|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2149/QĐ-CT 2020 công bố thủ tục hành chính sửa đổi của Sở Nông nghiệp tỉnh Vĩnh Phúc
Số hiệu:
|
2149/QĐ-CT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Phúc
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Trì
|
Ngày ban hành:
|
21/08/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2149/QĐ-CT
|
Vĩnh Phúc, ngày
21 tháng 8 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP & PTNT TIẾP NHẬN
VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH VĨNH PHÚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Quyết định số 2538/QĐ-BNN-VP
ngày 6/7/2020 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục thủ
tục hành chính trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số: 140 /TTr-SNN&PTNT ngày
19/8/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 10 thủ tục hành
chính mới ban hành các lĩnh vực: Chăn nuôi và thú y 04 TTHC, Nông nghiệp 01
TTHC, Lâm nghiệp 01 TTHC, Quản lý xây dựng công trình 03 TTHC, Quản lý doanh
nghiệp 01 TTHC; danh mục 05 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung các lĩnh vực:
Quản lý chất lượng nông lâm thủy sản 04 TTHC, Thủy lợi 01 TTHC thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Nông nghiệp & PTNT tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Có Phụ lục kèm theo).
Sở Nông nghiệp & PTNT có
trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan rà soát, xây dựng
quy trình nội bộ giải quyết 15 danh mục TTHC trên, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê
duyệt theo quy định tại điểm a, khoản 3, điều 8 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ thủ tục hành chính số thứ
tự 10, 11 lĩnh vực Lâm nghiệp; số thứ tự 47, 48, 49, 50 lĩnh vực Quản lý chất
lượng nông lâm thủy sản; thứ tự 54 lĩnh vực Thủy lợi; số thứ tự 72, 73,74 lĩnh
vực Quản lý xây dựng công trình tại Quyết định số 1936/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 của
Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt danh mục thủ tục hành chính của
Sở Nông nghiệp & PTNT tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết,
trả kết quả tại cơ quan, đơn vị thuộc Sở Nông nghiệp & PTNT.
Điều 3. Chánh Văn phòng
Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TIẾP
NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH VĨNH PHÚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2149/QĐ-CT ngày 21/8/2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
A - Danh
mục thủ tục hành chính mới
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
I
|
Lĩnh
vực Chăn nuôi và Thú y
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
- 20 ngày làm việc đối với trường
hợp nộp hồ sơ trực tiếp (không tính thời gian hoàn thiện, bổ sung hồ sơ).
- 23 ngày làm việc đối với
trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc môi trường mạng (không tính
thời gian hoàn thiện, bổ sung hồ sơ).
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh
Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc gửi qua đường
bưu điện
|
Không
|
- Luật Chăn nuôi số
32/2018/QH14 ngày 19 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ
nghĩa Việt Nam.
- Nghị định số 13/2020/NĐ-CP
ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi.
|
Những nội dung còn lại của
TTHC được thực hiện tại số thứ tự 3 mục B Phần II Quyết định số 823/QĐ-BNN-CN
ngày 16/3/2020 của Bộ Nông nghiệp & PTNT
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng.
|
a) Đối với cơ sở sản xuất thức
ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc:
- 20 ngày làm việc đối với
trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp (không tính thời gian hoàn thiện, bổ sung hồ
sơ).
- 23 ngày làm việc đối với
trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng (không
tính thời gian hoàn thiện, bổ sung hồ sơ).
b) Đối với cơ sở sản xuất (sản
xuất, sơ chế, chế biến) thức ăn chăn nuôi truyền thống nhằm mục đích thương mại,
theo đặt hàng:
- 10 ngày làm việc đối với
trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp (không tính thời gian hoàn thiện, bổ sung hồ
sơ).
- 13 ngày làm việc đối với
trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng (không
tính thời gian hoàn thiện, bổ sung hồ sơ).
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc (địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành
phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc gửi qua đường
bưu điện
|
Không
|
- Luật Chăn nuôi số
32/2018/QH14 ngày 19/11/2018 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt
Nam.
- Nghị định số 13/2020/NĐ-CP
ngày 21/01/2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi.
|
Những nội dung còn lại của
TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1 mục B Phần II Quyết định số 823/QĐ-BNN-CN
ngày 16/3/2020 của Bộ Nông nghiệp & PTNT
|
3
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
- 05 ngày làm việc đối với
trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp (không tính thời gian hoàn thiện, bổ sung hồ
sơ).
- 08 ngày làm việc đối với
trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc môi trường mạng (không tính
thời gian hoàn thiện, bổ sung hồ sơ).
