|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 705/QĐ-UBND 2019 thủ tục hành chính thuộc Sở Công Thương Hưng Yên
Số hiệu:
|
705/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hưng Yên
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Phóng
|
Ngày ban hành:
|
07/03/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HƯNG YÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 705/QĐ-UBND
|
Hưng Yên, ngày 07 tháng 3 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính
phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Công Thương:
số 14768/QĐ-BCT ngày 31/12/2015; số 2089A/QĐ-BCT ngày 15/6/2018; số 2454/QĐ-BCT ngày
10/7/2018; số 4252/QĐ-BCT ngày 12/11/2018; số 4501/QĐ-BCT ngày 05/12/2018 về
việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi,
bổ sung hoặc thay thế, thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Công
Thương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số
229/TTr-SCT ngày 04/3/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành
chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản
lý nhà nước của Sở Công Thương (Có Danh mục kèm theo).
Sở Công Thương có trách nhiệm công khai nội dung cụ thể
của các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết có trong danh mục ban
hành kèm theo Quyết định này theo quy
định tại Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính và gửi nội dung công khai đến các
cơ quan, đơn vị có liên quan để thực hiện công khai theo quy định.
Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm hướng dẫn, theo dõi,
đôn đốc và kiểm tra việc thực hiện công khai thủ tục hành chính tại Sở Công
Thương và các cơ quan, đơn vị có liên quan.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Công Thương; Thủ
trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND
các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như
Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh;
- Bưu điện tỉnh;
- VNPT Hưng Yên;
- Trang tâm TH - CB tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTThùy
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn
Phóng
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ CÔNG
THƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 705/QĐ-UBND ngày 07/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
Hưng Yên)
Phần I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN
HÀNH
Stt
|
Tên thủ tục hành chính (TTHC)
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Hình thức thực hiện TTHC qua dịch
vụ bưu chính công ích
(Điền dấu “x” vào ô thích hợp)
|
Căn cứ pháp lý
|
Căn cứ Quyết định công bố TTHC của
Bộ trưởng Bộ Công Thương
|
Được tiếp nhận hồ sơ
|
Được trả kết quả
|
A.
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
I.
|
Lĩnh vực An toàn thực phẩm
|
1.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với
cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện
|
Trong vòng 05 ngày làm việc kể từ khi có kết quả thẩm định
thực tế tại cơ sở là “Đạt”.
|
Sở Công Thương tỉnh Hưng Yên. Địa chỉ: đường Quảng Trường,
phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
|
Theo Thông tư số 276/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ
Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong
công tác an toàn vệ sinh thực phẩm.
|
x
|
x
|
- Luật An toàn thực phẩm;
- Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25/4/2012 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm;
- Thông tư số 58/2014/TT-BCT ngày 22/12/2014 của Bộ Công
Thương về Quy định cấp, thu hồi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn
thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương.
|
Quyết định số 4501/QĐ-BCT ngày 05/12/2018
|
2.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối
với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện
|
1. Trường hợp cấp lại do Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị
hỏng: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Đơn đề nghị hợp
lệ.
2. Trường hợp cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất, kinh
doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất và khi Giấy chứng nhận hết hiệu
lực: Trong vòng 05 ngày làm việc kể từ khi có kết quả thẩm định thực tế tại
cơ sở là “Đạt”.
3. Trường hợp cơ sở thay đổi tên cơ sở nhưng không thay
đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh
doanh: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Đơn đề nghị hợp
lệ.
4. Trường hợp cơ sở thay đổi chủ cơ sở nhưng không thay
đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh
doanh: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Đơn đề nghị hợp
lệ.
|
Sở Công Thương tỉnh Hưng Yên. Địa chỉ: đường Quảng Trường,
phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
|
Theo Thông tư số 276/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ
Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong
công tác an toàn vệ sinh thực phẩm.
|
x
|
x
|
- Luật An toàn thực phẩm;
- Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25/4/2012 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm;
- Thông tư số 58/2014/TT-BCT ngày 22/12/2014 của Bộ Công
Thương về Quy định cấp, thu hồi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn
thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương.
|
Quyết định số 4501/QĐ-BCT ngày 05/12/2018
|
II
|
Lĩnh vực Điện
|
1.
|
Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc
thẩm quyền cấp của địa phương
|
15 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương tỉnh Hưng Yên. Địa chỉ: đường Quảng Trường,
phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
|
Theo quy định tại Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ Tài chính
|
x
|
x
|
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực và Luật sửa đổi bổ sung một số
điều của Luật Điện lực.
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ
sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm
vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
- Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 quy định về
trình tự, thủ tục cấp, thu hồi giấy phép hoạt động điện lực.
|
Quyết định số 4252/QĐ-BCT ngày 12/11/2018
|
2.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên
ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
15 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương tỉnh Hưng Yên. Địa chỉ: đường Quảng Trường,
phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
|
Theo quy định tại Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ Tài chính
|
x
|
x
|
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực và Luật sửa đổi bổ sung một số
điều của Luật Điện lực.
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ
sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm
vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
- Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 quy định về
trình tự, thủ tục cấp, thu hồi giấy phép hoạt động điện lực.
|
Quyết định số 4252/QĐ-BCT ngày 12/11/2018
|
3.
|
Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có
quy mô dưới 03 MW đặt tại địa phương
|
15 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương tỉnh Hưng Yên. Địa chỉ: đường Quảng Trường,
phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
|
Theo quy định tại Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ Tài chính
|
x
|
x
|
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực và Luật sửa đổi bổ sung một số
điều của Luật Điện lực.
