|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1838/QĐ-UBND 2022 công bố thủ tục hành chính Khoáng sản Sở Tài nguyên Hà Nội
Số hiệu:
|
1838/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hà Nội
|
|
Người ký:
|
Lê Hồng Sơn
|
Ngày ban hành:
|
01/06/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1838/QĐ-UBND
|
Hà
Nội, ngày 01 tháng 6 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG; DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ; DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
BỊ BÃI BỎ THUỘC LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN, TÀI NGUYÊN NƯỚC, KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN, ĐO ĐẠC,
BẢN ĐỒ VÀ VIỄN THÁM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
HÀ NỘI; UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI VÀ LIÊN THÔNG VỚI BỘ TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của
các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính (đã được sửa đổi, bổ sung);
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên
thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3255/TTr-STNMT-VP ngày 16/5/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; Danh
mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; Danh mục thủ tục hành chính thay thế;
Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc lĩnh vực Khoáng sản. Tài nguyên nước,
Khí tượng thủy văn, Đo đạc, bản đồ và viễn thám thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội; UBND cấp huyện trên địa bàn thành phố Hà Nội
và liên thông với Bộ Tài nguyên và Môi trường, cụ thể:
- Danh mục 06 thủ tục hành chính mới
ban hành (chi tiết tại Phụ lục 1);
- Danh mục 03 thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung (chi tiết tại Phụ lục 2);
- Danh mục 28 thủ tục hành chính thay
thế (chi tiết tại Phụ lục 3);
- Danh mục 02 thủ tục hành chính bị
bãi bỏ (chi tiết tại Phụ lục 4).
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1105/QĐ-UBND
ngày 14/02/2017, Quyết định số 4140/QĐ-UBND ngày 07/07/2017 của Chủ tịch UBND
Thành phố.
Các thủ tục hành chính: Số 01, 02,
03, 04, 05, 06, 07, 08, 09, 11, 12, 13, Mục (I) và số 01, 02 Mục (II) Phụ lục
ban hành kèm theo Quyết định số 8430/QĐ-UBND ngày 05/12/2017 của Chủ tịch UBND
thành phố Hà Nội hết hiệu lực.
Sở Tài nguyên và Môi trường có trách
nhiệm tham mưu sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục
hành chính đã được công bố tại Quyết định này trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân
Thành phố phê duyệt theo quy định.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở, Thủ trưởng các Ban,
ngành thuộc Thành phố; Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã; Chủ tịch UBND phường,
xã, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC - Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Đ/c Bí thư, các Phó Bí thư Thành ủy;
- Chủ tịch, các PCT HĐND Thành phố;
- Chủ tịch, các PCT UBND Thành phố;
- VPUBTP: CVP, PCVP, các phòng: NC, KGVX, TKBT, TH, HCTC, KSTTHC;
- Cổng Giao tiếp điện tử Hà Nội;
- Trung tâm Tin học Công báo TP;
- Lưu: VT, STNMT, KSTTHC.
|
KT.CHỦ
TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Hồng Sơn
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN
VÀ MÔI TRƯỜNG HÀ NỘI; UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI VÀ LIÊN
THÔNG VỚI BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1838/QĐ-UBND ngày 01/6/2022 của UBND thành
phố Hà Nội)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Cách thức thực hiện
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
A. Lĩnh vực
Tài nguyên nước
|
I. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP THÀNH PHỐ
|
1
|
Tính tiền cấp
quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành
|
- Thời hạn trả
lời tính hợp lệ của hồ sơ: trong thời hạn bốn (04) ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được hồ sơ (*).
- Thời hạn thẩm
định hồ sơ tính tiền cấp quyền: trong thời hạn mười lăm (15) ngày làm việc, kể
từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ.
(Thời gian bổ
sung, hoàn thiện không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ).
|
- Nộp hồ sơ: Trực
tiếp.
- Trả kết quả:
Sở Tài nguyên và Môi trường gửi thông báo cho chủ giấy phép và Cục thuế địa
phương nơi có công trình khai thác
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường Hà Nội
Địa chỉ: 18 Huỳnh
Thúc Kháng, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội
|
Kinh phí chi
cho hoạt động thẩm định được lấy từ nguồn thu phí thẩm định hồ sơ đề nghị cấp
giấy phép khai thác sử dụng tài nguyên nước
|
- Luật Tài
nguyên nước số 17/2012/QH13 ngày 21/6/2012;
- Nghị định số
201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ;
- Nghị định số
82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số
41/2021/NĐ-CP ngày 30/3/2021 của Chính phủ;
- Quyết định số
706/QĐ-BTNMT ngày 15/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
B. Lĩnh vực
Khí tượng thủy văn
|
I. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP THÀNH PHỐ
|
1
|
Cấp giấy phép
hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
- Thời hạn trả
lời tính hợp lệ của hồ sơ: trong thời gian hai (02) ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được hồ sơ.
- Thời hạn tiến
hành thẩm định, thẩm tra, khảo sát, đánh giá, kết luận Cấp phép: trong thời hạn
mười lăm (15) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
Thời gian thụ
lý hồ sơ không bao gồm thời gian tổ chức chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ.
|
- Nộp hồ sơ: nộp
qua cổng dịch vụ công trực tuyến, trực tiếp hoặc qua đường bưu điện.
- Trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính: dịch vụ công trực tuyến, trực tiếp hoặc qua đường
bưu điện.
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả thủ tục hành chính Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
Địa chỉ: Số 18
Huỳnh Thúc Kháng, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội
|
Không
|
- Luật Khí tượng
thủy văn số 90/2015/QH13 ngày 23/11/2015.
- Nghị định số
38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Thủ tướng Chính phủ
- Nghị định số
48/2020/NĐ-CP ngày 15/4/2020 của Thủ tướng Chính phủ
- Quyết định số
1183/QĐ-BTNMT ngày 27/5/2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
2
|
Gia hạn, sửa đổi,
bổ sung giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
- Thời hạn kiểm
tra hồ sơ: trong thời gian hai (02) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ
sơ.
- Thời hạn tiến
hành thẩm định, thẩm tra, khảo sát, đánh giá, kết luận Cấp phép: trong thời hạn
mười lăm (15) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
Thời gian thụ
lý hồ sơ không bao gồm thời gian tổ chức chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ.
|
- Nộp hồ sơ: nộp
qua cổng dịch vụ công trực tuyến, trực tiếp hoặc qua đường bưu điện.
- Trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính: dịch vụ công trực tuyến, trực tiếp hoặc qua đường
bưu điện.
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả thủ tục hành chính Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
Địa chỉ: Số 18
Huỳnh Thúc Kháng, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội
|
Không
|
- Luật Khí tượng
thủy văn số 90/2015/QH13 ngày 23 tháng 11 năm 2015.
- Nghị định số
38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Thủ tướng Chính phủ
- Nghị định số
48/2020/NĐ-CP ngày 15/4/2020 của Thủ tướng Chính phủ.
