Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 46/2007/QĐ-BYT Quy định giới hạn tối đa ô nhiễm sinh học hóa học thực phẩm
Số hiệu:
|
46/2007/QĐ-BYT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Y tế
|
|
Người ký:
|
Cao Minh Quang
|
Ngày ban hành:
|
19/12/2007
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
Y TẾ
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------
|
Số:
46/2007/QĐ-BYT
|
Hà
Nội, ngày 19 tháng 12 năm 2007
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH “QUY ĐỊNH GIỚI HẠN TỐI ĐA Ô NHIỄM SINH HỌC
VÀ HÓA HỌC TRONG THỰC PHẨM”
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Nghị định số
49/2003/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2003 của Chính phủ về việc Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Pháp lệnh Vệ sinh an
toàn thực phẩm số 12/2003/PL-UBTVQH11 ngày 26 tháng 7 năm 2003 của Uỷ ban
Thường vụ Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số
163/2004/NĐ-CP ngày 7 tháng 9 năm 2004 của Chính phủ về việc quy định chi tiết
thi hành một số điều của Pháp lệnh Vệ sinh an toàn thực phẩm;
Xét đề nghị của Cục trưởng
Cục An toàn vệ sinh thực phẩm, Vụ trưởng Vụ Pháp chế - Bộ Y tế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành kèm theo Quyết định này “Quy định giới hạn tối đa ô nhiễm sinh học và
hóa học trong thực phẩm”.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo.
Bãi bỏ Quyết định số 867/1998/QĐ-BYT
ngày 4 tháng 4 năm 1998 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành “Danh mục tiêu chuẩn
vệ sinh đối với lương thực, thực phẩm”. Trong trường hợp Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia tương ứng được ban hành thì giới hạn tối đa vi sinh vật và tồn dư các
chất ô nhiễm trong thực phẩm được thực hiện theo Quy chuẩn kỹ thuật đó.
Điều 3.
Các Ông (Bà): Chánh Văn phòng, Chánh Thanh tra, Vụ trưởng các Vụ: Khoa học và
Đào tạo, Pháp chế - Bộ Y tế; Cục trưởng Cục An toàn vệ sinh thực phẩm, Giám đốc
Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng các đơn vị trực
thuộc Bộ Y tế và Thủ trưởng Y tế các ngành chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- BT. Nguyễn Quốc Triệu (để b/c);
- VPCP (Phòng Công báo 02 bản);
- Bộ Tư pháp (Cục KTVB QPPL) ;
- Các Bộ, ngành liên quan;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Viện: DD, Pasteur Nha Trang, VSYTCC, VSDT Tây Nguyên;
- Website: Chính phủ, Bộ Y tế;
- Phòng QT-HCII Bộ Y tế;
- Lưu: VT, ATTP, PC.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Cao Minh Quang
|
QUY ĐỊNH
GIỚI HẠN TỐI ĐA Ô NHIỄM SINH HỌC VÀ HÓA HỌC TRONG THỰC PHẨM
(Ban hành kèm Quyết định số 46/2007/QĐ-BYT ngày 19/12/2007của Bộ trưởng
Bộ Y tế)
Phần 1.
QUY ĐỊNH CHUNG
1. Phạm vi áp
dụng
Quy định này quy định giới hạn
tối đa ô nhiễm sinh học, hóa học trong thực phẩm và danh mục các chất hỗ trợ
chế biến được phép sử dụng trong sản xuất, chế biến thực phẩm.
2. Đối tượng
áp dụng
Quy định này áp dụng đối với các
tổ chức, cá nhân sản xuất, chế biến và kinh doanh thực phẩm tại Việt Nam.
3. Các từ
viết tắt
- ADI (Acceptable Daily Intake):
Lượng ăn vào hàng ngày chấp nhận được
- GAP (Good Agriculturing
Practice): Thực hành tốt sản xuất nông nghiệp
- GMP (Good Manufacturing
Practice): Thực hành tốt sản xuất
- ML (Maximum Level): Giới hạn
tối đa
- MRL (Maximum Residue Level):
Giới hạn dư lượng tối đa
- UHT (Ultra Heat Treated): Xử
lý ở nhiệt độ cao
- MPN (Most Probable Number
Method): Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất.
- B. cereus: Bacillus cereus
- Cl.botulinums: Clostridium
botulinums
- Cl. perfringens: Clostridium
perfringens
- E.coli: Escherichia coli
- P.aeruginosa: Pseudomonas
aeruginosa
- S. aureus: Staphylococcus
aureus
- TSVSVHK: Tổng số vi sinh vật
hiếu khí
- V. Parahaemolyticus: Vibrio
parahaemolyticus
- TSBTNM-M: Tổng số bào tử nấm
men - nấm mốc
- dm: decimet
- kg: kilogam
- l: lít
- v/v: đơn vị tính theo thể tích
trên thể tích
- mg: miligam
- ml: mililit
- mm: milimet
- μg: microgam
4. Giải thích
từ ngữ
Trong Quy định này, các từ ngữ
dưới đây được hiểu như sau:
4.1. Thuốc
thú y là những chất hoặc hợp chất có nguồn gốc từ động vật, thực vật, vi
sinh vật, khoáng chất, hoá chất được dùng để phòng bệnh, chẩn đoán bệnh, chữa
bệnh hoặc để phục hồi, điều chỉnh, cải thiện các chức năng của cơ thể động vật,
bao gồm dược phẩm, hoá chất, vắcxin, hoocmon, một số chế phẩm sinh học khác và
một số vi sinh vật dùng trong thú y.
4.2. Thuốc
bảo vệ thực vật là chế phẩm có nguồn gốc từ hoá chất, thực vật, động vật,
vi sinh vật và các chế phẩm khác dùng để phòng, trừ sinh vật gây hại tài nguyên
thực vật.
4.3. Chất
hỗ trợ chế biến thực phẩm là chất được sử dụng trong quá trình chế biến
nguyên liệu thực phẩm hoặc thành phần thực phẩm nhằm hoàn thiện công nghệ xử
lý, chế biến thực phẩm.
4.4. Lượng
ăn vào hàng ngày chấp nhận được (ADI) là lượng của một loại hóa chất được
đưa vào cơ thể hàng ngày mà không gây ảnh hưởng có hại tới sức khoẻ con người
(đơn vị tính: mg/kg thể trọng).
4.5. Giới hạn tối đa dư lượng
(MRL) thuốc thú y là lượng tối đa một loại thuốc thú y sau khi sử dụng còn
lại trong thực phẩm và được tính theo microgam thuốc thú y trong một kilogam
thực phẩm dạng rắn hoặc một lít thực phẩm dạng lỏng.
4.6. Giới hạn tối đa dư lượng
(MRL) thuốc bảo vệ thực vật là lượng tối đa một loại thuốc bảo vệ thực vật
chấp nhận tồn tại trong nông sản, thực phẩm mà không gây hại cho con người. MRL
được biểu thị bằng miligam thuốc bảo vệ thực vật trong một kilogam thực phẩm.
4.7. Giới hạn tối đa (ML)
là giới hạn của một chất ô nhiễm cụ thể hoặc chất độc tự nhiên cụ thể được phép
có trong thực phẩm tính theo miligam chất ô nhiễm hoặc chất độc tự nhiên trên
kilôgam thực phẩm (mg/kg).
4.8. Sản phẩm thịt chế biến không
qua xử lý nhiệt (non-heat treated processed meat) là sản phẩm chế
biến từ thịt mà quy trình công nghệ không qua công đoạn xử lý nhiệt sao cho
nhiệt độ trung tâm sản phẩm dưới 70oC và không nhất thiết phải gia
nhiệt trước khi ăn.
4.9. Sản phẩm thịt chế biến có
qua xử lý nhiệt (heat-treated processed meat) là sản phẩm chế biến
từ thịt qua quy trình công nghệ có công đoạn xử lý nhiệt đảm bảo nhiệt độ trung
tâm sản phẩm trên 70oC và không nhất thiết phải gia nhiệt trước khi ăn.
4.10. Thực phẩm chức năng
là thực phẩm dùng để hỗ trợ chức năng của các bộ phận trong cơ thể người, có
tác dụng dinh dưỡng, tạo cho cơ thể tình trạng thoải mái, tăng sức đề kháng và
giảm bớt nguy cơ bệnh tật.
4.11. Dụng cụ chứa đựng thực
phẩm là dụng cụ được dùng với mục đích để chuẩn bị, nấu nướng, phục vụ bữa
ăn và bảo quản thực phẩm hoặc đồ uống.
4.12. Dụng cụ dùng để nấu
là dụng cụ dùng để đun nóng khi chế biến thực phẩm và đồ uống bằng phương pháp
gia nhiệt thông thường hoặc vi sóng.
4.13. Dụng cụ bằng gốm là
dụng cụ dùng để chứa đựng thực phẩm bao gồm các dụng cụ được làm bằng sứ, đất
nung.
4.14. Dụng cụ chứa đựng có
lòng nông phẳng là dụng cụ bằng gốm hoặc thủy tinh có độ sâu bên trong
không quá 25 mm được đo từ điểm sâu nhất đến bề mặt ngang đi qua điểm tràn.
4.15. Dụng cụ chứa đựng bằng
gốm có lòng sâu là dụng cụ bằng gốm có độ sâu bên trong lớn hơn 25 mm được
đo từ điểm sâu nhất đến bề mặt ngang đi qua điểm tràn. Dụng cụ chứa đựng có
lòng sâu được chia làm các nhóm:
- Cỡ nhỏ: có dung tích nhỏ hơn
1,1 lít;
- Cỡ lớn: có dung tích từ 1,1
lít đến 3 lít;
- Dùng để bảo quản: có dung tích
từ 3 lít trở lên;
- Cốc, chén: dụng cụ bằng gốm cỡ
nhỏ có lòng sâu (có dung tích khoảng 240 ml) thường được sử dụng để đựng đồ
uống như cà phê, chè ở nhiệt độ cao.
4.16. Dụng cụ chứa đựng bằng thủy
tinh có lòng sâu là dụng cụ bằng thủy tinh có độ sâu bên trong lớn hơn 25
mm được đo từ điểm sâu nhất đến bề mặt ngang đi qua điểm tràn. Dụng cụ chứa
đựng có lòng sâu được chia làm các nhóm:
- Cỡ nhỏ: có dung tích nhỏ hơn
600 ml;
- Cỡ lớn: có dung tích từ 600 ml
đến 3 lít;
- Dùng để bảo quản: có dung tích
từ 3 lít trở lên.
5. Soát xét, bổ
sung
Hàng năm, Bộ Y tế tổ chức xem
xét giới hạn tối đa vi sinh vật và tồn dư các chất ô nhiễm trong thực phẩm trên
cơ sở đảm bảo sức khoẻ cho người tiêu dùng, phù hợp quy định của các nước trên
thế giới và của Codex.
Phần 2.
GIỚI HẠN TỐI ĐA DƯ LƯỢNG
THUỐC THÚ Y TRONG THỰC PHẨM
1. ABAMECTIN (Thuốc trừ
giun sán)
ADI: 0 - 2 μg/kg thể
trọng/ngày
Xác định hoạt chất: Avermectin
B1a
|
Thực
phẩm
|
MRL
(μg/kg)
|
Ghi
chú
|
Trâu, bò
|
|
|
Gan
|
100
|
|
Thận
|
50
|
|
Mỡ
|
100
|
|
2. ALBENDAZOLE (Thuốc
trừ giun sán)
ADI: 0 - 50 μg/kg thể
trọng/ngày
Xác định hoạt chất: 2-aminosulfone,
trừ sữa
|
Thực
phẩm
|
MRL
(μg/kg)
|
Ghi
chú
|
Thịt
|
100
|
|
Gan
|
5000
|
|
Thận
|
5000
|
|
Sữa (μg/l)
|
100
|
|
Mỡ
|
100
|
|
3.
ALTRENOGEST
ADI: 0
- 40 μg/kg thể trọng/ngày
Xác
định hoạt chất: Altrenogest
|
Thực phẩm
|
MRL (μg/kg)
|
Ghi chú
|
Lợn
|
|
|
Thịt
|
1
|
|
Gan
|
4
|
|
4.
APRAMYCIN
ADI: 0
- 25 μg/kg thể trọng/ngày
Xác
định hoạt chất: Apramycin
|
Thực phẩm
|
MRL (μg/kg)
|
Ghi chú
|
Lợn
|
|
|
Thận
|
100
|
|
5.
AZAPERONE
ADI: 0
- 6 μg/kg thể trọng/ngày
Xác
định hoạt chất: Tổng azaperone và azaperol
|
Thực phẩm
|
MRL (μg/kg)
|
Ghi chú
|
Lợn
|
|
|
Thịt
|
60
|
|
Gan
|
100
|
|
Thận
|
100
|
|
Mỡ
|
60
|
|
6.
BENZYLPENICILLIN/PROCAINE BENZYLPENICILLIN (Thuốc kháng sinh)
ADI: 0
- 30 μg penicillin/kg thể trọng/ngày. Dư lượng của benzylpenicillin và
procaine benzylpenicillin phải thấp hơn mức này.
Xác
định hoạt chất: Benzylpenicillin
|
Thực phẩm
|
MRL (μg/kg)
|
Ghi chú
|
Trâu,
bò
|
|
|
Thịt
|
50
|
|
Gan
|
50
|
|
Thận
|
50
|
|
Sữa (μg/l)
|
4
|
|
Lợn
|
|
|
Thịt
|
50
|
|
Gan
|
50
|
|
Thận
|
50
|
|
Gà
|
|
|
Thịt
|
50
|
Chỉ áp
dụng đối với procaine benzylpenicillin
|
Gan
|
50
|
Chỉ áp
dụng đối với procaine benzylpenicillin
|
Thận
|
50
|
Chỉ áp
dụng đối với procaine benzylpenicillin
|
7.
CARAZOLOL
ADI: 0
- 0,1 μg/kg thể trọng/ngày
Xác
định hoạt chất: Carazolol
|
Thực phẩm
|
MRL (μg/kg)
|
Ghi chú
|
Lợn
|
|
|
Thịt
|
5
|
|
Gan
|
25
|
|
Thận
|
25
|
|
Mỡ/Da
|
5
|
|
8.
CEFTIOFUR
ADI: 0
- 50 μg/kg thể trọng/ngày
Xác
định hoạt chất: Desfuroyl ceftiofur
|
Thực phẩm
|
MRL (μg/kg)
|
Ghi chú
|
Trâu,
bò
|
|
|
Sữa (μg/l)
|
100
|
|
Thịt
|
1000
|
|
Gan
|
2000
|
|
Thận
|
6000
|
|
Mỡ
|
2000
|
|
Lợn
|
|
|
Thịt
|
1000
|
|
Gan
|
2000
|
|
Mỡ
|
2000
|
|
Thận
|
6000
|
|
9.
CHLORTETRACYCLINE/OXYTETRACYCLINE/TETRACYCLINE ADI: 0 - 30 μg/kg thể
trọng/ngày
Xác
định hoạt chất: Các thuốc cùng gốc, dạng đơn hoặc kết hợp
|
Thực phẩm
|
MRL (μg/kg)
|
Ghi chú
|
Trâu,
bò
|
|
|
Thịt
|
200
|
|
Gan
|
600
|
|
Thận
|
1200
|
|
Sữa (μg/l)
|
100
|
|
Lợn
|
|
|
Thịt
|
200
|
|
Gan
|
600
|
|
Thận
|
1200
|
|
Cừu
|
|
|
Thịt
|
200
|
|
Gan
|
600
|
|
Thận
|
1200
|
|
Sữa (μg/l)
|
100
|
|
Gia cầm
|
|
|
Thịt
|
200
|
|
Gan
|
600
|
|
Thận
|
1200
|
|
Trứng
|
400
|
|
Cá
|
|
|
Thịt
|
200
|
Chỉ áp
dụng đối với oxytetracycline
|
Tôm hùm
|
|
|
Thịt
|
200
|
Chỉ áp
dụng đối với oxytetracycline
|
10.
CLORSULON
ADI: 0
- 8 μg/kg thể trọng/ngày
Xác
định hoạt chất : Clorsulon
|
Thực phẩm
|
MRL (μg/kg)
|
Ghi chú
|
Trâu,
bò
|
|
|
Thận
|
1000
|
|
Thịt
|
100
|
|
11.
CLOSANTEL (Thuốc trừ giun sán)
ADI: 0
– 30 μg/kg thể trọng/ngày
Xác
định hoạt chất: Closantel
|
Thực phẩm
|
MRL (μg/kg)
|
Ghi chú
|
Trâu,
bò
|
|
|
Thịt
|
1000
|
|
Gan
|
1000
|
|
Thận
|
3000
|
|
Mỡ
|
3000
|
|
Cừu
|
|
|
Thịt
|
1500
|
|
Gan
|
1500
|
|
Thận
|
5000
|
|
Mỡ
|
2000
|
|
12.
CYFLUTHRIN (Thuốc trừ sâu)
ADI: 0
– 20 μg/kg thể trọng/ngày
Xác
định hoạt chất: Cyfluthrin
|
Thực phẩm
|
MRL (μg/kg)
|
Ghi chú
|
Trâu,
bò
|
|
|
Thịt
|
20
|
|
Gan
|
20
|
|
Thận
|
20
|
|
Mỡ
|
200
|
|
Sữa (μg/l)
|
40
|
|
13.
CYHALOTHRIN (Thuốc trừ sâu)
ADI: 0
– 5 μg/kg thể trọng/ngày
Xác
định hoạt chất: Cyhalothrin
|
Thực phẩm
|
MRL (μg/kg)
|
Ghi chú
|
Trâu,
bò
|
|
|
Thịt
|
20
|
|
Gan
|
20
|
|
Thận
|
20
|
|
Mỡ
|
400
|
|
Sữa (μg/l)
|
30
|
|
Lợn
|
|
|
Thịt
|
20
|
|
Gan
|
20
|
|
Thận
|
20
|
|
Mỡ
|
400
|
|
Cừu
|
|
|
Thịt
|
20
|
|
Gan
|
50
|
|
Thận
|
20
|
|
Mỡ
|
400
|
|
14.
CYPERMETHRIN VÀ ALPHA- CYPERMETHRIN (Thuốc trừ sâu) ADI: 0 - 20 μg/kg
thể trọng/ngày cho cả Cypermethrin và alpha-Cypermethrin Xác định hoạt
chất: Tổng lượng tồn dư Cypermethrin
|
Thực phẩm
|
MRL (μg/kg)
|
Ghi chú
|
Trâu,
bò và cừu
|
|
|
Thịt
|
50
|
|
Gan
|
50
|
|
Thận
|
50
|
|
Mỡ
|
1000
|
|
15.
DANOFLOXACIN (Thuốc kháng sinh)
ADI: 0
- 20 μg/kg thể trọng/ngày
Xác
định hoạt chất: Danofloxacin
|
Thực phẩm
|
MRL (μg/kg)
|
Ghi chú
|
Trâu,
bò
|
|
|
Thịt
|
200
|
|
Gan
|
400
|
|
Thận
|
400
|
|
Mỡ
|
100
|
|
Lợn
|
|
|
Thịt
|
100
|
|
Gan
|
50
|
|
Thận
|
200
|
|
Mỡ
|
100
|
|
Gà
|
|
|
Thịt
|
200
|
|
Gan
|
400
|
|
Thận
|
400
|
|
Mỡ
|
100
|
Tỷ lệ
mỡ/da là bình thường
|
16.
DECOQUINATE
ADI: 0
- 75 μg/kg trọng lượng/ngày
Xác
định hoạt chất: Decoquinate
|
Thực phẩm
|
MRL (μg/kg)
|
Ghi chú
|
Trâu,
bò
|
|
|
Thịt
|
1000
|
|
Dê
|
|
|
Thịt
|
1000
|
|
Gà
|
|
|
Thịt
|
1000
|
|
17. DELTAMETHRIN
(Thuốc trừ sâu)
ADI: 0
- 10 μg/kg thể trọng/ngày
Xác
định hoạt chất: Deltamethrin
|
Thực phẩm
|
MRL (μg/kg)
|
Ghi chú
|
Trâu,
bò
|
|
|
Thịt
|
30
|
|
Gan
|
50
|
|
Thận
|
50
|
|
Mỡ
|
500
|
|
Sữa (μg/l)
|
30
|
|
Cừu
|
|
|
Thịt
|
30
|
|
Gan
|
50
|
|
Thận
|
50
|
|
Mỡ
|
500
|
|
Gà
|
|
|
Thịt
|
30
|
|
Gan
|
50
|
|
Thận
|
50
|
|
Mỡ
|
500
|
|
Trứng
|
30
|
|
18.
DEXAMETHAZON
ADI: 0
- 0,015 μg/kg thể trọng/ngày
Xác
định hoạt chất: Dexamethazon
|
Thực phẩm
|
MRL (μg/kg)
|
Ghi chú
|
Thịt
|
0,5
|
|
Gan
|
2,5
|
|
Thận
|
0,5
|
|
Sữa (μg/l)
|
0,3
|
|
19.
DICLAZURIL (Thuốc chống sinh vật đơn bào)
ADI: 0
- 30 μg/kg thể trọng/ngày
Xác
định hoạt chất: Diclazuril
|
Thực phẩm
|
MRL (μg/kg)
|
Ghi chú
|
Cừu,
thỏ, gia cầm
|
|
|
Thịt
|
500
|
|
Gan
|
3000
|
|
Thận
|
2000
|
|
Mỡ
|
1000
|
|
20.
DICYCLANIL (Thuốc trừ sâu)
ADI: 0
- 7 μg/kg thể trọng/ngày
Xác
định hoạt chất: Dicyclanil
|
Thực phẩm
|
MRL (μg/kg)
|
Ghi chú
|
Cừu
|
|
|
Thịt
|
150
|
|
Gan
|
125
|
|
Thận
|
125
|
|
Mỡ
|
200
|
|
21. DIHYDROSTREPTOMYCIN/STREPTOMYCIN
(Thuốc kháng sinh)
ADI: 0
- 50 μg/kg thể trọng/ngày đối với dư lượng của dihydrostreptomycin và
streptomycin
Xác
định hoạt chất: Tổng dihydrostreptomycin và streptomycin
|
Thực phẩm
|
MRL (μg/kg)
|
Ghi chú
|
Trâu,
bò và cừu
|
|
|
Sữa (μg/l)
|
200
|
|
Thịt
|
600
|
|
Gan
|
600
|
|
Thận
|
1000
|
|
Mỡ
|
600
|
|
Lợn, gà
|
|
|
Thịt
|
600
|
|
Gan
|
600
|
|
Thận
|
1000
|
|
Mỡ
|
600
|
|
22.
DIMINAZENE
ADI: 0
- 100 μg/kg thể trọng/ngày
Xác
định hoạt chất: Diminazene
|
Thực phẩm
|
MRL (μg/kg)
|
Ghi chú
|
Trâu,
bò
|
|
|
Sữa (μg/l)
|
150
|
Giới hạn
định lượng bởi phương pháp phân tích
|
Thịt
|
500
|
|
Gan
|
12000
|
|
Thận
|
6000
|
|
23.
DORAMECTIN (Thuốc trừ giun sán)
ADI: 0
- 0,5 μg/kg thể trọng/ngày
Xác
định hoạt chất: Doramectin
|
Thực phẩm
|
MRL (μg/kg)
|
Ghi chú
|
Trâu,
bò
|
|
|
Thịt
|
10
|
|
Gan
|
100
|
|
Thận
|
30
|
|
Mỡ
|
150
|
|
Lợn
|
|
|
Thịt
|
5
|
|
Gan
|
100
|
|
Thận
|
30
|
|
Mỡ
|
150
|
|
24.
EPRINOMECTIN (Thuốc trừ giun sán)
ADI: 0
- 10 μg/kg thể trọng/ngày
Xác
định hoạt chất: Eprinomectin B1a
|
Thực phẩm
|
MRL (μg/kg)
|
Ghi chú
|
Trâu,
bò
|
|
|
Thịt
|
100
|
|
Gan
|
2000
|
|
Thận
|
300
|
|
Mỡ
|
250
|
|
Sữa (μg/l)
|
20
|
|
25.
ENROFLOXACIN
ADI: 0
- 3 μg/kg thể trọng/ngày
Xác
định hoạt chất: Desethylene ciprofloxacin
|
Thực phẩm
|
MRL (μg/kg)
|
Ghi chú
|
Trâu,
bò
|
|
|
Gan
|
100
|
|
26.
FEBANTEL/FENBENDAZOLE/OXFENDAZOLE (Thuốc trừ giun sán)
ADI: 0
- 7 μg/kg thể trọng/ngày
Xác
định hoạt chất: Tổng fenbendazole, oxfendazole và oxfendazole sulphone,
tính theo đương lượng oxfendazole sulphone
|
Thực phẩm
|
MRL (μg/kg)
|
Ghi chú
|
Trâu,
bò và cừu
|
|
|
Sữa (μg/l)
|
100
|
|
Thịt
|
100
|
|
Gan
|
500
|
|
Thận
|
100
|
|
Mỡ
|
100
|
|
Lợn, dê
và ngựa
|
|
|
Thịt
|
100
|
|
Gan
|
500
|
|
Thận
|
100
|
|
Mỡ
|
100
|
|
27.
FLORFENICOL
ADI: 0
- 10 μg/kg/ thể trọng/ngày
Xác
định hoạt chất: Florfenicol
|
Thực phẩm
|
MRL (μg/kg)
|
Ghi chú
|
Trâu,
bò
|
|
|
Thịt
|
300
|
|
Gan
|
3700
|
|
Lợn
|
|
|
Thịt
|
200
|
|
Gan
|
2500
|
|
Cá trê
|
|
|
Thịt
|
1000
|
|
28.
FLUAZURON (Thuốc trừ sâu) ADI: 0 - 40 μg/kg thể trọng/ngày Xác
định hoạt chất: Fluazuron
|
Thực phẩm
|
MRL (μg/kg)
|
Ghi chú
|
Trâu,
bò
|
|
|
Thịt
|
200
|
|
Gan
|
500
|
|
Thận
|
500
|
|
Mỡ
|
7000
|
|
29.
FLUBENDAZOLE (Thuốc trừ giun sán)
ADI: 0
- 12 μg/kg thể trọng/ngày
Xác
định hoạt chất: Flubendazole
|
Thực phẩm
|
MRL (μg/kg)
|
Ghi chú
|
Lợn
|
|
|
Thịt
|
10
|
|
Gan
|
10
|
|
Gia cầm
|
|
|
Thịt
|
200
|
|
Gan
|
500
|
|
Trứng
|
400
|
|
30.
FLUMEQUINE (Thuốc kháng sinh)
ADI: 0
- 30 μg/kg thể trọng/ngày
Xác
định hoạt chất: Flumequine
|
Thực phẩm
|
MRL (μg/kg)
|
Ghi chú
|
Trâu,
bò, cừu, lợn và gà
|
|
|
Thịt
|
500
|
|
Gan
|
500
|
|
Thận
|
3000
|
|
Mỡ
|
1000
|
|
Cá hồi
|
|
|
Thịt
|
500
|
|
31.
FLUNIXIN
ADI: 0
- 0,72 μg/kg thể trọng/ngày
Xác
định hoạt chất: Flunixin
|
Thực phẩm
|
MRL (μg/kg)
|
Ghi chú
|
Trâu,
bò
|
|
|
Sữa (μg/l)
|
2
|
|
Thịt
|
25
|
|
Gan
|
125
|
|
Lợn
|
|
|
Thịt
|
25
|
|
Gan
|
30
|
|
Cá trê
|
|
|
Thịt
|
1000
|
|
32.
GENTAMICIN (Thuốc kháng sinh)
ADI: 0
– 20 μg/kg thể trọng/ngày
Xác
định hoạt chất: Gentamicin
|
Thực phẩm
|
MRL (μg/kg)
|
Ghi chú
|
Trâu,
bò
|
|
|
Thịt
|
100
|
|
Gan
|
2000
|
|
Thận
|
5000
|
|
Mỡ
|
100
|
|
Sữa (μg/l)
|
200
|
|
Lợn
|
|
|
Thịt
|
100
|
|
Gan
|
2000
|
|
Thận
|
5000
|
|
Mỡ
|
100
|
|
33.
IMIDOCARB (Thuốc chống sinh vật đơn bào)
ADI: 0
– 10 μg/kg thể trọng/ngày
Xác
định hoạt chất: Imidocarb
|
Thực phẩm
|
MRL (μg/kg)
|
Ghi chú
|
Trâu,
bò
|
|
|
Thịt
|
300
|
|
Gan
|
2000
|
|
Thận
|
1500
|
|
Mỡ
|
50
|
|
Sữa (μg/l)
|
50
|
|
34.
ISOMETAMIDIUM
ADI: 0
– 100 μg/kg thể trọng/ngày
Xác
định hoạt chất: Isometamidium
|
Thực phẩm
|
MRL (μg/kg)
|
Ghi chú
|
Trâu,
bò
|
|
|
Thịt
|
100
|
|
Gan
|
500
|
|
Thận
|
1000
|
|
Mỡ
|
100
|
|
Sữa (μg/l)
|
100
|
|
35.
IVERMECTIN (Thuốc trừ giun sán)
ADI: 0
– 1 μg/kg thể trọng/ngày
Xác
định hoạt chất: 22,23-Dihydroavermectin B1a (H2B1a)
|
Thực phẩm
|
MRL (μg/kg)
|
Ghi chú
|
Trâu,
bò
|
|
|
Mỡ
|
40
|
|
Gan
|
100
|
|
Sữa (μg/l)
|
10
|
|
Cừu,
lợn
|
|
|
Mỡ
|
20
|
|
Gan
|
15
|
|
36.
LAIDLOMYCIN
ADI: 0
– 7,5 μg/kg thể trọng/ngày
Xác
định hoạt chất: Laidlomycin
|
Thực phẩm
|
MRL (μg/kg)
|
Ghi chú
|
Trâu,
bò
|
|
|
Gan
|
200
|
|
37.
LASALOCID
ADI: 0
- 10 μg/kg/ thể trọng/ngày
Xác
định hoạt chất: Lasalocid
|
Thực phẩm
|
MRL (μg/kg)
|
Ghi chú
|
Trâu,
bò
|
|
|
Gan
|
700
|
|
Gà
|
|
|
Da (có
dính mỡ)
|
1200
|
|
Gan
|
400
|
|
Gà tây
|
|
|
Gan
|
400
|
|
Thỏ
|
|
|
Gan
|
700
|
|
Cừu
|
|
|
Gan
|
100
|
|

38.
LEVAMISOLE (Thuốc trừ giun sán)
ADI: 0
– 6 μg/kg thể trọng/ngày
Xác
định hoạt chất: Levamisole
|
Thực phẩm
|
MRL (μg/kg)
|
Ghi chú
|
Trâu,
bò, cừu, lợn và gia cầm
|
|
|
Thịt
|
10
|
|
Gan
|
100
|
|
Thận
|
10
|
|
Mỡ
|
10
|
|
39.
LINCOMYCIN (Thuốc kháng sinh)
ADI: 0
– 30 μg/kg thể trọng/ngày
Xác
định hoạt chất: Lincomycin
|
Thực phẩm
|
MRL (μg/kg)
|
Ghi chú
|
Lợn
|
|
|
Thịt
|
200
|
|
Gan
|
500
|
|
Thận
|
1500
|
|
Mỡ
|
100
|
MRL đối
với mỡ dưới da là 300 μg/kg
|
Gà
|
|
|
Thịt
|
200
|
|
Gan
|
500
|
|
Thận
|
500
|
|
Mỡ
|
100
|
MRL đối
với mỡ dưới da là 300 μg/kg
|
Trâu,
bò
|
|
|
Sữa (μg/l)
|
150
|
|
40.
MONENSIN
ADI: 0
- 12,5 μg/kg thể trọng/ngày
Xác
định hoạt chất: Monensin
|
Thực phẩm
|
MRL (μg/kg)
|
Ghi chú
|
Trâu,
bò
|
|
|
Các phần
ăn được
|
50
|
|
Dê
|
|
|
Các phần
ăn được
|
50
|
|
41. MOXIDECTIN
(Thuốc trừ giun sán)
ADI: 0
– 2 μg/kg thể trọng/ngày
Xác
định hoạt chất: Moxidectin
|
Thực phẩm
|
MRL (μg/kg)
|
Ghi chú
|
Trâu,
bò
|
|
|
Thịt
|
20
|
Nồng độ rất cao và rất khác nhau ở vị trí tiêm trong khoảng thời gian
là 49 ngày sau khi dùng thuốc
|
Gan
|
100
|
|
Thận
|
50
|
|
Mỡ
|
500
|
|
Cừu
|
|
|
Thịt
|
50
|
|
Gan
|
100
|
|
Thận
|
50
|
|
Mỡ
|
500
|
|
Hươu,
nai
|
|
|
Thịt
|
20
|
|
Gan
|
100
|
|
Thận
|
50
|
|
Mỡ
|
500
|
|
42.
NARASIN
ADI: 0
- 5 μg/kg thể trọng/ngày
Xác
định hoạt chất: Narasin
|
Thực phẩm
|
MRL (μg/kg)
|
Ghi chú
|
Gà
|
|
|
Mỡ bụng
|
480
|
|
43.
NEOMYCIN (Thuốc kháng sinh)
ADI: 0
- 60 μg/kg thể trọng/ngày
Xác
định hoạt chất: Neomycin
|
Thực phẩm
|
MRL (μg/kg)
|
Ghi chú
|
Trâu,
bò
|
|
|
Thịt
|
500
|
|
Gan
|
500
|
|
Thận
|
1000
|
|
Mỡ
|
500
|
|
Sữa
|
1500
|
|
Gà
|
|
|
Thịt
|
500
|
|
Gan
|
500
|
|
Thận
|
1000
|
|
Mỡ
|
500
|
|
Trứng
|
500
|
|
Dê,
cừu, lợn, gà tây và vịt
|
|
|
Thịt
|
500
|
|
Gan
|
500
|
|
Thận
|
10000
|
|
Mỡ
|
500
|
|
44.
NICARBAZIN (Thuốc chống sinh vật đơn bào)
ADI: 0
- 400 μg/kg thể trọng/ngày
Xác
định hoạt chất: Nicarbazin
|
Thực phẩm
|
MRL (μg/kg)
|
Ghi chú
|
Gà
|
|
|
Thịt
|
200
|
Áp dụng
đối với gà giò
|
Gan
|
200
|
-nt-
|
Thận
|
200
|
-nt-
|
Mỡ/Da
|
200
|
-nt-
|
45.
PHOXIM (Thuốc trừ sâu) ADI: 0 - 4 μg/kg thể trọng/ngày Xác định
hoạt chất: Phoxim
|
Thực phẩm
|
MRL (μg/kg)
|
Ghi chú
|
Dê, cừu
và lợn
|
|
|
Thịt
|
50
|
|
Gan
|
50
|
|
Thận
|
50
|
|
Mỡ
|
400
|
|
46.
PIRLIMYCIN (Thuốc kháng sinh)
ADI: 0
- 8 μg/kg thể trọng/ngày
Xác
định hoạt chất: Pirlimycin
|
Thực phẩm
|
MRL (μg/kg)
|
Ghi chú
|
Trâu,
bò
|
|
|
Sữa (μg/l)
|
100
|
|
Thịt
|
400
|
|
Gan
|
1000
|
|
Thận
|
400
|
|
Mỡ
|
100
|
|
47.
RACTOPAMINE
ADI: 0
- 1,25 μg/kg thể trọng/ngày
Xác
định hoạt chất: Ractopamine hydrochloride
|
Thực phẩm
|
MRL (μg/kg)
|
Ghi chú
|
Trâu,
bò
|
|
|
Thịt
|
30
|
|
Gan
|
90
|
|
Lợn
|
|
|
Thịt
|
50
|
|
Gan
|
150
|
|
48.
SARAFLOXACIN (Thuốc kháng sinh)
ADI: 0
- 0,3 μg/kg thể trọng/ngày
Xác
định hoạt chất: Sarafloxacin
|
Thực phẩm
|
MRL (μg/kg)
|
Ghi chú
|
Gà
|
|
|
Thịt
|
10
|
|
Gan
|
80
|
|
Thận
|
80
|
|
Mỡ
|
20
|
|
Gà tây
|
|
|
Thịt
|
10
|
|
Gan
|
80
|
|
Thận
|
80
|
|
Mỡ
|
20
|
|
49.
SEMDURAMICIN
ADI: 0
- 180 μg/kg thể trọng/ngày
Xác
định hoạt chất: Semduramicin
|
Thực phẩm
|
MRL (μg/kg)
|
Ghi chú
|
Gà giò
|
|
|
Thịt
|
130
|
|
Gan
|
400
|
|
Lợn
|
|
|
Thịt
|
50
|
|
Gan
|
150
|
|
50.
SPECTINOMYCIN (Thuốc kháng sinh)
ADI: 0
- 40 μg/kg thể trọng/ngày
Xác
định hoạt chất: Spectinomycin
|
Thực phẩm
|
MRL (μg/kg)
|
Ghi chú
|
Trâu,
bò
|
|
|
Sữa (μg/l)
|
200
|
|
Thịt
|
500
|
|
Gan
|
2000
|
|
Thận
|
5000
|
|
Mỡ
|
2000
|
|
Cừu,
lợn
|
|
|
Thịt
|
500
|
|
Gan
|
2000
|
|
Thận
|
5000
|
|
Mỡ
|
2000
|
|
Gà
|
|
|
Trứng
|
2000
|
|
Thịt
|
500
|
|
Gan
|
2000
|
|
Thận
|
5000
|
|
Mỡ
|
2000
|
|
51.
SPIRAMYCIN (Thuốc kháng sinh)
ADI: 0
- 50 μg/kg thể trọng/ngày
Xác
định hoạt chất: Trâu, bò và gà xác định tổng spiramycin và neospiramycin;
lợn xác định spiramycin tương đương (dư lượng hoạt tính chống vi khuẩn).
|
Thực phẩm
|
MRL (μg/kg)
|
Ghi chú
|
Trâu,
bò
|
|
|
Sữa (μg/l)
|
200
|
|
Thịt
|
200
|
|
Gan
|
600
|
|
Thận
|
300
|
|
Mỡ
|
300
|
|
Lợn
|
|
|
Thịt
|
200
|
|
Gan
|
600
|
|
Thận
|
300
|
|
Mỡ
|
300
|
|
Gà
|
|
|
Thịt
|
200
|
|
Gan
|
600
|
|
Thận
|
800
|
|
Mỡ
|
300
|
|
52.
SULFADIMIDINE (Thuốc kháng sinh)
ADI: 0
- 50 μg/kg thể trọng/ngày
Xác
định hoạt chất: Sulfadimidine
|
Thực phẩm
|
MRL (μg/kg)
|
Ghi chú
|
Trâu,
bò
|
|
|
Sữa (μg/l)
|
25
|
|
Không
quy định loài
|
|
|
Thịt
|
100
|
|
Gan
|
100
|
|
Thận
|
100
|
|
Mỡ
|
100
|
|
53.
THIABENDAZOLE (Thuốc trừ giun sán)
ADI: 0
- 100 μg/kg thể trọng/ngày
Xác định
hoạt chất: Tổng thiabendazole và 5-hydroxythiabendazole
|
Thực phẩm
|
MRL (μg/kg)
|
Ghi chú
|
Trâu,
bò và dê
|
|
|
Sữa (μg/l)
|
100
|
Mức giới hạn này bao gồm cả dư lượng từ thức ăn gia súc do thực hành
nông nghiệp
|
Thịt
|
100
|
-nt-
|
Gan
|
100
|
-nt-
|
Thận
|
100
|
-nt-
|
Mỡ
|
100
|
-nt-
|
Cừu và
lợn
|
|
|
Thịt
|
100
|
-nt-
|
Gan
|
100
|
-nt-
|
Thận
|
100
|
-nt-
|
Mỡ
|
100
|
-nt-
|
54.
TILMICOSIN (Thuốc kháng sinh)
ADI: 0
- 40 μg/kg thể trọng/ngày
Xác
định hoạt chất: Tilmicosin
|
Thực phẩm
|
MRL (μg/kg)
|
Ghi chú
|
Trâu,
bò
|
|
|
Thịt
|
100
|
|
Gan
|
1000
|
|
Thận
|
300
|
|
Mỡ
|
100
|
|
Lợn
|
|
|
Thịt
|
100
|
|
Gan
|
1500
|
|
Thận
|
1000
|
|
Mỡ
|
100
|
|
Cừu
|
|
|
Sữa (μg/l)
|
50
|
|
Thịt
|
100
|
|
Gan
|
1000
|
|
Thận
|
300
|
|
Mỡ
|
100
|
|
55.
TRENBOLONE ACETATE (Hoạt chất tăng trưởng)
ADI: 0
- 0,02 μg/kg thể trọng/ngày
Xác
định hoạt chất: Thịt trâu, bò, xác định beta-Trenbolone
Gan trâu,
bò, xác định alpha-Trenbolone
|
Thực phẩm
|
MRL (μg/kg)
|
Ghi chú
|
Trâu,
bò
|
|
|
Thịt
|
2
|
|
Gan
|
10
|
|
56.
TRICLABENDAZOLE (Thuốc trừ giun sán)
ADI: 0
- 3 μg/kg thể trọng/ngày
Xác
định hoạt chất: 5-Chloro-6-(2’,3’-dichlorophenoxyl)-benzimidazole-2-one
|
Thực phẩm
|
MRL (μg/kg)
|
Ghi chú
|
Trâu,
bò
|
|
|
Thịt
|
200
|
|
Gan
|
300
|
|
Thận
|
300
|
|
Mỡ
|
100
|
|
Lợn
|
|
|
Thịt
|
100
|
|
Gan
|
100
|
|
Thận
|
100
|
|
Mỡ
|
100
|
|
57.
TRICLORFON (METRIFONAT) (Thuốc trừ sâu)
ADI: 0
- 2 μg/kg thể trọng/ngày
Xác
định hoạt chất:
|
Thực phẩm
|
MRL (μg/kg)
|
Ghi chú
|
Trâu,
bò
|
|
|
Sữa (μg/l)
|
50
|
|
58.
VIRGINIAMYCIN
ADI: 0
- 250 μg/kg thể trọng/ngày
Xác
định hoạt chất: Virginiamycin
|
Thực phẩm
|
MRL (μg/kg)
|
Ghi chú
|
Lợn
|
|
|
Thịt
|
100
|
|
Gan
|
300
|
|
Thận
|
300
|
|
Mỡ
|
300
|
|
59.
ZERANOL (Hoạt chất tăng trưởng)
ADI: 0-
0,5 μg/kg thể trọng/ngày
Xác
định hoạt chất: Zeranol
|
Thực phẩm
|
MRL (μg/kg)
|
Ghi chú
|
Trâu,
bò
|
|
|
Thịt
|
2
|
|
Gan
|
10
|
|
Phần 3.
GIỚI
HẠN TỐI ĐA ĐỘC TỐ VI NẤM TRONG THỰC PHẨM
Loại thực phẩm
|
Tên độc tố vi nấm
|
ML
(μg/kg)
|
Thực phẩm
(chung cho các loại thực phẩm)
|
Aflatoxin
B1
|
5
|
Thực phẩm
(chung cho các loại thực phẩm)
|
Aflatoxin
B1B2G1G2
|
15
|
Hạt ngũ
cốc và các sản phẩm ngũ cốc
|
Ochratoxin
A
|
5
|
Trái cây
và nước trái cây
|
Patulin
|
50
|
Nước trái
cây cô đặc và các sản phẩm từ chúng
|
50
|
Bột mì và
các sản phẩm chế biến từ bột mỳ
|
Deoxynivalenol
(DON)
|
1000
|
Ngô và các
hạt ngũ cốc khác
|
Zearalenone
|
1000
|
Ngô
|
Fumonisin
|
1000
|
Sữa và các
sản phẩm sữa
|
Aflatoxin
M1
|
0.5
|
Phần 4.
QUY ĐỊNH VỆ SINH AN TOÀN
ĐỐI VỚI BAO BÌ, DỤNG CỤ CHỨA ĐỰNG THỰC PHẨM
4.1. Quy định
giới hạn tối đa kim loại nặng thôi nhiễm từ dụng cụ chứa đựng thực phẩm bằng
gốm và thủy tinh
Loại dụng cụ
|
n
|
Giới hạn thôi nhiễm cho phép
|
Đơn vị
|
Giới hạn của chì
|
Giới hạn của cadimi
|
Dụng cụ
chứa đựng bằng gốm, thủy tinh có lòng nông phẳng
|
4
|
Trung bình
≤ giới hạn
|
mg/dm2
|
0,8
|
0,07
|
Dụng cụ
bằng gốm có lòng sâu cỡ nhỏ
|
4
|
Tất cả các
mẫu ≤ giới hạn
|
mg/l
|
2
|
0,5
|
Dụng cụ
bằng gốm có lòng sâu cỡ lớn
|
4
|
Tất cả các
mẫu ≤ giới hạn
|
mg/l
|
1
|
0,25
|
Dụng cụ bằng gốm có lòng sâu dùng để bảo quản
|
4
|
Tất cả các
mẫu ≤ giới hạn
|
mg/l
|
0,5
|
0,25
|
Cốc, chén
|
4
|
Tất cả các
mẫu ≤ giới hạn
|
mg/l
|
0,5
|
0,25
|
Dụng cụ
dùng để nấu
|
4
|
Tất cả các
mẫu ≤ giới hạn
|
mg/l
|
0,5
|
0,05
|
Chú thích:
n: số mẫu
xét nghiệm.
4.2. Quy định
giới hạn tối đa kim loại nặng thôi nhiễm từ dụng cụ chứa đựng thực phẩm bằng
thuỷ tinh có lòng sâu
Dụng cụ bằng thủy tinh có lòng sâu
|
n
|
Giới hạn thôi nhiễm cho phép
|
Đơn vị
|
Giới hạn của chì
|
Giới hạn của cadimi
|
Cỡ nhỏ
|
4
|
Tất cả các
mẫu ≤ giới hạn
|
mg/l
|
1,5
|
0,5
|
Cỡ lớn
|
4
|
Tất cả các
mẫu ≤ giới hạn
|
mg/l
|
0,75
|
0,25
|
Dùng để
bảo quản
|
4
|
Tất cả các
mẫu ≤ giới hạn
|
mg/l
|
0,5
|
0,25
|
Chú
thích:
n: số mẫu
xét nghiệm.
