|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 646/QĐ-UBND 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính của Sở Nội vụ tỉnh Ninh Bình
Số hiệu:
|
646/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Bình
|
|
Người ký:
|
Tống Quang Thìn
|
Ngày ban hành:
|
06/08/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 646/QĐ-UBND
|
Ninh Bình, ngày
06 tháng 08 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ CHUẨN HÓA DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI
VỤ, THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và các văn bản hướng dẫn thi
hành;
Thực hiện Quyết định số
579/QĐ-BNV ngày 17/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành
chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ về lĩnh vực tổ chức phi
chính phủ; Quyết định số 2191/QĐ-BNV ngày 07/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về
việc công bố TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ về lĩnh vực
Chính quyền địa phương; Quyết định số 53/QĐ-BNV ngày 15/01/2020 của Bộ trưởng
Bộ Nội vụ về việc công bố TTHC được sửa đổi, thay thế lĩnh vực Chính quyền địa
phương thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ; Quyết định số
1065/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố TTHC quy
định tại Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ về tuyển
dụng, sử dụng và quản lý công chức thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội
vụ; Quyết định số 1066/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc
công bố TTHC quy định tại Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính
phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức thuộc phạm vi chức năng quản lý
nhà nước của Bộ Nội vụ; Quyết định số 1067/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ trưởng
Bộ Nội vụ về việc công bố TTHC quy định tại Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày
07/10/2020 của Chính phủ về thẩm định thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị
sự nghiệp công lập; Quyết định số 1068/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ trưởng Bộ
Nội vụ về việc công bố TTHC quy định tại Nghị định số 158/2018/NĐ-CP của Chính
phủ về thẩm định thành lập, tổ chức lại, giải thể tổ chức hành chính; Quyết
định số 1121/QĐ-BNV ngày 24/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố
TTHC quy định tại Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ quy
định về vị trí việc làm và biên chế công chức; Quyết định số 1109/QĐ-BNV ngày
21/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố TTHC Quy định tại Nghị định
số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã
hội, quỹ từ thiện; Quyết định số 14/QĐ-BNV ngày 06/01/2021 của Bộ trưởng
Bộ Nội vụ về việc công bố TTHC quy định tại Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày
10/9/2020 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm và số lượng người làm việc
trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nội vụ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này 137 Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hoá thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Nội vụ, thẩm quyền giải quyết của các Sở, ban, ngành, UBND cấp
huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình (phụ lục I ban hành kèm theo
Quyết định này).
Điều 2. Sở Nội vụ sau
khi nhận được Quyết định công bố của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai
thực hiện các nội dung sau:
1. Công khai trên Trang thông
tin điện tử, trụ sở làm việc và nơi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính
theo quy định tại Điều 15 Thông tư số 02/2017/TT- VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng,
Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
2. Phối hợp với Văn phòng UBND
tỉnh thực hiện đăng tải đầy đủ Danh mục, nội dung cụ thể của thủ tục hành chính
nêu tại Điều 1 Quyết định này trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh, địa chỉ
www.ninhbinh.gov.vn.
3. Chủ trì, phối hợp với các cơ
quan, đơn vị có liên quan hoàn thiện hồ sơ, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
công bố quy trình nội bộ và hoàn thiện quy trình điện tử đối với thủ tục hành chính
nêu tại Điều 1 Quyết định này theo quy định; công khai đầy đủ nội dung của các
thủ tục hành chính trên Cổng dịch vụ công Quốc gia, địa chỉ: dichvucong.gov.vn;
Cổng Dịch vụ công của tỉnh, địa chỉ: dichvucong.ninhbinh.gov.vn theo quy định.
Điều 3. Bãi bỏ 110 thủ
tục hành chính được ban hành tại Quyết định số 15/QĐ-UBND ngày 03/01/2020 của
Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Nội vụ, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh
Bình (phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này).
Điều 4. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 5. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, ban, ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ
hành chính công; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã,
phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm tin học - Công báo;
- VNPT Ninh Bình;
- Lưu: VT,VP7,VP11
MT01/VP7/2021/CBTTHC/NV
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Tống Quang Thìn
|
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HOÁ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH,
SỞ NỘI VỤ, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 646/QĐ-UBND ngày 06/08/2021 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
A.THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Thực hiện qua dịch vụ BCCI
|
Căn cứ pháp lý
|
Dịch vụ công trực tuyến
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
I. Lĩnh vực tổ chức phi
Chính phủ
|
1.
|
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội
1.003503.000.00.00.H42
|
30 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHC C
|
Không
|
x
|
- Nghị định số 45/2010/NĐ-CP
ngày 21/4/2010 của Chính phủ;
- Nghị định số 33/2012/NĐ-CP
ngày 13/4/2012 của Chính phủ;
- Thông tư số 03/2013/TT-BNV
ngày 16/4/2013 của Bộ Nội vụ
|
X
|
|
2.
|
Thủ tục thành lập Hội
2.001481.000.00.00.H42
|
30 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
TTPV HCC
|
Không
|
x
|
- Nghị định số 45/2010/NĐ-CP
ngày 21/4/2010 của Chính phủ;
- Nghị định số 33/2012/NĐ-CP
ngày 13/4/2012 của Chính phủ;
- Thông tư số 03/2013/TT-BNV
ngày 16/4/2013 của Bộ Nội vụ
|
|
X
|
3.
|
Thủ tục phê duyệt điều lệ Hội.
1.003960.000.00.00.H42
|
30 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
TTPV HCC
|
Không
|
x
|
- Nghị định số 45/2010/NĐ-CP
ngày 21/4/2010 của Chính phủ;
- Nghị định số 33/2012/NĐ-CP
ngày 13/4/2012 của Chính phủ;
- Thông tư số
03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013
|
X
|
|
4.
|
Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội.
1.003783.000.00.00.H42
|
30 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
TTPV HCC
|
Không
|
|
- Nghị định số 45/2010/NĐ-CP
ngày 21/4/2010 của Chính phủ;
- Nghị định số
33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ;
- Thông tư số 03/2013/TT-BNV
ngày 16/4/2013
|
|
X
|
5.
|
Thủ tục đổi tên Hội
2.001678.000.00.00.H42
|
30 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
TTPV HCC
|
Không
|
x
|
- Nghị định số 45/2010/NĐ-CP
ngày 21/4/2010 của Chính phủ;
- Nghị định số 33/2012/NĐ-CP
ngày 13/4/2012 của Chính phủ;
- Thông tư số 03/2013/TT-BNV
ngày 16/4/2013
|
|
X
|
6.
|
Thủ tục Hội tự giải thể
1.003918.000.00.00.H42
|
30 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
TTPV HCC
|
Không
|
x
|
- Nghị định số 45/2010/NĐ-CP
ngày 21/4/2010 của Chính phủ;
- Nghị định số 33/2012/NĐ-CP
ngày 13/4/2012 của Chính phủ;
- Thông tư số 03/2013/TT-BNV
ngày 16/4/2013
|
|
X
|
7.
|
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường.
1.003900.000.00.00.H42
|
25 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
TTPV HCC
|
Không
|
x
|
- Nghị định số 45/2010/NĐ-CP
ngày 21/4/2010 của Chính phủ;
- Nghị định số 33/2012/NĐ-CP
ngày 13/4/2012 của Chính phủ;
- Thông tư số 03/2013/TT-BNV
ngày 16/4/2013
|
X
|
|
8.
|
Thủ tục cho phép Hội đặt Văn phòng đại diện.
1.003858.000.00.00.H42
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
TTPV HCC
|
Không
|
X
|
- Nghị định số 45/2010/NĐ-CP
ngày 21/4/2010 của Chính phủ;
- Nghị định số 33/2012/NĐ-CP
ngày 13/4/2012 của Chính phủ;
- Thông tư số 03/2013/TT-BNV
ngày 16/4/2013 của Bộ Nội vụ
|
X
|
|
9.
|
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận Điều lệ Quỹ.
1.003916.000.00.00.H42
|
40 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
TTPV HCC
|
Không
|
X
|
Nghị định 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019
của Chính phủ
|
X
|
|
10.
|
Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ
2.001567.000.00.00.H42
|
30 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
TTPV HCC
|
Không
|
X
|
Nghị định 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019
của Chính phủ
|
|
X
|
11.
|
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên
Hội đồng quản lý quỹ.
2.001590.000.00.00.H42
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
TTPV HCC
|
Không
|
X
|
Nghị định 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019
của Chính phủ
|
|
X
|
12.
|
Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ
sung) quỹ (Cấp tỉnh).
1.003621.000.00.00.H42
|
30 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
TTPV HCC
|
Không
|
X
|
Nghị định 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019
của Chính phủ
|
X
|
|
13.
|
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ.
1.003916.000.00.00.H42
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
TTPV HCC
|
Không
|
X
|
Nghị định 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019
của Chính phủ
|
X
|
|
14.
|
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ hoạt động có
thời hạn (Cấp tỉnh).
1.003950.000.00.00.H42
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
TTPV HCC
|
Không
|
|
Nghị định 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019
của Chính phủ
|
X
|
|
15.
|
Thủ tục hợp nhất, sát nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ.
1.003920.000.00.00.H42
|
30 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
TTPV HCC
|
Không
|
X
|
Nghị định 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019
của Chính phủ
|
X
|
|
16.
|
Thủ tục đổi tên quỹ
1.003879.000.00.00.H42
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
TTPV HCC
|
Không
|
X
|
Nghị định 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019
của Chính phủ
|
X
|
|
17.
|
Thủ tục quỹ tự giải thể
1.003866.000.00.00.H42
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
TTPV HCC
|
Không
|
X
|
Nghị định 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019
của Chính phủ
|
|
X
|
II. Lĩnh vực tổ chức biên
chế
|
18.
|
Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập.
2.001946.000.00.00.H42
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
TTPV HCC
|
Không
|
X
|
Nghị định số 120/2020/NĐ-CP
ngày 07/10/2020 của Chính phủ
|
X
|
|
19.
|
Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập
2.001941.000.00.00.H42
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
TTPV HCC
|
Không
|
X
|
Nghị định số 120/2020/NĐ-CP
ngày 07/10/2020 của Chính phủ
|
X
|
|
20.
|
Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập.
1.003735.000.00.00.H42
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
TTPV HCC
|
Không
|
X
|
Nghị định số 120/2020/NĐ-CP
ngày 07/10/2020 của Chính phủ
|
X
|
|
21.
|
Thủ tục hành chính thẩm định thành lập tổ chức hành chính thuộc thẩm
quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
1.009331.000.00.00.H42
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
TTPV HCC
|
Không
|
X
|
Nghị định số 158/2018/NĐ-CP
của Chính phủ
|
X
|
|
22.
|
Thủ tục hành chính thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm
quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
1.009332.000.00.00.H42
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
TTPV HCC
|
Không
|
X
|
Nghị định số 158/2018/NĐ-CP
của Chính phủ
|
X
|
|
23.
|
Thủ tục hành chính thẩm định giải thể tổ chức hành chính thuộc thẩm
quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
1.009333.000.00.00.H42
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
TTPV HCC
|
Không
|
X
|
Nghị định số 158/2018/NĐ-CP
của Chính phủ
|
X
|
|
24.
|
Thủ tục hành chính về thẩm định
đề án vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh.
