|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1451/QĐ-UBND 2018 công bố thủ tục hành chính thuộc quản lý Sở Công Thương Hưng Yên
Số hiệu:
|
1451/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hưng Yên
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Phóng
|
Ngày ban hành:
|
25/06/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
HƯNG YÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1451/QĐ-UBND
|
Hưng Yên, ngày 25 tháng 6 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19/06/2015;
Căn cứ các Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về
kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ
tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017
của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định công bố thủ tục hành chính của Bộ
trưởng Bộ Công Thương: số 2697/QĐ-BCT ngày 18/7/2017; số 3355A/QĐ-BCT ngày 29/8/2017;
số 201/QĐ-BCT ngày 17/01/2018; số 233/QĐ-BCT ngày 18/01/2018; số 416/QĐ-BCT ngày 30/01/2018; số 473A/QĐ-BCT ngày
05/02/2018; số 1229/QĐ-BCT ngày 12/4/2018 về việc công bố thủ tục hành chính
mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, thủ tục
hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công
Thương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số
794/TTr-SCT ngày 15/6/2018 về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương.
Điều 2. Bãi bỏ các thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định
số 2680/QĐ-CTUBND ngày 29/12/2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công
bố Bộ thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công
Thương:
- Thủ tục hành chính có số thứ tự 5,6 - Lĩnh vực I,
Mục A - Phần I, Danh mục thủ tục hành chính và nội dung cụ thể của các thủ tục
hành chính tương ứng tại Lĩnh vực I, Mục A - Phần II, Nội dung cụ thể của từng
thủ tục hành chính;
“ Thủ tục hành chính có số thứ tự 2, 3 - Lĩnh vực IV,
Mục A - Phần I, Danh mục thủ tục hành chính và nội dung cụ thể của các thủ tục
hành chính tương ứng tại Lĩnh vực IV, Mục A - Phần II, Nội dung cụ thể của từng
thủ tục hành chính;
- Thủ tục hành chính có số thứ tự từ 1 đến 5 - Lĩnh
vực VI, Mục A - Phần I, Danh mục thủ tục hành chính và nội dung cụ thể của các
thủ tục hành chính tương ứng tại Lĩnh vực VI, Mục A - Phần II, Nội dung cụ thể
của từng thủ tục hành chính;
- Thủ tục hành chính có số thứ tự 13, 14 - Lĩnh vực
XI - Mục A - Phần I, Danh mục thủ tục hành chính và nội dung cụ thể của các thủ
tục hành chính tương ứng tại Lĩnh vực XI, Mục A - Phần II, Nội dung cụ thể của từng thủ
tục hành chính.
Bãi bỏ các thủ tục hành chính có số thứ tự 2, 3 -
Lĩnh vực An toàn thực phẩm, Phần I, Danh mục thủ tục hành chính và nội dung cụ
thể của các thủ tục hành chính tương ứng tại Lĩnh vực An toàn thực phẩm, Phần II, Nội dung cụ thể của từng thủ
tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 1267/QĐ-CTUBND ngày 05/5/2017
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban
hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương.
Sở Công Thương có trách nhiệm công khai nội dung cụ thể
của các thủ tục hành chính có trong danh mục ban hành kèm theo Quyết định này
theo quy định tại Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính
phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính và gửi nội dung công
khai đến các cơ quan, đơn vị có liên quan để thực hiện công khai theo quy định.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm hướng
dẫn, theo dõi, đôn đốc và kiểm tra việc thực hiện công khai thủ tục hành chính
tại Sở Công Thương và các cơ quan, đơn vị có liên quan.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở
Công Thương; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện,
thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh;
- Trung tâm TH-CB;
- Lưu VT, KSTTL.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Phóng
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH HƯNG YÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1451/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2018 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)
A. TTHC MỚI BAN HÀNH
|
Tên thủ tục hành chính (TTHC)
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu co)
|
Hình thức thực hiện TTHC qua dịch
vụ bưu chính công ích
(Điền dấu “x ” vào ô thích hợp)
|
Căn cứ pháp lý
|
Được tiếp nhận hồ sơ
|
Được trả kết quả
|
Thủ tục hành chính cấp tỉnh
|
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước
|
1
|
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Công Thương
|
05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận Biểu mẫu theo quy
định, nếu cơ quan tiếp nhận Biểu mẫu không có ý kiến yêu cầu thương nhân giải
trình về các nội dung của Biểu mẫu thì thương nhân được mua, bán theo mức giá
đăng ký.
