STT
|
Tên TTHC
|
Căn cứ pháp lý
|
Cơ quan thực hiện
|
I
|
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
|
|
Mục 1. Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
1
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 về đăng ký doanh
nghiệp;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
2
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT .
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
3
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT .
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
4
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT .
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
5
|
Đăng ký thành lập công ty hợp danh
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT .
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
6
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT .
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
7
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân,
công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT .
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
8
|
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT .
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
9
|
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty
trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT .
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
10
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với
công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT .
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
11
|
Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai
thành viên trở lên
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT .
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
12
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một
thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển nhượng toàn bộ vốn
điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT .
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
13
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một
thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền về sắp xếp, đổi mới doanh
nghiệp nhà nước
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT .
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
14
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một
thành viên do thừa kế
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT .
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
15
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một
thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa
kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình công ty
trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT .
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
16
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn
một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT .
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
17
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một
thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc
cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT .
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
18
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp
bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT .
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
19
|
Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh
trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị
pháp lý tương đương khác
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT .
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
20
|
Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với
doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT .
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
21
|
Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT .
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
22
|
Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ
phần.
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT .
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
23
|
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công
ty cổ phần chưa niêm yết
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT .
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
24
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT .
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
25
|
Thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp, thông
tin người đại diện theo ủy quyền (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH,
công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT .
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
26
|
Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp
tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT .
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
Trung tâm hỗ trợ nghiệp vụ đăng ký kinh doanh thuộc Cục Quản
lý đăng ký kinh doanh
|
27
|
Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu con dấu (đối với doanh
nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT .
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
28
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện trong nước
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT .
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
29
|
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối
với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT .
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
30
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh
nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy
tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT .
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
31
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng
đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động trong Giấy chứng nhận đầu tư
hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan
đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT .
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
32
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư
nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT .
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
33
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt
động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá
trị pháp lý tương đương)
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT .
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
34
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty
TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT .
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
35
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng
nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT .
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
36
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh (đối
với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc
các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT .
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
37
|
Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không
phải là công ty cổ phần đại chúng
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT .
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
38
|
Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài,
người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công
ty cổ phần)
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT .
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
39
|
Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2014/TT-BKHĐT
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
40
|
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
từ việc chia doanh nghiệp
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT .
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
41
|
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên
trở lên từ việc chia doanh nghiệp
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT .
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
42
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc chia doanh nghiệp
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT .
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
43
|
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
từ việc tách doanh nghiệp
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT .
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
44
|
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên
trở lên từ việc tách doanh nghiệp
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT .
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
45
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc tách doanh nghiệp
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT .
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
46
|
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần
và công ty hợp danh)
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT .
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
47
|
Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần
và công ty hợp danh)
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT .
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
48
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT .
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
49
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn
một thành viên
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT .
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
50
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn
hai thành viên trở lên
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT .
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
51
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu
hạn
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT .
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
52
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT .
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
53
|
Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã
thông báo
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT .
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
54
|
Giải thể doanh nghiệp
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
55
|
Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
56
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm
kinh doanh
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT .
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
57
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT .
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
58
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT .
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
59
|
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT .
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
60
|
Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014 (Luật
Doanh nghiệp số 68/2014/QH13);
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT .
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
Mục 2. Công ty TNHH một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu
|
61
|
Thành lập công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết
định thành lập
|
Nghị định số 172/2013/NĐ-CP ngày 13/11/2013 của Chính phủ về
thành lập, tổ chức lại, giải thể công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
do Nhà nước làm chủ sở hữu và công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên là
công ty con của công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ
sở hữu
|
UBND cấp tỉnh
|
62
|
Hợp nhất, sáp nhập công ty TNHH một thành viên do UBND cấp
tỉnh quyết định thành lập, hoặc được giao quản lý
|
Nghị định số 172/2013/NĐ-CP
|
UBND cấp tỉnh
|
63
|
Chia, tách công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết
định thành lập hoặc được giao quản lý
|
Nghị định số 172/2013/NĐ-CP
|
UBND cấp tỉnh
|
64
|
Tạm ngừng kinh doanh công ty TNHH một thành viên
|
Nghị định số 172/2013/NĐ-CP
|
- Người quyết định thành lập quyết
định tạm ngừng kinh doanh;
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
65
|
Giải thể công ty TNHH một thành viên
|
Nghị định số 172/2013/NĐ-CP
|
UBND cấp tỉnh
|
|
Mục 3. Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp xã hội
|
66
|
Thông báo Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2015 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều Luật Doanh nghiệp;
- Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT ngày 17 tháng 5 năm 2016 của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định các biểu mẫu văn bản sử dụng trong đăng ký doanh
nghiệp xã hội theo Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2015 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều Luật Doanh nghiệp.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
67
|
Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội,
môi trường
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT .
