|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2452/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Lê Đức Giang
|
Ngày ban hành:
|
10/07/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HOÁ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2452/QĐ-UBND
|
Thanh Hoá, ngày 10
tháng 7 năm 2023
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ
DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023, HUYỆN HOẰNG HÓA
ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai
ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các nghị quyết
của Ủy ban Thường vụ Quốc hội: Số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 về việc giải
thích một số điều của Luật Quy hoạch; số 61/2022/UBTVQH15 ngày 16/6/2022 về
việc tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về
quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ
lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ các nghị định
của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một
số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày
18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành
Luật Đất đai;
Căn cứ các văn bản của
Thủ tướng Chính phủ: Số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu Quy
hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch
sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 153/QĐ-TTg ngày 27/02/2023 về việc phê
duyệt Quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045; số
22/CT-TTg ngày 11/8/2021 về việc đẩy mạnh công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất các cấp;
Căn cứ các Thông tư
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021
quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ
thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Kết luận của
Ban Thường vụ Tỉnh ủy: Số 868-KL/TU ngày 19/8/2022 về phương án phân bổ và
khoanh vùng đất đai đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh
Thanh Hóa thời kỳ 2021 -2030, tầm nhìn đến năm 2045; số 2391-KL/TU ngày
29/6/2023 về điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất chuyên trồng lúa nước đã
được phân bổ tại Kết luận số 868-KL/TU ngày 19/8/2022 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy
và Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh;
Căn cứ Quyết định số
2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử
dụng đất trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và
theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh thời kỳ
2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ
2021-2030 cấp huyện;
Theo đề nghị của Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 696/TTr- STNMT ngày 29/6/2023 (kèm
theo hồ sơ có liên quan).
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, huyện Hoằng Hóa với
các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu
các loại đất: Tổng diện tích tự nhiên: 20.387,24 ha
- Đất nông nghiệp: 11.778,03
ha.
- Đất phi nông
nghiệp: 8.576,21 ha.
- Đất chưa sử dụng: 33,00
ha.
Cụ thể:
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Hiện trạng năm 2022
|
Điều chỉnh quy hoạch sử
dụng đất đến năm 2030
|
Diện tích
|
Cơ cấu (%)
|
Cấp tỉnh phân bổ
|
Cấp huyện xác định, xác định
bổ sung
|
Tổng số
|
Diện tích
|
Cơ cấu (%)
|
I
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
|
20.387,24
|
100
|
20.387,24
|
|
20.387,24
|
100
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
13.551,54
|
66,47
|
11.778,03
|
|
11.778,03
|
57,77
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
7.667,66
|
37,61
|
6.505,36
|
|
6.505,36
|
31,91
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
6.780,11
|
33,26
|
6.505,36
|
|
6.505,36
|
31,91
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
1.309,56
|
6,42
|
|
771,23
|
771,23
|
3,78
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
931,28
|
4,57
|
861,84
|
|
861,84
|
4,23
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
157,72
|
0,77
|
149,67
|
8,05
|
157,72
|
0,77
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
1.096,21
|
5,38
|
989,82
|
119,72
|
1.109,54
|
5,44
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
417,47
|
2,05
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
2.278,64
|
11,18
|
|
2.275,88
|
2.275,88
|
11,16
|
1.8
|
Đất làm muối
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
110,46
|
0,54
|
|
96,46
|
96,46
|
0,47
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
6.594,31
|
32,35
|
8.576,21
|
0,00
|
8.576,21
|
42,07
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
66,69
|
0,33
|
89,47
|
|
89,47
|
0,44
|
2.2
|
Đất an ninh
|
0,94
|
0,005
|
8,38
|
|
8,38
|
0,04
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
|
|
702,00
|
|
702,00
|
3,44
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
57,11
|
0,28
|
132,13
|
|
132,13
|
0,65
|
2.5
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
227,49
|
1,12
|
482,77
|
|
482,77
|
2,37
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
148,32
|
0,73
|
213,38
|
|
213,38
|
1,05
|
2.7
|
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
|
|
|
3,16
|
10,00
|
13,16
|
0,06
|
2.8
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
3,16
|
0,02
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
2.933,65
|
14,39
|
3.140,57
|
|
3.140,57
|
15,40
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
1.912,27
|
9,38
|
2.043,07
|
26,10
|
2.069,17
|
10,15
|
-
|
Đất thuỷ lợi
|
576,49
|
2,83
|
523,27
|
-36,79
|
486,48
|
2,39
|
-
|
Đất văn hoá
|
40,31
|
0,20
|
54,04
|
|
54,04
|
0,27
|
-
|
Đất y tế
|
17,27
|
0,08
|
22,34
|
4,00
|
26,34
|
0,13
|
-
|
Đất giáo dục đào
tạo
|
90,76
|
0,45
|
103,00
|
|
103,00
|
0,51
|
-
|
Đất thể dục thể
thao
|
40,99
|
0,20
|
86,19
|
-30,74
|
55,45
|
0,27
|
-
|
Đất năng lượng
|
1,74
|
0,01
|
12,44
|
|
12,44
|
0,06
|
-
|
Đất bưu chính viễn
thông
|
1,18
|
0,01
|
1,61
|
|
1,61
|
0,01
|
-
|
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
|
|
|
3,00
|
|
3,00
|
0,01
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
5,76
|
0,03
|
8,67
|
|
8,67
|
0,04
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
12,71
|
0,06
|
20,18
|
|
20,18
|
0,10
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
12,27
|
0,06
|
25,16
|
|
25,16
|
0,12
|
-
|
Đất làm nghĩa trang,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
206,44
|
1,01
|
220,68
|
8,76
|
229,44
|
1,13
|
-
|
Đất khoa học công
nghệ
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất dịch vụ xã hội
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
15,46
|
0,08
|
|
45,59
|
45,59
|
0,22
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
42,41
|
0,21
|
|
201,91
|
201,91
|
0,99
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
1.897,76
|
9,31
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
108,89
|
0,53
|
2.731,15
|
|
2.731,15
|
13,40
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
27,46
|
0,13
|
30,14
|
1,95
|
32,09
|
0,16
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
tổ chức sự nghiệp
|
8,43
|
0,04
|
10,25
|
3,06
|
13,31
|
0,07
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín
ngưỡng
|
17,06
|
0,08
|
|
24,88
|
24,88
|
0,12
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
1.028,79
|
5,05
|
|
755,01
|
755,01
|
3,70
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
26,15
|
0,13
|
|
36,00
|
36,00
|
0,18
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
241,40
|
1,18
|
33,09
|
-0,09
|
33,00
|
0,16
|
II
|
KHU CHỨC NĂNG*
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ
cao
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
|
|
773,50
|
|
773,50
|
|
4
|
Khu sản xuất nông
nghiệp
(khu
vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
|
|
|
7.442,19
|
|
7.442,19
|
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng
hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
|
|
1.139,50
|
|
1.139,50
|
|
6
|
Khu du lịch
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên
và đa dạng sinh học
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát triển công
nghiệp
(khu
công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
|
|
834,13
|
|
834,13
|
|
9
|
Khu đô thị (trong đó có đô thị
mới)
|
|
|
7.547,54
|
|
7.547,54
|
|
10
|
Khu thương mại dịch
vụ
|
|
|
502,69
|
|
502,69
|
|
11
|
Khu đô thị - thương
mại- dịch vụ
|
|
|
|
8.050,22
|
8.050,22
|
|
12
|
Khu dân cư nông
thôn
|
|
|
2.921,28
|
-2.921,28
|
|
|
13
|
Khu ở, làng nghề, sản
xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Chỉ tiêu
không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
2. Diện tích chuyển
mục đích sử dụng đất
TT
|
Chỉ
tiêu
|
Mã
|
Diện
tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
2.166,17
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
1.208,27
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
1.057,54
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/PNN
|
485,38
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
77,64
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
60,34
|
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
10,20
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS/PNN
|
314,92
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
19,62
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
1,75
|
3
|
Đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
93,49
|
(Chi
tiết theo Phụ biểu số 01 đính kèm)
3. Diện tích đưa đất
chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
(ha)
|
|
Tổng
cộng
|
|
208,40
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
119,65
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
88,75
|
(Chi
tiết theo Phụ biểu số 02 đính kèm)
4. Vị trí, diện tích
các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ điều
chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết
minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử
dụng đất năm 2023, huyện Hoằng Hóa.
Điều 2. Phê
duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Hoằng Hóa với các chỉ tiêu chủ yếu
như sau:
1.
Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
|
Tổng diện tích
|
|
20.387,24
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
13.154,43
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
6.996,08
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
236,73
|
(Chi
tiết theo Phụ biểu số 03 đính kèm)
2.
Kế hoạch thu hồi các loại đất.
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
304,54
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
49,00
|
(Chi
tiết theo Phụ biểu số 04 đính kèm)
3.
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện
tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
397,32
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
275,89
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
202,48
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/PNN
|
81,00
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
12,69
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
0,77
|
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS/PNN
|
26,20
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
0,77
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
1,40
|
3
|
Đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
20,73
|
(Chi
tiết theo Phụ biểu số 05 đính kèm)
4.
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
|
Tổng
cộng
|
|
4,67
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4,67
|
(Chi
tiết theo Phụ biểu số 06 đính kèm)
5. Danh mục công
trình, dự án thực hiện trong năm 2023: Chi tiết theo Phụ biểu số 07 đính kèm.
Điều 3. Tổ
chức thực hiện.
1. Ủy ban nhân dân
huyện Hoằng Hóa.
- Triển khai, tổ chức
thực hiện điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử
dụng đất năm 2023, huyện Hoằng Hóa; công bố, công khai hồ sơ điều chỉnh quy
hoạch sử dụng đất làm cơ sở triển khai lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm phù
hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội,
đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.
- Tăng cường công tác
tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của
pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và
phát triển bền vững.
- Chịu trách nhiệm
trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về xác định ranh giới, tính chính xác và
không gian sử dụng đất; công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng đặc
dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên đã được xác định
trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất. Căn cứ hồ sơ điều chỉnh quy hoạch sử
dụng đất được duyệt, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường lập kế hoạch sử
dụng đất hàng năm; thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất
trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để
báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo thẩm quyền
và quy định của pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm
bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của huyện, của tỉnh được phân bổ.
- Thực hiện đầy đủ,
nghiêm túc trách nhiệm quản lý Nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo
đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám
sát, phát hiện xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết
không giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm
quyền đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Chủ động cân đối,
bố trí, huy động các nguồn lực để thực hiện hiệu quả điều chỉnh quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất của huyện. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc
phục tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát
chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công
nghiệp, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở
với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo
vệ môi trường.
- Tiếp tục rà soát,
xác định chính xác ranh giới đất sử dụng cho mục đích quốc phòng, an ninh tại
địa phương để cập nhật vào quy hoạch sử dụng đất quốc phòng, đất an ninh và
quản lý chặt chẽ, sử dụng tiết kiệm, hiệu quả theo đúng quy định của pháp luật.
- Tăng cường công tác
điều tra, đánh giá chất lượng, tiềm năng đất đai; đánh giá thoái hóa đất, ô nhiễm
đất; nâng cao chất lượng nguồn nhân lực và tăng cường ứng dụng khoa học công
nghệ trong công tác quản lý đất đai; đẩy mạnh công tác dự báo, thông tin và
định hướng trong sử dụng đất, nhất là việc giám sát, đánh giá hiệu quả công tác
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Định kỳ hàng năm,
tổng hợp, báo cáo và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất của huyện, gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND
tỉnh theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và
Môi trường
- Chịu trách nhiệm
trước pháp luật và UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh trong tham mưu quản lý Nhà
nước về đất đai trên địa bàn tỉnh; về tính chính xác, sự phù hợp của chỉ tiêu
chuyển mục đích sử dụng của từng loại đất được thẩm định và chấp hành quy định
của pháp luật liên quan đến không gian sử dụng đất trong kỳ quy hoạch được thẩm
định, phê duyệt.
- Chủ trì, phối hợp
với các đơn vị liên quan theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình
triển khai, tổ chức thực hiện điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của
huyện; kiên quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất, cho
thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không
có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã
được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo đúng
quy định của pháp luật.
- Hằng năm, chủ trì,
phối hợp với các đơn vị liên quan tổ chức thẩm định kế hoạch sử dụng đất của
huyện theo đúng tiến độ, đảm bảo đúng chất lượng và thời gian theo quy định,
báo cáo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt; đồng thời tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết
quả thực hiện, làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc
phục trong thực hiện điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp
huyện theo quy định.
3. Các Sở, ban, ngành
cấp tỉnh và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách
nhiệm phối hợp chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung
điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, huyện Hoằng Hóa theo đúng
quy định của pháp luật.
Điều 4. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND
tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng,
Công thương, Nông nghiệp và PTNT, Giao thông vận tải, Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy
Quân sự tỉnh, Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp; UBND
huyện Hoằng Hóa và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4, Quyết định;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (để b/cáo);
- Bộ Nông nghiệp và PTNT (để b/cáo);
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (để (b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Huyện ủy, HĐND huyện Hoằng Hóa;
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC82.07.23)
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Đức Giang
|
Phụ biểu số 01.1:
Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 phân bổ đơn từng đơn vị hành chính cấp
xã, huyện Hoằng Hóa
(Kèm theo Quyết định
số: 2452/QĐ-UBND ngày 10 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích
|
Diện tích
phân theo đơn vị hành chính
|
TT. Bút Sơn
|
Xã Hoằng
Giang
|
Xã Hoằng
Xuân
|
Xã Hoằng
Phượng
|
Xã Hoằng Phú
|
Xã Hoằng Quỳ
|
Xã Hoằng Kim
|
Xã Hoằng
Trung
|
Xã Hoằng
Trinh
|
Xã Hoằng Sơn
|
Xã Hoằng
Xuyên
|
Xã Hoằng Cát
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
2.166,17
|
110,53
|
13,78
|
39,10
|
35,80
|
96,42
|
100,38
|
79,05
|
25,29
|
29,72
|
18,98
|
120,23
|
91,85
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
1.208,27
|
52,62
|
7,72
|
14,67
|
25,63
|
80,71
|
57,33
|
63,58
|
24,12
|
20,97
|
11,95
|
52,46
|
49,78
|
-
|
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
1.057,54
|
40,01
|
7,72
|
13,18
|
15,58
|
80,71
|
57,33
|
55,53
|
17,01
|
20,94
|
11,90
|
50,74
|
49,78
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/PNN
|
485,38
|
51,61
|
6,01
|
6,50
|
9,54
|
|
0,07
|
10,52
|
1,09
|
8,62
|
7,03
|
33,02
|
25,78
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
77,64
|
2,35
|
|
0,35
|
|
12,24
|
24,81
|
0,27
|
|
0,10
|
|
1,98
|
6,27
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
60,34
|
|
|
12,24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
10,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ
sản
|
NTS/PNN
|
314,92
|
3,95
|
0,05
|
5,35
|
0,64
|
1,45
|
15,00
|
4,04
|
0,09
|
0,03
|
|
32,77
|
4,29
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
19,62
|
|
|
|
|
2,02
|
3,17
|
0,65
|
|
|
|
|
5,73
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử
dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
1,75
|
|
|
|
|
|
0,70
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
1,20
|
|
|
|
|
|
0,70
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
LUA/NTS
|
0,55
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở
chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
93,49
|
5,36
|
0,20
|
0,24
|
1,16
|
2,12
|
0,10
|
|
0,58
|
0,03
|
|
0,37
|
3,12
|
Ghi chú:
- (a) gồm đất sản xuất
nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất
phi nông nghiệp không phải là đất ở.
Phụ biểu số 01.2:
Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 phân bổ đơn từng đơn vị hành chính cấp
xã, huyện Hoằng Hóa
(Kèm theo Quyết định
số: 2452/QĐ-UBND ngày 10 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích
|
Diện tích
phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Hoằng Quý
|
Xã Hoằng Hợp
|
Xã Hoằng Đức
|
Xã Hoằng Hà
|
Xã Hoằng Đạt
|
Xã Hoằng Đạo
|
Xã Hoằng
Thắng
|
Xã Hoằng
Đồng
|
Xã Hoằng
Thái
|
Xã Hoằng
Thịnh
|
Xã Hoằng
Thành
|
Xã Hoằng Lộc
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
2.166,17
|
215,58
|
11,27
|
101,97
|
39,19
|
40,53
|
43,23
|
54,08
|
57,33
|
29,35
|
60,95
|
22,59
|
45,29
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
1.208,27
|
192,90
|
6,95
|
38,56
|
18,05
|
20,83
|
15,93
|
17,80
|
42,05
|
13,02
|
45,05
|
8,75
|
20,59
|
-
|
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
1.057,54
|
192,90
|
5,48
|
24,79
|
18,05
|
20,83
|
11,83
|
17,80
|
42,05
|
13,02
|
43,66
|
6,59
|
20,59
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/PNN
|
485,38
|
1,19
|
2,56
|
52,10
|
13,40
|
11,46
|
22,99
|
30,19
|
13,57
|
9,73
|
11,78
|
13,14
|
23,00
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
77,64
|
6,53
|
|
1,07
|
|
|
0,62
|
0,75
|
|
0,07
|
0,45
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
60,34
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
10,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ
sản
|
NTS/PNN
|
314,92
|
12,00
|
0,99
|
10,24
|
7,74
|
8,24
|
3,69
|
5,34
|
1,72
|
6,53
|
3,24
|
0,71
|
1,20
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
19,62
|
2,96
|
0,77
|
|
|
|
|
|
|
|
0,43
|
|
0,50
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử
dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
1,75
|
|
|
|
|
|
1,05
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
1,20
|
|
|
|
|
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
LUA/NTS
|
0,55
|
|
|
|
|
|
0,55
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở
chuyển
sang
đất ở
|
PKO/OCT
|
93,49
|
1,07
|
|
7,56
|
0,03
|
0,02
|
1,32
|
2,25
|
7,87
|
|
4,38
|
0,10
|
2,70
|
Ghi chú:
- (a) gồm đất sản xuất
nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất
phi nông nghiệp không phải là đất ở.
Phụ biểu số 01.3:
Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ Điều chỉnh
Quy hoạch phân bổ đơn từng đơn vị hành chính cấp xã, huyện Hoằng Hóa
(Kèm theo Quyết định
số: 2452/QĐ-UBND ngày 10 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích
|
Diện tích
phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Hoằng
Trạch
|
Xã Hoằng
Phong
|
Xã Hoằng Lưu
|
Xã Hoằng
Châu
|
Xã Hoằng Tân
|
Xã Hoằng Yến
|
Xã Hoằng Tiến
|
Xã Hoằng Hải
|
Xã Hoằng
Ngọc
|
Xã Hoằng
Đông
|
Xã Hoằng
Thanh
|
Xã Hoằng Phụ
|
Xã Hoằng
Trường
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
2.166,17
|
16,24
|
16,11
|
35,38
|
16,98
|
9,99
|
47,81
|
25,85
|
34,83
|
44,61
|
68,03
|
39,51
|
238,32
|
90,01
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
1.208,27
|
12,05
|
5,50
|
10,97
|
7,97
|
7,06
|
14,42
|
18,80
|
19,03
|
39,76
|
52,32
|
16,58
|
46,18
|
55,62
|
-
|
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa
nước
|
LUC/PNN
|
1.057,54
|
10,58
|
5,12
|
10,97
|
6,36
|
6,94
|
12,02
|
15,68
|
18,28
|
35,30
|
34,46
|
16,58
|
29,70
|
17,54
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/PNN
|
485,38
|
2,97
|
8,55
|
23,51
|
5,21
|
2,63
|
14,23
|
5,68
|
5,31
|
3,13
|
8,39
|
15,62
|
18,20
|
7,09
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
77,64
|
|
|
|
0,75
|
|
2,15
|
|
5,27
|
0,04
|
0,04
|
0,47
|
4,07
|
7,00
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
60,34
|
|
|
|
|
|
1,72
|
|
2,78
|
|
|
|
37,90
|
5,70
|
-
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
10,20
|
|
|
|
|
|
1,72
|
|
2,78
|
|
|
|
|
5,70
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ
sản
|
NTS/PNN
|
314,92
|
1,21
|
1,13
|
0,91
|
3,05
|
0,30
|
15,29
|
1,37
|
2,45
|
1,67
|
4,82
|
6,85
|
131,97
|
14,61
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
19,62
|
|
0,93
|
|
|
|
|
|
|
|
2,46
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử
dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
1,75
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
1,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
LUA/NTS
|
0,55
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm
khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
93,49
|
0,09
|
0,03
|
0,90
|
0,01
|
0,03
|
7,10
|
0,12
|
3,10
|
1,90
|
1,16
|
0,41
|
26,97
|
11,10
|
Ghi chú:
- (a) gồm đất sản xuất
nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất
phi nông nghiệp không phải là đất ở.
