|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 4838/QĐ-BYT 2020 Bảng kiểm tra kết quả thực hiện nhiệm vụ Trung tâm Kiểm soát bệnh tật
Số hiệu:
|
4838/QĐ-BYT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Y tế
|
|
Người ký:
|
Đỗ Xuân Tuyên
|
Ngày ban hành:
|
23/11/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Bảng kiểm tra kết quả thực hiện nhiệm vụ Trung tâm CDC tỉnh
Ngày 23/11/2020, Bộ Y tế ra Quyết định 4838/QĐ-BYT về việc ban hành Bảng kiểm tra kết quả thực hiện chức năng, nhiệm vụ Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (Trung tâm CDC tuyến tỉnh).Theo đó, Bảng kiểm tra kết cấu làm 02 phần như sau:
- Phần A dùng để kiểm tra công tác chỉ đạo điều hành chung của đơn vị;
- Phần B dùng để kiểm tra công tác thực hiện nhiệm vụ chuyên môn được xây dựng trên cơ sở các văn bản quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm CDC tuyến tỉnh.
Ngoài ra, Bộ cũng quy định về thời gian tiến hành kiểm tra, phúc tra và báo cáo kết quả kiểm tra như sau:
- Công tác kiểm tra, phúc tra kết quả thực hiện chức năng, nhiệm vụ Trung tâm CDC tuyến tỉnh phải hoàn thành trước ngày 15/12 hằng năm.
- Sở Y tế các tỉnh, thành phố báo cáo kết quả kiểm tra về Cục Y tế dự phòng trước ngày 30/12 hằng năm để Cục tổng hợp báo cáo và làm căn cứ để đề xuất xét khen thưởng và báo cáo Bộ Y tế theo quy định.
Quyết định 4838/QĐ-BYT có hiệu lực kể từ ngày ký.
BỘ Y TẾ
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
|
Số: 4838/QĐ-BYT
|
Hà Nội, ngày 23
tháng 11 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH
BẢNG KIỂM TRA KẾT QUẢ THỰC HIỆN CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ TRUNG TÂM KIỂM SOÁT BỆNH
TẬT TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày
20/6/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Y tế dự
phòng, Bộ Y tế.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Bảng
kiểm tra kết quả thực hiện chức năng, nhiệm vụ Trung tâm Kiểm soát bệnh tật
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương”
Điều 2. Cục Y tế dự phòng có trách nhiệm theo
dõi, đôn đốc việc tổ chức thực hiện, tổng hợp đánh giá kết quả kiểm tra Trung
tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh hằng năm và báo cáo Bộ Y tế theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày
ký ban hành; các văn bản qui định trước đây trái với quyết địn này đều bãi bỏ.
Điều 4. Các Ông/Bà: Chánh Văn phòng Bộ; Chánh
Thanh tra Bộ; Vụ trưởng, Cục trưởng, Tổng Cục trưởng các đơn vị thuộc Bộ Y tế;
Viện trưởng các Viện thuộc lĩnh vực Y tế dự phòng; Giám đốc Sở Y tế các tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Đồng chí Bộ trưởng (để báo cáo);
- Các Đ/c Thứ trưởng;
- Cổng TTĐT Bộ Y tế;
- Lưu: VT, DP.
|
KT. BỘ
TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Đỗ Xuân Tuyên
|
HƯỚNG DẪN
KIỂM TRA KẾT QUẢ
THỰC HIỆN CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ TRUNG TÂM KIỂM SOÁT BỆNH TẬT TUYÊN TỈNH HẰNG NĂM
(ban hành kèm Quyết định số /QĐ-BYT, ngày tháng năm 2020 của Bộ Y
tế)
1. Mục đích kiểm tra:
a) Đánh giá về công tác chỉ đạo điều hành của
đơn vị.
b) Đánh giá chất lượng, hiệu quả và năng lực
thực hiện nhiệm vụ chuyên môn hằng năm của Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tuyến
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (CDC).
c) Làm căn cứ để đánh giá công tác Thi đua hằng
năm cho đơn vị.
d) Làm căn cứ để lựa chọn đơn vị thuộc lĩnh vực
y tế dự phòng đủ điều kiện và tiêu chuẩn đề nghị xét khen thưởng hằng năm.
2. Đối tượng kiểm tra:
Trung tâm CDC tuyến tỉnh (thành lập theo Thông
tư số 26/2017/TT-BYT ngày 26/6/2017 của Bộ Y tế hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương).
3. Kết cấu bảng kiểm tra: Bảng kiểm tra
kết cấu làm 02 phần:
- Phần A dùng để kiểm tra công tác chỉ đạo điều
hành chung của đơn vị.
- Phần B dùng để kiểm tra công tác thực hiện
nhiệm vụ chuyên môn được xây dựng trên cơ sở các văn bản quy định chức năng
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm CDC tuyến tỉnh.
4. Nguyên tắc kiểm tra:
- Sở Y tế tỉnh, thành phố căn cứ vào nhiệm vụ
chuyên môn giao cho Trung tâm CDC tuyến tỉnh để quyết định điểm chuẩn tự kiểm
tra.
- Kiểm tra thực hiện nhiệm vụ chuyên môn: chỉ
kiểm tra các nhiệm vụ chuyên môn được Sở Y tế giao cho đơn vị.
- Đánh giá cho điểm các tiêu chí: dựa vào hồ sơ,
tài liệu, báo cáo minh chứng cho hoạt động và thực tế đã triển khai thực hiện,
cán bộ trực tiếp kiểm tra quyết định cho điểm các tiêu chí được phân công kiểm
tra (chỉ đánh giá các hoạt động đã thực hiện trong năm kiểm tra).
- Một tiêu chí kiểm tra được chia nhiều mức độ
“kết quả thực hiện” thì chỉ chấm điểm ở một mức độ tương ứng với kết quả thực
hiện.
5. Các bước tiến hành:
a) Tự kiểm tra, chấm điểm của đơn vị theo Bảng
kiểm tra Bộ Y tế ban hành:
Căn cứ vào chức năng nhiệm vụ được giao, Trung
tâm CDC tuyến tỉnh tự chấm điểm, tự đánh giá mức độ hoàn thành nhiệm vụ được
giao và báo cáo Sở Y tế.
b) Sở Y tế kiểm tra kết quả thực hiện chức năng
nhiệm vụ hằng năm của trung tâm CDC tuyến tỉnh theo nội dung Bảng kiểm tra Bộ Y
tế ban hành.
c) Giám sát công tác kiểm tra: Cục Y tế dự phòng
là đầu mối phối hợp với các Vụ, Cục, Viện liên quan tổ chức giám sát công tác
kiểm tra hằng năm tại địa phương.
d) Phúc tra: Cục Y tế dự phòng là đầu mối phối
hợp với các Vụ, Cục, Viện liên quan tiến hành phúc tra kết quả kiểm tra các
Trung tâm CDC tuyến tỉnh phố khi có kiến nghị của Trung tâm CDC tuyến tỉnh hoặc
đề nghị của Sở Y tế.
6. Thời gian tiến hành kiểm tra, phúc tra:
Công tác kiểm tra, phúc tra hoàn thành trước
ngày 15/12 hằng năm.
7. Báo cáo kết quả kiểm tra:
Sở Y tế các tỉnh, thành phố báo
cáo kết quả kiểm tra về Cục Y tế dự phòng trước ngày 30/12 hằng năm để Cục tổng
hợp báo cáo và làm căn cứ để đề xuất xét khen thưởng và báo cáo Bộ Y tế theo
quy định.
8. Hồ sơ báo cáo kết quả kiểm tra bao gồm:
- Báo cáo tổng hợp kết quả kiểm
tra theo Bảng kiểm tra.
- Biên bản kiểm tra của Sở Y tế.
9. Cách tính điểm:
a) Điểm chuẩn kiểm tra cho từng
đơn vị bằng (điểm phần A) + (điểm phần B) trong đó điểm phần A luôn cố định (30
điểm); điểm phần B (chuyên môn) do Sở Y tế quyết định phải phù hợp với chức
năng, nhiệm vụ được giao của đơn vị được tính theo phần ghi chú tại mỗi bảng
điểm.
b) Điểm kiểm tra của đơn vị
được tính bằng tổng điểm đạt phần A (công tác chỉ đạo điều hành) và phần B (thực
hiện công tác chuyên môn) chia cho điểm chuẩn của đơn vị được đoàn kiểm tra xác
định.
c) Kết quả chấm điểm của đơn vị
được quy đổi ra tỷ lệ phần trăm (%) điểm chuẩn.
Ví dụ: điểm phần A đạt 30/30;
điểm phần B đạt 60/70 thì kết quả chấm điểm là: (30 +60)/(30+70) x100% = 90%
điểm chuẩn.
10. Phân loại kết quả kiểm tra:
STT
|
Hạng đơn vị
|
Phân loại
kết quả chấm điểm (% điểm chuẩn)
|
Tốt
|
Khá
|
Trung bình
|
Yếu
|
1
|
I
|
≥ 90%
|
80% đến <
90%
|
70% đến <
80%
|
< 70%
|
2
|
II
|
≥ 85%
|
75% đến <
85%
|
65% đến <
75%
|
< 65%
|
3
|
III, IV, chưa
phân hạng
|
≥ 80%
|
70% đến <
80%
|
60% đến <
70%
|
< 60%
|
Ghi chú: Trong chức năng nhiệm vụ được
giao, nếu có khoa chuyên môn bị điểm liệt (đạt 0 điểm) thì phân loại kết quả
kiểm tra sẽ tính giảm 1 mức xếp loại.
Ví dụ: Điểm chuẩn kiểm tra của Trung tâm là 100
điểm, kết quả chấm điểm của đơn vị đạt 94% (đơn vị hạng I), nếu không có khoa
nào bị điểm liệt thì phân loại kết quả kiểm tra đơn vị đạt loại Tốt, nếu đơn vị
có 1 khoa bị điểm liệt (0 điểm) thì phân loại kết quả kiểm tra đơn vị chỉ đạt
loại Khá.
11. Tiêu chuẩn đề nghị xét khen thưởng (Cờ
thi đua):
STT
|
Tiêu chuẩn
|
1
|
Kết quả điểm kiểm tra cuối năm:
- Đơn vị Hạng I đạt ≥ 95% điểm chuẩn;
- Đơn vị Hạng II đạt ≥ 90% điểm chuẩn;
- Đơn vị Hạng III, IV và chưa phân hạng đạt ≥
85% điểm chuẩn.
|
2
|
Chi bộ, Đảng bộ đạt tiêu chuẩn trong sạch,
vững mạnh
|
3
|
Công đoàn cơ sở đạt tiêu chuẩn vững mạnh xuất
sắc
|
4
|
Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh đạt tiêu
chuẩn vững mạnh xuất sắc
|
5
|
Đơn vị đạt tiêu chuẩn đơn vị xanh, sạch đẹp
(theo tiêu chí của Bộ Y tế)
|
6
|
Đơn vị đạt danh hiệu cơ quan văn hóa
|
Trong quá trình thực hiện kiểm tra và chuẩn bị
hồ sơ đề nghị khen thưởng nếu có vướng mắc xin liên hệ Phòng Y tế công cộng và
Dinh dưỡng, Cục Y tế dự phòng số điện thoại: 024 37367187 hoặc số 0912208830 để
được giải đáp./.
BẢNG KIỂM TRA
KẾT QUẢ THỰC HIỆN CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ TRUNG TÂM KIỂM SOÁT BỆNH TẬT TỈNH/THÀNH
PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG
(ban hành kèm theo Quyết định số: 4838/BYT, ngày 23 tháng11năm 2020 của
Bộ Y tế)
Tên đơn vị: …………………………………………………………….……….
Địa chỉ: (đường phố, xã, phường, thị trấn) ………………………………….…
Quận/huyện/thị xã/thành phố: …………………………………………….……
Tỉnh/thành phố: ………………………………………………………………...
Số điện thoại cơ quan: ……………………………; số Fax:
…………….…….
|
Ngày tháng năm 20….
GIÁM ĐỐC
|
A. CÔNG TÁC
CHỈ ĐẠO ĐIỀU HÀNH: 30 ĐIỂM
TT
(1)
|
Nội dung
kiểm tra
(2)
|
Kết quả thực
hiện
(3)
|
Điểm chuẩn
(4)
|
Điểm tự chấm
(5)
|
Điểm kiểm tra
(6)
|
1
|
Công tác quản lý cán bộ, công chức, viên chức
và người lao động
|
4
|
|
|
1.1
|
Đề án vị trí việc làm của đơn vị trình cấp có
thẩm quyền phê duyệt hoặc đề án đã được phê duyệt
|
Xây dựng “Đề án vị trí việc làm” theo quy
định, trình cấp có thẩm quyền phê duyệt
|
1
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
1.2
|
Quy định về chức năng, nhiệm vụ, cơ cấu tổ
chức của các khoa, phòng thuộc Trung tâm: Quyết định thành lập Trung tâm của
cấp có thẩm quyền
|
Thực hiện đúng Quyết định đã được phê duyệt
|
1
|
|
|
Thực hiện không đúng Quyết định đã được phê
duyệt
|
0
|
|
|
1.3
|
Công tác quản lý, sử dụng, đào tạo, bồi dưỡng,
thực hiện chế độ, chính sách đối với công chức, viên chức, người lao động: Kế
hoạch tuyển dụng, đào tạo, bồi dưỡng cán bộ; kế hoạch quy hoạch lãnh đạo
Trung tâm và các khoa, phòng để tham mưu cho Sở Y tế theo quy định
|
Có xây dựng kế hoạch hằng năm và tham mưu cho
Sở Y tế
|
1
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
1.4
|
Kiểm tra, đánh giá việc thực hiện nghĩa vụ của
công chức, viên chức, người lao động: Kế hoạch, biên bản, sổ sách lưu về việc
kiểm tra, đánh giá công chức, viên chức, người lao động trong việc thực hiện
nghĩa vụ được quy định tại Luật công chức, Luật viên chức
|
Có kế hoạch kiểm tra, giám sát việc thực hiện
nghĩa vụ của công chức, viên chức, người lao động hàng năm và thực hiện đầy đủ
|
1
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ
|
0,5
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
2
|
Thực hiện chế độ chính sách đối với viên chức
và người lao động
|
2
|
|
|
2.1
|
Thực hiện các quyền của công chức, viên chức,
người lao động: Hồ sơ, sổ sách lưu về việc thực hiện đầy đủ các chế độ, chính
sách; tiền lương, tiền thưởng, các loại bảo hiểm, thi đua khen thưởng… đúng
theo quy định của pháp luật
|
Thực hiện đầy đủ
|
2
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ
|
1
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
3
|
Thực hiện quy chế dân chủ tại đơn vị
|
4
|
|
|
3.1
|
Hội nghị cán bộ, viên chức hàng năm: Sổ sách
ghi chép, biên bản Hội nghị, nghị quyết… theo quy định hiện hành
|
Tổ chức Hội nghị theo quy định.
|
1
|
|
|
Tổ chức Hội nghị không theo quy định.