|
Sở Công Thương Hưng Yên, Đường Quảng trường, Phường Hiến
Nam, TP Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
|
Chưa quy định
|
X
|
X
|
- Luật Giá số 11/2012/QH13;
- Nghị định 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
- Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
giá;
- Thông tư số 08/2017/TT- BCT ngày 26 tháng 6 năm 2017 của
Bộ Công Thương quy định về đăng ký giá, kê khai giá sữa và thực phẩm chức
năng dành cho trẻ em dưới 06 tuổi.
|
2
|
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Công Thương
|
Trường hợp Biểu mẫu có đủ thành phần, nội dung theo quy định,
cơ quan tiếp nhận đóng dấu công văn đến có ghi ngày, tháng, năm vào Biểu mẫu
và gửi ngay theo đường công văn 01 bản cho thương nhân.
|
Sở Công Thương Hưng Yên, Đường Quảng trường, Phường Hiến
Nam, TP Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
|
Chưa quy định
|
X
|
X
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây
thuốc lá
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương Hưng Yên, Đường Quảng trường, Phường Hiến
Nam, TP Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
|
Theo quy định tại Thông tư số 168/2016/TT-
BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
X
|
X
|
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/1/2018 của Chính phủ
sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm
vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
- Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 9 năm 2013 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số
67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 9 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh
doanh thuốc lá.
|
4
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư
trồng cây thuốc lá
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương Hưng Yên, Đường Quảng trường, Phường Hiến Nam,
Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
|
Theo quy định tại Thông tư số 168/2016/TT-
BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
X
|
X
|
Lĩnh vực Điện
|
1
|
Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc
thẩm quyền cấp của địa phương
|
15 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương Hưng Yên, Đường Quảng trường, Phường Hiến
Nam, TP Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
|
Theo quy định tại Thông tư số 167/2016/TT-
BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
X
|
X
|
- Nghị định số 137/NĐ-CP ngày 21/10/2013 quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Điện lực và Luật sửa đổi bổ sung một số điều
của Luật Điện lực;
- Thông tư số 12/2017/TT-BCT quy định về trình tự, thủ tục
cấp, thu hồi Giấy phép hoạt động điện lực.
|
2
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên
ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
15 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương Hưng Yên, Đường Quảng trường, Phường Hiến
Nam, TP Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
|
Theo quy định tại Thông tư số 167/2016/TT-
BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
X
|
X
|
|
3
|
Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có
quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương
|
15 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương Hưng Yên, Đường Quảng trường, Phường Hiến
Nam, TP Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
|
Theo quy định tại Thông tư số 167/2016/TT-
BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
X
|
X
|
|
4
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với
nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương
|
15 ngày giải quyết: việc chuyển giao tài sản
|
Sở Công Thương Hưng Yên, Đường Quảng trường, Phường Hiến
Nam, TP Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
|
Theo quy định tại Thông tư số 167/2016/TT-
BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
X
|
X
|
|
5
|
Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV
tại địa phương
|
15 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương Hưng Yên, Đường Quảng trường, Phường Hiến Nam,
TP Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
|
Theo quy định tại Thông tư số 167/2016/TT-
BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
X
|
X
|
|
6
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến
cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
|
15 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương Hưng Yên, Đường Quảng trường, Phường Hiến
Nam, TP Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
|
Theo quy định tại Thông tư số 167/2016/TT-
BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
X
|
X
|
|
7
|
Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35
kV tại địa phương
|
15 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương Hưng Yên, Đường Quảng trường, Phường Hiến
Nam, TP Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
|
Theo quy định tại Thông tư số 167/2016/TT-
BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
X
|
X
|
|
8
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến
cấp điện áp; 55 kV tại địa phương.
|
15 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương Hưng Yên, Đường Quảng trường, Phường Hiến
Nam, TP Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
|
Theo quy định tại Thông tư số 167/2016/TT-
BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
X
|
X
|
|
Lĩnh vực Thương mại quốc tế
|
1
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư
nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương Hưng Yên, Đường Quảng trường, Phường Hiến
Nam, TP Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
|
Chưa quy định
|
X
|
X
|
- Luật thương mại ngày 14/6/2005;
- Luật Quản lý ngoại thương ngày 12/6/2017;
- Luật đầu tư ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ
quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động
mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa
của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt
Nam.