Phụ biểu số 02.1:
Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ điều
chỉnh quy hoạch phân bổ đơn từng đơn vị hành chính cấp xã, huyện Hoằng Hóa
(Kèm theo Quyết định
số: 2452/QĐ-UBND ngày 10 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích
|
Diện tích
phân theo đơn vị hành chính
|
TT. Bút Sơn
|
Xã Hoằng
Giang
|
Xã Hoằng
Xuân
|
Xã Hoằng
Phượng
|
Xã Hoằng Phú
|
Xã Hoằng Quỳ
|
Xã Hoằng Kim
|
Xã Hoằng
Trung
|
Xã Hoằng
Trinh
|
Xã Hoằng Sơn
|
Xã Hoằng
Xuyên
|
Xã Hoằng Cát
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
119,65
|
|
|
65,94
|
|
|
|
7,72
|
|
|
4,08
|
16,07
|
6,46
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
6,46
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,46
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
73,66
|
|
|
65,94
|
|
|
|
7,72
|
|
|
|
|
|
-
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ
sản
|
NTS
|
39,53
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,08
|
16,07
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
88,75
|
0,13
|
|
0,78
|
|
0,02
|
0,68
|
1,23
|
0,22
|
0,34
|
|
0,90
|
1,02
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
2,28
|
|
|
|
|
|
0,68
|
|
|
|
|
0,88
|
0,72
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
30,87
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
6,35
|
0,05
|
|
0,60
|
|
0,02
|
|
1,23
|
0,19
|
0,08
|
|
0,02
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
2,51
|
0,01
|
|
0,05
|
|
|
|
|
0,19
|
0,08
|
|
|
|
-
|
Đất thuỷ lợi
|
DTL
|
0,82
|
|
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
văn hoá
|
DVH
|
0,96
|
|
|
0,23
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y
tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,20
|
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
|
DTT
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng
lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu
chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ xã hội
|
DXH
|
1,56
|
|
|
|
|
|
|
1,10
|
|
|
|
0,02
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
0,13
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DkV
|
46,73
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
2,41
|
0,08
|
|
0,18
|
|
|
|
|
0,03
|
0,26
|
|
|
0,30
|
2.18
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 02.2:
Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ Điều
chỉnh quy hoạch phân bổ đơn từng đơn vị hành chính cấp xã, huyện Hoằng Hóa
(Kèm theo Quyết định
số: 2452/QĐ-UBND ngày 10 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích
|
Diện tích
phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Hoằng Quý
|
Xã Hoằng Hợp
|
Xã Hoằng Đức
|
Xã Hoằng Hà
|
Xã Hoằng Đạt
|
Xã Hoằng Đạo
|
Xã Hoằng
Thắng
|
Xã Hoằng
Đồng
|
Xã Hoằng
Thái
|
Xã Hoằng
Thịnh
|
Xã Hoằng
Thành
|
Xã Hoằng Lộc
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
119,65
|
|
|
|
6,84
|
2,30
|
2,76
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
6,46
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
73,66
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ
sản
|
NTS
|
39,53
|
|
|
|
6,84
|
2,30
|
2,76
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
88,75
|
|
|
0,05
|
0,08
|
|
0,26
|
|
|
|
0,14
|
0,02
|
0,14
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
2,28
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
0,07
|
|
|
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
30,87
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
6,35
|
|
|
0,05
|
0,01
|
|
0,14
|
|
|
|
0,13
|
0,02
|
0,14
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
2,51
|
|
|
0,05
|
0,01
|
|
0,14
|
|
|
|
|
0,02
|
|
-
|
Đất thuỷ lợi
|
DTL
|
0,82
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
văn hoá
|
DVH
|
0,96
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y
tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
|
DTT
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,13
|
|
|
-
|
Đất công trình năng
lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu
chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ xã hội
|
DXH
|
1,56
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,14
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất khu vui chơi, giải
trí công cộng
|
DkV
|
46,73
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
2.16
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
2,41
|
|
|
|
|
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
0,03
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 02.3:
Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ Điều
chỉnh quy hoạch phân bổ đơn từng đơn vị hành chính cấp xã, huyện Hoằng Hóa
(Kèm theo Quyết định
số: 2452/QĐ-UBND ngày 10 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích
|
Diện tích
phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Hoằng
Trạch
|
Xã Hoằng
Phong
|
Xã Hoằng Lưu
|
Xã Hoằng
Châu
|
Xã Hoằng Tân
|
Xã Hoằng Yến
|
Xã Hoằng Tiến
|
Xã Hoằng Hải
|
Xã Hoằng
Ngọc
|
Xã Hoằng
Đông
|
Xã Hoằng
Thanh
|
Xã Hoằng Phụ
|
Xã Hoằng
Trường
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
119,65
|
|
|
1,11
|
0,96
|
|
5,42
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa
nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
6,46
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
73,66
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ
sản
|
NTS
|
39,53
|
|
|
1,11
|
0,96
|
|
5,42
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
88,75
|
|
|
|
|
|
0,33
|
0,27
|
|
0,01
|
|
|
50,51
|
31,61
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
2,28
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
30,87
|
|
|
|
|
|
0,27
|
0,27
|
|
|
|
|
30,02
|
0,31
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
6,35
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
3,64
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
2,51
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
1,93
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,82
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,70
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
văn hoá
|
DVH
|
0,96
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,71
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y
tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
|
DTT
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng
lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu
chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ xã hội
|
DXH
|
1,56
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,30
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DkV
|
46,73
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20,49
|
26,23
|
2.16
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
2,41
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
0,01
|
|
|
|
1,43
|
2.18
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 03.1:
Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất
năm 2023, huyện Hoằng Hóa
(Kèm theo Quyết định
số: 2452/QĐ-UBND ngày 10 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích
|
Diện tích
phân theo đơn vị hành chính
|
TT. Bút Sơn
|
Xã Hoằng
Giang
|
Xã Hoằng
Xuân
|
Xã Hoằng
Phượng
|
Xã Hoằng Phú
|
Xã Hoằng Quỳ
|
Xã Hoằng Kim
|
Xã Hoằng
Trung
|
Xã Hoằng
Trinh
|
Xã Hoằng Sơn
|
Xã Hoằng
Xuyên
|
Xã Hoằng Cát
|
I
|
Loại đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT
TỰ NHIÊN
|
|
20.387,24
|
773,52
|
363,93
|
1.346,02
|
390,49
|
406,41
|
514,96
|
279,63
|
491,32
|
571,88
|
569,64
|
605,74
|
441,95
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
13.154,43
|
408,50
|
213,25
|
892,31
|
257,78
|
264,22
|
325,82
|
130,98
|
307,26
|
421,49
|
405,23
|
379,95
|
267,03
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
7.386,78
|
253,78
|
153,41
|
257,62
|
201,40
|
248,52
|
284,77
|
116,93
|
174,96
|
304,11
|
324,04
|
248,61
|
224,50
|
-
|
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
|
LUC
|
6.573,34
|
243,97
|
152,83
|
257,02
|
119,68
|
248,52
|
284,77
|
80,31
|
142,92
|
279,27
|
254,44
|
216,85
|
224,50
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
1.221,97
|
57,35
|
43,06
|
125,98
|
29,97
|
|
0,07
|
8,61
|
4,60
|
29,27
|
37,22
|
53,81
|
18,91
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
925,64
|
52,96
|
11,68
|
34,37
|
14,81
|
12,84
|
24,81
|
0,75
|
25,28
|
16,74
|
15,86
|
15,87
|
11,87
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
157,72
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
1.095,44
|
|
|
464,58
|
|
|
|
|
87,86
|
61,23
|
12,30
|
|
1,73
|
-
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
417,47
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ
sản
|
NTS
|
2.252,08
|
34,82
|
4,03
|
7,17
|
11,60
|
0,83
|
13,50
|
4,04
|
11,41
|
8,10
|
15,16
|
56,26
|
4,29
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
114,80
|
9,59
|
1,06
|
2,59
|
|
2,02
|
2,67
|
0,65
|
3,14
|
2,04
|
0,65
|
5,40
|
5,73
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
6.996,08
|
362,66
|
148,85
|
387,57
|
132,60
|
141,96
|
185,91
|
140,30
|
183,67
|
147,86
|
160,27
|
208,84
|
159,75
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
66,69
|
0,34
|
|
2,67
|
|
|
|
|
43,00
|
2,15
|
2,00
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,94
|
0,94
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
58,01
|
|
|
|
|
7,49
|
|
11,90
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
268,69
|
9,37
|
0,35
|
0,50
|
0,48
|
2,65
|
5,63
|
7,13
|
3,21
|
1,50
|
2,79
|
|
4,46
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
193,97
|
26,75
|
0,21
|
8,32
|
|
5,43
|
10,27
|
7,21
|
9,95
|
12,44
|
6,26
|
0,25
|
1,00
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
10,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
3,16
|
|
0,45
|
|
2,71
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3.080,47
|
164,80
|
47,49
|
122,38
|
42,55
|
73,04
|
118,81
|
60,67
|
66,26
|
78,83
|
73,26
|
81,14
|
71,92
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
2.029,19
|
117,81
|
26,03
|
69,85
|
24,67
|
52,23
|
90,15
|
44,28
|
39,30
|
44,98
|
54,06
|
50,33
|
48,70
|
-
|
Đất thuỷ lợi
|
DTL
|
567,13
|
15,25
|
12,06
|
37,60
|
11,72
|
9,85
|
11,80
|
3,45
|
18,18
|
21,16
|
4,53
|
18,15
|
16,19
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
văn hoá
|
DVH
|
44,88
|
5,30
|
2,02
|
1,72
|
0,39
|
0,46
|
0,18
|
0,43
|
0,79
|
0,27
|
2,73
|
1,10
|
0,32
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y
tế
|
DYT
|
22,56
|
2,99
|
0,23
|
0,63
|
0,23
|
0,09
|
2,08
|
0,88
|
0,14
|
0,15
|
0,43
|
0,32
|
0,26
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
101,46
|
8,32
|
1,48
|
3,29
|
1,71
|
1,55
|
3,94
|
3,48
|
2,06
|
2,02
|
2,67
|
2,18
|
1,22
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
|
DTT
|
47,35
|
4,17
|
1,04
|
2,00
|
0,40
|
0,64
|
1,67
|
1,62
|
1,25
|
0,50
|
1,02
|
1,51
|
0,27
|
-
|
Đất công trình năng
lượng
|
DNL
|
4,52
|
0,29
|
0,06
|
0,64
|
0,06
|
0,10
|
0,01
|
0,02
|
0,17
|
0,01
|
0,04
|
0,05
|
0,03
|
-
|
Đất công trình bưu
chính, viễn thông
|
DBV
|
1,22
|
0,09
|
0,02
|
0,02
|
|
0,06
|
0,04
|
0,02
|
0,03
|
|
0,07
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
6,39
|
0,34
|
0,71
|
0,13
|
0,41
|
|
0,07
|
|
|
|
0,27
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
12,89
|
0,48
|
0,33
|
0,46
|
0,11
|
0,99
|
0,24
|
0,10
|
|
0,54
|
0,33
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
18,38
|
0,11
|
|
|
1,41
|
|
0,97
|
1,30
|
0,49
|
|
0,14
|
1,44
|
0,28
|
-
|
Đất làm nghĩa trang,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
209,25
|
8,19
|
3,40
|
6,03
|
0,80
|
6,48
|
7,56
|
4,21
|
3,15
|
9,20
|
6,96
|
6,05
|
4,58
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
15,24
|
1,46
|
0,10
|
0,02
|
0,64
|
0,59
|
0,09
|
0,89
|
0,70
|
|
|
|
0,08
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DkV
|
57,01
|
5,37
|
|
|
|
0,30
|
|
0,67
|
|
|
|
0,03
|
0,14
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2.023,22
|
|
38,91
|
79,74
|
38,28
|
52,12
|
47,54
|
42,01
|
39,92
|
39,85
|
59,02
|
57,39
|
50,01
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
130,73
|
122,26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
28,86
|
5,14
|
0,44
|
1,56
|
0,69
|
0,20
|
1,42
|
0,25
|
0,47
|
0,27
|
1,64
|
0,51
|
0,73
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
8,43
|
1,94
|
|
1,34
|
|
|
1,44
|
2,13
|
0,66
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
20,23
|
0,23
|
0,09
|
0,15
|
0,04
|
0,72
|
0,23
|
|
0,56
|
0,38
|
0,12
|
0,05
|
0,03
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.016,56
|
25,21
|
60,90
|
170,90
|
37,85
|
|
|
8,33
|
13,57
|
12,42
|
15,18
|
69,48
|
31,46
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
29,10
|
0,31
|
|
|
|
|
0,57
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
236,73
|
2,36
|
1,83
|
66,14
|
0,11
|
0,23
|
3,23
|
8,35
|
0,39
|
2,53
|
4,14
|
16,95
|
15,18
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ
cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
773,50
|
773,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu sản xuất nông
nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực
chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
7.586,40
|
299,28
|
166,37
|
297,18
|
136,30
|
262,88
|
311,39
|
81,59
|
171,01
|
299,28
|
271,00
|
235,51
|
238,87
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu vực
rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
1.127,03
|
|
|
411,08
|
|
|
|
|
77,75
|
54,18
|
10,88
|
|
1,53
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu bảo tồn thiên
nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát triển công
nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
58,01
|
|
|
|
|
7,49
|
|
11,90
|
|
|
|
|
|
9
|
Khu đô thị (trong đó
có khu đô thị mới)
|
DTC
|
6.156,94
|
319,16
|
130,99
|
341,09
|
116,69
|
124,93
|
163,61
|
123,47
|
161,64
|
130,12
|
141,05
|
183,79
|
140,59
|
10
|
Khu thương mại -
dịch vụ
|
KTM
|
288,22
|
10,50
|
0,60
|
1,17
|
0,72
|
3,15
|
6,49
|
7,56
|
3,59
|
1,94
|
3,31
|
0,48
|
4,93
|
11
|
Khu đô thị - thương
mại - dịch vụ
|
KDV
|
6.445,16
|
329,66
|
131,59
|
342,26
|
117,41
|
128,08
|
170,11
|
131,03
|
165,23
|
132,06
|
144,36
|
184,27
|
145,51
|
12
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Khu ở, làng nghề,
sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Khu chức năng không
tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
Phụ biểu số 03.2:
Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất
năm 2023, huyện Hoằng Hóa
(Kèm theo Quyết định
số: 2452/QĐ-UBND ngày 10 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích
|
Diện tích
phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Hoằng Quý
|
Xã Hoằng Hợp
|
Xã Hoằng Đức
|
Xã Hoằng Hà
|
Xã Hoằng Đạt
|
Xã Hoằng Đạo
|
Xã Hoằng
Thắng
|
Xã Hoằng Đồng
|
Xã Hoằng
Thái
|
Xã Hoằng
Thịnh
|
Xã Hoằng
Thành
|
Xã Hoằng Lộc
|
Xã Hoằng
Trạch
|
I
|
Loại đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT
TỰ NHIÊN
|
|
20.387,24
|
358,39
|
437,68
|
743,55
|
426,99
|
588,33
|
689,19
|
602,23
|
294,32
|
284,95
|
333,13
|
359,16
|
253,75
|
353,89
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
13.154,43
|
229,40
|
259,47
|
491,74
|
300,35
|
420,96
|
483,13
|
382,83
|
138,99
|
188,98
|
185,50
|
235,04
|
142,08
|
261,52
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
7.386,78
|
206,97
|
222,74
|
385,09
|
203,35
|
227,71
|
195,95
|
287,71
|
110,17
|
151,43
|
137,46
|
148,90
|
85,53
|
174,40
|
-
|
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
|
LUC
|
6.573,34
|
206,97
|
156,03
|
364,66
|
199,15
|
226,98
|
177,56
|
287,71
|
110,17
|
137,95
|
132,16
|
81,60
|
85,53
|
156,55
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
1.221,97
|
1,19
|
4,81
|
63,82
|
15,99
|
36,30
|
91,89
|
37,47
|
8,00
|
14,83
|
27,94
|
48,90
|
30,05
|
47,06
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
925,64
|
6,53
|
19,62
|
15,04
|
10,21
|
11,87
|
58,10
|
24,92
|
11,15
|
15,12
|
14,66
|
23,74
|
9,26
|
26,50
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
157,72
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
1.095,44
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
417,47
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ
sản
|
NTS
|
2.252,08
|
11,76
|
12,30
|
20,85
|
53,65
|
140,83
|
129,84
|
31,21
|
7,82
|
6,35
|
3,49
|
13,31
|
12,55
|
13,15
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
114,80
|
2,96
|
|
6,95
|
17,16
|
4,25
|
7,35
|
1,52
|
1,85
|
1,24
|
1,95
|
0,19
|
4,68
|
0,41
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
6.996,08
|
128,99
|
176,20
|
245,52
|
119,67
|
165,07
|
203,27
|
219,22
|
155,19
|
95,98
|
147,28
|
123,55
|
111,43
|
91,84
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
66,69
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,94
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
58,01
|
8,30
|
|
|
|
|
|
24,60
|
|
5,71
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
268,69
|
|
0,50
|
5,48
|
1,22
|
0,44
|
2,39
|
12,27
|
10,88
|
1,45
|
1,81
|
0,79
|
10,86
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
193,97
|
20,47
|
2,34
|
6,00
|
0,07
|
0,92
|
6,10
|
0,23
|
19,86
|
7,51
|
7,58
|
3,24
|
2,42
|
1,97
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
10,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
3,16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3.080,47
|
58,68
|
75,54
|
131,53
|
68,25
|
82,24
|
125,26
|
98,55
|
50,67
|
42,77
|
59,40
|
51,27
|
46,69
|
45,75
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
2.029,19
|
38,16
|
48,92
|
94,97
|
40,68
|
52,82
|
90,82
|
68,07
|
35,47
|
28,77
|
38,13
|
35,60
|
28,96
|
31,29
|
-
|
Đất thuỷ lợi
|
DTL
|
567,13
|
12,21
|
18,15
|
22,43
|
16,37
|
17,57
|
14,25
|
15,96
|
3,16
|
5,83
|
4,87
|
5,92
|
3,45
|
7,27
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
văn hoá
|
DVH
|
44,88
|
0,58
|
2,05
|
1,30
|
0,48
|
0,48
|
3,16
|
1,11
|
1,17
|
0,70
|
2,30
|
0,83
|
0,82
|
0,52
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y
tế
|
DYT
|
22,56
|
0,30
|
0,21
|
0,79
|
0,22
|
0,21
|
0,33
|
0,31
|
0,10
|
0,15
|
0,18
|
0,39
|
0,65
|
0,37
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
101,46
|
1,61
|
1,38
|
3,03
|
1,84
|
1,59
|
5,21
|
3,09
|
4,93
|
1,37
|
2,03
|
4,42
|
5,27
|
1,83
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
|
DTT
|
47,35
|
0,66
|
|
0,92
|
0,93
|
1,07
|
1,67
|
0,45
|
0,68
|
1,48
|
5,55
|
0,68
|
0,54
|
0,78
|
-
|
Đất công trình năng
lượng
|
DNL
|
4,52
|
0,01
|
0,03
|
0,07
|
0,03
|
|
0,05
|
0,12
|
1,82
|
|
0,02
|
0,02
|
0,01
|
0,02
|
-
|
Đất công trình bưu
chính, viễn thông
|
DBV
|
1,22
|
|
0,05
|
0,04
|
0,04
|
0,03
|
0,03
|
0,07
|
0,04
|
0,01
|
0,05
|
|
0,10
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
6,39
|
|
|
|
|
|
0,99
|
0,79
|
|
|
|
|
0,21
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
12,89
|
0,36
|
0,11
|
2,99
|
0,54
|
0,14
|
|
|
0,44
|
0,45
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
18,38
|
0,45
|
0,69
|
|
1,02
|
0,10
|
|
2,38
|
|
|
|
0,13
|
2,03
|
0,97
|
-
|
Đất làm nghĩa trang,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
209,25
|
4,29
|
3,57
|
4,23
|
6,03
|
8,07
|
8,75
|
5,96
|
2,59
|
4,01
|
2,34
|
3,29
|
3,96
|
2,53
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
15,24
|
0,04
|
0,38
|
0,76
|
0,07
|
0,17
|
|
0,24
|
0,24
|
|
3,93
|
|
0,71
|
0,17
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DkV
|
57,01
|
0,16
|
|
2,55
|
0,30
|
0,39
|
|
0,24
|
0,97
|
|
0,67
|
0,03
|
0,05
|
0,04
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2.023,22
|
40,96
|
40,73
|
57,66
|
29,80
|
44,59
|
55,72
|
82,84
|
71,42
|
38,22
|
77,33
|
67,77
|
47,96
|
38,33
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
130,73
|
|
|
8,47
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
28,86
|
0,38
|
0,75
|
1,73
|
0,55
|
0,41
|
1,24
|
0,47
|
0,41
|
0,31
|
0,18
|
0,42
|
0,23
|
0,42
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
8,43
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
0,07
|
|
0,04
|
|
0,13
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
20,23
|
|
0,04
|
1,93
|
0,24
|
0,54
|
1,22
|
0,02
|
0,10
|
|
0,27
|
0,04
|
3,00
|
0,14
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.016,56
|
|
56,31
|
29,67
|
19,24
|
35,54
|
11,32
|
|
0,83
|
|
|
|
|
5,18
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
29,10
|
|
|
0,51
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
236,73
|
|
2,00
|
6,29
|
6,97
|
2,30
|
2,79
|
0,18
|
0,14
|
|
0,34
|
0,57
|
0,23
|
0,53
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ
cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
773,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu sản xuất nông
nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực
chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
7.586,40
|
215,38
|
178,45
|
383,16
|
211,88
|
241,56
|
237,86
|
315,09
|
121,80
|
153,96
|
147,57
|
106,26
|
95,33
|
184,17
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu vực
rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
1.127,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu bảo tồn thiên
nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát triển công
nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
58,01
|
8,30
|
|
|
|
|
|
24,60
|
|
5,71
|
|
|
|
|
9
|
Khu đô thị (trong đó
có khu đô thị mới)
|
DTC
|
6.156,94
|
113,52
|
155,07
|
216,07
|
105,32
|
145,27
|
178,88
|
192,93
|
136,58
|
84,47
|
129,62
|
108,73
|
98,07
|
80,82
|
10
|
Khu thương mại -
dịch vụ
|
KTM
|
288,22
|
0,37
|
0,97
|
6,39
|
1,61
|
0,95
|
3,27
|
12,93
|
11,22
|
1,72
|
2,18
|
1,13
|
11,14
|
0,30
|
11
|
Khu đô thị - thương
mại - dịch vụ
|
KDV
|
6.445,16
|
113,89
|
156,04
|
222,46
|
106,92
|
146,22
|
182,15
|
205,86
|
147,80
|
86,19
|
131,79
|
109,86
|
109,21
|
81,12
|
12
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Khu ở, làng nghề,
sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi
tính tổng diện tích tự nhiên
Phụ biểu số 03.3:
Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất
năm 2023, huyện Hoằng Hóa
(Kèm theo Quyết định
số: 2452/QĐ-UBND ngày 10 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích
|
Diện tích
phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Hoằng
Phong
|
Xã Hoằng Lưu
|
Xã Hoằng
Châu
|
Xã Hoằng Tân
|
Xã Hoằng Yến
|
Xã Hoằng Tiến
|
Xã Hoằng Hải
|
Xã Hoằng
Ngọc
|
Xã Hoằng
Đông
|
Xã Hoằng
Thanh
|
Xã Hoằng Phụ
|
Xã Hoằng
Trường
|
I
|
Loại đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT
TỰ NHIÊN
|
|
20.387,24
|
909,28
|
585,35
|
1.235,22
|
472,06
|
990,91
|
431,25
|
380,38
|
583,39
|
433,92
|
407,40
|
900,44
|
576,58
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
13.154,43
|
684,76
|
400,88
|
920,20
|
299,51
|
740,37
|
238,23
|
243,68
|
353,70
|
280,57
|
194,07
|
516,67
|
287,99
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
7.386,78
|
230,53
|
184,71
|
201,97
|
188,75
|
202,63
|
202,97
|
145,15
|
245,33
|
134,37
|
108,82
|
99,76
|
111,72
|
-
|
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
|
LUC
|
6.573,34
|
226,78
|
184,71
|
174,23
|
174,44
|
180,86
|
165,09
|
136,51
|
218,35
|
112,41
|
108,82
|
54,19
|
8,83
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
1.221,97
|
71,79
|
55,74
|
80,34
|
48,03
|
27,71
|
10,28
|
13,72
|
19,06
|
12,76
|
14,33
|
17,47
|
13,63
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
925,64
|
27,69
|
23,97
|
40,90
|
10,21
|
41,45
|
14,76
|
28,48
|
29,90
|
29,34
|
64,46
|
82,01
|
47,92
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
157,72
|
|
|
130,33
|
3,99
|
4,87
|
|
|
|
|
|
18,53
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
1.095,44
|
|
|
|
|
274,09
|
1,70
|
42,65
|
|
|
|
48,58
|
100,74
|
-
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
417,47
|
|
|
|
|
274,09
|
|
42,65
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ
sản
|
NTS
|
2.252,08
|
351,73
|
130,39
|
463,14
|
48,51
|
188,23
|
6,71
|
12,79
|
59,16
|
100,47
|
6,45
|
242,17
|
13,98
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
114,80
|
3,02
|
6,07
|
3,51
|
0,01
|
1,40
|
1,80
|
0,89
|
0,26
|
3,62
|
|
8,16
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
6.996,08
|
223,57
|
182,43
|
314,07
|
172,36
|
244,85
|
191,69
|
136,25
|
228,90
|
153,18
|
213,20
|
333,26
|
258,87
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
66,69
|
|
|
|
|
|
|
1,22
|
|
|
|
0,91
|
14,41
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,94
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
58,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
268,69
|
0,87
|
6,81
|
1,69
|
2,11
|
0,81
|
27,19
|
17,96
|
8,97
|
2,29
|
39,30
|
6,45
|
68,08
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
193,97
|
|
8,51
|
0,21
|
|
|
3,20
|
0,19
|
2,62
|
1,26
|
2,51
|
2,71
|
5,97
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
10,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
3,16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3.080,47
|
123,83
|
90,41
|
142,14
|
66,09
|
126,42
|
76,92
|
59,25
|
103,09
|
69,19
|
70,69
|
131,21
|
83,50
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
2.029,19
|
81,51
|
67,24
|
77,51
|
37,27
|
71,21
|
57,52
|
46,61
|
69,93
|
47,84
|
43,14
|
72,24
|
62,14
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
567,13
|
34,87
|
7,34
|
52,87
|
19,87
|
41,83
|
5,24
|
3,07
|
13,06
|
8,47
|
4,45
|
44,56
|
4,11
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
văn hoá
|
DVH
|
44,88
|
0,88
|
0,59
|
2,08
|
0,98
|
1,92
|
1,18
|
1,30
|
0,88
|
0,65
|
0,31
|
0,65
|
2,28
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y
tế
|
DYT
|
22,56
|
0,12
|
4,32
|
0,46
|
0,20
|
0,15
|
0,29
|
0,14
|
3,00
|
0,81
|
0,15
|
0,10
|
0,19
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
101,46
|
1,67
|
2,67
|
2,07
|
1,53
|
1,11
|
2,33
|
2,24
|
6,91
|
1,99
|
2,53
|
2,34
|
2,54
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
|
DTT
|
47,35
|
0,41
|
2,12
|
1,14
|
1,54
|
2,88
|
1,31
|
0,44
|
1,02
|
1,42
|
0,69
|
1,41
|
1,45
|
-
|
Đất công trình năng
lượng
|
DNL
|
4,52
|
0,02
|
0,11
|
0,05
|
0,01
|
0,02
|
0,08
|
0,01
|
0,37
|
0,05
|
0,01
|
|
0,13
|
-
|
Đất công trình bưu
chính, viễn thông
|
DBV
|
1,22
|
0,02
|
0,03
|
0,09
|
0,02
|
0,03
|
0,05
|
0,02
|
0,05
|
0,05
|
|
0,03
|
0,03
|
-
|
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
6,39
|
|
|
0,22
|
|
|
1,04
|
0,11
|
0,94
|
|
|
0,17
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
12,89
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
0,09
|
0,61
|
0,50
|
|
3,03
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
18,38
|
|
|
|
|
|
0,45
|
|
0,18
|
0,15
|
3,68
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
209,25
|
4,30
|
5,46
|
4,81
|
4,66
|
7,27
|
7,02
|
5,04
|
6,32
|
7,03
|
14,15
|
9,37
|
7,61
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
15,24
|
|
0,54
|
0,85
|
|
|
0,41
|
0,27
|
0,33
|
0,12
|
1,09
|
0,35
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DkV
|
57,01
|
1,30
|
0,38
|
0,38
|
|
0,01
|
6,39
|
4,24
|
2,77
|
1,33
|
28,01
|
0,31
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2.023,22
|
66,28
|
64,29
|
60,77
|
39,58
|
41,84
|
76,85
|
52,33
|
99,73
|
58,97
|
71,82
|
79,67
|
72,97
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
130,73
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
28,86
|
0,35
|
0,90
|
0,39
|
0,57
|
2,52
|
0,51
|
0,78
|
0,37
|
0,47
|
0,54
|
0,32
|
0,30
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
8,43
|
|
|
|
0,33
|
|
|
|
|
|
|
0,29
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
20,23
|
0,15
|
2,46
|
0,47
|
0,32
|
1,41
|
0,62
|
0,29
|
0,60
|
2,39
|
0,34
|
0,44
|
0,60
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.016,56
|
30,79
|
8,66
|
108,02
|
63,36
|
53,46
|
|
|
9,26
|
15,62
|
|
110,96
|
13,04
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
29,10
|
|
|
|
|
18,38
|
|
|
1,49
|
1,66
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
236,73
|
0,95
|
2,04
|
0,96
|
0,20
|
5,69
|
1,33
|
0,45
|
0,79
|
0,17
|
0,12
|
50,51
|
29,72
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ
cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
773,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu sản xuất nông
nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng
cây công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
7.586,40
|
259,84
|
209,81
|
223,28
|
187,71
|
228,75
|
180,66
|
165,46
|
250,26
|
143,06
|
173,97
|
143,07
|
57,39
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu vực
rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
1.127,03
|
|
|
130,33
|
3,99
|
247,40
|
1,50
|
37,74
|
|
|
|
61,51
|
89,14
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên
và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát triển công
nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
58,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Khu đô thị (trong đó
có khu đô thị mới)
|
DTC
|
6.156,94
|
196,75
|
160,55
|
276,40
|
151,68
|
215,48
|
168,70
|
119,91
|
201,45
|
134,80
|
187,63
|
293,28
|
227,82
|
10
|
Khu thương mại -
dịch vụ
|
KTM
|
288,22
|
1,66
|
7,46
|
2,43
|
2,47
|
1,50
|
27,75
|
18,41
|
9,64
|
2,75
|
39,71
|
7,15
|
68,68
|
11
|
Khu đô thị - thương
mại - dịch vụ
|
KDV
|
6.445,16
|
198,41
|
168,01
|
278,83
|
154,15
|
216,98
|
196,45
|
138,32
|
211,09
|
137,55
|
227,34
|
300,43
|
296,50
|
12
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Khu ở, làng nghề,
sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi
tính tổng diện tích tự nhiên
Phụ biểu số 04.1:
Kế hoạch thu hồi đất năm 2023, huyện Hoằng Hóa
(Kèm theo Quyết định
số: 2452/QĐ-UBND ngày 10 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích
|
Diện tích
phân theo đơn vị hành chính
|
TT. Bút Sơn
|
Xã Hoằng
Giang
|
Xã Hoằng
Xuân
|
Xã Hoằng
Phượng
|
Xã Hoằng Phú
|
Xã Hoằng Quỳ
|
Xã Hoằng Kim
|
Xã Hoằng
Trung
|
Xã Hoằng
Trinh
|
Xã Hoằng Sơn
|
Xã Hoằng
Xuyên
|
Xã Hoằng Cát
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
304,54
|
34,53
|
2,97
|
9,28
|
0,20
|
4,50
|
0,70
|
8,83
|
1,97
|
2,32
|
0,71
|
3,03
|
2,72
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
217,46
|
30,02
|
1,37
|
6,94
|
0,11
|
4,18
|
0,69
|
6,92
|
0,97
|
2,32
|
0,71
|
3,03
|
2,72
|
-
|
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
|
LUC
|
160,09
|
27,32
|
1,37
|
5,60
|
0,01
|
4,18
|
0,69
|
6,83
|
0,02
|
2,32
|
0,71
|
2,93
|
2,72
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
57,16
|
0,74
|
1,60
|
0,87
|
0,09
|
|
|
1,90
|
1,00
|
|
|
0,01
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
9,82
|
1,46
|
|
0,35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
0,77
|
|
|
0,77
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ
sản
|
NTS
|
19,32
|
2,31
|
|
0,35
|
|
0,32
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
49,00
|
6,44
|
0,07
|
1,12
|
0,01
|
0,47
|
0,37
|
1,17
|
|
0,08
|
|
0,25
|
0,33
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
0,84
|
|
|
|
|
0,08
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,29
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
34,11
|
5,25
|
0,07
|
0,69
|
|
0,24
|
|
1,02
|
|
0,08
|
|
0,25
|
0,33
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
20,68
|
4,00
|
0,01
|
0,07
|
|
0,18
|
|
|
|
0,05
|
|
0,19
|
0,24
|
-
|
Đất thuỷ lợi
|
DTL
|
10,18
|
0,94
|
0,06
|
0,35
|
|
0,06
|
|
0,62
|
|
0,03
|
|
0,06
|
0,09
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
văn hoá
|
DVH
|
0,66
|
0,06
|
|
0,05
|
|
|
|
0,40
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y
tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
|
DTT
|
2,15
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng
lượng
|
DNL
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu
chính, viễn thông
|
DBV
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,13
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
0,22
|
|
|
0,22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DkV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
9,31
|
|
|
0,23
|
0,01
|
0,15
|
0,05
|
0,09
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1,08
|
1,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
0,43
|
0,04
|
|
|
|
|
0,32
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
0,07
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
2,87
|
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 04.2:
Kế hoạch thu hồi đất năm 2023, huyện Hoằng Hóa
(Kèm theo Quyết định
số: 2452/QĐ-UBND ngày 10 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích
|
Diện tích
phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Hoằng Quý
|
Xã Hoằng Hợp
|
Xã Hoằng Đức
|
Xã Hoằng Hà
|
Xã Hoằng Đạt
|
Xã Hoằng Đạo
|
Xã Hoằng
Thắng
|
Xã Hoằng
Đồng
|
Xã Hoằng
Thái
|
Xã Hoằng
Thịnh
|
Xã Hoằng
Thành
|
Xã Hoằng Lộc
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
304,54
|
1,78
|
0,03
|
16,74
|
5,43
|
7,19
|
2,52
|
4,83
|
46,67
|
1,16
|
25,00
|
4,82
|
1,72
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
217,46
|
1,53
|
0,02
|
15,29
|
3,90
|
6,70
|
0,01
|
1,68
|
20,62
|
0,97
|
14,10
|
2,43
|
1,52
|
-
|
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
|
LUC
|
160,09
|
1,53
|
0,02
|
1,52
|
3,90
|
6,70
|
0,01
|
1,68
|
20,62
|
0,97
|
14,10
|
2,23
|
1,52
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
57,16
|
0,01
|
|
0,22
|
0,35
|
0,40
|
1,31
|
2,73
|
17,86
|
0,01
|
9,02
|
2,16
|
0,20
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
9,82
|
|
|
1,07
|
|
|
0,51
|
|
5,92
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
0,77
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ
sản
|
NTS
|
19,32
|
0,24
|
|
0,15
|
1,18
|
0,09
|
0,69
|
0,42
|
2,26
|
0,18
|
1,88
|
0,22
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
49,00
|
0,06
|
0,05
|
4,23
|
0,79
|
0,62
|
0,19
|
0,91
|
8,43
|
0,11
|
5,44
|
0,25
|
0,95
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
0,84
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,29
|
|
|
0,28
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
34,11
|
0,06
|
|
3,68
|
0,23
|
0,54
|
0,19
|
0,21
|
8,35
|
0,01
|
4,50
|
0,04
|
0,87
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
20,68
|
0,03
|
|
3,29
|
0,03
|
0,01
|
0,19
|
0,10
|
6,37
|
|
3,11
|
|
0,08
|
-
|
Đất thuỷ lợi
|
DTL
|
10,18
|
0,03
|
|
0,38
|
0,21
|
0,53
|
|
0,11
|
1,98
|
0,01
|
0,59
|
0,04
|
0,09
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
văn hoá
|
DVH
|
0,66
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y
tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
|
DTT
|
2,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,76
|
|
0,70
|
-
|
Đất công trình năng
lượng
|
DNL
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính,
viễn thông
|
DBV
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,13
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
0,22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DkV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
9,31
|
|
0,05
|
0,25
|
0,44
|
0,08
|
|
0,70
|
0,08
|
0,10
|
0,94
|
0,21
|
0,08
|
2.17
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
0,43
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
2,87
|
|
|
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 04.3:
Kế hoạch thu hồi đất năm 2023, huyện Hoằng Hóa
(Kèm theo Quyết định
số: 2452/QĐ-UBND ngày 10 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích
|
Diện tích
phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Hoằng
Trạch
|
Xã Hoằng
Phong
|
Xã Hoằng Lưu
|
Xã Hoằng
Châu
|
Xã Hoằng Tân
|
Xã Hoằng Yến
|
Xã Hoằng Tiến
|
Xã Hoằng Hải
|
Xã Hoằng
Ngọc
|
Xã Hoằng
Đông
|
Xã Hoằng Thanh
|
Xã Hoằng Phụ
|
Xã Hoằng
Trường
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
304,54
|
0,56
|
2,42
|
6,13
|
4,53
|
1,80
|
6,25
|
9,92
|
10,67
|
27,14
|
26,94
|
2,17
|
13,19
|
3,20
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
217,46
|
0,26
|
|
1,41
|
0,67
|
1,64
|
2,13
|
7,58
|
9,60
|
26,38
|
25,78
|
0,70
|
11,64
|
0,94
|
-
|
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
|
LUC
|
160,09
|
0,26
|
|
1,41
|
0,11
|
1,52
|
1,13
|
5,78
|
8,85
|
8,75
|
13,49
|
0,70
|
8,58
|
0,02
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
57,16
|
|
2,42
|
4,71
|
0,68
|
0,05
|
3,16
|
1,74
|
1,03
|
0,12
|
0,24
|
1,08
|
1,43
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
9,82
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
0,04
|
|
0,09
|
0,37
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
0,77
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ
sản
|
NTS
|
19,32
|
0,30
|
|
0,01
|
3,19
|
0,11
|
0,96
|
0,60
|
0,04
|
0,62
|
0,88
|
0,39
|
0,03
|
1,90
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
49,00
|
0,33
|
0,08
|
0,60
|
0,04
|
0,12
|
0,46
|
1,15
|
0,23
|
3,18
|
2,97
|
0,23
|
0,33
|
6,95
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
0,84
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,71
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,29
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
34,11
|
0,10
|
0,08
|
0,56
|
0,01
|
0,12
|
0,20
|
0,87
|
0,21
|
2,33
|
1,78
|
0,06
|
0,33
|
0,86
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
20,68
|
|
0,07
|
0,07
|
0,01
|
0,02
|
0,19
|
0,12
|
0,12
|
1,51
|
0,55
|
0,03
|
0,02
|
0,03
|
-
|
Đất thuỷ lợi
|
DTL
|
10,18
|
|
0,01
|
|
|
0,10
|
0,01
|
0,75
|
0,09
|
0,80
|
1,10
|
|
0,31
|
0,83
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
văn hoá
|
DVH
|
0,66
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y
tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
|
DTT
|
2,15
|
|
|
0,49
|
|
|
|
|
|
|
0,11
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng
lượng
|
DNL
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu
chính, viễn thông
|
DBV
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
0,02
|
0,03
|
|
|
2.10
|
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
0,22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DkV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
9,31
|
0,23
|
|
0,04
|
0,03
|
|
0,24
|
0,28
|
0,02
|
0,80
|
1,14
|
0,17
|
|
2,90
|
2.17
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
0,43
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
2.19
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
2,87
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
0,05
|
|
|
|
2,48
|
2.23
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 05.1:
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023, huyện
Hoằng Hóa
(Kèm theo Quyết định
số: 2452/QĐ-UBND ngày 10 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích
|
Diện tích
phân theo đơn vị hành chính
|
TT. Bút Sơn
|
Xã Hoằng
Giang
|
Xã Hoằng
Xuân
|
Xã Hoằng
Phượng
|
Xã Hoằng Phú
|
Xã Hoằng Quỳ
|
Xã Hoằng Kim
|
Xã Hoằng
Trung
|
Xã Hoằng
Trinh
|
Xã Hoằng Sơn
|
Xã Hoằng
Xuyên
|
Xã Hoằng Cát
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
397,32
|
37,84
|
2,97
|
10,93
|
0,20
|
5,42
|
5,58
|
14,21
|
7,11
|
10,39
|
2,04
|
3,03
|
5,64
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
275,89
|
30,65
|
1,37
|
7,54
|
0,11
|
4,80
|
4,07
|
12,30
|
6,11
|
8,85
|
2,04
|
3,03
|
4,44
|
-
|
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa
nước
|
LUC/PNN
|
202,48
|
27,84
|
1,37
|
5,90
|
0,01
|
4,80
|
4,07
|
10,31
|
4,21
|
6,05
|
1,74
|
2,93
|
4,44
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/PNN
|
81,00
|
2,84
|
1,60
|
1,92
|
0,09
|
|
|
1,90
|
1,00
|
1,51
|
|
0,01
|
1,20
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
12,69
|
1,46
|
|
0,35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
0,77
|
|
|
0,77
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ
sản
|
NTS/PNN
|
26,20
|
2,88
|
|
0,35
|
|
0,62
|
1,50
|
|
|
0,03
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
0,77
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử
dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
1,40
|
|
|
|
|
|
0,70
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
1,05
|
|
|
|
|
|
0,70
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển
sang
đất
trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
LUA/NTS
|
0,35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở
chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
20,73
|
2,86
|
|
0,04
|
|
0,15
|
|
|
|
0,03
|
|
0,10
|
0,33
|
Ghi chú:
- (a) gồm đất sản xuất
nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất
phi nông nghiệp không phải là đất ở.
