|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2895/QĐ-UBND 2018 công bố thủ tục hành chính Sở Tài chính Ủy ban huyện Bình Thuận
Số hiệu:
|
2895/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Thuận
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Ngọc Hai
|
Ngày ban hành:
|
26/10/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2895/QĐ-UBND
|
Bình Thuận, ngày
26 tháng 10 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA
SỞ TÀI CHÍNH, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Tài chính tại Tờ trình số 816/TTr-STC ngày 08 tháng 10 năm 2018.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của
Sở Tài chính, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Thuận.
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 3479/QĐ-UBND ngày
25 tháng 11 năm 2016 của UBND tỉnh về việc công bố bộ thủ tục hành chính chuẩn
hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài chính.
Điều 3. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC (VPCP);
- Các cơ quan CM thuộc UBND tỉnh;
- Ban Quản lý các KCN;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- UBND các xã, phường, thị trấn;
- Trung tâm HCC tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC (Lam).
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Ngọc Hai
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH, UBND CẤP
HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2895/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2018 của Chủ
tịch UBND tỉnh Bình Thuận)
PHẦN
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (42 TTHC)
STT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
(Ngày làm việc)
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(VNĐ)
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
I
|
LĨNH VỰC GIÁ (04 TTHC)
|
1
|
BTC-BTN- 287033
|
Quyết định giá thuộc thẩm
quyền của cấp tỉnh
|
25 ngày
(Trường hợp cần thiết: thời
gian kéo dài không quá 15 ngày).
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Sở, ban,
ngành, địa phương; Sở Tài chính; UBND tỉnh.
|
Không
|
- Nghị định số 177/2013/NĐ-CP
ngày 14/11/2013 của Chính phủ;
- Nghị định số 149/2016/NĐ-CP
ngày 11/11/2016 của Chính;
- Thông tư số 56/2014/TT-BTC
ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 233/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Quyết định số 12/2017/QĐ-
UBND ngày 13/4/2017 của UBND tỉnh.
|
|
2
|
BTC-BTN- 287032
|
Kê khai giá của các doanh
nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh
|
05 ngày
|
Cơ quan thực hiện: Các Sở
quản lý chuyên ngành
|
Không
|
- Nghị định số 177/2013/NĐ-CP
ngày 14/11/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 56/2014/TT-BTC
ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính.
|
|
3
|
BTC-BTN- 287031
|
Đăng ký giá của các doanh
nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh
|
03 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài
chính, Sở Công thương, Sở Y tế, UBND cấp huyện.
|
Không
|
- Nghị định 177/2013/NĐ-CP
ngày 14/11/2013 và Nghị định 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ;
- Thông tư số 56/2014/TT-BTC
ngày 28/4/2014 và Thông tư số 233/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài
chính;
- Quyết định số 12/2017/QĐ-
UBND ngày 13/4/2017 của UBND tỉnh Bình Thuận.
|
|
4
|
BTC-BTN- 287110
|
Thủ tục lập phương án giá
tiêu thụ, mức trợ giá
|
UBND tỉnh quyết định giá tiêu
thụ cụ thể, mức trợ giá cụ thể sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản
cho các cơ sở hoạt động công ích trước ngày 31 tháng 07 năm trước
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp
& Phát triển nông thôn, Sở Tài chính, UBND tỉnh.
|
Không
|
- Nghị định số 177/2013/NĐ-CP
ngày 14/11/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 56/2014/TT-BTC
ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính.
|
|
II
|
LĨNH VỰC NGÂN SÁCH NHÀ
NƯỚC (01 TTHC)
|
1
|
BTC-BTN- 286766
|
Thủ tục đăng ký mã số đơn vị
có quan hệ với ngân sách
|
03 ngày
(Nộp trực tiếp hoặc qua
đường bưu chính)
02 ngày
(Nộp hồ sơ qua Dịch vụ
công trực tuyến)
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài
chính.
