|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 19/NQ-HĐND danh mục công trình dự án thu hồi đất chuyển mục đích đất trồng lúa Hà Nội 2016
Số hiệu:
|
19/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hà Nội
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thị Bích Ngọc
|
Ngày ban hành:
|
06/12/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
19/NQ-HĐND
|
Hà
Nội, ngày 06 tháng 12 năm 2016
|
NGHỊ QUYẾT
THÔNG QUA DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2017; DỰ ÁN
CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA, RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH
PHỐ HÀ NỘI NĂM 2017 THUỘC THẨM QUYỀN CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ 3
(Từ
ngày 05/12 đến ngày 08/12/2016)
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 136/TTr-UBND ngày 16/11/2016 của UBND Thành phố về việc thông qua Danh mục
các công trình, dự án thu hồi đất năm 2017; dự án, công trình chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng
đặc dụng năm 2017 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội
đồng nhân dân thành phố Hà Nội; Báo cáo thẩm tra số 77/BC-HĐND ngày 29/11/2016 của Ban Kinh tế - Ngân sách, báo cáo tiếp thu, giải trình số 6925/UBND-ĐT ngày 03/12/2016 của UBND Thành phố và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân Thành phố tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục các công trình, dự án thu hồi
đất; danh mục dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng
trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2017 như sau:
1. Danh mục 869 công trình, dự án thu
hồi đất với diện tích 2.748 ha.
Kinh phí bồi thường, hỗ trợ giải
phóng mặt bằng: Trên cơ sở danh mục dự án được HĐND thông qua tại nghị quyết
này, các dự án sử dụng vốn ngân sách Thành phố đã có trong kế hoạch đầu tư công
của Thành phố được cân đối kinh phí trong Nghị quyết của HĐND Thành phố về phân
bổ dự toán ngân sách cấp Thành phố năm 2017; Các dự án sử dụng ngân sách quận,
huyện, thị xã do HĐND các quận, huyện, thị xã bố trí kinh
phí theo quy định. Các dự án sử dụng vốn ngoài ngân sách do chủ đầu tư bố trí
theo tiến độ đầu tư, đảm bảo bố trí đủ kinh phí bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt
bằng trong năm 2017.
2. Danh mục 390 công trình, dự án
chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng với diện tích 832
ha.
(Danh
mục chi tiết các công trình, dự án tại phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao UBND Thành phố tổ chức thực hiện Nghị quyết.
1. Trong quá trình thực hiện, UBND
Thành phố tiếp tục rà soát quy mô, diện tích của từng dự án, đánh giá tiến độ
triển khai, sắp xếp thứ tự ưu tiên thực hiện theo tính cấp thiết của từng dự
án, đảm bảo mục tiêu sử dụng đất hiệu quả, tiết kiệm. Sau thu hồi, yêu cầu chủ
đầu tư sớm đưa đất vào sử dụng hiệu quả. Kiên quyết xử lý các dự án vi phạm Luật
đất đai, chậm triển khai theo quy định.
2. Trường hợp phát sinh yêu cầu sử dụng
đất để thực hiện các công trình, dự án quan trọng, cấp bách vì lợi ích quốc
gia, lợi ích công cộng mà chưa có trong danh mục được HĐND Thành phố thông qua
hoặc trường hợp cấp bách cần điều chỉnh, giao UBND Thành phố tổng hợp, trình
HĐND Thành phố xem xét vào kỳ họp giữa năm 2017 hoặc đề nghị Thường trực HĐND
Thành phố thống nhất trước khi quyết định thu hồi đất (giữa hai kỳ họp) và báo
cáo lại HĐND Thành phố tại kỳ họp gần nhất.
3. Tiếp tục cải cách hành chính, nhất
là giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đầu tư, xây dựng và đất đai để
thực hiện các dự án đầu tư trong và ngoài ngân sách trên địa bàn thành phố theo
đúng kế hoạch đề ra.
4. Công khai danh mục các dự án, công
trình trong danh mục thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất lúa, rừng phòng hộ,
rừng đặc dụng năm 2017 trên Cổng thông tin điện tử Thành phố, trụ sở làm việc của
UBND các xã, phường, thị trấn có dự án để nhân dân theo dõi, giám sát theo quy
định.
5. Tiếp tục làm tốt công tác tuyên
truyền, công khai, minh bạch để tạo sự đồng thuận của người dân, đặc biệt với
những vùng bị thu hồi đất. Thực hiện đúng quy định về bồi thường, hỗ trợ tái định
cư cho tổ chức, cá nhân bị thu hồi đất, đảm bảo người dân có cuộc sống tốt hơn
hoặc bằng nơi ở cũ.
Điều 3. Điều khoản thi hành
Giao Thường trực Hội đồng nhân dân,
các Ban HĐND, Tổ đại biểu, đại biểu Hội đồng nhân dân Thành phố và đề nghị Ủy
ban MTTQ Thành phố giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân thành phố Hà Nội khóa XV, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 06/12/2016 và có hiệu
lực thi hành từ ngày 01/01/2017 đến ngày 31/12/2017./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc
hội;
- Ban công tác đại biểu thuộc UBTV Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ: TNMT, Tư pháp;
- Thường trực Thành ủy;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội TP Hà Nội;
- TT HĐND, UBND, UBMTTQ Thành phố;
- Đại biểu HĐND Thành phố;
- Các ban Đảng TU;
- VPTU, VP HĐND TP, VP UBND TP;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể Thành phố;
- TT HĐND, UBND quận, huyện, thị xã;
- Trang web của HĐNDTP;
- Lưu: VT.
|
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Thị Bích Ngọc
|
BIỂU TỔNG HỢP
DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA, RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC
DỤNG NĂM 2017
(Kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 của HĐND Thành phố)
STT
|
Quận,
huyện
|
Tổng
số dự án
|
Tổng
diện tích (ha)
|
Dự
án thu hồi đất
|
Dự
án chuyển mục đích đất lúa, đất rừng phòng hộ
|
Tổng
(dự án)
|
Diện
tích (ha)
|
Tổng
(dự án)
|
Diện
tích (ha)
|
1
|
Ba Vì
|
27
|
188,2
|
27
|
170,4
|
4
|
11,5
|
2
|
Chương Mỹ
|
18
|
20,3
|
12
|
16,3
|
13
|
15,1
|
3
|
Đan Phượng
|
51
|
207,4
|
49
|
205,5
|
26
|
15,2
|
4
|
Đông Anh
|
40
|
548,0
|
38
|
537,8
|
21
|
35,4
|
5
|
Gia Lâm
|
36
|
135,1
|
28
|
100,2
|
19
|
76,6
|
6
|
Hoài Đức
|
38
|
254,8
|
35
|
244,6
|
22
|
36,1
|
7
|
Mê Linh
|
39
|
241,5
|
34
|
192,8
|
23
|
95,5
|
8
|
Mỹ Đức
|
26
|
224,7
|
25
|
62,2
|
16
|
14,2
|
9
|
Phú Xuyên
|
21
|
198,6
|
21
|
152,2
|
13
|
22,4
|
10
|
Phúc Thọ
|
47
|
56,5
|
41
|
33,2
|
45
|
49,4
|
11
|
Quốc Oai
|
55
|
56,1
|
55
|
55,8
|
25
|
27,3
|
12
|
Sóc Sơn
|
29
|
115,5
|
24
|
77,9
|
21
|
33,1
|
13
|
Thạch Thất
|
23
|
89,7
|
19
|
38,8
|
20
|
73,6
|
14
|
Thanh Oai
|
39
|
154,9
|
23
|
41,9
|
37
|
136,0
|
15
|
Thanh Trì
|
22
|
117,1
|
20
|
115,9
|
16
|
23,7
|
16
|
Thường Tín
|
35
|
218,5
|
27
|
91,8
|
27
|
95,5
|
17
|
Ứng Hòa
|
15
|
33,4
|
14
|
32,9
|
7
|
1,6
|
18
|
Ba Đình
|
18
|
9,8
|
18
|
9,2
|
|
|
19
|
Bắc Từ Liêm
|
45
|
107,8
|
45
|
107,8
|
2
|
5,4
|
20
|
Cầu Giấy
|
40
|
27,3
|
40
|
25,6
|
|
|
21
|
Đống Đa
|
18
|
8,1
|
18
|
6,9
|
|
|
22
|
Hà Đông
|
36
|
112,7
|
33
|
110,5
|
16
|
43,2
|
23
|
Hai Bà Trưng
|
12
|
3,3
|
12
|
3,3
|
|
|
24
|
Hoàn Kiếm
|
9
|
0,9
|
9
|
0,9
|
|
|
25
|
Hoàng Mai
|
53
|
60,9
|
52
|
59,7
|
1
|
0,3
|
26
|
Long Biên
|
67
|
124,8
|
67
|
124,2
|
0
|
0,0
|
27
|
Nam Từ Liêm
|
20
|
43,6
|
20
|
41,2
|
4
|
9,0
|
28
|
Tây Hồ
|
19
|
6,3
|
19
|
6,3
|
|
|
29
|
Thanh Xuân
|
23
|
28,7
|
23
|
27,1
|
|
|
30
|
Sơn Tây
|
25
|
57,0
|
21
|
55,0
|
12
|
12,0
|
Tổng
số
|
946
|
3451
|
869
|
2748
|
390
|
832
|
DANH MỤC
CÔNG
TRÌNH DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA, RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC
DỤNG NĂM 2017 HUYỆN BA VÌ
(Kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND
ngày 06/12/2016 của
HĐND Thành phố)
STT
|
Tên
danh mục công trình, dự án
|
Mục
đích sử dụng đất (mã đất)
|
Chủ
đầu tư
|
Diện
tích (ha)
|
Diện
tích (ha)
|
Vị
trí
|
Căn
cứ pháp lý
|
Đất
trồng lúa (đất rừng)
|
Thu
hồi đất
|
Địa
danh huyện
|
Địa
danh xã
|
1
|
Trường mầm non Tản Lĩnh A
|
DGD
|
UBND
huyện Ba Vì
|
0,40
|
|
0,40
|
Ba
Vì
|
Tản Lĩnh
|
QĐ 1374/QĐ-UBND ngày 23/10/2013 của
UBND huyện Ba Vì về việc Phê duyệt dự án đầu tư; QĐ số 1736/QĐ-UBND của UBND
TP Hà Nội phân bổ vốn.
|
2
|
Trường mầm non Ba Vì (03 điểm trường)
|
DGD
|
UBND
huyện Ba Vì
|
0,30
|
|
0,30
|
Ba
Vì
|
Ba
Vì
|
QĐ 1609/QĐ-UBND ngày 08/11/2013 của
UBND huyện Ba Vì về việc Phê duyệt báo cáo KTKT xây dựng; QĐ số 1736/QĐ-UBND
của UBND TP Hà Nội phân bổ vốn.
|
3
|
Đường giao thông liên xã Phong Vân
- Cổ Đô
|
DGT
|
UBND
huyện Ba Vì
|
1,98
|
|
1,98
|
Ba
Vì
|
Phong
Vân, Cổ Đô
|
QĐ số 1058/QĐ-UBND ngày 19/10/2011
của UBND huyện Ba Vì về việc Phê duyệt dự án đầu tư; QĐ
số 276/QĐ-UBND ngày 16/4/2012 của UBND huyện Ba Vì về việc
phê duyệt thiết kế BVTC và dự toán
|
4
|
Đường giao thông liên xã Tản Hồng - Phú Cường
|
DGT
|
UBND
huyện Ba Vì
|
2,92
|
|
2,92
|
Ba
Vì
|
Tản Hồng, Phú Cường
|
QĐ số 1799/QĐ-UBND ngày 27/12/2012
về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng.
|
5
|
Cải tạo, nâng cấp đường từ TL414 - Ao Vua
|
DGT
|
UBND
huyện Ba Vì
|
3,12
|
|
3,12
|
Ba
Vì
|
Tản
Lĩnh
|
QĐ số 1245/QĐ-UBND
ngày 20/10/2010 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự
án đầu tư; 321/QĐ-UBND 26/4/2011 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt thiết
kế BVTC và dự toán.
|
6
|
Đường Sơn Đà - Thuần Mỹ
|
DGT
|
UBND
huyện Ba Vì
|
1,94
|
|
1,94
|
Ba
Vì
|
Sơn
Đà, Thuần Mỹ
|
QĐ số 948/QĐ-UBND
ngày 30/9/2011 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt
báo cáo kinh tế kỹ thuật
|
7
|
Đường Cẩm Lĩnh - Ba Trại
|
DGT
|
UBND
huyện Ba Vì
|
2,35
|
|
2,35
|
Ba
Vì
|
Cẩm
Lĩnh, Ba Trại
|
QĐ số 141/QĐ-UBND
ngày 13/03/2012 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt điều chỉnh, Báo cáo
kinh tế kỹ thuật và kế hoạch đấu thầu.
|
8
|
Nghĩa trang nhân dân Phú Hữu
|
NTD
|
UBND
xã Phú Sơn
|
2,80
|
|
2,80
|
Ba
Vì
|
Phú
Sơn
|
QĐ số 1041/QĐ-UBND ngày 04/9/2013 của
UBND huyện Ba Vì phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật dự
án
|
9
|
Khu Tái định cư mở rộng nghĩa trang
Yên Kỳ (điểm X5, X6 xã Phú Sơn)
|
ONT
|
UBND
huyện Ba Vì
|
27,00
|
|
27,00
|
Ba
Vì
|
Phú
Sơn
|
QĐ 97/QĐ-UBND ngày 11/01/2010 của UBND Thành phố Hà Nội về việc Phê duyệt chủ trương đầu
tư dự án
|
10
|
Dự án đầu tư Tiếp nước, cải tạo
khôi phục sông Tích
|
DTL
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội
|
108,71
|
|
92,82
|
Ba
Vì
|
Cẩm
Lĩnh, Thụy An, Vật Lại, Tây Đằng, Tiên Phong, Cam Thượng
|
QĐ 4927 ngày 06/10/2010 của UBND
thành phố Hà Nội phê duyệt dự án đầu tư; Quyết định số 5403/QĐ-UBND ngày
21/11/2011 của UBND Thành phố phê duyệt hồ sơ ranh giới phạm vi xây dựng sông
và đường quản lý hai bên sông đoạn I tỷ
|
11
|
Dự án Gia cố kè sạt lở bờ hữu sông Đà thuộc địa bàn xã Minh Quang, huyện Ba Vì, thành phố Hà
Nội.
|
DTL
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội
|
0,26
|
|
0,26
|
Ba
Vì
|
Minh
Quang
|
QĐ 5836/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của
UBND thành phố Hà Nội phê duyệt dự án đầu tư
|
12
|
Dự án Xây dựng đường hành lang chân
đê tuyến đê hữu Đà và hữu Hồng huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội
|
DTL
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội
|
4
|
2,00
|
2
|
Ba
Vì
|
Phong
Vân, Cổ Đô, Phú Cường, Tân Hồng,
Châu Sơn
|
QĐ 5076/QĐ-UBND ngày 31/10/2011 của
UBND thành phố Hà Nội phê duyệt dự án đầu tư; QĐ số 1123/QĐ-UBND ngày
25/10/2011 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt phương án tổng thể bồi thường
GPMB
|
13
|
Đường Tây Yên Kỳ đoạn Tòng Bạt -
Phú Nhiêu - QL 32
|
DGT
|
UBND
huyện Ba Vì
|
7,3
|
4
|
7,3
|
Ba
Vì
|
Tòng
Bạt - Phú Sơn - Vật Lại
|
QĐ 97/QĐ-UBND ngày 11/01/2010 của
UBND thành phố Hà Nội phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Văn bản
8122/UBND-KH&ĐT ngày 23/9/2011 của UBND thành phố Hà
Nội về việc chấp thuận điều kiện bố trí kế hoạch chuẩn bị đầu tư dự án
|
14
|
Đường nối TL414 (87A cũ) đi Vân Hòa
|
DGT
|
UBND
huyện Ba Vì
|
2
|
|
2
|
Ba
Vì
|
Tản Lĩnh, Vân Hòa
|
QĐ 833/QĐ-UBND
ngày 28/8/2012 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt dự án đầu tư.
|
15
|
Đường trục xã Vân Hòa đi Tản Lĩnh mở
rộng
|
DGT
|
UBND
huyện Ba Vì
|
2
|
|
2
|
Ba
Vì
|
Tản
Lĩnh, Vân Hòa
|
QĐ 131/QĐ-UBND ngày 20/2/2013 của
UBND huyện Ba Vì phê duyệt dự án đầu tư.
|
16
|
Trường mầm non Tòng Bạt (Khu đồi Dạ)
|
DGD
|
UBND
huyện Ba Vì
|
0,32
|
|
0,32
|
Ba
Vì
|
Tòng
Bạt
|
QĐ 462/QĐ-UBND ngày 07/6/2011 của
UBND huyện Ba Vì phê duyệt Báo cáo KTKT dự án
|
17
|
Trường mầm non Yên Bài A (Khu xóm
Quýt)
|
DGD
|
UBND
huyện Ba Vì
|
0,21
|
|
0,21
|
Ba
Vì
|
Yên
Bài
|
QĐ 1620/QĐ-UBND ngày 08/11/2013 của
UBND huyện Ba Vì phê duyệt Báo cáo KTKT dự án
|
18
|
Trường mầm non Vạn Thắng (Khu La
Xuyên)
|
DGD
|
UBND
huyện Ba Vì
|
0,45
|
|
0,45
|
Ba
Vì
|
Vạn
Thắng
|
QĐ 491/QĐ-UBND ngày 10/6/2011 của
UBND huyện Ba Vì phê duyệt dự án đầu tư
|
19
|
Trường mầm non Vật Lại (Khu Yên Bồ)
|
DGD
|
UBND
huyện Ba Vì
|
0,55
|
|
0,55
|
Ba
Vì
|
Vật
Lại
|
QĐ 492/QĐ-UBND ngày 17/5/2013 của
UBND huyện Ba Vì phê duyệt Báo cáo KTKT dự án
|
20
|
Trường mầm non Khánh Thượng A
|
DGD
|
UBND
huyện Ba Vì
|
0,35
|
|
0,35
|
Ba
Vì
|
Khánh
Thượng
|
QĐ 1964/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của
UBND huyện Ba Vì phê duyệt dự án đầu tư
|
21
|
Trường mầm non Phong Vân (Khu Tân
Phong)
|
DGD
|
UBND
huyện Ba Vì
|
0,3
|
|
0,3
|
Ba
Vì
|
Phong
Vân
|
QĐ 1281/QĐ-UBND ngày 25/16/2012 của
UBND huyện Ba Vì phê duyệt Báo cáo KTKT dự án
|
22
|
Trường trung học cơ sở Tản Lĩnh
|
DGD
|
UBND
huyện Ba Vì
|
1,0
|
|
1,0
|
Ba
Vì
|
Tản
Lĩnh
|
QĐ 1944/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của
UBND huyện Ba Vì phê duyệt dự án đầu tư xây dựng
|
23
|
Trường mầm non Thụy An
|
DGD
|
UBND
huyện Ba Vì
|
0,5
|
|
0,5
|
Ba
Vì
|
Thụy
An
|
QĐ 1449/QĐ-UBND ngày 03/11/2014 của
UBND huyện Ba Vì phê duyệt dự án đầu tư xây dựng
|
24
|
Xây dựng trụ sở Phòng Kinh tế và
Văn phòng Ban chỉ huy phòng chống thiên tai và kho vật
tư phục vụ công tác PCTT & TKCN huyện Ba Vì
|
DTS
|
UBND
huyện Ba Vì
|
1,54
|
1,54
|
1,54
|
Ba
Vì
|
Thị
trấn Tây Đằng
|
QĐ số 712/QĐ-UBND ngày 12/5/2016 của UBND huyện Ba Vì cho phép thực hiện chuẩn
bị đầu tư; QĐ số 1503/QĐ-UBND ngày 07/9/2016 phê duyệt
quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500.
|
25
|
Kè chống sạt lở bờ hữu sông Hồng đoạn K0+400 - K1+050 xã Thái
Hòa
|
DTL
|
UBND
huyện Ba Vì
|
0,33
|
|
0,33
|
Ba
Vì
|
Thái
Hòa
|
QĐ số 6052/QĐ-UBND
ngày 10/11/2015 của UBND thành phố Hà Nội phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
|
26
|
Kè chống sạt lở bờ hữu sông Hồng đoạn K2+000 - K3+200 xã Phong Vân
|
DTL
|
UBND
huyện Ba Vì
|
0,61
|
|
0,61
|
Ba
Vì
|
Phong
Vân
|
QĐ số 6030/QĐ-UBND ngày 09/11/2015
của UBND thành phố Hà Nội phê duyệt chủ trương đầu tư dự
án
|
27
|
Đấu giá QSD đất tại các xã
|
ONT
|
Trung
tâm phát triển quỹ đất huyện Ba Vì
|
15,00
|
4,00
|
15,00
|
Ba
Vì
|
Vân
Hòa, Yên Bài, Tản Hồng, Châu Sơn, Cổ
Đô, Đông Quang, Sơn Đà, Tiên Phong, Vạn Thắng, Tây Đăng, Đồng Thái, Vật Lại,
Chu Minh, Cẩm Lĩnh, Ba Trại, Tản Lĩnh, Phong Vân, Tòng Bạt,
Phú Sơn.
|
QĐ số 940/QĐ-UBND ngày 13/7/2015, QĐ
số 961/QĐ-UBND ngày 15/7/2015, QĐ số 1538/QĐ-UBND ngày 13/9/2016 của UBND huyện
Ba Vì phê duyệt chủ trương đầu tư dự án đấu giá quyền SDĐ ở thuộc các xã trên
địa bàn huyện;
|
Tổng
|
|
|
188,25
|
11,54
|
170,36
|
-
|
-
|
-
|
DANH MỤC
CÔNG TRÌNH DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA, RỪNG PHÒNG
HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG NĂM 2017 HUYỆN CHƯƠNG MỸ
(Kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 của HĐND Thành phố)
STT
|
Công
trình, dự án
|
Mã
|
Chủ
đầu tư
|
Diện tích thực hiện (ha)
|
Trong
đó diện
|
|
Vị
trí
|
|
Căn
cứ pháp lý
|
Đất
trồng lúa
|
Thu
hồi đất
|
Địa danh huyện
|
Địa
danh xã
|
1
|
Dự án xây dựng khu Tái định cư tại
Khu Đồng Tía, thị trấn Chúc Sơn
|
ODT
|
UBND
huyện Chương Mỹ
|
4,49
|
4,00
|
4,49
|
Huyện
Chương Mỹ
|
Thị
trấn Chúc Sơn
|
Văn
bản số 3807/UBND-KHĐT ngày 22/5/2012 của UBND thành phố;
Quyết định số 788/QĐ-SGTVT ngày 11/7/2014 của Sở Giao thông vận tải Hà Nội về
việc phê duyệt dự án đầu tư
|
2
|
Dự án xây dựng khu Tái định cư tại
Khu Đồng Giải, thôn Sơn Đồng, xã
Tiên Phương
|
ONT
|
UBND
huyện Chương Mỹ
|
4,96
|
4,00
|
4,96
|
Huyện
Chương Mỹ
|
Xã
Tiên Phương
|
Văn bản số 1812/UBND-KHĐT ngày
16/3/2012 của UBND thành phố; Quyết định số 633/QĐ-SGTVT ngày 30/6/2014 của Sở
Giao thông vận tải Hà Nội về việc phê duyệt dự án đầu tư
|
3
|
Dự án đầu tư nâng cấp và xây dựng
mô hình hiện đại hóa hệ thống tưới Hạ Dục, huyện Chương Mỹ
|
DTL
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội
|
2,12
|
2,00
|
|
Huyện
Chương Mỹ
|
xã Đồng
Phú, Thượng Vực, Văn Võ, Hòa Chính, Phú Nam An
|
Quyết
định số 4849/QĐ-UBND ngày 25/10/2012 về việc phê duyệt dự án đầu tư
|
4
|
Dự án xây dựng cơ sở giết mổ Vũ Văn
Khương
|
SKC
|
hộ
ông Vũ Văn Khương
|
0,13
|
0,13
|
|
Huyện
Chương Mỹ
|
Xã Hồng
Phong
|
Quyết
định số 1381/QĐ-SNN ngày 08/8/2014 của Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn Hà Nội về việc phê
duyệt dự án
|
5
|
Đồn Công An số 14 và thị trấn xuân
mai
|
CAN
|
Công
an Hà Nội
|
0,65
|
0,65
|
0,65
|
Huyện
Chương Mỹ
|
Xã
Thủy Xuân Tiên, thị trấn Xuân Mai
|
Quyết
định thành lập đồn số 3941/QĐ-BCA của Bộ Công an; Quyết định thành lập đồn số
99/PX13 của Bộ Công an
|
6
|
Tuyến đường vào khu xử lý rác thải
tập trung của Thành phố
|
DGT
|
Sở
Giao thông vận Tải
|
1,90
|
|
1,90
|
Huyện
Chương Mỹ
|
Xã
Trần Phú
|
Quyết
định phê duyệt dự án số 2051/QĐ-SGTVT ngày 01/10/2015 của Sở Giao thông Vận tải
|
7
|
Trạm biến áp 110
kv Phú nghĩa và nhánh đường dây 110
kv
|
DNL
|
Tổng
công ty điện lực Hà Nội
|
0,23
|
0,23
|
0,23
|
Huyện
Chương Mỹ
|
Xã
Phú Nghĩa
|
Quyết
định 5045/QĐ-UBND ngày 06/10/2015 của UBND thành phố Hà Nội về việc bổ sung kế
hoạch sử dụng đất năm 2015
|
8
|
Xây dựng nhà máy chế biến sữa tươi thanh trùng,
sữa chua và sản phẩm từ sữa
|
SKC
|
Công
ty sữa
|
1,20
|
1,20
|
|
Huyện
Chương Mỹ
|
Xã
Trường Yên
|
Giấy
chứng nhận đầu tư số 011033002698 ngày 24/11/2014 của Sở Kế hoạch và Đầu
tư thành phố Hà Nội
|
9
|
Khu đấu giá QSD đất ở tại khu Mả
Kem xã Hồng Phong
|
ONT
|
UBND
huyện Chương Mỹ
|
0,23
|
0,23
|
|
Huyện
Chương Mỹ
|
Xã Hồng
Phong
|
Quyết
định số 3825/QĐ-UBND ngày 27/5/2016 của UBND huyện Chương Mỹ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án
|
10
|
Đường Chúc Sơn
- Lam Điền nối QL6
|
DGT
|
UBND
huyện Chương Mỹ
|
0,03
|
|
0,03
|
Huyện
Chương Mỹ
|
Thị
trấn Chúc Sơn
|
Quyết
định số 7824/QĐ-UBND ngày 08/10/2015 của UBND huyện Chương Mỹ về việc phê duyệt
chủ trương đầu tư Dự án
|
11
|
Đường nối trục phát triển kinh tế đến
khu công nghiệp Phú Nghĩa
|
DGT
|
UBND
huyện Chương Mỹ
|
1,80
|
1,00
|
1,8
|
Huyện
Chương Mỹ
|
Xã
Phú Nghĩa
|
Quyết
định số 1261/QĐ-UBND ngày 09/10/2013 của UBND huyện Chương Mỹ về việc phê duyệt
báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình
|
12
|
Nâng cấp, cải tạo, mở rộng khu TĐC
thị trấn Xuân Mai, huyện Chương Mỹ (phục vụ GPMB dự án đường HCM)
|
ODT
|
UBND
huyện Chương Mỹ
|
0,25
|
0,15
|
|
Huyện
Chương Mỹ
|
Thị
trấn Xuân Mai
|
Quyết
định số 1293/QĐ-UBND ngày 17/10/2016 của UBND huyện Chương Mỹ về việc phê duyệt
chủ trương đầu tư Dự án
|
13
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường thị
trấn Chúc Sơn (Từ An Phú đi tỉnh lộ 419), thị trấn Chúc
Sơn
|
DGT
|
UBND
huyện Chương Mỹ
|
0,03
|
0,03
|
|
Huyện
Chương Mỹ
|
Thị
trấn Chúc Sơn
|
Quyết
định số 8103/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND huyện Chương Mỹ về việc phê duyệt
chủ trương đầu tư Dự án
|
14
|
Trường THCS Thủy Xuân Tiên
|
DGD
|
UBND
huyện Chương Mỹ
|
1,22
|
1,22
|
1,22
|
Huyện
Chương Mỹ
|
Xã Thủy
Xuân Tiên
|
VB số
193/HĐND ngày 16/8/2016 của HĐND huyện Chương Mỹ về việc phê duyệt chủ trương
đầu tư Dự án
|
15
|
Xây dựng nhà nguyện thôn Yên Kiện
|
TON
|
Ban
mục vụ Giáo họ yên Kiện, xứ yên Kiện
|
0,18
|
|
0,18
|
Huyện
Chương Mỹ
|
Xã
Đông Sơn
|
Quyết
định số 10467/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 của UBND huyện Chương Mỹ về việc phê
duyệt chủ trương đầu tư
|
16
|
Xây dựng chùa
thôn Quyết Hạ
|
TON
|
|
0,56
|
|
0,56
|
Huyện
Chương Mỹ
|
Xã
Đông Sơn
|
Quyết
định số 10467/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 của UBND huyện Chương Mỹ về việc phê
duyệt chủ trương đầu tư
|
17
|
Xây dựng Chùa Nội An
|
TON
|
Chùa
Nội An
|
0,21
|
0,21
|
0,21
|
Huyện
Chương Mỹ
|
Xã Đại
Yên
|
Quyết
định số 6259/QĐ-UBND ngày 25/8/2016 của UBND huyện Chương Mỹ về việc phê duyệt
chủ trương đầu tư, Văn bản của Ban Tôn giáo Thành Phố
|
18
|
Trường Mầm non Phú Nam An
|
DGD
|
UBND
huyện Chương Mỹ
|
0,10
|
|
0,10
|
Huyện
Chương Mỹ
|
Xã
Phú Nam An
|
Quyết
định số 4656/QĐ-UBND ngày 8/7/2016 của UBND huyện Chương
Mỹ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
|
Tổng
|
|
|
20,29
|
15,05
|
16,33
|
-
|
-
|
-
|
DANH MỤC
CÔNG TRÌNH DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA, RỪNG PHÒNG
HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG NĂM 2017 HUYỆN ĐAN PHƯỢNG
(Kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 của HĐND Thành phố)
STT
|
Danh mục công
trình dự án
|
Mục
đích sử dụng đất (mã loại đất)
|
Chủ
đầu tư
|
Diện
tích (ha)
|
Trong
đó diện tích (ha)
|
Vị
trí
|
Căn
cứ pháp lý
|
Đất
trồng lúa
|
Thu
hồi đất
|
Huyện
|
xã,
thị trấn
|
|
1
|
Dự án đấu giá QSDĐ khu B Cổng Ngói; Dự án đấu giá QSD đất khu Am, khu Đồng Quán
|
ONT
|
Ban
QL các dự án đấu giá QSD đất huyện
|
1,38
|
0,4
|
1,38
|
Đan
Phượng
|
Đồng
Tháp; Liên Hồng
|
Quyết định số 2392/QĐ-UBND ngày
03/7/2012 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt
báo cáo KTKT và kế hoạch đấu thầu xây dựng công trình hạ
tầng kỹ thuật đấu giá QSD đất ở khu Trạm điện và khu Am xã Liên Hồng; Quyết định
số 2393/QĐ-UBND ngày 03/7/2012 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt
báo cáo KTKT và kế hoạch đấu thầu xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật đấu
giá QSD đất ở khu Đồng Quán xã Liên Hồng; Quyết định số 2536/QĐ-UBND của UBND
huyện phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật và kế hoạch đấu thầu xây dựng công
trình: Hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu B Cổng Ngói, thôn Bãi Thụy, Đồng Tháp, huyện Đan Phượng
|
2
|
Dự án NVH phố Phượng Trì
|
DVH
|
UB
huyện
|
0,1
|
|
0,1
|
Đan
Phượng
|
thị
trấn Phùng
|
Quyết định số 1840/QĐ-UBND ngày
02/7/2015 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án trên địa
bàn thị trấn Phùng
|
3
|
Đấu giá QSDĐ khu Hố Hộc (Phương Đình), Ngã ba siêu thị Tuấn Quỳnh phố Nguyễn Thái Học, cụm
9 thôn Tiên Tân (giai đoạn 2)
|
ONT,
ODT
|
BQLDADG
|
0,94
|
0,94
|
0,94
|
Đan
Phượng
|
Phương
Đình, thị trấn Phùng, Hồng Hà
|
UBND huyện Đan Phượng đã có các Quyết
định phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật; Quyết định phê duyệt chủ trương đầu
tư dự án
|
4
|
Nhà Hát huyện Đan Phượng
|
DVN
|
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
Đan
Phượng
|
Thị
trấn Phùng
|
QĐ số 5638/QĐ-UBND ngày 31/10/2011
của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình:
Nhà hát huyện Đan Phượng
|
5
|
Nhà văn hóa thôn Tây Sơn
|
DVH
|
UBND
xã
|
0,1
|
|
0,1
|
Đan
Phượng
|
Thọ
An
|
QĐ 3759a/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của
UBND huyện Đan Phượng
|
6
|
Nhà văn hóa Cụm 6
|
DVH
|
UBND
xã
|
0,11
|
|
0,11
|
Đan
Phượng
|
Thọ
Xuân
|
QĐ 4544/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của
UBND huyện Đan Phượng
|
7
|
Nhà văn hóa Cụm 8
|
DVH
|
UBND
xã
|
0,9
|
|
0,9
|
Đan
Phượng
|
Thọ
Xuân
|
QĐ 4493/QĐ-UBND ngày 10/12/2015 của
UBND huyện Đan Phượng
|
8
|
Nhà văn hóa Cụm 6 thôn Phan Long
|
DVH
|
UBND
xã
|
0,5
|
|
0,5
|
Đan
Phượng
|
Tân
Hội
|
QĐ 2431/QĐ-UBND ngày 20/5/2016 của
UBND huyện Đan Phượng v/v phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu công trình Nhà
văn hóa Cụm 6 thôn Phan Long
|
9
|
Trường Mầm non Thượng Mỗ (miền
bãi); hạng mục: San nền, kè đá, cổng tường rào
|
DGD
|
UBND
huyện
|
0,7
|
0,7
|
0,7
|
Đan
Phượng
|
Thượng
Mỗ
|
QĐ số 3747/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật công
trình: Trường Mầm non Thượng Mỗ (miền bãi); hạng mục:
San nền, kè đá, cổng tường rào
|
10
|
Trường Mầm non Thọ Xuân; hạng mục:
Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng và các hạng mục phụ trợ
|
DGD
|
UBND
huyện
|
0,65
|
0,65
|
0,65
|
Đan
Phượng
|
Thọ
Xuân
|
QĐ số 3736/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình:
Trường Mầm non Thọ Xuân; hạng mục: Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng và các hạng mục
phụ trợ
|
11
|
Trường Mầm non Đồng Tháp; hạng mục; Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng và các hạng mục phụ trợ
|
DGD
|
UBND
huyện
|
0,35
|
0,35
|
0,35
|
Đan
Phượng
|
Đồng Tháp
|
QĐ số 3738/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật công
trình: Trường Mầm non Đồng Tháp; hạng mục: Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng và các
hạng mục phụ trợ
|
12
|
Trường Tiểu học Tân Lập (khu B)
|
DGD
|
UBND
huyện
|
1,75
|
1,75
|
1,75
|
Đan
Phượng
|
Tân
Lập
|
QĐ số 3441/QĐ-UBND ngày 02/10/2015
của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Trường
Tiểu học Tân Lập (khu B)
|
13
|
Trường Mầm non Tân Lập (điểm trường
thôn Hạnh Đàn)
|
DGD
|
UBND
huyện
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
Đan
Phượng
|
Tân
Lập
|
QĐ số 3442/QĐ-UBND ngày 02/10/2015
của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Trường Mầm
non Tân Lập (điểm trường thôn Hạnh Đàn)
|
14
|
Trường THCS Tân Hội
|
DGD
|
UBND
huyện
|
0,65
|
0,65
|
0,65
|
Đan
Phượng
|
Tân
Hội
|
QĐ số 3440/QĐ-UBND ngày 02/10/2015
của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Trường
THCS Tân Hội
|
15
|
Trường Mầm non 2 Tân Hội
|
DGD
|
UBND
huyện
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
Đan
Phượng
|
Tân
Hội
|
QĐ số 3439/QĐ-UBND ngày 02/10/2015
của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Trường Mầm
non 2 Tân Hội
|
16
|
Trường Mầm non Liên Trung; hạng mục:
Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng và các hạng mục phụ trợ
|
DGD
|
UBND
huyện
|
0,3
|
0,3
|
0,3
|
Đan
Phượng
|
Liên
Trung
|
QĐ số 3447/QĐ-UBND ngày 02/10/2015
của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình: Trường Mầm non Liên Trung; hạng mục: Nhà lớp học 2 tầng 8
phòng và các hạng mục phụ trợ
|
17
|
Trường tiểu học thị trấn Phùng.
Hạng mục Nhà bếp, nhà ăn, và phòng học bán trú
|
DGD
|
UBND
thị trấn Phùng
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
Đan
Phượng
|
thị
trấn Phùng
|
Quyết định số 1840/QĐ-UBND ngày 02/7/2015
v/v phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án trên địa bàn thị trấn Phùng
|
18
|
Mở rộng trường mầm non Phượng Trì
|
DGD
|
UBND
thị trấn Phùng
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
Đan
Phượng
|
thị
trấn Phùng
|
Quyết định số 1840/QĐ-UBND ngày 02/7/2015
v/v phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án trên địa bàn thị trấn Phùng
|
19
|
Trường Tiểu học Tô Hiến Thành (HM: Nhà lớp học và các hạng mục phụ trợ)
|
DGD
|
UBND
huyện
|
0,31
|
0,31
|
0,31
|
Đan
Phượng
|
Hạ Mỗ
|
QĐ số 4513/QĐ-UBND ngày 14/12/2015
của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu
tư dự án trường tiểu học Tô Hiến Thành. Hạng mục: Nhà thể
chất và các hạng mục phụ trợ
|
20
|
Trường THCS Tô Hiến Thành (HM: Nhà giáo dục thể chất và các hạng mục phụ trợ)
|
DGD
|
UBND
huyện
|
0,38
|
0,3
|
0,38
|
Đan
Phượng
|
Hạ Mỗ
|
QĐ số 4512/QĐ-UBND ngày 14/12/2015
của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Trường THCS Tô Hiến Thành. Hạng mục Nhà thể
chất và các hạng mục phụ trợ
|
21
|
Trường tiểu học: Nhà giáo dục thể
chất
|
DGD
|
UBND
xã
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
Đan
Phượng
|
Thọ An
|
Quyết định số
1838/QĐ-UBND ngày 02/7/2015 của UBND huyện Đan Phượng về
việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án trên địa bàn xã Thọ An
|
22
|
Mở rộng trường Tiểu học
|
DGD
|
UBND
xã
|
0,17
|
0,17
|
0,17
|
Đan
Phượng
|
xã
Đan Phượng
|
Quyết định số 1836/QĐ-UBND ngày 02/7/2015
của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án trên
địa bàn xã Đan Phượng; Quyết định số 3733/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND
huyện Đan Phượng về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình: Nhà
giáo dục thể chất Trường tiểu học Đan Phượng
|
23
|
Xây dựng trạm y tế Phương Đình
|
DYT
|
UBND
huyện
|
0,7
|
0,7
|
0,7
|
Đan
Phượng
|
Phương
Đình
|
QĐ số 5803/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
của UBND TP Hà Nội về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Xây dựng Trạm y
tế Phương Đình, huyện Đan Phượng
|
24
|
Hội trường UBND Phương Đình
|
TSC
|
UBND
huyện
|
0,2
|
0,2
|
0,2
|
Đan
Phượng
|
Phương
Đình
|
QĐ số 1849/QĐ-UBND ngày 02/7/2015 của
UBND huyện Đan Phượng về việc chủ trương đầu tư công trình: Hội Trường UBND Phương
Đình
|
25
|
Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất ở khu
Đạc 4 cụm 2 trên TL417
|
ONT
|
UBND
huyện
|
0,18
|
|
0,18
|
Đan
Phượng
|
Thọ
Xuân
|
Quyết định số 5373/QĐ-UBND ngày
31/12/2015 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
đấu giá QSD đất trên địa bàn huyện Đan Phượng
|
26
|
Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất ở khu
Cửa Thám
|
ONT
|
UBND
huyện
|
0,48
|
|
0,48
|
Đan
Phượng
|
Thọ
An
|
Quyết định số 5371/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư dự án đấu giá QSD đất trên địa bàn huyện Đan Phượng
|
27
|
Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất ở khu
Đồng Phung 3, xã Thượng Mỗ; khu Quán; khu Đệ Nhị giai đoạn 1; khu Tế Tự, ích vịnh Phương Đình giai đoạn 1; khu Hùng Đông; khu Sau Thày
|
ONT
|
UBND
huyện
|
2,581
|
0,93
|
2,581
|
Đan
Phượng
|
Thượng
Mỗ, Hạ Mỗ, Phương Đình, Đan Phượng
|
Quyết định số 5378/QĐ-UBND ngày
31/12/2015; Quyết định số 5376/QĐ-UBND ngày 31/12/2015; Quyết định số 5372/QĐ-UBND
ngày 31/12/2015; Quyết định số 5377/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND huyện
Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án đấu giá QSD đất trên địa
bàn huyện Đan Phượng; Quyết định số 1685, quyết định phê duyệt kế hoạch sử dụng
đất của UBND thành phố Hà Nội
|
28
|
Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất ở khu
Đồng Sậy, Trẫm Sau 2; khu Ao Nam Tiên giai đoạn 1; khu
Quây giai đoạn 2; Khu Chăn nuôi giai đoạn 1; khu Cửa Lỗ Trong; cụm 13; khu Gốc
Vối
|
ONT
|
UBND
huyện
|
2,82
|
|
2,82
|
Đan
Phượng
|
Xã
Đan Phượng, Trung Châu, Đồng Tháp, Tân Lập
|
Quyết định số 5377/QĐ-UBND ngày
31/12/2015; Quyết định số 5379/QĐ-UBND ngày 31/12/2015; Quyết định số
5382/QĐ-UBND ngày 31/12/2015; Quyết định số 5374/QĐ-UBND ngày 31/12/2015; Quyết
định số 5380/QĐ-UBND ngày 31/12/2015; Quyết định số
3591/QĐ-UBND ngày 27/10/2015 của UBND huyện Đan Phượng về
việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án đấu giá QSD đất trên địa bàn huyện Đan Phượng
|
29
|
Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất ở khu
Cửa Việt
|
ONT
|
UBND
huyện
|
0,35
|
|
0,35
|
Đan
Phượng
|
Hồng
Hà
|
Quyết định số 5381/QĐ-UBND ngày
31/12/2015 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án đấu giá QSD đất trên địa bàn huyện Đan Phượng
|
30
|
Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất ở khu
Cây Sung Trong 2; khu Cây Sung Trong 3; khu Gò Mèo, Tám Tấn, Mạn; khu Trạm điện
|
ONT
|
UBND
huyện
|
1,64
|
|
1,64
|
Đan
Phượng
|
Xã
Song Phượng, Thị trấn Phùng, Trung Châu, Liên Hồng
|
Quyết định số 5375/QĐ-UBND ngày 31/12/2015;
Quyết định số 5383/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 về việc phê duyệt chủ trương đầu
tư dự án đấu giá QSD đất trên địa bàn huyện Đan Phượng; Quyết định số
2392/QĐ-UBND ngày 03/7/2012 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt báo
cáo KTKT
|
31
|
Dự án xây dựng HTKT để giao đất có
thu tiền sử dụng đất cho nhân dân thôn Vạn Vỹ
|
ONT
|
UBND
xã
|
0,65
|
|
0,65
|
Đan
Phượng
|
Trung
Châu
|
Quyết định số 1855/QĐ-UBND ngày
02/7/2015 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
hạ tầng kỹ thuật giao đất có thu tiền sử dụng đất cho nhân dân thôn Vạn Vỹ,
xã Trung Châu, huyện Đan Phượng
|
32
|
Khu đô thị mới Hồng Thái
|
ONT
|
Công
ty cổ phần bất động sản Vinalines và Công ty cổ phần đầu tư bất động sản Đan Phượng
|
48,6
|
|
48,6
|
Đan
Phượng
|
xã
Thượng Mỗ (32,4 ha); xã Đan Phượng
(16,2 ha)
|
Quyết định số 2231/QĐ-UBND ngày
UBND tỉnh Hà Tây về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết
xây dựng tỉ lệ 1/2000 khu đô thị Hồng Thái huyện Đan Phượng; Bản vẽ chỉ giới
đường đỏ tỉ lệ 1/500 số 130/10 do Viện quy hoạch xây dựng Hà Nội lập ngày 22/2/2016, Quyết định số 2517/QĐ-UBND ngày 18/7/2008 của UBND tỉnh Hà Tây (trước đây) giao chủ đầu tư thực hiện dự án
|
33
|
Dự án NVH Phan Đình Phùng
|
DVH
|
UBND
thị trấn Phùng
|
0,1
|
|
0,1
|
Đan
Phượng
|
thị
trấn Phùng
|
Quyết định số 1840/QĐ-UBND ngày 02/7/2015 v/v phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án
trên địa bàn thị trấn Phùng
|
34
|
Nhà văn hóa
thôn Đông Hải
|
DVH
|
UBND
xã
|
0,1
|
|
0,1
|
Đan
Phượng
|
Thọ
An
|
Quyết định phê duyệt Báo cáo KTKT số
3760a/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND huyện Đan Phượng
|
35
|
Dự án Nhà văn
hóa xã
|
DVH
|
UBND
xã
|
0,11
|
|
0,11
|
Đan
Phượng
|
Thượng Mỗ
|
Quyết định số 1685, quyết định phê duyệt
kế hoạch sử dụng đất của UBND thành phố Hà Nội, quyết định 1843, quyết định về
việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án trên địa bàn
xã Thượng Mỗ
|
36
|
Đường Nhánh
N10 giai đoạn 1 (Từ QL32 đến nhánh N6)
|
DGT
|
UBND
huyện
|
0,4
|
0,4
|
0,4
|
Đan
Phượng
|
thị
trấn Phùng, Song Phượng
|
QĐ số 1854/QĐ-UBND ngày 02/7/2015 của
UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Đường nhánh N10 giai đoạn 1 (Từ QL32 đến đường N6); QĐ 3682 ngày 30/10/2015 của
UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình:
Đường nhánh N10 giai đoạn 1 (Từ
QL32 đến đường N6)
|
37
|
Đường Nhánh N10 giai đoạn 2 (Đoạn Từ
đường nhánh N6 đến xã Minh Khai, huyện Hoài Đức)
|
DGT
|
BQL
DA
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
Đan
Phượng
|
Song
Phượng
|
QĐ số 5303/QĐ-UBND ngày 31/12/2015
của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình: Đường
Nhánh N10 giai đoạn 2 (Đoạn Từ đường nhánh N6 đến xã Minh Khai, huyện Hoài Đức)
|
38
|
Dự án xây dựng mở rộng đường từ NVH
Phùng Hưng đến chợ Phùng
|
DGT
|
UBND
thị trấn Phùng
|
0,07
|
|
0,07
|
Đan
Phượng
|
thị
trấn Phùng
|
Quyết định số 1840/QĐ-UBND ngày
02/7/2015 v/v phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án trên địa bàn thị trấn
Phùng
|
39
|
Dự án xây dựng mở rộng đường từ HTX
Thụy Ứng đến trường Mầm non (ngõ 62 phố Thụy Ứng)
|
DGT
|
UBND
thị trấn Phùng
|
0,07
|
|
0,07
|
Đan
Phượng
|
thị
trấn Phùng
|
Quyết định số 1840/QĐ-UBND ngày 02/7/2015
v/v phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án trên địa bàn thị trấn Phùng
|
40
|
Đường ven đình Đại
|
DGT
|
UBND
xã
|
0,02
|
|
0,02
|
Đan
Phượng
|
xã
Đan Phượng
|
Quyết định số 1836/QĐ-UBND ngày
02/7/2015 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự
án trên địa bàn xã Đan Phượng
|
41
|
Đường giao thông nông thôn Trại Cổ Ngõa đi N4
|
DGT
|
UBND
xã
|
0,15
|
|
0,15
|
Đan
Phượng
|
Phương
Đình
|
Quyết định số 1270a/QĐ-UBND ngày 29/3/2016
của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt báo cáo KTKT công trình: Đường
làng Trại Cổ Ngõa đi N4, xã Phương Đình: hạng mục Đường
giao thông, rãnh thoát nước, tường chắn, điện chiếu
sáng.
|
42
|
Dự án đường từ
Dốc đê đến đường nhánh N2
|
DGT
|
UBND
xã
|
0,38
|
|
0,38
|
Đan
Phượng
|
Thượng
Mỗ
|
Quyết định số 5579/QĐ-UBND về việc
phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình,
đường từ dốc đê đến đường nhánh N2 xã Thượng Mỗ, hạng mục nền mặt đường, hè,
cống, rãnh, kè đá, ATGT
|
43
|
Dự án đường giao thông vào tiêu
thoát nước (từ dốc đông thôn Hạ đến
Cống Tây)
|
DGT
|
UBND
xã
|
0,3
|
|
0,3
|
Đan
Phượng
|
xã
Liên Trung
|
Quyết định 1842/QD-UBND ngày
12/7/2015 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự
án trên địa bàn xã Liên Trung
|
44
|
Dự án cửa hàng xăng dầu Đồng Tháp
|
DNL
|
Công
ty CP xăng dầu chất đốt Hà Nội
|
0,3
|
0,3
|
|
Đan
Phượng
|
xã Đồng
Tháp
|
Quyết định chủ trương đầu tư số
3812/QĐ-UBND ngày 11/7/2016 của UBND thành phố Hà Nội
|
45
|
Dự án xây dựng
cây xăng xã Tân Hội
|
DNL
|
Công
ty cổ phần Thượng An
|
1,623
|
1,623
|
|
Đan
Phượng
|
Xã
Tân Hội, Liên Trung
|
Quyết định chủ trương đầu tư số
5609/QĐ-UBND ngày 07/10/2016 của UBND thành phố Hà Nội
|
46
|
Sân thể thao thôn Hạ Mỗ
|
DKV
|
|
0,9
|
|
0,9
|
Đan
Phượng
|
Hạ Mỗ
|
QĐ số 2823/QĐ-UBND ngày 29/7/2015 của
UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án trên địa
bàn Hạ Mỗ
|
47
|
Sân chơi vườn
hoa cây xanh cụm 5
|
DKV
|
|
0,12
|
|
0,12
|
Đan
Phượng
|
Hạ Mỗ
|
Quyết định số 142/QĐ-UBND ngày
20/7/2015 của UBND Hạ Mỗ về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng
công trình: Điểm vui chơi, giải trí cụm 5 Hạ Mỗ
|
48
|
Mở rộng khu kỳ đài, công viên cây xanh huyện
|
DKV
|
UBND
huyện
|
1,00
|
0,30
|
1,00
|
Đan
Phượng
|
xã
Đan Phượng
|
Quyết định số 1848/QĐ-UBND ngày
02/7/2015 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
dự án Công viên cây xanh huyện Đan Phượng
|
49
|
Mở rộng quán Đoài
|
DDL
|
UBND
xã
|
0,03
|
|
0,03
|
Đan
Phượng
|
xã Đan
Phượng
|
Quyết định số 3701/QĐ-UBND ngày
30/10/2015 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật
công trình: Tu bổ, tôn tạo di tích lịch sử văn hóa quán
Đoài Khê. Hạng mục: Đại Đình, Nhà cầu, Phương Đình, Tả Marc, Hữu Mạc.
|
50
|
Khu chức năng đô thị Green City
|
ONT
|
Tập
đoàn VinGroup - Công ty cổ phần
|
130,00
|
|
130,00
|
Đan
Phượng
|
Xã
Tân Hội, Liên Trung
|
Phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng
tỷ lệ 1:500 tại Quyết định số 6746/QĐ-UBND ngày 08/12/2015;
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số 01121001822 ngày 27/5/2016 của UBND thành
phố Hà Nội
|
51
|
Trạm thu nhà máy nước mặt sông Hồng
|
DTL
|
Công
ty TNHH MTV Nước sạch Hà Nội
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
Đan
Phượng
|
Liên
Hà
|
Quyết định chủ trương số 5611/QĐ-UBND
ngày 24/10/2015 của UBND thành phố Hà Nội
|
Tổng
|
|
|
207,43
|
15,24
|
205,51
|
|
|
|
DANH MỤC
CÔNG TRÌNH DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA, RỪNG PHÒNG
HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG NĂM 2017 HUYỆN ĐÔNG ANH
(Kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 của HĐND Thành phố)
STT
|
Tên dự án đầu
tư
|
Mục
đích sử dụng đất (Mã loại đất)
|
Chủ
đầu tư
|
Diện
tích
|
Trong
đó diện tích (ha)
|
Vị
trí
|
Căn
cứ pháp lý
|
Đất
trồng lúa
|
Thu
hồi đất
|
Địa
danh huyện
|
Địa
danh xã
|
1
|
Trụ sở đồn công an Bắc Thăng Long
|
CAN
|
Công an huyện Đông Anh
|
0,30
|
0,30
|
|
Đông
Anh
|
Xã Hải Bối
|
Công văn số 5481/UBND-XD
ngày 01/7/2011 của UBND Thành phố Hà Nội về chấp thuận địa điểm.
|
2
|
Xây dựng Trung tâm mầm non xã Kim Nỗ
|
DTS
|
UBND Huyện
|
1,01
|
1,01
|
1,01
|
Đông
Anh
|
Xã Kim Nỗ
|
Quyết định số 3312/QĐ-UBND ngày
18/10/2012 của UBND huyện Đông Anh về phê duyệt dự án đầu tư
|
3
|
Xây dựng trung tâm mầm non Hoa sữa
thôn Đình Tràng, xã Dục Tú
|
DTS
|
Ban QLDA
|
0,85
|
0,85
|
0,85
|
Đông
Anh
|
xã Dục Tú
|
Quyết định số 3279/QĐ-UBND ngày
12/10/2012 của UBND huyện Đông Anh về phê duyệt dự án đầu tư.
|
4
|
Đầu tư các hạng mục hoàn thiện trường
mầm non Hoa Lâm, xã Mai Lâm
|
DTS
|
UBND Huyện
|
0,47
|
0,47
|
0,47
|
Đông
Anh
|
xã Mai Lâm
|
Quyết định số 3596/QĐ-UBND ngày
21/10/2015 của UBND huyện Đông Anh V/v phê duyệt chủ trương
đầu tư dự án đầu tư các hạng mục hoàn thiện trường MN Hoa Lâm
|
5
|
Xây dựng chợ
nguyên liệu gỗ
|
TMD
|
XHH (Bên mời thầu: UBND huyện)
|
4,87
|
4,87
|
4,87
|
Đông
Anh
|
xã Vân Hà
|
Quyết định số 42/QĐ-UBND ngày
11/01/2016 của UBND huyện Đông Anh; 1832/QĐ-UBND ngày
23/6/2016 của UBND huyện Đông Anh; 5376/QĐ-UBND ngày 20/10/2014 của UBND TP.
