|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1851/QĐ-UBND 2020 công bố thủ tục hành chính An toàn thực phẩm Sở Y tế tỉnh Cà Mau
Số hiệu:
|
1851/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cà Mau
|
|
Người ký:
|
Trần Hồng Quân
|
Ngày ban hành:
|
01/10/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
|
Số: 1851/QĐ-UBND
|
Cà Mau, ngày 01
tháng 10 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TRONG LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH
CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị
định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính và Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành
một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số
75/2020/TT-BTC ngày 12/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an
toàn vệ sinh thực phẩm;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y
tế tại Tờ trình số 210/TTr-SYT ngày 18/9/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định
này Danh mục 06 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực An toàn
thực phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Cà Mau được Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số 626/QĐ-UBND ngày 16/4/2018, Quyết
định số 232/QĐ-UBND ngày 15/02/2019 và Quyết định số 723/QĐ-UBND ngày 04/5/2020
(kèm theo danh mục).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
1. Thay thế Quyết định số
626/QĐ-UBND ngày 16/4/2018 và Quyết định số 232/QĐ-UBND
ngày 15/02/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố Danh mục thủ tục
hành chính mới ban hành và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực An toàn
thực phẩm và dinh dưỡng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Cà
Mau.
2. Thay thế 03 thủ tục hành chính cấp
tỉnh (STT: 155, 156, 157) tại phần Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số
1577/QĐ-UBND ngày 26/9/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố chuẩn hoá
Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch
vụ bưu chính công ích và thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả
tại Bộ phận Một cửa các cấp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh
Cà Mau.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc
Sở Y tế, Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và các cơ quan,
tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Hồng Quân
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số 1851/QĐ-UBND ngày 01 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số TT
|
Mã TTHC Địa
phương
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Căn cứ văn bản
quy định sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính
|
I.
|
Quyết định số
626/QĐ-UBND ngày 16/4/2018
|
1.
|
1.003348.000.00.00.H12
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập
khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt,
sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
Thông tư số 75/2020/TT-BTC ngày 12/8/2020
của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh
thực phẩm
|
2.
|
1.003332.000.00.00.H12
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm sản
xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ
ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
3.
|
1.003108.000.00.00.H12
|
Đăng ký xác nhận nội dung quảng
cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt,
sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
II.
|
Quyết định số
232/QĐ-UBND ngày 15/02/2019
|
4.
|
1.002425.000.00.00.H12
|
Cấp Giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh
doanh dịch vụ ăn uống thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế
|
Thông tư số 75/2020/TT-BTC ngày 12/8/2020
của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh
thực phẩm
|
III.
|
Quyết định số
723/QĐ-UBND ngày 04/5/2020
|
5.
|
2.000591.000.00.00.H12
|
Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do
Sở Y tế thực hiện (đối với các sản phẩm, hàng hóa tại Phụ lục IV ban hành kèm
theo Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ)
|
Thông tư số 75/2020/TT-BTC ngày 12/8/2020
của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh
thực phẩm
|
6.
|
2.000535.000.00.00.H12
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực
phẩm do Sở Y tế thực hiện (đối với các sản phẩm, hàng hóa tại Phụ lục IV ban
hành kèm theo Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ)
|
Tổng số danh mục
có 06 thủ tục hành chính./.
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM THUỘC PHẠM
VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ CÓ THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ
SƠ, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH VÀ TRUNG TÂM GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH TỈNH
(Kèm
theo Quyết định số 1851/QĐ-UBND ngày 01 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thủ tục hành
chính
|
Tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Tiếp nhận, giải
quyết và trả kết quả tại Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh
|
Có
|
Không
|
Có
|
Không
|
I
|
Lĩnh vực An toàn thực phẩm cấp tỉnh
|
06
|
0
|
06
|
0
|
1.
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực
phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế
|
X
|
|
X
|
|
2.
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập
khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt,
sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
X
|
|
X
|
|
3.
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước
đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản
phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
X
|
|
X
|
|
4.
|
Đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh
dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng
cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
X
|
|
X
|
|
5.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm
đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Y tế thực hiện (đối với
các sản phẩm, hàng hóa tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định
số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ)
|
X
|
|
X
|
|
6.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực
phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Y tế thực hiện (đối với
các sản phẩm, hàng hóa tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định
số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ)
|
X
|
|
X
|
|
Tổng
số danh mục có 06 thủ tục hành chính./.
