|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 559/QĐ-UBND-HC 2015 công bố thủ tục hành chính về lĩnh vực công thương Đồng Tháp
Số hiệu:
|
559/QĐ-UBND-HC
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Tháp
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Dương
|
Ngày ban hành:
|
18/06/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 559/QĐ-UBND-HC
|
Đồng Tháp, ngày 18 tháng 6 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VỀ LĨNH VỰC
CÔNG THƯƠNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG; ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP
HUYỆN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
ĐỒNG THÁP
Căn
cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn
cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm
soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn
cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 7 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả
thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét
đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 649/SCT-VP ngày 10 tháng 6
năm 2015 và ý kiến thẩm định của Giám đốc Sở Tư pháp tại văn bản số
448/STP-KSTTHC ngày 11 tháng 5 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Công bố kèm theo Quyết
định này thủ tục hành chính về lĩnh vực công thương thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Công Thương; Uỷ ban nhân dân cấp huyện và Uỷ ban nhân dân cấp xã trên
địa bàn tỉnh; cụ thể như sau:
1.
Thủ tục hành chính mới ban hành: 16 thủ tục thuộc thẩm quyền của Sở Công
Thương.
2.
Thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế: 27 thủ tục thuộc thẩm
quyền của Sở Công Thương; 06 thủ tục thuộc thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp
huyện; 03 thủ tục thuộc thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp xã.
3.
Thủ tục hành chính được giữ nguyên: 42 thủ tục thuộc thẩm quyền của Sở Công
Thương; 03 thủ tục thuộc thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện.
4.
Thủ tục hành chính được bãi bỏ: 04 thủ tục thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay
thế các quy định sau đây:
1.
Quyết định số 752/QĐ-UBND-HC ngày 12/8/2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Đồng Tháp về việc công bố thủ tục hành chính về lĩnh vực công thương thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Công Thương; Uỷ ban nhân dân cấp huyện và Uỷ ban nhân
dân cấp xã trên địa bàn tỉnh;
2.
Các thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực phát triển công nghiệp và thương mại địa
phương được công bố tại Quyết định số 892/QĐ-UBND-HC ngày 12/9/2014 của Chủ
tịch Uỷ ban nhân dân Tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
giải quyết của Uỷ ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh;
3.
Các thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực công thương được công bố tại Quyết định
số 893/QĐ-UBND-HC ngày 12/9/2014 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân Tỉnh về việc công
bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Uỷ ban nhân dân cấp xã
trên địa bàn tỉnh.
Điều
3. Chánh Văn phòng Uỷ ban
nhân dân Tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp
huyện, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi
nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tư pháp (Cục KSTTHC);
- Bộ Công thương;
- TT/TU, TT/HĐND Tỉnh;
- Các PCT/UBND Tỉnh;
- LĐVP/UBND Tỉnh;
- Cổng TTĐT Tỉnh;
- Lưu: VT, SCT, T (HC).
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Dương
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VỀ LĨNH
VỰC CÔNG THƯƠNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG; UBND CẤP HUYỆN
VÀ UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số
559/QĐ-UBND-HC ngày 18/6/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Tháp)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1.
Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành:
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định nội dung TTHC
|
A
|
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
|
I
|
Lĩnh
vực Quản lý hoạt động bán hàng đa cấp
|
|
1
|
Thông
báo hoạt động bán hàng đa cấp
|
+
Nghị định số 42/2014/NĐ-CP ngày 14/5/2014 về quản lý hoạt động bán hàng đa cấp
+
Thông tư số 24/2014/TT-BCT quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị
định số 42/2014/NĐ-CP về quản lý hoạt động bán hàng đa cấp
|
2
|
Thông
báo sửa đổi, bổ sung hoạt động bán hàng đa cấp
|
3
|
Thông
báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo
|
II
|
Lĩnh
vực An toàn thực phẩm
|
|
4
|
Kiểm
tra và cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm
|
+
Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT ngày 9/4/2014 của Bộ Y Tế,
Công Thương, Bộ Nông nghiệp và PTNN về hướng dẫn việc phân công, phối hợp
trong quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm đến các đơn vị trong ngành công
thương;
+
Thông tư số 149/TT-BTC ngày 29/10/2013 của Bộ Tài Chính quy định mức thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm.
