|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1416/QĐ-BGTVT văn bản quy phạm pháp luật về giao thông vận tải hết hiệu lực
Số hiệu:
|
1416/QĐ-BGTVT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Giao thông vận tải
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Thể
|
Ngày ban hành:
|
31/07/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
GIAO THÔNG VẬN TẢI
--------------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1416/QĐ-BGTVT
|
Hà
Nội, ngày 31 tháng 7 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT VỀ GIAO THÔNG VẬN TẢI
HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2019
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP
ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 12/2017/NĐ-CP
ngày 10 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp
chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục văn bản
quy phạm pháp luật về giao thông vận tải hết hiệu lực thi hành một phần và Danh
mục văn bản quy phạm pháp luật về giao thông vận tải hết hiệu lực thi hành toàn
phần 6 tháng đầu năm 2019 (tính từ ngày 01/01/2019 đến hết ngày 30/6/2019).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ, các cơ
quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Tòa án Nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Cơ quan TW của các đoàn thể;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Cổng Thông tin điện tử Chính phủ;
- Phòng Thương mại và Công nghiệp VN;
- Công báo;
- Báo GT, Cổng Thông tin điện tử Bộ GTVT;
- Lưu: VT, PC.
|
BỘ
TRƯỞNG
Nguyễn Văn Thể
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT VỀ
GIAO THÔNG VẬN TẢI HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH MỘT PHẦN TÍNH TỪ NGÀY 01/01/2019 ĐẾN HẾT
NGÀY 30/6/2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1416/QĐ-BGTVT ngày 31 tháng 7 năm 2019)
STT
|
Tên
loại văn bản
|
Số,
ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên
gọi của văn bản/Trích yếu nội dung của văn bản
|
Lý
do hết hiệu lực
|
Ngày
hết hiệu lực
|
I - LĨNH VỰC HÀNG KHÔNG
|
1
|
Nghị
định
|
Số
68/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2015
|
Nghị định của Chính phủ quy định
đăng ký quốc tịch và đăng ký các quyền đối với tàu bay
|
- Điểm a Khoản 1, điểm c Khoản 2 và
Khoản 3 Điều 4; điểm đ Khoản 1 Điều 8; Khoản 1 Điều 9; điểm b Khoản 3 Điều 9,
điểm b Khoản 2 Điều 20, điểm b Khoản 2 Điều 21; Khoản 3 Điều 10; Khoản 2 Điều
12; Khoản 4 Điều 13; Khoản 1 Điều 16; điểm b Khoản 2 Điều 5, điểm b Khoản 2
Điều 6, điểm b Khoản 3 Điều 7, điểm b Khoản 2 Điều 15, điểm b Khoản 2 Điều
16, điểm b Khoản 2 Điều 17 và điểm b Khoản 3 Điều 19; Khoản 3 Điều 20; Khoản
3 Điều 21; điểm b Khoản 2 Điều 22; điểm b Khoản 2 Điều 23; điểm b Khoản 2 Điều
24; điểm b Khoản 2 Điều 26; Điều 27 được sửa đổi bổ sung theo quy định tại Điều
1 Nghị định 07/2019/NĐ-CP ngày 23 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 68/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2015 của
Chính phủ quy định đăng ký quốc tịch và đăng ký các quyền đối với tàu bay.
- Bổ sung điểm đ Khoản 1 Điều 8
theo quy định tại khoản 2 Điều 1 Nghị định 07/2019/NĐ-CP ngày 23 tháng 01 năm
2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
68/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2015 của Chính phủ quy định đăng ký quốc tịch
và đăng ký các quyền đối với tàu bay.
- Thay thế cụm từ “Bản sao có chứng
thực (hoặc bản sao kèm theo bản gốc để đối chiếu)” tại điểm c, d, đ và e Khoản
2 Điều 5; điểm c, d Khoản 2 Điều 6; điểm c Khoản 2 Điều 15; điểm c, d Khoản 2
Điều 16; điểm c Khoản 2 Điều 22 và điểm c Khoản 2 Điều 23 bằng cụm từ “Bản
sao kèm bản chính để đối chiếu hoặc bản sao do chính cơ quan, tổ chức hoặc cá
nhân đã lập bản chính xác thực” theo quy định tại khoản 17 Điều 1 Nghị định
07/2019/NĐ-CP ngày 23 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 68/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2015 của Chính phủ
quy định đăng ký quốc tịch và đăng ký các quyền đối với tàu bay.
