Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 702/QĐ-BXD 2021 điều chỉnh Bộ câu hỏi sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề xây dựng

Số hiệu: 702/QĐ-BXD Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Bộ Xây dựng Người ký: Lê Quang Hùng
Ngày ban hành: 09/06/2021 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

BỘ XÂY DỰNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 702/QĐ-BXD

Hà Nội, ngày 09 tháng 6 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ ĐIỀU CHỈNH BỘ CÂU HỎI PHỤC VỤ SÁT HẠCH CẤP CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG

BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG

Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung Luật Xây dựng số 62/2020/QH14 và các Nghị định quy định chi tiết;

Căn cứ Nghị định số 81/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng;

Căn cứ Quyết định số 1623/QĐ-BXD ngày 26/12/2018 của Bộ Xây dựng về việc công bố điều chỉnh Bộ câu hỏi phục vụ sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng tổ hợp lĩnh vực theo quy định tại Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý hoạt động xây dựng,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Công bố điều chỉnh Bộ câu hỏi phục vụ sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng ban hành kèm theo Quyết định số 1623/QĐ-BXD ngày 26/12/2018 của Bộ Xây dựng cho phù hợp với các lĩnh vực theo quy định tại Nghị định số 15/2021/NĐ-CP của Chính phủ kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Trong thời gian thực hiện nếu có góp ý nội dung Bộ câu hỏi, tổ chức, cá nhân gửi ý kiến về Cục Quản lý hoạt động xây dựng để tổng hợp, kịp thời đề xuất sửa đổi, bổ sung.

Điều 3. Các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan đến công tác sát hạch phục vụ cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Vụ PC; KTXD; Cục GĐ;
- TTTT (để công bố trên trang TTĐT của Bộ);
- Lưu: VT, HĐXD, CCRC(NHL).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Lê Quang Hùng

 

ĐIỀU CHỈNH BỘ CÂU HỎI PHỤC VỤ SÁT HẠCH CẤP CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 702/QĐ-BXD ngày 09/6/2021 của Bộ Xây dựng)

 

MỤC LỤC

NỘI DUNG

SỐ CÂU

TRANG

PHẦN I. CÂU HỎI VỀ KIẾN THỨC PHÁP LUẬT

280

 

A. Câu hỏi chung pháp luật về xây dựng

90

 

B. Câu hỏi pháp luật về xây dựng theo từng lĩnh vực

190

 

I. Lĩnh vực khảo sát xây dựng

30

 

II. Lĩnh vực thiết kế quy hoạch xây dựng

25

 

III. Lĩnh vực thiết kế xây dựng

34

 

IV. Lĩnh vực giám sát thi công xây dựng

22

 

V. Lĩnh vực định giá xây dựng

51

 

VI. Lĩnh vực quản lý dự án đầu tư xây dựng

28

 

PHẦN II. CÂU HỎI VỀ KIẾN THỨC CHUYÊN MÔN

1.634

 

A. Lĩnh vực khảo sát xây dựng

128

 

I. Khảo sát địa hình

58

 

II. Khảo sát địa chất công trình

70

 

B. Lĩnh vực Thiết kế quy hoạch xây dựng

124

 

C. Lĩnh vực Thiết kế xây dựng công trình

682

 

I. Thiết kế kết cấu công trình

45

 

II. Thiết kế cơ - điện công trình (không bao gồm công trình đường dây và trạm biến áp)

130

 

III. Thiết kế cấp - thoát nước công trình

43

 

IV. Thiết kế xây dựng công trình khai thác mỏ

33

 

V. Thiết kế xây dựng công trình giao thông

253

 

V.1. Đường bộ

58

 

V.2. Cầu - hầm

99

 

V.3. Đường sắt

66

 

V.4. Đường thủy nội địa, hàng hải

30

 

VI. Thiết kế xây dựng công trình thủy lợi, đê điều

89

 

VII. Thiết kế xây dựng công trình cấp nước - thoát nước; xử lý chất thải rắn

89

 

D. Lĩnh vực Giám sát thi công xây dựng

555

 

I. Giám sát công tác xây dựng công trình

493

 

1. Công trình dân dụng công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật

168

 

2. Công trình giao thông

205

 

3. Công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn

120

 

II. Giám sát công tác lắp đặt thiết bị vào công trình

62

 

E. Lĩnh vực Định giá xây dựng

62

 

G. Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình

83

 

TỔNG CỘNG

1.914

 

 

PHẦN I. CÂU HỎI VỀ KIẾN THỨC PHÁP LUẬT

A. CÂU HỎI CHUNG PHÁP LUẬT VỀ XÂY DỰNG (90 câu)

TT

Nội dung câu hỏi

Đáp án

1

Các hoạt động đầu tư xây dựng chịu sự điều chỉnh của pháp luật nào dưới đây?

a. Pháp luật về xây dựng

b. Pháp luật về xây dựng và pháp luật về đầu tư công

c. Pháp luật về xây dựng và pháp luật về đấu thầu

d. Pháp luật về xây dựng và pháp luật khác có liên quan

d

2

Theo quy định của pháp luật về xây dựng, hoạt động xây dựng gồm các công việc nào dưới đây?

a. Lập quy hoạch xây dựng, lập dự án đầu tư xây dựng công trình, khảo sát xây dựng

b. Thiết kế xây dựng, thi công xây dựng, giám sát xây dựng, quản lý dự án, lựa chọn nhà thầu, nghiệm thu, bàn giao đưa công trình vào khai thác sử dụng

c. Bảo hành, bảo trì công trình xây dựng và hoạt động khác có liên quan đến xây dựng công trình

d. Các công việc nêu tại điểm a, b và c

d

3

Dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn ODA thì thực hiện theo quy định nào?

a. Theo quy định của Hiệp định vay vốn mà Việt Nam ký kết với tổ chức cho vay

b. Theo pháp luật về xây dựng

c. Theo quy định của Hiệp định vay vốn mà Việt Nam ký kết với tổ chức cho vay, các quy định của pháp luật về xây dựng và pháp luật khác liên quan

d. Theo quy định của Hiệp định vay vốn mà Việt Nam ký kết với tổ chức cho vay và các quy định của pháp luật về xây dựng

c

4

Việc áp dụng tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật trong hoạt động đầu tư xây dựng phải tuân thủ theo những nguyên tắc nào?

a. Tuân thủ Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia

b. Tiêu chuẩn được viện dẫn trong quy chuẩn kỹ thuật hoặc văn bản quy phạm pháp luật khác có liên quan

c. Tiêu chuẩn được áp dụng trong hoạt động đầu tư xây dựng theo nguyên tắc tự nguyện

d. Tất cả các quy định tại a, b và c

d

5

Việc giám sát đánh giá đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn đầu tư công, vốn nhà nước ngoài đầu tư công căn cứ vào các quy định nào?

a. Pháp luật về xây dựng

b. Pháp luật về đầu tư công

c. Pháp luật về đầu tư công và pháp luật về xây dựng

d. Pháp luật về đầu tư công, pháp luật về xây dựng và pháp luật khác có liên quan

d

6

Những chủ thể nào bắt buộc phải mua bảo hiểm công trình trong thời gian thi công xây dựng đối với công trình có ảnh hưởng đến an toàn cộng đồng, môi trường, công trình có yêu cầu kỹ thuật đặc thù, điều kiện thi công xây dựng phức tạp?

a. Chủ đầu tư xây dựng công trình

b. Nhà thầu thi công xây dựng công trình

c. Nhà thầu tư vấn thiết kế xây dựng công trình

d. Cả 3 chủ thể nêu tại a, b và c

a

7

Nội dung nào sau đây là đúng quy định về trách nhiệm mua bảo hiểm bắt buộc trong hoạt động đầu tư xây dựng?

a. Chủ đầu tư mua bảo hiểm công trình trong thời gian xây dựng đối với công trình có ảnh hưởng đến an toàn cộng đồng, môi trường, công trình có yêu cầu kỹ thuật đặc thù, điều kiện thi công xây dựng phức tạp;

b. Nhà thầu tư vấn mua bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp tư vấn đầu tư xây dựng đối với công việc khảo sát xây dựng, thiết kế xây dựng của công trình xây dựng từ cấp II trở lên;

c. Cả nội dung a và b đều đúng

d. Các nội dung trên đều sai

c

8

Dự án đầu tư xây dựng được phân thành loại và nhóm A, B, C đối với các nguồn vốn nào?

a. Nguồn vốn đầu tư công

b. Nguồn vốn nhà nước ngoài đầu tư công

c. Nguồn vốn khác không phải nguồn vốn nêu tại điểm a và b

d. Tất cả các nguồn vốn nêu tại điểm a, b và c.

d

9

Đối với công trình cấp II và cấp III, quy định về thời gian thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở của cơ quan chuyên môn về xây dựng tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ như thế nào là đúng sau đây?

a. Không quá 40 ngày

b. Không quá 30 ngày

c. Không quá 25 ngày

d. Không quá 20 ngày

b

10

Theo quy định của pháp luật về xây dựng, những công tác gì được liệt kê dưới đây thuộc giai đoạn chuẩn bị dự án?

a. Quyết định hoặc chấp thuận chủ trương đầu tư

b. Lập, thẩm định, phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng

c. Xin cấp phép xây dựng

d. Bao gồm công tác a và b

d

11

Theo quy định của pháp luật về xây dựng, công tác nào sau đây ở giai đoạn thực hiện dự án?

a. Thanh toán khối lượng xây lắp hoàn thành

b. Giám sát thi công xây dựng;

c. Vận hành, chạy thử; nghiệm thu hoàn thành công trình xây dựng

d. Tất cả các công tác trên

d

12

Theo quy định của pháp luật về xây dựng, công trình xây dựng được phân cấp phục vụ quản lý hoạt động đầu tư xây dựng trên cơ sở các căn cứ nào?

a. Quy mô, mức độ quan trọng, thông số kỹ thuật của công trình

b. Thời hạn sử dụng, vật liệu

c. Yêu cầu xây dựng công trình

d. Tất cả các căn cứ trên

a

13

Việc phân loại công trình xây dựng theo quy định của pháp luật về xây dựng trên cơ sở tiêu chí nào?

a. Theo tính chất kết cấu và công năng sử dụng công trình

b. Theo kiến trúc công trình

c. Do người quyết định đầu tư quy định

d. Do chủ đầu tư quy định

a

14

Những dự án đầu tư xây dựng nào có thể được phân chia thành các dự án thành phần hoặc phân kỳ đầu tư để quản lý thực hiện như một dự án độc lập?

a. Dự án quan trọng quốc gia, dự án nhóm A

b. Khi mỗi dự án thành phần có thể vận hành, khai thác độc lập

c. Dự án nhóm B, C

d. Cả 3 phương án a, b và c

b

15

Dự án đầu tư xây dựng phải đáp ứng các yêu cầu nào dưới đây?

a. Phù hợp với quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất tại địa phương nơi có dự án đầu tư xây dựng

b. Có phương án công nghệ và phương án thiết kế xây dựng phù hợp

c. Bảo đảm chất lượng, an toàn trong xây dựng và bảo vệ môi trường

d. Cả 3 phương án trên

d

16

Các dự án đầu tư xây dựng có quy mô nhóm nào yêu cầu phải lập Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi để trình cấp có thẩm quyền quyết định hoặc chấp thuận chủ trương đầu tư?

a. Dự án quan trọng quốc gia,

b. Dự án PPP theo quy định của pháp luật về đầu tư theo phương thức đối tác công tư

c. Dự án nhóm A sử dụng vốn đầu tư công

d. Cả 3 phương án trên

d

17

Trừ trường hợp người quyết định đầu tư có yêu cầu lập Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng, dự án đầu tư xây dựng công trình chỉ cần yêu cầu lập Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng gồm trường hợp nào sau đây?

a. Dự án đầu tư xây dựng sử dụng cho mục đích tôn giáo

b. Dự án đầu tư xây dựng mới, sửa chữa, cải tạo, nâng cấp có tổng mức đầu tư dưới 15 tỷ đồng (không bao gồm tiền sử dụng đất);

c. Cả trường hợp a và b

d. Không bao gồm a và b

c

18

Đối với dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công, cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định đối với dự án nào sau đây?

a. Dự án từ nhóm B trở lên;

b. Dự án có công trình ảnh hưởng lớn đến an toàn, lợi ích cộng đồng thuộc chuyên ngành quản lý;

c. Đáp án a và b đúng

d. Các dự án trên địa bàn phụ trách

c

19

Đối với dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn đầu tư công, cơ quan chuyên môn về xây dựng dựng thuộc Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành thẩm định đối với dự án nào sau đây?

a. Dự án nhóm A; dự án nhóm B do người đứng đầu cơ quan trung ương quyết định đầu tư hoặc phân cấp, ủy quyền quyết định đầu tư;

b. Dự án được đầu tư xây dựng trên địa bàn hành chính từ 02 tỉnh trở lên;

c. Dự án do Thủ tướng Chính phủ giao;

d. Bao gồm tất cả các dự án trên.

d

20

Đối với dự án quan trọng quốc gia có công nghệ hạn chế chuyển giao sử dụng vốn đầu tư công thì cơ quan nào sau đây thẩm định thiết kế công nghệ?

a. Sở Xây dựng

b. Cơ quan chuyên môn trực thuộc người quyết định đầu tư

c. Chủ đầu tư xây dựng

d. Hội đồng thẩm định nhà nước

d

21

Đối với các dự án đầu tư xây dựng điều chỉnh, cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh trong trường hợp nào sau đây?

a. Khi điều chỉnh dự án có thay đổi về mục tiêu, quy mô sử dụng đất, quy mô đầu tư xây dựng;

b. Khi điều chỉnh làm tăng tổng mức đầu tư dự án đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công, dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công;

c. Cả trường hợp a và b

d. Không bao gồm các trường hợp ở trên

c

22

Đối với nguồn vốn khác thì cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc các Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành thẩm định những dự án nào?

a. Dự án đầu tư xây dựng có công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II, dự án được đầu tư xây dựng trên địa bàn hành chính của 02 tỉnh trở lên

b. Dự án do Quốc hội, Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư; dự án nhóm A; dự án đầu tư xây dựng có công trình cấp đặc biệt, cấp I; dự án được đầu tư xây dựng trên địa bàn hành chính của 02 tỉnh trở lên

c. Dự án đầu tư xây dựng có công trình từ cấp III trở lên và dự án được đầu tư xây dựng trên địa bàn hành chính của 02 tỉnh trở lên

d. Chỉ dự án nhóm A

b

23

Cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng đối với các dự án nào sau đây?

a. Dự án sử dụng vốn đầu tư công; Dự án đầu tư xây dựng có quy mô từ nhóm B trở lên hoặc có công trình ảnh hưởng lớn đến an toàn, lợi ích cộng đồng sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công;

b. Dự án PPP; Dự án đầu tư xây dựng có quy mô lớn hoặc có công trình ảnh hưởng lớn đến an toàn, lợi ích cộng đồng sử dụng vốn khác,

c. Cả a và b

d. Không bao gồm a và b

c

24

Đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công, dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công chỉ cần lập Báo cáo kinh tế - kỹ thuật, người quyết định đầu tư thẩm định những nội dung nào sau đây?

a. Sự phù hợp về quy hoạch, mục tiêu, quy mô đầu tư và các yêu cầu khác được xác định trong quyết định hoặc chấp thuận chủ trương đầu tư xây dựng;

b. Sự đáp ứng yêu cầu của thiết kế bản vẽ thi công về bảo đảm an toàn công trình và biện pháp bảo đảm an toàn công trình lân cận;

c. Việc lập tổng mức đầu tư xây dựng, xác định giá trị tổng mức đầu tư xây dựng;

d. Tất cả các nội dung ở trên

d

25

Hợp đồng trong hoạt động xây dựng theo hình thức giá có những loại nào?

a. Hình thức trọn gói, hình thức theo thời gian

b. Hình thức điều chỉnh giá, Hình thức theo đơn giá cố định

c. Bao gồm các hình thức nêu tại a và b

d. Không có hình thức nào nêu tại a và b

c

26

Chức năng, nhiệm vụ của Ban QLDA chuyên ngành, ban QLDA khu vực do ai quy định?

a. Người có thẩm quyền quyết định đầu tư

b. Người quyết định thành lập Ban QLDA chuyên ngành, ban QLDA khu vực

c. Cơ quan chuyên môn về xây dựng

d. Chủ đầu tư

b

27

Đối với các dự án đầu tư xây dựng điều chỉnh, cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh trong trường hợp nào sau đây?

a. Khi điều chỉnh dự án có thay đổi về mục tiêu, quy mô sử dụng đất, quy mô đầu tư xây dựng;

b. Khi có thay đổi về chỉ tiêu quy hoạch, kiến trúc của dự án tại quy hoạch chi tiết xây dựng, quy hoạch có tính chất kỹ thuật chuyên ngành khác hoặc quyết định/chấp thuận chủ trương đầu tư được phê duyệt;

c. Khi điều chỉnh làm tăng tổng mức đầu tư dự án đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công, dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công;

d. Tất cả các nội dung trên

d

28

 

Chủ thể nào phải chịu trách nhiệm chính về an toàn lao động trên công trường?

a. Chủ đầu tư

b. Nhà thầu thi công xây dựng công trình

c. Nhà thầu tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình

d. Cả a, b và c

b

29

Các dự án đầu tư xây dựng thuộc Tập đoàn kinh tế, Tổng công ty nhà nước phải tuân thủ theo các quy định nào?

a. Điều lệ, quy chế hoạt động của Tập đoàn, Tổng công ty

b. Theo quy định Pháp luật về xây dựng, pháp luật về đấu thầu và pháp luật khác liên quan

c. Bao gồm a và b

d. Chỉ tuân thủ quy định của pháp luật về xây dựng

c

30

Theo quy định của pháp luật về xây dựng, đối với nguồn vốn khác, chủ đầu tư có thể áp dụng hình thức quản lý dự án nào sau đây?

a. Chủ đầu tư sử dụng tư cách pháp nhân của mình và bộ máy chuyên môn trực thuộc có đủ điều kiện, năng lực

b. Chủ đầu tư được thuê tổ chức, cá nhân có đủ điều kiện năng lực

c. Đáp án a và b là đúng

d. Đáp án a và b là sai

c

31

Theo quy định của pháp luật về xây dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công thì hợp đồng xây dựng được ký kết vào thời điểm nào?

a. Sau khi hoàn thành việc lựa chọn nhà thầu

b. Sau khi hoàn thành việc lựa chọn nhà thầu và kết thúc đàm phán hợp đồng

c. Trước khi khởi công xây dựng công trình

d. Cả 3 phương án a, b và c

b

32

Theo quy định của pháp luật về xây dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu tư công thì hợp đồng xây dựng được ký kết giữa bên giao thầu và bên nhận thầu bằng hình thức nào?

a. Bằng văn bản thỏa thuận giữa bên giao thầu và bên nhận thầu để thực hiện một phần công việc trong hoạt động đầu tư xây dựng.

b. Bằng văn bản thỏa thuận giữa bên giao thầu và bên nhận thầu để thực hiện toàn bộ công việc trong hoạt động đầu tư xây dựng.

c. Phương án a hoặc b

d. Cả 2 phương án a và b

c

33

Theo quy định của pháp luật về xây dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu tư công, trường hợp bên nhận thầu là liên danh các nhà thầu thì khi ký kết hợp đồng xây dựng với bên giao thầu những nhà thầu nào trong liên danh phải cử đại diện hợp pháp của mình để ký hợp đồng?

a. Nhà thầu được liên danh các nhà thầu cử làm đại diện cho liên danh

b. Tất cả các nhà thầu tham gia trong liên danh

c. Phương án a hoặc b

d. Bất kể nhà thầu nào trong liên danh theo yêu cầu của bên giao thầu

c

34

 

Theo quy định của pháp luật về xây dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu tư công thì hiệu lực của hợp đồng xây dựng được tính từ thời điểm nào?

a. Từ ngày ký kết hợp đồng

b. Từ ngày bên giao thầu nhận được bảo đảm thực hiện hợp đồng của bên nhận thầu

c. Từ ngày do bên giao thầu và bên nhận thầu thỏa thuận trong hợp đồng.

d. Bao gồm cả a, b và c

c

35

Đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu tư công, việc điều chỉnh đơn giá thực hiện hợp đồng chỉ được áp dụng đối với loại hợp đồng nào?

a. Hợp đồng theo đơn giá cố định; hợp đồng theo thời gian

b. Hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh, hợp đồng theo thời gian

c. Cả a và b

d. a hoặc b

b

36

Trước khi ký kết hợp đồng EPC các bên phải thỏa thuận cụ thể những nội dung chủ yếu nào sau đây?

a. Phạm vi công việc dự kiến thực hiện theo hợp đồng EPC; Vị trí xây dựng, hướng tuyến công trình, loại, cấp công trình; quy mô, công suất và phương án sản phẩm được lựa chọn, năng lực khai thác sử dụng;

b. Các thông tin về các tài liệu, số liệu về điều kiện tự nhiên, địa chất công trình, địa chất thủy văn, thủy văn của khu vực nơi xây dựng công trình; Các yêu cầu về thiết kế xây dựng và một số thông số thiết kế ban đầu;

c. Bao gồm cả nội dung a và b

d. Không bao gồm nội dung a và b

c

37

Đối với các gói thầu thi công xây dựng sử dụng vốn đầu tư công, tiến độ thực hiện hợp đồng được điều chỉnh trong các trường hợp nào?

a. Trong quá trình thực hiện hợp đồng xảy ra các trường hợp bất khả kháng

b. Do bên giao thầu thay đổi thiết kế hoặc bàn giao mặt bằng không đúng với thỏa thuận trong hợp đồng

c. Đáp án a và b đúng

d. Các trường hợp trên đều không đúng

c

38

Hợp đồng EPC là loại hợp đồng thực hiện những công việc gì?

a. Thiết kế và thi công xây dựng

b. Thiết kế và cung cấp vật tư, thiết bị

c. Thiết kế - mua sắm vật tư, thiết bị - thi công xây dựng công trình

d. Lập dự án, thiết kế, cung cấp vật tư, thiết bị và thi công xây dựng

c

39

Đối với hợp đồng EPC ngoài tiến độ thi công cho từng giai đoạn của tổng thầu, nhà thầu còn phải lập tiến độ thực hiện cho những công việc nào dưới đây?

a. Tiến độ cho công việc thiết kế

b. Tiến độ cho công việc cung cấp thiết bị và thi công xây dựng

c. Tiến độ cho công việc thiết kế - mua sắm vật tư, thiết bị - thi công xây dựng công trình

d. Tiến độ cho công việc thiết kế và thi công xây dựng

c

40

 

Đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu tư công, nhà thầu chính có quyền giao 100% công việc của hợp đồng đã ký kết với bên giao thầu cho nhà thầu phụ không?

a. Có

b. Không

c. Tùy thuộc vào tình hình cụ thể và nhà thầu chính quyết định

d. Do bên giao thầu và bên nhận thầu thỏa thuận

b

41

Theo quy định của pháp luật Xây dựng hiện hành, nhà thầu nào có trách nhiệm lập biện pháp an toàn cho người và thiết bị thi công công trình trên công trường xây dựng?

a. Nhà thầu thiết kế

b. Nhà thầu thi công xây dựng

c. Chủ đầu tư

d. Tư vấn giám sát thi công xây dựng

b

42

Hồ sơ trình thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng không bao gồm tài liệu nào dưới đây?

a. Tờ trình thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi

b. Thiết kế cơ sở của dự án

c. Thiết kế kỹ thuật của dự án

d. Giấy tờ liên quan đến đất đai

c

43

Công tác nào sau đây không nằm trong giai đoạn thực hiện dự án đầu tư xây dựng?

a. Thẩm định, phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán

b. Lựa chọn nhà thầu thi công xây dựng

c. Thẩm định, phê duyệt dự án

d. Nghiệm thu công việc xây dựng

c

44

Đối với các bộ, cơ quan ở trung ương: Ban quản lý dự án chuyên ngành, Ban quản lý dự án khu vực được thành lập theo tiêu chí nào sau đây?

a. Phù hợp với các chuyên ngành thuộc lĩnh vực quản lý

b. Theo yêu cầu về xây dựng cơ sở vật chất, hạ tầng tại các vùng, khu vực

c. Đáp án a hoặc b

d. Đáp án a và b

c

45

Trường hợp thuê tư vấn quản lý dự án thì nhiệm vụ, quyền hạn của tư vấn QLDA do ai quyết định?

a. Do chủ đầu tư thông qua hợp đồng

b. Do pháp luật quy định

c. Do người quyết định đầu tư

d. Cấp trên của tổ chức tư vấn quản lý dự án

a

46

Theo quy định của pháp luật xây dựng hiện hành, hợp đồng xây dựng không có hình thức nào dưới đây?

a. Hợp đồng trọn gói

b. Hợp đồng theo tỷ lệ %

c. Hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh

d. Hợp đồng theo đơn giá cố định

b

47

Trong quá trình thực hiện hợp đồng, bên nhận thầu có được thay đổi người đại diện quản lý thực hiện hợp đồng không?

a. Có

b. Không

c. Có nhưng phải được sự chấp thuận của bên giao thầu

d. Cả a, b và c đều không đúng

c

48

Nguyên tắc và trình tự giải quyết tranh chấp hợp đồng xây dựng được quy định như thế nào sau đây?

a. Tôn trọng các thỏa thuận hợp đồng và các cam kết trong quá trình thực hiện hợp đồng, bảo đảm bình đẳng và hợp tác;

b. Các bên hợp đồng có trách nhiệm tự thương lượng giải quyết tranh chấp, trường hợp các bên hợp đồng không tự thương lượng được thì tranh chấp được giải quyết thông qua hòa giải, trọng tài thương mại hoặc tòa án theo quy định của pháp luật.

c. Đáp ứng cả a và b

d. Không cần đáp ứng những yêu cầu trên

c

49

Những cá nhân nào dưới đây không bắt buộc phải có chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng?

a. Chủ nhiệm thiết kế xây dựng công trình

b. Chủ trì thiết kế bộ môn trong công trình xây dựng

c. Cá nhân giám sát thi công của nhà thầu thi công xây dựng

d. Cán bộ tư vấn giám sát thi công xây dựng

c

50

Chủ nhiệm thiết kế xây dựng hạng 1 phải đáp ứng các điều kiện gì?

a. Có trình độ đại học thuộc chuyên ngành phù hợp

b. Có thời gian làm công tác thiết kế xây dựng tối thiểu 7 năm

c. Đã làm chủ nhiệm thiết kế phần việc thuộc lĩnh vực phù hợp ít nhất 01 công trình từ cấp I trở lên hoặc 02 công trình từ cấp II trở lên

d. Cả a, b và c

d

51

Điều kiện nào dưới đây không yêu cầu đối với giám đốc QLDA hạng I?

a. Đã là chủ nhiệm lập dự án ít nhất 1 dự án nhóm A hoặc 2 dự án nhóm B

b. Có trình độ đại học chuyên ngành xây dựng

c. Có thời gian tham gia thiết kế hoặc thi công xây dựng tối thiểu 7 năm

d. Đã có chứng chỉ hành nghề thiết kế xây dựng hạng I hoặc giám sát thi công xây dựng hạng I

a

52

Chủ thể nào sau đây có trách nhiệm lập bản vẽ hoàn công công trình?

a. Chủ đầu tư

b. Nhà thầu thiết kế xây dựng

c. Nhà thầu thi công xây dựng

d. Nhà thầu tư vấn giám sát thi công xây dựng

c

53

Chủ thể nào có trách nhiệm lập tiến độ chi tiết thi công xây dựng công trình?

a. Chủ đầu tư

b. Nhà thầu thiết kế xây dựng công trình

c. Nhà thầu thi công xây dựng công trình

d. Nhà thầu tư vấn giám sát thi công xây dựng

c

54

Đối với công trình xây dựng sử dụng vốn đầu tư công, công trình xây dựng sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công, chủ đầu tư thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở đối với các nội dung nào sau đây?

a. Sự đáp ứng yêu cầu của thiết kế xây dựng với nhiệm vụ thiết kế, quy định tại hợp đồng thiết kế và quy định của pháp luật có liên quan;

b. Sự phù hợp của thiết kế xây dựng với yêu cầu về dây chuyền và thiết bị công nghệ (nếu có);

c. Việc lập dự toán xây dựng công trình; sự phù hợp của giá trị dự toán xây dựng công trình với giá trị tổng mức đầu tư xây dựng; xác định giá trị dự toán xây dựng công trình.

d. Bao gồm tất cả các nội dung ở trên

d

55

Số bước thiết kế xây dựng do ai quyết định?

a. Người quyết định đầu tư khi phê duyệt dự án

b. Chủ đầu tư khi triển khai thực hiện dự án

c. Tổ chức tư vấn khi lập dự án đầu tư xây dựng

d. Cả 3 phương án trên đều sai

a

56

Chủ thể nào có trách nhiệm thực hiện bảo hành công trình xây dựng?

a. Chủ đầu tư xây dựng công trình

b. Nhà thầu thi công xây dựng công trình

c. Nhà thầu thiết kế xây dựng công trình

d. Cả 3 phương án trên đều đúng

b

57

Việc điều chỉnh dự án sử dụng vốn khác phải đảm bảo yêu cầu nào sau đây?

a. Các yêu cầu về quy hoạch

b. Các yêu cầu về an toàn, bảo vệ môi trường

c. Các yêu cầu về phòng, chống cháy, nổ, quốc phòng, an ninh

d. Cả 3 phương án a, b và c

d

58

Dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn đầu tư công được xem xét điều chỉnh trong những trường hợp nào?

a. Do ảnh hưởng của thiên tai, sự cố môi trường, địch họa, hỏa hoạn và các yếu tố bất khả kháng khác

b. Xuất hiện yếu tố mang lại hiệu quả cao hơn cho dự án khi đã được chủ đầu tư chứng minh về hiệu quả tài chính, kinh tế - xã hội do việc điều chỉnh dự án mang lại

c. Khi quy hoạch xây dựng thay đổi có ảnh hưởng trực tiếp tới dự án

d. Cả a, b và c

d

59

Theo quy định của pháp luật về môi trường, những loại dự án nào phải lập báo cáo đánh giá tác động môi trường?

a. Dự án quan trọng quốc gia

b. Dự án đầu tư xây dựng đô thị mới, khu dân cư tập trung

c. Dự án khai thác, sử dụng nước dưới đất và tài nguyên thiên nhiên có quy mô lớn

d. Cả a, b và c

d

60

 

Trường hợp công việc được xác định rõ về số lượng, khối lượng, thời gian thực hiện ngắn thì áp dụng hình thức hợp đồng nào là hợp lý nhất?

a. Hợp đồng trọn gói

b. Hợp đồng theo đơn giá

c. Hợp đồng theo thời gian

d. Hợp đồng theo đơn giá cố định

a

61

Trường hợp công việc chưa đủ điều kiện để xác định chính xác về số lượng hoặc khối lượng thì nên áp dụng hình thức hợp đồng nào là thích hợp nhất?

a. Hợp đồng trọn gói

b. Hợp đồng theo đơn giá cố định

c. Hợp đồng theo thời gian

d. Hợp đồng theo tỷ lệ phần trăm

b

62

Bên giao thầu có quyền chấm dứt hợp đồng trong các trường hợp nào sau đây?

a. Bên nhận thầu bị phá sản hoặc Bên nhận thầu không thực hiện công việc theo hợp đồng 45 ngày liên tục mà không có lý do

b. Bên nhận thầu chuyển nhượng lợi ích của hợp đồng xây dựng cho bên khác mà không có nêu trong hợp đồng đã ký kết

c. Bao gồm các đáp án a và b

d. Việc chấm dứt hợp đồng là do bên giao thầu quyết định

c

63

Theo quy định của pháp luật về xây dựng, bản vẽ thiết kế xây dựng trong hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng là bản vẽ của bước thiết kế nào?

a. Thiết kế cơ sở

b. Thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công đã được thẩm định, phê duyệt theo quy định

c. Thiết kế bản vẽ thi công đã được thẩm định, phê duyệt

d. Một trong phương án a, b hoặc c

b

64

Khi khởi công xây dựng công trình yêu cầu phải có các điều kiện nào dưới đây?

a. Có mặt bằng xây dựng để bàn giao toàn bộ hoặc từng phần theo tiến độ xây dựng

b. Có thiết kế bản vẽ thi công của hạng mục công trình, công trình khởi công đã được phê duyệt

c. Đáp ứng cả điều kiện nêu tại a và b

d. Chỉ cần đáp ứng điều kiện a hoặc b

c

65

Ai có thẩm quyền phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng?

a. Người quyết định đầu tư

b. Chủ đầu tư

c. Ban quản lý dự án

d. Cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền

a

66

Cơ quan chuyên môn về xây dựng là cơ quan nào?

a. Cơ quan chuyên môn thuộc Bộ Xây dựng

b. Cơ quan chuyên môn thuộc Bộ Giao thông vận tải, Bộ Công thương, Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn

c. Các Sở Xây dựng, Sở Giao thông vận tải, Sở Công thương, Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn

d. Bao gồm cả a, b và c

d

67

Theo quy định của Luật Xây dựng, công tác thẩm định là việc kiểm tra, đánh giá của ai?

a. Người quyết định đầu tư, chủ đầu tư, cơ quan chuyên môn về xây dựng

b. Cơ quan chuyên môn của người quyết định đầu tư

c. Người quyết định đầu tư, chủ đầu tư

d. Tổ chức tư vấn có đủ điều kiện năng lực hoạt động xây dựng

a

68

Đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công, người quyết định đầu tư có thể giao đơn vị nào sau đây làm chủ đầu tư?

a. Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng chuyên ngành, Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực;

b. Cơ quan, tổ chức có kinh nghiệm, năng lực quản lý;

c. Đáp án a và b đúng

d. Đơn vị được giao khai thác vận hành công trình

c

69

Việc điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn đầu tư công đã được phê duyệt do ai quyết định?

a. Người quyết định đầu tư

b. Chủ đầu tư

c. Cơ quan chuyên môn về xây dựng

d. Bao gồm cả a, b và c

a

70

Đối với các dự án đầu tư xây dựng điều chỉnh, cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh trong trường hợp nào sau đây?

a. Khi điều chỉnh dự án có thay đổi về mục tiêu, quy mô sử dụng đất, quy mô đầu tư xây dựng;

b. Khi có thay đổi về chỉ tiêu quy hoạch, kiến trúc của dự án tại quy hoạch chi tiết xây dựng, quy hoạch có tính chất kỹ thuật chuyên ngành khác hoặc quyết định/chấp thuận chủ trương đầu tư được phê duyệt;

c. Đáp án a và b đều đúng

d. Đáp án a và b đều sai

c

71

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng một dự án là tổ chức như thế nào sau đây?

a. Là tổ chức trực thuộc chủ đầu tư

b. Được sử dụng con dấu riêng, được mở tài khoản tại kho bạc nhà nước hoặc ngân hàng thương mại

c. Chịu trách nhiệm trước pháp luật và chủ đầu tư về hoạt động quản lý dự án của mình.

d. Bao gồm tất cả những nội dung trên

d

72

Trong quá trình lập dự án đầu tư xây dựng, tổ chức tư vấn lập dự án có các nghĩa vụ gì?

a. Thực hiện theo nội dung hợp đồng đã được ký kết với chủ đầu tư

b. Chịu trách nhiệm về chất lượng công việc theo hợp đồng đã được ký kết;

c. Bồi thường thiệt hại khi sử dụng thông tin, tài liệu, tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, giải pháp kỹ thuật, tổ chức quản lý không phù hợp và vi phạm hợp đồng làm thiệt hại cho chủ đầu tư

d. Bao gồm a, b và c

d

73

Hồ sơ của hợp đồng xây dựng gồm các tài liệu nào dưới đây?

a. Văn bản thông báo trúng thầu hoặc chỉ định thầu

b. Các bản vẽ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật (nếu có), Biên bản đàm phán hợp đồng

c. Bao gồm đáp án a và b

d. Không cần các tài liệu quy định tại a và b

c

74

Hợp đồng xây dựng có hiệu lực pháp lý khi đáp ứng các điều kiện nào sau đây?

a. Người tham gia ký kết có đầy đủ năng lực hành vi dân sự;

b. Đáp ứng các nguyên tắc ký kết hợp đồng theo quy định

c. Hình thức hợp đồng bằng văn bản và được ký kết bởi người đại diện đúng thẩm quyền theo pháp luật của các bên tham gia hợp đồng. Trường hợp một bên tham gia hợp đồng là tổ chức thì bên đó phải ký tên, đóng dấu theo quy định của pháp luật.

d. Cần đáp ứng đầy đủ các điều kiện ở trên

d

75

Cá nhân không yêu cầu phải có chứng chỉ hành nghề theo quy định khi thực hiện các hoạt động xây dựng nào sau đây?

a. Thiết kế, giám sát hệ thống thông tin liên lạc, viễn thông trong công trình;

b. Thiết kế, giám sát công tác hoàn thiện công trình xây dựng như trát, ốp lát, sơn, lắp đặt cửa, nội thất và các công việc tương tự khác không ảnh hưởng đến kết cấu chịu lực của công trình;

c. Các hoạt động xây dựng đối với công trình cấp IV; công viên cây xanh; đường cáp truyền dẫn tín hiệu viễn thông.

d. Tất cả các nội dung ở trên

d

76

Đối với dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn đầu tư công thì Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi đầu tư xây dựng được lập theo quy định nào?

a. Pháp luật về xây dựng

b. Pháp luật về đầu tư công

c. Pháp luật về xây dựng và pháp luật về đầu tư công

d. Pháp luật về đầu tư công, pháp luật về đầu tư, pháp luật xây dựng

c

77

Hội đồng thẩm định hoặc đơn vị được giao nhiệm vụ thẩm định dự án PPP thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án PPP theo quy định của pháp luật nào sau đây?

a. Pháp luật về đầu tư xây dựng

b. Pháp luật về đầu tư theo phương thức đối tác công tư

c. Pháp luật về đầu tư công

d. Pháp luật về đầu tư và đầu tư công

b

78

 

 

Việc quyết định đầu tư xây dựng của người quyết định đầu tư được thể hiện tại quyết định phê duyệt dự án đầu tư xây dựng, không bao gồm nội dung nào sau đây?