Hà Nội
|
6
|
Trung tâm Công nghệ sinh học và
Công nghệ thực phẩm
|
DTS
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
2,80
|
|
2,80
|
Đông
Anh
|
Xã Mai Lâm
|
Quyết định phê duyệt dự án số
6525/QĐ-UBND ngày 30/10/2013 của UBND Thành phố Hà Nội.
|
7
|
Xây dựng HTKT Khu đất X1 thôn Lại Đà, xã Đông Hội, huyện Đông Anh để trả nợ
đất dịch vụ cho các hộ dân theo
|
DHT
|
UBND Huyện
|
5,60
|
4,84
|
5,60
|
Đông
Anh
|
Xã Đông Hội
|
Quyết định số 2403/QĐ-UBND ngày
08/8/2013 của UBND huyện phê duyệt dự án đầu tư.
|
8
|
Xây dựng HTKT khu đất X1, X2 Thôn Nguyên Khê; để trả nợ đất dịch vụ cho
các hộ dân theo chính sách GPMB;
|
DHT
|
UBND Huyện
|
3,87
|
3,00
|
3,87
|
Đông
Anh
|
Xã Nguyên Khê
|
Quyết định số 3890/QĐ-UBND ngày 30/10/2013 của UBND huyện phê duyệt dự án đầu
tư.
|
9
|
Xây dựng cơ sở HTKT phục vụ đấu giá QSDĐ nhỏ lẻ xen kẹt tại các xã.
|
DHT
|
UBND các xã
|
15,59
|
3,00
|
15,59
|
Đông
Anh
|
Các xã trên địa
bàn
|
Theo các Quyết định phê duyệt chủ
trương đầu tư của UBND huyện gồm Quyết định: 2652/QĐ-UBND
ngày 22/9/2014 về việc phê duyệt chủ trương và giao nhiệm vụ cho UBND các xã
thực hiện công tác chuẩn bị đầu tư một số dự án đấu giá quyền sử dụng đất xen
kẹt, giao đất giãn dân có thu tiền
sử dụng đất trên địa bàn huyện Đông
Anh; 1939/QĐ-UBND ngày 20/8/2015.
|
10
|
Dự án khu liên hợp Bệnh viện CHI
|
SKC
|
Công ty cổ phần y tế chi
|
9,50
|
9,50
|
|
Đông
Anh
|
Xã Vân Nội, xã
Tiên Dương
|
Giấy chứng nhận đầu tư số
01121001664 ngày 25/11/2013 của UBND Thành phố Hà Nội.
|
11
|
Xây dựng Trường Đại học thủ
đô Hà Nội.
|
DTS
|
Sở Xây dựng
|
20,35
|
|
20,35
|
Đông
Anh
|
xã Mai Lâm và Dục Tú
|
Quyết định số 2088/QĐ-UBND ngày 18/04/2014 của UBND Thành phố Hà Nội về
việc cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư Dự án và Quyết định 3796/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500
|
12
|
Xây dựng nhà
trẻ mẫu giáo tại ô đất NT01, khu nhà ở phục vụ công
nhân, xã Kim Chung, huyện Đông Anh
|
DTS
|
UBND huyện
|
0,40
|
0,40
|
0,00
|
Đông
Anh
|
Xã Kim Chung
|
Quyết định số 423/QĐ-UBND ngày
25/01/2016 của UBND Thành phố Hà Nội về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự
án; Quyết định số 3280/QĐ-UBND ngày 12/10/2012 của UBND
huyện Đông Anh về việc phê duyệt dự án đầu tư.
|
13
|
Mở rộng trường Mầm non Hoa Sen;
|
DTS
|
UBND huyện
|
1,10
|
1,10
|
1,10
|
Đông Anh
|
Xã Việt Hùng
|
Quyết định số 3317/QĐ-UBND ngày
15/9/2011 về việc phê duyệt dự án đầu tư của UBND huyện Đông Anh.
|
14
|
Xây dựng HTKT khu đất X1 tại thôn Mai
Hiên, xã Mai Lâm, huyện Đông Anh để tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất.
|
DHT
|
UBND Huyện
|
0,40
|
0,40
|
0,40
|
Đông Anh
|
xã Mai Lâm
|
(CBĐT) 2673B/QĐ-UBND ngày 24/9/2014
của UBND huyện Đông Anh về việc cho phép chấp thuận chuẩn bị đầu tư xây dựng
HTKT khu đất để đấu giá QSD đất
|
15
|
Xây dựng HTKT khu đất X1 thôn Cổ Điển, X2 Đồng Nhân, xã Hải Bối, huyện
Đông Anh để tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất.
|
DHT
|
UBND Huyện
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
Đông Anh
|
xã Hải Bối
|
2674b/QĐ-UBND ngày 24/9/2014 của UBND huyện Đông Anh về việc cho phép chấp
thuận chuẩn bị đầu tư xây dựng HTKT khu đất để đấu giá
QSD đất
|
16
|
Xây dựng điểm đỗ xe Hải Bối
|
SKC
|
Tổng công ty thương mại Hà Nội
|
1,40
|
|
1,40
|
Đông Anh
|
xã Hải Bối
|
Quyết định số 1031/QĐ-UBND và giấy
chứng nhận đầu tư số 001121001803 ngày 22/4/2015 của
UBND Thành phố Hà Nội;
Giấy phép quy hoạch số 298/GPQH
ngày 02/10/2012 và Văn bản số
852/QHKT-P3 của Sở QHKT và việc xác nhận quy hoạch Tổng mặt bằng và phương án kiến trúc sơ bộ Dự án.
|
17
|
Xây dựng trung tâm mầm non xã Hải Bối
|
DTS
|
UBND Huyện
|
0,86
|
0,86
|
0,86
|
Đông Anh
|
xã Hải Bối
|
Quyết định số 4721/QĐ-UBND ngày
29/10/2010 của UBND huyện Đông Anh về phê duyệt dự án đầu tư.
|
18
|
Mở rộng, cải tạo nâng cấp trường tiểu
học Thụy Lâm A
|
DTS
|
Ban QLDA
|
1,66
|
1,19
|
1,66
|
Đông Anh
|
Xã Thụy Lâm
|
Quyết định số 2781/QĐ-UBND ngày
16/9/2013 của UBND huyện Đông Anh về phê duyệt dự án đầu
tư.
|
19
|
Xây dựng Trường THCS Dục Tú
|
DTS
|
UBND Huyện
|
2,95
|
|
2,95
|
Đông Anh
|
Xã Dục Tú
|
Quyết định số 1472/QĐ-UBND ngày
06/5/2011 của UBND Huyện phê duyệt dự án đầu tư; Quyết định số 447/UBND-QLĐT
ngày 20/5/2016 của UBND huyện Đông Anh
|
20
|
Xây dựng công viên làng nghề truyền
thống
|
SKC
|
Công ty cổ phần
Đầu tư thương mại và xây dựng Bảo An
|
4,44
|
|
4,44
|
Đông Anh
|
xã Liên Hà
|
Công văn số 4632/STNMT-QHKHSDĐ ngày 03/8/2015 của
Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội.
|
21
|
Xây dựng HTKT khu đất nhỏ lẻ, xen kẹt để đấu giá tại thôn Vệ, xã Nam Hồng, huyện Đông Anh.
|
DHT
|
Chi nhánh PTQĐ Đông Anh
|
0,50
|
0,40
|
0,50
|
Đông Anh
|
Nam Hồng
|
Quyết định số 1196/QĐ-UBND ngày
15/6/2015 của UBND huyện Đông Anh về việc cho phép chấp thuận chuẩn bị đầu tư
xây dựng HTKT khu đất để đấu giá QSD đất
|
22
|
Đường dây 110KV lô 176 Đông Anh - Đình Trám
|
SKC
|
Công ty Lưới điện cao thế Miền Bắc - Tổng công ty điện lực Miền Bắc
|
0,01
|
|
0,01
|
Đông Anh
|
Uy Nỗ
|
Quyết định số 1773/QĐ-NGC ngày
21/5/2014 của Công ty lưới điện Miền Bắc phê duyệt dự án đầu tư.
|
23
|
Xây dựng bãi đỗ xe
|
DGT
|
Trung tâm xúc
tiến đầu tư thương mại Du lịch Hà Nội
|
0,60
|
0,60
|
0,60
|
Đông Anh
|
Uy Nỗ
|
Quyết định số 3822/QĐ-UBND
ngày 10/8/2015 của UBND thành phố Hà Nội phê duyệt quy
hoạch
|
24
|
Làm đường vào dự án Xây dựng Trung
tâm kỹ thuật bảo vệ an ninh quốc
gia
|
DGT
|
Tổng cục An
ninh-Bộ Công an
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
Đông Anh
|
Hải Bối
|
Văn bản số 9321/UBND-TNMT ngày 29/12/2015 của UBND thành phố Hà Nội chấp thuận thu hồi bổ sung
|
25
|
Đường dây
220kV Vân Trì - Sóc Sơn
|
SKC
|
BQL các công trình điện Miền Bắc -
CN tổng công ty truyền tải điện quốc gia
|
0,04
|
0,02
|
0,04
|
Đông Anh
|
Nam Hồng
|
Công văn số 1558/UBND-CT
ngày 09/03/2011 của UBND Thành phố Hà Nội.
|
26
|
Trạm biến áp
110kV Nối cấp Đông Anh
|
SKC
|
Ban QLDA lưới điện Hà Nội - Tổng
công ty điện lực TP Hà Nội
|
0,40
|
|
0,40
|
Đông
Anh
|
xã Thụy Lâm
|
Quyết định số 3908/QĐ-EVN HANOI
ngày 29/10/2015 của Tổng Công ty Điện lực TP Hà Nội phê
duyệt dự án đầu tư.
|
27
|
Xây dựng đường dây 110kV mạch 2 Vân
Trì - Quang Minh
|
SKC
|
Ban QLDA lưới điện Hà Nội - Tổng
công ty điện lực TP Hà Nội
|
0,60
|
|
0,60
|
Đông
Anh
|
Xã Nam Hồng
|
Quyết định số 1096/QĐ-EVN HANOI
ngày 11/3/2016 của Tổng Công ty Điện lực Thành phố Hà Nội
phê duyệt dự án đầu tư.
|
28
|
Khu nhà ở xã hội
tập trung
|
ONT
|
Tổng Cty Viglacera và Cty CP đầu tư
và phát triển hạ tầng Hoàng Thành
|
39,23
|
|
39,23
|
Đông
Anh
|
Tiên Dương
|
Văn bản số
2507/KH&ĐT-TCT ngày 31/5/2016 của Sở Kế hoạch Đầu tư Hà Nội công bố danh
mục đầu tư.
|
29
|
Khu nhà ở xã hội
tập trung
|
ONT
|
UBND huyện
|
23,80
|
|
23,80
|
Đông
Anh
|
Đại Mạch
|
Văn bản số
2507/KH&ĐT-TCT ngày 31/5/2016 của Sở Kế hoạch Đầu tư
Hà Nội công bố danh mục đầu tư.
|
30
|
Dự án Tổ hợp Trung tâm hội chợ triển lãm Quốc gia mới tại huyện Đông Anh
|
SKC
|
UBND huyện
|
392,00
|
|
392,00
|
Đông
Anh
|
Xã Xuân Canh,
Đông Hội, Mai Lâm, Cổ Loa
|
Văn bản số 30/TB-VPCP ngày
03/02/2016 của Văn phòng Chính phủ về chủ trương đầu tư Dự án
|
31
|
Trung tâm Mầm
non Vân Hà
|
DTS
|
UBND huyện
|
1,33
|
|
1,33
|
Đông
Anh
|
xã Vân Hà
|
Quyết định số 822/QĐ-UBND ngày
04/5/2015 của UBND huyện Đông Anh phê duyệt chủ trương đầu
tư
|
32
|
Xây dựng trường mầm non Dục Tú
(giai đoạn 2)
|
DTS
|
Ban QLDA
|
1,01
|
0,66
|
1,01
|
Đông
Anh
|
Dục Tú
|
Quyết định số 1956/QĐ-UBND ngày
23/7/2012 của UBND huyện Đông Anh phê duyệt chủ trương đầu tư.
|
33
|
Xây dựng Trung
tâm văn hóa thể thao khu nhà ở công nhân Kim Chung
|
DTT
|
Ban QLDA
|
0,46
|
|
0,46
|
Đông
Anh
|
Kim Chung
|
Quyết định số 5617/QĐ-UBND ngày 26/10/2015 của UBND huyện Đông Anh phê duyệt chủ trương đầu
tư.
|
34
|
XD nhà học trường THCS Võng La
|
DTS
|
Ban QLDA
|
0,7
|
|
0,70
|
Đông
Anh
|
Võng La
|
Quyết định 3748/QĐ-UBND ngày
29/10/2015 của UBND huyện Đông Anh phê duyệt chủ trương đầu tư.
|
35
|
Hoàn thiện hạ tầng, xây dựng hội
trường và nhà làm việc UBND xã Võng La
|
DTS
|
Ban QLDA
|
0,53
|
|
0,53
|
Đông
Anh
|
Võng La
|
Quyết định số 3750/QĐ-UBND ngày
29/10/2015 của UBND huyện Đông Anh phê duyệt chủ trương đầu tư.
|
36
|
Cải tạo, nâng
cấp tuyến đường từ Hải Bối đi Kim Nỗ
(dọc đường sắt)
|
DGT
|
Ban QLDA
|
3,32
|
|
3,32
|
Đông
Anh
|
Hải Bối, Kim Nỗ
|
Quyết định số 4002/QĐ-UBND ngày 07/11/2013 của UBND huyện Đông Anh phê duyệt chủ trương đầu tư.
|
37
|
Xây dựng HTKT X1 Phan Xá, X2 Hậu, X7 Kinh Nỗ; khu đất nhỏ lẻ, xen kẹt để đấu giá tại X2 thôn
Trong Oai; khu đất nhỏ lẻ, xen kẹt để đấu giá tại X3 thôn Trong
Oai; khu đất nhỏ lẻ, xen kẹt để đấu giá tại X6 thôn Đản Dị
|
ONT
|
CN Quỹ đất
|
2,09
|
1,3
|
2,09
|
Đông
Anh
|
Uy Nỗ
|
Quyết định số 5233, 5236,
5239/QĐ-UBND ngày 31/12/2015; Quyết định số 5234/QĐ-UBND ngày 31/12/2015; Quyết
định 5235/QĐ-UBND ngày 31/12/2015;
Quyết định 5238/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND huyện Đông Anh phê duyệt chủ
trương đầu tư
|
38
|
Xây dựng mới tuyến lộ và mạch vòng
|
SKC
|
Cty điện lực Đông Anh
|
2,06
|
|
2,06
|
Đông
Anh
|
Nam Hồng, Bắc Hồng,
Nguyên Khê, Việt Hùng, Thụy Lâm, Liên Hà
|
Thông báo số
3498/QĐ-EVN HaNoi ngày 02/8/2016 của
Tổng công ty điện lực VN.
|
39
|
Nhà trực vận hành Đội QLĐ9
|
DTS
|
Cty điện lực
Đông Anh
|
0,02
|
|
0,02
|
Đông
Anh
|
Cổ Loa
|
Thông báo số 3498/QĐ-EVN HaNoi ngày 02/8/2016 của Tổng công ty điện lực VN.
|
40
|
Trùng tu tôn tạo Trung tâm văn hóa
tôn giáo thôn Hà Khê
|
DTS
|
UBND xã
|
0,3
|
|
0,30
|
Đông Anh
|
Vân Hà
|
Quyết định số 80/QĐ-UBND ngày
05/10/2015 của UBND xã Vân Hà về việc
phê duyệt chủ trương đầu tư dự án.
|
Tổng
|
|
|
548,00
|
35,35
|
537,80
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
DANH MỤC
CÔNG TRÌNH DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA, RỪNG PHÒNG
HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG NĂM 2017 HUYỆN GIA LÂM
(Kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 của HĐND Thành phố)
STT
|
Danh
mục công trình dự án
|
Mã
loại đất
|
Chủ
đầu tư
|
Diện
tích (ha)
|
Trong
đó diện tích (ha)
|
Vị
trí
|
Căn
cứ pháp lý
|
Đất
trồng lúa (rừng)
|
Thu
hồi đất
|
Địa
danh huyện
|
Địa
danh xã
|
1
|
Mở rộng Trường THPT Lý Thánh Tông
|
DGD
|
Trường
THPT Lý Thánh Tông
|
0,60
|
0,60
|
|
Gia Lâm
|
Dương
Xá
|
Quyết định số 2203/QĐ-UBND ngày
15/5/2015 của UBND TP v/v chấp thuận chủ trương đầu tư dự án
|
2
|
Trụ sở Đảng ủy, HĐND-UBND xã Phù Đổng
|
TSC
|
Ban
QLDA Huyện
|
0,70
|
|
0,70
|
Gia
Lâm
|
Phù
Đổng
|
Quyết định số 2170/QĐ-UBND ngày
01/8/2012 của UBND Huyện v/v phê duyệt dự án đầu tư. Quyết định số
8679/QĐ-UBND ngày 11/10/2016 phê duyệt TKBVTC-DT
|
3
|
Xây dựng trụ sở Đảng ủy HĐND-UBND xã Kim Sơn
|
TSC
|
Ban
QLDA Huyện
|
0,60
|
|
0,60
|
Gia
Lâm
|
Kim
Sơn
|
Quyết định số 3156/QĐ-UBND ngày
08/10/2014 phê duyệt dự án đầu tư. Quyết định số 9377/QĐ-UBND ngày 01/11/2016
phê duyệt TKBVTC
|
4
|
Xây dựng nhà văn hóa thôn Liên Đàm, xã Yên Thường, huyện Gia
Lâm
|
DSH
|
Ban
QLDA Huyện
|
0,06
|
|
0,06
|
Gia
Lâm
|
Yên
Thường
|
Quyết định số 2379/QĐ-UBND ngày
25/10/2013 của UBND Huyện v/v phê duyệt báo cáo KTKT
|
5
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ TT
Trâu Quỳ (giao với tuyến đường Dương Xá-Đông Dư) đi Đa Tốn
|
DGT
|
Ban
QLDA Huyện
|
1,70
|
0,10
|
1,70
|
Gia
Lâm
|
TT.
Trâu Quỳ
|
Quyết định số 2400/QĐ-UBND ngày 25/10/2013
của UBND Huyện v/v phê duyệt dự án đầu tư. Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày
09/1/2015 phê duyệt TKBVTC
|
6
|
Cải tạo, nâng
cấp tuyến đường Trâu Quỳ - Đông Dư, huyện Gia Lâm
|
DGT
|
Ban
QLDA Huyện
|
2,14
|
|
2,14
|
Gia
Lâm
|
TT. Trâu
Quỳ, Đông Dư
|
Quyết định số 829/QĐ-UBND ngày
29/3/2012 của UBND Huyện v/v phê duyệt dự án đầu tư. Quyết định số
5124/QĐ-UBND ngày 14/6/2016 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung TKBVTC dự toán.
|
7
|
Mở rộng Xây dựng khu tái định cư thị
trấn Trâu Quỳ phục vụ công tác GPMB các dự án trên địa
bàn huyện Gia Lâm
|
ODT
|
UBND
huyện Gia Lâm
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
Gia
Lâm
|
TT
Trâu Quỳ
|
Bản quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ
1/500, đã được UBND huyện Gia Lâm phê duyệt; Ngày 03/10/2016 UBND Thành phố
có Quyết định số 5497/QĐ-UBND về việc phê duyệt điều chỉnh,
bổ sung dự án
|
8
|
Trường Mầm non
Đặng Xá (trong khu đô thị Đặng Xá)
|
DGD
|
Ban
QLDA Huyện
|
0,67
|
|
0,67
|
Gia Lâm
|
xã Đặng
Xá
|
Quyết định số 7097/QĐ-UBND ngày 05/10/2014
của UBND Huyện v/v phê duyệt chủ trương đầu tư
|
9
|
Trường tiểu học Đặng Xá (trong khu
đô thị Đặng Xá)
|
DGD
|
Ban
QLDA Huyện
|
1,20
|
|
1,20
|
Gia
Lâm
|
xã Đặng
Xá
|
Quyết định số 3345/QĐ-UBND ngày
30/10/2014 của UBND Huyện v/v phê duyệt dự án đầu tư. Quyết định số
10399/QĐ-SXD ngày 23/10/2015 phê duyệt TKBVTC và dự toán
|
10
|
Trường THCS Đặng Xá (trong khu đô
thị Đặng Xá)
|
DGD
|
Ban
QLDA Huyện
|
1,20
|
|
1,20
|
Gia
Lâm
|
xã Đặng
Xá
|
Quyết định số 3346/QĐ-UBND ngày
30/10/2014 của UBND Huyện v/v phê duyệt dự án đầu tư. Quyết định số
10400/QĐ-SXD ngày 23/10/2015 phê duyệt TKBVTC và dự toán
|
11
|
Xây dựng HTKT phục vụ đấu giá đất
nhỏ, kẹt (TDP Chính Trung, khu đất Nhà văn hóa, TDP Kiên Thành), TT Trâu Quỳ,
huyện Gia Lâm
|
ODT
|
UBND
huyện Gia Lâm
|
1,04
|
|
1,04
|
Gia Lâm
|
TT
Trâu Quỳ
|
UBND huyện Gia Lâm đã phê duyệt quyết
định chủ trương đầu tư số 5682/QĐ-UBND ngày 30/6/2016
|
12
|
Xây dựng HTKT phục vụ đấu giá QSD đất
nhỏ kẹt tại các xã: Đông Dư, Yên Viên, Yên Thường, Ninh Hiệp (01 vị trí), Kim
Lan (tại các thôn 3,6,7)
|
ONT
|
Ban
QLDA Huyện
|
2,14
|
|
2,14
|
Gia Lâm
|
Đông
Dư, Yên Viên, Yên Thường, Ninh Hiệp, Kim Lan
|
UBND huyện Gia Lâm phê duyệt chủ
trương đầu tư và dự án đầu tư tại các Quyết định số 1336/QĐ-UBND ngày
03/4/2015
Quyết định số 4372/QĐ-UBND ngày
20/8/2015
Quyết định số 4154/QĐ-UBND ngày
04/8/2015
Quyết định số 4155/QĐ-UBND ngày 04/8/2015
Quyết định số 1335/QĐ-UBND ngày
03/4/2015
Quyết định số 5681/QĐ-UBND ngày
30/6/2016
|
13
|
Dự án LIXIL Việt Nam
|
SKC
|
Công
ty LIXIL Việt Nam
|
8,57
|
8,57
|
|
Gia Lâm
|
Dương
Xá
|
Giấy chứng nhận đầu tư số 011043001029, ngày 31/10/2014
|
14
|
Cụm công nghiệp Lâm Giang
|
SKN
|
Tổng
công ty chiếu sáng và đô thị Hà Nội
|
26,65
|
|
26,65
|
Gia Lâm
|
Kiêu
Kỵ
|
UBND Thành phố cấp Giấy chứng nhận
đầu tư điều chỉnh số 0112100918 ngày 12/9/2014
|
15
|
Cửa hàng xăng dầu Kim Sơn
|
DNL
|
Công
ty xăng dầu khu vực I
|
0,28
|
0,28
|
|
Gia Lâm
|
Kim
Sơn
|
Quyết định số 5199/QĐ-UBND ngày
12/10/2015 của UBND Thành phố v/v phê duyệt chủ trương đầu tư
|
16
|
Dự án xây dựng khu tái định cư phục
vụ GPMB dự án mở rộng Công ty điện Stanley Việt Nam
|
ONT
(đất ở nông thôn)
|
Công
ty điện Stanley Việt Nam
|
1,53
|
1,53
|
|
Gia
Lâm
|
Dương
Xá
|
Quyết định số 641/QĐ-UBND ngày
29/01/2013 của UBND Thành phố v/v điều chỉnh cục bộ quy hoạch sử dụng đất một
phần
|
17
|
Mở rộng quy mô dự án Nhà máy sản xuất
|
SKC
|
Công
ty điện Stanley Việt Nam
|
2,26
|
|
2,26
|
Gia
Lâm
|
Dương
Xá
|
Ngày 08/12/2014 UBND Thành phố cấp
Giấy chứng nhận đầu tư thay đổi lần thứ 3 số 011022000780 cho Công ty TNHH Điện
Stanley Việt Nam để thực hiện Dự án
|
18
|
Văn phòng làm việc, trưng bày giới thiệu sản phẩm, nhà xưởng sản xuất phụ
tùng, sửa chữa, bảo dưỡng ô tô
|
SKC
|
Công
ty TNHH Tiệp Anh
|
3,00
|
3,00
|
|
Gia
Lâm
|
Dương
Xá
|
UBND Thành phố cấp Giấy chứng nhận
đầu tư số 01121000280 ngày 30/3/2009
|
19
|
Xây dựng cầu Ngọc Động trên địa bàn
xã Đa Tốn, huyện Gia Lâm
|
DGT
|
Ban
Quản lý dự án giao thông 3 - Sở Giao thông vận tải Hà Nội
|
0,02
|
|
0,02
|
Gia
Lâm
|
Đa Tốn
|
Quyết định số 1103/QĐ-SGTVT ngày
18/9/2012 của Sở GTVT Hà Nội v/v phê duyệt dự án đầu tư
xây dựng cầu Ngọc Động
|
20
|
Cửa hàng kinh doanh xăng dầu tại đường Hà Nội - Hưng Yên
|
DNL
|
Công
ty TNHH kỹ thuật Minh Tuyết
|
0,24
|
0,24
|
|
Gia
Lâm
|
Đông
Dư
|
Văn bản số 5807/UBND-CT ngày
19/8/2015 của UBND Thành phố v/v chấp thuận giao Công ty TNHH kỹ thuật Minh
Tuyết được tiến hành đầu tư xây dựng cửa hàng kinh doanh xăng dầu; Bản vẽ Quy
hoạch tổng mặt bằng 1/500 được UBND huyện Gia Lâm phê duyệt
|
21
|
Dự án xây dựng tuyến đường gom từ
Khu công nghiệp Đài Tư - Sài Đồng A ra quốc lộ 5
|
DGT
|
BQL
các dự án xây dựng hạ tầng khu công nghiệp
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
Gia
Lâm
|
Cổ Bi
|
Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày
12/01/2010 của UBND Thành phố về việc phê duyệt dự án đầu tư
|
22
|
Hoàn chỉnh mặt cắt đê đoạn từ
K14+500 đến K15+900 thuộc tuyến đê
tả Đuống, huyện Gia Lâm
|
DGT
|
Ban
QLDA
|
0,32
|
0,00
|
0,32
|
Gia
Lâm
|
Xã
Phù Đổng
|
Quyết định phê duyệt dự án
193/QĐ-SNN-QLXD ngày 08/10/2008 của Sở Nông nghiệp và PTNT; Văn bản
6699/UBND-KH&ĐT ngày 22/9/2015 của TP giao chủ đầu tư cho Huyện
|
23
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá
quyền sử dụng đất tại TT Trâu Quỳ; xã Yên Viên; xã Yên Thường; xã Đông Dư; xã
Kim Lan; xã Đình Xuyên; xã Cổ Bi
|
ONT
|
UBND
huyện Gia Lâm
|
40,41
|
33,80
|
40,41
|
Gia
Lâm
|
|
UBND huyện Gia Lâm phê duyệt chủ
trương đầu tư tại các Quyết định số 4154/QĐ-UBND ngày 04/8/2015; Quyết định số
4155/QĐ-UBND ngày 04/8/2015; Quyết định số 4372/QĐ-UBND ngày 20/8/2015; Quyết
định số 5680/UBND ngày 30/6/2016; Quyết định số 5680/QĐ-UBND ngày 30/6/2016;
Quyết định số 5679/QĐ-UBND ngày 30/6/2016; Quyết định số 5682/UBND ngày
30/6/2016; Quyết định số 6637/QĐ-UBND ngày 05/8/2016; Quyết định số
6638/QĐ-UBND ngày 05/8/2016; Quyết định số 5526/QĐ-UBND ngày 27/10/14; Quyết định số 6787/QĐ-UBND ngày 18/8/2016; Quyết định số 6788/QĐ-UBND
ngày 18/8/2016; Văn bản số 1080/UBND-TCKH ngày
05/7/2016; Công văn số 8926/UBND-KH&ĐT ngày 03/11/2010 của UBND Thành phố.
Quyết định số 9040/QĐ-UBND ngày 27/10/2016 phê duyệt BC KTKT; Quyết định số
6960/QĐ-UBND ngày 25/8/2016 phê duyệt BC KTKT. Quyết định số 7126/QĐ-UBND
ngày 30/8/2016
|
24
|
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng vật nuôi (mô hình VAC)
|
NTS
CLN NKH
|
Hộ
gia đình, cá nhân
|
20,00
|
20,00
|
|
Gia
Lâm
|
21
xã, thị trấn
|
Quy hoạch nông thôn mới, quy hoạch
vùng sản xuất
|
25
|
Bến xe khách liên tỉnh kết hợp điểm
đầu cuối xe buýt phía Đông thành phố Hà Nội
|
DGT
|
Tổng
Công ty vận tải Hà Nội
|
10,00
|
4,00
|
10,00
|
Gia
Lâm
|
Cổ
Bi
|
Quyết định số 4054/QĐ-UBND ngày
25/7/2016 của UBND TP về việc phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết tỷ lệ
1/500
|
26
|
Trụ sở làm việc Phòng cảnh sát
phòng cháy và chữa cháy số 11
|
AN
|
Cảnh
sát phòng cháy và chữa cháy thành phố Hà Nội
|
0,73
|
0,73
|
|
Gia
Lâm
|
Phú
Thị
|
Ngày 17/10/2014 Bộ Công an có Quyết
định số 6123/QĐ-BCA- H41 về việc phê duyệt chủ trương đầu
tư: Bản vẽ QHTMB tỷ lệ 1/500
|
27
|
Xây dựng trường mầm non Xã Văn Đức,
Hạng mục: Xây dựng 10 nhóm lớp học, khu hiệu bộ và các hạng mục phụ trợ
|
DGD
|
Ban
QLDA
|
0,12
|
|
0,12
|
Gia
Lâm
|
Văn
Đức
|
Quyết định số 4179/QĐ-UBND ngày
5/8/2015 của UBND huyện Gia Lâm v/v phê duyệt chủ trương đầu tư Quyết định số
7610/QĐ-UBND ngày 06/9/2016 phê duyệt dự án đầu tư.
|
28
|
Xây dựng trường mầm non Dương
Quang, huyện Gia Lâm
|
DGD
|
Ban
QLDA
|
0,69
|
|
0,69
|
Gia
Lâm
|
Dương
Quang
|
Văn bản số 04/HĐND-KTXH ngày 29/4/2016
của HĐND huyện Gia Lâm v/v phê duyệt chủ trương đầu tư
|
29
|
Xây dựng trường tiểu học Dương Xá
|
DGD
|
Ban QLDA
|
1,60
|
1,60
|
1,60
|
Gia
Lâm
|
Xã
Dương Xá
|
Văn bản số 37/HĐND-KTXH ngày 30/6/2016
của HĐND huyện Gia Lâm v/v phê duyệt chủ trương đầu tư
|
30
|
Xây dựng trường mầm non Bát Tràng,
huyện Gia Lâm
|
DGD
|
Ban
QLDA
|
0,50
|
|
0,50
|
Gia
Lâm
|
Bát Tràng
|
Quyết định số 7097/QĐ-UBND ngày 05/10/15
của UBND huyện Gia Lâm v/v phê duyệt chủ trương đầu tư. Quyết định số 8267
ngày 07/10/16 phê duyệt dự án
|
31
|
Xây dựng trường mầm non Đặng Xá,
huyện Gia Lâm
|
DGD
|
Ban
QLDA
|
0,80
|
0,50
|
0,80
|
Gia
Lâm
|
Đặng
Xá
|
Quyết định số 7292/QĐ-UBND ngày
21/10/15 của UBND huyện Gia Lâm v/v phê duyệt chủ trương đầu tư
|
32
|
Xây dựng trường mầm non Dương Hà, huyện Gia Lâm.
|
DGD
|
Ban
QLDA
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
Gia
Lâm
|
Dương
Hà
|
Quyết định số 7289/QĐ-UBND ngày
21/10/15 của UBND huyện Gia Lâm v/v phê duyệt chủ trương đầu tư. Quyết định số
9026/QĐ-UBND ngày 27/10/2016 phê duyệt dự án.
|
33
|
Xây dựng trường THCS Dương Hà, huyện
Gia Lâm
|
DGD
|
Ban
QLDA
|
0,68
|
0,68
|
0,68
|
Gia
Lâm
|
Dương
Hà
|
Quyết định số 7290/QĐ-UBND ngày 21/10/15 của UBND huyện Gia Lâm v/v phê duyệt chủ trương đầu tư. Quyết định số 9027/QĐ-UBND ngày 27-10-16 phê duyệt dự
án đầu tư
|
34
|
Xây dựng Nhà văn hóa tại xã Trung Mầu;
Kim Lan; Cổ Bi; Đông Dư; Dương Xá
|
NVH
|
Ban
QLDA
|
1,48
|
0,04
|
1,48
|
Gia
Lâm
|
xã
Trung Mầu; Kim Lan; Cổ Bi; Đông Dư; Dương Xá
|
UBND huyện Gia Lâm phê chủ trương đầu
tại các Quyết định số 4964/QĐ-UBND ngày 2/6/2016; Quyết định số 2683/QĐ-UBND ngày
29/5/2015; Quyết định số 1409/QĐ-UBND ngày 8/7/2013; Quyết định số
7570/QĐ-UBND ngày 05/9/2016 (công trình thực hiện chương trình nông thôn mới
theo kế hoạch năm 2017)
|
35
|
Trạm biến áp 110kV Tây Nam Gia Lâm và nhánh rẽ
|
DNL
|
Ban QLDA
Lưới điện Hà Nội
|
0,60
|
|
0,60
|
Gia
Lâm
|
Đặng
Xá
|
Quyết định Nhiệm vụ thiết kế số
686/QĐ-EVN HANOI ngày 6/3/2014 của Tổng Công ty Điện lực TP Hà Nội
|
36
|
Chợ dân sinh Lệ Chi
|
CHO
|
Hợp
tác xã thương mại Việt Phương
|
1,67
|
|
1,67
|
Gia
Lâm
|
Lệ
Chi
|
Ngày 03/4/2015 UBND huyện Gia Lâm có Quyết định số 1419/QĐ-UBND về việc phê duyệt kết quả lựa chọn
nhà đầu tư thực hiện dự án; Bản vẽ Quy hoạch tổng mặt bằng
được UBND huyện Gia Lâm phê duyệt ngày 04/11/2013.
|
Tổng
|
|
|
135,10
|
76,56
|
100,16
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
DANH MỤC
CÔNG TRÌNH DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA, RỪNG PHÒNG
HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG NĂM 2017 HUYỆN HOÀI ĐỨC
(Kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 của HĐND Thành phố)
TT
|
Danh
mục công trình, dự án
|
Mã
loại đất
|
Chủ
đầu tư
|
Diện
tích (ha)
|
Trong
đó diện tích (ha)
|
Vị
trí
|
Căn
cứ pháp lý
|
Đất
lúa
|
Thu
hồi đất
|
Địa
danh huyện
|
Địa
danh xã
|
1
|
Hạ tầng đấu giá QSD trên địa bàn xã
Di Trạch vị trí X7; xã Sơn Đồng - Vị trí X1 (khu Cầu Nề)
|
ONT
|
Ban
QLDA
|
7,380
|
7,380
|
7,380
|
Hoài
Đức
|
Di
Trạch, Sơn Đồng
|
Văn bản số
2871/QHKT-GTĐĐ-P5 ngày 07/7/2015; QĐ số 10391/QĐ-UBND
ngày 31/12/2015
|
2
|
Chuyển mục đích sử dụng đất ở tại 20
xã, thị trấn
|
ONT
|
|
10,000
|
5,000
|
|
Hoài
Đức
|
|
Quyết định số 37/QĐ-UBND ngày
18/12/2015 của UBND Thành phố
|
3
|
Khu đô thị Nam An Khánh phần mở rộng khu 3
|
ODT
|
Tổng
công ty đầu tư phát triển nhà và đô thị
|
33,730
|
|
33,730
|
Hoài
Đức
|
An
Khánh
|
Quyết định số 4001/QĐ-UBND ngày
01/7/2014 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt phương án tổng thể BT, hỗ
trợ GPMB
|
4
|
Hạ tầng kỹ thuật khu đất dịch vụ xã
Vân Côn; xã An Thượng (vị trí X1, X2)
|
TMD
|
Ban
QLDA
|
12,120
|
|
12,120
|
Hoài
Đức
|
Vân
Côn, An Thượng
|
UBND huyện Hoài Đức có các Quyết định
phê duyệt dự án bồi thường, hỗ trợ GPMB: số 2888/QĐ-UBND ngày 02/10/2012; số
2742/QĐ-UBND ngày 21/9/2012; số 2740/QĐ-UBND ngày 21/9/2012.
|
5
|
Nút giao khác mức
giữa đường vành đai 3,5 với Đại lộ Thăng long
|
DGT
|
Sở
Giao thông vận tải HN
|
0,9
|
0,9
|
0,9
|
Hoài
Đức
|
|
Quyết định số 3668/QĐ-UBND ngày
15/8/2012 của UBND Thành phố về việc phê duyệt dự án
|
6
|
Dự án các tuyến đường giao thông đấu
nối hạ tầng các khu đô thị, dân cư quận Hà Đông (tuyến số
6 và số 7)
|
DGT
|
Cty
CPĐT Văn Phú và Cty CPĐT Hải Phát
|
3,200
|
3,200
|
3,200
|
Hoài
Đức
|
Đông
La, La Phù
|
Quyết định số 7115/QĐ-UBND ngày 27/12/2014
của UBND TP Hà Nội v/v cho phép tiếp tục triển khai và phê duyệt điều chỉnh đề
xuất dự án các tuyến đường giao thông đấu nối hạ tầng các khu đô thị và dân
cư quận Hà Đông theo hình thức hợp đồng Xây dựng - chuyển giao (BT)
|
7
|
Đường từ QL 32 vào trạm biến áp khớp
nối đường sau sân vận động huyện
|
DGT
|
Ban
QLDA
|
0,900
|
0,900
|
0,900
|
Hoài
Đức
|
Thị
trấn Trạm Trôi
|
Quyết định số 10389/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt chủ trương dự án
|
8
|
Dự án Nạo vét, cải tạo lòng dẫn
sông Đáy, TP. Hà Nội
|
DGT
|
Sở
NN và PTNT Hà Nội
|
60,867
|
|
60,867
|
Hoài
Đức
|
Các
xã: Dương Liễu, Cát Quế, Yên Sở, Đắc
Sở, Tiền Yên, Vân Côn, An Thượng, Đông La
|
Quyết định số 4728/QĐ-BNN-TCTL ngày
30/10/2014 của Bộ NN và PTNT về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung dự án đầu
tư
|
9
|
Cải thiện hệ thống tiêu nước khu vực
phía Tây Thành phố (Trạm bơm tiêu Yên Nghĩa) - Giai đoạn 1
|
DGT
|
Sở
NN và PTNT Hà Nội
|
14,350
|
7,760
|
14,350
|
Hoài
Đức
|
Đông
La, La Phù
|
QĐ số 1834/QĐ-UBND ngày 23/02/2013
của UBND TP Hà Nội v/v phê duyệt dự án; Văn bản số 1855/QHKT-TMB-P&-P5
ngày 15/5/2015 của Sở QHKT v/v chấp thuận bản vẽ tổng mặt bằng
|
10
|
Làng giáo dục quốc tế
|
DGD
|
Cty
TNHH ĐT Thiên Hương
|
0,11
|
0,11
|
|
Hoài
Đức
|
An
Trai, Vân Canh
|
Quyết định số 1081/QĐUB ngày
8/3/2010 của UBND Thành phố về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng
Làng giáo dục quốc tế tỷ lệ 1/500
|
11
|
Trường mầm non xã Tiền Yên
|
DGD
|
Ban
QLDA
|
0,700
|
0,700
|
0,700
|
Hoài
Đức
|
Tiền
Yên
|
Quyết định số 10379/QĐ-UBND ngày
31/12/2015 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
|
12
|
Cải tạo đường dây 110kv Hà Đông - Sơn Tây
|
DNL
|
Công
ty truyền tải điện Miền Bắc
|
0,650
|
0,650
|
0,650
|
Hoài
Đức
|
Xã
La Phù, Đông La, An Thượng và Vân Côn
|
Quyết định số 5123-EVN HANOI ngày
29/12/2014 của Tổng công ty điện lực Hà Nội phê duyệt dự án đầu tư
|
13
|
Xây dựng mới trạm 11kV Nam An Khánh; Đường dây 110kV từ TBA 220kV Quốc
Oai đấu nối vào đường dây 110kV Bắc An Khánh - Nam An
Khánh
|
DNL
|
Ban
QLDA lưới điện Hà Nội
|
0,800
|
0,800
|
0,800
|
Hoài
Đức
|
An
Khánh, Vân Côn, Song Phương, An Thượng, Lại Yên
|
Quyết định số 3564/QĐ-EVN HANOI ngày
8/10/2015 của Tổng công ty điện lực Thành phố Hà Nội về việc phê duyệt nhiệm
vụ thiết kế đầu tư xây dựng công trình Xây dựng mới trạm 11kV Nam An Khánh
|
14
|
Đường dây 220kV rẽ nhánh trạm biến
áp 220kV Tây Hà Nội
|
DNL
|
Tổng
công ty Truyền tải điện Quốc gia
|
1,340
|
1,340
|
1,340
|
Hoài
Đức
|
Vân
Côn, An Thượng, Đông La, La Phù
|
Quyết định số 96/QĐ-EVNNPT ngày
8/01/2016 của Tổng công ty Truyền tải điện Quốc gia về việc phê duyệt thiết kế
kỹ thuật- tổng dự toán công trình: Đường dây 220kV rẽ nhánh trạm biến áp
220kV Tây Hà Nội; Văn bản số 1564/UBND-KT ngày 21/4/2016 của UBND huyện Hoài
Đức đồng ý phương án tuyến Đường dây 110kV từ TBA 220kV Quốc Oai đấu nối vào đường
dây 110kV Bắc An
|
15
|
Bãi trung chuyển
rác thải Tháp Thượng - Cát Quế; Khu Ba Gò Cát Quế
|
DRA
|
UBND
xã Cát Quế
|
0,120
|
|
0,120
|
Hoài
Đức
|
Cội
Mồ, Tháp Thượng - Cát Quế
|
QĐ 3109/QĐ-UBND ngày 31/7/2015 của UBND
huyện Hoài Đức phê duyệt chủ trương đầu tư; QĐ 4322/QĐ-UBND ngày 24/8/2015 của
UBND huyện Hoài Đức phê duyệt chủ trương đầu tư
|
16
|
Các khu đất đầu tư xây dựng HTKT
khu đấu giá QSD đất trên địa bàn xã Đức Giang - Vị trí X4
(Khu Ao Lò Ngói); xã Minh Khai - Vị trí X3 (khu Đồng Khoai); xã Đức Thượng;
xã Kim Chung (thôn Lai Xá); xã Đông La; tại khu Cửa Kho, xã Đông La - Vị trí X4
|
ONT
|
Ban
QLDA
|
14,700
|
|
14,650
|
Hoài
Đức
|
Đúc
Giang; Minh Khai; Đức Thượng; Kim Chung, Đông La
|
UBND huyện Hoài Đức phê duyệt chuẩn
bị đầu tư và phê duyệt dự án đầu tư, báo kinh tế kỹ thuật tại các Quyết định
số 5118/QĐ-UBND ngày 18/8/2014; Quyết định số 10393/QĐ-UBND ngày 31/12/2015;
Văn bản số 8902/UBND-TNMT ngày 11/12/2015 của UBND Thành phố; Quyết định số
1664/QĐ-UBND ngày 07/3/2013; Quyết định số 4319/QĐ-UBND
ngày 24/8/2015; UBND huyện Hoài Đức hoàn thiện phê duyệt Báo cáo KTKT trước
ngày 31/10/2016)
|
17
|
Đường Minh Khai - Tiền Yên ĐH05 đoạn
Cầu Cát Quế đến TL422
|
DGT
|
Ban
QLDA
|
0,240
|
|
0,240
|
Hoài
Đức
|
Cát
Quế
|
Quyết định số 6210/QĐ-UBND ngày
26/10/2015 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật
xây dựng Công trình
|
18
|
Tuyến đường vào trường mầm non ở
khu Hộc Chiền xã Đức Thượng (giai đoạn 1)
|
DGT
|
UBND
xã Đức Thượng
|
0,120
|
0,120
|
0,120
|
Hoài
Đức
|
Đức
Thượng
|
Quyết định số 4683/QĐ-UBND ngày
7/9/2015 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công
trình
|
19
|
Đường từ QL32 qua khu đô thị Cienco
5 khớp nối đường HQV kéo dài
|
DGT
|
Ban
QLDA
|
1,000
|
0,400
|
1,000
|
Hoài
Đức
|
Thị
trấn Trạm Trôi
|
Quyết định số 4090/QĐ-UBND ngày
12/8/2015 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công
trình
|
20
|
Tuyến đường nối QL32-thôn Lai Xá đến
khu đấu giá QSD (khớp nối đường HQV kéo dài theo quy hoạch)
|
DGT
|
Ban
QLDA
|
1,500
|
0,700
|
1,500
|
Hoài
Đức
|
Kim
Chung
|
Quyết định số 10388/QĐ-UBND ngày 31/12/2015
của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
|
21
|
Trường mầm non Đức Giang B, thôn
Lũng Kênh
|
DGD
|
Ban
QLDA
|
0,500
|
0,300
|
0,500
|
Hoài
Đức
|
Đức
Giang
|
QĐ 3998/QĐ-UBND ngày 7/7/2016 của UBND
huyện về việc phê duyệt dự án đầu tư
|
22
|
Trường Mầm non Sơn Đồng
|
DGD
|
Ban
QLDA
|
1,500
|
1,500
|
1,500
|
Hoài
Đức
|
Sơn
Đồng
|
Quyết định số 10384/QĐ-UBND ngày
31/12/2015 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án
|
23
|
Trường Nguyễn Văn Huyên
|
DGD
|
Ban
QLDA
|
1,700
|
1,700
|
1,700
|
Hoài
Đức
|
Sơn
Đồng
|
Quyết định số 10378/QĐ-UBND ngày
31/12/2015 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư Dự án
|
24
|
Trường mầm non
Lại Yên
|
DGD
|
Ban QLDA
|
0,900
|
0,900
|
0,900
|
Hoài
Đức
|
Lại
Yên
|
Quyết định số 10394/QĐ-UBND ngày
31/12/2015 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
|
25
|
Xây dựng trường mầm non Đông La 2
|
DGD
|
Ban
QLDA
|
0,920
|
0,920
|
0,920
|
Hoài
Đức
|
Đông
La
|
Quyết định số 9527/QĐ-UBND ngày
30/12/2015 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
|
26
|
Trường mầm non An Thượng A
|
DGD
|
Ban
QLDA
|
0,820
|
|
0,820
|
Hoài
Đức
|
An
Thượng
|
Quyết định số 6251/QĐ-UBND 28/10/2015
của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu
tư dự án
|
27
|
Trường Mầm non An Khánh B (khu B)
(địa điểm Trường An)
|
DGD
|
UBND
xã An Khánh
|
0,950
|
|
0,950
|
Hoài
Đức
|
An
Khánh
|
Quyết định số 6266/QĐ-UBND 28/10/2015
của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
|
28
|
Xây dựng Nhà văn hóa trên địa bàn
xã Cát Quế
|
DVH
|
UBND
xã Cát Quế
|
0,460
|
|
0,460
|
Hoài
Đức
|
Cát
Quế
|
UBND huyện Hoài Đức phê duyệt Báo
cáo kinh tế kỹ thuật tại các QĐ 6543/QĐ-UBND ngày
31/10/2015; Quyết định số 6360/QĐ-UBND ngày 30/10/2015; Quyết định số
6361/QĐ-UBND ngày 30/10/2015; QĐ 3108/QĐ-UBND ngày 31/07/2015
|
29
|
Nhà Văn hóa thôn Cù Sơn
|
DVH
|
UBND
xã Vân Côn
|
0,073
|
|
0,073
|
Hoài
Đức
|
Vân
Côn
|
Quyết định số 6217/QĐ-UBND huyện
ngày 27/10/2015 phê duyệt BC KTKT xây dựng công trình
|
30
|
Xây dựng Nhà văn hóa trên địa bàn
xã An Thượng; xã Sơn Đồng; xã Song Phương; xã Di Trạch; xã La Phù; Yên Sở
(Trung tâm thể thao)
|
DVH
|
UBND
các xã An Thượng, xã Sơn Đồng; xã Song Phương; xã Di Trạch; xã La Phù; Yên Sở
|
2,864
|
|
2,864
|
Hoài
Đức
|
An
Thượng; Sơn Đồng; Song Phương; Di Trạch; La Phù; Yên Sở
|
UBND huyện Hoài Đức phê duyệt
chủ trương đầu tư tại các Quyết định số 1578/QĐ-UBND ngày 28/3/2016;
Quyết định số 1577/QĐ-UBND ngày 28/3/2016; Quyết định số
3105/QĐ-UBND 31/7/2015; Quyết định số 3120/QĐ-UBND 31/7/2015; Quyết định số
3258/QĐ-UBND 03/8/2015; Quyết định số 4405/QĐ-UBND 28/8/2015; Quyết định số
6243/QĐ-UBND 28/10/2015; Quyết định số 5750/QĐ-UBND
12/10/2015; QĐ 6287/QĐ-UBND ngày 28/10/2015; Quyết định số 5750/QĐ-UBND
12/10/2015; Quyết định số 6265/QĐ-UBND ngày 28/10/2015 (công trình phục vụ
xây dựng nông thôn mới theo kế hoạch năm 2017 trên địa bàn các xã; UBND huyện
Hoài Đức hoàn thiện phê duyệt Báo cáo KTKT trước ngày 31/10/2016)
|
31
|
Xây dựng bãi phế thải xây dựng tại
xã Vân Côn (X4A)
|
DRA
|
Sở
Xây dựng
|
27,010
|
|
27,010
|
Hoài
Đức
|
Vân
Côn
|
QĐ 3295/QĐ-SXD ngày 22/5/2013 của Sở
Xây dựng về việc phê duyệt dự án
|
32
|
Xây dựng bãi phế thải xây dựng tại
xã An Thượng (X4B)
|
DRA
|
Sở
Xây dựng
|
49,950
|
|
49,950
|
Hoài
Đức
|
An
Thượng
|
QĐ 3296/QĐ-SXD ngày 22/5/2013 của Sở
Xây dựng về việc phê duyệt dự án
|
33
|
Bãi tập kết; trung chuyển rác thải tại
các xã trên địa bàn huyện Hoài Đức
|
DRA
|
UBND
các xã
|
1,448
|
|
1,448
|
Hoài
Đức
|
Cát
Quế; Tiền Yên; Đức Giang; Đắc Sở; Kim Chung; Di Trạch; Sơn Đồng; Vân Canh;
Song Phương; Lại Yên; La Phù
|
UBND huyện Hoài Đức phê duyệt chuẩn
bị đầu tư; báo cáo kinh tế kỹ thuật tại các QĐ 185/QĐ-UBND ngày 23/10/2013;
Quyết định số 44/QĐ-UBND ngày 24/10/2014; QĐ 4328/QĐ-UBND ngày 24/8/2015; Quyết
định số 6501/QĐ-UBND ngày 31/10/2015; Quyết định số 6502/QĐ-UBND ngày
31/10/2015; Quyết định số 4323/QĐ-UBND ngày 24/8/2015; QĐ 6239/QĐ-UBND ngày
28/10/2015; Quyết định số 6230/QĐ-UBND ngày 28/10/2015;
QĐ 6492/QĐ-UBND ngày 31/10/2015; Quyết định số 5382/QĐ-UBND ngày 28/9/2015;
Quyết định số 4326/QĐ-UBND ngày 24/8/2015; Quyết định số 6497/QĐ-UBND ngày
31/10/2015; Quyết định số 5749/QĐ-UBND ngày 12/10/2015 (công trình phục vụ
dân sinh, bức xúc; UBND huyện Hoài Đức hoàn thiện phê duyệt
Báo cáo KTKT trước ngày 31/10/2016)
|
34
|
Trụ sở quân sự xã
|
CQP
|
UBND
xã Tiền Yên
|
0,060
|
0,060
|
|
Hoài
Đức
|
Tiền
Yên
|
QĐ 170/QĐ-UBND ngày 20/01/2016 của
UBND huyện về phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật
|
35
|
Trạm y tế xã Dương Liễu
|
DYT
|
Ban
QLDA
|
0,220
|
0,220
|
0,220
|
Hoài
Đức
|
Dương
Liễu
|
Quyết định số 4608/QĐ-UBND
01/9/2015 của UBND huyện về việc phê duyệt CTĐT
|
36
|
Cải tạo và mở rộng nghĩa trang liệt
sỹ 3 xã
|
NTD
|
UBND
xã Đức Giang
|
0,030
|
|
0,030
|
Hoài Đức
|
Đức
Giang
|
QĐ 6315/QĐ-UBND ngày 28/10/2015 của
UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt báo cáo KTKT
|
37
|
Cải tạo đường dây 110kV lộ 182 Chèm
- Phúc Thọ
|
DNL
|
Ban
QLDA lưới điện Hà Nội
|
0,550
|
0,550
|
0,550
|
Hoài
Đức
|
Xã Đức
Thượng
|
Đã có trong Quyết định số 1706/QĐ-UBND ngày 13/4/2016 của UBND thành phố Hà Nội
|
38
|
Mở rộng nghĩa trang Liệt Sỹ xã Vân
Côn
|
NTD
|
UBND
xã Vân Côn
|
0,152
|
|
0,152
|
Hoài
Đức
|
Vân
Côn
|
Quyết định số 5746/QĐ-UBND huyện
ngày 12/10/2015 phê duyệt chủ trương đầu tư
|
Tổng
|
|
|
254,834
|
36,110
|
244,614
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
DANH MỤC
CÔNG TRÌNH DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA, RỪNG PHÒNG
HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG NĂM 2017 HUYỆN MÊ LINH
(Kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 của HĐND Thành phố)
STT
|
Danh
mục công trình dự án
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Chủ
đầu tư
|
Diện
tích (ha)
|
Trong
đó diện tích (ha)
|
Vị
trí
|
Căn
cứ pháp lý
|
Đất
trồng lúa
|
Thu
hồi đất
|
Huyện
|
Xã
|
1
|
Cải tạo nâng cấp tuyến đường 35 huyện
Mê Linh (đoạn từ Đại Thịnh đến thị trấn Chi Đông)
|
DGT
|
UBND
huyện Mê Linh
|
21,36
|
|
21,36
|
huyện
Mê Linh
|
Đại
Thịnh - Quang Minh
|
Quyết định 6070/QĐ-UBND ngày 27/7/2011 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt lại dự
án đầu tư xây dựng Đường 35- huyện Mê Linh từ Đại Thịnh
đến Quang Minh (Giai đoạn I: GPMB và xây dựng đường giao
thông; Quyết định số 2732/QĐ-UBND ngày
29/7/2008 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về
việc thu hồi đất để lập phương án bồi thường GPMB công trình: Xây dựng tuyến
đường 35 huyện Mê Linh (từ xã Đại Thịnh đến thị trấn Chi Đông)
|
2
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật để đấu
giá quyền sử dụng đất tại khu vườn Dĩm, xã Kim Hoa, huyện Mê Linh
|
DGT
|
UBND
huyện Mê Linh
|
1,51
|
0,91
|
1,51
|
huyện
Mê Linh
|
Xã
Kim Hoa
|
Quyết định số 3399/QĐ-UBND ngày
12/7/2010 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật để đấu giá QSDĐ Khu vườn
Dĩm, xã Kim Hoa, huyện Mê Linh; QĐ số 86/QĐ-KHĐT ngày 14/5/2012 của UBND
thành phố Hà Nội về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng
công trình: Xây dựng hạ tầng kỹ thuật để đấu giá quyền sử
dụng đất tại khu vườn Dĩm, xã Kim Hoa, huyện Mê Linh
|
3
|
Xây dựng trường mầm non Mê Linh, xã
Mê Linh (khu trung tâm)
|
DGD
|
UBND
huyện Mê Linh
|
0,60
|
0,60
|
0,60
|
huyện
Mê Linh
|
Xã
Mê Linh
|
Quyết định số 6124/QĐ-UBND ngày
24/10/2013 của UBND huyện Mê Linh về việc phê duyệt Dự án: Xây dựng trường mầm
non Mê Linh, xã Mê Linh, huyện Mê Linh (khu trung tâm)
|
4
|
Xây dựng công viên tưởng niệm Thiên
Đường Thanh Tước
|
DKV
|
TT
Phát triển quỹ đất TPHN
|
2,18
|
2,18
|
2,18
|
huyện
Mê Linh
|
Xã
Thanh Lâm
|
Thông báo số 01/TB-UBND ngày
08/01/2013 của UBND huyện Mê Linh về chủ trương thu hồi đất của dự án: Xây dựng
công viên tưởng niệm Thiên Đường Thanh Tước, xã Thanh
Lâm, huyện Mê Linh
|
5
|
Xây dựng tuyến đường nối từ đường 35 đến đường Bắc Thăng Long - Nội Bài, huyện Mê Linh (Giai đoạn 1)
|
DGT
|
UBND
huyện Mê Linh
|
3,11
|
2,64
|
3,11
|
huyện
Mê Linh
|
TT Chi
Đông, TT Quang Minh
|
Quyết định số 6528/QĐ-UBND thành phố
Hà Nội ngày 30/10/2013 Quyết định phê duyệt dự án đầu tư xây dựng tuyến đường
nối từ đường 35 đến đường Bắc Thăng
Long - Nội Bài, huyện Mê Linh (Giai đoạn 1)
|
6
|
Trụ sở Công an thành phố Hà Nội
|
CAN
|
UBND
TP
|
0,20
|
0,20
|
|
huyện
Mê Linh
|
KCN
Quang Minh
|
VB 2899/KH&ĐT-TH ngày 12/8/2014
của UBND thành phố Hà Nội v/v bố trí cơ sở làm việc của
đồn công an tại các khu công nghiệp, chế xuất trên địa
bàn Thành phố
|
7
|
Dự án cấp nước sạch liên xã Tiến Thịnh, Vạn Yên, Chu Phan, Liên Mạc, Thạch Đà
thuộc huyện Mê Linh
|
DTL
|
Sở
NNPTNT
|
4,01
|
2,27
|
4,01
|
Huyện
Mê Linh
|
Xã
Tiến Thịnh, Vạn Yên, Chu Phan, Liên Mạc, Thạch Đà
|
Quyết định số 166/QĐ-UBND ngày 06/01/2012
của UBND thành phố chấp thuận điều kiện bố trí kế hoạch chuẩn bị đầu tư dự án
cấp nước sạch liên xã Tiến Thịnh, Vạn Yên, Chu Phan, Liên Mạc, Thạch Đà thuộc
huyện Mê Linh
|
8
|
Xây dựng trạm
bơm Văn Khê và hệ thống kênh tiêu
ra Sông Hồng trên địa bàn huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội
|
DTL
|
Sở
NNPTNT
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
Huyện
Mê Linh
|
Xã Văn Khê
|
Quyết định số 6489/QĐ-UBND ngày
28/10/2013 của UBND TP Hà Nội Quyết định phê duyệt dự án đầu tư Xây dựng trạm
bơm Văn Khê và hệ thống kênh tiêu ra Sông Hồng trên địa bàn huyện Mê Linh,
thành phố Hà Nội
|
9
|
Cải tạo, nâng cấp trạm bơm tiêu Thường Lệ I, huyện
Mê Linh, Tp Hà Nội
|
DTL
|
Công
ty TNHH MTV Đầu tư phát triển thủy lợi Mê Linh
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
Huyện
Mê Linh
|
Xã Đại
Thịnh
|
Quyết định số 371/QĐ-KH&ĐT ngày
29 tháng 10 năm 2013 của Sở Kế hoạch
và Đầu tư Quyết định phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình: Cải tạo, nâng cấp trạm bơm tiêu Thường Lệ I, huyện Mê Linh, Tp Hà Nội
|
10
|
Cải tạo, nâng cấp trạm bơm Thanh Điềm,
kiên cố hóa bờ kênh trục chính Thanh Điềm kết hợp làm đường giao thông
|
DTL
|
Công
ty TNHH MTV Đầu tư phát triển thủy lợi Mê Linh
|
10,00
|
10,00
|
10,00
|
Huyện
Mê Linh
|
Xã
Chu Phan
|
Quyết định số 6527/QĐ-UBND ngày 30
tháng 10 năm 2013 của UBND TP Hà Nội Quyết định phê duyệt dự án đầu tư Cải tạo,
nâng cấp trạm bơm Thanh Điềm, kiên cố hóa bờ kênh trục
chính Thanh Điềm kết hợp làm đường giao thông
|
11
|
Dự án trồng cỏ, nuôi bò sữa
|
HNK
|
Công
ty cổ phần sữa Hà Nội (hanoimik)
|
61,40
|
|
61,40
|
Huyện
Mê Linh
|
Xã
Văn Khê, xã Hoàng Kim
|
Quyết định số 4910/QĐ-UBND ngày 30/9/2015 của UBND thành phố Hà Nội về việc chấp thuận bổ sung quy mô
dự án Thuê đất trồng cỏ nuôi bò sữa tự nhiên tại khu đất bãi ven sông Hồng xã
Văn Khê, xã Hoàng Kim, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội;
Quyết định số 5810/QĐ-UBND ngày 10/11/2014 của UBND thành phố Hà Nội về việc
chấp thuận chủ trương đầu tư dự án thuê đất trồng cỏ nuôi bò sữa; Văn bản
371/UBND-TNMT ngày 19/01/2015 của UBND thành phố Hà Nội về việc bổ sung dự án
thuê đất trồng cỏ; Thông báo số 426/TB-UBND ngày
13/10/2015 của UBND huyện Mê Linh về chủ trương thu hồi đất thực hiện dự án;
Thông báo 323/TB-UBND ngày 12/10/2015 của UBND huyện Mê Linh về thông báo chủ
trương thu hồi đất thực hiện dự án thuê đất trồng cỏ nuôi bò sữa tại khu bãi đất sông Hồng xã Văn Khê, xã Hoàng
Kim
|
12
|
Dự án đường điện 220kv Vân Trì - Sóc Sơn
|
DNL
|
EVN
Việt Nam
|
0,50
|
|
0,50
|
Huyện
Mê Linh
|
Xã
Kim Hoa, xã Tiền Phong
|
Số 675/QHKT-HTKT huyến tuyến và vị
trí cột của đường điện 220kv Vân Trì - Sóc Sơn ngày
21/3/2012.
|
13
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật để đấu
giá sử dụng đất và tạo mặt bằng xây dựng trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND xã Tự Lập tại khu Lò Gạch, thôn Phú Mỹ, huyện Mê
Linh
|
DGT
|
UBND
huyện Mê Linh
|
2,90
|
1,74
|
2,90
|
Huyện
Mê Linh
|
Thôn
Phú Mỹ, xã Tự Lập
|
Quyết định số 2693/QĐ-UBND ngày
17/5/2012 của UBND huyện Mê Linh về việc Phê duyệt quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500 dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật để đầu giá sử dụng đất
và tạo mặt bằng xây dựng trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND xã Tự
Lập tại khu Lò Gạch, thôn Phú Mỹ, huyện Mê Linh
|
14
|
Xây dựng tuyến đường nối từ đường 23B đến trục trung tâm đô thị mới Mê Linh qua cổng bệnh viện
đa khoa 1000 giường
|
DGT
|
UBND
huyện Mê Linh
|
4,20
|
4,20
|
4,20
|
Huyện
Mê Linh
|
Xã Đại
Thịnh, Xã Tam Đồng
|
Quyết định số 4042/QĐ-UBND ngày
29/7/2013 của UBND huyện Mê Linh về việc Cho phép chuẩn bị đầu tư dự án: Xây
dựng tuyến đường nối từ đường 23B đến trục trung tâm đô
thị mới Mê Linh qua cổng bệnh viện đa khoa 1000 giường
|
15
|
Kết nối hạ tầng
giao thông khu đất dịch vụ tổ dân phố số 4&5 thị trấn Quang Minh
|
DGT
|
UBND
huyện Mê Linh
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
Huyện
Mê Linh
|
Thị
trấn Quang Minh
|
Quyết định số 3902/QĐ-UBND ngày
31/7/2015 của UBND huyện Mê Linh về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật Công trình: Kết nối hạ tầng giao thông khu đất dịch vụ tổ
dân phố số 4, 5 thị trấn Quang Minh huyện Mê Linh; Quyết định 3172/QĐ-UBND
ngày 08/7/2015 của UBND huyện Mê Linh về việc cho phép
thực hiện chuẩn bị đầu tư dự án: Kết nối hạ tầng giao thông khu đất dịch vụ tổ
dân phố số 4&5 thị trấn Quang
Minh, huyện Mê Linh
|
16
|
Xây dựng khu vực phòng thủ thành phố
Hà Nội đến năm 2020 và những năm tiếp theo
|
CQP
|
Ban
chỉ huy quân sự huyện
|
0,15
|
0,15
|
|
Huyện
Mê Linh
|
Xã
Tam Đồng
|
Nghị quyết số
30/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 của Hội đồng nhân dân
thành phố Hà Nội về việc Xây dựng khu vực phòng thủ thành
phố Hà Nội đến năm 2020 và những
năm tiếp theo; Quyết định số 186/QĐ-UBND ngày 23/7/2014 của UBND thành phố Hà Nội về việc Ban hành Kế hoạch thực
hiện Nghị quyết số 30/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội về Xây dựng
khu vực phòng thủ thành phố Hà Nội đến năm 2020 và những
năm tiếp theo
|
17
|
Hạ tầng đất dịch vụ thôn Giai Lạc, xã
Quang Minh, huyện Mê Linh
|
DGT
|
UBND
huyện Mê Linh
|
8,60
|
7,50
|
8,60
|
Huyện
Mê Linh
|
Thị
trấn Quang Minh
|
Quyết định 3037/QĐ-UBND ngày
21/11/2006 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc V/v phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công
trình: Hạ tầng kỹ thuật khu đất dịch vụ thôn Giai Lạc, xã Quang Minh, huyện
Mê Linh
|
18
|
Hạ tầng đất dịch vụ thôn Gia Tân xã
Quang Minh, huyện Mê Linh
|
DGT
|
UBND
huyện Mê Linh
|
3,27
|
3,00
|
3,27
|
Huyện
Mê Linh
|
Thị
trấn Quang Minh
|
Quyết định số 777/QĐ-UBND ngày
09/03/2007 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt bổ
sung tổng mức đầu tư dự án đầu tư xây dựng công trình: Hạ tầng
đất dịch vụ thôn Gia Tân xã Quang Minh, huyện Mê Linh
|
19
|
Trường mầm non Tự Lập (Khu trung
tâm)
|
DGD
|
UBND
huyện Mê Linh
|
0,57
|
|
0,57
|
Huyện
Mê Linh
|
Xã
Tự Lập
|
Quyết định số 4346/QĐ-UBND ngày
02/08/2012 của UBND huyện Mê Linh về việc Phê duyệt cho phép thực hiện chuẩn
bị đầu tư dự án Xây dựng trường mầm non Tự Lập, huyện Mê Linh (Khu trung tâm)
|
20
|
Cải tạo lưới điện
khu vực Tây Hà Nội (giai đoạn 2)
|
DNL
|
EVN
Hà Nội
|
0,70
|
|
0,70
|
Huyện
Mê Linh
|
huyện
Mê Linh
|
Quyết định 4351/QĐ-BCT ngày
29/8/2011 của Bộ Công Thương về phê duyệt quy hoạch phát triển điện lực thành
phố Hà Nội giai đoạn 2011 - 2015; Quyết định 3403/QĐ-BCT ngày 31/3/2011 của Bộ
Công Thương về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch phát triển điện lực thành phố
Hà Nội giai đoạn 2011 - 2015
|
21
|
Đường dây 110 kV Vân Trì - Quang Minh
|
DNL
|
EVN
Hà Nội
|
0,64
|
0,64
|
0,64
|
Huyện
Mê Linh
|
Xã Thanh
Lâm; TT Quang Minh
|
Văn bản số
4726/EVN-KH ngày 11/11/2015 của Tập đoàn điện lực Việt Nam và Văn bản số
8281/UBND-CT ngày 19/11/2015 của UBND thành phố chấp thuận hướng đường dây.
|
22
|
Xây dựng quỹ nhà
ở xã hội trên địa bàn huyện
|
ONT
|
UBND
huyện Mê Linh
|
0,20
|
|
0,20
|
Huyện
Mê Linh
|
Vạn
Yên, Văn Khê, Quang Minh, Chi Đông, Hoàng Kim, Chu Phan, Tam Đồng, Thạch Đà,
Thanh Lâm, Tiền Phong
|
Văn bản 439/QLĐT-HC ngày 09/10/2015
của Phòng quản lý đô thị về việc Xây dựng quỹ nhà ở xã hội
trên địa bàn huyện năm 2015
|
23
|
Đất dịch vụ
|
TMD
|
UBND
huyện Mê Linh
|
6,80
|
|
6,80
|
Huyện
Mê Linh
|
Thị trấn Chi Đông
|
Đất thương phẩm VINACONEX và CEO
|
24
|
XD HTKT để đấu
giá QSD đất khu đất xen kẹt, nhỏ lẻ (điểm X2, X3) thôn Kim
Giao, xã Tiến Thắng, huyện Mê Linh
|
ONT
|
UBND
huyện Mê Linh
|
1,16
|
|
1,16
|
huyện
Mê Linh
|
xã
Tiến Thắng
|
Quyết định 2052/QĐ-UBND ngày
16/6/2016 của UBND huyện Mê Linh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án:
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật để đấu giá quyền sử dụng đất
xen kẹt tại (điểm X2, X3) thôn Kim Giao, xã Tiến Thắng,
huyện Mê Linh.
|
25
|
Xây dựng hạ tầng
kỹ thuật khu đất phục vụ giao đất tái định cư 31 hộ dân và kết hợp đấu giá QSD đất tại xã Mê Linh, huyện Mê Linh
|
ONT
|
UBND
huyện Mê Linh
|
0,92
|
|
0,92
|
huyện
Mê Linh
|
xã
Mê Linh
|
Quyết định 4252/QĐ-UBND ngày
17/8/2015 của UBND huyện Mê Linh về việc phê duyệt chủ trương đầu
tư dự án: Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất phục vụ giao
đất tái định cư 31 hộ dân và kết hợp đấu giá QSD đất tại xã Mê Linh, huyện Mê Linh.
|
26
|
Trường trung cấp nghề hội nông dân
Việt Nam
|
DGD
|
Ban
chấp TW Hội Nông Dân Việt Nam
|
2,10
|
2,10
|
2,10
|
huyện
Mê Linh
|
Thị
trấn Chi Đông
|
Văn bản số 2704/VP-QHXDGT ngày 14
tháng 5 năm 2014 của UBND TP Hà Nội
V/v Trường trung cấp nghề Hội Nông dân Việt Nam tại thị
trấn Chi Đông, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội; Thông
báo số 184/TB-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2012 của UBND huyện Mê Linh về chủ trương
thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng trường Trung cấp
nghề Hội Nông Dân Việt Nam
|
27
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật để đấu
giá quyền sử dụng đất khu đồng trước xóm 4 thôn Xa Mạc, xã Liên Mạc, huyện Mê
Linh
|
ONT
|
UBND
huyện Mê Linh
|
7,60
|
7,60
|
7,60
|
huyện
Mê Linh
|
xã
Liên Mạc
|
Quyết định 4908/QĐ-QHKT ngày
12/11/2014 về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu đất đấu giá
quyền sử dụng đất tại khu Đồng Trước, xóm 4, thôn Xa Mạc, xã Liên Mạc, huyện Mê Linh. Đã có quy hoạch chi tiết
tỷ lệ 1/500
|
28
|
XD HTKT để đấu giá QSD đất khu đất
xen kẹt, nhỏ lẻ (điểm X5, X6) thôn Ấp 1, xã Tiền Phong
|
ONT
|
UBND
huyện Mê Linh
|
0,13
|
|
0,13
|
huyện
Mê Linh
|
xã
Tiền Phong
|
Quyết định 2051/QĐ-UBND ngày 25/5/2016
của UBND huyện Mê Linh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Xây dựng hạ
tầng kỹ thuật để đấu giá quyền sử dụng đất xen kẹt tại
(điểm X5,X6) thôn Ấp 1, xã Tiền Phong, huyện Mê Linh.
|
29
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật để
đấu giá QSD đất tại khu Quán Chợ, thôn Bồng Mạc, xã Liên Mạc,
huyện Mê Linh
|
ONT
|
UBND
huyện Mê Linh
|
0,67
|
0,67
|
0,67
|
huyện
Mê Linh
|
xã
Liên Mạc
|
Quyết định 3399/QĐ-UBND ngày
16/6/2012 của UBND huyện Mê Linh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Xây
dựng hạ tầng kỹ thuật để đấu giá quyền sử dụng đất xen kẹt
tại (điểm X1) thôn Khê Ngoại, xã Văn Khê, huyện Mê Linh.
