|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 08/2019/QĐ-UBND định mức máy móc chuyên dùng trang bị cho các cơ quan Đồng Nai
Số hiệu:
|
08/2019/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Nai
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Quốc Hùng
|
Ngày ban hành:
|
20/02/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 08/2019/QĐ-UBND
|
Đồng
Nai, ngày 20 tháng 02
năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TRANG BỊ
CHO CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ THUỘC TỈNH ĐỒNG NAI QUẢN LÝ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số
50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu
chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị.
Căn cứ Công văn số 1002/HĐND-VP
ngày 27/12/2018 của HĐND tỉnh về việc cho ý kiến về quy định tiêu chuẩn, định mức
máy móc thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức,
đơn vị trên địa bàn tỉnh Đồng Nai;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
chính tại Tờ trình số 187/TTr-STC ngày 10/01/2019.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi
điều chỉnh
Quyết định này quy định tiêu chuẩn, định
mức máy móc, thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng máy móc, thiết bị
chuyên dùng) trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Đồng Nai quản
lý (kèm theo các Phụ lục).
Điều 2. Đối tượng
áp dụng
1. Cơ quan nhà nước, cơ quan Đảng cộng
sản Việt Nam, tổ chức chính trị - xã hội được ngân sách nhà nước đảm bảo kinh
phí hoạt động, đơn vị sự nghiệp công lập, ban quản lý dự án sử dụng vốn nhà nước.
2. Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có
liên quan đến quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng.
Điều 3. Trách nhiệm
thực hiện
1. Các cơ quan, tổ chức, đơn vị có
trách nhiệm thực hiện việc trang bị, quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị chuyên
dùng theo đúng định mức và các văn bản quy định hiện hành.
2. Hàng năm, các cơ quan, tổ chức,
đơn vị thực hiện rà soát nhu cầu máy móc, thiết bị chuyên dùng phát sinh thêm
theo nhu cầu thực tế chuyên môn để trình ban hành quy định
tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị tài sản chuyên dùng theo quy định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
10/3/2019.
Điều 5. Tổ chức
thực hiện
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc các sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa và Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, đơn vị có
liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Bộ Tư pháp (Cục KTVB QPPL);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc VN tỉnh;
- Chủ tịch và Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Chánh - Phó Chánh Văn phòng UBND tỉnh;
- Trung tâm Công báo;
- Lưu: VT, KT.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Quốc Hùng
|
PHỤ LỤC I
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI UBND
THÀNH PHỐ BIÊN HÒA VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2019 của UBND tỉnh Đồng Nai)
STT
|
Tên,
chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng
|
ĐVT
|
Số
lượng tối đa
|
Ghi
chú
|
Căn
cứ pháp lý đề xuất
|
Mục
đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản
|
I
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
1
|
Nhà nổi chứa ca nô phục vụ công tác
trực đêm chống khai thác cát
|
Cái
|
1
|
|
Phục
vụ công tác trực đêm chống khai thác cát trái phép
|
II
|
Trung tâm Bồi dưỡng chính trị
|
|
|
|
|
2
|
Bộ camera hỗ trợ quản lý học viên
|
Bộ
|
1
|
|
Phục
vụ công tác giảng dạy
|
3
|
Bộ âm ly hội
trường 300 chỗ
|
Bộ
|
1
|
|
III
|
Phòng Y tế
|
|
|
|
|
4
|
Máy in thẻ, mã vạch và quét mã vạch
|
Cái
|
1
|
|
Phục
vụ công tác chuyên môn
|
5
|
Máy test thức ăn nhanh
|
|
1
|
|
IV
|
Đài truyền thanh Biên Hòa
|
|
|
CV số
9898/UBND-KT ngày 25/7/2018 của UBND Tp. Biên Hòa V/v chủ trương cho Đài Truyền
thanh Biên Hòa thực hiện mua sắm trang thiết bị phục vụ công tác chuyên môn.
|
|
6
|
Bàn trộn hình
HD, bộ điều khiển, màn hình, Taly Intercom..
|
Bộ
|
1
|
|
|
6.1
|
Bàn trộn hình HD:
- 4 x Primary, 1 x Title Input
Switcher
- NTSC/PAL, HD Input Supported
- Individual Frame Synchronizer per
Input
- Internal 1080i Processing
- Hardware Buttons and LCD
Touchscreen
- Cut, Mix, Wipe, and Keyer Effects
- Built-In Live Streaming Encoder
- Record Program to SD Card Slot in
AVCHD
- Built-In Audio Mixer
- Mac, PC, and Tablet Integration
|
Bộ
|
1
|
|
6.2
|
Bộ điều khiển:
- Works with HXR-NX5R and PXW-FS7
v4.0
- Works with Select Sony Camcorders
- Provides Focus, Iris, and Zoom
Control
- Provides Camera Control
- 6 x Assignable Buttons
- Programmed Buttons
- Playback and Multicamera Control
- Built-In Zoom Rocker and
Adjustment Knob
- Daisy-Chain Two Remotes Together
- Works in Conjunction with Sony
MCX-500
|
Bộ
|
1
|
|
|
6.3
|
Màn hình kiểm tra:
- 1920 x 1080
- 170o/160o Viewing
Angles
- NTSC/PAL
- 10-bit Signal Processing
- 109% Peak White
- ChromaTRU Color Matching
- Color Temperature & Gamma
Mode Settings
- Composite, Y/C, RGB, Component,
HDMI
- SD-SDI Support via Optional
Adapter
|
Chiếc
|
1
|
|
|
6.4
|
Datavideo ITC-100 8-User Wired
Intercom System with 4 Beltbacks & 4 Headsets: Thông số kỹ thuật:
- Supports Up to 8 Beltbacks &
8 Headsets
- Includes 4 XLR Beltbacks and 4
Headsets
- Tally Light Set
- Rackmount Design
- All Call and Mute Controls
|
Bộ
|
1
|
|
|
7
|
Camera Sony và phụ kiện:
|
Bộ
|
1
|
|
|
7.1
|
Máy quay phim HD ghi hình trên thẻ
nhớ loại cầm tay chuyên dụng SONY HXR-NX5R
Máy quay Full-HD
3CMOS thế hệ mới nhất HXR-NX5R là máy quay phim cầm tay Full-HD đỉnh cao - một
sản phẩm kế thừa máy quay HXR-NX5 và HXR-NX3 bán chạy nhất với nhiều tính
năng bao gồm định dạng ghi hình XAVC S, ngõ ra chuẩn 3G-SDI cùng với quy
trình làm việc không dây.
Thông số kỹ thuật chính:
- Cảm biến 3 x 1/2.8" CMOS
Sensors
- Định dạng ghi 1080p/1080i/720p
- Chuẩn XAVC-S, AVCHD 2.0, DV
Codecs
- Integrated Wide Angle 20x G-Lens
- Đầu ra 3G/HD/SD-SDI & HDMI
Output
- Hai ngõ cắm Audio 3 chân- XLR
Inputs
- Tích hợp đèn LED có điều chỉnh
sáng tối
- Chế độ Slow & Quick Motion
- Memory Stick PRO Duo &
SDXC/SDHC Cards
|
Chiếc
|
3
|
|
|
7.2
|
Phụ kiện mua thêm đi theo máy:
- Pin cho máy quay: 3 cục
- Thẻ nhớ 32GB: 3 cái
- Micro: 3 cái
- Đèn Led cho Camera: 3 cái
- Chân máy quay: 3 cái
- Túi đựng Camera: 3 cái
|
|
|
|
|
7.3
|
Máy quay phim HD cho phòng thu:
Thông số kỹ thuật chính:
- Bộ cảm biến Full HD 3 CMOS Exmor
1/2"
- Ống kính Fujinon zoom quang 17x với
3 vòng điều khiển
- Ghi hình XAVC Long GOP/ Intra
trên thẻ SxS
- Ghi hình đa định dạng: MPEG HD422, HD420, IMX, & DV
- Có cổng ra 3G-SDI
- Hỗ trợ ghi trên thẻ XQD và SD
(dùng Adaptor)
- Bộ lọc ND biến đổi
- Màn hình LCD 3.5" và ống ngắm
LCD 0.45"
- Truyền file MP4 và điều khiển qua
Wifi
- Phụ kiện đi kèm chính: sạc BC-U1,
pin BP-U30, Wireless LAN module
|
Cái
|
1
|
|
|
7.4
|
Phụ kiện cho máy quay:
- Pin cho máy: 1 cục
- Thẻ nhớ SxS Pro 32GB: 1 cái
- Đầu đọc thẻ SxS Pro: 1 cái
- Đầu đọc thẻ SxS Pro: 1 cái
- Chân máy quay: 1 cái
- Túi đựng Camera: 1 cái
|
Bộ
|
1
|
|
|
7.5
|
Máy quay phim 4K cho phóng viên:
- 4K HDR Video Recording
-1 "-Type Stacked CMOS Sensor
- Bionz X Image Processor
- 273-Point Phase Detection
Autofocus
- Zeiss Vario Sonnar T* Lens
- 12x Optical Zoom & 18x Clear
Image Zoom
- Optical SteadyShot Image
Stabilization
- 0.39" OLED EVF / 3.5"
XtraFine LCD
- High-Speed 120 fps Recording
- S-Log and S-Gamut Picture
Profiles
|
Cái
|
2
|
|
|
8
|
Micro phỏng vấn không dây gắn
camera:
- UTX-B03 Bodypack Transmitter
- URX-P03 Portable True Diversity
Receiver
- ECM-V1BMP Electret Condenser
Lavalier
- Digital Companding Circuitry
- Selectable Mic/Line Input
- USB Charging and Power
- Tone Squelch Suppression Circuitry
- Automatic Channel Scanning
- Infrared Synchronization
- Simultaneous Multi-Channel
Operation
|
Bộ
|
3
|
|
|
9
|
Bộ dựng hình
phi tuyến, phông chuyên dùng để Chromakey:
|
Bộ
|
1
|
|
|
9.1
|
Bộ máy dựng hình chuẩn HD lắp ráp
trong nước:
1. Bộ máy tính Core i7:
- Mainboard chipset Z370 or cao hơn
- 1 CPU Intel Core i7 8700K or cao hơn
- 32GB DDR4 Bus 2400 MHz
- Cạc xử lý đồ họa 2GB GDDR5
GTX1050
- 1x SSD 120GB
SATA3 6Gb/s 2.5"
- 1x SSD 250GB
SATA3 6Gb/s 2.5"
- 1x HDD 2TB
SATA 3 64MB Cache
- 1x Monitor
Led 24' FullHD 1920x1080
- Nguồn chuyên dụng công suất 650W
- Keyboard + Mouse.
2. Blackmagic Design DeckLink
Studio 4K Capture & Playback Card:
- 6G-SDI Input/Output
- 4K HDMI Input/Output
- PCIe Interface
- Supports SD, HD, 2K, and 4K
Formats
- UHD / DCI 4K 4:2:2 via 6G-SDI or
HDMI
- 1080p 4:4:4 by Single-Link 3G-SDI
- Analog I/O via Breakout Cable
- Genlock, RS-422, SD/HD Keyer
- Down/Up/Cross Conversions
- Mac OS X, Windows, and Linux
Compatbile
|
Bộ
|
1
|
|
|
9.2
|
Bộ phông key màu xanh Green và Blue
chuyên dụng
|
Bộ
|
1
|
|
|
10
|
Bộ máy tính để bàn cho phát thanh:
Bộ vi xử lý: Intel Core i7-7700(3.6
GHz, 8MB) - RAM : 8GB DDR4 2400Mhz
- Ổ cứng : 1TB
SATA 7200rpm
- VGA : NVidia GT730 2GB G5
- Màn hình Led HP 21.5" FullHD
|
Bộ
|
1
|
|
|
11
|
Phụ kiện và dịch vụ lắp đặt:
- Cáp Video Canare L-2.5 CHD(100
mét/ cuộn )
- Giắc kết nối BNC
- Cáp tín hiệu Audio Canare L-2E5AT
(100m/cuộn)
- Jắc Canon Đực + Cái (3 pin XLR )
NC3MX, NC3MX
- Dịch vụ vận chuyển, lắp đặt tích
hợp tại Đài
|
Bộ
|
1
|
|
|
PHỤ LỤC II
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI UBND
HUYỆN LONG THÀNH VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2019 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên,
chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dụng
|
ĐVT
|
Số
lượng tối đa
|
Ghi
chú
|
Căn
cứ pháp lý đề xuất
|
Mục
đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản
|
I
|
Phòng Lao động Thương binh và Xã
hội
|
|
|
|
1
|
Máy vi tính
xách tay
Intel Core i7
7500U
4 GB DDR4
SATA 1000 GB
15.60" Full HD WLED-backlit
|
Cái
|
1
|
|
Phục
vụ giải quyết tranh chấp lao động tập thể và công tác kiểm tra thi hành pháp
luật tại doanh nghiệp trên địa bàn huyện
|
II
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
2
|
Máy in A3 in bản đồ phục vụ công
tác quy hoạch và quản lý quy hoạch. Chức năng in qua mạng LAN. Tốc độ in: 35
trang/phút.
Độ phân giải in: 1200 x 1200 dpi.
Khổ giấy in: A3; A4; B4 (JIS); B5 (JIS);
A5; Bộ nhớ RAM: 256 MB
|
Cái
|
1
|
|
Phục
vụ in ấn bản đồ, phun màu, chiết xuất bản đồ phục vụ công tác chuyên môn
|
III
|
Thư viện
|
|
|
|
|
3
|
Bàn ocan phục vụ độc giả đọc báo
Kích thước (DxRxC): 320x1600x760
(mm)
|
Cái
|
2
|
|
Phục
vụ cho quần chúng nhân dân đến thư viện để có bàn ghế ghế
ngồi đọc sách
|
IV
|
Trung Tâm Văn hóa Thông tin Thể
thao
|
|
|
|
4
|
Máy quay Sony handycam HDR PJ 675
Cảm biến Exmor R® CMOS
- Độ phân giải 9.2 megapixel; Ống
kính G góc rộng 26,8 mm2
- Zoom quang học 60x; Màn hình 3.0
inch
- Chống rung quang học; Âm thanh
vòm 5.1 kênh. Tích hợp máy chiếu; Bộ nhớ flash 32GB. Quay phim Full HD tốc độ
60p/50p; Kết nối Wifi, NFC
- Pin tương thích FV50, FV70, FV90,
FV100. Kính lọc tương thích : ø 46mm
|
Cái
|
1
|
|
Phục
vụ quay phim phục vụ công tác cho ngành VHTT-TT
|
5
|
Casio CT - X 500
Organ Casio CT-X5000
Nguồn âm thanh AiX mang đến thanh
chất lượng cao và khả năng biểu cảm phong phú
Bộ khuếch đại công suất cao và Loa
Reflex hiệu suất cao
|
Cái
|
3
|
|
Phục
vụ cho việc tập nhạc để hát trong những lần tổ chức hội thi ca hát phong trào
của huyện
|
6
|
Ghế tập ngực
dưới Impulse SL7030 2.188 x 1.738mm x 1.315mm, trọng lượng 104kg, lắp đặt máy cực kỳ đơn giản
|
Cái
|
2
|
|
Phục
vụ cho hoạt động tập luyện thể thao cho nhân dân
|
7
|
Ghế tập tay trước Tiger Sport
Premium TGP-525
Kích thước 90cm x 120cm x 80cm
Trọng lượng sản phẩm 42kg
Tải trọng tối đa 180kg
|
Cái
|
1
|
|
Phục
vụ cho hoạt động tập luyện thể thao cho nhân dân
|
8
|
Máy chạy bộ Kingsport BK-6000 Đa
năng
Hãng sản xuất: KINGSPORT
Nhà nhập khẩu: DongDuongGroup
Mã sản phẩm: BK-6000
Khối Lượng: 96/109kg
Kích Thước: Đóng Thùng 1860x920x390mm
Kích Thước Sử Dụng: 1850*820*1390mm
|
Cái
|
1
|
|
Phục
vụ cho hoạt động tập luyện thể thao cho nhân dân
|
V
|
Trung tâm Dịch vụ Công ích
|
|
|
|
|
9
|
Đầm cóc Mikasa MT - 72 HK
|
Cái
|
1
|
|
Phục
vụ các công trình xây dựng, sử dụng trong quá hình thi công nền, sàn nhà, mặt
đường các công trình công ích trên địa bàn huyện
|
VI
|
Đài Truyền Thanh
|
|
|
|
|
10
|
Máy quay Sony handycam HDR PJ 675
- Độ phân giải 9.2 megapixel; Ống kính G góc rộng 26,8 mm2
- Zoom quang học 60x; Màn hình 3.0
inch
- Chống rung quang học; Âm thanh
vòm 5.1 kênh; Tích hợp máy chiếu; Bộ nhớ flash 32GB; Quay phim Full HD tốc độ
60p/50p; Kết nối Wifi, NFC
|
Cái
|
2
|
|
Phục
vụ công tác quay phim đưa tin trên địa bàn huyện
|
11
|
Máy dựng hình: Supermicro SuperWorkstation
7047R-3RF4 4U
- Dual socket R (LGA 2011) supports
Intel® Xeon® processor E5-2600 and E5-2600 v2 family
- Up to 1.5TB ECC DDR3, up to
1866MHz; 24x DIMM slots
- Intel® i350
GbE Controller; 4x ports
- 8x 3.5" Hot-swap SAS/SATA
HDD Bays
|
Bộ
|
1
|
|
Phục
vụ công tác chuyên môn của Đài truyền thanh huyện
|
12
|
Mixer & Switcher hình ảnh mixer
Yamaha MG16XU 16-Channel Mixing Console Dimensions(WxHxD): 444 mm x 130 mm x 500 mm (17.5" x 5.1" x 19.7")
Net Weight: 6.8 kg (15.0 lbs.)
|
Cái
|
1
|
|
Phục
vụ công tác chuyên môn của Đài truyền thanh huyện
|
13
|
Bộ thu truyền thanh không dây cho
các xã, thị trấn tốc độ 4G đạt: 150Mbps
Phát wifi cho 10 thiết bị truy cập
cùng lúc
Độ bảo mật cao: WPA, WPA, MAC Pin
3850mAh bật liên tục 10 tiếng
|
Bộ
|
15
|
|
Trang
bị Bộ thu truyền thanh không dây cho các xã để đưa tin để
tuyên truyền đến quần chúng nhân dân
|
VII
|
Phòng Tài nguyên Môi Trường
|
|
|
|
|
14
|
Máy đo khí độc đa chỉ tiêu
Model MX6 iBRID
Hãng sản xuất: INDUSTRIAL
SCIENTIFIC - Mỹ
- Kích thước: 135 x 77 x 43 mm
- Trọng lượng: 409 g
- Môi trường hoạt động: -200C -
550C / 15% - 95% RH không ngưng tụ
|
Cái
|
1
|
|
Phục
vụ cho ngành Tài nguyên Môi trường của huyện
|
VIII
|
Văn phòng HĐND huyện - UBND huyện
|
|
|
|
15
|
Máy quay phim KTS FDR-AXP55/BCE35
(phục vụ hoạt động HĐND)
|
Cái
|
1
|
|
Phục
vụ công tác chuyên môn
|
IX
|
Thiết bị phục vụ hoạt động văn
phòng 01 cửa/huyện
|
|
|
|
|
16
|
Hệ thống camera quan sát.