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ
sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm
vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
- Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 quy định về
trình tự, thủ tục cấp, thu hồi giấy phép hoạt động điện lực.
|
Quyết định số 4252/QĐ-BCT ngày 12/11/2018
|
4.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với
nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương
|
15 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương tỉnh Hưng Yên. Địa chỉ: đường Quảng Trường,
phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
|
Theo quy định tại Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ Tài chính
|
x
|
x
|
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực và Luật sửa đổi bổ sung một số
điều của Luật Điện lực.
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ
sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm
vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
- Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 quy định về
trình tự, thủ tục cấp, thu hồi giấy phép hoạt động điện lực.
|
Quyết định số 4252/QĐ-BCT ngày 12/11/2018
|
5.
|
Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV
tại địa phương
|
15 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương tỉnh Hưng Yên. Địa chỉ: đường Quảng Trường,
phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
|
Theo quy định tại Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ Tài chính
|
x
|
x
|
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực và Luật sửa đổi bổ sung một số
điều của Luật Điện lực.
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ
sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm
vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
- Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 quy định về
trình tự, thủ tục cấp, thu hồi giấy phép hoạt động điện lực.
|
Quyết định số 4252/QĐ-BCT ngày 12/11/2018
|
6.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến
cấp điển áp 0,4kV tại địa phương
|
15 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương tỉnh Hưng Yên. Địa chỉ: đường Quảng Trường,
phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
|
Theo quy định tại Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ Tài chính
|
x
|
x
|
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực và Luật sửa đổi bổ sung một số
điều của Luật Điện lực.
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ
sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm
vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
- Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 quy định về trình
tự, thủ tục cấp, thu hồi giấy phép hoạt động điện lực.
|
Quyết định số 4252/QĐ-BCT ngày 12/11/2018
|
7.
|
Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35
kV tại địa phương
|
15 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương tỉnh Hưng Yên. Địa chỉ: đường Quảng Trường,
phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
|
Theo quy định tại Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ Tài chính
|
x
|
x
|
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực và Luật sửa đổi bổ sung một số
điều của Luật Điện lực.
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ
sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm
vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
- Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 quy định về
trình tự, thủ tục cấp, thu hồi giấy phép hoạt động điện lực.
|
Quyết định số 4252/QĐ-BCT ngày 12/11/2018
|
8.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến
cấp điện áp 35 kV tại địa phương
|
15 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương tỉnh Hưng Yên. Địa chỉ: đường Quảng Trường,
phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
|
Theo quy định tại Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ Tài chính
|
x
|
x
|
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực và Luật sửa đổi bổ sung một số
điều của Luật Điện lực.
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ
sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm
vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
- Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 quy định về
trình tự, thủ tục cấp, thu hồi giấy phép hoạt động điện lực.
|
Quyết định số 4252/QĐ-BCT ngày 12/11/2018
|
III
|
Lĩnh vực vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ
|
1.
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ
công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
- 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đề nghị huấn
luyện (nếu có), kiểm tra, cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật
liệu nổ công nghiệp;
- Thời hạn của Giấy chứng nhận: 02 năm.
|
Sở Công Thương tỉnh Hưng Yên. Địa chỉ: đường Quảng Trường,
phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
|
Không
|
x
|
x
|
- Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ
năm 2017;
- Nghị định số 71/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ
và công cụ hỗ trợ về vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ;
- Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15/6/2018 của Bộ trưởng
Bộ Công Thương quy định về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền
chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp.
|
Quyết định số 2089A/QĐ-BCT ngày 15/6/2018
|
2.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật
liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
- 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
- Thời hạn của Giấy chứng nhận: bằng thời gian của Giấy
chứng nhận đã cấp
|
Sở Công Thương tỉnh Hưng Yên. Địa chỉ: đường Quảng Trường,
phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
|
Không
|
x
|
x
|
- Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ
trợ năm 2017;
- Nghị định số 71/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ
và công cụ hỗ trợ về vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ;
-Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15/6/2018 của Bộ trưởng
Bộ Công Thương quy định về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền
chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp.
|
Quyết định số 2089A/QĐ-BCT ngày 15/6/2018
|
3.
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất
thuốc nổ
|
- 18 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đề nghị kiểm tra,
cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ;
- Thời hạn của Giấy chứng nhận: 02 năm.
|
Sở Công Thương tỉnh Hưng Yên. Địa chỉ: đường Quảng Trường,
phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
|
Không
|
x
|
x
|
- Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ
trợ năm 2017;
- Nghị định số 71/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ
và công cụ hỗ trợ về vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ;
- Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15/6/2018 của Bộ trưởng
Bộ Công Thương quy định về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền
chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp.
|
Quyết định số 2089A/QĐ-BCT ngày 15/6/2018
|
4.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền
chất thuốc nổ
|
- 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp
lệ;
- Thời hạn của Giấy chứng nhận: Theo thời hạn của Giấy
chứng nhận đã cấp.
|
Sở Công Thương tỉnh Hưng Yên. Địa chỉ: đường Quảng Trường,
phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
|
Không
|
x
|
x
|
- Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ
trợ năm 2017;
- Nghị định số 71/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và
công cụ hỗ trợ về vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ;
- Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15/6/2018 của Bộ trưởng
Bộ Công Thương quy định về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền
chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp.
