|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 152/QĐ-UBND 2021 Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Y tế Sở Y tế tỉnh Cà Mau
Số hiệu:
|
152/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cà Mau
|
|
Người ký:
|
Trần Hồng Quân
|
Ngày ban hành:
|
21/01/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
|
Số: 152/QĐ-UBND
|
Cà Mau, ngày 21
tháng 01 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TRONG LĨNH VỰC Y TẾ, AN TOÀN THỰC PHẨM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y
TẾ TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật
Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015 và được sửa đổi, bổ sung năm 2017, năm
2019;
Căn cứ Nghị
định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính và Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành
một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu một
số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ, tháo gỡ khó khăn cho sản xuất kinh doanh, bảo
đảm an sinh xã hội ứng phó với dịch Covid-19;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y
tế tại Tờ trình số 10/TTr-SYT ngày 15/01/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 35
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Y tế, An toàn thực phẩm
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Cà Mau được Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số 1215/QĐ-UBND ngày 14/7/2016, Quyết định
số 1352/QĐ-UBND ngày 08/8/2016, Quyết định số 1879/QĐ-UBND ngày 28/10/2016, Quyết
định số 1989/QĐ-UBND ngày 08/12/2017, Quyết định số 361/QĐ-UBND ngày 07/3/2019,
Quyết định số 2185/QĐ-UBND ngày 09/12/2019, Quyết định số 1851/QĐ-UBND ngày
01/10/2020 (kèm theo danh mục).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực
thi hành kể từ ngày ký và thay thế 18 thủ tục hành chính cấp tỉnh (STT: 80, 84,
86, 87, 88, 89, 105, 108, 109, 110, 111, 112, 113, 114, 126, 127, 128, 129) tại
phần Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 1577/QĐ-UBND ngày 26/9/2018 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh và Quyết định số 1989/QĐ-UBND ngày 08/12/2017,
Quyết định số 1851/QĐ-UBND ngày 01/10/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc
Sở Y tế, Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và các cơ quan,
tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Hồng Quân
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC Y TẾ, AN TOÀN THỰC
PHẨM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số:
152/QĐ-UBND ngày 21 tháng 01 năm 2021
của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Cà Mau)
Số TT
|
Mã TTHC Địa
phương
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Căn cứ văn bản
quy định sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính
|
I.
|
Quyết định số 1215/QĐ-UBND ngày 14/7/2016
|
1
|
1.001552.000.00.00.H12
|
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng
quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ, tháo gỡ
khó khăn cho sản xuất kinh doanh, bảo đảm an sinh xã hội ứng phó với dịch
Covid-19 (Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ Tài chính)
|
2
|
1.001538.000.00.00.H12
|
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng
quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
3
|
1.001532.000.00.00.H12
|
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng
quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
4
|
1.001398.000.00.00.H12
|
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng
quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
II.
|
Quyết định số 1352/QĐ-UBND ngày 08/8/2016
|
5
|
1.001907.000.00.00.H12
|
Cấp giấy phép hoạt động khám,
chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ
các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với
trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ Tài
chính
|
6
|
1.003547.000.00.00.H12
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động
đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu
tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
7
|
1.001077.000.00.00.H12
|
Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ
thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
III.
|
Quyết định số 1879/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
|
8
|
1.002464.000.00.00.H12
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám
bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ Tài
chính
|
IV.
|
Quyết định số 1989/QĐ-UBND ngày 08/12/2017
|
9
|
1.003709.000.00.00.H12
|
Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ Tài
chính
|
10
|
1.003773.000.00.00.H12
|
Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong
chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
11
|
1.003787.000.00.00.H12
|
Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa
bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
12
|
1.003800.000.00.00.H12
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề
theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
13
|
1.003824.000.00.00.H12
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm
c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
14
|
1.003746.000.00.00.H12
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế
xã
|
15
|
1.003644.000.00.00.H12
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
16
|
1.003628.000.00.00.H12
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
17
|
1.003531.000.00.00.H12
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
18
|
1.003516.000.00.00.H12
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi
do cấp không đúng thẩm quyền
|
V.
|
Quyết định số 361/QĐ-UBND ngày 07/3/2019
|
19
|
1.003006.000.00.00.H12
|
Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế
|
Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ Tài
chính
|
20
|
1.003029.000.00.00.H12
|
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị
y tế thuộc loại A
|
21
|
1.003039.000.00.00.H12
|
Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế
thuộc loại B, C, D
|
VI.
|
Quyết định số 2185/QĐ-UBND ngày 09/12/2019
|
22
|
2.000984.000.00.00.H12
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y tế
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ Tài
chính
|
23
|
2.000980.000.00.00.H12
|
Cấp giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia
truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
24
|
2.000968.000.00.00.H12
|
Cấp lại giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc
gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
25
|
1.003748.000.00.00.H12
|
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng
chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
26
|
1.003848.000.00.00.H12
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở
Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách,
hợp nhất, sáp nhập
|
27
|
1.003876.000.00.00.H12
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa
khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
28
|
1.003803.000.00.00.H12
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên
khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
29
|
1.003774.000.00.00.H12
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với nhà hộ sinh thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
VII.
|
Quyết định số 1851/QĐ-UBND ngày 01/10/2020
|
30
|
1.002425.000.00.00.H12
|
Cấp
giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất
thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ Tài
chính
|
31
|
1.003348.000.00.00.H12
|
Đăng
ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm
dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
32
|
1.003332.000.00.00.H12
|
Đăng
ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học,
thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến
36 tháng tuổi
|
33
|
1.003108.000.00.00.H12
|
Đăng
ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho
chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
34
|
2.000591.000.00.00.H12
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh
doanh thực phẩm do Sở Y tế thực hiện (đối với các sản phẩm, hàng hóa tại Phụ
lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính
phủ)
|
35
|
2.000535.000.00.00.H12
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất,
kinh doanh thực phẩm do Sở Y tế thực hiện (đối với các sản phẩm, hàng hóa tại
Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của
Chính phủ)
|
Tổng số danh mục
có 35 thủ tục hành chính./.