Hệ thống camera cao cấp nhập khẩu HD
1.0 Megapixel (08 máy)
|
Bộ
|
1
|
|
Phục
vụ quản lý giám sát bằng camera đối với hệ thống văn
phòng 1 cửa liên thông
|
X
|
Phòng Kinh tế
|
|
|
|
|
17
|
Xuồng máy composite - tìm kiếm cứu
nạn
Dài 4,8m x Rộng 1,4m. Canomax CM-81
|
Chiếc
|
21
|
|
Phục
vụ cho công tác tìm kiếm cứu nạn trên địa bàn huyện
|
XI
|
Ban quản lý di tích
|
|
|
|
|
18
|
Xe máy cắt cỏ Makita PLM4631N
|
Cái
|
1
|
|
Phục
vụ việc cắt cỏ trong Ban quản lý di tích
|
XII
|
Thiết bị phục vụ Văn phòng một cửa
của UBND các xã, Thị trấn (14 xã, 01 thị trấn: Trang bị cho 15 đơn vị, mỗi đơn vị 1 tài sản, riêng máy lạnh mỗi đơn vị 2 cái)
|
|
|
|
|
19
|
Máy scan văn phòng
Máy scan HDScanJet 3000 s3
Sheet-Feed Scanner
|
Cái
|
15
|
|
Phục
vụ cho công tác chuyên môn tại vp 1 cửa các xã, thị trấn
|
20
|
Hệ thống camera quan sát
Hệ thống camera cao cấp nhập khẩu
HD 1.0 Megapixe 1 (08 máy)
|
Cái
|
15
|
|
Phục
vụ cho công tác chuyên môn tại vp 1 cửa các xã, thị trấn
|
21
|
Máy Lạnh Toshiba
Inverter Toshiba RAS-H13FKCVG-V
(1.5HP)
|
Cái
|
30
|
|
Phục
vụ cho công tác chuyên môn tại vp 1 cửa các xã, thị trấn
|
22
|
Bộ âm thanh NVH xã, thị trấn
1. Loa hội trường JBL SRX725
2. Loa sub hội trường JBL SRX728S
3. Bộ mixer yamahaMG16XU
4. Cục Đẩy CA20
5. DriveRack DBX PA260
6. Tủ Rack 16U
|
Cái
|
15
|
|
Phục
vụ tổ chức Hội nghị, hội họp của Nhà VH và UBND các xã, Thị trấn
|
23
|
Ti vi Hội trường UBND xã Smart Tivi
SAMSUNG 55 Inch
|
Cái
|
15
|
|
Phục
vụ nhu cầu nghe trực tuyến cho cán bộ công nhân viên của xã, thị trấn
|
PHỤ LỤC III
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI UBND
HUYỆN NHƠN TRẠCH VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm
2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT
|
Tên,
chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng
|
ĐVT
|
Số
lượng tối đa
|
Ghi
chú
|
Căn
cứ pháp lý đề xuất
|
Mục
đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản
|
I
|
Đài truyền thanh
|
|
|
|
|
1
|
Bộ máy HD chuyên dụng Sony và phụ kiện
|
Bộ
|
1
|
Kế
hoạch 3928/KH-UBND ngày 20/4/2018 của UBND tỉnh Đồng Nai
|
Hệ
thống thông tin phục vụ chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
1.1
|
Máy quay chuyên dụng Sony và phụ kiện:
Máy quay kiểu cầm tay
- Cảm biến 1/2.8" 3CMOS độ nhạy
cao và ít nhiễu. Zoom quang 20x /Clear Image Zoom (40x) (Công nghệ siêu điểm ảnh) chất lượng và điểm ảnh không bị mất. Sử dụng
thẻ nhớ: Memory stick Pro, SD/SDXC/SDHC Khe A, SD/SDXC/SDHC Khe B. Hỗ trợ
XAVC S, AVCHD 60p (NT) hoặc 50p (PAL) và DV. Tích hợp đèn led chiếu sáng có
khả năng điều chỉnh cường độ sáng. WiFi/NFC/Streaming với
phần mềm điều khiển CBM. Khả năng ghi hình với độ sáng tối
thiểu là 1 lux (PAL) và 1.2 lux. Tích hợp đế Mi-shoe và Direct menu. Ngõ ra
3G-HD/SD/SDI, USB, AV (BNC) và HDMI. Đường kính Fillter 72mm. Khối lượng:
2,5kg. Phụ kiện đi kèm
|
Cái
|
4
|
|
|
1.2
|
Chân máy quay chuyên dụng
|
Bộ
|
4
|
|
|
1.3
|
Pin sạc Sony
|
Cái
|
2
|
|
|
1.4
|
Micro định hướng chuyên dụng
|
Bộ
|
4
|
|
|
1.5
|
Đèn led
|
Bộ
|
4
|
|
|
1.6
|
Thẻ nhớ 64GB chuyên dùng cho Camera
|
Cái
|
8
|
|
|
1.7
|
Đầu đọc thẻ nhớ
chuyên dùng cho Camera
|
Bộ
|
4
|
|
|
2
|
Máy dựng phi tuyến
tính:
Bộ Xử Lý (CPU)
Intel® Core™ i7 _ 8700
Processor; Chipset Intel
Memory (RAM) 16GB DDR4
Ổ Đĩa Trong (HDD)2TB 7200 rpm SATA
hard drive + 256GB SSD Solid State Drive
Ổ Đĩa Quang (DVD) Ultra Slim tray
SuperMulti DVD; Hệ Điều hành Windown 10 Home 64 Bit; Kết Nối USB 3.0, USB
2.0, Headphone, Microphone Combo, HDMI, Card Reader 7 in
1, PCI Express
Âm Thanh High Definition Audio 5.1
Optical Mouse/ Keyboard USB
Không Dây 802.11b/g/n (1x1) and Bluetooth® 4.0; Giao Diện Mạng Integrated 10/100/1000
Gigabit Ethernet LAN
Power Supply Typeb 180W/ 240W/ 300W/ 600W active PFC AC power adapter
|
Bộ
|
2
|
Kế
hoạch 3928/KH-UBND ngày 20/4/2018 của UBND tỉnh Đồng Nai
|
Hệ
thống thông tin phục vụ chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
3
|
Hệ thống Bàn trộn hình
|
Hệ
thống
|
1
|
Kế hoạch
3928/KH-UBND ngày 20/4/2018 của UBND tỉnh Đồng Nai
|
Hệ
thống thông tin phục vụ chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
3.1
|
Bộ trộn hình 4 channel HD:
SE-650 4 Input HD digital video
switcher
Các chuẩn giao tiếp
- Video Inputs:
+ 2 x HDMI, 2 x HD-SDI
- Video Outputs:
+ 2 x HDMI (HDMI 1 is user
assignable / HDMI 2 is Multiview)
+ 1 x HD-SDI (User assignable)
|
Cái
|
1
|
|
|
3.2
|
Màn hình Multiviewer chuyên dụng 17
inch: LCD chuyên dụng 17 inch Datavideo TLM-170L. 1920x1080P
Panel resolution
- Support 3G-SDI video input with
loop-through output
- Support two HDMI inputs
- Individual adjustments of
Brightness, Contrast, Color Saturation and LED Backlight Level for each
monitor
- Monitor Underscan and Overscan
mode selection
- Color temperature for user to
select
- Front panel Headphone Jacks
- Bi-colour Tally light and 3.5mm
Jack Tally input socket
- Safe area. Blue Only
- Support embedded audio on SDI
& HDMI (ver1.3)
- Zoom (HD only), USB for FW
upgrade
|
Cái
|
1
|
|
|
3.3
|
Bộ chuyển đổi HDMI sang SDI (HDMI
sang 3G/HD/SD-SDI) Datavideo DAC-9P
|
Cái
|
2
|
|
|
3.4
|
Audio mixer soundcraff (6 mono, 2
stereo)
|
Cái
|
1
|
|
|
3.5
|
Micro có dây
|
Cái
|
1
|
|
|
3.6
|
Delay âm thanh
|
Cái
|
1
|
|
|
3.7
|
Màn hình LCD HP 23”
|
Cái
|
1
|
|
|
3.8
|
Đầu ghi Datavideo
|
Cái
|
1
|
|
|
3.9
|
Cáp HDMI từ máy quay về switcher
(20m)
|
Cái
|
2
|
|
|
3.10
|
Cáp SDI từ máy quay về switcher
(50m)
|
Cái
|
2
|
|
|
3.11
|
Cáp HDMI kết nối các thiết bị (2m)
|
Cái
|
5
|
|
|
3.12
|
Cáp SDI kết nối
các thiết bị (1m) (nối từ HDR-70
vào switcher)
|
Cái
|
1
|
|
|
3.13
|
Cáp Audio (Jack RCA) 0,5m nối
AD-100M đến Swithcher
|
Cái
|
2
|
|
|
3.14
|
Cáp Audio (Jack RCA) 2m từ Audio mixer
đến AD-100M
|
Cái
|
2
|
|
|
3.15
|
Cáp Audio (Jack Canon) 20m từ micro
đến Audio mixer
|
Cái
|
2
|
|
|
4
|
Bộ máy quay chuyên dụng - Quay
phim: 4K (30fps); Công nghệ Truyền dẫn tín hiệu OcuSync; Tích hợp ứng dụng
DJI GO
- Chức năng FlightAutonomy phát hiện
trở ngại; Thời gian bay 27 phút
- Tốc độ 65 km / giờ ở chế độ thể
thao
Bộ sạc pin đi kèm; Battery charging
HUB; Car charger; Intelligent flight Battery
|
Bộ
|
1
|
Kế
hoạch 3928/KH-UBND ngày 20/4/2018 của UBND tỉnh Đồng Nai
|
Hệ
thống thông tin phục vụ chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
3.4
|
Audio mixer soundcraff (6 mono, 2
stereo)
|
Cái
|
1
|
|
|
3.5
|
Micro có dây
|
Cái
|
1
|
|
|
3.6
|
Delay âm thanh
|
Cái
|
1
|
|
|
3.7
|
Màn hình LCD HP 23"
|
Cái
|
1
|
|
|
3.8
|
Đầu ghi Datavideo
|
Cái
|
1
|
|
|
3.9
|
Cáp HDMI từ máy quay về switcher
(20m)
|
Cái
|
2
|
|
|
3.10
|
Cáp SDI từ máy quay về switcher
(50m)
|
Cái
|
2
|
|
|
3.11
|
Cáp HDMI kết nối các thiết bị (2m)
|
Cái
|
5
|
|
|
3.12
|
Cáp SDI kết nối các thiết bị (1m) (nối từ HDR-70 vào switcher)
|
Cái
|
1
|
|
|
3.13
|
Cáp Audio (Jack RCA) 0,5m nối
AD-100M đến Swithcher
|
Cái
|
2
|
|
|
3.14
|
Cáp Audio (Jack RCA) 2m từ Audio
mixer đến AD-100M
|
Cái
|
2
|
|
|
3.15
|
Cáp Audio (Jack Canon) 20m từ micro
đến Audio mixer
|
Cái
|
2
|
|
|
4
|
Bộ máy quay chuyên dụng - Quay phim:
4K (30fps); Công nghệ Truyền dẫn tín hiệu OcuSync; Tích hợp ứng dụng DJI GO
- Chức năng FlightAutonomy phát hiện
trở ngại; Thời gian bay 27 phút
- Tốc độ 65 km / giờ ở chế độ thể
thao
Bộ sạc pin đi kèm; Battery charging
HUB; Car charger; Intelligent flight Battery
|
Bộ
|
1
|
Kế
hoạch 3928/KH-UBND ngày 20/4/2018 của UBND tỉnh Đồng Nai
|
Hệ
thống thông tin phục vụ chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
5
|
Bộ máy dựng chuyên dụng di động
Laptop Apple Macbook Air
CPU: Intel Core i5 Broadwell, 1.80 GHz RAM: 8 GB, DDR3L, 1600 MHz
Ổ cứng: SSD: 256 GB
Màn hình: 13.3
inch, WXGA-K1440 x 900)
Card đồ họa tích hợp, Intel HD
Graphics 6000. Cổng kết nối: MagSafe 2, 2 x USB 3.0, Thunderbolt 2. Đặc biệt:
Có đèn bàn phím. Hệ điều hành: Mac OS
|
Bộ
|
1
|
Kế
hoạch 3928/KH-UBND ngày 20/4/2018 của UBND tỉnh Đồng Nai
|
Hệ
thống thông tin phục vụ chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
II
|
Trung tâm bồi dưỡng chính trị
|
|
|
|
|
6
|
Máy chiếu SONY VPL-EX570
- Công nghệ trình
chiếu: 3 LCD
- Cường độ chiếu sáng: 4,200 Ansi
Lumens; Độ phân giải: 1024 x 768 (XGA), nén UXGA (1600 x 1200); Công suất loa: 16W
- Có jack cắm Microphone: kết hợp đồng
bộ hình ảnh và âm thanh; Độ tương phản: 20.000:1; Công nghệ Bright Era TM
giúp tăng cường ánh sáng;
- Trình chiếu Wireless qua IFU-WLM3
- Trình chiếu qua mạng LAN
- Trình chiếu ảnh qua USB
- Kích thước phóng to màn hình: 30
inch - 300 inch; Kích thước: 365 x 96,2 x 252mm. Trọng lượng: 3,9kg
|
Cái
|
1
|
|
Nhiệm
vụ giảng dạy, đào tạo, bồi dưỡng chính trị
|
PHỤ LỤC IV
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI UBND
HUYỆN TRẢNG BOM VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2019 của UBND tỉnh Đồng Nai)
STI
|
Tên, chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng
|
ĐVT
|
Số
Iượng tối đa
|
Ghi
chú
|
Căn
cứ pháp lý đề xuất
|
Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị
tài sản
|
I
|
Phòng Văn hóa và Thông tin
|
|
|
|
|
1
|
Máy quay phim camera
|
Cái
|
1
|
|
Phục vụ Đoàn 814 về kiểm tra văn
hóa
|
II
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất
|
|
|
|
|
2
|
Máy quay phim Sony DCR-HC85
|
Cái
|
2
|
|
Phục vụ công tác bồi thường
|
III
|
Phòng
Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
3
|
Máy đo không khí model GX-10E
|
Cái
|
1
|
|
Phục vụ công tác kiểm tra về môi
trường
|
4
|
Máy đo độ ồn la 220s
|
Cái
|
1
|
|
Phục vụ công tác kiểm tra về môi
trường
|
5
|
Thiết bị dụng cụ hóa chất phân tích
nước thải công nghiệp 29225
|
Cái
|
1
|
|
Phục vụ công tác kiểm tra về môi
trường
|
6
|
Máy đo độ rung
|
Cái
|
1
|
|
Phục vụ công tác kiểm tra về môi trường
|
7
|
Máy đo khí thải ống khói
|
Cái
|
1
|
|
Phục vụ công tác kiểm tra về môi trường
|
IV
|
Thư viện-Nhà truyền thống
|
|
|
|
|
8
|
Máy chụp hình
|
Cái
|
3
|
|
Công tác thu thập dữ liệu lưu trữ
|
V
|
VP HĐND&UBND huyện
|
|
|
|
|
9
|
Hệ thống Micro hội nghị
|
Cái
|
2
|
Theo thực tế
|
Công tác họp trực tuyến
|
VI
|
Trung tâm GDNN-GDTX
|
|
|
|
|
10
|
Máy bào cuốn AN 612
|
Cái
|
1
|
|
Phục vụ dạy nghề chế biến gỗ
|
11
|
Máy bào lưỡi bào, mài lưỡi thẳng SA - 63
|
Cái
|
1
|
|
Phục vụ dạy nghề chế biến gỗ
|
12
|
Máy bào thẩm AN 612
|
Cái
|
1
|
|
Phục vụ dạy nghề chế biến gỗ
|
13
|
Máy chà nhám + dàn hút bụi PR 25 DA
|
Cái
|
1
|
|
Phục vụ dạy nghề chế biến gỗ
|
14
|
Máy cưa lọng chỉ, cưa lọng thụt FS
108
|
Cái
|
1
|
|
Phục vụ dạy nghề chế biến gỗ
|
15
|
Máy cưa RIPSAW JRS 12 TK
|
Cái
|
1
|
|
Phục vụ dạy nghề chế biến gỗ
|
16
|
Máy ghép ngang 20-0850- 3000
|
Cái
|
1
|
|
Phục vụ dạy nghề chế biến gỗ
|
17
|
Máy khoan 02 đầu đứng GKD 2N2
|
Cái
|
1
|
|
Phục vụ dạy nghề chế biến gỗ
|
18
|
Máy làm mộng đa năng Ryhlong RL4
|
Cái
|
1
|
|
Phục vụ dạy nghề chế biến gỗ
|
19
|
Máy đánh chỉ
Routeur TR 650
|
Cái
|
1
|
|
Phục vụ dạy nghề chế biến gỗ
|
20
|
Máy tu bi 02 trục YL 225
|
Cái
|
1
|
|
Phục vụ dạy nghề chế biến gỗ
|
21
|
Máy chà nhám thùng
|
Cái
|
1
|
|
Phục vụ dạy nghề chế biến gỗ
|
22
|
Máy đục mộng vuông
|
Cái
|
1
|
|
Phục vụ dạy nghề chế biến gỗ
|
23
|
Máy cưa nghiêng Trục bàn trượt
|
Cái
|
1
|
|
Phục vụ dạy nghề chế biến gỗ
|
24
|
Máy cưa lọng
|
Cái
|
1
|
|
Phục vụ dạy nghề chế biến gỗ
|
25
|
Máy cắt ngang
|
Cái
|
1
|
|
Phục vụ dạy nghề chế biến gỗ
|
26
|
Hệ thống máy nén khí
|
Cái
|
1
|
|
Phục vụ dạy nghề chế biến gỗ
|
27
|
Máy khoan đứng một đầu
|
Cái
|
1
|
|
Phục vụ dạy nghề chế biến gỗ
|
28
|
Hệ thống hút bụi không gian
|
Cái
|
1
|
|
Phục vụ dạy nghề chế biến gỗ
|
29
|
Máy router đúng
|
Cái
|
1
|
|
Phục vụ dạy nghề chế biến gỗ
|
30
|
Máy router ngữa (nằm)
|
Cái
|
1
|
|
Phục vụ dạy nghề chế biến gỗ
|
31
|
Máy chà nhám băng lớn
|
Cái
|
1
|
|
Phục vụ dạy nghề chế biến gỗ
|
32
|
Máy chà nhám trục mút
|
Cái
|
1
|
|
Phục vụ dạy nghề chế biến gỗ
|
33
|
Bình pha sơn 20 lít
|
Cái
|
2
|
|
Phục vụ dạy nghề chế biến gỗ
|
34
|
Máy phay mộng Finger bàn đẩy tay
khí nén
|
Cái
|
1
|
|
Phục vụ dạy nghề chế biến gỗ
|
35
|
Máy khoan đứng nhiều mũi
|
Cái
|
1
|
|
Phục vụ dạy nghề chế biến gỗ
|
36
|
Hệ thống hút bụi
|
Cái
|
1
|
|
Phục vụ dạy nghề chế biến gỗ
|
37
|
Máy khoan ngang 06 mũi
|
Cái
|
1
|
|
Phục vụ dạy nghề chế biến gỗ
|
38
|
Máy ghép dọc tự động cuốn phôi
|
Cái
|
1
|
|
Phục vụ dạy nghề chế biến gỗ
|
39
|
Nồi hấp khử trùng (100
lít)-LS-B100L
|
Cái
|