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC
PHẨM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số 1851/QĐ-UBND ngày 01
tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số TT
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Cách thức thực
hiện
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí (nếu
có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
|
1. Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ, thủ tục hành chính
trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Sở Y tế tỉnh Cà Mau thông qua Trung tâm
Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau (Địa chỉ: Tầng 1, tầng 2, Tòa nhà
Viettel, số 298, đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà
Mau), sau đây viết tắt cách thức thực hiện, địa điểm thực hiện thủ tục hành
chính là “Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh”.
2. Hoặc nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc
gia, đăng ký tại địa chỉ website https://dangky.dichvucong.gov.vn/register hoặc
Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Cà Mau, địa chỉ website
http://dvctt.camau.gov.vn/thu-tuc-hanh-chinh (Sở Y tế), nếu đủ điều kiện và
có giá trị như nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện, sau đây viết tắt là “Trực
tuyến”.
3. Thời gian tiếp nhận vào giờ hành chính các
ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), cụ thể như sau:
- Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00
phút.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00
phút.
|
1.
|
Cấp giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh
doanh dịch vụ ăn uống thuộc thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế
|
17 ngày làm việc (cắt giảm 03/20 ngày, tỷ lệ cắt giảm
15%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ sơ, thủ tục hành
chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết) bằng một trong các cách
thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện (bưu chính công ích);
- Trực tuyến (cung cấp theo lộ trình).
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực
tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh;
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Chi cục An toàn vệ
sinh thực phẩm, Sở Y tế.
|
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện an toàn thực phẩm:
1. Đối với cơ sở sản xuất nhỏ lẻ
được cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm:
- Mức thu 450.000 đồng/lần/cơ sở.
- Mức thu 500.000 đồng/lần/cơ sở
(áp dụng kể từ ngày 01/01/2021).
2. Đối với cơ sở sản xuất khác
được cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm:
- Mức thu 2.250.000 đồng/lần/cơ
sở.
- Mức thu 2.500.000 đồng/lần/cơ
sở (áp dụng kể từ ngày 01/01/2021).
3. Thẩm định cơ sở kinh doanh dịch
vụ ăn uống:
- Phục vụ dưới 200 suất ăn:
+ Mức thu 630.000 đồng/lần/cơ sở.
+ Mức thu 700.000 đồng/lần/cơ sở
(áp dụng kể từ ngày 01/01/2021).
- Phục vụ từ 200 suất ăn trở
lên:
+ Mức thu 900.000 đồng/lần/cơ sở.
+ Mức thu 1.000.000 đồng/lần/cơ
sở (áp dụng kể từ ngày 01/01/2021).
|
- Luật An toàn thực phẩm năm 2010;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi
quản lý nhà nước của Bộ Y tế;
- Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm (Thông tư số 279/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính);
- Thông tư số 117/2018/TT-BTC
ngày 28/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 279/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính (Thông tư số 117/2018/TT-BTC ngày 28/11/2018 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính);
- Thông tư số 75/2020/TT-BTC ngày
12/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính (Thông tư số 75/2020/TT-BTC ngày
12/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính).
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ
sơ “1.002425” trên
Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
2.
|
Đăng
ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm
dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
05 ngày làm việc (cắt giảm 02/07 ngày, tỷ lệ cắt giảm
29%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ sơ, thủ tục hành
chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết) bằng một trong các cách
thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện (bưu chính công ích);
- Trực tuyến (cung cấp theo lộ trình).
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực
tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh;
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Chi cục An toàn vệ
sinh thực phẩm, Sở Y tế.
|
Phí thẩm định hồ sơ đăng ký:
- Mức thu 1.350.000 đồng/lần/sản
phẩm.
- Mức thu 1.500.000 đồng/lần/sản
phẩm (áp dụng kể từ ngày 01/01/2021).
|
- Luật An toàn thực phẩm năm 2010;
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực
phẩm (Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ);
- Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 75/2020/TT-BTC ngày
12/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ
sơ “1.003348” trên
Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
3.
|
Đăng ký bản công bố
sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm
dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
05 ngày làm việc (cắt giảm 02/07 ngày, tỷ lệ cắt giảm
29%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ sơ, thủ tục hành
chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết) bằng một trong các cách
thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện (bưu chính công ích);
- Trực tuyến (cung cấp theo lộ trình).
