|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 934/QĐ-UBND 2018 công bố thủ tục hành chính Sở Nông nghiệp Hòa Bình
Số hiệu:
|
934/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hòa Bình
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Quang
|
Ngày ban hành:
|
11/04/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 934/QĐ-UBND
|
Hòa Bình, ngày 11
tháng 4 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH HÒA BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08
tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về
kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 167/TTr-SNN ngày 02/4/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hoà Bình.
(Có Danh mục chi tiết kèm theo)
Điều
2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
- Bãi bỏ các thủ tục
hành chính trong lĩnh vực bảo vệ thực vật, thủy lợi. kinh tế hợp tác và phát
triển nông thôn tại Quyết định số 1486/QĐ/UBND ngày 22/10/2012;
- Bãi bỏ các thủ tục
hành chính trong lĩnh vực trồng trọt tại Quyết định số 1211/QĐ-|UBND ngày
07/9/2015;
- Bãi bỏ các thủ tục
hành chính trong lĩnh vự Nông thôn mới tại Quyết định số 861/QĐ-UBND ngày
22/5/2015
- Bãi bỏ các thủ tục
hành chính trong lĩnh vực Thủy lợi tại Quyết định số 184/QĐ-UBND ngày
24/02/2014.
Điều 3. Các thủ tục hành chính công bố
tại Quyết định này được thực hiện tiếp nhận, trả kết quả tại Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, Trung tâm Hành chính công tỉnh kể từ ngày ký Quyết định
thi hành.
Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Thông tin và Truyền thông và cơ quan có liên
quan đăng tải đầy đủ nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính được công bố
tại Quyết định này trên Cổng thông tin điện tử tỉnh, Trang thông tin điện tử
của Sở, Ngành và niêm yết, công khai, tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám
đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thông tin và Truyền thông, Chủ
tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn
Văn Quang
|
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH HÒA BÌNH
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 934 /QĐ-UBND, ngày 11 tháng 4 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Hòa Bình)
1. Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
STT
|
Tên thủ
tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí, lệ
phí (nếu có)
|
Căn cứ
pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực Thủy lợi
|
1
|
Cấp giấy phép cho
hoạt động trồng cây lâu năm thuộc rễ ăn sâu trên 1m trong phạm vi bảo vệ công
trình thủy lợi
|
10 ngày làm việc
|
Trung
tâm Hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Điều 7 Quyết định số 55/2004/QĐ-BNNngày 01 tháng 11
năm 2004;
- Điều 1
Thông tư số 21/2011/TT-BNNPTNT ngày 6/4/2011
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số quy định
về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy lợi theo Nghị quyết 57/NQ-CP
ngày 15/12/2010;
- Quyết định số 63/QĐ-BNN-PC ngày
11/01/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Danh
mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
2
|
Cấp giấy phép cho
hoạt động nổ mìn và hoạt động gây nổ không
gây tác hại khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
|
15 ngày làm việc
|
Trung
tâm Hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Điều 7 Quyết định số 55/2004/QĐ-BNNngày 01 tháng 11
năm 2004;
- Điều 1
Thông tư số 21/2011/TT-BNNPTNT ngày 6/4/2011 của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số quy định về
thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy lợi theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày
15/12/2010;
- Quyết định số 63/QĐ-BNN-PC ngày
11/01/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Danh
mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
3
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động
giao thông vận tải của xe cơ giới trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi, trừ các
trường hợp sau: a) các
loại xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh, xe gắn máy, xe cơ giới dùng cho
người tàn tật; b) xe cơ giới đi trên đường giao thông công cộng trong phạm vi
bảo vệ công trình thủy lợi; c) Xe cơ giới đi qua công trình thủy lợi kết hợp
đường giao thông công cộng có trọng tải, kích thước phù hợp với tiêu chuẩn
thiết kế của công trình thủy lợi
|
07 ngày làm việc
|
Trung
tâm Hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Điều 7 Quyết định số 55/2004/QĐ-BNNngày 01 tháng 11
năm 2004;
- Điều 1
Thông tư 21/2011/TT-BNNPTNT ngày 6/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính
trong lĩnh vực thủy lợi theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15/12/2010;
- Quyết định số 63/QĐ-BNN-PC ngày
11/01/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Danh
mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
4
|
Gia hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi
bảo vệ công trình thủy lợi
|
-10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ
hồ sơ hợp lệ (đối với các hoạt động quy định tại khoản 6, 7, 8 điều 1,
Quyết định số 55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004);
- 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ
sơ hợp lệ (đối với các hoạt động quy định tại khoản 1, 2, 10 điều 1, Quyết
định số 55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004).