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC Y TẾ, AN
TOÀN THỰC PHẨM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số: 152/QĐ-UBND ngày 21 tháng 01 năm 2021 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Cách thức thực
hiện
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí (nếu
có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
|
1. Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ, thủ tục hành chính
trực tiếp đến Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh Cà Mau hoặc Sở Y tế tỉnh
Cà Mau thông qua Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau (Địa chỉ:
Tầng 1, tầng 2, Tòa nhà Viettel, số 298, đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành
phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau), sau đây viết tắt cách thức thực hiện, địa điểm thực
hiện thủ tục hành chính là “Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh”.
2. Hoặc nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công Quốc
gia, đăng ký tại địa chỉ website https://dangky.dichvucong.gov.vn/register hoặc
Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Cà Mau, địa chỉ website
http://dvctt.camau.gov.vn/thu-tuc-hanh-chinh (Sở Y tế), nếu đủ điều kiện và
có giá trị như nộp trực tiếp, sau đây viết tắt là “Trực tuyến”.
3. Thời gian tiếp nhận vào giờ hành chính các
ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), cụ thể như sau:
- Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00
phút.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00
phút.
|
1
|
Công bố đủ điều kiện
sản xuất trang thiết bị y tế
|
Sau 03 ngày làm việc,
kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ.
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến.
|
- Cơ quan, đơn vị
tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh;
- Cơ quan, đơn vị
thực hiện: Sở Y tế.
|
Phí thẩm định:
- Kể từ 01/01/2021 đến hết ngày
30/6/2021: 2.100.000 đồng/hồ sơ.
- Kể từ ngày 01/7/2021: 3.000.000 đồng/hồ sơ.
|
- Nghị định số 36/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016
của Chính phủ về quản lý trang thiết bị y tế (Nghị định số 36/2016/NĐ-CP
ngày 15/5/2016 của Chính phủ);
- Nghị định số 169/2018/NĐ-CP ngày 31/12/2018 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 36/2016/NĐ-CP ngày
15/5/2016 của Chính phủ (Nghị định số 169/2018/NĐ-CP ngày 31/12/2018 của
Chính phủ);
- Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí trong lĩnh vực y tế (Thông tư số 278/2016/TT-BTC của ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính);
- Thông tư số 11/2020/TT-BTC ngày 20/02/2020 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
278/2016/TT-BTC của ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính (Thông tư số
11/2020/TT-BTC ngày 20/02/2020 của Bộ Tài chính);
- Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020
của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ
trợ, tháo gỡ khó khăn cho sản xuất kinh doanh, bảo đảm an sinh xã hội ứng phó
với dịch Covid-19 (Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ Tài
chính).
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ
sơ “1.003006” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia
|
2
|
Công bố tiêu chuẩn
áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A
|
Sau 03 ngày làm việc,
kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ.
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến.
|
- Cơ quan, đơn vị
tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh;
- Cơ quan, đơn vị
thực hiện: Sở Y tế.
|
Phí thẩm định:
- Kể từ 01/01/2021 đến hết ngày
30/6/2021: 700.000 đồng/hồ sơ.
- Kể từ ngày 01/7/2021: 1.000.000 đồng/hồ sơ.
|
- Nghị định số 36/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016
của Chính phủ;
- Nghị định số 169/2018/NĐ-CP ngày 31/12/2018 của
Chính phủ;
- Thông tư số 278/2016/TT-BTC của ngày 14/11/2016
của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
11/2020/TT-BTC ngày 20/02/2020 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020
của Bộ Tài chính.
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ
sơ “1.003029” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia
|
3
|
Công bố đủ điều kiện
mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D
|
Sau 03 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến.
|
- Cơ quan, đơn vị
tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh;
- Cơ quan, đơn vị
thực hiện: Sở Y tế.
|
Phí thẩm định:
- Kể từ 01/01/2021 đến hết ngày
30/6/2021: 2.100.000 đồng/hồ sơ.
- Kể từ ngày 01/7/2021: 3.000.000 đồng/hồ sơ.
|
- Nghị định số 36/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016
của Chính phủ;
- Nghị định số 169/2018/NĐ-CP ngày 31/12/2018 của
Chính phủ;
- Thông tư số 278/2016/TT-BTC của ngày 14/11/2016
của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
11/2020/TT-BTC ngày 20/02/2020 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020
của Bộ Tài chính.
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ
sơ “1.003039” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia
|
4
|
Cấp Giấy xác nhận
nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
08
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến.
|
- Cơ quan, đơn vị
tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh;
- Cơ quan, đơn vị
thực hiện: Sở Y tế.
|
Phí thẩm định:
- Kể từ 01/01/2021 đến hết ngày
30/6/2021: 700.000 đồng/lần.
- Kể từ ngày 01/7/2021: 1.000.000 đồng/lần.
|
- Luật số 16/2012/QH13 ngày
21/6/2012 của Quốc hội (Luật quảng cáo năm 2012);
- Luật số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009
của Quốc hội (Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009);
- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày
14/11/2013 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Quảng cáo (Nghị định
số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của
Chính phủ);
- Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày
25/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về xác nhận nội dung quảng cáo đối với
sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế
(Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2015 của Bộ Y tế);
- Thông tư số 278/2016/TT-BTC của ngày 14/11/2016
của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
11/2020/TT-BTC ngày 20/02/2020 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020
của Bộ Tài chính.
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ
sơ “1.002464” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia
|
5
|
Cấp
giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
36
ngày làm việc (cắt giảm 09/45 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày nhận hồ
sơ đầy đủ và hợp lệ.
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến.
|
- Cơ quan, đơn vị
tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh;
- Cơ quan, đơn vị
thực hiện: Sở Y tế.
|
Phí thẩm định:
- Kể
từ 01/01/2021 đến hết ngày 30/6/2021: 3.010.000 đồng/lần.
- Kể
từ ngày 01/7/2021: 4.300.000 đồng/lần.
|
- Luật khám bệnh, chữa bệnh năm
2009;
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày
27/9/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật khám bệnh, chữa bệnh (Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của
Chính phủ);
- Nghị định
số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định
cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh (Nghị định số
109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ);
- Nghị định
số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của
Bộ Y tế (Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ);
- Thông tư số 278/2016/TT-BTC của ngày 14/11/2016
của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
11/2020/TT-BTC ngày 20/02/2020 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ Tài chính.
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ
sơ “2.000984” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia
|
6
|
Cấp giấy chứng nhận
người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
48
ngày làm việc (cắt giảm 12/60 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày nhận hồ
sơ đầy đủ và hợp lệ.