|
Quyết định số 2089A/QĐ-BCT ngày 15/6/2018
|
5.
|
Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
- 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
- Thời hạn của Giấy phép: Theo thời hạn của Giấy phép khai
thác khoáng sản nhưng không quá 05 năm; theo thời hạn công trình nhưng không
quá 02 năm đối với trường hợp phục vụ thi công công trình, thử nghiệm, thăm
dò khoáng sản, hoạt động dầu khí và hoạt động khác do Thủ tướng Chính phủ
giao.
|
Sở Công Thương tỉnh Hưng Yên. Địa chỉ: đường Quảng Trường,
phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
|
Có
|
x
|
x
|
- Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ
trợ năm 2017;
- Nghị định số 71/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ
và công cụ hỗ trợ về vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ;
- Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15/6/2018 của Bộ trưởng
Bộ Công Thương quy định về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền
chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp.
|
Quyết định số 2089A/QĐ-BCT ngày 15/6/2018
|
6.
|
Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
- 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
- Thời hạn của Giấy phép: Theo thời hạn của Giấy phép khai
thác khoáng sản nhưng không quá 05 năm; theo thời hạn công trình nhưng không
quá 02 năm đối với trường hợp phục vụ thi công công trình, thử nghiệm, thăm
dò khoáng sản, hoạt động dầu khí và hoạt động khác do Thủ tướng Chính phủ
giao.
|
Sở Công Thương tỉnh Hưng Yên. Địa chỉ: đường Quảng Trường,
phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
|
Có
|
x
|
x
|
- Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ
trợ năm 2017;
- Nghị định số 71/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ
và công cụ hỗ trợ về vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ;
- Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15/6/2018 của Bộ trưởng
Bộ Công Thương quy định về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền
chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp.
|
Quyết định số 2089A/QĐ-BCT ngày 15/6/2018
|
7.
|
Thu hồi Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương tỉnh Hưng Yên. Địa chỉ: đường Quảng Trường,
phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
|
Không
|
x
|
x
|
- Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ
trợ năm 2017;
- Nghị định số 71/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ
và công cụ hỗ trợ về vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ;
- Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15/6/2018 của Bộ trưởng
Bộ Công Thương quy định về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền
chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp.
|
Quyết định số 2089A/QĐ-BCT ngày 15/6/2018
|
IV
|
Lĩnh vực Công nghiệp nặng
|
1.
|
Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công
nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển
đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, trong thời hạn 15 ngày
làm việc, cơ quan có thẩm quyền tiến hành thẩm định nội dung hồ sơ, trường
hợp cần thiết sẽ kiểm tra thực tế tại cơ sở. Cơ quan có thẩm quyền phải có
văn bản thông báo kết quả xác nhận ưu đãi chậm nhất sau 30 ngày làm việc.
|
Sở Công Thương tỉnh Hưng Yên. Địa chỉ: đường Quảng Trường,
phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
|
Không
|
x
|
x
|
- Nghị định số 111/2015/NĐ-CP ngày 03/11/2015 của Chính
phủ về phát triển công nghiệp hỗ trợ.
-Thông tư số 55/2015/TT-BCT ngày 30/12/2015 của Bộ Công
Thương quy định trình tự, thủ tục xác nhận ưu đãi và hậu kiểm ưu đãi đối với
các Dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công
nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển.
|
Quyết định số 14768/QĐ-BCT ngày 31/12/2015
|
V
|
Lĩnh vực kinh doanh khí
|
|
Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG)
|
1.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh
mua bán LPG
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương tỉnh Hưng Yên. Địa chỉ: đường Quảng Trường,
phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
|
Nộp phí theo quy định của pháp
luật về phí, lệ phí hiện hành
|
x
|
x
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về
kinh doanh khí.
|
Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018
|
2.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh
doanh mua bán LPG
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương tỉnh Hưng Yên. Địa chỉ: đường Quảng Trường,
phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
|
Nộp phí theo quy định của pháp
luật về phí, lệ phí hiện hành
|
x
|
x
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về
kinh doanh khí.
|
Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018
|
3.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân
kinh doanh mua bán LPG
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương tỉnh Hưng Yên. Địa chỉ: đường Quảng Trường,
phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
|
Nộp phí theo quy định của pháp
luật về phí, lệ phí hiện hành
|
x
|
x
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về
kinh doanh khí.
|
Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018
|
4.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương tỉnh Hưng Yên. Địa chỉ: đường Quảng Trường,
phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
|
Nộp phí theo quy định của pháp
luật về phí, lệ phí hiện hành
|
x
|
x
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về
kinh doanh khí.
|
Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018
|
5.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương tỉnh Hưng Yên. Địa chỉ: đường Quảng Trường,
phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
|
Nộp phí theo quy định của pháp
luật về phí, lệ phí hiện hành
|
x
|
x
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về
kinh doanh khí.
|
Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018
|
6.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG
vào chai
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương tỉnh Hưng Yên. Địa chỉ: đường Quảng Trường,
phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
|
Nộp phí theo quy định của pháp
luật về phí, lệ phí hiện hành
|
x
|
x
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về
kinh doanh khí.
|
Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018
|
7.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương tỉnh Hưng Yên. Địa chỉ: đường Quảng Trường,
phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
|
Nộp phí theo quy định của pháp
luật về phí, lệ phí hiện hành
|
x
|
x
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về
kinh doanh khí.