Phụ biểu số 05.2:
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023, huyện
Hoằng Hóa
(Kèm theo Quyết định
số: 2452/QĐ-UBND ngày 10 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích
|
Diện tích
phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Hoằng Quý
|
Xã Hoằng Hợp
|
Xã Hoằng Đức
|
Xã Hoằng Hà
|
Xã Hoằng Đạt
|
Xã Hoằng Đạo
|
Xã Hoằng
Thắng
|
Xã Hoằng
Đồng
|
Xã Hoằng
Thái
|
Xã Hoằng
Thịnh
|
Xã Hoằng
Thành
|
Xã Hoằng Lộc
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
397,32
|
7,90
|
2,54
|
17,53
|
5,93
|
7,19
|
3,27
|
6,24
|
47,46
|
1,61
|
30,54
|
6,32
|
3,52
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
275,89
|
7,65
|
0,52
|
16,08
|
4,40
|
6,70
|
0,76
|
2,58
|
21,92
|
1,42
|
19,19
|
3,93
|
1,52
|
-
|
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa
nước
|
LUC/PNN
|
202,48
|
7,65
|
0,32
|
2,31
|
4,20
|
6,70
|
0,76
|
2,58
|
21,92
|
1,22
|
16,62
|
3,23
|
1,52
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/PNN
|
81,00
|
0,01
|
0,65
|
0,22
|
0,35
|
0,40
|
1,31
|
3,23
|
17,86
|
0,01
|
9,19
|
2,16
|
2,00
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
12,69
|
|
|
1,07
|
|
|
0,51
|
0,01
|
5,92
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
0,77
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ
sản
|
NTS/PNN
|
26,20
|
0,24
|
0,59
|
0,15
|
1,18
|
0,09
|
0,69
|
0,42
|
1,75
|
0,18
|
2,16
|
0,22
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
0,77
|
|
0,77
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử
dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
1,40
|
|
|
|
|
|
0,70
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
1,05
|
|
|
|
|
|
0,35
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
LUA/NTS
|
0,35
|
|
|
|
|
|
0,35
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
20,73
|
|
|
2,00
|
0,03
|
0,02
|
0,16
|
0,05
|
7,87
|
|
4,07
|
|
|
Ghi chú:
- (a) gồm đất sản xuất
nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất
phi nông nghiệp không phải là đất ở.
Phụ biểu số 05.3:
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023, huyện
Hoằng Hóa
(Kèm theo Tờ trình số
2452/TTr-STNMT ngày 10/7/2023 của Sở Tài nguyên và Môi trường)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích
|
Diện tích
phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Hoằng
Trạch
|
Xã Hoằng
Phong
|
Xã Hoằng Lưu
|
Xã Hoằng
Châu
|
Xã Hoằng Tân
|
Xã Hoằng Yến
|
Xã Hoằng Tiến
|
Xã Hoằng Hải
|
Xã Hoằng
Ngọc
|
Xã Hoằng
Đông
|
Xã Hoằng
Thanh
|
Xã Hoằng Phụ
|
Xã Hoằng
Trường
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
397,32
|
0,95
|
2,42
|
22,14
|
5,23
|
2,72
|
6,45
|
10,92
|
10,67
|
32,75
|
27,49
|
2,81
|
16,78
|
10,61
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
275,89
|
0,65
|
|
5,41
|
1,37
|
2,56
|
2,33
|
7,58
|
9,60
|
30,35
|
26,33
|
1,13
|
13,67
|
2,94
|
-
|
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
202,48
|
0,65
|
|
5,41
|
0,41
|
2,24
|
1,33
|
5,78
|
8,85
|
9,92
|
13,84
|
1,13
|
9,71
|
0,51
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/PNN
|
81,00
|
|
2,42
|
16,72
|
0,68
|
0,05
|
3,16
|
2,74
|
1,03
|
1,76
|
0,24
|
1,28
|
1,43
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
12,69
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
0,04
|
|
0,09
|
3,23
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
0,77
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ
sản
|
NTS/PNN
|
26,20
|
0,30
|
|
0,01
|
3,19
|
0,11
|
0,96
|
0,60
|
0,04
|
0,62
|
0,88
|
0,40
|
1,59
|
4,45
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
0,77
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử
dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
1,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
1,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
LUA/NTS
|
0,35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở
chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
20,73
|
|
0,03
|
0,07
|
0,01
|
0,03
|
0,01
|
0,12
|
0,16
|
1,90
|
0,58
|
0,03
|
0,02
|
0,06
|
Ghi chú:
- (a) gồm đất sản xuất
nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất
phi nông nghiệp không phải là đất ở.
Phụ biểu số 06.1:
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023, huyện
Hoằng Hóa
(Kèm theo Quyết định
số: 2452/QĐ-UBND ngày 10 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích
|
Diện tích
phân theo đơn vị hành chính
|
TT. Bút Sơn
|
Xã Hoằng
Giang
|
Xã Hoằng
Xuân
|
Xã Hoằng
Phượng
|
Xã Hoằng Phú
|
Xã Hoằng Quỳ
|
Xã Hoằng Kim
|
Xã Hoằng
Trung
|
Xã Hoằng
Trinh
|
Xã Hoằng Sơn
|
Xã Hoằng
Xuyên
|
Xã Hoằng Cát
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ
sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4,67
|
0,02
|
|
0,58
|
|
|
|
1,10
|
|
|
|
0,02
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
0,31
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3,69
|
0,01
|
|
0,40
|
|
|
|
1,10
|
|
|
|
0,02
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1,95
|
0,01
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất thuỷ lợi
|
DTL
|
0,12
|
|
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
văn hoá
|
DVH
|
0,23
|
|
|
0,23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y
tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
|
DTT
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng
lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu
chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ xã hội
|
DXH
|
1,26
|
|
|
|
|
|
|
1,10
|
|
|
|
0,02
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DkV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,66
|
|
|
0,18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 06.2:
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023, huyện
Hoằng Hóa
(Kèm theo Quyết định
số: 2452 /QĐ-UBND ngày 10 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích
|
Diện tích
phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Hoằng Quý
|
Xã Hoằng Hợp
|
Xã Hoằng Đức
|
Xã Hoằng Hà
|
Xã Hoằng Đạt
|
Xã Hoằng Đạo
|
Xã Hoằng
Thắng
|
Xã Hoằng
Đồng
|
Xã Hoằng
Thái
|
Xã Hoằng
Thịnh
|
Xã Hoằng
Thành
|
Xã Hoằng Lộc
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ
sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4,67
|
|
|
0,05
|
0,01
|
|
0,23
|
|
|
|
0,13
|
0,02
|
0,14
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
0,31
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3,69
|
|
|
0,05
|
0,01
|
|
0,14
|
|
|
|
0,13
|
0,02
|
0,14
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1,95
|
|
|
0,05
|
0,01
|
|
0,14
|
|
|
|
|
0,02
|
|
-
|
Đất thuỷ lợi
|
DTL
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
văn hoá
|
DVH
|
0,23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y
tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
|
DTT
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,13
|
|
|
-
|
Đất công trình năng
lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu
chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ xã hội
|
DXH
|
1,26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,14
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,66
|
|
|
|
|
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 06.3:
Kế
hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023, huyện Hoằng Hóa
(Kèm theo Quyết định
số: 2452/QĐ-UBND ngày 10 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích
|
Diện tích
phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Hoằng
Trạch
|
Xã Hoằng
Phong
|
Xã Hoằng Lưu
|
Xã Hoằng
Châu
|
Xã Hoằng Tân
|
Xã Hoằng Yến
|
Xã Hoằng Tiến
|
Xã Hoằng Hải
|
Xã Hoằng
Ngọc
|
Xã Hoằng
Đông
|
Xã Hoằng
Thanh
|
Xã Hoằng Phụ
|
Xã Hoằng
Trường
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ
sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4,67
|
|
|
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
2,31
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
0,31
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,31
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3,69
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
1,64
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1,95
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
1,64
|
-
|
Đất thuỷ lợi
|
DTL
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
văn hoá
|
DVH
|
0,23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y
tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
|
DTT
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng
lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu
chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ xã hội
|
DXH
|
1,26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DkV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,66
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
0,36
|
2.17
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất sông, ngòi, kênh,
rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 07:
Danh
mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2023, huyện Hoằng Hóa
(Kèm theo Quyết định
số: 2452/QĐ-UBND ngày 10 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Hạng mục
|
Diện tích kế hoạch
|
Diện tích
hiện trạng
|
Tăng thêm
|
Địa điểm
(Cấp xã,
thị trấn)
|
Căn cứ pháp lý
|
Diện tích
|
Sử dụng vào
loại đất
|
I
|
Công trình, dự án
trong kế hoạch sử
dụng đất cấp tỉnh
|
|
|
1
|
Công trình, dự án
mục đích quốc phòng, an ninh
|
|
|
1.1
|
Đất quốc phòng
|
|
|
1.2
|
Đất an ninh
|
|
|
2
|
Công trình, dự án
để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng
|
|
|
2.1
|
Công trình, dự án
quan trọng quốc gia do Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi
đất
|
|
|
2.2
|
Công trình, dự án
do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất
|
|
|
2.2.1
|
Đất giao thông
|
4,43
|
|
4,43
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp, cải tạo
các tuyến đường giao thông kết nối các khu nuôi trồng thủy sản thuộc thôn
Giang Hải, xã Hoằng Châu, huyện Hoằng Hóa
|
1,63
|
|
1,63
|
DGT
|
Xã Hoằng
Châu
|
Quyết định
số 1387/QĐ-TTg ngày 23/10/2018 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt điều
chỉnh, bổ sung chủ trương đầu tư dự án “Hiện đại hóa ngành Lâm nghiệp và tăng
cường tính chống chịu vùng ven biển
|
2
|
Nâng cấp, mở rộng
tuyến đường từ tiếp nối tuyến đường ven biển đến dốc đê Trung ương xã Hoằng
Châu, huyện Hoằng Hóa
|
0,50
|
|
0,50
|
DGT
|
Xã Hoằng
Châu
|
3
|
Nâng cấp, cải tạo
tuyến đường từ thôn Tiến Thắng đến dốc đê Trung ương, xã Hoằng Châu, huyện
Hoằng Hóa
|
0,50
|
|
0,50
|
DGT
|
Xã Hoằng
Châu
|
4
|
Nâng cấp, cải tạo
tuyến đường từ cống Đồng Rởm đến Trạm bơm Đại Giang (thôn Châu Triều) đi rừng
ngập mặn thuộc xã Hoằng Châu
|
0,50
|
|
0,50
|
DGT
|
Xã Hoằng
Châu
|
5
|
Nâng cấp, cải tạo
tuyến đường từ Cửa Chùa đi đồng Nuôi trồng thuỷ sản thôn Nghĩa Thục xã Hoằng
Yến, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa
|
0,70
|
|
0,70
|
DGT
|
Xã Hoằng
Yến
|
Quyết định
số 1387/QĐ-TTg ngày 23/10/2018 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt điều
chỉnh, bổ sung chủ trương đầu tư dự án “Hiện đại hóa ngành Lâm nghiệp và tăng
cường tính chống chịu vùng ven biển
|
6
|
Nâng cấp, cải tạo
tuyến đường từ Cổng làng thôn Khang Đoài đi thôn Trung Ngoại
xã Hoằng Yến, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa
|
0,60
|
|
0,60
|
DGT
|
Xã Hoằng
Yến
|
II
|
Công trình, dự án
do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu
hồi đất
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất ở tại đô thị
|
58,71
|
0,64
|
58,08
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư đô thị
|
5,56
|
0,64
|
3,40
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
Nghị quyết
số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
|
1,53
|
DGT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
2
|
Khu dân cư thôn Phú
Vinh, thị trấn Bút Sơn để thực hiện dự án đường từ QL 1A đi ngã tư Gòng (giai
đoạn 2)
|
4,15
|
|
1,92
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
Nghị quyết
số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
|
2,07
|
DGT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
0,16
|
DkV
|
Thị trấn Bút
Sơn
|
3
|
Khu đô thị Aqua
City Hoằng Hoá
|
15,82
|
|
15,82
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn, Xã Hoằng Đức
|
Nghị quyết
số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
|
0,13
|
0,13
|
DVH
|
0,31
|
0,31
|
DGD
|
0,32
|
0,32
|
TMD
|
6,13
|
6,13
|
DkV
|
22,00
|
22,00
|
DGT
|
0,63
|
0,63
|
TSC
|
0,20
|
0,20
|
TIN
|
3,46
|
3,46
|
SON
|
1.2
|
Đất ở tại nông thôn
|
204,45
|
9,63
|
194,83
|
|
|
|
1
|
Khu dân nông thôn
Hoằng Xuân
|
2,14
|
0,96
|
0,70
|
ONT
|
Xã Hoằng
Xuân
|
Nghị quyết
số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
|
0,48
|
DGT
|
Xã Hoằng
Xuân
|
2
|
Hạ tầng kỹ thuật
điểm dân cư nông thôn tại thôn Trinh Thọ (MBQH số 25/MBQH-UBND ngày
19/4/2021)
|
1,23
|
|
0,66
|
ONT
|
Xã Hoằng
Giang
|
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
|
0,51
|
DGT
|
Xã Hoằng
Giang
|
0,06
|
DTL
|
Xã Hoằng
Giang
|
3
|
Hạ tầng kỹ thuật và
khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh Đông (Mặt bằng số 17)
|
4,65
|
1,84
|
1,42
|
ONT
|
Xã Hoằng
Kim
|
Nghị quyết
số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
|
1,39
|
DGT
|
Xã Hoằng
Kim
|
4
|
Hạ tầng kỹ thuật khu
dân cư mới tại thôn 2 Nghĩa Trang, xã Hoằng Kim, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 01,
02/MBQH-UBND ngày 12/03/2020)
|
1,73
|
|
0,76
|
ONT
|
Xã Hoằng
Kim
|
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
|
0,97
|
DGT
|
Xã Hoằng
Kim
|
5
|
Hạ tầng kỹ thuật
khu dân cư thôn 3, xã Hoằng Trinh, huyện Hoằng Hóa (MBQH số
60/MBQH-UBND ngày 01/7/2021)
|
1,65
|
|
1,09
|
ONT
|
Xã Hoằng
Trinh
|
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
|
0,52
|
DGT
|
Xã Hoằng
Trinh
|
0,04
|
DTL
|
Xã Hoằng
Trinh
|
6
|
Hạ tầng kỹ thuật và
khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh Đông, trên địa bàn xã
Hoằng Sơn (Mặt bằng số 19)
|
1,47
|
0,77
|
0,70
|
ONT
|
Xã Hoằng
Sơn
|
Nghị quyết
số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
|
7
|
Khu dân cư Phú -
Quý
|
0,21
|
|
0,21
|
ONT
|
Xã Hoằng Qu
|
Nghị quyết
số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
|
8
|
Khu dân cư Đoài
Thôn, xã Hoằng Xuyên (Mặt bằng QX3, dự án tạo nguồn cho dự án đường Quỳ -
Xuyên)
|
2,72
|
|
1,37
|
ONT
|
Xã Hoằng
Xuyên
|
Nghị quyết
số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
|
1,35
|
DGT
|
Xã Hoằng
Xuyên
|
9
|
Hạ tầng kỹ thuật
điểm dân cư thôn Ng Đỉnh, xã Hoằng Hà, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 85/MBQH-UBND
ngày 24/8/2021)
|
0,07
|
|
0,03
|
ONT
|
Xã Hoằng Hà
|
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
|
0,04
|
DGT
|
Xã Hoằng Hà
|
10
|
Hạ tầng kỹ thuật
điểm dân cư thôn Đạt Tài 2 và thôn Ng Đỉnh, xã Hoằng Hà, huyện Hoằng Hóa
(MBQH số 27/MBQH-UBND ngày 19/04/2021 và 26/MBQH-UBND ngày 19/04/2021)
|
0,61
|
|
0,36
|
ONT
|
Xã Hoằng Hà
|
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
|
0,25
|
DGT
|
Xã Hoằng Hà
|
11
|
Hạ tầng kỹ thuật và
khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh - Đông, trên địa bàn
xã Hoằng Thắng (Mặt bằng số 07)
|
1,26
|
|
0,88
|
ONT
|
Xã Hoằng
Thắng
|
Nghị quyết
số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
|
0,38
|
DGT
|
Xã Hoằng
Thắng
|
12
|
Khu dân cư nông
thôn Nam Sông Gòng ((MBQH số 38/MBQH-UBND ngày 12/6/2020; MBQH số
37/MBQH-UBND ngày 12/6/2020)
|
3,75
|
0,80
|
1,82
|
ONT
|
Xã Hoằng
Đạo
|
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
|
1,13
|
DGT
|
Xã Hoằng
Đạo
|
13
|
Khu dân nông thôn
Hoằng Đồng (Mặt bằng quy hoạch số 58/MBQH-UBND ngày 15/7/2021)
|
1,55
|
|
0,98
|
ONT
|
Xã Hoằng
Đồng
|
Nghị quyết
số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
|
0,57
|
DGT
|
Xã Hoằng
Đồng
|
14
|
Hạ tầng kỹ thuật và
khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh Đông, trên địa bàn xã
Hoằng Đồng (Mặt bằng số 14)
|
2,67
|
|
1,29
|
ONT
|
Xã Hoằng
Đồng
|
Nghị quyết
số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
|
1,38
|
DGT
|
Xã Hoằng
Đồng
|
15
|
Hạ tầng kỹ thuật và
khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh - Đông, trên địa bàn
xã Hoằng Thành (Mặt bằng số 10)
|
0,31
|
|
0,17
|
ONT
|
Xã Hoằng
Thành
|
Nghị quyết
số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
|
0,14
|
DGT
|
Xã Hoằng
Thành
|
16
|
Hạ tầng kỹ thuật và
khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh - Đông, trên địa bàn
xã Hoằng Thành (Mặt bằng số 11)
|
1,39
|
|
0,69
|
ONT
|
Xã Hoằng
Thành
|
Nghị quyết
số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
|
0,70
|
DGT
|
Xã Hoằng
Thành
|
17
|
Hạ tầng điểm dân cư
nông thôn tại thôn 6, xã Hoằng Thành, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 29/MBQH-UBND
ngày 20/4/2021)
|
0,91
|
|
0,37
|
ONT
|
Xã Hoằng
Thành
|
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
|
0,54
|
DGT
|
Xã Hoằng
Thành
|
18
|
Đầu tư xây dựng khu
dân cư thôn 2, xã Hoằng Thành, huyện Hoằng Hóa (MBQH số
35/MBQH-UBND ngày 10/5/2021)
|
1,47
|
|
0,65
|
ONT
|
Xã Hoằng
Thành
|
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
|
0,82
|
DGT
|
Xã Hoằng
Thành
|
19
|
Khu dân cư nông
thôn xã Hoằng Phong (MBQH số 69/MBQH-UBND ngày 15/7/2021)
|
1,20
|
|
1,20
|
ONT
|
Xã Hoằng
Phong
|
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
|
20
|
Hạ tầng kỹ thuật
khu dân cư nông thôn Đồng Lòng (vị trí 1) xã Hoằng Tân (MBQH số 41/MBQH-UBND
ngày 20/5/2021)
|
0,39
|
|
0,20
|
ONT
|
Xã Hoằng
Tân
|
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
|
0,19
|
DGT
|
Xã Hoằng
Tân
|
21
|
Đầu tư xây dựng khu
dân cư thôn Đồng Lòng (vị trí 2), xã Hoằng Tân (MBQH số 47/MBQH- UBND ngày
09/6/2021)
|
1,56
|
|
0,83
|
ONT
|
Xã Hoằng
Tân
|
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
|
0,73
|
DGT
|
Xã Hoằng
Tân
|
22
|
Khu dân cư nông
thôn tại thôn Đức Tiến xã Hoằng Ngọc, huyện Hoằng Hóa (MBQH số
88/MBQH-UBND ngày 17/9/2021)
|
0,26
|
|
0,14
|
ONT
|
Xã Hoằng Ng
|
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
|
0,12
|
DGT
|
Xã Hoằng Ng
|
23
|
Hạ tầng kỹ thuật
khu dân cư thôn Sơn Trang, xã Hoằng Yến, huyện Hoằng Hóa (MBQH số
67/MBQH-UBND ngày 14/7/2021)
|
0,91
|
|
0,46
|
ONT
|
Xã Hoằng
Yến
|
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
|
0,45
|
DGT
|
Xã Hoằng
Yến
|
0,01
|
DkV
|
Xã Hoằng
Yến
|
24
|
Dự án khu tái định
cư và đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Hoằng Tiến để thực hiện dự án đường
đến khu du lịch sinh thái biển Hải Tiến (đường 22) - giai đoạn 2 (Vị trí 1:
đường vào nhà bà Thảo Thắng)
|
0,97
|
|
0,38
|
ONT
|
Xã Hoằng
Tiến
|
Nghị quyết
số 279/NQ-HĐND ngày 16/6/2020 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
|
0,59
|
DGT
|
Xã Hoằng
Tiến
|
25
|
Dự án khu tái định
cư và đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Hoằng Tiến để thực hiện dự án đường
đến khu du lịch sinh thái biển Hải Tiến (đường 22) - giai đoạn 2 (Vị trí 2:
Sau đền thờ Tô Hiến Thành)
|
1,70
|
|
0,70
|
ONT
|
Xã Hoằng
Tiến
|
Nghị quyết
số 279/NQ-HĐND ngày 16/6/2020 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
|
0,86
|
DGT
|
Xã Hoằng
Tiến
|
0,14
|
DKV
|
Xã Hoằng
Tiến
|
26
|
Khu dân cư nông
thôn xã Hoằng Tiến (mặt bằng quy hoạch các khu tái định cư tại các xã Hoằng
Tiến và Hoằng Ng nâng cấp, cải tạo từ đường quốc lộ 1A đi khu du lịch Hải
Tiến, giai đoạn 2, vị trí số 4).
