ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 297/QĐ-UBND
|
Bạc Liêu, ngày 14
tháng 02 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA - NĂM 2022 THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU ĐƯỢC TIẾP NHẬN TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ
TRẢ KẾT QUẢ CẤP XÃ
(CÁC LĨNH VỰC: LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI)
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung, một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng
8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng
11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính
phủ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động Thương binh
và Xã hội tại Tờ trình số 13/TTr-SLĐTBXH ngày 17 tháng 01 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục 43 (bốn mươi ba) thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2022 thuộc thẩm
quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (kèm
Phụ lục).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định:
1. Quyết định số 163/QĐ-UBND ngày 26/01/2022 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố Danh mục thủ tục hành
chính năm 2021 được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân
cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.
2. Quyết định số 778/QĐ-UBND ngày 17/5/2022 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính
mới ban hành và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã trên địa
bàn tỉnh Bạc Liêu (lĩnh vực: Người có công).
3. Quyết định số 1042/QĐ-UBND ngày 06/7/2022 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố Danh mục thủ tục hành
chính mới ban hành và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã
trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (lĩnh vực: Phòng, chống tệ nạn xã hội).
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh; Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Giám đốc Sở Văn hóa, Thông
tin, Thể thao và Du lịch; Giám đốc Bưu điện tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp
xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, VPCP (để b/c);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CVP, các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng TT điện tử tỉnh;
- Phòng KGVX (Hiếu);
- Tr. Phòng KSTTHC;
- Lưu: VT, KSTTHC (Thúy-011)
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Thanh Duy
|
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA - NĂM 2022 THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU ĐƯỢC TIẾP NHẬN TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ
CẤP XÃ
(các lĩnh vực: Lao động - Thương binh và Xã hội)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 297/QĐ-UBND ngày 14 tháng 02 năm 2023 của
Chủ tịch UBND tỉnh Bạc Liêu)
Số TT
|
Mã số TTHC
(Trên Cổng dịch vụ công quốc gia)
|
Tên thủ tục hành chính
|
Cách thức thực hiện
|
Thời hạn giải quyết
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Cơ quan có thẩm quyền quyết định
|
Căn cứ pháp lý
|
Quy trình nội bộ
|
Quy trình điện tử
|
I. LĨNH VỰC:
NGƯỜI CÓ CÔNG (20 TTHC)
|
|
|
|
1
|
1.010803.000.00.00.H04
|
Thủ tục: Giải quyết
chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
- Trực tiếp;
- Qua Dịch vụ bưu
chính công ích.
|
Trong 24 ngày làm việc
|
Không quy định
|
Sở LĐTBXH
|
- Pháp lệnh Ưu đãi
Người có công với cách mạng năm 2020.
- Nghị định số
131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp
thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng.
|
X
|
X
|
2
|
1.010804.000.00.00.H04
|
Thủ tục: Giải quyết
chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước
“Bà mẹ Việt Nam anh hùng”
|
- Trực tiếp;
- Qua Dịch vụ bưu
chính công ích.
|
Trong 24 ngày làm việc
|
Không quy định
|
Sở LĐTBXH
|
- Pháp lệnh Ưu đãi
Người có công với cách mạng năm 2020.
- Nghị định số
131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp
thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng.
|
X
|
X
|
3
|
1.010805.000.00.00.H04
|
Thủ tục: Giải quyết
chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động
trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an
|
- Trực tiếp;
- Qua Dịch vụ bưu
chính công ích.
|
Trong 24 ngày làm việc
|
Không quy định
|
Sở LĐTBXH
|
- Pháp lệnh Ưu đãi
Người có công với cách mạng năm 2020.
- Nghị định số
131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp
thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng.
|
X
|
X
|
4
|
1.010810.000.00.00.H04
|
Thủ tục: Công nhận
đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an
|
- Trực tiếp;
- Qua Dịch vụ bưu
chính công ích.
|
- Trong 204 ngày
(đối với người bị thương thường trú tại địa phương nơi bị thương, do Ủy ban nhân
dân huyện cấp Giấy chứng nhận bị thương)
- Trong Chưa ban
hành 207 ngày (đối với người bị thương thường trú tại địa phương khác, do Ủy
ban nhân dân huyện cấp Giấy chứng nhận bị thương).