1.009339.000.00.00.H42
|
40 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
TTPV HCC
|
Không
|
X
|
Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ
|
X
|
|
25.
|
Thủ tục hành chính về thẩm định
điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh
1.009340.000.00.00.H42
|
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
TTPV HCC
|
Không
|
X
|
Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ
|
X
|
|
26.
|
Thủ tục hành chính về thẩm định
đề án vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Bộ trưởng, Thủ trưởng
cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, người đứng đầu
tổ chức do Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ thành lập mà không phải đơn vị sự
nghiệp công lập, Giám đốc ĐHQGHN, Giám đốc ĐHQGTPHCM, UBND tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương.
1.009352.000.00.00.H4
|
40 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
TTPV HCC
|
Không
|
X
|
Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10/9/2020 của Chính phủ
|
X
|
|
27.
|
Thủ tục hành chính về thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm
quyền quyết định của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ
quan thuộc Chính phủ, người đứng đầu tổ chức do Chính phủ, Thủ tướng Chính
phủ thành lập mà không phải đơn vị sự nghiệp công lập, Giám đốc ĐHQGHN, Giám
đốc ĐHQGTPHCM, UBND tỉnh, TP trực thuộc Trung ương
1.009914.000.00.00.H42
|
25 ngày làm việc kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
TTPV HCC
|
Không
|
X
|
Nghị định số 106/2020/NĐ-CP
ngày 10/9/2020 của Chính phủ
|
X
|
|
28.
|
Thủ tục hành chính về thẩm định số lượng người làm việc trong đơn vị sự
nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của bộ, ngành, địa phương
1.009354.000.00.00.H42
|
Không
|
Sở Nội vụ
|
Không
|
X
|
Nghị định số 106/2020/NĐ-CP
ngày 10/9/2020 của Chính phủ
|
X
|
|
29.
|
Thủ tục hành chính về thẩm định điều chỉnh số lượng người làm việc
trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của bộ, ngành,
địa phương
1.009355.000.00.00.H42
|
Không
|
Sở Nội vụ
|
Không
|
X
|
Nghị định số 106/2020/NĐ-CP
ngày 10/9/2020 của Chính phủ
|
X
|
|
III. Lĩnh vực Công chức
|
30.
|
Thủ tục thi tuyển công chức.
1.005384.000.00.00.H42
|
30 ngày làm việc kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Sở Nội vụ
|
Phí: 150.000 Đồng (b) Phúc khảo: 150.000 đồng/bài thi.) Phí: 300.000
Đồng (- Từ 500 thí sinh trở lên mức thu 300.000 đồng/thí sinh/lần dự thi.)
Phí: 400.000 Đồng (- Từ 100 đến dưới 500 thí sinh mức thu 400.000
đồng/thí sinh/lần dự thi;)
Phí: 500.000 Đồng (a) Phí dự thi tuyển công chức: - Dưới 100 thí sinh
mức thu 500.000 đồng/thí sinh/lần dự thi;)
|
|
- Luật Cán bộ, công chức ngày
13/11/2008;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25/11/2019;
- Nghị định số 138/2020/NĐ-CP
ngày 27/11/2020 của Chính phủ
- Thông tư số 11/2014/TT-BNV
ngày 09/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
- Thông tư số 05/2017/TT-BNV
ngày 15/8/2017 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 11/2014/TT-BNV ngày 09/10/2014 và Thông tư số 13/2010/TT-BNV ngày
30/12/2010 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ.
- Thông tư số 228/2016/TT-
BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
|
|
31.
|
Thủ tục xét tuyển công chức.
2.002156.000.00.00.H42
|
30 ngày làm việc kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Sở Nội vụ
|
Phí: 150.000 Đồng (b) Phúc khảo: 150.000 đồng/bài thi.) Phí: 300.000
Đồng (- Từ 500 thí sinh trở lên mức thu 300.000 đồng/thí sinh/lần dự thi.)
Phí: 400.000 Đồng (- Từ 100 đến dưới 500 thí sinh mức thu 400.000
đồng/thí sinh/lần dự thi;) Phí: 500.000 Đồng (a) Phí dự tuyển công chức: -
Dưới 100 thí sinh mức thu 500.000 đồng/thí sinh/lần dự thi;)
|
X
|
- Luật Cán bộ, công chức ngày
13/11/2008;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25/11/2019;
- Nghị định số 138/2020/NĐ-CP
ngày 27/11/2020 của Chính phủ
- Thông tư số 11/2014/TT- BNV
ngày 09/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
- Thông tư số 05/2017/TT-BNV
ngày 15/8/2017 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 11/2014/TT-BNV ngày 09/10/2014 và Thông tư số 13/2010/TT-BNV ngày 30/12/2010
của Bộ trưởng Bộ Nội vụ.
- Thông tư số 228/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
|
|
32.
|
Thủ tục tiếp nhận vào làm công chức
1.005385.000.00.00.H42
|
Không
|
Sở Nội vụ
|
Không
|
X
|
- Luật Cán bộ, công chức ngày
13/11/2008;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25/11/2019;
- Nghị định số 138/2020/NĐ-CP
ngày 27/11/2020 của Chính phủ
- Thông tư số 11/2014/TT- BNV
ngày 09/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
- Thông tư số 05/2017/TT-BNV
ngày 15/8/2017 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 11/2014/TT-BNV ngày 09/10/2014 và Thông tư số 13/2010/TT-BNV ngày 30/12/2010
của Bộ trưởng Bộ Nội vụ.
- Thông tư số 228/2016/TT-
BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
|
|
33.
|
Thủ tục thi nâng ngạch công chức.
2.002157.000.00.00.H42
|
15 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ
hợp lệ
|
Sở Nội vụ
|
Phí: 150.000 Đồng (3. Phúc khảo: 150.000 đồng/bài thi.) Phí: 500.000
Đồng (- Từ 500 trở lên: 500.000 đồng/thí sinh/lần dự thi.)
Phí: 600.000 Đồng (- Từ 100 đến dưới 500 thí sinh: 600.000 đồng/thí
sinh/lần dự thi;)
Phí: 700.000 Đồng (2. Nâng ngạch chuyên viên, chuyên viên chính
và tương đương: - Dưới 100 thí sinh: 700.000 đồng/thí sinh/lần dự thi;)
Phí: 1.200.000 Đồng (- Từ 100 thí sinh trở lên: 1.200.000 đồng/thí
sinh/lần dự thi.)
Phí: 1.300.000 Đồng (- Từ 50 đến dưới 100 thí sinh: 1.300.000 đồng/thí
sinh/lần dự thi;)
Phí: 1.400.000 Đồng (Phí dự thi nâng ngạch công chức: 1. Nâng ngạch
chuyên viên cao cấp và tương đương: - Dưới 50 thí sinh: 1.400.000 đồng/thí
sinh/lần dự thi;)
|
X
|
- Luật Cán bộ, công chức ngày
13/11/2008;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25/11/2019;
- Nghị định số
138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ
- Thông tư số 11/2014/TT-BNV
ngày 09/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
- Thông tư số 05/2017/TT-BNV
ngày 15/8/2017 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 11/2014/TT-BNV ngày 09/10/2014 và Thông tư số 13/2010/TT-BNV ngày
30/12/2010 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
- Thông tư số 228/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
|
|
IV. Lĩnh vực viên chức
|
34.
|
Thủ tục thi tuyển Viên chức
1.005388.000.00.00.H42
|
30 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ
hợp lệ
|
Sở Nội vụ
|
Phí: 300.000 Đồng (- Từ 500 thí sinh trở lên mức thu 300.000 đồng/thí
sinh/lần Phí: 400.000 Đồng (- Từ 100 đến dưới 500 thí sinh mức thu 400.000
đồng/thí sinh/lần dự thi;) Phí: 500.000 Đồng (Phí dự tuyển dụng viên chức: -
Dưới 100 thí sinh mức thu 500.000 đồng/thí sinh/lần dự thi;)
|
X
|
- Luật Viên chức số
58/2010/QH12 ngày 15/11/2010 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt
Nam.
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Cán bộ, công chức.
- Nghị định số 115/2020/NĐ-CP
ngày 25/9/2020 của Chính phủ.
- Thông tư số 228/2016/TT-
BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
|
|
35.
|
Thủ tục xét tuyển viên chức.
1.005392.000.00.00.H42
|
30 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ
hợp lệ
|
Các Sở, ban, ngành
|
Phí: 150.000 Đồng (- Phúc khảo: 150.000 đồng/bài thi Phí: 300.000 Đồng
(+ Từ 500 thí sinh trở lên mức thu 300.000 đồng/thí sinh/lần dự thi.)
Phí: 400.000 Đồng (+ Từ 100 đến dưới 500 thí sinh mức thu 400.000
đồng/thí sinh/lần dự thi;) Phí: 500.000 Đồng (- Dự tuyển viên chức: + Dưới
100 thí sinh mức thu 500.000 đồng/thí sinh/lần dự thi;)
|
X
|
- Luật Viên chức số
58/2010/QH12 ngày 15/11/2010 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt
Nam.
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Cán bộ, công chức.
- Nghị định số 115/2020/NĐ-CP
ngày 25/9/2020 của Chính phủ.
- Thông tư số 228/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
|
|
36.
|
Thủ tục tiếp nhận vào làm viên chức.
1.005393.000.00.00.H42
|
20 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ
hợp lệ
|
Sở, ban, ngành
|
Không
|
X
|
- Luật Viên chức số
58/2010/QH12 ngày 15/11/2010 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt
Nam.
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25/11/2019 của Quốc
hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
- Nghị định số 115/2020/NĐ-CP
ngày 25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức.
|
|
|
37.
|
Thủ tục thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức
1.005394.000.00.00.H42
|
- Trước ngày thi hoặc xét
thăng hạng ít nhất 15 ngày, Hội đồng thi hoặc xét thăng hạng gửi thông báo
triệu tập thí sinh dự thi hoặc xét, thông báo cụ thể thời gian, địa điểm tổ
chức ôn tập (nếu có) và địa điểm tổ chức thi hoặc xét cho các thí sinh có đủ
điều kiện dự thi hoặc xét thăng hạng.