|
Không
|
Thông tư số 185/2015/TT-BTC
ngày 17/11/2015 của Bộ Tài chính.
|
|
III
|
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH HÀNH
CHÍNH SỰ NGHIỆP (01 TTHC)
|
1
|
BTN- 261898
|
Phê duyệt kế hoạch lựa chọn
nhà thầu sử dụng vốn nhà nước để mua sắm nhằm duy trì hoạt động thường xuyên
của cơ quan nhà nước, đơn vị thuộc lực lượng vũ trang nhân dân, đơn vị sự
nghiệp công lập, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính
trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội- nghề nghiệp thuộc
thẩm quyền của UBND tỉnh
|
23 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài
chính (Trung tâm Mua tài sản công), UBND tỉnh.
|
Không
|
- Luật Đấu thầu số
43/2013/QH13 ngày 26/11/2013 của Quốc hội;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP
ngày 26/6/2014 của Chính phủ;
- Thông tư số 58/2016/TT-BTC
ngày 29/3/2016 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 63/2018/NQ-
HĐND ngày 20/7/2018 của Hội đồng nhân dân Tỉnh;
- Quyết định số 3955/QĐ- UBND
ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh.
|
|
IV
|
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH DOANH
NGHIỆP (05 TTHC)
|
1
|
BTC-BTN- 287109
|
Thủ tục cấp phát, thanh toán,
quyết toán kinh phí cấp bù miễn thuỷ lợi phí thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương
|
10 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài
chính, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND tỉnh.
|
Không
|
- Pháp lệnh Khai thác và Bảo
vệ công trình thuỷ lợi ngày 4/4/2001;
- Nghị định số 143/2003/NĐ-CP
ngày 28/11/2003 của Chính phủ;
- Nghị định số 67/2012/NĐ-CP
ngày 10/9/2012 của Chính phủ;
- Thông tư số 41/2013/TT-BTC
ngày 11/04/2013 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 178/2014/TT-BTC
ngày 26/11/2014 của Bộ Tài chính.
|
|
2
|
BTC-BTN- 287114
|
Thủ tục quyết toán kinh phí
sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản
|
Không quy định
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài
chính.
|
Không
|
- Nghị định số 130/2013/NĐ-CP
ngày 16/10/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 116/2016/TT-BTC
ngày 30/6/2016 của Bộ Tài chính.
|
|
3
|
BTC-BTN- 287111
|
Thủ tục lập, phân bổ dự toán
kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn phân bổ dự toán ngân sách đã được giao trước ngày 31 tháng 12 năm
trước
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn, Sở Tài chính.
|
Không
|
- Luật Ngân sách nhà nước số
83/2015/QH13 ngày 25/6/2015 của Quốc Hội;
- Nghị định số 163/2016/NĐ-CP
ngày 21/12/2016 của Chính phủ.
|
|
4
|
BTC-BTN- 287106
|
Thủ tục phê duyệt phương án
cổ phần hóa thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh.
|
Không quy định
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Ban Chỉ
đạo Cổ phần hóa, UBND tỉnh.
|
Không
|
- Nghị định số 126/2017/NĐ-CP
ngày 16/11/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 41/2018/TT-BTC
ngày 04/5/2018 của Bộ Tài chính.
|
|
5
|
BTC-BTN- 287105
|
Thủ tục Quyết định và công bố
giá trị doanh nghiệp thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân (UBND cấp Tỉnh) các
Tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
15 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Ban Chỉ
đạo Cổ phần hóa, UBND tỉnh.
|
Không
|
- Nghị định số 126/2017/NĐ-CP
ngày 16/11/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 41/2018/TT-BTC
ngày 04/5/2018 của Bộ Tài chính.
|
|
V
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN
(31 TTHC)
|
1
|
BTC-BTN- 287213
|
Trình tự xác định giá trị
quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của các tổ chức được Nhà nước
giao đất không thu tiền sử dụng đất
|
13 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài
chính.
|
Không
|
- Nghị định số 13/2006/NĐ-CP
ngày 24/01/2006 của Chính phủ;
- Thông tư số 29/2006/TT-BTC
ngày 04/4/2006 của Bộ Tài chính.
|
|
2
|
BTC-BTN- 287399
|
Mua quyển hóa đơn
|
05 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài
chính (Trung tâm Mua Tài sản công).