|
0,44
|
|
0,26
|
ONT
|
Xã Hoằng
Tiến
|
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
|
0,18
|
DGT
|
Xã Hoằng
Tiến
|
27
|
Dự án khu tái định
cư và đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Hoằng Hải để thực hiện dự án đường đến
khu du lịch sinh thái biển Hải Tiến (đường 22) - giai đoạn 2 (Vị trí 3: Đối
diện khách sạn Huy Phú)
|
3,65
|
|
1,79
|
ONT
|
Xã Hoằng
Hải
|
Nghị quyết
số 279/NQ-HĐND ngày 16/6/2020 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
|
1,61
|
DGT
|
Xã Hoằng
Hải
|
0,25
|
DkV
|
Xã Hoằng
Hải
|
28
|
Dự án khu tái định
cư và đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Hoằng Hải để thực hiện dự án đường đến
khu du lịch sinh thái biển Hải Tiến (đường 22) - giai đoạn 2 (Vị trí 4: Giáp
xã Hoằng Tiến)
|
0,38
|
|
0,38
|
ONT
|
Xã Hoằng
Hải
|
Nghị quyết
số 279/NQ-HĐND ngày 16/6/2020 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
|
29
|
Đầu tư xây dựng khu
dân cư thôn Thanh Xuân, xã Hoằng Hải (MBQH số 41/MBQH-UBND ngày 12/6/2020)
|
2,67
|
|
1,24
|
ONT
|
Xã Hoằng
Hải
|
Nghị quyết
số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hoá
|
0,31
|
DkV
|
Xã Hoằng
Hải
|
1,12
|
DGT
|
Xã Hoằng
Hải
|
30
|
Khu dân cư Thôn
Thanh Xuân, xã Hoằng Hải để thực hiện dự án: Đường giao thông nối từ đường
Gòng - Hải Tiến (trước đền Tô Hiến Thành) đến khu dãy núi Linh Trường, xã
Hoằng Trường (đoạn từ cổng đền Tô Hiến Thành đến đường ĐH.HH-13)
|
1,70
|
|
0,96
|
ONT
|
Xã Hoằng
Hải
|
Nghị quyết
số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
|
0,74
|
DGT
|
Xã Hoằng
Hải
|
31
|
Khu dân cư nông
thôn thôn Quang Trung (MBQH số 68/MBQH-UBND ngày 14/8/2020)
|
0,39
|
|
0,27
|
ONT
|
Xã Hoằng
Thanh
|
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
|
0,12
|
DGT
|
Xã Hoằng
Thanh
|
32
|
Khu dân cư thương
mại và chợ Vực Lightland
|
5,45
|
3,23
|
2,22
|
ONT
|
Các xã:
Hoằng Ng Hoằng Tiến
|
Nghị quyết
số 329/NQ-HĐND ngày 21/09/2020 và Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021
của HĐND tỉnh Thanh Hóa
|
33
|
Khu dân cư thôn
Trịnh Thôn, xã Hoằng Phú (Mặt bằng KQ6)
|
1,47
|
|
0,76
|
ONT
|
Xã Hoằng Phú
|
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
|
0,71
|
DGT
|
Xã Hoằng
Phú
|
34
|
Hạ tầng kỹ thuật
khu dân cư thôn Trịnh Thôn, xã Hoằng Phú, huyện Hoằng Hóa (MBQH số
83/MBQH-UBND ngày 26/11/2020)
|
1,23
|
|
0,66
|
ONT
|
Xã Hoằng
Phú
|
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
|
0,56
|
DGT
|
Xã Hoằng
Phú
|
0,01
|
DkV
|
Xã Hoằng
Phú
|
35
|
Quy hoạch khu dân
cư nông thôn tại thôn Sao Vàng 2, xã Hoằng Quý huyện Hoằng Hóa
(MBQH số 11/MBQH-UBND ngày 18/5/2020)
|
0,72
|
|
0,64
|
ONT
|
Xã Hoằng Qu
|
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
|
0,06
|
DGT
|
Xã Hoằng Qu
|
0,02
|
DkV
|
Xã Hoằng Qu
|
36
|
Quy hoạch khu xen
cư tại thôn Hảo Nam, xã Hoằng Quý 3/6/2021)
|
0,25
|
|
0,19
|
ONT
|
Xã Hoằng Qu
|
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
|
0,06
|
DGT
|
Xã Hoằng Qu
|
37
|
Khu dân cư nông
thôn tại thôn Giang Sơn xã Hoằng Trường (MBQH số 142/MBQH-UBND ngày 6/8/2018)
|
1,36
|
|
1,36
|
ONT
|
Xã Hoằng
Trường
|
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
|
38
|
Khu dân cư nông
thôn tại thôn Một xã Hoằng Trường (MBQH số 70/MBQH-UBND ngày 14/8/2021)
|
0,62
|
|
0,62
|
ONT
|
Xã Hoằng
Trường
|
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
|
39
|
Khu dân cư nông
thôn xã Hoằng Thái
|
0,07
|
|
0,07
|
ONT
|
Xã Hoằng
Thái
|
Nghị quyết
số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
|
40
|
Hạ tầng kỹ thuật và
khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh - Đông, trên địa bàn
xã Hoằng Thịnh (Mặt bằng số 04)
|
1,49
|
|
0,91
|
ONT
|
Các xã:
Hoằng Thịnh, Hoằng Thái
|
Nghị quyết
số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
|
0,58
|
DGT
|
41
|
Hạ tầng kỹ thuật
mặt bằng phân lô đất ở tại thôn Thịnh Hòa, xã Hoằng Thịnh, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 64/MBQH-UBND ngày
13/7/2021)
|
0,84
|
|
0,49
|
ONT
|
Xã Hoằng
Thịnh
|
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
|
0,35
|
DGT
|
Xã Hoằng
Thịnh
|
42
|
Hạ tầng đất ở khu
dân cư thôn Bắc Đoan Vỹ xã Hoằng Thịnh, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 72/MBQH-UBND
ngày 16/7/2021)
|
0,79
|
|
0,45
|
ONT
|
Xã Hoằng
Thịnh
|
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
|
0,34
|
DGT
|
Xã Hoằng
Thịnh
|
43
|
Hạ tầng kỹ thuật
mặt bằng phân lô đất ở tại thôn 9, xã Hoằng Thịnh, huyện Hoằng Hóa (Mặt bằng
số 07-QL)
|
2,00
|
|
0,82
|
ONT
|
Xã Hoằng
Thịnh
|
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
|
1,01
|
DGT
|
Xã Hoằng
Thịnh
|
0,17
|
DkV
|
Xã Hoằng
Thịnh
|
44
|
Hạ tầng kỹ thuật và
khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh - Đông, trên địa bàn
xã Hoằng Thịnh (Mặt bằng số 05)
|
0,16
|
|
0,16
|
ONT
|
Xã Hoằng
Thịnh
|
Nghị quyết
số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
|
45
|
Hạ tầng kỹ thuật
mặt bằng phân lô đất ở tại thôn Phú Trung, xã Hoằng Phú, huyện Hoằng Hóa
(MBQH số 07/MBQH-UBND ngày 09/3/2021)
|
0,97
|
|
0,55
|
ONT
|
Xã Hoằng
Phú
|
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
|
0,38
|
DGT
|
Xã Hoằng
Phú
|
0,04
|
DkV
|
Xã Hoằng
Phú
|
46
|
Xây dựng hạ tầng kỹ
thuật đất ở nông thôn khu Đồng Đò, thôn Trù Ninh, xã Hoằng Đạt, huyện Hoằng
Hóa (MBQH số 37/MBQH-UBND ngày 17/5/2021)
|
0,79
|
|
0,38
|
ONT
|
Xã Hoằng Đạt
|
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
|
0,41
|
DGT
|
Xã Hoằng
Đạt
|
47
|
Hạ tầng kỹ thuật
đất ở nông thôn khu Bãi Nồn, thôn Trù Ninh, xã Hoằng Đạt, huyện Hoằng Hóa
(MBQH số 36/MBQH-UBND ngày 17/5/2021)
|
0,81
|
|
0,43
|
ONT
|
Xã Hoằng Đạt
|
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
|
0,38
|
DGT
|
Xã Hoằng
Đạt
|
48
|
Đầu tư xây dựng khu
dân cư kết hợp làng nghề chế biến nước mắm xã Hoằng Phụ, huyện Hoằng Hóa
(MBQH số 81/MBQH-UBND ngày 12/8/2021)
|
3,55
|
|
1,95
|
ONT
|
Xã Hoằng Phụ
|
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
|
1,50
|
DGT
|
Xã Hoằng
Phụ
|
0,10
|
DkV
|
Xã Hoằng
Phụ
|
49
|
Khu dân cư nông
thôn (khu tái định cư cụm công nghiệp Hoằng Phụ)
|
0,11
|
|
0,11
|
ONT
|
Xã Hoằng
Phụ
|
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
|
50
|
Khu dân cư nông
thôn thôn Sao Vàng thuộc mặt bằng QH số 71/MBQH-UBND được UBND huyện Hoằng
Hóa phê duyệt ngày 30/9/2019
|
0,46
|
|
0,23
|
ONT
|
Xã Hoằng
Phụ
|
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
|
0,22
|
DGT
|
Xã Hoằng
Phụ
|
0,01
|
DkV
|
Xã Hoằng
Phụ
|
51
|
Khu dân cư nông
thôn thôn Hồng Kỳ thuộc mặt bằng QH số 31/MBQH-UBND được UBND huyện Hoằng Hóa
phê duyệt ngày 12/6/2020
|
0,12
|
|
0,05
|
ONT
|
Xã Hoằng
Phụ
|
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
|
0,07
|
DGT
|
52
|
Hạ tầng kỹ thuật và
khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh - Đông, trên địa bàn
xã Hoằng Lưu (Mặt bằng số 08)
|
2,38
|
1,52
|
0,86
|
ONT
|
Xã Hoằng
Lưu
|
Nghị quyết
số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
|
53
|
Hạ tầng kỹ thuật
khu dân cư mặt bằng số 20/MQBH- UBND ngày 16/4/2021 tại thôn Nghĩa Phú, xã
Hoằng Lưu, huyện Hoằng Hóa
|
0,64
|
|
0,36
|
ONT
|
Xã Hoằng
Lưu
|
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
|
0,28
|
DGT
|
Xã Hoằng
Lưu
|
54
|
Khu dân cư thôn Đức
Thành, xã Hoằng Cát (Mặt bằng QX2, dự án tạo nguồn cho dự án đường Quỳ
-Xuyên) (MB 88)
|
3,08
|
|
3,08
|
ONT
|
Xã Hoằng
Cát
|
Nghị quyết
số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
|
55
|
Khu dân cư nông
thôn (MB số 33)
|
0,91
|
|
0,49
|
ONT
|
Xã Hoằng
Lưu
|
Nghị quyết
số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 và Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của
HĐND tỉnh
|
0,42
|
DGT
|
Xã Hoằng
Lưu
|
56
|
Lập mặt bằng phân
lô đất ở tại thôn Hoàng Trì 2, xã Hoằng Thắng và thôn 6, xã Hoằng Thành,
huyện Hoằng Hóa (Mặt bằng số 02 - QL)
|
3,03
|
|
1,21
|
ONT
|
Các xã:
Hoằng Thắng; Hoằng Thành
|
Nghị quyết
số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
|
1,52
|
DGT
|
0,03
|
DTL
|
0,27
|
DkV
|
57
|
Khu dân cư đô thị
số 1 tại xã Hoằng Đồng
|
11,95
|
|
11,95
|
ONT
|
Xã Hoằng
Đồng
|
Nghị quyết
23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh
|
58
|
Khu dân cư đô thị
số 2 tại xã Hoằng Đồng
|
49,45
|
|
49,45
|
ONT
|
Các xã:
Hoằng Đồng, Hoằng Thịnh
|
Nghị quyết
23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh
|
59
|
Khu dân cư mới Hồng
Thái kết hợp dịch vụ thương mại hỗn hợp tại xã Hoằng Đồng
|
13,54
|
|
5,06
|
ONT
|
Xã Hoằng
Đồng
|
Nghị quyết
385/NĐ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
|
0,59
|
DGD
|
|
0,31
|
DVH
|
0,02
|
DBV
|
0,91
|
DTL
|
4,83
|
DGT
|
0,14
|
TMD
|
0,19
|
SKC
|
0,71
|
NKH
|
0,78
|
DkV
|
60
|
Khu đô thị Sunrise
city
|
48,31
|
|
14,65
|
ONT
|
Các xã:
Hoằng Đông, Hoằng Ng
|
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa. Quyết định
4264/QĐ-UBND ngày 05/12/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa quyết định về việc phê
duyệt quy hoạch chi tiết 1/500 khu đô thị mới Sunrise city, huyện Hoằng Hóa,
tỉnh Thanh Hóa
|
2,41
|
TMD
|
1,30
|
DGD;
|
0,22
|
DYT
|
0,83
|
DTT
|
0,39
|
DVH
|
2,54
|
DkV
|
3,15
|
MNC
|
0,18
|
DRA
|
22,62
|
DGT;
|
61
|
Hạ tầng kỹ thuật và
khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh Đông (Mặt bằng số 18)
|
0,80
|
|
0,37
|
ONT
|
Xã Hoằng
Trinh
|
Nghị quyết
số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
|
0,43
|
DGT
|
Xã Hoằng
Trinh
|
62
|
Khu dân cư nông
thôn Minh Thái xã Hoằng Châu (MB 21)
|
1,11
|
0,51
|
0,60
|
ONT
|
Xã Hoằng
Châu
|
Nghị quyết
số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
|
1.3
|
Đất cụm công nghiệp
|
0,90
|
|
0,90
|
|
|
|
1
|
Cụm công nghiệp Bắc
Hoằng Hóa
|
0,90
|
|
0,90
|
SKN
|
Xã Hoằng
Phú
|
Nghị quyết
số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
|
1.4
|
Đất xây dựng cơ sở văn
hóa
|
4,41
|
|
4,41
|
|
|
|
1
|
Mở rộng nhà văn hoá
Phúc Sơn
|
0,15
|
|
0,15
|
DVH
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
Nghị quyết
số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
|
2
|
Nhà văn hóa phố
Vinh Sơn
|
0,15
|
|
0,15
|
DVH
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
|
3
|
Nhà văn hóa thôn
Chung Sơn
|
0,16
|
|
0,16
|
DVH
|
Xã Hoằng
Châu
|
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
|
4
|
Đài tưởng niệm các
anh hùng Liệt sỹ, công viên cây xanh xã Hoằng Giang
|
1,00
|
|
1,00
|
DVH
|
Xã Hoằng
Giang
|
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
|
5
|
Mở rộng nhà văn hóa
các thôn: 1, 2
|
0,10
|
|
0,10
|
DVH
|
Xã Hoằng
Thái
|
Nghị quyết
số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
|
6
|
Xây dựng nhà tưởng
niệm các anh hùng liệt sỹ và khuôn viên cây xanh
|
1,20
|
|
1,20
|
DVH
|
Xã Hoằng
Thịnh
|
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
|
7
|
Nhà văn hóa và sân
thể thao thôn Kim Tân 2
|
0,25
|
|
0,25
|
DVH
|
Xã Hoằng
Tiến
|
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
|
8
|
Xây dựng mở rộng
khu văn hóa tâm linh Phủ Vàng
|
1,00
|
|
1,00
|
DVH
|
Xã Hoằng
Xuân
|
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
|
9
|
Nhà văn hóa Thôn
Hùng Tiến, thôn Khang Đoài
|
0,40
|
|
0,40
|
DVH
|
Xã Hoằng
Yến
|
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
|
1.5
|
Đất xây dựng cơ sở
y tế
|
0,37
|
0,10
|
0,27
|
|
|
|
1
|
Trung tâm y tế dự
phòng huyện Hoằng Hóa
|
0,22
|
|
0,22
|
DYT
|
Xã Hoằng
Đức
|
Nghị quyết
số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh Thanh Hoá
|
2
|
Mở rộng trạm y tế
xã Hoằng Tân
|
0,15
|
0,10
|
0,05
|
DYT
|
Xã Hoằng
Tân
|
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
|
1.6
|
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
|
6,16
|
|
6,16
|
|
|
|
1
|
Mở rộng Trường Lê
Tất Đắc
|
0,48
|
|
0,48
|
DGD
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
Nghị quyết
số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
|
2
|
Mở rộng Trường Mầm
non Hoằng Đạo
|
0,13
|
|
0,13
|
DGD
|
Xã Hoằng
Đạo
|
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
|
3
|
Mở rộng Trường THCS
xã Hoằng Đạo
|
0,17
|
|
0,17
|
DGD
|
Xã Hoằng
Đạo
|
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
|
4
|
Mở rộng sân thể
chất trường THCS
|
0,30
|
|
0,30
|
DGD
|
Xã Hoằng Hà
|
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
|
5
|
Trường Mầm non xã
Hoằng Lộc
|
0,70
|
|
0,70
|
DGD
|
Xã Hoằng
Lộc
|
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
|
6
|
Xây dựng Trường
Tiểu học xã Hoằng
Lưu
|
0,70
|
|
0,70
|
DGD
|
Xã Hoằng
Lưu
|
Nghị quyết
số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
|
7
|
Mở rộng Trường mầm
non Hoằng Lưu
|
0,44
|
|
0,44
|
DGD
|
Xã Hoằng
Lưu
|
Nghị quyết
số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
|
8
|
Mở rộng Trường Tiểu
học xã Hoằng
Quỳ
|
0,23
|
|
0,23
|
DGD
|
Xã Hoằng
Quỳ
|
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
|
9
|
Mở rộng Trường Mầm
non Hoằng Quỳ
|
0,32
|
|
0,32
|
DGD
|
Xã Hoằng
Quỳ
|
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
|
10
|
Mở rộng Trường
Trung học cơ sở
Hoằng Thái
|
0,16
|
|
0,16
|
DGD
|
Xã Hoằng
Thái
|
Nghị quyết
số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
|
11
|
Mở rộng Trường Tiểu
học xã Hoằng
Thắng
|
0,35
|
|
0,35
|
DGD
|
Xã Hoằng
Thắng
|
Nghị quyết
số 89/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
|
12
|
Đầu tư xây dựng
Trường Tiểu học xã Hoằng
Thành
|
1,00
|
|
1,00
|
DGD
|
Xã Hoằng
Thành
|
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
|
13
|
Xây dựng sân thể
chất Trường Tiểu học và THCS xã
Hoằng Thịnh
|
0,66
|
|
0,66
|
DGD
|
Xã Hoằng
Thịnh
|
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
|
14
|
Mở rộng trường Mầm
Non xã Hoằng Trạch
|
0,36
|
|
0,36
|
DGD
|
Xã Hoằng
Trạch
|
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
|
15
|
Khu xây mới và mở
rộng Trường Mầm non xã Hoằng Yến
|
0,16
|
|
0,16
|
DGD
|
Xã Hoằng
Yến
|
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
|
1.7
|
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
|
3,13
|
|
3,13
|
|
|
|
1
|
Sân vận động xã
Hoằng Lưu
|
0,73
|
|
0,73
|
DTT
|
Xã Hoằng
Lưu
|
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
|
2
|
Xây dựng, mở rộng
sân thể dục thể thao thôn Phượng Khê, Phượng Ngô 1, Nghĩa Lập, Nghĩa Phú và
Phục Lễ
|
0,92
|
|
0,92
|
DTT
|
Xã Hoằng
Lưu
|
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
|
3
|
Khu thể thao thôn
Sao Vàng
|
0,20
|
|
0,20
|
DTT
|
Xã Hoằng
Phụ
|
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
|
4
|
Sân vận động xã
Hoằng Yến
|
1,28
|
|
1,28
|
DTT
|
Xã Hoằng
Yến
|
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
|
1.8
|
Đất giao thông
|
176,68
|
81,80
|
94,87
|
|
|
|
1
|
Đường bộ ven biển
qua huyện Hoằng Hóa: Tuyến Nga Sơn - Hoằng Hóa
|
32,10
|
31,40
|
0,70
|
DGT
|
Các xã:
Hoằng Yến, Hoăng Ng
|
Quyết định
số 649/QĐ-TTg ngày 18/5/2020 của Thủ tướng Chỉnh phủ về phê duyệt chủ trương
đầu tư dự án; Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh Thanh
Hóa;
|
2
|
Đường nối Quốc lộ
1A với Quốc lộ 45 từ xã Hoằng Kim, huyện Hoằng Hóa đến xã Thiệu Long, huyện
Thiệu Hóa
|
18,25
|
|
18,25
|
DGT
|
Các xã:
Hoằng Xuân, Hoằng Kim
|
Nghị quyết
số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
|
3
|
Đường giao thông
Thịnh - Đông (Hoằng Thịnh - Hoằng Thái - Hoằng Thắng - Hoằng Lưu- Hoằng
Phong), Giai đoạn 1
|
25,96
|
24,80
|
1,16
|
DGT
|
Các xã:
Hoằng Thịnh, Hoằng Thái, Hoằng Thắng, Hoằng Lưu, Hoằng Phong
|
Nghị quyết
số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
|
4
|
Đường giao thông
Thịnh - Đông (Giai đoạn 2)
|
14,50
|
|
14,50
|
DGT
|
Các xã:
Hoằng Phụ, Hoằng Đông
|
Nghị quyết
số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa; Nghị quyết 385/NĐ-HĐND
ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
|
5
|
Nâng cấp, cải tạo,
mở rộng đường giao thông Hoằng Kim- Hoằng Quỳ
|
23,25
|
23,15
|
0,10
|
DGT
|
Các xã:
Hoằng Kim, Hoằng Phú, Hoằng Hợp, Hoằng Quỳ
|
Nghị quyết
số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
|
6
|
Đường từ Quốc lộ 10
đi Khu du lịch Hải Tiến
|
26,55
|
|
26,55
|
DGT
|
Thị trấn
Bút Sơn, các xã: Hoằng Đạt, Hoằng Hà, Hoằng Ng Hoằng Yến
|
Nghị quyết
số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
|
7
|
Đường giao thông
đến khu du lịch sinh thái biển Hải Tiến (giai đoạn 2)
|
1,55
|
|
1,55
|
DGT
|
Xã Hoằng
Trường
|
Nghị quyết
số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
|
8
|
Đường giao thông
nối từ đường Gòng - Hải Tiến (trước đền Tô Hiến Thành) đến khu dãy núi Linh
Trường, xã Hoằng Trường (Đoạn từ cổng đền Tô Hiến Thành đến đường ĐH- HH.13)
|
4,95
|
|
4,95
|
DGT
|
Các xã: Hoằng
Hải, Hoằng Tiến
|
Nghị quyết
số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa. Nghị quyết
385/NĐ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
|
9
|
Đường giao thông từ
kênh Phúc Ngư đến thôn Giang Sơn, xã Hoằng Trường, huyện Hoằng Hóa (Đường
giao thông từ cống Phúc Ngư xã Hoằng Trường đến khu du lịch sinh thái biển và
nghỉ dưỡng Flamingo Linh Trường, huyện Hoằng Hóa)
|
6,25
|
|
6,25
|
DGT
|
Xã Hoằng
Trường
|
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
|
10
|
Đường kết nối từ
đường Kim - Sơn đến đường tỉnh lộ 509
|
1,74
|
1,71
|
0,03
|
DGT
|
Xã Hoằng
Kim
|
Nghị quyết
số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
|
11
|
Đường giao thông từ
thôn Sao Vàng đi thôn Tháng Mười, xã Hoằng Phụ
|
1,23
|
|
1,23
|
DGT
|
Các xã:
Hoằng Phụ, Hoằng Thanh
|
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
|
12
|
Nâng cấp, cải tạo
đường giao thông ĐH.HH32 (đoạn qua xã Hoằng Thắng), huyện Hoằng Hóa
|
1,00
|
|
1,00
|
DGT
|
Xã Hoằng
Thắng
|
Nghị quyết
385/NĐ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
|
13
|
Đường nối từ đường
Gòng - Hải Tiến (Cây xăng Ng đỉnh) đến đường cứu hộ cứu nạn (ĐH-HH.13) xã
Hoằng Hà, huyện Hoằng Hóa.
|
0,80
|
|
0,80
|
DGT
|
Các xã:
Hoằng Hà, Hoằng Đạo
|
Nghị quyết
385/NĐ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
|
14
|
Bến thủy nội địa
(Bến hành khách) đền Phủ Vàng
|
0,10
|
|
0,10
|
DGT
|
Xã Hoằng
Xuân
|
Nghị quyết
số 329/NQ-HĐND ngày 21/09/2020 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
|
15
|
Nâng cấp, sửa chữa
đường giao thông xã Hoằng Hà, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa.
|
0,80
|
|
0,80
|
DGT
|
Xã Hoằng Hà
|
Nghị quyết
385/NĐ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
|
16
|
Nâng cấp mở rộng
đường giao thông Vinh - Lưu - Đạo (ĐH-HH.16) đoạn qua xã Hoằng Trạch, huyện
Hoằng Hóa. Hạng mục: Nền mặt đường và công trình thoát nước.
|
0,63
|
|
0,63
|
DGT
|
Xã Hoằng
Trạch
|
Nghị quyết
385/NĐ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
|
17
|
Nâng cấp, mở rộng
đường giao thông ĐH.HH- 16 (Đoạn qua Xã Hoằng Thịnh)
|
0,31
|
|
0,31
|
DGT
|
Xã Hoằng
Thịnh
|
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
|
18
|
Mở rộng từ đường
510B đến Cồn Gươm (Đường kẹp kênh Mã Trúc)
|
3,40
|
|
3,40
|
DGT
|
Xã Hoằng
Tiến
|
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 và Nghị quyết 385/NĐ-HĐND ngày 24/3/2023 của
HĐND tỉnh
|
19
|
Cảng cá Hoằng
Trường
|
2,50
|
|
2,50
|
DGT
|
Xã Hoằng
Trường
|
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
|
20
|
Mở rộng đường giao
thông từ nhà Bà Lý Mùi đi ông
Hùng Kính phố Bút Cương
|
0,01
|
|
0,01
|
DGT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
21
|
Nâng cấp cải tạo
tuyến đường từ nhà ông Sơn Huy đến ngã 3 nhà ông Đức phố Phúc Sơn
|
0,03
|
|
0,03
|
DGT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
|
22
|
Mở rộng đường giao
thông từ Tỉnh lộ 510 đi thôn Phú Vinh Tây
|
0,38
|
|
0,38
|
DGT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
|
23
|
Mở rộng đường từ
ngã tư Bút Sơn đến trung tâm văn hoá thể thao huyện
|
0,25
|
|
0,25
|
DGT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
Nghị quyết
số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
|
24
|
Đường từ Gốc Đa đi
đường ông Biểu thôn Tam Nguyên
|
1,20
|
|
1,20
|
DGT
|
Xã Hoằng
Đạt
|
Nghị quyết
385/NĐ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
|
25
|
Nâng cấp, cải tạo
đường Hoằng Đông - Hoằng Phụ, đoạn từ UBND xã Hoằng Đông đi xã Hoằng Phụ
|
0,21
|
|
0,21
|
DGT
|
Xã Hoằng
Đông
|
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
|
26
|
Đường giao thông
đoạn từ công sở UBND xã Hoằng Đồng đi Quốc lộ 1A
|
0,75
|
0,74
|
0,01
|
DGT
|
Xã Hoằng
Đồng
|
Nghị quyết
số 329/NQ-HĐND ngày 21/09/2020 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
|
27
|
Đường giao thông từ
đường 510 đến ngã tư ông Nguyên thôn 2 Lê Lợi
|
0,17
|
|
0,17
|
DGT
|
Xã Hoằng
Đồng
|
Nghị quyết
số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
|
28
|
Nâng cấp và làm
mương thoát nước đường giao thông từ ngã tư trạm điện đến Trạm y tế xã
|
0,02
|
|
0,02
|
DGT
|
Xã Hoằng
Đồng
|
Nghị quyết
số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
|
29
|
Mở rộng đường giao
thông từ khu di tích lịch sử Quốc gia đền thờ Cao Bá Điển đi đường Phú -
Giang
|
0,80
|
|
0,80
|
DGT
|
Xã Hoằng
Giang
|
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
|
30
|
Đường giao thông từ
TL 510 đến đường giao thông thôn 3
|
0,20
|
|
0,20
|
DGT
|
Xã Hoằng Ng
|
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
|
31
|
Nâng cấp mở rộng
đường giao thông đoạn từ gia đình ông Quyền Yến đến trạm biến thế Phượng Mao
|
0,10
|
|
0,10
|
DGT
|
Xã Hoằng
Phượng
|
Nghị quyết
số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
|
32
|
Nâng cấp đường giao
thông nông thôn đoạn từ ĐH-HH.26 đến thôn 1
|
0,21
|
|
0,21
|
DGT
|
Xã Hoằng
Thái
|
Nghị quyết
số 329/NQ-HĐND ngày 21/9/2020 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
|
33
|
Nâng cấp, mở rộng
đường giao thông từ cầu Đông Tây Hải đến tiếp giáp xã Hoằng Đông
|
0,13
|
|
0,13
|
DGT
|
Xã Hoằng
Thanh
|
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
|
34
|
Đường giao thông
nối từ đường Thành Châu (ĐH-HH.30) đi Vinh Lưu Đạo (ĐH-HH.16) xã Hoằng Thành
|
0,02
|
|
0,02
|
DGT
|
Xã Hoằng
Thành
|
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
|
35
|
Mở rộng đường; rãnh
thoát nước khu dân cư đường Thành - Châu (ĐH-HH.30) đoạn qua thôn 7 và thôn 8
xã Hoằng Thành
|
0,20
|
|
0,20
|
DGT
|
Xã Hoằng
Thành
|
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
|
36
|
Đường giao thông
kẹp kênh Nguyễn Văn Bé xã Hoằng
Tiến
|
0,80
|
|
0,80
|
DGT
|
Xã Hoằng
Tiến
|
Nghị quyết
số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
|
37
|
Đường giao thông
kẹp kênh Rọc viện (từ
Đường tỉnh 510B đến kênh Nguyễn Văn Bé)
|
0,40
|
|
0,40
|
DGT
|
Xã Hoằng
Tiến
|
Nghị quyết
số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
|
38
|
Đường vào Trung tâm
thể dục thể thao xã Hoằng Trường, huyện Hoằng Hóa
|
1,04
|
|
1,04
|
DGT
|
Xã Hoằng
Trường
|
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
|
39
|
Nâng cấp đường giao
thông và kênh từ Bột Trung ra đê Trung Hòa xã Hoằng Tân
|
0,12
|
|
0,12
|
DGT
|
Các xã:
Hoằng Châu, Hoằng Tân
|
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
|
40
|
Đoạn đường từ tỉnh
lộ 510B (Cạnh nhà Thắng Nhi) đến đường kẹp kênh Nguyễn Văn Bé
|
0,70
|
|
0,70
|
DGT
|
Xã Hoằng
Tiến
|
Nghị quyết
số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hoá
|
41
|
Nâng cấp, mở rộng
đường giao thông đoạn từ ngã 3 nhà ông Hằng tiếp giáp với đường ĐH- HH.16 đến
đường Lưu - Phong - Châu, xã Hoằng Châu
|
0,11
|
|
0,11
|
DGT
|
Xã Hoằng
Châu
|
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
|
42
|
Đường giao thông
tuyến thôn Chuế 1, Chuế 2 đi thôn Khang Đoài
|
1,00
|
|
1,00
|
DGT
|
Xã Hoằng
Yến
|
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
|
43
|
Nâng cấp, cải tạo
tuyến đường đoạn từ núi đền Bà Triệu về ngã tư Hoằng Kim (tuyến chạy d phía
Đông đường sắt) (nối từ Quốc lộ1A vào thôn Trinh Hà, đền thờ Triệu Việt
Vương)
|
1,95
|
|
1,95
|
DGT
|
Xã Hoằng
Trung
|
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
|
1.9
|
Đất thủy lợi
|
1,07
|
|
1,07
|
|
|
|
1
|
Trạm bơm Hoằng
Khánh
|
0,57
|
|
0,57
|
DTL
|
Xã Hoằng
Xuân
|
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
|
2
|
Nâng cấp mở rộng
tuyến kênh tiêu nước từ sông khe đi kênh N24
|
0,50
|
|
0,50
|
DTL
|
Xã Hoằng
Châu
|
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
|
1.10
|
Đất công trình năng
lượng
|
2,90
|
0,10
|
2,79
|
|
|
|
1
|
Chống quá tải, giảm
tổn thất đường dây 10kV lộ 971 TG Hoằng Ngọc
|
0,05
|
|
0,05
|
DNL
|
Xã Hoằng
Tiến
|
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
|
2
|
Đường dây và TBA
110kV KCN Hoàng Long, tỉnh Thanh Hóa
|
1,46
|
0,10
|
1,36
|
DNL
|
Các xã:
Hoằng Đồng, Hoằng Đức
|
Nghị quyết
số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 và Nghị quyết số 279/NQ-HĐND ngày 16/6/2020
của HĐND tỉnh
|
3
|
Chống quá tải, giảm
tổn thất các TBA >10% Điện lực Hoằng Hóa - tỉnh Thanh Hóa
|
0,03
|
|
0,03
|
DNL
|
Thị trấn
Bút Sơn, các xã: Hoằng Ngọc, Hoằng Thắng, Hoằng Châu, Hoằng Thành,
Hoằng Cát, Hoằng Xuyên
|
Nghị quyết
số 279/NQ-HĐND ngày 16/6/2020 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
|
4
|
Cải tạo đường dây
10kV lộ 971, 973 TGHN lên vận hành cấp điện áp 22 kV
|
0,04
|
|
0,04
|
DNL
|
Các xã:
Hoằng Xuân, Hoằng Lộc, Hoằng Trạch, Hoằng Đạo, Hoằng Quỳ, Hoằng Qu Hoằng Phú
|
Nghị quyết
số 279/NQ-HĐND ngày 16/6/2020 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
|
5
|
Cải tạo lộ 971, 975
trạm 110kV Hậu Lộc (E9.18) lên vận hành 22kV
|
0,05
|
|
0,05
|
DNL
|
Các xã:
Hoằng Trung, Hoằng Kim, Hoằng Xuân, Hoằng Phượng, Hoằng Giang, Hoằng Hợp
|
Nghị quyết
số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
|
6
|
Cải tạo lộ 973 trạm
110kV Hậu Lộc (E9.18) lên vận hành 22kV
|
0,03
|
|
0,03
|
DNL
|
Các xã:
Hoằng Trung, Hoằng Trinh, Hoằng Xuyên, Hoằng Sơn
|
Nghị quyết
số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
|
7
|
Chống quá tải Trạm
biến áp và lưới điện hạ áp khu vực Hậu Lộc, Hoằng Hóa
|
0,03
|
|
0,03
|
DNL
|
Thị trấn
Bút Sơn, các xã: Hoằng Trinh, Hoằng Lưu, Hoằng Tân, Hoằng Thắng
|
Nghị quyết
số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
|
8
|
Cải tạo đường dây
10kV lộ 972 TGHN lên vận hành cấp điện áp 22 kV
|
0,04
|
|
0,04
|
DNL
|
Các xã:
Hoằng Kim, Hoằng Hợp, Hoằng Tiến, Hoằng Yến, Hoằng Hải, Hoằng Trường
|
Nghị quyết
số 279/NQ-HĐND ngày 16/6/2020 của HĐND tỉnh
|
9
|
Chống quá tải lộ
374 trạm 110kV Hoằng Hóa
|
0,04
|
|
0,04
|
DNL
|
Các xã:
Hoằng Châu, Hoằng Thắng, Hoằng Xuyên, Hoằng Đức, Hoằng Đồng
|
Nghị quyết
số 279/NQ-HĐND ngày 16/6/2020 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
|
10
|
Cải tạo lưới 10kV
sau TG Hoằng Ngọc lên vận
hành 22 kV
|
0,02
|
|
0,02
|
DNL
|
Các xã:
Hoằng Tiến; Hoằng Hải; Hoằng Ngọc
|
Nghị quyết
số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
|
11
|
Chống quá tải, giảm
bán kính cấp điện, giảm tổn thất và cải thiện chất lượng điện áp lưới điện
khu vực Hậu Lộc, Hoằng Hóa
|
0,40
|
|
0,40
|
DNL
|
Các xã:
Hoằng Ng Hoằng Phú, Hoằng Lưu, Hoằng Thắng
|
Nghị quyết
số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
|
12
|
Chống quá tải, giảm
tổn thất lưới điện hạ áp Điện lực Hoằng Hóa
|
0,03
|
|
0,03
|
DNL
|
Thị trấn
Bút Sơn, các xã: Hoằng Tân, Hoằng Cát, Hoằng Xuyên, Hoằng Xuân, Hoằng Trường
|
Nghị quyết
số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
|
13
|
Chống quá tải, giảm
tổn thất đường dây 35kV lộ 371 trạm 110kV Hoằng Hóa.