- Quyết định số
1183/QĐ-BTNMT ngày 27/5/2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
C. Lĩnh vực
Đo đạc bản đồ và Viễn thám
|
I. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG VỚI BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
1
|
Thẩm định hồ sơ
cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ
|
- Trong thời
gian 06 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
Thời gian tổ
chức chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết TTHC.
|
- Nộp hồ sơ: nộp
qua cổng dịch vụ công trực tuyến, trực tiếp hoặc qua đường bưu điện.
- Trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính: dịch vụ công trực tuyến, trực tiếp hoặc qua đường
bưu điện.
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả thủ tục hành chính Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
Địa chỉ: 18 Huỳnh
Thúc Kháng, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội
|
|
- Luật Đo đạc Bản
đồ năm 2018;
- Nghị định số
27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019 của Chính phủ;
- Nghị định số
136/2021/NĐ-CP ngày 31/12/2021 của Chính phủ.
- Quyết định số
88/QĐ-BTNMT ngày 14/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
II. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP THÀNH PHỐ
|
1
|
Cấp, gia hạn, cấp
lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II.
|
- Thời hạn trả
lời tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: trong thời hạn năm (05) ngày làm việc, kể
từ ngày nhận được hồ sơ.
- Thời hạn cấp
chứng chỉ: sau thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp
gia hạn, cấp lại/cấp đổi: thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ
sơ hợp lệ
Thời gian thụ
lý hồ sơ không bao gồm thời gian tổ chức chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ.
|
- Nộp hồ sơ: trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện.
- Trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính: trực tiếp hoặc qua đường bưu điện.
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả thủ tục hành chính Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
Địa chỉ: 18 Huỳnh
Thúc Kháng, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội
|
|
- Luật Đo đạc Bản
đồ năm 2018;
- Nghị định số
27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019 của Chính phủ;
- Nghị định số
136/2021/NĐ-CP ngày 31/12/2021 của Chính phủ.
- Quyết định số
88/QĐ-BTNMT ngày 14/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
2
|
Cung cấp thông
tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ
|
Thời hạn giải
quyết: Ngay trong ngày làm việc hoặc theo thời gian thống nhất với bên yêu cầu
cung cấp.
Thời gian thụ
lý hồ sơ không bao gồm thời gian tổ chức cung cấp thêm thông tin tìm kiếm.
|
- Nộp hồ sơ: trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện.
- Trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính: trực tiếp hoặc qua đường bưu điện.
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả thủ tục hành chính Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
Địa chỉ: 18 Huỳnh
Thúc Kháng, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội
|
|
- Luật Đo đạc Bản
đồ năm 2018;
- Nghị định số
27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019 của Chính phủ;
- Nghị định số
136/2021/NĐ-CP ngày 31/12/2021 của Chính phủ.
- Quyết định số
88/QĐ-BTNMT ngày 14/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG HÀ NỘI; UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1838/QĐ-UBND ngày 01/6/2022 của Chủ tịch
UBND thành phố Hà Nội)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Cách thức thực hiện
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
A. Lĩnh vực
Tài nguyên nước
|
I. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP THÀNH PHỐ
|
1
|
Tính tiền cấp
quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành
|
- Thời hạn trả
lời tính hợp lệ của hồ sơ: trong thời hạn bốn (04) ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được hồ sơ.
- Thời hạn thẩm
định hồ sơ tính tiền cấp quyền: trong thời hạn mười lăm (15) ngày làm việc, kể
từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ.
*Lưu ý: Thời
gian bổ sung, hoàn thiện không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ.
|
- Nộp hồ sơ: Trực
tiếp.
- Trả kết quả:
Sở Tài nguyên và Môi trường gửi thông báo cho chủ giấy phép và Cục thuế địa
phương nơi có công trình khai thác
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường Hà Nội
Địa chỉ: 18 Huỳnh
Thúc Kháng, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội
|
Không quy định
|
- Luật Tài
nguyên nước số 17/2012/QH13 ngày 21/6/2012;
- Nghị định số
201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ;
- Nghị định số
82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số
41/2021/NĐ-CP ngày 30/3/2021 của Chính phủ;
- Quyết định số
706/QĐ-BTNMT ngày 15/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
2
|
Điều chỉnh tiền
cấp quyền khai thác tài nguyên nước
|
- Thời hạn trả
lời tính hợp lệ của hồ sơ: trong thời hạn bốn (04) ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được hồ sơ.
- Thời hạn thẩm
định hồ sơ tính tiền cấp quyền: trong thời hạn mười ba (13) ngày làm việc, kể
từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ.
*Lưu ý: Thời
gian bổ sung, hoàn thiện không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ.
|
- Nộp hồ sơ: Trực
tiếp.
- Trả kết quả:
Sở Tài nguyên và Môi trường gửi thông báo cho chủ giấy phép và Cục thuế địa
phương nơi có công trình khai thác
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường Hà Nội
Địa chỉ: 18 Huỳnh
Thúc Kháng, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội
|
Không quy định
|
- Luật Tài
nguyên nước số 17/2012/QH13 ngày 21/6/2012;
- Nghị định số
201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ;
- Nghị định số
82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số
41/2021/NĐ-CP ngày 30/3/2021 của Chính phủ;
- Quyết định số
706/QĐ-BTNMT ngày 15/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
B. Lĩnh vực
Khí tượng thủy văn
|
I. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP THÀNH PHỐ
|
01
|
Cấp lại giấy
phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
- Thời hạn tiến
hành thẩm định, thẩm tra, khảo sát, đánh giá, kết luận Cấp phép: Năm (05)
ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
Thời gian thụ
lý hồ sơ không bao gồm thời gian tổ chức chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ.
|
- Nộp hồ sơ: nộp
qua cổng dịch vụ công trực tuyến, trực tiếp hoặc qua đường bưu điện.
- Trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính: dịch vụ công trực tuyến, trực tiếp hoặc qua đường
bưu điện.
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả thủ tục hành chính Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
Địa chỉ: 18 Huỳnh
Thúc Kháng, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội
|
Không
|
- Luật Khí tượng
thủy văn số 90/2015/QH13 ngày 23/11/2015;
- Nghị định số
38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Thủ tướng Chính phủ;
- Nghị định số
48/2020/NĐ-CP ngày 15/4/2020 của Thủ tướng Chính phủ;
- Quyết định số
1183/QĐ-BTNMT ngày 27/5/2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
PHỤ LỤC 3
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG; UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1838/QĐ-UBND ngày 01/6/2022 của UBND thành
phố Hà Nội)
STT
|
Tên TTHC được thay thế
|
Tên TTHC thay thế
|
Thời hạn giải quyết
|
Cách thức thực hiện
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Tên VB QPPL quy định thủ tục hành chính được thay thế
|
A. Lĩnh vực
Tài nguyên nước
|
I. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP THÀNH PHỐ
|
1
|
Lấy ý kiến Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước
liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông
liên tỉnh
|
Lấy ý kiến Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước
liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông
liên tỉnh
|
- Trong thời hạn
bảy (07) ngày làm việc, kể ngày nhận được đề nghị xin ý kiến của chủ dự án, Sở
Tài nguyên và Môi trường Hà Nội có trách nhiệm gửi các tài liệu liên quan đến
các sở, ban, ngành liên quan.