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài
sản công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26/12/2017 của Chính phủ.
|
|
3
|
BTC-BTN- 287400
|
Mua hóa đơn lẻ
|
05 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài
chính (Trung tâm Mua Tài sản công).
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài
sản công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26/12/2017 của Chính phủ.
|
|
4
|
BTC-BTN- 287394
|
Thanh toán chi phí có liên
quan đến việc xử lý tài sản công
|
30 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài
chính (Trung tâm Mua Tài sản công).
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài
sản công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26/12/2017 của Chính phủ.
|
|
5
|
BTC-BTN- 287383
|
Quyết định chuyển đổi công
năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý,
sử dụng tài sản công
|
30 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Tài chính,
UBND tỉnh.
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài
sản công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26/12/2017 của Chính phủ;
- Nghị quyết số 63/2018/NQ-
HĐND ngày 20/7/2018 của Hội đồng nhân dân Tỉnh.
|
|
6
|
BTC-BTN- 287387
|
Quyết định điều chuyển tài
sản công
|
30 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Tài chính,
UBND tỉnh.
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài
sản công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26/12/2017 của Chính phủ;
- Nghị quyết số 63/2018/NQ-
HĐND ngày 20/7/2018 của Hội đồng nhân dân Tỉnh.
|
|
7
|
BTC-BTN- 287406
|
Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền
sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa
vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội
|
- 20 ngày (Sở Tài chính báo
cáo UBND tỉnh xem xét, quyết định).
- 10 ngày (Sở Tài chính có
văn bản gửi Cục thuế, Kho bạc nhà nước tỉnh thực hiện)
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài
chính, UBND tỉnh.
|
Không
|
Nghị định số 123/2017/NĐ-CP
ngày 14/11/2017 của Chính phủ.
|
|
8
|
BTC-BTN- 287398
|
Quyết định xử lý tài sản bị
hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình
thực hiện dự án
|
30 ngày
(Mỗi bước thực hiện).
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài
chính, UBND tỉnh.
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài
sản công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26/12/2017 của Chính phủ.
|
|
9
|
BTC-BTN- 287382
|
Quyết định thuê tài sản phục
vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị
|
30 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Tài chính,
UBND tỉnh.
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài
sản công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26/12/2017 của Chính phủ;
- Nghị quyết số 63/2018/NQ-
HĐND ngày 20/7/2018 của Hội đồng nhân dân Tỉnh.
|
|
10
|
BTC-BTN- 287396
|
Phê duyệt đề án sử dụng tài
sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết
|
30 ngày
(Mỗi bước thực hiện).
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài
chính, UBND tỉnh.
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài
sản công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26/12/2017 của Chính phủ.
|
|
11
|
BTC-BTN- 287395
|
Phê duyệt đề án sử dụng tài
sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê
|
- 30 ngày
(Bước 2)
- 30 ngày
(Bước 3)
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài
chính, UBND tỉnh.
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài
sản công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26/12/2017 của Chính phủ.
|
|
12
|
BTC-BTN- 287393
|
Quyết định xử lý tài sản công
trong trường hợp bị mất, bị huỷ hoại
|
30 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Tài chính,
UBND tỉnh.
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài
sản công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26/12/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 144/2017/TT-BTC
ngày 29/12/2017 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 63/2018/NQ-
HĐND ngày 20/7/2018 của Hội đồng nhân dân Tỉnh.
|
|
13
|
BTC-BTN- 287397
|
Quyết định xử lý tài sản phục
vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc
|
30 ngày
(Mỗi bước thực hiện).
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài
chính, UBND tỉnh.
