TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa điểm/cách thức thực hiện
|
Phí,
Lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
I
|
LÂM NGHIỆP
|
01
|
Giao rừng cho tổ chức
|
36 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Lâm Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt;
- Dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
|
- Thông tư số 38/2007/TT-BNNPTNT
ngày 25/4/2007 của Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn trình tự thủ tục giao
rừng, cho thuê rừng, thu hồi rừng cho tổ chức, cá nhân và cộng đồng dân cư
thôn;
- Thông tư số 20/2016/TT-BNNPTNT
ngày 27/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT, sửa đổi bổ sung một số điều của
các Thông tư 38/2007/TT-BNNPTNT, 78/2011/TT-BNNPTNT,
25/2011/TT-BNNPTNT, 47/2012/TT-BNNPTNT, 80/2011/TT-BNNPTNT, 99/2006/TT-BNN.
|
02
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo xác
định vùng đệm khu rừng đặc dụng và khu bảo tồn biển thuộc địa phương quản lý
|
35 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Lâm Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt;
- Dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
|
- Nghị định số 57/2008/NĐ-CP ngày
02/5/2008 của Chính phủ về quản lý các khu bảo tồn biển Việt Nam có tầm quan
trọng quốc gia và quốc tế;
- Nghị định số 117/2010/NĐ-CP ngày
24/12/2010 của Chính phủ về tổ chức quản lý hệ thống rừng đặc dụng;
- Thông tư số 10/2014/TT-BNNPTNT
ngày 26/3/2014 của Bộ Nông nghiệp và PTNT, về tiêu chí xác định vùng đệm của
khu rừng đặc dụng và vành đai bảo vệ của khu bảo tồn thiên nhiên.
|
03
|
Thẩm định, phê duyệt Quy hoạch khu
rừng đặc dụng do địa phương quản lý
|
50 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Lâm Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt;
- Dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
|
- Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày
03/03/2006 của Chính phủ về thi hành Luật Bảo vệ và Phát triển rừng;
- Nghị định số 117/2010/NĐ-CP ngày 24/12/2010 của Chính phủ về tổ chức và quản lý hệ thống rừng
đặc dụng;
- Thông tư số 78/2011/TT-BNNPTNT
ngày 11/11/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về quy định
chi tiết thi hành Nghị định số 117/2010/NĐ-CP ngày
24/12/2010 của Chính phủ.
|
04
|
Thẩm định, phê duyệt Quy hoạch rừng
đặc dụng cấp tỉnh
|
50 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Lâm Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt;
- Dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
|
- Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày
03/03/2006 của Chính phủ;
- Nghị định số 117/2010/NĐ-CP ngày
24/12/2010 của Chính phủ;
- Thông tư số 78/2011/TT-BNNPTNT
ngày 11/11/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
05
|
Thẩm định, phê
duyệt điều chỉnh các phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích đối với
khu rừng đặc dụng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý
|
35 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Lâm Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt;
- Dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
|
- Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày
03/03/2006 của Chính phủ;
- Nghị định số 117/2010/NĐ-CP ngày
24/12/2010 của Chính phủ;
- Thông tư số 78/2011/TT-BNNPTNT
ngày 11/11/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
06
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh
tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định
thành lập thuộc địa phương quản lý
|
35 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Lâm Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt;
- Dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
|
- Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày
03/03/2006 của Chính phủ;
- Nghị định số 117/2010/NĐ-CP ngày
24/12/2010 của Chính phủ;
- Thông tư số 78/2011/TT-BNNPTNT
ngày 11/11/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
07
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh
giảm diện tích đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
35 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Lâm Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt;
- Dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
|
- Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày
03/03/2006 của Chính phủ;
- Nghị định số 117/2010/NĐ-CP ngày
24/12/2010 của Chính phủ;
- Thông tư số 78/2011/TT-BNNPTNT
ngày 11/11/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
08
|
Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản
lý khu rừng đặc dụng lập, tổ chức thực hiện hoặc liên kết với các đối tác đầu
tư để thực hiện các phương án chi trả dịch vụ môi trường rừng đối với khu
rừng thuộc địa phương quản lý
|
35 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Lâm Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt;
- Dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
|
- Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày
03/3/2006 của Chính phủ;
- Nghị định số 117/2010/NĐ-CP ngày
24/12/2010 của Chính phủ;
- Nghị định số 99/2010/NĐ-CP ngày
24/9/2010 của Chính phủ về chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng;
- Thông tư số 78/2011/TT-BNNPTNT
ngày 11/11/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
09
|
Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản
lý khu rừng đặc dụng tự tổ chức hoặc liên kết với tổ chức, cá nhân khác để
kinh doanh dịch vụ nghỉ dưỡng, du lịch sinh thái, vui chơi giải trí lập dự án
du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
35 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Lâm Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt;
- Dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
|
- Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày
03/3/2006 của Chính phủ;
- Nghị định số 117/2010/NĐ-CP ngày
24/12/2010 của Chính phủ;
- Thông tư số 78/2011/TT-BNNPTNT
ngày 11/11/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
10
|
Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư
vùng đệm đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
35 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Lâm Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt;
- Dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
|
- Nghị định số 117/2010/NĐ-CP ngày
24/12/2010 của Chính phủ;
- Thông tư số 78/2011/TT-BNNPTNT
ngày 11/11/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
11
|
Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản
lý khu rừng đặc dụng cho tổ chức, cá nhân thuê môi trường rừng để kinh doanh
dịch vụ du lịch sinh thái lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc
dụng thuộc địa phương quản lý
|
35 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Lâm Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt;
- Dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
|
- Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày
03/3/2006 của Chính phủ.
