|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1078/QĐ-TTg 2017 Danh mục văn bản thẩm quyền Chính phủ Thủ tướng Bộ trưởng
Số hiệu:
|
1078/QĐ-TTg
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thủ tướng Chính phủ
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Xuân Phúc
|
Ngày ban hành:
|
25/07/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Sắp tới, ban hành Nghị định mới về hóa đơn
Ngày 25/7/2017, Thủ tướng Chính phủ ban hành Quyết định 1078/QĐ-TTg về Danh mục văn bản và phân công cơ quan chủ trì soạn thảo để ban hành mới, sửa đổi, bổ sung các quy định của pháp luật trong nhiều lĩnh vực.Theo đó, Bộ Tài chính sẽ chủ trì soạn thảo Nghị định thay thế Nghị định 51/2010/NĐ-CP và Nghị định 04/2014/NĐ-CP về hóa đơn bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ.
Dự kiến, Nghị định mới về hóa đơn này sẽ được trình Chính phủ vào tháng 10/2017.
Ngoài ra, trong Danh mục còn có nhiều văn bản khác trong các lĩnh vực đất đai, xây dựng, nhà ở, đầu tư, kinh doanh, môi trường được ban hành mới; sửa đổi, bổ sung như:
- Lĩnh vực đất đai: 3 Nghị định, 5 Thông tư;
- Lĩnh vực Xây dựng: 2 Nghị định, 1 Thông tư;
- Lĩnh vực đầu tư, kinh doanh: 22 Nghị định, 16 Thông tư…
Xem chi tiết tại Quyết định 1078/QĐ-TTg có hiệu lực kể từ ngày ký.
THỦ TƯỚNG CHÍNH
PHỦ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1078/QĐ-TTg
|
Hà Nội, ngày 25 tháng 7 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC VĂN BẢN ĐỂ BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CÁC QUY ĐỊNH
CỦA PHÁP LUẬT LIÊN QUAN ĐẾN ĐẤT ĐAI, XÂY DỰNG, NHÀ Ở, ĐẦU TƯ, KINH DOANH THUỘC
THẨM QUYỀN CỦA CHÍNH PHỦ, THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ, BỘ TRƯỞNG, THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN
NGANG BỘ
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP
ngày 14 tháng 5 năm 2016 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Tư
pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục văn bản
và phân công cơ quan chủ trì soạn thảo để ban hành mới, sửa đổi, bổ sung các
quy định của pháp luật liên quan đến đất đai, xây dựng, nhà ở, đầu tư, kinh
doanh thuộc thẩm quyền của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng, Thủ trưởng
cơ quan ngang bộ (sau đây gọi tắt là Danh mục).
Điều 2.
1. Bộ trưởng,
Thủ trưởng cơ quan ngang bộ chủ trì soạn thảo văn bản phải trực tiếp chỉ đạo,
ưu tiên, tập trung bố trí đủ nhân lực và kinh phí cho việc nghiên cứu, soạn thảo
các văn bản, bảo đảm chất lượng và tiến độ theo Quyết định này để trình Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ hoặc ban hành theo thẩm quyền theo
đúng quy định của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật.
2. Các cơ quan chủ trì soạn thảo phối
hợp chặt chẽ với Bộ Tư pháp, Văn phòng Chính phủ xây dựng kế hoạch soạn thảo,
thẩm định, thẩm tra, trình ban hành đối với từng văn bản
trong Danh mục; phân công trách nhiệm, thường xuyên đôn đốc, kiểm điểm làm rõ
trách nhiệm của từng cơ quan, đơn vị và người đứng đầu được phân công trong việc
xây dựng, trình văn bản; công khai nội dung công việc, tiến độ, tên chuyên viên đơn vị theo dõi và lãnh đạo phụ trách, kết quả cụ thể từng
giai đoạn. Không gia hạn thời hạn trình, rút văn bản, trường hợp đặc biệt, Bộ trưởng,
Thủ trưởng cơ quan ngang bộ chủ trì soạn thảo văn bản báo cáo, giải trình để Thủ
tướng Chính phủ xem xét, quyết định.
