|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1097/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Trị
|
|
Người ký:
|
Hà Sỹ Đồng
|
Ngày ban hành:
|
09/05/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1097/QĐ-UBND
|
Quảng Trị, ngày
09 tháng 5 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ
tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017
của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1213/QĐ-BNN-TS ngày 26/4/2024
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính
mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 1214/QĐ-BNN-TY ngày 26/4/2024
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và Giám
đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 102/TTr-SNN ngày
07/5/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị.
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn chủ trì, phối hợp với cơ quan, đơn vị có liên quan xây dựng quy trình nội
bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày
ký ban hành. Các thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 217/QĐ-UBND
ngày 18/01/2022 và Quyết định số 852/QĐ-UBND ngày 28/4/2023 của Chủ tịch UBND
tỉnh trái với Quyết định này đều bị thay thế, bãi bỏ.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Lưu VT, NCT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hà Sỹ Đồng
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số 1097/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Trị)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI
TT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Mức độ DVC
|
Phí/lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực Trồng trọt
|
|
|
|
1
|
Giao quyền đăng ký đối với giống cây trồng là kết
quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước.
1.012074.H50
|
24 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ BCCI/ Trực
tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong. quangtri.gov.vn
|
Toàn trình
|
Không
|
Điều 16, Nghị định số 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu
trí tuệ về quyền đối với giống cây trồng.
|
2
|
Quyết định cho phép tổ chức, cá nhân khác sử dụng
giống cây trồng được bảo hộ là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng
ngân sách nhà nước.
1.012075.H50
|
7 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ BCCI/ Trực
tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong. quangtri.gov.vn
|
Toàn trình
|
Không
|
Khoản 2, Khoản 3, Điều 18 Nghị định số 79/2023/NĐ-CP
ngày 15/11/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Sở hữu trí tuệ về quyền đối với giống cây trồng.
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Mức độ DVC
|
Phí/lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
I
|
Lĩnh vực Thủy sản
|
|
|
|
|
1
|
Cấp, cấp lại giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ cơ sở
sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản bố mẹ, cơ sở sản xuất, ương dưỡng đồng
thời giống thủy sản bố mẹ và giống thủy sản không phải là giống thủy sản bố
mẹ) (Mã TTHC: 1.004918.000.00.00.H50)
|
- Trường hợp cấp mới: 13 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ.
- Trường hợp cấp lại: 03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ BCCI/ Trực tuyến tại địa chỉ:
http://dichvucong. quangtri.gov.vn
|
Một phần
|
Không
|
- Luật Thủy sản năm
2017;
- Nghị định số
26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Thủy sản;
- Nghị định số
105/2022/NĐ-CP ngày 22/12/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Nghị định số
37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản.
|
Thay đổi căn cứ
pháp lý, tên thủ tục hành chính, thời hạn giải quyết
|
2
|
Cấp, cấp lại giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi
trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn
đầu tư nước ngoài (Mã TTHC: 1.004915.000.00.00.H50)
|
- Trường hợp cấp mới: 10 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ;
- Trường hợp cấp lại: 03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ BCCI/ Trực tuyến tại địa chỉ:
http://dichvucong. quangtri.gov.vn
|
Một phần
|
Mức thu phí
5.700.000 đồng/lần (Mức phí trên chưa bao gồm chi phí đi lại của đoàn đánh
giá. Chi phí đi lại do tổ chức, cá nhân đề nghị thẩm định chi trả theo thực
tế, phù hợp với quy định).
|
- Luật Thủy sản năm
2017;
- Nghị định số
26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Thủy sản;
- Nghị định số
105/2022/NĐ-CP ngày 22/12/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Nghị định số
37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản.
- Thông tư số
112/2021/TT-BTC ngày 15/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực quản lý nuôi trồng
thủy sản.
|
Thay đổi căn cứ
pháp lý
(Khoản 11 Điều 1
Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 sửa đổi, bổ sung khoản 3 Điều 54
Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019)
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu) (Mã TTHC:
1.004913.000.00.00.H50)
|
10 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ BCCI/ Trực tuyến tại địa chỉ:
http://dichvucong. quangtri.gov.vn
|
Một phần
|
Không
|
- Luật Thủy sản năm
2017;
- Nghị định số
26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Thủy sản;
- Nghị định số
105/2022/NĐ-CP ngày 22/12/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Nghị định số
37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản.
|
Thay đổi căn cứ
pháp lý
(Khoản 2 Điều 2
Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 bãi bỏ điểm b khoản 2 Điều 35
Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019)
|
4
|
Công bố mở cảng cá
loại 2 (Mã TTHC: 1.004694.000.00.00.H50)
|
06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ BCCI/ Trực tuyến tại địa chỉ:
http://dichvucong. quangtri.gov.vn
|
Một phần
|
Không
|
- Luật Thủy sản năm
2017;
- Nghị định số
26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Thủy sản;
- Nghị định số
105/2022/NĐ-CP ngày 22/12/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Nghị định số
37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản.
|
Thay đổi căn cứ
pháp lý
(Khoản 32 Điều 1
Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 sửa đổi, bổ sung Điều 61 Nghị định
số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019)
|
5
|
Cấp, cấp lại giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá (Mã TTHC: 1.004697.000.00.00.H50)
|
10 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ BCCI/ Trực tuyến tại địa chỉ:
http://dichvucong. quangtri.gov.vn
|
Một phần
|
Không
|
- Luật Thủy sản năm
2017;
- Nghị định số
26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Thủy sản;
- Nghị định số
105/2022/NĐ-CP ngày 22/12/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Nghị định số
37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản.