- Nghị định số 117/2010/NĐ-CP ngày
24/12/2010 của Chính phủ;
- Nghị định số 99/2010/NĐ-CP ngày
24/9/2010 của Chính phủ;
- Thông tư số 78/2011/TT-BNNPTNT
ngày 11/11/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
12
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các
phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích khu rừng đặc dụng đối với khu
rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập thuộc địa phương
quản lý
|
35 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Lâm Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt;
- Dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
|
- Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày
03/3/2006 của Chính phủ;
- Nghị định số 117/2010/NĐ-CP ngày
24/12/2010 của Chính phủ;
- Thông tư số 78/2011/TT-BNNPTNT
ngày 11/11/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
13
|
Thẩm định, Phê duyệt điều chỉnh
tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ thành lập
thuộc địa phương quản lý
|
35 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt;
- Dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
|
- Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày
03/3/2006 của Chính phủ;
- Nghị định số 117/2010/NĐ-CP ngày
24/12/2010 của Chính phủ;
- Thông tư số 78/2011/TT-BNNPTNT
ngày 11/11/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
14
|
Cho thuê rừng đối với tổ chức
|
36 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Lâm Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt;
- Dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
|
- Thông tư số 38/2007/TT-BNNPTNT
ngày 25/4/2007 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Thông tư số 20/2016/TT-BNNPTNT
ngày 27/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
15
|
Thu hồi rừng của tổ chức được Nhà
nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử
dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng
trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng
hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc
thẩm quyền UBND cấp tỉnh (chủ rừng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài)
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Lâm Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt;
- Dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
|
- Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày
03/3/2006 của Chính phủ;
- Thông tư số 38/2007/TT-BNN&PTNT
ngày 25/4/2007 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Thông tư số 25/2011/BNN-PTNT ngày
06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về sửa đổi, bổ sung,
bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính về bảo vệ và phát triển rừng theo
Nghị quyết số 57/2010 ngày 15/12/2007 của Chính phủ.
|
16
|
Thẩm định phê duyệt phương án quản
lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Lâm Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt;
- Dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
|
Thông tư số 38/2014/TT-BNNPTNT ngày
03/11/2014 của Bộ Nông nghiệp và PTNT, hướng dẫn về Phương án quản lý rừng
bền vững
|
17
|
Cho phép trồng cao su trên đất rừng
tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại đối với
tổ chức
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Lâm Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt;
- Dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
|
- Thông tư số 58/2009/TT-BNNPTNT
ngày 9/9/2009 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về hướng dẫn việc trồng cao su trên
đất lâm nghiệp;
- Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT
ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
18
|
Cho phép chuyển đổi mục đích sử
dụng giữa 3 loại rừng đối với những khu rừng do UBND cấp
tỉnh xác lập
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Lâm Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt;
- Dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
|
- Quyết định số 186/2006/QĐ-TTg
ngày 14/8/2006 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế quản lý rừng;
- Quyết định số 34/2011/QĐ-TTg ngày
24/6/2011 của Thủ tướng Chính phủ, về sửa đổi quy chế quản lý rừng kèm theo
Quyết định 186/2006/QĐ-TTg ngày 14/8/2006 của Thủ tướng Chính phủ.
|
19
|
Thẩm định, phê duyệt đề án thành
lập Trung tâm cứu hộ, bảo tồn và phát triển sinh vật (đối với khu rừng đặc
dụng thuộc địa phương quản lý)
|
45 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Lâm Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt;
- Dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
|
- Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày
03/3/2006 của Chính phủ;
- Nghị định số 117/2010/NĐ-CP ngày
24/12/2010 của Chính phủ;
- Thông tư số 78/2011/TT-BNNPTNT
ngày 11/11/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
II
|
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
1
|
Công nhận làng nghề
|
30 ngày làm việc kể từ ngày ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Lâm Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt;
- Dịch vụ bưu chính công ích;
- Một cửa điện tử
(motcua.lamdong.gov.vn)
|
Chưa
quy định
|
- Nghị định 52/2018/NĐ-CP ngày
12/4/2018 về phát triển ngành nghề nông thôn;
- Thông tư 116/2006/TT-BNN ngày
18/12/2006 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
2
|
Công nhận nghề truyền thống
|
30 ngày làm việc kể từ ngày ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Lâm Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt;
- Dịch vụ bưu chính công ích;
- Một cửa điện tử
(motcua.lamdong.gov.vn)
|
Chưa
quy định
|
- Nghị định số 52/2018/NĐ-CP ngày
12/4/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 116/2006/TT-BNN ngày
18/12/2006 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
3
|
Công nhận làng nghề truyền thống
|
30 ngày làm việc kể từ ngày ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Lâm Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt;
- Dịch vụ bưu chính công ích;
- Một cửa điện tử
(motcua.lamdong.gov.vn)
|
Chưa
quy định
|
- Nghị định số 52/2018/NĐ-CP ngày
12/4/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 116/2006/TT-BNN ngày
18/12/2006 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
4
|
Bố trí ổn định
dân di cư ngoài tỉnh
|
70 ngày làm việc
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Lâm Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt;
- Dịch vụ bưu chính công ích;
- Một cửa điện tử
(motcua.lamdong.gov.vn)
|
Chưa
quy định
|
- Thông tư số 19/2015/TT-BNNPTNT,
ngày 27/4/2015 quy định Quy trình bố trí dân cư theo Quyết định số
1776/QĐ-TTg ngày 21/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ
|
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa điểm/cách thức thực hiện
|
Phí,
Lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
I. TRỒNG TRỌT VÀ BẢO VỆ THỰC VẬT
|
01
|
Tiếp nhận bản công bố hợp quy giống
cây trồng
|
- 07 ngày làm việc nếu hồ sơ đầy
đủ, hợp lệ;
- 05 ngày làm việc sẽ trả lại hồ sơ
nếu hồ sơ không đáp ứng yêu cầu.