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực
tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh;
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Chi cục An toàn vệ
sinh thực phẩm, Sở Y tế.
|
Phí thẩm định hồ sơ đăng ký:
- Mức thu 1.350.000 đồng/lần/sản
phẩm.
- Mức thu 1.500.000 đồng/lần/sản
phẩm (áp dụng kể từ ngày 01/01/2021).
|
- Luật An toàn thực phẩm năm 2010;
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 75/2020/TT-BTC ngày
12/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ
sơ “1.003332” trên
Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
4.
|
Đăng ký nội dung
quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc
biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
08 ngày làm việc (cắt giảm 02/10 ngày, tỷ lệ cắt giảm
20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ sơ, thủ tục hành
chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết) bằng một trong các cách
thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện (bưu chính công ích);
- Trực tuyến (cung cấp theo lộ trình).
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực
tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh;
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Chi cục An toàn vệ
sinh thực phẩm, Sở Y tế.
|
Phí thẩm định:
- Mức thu 990.000 đồng/lần/sản
phẩm.
- Mức thu 1.100.000 đồng/lần/sản phẩm (áp dụng kể từ ngày 01/01/2021).
|
- Luật An toàn thực phẩm năm 2010;
- Luật Quảng
cáo năm 2012;
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày
14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quảng cáo;
- Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày
25/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về xác nhận nội dung quảng cáo đối với
sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế;
- Nghị định số 100/2014/NĐ-CP ngày
06/11/2014 của Chính phủ quy định về
kinh doanh và sử dụng sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ nhỏ, bình bú và vú ngậm
nhân tạo;
- Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 75/2020/TT-BTC ngày 12/8/2020 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ
sơ “1.003108” trên
Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
5.
|
Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
do Sở Y tế thực hiện (đối với các sản phẩm, hàng hóa tại Phụ lục IV ban hành
kèm theo Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính
phủ)
|
16 ngày làm việc,
trong đó:
- Tiếp nhận, kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ: 03 ngày làm việc (cắt giảm 02/05
ngày, tỷ lệ cắt giảm 40%), kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ.
- Thành lập Đoàn
thẩm định thực tế tại cơ sở: 10 ngày làm việc (cắt giảm 05/15 ngày, tỷ lệ cắt
giảm 33,33%), kể từ ngày có kết quả kiểm tra hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
- Cấp Giấy chứng
nhận: 03 ngày làm việc (cắt giảm 02/05 ngày, tỷ lệ cắt giảm
40%), kể từ khi có kết quả thẩm định thực tế tại cơ sở là “Đạt”, cơ
quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận cho cơ sở.
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ sơ, thủ tục hành
chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết) bằng một trong các cách
thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện (bưu chính công ích);
- Trực tuyến (cung cấp theo lộ trình).
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực
tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh;
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Chi cục An toàn vệ
sinh thực phẩm, Sở Y tế.
|
Phí thẩm định cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm:
1. Thẩm định cơ sở kinh doanh thực phẩm:
- Mức thu 900.000 đồng/lần/cơ
sở.
- Mức thu 1.000.000
đồng/lần/cơ sở (áp dụng kể từ ngày 01/01/2021).
2. Thẩm định đối với
cơ sở sản xuất nhỏ lẻ:
- Mức thu 450.000 đồng/lần/cơ
sở.
- Mức thu 500.000
đồng/lần/cơ sở (áp dụng kể từ ngày 01/01/2021).
3. Thẩm định đối với
cơ sở sản xuất khác:
- Mức thu 2.250.000 đồng/lần/cơ
sở.