1
|
|
Phục vụ dạy nghề trồng nấm
|
40
|
Tủ cấy đôi
|
Cái
|
1
|
|
Phục vụ dạy nghề trồng nấm
|
41
|
Cân điện tử
|
Cái
|
1
|
|
Phục vụ dạy nghề trồng nấm
|
42
|
Tủ sấy khô
|
Cái
|
1
|
|
Phục vụ dạy nghề trồng nấm
|
43
|
Tủ ấm
|
Cái
|
1
|
|
Phục vụ dạy nghề trồng nấm
|
44
|
Bộ thí nghiệm vi điều khiển họ
16XXX
|
Cái
|
2
|
|
Phục vụ dạy nghề điện tử
|
45
|
Bộ thí nghiệm vi điều khiển họ A9XX
|
Cái
|
2
|
|
Phục vụ dạy nghề điện tử
|
46
|
Điện khí nén
|
Cái
|
1
|
|
Phục vụ dạy nghề điện tử
|
47
|
Điện tử công suất
|
Cái
|
2
|
|
Phục vụ dạy nghề điện tử
|
48
|
Điện tử số
|
Cái
|
1
|
|
Phục vụ dạy nghề điện tử
|
49
|
Điều khiển băng tải
|
Cái
|
1
|
|
Phục vụ dạy nghề điện tử
|
50
|
Điều khiển lập trình
LOGO-LONG/SIEMENS
|
Cái
|
4
|
|
Phục vụ dạy nghề điện tử
|
51
|
Điều khiển lập trình PLC
|
Cái
|
2
|
|
Phục vụ dạy nghề điện tử
|
52
|
Máy đếm tần 2.4 GHz
|
Cái
|
1
|
|
Phục vụ dạy nghề điện tử
|
53
|
Máy tiện TG.M16
|
Cái
|
1
|
|
Phục vụ dạy nghề cơ khí
|
54
|
Khoan cần
|
Cái
|
1
|
|
Phục vụ dạy nghề cơ khí
|
55
|
Máy bào sắt Japan chất lượng 80%
|
Cái
|
1
|
|
Phục vụ dạy nghề cơ khí
|
56
|
Máy phay lớn motor 2 ngựa 3 pha
|
Cái
|
1
|
|
Phục vụ dạy nghề cơ khí
|
57
|
Máy tiện 1,6m, motor 2HP - pha lato
2T4 VN
|
Cái
|
1
|
|
Phục vụ dạy nghề cơ khí
|
58
|
Máy tiện 1,8m,
motor 2HP - pha lato 3T2VN
|
Cái
|
1
|
|
Phục vụ dạy nghề cơ khí
|
59
|
Máy tiện 2,4m, motor 2HP - pha lato
3T2 VN
|
Cái
|
1
|
|
Phục vụ dạy nghề cơ khí
|
60
|
Máy xoáy xi lanh đa năng
|
Cái
|
1
|
|
Phục vụ dạy nghề cơ khí
|
61
|
Máy hàn MIG/MAG
hiệu Telwin
|
Cái
|
1
|
|
Phục vụ dạy nghề cơ khí
|
62
|
Máy hàn TIG/QUE hiệu Telwin
|
Cái
|
1
|
|
Phục vụ dạy nghề cơ khí
|
63
|
Máy phay vạn năng TOPONE TOM - 2SG
|
Cái
|
1
|
|
Phục vụ dạy nghề cơ khí
|
64
|
Mày hàn Tig (DC- AC)
|
Cái
|
1
|
|
Phục vụ dạy nghề cơ khí
|
65
|
Máy hàn Mag/Mig
|
Cái
|
1
|
|
Phục vụ dạy nghề cơ khí
|
66
|
Máy hàn CO2
|
Cái
|
1
|
|
Phục vụ dạy nghề cơ khí
|
67
|
Máy đo độ dày lưng (Moder LEAN
MEATER)
|
Cái
|
1
|
|
Phục vụ dạy nghề chăn nuôi thú y
|
68
|
Kính hiển vi 2 mắt Olimpus CX 21
|
Cái
|
1
|
|
Phục vụ dạy nghề chăn nuôi thú y
|
69
|
Máy cắt nước một lần
|
Cái
|
1
|
|
Phục vụ dạy nghề chăn nuôi thú y
|
70
|
Máy 2 kim cố định Brother LT2-B8453
nhật
|
Cái
|
1
|
|
Phục vụ dạy nghề may
|
71
|
Máy 2 kim may đế trụ thắt nút có lại
múi Brother 2 ngựa 3 pha
|
Cái
|
1
|
|
Phục vụ dạy nghề may
|
72
|
Máy JUKI LPH 781U máy thùa khuy thẳng nhật
|
Cái
|
1
|
|
Phục vụ dạy nghề may
|
73
|
Máy may 2 kim di động Brother TN- B
845 -A003- 064D
|
Cái
|
1
|
|
Phục vụ dạy nghề may
|
74
|
Máy may 2 kim di động Brother TN- B
845 -A003- 064D
|
Cái
|
1
|
|
Phục vụ dạy nghề may
|
75
|
Máy may 2 kim di động Brother TN- B
845 -A003- 064D
|
Cái
|
1
|
|
Phục vụ dạy nghề may
|
76
|
Máy may 2 kim di động Brother TN- B
845 -A003- 064D
|
Cái
|
1
|
|
Phục vụ dạy nghề may
|
77
|
Máy đánh nút mũi móc xích Brother
BM- 917A nhật
|
Cái
|
1
|
|
Phục vụ dạy nghề may
|
78
|
Máy vắt sổ 2 kim 5 chỉ Brother MA
4N3 -955 nhật
|
Cái
|
1
|
|
Phục vụ dạy
nghề may
|
79
|
Máy Ziczắc,
Juki LZ2254N
|
Cái
|
1
|
|
Phục vụ dạy nghề may
|
80
|
Máy 1 kim đế
trụ thắt nút có lãi múi Brother LS5-P11-051
|
Cái
|
1
|
|
Phục vụ dạy nghề may
|
81
|
Máy cắt cầm tay KM - KS - AU8"
|
Cái
|
1
|
|
Phục vụ dạy nghề may
|
82
|
Máy may 4 kim may cạp KANSAI
|
Cái
|
1
|
|
Phục vụ dạy nghề may
|
83
|
Máy vắt sổ 2 kim 5 chỉ
|
Cái
|
1
|
|
Phục vụ dạy nghề may
|
84
|
Máy KASAI SIRUBA F007K-W122-
356/FHA
|
Cái
|
1
|
|
Phục vụ dạy nghề may
|
85
|
Máy KASAI SIRUBA C007K-W122- 356/CH
|
Cái
|
1
|
|
Phục vụ dạy nghề may
|
86
|
Máy vắt sổ SIRUBA F747K-514M2- 24
|
Cái
|
2
|
|
Phục vụ dạy nghề may
|
87
|
Máy vắt sổ SIRUBA F757K-516M2- 35
|
Cái
|
1
|
|
Phục vụ dạy nghề may
|
88
|
Hệ thống ủi hơi
|
Hệ
thống
|
1
|
|
Phục vụ dạy nghề may
|
89
|
Mô hình hệ thống điện xe Atila
|
Cái
|
1
|
|
Phục vụ dạy nghề sửa xe gắn máy
|
90
|
Mô hình hệ thống
điện xe Nouvo
|
Cái
|
1
|
|
Phục vụ dạy nghề sửa xe gắn máy
|
91
|
Mô hình động cơ bổ cắt xe Atila
|
Cái
|
1
|
|
Phục vụ dạy nghề sửa xe gắn máy
|
92
|
Mô hình động cơ bổ cắt xe Nouvo
|
Cái
|
1
|
|
Phục vụ dạy nghề sửa xe gắn máy
|
93
|
Mô hình động cơ xe Atila
|
Cái
|
1
|
|
Phục vụ dạy nghề sửa xe gắn máy
|
94
|
Mô hình động cơ xe Nouvo
|
Cái
|
1
|
|
Phục vụ dạy nghề sửa xe gắn máy
|
95
|
Máy nắn càng xe máy
|
Cái
|
1
|
|
Phục vụ dạy nghề sửa xe gắn máy
|
96
|
Máy đánh bóng xylanh
|
Cái
|
1
|
|
Phục vụ dạy nghề sửa xe gắn máy
|
97
|
Thiết bị kiểm tra khí thải (04 khí)
Model: HG 520
|
Cái
|
1
|
|
Phục vụ dạy nghề sửa xe gắn máy
|
98
|
Thiết bị kiểm tra và làm sạch ắc
qui
|
Cái
|
1
|
|
Phục vụ dạy nghề sửa xe gắn máy
|
99
|
Dàn âm thanh
|
Cái
|
1
|
|
Phục vụ giảng dạy
|
PHỤ LỤC V
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI UBND
HUYỆN CẨM MỸ VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2019 của UBND tỉnh Đồng Nai)
STT
|
Tên,
chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng
|
ĐVT
|
Số
lượng tối đa
|
Ghi chú
|
Căn
cứ pháp lý đề xuất
|
Mục
đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản
|
I
|
Đài Truyền
thanh huyện
|
|
|
|
|
1
|
Camera đạt chuẩn HD + Bộ dựng hình
phi tuyến
|
Bộ
|
2
|
Công văn số 55/ĐPTTH ngày 29/6/2016
của Đài PTTH Đồng Nai
|
Dùng cho sự nghiệp phát thanh truyền
hình
|
2
|
Camera Flycam (quay trên không)
|
Bộ
|
2
|
|
Phục vụ công tác phát thanh truyền
hình
|
3
|
Hệ thống ánh sáng Studio
|
Bộ
|
1
|
|
Phục vụ công tác phát thanh truyền
hình
|
4
|
Hệ thống cụm loa phóng thanh
|
Bộ
|
1
|
|
Phục vụ công tác phát thanh truyền hình
|
5
|
Máy phát sóng FM
|
Hệ
thống
|
2
|
|
Phục vụ công tác phát thanh truyền hình
|
II
|
VP HĐND&UBND huyện
|
|
|
|
|
6
|
Máy chiếu
|
Cái
|
1
|
Theo Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ
|
Bộ phận một cửa
|
7
|
Camera (bộ phận 1 cửa)
|
Bộ
|
1
|
Theo Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ
|
Bộ phận một cửa
|
8
|
Máy Scan
|
Cái
|
3
|
Theo Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ
|
Bộ phận một cửa
|
9
|
Máy chủ Server (bộ phận 1 cửa)
|
Bộ
|
1
|
Theo Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ
|
Bộ phận một cửa
|
10
|
Máy chiếu
|
Cái
|
1
|
Theo Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ
|
Bộ phận một cửa
|
11
|
Hệ thống âm thanh phòng họp trực
tuyến
|
Bộ
|
1
|
Theo Nghị định 61/2018/NĐ CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ
|
Phòng họp trực tuyến
|
12
|
Camera hội nghị truyền hình, micro
đa hướng
|
Bộ
|
1
|
Theo Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ
|
Phòng họp trực tuyến
|
13
|
Tivi 50 Inch
|
Bộ
|
1
|
Theo Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ
|
Phòng họp trực tuyến
|
III
|
Phòng Kinh tế và hạ tầng
|
|
|
|
|
14
|
Máy khoan cắt bê tông
|
Cái
|
1
|
|
Dùng cho chuyên môn nghiệp vụ
|
15
|
Máy toàn đạt
điện tử
|
Cái
|
1
|
|
Dùng cho chuyên môn nghiệp vụ
|
IV
|
Phòng Tài nguyên & Môi trường
|
|
|
|
|
16
|
Máy định vị vệ tinh
|
Cái
|
1
|
|
Dùng cho chuyên môn nghiệp vụ môi trường
|
17
|
Máy đo khí đa chức năng
|
Cái
|
1
|
|
Dùng cho chuyên môn nghiệp vụ môi
trường
|
18
|
Camera giám sát, đầu ghi hình, ổ cứng
|
Cái
|
6
|
|
Dùng cho chuyên môn nghiệp vụ môi
trường
|
19
|
Máy đo toàn đạt
|
Cái
|
1
|
|
Dùng cho chuyên nôn nghiệp vụ môi trường
|
20
|
Máy hút ẩm phục vụ kho lưu trữ
|
Cái
|
1
|
|
Dùng cho chuyên nôn nghiệp vụ môi trường
|
V
|
Trung Tâm Văn hóa thể thao
|
|
|
|
|
21
|
Hệ thống âm thanh, ánh sáng phục vụ
các hoạt động ngoài trời
- JBL SRX725 full, công suất 2400W.
- Chất lượng: Mới 100%.
|
Hệ
thống
|
1
|
|
Phục vụ công tác tổ chức các hoạt động
văn nghệ, hội nghị ngoài trời
|
VI
|
Phòng Tài chính-Kế hoạch
|
|
|
|
|
22
|
Máy chủ Dell
|
Bộ
|
1
|
|
Dùng cho chuyên môn nghiệp vụ
|
23
|
Thiết bị mạng truyền thông
|
Bộ
|
1
|
|
|
24
|
USP C2K máy chủ
|
Cái
|
1
|
|
|
25
|
Máy in A3 Hp phục vụ chuyên môn
|
Cái
|
1
|
|
In báo cáo tài chính ngân sách
|
VII
|
Phòng Giáo Dục & Đào tạo
|
|
|
|
|
26
|
Máy chiếu
|
Cái
|
1
|
|
Dùng cho chuyên môn nghiệp vụ
|
VIII
|
Phòng Nội Vụ
|
|
|
|
|
27
|
Máy hút ẩm phục vụ Kho lưu trữ hồ
sơ của huyện
- HARISON HD-60E/BE.
- Chất lượng: Mới 100%.
|
Cái
|
3
|
Theo Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
|
Quản lý tài liệu, kho lưu trữ của
UBND huyện
|
IX
|
UBND xã Long Giao
|
|
|
|
|
28
|
Camera quan sát UB
|
Bộ
|
8
|
Theo Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
|
Dùng cho bộ phận một cửa
|
29
|
Máy chiếu
|
Cái
|
1
|
Theo Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
|
Dùng cho bộ phận một cửa
|
X
|
UBND xã Bảo Bình
|
|
|
|
|
30
|
Máy Scan Văn thư
|
Cái
|
2
|
|
Dùng cho bộ phận một cửa
|
31
|
Máy Chiếu
|
Cái
|
2
|
|
Dùng cho bộ phận một cửa
|
32
|
Camera quan sát UB
|
Bộ
|
8
|
|
Dùng cho bộ phận một cửa
|
33
|
Máy lấy số tự động 01 cửa
|
Cái
|
1
|
|
Dùng cho bộ phận một cửa
|
PHỤ LỤC VI
MÁY MÓC THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI UBND HUYỆN
ĐỊNH QUÁN VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm
2019 của UBND tỉnh Đồng Nai)
STT
|
Tên,
chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng
|
ĐVT
|
Số
lượng tối đa
|
Ghi chú
|
Căn
cứ pháp lý đề xuất
|
Mục
đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản
|
I
|
Phòng Văn hóa và Thông Tin
|
|
|
|
|
1
|
Máy quay Sony FDR AXP 55
|
Bộ
|
1
|
|
Phục
vụ công tác của Đội kiểm tra liên ngành 814
|
2
|
Máy chụp hình kỹ thuật số Canon
|
Bộ
|
1
|
|
3
|
Máy đo độ ồn Tenmars
|
Bộ
|
1
|
|
4
|
Máy đo ánh sáng Kimo LX 200
|
Bộ
|
1
|
|
II
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
5
|
Máy chiếu +
màn chiếu 3 chân
|
Bộ
|
1
|
|
Dùng
cho chuyên môn nghiệp vụ đo đạc bản đồ, cấp giấy...
|
6
|
Máy Scan (scan bản đồ A3 lưu trữ)
|
Bộ
|
1
|
|
III
|
Đài Truyền Thanh
|
|
|
|
Dùng
cho sự nghiệp phát thanh truyền hình
|
7
|
Truyền thanh trực tiếp
|
Bộ
|
1
|
|
|
8
|
Camera Panasonic DVC 102
|
Bộ
|
1
|
|
|
9
|
Máy phát sóng FM 500W
|
Bộ
|
1
|
|
|
10
|
Dựng hình phi
tuyến
|
Bộ
|
1
|
|
|
11
|
Máy tính thu phát Ctrình
|
Bộ
|
1
|
|
|
12
|
Camera pana MD 9000
|
Bộ
|
1
|
|
|
13
|
Đầu đọc băng JVC
|
Bộ
|
1
|
|
|
14
|
Camera DV 62
|
Bộ
|
1
|
|
|
15
|
Camera AC DVC 63
|
Bộ
|
1
|
|
|
16
|
Camera DVX Ben
|
Bộ
|
1
|
|
|
17
|
Camera pana AG-HMC82EN
|
Bộ
|
1
|
|
|
18
|
Đầu ghi âm cassettet
|
Bộ
|
1
|
|
|
19
|
Phòng thu âm
|
Bộ
|
1
|
|
|
20
|
Hệ thống máy truyền thanh trực tiếp
|
Bộ
|
2
|
|
|
21
|
Radio 95
|
Bộ
|
1
|
|
|
22
|
Camera Sony HD1000
|
Bộ
|
1
|
|
|
23
|
Camera Sony HXR-NX3
|
Bộ
|
1
|
|
|
24
|
Đầu dựng Panasonic
|
Bộ
|
1
|
|
|
25
|
Camera Sony HXR-NX1
|
Bộ
|
1
|
|
|
26
|
Camera Sony + phụ kiện
|
Bộ
|
2
|
|
|
27
|
Micro cài áo không dây: Sennheiser
EW-312G3
|
Bộ
|
2
|
|
|
28
|
Bộ trộn hình làm truyền hình trực
tiếp
|
Bộ
|
1
|
|
|
29
|
Bộ nhắc lời
cho MC truyền hình: Auto cue PSP 19 Professional Series Prompter
|
Bộ
|
1
|
|
|
30
|
Máy phát sóng FM Stereo 30W
|
Bộ
|
2
|
|
|
31
|
Xã Phú Tân: Mở rộng cụm loa TTKD
dùng năng lượng mặt trời
|
Bộ
|
20
|
|
|
32
|
Xã Phú Hòa: Mở rộng cụm loa TTKD
dùng năng lượng mặt trời
|
Bộ
|
10
|
|
|
33
|
Xã Gia Canh: Mở rộng cụm loa TTKD
dùng năng lượng mặt trời
|
Bộ
|
10
|
|
|
34
|
Xã Phú Lợi: Mở
rộng cụm loa TTKD dùng năng lượng mặt trời
|
Bộ
|
10
|
|
|
35
|
Xã Phú Vinh: Mở rộng cụm loa TTKD dùng năng lượng mặt trời
|
Bộ
|
5
|
|
|
36
|
Thị trấn Định Quán: Mở rộng cụm loa TTKD dùng năng lượng mặt trời
|
Bộ
|
10
|
|
|
37
|
Xã Ngọc Định: Mở rộng cụm loa TTKD
dùng năng lượng mặt trời
|
Bộ
|
10
|
|
|
38
|
Xã Phú Ngọc: Mở rộng cụm loa TTKD dùng năng lượng mặt trời
|
Bộ
|
10
|
|
|
39
|
Xã La Ngà: Mở rộng
cụm loa TTKD dùng năng lượng mặt trời
|
Bộ
|
10
|
|
|
40
|
Xã Phú Túc: Mở rộng cụm loa TTKD
dùng năng lượng mặt trời
|
Bộ
|
10
|
|
|
41
|
Xã Túc Trưng: Mở rộng cụm loa TTKD
dùng năng lượng mặt trời
|
Bộ
|
10
|
|
|
42
|
Xã Phú Cường:
Mở rộng cụm loa TTKD dùng năng lượng
mặt trời
|
Bộ
|
10
|
|
|
43
|
Xã Suối Nho: Mở rộng cụm loa TTKD
dùng năng lượng mặt trời
|
Bộ
|
10
|
|
|
44
|
Xã Thanh Sơn:
Mở rộng cụm loa TTKD dùng năng lượng mặt trời
|
Bộ
|
10
|
|
|
45
|
Bộ chia công suất 2 ngõ
|
Bộ
|
2
|
|
|
46
|
Bộ chia công suất 04 ngõ.
|
Bộ
|
2
|
|
|
47
|
Bộ trộn âm
thanh 16 đường Xenyx XQ1622USB
|
Bộ
|
1
|
|
|
48
|
Micro dùng cho phòng thu Shure SM7B
|
Bộ
|
2
|
|
|
49
|
Máy tính chuyên dựng phát phi tuyến
Model IPC- 510MB
|
Bộ
|
2
|
|
|
49.1
|
Ổ cứng chuyên dụng tốc độ cao USB 3.1 WD My Book Duo 20TB.
