Số TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Căn cứ ban hành
|
Cơ quan thực hiện
|
TTHC do Trung ương ban hành
|
Ghi chú
|
I. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
|
Mục 1. Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
1
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13 ngày 26/11/2014 (Luật Doanh nghiệp);
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh
nghiệp (Nghị định số 78/2015/NĐ-CP);
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 hướng dẫn về đăng ký
doanh nghiệp (Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT).
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
x
|
Công ty TNHH gồm: Công ty TNHH một thành viên và Công ty
TNHH hai thành viên trở lên
|
2
|
Đăng ký thay đổi nội dung Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH,
công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
- Luật Doanh nghiệp;
-
Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
-
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
x
|
Công ty TNHH gồm: Công ty TNHH một thành viên và Công ty
TNHH hai thành viên trở lên
|
3
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng
ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
- Luật Doanh nghiệp;
-
Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
-
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
x
|
Công ty TNHH gồm: Công ty TNHH một thành viên và Công ty
TNHH hai thành viên trở lên
|
4
|
Báo cáo thay đổi thông tin người
quản lý doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ
phần, công ty hợp danh)
|
- Luật Doanh nghiệp;
-
Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
-
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
x
|
Công ty TNHH gồm: Công ty TNHH một thành viên và Công ty
TNHH hai thành viên trở lên
|
5
|
Công bố nội dung đăng ký doanh
nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty
hợp danh)
|
- Luật Doanh nghiệp;
-
Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
-
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
x
|
Công ty TNHH gồm: Công ty TNHH một thành viên và Công ty
TNHH hai thành viên trở lên
|
6
|
Thông báo mẫu con dấu (đối với
doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị
định số 78/2015/NĐ-CP;
-
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
x
|
Công ty TNHH gồm: Công ty TNHH một thành viên và Công ty
TNHH hai thành viên trở lên
|
7
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện, thông báo lập địa điểm kinh doanh
|
- Luật Doanh nghiệp;
-
Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
-
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
x
|
|
8
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
- Luật Doanh nghiệp;
-
Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
-
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
x
|
|
9
|
Thông báo chào bán cổ phần riêng
lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng
|
- Luật Doanh nghiệp;
-
Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
-
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
x
|
|
10
|
Thông báo cập nhật thông tin cổ
đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo uỷ quyền của cổ đông là tổ
chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần)
|
- Luật Doanh nghiệp;
-
Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
-
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
x
|
|
11
|
Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư
nhân
|
- Luật Doanh nghiệp;
-
Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
-
Thông tư số 20/2014/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
x
|
|
12
|
Bán doanh nghiệp tư nhân
|
- Luật Doanh nghiệp;
-
Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
-
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
x
|
|
13
|
Chia doanh nghiệp (đối với công ty
trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần)
|
- Luật Doanh nghiệp;
-
Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
-
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
x
|
Công ty TNHH gồm: Công ty TNHH một thành viên và Công ty
TNHH hai thành viên trở lên
|
14
|
Tách doanh nghiệp (đối với công ty
trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần)
|
- Luật Doanh nghiệp;
-
Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
-
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
x
|
Công ty TNHH gồm: Công ty TNHH một thành viên và Công ty
TNHH hai thành viên trở lên
|
15
|
Hợp nhất doanh nghiệp
|
- Luật Doanh nghiệp;
-
Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
-
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
x
|
|
16
|
Sáp nhập doanh nghiệp
|
- Luật Doanh nghiệp;
-
Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
-
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
x
|
|
17
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu
hạn thành công ty cổ phần
|
- Luật Doanh nghiệp;
-
Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
-
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
x
|
Công ty TNHH gồm: Công ty TNHH một thành viên và Công ty
TNHH hai thành viên trở lên
|
18
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
- Luật Doanh nghiệp;
-
Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
-
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
x
|
|
19
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành
công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
- Luật Doanh nghiệp;
-
Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
-
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
x
|
|
20
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân
thành công ty trách nhiệm hữu hạn
|
- Luật Doanh nghiệp;
-
Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
-
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
x
|
Công ty TNHH gồm: Công ty TNHH một thành viên và Công ty
TNHH hai thành viên trở lên
|
21
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh
|
- Luật Doanh nghiệp;
-
Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
-
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
x
|
|
22
|
Thông báo về việc tiếp tục kinh
doanh trước thời hạn đã thông báo
|
- Luật Doanh nghiệp;
-
Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
-
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
x
|
|
23
|
Giải thể doanh nghiệp
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị
định số 78/2015/NĐ-CP;
-
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
x
|
|
24
|
Giải thể doanh nghiệp trong trường
hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của
Tòa án
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị
định số 78/2015/NĐ-CP;
-
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
x
|
|
25
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
- Luật Doanh nghiệp;
-
Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
-
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
x
|
|
26
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
- Luật Doanh nghiệp;
-
Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
-
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
x
|
|
27
|
Hiệu đính, cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp
|
- Luật Doanh nghiệp;
-
Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
-
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
x
|
|
Mục 2. Công ty TNHH một thành viên do Nhà nước làm
chủ sở hữu
|
1
|
Thành lập công ty TNHH một thành viên do viên do UBND cấp
tỉnh quyết định thành lập
|
Nghị định số 172/2013/NĐ-CP
|
UBND cấp tỉnh
|
x
|
|
2
|
Hợp nhất, sáp nhập công ty TNHH một thành viên do UBND cấp
tỉnh quyết định thành lập, hoặc được giao quản lý
|
Nghị định số 172/2013/NĐ-CP
|
UBND cấp tỉnh
|
x
|
|
3
|
Chia, tách công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh
quyết định thành lập hoặc được giao quản lý
|
Nghị định số 172/2013/NĐ-CP
|
UBND cấp tỉnh
|
x
|
|
4
|
Tạm ngừng kinh doanh công ty TNHH một thành viên
|
Nghị định số 172/2013/NĐ-CP
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp tỉnh
|
x
|
|
5
|
Giải thể công ty TNHH một thành viên
|
Nghị định số 172/2013/NĐ-CP
|
UBND cấp tỉnh
|
x
|
|
II. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA LIÊN HIỆP
HỢP TÁC XÃ
|
1
|
Đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
- Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012 (Luật
Hợp tác xã);
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã (Nghị định số
193/2013/NĐ-CP);
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế
hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình
hoạt động của hợp tác xã (Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT).