|
Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018
|
8.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe
bồn
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương tỉnh Hưng Yên. Địa chỉ: đường Quảng Trường,
phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
|
Nộp phí theo quy định của pháp luật
về phí, lệ phí hiện hành
|
x
|
x
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về
kinh doanh khí.
|
Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018
|
9.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG
vào xe bồn
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương tỉnh Hưng Yên. Địa chỉ: đường Quảng Trường,
phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
|
Nộp phí theo quy định của pháp
luật về phí, lệ phí hiện hành
|
x
|
x
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về
kinh doanh khí.
|
Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018
|
10.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương
tiện vận tải
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương tỉnh Hưng Yên. Địa chỉ: đường Quảng Trường,
phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
|
Nộp phí theo quy định của pháp
luật về phí, lệ phí hiện hành
|
x
|
x
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về
kinh doanh khí.
|
Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018
|
11.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào
phương tiện vận tải
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương tỉnh Hưng Yên. Địa chỉ: đường Quảng Trường,
phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
|
Nộp phí theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện
hành
|
x
|
x
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về
kinh doanh khí.
|
Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018
|
12.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG
vào phương tiện vận tải
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương tỉnh Hưng Yên. Địa chỉ: đường Quảng Trường,
phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
|
Nộp phí theo quy định của pháp
luật về phí, lệ phí hiện hành
|
x
|
x
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về
kinh doanh khí.
|
Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018
|
|
Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG)
|
13.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh
mua bán LNG
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương tỉnh Hưng Yên. Địa chỉ: đường Quảng Trường,
phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
|
Nộp phí theo quy định của pháp
luật về phí, lệ phí hiện hành
|
x
|
x
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về
kinh doanh khí.
|
Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018
|
14.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh
doanh mua bán LNG
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương tỉnh Hưng Yên. Địa chỉ: đường Quảng Trường,
phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
|
Nộp phí theo quy định của pháp
luật về phí, lệ phí hiện hành
|
x
|
x
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về
kinh doanh khí.
|
Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018
|
15.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân
kinh doanh mua bán LNG
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương tỉnh Hưng Yên. Địa chỉ: đường Quảng Trường,
phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
|
Nộp phí theo quy định của pháp
luật về phí, lệ phí hiện hành
|
x
|
x
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về
kinh doanh khí.
|
Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018
|
16.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương
tiện vận tải.
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương tỉnh Hưng Yên. Địa chỉ: đường Quảng Trường,
phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
|
Nộp phí theo quy định của pháp
luật về phí, lệ phí hiện hành
|
x
|
x
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về
kinh doanh khí.
|
Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018
|
17.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương
tiện vận tải.
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương tỉnh Hưng Yên. Địa chỉ: đường Quảng Trường,
phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
|
Nộp phí theo quy định của pháp
luật về phí, lệ phí hiện hành
|
x
|
x
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về
kinh doanh khí.
|
Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018
|
18.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào
phương tiện vận tải.
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương tỉnh Hưng Yên. Địa chỉ: đường Quảng Trường,
phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
|
Nộp phí theo quy định của pháp
luật về phí, lệ phí hiện hành
|
x
|
x
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về
kinh doanh khí.
|
Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018
|
|
Khí thiên nhiên nén (CNG)
|
19.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh
mua bán CNG.
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương tỉnh Hưng Yên. Địa chỉ: đường Quảng Trường,
phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
|
Nộp phí theo quy định của pháp
luật về phí, lệ phí hiện hành
|
x
|
x
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về
kinh doanh khí.
|
Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018
|
20.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh
doanh mua bán CNG.
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương tỉnh Hưng Yên. Địa chỉ: đường Quảng Trường,
phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
|
Nộp phí theo quy định của pháp
luật về phí, lệ phí hiện hành
|
x
|
x
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về
kinh doanh khí.
|
Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018
|
21.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân
kinh doanh mua bán CNG.
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương tỉnh Hưng Yên. Địa chỉ: đường Quảng Trường,
phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
|
Nộp phí theo quy định của pháp
luật về phí, lệ phí hiện hành
|
x
|
x
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về
kinh doanh khí.
|
Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018
|
22.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương
tiện vận tải.
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương tỉnh Hưng Yên. Địa chỉ: đường Quảng Trường,
phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
|
Nộp phí theo quy định của pháp
luật về phí, lệ phí hiện hành
|
x
|
x
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về
kinh doanh khí.
|
Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018
|
23.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào
phương tiện vận tải.
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương tỉnh Hưng Yên. Địa chỉ: đường Quảng Trường,
phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
|
Nộp phí theo quy định của pháp
luật về phí, lệ phí hiện hành
|
x
|
x
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về
kinh doanh khí.
|
Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018
|
24.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào
phương tiện vận tải.