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
68
|
Thông báo chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT .
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
69
|
Thông báo tiếp nhận viện trợ, tài trợ
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT .
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư hoặc cơ quan quản lý viện trợ, tài
trợ thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
70
|
Thông báo thay đổi nội dung tiếp nhận viện trợ, tài trợ
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT .
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư hoặc cơ quan quản lý viện trợ, tài
trợ thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
71
|
Công khai hoạt động của doanh nghiệp xã hội
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT .
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư hoặc cơ quan quản lý viện trợ, tài trợ
thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
72
|
Cung cấp thông tin, bản sao Báo cáo đánh giá tác động xã hội
và Văn bản tiếp nhận viện trợ, tài trợ
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số 96/2015/NĐ-CP .
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư hoặc cơ quan quản lý viện trợ, tài trợ
thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
73
|
Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện thành
doanh nghiệp xã hội
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT .
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
74
|
Nộp lại con dấu và Giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu cho cơ quan
công an nơi đã cấp Giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ;
|
Cơ quan công an nơi đã cấp Giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu
|
II
|
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ
|
75
|
Đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
- Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt
động của hợp tác xã.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
76
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT .
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
77
|
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản
xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ,
người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của liên hiệp hợp tác xã
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT .
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
78
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT .
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
79
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT .
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
80
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT .
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
81
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT .
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
82
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị
mất)
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT .
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
83
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện
liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất)
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT .
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
84
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị
hư hỏng)
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT .
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
85
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện
liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT .
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
86
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (đối với
trường hợp liên hiệp hợp tác xã giải thể tự nguyện)
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT .
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
87
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT .
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
88
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT .
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
89
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thanh lập doanh nghiệp
của liên hiệp hợp tác xã
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT .
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
90
|
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT .
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
91
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm
kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT .
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
92
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi đổi
từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp
hợp tác xã)
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT .
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
93
|
Thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT .
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
III
|
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM
|
|
Mục 1. Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
94
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối
với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2015 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18 tháng 11 năm 2015 của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo
hoạt động đầu tư tại Việt Nam.
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chủ trương đầu tư
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
95
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với
dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT .
|
Thủ tướng Chính phủ quyết định chủ trương đầu tư
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
96
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án không
thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT .
|
Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
97
|
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính
phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư)
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT .
|
Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh quyết định điều chỉnh chủ
trương đầu tư
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
98
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc
diện quyết định chủ trương đầu tư
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT .
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
99
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện
quyết định chủ trương đầu tư
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT .
|
Quốc hội, Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh quyết định chủ
trương đầu tư
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
100
|
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT .
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
101
|
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư)
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT .
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
102
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu
tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT .
|
UBND cấp tỉnh quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
103
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu
tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT .
|
Thủ tướng Chính phủ quyết định điều chỉnh chủ trương đầu
tư
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
104
|
Chuyển nhượng dự án đầu tư
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT .
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
105
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất,
sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT .
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
106
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án,
trọng tài
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT .
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
107
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT .
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
108
|
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT .
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
109
|
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Nghị định số 118/2015/NĐ-CP .
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
110
|
Giãn tiến độ đầu tư
|
- Luật Đầu tư;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT .
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
111
|
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư
|
- Luật Đầu tư;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT .
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
112
|
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
113
|
Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong
hợp đồng BCC
|
- Luật Đầu tư;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT .
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
114
|
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước
ngoài trong hợp đồng BCC
|
- Luật Đầu tư;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT .
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
115
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo
Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý
tương đương
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT .
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
116
|
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư
|
Nghị định số 118/2015/NĐ-CP .