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
x
|
|
2
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm
kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
x
|
|
3
|
Đăng ký thay đổi
tên, địa chỉ trụ sở
chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo
pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của
liên hiệp hợp tác xã
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
x
|
|
4
|
Đăng ký khi
liên hiệp hợp tác xã chia
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
x
|
|
5
|
Đăng ký khi
liên hiệp hợp tác xã tách
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
x
|
|
6
|
Đăng ký khi
liên hiệp hợp tác xã hợp nhất
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
x
|
|
7
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
x
|
|
8
|
Cấp lại giấy
chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất)
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
x
|
|
9
|
Cấp lại giấy
chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị
mất)
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
x
|
|
10
|
Cấp lại giấy
chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
x
|
|
11
|
Cấp lại giấy
chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị
hư hỏng)
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
x
|
|
12
|
Thu hồi Giấy
chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (đối với trường hợp liên hiệp hợp tác
xã giải thể tự nguyện)
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
x
|
|
13
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
x
|
|
14
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
x
|
|
15
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh
nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
x
|
|
16
|
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
x
|
|
17
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa
điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
x
|
|
18
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên
hiệp hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy
chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã)
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
x
|
|
19
|
Thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
x
|
|
III. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM
|
Mục 1. Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
1
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
(đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2015
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Đầu tư (Nghị định số 118/2015/NĐ-CP);
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18 tháng 11 năm 2015
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo
cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam (Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT).
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
x
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chủ trương đầu tư
|
2
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối
với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
x
|
Thủ tướng Chính phủ quyết định chủ trương đầu tư
|
3
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án
không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
x
|
Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư
|
4
|
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng
Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
x
|
Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh quyết định điều chỉnh
chủ trương đầu tư
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không
thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
x
|
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc
diện quyết định chủ trương đầu tư
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
x
|
Quốc hội, Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh quyết định
chủ trương đầu tư
|
7
|
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư
trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
x
|
|
8
|
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu
tư)
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
x
|
|
9
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án
đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
x
|
UBND cấp tỉnh quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư
|
10
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án
đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính
phủ
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
x
|
Thủ tướng Chính phủ quyết định điều chỉnh chủ trương đầu
tư
|
11
|
Chuyển nhượng dự án đầu tư
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
x
|
|
12
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp
nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
x
|
|
13
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa
án, trọng tài
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
x
|
|
14
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Nghị định số 118/2015/NĐ-CP
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
x
|
|
15
|
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
x
|
|
16
|
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
x
|
|
17
|
Giãn tiến độ đầu tư
|
- Luật Đầu tư;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
x
|
|
18
|
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư
|
- Luật Đầu tư;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
x
|
|
19
|
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
x
|
|
20
|
Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài
trong hợp đồng BCC
|
- Luật Đầu tư;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
x
|
|
21
|
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước
ngoài trong hợp đồng BCC
|
- Luật Đầu tư;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
x
|
|
22
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động
theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị
pháp lý tương đương
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
x
|
|
23
|
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư
|
Nghị định số 118/2015/NĐ-CP.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
x
|
|
24
|
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp
dụng ưu đãi đầu tư
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
x
|
|
25
|
Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của
nhà đầu tư nước ngoài
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp tỉnh
|
x
|
|
Mục 2. Ban Quản lý khu công nghiệp, khu chế xuất,
khu công nghệ cao, khu kinh tế (Sau đây gọi tắt là Ban Quản lý)
|
1
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
(đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.
|
Ban Quản lý
|
x
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chủ trương đầu tư
|
2
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối
với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.
|
Ban Quản lý
|
x
|
Thủ tướng Chính phủ quyết định chủ trương đầu tư
|
3
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án
không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.
|
Ban Quản lý
|
x
|
Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư
|
4
|
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng
Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.
|
Ban Quản lý
|
x
|
Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc
diện quyết định chủ trương đầu tư
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.
|
Ban Quản lý
|
x
|
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc
diện quyết định chủ trương đầu tư
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.
|
Ban Quản lý
|
x
|
Quốc hội, Thủ tướng Chính phủ, UBND tỉnh quyết định chủ
trương đầu tư
|
7
|
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư
trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.