- Trong 207 ngày
(đối với người bị thương thường trú tại địa phương khác, không do Ủy ban nhân
dân huyện cấp Giấy chứng nhận bị thương)
|
Không quy định
|
Sở LĐTBXH
|
- Pháp lệnh Ưu đãi
Người có công với cách mạng năm 2020.
- Nghị định số
131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp
thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng.
|
|
|
5
|
1.010812.000.00.00.H04
|
Thủ tục: Tiếp nhận
người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý
|
- Trực tiếp;
- Qua Dịch vụ bưu
chính công ích.
|
Trong 17 ngày làm việc
|
Không quy định
|
Sở LĐTBXH
|
- Pháp lệnh Ưu đãi
Người có công với cách mạng năm 2020.
- Nghị định số
131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp
thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng.
|
X
|
X
|
6
|
1.010814.000.00.00.H04
|
Thủ tục: Cấp bổ
sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương
binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ
|
- Trực tiếp;
- Qua Dịch vụ bưu
chính công ích.
|
Trong 17 ngày làm việc
|
Không quy định
|
Sở LĐTBXH
|
- Pháp lệnh Ưu đãi
Người có công với cách mạng năm 2020.
- Nghị định số
131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp
thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng.
|
X
|
X
|
7
|
1.010815.000.00.00.H04
|
Thủ tục: Công nhận
và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng
|
- Trực tiếp;
- Qua Dịch vụ bưu
chính công ích.
|
Trong 37 ngày làm việc
|
Không quy định
|
Sở LĐTBXH
|
- Pháp lệnh Ưu đãi
Người có công với cách mạng năm 2020.
- Nghị định số
131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp
thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng.
|
X
|
X
|
8
|
1.010816.000.00.00.H04
|
Thủ tục: Công nhận
và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa
học
|
- Trực tiếp;
- Qua Dịch vụ bưu
chính công ích.
|
- Trong 96 ngày (Trường
hợp người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học).
- Trong 89 ngày (Trường
hợp người hoạt động kháng chiến có con đẻ bị dị dạng, dị tật đã được hưởng
chế độ ưu đãi mà bố (mẹ) chưa được hưởng).
- Trong 31 ngày (Trường
hợp có vợ hoặc có chồng nhưng không có con đẻ)
|
Không quy định
|
Sở LĐTBXH
|
- Pháp lệnh Ưu đãi
Người có công với cách mạng năm 2020.
- Nghị định số
131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp
thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng.
|
X
|
X
|
9
|
1.010817.000.00.00.H04
|
Thủ tục: Công nhận
và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc
hóa học
|
- Trực tiếp;
- Qua Dịch vụ bưu
chính công ích.
|
Trong 96 ngày làm việc
|
Không quy định
|
Sở LĐTBXH
|
- Pháp lệnh Ưu đãi
Người có công với cách mạng năm 2020.
- Nghị định số
131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp
thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng.
|
X
|
X
|
10
|
1.010818.000.00.00.H04
|
Thủ tục: Công nhận
và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc,
làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày
|
- Trực tiếp;
- Qua Dịch vụ bưu
chính công ích.
|
Trong 24 ngày làm việc
|
Không quy định
|
Sở LĐTBXH
|
- Pháp lệnh Ưu đãi
Người có công với cách mạng năm 2020.
- Nghị định số
131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp
thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng.
|
X
|
X
|
11
|
1.010819.000.00.00.H04
|
Thủ tục: Giải quyết
chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm
nghĩa vụ quốc tế
|
- Trực tiếp;
- Qua Dịch vụ bưu
chính công ích.
|
Trong 24 ngày làm việc
|
Không quy định
|
Sở LĐTBXH
|
- Pháp lệnh Ưu đãi
Người có công với cách mạng năm 2020.
- Nghị định số
131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp
thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng.
|
X
|
X
|
12
|
1.010820.000.00.00.H04
|
Thủ tục: Giải quyết
chế độ người có công giúp đỡ cách mạng
|
- Trực tiếp;
- Qua Dịch vụ bưu
chính công ích.
|
Trong 24 ngày làm việc
|
Không quy định
|
Sở LĐTBXH
|
- Pháp lệnh Ưu đãi
Người có công với cách mạng năm 2020.