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài
sản công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26/12/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 144/2017/TT-BTC
ngày 29/12/2017 của Bộ Tài chính.
|
|
14
|
BTC-BTN- 287392
|
Quyết định tiêu huỷ tài sản
công
|
30 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Tài chính,
UBND tỉnh.
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài
sản công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26/12/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 144/2017/TT-BTC
ngày 29/12/2017 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 63/2018/NQ-
HĐND ngày 20/7/2018 của Hội đồng nhân dân Tỉnh.
|
|
15
|
BTC-BTN- 287391
|
Quyết định thanh lý tài sản
công
|
30 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Tài chính,
UBND tỉnh.
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài
sản công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26/12/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 144/2017/TT-BTC
ngày 29/12/2017 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 63/2018/NQ-
HĐND ngày 20/7/2018 của Hội đồng nhân dân Tỉnh.
|
|
16
|
BTC-BTN- 287390
|
Quyết định hủy bỏ quyết định
bán đấu giá tài sản công
|
07 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Tài chính,
UBND tỉnh.
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài
sản công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26/12/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 144/2017/TT-BTC
ngày 29/12/2017 của Bộ Tài chính.
|
|
17
|
BTC-BTN- 287389
|
Quyết định bán tài sản công
cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số
151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ
|
07 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Tài chính,
UBND tỉnh.
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài
sản công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26/12/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 144/2017/TT-BTC
ngày 29/12/2017 của Bộ Tài chính.
|
|
18
|
BTC-BTN- 287388
|
Quyết định bán tài sản công
|
30 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Tài chính,
UBND tỉnh.
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài
sản công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26/12/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 144/2017/TT-BTC
ngày 29/12/2017 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 63/2018/NQ-
HĐND ngày 20/7/2018 của Hội đồng nhân dân Tỉnh.
|
|
19
|
BTC-BTN- 287386
|
Quyết định thu hồi tài sản
công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b,
c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công.
|
30 ngày
(Mỗi bước thực hiện).
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Tài
chính, UBND tỉnh.
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài
sản công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26/12/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 144/2017/TT-BTC
ngày 29/12/2017 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 63/2018/NQ-
HĐND ngày 20/7/2018 của Hội đồng nhân dân Tỉnh.
|
|
20
|
BTC-BTN- 287385
|
Quyết định thu hồi tài sản
công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản
công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước
|
30 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Tài chính,
UBND tỉnh.
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài
sản công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26/12/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 144/2017/TT-BTC
ngày 29/12/2017 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 63/2018/NQ-
HĐND ngày 20/7/2018 của Hội đồng nhân dân Tỉnh.
|
|
21
|
BTC-BTN- 287384
|
Quyết định sử dụng tài sản
công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư
|
- 30 ngày
(Bước 2)
- 30 ngày
(Bước 3)
- 07 ngày
(Bước 4)
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài
chính, UBND tỉnh.
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài
sản công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26/12/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 144/2017/TT-BTC
ngày 29/12/2017 của Bộ Tài chính.
|
|
22
|
BTC-BTN- 287381
|
Quyết định mua sắm tài sản
công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không
phải lập thành dự án đầu tư
|
30 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Tài chính,
UBND tỉnh.
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài
sản công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26/12/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 144/2017/TT-BTC
ngày 29/12/2017 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 63/2018/NQ-
HĐND ngày 20/7/2018 của Hội đồng nhân dân Tỉnh.
|
|
23
|
BTC-BTN- 287196
|
Chuyển nhượng có thời hạn tài
sản hạ tầng đường bộ
|
- 30 ngày
(Bước 2)
- 60 ngày
(Bước 3)
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Giao thông vận tải).