3. Bộ Tư pháp,
Văn phòng Chính phủ cử người tham gia việc soạn thảo, chỉnh lý; theo dõi ngay từ
đầu, liên tục trong suốt quá trình xây dựng, trình ban hành; ưu tiên và đẩy
nhanh tiến độ thẩm định, thẩm tra các văn bản.
4. Trong quá trình soạn thảo văn bản,
nếu có khó khăn vướng mắc, cơ quan chủ trì soạn thảo chủ động phối hợp với Bộ
Tư pháp, Văn phòng Chính phủ và các cơ quan có liên quan giải quyết hoặc kịp thời báo cáo xin ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ
hoặc Phó Thủ tướng phụ trách lĩnh vực.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký ban hành.
Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- TTg, các PTTg;
- Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc
Chính phủ;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương;
- Văn phòng Quốc hội;
- VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý, Thư ký TTg, các PTTg; các Vụ, Cục, TGĐ Cổng
TTĐTCP;
- Lưu: VT, PL (3b). PC
|
THỦ TƯỚNG
Nguyễn Xuân Phúc
|
DANH MỤC
VĂN BẢN VÀ PHÂN CÔNG CƠ QUAN CHỦ TRÌ SOẠN
THẢO VĂN BẢN ĐỂ BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CÁC QUY ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT LIÊN
QUAN ĐẾN ĐẤT ĐAI, XÂY DỰNG, NHÀ Ở ĐẦU TƯ, KINH DOANH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA CHÍNH
PHỦ, THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ, BỘ TRƯỞNG, THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN NGANG BỘ
(Kèm theo Quyết định số 1078/QĐ-TTg ngày 25 tháng 7 năm 2017 của Thủ tướng
Chính phủ)
I. Danh mục các
Nghị định của Chính phủ
TT
|
Tên
Nghị định
|
Cơ
quan chủ trì soạn thảo
|
Cơ
quan phối hợp
|
Thời
hạn trình
|
Ghi
chú
|
|
I
|
Lĩnh vực đất đai
|
|
1.
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật đất đai
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Bộ Tài chính, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Xây dựng, Bộ Tư pháp, Văn
phòng Chính phủ và các cơ quan liên quan
|
Quý I/2018
|
|
2.
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 102/2014/NĐ-CP ngày 10/11/2014 của Chính phủ về xử phạt vi
phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Bộ Tài chính, Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, Bộ Tư pháp, Văn phòng Chính phủ và các cơ quan liên quan
|
Quý I/2018
|
|
3.
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14/11/2014 của Chính phủ quy định
khung giá đất
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Bộ Tài chính, Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, Bộ Tư pháp, Văn phòng Chính phủ và các cơ quan liên quan
|
Quý I/2018
|
|
II
|
Lĩnh vực xây dựng
|
4.
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 37/2015/NĐ-CP
ngày 22/4/2015 của Chính phủ về hợp đồng xây dựng
|
Bộ Xây dựng
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Văn phòng
Chính phủ, Bộ Tư pháp và các cơ quan liên quan
|
Quý I/2018
|
|
5.
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ
một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc các lĩnh vực quản lý nhà
nước của Bộ Xây dựng
|
Bộ Xây dựng
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Văn phòng
Chính phủ, Bộ Tư pháp và các cơ quan liên quan
|
Quý
III/2017
|
|
Ill
|
Lĩnh vực bảo vệ môi trường
|
6.
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015 của Chính phủ quy định về quy
hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động
môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Văn phòng
Chính phủ, Bộ Tư pháp và các cơ quan liên quan
|
Quý
IV/2017
|
|
IV
|
Lĩnh vực đầu tư, kinh doanh
|
7.