a. Tổ chức tư vấn lập Báo cáo nghiên cứu khả thi (Báo cáo kinh tế - kỹ thuật) đầu tư xây dựng, tổ chức lập khảo sát xây dựng (nếu có); tổ chức tư vấn lập thiết kế cơ sở;

b. Địa điểm xây dựng và diện tích đất sử dụng;

c. Phương án lựa chọn nhà thầu;

d. Loại, nhóm dự án; loại, cấp công trình chính; thời hạn sử dụng theo thiết kế của công trình chính;

c

79

Cơ quan chuyên môn về xây dựng từ chối tiếp nhận hồ sơ trình thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng trong trường hợp nào sau đây?

a. Trình thẩm định không đúng với thẩm quyền của cơ quan chuyên môn về xây dựng hoặc người đề nghị thẩm định không đúng thẩm quyền theo quy định

b. Không thuộc đối tượng phải thẩm định tại cơ quan chuyên môn về xây dựng theo quy định

c. Hồ sơ trình thẩm định không bảo đảm về tính pháp lý hoặc không hợp lệ theo quy định

d. Tất cả các trường hợp trên

d

80

Trong trường hợp thuê tư vấn quản lý dự án, chủ đầu tư có trách nhiệm như thế nào là đúng sau đây?

a. Giám sát việc thực hiện hợp đồng tư vấn quản lý dự án;

b. Xử lý các vấn đề có liên quan giữa tổ chức tư vấn quản lý dự án với các nhà thầu trong quá trình thực hiện dự án;

c. Giám sát việc thực hiện hợp đồng của các nhà thầu thi công và giám sát thi công

d. Xử lý các vấn đề có liên quan giữa tổ chức tư vấn quản lý dự án với chính quyền địa phương trong quá trình thực hiện dự án;

a

81

Cá nhân đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng yêu cầu phải đáp ứng các điều kiện chung gì?

a. Có đủ năng lực hành vi dân sự theo quy định của pháp luật

b. Có trình độ chuyên môn được đào tạo, thời gian và kinh nghiệm tham gia công việc phù hợp với nội dung đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề và phải đạt kết quả sát hạch theo quy định

c. Bao gồm a và b

d. Chỉ cần đạt được kết quả sát hạch theo quy định là đủ

c

82

Tổ chức đề nghị cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng yêu cầu phải đáp ứng các điều kiện gì?

a. Những cá nhân chủ chốt của tổ chức phải có chứng chỉ hành nghề phù hợp với lĩnh vực và hạng năng lực mà tổ chức đề nghị cấp chứng chỉ năng lực

b. Tổ chức đã thực hiện công việc tương tự loại, cấp công trình

c. Phải có thời gian tham gia hoạt động xây dựng tối thiểu 3 năm

d. Đáp ứng cả điều kiện a và b ở trên

d

83

Nhà thầu phụ phải chịu trách nhiệm với ai về công việc do mình thực hiện?

a. Chủ đầu tư

b. Thầu chính hoặc tổng thầu

c. Chủ đầu tư và thầu chính hoặc tổng thầu

d. Chịu trách nhiệm với ai là căn cứ vào các điều khoản cam kết trong hợp đồng xây dựng

b

84

Trường hợp phải thuê thầu phụ để thực hiện một số phần việc trong hợp đồng đã ký kết với chủ đầu tư thì cần phải có chấp thuận của ai?

a. Người quyết định đầu tư

b. Chủ đầu tư

c. Người quyết định đầu tư hoặc chủ đầu tư tùy thuộc vào từng gói thầu

d. Không cần phải có sự chấp thuận của cơ quan, tổ chức nào

b

85

Bảo đảm thực hiện hợp đồng xây dựng phải được nộp cho bên giao thầu khi nào?

a. Trước thời điểm hợp đồng có hiệu lực

b. Sau khi hợp đồng được ký kết

c. Trước khi khởi công xây dựng công trình

d. Bao gồm cả a, b và c

a

86

Bảo đảm thực hiện hợp đồng của nhà thầu thi công xây dựng có hiệu lực đến khi nào?

a. Đến khi nhà thầu đã hoàn thành các nghĩa vụ theo hợp đồng

b. Sau khi chủ đầu tư đã nhận được bảo đảm bảo hành của nhà thầu

c. Đáp án a hoặc b do hai bên thỏa thuận trong hợp đồng

d. Sau khi công việc theo hợp đồng đã hoàn thành bàn giao chủ chủ đầu tư

c

87

Cá nhân không có chứng chỉ hành nghề được tham gia các hoạt động xây dựng theo quy định nào sau đây là đúng?

a. Được tham gia các hoạt động xây dựng thuộc lĩnh vực phù hợp với chuyên ngành được đào tạo, phù hợp với quy định của Bộ luật Lao động

b. Không được hành nghề độc lập, không được đảm nhận chức danh theo quy định phải có chứng chỉ hành nghề.

c. Tuân thủ cả quy định a và b

d. Được tham gia các hoạt động xây dựng đối với những dự án nhóm C, công trình cấp II trở xuống

c

88

Theo quy định của pháp luật xây dựng, cá nhân khi thực hiện các hoạt động xây dựng nào sau đây không cần phải có chứng chỉ hành nghề?

a. Thiết kế, giám sát hệ thống thông tin liên lạc, viễn thông trong công trình

b. Thiết kế, giám sát thi công hệ thống kết cấu công trình xây dựng

c. Không nội dung nào ở trên

d. Cả a và b đúng

a

89

Tổ chức hoạt động xây dựng mới được thành lập có những cá nhân có chứng chỉ hành nghề hạng 1 phù hợp với lĩnh vực mà tổ chức đề nghị cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng, nhưng chưa ký hợp đồng để thực hiện bất kể công việc gì trong hoạt động đầu tư xây dựng thì có được cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng 1 không?

a. Có

b. Không

c. Có, nhưng chỉ được xem cấp chứng chỉ hành năng lực cho lĩnh vực định giá xây dựng

d. Có, nhưng chỉ được xem cấp chứng chỉ hành năng lực cho các lĩnh vực giám sát thi công xây dựng, kiểm định xây dựng

b

90

Bước thiết kế công trình xây dựng nào mới đủ điều kiện để khởi công xây dựng công trình?

a. Thiết kế cơ sở

b. Thiết kế kỹ thuật

c. Thiết kế bản vẽ thi công

d. Một trong ba bước thiết kế trên đều được

c

B. CÂU HỎI PHÁP LUẬT VỀ XÂY DỰNG THEO TỪNG LĨNH VỰC

I. LĨNH VỰC KHẢO SÁT XÂY DỰNG (30 câu)

TT

Nội dung câu hỏi

Đáp án

1

Trong hoạt động xây dựng có các loại hình khảo sát xây dựng nào?

a. Khảo sát địa hình

b. Khảo sát địa chất công trình

c. Khảo sát địa chất thủy văn

d. Bao gồm cả 3 loại hình nêu tại a, b và c

d

2

Nhiệm vụ khảo sát xây dựng được lập phục vụ công tác nào sau đây?

a. Lập tổng mức đầu tư xây dựng

b. Lập dự án đầu tư xây dựng, thiết kế xây dựng công trình

c. Đáp án a và b đều đúng

d. Đáp án a và b đều sai

b

3

Đối với công tác khảo sát xây dựng, nội dung nào sau đây không thuộc trách nhiệm của Chủ đầu tư?

a. Lựa chọn nhà thầu khảo sát xây dựng, giám sát khảo sát xây dựng trong trường hợp không tự thực hiện khảo sát xây dựng;

b. Cung cấp cho nhà thầu khảo sát xây dựng thông tin, tài liệu có liên quan đến công tác khảo sát;

c. Bồi thường thiệt hại khi cung cấp thông tin, tài liệu không phù hợp, vi phạm hợp đồng khảo sát xây dựng;

d. Điều chỉnh nhiệm vụ khảo sát xây dựng theo yêu cầu của nhà thầu thiết kế

d

4

Trong quá trình thực hiện khảo sát xây dựng, Nhiệm vụ khảo sát xây dựng được sửa đổi bổ sung khi nào?

a. Phát hiện các yếu tố khác thường có thể ảnh hưởng trực tiếp đến giải pháp thiết kế;

b. Khi có thay đổi nhiệm vụ thiết kế cần phải bổ sung nhiệm vụ khảo sát xây dựng;

c. Khi đơn vị khảo sát thay đổi nhân lực và thiết bị khảo sát xây dựng;

d. Đáp án a và b;

d

5

Nhà thầu khảo sát xây dựng chịu trách nhiệm về chất lượng công tác khảo sát xây dựng do mình thực hiện thế nào?

a. Nhà thầu hoàn thành trách nhiệm khi bản vẽ thi công được thẩm định và phê duyệt bởi cấp có thẩm quyền;

b. Kết quả thẩm định hay phê duyệt kết quả khảo sát không làm giảm trách nhiệm của Nhà thầu;

c. Nhà thầu hoàn thành trách nhiệm khi công trình được nghiệm thu đưa vào khai thác sử dụng;

d. Nhà thầu được giảm trách nhiệm khi báo cáo khảo sát xây dựng được chấp thuận bởi cấp có thẩm quyền;

b

6

Nhà thầu khảo sát xây dựng có được giảm trách nhiệm đối với chất lượng công tác khảo sát xây dựng? Khi:

a. Hồ sơ thiết kế đã được thẩm tra và thẩm định xong;

b. Báo cáo khảo sát xây dựng được đơn vị thẩm tra đánh giá đạt yêu cầu;

c. Chủ đầu tư đã chấp thuận và phê duyệt báo cáo kết quả khảo sát xây dựng;

d. Không được giảm trách nhiệm trong những tình huống trên;

d

7

Báo cáo kết quả khảo sát xây dựng không cần có những nội dung nào dưới đây?

a. Những căn cứ thực hiện, quy trình và phương pháp khảo sát xây dựng;

b. Các chi phí thực hiện theo dự toán và chi phí phát sinh trong quá trình khảo sát xây dựng;

c. Khối lượng đã thực hiện, kết quả và số liệu sau khi thí nghiệm phân tích;

d. Khái quát về vị trí và điều kiện tự nhiên của khu vực khảo sát xây dựng, đặc điểm, quy mô, tính chất của công trình.

b

8

Nhà thầu khảo sát xây dựng có những trách nhiệm gì dưới đây?

a. Bố trí đủ người có kinh nghiệm và chuyên môn phù hợp để thực hiện khảo sát theo quy định của hợp đồng xây dựng;

b. Cử người có đủ điều kiện năng lực để làm chủ nhiệm khảo sát và tổ chức thực hiện biện pháp kiểm soát chất lượng khảo sát xây dựng;

c. Cả nội dung a và b ở trên;

d. Không cần nội dung nào ở trên;

c

9

Đơn vị nào có trách nhiệm tổ chức giám sát khảo sát xây dựng?

a. Chủ đầu tư;

b. Nhà thầu giám sát thi công;

c. Nhà thầu thiết kế xây dựng;

d. Nhà thầu khảo sát;

a

10

Tùy theo quy mô và loại hình khảo sát, chủ đầu tư có trách nhiệm tổ chức giám sát khảo sát xây dựng theo các nội dung nào dưới đây?

a. Kiểm tra năng lực thực tế của nhà thầu khảo sát xây dựng bao gồm nhân lực, thiết bị khảo sát tại hiện trường, phòng thí nghiệm;

b. Theo dõi, kiểm tra việc thực hiện khảo sát xây dựng bao gồm: Vị trí khảo sát, khối lượng khảo sát, quy trình thực hiện khảo sát, lưu giữ số liệu khảo sát và mẫu thí nghiệm;

c. Theo dõi, kiểm tra việc thực hiện khảo sát xây dựng bao gồm: Kiểm tra thí nghiệm trong phòng và thí nghiệm hiện trường; kiểm tra công tác đảm bảo an toàn lao động, an toàn môi trường trong quá trình thực hiện khảo sát.

d. Tất cả những nội dung trên;

d

11

Đơn vị nào lập phương án kỹ thuật khảo sát xây dựng?

a. Chủ đầu tư;

b. Nhà thầu khảo sát;

c. Nhà thầu thiết kế xây dựng;

d. Nhà thầu giám sát thi công;

b

12

Nhiệm vụ khảo sát xây dựng được sửa đổi, bổ sung trong các trường hợp nào sau đây?

a. Trong quá trình thực hiện khảo sát xây dựng, phát hiện các yếu tố khác thường có thể ảnh hưởng trực tiếp đến giải pháp thiết kế

b. Trong quá trình thiết kế, nhà thầu thiết kế phát hiện nhiệm vụ khảo sát xây dựng, báo cáo khảo sát xây dựng không đáp ứng yêu cầu thiết kế

c. Trong quá trình thi công, phát hiện các yếu tố địa chất khác thường

d. Tất cả các trường hợp ở trên

d

13

Trường hợp nào khi điều chỉnh thiết kế phải trình cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định lại?

a.Thay đổi kết cấu chịu lực công trình

b. Thay đổi vật liệu sử dụng cho công trình

c. Thay đổi biện pháp tổ chức thi công

d. Bao gồm cả 3 trường hợp a, b và c

a

14

Chỉ dẫn kỹ thuật được phê duyệt cùng với phê duyệt thiết kế, dự toán hay phê duyệt riêng?

a. Phê duyệt riêng với phê duyệt thiết kế

b. Phê duyệt cùng với khi phê duyệt thiết kế

c. Do người có thẩm quyền phê duyệt quyết định

d. Chỉ dẫn kỹ thuật không phải phê duyệt

c

15

Trong quá trình thẩm định, trường hợp lựa chọn tổ chức thẩm tra phục vụ thẩm định, các bên phải tuân thủ quy định nào sau đây?

a. Tổ chức tư vấn thẩm tra phải độc lập về pháp lý, tài chính với chủ đầu tư;

b. Tổ chức tư vấn thẩm tra phải độc lập về pháp lý, tài chính với nhà thầu tư vấn lập thiết kế xây dựng;

c. Tuân thủ cả a và b

d. Không cần tuân thủ nội dung nào ở trên

c

16

 

Phương án kỹ thuật khảo sát xây dựng cần có những nội dung nào sau đây?

a. Cơ sở lập phương án kỹ thuật khảo sát xây dựng;

b. Thành phần, khối lượng công tác khảo sát xây dựng;

c. Phương pháp, thiết bị khảo sát và phòng thí nghiệm được sử dụng;

d. Tất cả các nội dung ở trên

d

17

Chủ đầu tư có trách nhiệm thế nào trong công tác khảo sát xây dựng?

a. Kiểm tra hoặc thuê đơn vị tư vấn có đủ điều kiện năng lực để thẩm tra phương án kỹ thuật khảo sát xây dựng

b. Phê duyệt phương án kỹ thuật khảo sát xây dựng theo quy định của hợp đồng.

c. Đáp án a và b đúng

d. Đáp án a hoặc b đúng

c

18

Cá nhân có trình độ cao đẳng, trung cấp đã được cấp chứng chỉ hành nghề thiết kế, được chủ trì thiết kế công trình cấp mấy?

a. Cấp II trở xuống.

b. Cấp III trở xuống.

c. Cấp IV.

d. Không được chủ trì thiết kế xây dựng.

b

19

Chủ đầu tư không có quyền nào dưới đây?

a. Tự thực hiện khảo sát xây dựng khi có đủ điều kiện năng lực;

b. Phê duyệt nhiệm vụ khảo sát xây dựng, phương án kỹ thuật khảo sát do tư vấn thiết kế hoặc do nhà thầu khảo sát lập;

c. Điều chỉnh nhiệm vụ khảo sát xây dựng theo yêu cầu hợp lý của tư vấn thiết kế xây dựng;

d. Yêu cầu tư vấn khảo sát sử dụng kết quả khảo sát của dự án liền kề.

d

20

Chủ đầu tư không có trách nhiệm nào dưới đây?

a. Lựa chọn nhà thầu khảo sát xây dựng, giám sát khảo sát xây dựng trong trường hợp không tự thực hiện khảo sát xây dựng, giám sát khảo sát xây dựng

b. Cung cấp cho nhà thầu khảo sát xây dựng thông tin, tài liệu có liên quan đến công tác khảo sát

c. Trình cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định phương án kỹ thuật và dự toán cho công tác khảo sát xây dựng

d. Tổ chức giám sát công tác khảo sát xây dựng; nghiệm thu, phê duyệt kết quả khảo sát theo quy định của pháp luật

c

21

Nhà thầu khảo sát xây dựng có quyền nào dưới đây?

a. Yêu cầu chủ đầu tư và các bên có liên quan cung cấp số liệu, thông tin liên quan theo quy định của hợp đồng để thực hiện khảo sát xây dựng

b. Từ chối thực hiện yêu cầu ngoài hợp đồng khảo sát xây dựng

c. Thuê nhà thầu phụ thực hiện khảo sát xây dựng theo quy định của hợp đồng khảo sát xây dựng

d. Cả 3 phương án trên đều đúng

d

22

Nhà thầu khảo sát có nghĩa vụ gì?

a. Thực hiện đúng yêu cầu khảo sát xây dựng theo quy định của pháp luật về xây dựng và hợp đồng khảo sát xây dựng;

b. Không phải đề xuất, bổ sung nhiệm vụ khảo sát xây dựng khi phát hiện yếu tố ảnh hưởng trực tiếp đến giải pháp thiết kế;

c. Không chịu trách nhiệm về quản lý chất lượng khảo sát của nhà thầu phụ (nếu có) và kết quả khảo sát của nhà thầu phụ.

d. Cả 3 phương án trên đều đúng

a

23

Thiết kế xây dựng nhà ở riêng lẻ phải đáp ứng các yêu cầu nào?

a. Tuân thủ tiêu chuẩn áp dụng, quy chuẩn kỹ thuật

b. Quy định của pháp luật về sử dụng vật liệu xây dựng

c. Bảo đảm an toàn chịu lực, an toàn trong sử dụng

d. Đáp ứng tất cả các yêu cầu nêu tại a, b và c

d

24

Trường hợp nào khi xây dựng nhà ở riêng lẻ, hộ gia đình không được tự tổ chức thiết kế xây dựng?

a. Nhà ở có tổng diện tích sàn xây dựng nhỏ hơn 250 m2

b. Nhà ở có chiều cao dưới 3 tầng

c. Nhà ở dưới 3 tầng nhưng có chiều cao trên 12 mét.

d. Cả 3 trường hợp a, b và c

c

25

Báo cáo kết quả khảo sát xây dựng phải có nội dung nào sau đây?

a. Nhiệm vụ khảo sát xây dựng, quy trình và phương pháp khảo sát xây dựng

b. Căn cứ thực hiện khảo sát xây dựng, quy trình và phương pháp khảo sát xây dựng

c. Khái quát về vị trí phương án kỹ thuật công trình

d. Các đáp án trên đều sai

b

26

Khi lập phương án kỹ thuật khảo sát xây dựng cần đảm bảo có những nội dung nào sau đây?

a. Tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật về khảo sát xây dựng áp dụng

b. Tổ chức thực hiện và biện pháp kiểm soát chất lượng của nhà thầu khảo sát xây dựng

c. Tiến độ thực hiện

d. Tất cả các nội dung trên

d

27

Dự án đầu tư xây dựng bệnh viện nhóm B sử dụng vốn đầu tư công, có công trình cấp cao nhất là cấp I do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư thì phải trình cơ quan nào thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sát thiết kế cơ sở?

a. Cơ quan chuyên môn về xây dựng của Bộ Xây dựng

b. Sở Xây dựng

c. Cơ quan chuyên môn của người quyết định đầu tư

d. Cả 3 phương án A, B và C đều sai

b

28

Dự án đầu tư xây dựng bệnh viện nhóm A sử dụng đầu tư công, có công trình cấp cao nhất là cấp II do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư thì phải trình cơ quan nào thẩm định thiết kế thiết kế xây dựng triển khai sát thiết kế cơ sở?

a. Cơ quan chuyên môn về xây dựng của Bộ Xây dựng

b. Sở Xây dựng

c. Sở Kế hoạch và đầu tư

d. Cơ quan chuyên môn của người quyết định đầu tư

a

29

Chủ đầu tư có quyền gì trong công tác thiết kế xây dựng?

a. Tự thực hiện thiết kế xây dựng khi không đủ điều kiện năng lực hoạt động theo quy định

b. Yêu cầu nhà thầu thiết kế xây dựng sửa đổi, bổ sung thiết kế xây dựng không tuân thủ quy chuẩn xây dựng

c. Đình chỉ thực hiện hoặc chấm dứt hợp đồng thiết kế xây dựng theo quy định của hợp đồng và quy định của pháp luật có liên quan

d. Không được giám sát thực hiện hợp đồng thiết kế đã ký kết với nhà thầu

c

30

Những nội dung nào sau đây thuộc nhiệm vụ khảo sát xây dựng?

a. Mục đích và phạm vi khảo sát;

b. Tiêu chuẩn khảo sát xây dựng được áp dụng;

c. Khối lượng các loại công tác khảo sát xây dựng (dự kiến) và dự toán chi phí cho công tác khảo sát xây dựng;

d. Tất cả các nội dung trên

d

II. LĨNH VỰC THIẾT KẾ QUY HOẠCH XÂY DỰNG (25 câu)

TT

Nội dung câu hỏi

Đáp án

1

Để được cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng, cá nhân phải đáp ứng được điều kiện gì?

a. Có trình độ chuyên môn phù hợp với nội dung đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề

b. Có thời gian và kinh nghiệm tham gia công việc phù hợp với nội dung đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề

c. Đã qua sát hạch kiểm tra kinh nghiệm nghề nghiệp và kiến thức pháp luật liên quan đến lĩnh vực hành nghề

d. Tất cả các điều kiện trên

d

2

Cơ quan nào có trách nhiệm tổ chức lập quy hoạch xây dựng?

a. Bộ Xây dựng

b. Ủy ban nhân dân các cấp

c. Chủ đầu tư dự án

d. Bộ Xây dựng và Ủy ban nhân dân các cấp

d

3

Loại nào dưới đây là Quy hoạch xây dựng?

a. Quy hoạch bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích;

b. Quy hoạch khu chức năng đặc thù;

c. Quy hoạch hệ thống đô thị và nông thôn;

d. Quy hoạch chi tiết nhóm cảng biển, bến cảng, cầu cảng, bến phao, khu nước, vùng nước.

b

4

Công tác quy hoạch xây dựng bao gồm những công việc chủ yếu nào sau đây?

a. Lập, phê duyệt nhiệm vụ và lập, phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng

b. Tổ chức triển khai, quản lý thực hiện theo quy hoạch được duyệt

c. Lập, xác định chi phí cho công tác quy hoạch

d. Tất cả các nội dung trên

d

5

Cấp nào có thẩm quyền phê duyệt nhiệm vụ và đồ án quy hoạch xây dựng khu công nghệ cao?

a. Thủ tướng Chính phủ

b. Bộ Xây dựng

c. Hội đồng nhân dân các huyện trong vùng lập quy hoạch

d. Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh

a

6

Cơ quan nào có thẩm quyền phê duyệt quy hoạch xây dựng vùng huyện?

a. Ủy ban nhân dân tỉnh

b. Ủy ban nhân dân huyện

c. Hội đồng nhân dân tỉnh

d. Bộ Xây dựng

a

7

Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh có thẩm quyền phê duyệt các quy hoạch nào dưới đây:

a. Toàn bộ các quy hoạch liệt kê dưới đây

b. Quy hoạch xây dựng vùng liên huyện,

c. Quy hoạch chung xây dựng khu chức năng, trừ các quy hoạch do Thủ tướng Chính phủ phê duyệt

d. Quy hoạch xây dựng vùng huyện;

a

8

Quy hoạch xây dựng vùng liên huyện, quy hoạch xây dựng vùng huyện được điều chỉnh khi thuộc trường hợp sau đây?

a. Có sự điều chỉnh mục tiêu của chiến lược phát triển kinh tế - xã hội, chiến lược phát triển ngành, lĩnh vực làm thay đổi mục tiêu của quy hoạch;

b. Có sự điều chỉnh của quy hoạch cao hơn làm thay đổi nội dung quy hoạch hoặc có sự mâu thuẫn với quy hoạch cùng cấp;

c. Có sự thay đổi, điều chỉnh địa giới hành chính làm ảnh hưởng đến tính chất, quy mô không gian lãnh thổ của quy hoạch;

d. Khi thuộc một trong các trường hợp ở trên

d

9

 

Trình tự lập, phê duyệt quy hoạch xây dựng?

a. Lập, phê duyệt Nhiệm vụ quy hoạch xây dựng - Lập, phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng

b. Lập, phê duyệt Nhiệm vụ quy hoạch xây dựng - Điều tra, khảo sát thực địa, thu thập bản đồ, tài liệu, số liệu về hiện trạng - Lập, phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng

c. Điều tra, khảo sát thực địa, thu thập bản đồ, tài liệu, số liệu về hiện trạng - Lập, phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng

d. Lập, phê duyệt Nhiệm vụ quy hoạch xây dựng - Điều tra, khảo sát thực địa, thu thập bản đồ, tài liệu, số liệu về hiện trạng - Lập đồ án quy hoạch xây dựng - Thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng

d

10

Quy hoạch xây dựng vùng liên huyện được lập khi nào?

a. Theo đề xuất của Sở Xây dựng phù hợp với quy hoạch vùng, quy hoạch tỉnh

b. Nhằm đáp ứng yêu cầu quản lý, định hướng phát triển, xác định vai trò của từng đơn vị hành chính cấp huyện, xã, thị trấn và các đô thị trong tổng thể phát triển chung của vùng liên huyện, đảm bảo phân bổ nguồn lực quốc gia, tỉnh có hiệu quả

c. Được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định

d. Có đầy đủ các cơ sở trên

d

11

Tỷ lệ bản vẽ hồ sơ đồ án quy hoạch xây dựng vùng liên huyện nào đúng?

a. 1/500.000

b. 1/25.000 - 1/500.000

c. 1/25.000 - 1/100.000

d. 1/50.000 - 1/250.000

d

12

Tỷ lệ diện tích chiếm đất của các công trình kiến trúc chính trên diện tích lô đất (không bao gồm diện tích chiếm đất của các công trình ngoài trời như tiểu cảnh trang trí, bể bơi, bãi (sân) đỗ xe, sân thể thao, công trình hạ tầng kỹ thuật) được xác định là khái niệm nào sau đây?

a. Mật độ xây dựng thuần

b. Mật độ xây dựng gộp

c. Cả 2 đáp án trên là đúng

d. Cả 2 đáp án trên là sai

a

13

Yêu cầu về dự báo trong đồ án quy hoạch không bao gồm nội dung nào sau đây?

a. Dự báo phải đề cập đến các vấn đề về tai biến thiên nhiên, môi trường, biến đổi khí hậu và nước biển dâng;

b. Quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết phải tuân thủ và cụ thể hóa các dự báo của toàn đô thị;

c. Dự báo về dân số, lao động, đất đai dựa trên cơ sở chuỗi các số liệu với thời gian tối thiểu của 2 năm gần nhất;

d. Kết quả của dự báo phải đảm bảo phù hợp với khả năng dung nạp, đáp ứng của đất đai, hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ thuật và môi trường.

c

14

Những cá nhân nào sau đây bắt buộc phải có chứng chỉ hành nghề trong hồ sơ năng lực thực hiện một đồ án quy hoạch xây dựng?

a. Chủ nhiệm đồ án và Chủ trì các bộ môn

b. Chủ nhiệm đồ án

c. Chủ trì phần kiến trúc

d. Tất cả các thành viên tham gia thực hiện đồ án quy hoạch xây dựng

a

15

Căn cứ để lập đồ án quy hoạch xây dựng?

a. Luật, Nghị định, Thông tư hướng dẫn và các quy chuẩn

b. Hệ thống quy hoạch quốc gia và các quy hoạch có liên quan đã được phê duyệt

c. Nhiệm vụ quy hoạch được duyệt

d. Tất cả các căn cứ trên

d

16

Cơ quan nào sau đây có thẩm quyền quyết định điều chỉnh cục bộ quy hoạch?

a. Cơ quan tổ chức lập quy hoạch

b. Cơ quan thẩm định quy hoạch

c. Cơ quan tư vấn lập quy hoạch

d. Cơ quan phê duyệt quy hoạch

d

17

Những cá nhân nào sau đây bắt buộc phải có chứng chỉ hành nghề trong hồ sơ năng lực thực hiện hợp đồng thiết kế quy hoạch?

a. Chủ nhiệm dự án và Chủ trì các bộ môn

b. Chủ trì phần kiến trúc

c. Chủ trì phần kết cấu

d. Tất cả các thành viên tham gia thực hiện dự án

a

18

Theo Quy chuẩn QCVN 01: 2019/BXD, chiều cao công trình xây dựng được tính như thế nào là đúng sau đây?

a. Chiều tính từ cao độ mặt đất đặt công trình theo quy hoạch được duyệt tới điểm cao nhất của công trình (kể cả mái tum hoặc mái dốc).

b. Đối với công trình có các cao độ mặt đất khác nhau thì chiều cao tính từ cao độ mặt đất thấp nhất theo quy hoạch được duyệt.

c. Cả đáp án a và b đúng

d. Cả đáp án a và b sai

c

19

Theo Quy chuẩn QCVN 01: 2019/BXD, không gian xây dựng ngầm đô thị không bao gồm nội dung nào sau đây?

a. Công trình công cộng ngầm, công trình giao thông ngầm

b. Các công trình đầu mối kỹ thuật ngầm và phần ngầm của các công trình xây dựng trên mặt đất

c. Công trình đường dây, cáp, đường ống kỹ thuật ngầm, hào và tuy nen kỹ thuật

d. Bao gồm các nội dung trên

d

20

 

Theo Quy chuẩn QCVN 01: 2019/BXD, Công trình hạ tầng kỹ thuật ngầm theo tuyến có kích thước lớn đủ để đảm bảo cho con người có thể thực hiện các nhiệm vụ lắp đặt, sửa chữa và bảo trì các thiết bị, đường ống kỹ thuật được định nghĩa là công trình nào sau đây?

a. Tuy-nen kỹ thuật

b. Hào kỹ thuật

c. Đường hầm hạ tầng kỹ thuật

d. Tuyến hầm kỹ thuật

a

21

Theo Quy chuẩn QCVN 01: 2019/BXD, Trong trường hợp bắt buộc phải xây dựng tại các khu vực có nguy cơ xuất hiện hoặc bị ảnh hưởng từ các tai biến thiên nhiên (trượt lở, ngập lụt, lũ...), quy hoạch phải đáp ứng yêu cầu nào sau đây?

a. Đề xuất phương án phòng tránh thiên tai và cứu hộ cứu nạn

b. Đề xuất giải pháp giảm thiểu, khắc phục và đảm bảo an toàn cho cộng đồng

c. Phân vùng các khu vực cấm hoạt động xây dựng

d. Bao gồm tất cả các nội dung trên

b

22

Nhiệm vụ thiết kế xây dựng không bao gồm nội dung nào sau đây?

a. Các căn cứ để lập nhiệm vụ thiết kế xây dựng;

b. Mục tiêu xây dựng công trình;

c. Các yêu cầu về đáp ứng biện pháp thi công biện pháp an toàn và bảo vệ môi trước xây dựng;

d. Địa điểm xây dựng công trình; Các yêu cầu về quy hoạch, cảnh quan và kiến trúc của công trình;

c

23

Trong quá trình lập thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở, chủ đầu tư được quyết định việc điều chỉnh thiết kế trong trường hợp nào sau đây?

a. Đáp ứng hiệu quả và yêu cầu sử dụng khi thay đổi về mục đích, công năng công trình;

b. Đáp ứng hiệu quả và yêu cầu sử dụng khi không làm thay đổi về mục đích, công năng, quy mô, các chỉ tiêu quy hoạch - kiến trúc tại quy hoạch chi tiết xây dựng;

c. Đáp ứng hiệu quả và yêu cầu sử dụng khi thay đổi về các chỉ tiêu quy hoạch - kiến trúc tại quy hoạch chi tiết xây dựng;

d. Cả đáp án a và c đúng.

b

24

Theo Quy chuẩn QCVN 01: 2019/BXD, Yêu cầu về định hướng tổ chức không gian cấp vùng (huyện, liên huyện) không cần đáp ứng yêu cầu nào sau đây?

a. Các phân vùng trong đồ án quy hoạch phải được đề xuất dựa trên các đặc trưng về cảnh quan thiên nhiên, đặc điểm kinh tế, xã hội, môi trường và sinh thái vùng

b. Phân vùng phải lồng ghép với các giải pháp kiểm soát quản lý theo các mức độ: ưu tiên cho xây dựng (đô thị, khu dân cư, khu công nghiệp...)

c. Đối với khu vực dự báo chịu tác động từ nước biển dâng, phải tính toán đến tác động từ mực nước biển dâng theo các kịch bản của quốc gia;

d. Hệ thống các đô thị trong vùng phải đảm bảo có khả năng phát triển, mở rộng, thỏa mãn các yêu cầu về môi trường, an toàn cho định cư. Đồ thị phải liên kết thuận lợi với các đô thị khác và với các vùng nông thôn

c

25

Theo Quy chuẩn QCVN 01: 2019/BXD, Tổ chức không gian toàn đô thị không cần phải đáp ứng yêu cầu nào sau đây?

a. Đối với các thành phố có cấu trúc gồm nhiều đô thị, phải đảm bảo sự liên kết thuận lợi giữa đô thị trung tâm và các đô thị khác, các khu chức năng. Đảm bảo duy trì vùng đệm, vùng sinh thái giữa các đô thị;

b. Phải dựa trên các giá trị đặc trưng trong từng khu vực về điều kiện tự nhiên, kiến trúc cảnh quan và chức năng đô thị;

c. Quy hoạch phải xác định được ranh giới khu vực phát triển đô thị và khu vực hạn chế (hoặc không) phát triển đô thị;

d. Đối với các đô thị dự kiến mở rộng, ranh giới đô thị phải dựa trên các dự báo về quy mô dân số, đất đai, hạ tầng và phải thỏa mãn các yêu cầu về lựa chọn đất xây dựng;

b

III. LĨNH VỰC THIẾT KẾ XÂY DỰNG (34 câu)

TT

Nội dung câu hỏi

Đáp án

1

Trong hoạt động xây dựng có các loại hình khảo sát xây dựng nào?

a. Khảo sát địa hình

b. Khảo sát địa chất công trình

c. Khảo sát địa chất thủy văn

d. Bao gồm cả 3 loại hình nêu tại a, b và c

d

2

Nhiệm vụ khảo sát xây dựng phải phù hợp với các nội dung nào sau đây?

a. Loại và nhóm dự án đầu tư xây dựng

b. Nhiệm vụ thiết kế xây dựng công trình

c. Chủ trương đầu tư xây dựng

d. Loại, cấp công trình xây dựng, loại hình khảo sát và bước thiết kế

d

3

Chủ đầu tư được tự thực hiện hoặc thuê tổ chức, cá nhân có năng lực hành nghề phù hợp với loại hình khảo sát để giám sát khảo sát xây dựng theo các nội dung nào sau đây?

a. Kiểm tra năng lực thực tế của nhà thầu khảo sát xây dựng được sử dụng so với phương án khảo sát xây dựng được duyệt và quy định của hợp đồng xây dựng

b. Theo dõi, kiểm tra việc thực hiện khảo sát xây dựng bao gồm: vị trí khảo sát, khối lượng khảo sát, quy trình thực hiện khảo sát, lưu giữ số liệu khảo sát và mẫu thí nghiệm;

c. Theo dõi, kiểm tra công tác thí nghiệm trong phòng và thí nghiệm hiện trường; công tác bảo đảm an toàn lao động, an toàn môi trường trong quá trình thực hiện khảo sát.

d. Tất cả các nội dung trên

d

4

Thiết kế xây dựng công trình phải đáp ứng yêu cầu nào dưới đây?

a. Đáp ứng yêu cầu của nhiệm vụ thiết kế; phù hợp với nội dung dự án đầu tư xây dựng được duyệt, quy hoạch xây dựng, cảnh quan kiến trúc, điều kiện tự nhiên, văn hóa - xã hội tại khu vực xây dựng

b. Tuân thủ tiêu chuẩn áp dụng, quy chuẩn kỹ thuật, quy định của pháp luật về sử dụng vật liệu xây dựng, đáp ứng yêu cầu về công năng sử dụng, công nghệ áp dụng (nếu có); bảo đảm an toàn chịu lực, an toàn trong sử dụng, mỹ quan, bảo vệ môi trường

c. Có giải pháp thiết kế phù hợp và chi phí xây dựng hợp lý; bảo đảm đồng bộ trong từng công trình và với các công trình liên quan

d. Cả 3 yêu cầu nêu tại a, b và c

d

5

Thiết kế, dự toán xây dựng công trình triển khai sau thiết kế cơ sở gồm những nội dung chủ yếu gì?

a. Phương án kiến trúc, phương án công nghệ (nếu có)

b. Phương án kết cấu, loại vật liệu chủ yếu

c. Dự toán xây dựng

d. Bao gồm cả 3 nội dung nêu tại a, b và c

d

6

Trên cơ sở bảo đảm sự thống nhất, đồng bộ về nội dung, cơ sở tính toán trong các kết quả thẩm định. Việc thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở được thực hiện như thế nào là đúng sau đây?

a. Với toàn bộ các công trình;

b. Với từng công trình của dự án hoặc bộ phân công trình theo giai đoạn thi công công trình theo yêu cầu của chủ đầu tư;

c. Có thể thực hiện a hoặc b;

d. Các đáp án trên đều sai.

b

7

Đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công, ai là người phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng trong trường hợp thiết kế 2 bước?

a. Người có thẩm quyền quyết định đầu tư

b. Chủ đầu tư

c. Ban QLDA đầu tư xây dựng chuyên ngành hoặc Ban QLDA khu vực

d. Cơ quan chuyên môn của người quyết định đầu tư

b

8

Đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công, ai là người phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng, trong trường hợp thiết kế 2 bước?

a. Người quyết định đầu tư

b. Chủ đầu tư

c. Ban QLDA đầu tư xây dựng chuyên ngành hoặc Ban QLDA khu vực

d. Cơ quan chuyên môn của người quyết định đầu tư

b

9

Trong trường hợp điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở, cơ quan chuyên môn về xây dựng theo thẩm quyền thực hiện việc thẩm định thiết kế xây dựng điều chỉnh đối với trường hợp nào sau đây?