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc (địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành
phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc gửi qua đường
bưu điện
|
Không
|
- Luật Chăn nuôi số
32/2018/QH14 ngày 19 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ
nghĩa Việt Nam.
- Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày
21 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi.
|
Những nội dung còn lại của
TTHC được thực hiện tại số thứ tự 4 mục B Phần II Quyết định số 823/QĐ-BNN-CN
ngày 16/3/2020 của Bộ Nông nghiệp & PTNT
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
|
- 05 ngày làm việc đối với
trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp (không tính thời gian hoàn thiện, bổ sung hồ
sơ).
- 08 ngày làm việc đối với
trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc môi trường mạng (không tính
thời gian hoàn thiện, bổ sung hồ sơ).
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc (địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành
phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc gửi qua đường
bưu điện
|
Không
|
- Luật Chăn nuôi số
32/2018/QH14 ngày 19 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ
nghĩa Việt Nam.
- Nghị định số 13/2020/NĐ-CP
ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi.
|
Những nội dung còn lại của
TTHC được thực hiện tại số thứ tự 2 mục B Phần II Quyết định số 823/QĐ-BNN-CN
ngày 16/3/2020 của Bộ Nông nghiệp & PTNT
|
II
|
Lĩnh
vực Nông nghiệp
|
5
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến
nông địa phương
|
48 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó: UBND tỉnh: 12 ngày; Sở Nông nghiệp & PTNT: 36
ngày
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc (địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành
phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc gửi qua đường
bưu điện
|
Không
|
Điều 25, Nghị định
83/2018/NĐ-CP ngày 24/5/2018 về khuyến nông
|
Những nội dung còn lại của
TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1 mục B Phần II Quyết định số
2519/QĐ-BNN-KHCN ngày 29/6/2018 của Bộ Nông nghiệp & PTNT
|
III
|
Lĩnh
vực Quản lý xây dựng công trình
|
6
|
Phê duyệt kế hoạch lựa chọn
nhà thầu
|
20 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc (địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành
phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc gửi qua đường
bưu điện
|
Không
|
Điều 12, Điều 37 Luật Đấu thầu
số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013; Phụ lục 1 Nghị định 63/2014/NĐ- CP ngày
26/6/2014 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật Đấu thầu; Điều 4, Điều 5
Thông tư số 39/2015/TT-BNNPTNT ngày 20/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn về công tác đấu thầu các dự án do Bộ quản lý.
|
Những nội dung còn lại của
TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1 mục B Phần II Quyết định số 257/QĐ-BNN-XD
ngày 17/01/2019 của Bộ Nông nghiệp & PTNT
|
7
|
Phê duyệt hồ sơ yêu cầu, hồ
sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu
|
24 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Chủ đầu tư thực hiện (Cơ
quan, tổ chức, cá nhân sở hữu vốn, vay vốn hoặc được giao trực tiếp quản lý,
sử dụng vốn để thực hiện hoạt động đầu tư xây dựng)
|
Trực tiếp hoặc gửi qua đường
bưu điện
|
a) Chi phí thẩm định HSMQT,
HSMST bằng 0.03% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là
30.000.000 đồng.
b) Chi phí thẩm định HSMT,
HSYC bằng 0.1% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là
50.000.000 đồng
|
- Điều 12, Luật Đấu thầu số
43/2013/QH13 ngày 26/11/2013;
- Khoản 2, 3 Điều 9, Khoản
1,2,3,4 Điều 105 Nghị định 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014;
- Điều 6 Thông tư
39/2015/TT-BNNPTNT ngày 20/10/2015 của Bộ Nông nghiệp & PTNT về công tác
đấu thầu các dự án do Bộ quản lý.