- Trong thời hạn
mười bốn (14) ngày làm việc, Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội có trách nhiệm
tổ chức các buổi làm việc, cuộc họp với sở, ban, ngành liên quan thuộc tỉnh
và các tổ chức, cá nhân liên quan cho ý kiến về công trình dự kiến xây dựng hoặc
đối thoại trực tiếp với chủ dự án.
- Trong thời hạn
chín (09) ngày làm việc, tổng hợp ý kiến và trình UBND Thành phố để gửi chủ dự
án.
|
- Nộp hồ sơ: Trực
tiếp.
- Trả kết quả:
Sở Tài nguyên và Môi trường gửi cho chủ dự án văn bản tổng hợp ý kiến về công
trình dự kiến xây dựng
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường Hà Nội
Địa chỉ: 18 Huỳnh
Thúc Kháng, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội
|
Kinh phí tổ chức
lấy ý kiến do chủ dự án chi trả
|
- Luật Tài
nguyên nước số 17/2012/QH13 ngày 21/6/2012;
- Nghị định số
201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ;
- Nghị định số
82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số
41/2021/NĐ-CP ngày 30/3/2021 của Chính phủ;
- Quyết định số
1877/QĐ-BTNMT ngày 04/9/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
2
|
Cấp Giấy phép
thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày
đêm
|
Cấp Giấy phép
thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày
đêm
|
- Thời hạn trả
lời tính hợp lệ của hồ sơ: trong thời hạn bốn (04) ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được hồ sơ.
- Thời hạn thẩm
định hồ sơ đề nghị cấp phép: trong thời hạn mười lăm (15) ngày làm việc, kể từ
khi nhận được hồ sơ hợp lệ.
*Lưu ý: Thời
gian bổ sung, hoàn thiện không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ.
|
- Nộp hồ sơ: Trực
tiếp.
- Trả kết quả:
Sở Tài nguyên và Môi trường trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp
phép và thông báo lý do không cấp phép (đối với trường hợp hồ sơ không đủ điều
kiện cấp phép); thông báo nghĩa vụ tài chính và trả giấy phép (đối với trường
hợp đủ điều kiện cấp phép)
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường Hà Nội
Địa chỉ: 18 Huỳnh
Thúc Kháng, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội
|
- Lệ phí cấp giấy
phép: Không.
- Phí thẩm định:
+ Đề án, báo
cáo thăm dò nước dưới đất lưu lượng từ 1.500 đến dưới 3.000m3/ngày
đêm: 7.500.000đ/01 đề án, báo cáo.
+ Đề án, báo
cáo thăm dò nước dưới đất lưu lượng từ 200 đến dưới 1.500m3/ngày
đêm: 5.500.000đ/01 đề án, báo cáo.
+ Đề án, báo
cáo thăm dò nước dưới đất lưu lượng nhỏ hơn 200m3/ngày đêm:
3.000.000đ/01 đề án, báo cáo.
|
- Luật Tài
nguyên nước số 17/2012/QH13 ngày 21/6/2012;
- Nghị định số
201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ;
- Nghị định số
82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số
41/2021/NĐ-CP ngày 30/3/2021 của Chính phủ;
- Quyết định số
3086/QĐ-BTNMT ngày 10/10/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
3
|
Cấp Giấy phép
khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày
đêm.
|
Cấp Giấy phép
khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày
đêm.
|
- Thời hạn trả
lời tính hợp lệ của hồ sơ: trong thời hạn bốn (04) ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được hồ sơ.
- Thời hạn thẩm
định hồ sơ đề nghị cấp phép: trong thời hạn mười lăm (15) ngày làm việc, kể từ
khi nhận được hồ sơ hợp lệ.
*Lưu ý: Thời
gian bổ sung, hoàn thiện không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ.
|
- Nộp hồ sơ: Trực
tiếp.
- Trả kết quả:
Sở Tài nguyên và Môi trường trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp
phép và thông báo lý do không cấp phép (đối với trường hợp hồ sơ không đủ điều
kiện cấp phép); thông báo nghĩa vụ tài chính và trả giấy phép (đối với trường
hợp đủ điều kiện cấp phép)
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường Hà Nội
Địa chỉ: 18 Huỳnh
Thúc Kháng, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội
|
- Lệ phí cấp giấy
phép: Không.
- Phí thẩm định:
+ Đề án, báo
cáo khai thác, sử dụng nước dưới đất lưu lượng từ 1.500 đến dưới 3.000 m3/ngày
đêm: 7.500.000 đ/01 đề án, báo cáo.
+ Đề án, báo
cáo khai thác, sử dụng nước dưới đất lưu lượng từ 200 đến dưới 1.500 m3/ngày
đêm: 5.500.000 đ/01 đề án, báo cáo.
+ Đề án, báo
cáo khai thác, sử dụng nước dưới đất lưu lượng nhỏ hơn 200 m3/ngày
đêm: 3.000.000 đ/01 đề án, báo cáo.
|
- Luật Tài
nguyên nước số 17/2012/Q1113 ngày 21/6/2012;
- Nghị định số
201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ;
- Nghị định số
82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số
41/2021/NĐ-CP ngày 30/3/2021 của Chính phủ;
- Quyết định số
3086/QĐ-BTNMT ngày 10/10/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
4
|
Cấp Giấy phép
khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với
lưu lượng dưới 2m3/giây; để phát điện với công suất lắp máy dưới
2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày
đêm.
|
Cấp Giấy phép
khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với
lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới
2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày
đêm; Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh
doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/ngày đêm
|
- Thời hạn trả
lời tính hợp lệ của hồ sơ: trong thời hạn bốn (04) ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được hồ sơ.
- Thời hạn thẩm
định hồ sơ đề nghị cấp phép: trong thời hạn mười lăm (15) ngày làm việc, kể từ
khi nhận được hồ sơ hợp lệ.
*Lưu ý: Thời
gian bổ sung, hoàn thiện không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ.
|
- Nộp hồ sơ: Trực
tiếp.
- Trả kết quả:
Sở Tài nguyên và Môi trường trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp
phép và thông báo lý do không cấp phép (đối với trường hợp hồ sơ không đủ điều
kiện cấp phép); thông báo nghĩa vụ tài chính và trả giấy phép (đối với trường
hợp đủ điều kiện cấp phép)
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường Hà Nội
Địa chỉ: 18 Huỳnh
Thúc Kháng, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội
|
- Lệ phí cấp giấy
phép: Không.
- Phí thẩm định:
+ Cho sản xuất
nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng từ 0,1m3 đến dưới
0,5m3/giây; để phát điện với công suất lắp máy từ 50kw đến dưới
200kw; cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500m3 dưới 3.000m3/ngày
đêm: 3.500.000 đồng/01 đề án, báo cáo.