|
Bộ
|
2
|
|
|
49.2
|
Bộ Nhắc Chữ FLEX Teleprompter:
|
Bộ
|
1
|
|
|
50
|
Bộ trộn hình Sony MCX-500
|
Bộ
|
1
|
|
|
VI
|
Trung Tâm VH-TT-Thể Thao
|
|
|
|
|
51
|
Âm thanh
|
Hệ
thống
|
1
|
|
|
51.1
|
Loa full đôi DC215
|
Bộ
|
4
|
|
Dùng
cho chuyên môn nghiệp vụ
|
51.2
|
Loa kiểm âm DC15
|
Bộ
|
2
|
|
51.3
|
Loa (sub - woofer) DSW2000
|
Bộ
|
2
|
|
51.4
|
Amplifierr Stereo DUS L2-800
|
Bộ
|
2
|
|
51.5
|
Amplifier Stereo 2 Channel L2-600
|
Bộ
|
1
|
|
51.6
|
Amplifierr Stereo DUS L2-1500
|
Bộ
|
1
|
|
51.7
|
Bộ trộn âm thanh EFX16
|
Bộ
|
1
|
|
51.8
|
Micro cài đầu
|
Bộ
|
6
|
|
52
|
Bộ xử lý âm thanh
|
Hệ
thống
|
1
|
|
52.1
|
Bộ tạo hiệu ứng tiếng ca Dual
effects unit M350
|
Bộ
|
1
|
|
52.2
|
Bộ phân chia tần số Digital
Crossover XH-D36
|
Bộ
|
1
|
|
53
|
Ánh sáng
- Beam 230
|
Bộ
|
4
|
|
VII
|
Thư Viện huyện Định Quán
|
|
|
|
|
54
|
Máy kiểm kê kho Datalogic DH
|
Bộ
|
2
|
|
Dùng
cho chuyên môn nghiệp vụ
|
55
|
Máy quét mã vạch Symbol
|
Bộ
|
6
|
|
56
|
Máy vi tính quản lý phần mềm Thư viện
|
Bộ
|
1
|
|
57
|
Máy vi tính phục vụ + bạn đọc tra cứu
tài liệu
|
Bộ
|
8
|
|
58
|
Bàn ghế phục vụ bạn đọc
|
Bộ
|
8
|
|
VIII
|
Trung tâm Bồi bồi dưỡng Chính trị
|
|
|
|
|
59
|
Hệ thống âm thanh Hội trường
|
Bộ
|
1
|
|
Chuyên
môn nghiệp vụ
|
60
|
Hệ thống máy chiếu Hội trường
|
Bộ
|
1
|
|
IX
|
UBND xã Phú Hòa
|
|
|
|
|
61
|
Hệ thống camera giám sát bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả
|
Hệ
thống
|
1
|
|
Phòng
một cửa
|
62
|
Máy vi tính bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả một cửa
|
Bộ
|
5
|
|
Dùng
cho công tác chuyên môn tại bộ phận một cửa
|
63
|
Máy photocoppy phục vụ cho bộ phận
1 cửa
|
Bộ
|
1
|
|
X
|
UBND xã Phú Tân
|
|
|
|
|
64
|
Hệ thống camera giám sát bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả
|
Hệ
thống
|
1
|
|
Phòng
một cửa
|
65
|
Máy vi tính bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả một cửa
|
Bộ
|
5
|
|
Dùng
cho công tác chuyên môn tại bộ phận một cửa
|
66
|
Máy photocoppy phục vụ cho bộ phận
1 cửa
|
Bộ
|
1
|
|
XI
|
UBND xã Phú Vinh
|
|
|
|
|
67
|
Hệ thống camera giám sát bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả
|
Hệ
thống
|
1
|
|
Phòng
một của
|
68
|
Máy vi tính bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả một cửa
|
Bộ
|
5
|
|
Dùng
cho công tác chuyên môn tại bộ phận một cửa
|
69
|
Máy photocoppy phục vụ cho bộ phận
1 cửa
|
Bộ
|
1
|
|
XIII.
|
UBND xã Phú Lợi
|
|
|
|
|
70
|
Hệ thống camera giám sát bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả
|
Hệ
thống
|
1
|
|
Phòng
một cửa
|
71
|
Máy vi tính bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả một cửa
|
Bộ
|
5
|
|
Dùng
cho chuyên môn nghiệp vụ
|
72
|
Máy photocoppy phục vụ cho bộ phận
1 cửa
|
Bộ
|
1
|
|
XIV
|
UBND xã Gia Canh
|
|
|
|
|
73
|
Hệ thống camera giám sát bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả
|
Hệ
thống
|
1
|
|
Phòng
một cửa
|
74
|
Máy vi tính bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả một cửa
|
Bộ
|
5
|
|
Dùng
cho công tác chuyên môn tại bộ phận một cửa
|
75
|
Máy photocoppy phục vụ cho bộ phận
1 cửa
|
Bộ
|
1
|
|
XV
|
UBND xã Ngọc Định
|
|
|
|
|
76
|
Hệ thống camera giám sát bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả
|
Hệ
thống
|
1
|
|
Phòng
một cửa
|
77
|
Máy vi tính bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa
|
Bộ
|
5
|
|
Dùng
cho công tác chuyên môn tại bộ phận một cửa
|
78
|
Máy photocoppy phục vụ cho bộ phận
1 cửa
|
Bộ
|
1
|
|
XVI
|
UBND xã Thanh Sơn
|
|
|
|
|
79
|
Hệ thống camera giám sát bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả
|
Hệ
thống
|
1
|
|
Phòng
một cửa
|
80
|
Máy vi tính bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả một cửa
|
Bộ
|
5
|
|
Dùng
cho công tác chuyên môn tại bộ phận một cửa
|
81
|
Máy photocoppy phục vụ cho bộ phận
1 cửa
|
Bộ
|
1
|
|
XVII
|
UBND xã Phú Ngọc
|
|
|
|
|
82
|
Hệ thống camera giám sát bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả
|
Hệ
thống
|
1
|
|
Phòng
một cửa
|
83
|
Máy vi tính bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả một cửa
|
Bộ
|
5
|
|
Dùng
cho công tác chuyên môn tại bộ phận một cửa
|
84
|
Máy photocoppy phục vụ cho bộ phận
1 cửa
|
Bộ
|
1
|
|
XVIII
|
UBND xã La Ngà
|
|
|
|
|
85
|
Hệ thống camera giám sát bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả
|
Hệ
thống
|
1
|
|
Phòng
một cửa
|
86
|
Máy vi tính bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả một cửa
|
Bộ
|
5
|
|
Dùng
cho công tác chuyên môn tại bộ phận một cửa
|
87
|
Máy photocoppy phục vụ cho bộ phận
1 cửa
|
Bộ
|
1
|
|
XIX
|
UBND xã Túc Trưng
|
|
|
|
|
88
|
Hệ thống
camera giám sát bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Hệ
thống
|
1
|
|
Phòng
một cửa
|
89
|
Máy vi tính bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả một cửa
|
Bộ
|
5
|
|
Dùng
cho công tác chuyên môn tại bộ phận một cửa
|
90
|
Máy photocoppy phục vụ cho bộ phận
1 cửa
|
Bộ
|
1
|
|
XX
|
UBND xã Phú Túc
|
|
|
|
|
91
|
Hệ thống camera giám sát bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả
|
Hệ
thống
|
1
|
|
Phòng
một cửa
|
92
|
Máy vi tính bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả một cửa
|
Bộ
|
5
|
|
Dùng
cho công tác chuyên môn tại bộ phận một cửa
|
93
|
máy photocoppy phục vụ cho bộ phận
1 cửa
|
Bộ
|
1
|
|
XXI
|
UBND xã Phú Cường
|
|
|
|
|
94
|
Hệ thống camera giám sát bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Hệ
thống
|
1
|
|
Phòng
một cửa
|
95
|
Máy vi tính bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả một cửa
|
Bộ
|
5
|
|
Dùng
cho công tác chuyên môn tại bộ phận một cửa
|
96
|
Máy photocoppy phục vụ cho bộ phận
1 cửa
|
Bộ
|
1
|
|
XXII
|
UBND xã Suối Nho
|
|
|
|
|
97
|
Hệ thống camera giám sát bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả
|
Hệ
thống
|
1
|
|
Phòng
một cửa
|
98
|
Máy vi tính bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả một cửa
|
Bộ
|
5
|
|
Dùng
cho công tác chuyên môn tại bộ phận một cửa
|
99
|
Máy photocoppy phục vụ cho bộ phận
1 cửa
|
Bộ
|
1
|
|
XXIII
|
UBND thị trấn Định Quán
|
|
|
|
|
100
|
Hệ thống camera giám sát bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả
|
Hệ
thống
|
1
|
|
Phòng
một cửa
|
101
|
Máy vi tính bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả một cửa
|
Bộ
|
5
|
|
Dùng
cho công tác chuyên môn tại bộ phận một cửa
|
102
|
Máy photocoppy phục vụ cho bộ phận
1 cửa
|
Bộ
|
1
|
|
PHỤ LỤC VII
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI UBND
HUYỆN TÂN PHÚ VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng
02 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai)
STT
|
Tên,
chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng
|
ĐVT
|
Số
lượng tối đa
|
Ghi
chú
|
Căn
cứ pháp lý đề xuất
|
Mục
đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản
|
I
|
TRUNG TÂM VĂN HÓA
|
|
|
|
|
1
|
Máy cắt decal HOBBYCT HBC 720
|
Cái
|
1
|
|
Phục
vụ công tác in ấn, cắt băng rôn
|
2
|
Dàn âm thanh hội trường:
|
Bộ
|
1
|
|
Phục
vụ hội nghị và các chương trình văn hóa văn nghệ
|
2.1
|
Loa tích hợp sẵn công suất,
Bi-amped 500W (continuous), 2x15" loa full đôi - Action 215A
|
Cái
|
6
|
|
|
2.2
|
Loa tích hợp sẵn công suất,750W
(continuous), 18" Subwoofer đơn - Action 18A
|
Cái
|
4
|
|
|
2.3
|
2 In/4 out fully configurable DSP,
9 full bandwidth parametric band EQ trên mỗi kênh - DSP
2040
|
Cái
|
1
|
|
|
2.4
|
MIXER ANALO,G 16mic/line inputs,
4stereo channe,13 band EQ with MusiQ, tích hợp 16 effect
- ZED22FX
|
Cái
|
1
|
|
|
2.5
|
16R moving head Spot 3 in 1 Philips
MSD platinum 16R bulb. Nhiệt độ màu: 7500K, 3 channel modes: 18/20/24 internationl DMX channels optional, Fixed color: 14 color, Fixed GOBO: 17 GOBO,
Rotation GOBO: 9 rotation GOBO, khối lượng: 18kg - MHY230
|
Mét
|
2
|
|
|
3
|
Thiết bị phòng thu
|
Bộ
|
1
|
|
Phục
vụ hội nghị và các chương trình văn hóa văn nghệ
|
3.1
|
Micro thu âm chuyên dụng, RODE - NT 1A
|
Cái
|
1
|
|
|
3.2
|
Loa kiểm âm 2 Way liền, công suất
20W, M-Audio - AV42
|
Cái
|
2
|
|
|
3.3
|
Headphone kiểm âm, M-Audio - HDH50
|
Cái
|
1
|
|
|
3.4
|
Soundcard hỗ trợ thu âm, ROLAND - UA 55
|
Cái
|
1
|
|
|
3.5
|
Keyboard, thương hiệu ROLAND - BK 5
|
Cái
|
1
|
|
|
3.6
|
Mút cách âm - Thương hiệu Việt Nam,
diện tích 4x4m
|
Gói
|
1
|
|
|
3.7
|
Chân micro đứng,
thương hiệu Soundking - SD228
|
Cái
|
1
|
|
|
3.8
|
Dây, Jack tín hiệu - thương hiệu
Soundking, kết nối micro và loa
|
Bộ
|
1
|
|
|
II
|
ĐÀI TRUYỀN THANH
|
|
|
|
|
4
|
Máy phát điện - Máy công nghiệp
Honda 10KVA
|
Cái
|
1
|
|
Phục
vụ công tác chuyên môn
|
III
|
VĂN PHÒNG UBND & HĐND
|
|
|
|
|
5
|
Máy tự động lấy số - Module điều khiển,
máy in nhiệt tiêu chuẩn, khổ giấy 80, cắt giấy tự động, tốc độ in nhanh, chuẩn
giao tiếp RS485, RJ connector
|
Cái
|
1
|
|
Phục
vụ công tác tiếp dân tại bộ phận một cửa
|
6
|
Màn hình led - Loại 3 dòng chữ, module
Led loại P7.62mm, có ma trận điểm (8x8) kích thước 80x400x4cm, chuẩn giao tiếp
RS485,RJ45 connettor
|
Cái
|
1
|
|
Phục
vụ công tác tiếp dân tại bộ phận một cửa
|
IV
|
PHÒNG VĂN HÓA & THÔNG TIN
|
|
|
|
|
7
|
Máy quay dành cho đội kiểm tra liên
ngành - Sony HDR PJ675
|
Cái
|
1
|
|
Phục
vụ công tác kiểm tra của đội kiểm tra liên ngành VH&TTTT
|
V
|
PHÒNG KINH TẾ & HẠ TẦNG
|
|
|
|
|
8
|
Máy ảnh KTS - Canon EOS 750D, CMOS 24.2
megapisel, màn hình 3.0inch cảm ứng, ISO 100-6400 (mở rộng 12800), thẻ nhớ:
SD/SDHC/SDXC, hỗ trợ wifi và NFC, sử dụng ống kính EF,EF-S
|
Cái
|
1
|
|
Phục
vụ công tác khảo sát, kiểm tra trật tự xây dựng
|
9
|
Máy ảnh KTS - Canon, DIGIC 4+, 3.0 inch,
zoom 45x,lấy nét tự động liên tục, Servo AF
|
Cái
|
1
|
|
Ghi
lại hình ảnh các hoạt động và các đối tượng chính sách để bổ sung hồ sơ
|
VI
|
BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN
|
|
|
|
|
10
|
Máy kinh vĩ điện tử - Sokkia DT
540L
|
Bộ
|
1
|
|
Phục
vụ công tác đo đạc
|
PHỤ LỤC VIII
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI UBND THỊ
XÃ LONG KHÁNH VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm của
UBND tỉnh Đồng Nai)
STT
|
Tên,
chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng
|
ĐVT
|
Số
lượng tối đa
|
Ghi
chú
|
Căn
cứ pháp lý đề xuất
|
Mục
đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản
|
I
|
Văn phòng HĐND và UBND
|
|
|
|
|
1
|
Máy chủ UBND thị xã + mạng nội bộ:
- 2 x 550W
High Efficiency Platinum X3500 M5 8x HDD HotSwap
- IBM x3500 M5 Mainboard
- ServeRAID M1215 SAS/SATA
Controller (0 , 1 , 10 or RAID 5, 50 with optional upgrade)
- 2 x Intel® Xeon® Processor
E5-2609 v3 (15M Cache, 1.90 GHz)
- 2 x 16GB
TruDDR4 Memory (2Rx4, 1.2V) PC4-19200 CL17 2400MHz LP RDIMM
- 2 x 600GB
15K 12Gbps SAS 2.5” G3HS 512e HDD
- 2 x Heatsink
Kit for IBM X3500 M5
- 2 x Tray 2.5
inch HDD Drive SAS SATA Caddy Sled for Lenovo Server
|
Bộ
|
1
|
|
Nhu cầu
thực tế phục vụ thông tin mạng nội bộ đến từng cán bộ công chức
|
2
|
Hệ thống Camera bộ phận 01 cửa
Dahua 1200SP (2MP) 08 cục
|
Bộ
|
1
|
Theo
Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
|
|
3
|
Hệ thống lấy số tự động 01 cửa
Bitech: VDS - TD201 (thiết bị + phần mềm + phụ kiện 7 lĩnh vực)
|
Bộ
|
1
|
|
4
|
Hệ thống trả lời tin nhắn tự động
01 cửa
|
Bộ
|
1
|
|
5
|
Máy chủ bộ phận 01 cửa + mạng nội bộ
Gồm switch 16port 1GB , 1 thùng cáp mạng, nẹp, phụ kiện, ổ điện ...
Dây điện 6.0, dây điện 2.0, nhân
công ....
|
Bộ
|
1
|
|
6
|
Máy quét mã vạch 01 cửa Datalogic
Magellan 800i (1D, 2D, đa tia, area
imager, để bàn)
|
Bộ
|
1
|
|
7
|
Phần mềm tiếp nhận và hoàn trả hồ
sơ 01 cửa
|
Bộ
|
1
|
|
8
|
Hệ thống tra cứu thông tin 01 cửa
KIOSK G5010-24SMT
|
Bộ
|
1
|
|
II
|
Đài Truyền thanh
|
|
|
|
|
9
|
Hệ thống dựng phim phi tuyến:
|
Hệ
thống
|
1
|
Căn cứ
Công văn số 255/ĐPTTH ngày 29/6/2016 của Đài PTTH Đồng Nai thực hiện chương
trình truyền hình của Đài TT thị xã Long Khánh.
|
|
9.1
|
Mainboard intel Gigabyte
Z97X-UD3H-LGA 1150
|
Cái
|
1
|
|
9.2
|
CPU Intel Core i7-4790K 4.0GHz
|
Cái
|
1
|
|
9.3
|
Ổ cứng 1 Kingtom SSD: 240GB
|
Cái
|
1
|
|
9.4
|
Ổ cứng 2 HDD 4T Seagate sata
|
Cái
|
1
|
|
9.5
|
Ram 2 RAM Corsair VENGEANCE PRO
DDR3 8GB (2x4GB) - PC3 - 12800
|
Cái
|
2
|
Căn cứ
Công văn số 255/ĐPTTH ngày 29/6/2016 của Đài PTTH Đồng Nai thực hiện chương
trình truyền hình của Đài TT thị xã Long Khánh.
|
|
9.6
|
Card màn hình Gigabyte R939G1
Gaming - 8GD
|
Cái
|
1
|
|
9.7
|
Vỏ máy tính Corsair Carbide Series SPEC-
03 Gaming Case - Orange & White Led
|
Cái
|
1
|
|
9.8
|
Nguồn COORSAIR CMPSU-850HX 850W
|
Cái
|
1
|
|
9.9
|
CARD DUNG Blackmagic Design
UltraStudio Pro
|
Cái
|
1
|
|
9.10
|
Màn hình 22 inch LCD 22’ Dell P2211
Wide Led DVI
|
Cái
|
1
|
|
9.11
|
Phần mềm dựng phim Adobe Premiere
|
Cái
|
1
|
|
9.12
|
Bộ tích điện UPS Santak 1000w
|
Cái
|
1
|
|
9.13
|
Loa Sound max 4.1
|
Cái
|
1
|
|
10
|
Thiết bị phim trường:
|
Hệ
thống
|
1
|
|
10.1
|
Đèn hiệu ứng truyền hình Kino
|
Cái
|
4
|
|
10.2
|
Smart Tivi LG - 55LH575T
|
Cái
|
1
|
|
10.3
|
Máy tính Dell
dựng Chroma key Dell Precision M6800
|
Cái
|
1
|
|
10.4
|
Máy thu hình Sony Sony NX3
|
Cái
|
1
|
|
10.5
|
Máy tính laptop chạy nội dung nhắc
Dell Latitude E6420
|
Cái
|
1
|
|
10.6
|
Màn hình nhắc MC AOC - E970SWN
|
Cái
|
2
|
|
10.7
|
Bộ lưu trữ 12TB Western - WDBL
WE0120CH
|
Cái
|
1
|
|
10.8
|
Bộ phông key hình Vải cotton 100%
|
Cái
|
1
|
|
10.9
|
Bộ trộn màn hình camera Data Viedeo
Se700
|
Cái
|
1
|
|
10.10
|
Micro rùa Shure MX393/C
|
Cái
|
2
|
|
10.11
|
Máy quay Sony phụ điểm báo Sony
Handycam HDR-PJ670
|
Cái
|
1
|
|
11
|
Bàn mix truyền thanh bá âm spirit
King 424
|
Cái
|
1
|
|
Nhu cầu
thực tế phục vụ công tác tuyên truyền các hoạt động chính trị, kinh tế tại địa
phương kịp thời hơn.