|
30
|
XD HTKT để đấu giá QSD đất khu đất xen kẹt, nhỏ lẻ (điểm X1) thôn Khê Ngoại, xã Văn Khê, huyện Mê Linh
|
ONT
|
UBND
huyện Mê Linh
|
0,03
|
|
0,03
|
huyện
Mê Linh
|
xã
Văn Khê
|
Quyết định 3411/QĐ-UBND ngày
18/7/2016 của UBND huyện Mê Linh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án:
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật để đấu giá quyền sử dụng đất
xen kẹt tại (điểm X1) thôn Khê Ngoại, xã Văn Khê, huyện
Mê Linh.
|
31
|
XD HTKT để đấu giá QSD đất khu đất
xen kẹt, nhỏ lẻ (điểm X1,X4,X5) thôn 2 và thôn 3, xã Thạch Đà, huyện Mê Linh
|
ONT
|
UBND
huyện Mê Linh
|
0,18
|
|
0,18
|
huyện
Mê Linh
|
xã
Thạch Đà
|
Quyết định 2061/QĐ-UBND ngày
26/5/2016 của UBND huyện Mê Linh về việc phê duyệt Quy hoạch địa điểm và tổng
mặt bằng 1/55 xây dựng hạ tầng kỹ thuật để đấu giá QSD đất tại khu Quán Chợ, xã Liên Mạc, huyện Mê Linh.
|
32
|
XD HTKT để đấu giá QSD đất khu đất
xen kẹt, nhỏ lẻ (điểm X3,X4) thôn Chu Trần, xã Thạch Đà,
huyện Mê Linh
|
ONT
|
UBND
huyện Mê Linh
|
0,62
|
|
0,62
|
huyện
Mê Linh
|
xã
Tiến Thịnh
|
Quyết định 2200/QĐ-UBND ngày 16/6/2016
của UBND huyện Mê Linh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Xây dựng hạ
tầng kỹ thuật để đấu giá quyền sử dụng đất xen kẹt tại
(điểm X3,X4) thôn Chu Trần, xã Tiến Thịnh, huyện Mê Linh.
|
33
|
XD HTKT để đấu giá QSD đất khu đất
xen kẹt, nhỏ lẻ (điểm X1,X2) thôn Khê Ngoại-Văn Quán, xã
Văn Khê, huyện Mê Linh
|
ONT
|
UBND
huyện Mê Linh
|
0,22
|
|
0,22
|
huyện
Mê Linh
|
xã
Văn Khê
|
Quyết định 2332/QĐ-UBND ngày
01/7/2016 của UBND huyện Mê Linh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Xây
dựng hạ tầng kỹ thuật để đấu giá quyền sử dụng đất xen kẹt tại (điểm X1,X2) thôn Khê Ngoại - Văn Quán, xã Văn Khê, huyện
Mê Linh.
|
34
|
Trường tiểu học Tiền Phong A
|
DGD
|
UBND
huyện Mê Linh
|
1,11
|
|
1,11
|
huyện
Mê Linh
|
xã
Tiền Phong
|
Quyết định số 4758/QĐ-UBND ngày
29/7/2014 của UBND huyện Mê Linh v/v phê duyệt điều chỉnh quy hoạch tổng mặt
bằng 1/500 dự án: Trường tiểu học Tiền Phong A, xã Tiền Phong, huyện Mê Linh
|
35
|
Nhà văn hóa thôn Thượng, xã Đại Thịnh,
huyện Mê Linh
|
DSH
|
UBND
huyện Mê Linh
|
0,20
|
0,20
|
|
huyện
Mê Linh
|
xã Đại
Thịnh
|
Quyết định số 5505/QĐ-UBND ngày
10/11/2015 v/v phê duyệt địa điểm và Quy hoạch tổng mặt bằng chi tiết tỷ lệ
1/500 dự án Nhà văn hóa thôn Thượng, xã Đại Thịnh, huyện Mê Linh
|
36
|
Mở rộng trụ sở UBND thị trấn Quang
Minh
|
TSC
|
UBND
huyện Mê Linh
|
1,10
|
0,90
|
0,20
|
huyện
Mê Linh
|
TT
Quang Minh
|
Văn bản số 3403/UBND-QLĐT v/v quy
hoạch mở rộng trụ sở làm việc Đảng ủy, HĐND, UBND thị trấn Quang Minh
|
37
|
Hạ tầng đất dịch vụ thôn Gia Trung,
TT Quang Minh, huyện Mê Linh
|
ONT
|
UBND
huyện Mê Linh
|
7,2
|
7,2
|
|
huyện
Mê Linh
|
Quang
Minh
|
Quyết định số 2728/QĐ-UB ngày
29/7/2008 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt dự
án đầu tư xây dựng công trình: Hạ tầng
kỹ thuật khu đất dịch vụ thôn Gia Trung, thị trấn Quang
Minh, huyện Mê Linh
|
38
|
Xây dựng vùng
sản xuất rau an toàn tập trung tại
xã Tiến Thắng, huyện Mê Linh
|
SKC
|
|
40
|
40
|
|
|
Tiến
Thắng
|
|
39
|
Khu đô thị mới
Sông Hồng
|
ONT
|
Công
ty CP Mặt trời Sông Hồng
|
44,55
|
|
44,5467
|
|
xã
Mê Linh, xã Tiền Phong
|
QSĐ 2200/ 2/7.2008 tỉnh Vĩnh Phúc vv quy hoạch chi tiết 1/500 khu đthị
sHong do cty thuong mai SH thu dô làm chủ Đt tại xã tphong và xã me linh, huyen ml
|
Tổng
|
|
|
241,46
|
95,48
|
192,81
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
DANH MỤC
CÔNG TRÌNH DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH
ĐẤT TRỒNG LÚA, RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG NĂM 2017 HUYỆN MỸ ĐỨC
(Kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 của HĐND Thành phố)
TT
|
Danh
mục công trình dự án
|
Mã
loại đất
|
Chủ
đầu tư
|
Diện
tích (ha)
|
Trong
đó diện tích (ha)
|
Vị
trí
|
Căn
cứ pháp lý
|
Đất
trồng lúa (Rừng)
|
Thu
hồi đất
|
Địa
danh cấp huyện
|
Địa
danh cấp xã
|
1
|
Khu tái định cư tổ dân phố Văn Giang
|
ODT
|
Thị
trấn Đại Nghĩa
|
0,13
|
|
0,13
|
Huyện
Mỹ Đức
|
Thị
trấn Đại Nghĩa
|
Giải quyết đơn thư thông báo số
108/UBND của UBND huyện Mỹ Đức về việc giải quyết đơn đề
nghị của ông Lê Văn Biên, thị trấn Đại Nghĩa.
|
2
|
Đấu giá QSD đất Xã Mỹ Thành (Ruộng
Chiêm thôn Vĩnh xương Thượng Đồng Danh, Ao đội 3 Thôn Vĩnh Lạc); Hợp Thanh
(Khu cửa làng Thôn Vài mới); An Phú (Khu hợp tác xã
cũ Dộc Éo; Bãi Chút Chít Thôn Đồi Dùng);
An Tiến (Khu của chùa Thôn Hiền Lương); Hương Sơn
(Khu cửa làng thôn Phú Yên, Khu Quán Thang Thôn Đục Khê; Khu Đổng
Cửa xóm 9+10
|
ONT
|
UBND
huyện
|
3,12
|
1,08
|
3,12
|
Huyện
Mỹ Đức
|
Xã Mỹ
Thành, Hợp Thanh, An Phú, An Tiến, Hương Sơn, Thượng Lâm
|
Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày
27/6/2014 của Hội đồng nhân dân huyện Mỹ Đức về việc thông qua vị trí các khu
đất đấu giá quyền sử dụng đất huyện Mỹ Đức năm 2014-2015; Nghị quyết số
110/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 của Hội đồng nhân dân huyện Mỹ Đức về việc thông
qua vị trí các khu đất đấu giá quyền sử dụng đất tại các xã huyện Mỹ Đức năm
2016.
|
3
|
Khu đất Tái định cư phục vụ Dự án
khẩn cấp Đê bao đồng chiêm
|
ONT
|
Sở
NN&PTNT
|
0,26
|
0,10
|
0,26
|
Huyện
Mỹ Đức
|
An
Phú
|
Quyết định số 3854/QĐ-UBND ngày 14/11/2011 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt dự án
đầu tư xây dựng xây dựng công trình xử lý khẩn cấp kè chân mái đê thượng lưu
đê Ái Nàng xã An Phú huyện Mỹ Đức
|
4
|
Xây dựng cầu Mỹ Hòa
|
DGT
|
Sở
giao thông
|
1,35
|
0,42
|
1,35
|
Huyện
Mỹ Đức
|
Xã
Bột Xuyên
|
QĐ số 4305/QĐ-UBND ngày 15/7/2013 của
UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng cầu Mỹ Hòa (Cầu
Bột Xuyên), vượt sông đáy qua địa bàn huyện Mỹ Đức, huyện Ứng Hòa.
|
5
|
Dự án đường 419, đoạn từ Bệnh Viện
huyện đi Đốc Tín
|
LUC
+ DGT
|
UBND
huyện
|
4,14
|
1,85
|
4,14
|
Huyện
Mỹ Đức
|
TT Đại
Nghĩa; Đại Hưng; Vạn Kim, Đốc Tín
|
Quyết định số 5697/QĐ-UBND ngày
07/12/2012 của UBND Thành phố về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công
trình Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh lộ 419 đoạn từ KM 62+
050 đến Km 68+707 (từ Bệnh viện huyện đến xã Đốc Tín)
|
6
|
Nhà Lưu Niệm chủ tịch Hồ Chí Minh
|
DVH
|
UBND
huyện
|
0,80
|
|
0,80
|
Huyện
Mỹ Đức
|
TT Đại
Nghĩa
|
Quyết định số 742/QĐ-UBND ngày
12/5/2014 của UBND huyện Mỹ Đức phê duyệt dự án đầu tư: Nhà lưu niệm Chủ tịch Hồ Chí Minh tại thị trấn Đại Nghĩa, huyện Mỹ Đức.
|
7
|
Xây dựng cây xăng xã Mỹ Thành
|
TMD
|
Doanh
nghiệp
|
0,20
|
0,10
|
|
Huyện
Mỹ Đức
|
Xã
Mỹ Thành
|
Văn bản số 4533/QHKT-P2 về việc chấp
thuận địa điểm xây dựng cửa hàng xăng
dầu tại xã Mỹ Thành huyện Mỹ Đức,
Thành phố Hà Nội.
|
8
|
Nhà máy nước sạch TT Đại Nghĩa
|
DTL
|
UBND
huyện
|
1,13
|
0,40
|
1,13
|
Huyện
Mỹ Đức
|
TT Đại
Nghĩa
|
Chứng nhận đầu tư số 01121001778
ngày 30/1/2015 của UBND TP Hà Nội.
|
9
|
Dự án xử lý nước thải Làng Nghề xã
Phùng Xá
|
DRA
|
UBND
Huyện Mỹ Đức
|
0,36
|
0,36
|
0,36
|
Huyện
Mỹ Đức
|
Xã
Phùng Xá
|
việc phê duyệt báo cáo Kinh tế - Kỹ
thuật hệ thống xử lý nước thải làng nghề xã Phùng Xá giai đoạn I
|
10
|
Dự án Cải tạo,
nâng cấp trạm bơm tưới, tiêu Hòa Lạc, huyện Mỹ Đức
|
DTL
|
Sở
NN&PTNT
|
11,20
|
0,50
|
0,50
|
Huyện
Mỹ Đức
|
An
Tiến, Hợp Thanh, Hợp Tiến, TT Đại Nghĩa
|
Quyết định số 5057/QĐ-UBND ngày
28/10/2011 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng
công trình cải tạo, nâng cấp trạm
bơm tưới, tiêu Hòa Lạc huyện Mỹ Đức
|
11
|
Khu du lịch sinh thái Hương Sơn huyện
Mỹ Đức
|
DVH
|
CT cổ
phần tập đoàn Thái Bình dương
|
150,00
|
5,00
|
5,00
|
Huyện
Mỹ Đức
|
Xã Hương Sơn
|
Văn bản số 2241/STNMT-QHKHSDĐ ngày
04/5/2015 của Sở TNMT về tham gia ý kiến chấp thuận địa
điểm; Thông báo số 257/TB-UBND của UBND thành phố Hà Nội về dự án khu du lịch
sinh thái Hương Sơn huyện Mỹ Đức
|
12
|
Xây dựng lớp mầm non Tiên Mai
|
DGD
|
UBND
huyện
|
0,22
|
0,22
|
0,22
|
Huyện
Mỹ Đức
|
Xã Hương Sơn
|
Quyết định số 2093/QĐ-UBND ngày
6/10/2014 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật
xây dựng và kế hoạch lựa chọn nhà thầu công trình Lớp học mầm non Tiên Mai xã
Hương Sơn, huyện Mỹ Đức
|
13
|
Xây dựng Trường mầm non Hồng Sơn
|
DGD
|
UBND
huyện
|
0,60
|
0,25
|
0,60
|
Huyện
Mỹ Đức
|
Xã Hồng
Sơn
|
Quyết định số 2146/QĐ-UBND ngày
10/10/2014 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt báo cáo Kinh tế - Kỹ thuật
công trình trường mầm non xã Hồng Sơn
|
14
|
Xây dựng Trường mầm non Hùng Tiến
|
DGD
|
UBND
huyện
|
0,40
|
0,40
|
0,40
|
Huyện
Mỹ Đức
|
Xã
Hùng Tiến
|
Quyết định số 2246/QĐ-UBND ngày 24/10/2014
của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt báo cáo Kinh tế - Kỹ thuật công trình
trường mầm non xã Hùng Tiến
|
15
|
Xây dựng Trường mầm non xã Tuy Lai
|
DGD
|
UBND
huyện
|
0,57
|
0,06
|
0,06
|
Huyện
Mỹ Đức
|
Xã
Tuy Lai
|
Quyết định số 2546/QĐ-UBND ngày
10/10/2014 của UBND huyện về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng trường mầm
non Tuy Lai
|
16
|
Xây dựng Trường mầm non
|
DGD
|
UBND
huyện
|
0,80
|
|
0,80
|
Huyện
Mỹ Đức
|
Xã Mỹ
Thành
|
QĐ số 2168/QĐ-UBND ngày 13/10/2014 của
UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt báo cáo Kinh tế - Kỹ thuật công trình trường
mầm non xã Mỹ Thành
|
17
|
Mở rộng nghĩa trang liệt sỹ
|
NTD
|
UBND
huyện
|
0,25
|
|
0,25
|
Huyện
Mỹ Đức
|
Mỹ
Thành
|
QĐ số 1475/QĐ ngày 08/8/2014 của
UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt báo cáo KTKT và kế hoạch lựa chọn nhà thầu công trình xây dựng NTLS xã
Mỹ Thành huyện Mỹ Đức.
|
18
|
Khu đất tái định cư phục vụ việc di dời các hộ sử dụng đất
quốc phòng tại Sân bay Miếu môn
|
LUC
|
UBND huyện
|
0,20
|
|
0,20
|
Huyện
Mỹ Đức
|
Xã
Đồng Tâm
|
Thực
hiện Văn bản số 2590/UBND-ĐT ngày 09/5/2016 của UBND
Thành phố Hà Nội về việc thực hiện công tác GPMB di dời một số hộ gia đình,
cá nhân đang sử dụng đất quốc phòng tại khu vực sân bay Miếu Môn, xã Đồng
Tâm, huyện Mỹ Đức.
|
19
|
Chỉnh trang, cải tạo nâng cấp tuyến
đường từ Ngã 5 thị trấn Đại Nghĩa đi Hợp Thanh
|
LUC+
DGT
|
UBND
Huyện Mỹ Đức
|
1,50
|
0,50
|
1,50
|
Huyện
Mỹ Đức
|
TT Đại
Nghĩa
|
Quyết định số 2208/QĐ-UBND
ngày 05/10/2012 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt đầu
tư xây dựng dự án chỉnh trang cải tạo nâng cấp tuyến đường
từ thị trấn Đại Nghĩa đi xã Hợp
Thanh, huyện Mỹ Đức
|
20
|
Mở rộng đường từ cầu Phùng Xá - Phù
Lưu Tế (đoạn đến UBND xã)
|
DGT
+ ONT
|
UBND
Huyện Mỹ Đức
|
2,24
|
|
1,20
|
Huyện
Mỹ Đức
|
Xã
Phùng Xá
|
Quyết định số 1890/QĐ-UBND ngày 17/9/2012 phê duyệt dự án Cải tạo, nâng
cấp Đường giao thông liên xã Phùng Xá đi xã Phù Lưu Tế
huyện Mỹ Đức (Giai đoạn 1: Từ cầu Phùng Xá đến Trung tâm xã
Phùng Xá)
|
21
|
Đường ngang đê đáy
|
LUC+
DGT
|
UBND
Huyện Mỹ Đức
|
8,50
|
1,50
|
4,00
|
Huyện
Mỹ Đức
|
xã Tuy Lai, Bột Xuyên, Mỹ Thành
|
Quyết định số 308/QĐ-UBND ngày
19/01/2011 của UBND Thành phố Hà Nội về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng
công trình xây dựng đường ngang đê đáy - TL 419- Đường trục huyện, huyện Mỹ Đức
|
22
|
Cải tạo, nâng cấp đường trục chính
xã An Phú kết hợp kè mương thoát lũ
|
ONT+
DGT
|
UBND
Huyện Mỹ Đức
|
2,60
|
|
2,60
|
Huyện
Mỹ Đức
|
Xã
An Phú
|
Quyết định số 2147/QĐ-UBND ngày 10/10/2014
của UBND huyện phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình đường giao thông từ
xã An Phú đi thị trấn Đại Nghĩa, huyện Mỹ Đức
|
23
|
Mở rộng tuyến Đại Hưng - Hùng Tiến
|
DGT
+ ONT
|
UBND
Huyện Mỹ Đức
|
1,30
|
|
0,80
|
Huyện
Mỹ Đức
|
Xã Hùng
Tiến
|
Quyết định số 2939/QĐ-UBND ngày
31/12/2014 của UBND huyện Mỹ Đức phê duyệt dự án cải tạo, nâng cấp Đường giao
thông liên xã Đại Hưng-Hùng Tiến đi Chùa Hương.
|
24
|
Xây mới trạm Y
tế xã Vạn Kim
|
LUC
|
UBND
Huyện Mỹ Đức
|
0,20
|
|
0,20
|
Huyện
Mỹ Đức
|
Xã
Vạn Kim
|
Quyết định số 5746/QĐ-UBND ngày
28/10/2015 của UBND Thành phố Hà Nội về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự
án Xây dựng Trạm Y tế xã Vạn Kim, huyện Mỹ Đức
|
25
|
Dự án tuyến cáp treo Hương Bình tại
xã Hương Sơn huyện Mỹ Đức và xã Phú Lão huyện Lạc Thủy,
Tỉnh Hòa Bình.
|
NTS+
RĐD
|
CTTNHH
1 thành viên du lịch Thái Bình
|
4,80
|
1,50
|
4,80
|
Huyện
Mỹ Đức
|
Hương
Sơn
|
Văn bản số 1366/UBND-KH và ĐT của
UBND thành phố Hà Nội ngày 03/3/2014 về đầu tư xây dựng tuyến cáp treo Hương
Bình tại xã Hương Sơn huyện Mỹ Đức và xã Phú Lão huyện Lạc Thủy, Tỉnh Hòa Bình.
|
26
|
Công viên nghĩa trang huyện Mỹ Đức
|
NTD
|
Công
Ty CP XD và CT Sơn Hải
|
27,80
|
|
27,80
|
Huyện
Mỹ Đức
|
Xã
Hương Sơn
|
Văn bản số 2241/STNMT-QHKHSDĐ ngày 04/5/2015 của Sở TNMT đã góp ý về đấu thầu lựa chọn chủ đầu tư. QĐ số 7096/QĐ-UBND ngày
23/12/2015 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt QH chi tiết xây dựng
công viên nghĩa trang huyện Mỹ Đức TL 1/500
|
Tổng
|
|
|
224,67
|
14,24
|
62,22
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
DANH MỤC
CÔNG TRÌNH DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH
ĐẤT TRỒNG LÚA, RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG NĂM 2017 HUYỆN PHÚ XUYÊN
(Kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 của HĐND Thành phố)
STT
|
Danh mục công trình, dự án
|
Mã
loại đất
|
Chủ
đầu tư
|
Diện
tích (ha)
|
Trong
đó diện tích (ha)
|
Vị
trí
|
Các
căn cứ pháp lý
|
Đất
trồng lúa
|
Thu
hồi đất
|
Địa
danh huyện
|
Địa
danh xã
|
1
|
Trạm y tế xã Văn Nhân
|
DYT
|
UBND
huyện Phú Xuyên
|
0,24
|
0,04
|
0,24
|
Phú
Xuyên
|
Văn
Nhân
|
Quyết định số 3677/QĐ-UBND ngày
29/9/2016 của UBND huyện về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trạm y
tế xã Văn Nhân
|
2
|
Trạm bơm tưới Thụy Phú II
|
DTL
|
Công
ty TNHH 1 thành viên thủy lợi sông Nhuệ
|
2,18
|
2,00
|
2,18
|
Phú
Xuyên
|
Thụy
Phú
|
Quyết định số 3192/QĐ-UBND ngày
29/06/2010 của UBND TP Hà Nội về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án xây dựng
trạm bơm tưới Thụy Phú II, huyện Phú Xuyên, thành phố Hà Nội.
|
3
|
Trạm biến áp
110 KV thị trấn Phú Xuyên và nhánh rẽ
|
DNL
|
Công
ty điện lực TP Hà Nội
|
0,49
|
0,49
|
0,49
|
Phú
Xuyên
|
TT
Phú Xuyên
|
Văn bản số 4750/VP-CT ngày
22/11/2012; Văn bản số 7215/UBND-CT ngày 27/9/2013 của Ủy ban nhân dân Thành phố;
Văn bản số 103/QHKT-P2 ngày 21/11/2014 của Sở Quy hoạch Kiến trúc đề nghị
tham gia ý kiến thẩm định cấp Giấy phép quy hoạch
|
4
|
51 Dự án đấu giá QSD đất tại xã, thị trấn trên địa bàn huyện
|
ONT
|
UBND
huyện Phú Xuyên
|
15,48
|
7,00
|
7,00
|
Phú Xuyên
|
TT.
Phú Xuyên, Văn Nhân, Đại Thắng, Chuyên Mỹ, Văn Hoàng, Khai Thái, Vân Từ, Tân Dân, Phú Túc,
Phúc Tiến, Tri Trung, Quang Lãng, Châu Can, Minh Tân, Tri Thủy, Hoàng Long,
Sơn Hà, Bạch Hạ
|
Các Quyết định của UBND huyện Phú Xuyên
về việc cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư dự án, xây dựng
hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá quyền sử dụng đất ở: số
4971/QĐ-UBND ngày 13/10/2014; số 4973/QĐ-UBND ngày 13/10/2014; số
4960/QĐ-UBND ngày 13/10/2014; số 8758/QĐ-UBND ngày
25/11/2013; số 3188/QĐ-UBND , số 4968/QĐ-UBND ; số 4969/QĐ-UBND, số 4919/QĐ-UBND , số 4948/QĐ-UBND, số
4920/QĐ-UBND, số 4922/QĐ-UBND, số 4923/QĐ-UBND, số 4924/QĐ-UBND , số 4935/QĐ-UBND, số 4936/QĐ-UBND, số 4953/QĐ-UBND, số
4928/QĐ-UBND , số 4929/QĐ-UBND , số 4930/QĐ-UBND, số
4933/QĐ-UBND , số 4934/QĐ-UBND ngày 13/10/2014; số
8755/QĐ-UBND, số 8762/QĐ-UBND, số 8929/QĐ-UBND ngày 31/12/2013;
số 4957/QĐ-UBND, số 4958/QĐ-UBND , số 4956/QĐ-UBND, số
4955/QĐ-UBND , số 4938/QĐ-UBND, số 4940/QĐ-UBND , số
4941/QĐ-UBND, số 4944/QĐ-UBND, số 4939/QĐ-UBND ngày
13/10/2014; số 8733/QĐ-UBND ngày
25/12/2013; số 4975/QĐ-UBND ngày 13/10/2014; số 8761/QĐ-UBND ngày 25/12/2013;
số 8524/QĐ-UBND ngày 21/11/2012, số 8747/QĐ-UBND ngày
25/12/2013; số 3186/QĐ-UBND , số 3185/QĐ-UBND ngày
14/7/2014; số 8757/QĐ-UBND ngày 25/12/2013;
Các Quyết định cho phép chuẩn bị đầu
tư của UBND huyện Phú Xuyên số: 961/QĐ-UBND,
962/QĐ-UBND , 963/QĐ-UBND , 964/QĐ-UBND , 965/QĐ-UBND, 966/QĐ-UBND , 967/QĐ-UBND , 968/QĐ-UBND ngày
11/5/2016; số 32a/QĐ-UBND ngày 09/3/2016; số 1056/QĐ-UBND ngày 25/5/2016
|
5
|
Đường giao thông liên xã Minh Tân -
Tri Thủy- Quang Lãng (giai đoạn 2)
|
DGT
|
UBND
huyện Phú Xuyên
|
5,40
|
0,90
|
3,00
|
Phú
Xuyên
|
Minh
Tân, Tri Thủy, Quang Lãng
|
Quyết định số 2596/QĐ-UBND ngày 23/6/2015
của UBND huyện Phú Xuyên về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình dự
án đường giao thông liên xã Minh Tân - Tri Thủy - Quang
Lãng (giai đoạn 2)
|
6
|
Trường mầm non thôn Nhị Khê xã
Hoàng Long
|
DGD
|
UBND
huyện Phú Xuyên
|
0,40
|
|
0,40
|
Phú
Xuyên
|
Hoàng
Long
|
Quyết định số
1258/QĐ-UBND ngày 17/4/2015 của UBND huyện Phú Xuyên về
việc Phê duyệt báo cáo Kinh tế kỹ thuật- Kế hoạch đấu thầu xây dựng công trình Trường mầm non thôn Nhị Khê, xã Hoàng Long
|
7
|
Dự án cải tạo
lưới điện khu vực Nam Hà Nội - Giai
đoạn 2
|
DNL
|
UBND
huyện Phú Xuyên
|
5,00
|
|
5,00
|
Phú
Xuyên
|
Các
xã
|
Quyết định số 2022/QĐ-EVNHANOI ngày
13/6/2014 của Tổng công ty điện lực Hà Nội về việc phê duyệt dự án đầu tư xây
dựng công trình “Dự án cải tạo lưới
điện khu vực Nam Hà Nội giai đoạn 2”
|
8
|
Dự án đường dây 500/KV Nho Quan -
Phủ Lý - Thường Tín
|
NNL
|
Ban
quản lý dự án các công trình điện miền Bắc thuộc Tổng
công ty Truyền tải điện quốc gia
|
1,30
|
1,30
|
1,30
|
Phú
Xuyên
|
|
Quyết định số 1208/QĐ-TTg ngày
21/7/2011 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Kế hoạch phát triển Điện lực
Quốc gia giai đoạn 2011-2020; Quyết định số 395/QĐ-EVN, ngày 26/4/2016 của Tập đoàn điện lực Việt Nam về việc phê duyệt Báo cáo Nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng công trình đường dây 500/220KV
Nho Quan - Phủ Lý - Thường Tín
|
9
|
Dự án Khu công nghiệp hỗ trợ Nam Hà
Nội, giai đoạn 1 (điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chi tiết Khu công
nghiệp hỗ trợ Nam Hà Nội
|
SKC
|
Công
ty Cổ phần đầu tư và phát triển N
và G
|
7,57
|
5,00
|
7,57
|
Phú
Xuyên
|
Đại
Xuyên
|
Quyết định số 2305/QĐ-UBND ngày
12/5/2016 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt điều chỉnh cục bộ QH
chi tiết khu công nghiệp
|
10
|
Dự án trường trung học cơ sở Phú
Minh
|
DGD
|
UBND
huyện
|
0,50
|
|
0,50
|
Phú
Xuyên
|
Thị
trấn Phú Minh
|
Quyết định số 1558/QĐ-UBND ngày
08/5/2015 của UBND huyện Phú Xuyên về việc phê duyệt dự
án đầu tư xây dựng công trình dự án Trường trung học cơ
sở Phú Minh
|
11
|
Trường mầm non Trung tâm Bạch Hạ
|
DGD
|
UBND
huyện
|
1,00
|
|
1,00
|
Phú
Xuyên
|
Bạch
Hạ
|
Quyết định số 3678/QĐ-UBND ngày
29/9/2016 của UBND huyện Phú Xuyên về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng
công trình dự án Trường mầm non trung tâm xã Bạch Hạ
|
12
|
Trường tiểu học
Chuyên Mỹ
|
DGD
|
UBND
huyện
|
1,30
|
|
1,30
|
Phú
Xuyên
|
Chuyên
Mỹ
|
Quyết định số 3679/QĐ-UBND ngày
29/9/2016 của UBND huyện Phú Xuyên về việc phê duyệt dự
án đầu tư xây dựng công trình dự án trường tiểu học xã Chuyên Mỹ
|
13
|
Trường Tiểu học Tri Trung
|
DGD
|
UBND
huyện
|
0,97
|
0,97
|
0,97
|
Phú
Xuyên
|
Tri
Trung
|
Quyết định số 3680/QĐ-UBND ngày
29/9/2016 của UBND huyện Phú Xuyên về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng
công trình dự án trường tiểu học xã Tri Trung
|
14
|
Trường trung học cơ sở Văn Hoàng
|
DGD
|
UBND
huyện
|
1,10
|
0,10
|
1,10
|
Phú
Xuyên
|
Văn Hoàng
|
Quyết định số 3681/QĐ-UBND ngày
29/9/2016 của UBND huyện Phú Xuyên về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng
công trình dự án trường trung học cơ sở xã Văn Hoàng
|
15
|
Trường mầm non xã Phượng Dực
|
DGD
|
UBND
huyện
|
0,83
|
0,08
|
0,83
|
Phú
Xuyên
|
Phượng
Dực
|
Quyết định số
3682/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của UBND huyện Phú Xuyên về việc phê duyệt dự án
đầu tư xây dựng công trình dự án trường mầm non xã Phượng
Dực
|
16
|
Trung tâm Logistics
|
SKK
|
Kêu
gọi đầu tư
|
12,00
|
|
12,00
|
Phú
Xuyên
|
Phú
Minh
|
Quyết định số 1012/QĐ-TTg ngày
3/7/2015 của Thủ tướng Chính phủ quy hoạch hệ thống
trung tâm logistics trên địa bàn cả nước đến năm 2020
|
17
|
Dự án cải tạo nâng cấp tuyến đường
Pháp Vân - Cầu Giẽ, theo hình thức
BOT (GĐ2) địa phận huyện Phú Xuyên
|
DGT
|
Chủ
đầu tư Bộ GTVT; Nhà đầu tư Cty Cp BOT Pháp Vân - Cầu Giẽ
|
115,50
|
|
80,00
|
Phú
Xuyên
|
Nam Phong,
Nam Triều, TT Phú Xuyên, Phúc Tiến, Đại Xuyên
|
Quyết định số 3086, ngày
04/10/2013, số 2548 ngày 03/7/2014 của Bộ GTVT Phê duyệt và điều chỉnh dự án.
|
18
|
Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất
Âu Thuyền, xã Phượng Dực
|
ONT
|
UBND
Huyện
|
17,70
|
0,05
|
17,70
|
Phú
Xuyên
|
Phượng
Dực
|
Quyết định số 2733/QĐ-UBND ngày
22/4/2013 của UBND Thành phố về việc cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư.
|
19
|
DA xây dựng nhà máy xử lý rác Châu
Can, xã Châu Can, huyện Phú Xuyên
|
DRA
|
Cty Cổ
phần Dịch vụ Môi trường Thăng Long
|
4,85
|
3,00
|
4,85
|
Phú
Xuyên
|
Châu
Can
|
Quyết định số 1461 06/04/2015 của
UBND Thành phố về việc chấp thuận chủ trương đầu tư.
|
20
|
Khu TĐC dự án BOT, thôn Ứng Hòa
|
ONT
|
UBND
huyện
|
0,25
|
|
0,25
|
Phú
Xuyên
|
Phúc
Tiến
|
Quyết định số 1027/QĐ-UBND ngày
16/5/2016 của UBND huyện Phú Xuyên cho phép chuẩn bị đầu tư.
|
21
|
16 Dự án đấu giá QSD đất tại xã, thị
trấn trên địa bàn huyện năm 2017
|
ONT
|
UBND
huyện
|
4,50
|
1,50
|
4,50
|
Phú
Xuyên
|
Phú
Yên, Nam Phong, Bạch Hạ, Văn Nhân, Phượng Dực, Tri Thủy, Hoàng Long, TT Phú
Minh, Châu Can, Chuyên Mỹ
|
Văn bản số:
1455/UBND ngày 17/10/2016 của UBND huyện Phú Xuyên V/v Xác định địa điểm KH đấu
giá QSD đất năm 2017 trên địa bàn huyện Phú Xuyên;
(Phù hợp với Quy hoạch)
|
|
Tổng
|
|
|
198,56
|
22,43
|
152,18
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
DANH MỤC
CÔNG TRÌNH DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH
ĐẤT TRỒNG LÚA, RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG NĂM 2017 HUYỆN QUỐC OAI
(Kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 của HĐND Thành phố)
STT
|
Danh
mục công trình, dự án
|
Mã
loại đất
|
Chủ
đầu tư
|
Diện
tích (ha)
|
Trong
đó diện tích (ha)
|
Vị
trí
|
Căn
cứ pháp lý
|
Đất trồng lúa
|
Thu
hồi đất
|
Địa
danh huyện
|
Địa
danh xã
|
1
|
Trường mầm non thị trấn Quốc Oai (khu vực Hoa Vôi, Đình Tổ), thị trấn Quốc Oai, huyện
Quốc Oai
|
DGD
|
UBND
huyện
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
Huyện
Quốc Oai
|
Thị
trấn Quốc Oai
|
Quyết định số 2465/QĐ-UBND ngày
30/9/2015 của UBND huyện Quốc Oai V/v phê duyệt báo cáo đề xuất chủ trương đầu
tư; Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày 23/10/2015 của UBND huyện Quốc Oai V/v
phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình
|
2
|
Trung tâm KTTH-HN, dạy nghề huyện
Quốc Oai định hướng thành Trung tâm giáo dục nghề nghiệp huyện
|
DGD
|
UBND
Thành Phố
|
1,04
|
1,04
|
1,04
|
Huyện
Quốc Oai
|
Thị
trấn Quốc Oai
|
Quyết định số 5863/QĐ-UBND ngày
30/10/2015 của UBND thành phố Hà Nội V/v phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng công
trình; Quyết định số 5171/QĐ-UBND ngày 12/10/2015 của
UBND thành phố Hà Nội V/v phê duyệt chủ trương đầu tư án
|
3
|
Đường giao thông thị trấn Quốc Oai
(tuyến từ Trung tâm y tế dự phòng đi đê sông Đáy) huyện
Quốc Oai
|
DGT
|
UBND
huyện
|
0,32
|
0,28
|
0,32
|
Huyện
Quốc Oai
|
Thị
trấn Quốc Oai
|
Quyết định số 26497/QĐ-UBND ngày
30/10/2015 của UBND huyện V/v Phê duyệt BCKTKT công trình giao thông thị trấn
Quốc Oai (tuyến từ Trung tâm y tế dự phòng đến đê Sông Đáy)
|
4
|
Đường Thị trấn Quốc Oai (tuyến từ sau
chợ phủ đi Ngô Sài)
|
DGT
|
|
0,44
|
0,04
|
0,44
|
Huyện
Quốc Oai
|
Thị
trấn Quốc Oai
|
Quyết định số 2244/QĐ-UBND ngày
16/9/2015 của UBND huyện Quốc Oai V/v phê duyệt báo cáo đề xuất chủ trương đầu
tư; Quyết định số 2647/QĐ-UBND ngày 28/10/2015 của UBND huyện Quốc Oai V/v
phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình đường giao
thông thị trấn Quốc Oai (tuyến từ sau Chợ Phủ đi Ngô Sài) huyện Quốc Oai, TP Hà Nội
|
5
|
Cải tạo đường dây 110kV Hà Đông-Sơn Tây
|
DNL
|
Tổng
công ty Điện lực TP Hà Nội
|
0,40
|
0,40
|
0,40
|
Huyện
Quốc Oai
|
Yên
Sơn, TT Quốc Oai và Ngọc Mỹ
|
Quyết định số 1686/QĐ-UBND ngày
12/4/2016 của UBND Thành phố V/v phê duyệt KHSDD huyện Quốc Oai năm 2016
|
6
|
Trạm biến áp 110kv Phú Cát và nhánh rẽ
|
DNL
|
Tổng
công ty Điện lực TP Hà Nội
|
0,60
|
0,60
|
0,60
|
Huyện
Quốc Oai
|
Phú
Cát
|
Quyết định số 1686/QĐ-UBND ngày
12/4/2016 của UBND Thành phố V/v phê duyệt KHSDD huyện Quốc Oai năm 2016
|
7
|
Trường mầm non Đông Yên A
|
DGD
|
UBND
huyện
|
0,72
|
0,72
|
0,72
|
Huyện
Quốc Oai
|
Đông
Yên
|
Quyết định số 2483/QĐ-UBND ngày
02/10/2015 của UBND huyện V/v phê duyệt BC đề xuất chủ trương đầu tư; Quyết định
số 2614/QĐ-UBND ngày 23/10/2015 của UBND huyện Quốc Oai V/v phê duyệt BCKTKT
công trình.
|
8
|
Trường mầm non Cấn Hạ
|
DGD
|
UBND
huyện
|
0,23
|
|
0,23
|
Huyện
Quốc Oai
|
Cấn
Hữu
|
Quyết định số 2245/QĐ-UBND ngày
16/9/2014 của UBND huyện V/v phê duyệt BC đề xuất chủ trương đầu tư; Quyết định
số 2641a/QĐ-UDND ngày 28/10/2015 của UBND huyện V/v phê duyệt BC KTKT
|
9
|
Nhà văn hóa Đại Thành
|
DVD
|
UBND
huyện
|
0,25
|
|
0,25
|
Huyện
Quốc Oai
|
Xã
Đại Thành
|
Quyết định số 2637/QĐ-UBND ngày
27/10/2015 của UBND huyện Quốc Oai V/v phê duyệt Báo cáo KT- KT xây dựng công
trình
|
10
|
Nâng cấp mở rộng tuyến đường tỉnh lộ
421A & 421B qua địa phận huyện Quốc Oai (từ cầu vượt
Sài Sơn đi Chùa Thầy đến đường 421A giáp huyện Phúc Thọ)
|
DGT
|
UBND
huyện
|
3,60
|
0,50
|
3,60
|
Huyện
Quốc Oai
|
Sài
Sơn, Phượng Cách, Yên Sơn
|
Quyết định số 4970/QĐ-UBND ngày
31/10/2012 của UBND thành phố Hà Nội V/v phê duyệt dự án
đầu tư xây dựng công trình Nâng cấp mở rộng tuyến đường tỉnh lộ 421A & 421B qua địa phận huyện Quốc
Oai (từ cầu vượt Sài Sơn đi Chùa Thầy
đến đường 421A giáp huyện Phúc Thọ)
|
11
|
Trường mầm non xã Đại Thành
|
DGD
|
UBND
huyện
|
0,53
|
|
0,53
|
Huyện
Quốc Oai
|
Đại
Thành
|
QĐ số 3095/QĐ-UBND ngày 22/9/2014 của
UBND huyện Quốc Oai về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng
|
12
|
Trường Mầm non xã Tân Phú
|
DGD
|
UBND
huyện
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
Huyện
Quốc Oai
|
Tân
Phú
|
QĐ số 3369/QĐ-UBND ngày 28/10/2013
của UBND huyện Quốc Oai về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng
|
13
|
Trường mầm non thôn Đồng Bụt
|
DGD
|
UBND
huyện
|
0,80
|
0,80
|
0,80
|
Huyện
Quốc Oai
|
Ngọc
Liệp
|
Quyết định số 406/QĐ-UBND ngày
26/5/2011 của UBND huyện Quốc Oai V/v phê duyệt BCKTKT công trình; Quyết định
số 7307/QĐ-UBND ngày 18/8/2011 của UBND huyện Quốc Oai
V/v phê duyệt BCKTKT - dự toán
|
14
|
ĐTXD công trình đắp cơ đê Tả Tích đoạn từ K28+952 đến K32+020
|
DTL
|
UBND
huyện
|
1,42
|
0,97
|
1,42
|
Huyện
Quốc Oai
|
Cấn
Hữu
|
Quyết định số 297/QĐ-KH&ĐT ngày 16/9/2014 của Sở Kế hoạch và Đầu tư V/v phê duyệt dự án ĐTXD
công trình đắp cơ đê Tả Tích đoạn từ K28+952 đến K32+020
|
15
|
Đất dịch vụ thị trấn Quốc Oai
|
ODT
|
UBND
huyện
|
0,95
|
0,95
|
0,95
|
Huyện
Quốc Oai
|
Thị
trấn Quốc Oai
|
Quyết định số 878/QĐ-UBND ngày
22/5/2012 của UBND huyện Quốc Oai V/v phê duyệt dự án đầu tư xây dựng; Quyết
định số 3922/QĐ-UBND ngày 22/12/2015 của UBND huyện Quốc
Oai V/v phê duyệt điều chỉnh dự toán công trình
|
16
|
Trường mầm non xã Tuyết Nghĩa
|
DGD
|
UBND
huyện Quốc Oai
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
Huyện
Quốc Oai
|
xã
Tuyết Nghĩa
|
Quyết định số 2657/QĐ-UBND ngày
28/10/2015 của UBND huyện V/v phê duyệt BC KTKT; Quyết định số 2246/QĐ-UBND ngày 16/9/2015 của UBND huyện V/v phê duyệt BC đề xuất chủ
trương đầu tư
|
17
|
Xây dựng tuyến đường dây 110kV từ TBA 500/220kV Quốc Oai đấu nối
vào đường dây 110kV lộ 173 Hà Đông - Sơn Tây
|
DNL
|
Tổng
công ty Điện lực TP Hà Nội
|
0,90
|
|
0,90
|
Huyện
Quốc Oai
|
Xã
Đồng Quang, Thị trấn Quốc Oai
|
Văn bản số 1156/UBND-VP của UBND
huyện Quốc Oai về việc đăng ký kế hoạch sử dụng đất các công trình Điện năm
2017; Văn bản số 30440/HANOI PMB-X09.2 ngày 15/9/2016 của
Tổng công ty điện lực TP Hà Nội về việc Đăng ký kế hoạch
sử dụng đất các công trình điện lực năm 2017; Quyết định
số 3952/QĐ-EVN HANOI ngày 02/01/2015 của Tổng công ty Điện lực Hà Nội về việc
phê duyệt nhiệm vụ thiết kế xây dựng công trình.
|
18
|
Xây dựng đường dây 110kV từ TBA 500/220kV
Tây Hà Nội (Quốc Oai) đấu nối vào đường dây 110kV lộ 182
Chèm - Phúc Thọ
|
DNL
|
Tổng
công ty Điện lực TP Hà Nội
|
0,90
|
|
0,90
|
Huyện
Quốc Oai
|
Xã
Sài Sơn
|
Văn bản số 1156/UBND-VP của UBND huyện
Quốc Oai về việc đăng ký kế hoạch sử dụng đất các công trình Điện năm 2017;
Văn bản số 30440/HANOI PMB-X09.2 ngày 15/9/2016 của Tổng
công ty điện lực TP Hà Nội về việc Đăng ký kế hoạch sử dụng
đất các công trình điện lực năm 2017; Quyết định số 3953/QĐ-EVN HANOI ngày 02/01/2015 của Tổng công ty Điện lực Hà Nội về việc
phê duyệt nhiệm vụ thiết kế xây dựng công trình.
|
19
|
Xây dựng tuyến
đường dây 110kV từ TBA 500/220kV Quốc Oai đấu nối vào đường
dây 110kV Bắc An Khánh - Nam An Khánh
|
DNL
|
Tổng
công ty Điện lực TP Hà Nội
|
0,90
|
|
0,90
|
Huyện
Quốc Oai
|
Xã
Yên Sơn và Thị trấn Quốc Oai
|
Văn bản số 1156/UBND-VP của UBND
huyện Quốc Oai về việc đăng ký kế hoạch sử dụng đất các công trình Điện năm
2017; Văn bản số 30440/HANOI PMB-X09.2 ngày 15/9/2016 của
Tổng công ty điện lực TP Hà Nội về việc Đăng ký kế hoạch
sử dụng đất các công trình điện lực năm 2017; Quyết định
số 3951/QĐ-EVN HANOI ngày 02/01/2015 của Tổng công ty Điện
lực Hà Nội về việc phê duyệt nhiệm vụ thiết kế xây dựng công trình.
|
20
|
Trạm biến áp 110kv nối cấp Quốc Oai
|
DNL
|
Tổng
công ty truyền tải điện Quốc Gia
|
0,40
|
0,40
|
0,40
|
Huyện
Quốc Oai
|
xã Đồng
Quang
|
Quyết định số 3471/QĐ-EVN HANOI
ngày 29/7/2016 của Tổng công ty Điện lực Hà Nội về việc phê
duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi công trình.
|
21
|
Xây dựng trạm bơm tiêu Vĩnh Phúc
|
DTL
|
UBND
huyện
|
1,47
|
1,47
|
1,47
|
Huyện
Quốc Oai
|
Liệp
Tuyết
|
Văn bản số 2581/QHKT-GTDD ngày
18/5/2016 của Sở quy hoạch - kiến trúc về thỏa thuận địa
điểm quy hoạch ; Quyết định số 505/QD-TLST của Công ty TNHH một thành viên thủy
lợi sông Tích về việc phê duyệt tổng dự toán xây dựng hệ thống tiêu trạm bơm tiêu Vĩnh Phúc, xã Liệp Tuyết, huyện Quốc Oai, Tp Hà Nội; tờ trình
số 708/TTr-TLST về việc thu hồi đất để thực hiện dự án
|
22
|
Mầm non thôn Quảng Yên, Sơn Trung,
xã Yên Sơn
|
DGD
|
Cty
TNHH Đồng Tiến Thành Hà Nam
|
0,60
|
|
0,60
|
Huyện
Quốc Oai
|
Yên
Sơn
|
Quyết định số 4836/QĐ-UBND ngày
09/8/2016 v/v phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật
|
23
|
Dự án đầu tư xây dựng công trình cải
tạo nâng cấp hệ thống kênh Ngọc Mỹ-Ngọc Liệp-Nghĩa Hương-Liệp Tuyết
|
DTL
|
UBND
huyện
|
0,10
|
|
0,10
|
Huyện
Quốc Oai
|
Ngọc
Mỹ- Ngọc Liệp- Nghĩa Hương- Liệp Tuyết
|
Quyết định số 4943/QD-UBND ngày 9/9/2016
của UBND Thành phố về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình cải tạo
nâng cấp hệ thống kênh Ngọc Mỹ-Ngọc Liệp-Nghĩa Hương-Liệp Tuyết
|
24
|
Hệ thống cấp nước sạch Ngọc Mỹ
|
|
UBND
huyện
|
0,27
|
|
0,27
|
Huyện
Quốc Oai
|
Ngọc
Mỹ
|
Quyết định số 2729/QĐ-UBND ngày
30/5/2016 của UBND Thành phố về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án hệ thống
cấp nước sạch xã Ngọc Mỹ, huyện Quốc Oai lấy từ nguồn nước sạch sông Đà
|
25
|
Trường mầm non xã Ngọc Liệp (điểm
trường thôn Ngọc Bài)
|
DGD
|
UBND
huyện
|
2,50
|
|
2,50
|
Huyện
Quốc Oai
|
Ngọc
Liệp
|
Quyết định số 2615/QĐ-UBND ngày
23/10/2015 v/v phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số 3183/QĐ-UBND ngày
30/10/2015 v/v phê duyệt BCKTKT công trình
|
26
|
Chuyển đổi mô hình
đất nông nghiệp hiệu quả thấp sang mô hình dự án trang trại nông nghiệp tổng
hợp xã Thạch Thán
|
NKH
|
huyện
Quốc Oai
|
4,00
|
|
4,00
|
Huyện
Quốc Oai
|
xã
Thạch Thán
|
Văn bản số 3490/UBND-TNMT ngày 25/5/2015
của UBND thành phố Hà Nội v/v xem xét kiến nghị của UBND huyện Quốc Oai có
liên quan đến việc giao đất nông nghiệp tại xã Thạch
Thán cho nhân khẩu phát sinh từ 16/10/1992 đến 15/10/1993
|
27
|
Các dự án Đấu giá ĐG03, ĐG05, ĐG 06
- Sài Sơn
|
ONT
|
UBND
huyện
|
0,72
|
|
0,72
|
Huyện
Quốc Oai
|
Xã
Sài Sơn
|
Quyết định 1541/QĐ-UBND ngày
4/4/2016 của UBND huyện Quốc Oai V/v giao đại diện thực
hiện nhiệm vụ chủ đầu tư. KH 33/KH-UBND ngày 17/2/2016 của UBND huyện V/v thực
hiện các dự án đấu giá QSDĐ trên địa bàn huyện năm 2016; Công văn số
90/QLĐT-QHXD ngày 30/8/2016 của phòng QL đô thị V/v thông tin quy hoạch khu đất
đấu giá xã Sài Sơn
|
28
|
Dự án đấu giá DG 07 - Đa Phúc
|
ONT
|
UBND
huyện
|
0,20
|
|
0,20
|
Huyện
Quốc Oai
|
Xã
Sài Sơn
|
Quyết định 2806a/QĐ-UBND ngày
31/5/2016 của UBND huyện Quốc Oai V/v cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư dự
án: hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá ĐG07-SS016, thôn Đa Phúc, xã Sài Sơn, huyện Quốc Oai. Quyết định 1541/QĐ-UBND ngày 4/4/2016 của UBND huyện
Quốc Oai V/v giao đại diện thực hiện nhiệm vụ chủ đầu tư
|
29
|
Đấu giá khu nhà trẻ ngõ Liễu - Yên nội (ĐG13)
|
ONT
|
UBND
huyện
|
0,03
|
|
0,03
|
Huyện
Quốc Oai
|
Xã Đồng
Quang
|
Quyết định 1543/QĐ-UBND ngày
4/7/2016 của UBND huyện Quốc Oai V/v cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư dự
án: hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá ĐG13-Thôn Yên Nội, xã Đồng Quang
|
30
|
Đấu giá thôn Văn Quang X18
|
ONT
|
UBND
huyện
|
0,45
|
|
0,45
|
Huyện
Quốc Oai
|
Xã
Nghĩa Hương
|
Quyết định 3298/QĐ-UBND ngày
20/10/2014 của UBND huyện Quốc Oai V/v cho phép thực hiện
chuẩn bị đầu tư công trình: Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất đấu giá
X18 khu Man Trên, thôn Thế Trụ, xã Nghĩa Hương
|
31
|
Đấu giá khu Đồng Giai - ĐG23
|
ONT
|
UBND
huyện
|
0,06
|
|
0,06
|
Huyện
Quốc Oai
|
Xã
Tuyết Nghĩa
|
Quyết định 1541/QĐ-UBND ngày 4/4/2016 của UBND huyện Quốc Oai V/v giao đại diện thực
hiện nhiệm vụ chủ đầu tư. KH 33/KH-UBND ngày 17/2/2016 của UBND huyện V/v thực
hiện các dự án đấu giá QSDĐ trên địa bàn huyện năm 2016; Công văn số
43/QLĐT-QHXD ngày 12/4/2016 của phòng QL đô thị V/v thông tin quy hoạch khu đất
đấu giá xã Thạch Thán, Tuyết Nghĩa, Phú Cát.
|
32
|
Đấu giá khu định cầu thôn Yên Thái
(ĐG09)
|
ONT
|
UBND
huyện
|
0,32
|
|
0,32
|
Huyện
Quốc Oai
|
Xã
Đông Yên
|
Quyết định 1544/QĐ-UBND
ngày 4/3/2016 của UBND huyện Quốc Oai V/v phê duyệt báo cáo đề xuất chủ
trương đầu tư xây dựng công trình: Xây dựng hạ tầng khu đấu giá ĐG09 thôn Yên Thái, xã Đông Yên.
|
33
|
Đấu giá ĐG27, ĐG28, ĐG29, ĐG30 xã
Đông Yên
|
ONT
|
UBND
huyện
|
1,54
|
|
1,54
|
Huyện
Quốc Oai
|
Xã
Đông Yên
|
Quyết định 1541/QĐ-UBND ngày
4/4/2016 của UBND huyện Quốc Oai V/v giao đại diện thực hiện nhiệm vụ chủ đầu
tư. KH 33/KH-UBND ngày 17/2/2016 của UBND huyện V/v thực hiện các dự án đấu
giá QSDĐ trên địa bàn huyện năm 2016; Công văn số 40/QLĐT-QHXD ngày 6/4/2016
của phòng QL đô thị V/v thông tin quy hoạch khu đất đấu giá xã Hòa Thạch,
Đông Yên, Tuyết Nghĩa.
|
34
|
Đấu giá khu Bạch Thạch (ĐG21)
|
ONT
|
UBND
huyện
|
0,04
|
|
0,04
|
Huyện
Quốc Oai
|
Xã
Hòa Thạch
|
Quyết định
2678a/QĐ-UBND ngày 30/5/2016 của UBND huyện Quốc Oai V/v cho phép thực hiện chuẩn
bị đầu tư dự án: Hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá đất ở ĐG21, thôn Bạch Thạch xã
Hòa Thạch
|
35
|
Đấu giá thôn Cấn
Thượng ĐG16
|
ONT
|
UBND
huyện
|
0,26
|
|
0,26
|
Huyện
Quốc Oai
|
Xã Cấn
Hữu
|
Quyết định 1542/QĐ-UBND ngày
4/4/2016 của UBND huyện Quốc Oai V/v phê duyệt báo cáo đề xuất chủ trương đầu
tư xây dựng công trình: Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá ĐG16, xã
Cấn Hữu
|
36
|
Đấu giá khu Đồng Mực, Cấn Thượng ĐG17
|
ONT
|
UBND
huyện
|
0,50
|
|
0,50
|
Huyện
Quốc Oai
|
Xã Cấn
Hữu
|
Quyết định 4833/QĐ-UBND ngày
8/8/2016 của UBND huyện Quốc Oai V/v phê duyệt báo cáo đề xuất chủ trương đầu
tư công trình: hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá ĐG17 xã Cấn
Hữu
|
37
|
Đấu giá khu Sau Gia ĐG11
|
ONT
|
UBND
huyện
|
0,04
|
|
0,04
|
Huyện
Quốc Oai
|
Xã
Tân Phú
|
Quyết định 1541/QĐ-UBND ngày
4/4/2016 của UBND huyện Quốc Oai V/v giao đại diện thực
hiện nhiệm vụ chủ đầu tư. KH 33/KH-UBND ngày 17/2/2016 của UBND huyện V/v thực
hiện các dự án đấu giá QSDĐ trên địa bàn huyện năm 2016; Công văn số
38/QLĐT-QHXD ngày 6/4/2016 của phòng QL đô thị V/v thông tin quy hoạch khu đất
đấu giá khu Sau Gia, xã Tân Phú
|
38
|
Đấu giá khu nhà chè ĐG26
|
ONT
|
UBND
huyện
|
0,05
|
|
0,05
|
Huyện
Quốc Oai
|
Xã
Phú Cát
|
Quyết định 1541/QĐ-UBND ngày 4/4/2016
của UBND huyện Quốc Oai V/v giao đại diện thực hiện nhiệm
vụ chủ đầu tư. KH 33/KH-UBND ngày 17/2/2016 của UBND huyện V/v thực hiện các
dự án đấu giá QSDĐ trên địa bàn huyện năm 2016; Công văn số 43/QLĐT-QHXD ngày
6/4/2016 của phòng QL đô thị V/v thông tin quy hoạch khu đất đấu giá xã Thạch
Thán, Tuyết Nghĩa, Phú Cát.
|
39
|
Đấu giá ĐG03
|
ODT
|
UBND
huyện
|
2,80
|
|
2,80
|
Huyện
Quốc Oai
|
thị
trấn Quốc Oai
|
Văn bản số 1446/QHKT-P5 ngày
15/4/2014 của Sở quy hoạch kiến trúc V/v thỏa thuận địa điểm
quy hoạch khu đề xuất đấu giá QSDĐ ĐG03, ĐG04 tại thị trấn
Quốc Oai
|
40
|
Đấu giá ĐG04
|
ODT
|
UBND
huyện
|
1,22
|
1,22
|
1,22
|
Huyện
Quốc Oai
|
thị
trấn Quốc Oai
|
Văn bản số 1446/QHKT-P5 ngày
15/4/2014 của Sở quy hoạch kiến trúc V/v thỏa thuận địa
điểm quy hoạch khu đề xuất đấu giá QSDĐ ĐG03, ĐG04 tại thị trấn Quốc Oai
|
41
|
Đấu giá ĐG 05
|
ODT
|
UBND
huyện
|
1,66
|
1,66
|
1,66
|
Huyện
Quốc Oai
|
thị trấn Quốc Oai
|
Văn bản số 5971/QHKT-P5
ngày 18/12/2014 của Sở quy hoạch kiến trúc V/v thỏa thuận
địa điểm quy hoạch khu đề xuất đấu giá QSDĐ ĐG03, Đg05,
ĐG06 tại thị trấn Quốc Oai
|
42
|
Đấu giá ĐG06
|
ONT
|
UBND
huyện
|
2,41
|
2,41
|
2,41
|
Huyện
Quốc Oai
|
thị trấn Quốc Oai
|
Văn bản số 5971/QHKT-P5
ngày 18/12/2014 của Sở quy hoạch kiến trúc V/v thỏa thuận
địa điểm quy hoạch khu đề xuất đấu giá QSDĐ ĐG03, Đg05,
ĐG06 tại thị trấn Quốc Oai
|
43
|
Đấu giá khu Quang hương 2, Quang
Hương 3 xã Phú Cát
|
ONT
|
UBND
huyện
|
0,09
|
|
0,09
|
Huyện
Quốc Oai
|
Xã
Phú Cát
|
Văn bản số
43/QLĐT-QHXD ngày 6/4/2016 của phòng QL đô thị V/v thông tin quy hoạch khu đất
đấu giá xã Thạch Thán, Tuyết Nghĩa, Phú
Cát
|
44
|
Đấu giá khu Rộc 1 thôn Địa Tảo (ĐG01)
|
ONT
|
UBND
huyện
|
0,10
|
|
0,10
|
Huyện
Quốc Oai
|
Xã Đại
Thành
|
Quyết định 2677a/QĐ-UBND ngày
30/5/2016 V/v Phê duyệt báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư công trình: đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá ĐG01 xã Đại Thành
|
45
|
Đấu giá khu gốc gạo, thôn Ngọc Than
|
ONT
|
UBND
huyện
|
0,48
|
|
0,48
|
Huyện
Quốc Oai
|
Xã
Ngọc Mỹ
|
Quyết định 3079/QĐ-UBND ngày
27/6/2016 của UBND huyện Quốc Oai V/v phê duyệt báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư công trình: đầu tư
xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá ĐG32 khu Gốc Gạo, xã Ngọc Mỹ
|
46
|
Xây dựng siêu
thị gắn với khu thương mại dịch vụ phụ trợ
|
TMD
|
Cty
TNHH Lan Chi
|
1,00
|
|
1,00
|
Huyện
Quốc Oai
|
Thị
trấn Quốc Oai
|
Quyết định 3415/QĐ-UBND ngày
22/7/2015 của UBND thành phố HN về việc bổ
sung danh mục các dự án có sử dụng đất
công bố lựa chọn nhà đầu tư trên địa bàn thành phố Hà Nội
năm 2015 (nguồn vốn ngoài ngân sách)
|
47
|
Xây dựng trung tâm thương mại thị
trấn Quốc Oai
|
TMD
|
UBND
huyện
|
0,75
|
|
0,75
|
Huyện
Quốc Oai
|
Thị
trấn Quốc Oai
|
Quyết định số 670/QĐ-UBND ngày 6/2/2015
của UBND thành phố Hà Nội về việc Phê duyệt danh mục các dự án có sử dụng đất
công bố lựa chọn nhà thầu trên địa bàn thành phố Hà Nội. Quyết định
1603/QĐ-UBND ngày 15/4/2015 của UBND thành phố Hà Nội
|
48
|
Trường tiểu học Sài Sơn A
|
DGD
|
UBND
huyện
|
1,20
|
1,20
|
1,20
|
Huyện
Quốc Oai
|
Sài
Sơn
|
Văn bản số 95/HĐND ngày 30/9/2016 của
HĐND huyện Quốc Oai v/v phê duyệt chủ trương đầu tư
|
49
|
Trường tiểu học Tân Hoà
|
DGD
|
UBND
huyện
|
0,90
|
|
0,90
|
Huyện
Quốc Oai
|
Tân
Hoà
|
Văn bản số 94/HĐND ngày 30/9/2016 của
HĐND huyện Quốc Oai v/v phê duyệt chủ trương đầu tư
|
50
|
Đường Trại Cá - Tuyết Nghĩa - Phú
Cát (giai đoạn II)
|
DGT
|
UBND
huyện
|
3,00
|
3,00
|
4,00
|
Huyện
Quốc Oai
|
Xã
Tuyết Nghĩa và xã Phú Cát
|
QĐ số 4528/QĐ-UBND ngày 30/7/2013 của
UBND Thành phố V/v phê duyệt cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư;
QĐ số 1195/QĐ-UBND ngày 08/6/2016 của
UBND Thành phố V/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: xây dựng Đường Trại Cá
- Tuyết Nghĩa - Phú Cát (giai đoạn II)
|
51
|
XD đường GT liên xã Ngọc Liệp - Cấn
Hữu (tuyến giao với đại lộ Thăng Long đến đường Quốc
Oai- Hòa Thạch tại trạm bơm Cấn Hữu)
|
DGT
|
UBND
huyện
|
4,00
|
3,00
|
3,00
|
Huyện
Quốc Oai
|
Xã
Liệp Tuyết, Ngọc Liệp
|
QĐ số 5368/QĐ-UBND ngày 17/10/2014 của
UBND thành phố Hà Nội V/v cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư dự án;
QĐ số 6643/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 của
UBND thành phố Hà Nội V/v phê duyệt chủ trương đầu tư công trình XD đường GT
liên xã Ngọc Liệp - Cấn Hữu (tuyến giao với đại lộ Thăng
Long đến đường Quốc Oai- Hòa Thạch tại trạm bơm Cấn Hữu)
|
52
|
Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND thị trấn
Quốc Oai
|
TSC
|
UBND
huyện
|
0,20
|
1,00
|
1,00
|
Huyện
Quốc Oai
|
Thị
trấn Quốc Oai
|
VB số 606/UBND-ĐTXDCB ngày 13/7/2011
của UBND huyện Quốc Oai V/v chấp thuận điều kiện bố trí kế hoạch chuẩn bị đầu
tư công trình: Trụ sở làm việc Đảng ủy, HĐND và UBND thị
trấn Quốc Oai
|
53
|
Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND xã Sài
Sơn
|
TSC
|
UBND
huyện
|
0,30
|
0,20
|
0,20
|
Huyện
Quốc Oai
|
Sài
Sơn
|
QĐ số 2478/QĐ-UBND ngày 02/10/2015
của UBND huyện Quốc Oai V/v phê duyệt báo cáo chuẩn bị đầu tư công trình: Trụ
sở Đảng ủy, HĐND, UBND xã Sài Sơn, huyện Quốc Oai, Tp Hà Nội
|
54
|
Đấu giá ĐG10 Khu sau Ao, ĐG12/2016(X15)
Khu Dốc Bàng; Đấu giá ĐG15 Khu Miễu Thảo; Đấu giá xã Phú Nam An
|
ONT
|
UBND
huyện
|
3,84
|
0,94
|
2,80
|
Huyện
Quốc Oai
|
Thạch
Thán, Tân Phú, Yên Sơn, Phú Nam Anh
|
Quyết định số 2630/QĐ-UBND ngày 24/5/2016
của UBND huyện Quốc Oai về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số
6063/QĐ-UBND ngày 24/8/2016 của UBND huyện Quốc Oai v/v phê duyệt Báo cáo
kinh tế-kỹ thuật; Quyết định số 1545/QĐ-UBND ngày 04/4/2016 của UBND huyện Quốc
Oai về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số 6064/QĐ-UBND ngày
24/8/2016 của UBND huyện Quốc Oai v/v phê duyệt Báo cáo kinh tế-kỹ thuật; Quyết
định số 3007/QĐ-UBND ngày 21/6/2016 của UBND huyện Quốc Oai về việc phê duyệt
chủ trương đầu tư; Quyết định số 4815/QĐ-UBND ngày 04/8/2016 của UBND huyện
Quốc Oai v/v phê duyệt Báo cáo kinh tế-kỹ thuật; Quyết định số 5809/QĐ-UBND
ngày 26/6/2014 của UBND huyện Chương Mỹ về việc phê duyệt
chủ trương đầu tư
|
55
|
Đất dịch vụ và đấu giá Yên Sơn
|
ONT
|
UBND
huyện
|
2,10
|
2,00
|
2,10
|
Huyện
Quốc Oai
|
Yên
Sơn
|
QĐ số 937/QĐ-UBND ngày 14/5/2013 của
UBND huyện Quốc Oai V/v cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư công trình; QĐ số
1441/QĐ-UBND ngày 04/6/2015 của UBND huyện Quốc Oai V/v
phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch TMB; Văn bản số 1328/UBND-TNMT
ngày 08/3/2016 của UBND Thành phố v/v chuyển diện tích đất dịch vụ để thực hiện
đấu giá QSD đất
|
Tổng
|
|
|
56,10
|
27,30
|
55,76
|
-
|
-
|
-
|
DANH MỤC
CÔNG TRÌNH DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH
ĐẤT TRỒNG LÚA, RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG NĂM 2017 HUYỆN PHÚC THỌ
(Kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 của HĐND Thành phố)
STT
|
Danh mục công trình dự án
|
Mã
loại đất
|
Chủ
đầu tư
|
Diện tích (ha)
|
Trong
đó diện tích (ha)
|
Vị
trí
|
Căn
cứ pháp lý
|
Đất
trồng lúa
|
Thu
hồi đất
|
Địa
danh huyện
|
Địa
danh xã
|
1
|
Đấu giá quyền sử dụng đất nhỏ lẻ,
xen kẹt tại Thị trấn Phúc Thọ và xã Thọ Lộc
|
ONT
|
TTPTQĐ
huyện Phúc Thọ
|
0,60
|
|
0,6
|
Thị
trấn Phúc Thọ
|
X3, X4,
X8 đồng Lục
|
QĐ số
6062/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND huyện Phúc Thọ phê
duyệt báo cáo KTKT
|
2
|
Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất xen kẹt
tại khu X1 Man Rộm, xã Phụng Thượng
|
ONT
|
Ban
QLDA XDHT đấu giá QSDĐ các điểm xen kẹt
|
0,47
|
0,47
|
0,47
|
Phúc
Thọ
|
Phụng
Thượng
|
QĐ số 3341/QĐ-UBND ngày 18/9/2015 của
UBND huyện Phúc Thọ về phê duyệt chủ trương đầu tư
|
3
|
Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất xen kẹt
tại khu cổng Me, xã Tích Giang
|
ONT
|
Ban
QLDA XDHT đấu giá QSDĐ các điểm xen kẹt
|
0,493
|
0,493
|
0,493
|
Phúc
Thọ
|
Tích
Giang
|
Quyết định số 220/QĐ-UBND ngày
20/01/2016 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt BCKTKT
|
4
|
Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất xen kẹt
tại khu cổng Chợ, xã Tích Giang
|
ONT
|
Ban
QLDA XDHT đấu giá QSDĐ các điểm xen kẹt
|
0,495
|
0,495
|
0,495
|
Phúc
Thọ
|
Tích
Giang
|
Quyết định số 2127/QĐ-UBND ngày
24/6/2016 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt BCKTKT
|
5
|
Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất xen kẹt
tại khu đồng Trường Yên, xã Long Xuyên
|
ONT
|
Ban QLDA
XDHT đấu giá QSDĐ các điểm xen kẹt
|
0,4939
|
0,4939
|
0,4939
|
Phúc
Thọ
|
Long
Xuyên
|
Quyết định số 2175/QĐ-UBND ngày
28/6/2016 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật
|
6
|
Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất xen kẹt
tại khu X1 Mả Mảy, xã Phụng Thượng
|
ONT
|
Ban
QLDA XDHT đấu giá QSDĐ các điểm xen kẹt
|
0,49
|
0,49
|
0,49
|
Phúc
Thọ
|
Phụng
Thượng
|
Quyết định số 3341/QĐ-UBND ngày
18/9/2015 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt chủ trương đầu tư
|
7
|
Dự án xây dựng HTKT khu đấu giá quyền
sử dụng đất xen kẹt tại điểm X1, X3 xã Trạch Mỹ Lộc, huyện
Phúc Thọ
|
ONT
|
Chi
nhánh PTQĐ Phúc Thọ
|
0,78
|
0,78
|
0,78
|
Phúc
Thọ
|
Xã
Trạch Mỹ Lộc
|
QĐ số 4221/QĐ-UBND
ngày 30/10/2015 của UBND huyện phê duyệt chủ trương đầu tư
|
8
|
Dự án: Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất
xen kẹt tại vị trí 01 khu đất xứ đồng Cát Hạ thôn Táo,
xã Tam Thuấn, huyện Phúc Thọ.