|
2
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư
nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng
hóa là dầu, mỡ bôi trơn
|
28 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương Hưng Yên, Đường Quảng trường, Phường Hiến
Nam, TP Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
|
Chưa quy định
|
X
|
X
|
|
3
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư
nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường;
vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí
|
28 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương Hưng Yên, Đường Quảng trường, Phường Hiến
Nam, TP Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
|
Chưa quy định
|
X
|
X
|
|
4
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư
nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i
Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP
|
28 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương Hưng Yên, Đường Quảng trường, Phường Hiến
Nam, TP Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
|
Chưa quy định
|
X
|
X
|
|
5
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn
đầu tư nước ngoài
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương Hưng Yên, Đường Quảng trường, Phường Hiến
Nam, TP Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
|
Chưa quy định
|
X
|
X
|
|
6
|
Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn
đầu tư nước ngoài
|
28 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương Hưng Yên, Đường Quảng trường, Phường Hiến
Nam, TP Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
|
Chưa quy định
|
X
|
X
|
|
7
|
Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở
bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương Hưng Yên, Đường Quảng trường, Phường Hiến
Nam, TP Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
|
Chưa quy định
|
X
|
X
|
|
8
|
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài
cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra
nhu cầu kinh tế (ENT)
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương Hưng Yên, Đường Quảng trường, Phường Hiến
Nam, TP Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
|
Chưa quy định
|
X
|
X
|
|
9
|
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất
thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)
|
55 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với
trường hợp cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc
trường hợp phải thực hiện thủ tục ENT
|
Sở Công Thương Hưng Yên, Đường Quảng trường, Phường Hiến
Nam, TP Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
|
Chưa quy định
|
X
|
X
|
|
10
|
Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính,
tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện
tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương Hưng Yên, Đường Quảng trường, Phường Hiến
Nam, TP Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
|
Chưa quy định
|
X
|
X
|
|
11
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong
trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất
được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi,
siêu thị mini, đến mức dưới 500m2
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương Hưng Yên, Đường Quảng trường, Phường Hiến
Nam, TP Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
|
Chưa quy định
|
X
|
X
|
|
12
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm
trong trung tâm thương mại
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương Hưng Yên, Đường Quảng trường, Phường Hiến Nam,
TP Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
|
Chưa quy định
|
X
|
X
|
|
13
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp
cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi,
siêu thị mini
|
55 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương Hưng Yên, Đường Quảng trường, Phường Hiến
Nam, TP Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
|
Chưa quy định
|
X
|
X
|
|
14
|
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương Hưng Yên, Đường Quảng trường, Phường Hiến
Nam, TP Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
|
Chưa quy định
|
X
|
X
|
|
15
|
Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương Hưng Yên, Đường Quảng trường, Phường Hiến
Nam, TP Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
|
Chưa quy định
|
X
|
X
|
|
16
|
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được
tiếp tục hoạt động
|
55 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương Hưng Yên, Đường Quảng trường, Phường Hiến
Nam, TP Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
|
Chưa quy định
|
X
|
X
|
|
Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh
|
1
|
Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương Hưng Yên, Đường Quảng trường, Phường Hiến
Nam, TP Hưng Yến, tỉnh Hưng Yên
|
Chưa quy định
|
X
|
X
|
Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018 của Chính phủ về
quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp.
|
2
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa
cấp tại địa phương
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương Hưng Yên, Đường Quảng trường, Phường Hiến
Nam, TP Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
|
Chưa quy định
|
X
|
X
|
|
3
|
Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương Hưng Yên, Đường Quảng trường, Phường Hiến Nam,
TP Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
|
Chưa quy định
|
X
|
X
|
|
4
|
Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng
đa cấp
|
05 ngày làm việc kể từ ngày Sở Công Thương nhận được thông
báo, Sở Công Thương không có yêu cầu sửa đổi, bổ sung
|
Sở Công Thương Hưng Yên, Đường Quảng trường, Phường Hiến
Nam, TP Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
|
Chưa quy định
|
X
|
X
|
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT
|
Tên thủ tục hành chính (TTHC)
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Hình thức thực hiện TTHC qua dịch
vụ bưu chính công ích
(Điền dấu “x” vào ô thích hợp)
|
Căn cứ pháp lý
|
Được tiếp nhận hồ sơ
|
Được trả kết quả
|
Các TTHC được ban hành tại Quyết định số 587/QĐ-UBND ngày
28/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên về việc công bố danh mục thủ tục
hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương
|
I. Thủ tục hành chính cấp tỉnh
|
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương Hưng Yên, Đường Quảng trường, Phường Hiến Nam,
TP Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
|
Theo quy định tại Thông tư số 168/2016/TT- BTC ngày 26/10/2016
của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
X
|
X
|
- Nghị định 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của
Chính phủ về kinh doanh xăng dầu.
