|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
951/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Lê Đức Giang
|
Ngày ban hành:
|
08/03/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 951/QĐ-UBND
|
Thanh Hóa, ngày
08 tháng 3 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024, HUYỆN HOẰNG HÓA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch
ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến
quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các Nghị quyết số của Quốc hội: Số
39/2021/QH15 ngày 13/11/2021 về Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ
2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm
2021-2025; số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội về việc tiếp tục tăng cường
hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải
pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng
quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy
định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc
sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: Số
326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc
gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5
năm 2021 - 2025; số 153/QĐ-UBND ngày 27/02/2023 về việc phê duyệt quy hoạch tỉnh
Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên
và Môi trường: Số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 về việc quy định kỹ thuật việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày
06/8/2021 về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: Số
405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021; số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021; số 182/NQ-HĐND ngày
10/12/2021; số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022; số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022; số
385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023; số 412/NQ-HĐND ngày 12/7/2023; số 441/NQ-HĐND ngày
29/09/2023; số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 về việc chấp thuận danh mục các công
trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ
và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh
Hóa;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số
2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất
trong phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại
đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh đến năm 2030, tầm
nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện;
số 2600/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2030, huyện Hoằng Hóa; số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 và số 214/QĐ-UBND
ngày 12/01/2024 về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất
chuyên trồng lúa nước đã được phân bổ tại Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày
26/8/2022 của UBND tỉnh;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Tờ trình số 251/TTr-STNMT ngày 23/02/2024 (kèm theo hồ sơ có liên quan).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Hoằng Hóa với
các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm kế hoạch
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
|
Tổng diện tích
|
|
20.387,24
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
13.152,06
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
7.075,38
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
159,80
|
(Chi tiết theo Phụ
biểu số I đính kèm)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
514,34
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
60,36
|
(Chi tiết theo Phụ
biểu số II đính kèm)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất:
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
600,33
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
453,39
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
400,47
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
91,44
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
7,97
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
8,11
|
-
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN/PNN
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
32,44
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
6,98
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
2,40
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
16,77
|
(Chi tiết theo Phụ
biểu số III đính kèm)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng.
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
|
Tổng cộng
|
|
78,56
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
73,66
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4,90
|
(Chi tiết theo Phụ
biểu số IV đính kèm)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm
2024: Chi tiết theo Phụ biểu số V đính kèm.
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
1. Ủy ban nhân dân huyện Hoằng Hóa.
- Tổ chức thực hiện và công bố, công khai hồ sơ kế
hoạch sử dụng đất đến năm 2024, huyện Hoằng Hóa; đảm bảo phù hợp với các chỉ
tiêu sử dụng đất được phân bổ, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm
bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.
- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất
đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng
mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh
về xác định ranh giới, tính chính xác và không gian sử dụng đất; công khai diện
tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất là rừng tự
nhiên (nếu có) đã được xác định trong kế hoạch sử dụng đất. Thực hiện nghiêm
trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất
rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng
nhân dân tỉnh chấp thuận theo thẩm quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để
thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của
huyện, của tỉnh.
- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách nhiệm quản lý
Nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý kịp thời các
trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với các trường hợp
không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Chủ động cân đối, bố trí, huy động các nguồn lực
để thực hiện hiệu quả kế hoạch sử dụng đất của huyện. Khuyến khích sử dụng đất
tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê.
Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị,
khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo đúng
kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất
giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu
về bảo vệ môi trường.
- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo và đánh giá cụ
thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện, gửi Sở Tài
nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh, Chủ
tịch UBND tỉnh trong tham mưu quản lý Nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh; về
tính chính xác, sự phù hợp với hồ sơ quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, với
chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng của từng loại đất trong năm kế hoạch sử dụng đất
được thẩm định; chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan theo dõi, kiểm tra,
thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất
của huyện; kiên quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp
không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp
đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo
đúng quy định của pháp luật.
- Tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện,
làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực
hiện kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện theo quy định.
3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị có
liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ,
triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung kế hoạch sử dụng đất hằng
năm huyện Hoằng Hóa theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công Thương, Nông nghiệp và
PTNT, Giao thông vận tải, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy
Quân sự tỉnh; UBND huyện Hoằng Hóa và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3, Quyết định;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (để b/cáo);
- Thường trực: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (để b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Huyện ủy, HĐND huyện Hoằng Hóa (p/hợp c/đạo);
- Lưu: VT, NN.
(MC48.03.24)
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Đức Giang
|
Phụ
biểu số I.01
Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng
đất năm 2024, huyện Hoằng Hóa
(Kèm theo Quyết định
số: 951/QĐ-UBND ngày 08 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã loại đất
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT. Bút Sơn
|
Xã Hoằng Giang
|
Xã Hoằng Xuân
|
Xã Hoằng Phượng
|
Xã Hoằng Phú
|
Xã Hoằng Quỳ
|
Xã Hoằng Kim
|
Xã Hoằng Trung
|
Xã Hoằng Trinh
|
Xã Hoằng Sơn
|
Xã Hoằng Xuyên
|
Xã Hoằng Cát
|
Xã Hoằng Quý
|
|
Tổng diện tích tự
nhiên
|
|
20.387,24
|
773,52
|
363,93
|
1.346,02
|
390,49
|
406,41
|
514,96
|
279,63
|
491,32
|
571,88
|
569,64
|
605,74
|
441,95
|
358,39
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
13.152,06
|
409,26
|
212,28
|
951,34
|
255,52
|
266,28
|
287,56
|
143,04
|
299,01
|
422,34
|
403,68
|
301,02
|
243,61
|
216,17
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
7.266,07
|
260,50
|
152,46
|
280,46
|
199,15
|
251,08
|
246,97
|
119,62
|
166,71
|
304,95
|
322,52
|
203,42
|
203,58
|
195,36
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
7.139,04
|
250,61
|
151,87
|
278,72
|
192,69
|
251,08
|
246,97
|
119,36
|
165,24
|
303,89
|
315,04
|
201,81
|
203,58
|
195,36
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
1.130,00
|
52,49
|
43,06
|
103,36
|
29,97
|
|
0,45
|
10,32
|
4,60
|
29,27
|
37,18
|
20,25
|
18,91
|
1,19
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
930,32
|
53,04
|
11,67
|
34,57
|
14,81
|
12,78
|
24,77
|
0,75
|
25,28
|
16,74
|
15,86
|
15,87
|
11,87
|
6,56
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
157,72
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
1.161,41
|
|
|
522,83
|
|
|
|
7,72
|
87,86
|
61,23
|
12,30
|
|
1,73
|
|
|
Trong đó: Đất có
rừng là rừng sản xuất tự nhiên
|
RSN
|
417,47
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
2.392,83
|
33,90
|
4,03
|
7,52
|
11,60
|
0,39
|
11,59
|
3,98
|
11,41
|
8,10
|
15,16
|
56,55
|
3,79
|
9,20
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
113,70
|
9,34
|
1,06
|
2,59
|
|
2,02
|
3,78
|
0,65
|
3,14
|
2,04
|
0,65
|
4,93
|
3,73
|
3,85
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
7.075,38
|
361,90
|
149,82
|
394,26
|
134,85
|
139,91
|
226,31
|
135,96
|
192,15
|
147,01
|
161,83
|
288,30
|
183,52
|
142,20
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
74,03
|
0,34
|
|
10,01
|
|
|
|
|
43,00
|
2,15
|
2,00
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,94
|
0,94
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
178,51
|
|
|
|
|
|
47,06
|
|
|
|
|
85,08
|
33,28
|
13,10
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
57,93
|
|
|
|
|
7,49
|
|
11,82
|
|
|
|
|
|
8,30
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
269,13
|
9,37
|
1,35
|
0,50
|
0,78
|
1,73
|
5,63
|
7,18
|
3,21
|
1,50
|
2,79
|
|
3,80
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
191,10
|
26,75
|
0,21
|
8,32
|
|
5,43
|
10,27
|
7,20
|
9,95
|
11,39
|
6,26
|
0,25
|
1,00
|
20,46
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
10,00
|
|
|
|
10,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
3,16
|
|
0,45
|
|
2,71
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3.100,19
|
165,63
|
47,46
|
120,85
|
43,75
|
73,10
|
111,30
|
55,74
|
73,21
|
79,41
|
74,39
|
74,65
|
66,12
|
57,91
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
2.048,46
|
117,99
|
25,83
|
62,25
|
25,48
|
51,62
|
83,72
|
38,02
|
46,26
|
44,62
|
55,20
|
47,83
|
46,01
|
38,24
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
563,11
|
15,26
|
12,25
|
43,02
|
11,72
|
9,83
|
11,00
|
4,06
|
18,18
|
21,11
|
4,53
|
14,56
|
13,11
|
12,02
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
|
DVH
|
49,57
|
5,31
|
2,02
|
1,77
|
0,39
|
1,26
|
0,18
|
1,16
|
0,79
|
0,27
|
2,73
|
1,10
|
0,32
|
0,58
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở y tế
|
DYT
|
22,04
|
2,99
|
0,23
|
0,63
|
0,23
|
0,09
|
2,08
|
0,88
|
0,14
|
0,15
|
0,43
|
0,32
|
0,26
|
0,30
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục đào tạo
|
DGD
|
99,53
|
8,97
|
1,48
|
3,29
|
1,71
|
1,55
|
3,94
|
3,48
|
2,06
|
2,02
|
2,67
|
2,18
|
1,22
|
1,61
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
|
DTT
|
48,86
|
4,17
|
1,04
|
2,00
|
0,40
|
0,64
|
1,67
|
1,62
|
1,25
|
0,50
|
1,02
|
1,51
|
0,27
|
0,66
|
-
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
4,45
|
0,27
|
0,04
|
1,24
|
0,05
|
|
0,01
|
|
0,17
|
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
|
-
|
Đất công trình
bưu chính viễn thông
|
DBV
|
1,16
|
0,09
|
0,02
|
0,02
|
|
0,05
|
0,04
|
0,02
|
0,03
|
|
0,07
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho
dự trữ Quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
6,33
|
0,28
|
0,71
|
0,13
|
0,41
|
|
0,07
|
|
|
|
0,27
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
12,79
|
0,48
|
0,33
|
0,46
|
0,11
|
0,99
|
0,14
|
0,10
|
|
0,54
|
0,33
|
|
|
0,36
|
-
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
21,25
|
0,11
|
|
|
1,41
|
|
0,97
|
1,30
|
0,49
|
1,01
|
0,14
|
1,41
|
0,28
|
0,45
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
206,95
|
8,25
|
3,40
|
6,03
|
1,20
|
5,98
|
7,38
|
4,21
|
3,15
|
9,20
|
6,96
|
5,71
|
4,54
|
3,64
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở dịch vụ
xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
15,69
|
1,46
|
0,10
|
0,02
|
0,64
|
1,09
|
0,09
|
0,89
|
0,70
|
|
|
|
0,08
|
0,04
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
56,94
|
3,09
|
|
|
|
0,26
|
|
0,67
|
|
|
|
0,03
|
0,14
|
0,16
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2.060,81
|
|
38,91
|
80,41
|
39,03
|
50,98
|
48,39
|
42,77
|
41,44
|
39,48
|
59,44
|
58,26
|
46,97
|
41,85
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
123,01
|
123,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
28,68
|
5,08
|
0,44
|
1,56
|
0,69
|
0,20
|
1,42
|
0,12
|
0,47
|
0,27
|
1,64
|
0,51
|
0,73
|
0,38
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
8,43
|
1,94
|
|
1,34
|
|
|
1,44
|
2,13
|
0,66
|
|
|
|
|
0,05
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
19,66
|
0,22
|
0,09
|
0,15
|
0,04
|
0,72
|
0,23
|
|
0,56
|
0,38
|
0,12
|
0,05
|
0,03
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
876,54
|
25,21
|
60,90
|
171,10
|
37,85
|
|
|
8,33
|
13,57
|
12,42
|
15,18
|
69,48
|
31,46
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
16,30
|
0,31
|
|
|
|
|
0,57
|
|
6,08
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
159,80
|
2,35
|
1,83
|
0,43
|
0,11
|
0,21
|
1,10
|
0,63
|
0,17
|
2,53
|
4,14
|
16,41
|
14,83
|
0,02
|
II
|
Khu chức năng*
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công
nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh
tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
773,50
|
773,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu sản xuất
nông nghiệp (khu vực chuyên trồng
lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
8.156,17
|
306,00
|
165,43
|
319,92
|
209,30
|
265,38
|
273,44
|
120,73
|
193,32
|
323,88
|
331,60
|
219,92
|
217,48
|
203,78
|
5
|
Khu lâm nghiệp
(khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc
dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
1.185,41
|
|
|
462,63
|
|
|
|
6,83
|
77,75
|
54,18
|
10,88
|
|
1,53
|
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu bảo tồn
thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát triển
công nghiệp (khu công nghiệp, cụm
công nghiệp)
|
KPC
|
236,44
|
|
|
|
|
7,49
|
47,06
|
11,82
|
|
|
|
85,08
|
33,28
|
21,39
|
9
|
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
6.226,72
|
318,49
|
131,85
|
346,97
|
118,68
|
123,13
|
199,16
|
119,66
|
169,10
|
129,38
|
142,42
|
253,72
|
161,50
|
125,14
|
10
|
Khu thương mại
- dịch vụ
|
KTM
|
288,85
|
10,50
|
1,60
|
1,10
|
1,03
|
2,23
|
6,43
|
7,55
|
3,66
|
1,93
|
3,32
|
0,46
|
4,24
|
0,37
|
11
|
Khu đô thị -
thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
6.515,57
|
329,00
|
133,44
|
348,07
|
119,70
|
125,36
|
205,59
|
127,20
|
172,76
|
131,31
|
145,74
|
254,18
|
165,75
|
125,51
|
12
|
Khu dân cư
nông thôn
|
DNT
|
2.060,81
|
|
38,91
|
80,41
|
39,03
|
50,98
|
48,39
|
42,77
|
41,44
|
39,48
|
59,44
|
58,26
|
46,97
|
41,85
|
13
|
Khu ở, làng
nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
2.225,16
|
|
39,13
|
88,74
|
39,03
|
56,41
|
58,66
|
49,98
|
51,38
|
50,87
|
65,70
|
58,51
|
47,97
|
62,30
|
Phụ
biểu số I.02
Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng
đất năm 2024 huyện Hoằng Hóa
(Kèm theo Quyết định
số: 951/QĐ-UBND ngày 08 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã loại đất
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Hoằng Hợp
|
Xã Hoằng Đức
|
Xã Hoằng Hà
|
Xã Hoằng Đạt
|
Xã Hoằng Đạo
|
Xã Hoằng Thắng
|
Xã Hoằng Đồng
|
Xã Hoằng Thái
|
Xã Hoằng Thịnh
|
Xã Hoằng Thành
|
Xã Hoằng Lộc
|
Xã Hoằng Trạch
|
|
Tổng diện tích tự
nhiên
|
|
20.387,24
|
437,68
|
743,55
|
426,99
|
588,33
|
689,19
|
602,23
|
294,32
|
284,95
|
333,13
|
359,16
|
253,75
|
353,89
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
13.152,06
|
257,98
|
484,19
|
297,25
|
418,14
|
479,74
|
379,75
|
157,15
|
188,09
|
161,24
|
234,83
|
139,79
|
261,92
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
7.266,07
|
221,26
|
380,87
|
200,57
|
224,95
|
192,95
|
288,58
|
116,18
|
151,53
|
113,37
|
148,57
|
85,04
|
174,80
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
7.139,04
|
220,68
|
378,40
|
196,42
|
224,22
|
189,55
|
288,58
|
116,18
|
145,13
|
113,27
|
147,61
|
85,04
|
163,50
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
1.130,00
|
4,82
|
62,96
|
15,64
|
36,23
|
91,45
|
33,51
|
14,15
|
14,60
|
28,31
|
49,00
|
28,25
|
47,06
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
930,32
|
19,61
|
16,07
|
10,21
|
11,87
|
58,15
|
24,92
|
17,06
|
14,99
|
14,51
|
23,74
|
9,26
|
26,50
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
157,72
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
1.161,41
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có
rừng là rừng sản xuất tự nhiên
|
RSN
|
417,47
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
2.392,83
|
12,30
|
17,33
|
53,67
|
140,83
|
129,84
|
31,23
|
7,91
|
5,73
|
3,10
|
13,33
|
12,55
|
13,15
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
113,70
|
|
6,95
|
17,16
|
4,25
|
7,35
|
1,52
|
1,85
|
1,23
|
1,95
|
0,19
|
4,68
|
0,41
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
7.075,38
|
177,70
|
253,07
|
122,96
|
167,90
|
206,65
|
222,30
|
137,04
|
96,87
|
171,56
|
123,76
|
113,73
|
91,44
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
74,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,94
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
178,51
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
57,93
|
|
|
|
|
|
24,60
|
|
5,71
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
269,13
|
0,50
|
5,48
|
1,22
|
0,43
|
2,39
|
12,27
|
10,88
|
1,45
|
1,81
|
0,79
|
11,36
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
191,10
|
2,34
|
6,01
|
0,07
|
0,92
|
6,59
|
0,23
|
19,86
|
7,51
|
8,08
|
3,24
|
2,42
|
1,58
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
10,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
3,16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3.100,19
|
76,08
|
137,00
|
71,68
|
85,16
|
128,14
|
100,43
|
52,47
|
43,56
|
59,21
|
51,62
|
46,63
|
45,74
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
2.048,46
|
49,49
|
99,65
|
43,53
|
55,00
|
95,75
|
68,20
|
38,10
|
29,81
|
38,21
|
35,46
|
28,91
|
31,29
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
563,11
|
18,15
|
22,35
|
16,25
|
17,57
|
12,22
|
15,84
|
3,97
|
5,63
|
4,60
|
5,92
|
3,45
|
7,27
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
|
DVH
|
49,57
|
2,05
|
1,28
|
0,48
|
0,68
|
3,16
|
1,89
|
1,17
|
0,64
|
2,34
|
0,83
|
0,82
|
0,52
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở y tế
|
DYT
|
22,04
|
0,21
|
0,79
|
0,22
|
0,21
|
0,33
|
0,31
|
3,12
|
0,15
|
0,18
|
0,39
|
0,65
|
0,37
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục đào tạo
|
DGD
|
99,53
|
1,38
|
3,03
|
1,84
|
1,59
|
5,21
|
3,09
|
1,91
|
1,37
|
2,03
|
4,92
|
5,27
|
1,83
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
|
DTT
|
48,86
|
|
0,92
|
0,93
|
1,77
|
1,67
|
0,45
|
0,68
|
1,48
|
5,55
|
0,68
|
0,54
|
0,78
|
-
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
4,45
|
|
0,96
|
0,03
|
|
0,03
|
0,01
|
0,51
|
|
0,02
|
0,01
|
|
0,01
|
-
|
Đất công trình
bưu chính viễn thông
|
DBV
|
1,16
|
0,05
|
0,04
|
0,04
|
0,03
|
0,03
|
0,07
|
0,04
|
0,01
|
0,01
|
|
0,10
|
|
-
|
Đất xây dựng kho
dự trữ Quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
6,33
|
|
|
|
|
0,99
|
0,79
|
|
|
|
|
0,21
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
12,79
|
0,11
|
2,99
|
0,54
|
0,14
|
|
|
0,44
|
0,45
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
21,25
|
0,69
|
|
1,72
|
0,10
|
|
3,58
|
|
|
|
0,13
|
2,03
|
0,97
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
206,95
|
3,57
|
4,23
|
6,03
|
7,90
|
8,75
|
5,96
|
2,27
|
4,01
|
2,34
|
3,29
|
3,96
|
2,53
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở dịch vụ
xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
15,69
|
0,38
|
0,76
|
0,07
|
0,17
|
|
0,24
|
0,24
|
|
3,93
|
|
0,71
|
0,17
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
56,94
|
|
4,83
|
0,30
|
0,39
|
|
|
1,04
|
|
0,89
|
|
0,05
|
0,04
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2.060,81
|
41,68
|
65,90
|
29,80
|
44,59
|
55,74
|
84,28
|
51,39
|
38,33
|
101,08
|
67,65
|
49,81
|
38,33
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
123,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
28,68
|
0,75
|
1,75
|
0,55
|
0,41
|
1,24
|
0,47
|
0,41
|
0,31
|
0,18
|
0,42
|
0,23
|
0,42
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
8,43
|
|
|
|
|
|
|
0,07
|
|
0,04
|
|
0,13
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
19,66
|
0,04
|
1,93
|
0,24
|
0,54
|
1,22
|
0,02
|
0,10
|
|
0,27
|
0,04
|
3,00
|
0,14
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
876,54
|
56,31
|
29,68
|
19,11
|
35,45
|
11,32
|
|
0,83
|
|
|
|
|
5,18
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
16,30
|
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,09
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
159,80
|
2,00
|
6,29
|
6,78
|
2,30
|
2,79
|
0,18
|
0,14
|
|
0,33
|
0,57
|
0,23
|
0,53
|
II
|
Khu chức năng*
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công
nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh
tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
773,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu sản xuất
nông nghiệp (khu vực chuyên trồng
lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
8.156,17
|
243,08
|
397,92
|
209,13
|
238,80
|
249,59
|
315,93
|
133,85
|
161,00
|
128,49
|
172,26
|
94,83
|
191,12
|
5
|
Khu lâm nghiệp
(khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc
dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
1.185,41
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu bảo tồn thiên
nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát triển
công nghiệp (khu công nghiệp, cụm
công nghiệp)
|
KPC
|
236,44
|
|
|
|
|
|
24,60
|
|
5,71
|
|
|
|
|
9
|
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
6.226,72
|
156,38
|
222,72
|
108,21
|
147,76
|
181,86
|
195,64
|
120,60
|
85,25
|
150,98
|
108,91
|
100,08
|
80,48
|
10
|
Khu thương mại
- dịch vụ
|
KTM
|
288,85
|
0,98
|
6,43
|
1,64
|
0,96
|
3,31
|
12,92
|
11,25
|
1,73
|
2,18
|
1,13
|
11,64
|
0,30
|
11
|
Khu đô thị -
thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
6.515,57
|
157,36
|
229,15
|
109,85
|
148,72
|
185,18
|
208,56
|
131,85
|
86,98
|
153,16
|
110,04
|
111,73
|
80,78
|
12
|
Khu dân cư
nông thôn
|
DNT
|
2.060,81
|
41,68
|
65,90
|
29,80
|
44,59
|
55,74
|
84,28
|
51,39
|
38,33
|
101,08
|
67,65
|
49,81
|
38,33
|
13
|
Khu ở, làng
nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
2.225,16
|
44,02
|
71,91
|
29,87
|
45,51
|
62,33
|
84,51
|
71,25
|
45,84
|
109,16
|
70,88
|
52,23
|
39,91
|
Phụ
biểu số I.03
Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng
đất năm 2024 huyện Hoằng Hóa
(Kèm theo Quyết định
số: 951/QĐ-UBND ngày 08 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã loại đất
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Hoằng Phong
|
Xã Hoằng Lưu
|
Xã Hoằng Châu
|
Xã Hoằng Tân
|
Xã Hoằng Yến
|
Xã Hoằng Tiến
|
Xã Hoằng Hải
|
Xã Hoằng Ngọc
|
Xã Hoằng Đông
|
Xã Hoằng Thanh
|
Xã Hoằng Phụ
|
Xã Hoằng Trường
|
|
Tổng diện tích tự
nhiên
|
|
20.387,24
|
909,28
|
585,35
|
1.235,22
|
472,06
|
990,91
|
431,25
|
380,38
|
583,39
|
433,92
|
407,40
|
900,44
|
576,58
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
13.152,06
|
684,35
|
405,98
|
987,24
|
333,30
|
792,03
|
230,12
|
246,34
|
360,11
|
267,12
|
190,27
|
515,88
|
268,17
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
7.266,07
|
230,34
|
196,87
|
203,78
|
187,55
|
200,74
|
200,28
|
154,18
|
253,59
|
128,27
|
107,33
|
100,71
|
96,99
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
7.139,04
|
230,34
|
196,87
|
203,22
|
187,24
|
199,69
|
198,98
|
153,26
|
238,29
|
115,96
|
107,33
|
87,01
|
76,06
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
1.130,00
|
71,79
|
47,68
|
77,56
|
48,03
|
28,59
|
5,59
|
7,36
|
18,20
|
8,66
|
12,03
|
16,97
|
10,49
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
930,32
|
27,69
|
23,97
|
40,86
|
10,20
|
41,45
|
14,70
|
28,48
|
29,90
|
28,54
|
64,46
|
81,78
|
46,83
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
157,72
|
|
|
130,33
|
3,99
|
4,87
|
|
|
|
|
|
18,53
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
1.161,41
|
|
|
|
|
274,09
|
1,70
|
42,65
|
|
|
|
48,58
|
100,74
|
|
Trong đó: Đất có
rừng là rừng sản xuất tự nhiên
|
RSN
|
417,47
|
|
|
|
|
274,09
|
|
42,65
|
|
|
|
|
100,74
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
2.392,83
|
351,71
|
131,39
|
531,20
|
83,52
|
240,89
|
6,04
|
12,79
|
58,16
|
98,19
|
6,45
|
241,15
|
13,12
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
113,70
|
2,81
|
6,07
|
3,51
|
0,01
|
1,40
|
1,80
|
0,89
|
0,26
|
3,46
|
|
8,16
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
7.075,38
|
223,98
|
177,33
|
247,03
|
138,56
|
193,24
|
199,80
|
133,59
|
222,49
|
166,63
|
217,00
|
334,04
|
278,69
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
74,03
|
|
|
|
|
|
|
1,22
|
|
|
|
0,91
|
14,41
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,94
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
178,51
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
57,93
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
269,13
|
1,08
|
6,79
|
1,69
|
2,11
|
0,81
|
27,21
|
17,96
|
8,97
|
2,29
|
39,30
|
6,37
|
68,13
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp
|
SKC
|
191,10
|
|
8,51
|
0,21
|
0,25
|
|
3,20
|
0,19
|
2,32
|
1,26
|
2,51
|
1,58
|
4,75
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
10,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
3,16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3.100,19
|
124,03
|
85,79
|
140,10
|
66,46
|
126,46
|
80,06
|
56,94
|
104,60
|
73,89
|
70,67
|
132,43
|
97,53
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
2.048,46
|
81,51
|
67,21
|
75,79
|
37,65
|
70,88
|
59,60
|
44,34
|
70,24
|
51,25
|
43,12
|
74,07
|
76,27
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
563,11
|
34,87
|
7,33
|
52,57
|
19,88
|
42,20
|
4,39
|
3,05
|
13,93
|
8,73
|
4,45
|
43,86
|
4,02
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
|
DVH
|
49,57
|
0,88
|
0,59
|
2,08
|
0,98
|
1,92
|
3,15
|
1,30
|
1,06
|
0,65
|
0,31
|
0,65
|
2,28
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở y tế
|
DYT
|
22,04
|
0,12
|
0,62
|
0,46
|
0,20
|
0,15
|
0,29
|
0,14
|
3,00
|
0,97
|
0,15
|
0,10
|
0,19
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục đào tạo
|
DGD
|
99,53
|
1,67
|
2,67
|
2,07
|
1,53
|
1,11
|
2,33
|
2,24
|
6,91
|
1,99
|
2,53
|
2,27
|
2,54
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
|
DTT
|
48,86
|
0,41
|
2,12
|
1,14
|
1,54
|
2,88
|
1,31
|
0,44
|
1,02
|
1,53
|
0,69
|
2,11
|
1,45
|
-
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
4,45
|
0,22
|
0,01
|
0,04
|
|
0,01
|
0,02
|
|
0,53
|
0,05
|
0,01
|
|
0,13
|
-
|
Đất công trình
bưu chính viễn thông
|
DBV
|
1,16
|
0,02
|
0,03
|
0,09
|
0,02
|
0,03
|
0,05
|
0,02
|
0,05
|
0,04
|
|
0,03
|
0,03
|
-
|
Đất xây dựng kho
dự trữ Quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
6,33
|
|
|
0,22
|
|
|
1,04
|
0,11
|
0,94
|
|
|
0,17
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
12,79
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
0,09
|
0,61
|
0,50
|
|
3,03
|
-
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
21,25
|
|
|
|
|
|
0,45
|
|
0,18
|
0,15
|
3,68
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
206,95
|
4,30
|
4,67
|
4,80
|
4,66
|
7,27
|
7,02
|
5,04
|
6,31
|
7,85
|
14,15
|
8,83
|
7,60
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở dịch vụ
xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
15,69
|
|
0,54
|
0,85
|
|
|
0,41
|
0,27
|
0,33
|
0,07
|
1,09
|
0,35
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
56,94
|
1,30
|
0,38
|
0,38
|
|
|
6,36
|
4,24
|
2,77
|
1,33
|
28,01
|
0,31
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2.060,81
|
66,28
|
64,34
|
60,77
|
40,16
|
43,01
|
81,83
|
51,97
|
92,18
|
67,74
|
75,63
|
80,44
|
79,93
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
123,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
28,68
|
0,35
|
0,90
|
0,39
|
0,57
|
2,52
|
0,51
|
0,78
|
0,37
|
0,46
|
0,54
|
0,32
|
0,30
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
8,43
|
|
|
|
0,33
|
|
|
|
|
|
|
0,29
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
19,66
|
0,15
|
1,96
|
0,47
|
0,32
|
1,41
|
0,62
|
0,29
|
0,53
|
2,39
|
0,34
|
0,44
|
0,60
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
876,54
|
30,79
|
8,66
|
43,02
|
28,36
|
13,46
|
|
|
9,26
|
15,62
|
|
110,96
|
13,04
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
16,30
|
|
|
|
|
5,58
|
|
|
1,49
|
1,66
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
159,80
|
0,95
|
2,04
|
0,96
|
0,20
|
5,64
|
1,33
|
0,45
|
0,79
|
0,17
|
0,12
|
50,51
|
29,72
|
II
|
Khu chức năng*
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công
nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh
tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
773,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu sản xuất
nông nghiệp (khu vực chuyên trồng
lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
8.156,17
|
263,40
|
221,97
|
252,18
|
200,51
|
247,65
|
214,35
|
182,21
|
270,34
|
145,84
|
172,48
|
175,55
|
123,50
|
5
|
Khu lâm nghiệp
(khu vực rừng phòng hộ. rừng đặc
dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
1.185,41
|
|
|
130,33
|
3,99
|
247,40
|
1,50
|
37,74
|
|
|
|
61,51
|
89,14
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu bảo tồn thiên
nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát triển
công nghiệp (khu công nghiệp, cụm
công nghiệp)
|
KPC
|
236,44
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
6.226,72
|
197,12
|
156,06
|
217,40
|
121,94
|
170,06
|
175,83
|
117,56
|
195,81
|
146,64
|
190,97
|
293,97
|
245,26
|
10
|
Khu thương mại
- dịch vụ
|
KTM
|
288,85
|
1,87
|
7,44
|
2,42
|
2,47
|
1,50
|
27,79
|
18,39
|
9,64
|
2,78
|
39,71
|
7,08
|
68,86
|
11
|
Khu đô thị -
thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
6.515,57
|
198,98
|
163,50
|
219,82
|
124,42
|
171,56
|
203,62
|
135,95
|
205,45
|
149,42
|
230,69
|
301,06
|
314,13
|
12
|
Khu dân cư
nông thôn
|
DNT
|
2.060,81
|
66,28
|
64,34
|
60,77