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến.
|
- Cơ quan, đơn vị
tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh;
- Cơ quan, đơn vị
thực hiện: Sở Y tế.
|
Phí thẩm định:
- Kể
từ 01/01/2021 đến hết ngày 30/6/2021: 1.750.000 đồng/lần.
- Kể từ ngày 01/7/2021: 2.500.000 đồng/lần.
|
- Luật khám bệnh, chữa bệnh năm
2009;
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày
27/9/2011 của Chính phủ;
- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 278/2016/TT-BTC của ngày 14/11/2016
của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
11/2020/TT-BTC ngày 20/02/2020 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ Tài chính.
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ
sơ “2.000980” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia
|
7
|
Cấp lại giấy chứng
nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
48
ngày làm việc (cắt giảm 12/60 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày nhận hồ
sơ đầy đủ và hợp lệ.
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến.
|
- Cơ quan, đơn vị
tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh;
- Cơ quan, đơn vị
thực hiện: Sở Y tế.
|
Phí thẩm định:
- Kể
từ 01/01/2021 đến hết ngày 30/6/2021: 1.750.000 đồng/lần.
- Kể từ ngày 01/7/2021: 2.500.000 đồng/lần.
|
- Luật khám bệnh, chữa bệnh năm
2009;
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày
27/9/2011 của Chính phủ;
- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 278/2016/TT-BTC của ngày 14/11/2016
của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
11/2020/TT-BTC ngày 20/02/2020 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ Tài chính.
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ
sơ “2.000968” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia
|
8
|
Cấp
bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
-
24 ngày làm việc (cắt giảm 06/30 ngày làm việc, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ.
-
180 ngày đối với trường hợp cần xác minh người được đào
tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước ngoài cấp.
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến.
|
- Cơ quan, đơn vị
tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh;
- Cơ quan, đơn vị
thực hiện: Sở Y tế.
|
Phí thẩm định:
- Kể
từ 01/01/2021 đến hết ngày 30/6/2021: 252.000 đồng/lần.
- Kể từ ngày 01/7/2021: 360.000 đồng/lần.
|
- Luật khám bệnh, chữa bệnh năm
2009;
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày
27/9/2011 của Chính phủ;
- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 278/2016/TT-BTC của ngày 14/11/2016
của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
11/2020/TT-BTC ngày 20/02/2020 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ Tài chính.
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ
sơ “1.003748” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia
|
9
|
Cấp
giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường
hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
48
ngày làm việc (cắt giảm 12/60 ngày làm việc, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ và hợp lệ.
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến.
|
- Cơ quan, đơn vị
tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh;
- Cơ quan, đơn vị
thực hiện: Sở Y tế.
|
Phí thẩm định:
- Kể
từ 01/01/2021 đến hết ngày 30/6/2021: 7.350.000 đồng/lần.
- Kể từ ngày 01/7/2021:
10.500.000 đồng/lần.
|
- Luật khám bệnh, chữa bệnh năm
2009;
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày
27/9/2011 của Chính phủ;
- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 278/2016/TT-BTC của ngày 14/11/2016
của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
11/2020/TT-BTC ngày 20/02/2020 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020
của Bộ Tài chính.
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ
sơ “1.003848” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia
|
10
|
Cấp giấy phép hoạt
động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
36
ngày làm việc (cắt giảm 09/45 ngày làm việc, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ và hợp lệ.
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến.
|
- Cơ quan, đơn vị
tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh;
- Cơ quan, đơn vị
thực hiện: Sở Y tế.
|
Phí thẩm định:
- Kể
từ 01/01/2021 đến hết ngày 30/6/2021: 3.990.000 đồng/lần.
- Kể từ ngày 01/7/2021:
5.700.000 đồng/lần.
|
- Luật khám bệnh, chữa bệnh năm
2009;
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày
27/9/2011 của Chính phủ;
- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 278/2016/TT-BTC của ngày 14/11/2016
của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
11/2020/TT-BTC ngày 20/02/2020 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020
của Bộ Tài chính.
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ
sơ “1.003876” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia
|
11
|
Cấp giấy phép hoạt
động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
36
ngày làm việc (cắt giảm 09/45 ngày làm việc, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ và hợp lệ.
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến.
|
- Cơ quan, đơn vị
tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh;
- Cơ quan, đơn vị
thực hiện: Sở Y tế.
|
Phí thẩm định:
- Kể
từ 01/01/2021 đến hết ngày 30/6/2021: 3.010.000 đồng/lần.
- Kể từ ngày 01/7/2021:
4.300.000 đồng/lần.
|
- Luật khám bệnh, chữa bệnh năm
2009;
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày
27/9/2011 của Chính phủ;
- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 278/2016/TT-BTC của ngày 14/11/2016
của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
11/2020/TT-BTC ngày 20/02/2020 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020
của Bộ Tài chính.
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ
sơ “1.003803” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia
|
12
|
Cấp giấy phép hoạt
động đối với nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
36
ngày làm việc (cắt giảm 09/45 ngày làm việc, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ và hợp lệ.
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến.
|
- Cơ quan, đơn vị
tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh;
- Cơ quan, đơn vị
thực hiện: Sở Y tế.
|
Phí thẩm định:
- Kể
từ 01/01/2021 đến hết ngày 30/6/2021: 3.990.000 đồng/lần.
- Kể từ ngày 01/7/2021:
5.700.000 đồng/lần.
|
- Luật khám bệnh, chữa bệnh năm
2009;
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày
27/9/2011 của Chính phủ;
- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 278/2016/TT-BTC của ngày 14/11/2016
của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
11/2020/TT-BTC ngày 20/02/2020 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020
của Bộ Tài chính.
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ
sơ “1.003774” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia
|
13
|
Cấp lần đầu chứng
chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
-
24 ngày làm việc (cắt giảm 06/30 ngày làm việc, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ.
-
180 ngày đối với trường hợp cần xác minh người được đào
tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước ngoài cấp.
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến.
|
- Cơ quan, đơn vị
tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh;
- Cơ quan, đơn vị
thực hiện: Sở Y tế.
|
Phí thẩm định:
- Kể
từ 01/01/2021 đến hết ngày 30/6/2021: 252.000 đồng/lần.