+ Cho sản xuất
nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng từ 0,5m3 đến dưới
1m3/giây; để phát điện với công suất lắp máy từ 200kw đến dưới
1.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000m3 dưới
20.000m3/ngày đêm: 6.000.000 đồng/01 đề án, báo cáo.
+ Cho sản xuất
nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng từ 1m3 đến dưới 2m3/giây;
để phát điện với công suất lắp máy từ 1.000kw đến dưới 2.000 kw; cho các mục
đích khác với lưu lượng từ 20.000 m3/ngày đêm dưới 50.000m3/ngày
đêm: 8.500.000 đồng/01 đề án, báo cáo.
|
- Luật Tài
nguyên nước số 17/2012/QH13 ngày 21/6/2012;
- Nghị định số
201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ;
- Nghị định số
82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số
41/2021/NĐ-CP ngày 30/3/2021 của Chính phủ;
- Quyết định số
3086/QĐ-BTNMT ngày 10/10/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
5
|
Cấp Giấy phép
hành nghề khoan nước dưới đất có quy mô vừa và nhỏ.
|
Cấp Giấy phép
hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ.
|
- Thời hạn trả
lời tính hợp lệ của hồ sơ: trong thời hạn ba (03) ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được hồ sơ.
- Thời hạn thẩm
định hồ sơ đề nghị cấp phép: trong thời hạn mười (10) ngày làm việc, kể từ
khi nhận được hồ sơ hợp lệ.
*Lưu ý: Thời
gian bổ sung, hoàn thiện không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ.
|
Dịch vụ công trực
tuyến mức độ 3
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường Hà Nội
Địa chỉ: 18 Huỳnh
Thúc Kháng, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội
|
- Lệ phí cấp giấy
phép: Không;
- Phí thẩm định:
2.000.000 đồng/1 hồ sơ.
|
- Luật Tài
nguyên nước số 17/2012/QH13 ngày 21/6/2012;
- Nghị định số
201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ;
- Nghị định số
82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số
41/2021/NĐ-CP ngày 30/3/2021 của Chính phủ;
- Quyết định số
3086/QĐ-BTNMT ngày 10/10/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
6
|
Gia hạn, điều
chỉnh Giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới
3.000 m3/ngày đêm.
|
Gia hạn, điều
chỉnh nội dung Giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng
dưới 3.000 m3/ngày đêm.
|
- Thời hạn trả
lời tính hợp lệ của hồ sơ: trong thời hạn bốn (04) ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được hồ sơ.
- Thời hạn thẩm
định hồ sơ đề nghị cấp phép: trong thời hạn mười ba (13) ngày làm việc, kể từ
khi nhận được hồ sơ hợp lệ.
*Lưu ý: Thời
gian bổ sung, hoàn thiện không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ.
|
- Nộp hồ sơ: Trực
tiếp.
- Trả kết quả:
Sở Tài nguyên và Môi trường trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân đề nghị gia hạn,
điều chỉnh và thông báo lý do không gia hạn, điều chỉnh (đối với trường hợp hồ
sơ không đủ điều kiện gia hạn, điều chỉnh); thông báo nghĩa vụ tài chính và
trả giấy phép (đối với trường hợp đủ điều kiện gia hạn, điều chỉnh)
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường Hà Nội
Địa chỉ: 18 Huỳnh
Thúc Kháng, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội
|
- Lệ phí cấp giấy
phép: Không.
- Phí thẩm định:
+ Báo cáo điều
chỉnh thăm dò nước dưới đất lưu lượng từ 1.500 đến dưới 3.000m3/ngày
đêm: 3.750.000đ/01 báo cáo.
+ Báo cáo điều
chỉnh thăm dò nước dưới đất lưu lượng từ 200 đến dưới 1.500m3/ngày
đêm: 2.750.000đ/01 báo cáo.
+ Báo cáo điều
chỉnh thăm dò nước dưới đất lưu lượng nhỏ hơn 200m3/ngày đêm:
1.500.000đ/01 báo cáo.
|
- Luật Tài
nguyên nước số 17/2012/QH13 ngày 21/6/2012;
- Nghị định số
201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ;
- Nghị định số
82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số
41/2021/NĐ-CP ngày 30/3/2021 của Chính phủ;
- Quyết định số
3086/QĐ-BTNMT ngày 10/10/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
7
|
Gia hạn, điều
chỉnh Giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng
dưới 3.000 m3/ngày đêm.
|
Gia hạn, điều
chỉnh nội dung Giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình
có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm.
|
- Thời hạn trả
lời tính hợp lệ của hồ sơ: trong thời hạn bốn (04) ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được hồ sơ.
- Thời hạn thẩm
định hồ sơ đề nghị cấp phép: trong thời hạn mười ba (13) ngày làm việc, kể từ
khi nhận được hồ sơ hợp lệ.
*Lưu ý: Thời
gian bổ sung, hoàn thiện không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ.
|
- Nộp hồ sơ: Trực
tiếp.
- Trả kết quả:
Sở Tài nguyên và Môi trường trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân đề nghị gia hạn,
điều chỉnh và thông báo lý do không gia hạn, điều chỉnh (đối với trường hợp hồ
sơ không đủ điều kiện gia hạn, điều chỉnh); thông báo nghĩa vụ tài chính và
trả giấy phép (đối với trường hợp đủ điều kiện gia hạn, điều chỉnh)
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường Hà Nội
Địa chỉ: 18 Huỳnh
Thúc Kháng, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội
|
- Lệ phí cấp giấy
phép: Không.
- Phí thẩm định:
+ Gia hạn, điều
chỉnh khai thác, sử dụng nước dưới đất lưu lượng từ 1.500 đến dưới 3.000m3/ngày
đêm: 3.750.000đ/01 báo cáo.
+ Gia hạn, điều
chỉnh khai thác, sử dụng nước dưới đất lưu lượng từ 200 đến dưới 1.500m3/ngày
đêm: 2.750.000đ/01 báo cáo.
+ Gia hạn, điều
chỉnh khai thác, sử dụng nước dưới đất lưu lượng nhỏ hơn 200m3/ngày
đêm: 1.500.000đ/01 báo cáo.
|
- Luật Tài
nguyên nước số 17/2012/QH13 ngày 21/6/2012;
- Nghị định số
201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ;
- Nghị định số
82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số
41/2021/NĐ-CP ngày 30/3/2021 của Chính phủ;
- Quyết định số
3086/QĐ-BTNMT ngày 10/10/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
8
|
Gia hạn, điều
chỉnh Giấy phép khai thác sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng
thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; để phát điện với công suất lắp
máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày
đêm.
|
Gia hạn, điều
chỉnh nội dung Giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp,
nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với
công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới
50.000 m3/ngày đêm; Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho
mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/ngày
đêm
|
- Thời hạn trả
lời tính hợp lệ của hồ sơ: trong thời hạn bốn (04) ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được hồ sơ.