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương tỉnh Hưng Yên. Địa chỉ: đường Quảng Trường,
phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
|
Nộp phí theo quy định của pháp
luật về phí, lệ phí hiện hành
|
x
|
x
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về
kinh doanh khí.
|
Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018
|
B
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
|
I
|
Lĩnh vực kinh doanh khí
|
1.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
UBND các huyện, thành phố
|
Nộp phí theo quy định của pháp
luật về phí, lệ phí hiện hành
|
x
|
x
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về
kinh doanh khí.
|
Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018
|
2.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG
chai
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
UBND các huyện, thành phố
|
Nộp phí theo quy định của pháp
luật về phí, lệ phí hiện hành
|
x
|
x
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về
kinh doanh khí.
|
Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018
|
3.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán
lẻ LPG chai
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
UBND các huyện, thành phố
|
Nộp phí theo quy định của pháp
luật về phí, lệ phí hiện hành
|
x
|
x
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về
kinh doanh khí.
|
Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018
|
Phần II.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI
BỎ
Stt
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên TTHC
|
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ
TTHC
|
Cơ quan thực hiện
|
Căn cứ Quyết định công bố TTHC của
Bộ trưởng Bộ Công Thương
|
Ghi chú
|
A.
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
I.
|
Lĩnh vực An toàn thực phẩm
|
1.
|
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với
cơ sở kinh doanh thực phẩm
|
Thông tư số 43/2018/TT-BCT ngày 15/11/2018 của Bộ Công
Thương quy định về quản lý an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm của Bộ Công
Thương
|
Sở Công Thương
|
Quyết định số 4501/QĐ-BCT ngày 05/12/2018
|
TTHC có số thứ tự 1, thuộc lĩnh vực I, mục A phần Danh mục
TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2680/QĐ-UBND ngày 29/12/2015 của Chủ tịch
UBND tỉnh Hưng Yên
|
2.
|
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối
với cơ sở kinh doanh thực phẩm
|
Thông tư số 43/2018/TT-BCT ngày 15/11/2018 của Bộ Công
Thương quy định về quản lý an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm của Bộ Công
Thương
|
Sở Công Thương
|
Quyết định số 4501/QĐ-BCT ngày 05/12/2018
|
TTHC có số thứ tự 2, thuộc lĩnh vực I, mục A phần Danh mục
TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2680/QĐ-UBND ngày 29/12/2015 của Chủ tịch
UBND tỉnh Hưng Yên
|
3.
|
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với
cơ sở sản xuất thực phẩm
|
Thông tư số 43/2018/TT-BCT ngày 15/11/2018 của Bộ Công
Thương quy định về quản lý an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm của Bộ Công
Thương
|
Sở Công Thương
|
Quyết định số 4501/QĐ-BCT ngày 05/12/2018
|
TTHC có số thứ tự 3, thuộc lĩnh vực I, mục A phần Danh mục
TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2680/QĐ-UBND ngày 29/12/2015 của Chủ tịch
UBND tỉnh Hưng Yên
|
4.
|
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối
với cơ sở sản xuất thực phẩm
|
Thông tư số 43/2018/TT-BCT ngày 15/11/2018 của Bộ Công
Thương quy định về quản lý an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm của Bộ Công
Thương
|
Sở Công Thương
|
Quyết định số 4501/QĐ-BCT ngày 05/12/2018
|
TTHC có số thứ tự 4, thuộc lĩnh vực I, mục A phần Danh mục
TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2680/QĐ-UBND ngày 29/12/2015 của Chủ
tịch UBND tỉnh Hưng Yên
|
II
|
Lĩnh vực Điện
|
1.
|
BCT-HYE-275202
|
Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc
thẩm quyền cấp của địa phương
|
Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ Công
Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp, thu hồi giấy phép hoạt động điện
lực
|
Sở Công Thương
|
Quyết định số 4252/QĐ-BCT ngày 12/11/2018
|
TTHC có số thứ tự 1, thuộc lĩnh vực Điện, thủ tục hành
chính cấp tỉnh, mục A phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số
1451/QĐ-UBND ngày 25/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên
|
2.
|
BCT-HYE-275203
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên
ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ Công
Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp, thu hồi giấy phép hoạt động điện
lực
|
Sở Công Thương
|
Quyết định số 4252/QĐ-BCT ngày 12/11/2018
|
TTHC có số thứ tự 2, thuộc lĩnh vực Điện, thủ tục hành
chính cấp tỉnh, mục A phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số
1451/QĐ-UBND ngày 25/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên
|
3.
|
BCT-HYE-275204
|
Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có
quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương
|
Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ Công
Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp, thu hồi giấy phép hoạt động điện
lực
|
Sở Công Thương
|
Quyết định số 4252/QĐ-BCT ngày 12/11/2018
|
TTHC có số thứ tự 3, thuộc lĩnh vực Điện, thủ tục hành
chính cấp tỉnh, mục A phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số
1451/QĐ-UBND ngày 25/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên
|
4.
|
BCT-HYE-275205
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với
nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương
|
Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ Công
Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp, thu hồi giấy phép hoạt động điện
lực
|
Sở Công Thương
|
Quyết định số 4252/QĐ-BCT ngày 12/11/2018
|
TTHC có số thứ tự 4, thuộc lĩnh vực Điện, thủ tục hành
chính cấp tỉnh, mục A phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số
1451/QĐ-UBND ngày 25/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên
|
5.
|
BCT-HYE-275206
|
Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV
tại địa phương
|
Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ Công
Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp, thu hồi giấy phép hoạt động điện
lực
|
Sở Công Thương
|
Quyết định số 4252/QĐ-BCT ngày 12/11/2018
|
TTHC có số thứ tự 5, thuộc lĩnh vực Điện, thủ tục hành
chính cấp tỉnh, mục A phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số
1451/QĐ-UBND ngày 25/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên
|
6.
