|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Quyết định 1182/QĐ-BCT 2021 Danh mục hàng nhập khẩu thực hiện kiểm tra chuyên ngành
Số hiệu:
|
1182/QĐ-BCT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Công thương
|
|
Người ký:
|
Trần Tuấn Anh
|
Ngày ban hành:
|
06/04/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ CÔNG THƯƠNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1182/QĐ-BCT
|
Hà Nội, ngày
06 tháng 4 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC CÁC MẶT HÀNG NHẬP KHẨU (KÈM THEO MÃ HS) THỰC HIỆN
KIỂM TRA CHUYÊN NGÀNH THUỘC TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝ CỦA BỘ CÔNG THƯƠNG
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Luật Chất lượng sản phẩm,
hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007;
Căn cứ Luật An toàn thực phẩm ngày
17 tháng 6 năm 2010;
Căn cứ Luật Sử dụng năng lượng tiết
kiệm và hiệu quả ngày 17 tháng 6 năm 2010;
Căn cứ Luật Quản lý ngoại thương
ngày 12 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 98/2017/NĐ-CP
ngày 18 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa, được sửa đổi, bổ sung một số
điều tại Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 05 năm 2018 và Nghị định số
154/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm;
Căn cứ Nghị định số 69/2018/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2018 quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại
thương;
Căn cứ Nghị định số 85/2019/NĐ-CP
ngày 14 tháng 11 năm 2019 quy định thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một
cửa quốc gia, cơ chế một cửa ASEAN và kiểm tra chuyên ngành đối với hàng hóa xuất
khẩu, nhập khẩu;
Căn cứ Quyết định số
04/2017/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định Danh mục
phương tiện, thiết bị phải dán nhãn năng lượng, áp dụng mức hiệu suất năng lượng
tối thiểu và lộ trình thực hiện;
Căn cứ Quyết định số 24/2018/QĐ-TTg
ngày 18 tháng 05 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Danh mục và lộ trình
phương tiện, thiết bị sử dụng năng lượng phải loại bỏ và các tổ máy phát điện
hiệu suất không được xây dựng mới;
Căn cứ Thông tư số 41/2015/TT-BCT ngày 24 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy
định Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất
an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương, được sửa đổi, bổ sung một
số điều tại Thông tư số 29/2016/TT-BCT ngày 13 tháng 12 năm 2016 và Thông tư số
33/2017/TT-BCT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương;
Căn cứ Thông tư số 36/2019/TT-BCT
quy định quản lý chất lượng sản phẩm, hàng hóa thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ
Công Thương;
Căn cứ Thông tư số 43/2015/TT-BCT
ngày 15 tháng 11 năm 2018 quy định về quản lý an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm
của Bộ Công Thương;
Căn cứ Thông tư số 65/2017/TT-BTC
ngày 27 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Danh mục hàng hóa
xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam được sửa đổi bổ sung
một số nội dung tại Thông tư số 09/2019/TT-BTC ngày 15 tháng 02 năm 2019 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa
học và Công nghệ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Danh mục các mặt hàng nhập khẩu (kèm
theo mã HS) thực hiện kiểm tra chuyên ngành thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ
Công Thương tại các Phụ lục số 1, 2 và 3 kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Vụ Khoa học và Công nghệ: (i) Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có
liên quan rà soát, cập nhật công bố danh mục các mặt hàng (kèm theo mã HS) thực
hiện kiểm tra chuyên ngành thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương phù hợp
yêu cầu quản lý nhà nước theo từng thời kỳ; (ii) Kịp thời hướng dẫn và giải đáp những vướng mắc,
phát sinh (nếu có) của hoạt động kiểm tra chuyên ngành đối với danh mục tại Phụ
lục 2 của Quyết định này.
2. Giao Cục Kỹ thuật an toàn và Môi
trường công nghiệp, Cục Hóa chất chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có
liên quan kịp thời hướng dẫn và giải đáp những vướng mắc, phát sinh (nếu có) của
hoạt động kiểm tra chuyên ngành đối với danh mục tại Phụ lục 1 của Quyết định
này.
3. Giao Vụ Tiết kiệm năng lượng và
Phát triển bền vững chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan kịp
thời hướng dẫn và giải đáp những vướng mắc, phát sinh (nếu có) của hoạt động kiểm
tra chuyên ngành đối với danh mục tại Phụ lục 3 của Quyết định này.
Điều 3. Điều khoản thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày ký ban hành.
2. Quyết định này thay thế Quyết định
số 1325A/QĐ-BCT ngày 20 tháng 5 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc
ban hành Danh mục các mặt hàng (kèm theo mã HS) thực hiện kiểm tra chuyên ngành
thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương.
3. Trong trường hợp các văn bản quy
phạm pháp luật được dẫn chiếu tại Quyết định này có sự thay đổi, bổ sung thì thực
hiện theo quy định tại văn bản tương ứng được ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng các Vụ: Khoa học
và Công nghệ, Tiết kiệm năng lượng và Phát triển bền vững, Cục trưởng các Cục:
Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp, Hóa chất, Thủ trưởng các đơn vị thuộc
Bộ Công Thương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Các Thứ trưởng;
- Văn phòng Chính phủ;
- Tổng cục Hải quan;
- Cổng Thông tin điện tử-Bộ Công Thương;
- Lưu: VT, KHCN.
|
BỘ TRƯỞNG
Trần Tuấn Anh
|
PHỤ LỤC 1:
DANH MỤC CÁC MẶT HÀNG KIỂM TRA CHUYÊN
NGÀNH VỀ CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM HÀNG HÓA NHÓM 2
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1182/QĐ-BCT
ngày 06 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
Mã
số HS
|
Tên
hàng hóa theo Thông tư 65/2017/TT-BTC
|
Mô
tả sản phẩm, hàng hóa
|
Tiêu
chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
Sản phẩm hàng hóa nhóm 2 được
quản lý chất lượng theo quy định tại Thông tư số 36/2019/TT-BCT ngày 29 tháng
11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định quản lý chất lượng sản phẩm,
hàng hóa thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương
|
3102.30.00
|
Amoni nitrat, có hoặc không ở trong
dung dịch nước
|
Amoni nitrat (NH4NO3)
dạng tinh thể dùng để sản xuất thuốc nổ nhũ tương
|
QCVN 05:2015/BCT
|
|
Amoni nitrat (NH4NO3)
dạng hạt xốp dùng để sản xuất thuốc nổ ANFO
|
QCVN 03:2012/BCT
|
3602.00.00
|
Thuốc nổ đã điều chế, trừ bột nổ đẩy
|
Thuốc nổ nhũ tương dùng cho mỏ hầm
lò, công trình ngầm không có khí và bụi nổ
|
QCVN 05:2012/BCT
|
|
Thuốc nổ amonit AD1
|
QCVN 07:2015/BCT
|
Thuốc nổ loại khác (Theo danh mục tại
Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 6 năm
2018)
|
Các chỉ tiêu kỹ thuật nêu tại Phụ lục
ban hành kèm theo Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 6 năm 20181
|
3603.00.10
|
Dây cháy chậm bán thành phẩm; kíp nổ