- Thời hạn thẩm
định hồ sơ đề nghị cấp phép: trong thời hạn mười ba (13) ngày làm việc, kể từ
khi nhận được hồ sơ hợp lệ.
*Lưu ý: Thời
gian bổ sung, hoàn thiện không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ.
|
- Nộp hồ sơ: Trực
tiếp.
- Trả kết quả:
Sở Tài nguyên và Môi trường trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân đề nghị gia hạn,
điều chỉnh và thông báo lý do không gia hạn, điều chỉnh (đối với trường hợp hồ
sơ không đủ điều kiện gia hạn, điều chỉnh); thông báo nghĩa vụ tài chính và
trả giấy phép (đối với trường hợp đủ điều kiện gia hạn, điều chỉnh)
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường Hà Nội
Địa chỉ: 18 Huỳnh
Thúc Kháng, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội
|
- Lệ phí cấp giấy
phép: Không.
- Phí thẩm định:
+ Cho sản xuất
nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng từ 0,1 m3 đến dưới
0,5m3/giây; để phát điện với công suất lắp máy từ 50kw đến dưới
200kw; cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500m3 dưới 3.000m3/ngày
đêm: 1.750.000 đồng/01 báo cáo.
+ Cho sản xuất
nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng từ 0,5m3 đến dưới
1m3/giây; để phát điện với công suất lắp máy từ 200kw đến dưới
1.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000m3 dưới
20.000m3/ngày đêm: 3.000.000 đồng/01 báo cáo.
+ Cho sản xuất
nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng từ 1m3 đến dưới 2m3/giây;
để phát điện với công suất lắp máy từ 1.000kw đến dưới 2.000kw; cho các mục
đích khác với lưu lượng từ 20.000m3 dưới 50.000m3/ngày
đêm: 4.250.000 đồng/01 báo cáo.
|
- Luật Tài
nguyên nước số 17/2012/QH13 ngày 21/6/2012;
- Nghị định số
201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ;
- Nghị định số
82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số
41/2021/NĐ-CP ngày 30/3/2021 của Chính phủ;
- Quyết định số
3086/QĐ-BTNMT ngày 10/10/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
9
|
Gia hạn, điều
chỉnh Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất có quy mô vừa và nhỏ.
|
Gia hạn, điều
chỉnh nội dung Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ.
|
- Thời hạn trả
lời tính hợp lệ của hồ sơ: trong thời hạn ba (03) ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được hồ sơ.
- Thời hạn thẩm
định hồ sơ đề nghị cấp phép: trong thời hạn chín (09) ngày làm việc, kể từ
khi nhận được hồ sơ hợp lệ.
*Lưu ý: Thời
gian bổ sung, hoàn thiện không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ.
|
Dịch vụ công trực
tuyến mức độ 3
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường Hà Nội
Địa chỉ: 18 Huỳnh
Thúc Kháng, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội
|
- Lệ phí cấp giấy
phép: Không;
- Phí thẩm định:
1.000.000 đồng/1 hồ sơ
|
- Luật Tài
nguyên nước số 17/2012/QH13 ngày 21/6/2012;
- Nghị định số
201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ;
- Nghị định số
82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số
41/2021/NĐ-CP ngày 30/3/2021 của Chính phủ;
- Quyết định số
3086/QĐ-BTNMT ngày 10/10/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
10
|
Cấp lại giấy
phép tài nguyên nước thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND thành phố Hà Nội.
|
Cấp lại giấy
phép tài nguyên nước
|
- Thời hạn trả
lời tính hợp lệ của hồ sơ: trong thời hạn ba (03) ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được hồ sơ.
- Thời hạn thẩm
định hồ sơ đề nghị cấp phép: trong thời hạn chín (09) ngày làm việc, kể từ
khi nhận được hồ sơ hợp lệ.
*Lưu ý: Thời
gian bổ sung, hoàn thiện không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ.
|
- Nộp hồ sơ: Trực
tiếp.
- Trả kết quả:
Sở Tài nguyên và Môi trường trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp lại
và thông báo lý do không cấp lại (đối với trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện
cấp lại); thông báo nghĩa vụ tài chính và trả giấy phép (đối với trường hợp đủ
điều kiện cấp lại)
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường Hà Nội
Địa chỉ: 18 Huỳnh
Thúc Kháng, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội
|
- Lệ phí cấp giấy
phép: không.
- Phí thẩm định:
Bằng 30% so với hồ sơ cấp mới.
|
- Luật Tài
nguyên nước số 17/2012/QH13 ngày 21/6/2012;
- Nghị định số
201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ;
- Nghị định số
82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số
41/2021/NĐ-CP ngày 30/3/2021 của Chính phủ;
- Quyết định số
1877/QĐ-BTNMT ngày 04/9/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
11
|
Cấp lại Giấy
phép hành nghề khoan nước dưới đất thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND thành
phố Hà Nội.
|
Cấp lại giấy
phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
- Thời hạn trả
lời tính hợp lệ của hồ sơ: trong thời hạn hai (02) ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được hồ sơ.
- Thời hạn thẩm
định hồ sơ đề nghị cấp phép: trong thời hạn sáu (06) ngày làm việc, kể từ khi
nhận được hồ sơ hợp lệ.
*Lưu ý: Thời
gian bổ sung, hoàn thiện không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ.
|
- Nộp hồ sơ: Trực
tiếp.
- Trả kết quả:
Sở Tài nguyên và Môi trường trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp lại
và thông báo lý do không cấp lại (đối với trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện
cấp lại); thông báo nghĩa vụ tài chính và trả giấy phép (đối với trường hợp đủ
điều kiện cấp lại)
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường Hà Nội
Địa chỉ: 18 Huỳnh
Thúc Kháng, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội
|
- Lệ phí cấp giấy
phép: Không;
- Phí thẩm định:
600.000 đồng/1 hồ sơ.
|
- Luật Tài
nguyên nước số 17/2012/QH13 ngày 21/6/2012;
- Nghị định số
201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ;
- Nghị định số
82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số
41/2021/NĐ-CP ngày 30/3/2021 của Chính phủ;
- Quyết định số
1877/QĐ-BTNMT ngày 04/9/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
II. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
|
1
|
Đăng ký khai
thác nước dưới đất.
|
Đăng ký khai
thác nước dưới đất.
|
- Trong thời hạn
không quá mười (10) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được tờ khai, tổ chức, cá
nhân có trách nhiệm hoàn thành hai (02) tờ khai và nộp cho Ủy ban nhân dân cấp
huyện hoặc nộp cho tổ trưởng tổ dân phố.
- Trong thời hạn
không quá mười (10) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được tờ khai của tổ chức,
cá nhân, Ủy ban nhân dân cấp huyện có trách nhiệm kiểm tra nội dung thông
tin, xác nhận vào tờ khai và gửi một (01) bản cho tổ chức, cá nhân.
|
- Nộp hồ sơ: Tổ
trưởng tổ dân phố phát trực tiếp tờ khai cho tổ chức, cá nhân; Tổ chức cá
nhân nộp tờ khai cho tổ trưởng tổ dân phố hoặc Ủy ban nhân dân cấp huyện.