- Nghị định số
131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp
thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng.
|
X
|
X
|
13
|
1.010824.000.00.00.H04
|
Thủ tục: Hưởng trợ
cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần
|
- Trực tiếp;
- Qua Dịch vụ bưu
chính công ích.
|
- Trong 24 ngày
(đối với trợ cấp một lần và mai táng).
- Trong 31 ngày
(đối với trợ cấp tuất hằng tháng, trợ cấp tuất nuôi dưỡng hằng tháng).
- Trong 43 ngày
(đối với trường hợp con từ đủ 18 tuổi trở lên bị khuyết tật nặng, khuyết tật
đặc biệt nặng).
|
Không quy định
|
Sở LĐTBXH
|
- Pháp lệnh Ưu đãi
Người có công với cách mạng năm 2020.
- Nghị định số
131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp
thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng.
|
X
|
X
|
14
|
1.010825.000.00.00.H04
|
Thủ tục: Bổ sung
tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ
|
- Trực tiếp;
- Qua Dịch vụ bưu
chính công ích.
|
Trong 24 ngày làm việc
|
Không quy định
|
Sở LĐTBXH
|
- Pháp lệnh Ưu đãi
Người có công với cách mạng năm 2020.
- Nghị định số
131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp
thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng.
|
X
|
X
|
15
|
1.010833.000.00.00.H04
|
Thủ tục: Cấp giấy
xác nhận thân nhân của người có công
|
- Trực tiếp;
- Qua Dịch vụ bưu
chính công ích.
|
Trong 05 ngày làm việc
|
Không quy định
|
UBND cấp xã
|
- Pháp lệnh Ưu đãi
Người có công với cách mạng năm 2020.
- Nghị định số
131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp
thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng.
|
X
|
X
|
16
|
1.001257.000.00.00.H04
|
Thủ tục: Giải quyết
trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng
Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng
hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan
thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương
|
- Trực tiếp;
- Qua Dịch vụ bưu
chính công ích.
|
Trong 22 ngày làm việc
|
Không quy định
|
Sở LĐTBXH
|
Quyết định số
24/2016/QĐ-TTg ngày 14/6/2016 của Thủ tướng Chính phủ về trợ cấp một lần đối
với người có thành tích tham gia kháng chiến được tặng Bằng khen của Thủ
tướng Chính phủ, Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ
trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
X
|
X
|
17
|
2.001157.000.00.00.H04
|
Thủ tục: Trợ cấp
một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
- Trực tiếp;
- Qua Dịch vụ bưu
chính công ích.
|
Trong 25 ngày làm việc
|
Không quy định
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
- Quyết định số
40/2011/QĐ-TTg ngày 27/7/2011 của Thủ tướng Chính phủ Quy định về chế độ đối
với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến.
- Thông tư liên
tịch 08/2012/TTLT-BLĐTBXH-BNV-BTC ngày 16/4/2012 của Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội - Bộ Nội vụ - Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện chế độ trợ cấp
đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến theo
Quyết định số 40/2011/QĐ-TTg ngày 27 tháng 7 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ.
|
X
|
X
|
18
|
2.001396.000.00.00.H04
|
Thủ tục: Trợ cấp
hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng
chiến
|
- Trực tiếp;
- Qua Dịch vụ bưu
chính công ích.
|
Trong 25 ngày làm việc
|
Không quy định
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
- Quyết định số
40/2011/QĐ-TTg ngày 27/7/2011 của Thủ tướng Chính phủ Quy định về chế độ đối
với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến.
- Thông tư liên
tịch 08/2012/TTLT-BLĐTBXH-BNV-BTC ngày 16/4/2012 của Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội - Bộ Nội vụ - Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện chế độ trợ cấp
đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến theo
Quyết định số 40/2011/QĐ-TTg ngày 27 tháng 7 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ.
|
X
|
X
|
19
|
1.005387.000.00.00.H04
|
Thủ tục: Hồ sơ, thủ
tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng
chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01/01/1995 mà chưa
được hưởng chế độ ưu đãi.
|
- Trực tiếp;
- Qua Dịch vụ bưu
chính công ích.
|
Trong 25 ngày làm việc
|
Không quy định
|
Sở LĐTBXH
|
- Pháp lệnh Ưu đãi
Người có công với cách mạng năm 2020.