4.3. Quy định giới hạn tối đa thôi nhiễm từ hợp kim chế tạo đồ
hộp (không kể loại đựng thực phẩm khô, dầu, mỡ)
Tên
kim loại
|
Phương
pháp thử nghiệm và giới hạn
|
Điều
kiện ngâm chiết
|
Dung
dịch ngâm thôi
|
Giới
hạn cho phép
|
Arsen
|
600C trong 30 phút
|
Nước
|
Không quá 0,2 mg/kg
(As2O3)
|
0,5% axit xitric
|
Cadimi
|
600C trong 30 phút
|
Nước
|
Không quá 0,1 mg/kg
|
0,5% axit xitric
|
Chì
|
600C trong 30 phút
|
Nước
|
Không quá 0,4 mg/kg
|
0,5% axit xitric
|
Phenol
|
600C trong 30 phút
|
Nước
|
Không quá 5 mg/kg
|
Formalđehyt
|
Âm tính
|
Cặn khô
|
250C trong 1 giờ
|
n-heptan
|
Không quá 90 mg/kg
|
600C trong 30 phút
|
20% etanol
|
Không quá 30 mg/kg
|
600C trong 30 phút
|
Nước
|
4% axit axetic
|
Epiclohyđrin
|
250C trong 2 giờ
|
n-heptan
|
Không quá 0,5 mg/kg
|
Vinylclorua
|
Không quá 50C trong 24 giờ
|
Etanol
|
Không quá 0,05 mg/kg
|
4.4. Quy định giới hạn tối đa thôi nhiễm từ nhựa tổng hợp
Loại thiết bị
|
Kiểm tra nguyên liệu
|
Phương pháp thử nghiệm và giới hạn
|
|
Chỉ tiêu kiểm tra
|
Điều kiện ngâm chiết
|
Dung dịch ngâm thôi
|
Giới hạn cho phép
|
|
Cao su
tổng hợp (tiêu chuẩn chung)
|
Cadimi
không quá 100 mg/kg Chì không quá 100 mg/kg
|
Chì
|
600C trong
30 phút
|
4% axit
axetic
|
Không quá
1 mg/kg
|
|
Lượng
KMnO4 sử dụng
|
|
Nước
|
Không quá
10 mg/kg
|
|
Cao su
tổng hợp từ Formalđehyt (tiêu chuẩn đặc biệt)
|
|
Phenol
|
600C trong
30 phút
|
Nước
|
Âm tính
|
|
Formalđehyt
|
Âm tính
|
|
Cặn sấy
khô
|
4% axit
axetic
|
Không quá
30 mg/kg
|
|
Nylon (PA)
|
|
Caprolac-
tam
|
600C trong
30 phút
|
20% etanol
|
Không quá
15 mg/kg
|
|
Cặn khô
|
250C trong
1 giờ
|
n-heptan
|
Không quá
30 mg/kg
|
|
600C trong
30 phút
|
20% etanol
|
|
600C trong
30 phút
|
Nước
|
|
4% axit
axetic
|
|
Polymetyl
pentene (PMP)
|
|
Cặn khô
|
250C trong
1 giờ
|
n-heptan
|
Không quá
120 mg/kg
|
|
600C trong
30 phút
|
20% etanol
|
Không quá
30 mg/kg
|
|
600C trong
30 phút
|
Nước
|
|
4% axit
axetic
|
|
Polycacbonat
(PC)
|
-
Bisphenol A (bao gồm phenol và p-t-butyl phenol) không quá 500 mg/kg
- Diphenyl
cacbonat không quá 500 mg/kg -
- Amin (trictylamin
và tributylamin) không quá 1 mg/kg)
|
Bisphenol
A (phenol và p- t-butyl phenol)
|
250C trong
1 giờ
|
n-heptan
|
Không quá
2,5 mg/kg
|
|
600C trong
30 phút
|
20% etanol
|
|
600C trong
30 phút
|
Nước
|
|
4% axit
axetic
|
|
Cặn khô
|
250C trong
1 giờ
|
n-heptan
|
Không quá
30 mg/kg
|
|
600C trong
30 phút
|
20% etanol
|
|
600C trong
30 phút
|
Nước
|
|
4% axit
axetic
|
|
Polyvinyl
alcol (PVA)
|
|
Cặn khô
|
250C trong
1 giờ
|
n-heptan
|
Không quá
30 mg/kg
|
|
600C trong
30 phút
|
20% etanol
|
|
600C trong
30 phút
|
Nước
|
|
4% axit
axetic
|
|
Polystyren
(PS)
|
Tổng số
chất bay hơi (styren, toluen, etylbenzen isopropylbenzen và n-propylbenzen)
không quá 5000 mg/kg
|
Cặn khô
|
250C trong
1 giờ
|
n-heptan
|
Không quá
240 mg/kg
|
|
600C trong
30 phút
|
20% etanol
|
Không quá
30 mg/kg
|
|
600C trong
30 phút
|
Nước
|
|
4% axit
axetic
|
|
Polyvinyliden
clorua (PVDC)
|
- Bari
không quá 100 mg/kg
- Vinyliden
clorua không quá 6 mg/kg
|
Cặn khô
|
25oC trong
1 giờ
|
n-heptan
|
Không quá
30 mg/kg
|
|
600C trong
30 phút
|
20% etanol
|
|
600C trong
30 phút
|
Nước
|
|
4% axit
axetic
|
|
Polymetyl
metacrylate (PMMA)
|
|
Metyl
metacrylat
|
600C trong
30 phút
|
20% etanol
|
Không quá
15 mg/kg
|
|
Cặn khô
|
250C trong
1 giờ
|
n-heptan
|
Không quá
30 mg/kg
|
|
600C trong
30 phút
|
20% etanol
|
|
600C trong
30 phút
|
Nước
|
|
4% axit
axetic
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.5. Quy định
vệ sinh an toàn chất tẩy rửa dùng để rửa dụng cụ tiếp xúc với thực phẩm
Thành
phần cho phép và cách sử dụng
|
Tiêu
chuẩn
|
Đặc tính kỹ thuật của chất
tổng hợp
|
- Arsen (As) không quá 0,05
mg/kg (tính theo As2O3)
- Chì (Pb) không quá 1 mg/kg
- Metanol không quá 1 mg/ml
Thành phần cơ bản của dung
dịch (có pH)
+ Chất tẩy rửa là axit béo pH:
6,0 - 10,5.
+ Chất tẩy rửa khác pH trên
6,0 - 8,0.
- Không có enzym hoặc các
thành phần khác có tác dụng tẩy trắng
|
Chất thơm theo danh mục cho
phép của Bộ Y tế
|
Phụ gia thực phẩm theo danh
mục cho phép của Bộ Y tế
|
Độ phân hủy sinh học
(Biodegradability) không thấp hơn 85%
|
Tiêu chuẩn sử dụng
|
Nồng độ sử dụng (tác dụng bề
mặt):
+ Chất tẩy rửa là axit béo
không quá 0,5%
+ Chất tẩy rửa khác: không quá
1,0%
|
Rau quả không được ngâm trong
dung dịch có chất tẩy rửa quá 5 phút
|
Rau quả, dụng cụ ăn sau khi
rửa có sử dụng chất tẩy rửa phải được tráng kỹ bằng nước sạch theo yêu cầu
sau:
+ Nước từ vòi: rau quả ít nhất
là 30 giây, dụng cụ chia ăn ít nhất là 5 giây
+ Nước trong chậu: thay nước
sạch ít nhất là 2 lần
|
4.6. Quy định
giới hạn tối đa kim loại nặng thôi nhiễm từ dụng cụ chứa đựng, bảo quản và đun
nấu thực phẩm (trừ dụng cụ bằng gốm, thuỷ tinh)
4.6.1. Giới hạn tối đa kim loại
nặng thôi nhiễm từ dụng cụ chứa đựng, bảo quản thực phẩm
4.6.1.1. Quy định giới hạn
tối đa thôi nhiễm kim loại nặng
TT
|
Tên
kim loại
|
ML
(mg/kg)
|
1
|
Antimon (Sb)
|
0,2
|
2
|
Arsen (As)
|
0,2
|
3
|
Cadimi (Cd)
|
0,2
|
4
|
Chì (Pb)
|
2
|
4.6.1.2. Ghi chú phương pháp
kiểm tra
Chuẩn bị mẫu kiểm tra dụng cụ
chứa đựng bảo quản như sau:
a. Rửa dụng cụ bằng xà phòng và
tráng nhiều lần bằng nước sạch, không tiếp xúc với bề mặt đồ chứa đựng thực
phẩm khi đã rửa xong.
b. Đổ đầy dung dịch axit axetic
4% (v/v), để 24 giờ tại nhiệt độ phòng (ghi lượng dung dịch trước khi lấy phân
tích).
c. Sau 24 giờ quấy đều dung dịch
axit axetic 4% và lấy một lượng đủ để phân tích định lượng Sb, As, Cd, Pb.
4.6.2. Giới hạn tối đa kim loại nặng
thôi nhiễm từ dụng cụ đun nấu thực phẩm
4.6.2.1. Quy định giới hạn
tối đa thôi nhiễm kim loại nặng
TT
|
Tên
kim loại
|
ML
(mg/kg)
|
1
|
Antimon
(Sb)
|
0,7
|
2
|
Arsen
(As)
|
0,7
|
3
|
Cadimi
(Cd)
|
0,7
|
4
|
Chì
(Pb)
|
7
|
4.6.2.2. Ghi chú phương pháp
kiểm tra
Chuẩn bị mẫu kiểm tra dụng cụ
đun nấu như sau:
a. Rửa dụng cụ bằng xà phòng và
tráng nhiều lần bằng nước sạch, không tiếp xúc với bề mặt đồ chứa đựng thực
phẩm khi đã rửa xong.
b. Đổ dung dịch axit axetic 4%
(v/v) đến khoảng 2/3 dung tích dụng cụ đun nấu, đánh dấu mức dung tích ban đầu,
đun sôi dung dịch trong 2 giờ. Trong quá trình đun sôi, liên tục đổ thêm dung
dịch axit axetic 4% tới vạch đánh dấu dung tích ban đầu trước khi đun. Sau đó
để nguội đổ thêm dung dịch axit axetic 4% tới vạch đánh dấu, để ở nhiệt độ
phòng trong 22 giờ (ghi lượng dung dịch trước khi lấy phân tích).
c. Sau 22 giờ quấy đều dung dịch
axit axetic 4% và lấy một lượng đủ để phân tích định lượng Sb, As, Cd, Pb.
Phần 5.
GIỚI HẠN TỐI ĐA KIM LOẠI
TRONG THỰC PHẨM
TT
|
Tên kim loại
|
Loại thực phẩm
|
ML (mg/kg)
|
|
1
|
Antimon
(Sb)
|
Sữa và sản
phẩm sữa
|
1,0
|
|
Thịt và
sản phẩm thịt
|
1,0
|
|
Cá và sản
phẩm cá
|
1,0
|
|
Dầu, mỡ
|
1,0
|
|
Sản phẩm
rau, quả (trừ nước ép rau, quả)
|
1,0
|
|
Chè và sản
phẩm chè
|
1,0
|
|
Cà phê
|
1,0
|
|
Cacao và
sản phẩm cacao
|
1,0
|
|
Gia vị
|
1,0
|
|
Nước chấm
|
1,0
|
|
Nước ép
rau, quả
|
0,15
|
|
Đồ uống có
cồn
|
0,15
|
|
Nước giải
khát cần pha loãng trước khi dùng
|
0,15
|
|
Nước giải
khát dùng ngay
|
0,15
|
|
Thực phẩm
đặc biệt:
- Thức ăn
cho trẻ dưới 1 tuổi
- Thực
phẩm đóng hộp cho trẻ dưới 1 tuổi và trên 1 tuổi
- Thực
phẩm từ ngũ cốc cho trẻ dưới 1 tuổi và trên 1 tuổi
|
1,0
1,0
1,0
|
|
2
|
Arsen
(As)
|
Sữa và sản
phẩm sữa
|
0,5
|
|
Thịt và
sản phẩm thịt
|
1,0
|
|
Rau câu
(đối với arsen vô cơ)
|
1,0
|
|
Tôm, cua
(đối với arsen vô cơ)
|
2,0
|
|
Cá (đối
với arsen vô cơ)
|
2,0
|
|
Động vật
thân mềm (đối với arsen vô cơ)
|
1,0
|
|
Dầu, mỡ
|
0,1
|
|
Sản phẩm
rau, quả (trừ nước ép rau, quả)
|
1,0
|
|
Chè và sản
phẩm chè
|
1,0
|
|
Cà phê
|
1,0
|
|
Cacao và
sản phẩm cacao
|
1,0
|
|
Gia vị
|
5,0
|
|
Nước chấm
|
1,0
|
|
Nước ép
rau, quả
|
0,1
|
|
|
As (tiếp)
|
Đồ uống có
cồn
|
0,2
|
Nước giải
khát cần pha loãng trước khi dùng
|
0,5
|
Nước giải
khát dùng ngay
|
0,1
|
Ngũ cốc
|
1,0
|
Thực phẩm
chức năng
|
5,0
|
Thực phẩm
đặc biệt:
|
|
- Thức ăn
cho trẻ dưới 1 tuổi
|
0,1
|
- Thực
phẩm đóng hộp cho trẻ dưới 1 tuổi và trên 1 tuổi
|
0,1
|
- Thực
phẩm từ ngũ cốc cho trẻ dưới 1 tuổi và trên 1 tuổi
|
0,1
|
3
|
Cadimi
(Cd)
|
Sữa và sản
phẩm sữa
|
1,0
|
Thịt trâu,
bò, cừu, lợn và gia cầm
|
0,05
|
Thịt ngựa
|
0,2
|
Thận trâu,
bò, cừu, lợn và gia cầm
|
1,0
|
Gan trâu,
bò, cừu và lợn và gia cầm
|
0,5
|
Cá (trừ
các loại cá dưới đây)
|
0,05
|
Cá ngừ, cá
vền, cá trồng châu Âu, cá đối, cá thu, cá mòi, cá bơn
|
0,1
|
Động vật
thân mềm 2 mảnh vỏ
|
1,0
|
Tôm, cua,
giáp xác
|
0,5
|
Dầu, mỡ
|
1,0
|
Rau, quả
(trừ rau ăn lá, rau thơm, nấm, rau ăn thân, rau ăn củ và khoai tây)
|
0,05
|
Rau ăn lá,
rau thơm, cần tây, nấm
|
0,2
|
Rau ăn
thân, củ (trừ cần tây và khoai tây)
|
0,1
|
Khoai tây
(đã bỏ vỏ)
|
0,1
|
Các loại
rau khác (trừ nấm và cà chua)
|
0,05
|
Chè và sản
phẩm chè
|
1,0
|
Cà phê
|
1,0
|
Sô cô la
và sản phẩm cacao
|
0,5
|
Gia vị
|
1,0
|
Nước chấm
|
1,0
|
Nước ép
rau, quả
|
1,0
|
Đồ uống có
cồn
|
1,0
|
Nước giải
khát cần pha loãng trước khi dùng
|
1,0
|
Nước giải
khát dùng ngay
|
1,0
|
Lạc
|
0,1
|
Hạt lúa
mì, hạt mầm, gạo
|
0,2
|
|
Cd (tiếp)
|
Đậu nành
|
0,2
|
|
Ngũ cốc,
đậu đỗ (trừ cám, mầm, lúa mì, gạo, đậu nành và lạc)
|
0,1
|
|
Thực phẩm
chức năng
|
0,3
|
|
Thực phẩm
đặc biệt:
|
|
|
- Thức ăn
cho trẻ dưới 1 tuổi
|
1,0
|
|
- Thực
phẩm đóng hộp cho trẻ dưới 1 tuổi và trên 1 tuổi
|
1,0
|
|
- Thực
phẩm từ ngũ cốc cho trẻ dưới 1 tuổi và trên 1 tuổi
|
1,0
|
|
4
|
Chì
(Pb)
|
Sữa và sản
phẩm sữa
|
0,02
|
|
Thịt trâu,
bò, gia cầm, cừu và lợn
|
0,1
|
|
Phần ăn
được của trâu, bò, lợn, gia cầm (ruột, đầu, đuôi...)
|
0,5
|
|
Dầu, mỡ,
bao gồm chất béo trong sữa
|
0,1
|
|
Cá (trừ
các loại cá dưới đây)
|
0,2
|
|
Cá ngừ, cá
vền, cá nuôi châu Âu, cá đối, cá thu, cá mòi, cá bơn
|
0,4
|
|
Động vật
thân mềm 2 mảnh vỏ
|
1,5
|
|
Thực phẩm
chức năng
|
10,0
|
|
Tôm, cua,
giáp xác, trừ thịt cua nâu
|
0,5
|
|
Quả
|
0,1
|
|
Quả nhỏ,
quả mọng và nho
|
0,2
|
|
Nước ép
quả, nước ép quả cô đặc (sử dụng ngay) và necta quả
|
0,05
|
|
Rau, bao
gồm khoai tây gọt vỏ (trừ cải bắp, rau ăn lá, nấm, hoa bia và thảo mộc)
|
0,1
|
|
Cải bắp
(trừ cải xoăn), rau ăn lá (trừ rau bina)
|
0,3
|
|
Ngũ cốc,
đậu đỗ
|
0,2
|
|
Chè và sản
phẩm chè
|
2,0
|
|
Cà phê
|
2,0
|
|
Cacao và
sản phẩm cacao
|
2,0
|
|
Gia vị
|
2,0
|
|
Nước chấm
|
2,0
|
|
Đồ uống có
cồn
|
0,5
|
|
Rượu vang
|
0,2
|
|
Thức ăn
cho trẻ dưới 1 tuổi
|
0,02
|
|
5
|
Thủy
ngân
(Hg)
|
Sữa và sản
phẩm sữa
|
0,05
|
|
Thịt và
sản phẩm thịt
|
0,05
|
|
Tất cả các
loài cá (trừ loài ăn thịt)
|
0,5
|
|
|
Hg (tiếp)
|
Cá ăn thịt
(cá mập, cá kiếm, cá ngừ, cá lớn răng nhọn...)
|
1,0
|
Tôm, cua,
động vật thân mềm 2 mảnh vỏ
|
0,5
|
Thực phẩm
chức năng
|
0,5
|
Dầu, mỡ
|
0,05
|
Sản phẩm
rau, quả (trừ nước ép rau, quả)
|
0,05
|
Chè và sản
phẩm chè
|
0,05
|
Cà phê
|
0,05
|
Cacao và
sản phẩm cacao
|
0,05
|
Gia vị
|
0,05
|
Nước chấm
|
0,05
|
Nước ép
rau, quả
|
0,05
|
Đồ uống có
cồn
|
0,05
|
Nước giải
khát cần pha loãng trước khi dùng
|
0,05
|
Nước giải
khát dùng ngay
|
0,05
|
Thực phẩm
đặc biệt:
|
|
- Thức ăn
cho trẻ dưới 1 tuổi
|
0,05
|
- Thực
phẩm đóng hộp cho trẻ dưới 1 tuổi và trên 1 tuổi
|
0,05
|
- Thực
phẩm từ ngũ cốc cho trẻ dưới 1 tuổi và trên 1 tuổi
|
0,05
|
6
|
Thiếc
(Sn)
|
Thực phẩm
đóng hộp trừ đồ uống
|
200
|
Đồ uống
đóng hộp, bao gồm nước ép rau, quả
|
100
|
Thực phẩm
đóng hộp cho trẻ dưới 1 tuổi và trên 1 tuổi, trừ sản phẩm dạng bột, khô:
|
|
- Thực
phẩm đóng hộp cho trẻ em và thực phẩm làm từ ngũ cốc cho trẻ dưới 1 tuổi và
trên 1 tuổi
|
50
|
- Thức ăn
đóng hộp cho trẻ dưới 1 tuổi và từ 1 đến 3 tuổi bao gồm sữa
|
50
|
- Thực phẩm ăn kiêng và thực phẩm sử dụng với mục đích đặc biệt đóng
hộp cho trẻ dưới 1 tuổi
|
50
|
7
|
Đồng
(Cu)
|
Sữa và sản
phẩm sữa
|
30
|
Thịt và
sản phẩm thịt
|
20
|
Cá và sản
phẩm cá
|
30
|
Dầu, mỡ
|
0,5
|
Sản phẩm
rau, quả (trừ nước ép rau, quả)
|
30
|
Chè và sản
phẩm chè
|
150
|
Cà phê
|
30
|
Cacao và
sản phẩm cacao
|
70
|
Gia vị
|
30
|
|
Cu (tiếp)
|
Nước chấm
|
30
|
Nước ép
rau, quả
|
10
|
Đồ uống có
cồn
|
5,0
|
Nước giải
khát cần pha loãng trước khi dùng
|
10
|
Nước giải
khát dùng ngay
|
2,0
|
Thực phẩm
đặc biệt:
|
|
- Thức ăn
cho trẻ dưới 1 tuổi
|
5,0
|
- Thực
phẩm đóng hộp cho trẻ dưới 1 tuổi và trên 1 tuổi
|
5,0
|
- Thực
phẩm từ ngũ cốc cho trẻ dưới 1 tuổi và trên 1 tuổi
|
5,0
|
8
|
Kẽm
(Zn)
|
Sữa và sản
phẩm sữa
|
40
|
Thịt và
sản phẩm thịt
|
40
|
Cá và sản
phẩm cá
|
100
|
Dầu, mỡ
|
40
|
Sản phẩm
rau, quả (trừ nước ép rau, quả)
|
40
|
Chè và sản
phẩm chè
|
40
|
Cà phê
|
40
|
Cacao và
sản phẩm cacao
|
40
|
Gia vị
|
40
|
Nước chấm
|
40
|
Nước ép
rau, quả
|
5,0
|
Đồ uống có
cồn
|
2,0
|
Nước giải
khát cần pha loãng trước khi dùng
|
25
|
Nước giải
khát dùng ngay
|
5,0
|
Thực phẩm đặc
biệt:
|
|
- Thức ăn
cho trẻ dưới 1 tuổi
|
40
|
- Thực
phẩm đóng hộp cho trẻ dưới 1 tuổi và trên 1 tuổi
|
40
|
- Thực
phẩm từ ngũ cốc cho trẻ dưới 1 tuổi và trên 1 tuổi
|
40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phần 6.
GIỚI HẠN VI SINH VẬT
TRONG THỰC PHẨM
GIỚI HẠN VI SINH VẬT TRONG THỰC PHẨM KHÔNG ĐƯỢC PHÉP VƯỢT QUÁ GIỚI
HẠN ĐƯỢC QUY ĐỊNH TẠI CÁC BẢNG DƯỚI ĐÂY:
6.1. Giới hạn
cho phép vi sinh vật trong sữa và sản phẩm sữa
TT
|
SẢN PHẨM
|
LOẠI VI KHUẨN
|
GIỚI HẠN VI SINH VẬT
(Trong 1g hoặc 1ml sản phẩm) (*)
|
1
|
Sữa
dạng lỏng và đồ uống từ sữa bao gồm sữa dạng lỏng được bổ sung hương liệu
hoặc các phụ gia thực phẩm khác
|
1.1
|
Các sản
phẩm được thanh trùng bằng phương pháp Pasteur
|
TSVSVHK
(a)
|
5x105
|
Coliforms
|
Không có
|
E. coli
|
Không có
(hoặc <3 MPN)
|
S.
aureus
|
Không có
|
Listeria
monocytogenes
|
Không có
|
Salmonella.spp
|
Không có
|
1.2
|
Các sản
phẩm được tiệt trùng bằng phương pháp UHT hoặc các phương pháp tiệt trùng
bằng nhiệt độ cao khác
|
TSVSVHK
(a)
|
102
|
Coliforms
|
Không có
|
E. coli
|
Không có
(hoặc <3 MPN)
|
S.aureus
|
Không có
|
Listeria
monocytogenes
|
Không có
|
Salmonella.spp
|
Không có
|
2
|
Sữa lên
men bao gồm sữa lên men dạng lỏng và đặc
|
|
|
Coliforms
|
10
|
E. coli
|
Không có
(hoặc< 3 MPN)
|
S.aureus
|
Không có
|
Listeria
monocytogenes
|
Không có
|
Salmonella.spp
|
Không có
|
Nấm men
|
102
|
Nấm mốc
|
102
|
3
|
Sữa
dạng bột
|
|
|
TSVSVHK
|
5x105
|
Coliforms
|
10
|
B.cereus
|
102
|
E.coli
|
Không có
(hoặc < 3 MPN)
|
S.aureus
|
10
|
Listeria
monocytogenes
|
Không có
|
Salmonella.spp
|
Không có
|
4
|
Sữa đặc
|
|
|
Listeria
monocytogenes
|
Không có
|
Salmonella.spp
|
Không có
|
5
|
Kem sữa
(cream)
|
5.1
|
Kem sữa được tiệt trùng bằng phương pháp Pasteur
|
Coliforms
|
10
|
E. coli
|
Không có
(hoặc <3 MPN)
|
S.
aureus
|
Không có
|
Listeria
monocytogenes
|
Không có
|
Salmonella.spp
|
Không có
|
5.2
|
Kem sữa được tiệt trùng bằng phương pháp UHT
|
TSVSVHK (b)
|
102
|
Coliforms
|
Không có
|
E.coli
|
Không có
(hoặc < 3 MPN)
|
S.
aureus
|
Không có
|
Listeria
monocytogenes
|
Không có
|
Salmonella.spp
|
Không có
|
6
|
Phomat
|
|
|
Coliforms
|
104
|
E. coli
|
102
|
S. aureus
|
102
|
Listeria monocytogenes
|
Không
có
|
Salmonella.spp
|
Không
có
|
(a) TSVSVHK
ở 21oC
(b) TSVSVHK
ở 30oC
(*) Tính
trên 25g hoặc 25ml đối với Salmonella.spp và Listeria monocytogenes
6.2. Quy định
giới hạn cho phép vi sinh vật trong thịt và sản phẩm thịt
TT
|
SẢN PHẨM
|
LOẠI VI SINH VẬT
|
GIỚI HẠN VI SINH VẬT
(Trong 1g hoặc 1ml sản phẩm) (*)
|
1. Thịt
tươi, đông lạnh
|
1.1
|
Thịt tươi,
thịt đông lạnh nguyên con hoặc cắt miếng
|
TSVSVHK
|
105
|
Coliforms
|
102
|
E. coli
|
102
|
S.
aureus
|
102
|
Cl.perfringens
|
102
|
Salmonella
|
Không có
|
1.2
|
Thịt tươi, thịt đông lạnh xay nhỏ
|
TSVSVHK
|
106
|
Coliforms
|
102
|
E. coli
|
102
|
S.
aureus
|
102
|
Cl.perfringens
|
102
|
Salmonella
|
Không có
|
2. Thịt
và sản phẩm thịt chế biến không xử lý nhiệt (sử dụng trực tiếp)
|
2.1
|
Thịt và
sản phẩm thịt dạng muối, xông khói
|
TSVSVHK
|
103
|
Coliforms
|
50
|
E. coli
|
10
|
S.
aureus
|
102
|
Cl.perfringens
|
102
|
Salmonella
|
Không có
|
Listeria
monocytogenes
|
Không có
|
2.2
|
Thịt và sản
phẩm thịt lên men
|
Coliforms
|
50
|
E. coli
|
10
|
S.
aureus
|
102
|
Cl.perfringens
|
102
|
Salmonella
|
Không có
|
Listeria
monocytogenes
|
Không có
|
3. Thịt
và sản phẩm thịt đã qua xử lý nhiệt
|
3.1
|
Thịt và
sản phẩm thịt đóng gói
|
TSVSVHK
|
104
|
Coliforms
|
50
|
E. coli
|
Không có
(hoặc < 3 MPN)
|
S.
aureus
|
102
|
Cl.perfringens
|
10
|
Cl.
botuliniums
|
Không có
|
Salmonella
|
Không có
|
Listeria
monocytogenes
|
Không có
|
3.2
|
Thịt và
sản phẩm thịt không đóng gói
|
TSVSVHK
|
105
|
Coliforms
|
50
|
E. coli
|
Không có
(hoặc < 3 MPN)
|
S.
aureus
|
102
|
Cl.perfringens
|
102
|
Salmonella
|
Không có
|
Listeria
monocytogenes
|
Không có
|
3.3
|
Thịt khô
|
TSVSVHK
|
105
|
Coliforms
|
50
|
E. coli
|
Không có
(hoặc < 3 MPN)
|
S.
aureus
|
102
|
Cl.perfringens
|
102
|
Salmonella
|
Không có
|
Listeria
monocytogenes
|
Không có
|
3.4
|
Thịt hộp
|
E. coli
|
Không có
(hoặc < 3 MPN)
|
S.
aureus
|
Không có
|
Cl.perfringens
|
Không có
|
Cl.botuliniums
|
Không có
|
Salmonella
|
Không có
|
|
|
|
|
|
|
(*)Tính trên
25g hoặc 25ml đối với Salmonella, Listeria monocytogenes.
6.3. Quy định
giới hạn cho phép vi sinh vật trong cá và thuỷ sản
TT
|
SẢN PHẨM
|
LOẠI VI SINH VẬT
|
GIỚI HẠN VI SINH VẬT
(Trong 1g hoặc 1ml sản phẩm) (*)
|
1
|
Cá và thủy
sản tươi: cá đông lạnh, cá tươi, các loại nhuyễn thể, các sản phẩm của cá (phải
xử lý nhiệt trước khi sử dụng)
|
TSVSVHK
|
106
|
E.coli
|
102
|
S.aureus
|
102
|
Cl.perfringens
|
102
|
Salmonella
|
Không có
|
V.
parahaemolyticus
|
102
|
2
|
Sản phẩm
chế biến từ cá và thủy sản: tôm, cá hấp nóng, hun khói, chả cá, chả mực, các
loại giáp xác, nhuyễn thể luộc, hấp (dùng trực tiếp, không qua xử lý nhiệt
trước khi sử dụng)
|
TSVSVHK
|
105
|
Coliforms
|
10
|
E.coli
|
3
|
S.aureus
|
10
|
Cl.perfringens
|
10
|
Salmonella
|
Không có
|
V.
parahaemolyticus
|
10
|
TSBTNM-M
|
10
|
3
|
Thủy sản
khô sơ chế (Phải xử lý nhiệt trước khi sử dụng)
|
TSVSVHK
|
106
|
Coliforms
|
102
|
E.coli
|
10
|
S.aureus
|
102
|
Cl.perfringens
|
20
|
Salmonella
|
Không có
|
V.
parahaemolyticus
|
102
|
(*)Tính trên
25g hoặc 25ml đối với Salmonella
6.4. Quy định
giới hạn cho phép vi sinh vật trong trứng và sản phẩm trứng
TT
|
SẢN PHẨM
|
LOẠI VI SINH VẬT
|
GIỚI HẠN VI SINH VẬT
(trong 1g hay 1ml thực phẩm) (*)
|
1
|
Trứng
tươi, dịch trứng tươi hoặc đông lạnh
|
TSVSVHK
|
105
|
Coliforms
|
102
|
E.coli
|
3
|
S.aureus
|
10
|
Salmonella
|
Không có
|
2
|
Sản phẩm chế biến từ trứng (đã tiệt trùng theo phương pháp Pasteur)
|
TSVSVHK
|
103
|
Coliforms
|
10
|
E.coli
|
Không có
|
S.aureus
|
3
|
Salmonella
|
Không có
|
(*)Tính trên
25g hoặc 25ml đối với Salmonella
6.5. Quy định
giới hạn cho phép vi sinh vật trong ngũ cốc và sản phẩm ngũ cốc
TT
|
SẢN PHẨM
|
LOẠI VI SINH VẬT
|
GIỚI HẠN VI SINH VẬT
(trong 1g hay 1ml thực phẩm) (*)
|
1
|
Sản phẩm
chế biến từ ngũ cốc, khoai củ, đậu đỗ: bột, miến, mỳ sợi (có xử lý nhiệt
trước khi sử dụng)
|
TSVSVHK
|
106
|
Coliforms
|
103
|
E.coli
|
102
|
S.aureus
|
102
|
Cl.
perfringens
|
102
|
B.cereus
|
102
|
TSBTNM-M
|
103
|
2
|
Sản phẩm
chế biến từ ngũ cốc, khoai củ, đậu, đỗ: bánh, bột (dùng trực tiếp, không
qua xử lý nhiệt trước khi sử dụng)
|
TSVSVHK
|
104
|
Coliforms
|
10
|
E.coli
|
3
|
S.aureus
|
10
|
Cl.
perfringens
|
10
|
B.cereus
|
10
|
TSBTNM-M
|
102
|
6.6. Quy định
giới hạn cho phép vi sinh vật trong rau, quả và sản phẩm rau, quả
TT
|
SẢN PHẨM
|
LOẠI VI SINH VẬT
|
GIỚI HẠN VI SINH VẬT
(trong 1g hay 1ml thực phẩm) (*)
|
1
|
Rau quả
tươi, rau quả đông lạnh
|
TSVSVHK
|
Giới hạn bởi G.A.P
|
Coliforms
|
10
|
E.coli
|
Giới hạn bởi GAP
|
S.aureus
|
Giới hạn bởi GAP
|
Cl.
perfringens
|
Giới hạn bởi GAP
|
Salmonalla
|
Không có
|
2
|
Rau quả
muối, rau quả khô
|
TSVSVHK
|
104
|
Coliforms
|
10
|
E.coli
|
Không có
|
Cl.
perfringens
|
10
|
B.cereus
|
102
|
TSBTNM-M
|
102
|
(*)Tính trên
25g hoặc 25ml đối với Salmonella
6.7. Quy định giới hạn cho phép vi sinh vật trong nước khoáng và
nước giải khát đóng chai
TT
|
SẢN PHẨM
|
LOẠI VI SINH VẬT
|
GIỚI HẠN VI SINH VẬT
(trong 1g hay 1ml thực phẩm) (**)
|
1
|
Nước giải
khát có cồn
|
TSVSVHK
|
10
|
E.coli
|
Không có
|
S.aureus
|
Không có
|
Streptococci
faecal
|
Không có
|
P.aeruginosa
|
Không có
|
Cl.
Perfringens
|
Không có
|
2
|
Nước giải
khát không cồn
|
TSVSVHK
|
102
|
Coliforms
|
10
|
E.coli
|
Không có
|
S.aureus
|
Không có
|
Streptococci
faecal
|
Không có
|
P.aeruginosa
|
Không có
|
TSBTNM-M
|
10
|
Cl.
Perfringens
|
Không có
|
3
|
Nước
khoáng đóng chai
|
TSVSVHK
|
Giới hạn bởi GMP
|
Coliforms
|
Không có
|
Streptococci
faecal
|
Không có
|
P.aeruginosa
|
Không có
|
Cl.
Perfringens
|
Không có
|
(**) Tính
trên 250ml đối với nước khoáng đóng chai
6.8. Quy định giới hạn cho phép vi sinh vật trong gia vị và nước
chấm
TT
|
SẢN PHẨM
|
LOẠI VI SINH VẬT
|
GIỚI HẠN VI SINH VẬT
(trong 1g hay 1ml thực phẩm) (*)
|
1
|
Gia vị
|
TSVSVHK
|
104
|
Coliforms
|
102
|
E.coli
|
3
|
S.aureus
|
102
|
Salmonella
|
Không có
|
TSBTNM-M
|
102
|
2
|
Nước chấm nguồn
gốc động vật
|
TSVSVHK
|
104
|
Coliforms
|
102
|
E.coli
|
Không có
|
S.aureus
|
3
|
Cl.perjringens
|
10
|
Salmonella
|
Không có
|
V.parahaemolyticus
|
10
|
3
|
Nước chấm nguồn
gốc thực vật
|
TSVSVHK
|
104
|
Coliforms
|
102
|
E.coli
|
Không có
|
S.aureus
|
3
|
Cl.
Perfringens
|
10
|
Salmonella
|
Không có
|
TSBTNM-M
|
10
|
(*)Tính trên
25g hoặc 25ml đối với Salmonella
6.9. Quy định giới hạn cho phép vi sinh vật trong thức ăn đặc
biệt
TT
|
SẢN PHẨM
|
LOẠI VI SINH VẬT
|
GIỚI HẠN VI SINH VẬT
(trong 1g hay 1ml thực phẩm) (*)
|
1
|
Thức ăn khô
và thức ăn dinh dưỡng cho trẻ em, thức ăn thay thế đặc biệt (phải xử lý nhiệt
trước khi sử dụng)
|
TSVSVHK
|
105
|
Coliforms
|
102
|
E.coli
|
10
|
S.aureus
|
102
|
Cl.
perfringens
|
10
|
Salmonella
|
Không có
|
B.cereus
|
102
|
2
|
Thức ăn khô và thức ăn dinh dưỡng cho trẻ em, thức ăn thay thế đặc biệt
(dùng trực tiếp, không qua xử lý nhiệt trước khi sử dụng)
|
TSVSVHK
|
104
|
Coliforms
|
10
|
E.coli
|
Không có
|
S.aureus
|
3
|
Cl.
perfringens
|
10
|
Salmonella
|
Không có
|
B.cereus
|
10
|
(*)Tính trên
25g đối với Salmonella
6.10. Quy định giới hạn cho phép vi sinh vật trong kem và nước
đá
TT
|
SẢN PHẨM
|
LOẠI VI SINH VẬT
|
GIỚI HẠN VI SINH VẬT
(trong 1g hay 1ml thực phẩm) (*)
|
|
Kem, nước
đá
|
TSVSVHK
|
5.104
|
Coliforms
|
102
|
E.coli
|
Không có
|
S.aureus
|
10
|
Salmonella
|
Không có
|
Cl.
perfringens
|
10
|
(*)Tính trên
25g hoặc 25ml đối với Salmonella
6.11. Quy định giới hạn cho phép vi sinh vật trong đồ hộp
TT
|
SẢN PHẨM
|
LOẠI VI SINH VẬT
|
GIỚI HẠN VI SINH VẬT
(trong 1g hay 1ml thực phẩm)
|
|
Sản phẩm chế biến từ thịt, cá đóng hộp, rau quả đóng hộp
|
E.coli
|
Không có
|
S.aureus
|
Không có
|
Cl.
perfringens
|
Không có
|
Cl.
botulinums
|
Không có
|
TSBTNM-M
|
Không có
|
6.12. Quy định giới hạn cho phép vi sinh vật trong dầu, mỡ
TT
|
SẢN PHẨM
|
LOẠI VI SINH VẬT
|
GIỚI HẠN VI SINH VẬT
(trong 1g hay 1ml thực phẩm) (*)
|
|
Dầu, mỡ
|
TSVSVHK
|
103
|
Coliforms
|
10
|
E.coli
|
3
|
S.aureus
|
Không có
|
Salmonella
|
Không có
|
TSBTNM-M
|
Không có
|
(*)Tính trên
25g hoặc 25ml đối với Salmonella
Phần 7.
DANH
MỤC CÁC CHẤT HỖ TRỢ CHẾ BIẾN ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG TRONG SẢN XUẤT VÀ CHẾ BIẾN THỰC
PHẨM
• Tên tiếng
Việt tra theo Từ điển hoá học Việt Nam.
• Tên tiếng
Anh, lĩnh vực sử dụng và mức tồn dư tối đa (MRL) theo Codex.
TT
|
Tiếng Việt
|
Tiếng Anh
|
Lĩnh vực sử dụng
|
MRL
(mg/kg)
|
|
1. Các
tác nhân chống tạo bọt
|
1.
Antifoam agents
|
|
|
1.
|
Sản phẩm
ankylen oxit
|
Alkylene
oxide adduct
|
Sản xuất
nước quả
|
|
2.
|
Đimetylpolysiloxan
|
Dimethylpolysiloxane
|
Bia, dầu
và mỡ
|
|
3.
|
Copolyme
etilenoxit - propilen oxit
|
Ethylene
oxide - propylene oxide copolymers
|
Sản xuất
nước quả
|
|
4.
|
Metyl este
của axit béo
|
Fatty acid
methyl ester
|
|
|
5.
|
Este poliankilen glicol của axit béo (1-5 phân tử etylen oxit hay
propylen oxit)
|
Fatty acid
polyakylene glycol ester (1-5 moles ethylene oxide or propylene oxide)
|
|
|
6.
|
Ete glycol
- Ancol béo
|
Fatty
alcohol-glycol ether HO-CH2-CH2-OR R=CnH2n+1, n=8-30
|
Sản xuất
nước quả
|
|
7.
|
Ancol béo,
CnH2n+1OH n=8-30
|
Fatty
alcohols (C8-C30)
|
|
|
8.
|
Dầu dừa đó
hydrogen hóa
|
Hydrogenated
coconut oil
|
Sản xuất bánh
kẹo
|
5 - 15
|
9.
|
Este acyl
béo ưa nước gắn thêm chất mang trung tính
|
Hydrophillic fatty acyl ester, linked to a neutral carrier
|
Sản xuất
nước quả
|
|
10.
|
Dung dịch
Alfa metyl glycozit
|
Alpha –
methyl glycoside water
|
Sản xuất
nước quả
|
|
11.
|
Hỗn hợp
các dẫn xuất acyl béo tổng hợp và tự nhiên với các chất nhũ hóa
|
Mixture of
naturally occurring and synthetic fatty acyl derivatives, with added
emulgators
|
Sản xuất
nước quả
|
|
12.
|
Sản phẩm
không sinh ion ankylen oxit với chất nhũ hóa
|
Non-ionogenic
alkylene oxide adduct with emulgator
|
Sản xuất
nước quả
|
|
13.
|
Các
oxo-ancol C9-C30
|
Oxoalcohols
C9-C30
|
|
|
14.
|
Ancol
polyetoxyl hóa, biến tính
|
Polyethoxylated
alcohols, modified
|
Sản xuất
nước quả
|
|
15.
|
Copolyme
polyglycol
|
Polyglycol
copolymer
|
Sản xuất
nước quả
|
|
16.
|
Este
polyoxyetylen của axit béo C8-C30
|
Polyoxyethylene
esters of C8-C30 fatty acids
|
|
|
17.
|
Este
polyoxyetylen của oxoancol C9-C30
|
Polyoxyethylene
esters of C9-C30 oxoalcohols
|
|
|
18.
|
Metyl
glycozit este dầu dừa
|
Methylglycoside
coconut oil ester
|
Sản xuất
nước quả
|
|
19.
|
Hỗn hợp este polyoxyetylen và polyoxypropylen của các axit béo C8-C30
|
Mixtures of polyoxyethylene and polyoxypropylene esters of C8-C30 fatty
acids
|
|
|
20.
|
Ancol bậc
cao biến tính.
|
Modified
higher alcohol
|
Sản xuất
nước quả
|
|
21.
|
Polyme
khối polypropylen – polyetylen
|
Polypropylene-
proethylene block polymer
|
Sản xuất
nước quả
|
|
22.
|
Este của
axit béo thực vật
|
Vegetable
fatty acid esters
|
Sản xuất
nước quả
|
|
23.
|
Axyl béo
thực vật (ưa nước)
|
Vegetable
fatty acyl (hydrophillic)
|
Sản xuất
nước quả
|
|
|
2. Các
chất xúc tác
|
2.
Catalysts
|
|
|
24.
|
Nhôm
|
Alluminium
|
Dầu thực
phẩm được hydro hóa
|
|
25.
|
Crụm
|
Chromium
|
Dầu thực
phẩm được hydro hoá
|
< 0,1
|
26.
|
Đồng
|
Copper
|
Dầu thực
phẩm được hydro hoá
|
< 0,1
|
27.
|
Đồng
cromat
|
Copper
chromate
|
Dầu thực
phẩm được hydro hoá
|
|
28.
|
Đồng
cromit
|
Copper
chromite
|
|
|
29.
|
Mangan
|
Manganese
|
Dầu thực
phẩm được hydro hoá
|
< 0,4
|
30.
|
Molipđen
|
Molybdenum
|
Dầu thực
phẩm được hydro hóa
|
< 0,1
|
31.
|
Niken
|
Nickel
|
Đường;
rượu
|
<1
|
Sản xuất
dầu cứng
|
< 0,8
|
Dầu thực
phẩm được hydrohoá
|
0,2 - 1,0
|
32.
|
Palađi
|
Palladium
|
Dầu thực
phẩm được hydro hoá
|
< 0,1
|
33.
|
Platin
|
Platinum
|
Dầu thực
phẩm được hydro hoá
|
<0,1
|
34.
|
Kali kim
loại
|
Potassium
metal
|
Dầu thực
phẩm este hóa
|
<1
|
35.
|
Kali
metylat (metoxit)
|
Potassium
methylate (methoxide)
|
Dầu thực
phẩm este hóa
|
<1
|
36.
|
Kali
etylat (etoxit)
|
Potassium
ethylat (ethoxide)
|
Dầu thực
phẩm este hóa
|
<1
|
37.
|
Bạc
|
Silver
|
Dầu thực
phẩm được hydrogen hoá
|
<0,1
|
38.
|
Natri amid
|
Sodium
amide
|
Dầu thực
phẩm este hóa
|
<1
|
39.
|
Natri
etylat
|
Sodium
ethylate
|
Dầu thực
phẩm este hóa
|
<1
|
40.
|
Natri
metylat (metoxit)
|
Sodium methylate
(methoxide)
|
Dầu thực
phẩm este hóa
|
<1
|
41.
|
Axit
triflometan sunfonic (CF3 SO3H)
|
Trifluoromethane
sulfonic acid
|
Chất thay
thế bơ cacao
|
<0,01
|
42.
|
Zirconi
|
Zirconium
|
|
|
|
3. Các
tác nhân làm trong/chất trợ lọc
|
3.
Clarifying agents/ filtration aids
|
|
|
43.
|
Đất sét
hấp phụ (tẩy màu, đất tự nhiên hay hoạt tính)
|
Absorbent
clays (bleaching, natural, or activated earths)
|
Thủy phân
tinh bột; đường; dầu thực vật
|
|
44.
|
Anbumin
|
Albumin
|
|
|
45.
|
Asbestos
|
Asbestos
|
|
|
46.
|
Bentonit
|
Bentonite
|
Thủy phân
tinh bột
|
|
47.
|
Nhựa
đivinylbenzen clometyl hóa và amin hóa
|
Chloromethylated
aminated styrene – divinylbenzene resin.
|
Chế biến
tinh bột
|
<1
|
48.
|
Điatomit
|
Diatomaceous
earth
|
Sản xuất
nước quả
Thủy phân
tinh bột
|
|
49.
|
Copolyme
đivinylbenzen- etyl vinylbenzen
|
Divinylbenzen – ethylvinylbenzen copolymer
|
Thực phẩm dạng lỏng (trừ nước có ga)
|
0,00002 chiết suất từ copolyme
|
50.
|
Đất sét
hoạt tính
|
Fulleris
earth
|
Thủy phân
tinh bột
|
|
51.
|
Nhựa trao
đổi ion
|
Ion
exchange resins (see ion exchange resins)
|
|
|
52.
|
Isinglass
|
Ising lass
|
|
|
53.
|
Cao lanh
|
Kaolin
|
|
|
54.
|
Magiờ
axetat
|
Magnesium
acetate
|
|
|
55.
|
Perlite
|
Perlite
|
Thủy phân
tinh bột
|
|
56.
|
Axit
polymaleic và natri polymaleat
|
Polymaleic
acid and sodium Polymaleate
|
Xử lý
đường
|
<5
|
57.
|
Tananh
|
Tannin
|
|
|
58.
|
Than hoạt
tính, than không có hoạt tính
|
Vegetable
carbon (activated, unactivated)
|
Thủy phân
tinh bột
|
|
|
4. Tác
nhân làm lạnh và làm mát
|
4.
Category contact freezing and cooling agents
|
|
|
59.
|
Điclofluorometan
|
Dichlorofluoromethane
|
Thực phẩm
đông
|
100
|
|
|
|
lạnh
|
|
|
5.Tác
nhân làm khô/ tác nhân chống đóng bánh
|
5.
Desiccating agent/anticaking agents
|
|
|
60.
|
Nhôm
stearat
|
Aluminum
stearate
|
|
|
61.
|
Canxi
stearat
|
Calcium
stearate
|
|
|
62.
|
Magiê
stearat
|
Magnesium
stearate
|
|
|
63.
|
Octađecylammoni
axetat (trong amoni clorua (C18H37NH3OOCCH3)
|
Octadecylammonium
acetate (in ammmonium chloride)
|
|
|
64.
|
Kali nhôm
silicat
|
Potassium
aluminum silicate
|
|
|
65.
|
Natri
canxi silicoaluminat
|
Sodium
calcium silicoaluminate
|
|
|
|
6.Chất
tẩy rửa (tác nhân làm ẩm)
|
6.