|
12
|
Bộ vật dụng thiết kế phòng thu hình
và thu âm Vách cách âm
|
Cái
|
1
|
|
13
|
Máy quay phim Camera Sony HXR-XN1
|
Cái
|
2
|
|
14
|
Máy chủ quản lý Website thị xã CPU
intel core i3 - 4130
|
Cái
|
1
|
|
Thực
hiện ý kiến chỉ đạo của thường trực Thị ủy Long Khánh và TT UBND tx về việc
chuyển giao việc quản lý hoạt động Website thị xã từ Ban tuyên giáo Thị ủy về
Đài TT tx Long Khánh
|
15
|
Máy chụp hình chuyên dùng NIKO sử dụng
cho Wibsite Coolpix
|
Cái
|
1
|
III
|
Phòng Tài nguyên Môi trường
|
|
|
|
|
16
|
Thiết bị đo mực nước Model: Well
Sounder 2010 Pro
|
Bộ
|
1
|
Phụ lục
VI - Nghị định số 165/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013 của Chính phủ
|
Phục
vụ công tác kiểm tra, xử lý vi phạm trong công tác bảo vệ môi trường, tài
nguyên nước
|
17
|
Thiết bị đo khí thải Model: 4500-N
|
Bộ
|
1
|
18
|
Thiết bị đo, phân tích âm thanh
Model: ST-105
|
Bộ
|
1
|
19
|
Thiết bị đo tọa độ GPS Model:
MONTANA 680
|
Bộ
|
1
|
20
|
Bộ thiết bị, dụng cụ và hóa chất
phân tích các chỉ tiêu nước thải công nghiệp hiện trường 29225-00
|
Bộ
|
1
|
21
|
Thiết bị phản ứng nhiệt DRB200 Hach
Model: DRB 200
|
Bộ
|
1
|
22
|
Máy đo PH cầm tay hiện trường
Model: Sesnion 1
|
Bộ
|
1
|
23
|
Máy đo DO hiện trường Model:
Sesnion 6
|
Bộ
|
1
|
24
|
Thiết bị đo khí đa năng cầm tay
MC-2000 NIC
|
Bộ
|
1
|
25
|
Thiết bị đo độ ồn cơ bản Model: 210
|
Bộ
|
1
|
26
|
Máy đo bụi Model: EPAM 5000
|
Bộ
|
1
|
IV
|
Trung tâm Văn hóa Thể thao
|
|
|
|
|
27
|
Thiết bị âm thanh ngoài trời:
|
Bộ
|
1
|
|
Phục
vụ các sự kiện chính trị của thị xã, các hội thi văn hóa thể thao, hội diễn văn
nghệ, tổ chức sự kiện
|
27.1
|
Loa toàn dải 3 way tích hợp công suất
ETX35P (dòng Active):ETX-35P-EU-SAB
|
Cái
|
8
|
|
27.2
|
Loa siêu trầm tích hợp công suất
ETX18SP (dòng Active):ETX-18SP-EUSAB
|
Cái
|
6
|
|
27.3
|
Hệ thống loa monitor kiểm âm sân khấu
EV: ZLX-15P-AX
|
Cái
|
4
|
|
27.4
|
Mixer CMS 2200-3:DC-CMS 2200-3-MIG
|
Cái
|
1
|
|
27.5
|
Bộ Xử Lý Tín Hiệu DC-One: DC ONE
E-230V
|
Cái
|
1
|
|
Phục
vụ các sự kiện chính trị của thị xã, các hội thi văn hóa thể thao, hội diễn
văn nghệ, tổ chức sự kiện
|
27.6
|
Bộ cân bằng tần số âm thanh và cắt
tiếng hú cho loa Monitor. DBX-231s
|
Cái
|
1
|
|
27.7
|
Micro Không Dây cầm Tay cao cấp
R-300 HD
|
Bộ
|
2
|
|
27.8
|
Micro Không Dây Cầm Tay VILSOUND
VR-830D:
|
Bộ
|
2
|
|
27.9
|
Hệ thống vật tư, phụ kiện âm thanh
|
Bộ
|
1
|
|
28
|
Thiết bị ánh sáng
|
Hệ thống
|
1
|
|
28.1
|
Đèn Movinghead Beam YR-280
|
Cái
|
4
|
|
28.2
|
Đèn Park Led 150W Yellow River
YR-P0354S, pha màu RG BYR-P0354S
|
Cái
|
16
|
|
28.3
|
Đèn pha led ánh sáng vàng, điều khiển
DMX. Có pandoor hướng sáng
|
Cái
|
8
|
|
28.4
|
Card điều khiển Sunlite + phần mềm
+ laptop điều khiển hệ thống đèn
|
Bộ
|
1
|
|
28.5
|
Máy tạo khói 1500W
|
Cái
|
1
|
|
28.6
|
Bộ chia & khuếch đại tín hiệu
dmx điều khiển đèn Movinghead (2 In - 8 Out)
|
Cái
|
1
|
|
28.7
|
Vật tư thiết bị ánh sáng
|
Bộ
|
1
|
|
29
|
Sân khấu lưu động:
- Sân khấu (ngang 12m, dài 8m): 96
m2
- Cầu thang sân khấu (03 cái): 12 m2
- Sắt dựng mặt sau sân khấu, ốc
vít, bù lon
- Sàn sân khấu nhựa cao cấp
Composite dày 5 cm
(500 x 1000mm): 190 tấm
- Sàn sân khấu nhựa cao cấp
Composite dày 5 cm
(300 x 1000mm):
48 tấm
|
Bộ
|
1
|
|
Phục
vụ các sự kiện chính trị của thị xã, các hội thi văn hóa thể thao, hội diễn
văn nghệ, tổ chức sự kiện
|
V
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
|
|
|
|
30
|
Hệ thống máy chủ Tabmis + mạng nội
bộ:
- 2 x 550W High
Efficiency Platinum X3500 M5 8x HDD HotSwap
- IBM x3500 M5 Mainboard
- ServeRAID M1215 SAS/SATA
Controller (0, 1 , 10 or RAID 5, 50 with optional upgrade)
- 2 x Intel® Xeon® Processor
E5-2609 v3 (15M Cache, 1.90 GHz)
- 2 x 16GB TruDDR4 Memory (2Rx4, 1.2V)
PC4-19200 CL17 2400MHz LP RDIMM
- 2 x 600GB
15K 12Gbps SAS 2.5” G3HS 512e HDD
- 2 x Heatsink
Kit for IBM X3500 M5
- 2 x Tray 2.5
inch HDD Drive SAS SATA Caddy Sled for Lenovo Server
|
Bộ
|
1
|
|
Phục
vụ mạng nội bộ và mạng tabmis quản lý ngân sách
|
VI
|
Phòng Văn hóa Thông tin
|
|
|
|
|
31
|
Hệ thống hội nghị trực tuyến từ
UBND thị xã đến UBND phường:
|
Hệ
thống
|
1
|
|
Phục
vụ các cuộc họp trực tuyến, giảm thiểu thời gian, tiết kiệm chi phí đi lại, thông
tin xuyên suốt và quyết định kịp thời, đúng lúc, nội dung các cuộc họp được
lưu giữ lại.
|
31.1
|
Smart Tivi Samsung 4K 50 inch
UA50NU7400
|
Bộ
|
1
|
31.2
|
Máy tính PC Codec
Core i5-7500/
Ram 4GB/ 500 HDD
|
Bộ
|
1
|
31.3
|
Camera PTZ Pro 2 Logitech, Zoom
full HD 10X.
Camera EACOME 10X PTZ USB BC400
1080p PTZ
USB 1080p Video conference:
- 10x opticla
zoom, 16x Ditical zoom
- 53.6 degree HOV
|
Bộ
|
1
|
31.4
|
Loa mic tích hợp đa hướng loại S310E
Speaker : Tối đa 90 dB, có thể điều chỉnh 12 mức âm lượng
Microphone: 04 Mic trong đa hướng,
Bao phủ bán kính 03m.
Cộng 02 Mic mở rộng bán kính phủ 5
m
|
Bộ
|
1
|
31.5
|
Thiết bị hội nghị truyền hình (HD
VmeetCodec capture Video/Audio)
|
Bộ
|
1
|
32
|
Thiết bị chia mạng Cisco Catalyst
3560G-24tS 24 cổng Ethernet 10/100/1000 và 4 cổng SFP
|
Cái
|
1
|
|
Chia
mạng, truyền tải dữ liệu mạng số liệu chuyên dùng đến các phòng ban chuyên môn,
bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thị xã, Chi cục thuế, VP Đăng ký quyền sử dụng
đất được thuận lợi, an toàn, bảo mật.
|
VII
|
Phòng Nội vụ
|
|
|
|
|
33
|
Hệ thống báo cháy tự động:
|
Bộ
|
1
|
Căn cứ
Kế hoạch số 229/KH-UBND ngày 11/01/2017 của UBND tỉnh Đồng Nai
|
Đảm
bảo công tác lưu trữ hồ sơ
|
33.1
|
Trung tâm báo cháy GST 4zone + phụ
kiện
|
Bộ
|
1
|
33.2
|
Ac quy dự phòng 24V-7AH
|
Cái
|
2
|
33.3
|
Thiết bị cắt xung sét 40KVA (Stomaster)
|
Bộ
|
2
|
33.4
|
Bộ chuông + Đèn báo cháy ngoài trời
Unipop
|
Bộ
|
2
|
33.5
|
Nút nhấn khẩn cấp Unipop
|
Cái
|
2
|
33.6
|
Đầu báo khói
|
Cái
|
12
|
33.7
|
Đế đầu báo
khói
|
Cái
|
12
|
33.8
|
Điện trở cuối đường dây
|
Cái
|
12
|
33.9
|
Hộp tập hợp điểm IDF
|
Cái
|
12
|
33.10
|
Hộp kỹ thuật
|
Cái
|
20
|
33.11
|
Dây tín hiệu 2x1.0mm2
|
m
|
400
|
33.12
|
Dây 2x2.5mm2
|
m
|
200
|
33.13
|
Dây nguồn CVV 2x2.5mm2
|
m
|
300
|
33.14
|
Dây luồn dây D20 (Sino)
|
m
|
900
|
34
|
Máy Scan A3 cấu hình cao, cỡ
lớn
|
Cái
|
1
|
|
Scan
hồ sơ bản vẽ, các công trình kỹ thuật
|
VIII
|
UBND phường Xuân Thanh
|
|
|
|
|
35
|
Thiết bị bộ phận một cửa:
|
Hệ
thống
|
1
|
Theo
Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
|
|
35.1
|
Màn hình lấy số tự động Bitech (thiết
bị + phần mềm + phụ kiện 7 lĩnh vực)
|
Bộ
|
1
|
|
35.2
|
Hệ thống camera Dahua 1200SP (2MP)
08 cục
|
Bộ
|
1
|
|
35.3
|
Băng ghế ngồi chờ 4 chỗ : Inox + sắt
sơn tĩnh điện
|
Cái
|
2
|
|
35.4
|
Máy điều hòa nhiệt độ Công suất 2HP
hiệu DAIKIN
|
Cái
|
4
|
|
35.5
|
Bảng niêm yết thủ tục hành chính Gỗ
MDF
|
Bộ
|
1
|
|
35.6
|
Quầy tiếp nhận hồ sơ Gỗ sồi, gỗ
ghép. Kính và bệ đỡ kính
|
Bộ
|
1
|
|
35.7
|
Máy Scan Plustek A360, scan A3 tốc
độ cao
|
Cái
|
2
|
|
35.8
|
Ti vi Cỡ lớn
50”
|
Cái
|
1
|
|
36
|
Hệ thống hội nghị trực tuyến từ UBND
thị xã đến UBND phường:
|
Hệ
thống
|
1
|
|
Phục
vụ các cuộc họp trực tuyến, giảm thiểu thời gian, tiết kiệm chi phí đi lại,
thông tin xuyên suốt và quyết định kịp thời, đúng lúc, nội dung các cuộc họp
được lưu giữ lại.
|
36.1
|
Màn hình tivi cỡ lớn (từ 26 inch đến
50 inch) có hỗ trợ kết nối cổng VGA/HDMI
|
Cái
|
1
|
36.2
|
Máy tính để bàn 'Dell- OptiPlex
3050MFF BTX i3-7100T 3.4GHz/ 1x4GB Ram/ 500GB HDD
|
Cái
|
1
|
36.3
|
Camera Full HD Kato
Camera 3X PTZ USB KT-HD32W 1080p
PTZ
USB 1080p Video conference:
- 3x optical zoom,> 99.6 degree
HOV
|
Cái
|
1
|
36.4
|
Loa mic tích hợp đa hướng loại
S310U Speaker : Tối đa 90 dB, có thể điều chỉnh 12 mức âm lượng
Microphone: 04 Mic trong đa hướng,
bao phủ bán kính 03m. Tùy chọn : 02 Mic mở rộng bán kính phủ 5 m
|
Cái
|
1
|
IX
|
UBND phường Xuân An
|
|
|
|
|
37
|
Thiết bị bộ phận một cửa:
|
Hệ
thống
|
1
|
Theo
Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
|
|
37.1
|
Màn hình lấy số tự động Bitech (thiết
bị + phần mềm + phụ kiện 7 lĩnh vực)
|
Bộ
|
1
|
|
37.2
|
Hệ thống camera Dahua 1200SP (2MP)
08 cục
|
Bộ
|
1
|
|
37.3
|
Băng ghế ngồi chờ 4 chỗ : Inox + sắt
sơn tĩnh điện
|
Cái
|
2
|
|
37.4
|
Máy điều hòa nhiệt độ Công suất 2HP
hiệu DAIKIN
|
Cái
|
4
|
|
37.5
|
Bảng niêm yết thủ tục hành chính Gỗ
MDF
|
Bộ
|
1
|
|
37.6
|
Quầy tiếp nhận hồ sơ Gỗ sồi, gỗ
ghép.
Kính và bệ đỡ kính
|
Bộ
|
1
|
|
37.7
|
Máy Scan Plustek A360, scan A3 tốc
độ cao
|
Cái
|
2
|
|
37.8
|
Ti vi Cỡ lớn
50"
|
Cái
|
1
|
|
38
|
Hệ thống hội nghị trực tuyến từ
UBND thị xã đến UBND phường:
|
Hệ
thống
|
1
|
|
Phục
vụ các cuộc họp trực tuyến, giảm thiểu thời gian, tiết kiệm chi phí đi lại,
thông tin xuyên suốt và quyết định kịp thời, đúng lúc, nội dung các cuộc họp
được lưu giữ lại.
|
38.1
|
Màn hình tivi cỡ lớn (từ 26 inch đến
50 inch) có hỗ trợ kết nối cổng VGA/HDMI
|
Cái
|
1
|
|
38.2
|
Máy tính để bàn 'Dell- OptiPlex
3050MFF BTX i3-7100T 3.4GHz/ 1x4GB Ram/ 500GB HDD
|
Cái
|
1
|
|
38.3
|
Camera Full HD Kato
Camera 3X PTZ USB KT-HD32W 1080p
PTZ
USB 1080p Video conference:
- 3x optical zoom,> 99.6 degree
HOV
|
Cái
|
1
|
|
38.4
|
Loa mic tích hợp đa hướng loại
S310U Speaker : Tối đa 90 dB, có thể điều chỉnh 12 mức âm lượng
Microphone: 04 Mic trong đa hướng,
Bao phủ bán kính 03 m.
Tùy chọn : 02 Mic mở rộng bán kính
phủ 5 m
|
Cái
|
1
|
|
X
|
UBND phường Xuân Trung
|
|
|
|
|
39
|
Thiết bị bộ phận một cửa
|
Hệ
thống
|
1
|
Theo
Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
|
|
39.1
|
Màn hình lấy số tự động Bitech (thiết
bị + phần mềm + phụ kiện 7 lĩnh vực)
|
Bộ
|
1
|
|
39.2
|
Hệ thống camera Dahua 1200SP (2MP)
08 cục
|
Bộ
|
1
|
|
39.3
|
Băng ghế ngồi chờ 4 chỗ : Inox + sắt
sơn tĩnh điện
|
Cái
|
2
|
|
39.4
|
Máy điều hòa nhiệt độ Công suất 2HP
hiệu DAIKIN
|
Cái
|
4
|
|
39.5
|
Bảng niêm yết thủ tục hành chính Gỗ
MDF
|
Bộ
|
1
|
|
39.6
|
Quầy tiếp nhận hồ sơ Gỗ sồi, gỗ
ghép.
Kính và bệ đỡ kính
|
Bộ
|
1
|
|
39.7
|
Máy Scan
Plustek A360, scan A3 tốc độ cao
|
Cái
|
2
|
|
39.8
|
Ti vi Cỡ lớn
50"
|
Cái
|
1
|
|
40
|
Hệ thống hội nghị trực tuyến từ
UBND thị xã đến UBND phường:
|
Hệ
thống
|
1
|
|
Phục
vụ các cuộc họp trực tuyến, giảm thiểu thời gian, tiết kiệm chi phí đi lại,
thông tin xuyên suốt và quyết định kịp thời, đúng lúc, nội dung các cuộc họp
được lưu giữ lại.
|
40.1
|
Màn hình tivi cỡ lớn (từ 26 inch đến
50 inch) có hỗ trợ kết nối cổng VGA/HDMI
|
Cái
|
1
|
|
40.2
|
Máy tính để bàn 'Dell- OptiPlex
3050MFF BTX i3-7100T 3.4GHz/ 1x4GB Ram/ 500GB HDD
|
Cái
|
1
|
|
40.3
|
Camera Full HD Kato
Camera 3X PTZ USB KT-HD32W 1080p PTZ
USB 1080p Video conference:
- 3x optical zoom,> 99.6 degree HOV
|
Cái
|
1
|
|
40.4
|
Loa mic tích hợp đa hướng loại
S310U Speaker : Tối đa 90 dB, có thể điều chỉnh 12 mức âm lượng
Microphone: 04 Mic trong đa hướng,
Bao phủ bán kính 03m.
Tùy chọn : 02 Mic mở rộng bán kính
phủ 5 m
|
Cái
|
1
|
|
XI
|
UBND phường Xuân Bình
|
|
|
|
|
41
|
Thiết bị bộ phận một cửa
|
Hệ
thống
|
1
|
Theo
Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
|
|
41.1
|
Màn hình lấy số tự động Bitech (thiết
bị + phần mềm + phụ kiện 7 lĩnh vực)
|
Bộ
|
1
|
|
41.2
|
Hệ thống camera Dahua 1200SP (2MP)
08 cục
|
Bộ
|
1
|
|
41.3
|
Băng ghế ngồi chờ 4 chỗ : Inox + sắt
sơn tĩnh điện
|
Cái
|
3
|
|
41.4
|
Máy điều hòa nhiệt độ Công suất 2HP
hiệu DAIKIN
|
Cái
|
4
|
|
41.5
|
Bảng niêm yết thủ tục hành chính Gỗ
MDF
|
Bộ
|
1
|
|
41.6
|
Quầy tiếp nhận hồ sơ Gỗ sồi, gỗ
ghép.
Kính và bệ đỡ kính
|
Bộ
|
1
|
|
41.7
|
Máy Scan Plustek A360, scan A3 tốc độ
cao
|
Cái
|
2
|
|
41.8
|
Ti vi Cỡ lớn
50"
|
Cái
|
1
|
|
42
|
Hệ thống hội nghị trực tuyến từ
UBND thị xã đến UBND phường:
|
Hệ
thống
|
1
|
|
Phục
vụ các cuộc họp trực tuyến, giảm thiểu thời gian, tiết kiệm chi phí đi lại, thông
tin xuyên suốt và quyết định kịp thời, đúng lúc, nội dung các cuộc họp được
lưu giữ lại.
|
42.1
|
Màn hình tivi cỡ lớn (từ 26 inch đến
50 inch) có hỗ trợ kết nối cổng VGA/HDMI
|
Cái
|
1
|
|
42.2
|
Máy tính để bàn 'Dell- OptiPlex 3050MFF
BTX i3-7100T 3.4GHz/ 1x4GB Ram/ 500GB HDD
|
Cái
|
1
|
|
42.3
|
Camera Full HD Kato
Camera 3X PTZ USB KT-HD32W 1080p
PTZ
USB 1080p Video conference:
- 3x optical zoom,> 99.6 degree
HOV
|
Cái
|
1
|
|
42.4
|
Loa mic tích hợp đa hướng loại S310U
Speaker : Tối đa 90 dB, có thể điều chỉnh 12 mức âm lượng
Microphone: 04 Mic trong đa hướng,
Bao phủ bán kính 03m.
Tùy chọn : 02 Mic mở rộng bán kính
phủ 5 m
|
Cái
|
1
|
|
XII
|
UBND phường Xuân Hòa
|
|
|
|
|
43
|
Thiết bị bộ phận một cửa:
|
Hệ
thống
|
1
|
Theo
Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
|
|
43.1
|
Màn hình lấy số tự động Bitech (thiết
bị + phần mềm + phụ kiện 7 lĩnh vực)
|
Bộ
|
1
|
|
43.2
|
Hệ thống camera Dahua 1200SP (2MP)
08 cục
|
Bộ
|
1
|
|
43.3
|
Băng ghế ngồi chờ 4 chỗ : Inox + sắt
sơn tĩnh điện
|
Cái
|
3
|
|
43.4
|
Máy điều hòa nhiệt độ Công suất 2HP
hiệu DAIKIN
|
Cái
|
4
|
|
43.5
|
Bảng niêm yết thủ tục hành chính Gỗ
MDF
|
Bộ
|
1
|
|
43.6
|
Quầy tiếp nhận hồ sơ Gỗ sồi, gỗ
ghép.