- Nghị định số
131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp
thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng.
|
X
|
X
|
20
|
1.004964.000.00.00.H04
|
Thủ tục: Giải quyết
chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào,
Căm - pu - chia
|
- Trực tiếp;
- Qua Dịch vụ bưu
chính công ích.
|
Trong 25 ngày làm việc
|
Không quy định
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
- Quyết định số
57/2013/QĐ-TTg ngày 14/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ về trợ cấp một lần đối
với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào và Căm-pu-chi-a.
- Thông tư liên
tịch 17/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 01/8/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội và Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện trợ cấp một lần đối với người được
cử làm chuyên gia sang giúp Lào và Căm- pu-chi-a theo Quyết định số
57/2013/QĐ-TTg ngày 14 tháng 10 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ
|
X
|
X
|
II. LĨNH VỰC:
BẢO TRỢ XÃ HỘI (15 TTHC)
|
1
|
1.001699.000.00.00.H04
|
Thủ tục: Xác định,
xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật
|
Trực tiếp
|
Trong 35 ngày làm việc
|
Không quy định
|
UBND cấp huyện
|
- Luật Người khuyết
tật.
- Nghị định số
28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Người khuyết tật.
- Thông tư số
01/2019/TT-BLĐTBXH ngày 02/01/2019 quy định về việc xác định mức độ khuyết
tật do hội đồng xác định mức độ khuyết tật thực hiện.
|
X
|
X
|
2
|
1.001653.000.00.00.H04
|
Thủ tục: Đổi, cấp
lại Giấy xác nhận khuyết tật
|
- Trực tiếp;
- Qua Dịch vụ bưu
chính công ích.
|
Trong 05 ngày làm việc
|
Không quy định
|
UBND cấp huyện
|
- Luật Người khuyết
tật.
- Nghị định số
28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Người khuyết tật.
- Thông tư số
01/2019/TT-BLĐTBXH ngày 02/01/2019 quy định về việc xác định mức độ khuyết
tật do hội đồng xác định mức độ khuyết tật thực hiện.
|
X
|
X
|
3
|
2.000355.000.00.00.1104
|
Thủ tục: Đăng ký
hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó
khăn
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn
trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc
https://dichvucong.gov.vn
- Qua Dịch vụ bưu
chính công ích.
|
Trong 10 ngày làm việc
|
Không quy định
|
Phòng LĐTBXH cấp huyện
|
Nghị định số
103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức,
hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội
|
X
|
X
|
4
|
2.000602.000.00.00.H04
|
Thủ tục: Xác nhận
hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức
sống trung bình giai đoạn 2021-2025 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà
nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn
trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn
- Qua Dịch vụ bưu
chính công ích.
|
Trong 10 ngày làm việc
|
Không quy định
|
Phòng LĐTBXH cấp huyện
|
- Nghị định số
27/2021/NĐ-CP ngày 27/011/2021 của Chính phủ Quy định chuẩn nghèo đa chiều
giai đoạn 2021- 2025.
- Quyết định số
24/2021/QĐ-TTg ngày 16/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ Quy định quy trình rà
soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm và quy trình xác định hộ làm nông
nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai
đoạn 2022- 2025.
|
X
|
X
|
5
|
1.000506.000.00.00.H04
|
Thủ tục: Công nhận
hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn
trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc
https://dichvucong.gov.vn
- Qua Dịch vụ bưu
chính công ích.
|
Trong 07 ngày làm việc
|
Không quy định
|
UBND cấp huyện
|
- Thông tư số
07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18/7/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng
dẫn Phương pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; xác định thu nhập
của hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung
bình giai đoạn 2022-2025
- Thông tư số
02/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30/3/2022 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa
đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18/7/2021
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn Phương pháp rà soát, phân
loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; xác định thu nhập của hộ làm nông nghiệp, lâm
nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025
|
X
|
X
|
6
|
1.000489.000.00.00.H04
|
Thủ tục: Công nhận
hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo phát sinh trong năm
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn
trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc
https://dichvucong.gov.vn
- Qua Dịch vụ bưu
chính công ích.
