DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ
TỈNH TRÀ VINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số:1099 /QĐ-UBND ngày 07 tháng 6 năm 2018
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
Số TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phương thức tiếp nhận và trả kết quả
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I. Lĩnh vực Y tế dự phòng
|
1.
|
Thông báo hoạt động đối với
tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Nộp trực tiếp tại Trung tâm
Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua hệ thống phần mềm dịch vụ công (nếu có)
|
Qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không có thông tin
|
- Luật 64/2006/QH11
- Quyết định 120/2008/QĐ-TTg
|
2.
|
Công bố đủ điều kiện điều trị
nghiện chất dạng thuốc phiện
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Nộp trực tiếp tại Trung tâm
Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua hệ thống phần mềm dịch vụ công (nếu có)
|
Qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không có thông tin
|
- Nghị định 90/2016/NĐ-CP Quy
định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế
|
3.
|
Công bố lại đối với cơ sở
điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Nộp trực tiếp tại Trung tâm
Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua hệ thống phần mềm dịch vụ công (nếu
có)
|
Qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không có thông tin
|
4.
|
Công bố lại đối với cơ sở
công bố điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng hình thức điện
tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Gửi hồ sơ công bố (theo định
dạng PDF) qua hệ thống phần mềm dịch vụ công Sở Y tế
|
Không thực hiện qua bưu chính
công ích
|
Không có thông tin
|
5.
|
Công bố lại đối với cơ sở
công bố điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng hình thức điện
tử khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân
sự
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Gửi hồ sơ công bố (theo định
dạng PDF) qua hệ thống phần mềm dịch vụ công Sở Y tế
|
Không thực hiện qua bưu chính
công ích
|
Không có thông tin
|
6.
|
Chuyển tiếp điều trị nghiện
chất dạng thuốc phiện cho người nghiện chất dạng thuốc phiện được trở về cộng
đồng từ cơ sở quản lý
|
Ngay sau khi nhận được hồ sơ
|
Nộp trực tiếp tại cơ sở điều
trị
|
Không thực hiện qua bưu chính
công ích
|
Không có thông tin
|
7.
|
Chuyển tiếp điều trị nghiện
chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện giữa các cơ
sở quản lý
|
Ngay sau khi nhận được hồ sơ
|
Nộp trực tiếp tại cơ sở điều
trị
|
Không thực hiện qua bưu chính
công ích
|
Không có thông tin
|
8.
|
Chuyển tiếp điều trị nghiện
chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện ngoài cộng
đồng
|
Ngay sau khi nhận được hồ sơ
|
Nộp trực tiếp tại cơ sở điều
trị
|
Không thực hiện qua bưu chính
công ích
|
Không có thông tin
|
9.
|
Đăng ký tham gia điều trị
nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện
trong các cơ sở trại giam, trại tạm giam, cơ sở cai nghiện bắt buộc, cơ sở
giáo dục bắt buộc, trường giáo dưỡng
|
Ngay sau khi nhận được Đơn
đăng ký tham gia điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện của đối tượng quản lý
|
Nộp trực tiếp tại cơ sở điều
trị
|
Không thực hiện qua bưu chính
công ích
|
Không có
|
10.
|
Đăng ký tham gia điều trị
nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện
đang cư trú tại cộng đồng
|
Ngay sau khi nhận được Đơn
đăng ký tham gia điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện của đối tượng quản lý
|
Nộp trực tiếp tại cơ sở điều
trị
|
Không thực hiện qua bưu chính
công ích
|
Không có
|
11.
|
Cấp phát thuốc Methadone cho
người bệnh đặc biệt điều trị tại nhà
|
Ngay sau khi tiếp nhận đơn đề
nghị uống thuốc Methadone tại nhà của người bệnh
|
Nộp trực tiếp tại cơ sở điều
trị
|
Không thực hiện qua bưu chính
công ích
|
Không có
|
- Luật 34/2005/QH11
- Nghị định 96/2012/NĐ-CP
- Thông tư 14/2015/TT-BYT
|
12.
|
Cấp phát thuốc Methadone cho
người bệnh điều trị đặc biệt tại cơ sở khám, chữa bệnh
|
Ngay sau khi tiếp nhận đơn đề
nghị uống thuốc Methadone tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của người bệnh
|
Nộp trực tiếp tại cơ sở điều
trị
|
Không thực hiện qua bưu chính
công ích
|
Không có
|
13.
|
Duyệt dự trù và phân phối
thuốc Methadone thuộc thẩm quyền quản lý của Cơ quan đầu mối quản lý về y tế
của các Bộ ngành
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Nộp trực tiếp Sở Y tế
|
Qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không có thông tin
|
- Luật Dược số 34/2005/QH11
ngày 14/6/2005;
- Nghị định 96/2012/NĐ-CP
ngày 15/11/2012 của Chính phủ quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc
phiện bằng thuốc thay thế;
- Thông tư số 14/2015/TT-BYT
ngày 26/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế về quản lý Methadone.