- Cơ quan thực hiện: Sở Giao
thông vận tải, UBND tỉnh.
|
Không
|
- Nghị định số 10/2013/NĐ-CP
ngày 11/01/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 178/2013/TT-BTC
ngày 02/12/2013 của Bộ Tài chính.
|
|
24
|
BTC-BTN- 287193
|
Bán quyền thu phí sử dụng tài
sản hạ tầng đường bộ
|
- 30 ngày
(Bước 2)
- 60 ngày
(Bước 3)
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Giao thông vận tải).
- Cơ quan thực hiện: Sở Giao
thông vận tải, UBND tỉnh.
|
Không
|
- Nghị định số 10/2013/NĐ-CP
ngày 11/01/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 178/2013/TT-BTC
ngày 02/12/2013 của Bộ Tài chính.
|
|
25
|
BTC-BTN- 287185
|
Thủ tục báo cáo tình hình
quản lý, sử dụng tài sản hạ tầng đường bộ
|
- Cơ quan, đơn vị trực tiếp
quản lý tài sản hạ tầng đường bộ lập báo cáo gửi UBND tỉnh trước ngày 28/2;
- UBND tỉnh lập báo cáo tình
hình quản lý, sử dụng tài sản hạ tầng đường bộ thuộc phạm vi địa phương quản
lý gửi Bộ Giao thông trước ngày 31/3
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Giao thông vận
tải).
- Cơ quan thực hiện: Sở Giao
thông vận tải, UBND tỉnh.
|
Không
|
- Nghị định số 10/2013/NĐ-CP
ngày 11/01/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 178/2013/TT-BTC
ngày 02/12/2013 của Bộ Tài chính.
|
|
26
|
BTC-BTN- 287186
|
Thủ tục xác lập sở hữu nhà
nước đối với tài sản hạ tầng giao thông đường bộ
|
- 30 ngày
(Bước 2)
- 30 ngày
(Bước 3)
- 30 ngày
(Bước 4)
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Giao thông vận tải).
- Cơ quan thực hiện: Sở Giao
thông vận tải, UBND tỉnh.
|
Không
|
- Nghị định số 10/2013/NĐ-CP
ngày 11/01/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 178/2013/TT-BTC
ngày 02/12/2013 của Bộ Tài chính.
|
|
27
|
BTC-BTN- 287162
|
Xác lập sở hữu nhà nước đối
với công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung
|
40 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài
chính, UBND tỉnh.
|
Không
|
Thông tư số 54/2013/TT-BTC
ngày 04/5/2013 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 76/2017/TT-BTC
ngày 26/7/2017 của Bộ Tài chính.
|
|
28
|
BTC-BTN- 287130
|
Thủ tục hành chính miễn, giảm
tiền thuê đất, thuê mặt nước áp dụng đối với các trường hợp Thủ tướng Chính
phủ xem xét, quyết định do Bộ trưởng Bộ Tài chính trình trên cơ sở đề xuất
của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
|
15 ngày
|
Cơ quan thực hiện: Cục thuế
tỉnh.
|
Không
|
- Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ.
- Thông tư số 77/2014/TT-BTC
ngày 16/6/2014 của Bộ Tài chính.
|
|
29
|
BTC-BTN- 287218
|
Trình tự xác định tiền thuê
đất, thuê mặt nước (gọi chung là tiền thuê đất).
|
- 05 ngày (trường hợp
không có khoản mà người thuê đất được trừ vào tiền thuê đất
phải nộp).
- 03 ngày (kể từ ngày nhận
được kết quả xác định các khoản mà người thuê đất được trừ theo quy
định của pháp luật do cơ quan tài chính chuyển đến đối với trường hợp có
khoản mà người thuê đất được trừ vào tiền thuê đất phải nộp).
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường).
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài
nguyên và Môi trường, Cục Thuế tỉnh.
|
Không
|
- Nghị định số 46/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ.
- Thông tư số 77/2014/TT-BTC
ngày 16/6/2014 của Bộ Tài chính.