- Kể từ ngày 01/7/2021: 360.000 đồng/lần.
|
- Luật khám bệnh, chữa bệnh năm
2009;
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày
27/9/2011 của Chính phủ;
- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 278/2016/TT-BTC của ngày 14/11/2016
của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
11/2020/TT-BTC ngày 20/02/2020 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ Tài chính.
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ
sơ “1.003709” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia
|
14
|
Cấp thay đổi phạm
vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
-
24 ngày làm việc (cắt giảm 06/30 ngày làm việc, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ.
-
180 ngày đối với trường hợp cần xác minh người được đào
tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước ngoài cấp.
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến.
|
- Cơ quan, đơn vị
tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh;
- Cơ quan, đơn vị
thực hiện: Sở Y tế.
|
Phí thẩm định:
- Kể
từ 01/01/2021 đến hết ngày 30/6/2021: 252.000 đồng/lần.
- Kể từ ngày 01/7/2021: 360.000 đồng/lần.
|
- Luật khám bệnh, chữa bệnh năm
2009;
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày
27/9/2011 của Chính phủ;
- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 278/2016/TT-BTC của ngày 14/11/2016
của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
11/2020/TT-BTC ngày 20/02/2020 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ Tài chính.
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ
sơ “1.003773” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia
|
15
|
Cấp điều chỉnh chứng
chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi
họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
24
ngày làm việc (cắt giảm 06/30 ngày làm việc, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ và hợp lệ.
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến.
|
- Cơ quan, đơn vị
tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh;
- Cơ quan, đơn vị thực
hiện: Sở Y tế.
|
Phí thẩm định:
- Kể
từ 01/01/2021 đến hết ngày 30/6/2021: 105.000 đồng/lần.
- Kể từ ngày 01/7/2021: 150.000 đồng/lần.
|
- Luật khám bệnh, chữa bệnh năm
2009;
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày
27/9/2011 của Chính phủ;
- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 278/2016/TT-BTC của ngày 14/11/2016
của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
11/2020/TT-BTC ngày 20/02/2020 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ Tài chính.
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ
sơ “1.003787” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia
|
16
|
Cấp lại chứng chỉ
hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị
thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật
khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Trong
thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến.
|
- Cơ quan, đơn vị
tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh;
- Cơ quan, đơn vị
thực hiện: Sở Y tế.
|
Phí thẩm định:
- Kể
từ 01/01/2021 đến hết ngày 30/6/2021: 105.000 đồng/lần.
- Kể từ ngày 01/7/2021: 150.000 đồng/lần.
|
- Luật khám bệnh, chữa bệnh năm
2009;
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày
27/9/2011 của Chính phủ;
- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 278/2016/TT-BTC của ngày 14/11/2016
của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
11/2020/TT-BTC ngày 20/02/2020 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ Tài chính.
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ
sơ “1.003800” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia
|
17
|
Cấp lại chứng chỉ
hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ
hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh,
chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Trong
thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến.
|
- Cơ quan, đơn vị
tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh;
- Cơ quan, đơn vị
thực hiện: Sở Y tế.
|
Phí thẩm định:
- Kể
từ 01/01/2021 đến hết ngày 30/6/2021: 252.000 đồng/lần.
- Kể từ ngày 01/7/2021: 360.000 đồng/lần.
|
- Luật khám bệnh, chữa bệnh năm
2009;
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày
27/9/2011 của Chính phủ;
- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 278/2016/TT-BTC của ngày 14/11/2016
của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
11/2020/TT-BTC ngày 20/02/2020 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ Tài chính.
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ
sơ “1.003824” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia
|
18
|
Cấp giấy phép hoạt
động đối với trạm xá, trạm y tế xã
|
Trong
thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến.
|
- Cơ quan, đơn vị
tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh;
- Cơ quan, đơn vị
thực hiện: Sở Y tế.
|
Phí thẩm định:
- Kể
từ 01/01/2021 đến hết ngày 30/6/2021: 2.170.000 đồng/lần.
- Kể từ ngày 01/7/2021:
3.100.000 đồng/lần.
|
- Luật khám bệnh, chữa bệnh năm
2009;
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày
27/9/2011 của Chính phủ;
- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 278/2016/TT-BTC của ngày 14/11/2016
của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
11/2020/TT-BTC ngày 20/02/2020 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ Tài chính.
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ
sơ “1.003746” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia
|
19
|
Cấp giấy phép hoạt
động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
-
Đối với bệnh viện: 30 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
-
Đối với các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác: 22 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến.
|
- Cơ quan, đơn vị
tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh;
- Cơ quan, đơn vị
thực hiện: Sở Y tế.
|
1. Phí thẩm định đối với bệnh viện:
- Kể
từ 01/01/2021 đến hết ngày 30/6/2021: 7.350.000 đồng/lần.
- Kể từ ngày 01/7/2021:
10.500.000 đồng/lần.
2. Phí thẩm định đối với phòng khám đa khoa, nhà hộ sinh, bệnh xá thuộc lực lượng Công an nhân
dân, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình (hoặc cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
theo nguyên lý y học gia đình):
- Kể
từ 01/01/2021 đến hết ngày 30/6/2021: 3.990.000 đồng/lần.
- Kể từ ngày 01/7/2021:
5.700.000 đồng/lần.
3. Phí thẩm định đối với phòng khám chuyên khoa theo quy định tại Khoản 3 Điều 11 Nghị định số
155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ (trừ Phòng chẩn trị y học
cổ truyền và Phòng khám chuyên khoa y học cổ truyền quy định tại Điểm d Mục
này. Cơ sở dịch vụ y tế theo quy định tại Khoản 3 Điều 11 Nghị định số
155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ. Các hình thức tổ chức
khám bệnh, chữa bệnh khác:
- Kể
từ 01/01/2021 đến hết ngày 30/6/2021: 3.010.000 đồng/lần.
- Kể từ ngày 01/7/2021:
4.300.000 đồng/lần.
4. Phí thẩm định đối với phòng chẩn trị y học cổ truyền. Phòng khám chuyên khoa y học cổ truyền.
Trạm y tế cấp xã, trạm xá và tương đương:
- Kể
từ 01/01/2021 đến hết ngày 30/6/2021: 2.170.000 đồng/lần.
