VỀ VIỆC CÔNG BỐ MỚI
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ
ĐÀO TẠO
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành
phố có trách nhiệm triển khai Quyết định này đến các Ủy ban nhân dân các xã,
phường, thị trấn trên địa bàn huyện và thực hiện công khai theo quy định.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CÔNG BỐ MỚI THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo Quyết định số: 872 /QĐ-UBND ngày 19 tháng 5 năm 2022 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
STT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Cơ
quan thực hiện
|
Cách thức thực
hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
I. Lĩnh vực giáo dục trung học ( 10 TT)
|
|
|
|
|
01
|
Thành lập trường trung học phổ thông công lập
hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục
|
25 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3)
|
- Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017
của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo
dục;
- Nghị định 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định
46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và
hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
02
|
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động
giáo dục
|
20 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4)
|
03
|
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở
lại
|
20 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4)
|
- Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017
của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo
dục;
- Nghị định 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định
46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và
hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
04
|
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông
|
25 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4)
|
05
|
Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị
của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông)
|
20 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4)
|
06
|
Tuyển sinh trung học phổ thông
|
Không quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3)
|
- Thông tư 11/2014/TT-
BGDĐT ngày 18/4/2014 của Bộ trưởng
Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tuyển sinh trung học cơ sở và tuyển
sinh trung học phổ thông;
- Thông tư số
18/2014/TT-BGDĐT ngày 26/5/2014 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bổ sung vào điểm a khoản 2 Điều 7 của Quy
chế tuyển sinh trung học cơ sở và tuyển sinh trung học phổ thông ban hành kèm
theo Thông tư số 11/2014/TT-BGDĐT ngày 18/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Thông tư 05/2018/TT-BGDĐT ngày 28/02/2018 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 2, khoản 2
Điều 4, điểm d khoản 1 và đoạn đầu khoản 2 Điều 7 của Quy chế tuyển sinh
trung học cơ sở và tuyển sinh trung học phổ thông ban hành kèm theo Thông tư
số 11/2014/TT-BGDĐT ngày 18/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
07
|
Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông
|
Không quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4)
|
- Quyết định
51/2002/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/12/2002 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
ban hành quy định chuyển trường và tiếp nhận học sinh học tại các trường
trung học cơ sở và trung học phổ thông;
- Thông tư số
50/2021/TT ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi bổ
sung một số điều tại Quyết định 51/2002/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2002 của Bộ
trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định chuyển trường và tiếp nhận
học sinh học tại các trường trung học cơ sở và trung học phổ thông.
|
08
|
Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông Việt Nam
về nước
|
Không quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3)
|
09
|
Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông người nước
ngoài
|
Không quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3)
|
10
|
Xin học lại tại trường khác đối với học sinh
trung học
|
Không quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3)
|
Quyết định
51/2002/QĐ- BGD&ĐT ngày 25 tháng 12 năm 2002 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và
Đào tạo ban hành quy định chuyển trường và tiếp nhận học sinh học tại các
trường trung học cơ sở và trung học phổ thông.
|
II. Lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp (08 TT)
|
|
|
|
|
01
|
Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho
phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục
|
15 ngày (kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; Sở Giáo dục và Đào tạo.
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4)
|
- Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017
của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo
dục;
- Nghị định 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018
của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017
của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo
dục.
|
02
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm
|
15 ngày (kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; Sở Giáo dục và Đào tạo.
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4)
|
03
|
Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị
của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp sư phạm)
|
20 ngày (kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4)
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017
của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo
dục.
|
04
|
Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại
đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
10 ngày (kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4)
|
- Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017
của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo
dục;
- Nghị định 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định
46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và
hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
05
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục
nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
10 ngày (kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4)
|
06
|
Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp
đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
10 ngày (kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4)
|
07
|
Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc
cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục
|
15 ngày (kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4)
|
08
|
Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo
đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu)
|
20 ngày (kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4)
|
Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017
của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo
dục.
|
III. Lĩnh vực giáo dục dân tộc (04 TT)
|
|
|
|
|
01
|
Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú
|
20 ngày (kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4)
|
- Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017
của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo
dục;
- Nghị định 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định
46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và
hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
02
|
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp
học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục
|
20 ngày (kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4)
|
03
|
Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc nội
trú
|
25 ngày (kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Ủy ban nhân dân tỉnh; Sở Giáo dục
và Đào tạo.
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4)
|
04
|
Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (theo
yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường)
|
20 ngày (kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Ủy ban nhân dân tỉnh; Sở Giáo dục
và Đào tạo.
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4)
|
IV. Lĩnh vực giáo dục thường xuyên (04 TT)
|
|
|
|
|
01
|
Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên
|
15 ngày (kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Ủy ban nhân dân tỉnh; Sở Nội
vụ.