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Lâm Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt;
- Dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
|
Thông tư số 46/2015/TT-BNNPTNT ngày
15/12/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về chứng nhận hợp quy, công bố
hợp quy giống cây trồng
|
02
|
Công nhận cây đầu dòng cây công
nghiệp, cây ăn quả lâu năm
|
45 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Lâm Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt;
- Dịch vụ bưu chính công ích;
- Một cửa điện tử
(motcua.lamdong.gov.vn).
|
Không
|
Thông tư số 18/2012/TT-BNNPTNT ngày
26/4/2012 của Bộ Nông nghiệp và PTNT, quy định về quản lý sản xuất, kinh
doanh giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm
|
03
|
Công nhận vườn cây đầu dòng cây
công nghiệp, cây ăn quả lâu năm
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Lâm Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt;
- Dịch vụ bưu chính công ích;
- Một cửa điện tử
(motcua.lamdong.gov.vn).
|
Không
|
Thông tư số 18/2012/TT-BNNPTNT ngày
26/4/2012 của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
04
|
Cấp lại Giấy công nhận cây đầu
dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp cây ăn quả lâu năm
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Lâm Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt;
- Dịch vụ bưu chính công ích;
- Một cửa điện tử
(motcua.lamdong.gov.vn).
|
Không
|
Thông tư số 18/2012/TT-BNNPTNT ngày
26/4/2012 của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
05
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh)
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ theo quy định
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Lâm Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt;
- Dịch vụ bưu chính công ích;
- Một cửa điện tử
(motcua.lamdong.gov.vn).
|
600.000
đồng/lần
|
- Luật bảo vệ và kiểm dịch thực vật ngày 25/11/2013;
- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP của
Chính phủ ngày 14/11/2013 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
quảng cáo;
- Thông tư số
231/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính, ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực Bảo vệ thực vật;
- Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT
ngày 08/6/2015 về quản lý thuốc Bảo vệ thực vật.
|
06
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực
vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực
vật
|
24
giờ
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Lâm Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt;
- Dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
|
- Luật bảo vệ và kiểm dịch thực vật
ngày 25/11/2013;
- Thông tư số 231/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 35/2015/TT-BNNPTNT
ngày 14/10/2015 của Bộ Nông nghiệp & PTNT quy định về kiểm dịch thực vật
nội địa.
|
07
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
21 ngày làm việc không kể thời gian
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
84 ngày làm việc khi nhận được bản
báo cáo khắc phục của cơ sở có điều kiện không đạt hoặc kết quả kiểm tra.
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Lâm Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt;
- Dịch vụ bưu chính công ích;
- Một cửa điện tử
(motcua.lamdong.gov.vn).
|
800.000
đồng/lần
|
- Luật bảo vệ và kiểm dịch thực vật
ngày 25/11/2013;
- Nghị định số 66/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư kinh doanh về bảo vệ và
kiểm dịch thực vật; giống cây trồng; nuôi động vật rừng thông thường; chăn
nuôi; thủy sản; thực phẩm;
- Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT
ngày 08/6/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Thông tư số 231/2016/TT-BTC, ngày
11/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
08
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
21 ngày làm việc không kể thời gian
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;
07 ngày làm việc không kể thời gian
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đối với cơ sở sản xuất kinh doanh vật tư nông
nghiệp và sản phẩm nông lâm thủy sản;
84 ngày làm việc khi nhận được bản
báo cáo khắc phục của cơ sở.
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Lâm Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt;
- Dịch vụ bưu chính công ích;
- Một cửa điện tử
(motcua.lamdong.gov.vn).
|
800.000
đồng/lần
|
- Luật bảo vệ và kiểm dịch thực vật
ngày 25/11/2013;
- Nghị định số 66/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ;
- Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT
ngày 08/6/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT
- Thông tư số 231/2016/TT-BTC, ngày
11/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
09
|
Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo
vệ thực vật
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Lâm Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt;
- Dịch vụ bưu chính công ích;
- Một cửa điện tử (motcua.lamdong.gov.vn).
|
Không
|
- Luật bảo vệ và kiểm dịch thực vật
ngày 25/11/2013;
- Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT
ngày 08/6/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
10
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán phân bón
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Lâm Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt;
- Dịch vụ bưu chính công ích.
|
500.000
đồng/lần
|
- Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày
20/9/2017 của Chính phủ về quản lý phân bón;
- Thông tư số 207/2016/TT-BTC ngày
09/11/2016 của Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp;
- Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày
07/02/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 của Bộ Tài Chính.
|
11
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán phân bón
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Lâm Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt;
- Dịch vụ bưu chính công ích.
|
200.000
đồng/lần
|
- Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày
20/9/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 207/2016/TT-BTC ngày
09/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày
07/02/2018 của Bộ Tài chính.
|
12
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Lâm Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt;
- Dịch vụ bưu chính công ích.
|
3.000.000
đồng/lần
|
- Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày
20/9/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 207/2016/TT-BTC ngày
09/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày
07/02/2018 của Bộ Tài chính.
|
13
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ đối với cấp lại khi hết hạn;
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ đối với bị mất, hư hỏng, thay đổi nội dung thông tin ghi trên
giấy chứng nhận.