|
Trung
tâm Hành chính công tỉnh
|
Không
|
Điều 7 Quyết
định 55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2014 Quy định việc cấp giấy phép cho các hoạt
động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi;
Điều 1 Thông
tư 21/2011/TT-BNNPTNTngày 6/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn sửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực
thủy lợi theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15/12/2010;
- Quyết định số 63/QĐ-BNN-PC ngày 11/01/2016 của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Danh mục thủ tục hành
chính chuẩn hóa thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn.
|
5
|
Cấp giấy phép cho
các hoạt động Khai thác các hoạt động du lịch, thể thao có mục đích kinh
doanh; hoạt động nghiên cứu khoa học làm ảnh hưởng đến vận hành, an toàn công trình và các hoạt động kinh
doanh, dịch vụ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
|
15 ngày làm việc
|
Trung
tâm Hành chính công tỉnh
|
Không
|
Điều 7 Quyết
định 55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2014 Quy định việc cấp giấy phép cho các hoạt
động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi;
Điều 1 Thông
tư 21/2011/TT-BNNPTNTngày 6/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn sửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực
thủy lợi theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15/12/2010;
- Quyết định số 63/QĐ-BNN-PC ngày 11/01/2016 của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Danh mục thủ tục hành
chính chuẩn hóa thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn.
|
6
|
Cấp giấy phép cho
các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi được quy định tại
khoản 1, 2, 6, 7, 8, 10 ngày 01/11/2004
|
- 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ
hồ sơ hợp lệ (đối với các hoạt động quy định tại khoản 6, 7, 8 điều 1,
Quyết định số 55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004);
- 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ
sơ hợp lệ (đối với các hoạt động quy định tại khoản 1, 2, 10 điều 1, Quyết
định số 55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004).
|
Trung
tâm Hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Điều 7 Quyết định 55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2014
Quy định việc cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình
thủy lợi;
- Điều 1 Thông tư 21/2011/TT-BNNPTNTngày
6/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số
quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy lợi theo Nghị
quyết 57/NQ-CP ngày 15/12/2010;
- Quyết định số 63/QĐ-BNN-PC ngày 11/01/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn về việc ban hành Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc trách
nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
7
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống
công trình thuỷ lợi
|
30 ngày làm việc
|
Trung
tâm Hành chính công tỉnh
|
Không
|
Điều 8 Quyết định
số 56/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn Quy định về thẩm quyền, thủ tục
cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi;
- Quyết định số 63/QĐ-BNN-PC ngày 11/01/2016 của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Danh mục thủ tục hành
chính chuẩn hóa thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn.
|
8
|
Gia hạn điều chỉnh nội
dung giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thuỷ lợi
|
15 ngày làm việc
|
Trung
tâm Hành chính công tỉnh
|
Không
|
Điều 8 Quyết định
số 56/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn Quy định về thẩm quyền, thủ tục cấp giấy phép xả nước thải vào hệ
thống công trình thủy lợi;
- Quyết định số 63/QĐ-BNN-PC ngày 11/01/2016 của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Danh mục thủ tục hành
chính chuẩn hóa thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn.
|
9
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình
vào sử dụng (áp dụng đối với các công trình thủy lợi, đê, kè)
|
10 ngày làm việc
|
Trung
tâm Hành chính công tỉnh
|
Chi phí được tính trong tổng mức đầu
tư xây dựng công trình
|
- Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014;
- Nghị định 46/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 05 năm 2015 Về quản lý
chất lượng và bảo trì công trình xây dựng;
- Thông tư số 26/2016/TT-BXD ngày 26/10/2016
của Bộ xây dựng quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng và
bảo trì công trình xây dựng.