- Kể từ ngày 01/7/2021:
3.100.000 đồng/lần.
|
- Luật khám bệnh, chữa bệnh năm
2009;
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày
27/9/2011 của Chính phủ;
- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 278/2016/TT-BTC của ngày 14/11/2016
của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
11/2020/TT-BTC ngày 20/02/2020 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ Tài chính.
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ
sơ “1.003644” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia
|
20
|
Cấp giấy phép hoạt
động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
- Đối với bệnh viện: 30
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ.
-
Đối với các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác: 22 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến.
|
- Cơ quan, đơn vị
tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh;
- Cơ quan, đơn vị
thực hiện: Sở Y tế.
|
Phí thẩm định:
- Kể
từ 01/01/2021 đến hết ngày 30/6/2021: 1.050.000 đồng/lần.
- Kể từ ngày 01/7/2021:
1.500.000 đồng/lần.
|
- Luật khám bệnh, chữa bệnh năm
2009;
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày
27/9/2011 của Chính phủ;
- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 278/2016/TT-BTC của ngày 14/11/2016
của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
11/2020/TT-BTC ngày 20/02/2020 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ Tài chính.
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ
sơ “1.003628” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia
|
21
|
Điều chỉnh giấy
phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường
bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
- Đối
với bệnh viện: 48 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
-
Đối với các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác: 36 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến.
|
- Cơ quan, đơn vị
tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh;
- Cơ quan, đơn vị
thực hiện: Sở Y tế.
|
1. Phí thẩm định đối với bệnh viện:
- Kể
từ 01/01/2021 đến hết ngày 30/6/2021: 7.350.000 đồng/lần.
- Kể từ ngày 01/7/2021:
10.500.000 đồng/lần.
2. Phí thẩm định đối với phòng khám đa khoa, nhà hộ sinh, bệnh xá thuộc lực lượng Công an nhân
dân, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình (hoặc cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
theo nguyên lý y học gia đình):
- Kể
từ 01/01/2021 đến hết ngày 30/6/2021: 3.990.000 đồng/lần.
- Kể từ ngày 01/7/2021:
5.700.000 đồng/lần.
3. Phí thẩm định đối với phòng khám chuyên khoa theo quy định tại Khoản 3 Điều 11 Nghị định số
155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ (trừ Phòng chẩn trị y học
cổ truyền và Phòng khám chuyên khoa y học cổ truyền quy định tại Điểm d Mục
này. Cơ sở dịch vụ y tế theo quy định tại Khoản 3 Điều 11 Nghị định số
155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ. Các hình thức tổ chức
khám bệnh, chữa bệnh khác:
- Kể
từ 01/01/2021 đến hết ngày 30/6/2021: 3.010.000 đồng/lần.
- Kể từ ngày 01/7/2021:
4.300.000 đồng/lần.
4. Phí thẩm định đối với phòng chẩn trị y học cổ truyền. Phòng khám chuyên khoa y học cổ truyền.
Trạm y tế cấp xã, trạm xá và tương đương:
- Kể
từ 01/01/2021 đến hết ngày 30/6/2021: 2.170.000 đồng/lần.
- Kể từ ngày 01/7/2021:
3.100.000 đồng/lần.
|
- Luật khám bệnh, chữa bệnh năm
2009;
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày
27/9/2011 của Chính phủ;
- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 278/2016/TT-BTC của ngày 14/11/2016
của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
11/2020/TT-BTC ngày 20/02/2020 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ Tài chính.
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ
sơ “1.003547” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia
|
22
|
Cấp giấy phép hoạt
động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm
chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
-
Đối với bệnh viện: 30 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
-
Đối với các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác: 22 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến.
|
- Cơ quan, đơn vị
tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh;
- Cơ quan, đơn vị
thực hiện: Sở Y tế.
|
Phí thẩm định:
- Kể
từ 01/01/2021 đến hết ngày 30/6/2021: 1.050.000 đồng/lần.
- Kể từ ngày 01/7/2021:
1.500.000 đồng/lần.
|
- Luật khám bệnh, chữa bệnh năm
2009;
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày
27/9/2011 của Chính phủ;
- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 278/2016/TT-BTC của ngày 14/11/2016
của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
11/2020/TT-BTC ngày 20/02/2020 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ Tài chính.
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ
sơ “1.003531” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia
|
23
|
Cấp lại giấy phép
hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do
bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
- Đối với bệnh viện: 60 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
-
Đối với các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác: 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến.
|
- Cơ quan, đơn vị
tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh;
- Cơ quan, đơn vị
thực hiện: Sở Y tế.
|
Phí thẩm định:
- Kể
từ 01/01/2021 đến hết ngày 30/6/2021: 1.050.000 đồng/lần.
- Kể từ ngày 01/7/2021:
1.500.000 đồng/lần.
|
- Luật khám bệnh, chữa bệnh năm
2009;
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày
27/9/2011 của Chính phủ;
- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 278/2016/TT-BTC của ngày 14/11/2016
của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
11/2020/TT-BTC ngày 20/02/2020 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ Tài chính.
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ
sơ “1.003516” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia
|
24
|
Cấp giấy phép hoạt
động khám, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y
tế (trừ các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng
đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp
nhập
|
Trong
thời hạn 30 ngày làm việc, làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến.
|
- Cơ quan, đơn vị
tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh;
- Cơ quan, đơn vị
thực hiện: Sở Y tế.
|
Không
|
- Luật khám bệnh, chữa bệnh năm
2009;
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày
27/9/2011 của Chính phủ;
- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 278/2016/TT-BTC của ngày 14/11/2016
của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
11/2020/TT-BTC ngày 20/02/2020 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020
của Bộ Tài chính.
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ
sơ “1.001907” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia
|
25
|
Cấp giấy chứng nhận
là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số
29/2015/TT-BYT
|
Trong 30 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến.
|
- Cơ quan, đơn vị
tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh;
- Cơ quan, đơn vị
thực hiện: Sở Y tế.
|
Phí thẩm định:
- Kể
từ 01/01/2021 đến hết ngày 30/6/2021: 1.750.000 đồng/lần.