|
14.
|
Duyệt dự trù và phân phối
thuốc Methadone thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
08 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Nộp trực tiếp Sở Y tế
|
Qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không có thông tin
|
15.
|
Cấp giấy phép vận chuyển hàng
nguy hiểm là hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh
vực gia dụng và y tế bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Nộp trực tiếp tại Trung tâm
Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua hệ thống phần mềm dịch vụ công (nếu có)
|
Qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không có thông tin
|
- Luật số 23/2008/QH12 ngày
14/6/2005;
- Nghị định 104/2009/NĐ-CP
ngày 09/11/2009 của Chính phủ quy định danh mục hàng nguy hiểm và vận chuyển
bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ;
- Thông tư số 08/2012/TT-BYT
hướng dẫn việc vận chuyển hàng nguy hiểm trong lĩnh vực y tế bằng phương tiện
giao thông cơ giới; đường bộ
|
16.
|
Cấp giấy nhận chứng bị nhiễm
HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
|
04 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung
tâm phòng, chống HIV/AIDS tỉnh
|
Không thực hiện qua bưu chính
công ích có
|
Không có
|
- Luật 64/2006/QH11
- Quyết định 120/2008/QĐ-TTg
|
17.
|
Cấp giấy chứng nhận bị phơi
nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
|
04 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung
tâm phòng, chống HIV/AIDS tỉnh
|
Không thực hiện qua bưu chính
công ích
|
Không có
|
18.
|
Xác định trường hợp được bồi thường
do xảy ra tai biến trong tiêm chủng
|
08 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Nộp trực tiếp tại Trung tâm
Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua hệ thống phần mềm dịch vụ công (nếu có)
|
Qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không có thông tin
|
- Luật số 03/2007/QH12;
- Luật số 67/2014/QH13;
- Nghị định số 104/2016/NĐ-CP .
|
19.
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện
tiêm chủng
|
Cơ sở được thực hiện hoạt
động tiêm chủng sau khi đã thực hiện việc công bố đủ điều kiện tiêm chủng
|
Nộp trực tiếp tại Trung tâm
Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua hệ thống phần mềm dịch vụ công (nếu có)
|
Qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không có thông tin
|
20.
|
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt
tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II
|
Các cơ sở xét nghiệm được
tiến hành xét nghiệm trong phạm vi chuyên môn sau khi tự công bố đạt tiêu
chuẩn an toàn sinh học.
|
Nộp trực tiếp tại Trung tâm
Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua hệ thống phần mềm dịch vụ công (nếu có)
|
Qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không có thông tin
|
- Luật số 03/2007/QH12;
- Luật số 67/2014/QH13;
- Nghị định số 103/2016/NĐ-CP .
|
21.
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện
sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và
y tế
|
Trong ngày làm việc
|
Nộp trực tiếp tại Trung tâm
Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua hệ thống phần mềm dịch vụ công (nếu có)
|
Qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không có
|
1. Luật hóa chất ngày 21
tháng 11 năm 2007;
2. Luật đầu tư ngày 26 tháng
11 năm 2014;
3. Luật chất lượng sản phẩm,
hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007;
4. Luật doanh nghiệp ngày 26
tháng 11 năm 2014;
5. Luật thương mại ngày 14
tháng 6 năm 2005;
6. Luật tiêu chuẩn và quy
chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006;
7. Nghị định số 91/2016/NĐ-CP
ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ về quản lý hóa chất, chế phẩm diệt côn
trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
- Quyết định số 4508/QĐ-BYT
ngày 22/8/2016 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi,
bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ tại Nghị định số 91/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ;
|
22.
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện
cung cấp dịch vụ diệt công trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và
y tế bằng chế phẩm
|
Trong ngày làm việc
|
Nộp trực tiếp tại Trung tâm
Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua hệ thống phần mềm dịch vụ công (nếu có)
|
Qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không có
|
23.
|
Công bố cơ sở y tế đủ điều
kiện huấn luyện cấp chứng chỉ chứng nhận về y tế lao động đối với cơ sở y tế
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Trong thời hạn 15 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Nộp trực tiếp tại Trung tâm
Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua hệ thống phần mềm dịch vụ công (nếu có)
|
Qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không có
|
1. Luật an toàn, vệ sinh lao
động ngày 25 tháng 6 năm 2015.
2. Nghị định số 44/2016/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
an toàn, vệ sinh lao động về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động,
huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi trường lao động.