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Lâm Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt;
- Dịch vụ bưu chính công ích.
|
1.200.000
đồng/lần
|
- Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày
20/9/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 207/2016/TT-BTC ngày
09/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày
07/02/2018 của Bộ Tài chính.
|
14
|
Xác nhận nội dung quảng cáo phân
bón và đăng ký hội thảo phân bón
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp xác nhận nội dung quảng cáo phân bón.
01 ngày làm việc đối với trường hợp
đăng ký hội thảo phân bón.
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Lâm Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt;
- Dịch vụ bưu chính công ích;
- Một cửa điện tử
(motcua.lamdong.gov.vn).
|
Không
|
- Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày
20/9/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày
14/11/2013 của Chính phủ.
|
II. CHĂN NUÔI, THÚ Y VÀ THỦY SẢN
|
01
|
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do
(Certificate of Free Sale CFS) đối với Giống vật nuôi (bao gồm phôi, tinh,
con giống vật nuôi); Thức ăn chăn nuôi, chất bổ sung vào thức ăn chăn nuôi;
Môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật; Vật tư, hóa chất chuyên
dùng trong chăn nuôi.
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Lâm Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt;
- Dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
|
- Thông tư số 63/2010/TT-BNNPTNT
ngày 01/11/2010 của Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc hướng dẫn việc quy định
giấy chứng nhận lưu hành tự do đối với sản phẩm, hàng hóa xuất khẩu và nhập
khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thông tư số 19/2011/TT-BNNPTNT
ngày 6/04/2011 của Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ
một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực chăn nuôi theo Nghị
quyết số 57/NQ-CP ngày 15/12/2010.
|
02
|
Cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành tự
do (Certificate of Free Sale-CFS) đối với Giống vật nuôi (bao gồm phôi, tinh,
con giống vật nuôi); Thức ăn chăn nuôi, chất bổ sung vào thức ăn chăn nuôi;
Môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật; Vật tư, hóa chất chuyên
dùng trong chăn nuôi.
|
04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Lâm Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt;
- Dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
|
- Thông tư số 63/2010/TT-BNNPTNT
ngày 01/11/2010 của Bộ Nông nghiệp &PTNT;
- Thông tư số 19/2011/TT-BNNPTNT
ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp & PTNT.
|
03
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề
thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm
phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt
động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh
động vật; buôn bán thuốc thú y)
|
- 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cấp mới;
- 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp gia hạn.
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Lâm Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt;
- Dịch vụ bưu chính công ích;
- Một cửa điện tử
(motcua.lamdong.gov.vn).
|
50.000
đồng/lần
|
- Luật Thú y ngày 19/6/2015;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày
15/5/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thú
y;
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí,
lệ phí trong công tác thú y.
- Thông tư 44/2018/TT-BTC ngày
07/5/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
285/2016/TT-BTC.
|
04
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y
(trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan
đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) - cấp tỉnh
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Lâm Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt;
- Dịch vụ bưu chính công ích;
- Một cửa điện tử
(motcua.lamdong.gov.vn).
|
50.000
đồng/lần
|
- Luật Thú y ngày 19/6/2015;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày
15/5/2016 của Chính phủ;
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư 44/2018/TT-BTC ngày
07/5/2018 của Bộ Tài chính.
|
05
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều
kiện vệ sinh thú y (cấp tỉnh)
|
- 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cấp, cấp lại do hết hạn;
- 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay
đổi, bổ sung thông tin.
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Lâm Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt;
- Dịch vụ bưu chính công ích.
|
Phí kiểm tra để cấp do hết hạn:
theo loại hình quy định tại Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính.
|
- Thông tư số 09/2016/TT-BNNPTNT
ngày 01/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về kiểm
soát giết mổ và kiểm tra vệ sinh thú y;
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
06
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc thú y
|
08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Lâm Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt;
- Dịch vụ bưu chính công ích.
|
230.000
đồng/lần
|
- Luật Thú y ngày 19/6/2015;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày
15/5/2016 của Chính phủ;
- Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT
ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn quy định về quản lý
thuốc thú y.
|
07
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay
đổi thông tin có liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký)
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Lâm Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt;
- Dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
|
- Luật Thú y ngày 19/6/2015;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày
15/5/2016 của Chính phủ;
- Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT
ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn;
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
08
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thuốc thú y
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Lâm Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt;
- Dịch vụ bưu chính công ích.
|
900.000
đồng/giấy
|
- Luật Thú y ngày 19/6/2015;
- Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT
ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn;
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
09
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật trên cạn (cấp tỉnh)
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Lâm Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt;
- Dịch vụ bưu chính công ích.
|
300.000
đồng/lần kiểm tra
|
- Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT
ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp & PTNT Quy định về vùng, cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật;
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
10
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật thủy sản
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Lâm Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt;
- Dịch vụ bưu chính công ích.
|
300.000
đồng/lần kiểm tra
|
- Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT
ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp & PTNT;
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
11
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Lâm Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt;
- Dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
|
Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày
02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp &PTNT
|
12
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật trên cạn.
|
- 07 ngày làm việc việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp đã được đánh giá định kỳ chưa quá 12
tháng.
- 17 ngày làm việc việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp chưa được đánh giá định kỳ hoặc được
đánh giá định kỳ nhưng thời gian đánh giá quá 12 tháng tính đến ngày hết hiệu
lực của Giấy chứng nhận.