Kính và bệ đỡ kính
|
Bộ
|
1
|
|
43.7
|
Máy Scan Plustek A360, scan A3 tốc
độ cao
|
Cái
|
2
|
|
43.8
|
Ti vi Cỡ lớn
50"
|
Cái
|
1
|
|
44
|
Hệ thống hội nghị trực tuyến từ
UBND thị xã đến UBND phường:
|
Hệ
thống
|
1
|
|
Phục
vụ các cuộc họp trực tuyến, giảm thiểu thời gian, tiết kiệm chi phí đi lại, thông
tin xuyên suốt và quyết định kịp thời, đúng lúc, nội dung các cuộc họp được
lưu giữ lại.
|
44.1
|
Màn hình ti vi cỡ lớn (từ 26 inch đến
50 inch) có hỗ trợ kết nối cổng VGA/HDMI
|
Cái
|
1
|
|
44.2
|
Máy tính để bàn 'Dell- OptiPlex 3050MFF
BTX i3-7100T 3.4GHz/ 1x4GB Ram/ 500GB HDD
|
Cái
|
1
|
|
44.3
|
Camera Full HD Kato
Camera 3X PTZ USB KT-HD32W 1080p
PTZ
USB 1080p Video conference:
- 3x optical zoom,> 99.6 degree
HOV
|
Cái
|
1
|
|
44.4
|
Loa mic tích hợp đa hướng loại S310U
Speaker : Tối đa 90 dB, có thể điều chỉnh 12 mức âm lượng
Microphone: 04 Mic trong đa hướng,
Bao phủ bán kính 03m.
Tùy chọn : 02 Mic mở rộng bán kính
phủ 5 m
|
Cái
|
1
|
|
XIII
|
UBND phường Phú Bình
|
|
|
|
|
45
|
Thiết bị bộ phận một cửa:
|
Hệ
thống
|
1
|
Theo
Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
|
|
45.1
|
Màn hình lấy số tự động Bitech (thiết
bị + phần mềm + phụ kiện 7 lĩnh vực)
|
Bộ
|
1
|
|
45.2
|
Hệ thống camera Dahua 1200SP (2MP)
08 cục
|
Bộ
|
1
|
|
45.3
|
Băng ghế ngồi chờ 4 chỗ : Inox + sắt
sơn tĩnh điện
|
Cái
|
3
|
|
45.4
|
Máy điều hòa nhiệt độ Công suất 2HP
hiệu DAIKIN
|
Cái
|
4
|
|
45.5
|
Bảng niêm yết thủ tục hành chính Gỗ
MDF
|
Bộ
|
1
|
|
45.6
|
Quầy tiếp nhận hồ sơ Gỗ sồi, gỗ
ghép.
Kính và bệ đỡ kính
|
Bộ
|
1
|
|
45.7
|
Máy Scan Plustek A360, scan A3 tốc
độ cao
|
Cái
|
2
|
|
45.8
|
Ti vi Cỡ lớn
50"
|
Cái
|
1
|
|
46
|
Hệ thống hội nghị trực tuyến từ
UBND thị xã đến UBND phường:
|
Hệ
thống
|
1
|
|
Phục
vụ các cuộc họp trực tuyến, giảm thiểu thời gian, tiết kiệm chi phí đi lại, thông
tin xuyên suốt và quyết định kịp thời, đúng lúc, nội dung các cuộc họp được
lưu giữ lại.
|
46.1
|
Màn hình tivi cỡ lớn (từ 26 inch đến
50 inch) có hỗ trợ kết nối cổng VGA/HDMI
|
Cái
|
1
|
|
46.2
|
Máy tính để bàn 'Dell- OptiPlex 3050MFF
BTX i3-7100T 3.4GHz/ 1x4GB Ram/ 500GB HDD
|
Cái
|
1
|
|
46.3
|
Camera Full HD Kato
Camera 3X PTZ USB KT-HD32W 1080p
PTZ
USB 1080p Video conference:
- 3x optical zoom,> 99.6 degree
HOV
|
Cái
|
1
|
|
46.4
|
Loa mic tích hợp đa hướng loại
S310U
Speaker : Tối đa 90 dB, có thể điều
chỉnh 12 mức âm lượng
Microphone: 04 Mic trong đa hướng,
Bao phủ bán kính 03m.
Tùy chọn : 02 Mic mở rộng bán kính
phủ 5 m
|
Cái
|
1
|
|
XIV
|
UBND xã Suối Tre
|
|
|
|
|
47
|
Thiết bị bộ phận một cửa:
|
Hệ
thống
|
1
|
Theo
Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
|
|
47.1
|
Màn hình lấy số tự động Bitech (thiết
bị + phần mềm + phụ kiện 7 lĩnh vực)
|
Bộ
|
1
|
|
47.2
|
Hệ thống camera Dahua 1200SP (2MP)
08 cục
|
Bộ
|
1
|
|
47.3
|
Băng ghế ngồi chờ 4 chỗ : Inox + sắt
sơn tĩnh điện
|
Cái
|
2
|
|
47.4
|
Máy điều hòa nhiệt độ Công suất 2HP
hiệu DAIKIN
|
Cái
|
4
|
|
47.5
|
Bảng niêm yết thủ tục hành chính Gỗ
MDF
|
Bộ
|
1
|
|
47.6
|
Quầy tiếp nhận hồ sơ Gỗ sồi, gỗ
ghép.
Kính và bệ đỡ kính
|
Bộ
|
1
|
|
47.7
|
Máy Scan Plustek A360, scan A3 tốc
độ cao
|
Cái
|
2
|
|
47.8
|
Ti vi Cỡ lớn
50"
|
Cái
|
1
|
|
48
|
Hệ thống hội nghị trực tuyến từ
UBND thị xã đến UBND phường:
|
Hệ
thống
|
1
|
|
Phục
vụ các cuộc họp trực tuyến, giảm thiểu thời gian, tiết kiệm chi phí đi lại, thông
tin xuyên suốt và quyết định kịp thời, đúng lúc, nội dung các cuộc họp được
lưu giữ lại.
|
48.1
|
Màn hình tivi cỡ lớn (từ 26 inch đến
50 inch) có hỗ trợ kết nối cổng VGA/HDMI
|
Cái
|
1
|
|
48.2
|
Máy tính để bàn 'Dell- OptiPlex 3050MFF
BTX i3-7100T 3.4GHz/ 1x4GB Ram/ 500GB HDD
|
Cái
|
1
|
|
48.3
|
Camera Full HD Kato
Camera 3X PTZ USB KT-HD32W 1080p
PTZ
USB 1080p Video conference:
- 3x optical zoom,> 99.6 degree
HOV
|
Cái
|
1
|
|
48.4
|
Loa mic tích hợp đa hướng loại
S310U
Speaker : Tối đa 90 dB, có thể điều
chỉnh 12 mức âm lượng
Microphone: 04 Mic trong đa hướng,
Bao phủ bán kính 03m.
Tùy chọn : 02 Mic mở rộng bán kính
phủ 5 m
|
Cái
|
1
|
|
XV
|
UBND xã Xuân Lập
|
|
|
|
|
49
|
Thiết bị bộ phận một cửa:
|
Hệ
thống
|
1
|
Theo
Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
|
|
49.1
|
Màn hình lấy số tự động Bitech (thiết
bị + phần mềm + phụ kiện 7 lĩnh vực)
|
Bộ
|
1
|
|
49.2
|
Hệ thống camera Dahua 1200SP (2MP)
08 cục
|
Bộ
|
1
|
|
49.3
|
Băng ghế ngồi chờ 4 chỗ : Inox + sắt
sơn tĩnh điện
|
Cái
|
2
|
|
49.4
|
Máy điều hòa nhiệt độ Công suất 2HP
hiệu DAIKIN
|
Cái
|
4
|
|
49.5
|
Bảng niêm yết thủ tục hành chính Gỗ
MDF
|
Bộ
|
1
|
|
49.6
|
Quầy tiếp nhận hồ sơ Gỗ sồi, gỗ
ghép.
Kính và bệ đỡ kính
|
Bộ
|
1
|
|
49.7
|
Máy Scan Plustek A360, scan A3 tốc
độ cao
|
Cái
|
2
|
|
49.8
|
Ti vi Cỡ lớn
50”
|
Cái
|
1
|
|
50
|
Hệ thống hội nghị trực tuyến từ
UBND thị xã đến UBND phường:
|
Hệ
thống
|
1
|
|
Phục
vụ các cuộc họp trực tuyến, giảm thiểu thời gian, tiết kiệm chi phí đi lại, thông
tin xuyên suốt và quyết định kịp thời, đúng lúc, nội dung các cuộc họp được
lưu giữ lại.
|
50.1
|
Màn hình tivi cỡ lớn (từ 26 inch đến
50 inch) có hỗ trợ kết nối cổng VGA/HDMI
|
Cái
|
1
|
|
50.2
|
Máy tính để bàn 'Dell- OptiPlex 3050MFF
BTX i3-7100T 3.4GHz/ 1x4GB Ram/ 500GB HDD
|
Cái
|
1
|
|
50.3
|
Camera Full HD Kato
Camera 3X PTZ USB KT-HD32W 1080p
PTZ
USB 1080p Video conference:
- 3x optical zoom,> 99.6 degree
HOV
|
Cái
|
1
|
|
50.4
|
Loa mic tích hợp đa hướng loại S310U
Speaker: Tối đa 90 dB, có thể điều chỉnh 12 mức âm lượng
Microphone: 04 Mic trong đa hướng,
Bao phủ bán kính 03m.
Tùy chọn: 02 Mic mở rộng bán kính
phủ 5m
|
Cái
|
1
|
|
XVI
|
UBND xã Bàu Sen
|
|
|
|
|
51
|
Thiết bị bộ phận một cửa
|
Hệ
thống
|
1
|
Theo
Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
|
|
51.1
|
Màn hình lấy số tự động Bitech (thiết
bị + phần mềm + phụ kiện 7 lĩnh vực)
|
Bộ
|
1
|
|
51.2
|
Hệ thống camera Dahua 1200SP (2MP)
08 cục
|
Bộ
|
1
|
|
51.3
|
Băng ghế ngồi chờ 4 chỗ : Inox + sắt
sơn tĩnh điện
|
Cái
|
2
|
|
51.4
|
Máy điều hòa nhiệt độ Công suất 2HP
hiệu DAIKIN
|
Cái
|
4
|
|
51.5
|
Bảng niêm yết thủ tục hành chính Gỗ
MDF
|
Bộ
|
1
|
|
51.6
|
Quầy tiếp nhận hồ sơ: bằng gỗ sồi,
gỗ ghép.
Kính và bệ đỡ kính
|
Bộ
|
1
|
|
51.7
|
Máy Scan Plustek A360, scan A3 tốc
độ cao
|
Cái
|
2
|
|
51.8
|
Ti vi Cỡ lớn
50"
|
Cái
|
1
|
|
52
|
Hệ thống hội nghị trực tuyến từ
UBND thị xã đến UBND phường:
|
Hệ
thống
|
1
|
|
Phục
vụ các cuộc họp trực tuyến, giảm thiểu thời gian, tiết kiệm chi phí đi lại,
thông tin xuyên suốt và quyết định kịp thời, đúng lúc, nội dung các cuộc họp
được lưu giữ lại.
|
52.1
|
Màn hình tivi cỡ lớn (từ 26 inch đến
50 inch) có hỗ trợ kết nối cổng VGA/HDMI
|
Cái
|
1
|
|
52.2
|
Máy tính để bàn Dell- OptiPlex
3050MFF BTX i3-7100T 3.4GHz/ 1x4GB Ram/ 500GB HDD
|
Cái
|
1
|
|
52.3
|
Camera Full HD Kato
Camera 3X PTZ USB KT-HD32W 1080p
PTZ
USB 1080p Video conference:
- 3x optical zoom,> 99.6 degree
HOV
|
Cái
|
1
|
|
52.4
|
Loa mic tích hợp đa hướng loại
S310U
Speaker : Tối đa 90 dB, có thể điều
chỉnh 12 mức âm lượng
Microphone: 04 Mic trong đa hướng, Bao
phủ bán kính 03 m.
Tùy chọn : 02 Mic mở rộng bán kính
phủ 5m
|
Cái
|
1
|
|
XVII
|
UBND xã Hàng Gòn
|
|
|
|
|
53
|
Thiết bị bộ phận một cửa:
|
Hệ
thống
|
1
|
Theo
Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
|
|
53.1
|
Màn hình lấy số tự động Bitech (thiết
bị + phần mềm + phụ kiện 7 lĩnh vực)
|
Bộ
|
1
|
|
53.2
|
Hệ thống camera Dahua 1200SP (2MP)
08 cục
|
Bộ
|
1
|
|
53.3
|
Băng ghế ngồi chờ 4 chỗ : Inox + sắt
sơn tĩnh điện
|
Cái
|
3
|
|
53.4
|
Máy điều hòa nhiệt độ Công suất 2HP
hiệu DAIKIN
|
Cái
|
4
|
|
53.5
|
Bảng niêm yết thủ tục hành chính (gỗ
MDF)
|
Bộ
|
1
|
|
53.6
|
Quầy tiếp nhận hồ sơ gỗ sồi, gỗ
ghép.
Kính và bệ đỡ kính
|
Bộ
|
1
|
|
53.7
|
Máy Scan Plustek A360, scan A3 tốc
độ cao
|
Cái
|
2
|
|
53.8
|
Ti vi Cỡ
lớn 50"
|
Cái
|
1
|
|
54
|
Hệ thống hội nghị trực tuyến từ
UBND thị xã đến UBND phường:
|
Hệ
thống
|
1
|
|
Phục
vụ các cuộc họp trực tuyến, giảm thiểu thời gian, tiết kiệm chi phí đi lại,
thông tin xuyên suốt và quyết định kịp thời, đúng lúc, nội dung các cuộc họp
được lưu giữ lại.
|
54.1
|
Màn hình tivi cỡ lớn (từ 26 inch đến
50 inch) có hỗ trợ kết nối cổng VGA/HDMI
|
Cái
|
1
|
|
54.2
|
Máy tính để bàn 'Dell- OptiPlex
3050MFF BTX i3-7100T 3.4GHz/ 1x4GB Ram/ 500GB HDD
|
Cái
|
1
|
|
54.3
|
Camera Full HD Kato
Camera 3X PTZ USB KT-HD32W 1080p
PTZ
USB 1080p Video conference:
- 3x optical zoom,> 99.6 degree
HOV
|
Cái
|
1
|
|
54.4
|
Loa mic tích hợp đa hướng loại
S310U
Speaker: Tối đa 90 dB, có thể điều
chỉnh 12 mức âm lượng
Microphone: 04 Mic trong đa hướng,
Bao phủ bán kính 03m.
Tùy chọn: 02 Mic mở rộng bán kính
phủ 5m
|
Cái
|
1
|
|
XVIII
|
UBND xã Xuân Tân
|
|
|
|
|
55
|
Thiết bị bộ phận một cửa:
|
Hệ
thống
|
1
|
Theo
Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
|
|
55.1
|
Màn hình lấy số tự động Bitech (thiết
bị + phần mềm + phụ kiện 7 lĩnh vực)
|
Bộ
|
1
|
|
55.2
|
Hệ thống camera Dahua 1200SP (2MP)
08 cục
|
Bộ
|
1
|
|
55.3
|
Băng ghế ngồi chờ 4 chỗ : Inox + sắt
sơn tĩnh điện
|
Cái
|
3
|
|
55.4
|
Máy điều hòa nhiệt độ Công suất 2HP
hiệu DAIKIN
|
Cái
|
4
|
|
55.5
|
Bảng niêm yết thủ tục hành chính Gỗ
MDF
|
Bộ
|
1
|
|
55.6
|
Quầy tiếp nhận hồ sơ Gỗ sồi, gỗ
ghép.
Kính và bệ đỡ kính
|
Bộ
|
1
|
|
55.7
|
Máy Scan Plustek A360, scan A3 tốc
độ cao
|
Cái
|
2
|
|
55.8
|
Ti vi Cỡ lớn
50"
|
Cái
|
1
|
|
56
|
Hệ thống hội nghị trực tuyến từ
UBND thị xã đến UBND phường:
|
Hệ
thống
|
1
|
|
Phục
vụ các cuộc họp trực tuyến, giảm thiểu thời gian, tiết kiệm chi phí đi lại,
thông tin xuyên suốt và quyết định kịp thời, đúng lúc, nội dung các cuộc họp
được lưu giữ lại.
|
56.1
|
Màn hình tivi cỡ lớn (từ 26 inch đến
50 inch) có hỗ trợ kết nối cổng VGA/HDMI
|
Cái
|
1
|
|
56.2
|
Máy tính để bàn 'Dell- OptiPlex
3050MFF BTX i3-7100T 3.4GHz/ 1x4GB Ram/ 500GB HDD
|
Cái
|
1
|
|
56.3
|
Camera Full HD Kato
Camera 3X PTZ USB KT-HD32W 1080p
PTZ
USB 1080p Video conference:
- 3x optical zoom,> 99.6 degree HOV
|
Cái
|
1
|
|
56.4
|
Loa mic tích hợp đa hướng loại
S310U
Speaker : Tối đa 90 dB, có thể điều
chỉnh 12 mức âm lượng
Microphone: 04 Mic trong đa hướng,
Bao phủ bán kính 03m.
Tùy chọn : 02 Mic mở rộng bán kính
phủ 5m
|
Cái
|
1
|
|
XIX
|
UBND xã Bàu Trâm
|
|
|
|
|
57
|
Thiết bị bộ phận một cửa:
|
Hệ
thống
|
1
|
Theo
Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
|
|
58.1
|
Màn hình lấy số tự động Bitech (thiết
bị + phần mềm + phụ kiện 7 lĩnh vực)
|
Bộ
|
1
|
|
58.2
|
Hệ thống camera Dahua 1200SP (2MP)
08 cục
|
Bộ
|
1
|
|
58.3
|
Băng ghế ngồi chờ 4 chỗ : Inox + sắt
sơn tĩnh điện
|
Cái
|
3
|
|
58.4
|
Máy điều hòa nhiệt độ Công suất 2HP
hiệu DAIKIN
|
Cái
|
4
|
|
58.5
|
Bảng niêm yết thủ tục hành chính (Gỗ
MDF)
|
Bộ
|
1
|
|
58.6
|
Quầy tiếp nhận hồ sơ gỗ sồi, gỗ
ghép.
Kính và bệ đỡ kính
|
Bộ
|
1
|
|
58.7
|
Máy Scan Plustek A360, scan A3 tốc độ
cao
|
Cái
|
2
|
|
58.8
|
Ti vi Cỡ lớn
50”
|
Cái
|
1
|
|
59
|
Hệ thống hội nghị trực tuyến từ
UBND thị xã đến UBND phường:
|
Hệ
thống
|
1
|
|
Phục
vụ các cuộc họp trực tuyến, giảm thiểu thời gian, tiết kiệm chi phí đi lại, thông
tin xuyên suốt và quyết định kịp thời, đúng lúc, nội dung các cuộc họp được
lưu giữ lại.
|
59.1
|
Màn hình tivi cỡ lớn (từ 26 inch đến
50 inch) có hỗ trợ kết nối cổng VGA/HDMI
|
Cái
|
1
|
|
59.2
|
Máy tính để bàn 'Dell- OptiPlex 3050MFF
BTX i3-7100T 3.4GHz/ 1x4GB Ram/ 500GB HDD
|
Cái
|
1
|
|
59.3
|
Camera Full HD Kato
Camera 3X PTZ USB KT-HD32W 1080p
PTZ
USB 1080p Video conference:
- 3x optical zoom,> 99.6 degree
HOV
|
Cái
|
1
|
|
59.4
|
Loa mic tích hợp đa hướng loại
S310U
Speaker : Tối đa 90 dB, có thể điều
chỉnh 12 mức âm lượng
Microphone: 04 Mic trong đa hướng,
Bao phủ bán kính 03m.