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4)
|
- Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017
của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo
dục;
- Nghị định 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018
của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017
của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo
dục.
|
02
|
Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt
động giáo dục trở lại
|
15 ngày (kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4)
|
03
|
Sáp nhập, chia tách trung tâm giáo dục thường
xuyên
|
15 ngày (kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Ủy ban nhân dân tỉnh; Sở Nội vụ.
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3)
|
04
|
Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên
|
Không quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Ủy ban nhân dân tỉnh; Sở Nội vụ.
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4)
|
V. Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống
giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác (21 TT)
|
|
01
|
Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công
lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục
|
25 ngày (kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Ủy ban nhân dân tỉnh; Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4)
|
- Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017
của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo
dục;
- Nghị định 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018
của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017
của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo
dục.
|
02
|
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt
động giáo dục
|
20 ngày (kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Ủy ban nhân dân tỉnh; Sở Giáo dục và Đào tạo.
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4)
|
03
|
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt
động trở lại
|
20 ngày (kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4)
|
04
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung học phổ thông
chuyên
|
25 ngày (kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Ủy ban nhân dân tỉnh; Sở Giáo dục và Đào tạo.
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4)
|
05
|
Giải thể trường trung học phổ thông chuyên
|
20 ngày (kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4)
|
06
|
Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao
thuộc địa phương
|
Không quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Ủy ban nhân dân tỉnh; Sở Giáo dục và Đào tạo; Sở
Văn hóa thể thao và Du lịch.
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3)
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng
4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh
vực giáo dục.
|
07
|
Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại
ngữ, tin học
|
15 ngày (kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Giáo dục và Đào tạo.
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4)
|
- Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017
của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo
dục;
- Nghị định 135/2018/NĐ- CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh
vực giáo dục.
|
08
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động
giáo dục
|
15 ngày (kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4)
|
09
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động
giáo dục trở lại
|
15 ngày (kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4)
|
10
|
Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học
|
15 ngày (kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4)
|
- Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017
của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo
dục;
- Nghị định 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018
của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017
của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo
dục.
|
11
|
Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề
nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học)
|
Không quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4)
|
12
|
Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục
hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo
dục hòa nhập tư thục
|
20 ngày (kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Ủy ban nhân dân tỉnh; Sở Nội vụ.
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3)
|
13
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục
hòa nhập hoạt động giáo dục
|
20 ngày (kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4)
|
14
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục
hòa nhập hoạt động trở lại
|
20 ngày (kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4)
|
- Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017
của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo
dục;
- Nghị định 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018
của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017
của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo
dục.
|
15
|
Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ
trợ và phát triển giáo dục hòa nhập
|
20 ngày (kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Ủy ban nhân dân tỉnh; Sở Nội vụ.
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3)
|
16
|
Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục
hòa nhập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập)
|
20 ngày (kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Ủy ban nhân dân tỉnh; Sở Nội vụ.
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3)
|
17
|
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt
động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
15 ngày (kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Giáo dục và Đào tạo; Trường
Đại học, Cao đẳng
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3)
|
Thông tư số
04/2014/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào
tạo ban hành Quy định Quản lý hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động
giáo dục ngoài giờ chính khóa.
|
18
|
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt
động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
05 ngày (kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Giáo dục và Đào tạo; Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4)
|
19
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư
vấn du học
|
15 ngày (kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4)
|
- Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017
của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo
dục;
- Nghị định 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định
46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và
hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
20
|
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh dịch vụ tư vấn du học
|
(kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3)
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng
4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh
vực giáo dục.
|
21
|
Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở
lại
|
15 ngày (kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3)
|
VI. Lĩnh vực kiểm định chất lượng giáo dục (04
TT)
|
|
|
|
01
|
Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất
lượng giáo dục
|
3 tháng, 20 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3)
|
Thông tư số 19/2018/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 8 năm
2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về kiểm định chất
lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường mầm non.
|
02
|
Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất
lượng giáo dục
|
3 tháng, 20 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3)
|
Thông tư số 17/2018/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 8 năm
2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về kiểm định chất
lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường tiểu học.
|
03
|
Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định
chất lượng giáo dục
|
3 tháng, 20 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3)
|
Thông tư số 18/2018/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 8 năm
2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về kiểm định chất
lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường trung học cơ
sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học.
|
04
|
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với
trung tâm giáo dục thường xuyên
|
40 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4)
|
Thông tư số
42/2012/TT-BGDĐT ngày 23 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào
tạo ban hành Quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục và quy
trình, chu kỳ kỳ kiểm định chất lượng giáo dục cơ sở giáo dục phổ thông, cơ
sở giáo dục thường xuyên.