|
0,5
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
3.2
|
Các nội quy, quy chế của cơ quan, đơn vị: Nội
dung và hình thức thông báo đến cán bộ, viên chức của đơn vị
|
Có xây dựng nội quy, quy chế cơ quan và niêm
yết công khai
|
2
|
|
|
Có xây dựng nội quy, quy chế cơ quan nhưng
không niêm yết tại cơ quan
|
1
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
3.3
|
Văn bản chỉ đạo, điều hành của cơ quan quản lý
cấp trên liên quan đến công việc của cơ quan: Hồ sơ, sổ sách, văn bản của đơn
vị
|
Được thông báo, phổ biến đến các khoa, phòng
và tổ chức triển khai thực hiện đầy đủ
|
1
|
|
|
Được thông báo, phổ biến đến các khoa, phòng
nhưng không đầy đủ
|
0,5
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
4
|
Công tác kế hoạch, triển khai thực hiện và báo
cáo
|
2
|
|
|
4.1
|
Công tác xây dựng và triển khai kế hoạch của
đơn vị: Bản kế hoạch năm của đơn vị được Sở Y tế phê duyệt; kế hoạch quý,
tháng và kết quả thực hiện
|
Xây dựng kế hoạch khả thi được cấp có thẩm
quyền phê duyệt, tổ chức thực hiện đầy đủ đảm bảo tiến độ
|
1
|
|
|
Thực hiện đầy đủ nhưng chưa đảm bảo tiến độ
theo kế hoạch đề ra
|
0,5
|
|
|
Thực hiện không theo kế hoạch
|
0
|
|
|
4.2
|
Công tác báo cáo: Báo cáo định kỳ 3 tháng, 6
tháng và cả năm; báo cáo đột xuất của đơn vị (nếu có)
|
Thực hiện đầy đủ
|
1
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ
|
0,5
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
5
|
Công tác quản lý kinh phí, vật tư, hóa chất,
thuốc, trang thiết bị, phương tiện
|
6
|
|
|
5.1
|
Quản lý trang thiết bị làm việc trong cơ quan,
đơn vị: Văn bản quy định về sử dụng trang thiết bị phục vụ chuyên môn, danh
mục và sổ theo dõi sử dụng trang thiết bị, lý lịch máy, kế hoạch hiệu chuẩn,
hiệu chỉnh máy móc, trang thiết bị
|
Có quy định và sổ sách liên quan đến quản lý,
sử dụng trang thiết bị phục vụ chuyên môn, khai thác sử dụng, hiệu quả, tiết
kiệm
|
2
|
|
|
Có quy định và sổ sách liên quan đến quản lý,
sử dụng trang thiết bị nhưng không đầy đủ, khai thác sử dụng hiệu quả thấp
|
1
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
5.2
|
Quản lý tài chính: Kế hoạch sử dụng ngân sách
đã được cấp thẩm quyền phê duyệt
|
Thực hiện đúng quy chế chi tiêu nội bộ; Sử
dụng kinh phí đúng quy định hiện hành
|
2
|
|
|
Thực hiện không đúng quy chế chi tiêu nội bộ;
sử dụng kinh phí không đúng quy định hiện hành
|
0
|
|
|
5.3
|
Quản lý vật tư, thuốc, hóa chất, vắc xin: Sổ
sách về việc tiếp nhận, quản lý, phân phối: vật tư, thuốc, hóa chất…; kho
chứa các thiết bị bảo quản; việc thực hiện các quy định về bảo quản thuốc,
hóa chất, vắc xin sinh phẩm y tế theo các quy định của Bộ Y tế và các quy
định hiện hành khác
|
Xây dựng quy chế quản lý vật tư, thuốc, hóa
chất, vắc xin và thực hiện đầy đủ các quy định hiện hành
|
2
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ các quy định
|
1
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
6
|
Quản lý cơ sở vật chất, trang thiết bị văn
phòng
|
4
|
|
|
6.1
|
Công tác quản lý, bảo dưỡng cơ sở hạ tầng của
đơn vị: Phòng làm việc, phòng xét nghiệm đảm bảo các quy định về an toàn sinh
học của Bộ Y tế, nhà kho, khu vực dịch vụ: đảm bảo không bị thấm, dột, tường
không bị bong tróc
|
Có kế hoạch bảo dưỡng, sửa chữa cơ sở hạ tầng
hàng năm; 100% các phòng không bị thấm dột, tường không bị bong tróc; phòng
xét nghiệm đạt an toàn sinh học
|
2
|
|
|
Có kế hoạch bảo dưỡng cơ sở hạ tầng hàng năm
≥80% các phòng không bị thấm dột, tường không bị bong tróc, Phòng xét nghiệm
đạt an toàn sinh học
|
1
|
|
|
Không đảm bảo các tiêu chí trên
|
0
|
|
|
6.2
|
Trang thiết bị văn phòng: Các văn bản quy định
về quản lý, sử dụng trang thiết bị văn phòng, kiểm tra cụ thể về trang thiết
bị làm việc của cán bộ, viên chức theo các quy định của pháp luật
|
Có quy định về sử dụng trang thiết bị văn
phòng; 100% cán bộ viên chức có đủ trang thiết bị làm việc theo yêu cầu công
việc được giao
|
2
|
|
|
≥90% cán bộ viên chức có đủ trang thiết bị làm
việc theo yêu cầu công việc được giao
|
1
|
|
|
Không đảm bảo các điều kiện trên
|
0
|
|
|
7
|
Công tác quản lý thông tin
|
2
|
|
|
7.1
|
Hệ thống quản lý thông tin nội bộ: Các văn
bản, quy định liên quan và hệ thống, ứng dụng công nghệ thông tin trong quản
lý điều hành, quản lý nhân sự, thông tin nội bộ
|
Có quy trình quản lý thông tin nội bộ và triển
khai thực hiện đầy đủ, đảm bảo quá trình thu thập, xử lý, truyền thông tin
hiệu quả
|
1
|
|
|
Có quy trình quản lý thông tin nội bộ và triển
khai thực hiện không đầy đủ, hiệu quả thấp
|
0,5
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
7.2
|
Hệ thống quản trị cơ sở dữ liệu về chuyên môn
nghiệp vụ: Các văn bản, quy định liên quan và hệ thống, ứng dụng công nghệ
thông tin trong quản lý bệnh truyền nhiễm, tiêm chủng…
|
Có hệ thống quản trị dữ liệu chuyên ngành,
được vận hành thường xuyên
|
1
|
|
|
Có hệ thống quản trị dữ liệu chuyên ngành,
không vận hành thường xuyên
|
0,5
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
8
|
Công tác vệ sinh môi trường cơ quan
|
2
|
|
|
|
Quản lý chất thải y tế của đơn vị: Việc triển
khai các văn bản pháp lý về việc thu gom, xử lý chất thải y tế của đơn vị
hoặc các hợp đồng về thu gom, xử lý chất thải y tế “đối với các đơn vị không
có hệ thống xử lý chất thải y tế” theo quy định hiện hành
|
Có kế hoạch quản lý chất thải y tế của đơn vị
và thực hiện đầy đủ các quy định hiện hành
|
2
|
|
|
Có thực hiện nhưng không đầy đủ các quy định
hiện hành
|
1
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
9
|
Công tác phòng cháy chữa cháy
|
2
|
|
|
|
Kế hoạch phòng cháy chữa cháy của đơn vị: Nội
quy, quy định về phòng cháy chữa cháy của đơn vị; hồ sơ quản lý theo dõi hoạt
động phòng cháy chữa cháy theo quy định của cơ quan Công an
|
Thực hiện đầy đủ các quy định hiện hành
|
2
|
|
|
Có thực hiện nhưng không đầy đủ các quy định
hiện hành
|
1
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
10
|
Nghiên cứu khoa học và ứng dụng tiến bộ khoa
học
|
2
|
|
|
|
Nghiên cứu khoa học, sáng kiến, cải tiến, áp
dụng công nghệ mới: Quyết định phê duyệt đề cương đề tài NCKH hoặc ứng dụng
các tiến bộ khoa học kỹ thuật; kết quả nghiệm thu NCKH hoặc ứng dụng các tiến
bộ khoa học kỹ thuật
|
Có đề tài nghiên cứu khoa học cấp cơ sở trở
lên đã được nghiệm thu
|
2
|
|
|
Không có đề tài NCKH được nghiệm thu nhưng có
báo cáo chuyên đề hoặc ứng dụng tiến bộ khoa học mới vào các hoạt động chuyên
môn của đơn vị
|
1
|
|
|
Không có
|
0
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
30
|
|
|
B. THỰC HIỆN NHIỆM VỤ CHUYÊN MÔN: 70 ĐIỂM
I. Phòng chống bệnh truyền
nhiễm: 8 điểm
TT
(1)
|
Nội dung
kiểm tra chấm điểm
(2)
|
Kết quả thực
hiện
(3)
|
Điểm chuẩn
(4)
|
Điểm tự chấm
(5)
|
Điểm kiểm tra
(6)
|
1
|
Kế hoạch năm về hoạt động kiểm soát bệnh
truyền nhiễm được cấp có thẩm quyền phê duyệt
|
Có kế hoạch và chỉ tiêu cụ thể
|
0,5
|
|
|
Kế hoạch không có chỉ tiêu cụ thể
|
0,25
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
2
|
Quản lý, điều phối các các hoạt động kiểm soát
bệnh truyền nhiễm trên địa bàn
|
0,5
|
|
|
2.1
|
Tham mưu, hướng dẫn các cơ sở Y tế và các đơn
vị liên quan trên địa bàn trong việc thực hiện các biện pháp phòng, chống
dịch bệnh
|
Có văn bản, công văn; các hướng dẫn và hỗ trợ
kỹ thuật
|
0,25
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
2.2
|
Tổ chức kiểm tra, giám sát các cơ sở Y tế và
các cơ quan liên quan trên địa bàn trong việc thực hiện các biện pháp phòng,
chống dịch bệnh
|
Có phản hồi thông tin với các tuyến; kế hoạch
giám sát; báo cáo giám sát hỗ trợ
|
0,25
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
3
|
Thực hiện giám sát phát hiện ca bệnh truyền
nhiễm, bệnh chưa rõ nguyên nhân, véc tơ truyền bệnh, các yếu tố nguy cơ phát
sinh và lây lan dịch bệnh
|
0,5
|
|
|
3.1
|
Thực hiện trực dịch, chủ động giám sát ca bệnh
tại các cơ sở điều trị theo quy định hiện hành
|
Thực hiện đầy đủ theo đúng quy định (kiểm tra
văn bản lưu)
|
0,2
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ
|
0,1
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
3.2
|
Thực hiện tổng hợp, phân tích số liệu giám
sát, quản lý cơ sở dữ liệu bệnh truyền nhiễm theo quy định tại Thông tư số
54/2015/TT-BYT ngày 28/12/2015 về Hướng dẫn chế độ thông tin báo cáo và khai
báo bệnh, dịch truyền nhiễm
|
Thực hiện đầy đủ theo đúng quy định (kiểm tra
văn bản lưu)
|
0,1
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ
|
0,05
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
3.3
|
Dự báo tình hình dịch bệnh và cung cấp, phản
hồi thông tin bệnh truyền nhiễm: Biểu đồ theo dõi và dự báo các dịch bệnh;
công văn/email phản hồi kết quả xét nghiệm, tình hình dịch bệnh tại địa phương
|
Thực hiện đầy đủ theo đúng quy định (kiểm tra
văn bản lưu)
|
0,2
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ
|
0,1
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
4
|
Quản lý, phát hiện và xử lý các ổ dịch lưu
hành, ổ dịch mới theo đúng chuyên môn, quy định của Bộ Y tế
|
0,5
|
|
|
4.1
|
Các ổ dịch lưu hành/ổ dịch mới được giám sát,
theo dõi, quản lý và xử lý theo đúng quy định: Báo cáo cập nhật tình hình
giám sát và xử lý ca bệnh/ổ dịch mới; danh sách ca bệnh, phiếu điều tra; báo
cáo kết thúc ổ dịch trên phần mềm quản lý theo dõi BTN theo TT 54/2015/TT-BYT
|
Thực hiện đầy đủ theo đúng quy định (kiểm tra
văn bản lưu)
|
0,2
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ
|
0,1
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
4.2
|
Có đội đáp ứng nhanh phòng chống dịch và đầy
đủ vật tư, hóa chất, trang thiết bị để chống dịch: Quyết định thành lập đội
cơ động phòng chống dịch; danh sách thành viên đội cơ động; lịch trực đội cơ
động theo tình hình dịch, thời gian; danh mục vật tư, hóa chất, trang thiết
bị của đội cơ động
|
Thực hiện đầy đủ theo đúng quy định (kiểm tra
văn bản lưu)
|
0,1
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ
|
0,05
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
4.3
|
Thực hiện khử trùng, diệt véc tơ, động vật
truyền bệnh theo yêu cầu: Báo cáo xử lý ổ dịch, khử trùng, diệt véc tơ, động
vật truyền bệnh
|
Thực hiện đầy đủ theo đúng quy định (kiểm tra
văn bản lưu)
|
0,2
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ
|
0,1
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
5
|
Phối hợp với các ngành/đơn vị liên quan để chủ
động phòng, chống dịch, bệnh truyền nhiễm
|
0,5
|
|
|
5.1
|
Phối hợp liên ngành Y tế - Thú y trong phòng
chống dịch bệnh: Kế hoạch phòng chống dịch bệnh trên người của Ban chỉ đạo
tỉnh, của Sở Y tế; kế hoạch phối hợp liên ngành giữa Y tế - Thú y; quyết định
phân công cán bộ đầu mối thực hiện trao đổi thông tin với ngành thú y; báo
cáo trường hợp bệnh/ổ dịch bệnh lây truyền từ động vật sang người (nếu có)
theo biểu mẫu Thông tư liên tịch số 16; báo cáo bệnh lây truyền từ độngvật
sang người theo tháng/quý/năm theo biểu mẫu Thông tư liên tịch số 16 (nếu có)
|
Thực hiện đầy đủ theo đúng quy định (kiểm tra
văn bản lưu)
|
0,25
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ
|
0,15
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
5.2
|
Tham mưu cho Sở Y tế ban hành kế hoạch phối
hợp liên ngành trong công tác phòng chống dịch bệnh (chương trình cộng đồng
chung tay phòng chống dịch bệnh): Kế hoạch phối hợp liên ngành; báo cáo kết
quả triển khai hoạt động
|
Thực hiện đầy đủ theo đúng quy định (kiểm tra
văn bản lưu)
|
0,25
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ
|
0,15
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
6
|
Cung cấp thông tin truyền thông về phòng,
chống bệnh truyền nhiễm: Tin, bài đã đăng tải tuyên truyền các hoạt động
phòng, chống các bệnh truyền nhiễm.
|
Thực hiện đầy đủ theo đúng quy định (kiểm tra
văn bản lưu)
|
0,25
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ
|
0,15
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
7
|
Tổ chức đào tạo, tập huấn nâng cao năng lực
chuyên môn, nghiệp vụ, kỹ thuật về kiểm soát bệnh truyền nhiễm cho tuyến dưới
và các đơn vị liên quan theo yêu cầu trên địa bàn: Kế hoạch tập huấn; tài
liệu tập huấn; báo cáo kết quả thực hiện
|
Thực hiện đầy đủ theo đúng quy định (kiểm tra
văn bản lưu)
|
0,5
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ
|
0,25
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
8
|
Hoàn thành các mục tiêu, chỉ tiêu, kế hoạch đề
ra hằng năm theo kế hoạch đã được phê duyệt: Báo cáo tổng kết cuối năm đánh
giá mục tiêu, chỉ tiêu đạt được so với kế hoạch
|
Hoàn thành ≥ 80% chỉ tiêu kế hoạch
|
0,5
|
|
|
Hoàn thành từ 50% đến dưới 80% chỉ tiêu kế
hoạch
|
0,25
|
|
|
Hoàn thành dưới 50% chỉ tiêu kế hoạch
|
0
|
|
|
9
|
Thực hiện thống kê, báo cáo tình hình bệnh
dịch truyền nhiễm trên địa bàn theo quy định về Hướng dẫn chế độ thông tin
báo cáo và khai báo bệnh dịch truyền nhiễm: Báo cáo tình hình bệnh, dịch
truyền nhiễm theo quy định tại Thông tư số 54/2015/TT-BYT ngày 28/12/2015 về
Hướng dẫn chế độ thông tin báo cáo và khai báo bệnh, dịch truyền nhiễm
|
Thực hiện đầy đủ theo đúng quy định (kiểm tra
văn bản lưu)
|
0,5
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ
|
0,25
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
10
|
Thực hiện giám sát và đánh giá nguy cơ dịch
bệnh sốt rét, lập biểu đồ, bản đồ về tình hình sốt rét của địa phương: Kết
quả giám sát đánh giá nguy cơ dịch bệnh sốt rét của địa phương; phân vùng sốt
rét, biểu đồ theo dõi diễn biến tỷ lệ tử vong, mắc sốt rét theo hàng tháng
hay giai đoạn so với cùng kỳ năm trước.
|
Thực hiện đầy đủ theo đúng quy định (kiểm tra
văn bản lưu)
|
0,5
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ
|
0,25
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
11
|
Kế hoạch năm về hoạt động về tiêm chủng vắc
xin phòng bệnh được cấp có thẩm quyền phê duyệt: Kế hoạch TCMR năm của đơn vị
được phê duyệt; các kế hoạch tiêm chủng theo chiến
dịch
|
Có kế hoạch và chỉ tiêu cụ thể
|
0,5
|
|
|
Kế hoạch không có chỉ tiêu cụ thể
|
0,25
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
12
|
Thực hiện tiêm chủng đầy đủ trên địa bàn theo
quy định
|
0,5
|
|
|
12.1
|
Tỷ lệ tiêm chủng đầy đủ quy mô huyện trong
toàn tỉnh >95% trong năm: Báo cáo kết quả tiêm chủng trong năm
|
Thực hiện đầy đủ theo đúng quy định (kiểm tra
văn bản lưu)
|
0,2
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ
|
0,1
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
12.2
|
Tỷ lệ tiêm vắc xin viêm gan B 24h sau sinh quy
mô huyện trong toàn tỉnh >70% trong năm: Báo cáo kết quả tiêm chủng viêm
gan B 24h sau sinh trong năm
|
Thực hiện đầy đủ theo đúng quy định (kiểm tra
văn bản lưu)
|
0,1
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ
|
0,05
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
12.3
|
Không có thôn, bản, ấp trắng về tiêm chủng:
Báo cáo kết quả tiêm chủng theo Thông tư 34/2018/TT-BYT ngày 12/11/2018
|
Thực hiện đầy đủ theo đúng quy định (kiểm tra
văn bản lưu)
|
0,2
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ
|
0,1
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
13
|
Kiểm tra, giám sát các cơ sở và chỉ tiêu tiêm
chủng hằng năm theo phân cấp
|
0,5
|
|
|
13.1
|
Các cơ sở tiêm chủng được kiểm tra, giám sát
hằng năm theo phân cấp: Kế hoạch giám sát được phê duyệt; báo cáo kết quả
giám sát
|
Thực hiện đầy đủ theo đúng quy định (kiểm tra
văn bản lưu)
|
0,2
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ
|
0,1
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
13.2
|
Đạt chỉ tiêu giám sát liệt mềm cấp >1/100.000
trẻ dưới 15 tuổi quy mô tỉnh trong năm: Báo cáo kết quả giám sát liệt mềm cấp
năm
|
Thực hiện đầy đủ theo đúng quy định (kiểm tra
văn bản lưu)
|
0,1
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ
|
0,05
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
13.3
|
Đạt chỉ tiêu giám sát sốt phát ban nghi
sởi/bệnh sởi theo quy định trên địa bàn tỉnh trong năm: Báo cáo kết quả giám
sát sốt phát ban nghi sởi/sởi trong năm
|
Thực hiện đầy đủ theo đúng quy định (kiểm tra
văn bản lưu)
|
0,1
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ
|
0,05
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
13.4
|
Đạt chỉ tiêu giám sát chết sơ sinh/uốn ván sơ
sinh theo quy định trên địa bàn tỉnh trong năm: Báo cáo kết quả giám sát chết
sơ sinh/uốn ván sơ sinh trong năm
|
Thực hiện đầy đủ theo đúng quy định (kiểm tra
văn bản lưu)
|
0,1
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ
|
0,05
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
14
|
Hướng dẫn các cơ sở tiêm chủng, đảm bảo an
toàn tiêm chủng, xử lý phản ứng sau tiêm chủng và đánh giá phản ứng sau tiêm
theo quy định
|
0,5
|
|
|
14.1
|
Hướng dẫn các cơ sở thực hiện công tác tiêm
chủng trên địa bàn: Văn bản, hướng dẫn và hỗ trợ thực hiện
|
Thực hiện đầy đủ theo đúng quy định (kiểm tra
văn bản lưu)
|
0,1
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ
|
0,05
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
14.2
|
Quản lý đầy đủ các địa điểm tiêm chủng vắc xin
phòng bệnh trên địa bàn. Quản lý dữ liệu tiêm chủng đến quy mô xã/phường đầy
đủ trong năm: Danh sách các điểm tiêm chủng vắc xin phòng bệnh trên địa bàn;
dữ liệu tiêm chủng trên hệ thống phần mềm
|
Thực hiện đầy đủ theo đúng quy định (kiểm tra
văn bản lưu)
|
0,2
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ
|
0,1
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
14.3
|
Đảm bảo an toàn tiêm chủng, giám sát và xử lý
các phản ứng sau tiêm chủng đầy đủ theo quy định: Có sổ theo dõi và báo cáo
phản ứng sau tiêm chủng ghi chép đầy đủ và đúng quy định; trường hợp tai biến
sau tiêm chủng nặng phải lưu trữ hồ sơ: phiếu điều tra và biên bản hội đồng
|
Thực hiện đầy đủ theo đúng quy định (kiểm tra
văn bản lưu)
|
0,2
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ
|
0,1
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
15
|
Cung cấp thông tin truyền thông về tiêm chủng
vắc xin phòng bệnh cho Khoa Truyền thông - Giáo dục sức khỏe: Tin, bài cung
cấp cho Khoa Khoa Truyền thông - Giáo dục sức khỏe
|
Thực hiện đầy đủ theo đúng quy định (kiểm tra
văn bản lưu)
|
0,25
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ
|
0,15
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
16
|
Đào tạo, tập huấn nâng cao năng lực chuyên môn
cho các cán bộ làm công tác tiêm chủng trên địa bàn, các cơ sở tiêm chủng đủ
điều kiện tiêm chủng theo quy định
|
0,5
|
|
|
16.1
|
Tập huấn về chuyên môn tiêm chủng hằng năm,
100% cơ sở tiêm chủng công bố đủ điều kiện tiêm chủng được hậu kiểm đủ điều
kiện tiêm chủng theo quy định: Kế hoạch tập huấn, đào tạo; tài liệu, chương
trình tập huấn; báo cáo tập huấn; báo cáo hậu kiểm
|
Thực hiện đầy đủ theo đúng quy định (kiểm tra
văn bản lưu)
|
0,25
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ
|
0,15
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
16.2
|
Cấp và gia hạn giấy chứng nhận tiêm chủng cho
các đối tượng và cơ sở tiêm chủng được tập huấn: Quyết định, hồ sơ lưu, danh
sách các đối tượng được cấp giấy chứng nhận
|
Thực hiện đầy đủ theo đúng quy định (kiểm tra
văn bản lưu)
|
0,25
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ
|
0,15
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
17
|
Báo cáo tiêm chủng theo Hệ thống quản lý thông
tin tiêm chủng quốc gia: Báo cáo tiêm chủng theo Hệ thống quản lý thông tin
tiêm chủng quốc gia (Quyết định số: 3421/QĐ-BYT , ngày 28 tháng 7 năm 2017 của
Bộ Y tế) và báo cáo kết quả tiêm chủng theo Thông tư 34/2018/TT-BYT ngày
12/11/2018
|
Thực hiện đầy đủ theo đúng quy định (kiểm tra
văn bản lưu)
|
0,5
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ
|
0,25
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
8
|
|
|
II. Phòng chống HIV/AIDS: 8 điểm
TT
(1)
|
Nội dung
kiểm tra chấm điểm
(2)
|
Kết quả thực
hiện
(3)
|
Điểm chuẩn
(4)
|
Điểm tự chấm
(5)
|
Điểm kiểm tra
(6)
|
1
|
Kế hoạch, tài chính, nhân lực phòng, chống
HIV/AIDS
|
Chi tiết
bảng kiểm tra tại Phụ lục 2
|
1,5
|
|
|
2
|
Dự phòng lây nhiễm HIV
|
1,5
|
|
|
3
|
Chăm sóc, điều trị người nhiễm HIV/AIDS
|
1,5
|
|
|
4
|
Giám sát, theo dõi, đánh giá và xét nghiệm HIV
|
1,5
|
|
|
5
|
Thực hiện các chỉ tiêu được giao
|
2
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
8
|
|
|
III. Kiểm soát bệnh không lây nhiễm: 6 điểm
TT
(1)
|
Nội dung
kiểm tra chấm điểm
(2)
|
Kết quả thực
hiện
(3)
|
Điểm chuẩn
(4)
|
Điểm tự chấm
(5)
|
Điểm kiểm tra
(6)
|
1
|
Công tác kế hoạch
|
1
|
|
|
|
Kế hoạch năm về hoạt động phòng, chống BKLN
được cấp có thẩm quyền phê duyệt: Mục tiêu, chỉ tiêu kế hoạch được xây dựng
phù hợp với Chiến lược quốc gia, phù hợp với hướng dẫn của cơ quan cấp trên
và tình hình thực tiễn của địa phương
|
Có kế hoạch và chỉ tiêu cụ thể theo quy định
|
1
|
|
|
Kế hoạch không có chỉ tiêu cụ thể
|
0,5
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
2
|
Triển khai, hướng dẫn, tổ chức thực hiện
|
|
0,4
|
|
|
2.1
|
Hướng dẫn tuyến dưới triển khai các văn bản
mới ban hành trong năm của các cơ quan cấp trên liên quan tới BKLN: Văn bản,
hướng dẫn triển khai; báo cáo kết quả tổ chức hội nghị triển khai
|
Thực hiện đầy đủ theo đúng quy định (kiểm tra
văn bản lưu)
|
0,2
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ
|
0,1
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
2.2
|
Văn bản, hướng dẫn tuyến dưới triển khai các
hoạt động về BKLN: Văn bản, hướng dẫn triển khai, hướng dẫn xây dựng kế
hoạch; báo cáo kết quả tổ chức hội nghị triển khai
|
Thực hiện đầy đủ theo đúng quy định (kiểm tra
văn bản lưu)
|
0,2
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ
|
0,1
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
3
|
Công tác kiểm tra, giám sát tuyến dưới
|
1,3
|
|
|
3.1
|
Triển khai văn bản, hướng dẫn của cơ quan
tuyến trên: Báo cáo/biên bản kiểm tra giám sát
|
Có báo cáo/biên bản kiểm tra
|
0,2
|
|
|
Không thực hiện kiểm tra, giám sát
|
0
|
|
|
3.2
|
Kiểm tra, giám sát công tác xây dựng và triển
khai kế hoạch của đơn vị liên quan tới: Báo cáo/biên bản kiểm tra giám sát
|
Có báo cáo/biên bản kiểm tra
|
0,3
|
|
|
Không thực hiện kiểm tra, giám sát
|
0
|
|
|
3.3
|
Kiểm tra, giám sát công tác phát hiện sớm các
BKLN: Báo cáo/biên bản kiểm tra giám sát
|
Có báo cáo/biên bản kiểm tra
|
0,2
|
|
|
Không thực hiện kiểm tra, giám sát
|
0
|
|
|
3.4
|
Kiểm tra, giám sát công tác quản lý, điều trị
các BKLN: Báo cáo/biên bản kiểm tra giám sát
|
Có báo cáo/biên bản kiểm tra
|
0,2
|
|
|
Không thực hiện kiểm tra, giám sát
|
0
|
|
|
3.5
|
Kiểm tra, giám sát công tác đào tạo, tập huấn
các BKLN: Báo cáo/biên bản kiểm tra giám sát
|
Có báo cáo/biên bản kiểm tra
|
0,2
|
|
|
Không thực hiện kiểm tra, giám sát
|
0
|
|
|
3.6
|
Kiểm tra, giám sát công tác thông tin, báo cáo
các BKLN: Báo cáo/biên bản kiểm tra giám sát
|
Có báo cáo/biên bản kiểm tra
|
0,2
|
|
|
Không thực hiện kiểm tra, giám sát
|
0
|
|
|
4
|
Công tác đào tạo, tập huấn
|
0,8
|
|
|
4.1
|
Cử cán bộ của đơn vị đi đào tạo hoặc tham dự
tập huấn các nội dung về phòng, chống BKLN: Cử cán bộ tham dự các khóa đào
tạo/tập huấn (kiểm tra công văn/quyết định cử người (nếu đang học) hoặc Chứng
chỉ/chứng nhận đã hoàn thành đào tạo/tập huấn).