- Trả kết quả: Ủy
ban nhân dân cấp huyện gửi trực tiếp hoặc trả kết quả qua dịch vụ bưu chính
công ích một (01) bản tờ khai đã được xác nhận cho tổ chức, cá nhân.
|
UBND cấp huyện
|
Không
|
- Luật Tài
nguyên nước số 17/2012/QH13 ngày 21/6/2012;
- Nghị định số
201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ;
- Nghị định số
82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số
41/2021/NĐ-CP ngày 30/3/2021 của Chính phủ;
- Quyết định số
1877/QĐ-BTNMT ngày 04/9/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
2
|
Lấy ý kiến Ủy
ban nhân dân cấp xã đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội
tỉnh
|
Lấy ý kiến Ủy
ban nhân dân cấp xã đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội
tỉnh
|
- Trong thời hạn
hai mươi (20) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đề nghị xin ý kiến của chủ
dự án, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm hướng dẫn, hỗ trợ Ủy ban
nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tổ chức các buổi làm việc, cuộc họp
với các cơ quan, tổ chức có liên quan cho ý kiến về quy mô, phương án chuyển
nước đề xuất hoặc đối thoại trực tiếp với chủ dự án;
- Trong thời hạn
mười (10) ngày làm việc, kể từ ngày làm việc, họp với các cơ quan, tổ chức có
liên quan cho ý kiến về quy mô, phương án chuyển nước đề xuất hoặc đối thoại
trực tiếp với chủ dự án; Ủy ban nhân dân cấp huyện có trách nhiệm gửi ý kiến
(bằng văn bản) về hồ sơ đề nghị của chủ dự án, gửi Sở Tài nguyên và Môi trường;
- Trong thời hạn
mười (10) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được ý kiến của Ủy ban nhân dân cấp
huyện và các cơ quan, tổ chức có liên quan, Sở Tài nguyên và Môi trường tổng
hợp ý kiến và gửi cho chủ dự án.
|
- Nộp hồ sơ: Chủ
dự án gửi văn bản lấy ý kiến, hồ sơ đến Ủy ban nhân dân cấp xã, Ủy ban nhân
dân cấp huyện nơi nguồn nước nội tỉnh bị chuyển nước và Sở Tài nguyên và Môi
trường.
- Trả kết quả:
Sở Tài nguyên và Môi trường gửi qua dịch vụ bưu chính công ích cho chủ dự án
văn bản tổng hợp ý kiến về quy mô, phương án chuyển nước.
|
- UBND cấp xã
- UBND cấp huyện;
- Sở Tài nguyên
và Môi trường Hà Nội
Địa chỉ: 18 Huỳnh
Thúc Kháng, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội
|
Kinh phí tổ chức
lấy ý kiến do chủ dự án chi trả
|
- Luật Tài
nguyên nước số 17/2012/QH13 ngày 21/6/2012;
- Nghị định số
201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ;
- Nghị định số
82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số
41/2021/NĐ-CP ngày 30/3/2021 của Chính phủ;
- Quyết định số
1877/QĐ-BTNMT ngày 04/9/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
B. Lĩnh vực
Đo đạc Bản đồ và Viễn thám
|
I. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP THÀNH PHỐ
|
1
|
Kiểm tra, thẩm
định và nghiệm thu bản đồ
|
Kiểm tra, thẩm
định và nghiệm thu bản đồ
|
- Thời hạn giải
quyết: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Thời gian tổ
chức chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết TTHC.
|
- Nộp hồ sơ: nộp
qua cổng dịch vụ công trực tuyến, trực tiếp hoặc qua đường bưu điện.
- Trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính: qua cổng dịch vụ công trực tuyến, trực tiếp hoặc
qua đường bưu điện.
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả thủ tục hành chính Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
Địa chỉ: 18 Huỳnh
Thúc Kháng, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội
|
Không quy định
|
- Luật Đo đạc Bản
đồ năm 2018;
- Quyết định số
37/2017/QĐ-UBND ngày 21/11/2017 của UBND thành phố Hà Nội
|
II. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
|
1
|
Kiểm tra, thẩm
định và nghiệm thu bản đồ
|
Kiểm tra, thẩm
định và nghiệm thu bản đồ
|
- Thời hạn giải
quyết: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Thời gian tổ
chức chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết TTHC.
|
- Nộp hồ sơ: nộp
qua cổng dịch vụ công trực tuyến, trực tiếp hoặc qua đường bưu điện.
- Trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính: qua cổng dịch vụ công trực tuyến, trực tiếp hoặc
qua đường bưu điện.
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả thủ tục hành chính UBND cấp huyện
|
Không quy định
|
- Luật Đo đạc Bản
đồ năm 2018;
- Quyết định số
37/2017/QĐ-UBND ngày 21/11/2017 của UBND thành phố Hà Nội
|
C. Lĩnh vực
Khoáng sản
|
I. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP THÀNH PHỐ
|
1
|
Đấu giá quyền
khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản
|
Đấu giá quyền
khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản
|
- Thời hạn thẩm
định, ban hành văn bản phê duyệt kết quả trúng đấu giá: trong thời hạn 40
ngày làm việc, kể từ ngày hết hạn tiếp nhận hồ sơ đề nghị tham gia đấu giá.
|
- Nộp hồ sơ: nộp
trực tiếp hoặc qua đường bưu điện.
- Trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính: trực tiếp hoặc qua đường bưu điện.
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả thủ tục hành chính Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
Địa chỉ: 18 Huỳnh
Thúc Kháng, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội
|
|
- Luật khoáng sản
số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010.
- Luật đấu giá
tài sản 2016.
- Nghị định số
22/2012/NĐ-CP ngày 26/3/2012 của Chính phủ;
- Nghị định số
158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ;
- Thông tư số
16/2014/TT-BTNMT ngày 14/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư liên
tịch số 54/2014/TTLT-BTNMT-BTC ngày 09/9/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường,
Bộ Tài chính.
- Quyết định số
2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
2
|
Đấu giá quyền
khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan
nhà nước có thẩm quyền phê duyệt
|
Đấu giá quyền
khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan
nhà nước có thẩm quyền phê duyệt
|
- Thời hạn thẩm
định, ban hành văn bản phê duyệt kết quả trúng đấu giá: trong thời hạn 40
ngày làm việc, kể từ ngày hết hạn tiếp nhận hồ sơ đề nghị tham gia đấu giá.
|
- Nộp hồ sơ: nộp
trực tiếp hoặc qua đường bưu điện.
- Trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính: trực tiếp hoặc qua đường bưu điện.
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả thủ tục hành chính Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
Địa chỉ: 18 Huỳnh
Thúc Kháng, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội
|
|
- Luật khoáng sản
số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010.
- Luật đấu giá
tài sản 2016.