|
40,16
|
43,01
|
81,83
|
51,97
|
92,18
|
67,74
|
75,63
|
80,44
|
79,93
|
13
|
Khu ở, làng
nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
2.225,16
|
66,28
|
72,85
|
60,98
|
40,41
|
43,01
|
85,03
|
52,16
|
94,50
|
68,99
|
78,14
|
82,02
|
84,68
|
Phụ
biểu số II.01
Kế hoạch thu hồi đất năm 2024, huyện Hoằng Hóa
(Kèm theo Quyết định
số: 951/QĐ-UBND ngày 08 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã loại đất
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT. Bút Sơn
|
Xã Hoằng Giang
|
Xã Hoằng Xuân
|
Xã Hoằng Phượng
|
Xã Hoằng Phú
|
Xã Hoằng Quỳ
|
Xã Hoằng Kim
|
Xã Hoằng Trung
|
Xã Hoằng Trinh
|
Xã Hoằng Sơn
|
Xã Hoằng Xuyên
|
Xã Hoằng Cát
|
Xã Hoằng Quý
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
514,34
|
36,24
|
1,80
|
20,47
|
0,59
|
1,89
|
42,60
|
5,83
|
10,22
|
1,51
|
|
81,45
|
27,11
|
15,26
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
398,02
|
23,86
|
0,20
|
6,56
|
0,50
|
0,83
|
38,89
|
5,63
|
9,22
|
1,51
|
|
80,74
|
22,32
|
13,10
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
357,31
|
23,32
|
0,20
|
5,18
|
|
0,83
|
38,89
|
5,34
|
8,27
|
1,51
|
|
80,64
|
22,32
|
13,10
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
70,61
|
7,69
|
1,60
|
5,73
|
0,09
|
|
0,06
|
0,20
|
1,00
|
|
|
0,59
|
2,12
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
5,10
|
0,89
|
|
0,07
|
|
|
1,85
|
|
|
|
|
|
0,18
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
8,11
|
|
|
8,11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có
rừng là rừng sản xuất tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
26,51
|
3,80
|
|
|
|
1,06
|
0,11
|
|
|
|
|
0,12
|
0,50
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
6,00
|
|
|
|
|
|
1,69
|
|
|
|
|
|
2,00
|
2,15
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
60,36
|
3,94
|
|
0,38
|
0,21
|
0,29
|
5,34
|
0,16
|
0,08
|
0,08
|
|
5,83
|
6,04
|
0,65
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
0,99
|
|
|
|
0,20
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
1,99
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
0,17
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
46,60
|
2,73
|
|
0,29
|
|
0,06
|
5,02
|
|
0,08
|
0,08
|
|
5,83
|
6,04
|
0,48
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
25,46
|
2,10
|
|
0,07
|
|
0,06
|
3,77
|
|
0,08
|
0,05
|
|
2,90
|
2,23
|
0,06
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
16,99
|
0,42
|
|
|
|
|
1,07
|
|
|
0,03
|
|
2,52
|
3,41
|
0,42
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
|
DVH
|
0,16
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục đào tạo
|
DGD
|
0,09
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
|
DTT
|
2,04
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình
bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho
dự trữ Quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang,
nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
1,59
|
0,01
|
|
|
|
|
0,18
|
|
|
|
|
0,41
|
0,40
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở dịch vụ
xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,22
|
|
|
0,22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
6,38
|
|
|
0,09
|
0,01
|
0,15
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1,08
|
1,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
0,51
|
0,06
|
|
|
|
|
0,32
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,14
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
2,67
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ
biểu số II.02
Kế hoạch thu hồi đất năm 2024, huyện Hoằng Hóa
(Kèm theo Quyết định
số: 951/QĐ-UBND ngày 08 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã loại đất
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Hoằng Hợp
|
Xã Hoằng Đức
|
Xã Hoằng Hà
|
Xã Hoằng Đạt
|
Xã Hoằng Đạo
|
Xã Hoằng Thắng
|
Xã Hoằng Đồng
|
Xã Hoằng Thái
|
Xã Hoằng Thịnh
|
Xã Hoằng Thành
|
Xã Hoằng Lộc
|
Xã Hoằng Trạch
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
514,34
|
|
23,51
|
5,57
|
7,95
|
5,50
|
7,11
|
27,30
|
1,57
|
48,81
|
5,02
|
3,52
|
0,56
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
398,02
|
|
18,74
|
4,07
|
7,46
|
3,00
|
0,01
|
14,62
|
0,66
|
43,73
|
2,76
|
1,52
|
0,26
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
357,31
|
|
8,94
|
4,07
|
7,46
|
3,00
|
0,01
|
14,62
|
0,66
|
43,73
|
2,06
|
1,52
|
0,26
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
70,61
|
|
1,08
|
0,35
|
0,40
|
1,35
|
6,69
|
10,42
|
0,23
|
2,64
|
2,06
|
2,00
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
5,10
|
|
0,03
|
|
|
0,46
|
|
|
|
0,16
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
8,11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có
rừng là rừng sản xuất tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
26,51
|
|
3,66
|
1,15
|
0,09
|
0,69
|
0,40
|
2,26
|
0,68
|
2,28
|
0,20
|
|
0,30
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
6,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
60,36
|
|
3,60
|
0,65
|
0,40
|
2,19
|
1,18
|
3,85
|
0,23
|
4,86
|
0,25
|
1,00
|
0,33
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
0,99
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
1,99
|
|
0,28
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
46,60
|
|
3,08
|
0,09
|
0,32
|
2,19
|
0,48
|
3,78
|
0,20
|
4,76
|
0,04
|
0,92
|
0,10
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
25,46
|
|
2,59
|
0,01
|
0,01
|
0,19
|
0,27
|
2,31
|
|
3,14
|
|
0,13
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
16,99
|
|
0,46
|
0,08
|
0,14
|
2,00
|
0,20
|
1,15
|
0,20
|
0,86
|
0,04
|
0,09
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
|
DVH
|
0,16
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục đào tạo
|
DGD
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
|
DTT
|
2,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,76
|
|
0,70
|
|
-
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
0,01
|
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình
bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho
dự trữ Quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
1,59
|
|
0,01
|
|
0,17
|
|
|
0,33
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở dịch vụ
xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
6,38
|
|
0,24
|
0,44
|
0,08
|
|
0,70
|
0,07
|
0,03
|
0,10
|
0,21
|
0,08
|
0,23
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
0,51
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
2,67
|
|
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ
biểu số II.03
Kế hoạch thu hồi đất năm 2024, huyện Hoằng Hóa
(Kèm theo Quyết định
số: 951/QĐ-UBND ngày 08 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã loại đất
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Hoằng Phong
|
Xã Hoằng Lưu
|
Xã Hoằng Châu
|
Xã Hoằng Tân
|
Xã Hoằng Yến
|
Xã Hoằng Tiến
|
Xã Hoằng Hải
|
Xã Hoằng Ngọc
|
Xã Hoằng Đông
|
Xã Hoằng Thanh
|
Xã Hoằng Phụ
|
Xã Hoằng Trường
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
514,34
|
2,42
|
3,91
|
1,39
|
0,39
|
5,97
|
13,95
|
4,14
|
18,92
|
41,69
|
5,97
|
12,49
|
21,89
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
398,02
|
|
0,45
|
0,66
|
0,28
|
2,70
|
8,94
|
4,10
|
17,41
|
34,19
|
2,19
|
10,48
|
16,59
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
357,31
|
|
0,45
|
0,10
|
0,28
|
1,70
|
7,14
|
3,35
|
16,29
|
32,20
|
2,19
|
7,66
|
0,03
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
70,61
|
2,42
|
3,45
|
0,67
|
0,05
|
2,27
|
3,74
|
|
0,49
|
4,23
|
3,38
|
1,44
|
2,15
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
5,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,24
|
1,23
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
8,11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có
rừng là rừng sản xuất tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
26,51
|
|
0,01
|
0,06
|
0,06
|
1,01
|
1,27
|
0,04
|
1,02
|
3,11
|
0,39
|
0,33
|
1,92
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
6,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,16
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
60,36
|
0,08
|
0,56
|
0,04
|
0,02
|
0,55
|
2,39
|
0,12
|
2,70
|
2,79
|
0,25
|
0,92
|
8,40
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
0,99
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,71
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
1,99
|
|
|
|
|
|
|
|
0,30
|
|
|
|
1,22
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
46,60
|
0,08
|
0,56
|
0,01
|
0,02
|
0,29
|
2,10
|
0,12
|
2,17
|
2,69
|
0,08
|
0,87
|
1,03
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
25,46
|
0,07
|
0,07
|
0,01
|
|
0,20
|
0,84
|
0,08
|
1,78
|
2,10
|
0,05
|
0,02
|
0,28
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
16,99
|
0,01
|
|
|
0,02
|
0,09
|
1,26
|
0,04
|
0,38
|
0,57
|
|
0,78
|
0,74
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
|
DVH
|
0,16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục đào tạo
|
DGD
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
|
DTT
|
2,04
|
|
0,49
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình
bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho
dự trữ Quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
1,59
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
0,02
|
0,03
|
|
0,01
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở dịch vụ
xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
6,38
|
|
|
0,03
|
|
0,24
|
0,29
|
|
0,10
|
0,10
|
0,17
|
0,05
|
2,96
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
0,51
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,14
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh,
rạch, suối
|
SON
|
2,67
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
0,05
|
|
|
|
2,48
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ
biểu số III.01
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024, huyện
Hoằng Hóa
(Kèm theo Quyết định
số: 951/QĐ-UBND ngày 08 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT. Bút Sơn
|
Xã Hoằng Giang
|
Xã Hoằng Xuân
|
Xã Hoằng Phượng
|
Xã Hoằng Phú
|
Xã Hoằng Quỳ
|
Xã Hoằng Kim
|
Xã Hoằng Trung
|
Xã Hoằng Trinh
|
Xã Hoằng Sơn
|
Xã Hoằng Xuyên
|
Xã Hoằng Cát
|
Xã Hoằng Quý
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
600,33
|
36,81
|
2,80
|
22,12
|
1,09
|
1,89
|
47,48
|
11,21
|
15,37
|
8,67
|
1,33
|
81,45
|
29,36
|
21,66
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
453,39
|
24,42
|
1,20
|
7,16
|
1,00
|
0,83
|
42,27
|
11,01
|
14,37
|
7,13
|
1,33
|
80,74
|
23,77
|
19,51
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
400,47
|
23,77
|
1,20
|
5,48
|
0,50
|
0,83
|
42,27
|
9,82
|
12,47
|
4,73
|
1,03
|
80,64
|
23,77
|
19,51
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/PNN
|
91,44
|
7,69
|
1,60
|
6,78
|
0,09
|
|
0,06
|
0,20
|
1,00
|
1,51
|
|
0,59
|
2,92
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
7,97
|
0,89
|
|
0,07
|
|
|
1,85
|
|
|
|
|
|
0,18
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
8,11
|
|
|
8,11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có
rừng là rừng sản xuất tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS/PNN
|
32,44
|
3,81
|
|
|
|
1,06
|
1,61
|
|
|
0,03
|
|
0,12
|
0,50
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
6,98
|
|
|
|
|
|
1,69
|
|
|
|
|
|
2,00
|
2,15
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
2,40
|
|
|
|
|
|
0,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
1,05
|
|
|
|
|
|
0,70
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
0,35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
HNK/NTS
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển
sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có
rừng là rừng sản xuất tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
16,77
|
1,90
|
|
|
|
|
|
|
0,08
|
0,03
|
|
0,08
|
|
0,01
|
Phụ
biểu số III.02
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024, huyện
Hoằng Hóa
(Kèm theo Quyết định
số: 951/QĐ-UBND ngày 08 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Hoằng Hợp
|
Xã Hoằng Đức
|
Xã Hoằng Hà
|
Xã Hoằng Đạt
|
Xã Hoằng Đạo
|
Xã Hoằng Thắng
|
Xã Hoằng Đồng
|
Xã Hoằng Thái
|
Xã Hoằng Thịnh
|
Xã Hoằng Thành
|
Xã Hoằng Lộc
|
Xã Hoằng Trạch
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
600,33
|
2,51
|
21,79
|
6,07
|
7,95
|
6,65
|
8,52
|
28,09
|
2,02
|
54,80
|
6,52
|
5,82
|
0,56
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
453,39
|
0,50
|
19,53
|
4,57
|
7,46
|
3,75
|
0,91
|
15,92
|
1,11
|
49,27
|
4,26
|
2,02
|
0,26
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
400,47
|
0,30
|
9,73
|
4,37
|
7,46
|
3,75
|
0,91
|
15,92
|
0,91
|
47,70
|
3,06
|
2,02
|
0,26
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/PNN
|
91,44
|
0,65
|
1,08
|
0,35
|
0,40
|
1,75
|
7,19
|
10,51
|
0,23
|
2,81
|
2,06
|
3,80
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
7,97
|
|
0,03
|
|
|
0,46
|
0,01
|
|
|
0,16
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
8,11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có
rừng là rừng sản xuất tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS/PNN
|
32,44
|
0,59
|
3,66
|
1,15
|
0,09
|
0,69
|
0,40
|
1,66
|
0,68
|
2,56
|
0,20
|
|
0,30
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
6,98
|
0,77
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
2,40
|
|
|
|
|
0,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
1,05
|
|
|
|
|
0,35
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
0,35
|
|
|
|
|
0,35
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
HNK/NTS
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có
rừng là rừng sản xuất tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
16,77
|
|
1,08
|
0,01
|
0,02
|
0,16
|
0,33
|
3,38
|
|
4,30
|
|
0,05
|
|
Phụ
biểu số III.03
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024, huyện
Hoằng Hóa
(Kèm theo Quyết định
số: 951/QĐ-UBND ngày 08 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Hoằng Phong
|
Xã Hoằng Lưu
|
Xã Hoằng Châu
|
Xã Hoằng Tân
|
Xã Hoằng Yến
|
Xã Hoằng Tiến
|
Xã Hoằng Hải
|
Xã Hoằng Ngọc
|
Xã Hoằng Đông
|
Xã Hoằng Thanh
|
Xã Hoằng Phụ
|
Xã Hoằng Trường
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
600,33
|
2,63
|
16,21
|
2,09
|
1,56
|
6,17
|
14,97
|
4,14
|
24,53
|
42,24
|
6,61
|
14,95
|
29,36
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
453,39
|
|
2,73
|
1,36
|
1,45
|
2,90
|
8,94
|
4,10
|
21,38
|
34,74
|
2,62
|
11,38
|
17,66
|
|
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
400,47
|
|
2,73
|
0,40
|
1,25
|
1,90
|
7,14
|
3,35
|
17,46
|
32,55
|
2,62
|
8,16
|
0,52
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/PNN
|
91,44
|
2,42
|
13,46
|
0,67
|
0,05
|
2,27
|
4,76
|
|
2,13
|
4,23
|
3,58
|
1,44
|
3,14
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
7,97
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,24
|
4,09
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
8,11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có
rừng là rừng sản xuất tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS/PNN
|
32,44
|
|
0,01
|
0,06
|
0,06
|
1,01
|
1,27
|
0,04
|
1,02
|
3,11
|
0,40
|
1,89
|
4,47
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
6,98
|
0,21
|
|
|
|
|
|
|
|
0,16
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
2,40
|
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
1,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
0,35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
HNK/NTS
|
1,00
|
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có
rừng là rừng sản xuất tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
16,77
|
0,03
|
0,07
|
0,01
|
|
0,02
|
0,75
|
0,10
|
1,77
|
2,19
|
0,05
|
0,04
|
0,32
|
Phụ biểu số IV.01
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024,
huyện Hoằng Hóa
(Kèm theo Quyết định
số: 951/QĐ-UBND ngày 08 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã loại đất
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT. Bút Sơn
|
Xã Hoằng Giang
|
Xã Hoằng Xuân
|
Xã Hoằng Phượng
|
Xã Hoằng Phú
|
Xã Hoằng Quỳ
|
Xã Hoằng Kim
|
Xã Hoằng Trung
|
Xã Hoằng Trinh
|
Xã Hoằng Sơn
|
Xã Hoằng Xuyên
|
Xã Hoằng Cát
|
Xã Hoằng Quý
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
73,66
|
|
|
65,94
|
|
|
|
7,72
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
73,66
|
|
|
65,94
|
|
|
|
7,72
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có
rừng là rừng sản xuất tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
4,90
|
0,03
|
|
0,35
|
|
0,02
|
0,02
|
1,10
|
0,22
|
|
|
0,13
|
0,14
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
0,26
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
0,11
|
0,14
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
0,31
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3,82
|
0,02
|
|
0,35
|
|
0,02
|
|
1,10
|
0,19
|
|
|
0,02
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,49
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số IV.02
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024,
huyện Hoằng Hóa
(Kèm theo Quyết định
số: 951/QĐ-UBND ngày 08 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã loại đất
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Hoằng Hợp
|
Xã Hoằng Đức
|
Xã Hoằng Hà
|
Xã Hoằng Đạt
|
Xã Hoằng Đạo
|
Xã Hoằng Thắng
|
Xã Hoằng Đồng
|
Xã Hoằng Thái
|
Xã Hoằng Thịnh
|
Xã Hoằng Thành
|
Xã Hoằng Lộc
|
Xã Hoằng Trạch
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
73,66
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
73,66
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có
rừng là rừng sản xuất tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
4,90
|
|
0,05
|
0,01
|
|
0,23
|
|
0,00
|
|
0,14
|
0,02
|
0,14
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
0,26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
0,31
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3,82
|
|
0,05
|
0,01
|
|
0,14
|
|
|
|
0,13
|
0,02
|
0,14
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,49
|
|
|
|
|
0,09
|
|
0,00
|
|
0,00
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số IV.03
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024,
huyện Hoằng Hóa
(Kèm theo Quyết định
số: 951/QĐ-UBND ngày 08 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã loại đất
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Hoằng Phong
|
Xã Hoằng Lưu
|
Xã Hoằng Châu
|
Xã Hoằng Tân
|
Xã Hoằng Yến
|
Xã Hoằng Tiến
|
Xã Hoằng Hải
|
Xã Hoằng Ngọc
|
Xã Hoằng Đông
|
Xã Hoằng Thanh
|
Xã Hoằng Phụ
|
Xã Hoằng Trường
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
73,66
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
73,66
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có
rừng là rừng sản xuất tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
4,90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,31
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
0,26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
0,31
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,31
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3,82
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,64
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,49
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,36
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số V
Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm
2024, huyện Hoằng Hóa
(Kèm theo Quyết định
số: 951/QĐ-UBND ngày 08 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Hạng mục
|
Diện tích kế hoạch
|
Diện tích hiện trạng
|
Tăng thêm
|
Địa điểm
(Đến đơn vị cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính
|
Căn cứ pháp lý
|
Diện tích tăng thêm
|
Sử dụng vào loại đất
|
I
|
Công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình, dự
án mục đích quốc phòng, an ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất quốc phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quy hoạch đất quốc
phòng
|
7,34
|
|
7,34
|
CQP
|
Xã Hoằng Xuân
|
Các thửa đất thuộc các tờ bản đồ địa chính xã Hoằng
Xuân
|
Quyết định số 2452/QĐ-UBND ngày 10/7/2023 của UBND tỉnh
|
1.2
|
Đất an ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi
ích quốc gia, công cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Công trình, dự án quan trọng quốc gia do Quốc hội quyết
định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận,
quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1
|
Đất công trình
năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường dây 500KV Nam
Định 1 - Thanh Hóa
|
0,74
|
|
0,74
|
DNL
|
Xã Hoằng Xuân
|
Thửa đất thuộc các tờ bản đồ địa chính xã Hoằng Xuân
|
Văn bản số 7392/VPCP-CN ngày 27/9/2023 của Văn phòng
Chính phủ về việc chủ trương đầu tư dự án đường dây 500KV NMNĐ Nam Định I -
Thanh Hóa; Nghị quyết 385/NĐ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh
|
2.2.2
|
Đất khu công
nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu công nghiệp Phú
Quý
|
178,51
|
|
178,51
|
SKK
|
Các xã: Hoằng Quý, Hoằng Xuyên, Hoằng Quỳ, Hoằng Cát
|
Bản đồ địa chính các xã: Hoằng Quý, Hoằng Xuyên, Hoằng
Quỳ, Hoằng Cát
|
Kết luận số 2597-KL/TU của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về
chủ trương đầu tư và xây dựng và kinh doanh hạ tầng Khu công nghiệp WHA Smart
Technology – Thanh Hoá giai đoạn 1 tại huyện Hoằng Hoá
|
2.3
|
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận
mà phải thu hồi đất
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3.1
|
Đất ở tại đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư đô thị
|
5,56
|
0,64
|
3,40
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Các thửa đất thuộc các tờ BĐĐC xã Hoằng Đức, Hoằng
Phúc, Hoằng Vinh nay do UBND thị trấn Bút Sơn quản lý; các thửa đất thuộc các
tờ bản đồ địa chính thị trấn Bút Sơn
|
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh
|
1,53
|
DGT
|
2
|
Khu dân cư thôn Phú
Vinh, thị trấn Bút Sơn để thực hiện dự án đường từ QL 1A đi ngã tư Gòng (giai
đoạn 2)
|
4,15
|
|
1,92
|
ODT
|
Thửa số 79-81, 88, 84-96, 103-107, 113-115, 130, 137,
143-146, 159-162, 168-170, 176, 186-188, DGT, DTL/8; 94, 127, 128, 140, 160,
172, 183, 192-194, 205-208, 215, 216, 232-245, DGT, DTL/9
|
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh
|
2,07
|
DGT
|
0,16
|
DKV
|
3
|
Khu đô thị Aqua
City Hoằng Hoá
|
49,00
|
|
15,82
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn, Xã Hoằng Đức
|
Mảnh trích đo địa chính số 01/TĐĐC-2024 do Sở Tài
nguyên và Môi trường phê duyệt ngày 02/01/2024.
|
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh
|
0,13
|
DVH
|
0,31
|
DGD
|
0,32
|
TMD
|
6,13
|
DKV
|
22,00
|
DGT
|
0,63
|
TSC
|
0,20
|
TIN
|
3,46
|
SON
|
4
|
Khu tái định cư để thực
hiện dự án đường từ Quốc lộ 10 đi khu du lịch Hải Tiến, huyện Hoằng Hóa (giai
đoạn 1)
|
1,63
|
|
1,63
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 19-28, 37-55, 84-192, 617, DGT, DTL/6
|
Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/09/2023 của HĐND tỉnh
|
2.3.2
|
Đất ở tại nông
thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hạ tầng kỹ thuật và
khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh Đông (Mặt bằng số 17)
|
4,65
|
3,65
|
1,00
|
ONT
|
Xã Hoằng Kim
|
Thửa số 44-56, 84-111, 46-159, DGT, DTL/17
|
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh
|
2
|
Hạ tầng kỹ thuật
khu dân cư thôn 3, xã Hoằng Trinh, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 60/MBQH-UBND ngày
01/7/2021)
|
1,65
|
|
1,09
|
ONT
|
Xã Hoằng Trinh
|
Thửa số 291, 292, 314-319, DGT, DTL/10A. Trích lục bản
đồ số 498/TLBĐ do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 19/8/2021
|
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
0,52
|
DGT
|
0,04
|
DTL
|
3
|
Khu dân cư Phú -
Quý
|
0,21
|
|
0,21
|
ONT
|
Xã Hoằng Quý
|
Thửa số 211-227, 238, 243-254, DGT, DTL/6
|
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh
|
4
|
Hạ tầng kỹ thuật điểm
dân cư thôn Ngọc Đỉnh, xã Hoằng Hà, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 85/MBQH-UBND
ngày 24/8/2021)
|
0,07
|
|
0,03
|
ONT
|
Xã Hoằng Hà
|
Thửa số 303, 308, 307, 421, DGT, DTL/39; Trích lục bản
đồ số 42/TLBĐ ngày 01/9/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Hoằng
Hóa
|
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
0,04
|
DGT
|
5
|
Khu dân cư nông
thôn Nam Sông Gòng (MBQH số 38/MBQH-UBND ngày 12/6/2020; MBQH số 37/MBQH-UBND
ngày 12/6/2020)
|
3,75
|
0,80
|
1,82
|
ONT
|
Xã Hoằng Đạo
|
Thửa số 50, 51, 52, 59, 58, 57, 56, 55, 54, 53, 66,
129, 67, 68, 69, 70, 29, 30, 31, 18, 128, 19, 32, 44, 43, 42, 41, 23, 60, 61,
62, 46, 47, 37, 38, 25, 17, 16, 15, 14, 24, 26, 36, 35, 45, 33, 34, 126, 06, 7,
8, 9, 10, 11, 1, 2, 3, 4, 5, 13, 12, 21, 22, 20, 39, 48, 49, 65, 77, 110,
DGT, DTL/20; 3, 22, 50, DGT, DTL/21; 52, 60, 61, 77, 78, 85, 86, DGT, DTL/41;
52, 78, 113, 157, DGT, DTL/41
|
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
1,13
|
DGT
|
6
|
Hạ tầng kỹ thuật và
khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh - Đông, trên địa bàn
xã Hoằng Thành (Mặt bằng số 10)
|
0,31
|
|
0,17
|
ONT
|
Xã Hoằng Thành
|
Thửa số 96-98, 105-108, 117, 126, DGT, DTL/22
|
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh
|
0,14
|
DGT
|
7
|
Hạ tầng kỹ thuật và
khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh - Đông, trên địa bàn
xã Hoằng Thành (Mặt bằng số 11)
|
1,39
|
|
0,69
|
ONT
|
Xã Hoằng Thành
|
Thửa số 78, 118,127, 128, 138-140, 150, 151, 161, DGT,
DTL/22; 149, 160, 159, 180-185, 192-196, 206-209, DGT, DTL/22; Trích lục bản
đồ địa chính số 53/TLBĐ do Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Hoằng
Hóa lập ngày 30/11/2021
|
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh
|
0,70
|
DGT
|
8
|
Hạ tầng điểm dân cư
nông thôn tại thôn 6, xã Hoằng Thành (MBQH số 29/MBQH-UBND ngày 20/4/2021)
|
0,91
|
|
0,37
|
ONT
|
Xã Hoằng Thành
|
Thửa số 06, 18, 19, 20, 22,23, 25, 29, 31, 37, 36,
43, 42, 50, 58, DGT, DTL/16; 168, 182, 197, 196, 208, 220, 219, 229, 243,
259, 258, 297, 271, 283, 291, 245, 244, 291, DGT, DTL/15; 01, DGT, DTL/16.
Trích lục bản đồ số 473/TLBĐ do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh lập ngày
18/8/2021
|
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
0,54
|
DGT
|
9
|
Đầu tư xây dựng khu
dân cư thôn 2, xã Hoằng Thành (MBQH số 35/MBQH-UBND ngày 10/5/2021)
|
1,47
|
|
0,65
|
ONT
|
Xã Hoằng Thành
|
Thửa số 81, 93, 92, 103, 117, 118, 132, 131, 143,
142, 119, 104, 168, 198, DGT, DTL/24; 134, 146, 155, 168, 169, 182, 181, 192,
191, 208, 209, 224, 194, 193, DGT, DTL/25; Trích lục bản đồ số 474/TLBĐ do
Văn phòng đăng ký đất đai lập ngày 18/8/2021
|
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
0,82
|
DGT
|
10
|
Khu dân cư nông
thôn xã Hoằng Phong (MBQH số 69/MBQH-UBND ngày 15/7/2021)
|
1,20
|
|
1,20
|
ONT
|
Xã Hoằng Phong
|
Thửa số 147-178; 210-299; 300- 396; 415- 487; 806,
DGT, DTL/35
|
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
11
|
Hạ tầng kỹ thuật
khu dân cư nông thôn Đồng Lòng (vị trí 1) xã Hoằng Tân (MBQH số 41/MBQH-UBND
ngày 20/5/2021)
|
0,39
|
|
0,20
|
ONT
|
Xã Hoằng Tân
|
Thửa số 51, 87, 108, 109, 142, 67, 221, 121, 52, 65,
66, 107, 122, DGT, DTL/7. Trích lục bản đồ số 23/TLBĐ do Chi nhánh Văn phòng
đăng ký đất đai huyện Hoằng Hóa lập ngày 06/8/2021
|
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
0,19
|
DGT
|
12
|
Khu dân cư nông
thôn tại thôn Đức Tiến xã Hoằng Ngọc (MBQH số 88/MBQH-UBND ngày 17/9/2021)
|
0,26
|
|
0,14
|
ONT
|
Xã Hoằng Ngọc
|
Thửa số 81, 82, 99, 117, 118, DGT, DTL/29; Thửa số
86, DGT, DTL/32; Thửa số 638, DGT, DTL/37
|
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
|
0,12
|
DGT
|
13
|
Khu tái định cư và
đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Hoằng Tiến để thực hiện dự án đường đến khu
du lịch sinh thái biển Hải Tiến (đường 22) - giai đoạn 2 (Vị trí 1: Đường vào
nhà bà Thảo Thắng)
|
0,97
|
|
0,38
|
ONT
|
Xã Hoằng Tiến
|
Thửa số 170-173, 191/25; 220-224, 245-250, 273-279,
299-306, 325, 332, 327, 197, 198, DGT, DTL/26
|
Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/09/2023 của HĐN tỉnh
|
0,59
|
DGT
|
14
|
Khu dân cư nông
thôn xã Hoằng Tiến (mặt bằng quy hoạch các khu tái định cư tại các xã Hoằng
Tiến và Hoằng Ngọc để thực hiện dự án nâng cấp, cải tạo từ đường quốc lộ 1A
đi khu du lịch Hải Tiến, giai đoạn 2, vị trí số 4).
|
0,44
|
|
0,26
|
ONT
|
Xã Hoằng Tiến
|
Thửa số 315, 322-325, 332-334, 340-343, 315, 322,
DGT, DTL/34
|
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
0,18
|
DGT
|
15
|
Đầu tư xây dựng khu
dân cư thôn Thanh Xuân, xã Hoằng Hải (MBQH số 41/MBQH-UBND ngày 12/6/2020)
|
2,67
|
|
1,24
|
ONT
|
Xã Hoằng Hải
|
Thửa số 1-607, DGT, DTL/29; 1-636, DGT, DTL/30. Thửa
107, 133, 134, 156-15, DGT, DTL8/20
|
Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh
|
0,31
|
DKV
|
1,12
|
DGT
|
16
|
Khu dân cư thôn
Thanh Xuân, xã Hoằng Hải để thực hiện dự án: Đường giao thông nối từ đường
Gòng - Hải Tiến (trước đền Tô Hiến Thành) đến khu dãy núi Linh Trường, xã Hoằng
Trường (đoạn từ cổng đền Tô Hiến Thành đến đường DH.HH-13)
|
1,70
|
|
0,96
|
ONT
|
Xã Hoằng Hải
|
Thửa số 1-636, DGT, DTL/30
|
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh
|
0,74
|
DGT
|
17
|
Khu dân cư nông thôn
thôn Quang Trung (MBQH số 68/MBQH-UBND ngày 14/8/2020)
|
0,39
|
|
0,27
|
ONT
|
Xã Hoằng Thanh
|
Thửa số 01 - 31, 128, 257, DGT, DTL/09
|
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
0,12
|
DGT
|
18
|
Khu dân cư thương mại
và Chợ vực Lightland
|
5,45
|
5,28
|
0,17
|
ONT
|
Các xã: Hoằng Ngọc, Hoằng Tiến
|
Mảnh trích đo địa chính số: 01/TĐĐC-2020 do Sở Tài
nguyên và Môi trường duyệt ngày 13/08/2020; mảnh trích đo địa chính xã Hoằng
Tiến số 01/TĐĐC-2020 do Sở Tài nguyên và Môi trường duyệt ngày 25/12/2020;
Trích lục số 496/TLBĐ do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày
20/8/2020
|
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
19
|
Quy hoạch khu dân
cư nông thôn tại thôn Sao Vàng 2, xã Hoằng Quý, huyện Hoằng Hóa (MBQH số
11/MBQH-UBND ngày 18/5/2020)
|
0,72
|
|
0,64
|
ONT
|
Xã Hoằng Quý
|
Trích lục bản đồ số 1156/TLBĐ do Văn phòng đăng ký đất
đai huyện Hoằng Hóa lập ngày 14/6/2021
|
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
0,06
|
DGT
|
0,02
|
DKV
|
20
|
Khu dân cư nông
thôn tại thôn Giang Sơn xã Hoằng Trường (MBQH số 142/MBQH-UBND ngày 6/8/2018)
|
1,36
|
|
1,36
|
ONT
|
Xã Hoằng Trường
|
Thửa số 1, 4, 8, DGT, DTL/19; 1, 2, 5, 7, 8, 9, DGT,
DTL/20
|
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
21
|
Khu dân cư nông
thôn tại thôn Một xã Hoằng Trường (MBQH số 70/MBQH-UBND ngày 14/8/2020)
|
0,62
|
|
0,62
|
ONT
|
Xã Hoằng Trường
|
Thửa số 180, 200, 221, 266, 277, 729, 304, 730, 318,
DGT, DTL/33
|
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
22
|
Khu dân cư nông
thôn xã Hoằng Thái
|
0,07
|
|
0,07
|
ONT
|
Xã Hoằng Thái
|
Thửa số 223, 220, DGT, DTL/19
|
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh
|
23
|
Hạ tầng kỹ thuật mặt
bằng phân lô đất ở tại thôn Thịnh Hòa, xã Hoằng Thịnh, huyện Hoằng Hóa (MBQH
số 64/MBQH-UBND ngày 13/7/2021)
|
0,84
|
|
0,49
|
ONT
|
Xã Hoằng Thịnh
|
Trích lục bản đồ số 492/TLBĐ do Văn phòng đăng ký đất
đai tỉnh Thanh Hóa lập ngày 18/8/2021.
|
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
|
0,35
|
DGT
|
24
|
Hạ tầng đất ở khu dân
cư thôn Bắc Đoan Vỹ xã Hoằng Thịnh (MBQH số 72/MBQH-UBND ngày 16/7/2021)
|
0,79
|
|
0,45
|
ONT
|
Xã Hoằng Thịnh
|
Trích lục bản đồ số 488/TLBĐ do Văn phòng đăng ký đất
đai tỉnh Thanh Hóa lập ngày 18/8/2021
|
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
0,34
|
DGT
|
25
|
Hạ tầng kỹ thuật mặt
bằng phân lô đất ở tại thôn 9, xã Hoằng Thịnh (Mặt bằng số 07-QL)
|
2,00
|
|
0,82
|
ONT
|
Xã Hoằng Thịnh
|
Trích đo địa chính số 01/TĐĐC-2022 do Sở Tài nguyên
và Môi trường tỉnh Thanh Hóa lập ngày 14/6/2022
|
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
1,01
|
DGT
|
0,17
|
DKV
|
26
|
Hạ tầng kỹ thuật và
khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh - Đông, trên địa bàn
xã Hoằng Thịnh (Mặt bằng số 05)
|
0,16
|
|
0,16
|
ONT
|
Xã Hoằng Thịnh
|
Thửa số 101,120, DGT, DTL/30.