a. Điều chỉnh, bổ sung thiết kế xây dựng có thay đổi về địa chất công trình, tải trọng thiết kế, giải pháp kết cấu, vật liệu sử dụng cho kết cấu chịu lực và biện pháp tổ chức thi công có ảnh hưởng đến an toàn chịu lực của công trình;

b. Khi điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng có yêu cầu điều chỉnh thiết kế cơ sở

c. Cả trường hợp a và b

d. Không thẩm trường hợp nào ở trên

c

10

Tổ chức nào không được thực hiện thẩm tra thiết kế, dự toán công trình X?

a. Tổ chức đã thiết kế xây dựng công trình X

b. Cơ quan chuyên môn về xây dựng

c. Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng thuộc chủ đầu tư

d. Tổ chức tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình X

a

11

Cơ quan chuyên môn về xây dựng theo thẩm quyền thực hiện việc thẩm định thiết kế xây dựng điều chỉnh đối với các trường hợp nào sau đây?

a. Điều chỉnh, bổ sung thiết kế xây dựng có thay đổi về địa chất công trình, tải trọng thiết kế, giải pháp kết cấu, vật liệu sử dụng cho kết cấu chịu lực và biện pháp tổ chức thi công có ảnh hưởng đến an toàn chịu lực của công trình

b. Khi điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng có yêu cầu điều chỉnh thiết kế cơ sở

c. Cả trường hợp a và b

d. Không trường hợp nào ở trên

c

12

Hồ sơ trình thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng tại cơ quan chuyên môn về xây dựng bao gồm nội dung nào sau đây?

a. Các văn bản thỏa thuận, xác nhận về đấu nối hạ tầng kỹ thuật của dự án;

b. Văn bản ý kiến về giải pháp phòng cháy, chữa cháy của thiết kế cơ sở; văn bản kết quả thực hiện thủ tục về đánh giá tác động môi trường theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường;

c. Bao gồm cả a và b

d. Không bao gồm các nội dung trên

c

13

Nhiệm vụ khảo sát xây dựng được sửa đổi, bổ sung trong các trường hợp nào sau đây?

a. Trong quá trình thực hiện khảo sát xây dựng, phát hiện các yếu tố khác thường có thể ảnh hưởng trực tiếp đến giải pháp thiết kế

b. Trong quá trình thiết kế, nhà thầu thiết kế phát hiện nhiệm vụ khảo sát xây dựng, báo cáo khảo sát xây dựng không đáp ứng yêu cầu thiết kế

c. Trong quá trình thi công, phát hiện các yếu tố địa chất khác thường

d. Tất cả các trường hợp ở trên

d

14

Trường hợp nào khi điều chỉnh thiết kế phải trình cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định lại?

a. Thay đổi kết cấu chịu lực công trình

b. Thay đổi vật liệu sử dụng cho công trình

c. Thay đổi biện pháp tổ chức thi công

d. Bao gồm cả 3 trường hợp a, b và c

a

15

Cá nhân có trình độ cao đẳng, trung cấp có chứng chỉ hành nghề thiết kế được chủ trì thiết kế công trình cấp mấy?

a. Cấp II trở xuống

b. Cấp III trở xuống

c. Cấp IV

d. Không được chủ trì thiết kế xây dựng

b

16

Dự án nào sau đây yêu cầu phải lập Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi đầu tư xây dựng?

a. Dự án quan trọng quốc gia

b. Dự án quan trọng quốc gia, dự án nhóm A và nhóm B

c. Dự án quan trọng quốc gia và dự án nhóm A

d. Cả ba đáp án trên

c

17

Nhiệm vụ khảo sát xây dựng do chủ thể nào lập?

a. Nhà thầu thiết kế

b. Tổ chức, cá nhân có đủ điều kiện năng lực

c. Nhà thầu thiết kế hoặc tổ chức, cá nhân có đủ điều kiện năng lực

d. Người quyết định đầu tư

c

18

Phương án kỹ thuật khảo sát xây dựng do chủ thể nào lập?

a. Nhà thầu thiết kế

b. Nhà thầu Khảo sát

c. Tư vấn giám sát

d. Chủ đầu tư

b

19

Chỉ dẫn kỹ thuật phải phù hợp với nội dung nào sau đây?

a. Quy chuẩn kỹ thuật,

b. Tiêu chuẩn áp dụng cho công trình xây dựng được phê duyệt

c. Theo yêu cầu của thiết kế xây dựng công trình.

d. Cả phương án a,b,c

d

20

Bắt buộc thực hiện lập chỉ dẫn kỹ thuật riêng đối với công trình nào sau đây?

a. Công trình ảnh hưởng đến an toàn cộng đồng

b. Toàn bộ các cấp

c. Cấp đặc biệt, cấp I và cấp II

d. Công trình quan trọng quốc gia

c

21

Đối với công trình xây dựng sử dụng vốn đầu tư công ai là người phê duyệt thiết kế kỹ thuật, dự toán xây dựng trường hợp thiết kế ba bước?

a. Người quyết định đầu tư

b. Chủ đầu tư

c. Giám đốc Ban quản lý dự án

d. Không phải các đáp án trên

b

22

Đối với công trình xây dựng sử dụng vốn đầu tư công ai là người phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công trong trường hợp thiết kế ba bước?

a. Chủ đầu tư

b. Người quyết định đầu tư

c. Tư vấn thiết kế

d. Tư vấn giám sát

a

23

Trong quá trình thẩm định, trường hợp cơ quan chuyên môn về xây dựng yêu cầu người đề nghị thẩm định lựa chọn tổ chức, cá nhân có đủ điều kiện năng lực để thẩm tra, quy định nào là không đúng sau đây?

a. Việc lựa chọn tổ chức, cá nhân thẩm tra thiết kế xây dựng thực hiện theo hình thức chỉ định thầu rút gọn

b. Tổ chức tư vấn thẩm tra phải độc lập về pháp lý, tài chính với chủ đầu tư

c. Việc lựa chọn tổ chức, cá nhân thẩm tra thiết kế xây dựng thực hiện theo hình thức đấu thầu hạn chế được quy định tại pháp luật về đấu thầu.

d. Tổ chức tư vấn thẩm tra phải độc lập về pháp lý, tài chính với các nhà thầu tư vấn lập thiết kế xây dựng

c

24

Nhiệm vụ khảo sát xây dựng được lập phục vụ công tác nào sau đây?

a. Lập tổng mức đầu tư xây dựng

b. Lập dự án đầu tư xây dựng, thiết kế xây dựng công trình

c. Đáp án a và b đều đúng

d. Đáp án a và b đều sai

b

25

Nhiệm vụ khảo sát xây dựng được sửa đổi, bổ sung trong các trường hợp nào sau đây?

a. Trong quá trình thực hiện khảo sát xây dựng, phát hiện các yếu tố khác thường có thể ảnh hưởng trực tiếp đến giải pháp thiết kế

b. Trong quá trình thiết kế, nhà thầu thiết kế phát hiện nhiệm vụ khảo sát xây dựng, báo cáo khảo sát xây dựng không đáp ứng yêu cầu thiết kế

c. Trong quá trình thi công, phát hiện các yếu tố địa chất khác thường

d. Tất cả các trường hợp ở trên

d

26

Trường hợp nào khi điều chỉnh thiết kế phải trình cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định lại?

a. Thay đổi kết cấu chịu lực công trình

b. Thay đổi vật liệu sử dụng nhưng không làm tăng tải trọng tác động lên công trình

c. Thay đổi biện pháp tổ chức thi công

d. Bao gồm cả 3 trường hợp a, b và c

a

27

Chỉ dẫn kỹ thuật được phê duyệt cùng với phê duyệt thiết kế, dự toán hay phê duyệt riêng?

a. Phê duyệt riêng với phê duyệt thiết kế

b. Phê duyệt cùng với khi phê duyệt thiết kế

c. Do người có thẩm quyền phê duyệt quyết định

d. Chỉ dẫn kỹ thuật không phải phê duyệt

c

28

Trước khi trình cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định thiết kế, chủ đầu tư có cần phải thuê tư vấn thẩm tra hay không?

a. Có

b. Không

c. Do chủ đầu tư quyết định

d. Có, nhưng theo yêu cầu của cơ quan chuyên môn về xây dựng

c

29

Cá nhân có trình độ cao đẳng, trung cấp đã được cấp chứng chỉ hành nghề thiết kế, được chủ trì thiết kế công trình cấp mấy?

a. Cấp II trở xuống.

b. Cấp III trở xuống.

c. Cấp IV.

d. Không được chủ trì thiết kế xây dựng.

b

30

Thiết kế xây dựng nhà ở riêng lẻ phải đáp ứng các yêu cầu nào?

a. Tuân thủ tiêu chuẩn áp dụng, quy chuẩn kỹ thuật

b. Quy định của pháp luật về sử dụng vật liệu xây dựng

c. Bảo đảm an toàn chịu lực, an toàn trong sử dụng

d. Đáp ứng tất cả các yêu cầu nêu tại a, b và c

d

31

Trường hợp nào khi xây dựng nhà ở riêng lẻ, hộ gia đình không được tự tổ chức thiết kế xây dựng?

a. Nhà ở có tổng diện tích sàn xây dựng nhỏ hơn 250 m2

b. Nhà ở có chiều cao dưới 3 tầng

c. Nhà ở dưới 3 tầng nhưng có chiều cao trên 12 mét.

d. Cả 3 trường hợp a, b và c

c

32

Dự án đầu tư xây dựng bệnh viện nhóm B sử dụng vốn đầu tư công, có công trình cấp cao nhất là cấp I do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư thì phải trình cơ quan nào thẩm định thiết kế kỹ thuật, dự toán xây dựng?

a. Cơ quan chuyên môn về xây dựng của Bộ Xây dựng

b. Sở Xây dựng

c. Cơ quan chuyên môn của người quyết định đầu tư

d. Cả 3 phương án A, B và C đều sai

a

33

Dự án đầu tư xây dựng bệnh viện nhóm A sử dụng đầu tư công, có công trình cấp cao nhất là cấp II do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư thì phải trình cơ quan nào thẩm định thiết kế cơ sở?

a. Cơ quan chuyên môn về xây dựng của Bộ Xây dựng

b. Sở Xây dựng

c. Sở Kế hoạch và đầu tư

d. Cơ quan chuyên môn của người quyết định đầu tư

a

34

Chủ đầu tư có quyền gì trong công tác thiết kế xây dựng?

a. Tự thực hiện thiết kế xây dựng khi không đủ điều kiện năng lực hoạt động theo quy định

b. Yêu cầu nhà thầu thiết kế xây dựng sửa đổi, bổ sung thiết kế xây dựng không tuân thủ quy chuẩn xây dựng

c. Đình chỉ thực hiện hoặc chấm dứt hợp đồng thiết kế xây dựng theo quy định của hợp đồng và quy định của pháp luật có liên quan

d. Không được giám sát thực hiện hợp đồng thiết kế đã ký kết với nhà thầu

c

IV. LĨNH VỰC GIÁM SÁT THI CÔNG XÂY DỰNG (22 câu)

TT

Nội dung câu hỏi

Đáp án

1

Những người nào sau đây tham gia và ký biên bản nghiệm thu công việc xây dựng

a. Người giám sát thi công xây dựng công trình và người phụ trách kỹ thuật thi công trực tiếp của nhà thầu thi công xây dựng công trình

b. Người của Chủ đầu tư/Ban quản lý dự án, người giám sát thi công xây dựng công trình và người phụ trách kỹ thuật thi công trực tiếp của nhà thầu thi công xây dựng công trình

c. Người của Chủ đầu tư/Ban quản lý dự án và người phụ trách kỹ thuật thi công trực tiếp của nhà thầu thi công xây dựng công trình

d. Cả ba đáp án trên

a

2

Ai là người có trách nhiệm tổ chức lập hồ sơ hoàn thành công trình xây dựng?

a. Nhà thầu thi công xây dựng

b. Chủ đầu tư

c. Nhà thầu giám sát thi công xây dựng

d. Cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền

b

3

Thời hạn bảo trì công trình được tính như thế nào?

a. Sau khi kết thúc thời hạn bảo hành cho đến khi hết niên hạn sử dụng công trình.

b. Từ ngày nghiệm thu đưa công trình xây dựng vào sử dụng cho đến khi hết niên hạn sử dụng công trình.

c. Từ ngày chủ đầu tư bàn giao công trình cho chủ sở hữu hoặc người quản lý sử dụng công trình.

d. Từ ngày có văn bản chấp thuận kết quả nghiệm thu của chủ đầu tư

b

4

Việc áp dụng quy chuẩn kỹ thuật trong hoạt động đầu tư xây dựng là:

a. Bắt buộc

b. Khuyến khích

c. Tự nguyện

d. Thỏa thuận

a

5

Quy định áp dụng Tiêu chuẩn kỹ thuật trong hoạt động đầu tư xây dựng như thế nào?

a. Bắt buộc đối với các tiêu chuẩn được viện dẫn trong quy chuẩn kỹ thuật hoặc văn bản quy phạm pháp luật khác có liên quan

b. Khuyến khích áp dụng

c. Theo nguyên tắc tự nguyện

d. Đáp án a và c

d

6

Những loại tiêu chuẩn nào sau đây bắt buộc áp dụng?

a. TCVN

b. Tiêu chuẩn nước ngoài

c. Các tiêu chuẩn nằm trong danh mục tiêu chuẩn đã được người quyết định đầu tư phê duyệt

d. Danh mục tiêu chuẩn do tư vấn thiết kế đệ trình

c

7

Nhà thầu thi công phải trình chủ đầu tư chấp thuận những tài liệu nào sau đây?

a. Kế hoạch tổ chức thí nghiệm và kiểm định chất lượng, quan trắc, đo đạc các thông số kỹ thuật của công trình theo yêu cầu thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật;

b. Biện pháp kiểm tra, kiểm soát chất lượng vật liệu, sản phẩm, cấu kiện, thiết bị được sử dụng cho công trình; thiết kế biện pháp thi công, trong đó quy định cụ thể các biện pháp, bảo đảm an toàn cho người, máy, thiết bị và công trình;

c. Kế hoạch kiểm tra, nghiệm thu công việc xây dựng, nghiệm thu giai đoạn thi công xây dựng hoặc bộ phận (hạng mục) công trình xây dựng, nghiệm thu hoàn thành hạng mục công trình, công trình xây dựng;

d. Toàn bộ các tài liệu nêu trên

d

8

Việc giám sát thi công xây dựng công trình phải đảm bảo các yêu cầu nào sau đây?

a. Thực hiện trong suốt quá trình thi công từ khi khởi công xây dựng, trong thời gian thực hiện cho đến khi hoàn thành và nghiệm thu công việc, công trình xây dựng;

b. Theo thiết kế xây dựng được phê duyệt, tiêu chuẩn áp dụng, quy chuẩn kỹ thuật, quy định về quản lý, sử dụng vật liệu xây dựng, chỉ dẫn kỹ thuật và hợp đồng xây dựng;

c. Trung thực khách quan, không vụ lợi;

d. Tất cả các yêu cầu trên

d

9

Nhà thầu giám sát thi công xây dựng có trách nhiệm gì sau đây?

a. Thực hiện giám sát theo hợp đồng được ký kết

b. Từ chối nghiệm thu khi công trình không đạt yêu cầu về chất lượng

c. Giám sát việc thực hiện các quy định về an toàn, bảo vệ môi trường

d. Tất cả các điều trên

d

10

Tổ chức giám sát thi công xây dựng phải độc lập với các nhà thầu thi công xây dựng công trình trong các trường hợp nào sau đây?

a. Các công trình đầu tư bằng nguồn vốn đầu tư công và nguồn vốn nhà nước ngoài đầu tư công

b. Các công trình đầu tư bằng nguồn vốn khác

c. Không trường hợp nào cần

d. Tất cả các trường hợp trên

a

11

Bản vẽ hoàn công là bản vẽ nào sau đây?

a. Là bản vẽ công trình xây dựng hoàn thành, trong đó thể hiện vị trí, kích thước, vật liệu và thiết bị được sử dụng thực tế

b. Là bản vẽ của thiết kế kỹ thuật

c. Là bản vẽ của thiết kế bản vẽ thi công

d. Tất cả các đáp án trên

a

12

Thẩm quyền kiểm tra biện pháp thi công xây dựng của nhà thầu thi công?

a. Tư vấn thiết kế

b. Người giám sát thi công xây dựng của chủ đầu tư

c. Đơn vị kiểm định độc lập

d. Cả ba đáp án trên

b

13

Nhật ký thi công xây dựng công trình do ai lập?

a. Chủ đầu tư

b. Nhà thầu thi công xây dựng

c. Đơn vị tư vấn giám sát lập

d. Cả ba đáp án trên

b

14

Ai là người có thẩm quyền phê duyệt thiết kế biện pháp thi công?

a. Chủ đầu tư

b. Nhà thầu thi công xây dựng

c. Người quyết định đầu tư

d. Tư vấn giám sát

a

15

Nội dung nào sau đây không cần phải đáp ứng khi khởi công công trình?

a. Có thiết kế bản vẽ thi công của hạng mục công trình, công trình khởi công đã được phê duyệt

b. Chủ đầu tư đã ký kết hợp đồng với nhà thầu thực hiện các hoạt động xây dựng liên quan đến công trình được khởi công theo quy định của pháp luật

c. Có hợp đồng với đơn vị cung cấp vật liệu chính của công trình.

d. Có biện pháp bảo đảm an toàn, bảo vệ môi trường trong quá trình thi công xây dựng

c

16

Nội dung nào sau đây phải đáp ứng khi khởi công công trình?

a. Có mặt bằng xây dựng để bàn giao toàn bộ hoặc từng phần theo tiến độ xây dựng;

b. Có thiết kế bản vẽ thi công của hạng mục công trình, công trình khởi công đã được phê duyệt;

c. Chủ đầu tư đã ký kết hợp đồng với nhà thầu thực hiện các hoạt động xây dựng liên quan đến công trình được khởi công theo quy định của pháp luật;

d. Có tất cả các nội dung ở trên

d

17

Đơn vị nào có trách nhiệm bảo đảm an toàn cho con người, công trình xây dựng, tài sản, thiết bị, phương tiện trong quá trình thi công xây dựng công trình, phòng, chống cháy, nổ và bảo vệ môi trường trong giai đoạn thi công?

a. Tư vấn giám sát.

b. Nhà thầu thi công xây dựng

c. Tư vấn Quản lý dự án.

d. Đơn vị cung cấp máy, thiết bị thi công.

b

18

Nhà thầu thi công xây dựng có trách nhiệm xác định vùng nguy hiểm trong thi công xây dựng công trình và thực hiện những công tác nào sau đây?

a. Tổ chức lập, trình chủ đầu tư chấp thuận biện pháp bảo đảm an toàn cho con người, công trình xây dựng, tài sản, thiết bị, phương tiện trong vùng nguy hiểm trong thi công xây dựng công trình

b. Rà soát biện pháp bảo đảm an toàn định kỳ, đột xuất để điều chỉnh cho phù hợp với thực tế thi công trên công trường

c. Cả nội dung a và b

d. Không phải các nội dung trên

c

19

Nội dung nào sau đây thuộc về nghĩa vụ của nhà thầu giám sát thi công xây dựng công trình?

a. Nghiệm thu khối lượng thi công xây dựng, phù hợp với tiêu chuẩn áp dụng, quy chuẩn kỹ thuật và theo yêu cầu của tiến độ thi công;

b. Nghiệm thu khối lượng bảo đảm chất lượng, phù hợp với tiêu chuẩn áp dụng, quy chuẩn kỹ thuật và theo yêu cầu của thiết kế công trình;

c. Nghiệm thu giá trị thi công xây dựng, phù hợp với tiêu chuẩn áp dụng, quy chuẩn kỹ thuật và theo yêu cầu của thiết kế công trình;

d. Nghiệm thu khối lượng theo đơn giá được duyệt, phù hợp với tiêu chuẩn áp dụng, quy chuẩn kỹ thuật và theo yêu cầu của thiết kế công trình;

b

20

Đối với công tác an toàn và bảo vệ môi trường trên công trường xây dựng, người giám sát có trách nhiệm nào sau đây?

a. Lập biện pháp và tuân thủ các quy định về an toàn, bảo vệ môi trường.

b. Giám sát việc thực hiện các quy định về an toàn, bảo vệ môi trường.

c. Tạm dừng thi công và thông báo kịp thời cho chủ đầu tư để xử lý trong trường hợp phát hiện công trình có nguy cơ xảy ra mất an toàn.

d. Đáp án b và c.

d

21

Nội dung nào sau đây không thuộc nghĩa vụ của nhà thầu giám sát thi công xây dựng công trình?

a. Thực hiện giám sát theo đúng hợp đồng.

b. Từ chối nghiệm thu khi công trình không đạt yêu cầu chất lượng.

c. Từ chối nghiệm thu khi sản phẩm thiết kế không đạt yêu cầu về chất lượng.

d. Đề xuất với chủ đầu tư những bất hợp lý về thiết kế xây dựng.

c

22

Nội dung nào sau đây không thuộc quyền hạn của nhà thầu giám sát thi công xây dựng công trình?

a. Tham gia nghiệm thu, xác nhận công việc, công trình đã hoàn thành thi công xây dựng

b. Tạm dừng thi công trong trường hợp phát hiện công trình có nguy cơ xảy ra mất an toàn hoặc nhà thầu thi công sai thiết kế và thông báo kịp thời cho chủ đầu tư để xử lý;

c. Yêu cầu nhà thầu thi công xây dựng công trình thực hiện đúng thiết kế được phê duyệt và hợp đồng thi công xây dựng đã ký kết;

d. Yêu cầu thanh toán giá trị khối lượng xây dựng hoàn thành theo đúng hợp đồng.

d

V. LĨNH VỰC ĐỊNH GIÁ XÂY DỰNG (51 câu)

TT

Nội dung câu hỏi

Đáp án

1

Tổng mức đầu tư xây dựng đã phê duyệt của dự án sử dụng vốn đầu tư công được điều chỉnh trong trường hợp nào:

a. Giá vật liệu thay đổi

b. Giá nhân công thay đổi

c. Chỉ số giá xây dựng do Bộ Xây dựng, UBND cấp tỉnh công bố trong thời gian thực hiện dự án lớn hơn chỉ số giá xây dựng được sử dụng để tính dự phòng trượt giá trong tổng mức đầu tư được duyệt

d. Cả a, b, c đều đúng.

c

2

Sơ bộ tổng mức đầu tư xây dựng là ước tính chi phí đầu tư xây dựng của dự án trong tài liệu nào sau đây?

a. Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi đầu tư xây dựng.

b. Báo cáo nghiên cứu khả thi

c. Đáp án a và b đúng

d. Báo cáo kinh tế kỹ thuật.

a

3

Sơ bộ tổng mức đầu tư, bao gồm nội dung nào sau đây?

a. Chi phí bồi thường, hỗ trợ và tái định cư (nếu có);

b. Chi phí xây dựng; chi phí thiết bị; chi phí quản lý dự án;

c. Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng; chi phí khác; chi phí dự phòng.

d. Các đáp án trên đều đúng

d

4

Sơ bộ tổng mức đầu tư xây dựng được ước tính dựa trên nội dung nào sau đây?

a. Cơ sở quy mô, công suất hoặc năng lực phục vụ theo phương án thiết kế sơ bộ của dự án và suất vốn đầu tư xây dựng

b. Dữ liệu chi phí của các dự án tương tự về loại, cấp công trình, quy mô, công suất

c. Dựa trên nội dung a hoặc b

d. Không căn cứ vào các nội dung trên

c

5

Định mức kinh tế - kỹ thuật trong xây dựng gồm những loại định mức nào?

a. Định mức dự toán xây dựng công trình

b. Định mức sử dụng vật liệu, định mức lao động, định mức năng suất máy và thiết bị thi công;

c. Định mức cơ sở

d. a và c

d

6

Việc thẩm định, phê duyệt sơ bộ tổng mức đầu tư xây dựng được thực hiện như thế nào là đúng sau đây?

a. Thực hiện trước khi thẩm định, phê duyệt Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi đầu tư xây dựng theo quy định của pháp luật có liên quan.

b. Thực hiện đồng thời với việc thẩm định, phê duyệt Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi đầu tư xây dựng theo quy định của pháp luật có liên quan.

c. Thực hiện sau khi có kết quả thẩm định, phê duyệt Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi đầu tư xây dựng theo quy định của pháp luật có liên quan.

d. Các đáp án trên đều đúng

b

7

Đơn giá nhân công trong dự toán xây dựng công trình do đơn vị nào sau đây công bố?

a. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.

b. Đơn vị tư vấn lập dự toán.

c. Người quyết định đầu tư.

d. Chủ đầu tư.

a

8

Dự toán gói thầu của công trình cấp I thuộc Dự án sử dụng vốn đầu tư công do cơ quan nào dưới đây thẩm định?

a. Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành thẩm định.

b. Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành thẩm định

c. Chủ đầu tư.

d. Người quyết định đầu tư.

c

9

Dự toán xây dựng công trình không bao gồm chi phí nào sau đây?

a. Chi phí bồi thường, hỗ trợ và tái định cư

b. Chi phí rà phá bom mìn, vật nổ

c. Chi phí tư vấn xây dựng

d. Chi phí lưu kho, lưu bãi, lưu Container tại cảng Việt Nam đối với thiết bị nhập khẩu

a

10

Đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công (không phải là dự án quan trọng quốc gia, không phải dự án do Thủ tướng quyết định đầu tư), cơ quan nào sau đây phê duyệt quyết toán vốn đầu tư?

a. Người quyết định đầu tư

b. Bộ Tài chính

c. Sở Tài chính

d. Chủ đầu tư

a

11

Đơn giá nhân công trong dự toán xây dựng công trình do đơn vị nào sau đây quyết định?

a. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.

b. Đơn vị tư vấn lập dự toán.

c. Người quyết định đầu tư.

d. Chủ đầu tư.

d

12

Theo quy định về quản lý chi phí đầu tư xây dựng hiện hành, đơn giá ca máy và thiết bị thi công trên địa bàn địa phương do cơ quan nào sau đây ban hành?

a. Bộ Xây dựng

b. Sở Xây dựng

c. Liên sở Tài chính - Xây dựng

d. Không đơn vị nào ở trên

d

13

Suất vốn đầu tư xây dựng công trình được sử dụng để xác định chỉ tiêu nào dưới đây?

a. Sơ bộ tổng mức đầu tư xây dựng công trình.

b. Giá xây dựng tổng hợp công trình.

c. Dự toán xây dựng công trình.

d. Chi phí xây dựng trong tổng mức đầu tư xây dựng công trình

a

14

Chi phí quản lý dự án không bao gồm những yếu tố nào sau đây?

a. Bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp.

b. Chi phí tổ chức thẩm định dự án đầu tư.

c. Chi phí nghiệm thu bàn giao công trình.

d. Chi phí hội nghị, hội thảo, tập huấn, đào tạo.

c

15

Chi phí thiết kế công trình không bao gồm các chi phí để thực hiện các công việc nào sau đây?

a. Khảo sát xây dựng phục vụ thiết kế.

b. Làm mô hình công trình.

c. Đánh giá tác động môi trường; lập báo cáo đánh giá khoáng sản trong khu vực ảnh hưởng của công trình.

d. Cả 3 phương án trên.

d

16

Dự toán chi phí khảo sát bao gồm những chi phí nào sau đây?

a. Chi phí lập phương án kỹ thuật khảo sát.

b. Chi phí lập báo cáo kết quả khảo sát.

c. Chi phí chỗ ở tạm.

d. Cả 3 phương án trên.

d

17

Chi phí giám sát thi công xây dựng theo quy định được tính như thế nào?

a. Bằng tỷ lệ % theo quy định nhân với chi phí xây dựng (chưa có thuế giá trị gia tăng) trong dự toán gói thầu xây dựng được duyệt.

b. Bằng tỷ lệ % theo quy định nhân với chi phí xây dựng (chưa có thuế giá trị gia tăng) trong dự toán công trình xây dựng được duyệt.

c. Bằng tỷ lệ % theo quy định nhân với chi phí thiết bị (chưa có thuế giá trị gia tăng) trong dự toán gói thầu xây dựng được duyệt.

d. Bằng tỷ lệ % theo quy định nhân với chi phí thiết bị (chưa có thuế giá trị gia tăng) trong dự toán công trình xây dựng được duyệt.

a

18

Suất vốn đầu tư xây dựng công trình bao gồm những chi phí nào sau đây:

a. Chi phí xây dựng, thiết bị (đã bao gồm thuế GTGT).

b. Chi phí xây dựng, thiết bị, quản lý dự án, tư vấn đầu tư xây dựng và các khoản chi phí khác (chưa bao gồm thuế GTGT cho các chi phí nêu trên).

c. Chi phí xây dựng; chi phí thiết bị; chi phí quản lý dự án; chi phí tư vấn đầu tư xây dựng; một số khoản mục chi phí khác và thuế giá trị gia tăng cho các chi phí nêu trên.

d. Chi phí xây dựng, thiết bị, quản lý dự án, tư vấn đầu tư xây dựng, các khoản chi phí khác và chi phí dự phòng (đã bao gồm thuế GTGT cho các chi phí nêu trên).

c

19

Chủ đầu tư được thuê các tổ chức, cá nhân tư vấn quản lý chi phí đầu tư xây dựng trong trường hợp nào?

a. Thực hiện các công việc hoặc phần công việc liên quan tới việc xác định giá xây dựng công trình

b. Thực hiện các công việc hoặc phần công việc liên quan tới việc thẩm tra giá xây dựng công trình

c. Cả nội dung a và b

d. Không nội dung nào ở trên

c

20

Chỉ số giá xây dựng bao gồm những nội dung nào sau đây?

a. Gồm chỉ số giá xây dựng theo loại công trình,

b. Chỉ số giá nhân công xây dựng, chỉ số giá máy và thiết bị thi công

c. Chỉ số giá của một số vật liệu chủ yếu.

d. Bao gồm các nội dung trên

d

21

Chỉ số giá xây dựng theo loại công trình, theo cơ cấu chi phí gồm những nội dung nào sau đây?

a. Chỉ số giá phần xây dựng, chỉ số giá phần thiết bị, chỉ số giá phần chi phí khác

b. Chỉ số giá nhân công xây dựng, chỉ số giá máy và thiết bị thi công

c. Chỉ số giá của một số vật liệu chủ yếu.

d. Bao gồm các nội dung trên

a

22

Câu nào là đáp án sai trong các câu sau:

a. Khối lượng cốt thép phải được đo bóc, phân loại theo chủng loại thép (thép thường và thép dự ứng lực, thép trơn, thép vằn)

b. Khối lượng cốt thép phải được đo bóc, phân loại theo mác thép, nhóm thép, đường kính cốt thép, chi tiết bộ phận kết cấu (móng, cột, tường...)

c. Khối lượng cốt thép phải được đo bóc, phân loại theo điều kiện thi công

d. Khối lượng cốt thép được đo bóc không bao gồm khối lượng dây buộc, mối nối chồng, nối ren, nối ống, miếng đệm, con kê, bu lông liên kết...

d

23

Trên địa bàn tỉnh, đơn vị nào tổ chức xác định chỉ số giá xây dựng?

a. Sở Xây dựng

b. Bộ Xây dựng

c. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

d. Không đơn vị nào ở trên

a

24

Chỉ số giá xây dựng làm cơ sở xác định nội dung nào sau đây?

a. Điều chỉnh sơ bộ tổng mức đầu tư xây dựng, tổng mức đầu tư xây dựng,

b. Điều chỉnh dự toán xây dựng, giá gói thầu xây dựng, giá hợp đồng xây dựng,

c. Quy đổi vốn đầu tư xây dựng công trình và quản lý chi phí đầu tư xây dựng.

d. Tất cả các nội dung ở trên

d

25

Đơn vị nào chịu trách nhiệm về tính chính xác của giá trị đề nghị thanh toán trong hồ sơ đề nghị thanh toán vốn đầu tư?

a. Chủ đầu tư hoặc đại diện hợp pháp của chủ đầu tư

b. Cơ quan thanh toán vốn đầu tư

c. Cả 2 đơn vị trên

d. Không phải các đơn vị ở trên

a

26

Dự án đầu tư xây dựng phải thực hiện quyết toán vốn đầu tư xây dựng khi nào?

a. Sau khi hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng

b. Khi cấp có thẩm quyền có văn bản dừng hoặc cho phép chấm dứt thực hiện dự án

c. Đáp án a và b là đúng

d. Đáp án a và b là sai

a

27

UBND cấp tỉnh có thẩm quyền nào dưới đây?

a. Ban hành hệ thống định mức dự toán xây dựng công trình

b. Công bố giá vật liệu xây dựng, đơn giá nhân công xây dựng, giá ca máy và thiết bị thi công, chỉ số giá xây dựng và đơn giá xây dựng công trình.

c. Công bố suất vốn đầu tư xây dựng công trình

d. Cả a và c

b

28

Thẩm quyền điều chỉnh cơ cấu các khoản mục chi phí trong tổng mức đầu tư xây dựng của dự án đầu tư xây dựng do cơ quan nào sau đây?

a. Người quyết định đầu tư quyết định.

b. Chủ đầu tư tổ chức điều chỉnh, báo cáo người quyết định đầu tư và chịu trách nhiệm về việc điều chỉnh của mình.

c. Chủ đầu tư tổ chức điều chỉnh theo ủy quyền của Người quyết định đầu tư.

d. Các đáp án trên đều sai.

b

29

Việc thẩm định tổng mức đầu tư xây dựng của dự án đầu tư xây dựng theo hình thức PPP, do cơ quan nào dưới đây thẩm định?

a. Cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành.

b. Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành.

c. Đơn vị đầu mối quản lý về hoạt động PPP thuộc cơ quan nhà nước có thẩm quyền ký kết hợp đồng dự án chủ trì.

d. Nhà đầu tư.

c

30

 

Dự án xây dựng Trụ sở văn phòng Tổng cục Thuế có tổng mức đầu tư 180 tỷ đồng. Theo quy định của Luật Xây dựng 2014 và các văn bản quy phạm pháp luật hướng dẫn Luật, tổng mức đầu tư xây dựng của dự án này do cơ quan nào dưới đây thẩm định?

a. Cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng thẩm định

b. Sở Xây dựng thẩm định

c. Cơ quan chuyên môn trực thuộc người quyết định đầu tư chủ trì tổ chức thẩm định.

d. Các đáp án trên đều sai.

a

31

Dự toán xây dựng công trình sử dụng vốn đầu tư công (giai đoạn thiết kế bản vẽ thi công - trường hợp thiết kế ba bước), do cơ quan nào dưới đây phê duyệt?

a. Người quyết định đầu tư phê duyệt.

b. Chủ đầu tư phê duyệt.

c. Người quyết định đầu tư ủy quyền cho Chủ đầu tư phê duyệt.

d. Các đáp án trên đều sai.

b

32

Đáp án nào dưới đây liệt kê đúng và đủ các khoản mục chi phí thuộc chi phí xây dựng trong dự toán xây dựng công trình?

a. Chi phí vật liệu, nhân công, máy và thiết bị thi công, chi phí chung, lợi nhuận của doanh nghiệp xây dựng.

b. Chi phí trực tiếp, chi phí quản lý của doanh nghiệp, chi phí điều hành sản xuất tại công trường, chi phí phục vụ công nhân, chi phí phục vụ thi công tại công trường và một số chi phí phục vụ cho quản lý khác của doanh nghiệp và lợi nhuận của doanh nghiệp xây dựng.

c. Tất cả các chi phí trực tiếp tạo nên sản phẩm xây dựng, lợi nhuận của doanh nghiệp xây dựng và thuế giá trị gia tăng.

d. Chi phí trực tiếp, chi phí gián tiếp, thu nhập chịu thuế tính trước và thuế giá trị gia tăng

d

33

Chi phí trực tiếp trong chi phí xây dựng bao gồm nội dung nào sau đây?

a. Chi phí vật liệu, chi phí nhân công, chi phí máy và thiết bị thi công

b. Chi phí chung

c. Chi phí nhà tạm để ở và điều hành thi công

d. Không nội dung nào ở trên

a

34

Chi phí gián tiếp trong chi phí xây dựng không bao gồm chi phí nào sau đây?

a. Chi phí chung, chi phí nhà tạm để ở và điều hành thi công

b. Chi phí cho một số công việc không xác định được khối lượng từ thiết kế

c. Chi phí gián tiếp được xác định bằng định mức tỷ lệ phần trăm

d. Thuế giá trị gia tăng

d

35

Hợp đồng tư vấn xây dựng được áp dụng các loại giá hợp đồng nào sau đây?

a. Hợp đồng trọn gói;

b. Hợp đồng theo đơn giá (cố định và điều chỉnh);

c. Hợp đồng theo thời gian;

d. Tất cả các loại giá hợp đồng nêu trên.

d

36

Hợp đồng tư vấn xây dựng được ký kết giữa bên giao thầu và bên nhận thầu có giá trị hợp đồng là 25 tỷ. Vậy, giá trị tạm ứng tối thiểu cho hợp đồng xây dựng này là bao nhiêu?

a. 10% giá hợp đồng;

b. 15% giá hợp đồng;

c. 20% giá hợp đồng;

d. 25% giá hợp đồng.

b

37

Nội dung nào sau đây là đúng quy định về việc bảo đảm thanh toán hợp đồng xây dựng?

a. Trước khi ký kết hợp đồng xây dựng, bên giao thầu phải có bảo đảm thanh toán phù hợp với tiến độ thanh toán đã thỏa thuận trong hợp đồng

b. Nghiêm cấm bên giao thầu ký kết hợp đồng xây dựng khi chưa có kế hoạch vốn để thanh toán theo thỏa thuận thanh toán trong hợp đồng, trừ các công trình xây dựng theo lệnh khẩn cấp

c. Bao gồm cả nội dung a và b

d. Chỉ cần nội dung a hoặc b

c

38

Mức tạm ứng hợp đồng xây dựng tối đa được là bao nhiêu % giá hợp đồng?

a. 40% giá hợp đồng;

b. 50% giá hợp đồng;

c. 60% giá hợp đồng;

d. 80% giá hợp đồng.

b

39

Trong trường hợp Tổng thầu ký hợp đồng với nhà thầu phụ, quy định nào sau đây là đúng về trách nhiệm của nhà thầu đối với chủ đầu tư về tiến độ và chất lượng các công việc đã ký kết?

a. Các nhà thầu phụ trực tiếp có trách nhiệm đối với chủ đầu tư về phần công việc thực hiện.

b. Trách nhiệm thuộc về tổng thầu, kể cả các công việc do nhà thầu phụ thực hiện.