- Trước ngày thi 01 ngày, Hội
đồng thi niêm yết danh sách thí sinh theo số báo danh và theo phòng thi hoặc
xét, sơ đồ vị trí các phòng thi hoặc xét, nội quy, hình thức, thời gian thi
hoặc xét thăng hạng
|
Theo Thông báo của cơ quan, đoan vị có thẩm quyền tổ chức thăng hạng
chức danh nghề nghiệp viên chức
|
Phí: 150.000 Đồng (c) Phúc khảo 150.000 đồng/bài thi)
Phí: 500.000 Đồng (- Từ 500 trở lên: 500.000 đồng/thí sinh/lần) Phí:
600.000 Đồng (- Từ 100 đến dưới 500 thí sinh: 600.000 đồng/thí sinh/lần)
Phí: 700.000 Đồng (b) Thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức hạng
II, hạng III: - Dưới 100 thí sinh: 700.000 đồng/thí sinh/lần)
Phí: 1.200.000 Đồng (- Từ 100 thí sinh trở lên: 1.200.000 đồng/thí
sinh/lần)
Phí: 1.300.000 Đồng (- Từ 50 đến dưới 100 thí sinh: 1.300.000 đồng/thí
sinh/lần)
Phí: 1.400.000 Đồng (a) Thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức hạng
I: - Dưới 50 thí sinh: 1.400.000 đồng/thí sinh/lần)
|
X
|
- Luật Viên chức số
58/2010/QH12 ngày 15/11/2010 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt
Nam.
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25 tháng 11 năm
2019 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
- Nghị định số 115/2020/NĐ-CP
ngày 25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức.
- Thông tư số 228/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức,
viên chức.
|
|
|
V. Lĩnh vực chính quyền
địa phương
|
38.
|
Thủ tục hành chính thành lập thôn mới, tổ dân phố mới
2.000465.000.00.00.H42
|
15 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ
hợp lệ
|
Sở Nội vụ
|
Không
|
X
|
- Thông tư số 04/2012/TT-BNV
ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của
thôn, tổ dân phố.
- Thông tư số 14/2018/TT-BNV
ngày 03/12/2018 sửa đổi, bổ sung Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31/8/2012
của Bộ Nội vụ về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố.
|
X
|
|
39.
|
Thủ tục phân loại đơn vị hành chính cấp xã
1.000989.000.00.00.H42
|
Thời hạn tổ chức thẩm định là
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ phân loại đơn vị hành chính cấp xã do Ủy ban
nhân dân cấp huyện gửi đến. Thời hạn Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét,
quyết định phân loại đơn vị hành chính cấp xã là 15 ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ trình của Sở Nội vụ
|
Sở Nội vụ
|
Không
|
X
|
Nghị quyết số
1211/2016/UBTVQH13 ngày 25/5/2016 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về tiêu chuẩn
của đơn vị hành chính và phân loại đơn vị hành chính.
|
X
|
|
VI. Lĩnh vực công tác
thanh niên
|
40.
|
Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh.
2.001717.000.00.00.H42
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
TTPV HCC
|
Không
|
x
|
- Nghị định số 12/2011/NĐ-CP
ngày 30/01/2011 của Chính phủ.
- Thông tư số 11/2011/TT-BNV
ngày 26/9/2011 của Bộ Nội vụ
|
X
|
|
41.
|
Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh.
1.003999.000.00.00.H42
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm PVHCC
|
Không
|
x
|
- Nghị định số 12/2011/NĐ-CP
ngày 30/01/2011 của Chính phủ về tổ chức và chính sách đối với thanh niên xung
phong.
- Thông tư số 11/2011/TT- BNV
ngày 26/9/2011 của Bộ Nội vụ).
|
X
|
|
42.
|
Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh.
2.001683.000.00.00.H42
|
45 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
TTPV HCC
|
Không
|
X
|
- Nghị định số 12/2011/NĐ-CP
ngày 30/01/2011 của Chính phủ về tổ chức và chính sách đối với thanh niên
xung phong.
- Thông tư số 18/2014/TT- BNV
ngày 25/11/2014 của Bộ Nội vụ
|
|
X
|
VII. Lĩnh vực văn thư lưu
trữ
|
43.
|
Thủ tục phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại phòng đọc.
1.003657.000.00.00.H42
|
- Thời hạn phê duyệt và cung
cấp tài liệu thuộc diện sử dụng rộng rãi chậm nhất là 01 ngày làm việc, kể từ
ngày tiếp nhận phiếu yêu cầu;
- Thời hạn phê duyệt và cung
cấp tài liệu thuộc diện hạn chế sử dụng, tài liệu đặc biệt quý, hiếm, chậm
nhất là 04 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận Phiếu yêu cầu
|
TTPV HCC
|
Lệ phí: (Thực hiện theo Thông tư số 30/2004/TT-BTC ngày 07/4/2004 của
Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý sử dụng phí khai thác và sử
dụng tài liệu lưu trữ.)
|
X
|
- Luật Lưu trữ số
01/2011/QH13 của Quốc hội;
- Nghị định số 01/2013/NĐ-CP
ngày 03 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ
- Thông tư số 10/2014/TT- BNV
ngày 01 tháng 10 năm 2014 của Bộ Nội vụ.
- Thông tư số 30/2004/TT-BTC
ngày 07/4/2004 của Bộ Tài chính
|
X
|
|
44.
|
Thủ tục cấp bản sao và chứng thực lưu trữ.
1.003649.000.00.00.H42
|
Không
|
TTPV HCC
|
Lệ phí: (Thực hiện theo Thông tư số 30/2004/TT-BTC ngày 07/4/2004 của
Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý sử dụng phí khai thác và sử
dụng tài liệu lưu trữ.)
|
X
|
- Luật Lưu trữ số
01/2011/QH13 của Quốc hội;
- Nghị định số 01/2013/NĐ-CP
ngày 03 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ
- Thông tư số 10/2014/TT- BNV
ngày 01 tháng 10 năm 2014 của Bộ Nội vụ.
- Thông tư số 30/2004/TT-BTC
ngày 07/4/2004 của Bộ TC
|
X
|
|
45.
|
Thủ tục cấp, cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ.
2.001540.000.00.00.H42
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
TTPV HCC
|
Không
|
X
|
- Luật Lưu trữ số
01/2011/QH13 của Quốc hội;
- Nghị định số 01/2013/NĐ-CP
ngày 03 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ
- Thông tư số 10/2014/TT- BNV
ngày 01 tháng 10 năm 2014 của Bộ Nội vụ.
|
X
|
|
VIII. Lĩnh vực tôn giáo
Chính phủ
|
46.
|
Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một
tỉnh.
1.001894.000.00.00.H42
|
60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ đề nghị hợp lệ
|
Sở Nội vụ
|
Không
|
X
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
ngày 18/11/2016;
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017c của Chính phủ
|
|
|
47.
|
Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn
hoạt động ở một tỉnh.
1.001886.000.00.00.H42
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ đề nghị hợp lệ
|
Sở Nội vụ
|
Không
|
X
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
ngày 18/11/2016;
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ
|
|
|
48.
|
Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn
giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.
1.001875.000.00.00.H42
|
60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ đề nghị hợp lệ
|
TTPV HCC
|
Không
|
X
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
ngày 18/11/2016;
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/201 của Chính phủ
|
X
|
|
49.
|
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người
đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích.
1.001854.000.00.00.H42
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ đề nghị hợp lệ
|
Sở Nội vụ
|
Không
|
x
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
ngày 18/11/2016;
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ
|
|
|
50.
|
Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư
trú hợp pháp tại Việt Nam.
1.001843.000.00.00.H42
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ đề nghị hợp lệ
|
Sở Nội vụ
|
Không
|
x
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
ngày 18/11/2016;
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ
|
|
|
51.
|
Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
1.001832.000.00.00.H42
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ đề nghị hợp lệ
|
Sở Nội vụ
|
Không
|
x
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
ngày 18/11/2016;
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ
|
|
|
52.
|
Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng
đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh.
1.001818.000.00.00.H42
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ đề nghị hợp lệ
|
Sở Nội vụ
|
Không
|
x
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
ngày 18/11/2016;
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ
|
|
|
53.
|
Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo
trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.
1.001807.000.00.00.H42
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ đề nghị hợp lệ
|
Sở Nội vụ
|
Không
|
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
ngày 18/11/2016;
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ
|
|
|
54.
|
Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo
trực thuộc.
1.001797.000.00.00.H42
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ đề nghị hợp lệ
|
Sở Nội vụ
|
Không
|
x
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
ngày 18/11/2016;
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ
|
|
|
55.
|
Thủ tục thông báo về việc thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức
tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh
2.002167.000.00.00.H42
|
Ngay sau khi nhận được văn
bản thông báo hợp lệ
|
Sở Nội vụ
|
Không
|
x
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
ngày 18/11/2016;
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ
|
|
|
56.
|
Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn
giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.
1.001775.000.00.00.H42
|
60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ đề nghị hợp lệ
|
Sở Nội vụ
|
Không
|
x
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
ngày 18/11/2016;
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ
|
|
|
57.
|
Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một
tỉnh theo quy định của hiến chương
2.000713.000.00.00.H42
|
45 ngày kể từ ngày hết thời
hạn thanh toán các khoản nợ (nếu có) và thanh lý tài sản, tài chính ghi trong
thông báo của tổ chức mà không có khiếu nại
|
Sở Nội vụ
|
Không
|
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
ngày 18/11/2016;
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ
|
x
|
|
58.
|
Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt
động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức
1.001550.000.00.00.H42
|
45 ngày kể từ ngày hết thời
hạn thanh toán các khoản nợ (nếu có) và thanh lý tài sản, tài chính ghi trong
thông báo của tổ chức mà không có khiếu nại
|
Sở Nội vụ
|
Không
|
x
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
ngày 18/11/2016;
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ
|
x
|
|
59.
|
Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có
địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức.
1.000788.000.00.00.H42
|
Ngay sau khi nhận văn bản
thông báo hợp lệ
|
Sở Nội vụ
|
Không
|
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
ngày 18/11/2016;
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ
|
x
|
|
60.
|
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và
điểm b Khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
1.000780.000.00.00.H42
|
Ngay sau khi nhận văn bản
thông báo hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC
|
Không
|
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
ngày 18/11/2016;
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ
|
|
|
61.
|
Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức
có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.
1.000766.000.00.00.H42
|
60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ đề nghị hợp lệ
|
Sở Nội vụ
|
Không
|
x
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
ngày 18/11/2016;
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ
|
|
|
62.
|
Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối
với các trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
1.000654.000.00.00.H42
|
Ngay sau khi nhận văn bản
thông báo hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC
|
Không
|
x
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
ngày 18/11/2016;
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ
|
|
|
63.
|
Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với
các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
1.000638.000.00.00.H42
|
Ngay sau khi nhận văn bản
thông báo hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC
|
Không
|
x
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
ngày 18/11/2016;
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ
|
|
|
64.
|
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối
với các trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
2.000269.000.00.00.H42
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ đề nghị hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC
|
Không
|
x
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
ngày 18/11/2016;
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ
|
|
|
65.
|
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của
tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở
một tỉnh
2.000264.000.00.00.H42
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ đề nghị hợp lệ
|
Sở Nội vụ
|
Không
|
x
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
ngày 18/11/2016;
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ
|
|
|
66.
|
Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc
đối với các trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn
giáo
1.000604.000.00.00.H42
|
Ngay sau khi nhận văn bản
thông báo hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC
|
Không
|
x
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
ngày 18/11/2016;
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ
|
x
|
|
67.
|
Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc
của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt
động ở một tỉnh.