|
Những nội dung còn lại của
TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1 mục C Phần I Quyết định số 257/QĐ-BNN-XD
ngày 17/01/2019 của Bộ Nông nghiệp & PTNT
|
8
|
Phê duyệt kết quả đánh giá hồ
sơ quan tâm, hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ đề xuất, hồ sơ dự thầu và kết quả lựa
chọn nhà thầu
|
Kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ
sơ hợp lệ:
- Kết quả đánh giá HSQT,
HSDST trong thời gian không quá 24 ngày kể từ đóng thầu đối với đấu thầu
trong nước, không quá 32 ngày kể từ đóng thầu đối với đấu thầu quốc tế;
- Kết quả đánh giá HSĐX trong
thời gian không quá 32 ngày kể từ đóng thầu đối với đấu thầu trong nước,
không quá 40 ngày kể từ đóng thầu đối với đấu thầu quốc tế;
- Kết quả đánh giá HSDT trong
thời gian không quá 44 ngày kể từ đóng thầu đối với đấu thầu trong nước,
không quá 56 ngày kể từ đóng thầu đối với đấu thầu quốc tế;
|
Chủ đầu tư thực hiện (Cơ
quan, tổ chức, cá nhân sở hữu vốn, vay vốn hoặc được giao trực tiếp quản lý,
sử dụng vốn để thực hiện hoạt động đầu tư xây dựng)
|
Trực tiếp hoặc gửi qua đường
bưu điện
|
a) Chi phí đánh giá HSQT,
HSDST bằng 0.05% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là
30.000.000 đồng
b) Chi phí đánh giá HSDT, HSĐX
bằng 0.1% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là
50.000.000 đồng
c) Chi phí thẩm định kết quả
lựa chọn nhà thầu kể cả trường hợp không lựa chọn được nhà thầu được tính bằng
0,05% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 50.000.000
đồng
|
- Điều 12, Luật Đấu thầu số
43/2013/QH13 ngày 26/11/2013;
- Điều 9, 11, 14, 20, 26, 31,
36, 41, 43, 45, 46, 48, 50, 512, 55, 56, 58, 59, 60, 62, 106 Nghị định
63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014;
- Điều 7 Thông tư
39/2015/TT-BNNPTNT ngày 20/10/2015 của Bộ Nông nghiệp & PTNT về công tác
đấu thầu các dự án do Bộ quản lý.
|
Những nội dung còn lại của
TTHC được thực hiện tại số thứ tự 2 mục C Phần I Quyết định số 257/QĐ-BNN-XD
ngày 17/01/2019 của Bộ Nông nghiệp & PTNT
|
IV
|
Lĩnh
vực Lâm nghiệp
|
9
|
Quyết định chủ trương chuyển
mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
|
1. Thẩm quyền của Quốc hội
- Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn: 05 ngày làm việc.
- Ủy ban nhân dân cấp tỉnh:
20 ngày làm việc.
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn: 25 ngày làm việc.
- Thủ tướng Chính phủ: Theo
Quy chế làm việc của Chính phủ.
- Quốc hội: Theo quy chế làm
việc của Quốc hội.
2. Thẩm quyền của Thủ tướng
Chính phủ
- Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn: 05 ngày làm việc.
- Ủy ban nhân dân cấp tỉnh: 20
ngày làm việc.
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn: 25 ngày làm việc.
- Thủ tướng Chính phủ: Theo
Quy chế làm việc của Chính phủ.
3. Thẩm quyền của Hội đồng
nhân dân cấp tỉnh
- Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn: 05 ngày làm việc.
- Ủy ban nhân dân cấp tỉnh:
32 ngày làm việc.
- Hội đồng nhân dân cấp tỉnh:
Theo Quy chế làm việc của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc (địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành
phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc gửi qua đường
bưu điện
|
Không
|
Nghị định số 83/2020/NĐ-CP
ngày 15/7/2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Lâm nghiệp.
|
Những nội dung còn lại của
TTHC được thực hiện tại Số thứ tự 1, phần I Quyết định số 2762/QĐ-BNN-TCLN
ngày 22/07/2020 của Bộ Nông nghiệp & PTNT)
|
V
|
Lĩnh
vực Quản lý xây dựng công trình
|
10
|
Phê duyệt hồ sơ yêu cầu, hồ sơ
mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu
|
24 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Chủ đầu tư thực hiện (Cơ
quan, tổ chức, cá nhân sở hữu vốn, vay vốn hoặc được giao trực tiếp quản lý,
sử dụng vốn để thực hiện hoạt động đầu tư xây dựng)
|
Trực tiếp hoặc gửi qua đường
bưu điện
|
a) Chi phí thẩm định HSMQT,
HSMST bằng 0.03% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là
30.000.000 đồng.
b) Chi phí thẩm định HSMT,
HSYC bằng 0.1% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là
50.000.000 đồng
|
- Điều 12, Luật Đấu thầu số
43/2013/QH13 ngày 26/11/2013;
- Khoản 2, 3 Điều 9, Khoản
1,2,3,4 Điều 105 Nghị định 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014;
- Điều 6 Thông tư
39/2015/TT-BNNPTNT ngày 20/10/2015 của Bộ Nông nghiệp & PTNT về công tác
đấu thầu các dự án do Bộ quản lý.