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Lâm Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt;
- Dịch vụ bưu chính công ích.
|
300.000
đồng/lần
|
- Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT
ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp & PTNT;
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
13
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở toàn
dịch bệnh động vật thủy sản
|
- 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp đã được đánh giá định kỳ không quá 12
tháng.
- 17 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ đối với các trường hợp còn lại.
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Lâm Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt;
- Dịch vụ bưu chính công ích.
|
300.000
đồng/lần kiểm tra
|
- Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT
ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp & PTNT;
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
14
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản).
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Lâm Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt;
- Dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
|
Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày
02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp &PTNT
|
15
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng
nhận.
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Lâm Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt;
- Dịch vụ bưu chính công ích.
|
300.000
đồng/lần kiểm tra
|
- Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT
ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp & PTNT;
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
16
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng
nhận
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Lâm Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt;
- Dịch vụ bưu chính công ích.
|
300.000
đồng/lần kiểm tra
|
- Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT
ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp & PTNT;
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
17
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng
nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được
chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số
lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận
|
13 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Lâm Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt;
- Dịch vụ bưu chính công ích.
|
300.000
đồng/lần kiểm tra
|
- Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT
ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp & PTNT;
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
18
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động
vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
- 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ đối với động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở đã
được công nhận an toàn dịch bệnh hoặc đã được giám sát không có mầm bệnh hoặc
đã được phòng theo quy định;
- 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp khác.
|
Theo địa bàn Trạm kiểm dịch động
vật được phân cấp thực hiện.
|
Tùy theo loại động vật, sản phẩm
động vật, thu theo Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài
chính
|
- Luật Thú y ngày 19/6/2015;
- Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT
ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Quy định về kiểm dịch động vật, sản
phẩm động vật trên cạn;
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
19
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động
vật trên cạn tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ
thuật; sản phẩm động vật trên cạn tham gia hội chợ, triển
lãm
|
- 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ đối với động vật, sản phẩm động vật đã được công nhận an toàn
dịch bệnh hoặc đã được giám sát không có mầm bệnh hoặc đã được phòng bệnh
bằng vắc xin và còn miễn dịch theo quy định;
- 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp khác khi có yêu cầu.
|
Theo địa bàn Trạm kiểm dịch động
vật được phân cấp thực hiện.
|
Tùy theo loại động vật, sản phẩm
động vật, thu theo TT 285/2016/TT-BTC
|
- Luật Thú y ngày 19/6/2015;
- Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT
ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
20
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động
vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh.
|
04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp xuất phát từ vùng đã được cơ quan nhà nước có
thẩm quyền công bố dịch; Động vật thủy sản sử dụng làm giống xuất phát từ cơ
sở thu gom, kinh doanh; Động vật thủy sản làm giống xuất phát từ cơ sở nuôi
trồng thủy sản chưa được công nhận cơ sở an toàn dịch bệnh hoặc chưa được
giám sát dịch bệnh theo quy định khi có yêu cầu của chủ hàng.
- 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ đối với động vật thủy sản làm giống xuất phát từ cơ sở an
toàn dịch bệnh hoặc tham gia chương trình giám sát dịch bệnh.
|
Theo địa bàn Trạm kiểm dịch động
vật được phân cấp thực hiện.
|
-
Kiểm tra lâm sàng động vật thủy sản: Lô hàng/xe ô
tô: 100.000 đồng;
-
Bột cá, dầu cá, mỡ cá, bột tôm, bột
sò và các sản phẩm từ thủy sản khác dùng làm nguyên liệu để chế biến thức ăn
chăn nuôi cho gia súc, gia cầm, thủy sản: Container/lô hàng: 100.000 đồng.
|
- Luật Thú y ngày 19/6/2015;
- Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT
ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về kiểm
dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản;
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
21
|
Kiểm dịch đối với động vật thủy sản
tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm
động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm.
|
- 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp xuất phát từ vùng đã được cơ quan nhà nước
có thẩm quyền công bố dịch; Động vật thủy sản xuất phát từ cơ sở thu gom,
kinh doanh; Động vật thủy sản xuất phát từ cơ sở nuôi trồng thủy sản chưa
được công nhận cơ sở an toàn dịch bệnh hoặc chưa được giám sát dịch bệnh theo
quy định khi có yêu cầu của chủ hàng.
- 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ đối với động vật thủy sản xuất phát từ cơ sở an toàn dịch
bệnh hoặc tham gia chương trình giám sát dịch bệnh.
|
Theo địa bàn Trạm kiểm dịch động
vật được phân cấp thực hiện.
|
-
Kiểm tra lâm sàng động vật thủy sản: Lô hàng/xe ô tô: 100.000 đồng;
- Bột cá, dầu cá, mỡ cá, bột tôm, bột sò và các sản phẩm từ thủy sản khác dùng làm nguyên liệu để chế biến thức ăn chăn nuôi cho gia súc, gia cầm, thủy sản:
Containner/lô hàng: 100.000 đồng.
|
- Luật Thú y ngày 19/6/2015;
- Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT
ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
22
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở chăn nuôi động vật tập
trung; cơ sở sơ chế, kinh doanh động vật, SPĐV; cơ sở GM động vật tập trung.
|
- 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ làm việc đối với trường hợp cấp mới, cấp lại do Giấy chứng
nhận An toàn thực phẩm hết hạn.
- 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ làm việc đối với trường hợp mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có
sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP.
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Lâm Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt;
- Dịch vụ bưu chính công ích.
|
- Phí thẩm định cấp Giấy chứng nhận
an toàn thực phẩm: đối với trường hợp cấp và cấp lại do Giấy chứng nhận đủ
điều kiện an toàn thực phẩm hết hạn 700.000 đồng/cơ sở.