|
10
|
Kiểm tra, chứng nhận đảm bảo chất lượng xây
dựng đập
|
30 ngày làm việc
|
Trung
tâm Hành chính công tỉnh
|
- Hồ có dung tích
từ 1.000.000 m3 (một triệu mét khối) trở lên: 2.000.000 đồng/ lần/
công trình;
- Hồ chứa có dung tích
dưới 1.000.000 m3 (một triệu mét khối): 1.500.000 đồng/ lần/ công
trình.
|
- Nghị định số 72/2007/NĐ - CP ngày
07/5/2007 của Chính phủ Về quản lý an toàn đập;
- Thông tư số 33/2008/TT-BNN ngày 04/2/2008
Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn thực hiện một số điều thuộc Nghị định số
72/2007/NĐ - CP ngày 07/5/2007;
- Quyết định số 26/2008/QĐ-UBND ngày
30/9/2008 quy định về quản lý an toàn đập trên địa bàn tỉnh Hoà Bình.
|
II
|
Lĩnh vực Trồng trọt
|
1
|
Cấp giấy Công
nhận cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm
|
45 ngày làm việc.
|
Trung
tâm Hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Pháp lệnh số
15/2004/PL-UBTVQH11 ngày
24/3/2004 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội về giống cây trồng;
- Thông tư số 18/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/4/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý sản xuất, kinh doanh giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm.
|
2
|
Cấp giấy Công
nhận vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm
|
30 ngày làm việc.
|
Trung
tâm Hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Pháp lệnh số
15/2004/PL-UBTVQH11 ngày
24/3/2004 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội về giống cây trồng;
- Thông tư số 18/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/4/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý sản xuất, kinh doanh giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm.
|
3
|
Cấp lại giấy công
nhận cây đầu dòng/ vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm
|
18 ngày làm việc.
|
Trung
tâm Hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Pháp lệnh số
15/2004/PL-UBTVQH11 ngày
24/3/2004 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội về giống cây trồng;
- Thông tư số 18/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/4/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý sản xuất, kinh doanh giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm.
|
4
|
Tiếp nhận
bản công bố hợp quy giống cây trồng nhóm 2 (*) dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận
hợp quy
|
07 ngày làm việc.
|
Trung
tâm Hành chính công tỉnh
|
150.000
đồng/giấy đăng ký.
|
- Pháp lệnh Giống
cây trồng năm 2004;
- Thông tư số
55/2012/TT-BNNPTNT ngày 31/10/2012 của Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn thủ
tục chỉ định tổ chức chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy thuộc phạm vi quản
lý;
- Thông tư số
46/2015/TT-BNNPTNT ban hành ngày 15/12/2015 Quy định về chứng nhận hợp quy,
công bố hợp quy giống cây trồng;
- Thông tư số 183/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí
cấp giấy đăng ký công bố hợp chuẩn, hợp quy.
|
5
|
Tiếp nhận
bản công bố hợp quy giống cây trồng nhóm 2 (*) dựa
trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất giống cây trồng.
|
07 ngày làm việc.
|
Trung
tâm Hành chính công tỉnh
|
150.000
đồng/giấy đăng ký.
|
- Pháp lệnh Giống
cây trồng năm 2004;
- Thông tư số
55/2012/TT-BNNPTNT ngày 31/10/2012 của Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn thủ
tục chỉ định tổ chức chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy thuộc phạm vi quản
lý;
- Thông tư số 46/2015/TT-BNNPTNT
ban hành ngày 15/12/2015 Quy định về chứng nhận hợp quy, công bố hợp quy
giống cây trồng;
- Thông tư số 183/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí
cấp giấy đăng ký công bố hợp chuẩn, hợp quy.
|
III
|
Lĩnh vực Kinh tế hợp tác
|
|
|
|
|
1
|
Thu hồi giấy chứng nhận nghề truyền thống,
làng nghề, làng nghề truyền thống
|
Chưa quy định
|
Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Không
|
- Nghị định số 66/2006/NĐ-CP ngày 07/7/2006
của Chính phủ;
- Thông tư số 116/2006/TT-BNN
ngày 18/12/2006 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ
STT
|
Số hồ
sơ TTHC
|
Tên thủ
tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC hoặc lý do bãi bỏ
|
Lĩnh
vực
|
Cơ quan
thực hiện
|
I. Thủ tục hành chính
cấp tỉnh
|
1
|
Không có
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình
vào sử dụng (áp dụng đối với các công trình thủy lợi, đê, kè)
|
Quyết định số 184/QD-UBND ngày 24/02/2014
|
Thủy lợi
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
2
|
Không có
|
Kiểm tra, chứng nhận đảm bảo chất lượng xây
dựng đập
|
Quyết định số 184/QD-UBND ngày 24/02/2014
|
Thủy lợi
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
3
|
Không có
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm
vi bảo vệ công trình thủy lợi.