1.000587.000.00.00.H42
|
Ngay sau khi nhận văn bản
thông báo hợp lệ
|
Sở Nội vụ
|
Không
|
x
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
ngày 18/11/2016;
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ
|
|
|
68.
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại
khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
1.000535.000.00.00.H42
|
Ngay sau khi nhận văn bản
thông báo hợp lệ
|
Sở Nội vụ
|
Không
|
x
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
ngày 18/11/2016;
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ
|
|
|
69.
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa
bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín
ngưỡng, tôn giáo
1.000517.000.00.00.H42
|
Ngay sau khi nhận văn bản
thông báo hợp lệ
|
Sở Nội vụ
|
Không
|
x
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
ngày 18/11/2016;
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ
|
|
x
|
70.
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực
thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của
Luật tín ngưỡng, tôn giáo
1.000415.000.00.00.H42
|
Ngay sau khi nhận văn bản
thông báo hợp lệ
|
Sở Nội vụ
|
Không
|
x
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
ngày 18/11/2016;
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ
|
|
x
|
71.
|
Thủ tục thông báo thuyên
chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành.
1.001642.000.00.00.H42
|
Ngay sau khi nhận văn bản
thông báo hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC
|
Không
|
x
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
ngày 18/11/2016;
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ
|
x
|
|
72.
|
Thủ tục thông báo cách chức,
bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại Khoản 2
Điều 33 và Khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
1.001640.000.00.00.H42
|
Ngay sau khi nhận văn bản
thông báo hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC
|
Không
|
x
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
ngày 18/11/2016;
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ
|
|
|
73.
|
Thủ tục thông báo cách chức,
bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn
giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
1.001637.000.00.00.H42
|
Ngay sau khi nhận văn bản
thông báo hợp lệ
|
Sở Nội vụ
|
Không
|
x
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
ngày 18/11/2016;
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ
|
|
|
74.
|
Thủ tục đăng ký mở lớp bồi
dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo
2.000456.000.00.00.H42
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ đề nghị hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC
|
Không
|
x
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
ngày 18/11/2016;
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ
|
|
|
75.
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều
huyện thuộc một tỉnh
1.001628.000.00.00.H42
|
Ngay sau khi nhận văn bản
thông báo hợp lệ
|
Sở Nội vụ
|
Không
|
x
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
ngày 18/11/2016;
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ
|
|
x
|
76.
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở
nhiều huyện thuộc một tỉnh
1.001626.000.00.00.H42
|
Ngay sau khi nhận văn bản
thông báo hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC
|
Không
|
x
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
ngày 18/11/2016;
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ
|
x
|
|
77.
|
Thủ tục thông báo tổ chức hội
nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn
hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
1.001624.000.00.00.H42
|
Ngay sau khi nhận văn bản
thông báo hợp lệ
|
Sở Nội vụ
|
Không
|
x
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
ngày 18/11/2016;
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ
|
x
|
|
78.
|
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc
lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở
nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
1.001604.000.00.00.H42
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ đề nghị hợp lệ
|
Sở Nội vụ
|
Không
|
x
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
ngày 18/11/2016;
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ
|
x
|
|
79.
|
Thủ tục đề nghị giảng đạo
ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy
mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
1.001589.000.00.00.H42
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ đề nghị hợp lệ
|
Sở Nội vụ
|
Không
|
x
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
ngày 18/11/2016;
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ
|
|
|
80.
|
Thủ tục đề nghị tổ chức đại
hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng
nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
1.001610.000.00.00.H42
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ đề nghị hợp lệ
|
Sở Nội vụ
|
Không
|
x
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
ngày
18/11/2016;
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ
|
|
|
IVX. Lĩnh vực thi đua,
khen thưởng
|
81.
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen
cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
2.000449.000.00.00.H42
|
25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ đề nghị hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC
|
Không
|
x
|
- Luật Thi đua, khen thưởng
ngày 26/11/2003; Luật sửa đổi, bổ sung năm 2005 và Luật sửa đổi, bổ sung 2013;
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP
ngày 31/7/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 12/2019/TT-BNV
ngày 04/11/2019 của Bộ Nội vụ
|
|
x
|
82.
|
Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp
Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
1.000934.000.00.00.H42
|
25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ đề nghị hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC
|
Không
|
x
|
- Luật Thi đua, khen thưởng
ngày 26/11/2003; Luật sửa đổi, bổ sung năm 2005 và Luật sửa đổi, bổ sung 2013;
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP
ngày 31/7/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 12/2019/TT-BNV
ngày 04/11/2019 của Bộ Nội vụ
|
|
x
|
83.
|
Thủ tục Tặng danh hiệu Chiến
sĩ thi đua cấp Bộ, ban, ngành đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương
1.000924.000.00.00.H42
|
25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ đề nghị hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC
|
Không
|
x
|
- Luật Thi đua, khen thưởng
ngày 26/11/2003; Luật sửa đổi, bổ sung năm 2005 và Luật sửa đổi, bổ sung 2013;
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP
ngày 31/7/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 12/2019/TT-BNV
ngày 04/11/2019 của Bộ Nội vụ
|
|
x
|
84.
|
Thủ tục tặng danh hiệu Tập
thể lao động xuất sắc
2.000287.000.00.00.H42
|
25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ đề nghị hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC
|
Không
|
x
|
- Luật Thi đua, khen thưởng
ngày 26/11/2003; Luật sửa đổi, bổ sung năm 2005 và Luật sửa đổi, bổ sung 2013;
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP
ngày 31/7/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 12/2019/TT-BNV
ngày 04/11/2019 của Bộ Nội vụ
|
|
x
|
85.
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen
cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương theo đợt hoặc chuyên đề
2.000437.000.00.00.H42
|
25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ đề nghị hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC
|
Không
|
x
|
- Luật Thi đua, khen thưởng
ngày 26/11/2003; Luật sửa đổi, bổ sung năm 2005 và Luật sửa đổi, bổ sung 2013;
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP
ngày 31/7/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 12/2019/TT-BNV
ngày 04/11/2019 của Bộ Nội vụ
|
x
|
|
86.
|
Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp
Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
theo đợt hoặc chuyên đề
1.000898.000.00.00.H42
|
25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ đề nghị hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC
|
Không
|
x
|
- Luật Thi đua, khen thưởng
ngày 26/11/2003; Luật sửa đổi, bổ sung năm 2005 và Luật sửa đổi, bổ sung 2013;
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP
ngày 31/7/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 12/2019/TT-BNV
ngày 04/11/2019 của Bộ Nội vụ
|
x
|
|
87.
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen
cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương về thành tích đột xuất
2.000422.000.00.00.H42
|
25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ đề nghị hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC
|
Không
|
x
|
- Luật Thi đua, khen thưởng
ngày 26/11/2003; Luật sửa đổi, bổ sung năm 2005 và Luật sửa đổi, bổ sung 2013;
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày
31/7/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 12/2019/TT-BNV
ngày 04/11/2019 của Bộ Nội vụ
|
x
|
|
88.
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen
cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương cho gia đình
2.000418.000.00.00.H42
|
25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ đề nghị hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC
|
Không
|
x
|
- Luật Thi đua, khen thưởng
ngày 26/11/2003; Luật sửa đổi, bổ sung năm 2005 và Luật sửa đổi, bổ sung 2013;
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP
ngày 31/7/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 12/2019/TT-BNV
ngày 04/11/2019 của Bộ Nội vụ
|
|
|
89.
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen
cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành
tích đối ngoại
1.000681.000.00.00.H42
|
25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ đề nghị hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC
|
Không
|
x
|
- Luật Thi đua, khen thưởng
ngày 26/11/2003; Luật sửa đổi, bổ sung năm 2005 và Luật sửa đổi, bổ sung 2013;
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP
ngày 31/7/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 12/2019/TT-BNV
ngày 04/11/2019 của Bộ Nội vụ
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
HUYỆN
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Thực hiện qua dịch vụ BCCI
|
Căn cứ pháp lý
|
Dịch vụ công trực tuyến
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
I. Lĩnh vực tổ chức phi Chính phủ
|
90.
|
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội.
2.001688.000.00.00.H42
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Không
|
x
|
- Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ
- Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ
- Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của Bộ Nội vụ
- Thông tư số 03/2014/TT- BNV ngày 19/6/2014 của Bộ Nội vụ
|
x
|
|
91.
|
Thủ tục thành lập hội cấp
huyện.
1.003827.000.00.00.H42
|
30 ngày làm việc kể từ ngày
nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Không
|
x
|
- Nghị định số 45/2010/NĐ-CP
ngày 21/4/2010 của Chính phủ
- Nghị định số 33/2012/NĐ-CP
ngày 13/4/2012 của Chính phủ
- Thông tư số 03/2013/TT- BNV
ngày 16/4/2013 của Bộ Nội vụ
- Thông tư số 03/2014/TT- BNV
ngày 19/6/2014
|
x
|
|
92.
|
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội.
1.003807.000.00.00.H42
|
30 ngày làm việc kể từ ngày
nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Không
|
x
|
- Nghị định số 45/2010/NĐ-CP
ngày 21/4/2010 của Chính phủ
- Nghị định số 33/2012/NĐ-CP
ngày 13/4/2012 của Chính phủ
- Thông tư số 03/2013/TT- BNV
ngày 16/4/2013 của Bộ Nội vụ
- Thông tư số 03/2014/TT- BNV
ngày 19/6/2014
|
x
|
|
93.
|
Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Không
|
x
|
- Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ
- Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ
- Thông tư số 03/2013/TT- BNV ngày 16/4/2013 của Bộ Nội vụ
- Thông tư số 03/2014/TT- BNV ngày 19/6/2014 của Bộ Nội vụ
|
x
|
|
94.
|
Thủ tục đổi tên hội
1.003757.000.00.00.H42
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Không
|
x
|
- Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ
- Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ
- Thông tư số 03/2013/TT- BNV ngày 16/4/2013 của Bộ Nội vụ
- Thông tư số 03/2014/TT- BNV ngày 19/6/2014 của Bộ Nội vụ
|
x
|
|
95.
|
Thủ tục hội tự giải thể
1.003732.000.00.00.H42
|
30 ngày làm việc kể từ ngày
nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Không
|
x
|
- Nghị định số 45/2010/NĐ-CP
ngày 21/4/2010 của Chính phủ
- Nghị định số 33/2012/NĐ-CP
ngày 13/4/2012 của Chính phủ
- Thông tư số 03/2013/TT- BNV
ngày 16/4/2013 của Bộ Nội vụ
- Thông tư số 03/2014/TT- BNV
ngày 19/6/2014 của Bộ Nội vụ
|
x
|
|
96.
|
Thủ tục báo cáo tổ chức đại
hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường cấp huyện
2.002100.000.00.00.H42
|
25 ngày làm việc kể từ ngày
nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Không
|
x
|
- Nghị định số 45/2010/NĐ-CP
ngày 21/4/2010 của Chính phủ
- Nghị định số 33/2012/NĐ-CP
ngày 13/4/2012 của Chính phủ
- Thông tư số 03/2013/TT- BNV
ngày 16/4/2013 của Bộ Nội vụ
- Thông tư số 03/2014/TT- BNV
ngày 19/6/2014 của Bộ Nội vụ
|
x
|
|
97.
|
Thủ tục thẩm định hồ sơ người
đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về
sức khỏe cấp huyện
1.005358.000.00.00.H42
|
20 ngày làm việc kể từ ngày
nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Không
|
x
|
Thông tư số 02/2013/TTLT- BNV-BLĐTBXH-BTC-BYT
ngày 09/7/2013
|
x
|
|
98.
|
Thủ tục xem xét, chi trả chi
phí cho người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn
đến thiệt hại về sức khỏe.