- Quyết định số 7540/QĐ-BYT
ngày 28/12/2016 của Bộ Y tế về việc công bố một số thủ tục hành chính được
ban hành tại Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ về hoạt
động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao
động và quan trắc môi trường lao động thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế.
|
24.
|
Công bố đủ điều kiện thực
hiện quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Trong thời hạn 15 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Nộp trực tiếp tại Trung tâm
Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua hệ thống phần mềm dịch vụ công (nếu có)
|
Qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không có
|
II. Lĩnh vực khám, chữa
bệnh
|
|
|
|
|
25.
|
Cấp Giấy chứng nhận sức khỏe
đối với thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam đủ tiêu chuẩn quy định
tại Phụ lục I
|
1. Đối với trường hợp khám
sức khỏe thuyền viên đơn lẻ: trong vòng 24 (hai mươi tư) giờ kể từ khi kết
thúc việc khám sức khỏe thuyền viên, trừ những trường hợp phải khám hoặc xét nghiệm
bổ sung theo yêu cầu của người thực hiện khám sức khỏe thuyền viên;
2. Đối với trường hợp khám
sức khỏe thuyền viên tập thể theo hợp đồng: theo thỏa thuận đã ghi trong hợp
đồng.
|
Trực tiếp tại cơ sở khám,
chữa bệnh
|
Không qua bưu chính công ích
|
Nộp phí theo mức phí thu viện phí hiện hành
|
1. Bộ luật Hàng hải Việt Nam
số 95/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015;
2. Thông tư số 14/2013/TT-BYT
ngày 06/5/2013 của Bộ Y tế về Hướng dẫn khám sức khỏe.
3. Nghị định số 109/2016/NĐ-CP
ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối
với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
4. Thông tư số 22/2017/TT-BYT
ngày 12/5/2017 của Bộ Y tế quy định tiêu chuẩn sức khỏe của thuyền viên làm
việc trên tàu biển Việt Nam và công bố cơ sở khám sức khoẻ cho thuyền viên.
5. Quyết định số 2510/QĐ-BYT
ngày 17/4/2018 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành
lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế.
|
26.
|
Cấp Giấy chứng nhận sức khỏe
cho thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam đủ tiêu chuẩn sức khỏe theo
quy định tại Phụ lục số I nhưng mắc một hoặc một số bệnh, tật quy định tại
Phụ lục số II
|
|
Trực tiếp tại cơ sở khám,
chữa bệnh
|
Không qua bưu chính công ích
|
Không có
|
27.
|
Khám sức khoẻ định kỳ đối với
thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam
|
Theo thỏa thuận trong hợp đồng
|
Trực tiếp tại cơ sở khám,
chữa bệnh
|
Không qua bưu chính công ích
|
Theo thỏa thuận ký kết
|
28.
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện
thực hiện khám sức khỏe cho thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam
|
Trong thời hạn 8 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ.
|
Nộp trực tiếp tại Trung tâm
Hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Qua bưu chính công ích
|
Không có
|
III. Lĩnh vực Dược - mỹ
phẩm
|
|
|
|
|
29.
|
Kê khai lại giá thuốc sản
xuất trong nước
|
12 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Nộp trực tiếp tại Trung tâm
Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua hệ thống phần mềm dịch vụ công (nếu có)
|
Qua dịch vụ bưu chính công ích
|
100.000đ/hồ sơ
|
- Luật Dược số 105/2016/QH13;
- Nghị định 54/2017/NĐ-CP
ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Dược.
- Thông tư số 277/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
|
30.
|
Điều chỉnh nội dung thông tin
thuốc đã được cấp Giấy xác nhận thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Nộp trực tiếp tại Trung tâm
Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua hệ thống phần mềm dịch vụ công (nếu có)
|
Qua dịch vụ bưu chính công ích
|
1.600.000đ/hồ sơ
|
- Luật Dược số 105/2016/QH13;
- Nghị định 54/2017/NĐ-CP
ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Dược.
- Thông tư số 114/2017/TT-BTC
ngày 24/10/2017 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung biểu mức thu phí trong lĩnh
vực dược, mỹ phẩm ban hành kèm theo Thông tư số 277/2016/TT- BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
|
31.
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội
dung thông tin thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Nộp trực tiếp tại Trung tâm
Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua hệ thống phần mềm dịch vụ công (nếu có)
|
Qua dịch vụ bưu chính công ích
|
1.600.000đ/hồ sơ
|
32.
|
Cấp giấy xác nhận nội dung
thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Nộp trực tiếp tại Trung tâm
Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua hệ thống phần mềm dịch vụ công (nếu có)
|
Qua dịch vụ bưu chính công ích
|
1.600.000đ/hồ sơ
|
33.
|
Cấp phép nhập khẩu thuốc
thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn,
hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho
bản thân người nhập cảnh
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Nộp trực tiếp tại Trung tâm
Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua hệ thống phần mềm dịch vụ công (nếu có)
|
Qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không có
|
- Luật Dược số 105/2016/QH13;
- Nghị định 54/2017/NĐ-CP
ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Dược.