- Đối với trường hợp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự
thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP: Không thu phí.
|
- Thông tư liên tịch số
13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT ngày 09/4/2014 của liên Bộ Y tế, Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn, Bộ Công thương hướng dẫn phân công, phối hợp trong
quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm;
- Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT
ngày 01/6/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn việc kiểm tra cơ sở
sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp và kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản
xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm;
- Thông tư số 09/2016/TT-BNNPTNT
ngày 01/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông
nghiệp.
|
23
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bè cá
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Lâm Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt;
- Dịch vụ bưu chính công ích.
|
40.000
đồng/giấy
|
- Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS ngày
3/7/2006 của Bộ Thủy sản (nay là Bộ Nông Nghiệp và Phát triển nông thôn) về
việc ban hành quy chế đăng ký tàu cá và thuyền viên;
- Quyết định số 31/2007/QĐ-BTC ngày
15/5/2007 của Bộ Tài chính quy định chế độ thu nộp quản lý và sử dụng phí, lệ
phí về công tác khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản;
- Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT
ngày 06/4/2011 của Bộ Nông Nghiệp và Phát triển nông thôn về việc sửa đổi, bổ
sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy sản
theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15/12/2010.
|
24
|
Kiểm tra chất lượng giống thủy sản
nhập khẩu (trừ giống thủy sản bố mẹ chủ lực).
|
01 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Lâm Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt;
- Dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
|
- Thông tư số 26/2013/TT-BNNPTNT
ngày 22/05/2013 của Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc Quản lý giống thủy sản;
- Quyết định 57/2008/QĐ-BNN ngày
02/5/2008 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành danh mục giống thủy sản
được phép sản xuất, kinh doanh
|
III. QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM
SẢN VÀ THỦY SẢN
|
01
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an
toàn thực phẩm
|
13 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ theo quy định.
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Lâm Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt;
- Dịch vụ bưu chính công ích.
|
30.000
đồng/01lần/01 người
|
- Thông tư số
13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BTC ngày 09/4/2014 của Bộ y tế - Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn - Bộ Công thương về Hướng dẫn việc phân công, phối hợp
trong quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm;
- Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày
14 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí thẩm định quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh
vực nông nghiệp.
|
02
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm
thủy sản
|
18 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ theo quy định.
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Lâm Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt;
- Dịch vụ bưu chính công ích;
- Một cửa điện tử
(motcua.lamdong.gov.vn).
|
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện ATTP: 700.000 đồng/cơ sở
|
- Thông tư số 75/2009/TT-BNNPTNT
ngày 02/12/2009 của Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc ban hành quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về điều kiện an toàn vệ sinh thực phẩm trong sản xuất nông sản;
- Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày
03/12/2014 của Bộ Nông nghiệp & PTNT “Quy định việc kiểm tra cơ sở sản
xuất kinh doanh vật tư nông nghiệp và kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất,
kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm”;
- Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
03
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy
sản (Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)
|
18 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ theo quy định.
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Lâm Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt;
- Dịch vụ bưu chính công ích;
- Một cửa điện tử
(motcua.lamdong.gov.vn).
|
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện ATTP: 700.000 đồng/cơ sở
|
- Thông tư số 75/2009/TT-BNNPTNT
ngày 02/12/2009 của Bộ Nông nghiệp & PTNT;
- Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT
ngày 03/12/2014 của Bộ Nông nghiệp & PTNT;
- Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
04
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy
sản (trường hợp giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị
hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên giấy chứng nhận
|
Trong thời gian 05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Lâm Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt;
- Dịch vụ bưu chính công ích;
- Một cửa điện tử (motcua.lamdong.gov.vn).
|
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện ATTP: 700.000 đồng/cơ sở
|
- Thông tư số 75/2009/TT-BNNPTNT
ngày 02/12/2009 của Bộ Nông nghiệp & PTNT;
- Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT
ngày 03/12/2014 của Bộ Nông nghiệp & PTNT;
- Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
IV. PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
01
|
Phê duyệt dự án hoặc phương án cánh
đồng lớn (áp dụng cho phê duyệt lần đầu và điều chỉnh, bổ sung, kéo dài thời
gian thực hiện Dự án hoặc phương án cánh đồng lớn)
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Lâm Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt;
- Dịch vụ bưu chính công ích.
|
Chưa
quy định
|
Nghị định số 98/NĐ/2018/NĐ-CP ngày
05/7/2018 của Chính phủ, về chính sách khuyến khích phát
triển hợp tác, liên kết trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp có
hiệu lực từ ngày 20/8/2018
|
02
|
Thẩm định phê duyệt quy hoạch chi
tiết khu, điểm tái định cư
|
45 ngày làm việc
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Lâm Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt;
- Dịch vụ bưu chính công ích.
|
Chưa
quy định
|
- Thông tư số 22/2015/TT-BNNPTNT
ngày 10/5/2015 của Bộ Nông nghiệp & PTNT về hướng dẫn thực hiện một số
điều quy định tại Quyết định số 64/2014/QĐ-TTg ngày 18/11/2014 của Thủ tướng
Chính phủ;
- Quyết định số 64/2014/QĐ-TTg ngày
18/11/2014 của Thủ tướng Chính phủ, về chính sách đặc thù về di dân, tái định
cư các dự án thủy lợi, thủy điện.
|
03
|
Thẩm định, phê duyệt đề cương dự
toán kinh phí xây dựng dự án đầu tư ổn định đời sống và
sản xuất cho người dân sau tái định cư các dự án thủy lợi, thủy điện
|
10 ngày làm việc
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Lâm Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt;
- Dịch vụ bưu chính công ích.