1.005201.000.00.00.H42
|
20 ngày làm việc kể từ ngày
nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Không có
|
x
|
Thông tư số 02/2013/TTLT-
BNV-BLĐTBXH-BTC-BYT ngày 09/7/2013
|
x
|
|
II. Lĩnh vực tổ chức biên
chế
|
99.
|
Thủ tục hành chính thẩm định
thành lập tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân
cấp huyện
1.009334.000.00.00.H42
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Không
|
x
|
Nghị định số 158/2018/NĐ-CP
của Chính phủ
|
x
|
|
100.
|
Thủ tục hành chính thẩm định
tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân
dân cấp huyện.
1.009335.000.00.00.H42
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Không
|
x
|
Nghị định số 158/2018/NĐ-CP
của Chính phủ
|
x
|
|
101.
|
Thủ tục hành chính thẩm định
giải thể tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân
cấp huyện.
1.009336.000.00.00.H42
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Không
|
x
|
Nghị định số 158/2018/NĐ-CP
của Chính phủ
|
x
|
|
102.
|
Thủ tục thẩm định thành lập
đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp
huyện.
1.003719.000.00.00.H42
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Không
|
x
|
Nghị định số 120/2020/NĐ-CP
ngày 07/10/2020 của Chính phủ
|
x
|
|
103.
|
Thủ tục thẩm định tổ chức lại
đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp
huyện.
1.003693.000.00.00.H42
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Không
|
x
|
Nghị định số 120/2020/NĐ-CP
ngày 07/10/2020 của Chính phủ
|
x
|
|
104.
|
Thủ tục thẩm định việc giải
thể đơn vị sự nghiệp công lập.
1.003817.000.00.00.H42
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Không
|
x
|
Nghị định số 120/2020/NĐ-CP
ngày 07/10/2020 của Chính phủ
|
x
|
|
III. Lĩnh vực Viên chức
|
105.
|
Thủ tục thi tuyển Viên chức
1.005388.000.00.00.H42
|
- Thời hạn nhận Phiếu đăng ký
dự tuyển là 30 ngày kể từ ngày thông báo tuyển dụng công khai trên phương
tiện thông tin đại chúng, trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin
điện tử của cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng.
- Thành lập Ban kiểm tra
Phiếu đăng ký dự tuyển do Chủ tịch Hội đồng tuyển dụng quyết định chậm nhất
sau 05 ngày làm việc kể từ ngày thành lập Hội đồng tuyển dụng.
- Trường hợp người dự tuyển
không đáp ứng điều kiện, tiêu chuẩn dự tuyển thì chậm nhất 05 ngày làm việc
kể từ ngày kết thúc kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển, Hội đồng tuyển dụng có
trách nhiệm gửi thông báo bằng văn bản tới người đăng ký dự tuyển được biết
theo địa chỉ mà người dự tuyển đã đăng ký.
- Chậm nhất 15 ngày kể từ
ngày thông báo triệu tập thí sinh được tham dự vòng 1, Hội đồng tuyển dụng
phải tiến hành tổ chức thi vòng 1.
- Chậm nhất 15 ngày kể từ
ngày kết thúc thi vòng 1 phải hoàn thành việc chấm thi vòng 1;
- Chậm nhất 05 ngày làm việc
kể từ ngày kết thúc việc chấm thi vòng 1 phải công bố kết quả thi để thí sinh
dự thi biết và thông báo việc nhận đơn phúc khảo trong thời hạn 15 ngày kể từ
ngày thông báo kết quả thi trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện
tử của cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng;
- Trường hợp có đơn phúc khảo
thì chậm nhất 15 ngày kể từ ngày hết thời hạn nhận đơn phúc khảo phải hoàn
thành việc chấm phúc khảo và công bố kết quả chấm phúc khảo để thí sinh dự
thi được biết;
- Căn cứ vào điều kiện thực
tiễn trong quá trình tổ chức chấm thi, Chủ tịch Hội đồng tuyển dụng quyết
định kéo dài thời hạn thực hiện các công việc quy định tại điểm này nhưng
tổng thời gian kéo dài không quá 15 ngày.
- Chậm nhất 05 ngày làm việc
kể từ ngày kết thúc việc chấm thi vòng 1, Hội đồng tuyển dụng phải lập danh
sách và thông báo triệu tập thí sinh đủ điều kiện dự thi vòng 2, đồng thời
đăng tải trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử và niêm yết
công khai tại trụ sở làm việc của cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng.
- Chậm nhất 15 ngày kể từ
ngày thông báo triệu tập thí sinh được tham dự vòng 2, Hội đồng tuyển dụng
phải tiến hành tổ chức thi vòng 2.
- Trong thời hạn 15 ngày kể
từ ngày niêm yết công khai kết quả vòng 2, người dự tuyển có quyền gửi đơn đề
nghị phúc khảo kết quả thi trong trường hợp thi vòng 2 bằng hình thức thi viết.
Người đứng đầu cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức có trách
nhiệm tổ chức chấm phúc khảo và công bố kết quả chấm phúc khảo chậm nhất là
15 ngày sau ngày hết thời hạn nhận đơn phúc khảo theo quy định.
|
Theo Thông báo của cơ quan, đoan vị có thẩm quyền
tuyển dụng
|
Thông tư số 228/2016/TT- BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
Phí dự tuyển dụng viên chức:
- Dưới 100 thí sinh mức thu 500.000 đồng/thí sinh/lần dự thi;
- Từ 100 đến dưới 500 thí
sinh mức thu
400.000 đồng/thí sinh/lần dự
thi;
- Từ 500 thí sinh trở lên mức
thu 300.000 đồng/thí sinh/lần dự thi
- Phúc khảo: 150.000 đồng/bài
thi.
|
|
- Luật Viên chức số
58/2010/QH12 ngày 15/11/2010 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt
Nam.
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25/11/2019 của Quốc
hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
- Nghị định số 115/2020/NĐ-CP
ngày 25/9/2020 của Chính phủ.
- Thông tư số 228/2016/TT-
BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
|
|
106.
|
Thủ tục xét tuyển viên chức.
1.005392.000.00.00.H42
|
- Thời hạn nhận Phiếu đăng ký
dự tuyển là 30 ngày kể từ ngày thông báo tuyển dụng công khai trên phương
tiện thông tin đại chúng, trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin
điện tử của cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng.
- Thành lập Ban kiểm tra
Phiếu đăng ký dự tuyển do Chủ tịch Hội đồng tuyển dụng quyết định chậm nhất
sau 05 ngày làm việc kể từ ngày thành lập Hội đồng tuyển dụng.
- Trường hợp người dự tuyển
không đáp ứng điều kiện, tiêu chuẩn dự tuyển thì chậm nhất 05 ngày làm việc
kể từ ngày kết thúc kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển, Hội đồng tuyển dụng có
trách nhiệm gửi thông báo bằng văn bản tới người đăng ký dự tuyển được biết
theo địa chỉ mà người dự tuyển đã đăng ký.
- Căn cứ vào điều kiện thực
tiễn trong quá trình tổ chức chấm thi, Chủ tịch Hội đồng tuyển dụng quyết định
kéo dài thời hạn thực hiện các công việc quy định tại điểm này nhưng tổng
thời gian kéo dài không quá 15 ngày.
- Chậm nhất 15 ngày kể từ
ngày thông báo triệu tập thí sinh được tham dự vòng 2, Hội đồng tuyển dụng
phải tiến hành tổ chức thi vòng 2.
- Trong thời hạn 15 ngày kể
từ ngày niêm yết công khai kết quả vòng 2, người dự tuyển có quyền gửi đơn đề
nghị phúc khảo kết quả thi trong trường hợp thi vòng 2 bằng hình thức thi viết.
Người đứng đầu cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức có trách nhiệm
tổ chức chấm phúc khảo và công bố kết quả chấm phúc khảo chậm nhất là 15 ngày
sau ngày hết thời hạn nhận đơn phúc khảo theo quy định
|
Theo Thông báo của cơ quan, đoan vị có thẩm quyền tuyển dụng
|
Thông tư số 228/2016/TT- BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Dưới 100 thí sinh mức thu
500.000 đồng/thí sinh/lần dự thi;
- Từ 100 đến dưới 500 thí
sinh mức thu 400.000 đồng/thí sinh/lần dự thi;
- Từ 500 thí sinh trở lên mức
thu 300.000 đồng/thí sinh/lần dự thi
- Phúc khảo: 150.000 đồng/bài
thi.
|
|
- Luật Viên chức số
58/2010/QH12 ngày 15/11/2010 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt
Nam.
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25/11/2019 của Quốc
hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
- Nghị định số 115/2020/NĐ-CP
ngày 25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức.
- Thông tư số 228/2016/TT-
BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công
chức, viên chức.
- Quyết định số 1066/QĐ-BNV
ngày 10/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
|
|
107.
|
Thủ tục tiếp nhận vào làm
viên chức.
1.005393.000.00.00.H42
|
- Thời hạn nhận Phiếu đăng ký
dự tuyển là 30 ngày kể từ ngày thông báo tuyển dụng công khai trên phương
tiện thông tin đại chúng, trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin
điện tử của cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng.
- Thành lập Ban kiểm tra
Phiếu đăng ký dự tuyển do Chủ tịch Hội đồng tuyển dụng quyết định chậm nhất
sau 05 ngày làm việc kể từ ngày thành lập Hội đồng tuyển dụng. - Trường hợp
người dự tuyển không đáp ứng điều kiện, tiêu chuẩn dự tuyển thì chậm nhất 05
ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển, Hội đồng
tuyển dụng có trách nhiệm gửi thông báo bằng văn bản tới người đăng ký dự
tuyển được biết theo địa chỉ mà người dự tuyển đã đăng ký.