- Kể từ ngày 01/7/2021:
2.500.000 đồng/lần.
|
- Luật khám bệnh, chữa bệnh năm
2009;
- Thông tư số 29/2015/TT-BYT
ngày 12/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định cấp, cấp lại Giấy chứng nhận
là lương y (Thông tư số 29/2015/TT-BYT ngày 12/10/2015 của Bộ Y tế);
- Thông tư số 278/2016/TT-BTC của ngày 14/11/2016
của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
11/2020/TT-BTC ngày 20/02/2020 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020
của Bộ Tài chính.
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ
sơ “1.001552” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia
|
26
|
Cấp giấy chứng nhận
là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số
29/2015/TT-BYT
|
Trong 16 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến.
|
- Cơ quan, đơn vị
tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh;
- Cơ quan, đơn vị
thực hiện: Sở Y tế.
|
Phí thẩm định:
- Kể
từ 01/01/2021 đến hết ngày 30/6/2021: 1.750.000 đồng/lần.
- Kể từ ngày 01/7/2021:
2.500.000 đồng/lần.
|
- Luật khám bệnh, chữa bệnh năm
2009;
- Thông tư số 29/2015/TT-BYT
ngày 12/10/2015 của Bộ Y tế;
- Thông tư số 278/2016/TT-BTC của ngày 14/11/2016
của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 11/2020/TT-BTC
ngày 20/02/2020 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020
của Bộ Tài chính.
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ
sơ “1.001538” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia
|
27
|
Cấp giấy chứng nhận
là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số
29/2015/TT-BYT
|
Trong 16 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến.
|
- Cơ quan, đơn vị
tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh;
- Cơ quan, đơn vị
thực hiện: Sở Y tế.
|
Phí thẩm định:
- Kể
từ 01/01/2021 đến hết ngày 30/6/2021: 1.750.000 đồng/lần.
- Kể từ ngày 01/7/2021:
2.500.000 đồng/lần.
|
- Luật khám bệnh, chữa bệnh năm
2009;
- Thông tư số 29/2015/TT-BYT
ngày 12/10/2015 của Bộ Y tế;
- Thông tư số 278/2016/TT-BTC của ngày 14/11/2016
của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
11/2020/TT-BTC ngày 20/02/2020 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020
của Bộ Tài chính.
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ
sơ “1.001532” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia
|
28
|
Cấp giấy chứng nhận
là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số
29/2015/TT-BYT
|
Trong 16 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến.
|
- Cơ quan, đơn vị
tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh;
- Cơ quan, đơn vị
thực hiện: Sở Y tế.
|
Phí thẩm định:
- Kể
từ 01/01/2021 đến hết ngày 30/6/2021: 1.750.000 đồng/lần.
- Kể từ ngày 01/7/2021:
2.500.000 đồng/lần.
|
- Luật khám bệnh, chữa bệnh năm
2009;
- Thông tư số 29/2015/TT-BYT
ngày 12/10/2015 của Bộ Y tế;
- Thông tư số 278/2016/TT-BTC của ngày 14/11/2016
của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
11/2020/TT-BTC ngày 20/02/2020 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020
của Bộ Tài chính.
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ
sơ “1.001398” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia
|
29
|
Phê duyệt bổ sung
danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý
của Sở Y tế
|
Trong 16 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến.
|
- Cơ quan, đơn vị
tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh;
- Cơ quan, đơn vị
thực hiện: Sở Y tế.
|
1. Phí thẩm định đối với cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh quy định tại Điểm a, Điểm b, Điểm c Mục 1 Phần IV Biểu mức
thu phí trong lĩnh vực y tế:
- Kể
từ 01/01/2021 đến hết ngày 30/6/2021: 3.010.000 đồng/lần.
- Kể từ ngày 01/7/2021: 4.300.000
đồng/lần.
2. Phí thẩm định
đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh quy định tại Điểm d Mục 1 Phần IV Biểu
mức thu phí trong lĩnh vực y tế:
- Kể
từ 01/01/2021 đến hết ngày 30/6/2021: 2.170.000 đồng/lần.
- Kể từ ngày 01/7/2021:
3.100.000 đồng/lần.
|
- Luật khám bệnh, chữa bệnh năm
2009;
- Thông tư
số 43/2013/TT-BYT ngày 11/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết
phân tuyến chuyên môn kỹ thuật đối với hệ thống cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày
27/9/2011 của Chính phủ;
- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 278/2016/TT-BTC của ngày 14/11/2016
của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
11/2020/TT-BTC ngày 20/02/2020 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020
của Bộ Tài chính.
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ
sơ “1.001077” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia
|
30
|
Đăng
ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm
dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
05 ngày làm việc (cắt giảm 02/07 ngày, tỷ lệ cắt giảm
29%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến.
|
- Cơ quan, đơn vị
tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh;
- Cơ quan, đơn vị
thực hiện: Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm, Sở Y tế.
|
Phí thẩm định:
- Kể
từ 01/01/2021 đến hết ngày 30/6/2021: 1.350.000 đồng/lần/sản
phẩm.
- Kể từ ngày 01/7/2021: 1.500.000 đồng/lần/sản phẩm.
|
- Luật số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010 của Quốc hội
(Luật an toàn thực phẩm năm 2010);
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm (Nghị định số 15/2018/NĐ-CP
ngày 02/02/2018 của Chính phủ);
- Thông tư số 75/2020/TT-BTC ngày 12/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ
sinh thực phẩm (Thông tư số
75/2020/TT-BTC ngày 12/8/2020 của Bộ Tài chính);
- Thông tư số 112/2020/TT-BTC
ngày 29/12/2020 của Bộ Tài chính.
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ
sơ “1.003348” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia
|
31
|
Đăng ký bản công bố
sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm
dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
05 ngày làm việc (cắt giảm 02/07 ngày, tỷ lệ cắt giảm
29%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến.
|
- Cơ quan, đơn vị
tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh;
- Cơ quan, đơn vị
thực hiện: Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm, Sở Y tế.
|
Phí thẩm định:
- Kể
từ 01/01/2021 đến hết ngày 30/6/2021: 1.350.000 đồng/lần/sản
phẩm.
- Kể từ ngày 01/7/2021: 1.500.000 đồng/lần/sản phẩm.
|
- Luật an toàn thực phẩm năm 2010;
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 75/2020/TT-BTC ngày 12/8/2020 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 112/2020/TT-BTC
ngày 29/12/2020 của Bộ Tài chính.