|
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh
|
27
|
Xây dựng hạ tầng kỹ
thuật đất ở nông thôn khu Đồng Đò, thôn Trù Ninh, xã Hoằng Đạt (MBQH số
37/MBQH-UBND ngày 17/5/2021)
|
0,79
|
|
0,38
|
ONT
|
Xã Hoằng Đạt
|
Trích lục bản đồ số 471/TLBĐ do Văn phòng đăng ký đất
đai tỉnh Thanh Hóa lập ngày 18/8/2021
|
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
0,41
|
DGT
|
28
|
Hạ tầng kỹ thuật đất
ở nông thôn khu Bãi Nồn, thôn Trù Ninh, xã Hoằng Đạt (MBQH số 36/MBQH-UBND
ngày 17/5/2021)
|
0,81
|
|
0,43
|
ONT
|
Xã Hoằng Đạt
|
Trích lục bản đồ số 472/TLBĐ do Văn phòng đăng ký đất
đai tỉnh Thanh Hóa lập ngày 18/8/2021
|
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
0,38
|
DGT
|
29
|
Đầu tư xây dựng khu
dân cư kết hợp làng nghề chế biến nước mắm xã Hoằng Phụ (MBQH số 81/MBQH-UBND
ngày 12/8/2021)
|
3,55
|
|
1,95
|
ONT
|
Xã Hoằng Phụ
|
Trích lục bản đồ số 538/TLBĐ do Văn phòng đăng ký đất
đai Thanh Hóa lập ngày 26/8/2021
|
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
Thanh Hóa
|
1,50
|
DGT
|
0,10
|
DKV
|
Xã Hoằng Phụ
|
30
|
Khu dân cư nông
thôn (khu tái định cư cụm công nghiệp Hoằng Phụ)
|
0,11
|
|
0,11
|
ONT
|
Xã Hoằng Phụ
|
Thửa số 17, 24-29, 34, 35, 55-58, 61-74, 76-82, 84,
89, 133, 147, 148, 94, DGT, DTL/60.
|
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
31
|
Khu dân cư nông
thôn thôn Sao Vàng thuộc mặt bằng QH số 71/MBQH-UBND được UBND huyện Hoằng Hóa
Phê duyệt ngày 30/9/2019
|
0,46
|
|
0,23
|
ONT
|
Xã Hoằng Phụ
|
Trích lục bản đồ số: 497/TLBĐ do Văn phòng đăng ký đất
đai Thanh Hóa lập ngày 19/8/2021
|
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
0,22
|
DGT
|
0,01
|
DKV
|
32
|
Hạ tầng kỹ thuật và
khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh - Đông, trên địa bàn
xã Hoằng Lưu (Mặt bằng số 08)
|
2,38
|
1,52
|
0,86
|
ONT
|
Xã Hoằng Lưu
|
Thửa số 20-25, 51-56, 80, 81, 54, 48-52, 58, 59, 57,
77-79, 91-115, DGT, DTL/22.
|
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh
Thanh Hóa
|
33
|
Hạ tầng kỹ thuật
khu dân cư mặt bằng số 20/MQBH-UBND ngày 16/4/2021 tại thôn Nghĩa Phú, xã Hoằng
Lưu
|
0,64
|
|
0,36
|
ONT
|
Xã Hoằng Lưu
|
Thửa số 506-515, 439-494, 419, 543, DGT, DTL/29
|
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
0,28
|
DGT
|
34
|
Khu dân cư đô thị số
1 tại xã Hoằng Đồng
|
11,95
|
|
11,95
|
ONT
|
Xã Hoằng Đồng
|
Trích lục số 508/TLBĐ ngày 22/8/2023 của Văn phòng
đăng ký đất đai Thanh Hóa
|
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh
|
35
|
Khu dân cư đô thị số
2 tại xã Hoằng Đồng
|
49,60
|
|
49,60
|
ONT
|
Các xã: Hoằng Đồng, Hoằng Thịnh
|
Trích lục số 509/TLBĐ ngày 22/8/2023 của Văn phòng
đăng ký đất đai Thanh Hóa
|
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh
|
36
|
Khu dân cư mới Hồng
Thái kết hợp dịch vụ thương mại hỗn hợp tại xã Hoằng Đồng
|
13,54
|
|
5,06
|
ONT
|
Xã Hoằng Đồng
|
Các thửa đất thuộc các tờ bản đồ địa chính xã Hoằng Đồng
|
Nghị quyết 385/NĐ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh
|
0,59
|
DGD
|
0,31
|
DVH
|
0,02
|
DBV
|
0,91
|
DTL
|
4,83
|
DGT
|
0,14
|
TMD
|
0,19
|
SKC
|
0,71
|
NKH
|
0,78
|
DKV
|
37
|
Khu đô thị Sunrise
city
|
48,31
|
|
14,65
|
ONT
|
Các xã: Hoằng Đông, Hoằng Ngọc
|
Các thửa đất thuộc các tờ bản đồ địa chính xã Hoằng
Đông, xã Hoằng Ngọc
|
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
2,41
|
TMD
|
1,30
|
DGD
|
0,22
|
DYT
|
0,83
|
DTT
|
0,39
|
DVH
|
2,54
|
DKV
|
3,15
|
MNC
|
0,18
|
DRA
|
22,62
|
DGT
|
38
|
Khu dân cư nông
thôn Minh Thái xã Hoằng Châu (MB 21)
|
1,11
|
0,51
|
0,60
|
ONT
|
Xã Hoằng Châu
|
Thửa số 299-283, 411-474,DGT, DTL/31
|
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh
|
39
|
Khu dân cư nông
thôn xã Hoằng Xuyên (MBQH số 49/MBQH-UB ngày 21/6/2021)
|
1,69
|
|
1,69
|
ONT
|
Xã Hoằng Xuyên
|
Thửa số 312, 313, 340-344, 352-354, 362-364, 366,
DGT, DTL/4; 14, DGT, DTL/8
|
Các Nghị quyết của HĐND tỉnh: Số 182/NQ-HĐND ngày
10/12/2021; số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022.
|
40
|
Đầu tư xây dựng khu
dân cư thôn Trung Ngoại, xã Hoằng Yến
|
1,66
|
|
1,66
|
ONT
|
Xã Hoằng Yến
|
Thửa số 355, 361-365, 391-406, 420-435, 480-495, DGT,
DTL/65
|
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
41
|
Khu tái định cư để
thực hiện dự án Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Thịnh Đông - giai đoạn 2
|
4,75
|
|
4,75
|
ONT
|
xã Hoằng Đông
|
Thửa số 493-600, DGT, DTL/18; 12-330, DGT, DTL/23
|
Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/09/2023 của HĐND tỉnh
|
42
|
Khu dân cư nông
thôn tại thôn Tự Đông, xã Hoằng Quý (08/MBQH-UBND ngày 14/3/2021)
|
1,99
|
|
1,99
|
ONT
|
Xã Hoằng Quý
|
Trích lục bản đồ số 1158/TLBĐ do Chi nhánh Văn phòng
đăng ký đất đai huyện Hoằng Hóa lập ngày 14/6/2021
|
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
Thanh Hóa; Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh
|
43
|
Hạ tầng kỹ thuật mặt
bằng phân lô đất ở tại thôn Xa Vệ, xã Hoằng Trung (MBQH số 16/MBQH-UBND ngày
15/4/2021)
|
0,768
|
|
0,3300
|
ONT
|
Xã Hoằng Trung
|
Thửa số 106-119, DGT, DTL/8
|
Các Nghị quyết của HĐND tỉnh: số 182/NQ-HĐND ngày
10/12/2021; Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022
|
0,438
|
DGT
|
44
|
Đầu tư xây dựng khu
dân cư thôn Trinh Hà, xã Hoằng Trung (MBQH số 17/MBQH-UBND ngày 15/4/2021)
|
2,00
|
|
2,00
|
ONT
|
Xã Hoằng Trung
|
Trích lục bản đồ số 738/TLBĐ do Văn phòng đăng ký đất
đai Thanh Hóa lập ngày 08/11/2021
|
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
Thanh Hóa; Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh
|
45
|
Khu dân cư nông
thôn Đình Bảng, xã Hoằng Lộc để thực hiện dự án Trung tâm văn hoá - Thể dục
thể thao khu vực Đông Nam (giai đoạn 2)
|
1,85
|
|
1,85
|
ONT
|
Xã Hoằng Lộc
|
Thửa số 81, 100, 129-135, 161, 182, 201-206, 224,
367, 368, DGT, DTL/30; thửa số 165-207, 2332, 233, 253-255, 281, 282,
305-307, DGT, DTL/31
|
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
|
46
|
Khu dân cư nông thôn
tại thôn Một xã Hoằng Trường (MBQH số 53/MBQH-UBND ngày 24/6/2021)
|
0,65
|
|
0,650
|
ONT
|
Xã Hoằng Trường
|
Trích lục bản đồ số 35/TLBĐ do Chi nhánh Văn phòng
đăng ký đất đai huyện Hoằng Hóa lập ngày 27/8/2021
|
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
47
|
Khu dân cư nông
thôn (MBQH số 90)
|
1,26
|
|
0,8200
|
ONT
|
Xã Hoằng Phụ
|
Thửa số 309, 416-419, 444-446, 467-469, 470- 475,
491-507, 530-547, 579, 580, 596-608, DGT, DTL/38; thửa số 17-19, 47, DGT,
DTL/43
|
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
0,4430
|
DGT
|
48
|
Khu dân cư nông
thôn (Mặt bằng 17/MBQH-UBND ngày 25/5/2020)
|
1,35
|
|
1,350
|
ONT
|
Xã Hoằng Thắng
|
Thửa số 21-174, DGT, DTL/37
|
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
49
|
Đầu tư xây dựng khu
dân cư thôn Hải Phúc 1, xã Hoằng Thắng (MBQH số 20/MBQH-UBND ngày 27/5/2020)
|
3,27
|
|
3,270
|
ONT
|
Xã Hoằng Thắng
|
Thửa số 15-249, DGT, DTL/43
|
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND của HĐND tỉnh
|
50
|
Khu dân cư nông
thôn tại thôn Đại Trường xã Hoằng Trường (MBQH số 51/MBQH-UBND ngày
24/6/2021)
|
0,15
|
|
0,1500
|
ONT
|
Xã Hoằng Trường
|
Trích lục bản đồ số 39/TLBĐ ngày 27/8/2021 của Chi
nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Hoằng Hóa
|
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
51
|
Hạ tầng kỹ thuật điểm
dân cư thôn Bái Chén, xã Hoằng Đức (MBQH số 25/MBQH-UBND ngày 08/6/2020)
|
1,20
|
|
1,1990
|
ONT
|
Xã Hoằng Đức
|
Trích lục bản đồ số 660/TLBĐ do Văn phòng đăng ký đất
đai Thanh Hóa lập ngày 25/9/2020
|
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND của HĐND tỉnh
|
52
|
Hạ tầng kỹ thuật và
khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh - Đông, trên địa bàn
xã Hoằng Thịnh (Mặt bằng số 15)
|
3,73
|
|
3,73
|
ONT
|
Xã Hoằng Thịnh
|
Thửa số 80-108, 206, DGT, DTL/23; 279-281, 338,
359-362, 426-444, DGT, DTL/22; 14-20, 33-38, 43-46, 58-63, 84-88, DGT,
DTL/26; 4, 9-49, DGT, DTL/27; 17; 24, 25, 28-41, 43, 46-50, 53, 60-65, 68-73,
80, 89-123,135-137, 154 - 162, 196, 202-205, 208-212, 217, 218, 224- 232,
239, 240, 244, 246, 248, 249, 250, 252, 254, 264, DGT, DTL/ 18; 72-74,
85-103, 114-122, 133-135, 148-164, 173-175, 186-189, 194-197, 206, 214, 266,
DGT, DTL/20; 207-209 229, 246, 230, 231, 248, 260, 272, 273, 288, 303, 304,
323, 322, 321, 338, 339, 358, 340, 359, 360, 361, 341, 342, 362, 363, DGT,
DTL/21; 2, 3, 7-10, 12, 14-32, 36, 45, 53, 62, 80-100, 104- 105, 130, 146,
147, 279 - 281, 297, 313-317, 338, 359-362, 378, 399, 426-444, DGT, DTL/ 22;
6-11, 20-61, 80-108, 206, 233, DGT, DTL/23; 8-12, 27-29, 43-45, 55-58, 30,
31, 387-389, 374, 375, 390, 432/25; 14-20, 33-38, 43-46,58-72, 84-88, 90,
107-111, 131-135, 175, 176, 339-341, 356-358, DGT, DTL/ 26; 4,9-49, DGT,
DTL/27; 101, 120, DGT, DTL/30
|
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh
|
53
|
Khu dân cư nông
thôn xã Hoằng Trường
|
0,40
|
|
0,40
|
ONT
|
Xã Hoằng Trường
|
Thửa số 364, DGT, DTL/33; thửa số 88, DGT, DTL/34
|
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
54
|
Mặt bằng phân lô đất
ở tại thôn Bắc Đoan Vỹ, xã Hoằng Thịnh, huyện Hoằng Hóa (Mặt bằng số 01 - TĐ)
|
3,00
|
|
3,00
|
ONT
|
Các xã: Hoằng Thịnh, Hoằng Thái
|
Thửa số 38-129, DGT, DTL/27 BĐĐC xã Hoằng Thịnh; thửa
số 80-115, DGT, DTL/22 BĐĐC xã Hoằng Thái
|
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND của HĐND tỉnh
|
55
|
Khu tái định cư và
tạo nguồn đối ứng thực hiện dự án Đường giao thông đến khu du lịch sinh thái
biển Hải Tiến huyện Hoằng Hóa (vị trí tại xã Hoằng Tiến)
|
5,20
|
|
5,20
|
ONT
|
Xã Hoằng Tiến
|
Thửa số 224-226, 233-235, 249-259, 277-294, 315-396,
437, DGT, DTL/23; thửa số 258, 285- 361, DGT, DTL/24; thửa số 13,14, DGT,
DTL/31
|
Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh
|
56
|
Khu tái định cư và
tạo nguồn đối ứng thực hiện dự án Đường giao thông đến khu du lịch sinh thái
biển Hải Tiến huyện Hoằng Hóa (vị trí tại xã Hoằng Thanh)
|
3,82
|
|
3,82
|
ONT
|
Xã Hoằng Thanh
|
Thửa số 23-26, 62, DGT, DTL/7; 18-211, DGT, DTL/8
|
Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh
|
57
|
Khu tái định cư và
tạo nguồn đối ứng thực hiện dự án Đường giao thông từ kênh Phúc Ngư đến thôn
Giang Sơn, xã Hoằng Trường
|
6,33
|
|
6,33
|
ONT
|
Xã Hoằng Trường
|
Thửa số 158-163, 321, DGT, DTL/45
|
Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh
|
2.3.3
|
Đất cụm công
nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cụm công nghiệp Bắc
Hoằng Hóa
|
0,90
|
|
0,90
|
SKN
|
Xã Hoằng Phú
|
Các thửa đất thuộc các tờ bản đồ địa chính xã Hoằng
Phú;
|
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh
|
2.3.4
|
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Mở rộng nhà văn hoá
Phúc Sơn
|
0,15
|
|
0,15
|
DVH
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 197-204, DGT, DTL/01
|
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh
|
2
|
Nhà văn hóa phố
Vinh Sơn
|
0,15
|
|
0,15
|
DVH
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 87-94, 76, DGT, DTL/05a
|
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
3
|
Nhà Văn Hóa thôn
Chung Sơn
|
0,16
|
|
0,16
|
DVH
|
Xã Hoằng Châu
|
Thửa số 261, 504, 498, 263, 268, 267, 262, 499, 500,
240, 241, 285, 243, 244 , DGT, DTL/31
|
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
4
|
Đài tưởng niệm các
anh hùng Liệt sỹ, công viên cây xanh xã Hoằng Giang
|
1,00
|
|
1,00
|
DVH
|
Xã Hoằng Giang
|
Thửa số 155, 157, 158, 159, 160, 161, 162, 164, 165,
197, 198, 199, 539, DGT, DTL /05
|
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
5
|
Xây dựng nhà tưởng
niệm các anh hùng liệt sỹ và khuôn viên cây xanh
|
1,20
|
|
1,20
|
DVH
|
Xã Hoằng Thịnh
|
Thửa số 40-44, 58-60, 77-79, 454, 456, 92-96, 117,
118, 461, 135, DGT, DTL/22; thửa số 33, 39, 44, 119, DGT, DTL/23
|
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
6
|
Nhà văn hóa và sân
thể thao thôn Kim Tân 2
|
0,25
|
|
0,25
|
DVH
|
Xã Hoằng Tiến
|
Thửa số 277, 278, 279, 280, 259, 276, 295, DGT,
DTL/23
|
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
7
|
Xây dựng mở rộng
khu văn hóa tâm linh Phủ Vàng
|
1,00
|
|
1,00
|
DVH
|
Xã Hoằng Xuân
|
Thửa số 25, 65, 66, 67, 68, 69, 194, DGT, DTL/10 (BĐĐC
xã Hoằng Khánh cũ/06 BĐĐC xã Hoằng Xuân)
|
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
8
|
Nhà văn hóa Thôn
Hùng Tiến, thôn Khang Đoài
|
0,40
|
|
0,40
|
DVH
|
Xã Hoằng Yến
|
Thửa số 264, 294, 316-321, 350-352, 367-370, 391,
DGT, DTL/66; 251-262, 265-267, 312, 272-275, 284, 285, 335, 282, DGT, DTL/63
|
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
9
|
Mở rộng khuôn viên
đất văn hóa
|
0,80
|
|
0,80
|
DVH
|
Xã Hoằng Phú
|
Thửa số 148, 160, 161, 162, 163, DGT, DTL/5
|
Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
10
|
Nhà văn hóa thôn 5,
xã Hoằng Ngọc
|
0,17
|
|
0,17
|
DVH
|
Xã Hoằng Ngọc
|
Thửa số 147-181, DGT, DTL/31
|
Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/09/2023 của HĐND tỉnh
|
11
|
Xây dựng khuôn viên
nhà văn hóa thôn Hải Phúc 2 xã Hoằng Thắng
|
0,28
|
|
0,28
|
DVH
|
Xã Hoằng Thắng
|
Thửa số 159, 160, 161, 221, DGT, DTL/45
|
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
12
|
Nhà văn hóa thôn Hồng
Nhuệ 1
|
0,25
|
|
0,25
|
DVH
|
Xã Hoằng Thắng
|
Thửa số 193-273, DGT, DTL/25
|
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
13
|
Nhà văn hóa thôn
Hoàng Trì 2
|
0,25
|
|
0,25
|
DVH
|
Xã Hoằng Thắng
|
Thửa số 463-488, 585, DGT, DTL/48;
|
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
14
|
Nhà văn hóa thôn
Trù Ninh
|
0,20
|
|
0,20
|
DVH
|
Xã Hoằng Đạt
|
Thửa số 177, 178, 199, 200, 223, 224, 249, DGT,
DTL/41
|
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
15
|
Xây dựng quảng trường
xã Hoằng Tiến
|
1,97
|
|
1,97
|
DVH
|
xã Hoằng Tiến
|
Thửa số 299, 319, 335, 336, DGT, DTL/24; thửa số 174,
229-233, DGT, DTL/25; thửa số 16, DGT, DTL/31; thửa số 2, 24, 29-33, DGT,
DTL/32
|
Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh
|
16
|
Nhà văn hóa thôn Hiệp
Thành và các công trình phụ trợ, xã Hoằng Kim
|
0,13
|
|
0,13
|
DVH
|
Xã Hoằng Kim
|
Thửa số 195, DGT, DTL/8
|
Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh
|
17
|
Nhà văn hóa thôn
Nghĩa Phú và các công trình phụ trợ, xã Hoằng Kim
|
0,20
|
|
0,20
|
DVH
|
Xã Hoằng Kim
|
Thửa số 32-34, 42-49, DGT, DTL/10
|
Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh
|
2.3.5
|
Đất xây dựng cơ
sở y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trung tâm y tế dự
phòng huyện Hoằng Hóa
|
0,22
|
|
0,22
|
DYT
|
Xã Hoằng Đức
|
Thửa số 296-302, DGT, DTL/4 (BĐĐC xã Hoằng Đức cũ)
|
Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh
|
2
|
Mở rộng trạm y tế
xã Hoằng Tân
|
0,15
|
0,10
|
0,05
|
DYT
|
Xã Hoằng Tân
|
Thửa số 70, 71, 95-97, 435, DGT, DTL/08
|
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
2.3.6
|
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục và đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Mở rộng trường Lê Tất
Đắc
|
0,48
|
|
0,48
|
DGD
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 51, 52, 53-58, 61, 80, 81, 86, DGT, DTL/5a;
107, 108, 104, DGT, DTL/2a, (BĐĐC xã Hoằng Vinh cũ)
|
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh
|
2
|
Mở rộng Trường Mầm
non Hoằng Đạo
|
0,13
|
|
0,13
|
DGD
|
Xã Hoằng Đạo
|
Thửa số 275-316, 289, 290, 291, 316, 290, 303, 331,
332, 315, 316, 339, DGT, DTL/29
|
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
3
|
Mở rộng Trường THCS
xã Hoằng Đạo
|
0,17
|
|
0,17
|
DGD
|
Xã Hoằng Đạo
|
Thửa số 303, 291, 278, 316, DGT, DTL/29
|
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
4
|
Mở rộng sân thể chất
Trường THCS
|
0,30
|
|
0,30
|
DGD
|
Xã Hoằng Hà
|
Thửa số 236, 255, 289, 523-525, 324, 300, 307, DGT,
DTL/21
|
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
5
|
Trường Mầm non xã
Hoằng Lộc
|
0,70
|
|
0,70
|
DGD
|
Xã Hoằng Lộc
|
Thửa số 105-109, 147-155, 170-190, 204-221, 233-245,
270-286, 338, 339, 246-256, 517, 107-367, DGT, DTL/29
|
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
6
|
Xây dựng trường Tiểu
học xã Hoằng Lưu
|
0,70
|
|
0,70
|
DGD
|
Xã Hoằng Lưu
|
Thửa số 286, 239, DGT, DTL/22; 215-219, 233- 236,
250-252, 358, DGT, DTL/23
|
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh
|
7
|
Mở rộng trường mầm
non Hoằng Lưu
|
0,44
|
|
0,44
|
DGD
|
Xã Hoằng Lưu
|
Thửa số 174-176, 196-198, 215, DGT, DTL/23; 169, 239,
DGT, DTL/22
|
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh
|
8
|
Mở rộng Trường Tiểu
học xã Hoằng Quỳ
|
0,23
|
|
0,23
|
DGD
|
Xã Hoằng Quỳ
|
Thửa số 191, 198, 194, 199, DGT, DTL/03
|
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
9
|
Mở rộng Trường Mầm
non Hoằng Quỳ
|
0,32
|
|
0,32
|
DGD
|
Xã Hoằng Quỳ
|
Thửa số 77-191, 183, DGT, DTL/03
|
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
10
|
Mở rộng trường
trung học cơ sở Hoằng Thái
|
0,16
|
|
0,16
|
DGD
|
Xã Hoằng Thái
|
Thửa số 187, 245-247, 261, 223, 302, 280, 399, DGT,
DTL/15
|
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh
|
11
|
Mở rộng trường Tiểu
học xã Hoằng Thắng
|
0,35
|
|
0,35
|
DGD
|
Xã Hoằng Thắng
|
Thửa số 455, 493-497, 531-538, 120-587, DGT, DTL/37;
120-587, 293, DGT, DTL/38
|
Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh
|
12
|
Đầu tư xây dựng Trường
tiểu học xã Hoằng Thành
|
1,00
|
|
1,00
|
DGD
|
Xã Hoằng Thành
|
Thửa số 284-287, 288, 300-303, 313-316, 325-327, 347,
348, 357-359, 241, 271, 246-359, DGT, DTL/18
|
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
13
|
Xây dựng sân thể chất
trường tiểu học và THCS xã Hoằng Thịnh
|
0,66
|
|
0,66
|
DGD
|
Xã Hoằng Thịnh
|
Thửa số 54-78, 52-119, DGT, DTL/23
|
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
14
|
Mở rộng trường Mầm
Non xã Hoằng Trạch
|
0,36
|
|
0,36
|
DGD
|
Xã Hoằng Trạch
|
Thửa số 294-732, DGT, DTL/12
|
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
15
|
Khu xây mới và mở rộng
trường mầm non xã Hoằng Yến
|
0,16
|
|
0,16
|
DGD
|
Xã Hoằng Yến
|
Thửa số 213-217, 248, DGT, DTL/73
|
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
16
|
Mở rộng trường THPT
Hoằng Hóa 4
|
0,50
|
|
0,50
|
DGD
|
xã Hoằng Thành
|
Thửa số 102, 103, 114-118, 128-131, 140-150, 268,
DGT, DTL/19; thửa số 216, 230, 215, DGT, DTL/18
|
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
17
|
Khu thể dục thể
thao và mở rộng phòng lớp học tại thị trấn Bút Sơn, huyện Hoằng Hóa của trường
THPT Lương Đắc Bằng
|
0,67
|
|
0,67
|
DGD
|
thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 51, 52, 53-58, 61, 80, 81, 86, DGT, DTL/5a;
thửa số 107, 108, 104, DGT, DTL/2a, bản đồ địa chính xã Hoằng Vinh, tỷ lệ
1/2000 (nay là thị trấn Bút Sơn)
|
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
2.3.7
|
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Sân vận động xã Hoằng
Lưu
|
0,73
|
|
0,73
|
DTT
|
Xã Hoằng Lưu
|
Thửa số 483, 445, 485, 484, 511-517, 544, 481, 482,
486, DGT, DTL/16; 2, DGT, DTL/23
|
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
2
|
Xây dựng, mở rộng
sân thể dục thể thao thôn Phượng Khê, Phượng Ngô 1, Nghĩa Lập, Nghĩa Phú và
Phục Lễ
|
0,92
|
|
0,92
|
DTT
|
Xã Hoằng Lưu
|
Thửa số 300, 301, 338, 337, 336, 335, DGT, DTL/11;
235, 273, 272, 271, 269, 270, 295, 294, 297, 296, 321, 320, 323, DGT, DTL/35;
517, 518, 519, 520, 541, 540, 539, 561, DGT, DTL/29; 113-115, 100, 101, 99,
DGT, DTL/06; 215-219, DGT, DTL/28
|
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
3
|
Khu thể thao thôn
Sao Vàng
|
0,20
|
|
0,20
|
DTT
|
Xã Hoằng Phụ
|
Thửa số 407, 426-429, 449-451, 470, 471, 378-471,
DGT, DTL/28
|
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
4
|
Sân vận động xã Hoằng
Yến
|
1,28
|
|
1,28
|
DTT
|
Xã Hoằng Yến
|
Thửa số 46-58, 59, 74-79, 105-115, 130-148, 176-191,
205-220, 255-264, 275-287, 319-323, 657, 656, 660, 656, 657, DGT, DTL/65
|
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
5
|
Nâng cấp, mở rộng
sân vận động trung tâm và khu chức năng văn hóa thể thao xã Hoằng Đạt
|
0,70
|
|
0,70
|
DTT
|
Xã Hoằng Đạt
|
Thửa số 207, 231, 252, 269-272, 291, 310, 332, DGT,
DTL/32
|
Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh
|
6
|
Khu thể thao thôn Bắc
Sơn
|
0,20
|
|
0,20
|
DTT
|
xã Hoằng Phụ
|
Thửa số 181-183, 198-203, 226-250, DGT, DTL/37
|
Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh
|
7
|
Khu thể thao thôn
Xuân Phụ
|
0,30
|
|
0,30
|
DTT
|
xã Hoằng Phụ
|
Thửa số 169, DGT, DTL/41
|
8
|
Khu thể thao thôn
Tân Xuân
|
0,20
|
|
0,20
|
DTT
|
xã Hoằng Phụ
|
Thửa số 24-32, 70-74, DGT, DTL/65
|
|
2.3.8
|
Đất giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường nối Quốc lộ
1A với Quốc lộ 45 từ xã Hoằng Kim đến xã Thiệu Long, huyện Thiệu Hóa
|
24,25
|
7,57
|
16,68
|
DGT
|
Các xã: Hoằng Xuân, Hoằng Kim, Hoằng Trung
|
Trích số 02/TĐ ĐC-2022 ngày 18/11/2022; số 03/TĐ ĐC-2022
do Sở Tài nguyên và Môi trường duyệt ngày 18/11/2022
|
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh;
Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/09/2023 của HĐND tỉnh
|
2
|
Đường giao thông Thịnh
- Đông (Giai đoạn 2)
|
14,50
|
5,07
|
9,43
|
DGT
|
Các xã: Hoằng Phụ, Hoằng Đông
|
Các tờ bản đồ địa chính xã Hoằng Đông, xã Hoằng Phụ
|
Các Nghị quyết của HĐND tỉnh: số 23/NQ-HĐND ngày
17/7/2021; số 385/NĐ-HĐND ngày 24/3/2023
|
3
|
Đường từ Quốc lộ 10
đi Khu du lịch Hải Tiến
|
26,55
|
16,84
|
18,74
|
DGT
|
Thị trấn Bút Sơn, các xã: Hoằng Đạt, Hoằng Hà, Hoằng
Ngọc, Hoằng Yến
|
Các tờ bản đồ địa chính thị trấn Bút Sơn, xã Hoằng Đạt,
xã Hoằng Hà, xã Hoằng Ngọc, xã Hoằng Yến
|
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh
|
4
|
Đường giao thông từ
kênh Phúc Ngư đến thôn Giang Sơn, xã Hoằng Trường
|
10,5
|
|
10,5
|
DGT
|
xã Hoằng Trường
|
Các tờ bản đồ địa chính xã Hoằng Trường
|
Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh
|
5
|
Đường kết nối từ đường
Kim - Sơn đến đường tỉnh lộ 509
|
1,74
|
1,73
|
0,01
|
DGT
|
Xã Hoằng Kim
|
Các tờ bản đồ địa chính xã Hoằng Kim
|
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh
|
6
|
Đường giao thông từ
thôn Sao Vàng đi thôn Tháng Mười, xã Hoằng Phụ
|
1,23
|
|
1,23
|
DGT
|
Các xã: Hoằng Phụ, Hoằng Thanh
|
Các tờ bản đồ địa chính xã Hoằng Phụ, xã Hoằng Thanh
|
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
7
|
Nâng cấp, cải tạo
đường giao thông ĐH.HH32 (đoạn qua xã Hoằng Thắng)
|
1,00
|
|
1,00
|
DGT
|
Xã Hoằng Thắng
|
Các tờ bản đồ địa chính xã Hoằng Thắng
|
Nghị quyết 385/NĐ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh
|
8
|
Đường nối từ đường
Gòng - Hải Tiến (Cây xăng Ngọc đỉnh) đến đường cứu hộ cứu nạn (ĐH-HH.13) xã
Hoằng Hà
|
0,80
|
|
0,80
|
DGT
|
Các xã: Hoằng Hà, Hoằng Đạo
|
Các tờ bản đồ địa chính xã Hoằng Hà, Hoằng Đạo
|
Nghị quyết 385/NĐ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh
|
9
|
Nâng cấp, sửa chữa
đường giao thông xã Hoằng Hà
|
0,80
|
|
0,80
|
DGT
|
Các xã: Hoằng Hà, Hoằng Đạo
|
Các tờ bản đồ địa chính xã Hoằng Hà, Hoằng Đạo
|
Nghị quyết 385/NĐ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh
|
10
|
Nâng cấp mở rộng đường
giao thông Vinh - Lưu - Đạo (ĐH-HH.16) đoạn qua xã Hoằng Trạch. Hạng mục: Nền
mặt đường và công trình thoát nước.