- Căn cứ vào điều kiện thực
tiễn trong quá trình tổ chức chấm thi, Chủ tịch Hội đồng tuyển dụng quyết định
kéo dài thời hạn thực hiện các công việc quy định tại điểm này nhưng tổng
thời gian kéo dài không quá 15 ngày.
- Chậm nhất 15 ngày kể từ
ngày thông báo triệu tập thí sinh được tham dự sát hạch, Hội đồng tuyển dụng
phải tiến hành tổ chức sát hạch.
- Trong thời hạn 15 ngày kể
từ ngày niêm yết công khai kết quả, người dự tuyển có quyền gửi đơn đề nghị
phúc khảo kết quả thi trong trường hợp thi bằng hình thức thi viết. Người
đứng đầu cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức có trách nhiệm tổ
chức chấm phúc khảo và công bố kết quả chấm phúc khảo chậm nhất là 15 ngày
sau ngày hết thời hạn nhận đơn phúc khảo theo quy định.
- Người đứng đầu, cơ quan,
đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức có văn bản đề nghị người đứng đầu
cơ quan có thẩm quyền quản lý viên chức công nhận kết quả tiếp nhận vào viên
chức. Văn bản đề nghị do người đứng đầu hoặc cấp phó của người đứng đầu cơ
quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức ký, trong đó nêu rõ vị trí
việc làm cần tuyển dụng và kèm theo biên bản họp Hội đồng kiểm tra, sát hạch
và hồ sơ của từng trường hợp đủ điều kiện, tiêu chuẩn xét đặc cách.
|
UBND cấp huyện
|
Không quy định
|
|
- Luật Viên chức số
58/2010/QH12 ngày 15/11/2010 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt
Nam.
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25/11/2019 của Quốc
hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
- Nghị định số 115/2020/NĐ-CP
ngày 25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức.
- Quyết định số 1066/QĐ- BNV
ngày 10/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
|
|
108.
|
Thủ tục thăng hạng chức danh
nghề nghiệp viên chức
1.005394.000.00.00.H42
|
- Trước ngày thi hoặc xét
thăng hạng ít nhất 15 ngày, Hội đồng thi hoặc xét thăng hạng gửi thông báo
triệu tập thí sinh dự thi hoặc xét, thông báo cụ thể thời gian, địa điểm tổ
chức ôn tập (nếu có) và địa điểm tổ chức thi hoặc xét cho các thí sinh có đủ
điều kiện dự thi hoặc xét thăng hạng.
- Trước ngày thi 01 ngày, Hội
đồng thi niêm yết danh sách thí sinh theo số báo danh và theo phòng thi hoặc
xét, sơ đồ vị trí các phòng thi hoặc xét, nội quy, hình thức, thời gian thi
hoặc xét thăng hạng
|
Theo thông báo của cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tổ chức thăng hạng
chức danh nghề nghiệp
|
Thông tư số 228/2016/TT- BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
a) Thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức hạng I:
- Dưới 50 thí sinh: 1.400.000 đồng/thí sinh/lần
- Từ 50 đến dưới 100 thí sinh: 1.300.000 đồng/thí sinh/lần
- Từ 100 thí sinh trở lên: 1.200.000 đồng/thí sinh/lần
b) Thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức hạng II, hạng III: - Dưới
100 thí sinh: 700.000 đồng/thí sinh/lần
- Từ 100 đến dưới 500 thí sinh: 600.000 đồng/thí sinh/lần
- Từ 500 trở lên: 500.000 đồng/thí sinh/lần
c) Phúc khảo 150.000 đồng/bài thi
|
|
- Luật Viên chức số
58/2010/QH12 ngày 15/11/2010 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt
Nam.
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25 tháng 11 năm
2019 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
- Nghị định số 115/2020/NĐ-CP
ngày 25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức.
- Thông tư số 228/2016/TT-
BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công
chức, viên chức.
- Quyết định số 1066/QĐ- BNV
ngày 10/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
|
|
IV. Lĩnh vực tôn giáo
Chính phủ
|
109.
|
Thủ tục thông báo mở lớp bồi
dưỡng về tôn giáo theo quy định tại Khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo
1.001228.000.00.00.H42
|
Ngay sau khi nhận được văn
bản thông báo hợp lệ
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Không
|
x
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
ngày 18/11/2016;
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ
|
|
X
|
110.
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã
thuộc một huyện
2.000267.000.00.00.H42
|
Ngay sau khi nhận được văn
bản thông báo hợp lệ
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Không
|
x
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
ngày 18/11/2016;
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ
|
|
X
|
111.
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở
nhiều xã thuộc một huyện
1.000316.000.00.00.H42
|
Ngay sau khi nhận được văn
bản thông báo hợp lệ
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Không
|
x
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
ngày 18/11/2016;
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ
|
|
X
|
112.
|
Thủ tục thông báo tổ chức hội
nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn
hoạt động ở một huyện
1.001220.000.00.00.H42
|
Ngay sau khi nhận được văn
bản thông báo hợp lệ
|
Bộ phận một cửa UBND
cấp huyện
|
Không
|
x
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
ngày 18/11/2016;
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ
|
|
X
|
113.
|
Thủ tục đề nghị tổ chức đại
hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng
nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện
1.001212.000.00.00.H42
|
25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ đề nghị hợp lệ
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Không
|
x
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
ngày 18/11/2016;
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ
|
|
X
|
114.
|
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc
lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một
huyện
1.001204.000.00.00.H42
|
25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ đề nghị hợp lệ
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Không
|
x
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
ngày 18/11/2016;
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ
|
|
X
|
115.
|
Thủ tục đề nghị giảng đạo
ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy
mô tổ chức ở một huyện
1.001199.000.00.00.H42
|
25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ đề nghị hợp lệ
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Không
|
x
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
ngày 18/11/2016;
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ
|
|
X
|
116.
|
Thủ tục thông báo tổ chức
quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã,
thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ
sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
1.001180.000.00.00.H42
|
Ngay sau khi nhận được văn
bản thông báo hợp lệ
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Không
|
x
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
ngày 18/11/2016;
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ
|
|
X
|
V. Lĩnh vực thi đua, khen
thưởng
|
117.
|
Thủ tục tặng Giấy khen của
Chủ tịch UBND cấp huyện huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị
2.000414.000.00.00.H42
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ đề nghị hợp lệ
|
Bộ phận một cửa UBND
cấp huyện
|
Không
|
x
|
- Luật Thi đua, khen thưởng
ngày 26/11/2003; Luật sửa đổi, bổ sung năm 2005 và Luật sửa đổi, bổ sung 2013;
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP
ngày 31/7/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 12/2019/TT- BNV
ngày 04/11/2019 của Bộ Nội vụ
|
|
x
|
118.
|
Thủ tục tặng danh hiệu Tập
thể lao động tiên tiến
2.000402.000.00.00.H42
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ đề nghị hợp lệ
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Không
|
x
|
- Luật Thi đua, khen thưởng
ngày 26/11/2003; Luật sửa đổi, bổ sung năm 2005 và Luật sửa đổi, bổ sung 2013;
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP
ngày 31/7/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 12/2019/TT- BNV
ngày 04/11/2019 của Bộ Nội vụ
|
x
|
|
119.
|
Thủ tục tặng Giấy khen của
Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng cho gia đình
2.000356.000.00.00.H42
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ đề nghị hợp lệ
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Không
|
x
|
- Luật Thi đua, khen thưởng
ngày 26/11/2003; Luật sửa đổi, bổ sung năm 2005 và Luật sửa đổi, bổ sung 2013;
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP
ngày 31/7/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 12/2019/TT-BNV
ngày 04/11/2019 của Bộ Nội vụ
|
x
|
|
120.
|
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến
sĩ thi đua cơ sở
1.000843.000.00.00.H42
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ đề nghị hợp lệ
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Không
|
x
|
- Luật Thi đua, khen thưởng
ngày 26/11/2003; Luật sửa đổi, bổ sung năm 2005 và Luật sửa đổi, bổ sung 2013;
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP
ngày 31/7/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 12/2019/TT- BNV
ngày 04/11/2019 của Bộ Nội vụ
|
x
|
|
121.
|
Thủ tục tặng danh hiệu Lao
động tiên tiến
2.000385.000.00.00.H42
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ đề nghị hợp lệ
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Không
|
x
|
- Luật Thi đua, khen thưởng
ngày 26/11/2003; Luật sửa đổi, bổ sung năm 2005 và Luật sửa đổi, bổ sung 2013;
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP
ngày 31/7/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 12/2019/TT-BNV
ngày 04/11/2019 của Bộ Nội vụ
|
x
|
|
122.
|
Thủ tục tặng Giấy khen của
Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ đề nghị hợp lệ
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Không
|
x
|
- Luật Thi đua, khen thưởng
ngày 26/11/2003; Luật sửa đổi, bổ sung năm 2005 và Luật sửa đổi, bổ sung 2013;
- Nghị định số 91/2017/NĐ- CP
ngày 31/7/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 12/2019/TT- BNV
ngày 04/11/2019 của Bộ Nội vụ
|
x
|
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Căn cứ pháp lý
|
Dịch vụcông trực tuyến
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
I. Lĩnh vực tôn giáo Chính
phủ
|
123.
|
Thủ tục đăng ký hoạt động tín
ngưỡng
2.000509.000.00.00.H42
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ đề nghị hợp lệ
|
Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
Không
|
x
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
ngày 18/11/2016;
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ
|
x
|
|
124.
|
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt
động tín ngưỡng
1.001028.000.00.00.H42
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ đề nghị hợp lệ
|
Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
Không
|
x
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
ngày 18/11/2016;
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ
|
x
|
|
125.
|
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn
giáo tập trung
1.001055.000.00.00.H42
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ đề nghị hợp lệ
|
Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
Không
|
x
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
ngày 18/11/2016;
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ
|
x
|
|
126.
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
1.001078.000.00.00.H42
|
Ngay sau khi nhận được văn
bản thông báo hợp lệ
|
Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
Không
|
x
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
ngày 18/11/2016;
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ
|
x
|
|
127.
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở
một xã
1.001085.000.00.00.H42
|
Ngay sau khi nhận được văn
bản thông báo hợp lệ
|
Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
Không
|
x
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
ngày 18/11/2016;
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ
|
x
|
|
128.
|
Thủ tục đăng ký thay đổi
người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung
1.001090.000.00.00.H42
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ đề nghị hợp lệ
|
Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
Không
|
x
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
ngày 18/11/2016;
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ
|
x
|
|
129.
