|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
636/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tiền Giang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thành Diệu
|
Ngày ban hành:
|
12/04/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 636/QĐ-UBND
|
Tiền Giang, ngày
12 tháng 4 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG, QUẢN LÝ CỦA NGÀNH KHOA HỌC VÀ CÔNG
NGHỆ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp vụ
về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3053/QĐ-BKHCN ngày
30/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về ban hành danh mục thủ tục
hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ; Quyết
định số 4098/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về
công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và
Công nghệ; Quyết định số 3534/QĐ-BKHCN ngày 17/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa
học và Công nghệ về công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Khoa học và Công nghệ; Quyết định số 688/QĐ-BKHCN ngày 04/4/2017 của Bộ
trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về công bố thủ tục hành chính dược sửa đổi, bổ
sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ; Quyết định
số 819/QĐ-BKHCN ngày 17/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về công
bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công
nghệ; Quyết định số 1573/QĐ-BKHCN ngày 08/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và
Công nghệ về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được
thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ; Quyết
định số 1662/QĐ-BKHCN ngày 15/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về
công bố thủ tục hành chính mới ban hành/thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh
vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng và thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ; Quyết định số 2405/QĐ-BKHCN ngày
24/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về công bố thủ tục hành chính
mới ban hành trong lĩnh vực hoạt động khoa học công nghệ thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ; Quyết định số 3727/QĐ-BKHCN ngày
06/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về công bố thủ tục hành chính
mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị
bãi bỏ trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng và thủ tục hành chính
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ; Quyết định số
395/QĐ-BKHCN ngày 28/02/2019 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về công bố thủ
tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực
hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học
và Công nghệ; Quyết định số 763/QĐ-BKHCN ngày 24/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Khoa
học và Công nghệ về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động
khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công
nghệ; Quyết định số 2176/QĐ-BKHCN ngày 07/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và
Công nghệ về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành
chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ; Quyết định số 908/QĐ-BKHCN ngày
03/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về công bố thủ tục hành chính
được thay thế trong lĩnh vực khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Khoa học và Công nghệ; Quyết định số 1310/QĐ-BKHCN ngày 22/7/2022 của
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về công bố thủ tục hành chính mới ban hành,
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong
lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Khoa học và Công nghệ; Quyết định số 1202/QĐ-BKHCN ngày 09/6/2023 của Bộ trưởng
Bộ Khoa học và Công nghệ về công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh
vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa
học và Công nghệ; Quyết định số 1564/QĐ-BKHCN ngày 21/7/2023 của Bộ trưởng Bộ
Khoa học và Công nghệ về công bố thủ tục hành chính mới ban hành/bị bãi bỏ
trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý
của bộ Khoa học và Công nghệ; Quyết định số 1668/QĐ-BKHCN ngày 01/8/2023 của Bộ
trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về công bố thủ tục hành chính mới ban hành/bị
bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ; Quyết định 1915/QĐ-BKHCN ngày 28/8/2023
của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về công bố thủ tục hành chính sửa đổi,
bổ sung trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ; Quyết định
2060/QĐ-BKHCN ngày 13/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về công bố
thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực sở
hữu trí tuệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ; Quyết
định số 2105/QĐ-BKHCN ngày 18/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về
công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động khoa
học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Quyết định số 156/QĐ-BKHCN ngày 22/02/2024 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
về công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong vực hoạt động khoa học và công
nghệ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ; Quyết định
số 218/QĐ-BKHCN ngày 29/02/2024 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về công
bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Khoa học
và Công nghệ đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình; Quyết
định số 405/QĐ-BKHCN ngày 19/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về
công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc
phạm chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công
nghệ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Bộ
thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng, quản lý của ngành Khoa học và Công
nghệ trên địa bàn tỉnh Tiền Giang (56 thủ tục cấp tỉnh), gồm danh mục và
nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính; quy trình nội bộ, liên thông và
điện tử đối với các thủ tục hành chính (đính kèm phụ lục danh mục, nội dung,
quy trình nội bộ, liên thông và điện tử của từng thủ tục hành chính được chuyển
qua Văn phòng điện tử).
Điều 2. Trách nhiệm thực hiện
1. Giao Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ
a) Chịu trách nhiệm về hình thức, nội dung công
khai thủ tục hành chính tại nơi tiếp nhận hồ sơ, trang thông tin điện tử của cơ
quan, đơn vị theo đúng quy định đối với thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
tiếp nhận và giải quyết của cơ quan, đơn vị mình.
b) Cập nhật nội dung thủ tục hành chính, quy trình
nội bộ, liên thông và điện tử của từng thủ tục hành chính lên Cổng dịch vụ công
của tỉnh.
c) Chủ trì, phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông
thực hiện tích hợp, đồng bộ tất cả các thủ tục hành chính lên Cổng dịch vụ công
quốc gia.
d) Thời gian hoàn thành: 10 ngày làm việc kể từ khi
nhận được Quyết định này.