|
ONT
|
Chi
nhánh PTQĐ Phúc Thọ
|
0,49
|
0,49
|
0,49
|
Phúc
Thọ
|
Xã
Tam Thuấn
|
QĐ số
4216/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND huyện phê duyệt chủ trương đầu tư
|
9
|
Dự án: Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất
xen kẹt tại khu Đồng Sâu xã Liên Hiệp, huyện Phúc Thọ.
|
ONT
|
Chi
nhánh PTQĐ Phúc Thọ
|
0,49
|
0,49
|
0,49
|
Phúc
Thọ
|
Xã
Liên Hiệp
|
QĐ số
4219/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND huyện phê duyệt chủ trương đầu tư
|
10
|
Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất xen kẹt tại vị trí 03 tại xứ đồng Cát Hạ thôn Ngoại, xứ
đồng Bầu thôn Nội xã Tam Thuấn
|
ONT
|
Trung
tâm Phát triển quỹ đất
|
0,98
|
0,98
|
0,98
|
Huyện
Phúc Thọ
|
Xã
Tam Thuấn
|
QĐ số 513/QĐ-UBND ngày 13/03/2015 của
UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt chủ trương đầu tư
|
11
|
Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất
xen kẹt tại điểm X1, X2, X3 xã Vân Phúc
|
ONT
|
Trung
tâm Phát triển quỹ đất
|
0,869
|
0,869
|
0,869
|
Huyện
Phúc Thọ
|
Chân
đập Vĩnh Phúc Xã Vân Phúc
|
QĐ số 5186/QĐ-UBND ngày 05/12/2015
của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt chủ trương đầu tư
|
12
|
Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất
xen kẹt vị trí 1 khu cầu ván dưới và vị trí 2 khu cầu ván trên xã Hát Môn.
|
ONT
|
Trung
tâm Phát triển quỹ đất
|
0,096
|
0,096
|
0,096
|
Huyện
Phúc Thọ
|
Khu
cầu ván Xã Hát Môn
|
QĐ số 3044/QĐ-UBND ngày 24/8/2015 của
UBND huyện PT v/v phê duyệt chủ trương đầu tư
|
13
|
Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất
xen kẹt tại Khu Đồng Bưởi, xã Phúc Hòa
|
ONT
|
Trung
tâm Phát triển quỹ đất
|
0,12
|
0,12
|
0,12
|
Huyện
Phúc Thọ
|
Khu
Đồng Bưởi Xã Phúc Hòa
|
QĐ số 3044/QĐ-UBND ngày 24/8/2015 của
UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt chủ trương đầu tư
|
14
|
Đấu giá QSD đất khu Đồng Dũng
|
ONT
|
Trung
tâm Phát triển quỹ đất
|
1,45
|
1,45
|
1,45
|
Huyện
Phúc Thọ
|
Đồng
Dũng, Ma Ngỗ, Dộc Nồi xã Hiệp Thuận
|
QĐ số
3101/QĐ-UBND ngày 28/8/2015 của UBND huyện Phúc Thọ phê
duyệt báo cáo KTKT
|
15
|
Chuyển mục đích đất vườn ao, nông
nghiệp xen kẹt trong khu dân cư sang đất ở
|
ONT,
OĐT
|
UBND
các xã thị trấn
|
2
|
0,5
|
|
Huyện
Phúc Thọ
|
Các
xã trong huyện
|
Văn bản số 948/UBND-TNMT ngày 26/10/2015
của UBND huyện Phúc Thọ về chấp thuận chủ trương đầu tư các dự án sẽ thực hiện
trên địa bàn huyện
|
16
|
Đường tỉnh 418
|
DGT
|
Ban
QLDA ĐTXD
|
1,80
|
1,80
|
1,8
|
Xã
Trạch Mỹ Lộc
|
Xã
Trạch Mỹ Lộc
|
QĐ số 147/QĐ-KH&ĐT ngày
19/6/2013 của Sở KH&ĐT phê duyệt dự án
|
17
|
Đường vào đền Hai Bà Trưng
|
DGT
|
Ban
QLDA ĐTXD
|
3,10
|
3,10
|
3,1
|
Xã
Hát Môn
|
Xã
Hát Môn
|
QĐ số
4487a/QĐ-UBND ngày 04/11/2011 phê duyệt điều chỉnh tổng mức đầu tư
|
18
|
Đường liên xã Võng Xuyên - Long
Xuyên
|
DGT
|
UBND
xã Võng Xuyên
|
1,72
|
1,72
|
1,72
|
Huyện
Phúc Thọ
|
Võng
Xuyên - Long Xuyên
|
QĐ số 3709/QĐ-UBND ngày 24/10/2013
của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt dự án đầu tư xây dựng
|
19
|
Cải tạo đường dây 110KV Hà Đông-
Sơn Tây
|
DNL
|
Tổng
công ty Điện lực Hà Nội
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
Huyện
Phúc Thọ
|
Trạch
Mỹ Lộc, Tích Giang
|
Quyết
định số 5123-EVN HANOI ngày 29/12/2014 của Tổng công ty
điện lực TP Hà Nội
|
20
|
Xây dựng tuyến đường dây 110KV từ TBA
500/220kV Tây Hà Nội (Quốc Oai) đấu nối vào đường dây 110kV lộ 182 Chèm- Phúc Thọ
|
DNL
|
Tổng
công ty Điện lực Hà Nội
|
0,9
|
0,9
|
0,9
|
Huyện
Phúc Thọ
|
Liên
Hiệp, Hiệp Thuận
|
Văn bản số 241/TB-UBND ngày 27/4/2016
của UBND huyện Phúc Thọ thống nhất phương án tuyến
|
21
|
Cải tạo nâng cấp khả năng tải đường
dây 110kV lộ 172 Phúc Thọ
|
DNL
|
Tổng
công ty Điện lực Hà Nội
|
0,45
|
0,45
|
0,45
|
Huyện
Phúc Thọ
|
Tam
Hiệp, Ngọc Tảo, Phụng Thượng, Trạch Mỹ Lộc
|
Văn bản số 642/TB-UBND ngày
19/8/2015 của UBND huyện Phúc Thọ thống nhất phương án tuyến
|
22
|
Chuyển đổi cơ cấu kinh tế sang mô
hình VAC các xã, thị trấn trong huyện
|
NKLH
|
Hộ
gia đình
|
20
|
15
|
|
Huyện
Phúc Thọ
|
Các
xã trong huyện
|
Nghị quyết của HĐND các xã; văn bản
số 948/UBND-TNMT ngày 26/10/2015 của UBND huyện Phúc Thọ về chấp thuận chủ
trương đầu tư các dự án sẽ thực hiện trên địa bàn huyện
|
23
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu
giá quyền sử dụng đất Đồng Phươm, xã Thọ Lộc, huyện Phúc Thọ
|
ONT
|
Ban
QLDA XDHT đấu giá QSDĐ các điểm xen kẹt
|
4,5
|
4,5
|
4,5
|
Phúc
Thọ
|
Thọ
Lộc
|
- Văn bản chấp thuận chủ trương đầu
tư số 1739/UBND-KHĐT ngày 16/03/2012 của Sở Kế hoạch & Đầu tư Hà Nội;
- Quyết định số 1263/QĐ-UBND ngày 09/5/2016
phê duyệt Quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500
|
24
|
Xây dựng HTKT
đấu giá QSD đất xen kẹt tại khu đồng Vô; khu Gạc Chợ, xã Tam Hiệp; khu Núm
Chiêng thị trấn Phúc Thọ; khu X10 cụm 8 thị trấn Phúc Thọ; đất xen kẹt tại khu
cổng Nội, xã Tam Hiệp (GD2)
|
ONT
|
Ban
QLDA XDHT đấu giá QSDĐ các điểm xen kẹt
|
2,477
|
2,477
|
2,477
|
Phúc
Thọ
|
Tam
Hiệp, Thị trấn Phúc Thọ
|
Quyết định số 5807/QĐ-UBND ngày
31/12/2015; Quyết định số 3344/QĐ-UBND ngày 10/8/2016; Quyết định số
2441/QĐ-UBND ngày 26/7/2016; Quyết định số 2440/QĐ-UBND ngày 26/7/2016; Quyết định số 608/QĐ-UBND ngày 04/3/2016 của UBND huyện Phúc Thọ
phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật; phê duyệt chủ trương đầu tư
|
25
|
Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất xen kẹt
tại khu X1 cụm 8 xã Hát Môn
|
ONT
|
Ban
QLDA XDHT đấu giá QSDĐ các điểm xen kẹt
|
0,495
|
0,495
|
0,495
|
Phúc
Thọ
|
Hát
Môn
|
Quyết định số 2448/QĐ-UBND ngày 27/7/2016 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt chủ trương đầu tư
|
26
|
Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất xen kẹt
tại khu Dộc Tranh xã Trạch Mỹ Lộc
|
ONT
|
Ban
QLDA XDHT đấu giá QSDĐ các điểm xen kẹt
|
0,4995
|
0,4995
|
0,4995
|
Phúc
Thọ
|
Trạch
Mỹ Lộc
|
Quyết định số 3343/QĐ-UBND ngày
10/8/2016 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt chủ trương đầu tư
|
27
|
Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất xen kẹt
tại khu X1 thôn Lục Xuân, xã Võng Xuyên
|
ONT
|
Ban
QLDA XDHT đấu giá QSDĐ các điểm xen kẹt
|
0,497
|
0,497
|
0,497
|
Phúc
Thọ
|
Võng
Xuyên
|
Quyết định số 2442/QĐ-UBND ngày
26/7/2016 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt chủ trương đầu tư
|
28
|
Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất xen kẹt
tại khu sân vận động huyện (cũ), thị trấn Phúc Thọ (GĐ 2)
|
ONT
|
Ban
QLDA XDHT đấu giá QSDĐ các điểm xen kẹt
|
0,4712
|
0,4712
|
0,4712
|
Phúc
Thọ
|
Thị
trấn Phúc Thọ
|
Quyết định số 4257/QĐ-UBND ngày
30/10/2016 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt chủ trương
đầu tư
|
29
|
Dự án Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất
xen kẹt tại khu Tường Sen, xã Phụng Thượng, huyện Phúc Thọ
|
ONT
|
Chi
nhánh PTQĐ Phúc Thọ
|
0,48
|
0,48
|
0,48
|
Phúc
Thọ
|
Xã
Phụng Thượng
|
QĐ số
3342/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 của UBND huyện phê duyệt chủ trương đầu tư
|
30
|
Dự án: Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất
xen kẹt tại xứ đồng Cốc, xã Phụng Thượng, huyện Phúc Thọ.
|
ONT
|
Chi
nhánh PTQĐ Phúc Thọ
|
0,40
|
0,40
|
0,40
|
Phúc
Thọ
|
Xã
Phụng Thượng
|
QĐ số 3341/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 của
UBND huyện phê duyệt chủ trương đầu tư
|
31
|
Đấu giá QSD đất xen kẹt tại khu Ván
cầu xã Hát Môn
|
ONT
|
UBND
xã Hát Môn
|
0,096
|
0,096
|
0,096
|
Huyện
Phúc Thọ
|
Khu
Ván Cầu
|
QĐ số 4249/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt chủ trương đầu tư
|
32
|
Cây xăng Hát Môn
|
TMD
|
Tổ
chức
|
0,16
|
0,16
|
|
Huyện
Phúc Thọ
|
Xã
Hát Môn
|
Văn bản số 1911/UBND-CT
ngày 23/3/2015 của UBND Thành phố chấp thuận chủ trương đầu tư
|
33
|
Xưởng sản xuất đồ gỗ
|
SKC
|
Hộ
gia đình
|
0,73
|
0,73
|
|
Huyện
Phúc Thọ
|
xã
Phúc Hòa
|
QĐ số 2111/QĐ-UBND và QĐ số 2112/QĐ-UBND
ngày 21/6/2016 của UBND huyện Phúc Thọ v/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự
án
|
34
|
Xưởng sản xuất cơ khí và phụ tùng
xe máy
|
SKC
|
Hộ
gia đình
|
0,166
|
0,166
|
|
Huyện
Phúc Thọ
|
xã
Phúc Hòa
|
Quyết định số 4205/QĐ-UBND của UBND
huyện Phúc Thọ phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
|
35
|
Khu dịch vụ tổng hợp TT Phúc Thọ
|
SKC
|
UBND
thị trấn
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
Huyện
Phúc Thọ
|
Đồng
Bến Rẽ thị trấn Phúc Thọ
|
Quyết định số 949/QĐ-UBND ngày 07/4/2016
của UBND huyện PT về phê duyệt tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500
|
36
|
Trụ sở Công an Thị trấn
|
TSC
|
UBND
thị trấn PT
|
0,25
|
0,25
|
|
Huyện
Phúc Thọ
|
Thị
trấn Phúc Thọ
|
Văn bản số 1644/CAHN-PH41 của Công an
Thành phố Hà Nội v/v hỗ trợ kinh phí đầu tư xây dựng cơ sở làm việc Công an
Thị trấn thuộc Công an huyện Phúc Thọ, đang lập quy hoạch
tổng mặt bằng
|
37
|
Xây dựng vườn hoa, cây xanh, gắn biển
tại địa điểm lưu niệm sự kiện Chủ tịch Hồ Chí Minh về
thăm và làm việc tại ........
|
DVH
|
Phòng
văn hóa thông tin
|
0,7
|
0,7
|
0,7
|
Huyện
Phúc Thọ
|
Xã
Tam Hiệp
|
Quyết định số 2443/QĐ-UBND ngày 26/7/2016 phê duyệt chủ trương đầu tư
|
38
|
Trung tâm văn hóa xã Tam Hiệp
|
DVH
|
UBND
xã
|
0,46
|
0,46
|
0,46
|
Huyện
Phúc Thọ
|
khu
Kim Hoa xã Tam Hiệp
|
QĐ số 4271/QĐ-UBND ngày 18/10/2011
của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt chủ trương đầu tư
|
39
|
Nhà hội họp cụm
12 xã Phụng Thượng
|
DSH
|
UBND
xã
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
Huyện
Phúc Thọ
|
cụm 12
xã Phụng Thượng
|
Quyết định số
1193/QĐ-UBND ngày 29/4/2016 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt báo cáo kinh tế
kỹ thuật
|
40
|
Nhà văn hóa thôn Phú Châu
|
DSH
|
UBND
xã
|
0,02
|
|
0,02
|
Huyện
Phúc Thọ
|
Thôn
Phú Châu- xã Xuân Phú
|
QĐ 4090/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 của
UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt chủ trương đầu tư
|
41
|
Bổ sung quy hoạch đất xây dựng trường
THPT từ đất quy hoạch TT TDTT
|
DGD
|
UBND
huyện
|
1,157
|
1,157
|
1,157
|
Huyện
Phúc Thọ
|
Vùng 1 ô2;
vùng 2 ô2 xã Hiệp Thuân
|
Quyết định số 3709/QĐ-UBND ngày
24/10/2013 phê duyệt dự án đầu tư xây dựng Công trình; Quyết định số
3943/QĐ-UBND ngày 26/10/2015 phê duyệt chủ trương đầu tư
|
42
|
Mở rộng trường Mầm non xã Thọ Lộc
|
DGD
|
Huyện
|
1,20
|
1,20
|
1,20
|
Huyện
Phúc Thọ
|
Thôn Bướm xã Thọ Lộc
|
QĐ số 2951/QĐ-UBND ngày 05/9/2014 của
UBND huyện v/v phê duyệt dự án
|
43
|
Trường mầm non Trung tâm xã Tam Hiệp
|
DGD
|
UBND
huyện
|
0,67
|
0,67
|
0,67
|
Huyện
Phúc Thọ
|
khu
sân vận động cũ xã Tam hiệp
|
QĐ số 2645/QĐ-UBND ngày 18/10/2012
của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt chủ trương đầu tư
|
44
|
Mở rộng trường tiểu học Tam Thuấn
|
DGD
|
UBND
xã
|
0,471
|
0,471
|
0,471
|
Huyện
Phúc Thọ
|
Thôn
Mới xã Tam Thuấn
|
QĐ số 3945/QĐ-UBND ngày 26/10/2015
của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt chủ trương đầu tư
|
45
|
Mở rộng nghĩa trang thôn Đường Hòa
Cát và Thượng Hiệp xã Tam Hiệp
|
NTD
|
UBND
xã
|
1
|
1
|
1
|
Huyện
Phúc Thọ
|
xã
Tam Hiệp
|
QĐ 324/QĐ-UBND
ngày 29/1/2016 của UBND huyện Phúc Thọ về phê duyệt chủ trương
đầu tư
|
46
|
Mở rộng nghĩa trang thôn Mỹ Giang
xã Tam Hiệp
|
NTD
|
UBND
xã
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
Huyện
Phúc Thọ
|
xã
Tam Hiệp
|
QĐ số 473a/QĐ-UBND ngày 18/2/2016 của
UBND huyện về phê duyệt chủ trương đầu tư thôn Mỹ Giang
|
47
|
Dự án nhánh rẽ vào trạm 220KV Sơn
Tây
|
DNL
|
BQLDA
phát triển điện lực Hà Nội
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
Huyện
Phúc Thọ
|
Sen
Chiểu, Tích Giang
|
CV số 694 ngày 12/11/2014 của tổng
Cty điện lực TP Hà Nội v/v đăng ký danh mục các dự án thu hồi đất năm 2015 do
BQLDA phát triển điện lực Hà Nội triển khai thực hiện
|
Tổng
|
|
|
56,50
|
49,38
|
33,19
|
0,00
|
0,00
|
|
DANH MỤC
CÔNG TRÌNH DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH
ĐẤT TRỒNG LÚA, RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG NĂM 2017 HUYỆN SÓC SƠN
(Kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 của HĐND Thành phố)
STT
|
Danh
mục công trình, dự án
|
Mã
loại đất
|
Chủ
đầu tư
|
Diện
tích (ha)
|
Trong
đó diện tích (ha)
|
Vị
trí
|
Căn
cứ pháp lý
|
Đất
trồng lúa (rừng)
|
Thu
hồi đất
|
Địa
danh huyện
|
Địa
danh xã
|
1
|
Dự án cải tạo, nâng cấp 07 chợ
|
DCH
|
Sở
Nông nghiệp PTNT
|
2,33
|
2,33
|
2,33
|
Sóc
Sơn
|
07
xã nghèo
|
Quyết định số 5171/QĐ-UBND ngày
12/11/2012 của UBND thành phố vv phê duyệt DA đầu tư
|
2
|
Đất ở dân cư nông thôn (giải quyết
tồn tại)
|
ONT
|
UBND
huyện Sóc Sơn
|
2,80
|
2,80
|
2,80
|
Sóc
Sơn
|
Kim
Lũ, Đức Hòa, Xuân Thu, Tiên Dược
|
Vb 3140/UBND-TNMT ngày 14/5/2015 của
UBND TP chấp thuận chủ trương giao đất làm nhà ở cho các hộ tại 05 xã
|
3
|
Dự án xây dựng, mở rộng trường mầm
non xã Trung Giã
|
DGD
|
UBND
huyện Sóc Sơn
|
0,28
|
0,28
|
|
Sóc
Sơn
|
Trung
Giã
|
QĐ số 6530/QĐ-UBND ngày 30,10,2014
của UBND huyện vv phê duyệt báo cáo KTKT xây dựng công
trình
|
4
|
Cải tạo nâng cấp các tuyến đường
liên xã bị xuống cấp
|
DGT
|
UBND
huyện
|
2,00
|
|
2,00
|
Sóc
Sơn
|
Hồng
Kỳ, PL, TG, TH
|
QĐ 6233/QĐ-UB ngày 29/10/2013 UBND
huyện v/v phê duyệt DA ĐTXD công trình
|
5
|
Cải tạo, nâng cấp đường 131 đoạn
Thá Tiên Tảo
|
DGT
|
Sở
Giao thông vận tải
|
1,20
|
1,20
|
1,20
|
Sóc
Sơn
|
Xuân
Giang, Việt Long
|
QĐ số 6234/QĐ-UBND ngày 29/10/2013
của UBND huyện v/v phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình (điều chỉnh lại
chủ đầu tư)
|
6
|
Cải tạo, nâng cấp công trình đầu mối
hồ Cầu Bãi
|
DTL
|
UBND
huyện Sóc Sơn
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
Sóc
Sơn
|
Nam
Sơn
|
QĐ số 557/QĐ-UBND ngày 07/3/2011 của
UBND huyện về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình
|
7
|
XD hệ thống kênh tiêu Thá - Lai Cách
- Tiên Tảo xã Xuân Giang và Việt Long
|
DTL
|
UBND
huyện Sóc Sơn
|
1,45
|
1,45
|
1,45
|
Sóc
Sơn
|
Xuân
Giang, Việt Long
|
QĐ số 10036/QĐ-UBND ngày 24/10/2012
của UBND huyện Sóc Sơn V/v phê duyệt báo cáo KTKT XD công trình
|
8
|
Trường THCS Minh Phú
|
DGD
|
UBND
huyện Sóc Sơn
|
1,40
|
1,40
|
1,40
|
Sóc
Sơn
|
Minh
Phú
|
QĐ số 4204/QĐ-UBND ngày 22/7/2011 của
UBND huyện v/v phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình
|
9
|
Cải tạo, nâng cấp trường THCS Hồng
Kỳ
|
DGD
|
UBND
huyện Sóc Sơn
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
Sóc
Sơn
|
Hồng
Kỳ
|
QĐ số 6166/QĐ-UBND
ngày 24/10/2013 của UBND huyện v/v phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng
công trình
|
10
|
Nâng cấp, mở rộng Trường MN Đông
Xuân
|
DGD
|
UBND
huyện Sóc Sơn
|
0,70
|
0,70
|
0,70
|
Sóc
Sơn
|
Đông
Xuân
|
QĐ số 6541/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 của UBND huyện v/v phê duyệt
dự án đầu tư xây dựng công trình
|
11
|
XD phân hiệu 2 trường MN Minh Phú
|
DGD
|
UBND
huyện Sóc Sơn
|
1,25
|
1,25
|
1,25
|
Sóc
Sơn
|
Minh
Phú
|
QĐ số 5753/QĐ-UBND ngày 23/10/2013 của
UBND huyện v/v phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình
|
12
|
Xây dựng Trường THCS Đông Xuân
|
DGD
|
UBND
huyện Sóc Sơn
|
1,70
|
1,70
|
1,70
|
Sóc
Sơn
|
Đông
Xuân
|
QĐ số 6866/QĐ-UBND
ngày 02/12/2013 của UBND huyện v/v cho phép chuẩn bị đầu tư dự án
|
13
|
Cải tạo, nâng cấp Trường mầm non Hiền
Ninh
|
DGD
|
UBND
huyện Sóc Sơn
|
0,70
|
0,70
|
0,70
|
Sóc
Sơn
|
Hiền
Ninh
|
QĐ số 4864/QĐ-UBND ngày 28/7/2015 của
UBND huyện v/v cho phép chuẩn bị đầu tư dự án
|
14
|
Cải tạo, nâng cấp đường 35 - Phú Hữu
- Thanh Sơn
|
DGT
|
UBND
huyện Sóc Sơn
|
2,00
|
|
2,00
|
Sóc
Sơn
|
Minh
Phú
|
QĐ số 2794/QĐ-UBND ngày 17/01/2012
của UBND huyện Sóc Sơn v/v phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình
|
15
|
Cải tạo, nâng cấp đường 35 - Phú Hạ
- Thanh Sơn
|
DGT
|
UBND
huyện Sóc Sơn
|
2,00
|
|
2,00
|
Sóc
Sơn
|
Minh
Phú
|
QĐ số 3487/QĐ-UBND ngày 18/5/2012 của
UBND huyện Sóc Sơn v/v phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình
|
16
|
Xây dựng HTKT khu đất đấu giá QSD đất
xen kẹt tại Khu Cửa ấp, thôn Xuân Sơn
|
ONT
|
UBND
huyện Sóc Sơn
|
0,48
|
0,10
|
|
Sóc
Sơn
|
Trung
Giã
|
Quyết định số 928/QĐ-UBND ngày
01/4/2014 của UBND h. Sóc Sơn về việc cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư dự
án
|
17
|
Dự án Logistics tập trung (50ha)
|
TMD
|
Cty
Hapulico
|
50,00
|
|
20,00
|
Sóc
Sơn
|
Phú
Cường, Phú Minh
|
QĐ số 1012/QĐ-TTg ngày 03/7/2015 của
Thủ tướng CP vv phê duyệt quy hoạch
|
18
|
Logistics kết nối cảng Hàng không
QT Nội Bài
|
TMD
|
Đấu
thầu chọn nhà đầu tư
|
5,00
|
5,00
|
5.00
|
Sóc
Sơn
|
Phú
Cường
|
QĐ số 1012/QĐ-TTg ngày 03/7/2015 của
Thủ tướng CP vv phê duyệt quy hoạch
|
19
|
DA nâng cao khả năng truyền tải ĐZ
110kV lộ 172 E1.19 Sóc Sơn - Gò Đầm
|
DNL
|
Cty
lưới điện cao thế Miền Bắc
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
Sóc
Sơn
|
các
xã
|
QĐ 4492/QĐ-NGC ngày 26/12/2013 vv
phê duyệt DA đầu tư XDCT
|
20
|
Lắp bổ sung MC 171, 172, 112 và cải
tạo nhánh đường dây vào trạm biến áp 110kV Nội Bài
|
DNL
|
Tổng
Công ty điện lực Hà Nội
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
Sóc
Sơn
|
Tiên
Dược, Mai Đình
|
Quyết định phê duyệt báo cáo nghiên
cứu khả thi số 3035/QĐ-EVN HANOI ngày 24/8/2015 của Tổng Cty điện lực Hà Nội
|
21
|
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản
|
SKS
|
UBND
huyện Sóc Sơn
|
24,60
|
|
24,60
|
Sóc
Sơn
|
Tân
Hưng
|
UBND Thành phố phê duyệt kế hoạch đấu
giá tại Kế hoạch số 49/KH-UBND ngày 04/3/2016
|
22
|
Xây dựng HTKT khu đất xen kẹt để đấu
giá QSDĐ giáp trường cao đẳng nghề điện
|
ONT
|
Chi
nhánh Phát triển Quỹ đất Sóc Sơn
|
0,49
|
|
0,49
|
Sóc
Sơn
|
Tân
Dân
|
QĐ số 1179/QĐ-UBND ngày 16/5/2016 của
UBND huyện Sóc Sơn về phê duyệt chủ trương dự án
|
23
|
Dự án bồi thường, hỗ trợ và tái định
cư theo quy hoạch dự án: Cải tạo, nâng cấp đường 131 đoạn Núi Đôi đi xã Tân
Minh, Bắc Phú và đường khu tập thể 143-418 xã Bắc Phú
|
ONT
|
TTPTQĐ
huyện
|
0,35
|
|
0,35
|
Sóc
Sơn
|
Tân
Minh, Bắc Phú
|
2023/QĐ-UBND ngày 17/6/2014 của
UBND huyện vv phê duyệt DA đầu tư
|
24
|
Xây dựng HTKT khu đất đấu giá QSD đất
tại tổ 1, thị trấn Sóc Sơn
|
ONT
|
UBND
huyện Sóc Sơn
|
3,00
|
2,50
|
3,00
|
Sóc
Sơn
|
thị
trấn Sóc Sơn
|
Quyết định 1454/QĐ-UBND ngày
06/4/2015 của UBND TP Hà Nội vv cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư dự án
|
25
|
Cải tạo nâng cấp đường 16, huyện
Sóc Sơn
|
DGT
|
Sở
GTVT
|
0,10
|
|
0,10
|
Sóc
Sơn
|
Phù
Lỗ, Đông Xuân, Kim Lũ
|
7981/QĐ-UBND ngày
31/12/2013 vv phê duyệt DA đầu tư XDCT
|
26
|
DA đầu tư xây dựng khu nhà ở để bán cho cán bộ, chiến sỹ Trường Cao đẳng ANND I
|
ONT
|
Cty
CP TĐ ĐTXD BĐS Á Châu
|
4,37
|
4,37
|
|
Sóc
Sơn
|
Tiên
Dược, Mai Đình
|
8182/UBND-XDGT ngày 16/11/2015 của UBND
TP HN về việc chấp thuận chủ trương đầu tư
|
27
|
Dự án đầu tư công trình STN.01
|
DQP
|
Ban
chỉ huy Quân sự huyện
|
2,00
|
2,00
|
|
Sóc
Sơn
|
Minh
Phú, Minh Trí
|
QĐ số 740/QĐ-TM ngày 13/7/2015 của
Bộ TL thủ đô về việc phê duyệt QH thế trận quân sự KVPT
huyện Sóc Sơn
|
28
|
Phòng cảnh sát
PCCC Sóc Sơn
|
CAN
|
Cảnh sát PCCC Thành phố
|
0,5
|
0,5
|
|
Sóc
Sơn
|
Tiên
Dược
|
Văn bản đăng ký số 1026/CSPCCCHN-P7
ngày 21/9/2016 của Cảnh sát phòng cháy chữa cháy Hà Nội
|
29
|
Xây dựng nghĩa trang Lai Sơn xã Bắc
Sơn phục vụ GPMB dự án Mở rộng khu LHXLCT Sóc Sơn giai đoạn II
|
NTD
|
Ban
BTGPMB huyện
|
1,60
|
1,60
|
1,60
|
Sóc
Sơn
|
Bắc
Sơn
|
Quyết định số:
8558/QĐ-UBND ngày 29/12/2015 của UBND huyện Sóc Sơn vv giao
nhiệm vụ thực hiện DA; BC liên ngành 328/BCLN-UBND-SXD ngày 03/12/2015 vv
đầu tư Dự án
|
|
Tổng
|
|
|
115,55
|
33,13
|
77,92
|
|
|
|
DANH MỤC
CÔNG TRÌNH DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH
ĐẤT TRỒNG LÚA, RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG NĂM 2017 HUYỆN THẠCH THẤT
(Kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 của HĐND Thành phố)
TT
|
Danh
mục công trình dự án
|
Mã
loại đất
|
Chủ
đầu tư
|
Diện
tích (Ha)
|
Trong
đó diện tích (ha)
|
Vị
trí
|
Căn
cứ pháp lý
|
Đất
trồng lúa
|
Thu
hồi đất
|
Địa
danh huyện
|
Địa
danh xã
|
1
|
Đồn công an Quang Trung
|
CAN
|
Bộ
Công an
|
0,20
|
0,20
|
|
Thạch
Thất
|
Phùng
Xá
|
Quyết định số 4853/QĐ-BCA ngày
25/8/2014 của Bộ Công an v/v thành lập đồn công an
|
2
|
Đồn công an Hòa Lạc
|
CAN
|
Bộ
Công an
|
0,10
|
0,10
|
|
Thạch
Thất
|
Thạch
Hòa
|
Văn bản số 1089/CAHN-PH41 ngày 26/8/2015 của Công an thành phố Hà Nội vv xin
đất XD 3 trụ sở Đồn công an thuộc CAH Thạch Thất
|
3
|
Xây dựng tuyến đường dây 110KV từ
TBA 500/200KV Tây Hà Nội (Quốc Oai) đầu nối vào đường dây 110KV lộ 182 Chèm - Phúc Thọ
|
DNL
|
Tổng
Công ty Điện lực TP Hà Nội
|
0,90
|
0,90
|
0,90
|
Thạch
Thất
|
Dị Nậu
|
Quyết định 5136/QĐ-UBND ngày
20/9/2016 của UBND Thành phố Hà Nội v/v điều chỉnh bổ sung Kế hoạch sử dụng đất
năm 2016 huyện Thạch Thất và Văn bản số 672/UBND-KT ngày 22/4/2016 của UBND
huyện Thạch Thất thống nhất phương án tuyến
|
4
|
Trạm biến áp 110KV Phú Cát và nhánh rẽ
|
DNL
|
Tổng
Công ty Điện lực TP Hà Nội
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
Thạch
Thất
|
Thạch
Hòa
|
Quyết định 5136/QĐ-UBND ngày
20/9/2016 của UBND Thành phố Hà Nội v/v điều chỉnh bổ sung Kế hoạch sử dụng đất
năm 2016 huyện Thạch Thất và Quyết định phê duyệt nhiệm vụ thiết kế số 685/QĐ-EVNHANOI ngày 16/3/2015 của Tổng Công ty điện lực TP Hà Nội
|
5
|
Cải tạo nâng khả năng tải đường dây 110KV lộ 172 Phúc Thọ
|
DNL
|
Tổng
Công ty Điện lực TP Hà Nội
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
Thạch
Thất
|
Cẩm
Yên, Đại Đồng
|
Văn bản số
1696/TCNL-KH&QH ngày 29/6/2016 v/v thông báo kết quả thẩm định TKCS dự án
Cải tạo nâng khả năng tải đường dây
110KV lộ 172 Phúc Thọ
|
6
|
Đấu giá đất xen kẹt
|
ONT
|
UBND
huyện
|
3,00
|
2,00
|
3,00
|
Thạch
Thất
|
Bình
Yên, Đồng Trúc, Chàng Sơn, Dị Nậu, Hạ Bằng, Bình Phú, Hữu
Bằng, Hương Ngải
|
Văn bản số 204/KH-UBND ngày
03/11/2015 của UBND huyện Thạch Thất v/v Kế hoạch thực
hiện các dự án đấu giá quyền sử dụng đất xen kẹt năm 2016 trên địa bàn huyện.
Quyết định số 10280/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND huyện Thạch Thất về việc
phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình: Xây dựng HTKT khu đất xen kẹt
để đấu giá QSD đất tại khu Đồng Ngà, xã Hương Ngải
|
7
|
Xây dựng hạ tầng các khu đấu giá đất
Dị Nậu
|
ONT
|
UBND
huyện
|
4,60
|
4,60
|
4,60
|
Thạch
Thất
|
Dị Nậu
|
Quyết định số 6628/QĐ-UBND ngày
12/12/2014 của UBND TP.Hà Nội vv phê duyệt DAĐTXD hạ tầng
KT
|
8
|
Trạm bơm tiêu Cần Kiệm
|
DTL
|
UBND
huyện
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
Thạch
Thất
|
Cần
Kiệm
|
Quyết định số 1999/QĐ-UBND ngày
31/5/2010 của UBND H.Thạch Thất v/v phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật và kế
hoạch đấu thầu công trình Trạm bơm tiêu Cần Kiệm
|
9
|
Dự án mô hình chuyển đổi trong nội bộ
đất nông nghiệp (bao gồm các QĐ gia hạn thực hiện các mô hình. Có 2016 chuyển
sang và đăng ký mới)
|
NKH
|
UBND
huyện
|
50,00
|
50,00
|
|
Thạch
Thất
|
Cẩm
Yên, Phú Kim, Dị Nậu, Phùng Xá, Canh Nậu, Kim Quan, Lại Thượng,
Hương Ngải, Cần Kiệm, Đồng Trúc, Hạ Bằng, Đại Đồng, Thạch Xá, Yên Bình
|
Văn bản chủ trương của UBND huyện số
1623/UBND-KT ngày 23/10/2015 v/v đồng ý kế hoạch thực hiện các dự án chuyển đổi
cơ cấu cây trồng vật nuôi trong nội bộ đất nông nghiệp và gia hạn cho các mô
hình chuyển đổi trong SXNN đã được UBND huyện phê duyệt
trước thời điểm 01/7/2014
|
10
|
Xây dựng trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện
Thạch Thất
|
DXH
|
Bảo hiểm XH thành phố
|
0,08
|
|
0,08
|
Thạch
Thất
|
Liên
Quan
|
Quyết định số 74/QĐ-BHXH ngày 19
tháng 1 năm 2016 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam về việc
phê duyệt dự án đầu tư xây dựng Trụ sở bảo hiểm xã hội huyện
Thạch Thất
|
11
|
Trụ sở phòng cháy chữa cháy
|
CAN
|
Bộ
Công an
|
0,60
|
0,60
|
|
Thạch
Thất
|
Kim
Quan
|
Số 557/CV-SCSPC&CC(HC&TBKT)
ngày 22/7/2014 của Cảnh Sát PC&CC (HC&TBKT)
|
12
|
Dự án tái định cư (phục vụ thu hồi đất DA TB 09-BCA của Bộ
Công an)
|
ONT
|
UBND huyện
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
Thạch
Thất
|
Cần
Kiệm, Kim Quan
|
Công
văn số 1028/B45-TB/09 ngày 2/7/2015 của Cục B45- Tổng cục
V-Bộ Công an v/v xác định địa điểm TĐC phục vụ công tác
thu hồi đất thực hiện DA TB/09
|
13
|
Xây dựng HTKT khu đất dịch vụ Đồng Vai - Vai Kê (phục vụ
GPMB khu CNC Hòa Lạc)
|
ONT
|
UBND huyện
|
12,90
|
|
12,90
|
Thạch Thất
|
Hạ Bằng
|
Tờ
trình số 37/TTr-UBND ngày 14/5/2015 của UBND huyện v/v đề nghị chấp thuận chủ
trương đầu tư
|
14
|
Khu đất đấu
giá đồng Quân Kép xã Canh Nậu
|
ONT
|
UBND
huyện
|
0,45
|
0,45
|
0,45
|
Thạch
Thất
|
Canh
Nậu
|
Tờ trình số 83/TTr-UBND ngày
21/9/2015 của UBND huyện v/v xin thỏa thuận vị trí, diện tích quy mô QHXD
HTKT
|
15
|
Đường giao thông Thạch Xá - Canh Nậu.
L= 1,45 km, Bn= 9m.
|
DGT
|
UBND
huyện
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
Thạch
Thất
|
Thạch
Xá, Canh Nậu
|
Quyết định số 893/QĐ-UBND ngày
05/02/2013 của UBND huyện phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Đường
giao thông Thạch Xá - Canh Nậu
|
16
|
Tiểu học trung tâm xã Đồng Trúc
|
DGD
|
UBND
huyện
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
Thạch
Thất
|
Đồng
Trúc
|
Quyết định số 5629/QĐ-UBND ngày
12/11/2010 H.Thạch Thất phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình Tiểu học trung tâm
xã Đồng Trúc
|
17
|
Xây dựng mới trạm bơm tiêu Lại Thượng
thay thế nhiệm vụ trạm bơm tiêu Lại Thượng 1,2
|
DTL
|
Sở NNPTNN
|
2,72
|
2,70
|
2,72
|
Thạch
Thất
|
Lại
Thượng
|
Quyết định số 6616/QĐ-UBND ngày
31/10/2013 của UBND TP phê duyệt DA đầu tư XD mới trạm bơm tiêu Lại Thượng
thay thế trạm bơm tiêu Lại Thượng 1,2
|
18
|
Cải tạo nâng cấp vai Đồng Vặng kết hợp giao thông, thủy lợi (Hạng mục: Tôn
cao áp trúc vai Đồng Vặng - Xây lại cống - Tràn)
|
DTL
|
UBND
huyện
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
Thạch
Thất
|
Hương
Ngải
|
Quyết định số 3575/QĐ-UBND ngày 29/9/2009
của UBND H.Thạch Thất v/v phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật và kế hoạch đấu
thầu công trình cải tạo, nâng cấp vai Đồng Vặng kết hợp giao thông, thủy lợi
|
19
|
Cống Tiêu Nẻ Ồ
|
DTL
|
UBND huyện
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
Thạch
Thất
|
Hạ Bằng
|
Quyết
định số 1059/QĐ-UBND ngày 26/5/2009 của UBND H.Thạch Thất v/v phê duyệt báo
cáo kinh tế kỹ thuật và kế hoạch đấu thầu công trình Cống
tiêu Nẻ Ố
|
20
|
Trạm cấp nước
sạch và đường ống dẫn nước
|
DTL
|
Cty
Đồng Tiến Thành Hà Nam
|
3,00
|
1,00
|
3,00
|
Thạch
Thất
|
Chàng
Sơn, Thạch Xá, Hữu Bằng, Bình Phú, Hương Ngải, Canh Nậu,
Dị Nậu, Cần Kiệm, Kim Quan và thị trấn Liên Quan
|
Quyết định số 5093/QĐ-UBND ngày
08/10/2015 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công
trình Dự án đầu tư phát triển hệ thống cấp nước trục đường Láng - Hòa Lạc (phạm
vi thành phố Hà Nội) sử dụng nước sạch Sông Đà và Văn bản 4866/UBND-KH&ĐT
ngày 18/8/2016 của UBND thành phố Hà Nội v/v thực hiện chủ trương kêu gọi xã
hội hóa đầu tư nước sạch cho khu vực nông thôn trên địa bàn Thành phố
|
21
|
Đền thờ trạng Bùng
|
DDT
|
UBND
huyện
|
0,12
|
|
0,12
|
Thạch
Thất
|
Phùng
Xá
|
TTr số 563/TTr-BQL ngày 1/10/2015 của
BQL các dự án ĐTXD huyện v/v QH tổng thể, trùng tu tôn tạo cụm di tích nhà thờ
và lăng trạng Bùng
|
22
|
Mở rộng nghĩa trang Vai Đỏ xã Hạ Bằng
|
NTD
|
UBND huyện
|
4,50
|
4,50
|
4,50
|
Thạch
Thất
|
Hạ Bằng
|
Tờ
trình số 75/TTr-UBND ngày 25/8/2015 của UBND huyện v/v cải tạo mở rộng nghĩa
trang Vai đỏ phục vụ GPMB DAXD Khu CNC Hòa Lạc
|
23
|
Dự án xử lý rơm, rạ và phế phẩm nông nghiệp sau thu hoạch
làm thức ăn chăn nuôi
|
NKH
|
Công ty T159
|
2,40
|
2,40
|
2,40
|
Thạch
Thất
|
Canh
Nậu
|
Văn
bản số 4810/UBND-NNNT ngày 01/7/2014 của UBND TP Hà Nội v/v đề nghị chấp thuận
chủ trương đầu tư DA
|
Tổng
|
|
|
89,71
|
73,59
|
38,81
|
|
|
|
DANH MỤC
CÔNG TRÌNH DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH
ĐẤT TRỒNG LÚA, RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG NĂM 2017 HUYỆN THANH OAI
(Kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 của HĐND Thành phố)
TT
|
Danh
mục công trình, dự án
|
Mục
đích sử dụng đất (Mã loại đất)
|
Chủ
đầu tư
|
Diện
tích (Ha)
|
Trong
đó diện tích (ha)
|
Vị
trí
|
Căn
cứ pháp lý
|
Đất
trồng lúa
|
Thu
hồi đất
|
Địa
danh huyện
|
Địa
danh xã
|
1
|
Đất dịch vụ
|
ONT
|
UBND
xã
|
2,65
|
2,65
|
2,65
|
Thanh
Oai
|
Xuân
Dương
|
Quyết định 264/QĐ-UBND ngày
19/02/2016 của UBND huyện phê duyệt điều chỉnh quy hoạch TMB
|
2
|
Đất dịch vụ
|
ONT
|
UBND
xã
|
7,33
|
7,33
|
7,33
|
Thanh
Oai
|
Bích
Hòa
|
Quyết định 32/QĐ-UBND ngày 13/01/2016 của UBND huyện phê duyệt điều chỉnh quy hoạch
TMB
|
3
|
Trạm cấp nước sạch liên xã Tam Hưng, Thanh Thùy, huyện Thanh Oai, Thành phố Hà Nội
|
DTL
|
UBND
huyện Thanh Oai
|
0,64
|
0,64
|
0,64
|
Thanh
Oai
|
Tam
Hưng, Thanh Thùy
|
Quyết định số 2775/QĐ-UBND ngày
26/5/2014 của UBND TP Hà Nội phê duyệt DAĐT
|
4
|
Trạm cấp nước sạch liên xã Phương Trung, Kim Thư, Đỗ Động, Kim An, huyện Thanh Oai
|
DTL
|
Sở
NNPTNT
|
1,96
|
1,96
|
1,96
|
Thanh
Oai
|
Phương
Trung, Kim Thư, Đỗ Động, Kim An
|
Quyết định số 5232/QĐ-UBND ngày
14/11/2012 của UBND TP Hà Nội phê duyệt DAĐT
|
5
|
Đường từ 21B đi khu giết mổ tập trung huyện - xã Tam Hưng (GĐ1)
|
DGT
|
UBND
huyện Thanh Oai
|
0,99
|
0,99
|
0,99
|
Thanh
Oai
|
Tam
Hưng
|
Quyết định số 1211/QĐ-UBND huyện
Thanh Oai phê duyệt dự án đầu tư
|
6
|
Đồn công an xã Bình Minh
|
CAN
|
CA
Thành phố
|
0,30
|
0,30
|
|
Thanh
Oai
|
Bình
Minh
|
Văn bản số 439/UBND-QLĐT của UBND
huyện Thanh Oai ngày 21/5/2015 về việc thống nhất vị trí, diện tích quy hoạch
xây dựng các đồn công an thuộc công an huyện Thanh Oai
|
7
|
Trung tâm huấn luyện và bồi dưỡng
nghiệp vụ công an TP Hà Nội (TT Kim Bài)
|
CAN
|
UBND
huyện Thanh Oai
|
8,88
|
8,88
|
|
Thanh
Oai
|
TT
Kim Bài
|
Thông báo số 307/TB-UBND huyện
Thanh Oai ngày 18/8/2011 về việc thu hồi đất để GPMB
|
8
|
Đồn công an thị
trấn (TT Kim Bài)
|
CAN
|
CA
Thành phố
|
0,20
|
0,20
|
|
Thanh
Oai
|
TT
Kim Bài
|
Văn bản số 439/UBND-QLĐT của UBND huyện Thanh Oai ngày 21/5/2015 về việc thống nhất vị
trí, diện tích quy hoạch xây dựng các đồn công an thuộc
công an huyện Thanh Oai
|
9
|
Ban chỉ huy quân sự xã Đỗ Động
|
CQP
|
UBND
huyện Thanh Oai
|
0,05
|
0,05
|
|
Thanh
Oai
|
Đỗ
Động
|
|
10
|
Xây mới trường trung học phổ thông
dân lập Thanh Xuân
|
DGD
|
Trường
THPT Thanh Xuân
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
Thanh
Oai
|
Tam
Hưng
|
Quyết định số 2804/QĐ-UBND Thành phố
Hà Nội ngày 19/6/2015 về việc chấp thuận chủ trương đầu tư
|
11
|
Chuyển đổi mục đích ao vườn, xen kẹt trong khu dân cư (21 xã, thị trấn)
|
ONT
|
Hộ
gia đình cá nhân
|
10,00
|
10,00
|
|
Thanh
Oai
|
21
Xã, thị trấn
|
Quyết định số 37/2015/QĐ-UBND ngày
18/12/2015 của UBND TP Hà Nội
|
12
|
Vùng nuôi trồng thủy sản Liên Châu
|
NTS
|
Hộ
gia đình cá nhân
|
7,63
|
7,63
|
|
Thanh
Oai
|
Liên
Châu
|
Công văn 1058/UBND-KT của UBND huyện
Thanh Oai ngày 27/11/2014 về việc chấp thuận chủ trương
chuyển đổi cơ cấu cây trồng vật nuôi xã Liên Châu
|
13
|
Xây dựng khu chăn nuôi tập trung xa
khu dân cư xã Hồng Dương (Nai, Nảy Ngoài, thôn Phương Nhị)
|
NKH
|
Hộ
gia đình cá nhân
|
10,00
|
10,00
|
|
Thanh
Oai
|
Hồng
Dương
|
Văn bản 583/UBND-TNMT ngày
18/7/2014 của UBND huyện Thanh Oai về việc chấp thuận chủ trương chuyển đổi
cơ cấu cây trồng vật nuôi xã Hồng Dương
|
14
|
Trường mầm non Tam Hưng B, xã Tam
Hưng
|
DGD
|
UBND
huyện Thanh Oai
|
0,23
|
0,23
|
0,23
|
Thanh
Oai
|
Tam
Hưng
|
Quyết định số 2764/QĐ-UBND ngày 18/10/2010 của UBND huyện Thanh Oai phê duyệt báo cáo
kinh tế kỹ thuật xây dựng
|
15
|
Nhà văn hóa thôn Mã Kiều, xã Phương
Trung
|
DSH
|
UBND
xã
|
0,10
|
|
0,10
|
Thanh
Oai
|
Phương
Trung
|
Quyết định số 84/QĐ-UBND
ngày 29/10/2014 của UBND xã Phương Trung phê duyệt báo cáo KTKTXD
|
16
|
Trụ sở đồn công an Dân Hòa
|
CAN
|
CA
Thành phố
|
0,16
|
0,16
|
|
Thanh
Oai
|
Dân
Hòa
|
VB số 439/UBND-QLĐT của UBND huyện
Thanh Oai ngày 21/5/2015 về việc thống nhất vị trí, diện
tích quy hoạch xây dựng các đồn công an thuộc công an huyện Thanh Oai
|
17
|
Mở rộng trụ sở làm việc công an huyện
|
CAN
|
UBND
huyện Thanh Oai
|
1,99
|
1,99
|
|
Thanh
Oai
|
TT.
Kim Bài
|
Nghị quyết
11/2015/NQ-HĐND ngày 15/10/2015 của HĐND huyện Thanh Oai
khóa XVIII, Kỳ họp thứ 14 về việc dự thảo kế hoạch đầu tư công trung hạn 5
năm GĐ 2016-2020 của huyện Thanh Oai
|
18
|
Trại giam Thanh Xuân (phân trại 2)
|
CAN
|
Bộ
Công an
|
3,21
|
3,21
|
|
Thanh
Oai
|
Xuân
Dương
|
TB 192/TB-UBND huyện Thanh Oai ngày
1/6/2015 về việc thu hồi đất để thực hiện dự án; VB số
9834/ubnd ngày 24/12/2013 của UBND TP Hà Nội về việc chấp thuận vị trí khu đất
tại xã Xuân Dương
|
19
|
Dự án nâng cấp, cải tạo Quốc lộ 21B
đoạn qua thị trấn Kim Bài (Km 10+350- Km13+200) kết hợp
xây dựng quảng trường, công viên cây xanh
|
DGT
|
UBND
huyện Thanh Oai
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
Thanh
Oai
|
TT
Kim Bài
|
Quyết định số 02/QĐ-HĐND ngày
13/01/2016 của HĐND TP Hà Nội phê duyệt chủ trương đầu tư
|
20
|
Trạm y tế thị trấn Kim Bài
|
DYT
|
UBND
huyện Thanh Oai
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
Thanh
Oai
|
TT
Kim Bài
|
Quyết định số 5604/QĐ-UBND ngày
23/10/2015 của UBND Thành phố Hà Nội phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
|
21
|
Trạm y tế Đỗ Động
|
DYT
|
UBND
huyện Thanh Oai
|
0,23
|
0,23
|
0,23
|
Thanh
Oai
|
Đỗ
Động
|
Quyết định số 5324/QĐ-UBND của UBND
Thành phố Hà Nội phê duyệt chủ trương đầu tư
|
22
|
Xây dựng HTKT đấu giá SDĐ khu Điếm
Tổng, thôn Quế Sơn, xã Tân Ước
|
ONT
|
UBND
huyện Thanh Oai
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
Thanh
Oai
|
Tân
Ước
|
Quyết định số 1890/QĐ-UBND ngày
22/6/2016 của UBND huyện Thanh Oai phê duyệt quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ
1/500
|
23
|
Xây dựng HTKT đấu giá quyền SDĐ vị
trí TTX1 xã Dân Hòa
|
ONT
|
UBND
huyện Thanh Oai
|
1,59
|
1,59
|
1,59
|
Thanh
Oai
|
Dân
Hòa
|
Quyết định số 3068/QĐ-UBND ngày
02/07/2015 của UBND TP Hà Nội phê duyệt chủ trương đầu tư
|
24
|
Phòng cảnh sát PCCC Thanh Oai
|
CAN
|
Cảnh sát PCCC Thành phố
|
0,50
|
0,50
|
|
Thanh Oai
|
Kim
Bài
|
Văn bản đăng ký số 1026/CSPCCCHN-P7
ngày 21/9/2016 của Cảnh sát phòng cháy chữa cháy Hà Nội
|
25
|
Xây dựng HTKT Cụm công nghiệp Hồng
Dương
|
SKN
|
Trung
tâm phát triển cụm công nghiệp
|
8,96
|
8,96
|
8,96
|
Thanh Oai
|
Hồng
Dương
|
Quyết định số 2020/QĐ-UBND ngày
07/10/2015 của UBND huyện Thanh Oai phê duyệt chủ trương đầu tư
|
26
|
Xây dựng HTKT Cụm công nghiệp
Phương Trung
|
SKN
|
Trung
tâm phát triển cụm công nghiệp
|
6,54
|
6,54
|
6,54
|
Thanh Oai
|
Phương
Trung
|
Quyết định số 2021/QĐ-UBND ngày
07/10/2015 của UBND huyện Thanh Oai phê duyệt chủ trương đầu tư
|
27
|
Cải tạo, nâng cấp hệ thống tưới tiêu trạm bơm Phương Nhị
|
DTL
|
Sở
NNPTNT
|
19,52
|
1,06
|
1,06
|
Thanh Oai
|
Hồng
Dương, Liên Châu, Dân Hòa
|
Quyết định số 5562/QĐ-UBND ngày
12/9/2013 của UBND TP Hà Nội phê duyệt dự án đầu tư
|
28
|
Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện
Thanh Oai
|
DGD
|
UBND
huyện Thanh Oai
|
0,92
|
0,92
|
0,92
|
Thanh
Oai
|
TT.