|
Thay đổi căn cứ
pháp lý
(Khoản 27 Điều 1
Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2014 sửa đổi, bổ sung khoản 3 Điều 54
Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019)
|
6
|
Cấp, cấp lại giấy
xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực
(Mã TTHC:
1.004692.000.00.00.H50)
|
07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ BCCI/ Trực tuyến tại địa chỉ:
http://dichvucong. quangtri.gov.vn
|
Toàn trình
|
Không
|
- Luật Thủy sản năm
2017;
- Nghị định số
26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Thủy sản;
- Nghị định số
105/2022/NĐ-CP ngày 22/12/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Nghị định số
37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản.
|
Thay đổi thời hạn
giải quyết, căn cứ pháp lý
(Khoản 14 Điều 1
Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 sửa đổi, bổ sung Điều 36 Nghị định
số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019)
|
7
|
Cấp, cấp lại, gia
hạn giấy phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam
(trong phạm vi 06 hải lý) (Mã TTHC: 1.004684.000.00.00.H50)
|
45 ngày đối với
trường hợp cấp mới, 15 ngày đối với trường hợp cấp lại/gia hạn kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ BCCI/ Trực tuyến tại địa chỉ:
http://dichvucong. quangtri.gov.vn
|
Toàn trình
|
Không
|
- Luật Thủy sản năm
2017;
- Nghị định số
26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Thủy sản;
- Nghị định số
105/2022/NĐ-CP ngày 22/12/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Nghị định số 37/2024/NĐ-CP
ngày 04/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Thủy sản.
|
Thay đổi tên thủ
tục hành chính, căn cứ pháp lý
(Khoản 15 Điều 1
Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 sửa đổi, bổ sung điểm b khoản
3, khoản 4; bổ sung điểm c khoản 5, khoản 6, khoản 7 vào Điều 37 Nghị định số
26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019)
|
8
|
Cấp, cấp lại giấy
phép khai thác thủy sản
(Mã TTHC:
1.004359.000.00.00.H50)
|
06 ngày làm việc
(đối với cấp mới), 03 ngày làm việc (đối với cấp lại), kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ BCCI/ Trực tuyến tại địa chỉ:
http://dichvucong. quangtri.gov.vn
|
Một phần
|
Lệ phí cấp mới 40.000đồng /lần; lệ phí cấp lại 20.000
đồng/lần.
|
- Luật Thủy sản năm
2017;
- Nghị định số
26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Thủy sản;
- Nghị định số
105/2022/NĐ-CP ngày 22/12/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Nghị định số
37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản.
- Thông tư số 118/2018/TT-BTC
ngày 28/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý, sử dụng phí thẩm định xác nhận nguồn gốc nguyên liệu thủy sản; lệ phí
cấp giấy phép khai thác, hoạt động thủy sản.
|
Thay đổi căn cứ
pháp lý
(Khoản 21 Điều 1
Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 sửa đổi, bổ sung điểm b khoản 1,
khoản 4, điểm b khoản 5; bổ sung khoản 6 vào Điều 45 Nghị định số
26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019)
|
9
|
Cấp văn bản chấp
thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển
(Mã TTHC:
1.004344.000.00.00.H50)
|
03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ BCCI/ Trực tuyến tại địa chỉ:
http://dichvucong. quangtri.gov.vn
|
Toàn trình
|
Không
|
- Luật Thủy sản năm
2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
ngày 08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản;
- Nghị định số
105/2022/NĐ-CP ngày 22/12/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Nghị định số
37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản.
|
Thay đổi căn cứ
pháp lý
(Khoản 30 Điều 1
Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 sửa đổi, bổ sung khoản 2, khoản 3
và bổ sung khoản 4, khoản 5 Điều 57 Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019)
|
II
|
Lĩnh vực Thú y
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận
Kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra ngoài tỉnh
(1.002338.000.00.00.H50)
|
Thời hạn 01 đến 05
ngày làm việc (tùy theo từng trường hợp cụ thể) kể từ ngày nhận được Giấy
đăng ký kiểm dịch hợp lệ.
|
Bộ phận một cửa lưu động
|
Trực tiếp/ BCCI/ Trực tuyến tại địa chỉ:
http://dichvucong. quangtri.gov.vn
|
Một phần
|
Không
|
- Luật thú y số
79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội. Có hiệu lực ngày 01/7/2016.
- Thông tư số
25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Quy định về kiểm
dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn.
- Thông tư
35/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Sửa đổi, bổ
sung Thông tư 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 quy định về kiểm dịch động
vật, sản phẩm động vật trên cạn.
- Thông tư
04/2024/TT-BNNPTNT ngày 01/4/2024 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Sửa đổi, bổ sung
một số điều của các Thông tư quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động
vật trên cạn.
- Thông tư số
283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý phí trong công tác Thú y.
- Thông tư
101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài Chính Quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong lĩnh vực thú y.
|
Thay đổi, bổ sung
căn cứ pháp lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số: 1097/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Trị)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Mức độ DVC
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
I
|
Lĩnh vực Thủy sản
|
|
|
|
|
|
1
|
Công bố mở cảng cá loại 3
Mã TTHC: 1.004478.000.00.00.H50
|
06 ngày làm việc.
|
Bộ phận một cửa UBND
cấp huyện
|
Trực tiếp/ Trực tuyến
/dịch vụ bưu chính
|
Một phần
|
Chưa có văn bản quy
định
|
- Luật Thủy sản 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản;
- Nghị định số 105/2022/NĐ-CP ngày 22/12/2022 của
Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy
sản.
|
Thay đổi căn cứ pháp lý
(Khoản 32 Điều 1 Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày
04/4/2024 sửa đổi, bổ sung Điều 61 Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019)
|
Quyết định 1097/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1097/QĐ-UBND ngày 09/05/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị
204
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|