|
III
|
Lĩnh
vực Hóa chất
|
|
5
|
Cấp
Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất
|
Thông
tư số 36/2014/TT-BCT ngày 22 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
quy định về huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất và cấp Giấy chứng nhận huấn
luyện kỹ thuật an toàn hóa chất
|
6
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất
|
IV
|
Lĩnh
vực Sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu các sản phẩm hàng hóa nhóm 2
|
|
7
|
Thông
báo xác nhận bản công bố sản phẩm, hàng hoá nhóm 2 phù hợp quy chuẩn kỹ thuật
|
+
Thông tư số 48/2011/TT-BCT ngày 30/12/2011 của Bộ Công Thương Quy định quản
lý chất lượng các sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công
Thương;
+
Thông tư số 08/2012/TT-BCT ngày 09/4/2012 của Bộ Công Thương về ban hành Danh
mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý
của Bộ Công Thương.
|
V
|
Lĩnh
vực sản xuất và nhập khẩu phân bón vô cơ
|
|
8
|
Xác
nhận công bố hợp quy
|
+
Nghị định số 202/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ về quản lý phân
bón;
+
Thông tư 29/2014/TT-BCT quy định cụ thể và hướng dẫn một số điều về phân bón
vô cơ ngày 30/9/2014;
+
Thông tư số 48/2011/TT-BCT ngày 30/12/2011 của Bộ Công Thương quy định quản
lý chất lượng các sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công
Thương
|
VI
|
Lĩnh
vực Lưu thông hàng hóa trong nước
|
|
9
|
Cấp
mới giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bản lẻ xăng dầu
|
+
Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng
dầu
|
10
|
Cấp
sửa đổi, bổ sung giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bản lẻ xăng dầu
|
11
|
Cấp
lại giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu (Trường hợp bị mất,
bị cháy, bị tiêu hủy dưới hình thức khác)
|
12
|
Cấy
mới giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý xăng dầu
|
13
|
Cấy
sửa đổi, bổ sung giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý xăng dầu
|
14
|
Cấy
lại giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý xăng dầu(Trường hợp bị mất, bị
cháy, bị tiêu hủy dưới hình thức khác)
|
VII
|
Lĩnh
vực công nghiệp
|
|
15
|
Thẩm
tra thiết kế xây dựng công trình công nghiệp (nhà máy luyện kim, nhà máy sản
xuất Alumin, các công trình nhà máy lọc hoá dầu, chế biến khí).
|
+
Nghị định số 15/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ về Quản lý chất
lượng công trình xây dựng
+
Thông tư số 13/2013/TT-BXD ngày 15/8/2013 của Bộ Xây dựng quy định thẩm tra,
thẩm định và phê duyệt thiết kế xây dựng công trình;
+
Thông tư số 09/2014/TT-BXD ngày 10 tháng 7 năm 2014 của Bộ Xây dựng sửa đổi,
bổ sung một số điều tại các Thông tư hướng dẫn Nghị định số 15/2013/NĐ-CP
ngày 06 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ về quản lý chất lượng công trình xây
dựng
+
Thông tư số 75/2014/TT-BTC ngày 12/6/2014 của Bộ Tài chính Quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm tra thiết kế công trình xây
dựng.
|
VIII
|
Lĩnh
vực dịch vụ thương mại
|
|
16
|
Thông
báo về việc chấp thuận đăng ký dấu nghiệp vụ
|
+
Thông tư số 01/2015/TT-BCT ngày 12/01/2015 của Bộ Công Thương quy định thủ
tục đăng ký dấu nghiệp vụ của thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương
mại
|
2.
Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung:
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay
thế
|
A
|
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
I
|
Lĩnh
vực Lưu thông hàng hóa trong nước
|
1
|
|
Cấp
mới giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
Nghị
định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu
|
2
|
|
Cấp
sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
3
|
|
Cấp
lại giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
4
|
|
Cấp
mới Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu (Cấp lần đầu hoặc do hết
hiệu lực)
|
Thông
tư số 60/2014/TT-BCT ngày 27/12/2014 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một
số điều của Nghị định số 94/2012/NĐ-CP ngày 12/11/2012 của Chính phủ về sản
xuất, kinh doanh rượu
|
5
|
|
Cấp
lại Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu
|
6
|
|
Cấp
sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu
|
II
|
Lĩnh
vực công nghiệp tiêu dùng
|
7
|
|
Cấp
mới /cấp lại do hết hiệu lực Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp
|
Thông
tư số 60/2014/TT-BCT ngày 27/12/2014 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một
số điều của Nghị định số 94/2012/NĐ-CP ngày 12/11/2012 của Chính phủ về sản
xuất, kinh doanh rượu
|
8
|
|
Cấp
sửa đổi, bổ sung giấy phép sản xuất rượu công nghiệp
|
9
|
|
Cấp
lại giấy phép sản xuất rượu công nghiệp do bị hỏng, mất.
|
10
|
|
Cấp
mới Giấy Chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
Thông
tư 196/2014/TT-BCT ngày 18 tháng 12 năm 2014 của Bộ Công Thương quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động,
lệ phí cấp Giấy phép sản xuất rượu, thuốc lá
|
11
|
|
Cấp
lại Giấy Chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá (Trường hợp bị
mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy)
|
12
|
|
Cấp
sửa đổi, bổ sung Giấy Chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
III
|
Lĩnh
vực an toàn thực phẩm
|
13
|
|
Cấp
mới giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm
|
Thông
tư số 58/2014/TT-BCT ngày 22/12/2014 của Bộ Công Thương quy định cấp, thu hồi
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản
lý của Bộ Công Thương.
|
14
|
|
Cấp
lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (Trường hợp hết
hạn; do bị mất, thất lạc, bị hỏng hoặc do hết hạn)
|
IV
|
Lĩnh
vực Điện
|
15
|
|
Gia
hạn Giấy phép hoạt động điện lực
|
+
Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực và Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Điện lực;
+
Thông tư số 25/2013/TT-BCT ngày 29 tháng 10 năm 2013 của Bộ Công Thương quy
định về trình tự, thủ tục cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung, thu hồi và thời hạn
sử dụng Giấy phép hoạt động điện lực;
|
16
|
|
Cấp
mới, sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động điện lực đối với hoạt động bán lẻ
điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương, trừ trường hợp kinh doanh điện tại
vùng nông thôn mua điện với công suất nhỏ hơn 50 kVA từ lưới điện phân phối
để bán điện trực tiếp tới khách hàng sử dụng điện tại vùng nông thôn
|
+
Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực và Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Điện lực;
+
Thông tư số 25/2013/TT-BCT ngày 29 tháng 10 năm 2013 của Bộ Công Thương quy
định về trình tự, thủ tục cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung, thu hồi và thời hạn
sử dụng Giấy phép hoạt động điện lực
|
17
|
|
Cấp
mới, sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động điện lực đối với hoạt động phân
phối điện nông thôn tại địa phương
|
-nt-
|
18
|
|
Cấp
mới, sửa đổi, bổ sung, gia hạn Giấy phép hoạt động điện lực đối với hoạt động
phát điện của nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03 MW đặt tại địa phương,
trừ trường hợp phát điện để tự sử dụng không bán điện cho tổ chức, cá nhân
khác và phát điện có công suất lắp đặt dưới 50 kW để bán điện cho tổ chức, cá
nhân khác
|
-nt-
|
19
|
|
Cấp
mới, sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động điện lực đối với hoạt động Tư vấn
giám sát thi công công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35
kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương
|
-nt-
|
20
|
|
Cấp
mới, sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động điện lực đối với hoạt động Tư vấn
đầu tư xây dựng công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35
kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương.
|
-nt-
|
21
|
|
Thẩm
tra thiết kế công trình điện
|
+
Thông tư số 09/2014/TT-BXD ngày 10 tháng 7 năm 2014 của Bộ Xây dựng sửa đổi,
bổ sung một số điều tại các Thông tư hướng dẫn Nghị định số 15/2013/NĐ-CP
ngày 06 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ về quản lý chất lượng công trình xây
dựng;
+
Thông tư số 75/2014/TT-BTC ngày 12/6/2014 của Bộ Tài chính Quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm tra thiết kế công trình xây
dựng.