|
VII. Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ
thống giáo dục quốc dân (13 TT)
|
01
|
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia
|
03 tháng 20 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3)
|
Thông tư số 19/2018/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 8 năm
2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về
kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường
mầm non.
|
02
|
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia
|
03 tháng 20 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3)
|
Thông tư số 17/2018/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 8 năm
2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về kiểm định chất
lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường tiểu học.
|
03
|
Công nhận trường trung học đạt chuẩn quốc gia
|
03 tháng 20 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3)
|
Thông tư số 18/2018/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 8 năm
2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về kiểm định chất
lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường trung học cơ
sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học.
|
04
|
Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên
|
30 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4)
|
Thông tư số
48/2008/TT-BGDĐT ngày 25 tháng 8 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào
tạo hướng dẫn xếp hạng và thực hiện chế độ phụ cấp chức vụ lãnh đạo trung tâm
giáo dục thường xuyên.
|
05
|
Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa
mù chữ
|
- Xã: Ngày 30/9;
- Huyện: Ngày 05/10;
- Tỉnh: Ngày 10/10.
- Hoàn thành trước ngày 30/12.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4)
|
- Nghị định
20/2014/NĐ-CP ngày 24 tháng 3 năm 2014 về phổ cập giáo dục, xóa mù chữ;
- Thông tư số 07/2016/TT-BGDĐT
ngày 22 tháng 3 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về
điều kiện bảo đảm và nội dung, quy trình, thủ tục kiểm tra công nhận đạt
chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ.
|
06
|
Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài
|
20 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Giáo dục và Đào tạo; Sở Lao
động-Thương binh và Xã hội; Phòng Giáo dục và Đào tạo; Cơ sở giáo dục đại học
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3)
|
- Quyết định 72/2014/QĐ TTg ngày 17 tháng 12 năm
2014 của Thủ tướng Chính phủ quy định việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài
trong nhà trường và cơ sở giáo dục khác.
- Thông tư 16/2016/TT-BGDĐT ngày 18 tháng 05 năm
2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn một số nội dung của Quyết
định số 72/2014/QĐ-TTg ngày 17 tháng 12 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ quy
định việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài trong nhà trường và cơ sở giáo dục
khác.
|
07
|
Đăng ký hỗ trợ tiền đóng học phí và chi phí sinh
hoạt đối với sinh viên học các ngành đào tạo giáo viên tại các đại học, học
viện, trường đại học, trường cao đẳng được phép đào tạo giáo viên
|
15 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Cơ sở đào tạo giáo viên
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3)
|
Nghị định 116/2020/NĐ-CP ngày 25 tháng 9 năm 2020
của Chính phủ quy định về chính sách hỗ trợ tiền đóng học phí và chi phí sinh
hoạt cho sinh viên sư phạm.
|
08
|
Xét, cấp học bổng chính sách
|
15 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Nội vụ; Sở Lao động TB&XH; Cơ sở giáo dục;
Phòng Lao động-TB&XH
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4)
|
Nghị định số 84/2020/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm
2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục.
|
09
|
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện,
đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục
|
Lần 1: tháng 9 hoặc tháng 10, tháng 11; Lần 2: chi trả vào tháng 3 hoặc tháng 4, tháng 5.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Cơ sở giáo
dục công lập; Phòng giáo dục và đào tạo; Sở giáo dục và đào tạo; Phòng Lao
động- TB&XH
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4)
|
Thông tư
liên tịch số 42/2013/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC ngày 31 tháng 12 năm 2013
của liên Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ trưởng Bộ Tài chính
quy định chính sách về giáo dục đối với người khuyết tật.
|
10
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học
sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh
|
- Tiền ăn và
tiền nhà ở: hàng tháng.
- Gạo: không
quá 2 lần/học kỳ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Ủy ban nhân dân tỉnh; Sở Giáo dục và Đào tạo; Cơ sở giáo dục.
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4)
|
Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18
tháng 7 năm 2016 của Chính phủ Quy định chính sách
hỗ trợ học sinh bán trú, trường phổ thông dân tộc bán trú và học sinh trung
học phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn.
|
11
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học
sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số
|
12
|
Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ
thông các dân tộc thiểu số rất ít người
|
- Đối với học sinh
học tại các CSGD công lập: 10 ngày
(kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
- Đối với học sinh
học tại các CSGD ngoài công lập: 40 ngày (kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Giáo dục và Đào tạo; Cơ sở giáo dục
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3)
|
Nghị định số
57/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chính sách ưu
tiên tuyển sinh và hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên
dân tộc thiểu số rất ít người.
|
13
|
Đề nghị miễn, giảm học phí và hỗ trợ chi phí học
tập cho trẻ em, học sinh, sinh viên
|
- Đối tượng đang học tại các cơ sở GDMN và phổ
thông công lập: không quá 9 tháng/năm học
- Đối với người học CSGD ngoài công lập; CSGDNN:
+ không quá 9 tháng/năm học (đối với học sinh MN
và phổ thông)
+ không quá 10 tháng/năm học (đối với học sinh,
sinh viên)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông;
cơ sở giáo dục nghề nghiệp; cơ sở giáo dục đại học công lập.