- Thay thế cụm từ “tổ lái” tại Khoản
5 Điều 13 bằng cụm từ “tổ bay” theo quy định tại khoản 18 Điều 1 Nghị định
07/2019/NĐ-CP ngày 23 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 68/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2015 của Chính phủ
quy định đăng ký quốc tịch và đăng ký các quyền đối với tàu bay.
- Thay thế cụm từ “Biểu tượng Quốc
kỳ Việt Nam” tại điểm a khoản 2 Điều 13 bằng cụm từ “Hình ảnh Quốc kỳ Việt
Nam” theo quy định tại khoản 19 Điều 1 Nghị định 07/2019/NĐ-CP ngày 23 tháng
01 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
68/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2015 của Chính phủ quy định đăng ký quốc tịch
và đăng ký các quyền đối với tàu bay.
- Thay thế Mẫu số 03 ban hành kèm
theo Nghị định số 68/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2015 của Chính phủ bằng Mẫu
số 03 quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định 07/2019/NĐ-CP ngày 23
tháng 01 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
68/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2015 của Chính phủ quy định đăng ký quốc tịch
và đăng ký các quyền đối với tàu bay theo quy định tại khoản 20 Điều 1 Nghị định
07/2019/NĐ-CP .
- Bãi bỏ Khoản 3 Điều 5, Khoản 3 Điều
6, Khoản 4 Điều 9, điểm c Khoản 1 Điều 10, Khoản 3 Điều 15, Khoản 3 Điều 16,
Khoản 3 Điều 22, Khoản 3 Điều 23 và Khoản 3 Điều 24 theo quy định tại Điều 2
Nghị định 07/2019/NĐ-CP ngày 23 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 68/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2015 của
Chính phủ quy định đăng ký quốc tịch và đăng ký các quyền đối với tàu bay
theo quy định tại khoản 20 Điều 1 Nghị định 07/2019/NĐ-CP .
|
11/3/2019
|
II- LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
|
2
|
Thông
tư
|
Số
35/2012/TT-BGTVT ngày 6 tháng 9 năm 2012
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về lắp đặt báo hiệu kilômét - địa danh và cách ghi ký
hiệu, số thứ tự trên báo hiệu đường thủy nội địa
|
- Điều 2; điểm e, g, h khoản 2 Điều
4; khoản 4 Điều 5; khoản 2 Điều 8 được sửa đổi bổ sung theo quy định tại Điều
1 Thông tư 49/2018/TT-BGTVT ngày 11 tháng 9 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông
vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 35/2012/TT-BGTVT ngày 6
tháng 9 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về lắp đặt báo
hiệu kilômét - địa danh và cách ghi ký hiệu, số thứ tự trên báo hiệu đường thủy
nội địa.
- Thay thế Phụ lục I, Phụ lục II
theo quy định tại Điều 1 Thông tư 49/2018/TT-BGTVT ngày 11 tháng 9 năm 2018 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
35/2012/TT-BGTVT ngày 6 tháng 9 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
quy định về lắp đặt báo hiệu kilômét - địa danh và cách ghi ký hiệu, số thứ tự
trên báo hiệu đường thủy nội địa.
|
01/01/2019
|
III - LĨNH VỰC HÀNG HẢI
|
3
|
Nghị
định
|
Số
43/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2018
|
Nghị định của Chính phủ quy định việc
quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng hàng hải
|
Khoản 2 Điều 32 được sửa đổi, bổ
sung theo quy định tại khoản 3 Điều 48 Nghị định 159/2018/NĐ-CP ngày 28 tháng
11 năm 2018 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động nạo vét trong vùng nước
cảng biển và vùng nước đường thủy nội địa.