2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh cập
nhật tất cả nội dung của thủ tục hành chính lên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ
tục hành chính. Thời gian hoàn thành: 05 ngày làm việc kể từ khi nhận được
Quyết định này.
3. Giao Sở Thông tin và Truyền thông
a) Phối hợp Sở Khoa học và Công nghệ thực hiện tích
hợp, đồng bộ tất cả các thủ tục hành chính lên Cổng dịch vụ công quốc gia.
b) Chịu trách nhiệm hỗ trợ kỹ thuật đối với việc
thực hiện các nhiệm vụ liên quan đến Cổng dịch vụ công của tỉnh, Cổng dịch vụ
công quốc gia.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký, thay thế các Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về
công bố thủ tục hành chính, danh mục thủ tục hành chính của ngành Khoa học và
Công nghệ trước đây (kể cả quy trình nội bộ, liên thông và điện tử của từng
thủ tục hành chính).
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc các Sở: Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Nội
vụ, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành tỉnh;
- VP: CVP, PCVP (Bình), TTPVHCC&KSTT;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT (Uyên).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thành Diệu
|
PHỤ LỤC KÈM THEO
DANH MỤC, NỘI DUNG,
QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG VÀ ĐIỆN TỬ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 636/QĐ-UBND ngày 12 tháng 4 năm 2024 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Phí, lệ phí
|
TTHC liên thông
|
Dịch vụ công
trực tuyến
|
Dịch vụ Bưu
chính công ích
|
Ghi chú
|
Phí
|
Lệ phí
|
Cùng cấp
|
02 cấp
|
03 cấp
|
Toàn trình
|
Một phần
|
Cung Cấp thông
tin
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
I. LĨNH VỰC SỞ HỮU TRÍ TUỆ
|
1
|
1.011937.000.00.00.H58
|
Cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công
nghiệp
|
X
|
|
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
2
|
1.011938.000.00.00.H58
|
Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu
công nghiệp
|
X
|
|
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
3
|
1.011939.000.00.00.H58
|
Thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu
công nghiệp
|
|
|
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
II. LĨNH VỰC NĂNG LƯỢNG NGUYÊN TỬ, AN TOÀN BỨC
XẠ VÀ HẠT NHÂN
|
1
|
2.002379.000.00.00.H58
|
Cấp Chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ
trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
|
X
|
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
2
|
2.002380.000.00.00.H58
|
Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng
thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
X
|
|
|
|
|
|
X
|
|
X
|
|
3
|
2.002381.000.00.00.H58
|
Gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử
dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
X
|
|
|
|
|
|
X
|
|
X
|
|
4
|
2.002382.000.00.00.H58
|
Sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử
dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
X
|
|
5
|
2.002383.000.00.00.H58
|
Bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử
dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
X
|
|
6
|
2.002384.000.00.00.H58
|
Cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử
dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
X
|
|
7
|
2.002385.000.00.00.H58
|
Khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
|
|
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
III. LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
|
1
|
1.001770.000.00.00.H58
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ
chức khoa học và công nghệ
|
X
|
|
|
|
|
|
X
|
|
X
|
|
2
|
1.001693.000.00.00.H58
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng
đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
X
|
|
|
|
|
|
X
|
|
X
|
|
3
|
1.001786.000.00.00.H58
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho
tổ chức khoa học và công nghệ
|
X
|
|
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
4
|
1.001747.000.00.00.H58
|
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
X
|
|
|
|
|
|
X
|
|
X
|
|
5
|
1.001716.000.00.00.H58
|
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn
phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
X
|
|
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
6
|
1.001677.000.00.00.H58
|
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt
động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
X
|
|
|
|
|
|
X
|
|
X
|
|
7
|
1.006427.000.00.00.H58
|
Đánh giá, xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ
khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
|
X
|
|
|
|
|
X
|
|
X
|
|
8
|
2.000079.000.00.00.H58
|
Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và
công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến
lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con
người
|
|
X
|
|
|
|
|
X
|
|
X
|
|
9
|
2.002144.000.00.00.H58
|
Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn
yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính
mạng, sức khỏe con người
|
|
X
|
|
|
|
|
X
|
|
X
|
|
10
|
1.011818.000.00.00.H58
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và
công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học
và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ
thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
|
|
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
11
|
1.011820.000.00.00.H58
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và
công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
|
|
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
12
|
1.011819.000.00.00.H58
|
Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và
phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý
của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
X
|
|
13
|
3.000259.000.00.00.H58
|
Đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ
của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
X
|
|
14
|
2.002278.000.00.00.H58
|
Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công
nghệ (cấp tỉnh)
|
|
|
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
15
|
2.001525.000.00.00.H58
|
Cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận
doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
|
|
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
16
|
1.008377.000.00.00.H58
|
Xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức
danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với cá nhân có thành tích
vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ
|
|
|
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