Kim Bài
|
Quyết định số 1989/QĐ-UBND ngày
06/10/2015 của UBND huyện Thanh Oai phê duyệt chủ trương đầu tư
|
29
|
Trường mầm non Kim An (điểm trường
khu trung tâm)
|
DGD
|
UBND
huyện Thanh Oai
|
0,36
|
|
0,36
|
Thanh
Oai
|
Kim
An
|
Quyết định số
1904/QĐ-UBND ngày 01/10/2015 của UBND huyện Thanh Oai phê duyệt chủ trương đầu
tư
|
30
|
Trường mầm non thôn Hưng Giáo xã Tam Hưng
|
DGD
|
UBND
huyện Thanh Oai
|
0,43
|
0,43
|
0,43
|
Thanh
Oai
|
Tam
Hưng
|
Quyết định số 1927/QĐ-UBND ngày
02/10/2015 của UBND huyện Thanh Oai phê duyệt chủ trương đầu tư
|
31
|
Trường mầm non khu Tổ Rồng xã Thanh
Thùy
|
DGD
|
UBND
huyện Thanh Oai
|
0,40
|
0,40
|
0,40
|
Thanh
Oai
|
Thanh
Thùy
|
Quyết định số 2624/QĐ-UBND ngày
15/9/2016 của UBND huyện Thanh Oai phê duyệt chủ trương đầu tư
|
32
|
Xây dựng HTKT đấu giá QSDĐ khu Rặng
Sắn giai đoạn 2, thôn Cao Xá, xã Cao Dương
|
ONT
|
UBND
huyện Thanh Oai
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
Thanh
Oai
|
Cao
Dương
|
Quyết định số 2351/QĐ-UBND
ngày 17/8/2016 của UBND huyện Thanh Oai phê duyệt chủ trương đầu tư
|
33
|
Xây dựng HTKT khu đấu giá quyền sử
dụng đất ở lô 03.1 thuộc khu Xứ Đồng Ngõ, thôn Cát Động, thị trấn Kim Bài
|
ODT
|
UBND
huyện Thanh Oai
|
3,32
|
3,32
|
3,32
|
Thanh
Oai
|
Kim
Bài
|
Quyết định số 4975//QĐ-UBND ngày
12/9/2016 của UBND huyện Thanh Oai phê duyệt chủ trương đầu tư
|
34
|
Xây dựng HTKT khu đấu giá quyền sử
dụng đất khu Đền Hồ thôn Ngọc Liên, xã Kim An
|
ONT
|
UBND
huyện Thanh Oai
|
0,49
|
0,49
|
0,49
|
Thanh
Oai
|
Kim
An
|
Quyết định số 2577/QĐ-UBND ngày
08/9/2016 của UBND huyện Thanh Oai phê duyệt chủ trương đầu tư
|
35
|
Xây dựng HTKT khu đấu giá quyền sử
dụng đất khu Trường Danh thôn Tràng Cát, xã Kim An
|
ONT
|
UBND
huyện Thanh Oai
|
0,06
|
0,06
|
|
Thanh
Oai
|
Kim
An
|
Quyết định số 2578//QĐ-UBND ngày
08/9/2016 của UBND huyện Thanh Oai phê duyệt chủ trương đầu tư
|
36
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất từ
lúa sang trồng rau màu
|
HNK
|
UBND
xã
|
28,86
|
28,86
|
|
Thanh
Oai
|
Thanh
Văn
|
Văn bản số 108/UBND-KT-TNMT ngày
04/02/2016 của UBND huyện Thanh Oai chấp thuận chủ trương
|
37
|
Nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
hộ
gia đình, cá nhân
|
7,00
|
7,00
|
|
Thanh
Oai
|
Phương
Trung
|
Nghị quyết 03/2016/NQ-HĐND ngày
22/4/2016 của HĐND huyện Thanh Oai; đáp ứng nhu cầu phát triển kinh tế tại địa phương
|
38
|
Chăn nuôi tập
trung xa khu dân cư
|
NKH
|
hộ
gia đình, cá nhân
|
5,70
|
5,70
|
|
Thanh
Oai
|
Mỹ Hưng
|
39
|
Nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
hộ
gia đình, cá nhân
|
10,00
|
10,00
|
|
Thanh
Oai
|
Đỗ
Động
|
TỔNG
|
|
|
154,90
|
135,98
|
41,90
|
|
|
|
DANH MỤC
CÔNG TRÌNH DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH
ĐẤT TRỒNG LÚA, RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG NĂM 2017 HUYỆN THANH TRÌ
(Kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 của HĐND Thành phố)
TT
|
Danh
mục công trình, dự án
|
Mục
đích sử dụng đất (Mã loại đất)
|
Chủ
đầu tư
|
Diện
tích (Ha)
|
Trong
đó diện tích (ha)
|
Vị
trí
|
Căn
cứ pháp lý
|
Đất
trồng lúa
|
Thu
hồi đất
|
Địa
danh huyện
|
Địa
danh xã
|
1
|
Phòng Cảnh sát PC&CC số 7 huyện Thanh Trì
|
CAN
|
Sở
Phòng cháy chữa cháy
|
1,00
|
1,00
|
|
Thanh
Trì
|
Tam
Hiệp
|
Biên bản làm việc giữa Sở PCCC và
Huyện Thanh Trì
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp trạm bơm tiêu
Đông Mỹ (giai đoạn 1)
|
DTL
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
11,09
|
1,44
|
11,09
|
Thanh
Trì
|
Tứ
Hiệp, Ngũ Hiệp, Đông Mỹ, Vạn Phúc, Duyên Hà
|
Quyết định số 2047/QĐ-UBND ngày
08/3/2013 của UBND Thành phố phê duyệt dự án đầu tư
|
3
|
Dự án xây dựng mới trạm 110 kV
Ngọc Hồi và Nhánh rẽ
|
DNL
|
Ban
quản lý dự án phát triển điện lực Hà Nội
|
0,62
|
|
0,62
|
Thanh
Trì
|
Ngũ
Hiệp
|
Công văn số 694 ngày 12/11/2014 của
Tổng công ty điện lực TP Hà Nội v/v đăng ký Danh mục các Dự án thu hồi đất
năm 2015 do BQLDA phát triển điện lực Hà Nội triển khai và thực hiện
|
4
|
Tuyến cáp Mỗ Lao-Văn Quán
|
DNL
|
Tổng Công ty điện lực Hà Nội
|
0,10
|
|
0,10
|
Thanh
Trì
|
Tam
Hiệp
|
Văn bản số 5459/EVN HANOl ngày
11/12/2015
|
5
|
Mở rộng đường 70 đoạn Hà Đông - Văn
Điển
|
DGT
|
Công
ty cổ phần đầu tư Văn Phú-Invest và công ty cổ phần đầu tư và phát triển Lũng
lô 5
|
22,00
|
7,00
|
22,00
|
Thanh
Trì
|
Thanh
Liệt, Tả Thanh Oai, Tam Hiệp, Vĩnh Quỳnh
|
Thông báo số 128/TB-UBND ngày
24/5/2011 của UBND huyện Thanh Trì về chủ trương thu hồi đất
|
6
|
Trường mầm non xã Hữu Hòa (thôn Phú Diễn)
|
DGD
|
UBND huyện Thanh Trì
|
0,80
|
0,80
|
0,80
|
Thanh
Trì
|
Hữu
Hòa
|
Quyết
định số 83/QĐ-HĐND ngày 28/10/2015 của HĐND huyện Thanh Trì phê duyệt chủ
trương đầu tư
|
7
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá quyền sử dụng đất
các thửa đất xen kẹt, nhỏ lẻ tại xã Ngọc Hồi, huyện Thanh Trì
|
DGT
|
UBND huyện Thanh Trì
|
0,39
|
0,39
|
0,39
|
Thanh
Trì
|
Ngọc
Hồi
|
Quyết
định số 6492/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 của UBND huyện Thanh Trì phê duyệt chủ
trương đầu tư
|
8
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu
giá quyền sử dụng đất các thửa đất xen kẹt, nhỏ lẻ tại xã Duyên Hà, huyện
Thanh Trì
|
DGT
|
UBND
huyện Thanh Trì
|
0,11
|
|
0,11
|
Thanh
Trì
|
Duyên
Hà
|
Quyết định số 6498/QĐ-UBND ngày
29/10/2015 của UBND huyện Thanh Trì phê duyệt chủ trương
đầu tư
|
9
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá quyền sử dụng đất
các thửa đất xen kẹt, nhỏ lẻ tại xã Tả Thanh Oai, huyện Thanh Trì
|
DGT
|
UBND huyện Thanh Trì
|
0,26
|
0,26
|
0,26
|
Thanh
Trì
|
Tả
Thanh Oai
|
Quyết
định số 6495/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 của UBND huyện Thanh Trì phê duyệt chủ
trương đầu tư
|
10
|
Xây dựng HTKT khu đấu giá QSDĐ các
thửa đất xen kẹt, nhỏ lẻ tại xã Tam Hiệp
|
DGT
|
UBND
huyện Thanh Trì
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
Thanh
Trì
|
Tam
Hiệp
|
Quyết định số 7042/QĐ-UBND ngày
30/10/2012 của UBND huyện Thanh Trì phê duyệt báo cáo kinh tế-kỹ thuật xây dựng
|
11
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá quyền sử dụng đất
các thửa đất xen kẹt, nhỏ lẻ tại xã Tam Hiệp, huyện Thanh Trì
|
DGT
|
UBND huyện Thanh Trì
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
Thanh
Trì
|
Tam
Hiệp
|
Quyết
định số 6500/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 của UBND huyện Thanh Trì phê duyệt chủ
trương đầu tư
|
12
|
Xây dựng HTKT Khu tái định cư X4 tại
xã Tứ Hiệp phục vụ GPMB các dự án trên địa bàn huyện Thanh Trì và các dự án
phát triển giao thông đô thị
|
DGT
|
UBND
huyện Thanh Trì
|
5,72
|
1,00
|
5,72
|
Thanh
Trì
|
Tứ
Hiệp
|
Quyết định số 8273/QĐ-UBND ngày 31/12/2014
của UBND huyện Thanh Trì Phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500
|
13
|
Trường mầm non xã Đại Áng (thôn Vĩnh Trung)
|
DGD
|
UBND huyện Thanh Trì
|
0,83
|
0,83
|
0,70
|
Thanh
Trì
|
Đại
Áng
|
Quyết
định số 88/QĐ-HĐND ngày 29/10/2015 của UBND huyện Thanh Trì phê duyệt chủ
trương đầu tư
|
14
|
Khu tái định cư tại xã Ngũ Hiệp phục
vụ GPMB Dự án đầu tư nâng cấp tuyến đường Pháp Vân - Cầu
Giẽ
|
ONT
|
UBND
huyện Thanh Trì
|
2,23
|
2,23
|
2,23
|
Thanh
Trì
|
Ngũ
Hiệp
|
Văn bản số 18/HĐND ngày 12/5/2016 của
HĐND huyện Thanh Trì phê duyệt chủ trương đầu tư;
Quyết định 3616/QĐ-UBND ngày
25/5/2016 của UBND huyện Thanh Trì v/v Tạm ứng vốn từ nguồn ngân sách huyện
cho Ban QLDA để thực hiện công tác chuẩn bị đầu tư
|
15
|
Xây dựng nghĩa trang Ngọc Hồi phục vụ GPMB dự án xây dựng đường sắt Hà Nội
(tuyến số 1), giai đoạn 1 (Khu tổ hợp ga Ngọc Hồi)
|
NTD
|
UBND
huyện Thanh Trì
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
Thanh
Trì
|
Ngọc
Hồi
|
Quyết định số 5578/QĐ-UBND ngày 22/8/2013
của UBND huyện Thanh Trì cho phép chuẩn bị thực hiện đầu tư
|
16
|
Tuyến đường trục chính vào trường mầm
non xã Tân Triều
|
DGT
|
UBND
huyện Thanh Trì
|
0,42
|
|
0,42
|
Thanh
Trì
|
Xã
Tân Triều
|
Quyết định số 6537/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
của UBND huyện Thanh Trì phê duyệt chủ trương đầu tư
|
17
|
Cải tạo đường dẫn từ cầu Huỳnh Cung
đến đường Tựu Liệt, xã Tam Hiệp huyện Thanh Trì
|
DGT
|
UBND
huyện Thanh Trì
|
0,05
|
0,05
|
|
Thanh
Trì
|
Tam
Hiệp
|
Quyết định số 2432/QĐ-UBND ngày
15/4/2016 của UBND huyện Thanh Trì phê duyệt nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư
|
18
|
Trường tiểu học Tân Triều phân hiệu
2 (thôn Triều Khúc), xã Tân Triều, huyện Thanh Trì
|
DGD
|
UBND
huyện Thanh Trì
|
0,90
|
0,90
|
0,90
|
Thanh
Trì
|
Tân
Triều
|
Quyết định số 17/QĐ-HĐND ngày
26/4/2016 của HĐND huyện Thanh Trì phê duyệt nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư
|
19
|
Xây mới trường THCS Ngũ Hiệp
|
DGD
|
UBND
huyện Thanh Trì
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
Thanh
Trì
|
Xã
Ngũ Hiệp
|
Quyết định số 93/QĐ-HĐND ngày
30/10/2015 của HĐND huyện Thanh Trì phê duyệt nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư
|
20
|
Xây dựng khu di dân phục vụ GPMB
khu tưởng niệm danh nhân Chu Văn An và các dự án khác trên địa bàn huyện Thanh Trì
|
ONT
|
UBND
huyện Thanh Trì
|
24,12
|
|
24,12
|
Thanh
Trì
|
Xã
Thanh Liệt
|
Quyết định số 1692/QĐ-UBND ngày
28/3/2014 của UBND Thành phố Hà Nội phê duyệt QH chi tiết tỷ lệ 1/500
|
21
|
Dự án đường nối từ đường 70B thôn Tự
Khoát đến đường liên thôn Phương Nhị và đường bao đường Pháp Vân Cầu Giẽ nối với Quốc lộ 1A
|
DGT
|
Công
ty cổ phần đầu tư và phát triển Hòa Bình
|
30,20
|
|
30,20
|
Thanh
Trì
|
Xã
Liên Ninh
|
Văn bản số 1042/TTg-KTN chấp thuận chủ
trương đầu tư ngày 28/6/2011; Văn bản số 2636/UBND-ĐT ngày 10/5/2016 về việc
chấp thuận chỉ tiêu quy hoạch kiến trúc dự án
|
22
|
Đường nối quốc lộ 1A-1B (từ nút
giao thông Văn Điển đến đường cao tốc Pháp Vân - Cầu Giẽ
|
DGT
|
Cty cổ
phần Bitexco
|
12,00
|
3,50
|
12,00
|
Thanh
Trì
|
Thị
trấn Văn Điển, xã Tứ Hiệp
|
Thông báo số
227/TB-UBND ngày 11/7/2016 của UBND TP Hà Nội thông báo kết luận v/v đề xuất
đầu tư dự án
|
TỔNG
|
|
|
117,06
|
23,67
|
115,93
|
|
|
|
DANH MỤC
CÔNG TRÌNH DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH
ĐẤT TRỒNG LÚA, RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG NĂM 2017 HUYỆN THƯỜNG TÍN
(Kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 của HĐND Thành phố)
TT
|
Danh mục công trình dự án
|
Mã loại đất
|
Chủ
đầu tư
|
Diện
tích (ha)
|
Diện
tích (ha)
|
Vị
trí
|
Căn
cứ pháp lý
|
Đất
trồng lúa
|
Thu
hồi đất
|
Địa
danh huyện
|
Địa
danh xã
|
1
|
Quy hoạch cụm công nghiệp làng nghề
|
SKN
|
UBND Huyện
|
12,37
|
7,30
|
12,37
|
Thường Tín
|
Văn Tự
|
Căn cứ Quyết định số 5347/QĐ-QHKT
ngày 05/12/2014 của Sở Quy hoạch - Kiến trúc thành phố Hà Nội về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết Cụm công nghiệp
xã Văn Tự, tỷ lệ 1/500,
QĐ số 2417/QĐ-UBND ngày 30/5/2011 của
UBND thành phố Hà Nội thành lập Cụm công nghiệp làng nghề xã Văn Tự, huyện
Thường Tín.
|
2
|
Bãi sản xuất và trung chuyển vật liệu xây dựng
|
SKC
|
UBND xã
|
4,00
|
|
4,00
|
Thường Tín
|
Xã
Ninh Sở và xã Thống Nhất, xã Chương
Dương
|
CV 8757/STNMT-QHKHSDĐ ngày
09/9/2016 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc thẩm định bổ sung quy hoạch
làm bãi chứa, trung chuyển vật liệu xây dựng tại xã
Chương Dương, huyện Thường Tín, tp Hà Nội. CV
4474/QHKT-P10 ngày 12/8/2016 của Sở Quy hoạch kiến trúc về việc cung cấp
thông tin quy hoạch kèm theo sơ đồ vị trí.
|
3
|
Dự án chuyển mục đích các loại
đất khác sang đất ở
|
ONT, ODT
|
UBND các xã
|
9,50
|
1,59
|
|
Thường Tín
|
Dũng
Tiến 1,19 ha; Duyên Thái 0,3 ha; Hồng Vân 1,31 ha; Khánh Hà 1,06 ha; Liên
Phương 1,9 ha; Minh Cường 0,43 ha; Tiền Phong 1ha; Tân
Minh 0,74 ha; Thống Nhất 0,25 ha; Tô Hiệu 0,3 ha; Vân Tảo 1,02 ha
|
Quyết định số 37/2015/QĐ-UBND ngày
18/12/2015 của UBND thành phố Hà Nội.
- QĐ số 2498/QĐ-UBND ngày
19/09/2012 của Ủy ban nhân dân huyện Thường Tín về việc phê duyệt quy hoạch
xây dựng nông thôn mới xã Dũng Tiến
- QĐ số 1364/QĐ-UBND ngày
26/06/2012 của Ủy ban nhân dân huyện Thường Tín về việc phê duyệt quy hoạch
xây dựng nông thôn mới xã Duyên Thái
- QĐ số 1366/QĐ-UBND ngày
26/06/2012 của Ủy ban nhân dân huyện Thường Tín về việc phê duyệt quy hoạch
xây dựng nông thôn mới xã Hồng Vân đến năm 2020
- QĐ số 2598/QĐ-UBND ngày
01/10/2012 của UBND huyện Thường Tín phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Khánh Hà, huyện Thường
Tín đến năm 2020
- QĐ số 1363/QĐ-UBND ngày 26/
/2012 của Ủy ban nhân dân huyện Thường Tín về việc phê duyệt quy hoạch
xây dựng nông thôn mới xã Liên Phương đến năm 2020
- QĐ số 1372/QĐ-UBND ngày
27/06/2012 của Ủy ban nhân dân huyện Thường Tín về việc
phê duyệt quy hoạch xây dựng nông thôn mới của xã Minh Cường đến năm 2020
- QĐ số 2247/QĐ-UBND ngày 17/8/2013
của UBND huyện Thường Tín phê duyệt quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Tiền
Phong.
- QĐ số 1369/QĐ-UBND ngày
27/06/2012 về việc phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Tân
Minh đến năm 2020
- QĐ số 1373/QĐ-UBND
ngày 27/6/2013 của UBND huyện Thường Tín phê duyệt quy hoạch xây dựng nông
thôn mới xã Thống Nhất, huyện Thường Tín, đến năm 2020.
- QĐ số 2567/QĐ-UBND ngày
01/10/2012 của UBND huyện Thường Tín về việc phê duyệt
đồ án quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Tô Hiệu. NQ số
31-NQ/ĐU ngày 20/10/2011 của Đảng ủy xã Tô Hiệu về thực hiện chương trình xây
dựng nông thôn mới xã Tô Hiệu giai đoạn 2011-2020
- Thông báo số 338/TB-VP của Văn
phòng UBND tp Hà Nội
- QĐ số 2499/QĐ-UBND ngày
19/09/2012 của Ủy ban nhân dân huyện Thường Tín về việc phê duyệt quy hoạch
xây dựng nông thôn mới xã Vân Tảo.
|
4
|
Chuyển mục đích sang đất ở
|
ONT
|
Hộ
gia đình cá nhân xã Dũng Tiến
|
1,19
|
1,19
|
|
Thường
Tín
|
Dũng
Tiến
|
QĐ số 2498/QĐ-UBND ngày 19/09/2012
của Ủy ban nhân dân huyện Thường Tín về việc phê duyệt quy hoạch xây dựng
nông thôn mới xã Dũng Tiến
|
5
|
Chuyển mục đích
sang đất ở
|
ONT
|
Hộ
gia đình cá nhân xã Tiền Phong
|
1,00
|
1,00
|
|
Thường
Tín
|
Tiền
Phong
|
QĐ số 2247/QĐ-UBND ngày 17/8/2013 của
UBND huyện Thường Tín phê duyệt quy
hoạch xây dựng nông thôn mới xã Tiền Phong.
|
6
|
Chuyển mục đích sang đất ở
|
ONT
|
Hộ
gia đình cá nhân xã Thống Nhất
|
0,25
|
0,10
|
|
Thường
Tín
|
Thống
Nhất
|
QĐ số 1373/QĐ-UBND ngày 27/6/2013 của
UBND huyện Thường Tín phê duyệt quy hoạch xây dựng nông
thôn mới xã Thống Nhất, huyện Thường Tín, đến năm 2020.
|
7
|
Chuyển mục đích sang đất ở
|
ONT
|
Hộ
gia đình cá nhân xã Tô Hiệu
|
0,30
|
0,30
|
|
Thường
Tín
|
Tô
Hiệu
|
QĐ số 2567/QĐ-UBND ngày 01/10/2012
của UBND huyện Thường Tín về việc phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng nông thôn
mới xã Tô Hiệu. NQ số 31-NQ/ĐU ngày 20/10/2011 của Đảng ủy xã Tô Hiệu về thực
hiện chương trình xây dựng nông thôn mới xã Tô Hiệu giai đoạn 2011-2020
|
8
|
Đấu giá QSD đất nhỏ, lẻ, xen
kẹt (45 vị trí) tại 22 xã + thị trấn Thường
Tín
|
ODT,
ONT
|
UBND
huyện Thường Tín
|
27,54
|
18,43
|
5,00
|
Thường
Tín
|
22 xã
+ Thị trấn
|
- Văn bản số 4644/STNMT-KHTH ngày
25/8/2014 của Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội về sử dụng
các thửa đất nhỏ lẻ, xem kẹt trong các khu tập thể của một số cơ quan đơn
vị trên địa bàn huyện Thường Tín.
- Văn bản số 63/PTQĐ-PTHT ngày
25/9/2014 của Trung tâm Phát triển quỹ đất về việc đăng ký Kế hoạch sử dụng đất
năm 2015 để đấu giá QSD đất.
|
9
|
Khu tái định cư phục vụ công tác
GPMB dự án đầu tư nâng cấp tuyến đường cao tốc Pháp
Vân-Cầu Giẽ theo hình thức BOT
|
OMT
|
UBND
huyện Thường Tín
|
2,40
|
2,40
|
2,40
|
Thường
Tín
|
Hà Hồi,
Tô Hiệu, Duyên Thái, Liên Phương
|
QĐ 3068/QĐ-BGTVT ngày 4/10/2013; QĐ
2548/QĐ-BGTVT ngày 3/7/2014 của Bộ Giao thông Vận tải về việc phê duyệt dự án
đầu tư nâng cấp tuyến đường Pháp Vân-Cầu Giẽ
|
10
|
Cải tạo và mở rộng trường mầm non trung tâm xã Chương Dương
|
DGD
|
UBND
huyện Thường Tín
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
Thường
Tín
|
Chương
Dương
|
QĐ số 2591/QĐ-UBND ngày 28/9/2012 của
UBND huyện Thường Tín phê duyệt dự án đầu tư.
|
11
|
Trạm biến áp 110KV Tô Hiệu đi
Phú Xuyên và đường dây 110KV cấp điện
|
DNL
|
Tổng
công ty Điện lực TP Hà Nội
|
0,22
|
|
0,22
|
Thường
Tín
|
Vạn
Điểm, Tô Hiệu, Văn Tự, Minh Cường
|
QĐ 4499/QĐ-EVNHANOI ngày 28/11/2014
của Tổng công ty Điện lực TP Hà Nội về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình “xây dựng mới trạm 110kV Phú Xuyên,
đường dây 110kv cấp điện cho trạm biến áp”
|
12
|
Phòng khám đa khoa
|
DYT
|
Trung
tâm Y tế
|
0,41
|
0,41
|
0,41
|
Thường
Tín
|
Tô Hiệu
|
- QĐ số 2124/QĐ-UBND ngày 30/6/2015
của UBND huyện Thường Tín phê duyệt danh mục kế hoạch đầu tư công trung hạn 5
năm 2016 - 2020 sử dụng vốn ngân sách thành phố, vốn thành phố hỗ trợ có mục tiêu, vốn phân cấp của huyện Thường Tín
- Quyết định số 5633/QĐ-UBND ngày
26/10/2015 UBND thành phố Hà Nội phê duyệt chủ trương đầu tư dự án.
- Quyết định số 4856/QĐ-UBND ngày
31/12/2015 UBND huyện Thường Tín về việc phê duyệt nhiệm vụ, dự toán chi phí
chuẩn bị đầu tư và kế hoạch lựa chọn nhà thầu giai đoạn chuẩn bị đầu tư dự
án.
- Văn bản số
1529/QHKT-GTĐĐ của Sở Quy hoạch - Kiến trúc về việc thỏa thuận địa điểm quy
hoạch dự án.
|
13
|
Xây dựng tuyến đường dây 110kV Từ TBA 500/220kV Thường Tín đến TBA 110kV Thanh Oai
|
DNL
|
Tổng
công ty Điện lực TP Hà Nội
|
0,24
|
0,24
|
0,24
|
Thường
Tín
|
Khánh
Hà
|
Số 5193/QĐ-EVN HANOI ngày
30/12/2014 của Tổng công ty Điện lực Thành phố Hà Nội
v/v phê duyệt dự án đầu tư.
CV số 1347/HANOI DPMB-KTGS ngày
15/10/2015 của Ban Quản lý dự án phát triển Điện lực Hà Nội về việc đăng ký kế
hoạch sử dụng đất các dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng
lúa năm 2016 do Ban QLDA Phát triển Điện lực Hà Nội triển khai thực hiện.
QĐ số 5119/QĐ-QĐ-EVN HANOI ngày 29/12/2014 của Tổng công ty Điện lực thành phố Hà Nội
về việc phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng công trình: Xây
dựng tuyến đường dây 110kV từ TBA 500/220kV Thường Tín đến TBA 110kV Thanh
Oai.
|
14
|
Dự án trường Mầm non xã Văn Phú
|
DGD
|
UBND
Huyện
|
0,94
|
0,94
|
0,94
|
Thường
Tín
|
Văn
Phú
|
- QĐ số 2250/QĐ-UBND ngày 17/08/2012
về việc phê duyệt quy hoạch chung xây dựng nông thôn mới xã Văn Phú đến năm
2020
- Quyết định số 297/QĐ-UBND ngày
07/03/2016 của UBND huyện Thường Tín phê duyệt chủ
trương đầu tư
|
15
|
Xây dựng chợ Giường, xã Duyên Thái
|
DCH
|
UBND
xã Duyên Thái
|
0,56
|
0,56
|
0,56
|
Thường
Tín
|
Duyên
Thái
|
QĐ số 3370/QĐ-UBND
ngày 30/10/2015 của UBND huyện Thường Tín phê duyệt đề xuất chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Chợ Giường, xã Duyên Thái, huyện Thường
Tín, tp Hà Nội. Hạng mục: Kiot chợ, đường giao thông, san nền và các công
trình phụ trợ khác
|
16
|
Xây dựng chợ Trát Cầu, xã Tiền Phong
|
DCH
|
UBND
huyện
|
0,80
|
0,80
|
0,80
|
Thường
Tín
|
Tiền
Phong
|
QĐ số 3371/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của
UBND huyện Thường Tín phê duyệt đề xuất chủ trương đầu tư xây dựng công
trình; Chợ Trát Cầu, xã Tiền Phong,
huyện Thường Tín, tp Hà Nội hạng mục: kiot chợ, đường giao thông, san nền và
các công trình phụ trợ
|
17
|
Đất đấu giá
|
ONT
|
UBND
huyện Thường Tín
|
13,71
|
10,77
|
10,77
|
Thường
Tín
|
Xã
Ninh Sở 0,98 ha; Khánh Hà 0,95 ha; Hòa Bình 1,69 ha; Văn
Bình 1 ha; Hiền Giang 0,8 ha; Tô Hiệu 0,3 ha; Văn Phú 0,4 ha; Thắng Lợi 1,2 ha; Thư Phú 1,14 ha;
Chương Dương 1 ha; Tư Nhiên 0,01 ha; Thống Nhất 0,53 ha;
Thị trấn Thường Tín 2,50 ha; Vân Tảo 0,7 ha; Vạn Điểm 0,5 ha
|
- QĐ số 2390/QĐ-UBND ngày 05/7/2013
về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của xã Ninh Sở,
huyện Thường Tín, tp Hà Nội.
- Quyết định số 1707/QĐ-UBND ngày
13/04/2016 của UBND huyện Thường Tín về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất
năm 2017
- CV 2275/QHKT-P2 ngày 16/6/2014 của
Sở Quy hoạch Kiến Trúc về Thông tin quy hoạch các khu đất đấu giá quyền sử dụng
đất tại thôn Dưỡng Hiền, xã Hòa Bình, huyện Thường Tín, Hà Nội.
- QĐ 2105/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của UBND huyện Thường Tín về việc cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư
công trình: Đấu giá quyền sử dụng đất tại vị khu Luyện
Kim, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, TP. Hà Nội.
- QĐ 1196/QĐ-UBND ngày 09/6/2015 của
UBND huyện Thường Tín phê duyệt cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư công
trình: Đấu giá quyền sử dụng đất vị trí thôn Đông Duyên, xã Tô Hiệu, huyện
Thường Tín, tp Hà Nội
- Quyết định số 2477/QĐ-UBND ngày
1715/07/2013 của UBND huyện Thường Tín
- Thỏa thuận địa điểm quy hoạch của
sở quy hoạch kiến trúc Hà Nội văn bản số 1919/QHKT-GTĐĐ ngày 20/06/2016
- Quyết định số 2551/QĐ-UBND ngày
17/08/2012 của UBND huyện Thường Tín về việc phê duyệt QH xây dựng nông thôn
mới xã Chương Dương đến năm 2020.
- Quyết định số 2526/QĐ-UBND ngày
23/07/2013 của UBND huyện Thường Tín về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2020 của xã Chương Dương
- Nghị quyết số
/HĐND ngày 02/08/2016 của HĐND xã Thống Nhất phê duyệt
Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất xã Thống Nhất kỳ họp thứ 2 khóa
XXIII
- Thông báo số 338/TB-VP của Văn
phòng UBND tp Hà Nội
- Văn bản số 1100/QHKT-P12 ngày
27/03/2014
- Văn bản số 381/QHKT-P2 ngày
06/02/2013. Thông báo 338/TB-VP ngày 27/10/2015 của vp UBND thành phố Hà Nội.
VB số 547/QHKT-P2 ngày 18/12/2014 ; VB
|
18
|
Chuyển mục đích các loại đất khác
sang đất ở
|
ONT
|
UBND
các xã
|
9,67
|
1,00
|
|
|
Nghiêm
Xuyên 1,12 ha; Liên Phương 2,90 ha; Thống Nhất 2,0 ha; Thắng Lợi 2,80ha;
Nghiêm Xuyên 0,78 ha; Tô Hiệu 0,07 ha
|
- QĐ
2474/QĐ-UBND ngày 15/7/2013 của UBND huyện Thường Tín về việc phê duyệt quy
hoạch sử dụng đất 5 năm đầu kỳ (2011-2015) của xã Nghiêm Xuyên, huyện Thường
Tín, tp Hà Nội
- Quyết định 1363/QĐ-UBND ngày
28/05/2012 của UBND huyện Thường Tín phê duyệt quy hoạch xây dựng NTM xã Liên
Phương
- Quyết định số 2476/QĐ-UBND ngày
15/07/2013 của UBND huyện Thường Tín Nghị quyết số /HĐND ngày 02/08/2016 của HĐND xã Thống Nhất phê duyệt Điều chỉnh, bổ
sung quy hoạch sử dụng đất xã Thống Nhất kỳ họp thứ 2 khóa XXIII
- QĐ 2474/QĐ-UBND ngày 15/7/2013 của
UBND huyện Thường Tín về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất 5 năm đầu kỳ (2011-2015) của xã Nghiêm Xuyên, huyện Thường Tín, tp Hà Nội
- Quyết định 2249/QĐ-UBND ngày
17/08/2012 của UBND huyện Thường Tín phê duyệt quy hoạch xây dựng NTM xã Thắng
Lợi
- QĐ số 2567/QĐ-UBND ngày
01/10/2012 của UBND huyện Thường Tín về việc phê duyệt đồ
án quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Tô Hiệu. NQ số 31-NQ/ĐU ngày
20/10/2011 của Đảng ủy xã Tô Hiệu về thực hiện chương trình xây dựng nông
thôn mới xã Tô Hiệu giai đoạn 2011-2020
|
19
|
Chuyển mục đích nội bộ đất nông
nghiệp
|
HNK, NKH, CLN, TSN
|
UBND
các xã
|
54,42
|
44,00
|
|
Thường
Tín
|
Khánh
Hà 2,85 ha; Văn Bình 10,0 ha; Hồng Vân 7,3 ha; Văn Phú 6,7 ha, Chương Dương 10 ha; Thắng Lợi 9,7 ha; Tô Hiệu 7,87 ha;
|
- QĐ số 2598/QĐ-UBND ngày
01/10/2012 của UBND huyện Thường Tín phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng nông
thôn mới xã Khánh Hà, huyện Thường Tín đến năm 2020
- Tờ trình số
18/TTr-UBND ngày 20/7/2016 của UBND xã Hồng Vân về việc thông qua kế hoạch sử dụng đất năm 2016 và Nghị quyết
11/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 về việc thông qua kế hoạch sử dụng đất năm
2016
- Quyết định số 2250/QĐ-UBND ngày
17/08/2012 của UBND huyện Thường Tín
- Quyết định số 2551/QĐ-UBND ngày
17/08/2012 của UBND huyện Thường Tín về việc phê duyệt QH xây dựng nông thôn
mới xã Chương Dương đến năm 2020.
- Quyết định số
2526/QĐ-UBND ngày 23/07/2013 của UBND huyện Thường Tín về việc phê duyệt quy
hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của xã Chương Dương
- QĐ 2074/QĐ-UBND ngày 25/6/2013 của
UBND huyện Thường Tín về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất 5 năm đầu kỳ
(2011-2015) của xã Tô Hiệu, huyện Thường Tín, tp Hà Nội
|
20
|
Đường dây 110 KV từ trạm BA Thường Tín - Thanh Oai
|
DNL
|
Ban
quản lý dự án các công trình điện miền Bắc
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
Thường
Tín
|
Xã Văn Phú
|
Theo dự kiến các tuyến đường dây của
thành phố Hà Nội
|
21
|
Đường dây 500 KV Tây Hà Nội -
Thường Tín
|
DNL
|
Ban
quản lý dự án các công trình điện miền Bắc
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
Thường
Tín
|
Xã
Văn Phú
|
QĐ 1049/QĐ-EVN ngày 22/10/2015 của
Tập đoàn điện lực Việt Nam về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi đầu
tư xây dựng công trình Đường dây 500kv Tây Hà Nội - Thường Tín
|
22
|
Đường dây 500 KV Nho Quan - Thường
Tín mạch 2
|
DNL
|
Ban
quản lý dự án các công trình điện miền Bắc
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
Thường
Tín
|
Xã
Văn Phú
|
QĐ 395/QĐ-EVN ngày 26/4/2016 của Tập
đoàn Điện lực Việt Nam về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư
xây dựng công trình đường dây 500/220kv Nho Quan- Phủ
Lý- Thường Tín. QĐ 1208/QĐ-TTg ngày 21/7/2011 của Thủ tướng
Chính phủ Phê duyệt quy hoạch phát triển điện lực quốc gia giai đoạn
2011-2020 có xét đến năm 2030
|
23
|
Đường dây 110 KV Thường Tín - Quất
Động Thường Tín
|
DNL
|
Ban quản
lý dự án các công trình điện miền Bắc
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
Thường
Tín
|
Xã
Văn Phú
|
Theo dự kiến các tuyến đường dây của thành phố Hà Nội
|
24
|
Nhà điều hành
sản xuất công ty điện lực Thường Tín
|
DNL
|
UBND
huyện Thường Tín
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
Thường
Tín
|
Thị
trấn Thường Tín
|
Bản vẽ quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ
1/500; Quyết định số 3976/QĐ-EVN HANOI ngày 28/9/2016 của Tổng công ty Điện lực
TP Hà Nội về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Công trình: Nhà điều hành sản
xuất công ty Điện lực Thường Tín
|
25
|
Đường giao thông từ Nhà văn hóa Phương Quế đến đường 427 xã Liên Phương, huyện Thường
Tín, TP Hà Nội
|
DGT
|
UBND
xã Liên Phương
|
0,25
|
|
0,25
|
Thường
Tín
|
xã
Liên Phương
|
QĐ 3047/QĐ-UBND ngày 25/9/2015 của UBND
huyện Thường Tín về việc phê duyệt đề xuất chủ trương đầu
tư công trình: Đường Giao thông từ nhà văn hòa Phượng Quế đến đường 427 xã Liên Phương, huyện Thường Tín, TP Hà Nội
|
26
|
Viện kiểm sát nhân dân huyện Thường Tín
|
DTS
|
Viện
kiểm sát nhân dân Tối cao
|
0,70
|
0,70
|
|
Thường
Tín
|
Thị
trấn
|
Quyết định 2295/QĐ-UBND ngày
21/05/2015 của UBND huyện Thường Tín phê duyệt phương án
điều chỉnh và cấp diện tích xây dựng trụ sở Viện kiểm sát nhân dân huyện Thường
Tín. QĐ 870/QĐ-VKSTC-C3 ngày 29/10/2015 của Viện kiểm sát nhân dân tối cao về
phê duyệt chủ trương đầu tư dự án xây dựng trụ sở Viện kiểm sát nhân dân huyện
Thường Tín, thành phố Hà Nội
|
27
|
Xây dựng trường THCS khu đội 5
|
DGD
|
UBND
huyện Thường Tín
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
Thường
Tín
|
Tiền
Phong
|
QĐ 3303/QĐ-UBND ngày 20/10/2015 của
UBND huyện Thường Tín về phê duyệt chủ trương đầu tư
công trình.
|
28
|
Xây dựng phân hiệu 2 trường Mầm non
|
DGD
|
UBND
huyện Thường Tín
|
0,40
|
|
0,40
|
Thường
Tín
|
Dũng
Tiến
|
QĐ 330/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của
UBND huyện Thường Tín phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình.
|
29
|
Xây dựng trường Mầm non xã Hà Hồi
|
DGD
|
UBND
huyện Thường Tín
|
0,60
|
|
0,60
|
Thường
Tín
|
Hà Hồi
|
QĐ 5069/QĐ-UBND ngày 29/8/2016 phê
duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình.
|
30
|
Mở rộng trường mầm non trung tâm xã Lê Lợi
|
DGD
|
UBND
huyện Thường Tín
|
0,40
|
0,40
|
0,40
|
Thường
Tín
|
Lê Lợi
|
QĐ 4857/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND huyện Thường Tín phê duyệt chủ trương đầu
tư xây dựng công trình
|
31
|
Xây dựng mới trường Mầm non trung tâm xã Duyên Thái
|
DGD
|
UBND
Huyện
|
0,75
|
|
0,75
|
Thường
Tín
|
xã Duyên Thái
|
QĐ 2278/QĐ-UBND ngày 24/8/2012 của
UBND huyện Thường Tín về việc phê duyệt cho phép thực hiện
chuẩn bị đầu tư công trình
|
32
|
Mở rộng trường Tiểu học xã Văn Tự
|
DGD
|
UBND
Huyện
|
0,30
|
0,3
|
|
Thường
Tín
|
Xã
Văn Tự
|
QĐ 2605/QĐ-UBND ngày 28/8/2015 của UBND
huyện Thường Tín về việc phê duyệt cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư công
trình
|
33
|
Bãi phế thải thoát nước
|
RAC
|
Công
ty cổ phần Đầu tư xây dựng và thương mại Phú Điền
|
9,47
|
|
9,47
|
Thường
Tín
|
Chương
Dương
|
Quyết định chủ trương đầu tư số
5391/QĐ-UBND ngày 27/9/2016 của UBND Thành phố
|
34
|
Dự án cải tạo, nâng cấp và xây dựng
mới cụm công trình đầu mối trạm bơm Bộ Đầu, huyện Thường
Tín
|
DTL
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội
|
27,07
|
|
9,20
|
Thường
Tín
|
Thống
Nhất, Vạn Điểm, Văn Tự, Tô Hiệu, Lê Lợi, Minh Cường
|
Quyết định số 5520/QĐ-UBND ngày
24/10/2014 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt dự án đầu tư: Cải tạo,
nâng cấp và xây dựng mới cụm công trình đầu mối trạm bơm Bộ Đầu, huyện Thường
Tín
|
35
|
Dự án đầu tư nâng cấp tuyến đường
Pháp Vân-Cầu Giẽ theo hình thức BOT (giai đoạn 2)
|
DGT
|
Công
ty BOT Pháp Vân-Cầu Giẽ
|
36,00
|
|
30,00
|
Thường
Tín
|
Duyên
Thái, Liên Phương, Văn Bình, Hà Hồi, Quất Động, Thắng Lợi,
Lê Lợi, Tô Hiệu, Văn Tự, Vạn Điểm, Minh Cường
|
QĐ số 3086/QĐ-BGTVT
ngày 15/5/2013 và QĐ số 2548/QĐ-BGTVT ngày 03/7/2014 của Bộ Giao thông vận tải về việc phê duyệt Dự án đầu tư nâng cấp tuyến đường Pháp Vân-Cầu
Giẽ, thành phố Hà Nội theo hình thức BOT; QĐ 4767/QĐ-UBND ngày 22/9/2015 của
UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt chỉ giới đường đỏ
tuyến đường cao tốc Pháp Vân-Cầu Giẽ tỷ lệ 1/500.
|
Tổng
|
|
|
218,51
|
95,48
|
91,83
|
|
|
|
DANH MỤC
CÔNG TRÌNH DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH
ĐẤT TRỒNG LÚA, RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG NĂM 2017 HUYỆN ỨNG HÒA
(Kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 06/12/2016
của HĐND Thành phố)
STT
|
Danh
mục công trình, dự án
|
Mã
loại đất
|
Chủ
đầu tư
|
Diện
tích (ha)
|
Trong
đó diện tích (ha)
|
Vị
trí
|
Căn
cứ pháp lý
|
Đất
trồng lúa
|
Thu
hồi
|
Địa
danh huyện
|
Địa
danh xã
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp nhánh đường dây
35KV lộ 377E10.2 và xây dựng mạnh vòng 375-377E10.2
|
DHT
|
Công
ty điện lực Ứng Hòa
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
H. Ứng
Hòa
|
Xã
Liên Bạt, QPC
|
Quyết định số 2174/QĐ-EVN HANOI
ngày 24/6/2015 của Tổng công ty Điện lực Hà Nội
|
2
|
Xây dựng mới Đ DK và TBA huyện Ứng Hòa
đợt 3 năm 2016
|
DHT
|
Công
ty điện lực Ứng Hòa
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
H. Ứng
Hòa
|
Xã
Viên An, Minh Đức, Hòa Phú, Trung Tú
|
Quyết định số 2174/QĐ-EVN HANOI
ngày 24/6/2015 của Tổng công ty Điện lực Hà Nội
|
3
|
Đất ở mới
|
ONT
|
Trung
tâm phát triển quỹ đất
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
H. Ứng
Hòa
|
Xã Đại
Cường
|
Công văn số 621/CV-UBND ngày
21/10/2015 của UBND huyện v/v chấp thuận chủ trương đấu giá QSD đất đất ở
|
4
|
Đất ở mới
|
ONT
|
Trung
tâm phát triển quỹ đất
|
0,60
|
0,60
|
0,60
|
H. Ứng
Hòa
|
Xã Đại
Hùng
|
Công văn số 620/CV-UBND ngày
21/10/2015 của UBND huyện v/v chấp thuận chủ trương đấu giá QSD đất đất ở
|
5
|
Đất ở mới
|
ONT
|
Trung
tâm phát triển quỹ đất
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
H. Ứng
Hòa
|
Xã
Trường Thịnh
|
Công văn số 622/CV-UBND ngày
21/10/2015 của UBND huyện v/v chấp thuận chủ trương đấu giá QSD đất đất ở
|
6
|
Đất ở mới
|
ONT
|
Trung
tâm phát triển quỹ đất
|
0,40
|
|
0,40
|
H. Ứng
Hòa
|
Xã
Quảng Phú Cầu
|
Công văn của UBND
huyện v/v chấp thuận chủ trương đấu giá QSD đất đất ở
|
7
|
Đất ở mới
|
ONT
|
Trung
tâm phát triển quỹ đất
|
0,44
|
|
0,44
|
H. Ứng
Hòa
|
Xã
Quảng Phú Cầu
|
Công văn của
UBND huyện v/v chấp thuận chủ trương đấu giá QSD đất đất ở
|
8
|
Đấu giá đất xen kẹt
|
ONT
|
Trung
tâm phát triển quỹ đất
|
4,74
|
|
4,74
|
H. Ứng
Hòa
|
Xã Tảo Dương Văn, Đại Hùng, Đại Cường, Trường Thịnh, Hoa Sơn, Quảng Phú Cầu, Phù Lưu, Kim Đường, Hòa Nam
|
Công văn của UBND
huyện v/v chấp thuận chủ trương đấu giá QSD đất đất ở
|
9
|
Phòng cảnh sát
PCCC số 15
|
CAN
|
Cảnh sát PCCC Thành phố
|
0,25
|
0,25
|
|
H. Ứng
Hòa
|
Xã
Liên Bạt
|
Văn bản đăng
ký số 1026/CSPCCCHN-P7 ngày 21/9/2016 của Cảnh sát phòng
cháy chữa cháy Hà Nội
|
10
|
Mở rộng Chợ Đặng
|
DCH
|
Ban
QLDA huyện Ứng Hòa
|
0,345
|
|
0,045
|
H. Ứng
Hòa
|
Xã
Hòa Phú
|
Báo cáo số 165/BC-UBND ngày
24/8/2016 của UBND huyện Ứng Hòa; Quy hoạch TMB tỷ lệ 1/500.
|
11
|
Công viên, cây xanh và hồ cảnh quan
|
DVH
|
UBND
huyện Ứng Hòa
|
20,00
|
|
20,00
|
H. Ứng
Hòa
|
TT.
Vân Đình
|
Báo cáo số 269/BC-BQL của BQLDA huyện
Ứng Hòa; Nghị Quyết số 22/2016/NQ-HĐND ngày 26/7/2016
của HĐND huyện Ứng Hòa
|
12
|
Đất chuyển mục đích sang đất ở
|
ONT
|
UBND
huyện Ứng Hòa
|
5,00
|
|
5,00
|
H. Ứng Hòa
|
Các
xã trên địa bàn huyện
|
Quyết định 37/2015/QĐ-UBND thành phố
Hà Nội
|
13
|
Đất ở mới
|
ONT
|
Trung
tâm phát triển quỹ đất
|
0,45
|
|
0,45
|
H. Ứng
Hòa
|
Xã
Hòa Nam
|
Công văn số 413/CV-UBND
của UBND huyện v/v chấp thuận chủ trương đấu giá QSD đất đất ở 9 xã huyện Ứng
Hòa
|
14
|
Đất ở mới
|
ONT
|
Trung
tâm phát triển quỹ đất
|
0,43
|
|
0,43
|
H. Ứng
Hòa
|
Xã
Hoa Sơn
|
Công văn số 413/CV-UBND
của UBND huyện v/v chấp thuận chủ trương đấu giá QSD đất đất ở 9 xã huyện Ứng
Hòa
|
15
|
Đất ở hỗn hợp
|
ODT
|
Trung
tâm phát triển quỹ đất
|
0,40
|
0,40
|
0,40
|
H. Ứng
Hòa
|
TT.
Vân Đình
|
Công văn của UBND huyện v/v chấp thuận chủ trương đấu giá QSD đất đất ở
|
Tổng
|
|
|
33,41
|
1,60
|
32,86
|
|
|
|
DANH MỤC
CÔNG TRÌNH DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH
ĐẤT TRỒNG LÚA, RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG NĂM 2017 QUẬN BA ĐÌNH
(Kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 của HĐND Thành phố)
STT
|
Tên
dự án đầu tư
|
Mã
loại đất
|
Chủ
đầu tư
|
Diện
tích (ha)
|
Trong
đó diện tích (ha)
|
Vị
trí
|
Căn
cứ pháp lý thực hiện
|
Đất
trồng lúa
|
Thu
hồi đất
|
Địa
danh quận
|
Địa
danh phường
|
1
|
Cải tạo tuyến mương T6A thuộc dự án
Thoát nước nhằm cải thiện môi trường Hà Nội - Dự án II
(thu hồi diện tích nhỏ lẻ không đủ điều kiện mặt bằng
xây dựng, hợp thửa hợp khối)
|
DGT
|
Ban
QLDA thoát nước Hà Nội
|
0,010
|
|
0,010
|
Quận
Ba Đình
|
Phường
Thành Công
|
Quyết định thu hồi đất của UBND TP
Hà Nội: 25/QĐ-UBND ngày 02/8/2008
|
2
|
Dự án xây dựng đường vành đai I đoạn
từ Hoàng Cầu - Voi Phục
|
DGT
|
Ban
QL các DA trọng điểm phát triển đô thị Hà Nội
|
6,669
|
|
6,669
|
Quận
Ba Đình
|
phường
Ngọc Khánh, Giảng Võ, Thành Công.
|
QĐ số 2851/QĐ-UBND ngày 29/11/2012
của UBND quận Ba Đình về việc phê duyệt phương án bồi thường hỗ trợ tái định
cư
|
3
|
Thu hồi 34 trường hợp nhà “siêu méo, siêu mỏng”
|
DGT
|
Ban QLDA
quận Ba Đình
|
0,034
|
|
0,034
|
Quận
Ba Đình
|
Kim
Mã, Liễu Giai
|
QĐ số 1734/QĐ-UBND
ngày 18/6/2013 của UBND quận Ba Đình về việc giao BQLDA lập hồ sơ đề xuất lập
dự án thu hồi các trường hợp nhà, đất không đủ điều kiện
mặt bằng xây dựng, không thể hợp thửa,
hợp khối để chỉnh trang sử dụng vào mục đích công cộng.
|
4
|
Di dời 2 hộ dân 148-150 Phố Sơn Tây
|
DGT
|
Ban
QLDA quận Ba Đình
|
0,001
|
|
0,001
|
Quận
Ba Đình
|
Phường
Kim Mã
|
QĐ số 2430/QĐ-UBND ngày 22/5/2009 của
UBND quận Ba Đình V/v tổ chức di rời các hộ dân tại số nhà 148-150 phố Sơn
Tây, phường Kim Mã; Văn bản số
1502/UBND-QLĐT ngày 30/10/2015 của UBND quận Ba Đình về việc chấp thuận đầu
tư dự án cải tạo lại khu chung cư cũ, nguy hiểm tại
148-150 phố Sơn Tây
|
5
|
Xây dựng trường Mầm Non Liễu Giai
|
DGD
|
Ban
QLDA quận Ba Đình
|
0,175
|
|
0,175
|
Quận
Ba Đình
|
phường
Liễu Giai
|
QĐ số 3148/QĐ-UB ngày 19/9/2014 của
UBND Quận Ba Đình V/v cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư dự án Xây dựng trường
Mầm non Liễu Giai;
|
6
|
Trường Mầm non phường Cống Vị
|
DGD
|
Ban
QLDA quận Ba Đình
|
0,153
|
|
0,153
|
Quận
Ba Đình
|
phường
Cống Vị
|
QĐ 2584/QĐ-UBND ngày 23/9/2015 của
UBND quận Ba Đình v/v phê duyệt báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư dự án xây dựng mới trường MN Cống Vị
|
7
|
Dự án xây dựng trường mầm non Kim
Mã
|
DGD
|
Ban
QLDA quận Ba Đình
|
0,286
|
|
0,286
|
Quận
Ba Đình
|
Phường
Kim Mã
|
Quyết định số 2737/QĐ-UBND ngày
22/10/2015 của UBND quận Ba Đình về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư dự án xây dựng mới trường mầm non Kim Mã
|
8
|
Dự án cải tạo nâng cấp xây dựng tổng
thể trường THCS Mạc Đĩnh Chi
|
DGD
|
Ban
QLDA quận Ba Đình
|
0,354
|
|
0,354
|
Quận
Ba Đình
|
Phường
Trúc Bạch
|
Văn bản số 475/QĐ-UBND ngày
14/4/2016 của UBND quận Ba Đình về việc chấp thuận Quy hoạch mặt bằng và
phương án kiến trúc sơ bộ dự án cải tạo nâng cấp xây dựng
tổng thể trường THCS Mạc Đĩnh Chi
|
9
|
Trạm biến áp 110kV Công Viên Thủ Lệ
|
DNL
|
Ban quản
lý dự án phát triển điện lực Hà Nội
|
0,162
|
|
0,162
|
Quận
Ba Đình
|
Ngọc
Khánh
|
Quyết định số 205/QĐ-UBND ngày
14/01/2016 của UBND Thành phố vv phê duyệt Điều chỉnh cục
bộ Quy hoạch chi tiết Công viên Thủ
Lệ, tỷ lệ 1/500 để xây dựng trạm biến áp 110kV Công viên Thủ Lệ.
|
10
|
Xây dựng lại nhà vệ sinh công cộng
kết hợp làm Nhà văn hóa công cộng KDC số 8 phường Phúc
Xá
|
DSH
|
Ban
QLDA quận Ba Đình
|
0,012
|
|
0,012
|
Quận
Ba Đình
|
Phường
Phúc Xá
|
QĐ số 2743/QĐ-UBND ngày 23/10/2015 v/v
Phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng số 8 phường
Phúc Xá
|
11
|
Nhà văn hóa phường Vĩnh Phúc
|
DVH
|
Ban
Quản lý dự án quận Ba Đình
|
0,042
|
|
0,042
|
Quận
Ba Đình
|
Phường
Vĩnh Phúc
|
Quyết định số 1465/QĐ-UBND ngày 30/6/2010 của UBND quận Ba Đình v/v phê duyệt chủ trương đầu
tư công trình.
|
12
|
Dự án xây dựng Bãi đỗ xe của Văn
phòng Chính phủ (Bãi ngầm)
|
TSC
|
UBND
Thành phố HN
|
1,000
|
|
1,000
|
Quận
Ba Đình
|
Phường
Ngọc Hà
|
Thông báo số 167/VP-CP ngày
20/7/2016; Công văn số 6440/VP-ĐT ngày 27/7/2016; Công văn số 1361/VP-ĐT ngày
7/9/2016
|
13
|
Dự án cải tạo đường làng ngõ xóm
giáp mương Đại Yên cũ
|
DGT
|
UBND
quận Ba Đình
|
0,150
|
|
0,150
|
Quận
Ba Đình
|
Phường
Ngọc Hà
|
QĐ số 2562/QĐ-UBND ngày 03/07/2008
của UBND TP Hà Nội V/v thu hồi 31.395 m2 đất thuộc hai
tuyến mương T2B Ngọc Hà và T2C Đại Yên để thực hiện hạng mục cải tạo thuộc Dự
án Thoát nước; Theo QĐ 15/2011/QĐ-UBND ngày 06/05/2011 của UBND Thành phố
|
14
|
Tu bổ tôn tạo Đình An Trí
|
TIN
|
Ban
QLDA quận Ba Đình
|
0,0658
|
|
0,066
|
Quận
Ba Đình
|
Phường
Trúc Bạch
|
Quyết định số 1791/QĐ-UBND ngày
16/8/2010 của UBND quận Ba Đình v/v phê duyệt chủ trương
đầu tư.
|
15
|
Xây dựng Nhà văn hóa phường Cống
Vị
|
DVH
|
Ban
QLDA quận Ba Đình
|
0,030
|
|
0,030
|
Quận
Ba Đình
|
phường
Cống Vị
|
QĐ 1551/QĐ-UBND ngày 12/6/2014 về
việc phê duyệt dự án ĐTXD
|
16
|
Dự án đường Liễu Giai - Núi Trúc đoạn
từ Khách sạn La Thành đến Núi Trúc - Giai đoạn 2 (thu hồi diện tích nhỏ lẻ
không đủ điều kiện mặt bằng xây dựng, hợp thửa hợp khối)
|
DGT
|
Ban
QLDA GT Đô thị - Sở GTVT Hà Nội
|
0,050
|
|
0,050
|
Quận
Ba Đình
|
phường
Kim Mã, Đội Cấn, Liễu Giai
|
QĐ số 1189/QĐ-UBND ngày 30/03/2007
của UBND TP Hà Nội V/v thu hồi 8.520m2 đất tại các phường: Kim Mã, Đội Cấn,
Liễu Giai để thực hiện dự án xây dựng đường Liễu Giai - Núi Trúc
|
17
|
Hoàn thiện tuyến Liễu Giai - Nguyễn
Chí Thanh
|
DGT
|
Ban
QLDA Đầu tư xây dựng các công trình hạ tầng kỹ thuật Đô thị
|
0,031
|
|
0,031
|
Quận
Ba Đình
|
phường
Liễu Giai
|
QĐ số 6365/QĐ-UBND ngày 23/10/2013
của UBND TP Hà Nội V/v giao 379.6m2 đất tại phố Liễu Giai, quận Ba Đình cho Sở Xây dựng Hà Nội để hoàn thiện tuyến đường Liễu Giai - Nguyễn
Chí Thanh
|
18
|
Quy hoạch, xây dựng, cải tạo tổng
thể trường THCS Ba Đình
|
DGD
|
Ban
QLDA quận Ba Đình
|
0,596
|
|
0,001
|
Quận
Ba Đình
|
Phường
Ngọc Hà
|
Văn bản số 1063/UBND-QLĐT ngày
20/07/2016 của UBND quận Ba Đình v/v chấp thuận quy hoạch
tổng mặt bằng và phương án kiến trúc sơ bộ của dự án.
|
Tổng
|
|
|
9,821
|
0,000
|
9,226
|
|
|
|
DANH MỤC
CÔNG TRÌNH DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH
ĐẤT TRỒNG LÚA, RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG NĂM 2017 QUẬN BẮC TỪ LIÊM
(Kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 của HĐND Thành phố)
STT
|
Tên dự án đầu
tư
|
Mục
đích sử dụng đất (Mã loại đất)
|
Chủ
đầu tư
|
Diện
tích
|
Trong
đó diện tích (ha)
|
Vị
trí
|
Căn
cứ pháp lý
|
Đất
trồng lúa
|
Thu
hồi đất
|
Địa
danh huyện
|
Địa
danh xã
|
1
|
Xây dựng HTKT KTĐC tại vị trí X1
- Tây Tựu
|
ODT
|
|
0,90
|
|
0,90
|
Bắc
Từ Liêm
|
Tây
Tựu
|
QĐ số 228/QĐ-KH&ĐT ngày
21/8/2012 của GĐ sở KH&ĐT Hà Nội về việc cho phép thực hiện chuẩn bị đầu
tư dự án Xây dựng HTKT khu TĐC tại vị trí X1, xã Xuân
Phương, huyện Từ Liêm phục vụ GPMB (bổ sung) mở rộng Quốc lộ 32 (đoạn Cầu Diễn - Nhổn) và đềpô điện
|
2
|
Di chuyển CTCP 118 phục vụ công tác GPMB dự án tuyến đường số 4 vào Trung
tâm KĐT mới Tây Hồ Tây
|
ODT
|
TTPT
quỹ đất quận Thành phố
|
0,50
|
|
0,50
|
Bắc
Từ Liêm
|
Xuân
Đỉnh
|
QĐ số 5056/QĐ-UBND ngày 13/10/2010
của UBND TP. Hà Nội về việc giao nhiệm vụ cho TT PTQĐ TP. Hà Nội làm chủ đầu
tư thực hiện công tác GPMB khu đất có ký hiệu G7-HC2 với diện tích 4.944 m2 tại
xã Xuân Đỉnh để di chuyển CTCP 118 phục vụ công tác GPMB
|
3
|
Xây dựng đồng bộ HTKT khu đất hai
bên tuyến đường trục Tây Thăng Long, quận Bắc Từ Liêm (phục vụ đấu giá quyền
sử dụng đất).
|
ODT
|
Ban
quản lý dự án
|
12,52
|
|
12,52
|
Bắc
Từ Liêm
|
Tây
Tựu
|
Thông báo số 297/TB-VP ngày 15/9/2015 của Văn phòng UBND Thành phố thông báo ý kiến chỉ đạo của Phó chủ tịch UBND Thành phố Vũ Hồng Khanh
|
4
|
Dự án giãn dân ao Phiên Nha
|
ODT
|
UBND
phường Thụy Phương
|
0,70
|
|
0,70
|
Bắc
Từ Liêm
|
Thụy Phương
|
Quyết định số 239/QĐ-UB ngày 05/02/1994 của UBND Thành phố về việc cho phép UBND xã Thụy
Phương, huyện Từ Liêm được sử dụng 7000m2 đất để giao cho các hộ gia đình làm
nhà ở
|
5
|
Đấu giá quyền sử dụng đất tại các vị
trí xen kẹt trên địa bàn quận
|
ODT
|
Ban
quản lý dự án quận Bắc Từ Liêm
|
5,00
|
|
5,00
|
Bắc
Từ Liêm
|
Các
phường
|
QĐ số 1994/QĐ-UBND ngày 4/9/2014 của
UBND Quận Bắc Từ Liêm về việc phê duyệt danh mục dự án đầu tư XDCB và phân bổ
kế hoạch vốn đầu tư XDCB nguồn vốn ngân sách quận Bắc Từ Liêm năm 2014
|
6
|
Khu nhà ở xã hội tập trung tại phường
Đông Ngạc, quận Bắc Từ Liêm
|
ODT
|
Kêu
gọi đầu tư
|
22,59
|
|
22,59
|
Bắc
Từ Liêm
|
Đông
Ngạc, Thụy Phương
|
Văn bản số 2507/KH&ĐT-TCT ngày
31/5/2016 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về kêu gọi đầu tư các dự án giai đoạn 2016-2020 (đợt 1)
|
7
|
Mở rộng trường Đại học Công Nghiệp
Hà Nội
|
DGD
|
Trường
Đại học Công nghiệp Hà Nội
|
1,80
|
|
1,80
|
Bắc
Từ Liêm
|
Minh
Khai
|
Quyết định số 3285/QĐ-BCT ngày 10/8/2016 của Bộ Công Thương phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng mở rộng cơ
sở 1 của Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
|
8
|
Mở rộng Trường THCS Phúc Diễn
|
DGD
|
Ban
quản lý dự án
|
0,80
|
0,80
|
0,80
|
Bắc
Từ Liêm
|
Phúc
Diễn
|
Quyết định số 2704/QĐ-UBND ngày
21/5/2013 của UBND huyện về việc phê duyệt đầu tư
|
9
|
Trường Tiểu học Cổ Nhuế 1
|
DGD
|
Ban
quản lý dự án
|
0,44
|
|
0,44
|
Bắc
Từ Liêm
|
Cổ
Nhuế 1
|
Số 1665/QĐ-UBND ngày 29/4/2016 của
UBND quận Bắc Từ Liêm về việc phê duyệt dự án
|
10
|
Trường THCS Cổ Nhuế 1
|
DGD
|
Ban
quản lý dự án
|
0,63
|
|
0,63
|
Bắc
Từ Liêm
|
Cổ
Nhuế 1
|
Quyết định số 4332/QĐ-UBND ngày
14/10/2015 của UBND quận Bắc Từ Liêm về việc triển khai thực hiện dự án
|
11
|
Trường tiểu học Đức Thắng
|
DGD
|
Ban
quản lý dự án
|
1,88
|
|
1,88
|
Bắc
Từ Liêm
|
Đức
Thắng
|
Số 190/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của
UBND quận Bắc Từ Liêm về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
|
12
|
Trường mầm non Xuân Tảo
|
DGD
|
Ban
quản lý dự án
|
0,40
|
|
0,40
|
Bắc
Từ Liêm
|
Xuân
Tảo
|
Quyết định số 4846/QĐ-UBND ngày 31/10/2015 của UBND quận Bắc Từ Liêm về việc phê
duyệt chủ trương đầu tư
|
13
|
Xây dựng bổ sung phòng học trường mầm
non Cổ Nhuế 2
|
DGD
|
Ban
quản lý dự án quận Bắc Từ Liêm
|
0,28
|
|
0,28
|
Bắc
Từ Liêm
|
Cổ
Nhuế 2
|
Quyết định số 4748/QĐ-UBND ngày
28/10/2015 của UBND quận Bắc Từ Liêm về việc chấp thuận chủ trương đầu tư
|
14
|
Xây dựng trường mầm non Cổ Nhuế 1B
|
DGD
|
Ban
quản lý dự án quận Bắc Từ Liêm
|
0,26
|
|
0,26
|
Bắc
Từ Liêm
|
Cổ
Nhuế 1
|
Quyết định số 1667/QĐ-UBND ngày 29/4/2016 của UBND quận Bắc Từ Liêm về việc chấp thuận chủ trương đầu tư
|
15
|
Xây dựng HTKT
khu liên cơ quan quận Bắc Từ Liêm
|
TSC
|
Ban
quản lý dự án
|
9,70
|
|
9,70
|
Bắc
Từ Liêm
|
Minh
Khai
|
Báo cáo KQTĐ CTĐT số
468/BC-KH&ĐT ngày 14/4/2016 của sở KH&ĐT
|
16
|
GPMB khu đất có ký hiệu G7-CX1 và
xây dựng hạ tầng kỹ thuật đường xung quanh lô đất G7,
G9.
|
DGT
|
Trung
tâm phát triển quỹ đất Thành phố
|
5,50
|
|
5,50
|
Bắc
Từ Liêm
|
Xuân
Đỉnh
|
Văn bản số 6430/UBND-KH&ĐT ngày
04/8/2011 của UBND thành phố Hà Nội về việc chấp thuận chủ trương
|
17
|
Đường Tây Thăng Long (đoạn từ đường
Văn Tiến Dũng đi đường Phạm Văn Đồng)
|
DGT
|
Ban
QLDA quận Bắc Từ Liêm
|
21,17
|
|
21,17
|
Bắc
Từ Liêm
|
Cổ Nhuế
2, Minh Khai
|
Thông báo 360/TB_TU ngày 29/8/2016
kết luận của Thường trực thành ủy về chủ trương đầu tư dự án
|
18
|
Xây dựng tuyến
đường Phúc Lý, Minh Khai (nối từ đường Phúc Diễn - Tây Tựu
đến đường vào khu trung tâm hành chính quận Bắc Từ Liêm
|
DGT
|
Ban
quản lý dự án
|
1,02
|
|
1,02
|
Bắc
Từ Liêm
|
Minh
Khai
|
Quyết định số 1668/QĐ-UBND ngày
29/4/2016 của UBND quận Bắc Từ Liêm về việc chấp thuận chủ trương đầu tư
|
19
|
Xây dựng tuyến đường nối từ đường Đức
Diễn (Khu thiết chế công phường Phú
Diễn)
|
DGT
|
Ban
quản lý dự án
|
1,11
|
|
1,11
|
Bắc
Từ Liêm
|
Phú
Diễn
|
Quyết định số 1669/QĐ-UBND ngày
29/4/2016 của UBND quận Bắc Từ Liêm về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư dự án
|
20
|
Xây dựng tuyến đường nối từ đường chung cư 11 tầng - Cục quản trị A -
phường Cổ Nhuế 1 đi đường Phạm Văn Đồng
|
DGT
|
Ban
quản lý dự án
|
0,31
|
|
0,31
|
Bắc
Từ Liêm
|
Cổ Nhuế 1
|
Quyết định số 4912/QĐ-UBND ngày
30/10/2016 của UBND quận Bắc Từ Liêm về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự
án
|
21
|
Xây dựng tuyến đường ao Sen (giáp
trường tiểu học Thụy Phương đi ngõ 125, qua đài tưởng niệm liệt sỹ ngõ 123)
|
DGT
|
Ban
quản lý dự án
|
0,23
|
|
0,23
|
Bắc
Từ Liêm
|
Thụy
Phương
|
Quyết định số 1577/QĐ-UBND ngày
25/4/2016 của UBND quận Bắc Từ Liêm về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
|
22
|
Đường vào trung tâm hành chính quận
Bắc Từ Liêm
|
DGT
|
Ban
quản lý dự án
|
2,58
|
|
2,58
|
Bắc
Từ Liêm
|
Minh
Khai
|
Đang trình UBND Thành phố phê duyệt
chủ trương
|
23
|
Đường nối từ đường Tây Thăng Long đến
đường sắt (qua khu thiết chế công P. Cổ Nhuế 2)
|
DGT
|
Ban
quản lý dự án
|
0,67
|
|
0,67
|
Bắc
Từ Liêm
|
Cổ
Nhuế 2
|
Quyết định số 4305/QĐ-UBND
13/10/2015 của UBND quận Bắc Từ Liêm về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự
án
|
24
|
Nâng cấp, cải tạo đường dọc 2 bờ
sông Pheo, phường Minh Khai
|
DGT
|
Ban
QLDA quận Bắc Từ Liêm
|
0,50
|
|
0,50
|
Bắc
Từ Liêm
|
Minh
Khai
|
Quyết định số 5645/QĐ-UBND ngày 18/9/2013
của UBND huyện Từ Liêm về việc phê duyệt dự án
|
25
|
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng đường bờ
Đông sông Pheo, phường Tây Tựu
|
DGT
|
|
0,30
|
|
0,30
|
Bắc
Từ Liêm
|
Tây
Tựu
|
Quyết định số 3108/QĐ-UBND ngày
19/8/2015 của UBND quận Bắc Từ Liêm về việc phê duyệt dự án
|
26
|
Đường tạm vào thi công dự án Xây dựng
khu nhà ở cho cán bộ, chiến sỹ Cục cảnh sát bảo vệ và hỗ trợ Tư pháp - Bộ Công an
|
DGT
|
Công
ty cổ phần đầu tư và phát triển nhà Hà Nội số 52
|
0,19
|
|
0,19
|
Bắc
Từ Liêm
|
Phúc
Diễn
|
Quyết định số 727/QĐ-UBND ngày
16/02/2016 của UBND Thành phố Hà Nội về việc chấp thuận giao bổ sung
|
27
|
Chỉnh trang nghĩa trang nhân dân
phường Phú Diễn
|
DNT
|
Ban
quản lý dự án quận Bắc Từ Liêm
|
0,19
|
|
0,19
|
Bắc Từ
Liêm
|
Phú
Diễn
|
Quyết định số 4830/QĐ-UBND ngày
29/10/2015 của UBND quận Bắc Từ Liêm về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự
án
|
28
|
Xây dựng hệ thống
thoát nước khu Đồng Thầy
|
DTL
|
Ban
quản lý dự án quận Bắc Từ Liêm
|
0,004
|
|
0,004
|
Bắc Từ
Liêm
|
Cổ
Nhuế 1
|
Quyết định số 4388/QĐ-UBND ngày
15/10/2015 của UBND quận Bắc Từ Liêm về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
|
29
|
Trụ sở hành chính phường
|
TSC
|
Ban
quản lý dự án
|
0,40
|
|
0,40
|
Bắc
Từ Liêm
|
Xuân
Tảo
|
Quyết định số 54/TT-HĐND ngày
28/4/2016 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
|
30
|
Đất ở chuyển mục đích từ đất Ao, vườn liền kề và đất ao, vườn xen kẹt
trong khu dân cư
|
ODT
|
|
1,30
|
|
1,30
|
Bắc
Từ Liêm
|
Các
phường
|
Tổng hợp trên cơ sở nhu cầu sử dụng đất của công dân theo quy định tại Khoản 3 Điều 67 Quyết định số 24/2014/QĐ-UBND ngày 20/6/2014 của UBND TP. Hà Nội v/v ban
hành quy định chuyển mục đích sử dụng đất vườn, ao sang đất ở.