|
Trong 07 ngày làm việc
|
Không quy định
|
UBND cấp huyện
|
- Thông tư số
07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18/7/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
hướng dẫn Phương pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; xác định thu
nhập của hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống
trung bình giai đoạn 2022-2025
- Thông tư số
02/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30/3/2022 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa
đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày
18/7/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn Phương pháp rà
soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; xác định thu nhập của hộ làm nông
nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn
2022-2025
|
X
|
X
|
7
|
1.001776.000.00.00.H04
|
Thủ tục: Thực hiện,
điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc,
nuôi dưỡng hàng tháng
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn
trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc
https://dichvucong.gov.vn
- Qua Dịch vụ bưu
chính công ích.
|
Trong 22 ngày làm việc
|
Không quy định
|
Phòng LĐTBXH cấp huyện
|
Nghị định số
20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã
hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội
|
X
|
X
|
8
|
1.001758.000.00.00.H04
|
Thủ tục: Thực hiện
trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa
bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn
trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn
- Qua Dịch vụ bưu
chính công ích.
|
Trong 06 ngày làm việc
|
Không quy định
|
UBND cấp huyện
|
Nghị định số
20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội
đối với đối tượng bảo trợ xã hội
|
X
|
X
|
9
|
1.001753.000.00.00.H04
|
Thủ tục: Quyết định
trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng
khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố
thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn
trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc
https://dichvucong.gov.vn
- Qua Dịch vụ bưu
chính công ích.
|
Trong 08 ngày làm việc
|
Không quy định
|
UBND cấp huyện
|
Nghị định số 20/2021/NĐ-CP
ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối
tượng bảo trợ xã hội
|
X
|
X
|
10
|
1.001731.000.00.00.H04
|
Thủ tục: Hỗ trợ chi
phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn
trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc
https://dichvucong.gov.vn
- Qua Dịch vụ bưu
chính công ích.
|
Trong 05 ngày làm việc
|
Không quy định
|
UBND cấp huyện
|
Nghị định số
20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã
hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội
|
X
|
X
|
11
|
2.000751.000.00.00.H04
|
Thủ tục: Trợ giúp
xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn
trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc
https://dichvucong.gov.vn
- Qua Dịch vụ bưu
chính công ích.
|
Trong 02 ngày làm việc
|
Không quy định
|
UBND cấp huyện
|
Nghị định số
20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã
hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội
|
X
|
X
|
12
|
2.000744.000.00.00.H04
|
Thủ tục: Trợ giúp
xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn
trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc
https://dichvucong.gov.vn
- Qua Dịch vụ bưu
chính công ích.
|
Trong 03 ngày làm việc
|
Không quy định
|
UBND cấp huyện
|
Nghị định số
20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã
hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội
|
X
|
X
|
13
|
1.001739.000.00.00.H04
|
Thủ tục: Nhận chăm
sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn
trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc
https://dichvucong.gov.vn
- Qua Dịch vụ bưu
chính công ích.
|
Trong 05 ngày làm việc
|
Không quy định
|
UBND cấp huyện
|
Nghị định số
20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã
hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội
|
X
|
X
|
14
|
1.001310.000.00.00.H04
|
Thủ tục: Tiếp nhận
đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng
biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn được tiếp nhận vào cơ sở bảo trợ
xã hội
|
Trực tiếp
|
Trong 03 ngày
|
Không quy định
|
Trung tâm Bảo trợ xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
|
- Nghị định số
103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức,
hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội.
- Thông tư
55/2015/TT-BLĐTBXH ngày 16/12/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
hướng dẫn việc tiếp nhận, quản lý và giáo dục người chưa thành niên không có
nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn tại
các cơ sở trợ giúp trẻ em
|
X
|
X
|
15
|
2.000286.000.00.00.H04
|
Thủ tục: Tiếp nhận
đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã
hội cấp tỉnh, cấp huyện
|
- Trực tiếp;
- Qua Dịch vụ bưu
chính công ích.
|
- Trong 34 ngày làm
việc (Đối với tiếp nhận đối tượng vào cơ sở cấp tỉnh)
- Trong 27 ngày làm
việc (Đối với tiếp nhận đối tượng vào cơ sở cấp huyện)
|
Không quy định
|
Trung tâm Bảo trợ xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
|
Nghị định số
20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã
hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội
|
|
|
III. LĨNH VỰC:
PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI (03 TTHC)
|
1
|
1.000132.000.00.00.H04
|
Thủ tục: Quyết định
quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình
|
Trực tiếp
|
Trong 03 ngày làm việc
|
Không quy định
|
UBND cấp xã
|
Nghị định số
94/2010/NĐ-CP ngày 09/9/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức cai nghiện ma
túy tại gia đình, cai nghiện ma túy
|
X
|
X
|
2
|
1.010941.000.00.00.H04
|
Thủ tục: Đăng ký
cai nghiện ma túy tự nguyện
|
- Trực tiếp;
- Qua Dịch vụ bưu
chính công ích.