|
Thực hiện đầy đủ theo đúng quy định (kiểm tra
văn bản lưu)
|
0,3
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ
|
0,15
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
4.2
|
Chủ trì hoặc phối hợp tập huấn các nội dung về
phòng, chống BKLN cho cán bộ y tế tuyến y tế cơ sở (huyện, xã, thôn bản):
Giấy mời/công văn; tài liệu tập huấn; báo cáo kết quả tập huấn.
|
Thực hiện đầy đủ theo đúng quy định (kiểm tra
văn bản lưu)
|
0,5
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ
|
0,25
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
5
|
Công tác truyền thông giáo dục sức khỏe
|
0,5
|
|
|
5.1
|
Cung cấp tin, bài truyền thông nâng cao kiến
thức, thay đổi hành vi, phổ biến đường lối, chủ trương, chính sách của Đảng,
Nhà nước về phòng chống BKLN
|
Có nội dung tin, bài truyền thông
|
0,3
|
|
|
Không thực hiện/không có
|
0
|
|
|
5.2
|
Cung cấp tin, bài truyền thông về BKLN cho các
đơn vị liên quan để truyền thông nhân dịp các ngày sức khỏe hằng năm như:
Ngày Ung thư thế giới (04/02), Ngày Sức khỏe thế giới (07/4), Ngày Hen toàn
cầu (ngày thứ Ba đầu tiên trong tháng 5), Ngày Phòng chống tăng huyết áp thế
giới (17/5), Ngày Thế giới không hút thuốc lá (31/5), Ngày Bệnh phổi tắc
nghẽn toàn cầu (thứ Tư của tuần thứ 3 trong tháng 11), Ngày Tim mạch thế giới
(30/9), Ngày Sức khỏe tâm thần thế giới (10/10), Ngày Đột quỵ thế giới
(29/10) và Ngày Phòng chống Đái tháo đường thế giới (14/11)
|
Có nội dung tin, bài truyền thông
|
0,2
|
|
|
Không thực hiện/không có
|
0
|
|
|
6
|
Công tác thu thập, quản lý số liệu, thống kê
báo cáo
|
1
|
|
|
6.1
|
Thu thập, tổng hợp, quản lý thông tin số liệu
về tình hình mắc, tử vong do các bệnh không lây nhiễm phổ biến tại địa
phương: Sổ sách ghi chép, báo cáo số liệu cập nhật định kỳ (dựa vào số liệu
thống kê theo các mẫu tại Thông tư 37/2019/TT- BYT)
|
Thực hiện đầy đủ theo đúng quy định (kiểm tra
văn bản lưu)
|
0,4
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ
|
0,2
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
6.2
|
Thu thập, tổng hợp, báo cáo thông tin số liệu
về kết quả các hoạt động dự phòng, phát hiện sớm và quản lý điều trị các BKLN
phổ biến tại địa phương: Sổ sách ghi chép, báo cáo kết quả hoạt động
|
Thực hiện đầy đủ theo đúng quy định (kiểm tra
văn bản lưu)
|
0,3
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ
|
0,15
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
6.3
|
Văn bản, hướng dẫn, kiểm tra tuyến dưới triển
khai việc ghi chép, thống kê, báo cáo về kết quả hoạt động phòng, chống BKLN
và số liệu mắc/tử vong do BKLN.
|
Thực hiện đầy đủ theo đúng quy định (kiểm tra
văn bản lưu)
|
0,3
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ
|
0,15
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
7
|
Hoàn thành các mục tiêu, chỉ tiêu đề ra hàng
năm về phòng, chống BKLN của địa phương: Báo cáo thực hiện mục tiêu, chỉ tiêu
so với kế hoạch
|
Thực hiện ≥80% chỉ tiêu kế hoạch
|
1,0
|
|
|
Thực hiện từ 50% đến dưới 80% chỉ tiêu kế hoạch
|
0,5
|
|
|
Thực hiện dưới 50% chỉ tiêu kế hoạch
|
0,25
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
6
|
|
|
IV. Dinh dưỡng: 6 điểm
TT
(1)
|
Nội dung
kiểm tra chấm điểm
(2)
|
Kết quả thực
hiện
(3)
|
Điểm chuẩn
(4)
|
Điểm tự chấm
(5)
|
Điểm kiểm tra
(6)
|
1
|
Kế hoạch năm về hoạt động dinh dưỡng được cấp
có thẩm quyền phê duyệt
|
Có kế hoạch và chỉ tiêu cụ thể
|
0,5
|
|
|
Kế hoạch không có chỉ tiêu cụ thể
|
0,25
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
2
|
Triển khai thực hiện các hoạt động về dinh
dưỡng trên địa bàn tỉnh
|
Có văn bản, kế hoạch triển khai thực hiện, báo
cáo
|
0,5
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
3
|
Phối hợp liên ngành/đơn vị liên quan để chủ
động triển khai các hoạt động về dinh dưỡng: Văn bản, kế hoạch phối hợp hoạt
động liên ngành; có báo cáo hoạt động (theo nhiệm vụ được Sở Y tế giao)
|
1
|
|
|
3.1
|
- Chiến dịch Phòng chống thiếu vi chất dinh
dưỡng (ngày vi chất dinh dưỡng, tổ chức uống vitamin A, sử dụng muối iốt...)
và Tuần lễ dinh dưỡng phát triển hàng năm
|
Thực hiện đầy đủ theo đúng quy định (kiểm tra
văn bản lưu)
|
0,5
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ
|
0,25
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
3.2
|
- Triển khai các hoạt động dinh dưỡng cộng
đồng, an ninh thực phẩm, các mô hình về dinh dưỡng
|
Thực hiện đầy đủ theo đúng quy định (kiểm tra
văn bản lưu)
|
0,5
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ
|
0,25
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
4
|
Triển khai hệ thống giám sát dinh dưỡng, điều
tra tình trạng dinh dưỡng, khẩu phần và các vấn đề dinh dưỡng đặc biệt khác
cho các đối tượng trên địa bàn: Giám sát tỷ lệ suy dinh dưỡng trẻ em; giám
sát tình trạng thừa cân béo phì ở học sinh và các đối tượng khác (nếu được Sở
Y tế giao); giám sát về tiêu thụ thực phẩm (bao gồm cả tiêu thụ muối, rau
quả, rượu bia...) và các mối nguy về an toàn thực phẩm (điều tra 30 cụm)
|
Thực hiện đầy đủ theo đúng quy định (kiểm tra
văn bản lưu)
|
1
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ
|
0,5
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
5
|
Thực hiện đánh giá và theo dõi, xử trí về tình
trạng dinh dưỡng khẩn cấp của trẻ em và bà mẹ có thai và các đối tượng nguy
cơ cao tại những nơi bị thiên tai, thảm họa và dịch bệnh (nếu có): Công văn
chỉ đạo; biên bản giám sát; kế hoạch, nội dung triển khai; báo cáo kết quả
theo dõi, xử trí
|
Thực hiện đầy đủ theo đúng quy định (kiểm tra
văn bản lưu)
|
0,5
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ
|
0,25
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
6
|
Tổ chức đào tạo, tập huấn chuyên môn nghiệp vụ
cho cán bộ dinh dưỡng ở tuyến cơ sở: Kế hoạch hoạt động, công văn/giấy mời;
nội dung đào tạo tập huấn; báo cáo kết quả đào tạo, tập huấn
|
Thực hiện đầy đủ theo đúng quy định (kiểm tra
văn bản lưu)
|
0,5
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ
|
0,25
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
7
|
Cung cấp thông tin truyền thông, giáo dục sức
khỏe về dinh dưỡng và phối hợp với Khoa Truyền thông - giáo dục sức khỏe tổ
chức các hoạt động truyền thông vận động, thông tin, giáo dục, truyền thông
dinh dưỡng (Có KH và văn bản chỉ đạo triển khai Tuần lễ DD&PT; tuyên
truyền phổ biến 10 lời khuyên dinh dưỡng hợp lý, tháp Dinh dưỡng cho các lứa
tuổi; có báo cáo hoạt động lên tuyến trên theo quy định): Kế hoạch phối hợp;
nội dung truyền thông kèm theo; báo cáo hoạt động
|
Thực hiện đầy đủ theo đúng quy định (kiểm tra
văn bản lưu)
|
0,5
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ
|
0,25
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
8
|
Hoàn thành được các mục tiêu, chỉ tiêu đề ra
hằng năm về dinh dưỡng của địa phương đã đề ra: Báo cáo đánh giá việc hoàn
thành các mục tiêu, chỉ tiêu đã đề ra hàng năm
|
1
|
|
|
8.1
|
Giảm tỷ lệ suy dinh dưỡng trẻ <5 tuổi (cân
nặng/tuổi) đạt so với kế hoạch được giao: Kế hoạch triển khai, báo cáo kết quả
|
Đạt chỉ tiêu kế hoạch
|
0,25
|
|
|
Không đạt
|
0
|
|
|
8.2
|
Tỷ lệ trẻ em được uống vitamin A theo quy định
của chương trình và đạt chỉ tiêu kế hoạch được giao: Kế hoạch triển khai, báo
cáo kết quả
|
Đạt chỉ tiêu kế hoạch
|
0,25
|
|
|
Không đạt
|
0
|
|
|
8.3
|
Triển khai cân, đo trẻ em dưới 5 tuổi vào
tháng 6 và tháng 12 hàng năm để đánh giá tình trạng dinh: Lập kế hoạch triển
khai, báo cáo kết quả
|
Đạt chỉ tiêu kế hoạch
|
0,25
|
|
|
Không đạt
|
0
|
|
|
8.4
|
Triển khai phòng chống thiếu vi chất dinh
dưỡng: chương trình Vitamin A, ngày vi chất dinh dưỡng: Kế hoạch triển khai,
báo cáo kết quả
|
Đạt chỉ tiêu kế hoạch
|
0,25
|
|
|
Không đạt
|
0
|
|
|
9
|
Thực hiện thống kê báo cáo hoạt động về dinh
dưỡng theo quy định: Mẫu biểu báo cáo theo quy định
|
Thực hiện đầy đủ theo đúng quy định (kiểm tra
văn bản lưu)
|
0,5
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ
|
0,25
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
6
|
|
|
V. Sức khỏe môi trường - y tế trường học -
bệnh nghề nghiệp: 8 điểm
TT
(1)
|
Nội dung
kiểm tra chấm điểm
(2)
|
Kết quả thực
hiện
(3)
|
Điểm chuẩn
(4)
|
Điểm tự chấm
(5)
|
Điểm kiểm tra
(6)
|
1
|
Kế hoạch năm về hoạt động về sức khỏe môi
trường được cấp có thẩm quyền phê duyệt Kiểm tra: Kế hoạch hoạt động về sức
khỏe môi trường được phê duyệt.
|
Có kế hoạch và chỉ tiêu cụ thể
|
0,2
|
|
|
Kế hoạch không có chỉ tiêu cụ thể
|
0,1
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
2
|
Thực hiện ngoại kiểm định kỳ, đột xuất chất
lượng nước sạch của tất cả các đơn vị cấp nước có quy mô từ 500 hộ gia đình
trở lên (hoặc công suất thiết kế từ 1.000m3/ngày đêm trở lên trong
trường hợp không xác định được số hộ gia đình): Xây dựng kế hoạch, dự toán
kinh phí hằng năm cho việc tổ chức thực hiện hoạt động kiểm tra chất lượng
nước sạch; danh sách các đơn vị cấp nước tập trung trên địa bàn được quản lý;
danh sách các đơn vị cấp nước được ngoại kiểm về chất lượng nước sạch sử dụng
cho mục đích sinh hoạt trong năm; báo cáo tổng hợp kết quả kiểm tra chất
lượng nước sạch theo quy định (6 tháng và 1 năm); biên bản kiểm tra giám sát
chất lượng nước trong sự cố kỹ thuật và thiên tai (các báo định kỳ theo quy
định và báo cáo đột xuất nếu có).
|
Thực hiện đầy đủ theo đúng quy định (kiểm tra
văn bản lưu)
|
0,5
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ
|
0,25
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
3
|
Hướng dẫn và giám sát tuyến dưới triển khai
việc thực hiện ngoại kiểm định kỳ, đột xuất chất lượng nước của các đơn vị
cấp nước có quy mô dưới 500 hộ gia đình (hoặc công suất thiết kế dưới 1.000m3/ngày
đêm trong trường hợp không xác định được số hộ gia đình); xây dựng và sử dụng
nhà tiêu hợp vệ sinh: Văn bản, tài liệu hướng dẫn tuyến dưới triển khai việc xây
dựng kế hoạch, thực hiện ngoại kiểm định kỳ, đột xuất chất lượng nước sạch sử
dụng cho mục đích sinh hoạt và báo cáo định kỳ theo quy định; xây dựng và sử
dụng nhà tiêu hợp vệ sinh; báo cáo tình hình sử dụng nước sạch và nhà tiêu
hợp vệ sinh trên địa bàn. Trong đó nêu rõ các kết quả thực hiện Chương trình
mục tiêu
|
Thực hiện đầy đủ theo đúng quy định (kiểm tra
văn bản lưu)
|
0,5
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ
|
0,25
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
4
|
Hướng dẫn việc thực hiện các quy định về bảo
vệ môi trường, quản lý chất thải y tế: Văn bản hướng dẫn các CSYT thực hiện
các quy định về bảo vệ môi trường, quản lý chất thải y tế; tài liệu minh
chứng kết quả thực hiện các nhiệm vụ về chỉ đạo, hướng dẫn, quản lý, kiểm tra
giám sát về bảo vệ môi trường đối với các cơ sở y tế
|
Thực hiện đầy đủ theo đúng quy định (kiểm tra
văn bản lưu)
|
0,5
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ
|
0,25
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
5
|
Giám sát vệ sinh môi trường tại khu vực có
nguy cơ ô nhiễm như: Khu vực lễ hội, bến tàu, bến xe, khu vực nguy cơ ngập
lụt, ổ dịch liên quan vệ sinh môi trường: Danh sách các vùng/khu vực, cơ sở
sản xuất có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; danh sách các vùng/khu vực có
nguy cơ chịu ảnh hưởng nặng nề do ô nhiễm môi trường, do thiên tai; báo
cáo/dữ liệu/thông tin theo dõi, giám sát tại các vùng có nguy cơ về tình hình
sức khỏe và tình trạng môi trường
|
0,5
|
|
|
5.1
|
Xác định và phân vùng các khu vực, cơ sở sản
xuất có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường
|
Thực hiện đầy đủ theo đúng quy định (kiểm tra
văn bản lưu)
|
0,2
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ
|
0,1
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
5.2
|
Xác định và phân vùng các khu vực có nguy cơ
chịu ảnh hưởng nặng nề do ô nhiễm môi trường, do thiên tai
|
Thực hiện đầy đủ theo đúng quy định (kiểm tra
văn bản lưu)
|
0,2
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ
|
0,1
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
5.3
|
Giám sát và đánh giá các yếu tố nguy cơ đối
với sức khỏe người dân tại các vùng có nguy cơ ô nhiễm môi trường, các vùng
chịu ảnh hưởng nặng nề do thiên tai
|
Thực hiện đầy đủ theo đúng quy định (kiểm tra
văn bản lưu)
|
0,1
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ
|
0,05
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
6
|
Phối hợp với khoa KSBTN tham mưu và tổ chức
thực hiện các biện pháp xử lý ô nhiễm môi trường khi có dịch bệnh hoặc tại
các vùng nguy cơ, thiên tai, thảm họa: Kế hoạch và văn bản chỉ đạo thực hiện
xử lý ô nhiễm môi trường, dịch bệnh tại vùng có nguy cơ hoặc vùng có thiên
tai, thảm họa, dịch bệnh; báo cáo kết quả thực hiện
|
Thực hiện đầy đủ theo đúng quy định (kiểm tra
văn bản lưu)
|
0,2
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ
|
0,1
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
7
|
Tổ chức đào tạo, tập huấn, hướng dẫn chuyên
môn kỹ thuật về lĩnh vực sức khỏe môi trường cho tuyến dưới: Văn bản hướng
dẫn tuyến dưới hoặc tài liệu hướng dẫn; công tác tập huấn: công văn/giấy mời
kèm kế hoạch/chương trình tập huấn, tài liệu tập huấn
|
Thực hiện đầy đủ theo đúng quy định (kiểm tra
văn bản lưu)
|
0,2
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ
|
0,1
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
8
|
Cung cấp thông tin truyền thông về vệ sinh,
sức khỏe môi trường, phòng chống các yếu tố nguy cơ môi trường tác động lên
sức khỏe cộng đồng: Nội dung tin, bài truyền thông đã đăng tải
|
Thực hiện đầy đủ theo đúng quy định (kiểm tra
văn bản lưu)
|
0,2
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ
|
0,1
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
9
|
Hoàn thành các mục tiêu, chỉ tiêu đề ra hằng
năm về sức khỏe môi trường của địa phương (theo nhiệm vụ của Sở Y tế giao):
Báo cáo tổng kết kết quả thực hiện các hoạt động về sức khỏe môi trường của
Trung tâm. Trong đó có các số liệu liên quan đánh giá mức độ đạt được mục
tiêu, chỉ tiêu đề ra hằng năm về sức khỏe môi trường của địa phương
|
Thực hiện đầy đủ theo đúng quy định (kiểm tra
văn bản lưu)
|
0,2
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ
|
0,1
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
10
|
Thực hiện thống kê, báo cáo về hoạt động sức
khỏe môi trường theo quy định: Hồ sơ, sổ sách, số liệu thống kê, báo cáo về
công tác sức khỏe môi trường theo quy định hiện hành
|
Thực hiện đầy đủ theo đúng quy định (kiểm tra
văn bản lưu)
|
0,2
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ
|
0,1
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
11
|
Xây dựng kế hoạch hoạt động về sức khỏe trường
học hằng năm: Kế hoạch hoạt động về sức khỏe trường học hằng năm được phê
duyệt
|
Có kế hoạch và chỉ tiêu cụ thể
|
0,2
|
|
|
Kế hoạch không có chỉ tiêu cụ thể
|
0,1
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
12
|
Tham mưu cho Sở Y tế phối hợp với ngành giáo
dục để chỉ đạo tổ chức các hoạt động về y tế trường học theo quy định tại
Thông tư liên tịch số 13/2016/TTLT-BYT-BGDĐT , Thông tư liên tịch số
03/2000/TTLT-BYT-BGDĐT: Công văn, kế hoạch hoạt động phối hợp liên ngành; Báo
cáo kết quả hoạt động phối hợp liên ngành
|
Thực hiện đầy đủ theo đúng quy định (kiểm tra
văn bản lưu)
|
0,3
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ
|
0,15
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
13
|
Phối hợp với các khoa liên quan giám sát dịch
bệnh trong trường học, tình trạng dinh dưỡng và phát triển của học sinh, phát
hiện sớm các nguy cơ sức khỏe, bệnh tật ở lứa tuổi học đường, quản lý tình
trạng sức khỏe học sinh trên địa bàn: Văn bản chỉ đạo tuyến dưới thực hiện
theo kế hoạch; tài liệu hướng dẫn chuyên môn; danh sách các đơn vị đã được
hướng dẫn, hỗ trợ; báo cáo tổng hợp về kết quả công tác hỗ trợ, giám sát