cơ bản;
|
Các loại kíp nổ điện dùng trong
công nghiệp
|
QCVN 02:2015/BCT
|
|
Kíp nổ đốt số 8 dùng trong công
nghiệp
|
QCVN 03:2015/BCT
|
3603.00.20
|
Dây cháy chậm
|
Dây cháy chậm công nghiệp
|
QCVN 06:2015/BCT
|
|
3603.00.90
|
Loại khác
|
Dây nổ chịu nước dùng trong công
nghiệp
|
QCVN 04:2015/BCT
|
|
Mồi nổ dùng cho thuốc nổ công nghiệp
|
QCVN 08:2015/BCT
|
7304.39.20
|
Ống dẫn chịu áp lực cao có khả năng
chịu áp lực không nhỏ hơn 42.000 psi
|
Đường ống dẫn hơi và nước nóng cấp
I, II có đường kính ngoài từ 51 mm trở lên; các đường ống dẫn cấp III, IV có
đường kính ngoài từ 76 mm trở lên sử dụng trong công nghiệp
|
TCVN 6158:1996;
TCVN 6159:1996;
QCVN 04:2014/BCT
|
|
7308.40.10
|
Thiết bị dùng cho giàn giáo, ván
khuôn, vật chống hoặc cột trụ chống hầm lò
|
Cột chống thủy lực đơn, Giá khung
di động và dàn chống tự hành cấu tạo từ các cột chống thủy lực đơn sử dụng
trong việc chống giữ lò trong khai thác hầm lò
|
QCVN 01:2011/BCT
|
|
7308.40.90
|
7309.00.11
|
Các loại bình chứa dùng để chứa mọi
loại vật liệu
|
Bình chịu áp lực có kết cấu không lắp
trên các phương tiện giao thông vận tải, áp suất làm việc định mức cao hơn
0,7 bar (không kể áp suất thủy tĩnh) dùng trong công nghiệp
|
TCVN
8366:2010;
TCVN
6155:1996;
TCVN
6156:1996;
TCVN 6008:2010
|
|
7309.00.19
|
7309.00.91
|
7309.00.99
|
7311.00.91
|
Loại khác, có dung tích không quá
7,3 lít
|
Chai chứa LPG
|
QCVN 04:2013/BCT
|
|
7311.00.92
|
Loại khác, có dung tích trên 7,3
lít nhưng dưới 30 lít
|
7311.00.94
|
Loại khác, có dung tích từ 30 lít
trở lên nhưng dưới 110 lít
|
7311.00.99
|
Loại khác
|
Bồn chứa LPG có kết cấu không lắp
trên các phương tiện giao thông vận tải
|
TCVN 8366:2010;
TCVN
6155:1996;
TCVN 6156:1996;
TCVN 7441:2004;
TCVN 8615-2:20102
|
|
8402.11.10
|
Nồi hơi dạng ống nước với công suất
hơi nước trên 45 tấn/ giờ
|
Nồi hơi có kết cấu không lắp trên
các phương tiện giao thông vận tải, áp suất làm việc định mức của hơi trên
0,7 bar dùng trong công nghiệp
|
TCVN 7704:2007;
TCVN 6413:1998;
TCVN 6008:2010;
TCVN 5346:1991
|
|
8402.11.20
|
8402.12.11
|
Nồi hơi dạng ống nước với công suất
hơi nước không quá 45 tấn/ giờ
|
8402.12.19
|
8402.12.21
|
8402.12.29
|
8402.19.11
|
Nồi hơi tạo ra hơi khác, kể cả loại
nồi hơi kiểu lai ghép
|
8402.19.19
|
8402.19.21
|
8402.19.29
|
8402.20.10
|
Nồi hơi nước quá nhiệt
|
Nồi hơi nhà máy điện
|
TCVN 5346:1991;
TCVN 7704:2007;
TCVN 6008:2010
|
|
8402.20.20
|
8403.10.00
|
Nồi hơi nước sưởi trung tâm trừ các
loại thuộc nhóm 84.02
|
Nồi đun nước
nóng có nhiệt độ môi chất trên 115oC dùng trong công nghiệp
|
TCVN 6008:2010;
TCVN 5346:1991
|
|
8425.31.00
|
Tời ngang; tời dọc loại chạy bằng động
cơ điện
|
Tời, trục tải có tải trọng từ
10.000 N trở lên và góc nâng từ 25o đến 90o dùng trong
công nghiệp
|
TCVN 4244:2005;
TCVN 5206:1990;
TCVN 5207:1990;
TCVN 5208:1990;
TCVN 5209:1990;
QCVN 02:2016/BCT3
|
|
8479.89.39
|
Máy và thiết bị cơ khí khác
|
Trạm nạp LPG cho chai, xe bồn, xe ô
tô
|
TCVN 6484:1999;
TCVN 6485:1999;
TCVN 7762:2007;
TCVN 7763:2007;
TCVN 7832:20074
|
|
8479.89.40
|
8479.89.39
|
Trạm cấp LPG
|
QCVN 10:2012/BCT
|
|
8479.89.40
|
8501.10.29
|
Động cơ điện
|
Động cơ điện phòng nổ
|
TCVN 7079- 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8,
9:2002
|
|
8501.10.49
|
8501.10.59
|
8501.10.99
|
8501.20.19
|
8501.20.29
|
8501.31.40
|
8501.32.22
|
8501.32.32
|
8501.33.00
|
8501.34.00
|
8501.40.19
|
8501.40.29
|
8501.51.19
|
8501.52.19
|
8501.52.29
|
8501.52.39
|
8501.53.00
|
8502.11.00
|
Máy phát điện
|
Máy phát điện phòng nổ
|
TCVN 7079- 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8,
9:2002 5
|
|
8502.12.10
|
8502.12.20
|
8502.13.20
|
8502.13.90
|
8502.20.10
|
8502.20.20
|
8502.20.30
|
8502.20.42
|
8502.20.49
|
8502.39.10
|
8502.39.20
|
8502.39.32
|
8502.39.39
|
8504.33.11
|
Máy biến áp phòng nổ
|
Máy biến áp phòng nổ
|
TCVN 7079 - 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8,
9:2002 6
|
|
8504.34.11
|
8504.34.14
|
8504.34.22
|
8504.34.25
|
8504.33.19
|
8504.34.12
|
8504.34.13
|
8504.34.15
|
8504.34.16
|
8504.34.23
|
8504.34.24
|
8504.34.26
|
8504.34.29
|
8517.11.00
|
Bộ điện thoại, kể cả điện thoại cho
mạng di động tế bào hoặc mạng không dây khác
|
Thiết bị thông tin phòng nổ (Điện
thoại, Máy đàm thoại, Còi điện, chuông điện)
|
TCVN 7079- 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8,
9:2002
|
|
8517.12.00
|
8517.18.00
|
8517.61.00
|
Thiết bị trạm gốc
|
8517.62.51
|
Thiết bị mạng nội bộ không dây
|
8531.10.20
|
Thiết bị báo hiệu bằng âm thanh hoặc
hình ảnh
|
8531.10.30
|
8531.10.90
|
8531.80.10
|
8535.21.10
|
Bộ ngắt mạch tự động, dùng cho điện
áp trên 1.000V
|
Thiết bị phân phối, đóng cắt phòng
nổ (Khởi động từ, Khởi động mềm, Atomat, Máy cắt điện tự động, Rơ le dòng điện
dò)
|
TCVN 7079- 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8,
9:2002
|
|
8535.21.20
|
8535.21.90
|
8535.29.10
|
8535.29.90
|
8535.30.20
|
Cầu dao cách ly và thiết bị đóng -
ngắt điện, dùng cho điện áp từ 66kV trở lên
|
8536.20.11
|
Bộ ngắt mạch tự động, dùng cho điện
áp không quá 1.000V
|
8536.20.12
|
8536.20.19
|
8536.30.90
|
Thiết bị bảo vệ mạch điện khác,
dùng cho điện áp không quá 1.000V
|
|
8536.41.10
|
Rơ le dùng cho điện áp không quá
60V
|
8536.41.20
|
8536.41.30
|
8536.41.40
|
8536.41.90
|
8536.49.10
|
Rơ le loại khác
|
8536.49.90
|
8536.50.99
|
Thiết bị đóng ngắt mạch điện khác
|
Thiết bị điều khiển phòng nổ (Bảng
điều khiển, Hộp nút nhấn)
|
TCVN 7079 - 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8,
9:2002
|
|
8537.10.11
|
Bảng điều khiển dùng cho điện áp
không quá 1.000 V
|
8537.10.19
|
8537.10.92
|
8537.10.99
|
8537.20.21
|
8537.20.29
|
8543.70.90
|
Máy và thiết bị điện có chức năng
riêng
|
Máy nổ mìn điện
|
QCVN 01:2015/BCT
|
|
8544.20.11
|
Dây điện, cáp điện
|
Cáp điện phòng nổ
|
TCVN 7079 - 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8,
9:2002
|
|
8544.20.19
|
8544.20.21
|
8544.20.29
|
8544.20.31
|
8544.20.39
|
8544.42.94
|
8544.42.95
|
8544.42.96
|
8544.42.97
|
8544.42.98
|
8544.42.99
|
8544.49.22
|
8544.49.23
|
8544.49.29
|
8544.49.41
|
8544.49.49
|
8544.60.11
|
8544.60.19
|
8544.60.21
|
8544.60.29
|
9405.10.91
|
Bộ đèn chùm và đèn điện trần hoặc
đèn điện tường khác
|
Đèn chiếu sáng phòng nổ
|
TCVN 7079 - 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8,
9:2002
|
|
9405.10.92
|
9405.10.99
|
9405.40.20
|
9405.40.40
|
9405.40.60
|
9405.40.99
|
9405.60.90
|
PHỤ LỤC 2:
DANH MỤC CÁC MẶT HÀNG KIỂM TRA CHUYÊN
NGÀNH VỀ AN TOÀN THỰC PHẨM5
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1182/QĐ-BCT
ngày 06 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
Phụ lục 2.1: Danh mục sản phẩm sữa chế
biến
Mã
số HS
|
Mô
tả hàng hóa theo Thông tư 65/2017/TT-BTC
|
Tiêu
chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
0401
|
Sữa và kem, chưa cô đặc và chưa pha
thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác.