|
Ban Quản lý
|
x
|
|
8
|
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu
tư)
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.
|
Ban Quản lý
|
x
|
|
9
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án
đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.
|
Ban Quản lý
|
x
|
UBND cấp tỉnh quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư
|
10
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án
đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính
phủ
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.
|
Ban Quản lý
|
x
|
Thủ tướng Chính phủ quyết định điều chỉnh chủ trương đầu
tư
|
11
|
Chuyển nhượng dự án đầu tư
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.
|
Ban Quản lý
|
x
|
|
12
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp
nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.
|
Ban Quản lý
|
x
|
|
13
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa
án, trọng tài
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.
|
Ban Quản lý
|
x
|
|
14
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Nghị định số 118/2015/NĐ-CP
|
Ban Quản lý
|
x
|
|
15
|
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.
|
Ban Quản lý
|
x
|
|
16
|
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.
|
Ban Quản lý
|
x
|
|
17
|
Giãn tiến độ đầu tư
|
- Luật Đầu tư;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.
|
Ban Quản lý
|
x
|
|
18
|
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư
|
- Luật Đầu tư;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.
|
Ban Quản lý
|
x
|
|
19
|
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT
|
Ban Quản lý
|
x
|
|
20
|
Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài
trong hợp đồng BCC
|
- Luật Đầu tư;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.
|
Ban Quản lý;
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
x
|
|
21
|
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước
ngoài trong hợp đồng BCC
|
- Luật Đầu tư;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.
|
Ban Quản lý
|
x
|
|
22
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động
theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị
pháp lý tương đương
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.
|
Ban Quản lý
|
x
|
|
23
|
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư
|
Nghị định số 118/2015/NĐ-CP.
|
Ban Quản lý
|
x
|
|
24
|
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp
dụng ưu đãi đầu tư
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;
|
Ban Quản lý
|
x
|
|
25
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Ban quản lý
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.
|
Ban Quản lý
|
x
|
|
26
|
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ban quản lý
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.
|
Ban Quản lý
|
x
|
|
Mục 3. Cơ quan khác
|
1
|
Áp dụng ưu đãi đầu tư
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP.
|
Cơ quan thuế, cơ quan tài chính, cơ quan hải quan, cơ quan
nhà nước có thẩm quyền áp dụng ưu đãi về đất đai và ưu đãi khác theo quy định
của pháp luật cấp tỉnh.
|
x
|
|
2
|
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư
|
Nghị định số 118/2015/NĐ-CP.
|
Cơ quan quản lý nhà nước về quy hoạch, tài nguyên và môi trường và các
cơ quan quản lý nhà nước khác
|
x
|
|
3
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp cho doanh nghiệp
hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương
đương
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
x
|
|
4
|
Thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh tại Giấy phép đầu tư,
Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh)
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
|
5
|
Thành lập tổ chức kinh tế của nhà nước đầu tư nước ngoài
|
- Luật đầu tư;
- Nghị định 118/20015/NĐ-CP;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.
|
Phòng đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư và cơ
quan khác có thẩm quyền đăng ký thành lập tổ chức kinh tế
|
|
|
IV. ĐẤU THẦU
|
Mục 1. Lựa chọn nhà đầu tư
|
1
|
Cung cấp và đăng tải thông tin về
đấu thầu trong lựa chọn nhà đầu tư
|
- Luật Đấu thầu;
- Nghị định số 30/2015/NĐ-CP.
|
Bên mời thầu
|
x
|
|
2
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển trong lựa chọn nhà đầu tư
|
- Luật Đấu thầu;
- Nghị định số 30/2015/NĐ-CP.
|
Bên mời thầu
|
x
|
|
3
|
Phát hành hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa
chọn nhà đầu tư
|
- Luật Đấu thầu;
- Nghị định số 30/2015/NĐ-CP.
|
Bên mời thầu
|
x
|
|
4
|
Làm rõ hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa
chọn nhà đầu tư
|
- Luật Đấu thầu;
- Nghị định số 30/2015/NĐ-CP.
|
Nhà đầu tư,
Bên mời thầu
|
x
|
|
5
|
Sửa đổi hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa
chọn nhà đầu tư
|
- Luật Đấu thầu;
- Nghị định số 30/2015/NĐ-CP.
|
Bên mời thầu
|
x
|
|
6
|
Làm rõ hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất trong lựa chọn
nhà đầu tư
|
- Luật Đấu thầu;
- Nghị định số 30/2015/NĐ-CP.
|
Nhà đầu tư
|
x
|
|
7
|
Mở thầu trong lựa chọn nhà đầu tư
|
- Luật Đấu thầu;
- Nghị định số 30/2015/NĐ-CP.
|
Bên mời thầu
|
x
|
|
8
|
Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển trong lựa
chọn nhà đầu tư
|
- Luật Đấu thầu;
- Nghị định số 30/2015/NĐ-CP.
|
Cơ quan, đơn vị thẩm định
|
x
|
|
9
|
Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư
|
- Luật Đấu thầu;
- Nghị định số 30/2015/NĐ-CP.