|
Những nội dung còn lại của
TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1 mục C Phần I Quyết định số 257/QĐ-BNN-XD
ngày 17/01/2019 của Bộ Nông nghiệp & PTNT
|
B - Danh
mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
I
|
Lĩnh
vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản & Thủy sản (TTHC thẩm quyền chung cho 4 chi cục: Chăn nuôi
& Thú y; Trồng trọt & Bảo vệ thực vật; Thủy sản; Quản
lý chất lượng Nông lâm sản & Thủy sản)
|
1
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về
an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực
phẩm nông, lâm, thủy sản
|
10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc (địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành
phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc gửi qua đường
bưu điện gửi qua fax, e-mail
|
Lệ phí: 30.000 đồng/lần/người.
|
- Luật An toàn thực phẩm số
55/2010/QH12 ngày 17/6/2010.
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP
ngày 02/02/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số
38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Thông tư 286/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
- Thông tư 44/2018/TT-BTC
ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính;
|
Những nội dung còn lại của
TTHC được thực hiện tại số thứ tự 4 mục B phần I Quyết định số
751/QĐ-BNN-QLCL ngày 06/03/2019
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
nông, lâm, thủy sản
|
- 07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Trường hợp cơ sở đã được thẩm định thực tế điều kiện đảm
bảo ATTP và xếp loại A hoặc B).
- 12 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ (Trường hợp cơ sở chưa được thẩm định, xếp loại).
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc (địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành
phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc gửi qua đường
bưu điện gửi qua fax, e-mail
|
Phí thẩm định: 700.000 đồng/cơ
sở
|
- Luật An toàn thực phẩm số
55/2010/QH12 ngày 17/6/2010.
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP
ngày 02/02/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 38/2018/TT-
BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Thông tư 286/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư 44/2018/TT-BTC
ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính.
|
Những nội dung còn lại của
TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1 mục B phần I Quyết định số
751/QĐ-BNN-QLCL ngày 06/03/2019
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm,
thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)
|
- 07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ (Trường hợp cơ sở đã được thẩm định thực tế điều kiện đảm bảo
ATTP, xếp loại A hoặc B).
- 12 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ (Trường hợp cơ sở chưa được thẩm định, xếp loại).
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc (địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành
phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc gửi qua đường
bưu điện gửi qua fax, e-mail
|
Phí thẩm định: 700.000 đồng/cơ
sở
|
- Luật An toàn thực phẩm số
55/2010/QH12 ngày 17/6/2010.
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP
ngày 02/02/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số
38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Thông tư 286/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư 44/2018/TT-BTC
ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính.
|
Những nội dung còn lại của
TTHC được thực hiện tại số thứ tự 2 mục B phần I Quyết định số 751/QĐ-BNN-QLCL
ngày 06/03/2019
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm,
thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất,
bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận
ATTP)
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được đơn đề nghị.
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc (địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành
phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc gửi qua đường
bưu điện gửi qua fax, e-mail
|
Phí thẩm định: 700.000 đồng/cơ
sở
|
- Luật An toàn thực phẩm số
55/2010/QH12 ngày 17/6/2010.
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP
ngày 02/02/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT
ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Thông tư 286/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư 44/2018/TT-BTC
ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính.
|
Những nội dung còn lại của
TTHC được thực hiện tại số thứ tự 3 mục B phần I Quyết định số
751/QĐ-BNN-QLCL ngày 06/03/2019
|
II
|
Lĩnh
vực Thủy lợi
|
5
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trừ xả nước thải với quy
mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của
UBND tỉnh.
|
12 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó Sở Nông nghiệp và PTNT: 08 ngày; UBND tỉnh: 04
ngày
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc (địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành
phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc gửi qua đường
bưu điện
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số
08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định 67/2018/NĐ-CP
ngày 14/5/2018.
|
Những nội dung còn lại của
TTHC được thực hiện tại số thứ tự 4 mục B điểm 2 Phần I Quyết định số
4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
III
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hỗ trợ dự án liên kết
|
20 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc (địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành
phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc qua bưu điện.
|
Không
|
Nghị định số 98/2018/NĐ-CP
ngày 05/7/2018 của Chính phủ về chính sách khuyến khích phát triển hợp tác,
liên kết trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp.
|
Những nội dung còn lại của TTHC
được thực hiện tại số thứ tự 1, 2 mục A điểm 2 Phần I Quyết định số
4660/QĐ-BNN-KTHT ngày 26/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Quyết định 2149/QĐ-CT năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2149/QĐ-CT ngày 21/08/2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
762
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|