|
34.
|
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải
kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi
theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để
điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm
thuốc phải kiểm soát đặc biệt
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Nộp trực tiếp tại Trung tâm
Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua hệ thống phần mềm dịch vụ công (nếu có)
|
Qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không có
|
35.
|
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc
Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Nộp trực tiếp tại Trung tâm
Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua hệ thống phần mềm dịch vụ công (nếu có)
|
Qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không có
|
36.
|
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc
Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Nộp trực tiếp tại Trung tâm
Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua hệ thống phần mềm dịch vụ công (nếu có)
|
Qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không có
|
37.
|
Cho phép mua thuốc gây
nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Nộp trực tiếp tại Trung tâm
Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua hệ thống phần mềm dịch vụ công (nếu có)
|
Qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không có
|
38.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược cho cơ sở bán buôn, bán lẻ thuốc dạng phối hợp có chứa
dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có dược chất hướng thần, thuốc dạng
phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc, thuốc, dược
chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong
một số ngành, lĩnh vực
|
Sau 30 ngày làm việc kể từ
ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ đối với cơ sở đã được cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh dược và đáp ứng thực hành tốt đối với phạm vi hoạt
động đề nghị
Sau 50 ngày làm việc kể từ
ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ đối với cơ sở cấp lần đầu hoặc cơ sở đã
được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược nhưng chưa đáp ứng thực
hành tốt đối với phạm vi hoạt động đề nghị
|
Nộp trực tiếp tại Trung tâm
Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua hệ thống phần mềm dịch vụ công (nếu có)
|
Qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không có
|
- Luật Dược số 105/2016/QH13;
- Nghị định 54/2017/NĐ-CP
ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Dược.
- Thông tư số 277/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
|
39.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược cho cơ sở bán buôn, bán lẻ thuốc gây nghiện, thuốc hướng
thần, thuốc tiền chất, thuốc phóng xạ
|
95 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Nộp trực tiếp tại Trung tâm
Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua hệ thống phần mềm dịch vụ công (nếu có)
|
Qua dịch vụ bưu chính công ích
|
- Không có
|
- Luật Dược số 105/2016/QH13;
- Nghị định 54/2017/NĐ-CP
ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Dược.
- Thông tư số 277/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
|
40.
|
Cho phép hủy thuốc gây
nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất
gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền
Sở Y tế (Áp dụng với cơ sở có sử dụng, kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc
hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện,
dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc trừ cơ sở sản xuất, xuất khẩu,
nhập khẩu)
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Nộp trực tiếp tại Trung tâm
Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua hệ thống phần mềm dịch vụ công (nếu có)
|
Qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không có
|
- Luật Dược số 105/2016/QH13;
- Nghị định 54/2017/NĐ-CP
ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Dược.
|
41.
|
Thông báo hoạt động bán lẻ
thuốc lưu động
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Nộp trực tiếp tại Trung tâm
Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua hệ thống phần mềm dịch vụ công (nếu có)
|
Qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không có
|
- Luật Dược số 105/2016/QH13;
- Nghị định 54/2017/NĐ-CP
ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Dược.
|
42.
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Nộp trực tiếp tại Trung tâm
Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua hệ thống phần mềm dịch vụ công (nếu có)
|
Qua dịch vụ bưu chính công ích
|
- Cơ sở dược liệu:
+ Tỉnh, thành trực thuộc
trung ương, tỉnh đồng bằng trung du: 500.000đ/ hồ sơ.
- Các tỉnh miền núi, vùng
sâu, vùng xa: 200.000đ/ hồ sơ.
Còn lại không có
|
- Luật Dược số 105/2016/QH13;
- Nghị định 54/2017/NĐ-CP
ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Dược.
- Thông tư số 277/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
|
43.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc
trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
- 10 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ: đối với trường hợp mất, hư hỏng;
- 07 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ: đối với trường hợp do lỗi cơ quan cấp GCN
|
Nộp trực tiếp tại Trung tâm
Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua hệ thống phần mềm dịch vụ công (nếu có)
|
Qua dịch vụ bưu chính công ích
|
- Cơ sở dược liệu:
+ Tỉnh, thành trực thuộc
trung ương, tỉnh đồng bằng trung du: 500.000đ/ hồ sơ.
- Các tỉnh miền núi, vùng
sâu, vùng xa: 200.000đ/ hồ sơ.
Còn lại không có
|
- Luật Dược số 105/2016/QH13;
- Nghị định 54/2017/NĐ-CP
ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Dược.