|
Thực hiện đầy đủ theo đúng quy định (kiểm tra
văn bản lưu)
|
0,2
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ
|
0,1
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
14
|
Kiểm tra, giám sát các điều kiện vệ sinh
trường học trong các cơ sở giáo dục theo phân cấp, chỉ đạo hướng dẫn các
trung tâm y tế huyện, trạm y tế xã thực hiện việc giám sát điều kiện vệ sinh
trường học trong các cơ sở giáo dục: Các báo cáo, biên bản kiểm tra của trung
tâm về điều kiện vệ sinh tại các trường quản lý; văn bản chỉ đạo tuyến dưới
thực hiện kiểm tra, giám sát điều kiện vệ sinh trường học; báo cáo kết quả
kiểm tra, giám sát điều kiện vệ sinh trường học
|
Thực hiện đầy đủ theo đúng quy định (kiểm tra
văn bản lưu)
|
0,3
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ
|
0,15
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
15
|
Tổ chức đào tạo tập huấn chuyên môn, nghiệp vụ
về y tế trường học cho cán bộ làm công tác y tế trường học và đối tượng liên
quan trên địa bàn: Công văn/giấy mời kèm kế hoạch, chương trình tập huấn; nội
dung, tài liệu tập huấn
|
Thực hiện đầy đủ theo đúng quy định (kiểm tra
văn bản lưu)
|
0,3
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ
|
0,15
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
16
|
Phối hợp với các cơ quan quản lý giáo dục,
truyền thông trên địa bàn để chỉ đạo tổ chức triển khai các hoạt động truyền
thông giáo dục sức khỏe, tư vấn sức khỏe cho học sinh, giáo viên, cha mẹ hoặc
người giám hộ về phòng chống dịch bệnh, bệnh tật lứa tuổi học đường: Công
văn, kế hoạch phối hợp truyền thông; nội dung/tài liệu truyền thông; báo cáo
kết quả phối hợp triển khai trong công tác tư vấn, truyền thông giáo dục sức
khỏe
|
Thực hiện đầy đủ theo đúng quy định (kiểm tra
văn bản lưu)
|
0,2
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ
|
0,1
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
17
|
Hoàn thành các mục tiêu, chỉ tiêu đề ra hằng
năm về sức khỏe trường học của địa phương: Báo cáo tổng kết kết quả thực hiện
các hoạt động về sức khỏe trường học của địa phương. Trong đó có đánh giá mức
độ đạt được mục tiêu, chỉ tiêu đề ra hằng năm về sức khỏe trường học của địa
phương
|
Thực hiện đầy đủ theo đúng quy định (kiểm tra
văn bản lưu)
|
0,3
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ
|
0,15
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
18
|
Thực hiện thống kê, báo cáo về công tác y tế
trường học theo quy định: Hồ sơ, sổ sách, số liệu, báo cáo minh chứng Trung
tâm đã thực hiện chế độ thống kê, báo cáo, lưu trữ về công tác sức khỏe
trường học theo quy định hiện hành
|
Thực hiện đầy đủ theo đúng quy định (kiểm tra
văn bản lưu)
|
0,2
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ
|
0,1
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
19
|
Kế hoạch cả năm về hoạt động sức khỏe nghề
nghiệp, tai nạn thương tích được Lãnh đạo đơn vị phê duyệt: Kế hoạch hoạt
động sức khỏe nghề nghiệp, tai nạn thương tích hằng năm được phê duyệt
|
Thực hiện đầy đủ theo đúng quy định (kiểm tra
văn bản lưu)
|
0,2
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ
|
0,1
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
20
|
Quản lý về loại hình hoạt động, số người lao
động, các yếu tố nguy hiểm, yếu tố có hại gây nguy cơ sức khỏe nghề nghiệp,
bệnh nghề nghiệp phổ biến, phân loại sức khỏe người lao động, tình hình tai
nạn lao động của các cơ sở sử dụng lao động trên địa bàn: Văn bản hướng dẫn;
danh sách các cơ sở sản xuất và cơ sở y tế chia theo địa bàn, thông tin về
loại hình hoạt động, số người lao động, các yếu tố nguy hiểm, yếu tố có hại,
bệnh nghề nghiệp phổ biến, phân loại sức khỏe người lao động, số vụ tai nạn
lao động, đánh giá mức độ nguy cơ về bệnh nghề nghiệp và tai nạn lao động;
quản lý mạng lưới người làm công tác y tế tại cơ sở lao động trên địa bàn
|
Thực hiện đầy đủ theo đúng quy định (kiểm tra
văn bản lưu)
|
0,3
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ
|
0,15
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
21
|
Kiểm tra, giám sát việc quan trắc định kỳ môi
trường lao động, điều kiện lao động tại các cơ sở sử dụng lao động có nguy cơ
cao về bệnh nghề nghiệp và tai nạn lao động theo quy định; đề xuất các giải
pháp cải thiện điều kiện, môi trường lao động: Báo cáo kết quả kiểm tra, giám
sát, quan trắc môi trường lao động, điều kiện lao động của các cơ sở sử dụng
lao động có nguy cơ cao về bệnh nghề nghiệp và tai nạn lao động, thống kê cụ
thể tổng số mẫu đo, số mẫu đạt và không đạt TC..., các khuyến nghị (có thể
lồng ghép trong các báo cáo thực hiện công tác ATVSLĐ hằng năm); danh sách
các cơ sở sử dụng lao động có thực hiện quan trắc môi trường lao động. Trong
đó có thông tin về quy mô hoạt động, việc lập hồ sơ vệ sinh lao động, đơn vị
lập hồ sơ, có/không đánh giá mức độ nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm của công
việc qua các chỉ số về Vệ sinh lao động, tâm sinh lý lao động và ecgônômi
|
Thực hiện đầy đủ theo đúng quy định (kiểm tra
văn bản lưu)
|
0,3
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ
|
0,15
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
22
|
Tham gia điều tra, xử lý các sự cố, vụ nhiễm
độc, tai nạn lao động chết người xảy ra tại các cơ sở sử dụng lao động (khi
có yêu cầu của các cơ quan liên quan): Báo cáo tình hình sự cố, nhiễm độc và
tai nạn lao động xảy ra tại các cơ sở sử dụng lao động; báo cáo khám, điều
trị bệnh nghề nghiệp (có thể lồng ghép trong báo cáo về công tác ATVSLĐ hằng
năm; báo cáo kết quả hoạt động hưởng ứng tháng ATVSLĐ và PCCN)
|
Thực hiện đầy đủ theo đúng quy định (kiểm tra
văn bản lưu)
|
0,3
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ
|
0,15
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
23
|
Phối hợp với các đơn vị liên quan tổ chức khám
sức khỏe cho người lao động, phát hiện nguy cơ sức khỏe, bệnh tật (bệnh nghề
nghiệp, bệnh KLN…). Triển khai các hoạt động phòng bệnh cho người lao động.
Hướng dẫn, hỗ trợ y tế các cơ quan, tổ chức trong việc theo dõi, giám sát,
quản lý sức khỏe người lao động. Tham gia khám giám định bệnh nghề nghiệp cho
người lao động: Công văn/văn bản, phối hợp; tài liệu hướng dẫn, hỗ trợ y tế
các cơ quan, tổ chức trong triển khai các hoạt động phòng bệnh cho người lao
động, theo dõi, giám sát, quản lý sức khỏe người lao động; báo cáo tổng hợp
kết quả thực hiện công tác CSSK NLĐ
+ Tổng số người lao động làm việc tại các cơ
sở có nguy cơ bị các bệnh nghề nghiệp phổ biến và số người nhóm này được khám
phát hiện bệnh nghề nghiệp
+ Tổng số người lao động có nghi ngờ mắc bệnh
nghề nghiệp, bệnh KLN… và số lượng người đã được chẩn đoán xác định, giám
định bệnh nghề nghiệp
+ Số cơ sở sử dụng lao động có hồ sơ quản lý
sức khỏe người lao động
|
Thực hiện đầy đủ theo đúng quy định (kiểm tra
văn bản lưu)
|
0,3
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ
|
0,15
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
24
|
Phối hợp với ngành lao động thương binh xã hội
quản lý, theo dõi việc thực hiện các chế độ chính sách, chăm sóc sức khỏe,
điều trị và phục hồi chức năng lao động cho người lao động đã được xác nhận
bị bệnh nghề nghiệp, tai nạn lao động trên địa bàn theo quy định: Báo
cáo/Thông tin về tình hình thực hiện chế độ cho người lao động bị BNN, tai
nạn lao động; danh sách người lao động đã xác nhận bị bệnh nghề nghiệp, tai
nạn lao động trên địa bàn được cập nhật hằng năm theo quy định
|
Thực hiện đầy đủ theo đúng quy định (kiểm tra
văn bản lưu)
|
0,3
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ
|
0,15
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
25
|
Phối hợp tổ chức các hoạt động thông tin,
truyền thông, giáo dục sức khỏe về an toàn vệ sinh lao động, phòng chống bệnh
tật, bệnh nghề nghiệp và phòng chống tai nạn thương tích trên địa bàn: Văn
bản thực hiện các hoạt động truyền thông về y tế lao động; phòng chống bệnh
nghề nghiệp; phòng chống tai nạn thương tích và xây dựng cộng đồng an toàn;
nội dung/tài liệu truyền thông; báo cáo kết quả hoạt động thông tin, truyền
thông
|
Thực hiện đầy đủ theo đúng quy định (kiểm tra
văn bản lưu)
|
0,3
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ
|
0,15
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
26
|
Tổ chức đào tạo tập huấn chuyên môn, nghiệp vụ
cho các đối tượng công tác trong lĩnh vực sức khỏe nghề nghiệp, phòng chống
tai nạn thương tích cho các đối tượng liên quan trên địa bàn Kiểm tra: Công
văn/giấy mời; chương trình tập huấn; danh sách học viên, giảng viên; tài liệu
tập huấn; báo cáo kết quả tập huấn
|
Thực hiện đầy đủ theo đúng quy định (kiểm tra
văn bản lưu)
|
0,3
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ
|
0,15
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
27
|
Hoàn thành các mục tiêu, chỉ tiêu đề ra hằng
năm về sức khỏe nghề nghiệp, phòng chống tai nạn thương tích của địa phương:
Báo cáo tổng kết kết quả thực hiện các hoạt động về sức khỏe nghề nghiệp của
Trung tâm. Trong đó có đánh giá mức độ đạt được mục tiêu, chỉ tiêu đề ra hằng
năm về sức khỏe nghề nghiệp, phòng chống tai nạn thương tích của địa phương
|
Thực hiện đầy đủ theo đúng quy định (kiểm tra
văn bản lưu)
|
0,3
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ
|
0,15
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
28
|
Thực hiện chế độ thống kê, báo cáo về sức khỏe
nghề nghiệp, tai nạn thương tích theo quy định: Hồ sơ, sổ sách, số liệu, báo
cáo minh chứng Trung tâm đã thực hiện chế độ thống kê, báo cáo, lưu trữ về
công tác sức khỏe nghề nghiệp, tai nạn thương tích theo quy định hiện hành.
|
Thực hiện đầy đủ theo đúng quy định (kiểm tra
văn bản lưu)
|
0,2
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ
|
0,1
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
8
|
|
|
VI. Sức khỏe sinh sản: 8 điểm
TT
(1)
|
Nội dung
kiểm tra chấm điểm
(2)
|
Kết quả thực
hiện
(3)
|
Điểm chuẩn
(4)
|
Điểm tự chấm
(5)
|
Điểm kiểm tra
(6)
|
1
|
Công tác lập kế hoạch và thống kê, báo cáo
|
Chi tiết bảng kiểm tra tại Phụ lục 3
|
0,7
|
|
|
2
|
Công tác chăm sóc sức khỏe bà mẹ
|
2,4
|
|
|
3
|
Công tác chăm sóc sức khỏe trẻ em
|
1,45
|
|
|
4
|
Công tác phòng chống nhiễm khuẩn và ung thư
đường sinh sản
|
0,65
|
|
|
5
|
Cung cấp dịch vụ KHHGĐ và Phá thai an toàn
|
0,65
|
|
|
6
|
Chăm sóc sức khỏe sinh sản vị thành niên, nam
giới
|
0,65
|
|
|
7
|
Giám sát – hỗ trợ kỹ thuật
|
1,5
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
8
|
|
|
VII. Truyền thông, giáo dục sức khỏe: 6 điểm
TT
(1)
|
Nội dung
kiểm tra chấm điểm
(2)
|
Kết quả thực
hiện
(3)
|
Điểm chuẩn
(4)
|
Điểm tự chấm
(5)
|
Điểm kiểm tra
(6)
|
1
|
Kế hoạch cả năm về truyền thông giáo dục sức
khỏe được cấp có thẩm quyền (lãnh đạo đơn vị) phê duyệt
|
Có kế hoạch và chỉ tiêu cụ thể
|
0,5
|
|
|
Kế hoạch không có chỉ tiêu cụ thể
|
0,25
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
2
|
Đầu mối tổ chức triển khai thực hiện các hoạt
động truyền thông, giáo dục sức khỏe (truyền thông thay đổi hành vi; truyền
thông nguy cơ khi có các vấn đề khẩn cấp về y tế công cộng, khủng hoảng thông
tin; truyền thông vận động; giáo dục sức khỏe...): Kế hoạch triển khai hoạt
động truyền thông; nội dung, tài liệu truyền thông; báo cáo kết quả triển
khai các hoạt động
|
12 lần/năm
|
1
|
|
|
8 lần/năm
|
0,75
|
|
|
6 lần/năm
|
0,5
|
|
|
4 lần/năm
|
0,25
|
|
|
3
|
Kiểm tra, giám sát việc thực hiện các hoạt
động truyền thông tuyến dưới: Kế hoạch kiểm tra, giám sát; biên bản kiểm tra
giám sát; báo cáo kết quả kiểm tra, giám sát.
|
Thực hiện giám sát 4 lần/năm
|
1
|
|
|
Thực hiện giám sát 3 lần/năm
|
0,75
|
|
|
Thực hiện giám sát 2 lần/năm
|
0,5
|
|
|
Thực hiện giám sát 1 lần/năm
|
0,25
|
|
|
4
|
Cung cấp thông tin, xây dựng các thông điệp
truyền thông và phối hợp với các cơ quan thông tin đại chúng, các tổ chức
chính trị, xã hội tuyên truyền nâng cao nhận thức, thay đổi hành vi và nâng
cao sức khoẻ nhân dân: Kế hoạch phối hợp về thông tin truyền thông với cơ
quan truyền thông đại chúng hoặc các hợp đồng thực hiện; tư liệu, tài liệu
cung cấp thông tin cung cấp cho các cơ quan truyền thông; báo cáo kết quả (Mở
chuyên mục y tế trên sóng phát thanh - Truyền hình)
|
12 lần/năm
|
1
|
|
|
8 lần/năm
|
0,75
|
|
|
6 lần/năm
|
0,5
|
|
|
4 lần/năm
|
0,25
|
|
|
5
|
Xây dựng các tài liệu, sản phẩm truyền thông
để cung cấp cho các cơ quan, đơn vị, các tuyến, người dân, cộng đồng: Các tài
liệu, sản phẩm truyền thông... được xây dựng cung cấp; website được xây, dựng
vận hành (có giấy phép hoạt động, quyết định ban biên tập...); Phát triển mới
TLTT theo nhu cầu của địa phương: Pano, áp phích, tờ rơi
|
1
|
|
|
5.1
|
Website
|
Có và đang sử dụng website
|
0,25
|
|
|
Không có/không sử dụng
|
0
|
|
|
5.2
|
Xây dựng tài liệu và nội dung truyền thông
|
12 loại tài liệu/năm hoặc 12 nội dung
|
0,75
|
|
|
6 loại tài liệu/năm hoặc 6 nội dung
|
0,5
|
|
|
4 loại tài liệu/năm hoặc 4 nội dung
|
0,25
|
|
|
2 loại tài liệu/năm hoặc 2 nội dung
|
0,15
|
|
|
6
|
Kế hoạch phối hợp với các Khoa liên quan tổ
chức triển khai các hoạt động truyền thông giáo dục sức khỏe, tổ chức các sự
kiện liên quan đến chăm sóc sức khỏe: Kế hoạch triển khai, báo cáo kết quả
|
Thực hiện đầy đủ theo đúng quy định (kiểm tra
văn bản lưu)
|
0,5
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ
|
0,25
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
7
|
Tập huấn, Hội thảo nâng cao năng lực chuyên
môn, kỹ thuật, nghiệp vụ về lĩnh vực truyền thông giáo dục sức khỏe cho tuyến
y tế cơ sở: Công văn/giấy mời; chương trình tập huấn; tài liệu tập huấn; báo
cáo kết quả đào tạo tập huấn
|
0,5
|
|
|
7.1
|
Mở đào tạo cho y tế tuyến huyện, xã
|
Có thực hiện
|
0,25
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
7.2
|
Mở đào tạo cho y tế thôn bản (ấp/khu phố)
|
Có thực hiện
|
0,25
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
8
|
Thực hiện báo cáo các hoạt động truyền thông,
giáo dục sức khoẻ, nâng cao sức khoẻ nhân dân theo quy định: Báo cáo định kỳ,
đột xuất theo quy định
|
Thực hiện đầy đủ theo đúng quy định (kiểm tra
văn bản lưu)
|
0,5
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ
|
0,25
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
6
|
|
|
VIII. Ký sinh trùng - Côn trùng: 4 điểm
TT
(1)
|
Nội dung
kiểm tra chấm điểm
(2)
|
Kết quả thực
hiện
(3)
|
Điểm chuẩn
(4)
|
Điểm tự chấm
(5)
|
Điểm kiểm tra
(6)
|
1
|
Kế hoạch năm về hoạt động phòng chống các bệnh
ký sinh trùng, côn trùng được cấp có thẩm quyền phê duyệt
|
Có kế hoạch và chỉ tiêu cụ thể
|
0,5
|
|
|
Kế hoạch không có chỉ tiêu cụ thể
|
0,25
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
2
|
Triển khai thực hiện các hoạt động phòng chống
các bệnh ký sinh trùng, côn trùng: Các văn bản về phòng chống các bệnh ký
sinh trùng, côn trùng
|
Thực hiện đầy đủ theo đúng quy định (kiểm tra
văn bản lưu)
|
0,5
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ
|
0,25
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
3
|
Quản lý, điều tra, giám sát ổ dịch các bệnh ký
sinh trùng, côn trùng: Báo cáo kết quả quản lý, điều tra, giám sát các ổ dịch
các bệnh ký sinh trùng, côn trùng
|
Thực hiện đầy đủ theo đúng quy định (kiểm tra
văn bản lưu)
|
0,5
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ
|
0,25
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
4
|
Triển khai các biện pháp phòng chống véc tơ,
các bệnh ký sinh trùng, côn trùng tại các vùng nguy cơ cao theo quy định: Báo
cáo kết quả điều trị các bệnh ký sinh trùng khác (giun sán), bệnh do côn
trùng truyền; kết quả triển khai các biện pháp phòng chống ký sinh trùng, côn
trùng (tẩm màn, phun hóa chất, uống thuốc tẩy giun...)