|
0,63
|
|
0,63
|
DGT
|
Xã Hoằng Trạch
|
Các tờ bản đồ địa chính xã Hoằng Trạch
|
Nghị quyết 385/NĐ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh
|
11
|
Nâng cấp, mở rộng
đường giao thông ĐH.HH-16 (Đoạn qua Xã Hoằng Thịnh)
|
0,31
|
|
0,31
|
DGT
|
Xã Hoằng Thịnh
|
Các tờ bản đồ địa chính xã Hoằng Thịnh
|
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
12
|
Mở rộng từ đường
510B đến Cồn Gươm (Đường kẹp kênh Mã Trúc)
|
3,40
|
|
3,40
|
DGT
|
Xã Hoằng Tiến
|
Các tờ bản đồ địa chính xã Hoằng Tiến
|
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
Thanh Hóa. Nghị quyết 385/NĐ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh
|
13
|
Cảng cá Hoằng Trường
|
2,50
|
|
2,50
|
DGT
|
Xã Hoằng Trường
|
Các tờ bản đồ địa chính xã Hoằng Trường
|
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
14
|
Mở rộng đường giao
thông từ nhà Bà Lý Mùi đi ông Hùng Kính phố Bút Cương
|
0,01
|
|
0,01
|
DGT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Các tờ bản đồ địa chính thị trấn Bút Sơn
|
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
15
|
Nâng cấp cải tạo
tuyến đường từ nhà ông Sơn Huy đến ngã 3 nhà ông Đức phố Phúc Sơn
|
0,03
|
|
0,03
|
DGT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Các tờ bản đồ địa chính thị trấn Bút Sơn
|
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
16
|
Mở rộng đường giao
thông từ Tỉnh lộ 510 đi thôn Phú Vinh Tây
|
0,38
|
|
0,38
|
DGT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Các tờ bản đồ địa chính thị trấn Bút Sơn
|
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
17
|
Mở rộng đường từ
ngã tư Bút Sơn đến trung tâm văn hoá TT huyện
|
0,25
|
|
0,25
|
DGT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Các tờ bản đồ địa chính thị trấn Bút Sơn
|
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh
|
18
|
Đường từ Gốc Đa đi
đường ông Biểu thôn Tam Nguyên
|
1,20
|
|
1,20
|
DGT
|
Xã Hoằng Đạt
|
Các tờ bản đồ địa chính xã Hoằng Đạt
|
Nghị quyết 385/NĐ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh
|
19
|
Nâng cấp, cải tạo
đường Hoằng Đông - Hoằng Phụ, đoạn từ UBND xã Hoằng Đông đi xã Hoằng Phụ
|
0,21
|
|
0,21
|
DGT
|
Xã Hoằng Đông
|
Các tờ bản đồ địa chính xã Hoằng Đông
|
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
20
|
Đường giao thông từ
đường 510 đến ngã tư ông Nguyên thôn 2 Lê Lợi
|
0,17
|
|
0,17
|
DGT
|
Xã Hoằng Đồng
|
Các tờ bản đồ địa chính xã Hoằng Đồng
|
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh
|
21
|
Nâng cấp và làm
mương thoát nước đường giao thông từ ngã tư trạm điện đến Trạm y tế xã
|
0,02
|
|
0,02
|
DGT
|
Xã Hoằng Đồng
|
Các tờ bản đồ địa chính xã Hoằng Đồng
|
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh
|
22
|
Mở rộng đường giao
thông từ khu di tích lịch sử Quốc gia đền thờ Cao Bá Điển đi đường Phú -
Giang
|
0,80
|
|
0,80
|
DGT
|
Xã Hoằng Giang
|
Các tờ bản đồ địa chính xã Hoằng Giang
|
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
23
|
Nâng cấp mở rộng đường
giao thông đoạn từ gia đình ông Quyền Yến đến trạm biến thế Phượng Mao
|
0,10
|
|
0,10
|
DGT
|
Xã Hoằng Phượng
|
Các tờ bản đồ địa chính xã Hoằng Phượng
|
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh
|
24
|
Nâng cấp, mở rộng
đường giao thông từ cầu Đông Tây Hải đến tiếp giáp xã Hoằng Đông
|
0,13
|
|
0,13
|
DGT
|
Xã Hoằng Thanh
|
Các tờ bản đồ địa chính xã Hoằng Thanh
|
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
25
|
Đường giao thông nối
từ đường Thành Châu (ĐH-HH.30) đi Vinh Lưu Đạo (ĐH-HH.16) xã Hoằng Thành
|
0,02
|
|
0,02
|
DGT
|
Xã Hoằng Thành
|
Các tờ bản đồ địa chính xã Hoằng Thành
|
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
26
|
Mở rộng đường; rãnh
thoát nước khu dân cư đường Thành - Châu (ĐH-HH.30) đoạn qua thôn 7 và thôn 8
xã Hoằng Thành
|
0,20
|
|
0,20
|
DGT
|
Xã Hoằng Thành
|
Các tờ bản đồ địa chính xã Hoằng Thành
|
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
27
|
Đường giao thông kẹp
kênh Nguyễn Văn Bé xã Hoằng Tiến
|
0,80
|
|
0,80
|
DGT
|
Xã Hoằng Tiến
|
Các tờ bản đồ địa chính xã Hoằng Tiến
|
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh
|
28
|
Đường giao thông kẹp
kênh Rọc viện (từ TL 510B đến kênh Nguyễn Văn Bé)
|
0,40
|
|
0,40
|
DGT
|
Xã Hoằng Tiến
|
Các tờ bản đồ địa chính xã Hoằng Tiến
|
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh
|
29
|
Đường vào Trung tâm
TDTT xã Hoằng Trường
|
1,04
|
|
1,04
|
DGT
|
Xã Hoằng Trường
|
Các tờ bản đồ địa chính xã Hoằng Trường
|
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
30
|
Nâng cấp đường giao
thông và kênh từ Bột Trung ra đê Trung Hòa xã Hoằng Tân
|
0,12
|
|
0,12
|
DGT
|
Các xã: Hoằng Châu, Hoằng Tân
|
Các tờ bản đồ địa chính xã Hoằng Châu, xã Hoằng Tân
|
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
31
|
Đoạn đường từ tỉnh lộ
510B (Cạnh nhà Thắng Nhi) đến đường kẹp kênh Nguyễn Văn Bé
|
0,70
|
|
0,70
|
DGT
|
Xã Hoằng Tiến
|
Các tờ bản đồ địa chính xã Hoằng Tiến
|
Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh
|
32
|
Nâng cấp, mở rộng
đường giao thông đoạn từ ngã 3 nhà ông Hằng tiếp giáp với đường ĐH-HH.16 đến
đường Lưu - Phong - Châu, xã Hoằng Châu
|
0,11
|
|
0,11
|
DGT
|
Xã Hoằng Châu
|
Các tờ bản đồ địa chính xã Hoằng Châu
|
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
33
|
Đường giao thông tuyến
thôn Chuế 1, Chuế 2 đi thôn Khang Đoài
|
1,00
|
|
1,00
|
DGT
|
Xã Hoằng Yến
|
Các tờ bản đồ địa chính xã Hoằng Yến
|
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
34
|
Nâng cấp, cải tạo
tuyến đường đoạn từ núi đền Bà Triệu về ngã tư Hoằng Kim (tuyến chạy dọc phía
Đông đường sắt) (nối từ Quốc lộ1A vào thôn Trinh Hà, đền thờ Triệu Việt
Vương)
|
1,95
|
|
1,95
|
DGT
|
Xã Hoằng Trung
|
Các tờ bản đồ địa chính xã Hoằng Trung
|
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
35
|
Nâng cấp, cải tạo
đường giao thông nông thôn xã Hoằng Kim, huyện Hoằng Hóa (Tuyến đường từ QL
1A đi UBND xã Hoằng Kim; tuyến đường từ QL1A đi từ thôn 1 và tuyến đường
nhánh sau chợ Già)
|
0,33
|
|
0,33
|
DGT
|
xã Hoằng Kim
|
Các tờ bản đồ địa chính xã Hoằng Kim
|
Nghị quyết số 412/NQ-HĐND ngày 12/07/2023 của HĐND tỉnh
|
36
|
Xây dựng đường giao
thông nối từ tỉnh lộ 510 (ngã tư Gòng) đến xã Hoằng Ngọc (cây xăng Ngọc Đỉnh)
|
5,0
|
|
5,00
|
DGT
|
xã Hoằng Đạo
|
Các tờ bản đồ địa chính xã Hoằng Đạo
|
Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh
|
37
|
Đường giao thông nối
từ đường Gòng - Hải Tiến (trước đền Tô Hiến Thành) đến khu dãy núi Linh Trường,
xã Hoằng Trường (Đoạn từ ĐH-HH.13 đến kênh Phúc Ngư) (Đường giao thông từ đường
ĐH-HH.13 đến mặt bằng quy hoạch tiếp giáp kênh Phúc Ngư, xã Hoằng Trường)
|
9,50
|
|
9,50
|
DGT
|
xã Hoằng Trường
|
Các tờ bản đồ địa chính xã Hoằng Trường
|
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh
|
38
|
Mở rộng, nâng cấp
tuyến đường ĐH-HH.24 đoạn từ đường 510B đi Hoằng Hải và từ đường 510B đi Hoằng
Thanh, xã Hoằng Tiến
|
0,52
|
|
0,52
|
DGT
|
Xã Hoằng Tiến
|
Các tờ bản đồ địa chính xã Hoằng Tiến
|
Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh
|
39
|
Cải tạo, nâng cấp
đường giao thông nông thôn 510B Hoằng Tiến đi Hoằng Hải
|
0,25
|
|
0,25
|
DGT
|
Xã Hoằng Tiến
|
Các tờ bản đồ địa chính xã Hoằng Tiến
|
Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh
|
40
|
Đường giao thông 6m
thôn 1, từ nhà bà Vân đi nhà ông Nghị xã Hoằng Trường
|
0,05
|
|
0,05
|
DGT
|
Xã Hoằng Trường
|
Các tờ bản đồ địa chính xã Hoằng Trường
|
Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh
|
41
|
Nâng cấp xây dựng
đường, rãnh thoát nước tuyến đường nối từ đường HH 26 nhà Bưu điện văn hóa xã
(thôn 4) đến kênh N26A (thôn 4) và nối từ Đông sân vận động (thôn 4) đến hết
đường khu dân cư thôn 5, xã Hoằng Thái
|
0,35
|
|
0,35
|
DGT
|
Xã Hoằng Thái
|
Các tờ bản đồ địa chính xã Hoằng Thái
|
Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh
|
42
|
Nâng cấp xây dựng đường,
rãnh thoát nước từ đường Thái - Thắng nhà ông Cát (thôn 2) đến hồ Lang Láng
(thôn 1) và nối từ đường Thắng Thái ( thôn 2) đến nhà văn hoá (thôn 1 cũ) xã
Hoằng Thái
|
0,33
|
|
0,33
|
DGT
|
Xã Hoằng Thái
|
Các tờ bản đồ địa chính xã Hoằng Thái
|
Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh
|
43
|
Nâng cấp, cải tạo
tuyến đường từ ngã ba Trạm y tế (Mặt bằng mới) đến sân thể thao thôn 5 (nhà
ông Giới) và tuyến đường từ ĐH-HH26 (nhà ông Khánh) đến đường HT3 (nhà ông
Phương thôn 2) xã Hoằng Thái
|
0,39
|
|
0,39
|
DGT
|
Xã Hoằng Thái
|
Các tờ bản đồ địa chính xã Hoằng Thái
|
Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh
|
44
|
Đường bê tông kẹp
mương từ ngõ ông Quang Diệu đến khu Dọc Me, thôn Kim Sơn, xã Hoằng Tiến
|
0,22
|
|
0,22
|
DGT
|
Xã Hoằng Tiến
|
Các tờ bản đồ địa chính xã Hoằng Tiến
|
Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh
|
45
|
Nâng cấp đường giao
thông nông thôn từ nhà bà Ngọt đến ngõ Ông Tăng thôn Phong Lan, xã Hoằng Tiến
|
0,01
|
|
0,01
|
DGT
|
Xã Hoằng Tiến
|
Các tờ bản đồ địa chính xã Hoằng Tiến
|
Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh
|
46
|
Đường giao thông nội
đồng từ đường ĐH-HH13B đi Đồng Mác, thôn Kim Tân 1, xã Hoằng Tiến
|
0,24
|
|
0,24
|
DGT
|
Xã Hoằng Tiến
|
Các tờ bản đồ địa chính xã Hoằng Tiến
|
Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh
|
47
|
Đường giao thông
nông thôn từ kênh N21 đến đường ĐH-HH.13B, xã Hoằng Tiến
|
0,18
|
|
0,18
|
DGT
|
Xã Hoằng Tiến
|
Các tờ bản đồ địa chính xã Hoằng Tiến
|
Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh
|
48
|
Cải tạo nâng cấp đoạn
đường từ cổng làng Đông Thành đến kênh Nguyễn Văn Bé đi cống Sáng Ngọ đến Hoằng
Hải, xã Hoằng Tiến
|
0,45
|
|
0,45
|
DGT
|
Xã Hoằng Tiến
|
Các tờ bản đồ địa chính xã Hoằng Tiến
|
Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh
|
49
|
Đường giao thông
nông thôn xã Hoằng Hà, tuyến từ TBA3 đi thôn Ngọc Đỉnh
|
0,15
|
|
0,15
|
DGT
|
Các xã Hoằng Hà, Hoằng Đạt
|
Các tờ bản đồ địa chính các xã Hoằng Hà, Hoằng Đạt
|
Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh
|
50
|
Đường giao thông từ
trạm y tế xã đi đường Thịnh Đông
|
1,50
|
|
1,50
|
DGT
|
xã Hoằng Phụ
|
Các tờ bản đồ địa chính xã Hoằng Phụ
|
Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh
|
51
|
Đường giao thông từ
UBND xã đi đường Thịnh Đông
|
1,20
|
|
1,20
|
DGT
|
Xã Hoằng Phụ
|
Các tờ bản đồ địa chính xã Hoằng Phụ
|
Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh
|
52
|
Đường giao thông từ
khu Dọc Tay thôn Hồng Kỳ đi đường tỉnh lộ ĐT.510B
|
1,00
|
|
1,00
|
DGT
|
Xã Hoằng Phụ
|
Các tờ bản đồ địa chính xã Hoằng Phụ
|
Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh
|
2.3.9
|
Đất thủy lợi
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trạm bơm Hoằng
Khánh
|
5,56
|
|
5,56
|
DTL
|
Xã Hoằng Xuân
|
Thửa số 40-52, DGT, DTL/10. Trích đo số 01/TĐĐC-2023
do Sở Tài nguyên và Môi trường duyệt ngày 27/9/2023
|
Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh
|
2
|
Nâng cấp mở rộng
tuyến kênh tiêu nước từ sông khe đi kênh N24
|
0,50
|
|
0,50
|
DTL
|
Xã Hoằng Châu
|
Các tờ bản đồ địa chính xã Hoằng Châu
|
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
3
|
Mở rộng diện tích hồ
dự trữ nước thô Chi nhánh cấp nước Hoằng Hóa
|
0,56
|
|
0,56
|
DTL
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 145, 151, 157, 69, 85, 69-168, DGT, DTL/5
(BĐĐC xã Hoằng Vinh cũ
|
Nghị quyết số 412/NQ-HĐND ngày 12/07/2023 của HĐND tỉnh
|
4
|
Nâng cấp tuyến đê
Đông sông Cung đoạn từ K3+200-K5+300 thuộc xã Hoằng Yến, Hoằng Ngọc
|
1,00
|
|
1,00
|
DTL
|
xã Hoằng Yến, Hoằng Ngọc
|
Các tờ bản đồ địa chính xã Hoằng Yến, Hoằng Ngọc
|
Nghị quyết số 412/NQ-HĐND ngày 12/07/2023 của HĐND tỉnh
|
2.3.10
|
Đất công trình
năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng đường dây
22kV cấp điện cho khu du lịch nghỉ dưỡng Flamingo Hải Tiến Hoằng Hóa
|
0,02
|
|
0,02
|
DNL
|
Xã Hoằng Trường
|
Thửa đất thuộc các tờ bản đồ địa chính xã Hoằng Trường
|
Nghị quyết 385/NĐ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh
|
2
|
Xây dựng xuất tuyến
35kV sau trạm 110kV Hoằng Hóa 2
|
0,09
|
|
0,09
|
DNL
|
xã Hoằng Ngọc
|
Thửa đất thuộc các tờ bản đồ địa chính xã Hoằng Ngọc
|
Nghị quyết số 412/NQ-HĐND ngày 12/07/2023 của HĐND tỉnh
|
3
|
Xây dựng xuất tuyến
473 sau trạm 110kV Hoằng Hóa 2
|
0,1
|
|
0,10
|
DNL
|
xã Hoằng Ngọc
|
Thửa đất thuộc các tờ bản đồ địa chính xã Hoằng Ngọc
|
Nghị quyết số 412/NQ-HĐND ngày 12/07/2023 của HĐND tỉnh
|
4
|
Xây dựng xuất tuyến
475, 477 sau trạm 110kV Hoằng Hóa 2
|
0,085
|
|
0,085
|
DNL
|
xã Hoằng Ngọc
|
Thửa đất thuộc các tờ bản đồ địa chính xã Hoằng Ngọc
|
Nghị quyết số 412/NQ-HĐND ngày 12/07/2023 của HĐND tỉnh
|
5
|
Chống quá tải, giảm
tổn thất lưới điện hạ áp Điện lực Hoằng Hóa
|
0,03
|
|
0,03
|
DNL
|
Các xã: Hoằng Ngọc, Hoằng Cát, Hoằng Trung, Hoằng Trường,
Hoằng Thắng
|
Thửa đất thuộc các tờ bản đồ địa chính các xã: Hoằng
Ngọc, Hoằng Cát, Hoằng Trung, Hoằng Trường, Hoằng Thắng
|
Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh
|
6
|
Xây dựng và cải tạo
lưới điện trung hạ áp huyện Hoằng Hóa – tỉnh Thanh Hóa
|
0,05
|
|
0,05
|
DNL
|
Các xã Hoằng Ngọc; Hoằng Cát; Hoằng Trung; Hoằng Trường;
Hoằng Thắng; thị trấn Bút Sơn; Hoằng Xuyên; Hoằng Xuân; Hoằng Quỳ; Hoằng Lưu
|
Thửa đất thuộc các tờ bản đồ địa chính các xã Hoằng
Ngọc; Hoằng Cát; Hoằng Trung; Hoằng Trường; Hoằng Thắng; thị trấn Bút Sơn; Hoằng
Xuyên; Hoằng Xuân; Hoằng Quỳ; Hoằng Lưu
|
Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh
|
2.3.11
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Mở rộng khuôn viên
và xây dựng nhà truyền thống di tích lịch sử văn hóa quốc gia nhà thờ Nguyễn
Quỳnh, xã Hoằng Lộc
|
0,08
|
|
0,08
|
DDT
|
Xã Hoằng Lộc
|
Thửa số 450, 452, 465, 466, 464-450, DGT, DTL/35
|
Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh
|
2
|
Mở rộng Đền Thờ Tô
Hiến Thành
|
0,55
|
|
0,55
|
DDT
|
Xã Hoằng Tiến
|
Thửa số 150, 151, 187, 188, 189, 190, 227, 228, 252-254,
272-274, 277, DGT, DTL/34
|
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
2.3.12
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công sở xã Hoằng Yến
|
1,20
|
|
1,20
|
TSC
|
Xã Hoằng Yến
|
Thửa số 46-59, 74-79, 80, 81, 105, 149-153, 163-175,
221-227, 240-257, 282-296, 309-316, 353, 354, 363, 382, 668, 669, DGT, DTL/65
|
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
2.3.13
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng, phục dựng
chùa Kim Quy
|
1,30
|
|
1,30
|
TON
|
Xã Hoằng Kim
|
Thửa số 38, 39, 50, 51, 60, DGT, DTL/01
|
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
2
|
Khôi phục và mở rộng
Chùa Thiên Vương
|
2,15
|
|
2,15
|
TON
|
Xã Hoằng Lộc
|
Thửa số 155, 149, 162-167, 174, 182-189, 196, 197, 1-206,
DGT, DTL/21; 6-10, 16-21, 1-206, DGT, DTL/23
|
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
3
|
Mở rộng chùa Vĩnh
Phúc
|
0,10
|
|
0,10
|
TON
|
Xã Hoằng Phượng
|
Thửa số 145, 214, 119, 118, 120, 123, 110, 111, 121,
122, 218, DGT, DTL/05; Trích lục số 144/TLBĐ do Văn phòng đăng ký QSD đất
Thanh Hóa lập ngày 26/3/2019.
|
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh;
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh
|
4
|
Mở rộng và khôi phục
chùa Thiên Long
|
0,48
|
|
0,48
|
TON
|
Xã Hoằng Thắng
|
Thửa số 414, 378-457, DGT, DTL/39. Trích lục số
41/TLBĐ ngày 01/02/2023 của Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh Thanh Hóa
|
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
5
|
Mở rộng chùa Hồi
Long
|
1,50
|
|
1,50
|
TON
|
Xã Hoằng Thanh
|
Thửa số 92, 165, 201-209, 245-259, 299-313, 359-370,
355, DGT, DTL/5; 27, 52-55, 67-70, 85-90, 103-108, DGT, DTL/4
|
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh
|
6
|
Dự án xây dựng, phục
dựng chùa Trắng
|
0,70
|
|
0,70
|
TON
|
Xã Hoằng Xuyên
|
Thửa số 1-7, 8, 26, 55-65, DGT, DTL/06
|
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
7
|
Mở rộng Chùa Hùng
Vương xã Hoằng Thắng
|
1,20
|
|
1,20
|
TON
|
Xã Hoằng Thắng
|
Thửa số 640-642, DGT, DTL/24; 78-80, 139-141, DGT,
DTL/30; 6-129, DGT, DTL/31
|
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
8
|
Mở rộng Chùa Tây
|
0,70
|
|
0,70
|
TON
|
Xã Hoằng Hà
|
Thửa số 150, 159, 160-258, DGT, DTL/16
|
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
2.3.14
|
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Mở rộng khuôn viên
nghĩa địa làng Vĩnh Gia
|
0,40
|
|
0,40
|
NTD
|
Xã Hoằng Phượng
|
Thửa số 127, DGT, DTL/9
|
Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/03/2023 của HĐND tỉnh
|
2
|
Mở rộng nghĩa địa
thôn Ích Hạ
|
0,35
|
|
0,35
|
NTD
|
Xã Hoằng Quỳ
|
Thửa số 162-206, DGT, DTL/3
|
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
3
|
Xây dựng nghĩa địa
Cồn Chút - Cồn Chăn- Cồn Nương Ngọn
|
0,82
|
|
0,82
|
NTD
|
Xã Hoằng Đông
|
Thửa số 45-80, 100-129, 148-154, 170-213, 234, 588,
DGT, DTL/13
|
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
2.3.15
|
Đất chợ
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng chợ
|
0,50
|
|
0,50
|
DCH
|
Xã Hoằng Phú
|
Thửa số 468, 482, DGT, DTL/5
|
Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
2.3.16
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng hạ tầng khuôn
viên cây xanh thôn 2 Lê Lợi
|
0,19
|
|
0,19
|
DKV
|
Xã Hoằng Đồng
|
Thửa số 102-105, 122-134, 556, 550, 155, DGT, DTL/22
|
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh
|
2
|
Xây dựng công viên
mini
|
0,30
|
|
0,30
|
DKV
|
Xã Hoằng Hà
|
Thửa số 195, 207, 208, 184, 185, 189, 195, 196, 202,
207, 203, DGT, DTL/21
|
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
3
|
Xây dựng công viên
xã
|
0,38
|
|
0,38
|
DKV
|
Xã Hoằng Lưu
|
Thửa số 205, 242-247, 284, 288, DGT, DTL/22
|
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh
|
4
|
Xây dựng công viên
Hoằng Ngọc
|
1,00
|
|
1,00
|
DKV
|
Xã Hoằng Ngọc
|
Thửa số 298-302, 291-293, 276, 349, 357, 356,
368-371, 376, 290, 297, 347, 354, 355, 367, 94-154, DGT, DTL/31; 4, 8, 9, 35,
34, 17, 18, 36, 44, 54, 69, 53, 68, 109, 108, 130, 136-148, 210-218, 182,
199, 200, 241, 187, 219, 220, 242, 243, 1, 350, 2, 7, 27-33, 16, 51, 52, 66,
67, 94-96, 94-154, DGT, DTL/36
|
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
5
|
Sân thể thao và
khuôn viên cây xanh tại thôn Nam Hạc
|
1,30
|
|
1,30
|
DKV
|
Xã Hoằng Phong
|
Thửa số 147-178, 210-299, 300- 396, 415- 487, 806,
294-489, DGT, DTL/35
|
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
6
|
Công viên mini
|
0,50
|
|
0,50
|
DKV
|
Xã Hoằng Thịnh
|
Thửa số 5, DGT, DTL/26
|
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
2.3.17
|
Đất tín ngưỡng
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng đình làng
Thuần
|
2,54
|
|
2,14
|
TIN
|
Xã Hoằng Đông
|
Thửa số 422-427, 452-456, 487-492, 518-520, 555-563, 591,
620-625, 646-650, 671-673, 693, 707, 706, 726, DGT, DTL/27
|
|
0,40
|
TIN
|
Xã Hoằng Phụ
|
Thửa số 13, 14, 18, 19, 20, 22, 27-30, DGT, DTL/32;
6, 7, DGT, DTL/37
|
2
|
Khôi phục và mở rộng
di tích nghè Lê Phụng Hiểu
|
0,40
|
|
0,40
|
TIN
|
Xã Hoằng Đông
|
Thửa số 35, 36, 63, 90-95, 591, DGT, DTL/17
|
|
3
|
Mở rộng khuôn viên
mộ Đại thần - Hầu tước Trương Huy Dực, xã Hoằng Đông
|
0,27
|
|
0,27
|
TIN
|
Xã Hoằng Đông
|
Thửa số 3, 6-13, 38-45, 69-70, DGT, DTL/27
|
|
2.4
|
Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4.1
|
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trung tâm dịch vụ
thể dục thể thao - Công ty cổ phần tập đoàn Phương Trường An
|
4,99
|
|
4,99
|
DTT
|
Xã Hoằng Thịnh
|
Thửa số 253-259, 266-270, 278, 279, 285-291, 306, 3-396,
DGT, DTL/16; 4-6, 13, 14, 24-29, 22, 42, 43, 55- 57, 70-74, 378-380, 84-86,
107, 108, 141-145, 165-167, 206, 207, 230, 3-396, DGT, DTL/21
|
|
2.4.2
|
Đất xây dựng cơ
sở y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bệnh viện đa khoa Hải
Tiến
|
2,50
|
|
2,50
|
DYT
|
Xã Hoằng Ngọc
|
Thửa số 116, 142-144, 154, 165, 166, 179, 180, 190,
207, 208, 218, 219, 77-79, 94-100, 106-111, 117-122, 129-137, 145-150,
157-162, 168, 133, 206, DGT, DTL/26
|
Văn bản số 366/UBND-NN ngày 10/01/2018 của UBND tỉnh
Thanh Hóa về việc đồng ý cho công ty cổ phần MEDIPHA hoàn thiện hồ sơ thuê đất
để mở rộng, nâng cấp phòng khám đa khoa Hải Tiến
|
2
|
Mở rộng bệnh viện
đa khoa Hàm Rồng
|
1,10
|
|
1,10
|
DYT
|
Xã Hoằng Quỳ
|
Thửa số 251, DGT, DTL/3; 348, 355, DGT, DTL/6;
203-206, DGT, DTL/4; 427, DGT, DTL/5
|
Kết luận số 149/KL-HĐND ngày 06/3/2018 của Thường trực
HĐND tỉnh; Văn bản số 12978/UBND-NN ngày 25/10/2017 của UBND tỉnh
|
3
|
Đất y tế xã Hoằng
Lưu
|
0,30
|
|
0,30
|
DYT
|
Xã Hoằng Lưu
|
Thửa số 148, 149, 160, 161,137,150,151,158,157, DGT,
DTL/34
|
|
2.4.3
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu thương mại, dịch
vụ tổng hợp thị trấn Bút Sơn
|
0,45
|
|
0,45
|
TMD
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 135-169, 197-208, 96-214, DGT, DTL/4 (BĐĐC
TT.Bút Sơn cũ)
|
|
2
|
Khu thương mại, dịch
vụ tổng hợp thị trấn Bút Sơn
|
0,11
|
|
0,11
|
TMD
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 158, 162, 215, 216, 248-250, 264, 289, DGT,
DTL/10; 159-161, 221, DGT, DTL/11 (BĐĐC xã Hoằng Vinh cũ)
|
|
3
|
Khu thương mại, dịch
vụ tổng hợp thị trấn Bút Sơn
|
0,20
|
|
0,20
|
TMD
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 397, DGT, DTL/5 (BĐĐC xã Hoằng Phúc cũ)
|
|
4
|
Khu thương mại, dịch
vụ tổng hợp thị trấn Bút Sơn
|
0,28
|
|
0,28
|
TMD
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 365, 366, 363, 364, 363a, 405, 408, DGT,
DTL/5A (BĐĐC xã Hoằng Vinh cũ)
|
|
5
|
Khu thương mại, dịch
vụ tổng hợp thị trấn Bút Sơn
|
0,15
|
|
0,15
|
TMD
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 29, 30, 31, 50, 16, DGT, DTL/8 (BĐĐC xã Hoằng
Vinh cũ)
|
|
6
|
Khu thương mại, dịch
vụ tổng hợp xã Hoằng Cát
|
1,16
|
|
1,16
|
TMD
|
Xã Hoằng Cát
|
Thửa số 9-49, DGT, DTL/8
|
|
7
|
Khu thương mại, dịch
vụ tổng hợp xã Hoằng Châu
|
0,20
|
|
0,20
|
TMD
|
Xã Hoằng Châu
|
Thửa số 9-15, 64-72, 89-96, 137-147, DGT, DTL/47, 59,
9-591, DGT, DTL/46; 1-138, DGT, DTL/59
|
|
8
|
Khu thương mại, dịch
vụ tổng hợp xã Hoằng Châu
|
0,50
|
|
0,50
|
TMD
|
Xã Hoằng Châu
|
Thửa số 628, 629, DGT, DTL/58; 803, DGT, DTL/59; 7,
38-45, DGT, DTL/71; 1, 2, 59, 104, DGT, DTL/72
|
|
9
|
Khu thương mại, dịch
vụ tổng hợp xã Hoằng Đạo
|
0,40
|
|
0,40
|
TMD
|
Xã Hoằng Đạo
|
Thửa số 68, 79, 88, 89, 98, 108, 99, 125, DGT, DTL/41
|
|
10
|
Khu thương mại, dịch
vụ tổng hợp xã Hoằng Đạo
|
0,35
|
|
0,35
|
TMD
|
Xã Hoằng Đạo
|
Thửa số 52, 62, 67, 87, 88, 165-169, DGT, DTL/41
|
|
11
|
Khu thương mại, dịch
vụ tổng hợp xã Hoằng Đồng
|
0,45
|
|
0,45
|
TMD
|
Xã Hoằng Đồng
|
Thửa số 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27,
42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50, 51, 52, 66, 67, 68, 69, 70, 71, 72, 73,
74, 88, 89, 90, 91, 92, 93, 94, 95, 96, 97, 98, 547, DGT, DTL/22
|
|
12
|
Khu thương mại, dịch
vụ tổng hợp xã Hoằng Đồng
|
0,24
|
|
0,24
|
TMD
|
Xã Hoằng Đồng
|
Thửa số 166, 196-198, 219-234, 199, DGT, DTL/22
|
|
13
|
Khu thương mại, dịch
vụ tổng hợp xã Hoằng Đức
|
0,34
|
|
0,34
|
TMD
|
Xã Hoằng Đức
|
Thửa số 523-532, 500-514, DGT, DTL/7 (BĐĐC xã Hoằng Đức
cũ
|
|
14
|
Khu thương mại, dịch
vụ tổng hợp xã Hoằng Đức
|
0,45
|
|
0,45
|
TMD
|
Xã Hoằng Đức
|
Thửa số 500-514, 479, 480, 506, 523-532, DGT, DTL/7
(BĐĐC xã Hoằng Đức cũ)
|
|
15
|
Khu thương mại, dịch
vụ tổng hợp xã Hoằng Hà
|
0,50
|
|
0,50
|
TMD
|
Xã Hoằng Hà
|
Thửa số 116-124, 142-144, 154-170, 197, 198, 209-211,
221-223, 182-186, 100-274, DGT, DTL/36
|
|
16
|
Khu thương mại, dịch
vụ tổng hợp xã Hoằng Hợp
|
0,50
|
|
0,50
|
TMD
|
Xã Hoằng Hợp
|
Thửa số 55-58, 72-86, 112-117, 126, 127, 129-133,
152, 54-152, DGT, DTL/03
|
|
17
|
Khu thương mại, dịch
vụ tổng hợp xã Hoằng Kim
|
0,20
|
|
0,20
|
TMD
|
Xã Hoằng Kim
|
Thửa số 188, 189, 191, 192, 192a, 192b, DGT, DTL/14
|
|
18
|
Khu thương mại, dịch
vụ tổng hợp xã Hoằng Kim
|
3,73
|
|
3,73
|
TMD
|
Xã Hoằng Kim
|
Thửa số 128a, 128b-131, 160-168, DGT, DTL/2; 10-13,
20-74, 84, 85, 87-95, 171-176, DGT, DTL/14
|
|
19
|
Khu kinh doanh ăn uống,
vui chơi giải trí và dịch vụ thương mại tổng hợp Hoằng Kim
|
0,55
|
|
0,55
|
TMD
|
Xã Hoằng Kim
|
Thửa số 41-124, 372-384, DGT, DTL/17; Trích lục số
108/TLBĐ do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 05/3/2021.