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ
sơ “1.003332” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia
|
32
|
Đăng ký nội dung
quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc
biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
08 ngày làm việc (cắt giảm 02/10 ngày, tỷ lệ cắt giảm
20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến.
|
- Cơ quan, đơn vị
tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh;
- Cơ quan, đơn vị
thực hiện: Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm, Sở Y tế.
|
Phí thẩm định:
- Kể
từ 01/01/2021 đến hết ngày 30/6/2021: 990.000 đồng/lần/sản
phẩm.
- Kể từ ngày 01/7/2021: 1.100.000 đồng/lần/sản phẩm.
|
- Luật an toàn thực phẩm năm 2010;
- Luật quảng
cáo năm 2012;
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày
14/11/2013 của Chính phủ;
- Nghị định số 100/2014/NĐ-CP ngày
06/11/2014 của Chính phủ quy định về
kinh doanh và sử dụng sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ nhỏ, bình bú và vú ngậm
nhân tạo;
- Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày
25/5/2015 của Bộ Y tế;
- Thông tư số 75/2020/TT-BTC ngày 12/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 112/2020/TT-BTC
ngày 29/12/2020 của Bộ Tài chính.
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ
sơ “1.003108” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia
|
33
|
Cấp giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh
doanh dịch vụ ăn uống (cấp tỉnh)
|
17 ngày làm việc (cắt giảm 03/20 ngày, tỷ lệ cắt giảm
15%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến.
|
- Cơ quan, đơn vị
tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh;
- Cơ quan, đơn vị thực
hiện: Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm, Sở Y tế.
|
Phí thẩm định cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm:
1. Đối với cơ sở sản xuất
nhỏ lẻ được cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm:
- Kể
từ 01/01/2021 đến hết ngày 30/6/2021: 450.000 đồng/lần/cơ
sở.
- Kể từ ngày 01/7/2021: 500.000
đồng/lần/cơ sở.
2. Đối với cơ sở sản xuất khác
được cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm:
- Kể
từ 01/01/2021 đến hết ngày 30/6/2021: 2.250.000 đồng/lần/cơ
sở.
- Kể từ ngày 01/7/2021:
2.500.000 đồng/lần/cơ sở.
3. Thẩm định cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống:
- Phục
vụ dưới 200 suất ăn:
+ Kể
từ 01/01/2021 đến hết ngày 30/6/2021: 630.000 đồng/lần/cơ
sở.
+ Kể từ ngày 01/7/2021: 700.000
đồng/lần/cơ sở.
- Phục vụ từ 200 suất ăn
trở lên:
+ Kể
từ 01/01/2021 đến hết ngày 30/6/2021: 900.000 đồng/lần/cơ
sở.
+ Kể từ ngày 01/7/2021: 1.000.000 đồng/lần/cơ sở.
|
- Luật an toàn thực phẩm năm 2010;
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 75/2020/TT-BTC ngày 12/8/2020 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 112/2020/TT-BTC
ngày 29/12/2020 của Bộ Tài chính.
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ
sơ “1.002425” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia
|
34
|
Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
do Sở Y tế thực hiện (đối với các sản phẩm, hàng hóa tại Phụ lục IV ban hành
kèm theo Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính
phủ)
|
16 ngày làm việc,
trong đó:
- Tiếp
nhận, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: 03 ngày làm việc (cắt giảm 02/05 ngày,
tỷ lệ cắt giảm 40%), kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ.
- Thành
lập đoàn thẩm định thực tế tại cơ sở: 10 ngày làm việc (cắt giảm 05/15 ngày, tỷ lệ cắt giảm 33,33%), kể từ ngày có kết quả kiểm tra hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
- Cấp
Giấy chứng nhận: 03 ngày làm việc (cắt giảm
02/05 ngày, tỷ lệ cắt giảm 40%), kể
từ khi có kết quả thẩm định thực tế tại cơ sở là “Đạt”,
cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận cho cơ sở.
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến.
|
- Cơ quan, đơn vị
tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh;
- Cơ quan, đơn vị
thực hiện: Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm, Sở Y tế.
|
Phí thẩm định cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm:
1. Phí thẩm định cơ sở kinh doanh thực phẩm:
- Kể
từ 01/01/2021 đến hết ngày 30/6/2021: 900.000 đồng/lần/cơ
sở.
- Kể từ ngày 01/7/2021: 1.000.000 đồng/lần/cơ sở.
2. Phí thẩm định đối với cơ sở sản xuất nhỏ lẻ:
- Kể
từ 01/01/2021 đến hết ngày 30/6/2021: 450.000 đồng/lần/cơ
sở.
- Kể từ ngày 01/7/2021: 500.000
đồng/lần/cơ sở.
3. Phí thẩm định cơ
sở sản xuất khác:
- Kể
từ 01/01/2021 đến hết ngày 30/6/2021: 2.250.000 đồng/lần/cơ
sở.
- Kể từ ngày 01/7/2021:
2.500.000 đồng/lần/cơ sở.
|
- Luật an toàn thực phẩm số năm
2010;
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số
17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước
của Bộ Công Thương (Nghị
định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ);
- Thông tư
số 13/2020/TT-BCT ngày 18/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện
đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương (Thông tư số 13/2020/TT-BCT ngày
18/6/2020 của Bộ Công Thương);
- Thông tư số 43/2018/TT-BCT ngày
15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về quản lý an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm của Bộ Công Thương (Thông tư số 43/2018/TT-BCT ngày 15/11/2018 của Bộ Công Thương);
- Thông tư số 75/2020/TT-BTC ngày 12/8/2020 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 112/2020/TT-BTC
ngày 29/12/2020 của Bộ Tài chính.
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ
sơ “2.000591” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia
|
35
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực
phẩm do Sở Y tế thực hiện (đối với các sản phẩm, hàng hóa tại Phụ lục IV ban
hành kèm theo Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của
Chính phủ)
|
- Trường hợp cấp lại
do Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được
đơn đề nghị hợp lệ.
-
Trường hợp cơ sở thay đổi tên cơ sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ,
địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh: 03 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận được đơn đề nghị hợp lệ.
-
Trường hợp cơ sở thay đổi chủ cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ,
địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh: 03 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận được đơn đề nghị hợp lệ.
- Trường
hợp cấp lại do cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ
sung quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh và khi Giấy chứng nhận hết hiệu
lực: 16 ngày làm việc (như trường hợp cấp lần đầu).