c. Cả tổng thầu và nhà thầu phụ có trách nhiệm trực tiếp đối với chủ đầu tư.

d. Các trường hợp trên đều đúng

b

40

Thời điểm có hiệu lực của hợp đồng xây dựng là thời điểm nào trong các trường hợp sau đây?

a. Thời điểm ký kết hợp đồng (đóng dấu nếu có)

b. Thời điểm cụ thể do các bên thỏa thuận trong hợp đồng xây dựng và bên giao thầu đã nhận được bảo đảm thực hiện hợp đồng của bên nhận thầu (đối với hợp đồng có quy định về bảo đảm thực hiện hợp đồng);

c. Thời điểm ký kết hợp đồng (đóng dấu nếu có) và bên giao thầu đã nhận được bảo đảm thực hiện hợp đồng của bên nhận thầu (đối với hợp đồng có quy định về bảo đảm thực hiện hợp đồng);

d. Thời điểm ký kết hợp đồng (đóng dấu nếu có) hoặc thời điểm cụ thể do các bên thỏa thuận trong hợp đồng xây dựng và bên giao thầu đã nhận được bảo đảm thực hiện hợp đồng của bên nhận thầu (đối với hợp đồng có quy định về bảo đảm thực hiện hợp đồng).

d

41

 

Hợp đồng thi công xây dựng công trình được thanh lý khi nào?

a. Khi nghiệm thu, hoàn thành hạng mục công trình, công trình đưa vào sử dụng;

b. Khi hết thời hạn bảo hành;

c. Khi bên nhận thầu đã hoàn thành nghĩa vụ bảo hành hạng mục công trình, công trình;

d. Khi bên giao thầu và bên nhận thầu đã hoàn thành tất cả các nghĩa vụ theo hợp đồng xây dựng đã ký.

d

42

Hợp đồng thi công xây dựng công trình có giá trọn gói, được điều chỉnh theo những trường hợp nào dưới đây?

a. Khi khối lượng công việc nằm ngoài phạm vi công việc phải thực hiện của thiết kế theo hợp đồng.

b. Khi xảy ra bất khả kháng được Chủ đầu tư chấp thuận

c. Khi điều chỉnh biện pháp thi công

d. Khi khối lượng công việc thực tế hoàn thành được nghiệm thu tăng hoặc giảm so với khối lượng công việc tương ứng ghi trong hợp đồng.

a

43

 

Đối với hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh, trường hợp nào dưới đây không phải thực hiện ký kết phụ lục bổ sung hợp đồng?

a. Khối lượng thực tế hoàn thành được nghiệm thu tăng hoặc giảm lớn hơn 20% khối lượng công việc tương ứng ghi trong hợp đồng.

b. Bổ sung khối lượng công việc hợp lý chưa có đơn giá trong hợp đồng.

c. Điều chỉnh đơn giá toàn bộ hoặc một số đơn giá cho những công việc mà tại thời điểm ký hợp đồng bên giao thầu và bên nhận thầu đã thỏa thuận điều chỉnh sau một khoảng thời gian nhất định kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực.

d. Các trường hợp bất khả kháng và bất khả kháng khác theo quy định.

c

44

Chi phí nào dưới đây không được coi là chi phí tư vấn đầu tư xây dựng?

a. Chi phí lập báo cáo đánh giá tác động môi trường.

b. Chi phí quan trắc biến dạng công trình.

c. Chi phí kiểm định chất lượng công trình.

d. Chi phí quy đổi vốn đầu tư xây dựng công trình.

b

45

Chi phí thuê tư vấn nước ngoài thực hiện công việc lập nhiệm vụ, lập đồ án quy hoạch được giới hạn trong khoảng nào sau đây:

a. Không vượt quá 2 lần mức chi phí do tư vấn trong nước thực hiện xác định theo quy định của pháp luật.

b. Không vượt quá 3 lần mức chi phí do tư vấn trong nước thực hiện xác định theo quy định của pháp luật.

c. Không vượt quá 3,5 lần mức chi phí do tư vấn trong nước thực hiện xác định theo quy định của pháp luật.

d. Không phương án nào đúng.

c

46

Dự toán gói thầu tư vấn nước ngoài được xác định trên cơ sở nào dưới đây?

a. Chi phí tư vấn nước ngoài dự tính trong tổng mức đầu tư

b. Lập dự toán tháng - người (hoặc ngày - người)

c. Định mức chi phí thuê tư vấn nước ngoài

d. Dự toán chi phí tư vấn nước ngoài

d

47

Dự toán gói thầu tư vấn đầu tư xây dựng bao gồm các chi phí nào sau đây?

a. Chi phí chuyên gia, chi phí quản lý, chi phí khác, thu nhập chịu thuế tính trước

b. Chi phí chuyên gia, chi phí khác, thu nhập chịu thuế tính trước, chi phí dự phòng

c. Chi phí chuyên gia, chi phí quản lý, chi phí khác, thu nhập chịu thuế tính trước, thuế và chi phí dự phòng.

d. Chi phí chuyên gia, chi phí quản lý, chi phí khác, thu nhập chịu thuế tính trước và thuế.

c

48

Nhà thầu tư vấn quản lý chi phí đầu tư xây dựng có quyền nào sau đây?

a. Quyết định định mức xây dựng, giá xây dựng và các chi phí khác có liên quan khi xác định giá dự thầu để tham gia đấu thầu

b. Kiểm soát các thay đổi trong quá trình thi công xây dựng công trình có liên quan đến thay đổi chi phí đầu tư xây dựng công trình hoặc đẩy nhanh tiến độ xây dựng công trình

c. Xem xét, chấp thuận các đề xuất thay đổi về giá vật tư, vật liệu xây dựng theo đề xuất của tư vấn thiết kế hoặc nhà thầu thi công xây dựng

d. Yêu cầu chủ đầu tư thanh toán các khoản chi phí theo hợp đồng đã ký kết; được thanh toán các khoản vay do chậm thanh toán.

d

49

Nhà thầu tư vấn quản lý chi phí đầu tư xây dựng có các nghĩa vụ nào sau đây?

a. Chịu trách nhiệm trước pháp luật và chủ đầu tư về kết quả thực hiện công việc tư vấn của mình và bồi thường thiệt hại gây ra cho chủ đầu tư (nếu có) theo hợp đồng đã ký kết và pháp luật có liên quan

b. Tổ chức xác định các định mức dự toán xây dựng mới hoặc điều chỉnh của công trình làm cơ sở quản lý chi phí đầu tư xây dựng

c. Tổ chức kiểm soát chi phí đầu tư xây dựng công trình theo quy định

d. Cả 3 phương án trên

a

50

Trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng, chủ đầu tư có các quyền gì sau đây?

a. Chấp thuận thực hiện lựa chọn tổ chức tư vấn quản lý chi phí đầu tư xây dựng đủ điều kiện năng lực theo quy định tại Nghị định về quản lý dự án đầu tư xây dựng để thực hiện thẩm tra tổng mức đầu tư, dự toán xây dựng công trình làm cơ sở cho việc thẩm định, phê duyệt.

b. Chấp thuận các đề xuất về thay đổi vật tư, vật liệu xây dựng, biện pháp thi công, yêu cầu kỹ thuật theo đề xuất của tư vấn thiết kế hoặc nhà thầu thi công xây dựng

c. Thực hiện một số công việc tư vấn đầu tư xây dựng nếu có đủ điều kiện năng lực theo quy định.

d. Phương án b, c

d

51

Việc tạm ứng hợp đồng chỉ được thực hiện trong trường hợp nào sau đây?

a. Sau khi hợp đồng xây dựng có hiệu lực, riêng đối với hợp đồng thi công xây dựng thì phải có cả kế hoạch giải phóng mặt bằng theo đúng thỏa thuận trong hợp đồng,

b. Bên giao thầu đã nhận được bảo lãnh tiền tạm ứng (nếu có) tương ứng với giá trị của từng loại tiền mà các bên đã thỏa thuận.

c. Đồng thời cả a và b

d. Không cần trường hợp nào ở trên

c

VI. LĨNH VỰC QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG (28 câu)

TT

Nội dung câu hỏi

Đáp án

1

Quản lý thực hiện dự án đầu tư xây dựng bao gồm những nội dung nào sau đây?

a. Quản lý về phạm vi, kế hoạch công việc;

b. Quản lý khối lượng công việc; chất lượng xây dựng;

c. Quản lý tiến độ thực hiện; chi phí đầu tư xây dựng;

d. Tất cả các nội dung ở trên.

d

2

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng chuyên ngành, Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực có trách nhiệm gì?

a. Xác định yêu cầu, nội dung nhiệm vụ lập dự án; cung cấp thông tin, tài liệu cần thiết trong trường hợp thuê tư vấn lập dự án; tổ chức nghiệm thu kết quả lập dự án và lưu trữ hồ sơ dự án đầu tư xây dựng

b. Kiểm tra, giám sát việc thực hiện dự án; định kỳ báo cáo việc thực hiện dự án với người quyết định đầu tư, cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền

c. Thu hồi vốn, trả nợ vốn vay đối với dự án có yêu cầu về thu hồi vốn, trả nợ vốn vay

d. Tất cả các trách nhiệm tại điểm a, b và c

d

3

Tổng thầu xây dựng là nhà thầu ký kết hợp đồng trực tiếp với ai để nhận thầu một số loại công việc của công trình hoặc toàn bộ công việc của dự án đầu tư xây dựng.?

a. Chủ đầu tư

b. Nhà thầu phụ

c. Chủ đầu tư và các nhà thầu phụ

d. Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng

a

4

Đối với dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn đầu tư công, việc giám sát, đánh giá đầu tư phải tuân thủ theo quy định nào?

a. Theo quy định của pháp luật về đầu tư công

b. Theo quy định của pháp luật về xây dựng

c. Theo quy định của pháp luật về đầu tư công và pháp luật về xây dựng

d. Theo quy định của pháp luật về đầu tư công, pháp luật về xây dựng và pháp luật khác có liên quan

d

5

 

Hoạt động đầu tư xây dựng phải bảo đảm các nguyên tắc nào dưới đây?

a. Sử dụng hợp lý nguồn lực, tài nguyên tại khu vực có dự án, bảo đảm đúng mục đích dự án được phê duyệt

b. Đúng trình tự đầu tư xây dựng; tuân thủ tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, quy định của pháp luật có liên quan.

c. Bảo đảm chất lượng, tiến độ, an toàn công trình, tính mạng, sức khỏe con người và tài sản; phòng, chống cháy, nổ; bảo vệ môi trường.

d. Tất cả các nguyên tắc nêu tại a, b và c.

d

6

Chi phí mua bảo hiểm cho người lao động trong thời gian thi công xây dựng của nhà thầu thi công xây dựng được tính trong chi phí nào?

a. Trong tổng mức đầu tư

b. Trong chi phí sản xuất kinh doanh của nhà thầu

c. Trong dự toán xây dựng

d. Trong giá trị hợp đồng thi công xây dựng

b

7

Những hành vi nào dưới đây bị nghiêm cấm trong hoạt động đầu tư xây dựng?

a. Khởi công xây dựng công trình khi chưa đủ điều kiện khởi công theo quy định của pháp luật về xây dựng.

b. Xây dựng công trình không đúng quy hoạch xây dựng; vi phạm chỉ giới xây dựng, cốt xây dựng; xây dựng công trình không đúng với giấy phép xây dựng được cấp.

c. Vi phạm quy định về an toàn lao động, tài sản, phòng, chống cháy, nổ, an ninh, trật tự và bảo vệ môi trường trong xây dựng.

d. Tất cả các hành vi nêu tại a, b và c

d

8

Đối với dự án nhóm A gồm nhiều dự án thành phần trong đó mỗi dự án thành phần có thể vận hành độc lập, khai thác sử dụng hoặc được phân kỳ đầu tư để thực hiện thì dự án thành phần được quản lý thực hiện như thế nào?

a. Như dự án nhóm A.

b. Như một dự án độc lập.

c. Như một dự án độc lập, nhưng phải được cấp có thẩm quyền cho phép đầu tư chấp thuận.

d. Như một dự án độc lập, do người quyết định đầu tư quyết định

c

9

Đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công, trong thời gian thực hiện dự án, giá vật liệu xây dựng trên thị trường biến động tăng hơn so với giá tính trong tổng mức đầu tư được duyệt thì có được điều chỉnh dự án không?

a. Không

b. Có, nếu chỉ số giá xây dựng do Bộ Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh công bố lớn hơn chỉ số giá xây dựng được sử dụng để tính dự phòng trượt giá trong tổng mức đầu tư dự án được duyệt.

c. Điều chỉnh hay không là do người quyết định đầu tư quyết định

d. Điều chỉnh hay không là do cơ quan chuyên môn về xây dựng cho phép

b

10

Quy định nào là đúng về việc phân kỳ đầu tư ?

a. Được thể hiện trong Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng và quyết định đầu tư xây dựng,

b. Phù hợp với tiến độ, thời gian thực hiện dự án trong nội dung quyết định hoặc chấp thuận chủ trương đầu tư xây dựng

c. Cả a và b đều đúng

d. Các đáp án trên là sai

c

11

Đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công, tiến độ thực hiện dự án có được vượt quá thời gian đã được xác định trong dự án được người quyết định đầu tư phê duyệt không?

a. Có, nhưng phải được chủ đầu tư chấp thuận

b. Có, nhưng phải được người quyết định đầu tư chấp thuận

c. Có, nhưng phải được cơ quan chuyên môn về xây dựng chấp thuận

d. Không

b

12

Nhà thầu tư vấn giám sát thi công xây dựng không có trách nhiệm nào dưới đây?

a. Thực hiện nghĩa vụ theo nội dung hợp đồng đã được ký kết với chủ đầu tư

b. Chịu trách nhiệm về chất lượng công việc theo hợp đồng đã được ký kết

c. Bồi thường thiệt hại khi sử dụng thông tin, tài liệu, tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, giải pháp kỹ thuật, tổ chức quản lý không phù hợp và vi phạm hợp đồng làm thiệt hại cho chủ đầu tư

d. Chịu trách nhiệm về chất lượng thiết kế xây dựng công trình

d

13

Thiết kế xây dựng đã được phê duyệt chỉ được điều chỉnh khi nào?

a. Khi điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng có yêu cầu điều chỉnh thiết kế xây dựng

b. Trong quá trình thi công xây dựng có yêu cầu phải điều chỉnh thiết kế xây dựng để bảo đảm chất lượng công trình và hiệu quả của dự án

c. Bao gồm cả trường hợp a và b

d. Không được điều chỉnh trong bất kể trường hợp nào

c

14

Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng gồm những tài liệu cơ bản nào?

a. Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng

b. Bản sao một trong những giấy tờ hợp pháp về quyền sử dụng đất

c. Một số bản vẽ thiết kế xây dựng

d. Gồm các tài liệu nêu tại a, b và c

d

15

Ai có trách nhiệm thực hiện lập quyết toán hợp đồng xây dựng?

a. Chủ đầu tư

b. Nhà thầu thi công xây dựng công trình

c. Nhà thầu tư vấn giám sát thi công xây dựng

d. Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng

b

16

Khi khởi công xây dựng công trình phải có bước thiết kế nào được phê duyệt?

a. Thiết kế cơ sở

b. Thiết kế kỹ thuật

c. Thiết kế bản vẽ thi công của hạng mục công trình, công trình khởi công đã được phê duyệt và được chủ đầu tư kiểm tra, xác nhận trên bản vẽ

d. Tất cả các bước thiết kế nêu tại a, b và c.

c

17

Việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, bồi thường, giải phóng mặt bằng xây dựng được thực hiện theo quy định nào?

a. Quy định của pháp luật về xây dựng

b. Quy định của pháp luật về đất đai

c. Quy định của pháp luật về xây dựng và pháp luật về đất đai

d. Theo quy định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

b

18

Việc bàn giao toàn bộ hoặc một phần mặt bằng xây dựng để thi công là do ai quyết định?

a. Người quyết định đầu tư quyết định

b. Chủ đầu tư quyết định

c. Theo thỏa thuận giữa chủ đầu tư và nhà thầu thi công xây dựng

d. Chính quyền địa phương quyết định

c

19

Tổ chức nào có trách nhiệm lắp đặt biển báo công trình tại công trình?

a. Chủ đầu tư xây dựng công trình

b. Nhà thầu thiết kế xây dựng công trình

c. Nhà thầu chính thi công xây dựng công trình

d. Nhà thầu phụ thi công xây dựng công trình

a

20

Vật liệu, cấu kiện sử dụng vào công trình xây dựng phải tuân thủ theo quy định nào?

a. Theo đúng thiết kế xây dựng, chỉ dẫn kỹ thuật (nếu có) đã được phê duyệt.

b. Bảo đảm chất lượng theo tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật và pháp luật về chất lượng sản phẩm hàng hóa.

c. Theo quy định tại cả đáp án a và b

d. Theo yêu cầu của chủ đầu tư

c

21

Trong quá trình thi công xây dựng công trình, chủ đầu tư có nghĩa vụ gì?

a. Phối hợp, tham gia với Ủy ban nhân dân các cấp thực hiện việc bồi thường thiệt hại, giải phóng mặt bằng xây dựng để bàn giao cho nhà thầu thi công xây dựng

b. Thuê tổ chức tư vấn có đủ năng lực hoạt động xây dựng để kiểm định chất lượng công trình khi cần thiết

c. Lưu trữ hồ sơ xây dựng công trình

d. Tất cả các nghĩa vụ nêu tại a, b và c

d

22

Nhà thầu thi công xây dựng có nghĩa vụ gì?

a. Chịu trách nhiệm về chất lượng, nguồn gốc của vật tư, nguyên liệu, vật liệu, thiết bị, sản phẩm xây dựng do mình cung cấp sử dụng vào công trình;

b. Lập bản vẽ hoàn công, tham gia nghiệm thu công trình;

c. Sử dụng vật liệu đúng chủng loại, bảo đảm yêu cầu theo thiết kế được duyệt

d. Tất cả các nghĩa vụ nêu tại a, b và c

d

23

Theo quy định của pháp luật về xây dựng có mấy cấp sự cố công trình xây dựng?

a. Một

b. Hai

c. Ba

d. Bốn

c

24

Trong thời gian thi công xây dựng, xảy ra sự cố công trình xây dựng thì thẩm quyền giải quyết sự cố thực hiện theo quy định nào?

a. Theo Luật Xây dựng 50/2014 và 62/2020

b. Theo Nghị định 06/2021/NĐ-CP

c. Theo Nghị định 10/2021/NĐ-CP

d. Theo các quy định tại điểm a, b và c

b

25

Việc điều chỉnh đơn giá thực hiện hợp đồng chỉ áp dụng đối với loại hợp đồng xây dựng nào?

a. Hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh và hợp đồng theo thời gian

b. Hợp đồng trọn gói

c. Hợp đồng theo đơn giá cố định

d. Tất cả các loại hợp đồng nêu tại a, b và c

a

26

Ai có trách nhiệm lập và trình chủ đầu tư chấp thuận kế hoạch tổng hợp về an toàn lao động trước khi khởi công xây dựng công trình?

a. Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng

b. Nhà thầu thi công xây dựng công trình

c. Nhà thầu tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình

d. Không có quy định ai phải thực hiện

b

27

Theo quy định của pháp luật về xây dựng, kiểm định viên thực hiện kiểm định kỹ thuật an toàn lao động phải được huấn luyện, bồi dưỡng và sát hạch được phân thành mấy nhóm?

a. Hai

b. Ba

c. Bốn

d. Năm

c

28

Trên cơ sở đảm bảo phù hợp trình tự, thủ tục theo quy định của pháp luật về đất đai, việc bồi thường, hỗ trợ, tái định cư được thực hiện tại giai đoạn nào của dự án?

a. Tại giai đoạn chuẩn bị dự án;

b. Tại giai đoạn thực hiện dự án;

c. Đáp án a hoặc đáp án b;

d. Tại giai đoạn kết thúc xây dựng.

c

PHẦN II. CÂU HỎI VỀ KIẾN THỨC CHUYÊN MÔN

A. LĨNH VỰC KHẢO SÁT XÂY DỰNG

I. KHẢO SÁT ĐỊA HÌNH (58 câu)

TT

Nội dung câu hỏi

Đáp án

1

Để bố trí công trình có thể sử dụng các phương pháp nào?

a. Phương pháp tọa độ vuông góc

b. Phương pháp tọa độ cực; giao hội

c. Phương pháp đường chuyền toàn đạc; tam giác khép kín

d. Một trong các phương pháp trên

d

2

Bố trí công trình được thực hiện theo trình tự nào:

a. Chuyển trục ra thực địa và giác móng; Lập lưới bố trí công trình; Định vị công trình; Bố trí các trục phụ; Bố trí chi tiết các trục dọc và ngang; Chuyển trục và độ cao lên các tầng; Bố trí các điểm chi tiết; Đo vẽ hoàn công

b. Lập lưới bố trí công trình; Định vị công trình; Chuyển trục ra thực địa và giác móng; Bố trí các trục phụ; Bố trí chi tiết các trục dọc và ngang; Đo vẽ hoàn công; Chuyển trục và độ cao lên các tầng; Bố trí các điểm chi tiết

c. Lập lưới bố trí công trình; Định vị công trình; Chuyển trục ra thực địa và giác móng; Bố trí các trục phụ; Bố trí chi tiết các trục dọc và ngang; Chuyển trục và độ cao lên các tầng; Bố trí các điểm chi tiết; Đo vẽ hoàn công

d. Định vị công trình; Chuyển trục ra thực địa và giác móng; Lập lưới bố trí công trình; Bố trí các trục phụ; Bố trí chi tiết các trục dọc và ngang; Chuyển trục và độ cao lên các tầng; Bố trí các điểm chi tiết; Đo vẽ hoàn công

c

3

Các bản vẽ thiết kế cần thiết cần giao cho nhà thầu gồm:

a. Bản đồ tỷ lệ lớn; Bản vẽ bố trí các trục chính công trình; Bản vẽ móng công trình; Bản vẽ mặt cắt công trình.

b. Bản vẽ tổng mặt bằng công trình; Bản đồ tỷ lệ lớn; Bản vẽ móng công trình; Bản vẽ mặt cắt công trình.

c. Bản vẽ tổng mặt bằng công trình; Bản vẽ bố trí các trục chính công trình; Bản vẽ móng công trình; Bản đồ tỷ lệ lớn.

d. Bản vẽ tổng mặt bằng công trình; Bản vẽ bố trí các trục chính công trình; Bản vẽ móng công trình; Bản vẽ mặt cắt công trình.

d

4

Yêu cầu độ chính xác công trình phụ thuộc vào:

a. Kích thước hạng mục; chất lượng xây dựng; tính chất; hình thức kết cấu; trình tự và phương pháp thi công xây lắp.

b. Kích thước hạng mục; vật liệu xây dựng; tính chất; hình thức kết cấu móng; trình tự và phương pháp thi công xây lắp.

c. Chiều cao công trình; vật liệu xây dựng; tính chất; hình thức kết cấu; trình tự và phương pháp thi công xây lắp.

d. Kích thước hạng mục; vật liệu xây dựng; tính chất; hình thức kết cấu; trình tự và phương pháp thi công xây lắp.

d

5

Có mấy cấp chính xác khi bố trí công trình:

a. 4 cấp

b. 5 cấp

c. 6 cấp

d. 7 cấp

c

6

Cấp chính xác bố trí công trình cấp 3 có đặc trưng độ chính xác như thế nào:

a. mβ = 5”, ms/s = 1/15000, mh = 1 mm/trạm

b. mβ = 10”, ms/s = 1/10000, mh = 2 mm/trạm

c. mβ = 20”, ms/s = 1/5000, mh = 2.5 mm/trạm

d. mβ = 30”, ms/s = 1/5000, mh = 3 mm/trạm

c

7

Nếu chiều cao mặt bằng thi công xây dựng từ 60 đến 100m thì sai số trung phương xác định độ cao trên mặt bằng thi công xây dựng so với mặt bằng gốc là bao nhiêu?

a. 3 mm

b. 4 mm

c. 5 mm

d. 6 mm

c

8

Độ chính xác của công tác đo đạc kiểm tra kích thước hình học và đo vẽ hoàn công không được lớn hơn:

a. 20% dung sai cho phép của kích thước hình học được cho trong tiêu chuẩn chuyên ngành hoặc hồ sơ thiết kế.

b. 25% dung sai cho phép của kích thước hình học được cho trong tiêu chuẩn chuyên ngành hoặc hồ sơ thiết kế.

c. 30% dung sai cho phép của kích thước hình học được cho trong tiêu chuẩn chuyên ngành hoặc hồ sơ thiết kế.

d. 35% dung sai cho phép của kích thước hình học được cho trong tiêu chuẩn chuyên ngành hoặc hồ sơ thiết kế.

a

9

Sai số giới hạn cho phép khi đo chuyển dịch ngang đối với công trình xây dựng trên nền đất cát, đất sét và các loại đất chịu nén khác:

a. 1 mm

b. 3 mm

c. 5 mm

d. 10 mm

b

10

Sai số cho phép đo độ nghiêng của ống khói, tháp cột cao không vượt quá:

a. 0.00001 x H

b. 0.0001 x H

c. 0.0005 x H

d. 0.001 x H

(H là chiều cao công trình)

c

11

Trên khu vực thành phố và công nghiệp lưới trắc địa đo vẽ bản đồ tỷ lệ lớn được thiết kế phải đảm bảo các chỉ tiêu nào?

a. Độ chính xác của mạng lưới khống chế ở cấp trên phải đảm bảo cho việc tăng dầy cho cấp dưới

b. Mật độ điểm khống chế phải thỏa mãn các yêu cầu đo vẽ

c. Đối với khu vực nhỏ thì sử dụng hệ tọa độ độc lập

d. Cả ba chỉ tiêu trên

d

12

Sai số vị trí điểm khống chế đo vẽ so với điểm khống chế cơ sở gần nhất không vượt quá:

a. 0.10 mm trên bản đồ đối với vùng rậm rạp

b. 0.15 mm trên bản đồ đối với vùng rậm rạp

c. 0.20 mm trên bản đồ đối với vùng rậm rạp

d. 0.25 mm trên bản đồ đối với vùng rậm rạp

b

13

Sai số độ cao của điểm khống chế đo vẽ so với điểm độ cao cơ sở gần nhất không được vượt quá:

a. 1/3 khoảng cao đều ở vùng núi

b. 1/6 khoảng cao đều ở vùng núi

c. 1/10 khoảng cao đều ở vùng núi

d. 1/12 khoảng cao đều ở vùng núi

b

14

Khi đo vẽ ở khu vực chưa xây dựng cần sử dụng bản đồ các loại tỷ lệ nào?

a. 1:500 và 1:1000

b. 1:2000

c. 1:5000

d. Một trong các tỷ lệ trên

d

15

Sai số trung bình vị trí mặt bằng của các vật cố định, quan trọng so với điểm khống chế đo vẽ gần nhất không vượt quá:

a. 0.15 mm trên bản đồ

b. 0.2 mm trên bản đồ

c. 0.3 mm trên bản đồ

d. 0.4 mm trên bản đồ

c

16

Sai số độ cao của điểm khống chế đo vẽ so với điểm độ cao cơ sở gần nhất không được vượt quá:

a. 1/3 khoảng cao đều ở vùng đồng bằng

b. 1/6 khoảng cao đều ở vùng đồng bằng

c. 1/10 khoảng cao đều ở vùng đồng bằng

d. 1/12 khoảng cao đều ở vùng đồng bằng

c

17

 

Khi đo vẽ ở khu vực đã xây dựng cần sử dụng bản đồ các loại tỷ lệ nào?

a. 1:200

b. 1:500

c. 1:1000

d. Một trong ba tỷ lệ trên

d

18

Khi đo vẽ ở khu vực đã xây dựng sử dụng các phương pháp nào để đo vẽ chi tiết?

a. Phương pháp tọa độ cực

b. Phương pháp giao hội góc, cạnh

c. Phương pháp tọa độ vuông góc

d. Cả ba phương pháp a,b,c

d

19

Mạng lưới gồm các điểm có tọa độ được xác định chính xác và được đánh dấu bằng các mốc kiên cố trên mặt bằng xây dựng và được sử dụng làm cơ sở để bố trí các hạng mục công trình từ bản vẽ thiết kế ra thực địa là:

a. Lưới khống chế cơ sở

b. Lưới khống chế thi công

c. Lưới khống chế đo vẽ

d. Lưới khống chế đo vẽ bản đồ tỷ lệ lớn

b

20

Hệ tọa độ của lưới khống chế thi công phải là:

a. Hệ tọa độ giả định

b. Hệ tọa độ đã dùng trong các giai đoạn khảo sát và thiết kế công trình

c. Hệ tọa độ nhà nước

d. Một trong các phương án trên

b

21

Lưới khống chế thi công có thể có các dạng nào?

a. Lưới ô vuông xây dựng

b. Lưới đường chuyền đa giác

c. Lưới tam giác đo góc cạnh kết hợp

d. Một trong các phương án trên

b

22

Số bậc của lưới khống chế mặt bằng thi công tối đa là bao nhiêu bậc?

a. 2

b. 3

c. 4

d. 5

c

23

Mật độ các điểm của lưới khống chế mặt bằng thi công đối với các công trình xây dựng công nghiệp nên chọn như thế nào?

a.1 điểm trên 1 đến 2 ha

b. 1 điểm trên 2 đến 3 ha

c. 1 điểm trên 3 đến 5 ha

d. 1 điểm trên 5 đến 10 ha

b

24

Số điểm khống chế mặt bằng tối thiểu của lưới thi công là bao nhiêu?

a. 2

b. 3

c. 4

d. 5

c

25

Lưới khống chế độ cao phục vụ công tác thi công các công trình lớn có diện tích lớn hơn 100 ha được thành lập bằng phương pháp đo cao hình học với độ chính xác tương đương với thủy chuẩn cấp hạng nào?

a. Hạng II

b. Hạng III

c. Hạng IV

d. Kỹ thuật

b

26

Lưới khống chế độ cao phục vụ công tác thi công các công trình lớn có diện tích nhỏ hơn 100 ha được thành lập bằng phương pháp đo cao hình học với độ chính xác tương đương với thủy chuẩn cấp hạng nào?

a. Hạng II

b. Hạng III

c. Hạng IV

d. Kỹ thuật

c

27

Loại công trình nào khi lập lưới khống chế thi công yêu cầu độ chính xác: mβ = 5", ms/s = 1/10000, mh = 6 mm/km?

a. Xí nghiệp, các cụm nhà và công trình xây dựng trên phạm vi lớn hơn 100 ha, từng ngôi nhà và công trình riêng biệt trên diện tích lớn hơn 10 ha.

b. Xí nghiệp, các cụm nhà và công trình xây dựng trên phạm vi nhỏ hơn 100 ha, từng ngôi nhà và công trình riêng biệt trên diện tích từ 1 ha đến 10 ha.

c. Nhà và công trình xây dựng trên diện tích nhỏ hơn 1 ha, đường trên mặt đất và các đường ống ngầm trong phạm vi xây dựng.

d. Đường trên mặt đất và các đường ống ngầm ngoài phạm vi xây dựng.

b

28

Loại công trình nào khi lập lưới khống chế thi công yêu cầu độ chính xác: mβ = 10", ms/s = 1/5000, mh = 10 mm/km?

a. Xí nghiệp, các cụm nhà và công trình xây dựng trên phạm vi lớn lơn 100 ha, từng ngôi nhà và công trình riêng biệt trên diện tích lớn lơn 10 ha.

b. Xí nghiệp, các cụm nhà và công trình xây dựng trên phạm vi nhỏ hơn 100 ha, từng ngôi nhà và công trình riêng biệt trên diện tích từ 1 ha đến 10 ha.

c. Nhà và công trình xây dựng trên diện tích nhỏ hơn 1 ha, đường trên mặt đất và các đường ống ngầm trong phạm vi xây dựng.

d. Đường trên mặt đất và các đường ống ngầm ngoài phạm vi xây dựng.

c

29

Việc thành lập lưới khống chế mặt bằng phục vụ thi công phải được hoàn thành và bàn giao chậm nhất bao nhiêu tuần trước khi khởi công xây dựng công trình?

a. 1 tuần.

b. 2 tuần.

c. 3 tuần.

d. 4 tuần.

b

30

Việc đo độ lún công trình cần tiến hành thường xuyên cho đến tốc độ lún công trình:

a. 1-2 mm/năm

b. 2-3 mm/năm

c. 1-3 mm/năm

d. 3-5 mm/năm

a

31

Để đo độ lún công trình cần sử dụng các máy thủy chuẩn có độ phóng đại không nhỏ hơn:

a. 40 lần

b. 24 lần

c. 16 lần

d. 20 lần

b

32

Để đo độ lún công trình cần sử dụng các máy thủy chuẩn có giá trị khoảng chia trên ống nước dài không vượt quá:

a. 25"/2mm

b. 20"/2mm

c. 12"/2mm

d. 15"/2mm

c

33

Trước khi đo độ lún công trình, so với máy tự động cân bằng, máy không tự động cân bằng phải kiểm nghiệm bổ sung các nội dung nào:

a. Kiểm tra hoạt động của vít nghiêng bằng mia; kiểm tra độ chính xác của trục ngắm khi điều chỉnh tiêu cự; kiểm nghiệm và hiệu chỉnh vị trí bọt nước dài.

b. Xác định giá trị vạch khắc của ống nước dài và sai số hình ảnh parabol; xác định giá trị vạch chia của bộ đo cực nhỏ trên các khoảng cách khác nhau; kiểm nghiệm và hiệu chỉnh vị trí bọt nước dài.

c. Xác định giá trị vạch chia của bộ đo cực nhỏ trên các khoảng cách khác nhau; kiểm tra hoạt động của vít nghiêng bằng mia; kiểm nghiệm và hiệu chỉnh vị trí bọt nước dài.

d. Xác định giá trị vạch khắc của ống nước dài và sai số hình ảnh parabol; kiểm tra hoạt động của vít nghiêng bằng mia; kiểm nghiệm và hiệu chỉnh vị trí bọt nước dài.

d

34

Cần có biện pháp loại trừ ảnh hưởng của góc i trước khi đo khi góc i dao động quá

a. 10"

b. 12"

c. 20"

d. 25"

b

35

Xác định sai số khoảng chia 1dm trên thang chính và thang phụ (nếu có) của mia Invar, sai số này không được vượt quá

a. 0.20 mm

b. 0.15 mm

c. 0.25 mm

d. 0.10 mm

b

36

Mốc chuẩn cần thỏa mãn các yêu cầu nào:

a. Giữ được ổn định trong suốt quá trình đo độ lún công trình

b. Cho phép kiểm tra một cách tin cậy độ ổn định của các mốc khác

c. Cho phép dẫn độ cao đến các mốc đo lún một cách thuận lợi

d. Cả ba yêu cầu trên

d

37

Mốc đo độ lún có các loại sau:

a. Mốc gắn tường, cột

b. Mốc nền móng

c. Mốc chôn sâu

d. Cả ba loại a,b,c

d

38

Nên bố trí mốc chuẩn có khoảng cách đến công trình là:

a. 50-100m

b. 100-200m

c. 200-300m

d. 300-500m

a

39

Kết quả đo độ lún công trình được sử dụng để giải quyết nhiệm vụ gì:

a. Đánh giá, kiểm chứng các giải pháp thiết kế nền, móng và cung cấp tài liệu cho

b. Đánh giá, kiểm chứng các giải pháp thiết kế và làm cơ sở để đưa ra các biện pháp thi công công trình

3. Đánh giá, kiểm chứng các giải pháp thiết kế nền, móng và làm cơ sở để đưa ra các biện pháp phòng chống sự cố

d. Kiểm tra độ ổn định của công trình và cung cấp tài liệu cho xây dựng công trình

c

40

Số lượng mốc chuẩn khi đo lún các công trình xây dựng cần ít nhất là:

a. 2

b. 3

c. 4

d. 5

b

41

Mốc chuẩn có dạng cọc ống (loại A) được áp dụng khi đo lún các công trình xây dựng nào

a. Nền đất đá ổn định, chiều sâu khá lớn, khu vực thi công chịu tác động của lực động học

b. Móng cọc chiều sâu đạt đến lớp đất đá tốt được sử dụng để tựa cọc công trình

c. Trên nền đất đá kém ổn định

d. Cả ba loại trên

a

42

Việc đo lún công trình được chia thành các cấp như thế nào?

a. Ba cấp (cấp I: ±1 mm; cấp II: ±2 mm; cấp III: ±5 mm)

b. Ba cấp (cấp I: ±2 mm; cấp II: ±5 mm; cấp III: ±10 mm)

c. Ba cấp (cấp I: ±0.5 mm; cấp II: ±1 mm; cấp III: ±2 mm)

d. Bốn cấp (cấp I: ±1 mm; cấp II: ±2 mm; cấp III: ±5 mm; cấp IV: ±10 mm)

a

43

Đo độ lún của nền móng các nhà và công trình được xây dựng trên nền đất cứng, các công trình quan trọng, các công trình có ý nghĩa đặc biệt phải chọn cấp độ đo lún nào?

a. Cấp I

b. Cấp II

c. Cấp III

d. Ngoài phạm vi độ chính xác các cấp trên

a

44

Đo độ lún của nền móng các nhà và công trình được xây dựng trên nền đất có tính biến dạng cao, các công trình được đo độ lún để xác định nguyên nhân hư hỏng phải chọn cấp độ đo lún nào?

a. Cấp I

b. Cấp II

c. Cấp III

d. Ngoài phạm vi độ chính xác các cấp trên

b

45

Đo độ lún của nền móng các nhà và công trình được xây dựng trên nền đất lấp, đất có tính sụt lún cao, đất có tính bão hòa nước và trên nền đất bùn chịu nén

a. Cấp I

b. Cấp II

c. Cấp III

d. Ngoài phạm vi độ chính xác các cấp trên

c

46

Xác định phương pháp tính trọng số đảo độ cao của điểm yếu theo sơ đồ mạng lưới đo lún:

a. Phương pháp thay thế trọng số tương đương

b. Phương pháp nhích dần

c. Phương pháp ước tính theo chương trình được lập trên máy tính

d. Một trong ba phương pháp trên

d

47

Sơ đồ mạng lưới đo độ lún cần được chuyển lên bình đồ hoặc bản đồ có tỷ lệ từ:

a. 1:100 đến 1:1000

b. 1:100 đến 1:500

c. 1:200 đến 1:500

d. 1:500 đến 1:1000

b

48

Giai đoạn thi công xây dựng nên đo lún vào các giai đoạn công trình:

a. 25%, 50%, 75% tải trọng bản thân công trình.