|
Quyết định số 315/QĐ-UBND ngày 18/01/2024 của UBND tỉnh
về việc Gia hạn thời gian hoàn thành hồ sơ cho thuê đất thực hiện dự án
|
20
|
Khu thương mại, dịch
vụ tổng hợp xã Hoằng Kim
|
0,50
|
|
0,50
|
TMD
|
Xã Hoằng Kim
|
Thửa số 153-158, 170-172, 7-169, DGT, DTL/01; 8-19,
30-32, DGT, DTL/13
|
|
21
|
Khu thương mại, dịch
vụ tổng hợp xã Hoằng Kim
|
0,50
|
|
0,50
|
TMD
|
Xã Hoằng Kim
|
Thửa số 119, 120, 136-146, 150-152, 202-208, DGT,
DTL/14
|
|
22
|
Khu thương mại, dịch
vụ tổng hợp xã Hoằng Lộc
|
1,80
|
|
1,80
|
TMD
|
Xã Hoằng Lộc
|
Thửa số 335-345, 351-353, 325-328, 296-303, 235-245,
258-262, 276-282, 216, 218, 223, DGT, DTL/30
|
|
23
|
Khu thương mại, dịch
vụ tổng hợp xã Hoằng Lộc
|
0,50
|
|
0,50
|
TMD
|
Xã Hoằng Lộc
|
Thửa số 99, 108, 109, 110, 117-122, 130, 134, DGT,
DTL/21
|
|
24
|
Khu thương mại, dịch
vụ tổng hợp xã Hoằng Lưu
|
0,18
|
|
0,18
|
TMD
|
Xã Hoằng Lưu
|
Thửa số 146, 147, 162-168, DGT, DTL/34; 390-392,
431-439, DGT, DTL/35
|
|
25
|
Khu thương mại, dịch
vụ tổng hợp xã Hoằng Lưu, xã Hoằng Thắng
|
6,00
|
|
6,00
|
TMD
|
Các xã: Hoằng Lưu, Hoằng Thắng
|
Thửa số 1-154, DGT, DTl/21; 82-87, 120-127, 147-190, 215-302,
DGT, DTL/22 BĐĐC xã Hoằng Lưu; thửa số 87-97, 143-159, 183-185, DGT, DTL/52
BĐĐC xã Hoằng Thắng
|
|
26
|
Khu thương mại, dịch
vụ tổng hợp xã Hoằng Ngọc
|
0,50
|
|
0,50
|
TMD
|
Xã Hoằng Ngọc
|
Thửa số 57, 58, 60, 63, 66, DGT, DTL/25
|
|
27
|
Khu thương mại, dịch
vụ tổng hợp xã Hoằng Ngọc
|
0,28
|
|
0,28
|
TMD
|
Xã Hoằng Ngọc
|
Thửa số 576, 523, DGT, DTL/27
|
|
28
|
Khu thương mại, dịch
vụ tổng hợp xã Hoằng Ngọc
|
0,36
|
|
0,36
|
TMD
|
Xã Hoằng Ngọc
|
Thửa số 192, 193, 194, 195, 196, 197, 181-186, 167, 156,
155, 213, 168-174, 169, 168, 160-162, 159, 158, 157, 150, 149, 148, 147, 146,
145, 137, 136, 221, DGT, DTL/26
|
|
29
|
Khu thương mại, dịch
vụ tổng hợp xã Hoằng Ngọc
|
0,36
|
|
0,36
|
TMD
|
Xã Hoằng Ngọc
|
Thửa số 211, 212, 213, 192, 181, 167, 156, 155, 193,
194, 210, DGT, DTL/26
|
|
30
|
Khu thương mại, dịch
vụ tổng hợp xã Hoằng Ngọc
|
0,50
|
|
0,50
|
TMD
|
Xã Hoằng Ngọc
|
Thửa số 20, 30, 39, 40,47, 54-56, 62-70, 78, DGT,
DTL/41
|
|
31
|
Khu thương mại, dịch
vụ tổng hợp xã Hoằng Phụ
|
0,47
|
|
0,47
|
TMD
|
Xã Hoằng Phụ
|
Thửa số 36, 37, 38, 49, 50, 66, DGT, DTL/43
|
|
32
|
Khu thương mại, dịch
vụ tổng hợp xã Hoằng Phụ
|
0,16
|
|
0,16
|
TMD
|
Xã Hoằng Phụ
|
Thửa số 36, 37, 38, 49, 50, 66, DGT, DTL/43
|
|
33
|
Cửa hàng xăng dầu
và dịch vụ thương mại tổng hợp tại xã Hoằng Sơn, huyện Hoằng Hóa
|
0,30
|
|
0,30
|
TMD
|
Xã Hoằng Sơn
|
Thửa số 58-63, DGT, DTL/05
|
Quyết định số 4165/QĐ-UBND ngày 07/11/2023 của UBND tỉnh
|
34
|
Khu thương mại, dịch
vụ tổng hợp xã Hoằng Tân
|
0,63
|
|
0,63
|
TMD
|
Xã Hoằng Tân
|
Thửa số 31, DGT, DTL/1; 21-43, 50, 51, 61, 62, 69,74,
25-61, DGT, DTL/2
|
|
35
|
Khu thương mại, dịch
vụ tổng hợp xã Hoằng Tân
|
0,30
|
|
0,30
|
TMD
|
Xã Hoằng Tân
|
Thửa số 43, 154-156, 185-197, 112, 114, 107-196, DGT,
DTL/9
|
|
36
|
Khu thương mại, dịch
vụ tổng hợp xã Hoằng Thái
|
0,45
|
|
0,45
|
TMD
|
Xã Hoằng Thái
|
Thửa số 91-253, DGT, DTL/ 24, thửa số 95-195, DGT,
DTL/25; Trích lục số 56/TLBĐ do Văn Phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày
23/01/2024.
|
|
37
|
Khu thương mại, dịch
vụ tổng hợp xã Hoằng Thắng
|
0,50
|
|
0,50
|
TMD
|
Xã Hoằng Thắng
|
Thửa số 34-44, 77-86, 120-125, DGT, DTL/51; 480-483,
DGT, DTL/47; 750, DGT, DTL/48
|
|
38
|
Khu dịch vụ thương
mại Phú Lộc Thịnh
|
0,64
|
|
0,64
|
TMD
|
Xã Hoằng Thanh
|
Thửa số 1-3, 6-11, 23-28, 74-78, 124-126, 1-219, DGT,
DTL/03; Trích lục số 547/TLBĐ do văn phòng đăng ký đất đai tỉnh Thanh Hóa
ngày 26/07/2022.
|
Các Quyết định của UBND tỉnh: số 82/QĐ-UBND ngày
06/01/2023; số 610/QĐ-UBND ngày 24/2/2023 về việc đính chính nội dung trong quyết
định số 82/QĐ-UBND ngày 06/01/2023 của UBND tỉnh
|
39
|
Khu thương mại, dịch
vụ tổng hợp xã Hoằng Thịnh
|
0,45
|
|
0,45
|
TMD
|
Xã Hoằng Thịnh
|
Thửa số 457-461, 480-485, 503-508, 517, DGT/26;
12-19, DTL, DGT/30
|
|
40
|
Khu thương mại, dịch
vụ tổng hợp xã Hoằng Tiến
|
0,52
|
|
0,52
|
TMD
|
Xã Hoằng Tiến
|
Thửa số 98-137, 167, DGT, DTL/34
|
|
41
|
Khu thương mại, dịch
vụ tổng hợp xã Hoằng Trung
|
1,56
|
|
1,56
|
TMD
|
Xã Hoằng Trung
|
Thửa số 337-344, 462-476, 497-512, DGT, DTL/2;
924-930, 337-930 DGT, DTL/6
|
|
42
|
Khu thương mại, dịch
vụ tổng hợp xã Hoằng Trường
|
0,98
|
|
0,98
|
TMD
|
Xã Hoằng Trường
|
Thửa số 175-232,455, DGT, DTL/44
|
|
43
|
Flamingo Linh Trường
Khu B
|
3,95
|
|
3,95
|
TMD
|
Xã Hoằng Trường
|
Tờ số 33, 38 bản đồ địa chính xã Hoằng Trường; Trích lục
BĐĐC Khu đất số 741/TLBĐ tỷ lệ 1/1000 do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa
lập ngày 10/11/2022
|
Quyết định số 1881/QĐ-UBND ngày 01/6/2023 của UBND tỉnh
về chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án
|
44
|
Khu du lịch sinh thái
biển và nghỉ dưỡng Flamingo Linh Trường
|
2,80
|
|
2,80
|
TMD
|
Xã Hoằng Trường
|
Thửa số 33, 32, 41, 50, 234, 233, 61, 72, 84, 106,
127-171, DGT, DTL/22; Trích lục bản đồ số 293/TLBĐ do Văn phòng đăng ký đất
đai Thanh Hóa lập ngày 22/6/2023
|
Quyết định số 1030/QĐ-UBND ngày 25/3/2020,
3796/QĐ-UBND ngày 30/9/2021; 2725/QĐ-UBND ngày 01/8/2023 và 4116/QĐ-UBND ngày
03/11/2023 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án
|
45
|
Khu khách sạn, nhà
hàng Tuấn Linh
|
1,37
|
|
1,37
|
TMD
|
Xã Hoằng Trường
|
Tờ số 41 bản đồ địa chính xã Hoằng Trường
|
Quyết định số 2758/QĐ-UBND ngày 02/8/2023 của UBND tỉnh
về việc gia hạn thời gian hoàn thành hồ sơ thuê đất thực hiện dự án
|
46
|
Khu nghỉ dưỡng Văn
Phong tại xã Hoằng Trường, huyện Hoằng Hóa
|
0,30
|
|
0,30
|
TMD
|
Xã Hoằng Trường
|
Thửa số 232, 294, 368, 388-390, 408, 409, 427, 471,
DGT, DTL/41
|
Quyết định số 101/QĐ-UBND ngày 08/01/2024 của UBND tỉnh
về việc chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư
|
47
|
Khu thương mại, dịch
vụ tổng hợp xã Hoằng Yến
|
0,20
|
|
0,20
|
TMD
|
Xã Hoằng Yến
|
Thửa số 215, 263-266, DGT, DTL/57; thửa số 01-40,
DGT, DTL/64; thửa số 207, 190, 187-226, DGT, DTL/56; thửa số 10, 11, 12, DGT,
DTL/63
|
|
48
|
Khu thương mại, dịch
vụ tổng hợp xã Hoằng Xuân
|
0,50
|
|
0,50
|
TMD
|
Xã Hoằng Xuân
|
Thửa số 2-12, 18, 19, 122, 125, 126, DGT, DTL/19
(BĐĐC xã Hoằng Khánh cũ)
|
|
49
|
Khu thương mại, dịch
vụ tổng hợp xã Hoằng Tiến
|
0,50
|
|
0,50
|
TMD
|
Xã Hoằng Tiến
|
Thửa số 5-8, 11-13, 38-43, 45, DGT, DTL/18
|
phù hợp Điều chỉnh quy hoạch
|
50
|
Cửa hàng xăng dầu và
khu dịch vụ thương mại tại xã Hoằng Cát, huyện Hoằng Hóa
|
0,24
|
|
0,24
|
TMD
|
Xã Hoằng Cát
|
Thửa số 252-264, 850-856,DGT,DTL/3A; Trích lục số
203/TLBĐ do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 20/4/2023
|
Các Quyết định của UBND tỉnh: Số 2748/QĐ-UBND ngày
19/07/2018; số 4417/QĐ-UBND ngày 23/11/2023
|
51
|
Khu thương mại, dịch
vụ tổng hợp xã Hoằng Giang, xã Hoằng Phượng
|
1,50
|
|
1,50
|
TMD
|
Các xã: Hoằng Giang, Hoằng Phượng
|
Thửa số 56-68, DGT, DTL/3, BDDC xã Hoằng Giang;
54,55, DGT, DTL/10, BDDC xã Hoằng Phượng
|
|
52
|
Khu thương mại, dịch
vụ tổng hợp xã Hoằng Phong
|
0,21
|
|
0,21
|
TMD
|
Xã Hoằng Phong
|
Thửa số 162-165, 179-182,211, DGT, DTL/ 34, 161, 209,
DGT, DTL/34
|
|
53
|
Khu thương mại, dịch
vụ tổng hợp xã Hoằng Phú
|
0,92
|
|
0,92
|
TMD
|
Xã Hoằng Phú
|
Thửa số 531-542, DGT, DTL/8; 174-176, 284-290, DGT,
DTl/9a; Trích lục bản đồ địa chính Khu đất số 265/TLBĐ tỷ lệ 1/1000 do Văn
phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 01/6/2023
|
|
2.4.4
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp xã Hoằng Cát
|
1,00
|
|
1,00
|
SKC
|
Xã Hoằng Cát
|
Trích lục bản đồ địa chính số 139/TLBĐ ngày 25/2/2022
của Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa; Thửa số 1112/4a; Thửa số 145-201,
DGT, DTl/8a
|
|
2
|
Khu cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp xã Hoằng Đông
|
0,55
|
|
0,55
|
SKC
|
Xã Hoằng Đông
|
Thửa số 3, 10, 11, 19-23, 32-37, 43-48, 63, DGT,
DTL/14
|
|
3
|
Khu cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp xã Hoằng Đồng
|
0,60
|
|
0,60
|
SKC
|
Xã Hoằng Đồng
|
Thửa số 261, 262, 279-285, 300-307, 315-320, 338-343,
365-369, 379-388, 428, 432, DGT, DTL/15
|
|
4
|
Khu cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp xã Hoằng Đồng
|
0,50
|
|
0,50
|
SKC
|
Xã Hoằng Đồng
|
Thửa số 322, 323, 344, 383, 389, 321, 345, 286, 395,
DGT, DTL/15
|
|
5
|
Mở rộng kho bảo quản,
xưởng sơ chế đóng gói nông sản Xuân Minh
|
0,73
|
|
0,73
|
SKC
|
Xã Hoằng Lưu
|
Thửa số 451,507-510,531-538,551-558, 576-584,591,
DGT, DTL/11; 18,19, DGT, DTL/16
|
Quyết định số 4428/QĐ-UBND ngày 23/11/2023 của UBND tỉnh
|
6
|
Khu cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp xã Hoằng Lưu
|
6,50
|
|
6,50
|
SKC
|
Xã Hoằng Lưu
|
Thửa số 169-301, DGT, DTL/17; Thửa số 01-36, DGT,
DTL/24
|
|
7
|
Khu cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp xã Hoằng Ngọc
|
1,21
|
|
1,21
|
SKC
|
Xã Hoằng Ngọc
|
Thửa số 170-188, 193-241, 248, DGT, DTL/24
|
|
8
|
Khu cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp xã Hoằng Ngọc
|
0,45
|
|
0,45
|
SKC
|
Xã Hoằng Ngọc
|
Thửa số 227, 236-238, 255-259, 280-285, 305-307,
323-325, DGT, DTL/39; thửa số 17, 18, DGT, DTL/38; thửa số 17, 18, DGT,
DTL/43
|
|
9
|
Khu cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp xã Hoằng Phụ
|
0,90
|
|
0,90
|
SKC
|
Xã Hoằng Phụ
|
Thửa số 375, 396, 395, 420, 419, 440, 439, 524, 523,
23, 525, 526, 527, 441, 442, 421, 422, 423, 397, 398, 399, 377, 154, DGT,
DTL/33
|
|
10
|
Dự án xây dựng Nhà
máy sản xuất thuốc đạt tiêu chuẩn Châu Âu
|
5,16
|
|
5,16
|
SKC
|
Xã Hoằng Quý
|
Thửa số 360-459, DGT, DTL/2;
932-940,1038-1054,1124-1132, DGT, DTL/3
|
Quyết định số 3125/QĐ-UBND ngày 05/8/2020 của UBND tỉnh
về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 4153/QĐ-UBND ngày
06/11/2023 của UBND tỉnh về việc gia hạn thời gian hoàn thành hồ sơ thuê đất
thực hiện dự án
|
11
|
Mở rộng nhà máy
dinh dưỡng cây trồng Tiến Nông 3
|
1,70
|
|
1,70
|
SKC
|
Xã Hoằng Quý
|
Thửa số 74-497, DGT, DTL/1 bản đồ địa chính xã Hoằng
Qúy; Trích lục bản đồ số 688/TLBĐ ngày 11/10/2022 của Văn phòng đăng ký đất
đai Thanh Hóa
|
Quyết định 3652/QĐ-UBND ngày 28/10/2022 của UBND tỉnh
về việc chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư Dự án mở rộng dự án; Quyết định
số 4580/QĐ-UBND ngày 01/12/2023 của UBND tỉnh về việc gia hạn thời gian hoàn
thành hồ sơ thuê đất
|
12
|
Khu cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp xã Hoằng Quỳ
|
2,60
|
|
2,60
|
SKC
|
Xã Hoằng Quỳ
|
Thửa số 286-298, 308-311, DGT, DTL/03 (Tờ thửa mới
thành lập)
|
|
13
|
Khu cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp xã Hoằng Quỳ
|
1,70
|
|
1,70
|
SKC
|
Xã Hoằng Quỳ
|
Thửa số 22, 23, 24, 25, 26, 31, 32, 23-181, DGT,
DTL/06
|
|
14
|
Khu cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp xã Hoằng Sơn
|
0,97
|
|
0,97
|
SKC
|
Xã Hoằng Sơn
|
Thửa số 4, 5, 6, 8, 78a, 79, 80, DGT, DTL/06, 505,
503, DGT, DTL/03
|
|
15
|
Khu cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp xã Hoằng Sơn
|
0,20
|
|
0,20
|
SKC
|
Xã Hoằng Sơn
|
Thửa số 483-488, 505, 503, DGT, DTL/03; 4, 5, 266,
267, 41-52, DGT, DTL/06
|
|
16
|
Khu cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp xã Hoằng Thành
|
2,00
|
|
2,00
|
SKC
|
Xã Hoằng Thành
|
Thửa số 20, 27, 37, 38, 42, 43, 48, 53, 54, DGT,
DTL/27; thửa số 202, 205, 211- 215, 220-222, 230-232, 238, 239, 246-249, 254,
DGT, DTL/20
|
|
17
|
Khu cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp xã Hoằng Thịnh
|
1,30
|
|
1,30
|
SKC
|
Xã Hoằng Thịnh
|
Thửa số 313, 314, 337, 338, 354, 355, 378-380, DGT, DTL/26;
83-88, 92-96, 100-104, 111-116, 124-128, 140, DGT, DTL/27
|
|
18
|
Khu cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp xã Hoằng Trinh
|
0,46
|
|
0,46
|
SKC
|
Xã Hoằng Trinh
|
Thửa số 326-332, DGT, DTL/8A; 8-12, DGT, DTL/11A
|
|
19
|
Khu cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp xã Hoằng Trinh
|
0,45
|
|
0,45
|
SKC
|
Xã Hoằng Trinh
|
Thửa số 326-337, DGT, DTL/8a; 11-14, DGT, DTL/11A
|
|
20
|
Khu cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp xã Hoằng Trinh
|
0,57
|
|
0,57
|
SKC
|
Xã Hoằng Trinh
|
Thửa số 332-335,337a,337, DGT, DTL/8A; 13-15, DGT,
DTL/11A
|
|
21
|
Khu cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp xã Hoằng Trinh
|
0,70
|
|
0,70
|
SKC
|
Xã Hoằng Trinh
|
Thửa số 345-350, 353-359, 372-378, DGT, DTL/8a
|
|
22
|
Khu cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp xã Hoằng Trinh, Hoằng Trung, Hoằng Kim
|
5,80
|
|
5,80
|
SKC
|
Các xã: Hoằng Trinh, Hoằng Trung, Hoằng Kim
|
Thửa số 7,8,9,10,11,12,13,14,15,16,17,18,19,20, 21,
22, 23, 24,25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 1-537, 32, DGT, DTL/02A; 18, 19, 20,
21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39,
40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50, 51, 52, 53,53a, 53b, 54, 54a,
54b, 54c, 54d, 55, 56, 57, 1-537, DGT, DTL/ 3A
|
|
23
|
Nhà máy sản xuất cửa,
gia công cơ khí và kinh doanh nông sản xuất khẩu tại xã Hoằng Trung, huyện Hoằng
Hóa
|
3,31
|
|
3,31
|
SKC
|
Xã Hoằng Trung
|
Thửa số 98, 99, 100, 101, 102, 103, 104, 115, 116,
117, 118, 119, 120, 121, 122, 123, 124, 125, 126, 127, 128, 272, 273, 274,
275, 276, 277, 278, 279, 280, 281, 282, 283, 284, 293, 294, 295, 296, 297,
298, 299, 300, 301, 302, 303, 304, 305, 306, 307, 370A, 371A, 372A, 373, 374,
375A, 376A, 377A, 378A, 379A, 380A, 381A, 382A, 383A, 384A, 393, 394A, 395A,
396A, 397A, 398A, 399A, 400A, 401A, 402A, 403A, 404A, 405A, 435, 436, 437,
438(1), 438(2), 439, 440, 441, 442, 443, 444, 445, 446, 447, 448, 449, 452,
453, 457, 458, 459, 460, 461, 462, 463, 463A, 464, 465, 466, 466A, 467, 468,
469, 470, 471 và 03 thửa không số hiệu thửa, đất giao thông, thủy lợi không
thửa, thuộc tờ số 6; Trích lục BĐĐC khu đất số 683/TLBD do Văn phòng đăng ký
đất đai Thanh Hóa lập ngày 20/10/2021
|
Quyết định số 5257/QĐ-UBND ngày 04/12/2020 của UBND tỉnh
về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án
|
24
|
Khu cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp xã Hoằng Trung
|
0,33
|
|
0,33
|
SKC
|
Xã Hoằng Trung
|
Thửa số 100-114, 65, 66, DGT, DTL/10
|
|
25
|
Khu cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp xã Hoằng Trung
|
0,69
|
|
0,69
|
SKC
|
Xã Hoằng Trung
|
Thửa 1-24, 25-52, DGT, DTL/06 BĐĐC xã Hoằng Trung
|
|
26
|
Khu cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp xã Hoằng Xuân
|
1,40
|
|
1,40
|
SKC
|
Xã Hoằng Xuân
|
Thửa số 96-135, 288-295, 301, 309, DGT, DTL/10
|
|
27
|
Khu cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp xã Hoằng Thịnh
|
0,50
|
|
0,50
|
SKC
|
Xã Hoằng Thịnh
|
Thửa số 64, 65, 66, 67, 68, 69, 70, 71, 72, 90, 107,
108, 109,110,111, 132, 133, 134,135,150, DGT, DTL/26
|
|
28
|
Khu cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp xã Hoằng Tân
|
0,25
|
|
0,25
|
SKC
|
Xã Hoằng Tân
|
Thửa số 12, 11 , 10, 9, 26, 25, 24, 23, 36, 50, 63,
DGT, DTL/08
|
|
29
|
Khu cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp xã Hoằng Hợp
|
2,01
|
|
2,01
|
SKC
|
Xã Hoằng Hợp
|
Thửa số 304, 173-680, DGT, DTL/7, 8
|
|
30
|
Khu cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp xã Hoằng Đạo
|
0,50
|
|
0,50
|
SKC
|
Xã Hoằng Đạo
|
Thửa số 79, 90, 89, 95, 94, 106, 121, 60, 67, 66, 80,
91, 96, 107, 108, 122-124, 68, 81, 82, 92, 98, 97, 109, 106, 125, 378, 381,
120, 140-143, DGT, DTL/24;
|
|
2.4.5
|
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Mỏ khai thác khoáng
sản xã Hoằng Phượng
|
10,00
|
|
10,00
|
SKS
|
Xã Hoằng Phượng
|
Thửa số 1, 2, 127, 56-58, 127, 251, SON, DGT, DTL/02;
|
|
2.4.6
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu trồng cây lâu
năm xã Hoằng Đạo
|
0,35
|
|
0,35
|
CLN
|
Xã Hoằng Đạo
|
Thửa số 62, 67, 77, 78, 87, 88, 97, 107, DGT, DTL/41
|
|
2
|
Khu trồng cây lâu
năm xã Hoằng Lưu
|
6,00
|
|
6,00
|
CLN
|
Xã Hoằng Lưu
|
Thửa số 135-364, DGT, DTL/15; thửa số 227, 258-263,
310-315, 358-360, DGT, DTL/16
|
|
2.4.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu nuôi trồng thủy
sản xã Hoằng Đạo
|
0,35
|
|
0,35
|
NTS
|
Xã Hoằng Đạo
|
Thửa số 98, 108, 117, 118, 123, 124, 132, 144, 125,
DGT, DTL/41
|
|
2
|
Nuôi trồng thủy sản
chất lượng cao xã Hoằng Đạo
|
2,00
|
|
2,00
|
NTS
|
Xã Hoằng Đạo
|
Thửa số 3-27, DGT, DTL/42; thửa số 29, 33, DGT,
DTL/34
|
|
3
|
Nuôi trồng thủy sản
chất lượng cao xã Hoằng Lưu
|
5,00
|
|
5,00
|
NTS
|
Xã Hoằng Lưu
|
Thửa số 1-47, DGT, DTL/14; Thửa số 6-11, 17-25, DGT,
DTL/09
|
|
2.4.8
|
Đất nông nghiệp
khác
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trang trại nuôi trồng
thủy sản kết hợp cây ăn quả xã Hoằng Đức
|
2,00
|
|
2,00
|
NKH
|
Xã Hoằng Đức
|
Thửa số 8 - 19, 25, 26, 27 , DGT, DTL/04 BĐĐC xã Hoằng
Minh (nay do UBND xã Hoằng Đức quản lý), lập năm 1996)
|
|
2
|
Trang trại trồng nấm,
cây dược liệu và rau sạch công nghệ cao xã Hoằng Đạo
|
0,60
|
|
0,60
|
NKH
|
Xã Hoằng Đạo
|
Thửa số 222-224, 267, 268, 305, 306, 331, 332, 352,
380, DGT, DTL/39
|
|
3
|
Khu nông nghiệp
khác xã Hoằng Tiến
|
1,80
|
|
1,80
|
NKH
|
Xã Hoằng Tiến
|
Thửa số 47, 87-89, 109-111, 138-197, DGT, DTL/26; Thửa
số 46, 82-84, 102, 103, DGT, DTL/25
|
|
2.4.9
|
Các công trình dự
án còn lại
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xử lý cơ sở nhà đất
Trạm y tế xã Hoằng Vinh (Trụ sở chi nhánh thủy lợi Hoằng Hóa)
|
0,20
|
|
0,20
|
TMD
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 183, 160, 161, 162-183, DGT, DTL/11 (BDDC xã
Hoằng Vinh cũ)
|
Quyết định số 4237/QĐ-UBND ngày 26/10/2021 của UBND tỉnh
|
2
|
Đấu giá Bến cá Hoằng
Phụ
|
1,00
|
|
1,00
|
DGT
|
Xã Hoằng Phụ
|
Thửa số 02, DGT, DTL/64
|
Quyết định số 325/QĐ-UBND ngày 19/1/2021 của UBND tỉnh
|
3
|
Nhà vận hành và quản
lý trạm bơm Hoằng Vinh
|
0,03
|
|
0,03
|
DTL
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 394, 394a, 395, 9-117, DGT, DTL/DC04 (BDĐC Hoằng
Vinh cũ
|
|
III
|
Công trình, dự án đã thu hồi đất đăng ký KHSD đất để
thực hiện các thủ tục giao đất, đấu giá quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hạ tầng kỹ thuật và
khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh - Đông, trên địa bàn
thị trấn Bút Sơn (Mặt bằng 02)
|
4,30
|
4,30
|
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường
huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024
|
Quyết định thu hồi đất số 650/QĐ-UBND ngày 31/3/2021
và Quyết định số 2255/QĐ-UBND ngày 24/9/2021 của UBND huyện
|
2
|
Khu dân cư đô thị
(QĐ số 7165/QĐ-UBND ngày 26/12/2017)
|
3,20
|
3,20
|
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường
huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024
|
Quyết định thu hồi đất số 4238/QĐ-UBND ngày
11/7/20218 của UBND huyện Hoằng Hóa.
|
3
|
Khu dân cư nông thôn
xã Hoằng Cát (MB số 07 ngày 09/3/2021)
|
0,97
|
0,97
|
|
ONT
|
Xã Hoằng Cát
|
Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường
huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024
|
Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh;
Quyết định thu hồi đất số 1634/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND huyện.
|
4
|
Khu dân cư nông
thôn xã Hoằng Châu (MB số 09/MBQH-UBND ngày 25/04/2019)
|
0,06
|
0,06
|
|
ONT
|
Xã Hoằng Châu
|
Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường
huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024
|
Nghị quyết số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh;
Quyết định thu hồi đất số 7570/QĐ-UBND ngày 05/12/2019 của UBND huyện.
|
5
|
Khu dân cư nông
thôn xã Hoằng Châu (MB số 10/MBQH-UBND ngày 25/04/2019)
|
0,15
|
0,15
|
|
ONT
|
Xã Hoằng Châu
|
Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường
huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024
|
Nghị quyết số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh;
Quyết định thu hồi đất số 7570/QĐ-UBND ngày 05/12/2019 của UBND huyện.
|
6
|
Khu dân cư nông
thôn xã Hoằng Châu (MB số 61/MBQH-UBND ngày 20/07/2020 (đợt 2))
|
0,90
|
0,90
|
|
ONT
|
Xã Hoằng Châu
|
Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường
huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024
|
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh;
Quyết định thu hồi đất số 530/QĐ-UBND ngày 05/4/2022 của UBND huyện.
|
7
|
Khu dân cư nông thôn
xã Hoằng Đạo (MBQH số 28/MBQH-UBND ngày 03/6/2020)
|
0,89
|
0,89
|
|
ONT
|
Xã Hoằng Đạo
|
Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường
huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024
|
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh;
Quyết định thu hồi đất số 1023/QĐ-UBND ngày 23/6/2022 của UBND huyện.
|
8
|
Khu dân cư nông
thôn xã Hoằng Đông (MB số 82/MBQH-UBND, ngày 12/8/20211)
|
0,99
|
0,99
|
|
ONT
|
Xã Hoằng Đông
|
Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường
huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024
|
Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh;
Quyết định thu hồi đất số 2230/QĐ-UBND ngày 25/10/2022 của UBND huyện.
|
9
|
Khu dân cư nông
thôn xã Hoằng Đông (MBQH số 14/MBQH-UBND ngày 29/3/2021)
|
0,43
|
0,43
|
|
ONT
|
Xã Hoằng Đông
|
Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường
huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024
|
Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh;
Quyết định thu hồi đất số 307/QĐ-UBND ngày 21/02/2022 của UBND huyện.
|
10
|
Khu dân cư nông thôn
xã Hoằng Hải (MB số 64/MBQH-UBND, ngày 28/7/2020)
|
1,88
|
1,88
|
|
ONT
|
Xã Hoằng Hải
|
Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường
huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024
|
Nghị quyết số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh;
Quyết định thu hồi đất số 1509a/QĐ-UBND ngày 20/7/2021 của UBND huyện.
|
11
|
Khu dân cư nông
thôn xã Hoằng Hợp (MB số 23a/MBQH-UBND ngày 01/6/2020)
|
0,52
|
0,52
|
|
ONT
|
Xã Hoằng Hợp
|
Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường
huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024
|
Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh;
Quyết định thu hồi đất số 7192/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND huyện.
|
12
|
Khu dân cư nông
thôn xã Hoằng Lưu (MB số 84/MBQH-UBND, ngày 18/08/2021)
|
0,72
|
0,72
|
|
ONT
|
Xã Hoằng Lưu
|
Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường
huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024
|
Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh;
Quyết định thu hồi đất số 1806/QĐ-UBND ngày 16/9/2022 của UBND huyện.
|
13
|
Khu dân cư nông
thôn xã Hoằng Lưu (MBQH số 61/MBQH-UBND ngày 07/7/2021)
|
1,35
|
1,35
|
|
ONT
|
Xã Hoằng Lưu
|
Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường
huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024
|
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh;
Quyết định thu hồi đất số 732/QĐ-UBND ngày 10/5/2022 của UBND huyện.
|
14
|
Khu dân cư nông
thôn xã Hoằng Lưu (MBQH số 18/MBQH-UBND ngày 16/4/2021)
|
0,26
|
0,26
|
|
ONT
|
Xã Hoằng Lưu
|
Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường
huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024
|
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh;
Quyết định thu hồi đất số 1800/QĐ-UBND ngày 16/9/2022 của UBND huyện.
|
15
|
Khu tái định cư và
đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Hoằng Ngọc để thực hiện dự án mở rộng đường
từ Quốc lộ 1A đi khu du lịch sinh thái biển Hải Tiến (đường Gòng - Hải Tiến)
- giai đoạn 2 (vị trí 2: Phía Nam khu TĐC đợt 1)
|
1,99
|
1,99
|
|
ONT
|
Xã Hoằng Ngọc
|
Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường
huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024
|
Nghị Quyết số 279/NQ-HĐND ngày 16/6/2020 của HĐND tỉnh;
Quyết định thu hồi đất số 2613/QĐ-UBND ngày 20/10/2021 của UBND huyện.
|
16
|
Khu tái định cư và
đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Hoằng Ngọc để thực hiện dự án mở rộng đường
từ Quốc lộ 1A đi khu du lịch sinh thái biển Hải Tiến (đường Gòng - Hải Tiến)
- giai đoạn 2 (vị trí 1: Phía Bắc khu TĐC đợt 1)
|
2,55
|
2,55
|
|
ONT
|
Xã Hoằng Ngọc
|
Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường
huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024
|
Nghị Quyết số 279/NQ-HĐND ngày 16/6/2020 của HĐND tỉnh;
Quyết định thu hồi đất số 2613/QĐ-UBND ngày 20/10/2021 của UBND huyện.
|
17
|
Mặt bằng phân lô đất
ở tại xã Hoằng Ngọc, huyện Hoằng Hóa (Mặt bằng số 87/MBQH-UBND ngày
17/9/2021)
|
0,22
|
0,22
|
|
ONT
|
Xã Hoằng Ngọc
|
Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường
huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024
|
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh;
Quyết định thu hồi đất số 842/QĐ-UBND ngày 20/5/2022 của UBND huyện.
|
18
|
Khu dân cư nông
thôn xã Hoằng Phong (MB số 77/MBQH-UBND ngày 02/10/2020)
|
1,52
|
1,52
|
|
ONT
|
Xã Hoằng Phong
|
Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường
huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024
|
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh;
Quyết định thu hồi đất số 1343/QĐ-UBND ngày 22/7/2022 của UBND huyện.
|
19
|
Khu dân cư nông
thôn xã Hoằng Phong (MBQH số 40/MBQH-UBND, ngày 20/5/2021)
|
0,84
|
0,84
|
|
ONT
|
Xã Hoằng Phong
|
Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường
huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024
|
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh;
Quyết định thu hồi đất số 1343/QĐ-UBND ngày 22/7/2022 của UBND huyện.
|
20
|
Mặt bằng phân lô đất
ở tại xã Hoằng Phong, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 77/MBQH-UBND ngày 20/7/2021)
|
0,57
|
0,57
|
|
ONT
|
Xã Hoằng Phong
|
Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường
huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024
|
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh;
Quyết định thu hồi đất số 2978/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 của UBND huyện.
|
21
|
Mặt bằng phân lô đất
ở tại xã Hoằng Châu, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 76/MBQH-UBND ngày 20/7/2021)
|
0,39
|
0,39
|
|
ONT
|
Xã Hoằng Châu
|
Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường
huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024
|
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh;
Quyết định thu hồi đất số 2982/QĐ-UBND ngày 13/12/2022 của UBND huyện.
|
22
|
Khu dân cư thôn Phú
Thượng, xã Hoằng Phú (mặt bằng KQ1)
|
0,50
|
0,50
|
|
ONT
|
Xã Hoằng Phú
|
Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường
huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024
|
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh;
Quyết định thu hồi đất số 1156/QĐ-UBND ngày 11/7/2022 của UBND huyện.
|
23
|
Khu dân cư thôn Phú
Thượng, xã Hoằng Phú (mặt bằng KQ2)
|
0,40
|
0,40
|
|
ONT
|
Xã Hoằng Phú
|
Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường
huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024
|
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh;
Quyết định thu hồi đất số 1158/QĐ-UBND ngày 11/7/2022 của UBND huyện Hoằng
Hóa.
|
24
|
Khu dân cư thôn Trịnh
Thôn, xã Hoằng Phú (mặt bằng KQ3)
|
0,97
|
0,97
|
|
ONT
|
Xã Hoằng Phú
|
Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường
huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024
|
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh
Thanh Hóa. Quyết định thu hồi đất số 1160/QĐ-UBND ngày 11/7/2022 của UBND huyện
Hoằng Hóa.
|
25
|
Khu dân cư thôn Trịnh
Thôn, xã Hoằng Phú (mặt bằng KQ4)
|
0,75
|
0,75
|
|
ONT
|
Xã Hoằng Phú
|
Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường
huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024
|
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh;
Quyết định thu hồi đất số 1162/QĐ-UBND ngày 11/7/2022 của UBND huyện.
|
26
|
Khu dân cư thôn Trịnh
Thôn, xã Hoằng Phú (mặt bằng KQ5)
|
1,06
|
1,06
|
|
ONT
|
Xã Hoằng Phú
|
Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường
huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024
|
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh.