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
117
|
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng
ưu đãi đầu tư
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ;
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
118
|
Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của
nhà đầu tư nước ngoài
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT .
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp tỉnh
|
|
Mục 2. Ban Quản lý khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công
nghệ cao, khu kinh tế (Sau đây gọi tắt là Ban Quản lý)
|
119
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối
với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT .
|
Ủy ban nhân dàn cấp tỉnh quyết định chủ trương đầu tư
Ban Quản lý
|
120
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với
dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT .
|
Thủ tướng Chính phủ quyết định chủ trương đầu tư
Ban Quản lý
|
121
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án không
thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT .
|
Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư
Ban Quản lý
|
122
|
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính
phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư)
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT .
|
Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh quyết định điều chỉnh chủ
trương đầu tư
Ban Quản lý
|
123
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc
diện quyết định chủ trương đầu tư
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT .
|
Ban Quản lý
|
124
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện
quyết định chủ trương đầu tư
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT .
|
Quốc hội, Thủ tướng Chính phủ, UBND tỉnh quyết định chủ trương
đầu tư
Ban Quản lý
|
125
|
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT .
|
Ban Quản lý
|
126
|
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư)
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT .
|
Ban Quản lý
|
127
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu
tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT .
|
UBND cấp tỉnh quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư
Ban Quản lý
|
128
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu
tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT .
|
Thủ tướng Chính phủ quyết định điều chỉnh chủ trương đầu
tư
Ban Quản lý
|
129
|
Chuyển nhượng dự án đầu tư
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT .
|
Ban Quản lý
|
130
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp
nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT .
|
Ban Quản lý
|
131
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án,
trọng tài
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT .
|
Ban Quản lý
|
132
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT .
|
Ban Quản lý
|
133
|
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT .
|
Ban Quản lý
|
134
|
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Nghị định số 118/2015/NĐ-CP .
|
Ban Quản lý
|
135
|
Giãn tiến độ đầu tư
|
- Luật Đầu tư;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT .
|
Ban Quản lý
|
136
|
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư
|
- Luật Đầu tư;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT .
|
Ban Quản lý
|
137
|
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT
|
Ban Quản lý
|
138
|
Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài
trong hợp đồng BCC
|
- Luật Đầu tư;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT .
|
Ban Quản lý;
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
139
|
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước
ngoài trong hợp đồng BCC
|
- Luật Đầu tư;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT .
|
Ban Quản lý
|
140
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo
Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý
tương đương
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT .
|
Ban Quản lý
|
141
|
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư
|
Nghị định số 118/2015/NĐ-CP .
|
Ban Quản lý
|
142
|
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng
ưu đãi đầu tư
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ;
|
Ban Quản lý
|
143
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Ban quản lý
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT .
|
Ban Quản lý
|
144
|
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ban quản lý
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT .
|
Ban Quản lý
|
|
Mục 3. Cơ quan khác
|
145
|
Áp dụng ưu đãi đầu tư
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ;
- Pháp luật về công nghệ cao và pháp luật về khoa học công
nghệ;
- Pháp luật về thuế, hải quan, đất đai.
|
Cơ quan thuế, cơ quan tài chính, cơ quan hải quan, cơ quan
nhà nước có thẩm quyền áp dụng ưu đãi về đất đai và ưu đãi khác theo quy định
của pháp luật cấp tỉnh.
|
146
|
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư
|
Nghị định số 118/2015/NĐ-CP .
|
Cơ quan quản lý nhà nước về quy hoạch, tài nguyên và môi trường
và các cơ quan quản lý nhà nước khác
|
147
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp cho doanh nghiệp hoạt
động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh) hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP .
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
148
|
Thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh tại Giấy phép đầu tư,
Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh)
|
Nghị định số 118/2015/NĐ-CP .