|
QCVN
5-1:2010/BYT
|
Sữa
dạng lỏng
|
0401.10
|
Có hàm lượng chất béo không quá 1% tính
theo trọng lượng:
|
0401.10.10
|
Dạng lỏng
|
0401.10.90
|
Loại khác
|
0401.20
|
Có hàm lượng chất béo trên 1% nhưng
không quá 6% tính theo trọng lượng:
|
0401.20.10
|
Dạng lỏng
|
0401.20.90
|
Loại khác
|
0401.40
|
Có hàm lượng chất béo trên 6% nhưng
không quá 10% tính theo trọng lượng
|
0401.40.10
|
Sữa dạng lỏng
|
0401.40.20
|
Sữa dạng đông lạnh
|
0401.40.90
|
Loại khác
|
0401.50
|
Có hàm lượng chất béo trên 10% tính
theo trọng lượng:
|
0401.50.10
|
Dạng lỏng
|
0401.50.90
|
Loại khác
|
0402
|
Sữa và kem, đã cô đặc hoặc đã pha
thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác.
|
QCVN
5-2:2010/BYT
|
Sữa
dạng bột, Sữa đặc
|
0402.10
|
Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn
khác, có hàm lượng chất béo, không quá 1,5% tính theo trọng lượng:
|
|
Chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọt
khác:
|
0402.10.41
|
Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 20
kg trở lên
|
0402.10.42
|
Đóng gói với trọng lượng tịnh từ
2kg trở xuống
|
0402.10.49
|
Loại khác
|
0402.10.91
|
Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 20
kg trở lên
|
0402.10.92
|
Đóng gói với trọng lượng tịnh từ
2kg trở xuống
|
0402.10.99
|
Loại khác
|
|
Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn
khác, có hàm lượng chất béo trên 1,5% tính theo trọng lượng:
|
0402.21
|
Chưa pha thêm đường hoặc chất làm
ngọt khác
|
0402.21.20
|
Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 20
kg trở lên
|
0402.21.30
|
Đóng gói với trọng lượng tịnh từ
2kg trở xuống
|
0402.21.90
|
Loại khác
|
0402.29
|
Loại khác
|
0402.29.20
|
Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 20
kg trở lên
|
0402.29.30
|
Đóng gói với trọng lượng tịnh từ
2kg trở xuống
|
0402.29.90
|
Loại khác
|
0402.91.00
|
Chưa pha thêm đường hoặc chất tạo
ngọt khác
|
0402.99.00
|
Loại khác
|
0403
|
Buttermilk, sữa đông và kem đông, sữa
chua, kephir và sữa, kem khác đã lên men hoặc axit hóa, đã
hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc hương liệu
hoặc bổ sung thêm hoa quả, quả hạch (nuts) hoặc ca cao
|
QCVN
5-5:2010/BYT
|
Sữa
lên men
|
0403.10
|
Sữa chua:
|
|
Dạng lỏng, đã hoặc chưa cô đặc:
|
0403.10.21
|
Đã thêm hương liệu hoặc thêm hoa quả
(kể cả thịt quả và mứt), quả hạch (nuts) hoặc ca cao
|
0403.10.29
|
Loại khác
|
0403.10.91
|
Loại khác: Đã thêm hương liệu hoặc
thêm hoa quả (kể cả thịt quả và mứt), quả hạch (nuts) hoặc ca cao
|
0403.10.99
|
Loại khác
|
0403.90
|
Loại khác:
|
0403.90.10
|
Buttermilk
|
0403.90.90
|
Loại khác
|
0404
|
Whey, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha
thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác; các sản phẩm có chứa thành phần tự nhiên
của sữa, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác, chưa được chi
tiết hoặc ghi ở nơi khác.
|
QCVN
5-2:2017/BYT
|
Sữa
dạng bột, Sữa đặc
|
0404.10
|
Whey và whey đã cải biến, đã hoặc
chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác:
|
0404.10.10
|
Dạng bột
|
0404.10.90
|
Loại khác
|
0404.90.00
|
Loại khác
|
0405
|
Bơ và các chất béo và các loại dầu
khác tách từ sữa; chất phết từ bơ sữa (dairy spreads).
|
QCVN
5-4:2010/BYT
|
Các
sản phẩm khác từ sữa (Bơ)
|
0405.10.00
|
Bơ
|
0405.20.00
|
Chất phết từ bơ sữa
|
0405.90
|
Loại khác:
|
0405.90.10
|
Chất béo khan của bơ
|
0405.90.20
|
Dầu bơ (butter oil)
|
0405.90.30
|
Ghee
|
0405.90.90
|
Loại khác
|
04.06
|
Pho mát và curd.
|
QCVN
5-3:2010/BYT
|
Các
sản phẩm khác từ sữa (Pho mát)
|
0406.10
|
Pho mát tươi (chưa ủ chín hoặc chưa
xử lý), kể cả pho mát whey, và curd:
|
0406.10.10
|
Pho mát tươi (chưa ủ chín hoặc chưa
xử lý), kể cả pho mát whey
|
0406.10.20
|
curd
|
0406.20
|
Pho mát đã xát nhỏ hoặc đã làm
thành bột, của tất cả các loại
|
0406.20.10
|
Đóng gói với trọng lượng cả bì trên
20 kg
|
0406.20.90
|
Loại khác
|
0406.30.00
|
Pho mát đã chế biến, chưa xát nhỏ
hoặc chưa làm thành bột
|
0406.40.00
|
Pho mát vân xanh và pho mát khác có
vân được sản xuất từ men Penicillium roqueforti
|
0406.90.00
|
Pho mát loại khác
|
2105.00.00
|
Kem lạnh và sản phẩm ăn được tương
tự khác, có hoặc không chứa cacao
|
QCVN
số 8-1:2011/BYT
QCVN
8-2:2011/BYT
QCVN
số 8-3:2012/BYT
|
Kem
sữa
|
2202.99.20
|
Đồ uống sữa đậu nành
|
QCVN
số 8-1:2011/BYT
QCVN
8-2:2011/BYT
QCVN
6-2:2010/BYT
|
Sữa
đậu nành
|
1901.90.31
|
Chứa sữa
|
QCVN
5-1, 2, 3, 4, 5:2010/BYT
|
Các
sản phẩm khác từ sữa chế biến
|
1901.90.32
|
Loại khác, chứa bột ca cao
|
1901.90.39
|
Loại khác
|
Phụ lục 2.2: Danh mục sản phẩm nước giải
khát, rượu, bia, cồn và đồ uống có cồn
Mã
số HS
|
Mô
tả hàng hóa theo Thông tư 65/2017/TT-BTC
|
Tiêu
chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
2009
|
Các loại nước ép trái cây (kể cả
hèm nho) và nước rau ép, chưa lên men và chưa pha thêm rượu, đã hoặc chưa pha
thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác
|
QCVN
6-2:2010/BYT
|
Nước
giải khát dùng ngay
|
|
- Nước cam ép:
|
2009.11.00
|
- Đông lạnh
|
2009.12.00
|
- Không đông lạnh, với trị giá Brix
không quá 20
|
2009.19.00
|
- Loại khác
|
|
- Nước bưởi ép (kể cả nước quả bưởi
chùm):
|
2009.21.00
|
- Với trị giá Brix không quá 20
|
2009.29.00
|
- Loại khác
|
|
- Nước ép từ một loại quả thuộc chi
cam quýt khác:
|
2009.31.00
|
- Với trị giá Brix không quá 20
|
2009.39.00
|
- Loại khác
|
|
- Nước dứa ép:
|
2009.41.00
|
- Với trị giá Brix không quá 20
|
2009.49.00
|
- Loại khác
|
2009.50.00
|
- Nước cà chua ép
|
|
- Nước nho ép (kể cả hèm nho):
|
2009.61.00
|
- Với trị giá Brix không quá 30
|
2009.69.00
|
- Loại khác
|
|
- Nước táo ép:
|
2009.71.00
|
- Với trị giá Brix không quá 20
|
2009.79.00
|
- Loại khác
|
|
- Nước ép từ một loại quả hoặc rau
khác:
|
2201
|
Nước có ga, chưa pha thêm đường hoặc
chất tạo ngọt khác hay hương liệu; nước đá và tuyết
|
QCVN
6-2:2010/BYT
QCVN
8-1:2011/BYT
|
Nước
giải khát dùng ngay (không bao gồm nước khoáng, nước tinh khiết)
|
2201.10.20
|
Nước có ga
|
2201.90
|
Loại khác
|
2201.90.90
|
Loại khác
|
2202
|
Nước, kể cả nước khoáng và Nước có
ga, đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hay hương liệu, và đồ uống
không chứa cồn khác, không bao gồm nước quả ép hoặc nước rau ép thuộc nhóm
20.09
|
QCVN
6-2:2010/BYT
|
Nước
giải khát
|
2202.10
|
Nước, kể cả nước khoáng và Nước có
ga, đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hay hương liệu:
|
Nước
giải khát dùng ngay (không bao gồm nước khoáng, nước tinh khiết)
|
2202.10.10
|
Nước khoáng xô đa hoặc nước có ga,
có hương liệu
|
2202.10.90
|
Loại khác
|
2202.91.00
|
Bia không cồn
|
Bia
|
2202.99
|
Loại khác
|
Nước
giải khát dùng ngay
|
2202.99.40
|
Đồ uống có chứa cà phê hoặc đồ uống
có hương liệu cà phê
|
2202.99.50
|
Đồ uống không có ga khác dùng ngay
được không cần pha loãng
|
2202.99.90
|
Loại khác
|
2203
|
Bia sản xuất từ malt.