|
Thực hiện đầy đủ theo đúng quy định (kiểm tra
văn bản lưu)
|
0,5
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ
|
0,25
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
5
|
Thực hiện giám sát côn trùng, vật chủ trung
gian truyền bệnh, yếu tố nguy cơ phát sinh dịch bệnh: Có quyết định phân công
cán bộ/nhóm thực hiện nhiệm vụ về côn trùng và động vật y học; các báo cáo
giám sát, phòng chống véc tơ vật chủ trung gian truyền bệnh
|
Thực hiện đầy đủ theo đúng quy định (kiểm tra
văn bản lưu)
|
0,25
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ
|
0,15
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
6
|
Cung cấp thông tin truyền thông, giáo dục sức
khỏe về công tác phòng chống các bệnh ký sinh trùng, côn trùng trên địa bàn:
Nội dung tin, bài cung cấp cho Khoa Truyền thông giáo dục sức khỏe
|
Thực hiện đầy đủ theo đúng quy định (kiểm tra
văn bản lưu)
|
0,25
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ
|
0,15
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
7
|
Tổ chức đào tạo tập huấn nâng cao chuyên môn
nghiệp vụ cho cán bộ làm công tác phòng chống các bệnh ký sinh trùng, côn
trùng trên địa bàn: Công văn/giấy mời; chương trình tập huấn; tài liệu tập
huấn; báo cáo kết quả tập huấn
|
Thực hiện đầy đủ theo đúng quy định (kiểm tra
văn bản lưu)
|
0,25
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ
|
0,15
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
8
|
Hoàn thành các mục tiêu, chỉ tiêu đề ra hằng
năm về phòng chống các bệnh ký sinh trùng, côn trùng của địa phương: Báo cáo
kết quả và phân tích các mục tiêu, chỉ tiêu đạt và không đạt so với kế hoạch
đề ra hàng năm, nêu rõ lý do và đề xuất khắc phục cho năm tiếp theo
|
Thực hiện ≥80% chỉ tiêu kế hoạch
|
1
|
|
|
Thực hiện từ 50% đến dưới 80% chỉ tiêu kế hoạch
|
0,5
|
|
|
Thực hiện dưới 50% chỉ tiêu kế hoạch
|
0,25
|
|
|
9
|
Thực hiện tổng hợp, thống kê, báo cáo về công
tác phòng chống các bệnh ký sinh trùng, côn trùng trên địa bàn theo quy định:
Báo cáo minh chứng tổng hợp, thống kê, báo cáo về công tác phòng chống các
bệnh ký sinh trùng trên địa bàn theo quy định
|
Thực hiện đầy đủ theo đúng quy định (kiểm tra
văn bản lưu)
|
0,25
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ
|
0,15
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
4
|
|
|
IX: Kiểm dịch y tế: 4 điểm
TT
(1)
|
Nội dung
kiểm tra chấm điểm
(2)
|
Kết quả thực
hiện
(3)
|
Điểm chuẩn
(4)
|
Điểm tự chấm
(5)
|
Điểm kiểm tra
(6)
|
1
|
Kế hoạch cả năm về công tác kiểm dịch y tế
biên giới được cấp có thẩm quyền phê duyệt
|
Có kế hoạch và chỉ tiêu cụ thể
|
0,5
|
|
|
Kế hoạch không có chỉ tiêu cụ thể
|
0,25
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
2
|
Tổ chức kiểm tra y tế, giám sát thường xuyên
các bệnh truyền nhiễm và các yếu tố nguy cơ đối với sức khỏe cộng đồng theo
quy định của pháp luật tại khu vực các cửa khẩu: Báo cáo kết quả thực hiện
của các cửa khẩu/cảng/sân bay theo từng lĩnh vực; sổ sách biểu mẫu theo dõi
hàng ngày; báo cáo kết quả giám sát véc tơ/vật chủ trung gian truyền bệnh
|
1
|
|
|
2.1
|
Người xuất, nhập cảnh, quá cảnh
|
Thực hiện đầy đủ theo đúng quy định (kiểm tra
văn bản lưu)
|
0,2
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ
|
0,1
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
2.2
|
Phương tiện vận tải xuất, nhập cảnh, quá cảnh
|
Thực hiện đầy đủ theo đúng quy định (kiểm tra
văn bản lưu)
|
0,2
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ
|
0,1
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
2.3
|
Hàng hoá xuất, nhập khẩu, quá cảnh theo quy
định phải kiểm tra
|
Thực hiện đầy đủ theo đúng quy định (kiểm tra
văn bản lưu)
|
0,2
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ
|
0,1
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
2.4
|
Giám sát môi trường, vật chủ trung gian và véc
tơ truyền bệnh tại khu vực cửa khẩu
|
Thực hiện đầy đủ theo đúng quy định (kiểm tra
văn bản lưu)
|
0,2
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ
|
0,1
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
2.5
|
Các đối tượng khác (nếu có) thi thể, hài cốt,
tro cốt, mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người
|
Thực hiện đầy đủ theo đúng quy định (kiểm tra
văn bản lưu)
|
0,2
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ
|
0,1
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
3
|
Thực hiện xử lý và cấp giấy chứng nhận cho các
đối tượng kiểm dịch y tế theo quy định; cấp giấy chứng nhận tiêm chủng (nếu
được Sở Y tế giao nhiệm vụ): Báo cáo kết quả thực hiện của các cửa
khẩu/cảng/sân bay theo từng lĩnh vực; danh sách các đối tượng được xử lý và
cấp giấy chứng nhận
|
1
|
|
|
3.1
|
Thực hiện cách ly y tế với các những người
nghi ngờ mắc bệnh truyền nhiễm
|
Thực hiện đầy đủ theo đúng quy định (kiểm tra
văn bản lưu)
|
0,25
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ
|
0,15
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
3.2
|
Phương tiện vận tải xuất, nhập cảnh, quá cảnh
|
Thực hiện đầy đủ theo đúng quy định (kiểm tra
văn bản lưu)
|
0,25
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ
|
0,15
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
3.3
|
Hàng hoá xuất nhập, khẩu, quá cảnh
|
Thực hiện đầy đủ theo đúng quy định (kiểm tra
văn bản lưu)
|
0,25
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ
|
0,15
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
3.4
|
Các đối tượng khác (nếu có): thi thể, hài cốt,
tro cốt, mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người
|
Thực hiện đầy đủ theo đúng quy định (kiểm tra
văn bản lưu)
|
0,25
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ
|
0,15
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
4
|
Phối hợp với các đơn vị liên quan cung cấp
thông tin, giáo dục, truyền thông về lĩnh vực kiểm dịch y tế tại cửa khẩu:
Tin, bài truyền thông đã cung cấp
|
Thực hiện đầy đủ theo đúng quy định (kiểm tra
văn bản lưu)
|
0,5
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ
|
0,25
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
5
|
Thực hiện việc cung cấp thông tin về các đối
tượng kiểm dịch y tế cho các đơn vị liên quan để quản lý và giám sát dịch
bệnh: Báo cáo thông tin về đối tượng kiểm dịch, giám sát dịch bệnh
|
Thực hiện đầy đủ theo đúng quy định (kiểm tra
văn bản lưu)
|
0,5
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ
|
0,25
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
6
|
Thực hiện thống kê, báo cáo về các hoạt động
kiểm dịch theo quy định: Sử dụng các phần mềm quản lý đối tượng, giám sát,
theo dõi, thống kê báo cáo
|
Thực hiện đầy đủ theo đúng quy định (kiểm tra
văn bản lưu)
|
0,5
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ
|
0,25
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
4
|
|
|
X. Xét nghiệm – Chẩn đoán hình ảnh – Thăm dò
chức năng: 8 điểm
TT
(1)
|
Nội dung
kiểm tra chấm điểm
(2)
|
Kết quả thực
hiện
(3)
|
Điểm chuẩn
(4)
|
Điểm tự chấm
(5)
|
Điểm kiểm tra
(6)
|
1
|
Thực hiện lấy mẫu, bảo quản và vận chuyển bệnh
phẩm đúng quy trình: Quy trình lấy mẫu, bảo quản và vận chuyển bệnh phẩm; sổ
quản lý mẫu bệnh phẩm
|
Thực hiện đầy đủ theo đúng quy định (kiểm tra
văn bản lưu)
|
1
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ
|
0,5
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
2
|
Thực hiện được các kỹ thuật xét nghiệm bắt
buộc (theo Phụ lục 1.1): Quy trình chuẩn thực hiện các xét nghiệm của Trung
tâm ban hành và phê duyệt; cán bộ thực hiện xét nghiệm có chứng nhận được đào
tạo kỹ thuật xét nghiệm; sổ quản lý mẫu và kết quả xét nghiệm của khoa xét
nghiệm được cập nhật (hoặc kiểm tra trên phần mềm quản lý); hóa chất sinh
phẩm tương ứng và còn hạn sử dụng; hồ sơ trang thiết bị
|
Thực hiện được trên 80% các kỹ thuật xét
nghiệm bắt buộc (theo Phụ lục 1.1)
|
2
|
|
|
Thực hiện được từ 50% đến 80% các kỹ thuật xét
nghiệm bắt buộc (theo Phụ lục 1.1)
|
1
|
|
|
Thực hiện được <50% các kỹ thuật xét nghiệm
bắt buộc (theo Phụ lục 1.1)
|
0
|
|
|
3
|
Thực hiện được các kỹ thuật xét nghiệm tự chọn
(theo Phụ lục 1.2) Kiểm tra: Quy trình chuẩn thực hiện các xét nghiệm của
Trung tâm ban hành và phê duyệt; cán bộ thực hiện xét nghiệm có chứng nhận
được đào tạo kỹ thuật xét nghiệm; sổ quản lý mẫu và kết quả xét nghiệm của
khoa xét nghiệm được cập nhật (hoặc kiểm tra trên phần mềm quản lý); hóa chất
sinh phẩm tương ứng và còn hạn sử dụng; hồ sơ trang thiết bị
|
Thực hiện được trên 50% các kỹ thuật xét
nghiệm tự chọn (theo Phụ lục 1.2)
|
1
|
|
|
Thực hiện được từ 30% đến 50% các kỹ thuật xét
nghiệm tự chọn (theo Phụ lục 1.2)
|
0,5
|
|
|
Thực hiện được <30% các kỹ thuật xét nghiệm
tự chọn (theo Phụ lục 1.2)
|
0
|
|
|
4
|
Tham gia kiểm tra, giám sát về an toàn sinh
học tại các cơ sở xét nghiệm trên địa bàn tỉnh (nếu có): Biên bản giám sát;
báo cáo kết quả đánh giá an toàn sinh học các cơ sở xét nghiệm; báo cáo tổng
kết các cơ sở xét nghiệm được giám sát ATSH
|
Thực hiện đầy đủ theo đúng quy định (kiểm tra
văn bản lưu)
|
0,5
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ
|
0,25
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
5
|
Hướng dẫn, tập huấn cho các cơ sở y tế về quy
trình lấy mẫu, bảo quản vận chuyển bệnh phẩm và các kỹ thuật xét nghiệm: Kế
hoạch tập huấn/giám sát/hướng dẫn; tài liệu tập huấn; báo cáo kết quả các lớp
tập huấn và hoạt động tập huấn đào tạo
|
Thực hiện đầy đủ theo đúng quy định (kiểm tra
văn bản lưu)
|
0,5
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ
|
0,25
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
6
|
Các phòng xét nghiệm tự công bố an toàn sinh
học theo quy địnhHồ sơ công bố phòng xét nghiệm đạt ATSH theo quy định bao
gồm: cơ sở vật chất, trang thiết bị, nhân sự và thực hành
|
Thực hiện đầy đủ theo đúng quy định (kiểm tra
văn bản lưu)
|
0,5
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ
|
0,25
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
7
|
Phòng Xquang được thực hiện đảm bảo an toàn
bức xạ theo quy định: Quy định an toàn bức xạ; quy trình xử lý sự cố được ban
hành; giấy chứng nhận đảm bảo an toàn bức xạ của tổ chức có thẩm quyền; kỹ
thuật viên có chứng chỉ đào tạo và đào tạo lại của cấp có thẩm quyền
|
Đảm bảo an toàn theo quy định
|
0,5
|
|
|
Không đảm bảo an toàn theo quy định
|
0
|
|
|
8
|
Phòng xét nghiệm lý-hóa học được thực hiện đảm
bảo an toàn lý-hóa học theo quy định: Quy định an toàn lý-hóa; Quy trình xử
lý sự cố được ban hành; các phương tiện bảo hộ lao động tương ứng sẵn có và
đầy đủ (kính, khẩu trang, găng tay…); các thiết bị giật nước khẩn cấp, rửa
mắt, dung dịch kiềm loãng có sẵn ở các vị trí thuận tiện; có hệ thống thu gom
xử lý nước thải phòng lý-hóa hoặc quy định về thu gom và xử lý tại chỗ chất
thải lòng (nếu chưa có hệ thống xử lý); số tủ hút tương ứng với các phòng XN
lý-hóa
|
Đảm bảo an toàn theo quy định
|
1
|
|
|
Không đảm bảo an toàn theo quy định
|
0
|
|
|
9
|
Phòng xét nghiệm được công nhận đạt tiêu chuẩn
ISO 17025 đối với một số xét nghiệm bắt buộc về kiểm tra chất lượng nước ăn
uống, sinh hoạt, thực phẩm: Quyết định công nhận của Văn phòng công nhận chất
lượng kèm danh mục các phép thử được công nhận
|
Đạt chuẩn ISO
|
1
|
|
|
Không đạt chuẩn ISO
|
0
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
8
|
|
|
XI. Phòng khám đa khoa, chuyên khoa: 4 điểm
TT
(1)
|
Nội dung
kiểm tra chấm điểm
(2)
|
Kết quả thực
hiện
(3)
|
Điểm chuẩn
(4)
|
Điểm tự chấm
(5)
|
Điểm kiểm tra
(6)
|
1
|
Kế hoạch hoạt động năm của phòng khám đa khoa,
chuyên khoa được cấp có thẩm quyền phê duyệt: Bản kế hoạch hoạt động năm được
duyệt
|
Có kế hoạch và chỉ tiêu cụ thể
|
0,5
|
|
|
Kế hoạch không có chỉ tiêu cụ thể
|
0,25
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
2
|
Tổ chức cung cấp dịch vụ: Các quy trình kỹ
thuật; nội quy, quy chế thực hiện dịch vụ cung cấp dịch vụ theo yêu cầu của
từng lĩnh vực và các quy định của nhà nước có liên quan; các sổ sách, hồ sơ
quản lý, theo dõi và báo cáo kết quả cung cấp dịch vụ; các kết quả thanh kiểm
tra; lưu trữ hồ sơ, sổ sách theo quy định
|
3,5
|
|
|
2.1
|
Sử dụng vắc xin, sinh phẩm phòng bệnh theo yêu
cầu.
|
Có thực hiện
|
0,5
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
2.2
|
Khám phát hiện sớm, tư vấn, điều trị dự phòng
các bệnh không lây nhiễm
|
Có thực hiện
|
0,5
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
2.3
|
Khám phát hiện sớm, tư vấn, điều trị dự phòng
bệnh liên quan đến nghề nghiệp
|
Có thực hiện
|
0,5
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
2.4
|
Khám phát hiện sớm, tư vấn, điều trị dự phòng
bệnh học đường và bệnh liên quan đến lứa tuổi
|
Có thực hiện
|
0,5
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
2.5
|
Khám phát hiện sớm, tư vấn, điều trị dự phòng
các bệnh liên quan đến dinh dưỡng
|
Có thực hiện
|
0,5
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
2.6
|
Khám phát hiện sớm, tư vấn, điều trị dự phòng
các bệnh xã hội
|
Có thực hiện
|
0,5
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
2.7
|
Khám, sàng lọc và điều trị sản - phụ khoa và
nhi khoa, bao gồm:
- Khám và xử trí các bệnh thông thường ở trẻ em
- Khám, tư vấn về SKSS nam giới
- Khám thai đủ các bước theo Hướng dẫn quốc
gia về CSSKSS
- Khám lâm sàng phát hiện các bất thường ở vú
- Khám và điều trị NKĐSS/NKLTQĐTD
- Tư vấn xét nghiệm sàng lọc HIV, viêm gan B,
giang mai cho phụ nữ có thai
- Dịch vụ sức khỏe sinh sản thân thiện vị
thành niên (gồm cả truyền thông, tư vấn, cung cấp biện pháp tránh thai, điều
trị NKĐSS thông thường)
- Sàng lọc ung thư cổ tử cung bằng nghiệm pháp
axit axetic/lugol
- Phá thai đến hết 7 tuần tuổi thai
- Sử dụng sổ theo dõi sức khỏe bà mẹ - trẻ em
trong khám thai, khám sức khỏe bà mẹ - trẻ em, tiêm chủng và theo dõi tăng
trưởng
- Soi cổ tử cung
- Đốt điện hoặc đốt laser hoặc áp lạnh cổ tử
cung
|
Có thực hiện
|
0,5
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
4
|
|
|
Ghi chú:
- Điểm chuyên môn của đơn vị
được tính theo chức năng nhiệm vụ được Sở Y tế giao.
Ví dụ: Đơn vị không được
giao nhiệm vụ Kiểm dịch y tế thì điểm chuyên môn là: 70 điểm – 4 điểm = 66 điểm.
- Chấm điểm chuyên môn theo
bảng điểm trên căn cứ vào hồ sơ, báo cáo lưu về các hoạt động và không cho điểm
trung gian, nếu tiêu chí nào không thực hiện thì không cho điểm.
- Kết quả chấm điểm = tổng
số điểm đạt/điểm chuẩn của đơn vị (theo chức năng, nhiệm vụ được giao x 100%.
Ví dụ: điểm chuẩn của đơn vị
theo chức năng nhiệm vụ là 96 (không có nhiệm vụ kiểm dịch y tế), chấm điểm về
công tác quản lý điều hành đạt 30/30; chấm điểm về thực hiện nhiệm vụ chuyên
môn đạt 60/66 thì cách tính điểm như sau: tổng số điểm đạt là 30 + 60 = 90; kết
quả chấm điểm = (90 : 96) x 100% = 93,8% điểm.
- Đối với các đơn vị thực
hiện đầy đủ chức năng nhiệm vụ theo Bảng kiểm tra (theo Thông tư số 26) và được
Sở Y tế giao thêm chức năng nhiệm vụ khác thì tùy vào nhiệm vụ được giao thêm,
Sở Y tế tự xây dựng tiêu chí đánh giá chấm điểm nhưng điểm chuẩn không vượt quá
110 điểm (cách tính kết quả như đã nêu trên).
- Đối với các đơn vị thực
hiện không đầy đủ chức năng nhiệm vụ theo Bảng kiểm tra (theo Thông tư số 26)
và được Sở Y tế giao thêm chức năng nhiệm vụ khác thì tùy vào nhiệm vụ được
giao thêm, Sở Y tế tự xây dựng tiêu chí đánh giá chấm điểm nhưng điểm chuẩn cho
mỗi khoa chuyên môn được Sở Y tế giao (ngoài Thông tư 26) không vượt quá 3 điểm
(cách tính kết quả như đã nêu trên).
Ví dụ: Trung tâm có Khoa Da
liễu thì điểm chuẩn khoa này được tính 3 điểm.
Kết quả kiểm tra: (Theo hướng
dẫn ban hành kèm Quyết định số /QĐ-BYT ngày / /2020 của Bộ Y tế)
- Điểm chuẩn của đơn vị (A+B):
- Điểm đơn vị tự chấm (A+B):
- Điểm kiểm tra (A+B): Tỷ lệ
phần trăm đạt: %
- Xếp loại: Tốt □ Khá □ Trung
bình □ Yếu □
Thư ký đoàn
kiểm tra
|
Trưởng đoàn
kiểm tra
|
Thủ trưởng
đơn vị được kiểm tra
(ký tên, đóng dấu)
|
PHỤ LỤC 1.1
NĂNG LỰC XÉT
NGHIỆM TRUNG TÂM KIỂM SOÁT BỆNH TẬT TỈNH, THÀNH PHỐ
(ban hành kèm QĐ số /QĐ-BYT, ngày tháng năm 2020 của Bộ Y tế)
DANH MỤC XÉT NGHIỆM BẮT BUỘC
TT
|
Danh mục
|
I
|
CÁC KỸ THUẬT XÉT NGHIỆM CHẨN ĐOÁN VI SINH
VẬT GÂY BỆNH
|
1.1
|
Vi khuẩn
|
1
|
Nuôi cấy phân lập Salmonella
|
2
|
Nuôi cấy phân lập Shigella
|
3
|
Nuôi cấy phân lập E. Coli
|
4
|
Nuôi cấy phân lập V. Cholerae
|
5
|
Nuôi cấy phân lập S. Aureus
|
6
|
Pha chế môi trường nuôi cấy Salmonella
|
7
|
Pha chế môi trường nuôi cấy Shigella
|
8
|
Pha chế môi trường nuôi cấy E. Coli
|
9
|
Pha chế môi trường nuôi cấy V. Cholerae
|
10
|
Quy trình lấy mẫu, bảo quản, vận chuyển mẫu
bệnh phẩm
|
11
|
Quy trình Nuôi cấy, phân lập và định danh Yersinia
pestis từ bệnh phẩm
|
12
|
Mycobacterium leprae nhuộm soi (AFB)
|
13
|
Treponema pallidum RPR
|
14
|
Nesseria gonorrhoeae nhuộm soi
|
1.2
|
Vi rút
|
15
|
Chẩn đoán Sốt xuất huyết:
- MAC-ELISA
- Phát hiện nhanh
|
16
|
ELISA vi rút Viêm não Nhật Bản
|
17
|
ELISA vi rút Sởi
|
18
|
ELISA virút Viêmgan B (thay thế bằng định
lượng RT- PCR)
|
19
|
Xét nghiệm HIV Ab test nhanh
|
20
|
Xét nghiệm khẳng định HIV
|
21
|
Anti. HCV
|
22
|
Anti. HAV
|
1.3
|
Côn trùng và Ký sinh trùng
|
23
|
Kỹ thuật định loại muỗi
|
24
|
Kỹ thuật định loại bọ gậy
|
25
|
Lấy lam giọt dày và nhuộm Giemsa phát hiện ký
sinh trùng Sốt rét
|
26
|
Lấy lam giọt mỏng và nhuộm Giemsa phát hiện ký
sinh trùng Sốt rét
|
27
|
Kỹ thuật Soi KHV phát hiện ký sinh trùng Sốt
rét
|
II
|
CÁC XÉT NGHIỆM VỀ MÔI TRƯỜNG
|
2.1
|
Xét nghiệm nước
|
28
|
Phát hiện và định lượng tổng số coliforms/
Fecal coliform/E. Coli trong nước bằng Phương pháp MPN theo TCVN 6187-2:1996
|
29
|
Phát hiện và định lượng tổng số Coliforms
trong nước bằng Phương pháp MPN theo TCVN 6187-2:1996
|
30
|
Phát hiện và định lượng tổng số Fecal coliform
trong nước bằng Phương pháp MPN theo TCVN 6187-2:1996
|
31
|
Phát hiện và định lượng tổng số E. Coli trong
nước bằng Phương pháp MPN theo TCVN 6187-2:1996
|
32
|
Nuôi cấy và xác định vi khuẩn hiếu khí
|
33
|
Phát hiện và đếm bào tử vi khuẩn kỵ khí khử
sulfite bằng Phương pháp thạch ống theo TCVN 6191-1:1996
|
34
|
Phát hiện và định lượng tổng số coliforms/
Fecal coliform/E.coli trong nước bằng Phương pháp màng lọc theo TCVN
6187-1:2009
|
35
|
Phát hiện và định lượng tổng số Coliforms
trong nước bằng Phương pháp màng lọc theo TCVN 6187-1:2009
|
36
|
Phát hiện và định lượng tổng số Fecal coliform
trong nước bằng Phương pháp màng lọc theo TCVN 6187-1:2009
|
37
|
Phát hiện và định lượng tổng số E. Coli trong
nước bằng Phương pháp màng lọc theo TCVN 6187-1:2009
|
38
|
Phát hiện và đếm bào tử vi khuẩn kỵ khí khử
sulfite bằng Phương pháp màng lọc theo TCVN 6191-2:1996
|
39
|
Định lượng Pseudomonas aeruginosa bằng
phương pháp màng lọc theo TCVN 8881:2011 .