Quyết định thu hồi đất số 2350/QĐ-UBND ngày 27/10/2022 của UBND huyện.
|
27
|
Khu dân cư thôn Trịnh
Thôn, xã Hoằng Phú (mặt bằng KQ7)
|
0,44
|
0,44
|
|
ONT
|
Xã Hoằng Phú
|
Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường
huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024
|
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh.
Quyết định thu hồi đất số 1717/QĐ-UBND ngày 14/9/2022 của UBND huyện.
|
28
|
Khu dân cư thôn Trọng
Hậu, xã Hoằng Quỳ (Mặt bằng QX1)
|
2,34
|
2,34
|
|
ONT
|
Xã Hoằng Quỳ
|
Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường
huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024
|
Nghị quyết số 279/NQ-HĐND ngày 16/6/2020 của HĐND tỉnh;
Quyết định thu hồi đất số 1535/QĐ-UBND ngày 19/8/2022 của UBND huyện.
|
29
|
Hạ tầng kỹ thuật mặt
bằng phân lô đất ở tại Đồng Bái, xã Hoằng Quỳ, huyện Hoằng Hóa (MBQH số
06/MBQH-UBND ngày 23/02/2021)
|
0,40
|
0,40
|
|
ONT
|
Xã Hoằng Quỳ
|
Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường
huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024
|
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh;
Quyết định thu hồi đất số 635/QĐ-UBND ngày 10/3/2023 của UBND huyện.
|
30
|
Khu dân cư Phú -
Quý
|
0,80
|
0,80
|
|
ONT
|
Các xã: Hoằng Quý, Hoằng Phú
|
Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường
huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024
|
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh;
Quyết định thu hồi đất số 6682/QĐ-UBND ngày 05/11/2020 của UBND huyện.
|
31
|
Khu dân cư nông
thôn xã Hoằng Tân (MB số 80/MBQH-UBND ngày 18/11/2020)
|
0,08
|
0,08
|
|
ONT
|
Xã Hoằng Tân
|
Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường
huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024
|
Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh;
Quyết định thu hồi đất số 7240/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND huyện.
|
32
|
Khu dân cư nông
thôn xã Hoằng Thái (MB số 66/MBQH-UBND, ngày 28/3/2020)
|
1,05
|
1,05
|
|
ONT
|
Xã Hoằng Thái
|
Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường
huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024
|
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh;
Quyết định thu hồi đất số 1630/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND huyện.
|
33
|
Khu dân cư nông
thôn xã Hoằng Thái (MB số 87/MBQH-UBND, ngày 15/9/2021)
|
0,851
|
0,851
|
|
ONT
|
Xã Hoằng Thái
|
Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường
huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024
|
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh;
Quyết định thu hồi đất số 1804/QĐ-UBND ngày 16/9/2022 của UBND huyện.
|
34
|
Khu dân cư nông
thôn xã Hoằng Thái (MB số 86/MBQH-UBND, ngày 10/9/2021)
|
1,06
|
1,06
|
|
ONT
|
Xã Hoằng Thái
|
Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện
Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024
|
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh;
Quyết định thu hồi đất số 1632/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND huyện.
|
35
|
Khu dân cư nông
thôn xã Hoằng Thắng (MB số 55/MBQH-UBND, ngày 24/6/2019)
|
1,50
|
1,50
|
|
ONT
|
Xã Hoằng Thắng
|
Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường
huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024
|
Nghị quyết số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh;
Quyết định thu hồi đất số 1856/QĐ-UBND ngày 12/8/2021 của UBND huyện.
|
36
|
Khu dân cư nông thôn
xã Hoằng Thắng (MB Số 65/MBQH-UBND, ngày 28/7/2020 (Điều chỉnh MB số 04, ngày
08/01/2018))
|
0,17
|
0,17
|
|
ONT
|
Xã Hoằng Thắng
|
Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường
huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024
|
Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh;
Quyết định thu hồi đất số 2342/QĐ-UBND ngày 27/04/2018 của UBND huyện.
|
37
|
Khu dân cư nông
thôn xã Hoằng Thắng (Mb Số 84/MBQH-UBND, ngày 31/5/2018)
|
0,05
|
0,05
|
|
ONT
|
Xã Hoằng Thắng
|
Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường
huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024
|
Nghị quyết số 89/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh;
Quyết định thu hồi đất số 6701/QĐ-UBND ngày 01/10/2018 của UBND huyện.
|
38
|
Khu dân cư nông
thôn xã Hoằng Thanh (MB số 48/MBQH-UBND ngày 04/6/2019)
|
0,03
|
0,03
|
|
ONT
|
Xã Hoằng Thanh
|
Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường
huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024
|
Nghị quyết số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh;
Quyết định thu hồi đất số 8491/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND huyện.
|
39
|
Khu dân cư nông
thôn xã Hoằng Thanh (MB số 15/MBQH-UBND ngày 25/5/2020)
|
0,02
|
0,02
|
|
ONT
|
Xã Hoằng Thanh
|
Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường
huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024
|
Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh;
Quyết định thu hồi đất số 7238/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND huyện.
|
40
|
Khu dân cư nông
thôn xã Hoằng Thành (MB số 46/MBQH-UBND, ngày 16/6/2020)
|
0,06
|
0,06
|
|
ONT
|
Xã Hoằng Thành
|
Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường
huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024
|
Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh;
Quyết định thu hồi đất số 537/QĐ-UBND ngày 18/3/2021 của UBND huyện.
|
41
|
Hạ tầng kỹ thuật và
khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh - Đông, trên địa bàn
xã Hoằng Thịnh (Mặt bằng số 03)
|
0,30
|
0,30
|
|
ONT
|
Xã Hoằng Thịnh
|
Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường
huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024
|
Quyết định thu hồi đất số 5804/QĐ-UBND ngày 17/8/2020
của UBND huyện
|
42
|
Hạ tầng kỹ thuật và
khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh - Đông, trên địa bàn
xã Hoằng Thịnh (Mặt bằng số 16)
|
0,27
|
0,27
|
|
ONT
|
Xã Hoằng Thịnh
|
Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường
huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024
|
Quyết định thu hồi đất số 813/QĐ-UBND ngày 16/05/2022
của UBND huyện.
|
43
|
Khu dân cư nông
thôn xã Hoằng Thịnh (MB số 90/MBQH-UBND, ngày 06/12/2019)
|
0,19
|
0,19
|
|
ONT
|
Xã Hoằng Thịnh
|
Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường
huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024
|
Nghị quyết số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh
Thanh Hóa; Quyết định thu hồi đất số 1703a/QĐ-UBND ngày 28/7/2021 của UBND
huyện.
|
44
|
Hạ tầng kỹ thuật
khu dân cư xã Hoằng Thịnh, huyện Hoằng Hóa (50/MBQH-UBND ngày 16/12/2019)
|
0,10
|
0,10
|
|
ONT
|
Xã Hoằng Thịnh
|
Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường
huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024
|
Quyết định thu hồi đất số 7244/QĐ-UBND ngày
31/12/2020 của UBND huyện.
|
45
|
Khu tái định cư và
đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Hoằng Tiến để thực hiện dự án mở rộng đường
từ Quốc lộ 1A đi khu du lịch sinh thái biển Hải Tiến (đường Gòng - Hải Tiến)
- giai đoạn 2 (vị trí 3: đường vào nhà bà Thảo Thắng)
|
0,97
|
0,97
|
|
ONT
|
Xã Hoằng Tiến
|
Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường
huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024
|
Nghị quyết số 279/NQ-HĐND ngày 16/6/2020 của HĐND tỉnh;
Quyết định thu hồi đất số 2426/QĐ-UBND ngày 20/10/2021 của UBND huyện.
|
46
|
Quỹ đất TĐC và ĐG khu
TĐC (168/MBQH-UBND 08/8/2017)
|
0,57
|
0,57
|
|
ONT
|
Xã Hoằng Tiến
|
Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường
huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024
|
Quyết định thu hồi đất số 5078/QĐ-UBND ngày 15/8/2018
của UBND huyện.
|
47
|
Khu dân cư nông
thôn xã Hoằng Trung (MB số 211/MBQH-UBND, ngày 31/8/2018)
|
0,20
|
0,20
|
|
ONT
|
Xã Hoằng Trung
|
Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường
huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024
|
Nghị quyết số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh;
Quyết định thu hồi đất số 2004/QĐ-UBND ngày 31/3/2020 của UBND huyện.
|
48
|
Đầu tư xây dựng các
khu tái định cư ở các xã Hoằng Tiến và Hoằng Ngọc để thực hiện dự án Nâng cấp,
cải tạo đường từ Quốc lộ 1A đi Khu du lịch Hải Tiến, huyện Hoằng Hóa (giai đoạn
2) - Vị trí số 2 (xã Hoằng Tiến)
|
0,05
|
0,05
|
|
ONT
|
Xã Hoằng Tiến
|
Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường
huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024
|
Quyết định thu hồi đất số 628/QĐ-UBND ngày 27/3/2021
của UBND huyện.
|
49
|
Khu dân cư nông thôn
xã Hoằng Trung (MB số 92/MBQH-UBND ngày 11/8/2015; 63/MBQH-UBND ngày
11/5/2018)
|
0,03
|
0,03
|
|
ONT
|
Xã Hoằng Trung
|
Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường
huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024
|
Nghị quyết số 89/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh;
Quyết định thu hồi đất số 2620/QĐ-UBND ngày 03/01/2015 của UBND huyện và Quyết
định thu hồi đất số 8028/QĐ-UBND ngày 10/12/2018 của UBND huyện.
|
50
|
Khu dân cư nông
thôn xã Hoằng Giang (MBQH số 03b/MBQH-UBND ngày 13/4/2020)
|
0,39
|
0,39
|
|
ONT
|
Xã Hoằng Giang
|
Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường
huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024
|
Quyết định thu hồi đất số 2932/QĐ-UBND ngày
06/12/2022 của UBND huyện.
|
51
|
Mặt bằng phân lô đất
ở tại thôn Nga Phú 2, xã Hoằng Xuân (MBQH số 24, 19/4/2021)
|
1,76
|
1,76
|
|
ONT
|
Xã Hoằng Xuân
|
Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường
huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024
|
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh;
Quyết định thu hồi đất số 211/QĐ-UBND ngày 02/02/2023 của UBND huyện.
|
52
|
Mặt bằng phân lô đất
ở tại xã Hoằng Yến, huyện Hoằng Hóa (Mặt bằng số 74/MBQH-UBND ngày 20/7/2021)
|
0,03
|
0,03
|
|
ONT
|
Xã Hoằng Yến
|
Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường
huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024
|
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh;
Quyết định thu hồi đất số 811/QĐ-UBND ngày 16/5/2022 của UBND huyện.
|
53
|
Mặt bằng phân lô đất
ở tại xã Hoằng Yến, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 75/MBQH-UBND ngày 20/7/2021)
|
0,44
|
0,44
|
|
ONT
|
Xã Hoằng Yến
|
Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường
huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024
|
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh;
Quyết định thu hồi đất số 2967/QĐ-UBND ngày 09/10/2022 của UBND huyện.
|
54
|
Mặt bằng phân lô đất
ở tại thôn Phượng Mao xã Hoằng Phượng, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 15/MBQH-UBND
ngày 13/4/2021)
|
1,40
|
1,40
|
|
ONT
|
Xã Hoằng Phượng
|
Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường
huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024
|
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh;
Quyết định thu hồi đất số 619/QĐ-UBND ngày 09/3/2023 của UBND huyện.
|
55
|
Hạ tầng kỹ thuật
khu dân cư thôn Thanh Nga (nay là thôn 5), xã Hoằng Trinh, huyện Hoằng Hóa
(MBQH số 50/MBQH-UBND ngày 18/6/2020) - Giai đoạn 2
|
0,23
|
0,23
|
|
ONT
|
Xã Hoằng Trinh
|
Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường
huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024
|
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh;
Quyết định thu hồi đất số 839/QĐ-UBND ngày 17/3/2023 của UBND huyện.
|
56
|
Hạ tầng kỹ thuật điểm
dân cư nông thôn tại thôn Bản Thành, xã Hoằng Sơn, huyện Hoằng Hóa (MBQH số
05/MBQH-UBND ngày 10/02/2021)
|
0,97
|
0,97
|
|
ONT
|
Xã Hoằng Sơn
|
Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường
huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024
|
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh;
Quyết định thu hồi đất số 1079/QĐ-UBND ngày 30/3/2023 của UBND huyện.
|
57
|
Khu dân cư nông
thôn (MB 07/2020)
|
0,05
|
0,05
|
|
ONT
|
Xã Hoằng Phú
|
Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường
huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024
|
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh;
Quyết định thu hồi đất số 587/QĐ-UBND ngày 03/3/2023 của UBND huyện.
|
58
|
Hạ tầng kỹ thuật
khu dân cư nông thôn xã Hoằng Quỳ, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 01/MBQH-UBND ngày
25/01/2021)
|
0,64
|
0,64
|
|
ONT
|
Xã Hoằng Quỳ
|
Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường
huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024
|
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh;
Quyết định thu hồi đất số 633/QĐ-UBND ngày 10/3/2023 của UBND huyện.
|
59
|
Hạ tầng kỹ thuật điểm
dân cư nông thôn tại thôn Nhân Hòa, xã Hoằng Hợp, huyện Hoằng Hóa (MBQH số
06/MBQH-UBND ngày 10/02/2021)
|
1,07
|
1,07
|
|
ONT
|
Xã Hoằng Hợp
|
Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường
huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024
|
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh;
Quyết định thu hồi đất số 617/QĐ-UBND ngày 09/3/2023 của UBND huyện.
|
60
|
Hạ tầng kỹ thuật mặt
bằng phân lô đất ở tại thôn Đức Tiến, xã Hoằng Hợp, huyện Hoằng Hóa (MBQH số
28/MBQH-UBND ngày 19/4/2021)
|
1,00
|
1,00
|
|
ONT
|
Xã Hoằng Hợp
|
Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường
huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024
|
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh;
Quyết định thu hồi đất số 1316/QĐ-UBND ngày 24/4/2023 của UBND huyện.
|
61
|
Hạ tầng kỹ thuật khu
dân cư thôn Đồng Lòng (vị trí 3) xã Hoằng Tân (MBQH số 42/MBQH-UBND ngày
20/5/2021)
|
1,03
|
1,03
|
|
ONT
|
Xã Hoằng Tân
|
Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường
huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024
|
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh;
Quyết định thu hồi đất số 589/QĐ-UBND ngày 03/3/2023 của UBND huyện.
|
62
|
Hạ tầng kỹ thuật mặt
bằng phân lô đất ở tại thôn 2, xã Hoằng Ngọc, huyện Hoằng Hóa (MBQH số
80/MBQH-UBND ngày 04/8/2021)
|
0,35
|
0,35
|
|
ONT
|
Xã Hoằng Ngọc
|
Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường
huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024
|
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh;
Quyết định thu hồi đất số 604/QĐ-UBND ngày 08/3/2023 của UBND huyện.
|
63
|
Hạ tầng kỹ thuật mặt
bằng phân lô đất ở tại thôn 3, xã Hoằng Ngọc, huyện Hoằng Hóa (MBQH số
70/MBQH-UBND ngày 15/7/2021)
|
0,99
|
0,99
|
|
ONT
|
Xã Hoằng Ngọc
|
Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường
huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024
|
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh;
Quyết định thu hồi đất số 1257/QĐ-UBND ngày 13/4/2023 của UBND huyện.
|
64
|
Hạ tầng kỹ thuật
khu dân cư thôn Trung Đoài, xã Hoằng Yến, huyện Hoằng Hóa (MBQH số
68/MBQH-UBND ngày 14/7/2021)
|
0,86
|
0,86
|
|
ONT
|
Xã Hoằng Yến
|
Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường
huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024
|
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh;
Quyết định thu hồi đất số 1081/QĐ-UBND ngày 30/3/2023 của UBND huyện.
|
65
|
Cụm công nghiệp Bắc
Hoằng Hóa
|
37,86
|
37,86
|
|
SKN
|
Các xã: Hoằng Phú, Hoằng Quý, Hoằng Kim
|
Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường
huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024
|
Các Quyết định thu hồi đất của UBND huyện: số
7561/QĐ-UBND ngày 05/12/2019; số 508/QĐ-UBND , số 510/QĐ-UBND ngày 15/3/2021;
số 2414/QĐ-UBND ngày 13/9/2021; số 2685/QĐ-UBND ngày 08/11/2021.
|
66
|
Đường dây và TBA
110kV Hoằng Hóa 2, tỉnh Thanh Hóa.
|
2,40
|
2,40
|
|
DNL
|
Các xã: Hoằng Châu, Hoằng Lưu, Hoằng Phong, Hoằng
Đông, Hoằng Ngọc
|
Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện
Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024
|
Các Quyết định thu hồi đất của UBND huyện: số
35/QĐ-UBND ngày 06/01/2023; số 81/QĐ-UBND , 86/QĐ-UBND , 79/QĐ-UBND , 83/QĐ-UBND
ngày 11/01/2023; số 106/QĐ-UBND ngày 12/01/2023; số 193/QĐ-UBND , 195/QĐ-UBND
ngày 19/01/2023.
|
67
|
Mở rộng trường THCS
Nhữ Bá Sỹ, thị trấn Bút Sơn
|
0,38
|
0,38
|
|
DGD
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường
huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024
|
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh;
Quyết định thu hồi đất số 2620/QĐ-UBND ngày 17/11/2022 của UBND huyện.
|
68
|
Trường THCS xã Hoằng
Cát
|
0,57
|
0,57
|
|
DGD
|
Xã Hoằng Cát
|
Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường
huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024
|
Nghị quyết số 89/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh;
Quyết định thu hồi đất số 6759/QĐ-UBND ngày 03/10/2018 của UBND huyện.
|
69
|
Mở rộng trường Mầm
non
|
0,18
|
0,18
|
|
DGD
|
Xã Hoằng Giang
|
Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường
huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024
|
Nghị quyết số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh;
Quyết định thu hồi đất số 2407/QĐ-UBND ngày 04/5/2018 của UBND huyện.
|
70
|
Trường Mầm non xã
Hoằng Hải
|
0,90
|
0,90
|
|
DGD
|
Xã Hoằng Hải
|
Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường
huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024
|
Nghị quyết số 89/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh;
Quyết định thu hồi đất số 3265/QĐ-UBND ngày 23/05/2019 của UBND huyện.
|
71
|
Mở rộng trường Mầm
non, xã Hoằng Phú
|
0,05
|
0,05
|
|
DGD
|
Xã Hoằng Phú
|
Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện
Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024
|
Nghị quyết số 89/NQ-HĐND ngày 07/12/2017;
514/UBND-TNMT ngày 17/4/2018; Quyết định thu hồi đất số 4376/QĐ-UBND ngày
30/06/2020 của UBND huyện.
|
72
|
Trường Mầm non xã
Hoằng Phụ
|
0,80
|
0,80
|
|
DGD
|
Xã Hoằng Phụ
|
Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường
huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024
|
Nghị quyết số 89/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh;
Quyết định thu hồi đất số 4740/QĐ-UBND ngày 15/06/2018 của UBND huyện.
|
73
|
Trường Mầm non xã
Hoằng Thanh
|
0,94
|
0,94
|
|
DGD
|
Xã Hoằng Thanh
|
Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường
huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024
|
Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh;
Quyết định thu hồi đất số 1999/QĐ-UBND ngày 31/3/2020 của UBND huyện.
|
74
|
Mở rộng trường Mầm
non, xã Hoằng Thịnh
|
0,32
|
0,32
|
|
DGD
|
Xã Hoằng Thịnh
|
Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường
huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024
|
Nghị quyết số 89/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh;
Quyết định thu hồi đất số 3201/QĐ-UBND ngày 23/6/2017 của UBND huyện.
|
75
|
Mở rộng khuôn viên
trường THCS xã Hoằng Trạch
|
0,25
|
0,25
|
|
DGD
|
Xã Hoằng Trạch
|
Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường
huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024
|
Nghị quyết số 89/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh;
Quyết định thu hồi đất số 6934/QĐ-UBND ngày 06/11/2019 của UBND huyện.
|
76
|
Mở rộng Trường Mầm
non xã Hoằng Trung
|
0,25
|
0,25
|
|
DGD
|
Xã Hoằng Trung
|
Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện
Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024
|
Nghị quyết số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh;
Quyết định thu hồi đất số 8502/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND huyện.
|
77
|
Mở rộng Trường Mầm
non xã Hoằng Trinh
|
0,16
|
0,16
|
|
DGD
|
Xã Hoằng Trinh
|
Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường
huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024
|
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh;
Quyết định thu hồi đất số 6999/QĐ-UBND ngày 01/10/2018 của UBND huyện.
|
78
|
Trường Tiểu học xã
Hoằng Khánh (nay là xã Hoằng Xuân)
|
0,61
|
0,61
|
|
DGD
|
Xã Hoằng Xuân
|
Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường
huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024
|
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh;
Quyết định thu hồi đất số 7689/QĐ-UBND ngày 26/11/2018 của UBND huyện
|
79
|
Mở rộng trường THCS
xã Hoằng Xuyên (Hoằng Khê cũ)
|
0,23
|
0,23
|
|
DGD
|
Xã Hoằng Xuyên
|
Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường
huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024
|
Nghị quyết số 89/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh;
Quyết định thu hồi đất số 4603/QĐ-UBND ngày 22/7/2019 của UBND huyện.
|
80
|
Xây dựng công viên
xã
|
0,50
|
0,50
|
|
DKV
|
Xã Hoằng Châu
|
Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường
huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024
|
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh;
Quyết định thu hồi đất số 475/QĐ-UBND ngày 25/9/2022 của UBND huyện.
|
81
|
Mở rộng chùa Vĩnh
Phúc
|
0,87
|
0,87
|
|
TON
|
Xã Hoằng Phượng
|
Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường
huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024
|
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh;
Quyết định thu hồi đất số 475/QĐ-UBND ngày 25/9/2022 của UBND huyện.
|
82
|
Trạm Kiểm lâm Thanh
Hóa
|
0,08
|
0,08
|
|
TSC
|
Xã Hoằng Kim
|
Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện
Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024
|
Quyết định thu hồi đất số 2183/QĐ-UBND ngày 10/9/2015
của UBND huyện.
|
83
|
Công sở xã Hoằng
Tân
|
0,55
|
0,55
|
|
TSC
|
Xã Hoằng Tân
|
Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường
huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024
|
Nghị quyết số 89/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh;
Quyết định thu hồi đất số 1644/QĐ-UBND ngày 22/3/2018 của UBND huyện.
|
84
|
Xây dựng công sở
UBND xã Hoằng Xuân (xã Hoằng Khánh cũ)
|
0,71
|
0,71
|
|
TSC
|
Xã Hoằng Xuân
|
Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường
huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024
|
Nghị quyết số 89/NQ-HĐND tỉnh ngày 07/12/2017; Quyết
định thu hồi đất số 1429/QĐ-UBND ngày 23/3/2017 của UBND huyện.
|
85
|
Hệ thống nước sạch
nông thôn VNC
|
0,59
|
0,59
|
|
SKC
|
Xã Hoằng Đồng;
|
Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường
huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024
|
Quyết định số 5515/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh
về việc chấp thuận chủ trương đầu tư; Quyết định thu hồi đất số 2233/QĐ-UBND
ngày 25/10/2022 của UBND huyện.
|
86
|
Phòng giao dịch
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hoằng Hóa - Chi nhánh Nghĩa
Trang
|
0,07
|
0,07
|
|
TMD
|
Xã Hoằng Trung
|
Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường
huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024
|
Quyết định số 2466/QĐ-NN/UB ngày 17/11/1997 của Chủ tịch
UBND tỉnh; Quyết định cho thuê đất số 2466 QĐ-NN/UB ngày 17/11/1997.
|
87
|
Khu dân nông thôn
Hoằng Xuân
|
2,14
|
2,14
|
|
ONT
|
Xã Hoằng Xuân
|
Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường
huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024
|
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh;
Quyết định thu hồi đất số 3410/QĐ-UBND ngày 28/8/2023 của UBND huyện; Quyết định
thu hồi đất số 211/QĐ-UBND ngày 02/2/2023 của UBND huyện.
|
88
|
Hạ tầng kỹ thuật điểm
dân cư nông thôn tại thôn Trinh Thọ, xã Hoằng Giang, huyện Hoằng Hóa (MBQH số
25/MBQH-UBND ngày 19/4/2021)
|
1,23
|
1,23
|
|
ONT
|
Xã Hoằng Giang
|
Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường
huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024
|
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh;
Quyết định thu hồi đất số 3414/QĐ-UBND ngày 29/08/2023 của UBND huyện.
|
89
|
Hạ tầng kỹ thuật
khu dân cư mới tại thôn 2 Nghĩa Trang, xã Hoằng Kim, huyện Hoằng Hóa (MBQH số
01, 02/MBQH-UBND ngày 12/03/2020)
|
1,73
|
1,73
|
|
ONT
|
Xã Hoằng Kim
|
Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường
huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024
|
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh;
Quyết định thu hồi đất số 1426/QĐ-UBND ngày 12/08/2022 của UBND huyện; Quyết
định thu hồi đất số 1846/QĐ-UBND ngày 11/08/2021 của UBND huyện.
|
90
|
Hạ tầng kỹ thuật và
khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh Đông, trên địa bàn xã
Hoằng Sơn (Mặt bằng số 19)
|
1,47
|
1,47
|
|
ONT
|
Xã Hoằng Sơn
|
Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường
huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024
|
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh
Quyết định thu hồi đất số 3719/QĐ-UBND ngày 28/9/2023 của UBND huyện; Quyết định
thu hồi đất số 6903/QĐ-UBND ngày 02/12/2020/2023 của UBND huyện.
|
91
|
Khu dân cư Đoài
Thôn, xã Hoằng Xuyên (Mặt bằng QX3, dự án tạo nguồn cho dự án đường Quỳ -
Xuyên)
|
2,90
|
2,90
|
|
ONT
|
Xã Hoằng Xuyên
|
Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường
huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024
|
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh;
Quyết định thu hồi đất số 3491/QĐ-UBND ngày 05/9/2023 của UBND huyện.
|
92
|
Hạ tầng kỹ thuật điểm
dân cư thôn Đạt Tài 2 và thôn Ngọc Đỉnh, xã Hoằng Hà, huyện Hoằng Hóa (MBQH số
27/MBQH-UBND ngày 19/04/2021 và 26/MBQH-UBND ngày 19/04/2021)
|
0,61
|
0,61
|
|
ONT
|
Xã Hoằng Hà
|
Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường
huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024
|
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh;
Quyết định thu hồi đất số 2385/QĐ-UBND ngày 26/6/2023 của UBND huyện; Quyết định
thu hồi đất số 2383/QĐ-UBND ngày 26/6/2023 của UBND huyện.
|
93
|
Hạ tầng kỹ thuật và
khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh - Đông, trên địa bàn
xã Hoằng Thắng (Mặt bằng số 07)
|
1,26
|
1,26
|
|
ONT
|
Xã Hoằng Thắng
|
Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện
Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024
|
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh;
Quyết định thu hồi đất số 3723/QĐ-UBND ngày 28/9/2023 của UBND huyện.
|
94
|
Khu dân nông thôn
Hoằng Đồng (Mặt bằng quy hoạch số 58/MBQH-UBND ngày 15/7/2021)
|
1,55
|
1,55
|
|
ONT
|
Xã Hoằng Đồng
|
Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường
huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024
|
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh;
Quyết định thu hồi đất số 3917/QĐ-UBND ngày 03/10/2023 của UBND huyện.
|
95
|
Đầu tư xây dựng khu
dân cư thôn Đồng Lòng (vị trí 2), xã Hoằng Tân (MBQH số 47/MBQH-UBND ngày
09/6/2021)
|
1,56
|
1,56
|
|
ONT
|
Xã Hoằng Tân
|
Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường
huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024
|
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh;
Quyết định thu hồi đất số 2387/QĐ-UBND ngày 26/6/2023 của UBND huyện.
|
96
|
Hạ tầng kỹ thuật
khu dân cư thôn Sơn Trang, xã Hoằng Yến, huyện Hoằng Hóa (MBQH số
67/MBQH-UBND ngày 14/7/2021)
|
0,91
|
0,91
|
|
ONT
|
Xã Hoằng Yến
|
Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường
huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024
|
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh;
Quyết định thu hồi đất số 4985/QĐ-UBND ngày 18/12/2023 của UBND huyện.
|
97
|
Khu tái định cư và
đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Hoằng Tiến để thực hiện dự án đường đến khu
du lịch sinh thái biển Hải Tiến (đường 22) - giai đoạn 2 (Vị trí 2: Sau đền
thờ Tô Hiến Thành)
|
1,70
|
1,70
|
|
ONT
|
Xã Hoằng Tiến
|
Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường
huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024
|
Nghị quyết số 279/NQ-HĐND ngày 16/6/2020 của HĐND tỉnh;
Quyết định thu hồi đất số 2296/QĐ-UBND ngày 16/6/2023 của UBND huyện.