- Thông tư liên tịch số
88/2016/TTLT/BTC-BTNMT ngày 22/6/2016 của liên Bộ Tài chính, Bộ Tài nguyên và
Môi trường.
|
|
30
|
BTC-BTN- 287216
|
Trình tự xác định tiền sử
dụng đất (đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, chuyển mục đích sử dụng
đất, cấp Giấy chứng nhận khi công nhận quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá
nhân đang sử dụng đất).
|
- 05 ngày (trường hợp
không có khoản mà người sử dụng đất được trừ vào tiền sử dụng
đất phải nộp).
- 03 ngày (kể từ ngày nhận
được kết quả xác định các khoản mà người sử dụng đất được trừ theo quy định
của pháp luật do cơ quan tài chính chuyển đến đối với trường hợp có
khoản mà người sử dụng đất được trừ vào tiền sử dụng đất phải nộp).
|
Cơ quan thực hiện: Cục Thuế
tỉnh.
|
Không
|
- Nghị định số 45/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ;
- Thông tư số 76/2014/TT-BTC
ngày 16/6/2014 của Bộ Tài chính;
- Quyết định số 1989/QĐ- BTC
ngày 14/8/2014 của Bộ Tài chính;
- Thông tư liên tịch số
88/2016/TTLT/BTC-BTNMT ngày 22/6/2016 của liên Bộ Tài chính, Bộ Tài nguyên và
Môi trường.
|
|
31
|
BTC-BTN- 287204
|
Thủ tục thanh lý rừng trồng
không thành rừng đối với rừng trồng thuộc địa phương quản lý.
|
30 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và PTNT).
- Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp
và PTNT, Sở Tài chính, UBND tỉnh.
|
Không
|
Thông tư số 18/2013/TT-BTC
ngày 20/2/2013 của Bộ Tài chính
|
|
PHẦN
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (14 TTHC)
STT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
(Ngày làm việc)
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN
(14 TTHC)
|
1
|
BTC-BTN- 287400
|
Mua hóa đơn lẻ
|
05 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận Một cửa huyện.
- Cơ quan thực hiện: Phòng
Tài chính Kế hoạch.
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài
sản công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26/12/2017 của Chính phủ.
|
|
2
|
BTC-BTN- 287399
|
Mua quyển hóa đơn
|
05 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận Một cửa huyện.
- Cơ quan thực hiện: Phòng
Tài chính Kế hoạch.
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài
sản công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26/12/2017 của Chính phủ.
|
|
3
|
BTC-BTN- 287383
|
Quyết định chuyển đổi công
năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý,
sử dụng tài sản công
|
30 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận Một cửa huyện.
- Cơ quan giải quyết: Phòng
Tài chính Kế hoạch, UBND huyện.
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài
sản công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26/12/2017 của Chính phủ;
- Nghị quyết số 63/2018/NQ-
HĐND ngày 20/7/2018 của Hội đồng nhân dân Tỉnh.
|
|
4
|
BTC-BTN- 287387
|
Quyết định điều chuyển tài
sản công
|
30 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận Một cửa huyện.
- Cơ quan giải quyết: Phòng
Tài chính Kế hoạch, UBND huyện.
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài
sản công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-
CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ;
- Nghị quyết số 63/2018/NQ-
HĐND ngày 20/7/2018 của Hội đồng nhân dân Tỉnh.
|
|
5
|
BTC-BTN- 287382
|
Quyết định thuê tài sản phục
vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị
|
30 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận Một cửa huyện.
- Cơ quan giải quyết: Phòng
Tài chính Kế hoạch, UBND huyện.
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài
sản công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26/12/2017 của Chính phủ;
- Nghị quyết số 63/2018/NQ-
HĐND ngày 20/7/2018 của Hội đồng nhân dân Tỉnh.
|
|
6
|
BTC-BTN- 287393
|
Quyết định xử lý tài sản công
trong trường hợp bị mất, bị huỷ hoại
|
30 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận Một cửa huyện.
- Cơ quan giải quyết: Phòng
Tài chính Kế hoạch, UBND huyện.