Tùy chọn : 02 Mic mở rộng bán kính
phủ 5m
|
Cái
|
1
|
|
XX
|
UBND xã Bình Lộc
|
|
|
|
|
60
|
Thiết bị bộ phận một cửa
|
Hệ
thống
|
1
|
Theo
Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
|
|
60.1
|
Màn hình lấy số tự động Bitech (thiết
bị + phần mềm + phụ kiện 7 lĩnh vực)
|
Bộ
|
1
|
|
60.2
|
Hệ thống camera Dahua 1200SP (2MP)
08 cục
|
Bộ
|
1
|
|
60.3
|
Băng ghế ngồi chờ 4 chỗ : Inox + sắt
sơn tĩnh điện
|
Cái
|
3
|
|
60.4
|
Máy điều hòa nhiệt độ Công suất 2HP
hiệu DAIKIN
|
Cái
|
4
|
|
60.5
|
Bảng niêm yết thủ tục hành chính Gỗ
MDF
|
Bộ
|
1
|
|
60.6
|
Quầy tiếp nhận hồ sơ Gỗ sồi, gỗ
ghép.
Kính và bệ đỡ kính
|
Bộ
|
1
|
|
60.7
|
Máy Scan Plustek A360, scan A3 tốc
độ cao
|
Cái
|
2
|
|
60.8
|
Ti vi Cỡ lớn
50"
|
Cái
|
1
|
|
61
|
Hệ thống hội nghị trực tuyến từ
UBND thị xã đến UBND phường:
|
Hệ
thống
|
1
|
|
Phục
vụ các cuộc họp trực tuyến, giảm thiểu thời gian, tiết kiệm chi phí đi lại, thông
tin xuyên suốt và quyết định kịp thời, đúng lúc, nội dung các cuộc họp được
lưu giữ lại.
|
61.1
|
Màn hình ti vi cỡ lớn (từ 26 inch đến
50 inch) có hỗ trợ kết nối cổng VGA/HDMI
|
Cái
|
1
|
|
61.2
|
Máy tính để bàn 'Dell- OptiPlex 3050MFF
BTX i3-7100T 3.4GHz/ 1x4GB Ram/ 500GB HDD
|
Cái
|
1
|
|
61.3
|
Camera Full HD Kato
Camera 3X PTZ USB KT-HD32W 1080p
PTZ
USB 1080p Video conference:
- 3x optical zoom,> 99.6 degree
HOV
|
Cái
|
1
|
|
61.4
|
Loa mic tích hợp đa hướng loại
S310U
Speaker : Tối đa 90 dB, có thể điều
chỉnh 12 mức âm lượng
Microphone: 04 Mic trong đa hướng,
Bao phủ bán kính 03m.
Tùy chọn : 02 Mic mở rộng bán kính
phủ 5m
|
Cái
|
1
|
|
XXI
|
UBND xã Bảo Vinh
|
|
|
|
|
62
|
Thiết bị bộ phận một cửa
|
Hệ
thống
|
1
|
Theo
Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
|
|
62.1
|
Màn hình lấy số tự động Bitech (thiết
bị + phần mềm + phụ kiện 7 lĩnh vực)
|
Bộ
|
1
|
|
62.2
|
Hệ thống camera Dahua 1200SP (2MP)
08 cục
|
Bộ
|
1
|
|
62.3
|
Băng ghế ngồi chờ 4 chỗ : Inox + sắt
sơn tĩnh điện
|
Cái
|
2
|
|
62.4
|
Máy điều hòa nhiệt độ Công suất 2HP
hiệu DAIKIN
|
Cái
|
4
|
|
62.5
|
Bảng niêm yết thủ tục hành chính Gỗ
MDF
|
Bộ
|
1
|
|
62.6
|
Quầy tiếp nhận hồ sơ Gỗ sồi, gỗ
ghép.
Kính và bệ đỡ kính
|
Bộ
|
1
|
|
62.7
|
Máy Scan Plustek A360, scan A3 tốc
độ cao
|
Cái
|
2
|
|
62.8
|
Ti vi Cỡ lớn
50"
|
Cái
|
1
|
|
63
|
Hệ thống hội nghị trực tuyến từ
UBND thị xã đến UBND phường:
|
Hệ
thống
|
1
|
|
Phục
vụ các cuộc họp trực tuyến, giảm thiểu thời gian, tiết kiệm chi phí đi lại, thông
tin xuyên suốt và quyết định kịp thời, đúng lúc, nội dung các cuộc họp được
lưu giữ lại.
|
63.1
|
Màn hình tivi cỡ lớn (từ 26 inch đến
50 inch) có hỗ trợ kết nối cổng VGA/HDMI
|
Cái
|
1
|
|
63.2
|
Máy tính để bàn 'Dell- OptiPlex 3050MFF
BTX i3-7100T 3.4GHz/ 1x4GB Ram/ 500GB HDD
|
Cái
|
1
|
|
63.3
|
Camera Full HD Kato
Camera 3X PTZ USB KT-HD32W 1080p
PTZ
USB 1080p Video conference:
- 3x optical zoom,> 99.6 degree
HOV
|
Cái
|
1
|
|
63.4
|
Loa mic tích hợp đa hướng loại
S310U
Speaker : Tối đa 90 dB, có thể điều
chỉnh 12 mức âm lượng
Microphone: 04 Mic trong đa hướng,
Bao phủ bán kính 03 m.
Tùy chọn : 02 Mic mở rộng bán kính
phủ 5m
|
Cái
|
1
|
|
XXII
|
UBND xã Bảo Quang
|
|
|
|
|
64
|
Thiết bị bộ phận một cửa:
|
Hệ
thống
|
1
|
Theo
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ
chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
|
|
64.1
|
Màn hình lấy số tự động Bitech (thiết
bị + phần mềm + phụ kiện 7 lĩnh vực)
|
Bộ
|
1
|
|
64.2
|
Hệ thống camera Dahua 1200SP (2MP)
08 cục
|
Bộ
|
1
|
|
64.3
|
Băng ghế ngồi chờ 4 chỗ : Inox + sắt
sơn tĩnh điện
|
Cái
|
4
|
|
64.4
|
Máy điều hòa nhiệt độ Công suất 2HP
hiệu DAIKIN
|
Cái
|
4
|
|
64.5
|
Bảng niêm yết thủ tục hành chính Gỗ
MDF
|
Bộ
|
1
|
|
64.6
|
Quầy tiếp nhận hồ sơ Gỗ sồi, gỗ
ghép. Kính và bệ đỡ kính
|
Bộ
|
1
|
|
64.7
|
Máy Scan Plustek A360, scan A3 tốc
độ cao
|
Cái
|
2
|
|
64.8
|
Ti vi Cỡ lớn
50"
|
Cái
|
1
|
|
65
|
Hệ thống hội nghị trực tuyến từ
UBND thị xã đến UBND phường:
|
Hệ
thống
|
1
|
|
Phục
vụ các cuộc họp trực tuyến, giảm thiểu thời gian, tiết kiệm chi phí đi lại, thông
tin xuyên suốt và quyết định kịp thời, đúng lúc, nội dung các cuộc họp được
lưu giữ lại.
|
65.1
|
Màn hình ti vi cỡ lớn (từ 26 inch đến
50 inch) có hỗ trợ kết nối cổng VGA/HDMI
|
Cái
|
1
|
|
65.2
|
Máy tính để bàn 'Dell- OptiPlex 3050MFF
BTX i3-7100T 3.4GHz/ 1x4GB Ram/ 500GB HDD
|
Cái
|
1
|
|
65.3
|
Camera Full HD Kato
Camera 3X PTZ USB KT-HD32W 1080p
PTZ
USB 1080p Video conference:
- 3x optical zoom,> 99.6 degree
HOV
|
Cái
|
1
|
|
65.4
|
Loa mic tích hợp đa hướng loại
S310U
Speaker : Tối đa 90 dB, có thể điều
chỉnh 12 mức âm lượng
Microphone: 04 Mic trong đa hướng,
Bao phủ bán kính 03m.
Tùy chọn : 02 Mic mở rộng bán kính
phủ 5m
|
Cái
|
1
|
|
PHỤ LỤC IX
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI UBND
HUYỆN XUÂN LỘC VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2019 của
UBND tỉnh Đồng Nai)
STT
|
Tên,
chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng
|
ĐVT
|
Số
lượng tối đa
|
Ghi
chú
|
Căn
cứ pháp lý đề xuất
|
Mục
đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản
|
I
|
Văn phòng Huyện ủy
|
|
|
|
|
1
|
Tủ lưu trữ hồ sơ lý lịch đảng viên
Đảng bộ huyện
- Chất liệu gỗ; 30-45 ngăn; kích
thước một ngăn 35cm x 25cm.
- Chất lượng: Mới 100%.
|
Cái
|
4
|
|
Quản lý toàn bộ lý lịch đảng viên Đảng
bộ huyện
|
2
|
Hệ thống thiết bị phục vụ họp trực
tuyến huyện - xã
- Mạng trực tuyến.
- Chất lượng: Mới 100%.
|
Hệ
thống
|
1
|
|
Phục vụ hội nghị giảm chi phí đi lại.
Tài sản gồm: Ti vi, camera, CPU,
các phụ kiện điện tử: tích điện, dây điện...
|
3
|
Máy Server truyền thông chạy bức tường
lửa
- Hệ điều hành Linus.
- Chất lượng: Mới 100%.
|
Bộ
|
1
|
|
Bảo vệ, bảo mật, an toàn dữ liệu về
Đảng, Đảng viên. Ngăn chặn hacke bên ngoài.
|
4
|
Máy Server cài đặt hệ điều hành cơ
sở dữ liệu dùng chung Lotenot
- Windows Server 2010.
- Chất lượng: Mới 100%.
|
Bộ
|
1
|
|
Đảm bảo hệ thống mạng từ Tỉnh ủy đến
các Ban đảng trong việc nhận, phát hành văn bản, thông tin...
|
5
|
Máy Server chạy phần mềm 3.0 phục vụ
chuyên môn của ban Tổ chức Huyện ủy
- Windows 2010.
- Chất lượng: Mới 100%.
|
Bộ
|
1
|
|
Phục vụ nhập quản lý hồ sơ lý lịch
đảng viên Đảng bộ huyện
|
6
|
Máy hút ẩm
- Harison
HD-192PS.
- Chất lượng: Mới 100%.
|
Cái
|
2
|
|
Phục vụ kho lưu trữ tài liệu cơ
quan, hồ sơ Đảng viên,...
|
II
|
Văn phòng HĐND - UBND huyện
|
|
|
|
|
7
|
Máy chụp hình
|
Cái
|
1
|
|
Phục vụ công tác kiểm tra, giám sát
HĐND
|
8
|
Hệ thống máy bấm số tại Bộ phận một
cửa
- Hệ thống Kios lấy số Davisoft cảm
ứng.
- Bộ điều khiển trung tâm 15 quầy
Davisofft.
- Bảng hiển thị leb, Bàn gọi số thứ
tự.
- Chất lượng:
Mới 100%.
|
Hệ
thống
|
1
|
|
Trang bị tại Bộ phận 01 cửa nhằm
nâng cao tiện ích và chất lượng phục vụ nhân dân
|
9
|
Hệ thống camera tại Bộ phận một cửa,
Nhà công vụ và UBND huyện
- Bộ camera Vantech AHD.
- Chất lượng: Mới 100%.
|
Hệ
thống
|
3
|
|
Trang bị tại Bộ phận 01 cửa nhằm
tăng cường an ninh an toàn tài sản của Nhà nước và nhân dân đến liên hệ giải quyết
thủ tục hành chính
|
10
|
Máy hủy giấy tại Bộ phận một cửa
- Họng hủy: 230mm
- Kiểu hủy: hủy khúc
- Kích thước hủy: 3.9x40mm, hủy êm
- Hủy được kim bấm, kim kẹp
- Màn hình LCD hiển thị
|
Cái
|
1
|
|
Phục vụ công tác bảo vệ bí mật Nhà
nước
|
11
|
Hệ thống âm thanh tại Bộ phận một cửa
- Hệ thống âm thanh Bose
+ 4 loa
+ 1 amly
- Chất lượng: Mới 100%.
|
Hệ
thống
|
1
|
|
Nâng cao chất lượng phục vụ người
dân đến giải quyết thủ tục hành chính
|
12
|
Máy in màu để in thiệp mời và các ma
két phục vụ họp, Hội nghị và các sự kiện chính trị của huyện
- Loại máy in: In phun màu
- Chức năng: In, Scan, Copy
- Độ phân giải: 5760 x 1440 dpi
- Tốc độ in trắng đen: 5 trang/phút
- Chất lượng: Mới 100%.
|
Cái
|
1
|
|
Phục vụ nhu cầu in ấn maket; thiệp
mời... phục vụ công tác tổ chức Lễ hoặc Hội nghị của huyện
|
13
|
Tivi phục vụ Hội nghị, họp
- Tivi smart, 4K.
- Chất lượng: Mới 100%.
|
Cái
|
10
|
|
Phục vụ nhu cầu trình chiếu tại các
buổi họp
|
14
|
Hệ thống thiết bị phục vụ họp trực
tuyến (không tính cước duy trì)
- Hệ thống chuyển tiếp tín hiệu gửi
2 hệ thống huyện, tỉnh (bộ chuyển tiếp tín hiệu)
- Hệ thống trực tuyến cho 01 điểm cầu
dự phòng (gồm: 01 CPU, 01 camera chuyên dụng 360 độ).
- Chất lượng: Mới 100%.
|
Hệ
thống
|
1
|
|
Phục vụ hội nghị giảm thiểu thời
gian, chi phí đi lại...
|
15
|
Máy chiếu (phục vụ công tác thuyết
minh, báo cáo tại các cuộc họp, hội nghị)
- Công nghệ trình chiếu: 3 LCD Lazer;-
Nguồn sáng: Lazer Diode giúp đạt độ sáng cao;- Cường độ chiếu sáng: 5000 Ansi
Lumens;- Độ phân giải: WUXGA (1920 x 1200);
|
Cái
|
1
|
|
Phục vụ nhu cầu trình chiếu tại các
buổi họp và Hội nghị
|
III
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
|
|
|
|
16
|
Máy toàn đạc điện tử (phục vụ công
tác kiểm tra, giám sát công trình)
- Ống kính: Chiều dài ống kính 158
mm
- Độ phóng đại ống kính 33X;Khoảng
nhìn ngắn nhất 1.300m
- Đo khoảng cách
- Điều kiện 1 Tầm nhìn xa khoảng
20Km
- Chất lượng: Mới 100%.
|
Cái
|
1
|
|
Phục vụ công tác kiểm tra, giám sát
công trình xây dựng cơ bản
|
17
|
Máy siêu âm độ chặt nền đường
- Thang đo: 0 - 4500us
- Sai số: ±1us
- Biên độ rung siêu âm điều chỉnh:
200 - 1000V
- Chuẩn máy về zero bằng thanh chuẩn
kèm theo.
- Bộ nhớ lưu trữ khoảng 30.000 mẫu
đo.
- Máy chính Ultrasonic Tester C369N
- Hai đầu dò siêu âm 50kHz (kèm cáp
nối)
- Thanh chuẩn 42,5us
- Chất lượng: Mới 100%.
|
Cái
|
1
|
|
Phục vụ công tác kiểm tra, giám sát
công trình xây dựng cơ bản
|
18
|
Máy vi tính (phục vụ cho công tác
thiết kế, vẽ công trình XDCB)
- CPU intel E31230 V5; Mainboard
gigabyte X150M-Plus; HĐ 1TB WD Digital; Ram 8G-2400; Power ACBEL 510 W Plus.
- Chất lượng: Mới 100%.
|
Bộ
|
1
|
|
Phục vụ công tác thiết kế, vẽ công trình
xây dựng cơ bản
|
IV
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
19
|
Máy hút ẩm phục vụ Kho lưu trữ hồ
sơ
- HARISON
HD-60E/BE.
- Chất lượng: Mới 100%.
|
Cái
|
2
|
|
Kho lưu trữ nhiều tài liệu nên
không khí ngột ngạt và ẩm mốc
|
V
|
Phòng Nội vụ
|
|
|
|
|
20
|
Máy hút ẩm phục vụ Kho lưu trữ hồ
sơ của huyện
- HARISON HD-60E/BE.
- Chất lượng: Mới 100%.
|
Cái
|
3
|
|
Căn cứ chức năng nhiệm vụ được UBND
huyện giao quản lý tài liệu, kho lưu trữ của UBND huyện
|
VI
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
|
|
|
|
21
|
Máy chủ Dell phục vụ Tabmis
|
Bộ
|
1
|
|
Phục vụ công tác nhập Tabmis
|
22
|
Thiết bị truyền thông phục vụ
Tabmis
|
Bộ
|
1
|
|
Phục vụ công tác nhập Tabmis
|
23
|
USP C2K máy chủ
|
Cái
|
1
|
|
Phục vụ công tác nhập Tabmis
|
24
|
Máy in A3 HP phục vụ in biểu mẫu
báo cáo quyết toán ngân sách, biểu mẫu báo cáo xây dựng cơ bản
|
Cái
|
1
|
|
Phục vụ in biểu mẫu báo cáo quyết
toán ngân sách, biểu mẫu báo cáo xây dựng cơ bản theo yêu cầu của các Sở,
ngành
|
25
|
Máy scan chuyên dùng phục vụ cho
công tác báo cáo
- Loại máy scan : Flatbed
- Tốc độ scan : 15 trang/phút
- Độ phân giải: 600 x 600
- Kích thước tài liệu: A4, LTR.
- Chất lượng: Mới 100%.
|
Cái
|
1
|
|
Scan các loại báo cáo cung cấp kịp thời
cho các Sở, ngành
|
VII
|
Trung tâm Văn hóa Thể thao
|
|
|
|
|
26
|
Hệ thống âm thanh, ánh sáng phục vụ
các hoạt động ngoài trời
- JBL SRX725 full, công suất 2400W.
- Chất lượng: Mới 100%.
|
Hệ
thống
|
1
|
|
phục vụ công tác tổ chức các hoạt động
văn nghệ, hội nghị ngoài trời
|
VIII
|
Đài Truyền thanh
|
|
|
|
|
27
|
Camera đạt chuẩn HD
- Nhãn hiệu:
SONY; model PXW-Z100. Độ phân giải 4096*2160 pixels.
- Chip xử lý hình ảnh loại 1/2.33 inch
CMOS Exmor R 16Megapixels.
- 2 hệ 50i/60i.
- Ghi hình ảnh độ phân giải 4K
(4096*2160 pixels).
- Chuẩn hình ảnh XAVC (với chuẩn
4K) 500-600Mbps. Hoặc 223Mbps với chuẩn FullHD.
- Ống kính zoom quang học 20X.
- Góc wide 30mm (chuẩn 4K), hoặc 31.5
(chuẩn Full HD).
- Phương tiện lưu trữ thế hệ mới:
thẻ nhớ XQD.
- Hỗ trợ điều khiển bằng
smartphone/ tablet qua kết nối wifi (phụ kiện mua rời)..
- Chất lượng: Mới 100%.
|
Cái
|
7
|
|
Phục vụ ghi hình cộng tác đưa tin
bài Đài tỉnh
|
28
|
Camera Flycam (quay trên không)
- Chụp ảnh : 20 MP với cảm biến 1
inch Exmor R CMOS
- Tích hợp gimbal chống rung 3 trục
- Quay video 4K 60fps ở định dạng
H.264 hoặc 4K 30fps ở định dạng H.265 ở mức bitrate 100Mbps
- Chụp liên tục lên đến 14fps
- Thời gian bay : 30 phút.
- Chất lượng: Mới 100%.
|
Cái
|
2
|
|
Phục vụ ghi hình cộng tác đưa tin
bài Đài tỉnh
|
29
|
Cụm loa phóng thanh
- Tần số thu: 54 - 68 MHz
- Bước nhảy tần số: 100KHz
- Độ nhạy đầu vào của máy thu:
15dBµV ± 3dBµV
- Công suất âm tần của bộ thu: 50W
(25 W x 2 cổng)
- Tuner sử dụng: Thiết kế cho dải tần
(54-68MHz), không sử dụng Tuner chuyển đổi từ (88-108 MHz).