|
BCT-HYE-275207
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến
cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
|
Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ Công
Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp, thu hồi giấy phép hoạt động điện
lực
|
Sở Công Thương
|
Quyết định số 4252/QĐ-BCT ngày 12/11/2018
|
TTHC có số thứ tự 6, thuộc lĩnh vực Điện, thủ tục hành
chính cấp tỉnh, mục A phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số
1451/QĐ-UBND ngày 25/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên
|
7.
|
BCT-HYE-275208
|
Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35
kV tại địa phương
|
Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ Công
Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp, thu hồi giấy phép hoạt động điện
lực
|
Sở Công Thương
|
Quyết định số 4252/QĐ-BCT ngày 12/11/2018
|
TTHC có số thứ tự 7, thuộc lĩnh vực Điện, thủ tục hành
chính cấp tỉnh, mục A phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số
1451/QĐ-UBND ngày 25/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên
|
8.
|
BCT-HYE-275209
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện
đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương.
|
Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ Công
Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp, thu hồi giấy phép hoạt động điện
lực
|
Sở Công Thương
|
Quyết định số 4252/QĐ-BCT ngày 12/11/2018
|
TTHC có số thứ tự 8, thuộc lĩnh vực Điện, thủ tục hành
chính cấp tỉnh, mục A phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số
1451/QĐ-UBND ngày 25/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên
|
Ill
|
Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp
|
1.
|
|
Cấp Giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm
quyền của Sở Công Thương
|
- Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ
trợ ngày 20/6/2017;
- Nghị định số 71/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ
và công cụ hỗ trợ về vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ;
- Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15/6/2018 của Bộ trưởng
Bộ Công Thương quy định về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền
chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp.
|
Sở Công Thương
|
Quyết định số 2089A/QĐ-BCT ngày 15/6/2018
|
TTHC có số thứ tự 1, thuộc lĩnh vực XIV, mục A phần Danh
mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2680/QĐ-UBND ngày 29/12/2015 của Chủ
tịch UBND tỉnh Hưng Yên
|
2.
|
|
Cấp điều chỉnh Giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp
thuộc thẩm quyền Sở Công Thương
|
- Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ
trợ ngày 20/6/2017;
- Nghị định số 71/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ
và công cụ hỗ trợ về vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ;
- Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15/6/2018 của Bộ trưởng
Bộ Công Thương quy định về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền
chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp.
|
Sở Công Thương
|
Quyết định số 2089A/QĐ-BCT ngày 15/6/2018
|
TTHC có số thứ tự 2, thuộc lĩnh vực XIV, mục A phần Danh
mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2680/QĐ-UBND ngày 29/12/2015 của Chủ
tịch UBND tỉnh Hưng Yên
|
3.
|
|
Cấp lại Giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp thuộc
thẩm quyền Sở Công Thương
|
- Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ
trợ ngày 20/6/2017;
- Nghị định số 71/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ
và công cụ hỗ trợ về vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ;
- Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15/6/2018 của Bộ trưởng
Bộ Công Thương quy định về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền
chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp.
|
Sở Công Thương
|
Quyết định số 2089A/QĐ-BCT ngày 15/6/2018
|
TTHC có số thứ tự 3, thuộc lĩnh vực XIV, mục A phần Danh
mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2680/QĐ-UBND ngày 29/12/2015 của Chủ
tịch UBND tỉnh Hưng Yên
|
IV
|
Lĩnh vực lưu thông hàng hóa
|
1.
|
BCT-HYE-274909
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về
kinh doanh khí.
|
Sở Công Thương
|
Quyết định số 2454 ngày 10/7/2018
|
TTHC có số thứ tự 1, thuộc lĩnh vực I, tiểu mục A, mục I,
phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày
29/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên
|
2.
|
BCT-HYE-274910
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về
kinh doanh khí.
|
Sở Công Thương
|
Quyết định số 2454 ngày 10/7/2018
|
TTHC có số thứ tự 2, thuộc lĩnh vực I, tiểu mục A, mục I,
phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày
29/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên
|
3.
|
BCT-HYE-274911
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào
chai
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về
kinh doanh khí.
|
Sở Công Thương
|
Quyết định số 2454 ngày 10/7/2018
|
TTHC có số thứ tự 3, thuộc lĩnh vực I, tiểu mục A, mục I,
phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày
29/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên
|
4.
|
BCT-HYE-274912
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về
kinh doanh khí.
|
Sở Công Thương
|
Quyết định số 2454 ngày 10/7/2018
|
TTHC có số thứ tự 4, thuộc lĩnh vực I, tiểu mục A, mục I,
phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày
29/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên
|
5.
|
BCT-HYE-274913
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện
vận tải
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về
kinh doanh khí.
|
Sở Công Thương
|
Quyết định số 2454 ngày 10/7/2018
|
TTHC có số thứ tự 5, thuộc lĩnh vực I, tiểu mục A, mục I,
phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày
29/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên
|
6.
|
BCT-HYE-274914
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương
tiện vận tải
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về
kinh doanh khí.
|
Sở Công Thương
|
Quyết định số 2454 ngày 10/7/2018
|
TTHC có số thứ tự 6, thuộc lĩnh vực I, tiểu mục A, mục I,
phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày
29/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên
|
7.