|
Cơ quan, đơn vị thẩm định,
Người có thẩm quyền
|
x
|
|
10
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn
nhà đầu tư
|
- Luật Đấu thầu;
- Nghị định số 30/2015/NĐ-CP.
|
Cơ quan, đơn vị thẩm định,
Người có thẩm quyền
|
x
|
|
11
|
Mời thầu, gửi thư mời thầu trong lựa chọn nhà đầu tư
|
- Luật Đấu thầu;
- Nghị định số 30/2015/NĐ-CP.
|
Bên mời thầu
|
x
|
|
12
|
Thẩm định và phê duyệt danh sách nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về kỹ
thuật trong lựa chọn nhà đầu tư
|
- Luật Đấu thầu;
- Nghị định số 30/2015/NĐ-CP.
|
Cơ quan, đơn vị thẩm định,
Người có thẩm quyền
|
x
|
|
13
|
Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư
|
- Luật Đấu thầu;
- Nghị định số 30/2015/NĐ-CP.
|
Cơ quan, đơn vị thẩm định,
Người có thẩm quyền
|
x
|
|
14
|
Giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà đầu tư
|
- Luật Đấu thầu;
- Nghị định số 30/2015/NĐ-CP.
|
Bên mời thầu,
Người có thẩm quyền
|
x
|
|
15
|
Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà đầu tư
|
- Luật Đấu thầu;
- Nghị định số 30/2015/NĐ-CP.
|
Bên mời thầu, Hội đồng tư vấn giải
quyết kiến nghị,
Người có thẩm quyền
|
x
|
|
16
|
Phê duyệt danh mục dự án có sử dụng đất cần lựa chọn Nhà đầu tư
|
- Luật đấu thầu;
- Nghị định số 30/2015/NĐ-CP
|
Chủ tịch UBND cấp tỉnh
|
x
|
|
Mục 2. Đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP)
|
1
|
Thẩm định và phê duyệt đề xuất các dự án nhóm A, B, C do Bộ, ngành
UBND cấp tỉnh lập
|
- Luật Đầu tư công;
- Luật Đấu thầu;
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 15/2015/NĐ-CP.
|
Đơn vị thẩm định,
Người có thẩm quyền
|
x
|
|
2
|
Thẩm định nguồn vốn và khả năng cân đối vốn đầu tư của Nhà nước tham
gia thực hiện dự án
|
- Luật Đầu tư công;
- Luật Đấu thầu;
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 15/2015/NĐ-CP.
|
UBND cấp tỉnh,
Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền
|
x
|
|
3
|
Phê duyệt chủ trương sử dụng vốn đầu tư của Nhà nước tham gia thực
hiện dự án
|
- Luật Đầu tư công;
- Luật Đấu thầu;
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 15/2015/NĐ-CP.
|
UBND cấp tỉnh,
Cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
x
|
|
4
|
Công bố dự án
|
- Luật Đầu tư công;
- Luật Đấu thầu;
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 15/2015/NĐ-CP.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
Đơn vị chuyên môn làm đầu mối quản
lý hoạt động đầu tư PPP
|
x
|
|
5
|
Chuyển đổi hình thức đầu tư đối với các dự án đầu tư bằng vốn đầu tư
công
|
- Luật Đầu tư công;
- Luật Đấu thầu;
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 15/2015/NĐ-CP.
|
UBND cấp tỉnh,
Cấp có thẩm quyền phê duyệt
|
x
|
|
6
|
Thẩm định và phê duyệt đề xuất dự án của Nhà đầu tư
|
- Luật Đầu tư công;
- Luật Đấu thầu;
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 15/2015/NĐ-CP.
|
Đơn vị thẩm định,
Cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê
duyệt
|
x
|
|
7
|
Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi
|
- Luật Đầu tư công;
- Luật Đấu thầu;
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 15/2015/NĐ-CP.
|
Cơ quan, đơn vị được giao nhiệm vụ
thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi
|
x
|
|
8
|
Phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi
|
- Luật Đầu tư công;
- Luật Đấu thầu;
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 15/2015/NĐ-CP.
|
Chủ tịch UBND cấp tỉnh
|
x
|
|
9
|
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi
|
- Luật Đầu tư công;
- Luật Đấu thầu;
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 15/2015/NĐ-CP.
|
UBND cấp tỉnh, Đơn vị được giao
làm đầu mối quản lý về hoạt động PPP,
|
x
|
|
10
|
Cấp giấy chứng nhật đăng ký đầu tư
|
- Luật Đầu tư công;
- Luật Đấu thầu;
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 15/2015/NĐ-CP.
|
UBND cấp tỉnh
|
x
|
|
11
|
Điều chỉnh giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
- Luật Đầu tư công;
- Luật Đấu thầu;
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 15/2015/NĐ-CP.
|
UBND cấp tỉnh
|
x
|
|
12
|
Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
- Luật Đầu tư công;
- Luật Đấu thầu;
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 15/2015/NĐ-CP.
|
UBND cấp tỉnh
|
x
|
|
Mục 3. Đấu thầu, lựa chọn nhà thầu
|
1
|
Lựa chọn nhà thầu là cộng đồng dân cư, tổ chức đoàn thể, tổ, nhóm thợ
|
- Luật Đấu thầu;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP.