|
31
|
Làm đường tạm
để thi công dự án xây dựng công trình tại ô đất ký hiệu
D2- BT1 thuộc Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu Bắc Cổ Nhuế-Chèm
|
DGT
|
Cty
CPĐT và Xây dựng số 4 - Vạn Xuân
|
0,07
|
|
0,07
|
Bắc
Từ Liêm
|
Xuân
Đỉnh
|
Văn bản số
3754/UBND-ĐT ngày 23/6/2016 của UBND Thành phố về việc chấp thuận chủ trương
thực hiện dự án
|
32
|
Xây dựng tuyến
đường nối từ đường Phạm Văn Đồng đi
khu thiết chế công phường Cổ Nhuế 1
|
DGT
|
UBND
phường Cổ Nhuế 1
|
0,10
|
|
0,10
|
Bắc
Từ Liêm
|
Cổ
Nhuế 1
|
Quyết định số 946/QĐ-UBND ngày
29/3/2016 của UBND quận Bắc Từ Liêm về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
|
33
|
Xây dựng trường THCS chất lượng cao
Bắc Từ Liêm
|
DGD
|
Ban
quản lý dự án quận Bắc Từ Liêm
|
1,10
|
|
1,10
|
Bắc
Từ Liêm
|
Tây
Tựu
|
Quyết định số 1659/QĐ-UBND ngày
29/4/2016 của UBND quận Bắc Từ Liêm về việc chấp thuận chủ trương đầu tư
|
34
|
Xây dựng trường tiểu học chất lượng
cao Bắc Từ Liêm
|
DGD
|
Ban
quản lý dự án quận Bắc Từ Liêm
|
0,34
|
|
0,34
|
Bắc
Từ Liêm
|
Tây
Tựu
|
Quyết định số 47/TT HĐND ngày
28/4/2016 phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
|
35
|
Mở rộng và cải tạo trường tiểu học
Liên Mạc
|
DGD
|
Ban
quản lý dự án quận Bắc Từ Liêm
|
0,60
|
|
0,60
|
Bắc
Từ Liêm
|
Liên
Mạc
|
Quyết định số 101/QĐ-HĐND ngày
7/10/2015 phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
|
36
|
Xây dựng trường mầm non Phú Diễn A
|
DGD
|
Ban
quản lý dự án quận Bắc Từ Liêm
|
0,64
|
|
0,64
|
Bắc
Từ Liêm
|
Phú
Diễn
|
Số 2195/QĐ-UBND ngày 31/5/2016 về
việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
|
37
|
Xây dựng trường Tiểu học Phú Diễn
|
DGD
|
Ban
quản lý dự án quận Bắc Từ Liêm
|
1,90
|
|
1,90
|
Bắc
Từ Liêm
|
Phú
Diễn
|
Số 1675/QĐ-UBND ngày 29/4/2016 của
UBND quận về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
|
38
|
Mở rộng, cải tạo trường mầm non Liên
Mạc
|
DGD
|
Ban
quản lý dự án quận Bắc Từ Liêm
|
0,17
|
|
0,17
|
Bắc
Từ Liêm
|
Liên
Mạc
|
Quyết định số 4362/QĐ-UBND ngày
15/10/2015 của UBND quận Bắc Từ Liêm về việc chấp thuận chủ trương đầu tư
|
39
|
Viện nghiên cứu và phát triển Trường Đại học nội vụ
|
DGD
|
|
0,93
|
|
0,93
|
Bắc
Từ Liêm
|
Xuân
Tảo
|
Văn bản số 4014a/BNV-KHTC ngày 31/10/2012 của Bộ Nội vụ về chấp thuận
chủ trương đầu tư xây dựng Viện nghiên cứu và Phát triển Trường ĐH Nội vụ Hà
Nội
|
40
|
Xây dựng, mở rộng trung tâm VH-TT
phường Minh Khai
|
DTT
|
Ban
quản lý dự án quận Bắc Từ Liêm
|
0,59
|
|
0,59
|
Bắc
Từ Liêm
|
Minh
Khai
|
Quyết định số 3593/QĐ-UBND ngày 17/9/2015 của UBND quận Bắc Từ Liêm về việc
phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
|
41
|
Xây dựng Trung tâm VH TDTT phường Cổ Nhuế 1
|
DTT
|
Ban
quản lý dự án quận Bắc Từ Liêm
|
0,22
|
|
0,22
|
Bắc
Từ Liêm
|
Cổ
Nhuế 1
|
Quyết định số
3017/QĐ-UBND ngày 26/6/2016 của UBND quận Bắc Từ Liêm về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư dự án
|
42
|
Xây dựng chợ dân sinh phường Phúc
Diễn, phường Xuân Tảo, phường Đức Thắng
|
DCH
|
Ban
quản lý dự án quận Bắc Từ Liêm
|
1,01
|
|
1,01
|
Bắc
Từ Liêm
|
Phúc
Diễn, Xuân Tảo, Đức Thắng
|
Quyết định số 3605/QĐ-UBND ngày
04/9/2015, Quyết định số 1673/QĐ-UBND ngày 29/4/2016,
Quyết định số 5013/QĐ-UBND ngày 31/10/2015 của UBND quận
Bắc Từ Liêm về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
|
43
|
Xây kè đá và cải tạo môi trường ,
xây dựng điểm vui chơi ngoài trời kết hợp vườn hoa cây xanh
|
DKV
|
UBND
các phường
|
1,50
|
|
1,50
|
Bắc
Từ Liêm
|
Các
phường
|
Các Quyết định: số 1264/QĐ-UBND
ngày 6/4/2016, số 4797/QĐ-UBND ngày 28/10/2015, số 4908/QĐ-UBND, số
1307/QĐ-UBND ngày 08/4/2015 của UBND quận Bắc Từ Liêm về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
|
44
|
Dự án xây dựng khu nhà ở xã hội
(chung cư cao tầng) để bán cho Cán bộ chiến sỹ Bộ Công an
|
TMD
|
Liên danh Contrexim 1 - Thái Hà
|
4,55
|
4,55
|
4,55
|
Bắc
Từ Liêm
|
Cổ
Nhuế 2
|
Quyết định số 4446/QĐ-UBND ngày 16/8/2016
của UBND Thành phố Quyết định chủ trương đầu tư
|
45
|
Dự án đường vào Bộ tư lệnh đặc công
|
CQP
|
|
0,16
|
|
0,16
|
Bắc
Từ Liêm
|
Cổ
Nhuế 2
|
Văn bản số 3315/UBND-ĐT ngày
06/6/2016 của UBND Thành phố về việc chấp thuận chủ trương
|
Tổng
|
|
|
107,76
|
5,35
|
107,76
|
|
|
|
DANH MỤC
CÔNG TRÌNH DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH
ĐẤT TRỒNG LÚA, RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG NĂM 2017 QUẬN CẦU GIẤY
(Kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 của HĐND Thành phố)
STT
|
Danh mục các
công trình dự án
|
Mã
đất
|
Chủ
đầu tư
|
Diện
tích (ha)
|
Trong
đó diện tích (ha)
|
Vị trí
|
Văn
bản pháp lý
|
Đất
trồng lúa (rừng)
|
Thu
hồi đất
|
Địa
danh
|
Địa
danh
|
1
|
Đường nối từ
phố Dịch Vọng đến đường Trần Đăng Ninh kéo dài
|
DHT
|
UBND
quận Cầu Giấy
|
0,1696
|
|
0,1696
|
Cầu
Giấy
|
Dịch
Vọng
|
Quyết định 5250/QĐ-UBND ngày
02/12/2013 của UBND quận về việc cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư dự án đường
nối Dịch Vọng đến đường Trần Đăng Ninh kéo dài
|
2
|
Cải tạo đoạn đường nối từ đường Trung Yên 6 ra đường Nguyễn Khang
|
DHT
|
UBND
quận Cầu Giấy
|
0,13
|
|
0,13
|
Cầu
Giấy
|
Yên
Hòa
|
Quyết định 2355/QĐ-UBND ngày 02/4/2013 của UBND thành phố về việc phê duyệt cho phép thực
hiện chuẩn bị đầu tư dự án Cải tạo đoạn đường nối từ đường trung yên 6 ra đường
Nguyễn Khang
|
3
|
Đầu tư xây dựng tuyến ĐSĐT TP Hà Nội số 2 (ga ngầm C4)
|
DHT
|
Ban
quản lý đường sắt đô thị
|
0,0977
|
|
0,0977
|
Cầu
Giấy
|
Nghĩa
Đô
|
QĐ số 1910/QĐ-UBND ngày 11/04/2014
của UBND TP về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết các khu vực thuộc địa bàn quận
Cầu Giấy, Ba Đình để xây dựng các ga ngầm C4, C7, C8 thuộc dự án đầu tư xây dựng
tuyến đường sắt đô thị thành phố Hà Nội số 2 đoạn Nam Thăng Long - Trần Hưng Đạo
|
4
|
Dự án chỉnh trang 2 bên tuyến đường
VĐII (đoạn Nghĩa Đô - Nhật Tân)
|
DHT
|
UBND
quận Cầu Giấy
|
0,03
|
|
0,03
|
Cầu
Giấy
|
Nghĩa
Đô
|
QĐ số 670/QĐ-UBND ngày 18/2/2008 của
UBND TP về việc thu hồi đất thực hiện dự án
|
5
|
Dự án chỉnh trang 2 bên tuyến đường
từ Bảo tàng dân tộc học đến đường 32 (đường Nguyễn Văn
Huyên kéo dài)
|
DHT
|
UBND
quận Cầu Giấy
|
0,04
|
|
0,04
|
Cầu
Giấy
|
Quan
Hoa
|
QĐ số 2542/QĐ-UBND ngày 8/6/2012 của
UBND TP phê duyệt dự án đầu tư
|
6
|
Trường THCS tại khu đất thuộc ô quy
hoạch số 5 phường Mai Dịch
|
DHT
|
UBND
quận Cầu Giấy
|
0,6623
|
|
0,6623
|
Cầu
Giấy
|
Mai
Dịch
|
Quyết định số 6392/QĐ-UBND ngày
27/10/2014 của UBND quận về việc cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư dự án: Xây
dựng Trường THCS công lập phường Mai Dịch tại khu đất thuộc ô quy hoạch ký hiệu
số 5
|
7
|
Xây dựng nhà văn hóa tổ 2 phường Dịch Vọng Hậu (tổ 1 mới)
|
DSH
|
UBND
quận Cầu Giấy
|
0,02
|
|
0,02
|
Cầu
Giấy
|
Dịch
Vọng Hậu
|
QĐ số 4323/QĐ-UBND ngày 21/10/2013
của UBND quận Cầu Giấy cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư
|
8
|
Nhà họp, sân chơi tổ dân phố số 18A
Mai Dịch
|
DSH
|
UBND
quận Cầu Giấy
|
0,0108
|
|
0,0108
|
Cầu
Giấy
|
Mai
Dịch
|
Quyết định số 4428/QĐ-UBND ngày 28/10/2013
của UBND quận về việc cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư công trình: Nhà họp
TDP số 17 và 20 phường Mai Dịch
|
9
|
Nhà họp tổ dân phố số 35, 44
|
DSH
|
UBND
quận Cầu Giấy
|
0,0072
|
|
0,0072
|
Cầu
Giấy
|
Nghĩa
Đô
|
QĐ số 1775/QĐ-UBND ngày 29/5/2012 của
UBND quận Cầu Giấy phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật
|
10
|
Nhà họp tổ dân phố số 4, 6, 7, 8
|
DSH
|
UBND
quận Cầu Giấy
|
0,0473
|
|
0,0473
|
Cầu
Giấy
|
Nghĩa
Đô
|
Quyết định số 4386/QĐ-UBND ngày 24/10/2012
của UBND quận về việc cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư Dự án: Xây dựng nhà
họp TDP số 4,6,7,8
|
11
|
Tu bổ, tôn tạo đình Mai Dịch
|
TIN
|
UBND
quận Cầu Giấy
|
0,0734
|
|
0,0734
|
Cầu
Giấy
|
Mai
Dịch
|
VB số 937/UBND-TCKH ngày 24/11/2010
của UBND về việc chấp thuận chủ trương đầu tư công
trình: Trùng tu tôn tạo di tích Đình Mai Dịch
|
12
|
Tu bổ tôn tạo
đình Bái Ân
|
TIN
|
UBND
quận Cầu Giấy
|
0,0047
|
|
0,0047
|
Cầu
Giấy
|
Nghĩa
Đô
|
VB số 1861/QĐ-UBND ngày 13/5/2013 của
UBND quận về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật, dự toán và kế hoạch đấu
thầu Công trình: Tu bổ, tôn tạo Đình Bái Ân
|
13
|
Tu bổ tôn tạo Đình Duệ Tú
|
TIN
|
UBND
quận Cầu Giấy
|
0,0212
|
|
0,0212
|
Cầu
Giấy
|
Quan
Hoa
|
Quyết định số 3456/QĐ-UBND ngày
25/9/2015 của UBND về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật Công trình: Tu
bổ, tôn tạo Đình Duệ Tú
|
14
|
Trùng tu tôn tạo chùa Hoa Lăng
|
TON
|
UBND
quận Cầu Giấy
|
0,03
|
|
0,03
|
Cầu
Giấy
|
Quan
Hoa
|
Quyết định số 2245/QĐ-UBND ngày
17/6/2015 của UBND quận về việc cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư dự án:
Trùng tu, tôn tạo Chùa Hoa Lăng
|
15
|
Xây dựng nhà chung
cư để bán cho CBCNV Trường ĐH Ngoại ngữ - ĐH quốc gia Hà Nội và các đối tượng
khác
|
ODT
|
Tổng
công ty 319
|
0,29
|
|
0,29
|
Cầu
Giấy
|
Dịch
Vọng Hậu
|
Văn bản số 4750/UBND-KH&ĐT ngày 14/6/2011 của UBND chấp thuận đề xuất dự án đầu
tư; Giấy phép quy hoạch số 68/GPQH ngày 23/4/2014 của Sở QHKT
|
16
|
Cải tạo chung cư A, B KTT Nghĩa Đô
|
ODT
|
Cty
cổ phần đầu tư - xây dựng phát triển thương mại Vĩnh Nguyên
|
0,7768
|
|
0,7768
|
Cầu
Giấy
|
Nghĩa
Đô
|
VB số 2231/UBND-XD ngày 28/3/2013 của
UBND TP chấp thuận dự án đầu tư
|
17
|
Dự án xây dựng tuyến đường nối từ đường
Cầu Giấy đến khu đô thị mới Dịch Vọng
|
DHT
|
UBND
quận Cầu Giấy
|
0,2248
|
|
0,2248
|
Cầu
Giấy
|
Dịch
Vọng
|
Quyết định số 3117/QĐ-UBND ngày
06/7/2015 của UBND thành phố về việc đầu tư xây dựng đường nối từ đường Cầu
Giấy đến khu đô thị mới Dịch Vọng
|
18
|
Xây dựng đường nối từ phố Trần Quốc Hoàn đến phố Nghĩa Tân
|
DHT
|
UBND
quận Cầu Giấy
|
0,51
|
|
0,51
|
Cầu
Giấy
|
Dịch
Vọng Hậu
|
Quyết định 3909/QĐ-UBND ngày
12/10/2011 của UBND quận về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật và dự toán
đầu tư Công trình: Xây dựng đường nối từ phố Trần Quốc Hoàn đến phố Nghĩa Tân
|
19
|
Cải tạo đoạn nối từ ngõ 381 Nguyễn
Khang vào khu đô thị mới Dịch Vọng (phố Duy Tân kéo dài)
|
DHT
|
UBND
quận Cầu Giấy
|
0,7852
|
|
0,7852
|
Cầu
Giấy
|
Yên
Hòa
|
Quyết định 2355/QĐ-UBND ngày
02/4/2013 của UBND thành phố về việc phê duyệt cho phép thực hiện chuẩn bị đầu
tư dự án Cải tạo đoạn nối từ ngõ 381 Nguyễn Khang vào khu đô thị mới Dịch Vọng
(phố Duy Tân kéo dài)
|
20
|
Đầu tư phát triển hạ tầng kỹ thuật
khu đô thị mới Yên Hòa (tuyến đường 1.3 & 4.4)
|
DHT
|
Công
ty CP XD dân dụng Hà Nội
|
0,518
|
|
0,518
|
Cầu
Giấy
|
Yên
Hòa
|
Quyết định số 491/QĐ-UBND ngày 10/8/2014
của UBND thành phố về việc Đầu tư phát triển hạ tầng kỹ thuật khu đô thị mới
Yên Hòa (tuyến đường 1.3 & 4.4)
|
21
|
Thảm cỏ, cây
xanh tạo cảnh quan cho Bệnh viện quốc tế Hoa Kỳ
|
DHT
|
Bệnh
viện Quốc tế Hoa kỳ Hà Nội
|
0,2423
|
|
0,2423
|
Cầu
Giấy
|
Dịch
Vọng
|
Văn bản 1657/UBND-NNĐC ngày
01/10/2008 của UBND thành phố về việc Bệnh viện Quốc tế Hoa kỳ xin thuê diện
tích đất thuộc hành lang tuyến lưới điện tại phường Dịch Vọng
|
22
|
Xây dựng, mở rộng hệ thống thu gom nước
thải (gđ II) thuộc dự án nhà máy xử lý nước thải Hồ Tây
theo hình thức hợp đồng BT
|
RAC
|
Công
ty CP Xây dựng và Thương mại Phú Điền
|
0,0405
|
|
0,0405
|
Cầu
Giấy
|
Nghĩa
Đô
|
Quyết định số 2290/QĐ-UBND ngày 21/5/2015
của UBND thành phố về việc Xây dựng, mở rộng hệ thống thu gom nước thải (gđ
II) thuộc dự án nhà máy xử lý nước thải Hồ Tây theo hình thức hợp đồng BT
|
23
|
Công viên hồ điều hòa Nhân Chính, tỷ
lệ 1/500
|
DKV
|
UBND
quận Thanh Xuân
|
4,48
|
|
4,48
|
Cầu
Giấy
|
Trung
Hòa
|
Quyết định số 2786/QĐ-UBND ngày
18/6/2015 của UBND TP về việc phê duyệt điều chỉnh tổng thể Quy hoạch chi tiết
Công viên hồ điều hòa Nhân Chính, tỷ lệ 1/500
|
24
|
Đường nối từ đường Nguyễn Văn Huyên kéo dài đến ngõ 86 phố Chùa Hà (qua trường
CĐ ĐTĐL)
|
DHT
|
UBND
quận Cầu Giấy
|
0,26
|
|
0,26
|
Cầu
Giấy
|
Dịch
Vọng
|
Quyết định 1448/QĐ-UBND ngày
15/4/2016 của UBND quận Cầu Giấy về việc cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư dự
án: Đường nối từ ngõ 86 phố Chùa Hà đến đường Nguyễn Văn Huyên kéo dài (qua trường Cao đẳng Điện tử, Điện
lạnh Hà Nội)
|
25
|
Xây dựng tuyến đường 17,5m (đoạn từ
khu nhà ở phòng Cảnh sát phòng chống ma túy đến khu tập thể Đại học tài
chính)
|
DHT
|
UBND
quận Cầu Giấy
|
0,224
|
|
0,224
|
Cầu
Giấy
|
Dịch
Vọng
|
Quyết định số 2102/QĐ-UBND ngày
25/05/2016 của UBND quận Cầu Giấy về việc cho phép thực
hiện chuẩn bị đầu tư công trình: Xây dựng tuyến đường 17,5m
(đoạn từ khu nhà ở phòng Cảnh sát phòng chống ma túy đến
khu tập thể Đại học tài chính)
|
26
|
Thu hồi các công trình siêu mỏng,
siêu méo dự án VĐ II không đủ điều kiện để xây dựng các công trình công cộng
(bản tin, vườn hoa...)
|
DHT
|
UBND
quận Cầu Giấy
|
0,0036
|
|
0,0036
|
Cầu
Giấy
|
Đường
Võ Chí Công - Nghĩa Đô
|
Theo chỉ đạo của
UBND thành phố; Nghị quyết của HĐND - UBND quận
|
27
|
Thu hồi các công trình siêu mỏng, siêu méo dự án mở rộng đường Lạc Long Quân không đủ điều kiện để xây dựng
các công trình công cộng (bản tin, vườn hoa...)
|
DHT
|
UBND
quận Cầu Giấy
|
0,0042
|
|
0,0042
|
Cầu
Giấy
|
Đường
Lạc Long Quân - Nghĩa Đô
|
Quyết định 4333/QĐ-UBND ngày
21/10/2013 của UBND quận về việc cho phép thực hiện GPMB, thu hồi đối với nhà
“siêu mỏng, siêu méo” đường Lạc
Long Quân
|
28
|
08 Hộ gia đình sau GPMT đường Nguyễn
Văn Huyên kéo dài, đất còn lại không đủ điều kiện xây dựng
đề nghị thu hồi
|
DHT
|
UBND
quận Cầu Giấy
|
0,0041
|
|
0,0041
|
Cầu
Giấy
|
Quan
Hoa
|
Theo chỉ đạo của UBND thành phố;
Nghị quyết của HĐND - UBND quận
|
29
|
Di chuyển nhà bà Thơm ra khỏi chùa
Duệ Tú
|
TON
|
UBND
quận Cầu Giấy
|
0,024
|
|
0,024
|
Cầu
Giấy
|
Quan
Hoa
|
Theo chỉ đạo của UBND thành phố;
Nghị quyết của HĐND - UBND quận
|
30
|
Đấu giá đất công (Tổ 12, tổ 37)
|
ODT
|
UBND
quận Cầu Giấy
|
0,0106
|
|
0,0106
|
Cầu
Giấy
|
Nghĩa
Đô
|
Theo chỉ đạo của UBND thành phố;
Nghị quyết của HĐND - UBND quận và phù hợp với Quyết định số 2267/QĐ-UBND
ngày 26/4/2014 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc phê duyệt Quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2020, Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) quận
Cầu Giấy
|
31
|
Khu công viên - Hồ điều hòa tại
phía Bắc và mở rộng phía Nam Nghĩa trang Mai Dịch tại phường Mai Dịch, quận Cầu
Giấy theo hình thức Hợp đồng BT
|
DKV
|
Công
ty cổ phần Bất động sản Hồng Ngân
|
0,003
|
|
0,003
|
Cầu
Giấy
|
Mai
Dịch
|
Giấy chứng nhận đầu tư số
01121001782 ngày 06/2/2015 của UBND Thành phố
|
32
|
Mở rộng đường Vành đai III (đoạn
Mai Dịch - Cầu Thăng Long)
|
DHT
|
UBND
thành phố Hà Nội
|
8,75
|
|
8,75
|
Cầu
Giấy
|
Mai
Dịch
|
Quyết định số 103/QĐ-BGTVT ngày
14/01/2010 của Bộ Giao thông vận tải về việc phê duyệt Dự án đầu tư mở rộng
đường vành đai III đoạn Mai Dịch - Nội Bài, thành phố Hà Nội
|
33
|
Tuyến đường khung Khu A1 (A1, A2, A3) khu trung tâm KĐT Tây Hồ Tây
|
DHT
|
THT
|
0,0059
|
|
0,0059
|
Cầu
Giấy
|
Nghĩa
Đô
|
Giấy chứng nhận đầu tư số
011104001347 ngày 22/02/2015 của UBND Thành phố
|
34
|
Khu công viên và hồ điều hòa CV1
|
DKV
|
Tập
đoàn Indochina Capital
|
5,06
|
|
5,06
|
Cầu
Giấy
|
Yên
Hòa
|
GCN đầu tư số 8771171366 ngày
31/5/2016 của UBND TP Hà Nội
|
35
|
Mở rộng nhà máy
in tiền
|
TSC
|
Nhà
máy in tiền Quốc gia
|
0,2593
|
|
0,2593
|
Cầu
Giấy
|
Dịch
Vọng Hậu
|
Quyết định số 161/QĐ-NMI ngày 30/12/2010
của Nhà máy in tiền Quốc Gia về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công
trình
|
36
|
Xây dựng mới TBA 110kV Cầu Giấy
|
ĐNL
|
Ban
QLDA Lưới điện Hà Nội
|
0,75
|
|
0,1875
|
Cầu
Giấy
|
Trung
Hòa và Dịch Vọng
|
Quyết định Nhiệm vụ thiết kế số 2930/QĐ-EVN
HANOI ngày 17/8/2015 của Tổng Công ty Điện lực TP Hà Nội
|
37
|
Trạm biến áp 110kV Công viên Thủ lệ (phần tuyến cáp ngầm cấp điện
cho trạm)
|
ĐNL
|
Ban
QLDA Lưới điện Hà Nội
|
0,4
|
|
0,133333
|
Cầu
Giấy
|
Nghĩa
Đô
|
Quyết định phê duyệt Báo cáo nghiên
cứu khả thi số 1056/QĐ- EVN ngày 26/10/2015 của Tập đoàn Điện lực Việt Nam
|
38
|
Khai thác tải trung thế trạm 110kV
Công viên Thủ Lệ
|
ĐNL
|
Ban
QLDA Lưới điện Hà Nội
|
1
|
|
0,2
|
Cầu
Giấy
|
Quan
Hoa
|
Quyết định giao đầu tư số
1428/QĐ-EVN HANOI ngày 30/3/2016 của Tổng Công ty Điện lực TP Hà Nội
|
39
|
Tuyến đường T1 rộng 13,5m thuộc Khu công viên - Hồ điều hòa tại
phía Bắc và mở rộng phía Nam Nghĩa trang Mai Dịch tại phường Mai Dịch, quận Cầu
Giấy theo hình thức Hợp đồng BT
|
DHT
|
Công
ty Cổ phần đầu tư và Phát triển đô thị Sài Đồng
|
1,20
|
|
1,20
|
Cầu
Giấy
|
Mai
Dịch
|
Giấy
chứng nhận đầu tư số 01121001782 ngày 06/2/2015 của UBND Thành phố
|
40
|
Đấu giá đất công, đất kẹt, đất chưa
sử dụng
|
ODT
|
UBND
quận Cầu Giấy
|
0,1
|
|
0,1
|
Cầu
Giấy
|
Dịch
Vọng, Dịch Vọng Hậu; Trung Hòa; Quan Hoa; Mai Dịch; Nghĩa Đô; Yên Hòa
|
Phù hợp với Quyết định số
2267/QĐ-UBND ngày 26/4/2014 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc phê duyệt
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, Kế hoạch sử dụng đất
5 năm kỳ đầu (2011-2015) quận Cầu Giấy
|
Tổng
|
|
|
27,2731
|
0
|
25,64393
|
|
|
|
DANH MỤC
CÔNG TRÌNH DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH
ĐẤT TRỒNG LÚA, RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG NĂM 2017 QUẬN ĐỐNG ĐA
(Kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 của HĐND Thành phố)
TT
|
Danh
mục công trình dự án
|
Mục
đích sử dụng đất (Mã loại đất)
|
Chủ
đầu tư
|
Diện
tích (Ha)
|
Trong
đó diện tích (ha)
|
Vị
trí
|
Căn
cứ pháp lý
|
Đất
trồng lúa
|
Thu
hồi đất
|
Địa
danh Quận
|
Địa
danh Phường
|
1
|
Trung tâm hành chính quận Đống Đa
|
TSC
|
Ban
quản lý dự án quận Đống Đa
|
1,0000
|
|
1
|
Đống
Đa
|
Ô Chợ
Dừa
|
Quyết định 5156/QĐ-UBND ngày
20/9/2016 của UBND TP Hà Nội về việc Phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi
tiết phường Ô Chợ Dừa quận Đống Đa tỷ lệ 1/500
|
2
|
Mở rộng trụ sở UBND phường Quang
Trung
|
TSC
|
Ban
quản lý dự án
|
0,0310
|
|
0,031
|
Đống
Đa
|
Quang
Trung
|
Quyết định số 1227/QĐ-UBND ngày
31/3/2016 của UBND quận Đống Đa về việc phê duyệt báo cáo kinh tế-kỹ thuật
công trình cải tạo mở rộng trụ sở làm việc HĐND - UBND phường Quang Trung
|
3
|
Quy hoạch giao thông khu hồ Ba
Giang và Ao Hợp Tiến
|
DGT
|
Ban
quản lý quận
|
0,5000
|
|
0,5
|
Đống Đa
|
Quang
Trung
|
Quyết định số 634/QĐ-UBND ngày
26/2/2014 của UBND quận Đống Đa về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công
trình.
|
4
|
Dự án nút giao thông Ô Chợ Dừa
|
DGT
|
Ban
quản lý các dự án trọng điểm
|
0,0862
|
|
0,0862
|
Đống
Đa
|
Ô Chợ
Dừa
|
Quyết định số 7070/QĐ-UBND ngày
26/12/2014 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt điều chỉnh cục bộ chỉ
giới đường đỏ nút giao thông Ô Chợ Dừa, tỷ lệ 1/500.
|
5
|
Dự án xử lý các trường hợp không đủ
điều kiện xây dựng và tồn tại dọc theo các tuyến phố
trên địa bàn phường
|
DGT
|
UBND
phường
|
0,0025
|
|
0,0025
|
Đống
Đa
|
Ô Chợ
Dừa
|
Dự án bức xúc dân sinh
|
6
|
Dự án di dời hộ dân ra khỏi khuôn
viên Đình Kim Liên (giai đoạn 2)
|
TIN
|
Ban
quản lý dự án
|
0,5000
|
|
0,5
|
Đống
Đa
|
Phương
Liên
|
Quyết định số 2343/QĐ-UBND của UBND
TP Hà Nội ngày 17/6/2008 về việc phê duyệt nhiệm vụ GPMB di chuyển các hộ dân
ra khỏi khu vực I các di tích đã được
xếp hạng trên địa bàn quận Đống Đa
|
7
|
Dự án di dời hộ dân ra khỏi khuôn
viên chùa Cổ Miễu
|
TON
|
Ban
quản lý dự án
|
0,5000
|
|
0,5
|
Đống
Đa
|
Láng
Hạ
|
Quyết định số 2343/QĐ-UBND của UBND
TP Hà Nội ngày 17/6/2008 về việc phê duyệt nhiệm vụ GPMB di chuyển các hộ dân
ra khỏi khu vực I các di tích đã được xếp hạng trên địa bàn quận Đống Đa; Công văn số 3408/UBND-VX ngày 21/5/2015 của UBND thành phố Hà
Nội thỏa thuận chủ trương lập dự án tu bổ
|
Quyết định 2706/BVHTTDL-DSVH của Bộ Văn hóa thể thao ngày 08/7/2015 về
việc thỏa thuận chủ trương đầu tư tu bổ chùa, đình
|
8
|
Xây dựng nhà Sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
UBND
Phường
|
0,0035
|
|
0,0035
|
Đống
Đa
|
Số 260/17/18
phố chợ Khâm Thiên - Trung Phụng
|
Quyết định 2316/QĐ-UBND ngày
09/06/2016 của UBND quận Đống Đa về việc phê duyệt báo cáo Kinh tế - Kỹ Thuật
công trình xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng số 260/17/18 phố chợ Khâm Thiên
phường Trung Phụng
|
9
|
Dự án đầu tư XD đường vành đai I
(Hoàng Cầu - Voi Phục)
|
DYT
|
Ban
quản lý dự án trọng điểm
|
2,5000
|
|
2,5
|
Đống
Đa
|
Phương
Mai
|
Quyết định 03/QĐ-UBND ngày 5/1/2016
của UBND Thành phố Hà Nội v/v phê duyệt bổ sung dự án đầu tư xây dựng đường
vành đai 1 đoạn Ô chợ Dừa-Hoàng Cầu
|
10
|
Dự án xây dựng đường Huỳnh Thúc
Kháng kéo dài đến Voi Phục
|
DGT
|
Trung
tâm phát triển quỹ đất HN
|
0,1299
|
|
0,1299
|
Đống
Đa
|
Trung
Liệt
|
Báo cáo số 296/BC-KH&ĐT ngày 18/3/2016
của Sở Kế hoạch và Đầu tư về kết quả thẩm định báo cáo đề xuất chủ trương đầu
tư xây dựng đường Huỳnh Thúc Kháng kéo dài; Văn bản số 153/HĐND-KTNS ngày
26/4/2016 của Hội đồng nhân dân TP HN về việc chủ trương đầu tư Xây dựng đường
Huỳnh Thúc Kháng kéo dài
|
11
|
Dự án cải tạo
và chỉnh trang vỉa hè phố Vũ Ngọc Phan (đoạn hè bên trái
từ phố Láng Hạ tới ngõ 25 Phố Vũ Ngọc Phan quận Đống Đa)
|
DGT
|
Ban
quản lý dự án quận Đống Đa
|
0,0300
|
|
0,03
|
Đống
Đa
|
Phường
Láng Thượng
|
Quyết định số 1230/QĐ-UBND ngày
31/3/2016 của UBND quận Đống Đa phê duyệt chủ trương đầu tư công trình Đầu tư
xây dựng và chỉnh trang vỉa hè phố Vũ Ngọc Phan bằng
kinh phí do Công ty TNHH Đầu tư RITM-MEKONG hỗ trợ
|
12
|
Trường THCS Phương Mai
|
DGT
|
Ban
quản lý dự án quận Đống Đa
|
0,3000
|
|
0,3
|
Đống
Đa
|
Láng
Hạ
|
Quyết định số 8344/QĐ-UBND ngày
13/10/2014 của UBND quận Đống Đa về việc cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư dự
án xây dựng công trình; Văn bản số
1985/QHKT-TMB-PAKT(P2) ngày 22/4/2016 của Sở QH - Kiến trúc chấp thuận bản vẽ
tổng mặt bằng và phương án kiến trúc
|
13
|
Dự án xử lý các trường hợp không đủ
điều kiện xây dựng và tồn tại dọc theo các tuyến phố trên
địa bàn quận (Vành đai I, Vành đai II, Dự án Cải tạo mương
T5A1, dọc các tuyến mương và tuyến đường mới mở)
|
TMD
|
Công
ty TNHH Đầu tư BĐS Hòa Bình
|
0,1500
|
|
0,15
|
Đống
Đa
|
Phường
Khương Thượng, Phương Mai, Thịnh Quang, Cát Linh, Kim
Liên, Quốc Tử Giám, Hàng Bột, Trung Tự, Trung Liệt, Trung Phụng, Văn Miếu, Văn Chương, Ngã Tư Sở, Nam Đống, Thổ
Quan, Quang Trung
|
theo chỉ đạo Thành phố
|
14
|
Các trường hợp đất nhỏ lẻ, xen kẹt,
vườn ao liền trong khu dân cư
|
DGT
|
UBND
quận Đống Đa
|
0,1000
|
|
0,1
|
Đống Đa
|
|
Quyết định 37/QĐ-UBND
của UBND Thành Phố Hà Nội
|
15
|
Xây dựng mới trạm biến áp 110kV Bắc
Thành Công và nhánh rẽ
|
DNL
|
Ban
QLDA Lưới điện Hà Nội
|
1,2000
|
|
0,72
|
Đống
Đa
|
Trung
Liệt
|
Quyết định Nhiệm vụ thiết kế số 1766/QĐ-EVN
HANOI ngày 25/4/2015 của Tổng Công ty Điện lực TP Hà Nội
|
16
|
Khai thác tải trung thế trạm 110kV
Công viên Thủ Lệ
|
DNL
|
Ban
QLDA Lưới điện Hà Nội
|
1,0000
|
|
0,3
|
Đống
Đa
|
Láng
Hạ
|
Quyết định giao đầu tư số 1428/QĐ-EVN
HANOI ngày 30/3/2016 của Tổng Công ty Điện lực TP Hà Nội
|
17
|
Xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
UBND
quận Đống Đa
|
0,0350
|
|
0,035
|
Đống
Đa
|
Quốc
Tử Giám
|
Quyết định 2314/QĐ-UBND ngày
09/06/2016 của UBND quận Đống Đa về việc phê duyệt báo cáo Kinh tế - Kỹ Thuật
công trình xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng khu dân cư số 3 phường Quốc Tử
Giám
|
18
|
Xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
UBND
phường
|
0,0050
|
|
0,005
|
Đống
Đa
|
Quốc Tử Giám
|
Quyết định 2314/QĐ-UBND ngày
09/06/2016 của UBND quận Đống Đa về việc phê duyệt báo cáo Kinh tế - Kỹ Thuật
công trình xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng khu dân cư số 3 phường Quốc Tử Giám
|
Tổng
|
|
|
8,0731
|
0,0000
|
6,8931
|
3
|
|
|
DANH MỤC
CÔNG TRÌNH DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH
ĐẤT TRỒNG LÚA, RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG NĂM 2017 QUẬN HÀ ĐÔNG
(Kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 của HĐND Thành phố)
TT
|
Danh mục công trình dự án
|
Mã loại Loại đất
|
Chủ
đầu tư
|
Diện
tích (ha)
|
Trong đó
|
Vị
trí
|
Căn
cứ pháp lý
|
Đất
trồng lúa (ha)
|
Thu
hồi đất (ha)
|
Địa
danh Quận
|
Địa
danh phường
|
1
|
Trụ sở công an phường Kiến Hưng (TDP 5, Đa Sỹ)
|
CAN
|
Bộ Công An
|
0,11
|
0,11
|
|
Hà Đông
|
Phường Kiến Hưng
|
Quyết định số 1685/QĐ-BCA ngày
17/6/2009 của Bộ Công an; Văn bản số
507/UBND-QLĐT ngày 01/4/2015 của UBND quận Hà Đông
|
2
|
Trụ sở công an phường Yên Nghĩa
|
CAN
|
UBND thành phố Hà
Nội
|
0,30
|
0,30
|
|
Hà Đông
|
Phường Yên Nghĩa
|
Quyết định số 1685/QĐ-BCA ngày
17/6/2009 của Bộ Công an; Văn bản số
507/UBND-QLĐT ngày 01/4/2015 của UBND quận Hà Đông
|
3
|
Mở mới ngõ đi Nhánh 1 ngách 3 ngõ 13 TDP 15 ra
ngõ đi chung
|
DGT
|
UBND phường
|
0,002
|
|
0,002
|
Hà Đông
|
Phường Phú Lương
|
Văn bản chỉ
đạo của UBND thành phố Hà Nội số 801/UBND-TCKH ngày 14/5/15
giao Phường Phú Lương thực hiện thu hồi đất, GPMB và lập DA (tạo ngõ đi để giải quyết đơn của bà Lê Thị
Loạn)
|
4
|
Tuyến đường đấu nối hạ tầng các khu đô thị, dân
cư quận Hà Đông (Tuyến 2 BT)
|
DGT
|
Liên Danh Công ty
CPĐT Văn Phú Invest; Cty CPĐT Hải Phát
|
1,30
|
|
1,30
|
Hà Đông
|
Phường Văn Quán
|
Quyết định 1581/QĐ-UBND ngày 07/4/2010 của UBND TP.Hà Nội về chấp thuận dự án.
Quyết định 7115/QĐ-UBND
ngày 27/12/2014 về việc cho phép tiếp tục triển khai và phê duyệt điều chỉnh
dự án; Công văn số 194/2016/CV-LD ngày 18/8/2016 về việc
cam kết thực hiện dự án các tuyến đường giao thông đấu nối
hạ tầng các KDT, dân cư Hà Đông theo hình thức BT trong
KHSDĐ năm 2017 của quận Hà Đông.
Văn bản số 4243/QHKT-P7 ngày 21/9/2015 của Sở Quy hoạch
Kiến Trúc về việc phê duyệt chỉ giới đường đỏ 04 tuyến thuộc dự án xây dựng các tuyến đường
giao thông đấu nối hạ tầng các khu đô thị, dân cư quận Hà Đông theo hình thức hợp đồng Xây dựng - chuyển giao
(BT)
UBND quận Hà Đông, Ban quản lý dự
án trọng điểm, Sở Kế hoạch đầu tư
thành phố Hà Nội đã trình UBND thành phố phê duyệt dự án đầu tư.
|
5
|
Tuyến đường đấu nối hạ tầng các khu đô thị, dân
cư quận Hà Đông (Tuyến 3 BT)
|
DGT
|
Liên Danh Công ty
CPĐT Văn Phú Invest; Cty CPĐT Hải Phát
|
1,60
|
1,60
|
1,60
|
Hà Đông
|
Phường Kiến Hưng
|
Quyết định 1581/QĐ-UBND ngày 07/4/2010 của UBND TP.Hà Nội về chấp thuận dự án.
Quyết định
7115/QĐ-UBND ngày 27/12/2014 về việc cho phép tiếp tục triển khai và phê duyệt
điều chỉnh dự án; Công văn số 194/2016/CV-LD ngày 18/8/2016 về việc cam kết thực hiện dự án các tuyến đường
giao thông đấu nối hạ tầng các KDT, dân cư Hà Đông theo hình thức BT trong KHSDĐ năm 2017 của quận Hà
Đông.
Văn bản số 4243/QHKT-P7 ngày 21/9/2015 của Sở Quy hoạch
Kiến Trúc về việc phê duyệt chỉ giới đường đỏ 04 tuyến thuộc dự án xây dựng các tuyến đường
giao thông đấu nối hạ tầng các khu đô thị, dân cư quận Hà Đông theo hình thức hợp đồng Xây dựng - chuyển giao
(BT)
UBND quận Hà Đông, Ban quản lý dự
án trọng điểm, Sở Kế hoạch đầu tư
thành phố Hà Nội đã trình UBND thành phố phê duyệt dự án đầu tư.
|
6
|
Tuyến đường đấu
nối hạ tầng các khu đô thị, dân cư quận Hà Đông (Tuyến 4 BT) (Phú Lãm 0,8ha; Phú Lương 5ha)
|
DGT
|
Liên
Danh Công ty CPĐT Văn Phú Invest; Cty CPĐT Hải Phát
|
6,30
|
5,80
|
6,30
|
Hà Đông
|
Phường
Phú Lãm, Phú Lương
|
Quyết định 1581/QĐ-UBND ngày 07/4/2010 của UBND TP.Hà Nội về chấp thuận dự án.
Quyết định
7115/QĐ-UBND ngày 27/12/2014 về việc cho phép tiếp tục triển khai và phê duyệt
điều chỉnh dự án; Công văn số 194/2016/CV-LD ngày 18/8/2016 về việc cam kết thực hiện dự án các tuyến đường
giao thông đấu nối hạ tầng các KDT, dân cư Hà Đông theo hình thức BT trong KHSDĐ năm 2017 của quận Hà
Đông.
Văn bản số 4243/QHKT-P7 ngày 21/9/2015 của Sở Quy hoạch
Kiến Trúc về việc phê duyệt chỉ giới đường đỏ 04 tuyến thuộc dự án xây dựng các tuyến đường
giao thông đấu nối hạ tầng các khu đô thị, dân cư quận Hà Đông theo hình thức hợp đồng Xây dựng - chuyển giao
(BT)
UBND quận Hà Đông, Ban quản lý dự
án trọng điểm, Sở Kế hoạch đầu tư
thành phố Hà Nội đã trình UBND thành phố phê duyệt dự án đầu tư.
|
7
|
Tuyến đường đấu nối hạ tầng các khu đô thị, dân cư quận Hà Đông (Tuyến 6 BT)
|
DGT
|
Liên
Danh Công ty CPĐT Văn Phú Invest;
Cty CPĐT Hải Phát
|
4,10
|
4,10
|
4,10
|
Hà Đông
|
Phường
Dương Nội
|
Quyết định 1581/QĐ-UBND ngày 07/4/2010 của UBND TP.Hà Nội về chấp thuận dự án.
Quyết định 7115/QĐ-UBND
ngày 27/12/2014 về việc cho phép tiếp
tục triển khai và phê duyệt điều chỉnh dự án; Công văn số 194/2016/CV-LD ngày 18/8/2016 về việc cam kết thực hiện dự án các tuyến đường giao thông đấu nối hạ tầng các KDT, dân cư Hà Đông theo hình thức
BT trong KHSDĐ năm 2017 của quận Hà Đông.
Văn bản số 4166/QĐ-UBND ngày 24/9/2012 của UBND thành phố
Hà Nội về việc phê duyệt Chỉ giới đường đỏ tuyến đường số 6 thuộc dự án các tuyến
đường giao thông đấu nối hạ tầng
các khu đô thị và dân cư quận Hà Đông, tỷ lệ 1/500.
UBND quận Hà Đông, Ban quản lý dự
án trọng điểm, Sở Kế hoạch đầu tư thành phố Hà Nội đã trình UBND thành
phố phê duyệt dự án đầu tư.
|
8
|
Tuyến đường đấu
nối hạ tầng các khu đô thị, dân cư
quận Hà Đông (Tuyến 7 BT)
|
DGT
|
Liên
Danh Công ty CPĐT Văn Phú Invest; Cty CPĐT Hải Phát
|
2,45
|
2,40
|
2,45
|
Hà Đông
|
Phường
Dương Nội
|
Quyết định 1581/QĐ-UBND ngày 07/4/2010 của UBND TP.Hà Nội về chấp thuận dự án.
Quyết định 7115/QĐ-UBND
ngày 27/12/2014 về việc cho phép tiếp tục triển khai và phê duyệt điều chỉnh
dự án; Công văn số 194/2016/CV-LD ngày 18/8/2016 về việc
cam kết thực hiện dự án các tuyến đường giao thông đấu nối
hạ tầng các KDT, dân cư Hà Đông theo hình thức BT trong
KHSDĐ năm 2017 của quận Hà Đông.
Văn bản số 4243/QHKT-P7 ngày 21/9/2015 của Sở Quy hoạch
Kiến Trúc về việc phê duyệt chỉ giới đường đỏ 04 tuyến thuộc dự án xây dựng các tuyến đường
giao thông đấu nối hạ tầng các khu đô thị, dân cư quận Hà Đông theo hình thức hợp đồng Xây dựng - chuyển giao
(BT)
UBND quận Hà Đông, Ban quản lý dự
án trọng điểm, Sở Kế hoạch đầu tư
thành phố Hà Nội đã trình UBND thành phố phê duyệt dự án đầu tư.
|
9
|
Khu nhà
ở cao tầng Kiến Hưng
(tên cũ là Khu nhà ở hỗn hợp cao tầng Kiến Hưng) (dự án đối ứng)
|
ODT
|
Liên
Danh Công ty CPĐT Văn Phú Invest; Cty CPĐT Hải Phát
|
2,55
|
2,55
|
2,55
|
Hà Đông
|
Phường
Kiến Hưng
|
Quyết định số 1581/QĐ-UBND ngày
07/4/2010 của UBND thành phố Hà Nội về chấp thuận dự án.
Quyết định số
7157/QĐ-UBND ngày 11/12/2015 của UBND quận Hà Đông về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết 1/500 khu nhà ở cao tầng Kiến Hưng.
|
10
|
Khu chức năng đô thị Kiến Hưng (Tên cũ là Khu nhà
ở Kiến Hưng)
(Dự án đối ứng)
|
ODT
|
Liên
Danh Công ty CPĐT Văn Phú Invest; Cty CPĐT Hải Phát
|
7,57
|
7,57
|
7,57
|
Hà Đông
|
Phường Kiến Hưng
|
Quyết định số 1581/QĐ-UBND ngày 07/4/2010 của UBND thành phố Hà Nội về chấp thuận dự án.
Quyết định số 71244/QĐ-UBND ngày 22/12/2015
của UBND quận Hà Đông về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết 1/500 Khu chức
năng đô thị Kiến Hưng.
|
11
|
Khu nhà ở Phú Lãm (Dự án đối ứng)
|
ODT
|
Liên
Danh Công ty CPĐT Văn Phú Invest; Cty CPĐT Hải Phát
|
13,64
|
|
13,64
|
Hà Đông
|
Phường Phú Lãm
|
Quyết định số 1581/QĐ-UBND ngày
07/4/2010 của UBND thành phố Hà Nội về chấp thuận dự án.
Quyết định số 1478/QĐ-UBND ngày
29/01/2016 của UBND quận Hà Đông về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết 1/500
khu nhà ở Phú Lãm
|
12
|
Khu đô thị Bắc Lãm (Dự án đối ứng)
|
ODT
|
Liên
Danh Công ty CPĐT Văn Phú Invest; Cty CPĐT Hải Phát
|
41,69
|
|
41,69
|
Hà Đông
|
Phường Phú Lương
|
Quyết định số 1581/QĐ-UBND ngày
07/4/2010 của UBND thành phố Hà Nội về chấp thuận dự án.
Quyết định số 2270/QĐ-UBND ngày
11/05/2016 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt
Quy hoạch chi tiết Khu đô thị mới Bắc Lãm tỷ lệ 1/500
|
13
|
Khu nhà ở Dương Nội (Dự án đối ứng)
|
ODT
|
Liên
Danh Công ty CPĐT Văn Phú Invest; Cty CPĐT Hải Phát
|
2,55
|
2,55
|
2,55
|
Hà Đông
|
Phường Dương Nội
|
Quyết định số
1581/QĐ-UBND ngày 07/4/2010 của UBND thành phố Hà Nội về chấp thuận dự án.
VB 2385/UBND-QLĐT ngày 11/12/2015 của UBND quận Hà Đông về chấp thuận tổng mặt bằng Dự
án tỷ lệ 1/500
|
14
|
Tổ hợp chung cư cao tầng và dịch vụ thương mại
Văn Phú (CT12)
|
ODT
|
Công
ty CPĐT Văn Phú Invest
|
0,24
|
|
0,24
|
Hà Đông
|
Phường Phú La
|
Văn bản số 770/UBND-QLĐT của UBND
quận Hà Đông về việc chấp thuận đầu tư dự án nhà ở cao tầng kết hợp dịch vụ tại lô
đất CT12 Khu đô thị Văn Phú, phường
Phú La, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội.
Quyết định số 1889/QĐ-QHKT ngày 04/7/2012 của Sở Quy
hoạch kiến trúc về việc phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy
hoạch chi tiết Khu đô thị mới Văn Phú tại các ô đất quy hoạch
ký hiệu C4, C6, CT 7, tỷ lệ 1/500. Địa điểm phường Phú La, quận Hà Đông.
Công văn số 193/2016/CT ngày
18/8/2016 về việc đăng ký KHSDĐ Năm 2017
|
15
|
Khu đô thị mới Kiến Hưng (phần thu hồi bổ sung)
|
ODT
|
Công ty CPĐTPT đô
thị Kiến Hưng
|
3,69
|
3,69
|
3,69
|
Hà Đông
|
Phường Kiến Hưng
|
QĐ số 2123/QĐ-UBND
ngày 7/7/2008 của UBND tỉnh Hà Tây về việc cho phép đầu tư xây dựng dự án Khu đô
thị mới Kiên Hưng xã Kiến Hưng,
thành phố Hà Đông, tỉnh Hà Tây.
Quyết định số
1766/QĐ ngày 25/6/200 của UBND tỉnh Hà Tây về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu đô thị Kiến Hưng -
thành phố Hà Đông.
QĐ 4751/QĐ-UBND
12/9/2014 của UBND Tp.Hà Nội về phê duyệt điều chỉnh tổng
thể Quy hoạch chi tiết TL 1/500 cho Dự án Khu đô thị
mới Kiến Hưng, phường Kiến Hưng, quận Hà Đông
|
16
|
Đấu giá khu đất giãn dân Đa Sỹ và Mậu Lương, phường
Kiến Hưng
|
ODT
|
CNTTPTQĐ
|
0,02
|
|
0,02
|
Hà Đông
|
Phường Kiến Hưng
|
Văn bản số 6731/UBND-TNMT 09/9/2014
của UBND Hà Đông đồng ý về việc sử dụng quỹ đất dịch vụ (đất
ở) không giao hết và các thửa đất nhỏ lẻ, xen kẹt đã có sẵn hạ tầng trên địa bàn
quận Hà Đông để phục vụ nhu cầu giao đất tái định cư hoặc để đấu giá.
(Không phải xây dựng hạ tầng kỹ thuật)
|
17
|
Đấu giá khu đất xen kẹt (tập thể
18/4) phường Mộ Lao diện tích 60m2 và khu
đất xen kẹt tại tổ dân phố Hòa Bình
phường Biên Giang diện tích 32,5m2.
|
ODT
|
CNTTPTQĐ
|
0,009
|
|
0,009
|
Hà Đông
|
Phường Mộ Lao,
Biên Giang
|
Văn bản số 6731/UBND-TNMT 09/9/2014
của UBND thành phố đồng ý về việc sử dụng quỹ đất dịch vụ (đất ở) không giao hết và các thửa đất nhỏ lẻ, xen kẹt đã có
sẵn hạ tầng trên địa bàn quận Hà Đông để phục vụ nhu cầu giao đất tái định cư hoặc để đấu giá.
(Không phải xây
dựng hạ tầng kỹ thuật)
|
18
|
Dự án nút giao thông giữa tuyến đường số 1 thuộc dự án xây dựng đường giao thông bao quanh khu tưởng niệm danh nhân Chu Văn An
với tuyến đường 70
|
DGT
|
Trung tâm PTQĐ Hà
Nội
|
0,57
|
0,38
|
0,19
|
Hà Đông
|
Phường Phúc La, Kiến
Hưng
|
QĐ 2233/QĐ-UBND ngày 22/3/2013 của
UBND thành phố về việc phê duyệt hồ sơ chỉ giới đường đỏ nút giao thông giữa tuyến đường số 1 thuộc
dự án xây dựng đường giao thông bao quanh khu tưởng niệm danh nhân Chu Văn An với tuyến đường 70.
|
19
|
Xây dựng hệ thống thoát nước TDP 1,
2, 3 Do Lộ, phường Yên Nghĩa
|
DTL
|
Ban QLDA KĐT Mỗ
Lao
|
0,01
|
|
0,01
|
Hà Đông
|
Phường Yên Nghĩa
|
QĐ 5884/QĐ-UBND ngày 01/10/2012 của
UBND quận Hà Đông về phê duyệt BCKTKT và kế hoạch đấu thầu
xây dựng công trình.
Nghị quyết 10/2015/NQ-HĐND quận Hà
Đông ngày 21/10/2015 về việc phê chuẩn kế hoạch đầu tư
công 2016 - 2020 của Quận Hà Đông.
|
20
|
Xử lý nhà siêu mỏng, siêu méo (Tại
Phường Văn Quán: 4m2, Mộ Lao 20 m2)
|
DVH
|
UBND phường
|
0,001
|
|
0,001
|
Hà Đông
|
Phường Văn Quán, Mộ
Lao
|
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND ban hành
quy định xử lý các trường hợp đất không đủ điều kiện về mặt bằng xây dựng đang tồn tại dọc theo các tuyến đường giao thông và nguyên tắc thực hiện các
dự án đầu tư xây dựng đường giao thông mới trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
21
|
Nhà văn hóa tổ
dân phố 2, Phú Lãm
|
DVH
|
UBND phường
|
0,11
|
|
0,11
|
Hà Đông
|
Phường Phú Lãm
|
Quyết định số 7524/QĐ-UBND ngày
12/9/2014 về việc cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư xây
dựng công trình NVH tổ 2; Quyết định 182/QĐ-UBND ngày
16/10/2014 của UBND phường Phú Lãm duyệt báo cáo kinh tế
kĩ thuật.
Nghị quyết 16/2015/NQ-HĐND quận Hà Đông ngày 5/8/2016 về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công (2016 - 2020) của Quận Hà Đông.
|
22
|
Nhà họp dân số 1 và khu vui chơi giải trí kết
hợp trồng cây xanh bờ giếng phường La Khê
|
DSH
|
UBND phường La Khê
|
0,07
|
|
0,07
|
Hà Đông
|
Phường La Khê
|
QĐ 6447/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 về
phê duyệt Báo cáo KTKT công trình
VB 1137/UBND-QLĐT ngày 11/6/2015 về chấp thuận QHTMB dự
án.
Nghị quyết 10/2015/NQ-HĐND quận Hà Đông ngày 21/10/2015 về việc phê chuẩn kế hoạch đầu tư công 2016 - 2020 của Quận Hà
Đông.
QĐ 7191/QĐ-UBND ngày 16/12/2015 của
UBND quận về giao chỉ tiêu KTXH và
dự toán thu chi NS năm 2016.
|
23
|
Xây dựng mới trạm biến áp 110kV Dương Nội và nhánh rẽ
|
DNL
|
Ban
Quản lý dự án lưới điện Hà Nội
|
0,08
|
|
0,08
|
Hà Đông
|
Phường
Dương Nội
|
Văn bản số
2584/QHKT-p7 ngày 18/5/2016 của Sở Quy hoạch kiến trúc Hà Nội về thỏa thuận vị trí trạm biến áp và hướng
tuyến công trình “xây dựng mới trạm biến áp và hướng tuyến công trình” Xây dựng mới trạm
biến áp 110kV Dương Nội và nhánh rẽ.
|
24
|
Đường kết nối
khu đất dịch vụ 3 với khu đất dịch vụ 4 phường Đồng Mai
|
DGT
|
Ban
QLDA ĐT&XD quận
|
1,18
|
0,80
|
1,18
|
Hà Đông
|
Phường
Đồng Mai
|
QĐ số 10406/QĐ-UBND
ngày 31/12/2014 của UBND quận Hà Đông về việc phê duyệt
dự án.
|
25
|
Hạ tầng kỹ thuật khu đất dịch vụ
LK27, C13a, C13b, LK28, HT10, TTCN
phường Dương Nội, quận Hà Đông (phần thu hồi bổ sung)
|
TMD
|
Ban
QLDA ĐT&XD quận
|
0,10
|
|
0,10
|
Hà Đông
|
Phường
Dương Nội
|
QĐ số 7980/QĐ-UBND ngày 11/10/2010
của UBND quận Hà Đông về phê duyệt dự án
|
26
|
Dự án thu gom và xử lý nước thải đô thị tại khu vực Hà Đông
|
DTL
|
Sở
Xây dựng
|
4,90
|
4,90
|
4,90
|
Hà Đông
|
Phường
Kiến Hưng, Phú Lương
|
Tờ trình
190/TTr-SXD 02/6/2016 của Sở Xây dựng về việc phê duyệt
đề xuất DA theo hình thức đối tác công tư PPP;
VB đăng ký KHSD đất 2017 của Sở
Xây dựng số 7646/SXD-KHTH ngày 05/9/2016
|
27
|
Dự án nạo vét, cải tạo lòng dẫn Sông Đáy
|
DTL
|
Sở
NN và PTNT
|
7,30
|
|
7,30
|
Hà Đông
|
Phường
Yên Nghĩa
|
Quyết định số
3740/QĐ-BNN-TL ngày 27/11/2008 và QĐ số 4728/QĐ-BNN-TCTL
ngày 30/10/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt
dự án đầu tư, điều chỉnh, bổ sung dự
án đầu tư Dự án Nạo vét, cải tạo lòng dẫn Sông Đáy,
thành phố Hà Nội. Công văn số 2019/SNN-KH ngày 22/8/2016 của Sở NN&PTNT về
việc đăng ký thực hiện dự án.
|
28
|
Xây dựng sân thể thao Trinh Lương
|
DTT
|
UBND
phường
|
0,99
|
|
0,99
|
Hà Đông
|
Phường Phú Lương
|
Văn bản số 1568/QĐ-UBND ngày
23/02/2009 của UBND phường Phú Lương vv phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật và kế hoạch đấu thầu công trình:
Nhà văn hóa, sân thể thao Trinh Lương, phường Phú Lương.
Nghị quyết 10/2015/NQ-HĐND quận Hà Đông ngày 21/10/2015 về việc phê chuẩn kế hoạch đầu tư công 2016 - 2020 của Quận Hà Đông.
|
29
|
Đấu nối giao thông giáp ranh khu
dân cư Ngô Thì Nhậm
|
DGT
|
Ban
QLDA ĐT&XD quận
|
0,06
|
|
0,06
|
Hà Đông
|
Phường La Khê, Hà Cầu, Quang Trung
|
QĐ số 8861/QĐ-UBND ngày 05/7/2011 của UBND quận Hà Đông phê duyệt báo
cáo kinh tế kỹ thuật.
|
30
|
Nhà văn hóa Trinh Lương, phường Phú Lương
|
DSH
|
UBND
phường
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
Hà Đông
|
Phường Phú Lương
|
Văn bản số 1568/QĐ-UBND ngày
23/02/2009 của UBND phường Phú Lương vv phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật và kế hoạch đấu
thầu công trình: Nhà văn hóa, sân thể thao Trinh Lương, phường Phú Lương.
Nghị quyết 10/2015/NQ-HĐND quận Hà
Đông ngày 21/10/2015 về việc phê
chuẩn kế hoạch đầu tư
công 2016 - 2020 của Quận Hà Đông.
|
31
|
Đấu giá đất Khu Ao Vang
|
ODT
|
Ban
QLDA ĐT&XD quận
|
0,16
|
|
0,16
|
Hà Đông
|
Phường
Mộ Lao
|
|
32
|
Xây dựng mới
các trạm biến áp trên địa bàn quận Hà Đông
|
DNL
|
Công ty điện lực Hà Đông
|
0,61
|
|
0,61
|
Hà Đông
|
Các
phường
|
Quyết định số
2744/QĐ-EVNHANOI ngày 11/8/2016 của Tổng Công ty điện lực thành phố Hà Nội về việc giao kế hoạch đầu tư xây dựng
năm 2017 cho Công ty điện lực Hà Đông.