Detergents (wetting agents)
|
|
|
66.
|
Đioctyl
natri sunfosucxinat
|
Dioctyl
sodium sulfosuccinate
|
Nước quả
tươi
|
<10
|
67.
|
Các hợp
chất amoni bậc 4
|
Quaternary
ammonium compounds
|
|
|
68.
|
Natri
lauryl sunfat
|
Sodium
lauryl sulphate
|
Mỡ và dầu
thực phẩm
|
<1
|
69.
|
Natri
xylen sunfonat
|
Sodium
xylene sulphonate
|
Mỡ và dầu
thực phẩm
|
<1
|
|
7. Các
tác nhân cố định enzim và chất mang
|
7.
Enzyme immobilization agents and supports
|
|
|
70.
|
Polyetylenimin
|
Polyethylenimine
|
|
|
71.
|
Glutaranđehit
|
Glutaraldehyde
|
|
|
72.
|
Đietylaminoetyl
xenluloza
|
Diethylaminoethyl
cellulose
|
|
|
|
8. Chế phẩm enzim
(kể cả các enzim đã được cố định trên chất mang)
Chế phẩm enzim có nguồn gốc từ động vật
|
8.Enzyme
preparations
(including
immobilized enzymes)
Animal
– derived preparations
|
|
|
73.
|
Catalaza
(gan bò hay ngựa)
|
Catalase
(bovine or horse liver)
|
|
|
74.
|
Chymosin (bê,
dê non, cừu non)
|
Chymosin
(calf, kid, or lamb abomasum)
|
|
|
75.
|
Chymosin A
từ Eschorichia coli K-12 chứa gene prochymosin A của bê
|
Chymosin A
from Eschorichia coli K – 12 containing calf prochymosin A gene)
|
Sữa vón cục trong phomát và các sản phẩm sữa khác
|
|
76.
|
Chymosin B
|
Chymosin B
produced from
|
|
|
|
|
Aspergillus
niger var awamori containing calf prochymosin B gene
|
|
|
77.
|
Lipaza (dạ
dày bò) (Tuyến nước bọt hay thực quản của bê, dê non, cừu non) (heo hay tụy bò)
|
Lipase
(bovine stomach) (salivary glands or forestomach of calf, kid, or lamb) (hog
or bovine pancreas)
|
|
|
78.
|
Lysozim (lòng
trắng trứng)
|
Lysozyme
(egg whites)
|
Bơ, phomat
|
|
79.
|
Pepsin,
avian (của chim, gia cầm)
|
Pepsin,
avian (proventicum of poultry)
|
|
|
80.
|
Photpholipaza
(tụy)
|
Phospholipase
(pancreas)
|
Sản xuất bánh
|
|
81.
|
Rennet (dạ
dày bò, dê hay cừu)
|
Rennet
(bovine, calf, goat, kid, or sheep, lamb stomach)
|
|
|
82.
|
Typsin
(Tụy heo hay bò)
Chế
phẩm enzim có nguồn gốc từ thực vật
|
Typsin
(porcine or bovine pancreas)
Plant –
derived preparations
|
|
|
83.
|
Chymopapain
(từ quả đu đủ)
|
Chymopapain
(Carica papaya)
|
|
|
84.
|
Ficin (từ
cây sung)
|
Ficin (Ficus
spp)
|
|
|
85.
|
Liposydaza
(từ đậu nành)
|
Liposydase
(soya)
|
Sản xuất bánh
|
|
86.
|
Men rượu (Saccharomyces
cerevisia)
|
Alcohol
dehydrogenase
(Saccharomyces
cerevisia)
|
|
|
87.
|
Alpha-
galactosidaza
|
Alpha
galactosidase
|
|
|
88.
|
Arabinofuranosidaza
|
Arabinofuranosidease
|
|
|
89.
|
Beta-glucanaza
|
Beta
glucanase
|
|
|
90.
|
Cellobiaza
|
Cellobiase
|
|
|
91.
|
Xenlulaza
|
Cellulase
|
Chế biến
rau quả, nước quả, bánh nướng, bia, tinh bột, dịch chiết (cà phê, chè, gia
vị)
|
|
92.
|
Dextranaza
|
Dextranase
|
|
|
93.
|
Endo-beta
glucanaza
|
Endo-beta
glucanase
|
Bia
|
|
94.
|
Esteraza
|
Esterase
|
|
|
95.
|
Exo-alpha glucozidaza (được cố định trên chất mang) (cùng nguồn như
trên) không nhiều hơn 10mg/kg glutaraldehyd
|
Exo-alpha
glucosidase (immobilized) (same sources as above) no more than 10mg/kg glutaraldehyde
|
|
|
96.
|
Glucoamylaza
hay
|
Glucoamylase
or
|
Thủy phân
tinh bột
|
|
|
amyloglucosidaza
|
amyloglucosidase
|
Sản xuất xirô
gluco
|
|
97.
|
Glucose
isomeraza
|
Glucose
isomerase
|
Xirô gluco
đồng phân hóa
|
|
98.
|
Hemixenlulaza
|
Hemicellulase
|
Chế biến
rau quả, nước quả, bánh nướng, bia, tinh bột, dịch chiết (cà phê, chè, gia
vị)
|
|
99.
|
Inulinaza
|
Inulinase
|
|
|
100.
|
Invertaza
|
Invertase
|
|
|
101.
|
Isoamylaza
|
Isoamylase
|
|
|
102.
|
Lactaza
|
Lactase
|
Sản phẩm
sữa
|
|
103.
|
Lactoperoxidaza
|
Lactoperoxidase
|
|
|
104.
|
Decacboxylaza
đối với axit malic
|
Malic acid
decarboxylase
|
|
|
105.
|
Maltaza
hay anphaglucosidaza
|
Maltase or
alphaglucosidase
|
|
|
106.
|
Melibiaza
(anpha- galactosidaza)
|
Melibiase
(alpha- galatosidase)
|
|
|
107.
|
Enzim khử nitrat
|
Nitrate
reductase
|
|
|
108.
|
Pectin
esteraza
|
Pectin
esterase
|
|
|
109.
|
Pectinlyaza
|
Pectinlyase
|
|
|
110.
|
Polygalacturonaza
|
Polygalacturonase
|
|
|
111.
|
Proteaza
|
Protease
|
Sản xuất bánh
pho mát, thủy phân tinh bột, xirô glucose, mantoza, nha
|
|
112.
|
Pullulanaza
|
Pullulanase
|
Thủy phân
tinh bột
|
|
113.
|
Serin
proteinaza
|
Serine
proteinase
|
|
|
114.
|
Tannaza
|
Tannase
|
|
|
115.
|
Xylanaza
|
Xylanase
|
Sản xuất
bánh, ngũ cốc lên men, sản xuất tinh bột, nước quả ép, rượu vang
|
|
116.
|
Beta-xylosidaza
|
Beta-xylosidase
|
Sản xuất bánh
|
|
|
9.Các
tác nhân keo tụ
|
9.
Flocculating agents
|
|
|
117.
|
Nhựa
acrylat - acrylamit
|
Acrylate -
acrylamide resin
|
Sản xuất
đường
|
10 trong dung dịch đường
|
118.
|
Chitin/chitosan
|
Chitin/chitosan
|
|
|
119.
|
Phức của
muối nhôm hũa tan và axit photphoric
|
Complexes
of soluble aluminum salt and phosphoric acid
|
Nước uống
|
|
120.
|
Copolime
đimetylamin- epiclohidrin
|
Dimethylamine
- epichlorohydrin copolymer
|
Chế biến
đường
|
<5
|
121.
|
Đất sét
chuổi vải (dạng Canxi của Natri montmmorillonit)
|
Fuller’s
earth (calcium analogue of sodium montmorillonite)
|
|
|
122.
|
Huyết
thanh dạng khô và dạng bột
|
Dried and
powdered blood plasma
|
|
|
123.
|
Nhựa
acrylamit biến tính
|
Modified
acrylamide resin
|
Đường,
nước sôi
|
|
124.
|
Axit
poliacrylic
|
Polyacrylic
acid
|
Đường
|
|
125.
|
Poliacrylamit
|
Polyacrylamide
|
Đường (củ
cải)
|
|
126.
|
Natri
poliacrylat
|
Sodium
polyacrylate
|
Đường (củ
cải )
|
|
127.
|
Trinatri
điphotphat
|
Trisodium
diphosphate
|
|
|
128.
|
Trinatri
orthophotphat
|
Trisodium
orthophosphate
|
|
|
|
10.
Nhựa trao đổi ion, màng và rây phân tử
|
10. Ion
exchange resins, membranes and molecular sieves
|
|
|
129.
|
Copolyme
của metyl acrylat và đivinylbenzen bị thủy phân hoàn toàn
|
Completely
hydrolyzed copolymers of methyl acrylate and divinylbenzene and acrylonitrile
|
Chất mang
để thủy phân tinh bột
|
<1 (tính theo tổng các bon hữu cơ)
|
130.
|
Đietylentriamin,
trietylentetramin, tetraetylenpantamin được tạo mạng với epiclohiđrin
|
Diethylenetriamine,
triethylenetetramine, tetraethylenepentamine cross - linked with
epichlorohydrin
|
|
|
131.
|
Copolyme
của axit metacrylic và đivinylbenze
|
Metacrylic
acid- divinylbenzene copolymer
|
|
|
132.
|
Copolyme
của axit metacrylic và đivinylbenzen với nhóm hoạt động RCOO
|
Methacrylic
acid- divinylbenzene copolymer with RCOO active groups
|
|
|
133.
|
Polystyren
và đivinylbenzen cầu hóa bằng các nhóm trimetylammoni
|
Polystyrene-
divinylbenzene reticulum with trimethylammonium groups
|
Đường,
dịch cất
|
Chất di chuyển từ nhựa <1
|
|
11.
Chất bôi trơn, các tác nhân loại bỏ và chống kẹt cứng, trợ khuụn
|
11.
Lubricants, release and anti - stick agents, moulding aids
|
|
|
134.
|
Đimetylpolisiloxan
(CH3-[ Si(CH3)2] – CH3
|
Dimethylpolysiloxane
|
|
|
|
12. Tác
nhân kiểm soát vi sinh vật
|
12.
Micro-oganism control agents
|
|
|
135.
|
Đioxit clo
Cl02
|
Chlorine
dioxide
|
Bột
|
|
136.
|
Hipoclorit
|
Hypochlorite
|
Dầu thực
phẩm
|
|
137.
|
Iodophors
|
Iodophors
|
Dầu thực
phẩm
|
|
138.
|
Axit
peraxetic
|
Peracetic
acid
|
|
|
139.
|
Hợp chất
amoni bậc 4
|
Quaternary
ammonium compounds
|
Dầu thực
phẩm
|
|
140.
|
Muối của
axit sunfurơ
|
Salt of
sulfurous acid
|
Thủy phân
tinh bột ngụ xay
|
< 100
|
141.
|
Hệ enzim
lactoperoxiđaza (latoperoxiđaza, gluco oxiđaza, muối thioxianat)
|
Lactoperoxidase
system (lactoperoxidase, glucose oxidase, thiocyanate salt)
|
|
|
|
13. Tác
nhân đẩy tơi và các khí bao gói
|
13.
Propellant and packaging gases
|
|
|
142.
|
Không khí
|
Air
|
|
|
143.
|
Acgon
|
Argon
|
|
|
144.
|
Cacbon
đioxit
|
Carbon
dioxide
|
|
|
145.
|
Clopentafluoroetan
|
Chloropentafluoroethane
|
|
|
146.
|
Điclođifluorometan
|
Dichlorodifluoromthan
|
|
|
147.
|
Heli
|
Helium
|
|
|
148.
|
Hiđro
|
Hydrogen
|
|
|
149.
|
Nitơ oxit
|
Nitrous
oxide
|
|
|
150.
|
Octa
fluoroxyclobutan
|
Octafluorocyclobutane
|
|
|
151.
|
Propan
|
Propane
|
|
|
152.
|
Triclorofluorometan
|
Trichlorofluoromethane
|
|
|
|
14. Các
dung môi, quá trình chiết và chế biến
|
14.
Solvents, extraction and processing
|
|
|
153.
|
Axeton
(đimetylxeton)
|
Acetone
(dimethyl ketone)
|
Hương
liệu, màu dầu thực phẩm
|
< 30, 2, & 0,1
|
154.
|
Amyl
axetat
|
Amyl
acetate
|
Hương
liệu, màu
|
|
155.
|
Benzyl
ancol
|
Benzyl
alcohol
|
Hương
liệu, màu axit béo
|
|
156.
|
Butan
|
Butane
|
Hương
liệu, dầu thực phẩm
|
<1,01
|
157.
|
Butan-1,3-điol
|
Butane-1,3-diol
|
Hương liệu
|
|
158.
|
Ancol 1-
Butylic
|
Butan –
1-ol
|
Axit béo,
hương liệu, màu
|
<1000
|
159.
|
Ancol 2-
Butylic
|
Butanol-2-ol
|
Hương liệu
|
1
|
160.
|
Butyl
axetat
|
Butyl
acetate
|
|
|
161.
|
Xiclohexan
|
Cyclohexane
|
Hương
liệu, dầu thực phẩm
|
<1
|
162.
|
Đibutyl
ete
|
Dibutyl
ether
|
Hương liệu
|
<2
|
163.
|
1,2-
đicloetan (điclo etan)
|
1,2-
Dichlororethane (Dichloroethane)
|
Loại cafein
trong sản phẩm
|
<5
|
164.
|
Điclofluorometan
|
Dichlorodifluoromethane
|
Hương liệu
|
<1
|
165.
|
Đietyl
xitrat
|
Diethyl
citrate
|
Hương
liệu, màu
|
|
166.
|
Đietyl ete
|
Diethyl
ether
|
Hương
liệu, màu
|
<2
|
167.
|
Etyl
axetat
|
Ethyl
acetate
|
|
|
168.
|
Ancol
n-octyl
|
n-octyl
alcohol
|
Acid
Xitric
|
|
169.
|
Pentan
|
Pentane
|
Hương
liệu, dầu thực phẩm
|
<1
|
170.
|
Ete dầu
hỏa
|
Petroleum
ether (light petroleum)
|
Hương
liệu, dầu thực phẩm
|
<1
|
171.
|
Propan 1,2
– điol
|
Propane –
1,2 – diol
|
Axit béo,
hương liệu màu
|
|
172.
|
Ancol 1-
Propiolic
|
Propane-
1-ol
|
Axit béo,
hương liệu màu
|
|
173.
|
Ancol
tectiary butyl
|
Tertiary
butyl alcohol
|
|
|
174.
|
1,1,2 –
tricloetylen
|
1,1,2-
Trichloroethylene
|
Hương
liệu, dầu thực phẩm
|
<2
|
175.
|
Triđođexylamin
|
Tridodecylamine
|
Acid
citric
|
|
176.
|
Toluen
|
Toluene
|
Hương liệu
|
<1
|
177.
|
Etyl metyl
xeton (Butanon)
|
Ethylmethylketone
(butanone)
|
Hương liệu, axit béo, màu cà phê, chè đó loại cafein
|
<2
|
178.
|
Glyxerin
tributyrat
|
Glycerol
tributyrate
|
Hương
liệu, màu
|
|
179.
|
Hexan
|
Hexane
|
Hương
liệu, dầu thực phẩm
|
<0,1
|
180.
|
Isobutan
|
Isobutane
|
Hương liệu
|
<1
|
181.
|
Hyđrocacbon
từ isoparafinic dầu mỏ
|
Isoparaffinic
petroleum hydrocarbons
|
Acid
citric
|
|
182.
|
Isopropyl
myristat
|
Isopropyl
myristate
|
Hương
liệu, màu
|
|
183.
|
Clorua
metylen (điclometan)
|
Methylene
chloride (dichloromethane)
|
Dầu thực
phẩm
|
<0,02
|
184.
|
Metyl
propanol –1
|
Methyl
propanol –1
|
Hương liệu
|
1
|
|
15. Tác
nhân tẩy rửa và búc vỏ
|
15.Washing
and peeling agents
|
|
|
185.
|
Amoni
orthophosphat (NH4)3PO4
|
Ammonium
orthophosphate
|
Rau quả
|
|
186.
|
Điamoni
orthophosphat (5% trong dung dịch nước)
|
Diammonium
orthophosphate, (5% aquaous solution)
|
Đồ hộp quả
và rau
|
|
187.
|
Đitiocacbamat
|
Dithiocarbamate
|
Củ cải
đường
|
|
188.
|
Etylen
điclorid (đicloetan)
|
Ethylene
dichloride
|
Củ cải
đường
|
0,00001 trong củ cải đường và không được có trong đường
|
189.
|
Ete etylen
glicol monobutyl
|
Ethylene
glycol monobutyl ether
|
Củ cải
đường
|
0,00003 trong củ cải đường và không được có trong đường
|
190.
|
Hiđro
peroxit (H2O2)
|
Hydrogen
peroxide
|
Củ cải
đường
|
|
191.
|
Monoetanolamin
|
Monoethanolamine
|
Củ cải
đường
|
0,0001 trong củ cải đường và không được có trong đường
|
192.
|
Kali
bromua
|
Potassium
bromide
|
Rau quả
|
|
193.
|
Natri
hipoclorit
|
Sodium
hypochlorite
|
Rau quả
|
|
194.
|
Natri
tripoliphosphat
|
Sodium
tripolyphosphate
|
|
|
195.
|
Tetra kali
pyrophosphat
|
Tetrapotassium
pyrophosphate
|
Củ cải
đường
|
0,00002 trong củ cải đường, không được có trong đường
|
196.
|
Tetra
natri etilenđiamintetra axetat
|
Tetrasodium
ethylenediaminetetraacetate
|
Củ cải
đường
|
0,000003 trong củ cải đường, không được có trong đường
|
197.
|
Trietanolamin
|
Triethanolamine
|
Củ cải
đường
|
0,00005 trong củ cải đường, không được có trong đường
|
|
16.Các
chất hỗ trợ chế biến khác
|
16.
Other processing aids
|
|
|
198.
|
Nhôm ôxit
|
Aluminum
oxide
|
|
|
199.
|
Canxi
tactrat
|
Calcium
tartrate
|
|
|
200.
|
Axit
erythorbic
|
Erythorbic
acid
|
|
|
201.
|
Etyl
parahyđroxybenzoat
|
Ethyl
parahydroxybenzoate
|
|
|
202.
|
Axit
giberelic
|
Gibberellic
acid
|
|
|
203.
|
Magie
tactrat
|
Magnesium
tartrate
|
|
|
204.
|
Kali
giberelat
|
Potassium
gibberellate
|
|
|
205.
|
Natri
|
Sodium
|
|
|
206.
|
Natri
silicat
|
Sodium
silicates
|
|
|
|
PHỤ LỤC
Danh mục các hợp chất hỗ trợ chế biến được dùng làm phụ gia
(Bao gồm tất cả các chất có thể dùng cho các chức năng khác)
|
APPENDIX
Codex
inventory of all compounds as processing aids
(Includes
substances that may serve other functions)
|
|
|
|
1.Tác
nhân chống tạo bọt
|
1.Antifoam
agents
|
|
|
207.
|
Hiđroxianisol
butyl hóa (chất chống oxi hóa trong thiết bị loại bọt)
|
Butylated
hydroxyanisole (as antioxidant in defoamers)
|
|
|
208.
|
Hyđroxytoluen
butyl hóa (chất chống oxi hóa trong thiết bị loại bọt)
|
Butylated
hydroxytoluene (as antioxidant in defoamers)
|
|
|
209.
|
Axit béo
|
Fatty
acids
|
|
|
210.
|
Lecitin
hyđroxyl hóa
|
Hydroxylated
lecithin
|
|
|
211.
|
Magarin
|
Margarine
|
|
|
212.
|
Mono – và
điglycerit của các axit béo
|
Mono – and
diglycerides of fatty acids
|
|
|
213.
|
Axit oleic
từ các axit béo của dầu nặng
|
Oleic acid
from tall oil fatty acids
|
|
|
214.
|
Sáp dầu mỏ
|
Petroleum
wax
|
|
|
215.
|
Sáp dầu mỏ
(tổng hợp)
|
Petroleum
wax (synthetic)
|
|
|
216.
|
Petrolatum
|
Petrolatum
|
|
|
217.
|
Polietilen
glicol
|
Polyethylene
glycol
|
|
|
218.
|
Polypropylen
glicol
|
Polypropylene
glycol
|
|
|
219.
|
Polysorbat
60
|
Polysorbate
60
|
|
|
220.
|
Polysorbat
65
|
Polysorbate
65
|
|
|
221.
|
Polysorbat
80
|
Polysorbate
80
|
|
|
222.
|
Propylen
glicol alginat
|
Propylene
glycol alginate
|
|
|
223.
|
Silic
đioxit
|
Silicon
dioxide
|
|
|
224.
|
Axit béo
của dầu đỗ tương
|
Soybean
oil fatty acids
|
|
|
|
2.Các
chất xúc tác
|
2.Catalysts
|
|
|
225.
|
Amoniac
|
Ammonia
|
|
|
226.
|
Amonibisulphit
|
Ammonium
bisulfite
|
|
|
227.
|
Sắt (II)
sulphat
|
Ferrous
sulfate
|
|
|
228.
|
Đioxit lưu
huỳnh
|
Sulfur
dioxide
|
|
|
|
3.Các
tác nhân làm trong/ trợ lọc
|
3.Clarifying
agents/ filtration aids
|
|
|
229.
|
Acacia
|
Acacia
|
|
|
230.
|
Carrageenan/Furcelleran
|
Carrageenan/
Furcelleran
|
|
|
231.
|
Casein
|
Casein
|
|
|
232.
|
Gelatin
(ăn được)
|
Gelatin
(edible)
|
|
|
|
4. Nhựa
trao đổi ion
|
4. Ion
exchange resins
|
|
|
233.
|
Axit
photphoric
|
Phosphoric
acid
|
|
|
234.
|
Đioxit
silic vô định hình – silica hyđrogel
|
Silicon
dioxide amorphous – silica hydrogel
|
|
|
235.
|
Silica sol
bền vững trong nước
|
Stabilized
aqueous silica sol
|
|
|
236.
|
Axit tanic
|
Tannic
acid
|
|
|
237.
|
Bột gỗ/
than mựn
|
Wood
flour/ Sawdust
|
|
|
|
5. Các
chất ổn định màu
|
5.
Colour stabilizers
|
|
|
238.
|
Đextroza
|
Dextrose
|
|
|
239.
|
Natri
pirophosphat axit
|
Sodium
acid pyrophosphate
|
|
|
|
6. Các
tác nhân làm lạnh và làm mát
|
6.
Contact freezing and cooling agennts
|
|
|
240.
|
Nước muối
|
Brine (eg,
Salt brine)
|
|
|
|
7. Các
tác nhân làm khô/ tác nhân chống đông tụ
|
7.
Desicating agent/anticaking agents
|
|
|
241.
|
Silic
đioxit vô định hình - silicagel
|
Silicon
dioxide amorphous – silica gel
|
|
|
242.
|
Tricanxi
đioctophotphat
|
Tricalcium
diorthophosphate
|
|
|
|
8. Dung
môi (Chiết và chế biến)
|
8.
Solvents(extraction and processing)
|
|
|
243.
|
Benzyl benzoat
|
Benzyl
benzoate
|
|
|
244.
|
1,2 –
đicloetan (đicloetan)
|
1,2 –
Dichlororethane (Dichloethane)
|
|
|
245.
|
Đietyl
tactrat
|
Diethyl
tartrate
|
|
|
246.
|
Etanol
|
Ethanol
|
|
|
247.
|
Etyl
lactat
|
Ethyl
lactate
|
|
|
248.
|
Isobutanol
(2-metylpropan –1- ol)
|
Isobutanol
(2- methylpropan –1- ol)
|
|
|
249.
|
Ancol
Isopropyl
|
Isopropyl
alcohol
|
|
|
250.
|
Metanol
|
Methanol
|
|
|
251.
|
Metyl
propanol -1
|
Methyl
propanol -1
|
|
|
252.
|
Axit
nitric
|
Nitric
acid
|
|
|
253.
|
2 –
Nitropropan
|
2-
Nitropropane
|
|
|
254.
|
n-Octyl
alcohol
|
n-Octyl
alcohol
|
|
|
255.
|
Propan-2- ol
(isopropyl ancol)
|
Propane 2-
ol (isopropyl alcohol)
|
|
|
256.
|
Triclorofluorometan
|
Trichlorofluoromethane
|
|
|
257.
|
Nước
|
Water
|
|
|
|
9. Các
chất điều chỉnh tinh thể chất béo biến tính
|
9. Fat
crystal modifiers
|
|
|
258.
|
Este
poliglixerin của axit béo
|
Poliglycerol
esters of fatty acids
|
|
|
259.
|
Natri
đođexylbenzen sunfonat
|
Sodium
dodecylbenzene sulphonate
|
|
|
260.
|
Natri
lauryl sunfat
|
Sodium
lauryl sulphate
|
|
|
261.
|
Sorbitan
monostearat
|
Sorbitan
monostearate
|
|
|
262.
|
Sorbitan
tristearat
|
Sorbitan
tristearate
|
|
|
|
10. Tác
nhân keo tụ
|
10.
Flocculating agents
|
|
|
263.
|
Nhựa
acrylamit
|
Acrylamide
resins
|
|
|
264.
|
Axit
xitric
|
Citric
acid
|
|
|
265.
|
Silica
|
Silica
|
|
|
|
11. Các chất bôi trơn, các tác nhân tẩy rửa và chống dính, trợ khuôn
|
11.
Lubricants, relase and anti – stick agents, moulding aids
|
|
|
266.
|
Sáp ong
|
Beeswax
|
|
|
267.
|
Sáp
carnauba
|
Carnauba
wax
|
|
|
268.
|
Dầu thầu
dầu
|
Castor oil
|
|
|
269.
|
Dầu cá nhà
táng hiđro hóa
|
Hydrogenated
sperm oil
|
|
|
270.
|
Lecitin
|
lecithin
|
|
|
271.
|
Magie
trisilicat
|
Magnesium
trisilicate
|
|
|
272.
|
Mono – và
điglixerit của các axit béo
|
Mono – and
diglycerides of fatty acids
|
|
|
273.
|
Parafin và
dầu parafin
|
Paraffin
and paraffin oils
|
|
|
274.
|
Nhựa cỏnh
kiến
|
Shellac
|
|
|
275.
|
Axit
stearic
|
Stearic
acid
|
|
|
276.
|
Stearin
|
Stearins
|
|
|
277.
|
Talc
|
Talc
|
|
|
278.
|
Tetranatri
điphotphat
|
Tetrasodium
diphosphate
|
|
|
279.
|
Tricanxi
photphat
|
Tri –
calcium phosphat
|
|
|
|
12. Các
tác nhân kiểm soát vi sinh vật
|
12.
Micro – organism control agents
|
|
|
280.
|
Đinatri
etilen bis đithiocacbamat
|
Disodium
ethylene bis dithiocarbamate
|
|
|
281.
|
Etylenđiamin
|
Ethylenediamine
|
|
|
282.
|
Propylen
oxit
|
Propylene
oxide
|
|
|
283.
|
Natri
clorua
|
Sodium
chlorite
|
|
|
|
13.Tác
nhân tách đẩy và các khí đóng gói
|
13.
Propellant and packaging gases
|
|
|
284.
|
Oxy
|
Oxygen
|
|
|
|
14.Các
tác nhân rửa và búc vỏ
|
14.
Washing and peeling agents
|
|
|
285.
|
Axit oleic
|
Oleic acid
|
|
|
|
15.Chất
dinh dưỡng men
|
15.Yeast
nutrients
|
|
|
286.
|
Amoni
clorua
|
Ammonium
chloride
|
|
|
287.
|
Amoni
sulphat
|
Ammonium
sulphate
|
|
|
288.
|
Amoni
phosphat
|
Ammonium
phosphates
|
|
|
289.
|
Vitamin B
tổng hợp
|
B –
Complex vitamins
|
|
|
290.
|
Biotin
|
Biotine
|
|
|
291.
|
Đồng
sulphat
|
Cupric
sulphate
|
|
|
292.
|
Sắt (II)
amonisulphat
|
Ferrous
ammonium sulphate
|
|
|
293.
|
Sắt sulphat(II)
|
Ferrous
sulphate
|
|
|
294.
|
Inositol
|
Inositol
|
|
|
295.
|
Magie
sulphat
|
Magnesium
sulfate
|
|
|
296.
|
Niaxin
|
Niacin
|
|
|
297.
|
Axit
pantothenic
|
Pantothenic
acid
|
|
|
298.
|
Kali hidro
cacbonat
|
Potassium
hydrogen carbonate
|
|
|
299.
|
Enzim tự
phân giải
|
Yeast
autolysates
|
|
|
300.
|
Kẽm
sulphat
|
Zinc
sulphate
|
|
|
|
16.Các
chất hỗ trợ chế biến khác
|
16.Other
processing aids
|
|
|
301.
|
Sản phẩm
ankylen oxit
|
Alkylene
oxide adduct
|
|
|
302.
|
Amoni
bicacbonat
|
Ammonium
bicarbonate
|
|
|
303.
|
BHA
|
BHA
|
|
|
304.
|
BHT
|
BHT
|
|
|
305.
|
Canxi
phosphat
|
Calcium
phosphate
|
|
|
306.
|
Hương
caramen
|
Caramel
flavoring
|
|
|
307.
|
Đinatri
hiđro phosphat
|
Disodium
hydrogen phosphate
|
|
|
308.
|
Axit béo
từ dầu đậu tương
|
Fatty acid
of soybean oil
|
|
|
309.
|
Ancol béo
– glycol ether
|
Fatty
alcohol – glycol ether
|
|
|
310.
|
Dầu đậu
tương được phân đoạn
|
Fractionated
soybean oil
|
|
|
311.
|
Axit
fumaric
|
Fumaric
acid
|
|
|
312.
|
Glyxerol
tripropionat
|
Glycerol
tripropionate
|
|
|
313.
|
Glyxin
|
Glycine
|
|
|
314.
|
Axit
clohyđric
|
Hydrochloric
acid
|
|
|
315.
|
Magiờ
clorua
|
Magnesium
chloride
|
|
|
316.
|
Magiờ
xitrat
|
Magnesium
citrate
|
|
|
317.
|
Magiê
hiđroxit
|
Magnesium
hydroxide
|
|
|
318.
|
Magiờ
phosphat
|
Magnesium
phosphate
|
|
|
319.
|
Anpha-
metyl glucosit trong nước
|
a - Methyl glycoside water
|
|
|
320.
|
Sản phẩm
ankilen oxit không ion hóa với chất phân tán
|
Non -
ionogenic alkylene oxide adduct with emulgator
|
|
|
321.
|
Axit
oxalic
|
Oxalic
acid
|
|
|
322.
|
Alcol
polietoxi hóa, được biến tính
|
Polyethoxylated
alcohol, modified
|
|
|
323.
|
Polyphosphat
|
Polyphosphate
|
|
|
324.
|
Polyme
khối polypropylen - polyetylen
|
Polypropylene
– polyethylene block polymer
|
|
|
325.
|
Kali
phosphat
|
Potassium phosphates
|
|
|
326.
|
Kali
sulphat
|
Potassium
sulfate
|
|
|
327.
|
Propyl
galat
|
Propyl
gallate
|
|
|
328.
|
Propan-1-ol
|
Propan
–1-ol
|
|
|
329.
|
Propan-1,2-diol
|
Propane
–1,2 - diol
|
|
|
330.
|
Natri
bisulphit
|
Sodium
bisulfite
|
|
|
331.
|
Natri bicacbonat
|
Sodium
bicarbonate
|
|
|
332.
|
Natri
hexameta phosphat
|
Sodium
hexametaphosphate
|
|
|
333.
|
Natri
metabisulphit
|
Sodium
metabisulfite
|
|
|
334.
|
Mono natri
phosphat, NaH2PO4
|
Sodium
phosphate monobasic
|
|
|
335.
|
Đi natri phosphat
Na2HPO4
|
Sodium
phosphate dibasic
|
|
|
336.
|
Tri natri
phosphat, Na3PO4
|
Sodium
phosphate tribasic
|
|
|
337.
|
Natri
poliacrylat – nhựa acrylamit
|
Sodium
polyacrylate – acrylamide resin
|
|
|
338.
|
Natri
tactrat
|
Sodium
tartrate
|
|
|
339.
|
Este axyl béo sobitan và este của axit béo polioxietilen-20- sobitan.
|
Sorbitan – fatty acyl esters and polyoxyethylene –20- sorbitan fatty
acyl esters
|
|
|
340.
|
Lexitin
đậu tương
|
Soy
lecithin
|
|
|
341.
|
Axit
sulphuric
|
Sulfuric
acid
|
|
|
342.
|
Axit tanic
với dịch chiết quebracho
|
Tannic
acid with quebracho extract
|
|
|
343.
|
Este axit
béo thực vật
|
Vegetable
fatty acid esters
|
|
|
344.
|
Axyl béo
thực vật (ưa nước)
|
Vegetable
fatty acyl (hydrophillic)
|
|
|
345.
|
Xyloza
|
Xylose
|
|
|
Phần 8.
GIỚI
HẠN TỐI ĐA DƯ LƯỢNG THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT TRONG THỰC PHẨM
• Tên thông dụng
lấy theo tên danh mục thuốc của Bộ Nông nghiệp và PTNT
(Quyết định
số 31/2006/QĐ-BNN ngày 27/4/2006).
• Tên hóa
học lấy theo tên tiếng Anh của IUPAC
• Code (CAC)
- Mã thuốc bảo vệ thực vật xếp theo danh mục của Codex Alimentarius Pesticides
8.1. Giới hạn tối đa dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong thực
phẩm xếp theo tên thuốc
Số TT
|
Code
(CAC)
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
ADI
(mg/kg)
|
Thực phẩm
|
MRL
(mg/kg)
|
Tên thông dụng
|
Tên hóa học
|
1.
|
121
|
2,4,5-T
|
(2,4,5-
trichlorophenoxy) acetic acid
|
0,03
|
Táo, mơ, trứng, sữa, thịt, gạo, lúa mạch, mía, lúa mì
|
0,01
|
2.
|
20
|
2,4-D
|
(2,4 -
dichlorophenoxy) acetic acid
|
0,01
|
Trứng,
sữa, đậu tương, quả dạng táo
|
0,01
|
Ngô, lúa
miến
|
0,05
|
Quả mâm xôi, dâu tây và các loại quả mọng, gạo
|
0,1
|
Thịt gia súc,
khoai tây
|
0,2
|
Cam quýt
|
1
|
Lúa mạch
đen, lúa mì
|
2
|
Phủ tạng
động vật có vú
|
5
|
3.
|
56
|
2-phenyl
phenol
|
Biphenyl-2-ol
|
0,4
|
Nước cam
quýt
|
0,5
|
Cam quýt
|
10
|
Lê
|
20
|
4.
|
177
|
Abamectin
|
Avermectin
B1a, Avermectin B1b
|
0,002
|
Sữa dê,
sữa gia súc
|
0,005
|
Thịt dê,
thịt gia súc, dưa chuột, khoai tây, dưa hấu, bầu bí mùa hè, cam quýt, hạt
bông, hồ đào, hạnh nhân
|
0,01
|
Lê, táo,
dâu tây, cà chua, hạt tiêu, ớt ngọt
|
0,02
|
Thận gia
súc, rau diếp
|
0,05
|
Gan, mỡ
gia súc, phủ tạng dê, hoa bia khô
|
0,1
|
5.
|
95
|
Acephate
|
(RS)-(O,S-dimethyl acetylphosphorami dothioate)
|
0,03
|
Trứng,
thịt gia cầm, phủ tạng gia cầm
|
0,01
|
Sữa
|
0,02
|
Thịt, phủ
tạng gia súc
|
0,05
|
Mỡ gia
cầm, củ cải đường
|
0,1
|
Đậu tương
(khô), actisô
|
0,3
|
Cà chua,
khoai tây
|
0,5
|
Hạt bông,
cây bông cải xanh, súp lơ
|
2
|
Rau diếp
|
5
|
Lá và ngọn
cây củ cải đường, cây linh lăng
|
10
|
6.
|
117
|
Aldicarb
|
(EZ)-2-methyl-2-
(methylthio)propio naldehyde O- methylcarbamoylox ime
|
0,003
|
Thịt gia súc, sữa, dầu hạt bông, dầu lạc (đã chế biến)
|
0,01
|
Đậu tương
(khô), lạc, lúa mì, lúa mạch
|
0,02
|
Ngô, hạt
hướng dương, vỏ và thân của lúa mạch và lúa miến, củ cải đường
|
0,05
|
Hạt cà
phê, hạt bông, đậu khô các loại, khoai lang, cây mía, cải Bruxen, hành tỏi
tây
|
0,1
|
Cam quýt,
nho
|
0,2
|
Khoai tây,
lúa miến khô (vỏ và thân), ngô khô, ngô cho súc vật
|
0,5
|
Lá và ngọn
cây củ cải đường, hồ đào
|
1
|
7.
|
1
|
Aldrin và
dieldrin
|
|
0,0001
|
Sữa
|
0,006
|
Hạt ngũ
cốc
|
0,02
|
Nước cam quýt, nước táo, hành lá, đậu lăng, rau họ đậu, rau tươi
|
0,05
|
Trứng, rau
quả họ bầu bí, rau thân củ
|
0,1
|
Thịt gia
súc, thịt gia cầm
|
0,2
|
8.
|
122
|
Amitraz
|
N,N′-[(methylimino)dim ethylidyne]di-2,4- xylidine
|
0,01
|
Sữa
|
0,01
|
Thịt gia
súc, thịt lợn, dầu hạt bông (thô)
|
0,05
|
Thịt cừu
|
0,1
|
Phủ tạng
gia súc
|
0,2
|
Cam ngọt,
quả dạng táo, anh đào, đào, hạt bông, dưa chuột, cà chua
|
0,5
|
9.
|
79
|
Amitrole
|
1H-1,2,4-triazole-3-
ylamine
|
0,0005
|
Nho, quả
dạng táo, quả hạch
|
0,05
|
10.
|
163
|
Anilazine
|
4,6-dichloro-N-(2-
chlorophenyl)-1,3,5 -triazin-2-amine
|
0,1
|
Sữa
|
0,01
|
Thịt gia
cầm, thịt gia súc, trứng
|
0,02
|
Cà chua,
cần tây
|
10
|
11.
|
2
|
Azinphos -
methyl
|
S-3,4-dihydro-4-
oxo-1,2,3- benzotriazin-3- ylmethyl O,O- dimethyl phosphorodithioate
|
0,005
|
Đậu tương
(khô), khoai tây, quả hạnh
|
0,05
|
Cây mía,
hạt bông, dưa tây, dưa chuột, dưa hấu
|
0,2
|
Quả óc
chó, quả hồ đào
|
0,3
|
Các loại
rau
|
0,5
|
Cà chua,
hạt tiêu, cải xanh, quả các loại (trừ các loại đã có trong danh mục)
|
1
|
Táo, lê,
anh đào, mận (cả mận khô), xuân đào, đào
|
2
|
Vỏ quả
hạnh, quả mâm xôi, lá linh lăng
|
5
|
Thân rễ
linh lăng
|
10
|
12.
|
129
|
Azocyclotin
|
Tri(cyclohexyl)-1H
-1,2,4-triazol-1- yltin
|
0,007
|
Sữa, sản
phẩm từ sữa
|
0,05
|
Cà pháo
|
0,1
|
Nho, đậu
đỗ non, thịt động vật có vú
|
0,2
|
Dâu tây,
dưa chuột, ớt ngọt
|
0,5
|
Dưa chuột
bao tử
|
1
|
Cam quýt
|
2
|
13.
|
155
|
Benalaxyl
|
Methyl N -
phenylacetyl - N - 2,6 - xylyl - DL- alaninate
|
0,05
|
Khoai tây
|
0,02
|
Dưa chuột,
hạt tiêu
|
0,05
|
Dưa (trừ
dưa hấu)
|
0,1
|
Hoa bia
khô, nho, hành
|
0,2
|
Cà chua
|
0,5
|
14.
|
137
|
Bendiocarb
|
2,2 -
dimethyl - 1,3 - benzodioxol - 4 - yl methylcarbamate
|
0,004
|
Sữa, thịt,
mỡ và phủ tạng (gia cầm, gia súc), trứng, ngô, khoai tây, củ cải đường
|
0,05
|
Thận gia
súc
|
0,2
|
15.
|
69
|
Benomyl
|
Methyl [1-
[(butylamino)carbo nyl]-1H- benzimidazol-2- yl]carbamate
|
0,02
|
Cà phê
hạt, dưa chuột, cà chua
|
0,1
|
Chuối, cam
|
0,5
|
Cần tây,
rau họ đậu, xoài, hành củ, gạo
|
1
|
Nước cam
quýt
|
2
|
16.
|
172
|
Bentazone
|
3 -
isopropyl - 1H - 2,1,3- benzothiadiazin - 4(3H) - one 2,2 - dioxide
|
0,1
|
Sữa, thịt,
trứng, lạc, đậu tương, đậu Lima, đậu đỗ khô, đậu tằm khô
|
0,05
|
Hạt lanh,
hành, khoai tây, lúa mì, lúa miến, lúa mạch, lúa mạch đen, yến mạch, gạo
|
0,1
|
Đậu đỗ
non, ngô
|
0,2
|
Đậu Hà Lan
khô
|
1
|
Lá linh
lăng
|
2
|
17.
|
|
Bifenazate
|
1-methylethyl 2-(4-
methoxy[1,1’ -biphenyl]-3-yl) hydrazine carboxylate
|
0,01
|
Sữa, thịt và phủ tạng gia súc
(lợn, cừu, bò, ngựa, dê) trứng, thịt và phủ tạng gia cầm
|
0,01
|
Lúa mì, lúa
mạch, gạo, ngô, kiều mạch, hạt ngũ cốc khác, đậu tương, đậu Hà Lan, lạc, các
loại đậu khác, khoai lang, củ cải đường, cây mía, thân lá củ cải, củ cải đỏ,
củ cải ngựa, cải xoong, cải bắp, cải xoăn, cải Bruxen, súp lơ, cải hoa, rau
họ thập tự khác, ngưu bàng, rau diếp, rau diếp xoăn, hành tây, tỏi tây, măng
tây, củ cải vàng, mùi tây, cần tây, rau họ hoa tán, rau chân vịt, măng tre,
gừng, nấm ăn, quả mâm xôi, lê tàu, dứa, ổi, lạc tiên, quả chà là, hạt cải
dầu, cà phê, ca cao
|
0,02
|
Khoai tây, khoai sọ, khoai lang
|
0,05
|
Mỡ bò, mỡ gia súc, gan gia súc
|
0,1
|
Xoài, hạt dẻ,
hồ đào Pecan, hạnh nhân, quả óc chó
|
0,2
|
Cam quýt,
chanh, cam ngọt, nho, bí ngô
|
0,7
|
Cà chua, quả mộc qua, sơn trà Nhật, hồng, mận Nhật, hạt bông
|
1
|
Táo, lê, đào,
xuân đào, đu đủ, nho khô, quả cheri, chè
|
2
|
Nho, mơ, mận
|
3
|
Dâu tây
|
5
|
Hoa bia
|
15
|
18.
|
178
|
Bifenthrin
|
2- methylbiphenyl-3-
ylmethyl (1RS, 3RS)-3-[(Z)-2- chloro-3,3,3- trifluoroprop-1- enyl]-2,2-
dimethylcyclopropa necarboxylate
|
0,02
|
Trứng gà
|
0,01
|
Cam chanh,
nho, khoai tây, ngô và thân ngô, lúa mạch, thịt, mỡ và phủ tạng của gà, sữa,
thận và gan gia súc
|
0,05
|
Thân và vỏ
lúa mì, cây ngô khô
|
0,2
|
Đậu Hà
Lan, thịt và mỡ gia súc, lúa mạch, lúa mì
|
0,5
|
Dâu tây
|
1
|
Cám lúa mì
(chưa chế biến)
|
2
|
Hoa bia
khô
|
10
|
19.
|
93
|
Bioresmethrin
|
5 - benzyl
- 3- furylmethyl (1R,3R)- 2,2- dimethyl- 3- (2- methylprop-1- enyl) cyclopropanecarboxylate
|
0,03
|
Lúa mì,
lúa mì nguyên chất, bột mì
|
1
|
Mầm lúa mì
|
3
|
Cám lúa mì
(chưa chế biến)
|
5
|
20.
|
144
|
Bitertanol
|
(1RS,2RS;1RS,
2SR)-1- (biphenyl-4- yloxy)-3,3- dimethyl-1- (1H-1,2,4-triazol-1-
yl)butan-2-ol (20:80 ratio of (1RS,2RS)- and (1RS,2SR)- isomers)
|
0,01
|
Trứng,
thịt và phủ tạng gia cầm
|
0,01
|
Lúa mạch,
lúa mì, yến mạch, lạc, sữa
|
0,05
|
Chuối, dưa
chuột
|
0,5
|
Quả đào,
mơ, quả xuân đào
|
1
|
Quả loại
táo, mận (cả mận khô)
|
2
|
Cà chua
|
3
|
21.
|
47
|
Bromide
ion
|
|
1
|
Các loại
quả, mận khô, ớt ngọt
|
20
|
Cam quýt,
quả khô, cây bông cải xanh
|
30
|
Hạt ngũ
cốc, lúa mì thô, đào (khô)
|
50
|
Cà chua,
bơ
|
75
|
Nho khô,
bắp cải, rau diếp, chà là (khô và tẩm đường), dưa chuột
|
100
|
Muớp tây,
củ cải, củ cải vườn, bí mùa hè
|
200
|
Sung (khô
và ướp đường)
|
250
|
Cần tây
|
300
|
Gia vị,
thảo mộc khô
|
400
|
Hạt đậu
tằm non, đậu Hà Lan non
|
500
|
22.
|
70
|
Bromopropylate
|
Isopropyl
4,4 - dibromobenzilate
|
0,03
|
Quả bí mùa hè, dưa chuột, dưa (trừ dưa hấu)
|
0,5
|
Dâu tây,
quả loại táo, nho, cam quýt, mận (cả mận khô)
|
2
|
Đậu đỗ non
|
3
|
23.
|
173
|
Buprofezin
|
(EZ)-2-tert-
butylimino-3- isopropyl-5- phenyl-1,3,5-thiadiazinan-4-one
|
0,01
|
Cam quýt
|
0,5
|
Dưa chuột,
cà chua
|
1
|
24.
|
174
|
Cadusafos
|
S,S-di-sec-butyl
O- ethyl phosphorodithioate
|
0,0003
|
Chuối
|
0,01
|
Khoai tây
|
0,02
|
25.
|
7
|
Captan
|
3a,4,7,7a-
tetrahydro-2-[(trichloromethyl)th io]-1H-isoindole-1,3(2H)- dione
|
0,1
|
Khoai tây
|
0,05
|
Hạnh nhân
|
0,3
|
Dưa chuột,
xuân đào
|
3
|
Đào, cà
chua
|
15
|
Dâu tây,
quả Việt quất, quả mâm xôi
|
20
|
Táo, lê
|
25
|
26.