|
Chưa
quy định
|
Thông tư số 22/2015/TT-BNNPTNT,
ngày 10/5/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
V. THỦY LỢI
|
01
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác
thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Lâm Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt;
- Dịch vụ bưu chính công ích.
|
Chưa
quy định
|
- Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018 của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều của Luật thủy
lợi
|
02
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch
vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Lâm Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt;
- Dịch vụ bưu chính công ích.
|
Chưa
quy định
|
- Luật thủy lợi ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018 của Chính phủ.
|
03
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trừ xả nước thải với quy mô
nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của
UBND tỉnh
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Lâm Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt;
- Dịch vụ bưu chính công ích.
|
Chưa
quy định
|
- Luật thủy lợi ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018 của Chính phủ.
|
04
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương
tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Lâm Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt;
- Dịch vụ bưu chính công ích.
|
Chưa
quy định
|
- Luật thủy lợi ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018 của Chính phủ.
|
05
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên
liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác
khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình
ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Lâm Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt;
- Dịch vụ bưu chính công ích.
|
Chưa
quy định
|
- Luật thủy lợi ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018 của Chính phủ.
|
06
|
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản
thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Lâm Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt;
- Dịch vụ bưu chính công ích.
|
Chưa
quy định
|
- Luật thủy lợi ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018 của Chính phủ.
|
07
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động
trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền
cấp phép của UBND tỉnh
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Lâm Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt;
- Dịch vụ bưu chính công ích.
|
Chưa
quy định
|
- Luật thủy lợi ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018 của Chính phủ.
|
08
|
Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt
động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Lâm Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt;
- Dịch vụ bưu chính công ích.
|
Chưa
quy định
|
- Luật thủy lợi ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018 của Chính phủ.
|
09
|
Cấp giấy phép hoạt động du lịch,
thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép
của UBND tỉnh
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Lâm Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt;
- Dịch vụ bưu chính công ích.
|
Chưa
quy định
|
- Luật thủy lợi ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018 của Chính phủ.
|
10
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào công
trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại,
chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Lâm Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt;
- Dịch vụ bưu chính công ích.
|
Chưa
quy định
|
- Luật thủy lợi ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018 của Chính phủ.
|
11
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến,
bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát
địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước
dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Lâm Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt;
- Dịch vụ bưu chính công ích.
|
Chưa
quy định
|
- Luật thủy lợi ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018 của Chính phủ.
|
12
|
Phê duyệt phương án, điều chỉnh
phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn
UBND tỉnh quản lý
|
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Lâm Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt;
- Dịch vụ bưu chính công ích.
|
Chưa
quy định
|
- Luật thủy lợi ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018 của Chính phủ.
|
13
|
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận
hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh
quản lý
|
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Lâm Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt;
- Dịch vụ bưu chính công ích.
|
Chưa
quy định
|
- Luật thủy lợi ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018 của Chính phủ.
|
14
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép
đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức
thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Lâm Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt;
- Dịch vụ bưu chính công ích.
|
Chưa quy định
|
- Luật thủy lợi ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018 của Chính phủ.
|
15
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư
hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Lâm Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt;
- Dịch vụ bưu chính công ích.
|
Chưa
quy định
|
- Luật thủy lợi ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018 của Chính phủ.
|
VI. LÂM NGHIỆP
|
01
|
Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết
kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do
chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Lâm Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt;
- Dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
|
- Luật đầu tư công ngày 18/6/2014;
- Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày
03/3/2006 của Chính phủ về thi hành Luật Bảo vệ và phát triển rừng;
- Nghị định số 136/2015/NĐ-CP ngày 31/12/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT
ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp & PTNT.
|
02
|
Điều chỉnh thiết kế, dự toán công
trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp
tỉnh quyết định đầu tư)
|
23 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Lâm Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt;
- Dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
|
- Luật đầu tư công ngày 18/6/2014
của Quốc hội
- Nghị định số 23/2006/NĐ-CP;
- Nghị định số 136/2015/NĐ-CP ngày
31/12/2015 của Chính phủ
- Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT
ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp & PTNT.
|
03
|
Thẩm định, phê duyệt phương án
trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác
|
35 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Lâm Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt;
- Dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
|
Thông tư số 23/2017/TT-BNNPTNT ngày
15/11/2017 của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
04
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế chặt nuôi
dưỡng đối với khu rừng đặc dụng do tỉnh quản lý
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Lâm Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt;
- Dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
|
- Thông tư số 99/2006/TT-BNN ngày
24/9/2010 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT
ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
05
|
Công nhận nguồn giống cây trồng lâm
nghiệp (Gồm công nhận: cây trội; lâm phần tuyển chọn; rừng giống chuyển hóa;
rừng giống; vườn cây đầu dòng)
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Lâm Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt;
- Dịch vụ bưu chính công ích;
- Một cửa điện tử
(motcua.lamdong.gov.vn).
|
- Giống cây
lâm nghiệp mới: 4.500.000 đ/01 lần;
- Lâm phần tuyển chọn: 600.000 đồng
- Rừng giống, vườn giống: 2.400.000
đồng
|
- Quyết định số 89/2005/QĐ-BNN của
Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Thông tư số
25/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày
07/02/2018 của Bộ Tài chính.
|
06
|
Cấp chứng nhận nguồn gốc lô cây con.