|
22
|
|
Cấp
mới, cấp lại, sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện
|
Thông
tư số 31/2014/TT-BCT ngày 02/10/2014 của Bộ Công Thương Quy định chi tiết về
an toàn điện.
|
23
|
|
Cấp
thẻ kiểm tra viên điện lực lần đầu
|
Thông
tư 27/2013/TT-BCT ngày 31/10/2013 của Bộ Công Thương Quy định về Kiểm tra
hoạt động điện lực và sử dụng điện, giải quyết tranh chấp hợp đồng mua bán
điện
|
24
|
|
Cấp
thẻ kiểm tra viên điện lực do thẻ hết hạn sử dụng
|
-nt-
|
25
|
|
Cấp
lại thẻ kiểm tra viên điện lực do thẻ bị mất, hỏng
|
-nt-
|
26
|
|
Ý
kiến về thiết kế cơ sở công trình xây dựng (phần điện)
|
+
Nghị định số 83/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung
một số điều Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ;
+
Nghị định số 15/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ về quản lý chất
lượng công trình.
|
27
|
|
Cấp
mới/sửa đổi/bổ sung Giấy phép hoạt động điện lực đối với hoạt động phân phối
điện đến cấp điện áp 35 kV và có tổng công suất lắp đặt của các trạm biến áp
dưới 03 MVA đối với khu vực đô thị tại địa phương
|
+
Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực và Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Điện lực;
+
Thông tư số 25/2013/TT-BCT ngày 29 tháng 10 năm 2013 của Bộ Công Thương quy
định về trình tự, thủ tục cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung, thu hồi và thời hạn
sử dụng Giấy phép hoạt động điện lực.
|
B
|
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
|
I
|
Lĩnh
vực công nghiệp tiêu dùng
|
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay
thế
|
1
|
|
Cấp
lần đầu hoặc do hết hiệu lực giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích
kinh doanh
|
+
Thông tư số 60/2014/TT-BCT ngày 27/12/2014 của Bộ Công Thương về việc hướng
dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 94/2012/NĐ-CP ngày 12/11/2012 của
Chính phủ về sản xuất, kinh doanh rượu;
+
Thông tư số 196/2014/TT-BTC ngày 18/12/2014 của Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động,
lệ phí cấp giấy phép sản xuất rượu, thuốc lá.
|
2
|
|
Cấp
lại giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh (do bị mất,
bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy)
|
3
|
|
Cấp
sửa đổi, bổ sung giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
II
|
Lĩnh
vực Lưu thông hàng hóa trong nước
|
4
|
|
Cấp
lần đầu hoặc do hết hiệu lực giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu
|
-nt-
|
5
|
|
Cấp
lại giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu do bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ
hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy
|
-nt-
|
6
|
|
Cấp
sửa đổi, bổ sung giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu
|
-nt-
|
C
|
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN
|
I
|
Lĩnh
vực Công nghiệp Tiêu dùng
|
1
|
|
Cấp
lần đầu hoặc do hết hiệu lực giấy đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho
các doanh nghiệp có Giấy phép chế biến lại
|
-nt-
|
2
|
|
Cấp
lại giấy đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho các doanh nghiệp có Giấy
phép chế biến lại do bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát
hoặc bị cháy
|
-nt-
|
3
|
|
Cấp
sửa đổi, bổ sung giấy đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho các doanh
nghiệp có Giấy phép chế biến lại
|
-nt-
|
3.
Danh mục thủ tục hành chính giữ nguyên:
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định
|
A
|
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
I
|
|
Lĩnh
vực: Công nghiệp
|
|
1
|
|
Tham
gia ý kiến về thiết kế cơ sở dự án khai thác, chế biến khoáng sản rắn
|
Thông
tư số 33/2012/TT-BTC ngày 14/11/2012 của Bô Công Thương Quy định về lập, thẩm
định và phê duyệt thiết kế mỏ, dự án đầu tư xây dựng mỏ khoáng sản rắn.
|
II
|
|
Lĩnh
vực: Công nghiệp tiêu dùng
|
|
2
|
|
Cấp
mới giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
-Nghị
định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh
doanh thuốc lá.