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa
điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã
1.001098.000.00.00.H42
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ đề nghị hợp lệ
|
Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
Không
|
x
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
ngày 18/11/2016;
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ
|
x
|
|
130.
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa
điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác
1.001109.000.00.00.H42
|
20 ngày kể từ ngày UBND cấp
xã nhận được hồ sơ đề nghị hợp lệ
|
Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
Không
|
x
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
ngày 18/11/2016;
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ
|
x
|
|
131.
|
Thủ tục thông báo về việc
thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung
1.001156.000.00.00.H42
|
Ngay sau khi nhận được văn
bản thông báo hợp lệ
|
Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
Không
|
x
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
ngày 18/11/2016;
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ
|
x
|
|
132.
|
Thủ tục thông báo tổ chức
quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ
chức tôn giáo trực thuộc
1.001167.000.00.00.H42
|
Ngay sau khi nhận được văn
bản thông báo hợp lệ
|
Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
Không
|
x
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
ngày 18/11/2016;
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ
|
X
|
|
III. Lĩnh vực thi đua,
khen thưởng
|
133.
|
Thủ tục tặng Giấy khen của
Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị
1.000775.000.00.00.H42
|
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ đề nghị hợp lệ
|
Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
Không
|
x
|
- Luật Thi đua, khen thưởng
ngày 26/11/2003; Luật sửa đổi, bổ sung năm 2005 và Luật sửa đổi, bổ sung 2013;
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP
ngày 31/7/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 12/2019/TT- BNV
ngày 04/11/2019 của Bộ Nội vụ
|
|
x
|
134.
|
Thủ tục tặng Giấy khen của
Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề
2.000346.000.00.00.H42
|
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ đề nghị hợp lệ
|
Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
Không
|
x
|
- Luật Thi đua, khen thưởng
ngày 26/11/2003; Luật sửa đổi, bổ sung năm 2005 và Luật sửa đổi, bổ sung 2013;
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP
ngày 31/7/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 12/2019/TT- BNV
ngày 04/11/2019 của Bộ Nội vụ
|
x
|
|
135.
|
Thủ tục tặng Giấy khen của
Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất
2.000337.000.00.00.H42
|
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ đề nghị hợp lệ
|
Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
Không
|
x
|
- Luật Thi đua, khen thưởng
ngày 26/11/2003; Luật sửa đổi, bổ sung năm 2005 và Luật sửa đổi, bổ sung 2013;
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP
ngày 31/7/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 12/2019/TT- BNV
ngày 04/11/2019
|
x
|
|
136.
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu
Lao động tiên tiến
2.000305.000.00.00.H42
|
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ đề nghị hợp lệ
|
Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
Không
|
x
|
- Luật Thi đua, khen thưởng
ngày 26/11/2003; Luật sửa đổi, bổ sung năm 2005 và Luật sửa đổi, bổ sung 2013;
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP
ngày 31/7/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 12/2019/TT- BNV
ngày 04/11/2019 của Bộ Nội vụ
|
x
|
|
137.
|
Thủ tục tặng Giấy khen của
Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình
1.000748.000.00.00.H42
|
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ đề nghị hợp lệ
|
Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
Không
|
x
|
- Luật Thi đua, khen thưởng
ngày 26/11/2003; Luật sửa đổi, bổ sung năm 2005 và Luật sửa đổi, bổ sung 2013;
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP
ngày 31/7/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 12/2019/TT- BNV
ngày 04/11/2019 của Bộ Nội vụ
|
x
|
|
PHỤ LỤC II
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH,
SỞ NỘI VỤ, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
A/ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
TỈNH
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên TTHC
|
Tên văn bản QPPL quy định việc thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ
|
Ghi chú
|
LĨNH VỰC TỔ CHỨC PHI CHÍNH
PHỦ
|
|
01
|
1.003503.000.00.00.H42
|
Thủ tục công nhận ban vận
động thành lập hội
|
- Nghị định số 45/2010/NĐ-CP
ngày 21/4/2010 của Chính phủ;
- Nghị định số 33/2012/NĐ-CP
ngày 13/4/2012 của Chính phủ;
- Thông tư số 03/2013/TT-BNV
ngày 16/4/2013 của Bộ Nội
|
TTHC đã được công bố tại
Quyết định số 15/QĐ-UBND ngày 03/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công
bố Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, UBND cấp huyện,
UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
|
02
|
2.001481.000.00.00.H42
|
Thủ tục thành lập hội
|
03
|
1.003960.000.00.00.H42
|
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội
|
04
|
1.003783.000.00.00.H42
|
Thủ tục Chia tách; sát nhập;
hợp nhất Hội
|
05
|
2.001678.000.00.00.H42
|
Thủ tục đổi tên hội
|
06
|
1.003918.000.00.00.H42
|
Thủ tục hội tự giải thể
|
07
|
1.003900.000.00.00.H42
|
Thủ tục báo cáo tổ chức đại
hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội
|
08
|
1.003858.000.00.00.H42
|
Thủ tục cho phép hội đặt văn
phòng đại diện
|
09
|
1.003916.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp lại giấy phép
thành lập và
công nhận điều lệ quỹ
|
Nghị định 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019
của Chính phủ
|
TTHC đã được công bố tại
Quyết định số 15/QĐ-UBND ngày 03/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công
bố Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, UBND cấp huyện,
UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
10
|
2.001567.000.00.00.H42
|
Thủ tục công nhận thay đổi,
bổ sung thành viên hội đồng quản lý quỹ
|
11
|
2.001590.000.00.00.H42
|
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều
kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ
|
12
|
1.003621.000.00.00.H42
|
Thủ tục thay đổi giấy phép
thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ
|
13
|
1.003916.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp lại giấy phép
thành lập và công nhận điều lệ quỹ
|
14
|
1.003950.000.00.00.H42
|
Thủ tục cho phép quỹ hoạt
động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động
|
15
|
1.003920.000.00.00.H42
|
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập,
chia, tách quỹ
|
16
|
1.003879.000.00.00.H42
|
Thủ tục đổi tên quỹ
|
17
|
1.003866.000.00.00.H42
|
Thủ tục quỹ tự giải thể
|
LĨNH VỰC TỔ CHỨC BIÊN CHẾ
|
01
|
2.001946.000.00.00.H42
|
Thủ tục thẩm định thành lập
đơn vị sự nghiệp công lập
|
- Nghị định số 120/2020/NĐ-
CP ngày 07/10/2020 của Chính phủ về thẩm định thành lập, tổ chức lại, giải
thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ;
|
TTHC đã được công bố tại
Quyết định số 15/QĐ-UBND ngày 03/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công
bố Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, UBND cấp huyện,
UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
02
|
BNV-NBI-264588
|
Thủ tục thẩm định tổ chức lại
đơn vị sự nghiệp công lập
|
03
|
1.003735.000.00.00.H42
|
Thủ tục thẩm định giải thể
đơn vị sự nghiệp công lập
|
LĨNH VỰC CÔNG CHỨC
|
01
|
1.005384.000.00.00.H42
|
Thủ tục thi tuyển công chức
|
Nghị định số 138/2020/NĐ-CP
ngày 27/11/2020 của CP quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức
|
TTHC đã được công bố tại
Quyết định số 15/QĐ-UBND ngày 03/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công
bố Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, UBND cấp huyện,
UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
02
|
2.002156.000.00.00.H42
|
Thủ tục xét tuyển công chức
|
03
|
1.005385.000.00.00.H42
|
Thủ tục tiếp nhận các trường
hợp đặc biệt trong tuyển dụng công chức
|
04
|
2.002157.000.00.00.H42
|
Thủ tục thi nâng ngạch công
chức
|
05
|
1.005386.000.00.00.H42
|
Thủ tục xét chuyển cán bộ,
công chức cấp xã thành công chức cấp huyện trở lên
|
LĨNH VỰC VIÊN CHỨC
|
01
|
1.005388.000.00.00.H42
|
Thủ tục thi tuyển viên chức
|
Nghị định số 115/2020/NĐ-CP
ngày 25/9/2020 của CP quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức
|
TTHC đã được công bố tại
Quyết định số 15/QĐ-UBND ngày 03/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công
bố Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, UBND cấp huyện,
UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
02
|
1.005392.000.00.00.H42
|
Thủ tục xét tuyển viên chức
|
03
|
1.005393.000.00.00.H42
|
Thủ tục xét tuyển đặc cách
viên chức
|
04
|
1.005394.000.00.00.H42
|
Thủ tục thăng hạng chức danh
nghề nghiệp viên chức
|
LĨNH VỰC CÔNG TÁC THANH
NIÊN
|
01
|
2.001717.000.00.00.H42
|
Thủ tục thành lập tổ chức
thanh niên xung phong ở cấp tỉnh
|
- Nghị định số 12/2011/NĐ- CP
ngày 30/01/2011 của Chính phủ về tổ chức và chính sách đối với thanh niên
xung phong.
- Thông tư số 18/2014/TT- BNV
ngày 25/11/2014 của Bộ Nội vụ
|
TTHC đã được công bố tại
Quyết định số 15/QĐ-UBND ngày 03/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công
bố Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, UBND cấp huyện,
UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
02
|
2.001683.000.00.00.H42
|
Thủ tục xác nhận phiên hiệu
thanh niên xung phong ở cấp tỉnh
|
03
|
1.003999.000.00.00.H42
|
Thủ tục chấp thuận việc giải
thể tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh
|
LĨNH VỰC VĂN THƯ LƯU TRỮ
|
01
|
2.001540.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp, cấp lại, bổ sung
lĩnh vực hành nghề của Chứng chỉ hành nghề lưu trữ
|
Thông tư số 10/2014/TT- BNV
ngày 01 tháng 10 năm 2014 của Bộ Nội vụ quy định.