- Mức thu 2.500.000
đồng/lần/cơ sở (áp dụng kể từ ngày 01/01/2021).
|
- Luật An toàn
thực phẩm năm 2010;
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số
17/2020/NĐ-CP Ngày 05/02/2020 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản
lý Nhà nước của Bộ Công thương (Nghị định số 17/2020/NĐ-CP
Ngày 05/02/2020 của Chính phủ);
- Thông tư số 43/2018/TT-BCT ngày
15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về quản lý an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm của Bộ Công thương (Thông tư số 43/2018/TT-BCT ngày
15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương);
- Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 117/2018/TT-BTC
ngày 28/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 75/2020/TT-BTC ngày 12/8/2020 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ
sơ “2.000591” trên
Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
6.
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực
phẩm do Sở Y tế thực hiện (đối với các sản phẩm, hàng hóa tại Phụ lục IV ban
hành kèm theo Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của
Chính phủ)
|
- Trường hợp cấp lại
do Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được
đơn đề nghị hợp lệ.
- Trường hợp cơ sở
thay đổi tên cơ sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn
bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được đơn đề nghị hợp lệ.
- Trường hợp cơ sở
thay đổi chủ cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn
bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được đơn đề nghị hợp lệ.
- Trường hợp cấp lại
do cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình
sản xuất, mặt hàng kinh doanh và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực: 16 ngày
làm việc (như trường hợp cấp lần đầu).
- Trường hợp chuỗi
cơ sở kinh doanh thực phẩm có tăng về cơ sở kinh doanh, việc điều chỉnh Giấy
chứng nhận thực hiện theo quy định tại khoản 1 Điều 13 Nghị định số
17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ. Trường hợp chuỗi cơ sở kinh
doanh thực phẩm có giảm về cơ sở kinh doanh, việc điều chỉnh Giấy chứng nhận
trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị cấp lại hợp
lệ.
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ sơ, thủ tục hành
chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết) bằng một trong các cách
thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện (bưu chính công ích);
- Trực tuyến (cung cấp theo lộ trình).
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực
tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh;
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Chi cục An toàn vệ
sinh thực phẩm, Sở Y tế.
|
1. Trường hợp cấp lại do
Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng: Không thu phí.
2. Trường hợp cơ sở thay đổi tên
cơ sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình
sản xuất, mặt hàng kinh doanh: Không thu phí.
3. Trường hợp cơ sở thay đổi chủ
cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình
sản xuất, mặt hàng kinh doanh: Không thu phí.
4. Trường hợp chuỗi cơ sở kinh
doanh thực phẩm có giảm về cơ sở kinh doanh: Không
thu phí.
5. Trường hợp chuỗi cơ sở kinh
doanh thực phẩm có tăng về cơ sở kinh doanh: Phí thẩm định cơ sở kinh
doanh thực phẩm:
- Mức thu 900.000 đồng/lần/cơ
sở.
- Mức thu 1.000.000
đồng/lần/cơ sở (áp dụng kể từ ngày 01/01/2021).
6. Trường hợp cấp lại do cơ sở
thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất,
mặt hàng kinh doanh và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực: - Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm:
+ Thẩm định cơ sở kinh doanh thực phẩm:
++ Mức thu 900.000 đồng/lần/cơ
sở.
++ Mức thu 1.000.000
đồng/lần/cơ sở (áp dụng kể từ ngày 01/01/2021).
+ Thẩm định đối với
cơ sở sản xuất nhỏ lẻ:
++ Mức thu 450.000 đồng/lần/cơ
sở.
++ Mức thu 500.000
đồng/lần/cơ sở (áp dụng kể từ ngày 01/01/2021).
- Thẩm định đối với
cơ sở sản xuất khác:
+ Mức thu 2.250.000 đồng/lần/cơ
sở.
+ Mức thu 2.500.000
đồng/lần/cơ sở (áp dụng kể từ ngày 01/01/2021).
|
- Luật An toàn
thực phẩm năm 2010;
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số
17/2020/NĐ-CP Ngày 05/02/2020 của Chính
phủ;
- Thông tư số 43/2018/TT-BCT ngày
15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương;
- Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 117/2018/TT-BTC ngày 28/11/2018 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 75/2020/TT-BTC ngày 12/8/2020 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ
sơ “2.000535” trên
Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
Tổng
số danh mục có 06 thủ tục hành chính./.
Quyết định 1851/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực An toàn thực phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Cà Mau
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1851/QĐ-UBND ngày 01/10/2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực An toàn thực phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Cà Mau
684
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|