|
QCVN
6-3:2010/BYT
|
Bia
|
|
Bia đen hoặc bia nâu:
|
2203.00.11
|
Có nồng độ cồn không quá 5,8% tính
theo thể tích
|
2203.00.19
|
Loại khác
|
|
Loại khác, kể cả bia ale:
|
2203.00.91
|
Có nồng độ cồn không quá 5,8% tính
theo thể tích
|
2203.00.99
|
Loại khác
|
2204
|
Rượu vang làm từ nho tươi, kể cả rượu
vang cao độ; hèm nho trừ loại thuộc nhóm 20.09
|
QCVN
6-3:2010/BYT
|
Rượu
vang
|
2204.10.00
|
Rượu vang nổ
|
Rượu
vang có gas (vang nổ)
|
|
Rượu vang khác; hèm nho đã pha cồn
để ngăn ngừa hoặc cản sự lên men:
|
Rượu
vang không có gas
|
2204.21
|
Loại trong đồ đựng không quá 2 lít
|
|
Rượu vang:
|
2204.21.11
|
Có nồng độ cồn không quá 15% tính
theo thể tích
|
2204.21.13
|
Có nồng độ cồn trên 15% nhưng không
quá 23% tính theo thể tích
|
2204.21.14
|
Có nồng độ cồn trên 23% tính theo
thể tích
|
|
Hèm nho đã pha cồn để ngăn ngừa hoặc
cản sự lên men:
|
2204.21.21
|
Có nồng độ cồn không quá 15% tính
theo thể tích
|
2204.21.22
|
Có nồng độ cồn trên 15% tính theo
thể tích
|
2204.22
|
Loại trong đồ đựng trên 2lít nhưng
không vượt quá 10 lít:
|
|
Rượu vang:
|
2204.22.11
|
Có nồng độ cồn không quá 15% tính
theo thể tích
|
2204.22.12
|
Có nồng độ cồn trên 15% nhưng không
quá 23% tính theo thể tích
|
2204.22.13
|
Có nồng độ cồn trên 23% tính theo
thể tích
|
|
Hèm nho đã pha cồn để ngăn ngừa hoặc
cản sự lên men:
|
2204.22.21
|
Có nồng độ cồn không quá 15% tính
theo thể tích
|
2204.22.22
|
Có nồng độ cồn trên 15% tính theo
thể tích
|
2204.29
|
Loại khác
|
Rượu
vang không có gas
|
|
Rượu vang:
|
2204.29.11
|
Có nồng độ cồn không quá 15% tính
theo thể tích
|
2204.29.13
|
Có nồng độ cồn trên 15% nhưng không
quá 23% tính theo thể tích
|
2204.29.14
|
Có nồng độ cồn trên 23% tính theo
thể tích
|
|
Hèm nho đã pha cồn để ngăn ngừa hoặc
cản sự lên men:
|
2204.29.21
|
Có nồng độ cồn không quá 15% tính
theo thể tích
|
2204.29.22
|
Có nồng độ cồn trên 15% tính theo
thể tích
|
2204.30.10
|
Có nồng độ cồn không quá 15% tính
theo thể tích
|
2204.30.20
|
Có nồng độ cồn trên 15% tính theo
thể tích
|
2205
|
Rượu Vermouth và rượu vang khác làm
từ nho tươi đã pha thêm hương liệu từ thảo mộc hoặc chất thơm
|
QCVN
6-3:2010/BYT
|
Rượu
vang không có gas
|
2205.10
|
Loại trong đồ đựng không quá 2 lít:
|
2205.10.10
|
Có nồng độ cồn không quá 15% tính
theo thể tích
|
2205.10.20
|
Có nồng độ cồn trên 15% tính theo
thể tích
|
2205.90
|
Loại khác
|
2205.90.10
|
Có nồng độ cồn không quá 15% tính
theo thể tích
|
2205.90.20
|
Có nồng độ cồn trên 15% tính theo
thể tích
|
2206
|
Đồ uống đã lên men khác (ví dụ,
vang táo, vang lê, vang mật ong, rượu sakê); hỗn hợp của đồ uống đã lên men
và hỗn hợp của đồ uống đã lên men với đồ uống không chứa cồn, chưa chi tiết
hay ghi ở nơi khác
|
QCVN
6-3:2010/BYT
|
|
2206.00.10
|
Vang táo hoặc vang lê
|
Rượu
vang, rượu trái cây
|
2206.00.20
|
Rượu sake
|
Đồ uống
có cồn khác
|
|
Toddy cọ dừa:
|
2206.00.31
|
Loại trong đồ đựng không quá 2 lít
|
2206.00.39
|
Loại khác
|
|
Shandy:
|
2206.00.41
|
Có nồng độ cồn không quá 1,14% tính
theo thể tích
|
2206.00.49
|
Loại khác
|
|
Loại khác:
|
Rượu
trắng, rượu vodka
|
2206.00.91
|
Rượu gạo khác (kể cả rượu gạo bổ)
|
2206.00.99
|
Loại khác
|
2208
|
Cồn ê-ti-lích chưa biến tính có nồng
độ cồn dưới 80% tính theo thể tích; rượu mạnh, rượu mùi và đồ uống có rượu
khác.