|
8
|
Carbaryl
|
1-
naphthyl methylcarbamate
|
0,003
|
Ngô, khoai
lang
|
0,02
|
Sữa, sản
phẩm sữa, thịt gia súc, dầu hướng dương
|
0,05
|
Củ cải
đường, ngô ngọt, dầu ngô
|
0,1
|
Đậu tương,
dầu đậu tương, bột mì, khoai tây, thịt (dê, cừu và gia súc)
|
0,2
|
Cà rốt
|
0,5
|
Cà pháo, gạo, gan gia súc, mầm lúa mì, qủa hạnh
|
1
|
Lúa mì,
cám lúa mì chưa chế biến
|
2
|
Thận lợn,
nước cà chua
|
3
|
Táo, nho,
lê, hạt tiêu, ớt ngọt, cà chua, đậu đỗ, đậu Hà Lan non, bắp cải, lúa mạch,
táo, chuối, yến mạch, lúa mạch đen
|
5
|
Dâu tây,
cam quýt
|
7
|
Mận (cả
mận khô), anh đào, mơ, đào, rau lá, mướp tây, xuân đào, quả mâm xôi (đỏ, đen),
bột cà chua nghiền
|
10
|
Măng tây,
đậu tương
|
15
|
Lúa miến
|
20
|
Dầu ôliu
|
25
|
Lá và ngọn cây củ cải đường, đậu leo, lạc khô, lá cây lúa miến, lá linh
lăng, lá đậu, lá đậu tương
|
100
|
27.
|
72
|
Carbendazim
|
Methyl
benzimidazol-2 - ylcarbamate
|
0,03
|
Hạt cà
phê, lạc, măng tây, quả hạnh
|
0,1
|
Đậu tương
(khô)
|
0,2
|
Mận, cà
chua, cải Bruxen
|
0,5
|
Khoai
lang, chuối
|
1
|
Xoài, mơ,
đào, xuân đào, đậu đỗ
|
2
|
Khoai tây,
quả dạng táo
|
3
|
Lúa mạch,
táo khô
|
5
|
28.
|
96
|
Carbofuran
|
2,3- dihydro-2,2-
dimethylbenzofuran-7 - yl methylcarbamate
|
0,002
|
Thịt, mỡ và phủ tạng (của ngựa, trâu, bò, dê, cừu, lợn), sữa, ngô, hạt
cải dầu
|
0,05
|
Chuối, lúa
mì, ngô, yến mạch, mía, hành củ, cà pháo, cà chua, ngô tươi, củ cải đường,
lúa miến, hạt có dầu, hạt hướng dương, khoai tây
|
0,1
|
Củ cải
đường, gạo lật, súp lơ
|
0,2
|
Lá và ngọn
cây củ cải đường
|
0,3
|
Lúa miến
|
0,5
|
Cà phê hạt
|
1
|
Thân rễ lá
linh lăng
|
10
|
29.
|
11
|
Carbophenothion
|
S-4-
chlorophenylthiome thyl O,O-diethyl phosphorodithioate
|
|
Sữa
|
0,004
|
Quả óc
chó, khoai tây
|
0,02
|
Dầu ôliu
thô
|
0,1
|
Ôliu, củ
cải đường
|
0,2
|
Súp lơ
|
0,5
|
Thịt trâu
bò, thịt cừu, táo, mơ, đào, mận, quả loại táo
|
1
|
Cam, quýt,
rau bina
|
2
|
30.
|
145
|
Carbosulfan
|
2,3-dihydro-2,2-
dimethylbenzofuran -7-yl (dibutylaminothio) methylcarbamate
|
0,01
|
Sữa
|
0,03
|
Trứng,
thịt và phủ tạng động vật có vú, thịt và phủ tạng gia cầm, ngô, khoai tây,
hạt bông, gạo, lá và ngọn củ cải đường
|
0,05
|
Cam quýt
|
0,1
|
Củ cải
đường
|
0,3
|
31.
|
97
|
Cartap
|
S,S'-(2-dimethyl
aminotrimethylen) bis(thiocarbamate)
|
0,1
|
Gạo, gừng,
hạt dẻ, ngô tươi, khoai tây
|
0,1
|
Bắp cải
|
0,2
|
Nho
|
1
|
Cải Trung
Quốc
|
2
|
Chè (xanh,
đen)
|
20
|
32.
|
80
|
Chinomethionat
|
6-methyl-1,3-
dithiolo[4,5- b]quinoxalin-2-one
|
0,006
|
Sữa
|
0,01
|
Dưa hấu
|
0,02
|
Thịt động
vật có vú
|
0,05
|
Nho, bơ,
hạt ngũ cốc, quả hạnh, dưa các loại trừ dưa hấu, dưa chuột
|
0,1
|
Táo, dâu
tây
|
0,2
|
Cam quýt
|
0,5
|
Đu đủ
|
5
|
33.
|
12
|
Chlordane
|
1,2,4,5,6,7,8,8-
octachloro-2,3,3a,4,7,7a - hexahydro-4,7 - methanoindene
|
0,0005
|
Sữa
|
0,002
|
Quả hạnh,
trứng, rau quả, ngô, lúa mạch đen, gaọ, yến mạch, lúa mì, quả phỉ, lúa miến,
hồ đào, quả óc chó
|
0,02
|
Dầu hạt bông thô, dầu đậu tương thô, dầu hạt lanh thô
|
0,05
|
Thịt gia
cầm
|
0,5
|
34.
|
14
|
Chlorfenvinphos
|
(EZ)-2-chloro-1-(2,4-
dichlorophenyl)viny l diethyl phosphate
|
0,0005
|
Sữa
|
0,008
|
Gạo, ngô,
lúa mì, hạt bông, lạc, tỏi tây, hành, cà pháo, cải bắp, khoai tây, khoai lang
|
0,05
|
Súp lơ, cà
chua
|
0,1
|
Thịt gia
súc
|
0,2
|
Cà rốt,
cần tây
|
0,4
|
Cam quýt
|
1
|
35.
|
15
|
Chlormequat
|
2-
chloroethyltrimethyl ammonium
|
0,05
|
Thịt gia
cầm
|
0,04
|
Trứng, phủ
tạng gia cầm, gan gia súc
|
0,1
|
Thịt dê,
thịt gia súc, lợn, cừu
|
0,2
|
Sữa dê,
thận lợn, thận cừu, dê, gia súc
|
0,5
|
Bột mì
|
2
|
Lúa mì,
lúa mạch đen
|
3
|
Hạt cải
dầu
|
5
|
Yến mạch
|
100
|
36.
|
16
|
Chlorobenzilate
|
Ethyl
4,4′- dichlorobenzilate
|
0,02
|
Sữa (trâu,
bò, dê, cừu)
|
0,05
|
Khoai tây
|
0,2
|
Cam, quýt,
dưa tây
|
1
|
Nho, quả
loại hạch
|
2
|
Táo
|
5
|
37.
|
81
|
Chlorothalonil
|
Tetrachloroisophtha
lonitrile
|
0,03
|
Ngô ngọt,
chuối
|
0,01
|
Lạc
|
0,05
|
Lúa mì,
lúa mạch
|
0,1
|
Đào, khoai
tây, củ cải đường
|
0,2
|
Nho, anh
đào, hành tỏi khô
|
0,5
|
Bắp cải,
súp lơ, cà rốt
|
1
|
Dưa (trừ
dưa hấu)
|
2
|
Lá cần
tây, mùi tây
|
3
|
Đậu đỗ non, nho Hylạp, cà chua, dưa chuột, Việt quất, cây bông cải
xanh, cải Bruxen, bí, cam quýt
|
5
|
Ớt ngọt,
hạt tiêu
|
7
|
Cần tây
|
10
|
Lá và ngọn
củ cải đường
|
20
|
|
17
|
Chlorpyrifos
|
O,O- diethyl 0-3,5,6- trichloro -2- pyridylphosphorothi oate
|
0,01
|
Trứng, đậu
đỗ, gan gia súc, bầu dục gia súc, thịt gia cầm và phủ tạng gia cầm, ngô ngọt
|
0,01
|
Sữa gia
súc, sữa dê, sữa cừu, thịt lợn
|
0,02
|
Dầu hạt
bông, hạt bông, hành, cải bắp, súp lơ, nấm, khoai tây, củ cải đường, cần tây
|
0,05
|
Cà rốt,
nho khô, đậu tương, bột mì
|
0,1
|
Dầu ngô,
hành tỏi tây
|
0,2
|
Hạt bông,
dâu tây
|
0,3
|
Nho, đào,
mận, gạo, lúa miến, lúa mì, cà chua
|
0,5
|
Thịt cừu, thịt gia súc, bắp cải, cải thìa, cam quýt
|
1
|
Quả kivi,
chuối, khoai tây, cải hoa, hạt tiêu, chè xanh, chè đen
|
2
|
Lá linh
lăng
|
20
|
Lá và ngọn
củ cải đường
|
40
|
39.
|
90
|
Chlorpyrifos-
methyl
|
0,0-dimethyl
0-3,5,6-trichloro-2- pyridyl phosphorothioate
|
0,01
|
Sữa, nấm
|
0,01
|
Thịt, mỡ
và phủ tạng (của gà và gia súc), trứng, quả chà là
|
0,05
|
Đậu đỗ con
non, cà pháo, rau diếp, cải Trung Quốc, bắp cải, gạo, chè (xanh, đen), quả
actisô, củ cải
|
0,1
|
Nho
|
0,2
|
Cà chua,
ớt, đào, táo, cam, bánh mì trắng
|
0,5
|
Bột mì,
bánh mì
|
2
|
Lúa mì,
lúa miến
|
10
|
Cám lúa mì
(chưa chế biến)
|
20
|
40.
|
156
|
Chlofentezine
|
|
0,02
|
Sữa gia
súc
|
0,01
|
Thịt gia
súc, trứng, thịt và phủ tạng của gia cầm, nho Hy Lạp (đỏ, đen)
|
0,05
|
Phủ tạng
của gia súc
|
0,1
|
Quả hạch
|
0,2
|
Cam quýt,
quả dạng táo
|
0,5
|
Nho, dưa
chuột
|
1
|
Dâu tây
|
2
|
41.
|
187
|
Clethodim
|
(5RS)-2-{(E)-1-[(2E)-3-
chloroallyloxyimin
o]propyl}-5-[(2RS)-2-(ethylthio)propyl]-3-hydroxycyclohex-2-en-1-one
|
|
Trứng, sữa
|
0,05
|
Thân lá củ
cải đường, củ cải đường, dầu hướng dương
|
0,1
|
Thịt gia
súc, phủ tạng gia súc, thịt gia cầm
|
0,2
|
Hạt bông,
dầu hạt bông, đậu, hạt cải dầu, tỏi, hành tỏi tây, hạt hướng dương
|
0,5
|
Cà chua,
dầu đậu tương
|
1
|
Đậu Hà
Lan, đậu khô các loại.
|
2
|
Lạc
|
5
|
Thân lá
linh lăng
|
10
|
42.
|
179
|
Cycloxydim
|
(5RS)-2-[(EZ)-1-(ethoxyimino)butyl]-3-hydroxy-5-[(3RS)-thian-3-
yl]cyclohex-2-en-1- one
|
0,07
|
Củ cải
đường, rau diếp, xà lách cuốn, tỏi tây
|
0,2
|
Cà rốt,
nho, dâu tây
|
0,5
|
Lá và ngọn
củ cải đường, đậu đỗ non, đậu Hà Lan non
|
1
|
Hạt cải
dầu, khoai tây, đậu Hà Lan đã bóc vỏ, đậu khô, đậu tương khô, rau họ cải bắp
|
2
|
43.
|
157
|
Cyfluthrin
|
(RS)-a-cyano-4- fluoro-3- phenoxybenzyl (1RS,3RS;1RS,3SR)-3-(2,2-
dichlorovinyl)-2,2- dimethylcyclopropa necarboxylate
|
0,02
|
Sữa gia
súc
|
0,01
|
Ngô, hạt
bông, hạt cải dầu
|
0,05
|
Ớt ngọt,
hạt tiêu
|
0,2
|
Táo, cà
chua
|
0,5
|
44.
|
146
|
Cyhalothrin
|
(RS)-a-cyano-3- phenoxybenzyl (1RS,3RS)-3- [(Z)-2-chloro-3,3,3-
trifluoropropenyl]-2 , 2- dimethylcyclopropa necarboxylate
|
0,002
|
Dầu hạt
bông, hạt bông, khoai tây
|
0,02
|
Quả dạng
táo, bắp cải
|
0,2
|
45.
|
67
|
Cyhexatin
|
Tricyclohexyltin
hydroxide
|
0,007
|
Sữa, sản
phẩm từ sữa
|
0,05
|
Nho, thịt
động vật có vú
|
0,2
|
Cam, quýt,
táo, lê, cà chua
|
2
|
46.
|
118
|
Cypermethrin
|
(RS)-a-cyano-3- phenoxybenzyl (1RS,3RS;1RS, 3SR)-3-(2,2-
dichlorovinyl)-2,2- dimethylcyclopropa necarboxylate
|
0,05
|
Ngô, sữa, trứng, thịt gia cầm, phủ tạng động vật có vú, hạt cà phê,
lạc, đậu tương khô, ngô tươi, nấm, đậu đã bóc vỏ, đậu Hà Lan non, rau thân củ
|
0,05
|
Hành củ,
tỏi tây
|
0,1
|
Lúa mì,
thịt động vật có vú, hạt có dầu (trừ lạc), dưa chuột, cà pháo
|
0,2
|
Dâu tây và
một số loại quả nhỏ khác, dầu thực vật, hạt tiêu, cà chua, đậu đỗ non, tỏi
tây, lúa mạch
|
0,5
|
Anh đào,
mận (bao gồm cả mận khô), cải xoăn, rau họ bắp cải
|
1
|
Cam quýt, quả loại táo, xuân đào, đào, rau diếp, rau chân vịt
|
2
|
Ngô khô,
lá linh lăng, thân cây lúa miến, thân cây lúa mì
|
5
|
Chè (xanh,
đen)
|
20
|
47.
|
207
|
Cyprodinil
|
4-cyclopropyl-6-
methyl-N-phenyl-2- pyrimidinamine
|
|
Sữa
|
0,0004
|
Thịt và phủ tạng động vật có vú, trứng, thịt và phủ tạng gia cầm
|
0,01
|
Hạnh nhân
|
0,02
|
Vỏ qủa
hạnh nhân, táo
|
0,05
|
Dưa chuột,
cà pháo, bầu bí mùa hè
|
0,2
|
Hành tây,
tỏi tây
|
0,3
|
Hạt tiêu,
ớt ngọt, cà chua, đậu các loại, lúa mì
|
0,5
|
Lê
|
1
|
Dâu tây,
cám lúa mì
|
2
|
Lúa mạch,
nho
|
3
|
Nho khô,
mận
|
5
|
Rau diếp,
xà lách cuốn, hạt ngũ cốc
|
10
|
48.
|
169
|
Cyromazine
|
N-
cyclopropyl-1,3,5-triazine- 2,4,6 –triamine
|
0,02
|
Sữa
|
0,01
|
Thịt cừu,
thịt gia cầm
|
0,05
|
Dưa chuột,
dưa các loại (trừ dưa hấu)
|
0,2
|
Cà chua
|
0,5
|
Hạt tiêu
|
1
|
Rau diếp,
xà lách, nấm, cần tây
|
5
|
49.
|
21
|
DDT
|
4,4'-(2,2,2-
trichloroethane-1,1- diyl)bis(chlorobenzene)
|
0,02
|
Sữa
|
0,02
|
Hạt ngũ
cốc, trứng
|
0,1
|
Cà rốt
|
0,2
|
Thịt gia
cầm
|
0,3
|
Thịt gia
súc
|
5
|
50.
|
135
|
Deltamethrin
|
(S)- a - cyano-3- phenoxybenzyl (1R, 3R)- 3-(2,2-
dibromovinyl)- 2,2- dimethylcyclopro- panecarboxylate
|
0,01
|
Khoai tây,
củ cải
|
0,01
|
Trứng, phủ
tạng gia cầm, hồ đào, ngô ngọt, cà rốt, cam quýt
|
0,02
|
Gan gia súc, thận lợn, thận cừu, thịt gia cầm, thịt động vật có vú
|
0,03
|
Sữa, nấm
ăn, hành tỏi tây, quả hạnh, hạt hướng dương, actisô
|
0,05
|
Cải hoa
|
0,1
|
Táo, nho, dâu tây, rau đậu, rau quả họ bầu bí, tỏi tây
|
0,2
|
Bột mì, cà
chua
|
0,3
|
Rau lá,
ngũ cốc khô
|
0,5
|
Đậu khô, đậu lăng (khô), hạt ngũ cốc, lúa mì nguyên chất, đậu Hà Lan
khô, ô liu, sung
|
1
|
Hạt ngũ
cốc
|
2
|
Cám lúa mì
(chưa chế biến), chè (xanh, đen)
|
5
|
51.
|
22
|
Diazinon
|
O,O-diethyl
0-2- isopropyl-6- methyl(pyrimidine-4-yl) phosphorothioate
|
0,002
|
Quả óc
chó, khoai tây
|
0,01
|
Sữa, ngô
tươi, trứng, thịt và phủ tạng gà
|
0,02
|
Gan, thận
gia súc, lợn, dê, cừu
|
0,03
|
Quả hạnh,
hành, cải xoăn, tỏi tây, cải thìa, bầu bí, hạt tiêu, ớt ngọt
|
0,05
|
Củ cải
đường, dâu tây, dứa, dưa chuột, củ cải
|
0,1
|
Nho Hy
Lạp, quả mâm xôi, quả ki vi, quả táo, su hào, đậu đỗ non, đào, dưa đỏ, đậu
|
,2
|
Bắp cải,
bông cải xanh, rau diếp, xà lách cuốn, cà chua, cà rốt, rau chân vịt
|
0,5
|
Anh đào,
mận tươi, hành tây.
|
1
|
Quả mận khô, nước táo, thịt dê, thịt gia súc, thịt lợn, thịt cừu
|
2
|
Vỏ quả
hạnh, lá và ngọn củ cải đường
|
5
|
52.
|
82
|
Dichlofluanid
|
N-
dichlorofluorometh ylthio-N′,N′- dimethyl-N- phenylsulfamide
|
0,3
|
Lúa mạch, yến mạch, lúa mạch đen, lúa mì, hành tỏi tây, khoai tây
|
0,1
|
Cà pháo
|
1
|
Quả anh
đào, hạt tiêu, cà chua, đậu đỗ non.
|
2
|
Táo, bơ,
đào, dưa chuột
|
5
|
Quả dâu
tằm
|
7
|
Quả mâm
xôi, rau diếp, dâu tây
|
10
|
Nho, dâu
rừng
|
15
|
53.
|
25
|
Dichlorvos
|
2,2-dichlorovinyl
dimethyl phosphate
|
0,004
|
Sữa
|
0,02
|
Thịt động
vật có vú, thịt gia cầm
|
0,05
|
Xoài
|
0,1
|
Nấm
|
0,5
|
Bột mì
|
1
|
Lúa mì đã
xay
|
2
|
Hạt ngũ
cốc
|
5
|
Lúa mì
chưa chế biến, mầm hạt lúa mì
|
10
|
54.
|
83
|
Dicloran
|
2,6-dichloro-
4- nitroaniline
|
0,01
|
Cà chua,
hành tây, tỏi tây
|
0,2
|
Nho, dâu
tây, xuân đào, mận (tươi, khô)
|
7
|
Cà rốt
|
15
|
55.
|
26
|
Dicofol
|
2,2,2-
trichloro-1,1-bis (4-chlorophenyl) ethanol
|
0,002
|
Hồ đào,
quả óc chó
|
0,01
|
Trứng, phủ
tạng gia cầm
|
0,05
|
Hạt bông,
đậu (khô), sữa, thịt gia cầm
|
0,1
|
Dưa (trừ
dưa hấu)
|
0,2
|
Dưa chuột,
dầu hạt bông
|
0,5
|
Bí, hạt
tiêu, cà chua, mận, phủ tạng gia súc, ớt
|
1
|
Đậu đỗ non
|
2
|
Thịt gia
súc, quả mận khô.
|
3
|
Nước cam
quýt, nho, đào, anh đào
|
5
|
Hoa bia
khô, chè (xanh, đen)
|
50
|
56.
|
130
|
Diflubenzuron
|
1-(4-
chlorophenyl)-3- (2,6- difluorobenzoyl) urea
|
0,02
|
Gạo
|
0,01
|
Sữa
|
0,02
|
Trứng,
thịt gia cầm
|
0,05
|
Thịt gia
súc
|
0,1
|
Nấm, đậu
tương (khô)
|
0,3
|
Cam quýt
|
0,5
|
Táo, lê,
mận (cả mận khô)
|
5
|
57.
|
151
|
Dimethipin
|
2,3-dihydro-5,6
dimethyl- 1,4 dithi-ine 1,1,4,4- tetraoxide
|
0,02
|
Sữa, thịt
và phủ tạng động vật có vú, trứng, thịt và phủ tạng gia cầm
|
0,01
|
Khoai tây
|
0,05
|
Hạt cải
dầu, dầu hạt bông, dầu hạt hướng dương, dầu hạt bông thô, dầu hạt hướng dương
thô
|
0,1
|
Hạt cải
dầu
|
0,2
|
Hạt bông,
hạt hướng dương
|
1
|
58.
|
27
|
Dimethoate
|
O,O-dimethyl
S- methylcarbamoylm ethyl phosphorodithioate
|
0,002
|
Actisô, măng tây, cải bắp, cải sa voa, lúa mì, dầu ô liu, khoai tây,
thịt gia súc, dê, ngựa, lợn, cừu, sữa gia súc, sữa dê, sữa cừu, trứng, mỡ gia
cầm, thịt gia cầm, phủ tạng gia cầm
|
0,05
|
Hành củ,
củ cải, cải xoăn
|
0,2
|
Cần tây, ô
liu
|
0,5
|
Lá và ngọn cây củ cải đường, nho, dâu tây, chuối, táo, lê, hạt tiêu, cà
chua, rau bina
|
1
|
Nho Hy Lạp (đen), cam quýt, anh đào, đào, cải bắp, súp lơ, rau diếp
|
2
|
59.
|
87
|
Dinocap
|
(RS)-2,6-dinitro-4-
octylphenyl crotonates and (RS)-2,4-dinitro-6- octylphenyl crotonates in
which “octyl” is a mixture of 1-methylheptyl, 1-ethylhexyl and 1-
propylpentyl groups
|
0,008
|
Rau quả họ
bầu bí
|
0,05
|
Quả đào
|
0,1
|
Hạt tiêu,
táo
|
0,2
|
Cà chua
|
0,3
|
Nho, dâu
tây
|
0,5
|
60.
|
29
|
Diphenyl
|
Biphenyl
|
|
Cam quýt
|
110
|
61.
|
30
|
Diphenylamin
|
N-phenylbenzenamin
|
0,02
|
Sữa gia
súc
|
0,004
|
Thận gia
súc, thịt gia súc
|
0,01
|
Gan gia
súc
|
0,05
|
Nước táo
|
0,5
|
Lê
|
5
|
Táo
|
10
|
62.
|
31
|
Diquat
|
1,1'-ethylene-2,2'- bipyridyldiylium dibromide salt
|
0,002
|
Sữa
|
0,01
|
Rau các
loại trừ số rau đã liệt kê ở phần này, thịt và phủ tạng động vật có vú,
trứng, ngô, dầu thực vật thô, khoai tây, thịt và phủ tạng gia cầm
|
0,05
|
Lúa, đậu
khô, đậu lăng, đậu Hà Lan khô, đậu tương khô
|
0,2
|
Bột lúa mì
|
0,5
|
Hạt bông,
gạo lật, hạt hướng dương
|
1
|
Lúa mì
nguyên chất,yến mạch, lúa miến, lúa mì, hạt cải dầu
|
2
|
Cám lúa mì
chưa chế biến, lúa mạch
|
5
|
Gạo
|
10
|
Thân rễ
linh lăng
|
100
|
63.
|
74
|
Disulfoton
|
O,O-diethyl
S-2- ethylthioethyl phosphorodithioate
|
0,0003
|
Sữa gia
súc, sữa dê, sữa cừu
|
0,01
|
Trứng, thịt gia cầm, măng tây, ngô, ngô ngọt, yến mạch
|
0,02
|
Hạt bông, đậu hà lan xanh, dứa, lạc, hồ đào Pecan
|
0,1
|
Hạt ngũ
cốc, hạt cà phê, củ cải đường, củ cải Nhật Bản
|
0,2
|
Rau các loại trừ một số rau đã được liệt kê, yến mạch
|
0,5
|
Ngô, ngô
tươi, gạo, khoai tây, lúa mì
|
1
|
Lá và ngọn
cây củ cải đường
|
2
|
Ngô khô,
vỏ và thân lúa mạch
|
3
|
Rau khoai,
thân rễ cây linh lăng
|
5
|
64.
|
180
|
Dithianon
|
5,10-dihydro-5,10- dioxonaphtho[2,3- b]-1,4-dithiine-2,3-
dicarbonitrile
|
0,01
|
Bưởi, nho,
loại cam có vỏ mỏng, quýt
|
3
|
Nước táo,
quả anh đào
|
5
|
Hoa bia
khô
|
100
|
65.
|
105
|
Dithiocarbamates
|
|
1
|
Sữa,
trứng, thịt động vật có vú
|
0,05
|
Phủ tạng
động vật có vú, thịt và phủ tạng gia cầm, lạc, quả hạnh, bí (mùa đông), ngô
tươi, măng tây, khoai tây
|
0,1
|
Khoai tây,
bí xanh
|
0,2
|
Dưa (trừ
dưa hấu), củ cải đường, hành củ, tỏi, tỏi tây
|
0,5
|
Dưa chuột, cà rốt, lúa mạch, lúa mì, dưa hấu, ớt ngọt, cà rốt, bí mùa
hè
|
1
|
Chuối,
táo, dứa, dưa chuột, xoài, cam chua, cam ngọt, cà chua
|
2
|
Bắp cải,
nho, đu đủ, quả dạng táo, dâu tây, anh đào, mận (gồm cả mận khô), lúa mạch
|
5
|
Rau diếp,
xà lách cuốn, quýt, hành tây
|
10
|
Cải xoăn
|
15
|
Lá và ngọn
củ cải đường, vỏ quả hạnh nhân
|
20
|
Lúa mạch
|
25
|
Hoa bia
khô
|
30
|
66.
|
84
|
Dodine
|
1-
dodecylguanidinium acetate
|
0,01
|
Quả anh
đào
|
3
|
Đào, xuân
đào, quả dạng táo
|
5
|
67.
|
99
|
Edifenphos
|
O- ethyl
S,S- diphenyl phosphorodithioate
|
0,003
|
Trứng, sữa
|
0,01
|
Thịt và
phủ tạng của (trâu, bò, gà, vịt), gạo
|
0,02
|
Gạo lật
|
0,1
|
Thóc lúa
|
1
|
68.
|
32
|
Endosulfan
|
1,4,5,6,7,7-
hexachloro-8,9,10- trinorborn-5-en-2,3- ylenebismethylene sulfite
|
0,006
|
Sữa
|
0,004
|
Củ cải
đường, thịt động vật có vú, gạo, hạt cà phê, hạt ca cao
|
0,1
|
Hành củ,
khoai lang, cà rốt, khoai tây, lúa mì
|
0,2
|
Dầu hạt
bông (thô), đậu đỗ non, đậu ván, đậu Hà Lan non, dưa chuột, cải hoa, súp lơ,
cam ngọt, cam chua, hạt cải dầu, bầu bí mùa hè, cà chua
|
0,5
|
Quả loại
táo, anh đào, mận (cả mận khô), hạt bông, cải xoăn, rau diếp, đậu tương, bắp
cải, nho, hạt hướng dương, lá linh lăng, lá và ngọn củ cải đường
|
1
|
Rau chân
vịt, cần tây, cải bắp, cà pháo
|
2
|
Chè (xanh,
đen)
|
30
|
69.
|
33
|
Endrin
|
(1R,4S,4aS,5S,6S,7R,8R,8aR)-1,2,3,4,10,10-
hexachloro-1,4,4a,5,6,7,8,8a- octahydro-6,7- epoxy-1,4:5,8- dimethanonaphthal
ene
|
0,0002
|
Thịt gia
cầm
|
1
|
70.
|
204
|
Esfenvalerate
|
(S)-a -cyano-3- phenoxybenzyl (S)-2-(4-
chlorophenyl)-3- methylbutyrate
|
|
Trứng,
thịt và phủ tạng gia cầm, hạt cải dầu
|
0,01
|
71.
|
106
|
Ethephon
|
2-chloroethylphosphonic
acid
|
|
Sữa gia
súc
|
0,05
|
Thịt gia
súc, dê, ngựa, lợn, cừu, thịt gia cầm
|
0,1
|
Trứng gà,
phủ tạng gia súc, phủ tạng gia cầm
|
0,2
|
Quả hồ đào
|
0,5
|
Lúa mạch,
lúa mạch đen, lúa mì, nho
|
1
|
Cà chua,
táo khô, hạt bông
|
2
|
Táo, nho
khô, hạt tiêu
|
5
|
Anh đào,
sung (đã sấy hoặc tẩm đường)
|
10
|
Quả mâm
xôi
|
20
|
72.
|
107
|
Ethiofencarb
|
a-ethylthion 0- tolyl methylcarbmate
|
|
Sữa,
trứng, thịt (trâu, bò, lợn, gà, vịt)
|
0,02
|
Lúa mạch,
đại mạch, lúa mì, yến mạch
|
0,05
|
Củ cải
đường
|
0,1
|
Khoai tây,
củ cải
|
0,2
|
Dưa chuột
|
1
|
Táo tầu,
đậu đỗ, nho Hy Lạp, cà pháo
|
2
|
Táo, mơ,
quả actisô, cải Trung Quốc, đào, lê, mận, lá và ngọn cây củ cải đường
|
5
|
Quả anh
đào, rau diếp
|
10
|
73.
|
34
|
Ethion
|
O,O,O′,O′-
tetraethyl S,S′- methylene bis(phosphorodithio ate)
|
0,002
|
Sữa
|
0,02
|
Ngô
|
0,05
|
Quả anh đào, quả hạnh, quả óc chó, hồ đào, hạt dẻ
|
0,1
|
Thịt dê, ngựa, lợn, cừu, trứng, thịt và phủ tạng gia cầm
|
0,2
|
Hạt bông,
dưa chuột, bí
|
1
|
Đào, xuân
đào, tỏi, hành, hạt tiêu, cà pháo
|
1
|
Nho, dâu
tây, cam quýt, lê, mận, dưa tây, cà chua, đậu đỗ
|
2
|
Thịt trâu,
bò
|
2,5
|
Chè (xanh,
đen)
|
5
|
74.
|
149
|
Ethoprophos
|
O- ethyl
S,S- dipropyl phosphorodithioate
|
0,0004
|
Sữa, thịt
gia súc, cà chua, dưa chuột
|
0,01
|
Nho, dâu
tây, chuối, dứa, mía, ngô, lạc, hành củ, dưa tây, dưa chuột, đậu tương, rau
diếp, hạt tiêu, cà chua, đậu Hà Lan, cải bắp, dưa chuột bao tử, củ cải đường,
củ cải Thụy Điển
|
0,02
|
Khoai
lang, khoai tây, hạt tiêu
|
0,05
|
75.
|
35
|
Ethoxyquin
|
1,2-dihydro-2,2,4-
trimethylquinolin-6-yl ethyl ether
|
0,005
|
Lê
|
3
|
76.
|
184
|
Etofenprox
|
2-(4-
ethoxyphenyl)-2- methylpropyl 3- phenoxybenzyl ether
|
0,03
|
Khoai tây
|
0,01
|
Quả dạng
táo
|
1
|
77.
|
123
|
Etrimfos
|
O-6-ethoxy-2-
ethylpyrimidin-4-yl O,O-dimethyl phosphorothioate
|
0,003
|
Cây và củ
cải đường, quả anh đào, trứng, đậu tương, sữa, thịt trâu, bò và phủ tạng của
chúng
|
0,01
|
Thịt gà,
vịt
|
0,02
|
Mơ, đào,
súp lơ
|
0,05
|
Gạo, hẹ,
bắp cải, dưa chuột, củ cải, khoai tây
|
0,1
|
Mận, nho,
cà chua, đậu Hà Lan, đậu đỗ, quả actisô
|
0,2
|
Cải xoăn
|
0,5
|
Bột mì,
táo
|
1
|
Lúa mì,
lúa mạch, ngô
|
5
|
78.
|
208
|
Famoxadone
|
(RS)-3-anilino-5-
methyl-5-(4- phenoxyphenyl)-1,3-oxazolidine-2,4- dione
|
|
Trứng,
thịt gia cầm, phủ tạng gia cầm
|
0,01
|
Khoai tây
|
0,02
|
Sữa
|
0,03
|
Lúa mì
|
0,1
|
Lúa mạch,
dưa chuột, bầu bí mùa hè
|
0,2
|
Thịt và
phủ tạng động vật có vú
|
0,5
|
Nho, cà
chua
|
2
|
Nho khô
|
5
|
79.
|
85
|
Fenamiphos
|
(RS)-(ethyl
4- methylthio-m-tolyl isopropylphosphora midate)
|
0,0008
|
Sữa
|
0,005
|
Thịt gia
súc, thịt gia cầm, phủ tạng gia cầm, trứng
|
0,01
|
Dứa, hạt
bông, lạc, bắp cải, súp lơ, dưa (trừ dưa hấu), đậu tương khô, củ cải đường,
quả kivi, cây bông cải xanh, cải Bruxen
|
0,05
|
Nho,
chuối, hạt cà phê, khoai lang, cà phê xay
|
0,1
|
Cà chua,
cà rốt, khoai tây
|
0,2
|
Cam
|
0,5
|
80.
|
192
|
Fenarimol
|
(RS)-2,4′-dichloro-a-(pyrimidin-5- yl)benzhydryl alcohol
|
0,01
|
Thịt gia súc, gan và thận gia súc, hồ đào Pecan
|
0,02
|
Gan gia súc, dưa (trừ dưa hấu)
|
0,05
|
Trà actisô
|
0,1
|
Nho khô,
chuối
|
0,2
|
Nho, quả có
vỏ cứng
|
0,3
|
Quả đào, ớt
ngọt
|
0,5
|
Dâu tây, quả anh đào
|
1
|
Hoa bia khô, bột táo khô
|
5
|
81.
|
197
|
Fenbuconazole
|
(RS)-4-(4-
chlorophenyl)-2- phenyl-2-(1H-1,2,4-triazol-1- ylmethyl)butyronitr ile
|
0,03
|
Chuối, hạt
hướng dương, hồ đào Pecan, quả bí mùa hè, mỡ gia súc, thận gia súc, gan gia
súc, thịt gia súc, sữa gia súc, trứng, thịt gia cầm, phủ tạng gia cầm
|
0,05
|
Lúa mì, lúa
mạch đen,
|
0,1
|
Dưa chuột, dưa các loại (trừ
dưa hấu)
|
0,2
|
Quả đào, mơ
|
0,5
|
Nho khô, quả
anh đào
|
1
|
Thân và vỏ lúa mỳ khô
|
3
|
82.
|
109
|
Fenbutatin
oxide
|
Bis [tris
(2- methyl-2-phenylpropyl) tin] oxide
|
0,03
|
Sữa, thịt động vật có vú, trứng, thịt và phủ tạng gà
|
0,05
|
Phủ tạng
gia súc
|
0,2
|
Quả hạnh,
hồ đào, dưa chuột, quả óc chó
|
0,5
|
Cà chua
|
1
|
Mận cả mận
khô
|
3
|
Nho, cam,
quýt, quả dạng táo
|
5
|
Quả đào
|
7
|
Dâu tây,
anh đào, quả mận khô
|
10
|
Nho khô
|
20
|
Bột táo
nghiền khô
|
40
|
Bột nho
nghiền khô
|
100
|
83.
|
37
|
Fenitrothion
|
O,O-dimethyl
O-4- nitro-m-tolyl phosphorothioate
|
0,005
|
Sữa
|
0,002
|
Thịt động vật có vú, hành củ, dưa chuột, khoai tây
|
0,05
|
Hạt ca cao, súp lơ, đậu tương khô, hạt tiêu, cà pháo
|
0,1
|
Bánh mì
trắng, củ cải, tỏi tây
|
0,2
|
Chè (xanh, đen), nho, dâu tây, lê, táo, đậu Hà Lan non, anh đào, bắp
cải, rau diếp, cà chua
|
0,5
|
Gạo trắng,
đào
|
1
|
Bột mì,
cam quýt
|
2
|
Lúa mì
nguyên chất
|
5
|
Thóc lúa
|
10
|
Cám lúa mì
chưa chế biến, cám gạo
|
20
|
84.
|
185
|
Fenpropathrin
|
(RS)- a- cyano- phenoxybenzyl 2,2,3,3 -
tetramethyl cyclopropanecarbo xylate
|
0,03
|
Trứng, phủ
tạng gia cầm
|
0,01
|
Thịt gia
cầm
|
0,02
|
Phủ tạng
gia súc
|
0,05
|
Sữa gia
súc
|
0,1
|
Dưa chuột
bao tử, cà pháo
|
0,2
|
Thịt gia
súc
|
0,5
|
Hạt bông,
ớt ngọt, cà chua
|
1
|
Dầu hạt
bông thô
|
3
|
Quả dạng
táo, nho
|
5
|
85.
|
188
|
Fenpropimorph
|
(RS)-cis-4-[3-(4-tert-butylphenyl)-2- methylpropyl]-2,6-
dimethylmorpholine
|
|
Mỡ động vật
có vú (trừ chất béo từ sữa), sữa, mỡ gia cầm, trứng, thịt gia cầm, phủ tạng
gia cầm
|
0,01
|
Thịt động
vật có vú
|
0,02
|
Thận gia
súc, lợn, dê, cừu, củ cải đường
|
0,05
|
Gan gia
súc, dê, lợn, cừu
|
0,3
|
Lúa mạch,
yến mạch, lúa mạch đen, lúa mì
|
0,5
|
Lá và ngọn
củ cải đường
|
1
|
Chuối
|
2
|
Thân lá
lúa mạch
|
5
|
86.
|
193
|
Fenpyroximate
|
Tert-butyl
(E)- a- (1,3-dimethyl-5-
phenoxypyrazol-4- ylmethyleneaminoo xy)-p-toluate
|
|
Sữa gia
súc
|
0,005
|
Thận, gan
gia súc
|
0,01
|
Thịt gia
súc
|
0,02
|
Cam ngọt,
cam chua
|
0,2
|
Hoa bia
khô
|
10
|
87.
|
38
|
Fensulfothion
|
O,O-diethyl
O-4- methylsulfinylphen yl phosphorothioate
|
0,0003
|
Chuối,
thịt trâu bò, thịt dê và phủ tạng của dê
|
0,02
|
Lạc, dứa
|
0,05
|
Thịt và
phủ tạng cừu
|
0,02
|
Ngô, hành, khoai tây, củ cải đường, cà chua, củ cải Thụy Điển
|
0,01
|
88.
|
39
|
Fenthion
|
O,O-dimethyl
O-4- methylthio-m-tolyl phosphorothioate
|
0,007
|
Sữa, gạo
lật
|
0,05
|
Ôliu, dầu
ôliu
|
1
|
Cam quýt, anh
đào, thịt
|
2
|
89.
|
40
|
Fentin
|
Triphenyltin
|
0,0005
|
Khoai tây,
gạo
|
0,1
|
Củ cải
đường
|
0,2
|
Hoa bia
(khô)
|
0,5
|
90.
|
119
|
Fenvalerate
|
(RS)- a-cyano-3- phenoxybenzyl (RS)-2-(4-
chlorophenyl)-3- methylbutyrate
|
0,02
|
Phủ tạng
động vật có vú
|
0,02
|
Rau thân
củ
|
0,05
|
Sữa, dầu
hạt bông, hạt hướng dương, lạc củ, đậu tương (khô), ngô tươi, đậu bóc vỏ, đậu
Hà Lan
|
0,1
|
Bột mì, hạt bông, dưa tây (trừ dưa hấu), dưa chuột, quả hạnh
|
0,2
|
Bí, dưa
hấu, ớt ngọt
|
0,5
|
Quả mọng
và các quả nhỏ khác, thịt động vật có vú, cải Trung Quốc, cà chua, đậu đỗ
(trừ đậu tằm và đậu tương)
|
1
|
Cam quýt,
quả loại táo, anh đào, ngũ cốc, súp lơ, rau diếp, cần tây, cây bông cải xanh,
cải Bruxen
|
2
|
Cải bắp
|
3
|
Cám lúa mì
(chưa chế biến), quả kivi, quả đào
|
5
|
Cải xoăn
|
10
|
Thân rễ
linh lăng
|
20
|
91.
|
202
|
Fipronil
|
5-amino-1-(2,6-
dichloro-a,a,a-
trifluoro-p-tolyl)-4- trifluoromethylsulfi nylpyrazole-3- carbonitrile
|
|
Lúa mạch,
yến mạch, lúa mạch đen, hạt hướng dương, lúa mì
|
0,002
|
Chuối
|
0,005
|
Ngô, gạo,
thịt gia cầm
|
0,01
|
Bắp cải,
sữa gia súc, thận gia súc, trứng, phủ tạng gia cầm, khoai tây, cải hoa
|
0,02
|
Gan gia
súc, ngô bao tử
|
0,1
|
Củ cải
đường, lá và ngọn củ cải đường
|
0,2
|
Thịt gia
súc
|
0,5
|
92.
|
152
|
Flucythrinate
|
(RS)- a-cyano-3- phenoxybenzyl (S)-2-(4-
difluoromethoxyph enyl)-3- methylbutyrate
|
0,02
|
Ngô tươi, hạt cà phê, hạt cải dầu, đậu (khô), khoai tây, củ cải Nhật,
củ cải đường
|
0,05
|
Hạt bông
|
0,1
|
Lúa mạch,
yến mạch, lúa mì, dầu hạt bông, cà chua, họ cải bắp
|
0,2
|
Bắp cải,
actisô
|
0,5
|
Nho
|
1
|
Lá và ngọn
cây củ cải đường
|
2
|
Hoa bia
(khô)
|
10
|
93.
|
211
|
Fludioxonil
|
4-(2,2-difluoro-1,3-
benzodioxol-4- yl)-1H-pyrrole-3- carbonitrile
|
|
Thịt (động vật có vú), sữa, thịt gia cầm, đậu tương khô, hạt hướng
dương, ngô ngọt
|
0,01
|
Khoai tây,
hạt cải dầu
|
0,02
|
Hạt ngũ cốc, hạt bông, phủ tạng gia súc, trứng phủ tạng gia cầm
|
0,05
|
Hạt hạnh
nhân
|
0,2
|
Hành tây,
tỏi tây
|
0,5
|
Cải hoa,
cà rốt
|
0,7
|
Quả mâm
xôi, nho, bắp cải
|
2
|
Dâu tây
|
3
|
Dâu rừng,
hành tây
|
5
|
Húng quế,
hẹ tây, mù tạt xanh, cải xoong
|
10
|
Húng quế
khô
|
50
|
94.
|
195
|
Flumethrin
|
(RS)-a-cyano-4- fluoro-3- phenoxybenzyl (1RS,3RS;1RS,
3SR)-(EZ)-3-(õ,4- dichlorostyryl)-2,2- dimethylcyclopropa necarboxylate
|
0,004
|
Sữa gia
súc
|
0,05
|
Thịt gia
súc
|
0,2
|
95.
|
165
|
Flusilazole
|
Bis(4-fluorophenyl)
(methyl)(1H-1,2,4- triazol-1- ylmethyl)silane
|
0,001
|
Thịt, mỡ và sữa của trâu bò, trứng gà, thịt và phủ tạng gà, củ cải
đường
|
0,01
|
Phủ tạng
gia súc
|
0,02
|
Hạt cải
dầu
|
0,05
|
Chuối, lúa
mạch, lúa mạch đen, lúa mì
|
0,1
|
Nước táo
|
0,2
|
Nho, xuân
đào, đào, mơ
|
0,5
|
Nho khô
|
1
|
Lúa mạch,
lúa mì, lúa mạch (vỏ và thân)
|
2
|
96.
|
206
|
Flutolanil
|
a,a,a-trifluoro-3′- isopropoxy-o- toluanilide
|
|
Thịt động
vật có vú, sữa, trứng, thịt và phủ tạng gia cầm
|
0,05
|
Thận gia
súc (lợn, dê, cừu)
|
0,1
|
Gan gia
súc (lợn, dê, cừu)
|
0,2
|
Gạo
|
1
|
Gạo lật
|
2
|
Cám gạo
|
10
|
97.
|
41
|
Folpet
|
N-(trichloromethylthio)
phthalimide
|
0,1
|
Khoai tây
|
0,1
|
Dưa chuột,
hành tây, tỏi tây
|
1
|
Nho
|
2
|
Các loại
dưa trừ dưa hấu
|
3
|
Dâu tây
|
20
|
98.
|
42
|
Formothion
|
S-[formyl(methyl)car
bamoylmethyl] O,O-dimethyl phosphorodithioate
|
0,02
|
Cam quýt
|
0,2
|
99.
|
175
|
Gluphosinate-
ammonium
|
|
0,02
|
Sữa
|
0,02
|
Măng tây,
củ cải đường, cà rốt, đậu đỗ non, ngô bao tử, hành tỏi tây, dầu hướng dương,
thịt gia cầm, trứng, thịt động vật có vú
|
0,05
|
Ngô tươi,
hành củ, dầu hạt bông thô, quả có vỏ cứng, quả dạng táo, quả kivi, lá và ngọn
củ cải đường, đậu tương khô, cam quý, lựu và các quả mọng khác
|
0,1
|
Chuối
|
0,2
|
Nho Hy
Lạp, khoai tây
|
0,5
|
Đậu đỗ
khô, đậu tằm
|
2
|
Đậu Hà Lan
khô
|
3
|
Hạt hướng
dương, hạt cải dầu
|
5
|
100.
|
158
|
Glyphosate
|
N-(phosphonomethyl)
glycine
|
0,3
|
Dầu hạt
bông
|
0,05
|
Ngô tươi,
quả kivi, gạo, lúa miến, trứng, sữa và thịt gia súc, thịt lợn, thịt gia cầm
|
0,1
|
Hạt đậu
tương non
|
0,2
|
Bột mì
|
0,5
|
Ngô, phủ
tạng lợn
|
1
|
Phủ tạng
gia súc, đậu khô
|
2
|
Lúa mì nguyên chất, đậu Hà Lan khô, đậu tương non, lúa mì
|
5
|
Hạt cải
dầu, hạt bông
|
10
|
Lúa mạch,
yến mạch, cây lúa miến, đậu tương khô, cám lúa mì (chưa chế biến)
|
20
|
Vỏ và thân
ngũ cốc
|
100
|
Đậu tương
khô
|
200
|
101.
|
114
|
Guazatine
|
Guazatine
|
0,03
|
Dứa, hạt
ngũ cốc, mía, khoai tây
|
0,1
|
Cam quýt,
dưa tây
|
5
|
102.