-Thông
tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một
số điều Nghị định số 67/2013/NĐ- CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá
về kinh doanh thuốc lá.
|
3
|
|
Cấp
lại giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
4
|
|
Cấp
sửa đổi, bổ sung giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
III
|
|
Lĩnh
vực Vật liệu nổ công nghiệp
|
|
5
|
|
Cấp
mới giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
|
+
Thông tư số 23/ 2009/TT-BCT ngày 11/8/2009 của Bộ Công thương Quy định chi
tiết một số điều của Nghị định số 39/2009/NĐ-CP ngày 23 tháng 04 năm 2009 của
Chính phủ về vật liệu nổ công nghiệp.
|
6
|
|
Cấp
lại giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
|
+
Thông tư số 26/2012/TT-BCT ngày 21/9/2012 của Bộ Công Thương Sửa đổi, bổ sung
một số điều Thông tư số 23/2009/TT- BCT ngày 11 tháng 8 năm 2009 của Bộ
trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số
39/2009/NĐ -CP ngày 23 tháng 4 năm 2009 của Chính phủ về VLNCN.
|
7
|
|
Cấp
điều chỉnh giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
|
-nt-
|
8
|
|
Đăng
ký giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
|
-nt-
|
IV
|
|
Lĩnh
vực Hóa chất
|
|
9
|
|
Cấp
mới giấy chứng nhận đối với tổ chức, cá nhân sản xuất đồng thời kinh doanh
hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
ngành Công nghiệp
|
+
Nghị định số 26/2011/NĐ-CP ngày 08/4/2011 của Chính phủ về Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị định số: 108/2008/NĐ-CP ngày 07/10/2008 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất.
+
Thông tư số 28/2010/TT-BCT , ngày 28/6/2010 quy định cụ thể một số điều của
Luật Hóa chất và Nghị định số 108/2008/NĐ-CP ngày 07/10/2008 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất.
|
10
|
|
Cấp
lại giấy chứng nhận đối với tổ chức, cá nhân sản xuất đồng thời kinh doanh
hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
ngành Công nghiệp
|
-nt-
|
11
|
|
Cấp
sửa đổi giấy chứng nhận đối với tổ chức, cá nhân sản xuất hóa đồng thời kinh
doanh chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
ngành Công nghiệp
|
Thông
tư số 18/2011/TT-BCT ngày 21/4/2011 của Bộ Công Thương về Bổ sung, bãi bỏ thủ
tục hành chính tại Thông tư số 28/2010/TT-BCT ngày 28/6/2010 của Bộ Công
Thương quy định cụ thể một số điều của Luật Hóa chất và Nghị định số
108/2008/NĐ-CP ngày 07/10/2008 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Hóa chất.
|
12
|
|
Cấp
mới giấy chứng nhận đối với tổ chức, cá nhân sản xuất hóa chất thuộc Danh mục
hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp
|
-nt-
|
13
|
|
Cấp
lại giấy chứng nhận đối với tổ chức, cá nhân sản xuất hóa chất thuộc Danh mục
hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp
|
-nt-
|
14
|
|
Cấp
sửa đổi giấy chứng nhận đối với tổ chức, cá nhân sản xuất hóa chất thuộc Danh
mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp
|
-nt-
|
15
|
|
Cấp
mới giấy chứng nhận đối với tổ chức, cá nhân kinh doanh hóa chất thuộc Danh
mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp
|
-nt-
|
16
|
|
Cấp
lại giấy chứng nhận đối với tổ chức, cá nhân kinh doanh hóa chất thuộc Danh
mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp
|
-nt-
|
17
|
|
Cấp
sửa đổi giấy chứng nhận đối với tổ chức, cá nhân kinh doanh hóa chất thuộc
Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp
|
-nt-
|
18
|
|
Cấp
giấy xác nhận khai báo hóa chất đối với tổ chức, cá nhân sản xuất hóa chất
thuộc Danh mục hóa chất phải khai báo
|
+
Nghị định số 26/2011/NĐ-CP ngày 08/4/2011 của Chính phủ về Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị định số: 108/2008/NĐ-CP ngày 07/10/2008 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất.