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4)
|
- Nghị định
86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định về cơ chế thu,
quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và
chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm 2015 - 2016 đến
năm học 2020 - 2021;
- Thông tư liên tịch số
09/2016/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 30 tháng 3 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ trưởng Bộ Tài chính, Bộ
trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện
một số điều của Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 của
Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục
thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi
phí học tập từ năm 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021
|
VIII. Lĩnh vực đào tạo với nước ngoài (12 TT)
|
|
|
01
|
Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục
nước ngoài tại Việt Nam
|
10 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4)
|
Nghị định số
86/2018/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ quy định về hợp tác,
đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục.
|
02
|
Phê duyệt liên kết giáo dục
|
Tối thiểu 40 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4)
|
03
|
Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục
|
10 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4)
|
04
|
Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị
của các bên liên kết
|
15 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4)
|
Nghị định số
86/2018/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ quy định về hợp tác,
đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục.
|
05
|
Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở
giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
45 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Ủy ban nhân dân tỉnh; Sở Giáo dục và Đào tạo.
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4)
|
06
|
Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục
phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
30 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Ủy ban nhân dân tỉnh; Sở Giáo dục và Đào tạo.
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4)
|
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06 tháng
6 năm 2018 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong
lĩnh vực giáo dục.
|
07
|
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm
non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo,
trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
25 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Ủy ban nhân dân tỉnh; Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3)
|
Nghị định số 84/2020/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm
2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục.
|
08
|
Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục,
trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học
phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục phổ thông tư thục
do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không
vì lợi nhuận
|
25 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Ủy ban nhân dân tỉnh; Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3)
|
09
|
Cho phép hoạt động giáo dục đối với: Cơ sở đào
tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có
vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
20 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4)
|
Nghị định số
86/2018/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ quy định về hợp tác,
đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục.
|
10
|
Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động
giáo dục đối với: cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non;
cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
20 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4)
|
11
|
Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với: Cơ
sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước
ngoài tại Việt Nam
|
20 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4)
|
Nghị định số
86/2018/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ quy định về hợp tác,
đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục.
|
12
|
Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn
hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
30 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4)
|
IX. Lĩnh vực thi, tuyển sinh (07 TT)
|
|
|
|
01
|
Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ
thông tin
|
Không quy định
|
Trung tâm sát hạch
|
Không
|
Trung tâm sát hạch
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3)
|
Thông tư liên tịch số
17/2016/TTLT-BGDĐT-BTTTT ngày 21/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo,
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định tổ chức
thi và cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin.
|
02
|
Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội
trú (Xét tuyển sinh vào trường PTDTNT)
|
Không quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Ủy ban nhân dân tỉnh; Sở Giáo dục và
Đào tạo; Ủy ban nhân dân huyện; Phòng Giáo dục và Đào
tạo; các trường PT DTNT huyện, tỉnh.
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4)
|
Thông tư số 01/2016/TT-BGDĐT ngày 15 tháng 01 năm
2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tổ chức và hoạt
động của trường phổ thông dân tộc nội trú.
|
03
|
Xét đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông
|
Theo hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
Cơ sở giáo dục
|
Không
|
Sở Giáo dục và Đào tạo.
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4)
|
Thông tư số 15/2020/TT-BGDĐT ngày 26
tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế thi
tốt nghiệp trung học phổ thông.
|
04
|
Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông
|
Theo hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào
tạo.
|
Cơ sở giáo dục
|
Không
|
Sở Giáo dục và Đào tạo; Cơ sở giáo dục
|
Nộp trực tiếp hoặc qua
dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4)
|
- Thông tư số
15/2020/TT-BGDĐT ngày 26/5/2020 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục GDĐT ban hành Quy chế thi tốt nghiệp
trung học phổ thông;
- Thông tư số
05/2021/TT-BGDĐT ngày 12/3/2021 của
Bộ trưởng BGDĐT sửa đổi, bổ sung
một số điều của Quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông ban hành kèm theo
Thông tư số 15/2020/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 5
năm 2020 của Bộ trưởng BGDĐT.
|
05
|
Phúc khảo bài thi tốt nghiệp trung học phổ thông
|
15 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Cơ sở giáo dục
|
Không
|
Sở Giáo dục và Đào tạo.