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/1/2018 của Chính phủ
sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm
vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
- Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24 tháng 10 năm 2014 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương Quy định chi tiết một số điều của Nghị định số
83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu.
|
2
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện
bán lẻ xăng dầu
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương Hưng Yên, Đường Quảng trường, Phường Hiến
Nam, TP Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
|
Theo quy định tại Thông tư số 168/2016/TT- BTC ngày 26/10/2016
của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
X
|
X
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng
dầu
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương Hưng Yên, Đường Quảng trường, Phường Hiến Nam,
TP Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
|
Theo quy định tai Thông tư số 168/2016/TT- BTC ngày 26/10/2016
của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
X
|
X
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương Hưng Yên, Đường Quảng trường, Phường Hiến
Nam, TP Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
|
Theo quy định tại Thông tư số 168/2016/TT- BTC ngày 26/10/2016
của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
X
|
X
|
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/1/2018 của Chính phủ
sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm
vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
- Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 9 năm 2013 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số
67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 9 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh
thuốc lá.
|
5
|
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương Hưng Yên, Đường Quảng trường, Phường Hiến
Nam, TP Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
|
Chưa quy định
|
X
|
X
|
|
6
|
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương Hưng Yên, Đường Quảng trường, Phường Hiến Nam,
TP Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
|
Chưa quy định
|
X
|
X
|
|
7
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương Hưng Yên, Đường Quảng trường, Phường Hiến
Nam, TP Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
|
Chưa quy định
|
X
|
X
|
|
8
|
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá.
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương Hưng Yên, Đường Quảng trường, Phường Hiến Nam,
TP Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
|
Theo quy định tại Thông tư số 168/2016/TT- BTC ngày 26/10/2016
của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
X
|
X
|
- Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc
lá;
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại
của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/1/2018 của Chính phủ
sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm
vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
- Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 9 năm 2013 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số
67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 9 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh
thuốc lá.
|
9
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương Hưng Yên, Đường Quảng trường, Phường Hiến
Nam, TP Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
|
Theo quy định tại Thông tư số 168/2016/TT- BTC ngày 26/10/2016
của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
X
|
X
|
|
10
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương Hưng Yên, Đường Quảng trường, Phường Hiến
Nam, TP Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
|
Theo quy định tại Thông tư số 168/2016/TT- BTC ngày 26/10/2016
của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
X
|
X
|
|
II. Thủ tục hành chính cấp huyện
|
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước
|
1
|
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Phòng Kinh tế hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng thuộc UBND các
huyện, TP
|
Theo quy định tại Thông tư số 168/2016/TT- BTC ngày 26/10/2016
của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
X
|
X
|
- Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh
thuốc lá;
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại
của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/1/2018 của Chính phủ
sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm
vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
- Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 9 năm 2013 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số
67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 9 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh
thuốc lá.
|
2
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Phòng Kinh tế hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng thuộc UBND các
huyện, TP
|
Theo quy định tại Thông tư số 168/2016/TT- BTC ngày 26/10/2016
của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
X
|
X
|
- Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh
thuốc lá;
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại
của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/1/2018 của Chính phủ
sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm
vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
- Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 9 năm 2013 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số
67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 9 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh
doanh thuốc lá.
|
3
|
Cấp lại phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá.
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Phòng Kinh tế hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng thuộc UBND các
huyện, TP
|
Theo quy định tại Thông tư số 168/2016/TT- BTC ngày 26/10/2016
của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
X
|
X
|
- Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh
thuốc lá;
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại
của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/1/2018 của Chính phủ
sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm
vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
- Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 9 năm 2013 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số
67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 9 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh
thuốc lá.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 1451/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Hưng Yên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1451/QĐ-UBND ngày 25/06/2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Hưng Yên
1.123
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|