|
BCT-HYE-274915
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào
phương tiện vận tải
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về
kinh doanh khí.
|
Sở Công Thương
|
Quyết định số 2454 ngày 10/7/2018
|
TTHC có số thứ tự 7, thuộc lĩnh vực I, tiểu mục A, mục I,
phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày
29/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên
|
8.
|
BCT-HYE-274916
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào
phương tiện vận tải
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về
kinh doanh khí.
|
Sở Công Thương
|
Quyết định số 2454 ngày 10/7/2018
|
TTHC có số thứ tự 8, thuộc lĩnh vực I, tiểu mục A, mục I,
phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày
29/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên
|
9.
|
BCT-HYE-274917
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về
kinh doanh khí.
|
Sở Công Thương
|
Quyết định số 2454 ngày 10/7/2018
|
TTHC có số thứ tự 9, thuộc lĩnh vực I, tiểu mục A, mục I,
phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày
29/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên
|
10.
|
BCT-HYE-274918
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về
kinh doanh khí.
|
Sở Công Thương
|
Quyết định số 2454 ngày 10/7/2018
|
TTHC có số thứ tự 10, thuộc lĩnh vực I, tiểu mục A, mục I,
phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày
29/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên
|
11.
|
BCT-HYE-274919
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về
kinh doanh khí.
|
Sở Công Thương
|
Quyết định số 2454 ngày 10/7/2018
|
TTHC có số thứ tự 11, thuộc lĩnh vực I, tiểu mục A, mục I,
phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày
29/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên
|
12.
|
BCT-HYE-274920
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về
kinh doanh khí.
|
Sở Công Thương
|
Quyết định số 2454 ngày 10/7/2018
|
TTHC có số thứ tự 12, thuộc lĩnh vực I, tiểu mục A, mục I,
phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày
29/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên
|
13.
|
BCT-HYE-274921
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh
doanh LPG
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về
kinh doanh khí.
|
Sở Công Thương
|
Quyết định số 2454 ngày 10/7/2018
|
TTHC có số thứ tự 13, thuộc lĩnh vực I, tiểu mục A, mục I,
phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày
29/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên
|
14.
|
BCT-HYE-274922
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh
doanh LPG
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về
kinh doanh khí.
|
Sở Công Thương
|
Quyết định số 2454 ngày 10/7/2018
|
TTHC có số thứ tự 14, thuộc lĩnh vực I, tiểu mục A, mục I,
phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày
29/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên
|
15.
|
BCT-HYE-274927
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại
lý kinh doanh LPG
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về
kinh doanh khí.
|
Sở Công Thương
|
Quyết định số 2454 ngày 10/7/2018
|
TTHC có số thứ tự 15, thuộc lĩnh vực I, tiểu mục A, mục I,
phải Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày
29/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên
|
16.
|
BCT-HYE-274924
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý
kinh doanh LPG
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về
kinh doanh khí.
|
Sở Công Thương
|
Quyết định số 2454 ngày 10/7/2018
|
TTHC có số thứ tự 16, thuộc lĩnh vực I, tiểu mục A, mục I,
phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày
29/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên
|
17.
|
BCT-HYE-274925
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về
kinh doanh khí.
|
Sở Công Thương
|
Quyết định số 2454 ngày 10/7/2018
|
TTHC có số thứ tự 17, thuộc lĩnh vực I, tiểu mục A, mục I,
phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày
29/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên
|
18.
|
BCT-HYE-274926
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh
LPG
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về
kinh doanh khí.
|
Sở Công Thương
|
Quyết định số 2454 ngày 10/7/2018
|
TTHC có số thứ tự 18, thuộc lĩnh vực I, tiểu mục A, mục I,
phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày
29/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên
|
19.
|
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý
kinh doanh LPG
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về
kinh doanh khí.
|
Sở Công Thương
|
Quyết định số 2454 ngày 10/7/2018
|
TTHC có số thứ tự 19, thuộc lĩnh vực I, tiểu mục A, mục I,
phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày
29/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên
|
20.
|
BCT-HYE-274928
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh
doanh LPG
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về
kinh doanh khí.
|
Sở Công Thương
|
Quyết định số 2454 ngày 10/7/2018
|
TTHC có số thứ tự 20, thuộc lĩnh vực I, tiểu mục A, mục I,
phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày
29/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên
|
21.
|
BCT-HYE-274929
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa
lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về
kinh doanh khí.
|
Sở Công Thương
|
Quyết định số 2454 ngày 10/7/2018
|
TTHC có số thứ tự 21, thuộc lĩnh vực I, tiểu mục A, mục I,
phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày
29/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên
|
22.
|
BCT-HYE-274930
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ
hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về
kinh doanh khí.
|
Sở Công Thương
|
Quyết định số 2454 ngày 10/7/2018
|
TTHC có số thứ tự 22, thuộc lĩnh vực I, tiểu mục A, mục I,
phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày
29/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên
|
23.
|
BCT-HYE-274931
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí
dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về
kinh doanh khí.
|
Sở Công Thương
|
Quyết định số 2454 ngày 10/7/2018
|
TTHC có số thứ tự 23, thuộc lĩnh vực I, tiểu mục A, mục I,
phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày
29/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên
|
24.
|
BCT-HYE-274932
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu
mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về
kinh doanh khí.