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4)
|
Thông tư số
15/2020/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào
tạo ban hành Quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông.
|
06
|
Xét tuyển học sinh vào trường dự bị đại học
|
Theo đợt tuyển sinh
|
Cơ sở dự bị đại học
|
Không
|
Trường dự bị đại học.
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4)
|
Thông tư số
26/2016/TT-BGDĐT ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tuyển sinh, tổ chức bồi dưỡng, xét chọn và phân bổ
vào học trình độ đại học; cao đẳng sư phạm, trung cấp sư phạm đối với học
sinh hệ dự bị đại học.
|
07
|
Đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển
|
30 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Ủy ban nhân dân tỉnh; Sở Giáo dục và Đào tạo.
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3)
|
Nghị định số 141/NĐ-CP ngày 08 tháng 12 năm 2020
của Chính phủ quy định chế độ cử tuyển đối với học sinh, sinh viên dân tộc
thiểu số
|
X. Lĩnh vực văn bằng, chứng chỉ (03 TT)
|
|
|
|
|
01
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
|
01 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4)
|
Thông tư số 21/2019/TT-BGDĐT ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng
Thông tư số 21/2019/TT-BGDĐT ngày
29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế
quản lý bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông,
bằng tốt nghiệp trung cấp sư phạm, bằng tốt nghiệp cao đẳng sư phạm, văn bằng
giáo dục đại học và chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân.
|
02
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ
|
05 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4)
|
03
|
Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng
tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo
dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam
|
- 20 ngày (đối với trường hợp công nhận văn
bằng);
- 45 ngày (đối với trường hợp xác minh thông tin
về văn bằng)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4)
|
- Thông tư số 13/2021/TT-BGDĐT
ngày 15 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về
điều kiện, trình tự, thủ tục, thẩm quyền công nhận văn bằng do cơ sở giáo dục
nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam.
- Thông tư 164/2016/TT-BTC ngày 25 tháng 10 năm 2016 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí xác minh giấy tờ, tài liệu để công nhận văn bằng do cơ sở giáo
dục nước ngoài cấp cho người Việt Nam.
|
XI. Lĩnh vực tiêu chuẩn nhà giáo, cán bộ quản
lý giáo dục (02 TT)
|
1
|
Xét tặng danh hiệu Nhà giáo ưu tú
|
Ba năm một lần (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Không
|
Hội đồng xét tặng danh hiệu Nhà giáo Ưu tú, Nhà
giáo Nhân dân cấp tỉnh
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3)
|
Nghị định 27/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 3 năm 2015
của Chính phủ Quy định về xét tặng danh hiệu “Nhà giáo nhân dân”, “Nhà giáo
ưu tú”
|
2
|
Xét tặng danh hiệu Nhà giáo Nhân dân
|
STT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Cơ quan thực
hiện
|
Cách thức thực
hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
I. Lĩnh vực giáo dục mầm non (05 TT)
|
|
|
|
|
01
|
Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà
trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ
dân lập, tư thục
|
25 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Không
|
Ủy ban nhân dân huyện; Phòng Giáo
dục và Đào tạo.
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (Mức độ 3)
|
- Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng
4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh
vực giáo dục;
- Nghị định 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định
46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và
hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
02
|
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ
hoạt động giáo dục
|
20 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Không
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3)
|
03
|
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ
hoạt động giáo dục trở lại
|
20 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Không
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (Mức độ 3)
|
04
|
Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm
non, nhà trẻ
|
20 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Không
|
Ủy ban nhân dân huyện; Phòng Giáo
dục và Đào tạo
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (Mức độ 3)
|
05
|
Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ
(theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)
|
10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Không
|
Ủy ban nhân dân huyện; Phòng Giáo
dục và Đào tạo
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (Mức độ 3)
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng
4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh
vực giáo dục
|
II. Lĩnh vực giáo dục tiểu học (06 TT)
|
|
|
|
01
|
Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép
thành lập trường tiểu học tư thục
|
20 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Không
|
Ủy ban nhân dân huyện; Phòng Giáo
dục và Đào tạo
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (Mức độ 3)
|
- Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng
4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh
vực giáo dục;
-Nghị định 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định
46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và
hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
02
|
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục
|
20 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Không
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (Mức độ 3)
|
03
|
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở
lại
|
20 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Không
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (Mức độ 3)
|
04
|
Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học
|
20 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Không
|
Ủy ban nhân dân huyện;
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (Mức độ 3)
|
05
|
Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ
chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học)
|
20 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Không
|
Ủy ban nhân dân huyện;
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3)
|
06
|
Chuyển trường đối với học sinh tiểu học
|
- Chuyển trường trong nước: Không quá 09 ngày làm
việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
- Từ nước ngoài về: Không quá 10 ngày làm việc
(kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Không
|
Cơ sở giáo dục
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (Mức độ 3)
|
Thông tư
số 28/2020/TT-BGDĐT ngày 04 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào
tạo ban hành Điều lệ trường Tiểu học.
|
III. Lĩnh vực giáo dục trung học (11 TT)
|
|
|
|
01
|
Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc
cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục
|
20 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Không
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo.