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài
sản công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26/12/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 144/2017/TT-BTC
ngày 29/12/2017 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 63/2018/NQ-
HĐND ngày 20/7/2018 của Hội đồng nhân dân Tỉnh.
|
|
7
|
BTC-BTN- 287392
|
Quyết định tiêu huỷ tài sản
công
|
30 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận Một cửa huyện.
- Cơ quan giải quyết: Phòng
Tài chính Kế hoạch, UBND huyện.
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài
sản công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26/12/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 144/2017/TT-BTC
ngày 29/12/2017 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 63/2018/NQ-
HĐND ngày 20/7/2018 của Hội đồng nhân dân Tỉnh.
|
|
8
|
BTC-BTN- 287391
|
Quyết định thanh lý tài sản
công
|
30 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận Một cửa huyện.
- Cơ quan giải quyết: Phòng
Tài chính Kế hoạch, UBND huyện.
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài
sản công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26/12/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 144/2017/TT-BTC
ngày 29/12/2017 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 63/2018/NQ-
HĐND ngày 20/7/2018 của Hội đồng nhân dân Tỉnh.
|
|
9
|
BTC-BTN- 287390
|
Quyết định hủy bỏ quyết định
bán đấu giá tài sản công
|
07 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận Một cửa huyện.
- Cơ quan giải quyết: Phòng
Tài chính Kế hoạch, UBND huyện.
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài
sản công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26/12/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 144/2017/TT-BTC
ngày 29/12/2017 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 63/2018/NQ-
HĐND ngày 20/7/2018 của Hội đồng nhân dân Tỉnh.
|
|
10
|
BTC-BTN- 287389
|
Quyết định bán tài sản công
cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số
151/2017/NĐ- CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ
|
07 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận Một cửa huyện.
- Cơ quan giải quyết: Phòng
Tài chính Kế hoạch, UBND huyện.
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài
sản công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-
CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 144/2017/TT-BTC
ngày 29/12/2017 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 63/2018/NQ-
HĐND ngày 20/7/2018 của Hội đồng nhân dân Tỉnh.
|
|
11
|
BTC-BTN- 287388
|
Quyết định bán tài sản công
|
30 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận Một cửa huyện.
- Cơ quan giải quyết: Phòng
Tài chính Kế hoạch, UBND huyện.
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài
sản công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26/12/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 144/2017/TT-BTC
ngày 29/12/2017 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 63/2018/NQ-
HĐND ngày 20/7/2018 của Hội đồng nhân dân Tỉnh.
|
|
12
|
BTC-BTN- 287386
|
Quyết định thu hồi tài sản
công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b,
c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công.
|
30 ngày
(Mỗi bước thực hiện).
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận Một cửa huyện.
- Cơ quan giải quyết: Phòng
Tài chính Kế hoạch, UBND huyện.
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài
sản công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26/12/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 144/2017/TT-BTC
ngày 29/12/2017 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 63/2018/NQ-
HĐND ngày 20/7/2018 của Hội đồng nhân dân Tỉnh.
|
|
13
|
BTC-BTN- 287385
|
Quyết định thu hồi tài sản
công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản
công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước
|
30 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận Một cửa huyện.
- Cơ quan giải quyết: Phòng
Tài chính Kế hoạch, UBND huyện.
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài
sản công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26/12/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 144/2017/TT-BTC
ngày 29/12/2017 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 63/2018/NQ-
HĐND ngày 20/7/2018 của Hội đồng nhân dân Tỉnh.
|
|
14
|
BTC-BTN- 287381
|
Quyết định mua sắm tài sản
công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không
phải lập thành dự án đầu tư
|
30 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận Một cửa huyện.
- Cơ quan giải quyết: Phòng
Tài chính Kế hoạch, UBND huyện.