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định
số 109/2010/NĐ-CP ngày 04/11/2010 của Chính phủ về kinh
doanh xuất khẩu gạo
|
Bộ Công Thương
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tư pháp,
Văn phòng Chính phủ và các cơ quan liên quan
|
Tháng
8/2017
|
|
8.
|
Nghị định số 14/2014/NĐ-CP ngày
26/2/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật điện lực về an toàn
điện
|
Bộ Công Thương
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ
Giao thông vận tải, Bộ Tư pháp, Văn phòng Chính phủ và các cơ quan liên quan
|
Quý I/2018
|
|
9.
|
Nghị định thay thế Nghị định số
19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí
|
Bộ Công Thương
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tư pháp,
Văn phòng Chính phủ và các cơ quan liên quan
|
Tháng
8/2017
|
|
10.
|
Nghị định về quản lý hoạt động khai
thác và kinh doanh khoáng sản
|
Bộ Công Thương
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài
nguyên và Môi trường, Bộ Tư pháp, Văn phòng Chính phủ và các cơ quan liên
quan
|
Quý IV/2017
|
|
11.
|
Nghị định thay
thế Nghị định số 73/2012/NĐ-CP ngày 26/9/2012 của Chính
phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tư pháp,
Văn phòng Chính phủ và các cơ quan liên quan
|
Quý
III/2017
|
|
12.
|
Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14/09/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Bộ Tài chính, Bộ Tư pháp, Văn phòng
Chính phủ và các cơ quan liên quan
|
Quý I/2018
|
|
13.
|
Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu
tư
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Bộ Công Thương, Văn phòng Chính phủ,
Bộ Tư pháp và các cơ quan liên quan
|
Quý I/2018
|
|
14.
|
Nghị định số 99/2013/NĐ-CP ngày 29/8/2013
của Chính phủ quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực sở hữu
công nghiệp
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
Bộ Công an, Văn phòng Chính phủ, Bộ
Tư pháp và các cơ quan liên quan
|
Quý I/2018
|
|
15.
|
Nghị định sửa đổi Nghị định số 87/2016/NĐ-CP
ngày 01/07/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh mũ bảo hiểm
cho người đi mô tô, xe máy
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tư pháp,
Văn phòng Chính phủ và các cơ quan liên quan
|
Quý
III/2017
|
|
16.
|
Nghị định thay thế Nghị định số
48/2015/NĐ-CP ngày 15/05/2015 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều của Luật Giáo dục nghề nghiệp.
|
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tư pháp,
Văn phòng Chính phủ và các cơ quan liên quan
|
Quý
III/2017
|
|
17.
|
Nghị định về kiểm định chất lượng
giáo dục nghề nghiệp
|
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tư pháp,
Văn phòng Chính phủ và các cơ quan liên quan
|
Quý
III/2017
|
|
18.
|
Nghị định thay thế Nghị định số 147/2003/NĐ-CP
ngày 02 tháng 12 năm 2003 và Nghị định số 94/2011/NĐ-CP ngày 18/10/2011 của
Chính phủ quy định về điều kiện, thủ tục cấp giấy phép và quản lý hoạt động của
các cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện
|
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tư pháp,
Văn phòng Chính phủ và các cơ quan liên quan
|
Quý
III/2017
|
|
19.
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 202/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ về quản lý
phân bón và Nghị định số 77/2016/NĐ-CP ngày 01/07/2016 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực mua bán
hàng hóa quốc tế, hóa chất, vật liệu nổ công nghiệp, phân bón, kinh doanh
khí, kinh doanh thực phẩm thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn chủ trì, phối hợp với Bộ Công Thương
|
Bộ Công Thương, Văn phòng Chính phủ,
Bộ Tư pháp và các cơ quan liên quan.
|
Quý
III/2017
|
|
20.
|
Nghị định quy định về điều kiện đầu
tư kinh doanh quân trang, quân dụng, vũ khí, trang thiết bị kỹ thuật thuộc
lĩnh vực quốc phòng
|
Bộ Quốc phòng
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tư pháp,
Văn phòng Chính phủ và các cơ quan liên quan
|
Quý III/2017
|
|
21.