17
|
1.008379.000.00.00.H58
|
Xét đặc cách bổ nhiệm vào chức danh khoa học,
chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc năm
công tác
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
X
|
|
18
|
2.002248.000.00.00.H58
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ
(trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
X
|
|
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
19
|
2.002249.000.00.00.H58
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ
sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ
Khoa học và Công nghệ)
|
X
|
|
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
20
|
2.001143.000.00.00.H58
|
Hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị
trường khoa học và công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
X
|
|
21
|
2.001137.000.00.00.H58
|
Hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu
đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa
học và công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
X
|
|
22
|
1.002690.000.00.00.H58
|
Hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện
giải mã công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
X
|
|
23
|
2.001643.000.00.00.H58
|
Hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động
liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện
kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
X
|
|
24
|
1.011812.000.00.00.H58
|
Công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát
triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu
|
|
|
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
25
|
1.011814.000.00.00.H58
|
Hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học
và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu
|
|
|
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
26
|
1.011815.000.00.00.H58
|
Mua sáng chế, sáng kiến
|
|
|
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
27
|
1.011816.000.00.00.H58
|
Hỗ trợ kinh phí hoặc mua công nghệ được tổ chức,
cá nhân trong nước tạo ra từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công
nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm, chủ lực
|
|
|
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
28
|
2.001179.000.00.00.H58
|
Xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát
triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
|
|
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
29
|
2.002502.000.00.00.H58
|
Yêu cầu hỗ trợ từ Quỹ Phát triển khoa học và công
nghệ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
|
|
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
30
|
2.002544.000.00.00.H58
|
Cấp Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến
khích chuyển giao (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học
và Công nghệ)
|
|
|
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
31
|
2.002546.000.00.00.H58
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận chuyển giao công
nghệ khuyến khích chuyển giao (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của
Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
X
|
|
32
|
2.002548.000.00.00.H58
|
Cấp lại Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ
khuyến khích chuyển giao (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ
Khoa học và Công nghệ)
|
|
|
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
33
|
2.000461.000.00.00.H58
|
Xem xét kéo dài thời gian công tác khi đủ tuổi
nghỉ hưu cho cá nhân giữ chức danh khoa học, chức danh công nghệ tại tổ chức
khoa học và công nghệ công lập
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
X
|
|
34
|
1.012353.000.00.00.H58
|
Xác định dự án đầu tư có hoặc không sử dụng công
nghệ lạc hậu, tiềm ẩn nguy cơ gây ô nhiễm môi trường, thâm dụng tài nguyên
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
X
|
|
IV. LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG
|
1
|
2.000212.000.00.00.H58
|
Công bố sử dụng dấu định lượng
|
|
|
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
2
|
1.000449.000.00.00.H58
|
Điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định
lượng
|
|
|
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
3
|
2.001207.000.00.00.H58
|
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự
đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
|
X
|
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
4
|
2.001209.000.00.00.H58
|
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng
nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
|
X
|
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
5
|
2.001277.000.00.00.H58
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm,
hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi
các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
|
|
X
|
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
6
|
2.001269.000.00.00.H58
|
Đăng ký tham dự sơ tuyển, xét tặng giải thưởng
chất lượng quốc gia (Cấp hội đồng sơ tuyển Bộ, ngành; địa phương
|
|
|
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
7
|
2.001259.000.00.00.H58
|
Kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng
hóa nhóm 2 nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
8
|
1.001392.000.00.00.H58
|
Miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2
nhập khẩu (cấp tỉnh)
|
|
|
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
9
|
2.001208.000.00.00.H58
|
Chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động
thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận (cấp tỉnh)
|
|
|
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
10
|
2.001100.000.00.00.H58
|
Thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù
hợp được chỉ định
|
|
|
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
11
|
2.001501.000.00.00.H58
|
Cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự
phù hợp (cấp tỉnh)
|
|
|
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
12
|
2.002253.000.00.00.H58
|
Cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt động xét tặng giải
thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân
|
|
|
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
Quyết định 636/QĐ-UBND năm 2024 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng, quản lý của ngành Khoa học và Công nghệ trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 636/QĐ-UBND ngày 12/04/2024 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng, quản lý của ngành Khoa học và Công nghệ trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
272
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|