|
QCVN
6-3:2010/BYT
|
Rượu
cao độ, rượu mùi
|
2208.20
|
- Rượu mạnh thu được từ cất rượu
vang nho hoặc bã nho:
|
2208.20.50
|
- Rượu brandy
|
2208.20.90
|
- Loại khác
|
2208.30.00
|
- Rượu whisky
|
2208.40.00
|
- Rượu rum và rượu mạnh khác được cất
từ các sản phẩm mía đường lên men
|
2208.50.00
|
- Rượu gin và rượu Geneva
|
2208.60.00
|
- Rượu vodka
|
Rượu
trắng, rượu vodka
|
2208.70
|
- Rượu mùi:
|
Rượu
mùi
|
2208.70.10
|
- Có nồng độ cồn không vượt quá 57%
tính theo thể tích
|
2208.70.90
|
- Loại khác
|
2208.90
|
- Loại khác:
|
Đồ uống
có cồn khác
|
2208.90.10
|
- Rượu bổ sam-su có nồng độ cồn
không quá 40% tính theo thể tích
|
2208.90.20
|
- Rượu bổ sam-su có nồng độ cồn
trên 40% tính theo thể tích
|
2208.90.30
|
- Rượu sam-su khác có nồng độ cồn
không quá 40% tính theo thể tích
|
2208.90.40
|
- Rượu sam-su khác có nồng độ cồn
trên 40% tính theo thể tích
|
2208.90.50
|
- Rượu arrack hoặc rượu dứa có nồng
độ cồn không quá 40% tính theo thể tích
|
2208.90.60
|
- Rượu arrack hoặc rượu dứa có nồng
độ cồn trên 40% tính theo thể tích
|
2208.90.70
|
- Rượu đắng và các loại đồ uống
tương tự có nồng độ cồn không quá 57% tính theo thể tích
|
2208.90.80
|
- Rượu đắng và các loại đồ uống
tương tự có nồng độ cồn trên 57% tính theo thể tích
|
|
- Loại khác:
|
2208.90.91
|
- Có nồng độ cồn không quá 1,14%
tính theo thể tích
|
2208.90.99
|
- Loại khác
|
Phụ lục 2.3: Danh mục sản phẩm dầu thực
vật và các sản phẩm chế biến từ dầu thực vật
Mã
HS
|
Mô
tả hàng hóa theo Thông tư 65/2017/TT-BTC
|
Tiêu
chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1507.90.90
|
Loại khác
|
QCVN 8-1:2011/BYT;
QCVN 8-2:2011/BYT;
QCVN 8-3:2011/BYT;
Quyết định số 46/2007/QĐ-BYT ;
TCVN 7597:2013 (CODEX STAN
210-1999, Amd. 2013)
|
Dầu
đậu tương
|
1508.90.00
|
Loại khác:
|
Dầu
lạc đã tinh chế
|
1509
|
Dầu ô liu và các phần phân đoạn của
dầu ô liu, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học.
|
Dầu
ô liu
|
1509.10
|
Dầu nguyên chất (virgin)
|
1509.10.10
|
Đóng gói với trọng lượng tịnh không
quá 30 kg
|
Dầu
oliu nguyên chất
|
1509.10.90
|
Loại khác
|
1510.00.90
|
Loại khác
|
1511.90.20
|
Dầu tinh chế
|
|
Các phần phân đoạn của dầu tinh chế:
|
|
Các phần phân đoạn thể rắn:
|
1511.90.31
|
Có chỉ số iốt từ 30 trở lên, nhưng
dưới 40
|
1511.90.32
|
Loại khác
|
|
Các phần phân đoạn thể lỏng:
|
1511.90.36
|
Đóng gói với trọng lượng tịnh không
quá 25kg
|
1511.90.37
|
Loại khác, có chỉ số iốt từ 55 trở
lên, nhưng dưới 60
|
1511.90.39
|
Loại khác
|
|
Các phần phân đoạn của dầu chưa
tinh chế:
|
1512.19.20
|
Đã qua tinh chế
|
1512.19.90
|
Loại khác
|
Dầu
cây rum đã tinh chế
|
1512.29.90
|
Loại khác
|
Dầu
hạt bông đã tinh chế
|
1513.19.90
|
Loại khác
|
Dầu
dừa đã tinh chế; Dầu ba-ba-su đã tinh chế
|
1513.21.90
|
Loại khác
|
Dầu
dừa (copra), dầu hạt cọ hoặc dầu cọ ba-ba-su
|
1513.29.94
|
Olein hạt cọ, đã tinh chế, tẩy và
khử mùi (RBD)
|
1513.29.95
|
Dầu hạt cọ, đã tinh chế, tẩy và khử
mùi (RBD)
|
1514.19.20
|
Đã tinh chế
|
1514.91.10
|
Dầu hạt cải khác
|
1514.99.90
|
Loại khác
|
|
Dầu hạt lanh và các phần phân đoạn
của dầu hạt lanh:
|
Dầu
hạt lanh
|
1515.19.00
|
Loại khác
|
Dầu
hạt lanh đã tinh chế
|
|
Loại khác
|
Các
loại dầu khác
|
1515.29.91
|
Các phần phân đoạn thể rắn
|
1515.29.99
|
Loại khác
|
1515.30.90
|
Loại khác
|
Dầu
thầu dầu đã tinh chế
|
1515.50.90
|
Loại khác
|
Dầu
hạt vừng đã tinh chế
|
1515.90.19
|
Loại khác
|
Các
loại dầu khác
|
1515.90.29
|
Loại khác
|
1515.90.39
|
Loại khác
|
1515.90.99
|
Loại khác
|
Dầu
cám gạo
|
1516.20.96
|
Stearin hạt cọ đã tinh chế, tẩy và
khử mùi (RBD)
|
Các
loại dầu khác (có nguồn gốc thực vật)
|
1517
|
Margarine; các hỗn hợp hoặc các chế
phẩm ăn được của chất béo hoặc thực vật hoặc các phần phân đoạn của các loại
chất béo hoặc dầu khác nhau thuộc Chương này trừ chất béo hoặc dầu ăn được hoặc
các phần phân đoạn của chúng thuốc nhóm 15.16.
|
Các
loại dầu khác (có nguồn gốc thực vật)
|
1517.10
|
Margarin, trừ loại margarin lỏng:
|
1517.10.10
|
Đóng bao bì kín khí để bán lẻ
|
1517.10.90
|
Loại khác
|
1517.90
|
Loại khác:
|
1517.90.10
|
Chế phẩm giả ghee
|
1517.90.20
|
Margarin lỏng
|
1517.90.30
|
Của loại sử dụng như chế phẩm tách
khuôn
|
|
Chế phẩm giả mỡ lợn; shortening:
|
1517.90.43
|
Shortening
|
1517.90.44
|
Chế phẩm giả mỡ lợn
|
1517.90.50
|
Hỗn hợp hoặc chế phẩm ở dạng rắn
khác của chất béo hay dầu thực vật hoặc của các phần phân đoạn của chúng
|
|
Hỗn hợp hoặc chế phẩm ở dạng lỏng
khác của chất béo hay dầu thực vật hoặc của các phần phân đoạn của chúng:
|
1517.90.61
|
Thành phần chủ yếu là dầu lạc
|
1517.90.62
|
Thành phần chủ yếu là dầu cọ thô
|
1517.90.63
|
Thành phần chủ yếu là dầu cọ khác,
đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 25kg
|
1517.90.64
|
Thành phần chủ yếu là dầu cọ khác,
đóng gói với trọng lượng tịnh trên 25kg
|
1517.90.65
|
Thành phần chủ yếu là dầu hạt cọ
|
1517.90.66
|
Thành phần chủ yếu là olein hạt cọ
|
1517.90.67
|
Thành phần chủ yếu là dầu đậu nành
hoặc dầu dừa
|
1517.90.68
|
Thành phần chủ yếu là dầu hạt
illipe
|
1517.90.69
|
Loại khác
|
1517.90.90
|
Loại khác
|
1518.00.14
|
Dầu lạc, dầu đậu nành, dầu cọ hoặc
dầu dừa
|
Các
loại dầu khác (có nguồn gốc thực vật)
|
1518.00.15
|
Dầu hạt lanh và các phần phân đoạn
của dầu hạt lanh
|
1518.00.16
|
Dầu ô liu và các phần phân đoạn của
dầu ô liu
|
1518.00.19
|
Loại khác
|
Phụ lục 2.4: Danh mục sản phẩm bột,
tinh bột, bánh, mứt, kẹo
Mã
HS
|
Mô
tả hàng hóa theo Thông tư 65/2017/TT-BTC
|
Tiêu
chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1101
|
Bột mì hoặc bột meslin
|
QCVN 8-1:2011/BYT;
QCVN 8-2:2011/BYT;
QCVN 8-3:2011/BYT;
Quyết định số 46/2007/QĐ-BYT
|
|
|
- Bột mì:
|
|
1101.00.11
|
- - Tăng cường vi chất dinh dưỡng
|
Bột
mì tăng cường Sắt và Kẽm
|
1101.00.19
|
- - Loại khác
|
Bột
mì thông thường
|
1101.00.20
|
- Bột meslin
|
|
1102
|
Bột ngũ cốc, trừ bột mì hoặc bột
meslin
|
Bột
ngũ cốc
|
1102.20.00
|
- Bột ngô
|
1102.90
|
- Loại khác:
|
1102.90.10
|
- - Bột gạo
|
1102.90.20
|
- - Bột lúa mạch đen
|
1102.90.90
|
- - Loại khác
|
11.05.10.00
|
- Bột, bột thô và bột mịn
|
Bột
khoai tây
|
1107
|
Malt, rang hoặc chưa rang.