|
11/01/2019
|
4
|
Nghị
định
|
Số
58/2017/NĐ-CP ngày 10 tháng 5 năm 2017
|
Nghị định của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều của Bộ luật hàng hải Việt Nam về quản lý hoạt động hàng
hải
|
Bãi bỏ Điều 28, 29, 30, 31, 32, 33,
34, 35 và 36 theo quy định tại khoản 3 Điều 48 Nghị định 159/2018/NĐ-CP ngày
28 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động nạo vét
trong vùng nước cảng biển và vùng nước đường thủy nội địa.
|
11/01/2019
|
5
|
Thông
tư
|
Số 52/2017/TT-BGTVT
ngày 29 tháng 12 năm 2017
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải về bảo trì công trình hàng hải.
|
- Khoản 1 Điều 2; điểm e khoản 1 Điều
6; khoản 3 Điều 6; khoản 2 Điều 9 được sửa đổi, theo quy định tại khoản 1,
khoản 4, khoản 5 khoản 6 Điều 1 Thông tư số 07/2019/TT-BGTVT ngày 14/02/2019
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
số 52/2017/TT-BGTVT ngày 29 tháng 12 năm 2017 về bảo trì công trình hàng hải.
- Bổ sung Điều 6a vào sau Điều 6; Bổ
sung Điều 6b vào sau Điều 6a theo quy định tại khoản 2, khoản 3 Điều 1 Thông
tư số 07/2019/TT-BGTVT ngày 14/02/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 52/2017/TT-BGTVT ngày 29 tháng 12
năm 2017 về bảo trì công trình hàng hải.
|
01/4/2019
|
IV - LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ
|
6
|
Quyết
định
|
Số
249/2005/QĐ-TTg ngày 10 tháng 10 năm 2005
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
quy định lộ trình áp dụng tiêu chuẩn khí thải đối với phương tiện giao thông
cơ giới đường bộ
|
Bãi bỏ điểm b khoản 1, khoản 2 Điều
6; Điều 7 theo quy định tại khoản 2 Điều 7 Quyết định số 16/2019/QĐ-TTg ngày
28/3/2019 của Thủ tướng Chính phủ quy định lộ trình áp dụng tiêu chuẩn khí thải
của xe ô tô tham gia giao thông và xe ô tô đã qua sử dụng nhập khẩu.
|
15/5/2019
|
V - LĨNH VỰC ĐƯỜNG SẮT
|
7
|
Thông
tư
|
Số
24/2018/TT-BGTVT ngày 07 tháng 5 năm 2018
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về xây dựng biểu đồ chạy tàu và điều hành giao thông vận
tải đường sắt.
|
- Điều 17; khoản 1 Điều 21 được sửa
đổi, bổ sung theo quy định tại khoản 1, khoản 2 Điều 1 Thông tư số
11/2019/TT-BGTVT ngày 11/3/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 24/2018/TT-BGTVT ngày 07 tháng 5 năm 2018
quy định về xây dựng biểu đồ chạy tàu và điều hành giao thông vận tải đường sắt.
- Khoản 3 Điều 18 bị bãi bỏ bởi Điều
2 Thông tư số 11/2019/TT-BGTVT ngày 11/3/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 24/2018/TT-BGTVT ngày 07
tháng 5 năm 2018 quy định về xây dựng biểu đồ chạy tàu và điều hành giao
thông vận tải đường sắt.
|
01/5/2019
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT VỀ
GIAO THÔNG VẬN TẢI HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH TOÀN PHẦN TÍNH TỪ NGÀY 01/01/2019 ĐẾN
HẾT NGÀY 30/6/2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1416/QĐ-BGTVT ngày 31 tháng 7 năm 2019)
STT
|
Tên
loại văn bản
|
Số,
ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên
gọi của văn bản/Trích yếu nội dung văn bản
|
Lý
do hết hiệu lực
|
Ngày
hết hiệu lực
|
I - LĨNH VỰC HÀNG KHÔNG
|
1
|
Nghị
định
|
Số
147/2013/NĐ-CP ngày 30 tháng 10 năm 2013
|
Nghị định của Chính phủ về xử phạt
vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng.
|
Bị thay thế bởi Nghị định số 162/2018/NĐ-CP
ngày 30 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính
trong lĩnh vực hàng không dân dụng.