|
40
|
Định lượng Streptococcus faecalis bằng
phương pháp màng lọc theo TCVN 6189-2:2009 .
|
41
|
Độ màu
|
42
|
Mùi; vị
|
43
|
Độ đục
|
44
|
Độ pH
|
45
|
Độ cứng, tính theo CaCO3
|
46
|
Clorua
|
47
|
Hàm lượng Sắt
|
48
|
Hàm lượng mangan tổng số
|
49
|
Hàm lượng Nitrat (NO3-)
|
50
|
Hàm lượng Nitrit (NO2-)
|
51
|
Hàm lượng Sulfat (SO42-)
|
52
|
Chỉ số Pecmanganat
|
53
|
Hàm lượng Clo tự do
|
54
|
Tổng chất rắn hòa tan (TDS)
|
55
|
Hàm lượng Chì
|
56
|
Hàm lượng Asen
|
57
|
Hàm lượng Thủy ngân
|
58
|
Chất rắn lơ lửng
|
59
|
Amoniac (NH4+)
|
60
|
Clo thừa (clo dư)
|
2.2
|
Xét nghiệm không khí
|
61
|
Nấm mốc
|
62
|
Tổng số vi khuẩn hiếu khí
|
63
|
Amonium (NH3)
|
64
|
Carbon monoxide (CO)
|
65
|
Carbon dioxide (CO2)
|
66
|
Sulfur dioxide (SO2)
|
67
|
Nitrogen dioxide (NO2)
|
68
|
Hydrogen sulfide (H2S)
|
69
|
Hơi kiềm
|
70
|
Xăng
|
71
|
A xit chloride (HCl)
|
72
|
A xit Sulfuric (H2SO4)
|
73
|
Đo bụi toàn phần, hô hấp
|
III
|
XÉT NGHIỆM PHỤC VỤ KHÁM SỨC KHỎE, BỆNH NGHỀ
NGHIỆP VÀ TƯ VẤN DINH DƯỠNG
|
3.1
|
Xét nghiệm sinh hóa-huyết học, chẩn đoán
hình ảnh phục vụ khám sức khỏe (Chỉ yêu cầu với các TT đã có Pk tư vấn/đa
khoa)
|
74
|
Xét nghiệm huyết học
|
75
|
Glucose
|
76
|
Urê, creatinin
|
77
|
GOT, GPT
|
78
|
Cholesterol; Triglyceride; HDL-C; LDL-C
|
79
|
Protein toàn phần
|
80
|
Test nhanh HIV, HbsAg
|
81
|
Xét nghiệm nước tiểu
|
82
|
Siêu âm: ổ bụng, phần phụ
|
83
|
Chụp X quang tim phổi
|
3.2
|
Xét nghiệm khác
|
84
|
Thử nghiệm áp bì (Patch test)
|
85
|
Thử nghiệm lẩy da (Prick test)
|
86
|
Đo liều sinh học (Biodose test)
|
87
|
Thử nghiệm khả năng trung hòa kiềm của da
|
88
|
Đo sức nghe
|
89
|
Đo chức năng hô hấp
|
90
|
Chụp X quang bụi phổi
|
91
|
Chụp X quang cột sống thắt lưng thẳng/nghiêng
|
92
|
Chụp X quang khớp khuỷu thẳng, nghiêng
|
93
|
Chụp X quang khớp cổ tay
|
3.3
|
Xét nghiệm hóa sinh tư vấn dinh dưỡng
|
94
|
Canxi toàn phần, canxi ion
|
IV
|
XÉT NGHIỆM LÝ HÓA THỰC PHẨM
|
4.1
|
Thành phần dinh dưỡng
|
95
|
Xác định hàm lượng protein. Phương pháp
Kjeldahl
|
96
|
Xác định hàm lượng carbonhydrate. Phương pháp
bertrans
|
97
|
Xác định hàm lượng lipid. Phương pháp soxhlet
|
98
|
Xác định hàm lượng đường tổng. Phương pháp
Lane-Eynon hoặc Bert trand
|
99
|
Xác định hàm lượng acid (độ acid)
|
100
|
Xác định hàm lượng tro tổng
|
101
|
Xác định hàm lượng muối
|
102
|
Xác định hàm lượng ethanol
|
103
|
Fufurol
|
104
|
Methanol
|
105
|
Aldehyde
|
106
|
Xác định hàm lượng nước
|
107
|
Xác định hàm lượng nito ammoniac
|
108
|
Xác định hàm lượng nito focmon
|
109
|
Hàm lượng I ốt
|
4.2
|
Các chỉ tiêu hóa lý cơ bản
|
110
|
Định tính kiềm dư
|
111
|
Xác định hàm lượng cát sạn
|
112
|
Xác định hàm lượng CO2 trong đồ
uống có ga
|
113
|
Xác định hàm lượng chất không tan
|
114
|
Đong đo thể tích và xác định khối lượng viên,
gói
|
115
|
Hàm lượng chất rắn hoà tan
|
116
|
Xác định hàm lượng clo dư Phương pháp chuẩn độ
|
117
|
Xác định hàm lượng cacbonat và bicacbonat.
Phương pháp chuẩn độ
|
118
|
Xác định pH ở 20 độ
|
119
|
Xác định chỉ số peroxit
|
120
|
Xác định chỉ số iot
|
121
|
Xác định clorua
|
122
|
Độ ẩm
|
123
|
Độ mặn
|
124
|
Phản ứng Kriess
|
125
|
Hàm lượng phụ gia thực phẩm nhóm chất bảo quản
|
126
|
Hàm lượng phụ gia thực phẩm nhóm chất tạo ngọt
|
127
|
Hàm lượng phụ gia thực phẩm nhóm phẩm màu
|
4.3
|
Phụ gia thực phẩm và chất hỗ trợ chế biến
|
128
|
Xác định nitrat- Phương pháp UV-VIS
|
129
|
Xác định nitrit- Phương pháp UV-VIS
|
4.4
|
Kim loại và vi khoáng
|
130
|
Xác định chỉ số permanganate
|
131
|
Xác định độ cứng
|
4.5
|
Phân tích các độc tố tự nhiên, độc tố vi
sinh vật, độc tố vi nấm và hóa chất độc hại trong chế biến, kháng thể
|
132
|
Định tính Focmon bằng test thử nhanh hoặc
phương pháp khác
|
133
|
Định tính hàn the bằng test thử nhanh hoặc
phương pháp khác
|
134
|
Định tính axit vô cơ bằng test thử nhanh hoặc
phương pháp khác
|
135
|
Định tính phẩm màu kiềm hoặc phương pháp khác
|
4.6
|
Xét nghiệm vi sinh và ký sinh trùng trong
thực phẩm
|
136
|
Phương pháp xác định số lượng nhỏ Bacillus
cereus giả định số - Phương pháp phát hiện và kỹ thuật tính số có xác
suất lớn nhất
|
137
|
Phương pháp phát hiện và định lượng coliforms
|
138
|
Phương pháp phát hiện và định lượng E.coli giả
định. Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất
|
139
|
Phát hiện Listeria monocytogen
|
140
|
Phương pháp định lượng Staphylococci có
phản ứng dương tính với coagulase (Staphylococcus aureus và các loài
khác) trên đĩa thạch – kỹ thuật sử dụng môi trường
thạch Baird-Parker
|
141
|
Phát hiện Salmonella
|
142
|
Phương pháp phát hiện Salmonella trên
đĩa thạch
|
143
|
Phương pháp định lượng vi sinh vật trên đĩa
thạch – kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 300C
|
144
|
Phương pháp xác định tổng số vi khuẩn hiếu khí
|
PHỤ LỤC 1.2
NĂNG LỰC XÉT
NGHIỆM TRUNG TÂM KIỂM SOÁT BỆNH TẬT TỈNH, THÀNH PHỐ
(ban hành kèm QĐ số /QĐ-BYT, ngày tháng năm 2020 của Bộ Y tế)
DANH MỤC XÉT NGHIỆM TỰ CHỌN
TT
|
Danh mục
|
I
|
CÁC KỸ THUẬT XÉT NGHIỆM CHẨN ĐOÁN VI SINH
VẬT GÂY BỆNH
|
1.1
|
Vi khuẩn
|
1.2
|
Vi rút
|
1
|
Xét nghiệm HIV kỹ thuật đơn giản, nhanh theo
quy định
|
2
|
ELISA HIV hoặc hóa/điện hóa phát quang HIV
|
1.3
|
Nấm, đơn bào
|
1.4
|
Côn trùng và ký sinh trùng
|
3
|
Kỹ thuật định loại ve, mò, mạt
|
4
|
Kỹ thuật định loại chấy rận
|
5
|
Kỹ thuật định loại bọ chét
|
6
|
Thử tính tính nhạy cảm của muỗi với hóa chất
diệt muỗi
|
7
|
Thử tính tính nhạy cảm của muỗi với hóa chất
diệt côn trùng
|
8
|
Kỹ thuật test nhanh phát hiện ký sinh trùng
Sốt rét (theo bộ kít)
|
II
|
CÁC XÉT NGHIỆM VỀ MÔI TRƯỜNG
|
2.1
|
Xét nghiệm nước
|
9
|
Hàm lượng Thủy ngân
|
2.2
|
Xét nghiệm không khí
|
10
|
Cầu khuẩn tan máu
|
11
|
Chlorin (Cl2)
|
12
|
Mangan (Mn)
|
13
|
Kẽm (Zn)
|
III
|
XÉT NGHIỆM PHỤC VỤ KHÁM SỨC KHỎE, BỆNH NGHỀ
NGHIỆP VÀ TƯ VẤN DINH DƯỠNG
|
3.1
|
Xét nghiệm sinh hóa-huyết học, chẩn đoán
hình ảnh phục vụ khám sức khỏe (Chỉ yêu cầu với các Trung tâm có Phòng khám
tư vấn điều trị dự phòng/phòng khám đa
khoa)
|
14
|
Acid uric
|
15
|
Thực hiện được xét nghiệm sàng lọc ung thư cổ
tử cung (tế bào học âm đạo và/hoặc sinh học phân tử phát hiện HPV)
|
16
|
Thực hiện được xét nghiệm sàng lọc ung thư vú
(tế bào học và hoặc sinh thiết)
|
17
|
Thực hiện được xét nghiệm phục vụ chẩn đoán vô
sinh (định lượng nội tiết và/hoặc tinh dịch đồ và/hoặc chụp Xquang buồng tử
cung – vòi trứng)
|
18
|
Thực hiện được xét nghiệm sàng lọc, phát hiện
nhiễm khuẩn đường sinh sản, nhiễm khuẩn lây truyền qua đường tình dục (lậu,
giang mai, HBV, nấm âm đạo, Chlamydia, Trichomonas…)
|
19
|
Xét nghiệm phát hiện các yếu tố nguy cơ phục
vụ sàng lọc trước sinh (Double test, Triple test)
|
20
|
Xét nghiệm phát hiện các yếu tố nguy cơ phục
vụ sàng lọc sơ sinh
|
21
|
Chụp X quang vú
|
22
|
Siêu âm vú
|
23
|
Siêu âm hình thái học thai nhi (phục vụ sàng
lọc trước sinh)
|
24
|
Siêu âm sản phụ khoa
|
3.2
|
Xét nghiệm sinh hóa-huyết học bệnh nghề
nghiệp
|
25
|
Xác định hàm lượng chì máu
|
26
|
Xác định hàm lượng chì niệu
|
3.3
|
Xét nghiệm hóa sinh tư vấn dinh dưỡng
|
IV
|
XÉT NGHIỆM LÝ HÓA THỰC PHẨM
|
4.1
|
Các chỉ tiêu hóa lý cơ bản
|
27
|
Xác định chỉ số khúc xạ
|
28
|
Xác định tỷ trọng
|
29
|
Xác định hàm lượng chất khô, độ brix
|
4.2
|
Phụ gia thực phẩm và chất hỗ trợ chế biến
|
30
|
Xác định hàm lượng natri glutamate. Phương
pháp chuẩn độ
|
4.3
|
Kim loại và vi khoáng
|
31
|
Xác định As bằng quang phổ hấp thụ nguyên tử.
Phương pháp hydrua hóa (HVG – AAS)
|
32
|
Xác định Cu bằng quang phổ hấp thụ nguyên tử
ngọn lửa (F – AAS)
|
33
|
Xác định Fe. Phương pháp quang phổ hấp thụ
nguyên tử ngọn lửa (F – AAS)
|
34
|
Xác định Zn. Phương pháp quang phổ hấp thụ
nguyên tử ngọn lửa (F – AAS)
|
35
|
Xác định Hg bằng AAS
|
36
|
Xác định Cd bằng AAS
|
37
|
Xác định Pb bằng AAS
|
38
|
Xác định Mn bằng AAS
|
4.4
|
Tồn dư hóa chất trong nuôi trồng
|
39
|
Định tính Focmon bằng test thử nhanh
|
4.5
|
Xét nghiệm vi sinh và ký sinh trùng trong
thực phẩm
|
40.
|
Định lượng tổng vi sinh vật hiếu khí bằng
phương pháp sử dụng đĩa petrifilm
|
PHỤ LỤC 2
BẢNG KIỂM TRA CHI
TIẾT CHO HOẠT ĐỘNG PHÒNG CHỐNG HIV/AIDS
(ban hành kèm Quyết định số /QĐ-BYT ngày tháng năm 2020 của Bộ Y tế)
Phòng chống HIV/AIDS: 8 điểm
TT
(1)
|
Nội dung
kiểm tra chấm điểm
(2)
|
Kết quả thực
hiện
(3)
|
Điểm chuẩn
(4)
|
Điểm tự chấm
(5)
|
Điểm kiểm tra
(6)
|
I
|
Kế hoạch, tài chính và nhân lực phòng, chống
HIV/AIDS
|
1,5
|
|
|
1
|
Lập kế hoạch về phòng, chống HIV/AIDS
|
0,7
|
|
|
1.1
|
Kế hoạch hàng năm đã được cấp có thẩm quyền
phê duyệt có nội dung chi tiết về Phòng, chống HIV/AIDS
|
Kế hoạch giai đoạn và kế hoạch năm được cấp có
thẩm quyền phê duyệt
|
0,1
|
|
|
Không có
|
0
|
|
|
1.2
|
Các chỉ tiêu cụ thể trong kế hoạch Phòng,
chống HIV/AIDS phù hợp với các chỉ tiêu trong Chiến lược phòng, chống
HIV/AIDS và tình hình thực hiện các chỉ tiêu của địa phương
|
Kế hoạch giai đoạn và kế hoạch năm có các chỉ
tiêu cần đạt được phù hợp
|
0,2
|
|
|
Không có
|
0
|
|
|
1.3
|
Có giải pháp, hoạt động phù hợp với hướng dẫn
của Cục Phòng, chống HIV/AIDS và tình hình thực tế của địa phương
|
Kế hoạch giai đoạn và Kế hoạch năm của tỉnh đã
được cấp có thẩm quyền phê duyệt so với hướng dẫn và tình hình thực tế của
địa phương
|
0,2
|
|
|
Không có
|
|
|
|
1.4
|
Đảm bảo cung ứng, quản lý, sử dụng thuốc, sinh
phẩm và vật dụng can thiệp phục vụ công tác phòng, chống HIV/AIDS:
- Lập nhu cầu, quản lý sử dụng, báo cáo tình
hình sử dụng, báo cáo tồn kho thuốc ARV, thuốc điều trị nghiện trên toàn tỉnh
thuộc các nguồn chịu trách nhiệm quản lý
- Lập nhu cầu, quản lý sử dụng, báo cáo tình
hình sử dụng, báo cáo tồn kho sinh phẩm, vật phẩm can thiệp giảm hại trên
toàn tỉnh thuộc các nguồn chịu trách nhiệm quản lý
|
Thực hiện đầy đủ theo đúng quy định (kiểm tra
văn bản lưu)
|
0,2
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ
|
0,1
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
2
|
Về tài chính
|
0,5
|
|
|
2.1
|
Có kế hoạch hoặc đề án đảm bảo tài chính chấm
dứt dịch bệnh AIDS theo Quyết định 1246/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ và
hướng dẫn của Cục Phòng chống HIV/AIDS được cấp có thẩm quyền phê duyệt:
|
Kế hoạch hoặc đề án đảm bảo tài chính
|
0,3
|
|
|
Không có/ không đảm bảo
|
0
|
|
|
2.2
|
Hàng năm, kinh phí địa phương cho phòng, chống
HIV/AIDS được phân bổ tối thiểu theo kế hoạch đã được phê duyệt: Ngân sách
được phân bổ hàng năm so với nhu cầu trong đề án
|
Đảm bảo ngân sách
|
0,2
|
|
|
Không đảm bảo ngân sách
|
0
|
|
|
3
|
Đảm bảo nhân lực chuyên môn về phòng, chống
HIV/AIDS đủ số lượng và chất lượng: Quyết định thành lập nhóm hỗ trợ kỹ thuật
tuyến tỉnh theo Quyết định số 328/QĐ-AIDS ngày 31/12/2019 của Cục Phòng,
chống HIV/AIDS (gồm: Quyết định, quy chế hoạt động, kế hoạch hoạt động năm
của nhóm hỗ trợ kỹ thuật)
|
0,3
|
|
|
3.1
|
Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh có đủ nhân
lực chuyên môn (số lượng và chất lượng) để thực hiện công tác phòng, chống
HIV/AIDS, đặc biệt là các lĩnh vực xét nghiệm HIV, dự phòng (điều trị nghiện
các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế), điều trị HIV/AIDS và giám sát
dịch HIV/AIDS
|
Đủ nhân lực
|
0,2
|
|
|
Không đủ nhân lực
|
0
|
|
|
3.2
|
Đảm bảo đủ số lượng, thành phần cán bộ tham
gia Nhóm hỗ trợ kỹ thuật tuyến tỉnh theo Quyết định số 328/QĐ-AIDS ngày
31/12/2019 của Cục Phòng, chống HIV/AIDS
|
Đảm bảo
|
0,1
|
|
|
Không đảm bảo
|
0
|
|
|
II
|
Dự phòng lây nhiễm HIV
|
1,5
|
|
|
1
|
Truyền thông phòng, chống HIV/AIDS
Có triển khai hoạt động truyền thông về phòng,
chống HIV/AIDS trên địa bàn tỉnh: Tin, bài, báo cáo các hoạt động truyền
thông phòng, chống HIV/AIDS
|
Thực hiện đầy đủ theo đúng quy định (kiểm tra
văn bản lưu)
|
0,2
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ
|
0,1
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
2
|
Phối hợp liên ngành, huy động cộng đồng
Có triển khai hoạt động phối hợp liên ngành,
huy động cộng đồng trong phòng, chống HIV/AIDS: Báo cáo kết quả triển khai
hoạt động phối hợp liên ngành, huy động cộng đồng
|
Thực hiện đầy đủ theo đúng quy định (kiểm tra
văn bản lưu)
|
0,1
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ
|
0,05
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
3
|
Phân phát bơm kim tiêm (BKT)
|
0,3
|
|
|
3.1
|
Có tổ chức triển khai hoạt động phân phát BKT
sạch và thu gom BKT đã qua sử dụng trên địa bàn tỉnh: Văn bản chỉ đạo; các
hướng dẫn chuyên môn và hỗ trợ kỹ thuật; báo cáo kết quả hoạt động
|
Thực hiện đầy đủ theo đúng quy định (kiểm tra
văn bản lưu)
|
0,2
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ
|
0,1
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
3.2
|
Có tổ chức kiểm tra, giám sát, hỗ trợ triển
khai hoạt động phân phát BKT: Kế hoạch giám sát có nội dung về bơm kim tiêm;
báo cáo giám sát; báo cáo hỗ trợ kỹ thuật
|
Thực hiện đầy đủ theo đúng quy định (kiểm tra
văn bản lưu)
|
0,1
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ
|
0,05
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
4
|
Phân phát bao cao su (BCS)
|
0,3
|
|
|
4.1
|
Có tổ chức triển khai hoạt động phân phát BCS
trên địa bàn tỉnh: Văn bản chỉ đạo; các hướng dẫn chuyên môn và hỗ trợ kỹ
thuật; báo cáo kết quả hoạt động
|
Thực hiện đầy đủ theo đúng quy định (kiểm tra
văn bản lưu)
|
0,2
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ
|
0,1
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
4.2
|
Có tổ chức kiểm tra, giám sát, hỗ trợ hỗ trợ
kỹ thuật triển khai hoạt động phân phát BCS: Kế hoạch giám sát; báo cáo giám
sát; báo cáo hỗ trợ kỹ thuật
|
Thực hiện đầy đủ theo đúng quy định (kiểm tra
văn bản lưu)
|
0,1
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ
|
0,05
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
5
|
Điều trị dự phòng trước phơi nhiễm HIV (PrEP)
|
0,3
|
|
|
5.1
|
Có tổ chức triển khai hoạt động PrEP: Văn bản
chỉ đạo; các hướng dẫn chuyên môn và hỗ trợ kỹ thuật; báo cáo kết quả hoạt
động
|
Thực hiện đầy đủ theo đúng quy định (kiểm tra
văn bản lưu)
|
0,2
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ
|
0,1
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
5.2
|
Kiểm tra, giám sát, hỗ trợ hỗ trợ kỹ thuật
triển khai hoạt động PrEP
Kiểm tra: Kế hoạch giám sát; báo cáo giám sát;
báo cáo hỗ trợ kỹ thuật, các văn bản phản hồi/thông báo tới cơ sở về các vấn
đề điều trị PrEP sau khi giám sát, hỗ trợ kỹ thuật
|
Thực hiện đầy đủ theo đúng quy định (kiểm tra
văn bản lưu)
|
0,1
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ
|
0,05
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
6
|
Điều trị nghiện chất nghiện các chất dạng
thuốc phiện (CDTP)
|
0,3
|
|
|
6.1
|
Có tổ chức triển khai hoạt động điều trị
nghiện chất nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế trên địa bàn
tỉnh: Văn bản chỉ đạo; các hướng dẫn chuyên môn và hỗ trợ kỹ thuật; báo cáo
kết quả hoạt động
|
Thực hiện đầy đủ theo đúng quy định (kiểm tra
văn bản lưu)
|
0,2
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ
|
0,1
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
6.2
|
Có tổ chức kiểm tra, giám sát, hỗ trợ hỗ trợ
kỹ thuật triển khai hoạt động điều trị nghiện chất nghiện các chất dạng thuốc
phiện: Kế hoạch giám sát; báo cáo giám sát; báo cáo hỗ trợ kỹ thuật
|
Thực hiện đầy đủ theo đúng quy định (kiểm tra
văn bản lưu)
|
0,1
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ
|
0,05
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
III
|
Chăm sóc, điều trị người nhiễm HIV/AIDS
|
1,5
|
|
|
1
|
Mở rộng điều trị thuốc ARV và xét nghiệm tải
lượng HIV
|
0,5
|
|
|
1.1
|
Tổ chức triển khai điều trị HIV/AIDS tại các
cơ sở y tế trên địa bàn tỉnh/TP, bao gồm phối hợp điều trị ARV trong trại
giam, mở rộng điều trị ARV nhanh và cấp thuốc ARV nhiều tháng: Có văn bản
hướng dẫn, tổ chức tập huấn, kiểm tra, giám sát, hỗ trợ kỹ thuật về điều trị
HIV/AIDS cho các cơ sở trên địa bàn tỉnh/TP
|
Thực hiện đầy đủ theo đúng quy định (kiểm tra
văn bản lưu)
|
0,2
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ
|
0,1
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
1.2
|
Có tổ chức cấp phát thuốc ARV 3 tháng cho bệnh
nhân HIV/AIDS theo hướng dẫn của Bộ Y tế
|
Thực hiện đầy đủ theo đúng quy định (kiểm tra
văn bản lưu)
|
0,1
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ
|
0,05
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
1.3
|
Triển khai điều trị sớm trong vòng 7 ngày cho
80% trở lên số bệnh nhân HIV/AIDS bắt đầu điều trị trong kỳ báo cáo
|
Thực hiện đầy đủ theo đúng quy định (kiểm tra
văn bản lưu)
|
0,1
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ
|
0,05
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
1.4
|
Tổ chức cung cấp xét nghiệm tải lượng HIV
thường quy cho tối thiểu 70% số người bệnh HIV/AIDS: Các văn bản hướng dẫn tổ
chức triển khai và báo cáo xét nghiệm CD4 và tải lượng HIV các nguồn BHYT, dự
án
|
Thực hiện đầy đủ theo đúng quy định (kiểm tra
văn bản lưu)
|
0,1
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ
|
0,05
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
2
|
Quản lý chất lượng điều trị HIV/AIDS và cảnh
báo sớm HIV kháng thuốc: Triển khai hoạt động quản lý chất lượng điều trị
HIV/AIDS và cảnh báo sớm HIV kháng thuốc
|
0,3
|
|
|
2.1
|
≥70% cơ sở điều trị HIV/AIDS triển khai hoạt
động quản lý chất lượng điều trị HIV/AIDS hoặc cảnh báo sớm HIV kháng thuốc.