- Nghị định số
22/2012/NĐ-CP ngày 26/3/2012 của Chính phủ;
- Nghị định số
158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ;
- Thông tư số
16/2014/TT-BTNMT ngày 14/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư liên
tịch số 54/2014/TTLT-BTNMT-BTC ngày 09/9/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường,
Bộ Tài chính.
- Quyết định số
2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
3
|
Đăng ký khai
thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng
công trình (đã được CQNN có TQ phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm
khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối
lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch.
|
Đăng ký khai
thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng
công trình (đã được CQNN có TQ phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm
khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối
lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch.
|
- Thời hạn trả
lời tính hợp lệ của hồ sơ: trong thời hạn ba (03) ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được hồ sơ.
- Thời hạn thẩm
định, ban hành Bản xác nhận đăng ký khai thác: trong thời hạn 13 ngày làm việc,
kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ.
(không kể thời
gian lấy ý kiến của các cơ quan có liên quan nếu có).
- Thời gian
tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết
TTHC.
|
- Nộp hồ sơ: nộp
trực tiếp hoặc qua đường bưu điện.
- Trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính: trực tiếp hoặc qua đường bưu điện.
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả thủ tục hành chính Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
Địa chỉ: 18 Huỳnh
Thúc Kháng, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội
|
|
- Luật khoáng sản
số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010.
- Nghị định số
158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ;
-Thông tư
45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Quyết định số
43/2017/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 của UBND Thành phố Hà Nội.
|
4
|
Cấp Giấy phép
thăm dò khoáng sản
|
Cấp Giấy phép
thăm dò khoáng sản
|
- Thời hạn trả
lời tính hợp lệ của hồ sơ: trong thời hạn ba (03) ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được hồ sơ.
- Thời hạn thẩm
định, ban hành Giấy phép: trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ khi nhận được
hồ sơ hợp lệ (không kể thời gian lấy ý kiến của các cơ quan có liên quan).
- Thời gian
tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết
TTHC.
|
- Nộp hồ sơ: nộp
trực tiếp hoặc qua đường bưu điện.
- Trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính: trực tiếp hoặc qua đường bưu điện.
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả thủ tục hành chính Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
Địa chỉ: 18 Huỳnh
Thúc Kháng, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội
|
|
- Luật khoáng sản
số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010.
- Nghị định số
22/2012/NĐ-CP ngày 26/3/2012 của Chính phủ;
- Nghị định số
158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ;
- Thông tư
45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số
53/2013/TT-BTNMT ngày 30/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư liên
tịch số 54/2014/TTLT-BTNMT-BTC ngày 09/9/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường,
Bộ Tài chính.
- Quyết định số
3086/QĐ-BTNMT ngày 10/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
5
|
Gia hạn Giấy
phép thăm dò khoáng sản
|
Gia hạn Giấy
phép thăm dò khoáng sản
|
- Thời hạn trả
lời tính hợp lệ của hồ sơ: trong thời hạn ba (03) ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được hồ sơ.
- Thời hạn thẩm
định, ban hành Giấy phép: trong thời hạn 13 ngày làm việc, kể từ khi nhận được
hồ sơ hợp lệ (không kể thời gian lấy ý kiến của các cơ quan có liên quan).
- Thời gian
tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết
TTHC.
|
- Nộp hồ sơ: nộp
trực tiếp hoặc qua đường bưu điện.
- Trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính: trực tiếp hoặc qua đường bưu điện.
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả thủ tục hành chính Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
Địa chỉ: 18 Huỳnh
Thúc Kháng, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội
|
|
- Luật khoáng sản
số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010.
- Nghị định số
158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ;
- Thông tư
45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Quyết định số
2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
6
|
Chuyển nhượng
quyền thăm dò khoáng sản
|
Chuyển nhượng
quyền thăm dò khoáng sản
|
- Thời hạn trả
lời tính hợp lệ của hồ sơ: trong thời hạn ba (03) ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được hồ sơ.
- Thời hạn thẩm
định, ban hành Giấy phép: trong thời hạn 13 ngày làm việc, kể từ khi nhận được
hồ sơ hợp lệ (không kể thời gian lấy ý kiến của các cơ quan có liên quan nếu
có).
- Thời gian
tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết
TTHC.
|
- Nộp hồ sơ: nộp
trực tiếp hoặc qua đường bưu điện.
- Trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính: trực tiếp hoặc qua đường bưu điện.
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả thủ tục hành chính Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
Địa chỉ: 18 Huỳnh
Thúc Kháng, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội
|
|
- Luật khoáng sản
số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010.
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP
ngày 29/11/2016 của Chính phủ;
- Thông tư
45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Quyết định số
3086/QĐ-BTNMT ngày 10/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
7
|
Trả lại Giấy
phép thăm dò khoáng sản, trả lại một phần diện tích thăm dò khoáng sản
|
Trả lại Giấy
phép thăm dò khoáng sản, trả lại một phần diện tích thăm dò khoáng sản
|
- Thời hạn trả
lời tính hợp lệ của hồ sơ: trong thời hạn ba (03) ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được hồ sơ.
- Thời hạn thẩm
định, ban hành Quyết định về việc cho phép trả lại Giấy phép thăm dò (trả lại
một phần diện tích thăm dò) khoáng sản: trong thời hạn 13 ngày làm việc, kể từ
khi nhận được hồ sơ hợp lệ (không kể thời gian lấy ý kiến của các cơ quan có
liên quan nếu có).
- Thời gian
tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết
TTHC.
|
- Nộp hồ sơ: nộp
trực tiếp hoặc qua đường bưu điện.
- Trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính: trực tiếp hoặc qua đường bưu điện.
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả thủ tục hành chính Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
Địa chỉ: 18 Huỳnh
Thúc Kháng, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội
|
|
- Luật khoáng sản
số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010.
- Nghị định số
158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ;
- Thông tư
45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Quyết định số
2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
8
|
Cấp, điều chỉnh
Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực
có dự án đầu tư xây dựng công trình
|
Cấp, điều chỉnh
Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực
có dự án đầu tư xây dựng công trình
|
- Thời hạn trả
lời tính hợp lệ của hồ sơ: trong thời hạn ba (03) ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được hồ sơ.
- Thời hạn thẩm
định, ban hành Giấy phép: trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ khi nhận được
hồ sơ hợp lệ (không kể thời gian lấy ý kiến của các cơ quan có liên quan nếu
có).
- Thời gian
tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết
TTHC.
|
- Nộp hồ sơ: nộp
trực tiếp hoặc qua đường bưu điện.
- Trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính: trực tiếp hoặc qua đường bưu điện.
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả thủ tục hành chính Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
Địa chỉ: 18 Huỳnh
Thúc Kháng, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội
|
|
- Luật khoáng sản
số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010.
- Nghị định số
158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ;
- Thông tư
45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Quyết định số
43/2017/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 của UBND Thành phố Hà Nội.
|
9
|
Gia hạn Giấy
phép khai thác khoáng sản
|
Gia hạn Giấy
phép khai thác khoáng sản
|
- Thời hạn trả
lời tính hợp lệ của hồ sơ: trong thời hạn ba (03) ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được hồ sơ.