- Thông tư số 277/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
|
44.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh dược hoặc thay
đổi phạm vi kinh doanh dược có làm thay đổi Điều kiện kinh doanh; thay đổi
địa Điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền)
|
- 30 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Nộp trực tiếp tại Trung tâm
Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua hệ thống phần mềm dịch vụ công (nếu có)
|
Qua dịch vụ bưu chính công ích
|
- Cơ sở bán buôn (GDP):
4.000.000đ/hồ sơ
- Thẩm định điều kiện, tiêu
chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối với
các cơ sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực
hành tốt nhà thuốc theo lộ trình: 1.000.000đ
- Thẩm định điều kiện, tiêu
chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó
khăn, miền núi, hải đảo: 500.000đ
|
|
45.
|
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán
buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy
thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu,
thuốc cổ truyền)
|
- 30 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Nộp trực tiếp tại Trung tâm
Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua hệ thống phần mềm dịch vụ công (nếu có)
|
Qua dịch vụ bưu chính công ích
|
- Cơ sở bán buôn (GDP):
4.000.000đ/hồ sơ
- Thẩm định điều kiện, tiêu
chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối với
các cơ sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực
hành tốt nhà thuốc theo lộ trình: 1.000.000đ
- Thẩm định điều kiện, tiêu
chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó
khăn, miền núi, hải đảo: 500.000đ
|
- Luật Dược số 105/2016/QH13;
- Nghị định 54/2017/NĐ-CP
ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Dược.
- Thông tư số 277/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
|
46.
|
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ
hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Nộp trực tiếp tại Trung tâm
Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua hệ thống phần mềm dịch vụ công (nếu có)
|
Qua dịch vụ bưu chính công ích
|
500.000đ/hồ sơ
|
- Luật Dược số 105/2016/QH13;
- Nghị định 54/2017/NĐ-CP
ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Dược.
- Thông tư số 277/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
|
47.
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề
dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất)
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Nộp trực tiếp tại Trung tâm
Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua hệ thống phần mềm dịch vụ công (nếu có)
|
Qua dịch vụ bưu chính công ích
|
500.000đ/hồ sơ
|
48.
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược
theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp CCHND bị ghi sai do lỗi của cơ quan
cấp CCHND
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Nộp trực tiếp tại Trung tâm
Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua hệ thống phần mềm dịch vụ công (nếu có)
|
Qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không có
|
- Luật Dược số 105/2016/QH13;
- Nghị định 54/2017/NĐ-CP
ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Dược.
|
49.
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược
(bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề
dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11
Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Nộp trực tiếp tại Trung tâm
Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua hệ thống phần mềm dịch vụ công (nếu có)
|
Qua dịch vụ bưu chính công ích
|
500.000đ/hồ sơ
|
- Luật Dược số 105/2016/QH13;
- Nghị định 54/2017/NĐ-CP
ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Dược.
- Thông tư số 277/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
|
50.
|
Điều chỉnh công bố cơ sở tổ
chức đào tạo, cập nhật kiến thức chuyên môn về dược
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Nộp trực tiếp tại Trung tâm
Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua hệ thống phần mềm dịch vụ công (nếu có)
|
Qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không có
|
- Luật Dược số 105/2016/QH13;
- Nghị định 54/2017/NĐ-CP
ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Dược.
|
51.
|
Công bố cơ sở đào tạo, cập
nhật kiến thức chuyên môn về dược
|
30 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Nộp trực tiếp tại Trung tâm
Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua hệ thống phần mềm dịch vụ công (nếu có)
|
Qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không có
|
52.
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất mỹ phẩm.
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Nộp trực tiếp tại Trung tâm
Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua hệ thống phần mềm dịch vụ công (nếu có)
|
Qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Chưa có thông tin
|
- Luật số 67/2014/QH13;
- Nghị định số 93/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
53.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất mỹ phẩm.
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Nộp trực tiếp tại Trung tâm
Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua hệ thống phần mềm dịch vụ công (nếu có)
|
Qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Chưa có thông tin
|
54.
|
|
30 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Nộp trực tiếp tại Trung tâm
Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua hệ thống phần mềm dịch vụ công (nếu có)
|
Qua dịch vụ bưu chính công ích
|
- Cấp GCNĐĐK sản xuất mỹ phẩm6.000.000đ/cơ
sở
- Cấp GCN GMP mỹ phẩm tuân
thủ CGMP-ASEAN: 20.000.000đ/cơ sở
|
- Luật số 67/2014/QH13;
- Nghị định số 93/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện sản xuất mỹ phẩm.