b. 50%, 75%, 100% tải trọng bản thân công trình.

c. 25%, 50%, 75%, 100% tải trọng bản thân công trình.

d. 20%, 40%, 60%, 80% tải trọng bản thân công trình.

c

49

Đo độ lún công trình bằng phương pháp đo cao hình học cấp II thì máy thủy chuẩn phải có độ chính xác như thế nào:

a. Độ phóng đại của ống kính 40x; giá trị khoảng chia bọt nước dài 12"/2mm; giá trị vạch khắc vành đọc số và bộ đo cực nhỏ 0,005 mm và 0,1 mm.

b. Độ phóng đại của ống kính 35x đến 40x; giá trị khoảng chia bọt nước dài không vượt quá 12"/2mm; giá trị vạch khắc vành đọc số và bộ đo cực nhỏ 0,005 mm và 0,1 mm.

c. Độ phóng đại của ống kính 24x; giá trị khoảng chia bọt nước dài 15"/2mm; lưới chỉ chữ thập của máy có ba chỉ ngang

d. Độ phóng đại của ống kính 24x; giá trị khoảng chia bọt nước dài 30"/2mm, bọt nước tiếp xúc; lưới chỉ chữ thập của máy có ba chỉ ngang

b

50

Đo độ lún công trình bằng phương pháp đo cao hình học cấp II chiều dài tia ngắm không vượt quá:

a. 25m.

b. 30m.

c. 40m.

d. 50m.

b

51

Đo độ lún công trình bằng phương pháp đo cao hình học ở cấp nào thì chiều cao của tia ngắm phải cách mặt đất tối thiểu 0.3m:

a. I

b. ll

c. Ill

d. IV

c

52

Các lưới thủy chuẩn đo độ lún công trình có thể được bình sai theo phương pháp nào:

a. Bình sai điều kiện

b. Bình sai gián tiếp

c. Binh sai theo phương pháp Popov

d. Một trong các phương pháp trên

d

53

Tiêu chuẩn để đánh giá độ chính xác của đại lượng đo trong xây dựng là sai số trung phương. Sai số giới hạn được lấy bằng:

a. 1 lần sai số trung phương

b. 2 lần sai số trung phương

c. 2,5 lần sai số trung phương

d. 3 lần sai số trung phương

b

54

Nếu sử dụng hệ tọa độ quốc gia thì phải sử dụng hệ tọa độ:

a. Vn2000

b. Hà Nội 72

c. WGS84

d. UTM

a

55

Nếu sử dụng hệ tọa độ quốc gia thì kinh tuyến trục được chọn sao cho biến dạng chiều dài cạnh không vượt quá:

a. 1/25 0000

b. 1/50 000

c. 1/70 000

d. 1/100 000

b

56

Khoảng cao đều của bản đồ địa hình được xác định dựa vào các yếu tố sau:

a. Yêu cầu thiết kế và đặc điểm công trình.

b. Độ chính xác cần thiết về độ cao và độ dốc của công trình.

c. Mức độ phức tạp và độ dốc của địa hình.

d. Tất cả các phương án nêu

d

57

Lưới khống chế đo vẽ bản đồ tỷ lệ lớn bao gồm các loại lưới nào:

a. Lưới trắc địa nhà nước các cấp hạng và lưới khống chế thi công

b. Lưới trắc địa nhà nước các cấp hạng và lưới khống chế đo vẽ

c. Lưới khống chế thi công và lưới khống chế đo vẽ

d. Lưới trắc địa nhà nước các cấp hạng, lưới khống chế đo vẽ và lưới khống chế thi công

b

58

Sai số vị trí điểm khống chế đo vẽ so với điểm khống chế cơ sở gần nhất không vượt quá:

a. 0.1 mm trên bản đồ đối với vùng quang đãng

b. 0.15 mm trên bản đồ đối với vùng quang đãng

c. 0.20 mm trên bản đồ đối với vùng quang đãng

d. 0.25 mm trên bản đồ đối với vùng quang đãng

a

II. KHẢO SÁT ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH (70 câu)

TT

Nội dung câu hỏi

Đáp án

1

Theo tiêu chuẩn (TCVN 9156:2012), khi đo vẽ và thành lập bản đồ địa chất công trình phục vụ công tác xây dựng, các đơn vị đất đá được phân chia thành những đơn vị nào trong các phương án sau:

a. Thành hệ, phức hệ địa chất nguồn gốc, kiểu thạch học, kiểu địa chất công trình

b. Điệp thạch học, Phức hệ thạch học, kiểu thạch học, kiểu địa chất công trình

c. Thành hệ, Phức hệ thạch học, kiểu thạch học, kiểu địa chất công trình

d. Phức hệ địa chất, phức hệ thạch học, kiểu thạch học, kiểu địa chất công trình

b

2

Theo tiêu chuẩn phân vùng địa chất công trình được áp dụng trong tiêu chuẩn (TCVN 9156:2012), người ta chia thành mấy đơn vị phân vùng và tên các đơn vị:

a. 3 đơn vị phân vùng gồm: vùng, khu, khoảnh

b. 5 đơn vị phân vùng gồm: miền, vùng, phụ vùng, khu, khoảnh

c. 4 đơn vị phân vùng gồm: miền, vùng, khu, khoảnh

d. 6 đơn vị phân vùng gồm: miền, phụ miền, vùng, phụ vùng, khu, khoảnh

c

3

Mật độ điểm nghiên cứu (số điểm quan sát và công trình thăm dò trên 1 km2) khi đo vẽ thành lập bản đồ địa chất công trình (ĐCCT) phụ thuộc những yếu tố nào trong các phương án dưới đây:

a. Tỷ lệ đo vẽ ĐCCT, mức độ xuất lộ, nguồn tài liệu lưu trữ thu thập được

b. Tỷ lệ đo vẽ (ĐCCT) và tầm quan trọng của công trình

c. Mức độ phức tạp về điều kiện ĐCCT, nguồn tài liệu lưu trữ thu thập được và mức độ xuất lộ

d. Tỷ lệ đo vẽ ĐCCT, mức độ phức tạp về điều kiện ĐCCT và chất lượng lộ của điểm quan sát

d

4

Thí nghiệm ép nước để nghiên cứu tính thấm của đất đá thực hiện với áp lực tiêu chuẩn và thời gian kéo dài sau khi đạt lưu lượng ổn định là trường hợp nào trong các phương án dưới đây:

a. 15 m cột nước và tiến hành cho tới khi lưu lượng ổn định trong thời gian 30 phút

b. 10 m cột nước và tiến hành cho tới khi lưu lượng ổn định trong thời gian 15 phút

c. 10 m cột nước và tiến hành cho tới khi lưu lượng ổn định trong thời gian 30 phút

d. 20 m cột nước và tiến hành cho tới khi lưu lượng ổn định trong thời gian 30 phút

c

5

Những đơn vị đất đá phân chia nào quy định được thể hiện trên bản đồ địa chất công trình tỷ lệ 1: 2000 và 1:1000 trong các phương án dưới đây:

a. Phức hệ thạch học và kiểu thạch học

b. Điệp thạch học và kiểu địa chất công trình

c. Điệp thạch học và phức hệ thạch học

d. Phức hệ thạch học, kiểu thạch học và kiểu địa chất công trình

d

6

Ma sát âm xuất hiện xung quanh cọc ma sát trong trường hợp nào dưới đây:

a. Đất đá xung quanh cọc có tốc độ lún nhỏ hơn tốc độ lún của mũi cọc

b. Tốc độ lún của đất xung quanh cọc lớn hơn tốc độ lún của mũi cọc

c. Tốc độ lún của đất xung quanh cọc tương đương tốc độ lún của mũi cọc

d. Đất xung quanh cọc không lún mà chỉ có đất ở mũi cọc lún

b

7

Trong thí nghiệm ép nước theo phương pháp Lugeon, đơn vị Lugeon được hiểu như thế nào:

a. Lưu lượng tiêu hao trong 1 phút, trên 1 m đoạn ép, dưới áp lực 100 m cột nước

b. Lưu lượng tiêu hao trong 1 phút, trên 1 m chiều dài đoạn ép, dưới áp lực 10 m cột nước

c. Lưu lượng nước tiêu hao trong 1 phút, trên 1 m chiều dài đoạn ép, dưới áp lực 50 m cột nước

d. Lưu lượng nước tiêu hao trong 1 phút, trên chiều dài đoạn ép trong lỗ khoan thí nghiệm, dưới áp lực 100 m cột nước

a

8

Hiện tượng carst chỉ có thể phát triển khi phải hội đủ những điều kiện nào:

a. Đá phải có tính hòa tan; nước phải có tính hòa tan và đá phải nứt nẻ

b. Đá phải có tính hòa tan; nước phải có tính hòa tan

c. Đá phải nứt nẻ, có tính thấm nước, nước có khả năng vận động

d. Phương án b và c

b

9

Hiện tượng carst phát triển theo những quy luật nào:

a. Phát triển giảm dần theo chiều sâu

b. Phát triển mạnh hơn ở khu vực đường phân thủy và yếu hơn ở gần thung lũng sông

c. Phát triển mạnh hơn ở gần thung lũng sông và yếu hơn ở khu vực đường phân thủy

d. Phương án a và c

d

10

Nếu gọi γc là khối lượng thể tích đơn vị đất khô và γ là khối lượng thể tích đơn vị, thì độ chặt của đất (hệ số đầm chặt) được hiểu là:

a. Tỷ số giữa γc thí nghiệm ở hiện trường và γc max của cùng loại đất thí nghiệm trong phòng.

b. Tỷ số giữa γ thí nghiệm ở hiện trường và γc max của cùng loại đất thí nghiệm trong phòng.

c. Tỷ số giữa γ thí nghiệm ở hiện trường và γmax của cùng loại đất thí nghiệm trong phòng.

d. Tỷ số giữa γc thí nghiệm ở hiện trường và γmax của cùng loại đất thí nghiệm phòng.

a

11

Những chỉ tiêu nào cho phép đánh giá trực tiếp mức độ nén lún và biến dạng của đất:

a. Áp lực tiền cố kết (Pc), chỉ số nén (Cc)

b. Hệ số cố kết (Cv), Hệ số nén lún (a),

c. Hệ số nén lún (a), chỉ số nén (Cc) và mô đun biến dạng (E)

d. Hệ số quá cố kết (OCR), mô đun biến dạng (E)

c

12

Trong các biểu đồ quan hệ lập từ kết quả thí nghiệm nén tĩnh cọc, biểu đồ quan hệ nào được sử dụng để trực tiếp xác định sức chịu tải giới hạn của cọc:

a. Biểu đồ quan hệ chuyển vị - tải trọng - thời gian

b. Biểu đồ quan hệ tải trọng - chuyển vị

c. Biểu đồ quan hệ chuyển vị - thời gian của các cấp gia tải

d. Biểu đồ quan hệ tải trọng - thời gian

b

13

Độ ẩm giới hạn chảy có thể được xác định bằng những phương pháp nào:

a. Lăn đất thành que đường kính 3mm và bề mặt bắt đầu bị rạn nứt và đưa đi xác định độ ẩm

b. Xác định bằng quả dọi thăng bằng, sau đó mang đi xác định độ ẩm

c. Xác định theo phương pháp Casagrande, sau đó mang đi xác định độ ẩm

d. Phương án b và c, nhưng kết quả được sử dụng khác nhau

d

14

Độ ẩm giới hạn dẻo được xác định bằng phương pháp nào:

a. Phương pháp Casagrande, sau đó mang đất đi xác định độ ẩm

b. Xác định bằng quả dọi thăng bằng, sau đó mang đất đi xác định độ ẩm

c. Lăn đất thành que đường kính 3mm và bề mặt bắt đầu bị rạn nứt và đưa đi xác định độ ẩm

d. Theo phương pháp quả dọi thăng bằng và Casagrade, sau đó mang đi xác định độ ẩm

c

15

Hiểu thế nào là khối lượng thể tích tự nhiên của đất:

a. Là khối lượng của một đơn vị thể tích đất ở trạng thái khô gió

b. Là khối lượng của một đơn vị thể tích đất chỉ có phần hạt rắn

c. Là khối lượng của một đơn vị thể tích đất có kết cấu và độ ẩm tự nhiên

d. Là khối lượng của một đơn vị thể tích đất có độ ẩm tự nhiên

c

16

Hiểu thế nào là khối lượng thể tích của cốt đất (Khối lượng thể tích khô):

a. Là khối lượng của một đơn vị thể tích đất ở trạng thái khô gió

b. Là khối lượng của một đơn vị thể tích đất chỉ có phần hạt rắn

c. Là khối lượng của một đơn vị thể tích đất có kết cấu và độ ẩm tự nhiên

d. Là khối lượng của một đơn vị thể tích đất khô, có kết cấu tự nhiên

d

17

Trong phòng thí nghiệm, phương pháp xác định khối lượng thể tích bằng dao vòng thường được sử dụng cho loại đất nào:

a. Đất cát lẫn sỏi sạn nhỏ

b. Đất loại sét dễ cắt gọt bằng dao, dễ lấy vào dao vòng mà không làm sứt mẻ mẫu

c. Đất loại sét lẫn nhiều hạt nhỏ hơn 5mm, khi cho vào dao vòng dễ vỡ vụn nhưng đất có thể giữ nguyên được ở dạng cục

d. Đất than bùn, đất có nhiều tàn tích thực vật

b

18

Trong phòng thí nghiệm, phương pháp xác định khối lượng thể tích bằng bọc sáp thường được sử dụng cho loại đất nào:

a. Đất loại sét lẫn nhiều hạt nhỏ hơn 5mm, khi cho vào dao vòng dễ vỡ vụn nhưng đất có thể giữ nguyên được ở dạng cục

b. Đất loại sét dễ cắt gọt bằng dao, dễ lấy vào dao vòng mà không làm sứt mẻ mẫu

c. Đất than bùn, đất có nhiều tàn tích thực vật

d. Đất cát lẫn sỏi sạn nhỏ

a

19

Hiểu thế nào là khối lượng riêng của đất:

a. Là khối lượng của một đơn vị thể tích hạt đất xếp chặt vào nhau

b. Là khối lượng của một đơn vị thể tích đất khô

c. Là khối lượng của một đơn vị thể tích phần hạt cứng, khô tuyệt đối, xếp chặt sít không có lỗ hổng

d. Là khối lượng của một đơn vị thể tích đất không nguyên dạng

c

20

Khối lượng riêng của đất được xác định bằng phương pháp bình tỷ trọng, tiến hành đồng thời với hai thí nghiệm và lấy giá trị trung bình khi chênh lệch giữa hai kết quả không quá:

a. 0,01 g/cm3

b. 0,03 g/cm3

c. 0,02 g/cm3

d. 0,05 g/cm3

c

21

Hiểu thế nào là độ ẩm của đất:

a. Là tỷ số giữa khối lượng nước trong đất và khối lượng mẫu đất có kết cấu phá hủy

b. Là tỷ số giữa khối lượng nước trong đất và khối lượng khô của đất

c. Là tỷ số giữa khối lượng nước trong đất và khối lượng mẫu đất ở trạng thái nguyên trạng

d. Là tỷ số giữa khối lượng nước trong đất kể cả nước liên kết mặt ngoài và khối lượng khô của đất

b

22

Độ ẩm của đất được xác định bằng phương pháp sấy khô và tiến hành đồng thời trên hai mẫu thử trong cùng điều kiện, lấy kết quả trung bình khi giữa hai lần thí nghiệm chênh lệch nhau không quá:

a. 2 %

b. 1 %

c. 3 %

d. 4 %

a

23

Lượng mất nước đơn vị hay còn gọi là tỷ lưu lượng hấp thu nước đơn vị được xác định như thế nào:

a. Là lưu lượng tiêu hao trong 1 phút trên 1 m chiều dài đoạn ép dưới áp lực 10 m cột nước

b. Là lưu lượng nước tiêu hao trong 1 phút, trên 1 m chiều dài đoạn ép dưới áp lực 1 m cột nước

c. Là lưu lượng nước tiêu hao trong 1 phút, trên chiều dài đoạn ép dưới áp lực 1 m cột nước

d. Là lưu lượng tiêu hao trong 1 phút trên 1 m chiều dài đoạn ép dưới áp lực 100 m cột nước

b

24

Khi tiến hành thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn (SPT), người ta đóng 3 hiệp, mỗi hiệp sâu 15 cm, giá trị xuyên tiêu chuẩn được xác định như thế nào:

a. Bằng tổng số búa của cả 3 hiệp xuyên

b. Bằng tổng số búa của hai hiệp đầu tiên

c. Bằng tổng số búa của hai hiệp sau cùng

d. Bằng số búa của hiệp xuyên cuối cùng

c

25

Tài liệu thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn (SPT) cho phép giải quyết được những nhiệm vụ gì trong khảo sát địa chất công trình:

a. Mô tả đất đá và phân chia địa tầng

b. Đánh giá độ chặt của đất rời và khả năng hóa lỏng của nó, đánh giá trạng thái của đất loại sét

c. Xác định được một số chỉ tiêu cơ lý của đất nền và thiết kế móng nông cũng như xác định sức chịu tải của móng cọc

d. Cả ba phương án a, b, c.

d

26

Thí nghiệm hiện trường bằng tải trọng tĩnh ép dọc trục cọc (Thí nghiệm nén tĩnh cọc) nhằm xác định chỉ tiêu gì:

a. Cường độ của đất nền ở mũi và thân cọc

b. Khả năng chịu lực của bản thân cọc

c. Tải trọng lớn nhất của cọc chịu được thời điểm phá hoại được xác định theo giới hạn quy ước

d. Sức kháng đầu mũi của cọc

c

27

Số lượng cọc thí nghiệm nén tĩnh phụ thuộc mức độ quan trọng của công trình, mức độ phức tạp của điều kiện đất nền, loại cọc và chất lượng thi công, thường được lấy bằng:

a. 0,5 % tổng số cọc của công trình nhưng không được ít hơn 2 cọc

b. 1 % tổng số cọc của công trình nhưng không được ít hơn 2 cọc

c. 2 % tổng số cọc của công trình nhưng không được ít hơn 2 cọc

d. 1,5 % tổng số cọc của công trình nhưng không được ít hơn 2 cọc

b

28

Khi thiết kế thí nghiệm nén tĩnh cọc để kiểm tra, tải trọng thí nghiệm lớn nhất để thí nghiệm có thể lấy theo các trường hợp sau:

a. Từ 100 % đến 150 % tải trọng thiết kế của cọc

b. Từ 150 đến 250 % tải trọng thiết kế của cọc

c. Từ 100 đến 200 % tải trọng thiết kế của cọc

d. Từ 150 đến 200 % tải trọng thiết kế của cọc

D

29

Hiểu thế nào là sức kháng mũi côn (qc) của xuyên tĩnh:

a. Là tổng lực tác dụng để đưa toàn bộ cần xuyên và mũi xuyên đi vào trong đất

b. Là lực tác dụng đưa mũi xuyên đi vào trong đất

c. Là lực tác dụng lên phần ống đo ma sát ở phần phía trên mũi xuyên

d. Là lực tác dụng đưa mũi côn vào đất (Qc) chia cho diện tích đáy mũi côn (Ac)

d

30

Hiểu thế nào là ma sát thành đơn vị (fs) của xuyên tĩnh:

a. Là lực tác dụng lên phần ống đo ma sát (Qs) chia cho diện tích bề mặt ống đo ma sát (Qs)

b. Là lực tác dụng lên toàn bộ bề mặt cần xuyên khi cần xuyên đi vào trong đất

c. Là lực tác dụng lên phần ống đo ma sát ở phần phía trên mũi xuyên

d. Là lực tác dụng để đưa toàn bộ phần mũi xuyên đi vào trong đất

a

31

Trong các biểu đồ quan hệ lập từ kết quả thí nghiệm nén tĩnh nền bằng tấm nén phẳng, biểu đồ quan hệ nào được sử dụng để trực tiếp xác định mô đun biến dạng:

a. Biểu đồ quan hệ độ lún - tải trọng - thời gian

b. Biểu đồ quan hệ độ lún - thời gian của các cấp gia tải

c. Biểu đồ quan hệ tải trọng - độ lún

d. Biểu đồ quan hệ tải trọng - thời gian

c

32

Phương pháp đổ nước thí nghiệm xác định hệ số thấm của A.K. Bôndưrep áp dụng thích hợp cho đất đá nào và điều kiện cụ thể nào:

a. Đất sét có mặt lớp xuất lộ hoặc tại độ sâu không quá 1,5 m, có tính thấm nhỏ

b. Đất sét pha có mặt lớp xuất lộ hoặc độ sâu không quá 1,5 m, có tính thấm nhỏ

c. Đất cát pha, cát mịn có mặt lớp lộ hoặc độ sâu không quá 1,5 m, có tính thấm không lớn

d. Đất cát thô lẫn sỏi sạn hay đất sỏi sạn có mặt lớp lộ hoặc độ sâu không quá 1,5 m, có tính thấm tương đối lớn đến lớn

d

33

Phương pháp đổ nước thí nghiệm xác định hệ số thấm của N.X. Netxterop áp dụng thích hợp cho đất đá nào và điều kiện cụ thể nào:

a. Cuội dăm sạn có mặt lớp xuất lộ hoặc sâu không quá 1,5 m, có tính thấm lớn

b. Đất hạt nhỏ và đất hạt mịn chứa nhiều sỏi sạn có mặt lớp xuất lộ hoặc sâu không quá 1,5 m, không bão hòa, có tính thấm trung bình đến yếu

c. Đất hòn tảng có mặt lớp lộ hoặc sâu không quá 1,5 m, có tính thấm không lớn

d. Sỏi sạn có mặt lớp lộ hoặc sâu không quá 1,5 m, có tính thấm tương đối lớn đến lớn

b

34

Điều kiện áp dụng phương pháp đổ nước thí nghiệm trong lỗ khoan theo phương pháp cột nước không đổi - Phương pháp V.M. Nasberg là:

a. Đáy đoạn đổ nước cao hơn mực nước ngầm hoặc mái tầng cách nước khoảng (T) lớn hơn hoặc bằng chiều cao cột nước đổ (H) (T > H)

b. Chiều cao cột nước thí nghiệm (H) nằm trong phạm vi chiều dài đoạn đổ nước (L) (H < L)

c. Tỷ số giữa cột nước (H) và bán kính của hố khoan đổ nước (r) nằm trong khoảng 50 ≤ H/r ≤ 200

d. Cả ba phương án a, b, c.

d

35

Sản phẩm cuối cùng của công tác đo vẽ địa chất công trình là gì:

a. Bản đồ địa mạo khu vực nghiên cứu kèm theo thuyết minh

b. Bản đồ địa chất khu vực nghiên cứu kèm theo thuyết minh

c. Bản đồ địa chất công trình kèm theo thuyết minh

d. Bản đồ địa chất thủy văn kèm theo thuyết minh

c

36

Để thực hiện công tác đo vẽ thành lập bản đồ địa chất công trình, cần phải có những giai đoạn công việc nào trong các phương án dưới đây:

a. Lập đề cương và dự toán của phương án; công tác chuẩn bị;

b. Công tác chuẩn bị; Công tác đo vẽ thực địa; Chỉnh lý tài liệu

c. Công tác thực địa; chỉnh lý tài liệu, lập bản đồ và viết thuyết minh.

d. Phương án a và c

d

37

Khi định vị vị trí lỗ khoan ngoài thực địa cần phải:

a. Ước lượng vị trí lỗ khoan ngoài thực địa

b. Bảo đảm đúng tọa độ vị trí lỗ khoan đã được quy định trong bản nhiệm vụ khảo sát

c. Tuân theo các quy định của công tác đo đạc trong tiêu chuẩn liên quan

d. Phương án b và c

d

38

Trong trường hợp gặp khó khăn về địa hình, không thể khoan đúng vị trí đã định và nếu không có quy định gì đặc biệt thì được phép dịch chuyển vị trí lỗ khoan với khoảng cách bao nhiêu:

a. Tùy ý, miễn là thuận lợi cho công tác khoan

b. 0,5 đến 1 m tính từ vị trí lỗ khoan thiết kế, nhưng phải bảo đảm mục đích thăm dò của lỗ khoan

c. 0,5 đến 3 m tính từ vị trí lỗ khoan thiết kế

d. 0,5 đến 1,5 m tính từ vị trí lỗ khoan thiết kế

b

39

Để xác định cao độ miệng lỗ khoan ngoài thực địa, cần phải dựa vào:

a. Địa hình thực tế để ước lượng cao độ

b. Cọc mốc cao độ; cọc định vị công trình có ghi cao độ hay mốc cao độ giả định và xác định cao độ sau.

c. Lập mốc giả định tại khu vực xây dựng công trình và xác định cao độ theo mốc này

d. Địa hình thực tế và mốc giả định để ước lượng cao độ

b

40

Trong quá trình khoan phải theo dõi, đo đạc và ghi chép đầy đủ những nội dung:

a. Diễn biến trong quá trình khoan như: tốc độ khoan, hiện tượng tụt cần khoan, lưu lượng và mầu sắc dung dịch...

b. Đo chiều sâu khoan và mô tả địa tầng, địa chất thủy văn.

c. Công tác lấy mẫu thí nghiệm; thí nghiệm SPT, cắt cánh...

d. Cả ba phương án a, b, c.

d

41

Khi khoan trong đất đá mềm yếu, dụng dung dịch sét có tác dụng gì:

a. Làm cho khoan trơn và dễ khoan hơn

b. Vận chuyển mùn khoan tốt hơn

c. Tác dụng chống sập lở thành lỗ khoan

d. Làm mát dụng cụ khoan tốt hơn

c

42

Đối với đất loại sét trạng thái dẻo chảy, chảy và bùn thường sử dụng những loại ống mẫu nào để lấy mẫu nguyên trạng:

a. Ống mẫu nguyên trạng loại thường

b. Ống mẫu có van

c. Ống mẫu nòng đôi

d. Ống mẫu thành mỏng hay ống mẫu Pittong

d

43

Quy định về Phương án khảo sát địa kỹ thuật đầy đủ phải gồm những nội dung nào:

a. Thành phần, khối lượng; yêu cầu kỹ thuật cần thực hiện;

b. Thành phần, khối lượng, tiến độ của công tác khảo sát cần thực hiện

c. Giải pháp tổ chức thực hiện; tiến độ và giá thành dự kiến

d. Phương án a và c

d

44

Kết quả khảo sát địa chất công trình (Khảo sát Địa kỹ thuật) cho giai đoạn trước thiết kế cơ sở được sử dụng để giải quyết nhiệm vụ gì:

a. Luận chứng cho Dự án đầu tư (Báo cáo khả thi) và kiến nghị chọn giải pháp móng thích hợp

b. Luận chứng cho quy hoạch tổng thể và làm cơ sở để thiết kế khảo sát địa chất công trình giai đoạn chi tiết hơn

c. Chính xác hóa vị trí công trình và cung cấp tài liệu cho thiết kế kỹ thuật để xây dựng công trình

d. Kiểm tra và chính xác hóa những vấn đề còn nghi ngờ hoặc còn thiếu hoặc phục vụ thiết kế giải pháp công trình

b

45

Kết quả khảo sát địa chất công trình (Khảo sát Địa kỹ thuật) cho giai đoạn thiết kế cơ sở được sử dụng để giải quyết nhiệm vụ gì:

a. Luận chứng cho Dự án đầu tư (Báo cáo khả thi) và kiến nghị chọn giải pháp móng thích hợp

b. Luận chứng cho quy hoạch tổng thể và làm cơ sở để thiết kế khảo sát địa chất công trình giai đoạn chi tiết hơn

c. Chính xác hóa vị trí công trình và cung cấp tài liệu cho thiết kế kỹ thuật để xây dựng công trình

d. Kiểm tra và chính xác hóa những vấn đề còn nghi ngờ hoặc còn thiếu hoặc phục vụ thiết kế giải pháp công trình

a

46

Kết quả khảo sát địa chất công trình (Khảo sát Địa kỹ thuật) cho giai đoạn thiết kế kỹ thuật được sử dụng để giải quyết nhiệm vụ gì:

a. Luận chứng cho Dự án đầu tư (Báo cáo khả thi) và kiến nghị chọn giải pháp móng thích hợp

b. Luận chứng cho quy hoạch tổng thể và làm cơ sở để thiết kế khảo sát địa chất công trình giai đoạn chi tiết hơn

c. Chính xác hóa vị trí công trình và cung cấp tài liệu cho thiết kế kỹ thuật để xây dựng công trình

d. Kiểm tra và chính xác hóa những vấn đề còn nghi ngờ hoặc còn thiếu hoặc phục vụ thiết kế giải pháp công trình

c

47

Khi khảo sát địa chất công trình cho khu nhà cao tầng phục vụ thiết kế cơ sở thì mạng lưới lỗ khoan thăm dò thường được bố trí như thế nào:

a. Bố trí ngay trên diện tích xây dựng của từng hạng mục công trình

b. Bố trí theo tuyến hoặc theo mạng lưới trên toàn bộ diện tích khu xây dựng của dự án

c. Bố trí tùy thuộc điều kiện địa hình thực tế của khu vực xây dựng

d. Mỗi hạng mục công trình bắt buộc phải bố trí một công trình thăm dò

b

48

Khi khảo sát địa chất công trình cho khu nhà cao tầng phục vụ thiết kế kỹ thuật thì mạng lưới công trình thăm dò thường được bố trí như thế nào:

a. Mỗi hạng mục công trình bắt buộc phải bố trí một công trình thăm dò

b. Bố trí theo tuyến hoặc theo mạng lưới trên toàn bộ diện tích khu xây dựng của dự án

c. Bố trí tùy thuộc điều kiện địa hình thực tế của khu vực xây dựng

d. Bố trí ngay trên diện tích xây dựng của từng hạng mục công trình

d

49

Khi xác định chiều sâu các công trình thăm dò thì người ta phải dựa vào những yếu tố nào:

a. Mục đích tiến hành công tác thăm dò

b. Quy mô tải trọng và tầm quan trọng của công trình

c. Đặc điểm cấu trúc địa chất

d. Cả ba phương án a, b, c và chọn điều kiện an toàn chung cho công trình

d

50

Hiểu thế nào là hàm lượng phần trăm tích lũy tại một đường kính hạt đất:

a. Là hàm lượng phần trăm tích lũy của các đường kính hạt lớn hơn hoặc bằng đường kính đó

b. Là tổng hàm lượng phần trăm của các hạt có đường kính nhỏ hơn đường kính đó

c. Là hàm lượng phần trăm của hạt có đường kính bằng đường kính đó

d. Là hàm lượng phần trăm theo khối lượng của các hạt có đường kính nhỏ hơn đường kính đó

d

51

Việc phân tích thành phần hạt bằng sàng khô được thực hiện đối với đất rời (không có hoặc có không đáng kể hạt bụi và sét) khi hạt đất có kích thước:

a. Lớn hơn 0,25 mm

b. Lớn hơn 0,5 mm

c. Lớn hơn 1,0 mm

d. Lớn hơn 2,0 mm

b

52

Việc phân tích thành phần hạt bằng sàng ướt được thực hiện đối với đất có tính dính (có chứa đáng kể các hạt bụi và sét) khi hạt đất có kích thước:

a. Lớn hơn 0,1 mm

b. Lớn hơn 0,5 mm

c. Lớn hơn 1,0 mm

d. Lớn hơn 0,25 mm

a

53

Phương pháp tỷ trọng kế được áp dụng để phân tích thành phần hạt của đất loại sét đối với các hạt có kích thước:

a. Nhỏ hơn 0,05 mm

b. Nhỏ hơn 1,0 mm

c. Nhỏ hơn 0,1 mrn

d. Nhỏ hơn 0,02 mm

c

54

Mẫu đất đá nguyên trạng là mẫu đất đá khi lấy lên bảo đảm các yêu cầu sau:

a. Mẫu vẫn giữ nguyên được thành phần và trạng thái của đất đá

b. Mẫu vẫn giữ nguyên được độ ẩm; trạng thái và thành phần của đất đá

c. Mẫu vẫn giữ nguyên được thành phần và kết cấu của đất đá

d. Mẫu vẫn giữ nguyên được kết cấu, thành phần, trạng thái và các tính chất như trong thiên nhiên (không kể sự thay đổi trạng thái ứng suất)

d

55

Yêu cầu khi lấy mẫu nguyên trạng vào hộp đựng cần phải thực hiện những nội dung công việc gì:

a. Đậy nắp hai đầu ống mẫu và dán một thẻ mẫu bên ngoài, sau đó bọc kín bằng vật liệu cách li

b. Đặt một thẻ mẫu lên đầu trên của mẫu và đậy nắp hộp mẫu, ngoài dán một thẻ mẫu khác có đánh dấu đầu trên của mẫu

c. bọc kín mẫu bằng vật liệu cách li có quét parafin cách ẩm

d. Phương án b và c

d

56

Khi xếp mẫu nguyên trạng vào hòm cần phải thực hiện và tuân thủ các bước sau:

a. Đánh số hòm, ghi địa chỉ người gửi, người nhận, đánh các ký hiệu và ghi chú cần thiết để bảo vệ hòm mẫu.

b. Xếp mẫu vào hòm phải chèn các khoảng trống giữa các mẫu bằng vỏ bào,... sao cho chặt khít

c. Xếp mẫu vào hòm cách nhau 2-3 cm, cách thành hòm 3-4 cm, chèn chặt bằng vỏ bào,..., dưới mẫu để bảng thống kê mẫu,

d. Phương án a và c

d

57

Tại sao khi lấy mẫu nguyên trạng để thí nghiệm người ta lại phải quy định kích thước đường kính tối thiểu và chiều dài của mẫu:

a. Để thuận tiện cho công tác lấy mẫu, thí nghiệm và vận chuyển

b. Tránh làm ảnh hưởng đến mẫu đất thí nghiệm bên trong, phù hợp với đường kính của thiết bị thí nghiệm

c. Đủ khối lượng mẫu để thí nghiệm tất cả các chỉ tiêu theo yêu cầu

d. Phương án b và c

d

58

Người ta chia mức độ phức tạp của điều kiện địa chất công trình thành mấy cấp, cấp nào là phức tạp nhất:

a. 4 cấp, cấp 1 là cấp phức tạp nhất

b. 3 cấp, cấp 3 là cấp phức tạp nhất

c. 5 cấp, cấp 1 là cấp phức tạp nhất

d. 2 cấp, cấp 2 là cấp phức tạp nhất

b

59

Độ ẩm giới hạn dẻo của đất loại sét có kết cấu bị phá hủy là độ ẩm của đất khi chuyển trạng thái từ:

a. Cứng sang nửa cứng

b. Dẻo cứng sang chảy

c. Cứng sang dẻo

d. Dẻo sang dẻo mềm

c

60

Độ ẩm giới hạn chảy của đất loại sét có kết cấu bị phá hủy là độ ẩm của đất khi chuyển trạng thái từ:

a. cứng sang dẻo

b. dẻo sang chảy

c. dẻo cứng sang dẻo

d. dẻo sang dẻo mềm

b

61

Trong các chỉ tiêu sau, chỉ tiêu nào được sử dụng để phân loại và gọi tên đất loại sét:

a. Giới hạn chảy (WL)

b. Độ sệt (B)

c. Chỉ số dẻo (lp)

d. Giới hạn dẻo (Wp)

c

62

Trong các chỉ tiêu sau, chỉ tiêu nào được sử dụng để đánh giá trạng thái của đất loại sét:

a. Giới hạn chảy (WL)

b. Độ sệt (B)

c. Chỉ số dẻo (lp)

4. Giới hạn dẻo (Wp)

b

63

Khi chọn phương pháp khoan khảo sát địa chất công trình cần phải đáp ứng được các yêu cầu chủ yếu nào:

a. Năng suất khoan cao, hao phí vật tư ít và tiến độ nhanh; đảm bảo yêu cầu kỹ thuật và an toàn lao động

b. Đạt tiến độ nhanh, năng suất khoan cao, chi phí vật tư thấp; đảm bảo yêu cầu kỹ thuật

c. Xác định chính xác địa tầng, lấy được các loại mẫu và cho phép thí nghiệm trong hố khoan

d. Phương án a và c

d

64

Trong quá trình khoan, những trường hợp nào phải tiến hành gia cố thành lỗ khoan bằng ống chống:

a. Khi khoan vào đất đá bở rời dung dịch sét không đủ khả năng bảo vệ thành lỗ khoan

b. Cần ngăn cách các tầng chứa nước, nghiên cứu tính nứt nẻ và tính thấm bằng thí nghiệm ngoài trời

c. Khi khoan gặp các hang hốc hoặc khe nứt lớn gây mất dung dịch quá nhiều

d. Cả ba phương án a, b, c

d

65

Mẫu lưu được lấy trong quá trình khoan khảo sát địa chất công trình được sử dụng để giải quyết nhiệm vụ gì:

a. Để làm mẫu không nguyên trạng thí nghiệm các chỉ tiêu vật lý của đất

b. Để làm căn cứ nghiệm thu công tác khoan ngoài thực địa và kiểm tra khi cần thiết

c. Đối chiếu khi chỉnh lý tài liệu, làm căn cứ nghiệm thu thực địa và kiểm tra khi cần thiết

d. Sử dụng để đối chiếu khi chỉnh lý tài liệu và kiểm tra khi cần thiết

c

66

Tất cả các lỗ khoan sau khi khoan xong đều phải được thực hiện công tác nghiệm thu gồm các nội dung sau:

a. Nghiệm thu theo các nhiệm vụ kỹ thuật đã được quy định trong phương án kỹ thuật khoan

b. Nghiệm thu vị trí, cao độ và độ sâu khoan, các loại mẫu lấy, sổ kỹ thuật và các văn bản khác

c. Các nhiệm vụ kỹ thuật đã được quy định trong phương án kỹ thuật, nội dung ghi chép nhật ký

d. Phương án b và c

d

67

Những nội dung công việc cần thực hiện trước khi tiến hành lấy mẫu nước trong hố khoan:

a. Lắp đặt nhiệt kế ngay trong chai mẫu để đo nhiệt độ nước; đo nhiệt độ không khí tại thời điểm lấy mẫu

b. Rửa sạch, lắp ráp và kiểm tra sự hoạt động của dụng cụ lấy mẫu

c. Thả dụng cụ lấy mẫu nước vào lỗ khoan để lấy nước và tráng dụng cụ lấy mẫu

d. Cả ba phương án a, b, c.