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài
sản công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26/12/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 144/2017/TT-BTC
ngày 29/12/2017 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 63/2018/NQ-
HĐND ngày 20/7/2018 của Hội đồng nhân dân Tỉnh.
|
|
PHẦN
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (09 TTHC)
STT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
(Ngày làm việc)
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN
(09 TTHC)
|
1
|
BTC-BTN- 287383
|
Quyết định chuyển đổi công
năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý,
sử dụng tài sản công
|
30 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận Một cửa xã.
- Cơ quan giải quyết: UBND xã.
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài
sản công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26/12/2017 của Chính phủ;
- Nghị quyết số 63/2018/NQ-
HĐND ngày 20/7/2018 của Hội đồng nhân dân Tỉnh.
|
|
2
|
BTC-BTN- 287382
|
Quyết định thuê tài sản phục
vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị
|
30 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận Một cửa xã.
- Cơ quan giải quyết: UBND xã.
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài
sản công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26/12/2017 của Chính phủ;
- Nghị quyết số 63/2018/NQ-
HĐND ngày 20/7/2018 của Hội đồng nhân dân Tỉnh.
|
|
3
|
BTC-BTN- 287393
|
Quyết định xử lý tài sản công
trong trường hợp bị mất, bị huỷ hoại
|
30 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận Một cửa xã.
- Cơ quan giải quyết: UBND xã.
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài
sản công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26/12/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 144/2017/TT-BTC
ngày 29/12/2017 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 63/2018/NQ-
HĐND ngày 20/7/2018 của Hội đồng nhân dân Tỉnh.
|
|
4
|
BTC-BTN- 287392
|
Quyết định tiêu huỷ tài sản
công
|
30 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận Một cửa xã.
- Cơ quan giải quyết: UBND xã.
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài
sản công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26/12/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 144/2017/TT-BTC
ngày 29/12/2017 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 63/2018/NQ-
HĐND ngày 20/7/2018 của Hội đồng nhân dân Tỉnh.
|
|
5
|
BTC-BTN- 287391
|
Quyết định thanh lý tài sản
công
|
30 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận Một cửa xã.
- Cơ quan giải quyết: UBND xã.
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài
sản công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26/12/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 144/2017/TT-BTC
ngày 29/12/2017 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 63/2018/NQ-
HĐND ngày 20/7/2018 của Hội đồng nhân dân Tỉnh.
|
|
6
|
BTC-BTN- 287390
|
Quyết định hủy bỏ quyết định
bán đấu giá tài sản công
|
07 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận Một cửa xã.
- Cơ quan giải quyết: UBND xã.
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài
sản công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-
CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 144/2017/TT-BTC
ngày 29/12/2017 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 63/2018/NQ-
HĐND ngày 20/7/2018 của Hội đồng nhân dân Tỉnh.
|
|
7
|
BTC-BTN- 287389
|
Quyết định bán tài sản công
cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số
151/2017/NĐ- CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ
|
07 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận Một cửa xã.
- Cơ quan giải quyết: UBND xã.
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài
sản công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26/12/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 144/2017/TT-BTC
ngày 29/12/2017 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 63/2018/NQ-
HĐND ngày 20/7/2018 của Hội đồng nhân dân Tỉnh.
|
|
8
|
BTC-BTN- 287388
|
Quyết định bán tài sản công
|
30 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận Một cửa xã.
- Cơ quan giải quyết: UBND xã.
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài
sản công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26/12/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 144/2017/TT-BTC
ngày 29/12/2017 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 63/2018/NQ-
HĐND ngày 20/7/2018 của Hội đồng nhân dân Tỉnh.
|
|
9
|
BTC- BTN- 287381
|
Quyết định mua sắm tài sản
công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không
phải lập thành dự án đầu tư
|
30 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận Một cửa xã.
- Cơ quan giải quyết: UBND xã.
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài
sản công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26/12/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 144/2017/TT-BTC
ngày 29/12/2017 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 63/2018/NQ-
HĐND ngày 20/7/2018 của Hội đồng nhân dân Tỉnh.
|
|
Quyết định 2895/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài chính, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2895/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài chính, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
1.104
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|