- Thông tư số 277/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
|
55.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán lẻ dược liệu
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Nộp trực tiếp tại Trung tâm
Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua hệ thống phần mềm dịch vụ công (nếu có)
|
Qua dịch vụ bưu chính công ích
|
- Cơ sở dược liệu:
+ Tỉnh, thành trực thuộc
trung ương, tỉnh đồng bằng trung du: 500.000đ/hồ sơ.-
Các tỉnh miền núi, vùng sâu,
vùng xa: 200.000đ/hồ sơ.
|
- Luật Dược số 105/2016/QH13
- Nghị định số 79/2006/NĐ-CP ;
- Nghị định số 89/2012/NĐ-CP ;
- Thông tư số 279/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm;
- Thông tư số 03/2016/TT -
BYT ngày 21/01/2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
|
56.
|
Bổ sung phạm vi kinh doanh
trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán lẻ dược
liệu
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Nộp trực tiếp tại Trung tâm
Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua hệ thống phần mềm dịch vụ công (nếu có)
|
Qua dịch vụ bưu chính công ích
|
- Cơ sở dược liệu:
+ Tỉnh, thành trực thuộc
trung ương, tỉnh đồng bằng trung du: 500.000đ/ hồ sơ.
- Các tỉnh miền núi, vùng
sâu, vùng xa: 200.000đ/ hồ sơ.
|
57.
|
Gia hạn giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán lẻ dược liệu
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Nộp trực tiếp tại Trung tâm
Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua hệ thống phần mềm dịch vụ công (nếu có)
|
Qua dịch vụ bưu chính công ích
|
- Cơ sở dược liệu:
+ Tỉnh, thành trực thuộc
trung ương, tỉnh đồng bằng trung du: 500.000đ/hồ sơ.
- Các tỉnh miền núi, vùng
sâu, vùng xa: 200.000đ/hồ sơ.
|
58.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán lẻ dược liệu
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Nộp trực tiếp tại Trung tâm
Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua hệ thống phần mềm dịch vụ công (nếu có)
|
Qua dịch vụ bưu chính công ích
|
- Cơ sở dược liệu:
+ Tỉnh, thành trực thuộc
trung ương, tỉnh đồng bằng trung du: 500.000đ/hồ sơ.
- Các tỉnh miền núi, vùng
sâu, vùng xa: 200.000đ/hồ sơ.
|
59.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Nộp trực tiếp tại Trung tâm
Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua hệ thống phần mềm dịch vụ công (nếu có)
|
Qua dịch vụ bưu chính công ích
|
- Cơ sở dược liệu:
+ Tỉnh, thành trực thuộc
trung ương, tỉnh đồng bằng trung du: 500.000đ/hồ sơ.
- Các tỉnh miền núi, vùng
sâu, vùng xa: 200.000đ/hồ sơ.
|
60.
|
Bổ sung phạm vi kinh doanh
trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn
dược liệu
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Nộp trực tiếp tại Trung tâm
Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua hệ thống phần mềm dịch vụ công (nếu có)
|
Qua dịch vụ bưu chính công ích
|
- Cơ sở dược liệu:
+ Tỉnh, thành trực thuộc
trung ương, tỉnh đồng bằng trung du: 500.000đ/hồ sơ.
- Các tỉnh miền núi, vùng
sâu, vùng xa: 200.000đ/hồ sơ.
|
61.
|
Gia hạn giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Nộp trực tiếp tại Trung tâm
Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua hệ thống phần mềm dịch vụ công (nếu có)
|
Qua dịch vụ bưu chính công ích
|
- Cơ sở dược liệu:
+ Tỉnh, thành trực thuộc
trung ương, tỉnh đồng bằng trung du: 500.000đ/hồ sơ.
- Các tỉnh miền núi, vùng
sâu, vùng xa: 200.000đ/hồ sơ.
|
62.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Nộp trực tiếp tại Trung tâm
Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua hệ thống phần mềm dịch vụ công (nếu có)
|
Qua dịch vụ bưu chính công ích
|
- Cơ sở dược liệu:
+ Tỉnh, thành trực thuộc
trung ương, tỉnh đồng bằng trung du: 500.000đ/hồ sơ.
- Các tỉnh miền núi, vùng
sâu, vùng xa: 200.000đ/hồ sơ.
|
63.
|
Cấp lại giấy xác nhận nội
dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân
chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Nộp trực tiếp tại Trung tâm
Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua hệ thống phần mềm dịch vụ công (nếu có)
|
Qua dịch vụ bưu chính công ích
|
1.600.000/hồ sơ
|
- Luật số 16/2012/QH13;
- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 09/2015/TT-BYT
Quy định về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ
đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế.
|
64.
|
Cấp lại giấy xác nhận nội
dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21
Thông tư số 09/2015/TT-BYT
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Nộp trực tiếp tại Trung tâm
Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua hệ thống phần mềm dịch vụ công (nếu có)
|
Qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Chưa có thông tin
|
- Luật số 105/2016/QH13
- Luật số 16/2012/QH13;
- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ;
- Nghị định số 100/2014/NĐ-CP ;
- Thông tư số 09/2015/TT-BYT
Quy định về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ
đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế.
|
65.