|
Nghị định bãi bỏ Nghị định số 104/2007/NĐ-CP
ngày 14/6/2007 của Chính phủ về kinh doanh dịch vụ đòi nợ
|
Bộ Tài chính
|
Bộ Công an, Bộ Kế hoạch và Đầu tư,
Bộ Tư pháp, Văn phòng Chính phủ và các cơ quan liên quan
|
Quý
III/2017
|
|
22.
|
Nghị định thay thế Nghị định số
51/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định về hóa đơn bán hàng hóa,
cung ứng dịch vụ và Nghị định số 04/2014/NĐ-CP ngày 17/01/2014 của Chính phủ
quy định về hóa đơn bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ
|
Bộ Tài chính
|
Bộ Công Thương, Bộ Tư pháp, Văn
phòng Chính phủ và các cơ quan liên quan
|
Tháng
10/2017
|
|
23.
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định
số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ quản lý,
cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng
|
Bộ Thông tin và Truyền thông
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tư pháp, Văn
phòng Chính phủ và các bộ, ngành liên quan
|
Quý
III/2017
|
|
24.
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về
hoạt động in
|
Bộ Thông tin và Truyền thông
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tư pháp,
Văn phòng Chính phủ và các cơ quan liên quan
|
Quý III/2017
|
|
25.
|
Nghị định bãi bỏ Nghị định số
48/2001/NĐ-CP ngày 13/08/2001 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Quỹ
tín dụng nhân dân; Nghị định số 69/2005/NĐ-CP ngày 26/5/2005 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 48/2001/NĐ-CP
|
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tư pháp,
Văn phòng Chính phủ và các cơ quan liên quan
|
Quý
IV/2017
|
|
26.
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung hoặc
thay thế Nghị định số 24/2012/NĐ-CP ngày 03/4/2012 của Chính phủ về quản lý
hoạt động kinh doanh vàng
|
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tư pháp,
Văn phòng Chính phủ và các cơ quan liên quan
|
Quý
IV/2017
|
|
27.
|
Nghị định của Chính phủ quy định về
xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực phân bón
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Các Bộ, cơ quan liên quan
|
Quý
III/2017
|
|
28.
|
Nghị định của Chính phủ quy định về
xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thức ăn chăn nuôi, thủy sản
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Các Bộ, cơ quan liên quan
|
Quý I/2018
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Danh mục sửa đổi,
bổ sung các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
TT
|
Tên
văn bản quy định chi tiết
|
Cơ
quan chủ trì
|
Cơ
quan phối hợp
|
Thời
hạn trình
|
Ghi
chú
|
I
|
Lĩnh vực nhà ở
|
1.
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
về hướng dẫn cấp bù chênh lệch lãi suất do thực hiện chính sách tín dụng theo
Nghị định số 100/2015/NĐ-CP về phát triển, quản lý nhà ở
xã hội
|
Bộ
Tài chính
|
Bộ Xây dựng, Bộ Tư pháp, Văn phòng
Chính phủ và các cơ quan liên quan
|
Tháng
9/2017
|
|
2.
|
Quyết định số 178/2001/QĐ-TTg ngày
12/11/2001 của Thủ tướng Chính phủ về quyền hưởng lợi, nghĩa vụ của hộ gia đình,
cá nhân được thuê, nhận khoán rừng và đất lâm nghiệp
|
Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Tư
pháp, Văn phòng Chính phủ và các cơ quan liên quan
|
Quý I/2018
|
|
III. Danh mục sửa
đổi, bổ sung các Thông tư của Bộ trưởng
TT
|
Tên
văn bản quy định chi tiết
|
Cơ
quan chủ trì
|
Cơ
quan phối hợp
|
Thời
hạn trình
|
Ghi
chú
|
I.
|
Lĩnh vực đất đai
|
1.
|
Thông tư số 38/2007/TT-BNN ngày
25/4/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về hướng dẫn trình
tự, thủ tục giao rừng, cho thuê rừng, thu hồi rừng cho tổ chức, hộ gia đình,
cá nhân và cộng đồng dân cư thôn
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Các
bộ, ngành liên quan
|
Quý I/2018
|
|
2.