|
194
|
Haloxyfop
|
(RS)-2-{4-[3- chloro-5- (trifluoromethyl)-2- pyridyloxy]phenox
y}propionic acid
|
|
Chuối, cam
quýt, nho, quả dạng táo
|
0,05
|
103.
|
43
|
Heptachlor
|
1,4,5,6,7,8,8-
heptachloro-3a, 4,7,7a- tetrahydro-4,7- methanoindene
|
0,0001
|
Sữa
|
0,006
|
Cam, quýt,
dứa
|
0,01
|
Hạt ngũ
cốc, hạt bông, dầu đậu tương tinh chế
|
0,02
|
Trứng
|
0,05
|
Thịt gia
súc, gia cầm
|
0,2
|
Bã dầu đậu
tương
|
0,5
|
104.
|
170
|
Hexaconazole
|
(RS) -2- (2,4 - diclorophenyl)
-1-(1H-1,2,4- triazol-1-yl) hexan -2- ol
|
0,005
|
Cà phê hạt
|
0,05
|
Nho, chuối, táo, lúa mì
|
0,1
|
105.
|
176
|
Hexythiazox
|
(4RS,5RS)-5-(4-
chlorophenyl)-N- cyclohexyl-4- methyl-2-oxo-1,3- thiazolidine-3- carboxamide
|
0,03
|
Dưa chuột, cà chua
|
0,1
|
Quả mận (cả
mận khô), nho Hy Lạp (đỏ, đen)
|
0,2
|
Dâu tây, cam quýt, táo, đỗ
|
0,5
|
Nho, quả anh
đào, quả đào
|
1
|
Hoa bia khô
|
2
|
106.
|
45
|
Hydrogen cyanide
|
Hydrocyanic acid
|
0,05
|
Bột mì
|
6
|
Hạt ngũ cốc
|
75
|
107.
|
46
|
Hydrogen phosphide
|
Phosphine
|
|
Quả khô, rau khô, gia vị, hạt ca cao,
lạc, quả hạnh
|
0,01
|
Hạt ngũ cốc
|
0,1
|
108.
|
110
|
Imazalil
|
(RS)-1-(a- allyloxy-2,4- dichlorophenylethyl) imidazole
|
0,03
|
Lúa mì
|
0,01
|
Dưa chuột,
dưa chuột bao tử
|
0,5
|
Dâu tây, chuối, quả hồng vàng
Nhật Bản, dưa (trừ dưa hấu)
|
2
|
Quả loại
táo, khoai tây, cam quýt
|
5
|
109.
|
206
|
Imidacloprid
|
1-[(6-chloro-3-
pyridinyl)methyl]- N-nitro-2- imidazolidinimine
|
|
Trứng,
sữa, thịt gia cầm, phủ tạng gia cầm, ngô ngọt
|
0,02
|
Bột mì
|
0,03
|
Chuối, hạt ngũ cốc, tỏi tây, hạt hồ đào, hạt cải dầu, củ cải đường, phủ
tạng gia súc
|
0,05
|
Hành tây,
tỏi tây
|
0,1
|
Cà pháo,
ngô tươi, xoài, các loại dưa, dưa hấu, mận
|
0,2
|
Cám lúa mì
|
0,3
|
Táo, mơ,
đào, cải hoa, cải Bruxen, bắp cải, súp lơ, khoai tây, cà chua
|
0,5
|
Dưa chuột,
nho, lê, hạt tiêu
|
1
|
Các loại
đậu khác (trừ các loại đã có trong danh mục), rau diếp, xà lách cuốn
|
2
|
Yến mạch, lúa
mạch, lá và ngọn củ cải đường
|
5
|
Hoa bia
khô
|
10
|
110.
|
111
|
Iprodione
|
3-(3,5-
dichlorophenyl)-N- isopropyl-2,4- dioxoimidazolidine -1-carboxamide
|
0,06
|
Đậu khô,
củ cải đường
|
0,1
|
Hành, tỏi,
quả hạnh
|
0,2
|
Hạt cải
dầu, hạt hướng dương
|
0,5
|
Mầm rau
diếp xoăn
|
1
|
Lúa mạch,
đậu đỗ non, dưa chuột
|
2
|
Cà chua,
nước táo, quả kivi
|
5
|
Dâu tây,
quả loại táo, đậu Hà Lan, đào, anh đào, nho, gạo lật, ngọn rau diếp, cà rốt
|
10
|
Lá rau
diếp, bông cải xanh
|
25
|
Quả mâm
xôi
|
30
|
111.
|
131
|
Isofenphos
|
(RS)-(O-ethyl
O-2- isopropoxycarbonyl phenyl isopropylphosphora midothioate)
|
0,001
|
Sữa
|
0,01
|
Chuối, ngô, mỡ (động vật), thịt và phủ tạng động vật, hạt nho, củ cải
Thụy Điển, cần tây
|
0,02
|
Hành,
khoai tây
|
0,1
|
112.
|
199
|
Kresoxim -
methyl
|
Methyl
(E)- methoxyimino[a- (o-tolyloxy)-o-
tolyl]acetate
|
|
Sữa
|
0,01
|
Dưa chuột,
phủ tạng và mỡ động vật có vú (trừ chất béo từ sữa), thịt động vật có vú,
thịt gia cầm, lúa mạch đen, lúa mì
|
0,05
|
Lúa mạch
|
0,1
|
Ôliu, quả
dạng táo
|
0,2
|
Nho tươi,
cam ngọt, cam chua
|
0,5
|
Dầu ô liu
|
0,7
|
Nho
|
1
|
Nho khô
|
2
|
Rơm và cỏ
khô, hạt ngũ cốc
|
5
|
113.
|
48
|
Lindane
|
1,2,3,4,5,6-
hexachlorocyclohex ane
|
0,001
|
Sữa, phủ tạng gia súc, phủ tạng gia cầm, lúa mạch, yến mạch, lúa mì,
lúa miến, ngô, ngô ngọt
|
0,01
|
Thịt gia
cầm, khoai tây, hạt cải dầu
|
0,05
|
Củ cải
đường, lá và ngọn cây củ cải đường, đậu Hà Lan non, thịt gia súc
|
0,1
|
Nho, nho
Hy Lạp, táo, anh đào, mận (cả mận khô), hạt ngũ cốc, bắp cải, súp lơ, lê, cải
Bruxen, cải xa voa
|
0,5
|
Cùi và vỏ dừa, hạt ca cao, su hào, đậu khô, củ cải
|
1
|
Rau diếp
xoăn, rau diếp, thịt gia súc (thịt lợn, cừu) rau bina, cà chua
|
2
|
114.
|
49
|
Malathion
|
Diethyl [(dimethoxyphosph
inothioyl)- thio]butanedioate
|
0,02
|
Nước ép cà
chua
|
0,01
|
Ngô ngọt
|
0,02
|
Hạt tiêu
|
0,1
|
Dưa chuột,
cải vườn
|
0,2
|
Quả mâm xôi, lê, súp lơ, su hào, ớt, cà pháo, đậu Hà Lan, rau thân củ,
cà chua
|
0,5
|
Dâu tây,
cần tây, măng tây, hành tỏi tây
|
1
|
Bột mì,
bột lúa mạch đen, táo, đậu đỗ non, lúa mì nguyên chất, mù tạt xanh
|
2
|
Cải xoăn,
rau chân vịt
|
3
|
Cam, quýt
|
4
|
Cây bông
cải xanh
|
5
|
Mận (cả
mận khô), anh đào, đào
|
6
|
Quả khô,
quả mâm xôi, hạt ngũ cốc, hạt đậu lăng, rau diếp xoăn, ngọn rau diếp, nho,
quả mọng, cải bắp, đậu lăng khô, rau bina, quả hạch, bắp cải Trung Quốc
|
8
|
Quả mâm
xôi
|
10
|
115.
|
102
|
Maleic
hydrazide
|
6-
hydroxy- 2H- pyridazin - 3-one
|
0,3
|
Hành tỏi
tây, hành tăm
|
15
|
Khoai tây
|
50
|
116.
|
124
|
Mecarbam
|
S-(N-
ethoxycarbonyl-N- methylcarbamoylm ethyl) O,O-diethyl phosphorodithioate
|
0,03
|
Sữa, thịt
và phủ tạng gia súc
|
0,01
|
Cam, quýt
|
2
|
117.
|
138
|
Metalaxyl
|
Methyl N- (methoxyacetyl)-N-
(2,6-xylyl)-DL- alaninate
|
0,03
|
Hạt ngũ cốc, hạt bông, đậu tương, hạt đậu Hà lan, hạt hướng dương, măng
tây, khoai tây, cà rốt, củ cải đường
|
0,05
|
Lạc
|
0,1
|
Hồng xiêm,
cải Bruxen, các loại dưa, dưa hấu, dâu rừng
|
0,2
|
Cải hoa,
cải bắp, súp lơ, dưa chuột, dưa chuột bao tử, cà chua
|
0,5
|
Nho, quả
dạng táo, hạt tiêu
|
1
|
Rau diếp, xà lách cuốn, rau chân vịt, hành tây, tỏi tây
|
2
|
Cam quýt
|
5
|
Hoa bia
khô
|
10
|
118.
|
125
|
Methacrifos
|
Methyl
(E)-3- (dimethoxyphosphi nothioyloxy)-2- methylacrylate
|
0,006
|
Sữa,
trứng, thịt gà vịt, thịt và phủ tạng trâu, bò
|
0,01
|
119.
|
100
|
Methamidophos
|
(RS)-(O,S-dimethyl phosphoramidothio ate)
|
0,004
|
Thịt và
phủ tạng gia súc, trứng, thịt và phủ tạng gia cầm
|
0,01
|
Sữa, củ
cải đường, thân lá củ cải đường
|
0,02
|
Khoai tây
|
0,05
|
Đậu tương
|
0,1
|
Súp lơ,
bắp cải
|
0,5
|
Dưa chuột,
hạt tiêu, ớt ngọt
|
1
|
Lá linh
lăng
|
2
|
Hoa bia
(khô)
|
5
|
Lá và ngọn
củ cải đường
|
30
|
120.
|
51
|
Methidathion
|
S-2,3-dihydro-5-
methoxy-2-oxo-1,3,4- thiadiazol-3- ylmethyl O,O- dimethyl phosphorodithioate
|
0,001
|
Sữa
|
0,001
|
Hạt điều
|
0,01
|
Mỡ, thịt
và phủ tạng gia súc, gia cầm (trâu bò, dê, cừu, lợn, gà vịt), trứng, khoai
tây
|
0,02
|
Dứa, quả
hạnh, hồ đào, quả óc chó, dưa chuột, củ cải đường, quả actisô, củ cải đỏ, củ
cải
|
0,05
|
Ngô, hành
củ, cà chua, đậu Hà Lan non, hạt cải dầu, hoa rum khô, cải bắp, đậu khô, đậu
leo
|
0,1
|
Anh đào,
mận, xuân đào, đào, cây lúa miến
|
0,2
|
Táo, chè
(xanh, đen), hạt hướng dương
|
0,5
|
Hạt ôliu,
hạt bông, nho, lê
|
1
|
Chanh,
cam, bưởi, dầu ôliu thô, dầu hạt bông
|
2
|
Hoa bia
khô, quýt
|
5
|
Lá linh
lăng
|
10
|
121.
|
132
|
Methiocarb
|
4 - methylthio
- 3,5- xylyl methylcarbamate
|
0,02
|
Cam quýt,
hạt ngũ cốc, sữa, trứng, thịt gia cầm, quả phỉ, ngô tươi, củ cải đường, quả
actisô, hạt cải dầu
|
0,05
|
Bắp cải,
cải xoăn, súp lơ, rau diếp, cải Bruxen, bông cải xanh
|
0,2
|
Dâu tây
|
1
|
122.
|
94
|
Methomyl
|
S-methyl
(EZ)-N- (methylcarbamoylo xy)thioacetimidate
|
0,03
|
Sữa, thịt
và phủ tạng gia súc, thịt và phủ tạng gia cầm, trứng, ngô, dầu ngô, khoai
tây, lúa miến
|
0,02
|
Bột mì
|
0,03
|
Dầu hạt
bông
|
0,04
|
Đậu các
loại, hạt cải dầu
|
0,05
|
Củ cải
đường, lạc, đậu khô, đậu tương non, khoai tây
|
0,1
|
Dứa, lúa
miến, hành củ, dưa tây, dưa chuột, bí, dưa hấu, đậu tương (khô), cà pháo, củ
hẹ tây
|
0,2
|
Lúa mạch,
yến mạch, lúa mì, hạt bông, hành, hạt đậu Hà Lan đã bóc vỏ
|
0,5
|
Cam, quýt,
hạt tiêu, cà chua, lá cây lúa miến, ớt
|
1
|
Bạc hà
khô, quả loại táo, súp lơ, ngô tươi, măng tây, cần tây, đậu đỗ non
|
2
|
Nho, đào,
xuân đào, bắp cải, cải xoăn, ngọn rau diếp, đậu Hà Lan non, rau bina, lá lạc,
lúa mạch, yến mạch, lúa mì (vỏ và thân)
|
5
|
Lá linh
lăng
|
20
|
123.
|
147
|
Methoprene
|
Isopropyl
(E,E) - (RS)- 11- methoxy - 3,7,11 - trimethyldodeca - 2,4 - dienoate
|
0,1
|
Trứng, sữa
gia súc
|
0,05
|
Phủ tạng
gia súc
|
0,1
|
Thịt gia
súc, dầu ngô, nấm
|
0,2
|
Bột mì,
lạc
|
2
|
Lúa mì
nguyên chất, hạt ngũ cốc
|
5
|
124.
|
209
|
Methoxyfenozide
|
N-tert-butyl-N′-(3-
methoxy-o- toluoyl)-3,5- xylohydrazide
|
|
Trứng,
sữa, thịt và phủ tạng gia cầm
|
0,01
|
Phủ tạng
gia súc, ngô, ngô ngọt
|
0,02
|
Thịt gia
súc
|
0,05
|
Nho
|
1
|
Hạt tiêu,
quả dạng táo, mận, cà chua
|
2
|
Cải hoa,
nho khô
|
3
|
Táo khô,
bắp cải, hạt bông
|
7
|
Cần tây,
rau diếp, xà lách cuốn
|
15
|
Mù tạt
xanh
|
30
|
Ngô bao tử
|
50
|
125.
|
186
|
Metiram
|
Zinc
ammoniate ethylenebis(dithioc arbamate) - poly(ethylenethiura m disulfide)
|
0,03
|
Khoai tây
|
0,1
|
Lúa mì
|
0,2
|
Dưa chuột,
cà rốt
|
0,5
|
Chuối, anh
đào, mận, dưa tây, rau diếp xoăn
|
1
|
Táo, lê,
cà chua
|
3
|
Nho Hy
Lạp, nho, rau diếp, cần tây
|
5
|
126.
|
53
|
Mevinphos
|
(EZ)-2-
methoxycarbonyl-1 -methylvinyl dimethyl phosphate
|
0,0008
|
Dưa (trừ
dưa hấu), bắp cải
|
0,05
|
Đậu đỗ non
|
0,1
|
Cam, quýt,
dưa chuột, cà chua
|
0,2
|
Nho, rau
bina
|
0,5
|
Dâu tây,
súp lơ, bông cải xanh, cải Bruxen
|
1
|
127.
|
54
|
Monocrotophos
|
Dimethyl
(E) -1- methyl-2-(methylcarbamoyl) vinyl phosphate
|
0,0006
|
Sữa
|
0,002
|
Sản phẩm sữa, thịt và phủ tạng gia súc, lúa mì, cây mía, trứng, thịt và
phủ tạng gia cầm
|
0,02
|
Ngô, dầu
hạt bông thô, đậu tương non, khoai tây, củ cải đường
|
0,05
|
Hạt cà phê, hạt bông, hành củ, đậu Hà Lan non
|
0,1
|
Cam, quýt,
bắp cải, súp lơ, đậu đỗ non
|
0,2
|
Hoa bia,
táo, lê, cà chua
|
1
|
128.
|
181
|
Myclobutanil
|
(RS)-2-(4-
chlorophenyl)-2- (1H-1,2,4-triazol-1- ylmethyl) hexanenitrile
|
0,03
|
Sữa, thịt và phủ tạng gia súc, trứng, thịt và phủ tạng gia cầm
|
0,01
|
Quả mận,
quả mơ
|
0,2
|
Cà chua
|
0,3
|
Mận khô,
nho Hy Lạp đen, quả loại táo, đào
|
0,5
|
Nho, anh
đào, dâu tây
|
1
|
Chuối, quả
hạch, hoa bia khô
|
2
|
129.
|
217
|
Novaluron
|
(RS)-1-[3-chloro-4-
(1,1,2-trifluoro-2- trifluoromethoxyetho xy)phenyl]-3-(2,6-
difluorobenzoyl)urea
|
|
Thịt gà,
thịt gia cầm, phủ tạng gia cầm, trứng, lúa mì, lúa mạch, lúa mạch đen, ngô,
hạt ngũ cốc, đậu tương, đậu khô các loại, lạc, củ cải Nhật Bản, củ cải
|
0,01
|
Đường, cây mía, rau họ bầu bí, bắp cải Trung Quốc, cải Bruxen, actisô,
rau diếp, xà lách, hành tây, dưa tây, dưa hấu, cà rốt, chanh, cam, nho, dưa
Nhật, chuối, xoài, đu đủ, hồng, dứa, ổi, lạc tiên, chà là, hạt hướng dương,
mơ, mận, hồ đào Pecan, chè, hạt cà phê, hạt ca cao, hoa bia khô
|
0,02
|
Khoai tây,
khoai sọ, khoai lang, khoai mỡ, nấm ăn
|
0,05
|
Cà pháo
|
0,5
|
Thịt dê,
thịt lợn, thịt gia súc, phủ tạng gia súc
|
0,7
|
Cải bắp,
cà chua, hạt bông
|
1
|
Táo, lê,
sơn trà Nhật Bản
|
3
|
130.
|
55
|
Omethoate
|
2-
dimethoxyphosphin oylthio-N- methylacetamide
|
|
Cà rốt,
hạt ngũ cốc, khoai tây, củ cải đường
|
0,05
|
Cần tây,
hành, đậu Hà Lan, rau bina
|
0,1
|
Đậu đỗ
(trừ đậu tương), cải hoa muộn, bắp cải, súp lơ, dưa chuột, cải xoăn, rau
diếp, củ cải
|
0,2
|
Hạt tiêu,
dâu tây, cà chua
|
1
|
Cam, quýt,
nho Hy Lạp
|
2
|
131.
|
126
|
Oxamyl
|
(EZ)-N,N-
dimethyl-2- methylcarbamoyloxy imino-2-(methylthio) acetamide
|
0,03
|
Trứng, sữa, thịt và phủ tạng gia súc, thịt và phủ tạng gia cầm
|
0,02
|
Lạc
|
0,05
|
Cà rốt,
khoai tây, rau thân củ
|
0,1
|
Hạt bông,
thân lá cây lạc
|
0,2
|
Dứa
|
1
|
Táo, dưa tây, dưa chuột, bí, dưa hấu, ớt ngọt, cà chua, lạc khô
|
2
|
Cam, quýt,
cần tây
|
5
|
132.
|
161
|
Paclobutrazol
|
(2RS,3RS)-1-(4-
chlorophenyl)-4,4- dimethyl-2- (1H-1,2,4-triazol-1- yl)pentan-3-ol
|
0,1
|
Quả hạnh
|
0,05
|
Táo
|
0,5
|
133.
|
57
|
Paraquat
|
1,1'-dimethyl-4,4'-
bipyridinium
|
0,004
|
Sữa, trứng
|
0,01
|
Rau các loại, thịt và phủ tạng gia súc, dầu hướng dương, dầu hạt bông
|
0,05
|
Đậu tương
khô, ngô
|
0,1
|
Hoa bia khô, quả lạc tiên, hạt bông, khoai tây
|
0,2
|
Gạo, lúa
mạch, thận gia súc
|
0,5
|
Hạt ôliu
|
1
|
Hạt hướng
dương
|
2
|
Gạo
|
10
|
134.
|
58
|
Parathion
|
O,O-diethyl
O-4- nitrophenyl phosphorothioate
|
0,004
|
Táo, hạt hướng dương, khoai tây, tỏi tây, đậu tương khô
|
0,05
|
Ngô
|
0,1
|
Các loại
quả cam, chanh, quýt, ôliu
|
0,5
|
Quả mơ,
quả đào, hạt bông
|
1
|
Dầu ôliu
|
2
|
Lúa miến
|
5
|
135.
|
59
|
Parathion - methyl
|
O,O-dimethyl O-4- nitrophenyl
phosphorothioate
|
0,003
|
Mận (cả mận khô)
|
0,01
|
Bắp cải, củ
cải đường, khoai tây
|
0,05
|
Táo
|
0,2
|
Đào, đậu Hà
Lan (khô)
|
0,3
|
Nho
|
0,5
|
Nho khô
|
1
|
136.
|
182
|
Penconazole
|
(RS)-1-[2-(2,4-
dichlorophenyl) pentyl]-1H-1,2,4- triazole
|
0,03
|
Sữa gia súc
|
0,01
|
Trứng và
thịt gà, thịt và phủ tạng gia súc
|
0,05
|
Đào, xuân đào, dưa hấu), dâu
tây
|
0,1
|
Cà chua, nho, nước táo
|
0,2
|
Hoa bia khô, nho khô
|
0,5
|
137.
|
120
|
Permethrin
|
3-
phenoxybenzyl(1R S)-cis,trans-3-(2,2- dichlorovinyl)-2,2- dimethylcyclopropa
necarboxylate
|
0,05
|
Hạt cà
phê, hạt cải dầu, quả hồ trăn, củ cải đường, khoai tây, đậu tương khô
|
0,05
|
Sữa, phủ
tạng động vật có vú, dầu đậu tương thô, dầu hạt bông, trứng, thịt gia cầm,
lạc, quả hạnh, su hào, đậu khô, ngô tươi, nấm, đậu Hà Lan, cà rốt, củ cải
Nhật Bản, dưa (trừ dưa hấu)
|
0,1
|
Cam, quýt,
hành hoa, súp lơ, dưa chuột, bí, cải ngựa, dưa chuột bao tử, tỏi tây, hạt
bông, bột lúa mì
|
0,5
|
Thịt động
vật có vú, dâu tây, hạt ôliu, dầu hạt hướng dương, hạt tiêu, cà pháo, cà
chua, măng tây, quả mâm xôi, cải Bruxen, đậu đỗ non, hạt hướng dương
|
1
|
Lúa mì
nguyên chất, mầm lúa mì, nho Hy Lạp, nho, quả lý gai, quả loại táo, ngũ cốc,
ngọn rau diếp, quả kivi, loại quả hạch, bông cải xanh, rau bina
|
2
|
Bắp cải xavoa, ngọn bắp cải, cải xoăn, cải bắp Trung Quốc, cám lúa mì
chưa chế biến
|
5
|
Chè (xanh,
đen), vỏ và thân cây lúa miến
|
20
|
Bột táo
nghiền (khô), hoa bia (khô), đậu tương khô
|
50
|
Ngô khô,
cỏ linh lăng khô
|
100
|
138.
|
127
|
Phenothrin
|
3-phenoxybenzyl
(1RS,3RS;1RS, 3SR)-2,2- dimethyl-3-(2- methylprop-1- enyl)cyclopropaneca
rboxylate
|
0,07
|
Gạo
|
0,1
|
Bột mì
|
1
|
Lúa mì,
lúa mạch, lúa miến
|
2
|
Mầm lúa
mì, cám lúa mì
|
5
|
139.
|
128
|
Phenthoate
|
S-a- ethoxycarbonylben zyl O,O-dimethyl
phosphorodithioate
|
0,003
|
Sữa
|
0,01
|
Thịt trâu,
bò, trứng, gạo
|
0,05
|
Cam quýt
|
1
|
140.
|
112
|
Phorate
|
O,O-diethyl
S- ethylthiomethyl phosphorodithioate
|
0,0005
|
Ngô, lúa miến, lúa mì, sữa, dầu lạc, trứng, hạt bông, đậu tương khô,
ngô tươi, củ cải đường, củ cải đường khô, thịt động vật có vú
|
0,05
|
Đậu đỗ,
lạc
|
0,1
|
Khoai tây,
ngô
|
0,2
|
Lá và ngọn
cây củ cải đường
|
1
|
141.
|
60
|
Phosalone
|
S-6-chloro-2,3-
dihydro-2-oxo-1,3- benzoxazol-3- ylmethyl O,O- diethyl phosphorodithioate
|
0,02
|
Thịt cừu,
quả hồ đào
|
0,05
|
Hạnh nhân
|
0,1
|
Quả dạng
táo
|
2
|
142.
|
103
|
Phosmet
|
O,O-dimethyl
S- phthalimidomethyl phosphorodithioate
|
0,01
|
Sữa, đậu
Hà Lan (khô)
|
0,02
|
Ngô, khoai
tây, hạt bông
|
0,05
|
Quả hạch
|
0,1
|
Đậu Hà Lan
non
|
0,2
|
Thịt gia
súc
|
1
|
Cam, quýt,
mơ, xuân đào
|
5
|
Nho, quả mâm xôi, táo, lê, đào, khoai lang, ngô khô, lá đậu Hà Lan, đậu
Hà Lan khô
|
10
|
143.
|
61
|
Phosphamidon
|
(EZ)-2-chloro-2-
diethylcarbamoyl-1 -methylvinyl dimethyl phosphate
|
0,0005
|
Rau thân
củ
|
0,05
|
Hạt ngũ
cốc, dưa chuột, dưa hấu, rau diếp, cà chua
|
0,1
|
Dâu tây, anh đào, mận (cả mận khô), đào, bắp cải, rau bina, hạt tiêu,
đậu Hà Lan, đậu đỗ, cà rốt, cần tây
|
0,2
|
Cam, quýt
|
0,4
|
144.
|
141
|
Phoxim
|
O,O-diethyl
a- cyanobenzylidenea minooxyphosphono
thioate
|
0,001
|
Hạt ngũ
cốc, sữa, thịt cừu, hạt bông, hành, bắp cải, súp lơ, ngô tươi, đậu đỗ, khoai
tây
|
0,05
|
Rau diếp
|
0,1
|
Thịt trâu,
bò, cà chua
|
0,2
|
145.
|
62
|
Piperonyl
butoxide
|
5-[2-(2-
butoxyethoxy)ethoxymethyl]-6- propyl-1,3- benzodioxole
|
0,2
|
Sữa, nước
quả cam quýt
|
0,05
|
Các loại
quả sấy khô, quả sung, thận gia súc (lợn, dê, cừu)
|
0,2
|
Thận, bầu
dục gia súc, nước cà chua
|
0,3
|
Rau thân củ
|
0,5
|
Trứng, gan
gia súc, rau quả họ bầu bí, lạc củ
|
1
|
Cà chua,
hạt tiêu
|
2
|
Thịt gia
súc, cam quýt
|
5
|
Thịt gia
cầm
|
7
|
Bột mì,
phủ tạng gia cầm
|
10
|
Hạt ngũ
cốc, lúa mì (bột lẫn cám)
|
30
|
Rau diếp,
rau chân vịt, mù tạt xanh
|
50
|
Dầu ngô,
cám lúa mì
|
80
|
Mầm lúa mì
|
90
|
Đậu Hà lan
|
200
|
146.
|
101
|
Pirimicarb
|
2-dimethylamino-5,6-
dimethylpyrimidin-4-yl dimethylcarbamate
|
0,02
|
Sữa,
trứng, thịt động vật có vú, cam, quýt, lúa mạch, yến mạch, lúa mì, hạt bông,
hồ đào, ngô tươi, củ cải đường, củ cải, khoai tây
|
0,05
|
Đậu (đã
bóc vỏ)
|
0,1
|
Đậu Hà Lan
non, hạt cải dầu
|
0,2
|
Dâu tây,
nho Hy Lạp, cam, quýt, mận (cả mận khô), đào, hành củ, xu hào, mâm xôi, tỏi
tây
|
0,5
|
Đậu đỗ
non, cà chua, cà pháo, rau bina, ớt ngọt, rau diếp, rau diếp xoăn, rau mùi
tây, bắp cải, súp lơ, dưa chuột, cải xoong, quả loại táo, cây bông cải xanh,
cải Bruxen, cần tây, dưa chuột bao tử
|
1
|
Ớt quả,
hạt tiêu
|
2
|
Thân rễ
linh lăng
|
20
|
Lá linh
lăng
|
50
|
147.
|
86
|
Pirimiphos
- methyl
|
O-2-
diethylamino-6- methylpyrimidin-4- yl O,O-dimethyl phosphorothioate
|
0,03
|
Sữa, thịt
và phủ tạng gia súc, trứng, thịt gia cầm và phủ tạng gia cầm
|
0,01
|
Hạt ngũ
cốc
|
7
|
Cám lúa mì
chưa chế biến, cám gạo chưa chế biến
|
15
|
148.
|
142
|
Prochloraz
|
N-propyl
-N-2-(2,4,6- trichlorophenoxy)ethyl imidazole -1- carboxamide
|
0,01
|
Sữa, thịt
gia cầm, quả hạch, hạt lanh
|
0,05
|
Trứng
|
0,1
|
Phủ tạng
gia cầm, hạt cà phê
|
0,2
|
Thịt gia
súc, hạt hướng dương
|
0,5
|
Hạt cải
dầu
|
0,7
|
Dầu hướng
dương
|
1
|
Hạt ngũ
cốc, nấm
|
2
|
Cám lúa mì
|
7
|
Cam quýt
|
10
|
149.
|
136
|
Procymidone
|
N-(3,5-
dichlorophenyl)-1,2- dimethylcyclopropa ne-1,2- dicarboximide
|
0,1
|
Hạt hướng
dương, hành tây, tỏi tây
|
0,2
|
Dầu hướng
dương thô
|
0,5
|
Đậu đỗ
non, lê
|
1
|
Dưa chuột,
dưa chuột bao tử, bắp cải, mận
|
2
|
Đậu Hà Lan
xanh
|
3
|
Nho, ngọn
rau diếp, hạt tiêu, cà chua
|
5
|
Quả mâm
xôi, dâu tây, anh đào
|
10
|
150.
|
171
|
Profenofos
|
(RS)-(O-4-
bromo-2- chlorophenyl O- ethyl S-propyl phosphorothioate)
|
0,01
|
Sữa
|
0,01
|
Trứng
|
0,02
|
Dầu đậu
tương, củ cải đường, khoai tây, dầu hạt bông, đậu tương khô, thịt động vật có
vú
|
0,05
|
Đậu đỗ non
|
0,1
|
Cải
Bruxen, ớt ngọt
|
0,5
|
Cam, bắp
cải
|
1
|
Cà chua,
hạt bông
|
2
|
Hạt tiêu,
ớt
|
5
|
151.
|
148
|
Propamocarb
|
Propyl 3- (dimethylamino)
propylcarbamate
|
0,1
|
Dâu tây,
bắp cải
|
0,1
|
Súp lơ, củ
cải đường, cần tây
|
0,2
|
Cà chua,
ớt ngọt, cải Bruxen
|
1
|
Dưa chuột
|
2
|
Củ cải
|
5
|
Ngọn rau
diếp, xà lách cuốn
|
10
|
152.
|
113
|
Propargite
|
2-(4-tert-
butylphenoxy)cyclo hexyl prop-2-ynyl sulfite
|
0,01
|
Sữa, thịt
và phủ tạng gia súc, trứng, thịt và phủ tạng gia cầm, hạt bông, lạc, quả
hạnh, quả óc chó, khoai tây, ngô
|
0,1
|
Đậu (khô),
nước táo, bột ngô, dầu hạt bông
|
0,2
|
Nước cam,
dầu lạc, khô dầu lạc
|
0,3
|
Dầu ngô
|
0,5
|
Nước nho
|
1
|
Cà chua
|
2
|
Táo, cam
quýt
|
3
|
Lê, chè
(xanh, đen)
|
5
|
Đào, xuân
đào, mơ, nho, mận, dâu tây
|
7
|
Nho khô,
vỏ quả cam quýt khô
|
10
|
Đậu đỗ non
|
20
|
Bột nho
nghiền (khô)
|
40
|
Vỏ quả
hạnh nhân
|
50
|
Hoa bia
(khô)
|
100
|
153.
|
160
|
Propiconazole
|
(2RS,4RS;2RS,
4SR)-1-[2-(2,4- dichlorophenyl)-4- propyl-1,3-
dioxolan-2-ylmethyl]-1H-1,2,4-triazole
|
0,04
|
Sữa
|
0,01
|
Xoài, quả
hạnh, hồ đào, lúa mạch, lúa mạch đen, yến mạch, lúa mì, mía, lạc, hạt cải
dầu, củ cải đường, thịt và phủ tạng động vật có vú, trứng, thịt gia cầm
|
0,05
|
Chuối, hạt
cà phê, lạc củ
|
0,1
|
Lá và ngọn
củ cải đường, quả nho
|
0,5
|
Loại quả
hạch
|
1
|
154.
|
75
|
Propoxur
|
2-isopropoxyphenyl
methylcarbamate
|
0,02
|
Khoai tây
|
0,02
|
Sữa, thịt
động vật có vú, hành, cà chua, đậu non, cà rốt
|
0,05
|
Gạo, dưa
chuột, khoai tây
|
0,1
|
Su hào
|
0,2
|
Cải bắp xa
voa, ngọn rau diếp
|
0,5
|
Đậu đỗ
non, tỏi tây, rau họ đậu
|
1
|
Rau bina
|
2
|
Quả mâm
xôi, dâu tây, nho Hy Lạp, táo, lê, đào, anh đào, mận (cả mận khô), cây lý gai
|
3
|
155.
|
153
|
Pyrazophos
|
Ethyl 2-
diethoxyphosphinot hioyloxy-5- methylpyrazolo[1,5-a]pyrimidine-6- carboxylate
|
0,004
|
Lúa mạch,
lúa mì
|
0,05
|
Dưa chuột,
dưa (trừ dưa hấu), cải Bruxen
|
0,1
|
Cà rốt,
dâu tây
|
0,2
|
156.
|
63
|
Pyrethrins
|
|
0,04
|
Cam quýt,
rau quả họ bầu bí, hạt tiêu, rau thân củ, cà chua
|
0,05
|
Sung
|
0,1
|
Các loại
quả sấy khô
|
0,2
|
Hạt ngũ
cốc
|
0,3
|
Lạc
|
0,5
|
Đậu Hà Lan
|
1
|
157.
|
200
|
Pyriproxifen
|
2-[1-Methyl-2-(4- phenoxyphenoxy) ethoxyl] pyridine
|
|
Thịt và
phủ tạng gia súc, dầu hạt bông
|
0,01
|
Hạt bông
|
0,05
|
Cam quýt
|
0,5
|
158.
|
64
|
Quintozene
|
Pentachloronitrobe
nzene
|
0,007
|
Lúa mạch,
lúa mì, hạt bông, đậu tương, đậu Hà lan, ngô, củ cải đường
|
0,01
|
Đậu đỗ, cà
chua
|
0,02
|
Trứng
|
0,03
|
Cải hoa,
hạt tiêu, gia vị
|
0,05
|
Bắp cải,
thịt và phủ tạng gà
|
0,1
|
Lạc
|
0,5
|
159.
|
203
|
Spinosad
|
A mixture of 50–95%
(2R,3aS,5aR,5bS,9S,13S,14R,16aS,16bR)-2-(6- deoxy-2,3,4-tri-O- methyl-ỏ-L-
mannopyranosylox y)-13-(4- dimethylamino-2,3, 4,6-tetradeoxy-õ-D-
erythropyranosylox y)-9-ethyl-2,3,3a,5a,5b,6,7,9,10,11,12,13,14,15,16a,16b-
hexadecahydro-14- methyl-1H-as- indaceno[3,2- d]oxacyclododecine-7,15-dione and
50–5% (2S,3aR,5aS,5bS,9S,13S,14R,16aS,16bS)-2-(6-deoxy-2,3,4-tri-O-
methyl-ỏ-L- mannopyranosylox y)-13-(4- dimethylamino-2,3,4,6-tetradeoxy-õ-D-
erythropyranosylox y)-9-ethyl-2,3,3a,5a,5b,6,7,9,10,11,12,13,14,15,16a,16b-
hexadecahydro-4,14-dimethyl-1H-as- indaceno[3,2- d]oxacyclododecine -7,15-dione
|
|
Hạnh nhân,
hạt bông, dầu hạt bông, trứng, khoai tây, đậu tương, ngô ngọt
|
0,01
|
Quả kivi
|
0,05
|
Táo
|
0,1
|
Rau quả họ bầu bí, thịt gia
cầm
|
0,2
|
Cam quýt, rau họ đậu
|
0,3
|
Nho
|
0,5
|
Sữa gia súc, thận gia súc, hạt
ngũ cốc, nho khô
|
1
|
Vỏ quả hạnh nhân, rau cải các
loại, cần tây, cám lúa mì, gan gia súc
|
2
|
Thịt gia súc
|
3
|
Ngô
|
5
|
Rau tươi các loại
|
10
|
160.
|
189
|
Tebuconazole
|
(RS)-1-p- chlorophenyl-4,4- dimethyl-3- (1H-1,2,4-triazol-1-
ylmethyl)pentan-3- ol
|
0,03
|
Sữa gia
súc
|
0,01
|
Bí mùa hè
|
0,02
|
Lúa mì, yến mạch, lúa mạch đen, chuối, lạc, hạt cải dầu, trứng, thịt và
phủ tạng gà, thịt và phủ tạng gia súc
|
0,05
|
Lúa mạch,
cà chua, dưa chuột
|
0,2
|
Quả dạng
táo, ớt ngọt
|
0,5
|
Quả đào
|
1
|
Nho
|
2
|
Nho khô
|
3
|
Anh đào
|
5
|
161.
|
196
|
Tebufenozide
|
N-tert-butyl-N′-(4- ethylbenzoyl)-3,5- dimethylbenzohydr azide
|
0,02
|
Sữa
|
0,01
|
Trứng,
thịt gia cầm, phủ tạng gia súc
|
0,02
|
Hạnh nhân,
quả hồ đào, thịt gia súc
|
0,05
|
Gạo lật
|
0,1
|
Quả đào,
quả kivi, cải hoa
|
0,5
|
Quả dạng
táo, cà chua
|
1
|
Cam quýt,
dâu rừng, nho, hạt cải dầu
|
2
|
Quả mâm
xôi
|
3
|
Bắp cải
|
5
|
Rau tươi
|
10
|
Lá bạc hà
|
20
|
Vỏ quả
hạnh nhân
|
30
|
162.
|
115
|
Tecnazene
|
1,2,4,5 -
tetrachloro- 3- nitrobenzene
|
0,02
|
Khoai tây
|
1
|
Rau diếp
|
2
|
163.
|
190
|
Teflubenzuron
|
1-(3,5-dichloro-2,4-
difluorophenyl)-3- (2,6- difluorobenzoyl) urea
|
0,01
|
Khoai tây
|
0,05
|
Quả mận
(cả mận khô)
|
0,1
|
Ngọn bắp
cải
|
0,2
|
Cải Bruxen
|
0,5
|
Quả dạng
táo
|
1
|
164.
|
167
|
Terbufos
|
S- tert-
butylthiomethyl O,O-diethyl phosphorodithioate
|
0,0002
|
Lúa mạch, trứng, lúa mì, sữa gia súc, ngô, ngô rang, ngô ngọt
|
0,01
|
Chuối,
thịt và phủ tạng gia súc, thịt và phủ tạng gà, hạt mù tạt, lạc, hành củ, ngọn
bắp cải, đậu tương, bông cải xanh, dầu hạt cải, hạt cà phê, hạt cây cải dầu
|
0,05
|
Củ cải
đường
|
0,1
|
Ngô khô
cho gia súc, lạc khô và lá lạc cho gia súc, vỏ thân ngũ cốc cho gia súc, lá
ngọn củ cải đường (khô)
|
1
|
165.
|
65
|
Thiabendazole
|
2-(thiazol-4
-yl) benzimidazole
|
0,1
|
Thịt gia
cầm, rau diếp xoăn
|
0,05
|
Trứng,
thịt gia súc
|
0,1
|
Sữa
|
0,2
|
Gan gia
súc
|
0,3
|
Thận gia
súc
|
1
|
Quả dạng
táo
|
3
|
Xoài,
chuối
|
5
|
Đu đủ, cam
quýt
|
10
|
Khoai tây
|
15
|
Nấm ăn
|
60
|
166.
|
154
|
Thiodicarb
|
(3EZ, 12EZ)-3,7,9,13-
tetramethyl-5,11- dioxa-2,8,14-
trithia-4,7,9,12-tetraazapentadeca-3,12-diene-6,10- dione
|
0,03
|
Sữa, thịt
|
0,02
|
Lạc, đậu, đậu tương, khoai tây
|
0,05
|
Củ cải đường
|
0,1
|
Dứa, lúa miến, hành, dưa tây, dưa chuột, bí, dưa hấu, đậu tương khô, cà
pháo
|
0,2
|
Lúa mạch, yến
mạch, lúa mì, hạt bông, hành, đậu Hà Lan
|
0,5
|
Cam, quýt, hạt tiêu, cà chua
|
1
|
Bạc hà khô,
quả loại táo, súp lơ, ngô tươi, măng tây, cần tây
|
2
|
Nho, đào,
xuân đào, bắp cải, cải xoăn, rau diếp, đậu Hà Lan, rau bina
|
5
|
Hoa bia
|
10
|
167.
|
76
|
Thiometon
|
S-2-ethylthioethyl
O,O-dimethyl phosphorodithioate
|
0,003
|
Củ cải đường (lá, củ và ngọn), hạt ngũ cốc, hạt mù tạt, hạt nho, cà
rốt, khoai tây
|
0,05
|
Dầu hạt bông
|
0,1
|
Nho, dâu tây,
táo, lê, mắc cọp, mận, mơ, anh đào, đào, rau mùi tây, lạc, bắp cải, rau diếp,
hạt tiêu, cà pháo, cà chua, đậu đỗ, cần tây
|
0,5
|
Hoa bia
|
2
|
168.
|
77
|
Thiophanate - methyl
|
Dimethyl 4,4' - (O-
phenylene)bis (3- thioallophanate)
|
0,08
|
Hạt ngũ cốc,
thịt gà
|
0,1
|
Nấm
|
1
|
Mận (gồm cả mận khô)
|
2
|
Lá và ngọn cây củ cải đường,
quả mâm xôi, táo, lê, rau diếp, cà chua, cà rốt
|
5
|
Nho, cam
quýt, anh đào, đào
|
10
|
Cần tây
|
20
|
169.
|
191
|
Tolclofos-
methyl
|
O-2,6-dichloro-p-
tolyl O,O-dimethyl phosphorothioate
|
0,07
|
Củ cải
|
0,1
|
Khoai tây
|
0,2
|
Rau diếp,
xà lách
|
2
|
170.
|
162
|
Tolylfluanid
|
N-
dichlorofluorometh ylthio-N′,N′- dimethyl-N-p- tolylsulfamide
|
0,1
|
Nho Hy Lạp
|
0,5
|
Dưa chuột
|
1
|
Tỏi tây,
hạt tiêu
|
2
|
Nho, cà
chua
|
3
|
Dâu tây,
quả dạng táo.
|
5
|
Rau diếp,
xà lách cuốn
|
15
|
Hoa bia
khô
|
50
|
171.
|
133
|
Triadimefon
|
(RS)-1-(4-
chlorophenoxy)-3,3 -dimethyl-1- (1H-1,2,4-triazol-1- yl)butan-2-one
|
0,03
|
Lá và ngọn
củ cải đường khô, xoài, sữa, thịt động vật có vú, trứng, thịt gia cầm, hạt cà
phê, củ hành, hành hoa, đậu xanh khô, đậu Hà Lan non
|
0,05
|
Yến mạch,
lúa mạch đen, lúa mì, củ cải đường, rau quả họ bầu bí, ớt ngọt, dâu tây
|
0,1
|
Cà chua,
nho Hy Lạp (đỏ, đen)
|
0,2
|
Nho, quả
loại táo, lúa mạch
|
0,5
|
Quả mâm
xôi
|
1
|
Lá và ngọn cây củ cải đường, dứa, vỏ và thân khô của lúa mạch
|
2
|
Hoa bia
khô
|
10
|
172.
|
168
|
Triadimenol
|
(1RS,2RS;1RS,2SR)-1-(4-
chlorophenoxy)-3,3-dimethyl-1- (1H-1,2,4-triazol-1- yl)butan-2-ol
|
0,05
|
Sữa
|
0,01
|
Thịt động
vật có vú, trứng, thịt gia cầm, củ cải đường khô, xoài, hành củ, hành hoa,
đậu xanh khô
|
0,05
|
Hạt cà
phê, củ cải đường, ớt ngọt, đậu Hà Lan non, dâu tây
|
0,1
|
Lúa mì, lá
và ngọn củ cải đường khô, chuối, lúa mạch đen, yến mạch
|
0,2
|
Nho Hy Lạp (đen, đỏ, trắng), quả mâm xôi, nước táo, lúa mạch, cà chua
|
0,5
|
Actisô,
dứa, lá và ngọn củ cải đường
|
1
|
Nho, rau
quả họ bầu bí
|
2
|
Vỏ và thân
khô của lúa mạch, yến mạch, lúa mạch đen, lúa mì , hoa bia khô
|
5
|
173.
|
143
|
Triazophos
|
O,O -
diethyl O-1- phenyl-1H-1,2,4 -triazol - 3- yl phosphorothioate
|
0,001
|
Sữa và
thịt gia súc
|
0,01
|
Đậu tằm
(đã bóc vỏ)
|
0,02
|
Hạt ngũ
cốc, hạt cà phê, hành củ, đậu tương khô, khoai tây, củ cải đường, dâu tây
|
0,05
|
Hạt bông,
bắp cải, súp lơ, đậu Hà Lan non, cải Bruxen
|
0,1
|
Đậu đỗ
non, quả loại táo
|
0,2
|
Cà rốt
|
0,5
|
174.
|
66
|
Trichlorfon
|
Dimethyl
2,2,2 - trichloro - 1- hydroxyethyl phosphonate
|
0,01
|
Rau mùi tây, cà pháo, cà rốt, củ cải đường, sữa
|
0,05
|
Atisô, củ
cải, đậu Lima, đậu đỗ, mù tạt, đậu tương, đậu đũa, bí ngô, lạc, hạt lanh, hạt
bông, hạt nho, thịt và phủ tạng (trâu, bò, lợn, cừu), quả anh đào, cam quýt
|
0,1
|
Đào, cải xoăn, súp lơ, ngô tươi, cà chua, củ cải, cần tây
|
0,2
|
Nho, bắp
cải, rau diếp, rau bina
|
0,5
|
Dâu tây,
chuối, hạt tiêu
|
1
|
Táo
|
2
|
175.
|
213
|
Trifloxystrobin
|
Methyl
(E)- methoxyimino- {(E)- a-[1-(a,a,a- trifluoro-m- tolyl)ethylideneami
nooxy]-o- tolyl}acetate
|
|
Sữa
|
0,02
|
Trứng,
thận gia súc (lợn, dê, cừu), thịt và phủ tạng gia cầm
|
0,04
|
Gan gia súc (dê, lợn, cừu), thịt động vật có vú, củ cải đường
|
0,05
|
Lúa mì
|
0,2
|
Lúa mạch
|
0,5
|
Quả dạng
táo
|
0,7
|
Nho
|
3
|
Nho khô
|
5
|
176.