|
TTHC đã được công bố tại
Quyết định số 15/QĐ-UBND ngày 03/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công
bố Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, UBND cấp huyện,
UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
02
|
1.003657.000.00.00.H42
|
Thủ tục phục vụ việc sử dụng
tài liệu của độc giả tại phòng đọc
|
03
|
1.003649.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp bản sao và chứng
thực lưu trữ
|
Thông tư số 09/2014/TT- BNV
ngày 01 tháng 10 năm 2014 của Bộ Nội vụ
|
LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG TÔN
GIÁO
|
1
|
2.002167.000.00.00.H42
|
Thủ tục thông báo về việc
thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn
hoạt động ở nhiều tỉnh
|
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017
|
TTHC đã được công bố tại
Quyết định số 15/QĐ-UBND ngày 03/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công
bố Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, UBND cấp huyện,
UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
02
|
2.000713.000.00.00.H42
|
Thủ tục đề nghị tự giải thể
tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của
hiến chương của tổ chức
|
03
|
2.000456.000.00.00.H42
|
Thủ tục đăng ký mở lớp bồi
dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo
|
04
|
2.000269.000.00.00.H42
|
Thủ tục đăng ký người được bổ
nhiệm bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản
2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017
|
TTHC đã được công bố tại
Quyết định số 15/QĐ-UBND ngày 03/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công
bố Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, UBND cấp huyện,
UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
05
|
2.000264.000.00.00.H42
|
Thủ tục đăng ký người được bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt
động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
06
|
1.001894.000.00.00.H42
|
Thủ tục đề nghị công nhận tổ
chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
07
|
1.001886.000.00.00.H42
|
Thủ tục đăng ký, sửa đổi Hiến
chương của tổ chức Tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của
Hiến chương, của tổ chức
|
08
|
1.001875.000.00.00.H42
|
Thành lập, chia tách, sát
nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
09
|
1.001854.000.00.00.H42
|
Đăng ký thuyên chuyển chức
sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa xóa án
tích
|
10
|
1.001843.000.00.00.H42
|
Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn
giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam
|
11
|
1.001832.000.00.00.H42
|
Thủ tục đề nghị mời tổ chức,
cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
|
12
|
1.001818.000.00.00.H42
|
Thủ tục đề nghị mời chức sắc,
nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
|
TTHC đã được công bố tại
Quyết định số 15/QĐ-UBND ngày 03/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công
bố Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, UBND cấp huyện,
UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
13
|
1.001807.000.00.00.H42
|
Thủ tục đề nghị thay đổi tên
của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một
tỉnh
|
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017
|
14
|
1.001797.000.00.00.H42
|
Thủ tục đề nghị thay đổi trụ
sở của các tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động
ở nhiều tỉnh
|
15
|
1.001775.000.00.00.H42
|
Thủ tục đăng ký pháp nhân phi
thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
16
|
1.001642.000.00.00.H42
|
Thủ tục thông báo thuyên
chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành
|
17
|
1.001640.000.00.00.H42
|
Thủ tục thông báo cách chức,
bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2
điều 33 và khoản 2 điều 34 của luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
18
|
1.001637.000.00.00.H42
|
Thủ tục thông báo cách chức,
bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn
giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
19
|
1.001628.000.00.00.H42
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều
huyện thuộc một tỉnh
|
20
|
1.001626.000.00.00.H42
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở
nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
|
TTHC đã được công bố tại
Quyết định số 15/QĐ-UBND ngày 03/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công
bố Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, UBND cấp huyện,
UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
21
|
1.001624.000.00.00.H42
|
Thủ tục thông báo tổ chức hội
nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn
hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017
|
22
|
1.001610.000.00.00.H42
|
Thủ tục đề nghị tổ chức đại
hội không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 điều 45 Luật tín ngưỡng
Tôn giáo
|
23
|
1.001604.000.00.00.H42
|
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc
lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở
nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
24
|
1.001589.000.00.00.H42
|
Thủ tục đề nghị giảng đạo
ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy
mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
25
|
1.001550.000.00.00.H42
|
Thủ tục đề nghị giải thể tổ
chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương
|
26
|
1.000788.000.00.00.H42
|
Thủ tục thông báo việc đã
giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy
định của hiến chương của tổ chức
|
27
|
1.000780.000.00.00.H42
|
Thủ tục thông báo tổ chức
quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b Khoản 3 điều 19 của Nghị
định số 162/2017/NĐ-CP
|
|
TTHC đã được công bố tại
Quyết định số 15/QĐ-UBND ngày 03/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công
bố Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, UBND cấp huyện,
UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
28
|
1.000766.000.00.00.H42
|
Thủ tục đề nghị cấp giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một
tỉnh
|
29
|
1.000654.000.00.00.H42
|
Thủ tục thông báo người được
phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc theo quy định tại Khoản 2 điều 33 Luật
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017
|
30
|
1.000638.000.00.00.H42
|
Thủ tục Thông báo hủy bỏ kết
quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản
2 Điều 33 Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo
|
31
|
1.000604.000.00.00.H42
|
Thủ tục thông báo về người
được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định
tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
32
|
1.000587.000.00.00.H42
|
Thủ tục Thông báo về người
được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
33
|
1.000535.000.00.00.H42
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại
khoản 7 điều 34 của luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
34
|
1.000517.000.00.00.H42
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa
bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín
ngưỡng, tôn giáo
|
|
TTHC đã được công bố tại
Quyết định số 15/QĐ-UBND ngày 03/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công
bố Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, UBND cấp huyện,
UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
35
|
1.000415.000.00.00.H42
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực
thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của
Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
LĨNH VỰC THI ĐUA KHEN
THƯỞNG
|
01
|
2.000449.000.00.00.H42
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen
của Chủ tịch UBND tỉnh
|
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP
ngày 31/7/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 12/2019/TT-BNV
ngày 04/11/2019 của Bộ Nội vụ.
|
TTHC đã được công bố tại
Quyết định số 15/QĐ-UBND ngày 03/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công
bố Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, UBND cấp huyện,
UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
02
|
2.000437.000.00.00.H42
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen
của Chủ tịch UBND tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề
|
03
|
2.000422.000.00.00.H42
|
Đề nghị tặng thưởng Bằng khen
của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đột xuất
|
04
|
2.000418.000.00.00.H42
|
Thủ tục tặng bằng khen của
Chủ tịch UBND tỉnh cho gia đình
|
05
|
2.000287.000.00.00.H42
|
Thủ tục tặng danh hiệu Tập
thể lao động xuất sắc
|
06
|
1.000934.000.00.00.H42
|
Tặng Cờ thi đua của UBND tỉnh
|
07
|
1.000924.000.00.00.H42
|
Thủ tục Tặng danh hiệu Chiến
sỹ thi đua cấp tỉnh
|
|
TTHC đã được công bố tại
Quyết định số 15/QĐ-UBND ngày 03/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công
bố Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, UBND cấp huyện,
UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
08
|
1.000898.000.00.00.H42
|
Thủ tục tặng cờ thi đua của
UBND tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề
|
09
|
1.000681.000.00.00.H42
|
Đề nghị tặng thưởng Bằng khen
của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đối ngoại
|
LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN
GIÁO
|
|
1
|
1.001228.000.00.00.H42
|
Thủ tục thông báo mở lớp bồi
dưỡng về tôn giáo theo quy định tại Khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017
|
TTHC đã được công bố tại
Quyết định số 15/QĐ-UBND ngày 03/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công
bố Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, UBND cấp huyện,
UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
02
|
2.000267.000.00.00.H42
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã
thuộc một huyện
|
03
|
1.000316.000.00.00.H42
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở
nhiều xã thuộc một huyện
|
04
|
1.001220.000.00.00.H42
|
Thủ tục thông báo tổ chức hội
nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn
hoạt động ở một huyện
|
05
|
1.001212.000.00.00.H42
|
Thủ tục đề nghị tổ chức đại
hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng
nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện
|
|
TTHC đã được công bố tại
Quyết định số 15/QĐ-UBND ngày 03/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công
bố Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, UBND cấp huyện,
UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
06
|
1.001204.000.00.00.H42
|
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc
lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một
huyện
|
Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017
|
07
|
1.001199.000.00.00.H42
|
Thủ tục đề nghị giảng đạo
ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy
mô tổ chức ở một huyện
|
08
|
1.001180.000.00.00.H42
|
Thủ tục thông báo tổ chức
quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã,
thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ
sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
LĨNH VỰC THI ĐUA KHEN
THƯỞNG
|
01
|
2.000414.000.00.00.H42
|
Thủ tục tặng Giấy khen của
Chủ tịch UBND cấp huyện huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP
ngày 31/7/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 12/2019/TT-BNV
ngày 04/11/2019 của Bộ Nội vụ.
|
TTHC đã được công bố tại
Quyết định số 15/QĐ-UBND ngày 03/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công
bố Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, UBND cấp huyện,
UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
02
|
2.000402.000.00.00.H42
|
Thủ tục tặng danh hiệu Tập
thể lao động tiên tiến
|
03
|
2.000356.000.00.00.H42
|
Thủ tục tặng Giấy khen của
Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng cho gia đình
|
04
|
1.000843.000.00.00.H42
|
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến
sĩ thi đua cơ sở
|
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP
ngày 31/7/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 12/2019/TT-BNV
ngày 04/11/2019 của Bộ Nội vụ.
|
05
|
2.000385.000.00.00.H42
|
Thủ tục tặng danh hiệu Lao
động tiên tiến
|
06
|
|
Thủ tục tặng Giấy khen của
Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề
|
07
|
1.000804.000.00.00.H42
|
Thủ tục tặng Giấy khen của
Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất
|
08
|
2.000364.000.00.00.H42
|
Thủ tục tặng Giấy khen của
Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại
|
LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN
GIÁO
|
|
01
|
2.000509.000.00.00.H42
|
Thủ tục đăng ký hoạt động tín
ngưỡng
|
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017
|
TTHC đã được công bố tại
Quyết định số 15/QĐ-UBND ngày 03/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công
bố Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, UBND cấp huyện,
UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
02
|
1.001028.000.00.00.H42
|
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt
động tín ngưỡng
|
03
|
1.001055.000.00.00.H42
|
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn
giáo tập trung
|
04
|
1.001078.000.00.00.H42
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
05
|
1.001085.000.00.00.H42
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở
một xã
|
06
|
1.001090.000.00.00.H42
|
Thủ tục đăng ký thay đổi
người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
07
|
1.001098.000.00.00.H42
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa
điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã
|
08
|
1.001109.000.00.00.H42
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa
điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác
|
|
TTHC đã được công bố tại
Quyết định số 15/QĐ-UBND ngày 03/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công
bố Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, UBND cấp huyện,
UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
09
|
1.001156.000.00.00.H42
|
Thủ tục thông báo về việc
thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017
|
10
|
1.001167.000.00.00.H42
|
Thủ tục thông báo tổ chức
quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ
chức tôn giáo trực thuộc
|
LĨNH VỰC THI ĐUA KHEN
THƯỞNG
|
01
|
1.000775.000.00.00.H42
|
Thủ tục tặng Giấy khen của
Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP
ngày 31/7/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 12/2019/TT-BNV
ngày 04/11/2019 của Bộ Nội vụ.
|
TTHC đã được công bố tại
Quyết định số 15/QĐ-UBND ngày 03/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công
bố Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, UBND cấp huyện,
UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
02
|
2.000346.000.00.00.H42
|
Thủ tục tặng Giấy khen của
Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề
|
03
|
2.000337.000.00.00.H42
|
Thủ tục tặng Giấy khen của
Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất
|
04
|
2.000305.000.00.00.H42
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu
Lao động tiên tiến
|
05
|
1.000748.000.00.00.H42
|
Thủ tục tặng Giấy khen của
Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 646/QĐ-UBND năm 2021 công bố chuẩn hóa Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, thẩm quyền giải quyết của các Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 646/QĐ-UBND ngày 06/08/2021 công bố chuẩn hóa Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, thẩm quyền giải quyết của các Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
1.306
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|