Văn bản số 668/PCHD0-P08 ngày 16/8/2016 của Công ty điện
lực Hà Đông về việc đăng ký KHSDĐ
năm 2017.
|
33
|
Tổ hợp TTTM và dịch vụ hỗn hợp Dương Nội, Hà Đông
|
TMD
|
Công ty cổ phần Thương mại và du lịch Sơn Hà
|
1,40
|
0,70
|
|
Hà Đông
|
Phường
Dương Nội
|
Giấy chứng nhận đầu tư số 01121001740 ngày 07/10/2014 của UBND Thành phố;
Công văn 42/SH-SHTC ngày 18/8/2016 về việc xin điều chỉnh
và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 cho dự án Tổ hợp TTTM và dịch vụ
hỗn hợp Dương Nội, Hà Đông
|
34
|
Đấu giá quyền
sử dụng đất nhỏ lẻ xen kẹt phường Hà Cầu (khu nhà trẻ Cầu Đơ 3)
|
ODT
|
Ban
QLDA ĐT&XD quận
|
0,02
|
|
0,02
|
Hà Đông
|
Phường Hà Cầu
|
Văn bản số 1123/UBND-TCKH ngày
01/07/2014 và văn bản số 1275/UBND-TCKH ngày 22/07/2014 của UBND quận Hà Đông về việc giao nhiệm vụ chủ đầu tư thực
hiện dự án.
|
35
|
Đấu giá đất Khu LK29, LK30
|
ODT
|
Ban
QLDA ĐT&XD quận
|
5,54
|
5,54
|
5,54
|
Hà Đông
|
Phường
Dương Nội
|
QĐ 5782/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND thành phố Hà Nội về phê duyệt điều
chuyển các khu đất dịch vụ không sử dụng đến sang thực hiện dự án đấu giá quyền sử dụng đất và sử dụng nguồn thu để đầu tư xây dựng các
khu đất dịch vụ còn thiếu trên địa bàn quận Hà Đông.
|
36
|
Trường tiểu học Kiến Hưng (trong
khu đất Mậu Lương 2)
|
DGD
|
Ban
QLDA ĐT&XD quận
|
1,24
|
|
1,24
|
Hà Đông
|
Phường
Kiến Hưng
|
Quyết định số 5935/QĐ-UBND ngày
28/9/2015 của UBND quận Hà Đông về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư các công trình thuộc lĩnh vực giao thông, cấp thoát nước, trụ sở hành chính,
trường học, công nghiệp, lĩnh vực khác (đợt 1).
Văn bản số 83/HĐND-VP ngày 22/7/2016 của HĐND quận Hà Đông về việc phê duyệt
chủ trương đầu tư.
Quyết định số
10407/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của
UBND quận Hà Đông về việc phê duyệt điều chỉnh (lần 2)
quy hoạch chi tiết xây dựng 1/500 khu đấu giá QSDĐ khu 2
(Mậu Lương). Nghị quyết 10/2015/NQ-HĐND quận Hà Đông ngày 21/10/2015 về việc
phê chuẩn kế hoạch đầu tư công 2016 - 2020 của Quận Hà Đông.
|
DANH MỤC
CÔNG TRÌNH DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH
ĐẤT TRỒNG LÚA, RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG NĂM 2017 QUẬN HAI BÀ TRƯNG
(Kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 của HĐND Thành phố)
TT
|
Danh mục công
trình dự án
|
Mã
loại đất
|
Chủ
đầu tư
|
Diện
tích (Ha)
|
Trong
đó diện tích
|
Vị
trí
|
Căn
cứ pháp lý
|
Đất
trồng lúa (rừng)
|
Thu
hồi đất
|
Địa
danh quận
|
Địa
Danh Phường
|
1
|
Đường Minh Khai - Vĩnh Tuy - Yên
Duyên
|
DGT
|
Công
ty Cổ phần Đầu tư Phát triển hạ tầng
và Đô thị Vĩnh Hưng
|
1,6800
|
|
1,6800
|
Quận
Hai Bà Trưng
|
Phường
Vĩnh Tuy
|
Văn bản số 1092/TTg-KTN ngày
24/6/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc đồng ý thực hiện đầu tư dự án; Dự
án BT, Thành ủy đã chấp thuận chủ trương;
|
2
|
Cổng hóa mương Vĩnh Tuy (đoạn phía
Bắc đường Minh Khai)
|
DGT
|
Sở
Xây Dựng
|
0,1408
|
|
0,1408
|
Quận
Hai Bà Trưng
|
Phường
Vĩnh Tuy
|
QĐ số 4759/QĐ-UBND ngày 22/9/2015 của
UBND thành phố về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
|
3
|
MR chùa Hộ Quốc
|
TON
|
UBND
quận Hai Bà Trưng
|
0,0200
|
|
0,0200
|
Quận
Hai Bà Trưng
|
Phường
Thanh Lương
|
QĐ số 2808/QĐ-UBND ngày 12/8/2011 của
UBND quận Hai Bà Trưng về việc phê duyệt dự toán chuẩn bị đầu tư
|
4
|
Mở rộng trụ sở UBND phường Minh
Khai
|
TSC
|
UBND
phường Minh Khai
|
0,0075
|
|
0,0075
|
Quận
Hai Bà Trưng
|
242U
- Minh Khai - phường Minh Khai
|
Quyết định số 3302/QĐ-UBND ngày
01/10/2014 của UBND quận HBT về việc cho phép thực hiện
dự án
|
5
|
Trường mầm non Đồng Tâm
|
DGD
|
UBND
quận Hai Bà Trưng
|
0,2383
|
|
0,2383
|
Quận
Hai Bà Trưng
|
163 Đại La - P.Đồng Tâm
|
Đang chờ phê duyệt chủ trương đầu tư
|
6
|
Trung tâm văn hóa - TDTT
(trong dự án mở rộng Công viên tuổi
trẻ)
|
DTT
|
UBND
quận Hai Bà Trưng
|
0,9249
|
|
0,9249
|
Quận
Hai Bà Trưng
|
Phường
Thanh Nhàn
|
Quyết định số 3301/QĐ-UBND ngày
01/10/2014 của UBND quận HBT về việc cho phép thực hiện dự án
|
7
|
Khu vui chơi và cây xanh
|
DKV
|
UBND
quận Hai Bà Trưng
|
0,2156
|
|
0,2156
|
Quận
Hai Bà Trưng
|
Ao
Đông Ba (ao chùa Quỳnh) - P. Quỳnh Lôi
|
Quyết định số 1127/QĐ-UBND ngày
8/6/2009 của UBND quận HBT về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật chuẩn bị mặt bằng để xây dựng
|
8
|
Mở ngõ đi giữa trường Tô Hoàng và UBND quận
|
DGT
|
UBND
quận Hai Bà Trưng
|
0,0100
|
|
0,0100
|
Quận
Hai Bà Trưng
|
Ngõ
27 Đại Cồ Việt - P. Cầu Dền
|
QĐ số 3127/QĐ-UBND ngày 17/8/2016 của
UBND quận Hai Bà Trưng về việc chấp thuận chủ trương
|
9
|
Dự án đường vào nghĩa trang Hợp Thiện
|
DGT
|
UBND
quận Hai Bà Trưng
|
0,0050
|
|
0,0050
|
Quận
Hai Bà Trưng
|
P.
Vĩnh Tuy
|
Văn bản số 425/UBND-TCKH ngày
04/5/2016 của UBND quận về việc giao nhiệm vụ lập hồ sơ đề xuất chủ trương;
QĐ số 2818/QĐ-UBND ngày 3/8/2016 của UBND quận Hai Bà Trưng về việc chấp thuận chủ trương
|
10
|
Mở rộng khuôn viên chùa Liên Phái
|
TON
|
UBND
quận Hai Bà Trưng
|
0,0227
|
|
0,0227
|
Quận
Hai Bà Trưng
|
Số
86 ngõ chùa Liên Phái, phường Cầu Dền
|
QĐ số 3125/QĐ-UBND ngày 17/8/2016 của
UBND quận Hai Bà Trưng về việc chấp thuận chủ trương
|
11
|
Mở rộng trường mầm non Vân Hồ
|
DGD
|
UBND
quận Hai Bà Trưng
|
0,0638
|
|
0,0638
|
Quận
Hai Bà Trưng
|
Đường
Nguyễn Định Chiểu kéo dài
|
Văn bản số 719/UBND-TNMT ngày 6/7/2016
của UBND quận HBT về việc báo cáo khu đất còn lại sau GPMB đường Nguyễn Đình Chiểu kéo dài và phương án sử dụng
|
12
|
Mở rộng khuôn viên bia tưởng niệm anh hùng liệt sỹ Đồng Tâm
|
DVH
|
UBND
quận Hai Bà Trưng
|
0,0138
|
|
0,0138
|
Quận
Hai Bà Trưng
|
Ngõ
341 phố Vọng - P. Đồng Tâm
|
Văn bản số 212/UBND-TCKH ngày 17/3/2016 của UBND quận HBT về việc giao nhiệm
vụ lập hồ sơ đề xuất chủ trương
|
DANH MỤC
CÔNG TRÌNH DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH
ĐẤT TRỒNG LÚA, RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG NĂM 2017 QUẬN HOÀN KIẾM
(Kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 của HĐND Thành phố)
TT
|
Danh mục công trình, dự án
|
Mục
đích sử dụng đất (Mã loại đất)
|
Chủ
đầu tư
|
Diện
tích (Ha)
|
Trong
đó diện tích (ha)
|
Vị
trí
|
Căn
cứ pháp lý
|
Đất
trồng lúa
|
Thu
hồi đất
|
Địa
danh quận
|
Địa
danh phường
|
1
|
Mở rộng Trường tiểu học Nguyễn Bá
Ngọc
|
DGD
|
UBND
quận Hoàn Kiếm
|
0,013
|
|
0,013
|
Hoàn Kiếm
|
25
Hàng Quạt, p. Hàng Gai
|
Quyết định số 2033/QĐ-UBND ngày
27/10/2014 của UBND quận Hoàn Kiếm v/v phê duyệt dự án
|
2
|
Dự án XD tuyến đường sắt trên cao tuyến 1 đoạn Ngọc Hồi - Yên Viên (cách cầu Long Biên 75m về phía thượng lưu) - Tuyến số 1
|
DGT
|
UBND
quận Hoàn Kiếm
|
0,300
|
|
0,300
|
Hoàn Kiếm
|
Đồng
Xuân
|
QĐ số 4498/QĐ-UBND ngày 31/08/2009
của UBND thành phố Hà Nội
|
3
|
Đầu tư xây dựng trung tâm xã hội
hóa và dạy nghề quận Hoàn Kiếm
|
DGD
|
UBND
quận Hoàn Kiếm
|
0,071
|
|
0,071
|
Hoàn Kiếm
|
52 Thợ
Nhuộm, Trần Hưng Đạo
|
QĐ số 2862/QĐ-UBND ngày 23/6/2015 vv
phê duyệt điều chỉnh bên mời thầu đối với dự án Đầu tư xây dựng
xã hội hóa Trung tâm dạy nghề quận Hoàn Kiếm
|
4
|
GPMB 01 hộ dân tại số 7 phố Hàng
Bút
|
TMD
|
UBND
quận Hoàn Kiếm
|
0,002
|
|
0,002
|
Hoàn Kiếm
|
Số 7
phố Hàng Bút
|
|
5
|
Chuyển đổi mô hình khai thác chợ Cầu Đông
|
DSH
|
UBND
quận Hoàn Kiếm
|
0,060
|
|
0,060
|
Hoàn Kiếm
|
4B Cầu
Đông, p. Đồng Xuân
|
QĐ số 1915/QĐ-UBND ngày 06/10/2015 vv
phê duyệt phương án chuyển đổi mô hình quản
lý kinh doanh, khai thác chợ Cầu Bông quận Hoàn Kiếm
|
6
|
Tổ hợp nhà ở TĐC và kinh doanh tại
23 Hàng Bài
|
ODT
|
Công
ty CP Đầu tư và xây dựng Tam Sơn
|
0,150
|
|
0,150
|
Hoàn Kiếm
|
23
phố Hàng Bài
|
GCN đầu tư số 01121001696 ngày 28/03/2014,
CV số 551 ngày 25/9/2015
|
7
|
Xây dựng lại khu tập thể 30A Lý Thường Kiệt - 33 Hàng Bài
|
ODT
|
Công
ty CP Tư vấn đầu tư Tài chính Toàn Cầu
|
0,110
|
|
0,110
|
Hoàn Kiếm
|
30A
Lý Thường Kiệt - 33 Hàng Bài, phường Hàng Bài
|
Công văn số 213/UBND-KH&ĐT
ngày 10/01/2011 của UBND Thành phố v/v chấp thuận đầu tư dự án xây dựng lại
khu tập thể 30A Lý Thường Kiệt, quận Hoàn Kiếm
|
8
|
Dự án tại nhà gỗ số 1A phường Chương Dương
|
ODT
|
UBND
quận Hoàn Kiếm
|
0,046
|
|
0,046
|
Hoàn Kiếm
|
Nhà
gỗ số 1A phường Chương Dương
|
Công văn số 8630/UBND-TNMT ngày
02/12/2015 của UBND Thành phố Hà Nội về việc chủ trương GPMB, di dời khẩn cấp
các hộ dân ở khu nhà gỗ tại phường Chương Dương, quận Hoàn Kiếm thuộc diện
nguy hiểm và quản lý, sử dụng đất sau thu hồi
|
9
|
Dự án GPMB tại số 36A phố Trần Hưng Đạo (thuộc phường Phan Chu Trinh) và 43F-47C
phố Ngô Quyền (thuộc phường Hàng Bài)
|
DGD
|
UBND
quận Hoàn Kiếm
|
0,120
|
|
0,120
|
Hoàn Kiếm
|
Phan
Chu Trinh, Hàng Bài
|
Văn bản số 7002/STNMT-QHKHDĐ ngày 20/7/2016
của Sở TNMT v/v hướng dẫn xác định ranh giới khu đất
|
|
TỔNG
|
|
|
0,871
|
0,000
|
0,871
|
|
|
|
DANH MỤC
CÔNG TRÌNH DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH
ĐẤT TRỒNG LÚA, RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG NĂM 2017 QUẬN HOÀNG MAI
(Kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 của HĐND Thành phố)
TT
|
Danh
mục công trình dự án
|
Mã
loại đất
|
Chủ
đầu tư
|
Diện
tích (ha)
|
Trong
đó diện tích (ha)
|
Vị trí
|
Căn cứ pháp lý
|
Đất
trồng lúa (rừng)
|
Thu
hồi đất
|
Địa
danh quận
|
Địa
danh phường
|
1
|
Bãi đỗ xe
C11-P3
|
DGT
|
Cty
CP XD&TM Đông Sơn
|
0,19
|
|
0,19
|
Hoàng
Mai
|
Yên
Sở
|
- Văn bản số 1033/UBND-KH&ĐT
ngày 17/02/2014 của UBND thành phố về việc chấp thuận chỉ định nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư xây dựng
bãi đỗ xe công cộng sinh thái tại ô đất có ký hiệu C11 - P3 phường Yên Sở, quận
Hoàng Mai, Hà Nội
|
2
|
Dự án MR tuyến
QL Pháp Vân - Cầu Giẽ
|
DGT
|
Bộ
GTVT
|
1,26
|
|
1,26
|
Hoàng
Mai
|
Yên
Sở, Hoàng Liệt
|
- Quyết định số 3086/QĐ-BGTVT ngày
04/10/2013 của Bộ Giao thông vận tải về việc phê duyệt Dự án đầu tư nâng cấp
tuyến đường Pháp Vân-Cầu Giẽ theo hình thức BOT.
- Quyết định số 4767/QĐ-UBND ngày 22/09/2015 của UBND TP về việc
phê duyệt chỉ giới đường đỏ tuyến đường
cao tốc Pháp Vân - Cầu Giẽ, tỷ lệ 1/500; Địa điểm: Quận Hoàng Mai và các huyện: Thanh Trì, Thường Tín, Phú
Xuyên.
|
3
|
Ngõ đi 169 cụm 1 phường Hoàng Văn
Thụ
|
DGT
|
UBND
phường Hoàng Văn Thụ
|
0,03
|
|
0,03
|
Hoàng
Mai
|
Hoàng
Văn Thụ
|
- Quyết định số 3098/QĐ-UB ngày
03/6/2003 của UBND TP về việc giải quyết đơn của ông Nguyễn Văn Túc ở 169 cụm
1, tổ 8 phường Hoàng Văn Thụ, quận Hai Bà Trưng khiếu nại
về quyền sử dụng ngõ đi với ông
Nguyễn Trọng Hải
- Văn bản số 6017/UBND-TNMT ngày
12/8/2014 của UBND TP về việc khiếu nại, kiến nghị của hộ ông Nguyễn Văn Túc ở
tổ 8 phường Hoàng Văn Thụ, quận Hoàng Mai.
|
4
|
Trường mầm non Hoàng Liệt (A8-NT3)
|
DGD
|
UBND
Quận Hoàng Mai
|
0,67
|
|
0,67
|
Hoàng
Mai
|
Hoàng
Liệt
|
- Quyết định số 8020/QĐ-UBND ngày
09/12/2013 của UBND quận Hoàng Mai về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng trường mầm non Hoàng Liệt.
- Văn bản số
4952/STNMT-KHTH ngày 06/9/2014 về việc hướng dẫn UBND quận Hoàng Mai xác định
ranh giới khu đất để phục vụ công tác bồi thường, hỗ trợ.
|
5
|
Nhà hội họp khu dân cư số 14 phường
Tương Mai
|
DSH
|
UBND
phường Tương Mai
|
0,02
|
|
0,02
|
Hoàng
Mai
|
Tương
Mai
|
- Quyết định số
3030/QĐ-UBND ngày 30/05/2013 của UBND quận Hoàng Mai về việc phê duyệt điều chỉnh
một số nội dung dự án nhà hội họp khu dân cư số 14 phường
Tương Mai.
|
6
|
Đấu giá QSDĐ tại
Khu gốc Dừa
|
ODT
|
UBND
Quận Hoàng Mai
|
0,12
|
|
0,12
|
Hoàng
Mai
|
Trần
Phú
|
- Quyết định số 5137/QĐ-UBND ngày 23/06/2015 của UBND quận
Hoàng Mai về việc phê duyệt điều chỉnh một số nội dung tại QĐ số 3499/QĐ-UBND
ngày 14/06/2014 về việc cho phép chuẩn bị đầu tư dự án đấu giá quyền sử dụng
đất tại ô C10/LX1 - C10/LX2 phường Trần Phú, quận Hoàng Mai.
- Quyết định số 3499/QĐ-UBND ngày
14/06/2014 của UBND quận Hoàng Mai
về việc cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư dự án đấu giá quyền sử dụng đất tại ô C10/LX1 và C10/LX2 phường Trần
Phú, quận Hoàng Mai.
- Văn bản số 309/UBND-TNMT ngày
24/03/2014 của UBND quận Hoàng Mai về việc giao nhiệm vụ lập hồ sơ đấu giá QSDĐ đối với 18 ô đất tại 07 phường Vĩnh Hưng, Thịnh Liệt, Trần
Phú, Thanh Trì, Yên Sở, Lĩnh Nam,
Hoàng Liệt.
|
7
|
Đấu giá QSDĐ tại Khu Bằng B
|
ODT
|
UBND
Quận Hoàng Mai
|
0,35
|
|
0,35
|
Hoàng
Mai
|
Hoàng
Liệt
|
- Quyết định số 3500/QĐ-UBND ngày
04/06/2014 của UBND quận Hoàng Mai về việc cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư
dự án đấu giá quyền sử dụng đất tại các ô A7/LX1, A8/DD1
và A8/LX3 phường Hoàng Liệt, quận Hoàng Mai.
|
8
|
Đấu giá QSDĐ tại Ao ông Đăng
|
ODT
|
UBND
Quận Hoàng Mai
|
0,16
|
|
0,16
|
Hoàng
Mai
|
Thanh
Trì
|
- Quyết định số 3502/QĐ-UBND ngày
14/06/2014 của UBND quận Hoàng Mai về việc cho phép chuẩn bị đầu tư dự án đấu
giá quyền sử dụng đất tại ô C5/LX4 phường Thanh Trì, quận Hoàng Mai.
|
9
|
Đấu giá QSDĐ tại Khu Đầm Lò Bát
|
ODT
|
UBND
Quận Hoàng Mai
|
0,82
|
|
0,82
|
Hoàng
Mai
|
Thanh
Trì
|
- Văn bản số
309/UBND-TNMT ngày 24/3/2014 của UBND quận Hoàng Mai về việc giao
nhiệm vụ lập hồ sơ đấu giá QSDĐ đối với 18 ô đất tại 07 phường: Vĩnh Hưng, Thịnh Liệt, Trần Phú, Thanh Trì, Yên Sở, Lĩnh Nam,
Hoàng Liệt.
|
10
|
Dự án Xây dựng Trường trung cấp Y
Dược Lê Hữu Trác
|
DGD
|
Trường
trung cấp Y Dược Lê Hữu Trác
|
0,50
|
|
0,50
|
Hoàng
Mai
|
Đại
Kim
|
- Giấy chứng
nhận đầu tư số 01121001807 ngày 22/5/2015 của UBND TP Hà Nội.
|
11
|
Trường THCS Mai Động
|
DGD
|
UBND
Quận Hoàng Mai
|
0,60
|
|
0,60
|
Hoàng
Mai
|
Mai
Động
|
- Quyết định số 3847/QĐ-UBND ngày 29/7/2013
của UBND quận Hoàng Mai về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng dự án trường
THCS Mai Động (phía sau khu tập thể báo phụ nữ).
|
12
|
Dự án đầu tư Khu nhà ở xã hội
|
ODT
|
Liên
danh Công ty TNHH CDA - Công ty CPĐT XD NHS
|
0,30
|
|
0,30
|
Hoàng
Mai
|
Yên
Sở
|
- Giấy chứng nhận đầu tư số 01121001146 ngày 07/05/2013 của UBND TP.
- Văn bản số 1933/QHKT-TMB-PAKT(P10) ngày 21/4/2016 của Sở quy hoạch - kiến trúc về việc chấp thuận bản vẽ tổng mặt bằng và phương án kiến trúc.
- Quyết định số 1568/QĐ-UBND ngày
04/04/2016 của UBND TP về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án Xây dựng
khu nhà ở xã hội tại ô đất C11-ODK4
phường Yên Sở, quận Hoàng Mai, Hà Nội.
- Quyết định số
2791/QĐ-UBND ngày 01/6/2016 của UBND TP về việc giao đất (đợt 1) cho Công ty cổ phần Đầu tư xây dựng NHS 7.630,9 m2 đất tại
ô C11-ODK4 thuộc phường Yên Sở, quận Hoàng Mai (đất đã
hoàn thành nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất nông nghiệp) để chuyển mục
đích sử dụng đất, thực hiện Dự án đầu tư Khu nhà ở xã hội.
|
13
|
Xây dựng tuyến đường giao thông từ
Nguyễn Tam Trinh đến khu Sống Hoàng
|
DGT
|
CTCP
Phát triển đô thị Nam Hà Nội
|
1,96
|
|
1,96
|
Hoàng
Mai
|
Mai
Động
|
- Quyết định số 3814/QĐ-UBND ngày
04/08/2010 của UBND TP về việc chấp thuận thông qua hồ sơ
đề xuất và chỉ định nhà đầu tư đàm
phán hợp đồng dự án xây dựng các tuyến đường giao thông tại quận Hoàng Mai
theo hình thức hợp đồng BT
- Thông báo thu hồi đất số
173/TB-UBND ngày 05/04/2011 của UBND quận Hoàng Mai về việc thu hồi đất để thực
hiện dự án đầu tư xây dựng tuyến
|
14
|
Dự án nhà ở tái định cư CT4 và CT5
thuộc khu di dân Đồn Lừ III, quận
Hoàng Mai (giai đoạn I)
|
ODT
|
Công
ty CP BIC Việt Nam
|
0,66
|
|
0,66
|
Hoàng
Mai
|
Thịnh
Liệt, Hoàng Văn Thụ
|
- Văn bản số 7098/UBND-XDGT ngày 09/10/2015 của UBND TP về chủ trương xã hội
hóa đầu tư dự án nhà ở tái định cư CT4 và CT5 thuộc khu di dân Đền Lừ III (giai đoạn I);
- Văn bản số
9897/SXD-PTN ngày 15/10/2015 của Sở Xây dựng; Văn bản số 5473/STC-ĐT ngày
22/10/2015 của Sở Tài chính; Văn bản số
4114/KH&ĐT-ĐT ngày 30/10/2015 của Sở kế hoạch và đầu
tư về việc tham gia ý kiến về chủ trương xin xã hội hóa
nhà ở tái định cư CT4, CT5 khu tái định cư Đền Lừ III
(giai đoạn I)
- Văn bản số 7511/STNMT-QHKHSDĐ ngày 10/11/2015 của Sở Tài
nguyên và Môi trường về việc góp ý kiến thẩm tra hồ sơ chấp thuận chủ trương
đầu tư Dự án nhà ở tái định cư CT4 và CT5 thuộc Khu di dân Đền Lừ III, quận Hoàng Mai (giai
đoạn I).
|
15
|
Dự án đầu tư mở rộng tuyến đường đoạn cạnh chùa Tứ Kỳ, phường Hoàng Liệt
|
DGT
|
UBND
quận Hoàng Mai
|
0,22
|
|
0,22
|
Hoàng
Mai
|
Hoàng
Liệt
|
- Quyết định số 8011/QĐ-UBND ngày 27/10/2015 của UBND quận Hoàng Mai về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án đầu tư mở
rộng tuyến đường đoạn cạnh chùa Tứ Kỳ, phường Hoàng Liệt
|
16
|
Xây dựng trường THCS Đại Kim
|
DGD
|
UBND
quận Hoàng Mai
|
0,49
|
|
0,49
|
Hoàng
Mai
|
Đại
Kim
|
- Quyết định 7951/QĐ-UBND ngày 26/10/2015 của UBND quận Hoàng Mai về việc
phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Xây dựng trường THCS Đại Kim.
|
17
|
Xây dựng trường tiểu học Mai Động
|
DGD
|
UBND
quận Hoàng Mai
|
0,32
|
|
0,32
|
Hoàng
Mai
|
Mai
Động
|
- Quyết định số 8015/QĐ-UBND ngày 27/10/2015
của UBND quận Hoàng Mai về việc phê duyệt chủ trương đầu
tư dự án Xây dựng trường Tiểu học Mai Động (tại cơ sở cũ trường THCS).
|
18
|
Xây dựng nhà hội họp khu dân cư
số 25
|
DSH
|
UBND
quận Hoàng Mai
|
0,02
|
|
0,02
|
Hoàng
Mai
|
Thanh
Trì
|
Quyết định số 8007/QĐ-UBND ngày
27/10/2015 của UBND quận Hoàng Mai về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
Xây dựng nhà hội họp khu dân cư số 25 phường Thanh Trì.
|
19
|
Xây dựng nhà hội họp khu dân cư số 13+14
|
DSH
|
UBND
quận Hoàng Mai
|
0,06
|
|
0,06
|
Hoàng
Mai
|
Thanh
Trì
|
- Quyết định số 8008/QĐ-UBND ngày
27/10/2015 của UBND quận Hoàng Mai về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư dự án Xây dựng nhà hội
họp khu dân cư số 13+14 phường Thanh Trì.
|
20
|
Dự án bồi thường hỗ trợ và TĐC để GPMB, xây dựng HTKT khu đất XD nhà ở để đấu giá QSDĐ tại phường Yên Sở
|
ODT
|
UBND
quận Hoàng Mai
|
0,77
|
|
0,77
|
Hoàng
Mai
|
Yên
Sở
|
- Quyết định số 140/QĐ-UBND ngày
13/01/2010 về việc phê duyệt điều chỉnh một số nội dung chủ trương đầu tư
(nhiệm vụ CBĐT) dự án Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư để GPMB, xây dựng HTKT khu đất xây dựng nhà ở để đấu giá Quyền sử
dụng đất tại phường
Yên Sở
|
21
|
Dự án XD HTKT khu di dân Đền Lừ III và đấu giá QSDĐ, phường Hoàng Văn Thụ
|
ODT
|
UBND
quận Hoàng Mai
|
0,69
|
|
0,69
|
Hoàng
Mai
|
Hoàng
Văn Thụ
|
- Văn bản số 376/CV/TU ngày 26/8/2016 của Thành ủy Hà Nội về việc công tác đấu giá đất tại quận
Hoàng Mai.
|
22
|
Xây dựng tuyến đường vành đai II đoạn
Vĩnh Tuy - Chợ Mơ - Ngã Tư Vọng
|
DGT
|
Ban
Quản lý Dự án giao thông 3 - Sở giao thông vận tải
|
0,71
|
|
0,71
|
Hoàng
Mai
|
Vĩnh
Hưng, Mai Động
|
- Quyết định số 5860/QĐ-UBND ngày
14/12/2012 của UBND thành phố về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công
trình xây dựng đường Vành đai II đoạn Vĩnh Tuy - Chợ Mơ - Ngã Tư Vọng.
- Văn bản số 5412/UBND-XDGT ngày
05/8/2015 của UBND TP về việc quỹ nhà tái định cư phục vụ dân giải phóng mặt
bằng thực hiện dự án xây dựng đường Vành đai II (Đoạn cầu
Vĩnh Tuy đến cầu Mai Động).
|
23
|
Trung tâm VHTD
TT quận Hoàng Mai
|
DVH
|
UBND
quận Hoàng Mai
|
0,94
|
|
0,94
|
Hoàng
Mai
|
Hoàng
Liệt
|
- Quyết định số 7791/QĐ-UBND ngày
30/10/2014 của UBND quận Hoàng Mai về việc phê duyệt dự
án và kế hoạch lựa chọn nhà thầu dự án trung tâm văn hóa - thể dục thể thao quận Hoàng Mai.
|
24
|
Dự án bồi thường GPMB san nền sơ bộ và xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá quyền sử dụng đất
trong khu chức năng đô thị Vĩnh Hưng - Thanh Trì
|
ODT
|
UBND
quận Hoàng Mai
|
12,00
|
|
12,00
|
Hoàng
Mai
|
Vĩnh
Hưng, Thanh Trì
|
- Quyết định số 1336/QĐ-UB ngày
17/03/2006 và Quyết định số 531/QĐ-UBND ngày 23/01/2013 của UBND TP về việc phê duyệt, điều chỉnh một số nội
dung nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư dự án bồi thường giải
phóng mặt bằng, san nền sơ bộ và dự án xây dựng hạ tầng
kỹ thuật khu đất xây dựng nhà ở để đấu giá quyền sử dụng đất tại phường Vĩnh
Hưng và phường Thanh Trì, quận Hoàng Mai.
|
25
|
Xây dựng trường mầm non Mai Động (số
75 Tam Trinh)
|
DGD
|
UBND
quận Hoàng Mai
|
0,21
|
|
0,21
|
Hoàng
Mai
|
Mai
Động
|
- Quyết định số 6865/QĐ-UBND ngày
28/8/2015 của UBND quận Hoàng Mai về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
xây dựng trường mầm non Mai Động (số 75 Tam Trinh).
|
26
|
Xây dựng trường mầm non Thịnh Liệt
(cơ sở cũ trường THCS Thịnh Liệt)
|
DGD
|
UBND
quận Hoàng Mai
|
0,16
|
|
0,16
|
Hoàng
Mai
|
Thịnh
Liệt
|
- Quyết định số 5864/QĐ-UBND ngày 10/7/2015 của UBND quận Hoàng Mai về việc phê duyệt
chủ trương đầu tư dự án xây dựng trường mầm non Thịnh Liệt (cơ sở cũ trường
THCS Thịnh Liệt).
|
27
|
Xây dựng trường THCS Thanh Trì (Ô
C5/TH3)
|
DGD
|
UBND
quận Hoàng Mai
|
1,07
|
|
1,07
|
Hoàng
Mai
|
Thanh
Trì
|
- Quyết định số 6866/QĐ-UBND ngày
28/8/2015 của UBND quận Hoàng Mai về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án xây dựng trường THCS Thanh Trì (ô C5/TH3).
|
28
|
Nhà hội họp khu dân cư số 13 phường
Tương Mai
|
DSH
|
UBND
quận Hoàng Mai
|
0,01
|
|
0,01
|
Hoàng
Mai
|
Tương
Mai
|
- Quyết định số 6872/QĐ-UBND ngày 28/8/2015 của UBND quận Hoàng Mai về việc phê duyệt
chủ trương đầu tư dự án Nhà hội họp khu dân cư số 13 phường
Tương Mai.
|
29
|
Nhà hội họp khu dân cư số 2 phường
Lĩnh Nam
|
DSH
|
UBND
quận Hoàng Mai
|
0,09
|
|
0,09
|
Hoàng
Mai
|
Lĩnh
Nam
|
- Quyết định số 6812/QĐ-UBND ngày 26/8/2015
của UBND quận Hoàng Mai về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Nhà hội họp khu dân cư số 2 phường Lĩnh Nam.
|
30
|
Nhà hội họp khu dân cư số 6 phường Lĩnh Nam
|
DSH
|
UBND
quận Hoàng Mai
|
0,05
|
|
0,05
|
Hoàng
Mai
|
Lĩnh
Nam
|
- Quyết định số 6813/QĐ-UBND ngày
26/8/2015 của UBND quận Hoàng Mai về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư dự án Nhà hội họp khu dân cư số 6 phường Lĩnh Nam.
|
31
|
Dự án thu hồi đất của 41 hộ có diện
tích còn lại không đủ điều kiện sau khi thu hồi thực hiện
GPMB dự án thoát nước
|
PNK
|
UBND
quận Hoàng Mai
|
0,02
|
|
0,02
|
Hoàng
Mai
|
Tất
cả các phường
|
- Báo cáo số 134/BC-UBND ngày
8/10/2015 của UBND quận Hoàng Mai về việc thu hồi đất của 41 hộ có diện tích
còn lại không đủ điều kiện sau khi thu
hồi thực hiện GPMB dự án thoát nước
|
32
|
Xây dựng các hạng mục công trình
thuộc giai đoạn II Kế hoạch 1856 theo
lệnh khẩn cấp tuyến đường sắt: Hà Nội
- Thành phố Hồ Chí Minh, hạng mục: đường gom - rào cách ly phần đường bộ thuộc địa bàn quận Hoàng Mai, Hà Nội
|
DGT
|
UBND
quận Hoàng Mai
|
0,21
|
|
0,21
|
Hoàng
Mai
|
Hoàng
Liệt
|
- Thông báo số 537/TB-UBND ngày 06/09/2013 của UBND quận Hoàng Mai về việc thu hồi đất
để thực hiện dự án đầu tư xây dựng các hạng mục công trình thuộc giai đoạn II Kế hoạch 1856 theo lệnh khẩn cấp
- phạm vi TP Hà Nội tuyến đường sắt đoạn đi qua phường
Hoàng Liệt, quận Hoàng Mai.
|
33
|
Thu hồi 15,6 m2 do diện
tích, hình thể còn lại không đủ điều kiện xây dựng và hợp thửa khi xây dựng hai bên
tuyến đường mới mở trên địa bàn quận Hoàng Mai
|
PNK
|
UBND
quận Hoàng Mai
|
0,002
|
|
0,002
|
Hoàng
Mai
|
Trần
Phú
|
- Thông báo 567/TB-UBND ngày
04/10/2010 của UBND quận Hoàng Mai về việc thu hồi 15,6
m2 do diện tích, hình thể còn lại không đủ điều kiện xây dựng và hợp thửa khi xây dựng hai bên
tuyến đường mới mở trên địa bàn quận Hoàng Mai
|
34
|
Dự án đầu tư xây dựng công trình
xây dựng 1/2 cầu Đền Lừ và tuyến đường 2,5 phía bắc khu công nghiệp Vĩnh Tuy, quận Hoàng Mai, TP Hà Nội
|
DGT
|
UBND
quận Hoàng Mai
|
2,11
|
|
2,11
|
Hoàng
Mai
|
Vĩnh
Hưng, Yên Sở, Hoàng Văn Thụ
|
- Quyết định số 4889/QĐ-UBND ngày
29/10/2012 của UBND TP về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình xây
dựng 1/2 cầu Đền Lừ và tuyến đường 2,5 phía bắc khu công
nghiệp Vĩnh Tuy, quận Hoàng Mai, TP Hà Nội
|
35
|
Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường từ
nút Nguyễn Tam Trinh đến điểm giao
cắt với tuyến đường Minh Khai - Vĩnh
Tuy - Yên Duyên, quận Hoàng Mai
|
DGT
|
Công
ty cổ phần phát triển đô thị Nam Hà
Nội
|
1,510
|
|
1,510
|
Hoàng
Mai
|
Mai
Động, Hoàng Văn Thụ
|
- Văn bản số 6961/UBND-XDGT ngày
05/10/2015 của UBND TP về việc chủ trương đầu tư xây dựng tuyến đường từ nút Nguyễn Tam Trinh đến điểm
giao cắt với tuyến đường Minh Khai - Vĩnh Tuy - Yên Duyên, quận Hoàng Mai
|
36
|
Đấu giá QSDĐ tại Khu Bằng A
(A7/LX1)
|
ODT
|
UBND
Quận Hoàng Mai
|
0,065
|
|
0,065
|
Quận
Hoàng Mai
|
Hoàng
Liệt
|
- Quyết định số 3500/QĐ-UBND ngày 04/06/2014
của UBND quận Hoàng Mai về việc cho phép thực hiện chuẩn
bị đầu tư dự án đấu giá quyền sử dụng đất tại các ô A7/LX1, A8/DD1 và A8/LX3
phường Hoàng Liệt, quận Hoàng Mai.
|
37
|
Dự án Nhà ở thấp tầng và khu nhà ở
tái định cư kết hợp thương mại tại ô đất PT1, PT2 trong
khu đô thị Tây Nam hồ Linh Đàm, phường Hoàng Liệt, quận Hoàng Mai
|
ODT
|
Liên
danh: Công ty CP đầu tư xây dựng và thương mại NVT Thăng
Long - Công ty CP phần mềm tự động
hóa điều khiển
|
6,39
|
|
6,39
|
Hoàng
Mai
|
Hoàng
Liệt
|
- Quyết định số 4139/QĐ-UBND ngày
29/7/2016 của UBND TP về việc quyết định chủ trương đầu
tư
|
38
|
Dự án xây dựng tuyến đường Minh
Khai - Vĩnh Tuy - Yên Duyên (đoạn nối từ đường Minh Khai
đến đường vành đai 2,5 thuộc địa bàn quận Hai Bà Trưng và quận Hoàng Mai,
thành phố Hà Nội)
|
DGT
|
Công
ty CP đầu tư phát triển hạ tầng và đô thị Vĩnh Hưng
|
6,60
|
|
6,60
|
Hoàng
Mai
|
Vĩnh
Hưng
|
- Văn bản số 1092/TTg-KTN ngày
24/06/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc chủ trương đầu tư Dự án XD tuyến đường Minh Khai - Vĩnh Tuy - Yên Duyên đoạn
nối từ đường Minh Khai đến đường vành đai 2,5, thành phố Hà Nội theo hình thức hợp đồng BT
- Văn bản số 2843/UBND-ĐT ngày
17/05/2016 của UBND TP về việc địa điểm bố trí tái định
cư phục vụ giải phóng mặt bằng Dự án xây dựng tuyến đường Minh Khai - Vĩnh Tuy - Yên Duyên đoạn nối
từ
|
39
|
Dự án Nhà hội họp khu dân cư số 7
phường Tân Mai
|
DSH
|
UBND
quận Hoàng Mai
|
0,01
|
|
0,01
|
Hoàng
Mai
|
Tân
Mai
|
- Quyết định số 8016/QĐ-UBND ngày
27/10/2015 của UBND quận Hoàng Mai về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư
|
40
|
Dự án Nhà hội họp khu dân cư số
9 phường Tân Mai
|
DSH
|
UBND
quận Hoàng Mai
|
0,01
|
|
0,01
|
Hoàng
Mai
|
Tân
Mai
|
- Quyết định số 7936/QĐ-UBND ngày
26/10/2015 của UBND quận Hoàng Mai về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
|
41
|
Dự án Nhà hội họp khu dân cư số 10
phường Tân Mai
|
DSH
|
UBND
quận Hoàng Mai
|
0,01
|
|
0,01
|
Hoàng
Mai
|
Tân
Mai
|
- Quyết định số 8018/QĐ-UBND ngày
27/10/2015 của UBND quận Hoàng Mai về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
|
42
|
Thu hồi 37,4 m2 do diện
tích, hình thể còn lại không đủ điều kiện xây dựng và hợp
thửa khi xây dựng hai bên tuyến đường mới mở trên địa bàn quận Hoàng Mai
|
PNK
|
UBND
quận Hoàng Mai
|
0,004
|
|
0,004
|
Hoàng
Mai
|
Trần
Phú
|
- Thông báo số 559/TB-UBND ngày
30/9/2011 của UBND quận Hoàng Mai về việc thu hồi 2,7 m2 do diện tích, hình thể còn lại
không đủ điều kiện xây dựng và hợp thửa khi xây dựng hai bên tuyến đường mới
mở trên địa bàn quận Hoàng Mai
- Thông báo số 561/TB-UBND ngày
30/09/2011 của UBND quận Hoàng Mai về việc 15,3 m2 do diện tích, hình thể còn lại không đủ điều kiện xây dựng và hợp thửa khi xây dựng hai
bên tuyến đường mới mở trên địa bàn quận Hoàng Mai.
- Thông báo số 562/TB-UBND ngày
30/9/2011 của UBND quận Hoàng Mai về việc thu hồi 12,2 m2 do diện
tích, hình thể còn lại không đủ điều
kiện xây dựng và hợp thửa khi xây dựng hai bên tuyến đường mới mở trên địa bàn quận Hoàng Mai.
- Thông báo số
563/TB-UBND ngày 30/9/2011 của UBND quận Hoàng Mai về việc thu hồi 7,2 m2
do
|
43
|
Dự án Nhà hội họp khu dân cư giãn
dân ao Vực phường Trần Phú
|
DSH
|
UBND
quận Hoàng Mai
|
0,06
|
|
0,06
|
Hoàng
Mai
|
Trần
Phú
|
- Quyết định số 1250/QĐ-UBND ngày 14/03/2016 của UBND quận Hoàng Mai về
việc phê duyệt kinh phí chuẩn bị đầu tư dự án Nhà hội họp khu
dân cư giãn dân ao Vực, phường Trần Phú.
- Quyết định số 8006/QĐ-UBND ngày 27/10/2015 của UBND quận Hoàng Mai về việc phê duyệt
chủ trương đầu tư dự án Nhà hội họp khu dân cư giãn dân ao Vực phường Trần
phú.
|
44
|
Đầu tư xây dựng tuyến đường từ đê sông Hồng đến khu đô thị mới C2 - Gamuda
Gardens tại quận Hoàng Mai
|
DGT
|
Công
ty TNHH Thương mại dịch vụ Tân Hoàng Minh
|
10,20
|
|
10,20
|
Hoàng
Mai
|
Thanh
Trì, Lĩnh Nam, Trần Phú
|
- Văn bản 973/TTg-KTN ngày
11/6/2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc điều chỉnh quy
mô tuyến đường giao thông trên địa bàn quận Hoàng Mai,
thành phố Hà Nội theo hình thức Hợp đồng BT
- Quyết định số 6951/QĐ-UBND ngày
17/12/2015 của UBND TP về việc chấp thuận chủ trương tiếp
tục thực hiện và điều chỉnh đề xuất Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường từ đê sông
Hồng đến khu đô thị mới C2 - Gamuda Gardens, quận Hoàng Mai theo hình thức hợp
đối tác công tư (loại hợp đồng xây dựng chuyển giao - BT)
- Quyết định số 3558/QĐ-UBND ngày
28/6/2016 về việc phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án “Đầu tư xây dựng tuyến đường từ đê sông Hồng đến Khu đô thị mới C2 - Gamuda Gardens, quận Hoàng Mai.
|
45
|
Dự án Xây dựng trường tiểu học
Thanh Trì
|
DGD
|
UBND
quận Hoàng Mai
|
1,74
|
|
1,74
|
Hoàng
Mai
|
Thanh
Trì
|
- Quyết định số 7947/QĐ-UBND ngày 26/10/2015
của UBND quận Hoàng Mai về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Xây dựng
trường tiểu học Thanh Trì
|
46
|
Xây dựng, cải tạo trường tiểu học
Lĩnh Nam
|
DGD
|
UBND
quận Hoàng Mai
|
0,35
|
|
0,35
|
Hoàng
Mai
|
Lĩnh
Nam
|
- Quyết định số 8014/QĐ-UBND ngày
27/10/2015 của UBND quận Hoàng Mai về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
Xây dựng, cải tạo trường tiểu học Lĩnh Nam.
|
47
|
Xây dựng trụ sở UBND phường Thịnh
Liệt
|
TSC
|
UBND
quận Hoàng Mai
|
0,52
|
|
0,52
|
Hoàng
Mai
|
Thịnh
Liệt
|
- Quyết định số 8003/QĐ-UBND ngày
27/10/2015 của UBND quận Hoàng Mai về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
xây dựng trụ sở UBND phường Thịnh Liệt.
|
48
|
Quỹ đất tái định cư xen kẹt (chưa giao
hết) thuộc dự án đường Vành đai 3 và cầu Thanh Trì
|
ODT
|
UBND
quận Hoàng Mai
|
1,57
|
|
1,57
|
Hoàng
Mai
|
Hoàng
Liệt, Yên Sở, Lĩnh Nam, Trần Phú
|
- Công văn số 456/UBND-TNMT ngày
28/01/2016 của UBND TP về việc phương án sử dụng quỹ đất tái định cư chưa giao tại các dự án tái định cư đường Vành đai III, cầu
Thanh Trì trên địa bàn quận.
|
49
|
Trạm biến áp 110kV Minh Khai và nhánh rẽ
|
DNL
|
Ban
QLDA Lưới điện Hà Nội
|
0,60
|
|
0,12
|
Hoàng
Mai
|
Vĩnh
Hưng
|
Văn bản số 4108/UBND-QHKT ngày 17/6/2015
của UBND TP Hà Nội chấp thuận vị trí trạm
|
50
|
Trạm 110kV Công viễn Yên Sở và
nhánh rẽ
|
DNL
|
Ban
QLDA Lưới điện Hà Nội
|
0,60
|
|
0,15
|
Hoàng
Mai
|
Yên
Sở
|
Quyết định Nhiệm vụ thiết kế số 2930/QĐ-EVN
HANOI ngày 17/8/2015 của Tổng Công ty Điện lực TP Hà Nội
|
51
|
Phòng cảnh sát
PCCC số 8
|
CAN
|
Cảnh sát PCCC Thành phố
|
0,30
|
0,30
|
|
Hoàng
Mai
|
Hoàng
Văn Thụ
|
Văn bản đăng ký số 1026/CSPCCCHN-P7 ngày 21/9/2016 của Cảnh sát phòng
cháy chữa cháy Hà Nội
|
52
|
Đấu giá quyền sử dụng đất thuộc Dự
án xây dựng khu tái định cư và nhà ở thấp tầng tại ô đất B10/ODK3 thuộc phường Yên Sở
|
ODT
|
UBND
Quận Hoàng Mai
|
0,17
|
|
0,17
|
Hoàng
Mai
|
Yên
Sở
|
- Thông báo số 121/TB-VP ngày 17/6/2016 của UBND TP về việc ý kiến
chỉ đạo của đồng chí Nguyễn Quốc
Hùng - Phó Chủ tịch UBND Thành phố tại cuộc họp giải quyết
vướng mắc về thực hiện công tác đấu giá quyền sử dụng đất
tại một số dự án trên địa bàn quận Hoàng Mai.
|
53
|
xây dựng tuyến đường từ nút giao thông đường Tam Trinh đến điểm giao cắt với tuyến đường Minh Khai -
Vĩnh Tuy - Yên Duyên
|
DGT
|
Công
ty cổ phần Phát triển đô thị Nam Hà Nội
|
2,39
|
|
2,39
|
Hoàng
Mai
|
Mai
Động, Vĩnh Hưng
|
Quyết định số 532/QĐ-UBND
ngày 29/01/2016 của UBND Thành phố phê duyệt chủ trương đầu tư
|
|
Tổng
|
|
|
60,89
|
0,30
|
59,66
|
|
|
|
DANH MỤC
CÔNG TRÌNH DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH
ĐẤT TRỒNG LÚA, RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG NĂM 2017 QUẬN LONG BIÊN
(Kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 của HĐND Thành phố)
TT
|
Danh
mục công trình, dự án
|
Mục
đích sử dụng đất (Mã loại đất)
|
Chủ
đầu tư
|
Diện
tích (Ha)
|
Trong
đó diện tích (ha)
|
Vị
trí
|
Căn
cứ pháp lý
|
Đất
trồng lúa
|
Thu
hồi đất
|
Địa
danh quận
|
Địa
danh phường
|
1
|
Giải phóng mặt bằng, chỉnh trang hạ
tầng kỹ thuật ô đất thuộc ô quy hoạch G.2/CCK0, G.2/P1 phụ cận tuyến đường Cổ Linh, đường dẫn cầu Vĩnh Tuy phục vụ đấu giá QSD đất, phường Long
Biên
|
ODT
|
UBND
quận Long Biên
|
1,50
|
|
1,50
|
Long
Biên
|
Long
Biên
|
-
Văn bản phê chủ trương đầu tư số 09/HĐND-TCKH 23/6/2016 của HĐND quận Long
Biên
|
2
|
Chỉnh trang hạ tầng kỹ thuật ô quy
hoạch G.4/CC1 phụ cận tuyến đường Cổ Linh (40m Thạch Bàn)
tại Phường Thạch Bàn
|
ODT
|
UBND
quận Long Biên
|
0,17
|
|
0,17
|
Long
Biên
|
Thạch
Bàn
|
-
Văn bản phê chủ trương đầu tư số 283/HĐND-TCKH 25/5/2016
của HĐND quận Long Biên
|
3
|
Mở rộng bệnh viện ĐK Đức Giang
|
DYT
|
Sở
Y tế
|
1,20
|
|
1,20
|
Long
Biên
|
Đức
Giang
|
|
4
|
Đấu giá QSD đất nhỏ lẻ, xen kẹt
trên địa bàn quận Long Biên
|
ODT
|
UBND
quận Long Biên
|
2,20
|
|
2,20
|
Long
Biên
|
Bồ Đề,
Phúc Lợi, Gia Thụy, Thạch Bàn, Phúc Đồng, Giang Biên, Cự Khối, Ngọc Thụy, Thượng
Thanh
|
CT 03/QU
ngày 15/10/2015 của quận Long Biên; số 2237/UBND-QLDA ngày 26/10/2015 của
UBND quận Long Biên đăng ký KH SDĐ 2016; QĐ 6548/QĐ-UBND
ngày 11/8/2015 của UBND quận Long Biên phê duyệt dự án đầu tư
|
5
|
Chỉnh trang, cải tạo, xây dựng các trường trên địa bàn
phường Thượng Thanh, Ngọc Thụy
|
DGD
|
UBND quận Long Biên
|
2,52
|
|
2,52
|
Long Biên
|
Thượng
Thanh; Ngọc Thụy
|
QĐ số:
10204/QĐ-UBND , 10212/QĐ-UBND, 10213/QĐ-UBND, 10208/QĐ-UBND ngày 30/10/2015; 4943/QĐ-UBND
ngày 25/10/2012 của UBND quận Long Biên phê duyệt DA đầu tư
|
6
|
Xây dựng trường Tiểu học Ngọc Thụy
2
|
DGD
|
UDND
quận Long Biên
|
1,10
|
|
1,10
|
Long
Biên
|
Ngọc
Thụy
|
Quyết
định 56/QĐ-HĐND ngày 15/9/2015 của HĐND quận Long Biên về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư
|
7
|
Xây dựng trường
Tiểu học Gia Quất phường Thượng Thanh 2 (A.5/TH; S=12,153m2)
|
DGD
|
UBND
quận Long Biên
|
1,20
|
|
1,20
|
Long
Biên
|
Thượng
Thanh
|
Quyết
định 10214/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND quận Long Biên về việc phê duyệt
dự án đầu tư
|
8
|
Xây dựng trường mầm non Gia Quất phường Thượng Thanh 2 (A5/NT2; S=2.220m2)
|
DGD
|
UBND
quận Long Biên
|
0,22
|
|
0,22
|
Long
Biên
|
Thượng
Thanh
|
Văn bản số 2237/UBND-QLDA ngày 26/10/2015 của UBND
quận Long Biên về việc đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của quận Long
Biên
|
9
|
Xây dựng đường gom nối đường Đài Tư - Sài Đồng A ra Quốc lộ 5
|
DGT
|
Ban
quản lý KCN và CX Hà Nội
|
2,00
|
|
2,00
|
Long
Biên
|
Long
Biên, Gia Lâm
|
Quyết
định phê duyệt dự án số 128/QĐ-UBND ngày 2/01/2010 của UBND Thành phố
|
10
|
Xây dựng hệ thống cống nối hồ Vục, hồ Đầu Băng và hồ Tư Đình
|
DGT
|
Công
ty cổ phần Thương mại Ngôi Nhà mới
|
2,85
|
|
2,85
|
Long
Biên
|
Bồ Đê, Long Biên
|
Quyết
định đề xuất dự án số 3815/QĐ-UBND ngày 10/8/2015 của UBND TP
|
11
|
Cải tạo, chỉnh trang ngõ 94 Thượng
Thanh, ngõ 99 Đức Giang khớp nối đường 5 kéo dài
|
DGT
|
UBND
quận Long Biên
|
0,30
|
|
0,30
|
Long
Biên
|
Thượng
Thanh
|
Quyết
định 9817/QĐ-UBND ngày 27/10/2015 của UBND quận Long
Biên về việc phê duyệt dự án đầu tư
|
12
|
Hoàn thiện HTKT đường vào khu đấu
giá NO22, NO23, khớp nối đường 5
kéo dài, phường Thượng Thanh
|
DHT
|
UBND
quận Long Biên
|
1,50
|
|
1,50
|
Long
Biên
|
Thượng
Thanh
|
Văn
bản phê chủ trương đầu tư số 57/QĐ-HĐND 27/9/2016
|
13
|
Hoàn thiện hạ tầng kỹ thuật tuyến
đường từ ngõ 94 Thượng Thanh đến ngõ 99 Đức Giang
|
DHT
|
UBND
quận Long Biên
|
1,10
|
|
1,10
|
Long
Biên
|
Thượng
Thanh
|
Văn bản phê chủ trương đầu tư số 58/QĐ-HĐND 27/9/2016
|
14
|
Xây dựng 2 tuyến đường 13,5m theo
quy hoạch để khớp nối giao thông, HTKT với khu đấu giá
quyền sử dụng đất tại phường Long Biên.
|
DHT
|
UBND
quận Long Biên
|
0,30
|
|
0,30
|
Long
Biên
|
Long
Biên
|
Văn
bản phê chủ trương đầu tư số 56/QĐ-HĐND 27/9/2016
|
15
|
Cải tạo trường tiểu học Đức Giang
|
DGD
|
UBND
quận Long Biên
|
0,60
|
|
0,60
|
Long
Biên
|
Đức
Giang
|
Quyết
định 31/QĐ-HĐND ngày 22/6/2015 của HĐND quận Long Biên về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư
|
16
|
Nhà ở xã hội ô quy hoạch C.6/N012
|
ODT
|
Tổng
công ty đầu tư phát triển nhà và đô thị
|
0,30
|
|
0,30
|
Long
Biên
|
Giang
Biên
|
Văn
bản số 4260/UBND-XDGT của UBND TP Hà Nội chấp thuận chủ đầu tư nghiên cứu lập
và thực hiện dự án
|
17
|
Trạm biến áp 110KV Tây Nam Gia Lâm và nhánh rẽ
|
DNL
|
Tổng
công ty điện lực Thành phố Hà Nội
|
0,40
|
|
0,40
|
Long
Biên
|
|
Văn
bản đăng ký nhu cầu sử dụng đất số 5459/EVN HANOI-X09 ngày 1/12/2015 của Tổng
công ty Điện lực TP HN
|
18
|
Cải tạo đường dây 110KV Đông Anh - Gia Lâm
|
DNL
|
Tổng
công ty điện lực Thành phố Hà Nội
|
0,04
|
|
0,04
|
Long
Biên
|
|
Văn
bản đăng ký nhu cầu sử dụng đất số 5459/EVN HANOI-X09 ngày 11/12/2015 của Tổng công ty Điện lực TP HN
|
19
|
Cải tạo trường Tiểu học Phúc Đồng
|
DGD
|
UBND
quận Long Biên
|
0,16
|
|
0,16
|
Long
Biên
|
Phúc
Đồng
|
Quyết
định phê duyệt chủ trương đầu tư số 32/QĐ-HĐND 22/6/2015
|
20
|
Xây trường mầm non ô quy hoạch E3/NT1, phường Bồ Đề
|
DGD
|
UBND
quận Long Biên
|
1,20
|
|
1,20
|
Long
Biên
|
Bồ Đề
|
-
Quyết định số 11699/QĐ-UBND ngày 21/12/2015 giao chỉ tiêu kế hoạch năm 2016
Văn bản số 16/HĐND-TCKH ngày 06/7/16 phê CTĐT
|
21
|
Xây dựng trường TH tại ô QH G.2/TH
phường Thạch Bàn
|
DGD
|
UBND
quận Long Biên
|
1,70
|
|
1,70
|
Long
Biên
|
Thạch
Bàn
|
-
Quyết định số 11699/QĐ-UBND ngày 21/12/2015 giao chỉ tiêu kế hoạch năm 2016
-
Văn bản số 30/HĐND-TCKH ngày 08/7/16 phê CTĐT
|
22
|
Xây dựng tuyến đường từ khu tái định
cư đến đường 25m phường Cự khối (đường đê Ông Bích GĐ2)
|
DGT
|
UBND
quận Long Biên
|
0,75
|
|
0,75
|
Long
Biên
|
Cự
Khối
|
Quyết
định số 5907/QĐ-UBND ngày 31/10/2011 của UBND quận Long Biên
|
23
|
Xây dựng tuyến
đường hành lang chân đê phía sau đình
Thổ Khối
|
DGT
|
UBND
quận Long Biên
|
0,15
|
|
0,15
|
Long
Biên
|
Cự
Khối
|
- QĐ
37/QĐ-HĐND ngày 22/6/2015 phê duyệt CTĐT
|
24
|
Mương Hàm Rồng, mương 481/1, mương
ngõ 158 Ngọc Lâm
|
DTL
|
UBND
quận Long Biên
|
0,10
|
|
0,10
|
Long
Biên
|
Ngọc
Lâm
|
-
Quyết định số 11699/QĐ-UBND ngày 21/12/2015 giao chỉ tiêu
kế hoạch năm 2016
-
Văn bản số 24/HĐND-TCKH ngày 08/7/2016 phê CTĐT
|
25
|
Xây dựng NVH TDP số 15 phường Sài Đồng
|
DSH
|
Công
ty cổ phần Tập đoàn T&T
|
9,76
|
|
9,76
|
Long
Biên
|
Long
Biên
|
UBND
thành phố chấp thuận chủ trương dự án đầu tư tại Quyết định số 4322/QĐ-UBND
ngày 28/8/2015
|
26
|
Xây dựng NVH TDP số 1, 3, 4, 5 phường Sài Đồng; Xây dựng NVH TDP số 15 phường Sài Đồng
|
DSH
|
UBND
quận Long Biên
|
0,09
|
|
0,09
|
Long
Biên
|
Sài
Đồng
|
-
Quyết định số 11699/QĐ-UBND ngày 21/12/2015 giao chỉ tiêu kế hoạch năm 2016
-
Văn bản phê duyệt CTĐT số 289/HĐND-TCKH ngày 08/6/2016
- Văn
bản phê chủ trương đầu tư số 01/HĐND-TCKH 17/6/2016
|
27
|
Xây dựng NVH TDP số 10 Phường Thạch
Bàn
|
DSH
|
UBND
quận Long Biên
|
0,02
|
|
0,02
|
Long
Biên
|
Thạch
Bàn
|
-
Quyết định số 11699/QĐ-UBND ngày 21/12/2015 giao chỉ tiêu kế hoạch năm 2016
-
Văn bản phê chủ trương đầu tư số 285/HĐND-TCKH ngày 25/5/2016
|
28
|
Xây dựng vườn hoa, bãi đỗ xe kết hợp NVH TDP số 4,6 phường Phúc Đồng, quận Long Biên
|
DKV
|
UBND
quận Long Biên
|
0,08
|
|
0,08
|
Long
Biên
|
Phúc
Đồng
|
-
Quyết định số 11699/QĐ-UBND ngày 21/12/2015 giao chỉ
tiêu kế hoạch năm 2016
- Văn bản phê CTĐT số 281/HĐND-TCKH ngày 25/5/2016
|
29
|
Xây dựng nhà văn hóa tổ dân phố số 9 phường Đức Giang
|
DSH
|
UBND
quận Long Biên
|
0,02
|
|
0,02
|
Long
Biên
|
Đức
Giang
|
-
Quyết định số 2281/QĐ-UBND ngày 20/4/2016 giao nhiệm vụ
nghiên cứu lập dự án
-
Văn bản phê chủ trương đầu tư số 291/HĐND-TCKH 08/6/2016
|
30
|
Chỉnh trang HTKT ô đất thuộc ô quy
hoạch G.3/LX8, G.6/LX5 phụ cận các tuyến đường quy hoạch 17,5m và 13,5m, đường
vào trường THPT Thạch Bàn, phường Thạch Bàn
|
DHT
|
UBND
quận Long Biên
|
0,20
|
|
0,20
|
Long
Biên
|
Thạch
Bàn
|
-
Quyết định số 11699/QĐ-UBND ngày 21/12/2015 giao chỉ tiêu
kế hoạch năm 2016
-
Văn bản phê chủ trương đầu tư số 19/HĐND-TCKH 08/7/2016
|
31
|
Chỉnh trang hạ tầng kỹ thuật các ô
đất thuộc các ô QH: E.1/LX3, tổ 13 phường Gia Thụy; C.15/LX4 tổ 4, phường
Phúc Đồng quận Long Biên
|
DHT
|
UBND
quận Long Biên
|
0,03
|
|
0,03
|
Long
Biên
|
Gia
Thụy, Phúc Đồng
|
-
Quyết định số 11699/QĐ-UBND ngày 21/12/2015 giao chỉ tiêu
kế hoạch năm 2016
- Văn bản phê chủ trương đầu tư số 20/HĐND-TCKH 08/7/2016
|
32
|
Hoàn chỉnh
HTKT, GPMB ô quy hoạch E.3/CCKO1 phụ cận tuyến đường
40m, 22m phường Bồ Đề, quận Long Biên
|
DHT
|
UBND
quận Long Biên
|
1,20
|
|
1,20
|
Long
Biên
|
Bồ Đề
|
-
Quyết định số 1107/QĐ-UBND ngày 04/3/2016 giao nhiệm vụ nghiên cứu lập dự án
-
Văn bản phê chủ trương đầu tư số 21/HĐND-TCKH 08/7/2016
|
33
|
GPMB, hoàn thiện hạ tầng kỹ thuật ô
quy hoạch G.2/P5, G.2/CC5 phụ cận tuyến đường Cổ Linh phường Thạch Bàn, quận Long Biên
|
DHT
|
UBND
quận Long Biên
|
0,70
|
|
0,70
|
Long
Biên
|
Thạch
Bàn
|
-
Quyết định số 2975/QĐ-UBND ngày 18/5/2016 giao nhiệm vụ
-
Văn bản phê chủ trương đầu tư số 31/HĐND-TCKH 08/7/2016
|
34
|
Vườn hoa cây xanh tại ô quy hoạch A.5/CX2 phường Thượng Thanh
|
DKV
|
UBND
quận Long Biên
|
0,80
|
|
0,80
|
Long
Biên
|
Thượng
Thanh
|
-
Quyết định số 11699/QĐ-UBND ngày 21/12/2015 giao chỉ tiêu
kế hoạch năm 2016
-
Văn bản phê chủ trương đầu tư số 293/HĐND-TCKH 03/6/2016
|
35
|
Vườn hoa cây
xanh tại ô quy hoạch ký hiệu C6/CX2, phường Giang Biên
|
DKV
|
UBND
quận Long Biên
|
0,70
|
|
0,70
|
Long
Biên
|
Giang
Biên
|
-
Quyết định số 11699/QĐ-UBND ngày 21/12/2015 giao chỉ tiêu kế hoạch năm 2016
- Văn bản phê chủ trương đầu tư số 294/HĐND-TCKH 13/6/2016
|
36
|
Xây dựng vườn hoa cây xanh tại ô
quy hoạch ký hiệu E.2/CXKO1 phường Bồ Đề
|
DKV
|
UBND
quận Long Biên
|
1,00
|
|
1,00
|
Long
Biên
|
Bồ Đề
|
-
Quyết định số 10553/QĐ-UBND ngày 16/11/2015 giao nhiệm vụ
nghiên cứu lập dự án
- Văn bản phê chủ trương đầu tư số 290/HĐND-TCKH
08/6/2016
|
37
|
Xây dựng vườn hoa cây xanh tại ô QH
ký hiệu E.2/CXKO3 phường Bồ Đề
|
DKV
|
UBND
quận Long Biên
|
0,20
|
|
0,20
|
Long
Biên
|
Bồ
Đề
|
-
Quyết định số 11699/QĐ-UBND ngày 21/12/2015 giao chỉ tiêu kế hoạch năm 2016
-
Văn bản phê chủ trương đầu tư số 287/HĐND-TCKH 25/5/2016
|
38
|
Vườn hoa cây xanh tại ô quy hoạch
ký hiệu E.1/DS phường Gia Thụy
|
DKV
|
UBND
quận Long Biên
|
1,00
|
|
1,00
|
Long
Biên
|
Gia
Thụy
|
-
Quyết định số 1106/QĐ-UBND ngày 04/3/2016 giao nhiệm vụ nghiên cứu lập dự án
-
Văn bản phê chủ trương đầu tư số 07/QĐ-HĐND 23/6/2016
|
39
|
Xây dựng HTKT khu tái định cư tại ô
quy hoạch A4/NO1 phường Ngọc Thụy, Thượng Thanh, quận
Long Biên
|
DHT
|
UBND
quận Long Biên
|
5,00
|
|
5,00
|
Long
Biên
|
Ngọc
Thụy, Thượng Thanh
|
Quyết
định phê duyệt chủ trương đầu tư số 51/QĐ-HĐND 15/9/2015; số 38/HĐND-TCKH
ngày 26/7/16
|
40
|
Xây dựng HTKT các ô quy hoạch A4/NO4, A8/NO1, A8/NO2, A4/P3,
A4-P4, A4/HH2, A4/HH3 quận Long Biên
|
DHT
|
UBND
quận Long Biên
|
4,50
|
|
4,50
|
Long
Biên
|
Ngọc
Thụy
|
Quyết
định phê duyệt chủ trương đầu tư số 50/QĐ-HĐND 15/9/2015
|
41
|
Xây dựng HTKT các ô quy hoạch A4/NO2, A4/NO5, A4/HH1, A4/HH5 và các tuyến đường phụ
cận theo quy hoạch phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất
|
DHT
|
UBND
quận Long Biên
|
16,00
|
|
16,00
|
Long
Biên
|
Ngọc
Thụy, Thượng Thanh
|
Quyết
định phê duyệt chủ trương đầu tư số 52/QĐ-HĐND 15/9/2015; số 69/QĐ-HĐND ngày
15/01/16; số 37/UBND-TCKH ngày 26/7/16
|
42
|
XD HTKT các ô đất G7/P1, G7/NO1, G7/NO2, G7/P2 dọc
tuyến đường từ đê Sông Hồng đến đường gom cầu Thanh Trì, phường Thạch Bàn, Cự
Khối
|
DHT
|
UBND
quận Long Biên
|
2,80
|
|
2,80
|
Long
Biên
|
Thạch
Bàn, Cự Khối
|
Quyết
định phê duyệt chủ trương đầu tư số 64/QĐ-HĐND 22/10/2015
|
43
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật các ô đất
thuộc khu quy hoạch C12, C13 (gồm C12/NO2, C12/NO5, C12/CX3, C12/CC, C12/P3, C12/CL1, C12/CL2, C12/THCS,
C12/NT2, C12/NT1, C12/TH, C13/NO6,
C13/CL5) và các tuyến đường phụ cận phục vụ công tác đấu giá quyền sử dụng đất
tại phường Phúc Đồng, Việt Hưng.