|
116
|
Triforine
|
N,N′- {piperazine-1,4-
diylbis[(trichlorome thyl)methylene]}dif ormamide
|
0,02
|
Hạt ngũ
cốc
|
0,1
|
Cải Bruxen
|
0,2
|
Rau quả họ
bầu bí, cà chua
|
0,5
|
Nho Hy
Lạp, dâu tây, đậu đỗ non
|
1
|
Táo, anh
đào, mận (cả mận khô)
|
2
|
Đào
|
5
|
177.
|
78
|
Vamidothion
|
O,O-dimethyl
S- (RS)-2-(1- methylcarbamoylet hylthio)ethyl phosphorothioate
|
0,008
|
Gạo, hạt
ngũ cốc
|
0,2
|
Nho, đào,
củ cải đường
|
0,5
|
Nước táo
|
1
|
178.
|
159
|
Vinclozolin
|
(RS)-3-(3,5-
dichlorophenyl)-5- methyl-5-vinyl-1,3- oxazolidine-2,4- dione
|
0,01
|
Sữa, thịt
gia súc, trứng, thịt gà
|
0,05
|
Khoai tây
|
0,1
|
Quả dạng
táo, hạt cải dầu, hành củ, ngọn cải bắp, súp lơ, dưa chuột, dưa chuột bao tử,
dưa (trừ dưa hấu), đậu Hà Lan đã bóc vỏ
|
1
|
Đậu đỗ
non, rau diếp xoăn
|
2
|
Cà chua,
ớt ngọt
|
3
|
Quả mâm
xôi, nho Hy Lạp, nho, anh đào, rau diếp, xà lách, ngọn rau diếp, anh đào, cây
lý gai, quả Việt quất
|
5
|
Dâu tây,
quả kivi
|
10
|
Hoa bia
khô
|
40
|
8.2. Giới hạn tối đa dư
lượng thuốc bảo vệ thực vật trong thực phẩm xếp theo nhóm thực phẩm
TT
|
Code
|
Tên
thuốc bảo vệ thực vật
|
MRL
(mg/kg)
|
Chung
cho các loại hoa quả (ngoại trừ một số hoa quả có danh mục cụ thể)
|
1
|
2
|
Azinphos -
methyl
|
1
|
2
|
47
|
Bromide
ion
|
20
|
3
|
32
|
Endosufan
|
2
|
4
|
12
|
Chlordane
|
0,02
|
Cam,
quýt, chanh, bưởi (quả có múi)
|
1
|
20
|
2,4 - D
|
1
|
2
|
56
|
2 -
phenylphenol
|
10
|
3
|
177
|
Abamectin
|
0,01
|
4
|
117
|
Aldicarb
|
0,2
|
5
|
1
|
Aldrin and
dieldrin
|
0,05
|
6
|
122
|
Amitraz
|
0,5
|
7
|
129
|
Azocyclotin
|
2
|
8
|
178
|
Bifenthrin
|
0,05
|
9
|
47
|
Bromide
ion
|
30
|
10
|
70
|
Bromopropylate
|
2
|
11
|
173
|
Buprofezin
|
0,5
|
12
|
8
|
Carbaryl
|
7
|
13
|
96
|
Carbofuran
|
2
|
14
|
145
|
Carbosulfan
|
0,1
|
15
|
80
|
Chinomethionat
|
0,5
|
16
|
17
|
Chlorpyrifos
|
1
|
17
|
90
|
Chlorpyrifos-methyl
|
0,5
|
18
|
156
|
Clofentezine
|
0,5
|
19
|
67
|
Cyhexatin
|
2
|
20
|
118
|
Cypermethrin
|
2
|
21
|
135
|
Deltamethrin
|
0,02
|
22
|
26
|
Dicofol
|
5
|
23
|
130
|
Diflubenzuron
|
0,5
|
24
|
27
|
Dimethoate
|
2
|
25
|
180
|
Dithianon
|
3
|
26
|
105
|
Dithiocarbamates
|
10
|
27
|
32
|
Endosulfan
|
0,5
|
28
|
34
|
Ethion
|
5
|
29
|
85
|
Fenamiphos
|
0,5
|
30
|
109
|
Fenbutatin
oxide
|
5
|
31
|
193
|
Fenpyroximate
|
0,2
|
32
|
37
|
Fenitrothion
|
2
|
33
|
39
|
Fenthion
|
2
|
34
|
110
|
Fenvalerate
|
2
|
35
|
175
|
Glufossinate
- mamonium
|
0,1
|
36
|
194
|
Haloxyfop
|
0,05
|
37
|
43
|
Heptachlor
|
0,01
|
38
|
176
|
Hexythiazox
|
0,5
|
39
|
110
|
Imazalil
|
5
|
40
|
206
|
Imidacloprid
|
1
|
41
|
199
|
Kresoxim-
methyl
|
0,5
|
42
|
49
|
Malathion
|
4
|
43
|
124
|
Mecarbam
|
2
|
44
|
138
|
Metalaxyl
|
5
|
45
|
51
|
Methidathion
|
5
|
46
|
132
|
Methiocarb
|
0,05
|
47
|
94
|
Methomyl
|
1
|
48
|
53
|
Mevinphos
|
0,2
|
49
|
54
|
Monocrotophos
|
0,2
|
50
|
126
|
Oxamyl
|
5
|
51
|
58
|
Parathion
|
0,5
|
52
|
120
|
Permethrin
|
0,5
|
53
|
103
|
Phosmet
|
5
|
54
|
62
|
Piperonyl
butoxide
|
5
|
55
|
61
|
Phosphamidon
|
0,4
|
56
|
101
|
Pirimicarb
|
0,05
|
57
|
86
|
Pirimiphos
- methyl
|
2
|
58
|
142
|
Prochloraz
|
10
|
59
|
171
|
Profenofos
|
1
|
60
|
113
|
Propargite
|
3
|
61
|
63
|
Pyrethrins
|
0,05
|
62
|
200
|
Pyriproxifen
|
0,5
|
63
|
203
|
Spinosad
|
0,3
|
64
|
196
|
Tebufenozide
|
2
|
65
|
65
|
Thiabendazole
|
10
|
66
|
77
|
Thiophanate
– methyl
|
10
|
Quả
bưởi chùm
|
1
|
117
|
Aldicab
|
0,2
|
2
|
79
|
Amitrole
|
0,05
|
3
|
129
|
Azocyclotin
|
0,2
|
4
|
155
|
Benalaxyl
|
0,2
|
5
|
178
|
Bifenthrin
|
0,05
|
6
|
70
|
Bromopropylate
|
2
|
7
|
8
|
Carbaryl
|
5
|
8
|
81
|
Chlorothalonil
|
0,5
|
9
|
17
|
Chlorpyrifos
|
0,5
|
10
|
90
|
Chlorpyrifos
- methyl
|
0,2
|
11
|
156
|
Clofentezine
|
1
|
12
|
179
|
Cycloxydim
|
0,5
|
13
|
67
|
Cyhexatin
|
0,2
|
14
|
207
|
Cyprodinil
|
3
|
15
|
135
|
Deltamethrin
|
0,2
|
16
|
82
|
Dichlofluanid
|
15
|
17
|
83
|
Dicloran
|
7
|
18
|
26
|
Dicofol
|
5
|
19
|
87
|
Dinocap
|
0,5
|
20
|
180
|
Dithianon
|
3
|
21
|
105
|
Dithiocarbamates
|
5
|
22
|
32
|
Endosulfan
|
1
|
23
|
106
|
Ethephon
|
1
|
24
|
149
|
Ethoprophos
|
0,02
|
25
|
208
|
Famoxadone
|
2
|
26
|
192
|
Fenarimol
|
0,3
|
27
|
197
|
Fenbuconazole
|
1
|
28
|
109
|
Fenbutatin
oxide
|
5
|
29
|
185
|
Fenpropathrin
|
5
|
30
|
211
|
Fludioxonil
|
2
|
31
|
165
|
Flusilazole
|
0,5
|
32
|
41
|
Folpet
|
2
|
33
|
194
|
Haloxyfop
|
0,05
|
34
|
176
|
Hexythiazox
|
1
|
35
|
206
|
Imidacloprid
|
1
|
36
|
111
|
Iprodione
|
10
|
37
|
199
|
Kresoxim-methyl
|
0,5
|
38
|
49
|
Malathion
|
8
|
39
|
51
|
Methidathion
|
1
|
40
|
94
|
Methomyl
|
5
|
41
|
209
|
Methoxyfenozide
|
1
|
42
|
181
|
Myclobutanil
|
1
|
43
|
59
|
Parathion-methyl
|
0,5
|
44
|
182
|
Fenconazole
|
0,2
|
45
|
120
|
Permethrin
|
2
|
46
|
103
|
Phosmet
|
5
|
47
|
136
|
Procymidone
|
5
|
48
|
113
|
Propargite
|
7
|
49
|
160
|
Propiconazole
|
0,5
|
50
|
203
|
Spinosad
|
0,5
|
51
|
189
|
Tebuconazole
|
2
|
52
|
196
|
Tebufenozide
|
2
|
53
|
162
|
Tolylfluanid
|
3
|
54
|
133
|
Triadimefon
|
0,5
|
55
|
168
|
Triadimenol
|
2
|
56
|
213
|
Trifloxystrobin
|
3
|
57
|
159
|
Vinclozolin
|
5
|
Quả
dạng táo
|
1
|
20
|
2,4 - D
|
0,01
|
2
|
1
|
Adrin and
dieldrin
|
0.05
|
3
|
122
|
Amitraze
|
0.5
|
4
|
79
|
Amitrole
|
0,05
|
5
|
144
|
Btertanol
|
2
|
6
|
70
|
Bromopropylate
|
2
|
7
|
72
|
Carbendazim
|
3
|
8
|
17
|
Chlorpyrifos
|
1
|
9
|
156
|
Cofentezine
|
0,5
|
10
|
146
|
Cyhalothrin
|
0,2
|
11
|
118
|
Cypermethrin
|
2
|
12
|
135
|
Deltamethrin
|
0,2
|
13
|
22
|
Diazinon
|
0,3
|
14
|
130
|
Diflubenzuron
|
5
|
15
|
180
|
Dithianon
|
5
|
16
|
105
|
Dithiocarbamates
|
5
|
17
|
84
|
Dodine
|
5
|
18
|
32
|
Edosufan
|
1
|
19
|
184
|
Ehofenprox
|
1
|
20
|
192
|
Fenarimol
|
0,3
|
21
|
197
|
Fenbuconazole
|
0,1
|
22
|
109
|
Fenbutatin
oxide
|
5
|
23
|
185
|
Fenpropathrin
|
5
|
24
|
119
|
Fenvalerate
|
2
|
25
|
152
|
Fucythrinate
|
0,5
|
26
|
165
|
Fusilazole
|
0,2
|
27
|
175
|
Gufossinate
- mamonium
|
0,05
|
28
|
194
|
Haloxyfop
|
0,05
|
29
|
110
|
Imazalil
|
5
|
30
|
111
|
Irodione
|
5
|
31
|
199
|
Kresoxim-methyl
|
0,2
|
32
|
49
|
Malathion
|
2
|
33
|
138
|
Metalaxyl
|
1
|
34
|
94
|
Methomyl
|
2
|
35
|
209
|
Methoxyfenozide
|
2
|
36
|
181
|
Myclobutanyl
|
0,5
|
37
|
182
|
Penaconazole
|
0,2
|
38
|
120
|
Permethrin
|
2
|
39
|
60
|
Phosalone
|
2
|
40
|
101
|
Primicarb
|
1
|
41
|
189
|
Tebuconazole
|
0,5
|
42
|
196
|
Tebufenozide
|
1
|
43
|
190
|
Teflubenzuron
|
1
|
44
|
65
|
Thiabendazole
|
3
|
45
|
162
|
Tolylfluanid
|
5
|
46
|
133
|
Triadimefon
|
0,5
|
47
|
168
|
Triadiamenol
|
0,5
|
48
|
143
|
Triazophos
|
0,2
|
49
|
78
|
Vamidothion
|
1
|
50
|
159
|
Vinclozolin
|
1
|
Táo
|
1
|
177
|
Abamectin
|
0,02
|
2
|
2
|
Azinphos -
methyl
|
2
|
3
|
7
|
Captan
|
25
|
4
|
8
|
Carbaryl
|
5
|
5
|
80
|
Chinomethionat
|
0,2
|
6
|
17
|
Chlorpyrifos
|
1
|
7
|
90
|
Chlorpyrifos
- methyl
|
0,5
|
8
|
157
|
Cyfluthrin
|
0,5
|
9
|
67
|
Cyhexatin
|
2
|
10
|
207
|
Cyprodinil
|
0,05
|
11
|
82
|
Dichloluanid
|
5
|
12
|
130
|
Diflubenzuron
|
5
|
13
|
27
|
Dimethoate
|
1
|
14
|
87
|
Dinocap
|
0,2
|
15
|
30
|
Diphenylamine
|
10
|
16
|
84
|
Dodine
|
5
|
17
|
106
|
Ethephon
|
5
|
18
|
36
|
Fenchlorphos
|
0,7
|
19
|
170
|
Hexaconazole
|
0,1
|
20
|
176
|
Hexythiazox
|
0,5
|
21
|
206
|
Imidacloprid
|
0,5
|
22
|
48
|
Lindane
|
0,5
|
23
|
49
|
Malathion
|
2
|
24
|
51
|
Methidathion
|
0,5
|
25
|
126
|
Oxamyl
|
2
|
26
|
161
|
Paclobutrazol
|
0,5
|
27
|
58
|
Parathion
|
0,05
|
28
|
60
|
Phosalone
|
5
|
29
|
103
|
Phosmet
|
10
|
30
|
61
|
Phosphamidon
|
0,5
|
31
|
86
|
Pirimiphos
- methyl
|
2
|
32
|
113
|
Propargite
|
3
|
33
|
203
|
Spinosad
|
0,1
|
34
|
75
|
Propoxur
|
3
|
35
|
153
|
Pyrazophos
|
1
|
36
|
65
|
Thiabendazole
|
10
|
37
|
77
|
Thiophanate
- methyl
|
5
|
38
|
116
|
Triforine
|
2
|
Lê
|
1
|
56
|
2 -
phenylphenol
|
25
|
2
|
177
|
Abamectin
|
0,02
|
3
|
2
|
Azinphos -
methyl
|
2
|
4
|
178
|
Bifenthrin
|
0,5
|
5
|
7
|
Captan
|
25
|
6
|
8
|
Carbaryl
|
5
|
7
|
15
|
Chlormequat
|
3
|
8
|
17
|
Chlorpyrifos
|
0,5
|
9
|
67
|
Cyhexatin
|
2
|
10
|
207
|
Cyprodinil
|
1
|
11
|
82
|
Dichloluanid
|
5
|
12
|
130
|
Diflubenzuron
|
1
|
13
|
27
|
Dimethoate
|
1
|
14
|
84
|
Dodine
|
5
|
15
|
30
|
Diphenylamine
|
5
|
16
|
35
|
Ethoxyquin
|
3
|
17
|
37
|
Fenitrothion
|
0,5
|
18
|
176
|
Hexythiazox
|
0,5
|
19
|
206
|
Imidacloprid
|
1
|
20
|
48
|
Lindane
|
0,5
|
21
|
49
|
Malathion
|
0,5
|
22
|
51
|
Methidathion
|
1
|
23
|
103
|
Phosmet
|
10
|
24
|
61
|
Phosphamidon
|
0,5
|
25
|
86
|
Pirimiphos
- methyl
|
2
|
26
|
113
|
Propargite
|
5
|
27
|
75
|
Propoxur
|
3
|
28
|
65
|
Thiabendazole
|
10
|
29
|
77
|
Thiophanate
- methyl
|
5
|
Quả lựu
|
1
|
20
|
2,4 D
|
0,05
|
2
|
79
|
Amitrole
|
0,05
|
3
|
156
|
Clofentezine
|
0,2
|
4
|
207
|
Cyprodinil
|
2
|
5
|
135
|
Deltamethrin
|
0,05
|
6
|
105
|
Dithiocarbamates
|
7
|
7
|
175
|
Glufossinate
- mamonium
|
0,05
|
8
|
181
|
Myclobutanil
|
2
|
9
|
161
|
Paclobutrazol
|
0,05
|
10
|
120
|
Permethrin
|
2
|
11
|
60
|
Phosalone
|
2
|
12
|
142
|
Prochloraz
|
0,05
|
13
|
113
|
Propargite
|
4
|
14
|
160
|
Propiconazole
|
1
|
Quả họ
đào
|
1
|
122
|
Amitraz
|
0,5
|
2
|
2
|
Azinphos -
methyl
|
2
|
3
|
93
|
Bioresmethrin
|
2
|
4
|
7
|
Captan
|
10
|
5
|
81
|
Chlorothanonil
|
0,5
|
6
|
118
|
Cypermethrin
|
1
|
7
|
22
|
Diazinon
|
1
|
8
|
82
|
Dichloluanid
|
2
|
9
|
26
|
Dicofol
|
5
|
10
|
27
|
Dimethoate
|
2
|
11
|
180
|
Dithianon
|
5
|
12
|
105
|
Dithiocarbamates
|
1
|
13
|
84
|
Dodine
|
2
|
14
|
32
|
Endosufan
|
1
|
15
|
106
|
Ethephon
|
10
|
16
|
192
|
Fenarimol
|
1
|
17
|
197
|
Fenbuconazole
|
1
|
18
|
109
|
Fenbutatin
oxide
|
10
|
19
|
39
|
Fenthion
|
2
|
20
|
119
|
Fenvalerate
|
2
|
21
|
176
|
Hexythiazox
|
1
|
22
|
111
|
Iprodione
|
10
|
23
|
48
|
Lindane
|
0,5
|
24
|
49
|
Malathion
|
6
|
25
|
51
|
Methidathion
|
0,2
|
26
|
181
|
Myclobutanyl
|
1
|
27
|
59
|
Parathion
- methyl
|
0,01
|
28
|
61
|
Phosphamidon
|
0,2
|
29
|
86
|
Pirimiphos
- methyl
|
2
|
30
|
136
|
Procymidone
|
10
|
31
|
75
|
Propoxur
|
3
|
32
|
77
|
Thiophanate
- methyl
|
10
|
33
|
116
|
Triforine
|
2
|
34
|
159
|
Vinclozolin
|
5
|
Mận
(bao gồm cả mận khô)
|
1
|
2
|
Azinphos -
methyl
|
2
|
2
|
144
|
Bitertanol
|
2
|
3
|
70
|
Bromopropylate
|
2
|
4
|
8
|
Carbaryl
|
10
|
5
|
118
|
Cypermethrin
|
1
|
6
|
22
|
Diazinon
|
1
|
7
|
83
|
Dichloran
|
10
|
8
|
26
|
Dicofol
|
1
|
9
|
130
|
Diflubenzuron
|
1
|
10
|
27
|
Dimethoate
|
0,5
|
11
|
105
|
Dithiocarbamates
|
1
|
12
|
32
|
Endosufan
|
1
|
13
|
109
|
Fenbutatin
oxide
|
3
|
14
|
176
|
Hexythiazox
|
0,2
|
15
|
48
|
Lindane
|
0,5
|
16
|
49
|
Malathion
|
6
|
17
|
51
|
Methidathion
|
0,2
|
18
|
181
|
Myclobutanyl
|
0,2
|
19
|
59
|
Parathion
- methyl
|
0,01
|
20
|
61
|
Phosphamidon
|
0,2
|
21
|
101
|
Pirimicarb
|
0,5
|
22
|
86
|
Pirimiphos
- methyl
|
2
|
23
|
113
|
Propargite
|
7
|
24
|
75
|
Propoxur
|
3
|
25
|
190
|
Teflubenzuron
|
0,1
|
26
|
77
|
Thiophanate
- methyl
|
2
|
27
|
116
|
Triforine
|
2
|
Quả mơ
|
1
|
144
|
Bitertanol
|
1
|
2
|
8
|
Carbaryl
|
10
|
3
|
165
|
Flusilazole
|
0,5
|
4
|
181
|
Myclobutanyl
|
0,2
|
5
|
58
|
Parathion
|
1
|
6
|
103
|
Phosmet
|
5
|
7
|
113
|
Propargite
|
7
|
Quả
chanh và chanh lá cam
|
1
|
178
|
Bifenthrin
|
0,05
|
2
|
51
|
Methidathion
|
2
|
3
|
58
|
Parathion
|
0,5
|
Dâu tây
và một số loại quả nhỏ khác
|
1
|
20
|
2,4 - D
|
0,1
|
2
|
118
|
Cypermethrin
|
0,5
|
3
|
119
|
Fenvalerate
|
1
|
4
|
175
|
Glufossinate
- mamonium
|
0,1
|
Quả mâm
xôi, dâu rừng
|
1
|
20
|
2,4 - D
|
0,1
|
2
|
8
|
Carbaryl
|
10
|
3
|
17
|
Chlorpyrifos
|
0,2
|
4
|
22
|
Diazinon
|
0,2
|
5
|
82
|
Dichloluanid
|
15
|
6
|
110
|
Imazalil
|
2
|
7
|
111
|
Iprodione
|
30
|
8
|
49
|
Malathion
|
8
|
9
|
138
|
Metalaxyl
|
0,2
|
10
|
59
|
Parathion
- methyl
|
0,01
|
11
|
120
|
Permethrin
|
1
|
12
|
101
|
Pirimicarb
|
0,5
|
13
|
86
|
Pirimiphos
- methyl
|
1
|
14
|
136
|
Procymidone
|
10
|
15
|
75
|
Propoxur
|
3
|
16
|
77
|
Thiophanate
- methyl
|
5
|
17
|
133
|
Triadimefon
|
1
|
18
|
168
|
Triadiamenol
|
0,5
|
19
|
159
|
Vinclozolin
|
5
|
Quả dâu
tằm
|
1
|
80
|
Chinomethionat
|
0,1
|
2
|
82
|
Dichloluanid
|
7
|
3
|
59
|
Parathion
- methyl
|
0,01
|
4
|
120
|
Permethrin
|
2
|
5
|
86
|
Pirimiphos
- methyl
|
1
|
6
|
160
|
Propiconazole
|
3
|
7
|
77
|
Thiophanate
- methyl
|
5
|
8
|
116
|
Triforine
|
1
|
9
|
159
|
Vinclozolin
|
5
|
Nho
|
1
|
117
|
Aldicarb
|
0,2
|
2
|
129
|
Azocyclotin
|
0,2
|
3
|
155
|
Benalaxyl
|
1
|
4
|
70
|
Bromopropylate
|
2
|
5
|
8
|
Carbaryl
|
5
|
6
|
80
|
Chinomethionat
|
0,1
|
7
|
81
|
Chlorothanonil
|
0,5
|
8
|
17
|
Chlorpyrifos
|
1
|
9
|
90
|
Chlorpyrifos
- methyl
|
0,2
|
10
|
156
|
Clofentezine
|
1
|
11
|
179
|
Cycloxydim
|
0,5
|
12
|
67
|
Cyhexatin
|
0,2
|
13
|
135
|
Deltamethrin
|
0,05
|
14
|
82
|
Dichloluanid
|
15
|
15
|
83
|
Dichloran
|
10
|
16
|
26
|
Dicofol
|
5
|
17
|
27
|
Dimethoate
|
1
|
18
|
180
|
Dithianon
|
3
|
19
|
105
|
Dithiocarbamates
|
5
|
20
|
84
|
Dodine
|
5
|
21
|
149
|
Ethoprophos
|
0,02
|
22
|
85
|
Fenamiphos
|
0,1
|
23
|
192
|
Fenarimol
|
0,3
|
24
|
197
|
Fenbuconazole
|
1
|
25
|
109
|
Fenbutatin
oxide
|
5
|
26
|
37
|
Fenitrothion
|
0,5
|
27
|
185
|
Fenpropathrin
|
5
|
28
|
152
|
Flucythrinate
|
1
|
29
|
165
|
Flusilazole
|
0,5
|
30
|
41
|
Folpet
|
2
|
31
|
170
|
Hexaconazole
|
0,1
|
32
|
176
|
Hexythiazox
|
1
|
33
|
111
|
Iprodione
|
10
|
34
|
48
|
Lindane
|
0,5
|
35
|
49
|
Malathion
|
8
|
36
|
138
|
Metalaxyl
|
1
|
37
|
51
|
Methidathion
|
1
|
38
|
94
|
Methomyl
|
5
|
39
|
53
|
Mevinphos
|
0,5
|
40
|
181
|
Myclobutanyl
|
1
|
41
|
120
|
Permethrin
|
2
|
42
|
103
|
Phosmet
|
10
|
43
|
136
|
Procymidome
|
5
|
44
|
113
|
Propargite
|
10
|
45
|
160
|
Propiconazole
|
0,5
|
46
|
77
|
Thiophanate
- methyl
|
10
|
47
|
133
|
Triadimefon
|
0,5
|
48
|
168
|
Triadiamenol
|
2
|
49
|
78
|
Vamidothion
|
0,5
|
50
|
159
|
Vinclozolin
|
5
|
Dâu tây
|
1
|
129
|
Azocyclotin
|
0,5
|
2
|
178
|
Bifenthrin
|
1
|
3
|
47
|
Bromide
ion
|
30
|
4
|
70
|
Bromopropylate
|
2
|
5
|
7
|
Captan
|
20
|
6
|
8
|
Carbaryl
|
7
|
7
|
80
|
Chinomethionat
|
0,2
|
8
|
156
|
Clofentezine
|
2
|
9
|
179
|
Cycloxydim
|
0,5
|
10
|
67
|
Cyhexatin
|
0,5
|
11
|
135
|
Deltamethrin
|
0,05
|
12
|
22
|
Diazinon
|
0,1
|
13
|
82
|
Dichloluanid
|
10
|
14
|
83
|
Dichloran
|
10
|
15
|
27
|
Dimethoate
|
1
|
16
|
84
|
Dodine
|
5
|
17
|
149
|
Ethoprophos
|
0,02
|
18
|
192
|
Fenarimol
|
1
|
19
|
109
|
Fenbutatin
oxide
|
10
|
20
|
37
|
Fenitrothion
|
0,5
|
21
|
41
|
Folpet
|
20
|
22
|
176
|
Hexythiazox
|
0,5
|
23
|
110
|
Imazalil
|
2
|
24
|
111
|
Iprodione
|
10
|
25
|
48
|
Lindane
|
3
|
26
|
49
|
Malathion
|
1
|
27
|
53
|
Mevinphos
|
1
|
28
|
182
|
Penconazole
|
0,1
|
29
|
120
|
Permethrin
|
1
|
30
|
61
|
Phosphamidon
|
0,2
|
31
|
101
|
Pirimicarb
|
0,5
|
32
|
86
|
Pirimiphos
- methyl
|
1
|
33
|
136
|
Procymidone
|
10
|
34
|
148
|
Propamocarb
|
0,1
|
35
|
113
|
Propargite
|
7
|
36
|
75
|
Propoxur
|
3
|
37
|
153
|
Pyrazophos
|
0,2
|
38
|
65
|
Thiabendazole
|
3
|
39
|
77
|
Thiophanate
- methyl
|
5
|
40
|
162
|
Tolylfluanid
|
3
|
41
|
133
|
Triadimefon
|
0,1
|
42
|
168
|
Triadiamenol
|
0,1
|
43
|
143
|
Triazophos
|
0,05
|
44
|
116
|
Triforine
|
1
|
45
|
159
|
Vinclozolin
|
10
|
Quả chà
là
|
1
|
90
|
Chlorpyrifos
- methyl
|
0,05
|
Quả
sung
|
1
|
47
|
Bromide
ion
|
250
|
2
|
106
|
Ethephon
|
10
|
3
|
112
|
Propargite
|
2
|
4
|
135
|
Deltamethrin
|
0,01
|
Quả ô
liu
|
1
|
8
|
Carbaryl
|
30
|
2
|
135
|
Deltamethrin
|
1
|
3
|
27
|
Dimethoate
|
0,5
|
4
|
39
|
Fenthion
|
1
|
5
|
199
|
Kresoxim-methyl
|
0,2
|
6
|
51
|
Methidathion
|
1
|
7
|
57
|
Paraquat
|
1
|
8
|
58
|
Parathion
|
0,5
|
9
|
120
|
Permethrin
|
1
|
10
|
86
|
Pirimiphos
– methyl
|
5
|
Hồng
Nhật Bản
|
1
|
80
|
Chinomethionat
|
0,05
|
2
|
110
|
Imazalil
|
2
|
Quả cà
chua
|
1
|
95
|
Acephate
|
0,5
|
2
|
122
|
Amitraz
|
0,5
|
3
|
163
|
Anilazine
|
10
|
4
|
2
|
Azinphos –
methyl
|
12
|
5
|
155
|
Benalaxyl
|
0,5
|
6
|
47
|
Bromide
ion
|
75
|
7
|
173
|
Buproferin
|
1
|
8
|
7
|
Captan
|
15
|
9
|
8
|
Carbaryl
|
5
|
10
|
96
|
Carbofuran
|
0,1
|
11
|
81
|
Chlorothanonil
|
5
|
12
|
17
|
Chlorpyrifos
|
0,5
|
13
|
90
|
Chlorpyrifos
– mehyl
|
0,5
|
14
|
157
|
Cyfluthrin
|
0,5
|
15
|
67
|
Cyhexatin
|
2
|
16
|
118
|
Cypermethrin
|
0,5
|
17
|
169
|
Cyromazine
|
0,5
|
18
|
135
|
Deltamethrin
|
0,02
|
19
|
22
|
Diazinon
|
0,5
|
20
|
82
|
Dichloluanid
|
2
|
21
|
83
|
Dichloran
|
0,5
|
22
|
26
|
Dicofol
|
1
|
23
|
130
|
Diflubenzuron
|
1
|
24
|
27
|
Dimethoate
|
1
|
25
|
105
|
Dithiocarbamates
|
0,5
|
26
|
149
|
Ethoprophos
|
0,02
|
27
|
85
|
Fenamiphos
|
0,2
|
28
|
109
|
Fenbutatin
oxide
|
0,1
|
29
|
37
|
Fenitrothion
|
0,5
|
30
|
185
|
Fenpropathrin
|
1
|
31
|
119
|
Fenvalerate
|
1
|
32
|
152
|
Flucythrinate
|
0,2
|
33
|
176
|
Hexythiazox
|
0,1
|
34
|
111
|
Iprodione
|
5
|
35
|
48
|
Lindane
|
2
|
36
|
49
|
Malathion
|
3
|
37
|
138
|
Metalaxyl
|
0,5
|
38
|
100
|
Methamidophos
|
0,01
|
39
|
51
|
Methidathion
|
0,1
|
40
|
94
|
Methomyl
|
1
|
41
|
53
|
Mevinphos
|
0,2
|
42
|
181
|
Myclobutanyl
|
0,3
|
43
|
126
|
Oxamyl
|
2
|
44
|
182
|
Penconazole
|
0,2
|
45
|
120
|
Permethrin
|
1
|
46
|
61
|
Phosphamidon
|
0,1
|
47
|
101
|
Pirimicarb
|
1
|
48
|
86
|
Pirimiphos
– methyl
|
1
|
49
|
136
|
Procymidone
|
5
|
50
|
171
|
Profenofos
|
2
|
51
|
148
|
Propamocarb
|
1
|
52
|
113
|
Propargite
|
2
|
53
|
75
|
Propoxur
|
0,05
|
54
|
64
|
Quintozene
|
0,1
|
55
|
189
|
Tebuconazole
|
0,2
|
56
|
77
|
Thiophanate
– methyl
|
5
|
57
|
162
|
Tolylfluanid
|
2
|
58
|
168
|
Triadiamenol
|
0,5
|
59
|
133
|
Triadimefon
|
0,2
|
60
|
116
|
Triforine
|
0,5
|
61
|
159
|
Vinclozolin
|
3
|
Bơ
|
1
|
47
|
Bromide
ion
|
75
|
2
|
72
|
Carbendazim
|
0,5
|
3
|
80
|
Chinomethionat
|
0,1
|
4
|
138
|
Metalaxyl
|
0,2
|
5
|
142
|
Prochloraz
|
5
|
6
|
196
|
Tebufenozide
|
1
|
7
|
65
|
Thiabendazole
|
15
|
Chuối
|
1
|
144
|
Bitertanol
|
0,5
|
2
|
174
|
Cadusafos
|
0,01
|
3
|
8
|
Carbaryl
|
5
|
4
|
72
|
Carbendazim
|
1
|
5
|
96
|
Carbofuran
|
0,1
|
6
|
81
|
Chlorothanonil
|
0,01
|
7
|
17
|
Chlorpyrifos
|
2
|
8
|
135
|
Deltamethrin
|
0,05
|
9
|
27
|
Dimethoate
|
1
|
10
|
105
|
Dithiocarbamates
|
2
|
11
|
149
|
Ethoprophos
|
0,02
|
12
|
85
|
Fenamiphos
|
0,05
|
13
|
192
|
Fenarimol
|
0,2
|
14
|
197
|
Fenbuconazole
|
0,05
|
15
|
109
|
Fenbutatin
oxide
|
10
|
16
|
165
|
Flusilazole
|
0,1
|
17
|
188
|
Fenpropimorph
|
2
|
18
|
202
|
Fipronil
|
0,005
|
19
|
175
|
Glufossinate
- mamonium
|
0,2
|
20
|
194
|
Haloxyfop
|
0,05
|
21
|
170
|
Hexaconazole
|
0,1
|
22
|
110
|
Imazalil
|
2
|
23
|
206
|
Imidacloprid
|
0,05
|
24
|
181
|
Myclobutanil
|
2
|
25
|
126
|
Oxamyl
|
0,2
|
26
|
142
|
Prochloraz
|
5
|
27
|
160
|
Propiconazole
|
0,1
|
28
|
189
|
Tebuconazole
|
0,05
|
29
|
167
|
Terbufos
|
0,05
|
30
|
65
|
Thiabendazole
|
5
|
31
|
168
|
Triadiamenol
|
0,2
|
Quả
Kivi
|
1
|
8
|
Carbaryl
|
10
|
2
|
17
|
Chlorpyrifos
|
2
|
3
|
135
|
Deltamethrin
|
0,05
|
4
|
22
|
Diazinon
|
0,2
|
5
|
85
|
Fenamiphos
|
0,05
|
6
|
119
|
Fenvalerate
|
5
|
7
|
175
|
Glufossinate
- mamonium
|
0,05
|
8
|
158
|
Glyphosate
|
0,1
|
9
|
111
|
Iprodione
|
5
|
10
|
127
|
Phenothrin
|
2
|
11
|
142
|
Prochloraz
|
2
|
12
|
196
|
Tebufenozide
|
0,5
|
13
|
159
|
Vinclozolin
|
10
|
Quả
xoài
|
1
|
72
|
Carbendazim
|
2
|
2
|
27
|
Dimethoate
|
1
|
3
|
105
|
Dithiocarbamates
|
2
|
4
|
206
|
Imidacloprid
|
0,2
|
5
|
142
|
Prochloraz
|
2
|
6
|
160
|
Propiconazole
|
0,05
|
7
|
65
|
Thiabendazole
|
5
|
8
|
133
|
Triadimefon
|
0,05
|
9
|
168
|
Triadiamenol
|
0,05
|
Đu đủ
|
1
|
80
|
Chinomethionat
|
5
|
2
|
105
|
Dithiocarbamates
|
5
|
3
|
142
|
Prochloraz
|
1
|
4
|
65
|
Thiabendazole
|
10
|
Quả lạc
tiên
|
1
|
57
|
Paraquat
|
0,2
|
Quả dứa
|
1
|
72
|
Carbendazim
|
5
|
2
|
135
|
Deltamethrin
|
0,01
|
3
|
22
|
Diazinon
|
0,1
|
4
|
74
|
Disulfoton
|
0,1
|
5
|
32
|
Endosufan
|
2
|
6
|
106
|
Ethephon
|
2
|
7
|
149
|
Ethoprophos
|
0,02
|
8
|
85
|
Fenamiphos
|
0,05
|
9
|
43
|
Heptachlor
|
0,01
|
10
|
51
|
Methidathion
|
0,05
|
11
|
94
|
Methomyl
|
0,2
|
12
|
126
|
Oxamyl
|
1
|
13
|
133
|
Triadimefon
|
2
|
14
|
168
|
Triadiamenol
|
1
|
Rau
(trừ một số loại rau cụ thể)
|
1
|
2
|
Azinphos -
methyl
|
0,5
|
2
|
31
|
Diquat
|
0,05
|
3
|
74
|
Disulfoton
|
0,5
|
4
|
32
|
Endosufan
|
2
|
5
|
57
|
Paraquat
|
0,05
|
Rau củ
|
1
|
1
|
Aldrin and
dieldrin
|
0,05
|
Rau củ
trừ củ rau thì là
|
1
|
135
|
Deltamethrin
|
0,1
|
Tỏi
|
1
|
105
|
Dithiocarbamates
|
0,5
|
Tỏi tây
|
1
|
179
|
Cycloxydim
|
0,2
|
2
|
118
|
Cypermethrin
|
0,5
|
3
|
105
|
Dithiocarbamates
|
0,5
|
4
|
37
|
Fenitrothion
|
0,2
|
5
|
58
|
Parathion
|
0,05
|
6
|
120
|
Permethrin
|
0,5
|
7
|
101
|
Pirimicarb
|
0,5
|
8
|
75
|
Propoxur
|
1
|
Hành
|
1
|
117
|
Aldicarb
|
0,1
|
2
|
155
|
Benalaxyl
|
0,2
|
3
|
172
|
Bentazone
|
0,1
|
4
|
72
|
Carbendazim
|
2
|
5
|
96
|
Carbofuran
|
0,1
|
6
|
81
|
Chlorothanonil
|
0,5
|
7
|
17
|
Chlorpyrifos
|
0,05
|
8
|
118
|
Cypermethrin
|
0,1
|
9
|
22
|
Diazinon
|
0,05
|
10
|
82
|
Dichloluanid
|
0,1
|
11
|
83
|
Dichloran
|
10
|
12
|
27
|
Dimethoate
|
0,2
|
13
|
105
|
Dithiocarbamates
|
0,5
|
14
|
32
|
Endosufan
|
0,2
|
15
|
149
|
Ethoprophos
|
0,02
|
16
|
37
|
Fenitrothion
|
0,05
|
17
|
175
|
Glufossinate
- mamonium
|
0,05
|
18
|
111
|
Iprodione
|
0,2
|
19
|
102
|
Maleic
hydrazide
|
15
|
20
|
138
|
Metalaxyl
|
2
|
21
|
51
|
Methidathion
|
0,1
|
22
|
94
|
Methomyl
|
0,2
|
23
|
54
|
Monocrotophos
|
0,1
|
24
|
126
|
Oxamyl
|
0,05
|
25
|
101
|
Pirimicarb
|
0,5
|
26
|
136
|
Procymidone
|
0,2
|
27
|
75
|
Propoxur
|
0,05
|
28
|
167
|
Terbufos
|
0,05
|
29
|
143
|
Triazophos
|
0,05
|
30
|
159
|
Vinclozolin
|
1
|
Hành
hoa
|
1
|
22
|
Diazinon
|
1
|
2
|
105
|
Dithiocarbamates
|
10
|
3
|
120
|
Permethrin
|
0,5
|
4
|
133
|
Triadimefon
|
0,05
|
5
|
168
|
Triadiamenol
|
0,05
|
Rau họ
bắp cải
|
1
|
95
|
Acephate
|
2
|
2
|
47
|
Bromide
ion
|
100
|
3
|
8
|
Carbaryl
|
5
|
4
|
14
|
Chlorfenvinphos
|
0,05
|
5
|
81
|
Chlorothanonil
|
1
|
6
|
17
|
Chlorpyrifos
|
0,05
|
7
|
90
|
Chlorpyrifos
- methyl
|
0,1
|
8
|
179
|
Cycloxydim
|
2
|
9
|
146
|
Cyhalothrin
|
0,2
|
10
|
118
|
Cypermethrin
|
1
|
11
|
135
|
Deltamethrin
|
0,2
|
12
|
22
|
Diazinon
|
2
|
13
|
103
|
Diflubenzuron
|
1
|
14
|
27
|
Dimethoate
|
2
|
15
|
105
|
Dithiocarbamates
|
5
|
16
|
149
|
Ethoprophos
|
0,02
|
17
|
85
|
Fenamiphos
|
0,05
|
18
|
37
|
Fenitrothion
|
0,5
|
19
|
119
|
Fenvalerate
|
3
|
20
|
152
|
Flucythrinate
|
0,5
|
21
|
48
|
Lindane
|
0,05
|
22
|
49
|
Malathion
|
8
|
23
|
138
|
Metalaxyl
|
0,5
|
24
|
100
|
Methamidophos
|
0,5
|
25
|
51
|
Methidathion
|
0,1
|
26
|
132
|
Methiocarb
|
0,2
|
27
|
94
|
Methomyl
|
5
|
28
|
53
|
Mevinphos
|
1
|
29
|
59
|
Parathion
- methyl
|
0,2
|
30
|
120
|
Permethrin
|
5
|
31
|
61
|
Phosphamidon
|
0,2
|
32
|
101
|
Pirimicarb
|
1
|
33
|
86
|
Pirimiphos
- methyl
|
2
|
34
|
171
|
Profenofos
|
1
|
35
|
148
|
Propamocarb
|
0,1
|
36
|
64
|
Quintozene
|
0,02
|
37
|
190
|
Teflubenzuron
|
0,2
|
38
|
167
|
Terbufos
|
0,05
|
39
|
143
|
Triazophos
|
0,1
|
40
|
159
|
Vinclozolin
|
1
|
Cải
xanh, cải hoa
|
1
|
95
|
Acephate
|
2
|
2
|
2
|
Azinphos -
methyl
|
1
|
3
|
47
|
Bromide
ion
|
30
|
4
|
81
|
Chlorothanonil
|
5
|
5
|
17
|
Chlorpyrifos
|
2
|
6
|
22
|
Diazinon
|
0,5
|
7
|
32
|
Endosulfan
|
0,5
|
8
|
85
|
Fenamiphos
|
0,05
|
9
|
119
|
Fenvalerate
|
2
|
10
|
211
|
Fludioxonil
|
0,7
|
11
|
152
|
Flucythrinate
|
0,2
|
12
|
206
|
Imidacloprid
|
0,5
|
13
|
111
|
Iprodione
|
25
|
14
|
49
|
Malathion
|
5
|
15
|
138
|
Metalaxyl
|
0,5
|
16
|
132
|
Methiocarb
|
0,2
|
17
|
53
|
Mevinphos
|
1
|
18
|
59
|
Parathion
- methyl
|
0,2
|
19
|
120
|
Permethrin
|
2
|
20
|
61
|
Phosphamidon
|
0,2
|
21
|
101
|
Pirimicarb
|
1
|
22
|
64
|
Quintozene
|
0,05
|
23
|
196
|
Tebufenozide
|
0,5
|
24
|
167
|
Terbufos
|
0,05
|
Cải
Bruxen
|
1
|
117
|
Aldicarb
|
0,1
|
2
|
72
|
Carbendazim
|
0,5
|
3
|
14
|
Chlorfenvinphos
|
0,05
|
4
|
81
|
Chlorothanonil
|
5
|
5
|
130
|
Diflubenzuron
|
1
|
6
|
27
|
Dimethoate
|
0,2
|
7
|
85
|
Fenamiphos
|
0,05
|
8
|
119
|
Fenvalerate
|
2
|
9
|
206
|
Imidacloprid
|
0,5
|
10
|
48
|
Lindane
|
0,05
|
11
|
138
|
Metalaxyl
|
0,2
|
12
|
100
|
Methamidophos
|
1
|
13
|
132
|
Methiocarb
|
0,2
|
14
|
53
|
Mevinphos
|
1
|
15
|
120
|
Permethrin
|
1
|
16
|
61
|
Phosphamidon
|
0,2
|
17
|
101
|
Pirimicarb
|
1
|
18
|
86
|
Pirimiphos
- methyl
|
2
|
19
|
171
|
Profenofos
|
0,5
|
20
|
148
|
Propamocarb
|
1
|
21
|
153
|
Pyrazophos
|
0,1
|
22
|
190
|
Teflubenzuron
|
0,5
|
23
|
143
|
Triazophos
|
0,1
|
24
|
116
|
Triforine
|
0,2
|
Cải xa
voa
|
1
|
27
|
Dimethoate
|
0,05
|
2
|
48
|
Lindane
|
0,5
|
3
|
120
|
Permethrin
|
5
|
4
|
75
|
Propoxur
|
0,5
|
Súp lơ
|
1
|
95
|
Acephate
|
2
|
2
|
14
|
Chlorfenvinphos
|
0,1
|
3
|
81
|
Chlorothanonil
|
1
|
4
|
17
|
Chlorpyrifos
|
0,05
|
5
|
27
|
Dimehtoate
|
2
|
6
|
32
|
Endosulfan
|
0,5
|
7
|
85
|
Fenamiphos
|
0,05
|
8
|
37
|
Fenitrothion
|
0,1
|
9
|
119
|
Fenvalerate
|
2
|
10
|
206
|
Imidacloprid
|
0,5
|
11
|
48
|
Lindane
|
0,5
|
12
|
49
|
Malathion
|
0,5
|
13
|
138
|
Metalaxyl
|
0,5
|
14
|
100
|
Methamidophos
|
0,5
|
15
|
132
|
Methiocarb
|
0,2
|
16
|
94
|
Methomyl
|
2
|
17
|
53
|
Mevinphos
|
1
|
18
|
120
|
Permethrin
|
0,5
|
19
|
101
|
Pirimicarb
|
1
|
20
|
86
|
Pirimiphos
- methyl
|
2
|
21
|
171
|
Profenofos
|
0,5
|
22
|
148
|
Propamocarb
|
0,2
|
23
|
143
|
Triazophos
|
0,1
|
24
|
159
|
Vinclozolin
|
1
|
Su hào
|
1
|
22
|
Diazinon
|
0,2
|
2
|
48
|
Lindane
|
1
|
3
|
49
|
Malathion
|
0,5
|
4
|
120
|
Permethrin
|
0,1
|
5
|
101
|
Pirimicarb
|
0,5
|
6
|
75
|
Propoxur
|
0,2
|
Loại
quả bầu bí
|
1
|
1
|
Aldrin and
dieldrin
|
0,1
|
2
|
135
|
Deltamethrin
|
0,2
|
3
|
87
|
Dinocap
|
0,05
|
4
|
33
|
Endrin
|
0,05
|
5
|
203
|
Spinosad
|
0,2
|
6
|
133
|
Triadimefon
|
0,1
|
7
|
168
|
Triadiamenol
|
2
|
8
|
116
|
Triforine
|
0,5
|
Dưa,
trừ dưa hấu
|
1
|
2
|
Azinphos -
methyl
|
0,2
|
2
|
129
|
Azocyclotin
|
0,5
|
3
|
155
|
Benalaxyl
|
0,1
|
4
|
70
|
Bromopropylate
|
0,5
|
5
|
8
|
Carbaryl
|
3
|
6
|
72
|
Carbendazim
|
2
|
7
|
80
|
Chinomethionat
|
0,1
|
8
|
81
|
Chlorothanonil
|
2
|
9
|
169
|
Cyromazine
|
0,2
|
10
|
67
|
Cyhexatin
|
0,5
|
11
|
169
|
Cyromazine
|
0,2
|
12
|
135
|
Deltamethrin
|
0,01
|
13
|
26
|
Dicofol
|
0,2