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
149
|
Thành lập tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài
|
- Luật đầu tư;
- Nghị định 118/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT .
|
Phòng đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư và cơ quan
khác có thẩm quyền đăng ký thành lập tổ chức kinh tế
|
IV
|
LĨNH VỰC ĐẤU THẦU
|
|
Mục 1. Lựa chọn nhà đầu tư
|
150
|
Giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà đầu tư
|
- Luật Đấu thầu;
- Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 15/2016/TT-BKHĐT .
|
- Bên mời thầu (cơ quan thuộc UBND cấp tỉnh được giao
nhiệm vụ làm bên mời thầu),
- Người có thẩm quyền (Chủ tịch UBND cấp tỉnh)
|
151
|
Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà đầu tư
|
- Luật Đấu thầu;
- Nghị định số 30/2015/NĐ-CP .
|
- Bên mời thầu (cơ quan thuộc UBND cấp tỉnh được giao nhiệm
vụ làm bên mời thầu).
- Người có thẩm quyền (Chủ tịch UBND cấp tỉnh).
- Hội đồng tư vấn giải quyết kiến nghị do người đứng đầu cơ
quan quản lý nhà nước về đấu thầu ở tỉnh thành lập.
|
|
Mục 2. Đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP)
|
152
|
Thẩm định và phê duyệt đề xuất dự án của Nhà đầu tư
|
- Luật Đầu tư công;
- Nghị định số 15/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ
về đầu tư theo hình thức đối tác công tư;
- Thông tư số 02/2016/TT-BKHĐT ngày 28/6/2016 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư hướng dẫn thực hiện một số Điều của Nghị định số 15/2015/NĐ-CP ngày
14/02/2015 của Chính phủ về đầu tư theo hình thức đối tác công tư.
|
UBND cấp tỉnh
|
153
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án nhóm
A, B, quan trọng quốc gia của nhà đầu tư
|
- Luật Đầu tư công;
- Nghị định số 15/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 02/2016/TT-BKHĐT .
|
UBND cấp tỉnh
|
154
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
- Luật Đầu tư công;
- Nghị định số 15/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 06/2016/TT-BKHĐT .
|
UBND cấp tỉnh
|
155
|
Điều chỉnh giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
- Luật Đầu tư công;
- Nghị định số 15/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 06/2016/TT-BKHĐT .
|
UBND cấp tỉnh
|
156
|
Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
- Luật Đầu tư công;
- Nghị định số 15/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 06/2016/TT-BKHĐT .
|
UBND cấp tỉnh
|
|
Mục 3. Đấu thầu, lựa chọn nhà thầu
|
157
|
Giải quyết kiến nghị về các vấn đề liên quan trong quá trình
lựa chọn nhà thầu
|
- Luật đấu thầu;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ Quy
định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu
|
- Bên mời thầu (cơ quan thuộc sở được giao nhiệm vụ làm bên
mời thầu) trong trường hợp mua sắm thường xuyên,
- Chủ đầu tư (sở, cơ quan thuộc tỉnh được giao nhiệm vụ
làm chủ đầu tư)
- Người có thẩm quyền (Chủ tịch UBND tỉnh)
|
158
|
Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu
|
- Luật đấu thầu;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP .
|
- Bên mời thầu (cơ quan thuộc sở được giao nhiệm vụ làm bên
mời thầu) trong trường hợp mua sắm thường xuyên,
- Chủ đầu tư (sở, cơ quan thuộc tỉnh được giao nhiệm vụ làm
chủ đầu tư)
- Người có thẩm quyền (Chủ tịch UBND tỉnh),
- Hội đồng tư vấn giải quyết kiến nghị do Giám đốc Sở KHĐT
thành lập
|
V
|
VỐN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA) VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA
CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI VÀ VIỆN TRỢ PHI CHÍNH PHỦ NƯỚC NGOÀI
|
|
Mục 1. Nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài
|
159
|
Tiếp nhận dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng nguồn viện trợ phi
Chính phủ nước ngoài (PCPNN)
|
- Nghị định số 93/2009/NĐ-CP ;
- Thông tư số 07/2010/TT-BKH .
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư;
Đơn vị đầu mối khác trong quản lý và sử dụng các khoản viện
trợ PCPNN
|
160
|
Tiếp nhận dự án đầu tư sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ
nước ngoài (PCPNN)
|
- Nghị định số 93/2009/NĐ-CP ;
- Thông tư số 07/2010/TT-BKH .