- Thời hạn thẩm
định, ban hành Giấy phép: trong thời hạn 13 ngày làm việc, kể từ khi nhận được
hồ sơ hợp lệ (không kể thời gian lấy ý kiến của các cơ quan có liên quan nếu
có).
- Thời gian
tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết
TTHC.
|
- Nộp hồ sơ: nộp
trực tiếp hoặc qua đường bưu điện.
- Trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính: trực tiếp hoặc qua đường bưu điện.
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả thủ tục hành chính Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
Địa chỉ: 18 Huỳnh
Thúc Kháng, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội
|
|
- Luật khoáng sản
số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010.
- Nghị định số
158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ;
- Thông tư
45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Quyết định số
2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
10
|
Chuyển nhượng
quyền khai thác khoáng sản
|
Chuyển nhượng
quyền khai thác khoáng sản
|
- Thời hạn trả
lời tính hợp lệ của hồ sơ: trong thời hạn ba (03) ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được hồ sơ.
- Thời hạn thẩm
định, ban hành Giấy phép: trong thời hạn 13 ngày làm việc, kể từ khi nhận được
hồ sơ hợp lệ (không kể thời gian lấy ý kiến của các cơ quan có liên quan nếu
có).
- Thời gian
tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết
TTHC.
|
- Nộp hồ sơ: nộp
qua cổng dịch vụ công trực tuyến, trực tiếp hoặc qua đường bưu điện.
- Trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính: qua cổng dịch vụ công trực tuyến, trực tiếp hoặc
qua đường bưu điện.
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả thủ tục hành chính Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
Địa chỉ: 18 Huỳnh
Thúc Kháng, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội
|
|
- Luật khoáng sản
số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010.
- Nghị định số
158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ;
- Thông tư
45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Quyết định số
2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
11
|
Trả lại giấy
phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác
khoáng sản
|
Trả lại giấy
phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác
khoáng sản
|
- Thời hạn trả
lời tính hợp lệ của hồ sơ: trong thời hạn ba (03) ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được hồ sơ.
- Thời hạn thẩm
định, ban hành Giấy phép: trong thời hạn 13 ngày làm việc, kể từ khi nhận được
hồ sơ hợp lệ (không kể thời gian lấy ý kiến của các cơ quan có liên quan nếu
có).
- Thời gian
tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết
TTHC.
|
- Nộp hồ sơ: nộp
trực tiếp hoặc qua đường bưu điện.
- Trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính: trực tiếp hoặc qua đường bưu điện.
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả thủ tục hành chính Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
Địa chỉ: 18 Huỳnh
Thúc Kháng, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội
|
|
- Luật khoáng sản
số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010.
- Nghị định số
158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ;
- Thông tư
45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Quyết định số
2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
12
|
Thẩm định, phê
duyệt trữ lượng khoáng sản
|
Phê duyệt trữ
lượng khoáng sản
|
- Thời hạn trả
lời tính hợp lệ của hồ sơ: trong thời hạn ba (03) ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được hồ sơ.
- Thời hạn thẩm
định, ban hành Giấy phép: trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ khi nhận được
hồ sơ hợp lệ (không kể thời gian lấy ý kiến của các cơ quan có liên quan nếu
có).
- Thời gian
tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết
TTHC.
|
- Nộp hồ sơ: nộp
trực tiếp hoặc qua đường bưu điện.
- Trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính: trực tiếp hoặc qua đường bưu điện..
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả thủ tục hành chính Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
Địa chỉ: 18 Huỳnh
Thúc Kháng, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội
|
|
- Luật khoáng sản
số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010.
- Nghị định số
158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ;
- Thông tư
45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Quyết định số
2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
13
|
Đóng cửa mỏ
khoáng sản
|
Đóng cửa mỏ
khoáng sản
|
- Thời hạn trả
lời tính hợp lệ của hồ sơ: trong thời hạn ba (03) ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được hồ sơ.
- Thời hạn thẩm
định, ban hành Quyết định đóng cửa mỏ: trong thời hạn 60 ngày làm việc, kể từ
khi nhận được hồ sơ hợp lệ (không kể thời gian lấy ý kiến của các cơ quan có
liên quan nếu có).
- Thời gian
tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết
TTHC.
|
- Nộp hồ sơ: nộp
trực tiếp hoặc qua đường bưu điện.
- Trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính: trực tiếp hoặc qua đường bưu điện.
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả thủ tục hành chính Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
Địa chỉ: 18 Huỳnh
Thúc Kháng, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội
|
|
- Luật khoáng sản
số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010.
- Nghị định số
158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ;
- Thông tư
45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số
38/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015;
- Quyết định số
2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
PHỤ LỤC 4
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG HÀ NỘI VÀ LIÊN THÔNG VỚI BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1838/QĐ-UBND
ngày 01/6/2022 của chủ tịch UBND thành phố Hà Nội)
STT
|
Thứ tự thủ tục hành chính bị bãi bỏ tại Quyết định đã
công bố của Chủ tịch UBND thành phố
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
A. Lĩnh vực
Khí tượng thủy văn
|
I. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP THÀNH PHỐ
|
01
|
Thủ tục số thứ
tự 01 phụ lục lĩnh vực khí tượng thủy văn ban hành kèm theo Quyết định số
1105/QĐ-UBND ngày 14/02/2017 của UBND thành phố Hà Nội và số thứ tự 24 Phụ lục
ban hành kèm theo Quyết định số 6136/QĐ-UBND ngày 01/11/2019 của UBND thành
phố Hà Nội
|
Cấp, sửa đổi, bổ
sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
- Quyết định số
1183/QĐ-BTNMT ngày 27/5/2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc
phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
B. Lĩnh vực
Đo đạc bản đồ và Viễn thám
|
I. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG VỚI BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
01
|
Thủ tục số 02,
mã số TTHC T-HNO-264486-TT Phần I Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số
1105/QĐ-UBND ngày 14/02/2017 của UBND Thành phố Hà Nội.
|
Cấp giấy phép
hoạt động đo đạc và bản đồ
|
- Quyết định số
88/QĐ-BTNMT ngày 14/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Quyết định 1838/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; Danh mục thủ tục hành chính thay thế; Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc lĩnh vực Khoáng sản, Tài nguyên nước, Khí tượng thủy văn, Đo đạc, bản đồ và viễn thám thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội; Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn thành phố Hà Nội và liên thông với Bộ Tài nguyên và Môi trường
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1838/QĐ-UBND ngày 01/06/2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; Danh mục thủ tục hành chính thay thế; Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc lĩnh vực Khoáng sản, Tài nguyên nước, Khí tượng thủy văn, Đo đạc, bản đồ và viễn thám thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội; Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn thành phố Hà Nội và liên thông với Bộ Tài nguyên và Môi trường
4.287
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|