|
14
|
105
|
Dithiocarbamates
|
0,5
|
15
|
32
|
Endosulfan
|
0,5
|
16
|
149
|
Ethoprophos
|
0,02
|
17
|
85
|
Fenamiphos
|
0,05
|
18
|
192
|
Fenarimol
|
0,05
|
19
|
197
|
Fenbuconazole
|
0,2
|
20
|
119
|
Fenvalerate
|
0,2
|
21
|
41
|
Folpet
|
3
|
22
|
130
|
Imazalil
|
2
|
23
|
206
|
Imidacloprid
|
0,2
|
24
|
138
|
Metalaxyl
|
0,2
|
25
|
94
|
Methomyl
|
0,2
|
26
|
126
|
Oxamyl
|
2
|
27
|
182
|
Penconazole
|
0,1
|
28
|
120
|
Permethrin
|
0,1
|
29
|
153
|
Pyrazophos
|
0,1
|
30
|
159
|
Vinclozolin
|
1
|
Dưa
chuột
|
1
|
177
|
Abamectin
|
0,01
|
2
|
122
|
Amitraz
|
0,5
|
3
|
2
|
Azinphos -
methyl
|
0,2
|
4
|
129
|
Azocyclotin
|
0,5
|
5
|
155
|
Benalaxyl
|
0,05
|
6
|
144
|
Bitertanol
|
0,5
|
7
|
47
|
Bromide
ion
|
100
|
8
|
70
|
Bromopropylate
|
0,5
|
9
|
173
|
Buproferin
|
1
|
10
|
7
|
Captan
|
3
|
11
|
8
|
Carbaryl
|
3
|
12
|
72
|
Carbendazim
|
0,5
|
13
|
80
|
Chinomethionat
|
0,1
|
14
|
81
|
Chlorothanonil
|
5
|
15
|
156
|
Clofentezine
|
1
|
16
|
67
|
Cyhexatin
|
0,5
|
17
|
118
|
Cypermethrin
|
0,2
|
18
|
169
|
Cyromazine
|
0,2
|
19
|
22
|
Diazinon
|
0,1
|
20
|
82
|
Dichloluanid
|
5
|
21
|
26
|
Dicofol
|
0,5
|
22
|
105
|
Dithiocarbamates
|
2
|
23
|
32
|
Endosulfan
|
0,5
|
24
|
149
|
Ethoprophos
|
0,02
|
25
|
208
|
Famoxadone
|
0,2
|
26
|
197
|
Fenbuconazole
|
0,2
|
27
|
109
|
Fenbutatin
oxide
|
0,5
|
28
|
37
|
Fenitrothion
|
0,05
|
29
|
119
|
Fenvalerate
|
0,2
|
30
|
41
|
Folpet
|
2
|
31
|
176
|
Hexythiazox
|
0,1
|
32
|
110
|
Imazalil
|
0,5
|
33
|
206
|
Imadacloprid
|
1
|
34
|
111
|
Iprodione
|
2
|
35
|
199
|
Kresoxim-methyl
|
0,05
|
36
|
49
|
Malathion
|
0,2
|
37
|
138
|
Metalaxyl
|
0,5
|
38
|
100
|
Methamidophos
|
1
|
39
|
51
|
Methidathion
|
1
|
40
|
132
|
Methiocarb
|
0,05
|
41
|
94
|
Methomyl
|
0,2
|
42
|
147
|
Methoprene
|
0,2
|
43
|
54
|
Monocrotophos
|
0,2
|
44
|
126
|
Oxamyl
|
2
|
45
|
182
|
Penconazole
|
0,1
|
46
|
120
|
Permethrin
|
0,5
|
47
|
61
|
Phosphamidon
|
0,1
|
48
|
101
|
Pirimicarb
|
1
|
49
|
86
|
Pirimiphos
- methyl
|
1
|
50
|
136
|
Procymidone
|
2
|
51
|
148
|
Propamocarb
|
2
|
52
|
113
|
Propargite
|
0,5
|
53
|
75
|
Propoxur
|
0,1
|
54
|
153
|
Pyrazophos
|
0,1
|
55
|
189
|
Tebuconazole
|
0,2
|
56
|
162
|
Tolylfluanid
|
1
|
57
|
159
|
Vinclozolin
|
1
|
Dưa
chuột bao tử
|
1
|
129
|
Azocyclotin
|
1
|
2
|
72
|
Carbendazim
|
2
|
3
|
80
|
Chinomethionat
|
0,1
|
4
|
67
|
Cyhexatin
|
1
|
5
|
149
|
Ethoprophos
|
0,02
|
6
|
185
|
Fenpropathrin
|
0,2
|
7
|
138
|
Metalaxyl
|
0,5
|
8
|
120
|
Permethrin
|
0,5
|
9
|
101
|
Pirimicarb
|
1
|
10
|
136
|
Procymidone
|
2
|
11
|
162
|
Tolylfluanid
|
2
|
12
|
159
|
Vinclozolin
|
1
|
Bí ngô
|
1
|
8
|
Carbaryl
|
3
|
2
|
105
|
Dithiocarbamates
|
0,2
|
Quả bí
|
1
|
177
|
Abamectin
|
0,01
|
2
|
47
|
Bromide
ion
|
200
|
3
|
70
|
Bromopropylate
|
0,5
|
4
|
8
|
Carbaryl
|
3
|
5
|
72
|
Carbendazim
|
0,5
|
6
|
81
|
Chlorothanonil
|
5
|
7
|
22
|
Diazinon
|
0,05
|
8
|
26
|
Dicofol
|
1
|
9
|
105
|
Dithiocarbamates
|
1
|
10
|
32
|
Endosulfan
|
0,5
|
11
|
208
|
Famoxadone
|
0,2
|
12
|
197
|
Fenbuconazole
|
0,05
|
13
|
206
|
Imidacloprid
|
1
|
14
|
119
|
Fenvalerate
|
0,5
|
15
|
138
|
Metalaxyl
|
0,2
|
16
|
94
|
Methomyl
|
0,2
|
17
|
126
|
Oxamyl
|
2
|
18
|
120
|
Permethrin
|
0,5
|
19
|
189
|
Tebuconazole
|
0,02
|
Rau quả
khác trừ bầu bí
|
1
|
135
|
Deltamethrin
|
0,2
|
Hạt
tiêu
|
1
|
142
|
Prochloraz
|
10
|
Quả ớt
|
1
|
56
|
2 -
phenylphenol
|
1
|
2
|
129
|
Azocyclotin
|
0,5
|
3
|
155
|
Benalaxyl
|
0,05
|
4
|
47
|
Bromide
ion
|
20
|
5
|
8
|
Carbaryl
|
5
|
6
|
81
|
Chlorothanonil
|
7
|
7
|
17
|
Chlorpyrifos
|
0,5
|
8
|
90
|
Chlorpyrifos
- methyl
|
0,5
|
9
|
157
|
Cyfluthrin
|
0,2
|
10
|
67
|
Cyhexatin
|
0,5
|
11
|
118
|
Cypermethrin
|
0,5
|
12
|
169
|
Cyromazine
|
1
|
13
|
22
|
Diazinon
|
0,05
|
14
|
82
|
Dichloluanid
|
2
|
15
|
26
|
Dicofol
|
1
|
16
|
27
|
Dimethoate
|
1
|
17
|
87
|
Dinocap
|
0,2
|
18
|
105
|
Dithiocarbamates
|
1
|
19
|
149
|
Ethoprophos
|
0,02
|
20
|
192
|
Fenarimol
|
0,5
|
21
|
37
|
Fenitrothion
|
0,1
|
22
|
185
|
Fenpropathrin
|
1
|
23
|
119
|
Fenvalerate
|
0,5
|
24
|
49
|
Malathion
|
0,1
|
25
|
138
|
Metalaxyl
|
1
|
26
|
100
|
Methamidophos
|
2
|
27
|
94
|
Methomyl
|
0,7
|
28
|
209
|
Methoxyfenozide
|
2
|
29
|
54
|
Monocrotophos
|
0,2
|
30
|
126
|
Oxamyl
|
2
|
31
|
120
|
Permethrin
|
1
|
32
|
61
|
Phosphamidon
|
0,2
|
33
|
62
|
Piperonyl
butoxide
|
2
|
34
|
101
|
Pirimicarb
|
2
|
35
|
86
|
Pirimiphos
- methyl
|
1
|
36
|
136
|
Procymidone
|
5
|
37
|
171
|
Profenofos
|
5
|
38
|
148
|
Propamocarb
|
1
|
39
|
63
|
Pyrethrins
|
0,05
|
40
|
64
|
Quintozene
|
0,01
|
41
|
203
|
Spinosad
|
0,3
|
42
|
189
|
Tebuconazole
|
0,5
|
43
|
196
|
Tenbufenozide
|
1
|
44
|
133
|
Triadimefon
|
0,1
|
45
|
168
|
Triadiamenol
|
0,1
|
46
|
159
|
Vinclozolin
|
3
|
Mướp
tây
|
1
|
8
|
Carbaryl
|
10
|
2
|
47
|
Bromide ion
|
200
|
Cà pháo
|
1
|
129
|
Azocyclotin
|
0,1
|
2
|
8
|
Carbaryl
|
1
|
3
|
72
|
Carbendazim
|
0,5
|
4
|
96
|
Carbofuran
|
0,1
|
5
|
17
|
Chlorpyrifos
|
0,2
|
6
|
90
|
Chlorpyrifos
- methyl
|
0,1
|
7
|
67
|
Cyhexatin
|
0,1
|
8
|
118
|
Cypermethrin
|
0,2
|
9
|
207
|
Cyprodinil
|
0,2
|
10
|
82
|
Dichloluanid
|
1
|
11
|
37
|
Fenitrothion
|
0,1
|
12
|
185
|
Fenpropathrin
|
0,2
|
13
|
206
|
Imidacloprid
|
0,2
|
14
|
49
|
Malathion
|
0,5
|
15
|
94
|
Methomyl
|
0,2
|
16
|
54
|
Monocrotophos
|
0,2
|
17
|
120
|
Permethrin
|
1
|
18
|
101
|
Pirimicarb
|
1
|
Ngô bao
tử
|
1
|
20
|
2,4 D
|
0,05
|
2
|
8
|
Carbaryl
|
0,1
|
3
|
96
|
Carbofuran
|
0,1
|
4
|
81
|
Chlorothanonil
|
2
|
5
|
81
|
Chlorothalonil
|
0,01
|
6
|
118
|
Cypermethrin
|
0,05
|
7
|
135
|
Deltamethrin
|
0,02
|
8
|
98
|
Dialifos
|
0,02
|
9
|
22
|
Diazinon
|
0,02
|
10
|
74
|
Disulfoton
|
0,02
|
11
|
105
|
Dithiocarbamates
|
0,1
|
12
|
119
|
Fenvalerate
|
0,01
|
13
|
152
|
Flucythrinate
|
0,05
|
14
|
158
|
Glyphosate
|
0,1
|
15
|
206
|
Imidacloprid
|
0,02
|
16
|
48
|
Lindane
|
0,01
|
17
|
49
|
Malathion
|
0,02
|
18
|
132
|
Methiocarb
|
0,05
|
19
|
94
|
Methomyl
|
2
|
20
|
120
|
Permethrin
|
0,1
|
21
|
103
|
Phosmet
|
0,05
|
22
|
101
|
Pirimicarb
|
0,05
|
23
|
203
|
Spinosad
|
0,01
|
24
|
167
|
Terbufos
|
0,01
|
Nấm
|
1
|
17
|
Chlorpyrifos
|
0,05
|
2
|
90
|
Chlorpyrifos
- methyl
|
0,01
|
3
|
118
|
Cypermethrin
|
0,05
|
4
|
169
|
Cyromazine
|
5
|
5
|
135
|
Deltamethrin
|
0,05
|
6
|
25
|
Dichlorvos
|
0,5
|
7
|
130
|
Diflubenzuron
|
0,3
|
8
|
147
|
Methoprene
|
0,2
|
9
|
120
|
Permethrin
|
0,1
|
10
|
86
|
Pirimiphos
- methyl
|
5
|
11
|
142
|
Prochloraz
|
2
|
12
|
65
|
Thiabendazole
|
60
|
13
|
77
|
Thiophanate
- methyl
|
1
|
Cải xoăn
|
1
|
17
|
Chlorpyrifos
|
1
|
2
|
118
|
Cypermethrin
|
1
|
3
|
22
|
Diazinon
|
0,05
|
4
|
27
|
Dimethoate
|
0,5
|
5
|
105
|
Dithiocarbamates
|
15
|
6
|
32
|
Endosufan
|
1
|
7
|
119
|
Fenvalerate
|
10
|
8
|
49
|
Malathion
|
3
|
9
|
94
|
Methomyl
|
5
|
10
|
120
|
Permethrin
|
5
|
Rau diếp
|
1
|
177
|
Abamectin
|
0,05
|
2
|
95
|
Acephate
|
5
|
3
|
1
|
Aldrin and
Dieldrin
|
0,05
|
4
|
47
|
Bromide
ion
|
100
|
5
|
17
|
Chlorpyrifos
|
0,1
|
6
|
90
|
Chlorpyrifos
- mehyl
|
0,1
|
7
|
179
|
Cycloxydim
|
0,2
|
8
|
118
|
Cypermethrin
|
2
|
9
|
169
|
Cyromazine
|
5
|
10
|
22
|
Diazinon
|
0,5
|
11
|
82
|
Dichloluanid
|
10
|
12
|
83
|
Dichloran
|
10
|
13
|
27
|
Dimethoate
|
2
|
14
|
105
|
Dithiocarbamates
|
10
|
15
|
32
|
Endosufan
|
1
|
16
|
149
|
Ethoprophos
|
0,02
|
17
|
37
|
Fenitrothion
|
0,5
|
18
|
119
|
Fenvalerate
|
2
|
19
|
111
|
Iprodione
|
25
|
20
|
48
|
Lindane
|
2
|
21
|
49
|
Malathion
|
8
|
22
|
138
|
Metalaxyl
|
2
|
23
|
100
|
Methamidophos
|
1
|
24
|
132
|
Methiocarb
|
0,2
|
25
|
94
|
Methomyl
|
5
|
26
|
59
|
Parathion
- methyl
|
0,5
|
27
|
120
|
Permethrin
|
2
|
28
|
61
|
Phosphamidon
|
0,1
|
29
|
101
|
Pirimicarb
|
1
|
30
|
86
|
Pirimiphos
- methyl
|
5
|
31
|
136
|
Procymidone
|
5
|
32
|
148
|
Propamocarb
|
10
|
33
|
75
|
Propoxur
|
0,5
|
34
|
64
|
Quintozene
|
3
|
35
|
77
|
Thiophanate
- methyl
|
5
|
36
|
191
|
Tolclofos
- methyl
|
2
|
37
|
162
|
Tolylfluanid
|
1
|
38
|
159
|
Vinclozolin
|
5
|
Khoai
tây
|
1
|
20
|
2,4 - D
|
0,2
|
2
|
177
|
Abamectin
|
0,01
|
3
|
95
|
Acephate
|
0,5
|
4
|
117
|
Aldicarb
|
0,5
|
5
|
2
|
Azinphos -
methyl
|
0,05
|
6
|
155
|
Benalaxyl
|
0,02
|
7
|
137
|
Bendiocarb
|
0,05
|
8
|
172
|
Bentazone
|
0,1
|
9
|
178
|
Bifenthrin
|
0,05
|
10
|
174
|
Cadusafos
|
0,02
|
11
|
7
|
Captan
|
0,05
|
12
|
8
|
Carbaryl
|
0,2
|
13
|
72
|
Carbendazim
|
3
|
14
|
96
|
Carbofuran
|
0,1
|
15
|
81
|
Chlorothanonil
|
0,2
|
16
|
17
|
Chlorpyrifos
|
0,05
|
17
|
187
|
Clethodim
|
0,5
|
18
|
179
|
Cycloxydim
|
2
|
19
|
146
|
Cyhalothrin
|
0,02
|
20
|
135
|
Deltamethrin
|
0,01
|
21
|
22
|
Diazinon
|
0,01
|
22
|
82
|
Dichloluanid
|
0,1
|
23
|
151
|
Dimethipin
|
0,05
|
24
|
27
|
Dimethoate
|
0,05
|
25
|
31
|
Diquat
|
0,05
|
26
|
74
|
Disulfoton
|
0,5
|
27
|
105
|
Dithiocarbamates
|
0,2
|
28
|
32
|
Endosufan
|
0,2
|
29
|
184
|
Ethofenprox
|
0,01
|
30
|
149
|
Ethoprophos
|
0,02
|
31
|
208
|
Famoxadone
|
0,02
|
32
|
85
|
Fenamiphos
|
0,2
|
33
|
37
|
Fenitrothion
|
0,05
|
34
|
40
|
Fentin
|
0,1
|
35
|
202
|
Fipronil
|
0,02
|
36
|
211
|
Fludioxonil
|
0,02
|
37
|
152
|
Flucythrinate
|
0,05
|
38
|
41
|
Folpet
|
0,02
|
39
|
175
|
Glufossinate
- mamonium
|
0,5
|
40
|
110
|
Imazalil
|
5
|
41
|
48
|
Lindane
|
0,05
|
42
|
102
|
Maleic hydrazide
|
50
|
43
|
138
|
Metalaxyl
|
0,05
|
44
|
100
|
Methamidophos
|
0,05
|
45
|
51
|
Methidathion
|
0,02
|
46
|
94
|
Methomyl
|
0,1
|
47
|
54
|
Monocrotophos
|
0,05
|
48
|
126
|
Oxamyl
|
0,1
|
49
|
57
|
Paraquat
|
0,2
|
50
|
58
|
Parathion
|
0,05
|
51
|
59
|
Parathion
- methyl
|
0,05
|
52
|
120
|
Permethrin
|
0,05
|
53
|
112
|
Phorate
|
0,2
|
54
|
103
|
Phosmet
|
0,05
|
55
|
101
|
Pirimicarb
|
0,05
|
56
|
86
|
Pirimiphos
- methyl
|
0,05
|
57
|
171
|
Profenofos
|
0,05
|
58
|
113
|
Propargite
|
0,1
|
59
|
75
|
Propoxur
|
0,02
|
60
|
203
|
Spinosad
|
0,01
|
61
|
64
|
Quintozene
|
0,2
|
62
|
190
|
Teflubenzuron
|
0,05
|
63
|
115
|
Tecnazene
|
20
|
64
|
65
|
Thiabendazole
|
15
|
65
|
191
|
Tolclofos
- methyl
|
0,2
|
66
|
143
|
Triazophos
|
0,05
|
67
|
159
|
Vinclozolin
|
0,1
|
Khoai
sọ
|
1
|
72
|
Carbendazim
|
0,1
|
Rau ăn
lá
|
1
|
1
|
Aldrin and
dieldrin
|
0,05
|
2
|
47
|
Bromide
ion
|
1000
|
3
|
8
|
Carbaryl
|
10
|
4
|
135
|
Deltamethrin
|
0,5
|
5
|
59
|
Parathion
- methyl
|
2
|
6
|
101
|
Pirimicarb
|
1
|
Các
loại rau họ đậu
|
1
|
1
|
Aldrin and
dieldrin
|
0,05
|
2
|
129
|
Azocyclotin
|
0,2
|
3
|
172
|
Bentazone
|
0,2
|
4
|
144
|
Bitertanol
|
0,5
|
5
|
47
|
Bromide
ion
|
500
|
6
|
70
|
Bromopropylate
|
3
|
7
|
8
|
Carbaryl
|
5
|
8
|
72
|
Carbendazim
|
2
|
9
|
81
|
Chlorothanonil
|
5
|
10
|
17
|
Chlorpyrifos
|
0,2
|
11
|
90
|
Chlorpyrifos
- mehyl
|
0,1
|
12
|
179
|
Cycloxydim
|
2
|
13
|
67
|
Cyhexatin
|
0,2
|
14
|
118
|
Cypermethrin
|
0,5
|
15
|
135
|
Deltamethrin
|
0,1
|
16
|
22
|
Diazinon
|
0,2
|
17
|
82
|
Dichloluanid
|
2
|
18
|
26
|
Dicofol
|
2
|
19
|
27
|
Dimethoate
|
0,5
|
20
|
32
|
Endosufan
|
0,5
|
21
|
149
|
Ethoprophos
|
0,02
|
22
|
37
|
Fenitrothion
|
0,5
|
23
|
119
|
Fenvalerate
|
1
|
24
|
175
|
Glufossinate
- mamonium
|
0,5
|
25
|
158
|
Glyphosate
|
0,2
|
26
|
43
|
Heptachlor
|
0,02
|
27
|
176
|
Hexythiazox
|
0,5
|
28
|
111
|
Iprodione
|
2
|
29
|
48
|
Lindane
|
0,1
|
30
|
49
|
Malathion
|
2
|
31
|
138
|
Metalaxyl
|
0,05
|
32
|
51
|
Methidathion
|
0,1
|
33
|
94
|
Methomyl
|
5
|
34
|
53
|
Mevinphos
|
0,1
|
35
|
54
|
Monocrotophos
|
0,2
|
36
|
126
|
Oxamyl
|
0,2
|
37
|
59
|
Parathion
- methyl
|
1
|
38
|
120
|
Permethrin
|
1
|
39
|
112
|
Phorate
|
0,1
|
40
|
103
|
Phosmet
|
0,2
|
41
|
61
|
Phosphamidon
|
0,2
|
42
|
101
|
Pirimicarb
|
1
|
43
|
86
|
Pirimiphos
- methyl
|
0,5
|
44
|
136
|
Procymidone
|
1
|
45
|
171
|
Profenofos
|
0,1
|
46
|
113
|
Propargite
|
20
|
47
|
75
|
Propoxur
|
1
|
48
|
64
|
Quintozene
|
0,01
|
49
|
133
|
Triadimefon
|
0,05
|
50
|
168
|
Triadiamenol
|
0,1
|
51
|
143
|
Triazophos
|
0,2
|
52
|
159
|
Vinclozolin
|
2
|
Cà rốt
|
1
|
8
|
Carbaryl
|
0,5
|
2
|
96
|
Carbofuran
|
0,5
|
3
|
14
|
Chlorfenvinphos
|
0,4
|
4
|
81
|
Chlorothanonil
|
1
|
5
|
17
|
Chlorpyrifos
|
0,1
|
6
|
179
|
Cycloxydim
|
0,5
|
7
|
21
|
DDT
|
0,2
|
8
|
135
|
Deltamethrin
|
0,02
|
9
|
22
|
Diazinon
|
0,5
|
10
|
83
|
Dichloran
|
15
|
11
|
27
|
Dimethoate
|
1
|
12
|
105
|
Dithiocarbamates
|
1
|
13
|
32
|
Endosufan
|
0,2
|
14
|
85
|
Fenamiphos
|
0,2
|
15
|
211
|
Fludioxonil
|
0,7
|
16
|
175
|
Glufossinate
- mamonium
|
0,05
|
17
|
111
|
Iprodione
|
10
|
18
|
48
|
Lindane
|
0,2
|
19
|
138
|
Metalaxyl
|
0,05
|
20
|
126
|
Oxamyl
|
0,1
|
21
|
59
|
Parathion
- methyl
|
1
|
22
|
120
|
Permethrin
|
0,1
|
23
|
61
|
Phosphamidon
|
0,2
|
24
|
86
|
Pirimiphos
- methyl
|
1
|
25
|
75
|
Propoxur
|
0,05
|
26
|
153
|
Pyrazophos
|
0,2
|
27
|
77
|
Thiophanate
- methyl
|
5
|
28
|
143
|
Triazophos
|
0,5
|
Các
loại đậu hạt khô
|
1
|
117
|
Aldicarb
|
0,1
|
2
|
172
|
Bentazone
|
1
|
3
|
8
|
Carbaryl
|
1
|
4
|
72
|
Carbendazim
|
2
|
5
|
81
|
Chlorothalonil
|
0,2
|
6
|
187
|
Clethodim
|
2
|
7
|
81
|
Chlorothanonil
|
0,2
|
8
|
179
|
Cycloxydim
|
2
|
9
|
135
|
Deltamethrin
|
1
|
10
|
26
|
Dicofol
|
0,1
|
11
|
31
|
Diquat
|
0,2
|
12
|
74
|
Disulfoton
|
0,2
|
13
|
152
|
Flucythrinate
|
0,05
|
14
|
175
|
Glufossinate
- mamonium
|
3
|
15
|
158
|
Glyphosate
|
5
|
16
|
111
|
Iprodione
|
0,1
|
17
|
48
|
Lindane
|
1
|
18
|
49
|
Malathion
|
2
|
19
|
51
|
Methidathion
|
0,1
|
20
|
94
|
Methomyl
|
0,05
|
21
|
59
|
Parathion
- methyl
|
0,05
|
22
|
120
|
Permethrin
|
0,1
|
23
|
103
|
Phosmet
|
0,02
|
24
|
113
|
Propargite
|
0,2
|
25
|
64
|
Quintozene
|
0,2
|
26
|
133
|
Triadimefon
|
0,05
|
27
|
168
|
Triadiamenol
|
0,05
|
Đậu
tương khô
|
1
|
20
|
2,4 D
|
0,01
|
2
|
177
|
Abamectin
|
0,02
|
3
|
95
|
Acephate
|
0,3
|
4
|
117
|
Aldicarb
|
0,02
|
5
|
2
|
Azinphos -
methyl
|
0,05
|
6
|
172
|
Bentazone
|
0,05
|
7
|
8
|
Carbaryl
|
0,2
|
8
|
72
|
Carbendazim
|
0,2
|
9
|
96
|
Carbofuran
|
0,2
|
10
|
17
|
Chlorpyrifos
|
0,1
|
11
|
187
|
Clethodim
|
10
|
12
|
179
|
Cycloxydim
|
2
|
13
|
118
|
Cypermethrin
|
0,05
|
14
|
130
|
Diflubenzuron
|
0,1
|
15
|
31
|
Diquat
|
0,2
|
16
|
32
|
Endosulfan
|
1
|
17
|
149
|
Ethoprophos
|
0,02
|
18
|
85
|
Fenamiphos
|
0,05
|
19
|
37
|
Fenitrothion
|
0,1
|
20
|
119
|
Fenvalerate
|
0,1
|
21
|
211
|
Fludioxonil
|
0,01
|
22
|
175
|
Glufossinate
- mamonium
|
2
|
23
|
158
|
Glyphosate
|
20
|
24
|
138
|
Metalaxyl
|
0,05
|
25
|
100
|
Methamidophos
|
0,1
|
26
|
94
|
Methomyl
|
0,2
|
27
|
126
|
Oxamyl
|
0,1
|
28
|
57
|
Paraquat
|
0,1
|
29
|
58
|
Parathion
|
0,05
|
30
|
120
|
Permethrin
|
0,05
|
31
|
112
|
Phorate
|
0,05
|
32
|
171
|
Profenofos
|
0,05
|
33
|
64
|
Quintozene
|
0,01
|
34
|
203
|
Spinosad
|
0,01
|
35
|
167
|
Terbufos
|
0,05
|
36
|
143
|
Triazophos
|
0,05
|
Rau
thân củ
|
1
|
1
|
Aldrin and
dieldrin
|
0,1
|
2
|
118
|
Cypermethrin
|
0,05
|
3
|
135
|
Deltamethrin
|
0,01
|
4
|
119
|
Fenvalerate
|
0,05
|
5
|
49
|
Malathion
|
0,5
|
6
|
126
|
Oxamyl
|
0,1
|
7
|
120
|
Permethrin
|
0,5
|
8
|
61
|
Phosphamidon
|
0,2
|
9
|
159
|
Vinclozolin
|
5
|
Các
loại củ cải trừ củ cải đường
|
1
|
47
|
Bromide
ion
|
200
|
2
|
8
|
Carbaryl
|
2
|
3
|
72
|
Carbendazim
|
0,1
|
4
|
90
|
Chlorpyrifos
- methyl
|
0,1
|
5
|
22
|
Diazinon
|
0,1
|
6
|
27
|
Imethoate
|
0,5
|
7
|
149
|
Ethoprophos
|
0,02
|
8
|
37
|
Fenitrothion
|
0,2
|
9
|
48
|
Lindane
|
1
|
10
|
49
|
Malathion
|
3
|
11
|
51
|
Methidathion
|
0,05
|
12
|
59
|
Parathion
- methyl
|
0,05
|
13
|
120
|
Permethrin
|
0,1
|
14
|
101
|
Pirimicarb
|
0,05
|
15
|
148
|
Propamocarb
|
5
|
16
|
191
|
Tolclofos
- methyl
|
0,1
|
Khoai
lang
|
1
|
117
|
Aldicarb
|
0,1
|
2
|
32
|
Endosulfan
|
0,2
|
3
|
72
|
Carbendazim
|
1
|
4
|
85
|
Fenamiphos
|
0,1
|
5
|
103
|
Phosmet
|
10
|
6
|
117
|
Aldicarb
|
0,1
|
7
|
149
|
Ethoprophos
|
0,02
|
Củ cải
đường
|
1
|
95
|
Acephate
|
0,1
|
2
|
117
|
Aldicarb
|
0,05
|
3
|
137
|
Bendiocarb
|
0,05
|
4
|
8
|
Carbaryl
|
0,1
|
5
|
72
|
Carbendazim
|
0,1
|
6
|
96
|
Carbofuran
|
0,1
|
7
|
81
|
Chlorothanonil
|
0,2
|
8
|
17
|
Chlorpyrifos
|
0,05
|
9
|
179
|
Cycloxydim
|
0,2
|
10
|
22
|
Diazinon
|
0,2
|
11
|
27
|
Dimethoate
|
0,2
|
12
|
74
|
Disulfoton
|
0,2
|
13
|
105
|
Dithiocarbamates
|
0,5
|
14
|
32
|
Endosufan
|
0,1
|
15
|
149
|
Ethoprophos
|
0,02
|
16
|
85
|
Fenamiphos
|
0,05
|
17
|
40
|
Fentin
|
0,2
|
18
|
152
|
Flucythrinate
|
0,05
|
19
|
165
|
Flusilazole
|
0,01
|
20
|
175
|
Glufossinate
- mamonium
|
0,05
|
21
|
111
|
Iprodione
|
0,1
|
22
|
48
|
Lindane
|
0,1
|
23
|
138
|
Metalaxyl
|
0,05
|
24
|
100
|
Methamidophos
|
0,05
|
25
|
51
|
Methidathion
|
0,05
|
26
|
132
|
Methiocarb
|
0,05
|
27
|
94
|
Methomyl
|
0,1
|
28
|
54
|
Monocrotophos
|
0,05
|
29
|
59
|
Parathion
- methyl
|
0,05
|
30
|
120
|
Permethrin
|
0,05
|
31
|
112
|
Phorate
|
0,05
|
32
|
101
|
Pirimicarb
|
0,05
|
33
|
171
|
Profenofos
|
0,05
|
34
|
148
|
Propamocarb
|
0,2
|
35
|
160
|
Propiconazole
|
0,05
|
36
|
167
|
Terbufos
|
0,1
|
37
|
133
|
Triadimefon
|
0,1
|
38
|
168
|
Triadiamenol
|
0,1
|
39
|
143
|
Triazophos
|
0,05
|
40
|
78
|
Vamidothion
|
0,5
|
Giá đậu
tương
|
1
|
27
|
Dimethoate
|
0,5
|
2
|
111
|
Iprodione
|
1
|
3
|
65
|
Thiabendazole
|
0,05
|
4
|
159
|
Vinclozolin
|
2
|
Actisô
|
1
|
95
|
Acephate
|
0,3
|
2
|
90
|
Chlorpyrifos
- mehyl
|
0,1
|
3
|
135
|
Deltamethrin
|
0,05
|
4
|
27
|
Dimethoate
|
0,05
|
5
|
192
|
Fenarimol
|
0,1
|
6
|
152
|
Flucythrinate
|
0,5
|
7
|
100
|
Methamidophos
|
0,2
|
8
|
51
|
Methidathion
|
0,05
|
9
|
132
|
Methiocarb
|
0,05
|
10
|
59
|
Parathion
- methyl
|
2
|
11
|
168
|
Triadiamenol
|
1
|
Măng
tây
|
1
|
8
|
Carbaryl
|
15
|
2
|
72
|
Carbendazim
|
0,1
|
3
|
27
|
Dimethoate
|
0,05
|
4
|
74
|
Disulfoton
|
0,02
|
5
|
105
|
Dithiocarbamates
|
0,1
|
6
|
175
|
Glufossinate
- mamonium
|
0,05
|
7
|
49
|
Malathion
|
1
|
8
|
138
|
Metalaxyl
|
0,05
|
9
|
94
|
Methomyl
|
2
|
10
|
120
|
Permethrin
|
1
|
Cần tây
|
1
|
163
|
Anilazine
|
10
|
2
|
47
|
Bromide
ion
|
300
|
3
|
72
|
Carbendazim
|
2
|
4
|
81
|
Chlorothanonil
|
10
|
5
|
17
|
Chlorpyrifos
|
0,05
|
6
|
169
|
Cyromazine
|
5
|
7
|
27
|
Dimethoate
|
1
|
8
|
32
|
Endosufan
|
2
|
9
|
119
|
Fenvalerate
|
2
|
10
|
49
|
Malathion
|
1
|
11
|
100
|
Methamidophos
|
1
|
12
|
94
|
Methomyl
|
2
|
13
|
209
|
Methoxyfenozide
|
15
|
14
|
126
|
Oxamyl
|
5
|
15
|
59
|
Parathion
- methyl
|
5
|
16
|
120
|
Permethrin
|
2
|
17
|
101
|
Pirimicarb
|
1
|
18
|
148
|
Propamocarb
|
0,2
|
19
|
203
|
Spinosad
|
2
|
20
|
77
|
Thiophanate
- methyl
|
20
|
Các
loại ngũ cốc
|
1
|
1
|
Aldrin and
dieldrin
|
0,02
|
2
|
47
|
Bromide
ion
|
50
|
3
|
80
|
Chinomethionat
|
0,1
|
4
|
21
|
DDT
|
0,1
|
5
|
135
|
Deltamethrin
|
2
|
6
|
25
|
Dichlorvos
|
5
|
7
|
74
|
Disulfoton
|
0,2
|
8
|
37
|
Fenitrothion
|
10
|
9
|
119
|
Fenvalerate
|
2
|
10
|
211
|
Fludioxonil
|
0,05
|
11
|
43
|
Heptachlor
|
0,02
|
12
|
46
|
Hydrogen phosphide
|
0,1
|
13
|
206
|
Imidacloprid
|
0,05
|
14
|
48
|
Lindane
|
0,5
|
15
|
49
|
Malathion
|
8
|
16
|
138
|
Metalaxyl
|
0,05
|
17
|
132
|
Methiocarb
|
0,05
|
18
|
147
|
Methoprene
|
5
|
19
|
120
|
Permethrin
|
2
|
20
|
61
|
Phosphamidon
|
0,1
|
21
|
62
|
Piperonyl
butoxide
|
30
|
22
|
86
|
Pirimiphos
- methyl
|
7
|
23
|
63
|
Pyrethrins
|
3
|
24
|
142
|
Prochloraz
|
2
|
25
|
203
|
Spinosad
|
1
|
26
|
77
|
Thiophanate
- methyl
|
0,1
|
27
|
143
|
Triazophos
|
0,05
|
28
|
116
|
Triforine
|
0,1
|
29
|
78
|
Vamidothion
|
0,2
|
Lúa
mạch
|
1
|
117
|
Aldicarb
|
0,02
|
2
|
163
|
Anilazine
|
0,2
|
3
|
172
|
Bentazone
|
0,1
|
4
|
178
|
Bifenthrin
|
0,05
|
5
|
144
|
Bitertanol
|
0,05
|
6
|
72
|
Carbendazim
|
5
|
7
|
15
|
Chlormequat
|
2
|
8
|
81
|
Chlorothanonil
|
0,1
|
9
|
118
|
Cypermethrin
|
0,5
|
10
|
82
|
Dichloluanid
|
0,1
|
11
|
31
|
Diquat
|
5
|
12
|
74
|
Disulfoton
|
0,2
|
13
|
105
|
Dithiocarbamates
|
1
|
14
|
106
|
Ethephon
|
1
|
15
|
208
|
Famoxadone
|
0,2
|
16
|
197
|
Fenbuconazole
|
0,2
|
17
|
188
|
Fenpropimorth
|
0,5
|
18
|
202
|
Fipronil
|
0,002
|
19
|
152
|
Flucythrinate
|
0,5
|
20
|
165
|
Flusilazole
|
0,1
|
21
|
158
|
Glyphosate
|
20
|
22
|
111
|
Iprodione
|
2
|
23
|
199
|
Kresoxim-methyl
|
0,1
|
24
|
48
|
Lindane
|
0,01
|
25
|
94
|
Methomyl
|
2
|
26
|
101
|
Pirimicarb
|
0,05
|
27
|
142
|
Prochloraz
|
0,5
|
28
|
160
|
Propiconazole
|
0,05
|
29
|
153
|
Pyrazophos
|
0,05
|
30
|
64
|
Quintozene
|
0,01
|
31
|
189
|
Tebuconazole
|
0,2
|
32
|
167
|
Terbufos
|
0,01
|
33
|
133
|
Triadimefon
|
0,5
|
34
|
168
|
Triadiamenol
|
0,5
|
35
|
213
|
Trifloxystrobin
|
0,5
|
Ngô
|
1
|
20
|
2,4 - D
|
0,05
|
2
|
177
|
Abamectin
|
0,05
|
3
|
117
|
Aldicarb
|
0,05
|
4
|
137
|
Bendiocarb
|
0,05
|
5
|
172
|
Bentazone
|
0,2
|
6
|
178
|
Bifenthrin
|
0,05
|
7
|
9
|
Carbon
disulphide
|
0,1
|
8
|
145
|
Carbosulfan
|
0,05
|
9
|
12
|
Chlordane
|
0,02
|
10
|
17
|
Chlorpyrifos
|
0,05
|
11
|
157
|
Cyfluthrin
|
0,05
|
12
|
118
|
Cypermethrin
|
0,05
|
13
|
22
|
Diazinon
|
0,02
|
14
|
31
|
Diquat
|
0,05
|
15
|
74
|
Disulfoton
|
0,02
|
16
|
32
|
Endosulfan
|
0,1
|
17
|
149
|
Ethoprophos
|
0,02
|
18
|
202
|
Fipronil
|
0,01
|
19
|
175
|
Glufossinate
- mamonium
|
0,1
|
20
|
158
|
Glyphosate
|
1
|
21
|
48
|
Lindane
|
0,01
|
22
|
51
|
Methidathion
|
0,1
|
23
|
94
|
Methomyl
|
0,02
|
24
|
54
|
Monocrotophos
|
0,05
|
25
|
126
|
Oxamyl
|
0,05
|
26
|
57
|
Paraquat
|
0,1
|
27
|
58
|
Parathion
|
0,1
|
28
|
112
|
Phorate
|
0,05
|
29
|
103
|
Phosmet
|
0,05
|
30
|
113
|
Propargite
|
0,1
|
31
|
64
|
Quintozene
|
0,01
|
32
|
167
|
Terbufos
|
0,01
|
Yến
mạch
|
1
|
172
|
Bentazone
|
0,1
|
2
|
144
|
Bitertanol
|
0,1
|
3
|
8
|
Carbaryl
|
5
|
4
|
96
|
Carbofuran
|
0,1
|
5
|
12
|
Chlordane
|
0,02
|
6
|
15
|
Chlormequat
|
10
|
7
|
82
|
Dichloluanid
|
0,1
|
8
|
31
|
Diquat
|
2
|
9
|
74
|
Disulfoton
|
0,02
|
10
|
188
|
Fenpropimorth
|
0,02
|
11
|
202
|
Fipronil
|
0,002
|
12
|
152
|
Flucythrinate
|
0,2
|
13
|
158
|
Glyphosate
|
20
|
14
|
48
|
Lindane
|
0,01
|
15
|
94
|
Methomyl
|
0,02
|
16
|
101
|
Pirimicarb
|
0,05
|
17
|
142
|
Prochloraz
|
0,5
|
18
|
160
|
Propiconazole
|
0,05
|
19
|
189
|
Tebuconazole
|
0,05
|
20
|
133
|
Triadimefon
|
0,1
|
21
|
168
|
Triadiamenol
|
0,2
|
Gạo
|
1
|
20
|
2,4 - D
|
0,1
|
2
|
172
|
Bentazone
|
0,1
|
3
|
8
|
Carbaryl
|
1
|
4
|
17
|
Chlorpyrifos
|
0,1
|
5
|
90
|
Chlorpyrifos
- methyl
|
0,1
|
6
|
31
|
Diquat
|
10
|
7
|
74
|
Disulfoton
|
1
|
8
|
32
|
Endosufan
|
0,1
|
9
|
40
|
Fentin
|
0,1
|
10
|
158
|
Glyphosate
|
0,1
|
11
|
57
|
Paraquat
|
10
|
Lúa
mạch đen
|
1
|
20
|
2,4 - D
|
2
|
2
|
172
|
Bentazone
|
0,1
|
3
|
144
|
Bitertanol
|
0,05
|
4
|
8
|
Carbaryl
|
5
|
5
|
12
|
Chlordane
|
0,02
|
6
|
15
|
Chlormequat
|
3
|
7
|
82
|
Dichloluanid
|
0,1
|
8
|
106
|
Ethephon
|
1
|
9
|
197
|
Fenbuconazole
|
0,1
|
10
|
165
|
Flusilazole
|
0,1
|
11
|
142
|
Prochloraz
|
0,5
|
12
|
160
|
Propiconazole
|
0,05
|
13
|
189
|
Tebuconazole
|
0,05
|
14
|
133
|
Triadimefon
|
0,1
|
15
|
168
|
Triadiamenol
|
0,2
|
Lúa
miến
|
1
|
20
|
2,4 - D
|
0,05
|
2
|
117
|
Aldicarb
|
0,1
|
3
|
172
|
Bentazone
|
0,1
|
4
|
96
|
Carbofuran
|
0,1
|
5
|
145
|
Carbosulfan
|
0,02
|
6
|
12
|
Chlordane
|
0,02
|
7
|
17
|
Chlorpyrifos
|
0,5
|
8
|
90
|
Chlorpyrifos
- methyl
|
10
|
9
|
31
|
Diquat
|
2
|
10
|
158
|
Glyphosate
|
20
|
11
|
51
|
Methidathion
|
0,2
|
12
|
94
|
Methomyl
|
0,02
|
13
|
57
|
Paraquat
|
0,5
|
14
|
58
|
Parathion
|
5
|
15
|
112
|
Phorate
|
0,05
|
Lúa mì
|
1
|
20
|
2,4 - D
|
2
|
2
|
117
|
Aldicarb
|
0,02
|
3
|
172
|
Bentazone
|
0,1
|
4
|
178
|
Bifenthrin
|
0,5
|
5
|
93
|
Bioresmethrin
|
1
|
6
|
144
|
Bitertanol
|
0,05
|
7
|
8
|
Carbaryl
|
2
|
8
|
96
|
Carbofuran
|
0,1
|
9
|
12
|
Chlordane
|
0,02
|
10
|
15
|
Chlormequat
|
3
|
11
|
17
|
Chlorpyrifos
|
0,5
|
12
|
90
|
Chlorpyrifos
- methyl
|
10
|
13
|
118
|
Cypermethrin
|
0,2
|
14
|
207
|
Cyprodinil
|
0,5
|
15
|
82
|
Dichloluanid
|
0,1
|
16
|
27
|
Dimethoate
|
0,05
|
17
|
74
|
Disulfoton
|
0,2
|
18
|
31
|
Diquat
|
2
|
19
|
105
|
Dithiocarbamates
|
1
|
20
|
106
|
Ethephon
|
1
|
21
|
208
|
Famoxadone
|
0,1
|
22
|
197
|
Fenbuconazole
|
0,1
|
23
|
152
|
Flucythrinate
|
0,2
|
24
|
165
|
Flusilazole
|
0,1
|
25
|
158
|
Glyphosate
|
5
|
26
|
170
|
Hexaconazole
|
0,1
|
27
|
110
|
Imazalil
|
0,01
|
28
|
199
|
Kresoxim-methyl
|
0,05
|
29
|
48
|
Lindane
|
0,01
|
30
|
94
|
Methomyl
|
2
|
31
|
54
|
Monocrotophos
|
0,02
|
32
|
112
|
Phorate
|
0,05
|
33
|
101
|
Pirimicarb
|
0,05
|
34
|
160
|
Propiconazole
|
0,05
|
35
|
153
|
Pyrazophos
|
0,05
|
36
|
167
|
Terbufos
|
0,01
|
37
|
133
|
Triadimefon
|
0,1
|
38
|
168
|
Triadiamenol
|
0,2
|
Bỏng
ngô
|
1
|
167
|
Terbufos
|
0,01
|
Cây mía
|
1
|
20
|
2,4 - D
|
0,05
|
2
|
117
|
Aldicarb
|
0,1
|
3
|
2
|
Azinphos -
methyl
|
0,2
|
4
|
96
|
Carbofuran
|
0,1
|
5
|
149
|
Ethoprophos
|
0,02
|
6
|
54
|
Monocrotophos
|
0,02
|
7
|
126
|
Oxamyl
|
0,05
|
8
|
160
|
Propiconazol
|
0,05
|
9
|
196
|
Tebufenozide
|
1
|
Quả
hạnh
|
1
|
177
|
Abamectin
|
0,01
|
2
|
2
|
Azinphos -
methyl
|
0,05
|
3
|
8
|
Carbaryl
|
1
|
4
|
72
|
Carbendazim
|
0,1
|
5
|
80
|
Chinomethionat
|
0,1
|
6
|
12
|
Chlordane
|
0,02
|
7
|
207
|
Cyprodinil
|
0,02
|
8
|
22
|
Diazinon
|
0,05
|
9
|
105
|
Dithiocarbamates
|
0,1
|
10
|
109
|
Fenbutatin
oxide
|
0,5
|
11
|
119
|
Fenvalerate
|
0,2
|
12
|
46
|
Hydrogen
phosphide
|
0,01
|
13
|
111
|
Iprodione
|
0,2
|
14
|
51
|
Methidathion
|
0,05
|
15
|
120
|
Permethrin
|
0,1
|
16
|
60
|
Phosalone
|
0,1
|
17
|
113
|
Propargite
|
0,1
|
18
|
160
|
Propiconazole
|
0,05
|
Các
loại quả hạch
|
1
|
2
|
Azinphos -
methyl
|
0,3
|
2
|
8
|
Carbaryl
|
10
|
3
|
80
|
Chinomethionat
|
0,02
|
4
|
12
|
Chlordane
|
0,02
|
5
|
22
|
Diazinon
|
0,01
|
6
|
26
|
Dicofol
|
0,01
|
7
|
106
|
Ethephon
|
0,2
|
8
|
109
|
Fenbutatin
oxide
|
0,5
|
9
|
49
|
Malathion
|
8
|
10
|
51
|
Methidathion
|
0,05
|
11
|
132
|
Methiocarb
|
0,05
|
12
|
120
|
Permethrin
|
0,05
|
13
|
113
|
Propargite
|
0,1
|
14
|
196
|
Tebufenozide
|
0,05
|
Quả hồ
đào
|
1
|
117
|
Aldicarb
|
1
|
2
|
2
|
Azinphos -
methyl
|
0,3
|
3
|
12
|
Chlordane
|
0,02
|
4
|
26
|
Dicofol
|
0,01
|
5
|
74
|
Disulfoton
|
0,1
|
6
|
105
|
Dithiocarbamates
|
0,1
|
7
|
192
|
Fenarimol
|
0,02
|
8
|
197
|
Fenbuconazole
|
0,05
|
9
|
109
|
Fenbutatin