|
Chủ đầu tư,
Bên mời thầu
|
x
|
|
2
|
Đăng ký tham gia hệ thống mạng đấu thầu quốc gia
|
- Luật Đấu thầu;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP.
|
Bên mời thầu,
Nhà thầu
|
x
|
|
3
|
Lựa chọn nhà thầu qua mạng
|
- Luật Đấu thầu;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP.
|
Chủ đầu tư,
Bên mời thầu,
Nhà thầu
|
x
|
|
4
|
Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu
|
- Luật đấu thầu;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP;
- Thông tư số 10/2015/TT-BKHĐT.
|
Tổ chức thẩm định,
Người có thẩm quyền
|
x
|
|
5
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu
cầu đối với gói thầu dịch vụ tư vấn
|
- Luật đấu thầu;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP;
- Thông tư số 01/2015/TT-BKHĐT.
|
Tổ chức thẩm định,
Chủ đầu tư
|
x
|
|
6
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu
cầu đối với gói thầu xây lắp
|
- Luật đấu thầu;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2015/TT-BKHĐT.
|
Tổ chức thẩm định,
Chủ đầu tư
|
x
|
|
7
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu
cầu đối với gói thầu mua sắm hàng hóa
|
- Luật đấu thầu;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP;
- Thông tư số 05/2015/TT-BKHĐT.
|
Tổ chức thẩm định,
Chủ đầu tư
|
x
|
|
8
|
Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ quan tâm đối với gói
thầu dịch vụ tư vấn
|
- Luật đấu thầu;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP;
- Thông tư số 01/2015/TT-BKHĐT
- Thông tư số 19/2015/TT-BKHĐT.
|
Tổ chức thẩm định,
Chủ đầu tư
|
x
|
|
9
|
Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển đối với gói
thầu xây lắp và mua sắm hàng hóa
|
- Luật đấu thầu;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 05/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 19/2015/TT-BKHĐT.
|
Tổ chức thẩm định,
Chủ đầu tư
|
x
|
|
10
|
Thẩm định và phê duyệt danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật
|
- Luật đấu thầu;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP;
- Thông tư số 01/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 03/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 05/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 19/2015/TT-BKHĐT.
|
Tổ chức thẩm định,
Chủ đầu tư
|
x
|
|
11
|
Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu
|
- Luật đấu thầu;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP;
- Thông tư số 01/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 03/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 05/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 19/2015/TT-BKĐT.
|
Tổ chức thẩm định, Chủ đầu tư
|
x
|
|
12
|
Phê duyệt danh sách ngắn
|
- Luật đấu thầu;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP.
|
Chủ đầu tư
|
x
|
|
13
|
Cung cấp và đăng tải thông tin về đấu thầu
|
- Luật đấu thầu;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP;
- Thông tư liên tịch số 07/2015/TTLT-BKHĐT-BTC.
|
Bên mời thầu
|
x
|
|
14
|
Phát hành hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ
sơ yêu cầu
|
- Luật đấu thầu;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP;
- Thông tư số 01/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 03/2015/TT-BKĐT;
- Thông tư số 05/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 11/2015/TT-BKHĐT.
|
Bên mời thầu
|
x
|
|
15
|
Làm rõ hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu
|
- Luật đấu thầu;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP;
- Thông tư số 01/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 03/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 05/2015/TT-BKHĐT.
|
Bên mời thầu
|
x
|
|
16
|
Sửa đổi hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu
cầu
|
- Luật đấu thầu;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP;
- Thông tư số 01/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 03/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 05/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 11/2015/TT-BKHĐT.
|
Bên mời thầu
|
x
|
|
17
|
Làm rõ hồ sơ dự thầu
|
- Luật đấu thầu;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP;
- Thông tư số 01/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 03/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 05/2015/TT-BKHĐT.
|
Nhà thầu
|
x
|
|
18
|
Mở thầu
|
- Luật đấu thầu;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP;
- Thông tư số 01/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 03/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 05/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 11/2015/TT-BKHĐT.
|
Bên mời thầu
|
x
|
|
19
|
Gửi thư mời thầu đến các nhà thầu có tên trong danh sách ngắn
|
- Luật đấu thầu;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP.
|
Bên mời thầu
|
x
|
|
20
|
Giải quyết kiến nghị về các vấn đề liên quan trong quá trình lựa chọn
nhà thầu
|
- Luật đấu thầu;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP.
|
Chủ đầu tư,
Bên mời thầu,
Người có thẩm quyền
|
x
|
|
21
|
Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu
|
- Luật đấu thầu;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP.