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư;
Đơn vị đầu mối khác trong quản lý và sử dụng các khoản viện
trợ PCPNN.
|
161
|
Tiếp nhận chương trình sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ
nước ngoài (PCPNN)
|
- Nghị định số 93/2009/NĐ-CP ;
- Thông tư số 07/2010/TT-BKH .
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư;
Đơn vị đầu mối khác trong quản lý và sử dụng các khoản viện
trợ PCPNN
|
162
|
Tiếp nhận nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) dưới
hình thức phi dự án
|
- Nghị định số 93/2009/NĐ-CP ;
- Thông tư số 07/2010/TT-BKH .
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư;
Đơn vị đầu mối khác trong quản lý và sử dụng các khoản viện
trợ PCPNN
|
|
Mục 2. Vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA), vay ưu đãi của
các nhà tài trợ nước ngoài
|
163
|
Đề xuất và lựa chọn Đề xuất chương trình, dự án sử dụng
vốn ODA không hoàn lại thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng
Chính phủ
|
- Nghị định số 16/2016/NĐ-CP ;
- Thông tư số 12/2016/TT-BKHĐT .
|
Cơ quan chủ quản
|
164
|
Quyết định chủ trương đầu tư chương trình, dự án đầu tư sử
dụng vốn ODA viện trợ không hoàn lại thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan
chủ quản
|
- Nghị định số 16/2016/NĐ-CP ;
- Thông tư số 12/2016/TT-BKHĐT .
|
Cơ quan chủ quản
|
165
|
Quyết định chủ trương đầu tư dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự
án sử dụng vốn ODA viện trợ không hoàn lại thuộc thẩm quyền của người đứng đầu
cơ quan chủ quản
|
- Nghị định số 16/2016/NĐ-CP ;
- Thông tư số 12/2016/TT-BKHĐT .
|
Cơ quan chủ quản
|
166
|
Lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư
thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản
|
- Nghị định số 16/2016/NĐ-CP ;
- Thông tư số 12/2016/TT-BKHĐT .
|
Cơ quan chủ quản
|
167
|
Lập, thẩm định, quyết định đầu tư dự án hỗ trợ kỹ thuật sử
dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi
|
- Nghị định số 16/2016/NĐ-CP ;
- Thông tư số 12/2016/TT-BKHĐT .
|
Cơ quan chủ quản
|
168
|
Lập, thẩm định, quyết định đầu tư phi dự án
|
- Nghị định số 16/2016/NĐ-CP ;
- Thông tư số 12/2016/TT-BKHĐT .
|
Cơ quan chủ quản
|
169
|
Lập, phê duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự
án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng
|
- Nghị định số 16/2016/NĐ-CP ;
- Thông tư số 12/2016/TT-BKHĐT .
|
Cơ quan chủ quản
|
170
|
Lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng
vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng năm
|
- Nghị định số 16/2016/NĐ-CP ;
- Thông tư số 12/2016/TT-BKHĐT .
|
Cơ quan chủ quản
|
171
|
Xác nhận chuyên gia
|
- Quyết định số 119/2009/QĐ-TTg ;
- Thông tư liên tịch số 12/2010/TTLT-BKHĐT-BTC .
|
Cơ quan chủ quản
|
VI
|
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN
|
172
|
Cấp quyết định hỗ trợ đầu tư cho doanh nghiệp đầu tư vào nông
nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính
phủ
|
Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ về
chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp nông thôn (Nghị
định số 210/2013/NĐ-CP)
Thông tư số 05/2014/TT-BKHĐT ngày 30/9/2014 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư hướng dẫn thực hiện Nghị định số 210/2013/NĐ-CP .
|
UBND tỉnh cấp Quyết định;
Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận, giải quyết hồ sơ.
|
173
|
Nghiệm thu hoàn thành các hạng mục đầu tư, gói thầu của đối
với dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013
của Chính phủ
|
- Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 05/2014/TT-BKHĐT .
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Sở Khoa học và Công nghệ đối với đề tài, hạng mục, dự án về
khoa học công nghệ
|
174
|
Nghiệm thu dự án hoàn thành đối với dự án được hỗ trợ đầu tư
theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ
|
- Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 05/2014/TT-BKHĐT .
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Sở Khoa học và Công nghệ đối với đề tài, hạng mục, dự án về
khoa học công nghệ
|