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (Mức độ 3)
|
- Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng
4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh
vực giáo dục;
- Nghị định 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định
46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và
hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
02
|
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục
|
20 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Không
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo.
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (Mức độ 3)
|
03
|
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại
|
20 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Không
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo.
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (Mức độ 3)
|
04
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở
|
25 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Không
|
Ủy ban nhân dân huyện;
Phòng Giáo dục và Đào tạo.
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (Mức độ 3)
|
- Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng
4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh
vực giáo dục;
- Nghị định 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định
46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và
hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
05
|
Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của
cá nhân, tổ chức thành lập trường)
|
20 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Không
|
Ủy ban nhân dân huyện;
Phòng Giáo dục và Đào tạo.
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (Mức độ 3)
|
06
|
Tuyển sinh trung học cơ sở
|
Không quy định
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Không
|
Phòng Giáo dục và
Đào tạo; trường trung học cơ sở.
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (Mức độ 3)
|
- Thông tư số
11/2014/TT BGDĐT ngày 18 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào
tạo ban hành Quy chế tuyển sinh trung học cơ sở và tuyển sinh trung học phổ
thông;
-Thông tư số 18/2014/TT
BGDĐT ngày 26 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bổ sung
vào điểm a khoản 2 Điều 7 của Quy chế tuyển sinh trung học cơ sở và tuyển
sinh trung học phổ thông ban hành kèm theo Thông tư số 11/2014/TT-BGDĐT ngày
18 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Thông tư số
05/2018/TT BGDĐT ngày 28 tháng 02 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào
tạo sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 2, khoản 2 Điều 4, điểm d khoản 1 và đoạn
đầu khoản 2 Điều 7 của Quy chế tuyển sinh trung học cơ sở và tuyển sinh trung
học phổ thông ban hành kèm theo Thông tư số 11/2014/TT-BGDĐT ngày 18 tháng 4
năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
07
|
Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở
|
Không quy định
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Không
|
Phòng Giáo dục và
Đào tạo
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (Mức độ 3)
|
- Quyết định 51/2002/QĐ-BGDĐT ngày 25 tháng 12
năm 2002 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định chuyển trường
và tiếp nhận học sinh học tại các trường trung học cơ sở và trung học phổ thông;
- Thông tư số 50/2021/TT-BGDĐT ngày 31 tháng 12
năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi bổ sung một số điều tại
Quyết định 51/2002/QĐ-BGDĐT ngày 25 tháng 12 năm 2002 của Bộ trưởng Bộ Giáo
dục và Đào tạo ban hành Quy định chuyển trường và tiếp nhận học sinh học tại
các trường trung học cơ sở và trung học phổ thông.
|
08
|
Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở Việt Nam về
nước
|
Không quy định
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Không
|
Phòng Giáo dục và
Đào tạo
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (Mức độ 3)
|
09
|
Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở người nước
ngoài
|
Không quy định
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Không
|
Phòng Giáo dục và
Đào tạo
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (Mức độ 3)
|
10
|
Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở
|
Theo quy định
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Không
|
Trung tâm giáo dục
thường xuyên.
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (Mức độ 3)
|
- Nghị định 75/2006/NĐ-CP ngày
02/8/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Giáo dục;
- Thông tư số
17/2003/TT-BGD&ĐT ngày 28/4/2003 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
hướng dẫn Điều 3, Điều 7 và Điều 8 của Nghị định số 88/2001/NĐ-CP ngày
22/11/2001 của Chính phủ về thực hiện phổ cập giáo dục trung học cơ sở.
|
11
|
Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở
|
Không quy định
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Không
|
Trung tâm giáo dục
thường xuyên nơi đối tượng học bổ túc xin chuyển đến
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (Mức độ 3)
|
IV. Lĩnh vực giáo dục dân tộc (05 TT)
|
|
01
|
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp
học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục
|
20 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Không
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (Mức độ 3)
|
- Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng
4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh
vực giáo dục.
- Nghị định 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định
46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và
hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
02
|
Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú
|
35 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Không
|
Ủy ban nhân dân huyện; Phòng Giáo dục
và Đào tạo.