|
Chủ đầu tư,
Bên mời thầu,
Người có thẩm quyền,
Hội đồng tư vấn giải quyết kiến nghị
|
x
|
|
V. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ BẰNG NGUỒN VỐN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN
CHÍNH THỨC (ODA) VÀ VIỆN TRỢ PHI CHÍNH PHỦ NƯỚC NGOÀI
|
Mục 1. Nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài
|
1
|
Tiếp nhận dự án đầu tư sử dụng nguồn viện trợ phi Chính
phủ nước ngoài (PCPNN)
|
- Nghị định số
93/2009/NĐ-CP;
- Thông tư số
07/2010/TT-BKH.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư;
Đơn vị đầu mối khác trong quản lý
và sử dụng các khoản viện trợ PCPNN
|
x
|
|
2
|
Tiếp nhận chương trình sử dụng nguồn viện trợ phi Chính
phủ nước ngoài (PCPNN)
|
- Nghị định số
93/2009/NĐ-CP;
- Thông tư số
07/2010/TT-BKH.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư;
Đơn vị đầu mối khác trong quản lý
và sử dụng các khoản viện trợ PCPNN
|
x
|
|
3
|
Tiếp nhận nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN)
dưới hình thức phi dự án
|
- Nghị định số
93/2009/NĐ-CP;
- Thông tư số
07/2010/TT-BKH.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư;
Đơn vị đầu mối khác trong quản lý
và sử dụng các khoản viện trợ PCPNN
|
x
|
|
4
|
Tiếp nhận nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN)
dưới hình thức phi dự án
|
- Nghị định số
93/2009/NĐ-CP;
- Thông tư số 07/2010/TT-BKH.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư;
Đơn vị đầu mối khác trong quản lý
và sử dụng các khoản viện trợ PCPNN
|
x
|
|
Mục 2. Nguồn vốn hỗ trợ phát triển
chính thức (ODA), vay ưu đãi của các nhà tài trợ
|
1
|
Xây dựng và phê duyệt Danh
mục tài trợ các chương trình, dự án thuộc thẩm quyền phê duyệt của Cơ quan
chủ quản
|
- Nghị định số 38/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số
01/2014/TT-BKHĐT.
|
Cơ quan chủ quản
|
x
|
|
2
|
Xây dựng và phê duyệt Danh
mục tài trợ các khoản viện trợ phi dự án thuộc thẩm quyền phê duyệt của cơ
quan chủ quản
|
- Nghị định số 38/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 01/2014/TT-BKHĐT.
|
Cơ quan chủ quản
|
x
|
|
3
|
Thẩm định, phê duyệt văn
kiện chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi
thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ
|
- Nghị định số 38/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số
01/2014/TT-BKHĐT.
|
- Thủ tướng Chính phủ phê duyệt văn kiện
- Cơ quan chủ quản chuẩn bị các
thủ tục
|
x
|
|
4
|
Thẩm định, phê duyệt văn
kiện chương trình, dự án ô sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền
phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ
|
- Nghị định số 38/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số
01/2014/TT-BKHĐT.
|
- Thủ tướng Chính phủ phê duyệt văn kiện
- Cơ quan chủ quản chuẩn bị các
thủ tục
|
x
|
|
5
|
Thẩm định, phê duyệt văn
kiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền
phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ
|
- Nghị định số 38/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số
01/2014/TT-BKHĐT.
|
- Thủ tướng Chính phủ phê duyệt văn kiện
- Cơ quan chủ quản chuẩn bị các
thủ tục
|
x
|
|
6
|
Thẩm định, phê duyệt văn
kiện chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử
dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của cơ quan chủ quản
|
- Nghị định số 38/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số
01/2014/TT-BKHĐT.
|
Cơ quan chủ quản
|
x
|
|
7
|
Thẩm định, phê duyệt văn
kiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền
phê duyệt của cơ quan chủ quản
|
- Nghị định số 38/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số
01/2014/TT-BKHĐT.
|
Cơ quan chủ quản
|
x
|
|
8
|
Thẩm định, phê duyệt văn
kiện chương trình, dự án ô sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền
phê duyệt của Cơ quan chủ quản
|
- Nghị định số 38/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số
01/2014/TT-BKHĐT.
|
Cơ quan chủ quản
|
x
|
|
9
|
Xác nhận chuyên gia
|
- Quyết định số
119/2009/QĐ-TTg;
- Thông tư liên tịch số
12/2010/TTLT-BKHĐT-BTC.
|
Cơ quan chủ quản
|
x
|
|
VI. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN
|
1
|
Cấp quyết định hỗ trợ đầu tư cho doanh nghiệp đầu tư vào
nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của
Chính phủ
|
Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ
về chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp nông thôn
(Nghị định số 210/2013/NĐ-CP)
Thông tư số 05/2014/TT-BKHĐT ngày 30/9/2014 của Bộ Kế
hoạch và Đầu tư hướng dẫn thực hiện Nghị định số 210/2013/NĐ-CP.
|
UBND tỉnh
|
x
|
|
2
|
Nghiệm thu hoàn thành các hạng mục đầu tư, gói thầu của
đối với dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày
19/12/2013 của Chính phủ
|
- Nghị định số 210/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 05/2014/TT-BKHĐT.
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
x
|
Sở Khoa học và Công nghệ đối với đề tài, hạng mục, dự án
về khoa học công nghệ
|
3
|
Nghiệm thu dự án hoàn thành đối với dự án được hỗ trợ đầu
tư theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ
|
- Nghị định số 210/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 05/2014/TT-BKHĐT.
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
x
|
Sở Khoa học và Công nghệ đối với đề tài, hạng mục, dự án
về khoa học công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
Số TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Căn cứ ban hành
|
Cơ quan thực hiện
|
TTHC do Trung ương ban hành
|
Ghi chú
|
I. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH
|
1
|
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh
|
-
Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT.
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện
|
x
|
|
2
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
hộ kinh doanh
|
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
-
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT.