|
0,04
|
|
0,04
|
DNL
|
Thị trấn
Bút Sơn, các xã: Hoằng Đạo, Hoằng Ngọc
|
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
|
14
|
Đường dây
500kV Nam Định 1 - Thanh Hóa
|
0,59
|
|
0,59
|
DNL
|
Xã Hoằng
Xuân
|
Nghị quyết
385/NĐ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
|
15
|
Nâng cao độ tin cậy
cung cấp điện sau các trạm 110kV Núi 1, 110kV Tây TP, 110kV Quảng Xương,
110kV Hoằng Hóa, 110kV Hậu Lộc, 110kV Th Xuân theo phương án đa chia đa nối
(MDMC)
|
0,02
|
|
0,02
|
DNL
|
Các xã:
Hoằng Hợp, Hoằng Giang
|
Nghị quyết
385/NĐ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
|
16
|
Xây dựng đường dây
22kV cấp điện cho khu du lịch nghỉ dưỡng Flamingo Hải Tiến Hoằng Hóa
|
0,02
|
|
0,02
|
DNL
|
Xã Hoằng
Trường
|
Nghị quyết
385/NĐ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
|
1.11
|
Đất công trình bưu
chính viễn thông
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng bưu điện
văn hóa xã
|
0,04
|
|
0,04
|
DBV
|
Xã Hoằng
Thịnh
|
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
|
1.12
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Mở rộng khuôn viên
di tích nhà thờ Nguyễn Quỳnh
|
0,08
|
|
0,08
|
DDT
|
Xã Hoằng
Lộc
|
Nghị quyết
số 380/NQ-HĐND ngày 06/12/2020 của HĐND tỉnh Thanh Hóa; Nghị quyết số
182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
|
2
|
Mở rộng Đền thờ Tô
Hiến Thành
|
0,55
|
|
0,55
|
DDT
|
Xã Hoằng
Tiến
|
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
|
1.13
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công sở xã Hoằng
Yến
|
1,20
|
|
1,20
|
TSC
|
Xã Hoằng
Yến
|
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
|
1.14
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng, phục dựng
chùa Kim Quy
|
1,30
|
|
1,30
|
TON
|
Xã Hoằng
Kim
|
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
|
2
|
Khôi phục và mở
rộng Chùa Thiên Vương
|
2,2
|
|
2,2
|
TON
|
Xã Hoằng
Lộc
|
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
|
3
|
Mở rộng chùa Vĩnh
Phúc
|
0,10
|
|
0,10
|
TON
|
Xã Hoằng
Phượng
|
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 và Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021
của HĐND tỉnh Thanh Hóa
|
4
|
Mở rộng và khôi
phục chùa Thiên Long
|
0,48
|
|
0,48
|
TON
|
Xã Hoằng
Thắng
|
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
|
5
|
Mở rộng chùa Hồi
Long
|
1,50
|
|
1,50
|
TON
|
Xã Hoằng
Thanh
|
Nghị quyết
số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
|
6
|
Dự án xây dựng,
phục dựng chùa Trắng
|
0,70
|
|
0,70
|
TON
|
Xã Hoằng
Xuyên
|
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh; Văn bản số 18473/UBND-NN ngày
23/11/2021 của UBND tỉnh về việc chấp thuận địa điểm thực hiện dự án
|
1.15
|
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Mở rộng nghĩa trang
số 1 và nghĩa trang số 2
|
0,79
|
|
0,79
|
NTD
|
Xã Hoằng
Lưu
|
Nghị quyết
số 380/NQ-HĐND ngày 06/12/2020 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
|
2
|
Mở rộng nghĩa địa
xã Hoằng Phú
|
0,50
|
|
0,50
|
NTD
|
Xã Hoằng
Phú
|
Nghị quyết
số 380/NQ-HĐND ngày 06/12/2020 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
|
3
|
Mở rộng nghĩa địa
Cồn Chăn
|
0,54
|
|
0,54
|
NTD
|
Xã Hoằng
Phụ
|
Nghị quyết
số 380/NQ-HĐND ngày 06/12/2020 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
|
4
|
Mở rộng đất nghĩa
trang xã Hoằng Quý
|
0,65
|
|
0,65
|
NTD
|
Xã Hoằng Quý
|
Nghị quyết
số 380/NQ-HĐND ngày 06/12/2020 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
|
5
|
Đất nghĩa địa xã
Hoằng Quỳ
|
0,46
|
|
0,46
|
NTD
|
Xã Hoằng
Quỳ
|
Nghị quyết
số 380/NQ-HĐND ngày 06/12/2020 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
|
1.16
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng hạ tầng
khuôn viên cây xanh thôn 2 Lê Lợi
|
0,19
|
|
0,19
|
DKV
|
Xã Hoằng
Đồng
|
Nghị quyết
số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
|
2
|
Xây dựng công viên
mini
|
0,30
|
|
0,30
|
DKV
|
Xã Hoằng Hà
|
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
|
3
|
Xây dựng công viên
xã
|
0,38
|
|
0,38
|
DKV
|
Xã Hoằng
Lưu
|
Nghị quyết
số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
|
4
|
Xây dựng công viên
Hoằng Ngọc
|
1,00
|
|
1,00
|
DKV
|
Xã Hoằng Ngọc
|
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
|
5
|
Sân thể thao và
khuôn viên cây xanh tại thôn Nam Hạc
|
1,30
|
|
1,30
|
DKV
|
Xã Hoằng
Phong
|
6
|
Công viên mini
|
0,50
|
|
0,50
|
DkV
|
Xã Hoằng
Thịnh
|
1.17
|
Đất tín ngưỡng
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng, khôi phục
di tích đình Làng Phượng Ngô
|
0,50
|
|
0,50
|
TIN
|
Xã Hoằng Lưu
|
Nghị quyết
số 380/NQ-HĐND ngày 06/12/2020 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
|
2
|
Xây dựng đình làng
Thuần
|
2,54
|
|
2,14
|
TIN
|
Xã Hoằng
Đông
|
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
|
0,40
|
TIN
|
Xã Hoằng
Phụ
|
3
|
Khôi phục và mở
rộng di tích nghè Lê Phụng Hiểu
|
0,40
|
|
0,40
|
TIN
|
Xã Hoằng
Đông
|
4
|
Mở rộng khuôn viên
mộ Đại thần - Hầu tước Trương Huy Dực, xã Hoằng Đông
|
0,27
|
|
0,27
|
TIN
|
Xã Hoằng
Đông
|
2
|
Công trình, dự án
chuyển mục đích sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trung tâm dịch vụ
thể dục thể thao - Công ty cổ phần tập đoàn Phương Trường An
|
4,99
|
|
4,99
|
DTT
|
Xã Hoằng
Thịnh
|
|
2.2
|
Đất xây dựng cơ sở
y tế
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bệnh viện đa khoa
Hải Tiến
|
2,50
|
|
2,50
|
DYT
|
Xã Hoằng Ngọc
|
Văn bản số
366/UBND-NN ngày 10/01/2018 của UBND tỉnh về việc đồng cho
Công ty CP MEDIPHA hoàn thiện hồ sơ thuê đất để mở rộng, nâng cấp phòng khám
đa khoa Hải Tiến.
|
2
|
Mở rộng Bệnh viện
đa khoa Hàm Rồng
|
1,10
|
|
1,10
|
DYT
|
Xã Hoằng
Quỳ
|
Kết luận số
149/KL-HĐND ngày 06/3/2018 của Thường trực HĐND tỉnh; Văn bản số 12978/UBND-NN
ngày 25/10/2017 của UBND tỉnh
|
2.3
|
Đất cơ sở dịch vụ
xã hội
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất cơ sở dịch vụ
xã hội
|
4,08
|
|
4,08
|
DXH
|
Xã Hoằng
Lưu
|
|
2.4
|
Đất giáo dục và đào
tạo
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường liên cấp
quốc tế Delta
|
3,02
|
|
3,02
|
DGD
|
Xã Hoằng
Đồng
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu thương mại,
dịch vụ tổng hợp thị trấn Bút Sơn
|
0,45
|
|
0,45
|
TMD
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
2
|
Khu thương mại,
dịch vụ tổng hợp thị trấn Bút Sơn
|
0,11
|
|
0,11
|
TMD
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
3
|
Khu thương mại,
dịch vụ tổng hợp thị trấn Bút Sơn
|
0,20
|
|
0,20
|
TMD
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
4
|
Khu thương mại,
dịch vụ tổng hợp thị trấn Bút Sơn
|
0,28
|
|
0,28
|
TMD
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
5
|
Khu thương mại,
dịch vụ tổng hợp thị trấn Bút Sơn
|
0,15
|
|
0,15
|
TMD
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
6
|
Khu thương mại,
dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Cát
|
1,16
|
|
1,16
|
TMD
|
Xã Hoằng
Cát
|
|
7
|
Khu thương mại,
dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Cát
|
0,90
|
|
0,90
|
TMD
|
Xã Hoằng
Cát
|
|
8
|
Khu thương mại,
dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Châu
|
0,20
|
|
0,20
|
TMD
|
Xã Hoằng
Châu
|
|
9
|
Khu thương mại,
dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Châu
|
0,50
|
|
0,50
|
TMD
|
Xã Hoằng
Châu
|
|
10
|
Khu thương mại,
dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Đạo
|
0,40
|
|
0,40
|
TMD
|
Xã Hoằng
Đạo
|
|
11
|
Khu thương mại,
dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Đạo
|
0,35
|
|
0,35
|
TMD
|
Xã Hoằng
Đạo
|
|
12
|
Khu thương mại,
dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Đồng
|
0,45
|
|
0,45
|
TMD
|
Xã Hoằng
Đồng
|
|
13
|
Khu thương mại,
dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Đồng
|
0,24
|
|
0,24
|
TMD
|
Xã Hoằng
Đồng
|
|
14
|
Khu thương mại,
dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Đức
|
0,34
|
|
0,34
|
TMD
|
Xã Hoằng
Đức
|
|
15
|
Khu thương mại,
dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Đức
|
0,45
|
|
0,45
|
TMD
|
Xã Hoằng
Đức
|
|
16
|
Khu thương mại,
dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Hà
|
0,50
|
|
0,50
|
TMD
|
Xã Hoằng Hà
|
|
17
|
Khu thương mại,
dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Hợp
|
0,50
|
|
0,50
|
TMD
|
Xã Hoằng
Hợp
|
|
18
|
Khu thương mại,
dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Kim
|
0,20
|
|
0,20
|
TMD
|
Xã Hoằng
Kim
|
|
19
|
Khu thương mại,
dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Kim
|
3,73
|
|
3,73
|
TMD
|
Xã Hoằng
Kim
|
|
20
|
Khu kinh doanh ăn
uống, vui chơi giải trí và dịch vụ thương mại tổng hợp Hoằng Kim
|
0,55
|
|
0,55
|
TMD
|
Xã Hoằng
Kim
|
|
21
|
Khu thương mại,
dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Kim
|
0,50
|
|
0,50
|
TMD
|
Xã Hoằng
Kim
|
|
22
|
Khu thương mại,
dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Kim
|
0,50
|
|
0,50
|
TMD
|
Xã Hoằng
Kim
|
|
23
|
Khu thương mại,
dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Lộc
|
1,80
|
|
1,80
|
TMD
|
Xã Hoằng
Lộc
|
|
24
|
Khu thương mại,
dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Lưu
|
0,18
|
|
0,18
|
TMD
|
Xã Hoằng
Lưu
|
|
Khu thương mại,
dịch vụ
|
4,00
|
|
4,00
|
TMD
|
Xã Hoằng
Lưu
|
|
25
|
Khu thương mại,
dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Lưu, xã Hoằng Thắng
|
6,00
|
|
6,00
|
TMD
|
Các xã:
Hoằng Lưu, Hoằng Thắng
|
|
26
|
Khu thương mại,
dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Ngọc
|
0,50
|
|
0,50
|
TMD
|
Xã Hoằng Ngọc
|
|
27
|
Khu thương mại,
dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Ngọc
|
0,28
|
|
0,28
|
TMD
|
Xã Hoằng Ngọc
|
|
28
|
Khu thương mại,
dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Ngọc
|
0,36
|
|
0,36
|
TMD
|
Xã Hoằng Ngọc
|
|
29
|
Khu thương mại,
dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Ngọc
|
0,36
|
|
0,36
|
TMD
|
Xã Hoằng Ngọc
|
|
30
|
Khu thương mại,
dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Ngọc
|
0,50
|
|
0,50
|
TMD
|
Xã Hoằng Ngọc
|
|
31
|
Khu thương mại tổng
hợp An Bình Phát
|
0,92
|
|
0,92
|
TMD
|
Xã Hoằng
Phú
|
Văn bản số
529/UBND-THKH ngày 11/01/2023 của UBND tỉnh về việc gia hạn thời gian hoàn
thành hồ sơ, thủ tục giao đất, cho thuê đất của các dự án trên địa bàn tỉnh
Thanh Hóa (Đợt 6)
|
32
|
Khu thương mại,
dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Phụ
|
0,47
|
|
0,47
|
TMD
|
Xã Hoằng
Phụ
|
|
33
|
Khu thương mại,
dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Phụ
|
0,16
|
|
0,16
|
TMD
|
Xã Hoằng
Phụ
|
|
34
|
Khu thương mại,
dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Sơn
|
0,30
|
|
0,30
|
TMD
|
Xã Hoằng
Sơn
|
|
35
|
Khu thương mại,
dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Tân
|
0,63
|
|
0,63
|
TMD
|
Xã Hoằng
Tân
|
|
36
|
Khu thương mại,
dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Tân
|
0,30
|
|
0,30
|
TMD
|
Xã Hoằng
Tân
|
|
37
|
Khu thương mại,
dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Thái
|
0,45
|
|
0,45
|
TMD
|
Xã Hoằng
Thái
|
|
38
|
Khu thương mại,
dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Thắng
|
0,50
|
|
0,50
|
TMD
|
Xã Hoằng
Thắng
|
|
39
|
Khu thương mại,
dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Thanh
|
0,64
|
|
0,64
|
TMD
|
Xã Hoằng
Thanh
|
|
40
|
Khu thương mại,
dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Thịnh
|
0,45
|
|
0,45
|
TMD
|
Xã Hoằng
Thịnh
|
|
41
|
Khu thương mại,
dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Tiến
|
0,50
|
|
0,50
|
TMD
|
Xã Hoằng
Tiến
|
|
42
|
Khu thương mại,
dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Trung
|
1,56
|
|
1,56
|
TMD
|
Xã Hoằng
Trung
|
|
43
|
Khu thương mại,
dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Trường
|
0,98
|
|
0,98
|
TMD
|
Xã Hoằng
Trường
|
|
44
|
Flamingo Linh
Trường Khu B
|
3,95
|
|
3,95
|
TMD
|
Xã Hoằng
Trường
|
Văn bản số
1208/UBND-THKH ngày 03/02/2023 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh chủ trương
đầu tư dự án
|
45
|
Khu du lịch sinh
thái biển và nghỉ dưỡng Flamingo Linh Trường
|
2,80
|
|
2,80
|
TMD
|
Xã Hoằng
Trường
|
|
46
|
Khu khách sạn, nhà
hàng Tuấn Linh
|
1,37
|
|
1,37
|
TMD
|
Xã Hoằng
Trường
|
Văn bản số
529/UBND-THKH ngày 11/01/2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc gia hạn thời
gian hoàn thành hồ sơ, thủ tục giao đất, cho thuê đất của các dự án trên địa
bàn tỉnh Thanh Hóa (Đợt 6)
|
47
|
Khu thương mại,
dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Trường
|
0,30
|
|
0,30
|
TMD
|
Xã Hoằng
Trường
|
|
48
|
Khu thương mại,
dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Yến
|
0,20
|
|
0,20
|
TMD
|
Xã Hoằng
Yến
|
|
49
|
Khu thương mại,
dịch vụ tổng hợp
|
0,5
|
|
0,5
|
TMD
|
Xã Hoằng
Lộc
|
|
50
|
Khu thương mại,
dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Xuân
|
0,50
|
|
0,50
|
TMD
|
Xã Hoằng
Xuân
|
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
46,26
|
|
46,26
|
|
|
|
1
|
Mở rộng diện tích
hồ dự trữ nước thô Chi nhánh cấp nước Hoằng Hóa
|
0,56
|
|
0,56
|
SKC
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
Quyết định
số 5338/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương
đầu tư dự án
|
2
|
Khu cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp xã Hoằng Cát
|
1,00
|
|
1,00
|
SKC
|
Xã Hoằng
Cát
|
|
3
|
Khu cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp xã Hoằng Đông
|
0,55
|
|
0,55
|
SKC
|
Xã Hoằng
Đông
|
|
4
|
Khu cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp xã Hoằng Đồng
|
0,60
|
|
0,60
|
SKC
|
Xã Hoằng
Đồng
|
|
5
|
Khu cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp xã Hoằng Đồng
|
0,50
|
|
0,50
|
SKC
|
Xã Hoằng
Đồng
|
|
6
|
Khu cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp xã Hoằng Hợp
|
2,01
|
|
2,01
|
SKC
|
Xã Hoằng
Hợp
|
|
7
|
Khu cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp xã Hoằng Lưu
|
0,73
|
|
0,73
|
SKC
|
Xã Hoằng
Lưu
|
|
8
|
Khu cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp xã Hoằng Lưu
|
6,50
|
|
6,50
|
SKC
|
Xã Hoằng
Lưu
|
|
9
|
Khu cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp xã Hoằng Ngọc
|
1,21
|
|
1,21
|
SKC
|
Xã Hoằng Ngọc
|
|
10
|
Khu cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp xã Hoằng Ngọc
|
0,45
|
|
0,45
|
SKC
|
Xã Hoằng Ngọc
|
|
11
|
Cơ sở sản xuất thực
phẩm đóng hộp
từ thủy sản Lê Gia tại xã Hoằng Phụ, huyện Hoằng Hoá
|
1,13
|
|
1,13
|
SKC
|
Xã Hoằng
Phụ
|
Quyết định
số 1417/QĐ-UBND ngày 08/7/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc chấp thuận chủ
trương đầu tư dự án
|
12
|
Khu cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp xã Hoằng Phụ
|
0,90
|
|
0,90
|
SKC
|
Xã Hoằng
Phụ
|
|
13
|
Xây dựng Nhà máy
sản xuất thuốc đạt tiêu chuẩn Châu Âu
|
5,00
|
|
5,00
|
SKC
|
Xã Hoằng Quỳ
|
Quyết định
số 3125/QĐ-UBND ngày 05/8/2020 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương
đầu tư dự án
|
14
|
Mở rộng nhà máy
dinh dưỡng cây trồng Tiến Nông 3
|
1,70
|
|
1,70
|
SKC
|
Xã Hoằng Quỳ
|
Quyết định
3652/QĐ-UBND ngày 28/10/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc chấp thuận điều
chỉnh chủ trương đầu tư dự án
|
15
|
Khu cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp xã Hoằng Quỳ
|
2,60
|
|
2,60
|
SKC
|
Xã Hoằng
Quỳ
|
|
16
|
Khu cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp xã Hoằng Quỳ
|
1,70
|
|
1,70
|
SKC
|
Xã Hoằng
Quỳ
|
|
17
|
Khu cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp xã Hoằng Sơn
|
0,97
|
|
0,97
|
SKC
|
Xã Hoằng
Sơn
|
|
18
|
Khu cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp xã Hoằng Sơn
|
0,20
|
|
0,20
|
SKC
|
Xã Hoằng
Sơn
|
|
19
|
Khu cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp xã Hoằng Thành
|
1,50
|
|
1,50
|
SKC
|
Xã Hoằng
Thành
|
|
20
|
Khu cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp xã Hoằng Thịnh
|
1,30
|
|
1,30
|
SKC
|
Xã Hoằng
Thịnh
|
|
21
|
Khu cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp xã Hoằng Trạch
|
0,19
|
|
0,19
|
SKC
|
Xã Hoằng
Trạch
|
|
22
|
Khu cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp xã Hoằng Trạch
|
0,20
|
|
0,20
|
SKC
|
Xã Hoằng
Trạch
|
|
23
|
Xưởng cán dập tôn, thép hình, thép xây dựng
Tân Hoàng Minh
|
0,55
|
|
0,55
|
SKC
|
Xã Hoằng
Trinh
|
Quyết định
số 2945/QĐ-UBND ngày 27/7/2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc chấp thuận chủ
trương đầu tư dự án
|
24
|
Khu cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp xã Hoằng Trinh
|
0,46
|
|
0,46
|
SKC
|
Xã Hoằng
Trinh
|
|
25
|
Khu cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp xã Hoằng Trinh
|
0,45
|
|
0,45
|
SKC
|
Xã Hoằng
Trinh
|
|
26
|
Khu cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp xã Hoằng Trinh
|
0,57
|
|
0,57
|
SKC
|
Xã Hoằng
Trinh
|
|
27
|
Khu cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp xã Hoằng Trinh
|
0,70
|
|
0,70
|
SKC
|
Xã Hoằng
Trinh
|
|
28
|
Khu cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp xã Hoằng Trinh
|
0,50
|
|
0,50
|
SKC
|
Xã Hoằng
Trinh
|
|
29
|
Khu cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp xã Hoằng Trinh, Hoằng Trung, Hoằng Kim
|
5,80
|
|
5,80
|
SKC
|
Các xã:
Hoằng Trinh, Hoằng Trung, Hoằng Kim
|
|
30
|
Nhà máy sản xuất
cửa gia công cơ khí và kinh
doanh nông sản xuất khẩu
|
3,31
|
|
3,31
|
SKC
|
Xã Hoằng
Trung
|
Quyết định
số 5257/QĐ-UBND ngày 04/12/2020 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương
đầu tư dự án
|
31
|
Khu cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp xã Hoằng Trung
|
0,33
|
|
0,33
|
SKC
|
Xã Hoằng
Trung
|
|
32
|
Khu cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp xã Hoằng Trung
|
0,69
|
|
0,69
|
SKC
|
Xã Hoằng
Trung
|
|
33
|
Khu cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp xã Hoằng Xuân
|
1,40
|
|
1,40
|
SKC
|
Xã Hoằng
Xuân
|
|
2.6
|
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Mỏ khai thác khoáng
sản xã Hoằng Phượng
|
10,00
|
|
10,00
|
SKS
|
Xã Hoằng
Phượng
|
|
2.7
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu trồng cây dược
liệu
|
0,70
|
|
0,70
|
CLN
|
Xã Hoằng
Quỳ
|
Văn bản số
12978/UBND-NN ngày 25/10/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc chấp thuận chủ
trương đầu tư.
|
2
|
Khu trồng cây lâu
năm xã Hoằng Đạo
|
0,35
|
|
0,35
|
CLN
|
Xã Hoằng
Đạo
|
|
3
|
Khu trồng cây lâu
năm xã Hoằng Lưu
|
6,00
|
|
6,00
|
CLN
|
Xã Hoằng
Lưu
|
|
2.8
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu nuôi trồng thủy
sản xã Hoằng Đạo
|
0,35
|
|
0,35
|
NTS
|
Xã Hoằng
Đạo
|
|
2
|
Nuôi trồng thủy sản
chất lượng cao xã Hoằng Đạo
|
2,00
|
|
2,00
|
NTS
|
Xã Hoằng
Đạo
|
|
3
|
Nuôi trồng thủy sản
chất lượng cao xã Hoằng Lưu
|
5,00
|
|
5,00
|
NTS
|
Xã Hoằng
Lưu
|
|
2.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trang trại nuôi
trồng thủy sản kết hợp cây ăn quả xã Hoằng Đức
|
2,00
|
|
2,00
|
NKH
|
Xã Hoằng
Đức
|
|
2
|
Trang trại trồng
nấm, cây dược liệu và rau sạch công nghệ cao xã Hoằng Đạo
|
0,60
|
|
0,60
|
NKH
|
Xã Hoằng
Đạo
|
|
3
|
Khu nông nghiệp
khác xã Hoằng Tiến
|
1,80
|
|
1,80
|
NKH
|
Xã Hoằng
Tiến
|
|
2.10
|
Các công trình dự án
còn lại
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xử lý cơ sở nhà
đất Trạm Y tế xã Hoằng Vinh (Trụ sở chi nhánh thủy lợi Hoằng Hóa)
|
0,20
|
|
0,20
|
TMD
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
Quyết định
số 4237/QĐ-UBND ngày 26/10/2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa
|
2
|
Đấu giá Bến cá
Hoằng Phụ
|
1,00
|
|
1,00
|
DGT
|
Xã Hoằng
Phụ
|
Quyết định
số 325/QĐ-UBND ngày 19/1/2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa
|
3
|
Nhà vận hành và
quản lý trạm bơm
Hoằng Vinh
|
0,03
|
|
0,03
|
DTL
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
3
|
Công trình, dự án
đã thu hồi đất đăng ký KHSD đất để thực hiện các thủ tục giao đất, đấu giá
quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hạ tầng kỹ thuật và
khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh - Đông, trên địa bàn
thị trấn Bút Sơn (Mặt bằng 02)
|
4,30
|
4,30
|
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
Các Quyết
định thu hồi đất số 650/QĐ-UBND ngày 31/3/2021 và số 2255/QĐ-UBND ngày 24/9/2021
của UBND huyện Hoằng Hóa
|
2
|
Khu dân cư đô thị
(QĐ số 7165/QĐ-UBND ngày 26/12/2017)
|
3,20
|
3,20
|
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
Quyết định
thu hồi đất số 4238/QĐ-UBND ngày 11/7/20218 của UBND huyện Hoằng Hóa.