d

68

Kết quả thí nghiệm xuyên tĩnh cho phép giải quyết các nhiệm vụ gì của công tác khảo sát địa chất công trình:

a. Phân chia địa tầng và đánh giá được mức độ đồng nhất của đất đá

b. Xác định được độ chặt của đất loại cát

c. Xác định một số đặc trưng cơ lý của đất và kết hợp với tài liệu khác để phân loại đất, sử dụng để thiết kế móng nông và xác định sức chịu tải của cọc

d. Cả ba phương án a, b, c.

d

69

Phương pháp thí nghiệm đổ nước trong hố đào của A. K. Bôndưrep sử dụng mấy vòng chắn bằng thép để đổ nước:

a. Không sử dụng vòng chắn thép mà đổ thẳng vào hố đào

b. Sử dụng hai vòng thép đặt đồng tâm và đổ nước vào vòng trong và phần vành khuyên giữa hai vòng

c. Sử dụng một vòng thép để đổ nước vào trong

d. Sử dụng hai vòng thép đặt đồng tâm nhưng chỉ đổ nước vào phần vành khuyên giữa hai vòng

c

70

Phương pháp thí nghiệm đổ nước trong hố đào của N.X. Netxterop sử dụng mấy vòng chắn bằng thép để đổ nước:

a. Sử dụng hai vòng thép đặt đồng tâm và đổ nước vào vòng trong và phần vành khuyên giữa hai vòng

b. Không sử dụng vòng chắn thép mà đổ thẳng vào hố đào

c. Sử dụng một vòng thép để đổ nước vào trong

d. Sử dụng hai vòng thép đặt đồng tâm nhưng chỉ đổ nước vào phần vành khuyên giữa hai vòng

a

B. LĨNH VỰC THIẾT KẾ QUY HOẠCH XÂY DỰNG

TT

Nội dung câu hỏi

Đáp án

1

Yêu cầu lựa chọn đất xây dựng đô thị nào sau đây là sai?

a. Có các lợi thế về kinh tế, xã hội, hạ tầng kỹ thuật và môi trường

b. Có đủ diện tích đất để phát triển đô thị trong giai đoạn 10 đến 15 năm

c. Không thuộc phạm vi khu vực được xác định để khai thác mỏ, bảo tồn thiên nhiên

d. Không nằm trong phạm vi cấm xây dựng theo pháp luật về xây dựng

b

2

Cấu trúc phát triển không gian đô thị không bao hàm yếu tố nào?

a. Hình thái đô thị

b. Kinh tế đô thị

c. Quản lý đô thị

d. Sinh thái đô thị

c

3

Cấu trúc phát triển không gian đô thị xác định trên cơ sở nào?

a. Khung thiên nhiên của đô thị; Các điều kiện hiện trạng; Tiềm năng phát triển đô thị;

b. Các điều kiện hiện trạng; Tiềm năng phát triển đô thị;

c. Khung thiên nhiên của đô thị; Các điều kiện hiện trạng;

d. Khung thiên nhiên của đô thị; Tiềm năng phát triển đô thị;

a

4

Yêu cầu nào không quy định bắt buộc đối với quy hoạch xây dựng công trình công cộng ngầm đô thị?

a. Phải phù hợp với quy hoạch tổ chức không gian và hệ thống dịch vụ công cộng của đô thị

b. Phải đảm bảo yêu cầu bố trí hỗn hợp nhiều loại chức năng khác nhau

c. Phải đảm bảo kết nối không gian thuận tiện và an toàn với các công trình giao thông ngầm

d. Phải đảm bảo kết nối với hệ thống hạ tầng kỹ thuật ngầm chung của đô thị

b

5

Yêu cầu nào không quy định bắt buộc đối với quy hoạch cải tạo các khu vực cũ trong đô thị?

a. Phù hợp với điều kiện hiện trạng về mật độ và tầng cao xây dựng

b. Phù hợp với giá trị lịch sử, giá trị kiến trúc và chất lượng của các công trình hiện có

c. Đảm bảo yêu cầu về phòng cháy, chữa cháy, bãi đỗ xe, cơ sở hạ tầng kỹ thuật khác

d. Đảm bảo quỹ đất dự trữ phát triển

d

6

Quy hoạch cải tạo các khu vực cũ trong đô thị, trong điều kiện nào thì được phép xen cấy thêm các công trình khác?

a. Không được phép xen cấy bất kể điều kiện nào

b. Được phép xen cấy bất kể điều kiện nào

c. Khi quy mô trường học đảm bảo chuẩn quốc gia do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định

d. Khi các công trình trường học, chợ, cây xanh đảm bảo chỉ tiêu về quy mô, bán kính phục vụ

d

7

Quy hoạch xây dựng mới các đơn vị ở mới cần đảm bảo đường giao thông từ cấp nào trở lên không chia cắt đơn vị ở?

a. Đường trục chính đô thị

b. Đường chính đô thị

c. Đường liên khu vực

d. Đường chính khu vực

b

8

Theo chiến lược phát triển nhà ở quốc gia đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 đã xác định đến năm 2030 diện tích sàn nhà ở tối thiểu và trung bình toàn quốc tại đô thị là bao nhiêu m2/người?

a. 6/26

b. 8/25

c. 12/30

d. 15/30

c

9

Có bao nhiêu yêu cầu đối với việc phân khu chức năng trong quy hoạch điểm dân cư nông thôn?

a. 4 yêu cầu

b. 5 yêu cầu

c. 6 yêu cầu

d. 7 yêu cầu

c

10

Tổng chỉ tiêu sử dụng đất (đất ở, đất công cộng, đất giao thông, đất hạ tầng cây xanh) của điểm dân cư nông thôn là:

a. 35m2/người

b. 37m2/người

c. 40m2/người

d. 45m2/người

b

11

Các loại đồ án quy hoạch vùng nào ở Việt Nam được lập theo quyết định của thủ tướng Chính phủ:

a. Vùng liên tỉnh; vùng chức năng đặc thù; vùng dọc tuyến đường cao tốc; hành lang kinh tế liên tỉnh.

b. Vùng tỉnh; vùng liên huyện.

c. Vùng huyện; vùng liên xã.

d. A; B và C

b

12

Theo QCVN 01:2019/BXD, nội dung nào sau đây thuộc yêu cầu về tổ chức không gian toàn đô thị ?

a. Quy mô các loại đất ngoài dân dụng phải được luận chứng, tính toán theo nhu cầu thực tế kết hợp với các quy hoạch chuyên ngành;

b. Các cơ sở công nghiệp, kho tàng phải được quy hoạch tại các vị trí an toàn, không gây ô nhiễm môi trường.

c. Cả nội dung a và b

d. Không gồm các nội dung ở trên

c

13

Theo QCVN 01:2019/BXD, các khu chức năng, phân khu đô thị và các trung tâm không bao gồm yêu cầu nào sau đây ?

a. Các trung tâm theo cấp hành chính và trung tâm chuyên ngành (y tế, đào tạo, thương mại, dịch vụ...) cần có quy mô phù hợp, đảm bảo tiết kiệm đất đai;

b. Quy mô các loại đất ngoài dân dụng phải được luận chứng, tính toán theo nhu cầu thực tế kết hợp với các quy hoạch chuyên ngành;

c. Trung tâm theo cấp hành chính phải được bố trí tại vị trí có mối liên hệ thuận lợi nhất tới các khu chức năng của đô thị;

d. Phải bố trí hỗn hợp nhiều chức năng khác nhau trong khu trung tâm đô thị đảm bảo khai thác sử dụng đất hiệu quả, linh hoạt và thuận tiện.

b

14

Thiết kế đô thị là:

a. Một đồ án quy hoạch đô thị.

b. Một nội dung của đồ án quy hoạch đô thị.

c. Một đồ án quy hoạch xây dựng.

d. Một nội dung của đồ án quy hoạch xây dựng.

b

15

Xác định phạm vi Đánh giá Môi trường Chiến lược (ĐMC) nhằm đảm bảo quá trình ĐMC tập trung vào những vấn đề quan trọng nhất và cung cấp được bức tranh toàn diện về môi trường, tránh thu thập và đưa ra những thông tin không cần thiết. Phạm vi ĐMC bao gồm những nội dung nào sau đây?

a. Xác định không gian và thời gian ĐMC; Thu thập các số liệu cơ bản cần điều tra.

b. Xác định các chuyên gia lĩnh vực và nội dung cần ĐMC

c. Xác định nội dung và lập kế hoạch tham vấn các bên có liên quan.

d. Cả 3 phương án trên

b

16

Khu cây xanh nào trong đô thị không thuộc khu chức năng cây xanh chuyên dùng?

a. Vườn ươm

b. Cây xanh đường phố

c. Cây xanh nghiên cứu

d. Cây xanh cách ly

b

17

Công trình nào không phải là công trình đầu mối hạ tầng kỹ thuật đô thị?

a. Nghĩa trang

b. Công trình xử lý nước thải

c. Công trình xử lý rác thải

d. Bến bãi chứa hàng hóa

d

18

Công trình nào thuộc khu chức năng dịch vụ đô thị?

a. Viện nghiên cứu

b. Công trình tôn giáo, tín ngưỡng

c. Công trình hành chính các cấp của đô thị

d. Các công trình hành chính ngoài cấp quản lý hành chính của đô thị

c

19

Tính mật độ xây dựng/hệ số sử dụng đất của lô đất có diện tích 1,5ha, bố trí ba công trình độc lập không có khối đế như sau:

- Khách sạn 12 tầng, diện tích xây dựng 2000m2;

- Văn phòng 18 tầng, diện tích xây dựng 1000m2;

- Trung tâm thương mại 4 tầng, diện tích xây dựng 3000m2.

a. 40%/3,2

b. 45%/3,6

c. 40%/3,6

d. 45%/3,2

c

20

Công trình nào thuộc hệ thống hạ tầng xã hội đô thị?

a. Các công trình nhà ở

b. Các công trình quảng trường, công viên, cây xanh, mặt nước

c. Các công trình cơ quan hành chính đô thị

d. Cả 3 phương án trên đều đúng

d

21

Mật độ xây dựng thuần (netto) không bao gồm diện tích chiếm đất của công trình nào?

a. Nhà để xe có mái

b. Tiểu cảnh trang trí

c. Sân tennis

d. Cả 3 phương án trên đều đúng

b

22

Đường giới hạn cho phép xây dựng nhà, công trình trên lô đất được gọi là gì?

a. Chỉ giới đường đỏ

b. Khoảng lùi

c. Chỉ giới xây dựng

d. Chỉ giới xây dựng ngầm

c

23

Trong dải cách ly vệ sinh khu công nghiệp không được bố trí công trình nào?

a. Bãi đỗ xe

b. Nhà điều hành

c. Trạm trung chuyển chất thải rắn

d. Trạm bơm

b

24

Loại đất nào không có trong quy hoạch sử dụng đất khu công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp?

a. Nhà ở công nhân

b. Công trình hành chính, dịch vụ

c. Các khu kỹ thuật

d. Nhà máy, kho tàng

a

25

Chỉ tiêu diện tích đất cây xanh sử dụng công cộng ngoài đơn vị ở trong các đô thị miền núi được phép thấp hơn so với định mức quy định nhưng không thấp hơn bao nhiêu phần trăm(%)?

a. 90

b. 80

c. 70

d. 50

c

26

Diện tích mặt nước nằm trong khuôn viên các công viên, vườn hoa, trong đó chỉ tiêu mặt nước khi quy đổi ra chỉ tiêu đất cây xanh/người không chiếm quá bao nhiêu phần trăm (%) so với tổng chỉ tiêu diện tích đất cây xanh sử dụng công cộng ngoài đơn vị?

a. 10

b. 30

c. 50

d. 70

c

27

Các xí nghiệp dùng các chất phóng xạ mạnh hoặc dễ gây cháy nổ; các bãi phế liệu công nghiệp có quy mô lớn hoặc chứa các phế liệu nguy hiểm phải bố trí ở đâu so với đô thị?

a. Bố trí ở ngoài phạm vi đô thị

b. Bố trí ở trong đô thị và có dải cây xanh cách ly cách 1000m

c. Bố trí ở trong đô thị và cuối hướng gió chính, cuối các dòng sông, suối.

d. Bố trí ở trong đô thị và cuối hướng gió chính, cuối các dòng sông, suối và có dải cây xanh cách ly cách 500m

a

28

Những xí nghiệp có thải chất độc hại, có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường phải bố trí ở đâu so với khu dân cư?

a. Đầu hướng gió chính, các dòng sông, suối, nguồn nước.

b. Cuối hướng gió chính

c. Cuối các dòng sông suối, nguồn nước.

d. Cuối hướng gió chính, các dòng sông, suối, nguồn nước.

d

29

Trong khu công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp tỷ lệ phần trăm đất Cây xanh; đất giao thông; các khu kỹ thuật so với diện tích toàn khu tối thiểu lần lượt là bao nhiêu?

a. 5; 10; 2

b. 10; 8; 1

c. 10; 10; 2

d. 15; 10; 1

b

30

Chỉ tiêu đất xây dựng của gara xe con có 2 tầng ngầm là bao nhiêu?

a. 10 m2/chỗ xe

b. 30 m2/chỗ xe

c. 20 m2/chỗ xe

d. 14 m2/chỗ xe

c

31

Các gara ô tô ngầm trong đô thị được phép xây dựng với chiều cao không quá bao nhiêu tầng?

a. 9 tầng

b. 5 tầng

c. 3 tầng

d. 7 tầng

b

32

Bề rộng mặt cắt đường nội bộ trong khu dân cư nông thôn phải đảm bảo như thế nào?

a. ≥ 4m

b. ≥ 5m

c. ≥ 6m

d. ≥ 7m

a

33

Cần quy hoạch trường PTTH đối với các xã có những quy mô nào?

a. Quy mô dân số ≥ 20.000 người

b. Quy mô dân số < 20.000 người

c. Quy mô dân số ≤ 15.000 người

d. Quy mô dân số ≤ 10.000 người

a

34

Trụ sở cơ quan xã có diện tích tối thiểu là bao nhiêu m2?

a. 500m2

b. 800m2

c. 900m2

d. 1.000m2

d

35

Đất để xây dựng và mở rộng các điểm dân cư nông thôn có thể nằm trong khu vực nào dưới đây?

a. Khu vực có khí hậu xấu, nơi gió quẩn, gió xoáy

b. Khu vực có tài nguyên cần khai thác

c. Khu vực thường xuyên ngập lụt (dưới 3m)

d. Khu vực nằm trong khu vực khảo cổ

c

36

Để lập đồ án quy hoạch xây dựng vùng huyện cần áp dụng tiêu chuẩn nào?

a. Tiêu chuẩn quốc gia về Quy hoạch xây dựng vùng

b. Tiêu chuẩn quốc gia về Quy hoạch xây dựng nông thôn

c. Tiêu chuẩn quốc gia về Quy hoạch đô thị

d. Đáp án a và b

d

37

Theo QCVN 01:2019/BXD, nội dung nào sau đây không thuộc yêu cầu về quy hoạch không gian xanh, đất cây xanh đô thị?

a. Không gian cây xanh trong đô thị phải được quy hoạch gắn kết với nhau thành một hệ thống liên hoàn;

b. Không gian xanh tự nhiên cần được bảo vệ tối đa; không gian xanh nhân tạo phải được phân bố hợp lý trên toàn diện tích đất xây dựng đô thị để đảm bảo thuận lợi trong sử dụng;

c. Cây xanh sử dụng công cộng phải được quy hoạch để đảm bảo phù hợp chi phí đầu tư và khai thác sử dụng;

d. Các chỉ tiêu đất cây xanh công cộng cho toàn đô thị và từng khu vực được xác định trong quy hoạch chung, quy hoạch phân khu phải đáp ứng với mục tiêu của quy hoạch và phù hợp đặc thù từng đô thị;

c

38

Theo QCVN 01:2019/BXD, quy hoạch không gian xây dựng ngầm phải đáp ứng những yêu cầu nào sau đây ?

a. Phải xác định được khu vực xây dựng, khu vực hạn chế xây dựng, khu vực cấm xây dựng công trình ngầm

b. Phải xác định được vị trí, quy mô, hướng tuyến, phân tầng của hệ thống giao thông ngầm, các khu vực xây dựng công trình công cộng, công trình đầu mối hạ tầng kỹ thuật ngầm

c. Các công trình ngầm phải đảm bảo kết nối an toàn, đồng bộ với nhau và với các công trình trên mặt đất về không gian và đấu nối hạ tầng kỹ thuật.

d. Tất cả các nội dung trên

d

39

Nội dung Thiết kế đô thị trong đồ án quy hoạch chung bao gồm nội dung nào dưới đây?

a. Xác định tầng cao xây dựng cho từng công trình.

b. Xác định màu sắc, vật liệu của các công trình.

c. Xác định hình thức, chi tiết kiến trúc của các công trình và các vật thể kiến trúc khác.

d. Xác định các vùng kiến trúc, cảnh quan trong đô thị.

d

40

Nội dung Thiết kế đô thị trong đồ án quy hoạch chi tiết bao gồm nội dung nào?

a. Đề xuất tổ chức không gian trong các khu trung tâm, khu vực cửa ngõ đô thị.

b. Đề xuất cảnh quan đô thị dọc các trục đường chính, khu trung tâm.

c. Xác định tầng cao, khoảng lùi, hình khối, mầu sắc, hình thức kiến trúc chủ đạo của các công trình kiến trúc.

d. Đề xuất các trục không gian chính, quảng trường lớn.

c

41

Đối với mặt nước nằm trong khuôn viên các công viên, vườn hoa; chỉ tiêu mặt nước khi quy đổi ra chỉ tiêu đất cây xanh/người không chiếm quá bao nhiêu % so với tổng chỉ tiêu diện tích đất cây xanh sử dụng công cộng ngoài đơn vị ở?

a. 40%

b. 50%

c. 60%

d. 70%

b

42

Hướng dẫn Đánh giá Môi trường chiến lược (ĐMC) áp dụng cho những loại đồ án Quy hoạch xây dựng và quy hoạch đô thị nào?

a. Đồ án quy hoạch xây dựng vùng, quy hoạch chung

b. Đồ án quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết, quy hoạch xây dựng điểm dân cư nông thôn

c. Đồ án quy hoạch chuyên ngành hạ tầng kỹ thuật

d. Cả 3 phương án trên

d

43

Các cá nhân chủ trì thực hiện Đánh giá Môi trường chiến lược (ĐMC) hoặc thẩm định báo cáo ĐMC cho đồ án quy hoạch xây dựng phải có trình độ đại học trở lên về chuyên ngành quy hoạch xây dựng hoặc hạ tầng kỹ thuật và ít nhất bao nhiêu năm hoạt động trong lĩnh vực quy hoạch xây dựng, bảo vệ môi trường hoặc chuyên ngành môi trường?

a. 2 năm

b. 3 năm

c. 5 năm

d. 10 năm

c

44

Công trình dịch vụ y tế nào thuộc cấp phục vụ của đơn vị ở đơn vị nào sau đây?

a. Nhà hộ sinh

b. Trạm y tế

c. Bệnh viện đa khoa

d. Phòng khám đa khoa

b

45

Công trình dịch vụ giáo dục nào không thuộc cấp phục vụ của đơn vị nào?

a. Trường mẫu giáo

b. Trường tiểu học

c. Trường trung học cơ sở

d. Trường trung học phổ thông

d

46

Các công trình dịch vụ đô thị phục vụ trong đơn vị ở (trường học, chợ...) đối với khu vực có địa hình không phức tạp cần đảm bảo bán kính phục vụ không quá bao nhiêu m?

a. 250m

b. 300m

c. 500m

d. 1000m

c

47

Các công trình dịch vụ đô thị phục vụ trong đơn vị ở (trường học, chợ...) đối với khu vực có địa hình phức tạp cần đảm bảo bán kính phục vụ không quá bao nhiêu?

a. 300m

b. 500m

c. 800m

d. 1000m

d

48

Chỉ tiêu đất đơn vị ở trung bình của toàn đô thị tối đa là bao nhiêu?

a. 45 m2/người

b. 50 m2/người

c. 55 m2/người

d. 60 m2/người

b

49

Chỉ tiêu đất đơn vị ở tối thiểu là bao nhiêu?

a. 8 m2/người

b. 10 m2/người

c. 12 m2/người

d. 15 m2/người

a

50

Chỉ tiêu công trình giáo dục mầm non và phổ thông cơ sở trong đơn vị ở phải đạt tối thiểu là bao nhiêu?

a. 2,5 m2/người

b. 2,7 m2/người

c. 3,0 m2/người

d. 3,2 m2/người

b

51

Đối với các khu ở phục vụ đối tượng có thu nhập thấp, các đối tượng nhà ở xã hội, chỉ tiêu quy hoạch sử dụng các loại đất trong đơn vị ở phải đạt tối thiểu bao nhiêu phần trăm so với các quy định?

a. 85%

b. 80%

c. 70%

d. 60%

c

52

Tính toán tỷ lệ số chỗ của Mẫu giáo/Tiểu học/Trung học cơ sở theo tỷ lệ dân số lần lượt là bao nhiêu chỗ /1000 người dân?

a. 50/65/55 (chỗ)

b. 60/55/45 (chỗ)

c. 65/60/50 (chỗ)

d. 50/65/55 (chỗ)

a

53

Chỉ tiêu tính toán đất giáo dục trong đơn vị ở tối thiểu là bao nhiêu m2/chỗ (mẫu giáo, học sinh)?

a. 10 m2/chỗ

b. 15 m2/chỗ

c. 20 m2/chỗ

d. 25 m2/chỗ

b

54

Đối với khu vực đô thị có quy mô dân số bằng bao nhiêu người thì phải bố trí một trường trung học phổ thông?

a. 15.000 người

b. 20.000 người

c. 25.000 người

d. 30.000 người

b

55

Mật độ xây dựng thuần (net-tô) tối đa của nhóm nhà nhóm nhà chung cư đối với lô đất có diện tích nhỏ hơn 3000m2 và chiều cao công trình xây dựng trên mặt đất lớn hơn 46m là bao nhiêu %?

a. 50%

b. 60%

c. 75%

d. 80%

c

56

Mật độ xây dựng thuần (net-tô) tối đa của nhóm nhà dịch vụ đô thị và nhà sử dụng hỗn hợp đối với lô đất có diện tích nhỏ hơn 3000m2 và chiều cao công trình xây dựng trên mặt đất lớn hơn 46m là bao nhiêu %?

a. 50%

b. 60%

c. 70%

d. 80%

d

57

Theo QCVN 01:2019/BXD, yêu cầu nào sau đây không đúng về quy hoạch hạ tầng kỹ thuật?

a. Quy hoạch các công trình hạ tầng kỹ thuật phải đảm bảo đáp ứng đầy đủ nhu cầu của khu vực, phù hợp với các dự báo phát triển đô thị, nông thôn và các khu chức năng khác;

b. Phải xác định được khu vực xây dựng, khu vực hạn chế xây dựng, khu vực cấm xây dựng công trình ngầm;

c. Dự báo nhu cầu về hạ tầng kỹ thuật phải dựa trên chuỗi số liệu hiện trạng, các dự án, khu vực có điều kiện tương tự hoặc các tiêu chuẩn được lựa chọn áp dụng;

d. Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật phải tính đến các ảnh hưởng của biến đổi khí hậu và nước biển dâng;

b

58

Dải cách ly vệ sinh trong khu công nghiệp, tỷ lệ diện tích đất tối đa có thể được sử dụng để bố trí bãi đỗ xe, trạm bơm, trạm xử lý nước thải, trạm trung chuyển chất thải rắn là bao nhiêu %?

a. 30%

b. 40%

c. 50%

d. 60%

b

59

Trong dải cách ly vệ sinh trong khu công nghiệp, tỷ lệ diện tích đất tối thiểu phải được trồng cây xanh là bao nhiêu %?

a. 30%

b. 40%

c. 50%

d. 60%

c

60

Mỗi đơn vị ở xây dựng mới phải có tối thiểu một công trình vườn hoa phục vụ chung cho toàn đơn vị ở với quy mô tối thiểu là bao nhiêu m2?

a. 2.000m2

b. 3.000m2

c. 5.000m2

d. 10.000m2

c

61

Bán kính phục vụ của vườn hoa, sân chơi trong các nhóm nhà ở (tính theo đường tiếp cận thực tế gần nhất) là bao nhiêu m?

a. 250m

b. 300m

c. 400m

d. 500m

b

62

Mật độ xây dựng gộp (Brut-to) tối đa trong toàn khu công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp là bao nhiêu?

a. 30

b. 40

c. 50

d. 60

c

63

Chỉ tiêu đất cây xanh sử dụng công cộng trong đơn vị ở tối thiểu là bao nhiêu?

a. 2m2/người, (trong đó đất cây xanh trong nhóm nhà ở tối thiểu phải đạt 1m2/người)

b. 3m2/người, (trong đó đất cây xanh trong nhóm nhà ở tối thiểu phải đạt 1m2/người)

c. 4m2/người, (trong đó đất cây xanh trong nhóm nhà ở tối thiểu phải đạt 2m2/người)

d. 5m2/người, (trong đó đất cây xanh trong nhóm nhà ở tối thiểu phải đạt 2m2/người)

a

64

Mật độ xây dựng gộp (brut-tô) tối đa của các khu công viên công cộng là bao nhiêu %?

a. 2%

b. 3%

c. 5%

d. 10%

c

65

Chỉ tiêu diện tích đất cây xanh sử dụng công cộng ngoài đơn vị ở trong đô thị loại đặc biệt tối thiểu là bao nhiêu?

a. 7 m2/người

b. 6 m2/người

c. 5 m2/người

d. 4 m2/người

a

66

Chỉ tiêu diện tích đất cây xanh sử dụng công cộng ngoài đơn vị ở trong đô thị loại I và II tối thiểu là bao nhiêu?

a. 7 m2/người

b. 6 m2/người

c. 5 m2/người

d. 4 m2/người

b

67

Chỉ tiêu diện tích đất cây xanh sử dụng công cộng ngoài đơn vị ở trong đô thị loại III và IV tối thiểu là bao nhiêu?

a. 7 m2/người

b. 6 m2/người

c. 5 m2/người

d. 4 m2/người

c

68

Chỉ tiêu diện tích đất cây xanh sử dụng công cộng ngoài đơn vị ở trong đô thị loại V tối thiểu là bao nhiêu?

a. 7 m2/người

b. 6 m2/người

c. 5 m2/người

d. 4 m2/người

d

69

Lộ giới đường giao thông trong nhóm nhà ở hiện trạng cải tạo phải đảm bảo tối thiểu bao nhiêu m?

a. 3,0m

b. 3,5m

c. 4,0m

d. 4,5m

c

70

Quy hoạch cải tạo các khu vực cũ trong đô thị cần đảm bảo đường cụt một làn xe dài tối đa bao nhiêu m?

a. 100m

b. 120m

c. 125m

d. 150m

d

71

Đối với các khu vực cũ trong đô thị, bán kính phục vụ của các công trình công cộng được phép tăng không quá bao nhiêu % so với các quy định về bán kính phục vụ đối với các khu quy hoạch mới?

a. 70%

b. 80%

c. 100%

d. 120%

c

72

Mật độ xây dựng net-tô tối đa của các công trình công cộng như giáo dục, y tế, văn hóa, chợ trong các khu vực quy hoạch cải tạo là bao nhiêu %?

a. 40%

b. 50%

c. 60%

d. 70%

c

73

Quy hoạch và mở rộng các điểm dân cư nông thôn cần hạn chế sử dụng loại đất nào?

a. Đất canh tác

b. Đất đồi núi gò bãi

c. Đất có năng suất trồng trọt kém

d. Cả ba phương án trên

a

74

Có bao nhiêu khu chức năng chính trong điểm dân cư nông thôn?

a. 3 khu

b. 4 khu

c. 5 khu

d. 6 khu

c

75

Cải tạo các điểm dân cư cũ là:

a. Tổ chức, điều chỉnh các khu chức năng, nâng cao chất lượng và tiện nghi phục vụ

b. Tổ chức lại hoặc điều chỉnh bổ sung mạng lưới hạ tầng kỹ thuật

c. Tăng diện tích cây xanh và cải thiện điều kiện vệ sinh môi trường

d. Cả ba phương án trên

d

76

Mỗi xã cần được quy hoạch ít nhất bao nhiêu khu trung tâm?

a. Không nhất thiết phải có khu trung tâm

b. 1 khu trung tâm

c. 2 khu trung tâm

d. 1 khu trung tâm chính và một khu trung tâm phụ

b

77

Hệ thống cây xanh trong điểm dân cư nông thôn là gì?

a. Cây xanh vườn hoa công cộng

b. Các vườn cây tập trung (vườn cây kinh tế, cây ăn quả, cây thuốc, vườn ươm)

c. Cây xanh cách ly

d. Cả ba phương án trên

d

78

Các khu chăn nuôi, sản xuất nông nghiệp và tiểu thủ công nghiệp cần được quy hoạch với cự ly bao nhiêu m?

a. 500m

b. 1000m

c. 1500m

d. Đảm bảo yêu cầu về khoảng cách ly vệ sinh, đảm bảo phòng chống dịch bệnh

d

79

Theo QCVN 01:2019/BXD, nội dung nào sau đây không yêu cầu đối với đơn vị ở?

a. Mỗi đơn vị ở phải bố trí đầy đủ các công trình dịch vụ - công cộng với quy mô đảm bảo phục vụ đủ cho dân cư của khu vực quy hoạch

b. Xem xét đến nhu cầu của các khu vực lân cận, dân số vãng lai đã quy đổi;

c. Mỗi đơn vị ở phải có tối thiểu một vườn hoa với quy mô tối thiểu là 1.000 m2

d. Công trình dịch vụ - công cộng cấp đơn vị ở phải đảm bảo khả năng tiếp cận, sử dụng thuận lợi của các đối tượng dân cư trong đơn vị ở

c

80

Theo QCVN 01-2019/BXD, Hệ thống công trình dịch vụ - công cộng được phân thành các cấp nào sau đây ?

a. Cấp vùng, cấp đô thị, cấp đơn vị ở

b. Cấp đô thị và cấp đơn vị ở

c. Cấp vùng và cấp đơn vị ở

d. Không phải các cấp trên

a

81

Theo QCVN 01:2019/BXD, đất cây xanh sử dụng công cộng trong đô thị phải đáp ứng yêu cầu nào sau đây?

a. Đảm bảo thuận tiện cho mọi người dân được tiếp cận sử dụng;

b. Phải quy hoạch khai thác sử dụng đất cây xanh tự nhiên, thảm thực vật ven sông hồ, ven kênh rạch, ven biển... để bổ sung thêm đất cây xanh đô thị;

c. Đảm bảo cả nội dung a và b

d. Các đáp án trên đều sai

c

82

Theo QCVN 01:2019/BXD, trong việc phân cấp các công trình, quy mô các công trình dịch vụ - công cộng phải xét đến nội dung nào sau đây ?

a. Đất cây xanh sử dụng công cộng trong đơn vị ở tối thiểu đạt 2 m2/người

b. Nhu cầu của các khu vực lân cận và các đối tượng là dân số vãng lai

c. Trong các đơn vị ở có thể bố trí đan xen một số công trình không thuộc đơn vị ở

d. Các công trình dịch vụ - công cộng cấp đơn vị ở cần đảm bảo bán kính phục vụ không quá 500 m

b

83

Theo QCVN 01:2019/BXD, đối với quy hoạch khu công nghiệp, khu chế xuất và khu công nghệ cao cần phải đáp ứng yêu cầu nào sau đây ?

a. Đối với các cơ sở sản xuất, kho tàng có mức độ độc hại cấp I, cấp II phải quy hoạch ngoài khu vực xây dựng đô thị

b. Cấp độc hại và khoảng cách an toàn môi trường tuân thủ theo các quy định của Bộ Khoa học Công nghệ hoặc phải xác định bằng công cụ đánh giá tác động môi trường hoặc dựa trên các dự án tương tự

c. Phải đáp ứng cả a và b

d. Không cần đáp ứng a và b

b

84

Nội dung Thiết kế đô thị trong đồ án quy hoạch chung bao gồm nội dung nào sau đây?

a. Xác định các vùng kiến trúc cảnh quan trong đô thị.

b. Đề xuất tổ chức không gian trong các khu trung tâm, khu vực cửa ngõ đô thị.

c. Đề xuất trục không gian chính, quảng trường lớn, không gian cây xanh, mặt nước và điểm nhấn trong đô thị.

d. Tất cả các nội dung trên.

d

85

Nội dung Thiết kế đô thị trong đồ án quy hoạch phân khu bao gồm việc xác định:

a. Chỉ tiêu khống chế về khoảng lùi.

b. Cảnh quan đô thị dọc các trục đường chính, khu trung tâm.

c. Các khu vực không gian mở, các công trình điểm nhấn và từng ô phố cho khu vực thiết kế.

d. Tất cả các nội dung trên.

d

86

Nội dung Thiết kế đô thị của đồ án thiết kế đô thị riêng bao gồm?

a. Xác định tầng cao xây dựng cho từng công trình, khoảng lùi của công trình trên từng đường phố và ngã phố.

b. Xác định mầu sắc, vật liệu, hình thức, chi tiết kiến trúc của các công trình và các vật thể kiến trúc khác.

c. Tổ chức cây xanh công cộng, sân vườn, cây xanh đường phố và mặt nước.

d. Tất cả các nội dung trên.

d

87

Hệ thống cây xanh đô thị gồm có bao nhiêu nhóm chính?

a. 2 nhóm

b. 3 nhóm

c. 4 nhóm

d. 5 nhóm

b

88

Chỉ tiêu diện tích đất cây xanh sử dụng công cộng ngoài đơn vị ở trong các đô thị đối với đô thị loại đặc biệt là bao nhiêu?

a. ≥5 m2/người

b. ≥6 m2/người

c. ≥7 m2/người

d. ≥8 m2/người

c

89

Đánh giá Môi trường Chiến lược (ĐMC) là một nội dung của đồ án quy hoạch xây dựng, được thực hiện khi nào trong quá trình lập đồ án quy hoạch xây dựng?

a. Thực hiện trước khi lập đồ án quy hoạch xây dựng

b. Thực hiện đồng thời trong quá trình lập đồ án quy hoạch xây dựng

c. Thực hiện sau khi lập đồ án quy hoạch xây dựng

d. Được thực hiện riêng biệt, độc lập với đồ án quy hoạch xây dựng

b

90

Trong Báo cáo Đánh giá Môi trường chiến lược của các đồ án quy hoạch xây dựng, số lượng bản vẽ ít nhất kèm theo hồ sơ là bao nhiêu bản vẽ?

a. Ít nhất 01 bản vẽ

b. Ít nhất 02 bản vẽ

c. Ít nhất 03 bản vẽ

d. Ít nhất trên 05 bản vẽ

b

91

Việc thẩm định nội dung của Đánh giá Môi trường chiến lược (ĐMC) trong các đồ án Quy hoạch xây dựng được tiến hành khi nào?

a. Tiến hành trước khi thẩm định đồ án Quy hoạch xây dựng

b. Tiến hành đồng thời với việc thẩm định đồ án quy hoạch xây dựng

c. Sau khi thẩm định đồ án Quy hoạch xây dựng sẽ tiến hành thẩm định nội dung của ĐMC

d. Thẩm định nội dung ĐMC riêng biệt, không liên quan đến thẩm định đồ án quy hoạch xây dựng

b

92

Quy mô dân số đô thị tối thiểu là bao nhiêu?

a. Tối thiểu 4000 người, vùng núi tối thiểu 2800 người

b. Tối thiểu 5000 người, vùng núi tối thiểu 2800 người

c. Tối thiểu 10 000 người, vùng núi tối thiểu 3200 người

d. Tối thiểu 3000 người

a

93

Đô thị gồm các loại nào?

a. Thành phố, thị xã, thị trấn, thị tứ

b. Thành phố, thị xã, thị trấn

c. Thành phố, thị xã, thị trấn, khu đô thị

d. Thành phố, thị xã, thị trấn, quận, phường

b

94

Những yêu cầu nào dưới đây phù hợp với yêu cầu của quy hoạch xây dựng vùng?

a. Xác định được tầm nhìn, viễn cảnh phát triển của toàn vùng; Xác định được chiến lược phát triển cho các đô thị trong vùng.

b. Xác định được tầm nhìn, viễn cảnh phát triển của toàn vùng; Xác định được mục tiêu phát triển chiến lược cho toàn vùng.

c. Xác định được tầm nhìn, viễn cảnh không gian vùng.

d. Xác định được viễn cảnh cho các đô thị trong vùng; Xác định được mục tiêu phát triển chiến lược cho toàn vùng.

b

96

Những yêu cầu nào dưới đây phù hợp với yêu cầu của quy hoạch chung xây dựng đô thị?

a. Xác định được viễn cảnh phát triển đô thị (tầm nhìn); Xác định được các chiến lược phát triển đô thị chính; Đề xuất được cấu trúc tổng thể phát triển không gian đô thị.

b. Xác định được viễn cảnh phát triển toàn vùng; Xác định được các chiến lược phát triển đô thị chính; Đề xuất được cấu trúc tổng thể phát triển không gian đô thị.

c. Xác định được các chiến lược phát triển cho toàn vùng; Đề xuất được cấu trúc tổng thể phát triển không gian đô thị.

d. Xác định được cấu trúc tổ chức không gian cho từng khu vực chức năng đô thị; Đề xuất được các giải pháp chi tiết Thiết kế đô thị.

a

96

Hạ tầng kỹ thuật đô thị bao gồm các hệ thống chính nào dưới đây?

a. Hệ thống giao thông, hệ thống cung cấp năng lượng, hệ thống chiếu sáng công cộng, hệ thống cấp thoát nước, hệ thống quản lý các chất thải, vệ sinh môi trường, hệ thống cây xanh công viên.

b. Công trình giao thông, thông tin liên lạc, cung cấp năng lượng, chiếu sáng công cộng, cấp nước, thu gom và xử lý nước thải, chất thải rắn, nghĩa trang và công trình khác.

c. Hệ thống giao thông, hệ thống công trình y tế, hệ thống chiếu sáng công cộng và chiếu sáng nghệ thuật công trình, hệ thống cấp thoát nước, hệ thống quản lý các chất thải, vệ sinh môi trường, hệ thống nghĩa trang.

d. Hệ thống giao thông, hệ thống cung cấp năng lượng, hệ thống chiếu sáng công cộng, hệ thống cấp thoát nước, hệ thống quản lý các chất thải, vệ sinh môi trường, không kể nghĩa trang.