oxide
|
0,5
|
10
|
206
|
Imidacloprid
|
0,05
|
11
|
51
|
Methidathion
|
0,05
|
12
|
101
|
Pirimicarb
|
0,05
|
13
|
160
|
Propiconazole
|
0,05
|
14
|
196
|
Tebufenozide
|
0,01
|
Hạt có
dầu
|
1
|
96
|
Carbofuran
|
0,1
|
2
|
118
|
Cypermethrin
|
0,2
|
3
|
63
|
Pyrethrins
|
1
|
Hạt mù
tạt, hạt cải dầu, hạt lanh
|
1
|
172
|
Dentazone
|
0,1
|
2
|
72
|
Carbendazim
|
0,1
|
3
|
179
|
Cycloxydim
|
2
|
4
|
157
|
Cyfluthrin
|
0,05
|
5
|
151
|
Dimethipin
|
0,2
|
6
|
31
|
Diquat
|
2
|
7
|
152
|
Flucythrinate
|
0,05
|
8
|
165
|
Flusilazole
|
0,05
|
9
|
175
|
Glufossinate
- mamonium
|
5
|
10
|
158
|
Glyphosate
|
10
|
11
|
111
|
Iprodione
|
0,5
|
12
|
48
|
Lindane
|
0,05
|
13
|
100
|
Methamidophos
|
0,1
|
14
|
51
|
Methidathion
|
0,1
|
15
|
132
|
Methiocarb
|
0,05
|
16
|
120
|
Permethrin
|
0,05
|
17
|
101
|
Pirimicarb
|
0,2
|
18
|
142
|
Prochloraz
|
0,5
|
19
|
160
|
Propiconazole
|
0,05
|
20
|
189
|
Tebuconazole
|
0,05
|
21
|
167
|
Terbufos
|
0,05
|
22
|
159
|
Vinclozolin
|
1
|
Hạt
bông
|
1
|
95
|
Acephate
|
2
|
2
|
177
|
Abamectin
|
0,01
|
3
|
117
|
Aldicarb
|
0,1
|
4
|
122
|
Amitraz
|
0,5
|
5
|
2
|
Azinphos -
methyl
|
0,2
|
6
|
8
|
Carbaryl
|
1
|
7
|
96
|
Carbofuran
|
0,1
|
8
|
145
|
Carbosulfan
|
0,05
|
9
|
15
|
Chlormequat
|
0,5
|
10
|
17
|
Chlorpyrifos
|
0,05
|
11
|
187
|
Clethodim
|
0,5
|
12
|
157
|
Cyfluthrin
|
0,05
|
13
|
146
|
Cyhalothrin
|
0,02
|
14
|
26
|
Dicofol
|
0,1
|
15
|
130
|
Diflubenzuron
|
0,2
|
16
|
151
|
Dimethipin
|
1
|
17
|
32
|
Endosufan
|
1
|
18
|
106
|
Ethephon
|
2
|
19
|
85
|
Fenamiphos
|
0,05
|
20
|
185
|
Fenpropathrin
|
1
|
21
|
119
|
Fenvalerate
|
0,2
|
22
|
152
|
Flucythrinate
|
0,1
|
23
|
158
|
Glyphosate
|
10
|
24
|
43
|
Heptachlor
|
0,02
|
25
|
138
|
Metalaxyl
|
0,05
|
26
|
100
|
Methamidophos
|
0,1
|
27
|
51
|
Methidathion
|
1
|
28
|
94
|
Methomyl
|
0,5
|
29
|
54
|
Monocrotophos
|
0,1
|
30
|
126
|
Oxamyl
|
0,2
|
31
|
57
|
Paraquat
|
0,2
|
32
|
58
|
Parathion
|
1
|
33
|
120
|
Permethrin
|
0,5
|
34
|
112
|
Phorate
|
0,05
|
35
|
101
|
Pirimicarb
|
0,05
|
36
|
171
|
Profenofos
|
2
|
37
|
113
|
Propargite
|
0,1
|
38
|
64
|
Quintozene
|
0,03
|
39
|
143
|
Triazophos
|
0,1
|
Lạc củ
|
1
|
117
|
Aldicarb
|
0,02
|
2
|
172
|
Bentazone
|
0,05
|
3
|
144
|
Bitertanol
|
0,1
|
4
|
8
|
Carbaryl
|
2
|
5
|
72
|
Carbendazim
|
0,1
|
6
|
81
|
Chlorothanonil
|
0,05
|
7
|
187
|
Clethodim
|
5
|
8
|
118
|
Cypermethrin
|
0,05
|
9
|
135
|
Deltamethrin
|
0,01
|
10
|
74
|
Disulfoton
|
0,1
|
11
|
105
|
Dithiocarbamates
|
0,1
|
12
|
149
|
Ethoprophos
|
0,02
|
13
|
85
|
Fenamiphos
|
0,05
|
14
|
119
|
Fenvalerate
|
0,1
|
15
|
46
|
Hydrogen
phosphide
|
0,01
|
16
|
138
|
Metalaxyl
|
0,1
|
17
|
94
|
Methomyl
|
0,1
|
18
|
147
|
Methoprene
|
2
|
19
|
54
|
Monocrotophos
|
0,05
|
20
|
126
|
Oxamyl
|
0,05
|
21
|
120
|
Permethrin
|
0,1
|
22
|
112
|
Phorate
|
0,1
|
23
|
86
|
Pirimiphos
- methyl
|
25
|
24
|
113
|
Propargite
|
0,1
|
25
|
160
|
Propiconazole
|
0,1
|
26
|
63
|
Pyrethrins
|
0,5
|
27
|
64
|
Quintozene
|
0,5
|
28
|
189
|
Tebuconazole
|
0,05
|
29
|
167
|
Terbufos
|
0,05
|
Hạt
hướng dương
|
1
|
177
|
Abamectin
|
0,05
|
2
|
117
|
Aldicarb
|
0,05
|
3
|
8
|
Carbaryl
|
0,2
|
4
|
96
|
Carbofuran
|
0,1
|
5
|
187
|
Clethodim
|
0,5
|
6
|
135
|
Deltamethrin
|
0,05
|
7
|
151
|
Dimethipin
|
1
|
8
|
31
|
Diquat
|
1
|
9
|
197
|
Fenbuconazole
|
0,05
|
10
|
119
|
Fenvalerate
|
0,1
|
11
|
175
|
Glufossinate
- mamonium
|
5
|
12
|
111
|
Iprodione
|
0,5
|
13
|
138
|
Metalaxyl
|
0,05
|
14
|
51
|
Methidathion
|
0,5
|
15
|
57
|
Paraquat
|
2
|
16
|
58
|
Parathion
|
0,05
|
17
|
120
|
Permethrin
|
1
|
18
|
136
|
Procymidone
|
0,2
|
Ca cao hạt
|
1
|
135
|
Deltamethrin
|
0,05
|
2
|
37
|
Fenitrothion
|
0,1
|
3
|
46
|
Hydrogen
phosphide
|
0,01
|
4
|
48
|
Lindane
|
1
|
5
|
138
|
Metalaxyl
|
0,2
|
Cà phê
hạt
|
1
|
117
|
Aldicarb
|
0,1
|
2
|
72
|
Carbendazim
|
0,1
|
3
|
96
|
Carbofuran
|
1
|
4
|
17
|
Chlorpyrifos
|
0,05
|
5
|
118
|
Cypermethrin
|
0,05
|
6
|
135
|
Deltamethrin
|
2
|
7
|
74
|
Disulfoton
|
0,2
|
8
|
32
|
Endosulfan
|
0,1
|
9
|
85
|
Fenamiphos
|
0,1
|
10
|
152
|
Flucythrinate
|
0,05
|
11
|
170
|
Hexaconazole
|
0,05
|
12
|
138
|
Metalaxyl
|
0,2
|
13
|
126
|
Oxamyl
|
0,1
|
14
|
120
|
Permethrin
|
0,05
|
15
|
142
|
Prochloraz
|
0,2
|
16
|
160
|
Propiconazole
|
0,1
|
17
|
167
|
Terbufos
|
0,05
|
18
|
133
|
Triadimefon
|
0,05
|
19
|
168
|
Triadiamenol
|
0,1
|
20
|
143
|
Triazophos
|
0,05
|
Cây mùi
tây
|
1
|
81
|
Chlorothalonil
|
3
|
2
|
101
|
Pirimicarb
|
1
|
Gia vị
|
1
|
46
|
Hydrogen
phosphide
|
0,01
|
2
|
47
|
Bromide
ion
|
400
|
Thịt
|
1
|
20
|
2,4 - D
|
0,05
|
2
|
117
|
Aldicarb
|
0,01
|
3
|
1
|
Aldrin and
dieldrin
|
0,2
|
4
|
172
|
Bentazone
|
0,05
|
5
|
80
|
Chinomethionat
|
0,05
|
6
|
12
|
Chlordane
|
0,05
|
7
|
67
|
Cyhexatin
|
0,2
|
8
|
118
|
Cypermethrin
|
0,2
|
9
|
21
|
DDT
|
5
|
10
|
135
|
Deltamethrin
|
0,03
|
11
|
25
|
Dichlorvos
|
0,05
|
12
|
130
|
Diflubenzuron
|
0,05
|
13
|
151
|
Dimethipin
|
0,02
|
14
|
31
|
Diquat
|
0,05
|
15
|
105
|
Dithiocarbamates
|
0,05
|
16
|
32
|
Endosufan
|
0,1
|
17
|
109
|
Fenbutatin
oxide
|
0,05
|
18
|
37
|
Fenitrothion
|
0,05
|
19
|
39
|
Fenthion
|
2
|
20
|
119
|
Fenvalerate
|
1
|
21
|
43
|
Heptachlor
|
0,2
|
22
|
132
|
Methiocarb
|
0,05
|
23
|
94
|
Methomyl
|
0,02
|
24
|
147
|
Methoprene
|
0,2
|
25
|
120
|
Permethrin
|
1
|
26
|
112
|
Phorate
|
0,05
|
27
|
86
|
Pirimiphos
- methyl
|
0,05
|
28
|
142
|
Prochloraz
|
0,5
|
29
|
171
|
Profenofos
|
0,05
|
30
|
113
|
Propargite
|
0,1
|
31
|
160
|
Propiconazole
|
0,05
|
32
|
75
|
Propoxur
|
0,05
|
33
|
133
|
Triadimefon
|
0,05
|
34
|
168
|
Triadiamenol
|
0,05
|
Thịt
gia súc
|
1
|
95
|
Acephate
|
0,1
|
2
|
122
|
Amitraz
|
0,1
|
3
|
163
|
Anilazine
|
0,02
|
4
|
137
|
Bendiocarb
|
0,05
|
5
|
178
|
Cifenthrin
|
0,5
|
6
|
8
|
Carbaryl
|
0,2
|
7
|
72
|
Carbendazim
|
0,1
|
8
|
96
|
Carbofuran
|
0,05
|
9
|
17
|
Chlorpyrifos
|
2
|
10
|
90
|
Chlorpyrifos
- mehyl
|
0,05
|
11
|
156
|
Clofentezine
|
0,05
|
12
|
169
|
Cyromazine
|
0,05
|
13
|
22
|
Diazinon
|
0,7
|
14
|
26
|
Dicofol
|
3
|
15
|
106
|
Ethephon
|
0,1
|
16
|
192
|
Fenarimol
|
0,2
|
17
|
185
|
Fenpropathrin
|
0,5
|
18
|
195
|
Flumethrin
|
0,2
|
19
|
165
|
Flusilazole
|
0,01
|
20
|
158
|
Glyphosate
|
0,1
|
21
|
48
|
Lindane
|
2
|
22
|
124
|
Mecarbam
|
0,01
|
23
|
100
|
Methamidophos
|
0,01
|
24
|
51
|
Methidathion
|
0,02
|
25
|
54
|
Monocrotophos
|
0,02
|
26
|
181
|
Myclobutanyl
|
0,01
|
27
|
57
|
Paraquat
|
0,05
|
28
|
182
|
Penconazole
|
0,05
|
29
|
103
|
Phosmet
|
1
|
30
|
142
|
Prochloraz
|
0,1
|
31
|
189
|
Tebuconazole
|
0,05
|
32
|
167
|
Terbufos
|
0,05
|
33
|
65
|
Thiabendazole
|
0,1
|
34
|
143
|
Triazophos
|
0,01
|
35
|
159
|
Vinclozolin
|
0,05
|
Mỡ gia
súc
|
1
|
95
|
Acephate
|
0,1
|
2
|
137
|
Bendiocarb
|
0,05
|
3
|
178
|
Bifenthrin
|
0,5
|
4
|
96
|
Carbofuran
|
0,05
|
5
|
90
|
Chlorpyrifos
- methyl
|
0,05
|
6
|
165
|
Flusilazole
|
0,01
|
7
|
100
|
Methamidophos
|
0,01
|
8
|
51
|
Methidathion
|
0,02
|
9
|
142
|
Prochloraz
|
0,5
|
Nội
tạng gia súc
|
1
|
122
|
Amitraz
|
0,2
|
2
|
163
|
Anilazine
|
0,02
|
3
|
137
|
Bendiocarb
|
0,2
|
4
|
178
|
Bifenthrin
|
0,05
|
5
|
96
|
Carbofuran
|
0,05
|
6
|
90
|
Chlorpyrifos
- mehyl
|
0,05
|
7
|
156
|
Clofentezine
|
0,1
|
8
|
118
|
Cypermethrin
|
0,05
|
9
|
135
|
Deltamethrin
|
0,05
|
10
|
26
|
Dicofol
|
1
|
11
|
130
|
Diflubenzuron
|
0,05
|
12
|
151
|
Dimethipin
|
0,02
|
13
|
31
|
Diquat
|
0,05
|
14
|
105
|
Dithiocarbamates
|
0,1
|
15
|
106
|
Ethephon
|
0,2
|
16
|
192
|
Fenarimol
|
0,05
|
17
|
109
|
Fenbutatin
oxide
|
0,2
|
18
|
185
|
Fenpropathrin
|
0,05
|
19
|
119
|
Fenvalerate
|
0,02
|
20
|
165
|
Flusilazole
|
0,02
|
21
|
158
|
Glyphosate
|
2
|
22
|
124
|
Mecarbam
|
0,01
|
23
|
51
|
Methidathion
|
0,02
|
24
|
147
|
Methoprene
|
0,1
|
25
|
54
|
Monocrotophos
|
0,02
|
26
|
181
|
Myclobutanyl
|
0,01
|
27
|
57
|
Paraquat
|
0,5
|
28
|
182
|
Penconazole
|
0,05
|
29
|
120
|
Permethrin
|
0,1
|
30
|
142
|
Prochloraz
|
5
|
31
|
160
|
Propiconazole
|
0,05
|
32
|
65
|
Thiabendazole
|
0,1
|
Sữa
|
1
|
20
|
2,4 - D
|
0,01
|
2
|
95
|
Acephate
|
0,02
|
3
|
117
|
Aldicarb
|
0,01
|
4
|
1
|
Aldrin and
dieldrin
|
0,006
|
5
|
122
|
Amitraz
|
0,01
|
6
|
163
|
Anilazine
|
0,01
|
7
|
129
|
Azocyclotin
|
0,05
|
8
|
137
|
Bendiocarb
|
0,05
|
9
|
172
|
Bentazone
|
0,05
|
10
|
178
|
Bifenthrin
|
0,05
|
11
|
8
|
Carbaryl
|
0,05
|
12
|
72
|
Carbendazim
|
0,1
|
13
|
96
|
Carbofuran
|
0,05
|
14
|
80
|
Chinomethionat
|
0,01
|
15
|
12
|
Chlordane
|
0,002
|
16
|
17
|
Chlorpyrifos
|
0,02
|
17
|
90
|
Chlorpyrifos
- mehyl
|
0,01
|
18
|
156
|
Clofentezine
|
0,01
|
19
|
157
|
Cyfluthrin
|
0,01
|
20
|
67
|
Cyhexatin
|
0,05
|
21
|
118
|
Cypermethrin
|
0,05
|
22
|
169
|
Cyromazine
|
0,01
|
23
|
21
|
DDT
|
0,02
|
24
|
135
|
Deltamethrin
|
0,05
|
25
|
22
|
Diazinon
|
0,02
|
26
|
25
|
Dichlorvos
|
0,02
|
27
|
26
|
Dicofol
|
0,1
|
28
|
130
|
Diflubenzuron
|
0,02
|
29
|
151
|
Dimethipin
|
0,01
|
30
|
31
|
Diquat
|
0,01
|
31
|
105
|
Dithiocarbamates
|
0,05
|
32
|
32
|
Endosufan
|
0,004
|
33
|
106
|
Ethephon
|
0,05
|
34
|
109
|
Fenbutatin
oxide
|
0,05
|
35
|
37
|
Fenitrothion
|
0,002
|
36
|
185
|
Fenpropathrin
|
0,1
|
37
|
39
|
Fenthion
|
0,05
|
38
|
119
|
Fenvalerate
|
0,1
|
39
|
195
|
Flumethrin
|
0,05
|
40
|
165
|
Flusilazole
|
0,01
|
41
|
158
|
Glyphosate
|
0,1
|
42
|
43
|
Heptachlor
|
0,006
|
43
|
94
|
Methomyl
|
0,02
|
44
|
147
|
Methoprene
|
0,05
|
45
|
54
|
Monocrotophos
|
0,002
|
46
|
181
|
Myclobutanyl
|
0,01
|
47
|
57
|
Paraquat
|
0,01
|
48
|
182
|
Penconazole
|
0,01
|
49
|
120
|
Permethrin
|
0,1
|
50
|
112
|
Phorate
|
0,05
|
51
|
103
|
Phosmet
|
0,02
|
52
|
101
|
Pirimicarb
|
0,05
|
53
|
86
|
Pirimiphos
- methyl
|
0,01
|
54
|
142
|
Prochloraz
|
0,05
|
55
|
171
|
Profenofos
|
0,01
|
56
|
113
|
Propargite
|
0,1
|
57
|
160
|
Propiconazole
|
0,01
|
58
|
75
|
Propoxur
|
0,05
|
59
|
189
|
Tebuconazole
|
0,01
|
60
|
167
|
Terbufos
|
0,01
|
61
|
65
|
Thiabendazole
|
0,1
|
62
|
133
|
Triadimefon
|
0,05
|
63
|
168
|
Triadiamenol
|
0,01
|
64
|
143
|
Triazophos
|
0,01
|
65
|
159
|
Vinclozolin
|
0,05
|
Thịt
gia cầm
|
1
|
95
|
Acephate
|
0,1
|
2
|
1
|
Aldrin and
dieldrin
|
0,2
|
3
|
163
|
Anilazine
|
0,02
|
4
|
137
|
Bendiocarb
|
0,05
|
5
|
178
|
Bifenthrin
|
0,05
|
6
|
8
|
Carbaryl
|
0,5
|
7
|
72
|
Carbendazim
|
0,1
|
8
|
12
|
Chlordane
|
0,5
|
9
|
17
|
Chlorpyrifos
|
0,2
|
10
|
90
|
Chlorpyrifos
- mehyl
|
0,05
|
11
|
156
|
Clofentezine
|
0,05
|
12
|
118
|
Cypermethrin
|
0,05
|
13
|
169
|
Cyromazine
|
0,05
|
14
|
135
|
Deltamethrin
|
0,03
|
15
|
22
|
Diazinon
|
0,02
|
16
|
25
|
Dichlorvos
|
0,05
|
17
|
26
|
Dicofol
|
0,1
|
18
|
130
|
Diflubenzuron
|
0,05
|
19
|
151
|
Dimethipin
|
0,02
|
20
|
31
|
Diquat
|
0,05
|
21
|
105
|
Dithiocarbamates
|
0,1
|
22
|
33
|
Endrin
|
0,1
|
23
|
106
|
Ethephon
|
0,1
|
24
|
109
|
Fenbutatin
oxide
|
0,05
|
25
|
185
|
Fenpropathrin
|
0,02
|
26
|
165
|
Flusilazole
|
0,01
|
27
|
158
|
Glyphosate
|
0,1
|
28
|
43
|
Heptachlor
|
0,2
|
29
|
48
|
Lindane
|
0,7
|
30
|
51
|
Methidathion
|
0,02
|
31
|
132
|
Methiocarb
|
0,05
|
32
|
54
|
Monocrotophos
|
0,02
|
33
|
181
|
Myclobutanyl
|
0,01
|
34
|
182
|
Penconazole
|
0,05
|
35
|
120
|
Permethrin
|
0,1
|
36
|
113
|
Propargite
|
0,1
|
37
|
160
|
Propiconazole
|
0,05
|
38
|
189
|
Tebuconazole
|
0,05
|
39
|
167
|
Terbufos
|
0,05
|
40
|
65
|
Thiabendazole
|
0,05
|
41
|
77
|
Thiophanate
- methyl
|
0,1
|
42
|
133
|
Triadimefon
|
0,05
|
43
|
168
|
Triadiamenol
|
0,05
|
44
|
159
|
Vinclozolin
|
0,05
|
Mỡ gia
cầm
|
1
|
95
|
Acephate
|
0,1
|
2
|
137
|
Bendiocarb
|
0,05
|
3
|
178
|
Bifenthrin
|
0,05
|
4
|
72
|
Carbendazim
|
0,1
|
5
|
90
|
Chlorpyrifos
- mehyl
|
0,05
|
6
|
51
|
Methidathion
|
0,02
|
Da và
phủ tạng gia cầm
|
1
|
163
|
Anilazine
|
0,02
|
2
|
137
|
Bendiocarb
|
0,05
|
3
|
178
|
Bifenthrin
|
0,05
|
4
|
8
|
Carbaryl
|
5
|
5
|
90
|
Chlorpyrifos
- mehyl
|
0,05
|
6
|
156
|
Clofentezine
|
0,05
|
7
|
135
|
Deltamethrin
|
0,01
|
8
|
22
|
Diazinon
|
0,02
|
9
|
26
|
Dicofol
|
0,05
|
10
|
151
|
Dimethipin
|
0,02
|
11
|
31
|
Diquat
|
0,05
|
12
|
105
|
Dithiocarbamates
|
0,1
|
13
|
106
|
Ethephon
|
0,2
|
14
|
109
|
Fenbutatin
oxide
|
0,05
|
15
|
185
|
Fenpropathrin
|
0,01
|
16
|
165
|
Flusilazole
|
0,01
|
17
|
51
|
Methidathion
|
0,02
|
18
|
54
|
Monocrotophos
|
0,02
|
19
|
181
|
Myclobutanyl
|
0,01
|
20
|
189
|
Tebuconazole
|
0,05
|
21
|
167
|
Terbufos
|
0,05
|
Trứng
|
1
|
20
|
2,4 - D
|
0,01
|
2
|
95
|
Acephate
|
0,01
|
3
|
1
|
Aldrin and
dieldrin
|
0,1
|
4
|
163
|
Anilazine
|
0,02
|
5
|
137
|
Bendiocarb
|
0,05
|
6
|
172
|
Bentazone
|
0,05
|
7
|
178
|
Bifenthrin
|
0,01
|
8
|
8
|
Carbaryl
|
0,5
|
9
|
72
|
Carbendazim
|
0,1
|
10
|
12
|
Chlordane
|
0,02
|
11
|
17
|
Chlorpyrifos
|
0,01
|
12
|
90
|
Chlorpyrifos
- mehyl
|
0,05
|
13
|
156
|
Clofentezine
|
0,05
|
14
|
118
|
Cypermethrin
|
0,05
|
15
|
169
|
Cyromazine
|
0,2
|
16
|
21
|
DDT
|
0,1
|
17
|
135
|
Deltamethrin
|
0,02
|
18
|
22
|
Diazinon
|
0,02
|
19
|
26
|
Dicofol
|
0,05
|
20
|
130
|
Diflubenzuron
|
0,05
|
21
|
151
|
Dimethipin
|
0,01
|
22
|
31
|
Diquat
|
0,05
|
23
|
105
|
Dithiocarbamates
|
0,05
|
24
|
106
|
Ethephon
|
0,2
|
25
|
36
|
Fenchlorphos
|
0,05
|
26
|
188
|
Fenpropimorph
|
0,01
|
27
|
165
|
Flusilazole
|
0,01
|
28
|
158
|
Glyphosate
|
0,1
|
29
|
114
|
Guazatine
|
0,1
|
30
|
44
|
Hexachlorobenzene
|
0,05
|
31
|
48
|
Lindane
|
0,01
|
32
|
51
|
Methidathion
|
0,02
|
33
|
132
|
Methiocarb
|
0,05
|
34
|
147
|
Methoprene
|
0,05
|
35
|
54
|
Monocrotophos
|
0,02
|
36
|
181
|
Myclobutanyl
|
0,01
|
37
|
57
|
Paraquat
|
0,01
|
38
|
182
|
Penconazole
|
0,05
|
39
|
120
|
Permethrin
|
0,1
|
40
|
112
|
Phorate
|
0,05
|
41
|
101
|
Pirimicarb
|
0,05
|
42
|
86
|
Pirimiphos
- methyl
|
0,05
|
43
|
171
|
Profenofos
|
0,02
|
44
|
113
|
Propargite
|
0,1
|
45
|
160
|
Propiconazole
|
0,05
|
46
|
189
|
Tebuconazole
|
0,05
|
47
|
167
|
Terbufos
|
0,01
|
48
|
133
|
Triadimefon
|
0,05
|
49
|
168
|
Triadiamenol
|
0,05
|
50
|
159
|
Vinclozolin
|
0,05
|
Các
loại quả khô
|
1
|
47
|
Bromide
ion
|
250
|
2
|
22
|
Diazinon
|
2
|
3
|
26
|
Dicofol
|
3
|
4
|
106
|
Ethephon
|
10
|
5
|
192
|
Fenarimol
|
0,2
|
6
|
109
|
Fenbutatin
oxide
|
20
|
7
|
165
|
Flusilazole
|
1
|
8
|
46
|
Hydrogen
phosphide
|
0,01
|
9
|
49
|
Malathion
|
8
|
10
|
181
|
Myclobutanyl
|
0,5
|
11
|
182
|
Penconazole
|
0,5
|
12
|
86
|
Pirimiphos
- methyl
|
0,5
|
13
|
113
|
Propargite
|
10
|
Dược
thảo khô
|
1
|
47
|
Bromide ion
|
400
|
Rau khô
|
1
|
46
|
Hydrogen phosphide
|
0,01
|
2
|
63
|
Pyethrins
|
1
|
Hoa bia
khô
|
1
|
177
|
Abamectin
|
0,1
|
2
|
155
|
Benalaxyl
|
0,2
|
3
|
178
|
Bifenthrin
|
10
|
4
|
72
|
Carbendazim
|
50
|
5
|
135
|
Deltamethrin
|
5
|
6
|
22
|
Diazinon
|
0,5
|
7
|
26
|
Dicofol
|
50
|
8
|
27
|
Dimethoate
|
3
|
9
|
180
|
Dithianon
|
100
|
10
|
105
|
Dithiocarbamates
|
30
|
11
|
192
|
Fenarimol
|
5
|
12
|
40
|
Fentin
|
0,5
|
13
|
152
|
Flucythrinate
|
10
|
14
|
138
|
Metalaxyl
|
10
|
15
|
100
|
Methamidophos
|
5
|
16
|
51
|
Methidathion
|
5
|
17
|
94
|
Methomyl
|
10
|
18
|
57
|
Paraquat
|
0,2
|
19
|
59
|
Parathion
- methyl
|
1
|
20
|
182
|
Penconazole
|
0,5
|
21
|
120
|
Permethrin
|
50
|
22
|
113
|
Propargite
|
100
|
23
|
153
|
Pyrazophos
|
10
|
24
|
133
|
Triadimefon
|
10
|
25
|
168
|
Triadiamenol
|
5
|
26
|
159
|
Vinclozolin
|
40
|
Gạo đã
xay
|
1
|
20
|
2,4 - D
|
0,01
|
2
|
8
|
Carbaryl
|
5
|
3
|
96
|
Carbofuran
|
0,1
|
4
|
12
|
Chlordane
|
0,02
|
5
|
31
|
Diquat
|
1
|
6
|
37
|
Fenitrothion
|
1
|
7
|
39
|
Fenthion
|
0,05
|
8
|
111
|
Iprodione
|
10
|
9
|
57
|
Paraquat
|
0,5
|
10
|
59
|
Parathion
- methyl
|
1
|
11
|
86
|
Pirimiphos
- methyl
|
2
|
12
|
75
|
Propoxur
|
0,1
|
13
|
196
|
Tebufenozide
|
0,1
|
Cám lúa
mạch, lúa mì, gạo
|
1
|
178
|
Bifenthrin
|
2
|
2
|
93
|
Bioresmethrin
|
5
|
3
|
8
|
Carbaryl
|
20
|
4
|
90
|
Chlorpyrifos
- mehyl
|
20
|
5
|
135
|
Deltamethrin
|
5
|
6
|
25
|
Dichlorvos
|
10
|
7
|
31
|
Diquat
|
5
|
8
|
37
|
Fenitrothion
|
20
|
9
|
119
|
Fenvalerate
|
5
|
10
|
158
|
Glyphosate
|
20
|
11
|
49
|
Malathion
|
20
|
12
|
147
|
Methoprene
|
10
|
13
|
120
|
Permethrin
|
5
|
14
|
86
|
Pirimiphos
- methyl
|
20
|
Hạt cà
phê rang
|
1
|
85
|
Fenamiphos
|
0,1
|
Cám lúa
mì đã chế biến
|
1
|
37
|
Fenitrothion
|
2
|
Mầm lúa
mì
|
1
|
93
|
Bioresmethrin
|
3
|
2
|
25
|
Dichlorvos
|
10
|
3
|
120
|
Permethrin
|
2
|
Bột mì,
lúa mạch đen
|
1
|
178
|
Bifenthrin
|
0,2
|
2
|
93
|
Bioresmethrin
|
1
|
3
|
8
|
Carbaryl
|
0,2
|
4
|
90
|
Chlorpyrifos
- mehyl
|
2
|
5
|
135
|
Deltamethrin
|
0,2
|
6
|
25
|
Dichlorvos
|
1
|
7
|
31
|
Diquat
|
0,5
|
8
|
37
|
Fenitrothion
|
2
|
9
|
119
|
Fenvalerate
|
0,2
|
10
|
158
|
Glyphosate
|
0,5
|
11
|
49
|
Malathion
|
2
|
12
|
147
|
Methoprene
|
2
|
13
|
120
|
Permethrin
|
0,5
|
14
|
86
|
Pirimiphos
- methyl
|
2
|
Lúa mì,
lúa mạch đen nguyên chất
|
1
|
178
|
Bifenthrin
|
0,5
|
2
|
93
|
Bioresmethrin
|
1
|
3
|
47
|
Bromide
ion
|
50
|
4
|
8
|
Carbaryl
|
2
|
5
|
135
|
Deltamethrin
|
1
|
6
|
25
|
Dichlorvos
|
2
|
7
|
31
|
Diquat
|
2
|
8
|
37
|
Fenitrothion
|
5
|
9
|
119
|
Fenvalerate
|
2
|
10
|
158
|
Glyphosate
|
5
|
11
|
49
|
Malathion
|
2
|
12
|
147
|
Methoprene
|
5
|
13
|
120
|
Permethrin
|
2
|
14
|
86
|
Pirimiphos
- methyl
|
5
|
Chè
xanh, đen
|
1
|
90
|
Chlorpyrifos
- mehyl
|
0,1
|
2
|
118
|
Cypermethrin
|
20
|
3
|
135
|
Deltamethrin
|
10
|
4
|
26
|
Dicofol
|
50
|
5
|
32
|
Endosufan
|
30
|
6
|
37
|
Fenitrothion
|
0,5
|
7
|
152
|
Flucythrinate
|
20
|
8
|
113
|
Propargite
|
10
|
9
|
51
|
Methidathion
|
0,5
|
10
|
120
|
Permethrin
|
20
|
Dầu
thực vật thô
|
1
|
122
|
Amitraz
|
0,05
|
2
|
12
|
Chlordane
|
0,05
|
3
|
17
|
Chlorpyrifos
|
0,05
|
4
|
146
|
Cyhalothrin
|
0,02
|
5
|
26
|
Dicofol
|
0,5
|
6
|
151
|
Dimethipin
|
0,1
|
7
|
31
|
Diquat
|
0,05
|
8
|
32
|
Endosufan
|
0,5
|
9
|
185
|
Fenpropathrin
|
3
|
10
|
39
|
Fenthion
|
1
|
11
|
119
|
Fenvalerate
|
0,1
|
12
|
152
|
Flucythrinate
|
0,2
|
13
|
175
|
Glufossinate
- Mamonium
|
0,05
|
14
|
158
|
Glyphosate
|
0,05
|
15
|
43
|
Heptachlor
|
0,5
|
16
|
51
|
Methidathion
|
2
|
17
|
54
|
Monocrotophos
|
0,05
|
18
|
57
|
Paraquat
|
0,05
|
19
|
58
|
Parathion
|
2
|
20
|
120
|
Permethrin
|
1
|
21
|
112
|
Phorate
|
0,05
|
22
|
86
|
Pirimiphos
- methyl
|
15
|
23
|
167
|
Terbufos
|
0,05
|
Dầu
thực vật đã chế biến
|
1
|
117
|
Aldicarb
|
0,01
|
2
|
12
|
Chlordane
|
0,02
|
3
|
146
|
Cyhalothrin
|
0,02
|
4
|
118
|
Cypermethrin
|
0,5
|
5
|
26
|
Dicofol
|
0,5
|
6
|
151
|
Dimethipin
|
0,02
|
7
|
27
|
Dimethoate
|
0,05
|
8
|
119
|
Fenvalerate
|
0,1
|
9
|
152
|
Flucythrinate
|
0,2
|
10
|
158
|
Hlyphosate
|
0,05
|
11
|
43
|
Heptachlor
|
0,02
|
12
|
147
|
Methoprene
|
0,2
|
13
|
57
|
Paraquat
|
0,05
|
14
|
120
|
Permethrin
|
0,1
|
15
|
112
|
Phorate
|
0,05
|
16
|
86
|
Pirimiphos
- methyl
|
15
|
17
|
136
|
Procymidone
|
0,5
|
18
|
171
|
Profenofos
|
0,05
|
Dầu
ôliu đã chế biến
|
1
|
8
|
Carbaryl
|
1
|
2
|
27
|
Dimethoate
|
0,05
|
Dầu
cacao
|
1
|
48
|
Lindane
|
1
|
Bánh mì
|
1
|
90
|
Chlorpyrifos
- mehyl
|
2
|
2
|
37
|
Fenitrothion
|
0,2
|
3
|
86
|
Pirimiphos
- methyl
|
1
|
Sản
phẩm sữa
|
1
|
20
|
2,4 - D
|
0,05
|
2
|
129
|
Azocyclotin
|
0,05
|
3
|
8
|
Carbaryl
|
0,1
|
4
|
67
|
Cyhexatin
|
0,05
|
5
|
54
|
Monocrotophos
|
0,02
|
Cá khô
|
1
|
63
|
Pyrethrins
|
3
|
2
|
86
|
Pirimiphos
|
8
|
Dưa hấu
|
1
|
2
|
Azinphos -
methyl
|
0,2
|
2
|
80
|
Chinomethionat
|
0,02
|
3
|
22
|
Diazinon
|
0,2
|
4
|
105
|
Dithiocarbamates
|
0,5
|
5
|
119
|
Fenvalerate
|
0,5
|
6
|
138
|
Metalaxyl
|
0,2
|
7
|
100
|
Methamidophos
|
0,5
|
8
|
94
|
Methomyl
|
0,2
|
9
|
54
|
Monocrotophos
|
0,1
|
10
|
126
|
Oxamyl
|
2
|
11
|
61
|
Phosphamidon
|
0,1
|
|
|
|
|
|
|
MỤC
LỤC
Phần 1 Quy định chung
Phần 2 Giới hạn tối đa dư lượng
thuốc thú y trong thực phẩm
Phần 3 Giới hạn tối đa độc tố vi
nấm trong thực phẩm
Phần 4 Quy định vệ sinh an toàn
đối với bao bì, dụng cụ chứa đựng thực phẩm
Phần 5 Giới hạn tối đa kim loại
trong thực phẩm
Phần 6 Giới hạn vi sinh vật trong
thực phẩm
Phần 7 Danh mục các chất hỗ trợ
chế biến được phép sử dụng trong sản xuất và chế biến thực phẩm
Phần 8 Giới hạn tối đa dư lượng
thuốc bảo vệ thực vật trong thực phẩm
HƯỚNG DẪN TRA CỨU
Phụ lục 1
DANH MỤC TRA CỨU THUỐC THÚ Y TRONG THỰC PHẨM
TT
|
Tên
thuốc thú y
|
1
|
Abamectin
|
2
|
Albeldazole
|
3
|
Altrenogest
|
4
|
Apramycin
|
5
|
Azaperone
|
6
|
Benzylpenicillin
|
7
|
Carazolol
|
8
|
Ceftiofur
|
9
|
Chlortetracyline
|
10
|
Clorsulon
|
11
|
Closantel
|
12
|
Cyfluthrin
|
13
|
Cyhalothrin
|
14
|
Cypermethrin
|
15
|
Danofloxacin
|
16
|
Decoquinate
|
17
|
Deltamethrin
|
18
|
Dexamethazon
|
19
|
Diclazuril
|
20
|
Dicyclanil
|
21
|
Streptomycin
|
22
|
Diminazene
|
23
|
Doramectin
|
24
|
Eprinomectin
|
25
|
Enrofloxacin
|
26
|
Febantel
|
27
|
Florfenicol
|
28
|
Fluazuron
|
29
|
Flubendazole
|
30
|
Frumequine
|
31
|
Flunixin
|
32
|
Gentamicin
|
33
|
Imidocarb
|
34
|
Isometamidium
|
35
|
Ivermectin
|
36
|
Laidlomycin
|
37
|
Lasalocid
|
38
|
Levamisole
|
39
|
Lincomycin
|
40
|
Monensin
|
41
|
Moxidectin
|
42
|
Narasin
|
43
|
Neomycin
|
44
|
Nicarbazin
|
45
|
Phoxim
|
46
|
Pyrlimycin
|
47
|
Ractopamine
|
48
|
Sarafloxacin
|
49
|
Semduramicin
|
50
|
Spectinomycin
|
51
|
Spiramycin
|
52
|
Sulfadimidine
|
53
|
Thiabendazole
|
54
|
Tilmicosin
|
55
|
Trenbolone acetate
|
56
|
Triclabendazole
|
57
|
Triclorfon
|
58
|
Virginiamycin
|
59
|
Zeranol
|
Phụ lục 2
DANH MỤC TRA CỨU KIM LOẠI TRONG THỰC PHẨM
TT
|
Tên
kim loại
|
1
|
Antimon
|
2
|
Arsen
|
3
|
Cadimi
|
4
|
Chì
|
5
|
Thủy ngân
|
6
|
Thiếc
|
7
|
Đồng
|
8
|
Kẽm
|
Phụ lục 3
DANH MỤC TRA CỨU GIỚI HẠN VI SINH VẬT TRONG THỰC PHẨM
TT
|
Nhóm
thực phẩm
|
1
|
Sữa và sản phẩm sữa
|
2
|
Thịt và sản phẩm thịt
|
3
|
Cá và thuỷ sản
|
4
|
Trứng và sản phẩm trứng
|
5
|
Ngũ cốc và sản phẩm ngũ cốc
|
6
|
Rau, quả và sản phẩm rau, quả
|
7
|
Nước khoáng và nước giải khát
đóng chai
|
8
|
Gia vị và nước chấm
|
9
|
Thức ăn đặc biệt
|
10
|
Kem và nước đá
|
11
|
Đồ hộp
|
12
|
Dầu mỡ
|
Phụ lục 4
DANH MỤC TRA CỨU CÁC CHẤT HỖ TRỢ CHẾ BIẾN ĐƯỢC PHÉP SỬ
DỤNG TRONG THỰC PHẨM
TT
|
Nhóm
chất hỗ trợ chế biến
|
1
|
Các tác nhân chống tạo bọt
|
2
|
Các chất xúc tác
|
3
|
Các tác nhân làm trong/chất
trợ lọc
|
4
|
Tác nhân làm lạnh và làm mát
|
5
|
Tác nhân làm khô/tác nhân
chống đóng bánh
|
6
|
Chất tẩy rửa (làm ẩm)
|
7
|
Các tác nhân cố định enzim và
chất mang
|
8
|
Chế phẩm enzim (kể cả các
enzim đã được cố định trên chất mang)
|
9
|
Các tác nhân keo tụ
|
10
|
Nhựa trao đổi ion, màng và rây
phân tử
|
11
|
Chất bôi trơn, các tác nhân
loại bỏ và chống kẹt cứng, trợ khuôn
|
12
|
Tác nhân khống chế vi sinh vật
|
13
|
Tác nhân đẩy tơi và các khí
bao gói
|
14
|
Các dung môi, quá trình chiết
và chế biến
|
15
|
Tác nhân tẩy rửa và bóc vỏ
|
16
|
Các chất hỗ trợ chế biến khác
|
17
|
Danh mục các hợp chất hỗ trợ
chế biến được dùng làm phụ gia
( Bao gồm tất cả các chất có
thể dùng cho các chức năng khác)
|
Phụ lục 5
DANH MỤC TRA CỨU THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
TT
|
Tên
thuốc
|
1.
|
2,4,5-T
|
2.
|
2,4-D
|
3.
|
2 - Phenylphenol
|
4.
|
Abamectin
|
5.
|
Acephate
|
6.
|
Aldicarb
|
7.
|
Aldrin and Dieldrin
|
8.
|
Amitraz
|
9.
|
Amitrole
|
10.
|
Anilazine
|
11.
|
Azinphos- Methyl
|
12.
|
Azocyclotin
|
13.
|
Benalaxyl
|
14.
|
Bendiocarb
|
15.
|
Benomyl
|
16.
|
Bentazone
|
17.
|
Bifenazate
|
18.
|
Bifenthrin
|
19.
|
Bioresmethrin
|
20.
|
Bitertanol
|
21.
|
Bromide ion
|
22.
|
Bromopropylate
|
23.
|
Buprofezin
|
24.
|
Cadusafos
|
25.
|
Captan
|
26.
|
Carbaryl
|
27.
|
Carbedazim
|
28.
|
Carbofuran
|
29.
|
Carbophenothion
|
30.
|
Carbosulfan
|
31.
|
Cartap
|
32.
|
Chinomethionat
|
33.
|
Chlordane
|
34.
|
Chlorfenvinphos
|
35.
|
Chlormequat
|
36.
|
Chlorobenzilate
|
37.
|
Chlorothalonil
|
38.
|
Chlorpyrifos
|
39.
|
Chlorpyrifos-Methyl
|
40.
|
Chlofentezine
|
41.
|
Clethodim
|
42.
|
Cycloxydim
|
43.
|
Cyfluthrin
|
44.
|
Cyhalothrin
|
45.
|
Cyhexatin
|
46.
|
Cypermethrin
|
47.
|
Cyprodinil
|
48.
|
Cyromazine
|
49.
|
DDT
|
50.
|
Deltamethrin
|
51.
|
Diazinon
|
52.
|
Dichlofluanid
|
53.
|
Dichlorvos
|
54.
|
Dicloran
|
55.
|
Dicofol
|
56.
|
Diflubenzuron
|
57.
|
Dimethipin
|
58.
|
Dimethoate
|
59.
|
Dinocap
|
60.
|
Diphenyl
|
61.
|
Diphenylamin
|
62.
|
Diquat
|
63.
|
Disulfoton
|
64.
|
Dithianon
|
65.
|
Dithiocarbamates
|
66.
|
Dodine
|
67.
|
Edifenphos
|
68.
|
Endosulfan
|
69.
|
Endrin
|
70.
|
Esfenvalerate
|
71.
|
Ethephon
|
72.
|
Ethiofencarb
|
73.
|
Ethion
|
74.
|
Ethoprophos
|
75.
|
Ethoxyquin
|
76.
|
Etofenprox
|
77.
|
Etrimfos
|
78.
|
Famoxadone
|
79.
|
Fenamiphos
|
80.
|
Fenarimol
|
81.
|
Fenbuconazole
|
82.
|
Fenbutatin oxide
|
83.
|
Fenitrothion
|
84.
|
Fenpropathrin
|
85.
|
Fenpropimorph
|
86.
|
Penpyroximate
|
87.
|
Fensulfothion
|
88.
|
Fenthion
|
89.
|
Fentin
|
90.
|
Fenvalerate
|
91.
|
Fipronil
|
92.
|
Flucythrinate
|
93.
|
Fludioxonil
|
94.
|
Flumethrin
|
95.
|
Flusilazole
|
96.
|
Flutolanil
|
97.
|
Folpet
|
98.
|
Formothion
|
99.
|
Glufosinate- ammonium
|
100.
|
Glyphosate
|
101.
|
Guazatine
|
102.
|
Haloxyfop
|
103.
|
Heptachlor
|
104.
|
Hexaconazole
|
105.
|
Hexythiazox
|
106.
|
Hydrogen cyanide
|
107.
|
Hydrogen phosphide
|
108.
|
Imazalil
|
109.
|
Imidacloprid
|
110.
|
Iprodione
|
111.
|
Isofenphos
|
112.
|
Kresoxim- Methyl
|
113.
|
Lindane
|
114.
|
Malathion
|
115.
|
Maleic hydrazine
|
116.
|
Mecarbam
|
117.
|
Metalaxyl
|
118.
|
Methacrifos
|
119.
|
Methamidophos
|
120.
|
Methidathion
|
121.
|
Methiocarb
|
122.
|
Methomyl
|
123.
|
Methoprene
|
124.
|
Methoxyfenozide
|
125.
|
Metiram
|
126.
|
Mevinphos
|
127.
|
Monocrotophos
|
128.
|
Myclobutanil
|
129.
|
Novaluron
|
130.
|
Omethoate
|
131.
|
Oxamyl
|
132.
|
Paclobutrazol
|
133.
|
Paraquat
|
134.
|
Parathion
|
135.
|
Parathion- methyl
|
136.
|
Penconazole
|
137.
|
Permethrin
|
138.
|
Phenothrin
|
139.
|
Phenthoate
|
140.
|
Phorate
|
141.
|
Phosalone
|
142.
|
Phosmet
|
143.
|
Phosphamidon
|
144.
|
Phoxim
|
145.
|
Piperonyl butoxide
|
146.
|
Pirimicarb
|
147.
|
Pirimiphos- methyl
|
148.
|
Prochloraz
|
149.
|
Procymidone
|
150.
|
Profenofos
|
151.
|
Propamocarb
|
152.
|
Propargite
|
153.
|
Propiconazole
|
154.
|
Propoxur
|
| | |