|
3
|
Khu dân cư nông
thôn xã Hoằng Cát (MB 07, ngày 09/3/2021)
|
0,97
|
0,97
|
|
ONT
|
Xã Hoằng
Cát
|
Nghị quyết
số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh Thanh Hóa; Quyết định thu hồi
đất số 1634/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND huyện
|
4
|
Khu dân cư nông
thôn xã Hoằng Châu (MB số 09/MBQH-UBND, ngày 25/04/2019)
|
0,04
|
0,04
|
|
ONT
|
Xã Hoằng
Châu
|
Nghị quyết
số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh Thanh Hóa; Quyết định thu hồi
đất số 7570/QĐ-UBND ngày 05/12/2019 của UBND huyện Hoằng Hóa.
|
5
|
Khu dân cư nông
thôn xã Hoằng Châu (MB số 10/MBQH-UBND, ngày 25/04/2019)
|
0,15
|
0,15
|
|
ONT
|
Xã Hoằng
Châu
|
Nghị quyết
số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số
7570/QĐ-UBND ngày 05/12/2019 của UBND huyện Hoằng Hóa.
|
6
|
Khu dân cư nông
thôn xã Hoằng Châu (MB số 61/MBQH-UBND ngày 20/07/2020(đợt 2))
|
0,90
|
0,90
|
|
ONT
|
Xã Hoằng
Châu
|
Nghị quyết
số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số
530/QĐ-UBND ngày 05/4/2022 của UBND huyện Hoằng Hóa.
|
7
|
Khu dân cư nông
thôn xã Hoằng Đạo (MBQH số 28/MBQH-UBND ngày 03/6/2020)
|
0,89
|
0,89
|
|
ONT
|
Xã Hoằng
Đạo
|
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số
1023/QĐ-UBND ngày 23/6/2022 của UBND huyện Hoằng Hóa.
|
8
|
Khu dân cư nông
thôn xã Hoằng Đông (MB số 82/MBQH-UBND, ngày 12/8/20211)
|
0,99
|
0,99
|
|
ONT
|
Xã Hoằng
Đông
|
Nghị quyết
số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số
2230/QĐ-UBND ngày 25/10/2022 của UBND huyện Hoằng Hóa.
|
9
|
Khu dân cư nông
thôn xã Hoằng Đông (MBQH số 14/MBQH-UBND ngày 29/3/2021)
|
0,43
|
0,43
|
|
ONT
|
Xã Hoằng
Đông
|
Nghị quyết
số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số
307/QĐ-UBND ngày 21/02/2022 của UBND huyện Hoằng Hóa.
|
10
|
Khu dân cư nông
thôn xã Hoằng Hải (MB số 64/MBQH-UBND, ngày 28/7/2020)
|
1,88
|
1,88
|
|
ONT
|
Xã Hoằng
Hải
|
Nghị quyết
số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh ; Quyết định thu hồi đất số
1509a/QĐ-UBND ngày 20/7/2021 của UBND huyện Hoằng Hóa.
|
11
|
Khu dân cư nông
thôn xã Hoằng Hợp (MB số 23a/MBQH-UBND ngày 01/6/2020)
|
0,52
|
0,52
|
|
ONT
|
Xã Hoằng
Hợp
|
Nghị quyết
số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh Thanh Hóa; Quyết định thu hồi
đất số 7192/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND huyện Hoằng Hóa.
|
12
|
Khu dân cư nông
thôn xã Hoằng Lưu (MB số 84/MBQH-UBND, ngày 18/08/2021)
|
0,72
|
0,72
|
|
ONT
|
Xã Hoằng
Lưu
|
Nghị quyết
số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số
1806/QĐ-UBND ngày 16/9/2022 của UBND huyện Hoằng Hóa.
|
13
|
Khu dân cư nông
thôn xã Hoằng Lưu (MBQH số 61/MBQH-UBND ngày 07/7/2021)
|
1,35
|
1,35
|
|
ONT
|
Xã Hoằng
Lưu
|
Nghị quyết
số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 732/QĐ-UBND
ngày 10/5/2022 của UBND huyện Hoằng Hóa.
|
14
|
Khu dân cư nông
thôn xã Hoằng Lưu (MBQH số 18/MBQH-UBND ngày 16/4/2021)
|
0,26
|
0,26
|
|
ONT
|
Xã Hoằng
Lưu
|
Nghị quyết
số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số
1800/QĐ-UBND ngày 16/9/2022 của UBND huyện Hoằng Hóa.
|
15
|
Dự án khu tái định
cư và đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Hoằng Ngọc rộng đường từ Quốc
lộ 1A đi khu du lịch sinh thái biển Hải Tiến (đường Gòng - Hải Tiến) - giai
đoạn 2 (vị trí 2: Phía Nam khu TĐC đợt 1)
|
1,99
|
1,99
|
|
ONT
|
Xã Hoằng Ng
|
Nghị quyết
số 279/NQ-HĐND ngày 16/6/2020 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số
2613/QĐ-UBND ngày 20/10/2021 của UBND huyện.
|
16
|
Dự án khu tái định
cư và đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Hoằng Ngọc rộng đường từ Quốc
lộ 1A đi khu du lịch sinh thái biển Hải Tiến (đường Gòng - Hải Tiến) - giai
đoạn 2 (vị trí 1: Phía Bắc khu TĐC đợt 1)
|
2,52
|
2,52
|
|
ONT
|
Xã Hoằng Ng
|
Nghị quyết
số 279/NQ-HĐND ngày 16/6/2020 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số
2613/QĐ-UBND ngày 20/10/2021 của UBND huyện Hoằng Hóa.
|
17
|
Mặt bằng phân lô
đất ở tại xã Hoằng Ngọc huyện
Hoằng Hóa (Mặt bằng số 87/MBQH- UBND ngày 17/9/2021)
|
0,22
|
0,22
|
|
ONT
|
Xã Hoằng Ng
|
Nghị quyết
số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số
842/QĐ-UBND ngày 20/5/2022 của UBND huyện Hoằng Hóa.
|
18
|
Khu dân cư nông
thôn xã Hoằng Phong (MB số 77/MBQH-UBND ngày 02/10/2020)
|
1,52
|
1,52
|
|
ONT
|
Xã Hoằng
Phong
|
Nghị quyết
số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số
1343/QĐ-UBND ngày 22/7/2022 của UBND huyện Hoằng Hóa.
|
19
|
Khu dân cư nông
thôn xã Hoằng Phong (MBQH số 40/MBQH-UBND, ngày 20/5/2021)
|
0,84
|
0,84
|
|
ONT
|
Xã Hoằng
Phong
|
Nghị quyết
số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số
1343/QĐ-UBND ngày 22/7/2022 của UBND huyện Hoằng Hóa.
|
20
|
Mặt bằng phân lô
đất ở tại xã Hoằng Phong, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 77/MBQH- UBND ngày
20/7/2021)
|
0,57
|
0,57
|
|
ONT
|
Xã Hoằng
Phong
|
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số
2978/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 của UBND huyện Hoằng Hóa.
|
21
|
Mặt bằng phân lô
đất ở tại xã Hoằng Châu, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 76/MBQH- UBND ngày
20/7/2021)
|
0,39
|
0,39
|
|
ONT
|
Xã Hoằng
Châu
|
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số
2982/QĐ-UBND ngày 13/12/2022 của UBND huyện Hoằng Hóa.
|
22
|
Khu dân cư thôn Phú
Thượng, xã Hoằng Phú (mặt bằng KQ1)
|
0,98
|
0,98
|
|
ONT
|
Xã Hoằng
Phú
|
Nghị quyết
số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số
1156/QĐ-UBND ngày 11/7/2022 của UBND huyện Hoằng Hóa.
|
23
|
Khu dân cư thôn Phú
Thượng, xã Hoằng Phú (mặt bằng KQ2)
|
0,71
|
0,71
|
|
ONT
|
Xã Hoằng
Phú
|
Nghị quyết
số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh. Quyết định thu hồi đất số
1158/QĐ-UBND ngày 11/7/2022 của UBND huyện Hoằng Hóa.
|
24
|
Khu dân cư thôn
Trịnh Thôn, xã Hoằng Phú (mặt bằng KQ3)
|
0,96
|
0,96
|
|
ONT
|
Xã Hoằng
Phú
|
Nghị quyết
số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh. Quyết định thu hồi đất số
1160/QĐ-UBND ngày 11/7/2022 của UBND huyện Hoằng Hóa.
|
25
|
Khu dân cư thôn
Trịnh Thôn, xã Hoằng Phú (mặt bằng KQ4)
|
0,72
|
0,72
|
|
ONT
|
Xã Hoằng
Phú
|
Nghị quyết
số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh. Quyết định thu hồi đất số
1162/QĐ-UBND ngày 11/7/2022 của UBND huyện Hoằng Hóa.
|
26
|
Khu dân cư thôn
Trịnh Thôn, xã Hoằng Phú (mặt bằng KQ5)
|
1,01
|
1,01
|
|
ONT
|
Xã Hoằng
Phú
|
Nghị quyết
số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh. Quyết định thu hồi đất số
2350/QĐ-UBND ngày 27/10/2022 của UBND huyện Hoằng Hóa.
|
27
|
Khu dân cư thôn
Trịnh Thôn, xã Hoằng Phú (mặt bằng KQ7)
|
1,59
|
1,59
|
|
ONT
|
Xã Hoằng
Phú
|
Nghị quyết
số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh. Quyết định thu hồi đất số
1717/QĐ-UBND ngày 14/9/2022 của UBND huyện Hoằng Hóa.
|
28
|
Khu dân cư thôn Trọng Hậu, xã
Hoằng Quỳ (Mặt bằng QX1)
|
2,34
|
2,34
|
|
ONT
|
Xã Hoằng
Quỳ
|
Nghị quyết
số 279/NQ-HĐND ngày 16/6/2020 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 1535/QĐ-UBND
ngày 19/8/2022 của UBND huyện Hoằng Hóa.
|
29
|
Hạ tầng kỹ thuật
mặt bằng phân lô đất ở tại Đồng Bái, xã Hoằng Quỳ, huyện Hoằng Hóa (MBQH số
06/MBQH-UBND ngày 23/02/2021)
|
1,19
|
1,19
|
|
ONT
|
Xã Hoằng
Quỳ
|
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số
635/QĐ-UBND ngày 10/3/2023 của UBND huyện Hoằng Hóa.
|
30
|
Khu dân cư Phú -
Quý
|
0,80
|
0,80
|
|
ONT
|
Các xã:
Hoằng Qu Hoằng Phú
|
Nghị quyết
số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số
6682/QĐ-UBND ngày 05/11/2020 của UBND huyện Hoằng Hóa.
|
31
|
Khu dân cư nông
thôn xã Hoằng Tân (MB số 80/MBQH-UBND ngày 18/11/2020)
|
0,08
|
0,08
|
|
ONT
|
Xã Hoằng
Tân
|
Nghị quyết
số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số
7240/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND huyện Hoằng Hóa.
|
32
|
Khu dân cư nông
thôn xã Hoằng Thái (MB số 66/MBQH-UBND, ngày 28/3/2020)
|
1,05
|
1,05
|
|
ONT
|
Xã Hoằng
Thái
|
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số
1630/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND huyện Hoằng Hóa.
|
33
|
Khu dân cư nông
thôn xã Hoằng Thái (MB số 87/MBQH-UBND, ngày 15/9/2021)
|
0,851
|
0,851
|
|
ONT
|
Xã Hoằng
Thái
|
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số
1804/QĐ-UBND ngày 16/9/2022 của UBND huyện Hoằng Hóa.
|
34
|
Khu dân cư nông
thôn xã Hoằng Thái (MB số 86/MBQH-UBND, ngày 10/9/2021)
|
1,06
|
1,06
|
|
ONT
|
Xã Hoằng
Thái
|
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số
1632/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND huyện Hoằng Hóa.
|
35
|
Khu dân cư nông thôn
xã Hoằng Thắng (MB số 55/MBQH-UBND, ngày 24/6/2019)
|
1,50
|
1,50
|
|
ONT
|
Xã Hoằng
Thắng
|
Nghị quyết
số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số
1856/QĐ-UBND ngày 12/8/2021 của UBND huyện Hoằng Hóa.
|
36
|
Khu dân cư nông
thôn xã Hoằng Thắng (MB Số 65/MBQH-UBND, ngày 28/7/2020 (Điều chỉnh MB số 04,
ngày 08/01/2018))
|
0,17
|
0,17
|
|
ONT
|
Xã Hoằng
Thắng
|
Nghị quyết
số 30/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số
2342/QĐ-UBND ngày 27/04/2018 của UBND huyện Hoằng Hóa.
|
37
|
Khu dân cư nông
thôn xã Hoằng Thắng (Mb Số 84/MBQH-UBND, ngày 31/5/2018)
|
0,05
|
0,05
|
|
ONT
|
Xã Hoằng
Thắng
|
Nghị quyết
số 89/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số
6701/QĐ-UBND ngày 01/10/2018 của UBND huyện Hoằng Hóa.
|
38
|
Khu dân cư nông
thôn xã Hoằng Thanh (MB số 48/MBQH-UBND ngày 04/6/2019)
|
2,86
|
2,86
|
|
ONT
|
Xã Hoằng
Thanh
|
Nghị quyết
số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số
8491/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND huyện Hoằng Hóa.
|
39
|
Khu dân cư nông
thôn xã Hoằng Thanh (MB số 15/MBQH-UBND ngày 25/5/2020)
|
1,37
|
1,37
|
|
ONT
|
Xã Hoằng
Thanh
|
Nghị quyết
số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số
7238/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND huyện Hoằng Hóa.
|
40
|
Khu dân cư nông
thôn xã Hoằng Thành (MB số 46/MBQH-UBND, ngày 16/6/2020)
|
0,32
|
0,32
|
|
ONT
|
Xã Hoằng
Thành
|
Nghị quyết
số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số
537/QĐ-UBND ngày 18/3/2021 của UBND huyện Hoằng Hóa.
|
41
|
Hạ tầng kỹ thuật và
khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh - Đông, trên địa bàn
xã Hoằng Thịnh (Mặt bằng số 03)
|
1,32
|
1,32
|
|
ONT
|
Xã Hoằng
Thịnh
|
Quyết định
thu hồi đất số 5804/QĐ-UBND ngày 17/8/2020 của UBND huyện Hoằng Hóa
|
42
|
Hạ tầng kỹ thuật và
khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh - Đông, trên địa bàn
xã Hoằng Thịnh (Mặt bằng số 16)
|
1,65
|
1,65
|
|
ONT
|
Xã Hoằng
Thịnh
|
Quyết định
thu hồi đất số 813/QĐ-UBND ngày 16/05/2022 của UBND huyện Hoằng Hóa.
|
43
|
Khu dân cư nông
thôn xã Hoằng Thịnh (MB số 90/MBQH-UBND, ngày 06/12/2019)
|
0,19
|
0,19
|
|
ONT
|
Xã Hoằng
Thịnh
|
Nghị quyết
số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số
1703a/QĐ-UBND ngày 28/7/2021 của UBND huyện Hoằng Hóa.
|
44
|
Hạ tầng kỹ thuật
khu dân cư xã Hoằng Thịnh, huyện Hoằng Hóa (50/MBQH-UBND ngày 16/12/2019)
|
2,32
|
2,32
|
|
ONT
|
Xã Hoằng
Thịnh
|
Quyết định
thu hồi đất số 7244/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND huyện Hoằng Hóa.
|
45
|
Dự án khu tái định
cư và đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Hoằng Tiến để thực hiện dự án mở rộng
đường từ Quốc lộ 1A đi khu du lịch sinh thái biển Hải Tiến (đường Gòng - Hải
Tiến) - giai đoạn 2 (vị trí 3: đường vào nhà bà Thảo Thắng)
|
0,97
|
0,97
|
|
ONT
|
Xã Hoằng
Tiến
|
Nghị quyết
số 279/NQ-HĐND ngày 16/6/2020 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số
2426/QĐ-UBND ngày 20/10/2021 của UBND huyện Hoằng Hóa.
|
46
|
Quỹ đất TĐC và ĐG
khu TĐC (168/MBQH- UBND 08/8/2017)
|
0,57
|
0,57
|
|
ONT
|
Xã Hoằng
Tiến
|
Quyết định
thu hồi đất số 5078/QĐ-UBND ngày 15/8/2018 của UBND huyện Hoằng Hóa.
|
47
|
Quỹ đất TĐC và ĐG
khu TĐC (vị trí 5:Cổng chào khu du lịch Hải Tiến) (MBQH số 36/MBQH-UBND ngày
12/06/2020)
|
0,09
|
0,09
|
|
ONT
|
Xã Hoằng
Tiến
|
Quyết định
thu hồi đất số 1867/QĐ-UBND ngày 13/8/2021 của UBND huyện Hoằng Hóa.
|
48
|
Khu dân cư nông
thôn xã Hoằng Trung (MB số 211/MBQH-UBND, ngày 31/8/2018)
|
0,60
|
0,60
|
|
ONT
|
Xã Hoằng
Trung
|
Nghị quyết
số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số
2004/QĐ-UBND ngày 31/3/2020 của UBND huyện Hoằng Hóa.
|
49
|
Đầu tư xây dựng các
khu tái định cư ở các xã Hoằng Tiến và Hoằng Ng Nâng cấp, cải tạo đường từ
Quốc lộ 1A đi Khu du lịch Hải Tiến, huyện Hoằng Hóa (giai đoạn 2) - Vị trí số
2 (xã Hoằng Tiến)
|
3,52
|
3,52
|
|
ONT
|
Xã Hoằng
Tiến
|
Quyết định
thu hồi đất số 628/QĐ-UBND ngày 27/3/2021 của UBND huyện Hoằng Hóa.
|
50
|
Khu dân cư nông
thôn xã Hoằng Trung (MB số 92/MBQH-UBND ngày 11/8/2015; 63/MBQH- UBND ngày
11/5/2018)
|
2,30
|
2,30
|
|
ONT
|
Xã Hoằng
Trung
|
Nghị quyết
số 89/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh; Quyết định số 2620/QĐ-UBND ngày
03/01/2015 và Quyết định thu hồi đất số 8028/QĐ-UBND ngày 10/12/2018 của UBND
huyện Hoằng Hóa.
|
51
|
Khu dân cư nông thôn
xã Hoằng Giang (MBQH số 03b/MBQH-UBND ngày 13/4/2020)
|
0,78
|
0,78
|
|
ONT
|
Xã Hoằng
Giang
|
Quyết định
thu hồi đất số 2932/QĐ-UBND ngày 06/12/2022 của UBND huyện Hoằng Hóa.
|
52
|
Mặt bằng phân lô
đất ở tại thôn Nga Phú 2, xã Hoằng Xuân (MBQH số 24, 19/4/2021)
|
1,76
|
1,76
|
|
ONT
|
Xã Hoằng
Xuân
|
Nghị quyết
số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh ; Quyết định thu hồi đất số
211/QĐ-UBND ngày 02/02/2023 của UBND huyện Hoằng Hóa.
|
53
|
Mặt bằng phân lô
đất ở tại xã Hoằng Yến, huyện Hoằng Hóa (Mặt bằng số 74/MBQH- UBND ngày 20/7/2021)
|
0,12
|
0,12
|
|
ONT
|
Xã Hoằng
Yến
|
Nghị quyết
số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa; Quyết định thu hồi đất
số 811/QĐ-UBND ngày 16/5/2022 của UBND huyện Hoằng Hóa.
|
54
|
Mặt bằng phân lô
đất ở tại xã Hoằng Yến, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 75/MBQH- UBND ngày
20/7/2021)
|
0,44
|
0,44
|
|
ONT
|
Xã Hoằng
Yến
|
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh ; Quyết định thu hồi đất số
2967/QĐ-UBND ngày 09/10/2022 của UBND huyện Hoằng Hóa.
|
55
|
Mặt bằng phân lô
đất ở tại thôn Phượng Mao xã Hoằng Phượng, huyện Hoằng Hóa (MBQH số
15/MBQH-UBND ngày 13/4/2021)
|
1,40
|
1,40
|
|
ONT
|
Xã Hoằng
Phượng
|
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh ; Quyết định thu hồi đất số
619/QĐ-UBND ngày 09/3/2023 của UBND huyện Hoằng Hóa.
|
56
|
Hạ tầng kỹ thuật
khu dân cư thôn Thanh Nga (nay là thôn 5), xã Hoằng Trinh, huyện Hoằng Hóa
(MBQH số 50/MBQH-UBND ngày 18/6/2020) - Giai đoạn 2
|
0,58
|
0,58
|
|
ONT
|
Xã Hoằng
Trinh
|
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh ; Quyết định thu hồi đất số
839/QĐ-UBND ngày 17/3/2023 của UBND huyện Hoằng Hóa.
|
57
|
Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư
nông thôn tại thôn Bản Thành, xã Hoằng Sơn, huyện Hoằng Hóa (MBQH số
05/MBQH-UBND ngày 10/02/2021)
|
0,97
|
0,97
|
|
ONT
|
Xã Hoằng
Sơn
|
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh ; Quyết định thu hồi đất số
1079/QĐ-UBND ngày 30/3/2023 của UBND huyện Hoằng Hóa.
|
58
|
Khu dân cư nông
thôn (MB 07/2020)
|
0,121
|
0,121
|
|
ONT
|
Xã Hoằng
Phú
|
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh ; Quyết định thu hồi đất số
587/QĐ-UBND ngày 03/3/2023 của UBND huyện Hoằng Hóa.
|
59
|
Hạ tầng kỹ thuật
khu dân cư nông thôn xã Hoằng Quỳ, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 01/MBQH-UBND ngày
25/01/2021)
|
0,64
|
0,64
|
|
ONT
|
Xã Hoằng
Quỳ
|
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số
633/QĐ-UBND ngày 10/3/2023 của UBND huyện Hoằng Hóa.
|
60
|
Hạ tầng kỹ thuật
điểm dân cư nông thôn tại thôn Nhân Hòa, xã Hoằng Hợp, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 06/MBQH-UBND ngày
10/02/2021)
|
1,07
|
1,07
|
|
ONT
|
Xã Hoằng
Hợp
|
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số
617/QĐ-UBND ngày 09/3/2023 của UBND huyện Hoằng Hóa.
|
61
|
Hạ tầng kỹ thuật
mặt bằng phân lô đất ở tại thôn Đức Tiến, xã Hoằng Hợp, huyện Hoằng Hóa (MBQH
số 28/MBQH-UBND ngày 19/4/2021)
|
1,00
|
1,00
|
|
ONT
|
Xã Hoằng
Hợp
|
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số
1316/QĐ-UBND ngày 24/4/2023 của UBND huyện Hoằng Hóa.
|
62
|
Hạ tầng kỹ thuật
khu dân cư thôn Đồng Lòng (vị trí 3) xã Hoằng Tân (MBQH số 42/MBQH- UBND ngày
20/5/2021)
|
1,03
|
1,03
|
|
ONT
|
Xã Hoằng
Tân
|
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số
589/QĐ-UBND ngày 03/3/2023 của UBND huyện Hoằng Hóa.
|
63
|
Hạ tầng kỹ thuật
mặt bằng phân lô đất ở tại thôn 2, xã Hoằng Ngọc, huyện Hoằng Hóa
(MBQH số 80/MBQH-UBND ngày 04/8/2021)
|
0,35
|
0,35
|
|
ONT
|
Xã Hoằng Ng
|
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số
604/QĐ-UBND ngày 08/3/2023 của UBND huyện Hoằng Hóa.
|
64
|
Hạ tầng kỹ thuật
mặt bằng phân lô đất ở tại thôn 3, xã Hoằng Ngọc, huyện Hoằng Hóa
(MBQH số 70/MBQH-UBND ngày 15/7/2021)
|
0,99
|
0,99
|
|
ONT
|
Xã Hoằng Ng
|
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số
1257/QĐ-UBND ngày 13/4/2023 của UBND huyện Hoằng Hóa.
|
65
|
Hạ tầng kỹ thuật
khu dân cư thôn Trung Đoài, xã Hoằng Yến, huyện Hoằng Hóa (MBQH số
68/MBQH-UBND ngày 14/7/2021)
|
0,86
|
0,86
|
|
ONT
|
Xã Hoằng
Yến
|
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số
1081/QĐ-UBND ngày 30/3/2023 của UBND huyện Hoằng Hóa.
|
66
|
Phục dựng khu di
tích chùa Sùng Long
|
1,00
|
1,00
|
|
TON
|
Xã Hoằng
Trinh
|
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số
1089/QĐ-UBND ngày 31/3/2023 của UBND huyện Hoằng Hóa.
|
67
|
Cụm công nghiệp Bắc
Hoằng Hóa
|
37,86
|
37,86
|
|
SKN
|
Các xã:
Hoằng Phú, Hoằng Qu Hoằng Kim
|
Quyết định
thu hồi đất số 7561/QĐ-UBND ngày 05/12/2019; Quyết định thu hồi đất số
508/QĐ-UBND , 510/QĐ-UBND ngày 15/3/2021; Quyết định thu hồi đất số
2414/QĐ-UBND ngày 13/9/2021; Quyết định thu hồi đất số 2685/QĐ-UBND ngày
08/11/2021 của UBND huyện Hoằng Hóa.
|
68
|
Đường bộ ven biển:
Tuyến Hoằng Hóa - Sầm Sơn (theo hình thức đối tác công tư, hợp đồng BOT)
|
28,24
|
28,24
|
|
DGT
|
Các xã:
Hoằng Ng Đông, Hoằng Lưu, Hoằng Phong, Hoằng Châu
|
Các Quyết
định số: 1982/QĐ-UBND , 1984/QĐ-UBND , 1988/QĐ-UBND ngày 25/8/2021;
2063/QĐ-UBND ngày 31/8/2021; 2088/QĐ-UBND ngày 06/9/2021; 2214/QĐ- UBND ngày
20/9/2021; 2828/QĐ-UBND , 2830/QĐ-UBND ngày 24/11/2021; 3286/QĐ-UBND ngày
29/12/2021; 33/QĐ- UBND ngày 06/1/2022; 354/QĐ-UBND ngày 09/3/2022 của UBND
huyện Hoằng Hóa;
|
69
|
Nâng cấp, cải tạo,
mở rộng đường giao thông Hoằng Kim- Hoằng Quỳ
|
23,24
|
23,24
|
|
DGT
|
Các xã:
Hoằng Kim, Hoằng Phú, Hoằng Hợp, Hoằng Quỳ
|
Các Quyết
định của UBND huyện Hoằng Hóa: Số 1002/QĐ- UBND, 1004/QĐ-UBND ngày 21/6/2022;
số 1015/QĐ- UBND ngày 23/6/2022; số 1384/QĐ-UBND ngày 03/8/2022; số
2961/QĐ-UBND ngày 09/12/2022; số 2581/QĐ-UBND ngày 27/06/2023 của UBND huyện
Hoằng Hóa;
|
70
|
Đường dây và TBA
110kV Hoằng Hóa 2, tỉnh Thanh Hóa.
|
2,40
|
2,40
|
|
DNL
|
Các xã:
Hoằng Châu, Hoằng Lưu, Hoằng Phong, Hoằng Đông, Hoằng Ngọc
|
Quyết định
thu hồi đất số 35/QĐ-UBND ngày 06/01/2023; Quyết định thu hồi đất số
81/QĐ-UBND , 86/QĐ-UBND , 79/QĐ-UBND , 83/QĐ-UBND ngày 11/01/2023; Quyết định
thu hồi đất số 106/QĐ-UBND ngày 12/01/2023; Quyết định thu hồi đất số
193/QĐ-UBND , 195/QĐ-UBND ngày 19/01/2023 của UBND huyện Hoằng Hóa.
|
71
|
Đầu tư xây dựng khu
trung tâm Văn hóa - Thể dục thể thao khu vực phía Bắc huyện Hoằng Hóa
|
3,50
|
3,50
|
|
DVH
|
Xã Hoằng
Kim
|
Nghị quyết
số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số
1729/QĐ-UBND ngày 16/9/2022 của UBND huyện Hoằng Hóa.
|
72
|
Trung tâm văn hóa -
thể thao xã Hoằng Phú
|
0,43
|
0,43
|
|
DVH
|
Xã Hoằng
Phú
|
Nghị quyết
số 329/NQ-HĐND ngày 21/09/2020 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số
276/QĐ-UBND ngày 23/01/2017 của UBND huyện Hoằng Hóa.