|
Cấp lại giấy xác nhận nội
dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Nộp trực tiếp tại Trung tâm
Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua hệ thống phần mềm dịch vụ công (nếu có)
|
Qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Chưa có thông tin
|
- Luật số 105/2016/QH13;
- Luật số 16/2012/QH13;
- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 09/2015/TT-BYT
Quy định về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ
đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế.
|
66.
|
Cấp giấy xác nhận nội dung
quảng cáo mỹ phẩm
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Nộp trực tiếp tại Trung tâm
Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua hệ thống phần mềm dịch vụ công (nếu có)
|
Qua dịch vụ bưu chính công ích
|
1.600.000đ/hồ sơ
|
- Luật số 105/2016/QH13;
- Luật số 16/2012/QH13;
- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 09/2015/TT-BYT
Quy định về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ
đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế.
- Thông tư số 114/2017/TT-BTC
ngày 24/10/2017 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung biểu mức thu phí trong lĩnh
vực dược, mỹ phẩm ban hành kèm theo Thông tư số 277/2016/TT- BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
|
67.
|
Đăng ký lần đầu, đăng ký lại
và đăng ký gia hạn các thuốc dùng ngoài sản xuất trong nước quy định tại Phụ
lục V - Thông tư 44/2014/TT-BYT
|
03 tháng, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Nộp trực tiếp tại Trung tâm
Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua hệ thống phần mềm dịch vụ công (nếu có)
|
Qua dịch vụ bưu chính công ích
|
-Thuốc có yêu cầu bảo mật:
6.000.000đ
- Thuốc có yêu cầu hồ sơ
tương đương sinh học hoặc/và có yêu cầu hồ sơ lâm sàng: 5.500.000đ
- Thuốc không thuộc các
trường hợp trên: 4.500.000đ
|
- Luật số 105/2016/QH13;
- Thông tư 44/2014/TT-BYT
- Thông tư số 279/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm
|
68.
|
Đăng ký lại thuốc gia công
(thuốc thuộc danh mục thuốc sản xuất trong nước nộp hồ sơ đăng ký tại Sở Y tế
địa phương quy định tại Phụ lục V - Thông tư 22/2009/TT- BYT)
|
03 tháng, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Nộp trực tiếp tại Trung tâm
Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua hệ thống phần mềm dịch vụ công (nếu có)
|
Qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Phí thẩm định: 4.500.000đ
|
- Luật số 36/2005/QH11
- Luật số 105/2016/QH13;
- Nghị định số 79/2006/NĐ-CP ;
- Nghị định số 89/2012/NĐ-CP ;
- Thông tư 23/2013/TT-BYT .
|
69.
|
Đăng ký thuốc gia công của
thuốc chưa có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam (thuốc thuộc danh mục thuốc
sản xuất trong nước nộp hồ sơ đăng ký tại Sở Y tế địa phương quy định tại Phụ
lục V - Thông tư 22/2009/TT- BYT)
|
03 tháng, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Nộp trực tiếp tại Trung tâm
Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua hệ thống phần mềm dịch vụ công (nếu có)
|
Qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Phí thẩm định: 4.500.000đ
|
70.
|
Đăng ký thuốc gia công của
thuốc đã có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam (thuốc thuộc danh mục thuốc sản
xuất trong nước nộp hồ sơ đăng ký tại Sở Y tế địa phương quy định tại Phụ lục
V - Thông tư 22/2009/TT- BYT)
|
03 tháng, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Nộp trực tiếp tại Trung tâm
Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua hệ thống phần mềm dịch vụ công (nếu có)
|
Qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Phí thẩm định: 4.500.000đ
|
71.
|
Trả lại Chứng chỉ hành nghề
dược cho cá nhân đăng ký hành nghề dược trường hợp cơ sở kinh doanh đề nghị
|
05 ngày, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Nộp trực tiếp tại Trung tâm
Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua hệ thống phần mềm dịch vụ công (nếu có)
|
Qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không có
|
- Luật số 105/2016/QH13;
- Nghị định số 79/2006/NĐ-CP ;
- Nghị định số 89/2012/NĐ-CP ;
- Thông tư 02/2007/TT-BYT .
- Thông tư 10/2013/TT-BYT .
|
72.
|
Trả lại Chứng chỉ hành nghề
dược cho cá nhân đăng ký hành nghề dược trường hợp cá nhân đơn phương đề nghị
|
05 ngày, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Nộp trực tiếp tại Trung tâm
Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua hệ thống phần mềm dịch vụ công (nếu có)
|
Qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không có
|
73.
|
Cấp lại giấy chứng nhận “Thực
hành tốt nhà thuốc” (GPP)
|
1.Trong thời hạn 25 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ và kiểm tra đạt yêu cầu.
2. Trong thời hạn 10 ngày làm
việc kể từ khi nhận được báo cáo khắc phục đối với trường hợp phải nộp báo
cáo khắc phục những tồn tại trong biên bản kiểm tra.