|
Sở Công Thương
|
Quyết định số 2454 ngày 10/7/2018
|
TTHC có số thứ tự 24, thuộc lĩnh vực I, tiểu mục A, mục I,
phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày
29/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên
|
25.
|
BCT-HYE-274933
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện
vận tải
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về
kinh doanh khí.
|
Sở Công Thương
|
Quyết định số 2454 ngày 10/7/2018
|
TTHC có số thứ tự 25, thuộc lĩnh vực I, tiểu mục A, mục I,
phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày
29/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên
|
26.
|
BCT-HYE-274934
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương
tiện vận tải
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về
kinh doanh khí.
|
Sở Công Thương
|
Quyết định số 2454 ngày 10/7/2018
|
TTHC có số thứ tự 26, thuộc lĩnh vực I, tiểu mục A, mục I,
phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày
29/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên
|
27.
|
BCT-HYE-274935
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào
phương tiện vận tải
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về
kinh doanh khí.
|
Sở Công Thương
|
Quyết định số 2454 ngày 10/7/2018
|
TTHC có số thứ tự 27 thuộc lĩnh vực I, tiểu mục A, mục I,
phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày
29/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên
|
28.
|
BCT-HYE-274936
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào
phương tiện vận tải
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về
kinh doanh khí.
|
Sở Công Thương
|
Quyết định số 2454 ngày 10/7/2018
|
TTHC có số thứ tự 28, thuộc lĩnh vực I, tiểu mục A, mục I,
phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày
29/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên
|
29.
|
BCT-HYE-274937
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về
kinh doanh khí.
|
Sở Công Thương
|
Quyết định số 2454 ngày 10/7/2018
|
TTHC có số thứ tự 29, thuộc lĩnh vực I, tiểu mục A, mục I,
phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày
29/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên
|
30.
|
BCT-HYE-274938
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về
kinh doanh khí.
|
Sở Công Thương
|
Quyết định số 2454 ngày 10/7/2018
|
TTHC có số thứ tự 30, thuộc lĩnh vực I, tiểu mục A, mục I,
phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày
29/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên
|
31.
|
BCT-HYE-274939
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về
kinh doanh khí.
|
Sở Công Thương
|
Quyết định số 2454 ngày 10/7/2018
|
TTHC có số thứ tự 31, thuộc lĩnh vực I, tiểu mục A, mục I,
phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày
29/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên
|
32.
|
BCT-HYE-274940
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về
kinh doanh khí.
|
Sở Công Thương
|
Quyết định số 2454 ngày 10/7/2018
|
TTHC có số thứ tự 32, thuộc lĩnh vực I, tiểu mục A, mục I,
phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày
29/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên
|
33.
|
BCT-HYE-274941
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện
vận tải
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về
kinh doanh khí.
|
Sở Công Thương
|
Quyết định số 2454 ngày 10/7/2018
|
TTHC có số thứ tự 33, thuộc lĩnh vực I, tiểu mục A, mục I,
phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày
29/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên
|
34.
|
BCT-HYE-274942
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương
tiện vận tải
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về
kinh doanh khí.
|
Sở Công Thương
|
Quyết định số 2454 ngày 10/7/2018
|
TTHC có số thứ tự 34, thuộc lĩnh vực I, tiểu mục A, mục I,
phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày
29/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên
|
35.
|
BCT-HYE-274943
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào
phương tiện vận tải
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về
kinh doanh khí.
|
Sở Công Thương
|
Quyết định số 2454 ngày 10/7/2018
|
TTHC có số thứ tự 35, thuộc lĩnh vực I, tiểu mục A, mục I,
phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày
29/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên
|
36.
|
BCT-HYE-274944
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào
phương tiện vận tải
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về
kinh doanh khí.
|
Sở Công Thương
|
Quyết định số 2454 ngày 10/7/2018
|
TTHC có số thứ tự 36, thuộc lĩnh vực I, tiểu mục A, mục I,
phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày
29/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên
|
37.
|
BCT-HYE-274945
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về
kinh doanh khí.
|
Sở Công Thương
|
Quyết định số 2454 ngày 10/7/2018
|
TTHC có số thứ tự 37, thuộc lĩnh vực I, tiểu mục A, mục I,
phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày
29/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên
|
38.
|
BCT-HYE-274946
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về
kinh doanh khí.
|
Sở Công Thương
|
Quyết định số 2454 ngày 10/7/2018
|
TTHC có số thứ tự 38, thuộc lĩnh vực I, tiểu mục A, mục I,
phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày
29/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên
|
39.
|
BCT-HYE-274947
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về
kinh doanh khí.
|
Sở Công Thương
|
Quyết định số 2454 ngày 10/7/2018
|
TTHC có số thứ tự 39, thuộc lĩnh vực I, tiểu mục A, mục I,
phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày
29/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên
|
40.
|
BCT-HYE-274948
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về
kinh doanh khí.
|
Sở Công Thương
|
Quyết định số 2454 ngày 10/7/2018
|
TTHC có số thứ tự 40, thuộc lĩnh vực I, tiểu mục A, mục I,
phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày
29/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên
|
Quyết định 705/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Hưng Yên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 705/QĐ-UBND ngày 07/03/2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Hưng Yên
1.082
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|