|
Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày
19/05/2014 của Bộ trưởng Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Các
bộ, ngành liên quan
|
Quý
III/2017
|
|
3.
|
Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Các
bộ, ngành liên quan
|
Quý I/2018
|
|
4.
|
Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số điều của
Nghị định 43/2014/NĐ-CP và Nghị định 44/2014/NĐ-CP
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Các
bộ, ngành liên quan
|
Quý I/2018
|
|
5.
|
Thông tư liên tịch số
07/2011/TTLT-BNNPTNT-BTNMT ngày 29/01/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn và Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn một số
nội dung về giao rừng, thuê rừng gắn liền với giao đất,
thuê đất lâm nghiệp
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn và Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Các
bộ, ngành liên quan
|
Quý I/2018
|
|
II.
|
Lĩnh vực xây dựng
|
6.
|
Thông tư thay thế các Thông tư: số
15/2014/TT-BXD ngày 15/9/2014 về việc ban hành QCVN 16:2014/BXD quản lý chất lượng
sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng; số 11/2009/TT-BXD ngày 18/6/2009 quy định
công tác quản lý chất lượng, sản phẩm hàng hóa kính xây dựng; số 01/2010/TT-
BXD ngày 08/01/2010 quy định công tác quản lý chất lượng clanhke xi măng poóc
lăng thương phẩm; số 14/2010/TT-BXD ngày 20/8/2010 quy định về quản lý chất
lượng sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng gạch ốp lát
|
Bộ Xây dựng
|
Các
bộ, ngành liên quan
|
Quý III/2017
|
|
III.
|
Lĩnh vực đầu tư, kinh doanh
|
7.
|
Thông tư số 50/2009/TT-BNNPTNT ngày
18/8/2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh
mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc
trách nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thông tư số
50/2010/TT-BNNPTNT ngày 30/8/2010 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung Danh mục sản phẩm, hàng hóa
nhóm 2 ban hành kèm theo Thông tư số 50/2009/TT-BNN&PTNT
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Các
bộ, ngành liên quan
|
Quý I/2018
|
|
8.
|
Thông tư số 04/2015/TT-BNNPTNT ngày
12/02/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc hướng
dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán
hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng
hóa với nước ngoài
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Các
bộ, ngành liên quan
|
Quý I/2018
|
|
9.
|
Thông tư số 12/2015/TT-BNNPTNT ngày
16/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn kiểm
tra an toàn thực phẩm hàng hóa có nguồn gốc thực vật nhập khẩu
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Các
bộ, ngành liên quan
|
Tháng
12/2017
|
|
10.
|
Thông tư quy định chung về ban hành
Danh mục áp mã HS đối với hàng hóa chuyên ngành thủy sản tại Việt Nam
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn và Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Các
bộ, ngành liên quan
|
Quý I/2018
|
|
11.
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư
số 56/2008/TT-BTC ngày 23/6/2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện
kê khai, nộp và quyết toán các khoản thu của Nhà nước quy định tại Điều 18
Quy chế tài chính công ty mẹ - Tập đoàn Dầu khí Việt Nam ban hành kèm theo
Nghị định số 142/2007/NĐ-CP ngày 5/9/2007 của Chính phủ
|
Bộ Tài chính
|
Các
bộ, ngành liên quan
|
Tháng
12/2017
|
|
12.
|
Thông tư thay thế Thông tư số
196/2011/TT-BTC ngày 26/12/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn bán cổ
phần lần đầu và quản lý, sử dụng tiền thu từ cổ phần hóa của các doanh nghiệp
nhà nước thực hiện chuyển đổi thành công ty cổ phần; Thông tư số
115/2016/TT-BTC sửa đổi, bổ sung Thông tư số 196/2011/TT-BTC ngày 26/12/2011
của Bộ trưởng Bộ Tài chính; Thông tư số 127/2014/TT-BTC ngày 05/09/2014 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn xử lý tài chính và xác định giá trị doanh nghiệp
khi thực hiện chuyển doanh nghiệp 100% vốn nhà nước thành công ty cả phần
|
Bộ Tài chính
|
Các
bộ, ngành liên quan
|
Bộ
Tài chính sửa đổi theo tiến độ của Nghị định thay thế các Nghị định về cổ phần
hóa.
|
|
13.