|
98
|
Khu tái định cư và
đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Hoằng Hải để thực hiện dự án đường đến khu
du lịch sinh thái biển Hải Tiến (đường 22) - giai đoạn 2 (vị trí 3: Đối diện
khách sạn Huy Phú)
|
3,65
|
3,65
|
|
ONT
|
Xã Hoằng Hải
|
Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường
huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024
|
Nghị quyết số 279/NQ-HĐND ngày 16/6/2020 của HĐND tỉnh;
Quyết định thu hồi đất số 2298/QĐ-UBND ngày 16/6/2023 của UBND huyện.
|
99
|
Khu dân cư thương mại
và Chợ vực Lightland
|
5,45
|
5,45
|
|
ONT
|
Các xã: Hoằng Ngọc, Hoằng Tiến
|
Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường
huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024
|
Nghị quyết số 329/NQ-HĐND ngày 21/09/2020 của HĐND tỉnh;
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất
số 1751/QĐ-UBND ngày 27/3/2020 của UBND huyện; Quyết định thu hồi đất số
5249/QĐ-UBND ngày 03/8/2020 của UBND huyện; Quyết định thu hồi đất số
6727/QĐ-UBND ngày 12/11/2020 của UBND huyện; Quyết định thu hồi đất số
2142/QĐ-UBND ngày 13/9/2021 của UBND huyện; Quyết định thu hồi đất số
2296/QĐ-UBND ngày 01/10/2021 của UBND huyện.
|
100
|
Hạ tầng kỹ thuật
khu dân cư thôn Trịnh Thôn, xã Hoằng Phú, huyện Hoằng Hóa (MBQH số
83/MBQH-UBND ngày 26/11/2020)
|
1,23
|
1,23
|
|
ONT
|
Xã Hoằng Phú
|
Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường
huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024
|
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh;
Quyết định thu hồi đất số 4053/QĐ-UBND ngày 18/10/2023 của UBND huyện.
|
101
|
Hạ tầng kỹ thuật và
khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh - Đông, trên địa bàn
xã Hoằng Thịnh (Mặt bằng số 04)
|
1,49
|
1,49
|
|
ONT
|
Các xã: Hoằng Thịnh, Hoằng Thái
|
Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường
huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024
|
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh;
Quyết định thu hồi đất số 1341/QĐ-UBND ngày 22/7/2023 của UBND huyện; Quyết định
thu hồi đất số 1339/QĐ-UBND ngày 22/7/2023 của UBND huyện.
|
102
|
Hạ tầng kỹ thuật mặt
bằng phân lô đất ở tại thôn Phú Trung, xã Hoằng Phú, huyện Hoằng Hóa (MBQH số
07/MBQH-UBND ngày 09/3/2021)
|
0,97
|
0,97
|
|
ONT
|
Xã Hoằng Phú
|
Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường
huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024
|
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh;
Quyết định thu hồi đất số 4051/QĐ-UBND ngày 18/10/2023 của UBND huyện.
|
103
|
Khu dân cư thôn Đức
Thành, xã Hoằng Cát (Mặt bằng QX2, dự án tạo nguồn cho dự án đường Quỳ
-Xuyên) (MB 88)
|
3,08
|
3,08
|
|
ONT
|
Xã Hoằng Cát
|
Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường
huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024
|
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh;
Quyết định thu hồi đất số 2348/QĐ-UBND ngày 27/10/2023 của UBND huyện; Quyết
định thu hồi đất số 5014/QĐ-UBND ngày 20/12/2023 của UBND huyện.
|
104
|
Khu dân cư nông
thôn (MB số 33)
|
0,91
|
0,91
|
|
ONT
|
Xã Hoằng Lưu
|
Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường
huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024
|
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh;
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh; Quyết định
thu hồi đất số 3721/QĐ-UBND ngày 28/9/2023 của UBND huyện.
|
105
|
Đường dây và TBA
110kV KCN Hoàng Long, tỉnh Thanh Hóa
|
1,46
|
1,46
|
|
DNL
|
Các xã: Hoằng Đồng, Hoằng Đức
|
Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường
huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024
|
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh;
Hoằng Đồng đợt 2: Quyết định thu hồi đất số 1332/QĐ-UBND ngày 24/4/2023 của
UBND huyện; Hoằng Đức đợt 2: Quyết định thu hồi đất số 1350/QĐ-UBND ngày
24/4/2023 của UBND huyện.
|
106
|
Xây dựng, khôi phục
di tích đình Làng Phượng Ngô
|
0,50
|
0,50
|
|
TIN
|
Xã Hoằng Lưu
|
Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường
huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024
|
Nghị Quyết số 279/NQ-HĐND ngày 16/6/2020 của HĐND tỉnh;
Quyết định thu hồi đất số 2797/QĐ-UBND ngày 01/12/2022 của UBND huyện.
|
107
|
Khu dân cư nông
thôn thôn Phượng Ngô 1 xã Hoằng Lưu
|
0,09
|
0,09
|
|
ONT
|
Xã Hoằng Lưu
|
Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường
huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024
|
Quyết định thu hồi số 405/QĐ-UBND ngày 16/3/2022 của
UBND huyện
|
108
|
Mặt bằng Quy hoạch
khu dân cư Tế Độ thị trấn Bút Sơn (MB số 83/MBQH-UBND ngày 18/8/2021)
|
0,74
|
0,74
|
|
ONT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường
huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024
|
Quyết định thu hồi đất số 719/QĐ-UBND ngày 6/5/20222
của UBND huyện.
|
109
|
Quỹ đất tái định cư
và đấu giá khu tái định cư (MBQH 04/MBQH-UBND ngày 11/3/2019)
|
3,11
|
3,11
|
|
ONT
|
Xã Hoằng Đạo
|
Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường
huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024
|
Quyết định thu hồi đất số 3744/QĐ-UBND ngày 15/6/2018
của UBND huyện; Quyết định thu hồi đất số 3372/QĐ-UBND ngày 23/8/2023 của
UBND huyện.
|
110
|
Hạ tầng kỹ thuật điểm
dân cư thôn Bái Chén, xã Hoằng Đức, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 25/MBQH-UBND
ngày 08/6/2020)
|
1,20
|
1,20
|
|
ONT
|
Xã Hoằng Đức
|
Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường
huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024
|
Quyết định thu hồi đất số 1051/QĐ-UBND ngày
28/6/20222 của UBND huyện.
|
111
|
Khu dân cư nông
thôn (số 12/MBQH-UBND ngày 18/3/2021)
|
0,96
|
0,96
|
|
ONT
|
Xã Hoằng Lộc
|
Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường
huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024
|
Quyết định thu hồi đất số 1676/QĐ-UBND ngày 31/8/2022
của UBND huyện; Quyết định thu hồi đất số 1678/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 của
UBND huyện.
|
112
|
Khu dân cư nông
thôn (62/MBQH-UBND ngày 07/7/2021)
|
0,93
|
0,93
|
|
ONT
|
Xã Hoằng Lưu
|
Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường
huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024
|
Quyết định thu hồi đất số 405/QĐ-UBND ngày 16/3/2022
của UBND huyện.
|
113
|
Khu dân cư nông
thôn xã Hoằng Tiến (MBQH số 24/MBQH-UBND ngày 08/6/2020)
|
1,46
|
1,46
|
|
ONT
|
Xã Hoằng Tiến
|
Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện
Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024
|
Quyết định thu hồi đất số 1802/QĐ-UBND ngày 06/9/2022
của UBND huyện.
|
114
|
Khu dân cư nông
thôn (QĐ số 5318A/QĐ-UBND ngày 07/8/2020)
|
2,45
|
2,45
|
|
ONT
|
Xã Hoằng Lộc
|
Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường
huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024
|
Quyết định thu hồi đất số 7013/QĐ-UBND ngày
11/12/2020 của UBND huyện; Quyết định thu hồi đất số 7223/QĐ-UBND ngày
31/12/2020 của UBND huyện.
|
115
|
Khu dân cư nông
thôn (MBQH số 01/12/2020) 86/MBQH-UBND ngày
|
0,08
|
0,08
|
|
ONT
|
Xã Hoằng Sơn
|
Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường
huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024
|
Quyết định thu hồi đất số 653b/QĐ-UBND ngày 01/4/2021
của UBND huyện.
|
116
|
Khu dân cư nông
thôn thôn 5 xã Hoằng Thái (Số 02/MBQH-UBND ngày 25/01/2021)
|
0,02
|
0,02
|
|
ONT
|
Xã Hoằng Thái
|
Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường
huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024
|
Quyết định thu hồi đất số 3044/QĐ-UBND ngày
04/12/2021 của UBND huyện.
|
117
|
Khu dân cư nông thôn
thôn 3 xã Hoằng Thái (Số 08/MBQH-UBND ngày 08/3/2021)
|
0,02
|
0,02
|
|
ONT
|
Xã Hoằng Thái
|
Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường
huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024
|
Quyết định thu hồi đất số 3048/QĐ-UBND ngày
04/12/2021 của UBND huyện.
|
118
|
Mặt bằng phân lô đất
ở thôn 1 (Vị trí 1) - xã Hoằng Trường, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa - Năm
2020 (Số 26/MBQH-UBND ngày 08/06/2020)
|
1,06
|
1,06
|
|
ONT
|
Xã Hoằng Trường
|
Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường
huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024
|
Quyết định thu hồi đất số 7221/QĐ-UBND ngày
31/12/2020 của UBND huyện.
|
119
|
Mặt bằng Tái định
cư tượng đài Lão anh hùng (Số 13/MBQH-UBND ngày 19/4/2012 )
|
0,77
|
0,77
|
|
ONT
|
Xã Hoằng Trường
|
Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường
huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024
|
Quyết định thu hồi đất số 1274/QĐ-UBND ngày 09/7/2012
của UBND huyện.
|
120
|
Hạ tầng kỹ thuật điểm
dân cư khu trạm y tế, xã Hoằng Thịnh, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa
|
2,32
|
2,32
|
|
ONT
|
Xã Hoằng Thịnh
|
Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường
huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024
|
Quyết định thu hồi đất số 7244/QĐ-UBND ngày
31/12/2020 của UBND huyện.
|
121
|
Khu dân cư nông
thôn xã Hoằng Yến
|
0,02
|
0,02
|
|
ONT
|
xã Hoằng Yến
|
Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường
huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024
|
Quyết định thu hồi đất số 6359/QĐ-UBND ngày 28/9/2020
của UBND huyện.
|
122
|
Khu dân cư thôn Trịnh
Thôn, xã Hoằng Phú (Mặt bằng KQ6)
|
1,47
|
1,47
|
|
ONT
|
Xã Hoằng Phú
|
Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường
huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024
|
Quyết định thu hồi đất số 1465/QĐ-UBND ngày 18/8/2022
của UBND huyện.
|
123
|
Khu dân cư thôn Đức
Thành, xã Hoằng Cát (Mặt bằng QX2, dự án tạo nguồn cho dự án đường Quỳ -Xuyên)
(MB 88)
|
3,08
|
3,08
|
|
ONT
|
Xã Hoằng Cát
|
Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường
huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024
|
Quyết định thu hồi đất số 2348/QĐ-UBND ngày
27/10/2022 của UBND huyện.
|
124
|
Khu dân cư nông
thôn thôn Hồng Kỳ thuộc mặt bằng QH số 31/MBQH-UBND được UBND huyện Phê duyệt
ngày 12/6/2020
|
0,12
|
0,12
|
|
ONT
|
Xã Hoằng Phụ
|
Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường
huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024
|
Quyết định thu hồi đất số 4465/QĐ-UBND ngày
08/11/2023 của UBND huyện.
|
125
|
Khu dân cư nông
thôn xã Hoằng Xuân (Mặt bằng 46/MBQH-UBND, ngày 28/7/2015)
|
0,02
|
0,02
|
|
ONT
|
Xã Hoằng Xuân
|
Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường
huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024
|
Quyết định phê duyệt giá khởi điểm số 2298/QĐ-UBND
ngày 25/9/2015 của UBND huyện.
|
126
|
Đấu giá đất công
ích xã Hoằng Thành
|
18,00
|
18,00
|
|
LUC; HNK; NTS
|
Xã Hoằng Thành
|
Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường
huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024
|
|
127
|
Đấu giá đất công
ích thị trấn Bút Sơn
|
0,40
|
0,40
|
|
LUC; HNK; NTS
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường
huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024
|
|
IV
|
Chuyển mục đích đất vườn ao liền kề đất ở trong khu
dân cư sang đất ở
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngô Ngọc Kế - Nguyễn
Thị Tờ
|
0,047
|
0,037
|
0,010
|
ONT
|
Xã Hoằng Thắng
|
Thửa số 240 tờ số 38
|
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. seri DA 027529
ngày 30/11/2020
|
V
|
Rừng sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trồng rừng sản xuất
trên địa bàn xã Hoằng Xuân
|
65,94
|
|
65,94
|
RST
|
Xã Hoằng Xuân
|
Các tờ bản đồ tại xã Hoằng Xuân
|
|
2
|
Trồng rừng sản xuất
trên địa bàn xã Hoằng Kim
|
7,72
|
|
7,72
|
RST
|
Xã Hoằng Kim
|
Các tờ bản đồ tại xã Hoằng Kim
|
|
VI
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu nuôi trồng thủy
sản xã Hoằng Yến
|
52,80
|
|
52,80
|
NTS
|
Xã Hoằng Yến
|
Các thửa đất thuộc các tờ bản đồ xã Hoằng Yến
|
|
2
|
Khu nuôi trồng thủy
sản xã Hoằng Châu
|
65,00
|
|
65,00
|
NTS
|
Xã Hoằng Châu
|
Các thửa đất thuộc các tờ bản đồ xã Hoằng Châu
|
|
3
|
Khu nuôi trồng thủy
sản xã Hoằng Tân
|
35,00
|
|
35,00
|
NTS
|
Xã Hoằng Tân
|
Các thửa đất thuộc các tờ bản đồ xã Hoằng Tân
|
|
VII
|
Các dự án đưa ra ngoài danh mục kế hoạch sử dụng đất
năm 2024
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hạ tầng kỹ thuật và
khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh Đông, trên địa bàn xã
Hoằng Đồng (Mặt bằng số 14)
|
2,67
|
|
1,29
|
ONT
|
Xã Hoằng Đồng
|
Thửa số 240-274, 281-288, 306, 289, 298-462, DGT,
DTL/11; 386-392, 595, 597, 363, 437-445, 469, 495-498, 516-520, DGT, DTL/12
|
Nghị Quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh
|
1,38
|
DGT
|
Xã Hoằng Đồng
|
2
|
Khu tái định cư và
đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Hoằng Hải để thực hiện dự án đường đến khu
du lịch sinh thái biển Hải Tiến (đường 22) - giai đoạn 2 (vị trí 4: Giáp xã
Hoằng Tiến)
|
0,38
|
|
0,38
|
ONT
|
Xã Hoằng Hải
|
Thửa số 1-414, DGT, DTL/32
|
Nghị quyết số 279/NQ-HĐND ngày 16/6/2020 của HĐND tỉnh
|
3
|
Quy hoạch khu xen
cư tại thôn Hảo Nam, xã Hoằng Quý (MBQH số 45/MBQH-UBND ngày 3/6/2021)
|
0,25
|
|
0,19
|
ONT
|
Xã Hoằng Quý
|
thửa số 1108A/02, 464-470, 1015-1017, DGT/02
|
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
0,06
|
DGT
|
Xã Hoằng Quý
|
4
|
Lập mặt bằng phân
lô đất ở tại thôn Hoàng Trì 2, xã Hoằng Thắng và thôn 6, xã Hoằng Thành, huyện
Hoằng Hóa (Mặt bằng số 02 - QL)
|
3,03
|
|
1,21
|
ONT
|
Các xã: Hoằng Thắng; Hoằng Thành
|
thửa số 450-469, DGT, DTL/47; 8-128, DGT, DTL/51
(BĐĐC xã Hoằng Thắng); 2-13, DGT, DTL/16 (BĐĐC xã Hoằng Thành); Trích đo địa
chính số 02/TĐĐC-2022 do Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh duyệt ngày
14/6/2022
|
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh
|
1,52
|
DGT
|
Các xã: Hoằng Thắng; Hoằng Thành
|
0,03
|
DTL
|
Các xã: Hoằng Thắng; Hoằng Thành
|
0,27
|
DKV
|
Các xã: Hoằng Thắng; Hoằng Thành
|
5
|
Hạ tầng kỹ thuật và
khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh Đông (Mặt bằng số 18)
|
0,80
|
|
0,37
|
ONT
|
Xã Hoằng Trinh
|
Thửa số 230-235, DGT, DTL/ 8A; 472-481, DGT, DTL/ 7A
|
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh
|
0,43
|
DGT
|
Xã Hoằng Trinh
|
6
|
Bến thủy nội địa (Bến
hành khách) đền Phủ Vàng
|
0,10
|
|
0,10
|
DGT
|
Xã Hoằng Xuân
|
thửa số 202, 56-65, DGT, DTL/10 bản đồ địa chính Hoằng
Khánh
|
Nghị quyết số 329/NQ-HĐND ngày 21/09/2020 của HĐND tỉnh
|
7
|
Nâng cấp đường giao
thông nông thôn đoạn từ ĐH-HH.26 đến thôn 1
|
0,21
|
|
0,21
|
DGT
|
Xã Hoằng Thái
|
các tờ bản đồ địa chính xã Hoằng Thái
|
Nghị quyết số 329/NQ-HĐND ngày 21/9/2020 của HĐND tỉnh
|
8
|
Xây dựng bưu điện
văn hóa xã
|
0,04
|
|
0,04
|
DBV
|
Xã Hoằng Thịnh
|
thửa số 289, 306, 307, 329, DGT, DTL/22
|
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
9
|
Mở rộng nghĩa trang
số 1 và nghĩa trang số 2
|
0,79
|
|
0,79
|
NTD
|
Xã Hoằng Lưu
|
thửa số 132/11; 20,22,23,26-31,50-60,74-
86,103-115,125-134,148, DGT, DTL/06; 154-157,172,174/34;
232-234,247-254,264-268, DGT, DTL/36
|
Nghị quyết số 380/NQ-HĐND ngày 06/12/2020 của HĐND tỉnh
|
10
|
Mở rộng nghĩa địa
xã Hoằng Phú
|
0,50
|
|
0,50
|
NTD
|
Xã Hoằng Phú
|
thửa số 43, 47, 49, 49a, 50, DGT, DTL/04
|
Nghị quyết số 380/NQ-HĐND ngày 06/12/2020 của HĐND tỉnh
|
11
|
Mở rộng Nghĩa địa Cồn
Chăn
|
0,54
|
|
0,54
|
NTD
|
Xã Hoằng Phụ
|
Thửa số 563/28; 1-5, 24-26, 47-52, 70-74, 88-90, 92,
DGT, DTL/33
|
Nghị quyết số 380/NQ-HĐND ngày 06/12/2020 của HĐND tỉnh
|
12
|
Mở rộng đất nghĩa
trang xã Hoằng Quý
|
0,65
|
|
0,65
|
NTD
|
Xã Hoằng Quý
|
Thửa 41, 42, 43, 44, 15-137, DGT, DTL/07; thửa số
494-585/6
|
Nghị quyết số 380/NQ-HĐND ngày 06/12/2020 của HĐND tỉnh
|
13
|
Đất nghĩa địa xã Hoằng
Quỳ
|
0,46
|
|
0,46
|
NTD
|
Xã Hoằng Quỳ
|
Thửa số 123-129, DGT, DTL/01; thửa số 16, 17, 18/02;
thửa số 04, 05, 7, 7a, 7b, 7c, 08, 09,10, DGT, DTL/10; Trích vị trí thực hiện
dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa ngày 27/3/2023
|
Nghị quyết số 380/NQ-HĐND ngày 06/12/2020 của HĐND tỉnh
|
14
|
Đất cơ sở dịch vụ
xã hội xã Hoằng Lưu
|
4,08
|
|
4,08
|
DXH
|
Xã Hoằng Lưu
|
Thửa số 1-154, DGT, DTL tờ số 23
|
|
15
|
Khu thương mại, dịch
vụ tổng hợp xã Hoằng Cát
|
0,90
|
|
0,90
|
TMD
|
Xã Hoằng Cát
|
499, 500, DGT, DTL/04, 113, 115, 117, DGT, DTL/07, 2,
3, 4, 13, 14, DGT, DTL/08
|
|
16
|
Khu thương mại, dịch
vụ tổng hợp xã Hoằng Lưu
|
4,00
|
|
4,00
|
TMD
|
Xã Hoằng Lưu
|
Thửa số 8, 13, DGT/25; thửa 214-303, DGT, DTL/17; thửa
số 179-181, 193-196, 203, 204, DGT/18
|
|
17
|
Khu cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp xã Hoằng Trạch
|
0,19
|
|
0,19
|
SKC
|
Xã Hoằng Trạch
|
Thửa số 3-6/03; 95-100, 101-110, DGT, DTl/01
|
|
18
|
Khu cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp xã Hoằng Trạch
|
0,20
|
|
0,20
|
SKC
|
Xã Hoằng Trạch
|
Thửa số 3-13/03; 95-101, 102-110, DGT, DTL/01
|
|
VIII
|
Danh mục các thửa đất nhỏ hẹp do Nhà nước quản lý để
thực hiện theo Quyết định số 02/2022/QĐ-UBND ngày 20/01/2022 của UBND tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0018
|
|
0,0018
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 461 tờ số 7
|
|
2
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0014
|
|
0,0014
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 460 tờ số 7
|
|
3
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0025
|
|
0,0025
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 460 tờ số 7
|
|
4
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0025
|
|
0,0025
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 460+461 tờ số 7
|
|
5
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0041
|
|
0,0041
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 460 tờ số 7
|
|
6
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0019
|
|
0,0019
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 461 tờ số 7
|
|
7
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0028
|
|
0,0028
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 461 tờ số 7
|
|
8
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0018
|
|
0,0018
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 464 tờ số 7
|
|
9
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0012
|
|
0,0012
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 461b tờ số 7
|
|
10
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0035
|
|
0,0035
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 461 tờ số 7
|
|
11
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0039
|
|
0,0039
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 468 tờ số 7
|
|
12
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0029
|
|
0,0029
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 468 tờ số 7
|
|
13
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0020
|
|
0,0020
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 468 tờ số 7
|
|
14
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0029
|
|
0,0029
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 461 tờ số 7
|
|
15
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0037
|
|
0,0037
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 461 tờ số 7
|
|
16
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0016
|
|
0,0016
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 461 tờ số 7
|
|
17
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0016
|
|
0,0016
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 461b tờ số 7
|
|
18
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0016
|
|
0,0016
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 8 tờ số 6
|
|
19
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0016
|
|
0,0016
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 8 tờ số 6
|
|
20
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0015
|
|
0,0015
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 8 tờ số 6
|
|
21
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0015
|
|
0,0015
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 8 tờ số 6
|
|
22
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0015
|
|
0,0015
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 8 tờ số 6
|
|
23
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0020
|
|
0,0020
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 8 tờ số 6
|
|
24
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0027
|
|
0,0027
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 7 tờ số 6
|
|
25
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0019
|
|
0,0019
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 7 tờ số 6
|
|
26
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0015
|
|
0,0015
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 7 tờ số 6
|
|
27
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0015
|
|
0,0015
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 7 tờ số 6
|
|
28
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0020
|
|
0,0020
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 7 tờ số 6
|
|
29
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0036
|
|
0,0036
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 7 tờ số 6
|
|
30
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0033
|
|
0,0033
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 6 tờ số 6
|
|
31
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0035
|
|
0,0035
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 6 tờ số 6
|
|
32
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0016
|
|
0,0016
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 6 tờ số 6
|
|
33
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0020
|
|
0,0020
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 6 tờ số 6
|
|
34
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0019
|
|
0,0019
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 3 tờ số 6
|
|
35
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0017
|
|
0,0017
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 3 tờ số 6
|
|
36
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0017
|
|
0,0017
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 3 tờ số 6
|
|
37
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0033
|
|
0,0033
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 3 tờ số 6
|
|
38
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0023
|
|
0,0023
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 3 tờ số 6
|
|
39
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0016
|
|
0,0016
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 3 tờ số 6
|
|
40
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0019
|
|
0,0019
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 3 tờ số 6
|
|
41
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0016
|
|
0,0016
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 3 tờ số 6
|
|
42
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0016
|
|
0,0016
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 3 tờ số 6
|
|
43
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0023
|
|
0,0023
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 2 tờ số 6
|
|
44
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0023
|
|
0,0023
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 2 tờ số 6
|
|
45
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0023
|
|
0,0023
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 2 tờ số 6
|
|
46
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0029
|
|
0,0029
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 2 tờ số 6
|
|
47
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0020
|
|
0,0020
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 2 tờ số 6
|
|
48
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0023
|
|
0,0023
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 2 tờ số 6
|
|
49
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0024
|
|
0,0024
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 2 tờ số 6
|
|
50
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0024
|
|
0,0024
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 2 tờ số 6
|
|
51
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0016
|
|
0,0016
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 2 tờ số 6
|
|
52
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0021
|
|
0,0021
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 2 tờ số 6
|
|
53
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0019
|
|
0,0019
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 2 tờ số 6
|
|
54
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0026
|
|
0,0026
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 2 tờ số 6
|
|
55
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0056
|
|
0,0056
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 1 tờ số 6
|
|
56
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0017
|
|
0,0017
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số CD tờ số 6
|
|
57
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0029
|
|
0,0029
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 112 tờ số 6
|
|
58
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0017
|
|
0,0017
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số CD tờ số 6
|
|
59
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0017
|
|
0,0017
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số CD tờ số 6
|
|
60
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0054
|
|
0,0054
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 310(2) tờ số 5
|
|
61
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0064
|
|
0,0064
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 310(3) tờ số 5
|
|
62
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0022
|
|
0,0022
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 310(6) tờ số 5
|
|
63
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0027
|
|
0,0027
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 310(5) tờ số 5
|
|
64
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0041
|
|
0,0041
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 310(4) tờ số 5
|
|
65
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0016
|
|
0,0016
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 310 tờ số 5
|
|
66
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0065
|
|
0,0065
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 312 tờ số 5
|
|
67
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0047
|
|
0,0047
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 310(9) tờ số 5
|
|
68
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0021
|
|
0,0021
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 314 tờ số 5
|
|
69
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0044
|
|
0,0044
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 315 tờ số 5
|
|
70
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0014
|
|
0,0014
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 315 tờ số 5
|
|
71
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0065
|
|
0,0065
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 313 tờ số 5
|
|
72
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0017
|
|
0,0017
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 637 tờ số 5
|
|
73
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0020
|
|
0,0020
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 636 tờ số 5
|
|
74
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0025
|
|
0,0025
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 635 tờ số 5
|
|
75
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0017
|
|
0,0017
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 635 tờ số 5
|
|
76
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0014
|
|
0,0014
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 634 tờ số 5
|
|
77
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0019
|
|
0,0019
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 633 tờ số 5
|
|
78
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0045
|
|
0,0045
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 632 tờ số 5
|
|
79
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0015
|
|
0,0015
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 631 tờ số 5
|
|
80
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0014
|
|
0,0014
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 630 tờ số 5
|
|
81
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0036
|
|
0,0036
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 629 tờ số 5
|
|
82
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0050
|
|
0,0050
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 628 tờ số 5
|
|
83
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0051
|
|
0,0051
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 627 tờ số 5
|
|
84
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0021
|
|
0,0021
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 625(1) tờ số 5
|
|
85
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0061
|
|
0,0061
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 625 tờ số 5
|
|
86
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0017
|
|
0,0017
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 625(5) tờ số 5
|
|
87
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0011
|
|
0,0011
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 622 tờ số 5
|
|
88
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0009
|
|
0,0009
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 624 tờ số 5
|
|
89
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0021
|
|
0,0021
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 624 tờ số 5
|
|
90
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0024
|
|
0,0024
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 625(4) tờ số 5
|
|
91
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0019
|
|
0,0019
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 620 tờ số 5
|
|
92
|
UBND thị trấn Bút Sơn
|
0,0057
|
|
0,0057
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 620 tờ số 5
|
|
93
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0032
|
|
0,0032
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 81 tờ số 6
|
|
94
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0032
|
|
0,0032
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 81 tờ số 6
|
|
95
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0032
|
|
0,0032
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 81 tờ số 6
|
|
96
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0032
|
|
0,0032
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 81 tờ số 6
|
|
97
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0032
|
|
0,0032
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 81 tờ số 6
|
|
98
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0032
|
|
0,0032
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 81 tờ số 6
|
|
99
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0032
|
|
0,0032
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 82 tờ số 6
|
|
100
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0032
|
|
0,0032
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 81 tờ số 6
|
|
101
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0032
|
|
0,0032
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 81 tờ số 6
|
|
102
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0032
|
|
0,0032
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 82 tờ số 6
|
|
103
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0032
|
|
0,0032
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 81 tờ số 6
|
|
104
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0019
|
|
0,0019
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 1 tờ số 6
|
|
105
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0161
|
|
0,0161
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 216 tờ số 4
|
|
106
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0074
|
|
0,0074
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 217 tờ số 4
|
|
107
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0065
|
|
0,0065
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 218 tờ số 4
|
|
108
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0064
|
|
0,0064
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 219 tờ số 4
|
|
109
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0060
|
|
0,0060
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 220 tờ số 4
|
|
110
|
UBND thị trấn Bút Sơn
|
0,0067
|
|
0,0067
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 221 tờ số 4
|
|
111
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0077
|
|
0,0077
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 222 tờ số 4
|
|
112
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0059
|
|
0,0059
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 224 tờ số 4
|
|
113
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0064
|
|
0,0064
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 225 tờ số 4
|
|
114
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0081
|
|
0,0081
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 226 tờ số 4
|
|
115
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0106
|
|
0,0106
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 38 tờ số 6
|
|
116
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0090
|
|
0,0090
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 1 tờ số 6
|
|
117
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0011
|
|
0,0011
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 1(1) tờ số 6
|
|
118
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0020
|
|
0,0020
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 1(8) tờ số 6
|
|
119
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0043
|
|
0,0043
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 424a tờ số 7
|
|
120
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0022
|
|
0,0022
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 153+154 tờ số 7
|
|
121
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0032
|
|
0,0032
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 423 tờ số 7
|
|
122
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0015
|
|
0,0015
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 422 tờ số 7
|
|
123
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0018
|
|
0,0018
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 421 tờ số 7
|
|
124
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0024
|
|
0,0024
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 420 tờ số 7
|
|
125
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0055
|
|
0,0055
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 73 tờ số 6
|
|
126
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0091
|
|
0,0091
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 143 tờ số 6
|
|
127
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0047
|
|
0,0047
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số CD tờ số 6
|
|
128
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0042
|
|
0,0042
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 141 tờ số 6
|
|
129
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0042
|
|
0,0042
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 3 tờ số 6
|
|
130
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0043
|
|
0,0043
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số CD tờ số 6
|
|
131
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0043
|
|
0,0043
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số CD tờ số 6
|
|
132
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0043
|
|
0,0043
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số CD tờ số 6
|
|
133
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0039
|
|
0,0039
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số CD tờ số 6
|
|
134
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0040
|
|
0,0040
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số CD tờ số 6
|
|
135
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0041
|
|
0,0041
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 150 tờ số 6
|
|
136
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0040
|
|
0,0040
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số CD tờ số 6
|
|
137
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0040
|
|
0,0040
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số CD tờ số 6
|
|
138
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0040
|
|
0,0040
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 142 tờ số 6
|
|
139
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0040
|
|
0,0040
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số CD tờ số 6
|
|
140
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0042
|
|
0,0042
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số CD tờ số 6
|
|
141
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0045
|
|
0,0045
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số CD tờ số 6
|
|
142
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0041
|
|
0,0041
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số CD tờ số 6
|
|
143
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0046
|
|
0,0046
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 76 tờ số 6
|
|
144
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0042
|
|
0,0042
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số CD tờ số 6
|
|
145
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0042
|
|
0,0042
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 74(2) tờ số 6
|
|
146
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0048
|
|
0,0048
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 151 tờ số 6
|
|
147
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0044
|
|
0,0044
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số CD tờ số 6
|
|
148
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0046
|
|
0,0046
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 145 tờ số 6
|
|
149
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0044
|
|
0,0044
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số CD tờ số 6
|
|
150
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0037
|
|
0,0037
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 147 tờ số 6
|
|
151
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0044
|
|
0,0044
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số CD tờ số 6
|
|
152
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0045
|
|
0,0045
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 429 tờ số 6
|
|
153
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0045
|
|
0,0045
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 144 tờ số 6
|
|
154
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0046
|
|
0,0046
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số CD tờ số 6
|
|
155
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0037
|
|
0,0037
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 148 tờ số 6
|
|
156
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0046
|
|
0,0046
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 142 tờ số 6
|
|
157
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0039
|
|
0,0039
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số CD tờ số 6
|
|
158
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0047
|
|
0,0047
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số CD tờ số 6
|
|
159
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0040
|
|
0,0040
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số CD tờ số 6
|
|
160
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0040
|
|
0,0040
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số CD tờ số 6
|
|
161
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0042
|
|
0,0042
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số CD tờ số 6
|
|
162
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0044
|
|
0,0044
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số CD(02) tờ số 6
|
|
163
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0044
|
|
0,0044
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 129 tờ số 6
|
|
164
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0037
|
|
0,0037
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số CD tờ số 6
|
|
165
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0045
|
|
0,0045
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 129 tờ số 6
|
|
166
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0045
|
|
0,0045
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 154 tờ số 6
|
|
167
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0094
|
|
0,0094
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 143 tờ số 6
|
|
168
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0045
|
|
0,0045
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số CD tờ số 6
|
|
169
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0045
|
|
0,0045
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 129 tờ số 6
|
|
170
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0045
|
|
0,0045
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 429 tờ số 7
|
|
171
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0045
|
|
0,0045
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 429 tờ số 7
|
|
172
|
UBND thị trấn Bút Sơn
|
0,0045
|
|
0,0045
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 461 tờ số 7
|
|
173
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0045
|
|
0,0045
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 430 tờ số 7
|
|
174
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0045
|
|
0,0045
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 461 tờ số 7
|
|
175
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0046
|
|
0,0046
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 432 tờ số 7
|
|
176
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0046
|
|
0,0046
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 433 tờ số 7
|
|
177
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0040
|
|
0,0040
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 431 tờ số 7
|
|
178
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0040
|
|
0,0040
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 6(b1) tờ số 6
|
|
179
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0041
|
|
0,0041
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 6(b10) tờ số 6
|
|
180
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0054
|
|
0,0054
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 6(b5) tờ số 6
|
|
181
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0042
|
|
0,0042
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 60b tờ số 6
|
|
182
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0048
|
|
0,0048
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 6(b7) tờ số 6
|
|
183
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0046
|
|
0,0046
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 6(b6) tờ số 6
|
|
184
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0043
|
|
0,0043
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 6(b5) tờ số 6
|
|
185
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0037
|
|
0,0037
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 6b4 tờ số 6
|
|
186
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0038
|
|
0,0038
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 6(b3) tờ số 6
|
|
187
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0036
|
|
0,0036
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 6a(3) tờ số 6
|
|
188
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0009
|
|
0,0009
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 179a tờ số 4
|
|
189
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0013
|
|
0,0013
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 179b tờ số 4
|
|
190
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0012
|
|
0,0012
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 16(1) tờ số 3
|
|
191
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0011
|
|
0,0011
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 16(2) tờ số 3
|
|
192
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0010
|
|
0,0010
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 16(3) tờ số 3
|
|
193
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0009
|
|
0,0009
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 16(4) tờ số 3
|
|
194
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0057
|
|
0,0057
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 16 tờ số 3
|
|
195
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0068
|
|
0,0068
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 18 tờ số 3
|
|
196
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0049
|
|
0,0049
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 19 tờ số 3
|
|
197
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0050
|
|
0,0050
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 20 tờ số 3
|
|
198
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0046
|
|
0,0046
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 21 tờ số 3
|
|
199
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0048
|
|
0,0048
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 22 tờ số 3
|
|
200
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0085
|
|
0,0085
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 23 tờ số 3
|
|
201
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0088
|
|
0,0088
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 24a tờ số 3
|
|
202
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0012
|
|
0,0012
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 31 tờ số 3
|
|
203
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0028
|
|
0,0028
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 29 tờ số 3
|
|
204
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0025
|
|
0,0025
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 29 tờ số 3
|
|
205
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0280
|
|
0,0280
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 32 tờ số 3
|
|
206
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0138
|
|
0,0138
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 33 tờ số 3