+
Thông tư số 40/2011/TT-BCT ngày 14/11/2011 của Bộ Công Thương Quy định về
khai báo hóa chất.
|
19
|
|
Xác
nhận biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất
|
Thông
tư số: 20/2013/TT-BCT ngày 05/8/2013 của Bộ Công Thương quy định về kế hoạch,
biện pháp phòng ngừa ứng phó sự cố hóa chất trong lĩnh vực công nghiệp.
|
20
|
|
Cấp
Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy
hiểm
|
Thông
tư số 44/2012/TT-BCT ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
quy định Danh mục hàng công nghiệp nguy hiểm phải đóng gói trong quá trình
vận chuyển và vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm bằng phương tiện giao
thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa.
|
V
|
|
Lĩnh
vực Dầu Khí
|
|
21
|
|
Cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp khí dầu mỏ hóa lỏng vào ô tô
|
+
Nghị định 107/2009/NĐ-CP ngày 26/11/2009 của Chính phủ về kinh doanh khí dầu
mỏ hóa lỏng.
+
Nghị định 118/2011/NĐ-CP ngày 16/12/2011về việc sửa đổi, bổ sung thủ tục hành
chính trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu và khí dầu mỏ hóa lỏng.
|
22
|
|
Cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm cấp khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG)
|
-nt-
|
23
|
|
Cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp khí dầu mỏ hóa lỏng vào chai
|
-nt-
|
VI
|
|
Lĩnh
vực: Lưu thông hàng hóa trong nước
|
|
24
|
|
Cấp
mới giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá.
|
Nghị
định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh
doanh thuốc lá.
|
25
|
|
Cấp
lại giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá.
|
Thông
tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một
số điều Nghị định số 67/2013/NĐ- CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá
về kinh doanh thuốc lá.
|
26
|
|
Cấp
sửa đổi, bổ sung giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá.
|
27
|
|
Cấp
Giấy Chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán
LPG chai
|
Căn
cứ khoản 3, Điều 6 Nghị định số 107/2009/NĐ-CP ngày 26/11/2009 của Chính phủ
về kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng
|
VII
|
|
Lĩnh
vực an toàn thực phẩm
|
|
28
|
|
Cấp
mới Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm
|
+
Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25/4/2012 của Chính phủ về Quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm.
+ Thông
tư số 40/2012/TT-BCT ngày 21/12/2012 của Bộ Công Thương quy định cấp giấy xác
nhận nội dung quảng cáo thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công
Thương.
+
Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29/10/2013 của Bộ Tài chính quy định mức
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm.
|
29
|
|
Cấp
lại do bị mất, thất lạc hoặc bị hư hỏng Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực
phẩm
|
-nt-
|
30
|
|
Cấp
sửa đổi/bổ sung Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm
|
-nt-
|
VIII
|
|
Lĩnh
vực: Bảo vệ quyền lợi Người tiêu dùng
|
|
31
|
|
Đăng
ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung
|
+
Quyết định số 02/2012/QĐ-TTg ngày 13 tháng 01 năm 2012 của Thủ tướng Chính
phủ về việc ban hành danh mục hàng hóa, dịch vụ thiết yếu phải đăng ký hợp
đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung.
+
Thông tư 10/2013/TT-BCT của Bộ Công Thương Ban hành mẫu đơn đăng ký hợp đồng
theo mẫu, điều kiện giao dịch chung.
|
32
|
|
Đăng
ký lại hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung
|
IX
|
|
Lĩnh
vực: Xúc tiến thương mại
|
|
33
|
|
Xác
nhận đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại
|
Nghị
định số 37/2006/NĐ-CP ngày 04/4/2006 quy định chi tiết Luật Thương mại về
hoạt động xúc tiến thương mại.