b

97

Quy mô dân số của đơn vị ở là bao nhiêu?

a. Tối đa là 25.000 người, tối thiểu là 4000 người (đô thị miền núi là 2800 người).

b. Tối đa là 20.000 người, tối thiểu là 4000 người (đô thị miền núi là 2800 người).

c. Tối đa là 25.000 người, tối thiểu là 5000 người (đô thị miền núi là 2800 người).

d. Tối đa là 20.000 người, tối thiểu là 5000 người

b

98

Các công trình dịch vụ công cộng cấp đơn vị ở gồm những công trình chủ yếu nào?

a. Nhà trẻ, mẫu giáo, trường tiểu học, trung học cơ sở, chợ, bệnh viện, trung tâm thể dục thể thao, điểm sinh hoạt văn hóa.

b. Nhà trẻ, mẫu giáo, trường tiểu học, trung học cơ sở, chợ, bến xe, trạm y tế, nhà thi đấu, điểm sinh hoạt văn hóa.

c. Nhà trẻ, mẫu giáo, trường tiểu học, trung học cơ sở, chợ, trạm y tế, trung tâm thể dục thể thao, điểm sinh hoạt văn hóa.

d. Nhà trẻ, mẫu giáo, trường dạy nghề, trung học cơ sở, chợ, trạm y tế, trung tâm thể dục thể thao, điểm sinh hoạt văn hóa.

c

99

Nhóm nhà ở chung cư gồm những thành phần nào?

a. Diện tích chiếm đất của bản thân các khối nhà chung cư, diện tích sân đường và sân chơi nội bộ nhóm nhà ở, bãi đỗ xe nội bộ và sân vườn trong nhóm nhà ở, nhà trẻ mẫu giáo.

b. Diện tích chiếm đất của bản thân các khối nhà chung cư, diện tích sân đường và sân chơi nội bộ nhóm nhà ở, bãi đỗ xe nội bộ và sân vườn trong nhóm nhà ở.

c. Diện tích chiếm đất của bản thân các khối nhà chung cư, diện tích sân đường và sân chơi nội bộ nhóm nhà ở, chợ và công trình dịch vụ.

d. Diện tích chiếm đất của bản thân các khối nhà chung cư, bãi đỗ xe nội bộ, không kể sân vườn trong nhóm nhà ở.

b

100

Nhóm nhà ở liên kế, nhà ở riêng lẻ bao gồm những thành phần nào?

a. Diện tích lô đất xây dựng nhà ở của các hộ gia đình (đất ở), diện tích lô đất xây dựng công trình thương mại dịch vụ trong nhóm nhà.

b. Chỉ bao gồm diện tích lô đất xây dựng nhà ở của các hộ gia đình (đất ở).

c. Diện tích lô đất xây dựng nhà ở của các hộ gia đình (đất ở), diện tích đường nhóm nhà ở (đường giao thông chung dẫn đến các lô đất của các hộ gia đình), không kể diện tích vườn hoa cây xanh.

d. Diện tích lô đất xây dựng nhà ở của các hộ gia đình (đất ở), diện tích đường nhóm nhà ở (đường giao thông chung dẫn đến các lô đất của các hộ gia đình), diện tích vườn hoa, sân chơi nội bộ nhóm nhà ở.

d

101

Đất ở trong xây dựng nhà ở liên kế và nhà ở riêng lẻ là gì?

a. Là diện tích trong khuôn viên các lô đất ở, bao gồm diện tích chiếm đất của các công trình nhà ở liên kế và nhà ở riêng lẻ và sân vườn, đường dẫn riêng vào nhà ở liên kế hoặc nhà ở riêng lẻ đó, không bao gồm đường giao thông chung.

b. Là diện tích trong khuôn viên các lô đất ở, bao gồm diện tích chiếm đất của các công trình nhà ở liên kế và nhà ở riêng lẻ và sân vườn, không bao gồm đường dẫn riêng vào nhà.

c. Là diện tích trong khuôn viên các lô đất ở, không bao gồm đường giao thông.

d. Là diện tích trong khuôn viên các lô đất ở, bao gồm diện tích chiếm đất của các công trình nhà ở liên kế và nhà ở riêng lẻ và sân vườn, đường dẫn riêng vào nhà ở và đường giao thông chung xung quanh

a

102

Những yêu cầu nào dưới đây phù hợp với yêu cầu của quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/500?

a. Đề xuất được các giải pháp tổ chức không gian quy hoạch kiến trúc cảnh quan trên mặt đất và không gian xây dựng ngầm;

b. Đề xuất được các giải pháp thiết kế sơ bộ công trình, cảnh quan trên mặt đất và không gian xây dựng ngầm;

c. Đề xuất được cấu trúc tổng thể phát triển không gian đô thị trên mặt đất và không gian xây dựng ngầm;

d. Đề xuất được cấu trúc tổ chức không gian toàn đô thị.

a

103

Những nội dung về quy hoạch sử dụng đất trong quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/500 là:

a. Xác định diện tích và chiều cao, hình thức kiến trúc công trình cho từng lô đất.

b. Xác định diện tích, mật độ xây dựng và chiều cao công trình cho từng lô đất, xác định quy mô các công trình ngầm

c. Xác định diện tích đất, hệ số sử dụng đất trên từng lô đất, xác định quy mô các công trình ngầm

d. Xác định diện tích, chiều cao, hình thái công trình cho từng lô đất

b

104

Đất được lựa chọn để xây dựng đô thị phải đáp ứng những yêu cầu điều kiện tự nhiên nào dưới đây?

a. Có điều kiện tự nhiên có thể xây dựng công trình cao tầng từ 30 tầng trở lên; có khả năng khắc phục, khống chế hiện tượng sụt lở, cax-tơ, chấn động...

b. Có điều kiện tự nhiên (địa hình, địa chất, thủy văn, khí hậu) thuận lợi để xây dựng công trình sản xuất; không nằm trong khu vực đất có các hiện tượng mưa lớn gây ngập lụt hoặc hệ sinh thái nghèo nàn.

c. Có điều kiện tự nhiên (địa hình, địa chất, thủy văn, khí hậu) có thể xây dựng công trình; không nằm trong khu vực dễ hỏa hoạn, cháy nổ.

d. Có điều kiện tự nhiên (địa hình, địa chất, thủy văn, khí hậu) có thể xây dựng công trình; không nằm trong khu vực đất có các hiện tượng gây sụt lở, cax-tơ, trôi trượt, xói mòn, chấn động...

d

105

Theo QCVN 01-2019/BXD, đối với khoảng cách an toàn về môi trường trong khu công nghiệp, khu chế xuất và khu công nghệ cao không cần đáp ứng yêu cầu nào sau đây ?

a. Phải đảm bảo khoảng cách của các nhà xưởng sản xuất, kho chứa vật liệu, thành phẩm, phế thải có tính chất độc hại

b. Phải đảm bảo khoảng cách của các công trình phụ trợ có phát sinh chất thải ngoài dân dụng khác

c. Phải đảm bảo mật độ xây dựng thuần của lô đất xây dựng nhà máy, kho tàng tối đa là 70%.

d. Phải bố trí dải cây xanh cách ly quanh khu công nghiệp, kho tàng và cụm công nghiệp với chiều rộng ≥ 10 m;

c

106

Các công trình dịch vụ đô thị như nhà trẻ, trường học, bệnh viện cần được bố trí như thế nào?

a. Các công trình nhà trẻ, trường học, bệnh viện... phải bố trí tiếp giáp đường giao thông chính cấp đô thị trở lên, đảm bảo có đủ diện tích sân vườn, cây xanh và chỗ đỗ xe.

b. Các công trình nhà trẻ, trường học, bệnh viện... chỉ được bố trí tiếp giáp các trục đường trong nhóm nhà, đảm bảo có đủ diện tích sân vườn, cây xanh và chỗ đỗ xe.

c. Các công trình nhà trẻ, trường học, bệnh viện... không bố trí tiếp giáp các trục đường cấp đô thị trở lên, đảm bảo có đủ diện tích sân vườn, cây xanh và chỗ đỗ xe.

d. Các công trình nhà trẻ, trường học, bệnh viện...có thể bố trí tiếp giáp các trục đường cấp đô thị trở lên với điều kiện đảm bảo có đủ diện tích sân vườn, cây xanh và chỗ đỗ xe.

c

107

Chỉ tiêu diện tích đất cho các công trình trường tiểu học trong đơn vị ở tối thiểu như thế nào?

a. Chỉ tiêu sử dụng công trình tối thiểu là 50 chỗ/ 1000 người. Chỉ tiêu sử dụng đất tối thiểu là 15 m2/ 1 chỗ.

b. Chỉ tiêu sử dụng công trình tối thiểu là 80 chỗ/1000 người. Chỉ tiêu sử dụng đất tùy theo chiều cao công trình

c. Chỉ tiêu sử dụng công trình tối thiểu là 50 chỗ/1000 người. Chỉ tiêu sử dụng đất tùy theo phương án thiết kế công trình.

d. Chỉ tiêu sử dụng công trình tối thiểu là 50 chỗ/1000 người. Chỉ tiêu sử dụng đất tối thiểu là 5000 m2/ trường.

a

108

Mật độ xây dựng gộp (brut-tô) tối đa cho phép của đơn vị ở là bao nhiêu?

a. Mật độ xây dựng gộp (brut-tô) tối đa cho phép của đơn vị ở là 20%.

b. Mật độ xây dựng gộp (brut-tô) tối đa cho phép của đơn vị ở là 60%.

c. Mật độ xây dựng gộp (brut-tô) tối đa cho phép của đơn vị ở là 90%.

d. Mật độ xây dựng gộp (brut-tô) tối đa cho phép của đơn vị ở là 80%.

b

109

Mật độ xây dựng gộp (brut- tô) tối đa của khu công viên công cộng là bao nhiêu?

a. Mật độ xây dựng gộp (brut- tô) tối đa của khu công viên công cộng là 5%

b. Mật độ xây dựng gộp (brut- tô) tối đa của khu công viên công cộng là 2%.

c. Mật độ xây dựng gộp (brut- tô) tối đa của khu công viên công cộng là 15%.

d. Mật độ xây dựng gộp (brut- tô) tối đa của khu công viên công cộng là 25%.

a

110

Quy định về sử dụng đất đối với các công trình giáo dục trong Quy hoạch cải tạo các khu vực cũ trong đô thị?

a. Trừ các công trình giáo dục phải đảm bảo chuẩn quốc gia do Bộ giáo dục và Đào tạo quy định, chỉ tiêu sử dụng đất các loại công trình khác trong các khu vực quy hoạch cải tạo được giảm và tối thiểu đạt 20% so với các chỉ tiêu sử dụng đất tương ứng trong các khu vực xây dựng mới.

b. Chỉ tiêu sử dụng đất các loại công trình trong các khu vực quy hoạch cải tạo giữ nguyên so với các chỉ tiêu sử dụng đất tương ứng trong các khu vực xây dựng mới.

c. Trừ các công trình giáo dục phải đảm bảo chuẩn quốc gia do Bộ giáo dục và Đào tạo quy định, chỉ tiêu sử dụng đất các loại công trình khác trong các khu vực quy hoạch cải tạo được giảm và tối thiểu đạt 50% so với các chỉ tiêu sử dụng đất tương ứng trong các khu vực xây dựng mới.

d. Chỉ tiêu công trình giáo dục trong các khu vực quy hoạch cải tạo do Bộ giáo dục và Đào tạo quy định theo mức chuẩn quốc gia.

c

111

Trong nội dung Thiết kế đô thị của đồ án quy hoạch chi tiết 1/500 cần đáp ứng yêu cầu và quản lý kiến trúc đô thị?

a. Có đầy đủ nội dung để quản lý kiến trúc cảnh quan của từng công trình, từng ô phố, từng tuyến phố và khu vực.

b. Có đầy đủ nội dung để quản lý kiến trúc cảnh quan tổng thể đô thị

c. Có đầy đủ nội dung để quản lý hạ tầng kỹ thuật, môi trường sinh thái của đô thị và từng công trình, từng ô phố, từng tuyến phố và khu vực.

d. Có đầy đủ nội dung để quản lý kiến trúc cảnh quan của một số công trình.

a

112

Theo QCVN 01:2019/BXD, Yêu cầu nào sau đây là đúng về kiến trúc cảnh quan, thiết kế đô thị và bố cục các công trình đối với các khu vực phát triển mới ?

a. Khoảng cách tối thiểu giữa các tòa nhà, công trình riêng lẻ hoặc dãy nhà liền kề phải được quy định tại đồ án quy hoạch chi tiết và thiết kế đô thị.

b. Bố trí các công trình, xác định chiều cao công trình phải đảm bảo giảm thiểu các tác động tiêu cực của điều kiện tự nhiên (nắng, gió...)

c. Phải đảm bảo các quy định về phòng cháy chữa cháy.

d. Phải đáp ứng tất cả các nội dung trên

d

113

Theo QCVN 01:2019/BXD, Trường hợp chỉ giới xây dựng trùng với chỉ giới đường đỏ, quy định về các chi tiết kiến trúc của công trình tiếp giáp với tuyến đường phải đảm bảo nguyên tắc nào sau đây ?

a. Không cản trở các hoạt động giao thông tại lòng đường; đảm bảo an toàn, thuận tiện cho các hoạt động đi bộ trên vỉa hè; Không làm ảnh hưởng đến hệ thống cây xanh, công trình hạ tầng kỹ thuật nổi và ngầm trên tuyến phố

b. Đảm bảo tính thống nhất về cảnh quan trên tuyến phố hoặc từng đoạn phố; Đảm bảo tuân thủ các quy định về phòng cháy chữa cháy và các hoạt động của phương tiện chữa cháy

c. Phải đảm bảo cả a và b

d. Phải đảm bảo giao thông đường phố tại khu vực cổng ra vào công trình được an toàn, thông suốt

a

114

Theo QCVN 01:2019/BXD, Trường hợp chỉ giới xây dựng lùi vào so với chỉ giới đường đỏ, quy định về các chi tiết kiến trúc của công trình tiếp giáp với tuyến đường phải đảm bảo nguyên tắc nào sau đây ?

a. Không một bộ phận, chi tiết kiến trúc nào của công trình được vượt quá chỉ giới đường đỏ

b. Đảm bảo tính thống nhất về cảnh quan trên tuyến phố hoặc từng đoạn phố

c. Đảm bảo tuân thủ các quy định về phòng cháy chữa cháy và hoạt động của phương tiện chữa cháy

d. Phải đảm bảo tất cả các nguyên tắc ở trên

a

115

Trong quy hoạch nông thôn, việc phát triển đất để mở rộng các điểm dân cư nông thôn phải tuân thủ quy định nào?

a. Hạn chế sử dụng đất canh tác, cần tận dụng đất đồi, núi, gò, bãi, đất có năng suất trồng trọt kém để xây dựng và mở rộng các điểm dân cư.

b. Không được sử dụng đất canh tác, đặc biệt là đất canh tác nông nghiệp năng suất cao để xây dựng và mở rộng các điểm dân cư.

c. Chỉ được sử dụng đất đồi, núi, gò, bãi, đất có năng suất trồng trọt kém để xây dựng và mở rộng các điểm dân cư.

d. Hạn chế mở rộng các điểm dân cư, chỉ tập trung cải tạo trên cơ sở quỹ đất hiện có.

a

116

Những công trình dịch vụ đô thị nào dưới đây không thuộc cấp quản lý đơn vị ở?

a. Trường tiểu học.

b. Bệnh viện đa khoa

c. Trường mẫu giáo

d. Trạm y tế

b

117

Đường giao thông chính của đô thị có được xuyên cắt qua đơn vị ở không?

a. Không

b. Có

c. Có thể, tùy trường hợp

d. Được xuyên qua nếu hạn chế tốc độ

a

118

Bán kính phục vụ của công trình dịch vụ cấp I và vườn hoa sân chơi trong đơn vị ở là bao nhiêu?

a. ≤ 500 m

b. ≤ 300 m

c. ≤ 1000m

d. Không yêu cầu cụ thể

a

119

Chỉ giới xây dựng là gì?

a. Là đường giới hạn cho phép xây dựng nhà, công trình trên lô đất

b. Là đường giới hạn cho phép xây dựng tường rào của lô đất

c. Là đường giới hạn cho phép xây dựng nhà, công trình, công trình kỹ thuật ngầm.

d. Là đường giới hạn cho phép xây dựng nhà, trồng cây xanh, tường rào

a

120

Đất ở trong lô đất xây dựng nhà chung cư là gì?

a. Là diện tích chiếm đất của các công trình nhà ở chung cư.

b. Là diện tích chiếm đất của các công trình nhà ở chung cư và sân vườn trên lô đất

c. Là diện tích chiếm đất của các công trình nhà ở chung cư và đường giao thông xung quanh

d. Là diện tích chiếm đất của các công trình nhà ở chung cư và sân vườn, đường giao thông, công trình kỹ thuật trên lô đất

a

121

Chỉ giới đường đỏ là gì?

a. Là đường ranh giới phân định giữa phần lô đất để xây dựng công trình và phần đất còn lại.

b. Là đường ranh giới phân định giữa phần lô đất để xây dựng công trình và phần đất dành cho đường giao thông hoặc các công trình hạ tầng kỹ thuật.

c. Là đường ranh giới phân định phạm vi để xây dựng công trình và phần đất dành cho đường giao thông hoặc các công trình hạ tầng kỹ thuật.

d. Là đường ranh giới phân định phạm vi sử dụng đất của công trình giao thông và công trình khác.

b

122

Các công trình dịch vụ đô thị phục vụ trong đơn vị ở (trường học, chợ...) cần đảm bảo bán kính phục vụ là bao nhiêu?

a. Không quá 700m. Riêng với khu vực có địa hình phức tạp, bán kính phục vụ không quá 1km.

b. Không quá 500m. Riêng với khu vực có địa hình phức tạp, bán kính phục vụ không quá 1km.

c. Không quá 300m. Riêng với khu vực có địa hình phức tạp, bán kính phục vụ không quá 500m.

d. Không quá 300m.

b

123

Chỉ tiêu sử dụng đất ở (các lô đất ở gia đình) cho các điểm dân cư nông thôn?

a. Phải phù hợp với điều kiện cụ thể của địa phương và ≥ 50m2/ người.

b. Phải phù hợp với điều kiện cụ thể của địa phương và ≥ 25m2/ người.

c. Phải phù hợp với điều kiện cụ thể của địa phương.

d. Phải phù hợp với điều kiện cụ thể của địa phương và ≥ 10m2/ người.

b

124

Khoảng lùi tối thiểu giữa chỉ giới đường đỏ và chỉ giới xây dựng đối với công trình có chiều cao nhỏ hơn hoặc bằng 16m là bao nhiêu?

a. 0 m

b. 6m

c. từ 0 đến 6m tùy thuộc chiều rộng lộ giới

d. 3m

a

C. LĨNH VỰC THIẾT KẾ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH

I. THIẾT KẾ KẾT CẤU CÔNG TRÌNH (45 câu)

TT

Nội dung câu hỏi

Đáp án

1

Công trình không phải thiết kế chịu động đất nếu được xây dựng trong vùng có gia tốc nền thiết kế không vượt quá (g là gia tốc trọng trường):

a. 0,01g

b. 0,03g

c. 0,04g

d. 0,06g

c

2

Để đảm bảo cấu kiện BTCT chịu uốn không bị phá hoại giòn, cần phải có biện pháp

a. Hạn chế vùng nén của tiết diện bêtông

b. Tăng diện tích cốt thép dọc

c. Giảm lượng cốt đai

d. Cả ba phương án trên đều đúng

a

3

Khi tính tải trọng gió cho công trình cao, thành phần động của tải trọng gió được xác định thế nào?

a. Bằng trọng lượng công trình nhân với một hệ số

b. Bằng thành phần tĩnh của tải trọng gió nhân với một hệ số

c. Tính theo sự dao động của công trình

d. Tính theo hệ số khí động của công trình

c

4

Tổ hợp tải trọng cơ bản để tính kết cấu bao gồm

a. Tải trọng thường xuyên;

b. Tải trọng thường xuyên và một tải trọng tạm thời

c. Tải trọng thường xuyên và các tải trọng tạm thời được nhân với 0,9

d. Cả ba phương án trên đều không đúng

d

5

Thép dùng làm kết cấu chịu lực phải là loại thép nào theo TCVN dưới đây

a. CT38

b. BCT38

c. CCT38

d. CT42s

c

6

Thanh giàn thép có tiết diện gồm 2 thép góc ghép cánh dài. Thanh này sử dụng hợp lí ở trường hợp nào

a. Thanh cánh trên

b. Thanh cánh dưới

c. Thanh đứng

d. Thanh xiên đầu giàn

d

7

Khi thiết kế dầm thép chữ I chịu uốn, mô đun chống uốn dẻo tính bằng mô đun chống uốn đàn hồi nhân với hệ số:

a. 0,9

b. 1,0

c. 1,1

d. 1,5

c

8

Nhà xây gạch có sơ đồ chịu lực cứng là khi có:

a. Sàn BTCT toàn khối

b. Sàn BTCT lắp ghép

c. Tường dọc chịu lực

d. Tường ngang chịu lực

d

9

Khi tính sàn có diện tích lớn, hoạt tải sử dụng có thể được giảm đi bằng hệ số. Hệ số này chỉ phụ thuộc vào:

a. Độ cao của sàn trong ngôi nhà

b. Diện tích của sàn

c. Loại phòng sử dụng

d. Diện tích của sàn và loại phòng sử dụng

d

10

Đối với nhà nhiều tầng, để tính lực nén trong cột, tường, hoạt tải sử dụng trên các sàn có thể được giảm đi bằng hệ số. Hệ số này chỉ phụ thuộc vào:

a. Độ cao của ngôi nhà

b. Diện tích của sàn

c. Loại phòng sử dụng

d. Cả ba phương án trên đều không đúng

d

11

Sức chịu tải của đất chỉ phụ thuộc vào:

a. Độ sâu đặt móng và lực dính của đất

b. Độ sâu đặt móng, góc ma sát trong và lực dính của đất

c. Độ sâu đặt móng, và góc ma sát trong của đất

d. Cả ba đều không đúng

d

12

Thanh chịu tải trọng phân bố dạng bậc nhất vuông góc với trục thanh (hình tam giác) thì biểu đồ mômen uốn có dạng:

a. Đường thẳng

b. Đường cong bậc 2

c. Đường cong bậc 3

d. Cả ba đều không đúng

c

13

Thanh chịu tải trọng phân bố dạng bậc nhất (hình tam giác) thì biểu đồ lực cắt có dạng

a. Đường thẳng

b. Đường cong bậc 2

c. Đường cong bậc 3

d. Cả ba đều không đúng

b

14

Khi bố trí cốt thép chịu mômen âm cho dầm khung, theo kinh nghiệm không cần tính toán thì chiều dài của cốt thép này kéo dài khỏi cột bao nhiêu là hợp lí (L là nhịp dầm)

a. 0,2L

b. 0,25L

c. 0,3L

d. 0,4L

b

15

Bản BTCT kê 4 cạnh được tính theo khớp dẻo thì mômen uốn được xác định như sau

a. Giả thiết giá trị mômen tại gối rồi tính toán tiếp

b. Giả thiết giá trị mômen tại nhịp rồi tính toán tiếp

c. Giả thiết tỷ lệ các mômen gối rồi tính toán tiếp

d. Tra bảng lập sẵn

c

16

Chiều cao của bản móng BTCT được quyết định chủ yếu bởi

a. Điều kiện địa chất

b. Điều kiện chịu cắt

c. Điều kiện chịu uốn

d. Điều kiện chọc thủng

d

17

Trong dầm BTCT có chiều cao tiết diện là h, phải đặt thêm các cốt thép dọc phụ ở giữa chiều cao tiết diện khi h:

a. ≥ 40 cm.

b. ≥ 50 cm.

c. ≥ 60 cm.

d. ≥ 70cm.

d

18

Cột gạch được gia cố bằng các lưới thép đặt trong các mạch vữa. Cường độ của khối xây có cốt thép tăng tối đa bao nhiêu lần so với khối xây không cốt thép

a. 2 lần

b. 1,5 lần

c. 1,2 lần

d. 2,5 lần

a

19

Bulông cường độ cao 8.8 được làm từ thép có các tính năng

a. Giới hạn chảy 800Mpa, giới hạn bền 800Mpa

b. Giới hạn chảy 800Mpa, giới hạn bền 600Mpa

c. Giới hạn chảy 640Mpa, giới hạn bền 800Mpa

đ. Giới hạn chảy 600Mpa, giới hạn bền 800Mpa

c

20

Cột thép chịu nén đúng tâm, tiết diện tổ hợp gồm hai nhánh và các thanh giằng. Các thanh giằng được tính toán theo

a. Lực nén trong cột

b. Lực nén trong mỗi nhánh cột

c. Lực cắt thực tế

d. Lực cắt quy ước

d

21

Móng cột BTCT của khung nên bố trí như thế nào:

a. Hình vuông

b. Hình chữ nhật cạnh dài trong mặt phẳng khung

c. Hình chữ nhật có cạnh ngắn trong mặt phẳng khung

d. Cả ba cách đều được

b

22

Khi thiết kế cột thép tiết diện hình chữ H, độ mảnh để tính toán ổn định của cột được lấy bằng:

a. Tỉ số chiều dài thực của cột trên bán kính quán tính trung bình của tiết diện cột

b. Tỉ số chiều dài tính toán của cột trên bán kính quán tính trung bình của tiết diện cột

c. Tỉ số chiều dài thực của cột trên bán kính quán tính lớn nhất của tiết diện cột

d. Tỉ số chiều dài tính toán của cột trên bán kính quán tính nhỏ nhất của tiết diện cột

d

23

Cột thép chịu nén đúng tâm hai đầu liên kết khớp, cao 6m, tiết diện chữ H có các bán kính quán tính theo hai trục chính là 8,3cm và 6,55cm. Độ mảnh dùng để tính toán ổn định cột xấp xỉ là

a. 72,3

b. 72,5

c. 120,7

d. 91,6

d

24

Đối với thép kết cấu, tính năng cơ học quan trọng nhất để tính toán thiết kế là:

a. Giới hạn chảy

b. Giới hạn bền

c. Độ dãn dẻo

d. Mô đun đàn hồi

a

25

Loại thép nào dưới đây được coi như thép cacbon thấp

a. CT5 (theo GOST)

b. BCT4 (theo GOST)

c. CT38 (theo TCVN)

d. CT42 (theo TCVN)

c

26

Khi biểu đồ mômen uốn trong một thanh có dạng parabôn bậc hai thì biểu đồ lực cắt có dạng:

a. Dạng parabôn.

b. Dạng hằng số.

c. Dạng bậc nhất.

d. Cả ba phương án trên đều không đúng.

c

27

Vùng áp lực gió của nước ta được chia làm:

a. 3 vùng

b. 4 vùng

c. 5 vùng

d. 2 vùng

c

28

Độ lún cho phép của móng nhà khung BTCT là:

a. 3cm

b. 4cm

c. 6cm

d. 8cm

d

29

Bêtông cấp độ bền B15 tương đương với mác bêtông nào dưới đây:

a. M100

b. M150

c. M200

d. M250

c

30

Mác bêtông M250 tương đương với cấp độ bền nào dưới đây:

a. B10

b. B15

c. B20

d. B25

c

31

Cốt thép CII tương đương với loại thép nào dưới đây:

a. CT3

b. CT5

c. CT34

d. CT38

b

32

Bản sàn BTCT kích thước 4m x 7m đặt trên tường theo chu vi làm việc theo sơ đồ nào dưới đây:

a. Bản kiểu dầm

b. Bản làm việc 1 phương

c. Bản làm việc 2 phương

d. Bản công xôn

c

33

Cốt thép đai của dầm BTCT được xác định theo:

a. Giá trị của lực cắt

b. Giá trị của mômen

c. Giá trị của cả mômen và lực cắt

d. Đường kính của cốt dọc

a

34

Cường độ chịu nén của khối xây gạch phụ thuộc chủ yếu vào

a. Cường độ của gạch

b. Cường độ của vữa

c. Cường độ của xi măng

d. Bề dày của mạch vữa

a

35

Trong cột BTCT có chiều cao tiết diện là h, phải đặt thêm các cốt thép dọc phụ ở giữa chiều cao tiết diện khi h:

a. ≥ 40 cm.

b. ≥ 50 cm.

c. ≥ 60 cm.

d. ≥ 70cm.

b

36

Hệ số khi động để tính tải trọng gió tác động lên công trình phụ thuộc vào

a. Độ cao của công trình

b. Hình dạng của công trình

c. Địa hình chung quanh công trình

d. Cả ba điều đều không đúng

b

37

Trong bản sàn BTCT kê bốn cạnh chịu lực hai phương, cốt thép ở nhịp theo phương ngắn phải đặt như thế nào so với cốt thép theo phương dài

a. Đặt trên

b. Đặt dưới

c. Đặt thế nào cũng được

d. Cả ba cách đều đúng

b

38

Khi thiết kế kết cấu BTCT phải xét mấy loại trạng thái giới hạn (TTGH)

a. 1 TTGH

b. 2 TTGH

c. 3 TTGH

d. 4 TTGH

c

39

Hệ số vượt tải của tải trọng gió so với hệ số vượt tải của hoạt tải là:

a. Bằng nhau

b. Của tải trọng gió lớn hơn

c. Của hoạt tải lớn hơn

d. Tùy trường hợp

a

40

Hàm lượng cốt thép của dầm BTCT được tính bằng:

a. Tỉ số giữa diện tích tất cả cốt thép dọc trên diện tích tiết diện dầm

b. Tỉ số giữa diện tích cốt thép dọc chịu lực trên diện tích tiết diện dầm

c. Tỉ số giữa diện tích tất cả cốt thép dọc và cốt thép đai trên diện tích tiết diện dầm

d. Cả ba phương pháp đều không đúng

b

41

Khoảng cách cốt đai của cột BTCT phải lấy theo:

a. Số lượng cốt dọc

b. Đường kính cốt dọc

c. Đường kính cốt đai

d. Cả ba phương pháp đều đúng

b

42

Khoảng cách cốt chịu lực của bản BTCT dày 120mm không được vượt quá

a. 150mm

b. 200mm

c. 250mm

d. Cả ba phương pháp đều không đúng

b

43

Mối hàn góc thủ công có bề dày h. Bề dày tính toán để kiểm tra độ bền mối hàn được lấy là ?

a. 1,0h

b. 0,7h

c. 0,5h

d. 0,8h

b

44

Mối hàn góc thủ công có bề dày h. Khi kiểm tra cường độ thép cơ bản sát mối hàn thì dùng bề dày tính toán thế nào ?

a. 0,7h

b. 0,8h

c. 0,9h

d. 1,0h

d

45

Đối với dầm thép chịu uốn thì đặc trưng hình học của tiết diện, quan trọng nhất ảnh hưởng đến độ bền là:

a. Diện tích

b. Mômen quán tính

c. Mô đun chống uốn

d. Bán kính quán tính

c

II. THIẾT KẾ CƠ - ĐIỆN CÔNG TRÌNH (130 câu)

TT

Nội dung câu hỏi

Đáp án

1

Trong hệ thống điện nhà ở và nhà công cộng, các sơ đồ nối đất nào được phép sử dụng ?

a. Các sơ đồ TT; TN-C; TN-S; TN-C-S; IT

b. Các sơ đồ TT; TN-C; TN-S, IT

c. Các sơ đồ TT; TN-S; IT

d. Các sơ đồ TT, IT

c

2

Dây dẫn liên kết bảo vệ nối giữa hai vỏ kim loại của thiết bị phải có khả năng dẫn điện và đáp ứng yêu cầu nào ?

a. Bằng hoặc lớn hơn Icp của dây PE có Icp nhỏ nhất nối với các vỏ thiết bị đó

b. Bằng hoặc lớn hơn Icp của dây PE có Icp lớn nhất nối với các vỏ thiết bị đó

c. Bằng hoặc nhỏ hơn Icp của dây PE có Icp nhỏ nhất nối với các vỏ thiết bị đó

d. Bằng hoặc nhỏ hơn Icp của dây PE có Icp lớn nhất nối với các vỏ thiết bị đó.

a

3

Biện pháp nào sau đây khó đảm bảo chống cháy nhất đối với các mạch điện có thiết bị điện, dây dẫn điện có khả năng tạo hồ quang hoặc tia lửa điện trong vận hành bình thường ?

a. Bọc kín toàn bộ trong vật liệu chịu được hồ quang

b. Cách ly khỏi vật dụng hoặc các phần tử của nhà bằng vật liệu chịu được hồ quang

c. Lắp đặt với một khoảng cách đủ đảm bảo dập được hồ quang, tia lửa điện.

d. Sử dụng thiết bị bảo vệ quá dòng điện

d

4

Biện pháp nào sau đây không có khả năng hạn chế ứng suất điện áp?

a. Tách biệt nối đất giữa cao áp và hạ áp tại trạm biến áp phân phối

b. Thay đổi sơ đồ nối đất trong hệ thống điện hạ áp

c. Giảm điện trở nối đất trạm biến áp

d. Đặt thiết bị bảo vệ quá dòng điện

d

5

Đối với các công trình có mái làm bằng vật liệu dễ cháy, bộ phận thu sét phải được lắp đặt cách mái tối thiểu bao nhiêu cm ?

a. 5cm

b. 10cm

c. 15cm

d. 20cm

b

6

Trong vùng 0 và 1 của khu vực bể bơi, phải sử dụng điện áp siêu thấp SELV có điện áp danh định không lớn hơn bao nhiêu V ?

a. 120V

b. 50V

c. 25V

d. 12V

d

7

Trong các khu vực có bồn tắm hoặc vòi hoa sen hoặc bể bơi và đài phun nước, không được lắp đặt thiết bị đóng cắt, điều khiển trong vùng nào ?

a. vùng 0

b. vùng 1

c. vùng 2

d. ngoài vùng 0, 1 và 2

a

8

Đối với các nhóm 1 và 2 trong khu vực y tế, các thiết bị điện sử dụng SELV và PELV phải có điện áp danh định của không được vượt quá bao nhiêu V ?

a. 120V

b. 50V

c. 25V

d. 12V

c

9

Về việc sử dụng hiệu quả điện năng trong hệ thống điện các công trình xây dựng, phải lắp công tơ đo đếm tại các nhánh phụ tải điện có tổng công suất lắp đặt lớn hơn bao nhiêu kVA ?

a. 50 kVA

b. 75 kVA

c. 100 kVA

d. 150 kVA

c

10

Không được phép sử dụng giải pháp cấp nước nóng dùng điện trở cho công trình có nhu cầu cung cấp nước nóng lớn, tập trung, tiêu thụ năng lượng bao nhiêu ?

a. Trên 50 MWh/năm

b. Trên 60 MWh/năm

c. Trên 70 MWh/năm

d. Trên 80 MWh/năm

a

11

Trong hệ thống nối đất của hệ thống điện nhà ở, dây dẫn nối đất bằng đồng chôn trong đất và không có bảo vệ chống ăn mòn có tiết diện nhỏ nhất cho phép là bao nhiêu ?

a. 16mm2

b. 25mm2

c. 35mm2

d. 50mm2

b

12

Trong hệ thống nối đất của hệ thống điện nhà ở, thiết bị đóng cắt và mối nối trên dây PE được thực hiện thế nào ?

a. Cho phép đặt thiết bị đóng cắt và các mối nối.

b. Cho phép đặt thiết bị đóng cắt, và các mối nối có thể tách bằng dụng cụ chuyên dùng.

c. Không được đặt thiết bị đóng cắt, và không được bố trí các mối nối.

d. Không được đặt thiết bị đóng cắt và không được bố trí các mối nối, trừ các mối nối có thể tách bằng dụng cụ chuyên dùng.

d

13

Trong hệ thống điện nhà ở, đối với dây pha có tiết diện lớn hơn 35mm2, dây PE bằng đồng trong hệ thống nối đất có tiết diện nhỏ nhất là bao nhiêu ?

a. Bằng tiết diện dây pha

b. Bằng nửa tiết diện dây pha

c. Bằng 1/3 tiết diện dây pha

d. Bằng 2/3 tiết diện dây pha

b

14

Trong hệ thống điện nhà ở, đối với dây pha có tiết diện lớn hơn 35mm2, dây PE bằng thép trong hệ thống nối đất có tiết diện nhỏ nhất là bao nhiêu ?

a. Bằng nửa tiết diện dây pha

b. Bằng tiết diện dây pha

c. Bằng 1,5 lần tiết diện dây pha

d. Bằng 3 lần tiết diện dây pha

c

15

Trong hệ thống điện nhà ở và nhà công cộng, các tiếp điểm động của mọi thiết bị cách ly và đóng cắt nhiều cực cần phải khớp nối khí đảm bảo đóng mở đồng thời, trừ những tiếp điểm dùng cho dây trung tính có thể như sau ?

a. Đóng và mở sau các tiếp điểm khác.

b. Đóng và mở trước các tiếp điểm khác.

c. Đóng trước và mở sau các tiếp điểm khác.

d. Đóng sau và mở trước các tiếp điểm khác.

c

16

Điện trở nối đất phải đảm bảo thế nào ?

a. Nhỏ hơn 0,5Ω

b. Nhỏ hơn 4Ω

c. Nhỏ hơn 10Ω

d. Đảm bảo để thiết bị bảo vệ quá dòng điện và RCD làm việc có hiệu quả.

d

17

Mạch điện nào sau đây không cần sử dụng bảo vệ quá tải ?

a. Mạch rẽ nhánh chưa được bảo vệ hiệu quả từ phía nguồn

b. Mạch có nhiều ổ cắm điện

c. Mạch điện dùng cho viễn thông, điều khiển

d. Mạch điện có sự thay đổi về tiết diện dây dẫn

c

18

Theo 9888:2013 được biên soạn dựa trên IEC62305:2010, khi sét đánh trực tiếp vào công trình, những vị trí sét đánh nào phải được xem xét ?

a. Sét đánh vào hệ thống bảo vệ chống sét (S1).

b. S1, sét đánh xuống đất gần công trình (S2).

c. S1, S2, sét đánh vào đường dây nối với công trình (S3).

d. S1, S2, S3, sét đánh xuống đất gần đường dây nối với công trình (S4).

d

19

Phương pháp góc bảo vệ được sử dụng để xác định vùng bảo vệ của hệ thống bảo vệ chống sét bên ngoài cho các công trình có độ cao bao nhiêu m ?