|
|
207
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0096
|
|
0,0096
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 34 tờ số 3
|
|
208
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0214
|
|
0,0214
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 35 tờ số 3
|
|
209
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0040
|
|
0,0040
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 246 tờ số 6
|
|
210
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0043
|
|
0,0043
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 44 tờ số 4
|
|
211
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0026
|
|
0,0026
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 45b tờ số 4
|
|
212
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0014
|
|
0,0014
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 45a tờ số 4
|
|
213
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0015
|
|
0,0015
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 49a tờ số 4
|
|
214
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0016
|
|
0,0016
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 49b tờ số 4
|
|
215
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0047
|
|
0,0047
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 50 tờ số 4
|
|
216
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0025
|
|
0,0025
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 51 tờ số 4
|
|
217
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0018
|
|
0,0018
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 51a tờ số 4
|
|
218
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0021
|
|
0,0021
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 52 tờ số 4
|
|
219
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0018
|
|
0,0018
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 52a tờ số 4
|
|
220
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0027
|
|
0,0027
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 53 tờ số 4
|
|
221
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0025
|
|
0,0025
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 53 tờ số 4
|
|
222
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0024
|
|
0,0024
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 54b tờ số 4
|
|
223
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0018
|
|
0,0018
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 86 tờ số 4
|
|
224
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0080
|
|
0,0080
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 88 tờ số 4
|
|
225
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0064
|
|
0,0064
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 89 tờ số 4
|
|
226
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0089
|
|
0,0089
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 90 tờ số 4
|
|
227
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0062
|
|
0,0062
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 91 tờ số 4
|
|
228
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0059
|
|
0,0059
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 92 tờ số 4
|
|
229
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0053
|
|
0,0053
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 93 tờ số 4
|
|
230
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0072
|
|
0,0072
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 94 tờ số 4
|
|
231
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0027
|
|
0,0027
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 95 tờ số 4
|
|
232
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0021
|
|
0,0021
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 128 tờ số 4
|
|
233
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0082
|
|
0,0082
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 127 tờ số 4
|
|
234
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0023
|
|
0,0023
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 126b tờ số 4
|
|
235
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0020
|
|
0,0020
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 126a tờ số 4
|
|
236
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0019
|
|
0,0019
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 125(2) tờ số 4
|
|
237
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0019
|
|
0,0019
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 125(1) tờ số 4
|
|
238
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0045
|
|
0,0045
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 124(a) tờ số 4
|
|
239
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0049
|
|
0,0049
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 124 tờ số 4
|
|
240
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0046
|
|
0,0046
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 123 tờ số 4
|
|
241
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0098
|
|
0,0098
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 122 tờ số 4
|
|
242
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0030
|
|
0,0030
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 121 tờ số 4
|
|
243
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0039
|
|
0,0039
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 120 tờ số 4
|
|
244
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0076
|
|
0,0076
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 117 tờ số 4
|
|
245
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0012
|
|
0,0012
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 117(a2) tờ số 4
|
|
246
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0033
|
|
0,0033
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 117b tờ số 4
|
|
247
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0017
|
|
0,0017
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 117c tờ số 4
|
|
248
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0090
|
|
0,0090
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 149 tờ số 4
|
|
249
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0043
|
|
0,0043
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 150 tờ số 4
|
|
250
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0017
|
|
0,0017
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 151 tờ số 4
|
|
251
|
UBND thị trấn Bút Sơn
|
0,0094
|
|
0,0094
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 151a tờ số 4
|
|
252
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0036
|
|
0,0036
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 166a tờ số 4
|
|
253
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0014
|
|
0,0014
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 41 tờ số 4
|
|
254
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0027
|
|
0,0027
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 44 tờ số 3
|
|
255
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0032
|
|
0,0032
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 45 tờ số 3
|
|
256
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0009
|
|
0,0009
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 46 tờ số 3
|
|
257
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0015
|
|
0,0015
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 47 tờ số 3
|
|
258
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0058
|
|
0,0058
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 38 tờ số 4
|
|
259
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0028
|
|
0,0028
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 37 tờ số 4
|
|
260
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0017
|
|
0,0017
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 36 tờ số 4
|
|
261
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0010
|
|
0,0010
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 35 tờ số 4
|
|
262
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0025
|
|
0,0025
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 34a tờ số 4
|
|
263
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0032
|
|
0,0032
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 228 tờ số 4
|
|
264
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0026
|
|
0,0026
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 33 tờ số 4
|
|
265
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0060
|
|
0,0060
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 32a tờ số 4
|
|
266
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0057
|
|
0,0057
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 32 tờ số 4
|
|
267
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0098
|
|
0,0098
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 31 tờ số 4
|
|
268
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0079
|
|
0,0079
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 29 tờ số 4
|
|
269
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0094
|
|
0,0094
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 26 tờ số 4
|
|
270
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0086
|
|
0,0086
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 27 tờ số 4
|
|
271
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0024
|
|
0,0024
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 37 tờ số 3
|
|
272
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0020
|
|
0,0020
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 37 tờ số 3
|
|
273
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0027
|
|
0,0027
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 37 tờ số 3
|
|
274
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0019
|
|
0,0019
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 37 tờ số 3
|
|
275
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0023
|
|
0,0023
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 37 tờ số 3
|
|
276
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0072
|
|
0,0072
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 38 tờ số 3
|
|
277
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0055
|
|
0,0055
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 39b tờ số 3
|
|
278
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0042
|
|
0,0042
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 39(a)+40(b) tờ số 3
|
|
279
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0035
|
|
0,0035
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 40 tờ số 3
|
|
280
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0086
|
|
0,0086
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 41 tờ số 3
|
|
281
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0047
|
|
0,0047
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 62 tờ số 4
|
|
282
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0037
|
|
0,0037
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 63 tờ số 4
|
|
283
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0040
|
|
0,0040
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 64 tờ số 4
|
|
284
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0050
|
|
0,0050
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 65 tờ số 4
|
|
285
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0051
|
|
0,0051
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 49b tờ số 4
|
|
286
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0009
|
|
0,0009
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 43 tờ số 4
|
|
287
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0041
|
|
0,0041
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 61a tờ số 4
|
|
288
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0027
|
|
0,0027
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 61b tờ số 4
|
|
289
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0161
|
|
0,0161
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 56a tờ số 4
|
|
290
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0005
|
|
0,0005
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 70a tờ số 4
|
|
291
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0010
|
|
0,0010
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 70 tờ số 4
|
|
292
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0098
|
|
0,0098
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 41 tờ số 3
|
|
293
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0040
|
|
0,0040
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 85 tờ số 4
|
|
294
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0014
|
|
0,0014
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 371(1) tờ số 1
|
|
295
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0013
|
|
0,0013
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 371(2) tờ số 1
|
|
296
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0020
|
|
0,0020
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 391(5) tờ số 1
|
|
297
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0005
|
|
0,0005
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 396(1) tờ số 1
|
|
298
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0067
|
|
0,0067
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 397(b) tờ số 1
|
|
299
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0010
|
|
0,0010
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 39 tờ số 2
|
|
300
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0015
|
|
0,0015
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 39 tờ số 2
|
|
301
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0011
|
|
0,0011
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 39 tờ số 2
|
|
302
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0015
|
|
0,0015
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 48 tờ số 2
|
|
303
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0024
|
|
0,0024
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 49 tờ số 2
|
|
304
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0029
|
|
0,0029
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 50 tờ số 2
|
|
305
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0013
|
|
0,0013
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 51 tờ số 2
|
|
306
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0013
|
|
0,0013
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 91 tờ số 2
|
|
307
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0024
|
|
0,0024
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 92 tờ số 2
|
|
308
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0026
|
|
0,0026
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 93 tờ số 2
|
|
309
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0020
|
|
0,0020
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 93,94 tờ số 2
|
|
310
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0018
|
|
0,0018
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 95 tờ số 2
|
|
311
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0021
|
|
0,0021
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 96 tờ số 2
|
|
312
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0029
|
|
0,0029
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 96a tờ số 2
|
|
313
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0058
|
|
0,0058
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 105 tờ số 2
|
|
314
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0062
|
|
0,0062
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 106 tờ số 2
|
|
315
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0026
|
|
0,0026
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 107 tờ số 2
|
|
316
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0032
|
|
0,0032
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 109 tờ số 2
|
|
317
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0054
|
|
0,0054
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 110 tờ số 2
|
|
318
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0062
|
|
0,0062
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 111 tờ số 2
|
|
319
|
UBND thị trấn Bút Sơn
|
0,0044
|
|
0,0044
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 134 tờ số 2
|
|
320
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0058
|
|
0,0058
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 135 tờ số 2
|
|
321
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0031
|
|
0,0031
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 136 tờ số 2
|
|
322
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0080
|
|
0,0080
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 137 tờ số 2
|
|
323
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0101
|
|
0,0101
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 138 tờ số 2
|
|
324
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0046
|
|
0,0046
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 139 tờ số 2
|
|
325
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0048
|
|
0,0048
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 140 tờ số 2
|
|
326
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0050
|
|
0,0050
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 141 tờ số 2
|
|
327
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0063
|
|
0,0063
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 142 tờ số 2
|
|
328
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0025
|
|
0,0025
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 143 tờ số 2
|
|
329
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0013
|
|
0,0013
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 167(1) tờ số 2
|
|
330
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0050
|
|
0,0050
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 167 tờ số 2
|
|
331
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0008
|
|
0,0008
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 168 tờ số 2
|
|
332
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0030
|
|
0,0030
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 169 tờ số 2
|
|
333
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0013
|
|
0,0013
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 170 tờ số 2
|
|
334
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0040
|
|
0,0040
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 171 tờ số 2
|
|
335
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0056
|
|
0,0056
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 174b tờ số 2
|
|
336
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0212
|
|
0,0212
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 175a tờ số 2
|
|
337
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0042
|
|
0,0042
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 179 tờ số 2
|
|
338
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0040
|
|
0,0040
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 180 tờ số 2
|
|
339
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0027
|
|
0,0027
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 181 tờ số 2
|
|
340
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0065
|
|
0,0065
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 184a tờ số 2
|
|
341
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0065
|
|
0,0065
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 184 tờ số 2
|
|
342
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0055
|
|
0,0055
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 185 tờ số 2
|
|
343
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0054
|
|
0,0054
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 185 +185a tờ số 2
|
|
344
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0063
|
|
0,0063
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 185a tờ số 2
|
|
345
|
UBND thị trấn Bút Sơn
|
0,0135
|
|
0,0135
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 186+187 tờ số 2
|
|
346
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0072
|
|
0,0072
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 187 tờ số 2
|
|
347
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0079
|
|
0,0079
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 188+189 tờ số 2
|
|
348
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0071
|
|
0,0071
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 189b tờ số 2
|
|
349
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0088
|
|
0,0088
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 189a tờ số 2
|
|
350
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0067
|
|
0,0067
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 198(a1+a2) tờ số 2
|
|
351
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0050
|
|
0,0050
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 188 tờ số 2
|
|
352
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0016
|
|
0,0016
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 3(4) tờ số 3
|
|
353
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0041
|
|
0,0041
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 3(5) tờ số 3
|
|
354
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0030
|
|
0,0030
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 3(9) tờ số 3
|
|
355
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0030
|
|
0,0030
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 3(6) tờ số 3
|
|
356
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0032
|
|
0,0032
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 3(5) tờ số 3
|
|
357
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0036
|
|
0,0036
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 3(9) tờ số 3
|
|
358
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0039
|
|
0,0039
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 3(4) tờ số 3
|
|
359
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0046
|
|
0,0046
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 3(12) tờ số 3
|
|
360
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0039
|
|
0,0039
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 3(13) tờ số 3
|
|
361
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0319
|
|
0,0319
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 392 tờ số 1
|
|
362
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0011
|
|
0,0011
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 362a tờ số 1
|
|
363
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0007
|
|
0,0007
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 363a tờ số 1
|
|
364
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0005
|
|
0,0005
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 363 tờ số 1
|
|
365
|
UBND thị trấn Bút Sơn
|
0,0009
|
|
0,0009
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 364 tờ số 1
|
|
366
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0011
|
|
0,0011
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 365 tờ số 1
|
|
367
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0013
|
|
0,0013
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 368 tờ số 1
|
|
368
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0040
|
|
0,0040
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 367 tờ số 1
|
|
369
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0038
|
|
0,0038
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 368 tờ số 1
|
|
370
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0014
|
|
0,0014
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 369b tờ số 1
|
|
371
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0020
|
|
0,0020
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 370 tờ số 1
|
|
372
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0018
|
|
0,0018
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 190 tờ số 1
|
|
373
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0005
|
|
0,0005
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 189 tờ số 1
|
|
374
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0037
|
|
0,0037
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 372 tờ số 1
|
|
375
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0037
|
|
0,0037
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 373 tờ số 1
|
|
376
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0026
|
|
0,0026
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 375 tờ số 1
|
|
377
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0012
|
|
0,0012
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 376 tờ số 1
|
|
378
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0015
|
|
0,0015
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 389a tờ số 1
|
|
379
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0038
|
|
0,0038
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 389a tờ số 1
|
|
380
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0035
|
|
0,0035
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 389a tờ số 1
|
|
381
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0023
|
|
0,0023
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 388b tờ số 1
|
|
382
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0016
|
|
0,0016
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 388a tờ số 1
|
|
383
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0036
|
|
0,0036
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 11 tờ số 2
|
|
384
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0034
|
|
0,0034
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 12 tờ số 2
|
|
385
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0007
|
|
0,0007
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 26 tờ số 2
|
|
386
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0012
|
|
0,0012
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 24 tờ số 2
|
|
387
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0010
|
|
0,0010
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 23 tờ số 2
|
|
388
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0040
|
|
0,0040
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 22 tờ số 2
|
|
389
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0026
|
|
0,0026
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 21 tờ số 2
|
|
390
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0024
|
|
0,0024
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 41 tờ số 2
|
|
391
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0018
|
|
0,0018
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 40 tờ số 2
|
|
392
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0031
|
|
0,0031
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 42 tờ số 2
|
|
393
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0008
|
|
0,0008
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 42a tờ số 2
|
|
394
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0005
|
|
0,0005
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 42c tờ số 2
|
|
395
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0010
|
|
0,0010
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 42b+42c tờ số 2
|
|
396
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0007
|
|
0,0007
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 42c tờ số 2
|
|
397
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0008
|
|
0,0008
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 97(30) tờ số 2
|
|
398
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0015
|
|
0,0015
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 97 tờ số 2
|
|
399
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0027
|
|
0,0027
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 103 tờ số 2
|
|
400
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0008
|
|
0,0008
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 113 tờ số 2
|
|
401
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0039
|
|
0,0039
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 132 tờ số 2
|
|
402
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0011
|
|
0,0011
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 130 tờ số 2
|
|
403
|
UBND thị trấn Bút Sơn
|
0,0017
|
|
0,0017
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 129 tờ số 2
|
|
404
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0062
|
|
0,0062
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 128 tờ số 2
|
|
405
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0053
|
|
0,0053
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 127 tờ số 2
|
|
406
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0008
|
|
0,0008
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 126 tờ số 2
|
|
407
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0039
|
|
0,0039
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 125 tờ số 2
|
|
408
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0034
|
|
0,0034
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 123 tờ số 2
|
|
409
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0039
|
|
0,0039
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 122 tờ số 2
|
|
410
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0018
|
|
0,0018
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 121 tờ số 2
|
|
411
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0034
|
|
0,0034
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 120 tờ số 2
|
|
412
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0034
|
|
0,0034
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 172 tờ số 2
|
|
413
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0027
|
|
0,0027
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 192 tờ số 2
|
|
414
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0040
|
|
0,0040
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 172(b) tờ số 2
|
|
415
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0040
|
|
0,0040
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 194 tờ số 2
|
|
416
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0040
|
|
0,0040
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 195 tờ số 2
|
|
417
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0040
|
|
0,0040
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 196 tờ số 2
|
|
418
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0029
|
|
0,0029
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 386 tờ số 2
|
|
419
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0028
|
|
0,0028
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 197 tờ số 2
|
|
420
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0040
|
|
0,0040
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 198 tờ số 2
|
|
421
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0031
|
|
0,0031
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 199 tờ số 2
|
|
422
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0013
|
|
0,0013
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 200 tờ số 2
|
|
423
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0040
|
|
0,0040
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 201 tờ số 2
|
|
424
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0049
|
|
0,0049
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 49 tờ số 3
|
|
425
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0057
|
|
0,0057
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 95 tờ số 5a
|
|
426
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0020
|
|
0,0020
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 463 tờ số 7
|
|
427
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0015
|
|
0,0015
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 536 tờ số 7
|
|
428
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0039
|
|
0,0039
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 10+11 tờ số 4
|
|
429
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0160
|
|
0,0160
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 18 tờ số 6
|
|
430
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0117
|
|
0,0117
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 18 tờ số 6
|
|
431
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0055
|
|
0,0055
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 18 tờ số 6
|
|
432
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0055
|
|
0,0055
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 18 tờ số 6
|
|
433
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0052
|
|
0,0052
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 22 tờ số 6
|
|
434
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0052
|
|
0,0052
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 22 tờ số 6
|
|
435
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0049
|
|
0,0049
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 22 tờ số 6
|
|
436
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0040
|
|
0,0040
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 103 tờ số 6
|
|
437
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0079
|
|
0,0079
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 104 tờ số 6
|
|
438
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0067
|
|
0,0067
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 106 tờ số 6
|
|
439
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0065
|
|
0,0065
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 107 tờ số 6
|
|
440
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0199
|
|
0,0199
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 113 tờ số 6
|
|
441
|
UBND thị trấn Bút Sơn
|
0,0217
|
|
0,0217
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 115 tờ số 6
|
|
442
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0122
|
|
0,0122
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 114 tờ số 6
|
|
443
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0143
|
|
0,0143
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 116 tờ số 6
|
|
444
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0258
|
|
0,0258
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 119(2) tờ số 6
|
|
445
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0134
|
|
0,0134
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 118 tờ số 6
|
|
446
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0189
|
|
0,0189
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 120 tờ số 6
|
|
447
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0148
|
|
0,0148
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 121 tờ số 6
|
|
448
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0122
|
|
0,0122
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 122 tờ số 6
|
|
449
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0117
|
|
0,0117
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 123 tờ số 6
|
|
450
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0136
|
|
0,0136
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 124 tờ số 6
|
|
451
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0125
|
|
0,0125
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 125 tờ số 6
|
|
452
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0102
|
|
0,0102
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 126 tờ số 6
|
|
453
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0040
|
|
0,0040
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 127 tờ số 6
|
|
454
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0040
|
|
0,0040
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 337A1 tờ số 3
|
|
455
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0019
|
|
0,0019
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 337 tờ số 3
|
|
456
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0059
|
|
0,0059
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 613 tờ số 5
|
|
457
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0030
|
|
0,0030
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 615 tờ số 5
|
|
458
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0058
|
|
0,0058
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 616 tờ số 5
|
|
459
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0028
|
|
0,0028
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 62 tờ số 8
|
|
460
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0050
|
|
0,0050
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 64 tờ số 8
|
|
461
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0025
|
|
0,0025
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 65 tờ số 8
|
|
462
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0021
|
|
0,0021
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 66 tờ số 8
|
|
463
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0019
|
|
0,0019
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 67 tờ số 8
|
|
464
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0050
|
|
0,0050
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 68 tờ số 8
|
|
465
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0038
|
|
0,0038
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 69 tờ số 8
|
|
466
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0044
|
|
0,0044
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 70 tờ số 8
|
|
467
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0051
|
|
0,0051
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 71 tờ số 8
|
|
468
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0040
|
|
0,0040
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 374 tờ số 3
|
|
469
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0065
|
|
0,0065
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 110(1) tờ số 6
|
|
470
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0058
|
|
0,0058
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 110(2) tờ số 6
|
|
471
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0066
|
|
0,0066
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 110(3) tờ số 6
|
|
472
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0064
|
|
0,0064
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 110(4) tờ số 6
|
|
473
|
UBND thị trấn Bút Sơn
|
0,0064
|
|
0,0064
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 110(5) tờ số 6
|
|
474
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0061
|
|
0,0061
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 110(6) tờ số 6
|
|
475
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0060
|
|
0,0060
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 110(7) tờ số 6
|
|
476
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0064
|
|
0,0064
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 110(8) tờ số 6
|
|
477
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0065
|
|
0,0065
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 112(9) tờ số 6
|
|
478
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0094
|
|
0,0094
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 110(10 tờ số 6
|
|
479
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0069
|
|
0,0069
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 110(11) tờ số 6
|
|
480
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0058
|
|
0,0058
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 112(12) tờ số 6
|
|
481
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0035
|
|
0,0035
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 110 tờ số 6
|
|
482
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0055
|
|
0,0055
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 110 tờ số 6
|
|
483
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0053
|
|
0,0053
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 112(15) tờ số 6
|
|
484
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0052
|
|
0,0052
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 112(16) tờ số 6
|
|
485
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0047
|
|
0,0047
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 112(17) tờ số 6
|
|
486
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0045
|
|
0,0045
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 112 tờ số 6
|
|
487
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0045
|
|
0,0045
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 112 tờ số 6
|
|
488
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0043
|
|
0,0043
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 112 tờ số 6
|
|
489
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0042
|
|
0,0042
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 112 tờ số 6
|
|
490
|
UBND thị trấn Bút Sơn
|
0,0040
|
|
0,0040
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 112 tờ số 6
|
|
491
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0031
|
|
0,0031
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 112 tờ số 6
|
|
492
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0031
|
|
0,0031
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 112 tờ số 6
|
|
493
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0024
|
|
0,0024
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 90 tờ số 6
|
|
494
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0018
|
|
0,0018
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 93 tờ số 6
|
|
495
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0072
|
|
0,0072
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 100(18) tờ số 6
|
|
496
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0063
|
|
0,0063
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 100(19) tờ số 6
|
|
497
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0079
|
|
0,0079
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 100(20) tờ số 6
|
|
498
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0066
|
|
0,0066
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 100(21) tờ số 6
|
|
499
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0079
|
|
0,0079
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 100(22) tờ số 6
|
|
500
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0075
|
|
0,0075
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 272+273 tờ số 7
|
|
501
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
0,0150
|
|
0,0150
|
ODT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Thửa số 146 tờ số 1
|
|
502
|
UBND Hoằng Thịnh
|
0,0041
|
|
0,0041
|
ONT
|
Xã Hoằng Thịnh
|
Thửa số 214 tờ số 21
|
|
503
|
UBND Hoằng Thịnh
|
0,0032
|
|
0,0032
|
ONT
|
Xã Hoằng Thịnh
|
Thửa số 407 tờ số 21
|
|
504
|
UBND Hoằng Thịnh
|
0,0024
|
|
0,0024
|
ONT
|
Xã Hoằng Thịnh
|
Thửa số 217 tờ số 21
|
|
505
|
UBND Hoằng Thịnh
|
0,0042
|
|
0,0042
|
ONT
|
Xã Hoằng Thịnh
|
Thửa số 218 tờ số 21
|
|
506
|
UBND Hoằng Thịnh
|
0,0036
|
|
0,0036
|
ONT
|
Xã Hoằng Thịnh
|
Thửa số 412 tờ số 21
|
|
507
|
UBND Hoằng Thịnh
|
0,0030
|
|
0,0030
|
ONT
|
Xã Hoằng Thịnh
|
Thửa số 487 tờ số 22
|
|
508
|
UBND Hoằng Thịnh
|
0,0032
|
|
0,0032
|
ONT
|
Xã Hoằng Thịnh
|
Thửa số 488 tờ số 22
|
|
509
|
UBND Hoằng Thịnh
|
0,0042
|
|
0,0042
|
ONT
|
Xã Hoằng Thịnh
|
Thửa số 263 tờ số 22
|
|
510
|
UBND Hoằng Thịnh
|
0,0048
|
|
0,0048
|
ONT
|
Xã Hoằng Thịnh
|
Thửa số 264 tờ số 22
|
|
511
|
UBND Hoằng Thịnh
|
0,0011
|
|
0,0011
|
ONT
|
Xã Hoằng Thịnh
|
Thửa số 489 tờ số 22
|
|
512
|
UBND Hoằng Thịnh
|
0,0032
|
|
0,0032
|
ONT
|
Xã Hoằng Thịnh
|
Thửa số 269 tờ số 22
|
|
513
|
UBND Hoằng Thịnh
|
0,0042
|
|
0,0042
|
ONT
|
Xã Hoằng Thịnh
|
Thửa số 270 tờ số 22
|
|
514
|
UBND Hoằng Thịnh
|
0,0030
|
|
0,0030
|
ONT
|
Xã Hoằng Thịnh
|
Thửa số 284 tờ số 22
|
|
515
|
UBND Hoằng Thịnh
|
0,0031
|
|
0,0031
|
ONT
|
Xã Hoằng Thịnh
|
Thửa số 497 tờ số 22
|
|
516
|
UBND Hoằng Thịnh
|
0,0042
|
|
0,0042
|
ONT
|
Xã Hoằng Thịnh
|
Thửa số 495 tờ số 22
|
|
517
|
UBND Hoằng Thịnh
|
0,0036
|
|
0,0036
|
ONT
|
Xã Hoằng Thịnh
|
Thửa số 496 tờ số 22
|
|
518
|
UBND Hoằng Thịnh
|
0,0037
|
|
0,0037
|
ONT
|
Xã Hoằng Thịnh
|
Thửa số 504 tờ số 22
|
|
519
|
UBND Hoằng Thịnh
|
0,0028
|
|
0,0028
|
ONT
|
Xã Hoằng Thịnh
|
Thửa số 294 tờ số 22
|
|
520
|
UBND Hoằng Thịnh
|
0,0040
|
|
0,0040
|
ONT
|
Xã Hoằng Thịnh
|
Thửa số 250 tờ số 22
|
|
521
|
UBND Hoằng Thịnh
|
0,0043
|
|
0,0043
|
ONT
|
Xã Hoằng Thịnh
|
Thửa số 491 tờ số 22
|
|
522
|
UBND Hoằng Thịnh
|
0,0002
|
|
0,0002
|
ONT
|
Xã Hoằng Thịnh
|
Thửa số 276 tờ số 22
|
|
523
|
UBND Hoằng Thịnh
|
0,0008
|
|
0,0008
|
ONT
|
Xã Hoằng Thịnh
|
Thửa số 492 tờ số 22
|
|
524
|
UBND Hoằng Thịnh
|
0,0010
|
|
0,0010
|
ONT
|
Xã Hoằng Thịnh
|
Thửa số 268 tờ số 22
|
|
525
|
UBND Hoằng Thịnh
|
0,0007
|
|
0,0007
|
ONT
|
Xã Hoằng Thịnh
|
Thửa số 498 tờ số 22
|
|
526
|
UBND Hoằng Thịnh
|
0,0008
|
|
0,0008
|
ONT
|
Xã Hoằng Thịnh
|
Thửa số 500 tờ số 22
|
|
527
|
UBND Hoằng Thịnh
|
0,0014
|
|
0,0014
|
ONT
|
Xã Hoằng Thịnh
|
Thửa số 286 tờ số 22
|
|
528
|
UBND Hoằng Thịnh
|
0,0013
|
|
0,0013
|
ONT
|
Xã Hoằng Thịnh
|
Thửa số 287 tờ số 22
|
|
529
|
UBND Hoằng Thịnh
|
0,0037
|
|
0,0037
|
ONT
|
Xã Hoằng Thịnh
|
Thửa số 291 tờ số 22
|
|
530
|
UBND Hoằng Thịnh
|
0,0018
|
|
0,0018
|
ONT
|
Xã Hoằng Thịnh
|
Thửa số 505 tờ số 22
|
|
531
|
UBND Hoằng Thịnh
|
0,0006
|
|
0,0006
|
ONT
|
Xã Hoằng Thịnh
|
Thửa số 261 tờ số 22
|
|
532
|
UBND Hoằng Thịnh
|
0,0022
|
|
0,0022
|
ONT
|
Xã Hoằng Thịnh
|
Thửa số 265 tờ số 22
|
|
533
|
UBND Hoằng Thịnh
|
0,0006
|
|
0,0006
|
ONT
|
Xã Hoằng Thịnh
|
Thửa số 266 tờ số 22
|
|
534
|
UBND Hoằng Thịnh
|
0,0015
|
|
0,0015
|
ONT
|
Xã Hoằng Thịnh
|
Thửa số 494 tờ số 22
|
|
535
|
UBND Hoằng Thịnh
|
0,0004
|
|
0,0004
|
ONT
|
Xã Hoằng Thịnh
|
Thửa số 391 tờ số 22
|
|
536
|
UBND Hoằng Thịnh
|
0,0008
|
|
0,0008
|
ONT
|
Xã Hoằng Thịnh
|
Thửa số 212 tờ số 22
|
|
537
|
UBND Hoằng Thịnh
|
0,0014
|
|
0,0014
|
ONT
|
Xã Hoằng Thịnh
|
Thửa số 410 tờ số 22
|
|
538
|
UBND Hoằng Thịnh
|
0,0023
|
|
0,0023
|
ONT
|
Xã Hoằng Thịnh
|
Thửa số 408 tờ số 22
|
|
539
|
UBND Hoằng Thịnh
|
0,0027
|
|
0,0027
|
ONT
|
Xã Hoằng Thịnh
|
Thửa số 216 tờ số 22
|
|
540
|
UBND Hoằng Thịnh
|
0,0001
|
|
0,0001
|
ONT
|
Xã Hoằng Thịnh
|
Thửa số 396 tờ số 22
|
|
Quyết định 951/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 951/QĐ-UBND ngày 08/03/2024 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa
415
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|