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư
số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ
|
Bộ Tài chính
|
Các
bộ, ngành liên quan
|
Quý
IV/2017
|
|
14.
|
Thông tư sửa đổi Thông tư số
110/2015/TT-BTC ngày 28/07/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính hướng dẫn giao dịch điện tử trong lĩnh vực thuế
|
Bộ Tài chính
|
Các
bộ, ngành liên quan
|
Tháng
12/2017
|
|
15.
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư liên
tịch số 01/2016/TTLT-BKHĐT-BTC ngày 23/02/2016 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu
tư và Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn việc trao đổi thông tin về doanh nghiệp
giữa hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp và hệ thống thông
tin thuế
|
Bộ Tài chính
|
Các
bộ, ngành liên quan
|
Quý
IV/2017
|
|
16.
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư
số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về thủ tục
hải quan; kiểm tra, giám sát hải quan; thuế xuất khẩu,
thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu
|
Bộ Tài chính
|
Các
bộ, ngành liên quan
|
Tháng
7/2017
|
|
17.
|
Thông tư hướng dẫn một số nội dung
về thuế đối với dịch vụ viễn thông
|
Bộ Tài. chính
|
Các
bộ, ngành liên quan
|
Quý
IV/2017
|
|
18.
|
Thông tư của Bộ Tài chính hướng dẫn
Nghị định số 35/2017/NĐ-CP ngày 03/04/2017 của Chính phủ về thu tiền sử dụng
đất, thu tiền thuê đất trong Khu kinh tế, Khu công nghệ cao
|
Bộ Tài chính
|
Các
bộ, ngành liên quan
|
Tháng
7/2017
|
|
19.
|
Thông tư hướng dẫn một số điều Nghị
định 69/2016/NĐ-CP ngày 1/7/2016 của Chính phủ về điều kiện kinh doanh dịch vụ
mua bán nợ
|
Bộ Tài chính
|
Các
bộ, ngành liên quan
|
Quý II/2017
|
|
20.
|
Thông tư hướng dẫn Nghị định
68/2016/NĐ-CP ngày 1/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh
hàng miễn thuế, kho bãi, địa điểm làm thủ tục hải quan, tập kết, kiểm tra,
giám sát hải quan
|
Bộ Tài chính
|
Các
bộ, ngành liên quan
|
Tháng
7/2017
|
|
21.
|
Thông tư của Bộ Tài chính hướng dẫn
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thu tiền sử dụng đất,
tiền thuê đất, thuê mặt nước
|
Bộ Tài chính
|
Các
bộ, ngành liên quan
|
Tháng
9/2017
|
|
22.
|
Thông tư quy định chi tiết về trình
tự, thủ tục, hồ sơ cấp Giấy phép nhập khẩu sản phẩm an toàn thông tin mạng và
danh mục sản phẩm an toàn thông tin nhập khẩu theo giấy phép
|
Bộ Thông tin và Truyền thông
|
Các
bộ, ngành liên quan
|
Quý
IV/2017
|
|
Quyết định 1078/QĐ-TTg năm 2017 về Danh mục văn bản để ban hành mới, sửa đổi, bổ sung quy định của pháp luật liên quan đến đất đai, xây dựng, nhà ở, đầu tư, kinh doanh thuộc thẩm quyền của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ do Thủ tướng Chính Phủ ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1078/QĐ-TTg ngày 25/07/2017 về Danh mục văn bản để ban hành mới, sửa đổi, bổ sung quy định của pháp luật liên quan đến đất đai, xây dựng, nhà ở, đầu tư, kinh doanh thuộc thẩm quyền của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ do Thủ tướng Chính Phủ ban hành
5.300
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|