a. Dưới 20m

b. 20-30m

c. 30-45m

d. 45-60m

a

20

Đối với tòa nhà cao 100m, phải đặt thiết bị thu sét ở bên hông tòa nhà ở vị trí cách mặt đất trên bao nhiêu m ?

a. 20m

b. 30m

c. 45m

d. 60m

d

21

Theo hệ thống bảo vệ chống sét cấp IV, khoảng cách giữa 2 dây xuống cạnh nhau là bao nhiêu ?

a. 10m

b. 15m

c. 20m

d. 25m

c

22

Trong vùng 1 của khu vực có bồn tắm hoặc vòi hoa sen, các phụ kiện, kể cả ổ cắm của mạch điện được cấp từ nguồn điện áp siêu thấp (SELV hoặc PELV) phải có điện áp danh định không lớn hơn bao nhiêu V ?

a. 120V

b. 50V

c. 25V

d. 12V

c

23

Đối với khu vực cấp điện đặc biệt là bể bơi, vùng 1 là vùng thế nào ?

a. Trong lòng bể bơi

b. Trong khoảng 2m cách thành bể bơi

c. Trong khoảng cách từ 2m đến 3,5m cách thành bể bơi

d. Cách thành bể bơi trên 3,5m

b

24

Đối với phòng hoặc cabin có chứa phần tử gia nhiệt sinh hơi, biện pháp bảo vệ chống tiếp xúc trực tiếp nào sau đây không được phép thực hiện ?

a. Sử dụng rào chắn

b. Sử dụng vỏ bọc có cấp bảo vệ thấp nhất là IPXXB hoặc IP2X;

c. Sử dụng loại có cách điện chịu được điện áp thử nghiệm hiệu dụng 500 V xoay chiều trong 1 min;

d. Đặt ngoài phạm vi giới hạn thể tích trong tầm với

d

25

Lớp cách điện của dây dẫn đặt trong các vùng 1 trong phòng hoặc cabin có chứa phần tử gia nhiệt sinh hơi phải chịu được nhiệt độ ít nhất là bao nhiêu ?

a. 100°C

b. 150°C

c. 170°C

d. 200°C

c

26

Các mạch cấp điện cho các thiết bị điện y tế có tính chất quyết định đến sinh mạng của bệnh nhân, các thiết bị phẫu thuật và thiết bị trong không gian xung quanh bệnh nhân (là không gian mà bệnh nhân có thể chạm trực tiếp hoặc qua người khác chạm vào các bộ phận của thiết bị điện y tế) trong các khu vực thuộc nhóm 2 phải sử dụng sơ đồ nào ?

a. TT

b. TN-S

c. TT và TN-S

d. IT

d

27

Yêu cầu chỉ số hiệu quả COP (kW/kW) tối thiểu của 1 cụm máy điều hòa không khí làm lạnh trực tiếp bằng bao nhiêu ?

a. 2

b. 2,8

c. 2,6

d. 3

b

28

Theo QCVN 09:2017/BXD, nội dung này sau đây là đúng khi quy định về chiếu sáng tự nhiên trong các phòng làm việc, phòng học, phòng đọc thư viện?

a. Phải có giải pháp điều chỉnh chiếu sáng nhân tạo

b. Chỉ sử dụng giải pháp chiếu sáng nhân tạo

c. Sử dụng chiếu sáng tự nhiên là chủ yếu

d. Các đáp án trên đều đúng

d

29

Về việc điều khiển chiếu sáng nhân tạo cho các không gian rộng đến 1000 m2 trong công trình, diện tích chiếu sáng tối đa mà một thiết bị điều khiển chiếu sáng phải kiểm soát diện tích là bao nhiêu ?

a. 100m2

b. 150m2

c. 200m2

d. 250m2

d

30

Hệ thống điện trong các chung cư cao tầng phải đảm bảo công suất lắp đặt lớn nhất cho phép của toàn công trình là bao nhiêu ?

a. 50 W/m2

b. 60 W/m2

c. 70 W/m2

d. 80 W/m2

c

31

Quy chuẩn QCVN 12:2014/BXD áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động thiết kế, xây dựng hệ thống điện của công trình nào ?

a. Công trình công nghiệp

b. Công trình nhà ở

c. Công trình nhà công cộng

d. Công trình nhà ở và nhà công cộng

d

32

Quy chuẩn QCVN 12:2014/BXD quy định ruột kim loại của các dây dẫn tải điện phải làm bằng gì ?

a. Nhôm

b. Thép

c. Đồng

d. Đồng hoặc thép

c

33

Trong hệ thống điện nhà ở, 2,5mm2 là tiết diện tối thiểu của dây pha trong các mạch xoay chiều nào sau đây ?

a. Mạch chiếu sáng

b. Mạch động lực

c. Mạch tín hiệu điều khiển

d. Mạch đường dẫn điện cấp điện cho một hoặc một số tầng

b

34

Dây trung tính trong hệ thống điện nhà ở phải có tiết diện ít nhất bằng tiết diện của dây pha nào trong các trường hợp sau đây ?

a. Mạch điện một pha 2 dây;

b. Mạch điện ba pha, tiết diện của dây pha nhỏ hơn hoặc bằng 16 mm2;

c. Mạch điện 3 pha có sóng hài bậc 3 và bội số lẻ của 3 và độ méo do các sóng hài này từ 15 % đến 33 % biên độ của dòng điện tần số cơ bản;

d. Cả ba loại mạch điện trên.

d

35

Đối với các mạch điện ba pha trong hệ thống điện nhà ở và nhà công cộng mà tiết diện của dây pha lớn hơn 16 mm2, tiết diện của dây trung tính có thể nhỏ hơn tiết diện dây pha nếu đáp ứng điều kiện nào sau đây ?

a. Phụ tải 3 pha là cân bằng và sóng hài bậc 3 và bội số lẻ của 3 không quá 15 % biên độ sóng cơ bản.

b. Dây trung tính được bảo vệ chống quá dòng điện;

c. Tiết diện của dây trung tính không nhỏ hơn 16 mm2.

d. Đồng thời cả ba điều kiện trên

d

36

Khi đường dẫn điện của hệ thống điện nhà chôn ngầm giao chéo hoặc đi gần đường dẫn truyền thông phải đảm bảo khoảng cách tối thiểu giữa các loại đường dẫn này là bao nhiêu ?

a. 50mm

b. 100mm

c. 150mm

d. 200mm

b

37

Tại đầu vào nhà phải lắp đặt tủ phân phối điện chính, trừ trường hợp nhánh rẽ từ đường dây trên không vào nhà đã lắp đặt thiết bị bảo vệ với dòng điện tác động không lớn hơn bao nhiêu ?

a. 16A

b. 20A

c. 25A

d. 30A

c

38

Các tủ phân phối điện không được lắp đặt ở đâu ?

a. Phòng dành riêng cho tủ điện

b. Nơi khô ráo, thuận tiện và dễ tới để thao tác, sửa chữa;

c. Trong hộp, tủ hoặc trong hộc tường có cửa bảo vệ.

d. Chỗ rửa, phòng giặt, phòng có hóa chất.

d

39

Các phụ tải điện nào sau đây trong hệ thống điện nhà ở phải được cấp điện bằng các đường dẫn điện riêng từ tủ phân phối điện chính ?

a. Hệ thống chiếu sáng cầu thang, lối đi chung, hành lang

b. Những phòng khác ngoài phạm vi căn hộ của nhà ở.

c. Thang máy

d. Cả ba loại trên đây

d

40

Thiết bị nào sau đây không được dùng làm bộ phận của điện cực nối đất trong hệ thống nối đất của hệ thống điện nhà ở ?

a. Kết cầu thép trong bê tông móng của công trình

b. Ống dẫn nước bằng thép

c. Ống dẫn khí đốt bằng thép

d. Các thanh ray bằng thép

c

41

Trong hệ thống nối đất, dây PE không phải là một bộ phận của cáp hoặc không nằm trong vỏ bảo vệ chung với dây pha, thì tiết diện tối thiểu phải chọn là bao nhiêu nếu dây PE này không có bảo vệ cơ ?

a. 2,5mm2

b. 4mm2

c. 6mm2

d. 10mm2

b

42

Dây dẫn liên kết bảo vệ bằng đồng nối với thanh nối đất chính phải có tiết diện tối thiểu bằng bao nhiêu ?

a. 6mm2

b. 10mm2

c. 16mm2

d. 25mm2

b

43

Nếu sử dụng thiết bị bảo vệ theo dòng điện dư - RCD làm bảo vệ bổ sung cho thiết bị điện ở những mạch điện có sử dụng dụng cụ cầm tay, dòng làm việc của RCD được đặt không quá bao nhiêu ?

a. 10mA

b. 30mA

c. 50mA

d. 100mA

b

44

Biện pháp an toàn nào sau đây dùng để bảo vệ chống tiếp xúc trực tiếp ?

a. Nối đất vỏ kim loại của thiết bị

b. Bảo vệ tự động cắt mạch điện khi cố sự cố

c. Nối liên kết đẳng thế

d. Bao bọc bằng cách điện

d

45

Biện pháp an toàn nào sau đây dùng để bảo vệ chống tiếp xúc gián tiếp ?

a. Sử dụng mạch điện tách biệt

b. Rào chắn hoặc tấm chắn

c. Sử dụng vật cản tháo lắp được

d. Đặt ngoài tầm tay với

a

46

Trong hệ thống điện nhà ở, thiết bị bảo vệ theo dòng điện dư - RCD dùng để bảo vệ chống cháy do thiết bị điện và dây dẫn gây ra có dòng tác động làm việc được đặt không quá bao nhiêu ?

a. 30mA

b. 100mA

c. 300mA

d. 500mA

d

47

Dòng điện trong các dây dẫn song song được coi là phân bố đều nếu chênh lệch giữa các dòng diện trong các dây dẫn bất kỳ không lớn hơn bao nhiêu % dòng điện thiết kế cho mỗi dây dẫn ?

a. 5%

b. 10%

c. 15%

d. 20%

b

48

Điện áp ứng suất (stress voltage) là điện áp nguy hiểm xuất hiện trong trường hợp nào ?

a. Giữa hai dây pha

b. Giữa dây pha với dây trung tính

c. Giữa dây pha với vỏ thiết bị

d. Giữa dây pha với đất

c

49

Theo 9888:2013 có bao nhiêu cấp của hệ thống bảo vệ chống sét bên ngoài ?

a. 2 cấp

b. 3 cấp

c. 4 cấp

d. 5 cấp

c

50

Hệ thống bảo vệ chống sét bên ngoài bao gồm những bộ phận nào ?

a. Bộ phận thu sét,

b. Dây dẫn xuống đất

c. Mạng nối đất chống sét

d. Cả ba bộ phận trên đây

d

51

Điện trở nối đất chống sét cho tòa nhà ở và nhà công cộng không được vượt quá bao nhiêu Ω ?

a. 0,5Ω

b. 1Ω

c. 4Ω

d. 10Ω

d

52

Vị trí nguồn cấp cho khu vực có bồn tắm hoặc vòi hoa sen đặt ở đâu?

a. Được phép đặt trong vùng 0

b. Được phép đặt trong vùng 1

c. Phải đặt ngoài vùng 0 và 1

d. Phải đặt ngoài vùng 0

c

53

Đối với phòng hoặc cabin có chứa phần tử gia nhiệt sinh hơi trong nhà ở, các khu vực cấp điện đặc biệt được chia thành các vùng nào sau đây theo mức độ nguy hiểm về điện ?

a. Vùng 1, 2

b. Vùng 1, 2, 3

c. Vùng 0, 1, 2, 3

d. Vùng 2, 3

b

54

Điều kiện cần thiết để các vùng không gian trong các công trình xây dựng được xem là có thông gió tự nhiên nếu các lỗ thông gió, cửa sổ có thể mở được ra bên ngoài với diện tích không nhỏ hơn bao nhiêu % diện tích sàn ?

a. 5%

b. 10%

c. 15%

d. 20%

a

55

Yêu cầu hiệu suất phát sáng tối thiểu của bóng đèn huỳnh quang bằng 40W phải là bao nhiêu ?

d. 70 lm/W

b. 75 lm/W

c. 78 lm/W

d. 80 Im/W

c

56

Yêu cầu hiệu suất phát sáng tối thiểu của bóng đèn huỳnh quang compact 15W phải là bao nhiêu ?

a. 60 lm/W

b. 65 lm/W

c. 70 lm/W

d. 75 lm/W

b

57

Đối với tính năng tiết kiệm năng lượng sử dụng thiết bị điều khiển giảm tốc, thang cuốn phải chuyển sang chế độ chạy chậm sau khi không có người qua lại tối đa bao lâu ?

a. 1 phút

b. 2 phút

c. 3 phút

d. 5 phút

c

58

Thang máy phải có thiết bị điều khiển để giảm mức sử dụng năng lượng. Khi thang máy hoạt động ở chế độ không tải trong giờ thấp điểm, nguồn cấp điện cho hệ thống điều khiển thang máy và các thiết bị vận hành khác như đèn trong buồng thang máy, màn hiển thị, quạt thông gió tự tắt sau khi thang ngừng hoạt động tối đa bao lâu ?

a. 3 phút

b. 5 phút

c. 10 phút

d. 15 phút

b

59

Tất cả các nguồn cung cấp điện 3 pha lớn hơn 100 A cho các công trình xây dựng phải duy trì hệ số công suất là bao nhiêu ở ngay tại điểm đấu nối ?

a. 0,8-0,85

b. 0,85-0,87

c. 0,87-0,9

d. 0,9-1

d

60

VRV nghĩa là gì ?

a. Variable Refrigerant Volume;

b. Variable Refrigerated Valve;

c. Variable Refrigeration Value;

d. Valid Refrigerant Valence.

a

61

Lưu lượng nước lạnh cấp cho bộ xử lý không khí AHU trong hệ thống điều hòa không khí được khống chế bởi bộ phận nào ?

a. Bộ điều khiển kỹ thuật số DDC;

b. Van gió điện điều khiển vô cấp;

c. Van nước điện điều khiển vô cấp;

d. Tất cả các bộ phận trên.

c

62

Trong hệ thống điều hòa không khí, một chiller có chỉ số hiệu quả năng lượng COP bằng 5 sinh ra 1750 kW nhiệt lạnh. Vậy công suất điện máy nén chiller là bao nhiêu ?

a. 8750 kW;

b. 875 kW;

c. 350 kW;

d. 175 kW;

c

63

Tại sao các van gió điện lại được lắp trên các đường gió ngoài và gió hồi trước khi nối vào AHU trong các hệ thống điều hòa không khí lớn ?

a. Để ngăn bụi truyền vào trong phòng;

b. Để dừng hệ thống điều hòa không khí về đêm;

c. Để mở hoàn toàn khi có cháy xảy ra;

d. Để điều chỉnh lưu lượng gió ngoài theo nhu cầu.

d

64

Nhận định nào dưới đây về tháp giải nhiệt là chính xác ?

a. Tháp giải nhiệt không là nguồn gây lây lan vi khuẩn;

b. Tháp giải nhiệt nhằm thải nhiệt từ trong công trình ra ngoài khí quyển;

c. Tháp giải nhiệt chỉ vận hành về mùa hè;

d. Tất cả các nhận định trên.

b

65

Nhận định nào sau đây về chu trình lạnh là đúng ?

a. Hơi tác nhân lạnh ngưng tụ ở 20°C để thải nhiệt từ trong nhà ra ngoài môi trường;

b. Dịch tác nhân lạnh bay hơi ở 30°C để thu nhiệt từ bên trong nhà;

c. Van tiết lưu làm tăng áp suất hơi tác nhân lạnh;

d. Nhiệt thừa trong nhà được hấp thụ bởi tác nhân lạnh bay hơi ở áp suất thấp và nhiệt độ khoảng 5°C nhiệt độ.

d

66

Khi thiết kế thông gió - ĐHKK cho phòng sạch trong bệnh viện, cần quan tâm kiểm soát các yếu tố nào sau đây ?

a. Nhiệt độ và độ ẩm của không khí;

b. Áp suất không khí trong phòng;

c. Độ sạch của không khí và chống lây nhiễm chéo;

d. Tất các các yếu tố trên.

d

67

Nhận định nào dưới đây mô tả hệ thống làm lạnh giải nhiệt bằng nước ?

a. Tác nhân lạnh bay hơi để làm lạnh trực tiếp không khí tại bộ xử lý không khí AHU;

b. Hơi tác nhân lạnh ngưng tụ ở 40°C trong bộ trao đổi nhiệt được làm mát bằng không khí;

c. Bơm nước làm mát tuần hoàn giữa thiết bị ngưng tụ và tháp giải nhiệt;

d. Hơi tác nhân lạnh áp suất thấp ngưng tụ và xả nhiệt ẩn trong nhà ra môi trường ngoài thông qua tháp giải nhiệt nước.

c

68

Mục đích sử dụng biểu đồ l-d trong tính toán thiết kế hệ thống thông gió và điều hòa không khí là gì ?

a. Biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ khí truyền qua tường;

b. Tính toán nhu cầu nhiệt ẩn;

c. Tính toán nhu cầu nhiệt hiện;

d. Biểu diễn các thông số vật lý của không khí ẩm.

d

69

Trong các phòng có sinh bụi, các miệng thổi gió có thể được bố trí như thế nào ?

a. Trên cao và tạo luồng gió từ trên xuống;

b. Bên cạnh và tạo luồng gió đi ngang vào vùng làm việc;

c. Trong vùng làm việc và thổi từ dưới lên;

d. Cả 3 trường hợp trên.

a

70

Bội số trao đổi không khí khi hệ thống thông gió cho gara ô tô của nhà chung cư vận hành thông thường phải đảm bảo không nhỏ hơn bao nhiêu ?

a. 4 lần/h;

b. 6 lần/h;

c. 8 lần/h;

d. 10 lần/h.

b

71

Độ kín của đường ống gió cấp K (kín) được áp dụng cho các trường hợp nào ?

a. Đường ống đi ngang qua của các hệ thống thông gió chung khi áp suất tĩnh tại quạt lớn hơn 1400 Pa;

b. Đường ống của tất cả các hệ thống hút thải cục bộ;

c. Đường ống của hệ thống ĐHKK;

d. Tất cả các trường hợp trên.

d

72

Đối với nhà ở, phải bố trí thông gió hút thải cục bộ cho khu vực nào ?

a. Phòng khách;

b. Phòng ngủ;

c. Phòng bếp;

d. Tất cả các trường hợp trên.

c

73

Khi hút khói trực tiếp từ các gian phòng có diện tích lớn hơn 3000 m2, diện tích vùng khói được quy định có diện tích không lớn hơn bao nhiêu ?

a. 1000 m2;

b. 1600 m2;

c. 2500 m2;

d. 3000 m2.

d

74

Bội số trao đổi không khí khi hệ thống thông gió cho gara ô tô ngầm của nhà chung cư vận hành ở chế độ thông gió hút khói không nhỏ hơn bao nhiêu ?

a. 6 lần/h;

b. 8 lần/h;

c. 9 lần/h;

d. 10 lần/h.

c

75

Đối với nhà văn phòng, phải bố trí thông gió hút thải cục bộ cho khu vực nào ?

a. Khu nấu ăn;

b. Phòng in ấn và photocopy;

c. Phòng vệ sinh; phòng giặt;

d. Tất cả các trường hợp trên.

d

76

Nhận định nào dưới đây về khối lượng riêng của không khí ẩm là đúng ?

a. Giảm khi áp suất không khí giảm;

b. Tăng khi nhiệt độ không khí tăng;

c. Phụ thuộc vào nhiệt độ và áp suất không khí;

d. Tăng khi vận tốc không khí tăng.

c

77

Bội số trao đổi không khí dùng thiết kế hệ thống thông gió cơ khí cho gara ngầm đối với lối ra vào, nơi các xe xếp hàng mà vẫn nổ máy là bao nhiêu ?

a. 4 lần/h;

b. 6 lần/h;

c. 8 lần/h;

d. 10 lần/h;

d

78

Nhận định nào sau đây đúng với thiết bị lọc không khí dùng trong bộ xử lý AHU trong hệ thống điều hòa không khí ?

a. Tổn thất áp suất qua bộ lọc không khí sẽ giảm khí nồng độ bụi tăng;

b. Lượng bụi bám trên bề mặt bộ lọc không khí không làm giảm lưu lượng gió cấp vào phòng;

c. Bộ lọc không khí ngăn được hoàn toàn lượng bụi bẩn đi vào từ bên ngoài công trình;

d. Lượng bụi bám trên bề mặt thiết bị lọc bụi làm giảm lưu lượng gió cấp vào nhà.

d

79

Độ dư áp suất không khí của các hệ thống thông gió tăng áp ở các giếng thang máy, ở các cầu thang bộ N2, và các khoang đệm cầu thang bộ N3 là bao nhiêu ?

a. Từ 10 đến 50 Pa;

b. Từ 10 đến 60 Pa;

c. Từ 20 đến 60 Pa;

d. Từ 20 đến 50 Pa.

d

80

Tường bao ngoài công trình trên mặt đất (phần tường không xuyên sáng) của không gian có điều hòa không khí phải có hệ số tổng truyền nhiệt lớn nhất là bao nhiêu?

a. 1,8 W/m2.K;

b. 0,56 W/m2.K;

c. 1,0 W/m2.K;

d. 0,5 W/m2.K;

a

81

Những phòng nào sau đây không yêu cầu thông gió hút khói ?

a. Các hành lang sử dụng các buồng thang bộ không nhiễm khói của các nhà công năng khác nhau;

b. Các sảnh chung sử dụng các buồng thang bộ không nhiễm khói của các nhà công năng khác nhau;

c. Các gian phòng được trang bị thiết bị chữa cháy tự động bằng khí hoặc bột;

d. Tất cả các trường hợp trên.

c

82

Giá trị tổng truyền nhiệt cực đại cho phép của kết cấu mái bằng bao nhiêu ?

a. 1,8 W/m2.K;

b. 0,56 W/m2.K;

c. 1,0 W/m2.K;

d. 0,5 W/m2.K;

c

83

Chỉ số truyền nhiệt tổng của kết cấu tường bao che bên ngoài phải đảm bảo không vượt qua bao nhiêu ?

a. 65 W/m2;

b. 60 W/m2;

c. 55 W/m2;

d. 50 W/m2;

b

84

Chỉ số truyền nhiệt tổng của kết cấu mái phải đảm bảo không vượt qua bao nhiêu ?

a. 20 W/m2;

b. 25 W/m2;

c. 30 W/m2;

d. 35 W/m2;

b

85

Chỉ số hiệu quả COP tối thiểu của máy điều hòa không khí 1 cụm là bao nhiêu ?

a. 2,2;

b. 2,3;

c. 2,4;

d. 2,8.

d

86

Chỉ số hiệu quả COP tối thiểu của máy chiller chạy điện giải nhiệt bằng không khí là bao nhiêu ?

a. 2,8;

b. 3,1;

c. 3,3;

d. 3,5.

a

87

Hiệu suất tối thiểu của các bộ đun nước nóng tức thời dùng khí đốt là bao nhiêu ?

a. 73%;

b. 77%

c. 78%;

d. 80%;

c

88

Một bơm nhiệt có chỉ số hiệu quả năng lượng COP bằng 3 sinh ra 750 kW nhiệt. Vậy công suất điện máy nén thiết bị bơm nhiệt là bao nhiêu ?

a. 750 kW;

b. 2250 kW;

c. 250 kW;

d. 75 kW;

C

89

Điều gì xảy ra khi tháp giải nhiệt vận hành ?

a. Không cần sử dụng năng lượng;

b. Luôn sạch sẽ vì nước giải nhiệt được bơm tuần hoàn;

c. Là nơi hứng nhận bụi bẩn từ không khí xung quanh;

d. Là nơi lọc rửa nước giải nhiệt.

c

90

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5687:2010 được áp dụng khi thiết kế là lắp đặt các hệ thống thông gió - điều hòa không khí cho đối tượng nào ?

a. Các công trình hầm trú ẩn; hầm mỏ;

b. Các hệ thống thiết bị công nghệ và thiết bị điện;

c. Các hệ thống sưởi ấm trung tâm bằng nước nóng hoặc hơi nước;

d. Các công trình kiến trúc nhà ở, công trình công cộng và công trình công nghiệp.

d

91

Khi thiết kế hệ thống thông gió - điều hòa không khí phải đảm bảo các điều kiện nào sau đây ?

a. Vi khí hậu và độ trong sạch của môi trường không khí tiêu chuẩn trong vùng làm việc;

b. Độ ồn và độ rung tiêu chuẩn phát ra từ các thiết bị và hệ thống thông gió - điều hòa không khí;

c. Điều kiện tiếp cận để sửa chữa các hệ thống thông gió - điều hòa không khí;

d. Tất cả các điều trên.

d

92

Vận tốc gió tối đa trong các phòng ở của nhà chung cư về mùa đông là bao nhiêu ?

a. 0,5 m/s;

b. 1 m/s;

c. 1,5 m/s;

d. 2,5 m/s.

a

93

Hệ thống Điều hòa không khí nào được khuyến khích sử dụng cho các công trình dân dụng có diện tích sàn từ 2000 m2 trở lên để không làm ảnh hưởng đến kiến trúc công trình ?

a. Hệ thống Điều hòa không khí cục bộ;

b. Hệ thống Điều hòa không khí trung tâm nước;

c. Hệ thống Điều hòa không khí VRF/VRV;

d. Tất cả các hệ thống trên.

b

94

Những phòng nào sau đây không yêu cầu thông gió hút khói ?

a. Các hành lang hoặc sảnh, khi các gian phòng có cửa đi vào hành lang hoặc sảnh này đã được thoát khỏi trực tiếp;

b. Các sảnh thông tầng của nhà có chiều cao lớn hơn 28 m;

c. Các sảnh thông tầng có chiều cao lớn hơn 15 m;

d. Tất cả các trường hợp trên.

a

95

Đối với hệ thống thông gió tự nhiên và cơ khí, về mùa hè, nhiệt độ tính toán của không khí bên trong phòng không được vượt quá 3°C so với nhiệt độ nào sau đây ?

a. Nhiệt độ trung bình ngoài trời của tháng nóng nhất trong năm;

b. Nhiệt độ trung bình ngoài trời của mùa hè;

c. Nhiệt độ cao nhất trung bình ngoài trời của tháng nóng nhất trong năm;

d. Nhiệt độ cao nhất ngoài trời của tháng nóng nhất trong năm.

c

96

Bội số trao đổi không khí dùng thiết kế hệ thống thông gió cơ khí cho gara ngầm là bao nhiêu ?

a. 4 lần/h;

b. 6 lần/h;

c. 8 lần/h;

d. 10 lần/h;

b

97

Giải pháp nào sau đây áp dụng cho hệ thống thông gió - điều hòa không khí là tiết kiệm năng lượng nhất ?

a. Tuần hoàn gió cấp;

b. Sử dụng bánh xe hồi nhiệt để tận thu nhiệt từ gió thải;

c. Sử dụng thiết bị hồi nhiệt dạng tấm để tận thu nhiệt từ gió thải;

d. Sử dụng thiết bị hồi nhiệt dạng ống để tận thu nhiệt từ gió thải.

a

98

Vận tốc gió tối đa trong trường hợp thông gió tự nhiên hoặc thông gió cơ khí trong nhà dân dụng là bao nhiêu ?

a. 1 m/s;

b. 1,5 m/s;

c. 2 m/s;

d. 2,5 m/s.

b

99

Vận tốc gió tối đa trong trường hợp thông gió tự nhiên hoặc thông gió cơ khí trong nhà công nghiệp là bao nhiêu ?

a. 1 m/s;

b. 1,5 m/s;

c. 2 m/s;

d. 2,5 m/s.

d

100

Thông số tính toán của không khí ngoài trời dùng để thiết kế thông gió tự nhiên và thông gió cơ khí về mùa hè là bao nhiêu ?

a. Nhiệt độ trung bình ngoài trời của tháng nóng nhất trong năm;

b. Nhiệt độ trung bình ngoài trời của mùa hè;

c. Nhiệt độ cao nhất trung bình ngoài trời của tháng nóng nhất trong năm;

d. Nhiệt độ cao nhất ngoài trời của tháng nóng nhất trong năm.

c

101

Thông số tính toán của không khí ngoài trời dùng để thiết kế thông gió tự nhiên và thông gió cơ khí về mùa đông là bao nhiêu ?

a. Nhiệt độ trung bình ngoài trời của tháng lạnh nhất nhất trong năm;

b. Nhiệt độ trung bình ngoài trời của mùa đông;

c. Nhiệt độ thấp nhất trung bình ngoài trời của tháng lạnh nhất trong năm;

d. Nhiệt độ thấp nhất ngoài trời của tháng lạnh nhất trong năm.

c

102

Thông số tính toán của không khí ngoài trời dùng để thiết kế Điều hòa không khí theo cấp I có số giờ cho phép không đảm bảo chế độ nhiệt ẩm bên trong nhà là bao nhiêu ?

a. m = 25 h/năm;

b. m = 30 h/năm;

c. m = 35 h/năm;

d. m = 40 h/năm;

c

103

Thông số tính toán của không khí ngoài trời dùng để thiết kế Điều hòa không khí theo cấp II có số giờ cho phép không đảm bảo chế độ nhiệt ẩm bên trong nhà là bao nhiêu ?

a. m = 125 - 150 h/năm;

b. m = 150 - 200 h/năm;

c. m = 200 - 250 h/năm;

d. m = 250 - 300 h/năm;

b

104

Thông số tính toán của không khí ngoài trời dùng để thiết kế Điều hòa không khí theo cấp III có số giờ cho phép không đảm bảo chế độ nhiệt ẩm bên trong nhà là bao nhiêu ?

a. m = 250 - 300 h/năm;

b. m = 300 - 350 h/năm;

c. m = 350 - 400 h/năm;

d. m = 400 - 450 h/năm;

c

105

Hệ thống Điều hòa không khí trung tâm với bộ xử lý không khí AHU được khuyến khích sử dụng cho các phòng nào ?

a. Phòng họp;

b. Phòng khán giả;

c. Phòng hội trường;

d. Tất cả các phòng trên trên.

d

106

Cần tổ chức thông gió với áp suất dư dương cho các phòng nào ?

a. Phòng sản xuất thuộc cấp nguy hiểm cháy nổ A và B;

b. Phòng có tỏa mùi khó chịu;

c. Phòng sản xuất tỏa hơi khí độc hại;

d. Phòng “sạch”;

d

107

Trong các phòng có sinh bụi, các miệng thổi gió có thể được bố trí như thế nào ?

a. Trên cao và tạo luồng gió từ trên xuống;

b. Bên cạnh và tạo luồng gió đi ngang vào vùng làm việc

c. Trong vùng làm việc và thổi từ dưới lên;

d. Cả 3 trường hợp trên.

a

108

Vận tốc gió tối đa tại các phòng ở của nhà chung cư về mùa hè là bao nhiêu ?

a. 0,5 m/s;

b. 1 m/s;

c. 1,5 m/s;

d. 2,5 m/s.

b

109

Cần thông gió áp suất dư dương cho phòng nào ?

a. Phòng đệm của nhà sản xuất thuộc cấp nguy hiểm cháy nổ A và B;

b. Phòng đệm sảnh chờ thang máy tại các tầng hầm;

c. Phòng đệm cầu thang bộ thoát nạn;

d. Cả 3 trường hợp trên.

d

110

Các tuyến ống nào không được phép đi qua gian máy thông gió

?

a. ống dẫn chất lòng dễ cháy;

b. Ống dẫn khí đốt;

c. Ống dẫn nước thải;

d. Tất cả các ống trên.

d

111

Đường ống gió có tiết diện hình gì được ưu tiên lựa chọn khi thiết kế và thi công ?

a. Hình tròn;

b. Hình vuông;

c. Hình chữ nhật;

d. Hình tam giác.

a

112

Đường ống gió bằng vật liệu không cháy phải được sử dụng cho trường hợp nào ?

a. Các hệ thống hút thải cục bộ hút thải hỗn hợp nguy hiểm cháy nổ;

b. Các tuyến ống ngang qua hoặc ống góp thuộc hệ thống TG-ĐHKK trong nhà ở;

c. Các tuyến ống ngang hoặc ống góp thuộc hệ thống TG-ĐHKK trong nhà công cộng;

d. Tất cả các trường hợp trên.

d

113

Khi thiết kế Thông gió - Điều hòa không khí phải đảm bảo các điều kiện nào sau đây ?

a. Vi khí hậu và độ trong sạch của môi trường không khí tiêu chuẩn trong vùng làm việc;

b. Độ an toàn cháy nổ của các hệ thống Thông gió - Điều hòa không khí;

c. Tiết kiệm năng lượng trong sử dụng và vận hành;

d. Tất cả các điều trên.

d

114

Đối với nhà ở, phải bố trí thông gió hút thải cục bộ cho khu vực nào ?

a. Phòng tắm;

b. Phòng đặt thiết bị giặt là;

c. Phòng bếp; phòng vệ sinh;

d. Tất cả các trường hợp trên.

d

115

Nhiệt dung riêng của không khí khô là bao nhiêu ?

a. 1,205 kJ/kg;

b. 1,005 kJ/kg°K;

c. 4,186 kJ/kg;

d. 4,2 KJ/kg°K.

b

116

Nhiệt dung riêng của nước là bao nhiêu ?

a. 4,186 kJ/kg;

b. 1.013 kW/kg°K;

c. 4,186 kJ/kg°K;

d. 4,2 kg°K/KJ.

c

117

Khối lượng riêng của không khí ẩm là bao nhiêu ?

a. 4,186 kg/m3 ở 25°C, 760 mmHg;

b. 1,013 kg/m3 ở 20°C, ở mực nước biển;

c. 1,205 kg/m3 ở 20°C, 760 mmHg;

d. 0,803 m3/kg.

c

118

Trong cùng điều kiện áp suất, khối lượng riêng của nước lớn nhất tại nhiệt độ nào ?

a. 0°C;

b. 4°C;

c. 20°C;

d. 100°C.

b

119

Mục đích sử dụng biểu đồ l-d trong tính toàn thiết kế hệ thống thông gió và điều hòa không khí là gì ?

a. Biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ khí truyền qua tường;

b. Tính toán nhu cầu nhiệt ẩn;

c. Tính toàn nhu cầu nhiệt hiện;

d. Biểu diễn các thông số vật lý của không khí ẩm.

d

120

Chỉ số hiệu quả COP tối thiểu của máy chiller xoắn ốc hoặc trục vít chạy điện giải nhiệt bằng nước có năng suất lạnh ≥ 1055 kW là bao nhiêu ?

a. 4,45;

b. 4,9;

c. 5,67;

d. 6,0.

c

121

Chỉ số hiệu quả COP tối thiểu của máy chiller ly tâm chạy điện giải nhiệt bằng nước có năng suất lạnh ≥ 1055 và < 2110 kW là bao nhiêu ?

a. 5,0;

b. 5,55;

c. 6,11;

d. 6,5.

c

122

Nhận định nào dưới đây mô tả đúng qui trình nghiệm thu đường ống gió ?

a. Hệ thống các ống gió không cần phải kiểm tra trong quá trình nghiệm thu;

b. Tất cả các đường ống gió cần được nghiệm thu bên trong bằng quan sát và ghi hình;

c. Tất cả các ống gió cần được làm kín từng phần và thử kín theo quy định;

d. Tất cả các nhận định trên.

d

123

Biện pháp phù hợp nhất để giảm tiếng ồn liên quan đến đường ống gió ?

a. Các đường ống gió được lắp đặt trên các lò xo giảm chấn;

b. Quạt và động cơ được lắp chặt cứng trên bệ máy bê tông;

c. Quạt được nối mền với các đường ống gió;

d. Tất cả biện pháp trên.

c

124

Điều gì xảy ra khi tháp giải nhiệt vận hành ?

a. Không cần sử dụng năng lượng;

b. Luôn sạch sẽ vì nước giải nhiệt được bơm tuần hoàn;

c. Là nơi hứng nhận bụi bẩn từ không khí xung quanh;

d. Là nơi lọc rửa nước giải nhiệt.

c

125

Những phòng nào sau đây không yêu cầu thông gió hút khói ?

a. Các hành lang và sảnh của các nhà ở, công trình công cộng, các nhà hành chính - sinh hoạt, các nhà đa năng có chiều cao lớn hơn 28 m;

b. Các hành lang của tầng hầm không có chiếu sáng tự nhiên của các nhà dân dụng khi các hành lang này thường xuyên có người;

c. Các gian phòng có diện tích tới 200 m2, được trang bị các thiết bị chữa cháy tự động bằng nước hoặc bọt (trừ các gian phòng hạng A và B);

d. Tất cả các trường hợp trên.

c

126

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các công trình xây dựng sử dụng năng lượng hiệu quả quy định những yêu cầu kỹ thuật bắt buộc phải tuân thủ khi thiết kế, xây dựng mới hoặc cải tạo các công trình có tổng diện tích sàn từ 2500 m2 trở lên thuộc các loại hoặc hỗn hợp các loại công trình nào dưới đây:?

a. Nhà công nghiệp, Rạp hát, Câu lạc bộ, Thương mại, dịch vụ

b. Nhà thi đấu thể thao, Bệnh viện, Trường học, văn phòng

c. Chung cư, Văn phòng, Trường học, Nhà hát, Nhà thi đấu đa năng

d. Văn phòng, khách sạn, bệnh viện, trường học, thương mại, dịch vụ, chung cư

d

127

Đối với tường ngoài và mái của công trình buộc phải tuân thủ quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các công trình xây dựng sử dụng năng lượng hiệu quả, nếu không áp dụng các quy định chi tiết về R0 và SHGC thì giá trị OTTV của tường và mái tối đa là bao nhiêu?

a. OTTVT / OTTVT: 30/25 W/m2;

b. OTTVT / OTTVT: 60/25 W/m2;

c. OTTVT / OTTVT: 50/30 W/m2;

d. OTTVT / OTTVT: 70/20 W/m2.

b

128

Thông số tính toán của không khí trong phòng dùng để thiết kế điều hòa không khí về mùa đông có nhiệt độ từ 21 - 23(°C), độ ẩm tương đối từ 60 - 70 (%), vận tốc gió từ 0,4 - 0,5 (m/s) tương ứng với trạng thái lao động nào dưới đây ?

a. Nghỉ ngơi tĩnh tại;

b. Lao động nhẹ;

c. Lao động vừa;

d. Lao động nặng.

b

129