- Trường
hợp chuỗi cơ sở kinh doanh thực phẩm có tăng về cơ sở kinh doanh, việc
điều chỉnh Giấy chứng nhận thực hiện theo khoản 1, Điều 13 Nghị định số
17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ.
- Trường
hợp chuỗi cơ sở kinh doanh thực phẩm có giảm về cơ sở kinh doanh: 03
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến.
|
- Cơ quan, đơn vị
tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh;
- Cơ quan, đơn vị
thực hiện: Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm, Sở Y tế.
|
1. Trường hợp cấp lại do
Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng: Không thu phí.
2. Trường hợp cơ sở thay đổi tên
cơ sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình
sản xuất, mặt hàng kinh doanh: Không thu phí.
3. Trường hợp cơ sở thay đổi chủ
cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình
sản xuất, mặt hàng kinh doanh: Không thu phí.
4. Trường hợp chuỗi cơ sở kinh
doanh thực phẩm có giảm về cơ sở kinh doanh: Không
thu phí.
5. Phí thẩm định cơ sở
kinh doanh thực phẩm đối với trường hợp chuỗi cơ sở kinh
doanh thực phẩm có tăng về cơ sở kinh doanh:
- Kể
từ 01/01/2021 đến hết ngày 30/6/2021: 900.000 đồng/lần/cơ
sở.
- Kể từ ngày 01/7/2021: 1.000.000 đồng/lần/cơ sở.
6. Trường hợp cấp lại do cơ sở
thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất,
mặt hàng kinh doanh và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực.
Phí thẩm định cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm:
- Thẩm định cơ sở
kinh doanh thực phẩm:
+ Kể
từ 01/01/2021 đến hết ngày 30/6/2021: 900.000 đồng/lần/cơ
sở.
+ Kể từ ngày 01/7/2021: 1.000.000 đồng/lần/cơ sở.
- Thẩm định đối với cơ sở sản xuất nhỏ lẻ:
+ Kể
từ 01/01/2021 đến hết ngày 30/6/2021: 450.000 đồng/lần/cơ
sở.
+ Kể từ ngày 01/7/2021: 500.000
đồng/lần/cơ sở.
- Thẩm định đối với cơ sở sản xuất khác:
+ Kể
từ 01/01/2021 đến hết ngày 30/6/2021: 2.250.000 đồng/lần/cơ
sở.
+ Kể từ ngày 01/7/2021:
2.500.000 đồng/lần/cơ sở.
|
- Luật an toàn thực phẩm số năm
2010;
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số
17/2020/NĐ-CP Ngày 05/02/2020 của Chính
phủ;
- Thông tư số
13/2020/TT-BCT ngày 18/6/2020 của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 43/2018/TT-BCT ngày
15/11/2018 của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 75/2020/TT-BTC ngày 12/8/2020 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 112/2020/TT-BTC
ngày 29/12/2020 của Bộ Tài chính.
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ
sơ “2.000535” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia
|
Tổng
số danh mục có 35 thủ tục hành chính./.
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC Y TẾ, AN TOÀN THỰC PHẨM THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ CÓ THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TRẢ KẾT
QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH VÀ TRUNG TÂM GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TỈNH
(Kèm
theo Quyết định số: 152/QĐ-UBND ngày 21 tháng 01 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thủ tục hành
chính
|
Trả kết quả qua
dịch vụ bưu chính công ích
|
Tiếp nhận, giải
quyết và trả kết quả tại Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh
|
Có
|
Không
|
Có
|
Không
|
I
|
Lĩnh vực Y tế, An toàn thực phẩm
cấp tỉnh
|
35
|
0
|
35
|
0
|
1
|
Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế
|
X
|
|
X
|
|
2
|
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị
y tế thuộc loại A
|
X
|
|
X
|
|
3
|
Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế
thuộc loại B, C, D
|
X
|
|
X
|
|
4
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám
bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
X
|
|
X
|
|
5
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
X
|
|
X
|
|
6
|
Cấp giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia
truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
X
|
|
X
|
|
7
|
Cấp lại giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia
truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
X
|
|
X
|
|
8
|
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động
chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
X
|
|
X
|
|
9
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh
viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức,
chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
X
|
|
X
|
|
10
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa
khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
X
|
|
X
|
|
11
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên
khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
X
|
|
X
|
|
12
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với nhà hộ sinh thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
X
|
|
X
|
|
13
|
Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
X
|
|
X
|
|
14
|
Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong
chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
X
|
|
X
|
|
15
|
Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa
bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
X
|
|
X
|
|
16
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề
theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
X
|
|
X
|
|
17
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm
c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
X
|
|
X
|
|
18
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế
xã
|
X
|
|
X
|
|
19
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
X
|
|
X
|
|
20
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
X
|
|
X
|
|
21
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm
vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
X
|
|
X
|
|
22
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
X
|
|
X
|
|
23
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi
do cấp không đúng thẩm quyền
|
X
|
|
X
|
|
24
|
Cấp giấy phép hoạt động khám, chữa bệnh nhân đạo
đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ các bệnh viện thuộc
thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi
thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
X
|
|
X
|
|
25
|
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng
quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
X
|
|
X
|
|
26
|
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng
quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
X
|
|
X
|
|
27
|
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng
quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
X
|
|
X
|
|
28
|
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng
quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
X
|
|
X
|
|
29
|
Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
X
|
|
X
|
|
30
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập
khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt,
sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
X
|
|
X
|
|
31
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước
đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản
phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
X
|
|
X
|
|
32
|
Đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh
dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng
cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
X
|
|
X
|
|
33
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực
phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống (cấp tỉnh)
|
X
|
|
X
|
|
34
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm
đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Y tế thực hiện (đối với
các sản phẩm, hàng hóa tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định
số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ)
|
X
|
|
X
|
|
35
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực
phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Y tế thực hiện (đối với
các sản phẩm, hàng hóa tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định
số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ)
|
|
|
|
|
Tổng
số danh mục có 35 thủ tục hành chính./.
Quyết định 152/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Y tế, An toàn thực phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Cà Mau
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 152/QĐ-UBND ngày 21/01/2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Y tế, An toàn thực phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Cà Mau
1.472
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|