|
Malt:
Rang hoặc chưa rang
|
1107.10.00
|
- Chưa rang
|
1107.20.00
|
- Đã rang
|
1108
|
Tinh bột; inulin.
|
Tinh
bột: Mì, ngô, khoai tây, sắn, khác
|
|
- Tinh bột:
|
1108.11.00
|
- - Tinh bột mì
|
1108.12.00
|
- - Tinh bột ngô
|
1108.13.00
|
- - Tinh bột khoai tây
|
1108.14.00
|
- - Tinh bột sắn
|
1108.19
|
- - Tinh bột khác:
|
1108.19.90
|
- - - Loại khác
|
1108.20.00
|
- Inulin
|
Inulin
|
1109.00.00
|
Gluten lúa mì, đã hoặc chưa làm
khô.
|
Gluten
lúa mì
|
1704
|
Các loại kẹo đường (kể cả sô cô la
trắng), không chứa ca cao.
|
|
|
1704.10.00
|
- Kẹo cao su, đã hoặc chưa bọc đường
|
Kẹo
cao su, đã hoặc chưa bọc đường
|
1704.90
|
- Loại khác:
|
Các
loại kẹo cứng, mềm có đường không chứa cacao
|
1704.90.10
|
- - Kẹo và viên ngậm ho
|
1704.90.20
|
- - Sô cô la trắng
|
|
- - Loại khác:
|
1704.90.91
|
- - - Dẻo, có chứa gelatin (SEN)
|
1704.90.99
|
- - - Loại khác
|
1806.90.30
|
- - Các chế phẩm thực phẩm từ bột,
bột thô, tinh bột hoặc chiết xuất malt, có chứa từ 40% trở lên nhưng không
quá 50% trọng lượng là ca cao đã khử toàn bộ chất béo
|
1806.90.90
|
- - Loại khác
|
Các
sản phẩm bánh kẹo khác
|
1901.90.99
|
Loại khác
|
|
1902
|
Sản phẩm từ bột nhào (pasta), đã hoặc
chưa làm chín hoặc nhồi (thịt hoặc các chất khác) hoặc chế biến cách khác,
như spaghetti, macaroni, mì sợi (noodle), mì dẹt (lasagne), gnocchi, ravioli,
cannelloni; couscous, đã hoặc chưa chế biến.
|
Sản
phẩm từ bột nhào, đã hoặc chưa làm chín: spaghety, macaroni, mì sợi, mì ăn liền,
mì dẹt, gnochi, ravioli, cannelloni, cháo ăn liền, bánh đa, phở, bún, miến...
|
|
- Sản phẩm từ bột nhào chưa làm
chín, chưa nhồi hoặc chưa chế biến cách khác:
|
1902.11.00
|
- - Có chứa trứng
|
1902.19
|
- - Loại khác:
|
1902.19.20
|
- - - Mì, bún làm từ gạo (kể cả bee
hoon)
|
|
- - - Miến:
|
1902.19.31
|
- - - - Từ ngô
|
1902.19.39
|
- - - - Loại khác
|
1902.19.40
|
- - - Mì khác
|
1902.19.90
|
- - - Loại khác
|
1902.20
|
- Sản phẩm từ bột nhào đã được nhồi,
đã hoặc chưa nấu chín hay chế biến cách khác:
|
1902.20.10
|
- - Được nhồi thịt hoặc phụ phẩm dạng
thịt
|
1902.20.30
|
- - Được nhồi cá, động vật giáp xác
hoặc động vật thân mềm
|
1902.20.90
|
- - Loại khác
|
1902.30
|
- Sản phẩm từ bột nhào khác:
|
1902.30.20
|
- - Mì, bún làm từ gạo (kể cả bee
hoon)
|
1902.30.30
|
- - Miến
|
1902.30.40
|
- - Mì ăn liền khác
|
1902.30.90
|
- - Loại khác
|
1902.40.00
|
- Couscous
|
1903.00.00
|
Sản phẩm từ tinh bột sắn và sản phẩm
thay thế chế biến từ tinh bột, ở dạng mảnh, hạt, bột xay, bột rây hay các dạng
tương tự.
|
1905
|
Bánh mì, bánh bột nhào (pastry),
bánh nướng, bánh quy và các loại bánh khác, có hoặc không chứa ca cao; bánh
thánh, vỏ viên nhộng dùng trong ngành dược, bánh xốp sealing wafers, bánh đa
và các sản phẩm tương tự.
|
|
1905.10.00
|
- Bánh mì giòn
|
|
1905.20.00
|
- Bánh mì có gừng và loại tương tự
|
Các
sản phẩm bánh mứt kẹo khác
|
|
- Bánh quy ngọt; bánh waffles và
bánh xốp wafers:
|
|
1905.31
|
- - Bánh quy ngọt:
|
Bánh
quy ngọt, mặn hoặc không ngọt, mặn
|
1905.31.10
|
- - - Không chứa ca cao
|
1905.31.20
|
- - - Chứa ca cao
|
1905.32
|
- - Bánh waffles và bánh xốp
wafers:
|
Các
sản phẩm bánh mứt kẹo khác
|
1905.32.10
|
- - - Bánh waffles
|
1905.32.20
|
- - - Bánh xốp wafers
|
1905.40
|
- Bánh bít cốt (rusks), bánh mì nướng
và các loại bánh nướng tương tự:
|
Bánh
bít cốt, bánh mì nướng và các loại bánh nướng tương tự
|
1905.40.10
|
- - Chưa thêm đường, mật ong, trứng,
chất béo, pho mát hoặc trái cây
|
1905.40.90
|
- - Loại khác
|
1905.90
|
- Loại khác:
|
Bánh
quy ngọt, mặn hoặc không ngọt, mặn
|
1905.90.10
|
- - Bánh quy không ngọt dùng cho trẻ
mọc răng hoặc thay răng
|
1905.90.20
|
- - Bánh quy không ngọt khác
|
1905.90.30
|
- - Bánh ga tô (cakes)
|
|
1905.90.40
|
- - Bánh bột nhào (pastry)
|
|
1905.90.50
|
- - Các loại bánh không bột
|
Các
sản phẩm bánh mứt kẹo khác
|
1905.90.70
|
- - Bánh thánh, bánh xốp sealing
wafers, bánh đa và các sản phẩm tương tự
|
1905.90.80
|
- - Các sản phẩm thực phẩm giòn có
hương liệu khác
|
1905.90.90
|
- - Loại khác
|
2007
|
Mứt, thạch trái cây, mứt từ quả thuộc
chi cam quýt, bột nghiền và bột nhão từ quả hoặc quả hạch (nuts), thu được từ
quá trình đun nấu, đã hoặc chưa pha thêm đường hay chất tạo ngọt khác.