|
Thực hiện đầy đủ theo đúng quy định (kiểm tra
văn bản lưu)
|
0,05
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ
|
0,03
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
2.2
|
Báo cáo hằng năm về kết quả các chỉ số chất
lượng điều trị HIV hoặc Báo cáo kết quả thu thập chỉ số cảnh báo sớm HIV
kháng thuốc.
|
Thực hiện đầy đủ theo đúng quy định (kiểm tra
văn bản lưu)
|
0,05
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ
|
0,03
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
2.3
|
100% các cơ sở điều trị HIV không có bất kỳ
một ngày nào hết thuốc ARV trong kho (chỉ số theo khuyến cáo của WHO)
|
Thực hiện đầy đủ theo đúng quy định (kiểm tra
văn bản lưu)
|
0,05
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ
|
0,03
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
2.4
|
100% bệnh nhân HIV được khẳng định thất bại
điều trị ARV bậc 1 được chuyển sang điều trị phác đồ ARV bậc 2 trong vòng 3
tháng (chỉ số theo khuyến cáo của WHO)
|
Thực hiện đầy đủ theo đúng quy định (kiểm tra
văn bản lưu)
|
0,05
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ
|
0,03
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
2.5
|
>85% người bệnh HIV/AIDS duy trì điều trị
ARV tại thời điểm 12 tháng sau khi bắt đầu điều trị (chỉ số theo khuyến cáo
của WHO)
|
Thực hiện đầy đủ theo đúng quy định (kiểm tra
văn bản lưu)
|
0,1
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ
|
0,05
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
3
|
Phối hợp HIV/lao: Triển khai và theo dõi hoạt
động kiểm soát nhiễm khuẩn lao, phát hiện lao tích cực, điều trị dự phòng lao
và phối hợp quản lý ca bệnh đồng nhiễm HIV/lao tại các cơ sở điều trị HIV/AIDS
|
0,2
|
|
|
3.1
|
Các văn bản hướng dẫn tổ chức triển khai và
báo cáo kết quả hoạt động phối hợp HIV/lao tại các cơ sở điều trị HIV/AIDS
|
Thực hiện đầy đủ theo đúng quy định (kiểm tra
văn bản lưu)
|
0,05
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ
|
0,03
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
3.2
|
100% cơ sở điều trị HIV/AIDS thực hiện điều
trị dự phòng lao cho người nhiễm HIV
|
Thực hiện đầy đủ theo đúng quy định (kiểm tra
văn bản lưu)
|
0,05
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ
|
0,03
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
3.3
|
100% cơ sở điều trị HIV/AIDS có triển khai quy
trình kiểm soát nhiễm khuẩn lao và phối hợp điều trị ARV cho bệnh nhân đồng
nhiễm HIV/lao
|
Thực hiện đầy đủ theo đúng quy định (kiểm tra
văn bản lưu)
|
0,05
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ
|
0,03
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
3.4
|
Đạt từ 90% trở lên chỉ tiêu kế hoạch năm về
điều trị dự phòng lao ở người nhiễm HIV
|
Thực hiện đầy đủ theo đúng quy định (kiểm tra
văn bản lưu)
|
0,05
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ
|
0,03
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
4
|
Điều trị đồng nhiễm viêm gan C/HIV: Triển khai
điều trị viêm gan C trên người bệnh đồng nhiễm HIV/viêm gan C
|
0,2
|
|
|
4.1
|
Các văn bản hướng dẫn tổ chức triển khai điều
trị đồng nhiễm viêm gan C/HIV
|
Thực hiện đầy đủ theo đúng quy định (kiểm tra
văn bản lưu)
|
0,05
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ
|
0,03
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
4.2
|
≥70% cơ sở điều trị HIV triển khai quy trình
điều trị viêm gan C trên người bệnh đồng nhiễm HIV/viêm gan C
|
Thực hiện đầy đủ theo đúng quy định (kiểm tra
văn bản lưu)
|
0,05
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ
|
0,03
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
4.3
|
≥70% chỉ tiêu kế hoạch hằng năm người bệnh
đồng nhiễm HIV/viêm gan C được điều trị viêm gan C
|
Thực hiện đầy đủ theo đúng quy định (kiểm tra
văn bản lưu)
|
0,1
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ
|
0,05
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
5
|
Dự phòng lây truyền HIV từ mẹ sang con
|
0,3
|
|
|
5.1
|
100% các cơ sở sản khoa có sinh triển khai các
can thiệp để giảm lây truyền HIV từ mẹ sang con
|
Thực hiện đầy đủ theo đúng quy định (kiểm tra
văn bản lưu)
|
0,15
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ
|
0,1
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
5.2
|
100% cơ sở điều trị HIV/AIDS có triển khai
điều trị thuốc ARV trong dự phòng lây truyền HIV từ mẹ sang con
|
Thực hiện đầy đủ theo đúng quy định (kiểm tra
văn bản lưu)
|
0,15
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ
|
0,1
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
IV
|
Giám sát, theo dõi, đánh giá và xét nghiệm HIV
|
1,5
|
|
|
1
|
Mở rộng và đa dạng dịch vụ tư vấn xét nghiệm
HIV
|
0,3
|
|
|
1.1
|
Triển khai các hoạt động tư vấn xét nghiệm HIV
tại các cơ sở y tế trên địa bàn tỉnh/TP theo đúng hướng dẫn:
- Các văn bản hướng dẫn tổ chức triển khai
hoạt động tư vấn xét nghiệm HIV
- Các biên bản kiểm tra, giám sát và hỗ trợ kỹ
thuật các hoạt động về tư vấn xét nghiệm HIV tại các cơ sở y tế
- Các báo cáo kết quả hoạt động tư vấn xét
nghiệm HIV của đơn vị cung cấp dịch vụ
|
Thực hiện đầy đủ theo đúng quy định (kiểm tra
văn bản lưu)
|
0,2
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ
|
0,1
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
1.2
|
Triển khai các hoạt động tư vấn xét nghiệm
sàng lọc HIV tại cộng đồng, xét nghiệm HIV lưu động và tự xét nghiệm HIV:
- Các văn bản hướng dẫn tổ chức triển khai
hoạt động tư vấn xét nghiệm HIV tại cộng đồng, xét nghiệm HIV lưu động và tự
xét nghiệm HIV
- Các biên bản kiểm tra, giám sát và hỗ trợ kỹ
thuật các hoạt động về tư vấn xét nghiệm HIV tại cộng đồng, xét nghiệm HIV
lưu động và tự xét nghiệm HIV
- Các báo cáo kết quả hoạt động tư vấn xét
nghiệm HIV tại cộng đồng, xét nghiệm HIV lưu động và tự xét nghiệm HIV
|
Thực hiện đầy đủ theo đúng quy định (kiểm tra
văn bản lưu)
|
0,1
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ
|
0,05
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
2
|
Mở rộng xét nghiệm khẳng định HIV và đảm bảo
chất lượng xét nghiệm.
|
0,3
|
|
|
2.1
|
Có triển khai xét nghiệm khẳng định HIV trên
địa bàn tỉnh:
- Các văn bản hướng dẫn xét nghiệm khẳng định
HIV
- Các biên bản kiểm tra, giám sát và hỗ trợ kỹ
thuật triển khai xét nghiệm khẳng định HIV xuống
- Kết quả thực hiện so với kế hoạch
|
Thực hiện đầy đủ theo đúng quy định (kiểm tra
văn bản lưu)
|
0,1
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ
|
0,05
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
2.2
|
Có triển khai mở rộng xét nghiệm khẳng định
HIV tại tuyến huyện:
- Các văn bản hướng dẫn, kế hoạch mở rộng xét
nghiệm khẳng định HIV xuống tuyến huyện
- Các biên bản kiểm tra, giám sát và hỗ trợ kỹ
thuật triển khai hoạt động mở rộng xét nghiệm khẳng định HIV xuống tuyến huyện
- Kết quả thực hiện so với kế hoạch
|
Thực hiện đầy đủ theo đúng quy định (kiểm tra
văn bản lưu)
|
0,1
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ
|
0,05
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
2.3
|
Tham gia chương trình ngoại kiểm (EQUAS):
- Các biên bản kiểm tra, giám sát và hỗ trợ kỹ
thuật liên quan thực hiện chương trình ngoại kiểm
- Kết quả thực hiện ngoại kiểm
|
Thực hiện đầy đủ theo đúng quy định (kiểm tra
văn bản lưu)
|
0,1
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ
|
0,05
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
3.
|
Giám sát dịch tễ học HIV/AIDS
|
0,3
|
|
|
3.1
|
Thực hiện giám sát phát hiện trường hợp nhiễm
HIV theo quy định tại Thông tư số 09/2012/TT-BYT:
- Các văn bản hướng dẫn, kế hoạch thực hiện
giám sát phát hiện các trường hợp nhiễm HIV
- Kết nối dữ liệu giám sát phát hiện và dữ
liệu điều trị
- Ứng dụng phần mềm HIV info để quản lý dữ
liệu tại 100% quận, huyện
- Báo cáo theo quy định (có đầy đủ số liệu của
các đơn vị; báo cáo đúng thời gian
|
Thực hiện đầy đủ theo đúng quy định (kiểm tra
văn bản lưu)
|
0,1
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ
|
0,05
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
3.2
|
Triển khai giám sát trọng điểm HIV (áp dụng
cho các tỉnh có trong Quyết định số 373 của Bộ trưởng Bộ Y tế):
- Các văn bản hướng dẫn, kế hoạch thực hiện
giám sát trọng điểm HIV, giám sát trọng điểm HIV lồng ghép hành vi
- Cỡ mẫu thu thập đạt chi tiêu cỡ mẫu theo quy
định
- Báo cáo theo quy định (có đầy đủ số liệu,
báo cáo đúng thời gian)
|
Thực hiện đầy đủ theo đúng quy định (kiểm tra
văn bản lưu)
|
0,1
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ
|
0,05
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
3.3
|
Triển khai các điều tra, đánh giá về dịch tễ
học HIV, hoạt động phòng chống HIV/AIDS (lập bản đồ điểm nóng, ước tính quần
thể, đánh giá chương trình, các nghiên cứu chuyên biệt…):
- Các văn bản hướng dẫn, kế hoạch tổ chức thực
hiện
- Báo cáo kết quả thực hiện
- Số lượng và tiến độ thực hiện so với kế hoạch
|
Thực hiện đầy đủ theo đúng quy định (kiểm tra
văn bản lưu)
|
0,1
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ
|
0,05
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
4
|
Báo cáo kết quả thực hiện chương trình phòng,
chống HIV/AIDS và giám sát chất lượng chương trình
|
0,3
|
|
|
4.1
|
Thực hiện báo cáo chương trình phòng chống
HIV/AIDS theo quy định tại Thông tư số 03/2015/TT-BYT:
- Các văn bản hướng dẫn các đơn vị thực hiện
báo cáo
- Ứng dụng báo cáo trực tuyến tại 100% quận,
huyện
- Thực hiện báo cáo theo quy định (có đầy đủ
số liệu của các đơn vị; báo cáo đúng thời gian)
|
Thực hiện đầy đủ theo đúng quy định (kiểm tra
văn bản lưu)
|
0,2
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ
|
0,1
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
4.2
|
Giám sát, hỗ trợ kỹ thuật, đảm bảo chất lượng
số liệu chương trình:
- Các văn bản hướng dẫn, kế hoạch giám sát hỗ
trợ kỹ thuật
- Biên bản giám sát
- Số lượng thực hiện giám sát so với kế hoạch
|
Thực hiện đầy đủ theo đúng quy định (kiểm tra
văn bản lưu)
|
0,1
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ
|
0,05
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
5
|
Sử dụng số liệu để quản lý chương trình:
- Các văn bản hướng dẫn, kế hoạch sử dụng số
liệu để quản lý chương trình.
- Số liệu được sử dụng cho việc lập kế hoạch
hàng năm và kế hoạch dài hạn.
- Số liệu được sử dụng để cải thiện chất lượng
cung cấp dịch vụ.
- Xem các kế hoạch năm, kế hoạch dài hạn và
báo cáo cải thiện chất lượng dịch vụ chương trình.