|
DHT
|
UBND
quận Long Biên
|
20,00
|
|
20,00
|
Long
Biên
|
Phúc
Đồng, Việt Hưng
|
Văn
bản phê chủ trương đầu tư số 32/QĐ-HĐND 08/7/2016
|
44
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật các ô đất
thuộc khu quy hoạch C14 (gồm C14/NO1,
C14/NO2, C14/NO3, C14/CX1, C14/CX2,
C14/NT1, C14/NT2) và các tuyến đường phụ cận phục vụ công tác đấu giá quyền sử
dụng đất tại phường Phúc Đồng.
|
DHT
|
UBND
quận Long Biên
|
14,00
|
|
14,00
|
Long
Biên
|
Phúc
Đồng
|
Văn
bản phê chủ trương đầu tư số 33/QĐ-HĐND 08/7/2016
|
45
|
Xây dựng hạ tầng
kỹ thuật các ô đất thuộc khu quy hoạch C14 (gồm C14/NO4,
C14/NO5, C14/NO6, C14/CC1, C14/CC2,
C14/CX3, C14/TH1, C14/THCS1, C14/NT3) và các tuyến đường phụ cận phục vụ công
tác đấu giá quyền sử dụng đất tại phường Phúc Đồng.
|
DHT
|
UBND
quận Long Biên
|
12,50
|
|
12,50
|
Long
Biên
|
Phúc
Đồng
|
Văn
bản phê chủ trương đầu tư số 34/QĐ-HĐND 08/7/2016
|
46
|
Giải phóng mặt bằng, chỉnh trang hạ
tầng kỹ thuật phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất ô đất thuộc ô quy hoạch
B.1/CQ3 - ngõ 192 phố Đức Giang tổ 22
|
DHT
|
UBND
quận Long Biên
|
0,50
|
|
0,50
|
Long
Biên
|
Đức Giang
|
Quyết
định số 3480/QĐ-UBND ngày 10/6/2016 giao nhiệm vụ nghiên cứu lập dự án
|
47
|
Giải phóng mặt bằng, chỉnh trang hạ
tầng kỹ thuật phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất ô đất thuộc ô quy hoạch
B.2/HH5 và số 374, 376, 378 ô đất thuộc ô quy hoạch C.2/HH4 số 30 tổ 22
|
DHT
|
UBND
quận Long Biên
|
0,35
|
|
0,35
|
Long
Biên
|
Đức
Giang
|
Quyết
định số 3480/QĐ-UBND ngày 10/6/2016 giao nhiệm vụ nghiên cứu lập dự án
|
48
|
Giải phóng mặt bằng, chỉnh trang hạ tầng kỹ thuật phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất ô
đất thuộc ô quy hoạch G.2/P4
|
DHT
|
UBND
quận Long Biên
|
0,50
|
|
0,50
|
Long
Biên
|
Thạch
Bàn
|
Quyết
định số 3480/QĐ-UBND ngày 10/6/2016 giao nhiệm vụ nghiên cứu lập dự án
|
49
|
Giải phóng mặt bằng, chỉnh trang
hạ tầng kỹ thuật phục vụ đấu giá QSD đất ô đất thuộc ô quy hoạch
A.4/P3 giáp tổ dân phố 14
|
DHT
|
UBND
quận Long Biên
|
0,30
|
|
0,30
|
Long
Biên
|
Ngọc
Thụy
|
Quyết
định số 3480/QĐ-UBND ngày 10/6/2016 giao nhiệm vụ nghiên cứu lập dự án
|
50
|
Giải phóng mặt bằng, chỉnh trang hạ
tầng kỹ thuật phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất ô đất thuộc ô quy hoạch C.11/P1
|
DHT
|
UBND
quận Long Biên
|
0,05
|
|
0,05
|
Long
Biên
|
Việt
Hưng
|
Quyết
định số 3480/QĐ-UBND ngày 10/6/2016 giao nhiệm vụ nghiên cứu lập dự án
|
51
|
Giải phóng mặt bằng, chỉnh trang hạ
tầng kỹ thuật phục vụ đấu giá QSD đất ô đất thuộc ô QH D.2/P1,
đường quy hoạch, tổ 21
|
DHT
|
UBND
quận Long Biên
|
0,60
|
|
0,60
|
Long
Biên
|
Phúc
Lợi
|
Quyết
định số 3480/QĐ-UBND ngày 10/6/2016 giao nhiệm vụ nghiên cứu lập dự án
|
52
|
Giải phóng mặt bằng, chỉnh trang hạ
tầng kỹ thuật phục vụ đấu giá QSD đất ô đất thuộc ô quy
hoạch B.5/NO3 (giáp nhà văn hóa tổ
25), A.5/LX5(giáp trụ sở TDP số 6)
|
DHT
|
UBND
quận Long Biên
|
0,20
|
|
0,20
|
Long
Biên
|
Thượng
Thanh
|
Quyết
định số 3480/QĐ-UBND ngày 10/6/2016 giao nhiệm vụ nghiên cứu lập dự án
|
53
|
Giải phóng mặt bằng, chỉnh trang hạ
tầng kỹ thuật phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất ô đất thuộc ô quy hoạch
A.4/LX2, đường giao thông, tổ dân phố 13
|
DHT
|
UBND
quận Long Biên
|
0,15
|
|
0,15
|
Long
Biên
|
Ngọc
Thụy
|
Quyết
định số 3480/QĐ-UBND ngày 10/6/2016 giao nhiệm vụ nghiên cứu lập dự án
|
54
|
Giải phóng mặt
bằng, chỉnh trang hạ tầng kỹ thuật phục vụ đấu giá QSD đất
ô đất thuộc các ô quy hoạch A.6/LX5, G.4/LX4 tổ 10; G.6/LX5 tổ 9; G.6/LX4 tổ 7;
G.3/LX6, G.3/LX4 tổ 4
|
DHT
|
UBND
quận Long Biên
|
0,25
|
|
0,25
|
Long
Biên
|
Thạch
Bàn
|
Quyết
định số 3480/QĐ-UBND ngày 10/6/2016 giao nhiệm vụ nghiên cứu lập dự án
|
55
|
Giải phóng mặt bằng, chỉnh trang
hạ tầng kỹ thuật phục vụ đấu giá QSD đất ô
đất thuộc ô quy hoạch H.2/LX4 (đầm giám nam)
|
DHT
|
UBND
quận Long Biên
|
0,60
|
|
0,60
|
Long
Biên
|
Cự
Khối
|
Quyết
định số 3480/QĐ-UBND ngày 10/6/2016 giao nhiệm vụ nghiên cứu lập dự án
|
56
|
Giải phóng mặt
bằng, chỉnh trang hạ tầng kỹ thuật phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất ô đất thuộc các ô quy hoạch H.2/LX3, G.7/LX1,
H.2/LX4, H.2/LX2
|
DHT
|
UBND
quận Long Biên
|
0,60
|
|
0,60
|
Long
Biên
|
Cự
Khối
|
Quyết
định số 3480/QĐ-UBND ngày 10/6/2016 giao nhiệm vụ nghiên cứu lập dự án
|
57
|
Giải phóng mặt bằng, chỉnh trang hạ
tầng kỹ thuật phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất các ô đất thuộc ô quy hoạch
H.2/LX1
|
DHT
|
UBND
quận Long Biên
|
0,50
|
|
0,50
|
Long
Biên
|
Cự
Khối
|
Quyết
định số 3480/QĐ-UBND ngày 10/6/2016 giao nhiệm vụ nghiên cứu lập dự án
|
58
|
GPMB, chỉnh trang hạ tầng kỹ thuật
phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất ô đất thuộc các ô quy
hoạch H.2/LX2, G.7/LX7
|
DHT
|
UBND
quận Long Biên
|
0,45
|
|
0,45
|
Long
Biên
|
Cự
Khối
|
Quyết
định số 3480/QĐ-UBND ngày 10/6/2016 giao nhiệm vụ nghiên cứu lập dự án
|
59
|
GPMB, chỉnh trang hạ tầng kỹ thuật phục vụ đấu giá QSD đất ô đất thuộc các ô quy hoạch
C.13/LX6, C.10/LX4, C.9/LX7 phường Việt Hưng; D.2/LX1 tổ
7 phường Phúc Lợi; C.6/NO1, C.6/CX4 phường Giang Biên
|
DHT
|
UBND
quận Long Biên
|
0,23
|
|
0,23
|
Long
Biên
|
Giang
Biên, Việt Hưng, Phúc Lợi
|
Quyết
định số 3480/QĐ-UBND ngày 10/6/2016 giao nhiệm vụ nghiên cứu lập dự án
|
60
|
Giải phóng mặt bằng, chỉnh trang hạ tầng kỹ
thuật phục vụ đấu giá QSD đất ô đất thuộc ô quy hoạch
A.5/CCKO1 (hồ Đê Xẻ Gia Quất)
|
DHT
|
UBND
quận Long Biên
|
1,00
|
|
1,00
|
Long
Biên
|
Thượng
Thanh
|
Quyết
định số 3480/QĐ-UBND ngày 10/6/2016 giao nhiệm vụ nghiên cứu lập dự án
|
61
|
Giải phóng mặt bằng, chỉnh trang
hạ tầng kỹ thuật phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất ô đất thuộc
ô quy hoạch C.9/LX9, C.10/LX10 (Ao vườn cam)
|
DHT
|
UBND
quận Long Biên
|
0,80
|
|
0,80
|
Long
Biên
|
Việt
Hưng
|
Quyết
định số 3480/QĐ-UBND ngày 10/6/2016 giao nhiệm vụ nghiên cứu lập dự án
|
62
|
Giải phóng mặt bằng, chỉnh trang hạ
tầng kỹ thuật phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất ô đất thuộc ô quy hoạch G.5/NO15 tổ 15
|
DHT
|
UBND
quận Long Biên
|
1,00
|
|
1,00
|
Long
Biên
|
Thạch
Bàn
|
Quyết
định số 3480/QĐ-UBND ngày 10/6/2016 giao nhiệm vụ nghiên cứu lập dự án
|
63
|
Giải phóng mặt bằng, chỉnh trang hạ tầng kỹ thuật phục vụ đấu giá quyền
sử dụng đất ô đất thuộc ô quy hoạch G.6/NO6, G.6/LX4 tổ dân phố số 7
|
DHT
|
UBND
quận Long Biên
|
1,00
|
|
1,00
|
Long
Biên
|
Thạch
Bàn
|
Quyết
định số 3480/QĐ-UBND ngày 10/6/2016 giao nhiệm vụ nghiên cứu lập dự án
|
64
|
Trạm biến áp 110KV Tây Nam Gia Lâm và nhánh rẽ
|
DNL
|
Tổng
công ty điện lực Thành phố Hà Nội
|
0,40
|
|
0,40
|
Long
Biên
|
Việt
Hưng
|
Văn
bản đăng ký nhu cầu sử dụng đất số 5459/EVN HANOI-X09
ngày 1/12/2015 của Tổng công ty Điện lực TP HN
|
65
|
Cải tạo đường dây 110KV Đông Anh -
Gia Lâm
|
DNL
|
Tổng
công ty điện lực Thành phố Hà Nội
|
0,04
|
|
0,04
|
Long
Biên
|
|
Văn bản đăng ký nhu cầu sử dụng đất số 5459/EVN HANOI-X09 ngày 11/12/2015 của Tổng
công ty Điện lực TP HN
|
66
|
Đường dây 110kV
từ TBA 220kV Long Biên đấu nối vào đường dây 110kV 180, 181 Đông Anh - Gia
Lâm - Sài Đồng
|
DNL
|
Tổng
công ty điện lực Thành phố Hà Nội
|
0,70
|
|
0,35
|
Long
Biên
|
Giang
Biên
|
Quyết
định số 3954/QĐ-EVN HANOI ngày 02/11/2015 của Tổng Công ty Điện lực TP Hà Nội
về việc phê duyệt nhiệm vụ thiết kế xây dựng công trình
|
67
|
Trạm biến áp
110kV nối cấp Long Biên
|
DNL
|
Tổng
công ty điện lực Thành phố Hà Nội
|
0,40
|
|
0,12
|
Long
Biên
|
Giang
Biên
|
Quyết
định số 3084/QĐ-EVN HANOI ngày 26/7/2016 của Tổng Công ty Điện lực TP Hà Nội
về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi công trình
|
|
TỔNG
|
|
|
124,78
|
0,00
|
124,15
|
|
|
|
DANH MỤC
CÔNG TRÌNH DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH
ĐẤT TRỒNG LÚA, RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG NĂM 2017 QUẬN NAM TỪ LIÊM
(Kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 của HĐND Thành phố)
TT
|
Danh
mục công trình dự án
|
Mã
loại đất
|
Nguồn
vốn
|
Chủ
đầu tư
|
Diện
tích (Ha)
|
Trong
đó diện tích (ha)
|
Vị
trí
|
Căn
cứ pháp lý
|
Đất
trồng lúa
|
Thu
hồi đất
|
Địa
danh huyện
|
Địa
danh xã
|
1
|
Xây dựng chợ phường Mễ Trì
|
DCH
|
NSQ
|
Ban
quản lý dự án quận Nam Từ Liêm
|
0,51
|
|
0,51
|
Nam
Từ Liêm
|
Mễ
Trì
|
4955/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của
UBND quận Nam Từ Liêm về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng
|
2
|
Cải tạo, mở rộng
tuyến đường từ trụ sở UBND phường Đại Mỗ đi đường 70 kéo dài.
|
DGT
|
NSQ
|
Ban
quản lý dự án quận Nam Từ Liêm
|
1,00
|
|
1,00
|
Nam
Từ Liêm
|
Đại
Mỗ
|
Quyết định số 1352/QĐ-UBND ngày
31/3/2016 của UBND quận Nam Từ Liêm về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả
thi dự án
|
3
|
Xây dựng tuyến
đường trục Tổ dân phố Tu Hoàng ra đường 70, phường Phương Canh.
|
DGT
|
NSQ
|
Ban
quản lý dự án quận Nam Từ Liêm
|
1,50
|
|
0,5
|
Nam
Từ Liêm
|
Phương
Canh
|
Quyết định số 3074/QĐ-UBND ngày 24/7/2015 của UBND quận Nam Từ Liêm về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư dự án
|
4
|
Xây dựng tuyến đường vào khu đấu
giá ĐG1 phường Mỹ Đình 2
|
DGT
|
NSQ
|
Ban
quản lý dự án quận Nam Từ Liêm
|
0,29
|
|
0,29
|
Nam
Từ Liêm
|
Mỹ
Đình 2
|
Quyết định số 6894/QĐ-UBND ngày
31/12/2015 của UBND quận Nam Từ Liêm về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự
án
|
5
|
Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD xen kẹt
ĐG 1 tại phường Mỹ Đình 2
|
ODT
|
NSQ
|
Ban
quản lý dự án quận Nam Từ Liêm
|
0,32
|
|
0,32
|
Nam
Từ Liêm
|
Mỹ
Đình 2
|
2161/QĐ-UBND ngày 10/6/2015 của
UBND quận Nam Từ Liêm về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
|
6
|
Xây dựng HTKT để đấu giá QSD tại
khu đất xen kẹt ĐM 2 tại phường Đại Mỗ
|
ODT
|
NSQ
|
Ban quản lý dự án
quận Nam Từ Liêm
|
8,7
|
5
|
8,7
|
Nam
Từ Liêm
|
Đại
Mỗ
|
2570/QĐ-UBND ngày 05/6/2015 của
UBND thành phố Hà Nội về việc GPMB tạo quỹ đất sạch
|
7
|
Dự án Trung tâm thương mại
|
TMD
|
NNS
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
6,00
|
2,00
|
6,00
|
Nam
Từ Liêm
|
Đại
Mỗ
|
Văn bản số 2507/KH&ĐT-TCT ngày
31/5/2016 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về kêu gọi đầu tư
các dự án giai đoạn 2016-2020 (đợt 1)
|
8
|
Cải tạo đường,
hệ thống thoát nước tuyến đường X49 đến đường Tố Hữu
|
DGT
|
NSQ
|
Ban
QLDA quận Nam Từ Liêm
|
0,10
|
|
0,10
|
Nam
Từ Liêm
|
Trung
Văn
|
Quyết định số 4692/QĐ-UBND ngày
19/10/2015 của UBND quận Nam Từ Liêm về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
|
9
|
Tu bổ tôn tạo di tích đình Đại Mỗ
|
TON
|
NSQ
|
Ban
QLDA quận Nam Từ Liêm
|
0,03
|
|
0,03
|
Nam
Từ Liêm
|
Đại
Mỗ
|
Quyết định số 5065/QĐ-UBND ngày
30/10/2016 của UBND quận Nam Từ Liêm về việc phê duyệt
chủ trương đầu tư dự án
|
10
|
Xây dựng các nhà SHCĐ các phường
|
DSH
|
NSQ
|
UBND
các phường
|
0,33
|
|
0,33
|
Nam
Từ Liêm
|
Cầu
Diễn, Tây Mỗ
|
Quyết định số 3457/QĐ-UBND ngày
21/8/2015 của UBND quận Nam Từ Liêm
về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
|
11
|
Dự án Khu nhà ở và đấu nối hạ tầng
kĩ thuật tại ô đất thuộc phường Mễ Trì và phường Trung
Văn, quận Nam Từ Liêm
|
ODT
|
NNS
|
Công
ty CP BIC Việt Nam
|
1,58
|
|
0,4
|
Nam
Từ Liêm
|
Mễ
Trì, Trung Văn
|
Văn bản 7730/UBND-XDGT ngày 29/10/2015
của UBND thành phố Hà Nội gửi các sở, ngành về việc tham
gia thực hiện dự án GPMB và ĐTXD nhà ở tái định cư dự án; Văn bản 1018/BC-KH&ĐT ngày
25/8/2016 của Sở kế hoạch đầu tư về việc Báo cáo dự án Khu nhà ở và đấu nối HTKT
|
12
|
Khu nhà ở xã hội
|
ODT
|
NNS
|
Cty
cổ phần Đầu tư xây dựng NHS
|
0,50
|
|
0,5
|
Nam
Từ Liêm
|
Phương
Canh
|
Quyết định 4668/QĐ-UBND ngày
26/8/2016 của UBND thành phố Hà Nội về việc Quyết định chủ trương đầu tư
|
13
|
Xây dựng công trình
tại khu vực Ngòi - Cầu Trại tại phường Trung Văn quận
Nam Từ Liêm
|
TMD
|
NNS
|
Công
ty cổ phần Gia Lộc Phát
|
12,98
|
|
12,98
|
Nam
Từ Liêm
|
Trung
Văn
|
Quyết định số 1485/QĐ-UBND ngày 23/8/2016
của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch chi tiết khu
vực Ngòi - Cầu Trại tỷ lệ 1/500
|
14
|
Khớp nối hạ tầng kỹ thuật khu đô thị
Dương Nội
|
DGT
|
NNS
|
Tập
đoàn Nam Cường
|
1,8
|
1
|
1,8
|
Nam
Từ Liêm
|
Đại
Mỗ
|
Văn bản số 5919/UBND-XDGT ngày 24/8/2015 của UBND Thành phố Hà Nội; Thông
báo kết luận của chủ tịch UBND quận Nam Từ Liêm ngày 10/9/2015 thông báo số 642
|
15
|
Xây dựng HTKT để đấu giá QSD tại khu đất xen kẹt ĐG2 tại
phường Xuân Phương
|
ODT
|
NSQ
|
Ban quản lý dự án quận Nam Từ Liêm
|
0,9
|
|
0,9
|
Nam
Từ Liêm
|
Xuân
Phương
|
3168/QĐ-UBND
ngày 08/7/2015 của UBND thành phố Hà Nội về việc cho
phép thực hiện chuẩn bị đầu tư dự án
|
16
|
Xây dựng HTKT để đấu giá QSD đất tại
khu đất ĐG 4 tại phường Xuân Phương
|
ODT
|
NSQ
|
Ban quản lý dự án
quận Nam Từ Liêm
|
1,5
|
|
1,5
|
Nam
Từ Liêm
|
Xuân
Phương
|
3064/QĐ-UBND ngày 02/7/2015 của
UBND thành phố Hà Nội về việc cho phép thực hiện chuẩn bị
đầu tư dự án
|
17
|
Xây dựng HTKT để đấu giá QSD tại
khu đất xen kẹt ĐG 1 tại phường Đại Mỗ
|
ODT
|
NSQ
|
Ban quản lý dự án
quận Nam Từ Liêm
|
0,9
|
|
0,9
|
Nam
Từ Liêm
|
Đại
Mỗ
|
3067/QĐ-UBND ngày 02/7/2015 của UBND thành phố Hà Nội về việc cho phép thực hiện chuẩn bị
đầu tư dự án
|
18
|
Xây dựng HTKT để đấu giá QSD tại
khu đất xen kẹt ĐG 2 tại phường Đại Mỗ
|
ODT
|
NSQ
|
Ban quản lý dự án
quận Nam Từ Liêm
|
0,97
|
|
0,97
|
Nam
Từ Liêm
|
Đại
Mỗ
|
3169/QĐ-UBND ngày 08/7/2015 của UBND
thành phố Hà Nội về việc cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư dự án
|
19
|
Xây dựng mới TBA 110kV Cầu Giấy
|
DNL
|
NNS
|
Ban QLDA Lưới điện Hà Nội
|
0,4
|
|
0,12
|
Nam
Từ Liêm
|
Mỹ
Đình
|
Quyết định phê duyệt Nhiệm vụ thiết
kế số 2930/QĐ-EVN HANOI ngày 17/8/2015 của Tổng Công ty
Điện lực TP Hà Nội
|
20
|
Kho lưu trữ văn phòng trung ương Đảng
|
DTS
|
TW,
TP
|
Văn phòng trung ương đảng
|
3,3
|
1
|
3,3
|
Nam
Từ Liêm
|
Tây
Mỗ
|
Quyết định 62/QĐ-UBND ngày 14/3/2016
của UBND thành phố về việc quyết định chủ trương đầu tư
|
Tổng
|
|
|
|
43,606
|
9
|
41,15
|
|
|
|
DANH MỤC
CÔNG TRÌNH DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH
ĐẤT TRỒNG LÚA, RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG NĂM 2017 QUẬN TÂY HỒ
(Kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 của HĐND Thành phố)
STT
|
Danh
mục công trình, dự án
|
Mã
loại đất
|
Chủ
đầu tư
|
Diện
tích (ha)
|
Trong
đó diện tích (ha)
|
Vị
trí
|
Căn
cứ pháp lý
|
Đất
trồng lúa (ha)
|
Thu
hồi đất
|
Địa
danh huyện
|
Địa
danh xã
|
1
|
XD HTKT đấu
giá nhỏ, lẻ xen kẹt tại Tổ 40 Cụm 5 Xuân La
|
ODT
|
BQL
DA quận
|
0,0310
|
|
0,0310
|
Tây
Hồ
|
Xuân
La
|
Quyết
định 814/QĐ-UBND ngày 29/3/2016 của UBND quận về việc phê duyệt chủ trương đầu
tư
|
2
|
Ngõ 67 Tô Ngọc Vân
|
DGT
|
BQL
DA quận
|
0,5000
|
|
0,5000
|
Tây
Hồ
|
Quảng
An
|
QĐ số
5620/QĐ-UBND của UBND Thành phố ngày 12/11/2010 về việc phê duyệt dự án ĐTXD
công trình
|
3
|
Ngõ 399 Âu Cơ
|
DGT
|
BQL
DA quận
|
0,1360
|
|
0,1360
|
Tây
Hồ
|
Nhật
Tân
|
QĐ
721/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND quận về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
dự án; Thông báo số 127/TB-UBND ngày 24/6/2013 về việc thu hồi đất
|
4
|
Công trình điện phục vụ Trạm biến
áp 110kV Công viên Thủ Lệ và Trạm 220kV Tây Hồ, Trạm 110kV
Nhật Tân
|
DNT
|
BQL
DA lưới điện Hà Nội
|
1,8200
|
|
1,8200
|
Tây
Hồ
|
các
phường
|
CV
3220 ngày 22/10/2015 của BQL DA Lưới điện Hà Nội
|
5
|
Xây dựng HTKT đấu giá tại khu đất
giáp đường dạo Hồ Tây (tổ 24, 25 cũ) phường Quảng An
|
ODT
|
BQL
DA quận
|
0,0455
|
|
0,0455
|
|
Quảng
An
|
QĐ số
808/QĐ-UBND ngày 29/3/2016 của UBND quận phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án; Quyết định 2497/QĐ-UBND ngày 14/09/2016 phê duyệt bổ sung danh mục
và kinh phí từ nguồn thực hiện cải cách tiền lương bố trí cho đầu tư xây dựng
cơ bản năm 2016
|
6
|
Xây dựng HTKT đấu giá tại khu đất
công, nền nhà vệ sinh công cộng cũ tại ngõ 193 đường Nghi Tàm, Yên Phụ.
|
ODT
|
BQL
DA quận
|
0,0025
|
|
0,0025
|
|
Yên
Phụ
|
QĐ số
808/QĐ-UBND ngày 29/3/2016 của UBND quận phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án; Quyết định 2497/QĐ-UBND ngày 14/09/2016 phê duyệt bổ sung danh mục
và kinh phí từ nguồn thực hiện cải cách tiền lương bố trí cho đầu tư xây dựng
cơ bản năm 2016
|
7
|
Xây dựng HTKT đấu giá tại khu đất
nông nghiệp tại phố Phú Gia đối diện Nhà Văn hóa và Công
an phường Phú Thượng
|
ODT
|
BQL
DA quận
|
0,3000
|
|
0,3000
|
|
Phú
Thượng
|
QĐ số
808/QĐ-UBND ngày 29/3/2016 của UBND quận phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án; Quyết định 2497/QĐ-UBND ngày 14/09/2016 phê duyệt bổ sung danh mục
và kinh phí từ nguồn thực hiện cải cách tiền lương bố trí cho đầu tư xây dựng
cơ bản năm 2016
|
8
|
Xây dựng HTKT đấu giá tại khu đất tổ
37, cụm 5, phường Xuân La
|
ODT
|
BQL DA
quận
|
0,0180
|
|
0,0180
|
|
Xuân
La
|
VB số
58/UBND-TCKH ngày 15/01/2016 của UBND quận vv giao nhiệm vụ lập báo cáo chủ
trương đầu tư; Quyết định 2497/QĐ-UBND ngày 14/09/2016 phê duyệt bổ sung danh
mục...
|
9
|
XD bãi đỗ xe tại địa điểm cuối phố
Phú Thượng (B1/DX4: H2-1)
|
DGT
|
BQL
DA quận
|
0,1800
|
|
0,1800
|
Tây
Hồ
|
Phú
Thượng
|
VB số 4390/UBND-ĐT ngày 26/7/2016 của UBND TP Hà Nội
vv tổ chức lựa chọn nhà đầu tư thực
hiện 10 bãi đỗ xe trên địa bàn quận Tây Hồ
|
10
|
XD bãi đỗ xe tại đầu ngõ 15 đường
An Dương Vương (B1/DX2: H2-1)
|
DGT
|
BQL
DA quận
|
0,6200
|
|
0,6200
|
Tây
Hồ
|
Phú
Thượng
|
VB số 4390/UBND-ĐT ngày 26/7/2016 của UBND TP Hà Nội
vv tổ chức lựa chọn nhà đầu tư thực
hiện 10 bãi đỗ xe trên địa bàn quận Tây Hồ
|
11
|
XD bãi đỗ xe giáp vòng xuyến cầu Nhật
Tân phường Phú Thượng (B3/DX2: H2-1)
|
DGT
|
BQL
DA quận
|
0,4100
|
|
0,4100
|
Tây
Hồ
|
Phú
Thượng
|
VB số 4390/UBND-ĐT ngày 26/7/2016 của UBND TP Hà Nội
vv tổ chức lựa chọn nhà đầu tư thực
hiện 10 bãi đỗ xe trên địa bàn quận Tây Hồ
|
12
|
XD bãi đỗ xe giáp vòng xuyến cầu Nhật
Tân phường Phú Thượng (B3/DX3: H2-1)
|
DGT
|
BQL
DA quận
|
0,5800
|
|
0,5800
|
Tây
Hồ
|
Phú
Thượng
|
VB số 4390/UBND-ĐT ngày 26/7/2016 của UBND TP Hà Nội
vv tổ chức lựa chọn nhà đầu tư thực
hiện 10 bãi đỗ xe trên địa bàn quận Tây Hồ
|
13
|
XD bãi đỗ xe cạnh TBA Nhật Tân phường
Phú Thượng (B1/DX6: H2-1)
|
DGT
|
BQL
DA quận
|
0,2000
|
|
0,2000
|
Tây
Hồ
|
Phú
Thượng
|
VB số 4390/UBND-ĐT ngày 26/7/2016 của UBND TP Hà Nội
vv tổ chức lựa chọn nhà đầu tư thực
hiện 10 bãi đỗ xe trên địa bàn quận Tây Hồ
|
14
|
XD bãi đỗ xe cạnh Trường TH Xuân
La, VĐ2 (C2/DX3: H2-1)
|
DGT
|
BQL
DA quận
|
0,1900
|
|
0,1900
|
Tây
Hồ
|
Xuân La
|
VB số
4390/UBND-ĐT ngày 26/7/2016 của UBND TP Hà
Nội vv tổ chức lựa chọn nhà đầu tư
thực hiện 10 bãi đỗ xe trên địa bàn quận Tây Hồ
|
15
|
XD bãi đỗ xe tại địa điểm cạnh Phủ
Tây Hồ (19/P1: QH A6)
|
DGT
|
BQL
DA quận
|
0,5000
|
|
0,5000
|
Tây
Hồ
|
Quảng
An
|
VB số 4390/UBND-ĐT ngày 26/7/2016 của UBND TP Hà Nội
vv tổ chức lựa chọn nhà đầu tư thực
hiện 10 bãi đỗ xe trên địa bàn quận Tây Hồ
|
16
|
XD bãi đỗ xe giáp vườn hoa Bến Chùm (19/P2: QH A6)
|
DGT
|
BQL
DA quận
|
0,2000
|
|
0,2000
|
Tây
Hồ
|
Quảng An
|
VB số 4390/UBND-ĐT ngày 26/7/2016 của UBND TP Hà Nội
vv tổ chức lựa chọn nhà đầu tư thực
hiện 10 bãi đỗ xe trên địa bàn quận Tây Hồ
|
17
|
Xây dựng HTKT đấu giá tại điểm đất
565 Lạc Long Quân (số 565-569)
|
ODT
|
BQL
DA quận
|
0,0066
|
|
0,0066
|
Tây Hồ
|
Xuân
La
|
QĐ số
2069/QĐ-UBND ngày 19/7/2016 của UBND quận Tây Hồ vv bổ
sung danh mục đấu giá QSD đất nhỏ lẻ, xen kẹt trên địa bàn quận Tây Hồ; Quyết
định 2497/QĐ-UBND ngày 14/09/2016 phê duyệt bổ sung danh
mục và kinh phí từ nguồn thực hiện cải cách tiền lương bố trí cho đầu tư xây
dựng cơ bản năm 2016
|
18
|
Xây dựng HTKT đấu giá tại khu đất kẹt
sau GPMB ngõ 38 Xuân La (Tổ 36 Cụm 5,
số 38/24-38/26)
|
ODT
|
BQL
DA quận
|
0,0192
|
|
0,0192
|
Tây
Hồ
|
Xuân
La
|
QĐ số
2069/QĐ-UBND ngày 19/7/2016 của UBND quận Tây Hồ vv bổ
sung danh mục đấu giá QSD đất nhỏ lẻ, xen kẹt trên địa bàn quận Tây Hồ; Quyết
định 2497/QĐ-UBND ngày 14/09/2016 phê duyệt bổ sung danh
mục và kinh phí từ nguồn thực hiện cải cách tiền lương bố trí cho đầu tư xây
dựng cơ bản năm 2016
|
19
|
Xây dựng HTKT đấu giá tại điểm đất
nông nghiệp dọc tuyến đường Võ Chí Công
|
ODT
|
BQL
DA quận
|
0,5000
|
|
0,5000
|
|
Xuân
La
|
QĐ số
2069/QĐ-UBND ngày 19/7/2016 của UBND quận Tây Hồ vv bổ sung
danh mục đấu giá QSD đất nhỏ lẻ, xen kẹt trên địa bàn quận Tây Hồ; Quyết
định 2497/QĐ-UBND ngày 14/09/2016 phê duyệt bổ sung danh
mục và kinh phí từ nguồn thực hiện cải cách tiền lương bố trí cho đầu tư xây
dựng cơ bản năm 2016
|
|
Tổng
|
|
|
6,2588
|
|
6,2588
|
|
|
|
DANH MỤC
CÔNG TRÌNH DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH
ĐẤT TRỒNG LÚA, RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG NĂM 2017 QUẬN THANH XUÂN
(Kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 của HĐND Thành phố)
STT
|
Danh mục công trình, dự án
|
Mã
loại đất
|
Chủ
đầu tư
|
Diện
tích (ha)
|
Trong
đó diện tích đất (ha)
|
Vị
trí
|
Căn
cứ pháp lý
|
Trồng
lúa
|
Thu
hồi đất
|
Địa
danh phường
|
Địa
danh quận
|
1
|
GPMB
và san nền sơ bộ Khu đô thị Tây Nam Kim Giang I
|
ODT
|
TT
phát triển quỹ đất Hà Nội - chi nhánh Thanh Xuân
|
1,37
|
|
1,37
|
Phường
Hạ Đình
|
quận
Thanh Xuân
|
- Quyết định số 119/QĐ-UBND ngày
20/7/2006 của UBND TP phê duyệt QH chi tiết tỷ lệ 1/500.
- Quyết định 3895/QĐ-UBND ngày 01/10/2007
của UBND TP phê duyệt dự án
- Quyết định số 4770/QĐ-UBND ngày
29/10/2010
|
2
|
Nhà
Chung cư phục vụ GPMB tại X1 Hạ Đình
|
ODT
|
UBND
quận Thanh Xuân
|
0,35
|
|
0,5
|
Phường
Hạ Đình
|
quận
Thanh Xuân
|
- Quyết định 1421/QĐ-UB ngày 15/3/2004 của UBND TP về việc phê duyệt
DA đầu tư XD nhà ở chung cư cao tầng phục vụ GPMB tại điểm X1 Hạ Đình.
- Quyết định 5480/QĐ-UBND ngày
10/9/2013 của UBND TP về việc điều chỉnh Tổng mức đầu tư và thời gian thực hiện
dự án
|
3
|
Cải tạo mở rộng đường Nguyễn Tuân theo quy hoạch
|
DGT
|
UBND quận Thanh Xuân
|
1,72
|
|
1,72
|
Phương
Thanh Xuân Trung
|
quận
Thanh Xuân
|
-
Quyết định 3278/QĐ-UBND ngày 30/9/2013 của UBND quận Thanh Xuân giao nhiệm vụ
chuẩn bị đầu tư.
-
Văn bản số 4658/UBND-KT ngày 08/8/2016 của UBND Thành phố
về việc bố trí vốn thực hiện các dự án đường
giao thông trên địa bàn quận.
|
4
|
Đường
vào cụm 3 Trường Thanh Xuân Nam
|
DGT
|
UBND
quận Thanh Xuân
|
0,44
|
|
0,44
|
Phường
Thanh Xuân Nam
|
quận
Thanh Xuân
|
- Quyết định 1449/QĐ-UBND ngày
12/6/2013 của UBND quận Thanh Xuân giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư.
- Báo cáo số 431/BC-KH&ĐT ngày 06/4/2016 của Sở Kế hoạch và
Đầu tư về Kết quả thẩm định Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư dự án.
- Văn bản số 4658/UBND-KT ngày
08/8/2016 của UBND Thành phố về việc bố trí vốn thực hiện các dự án đường
giao thông trên địa bàn quận.
|
5
|
Dự
án mở rộng đường Lê Trọng Tấn, đoạn từ Tôn Thất Tùng kéo dài đến sông Lừ
|
DGT
|
BQLDA
giao thông 3, Sở GT Hà Nội
|
4,30
|
|
4,30
|
Phường
Khương Mai
|
quận
Thanh Xuân
|
- Quyết định số 4422/QĐ-UBND ngày
04/10/2012 của UBND Thành phố về phê duyệt cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư
dự án
- Quyết định số 2261/QĐ-UBND ngày
26/5/2014 của UBND quận Thanh Xuân, phê duyệt phương án tổng thể bồi thường,
hỗ trợ tái định cư thực hiện dự án
|
6
|
Cải
tạo mở rộng đường Vũ Trọng Phụng theo quy hoạch
|
DGT
|
UBND
quận Thanh Xuân
|
0,79
|
|
0,79
|
Phường
Thanh Xuân Trung
|
quận
Thanh Xuân
|
- Quyết định 3268/QĐ-UBND ngày 30/9/2013
của UBND quận Thanh Xuân giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư.
- Văn bản số 156/HĐND-KTNS ngày
28/4/2016 của HĐND Thành phố thống nhất chủ trương đầu tư, cải tạo, mở rộng
theo quy hoạch phố Vũ Trọng Phụng.
- Văn bản số 4658/UBND-KT ngày
08/8/2016 của UBND Thành phố về việc bố trí vốn thực hiện các dự án đường
giao thông trên địa bàn quận.
|
7
|
Xây
dựng cải tạo hồ Hạ Đình thuộc DA thoát nước Hà Nội - GĐ 2
|
MNC
|
Sở
Xây dựng
|
4,42
|
|
4,42
|
Phường
Hạ Đình
|
quận
Thanh Xuân
|
Quyết định số 4315/QĐ-UBND ngày
20/9/2006 của UBND TP phê duyệt dự án đầu tư công trình thoát nước nhằm cải tạo
môi trường HN giai đoạn (2005-2010)
|
8
|
Xây
dựng cải tạo hồ Đầm Chuối thuộc DA thoát nước Hà Nội - giai đoạn 2
|
MNC
|
Sở
Xây dựng
|
3,64
|
|
3,64
|
Phường
Khường Đình
|
quận
Thanh Xuân
|
Quyết định số 4315/QĐ-UBND ngày
20/9/2006 của UBND Thành phố phê duyệt dự án ĐT công trình thoát nước nhằm cải
tạo môi trường HN giai đoạn (2005-2010)
|
9
|
Đầu tư
xây dựng hạ tầng KT xung quanh Hồ Rẻ Quạt
|
DGT
|
UBND
quận Thanh Xuân
|
1,90
|
|
1,90
|
Phường
Hạ Đình
|
quận
Thanh Xuân
|
- Quyết định: 3893/QĐ-UBND ngày
21/7/2013 của UBND quận Thanh Xuân về việc Giao nhiệm vụ chủ ĐT
- Văn bản số 28/TT-HĐND ngày
01/4/2016 của Thường trực HĐND quận quyết định chủ trương đầu tư dự án.
|
10
|
Xây
dựng trường mầm non công lập
|
DGD
|
UBND
quận Thanh Xuân
|
0,32
|
|
0,32
|
Phường
Phương Liệt
|
quận
Thanh Xuân
|
- Quyết định 3244/QĐ-UBND ngày 22/5/2013,
của UBND Thành phố, giao 2.758,4m2 đất tại phường Phương Liệt cho TT PTQĐ quận
Thanh Xuân thực hiện công tác bồi thường, hỗ trợ và TĐC theo quy định
- Văn bản 1165/UBND-TTPTQĐ ngày
02/10/2014 của UBND quận Thanh Xuân về việc điều chỉnh ranh giới, diện tích
thu hồi đất để xây dựng trường học công lập
- Văn bản số 75/TT HĐND ngày
15/6/2016 của Thường trực HĐND quận thống nhất chủ trương đầu tư dự án.
|
11
|
Cải
tạo di tích Gò Đống Thây
|
DDT
|
UBND
quận Thanh Xuân
|
1,51
|
|
1,51
|
Thanh
Xuân Trung
|
quận
Thanh Xuân
|
- Quyết định 811/QĐ-UBND ngày
26/4/2010 của UBND quận Thanh Xuân về việc thực hiện NV chủ đầu tư dự án.
- Văn bản số
6044/VP-KGVX ngày 19/7/2016 của Văn phòng UBND Thành phố về thống nhất chủ
trương điều
|
12
|
GPMB
và XD hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch được duyệt 57 thửa đất thuộc diện siêu
mỏng, siêu méo
|
CCC
|
UBND
quận Thanh Xuân
|
0,030
|
|
0,030
|
Phường
Thanh Xuân Trung, Nhân Chính, Phươn
|
quận
Thanh Xuân
|
- Quyết định 4398/QĐ-UBND ngày
22/9/2015 của UBND quận về việc phê duyệt điều chỉnh chủ đầu tư DA
- Quyết định số 4399/QĐ-UBND ngày
22/9/2015 của UBND quận về việc phê duyệt điều chỉnh chủ đầu tư DA
|
13
|
Thu
hồi các diện tích còn lại ngoài chỉ giới sau khi thu hồi
đất, GPMB các dự án trên địa bàn phường Hạ Đình, lập
phương án sử dụng đất vào mục đích XD công cộng
|
CCC
|
UBND
quận Thanh Xuân
|
0,05
|
|
0,05
|
Phường
Hạ Đình
|
quận
Thanh Xuân
|
- Văn bản số 2071/UBND-TNMT ngày
11/4/2016 của UBND TP chấp thuận chủ trương cho UBND quận lập hồ sơ thu hồi
DT còn lại ngoài chỉ giới, lập PA sử dụng vào mục đích công cộng.
- Văn bản số 585/UBND-TNMT ngày
18/5/2016 của UBND quận Thanh Xuân về việc thu hồi phần diện tích còn lại
ngoài chỉ giới GPMB, tại phường Hạ Đình
|
14
|
Dự
án ĐTXD ngách 168/21 và hẻm 168/21/2 Nguyễn Xiển
|
DGT
|
UBND
quận Thanh Xuân
|
0,23
|
|
0,23
|
Phường
Hạ Đình
|
quận
Thanh Xuân
|
Quyết định số 1071/QĐ-UBND ngày
27/4/2016 về việc cho phép chuẩn bị đầu tư Dự án
|
15
|
Dự
án xây mới Cầu qua sông Tô Lịch tuyến đường Tôn Thất
Tùng kéo dài
|
DGT
|
UBND
quận Thanh Xuân
|
0,02
|
|
0,02
|
Phường
Kim Giang
|
quận
Thanh Xuân
|
Quyết định số 1366/QĐ-UBND ngày 12/5/2016 về việc cho phép chuẩn bị đầu tư Dự án xây mới cầu qua sông Tô Lịch tuyến đường Tôn Thất Tùng
kéo dài
|
16
|
Trung
tâm Thương mại dịch vụ Hạ Đình
|
TMD
|
Cty
TNHH Thương mại hỗ trợ Kiến thiết miền núi
|
1,52
|
|
0,97
|
Phường
Hạ Đình
|
quận
Thanh Xuân
|
- Quyết định 2076/QĐ-UBND của UBND
quận TX về việc phê duyệt điều chỉnh quy mô đầu tư DA
- Thông báo số 489/TB-UBND của UBND
quận Thanh Xuân về việc thu hồi 9736,6 m2 đất thuộc phường Hạ Đình để thực hiện
DA
|
17
|
Dự
án nhà ở CBCNV quận Thanh Xuân
|
ODT
|
Công
ty TNHH Tài Tâm
|
0,19
|
|
0,19
|
Phường
Nhân Chính
|
quận
Thanh Xuân
|
- Công văn số 2722/VP-XD ngày
23/09/2009 của UBND Thành phố đồng ý cho UBND quận Thanh Xuân tiếp tục triển khai
thực hiện DA và đồng ý về nguyên tắc việc chuyển giao cho Công ty TNHH Tài
Tâm làm chủ đầu tư thực hiện dự án.
- Giấy chứng nhận ĐT số 01121001796
ngày 14/4/2015.
- Văn bản số 1615/UBND-QLĐT ngày
16/12/2015 của UBND quận Thanh Xuân về chấp thuận đầu tư dự án.
|
18
|
Khu
đô thị mới Hạ Đình
|
ODT
|
Cty
CP xây dựng lắp máy điện nước Hà Nội
|
1,30
|
|
0,79
|
Phường
Hạ Đình
|
quận
Thanh Xuân
|
- Quyết định số 88/2004/QĐ-UB ngày
20/5/2004 của UBND TP về việc phê duyệt QH chi tiết tỷ lệ 1/500 khu đô
thị mới Hạ Đình, Thanh Xuân và huyện Thanh Trì;
- Giấy chứng nhận ĐT số 01121000042
ngày 31/5/2007;
- Quyết định số 2901/QĐ-UBND ngày
13/7/2007 của UBND TP cho Cty CP xây lắp máy điện nước Hà Nội sử dụng chính thức
74,975 m2 đất tại phường Hạ Đình, quận Thanh Xuân và xã Tân Triều, huyện
Thanh Trì để thực hiện đầu tư dự án.
- Quyết định số 4366/QĐ-UBND ngày
05/11/2007 của UBND TP điều chỉnh Quyết định số 2901/QĐ-UBND
|
19
|
Đầu
tư XD bãi đỗ xe công cộng hồ Đầm Chuối
|
DGT
|
Cty
TNHH XD TM&DV Thăng Long
|
0,26
|
|
0,26
|
Phường
Khương Đình
|
quận
Thanh Xuân
|
Văn bản 3584/UBND-QHXDGT ngày
24/5/2014 của UBND TP về việc chấp thuận chỉ định nhà đầu tư DA
|
20
|
Nhà
tang lễ quận Thanh Xuân
|
NTD
|
Công
ty cổ phần Hồn Đất Việt
|
2,30
|
|
2,30
|
phường
Khương Đình
|
quận
Thanh Xuân
|
- Thông báo số 407/TB-UBND ngày
18/11/2010 của UBND TP, thông báo kết luận của đồng chí Phí Thái Bình - phó Chủ
tịch thường trực UBND TP, thống nhất đề xuất của UBND quận Thanh Xuân, giao C.ty CP Hồn Đất Việt làm CĐT XD Nhà tang lễ quận Thanh Xuân theo hình
thức xã hội hóa, diện tích khoảng 1,5 đến 2,5 ha.
- Văn bản số 2700/QHKT-TMB-PAKT
(P2) ngày 24/5/2016, Sở QHKT chấp thuận TMB và phương án kiến trúc dự án Nhà
tang lễ quận Thanh Xuân với tổng diện tích nghiên cứu khoảng 22.875 m2.
|
21
|
Dự
án mở tuyến đường nối từ đường Nguyễn Tuân với ngõ 164 Khuất Duy Tiến và đường Lê Văn Lương
|
DGT
|
Cty CP
kinh doanh vật tư và xây dựng và Liên danh
|
0,20
|
|
0,20
|
Phường
Nhân Chính
|
quận
Thanh Xuân
|
Văn bản số 8384/UBND-KH&ĐT ngày
25/11/2015 của UBND Thành phố về đầu tư tuyến đường nối từ đường Nguyễn Tuân với ngõ 164 Khuất Duy Tiến và đường Lê Văn Lương.
|
22
|
Dự
án xây dựng tuyến đường 2,5 (đoạn Đầm Hồng đến QL 1A)
|
DGT
|
Trung
tâm PTQĐ HN - Chi nhánh PTQĐ quận Hoàng Mai
|
0,87
|
|
0,87
|
Phường
Khương Đình
|
quận
Thanh Xuân
|
- Dự án trọng điểm
- Thông báo số 285/TB-SGTVT ngày 21/3/2016
thông báo Kết luận cuộc họp của Lãnh đạo Sở về triển khai thực hiện dự án
theo hợp đồng BT
|
23
|
Xây
dựng mới trạm biến áp 110kV Thanh Xuân 2 và nhánh rẽ
|
DNL
|
Tổng
Cty Điện Lực Hà Nội
|
1
|
|
0,3
|
Nguyễn
Trãi
|
quận
Thanh Xuân
|
Quyết định Nhiệm vụ thiết kế số
1108/QĐ-EVN HANOI ngày 14/3/2015 của Tổng Công ty Điện lực TP Hà Nội
|
Tổng
|
|
|
28,73
|
0,00
|
27,12
|
|
|
|
DANH MỤC
CÔNG TRÌNH DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH
ĐẤT TRỒNG LÚA, RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG NĂM 2017 THỊ XÃ SƠN TÂY
(Kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 của HĐND Thành phố)
TT
|
Danh
mục công trình dự án
|
Mã
loại đất
|
Chủ
đầu tư
|
Diện tích (Ha)
|
Trong
đó diện tích (ha)
|
Vị
trí
|
Căn
cứ pháp lý
|
Đất
trồng lúa
|
Thu
hồi đất
|
Địa
danh cấp huyện
|
Địa
danh cấp xã
|
1
|
Đồn công an Đồng Mô
|
CAN
|
Công
An TP Hà Nội
|
0,20
|
0,20
|
|
TX.Sơn
Tây
|
X.Cổ Đông
|
VB số 735/CATX V/v xin cấp đất cho dự
án đầu tư xây dựng trụ sở làm việc Đồn CA Đồng Mô; Văn bản số 586/CATX ngày
10/9/2014 của CA thị xã Sơn Tây Vv đăng ký kế hoạch SDĐ
2015
|
2
|
Mở rộng ban chỉ huy quân sự Thị xã
|
CQP
|
Ban
chỉ huy QS thị xã
|
1,50
|
1,30
|
|
TX.Sơn
Tây
|
P.Phú
Thịnh
|
Văn bản số 431/BTL-TaC ngày
30/3/2012 của Bộ Tư Lệnh thủ đô Hà Nội về việc nhất trí
chủ trương mở rộng Ban chỉ huy quân sự thị xã
|
3
|
Trụ sở ban Chỉ huy Quân sự xã
|
CQP
|
UBND
TX
|
0,13
|
0,13
|
|
TX.Sơn
Tây
|
X.Thanh
Mỹ
|
QĐ số 1690/QĐ-UBND ngày 13/04/2016
của UBND TP về việc phê duyệt KHSDĐ 2016 của TX
|
4
|
Xây dựng ban chỉ huy quân sự phường
|
CQP
|
UBND
TX
|
0,20
|
0,20
|
|
TX.Sơn
Tây
|
P.Phú
Thịnh
|
QĐ số 1690/QĐ-UBND ngày 13/04/2016 của
UBNDTP về việc phê duyệt KHSDĐ 2016 của TX
|
5
|
Mở rộng đường
tránh QL 32 : L = 5 km; B nền = 44 m (Gđoạn 1)
|
DGT
|
UBNDTX
|
17,64
|
|
17,64
|
TX.Sơn
Tây
|
X.Đường
Lâm; X.Thanh Mỹ; P.Sơn Lộc; P.Trung Hưng
|
QĐ số 5070/QĐ-UBND ngày 31/10/2011 của
UBND TP Hà Nội phê duyệt DA đầu tư
|
6
|
Xây dựng khu vui chơi, giải trí tại
Hậu Tĩnh, Mộc Sẻ
|
DKV
|
UBND
TX
|
0,43
|
|
0,43
|
TX.
Sơn Tây
|
P.Lê
Lợi
|
QĐ số 1252/QĐ-UBND ngày 29/10/2015
của UBNDTX về phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật khu vui chơi giải trí phường
Lê Lợi. TB số 347a/TB-UBND ngày 25/9/2015 của TXST.
|
7
|
Xây dựng nhánh rẽ vào trạm 220KV
Sơn Tây
|
DNL
|
Ban
QLDA PT điện lực HN
|
0,10
|
0,05
|
0,10
|
TX.Sơn
Tây
|
X.Thanh
Mỹ
|
Và có VB số 5231/NPMB-DB, ngày
18.9.2015 đề nghị bổ sung vào KH 2015
|
8
|
Xây dựng trạm biến áp 220 KV Sơn
Tây
|
DNL
|
Ban
QLDA PT điện lực HN
|
3,26
|
3,26
|
3,26
|
TX.Sơn
Tây
|
X.Thanh
Mỹ
|
Văn bản số 398/TB-UBND ngày 15/11/2010
của UBND TP Hà Nội thông báo về việc thỏa thuận vị trí xây dựng trạm 220 KV
Sơn Tây; Và có VB số 5231/NPMB-DB, ngày 18.9.2015 đề nghị
bổ sung vào KH 2015; Văn bản số 694 ngày 12/11/2014 của Tổng CT Điện lực HN
đăng ký danh mục các dự án thu hồi đất năm 2015
|
9
|
Dự án XD mới TBA 110KV Ba Vì (xây dựng tuyến dây 110KV Sơn Tây - Ba Vì)
|
DNL
|
Ban
QLDA PT điện lực HN
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
TX.Sơn
Tây
|
X.Xuân
Sơn
|
Văn bản số 694 ngày 12/11/2014 của
Tổng CT Điện lực HN đăng ký danh mục các dự án thu hồi đất
năm 2015
|
10
|
Xây dựng nhà văn hóa tổ dân phố 3
|
DSH
|
UBNP
|
0,06
|
|
0,06
|
TX.Sơn
Tây
|
P.Ngô
Quyền
|
QĐ số 1648/QĐ-UBND ngày 29/12/2015
của UBNDTX về việc Phê duyệt Báo cáo KTKT. CT: Xây dựng nhà văn hóa tổ 3, phường
Ngô Quyền
|
11
|
Xây dựng nhà văn hóa tổ 5
|
DSH
|
UBND
TX
|
0,04
|
|
0,04
|
TX.Sơn
Tây
|
P.Sơn
Lộc
|
TB số 171a/TB-UBND
ngày 16/5/2016 về phân công chủ đầu tư Xây dựng công
trình nhà văn hóa tổ 3 và tổ dân phố 5 phường Sơn Lộc
|
12
|
XD nhà văn hóa
tổ 2
|
DSH
|
UBND
TX
|
0,01
|
|
0,01
|
TX.Sơn
Tây
|
P.Quang
Trung
|
QĐ số 2439/QĐ-UBND ngày 07/5/2014 của
UBND TP phê duyệt PA sắp xếp lại, xử lý cơ sở nhà đất thuộc sở hữu NN của
UBND Sơn Tây
|
13
|
Xây dựng nhà
văn hóa tổ 3
|
DSH
|
UBND
TX
|
0,01
|
|
0,01
|
TX.Sơn
Tây
|
P.Quang
Trung
|
QĐ số 1690/QĐ-UBND ngày 13/04/2016
của UBNDTP về việc phê duyệt KHSDĐ 2016 của TX
|
14
|
Xây dựng trụ sở HTX nông nghiệp Phú
Thịnh
|
DTS
|
UBND
Phường
|
0,02
|
|
0,02
|
TX.Sơn Tây
|
P.Phú
Thịnh
|
Giấy CNĐT số 01121001721
ngày 24/6/2014 của UBND TP Hà Nội
|
15
|
Đất giá các khu đất xen kẹt, nhỏ lẻ
(25 điểm đấu giá)
|
ODT
|
UBND
TX
|
0,99
|
|
0,99
|
TX.Sơn
Tây
|
Thị
xã Sơn Tây
|
QĐ số 2439/QĐ-UBND ngày 07/5/2014 của
UBND TP phê duyệt PA sắp xếp lại, xử lý cơ sở nhà đất thuộc sở hữu nhà nước của
UBND Sơn Tây và KH số 46/KH-UBND ngày 23/1/2014 của UBND TX về các dự án đấu
giá quyền sử dụng đất
|
16
|
Đấu giá đất khu Đồng Cồng, Tổ dân phố 8 P. Trung Sơn Trầm
|
ODT
|
UBND
TX
|
0,34
|
0,34
|
0,34
|
TX.Sơn
Tây
|
P.Trung
Sơn Trầm
|
QĐ số 84/QĐ-UBND ngày 04/2/2016 của
UBNDTX về phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ
thuật khu đấu giá đất xen kẹt Đồng Cồng. QĐ số 247/QĐ-UBND 27/3/2014 của UBND
TX cho phép chuẩn bị đầu tư xây dựng HTKT
|
17
|
Chuyển đất nông nghiệp xen kẹt
trong khu dân cư, đất vườn ao liền kề sang đất ở đô thị
|
ODT
|
Hộ
gia đình cá nhân
|
2,07
|
|
2,07
|
TX.Sơn
Tây
|
9
phường
|
QĐ số 1690/QĐ-UBND ngày 13/04/2016 của
UBNDTP về việc phê duyệt KHSDĐ 2016 của TX
|
18
|
Chuyển đất
nông nghiệp xen kẹt trong khu dân cư, đất vườn ao liền kề sang đất ở nông
thôn
|
ONT
|
Hộ
gia đình cá nhân
|
4,84
|
|
4,84
|
TX.Sơn
Tây
|
6 xã
|
QĐ số 1690/QĐ-UBND ngày 13/04/2016 của
UBNDTP về việc phê duyệt KHSDĐ 2016 của TX
|
19
|
Mở mới và mở rộng đường vào trường
mần non xã Đường Lâm (L=400 m, Bm=5,5 m, trong đó mở mới 100 m)
|
DGT
|
UBND
TX
|
0,08
|
|
0,08
|
TX.Sơn Tây
|
X.Đường
Lâm
|
QĐ số 1788/QĐ-UBND
ngày 31/12/2014 về việc Phê duyệt điều chỉnh báo cáo
KTKT. CT: Trường Mần non khu trung tâm xã Đường Lâm (GĐ 1)
|
20
|
Khu vui chơi khu Ao ngõ Phan Chu Chinh
|
DKV
|
UBND
TX
|
0,21
|
|
0,21
|
TX.Sơn Tây
|
P.Ngô Quyền
|
QĐ 1106/QĐ-UBND ngày 08/10/2015 của
UBNDTX cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư. Công trình: Khu vui chơi giải trí
các xã, phường trên địa bàn TXST.
|
21
|
Xây mới nhà văn hóa tổ 4
|
DSH
|
UBNP
|
0,01
|
|
0,01
|
TX.Sơn
Tây
|
P.Ngô
Quyền
|
TB số 201/TB-UBND ngày 02/6/2016
thông báo phân công chủ đầu tư triển khai thực hiện Công trình: Xây dựng Nhà
văn hóa tổ dân phố phường Ngô Quyền
|
22
|
Cải tạo đường dây 110kV Hà Đông -
Sơn Tây
|
DNL
|
Ban
QLDA Lưới điện Hà Nội
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
TX.Sơn
Tây
|
Xã
Thanh Mỹ và Phường Xuân Khanh
|
Đã có trong
Quyết định số 5128/QĐ-UBND ngày 20/9/2016 của UBND thành phố Hà Nội
|
23
|
Trạm biến áp 110kV nối cấp TBA 220kV Sơn Tây
|
DNL
|
Ban
QLDA Lưới điện Hà Nội
|
0,55
|
0,55
|
0,55
|
TX.Sơn
Tây
|
Xã Thanh
Mỹ
|
Đã có trong
Quyết định số 1690/QĐ-UBND ngày 13/4/2016 của UBND thành phố Hà Nội
|
24
|
Xây dựng HTKT khu đất giãn dân làng
cổ (GĐ II)
|
ONT
|
UBND
TX
|
13,50
|
2,72
|
13,50
|
TX.Sơn
Tây
|
Xã
Đường Lâm
|
QĐ số 1032/QĐ-UBND ngày 03/9/2014 của
UBNDTX về phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết khu giãn dân phục vụ bảo tồn
làng cổ Đường Lâm (Tỷ lệ 1/500).
|
25
|
Dự án chuyển đổi cơ cấu cây trồng vật
nuôi
|
|
|
10,41
|
2,87
|
10,41
|
|
X.Sơn
Đông; P.Viên Sơn; X.Kim Sơn; Xuân Sơn
|
Các TB số 268; 282; 278; 279; 268;
279; 271; 270; 276; 281; 274; 275; 280; 283; 273; 272; 266/TB-HĐTĐ trong
tháng 7 của UBNDTX; về việc Kết luận hội nghị xét duyệt dự án chuyển đổi cơ cấu cây trồng vật nuôi
|
Tổng
|
|
|
57,00
|
12,02
|
54,97
|
-
|
-
|
-
|
Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2016 thông qua danh mục công trình, dự án thu hồi đất năm 2017; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2017 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 19/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 thông qua danh mục công trình, dự án thu hồi đất năm 2017; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2017 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội
3.905
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|