|
Mứt,
thạch trái cây, bột nghiền và bột nhão từ quả hoặc quả hạch, thu được từ quá
trình đun nấu, đã hoặc chưa pha thêm đường hay chất làm ngọt khác hoặc rượu
|
2007.10.0
|
- Chế phẩm đồng nhất
|
|
- Loại khác:
|
2007.91.0
|
- - Từ quả thuộc chi cam quýt
|
2007.99
|
- - Loại khác:
|
2007.99.10
|
- - - Bột nhão từ quả trừ bột nhão
xoài, dứa hoặc dâu tây
|
2007.99.20
|
- - - Mứt và thạch trái cây
|
2007.99.90
|
- - - Loại khác
|
PHỤ LỤC 3:
DANH MỤC CÁC MẶT HÀNG KIỂM TRA CHUYÊN
NGÀNH VỀ HIỆU SUẤT NĂNG LƯỢNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1182/QĐ-BCT
ngày 06 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
Mã
HS
|
Tên
hàng hóa theo Thông tư 65/2017/TT-BTC
|
Mô
tả sản phẩm, hàng hóa
|
Tiêu
chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
Các mặt hàng được kiểm tra hiệu suất năng lượng theo Quyết định số
24/2018/QĐ-TTg ngày 18 tháng 05 năm 2018 và Quyết định số 04/2017/QĐ-TTg
ngày 09 tháng 3 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ
|
8539.31
|
- - Bóng đèn huỳnh quang, ca-tốt
nóng
|
Đèn Huỳnh quang Compact (CFL)
|
TCVN 7896:2015
|
Chỉ áp dụng loại công suất từ 5
W đến 60 W
|
Đèn huỳnh quang ống thẳng (FL)
|
TCVN 8249:2013
|
Chỉ áp dụng loại công suất từ
14 W đến 65 W
|
8539.31.10
|
- - - Ống huỳnh quang dùng cho đèn
huỳnh quang com-pắc
|
|
|
|
8539.31.20
|
- - - Loại khác, dạng ống thẳng
dùng cho đèn huỳnh quang khác
|
|
|
|
8539.31.30
|
- - - Bóng đèn huỳnh quang com-pắc
đã có chấn lưu lắp liền
|
|
|
|
8539.31.90
|
- - - Loại khác
|
|
|
|
8504.10.00
|
- Chấn lưu dùng cho đèn phóng
hoặc ống phóng
|
Chấn lưu điện từ cho đèn huỳnh
quang
|
TCVN 8248:2013
|
Chỉ áp dụng công suất từ 4W đến
65W
|
8504.10.00
|
- Chấn lưu dùng cho đèn phóng
hoặc ống phóng
|
Chấn lưu điện tử cho đèn huỳnh
quang
|
TCVN 7897:2013
|
8418.10
|
- Tủ kết đông lạnh liên hợp (dạng
thiết bị có buồng làm đá và làm lạnh riêng biệt), có các cửa mở riêng biệt:
|
Tủ lạnh, Tủ kết đông lạnh
|
TCVN 7828:2016
|
Chỉ áp dụng đến loại 1000L.
Làm lạnh đối lưu tự nhiên hoặc không khí cưỡng bức. Không áp dụng làm lạnh bằng
phương pháp hấp thụ, Tủ thương mại, thiết bị làm lạnh chuyên dụng
|
|
- - Loại sử dụng trong gia đình:
|
8418.10.11
|
- - - Dung tích không quá 230 lít
|
8418.10.19
|
- - - Loại khác
|
8418.10.20
|
- - Loại khác, dung tích không quá
350 lít
|
8418.10.90
|
- - Loại khác
|
8418.30
|
- Tủ kết đông (1), loại cửa trên,
dung tích không quá 800 lít:
|
8418.30.10
|
- - Dung tích không quá 200 lít
|
8418.30.90
|
- - Loại khác
|
8418.40
|
- Tủ kết đông, loại cửa trước, dung
tích không quá 900 lít:
|
8418.40.10
|
- - Dung tích không quá 200 lít
|
8418.40.90
|
- - Loại khác
|
8516.60.10
|
- - Nồi Nấu cơm
|
Nồi cơm điện
|
TCVN 8252:2015
|
Chỉ áp dụng với loại đến
1000W
|
8516.60.90
|
- - Loại khác
|
8414.51
|
- - Quạt bàn, quạt sàn, quạt tường,
quạt cửa sổ, quạt trần hoặc quạt mái, có động cơ điện gắn liền với công suất
không quá 125 W
|
Quạt điện
|
TCVN 7826:2015
|
|
8414.51.10
|
- - - Quạt bàn và quạt dạng hộp
|
|
- - - Loại khác:
|
8414.51.91
|
- - - - Có lưới bảo vệ
|
8414.51.99
|
- - - - Loại khác
|
8528.72.92
|
- - - - Loại màn hình tinh thể lỏng
(LCD), đi-ốt phát quang (LED) và màn hình dẹt khác
|
Máy thu hình
|
TCVN 9536:2012
|
|
8528.72.99
|
-- Loại khác
|
|
- Dụng cụ điện đun nước nóng tức thời
hoặc đun nước nóng có dự trữ và đun nước nóng kiểu nhúng
|
Bình đun nước nóng có dự trữ
|
TCVN 7898:2009
|
Bình đun nước nóng bằng điện có dự trữ dùng trong gia đình và
các mục đích tương tự có dung tích đến 40 lít
Tiêu chuẩn này không áp dụng cho các dụng cụ đun nước nóng
để uống.
|
8516.10
|
- - Loại đun nước nóng tức thời hoặc
đun nước nóng có dự trữ:
|
8516.10.19
|
- - - Loại khác
|
8516.10.30
|
- - Loại đun nước nóng kiểu nhúng
|
84.15.10.10
|
- - Công suất làm mát ko quá
26,38kW
|
Máy Điều hòa không khí
|
TCVN 7830:2015
|
Chỉ áp dụng loại không nối ông
gió công suất đến 12kW
|
8450.20.00
|
- Máy giặt, có sức chứa trên 10 kg
vải khô một lần giặt
|
Máy giặt gia dụng
|
TCVN 8526:2013
|
Chỉ áp dụng đối với loại có sức
chứa từ 2kg đến 15kg vải khô một lần giặt
|
8450.19.91
|
- - - - Loại có sức chứa không quá
6 kg vải khô một lần giặt
|
8450.11.10
|
- - - Loại có sức chứa không quá 6
kg vải khô một lần giặt
|
|
Máy giặt gia đình hoặc trong hiệu
giặt, kể cả máy giặt có chức năng sấy khô.