|
Trong 03 ngày làm việc
|
Không quy định
|
UBND cấp xã
|
Nghị định số
94/2010/NĐ-CP ngày 09/9/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức cai nghiện ma
túy tại gia đình, cai nghiện ma túy
|
X
|
X
|
3
|
2.001661.000.00.00.H04
|
Thủ tục: Hỗ trợ học
văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn
trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc
https://dichvucong.gov.vn
- Qua Dịch vụ bưu
chính công ích.
|
Trong 11 ngày làm việc
|
Không quy định
|
UBND cấp huyện
|
- Nghị định số
09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Phòng, chống mua bán người;
- Thông tư số
35/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng
dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11 tháng 01 năm
2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng,
chống mua bán người
|
X
|
X
|
IV. LĨNH VỰC:
TRẺ EM (04 TTHC)
|
1
|
2.001947.000.00.00.H04
|
Thủ tục: Phê duyệt
kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo
lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt
|
Trực tiếp
|
Trong 07 ngày làm việc
|
Không quy định
|
UBND cấp xã
|
- Bộ Luật số
102/2016/QH13 ngày 05/4/2016 của Quốc Hội
- Nghị định số
56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Trẻ em.
|
X
|
X
|
2
|
1.004941.000.00.00.H04
|
Thủ tục: Đăng ký
nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình
nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em
|
Trực tiếp
|
Trong 15 ngày làm việc
|
Không quy định
|
UBND cấp xã
|
- Bộ Luật số
102/2016/QH13 ngày 05/4/2016 của Quốc Hội
- Nghị định số
56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Trẻ em.
|
X
|
X
|
3
|
2.001944.000.00.00.H04
|
Thủ tục: Thông báo
nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình
nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em
|
Trực tiếp
|
Trong 15 ngày làm việc
|
Không quy định
|
UBND cấp xã
|
- Bộ Luật số
102/2016/QH13 ngày 05/4/2016 của Quốc Hội
- Nghị định số
56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Trẻ em.
|
X
|
X
|
4
|
2.001942.000.00.00.H04
|
Thủ tục: Chuyển trẻ
em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia
đình nhận chăm sóc thay thế
|
- Trực tiếp;
- Qua Dịch vụ bưu
chính công ích.
|
Trong 25 ngày làm việc
|
Không quy định
|
UBND cấp xã
|
- Bộ Luật số
102/2016/QH13 ngày 05/4/2016 của Quốc Hội
- Nghị định số
56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Trẻ em.
|
X
|
X
|
V. LĨNH VỰC:
VIỆC LÀM (01 TTHC)
|
1
|
1.008362.000.00.00.H04
|
Thủ tục: Hỗ trợ hộ
kinh doanh có đăng ký kinh doanh và có trong danh bạ của cơ quan thuế gặp khó
khăn do đại dịch Covid-19
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn
trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc
https://dichvucong.gov.vn
- Qua Dịch vụ bưu
chính công ích.
|
Trong 07 ngày làm việc
|
Không quy định
|
UBND cấp xã
|
- Quyết định số
23/2021/QĐ-TTg ngày 07/7/2021 của Thủ tướng chính phủ quy định về việc thực
hiện một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp
khó khăn do đại dịch COVID-19.
- Kế hoạch số
100/KH-UBND ngày 17/7/2021 của UBND tỉnh về thực hiện một số chính sách hỗ
trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch
Covid-19 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.
|
X
|
X
|
- Thẩm quyền quyết định của Phòng Lao động - Thương
binh và Xã hội cấp huyện: 03;
+ Thẩm quyền quyết định của Phòng Lao động - Thương
binh và Xã hội cấp huyện: 03 TTHC;
+ Thẩm quyền quyết định của Trung tâm Bảo trợ xã
hội cấp tỉnh, cấp huyện: 02 TTHC./.