3.Trong vòng 15 ngày làm việc
kể từ khi nhận được báo cáo khắc phục và đề nghị kiểm tra lại đối với trường
hợp không đạt phải kiểm tra lại.
|
Nộp trực tiếp tại Trung tâm
Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua hệ thống phần mềm dịch vụ công (nếu có)
|
Qua dịch vụ bưu chính công ích
|
- Cơ sở bán lẻ: 1.000.000đ/cơ
sở.
- Các cơ sở tại xã khó khăn,
miền núi, hải đảo: 500.000đ/cơ sở
|
- Luật Dược số 105/2016/QH13;
- Nghị định 54/2017/NĐ-CP
ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Dược.
- Thông tư số 277/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
- Thông tư số 02/2018/TT-BYT
ngày 22/01/2018 của Bộ Y tế quy định về thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc.
|
74.
|
Cấp giấy chứng nhận “Thực
hành tốt nhà thuốc” (GPP).
|
1.Trong thời hạn 25 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ và kiểm tra đạt yêu cầu.
2. Trong thời hạn 10 ngày làm
việc kể từ khi nhận được báo cáo khắc phục đối với trường hợp phải nộp báo
cáo khắc phục những tồn tại trong biên bản kiểm tra.
3.Trong vòng 15 ngày làm việc
kể từ khi nhận được báo cáo khắc phục và đề nghị kiểm tra lại đối với trường
hợp không đạt phải kiểm tra lại.
|
Nộp trực tiếp tại Trung tâm
Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua hệ thống phần mềm dịch vụ công (nếu có)
|
Qua dịch vụ bưu chính công ích
|
- Cơ sở bán lẻ: 1.000.000đ/cơ
sở.
- Các cơ sở tại xã khó khăn,
miền núi, hải đảo: 500.000đ/cơ sở
|
- Luật Dược số 105/2016/QH13;
- Nghị định 54/2017/NĐ-CP
ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Dược.
- Thông tư số 277/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
- Thông tư số 02/2018/TT-BYT
ngày 22/01/2018 của Bộ Y tế quy định về thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc.
|
75.
|
Cấp lại giấy chứng nhận “Thực
hành tốt phân phối thuốc” (GDP) đối với trường hợp thay đổi/bổ sung phạm vi
kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh, kho bảo quản.
|
1. Trong thời hạn 25 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ và kiểm tra đạt yêu cầu.
2. Trong thời hạn 10 ngày làm
việc kể từ khi nhận được báo cáo khắc phục đối với trường hợp phải nộp báo
cáo khắc phục những tồn tại trong biên bản kiểm tra.
3.Trong vòng 15 ngày làm việc
kể từ khi nhận được báo cáo khắc phục và đề nghị kiểm tra lại đối với trường
hợp không đạt phải kiểm tra lại.
|
Nộp trực tiếp tại Trung tâm
Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua hệ thống phần mềm dịch vụ công (nếu có)
|
Qua dịch vụ bưu chính công ích
|
4.000.000đ/cơ sở.
|
- Luật Dược số 105/2016/QH13;
- Nghị định 54/2017/NĐ-CP
ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Dược.
- Thông tư số 277/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
- Thông tư số 03/2018/TT-BYT
ngày 09/02/2018 của Bộ Y tế quy định về thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên
liệu làm thuốc.
|
76.
|
Cấp lại giấy chứng nhận “Thực
hành tốt phân phối thuốc” (GDP)
|
1.Trong thời hạn 25 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ và kiểm tra đạt yêu cầu.
2. Trong thời hạn 10 ngày làm
việc kể từ khi nhận được báo cáo khắc phục đối với trường hợp phải nộp báo
cáo khắc phục những tồn tại trong biên bản kiểm tra.
3.Trong vòng 15 ngày làm việc
kể từ khi nhận được báo cáo khắc phục và đề nghị kiểm tra lại đối với trường
hợp không đạt phải kiểm tra lại.
|
Nộp trực tiếp tại Trung tâm
Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua hệ thống phần mềm dịch vụ công (nếu có)
|
Qua dịch vụ bưu chính công ích
|
4.000.000đ/cơ sở.
|
77.
|
Cấp giấy chứng nhận “Thực
hành tốt phân phối thuốc” (GDP).
|
Cấp giấy chứng nhận “Thực
hành tốt phân phối thuốc” (GDP).
|
Nộp trực tiếp tại Trung tâm
Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua hệ thống phần mềm dịch vụ công (nếu có)
|
Qua dịch vụ bưu chính công ích
|
4.000.000đ/cơ sở.
|
|
Tổng cộng: 77 TTHC
|
|
|
|
|
|
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y
TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1099/QĐ-UBND ngày 07 tháng 6 năm 2018 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)