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện
|
x
|
|
3
|
Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh
|
-
Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
-
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT.
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện
|
x
|
|
4
|
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh
|
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
-
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT.
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện
|
x
|
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ
kinh doanh
|
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
-
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT.
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện
|
x
|
|
II. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ
|
1
|
Đăng ký hợp tác xã
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện
|
x
|
|
2
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm
kinh doanh của hợp tác xã
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện
|
x
|
|
3
|
Đăng ký thay đổi
tên, địa chỉ trụ sở
chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo
pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp
tác xã
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện
|
x
|
|
4
|
Đăng ký khi
hợp tác xã chia
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND
huyện
|
x
|
|
5
|
Đăng ký khi
hợp tác xã tách
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện
|
x
|
|
6
|
Đăng ký khi
hợp tác xã hợp nhất
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện
|
x
|
|
7
|
Đăng ký khi
hợp tác xã sáp nhập
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện
|
x
|
|
8
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị mất)
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện
|
x
|
|
9
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi
nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị mất)
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện
|
x
|
|
10
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp
tác xã (khi bị hư hỏng)
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện
|
x
|
|
11
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi
nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện
|
x
|
|
12
|
Thu hồi Giấy
chứng nhận đăng ký hợp tác xã (đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự
nguyện)
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND
huyện
|
x
|
|
13
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện
|
x
|
|
14
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện
|
x
|
|
15
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh
nghiệp của hợp tác xã
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện
|
x
|
|
16
|
Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng
đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện
|
x
|
|
17
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa
điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện
|
x
|
|
18
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp
tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận
đăng ký hợp tác xã)
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện
|
x
|
|
19
|
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện
|
x
|
|
III. LĨNH VỰC ĐẤU THẦU
|
Mục 1. Lựa chọn nhà đầu tư
|
1
|
Cung cấp và đăng tải thông tin về
đấu thầu trong lựa chọn nhà đầu tư
|
- Luật Đầu tư công;
- Luật Đấu thầu;
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 30/2015/NĐ-CP.
|
Bên mời thầu
|
x
|
|
2
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển trong lựa chọn nhà đầu tư
|
- Luật Đầu tư công;
- Luật Đấu thầu;
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 30/2015/NĐ-CP.
|
Bên mời thầu
|
x
|
|
3
|
Phát hành hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa
chọn nhà đầu tư
|
- Luật Đầu tư công;
- Luật Đấu thầu;
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 30/2015/NĐ-CP.
|
Bên mời thầu
|
x
|
|
4
|
Làm rõ hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa
chọn nhà đầu tư
|
- Luật Đầu tư công;
- Luật Đấu thầu;
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 30/2015/NĐ-CP.
|
Nhà đầu tư,
Bên mời thầu
|
x
|
|
5
|
Sửa đổi hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa
chọn nhà đầu tư
|
- Luật Đầu tư công;
- Luật Đấu thầu;
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 30/2015/NĐ-CP.
|
Bên mời thầu
|
x
|
|
6
|
Làm rõ hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất trong lựa chọn
nhà đầu tư
|
- Luật Đầu tư công;
- Luật Đấu thầu;
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 30/2015/NĐ-CP.
|
Nhà đầu tư
|
x
|
|
7
|
Mở thầu trong lựa chọn nhà đầu tư
|
- Luật Đầu tư công;
- Luật Đấu thầu;
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 30/2015/NĐ-CP.
|
Bên mời thầu
|
x
|
|
8
|
Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển trong lựa
chọn nhà đầu tư
|
- Luật Đầu tư công;
- Luật Đấu thầu;
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 30/2015/NĐ-CP.
|
Cơ quan, đơn vị thẩm định
|
x
|
|
9
|
Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư
|
- Luật Đầu tư công;
- Luật Đấu thầu;
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 30/2015/NĐ-CP.
|
Cơ quan, đơn vị thẩm định,
Người có thẩm quyền
|
x
|
|
10
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn
nhà đầu tư
|
- Luật Đầu tư công;
- Luật Đấu thầu;
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 30/2015/NĐ-CP.
|
Cơ quan, đơn vị thẩm định,
Người có thẩm quyền
|
x
|
|
11
|
Mời thầu, gửi thư mời thầu trong lựa chọn nhà đầu tư
|
- Luật Đầu tư công;
- Luật Đấu thầu;
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 30/2015/NĐ-CP.
|
Bên mời thầu
|
x
|
|
12
|
Thẩm định và phê duyệt danh sách nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về kỹ
thuật trong lựa chọn nhà đầu tư
|
- Luật Đầu tư công;
- Luật Đấu thầu;
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 30/2015/NĐ-CP.
|
Cơ quan, đơn vị thẩm định,
Người có thẩm quyền
|
x
|
|
13
|
Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư
|
- Luật Đầu tư công;
- Luật Đấu thầu;
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 30/2015/NĐ-CP.
|
Cơ quan, đơn vị thẩm định,
Người có thẩm quyền
|
x
|
|
14
|
Giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà đầu tư
|
- Luật Đầu tư công;
- Luật Đấu thầu;
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 30/2015/NĐ-CP.