|
Thực hiện đầy đủ theo đúng quy định (kiểm tra
văn bản lưu)
|
0,3
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ
|
0,15
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
V
|
Thực hiện các chỉ tiêu được giao:
Căn cứ các chỉ tiêu đặt ra trong kế hoạch
phòng, chống HIV/AIDS, đánh giá mức độ thực hiện chỉ tiêu. Cách chấm điểm như
sau (trừ những chỉ tiêu cho hướng dẫn riêng dưới đây):
- Đạt ≥90% so với kế hoạch: 100% số điểm
- Đạt 70% - <90% so với kế hoạch: 50% số
điểm
- Đạt <70% so với kế hoạch: 0 điểm
Nếu trong kế hoạch không có chỉ tiêu thì không
được điểm
|
2,0
|
|
|
1
|
Dự phòng lây nhiễm HIV
|
0,6
|
|
|
1.1
|
Tỷ lệ người có hành vi nguy cơ cao lây nhiễm
HIV được tiếp cận dịch vụ dự phòng lây nhiễm HIV:
- Các nhóm nguy cơ cao bao gồm: Phụ nữ bán
dâm, nghiện chích ma túy, nam quan hệ tình dục đồng giới
- Các dịch vụ dự phòng lây nhiễm HIV bao gồm:
BKT, BCS, PrEP, điều trị nghiện bằng thuốc thay thế
|
Đạt ≥90% so với kế hoạch
|
0,2
|
|
|
Đạt 70% - <90% so với kế hoạch
|
0,1
|
|
|
Đạt <70% so với kế hoạch/ không có chỉ tiêu
|
0
|
|
|
1.2
|
Chỉ tiêu về MSM được điều trị dự phòng trước
phơi nhiễm HIV bằng thuốc (PrEP)
|
Đạt ≥90% so với kế hoạch
|
0,2
|
|
|
Đạt 70% - <90% so với kế hoạch
|
0,1
|
|
|
Đạt <70% so với kế hoạch/ không có chỉ tiêu
|
0
|
|
|
1.3
|
Chỉ tiêu về điều trị chất dạng thuốc phiện
được điều trị bằng thuốc thay thế
|
Đạt ≥ 90% so với kế hoạch
|
0,2
|
|
|
Đạt 70% - <90% so với kế hoạch
|
0,1
|
|
|
Đạt <70% so với kế hoạch/ không có chỉ tiêu
|
0
|
|
|
2
|
Giám sát, tư vấn và xét nghiệm
|
0,6
|
|
|
2.1
|
Tỷ lệ người nhiễm HIV trong cộng đồng biết
tình trạng HIV của mình
|
Đạt ≥90% so với kế hoạch
|
0,2
|
|
|
Đạt 70% - <90% so với kế hoạch
|
0,1
|
|
|
Đạt <70% so với kế hoạch/ không có chỉ tiêu
|
0
|
|
|
2.2
|
Tỷ lệ người có hành vi nguy cơ cao lây nhiễm
HIV được xét nghiệm HIV hằng năm: Nhóm nguy cơ cao bao gồm phụ nữ bán dâm,
người nghiện chích ma túy và nam quan hệ tình dục đồng giới
|
Đạt ≥90% so với kế hoạch
|
0,2
|
|
|
Đạt 70% - <90% so với kế hoạch
|
0,1
|
|
|
Đạt <70% so với kế hoạch/ không có chỉ tiêu
|
0
|
|
|
2.3
|
Tỷ lệ người phát hiện nhiễm HIV được kết nối,
tham gia điều trị ARV trong kỳ báo cáo
|
Đạt ≥90% so với kế hoạch
|
0,2
|
|
|
Đạt 70% - <90% so với kế hoạch
|
0,1
|
|
|
Đạt <70% so với kế hoạch/ không có chỉ tiêu
|
0
|
|
|
3
|
Điều trị HIV/AIDS
|
0,8
|
|
|
3.1
|
Tỷ lệ người nhiễm HIV biết tình trạng HIV được
điều trị ARV
|
Đạt ≥90% so với kế hoạch
|
0,2
|
|
|
Đạt 70% - <90% so với kế hoạch
|
0,1
|
|
|
Đạt <70% so với kế hoạch/ không có chỉ tiêu
|
0
|
|
|
3.2
|
Tỷ lệ người nhiễm HIV điều trị thuốc ARV đủ
tiêu chuẩn xét nghiệm tải lượng HIV được xét nghiệm tải lượng
|
Đạt ≥90% so với kế hoạch
|
0,2
|
|
|
Đạt 70% - <90% so với kế hoạch
|
0,1
|
|
|
Đạt <70% so với kế hoạch/ không có chỉ tiêu
|
0
|
|
|
3.3
|
Tỷ lệ người nhiễm HIV điều trị bằng thuốc ARV
có tải lượng HIV ở dưới ngưỡng ức chế (1000 bản sao/ml máu)
|
Đạt ≥ 95%
|
0,2
|
|
|
Đạt 90% - <95%
|
0,1
|
|
|
Dưới 90%
|
0
|
|
|
3.4
|
Tỷ lệ bệnh nhân đồng nhiễm HIV/Lao được điều
trị đồng thời cả ARV và Lao
|
Đạt ≥90% so với kế hoạch
|
0,1
|
|
|
Đạt 70% - <90% so với kế hoạch
|
0,05
|
|
|
Đạt <70% so với kế hoạch/ không có chỉ tiêu
|
0
|
|
|
3.5
|
Tỷ lệ người bệnh đồng nhiễm HIV/viêm gan C
được điều trị đồng thời thuốc ARV và điều trị viêm gan C
|
Đạt ≥90% so với kế hoạch
|
0,1
|
|
|
Đạt 70% - <90% so với kế hoạch
|
0,05
|
|
|
Đạt <70% so với kế hoạch/ không có chỉ tiêu
|
0
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
8,0
|
|
|
PHỤ LỤC 3
BẢNG
KIỂM TRA CHI TIẾT CHO HOẠT ĐỘNG CHĂM SÓC SỨC KHỎE SINH SẢN
(ban hành kèm Quyết định số /QĐ-BYT ngày tháng năm 2020 của Bộ Y tế)
Sức khỏe sinh sản: 8 điểm
TT
(1)
|
Nội dung
kiểm tra chấm điểm
(2)
|
Kết quả thực
hiện
(3)
|
Điểm chuẩn
(4)
|
Điểm tự chấm
(5)
|
Điểm kiểm tra
(6)
|
I
|
Công tác lập kế hoạch và thống kê, báo cáo
|
0,7
|
|
|
1
|
Kế hoạch năm được xây dựng và phổ biến, triển
khai đến các quận/huyện trong toàn tỉnh: Kế hoạch và các văn bản triển khai,
hướng dẫn gửi các địa phương, đơn vị
|
Có kế hoạch và chỉ tiêu cụ thể
|
0,2
|
|
|
Kế hoạch không có chỉ tiêu cụ thể
|
0,1
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
2
|
Báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch được lập
và gửi về trung ương theo đúng quy định: Báo cáo quý tình hình thực hiện hoạt
động CSSKSS thuộc Chương trình mục tiêu y tế - dân số
|
Thực hiện đầy đủ theo đúng quy định (kiểm tra
văn bản lưu)
|
0,2
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ
|
0,1
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
3
|
Công tác thống kê, báo cáo định kỳ các chỉ số
CSSKSS được thực hiện đúng quy định (đủ số liệu, đúng thời gian quy định):
Báo cáo quý, báo cáo năm lưu tại CDC
|
Thực hiện đầy đủ theo đúng quy định (kiểm tra
văn bản lưu)
|
0,1
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ
|
0,05
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
4
|
Có tổ chức giao ban định kỳ (tháng/quý) với
các TTYT quận/huyện về công tác CSSKSS
|
Thực hiện đầy đủ theo đúng quy định (kiểm tra
văn bản lưu)
|
0,2
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ
|
0,1
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
II
|
Công tác chăm sóc sức khỏe bà mẹ
|
2,4
|
|
|
1
|
Cung cấp thông tin về chăm sóc sức khỏe bà mẹ
và phối hợp với Khoa Truyền thông - giáo dục sức khỏe tổ chức các hoạt động
truyền thông vận động, thông tin, giáo dục, truyền thông về chăm sóc sức khỏe
bà mẹ
|
Thực hiện đầy đủ theo đúng quy định (kiểm tra
văn bản lưu)
|
0,2
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ
|
0,1
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
2
|
Có triển khai Sổ Theo dõi SKBMTE theo QĐ số
140/QĐ- BYT ngày 20/1/2020
|
Thực hiện đầy đủ theo đúng quy định (kiểm tra
văn bản lưu)
|
0,2
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ
|
0,1
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
3
|
Thực hiện kế hoạch đào tạo về chăm sóc sức
khỏe bà mẹ
|
Thực hiện được >95% kế hoạch
|
0,2
|
|
|
Thực hiện được >80% - 95% kế hoạch
|
0,15
|
|
|
Thực hiện được >60% - 80% kế hoạch
|
0,1
|
|
|
4
|
Thực hiện chỉ tiêu khám thai trên toàn tỉnh
|
Tỷ lệ PNCT được khám thai 4 lần trở lên trong
3 thai kỳ >90%
|
0,3
|
|
|
Tỷ lệ PNCT được khám thai 4 lần trở lên trong
3 thai kỳ >80% - 90%
|
0,25
|
|
|
Tỷ lệ PNCT được khám thai 4 lần trở lên trong
3 thai kỳ >70% - 80%
|
0,2
|
|
|
5
|
Thực hiện chỉ tiêu sàng lọc HIV cho PNCT
|
Tỷ lệ PN đẻ được xét nghiệm HIV trong thời
gian mang thai >70%
|
0,2
|
|
|
Tỷ lệ PN đẻ được xét nghiệm HIV trong thời
gian mang thai >60%- 70%
|
0,15
|
|
|
Tỷ lệ PN đẻ được xét nghiệm HIV trong thời
gian mang thai >50%- 60%
|
0,12
|
|
|
Tỷ lệ PN đẻ được xét nghiệm HIV trong thời
gian mang thai >40%- 50%
|
0,1
|
|
|
6
|
Thực hiện chỉ tiêu điều trị ARV dự phòng lây
truyền mẹ con cho PNCT
|
Tỷ lệ PN đẻ nhiễm HIV được điều trị ARV
>90%
|
0,2
|
|
|
Tỷ lệ PN đẻ nhiễm HIV được điều trị ARV
>80% - 90%
|
0,15
|
|
|
Tỷ lệ PN đẻ nhiễm HIV được điều trị ARV >70%
- 80%
|
0,12
|
|
|
Tỷ lệ PN đẻ nhiễm HIV được điều trị ARV
>60% - 70%
|
0,1
|
|
|
7
|
Thực hiện chỉ tiêu xét nghiệm sàng lọc Viêm
gan B cho PNCT
|
Tỷ lệ PNCT được xét nghiệm HBV >70%
|
0,2
|
|
|
Tỷ lệ PNCT được xét nghiệm HBV >60% - 70%
|
0,15
|
|
|
Tỷ lệ PNCT được xét nghiệm HBV >50% - 60%
|
0,12
|
|
|
Tỷ lệ PNCT được xét nghiệm HBV >40% - 50%
|
0,1
|
|
|
8
|
Thực hiện chỉ tiêu xét nghiệm sàng lọc Giang
mai cho PNCT
|
Tỷ lệ PNCT được xét nghiệm Giang mai >50%
|
0,2
|
|
|
Tỷ lệ PNCT được xét nghiệm Giang mai >40% -
50%
|
0,15
|
|
|
Tỷ lệ PNCT được xét nghiệm Giang mai >30% -
40%
|
0,12
|
|
|
Tỷ lệ PNCT được xét nghiệm Giang mai >20% -
30%
|
0,1
|
|
|
9
|
Thực hiện chỉ tiêu PN đẻ được nhân viên y tế
hỗ trợ
|
Tỷ lệ PN đẻ được nhân viên y tế hỗ trợ >95%
|
0,2
|
|
|
Tỷ lệ PN đẻ được nhân viên y tế hỗ trợ >90%
- 95%
|
0,15
|
|
|
Tỷ lệ PN đẻ được nhân viên y tế hỗ trợ >80%
- 90%
|
0,1
|
|
|
Tỷ lệ PN đẻ được nhân viên y tế hỗ trợ >60
- 80%
|
0,05
|
|
|
10
|
Thực hiện chỉ tiêu về chăm sóc sau sinh
|
Tỷ lệ bà mẹ và trẻ sơ sinh được chăm sóc tại
nhà trong 42 ngày đầu sau sinh >95%
|
0,2
|
|
|
Tỷ lệ bà mẹ và trẻ sơ sinh được chăm sóc tại
nhà trong 42 ngày đầu sau sinh >80% - 95%
|
0,15
|
|
|
Tỷ lệ bà mẹ và trẻ sơ sinh được chăm sóc tại
nhà trong 42 ngày đầu sau sinh >70% - 80%
|
0,1
|
|
|
11
|
Báo cáo định kỳ đủ, đúng hạn các trường hợp tử
vong mẹ
|
Thực hiện đầy đủ theo đúng quy định (kiểm tra
văn bản lưu)
|
0,1
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ
|
0,05
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
12
|
Tỷ lệ các ca tử vong mẹ đến thời điểm báo cáo
được thẩm định theo đúng hướng dẫn của Bộ Y tế1: Báo cáo thẩm định tử vong mẹ
|
80% - 100% các ca TVM được thẩm định
|
0,2
|
|
|
60% - <80% các ca TVM được thẩm định
|
0,15
|
|
|
40% - <60% các ca TVM được thẩm định
|
0,1
|
|
|
III
|
Công tác chăm sóc sức khỏe trẻ em
|
1,45
|
|
|
1
|
Cung cấp thông tin về chăm sóc sức khỏe trẻ em
và phối hợp với Khoa Truyền thông - giáo dục sức khỏe tổ chức các hoạt động
truyền thông vận động, thông tin, giáo dục, truyền thông về chăm sóc sức khỏe
trẻ em
|
Thực hiện đầy đủ theo đúng quy định (kiểm tra
văn bản lưu)
|
0,15
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ
|
0,1
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
2
|
Có kế hoạch triển khai Chương trình CSDD 1000
ngày đầu đời nhằm phòng chống SDD bà mẹ trẻ em, nâng cao tầm vóc người VN
(theo QĐ số 1896/QĐ-TTg ngày 25/12/2019 của Thủ tướng CP)
|
Thực hiện đầy đủ theo đúng quy định (kiểm tra
văn bản lưu)
|
0,2
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ
|
0,1
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
3
|
Thực hiện kế hoạch đào tạo về lồng ghép chăm
sóc trẻ bệnh (IMCI)
|
Thực hiện được 95% kế hoạch
|
0,2
|
|
|
Thực hiện được >80% - 95% kế hoạch
|
0,15
|
|
|
Thực hiện được >60% - 80% kế hoạch
|
0,1
|
|
|
4
|
Thực hiện quy trình chăm sóc thiết yếu bà mẹ
và trẻ sơ sinh (EENC) theo hướng dẫn của Bộ Y tế (bao gồm cả đẻ đường dưới và
đẻ mổ)
Xem báo cáo
|
Tỷ lệ ca đẻ được thực hiện đầy đủ quy trình
EENC >80%
|
0,3
|
|
|
Tỷ lệ ca đẻ được thực hiện đầy đủ quy trình
EENC >70% - 80%
|
0,25
|
|
|
Tỷ lệ ca đẻ được thực hiện đầy đủ quy trình
EENC >60% - 70%
|
0,2
|
|
|
5
|
Có kế hoạch và triển khai thực hiện các hoạt
động trong Tuần lễ thế giới nuôi con bằng sữa mẹ theo hướng dẫn của Bộ Y tế
Xem báo cáo
|
Thực hiện đầy đủ theo đúng quy định (kiểm tra
văn bản lưu)
|
0,2
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ
|
0,1
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
6
|
Thực hiện chỉ tiêu trẻ sơ sinh được tiêm
Vitamin K1
|
Tỷ lệ trẻ sơ sinh đẻ tại CSYT được tiêm
Vitamin K1 100%
|
0,2
|
|
|
Tỷ lệ trẻ sơ sinh được tiêm Vitamin K1 >90%
- 99%
|
0,15
|
|
|
Tỷ lệ trẻ sơ sinh được tiêm Vitamin K1 >80%
- 90%
|
0,1
|
|
|
7
|
Tỷ lệ sơ sinh dưới 2500g
|
Giảm so với năm trước
|
0,2
|
|
|
Giữ nguyên so với năm trước
|
0,15
|
|
|
IV
|
Công tác phòng chống nhiễm khuẩn và ung thư
đường sinh sản
|
0,65
|
|
|
1
|
Cung cấp thông tin về phòng chống nhiễm khuẩn,
ung thư sinh sản và phối hợp với Khoa Truyền thông - giáo dục sức khỏe tổ
chức các hoạt động truyền thông vận động, thông tin, giáo dục, truyền thông
về phòng chống nhiễm khuẩn, ung thư sinh sản
|
Thực hiện đầy đủ theo đúng quy định (kiểm tra
văn bản lưu)
|
0,1
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ
|
0,05
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
2
|
Thực hiện kế hoạch đào tạo về phòng chống
nhiễm khuẩn và ung thư đường sinh sản
|
Thực hiện được 95% kế hoạch
|
0,15
|
|
|
Thực hiện được >80% – 95% kế hoạch
|
0,1
|
|
|
Thực hiện được >60% - 80% kế hoạch
|
0,05
|
|
|
3
|
Có kế hoạch và triển khai khám sàng lọc, phát
hiện nhiễm khuẩn và ung thư đường sinh sản
Xem Kế hoạch và báo cáo
|
Thực hiện đầy đủ theo đúng quy định (kiểm tra
văn bản lưu)
|
0,2
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ
|
0,1
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
4
|
Tỷ lệ trạm y tế xã thực hiện khám sàng lọc ung
thư cổ tử cung bằng VIA/VILI test
|
>70% số trạm y tế xã
|
0,2
|
|
|
>50% - 70% số trạm y tế xã
|
0,15
|
|
|
>30% - 50% số trạm y tế xã
|
0,1
|
|
|
>20% - 30% số trạm y tế xã
|
0,05
|
|
|
V
|
Cung cấp dịch vụ KHHGĐ và Phá thai an toàn
|
0,65
|
|
|
1
|
Cung cấp thông tin về KHHGĐ, PTAT và phối hợp
với Khoa Truyền thông - giáo dục sức khỏe tổ chức các hoạt động truyền thông
vận động, thông tin, giáo dục, truyền thông về KHHGĐ và PTAT
|
Thực hiện đầy đủ theo đúng quy định (kiểm tra
văn bản lưu)
|
0,1
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ
|
0,05
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
2
|
Thực hiện kế hoạch đào tạo về cung cấp dịch vụ
KHHGĐ và PTAT
|
Thực hiện được 95% kế hoạch
|
0,15
|
|
|
Thực hiện được >80% - 95% kế hoạch
|
0,1
|
|
|
Thực hiện được >60% - 80% kế hoạch
|
0,05
|
|
|
3
|
Tỷ số phá thai (trên 100 trẻ đẻ sống)
|
Giảm so với năm trước
|
0,2
|
|
|
Giữ nguyên so với năm trước
|
0,15
|
|
|
4
|
Số ca tai biến do phá thai
|
Giảm so với năm trước
|
0,2
|
|
|
Giữ nguyên so với năm trước
|
0,15
|
|
|
VI
|
Chăm sóc sức khỏe sinh sản vị thành niên, nam
giới
|
0,65
|
|
|
1
|
Cung cấp thông tin về CSSKSS vị thành niên,
nam giới và phối hợp với Khoa Truyền thông - giáo dục sức khỏe tổ chức các
hoạt động truyền thông vận động, thông tin, giáo dục, truyền thông về CSSKSS
vị thành niên, nam giới
|
Thực hiện đầy đủ theo đúng quy định (kiểm tra
văn bản lưu)
|
0,1
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ
|
0,05
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
2
|
Triển khai đào tạo về về cung cấp dịch vụ
CSSKSS thân thiện với vị thành niên
|
Thực hiện được 95% kế hoạch
|
0,15
|
|
|
Thực hiện được >80% - 95% kế hoạch
|
0,1
|
|
|
Thực hiện được >60% - 80% kế hoạch
|
0,05
|
|
|
3
|
Triển khai tổ chức truyền thông - giáo dục về
SKSS cho vị thành niên theo chủ đề trong và/hoặc ngoài trường học
|
Thực hiện được 95% kế hoạch
|
0,2
|
|
|
Thực hiện được >80% - 95% kế hoạch
|
0,15
|
|
|
Thực hiện được >60% - 80% kế hoạch
|
0,1
|
|
|
4
|
Triển khai đào tạo về về tư vấn và cung cấp
dịch vụ CSSKSS nam giới
|
Thực hiện được 95% kế hoạch
|
0,2
|
|
|
Thực hiện được >80% - 95% kế hoạch
|
0,15
|
|
|
Thực hiện được >60% - 80% kế hoạch
|
0,1
|
|
|
VII
|
Giám sát - hỗ trợ kỹ thuật
|
|
1,5
|
|
|
1
|
Có kế hoạch tổ chức giám sát hỗ trợ kỹ thuật
(năm/quý) cho các cơ sở cung cấp dịch vụ
Xem kế hoạch
|
Thực hiện đầy đủ theo đúng quy định (kiểm tra
văn bản lưu)
|
0,2
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ
|
0,1
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
2
|
Thành phần đoàn giám sát có sự tham gia của
các đơn vị liên quan
Xem kế hoạch
|
Thực hiện đầy đủ theo đúng quy định (kiểm tra
văn bản lưu)
|
0,15
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ
|
0,1
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
3
|
Đối tượng giám sát: Có đầy đủ các cơ sở cung
cấp dịch vụ các tuyến (bao gồm cả tư nhân) và đội ngũ YTTB/Cô đỡ thôn, bản
|
Thực hiện đầy đủ theo đúng quy định (kiểm tra
văn bản lưu)
|
0,15
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ
|
0,1
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
4
|
Nội dung giám sát có các nội dung chính của
công tác CSKSSS: Khám thai, quản lý thai; triển khai Sổ TD SKBMTE; dự phòng
lây truyền HIV/giang mai/viêm gan B mẹ- con; sàng lọc tiểu đường thai kỳ;
EENC; cấp cứu sản khoa; thẩm định TVM; hồi sức trẻ sơ sinh/giúp trẻ thở; xử
trí lồng ghép trẻ bệnh; phòng chống NK và Ung thư sinh sản; cung cấp dịch vụ
KHHGĐ; PTAT; CSSKSS VTN và nam giới; công tác phòng chống nhiễm khuẩn; công
tác truyền thông - tư vấn; công tác thống kê, báo cáo về SKSS…
|
Có 80% - 100% nội dung giám sát
|
0,3
|
|
|
Có 60% - <80% nội dung giám sát
|
0,25
|
|
|
Có 40% - <60% nội dung giám sát
|
0,2
|
|
|
5
|
Có văn bản phản hồi về kết quả giám sát gửi
đến các đơn vị được giám sát
|
Thực hiện đầy đủ theo đúng quy định (kiểm tra
văn bản lưu)
|
0,2
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ
|
0,1
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
6
|
Giám sát hỗ trợ kỹ thuật đối với tuyến huyện
|
Tỷ lệ cơ sở CSSKSS tuyến huyện được giám sát
bởi tuyến tỉnh đạt 100%
|
0,2
|
|
|
Tỷ lệ cơ sở CSSKSS tuyến huyện được giám sát
bởi tuyến tỉnh đạt >80% - 99%
|
0,15
|
|
|
Tỷ lệ cơ sở CSSKSS tuyến huyện được giám sát
bởi tuyến tỉnh đạt >70% - 80%
|
0,1
|
|
|
Tỷ lệ cơ sở CSSKSS tuyến huyện và tư nhân được
giám sát bởi tuyến tỉnh đạt >50% - 70%
|
0,05
|
|
|
7
|
Giám sát hỗ trợ kỹ thuật đối với tuyến xã -
bao gồm các PKĐK khu vực, nhà hộ sinh
|
Tỷ lệ cơ sở CSSKSS tuyến xã được giám sát bởi
tuyến tỉnh/huyện đạt 100%
|
0,3
|
|
|
Tỷ lệ cơ sở CSSKSS tuyến xã được giám sát bởi
tuyến tỉnh/huyện đạt >80% - 99%
|
0,25
|
|
|
Tỷ lệ cơ sở CSSKSS tuyến xã được giám sát bởi
tuyến tỉnh/huyện đạt >70% - 80%
|
0,22
|
|
|
Tỷ lệ cơ sở CSSKSS tuyến xã được giám sát bởi
tuyến tỉnh/huyện đạt >50% - 70%
|
0,2
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
8
|
|
|
1 Nếu trong năm không có tử vong mẹ thì
được tính 0,2 điểm
Quyết định 4838/QĐ-BYT năm 2020 về Bảng kiểm tra kết quả thực hiện chức năng, nhiệm vụ Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4838/QĐ-BYT ngày 23/11/2020 về Bảng kiểm tra kết quả thực hiện chức năng, nhiệm vụ Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
7.362
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|