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Lâm Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt;
- Dịch vụ bưu chính công ích;
- Một cửa điện tử
(motcua.lamdong.gov.vn).
|
600.000
đồng
|
- Quyết định số 89/2005/QĐ-BNN của
Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Thông tư số
25/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày
07/02/2018 của Bộ Tài chính.
|
07
|
Cấp chứng nhận nguồn gốc lô giống.
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Lâm Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt;
- Dịch vụ bưu chính công ích;
- Một cửa điện tử
(motcua.lamdong.gov.vn).
|
600.000
đồng
|
- Quyết định số 89/2005/QĐ-BNN của
Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Thông tư số
25/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày
07/02/2018 của Bộ Tài chính.
|
08
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ cải
tạo rừng (đối với tổ chức khác và hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn)
|
20-35 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Lâm Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt;
- Dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
|
Thông tư số 23/2013/TT-BNNPTNT ngày
04/5/2013 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về cải tạo rừng tự nhiên nghèo kiệt là
rừng sản xuất
|
09
|
Cấp phép khai thác, tận dụng, tận
thu các loại lâm sản ngoài gỗ thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được ưu
tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ
của tổ chức.
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Lâm Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt;
- Dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
|
- Thông tư số 21/2016/TT-BNNPTNT
ngày 28/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về khai thác chính và tận
dụng tận thu lâm sản;
- Thông tư số 17/2017/TT-BNNPTNT
ngày 11/9/2017 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về sửa đổi Thông tư 21/2016 về khai
thác chính và tận dụng tận thu lâm sản.
|
10
|
Cấp phép khai thác chính, tận dụng,
tận thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ của tổ chức
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Lâm Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt;
- Dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
|
- Thông tư số 21/2016/TT-BNNPTNT
ngày 28/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Quyết định số 17/2015/QĐ-TTg ngày
9/6/2015 của Thủ tướng Chính phủ về quy chế quản lý rừng phòng hộ.
|
11
|
Cấp phép khai thác chính gỗ rừng tự
nhiên
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Lâm Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt;
- Dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
|
- Thông tư số 87/2009/TT-BNNPTNT
ngày 31/12/2009 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về hướng dẫn thiết kế khai thác
chọn gỗ rừng tự nhiên;
- Thông tư số 21/2016/TT-BNNPTNT
ngày 28/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Thông tư số
17/2017/TT-BNNPTNT ngày 11/9/2017 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
12
|
Cấp phép khai thác, tận dụng, tận
thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được
ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng đặc dụng
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Lâm Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt;
- Dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
|
- Thông tư số 21/2016/TT-BNNPTNT
ngày 28/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Thông tư số
17/2017/TT-BNNPTNT ngày 11/9/2017 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
13
|
Cấp phép khai thác, tận dụng, tận
thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được
ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ
của tổ chức
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Lâm Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt;
- Dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
|
- Thông tư số 21/2016/TT-BNNPTNT
ngày 28/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Thông tư số
17/2017/TT-BNNPTNT ngày 11/9/2017 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
14
|
Cấp giấy phép khai thác động vật
rừng thông thường từ tự nhiên không vì mục đích thương
mại trên các lâm phận của các chủ rừng thuộc địa phương quản lý
|
13 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Lâm Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt;
- Dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
|
- Thông tư số 47/2012/TT-BNNPTNT
ngày 25/9/2012 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về quản lý chai thác từ tự
nhiên và nuôi động vật rừng thông thường;
- Thông tư số 20/2016/TT-BNNPTNT
ngày 27/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
15
|
Cấp giấy phép khai thác động vật
rừng thông thường từ tự nhiên vì mục đích thương mại trên các lâm phận của
các chủ rừng thuộc địa phương quản lý
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Lâm Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt;
- Dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
|
- Thông tư số 47/2012/TT-BNNPTNT
ngày 25/9/2012 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Thông tư số
20/2016/TT-BNNPTNT ngày 27/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
16
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký trại
nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động
vật, thực vật hoang dã, nguy cấp, quý, hiếm theo quy định của pháp luật Việt
Nam và các Phụ lục II, III của Công ước CITES
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Lâm Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt;
- Dịch vụ bưu chính công ích;
- Một cửa điện tử
(motcua.lamdong.gov.vn).
|
Không
|
Nghị định số 98/2011/NĐ-CP ngày
26/10/2011 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định về
nông nghiệp
|
17
|
Giao nộp gấu cho nhà nước
|
5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Lâm Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt;
- Dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
|
Quyết định số 95/2008/QĐ-BNN ngày
29/9/2008 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành quy chế quản lý gấu nuôi
|
18
|
Cấp giấy chứng nhận trại nuôi gấu
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Lâm Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt;
- Dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
|
- Quyết định số 95/2008/QĐ-BNN ngày
29/9/2008 của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
19
|
Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai
thác tận dụng gỗ khi chuyển rừng sang trồng cao su của tổ chức (đối với rừng
tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách hoặc vốn viện trợ không hoàn lại)
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Lâm Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt;
- Dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
|
- Thông tư số 58/2009/TT-BNNPTNT
ngày 09/9/2009 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Thông tư số
25/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
20
|
Cho phép chuyển đổi mục đích sử
dụng giữa 3 loại rừng đối với những khu rừng do UBND cấp tỉnh xác lập
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Lâm Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt;
- Dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
|
- Quyết định số 186/2006/QĐ-TTg
ngày 7/9/2006 của Chính phủ về quản lý rừng;
- Quyết định số 34/2011/QĐ-TTg ngày
24/6/2011 của Thủ tướng Chính phủ quy chế quản lý rừng kèm theo Quyết định
186/2006/QĐ-TTg.
|