|
Bên mời thầu,
Người có thẩm quyền
|
x
|
|
15
|
Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà đầu tư
|
- Luật Đầu tư công;
- Luật Đấu thầu;
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 30/2015/NĐ-CP.
|
Bên mời thầu,
Hội đồng tư vấn giải quyết kiến
nghị,
Người có thẩm quyền
|
x
|
|
Mục 2. Đấu thầu, lựa chọn nhà thầu
|
1
|
Lựa chọn nhà thầu là cộng đồng dân cư, tổ chức đoàn thể, tổ, nhóm thợ
|
- Luật Đấu thấu;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP.
|
Chủ đầu tư,
Bên mời thầu
|
x
|
|
2
|
Đăng ký tham gia hệ thống mạng đấu thầu quốc gia
|
- Luật Đấu thấu;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP.
|
Bên mời thầu,
Nhà thầu
|
x
|
|
3
|
Lựa chọn nhà thầu qua mạng
|
- Luật Đấu thấu;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP.
|
Chủ đầu tư,
Bên mời thầu,
Nhà thầu
|
x
|
|
4
|
Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu
|
- Luật đấu thầu;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP;
- Thông tư số 10/2015/TT-BKHĐT.
|
Tổ chức thẩm định,
Người có thẩm quyền
|
x
|
|
5
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu
cầu đối với gói thầu dịch vụ tư vấn
|
- Luật đấu thầu;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP;
- Thông tư số 01/2015/TT-BKHĐT.
|
Tổ chức thẩm định,
Chủ đầu tư
|
x
|
|
6
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu
cầu đối với gói thầu xây lắp
|
- Luật đấu thầu;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 19/2015/TT-BKHĐT.
|
Tổ chức thẩm định,
Chủ đầu tư
|
x
|
|
7
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu
cầu đối với gói thầu mua sắm hàng hóa
|
- Luật đấu thầu;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP;
- Thông tư số 05/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 19/2015/TT-BKHĐT.
|
Tổ chức thẩm định,
Chủ đầu tư
|
x
|
|
8
|
Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ quan tâm đối với gói
thầu dịch vụ tư vấn
|
- Luật đấu thầu;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP;
- Thông tư số 01/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 19/2015/TT-BKHĐT.
|
Tổ chức thẩm định,
Chủ đầu tư
|
x
|
|
9
|
Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển đối với gói
thầu xây lắp và mua sắm hàng hóa
|
- Luật đấu thầu;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 05/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 19/2015/TT-BKHĐT.
|
Tổ chức thẩm định,
Chủ đầu tư
|
x
|
|
10
|
Thẩm định và phê duyệt danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật
|
- Luật đấu thầu;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP;
- Thông tư số 01/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 03/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 05/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 19/2015/TT-BKHĐT.
|
Tổ chức thẩm định,
Chủ đầu tư
|
x
|
|
11
|
Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu
|
- Luật đấu thầu;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP;
- Thông tư số 01/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 03/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 05/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 19/2015/TT-BKĐT.
|
Tổ chức thẩm định,
Chủ đầu tư
|
x
|
|
12
|
Phê duyệt danh sách ngắn
|
- Luật đấu thầu;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP;
- Thông tư số 19/2015/TT-BKHĐT.
|
Chủ đầu tư
|
x
|
|
13
|
Cung cấp và đăng tải thông tin về đấu thầu
|
- Luật đấu thầu;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP;
- Thông tư liên tịch số 07/2015/TTLT-BKHĐT-BTC.
|
Bên mời thầu
|
x
|
|
14
|
Phát hành hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ
sơ yêu cầu
|
- Luật đấu thầu;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP;
- Thông tư số 01/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 03/2015/TT-BKĐT;
- Thông tư số 05/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 11/2015/TT-BKHĐT.
|
Bên mời thầu
|
x
|
|
15
|
Làm rõ hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu
|
- Luật đấu thầu;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP;
- Thông tư số 01/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 03/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 05/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 11/2015/TT-BKHĐT.
|
Bên mời thầu
|
x
|
|
16
|
Sửa đổi hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu
cầu
|
- Luật đấu thầu;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP;
- Thông tư số 01/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 03/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 05/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 11/2015/TT-BKHĐT.
|
Bên mời thầu
|
x
|
|
17
|
Làm rõ hồ sơ dự thầu
|
- Luật đấu thầu;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP;
- Thông tư số 01/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 03/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 05/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 11/2015/TT-BKHĐT.
|
Nhà thầu
|
x
|
|
18
|
Mở thầu
|
- Luật đấu thầu;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP;
- Thông tư số 01/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 03/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 05/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 11/2015/TT-BKHĐT.
|
Bên mời thầu
|
x
|
|
19
|
Gửi thư mời thầu đến các nhà thầu có tên trong danh sách ngắn
|
- Luật đấu thầu;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP.
|
Bên mời thầu
|
x
|
|
20
|
Giải quyết kiến nghị về các vấn đề liên quan trong quá trình lựa chọn
nhà thầu
|
- Luật đấu thầu;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP.
|
Chủ đầu tư,
Bên mời thầu,
Người có thẩm quyền
|
x
|
|
21
|
Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu
|
- Luật đấu thầu;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP.
|
Chủ đầu tư,
Bên mời thầu,
Người có thẩm quyền,
Hội đồng tư vấn giải quyết kiến nghị
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|