|
Quyết định số 1486/QD-UBND ngày 22/10/2012
|
Thủy lợi
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
4
|
T-HBI-140883-TT
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung, đình chỉ,
khôi phục và thu hồi giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công
trình thủy lợi
|
Quyết định số 1486/QD-UBND ngày 22/10/2012
|
Thủy lợi
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
5
|
T-HBI-139964-TT
|
Công nhận cây đầu dòng, cây công nghiệp,
cây ăn quả lâu năm
|
Quyết định số 1486/QD-UBND ngày 22/10/2012
|
Nông nghiệp
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
6
|
Công nhận vườn cây đầu dòng cây công
nghiệp, cây ăn quả lâu năm
|
Quyết định số 1486/QD-UBND ngày 22/10/2012
|
Nông nghiệp
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
7
|
Cấp lại giấy công nhận cây đầu dòng, cây
công nghiệp, cây ăn quả lâu năm
|
Quyết định số 1486/QD-UBND ngày 22/10/2012
|
Nông nghiệp
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
8
|
Cấp lại giấy công nhận vườn cây đầu dòng
cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm
|
Quyết định số 1486/QD-UBND ngày 22/10/2012
|
Nông nghiệp
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
9
|
Không có
|
Công bố hợp quy đối với sản phẩm, hàng hóa
dịch vụ thuộc lĩnh vực trồng trọt, bảo vệ thực vật (do tổ chức, cá nhân tự
công bố hợp quy)
|
Quyết định số 1211/QD-UBND ngày 07/9/2015
|
Trồng trọt
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
10
|
Không có
|
Công bố hợp quy đối với sản phẩm, hàng hóa
dịch vụ thuộc lĩnh vực trồng trọt, bảo vệ thực vật (dựa trên kết quả chứng
nhận hợp quy của tổ chức chứng nhậnhợp quy)
|
Quyết định số 1211/QD-UBND ngày 07/9/2015
|
Trồng trọt
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
11
|
Không có
|
Tiếp nhận bản công bố hợp quy giống cây
trồng
|
Quyết định số 1486/QD-UBND ngày 22/10/2012
|
Trồng trọt
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
12
|
Không có
|
Đăng ký huyện đạt chuẩn nông thôn mới
|
Quyết định số 1090/QĐ-BNN-VPĐP ngày
28/3/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục
hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn.
|
Nông thôn
mới
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
13
|
Không có
|
Công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới
|
Quyết định số 1090/QĐ-BNN-VPĐP ngày
28/3/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục
hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn.
|
Nông thôn
mới
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
14
|
Không có
|
Công nhận lại xã đạt chuẩn nông thôn mới
|
Quyết định số 1090/QĐ-BNN-VPĐP ngày
28/3/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục
hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn.
|
Nông thôn
mới
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
15
|
Không có
|
Đăng ký xã đạt chuẩn nông thôn mới
|
Quyết định số 1090/QĐ-BNN-VPĐP ngày
28/3/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục
hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn.
|
Nông thôn
mới
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
16
|
Không có
|
Thu hồi giấy công
nhận nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống
|
Quyết định số 1486/QD-UBND ngày 22/10/2012
|
Phát triển
nông thôn
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
II. Thủ tục hành chính
cấp huyện
|
1
|
Không có
|
Đăng ký xã đạt chuẩn nông thôn mới
|
Quyết định số 1090/QĐ-BNN-VPĐP ngày
28/3/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục
hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn.
|
Nông thôn
mới
|
Ủy ban nhân dân các huyện,
thành phố
|
|
|
|
|
|
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
HÒA BÌNH
Quyết định 934/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hòa Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 934/QĐ-UBND ngày 11/04/2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hòa Bình
1.092
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|