|
15/01/2019
|
2
|
Thông
tư
|
Số
01/2016/TT-BGTVT ngày 01 tháng 2 năm 2016
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định chi tiết chương trình an ninh hàng không Việt Nam và
kiểm soát chất lượng an ninh hàng không
|
Bị thay thế bởi Thông tư số
13/2019/TT-BGTVT ngày 29/3/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
chi tiết chương trình an ninh hàng không và kiểm soát chất lượng an ninh hàng
không Việt Nam
|
01/6/2019
|
3
|
Thông
tư
|
Số
45/2017/TT-BGTVT ngày 17 tháng 11 năm 2017
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2016/TT-BGTVT ngày
01 tháng 02 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định chi tiết về
chương trình an ninh hàng không và kiểm soát chất lượng an ninh hàng không Việt
Nam
|
4
|
Thông
tư
|
Số
02/2018/TT-BGTVT ngày 09 tháng 01 năm 2018
|
Thông tư của Bộ Giao thông vận tải
quy định ngưng hiệu lực một phần Thông tư số 45/2017/TT-BGTVT
|
II - LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
|
5
|
Thông
tư
|
Số
17/2013/TT-BGTVT ngày 5 tháng 8 năm 2013
|
Thông tư của của Bộ trưởng Bộ Giao thông
vận tải quy định quản lý và bảo trì công trình đường thủy nội địa.
|
Bị thay thế bởi Thông tư số
01/2019/TT-BGTVT ngày 11/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
về quản lý và bảo trì công trình đường thủy nội địa
|
01/3/2019
|
6
|
Thông
tư
|
Số 31/2013/TT-BGTVT
ngày 09 tháng 10 năm 2011
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật tiêu hao nhiên liệu cho
các phương tiện chuyên dùng trong công tác quản lý, bảo trì đường thủy nội địa.
|
Bị thay thế bởi Thông tư số
12/2019/TT-BGTVT ngày 11/3/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
định mức kinh tế kỹ thuật hao phí ca máy cho các phương tiện chuyên dùng
trong công tác quản lý, bảo trì đường thủy nội địa.
|
25/4/2019
|
III - LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ
|
7
|
Thông
tư
|
Số
30/2010/TT-BGTVT ngày 01 tháng 10 năm 2010
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về phòng chống, khắc phục hậu quả lụt bão trong ngành
đường bộ.
|
Bị thay thế bởi Thông tư số 03/2019/TT-BGTVT
ngày 11/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về phòng, chống
và khắc phục hậu quả thiên tai trong lĩnh vực đường bộ
|
28/3/2019
|
8
|
Thông
tư
|
Số
47/2012/TT-BGTVT ngày 12 tháng 11 năm 2012
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về tuần tra, kiểm tra bảo vệ kết cấu hạ tầng giao
thông đường bộ
|
Bị thay thế bởi Thông tư số
04/2019/TT-BGTVT ngày 23/1/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
về tuần đường, tuần kiểm để bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
|
28/3/2019
|
IV- LĨNH VỰC HÀNG HẢI
|
|
Nghị
định
|
Số
63/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016
|
Nghị định của Chính phủ quy định về
điều kiện kinh doanh dịch vụ kiểm định xe cơ giới.
|
Bị thay thế bởi Nghị định số
139/2018/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ quy định về kinh doanh
dịch vụ kiểm định xe cơ giới.
|
01/01/2019
|
9
|
Quyết
định
|
Quyết
định số 3863/QĐ-BGTVT ngày 01 tháng 12 năm 2016
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải ban hành biểu khung giá dịch vụ bốc dỡ container và dịch vụ lai
dắt tại cảng biển Việt Nam
|
Bị thay thế bởi Thông tư số
54/2018/TT-BGTVT ngày 14 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
ban hành biểu khung giá dịch vụ hoa tiêu, dịch vụ sử dụng, cầu, bến, phao
neo, dịch vụ bốc dỡ container và dịch vụ lai dắt tại cảng biển Việt Nam.
|
01/01/2019
|
10
|
Quyết
định
|
Quyết
định số 3946/QĐ-BGTVT ngày 09 tháng 12 năm 2016
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải ban hành biểu khung giá dịch hoa tiêu và dịch vụ sử dụng cầu, bến,
phao neo tại cảng biển Việt Nam.