|
34
|
|
Văn
bản chấp thuận đăng ký tổ chức trưng bày hàng giả, hàng vi phạm quyền sở hữu
trí tuệ để so sánh với hàng thật tại hội chợ, triển lãm thương mại
|
35
|
|
Xác
nhận đăng ký thực hiện khuyến mại
|
|
X
|
|
Lĩnh
vực: Thương mại quốc tế
|
|
36
|
|
Giấy
chứng nhận đăng ký việc thành lập văn phòng đại diện (chi nhánh) ở nước ngoài
|
Thông
tư Liên tịch số 31/1999/TTLT-BTM-TCDL ngày 01/10/1999 về việc hướng dẫn thực
hiện Nghị định số 48/1999/NĐ-CP ngày 8/7/1999 của Chính phủ quy định về Văn
phòng đại diện, chi nhánh của thương nhân và của doanh nghiệp du lịch Việt Nam
ở trong nước, ở nước ngoài. Hiệu lực thi hành: 16/10/1999
|
37
|
|
Giấy
phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
(cấp mới)
|
+
Thông tư số 11/2006/TT-BTM ngày 28/9/2006 của Bộ Thương mại hướng dẫn thực
hiện Nghị định số 72/2006/NĐ-CP ngày 25/7/2006 của Chính phủ quy định chi
tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, chi nhánh của thương nhân nước
ngoài tại Việt Nam.
+
Thông tư số 73/1999/TT/BTC của Bộ Tài chính ngày 14/6/1999 hướng dẫn thu lệ
phí cấp giấy phép đặt văn phòng đại diện thường trú của tổ chức kinh tế nước
ngoài tại Việt Nam
|
38
|
|
Giấy
phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
(điều chỉnh, bổ sung)
|
-nt-
|
39
|
|
Giấy
phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
(cấp lại- Thay đổi trụ sở của VPĐD ra Tỉnh Thành phố khác)
|
-nt-
|
40
|
|
Giấy
phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
(cấp lại- Trường hợp Doanh nghiệp nước ngoài đổi tên và thay đổi địa điểm
sang quốc gia khác hoặc thay đổi nội dung hoạt động kinh doanh)
|
-nt-
|
41
|
|
Giấy
phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
(cấp lại- Trường hợp Giấy phép VPĐD bị lạc mất, cũ rách)
|
-nt-
|
42
|
|
Giấy
phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
(gia hạn)
|
-nt-
|
B
|
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
|
I
|
|
Lĩnh
vực Lưu thông hàng hóa trong nước
|
|
1
|
|
Cấp
mới giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
-Nghị
định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh
doanh thuốc lá.
-Thông
tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một
số điều Nghị định số 67/2013/NĐ- CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá
về kinh doanh thuốc lá.
|
2
|
|
Cấp
lại giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
3
|
|
Cấp
sửa đổi, bổ sung giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
|
|
|
|
|
4. Danh mục thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ:
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ TTHC
|
A
|
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
I
|
Lĩnh
vực Quản lý hoạt động bán hàng đa cấp
|
1
|
B-BCT-
1839673- TT
|
Cấp
giấy đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp.
|
-
Nghị định số 42/2014/NĐ-CP ngày 14/5/2014 về quản lý hoạt động bán hàng đa
cấp;
-
Thông tư số 24/2014/TT-BCT quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị
định số 42/2014/NĐ-CP về quản lý hoạt động bán hàng đa cấp
|
2
|
B-BCT-
252503- TT
|
Cấp
lại giấy đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp.
|
3
|
B-BCT-
1839680- TT
|
Cấp
bổ sung giấy đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp.
|
II
|
Lĩnh
vực Hóa chất
|
4
|
|
Thẩm
định, phê duyệt Kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất
|
Thông
tư số 20/2013/TT-BCT quy định về Kế hoạch và Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự
cố hóa chất trong lĩnh vực công nghiệp
|
|
|
|
|
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 559/QĐ-UBND-HC năm 2015 công bố thủ tục hành chính về lĩnh vực công thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương; Uỷ ban nhân dân cấp huyện và Uỷ ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 559/QĐ-UBND-HC ngày 18/06/2015 công bố thủ tục hành chính về lĩnh vực công thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương; Uỷ ban nhân dân cấp huyện và Uỷ ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
5.228
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|