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (Mức độ 3)
|
03
|
Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt
động giáo dục
|
20 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Không
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo.
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (Mức độ 3)
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng
4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh
vực giáo dục.
|
04
|
Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán
trú
|
25 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Không
|
Ủy ban nhân dân huyện; Phòng Giáo
dục và Đào tạo.
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (Mức độ 3)
|
- Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng
4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh
vực giáo dục.
- Nghị định 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định
46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và
hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
05
|
Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú
|
Không quy định
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Không
|
Ủy ban nhân dân huyện; Phòng Giáo
dục và Đào tạo.
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (Mức độ 3)
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng
4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh
vực giáo dục.
|
V. Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống
giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác (04 TT)
|
01
|
Thành lập trung tâm học tập cộng đồng
|
15 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Không
|
Ủy ban nhân dân huyện; Phòng Giáo
dục và Đào tạo.
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (Mức độ 3)
|
- Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017
của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo
dục.
- Nghị định 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định
46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và
hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
02
|
Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động
trở lại
|
15 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Không
|
Ủy ban nhân dân huyện; Phòng Giáo
dục và Đào tạo.
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (Mức độ 3)
|
03
|
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt
động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
07 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Không
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo.
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (Mức độ 3)
|
Thông tư 04/2014/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 02 năm
2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy định quản lý hoạt động
kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
04
|
Thành lập lớp năng khiếu thể dục thể thao thuộc
trường trường tiểu học, trường trung học cơ sở
|
07 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Không
|
Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo.
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (Mức độ 3)
|
Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017
của Chính phủ quy định điều kiện và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
VI. Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ
thống giáo dục quốc dân (15 TT)
|
01
|
Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù
chữ
|
Không quy định
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Không
|
Ủy ban nhân dân huyện
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (Mức độ 3)
|
- Nghị định 20/2014/NĐ-CP ngày
24 tháng 3 năm 2014 của Chính phủ về phổ cập giáo dục, xóa mù chữ;
- Thông tư số 07/2016/TT-BGDĐT
ngày 22 tháng 3 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về
điều kiện bảo đảm và nội dung, quy trình, thủ tục kiểm tra công nhận đạt
chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ.
|
02
|
Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập”
cấp xã
|
15 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Không
|
Ủy ban nhân dân huyện; Hội khuyến học huyện; các
đơn vị liên quan
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (Mức độ 3)
|
Thông tư số 44/2014/TT-BGDĐT
ngày 12 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về
đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã.
|
03
|
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm
non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo,
trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
20 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Không
|
Ủy ban nhân dân huyện
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (Mức độ 3)
|
Nghị định số 84/2020/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm
2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục.
Nghị định số 84/2020/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm
2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục.
|
04
|
Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung
học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao
nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông
tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
20 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Không
|
Ủy ban nhân dân huyện
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (Mức độ 3)
|
05
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học
sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn
đặc biệt khó khăn
|
- Tiền ăn, tiền
nhà ở: hằng tháng.
- Gạo: 2 lần/học kỳ.
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Không
|
Ủy ban nhân dân huyện
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (Mức độ 3)
|
Nghị định 116/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng
7 năm 2016 của Chính phủ Quy định chính sách hỗ trợ
học sinh bán trú, trường phổ thông dân tộc bán trú và học sinh trung học phổ
thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn.
|
06
|
Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh
tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít
người
|
- CSGD công lập:10 ngày (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
- CSGD ngoài công lập: 40 ngày (kể từ
ngày khai giảng năm học)
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Không
|
Ủy ban nhân dân huyện
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (Mức độ 3)
|
Nghị định số 57/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng
5 năm 2017 của Chính phủ quy định chính sách ưu tiên tuyển sinh và hỗ trợ học
tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số rất ít người.
|
07
|
Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo
|
24 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Không
|
Cơ sở giáo dục mầm non; Ủy ban nhân dân huyện
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (Mức độ 3)
|
Nghị định 105/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 9 năm 2020
của Chính phủ quy định chính sách phát triển giáo dục mầm non.
|
08
|
Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân,
người lao động làm việc tại khu công nghiệp
|
24 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Không
|
Cơ sở giáo dục mầm non; Ủy ban nhân dân huyện
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3)
|
09
|
Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ
sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp
|
17 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Không
|
Cơ sở giáo dục mầm non; Ủy ban nhân dân huyện
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (Mức độ 3)
|
10
|
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện,
đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục
|
2 lần trong năm (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Không
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo; Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội.