|
73
|
Mở rộng trường THCS
Nhữ Bá Sỹ, thị trấn Bút Sơn
|
0,38
|
0,38
|
|
DGD
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
Nghị quyết
số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số
2620/QĐ-UBND ngày 17/11/2022 của UBND huyện Hoằng Hóa.
|
74
|
Trường THCS xã
Hoằng Cát
|
0,57
|
0,57
|
|
DGD
|
Xã Hoằng
Cát
|
Nghị quyết
số 89/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh Thanh Hóa; Quyết định thu hồi đất
số 6759/QĐ- UBND ngày 03/10/2018 của UBND huyện Hoằng Hóa.
|
75
|
Mở rộng trường Mầm
non
|
0,18
|
0,18
|
|
DGD
|
Xã Hoằng
Giang
|
Nghị quyết
số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số
2407/QĐ-UBND ngày 04/5/2018 của UBND huyện Hoằng Hóa.
|
76
|
Trường Mầm non xã
Hoằng Hải
|
0,90
|
0,90
|
|
DGD
|
Xã Hoằng
Hải
|
Nghị quyết
số 89/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh Thanh Hóa; Quyết định thu hồi đất
số 3265/QĐ- UBND ngày 23/05/2019 của UBND huyện Hoằng Hóa.
|
77
|
Mở rộng trường Mầm
non, xã Hoằng Phú
|
0,05
|
0,05
|
|
DGD
|
Xã Hoằng
Phú
|
Nghị quyết
số 89/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh; Văn bản số 514/UBND-TNMT ngày
17/4/2018 và Quyết định số 4376/QĐ-UBND ngày 30/06/2020 của UBND huyện Hoằng
Hóa.
|
78
|
Trường Mầm non xã
Hoằng Phụ
|
0,80
|
0,80
|
|
DGD
|
Xã Hoằng
Phụ
|
Nghị quyết
số 89/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số
4740/QĐ-UBND ngày 15/06/2018 của UBND huyện Hoằng Hóa.
|
79
|
Trường Mầm non xã
Hoằng Thanh
|
0,94
|
0,94
|
|
DGD
|
Xã Hoằng
Thanh
|
Nghị quyết
số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số
1999/QĐ-UBND ngày 31/3/2020 của UBND huyện Hoằng Hóa.
|
80
|
Mở rộng trường Mầm
non, xã Hoằng Thịnh
|
0,32
|
0,32
|
|
DGD
|
Xã Hoằng
Thịnh
|
Nghị quyết
số 89/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh Thanh Hóa; Quyết định thu hồi đất
số 3201/QĐ- UBND ngày 23/6/2017 của UBND huyện Hoằng Hóa.
|
81
|
Mở rộng khuôn viên
trường THCS xã Hoằng Trạch
|
0,25
|
0,25
|
|
DGD
|
Xã Hoằng
Trạch
|
Nghị quyết
số 89/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh Thanh Hóa; Quyết định thu hồi đất
số 6934/QĐ- UBND ngày 06/11/2019 của UBND huyện Hoằng Hóa.
|
82
|
Mở rộng trường Mầm
non xã Hoằng Trung
|
0,25
|
0,25
|
|
DGD
|
Xã Hoằng
Trung
|
Nghị quyết
số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số
8502/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND huyện Hoằng Hóa.
|
83
|
Mở rộng trường Mầm
non xã Hoằng Trinh
|
0,16
|
0,16
|
|
DGD
|
Xã Hoằng
Trinh
|
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa; Quyết định thu hồi
đất số 6999/QĐ-UBND ngày 01/10/2018 của UBND huyện Hoằng Hóa.
|
84
|
Trường Tiểu h xã
Hoằng Khánh (nay là xã Hoằng Xuân)
|
0,61
|
0,61
|
|
DGD
|
Xã Hoằng
Xuân
|
Nghị quyết
số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa ; Quyết định thu hồi
đất số 7689/QĐ-UBND ngày 26/11/2018 của UBND huyện Hoằng Hóa
|
85
|
Mở rộng trường THCS
xã Hoằng Xuyên (Hoằng Khê cũ)
|
0,23
|
0,23
|
|
DGD
|
Xã Hoằng
Xuyên
|
Nghị quyết
số 89/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số
4603/QĐ-UBND ngày 22/7/2019 của UBND huyện Hoằng Hóa.
|
86
|
Sân thể thao xã
Hoằng Đạo
|
1,19
|
1,19
|
|
DTT
|
Xã Hoằng
Đạo
|
Nghị quyết
số 89/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số
1636/QĐ-UBND ngày 09/3/2020 của UBND huyện Hoằng Hóa.
|
87
|
Sân thể thao xã
Hoằng Phụ
|
1,00
|
1,00
|
|
DTT
|
Xã Hoằng
Phụ
|
Nghị quyết
số 89/NQ-HĐND ngày 07/12/2017; 1345/UBND-TNMT ngày 29/8/2018; Quyết định thu
hồi đất số 7443/QĐ-UBND ngày 06/11/2018 của UBND huyện Hoằng Hóa.
|
88
|
Sân thể thao xã
Hoằng Quỳ
|
1,38
|
1,38
|
|
DTT
|
Xã Hoằng
Quỳ
|
Nghị quyết
số 89/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh; Quyết định
thu hồi đất số 4787/QĐ-UBND ngày 06/9/2017 của UBND huyện Hoằng Hóa.
|
89
|
Sân vận động - Thể
dục thể thao xã Hoằng Thanh
|
0,74
|
0,74
|
|
DTT
|
Xã Hoằng
Thanh
|
Quyết định
thu hồi đất số 3702/QĐ-UBND ngày 13/6/2018 của UBND huyện Hoằng Hóa.
|
90
|
Sân vận động xã
Hoằng Xuyên (Hoằng Khê cũ)
|
0,85
|
0,85
|
|
DTT
|
Xã Hoằng
Xuyên
|
Quyết định
thu hồi đất số 3846/QĐ-UBND ngày 01/7/2019 của UBND huyện Hoằng Hóa.
|
91
|
Xây dựng công viên
xã
|
0,50
|
0,50
|
|
DkV
|
Xã Hoằng
Châu
|
Nghị quyết
số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số
475/QĐ-UBND ngày 25/9/2022 của UBND huyện Hoằng Hóa.
|
92
|
Mở rộng chùa Vĩnh
Phúc
|
0,87
|
0,87
|
|
TON
|
Xã Hoằng
Phượng
|
Nghị quyết
số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số
475/QĐ-UBND ngày 25/9/2022 của UBND huyện Hoằng Hóa.
|
93
|
Trạm Kiểm lâm Thanh
Hóa
|
0,08
|
0,08
|
|
TSC
|
Xã Hoằng
Kim
|
Quyết định
thu hồi đất số 2183/QĐ-UBND ngày 10/9/2015 của UBND huyện Hoằng Hóa.
|
94
|
Công sở xã Hoằng
Tân
|
0,55
|
0,55
|
|
TSC
|
Xã Hoằng
Tân
|
Nghị quyết
số 89/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số
1644/QĐ-UBND ngày 22/3/2018 của UBND huyện Hoằng Hóa.
|
95
|
Xây dựng công sở
UBND xã Hoằng Xuân (xã Hoằng Khánh cũ)
|
0,71
|
0,71
|
|
TSC
|
Xã Hoằng
Xuân
|
NQ
89/NQ-HĐND tỉnh ngày 07/12/2017; Quyết định thu hồi đất số 1429/QĐ-UBND ngày
23/3/2017 của UBND huyện Hoằng Hóa.
|
96
|
Nhà khách huyện ủy,
thị trấn Bút Sơn
|
0,70
|
0,70
|
|
DTS;
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
Nghị quyết
số 89/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số
1118/QĐ-UBND ngày 25/01/2019 của UBND huyện Hoằng Hóa.
|
97
|
Dự án hệ thống nước
sạch nông thôn VNC
|
0,59
|
0,59
|
|
SKC;
|
Xã Hoằng
Đồng;
|
Quyết định
số 5515/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc chấp thuận
chủ trương đầu tư; Quyết định thu hồi đất số 2233/QĐ-UBND ngày 25/10/2022 của
UBND huyện Hoằng Hóa.
|
98
|
Mở rộng nghĩa địa
xã Hoằng Phú
|
0,50
|
0,50
|
|
NTD
|
Xã Hoằng
Phú
|
Nghị quyết
số 89/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh Thanh Hóa; Quyết định thu hồi đất
số 3142/QĐ- UBND ngày 17/5/2019 của UBND huyện Hoằng Hóa; Quyết định thu hồi
đất số 4566/QĐ-UBND ngày 17/7/2019 của UBND huyện Hoằng Hóa.
|
99
|
Mở rộng nghĩa địa
xã Hoằng Thái
|
0,87
|
0,87
|
|
NTD
|
Xã Hoằng
Thái
|
Nghị quyết
số 380/NQ-HĐND ngày 06/12/2020 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số
2233/QĐ-UBND ngày 25/10/2022 của UBND huyện Hoằng Hóa.
|
100
|
Phòng giao dịch
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hoằng Hóa - Chi nhánh Nghĩa
Trang
|
0,06
|
0,06
|
|
TMD
|
Xã Hoằng
Trung
|
Quyết định
số 2466/QĐ-NN/UB ngày 17/11/1997 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa
|
4
|
Giao đất, đấu giá
đất xen kẹt trong khu dân cư theo Quyết định 02/QĐ-UBND ngày 20/01/2022 của UBND
tỉnh Thanh Hoá
|
2,26
|
|
2,26
|
|
|
|
1
|
Thửa số 461 tờ số 7
|
0,0018
|
|
0,0018
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
2
|
Thửa số 460 tờ số 7
|
0,0014
|
|
0,0014
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
3
|
Thửa số 460 tờ số 7
|
0,0025
|
|
0,0025
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
4
|
Thửa số 460+461 tờ
số 7
|
0,0025
|
|
0,0025
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
5
|
Thửa số 460 tờ số 7
|
0,0041
|
|
0,0041
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
6
|
Thửa số 461 tờ số 7
|
0,0019
|
|
0,0019
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
7
|
Thửa số 461 tờ số 7
|
0,0028
|
|
0,0028
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
8
|
Thửa số 464 tờ số 7
|
0,0018
|
|
0,0018
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
9
|
Thửa số 461b tờ số
7
|
0,0012
|
|
0,0012
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
10
|
Thửa số 461 tờ số 7
|
0,0035
|
|
0,0035
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
11
|
Thửa số 468 tờ số 7
|
0,0039
|
|
0,0039
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
12
|
Thửa số 468 tờ số 7
|
0,0029
|
|
0,0029
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
13
|
Thửa số 468 tờ số 7
|
0,0020
|
|
0,0020
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
14
|
Thửa số 461 tờ số 7
|
0,0029
|
|
0,0029
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
15
|
Thửa số 461 tờ số 7
|
0,0037
|
|
0,0037
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
16
|
Thửa số 461 tờ số 7
|
0,0016
|
|
0,0016
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
17
|
Thửa số 461b tờ số
7
|
0,0016
|
|
0,0016
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
18
|
Thửa số 8 tờ số 6
|
0,0016
|
|
0,0016
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
19
|
Thửa số 8 tờ số 6
|
0,0016
|
|
0,0016
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
20
|
Thửa số 8 tờ số 6
|
0,0015
|
|
0,0015
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
21
|
Thửa số 8 tờ số 6
|
0,0015
|
|
0,0015
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
22
|
Thửa số 8 tờ số 6
|
0,0015
|
|
0,0015
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
23
|
Thửa số 8 tờ số 6
|
0,0020
|
|
0,0020
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
24
|
Thửa số 7 tờ số 6
|
0,0027
|
|
0,0027
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
25
|
Thửa số 7 tờ số 6
|
0,0019
|
|
0,0019
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
26
|
Thửa số 7 tờ số 6
|
0,0015
|
|
0,0015
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
27
|
Thửa số 7 tờ số 6
|
0,0015
|
|
0,0015
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
28
|
Thửa số 7 tờ số 6
|
0,0020
|
|
0,0020
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
29
|
Thửa số 7 tờ số 6
|
0,0036
|
|
0,0036
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
30
|
Thửa số 6 tờ số 6
|
0,0033
|
|
0,0033
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
31
|
Thửa số 6 tờ số 6
|
0,0035
|
|
0,0035
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
32
|
Thửa số 6 tờ số 6
|
0,0016
|
|
0,0016
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
33
|
Thửa số 6 tờ số 6
|
0,0020
|
|
0,0020
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
34
|
Thửa số 3 tờ số 6
|
0,0019
|
|
0,0019
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
35
|
Thửa số 3 tờ số 6
|
0,0017
|
|
0,0017
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
36
|
Thửa số 3 tờ số 6
|
0,0017
|
|
0,0017
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
37
|
Thửa số 3 tờ số 6
|
0,0033
|
|
0,0033
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
38
|
Thửa số 3 tờ số 6
|
0,0023
|
|
0,0023
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
39
|
Thửa số 3 tờ số 6
|
0,0016
|
|
0,0016
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
40
|
Thửa số 3 tờ số 6
|
0,0019
|
|
0,0019
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
41
|
Thửa số 3 tờ số 6
|
0,0016
|
|
0,0016
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
42
|
Thửa số 3 tờ số 6
|
0,0016
|
|
0,0016
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
43
|
Thửa số 2 tờ số 6
|
0,0023
|
|
0,0023
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
44
|
Thửa số 2 tờ số 6
|
0,0023
|
|
0,0023
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
45
|
Thửa số 2 tờ số 6
|
0,0023
|
|
0,0023
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
46
|
Thửa số 2 tờ số 6
|
0,0029
|
|
0,0029
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
47
|
Thửa số 2 tờ số 6
|
0,0020
|
|
0,0020
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
48
|
Thửa số 2 tờ số 6
|
0,0023
|
|
0,0023
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
49
|
Thửa số 2 tờ số 6
|
0,0024
|
|
0,0024
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
50
|
Thửa số 2 tờ số 6
|
0,0024
|
|
0,0024
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
51
|
Thửa số 2 tờ số 6
|
0,0016
|
|
0,0016
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
52
|
Thửa số 2 tờ số 6
|
0,0021
|
|
0,0021
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
53
|
Thửa số 2 tờ số 6
|
0,0019
|
|
0,0019
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
54
|
Thửa số 2 tờ số 6
|
0,0026
|
|
0,0026
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
55
|
Thửa số 1 tờ số 6
|
0,0056
|
|
0,0056
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
56
|
Thửa số CD tờ số 6
|
0,0017
|
|
0,0017
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
57
|
Thửa số 112 tờ số 6
|
0,0029
|
|
0,0029
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
58
|
Thửa số CD tờ số 6
|
0,0017
|
|
0,0017
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
59
|
Thửa số CD tờ số 6
|
0,0017
|
|
0,0017
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
60
|
Thửa số 310(2) tờ
số 5
|
0,0054
|
|
0,0054
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
61
|
Thửa số 310(3) tờ
số 5
|
0,0064
|
|
0,0064
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
62
|
Thửa số 310(6) tờ
số 5
|
0,0022
|
|
0,0022
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
63
|
Thửa số 310(5) tờ
số 5
|
0,0027
|
|
0,0027
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
64
|
Thửa số 310(4) tờ
số 5
|
0,0041
|
|
0,0041
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
65
|
Thửa số 310 tờ số 5
|
0,0016
|
|
0,0016
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
66
|
Thửa số 312 tờ số 5
|
0,0065
|
|
0,0065
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
67
|
Thửa số 310(9) tờ
số 5
|
0,0047
|
|
0,0047
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
68
|
Thửa số 314 tờ số 5
|
0,0021
|
|
0,0021
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
69
|
Thửa số 315 tờ số 5
|
0,0044
|
|
0,0044
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
70
|
Thửa số 315 tờ số 5
|
0,0014
|
|
0,0014
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
71
|
Thửa số 313 tờ số 5
|
0,0065
|
|
0,0065
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
72
|
Thửa số 637 tờ số 5
|
0,0017
|
|
0,0017
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
73
|
Thửa số 636 tờ số 5
|
0,0020
|
|
0,0020
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
74
|
Thửa số 635 tờ số 5
|
0,0025
|
|
0,0025
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
75
|
Thửa số 635 tờ số 5
|
0,0017
|
|
0,0017
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
76
|
Thửa số 634 tờ số 5
|
0,0014
|
|
0,0014
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
77
|
Thửa số 633 tờ số 5
|
0,0019
|
|
0,0019
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
78
|
Thửa số 632 tờ số 5
|
0,0045
|
|
0,0045
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
79
|
Thửa số 631 tờ số 5
|
0,0015
|
|
0,0015
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
80
|
Thửa số 630 tờ số 5
|
0,0014
|
|
0,0014
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
81
|
Thửa số 629 tờ số 5
|
0,0036
|
|
0,0036
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
82
|
Thửa số 628 tờ số 5
|
0,0050
|
|
0,0050
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
83
|
Thửa số 627 tờ số 5
|
0,0051
|
|
0,0051
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
84
|
Thửa số 625(1) tờ
số 5
|
0,0021
|
|
0,0021
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
85
|
Thửa số 625 tờ số 5
|
0,0061
|
|
0,0061
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
86
|
Thửa số 625(5) tờ
số 5
|
0,0017
|
|
0,0017
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
87
|
Thửa số 622 tờ số 5
|
0,0011
|
|
0,0011
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
88
|
Thửa số 624 tờ số 5
|
0,0009
|
|
0,0009
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
89
|
Thửa số 624 tờ số 5
|
0,0021
|
|
0,0021
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
90
|
Thửa số 625(4) tờ
số 5
|
0,0024
|
|
0,0024
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
91
|
Thửa số 620 tờ số 5
|
0,0019
|
|
0,0019
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
92
|
Thửa số 620 tờ số 5
|
0,0057
|
|
0,0057
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
93
|
Thửa số 81 tờ số 6
|
0,0032
|
|
0,0032
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
94
|
Thửa số 81 tờ số 6
|
0,0032
|
|
0,0032
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
95
|
Thửa số 81 tờ số 6
|
0,0032
|
|
0,0032
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
96
|
Thửa số 81 tờ số 6
|
0,0032
|
|
0,0032
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
97
|
Thửa số 81 tờ số 6
|
0,0032
|
|
0,0032
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
98
|
Thửa số 81 tờ số 6
|
0,0032
|
|
0,0032
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
99
|
Thửa số 82 tờ số 6
|
0,0032
|
|
0,0032
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
100
|
Thửa số 81 tờ số 6
|
0,0032
|
|
0,0032
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
101
|
Thửa số 81 tờ số 6
|
0,0032
|
|
0,0032
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
102
|
Thửa số 82 tờ số 6
|
0,0032
|
|
0,0032
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
103
|
Thửa số 81 tờ số 6
|
0,0032
|
|
0,0032
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
104
|
Thửa số 1 tờ số 6
|
0,0019
|
|
0,0019
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
105
|
Thửa số 216 tờ số 4
|
0,0161
|
|
0,0161
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
106
|
Thửa số 217 tờ số 4
|
0,0074
|
|
0,0074
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
107
|
Thửa số 218 tờ số 4
|
0,0065
|
|
0,0065
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
108
|
Thửa số 219 tờ số 4
|
0,0064
|
|
0,0064
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
109
|
Thửa số 220 tờ số 4
|
0,0060
|
|
0,0060
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
110
|
Thửa số 221 tờ số 4
|
0,0067
|
|
0,0067
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
111
|
Thửa số 222 tờ số 4
|
0,0077
|
|
0,0077
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
112
|
Thửa số 224 tờ số 4
|
0,0059
|
|
0,0059
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
113
|
Thửa số 225 tờ số 4
|
0,0064
|
|
0,0064
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
114
|
Thửa số 226 tờ số 4
|
0,0081
|
|
0,0081
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
115
|
Thửa số 38 tờ số 6
|
0,0106
|
|
0,0106
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
116
|
Thửa số 1 tờ số 6
|
0,0090
|
|
0,0090
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
117
|
Thửa số 1(1) tờ số
6
|
0,0011
|
|
0,0011
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
118
|
Thửa số 1(8) tờ số
6
|
0,0020
|
|
0,0020
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
119
|
Thửa số 424a tờ số
7
|
0,0043
|
|
0,0043
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
120
|
Thửa số 153+154 tờ
số 7
|
0,0022
|
|
0,0022
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
121
|
Thửa số 423 tờ số 7
|
0,0032
|
|
0,0032
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
122
|
Thửa số 422 tờ số 7
|
0,0015
|
|
0,0015
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
123
|
Thửa số 421 tờ số 7
|
0,0018
|
|
0,0018
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
124
|
Thửa số 420 tờ số 7
|
0,0024
|
|
0,0024
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
125
|
Thửa số 73 tờ số 6
|
0,0055
|
|
0,0055
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
126
|
Thửa số 143 tờ số 6
|
0,0091
|
|
0,0091
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
127
|
Thửa số CD tờ số 6
|
0,0047
|
|
0,0047
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
128
|
Thửa số 141 tờ số 6
|
0,0042
|
|
0,0042
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
129
|
Thửa số 3 tờ số 6
|
0,0042
|
|
0,0042
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
130
|
Thửa số CD tờ số 6
|
0,0043
|
|
0,0043
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
131
|
Thửa số CD tờ số 6
|
0,0043
|
|
0,0043
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
132
|
Thửa số CD tờ số 6
|
0,0043
|
|
0,0043
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
133
|
Thửa số CD tờ số 6
|
0,0039
|
|
0,0039
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
134
|
Thửa số CD tờ số 6
|
0,0040
|
|
0,0040
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
135
|
Thửa số 150 tờ số 6
|
0,0041
|
|
0,0041
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
136
|
Thửa số CD tờ số 6
|
0,0040
|
|
0,0040
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
137
|
Thửa số CD tờ số 6
|
0,0040
|
|
0,0040
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
138
|
Thửa số 142 tờ số 6
|
0,0040
|
|
0,0040
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
139
|
Thửa số CD tờ số 6
|
0,0040
|
|
0,0040
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
140
|
Thửa số CD tờ số 6
|
0,0042
|
|
0,0042
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
141
|
Thửa số CD tờ số 6
|
0,0045
|
|
0,0045
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
142
|
Thửa số CD tờ số 6
|
0,0041
|
|
0,0041
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
143
|
Thửa số 76 tờ số 6
|
0,0046
|
|
0,0046
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
144
|
Thửa số CD tờ số 6
|
0,0042
|
|
0,0042
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
145
|
Thửa số 74(2) tờ số
6
|
0,0042
|
|
0,0042
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
146
|
Thửa số 151 tờ số 6
|
0,0048
|
|
0,0048
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
147
|
Thửa số CD tờ số 6
|
0,0044
|
|
0,0044
|
ODT
|
Thị trấn Bút
Sơn
|
|
148
|
Thửa số 145 tờ số 6
|
0,0046
|
|
0,0046
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
149
|
Thửa số CD tờ số 6
|
0,0044
|
|
0,0044
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
150
|
Thửa số 147 tờ số 6
|
0,0037
|
|
0,0037
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
151
|
Thửa số CD tờ số 6
|
0,0044
|
|
0,0044
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
152
|
Thửa số 429 tờ số 6
|
0,0045
|
|
0,0045
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
153
|
Thửa số 144 tờ số 6
|
0,0045
|
|
0,0045
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
154
|
Thửa số CD tờ số 6
|
0,0046
|
|
0,0046
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
155
|
Thửa số 148 tờ số 6
|
0,0037
|
|
0,0037
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
156
|
Thửa số 142 tờ số 6
|
0,0046
|
|
0,0046
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
157
|
Thửa số CD tờ số 6
|
0,0039
|
|
0,0039
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
158
|
Thửa số CD tờ số 6
|
0,0047
|
|
0,0047
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
159
|
Thửa số CD tờ số 6
|
0,0040
|
|
0,0040
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
160
|
Thửa số CD tờ số 6
|
0,0040
|
|
0,0040
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
161
|
Thửa số CD tờ số 6
|
0,0042
|
|
0,0042
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
162
|
Thửa số CD(02) tờ
số 6
|
0,0044
|
|
0,0044
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
163
|
Thửa số 129 tờ số 6
|
0,0044
|
|
0,0044
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
164
|
Thửa số CD tờ số 6
|
0,0037
|
|
0,0037
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
165
|
Thửa số 129 tờ số 6
|
0,0045
|
|
0,0045
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
166
|
Thửa số 154 tờ số 6
|
0,0045
|
|
0,0045
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
167
|
Thửa số 143 tờ số 6
|
0,0094
|
|
0,0094
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
168
|
Thửa số CD tờ số 6
|
0,0045
|
|
0,0045
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
169
|
Thửa số 129 tờ số 6
|
0,0045
|
|
0,0045
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
170
|
Thửa số 429 tờ số 7
|
0,0045
|
|
0,0045
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
171
|
Thửa số 429 tờ số 7
|
0,0045
|
|
0,0045
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
172
|
Thửa số 461 tờ số 7
|
0,0045
|
|
0,0045
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
173
|
Thửa số 430 tờ số 7
|
0,0045
|
|
0,0045
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
174
|
Thửa số 461 tờ số 7
|
0,0045
|
|
0,0045
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
175
|
Thửa số 432 tờ số 7
|
0,0046
|
|
0,0046
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
176
|
Thửa số 433 tờ số 7
|
0,0046
|
|
0,0046
|
ODT
|
Thị trấn Bút
Sơn
|
|
177
|
Thửa số 431 tờ số 7
|
0,0040
|
|
0,0040
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
178
|
Thửa số 6(b1) tờ số
6
|
0,0040
|
|
0,0040
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
179
|
Thửa số 6(b10) tờ
số 6
|
0,0041
|
|
0,0041
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
180
|
Thửa số 6(b5) tờ số
6
|
0,0054
|
|
0,0054
|
ODT
|
Thị trấn Bút
Sơn
|
|
181
|
Thửa số 60b tờ số 6
|
0,0042
|
|
0,0042
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
182
|
Thửa số 6(b7) tờ số
6
|
0,0048
|
|
0,0048
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
183
|
Thửa số 6(b6) tờ số
6
|
0,0046
|
|
0,0046
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
184
|
Thửa số 6(b5) tờ số
6
|
0,0043
|
|
0,0043
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
185
|
Thửa số 6b4 tờ số 6
|
0,0037
|
|
0,0037
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
186
|
Thửa số 6(b3) tờ số
6
|
0,0038
|
|
0,0038
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
187
|
Thửa số 6a(3) tờ số
6
|
0,0036
|
|
0,0036
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
188
|
Thửa số 179a tờ số
4
|
0,0009
|
|
0,0009
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
189
|
Thửa số 179b tờ số
4
|
0,0013
|
|
0,0013
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
190
|
Thửa số 16(1) tờ số
3
|
0,0012
|
|
0,0012
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
191
|
Thửa số 16(2) tờ số
3
|
0,0011
|
|
0,0011
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
192
|
Thửa số 16(3) tờ số
3
|
0,0010
|
|
0,0010
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
193
|
Thửa số 16(4) tờ số
3
|
0,0009
|
|
0,0009
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
194
|
Thửa số 16 tờ số 3
|
0,0057
|
|
0,0057
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
195
|
Thửa số 18 tờ số 3
|
0,0068
|
|
0,0068
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
196
|
Thửa số 19 tờ số 3
|
0,0049
|
|
0,0049
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
197
|
Thửa số 20 tờ số 3
|
0,0050
|
|
0,0050
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
198
|
Thửa số 21 tờ số 3
|
0,0046
|
|
0,0046
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
199
|
Thửa số 22 tờ số 3
|
0,0048
|
|
0,0048
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
200
|
Thửa số 23 tờ số 3
|
0,0085
|
|
0,0085
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
201
|
Thửa số 24a tờ số 3
|
0,0088
|
|
0,0088
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
202
|
Thửa số 31 tờ số 3
|
0,0012
|
|
0,0012
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
203
|
Thửa số 29 tờ số 3
|
0,0028
|
|
0,0028
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
204
|
Thửa số 29 tờ số 3
|
0,0025
|
|
0,0025
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
205
|
Thửa số 32 tờ số 3
|
0,0280
|
|
0,0280
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
206
|
Thửa số 33 tờ số 3
|
0,0138
|
|
0,0138
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
207
|
Thửa số 34 tờ số 3
|
0,0096
|
|
0,0096
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
208
|
Thửa số 35 tờ số 3
|
0,0214
|
|
0,0214
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
209
|
Thửa số 246 tờ số 6
|
0,0040
|
|
0,0040
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
210
|
Thửa số 44 tờ số 4
|
0,0043
|
|
0,0043
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
211
|
Thửa số 45b tờ số 4
|
0,0026
|
|
0,0026
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
212
|
Thửa số 45a tờ số 4
|
0,0014
|
|
0,0014
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
213
|
Thửa số 49a tờ số 4
|
0,0015
|
|
0,0015
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
214
|
Thửa số 49b tờ số 4
|
0,0016
|
|
0,0016
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
215
|
Thửa số 50 tờ số 4
|
0,0047
|
|
0,0047
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
216
|
Thửa số 51 tờ số 4
|
0,0025
|
|
0,0025
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
217
|
Thửa số 51a tờ số 4
|
0,0018
|
|
0,0018
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
218
|
Thửa số 52 tờ số 4
|
0,0021
|
|
0,0021
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
219
|
Thửa số 52a tờ số 4
|
0,0018
|
|
0,0018
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
220
|
Thửa số 53 tờ số 4
|
0,0027
|
|
0,0027
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
221
|
Thửa số 53 tờ số 4
|
0,0025
|
|
0,0025
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
222
|
Thửa số 54b tờ số 4
|
0,0024
|
|
0,0024
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
223
|
Thửa số 86 tờ số 4
|
0,0018
|
|
0,0018
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
224
|
Thửa số 88 tờ số 4
|
0,0080
|
|
0,0080
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
225
|
Thửa số 89 tờ số 4
|
0,0064
|
|
0,0064
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
226
|
Thửa số 90 tờ số 4
|
0,0089
|
|
0,0089
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
227
|
Thửa số 91 tờ số 4
|
0,0062
|
|
0,0062
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
228
|
Thửa số 92 tờ số 4
|
0,0059
|
|
0,0059
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
229
|
Thửa số 93 tờ số 4
|
0,0053
|
|
0,0053
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
230
|
Thửa số 94 tờ số 4
|
0,0072
|
|
0,0072
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
231
|
Thửa số 95 tờ số 4
|
0,0027