|
Bị thay thế bởi Thông tư số
54/2018/TT-BGTVT ngày 14 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
ban hành biểu khung giá dịch vụ hoa tiêu, dịch vụ sử dụng, cầu, bến, phao
neo, dịch vụ bốc dỡ container và dịch vụ lai dắt tại cảng biển Việt Nam.
|
01/01/2019
|
11
|
Quyết
định
|
Số
33/2007/QĐ-BGTVT ngày 17 tháng 7 năm 2007
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải công bố vùng nước các cảng biển thuộc địa phận tỉnh Bình Định,
tỉnh Phú Yên và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Quy Nhơn.
|
Bị thay thế bởi Thông tư số
55/2018/TT-BGTVT ngày 20 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
công bố vùng nước các cảng biển thuộc địa phận tỉnh Bình Định, tỉnh Phú Yên
và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Quy Nhơn.
|
15/01/2019
|
12
|
Quyết
định
|
Số
08/2007/QĐ-GTVT ngày 23 tháng 02 năm 2007
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Quảng Trị và
khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Quảng Trị.
|
Bị thay thế bởi Thông tư số 57/2018/TT-BGTVT
ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải công bố vùng nước
cảng biển thuộc địa phận tỉnh Quảng Trị và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải
Quảng Trị.
|
01/02/2019
|
13
|
Quyết
định
|
Số
40/2007/QĐ-BGTVT ngày 28 tháng 8 năm 2007
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải công bố vùng nước các cảng biển thuộc địa phận tỉnh Thừa Thiên
Huế và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Thừa Thiên Huế.
|
Bị thay thế bởi Thông tư số
58/2018/TT-BGTVT ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Thừa Thiên Huế và khu vực quản
lý của Cảng vụ Hàng hải Thừa Thiên Huế.
|
01/02/2019
|
14
|
Thông
tư
|
Số
25/2015/TT-BGTVT ngày 18 tháng 6 năm 2015
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải về việc công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận thành phố Đà
Nẵng và khu vực quản lý của Cảng vụ hàng hải Đà Nẵng
|
Bị thay thế bởi Thông tư số
02/2019/TT-BGTVT ngày 11/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải công bố
vùng nước cảng biển thuộc địa phận thành phố Đà Nẵng và khu vực quản lý của Cảng
vụ hàng hải Việt Nam
|
01/04/2019
|
15
|
Thông
tư
|
Số
44/2015/TT-BGTVT ngày 27 tháng 8 năm 2015
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 25/2015/TT-BGTVT
ngày 18 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố
vùng nước cảng biển thuộc địa phận thành phố Đà Nẵng và khu vực quản lý của Cảng
vụ hàng hải Đà Nẵng.
|
Bị thay thế bởi Thông tư số
02/2019/TT-BGTVT ngày 11/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải công bố
vùng nước cảng biển thuộc địa phận thành phố Đà Nẵng và khu vực quản lý của Cảng
vụ hàng hải Việt Nam
|
01/4/2019
|
16
|
Thông
tư
|
Số
29/2010/TT-BGTVT ngày 30 tháng 9 năm 2010
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông
vận tải quy định về phòng, chống và khắc phục hậu quả lụt, bão trong ngành
Hàng hải.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
10/2019/TT-BGTVT ngày 11/03/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
về phòng chống thiên tai trong lĩnh vực hàng hải.
|
01/5/2019
|
17
|
Thông
tư
|
Số
47/2014/TT-BGTVT ngày 10 tháng 10 năm 2014
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Đồng Nai, tỉnh
Bình Dương và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Đồng Nai
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 14/2019/TT-BGTVT
ngày 24/4/2019 của Bộ trưởng Bộ GTVT công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận
tỉnh Đồng Nai, tỉnh Bình Dương và khu vực quản lý của Cảng vụ hàng hải Đồng
Nai
|
15/6/2019
|
Quyết định 1416/QĐ-BGTVT công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật về giao thông vận tải hết hiệu lực thi hành 6 tháng đầu năm 2019 do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1416/QĐ-BGTVT công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật về giao thông vận tải hết hiệu lực thi hành 6 tháng đầu ngày 31/07/2019 do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
1.478
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|