|
|
- Máy giặt, có sức chứa không quá
10 kg vải khô một lần giặt:
|
8450.19
|
- - Loại khác:
|
8450.19.11
|
- - - - Loại có sức chứa không quá
6 kg vải khô một lần giặt
|
8450.19.19
|
- - - - Loại khác
|
|
- - - Loại khác:
|
8450.19.91
|
- - - - Loại có sức chứa không quá
6 kg vải khô một lần giặt
|
8450.19.99
|
- - - - Loại khác
|
8539.50.00
|
- Đèn đi-ốt phát quang (LED)
|
Đèn LED
|
TCVN 11844:2017
|
Chỉ áp dụng đối với đèn có balat lắp
liền đầu đèn E27 và B22, Bóng đèn dạng ống đầu đèn G5 và G13 công suất đến
60W điện áp không quá 250V
|
8443.39.10
|
- Máy photocopy tĩnh điện, hoạt động
bằng cách tái tạo hình ảnh gốc trực tiếp lên bản sao (quá trình tái tạo trực
tiếp)
|
Máy photocopy
|
TCVN 9510:2012
|
|
8443.39.30
|
- Máy photocopy khác kết hợp hệ thống
quang học
|
8443.31
|
- - Máy kết hợp hai hoặc nhiều chức
năng in, copy hoặc fax, có khả năng kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc
kết nối mạng:
|
Máy in
|
TCVN 9509:2012
|
|
|
- - - Máy in-copy, in bằng công nghệ
in phun:
|
8443.31.11
|
- - - - Loại màu
|
8443.31.19
|
- - - - Loại khác
|
|
- - - Máy in-copy, in bằng công nghệ
laser:
|
8443.31.21
|
- - - - Loại màu
|
8443.31.29
|
- - - - Loại khác
|
|
- - - Máy in-copy-fax kết hợp:
|
8443.31.31
|
- - - - Loại màu
|
8443.31.39
|
- - - - Loại khác
|
|
- - - Loại khác:
|
8443.31.91
|
- - - - Máy in-copy-scan-fax kết hợp
|
8443.31.99
|
- - - - Loại khác
|
8528.72.92
|
- Loại màn hình tinh thể lỏng
(LCD), đi-ốt phát quang (LED) và màn hình dẹt khác
|
Màn hình máy tính
|
TCVN 9508:2012
|
Áp dụng đối với loại đến 24 inch
Loại trừ các loại màn hình dùng
trong y tế, chuyên dụng trong công nghiệp
|
8471.30.20
|
- - Máy tính xách tay kể cả
notebook và subnotebook
|
Máy tính xách tay
|
TCVN 11848:2017
|
|
8501.52
|
- - Công suất trên 750W nhỏ hơn
75kW
|
Động cơ điện
|
TCVN 7450-1:2013
|
Áp dụng đối với động cơ điện không
đồng bộ 3 pha rotor lồng sóc công suất từ 0,75W đến 150kW, điện áp danh định
đến 1000V; có 2,4 hoặc 6 cực; vận hành ở chế độ S1; Loại trừ các trường
hợp:
Có hộp số lắp liền không thể tháo rời mà không bị hỏng động cơ;
Động cơ tích hợp hoàn toàn
Động cơ vận hành trong một trường khí nổ
Động cơ thiết kế riêng cho môi trường, đặc tính đặc biệt
|
|
- - - Công suất không quá 1 kW:
|
8501.52.11
|
- - - - Dùng cho các mặt hàng thuộc
nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 hoặc 85.16
|
8501.52.19
|
- - - - Loại khác
|
|
- - - Công suất trên 1 kW nhưng
không quá 37,5 kW:
|
8501.52.21
|
- - - - Dùng cho các mặt hàng thuộc
nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 hoặc 85.16
|
8501.52.29
|
- - - - Loại khác
|
|
- - - Công suất trên 37,5 kW nhưng
không quá 75 kW:
|
8501.52.31
|
- - - - Dùng cho các mặt hàng thuộc
nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 hoặc 85.16
|
8501.52.39
|
- - - - Loại khác
|
8501.53.00
|
- - Công suất trên 75 kW
|
8402.11.20
|
- - - Không hoạt động bằng điện
|
Nồi hơi
|
TCVN 8630:2010
|
|
8402.12.21
|
- - - - Nồi hơi với công suất hơi
nước trên 15 tấn/giờ
|
8402.12.29
|
- - - - Loại khác
|
8402.19.21
|
- - - - Nồi hơi với công suất hơi
nước trên 15 tấn/giờ
|
8402.19.29
|
- - - - Loại khác
|
8402.20.20
|
- - Không hoạt động bằng điện
|
8504.21
|
- - Có Công suất không quá 650kVA
|
Máy biến áp
|
TCVN 8525:2010
|
Máy biến áp phân phối 3 pha công
suất danh định từ 25 kVA đến 2.500 kVA
|
8504.21.19
|
- - - - Loại khác
|
8504.21.92
|
- - - - Có công suất danh định trên
10 kVA và đầu điện áp cao từ 110kV trở lên
|
8504.21.93
|
- - - - Có công suất danh định trên
10 kVA và đầu điện áp cao từ 66 kV trở lên, nhưng dưới 110 kV
|
8504.21.99
|
- - - - Loại khác
|
8504.22
|
- - Công suất trên 650kVA nhỏ hơn
10.000kVA
|
|
- - - Máy ổn áp từng nấc (biến áp tự
ngẫu):
|
8504.22.11
|
- - - - Đầu điện áp cao từ 66 kV trở
lên
|
8504.22.19
|
- - - - Loại khác
|
|
- - - Loại khác:
|
8504.22.92
|
- - - - Đầu điện áp cao từ 110kV trở
lên
|
8504.22.93
|
- - - - Đầu điện áp cao từ 66kV trở
lên, nhưng dưới 110kV
|
8504.22.99
|
- - - - Loại khác
|
1
Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ
Công Thương quy định về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 31/2020/TT-BCT ngày 30 tháng 11
năm 2020, có hiệu lực từ ngày 15 tháng 01 năm 2021.
2
Bộ trưởng Bộ Công Thương đã ban hành QCVN 02:2020/BCT về an toàn bồn
chứa khí dầu mỏ hóa lỏng kèm theo Thông tư số 32/2020/TT-BCT ngày 30
tháng 11 năm 2020.
3
QCVN 02:2016/BCT về an toàn tời trục mỏ được sửa đổi tại Sửa đổi
1:2019 QCVN 02:2016/BCT ban hành kèm theo Thông tư số 14/2019/TT-BCT ngày
14 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
4
Bộ trưởng Bộ Công Thương đã ban hành QCVN 02:2019/BCT về an toàn trạm
nạp khí dầu mỏ hóa lỏng kèm theo Thông tư số 35/2019/TT-BCT ngày 29
tháng 11 năm 2019.
5
Bộ trưởng Bộ Công Thương đã ban hành QCVN số 07:2020/BCT về an toàn
đối với Máy phát điện phòng nổ sử dụng trong mỏ hầm lò kèm theo
Thông tư số 38/2020/TT-BCT ngày 30 tháng 11 năm 2020.
6
Bộ trưởng Bộ Công Thương đã ban hành QCVN số 03:2019/BCT về an toàn
Trạm biến áp phòng nổ sử dụng trong mỏ hầm lò kèm theo Thông tư số
38/2020/TT-BCT ngày 29 tháng 11 năm 2019.
5 Các mặt hàng được kiểm tra chuyên ngành về an
toàn thực phẩm thực hiện theo quy định tại Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày
02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật An toàn thực phẩm và các văn bản quy phạm
pháp luật có liên quan.
Quyết định 1182/QĐ-BCT năm 2021 về Danh mục mặt hàng nhập khẩu (kèm theo mã HS) thực hiện kiểm tra chuyên ngành thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công thương
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1182/QĐ-BCT ngày 06/04/2021 về Danh mục mặt hàng nhập khẩu (kèm theo mã HS) thực hiện kiểm tra chuyên ngành thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công thương
41.451
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI,
HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
TP. HCM, ngày 20/07/2022
Thư Xin Lỗi Vì Đang Bị Tấn Công DDoS
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT chân thành xin lỗi Quý khách vì website không vào được hoặc vào rất chậm trong hơn 1 ngày qua.
Khoảng 8 giờ sáng ngày 19/7/2022, trang www.ThuVienPhapLuat.vn có biểu hiện bị tấn công DDoS dẫn đến quá tải. Người dùng truy cập vào web không được, hoặc vào được thì rất chậm.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã báo cáo và nhờ sự hỗ trợ của Trung Tâm Giám sát An toàn Không gian mạng Quốc gia (NCSC), nhờ đó đã phần nào hạn chế hậu quả của cuộc tấn công.
Đến chiều ngày 20/07 việc tấn công DDoS vẫn đang tiếp diễn, nhưng người dùng đã có thể sử dụng, dù hơi chậm, nhờ các giải pháp mà NCSC đưa ra.
DDoS là hình thức hacker gửi lượng lớn truy cập giả vào hệ thống, nhằm gây tắc nghẽn hệ thống, khiến người dùng không thể truy cập và sử dụng dịch vụ bình thường trên trang www.ThuVienPhapLuat.vn .
Tấn công DDoS không làm ảnh hưởng đến dữ liệu, không đánh mất thông tin người dùng. Nó chỉ làm tắc nghẽn đường dẫn, làm khách hàng khó hoặc không thể truy cập vào dịch vụ.
Ngay khi bị tấn công DDoS, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã họp xem thời gian qua mình có làm sai hay gây thù chuốc oán với cá nhân tổ chức nào không.
Và nhận thấy mình không gây thù với bạn nào, nên chưa hiểu được mục đích của lần DDoS này là gì.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
-
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống pháp luật
-
và kết nối cộng đồng dân luật Việt Nam,
-
nhằm giúp công chúng loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu,
-
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng nhà nước pháp quyền.
Luật sư Nguyễn Thụy Hân, Phòng Cộng Đồng Ngành Luật cho rằng: “Mỗi ngày chúng tôi hỗ trợ pháp lý cho hàng ngàn trường hợp, phổ cập kiến thức pháp luật đến hàng triệu người, thiết nghĩ các hacker chân chính không ai lại đi phá làm gì”.
Dù thế nào, để xảy ra bất tiện này cũng là lỗi của chúng tôi, một lần nữa THƯ VIỆN PHÁP LUẬT xin gửi lời xin lỗi đến cộng đồng, khách hàng.

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|