|
|
0,0027
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
232
|
Thửa số 128 tờ số 4
|
0,0021
|
|
0,0021
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
233
|
Thửa số 127 tờ số 4
|
0,0082
|
|
0,0082
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
234
|
Thửa số 126b tờ số
4
|
0,0023
|
|
0,0023
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
235
|
Thửa số 126a tờ số
4
|
0,0020
|
|
0,0020
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
236
|
Thửa số 125(2) tờ
số 4
|
0,0019
|
|
0,0019
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
237
|
Thửa số 125(1) tờ
số 4
|
0,0019
|
|
0,0019
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
238
|
Thửa số 124(a) tờ
số 4
|
0,0045
|
|
0,0045
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
239
|
Thửa số 124 tờ số 4
|
0,0049
|
|
0,0049
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
240
|
Thửa số 123 tờ số 4
|
0,0046
|
|
0,0046
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
241
|
Thửa số 122 tờ số 4
|
0,0098
|
|
0,0098
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
242
|
Thửa số 121 tờ số 4
|
0,0030
|
|
0,0030
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
243
|
Thửa số 120 tờ số 4
|
0,0039
|
|
0,0039
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
244
|
Thửa số 117 tờ số 4
|
0,0076
|
|
0,0076
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
245
|
Thửa số 117(a2) tờ
số 4
|
0,0012
|
|
0,0012
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
246
|
Thửa số 117b tờ số
4
|
0,0033
|
|
0,0033
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
247
|
Thửa số 117c tờ số
4
|
0,0017
|
|
0,0017
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
248
|
Thửa số 149 tờ số 4
|
0,0090
|
|
0,0090
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
249
|
Thửa số 150 tờ số 4
|
0,0043
|
|
0,0043
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
250
|
Thửa số 151 tờ số 4
|
0,0017
|
|
0,0017
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
251
|
Thửa số 151a tờ số
4
|
0,0094
|
|
0,0094
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
252
|
Thửa số 166a tờ số
4
|
0,0036
|
|
0,0036
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
253
|
Thửa số 41 tờ số 4
|
0,0014
|
|
0,0014
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
254
|
Thửa số 44 tờ số 3
|
0,0027
|
|
0,0027
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
255
|
Thửa số 45 tờ số 3
|
0,0032
|
|
0,0032
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
256
|
Thửa số 46 tờ số 3
|
0,0009
|
|
0,0009
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
257
|
Thửa số 47 tờ số 3
|
0,0015
|
|
0,0015
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
258
|
Thửa số 38 tờ số 4
|
0,0058
|
|
0,0058
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
259
|
Thửa số 37 tờ số 4
|
0,0028
|
|
0,0028
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
260
|
Thửa số 36 tờ số 4
|
0,0017
|
|
0,0017
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
261
|
Thửa số 35 tờ số 4
|
0,0010
|
|
0,0010
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
262
|
Thửa số 34a tờ số 4
|
0,0025
|
|
0,0025
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
263
|
Thửa số 228 tờ số 4
|
0,0032
|
|
0,0032
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
264
|
Thửa số 33 tờ số 4
|
0,0026
|
|
0,0026
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
265
|
Thửa số 32a tờ số 4
|
0,0060
|
|
0,0060
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
266
|
Thửa số 32 tờ số 4
|
0,0057
|
|
0,0057
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
267
|
Thửa số 31 tờ số 4
|
0,0098
|
|
0,0098
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
268
|
Thửa số 29 tờ số 4
|
0,0079
|
|
0,0079
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
269
|
Thửa số 26 tờ số 4
|
0,0094
|
|
0,0094
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
270
|
Thửa số 27 tờ số 4
|
0,0086
|
|
0,0086
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
271
|
Thửa số 37 tờ số 3
|
0,0024
|
|
0,0024
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
272
|
Thửa số 37 tờ số 3
|
0,0020
|
|
0,0020
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
273
|
Thửa số 37 tờ số 3
|
0,0027
|
|
0,0027
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
274
|
Thửa số 37 tờ số 3
|
0,0019
|
|
0,0019
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
275
|
Thửa số 37 tờ số 3
|
0,0023
|
|
0,0023
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
276
|
Thửa số 38 tờ số 3
|
0,0072
|
|
0,0072
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
277
|
Thửa số 39b tờ số 3
|
0,0055
|
|
0,0055
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
278
|
Thửa số 39(a)+40(b)
tờ số 3
|
0,0042
|
|
0,0042
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
279
|
Thửa số 40 tờ số 3
|
0,0035
|
|
0,0035
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
280
|
Thửa số 41 tờ số 3
|
0,0086
|
|
0,0086
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
281
|
Thửa số 62 tờ số 4
|
0,0047
|
|
0,0047
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
282
|
Thửa số 63 tờ số 4
|
0,0037
|
|
0,0037
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
283
|
Thửa số 64 tờ số 4
|
0,0040
|
|
0,0040
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
284
|
Thửa số 65 tờ số 4
|
0,0050
|
|
0,0050
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
285
|
Thửa số 49b tờ số 4
|
0,0051
|
|
0,0051
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
286
|
Thửa số 43 tờ số 4
|
0,0009
|
|
0,0009
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
287
|
Thửa số 61a tờ số 4
|
0,0041
|
|
0,0041
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
288
|
Thửa số 61b tờ số 4
|
0,0027
|
|
0,0027
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
289
|
Thửa số 56a tờ số 4
|
0,0161
|
|
0,0161
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
290
|
Thửa số 70a tờ số 4
|
0,0005
|
|
0,0005
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
291
|
Thửa số 70 tờ số 4
|
0,0010
|
|
0,0010
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
292
|
Thửa số 41 tờ số 3
|
0,0098
|
|
0,0098
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
293
|
Thửa số 85 tờ số 4
|
0,0040
|
|
0,0040
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
294
|
Thửa số 371(1) tờ
số 1
|
0,0014
|
|
0,0014
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
295
|
Thửa số 371(2) tờ
số 1
|
0,0013
|
|
0,0013
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
296
|
Thửa số 391(5) tờ
số 1
|
0,0020
|
|
0,0020
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
297
|
Thửa số 396(1) tờ
số 1
|
0,0005
|
|
0,0005
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
298
|
Thửa số 397(b) tờ
số 1
|
0,0067
|
|
0,0067
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
299
|
Thửa số 39 tờ số 2
|
0,0010
|
|
0,0010
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
300
|
Thửa số 39 tờ số 2
|
0,0015
|
|
0,0015
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
301
|
Thửa số 39 tờ số 2
|
0,0011
|
|
0,0011
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
302
|
Thửa số 48 tờ số 2
|
0,0015
|
|
0,0015
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
303
|
Thửa số 49 tờ số 2
|
0,0024
|
|
0,0024
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
304
|
Thửa số 50 tờ số 2
|
0,0029
|
|
0,0029
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
305
|
Thửa số 51 tờ số 2
|
0,0013
|
|
0,0013
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
306
|
Thửa số 91 tờ số 2
|
0,0013
|
|
0,0013
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
307
|
Thửa số 92 tờ số 2
|
0,0024
|
|
0,0024
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
308
|
Thửa số 93 tờ số 2
|
0,0026
|
|
0,0026
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
309
|
Thửa số 93,94 tờ số
2
|
0,0020
|
|
0,0020
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
310
|
Thửa số 95 tờ số 2
|
0,0018
|
|
0,0018
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
311
|
Thửa số 96 tờ số 2
|
0,0021
|
|
0,0021
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
312
|
Thửa số 96a tờ số 2
|
0,0029
|
|
0,0029
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
313
|
Thửa số 105 tờ số 2
|
0,0058
|
|
0,0058
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
314
|
Thửa số 106 tờ số 2
|
0,0062
|
|
0,0062
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
315
|
Thửa số 107 tờ số 2
|
0,0026
|
|
0,0026
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
316
|
Thửa số 109 tờ số 2
|
0,0032
|
|
0,0032
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
317
|
Thửa số 110 tờ số 2
|
0,0054
|
|
0,0054
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
318
|
Thửa số 111 tờ số 2
|
0,0062
|
|
0,0062
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
319
|
Thửa số 134 tờ số 2
|
0,0044
|
|
0,0044
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
320
|
Thửa số 135 tờ số 2
|
0,0058
|
|
0,0058
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
321
|
Thửa số 136 tờ số 2
|
0,0031
|
|
0,0031
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
322
|
Thửa số 137 tờ số 2
|
0,0080
|
|
0,0080
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
323
|
Thửa số 138 tờ số 2
|
0,0101
|
|
0,0101
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
324
|
Thửa số 139 tờ số 2
|
0,0046
|
|
0,0046
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
325
|
Thửa số 140 tờ số 2
|
0,0048
|
|
0,0048
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
326
|
Thửa số 141 tờ số 2
|
0,0050
|
|
0,0050
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
327
|
Thửa số 142 tờ số 2
|
0,0063
|
|
0,0063
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
328
|
Thửa số 143 tờ số 2
|
0,0025
|
|
0,0025
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
329
|
Thửa số 167(1) tờ
số 2
|
0,0013
|
|
0,0013
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
330
|
Thửa số 167 tờ số 2
|
0,0050
|
|
0,0050
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
331
|
Thửa số 168 tờ số 2
|
0,0008
|
|
0,0008
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
332
|
Thửa số 169 tờ số 2
|
0,0030
|
|
0,0030
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
333
|
Thửa số 170 tờ số 2
|
0,0013
|
|
0,0013
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
334
|
Thửa số 171 tờ số 2
|
0,0040
|
|
0,0040
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
335
|
Thửa số 174b tờ số
2
|
0,0056
|
|
0,0056
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
336
|
Thửa số 175a tờ số
2
|
0,0212
|
|
0,0212
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
337
|
Thửa số 179 tờ số 2
|
0,0042
|
|
0,0042
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
338
|
Thửa số 180 tờ số 2
|
0,0040
|
|
0,0040
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
339
|
Thửa số 181 tờ số 2
|
0,0027
|
|
0,0027
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
340
|
Thửa số 184a tờ số
2
|
0,0065
|
|
0,0065
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
341
|
Thửa số 184 tờ số 2
|
0,0065
|
|
0,0065
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
342
|
Thửa số 185 tờ số 2
|
0,0055
|
|
0,0055
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
343
|
Thửa số 185 +185a
tờ số 2
|
0,0054
|
|
0,0054
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
344
|
Thửa số 185a tờ số
2
|
0,0063
|
|
0,0063
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
345
|
Thửa số 186+187 tờ
số 2
|
0,0135
|
|
0,0135
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
346
|
Thửa số 187 tờ số 2
|
0,0072
|
|
0,0072
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
347
|
Thửa số 188+189 tờ
số 2
|
0,0079
|
|
0,0079
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
348
|
Thửa số 189b tờ số
2
|
0,0071
|
|
0,0071
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
349
|
Thửa số 189a tờ số
2
|
0,0088
|
|
0,0088
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
350
|
Thửa số 198(a1+a2)
tờ số 2
|
0,0067
|
|
0,0067
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
351
|
Thửa số 188 tờ số 2
|
0,0050
|
|
0,0050
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
352
|
Thửa số 3(4) tờ số
3
|
0,0016
|
|
0,0016
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
353
|
Thửa số 3(5) tờ số
3
|
0,0041
|
|
0,0041
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
354
|
Thửa số 3(9) tờ số
3
|
0,0030
|
|
0,0030
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
355
|
Thửa số 3(6) tờ số
3
|
0,0030
|
|
0,0030
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
356
|
Thửa số 3(5) tờ số
3
|
0,0032
|
|
0,0032
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
357
|
Thửa số 3(9) tờ số
3
|
0,0036
|
|
0,0036
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
358
|
Thửa số 3(4) tờ số
3
|
0,0039
|
|
0,0039
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
359
|
Thửa số 3(12) tờ số
3
|
0,0046
|
|
0,0046
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
360
|
Thửa số 3(13) tờ số
3
|
0,0039
|
|
0,0039
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
361
|
Thửa số 392 tờ số 1
|
0,0319
|
|
0,0319
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
362
|
Thửa số 362a tờ số
1
|
0,0011
|
|
0,0011
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
363
|
Thửa số 363a tờ số
1
|
0,0007
|
|
0,0007
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
364
|
Thửa số 363 tờ số 1
|
0,0005
|
|
0,0005
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
365
|
Thửa số 364 tờ số 1
|
0,0009
|
|
0,0009
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
366
|
Thửa số 365 tờ số 1
|
0,0011
|
|
0,0011
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
367
|
Thửa số 368 tờ số 1
|
0,0013
|
|
0,0013
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
368
|
Thửa số 367 tờ số 1
|
0,0040
|
|
0,0040
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
369
|
Thửa số 368 tờ số 1
|
0,0038
|
|
0,0038
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
370
|
Thửa số 369b tờ số
1
|
0,0014
|
|
0,0014
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
371
|
Thửa số 370 tờ số 1
|
0,0020
|
|
0,0020
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
372
|
Thửa số 190 tờ số 1
|
0,0018
|
|
0,0018
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
373
|
Thửa số 189 tờ số 1
|
0,0005
|
|
0,0005
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
374
|
Thửa số 372 tờ số 1
|
0,0037
|
|
0,0037
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
375
|
Thửa số 373 tờ số 1
|
0,0037
|
|
0,0037
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
376
|
Thửa số 375 tờ số 1
|
0,0026
|
|
0,0026
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
377
|
Thửa số 376 tờ số 1
|
0,0012
|
|
0,0012
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
378
|
Thửa số 389a tờ số
1
|
0,0015
|
|
0,0015
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
379
|
Thửa số 389a tờ số
1
|
0,0038
|
|
0,0038
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
380
|
Thửa số 389a tờ số
1
|
0,0035
|
|
0,0035
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
381
|
Thửa số 388b tờ số
1
|
0,0023
|
|
0,0023
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
382
|
Thửa số 388a tờ số
1
|
0,0016
|
|
0,0016
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
383
|
Thửa số 11 tờ số 2
|
0,0036
|
|
0,0036
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
384
|
Thửa số 12 tờ số 2
|
0,0034
|
|
0,0034
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
385
|
Thửa số 26 tờ số 2
|
0,0007
|
|
0,0007
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
386
|
Thửa số 24 tờ số 2
|
0,0012
|
|
0,0012
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
387
|
Thửa số 23 tờ số 2
|
0,0010
|
|
0,0010
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
388
|
Thửa số 22 tờ số 2
|
0,0040
|
|
0,0040
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
389
|
Thửa số 21 tờ số 2
|
0,0026
|
|
0,0026
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
390
|
Thửa số 41 tờ số 2
|
0,0024
|
|
0,0024
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
391
|
Thửa số 40 tờ số 2
|
0,0018
|
|
0,0018
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
392
|
Thửa số 42 tờ số 2
|
0,0031
|
|
0,0031
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
393
|
Thửa số 42a tờ số 2
|
0,0008
|
|
0,0008
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
394
|
Thửa số 42c tờ số 2
|
0,0005
|
|
0,0005
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
395
|
Thửa số 42b+42c tờ
số 2
|
0,0010
|
|
0,0010
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
396
|
Thửa số 42c tờ số 2
|
0,0007
|
|
0,0007
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
397
|
Thửa số 97(30) tờ
số 2
|
0,0008
|
|
0,0008
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
398
|
Thửa số 97 tờ số 2
|
0,0015
|
|
0,0015
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
399
|
Thửa số 103 tờ số 2
|
0,0027
|
|
0,0027
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
400
|
Thửa số 113 tờ số 2
|
0,0008
|
|
0,0008
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
401
|
Thửa số 132 tờ số 2
|
0,0039
|
|
0,0039
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
402
|
Thửa số 130 tờ số 2
|
0,0011
|
|
0,0011
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
403
|
Thửa số 129 tờ số 2
|
0,0017
|
|
0,0017
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
404
|
Thửa số 128 tờ số 2
|
0,0062
|
|
0,0062
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
405
|
Thửa số 127 tờ số 2
|
0,0053
|
|
0,0053
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
406
|
Thửa số 126 tờ số 2
|
0,0008
|
|
0,0008
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
407
|
Thửa số 125 tờ số 2
|
0,0039
|
|
0,0039
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
408
|
Thửa số 123 tờ số 2
|
0,0034
|
|
0,0034
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
409
|
Thửa số 122 tờ số 2
|
0,0039
|
|
0,0039
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
410
|
Thửa số 121 tờ số 2
|
0,0018
|
|
0,0018
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
411
|
Thửa số 120 tờ số 2
|
0,0034
|
|
0,0034
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
412
|
Thửa số 172 tờ số 2
|
0,0034
|
|
0,0034
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
413
|
Thửa số 192 tờ số 2
|
0,0027
|
|
0,0027
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
414
|
Thửa số 172(b) tờ
số 2
|
0,0040
|
|
0,0040
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
415
|
Thửa số 194 tờ số 2
|
0,0040
|
|
0,0040
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
416
|
Thửa số 195 tờ số 2
|
0,0040
|
|
0,0040
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
417
|
Thửa số 196 tờ số 2
|
0,0040
|
|
0,0040
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
418
|
Thửa số 386 tờ số 2
|
0,0029
|
|
0,0029
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
419
|
Thửa số 197 tờ số 2
|
0,0028
|
|
0,0028
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
420
|
Thửa số 198 tờ số 2
|
0,0040
|
|
0,0040
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
421
|
Thửa số 199 tờ số 2
|
0,0031
|
|
0,0031
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
422
|
Thửa số 200 tờ số 2
|
0,0013
|
|
0,0013
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
423
|
Thửa số 201 tờ số 2
|
0,0040
|
|
0,0040
|
ODT
|
Thị trấn Bút
Sơn
|
|
424
|
Thửa số 49 tờ số 3
|
0,0049
|
|
0,0049
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
425
|
Thửa số 95 tờ số 5a
|
0,0057
|
|
0,0057
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
426
|
Thửa số 463 tờ số 7
|
0,0020
|
|
0,0020
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
427
|
Thửa số 536 tờ số 7
|
0,0015
|
|
0,0015
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
428
|
Thửa số 10+11 tờ số
4
|
0,0039
|
|
0,0039
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
429
|
Thửa số 18 tờ số 6
|
0,0160
|
|
0,0160
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
430
|
Thửa số 18 tờ số 6
|
0,0117
|
|
0,0117
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
431
|
Thửa số 18 tờ số 6
|
0,0055
|
|
0,0055
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
432
|
Thửa số 18 tờ số 6
|
0,0055
|
|
0,0055
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
433
|
Thửa số 22 tờ số 6
|
0,0052
|
|
0,0052
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
434
|
Thửa số 22 tờ số 6
|
0,0052
|
|
0,0052
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
435
|
Thửa số 22 tờ số 6
|
0,0049
|
|
0,0049
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
436
|
Thửa số 103 tờ số 6
|
0,0040
|
|
0,0040
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
437
|
Thửa số 104 tờ số 6
|
0,0079
|
|
0,0079
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
438
|
Thửa số 106 tờ số 6
|
0,0067
|
|
0,0067
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
439
|
Thửa số 107 tờ số 6
|
0,0065
|
|
0,0065
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
440
|
Thửa số 113 tờ số 6
|
0,0199
|
|
0,0199
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
441
|
Thửa số 115 tờ số 6
|
0,0217
|
|
0,0217
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
442
|
Thửa số 114 tờ số 6
|
0,0122
|
|
0,0122
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
443
|
Thửa số 116 tờ số 6
|
0,0143
|
|
0,0143
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
444
|
Thửa số 119(2) tờ
số 6
|
0,0258
|
|
0,0258
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
445
|
Thửa số 118 tờ số 6
|
0,0134
|
|
0,0134
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
446
|
Thửa số 120 tờ số 6
|
0,0189
|
|
0,0189
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
447
|
Thửa số 121 tờ số 6
|
0,0148
|
|
0,0148
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
448
|
Thửa số 122 tờ số 6
|
0,0122
|
|
0,0122
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
449
|
Thửa số 123 tờ số 6
|
0,0117
|
|
0,0117
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
450
|
Thửa số 124 tờ số 6
|
0,0136
|
|
0,0136
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
451
|
Thửa số 125 tờ số 6
|
0,0125
|
|
0,0125
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
452
|
Thửa số 126 tờ số 6
|
0,0102
|
|
0,0102
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
453
|
Thửa số 127 tờ số 6
|
0,0040
|
|
0,0040
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
454
|
Thửa số 337A1 tờ số
3
|
0,0040
|
|
0,0040
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
455
|
Thửa số 337 tờ số 3
|
0,0019
|
|
0,0019
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
456
|
Thửa số 613 tờ số 5
|
0,0059
|
|
0,0059
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
457
|
Thửa số 615 tờ số 5
|
0,0030
|
|
0,0030
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
458
|
Thửa số 616 tờ số 5
|
0,0058
|
|
0,0058
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
459
|
Thửa số 62 tờ số 8
|
0,0028
|
|
0,0028
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
460
|
Thửa số 64 tờ số 8
|
0,0050
|
|
0,0050
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
461
|
Thửa số 65 tờ số 8
|
0,0025
|
|
0,0025
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
462
|
Thửa số 66 tờ số 8
|
0,0021
|
|
0,0021
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
463
|
Thửa số 67 tờ số 8
|
0,0019
|
|
0,0019
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
464
|
Thửa số 68 tờ số 8
|
0,0050
|
|
0,0050
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
465
|
Thửa số 69 tờ số 8
|
0,0038
|
|
0,0038
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
466
|
Thửa số 70 tờ số 8
|
0,0044
|
|
0,0044
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
467
|
Thửa số 71 tờ số 8
|
0,0051
|
|
0,0051
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
468
|
Thửa số 374 tờ số 3
|
0,0040
|
|
0,0040
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
469
|
Thửa số 110(1) tờ
số 6
|
0,0065
|
|
0,0065
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
470
|
Thửa số 110(2) tờ
số 6
|
0,0058
|
|
0,0058
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
471
|
Thửa số 110(3) tờ
số 6
|
0,0066
|
|
0,0066
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
472
|
Thửa số 110(4) tờ
số 6
|
0,0064
|
|
0,0064
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
473
|
Thửa số 110(5) tờ số
6
|
0,0064
|
|
0,0064
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
474
|
Thửa số 110(6) tờ
số 6
|
0,0061
|
|
0,0061
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
475
|
Thửa số 110(7) tờ
số 6
|
0,0060
|
|
0,0060
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
476
|
Thửa số 110(8) tờ
số 6
|
0,0064
|
|
0,0064
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
477
|
Thửa số 112(9) tờ
số 6
|
0,0065
|
|
0,0065
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
478
|
Thửa số 110(10 tờ
số 6
|
0,0094
|
|
0,0094
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
479
|
Thửa số 110(11) tờ
số 6
|
0,0069
|
|
0,0069
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
480
|
Thửa số 112(12) tờ
số 6
|
0,0058
|
|
0,0058
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
481
|
Thửa số 110 tờ số 6
|
0,0035
|
|
0,0035
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
482
|
Thửa số 110 tờ số 6
|
0,0055
|
|
0,0055
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
483
|
Thửa số 112(15) tờ
số 6
|
0,0053
|
|
0,0053
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
484
|
Thửa số 112(16) tờ
số 6
|
0,0052
|
|
0,0052
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
485
|
Thửa số 112(17) tờ
số 6
|
0,0047
|
|
0,0047
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
486
|
Thửa số 112 tờ số 6
|
0,0045
|
|
0,0045
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
487
|
Thửa số 112 tờ số 6
|
0,0045
|
|
0,0045
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
488
|
Thửa số 112 tờ số 6
|
0,0043
|
|
0,0043
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
489
|
Thửa số 112 tờ số 6
|
0,0042
|
|
0,0042
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
490
|
Thửa số 112 tờ số 6
|
0,0040
|
|
0,0040
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
491
|
Thửa số 112 tờ số 6
|
0,0031
|
|
0,0031
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
492
|
Thửa số 112 tờ số 6
|
0,0031
|
|
0,0031
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
493
|
Thửa số 90 tờ số 6
|
0,0024
|
|
0,0024
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
494
|
Thửa số 93 tờ số 6
|
0,0018
|
|
0,0018
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
495
|
Thửa số 100(18) tờ
số 6
|
0,0072
|
|
0,0072
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
496
|
Thửa số 100(19) tờ
số 6
|
0,0063
|
|
0,0063
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
497
|
Thửa số 100(20) tờ
số 6
|
0,0079
|
|
0,0079
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
498
|
Thửa số 100(21) tờ
số 6
|
0,0066
|
|
0,0066
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
499
|
Thửa số 100(22) tờ
số 6
|
0,0079
|
|
0,0079
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
500
|
Thửa số 272+273 tờ
số 7
|
0,0075
|
|
0,0075
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
501
|
Thửa số 146 tờ số 1
|
0,0150
|
|
0,0150
|
ODT
|
Thị trấn
Bút Sơn
|
|
502
|
Thửa số 214 tờ số
21
|
0,0041
|
|
0,0041
|
ONT
|
Xã Hoằng
Thịnh
|
|
503
|
Thửa số 407 tờ số
21
|
0,0032
|
|
0,0032
|
ONT
|
Xã Hoằng
Thịnh
|
|
504
|
Thửa số 217 tờ số
21
|
0,0024
|
|
0,0024
|
ONT
|
Xã Hoằng
Thịnh
|
|
505
|
Thửa số 218 tờ số
21
|
0,0042
|
|
0,0042
|
ONT
|
Xã Hoằng
Thịnh
|
|
506
|
Thửa số 412 tờ số
21
|
0,0036
|
|
0,0036
|
ONT
|
Xã Hoằng
Thịnh
|
|
507
|
Thửa số 487 tờ số
22
|
0,0030
|
|
0,0030
|
ONT
|
Xã Hoằng
Thịnh
|
|
508
|
Thửa số 488 tờ số
22
|
0,0032
|
|
0,0032
|
ONT
|
Xã Hoằng
Thịnh
|
|
509
|
Thửa số 263 tờ số
22
|
0,0042
|
|
0,0042
|
ONT
|
Xã Hoằng
Thịnh
|
|
510
|
Thửa số 264 tờ số
22
|
0,0048
|
|
0,0048
|
ONT
|
Xã Hoằng
Thịnh
|
|
511
|
Thửa số 489 tờ số
22
|
0,0011
|
|
0,0011
|
ONT
|
Xã Hoằng
Thịnh
|
|
512
|
Thửa số 269 tờ số
22
|
0,0032
|
|
0,0032
|
ONT
|
Xã Hoằng
Thịnh
|
|
513
|
Thửa số 270 tờ số
22
|
0,0042
|
|
0,0042
|
ONT
|
Xã Hoằng Thịnh
|
|
514
|
Thửa số 284 tờ số
22
|
0,0030
|
|
0,0030
|
ONT
|
Xã Hoằng
Thịnh
|
|
515
|
Thửa số 497 tờ số
22
|
0,0031
|
|
0,0031
|
ONT
|
Xã Hoằng
Thịnh
|
|
516
|
Thửa số 495 tờ số
22
|
0,0042
|
|
0,0042
|
ONT
|
Xã Hoằng
Thịnh
|
|
517
|
Thửa số 496 tờ số
22
|
0,0036
|
|
0,0036
|
ONT
|
Xã Hoằng
Thịnh
|
|
518
|
Thửa số 504 tờ số
22
|
0,0037
|
|
0,0037
|
ONT
|
Xã Hoằng
Thịnh
|
|
519
|
Thửa số 294 tờ số
22
|
0,0028
|
|
0,0028
|
ONT
|
Xã Hoằng
Thịnh
|
|
520
|
Thửa số 250 tờ số
22
|
0,0040
|
|
0,0040
|
ONT
|
Xã Hoằng
Thịnh
|
|
521
|
Thửa số 491 tờ số
22
|
0,0043
|
|
0,0043
|
ONT
|
Xã Hoằng
Thịnh
|
|
5
|
Chuyển mục đích đất
vườn ao liền kề đất ở trong khu dân cư sang đất ở
|
0,05
|
0,04
|
0,01
|
|
|
|
1
|
Ngô Ngọc Kế - Nguyễn Thị Tờ
|
0,047
|
0,037
|
0,010
|
ONT
|
Xã Hoằng
Thắng
|
DA 027529
|
Ghi chú: (*): Chi tiết
vị trí được xác định tại Biểu số 10/CH kèm theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp
điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm
2023, huyện Hoằng Hóa
Quyết định 2452/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2452/QĐ-UBND ngày 10/07/2023 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa
1.027
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|