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (Mức độ 3)
|
Thông tư liên tịch 42/2013/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC
ngày 31 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ trưởng Bộ
Lao động -TB&XH, Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chính sách về giáo dục
đối với người khuyết tật
|
11
|
Công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối
thiểu
|
20 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Không
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3)
|
Thông tư 59/2012/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm
2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy định về tiêu chuẩn
đánh giá, công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu, trường tiểu
học đạt chuẩn quốc gia
|
12
|
Đề nghị phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước
ngoài
|
10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Không
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (Mức độ 3)
|
Quyết định 72/2014/QĐ-TTg ngày 17 tháng 12 năm
2014 của Chính phủ quy định việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài trong nhà
trường và cơ sở giáo dục khác
|
13
|
Xét, cấp học bổng chính sách
|
02 lần trong năm, mỗi lần 6 tháng
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Không
|
Cơ sở giáo dục phổ thông, Cơ sở giáo dục nghề
nghiệp
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (Mức độ 3)
|
- Quyết định 152/2007/ QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm
2007 của Chính phủ về học bổng chính sách đối với học sinh, sinh viên học tại
các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân;
- Thông tư liên tịch 23/2008/TTLT/BGDĐT-BLĐTBXH-BTC
ngày 28 tháng 4 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ trưởng Bộ
Lao động- TB&XH, Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định số
152/2007/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ về học bổng
chính sách đối với học sinh, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ
thống giáo dục quốc dân;
- Thông tư liên tịch 14/
2016/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC ngày 05 tháng 5 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo
dục và Đào tạo, Bộ trưởng Bộ Lao động- TB&XH, Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa
đổi bổ sung mục III của Thông tư liên tịch số 23/2008/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC
của liên Bộ Giáo dục và Đào tạo, Lao động-TB&XH, Tài chính hướng dẫn thực
hiện Quyết định số 152/2007/QĐ-TTg ngày 14/9/2007 của Thủ tướng chính phủ về
học bổng chính sách đối với học sinh, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục
thuộc hệ thống giáo dục quốc dân.
|
14
|
Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang
cơ sở giáo dục mầm non công lập
|
20 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Không
|
Ủy ban nhân dân huyện
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (Mức độ 3)
|
Thông tư 11/2009/TT-BGDĐT ngày 08 tháng 5 năm
2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về trình tự, thủ tục
chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông, bán công, dân lập sang cơ sở giáo
dục mầm non, phổ thông tư thục; cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở
giáo dục mầm non dân lập; cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông bán công sang cơ
sở giáo dục mầm non, phổ thông công lập.
|
15
|
Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang
cơ sở giáo dục mầm non dân lập
|
20 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Không
|
Ủy ban nhân dân huyện
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (Mức độ 3)
|
VII- Lĩnh vực thi, tuyển sinh (01 TT)
|
|
|
|
01
|
Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ
thông tin
|
Theo thông báo của trung tâm sát hạch
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Không
|
Trung tâm sát hạch
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (Mức độ 3)
|
Thông tư liên tịch 17/2016/TTLT-BGDĐT-BTTTT ngày
21 tháng 6 năm 2016 Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ trưởng Bộ Lao động-
TB&XH, Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định tổ chức thi và cấp chứng chỉ ứng
dụng công nghệ thông tin
|
VIII- Lĩnh vực văn bằng, chứng chỉ
|
|
|
|
|
01
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ
|
03 ngày làm việc (kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Không
|
Sở Giáo dục và Đào tạo, Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (Mức độ 3)
|
Thông tư 19/2015/TT-BGDĐT ngày 08 tháng 9 năm
2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy chế quản lý bằng tốt
nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, văn bằng giáo
dục đại học và chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân.
|
02
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
|
01 ngày làm việc (kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Không
|
Sở Giáo dục và Đào tạo, Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến(Mức độ 3)
|
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
|
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống
giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác
|
01
|
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương
trình giáo dục tiểu học
|
15 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Bộ phận Một cửa cấp xã
|
Không
|
Ủy ban nhân dân xã
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (Mức độ 3)
|
- Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng
4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh
vực giáo dục.
- Nghị định 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định
46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và
hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
02
|
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
|
20 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Bộ phận Một cửa cấp xã
|
Không
|
Ủy ban nhân dân xã
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3)
|
03
|
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động
giáo dục trở lại
|
20 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Bộ phận Một cửa cấp xã
|
Không
|
Ủy ban nhân dân xã
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (Mức độ 3)
|
04
|
Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc
lập
|
20 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Bộ phận Một cửa cấp xã
|
Không
|
Ủy ban nhân dân xã; Phòng Giáo dục
và Đào tạo.
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3)
|
05
|
Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu
cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)
|
Không quy định
|
Bộ phận Một cửa cấp xã
|
Không
|
Ủy ban nhân dân xã; Phòng Giáo dục
và Đào tạo.
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3)
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng
4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh
vực giáo dục.
|