- Hiển thị tần số thu: Đáp ứng
- Hiển thị kênh giải mã: Đáp ứng
- Dò tần số thu: Bằng Dip-switch
- Số kênh giải mã: RDS
- Điện áp sử dụng: 220VAC ± 20%,
50Hz.
Card giải mã 100 kênh (vùng) cho
máy phát Fm 50W: Tích hợp trong cụm thu.
- Chất lượng: Mới 100%.
|
Hệ
thống
|
15
|
|
Đầu tư trang bị cho Đài Truyền
thanh 15 xã, thị trấn
|
30
|
Máy vi tính dựng hình làm chương
trình phát thanh
- Single socket R3 LGA 2011-3
- 1 x Intel Xeon E5-1620 v3 (3.50 GHz, 10M Cache, LGA 2011-3
- Intel® C612 chipset
- Ram SamSung 8GB (1x8GB) DDR4 2133
ECC 2133Mhz
- 1 x NVIDIA
Quadro K2200 4GB GDDR5 640 CUDA Cores
- 1 x 500watt
High Efficiency Power Supply with 80PIus Gold
- Fastest Workstation X310 -500W
(Black).
- Chất lượng: Mới 100%.
|
Bộ
|
3
|
|
Dựng hình, đưa tin bài Đài tỉnh
|
31
|
Máy phát sóng FM 1.000w
- Dải tần số: 87.0MHz ~ 108 MHz
- Tần số Setting bước: 10KHz
- Tần số sóng mang độ chính xác: ±
200Hz
- Dư sóng bức xạ: ≥65dBc
- Âm thanh Trở kháng đầu vào: 600Ω,
Balance
- Tách: 60dB
- Audio Input Level: ± 10dBm, bước 0.01dB
- S/N: ≥75dB (10H ~ 15kHz, 100%)
- Âm thanh méo hài: <0.05%
- Audio phản ứng: ± 0.05dB (10Hz ~ 15KHz)
- Output Load Impedance: 50Ω-
Output Power: 500W,1000W, 1KW
- Pre nhấn mạnh: 0µS, 50µS, 75µS
- Deviation: ± 75kHz
- Pilot Tần số: kHz 19 ± 1Hz
Thí điểm tín hiệu điều chế: 8% ~
10%
- Size: 605mm x 484mm x 133mm
- Weight: 36KG
|
Hệ
thống
|
2
|
|
Phục vụ phát sóng Đài Truyền thanh
huyện
|
32
|
Máy phát sóng FM 50W, đầu thu sóng,
amlipe
- Dãi tần số hoạt động : 54 - 68MHz
- Spurious&harmonic
suppression:<75 dBc (80 typical)
- Asynchronous AM : S/N ratio ≥65 dB
(typical 70)
- Synchronous AM: S/N ratio ≥50 dB
(typical 60)
- S/N FM Ratio: > 80 dB RMS
(typical 83 dB)
- Frequency: 0.5 dB 30Hz ÷ 15kHz
(typical ± 0.2 dB)
- Chất lượng: Mới 100%.
|
Hệ
thống
|
15
|
|
Trang bị cho Đài truyền thanh 15
xã, thị trấn
|
33
|
Bàn trộn hình
HD
- 1 Upstream-Keyer
- 2 Downstream-Keyer
- 1 Chroma-Keyer
- 0 und 1 Übergangs-Keyer
(Stinger/DVE)
- 6 Ebenen
- 2 Mustergeneratoren
- 2 Farbgeneratoren
- 1 DVE mit 3D-Umrandungen und
Schattenwurf
- Schnittstelle: Bildschirmauflӧsung
von mindestens 1366 x 768
- 8 routingfähige und 2 feste für
Programm und Vorschau
- Tally: Rotes Licht für
Programm-und grünes Licht für Vorschauanzeige
- Tally-Ausgang: Hinzugefügt via
Ethernet-Verbindung zum Blackmagic Design GPI and Tally Interface (nicht
inbegriffen).
- Chất lượng:
Mới 100%.
|
Cái
|
1
|
|
Phục vụ công tác chuyên môn
|
34
|
Amply Boston Audio PA-6200 II
- Công suất 400W
- Phát nhạc qua bluetooth
- Trở kháng 8 Ohm
- Kết nối HDMI, Optical, Coaxial
- Hệ thống chỉnh âm, micro riêng
- Chất âm trong trẻo.
- Chất lượng: Mới 100%.
|
Cái
|
3
|
|
Phục vụ công tác chuyên môn
|
IX
|
Ban Quản lý dự án
|
|
|
|
|
35
|
Máy vi tính dùng chạy phần mềm đồ họa,
phối cảnh công trình
- Mainboard Gigabyte B85M-D3H; CPU
Intel Xeon E3-1231V3 3.4Hz; RAM 8GB; VGA GTX 960 OC 4GB; Ổ cứng 1TB; Màn hình
Dell E2214H.
- Chất lượng: Mới 100%.
|
Cái
|
1
|
|
Dùng chạy phần mềm đồ họa, phối cảnh
công trình
|
36
|
Phần mềm thiết kế đường GTNT cho các
xã và thị trấn, kiểm tra thiết kế công trình giao thông
- ANDDesign hoặc Nova TDN.
- Chất lượng: Mới 100%.
|
Hệ
thống
|
1
|
|
Dùng thiết kế đường GTNT cho các xã
và thị trấn, kiểm tra thiết kế công trình giao thông
|
37
|
Phần mềm dự toán thiết kế đường
GTNT và kiểm tra dự toán các công trình giao thông, XD dân dụng
- BNSC hoặc Hitosoft.
- Chất lượng: Mới 100%.
|
Hệ
thống
|
1
|
|
Thiết kế đường GTNT và kiểm tra dự
toán các công trình giao thông, XD dân dụng
|
38
|
Máy Flycam
- Phantom 4 Pro Plus.
- Chất lượng: Mới 100%.
|
Cái
|
1
|
|
Dùng quy hoạch cảnh quan tổng thể;
phối cảnh hiện trạng; khảo sát thiết kế các công trình xây dựng
|
39
|
Máy toàn đạc điện tử
- Nikkon.
- Chất lượng: Mới 100%.
|
Cái
|
1
|
|
Dùng đo đạc bình đồ, khoảng cách để
thiết kế đường GTNT cho các xã, thị trấn
|
40
|
Máy thủy bình
- Nikkon.
- Chất lượng: Mới 100%.
|
Cái
|
1
|
|
Dùng đo cao độ để thiết kế đường GTNT.
Kiểm tra cao độ đường, các cốt sân, nền công trình dân dụng, đáy mương cống
công trình thủy lợi
|
X
|
Trung tâm GDNN - GDTX
|
|
|
|
|
41
|
Máy vi tính phục vụ sát hạch lái xe
mô tô, gắn máy 02 bánh
|
Bộ
|
84
|
|
Sát hạch lý thuyết lái xe mô tô, gắn
máy 02 bánh
|
42
|
Máy điêu khắc
gỗ
|
Cái
|
1
|
|
Dạy nghề mộc
|
43
|
Máy nghiền thức ăn
|
Cái
|
3
|
|
Dạy nghề Chăn nuôi
|
44
|
Máy trộn và xe viên thức ăn
|
Cái
|
1
|
|
Dạy nghề Chăn nuôi
|
45
|
Máy phay đa phương 4 chiều
|
Cái
|
1
|
|
Dạy nghề cơ khí
|
46
|
Máy bào Kim loại 5HP
|
Cái
|
2
|
|
Dạy nghề cơ khí
|
47
|
Máy tiện
|
Cái
|
4
|
|
Dạy nghề cơ khí
|
48
|
Máy đính nút
|
Cái
|
2
|
|
Dạy nghề May công nghiệp
|
49
|
Máy thùa khuy
|
Cái
|
1
|
|
Dạy nghề May công nghiệp
|
50
|
Nồi hơi Namoto
|
Cái
|
1
|
|
Dạy nghề May công nghiệp
|
51
|
Máy ZicZac Misubisi
|
Cái
|
1
|
|
Dạy nghề May công nghiệp
|
52
|
Máy may công nghiệp
|
Cái
|
20
|
|
Dạy nghề May công nghiệp
|
XI
|
UBND thị trấn Gia Ray
|
|
|
|
|
53
|
Hệ thống camera tại Bộ phận một cửa
của thị trấn
|
Hệ
thống
|
1
|
|
Nhằm tăng cường an ninh an toàn tài
sản của Nhà nước và nhân dân đến liên hệ giải quyết thủ tục hành chính
|
54
|
Hệ thống máy bấm số tại Bộ phận một
cửa
- Hệ thống Kios lấy số Davisoft cảm
ứng.
- Bộ điều khiển trung tâm
- Bảng hiển thị leb, Bàn gọi số thứ
tự.
- Chất lượng: Mới 100%.
|
Hệ
thống
|
1
|
|
Trang bị tại Bộ phận 01 cửa nhằm nâng
cao tiện ích và chất lượng phục vụ nhân dân
|
XII
|
UBND xã Xuân Định
|
|
|
|
|
55
|
Hệ thống camera tại Bộ phận một cửa
của xã
|
Hệ
thống
|
1
|
|
Nhằm tăng cường an ninh an toàn tài
sản của Nhà nước và nhân dân đến liên hệ giải quyết thủ tục hành chính
|
56
|
Hệ thống máy bấm số tại Bộ phận một
cửa
- Hệ thống Kios lấy số Davisoft cảm
ứng.
- Bộ điều khiển trung tâm
- Bảng hiển thị leb, Bàn gọi số thứ
tự.
- Chất lượng: Mới 100%.
|
Hệ
thống
|
1
|
|
Trang bị tại Bộ phận 01 cửa nhằm
nâng cao tiện ích và chất lượng phục vụ nhân dân
|
XIII
|
UBND xã Bảo Hòa
|
|
|
|
|
57
|
Hệ thống camera tại Bộ phận một cửa
của xã
|
Hệ
thống
|
1
|
|
Nhằm tăng cường an ninh an toàn tài
sản của Nhà nước và nhân dân đến liên hệ giải quyết thủ tục hành chính
|
58
|
Hệ thống máy bấm số tại Bộ phận một
cửa
- Hệ thống Kios lấy số Davisoft cảm
ứng.
- Bộ điều khiển trung tâm
- Bảng hiển thị leb, Bàn gọi số thứ
tự.
- Chất lượng: Mới 100%.
|
Hệ
thống
|
1
|
|
Trang bị tại Bộ phận 01 cửa nhằm
nâng cao tiện ích và chất lượng phục vụ nhân dân
|
XIV
|
UBND xã Xuân Phú
|
|
|
|
|
59
|
Hệ thống camera tại Bộ phận một cửa
của xã
|
Hệ
thống
|
1
|
|
Nhằm tăng cường an ninh an toàn tài
sản của Nhà nước và nhân dân đến liên hệ giải quyết thủ tục hành chính
|
60
|
Hệ thống máy bấm số tại Bộ phận một
cửa
- Hệ thống Kios lấy số Davisoft cảm
ứng.
- Bộ điều khiển trung tâm
- Bảng hiển thị leb, Bàn gọi số thứ
tự.
- Chất lượng: Mới 100%.
|
Hệ
thống
|
1
|
|
Trang bị tại Bộ phận 01 cửa nhằm
nâng cao tiện ích và chất lượng phục vụ nhân dân
|
XV
|
UBND xã Suối Cát
|
|
|
|
|
61
|
Hệ thống camera tại Bộ phận một cửa
của xã
|
Hệ
thống
|
1
|
|
Nhằm tăng cường an ninh an toàn tài
sản của Nhà nước và nhân dân đến liên hệ giải quyết thủ tục hành chính
|
62
|
Hệ thống máy bấm số tại Bộ phận một
cửa
- Hệ thống Kios lấy số Davisoft cảm
ứng.
- Bộ điều khiển trung tâm
- Bảng hiển thị leb, Bàn gọi số thứ
tự.
- Chất lượng: Mới 100%.
|
Hệ
thống
|
1
|
|
Trang bị tại Bộ phận 01 cửa nhằm
nâng cao tiện ích và chất lượng phục vụ nhân dân
|
XVI
|
UBND xã Xuân Hiệp
|
|
|
|
|
63
|
Hệ thống camera tại Bộ phận một cửa
của xã
|
Hệ
thống
|
1
|
|
Nhằm tăng cường an ninh an toàn tài
sản của Nhà nước và nhân dân đến liên hệ giải quyết thủ tục hành chính
|
64
|
Hệ thống máy bấm số tại Bộ phận một
cửa
- Hệ thống Kios lấy số Davisoft cảm
ứng.
- Bộ điều khiển trung tâm
- Bảng hiển thị leb, Bàn gọi số thứ
tự.
- Chất lượng: Mới 100%.
|
Hệ
thống
|
1
|
|
Trang bị tại Bộ phận 01 cửa nhằm
nâng cao tiện ích và chất lượng phục vụ nhân dân
|
XVII
|
UBND xã Lang Minh
|
|
|
|
|
65
|
Hệ thống camera tại Bộ phận một cửa
của xã
|
Hệ
thống
|
1
|
|
Nhằm tăng cường an ninh an toàn tài
sản của Nhà nước và nhân dân đến liên hệ giải quyết thủ tục hành chính
|
66
|
Hệ thống máy bấm số tại Bộ phận một
cửa
- Hệ thống Kios lấy số Davisoft cảm
ứng.
- Bộ điều khiển trung tâm
- Bảng hiển thị leb, Bàn gọi số thứ
tự.
- Chất lượng: Mới 100%.
|
Hệ
thống
|
1
|
|
Trang bị tại Bộ phận 01 cửa nhằm
nâng cao tiện ích và chất lượng phục vụ nhân dân
|
XVIII
|
UBND xã Xuân Thọ
|
|
|
|
|
67
|
Hệ thống camera tại Bộ phận một cửa
của xã
|
Hệ
thống
|
1
|
|
Nhằm tăng cường an ninh an toàn tài
sản của Nhà nước và nhân dân đến liên hệ giải quyết thủ tục hành chính
|
68
|
Hệ thống máy bấm số tại Bộ phận một
cửa
- Hệ thống Kios lấy số Davisoft cảm
ứng.
- Bộ điều khiển trung tâm
- Bảng hiển thị leb, Bàn gọi số thứ
tự.
- Chất lượng: Mới 100%.
|
Hệ
thống
|
1
|
|
Trang bị tại Bộ phận 01 cửa nhằm
nâng cao tiện ích và chất lượng phục vụ nhân dân
|
XIX
|
UBND xã Xuân Bắc
|
|
|
|
|
69
|
Hệ thống camera tại Bộ phận một cửa
của xã
|
Hệ
thống
|
1
|
|
Nhằm tăng cường an ninh an toàn tài
sản của Nhà nước và nhân dân đến liên hệ giải quyết thủ tục hành chính
|
70
|
Hệ thống máy bấm số tại Bộ phận một
cửa
- Hệ thống Kios lấy số Davisoft cảm
ứng.
- Bộ điều khiển trung tâm
- Bảng hiển thị leb, Bàn gọi số thứ
tự.
- Chất lượng: Mới 100%.
|
Hệ
thống
|
1
|
|
Trang bị tại Bộ phận 01 cửa nhằm
nâng cao tiện ích và chất lượng phục vụ nhân dân
|
XX
|
UBND xã Xuân Thành
|
|
|
|
|
71
|
Hệ thống camera tại Bộ phận một cửa
của xã
|
Hệ
thống
|
1
|
|
Nhằm tăng cường an ninh an toàn tài
sản của Nhà nước và nhân dân đến liên hệ giải quyết thủ tục hành chính
|
72
|
Hệ thống máy bấm số tại Bộ phận một
cửa
- Hệ thống Kios lấy số Davisoft cảm
ứng.
- Bộ điều khiển trung tâm
- Bảng hiển thị leb, Bàn gọi số thứ
tự.
- Chất lượng: Mới 100%.
|
Hệ
thống
|
1
|
|
Trang bị tại Bộ phận 01 cửa nhằm
nâng cao tiện ích và chất lượng phục vụ nhân dân
|
XXI
|
UBND xã Xuân Trường
|
|
|
|
|
73
|
Hệ thống camera tại Bộ phận một cửa
của xã
|
Hệ
thống
|
1
|
|
Nhằm tăng cường an ninh an toàn tài
sản của Nhà nước và nhân dân đến liên hệ giải quyết thủ tục hành chính
|
74
|
Hệ thống máy bấm số tại Bộ phận một
cửa
- Hệ thống Kios lấy số Davisoft cảm
ứng.
- Bộ điều khiển trung tâm
- Bảng hiển thị leb, Bàn gọi số thứ
tự.
- Chất lượng: Mới 100%.
|
Hệ
thống
|
1
|
|
Trang bị tại Bộ phận 01 cửa nhằm
nâng cao tiện ích và chất lượng phục vụ nhân dân
|
XXII
|
UBND xã Suối Cao
|
|
|
|
|
75
|
Hệ thống camera tại Bộ phận một cửa
của xã
|
Hệ
thống
|
1
|
|
Nhằm tăng cường an ninh an toàn tài
sản của Nhà nước và nhân dân đến liên hệ giải quyết thủ tục hành chính
|
76
|
Hệ thống máy bấm số tại Bộ phận một
cửa
- Hệ thống Kios lấy số Davisoft cảm
ứng.
- Bộ điều khiển trung tâm
- Bảng hiển thị leb, Bàn gọi số thứ
tự.
- Chất lượng: Mới 100%.
|
Hệ
thống
|
1
|
|
Trang bị tại Bộ phận 01 cửa nhằm
nâng cao tiện ích và chất lượng phục vụ nhân dân
|
XXIII
|
UBND xã Xuân Tâm
|
|
|
|
|
77
|
Hệ thống camera tại Bộ phận một cửa
của xã
|
Hệ
thống
|
1
|
|
Nhằm tăng cường an ninh an toàn tài
sản của Nhà nước và nhân dân đến liên hệ giải quyết thủ tục hành chính
|
78
|
Hệ thống máy bấm số tại Bộ phận một
cửa
- Hệ thống Kios lấy số Davisoft cảm
ứng.
- Bộ điều khiển trung tâm
- Bảng hiển thị leb, Bàn gọi số thứ
tự.
- Chất lượng: Mới 100%.
|
Hệ
thống
|
1
|
|
Trang bị tại Bộ phận 01 cửa nhằm
nâng cao tiện ích và chất lượng phục vụ nhân dân
|
XXIV
|
UBND xã Xuân Hưng
|
|
|
|
|
79
|
Hệ thống camera tại Bộ phận một cửa
của xã
|
Hệ
thống
|
1
|
|
Nhằm tăng cường an ninh an toàn tài
sản của Nhà nước và nhân dân đến liên hệ giải quyết thủ tục hành chính
|
80
|
Hệ thống máy bấm số tại Bộ phận một
cửa
- Hệ thống Kios lấy số Davisoft cảm
ứng.
- Bộ điều khiển trung tâm
- Bảng hiển thị leb, Bàn gọi số thứ
tự.
- Chất lượng: Mới 100%.
|
Hệ
thống
|
1
|
|
Trang bị tại Bộ phận 01 cửa nhằm
nâng cao tiện ích và chất lượng phục vụ nhân dân
|
XXV
|
UBND xã Xuân Hòa
|
|
|
|
|
81
|
Hệ thống camera tại Bộ phận một cửa
của xã
|
Hệ
thống
|
1
|
|
Nhằm tăng cường an ninh an toàn tài
sản của Nhà nước và nhân dân đến liên hệ giải quyết thủ tục hành chính
|
82
|
Hệ thống máy bấm số tại Bộ phận một
cửa
- Hệ thống Kios lấy số Davisoft cảm
ứng.
- Bộ điều khiển trung tâm
- Bảng hiển thị leb, Bàn gọi số thứ
tự.
- Chất lượng: Mới 100%.
|
Hệ
thống
|
1
|
|
Trang bị tại Bộ phận 01 cửa nhằm
nâng cao tiện ích và chất lượng phục vụ nhân dân
|
PHỤ LỤC X
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI UBND
HUYỆN VĨNH CỬU VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2019 của
Chủ tịch UBND tỉnh)
STT
|
Tên,
chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng
|
ĐVT
|
Số
lượng tối đa
|
Ghi
chú
|
Căn
cứ pháp lý đề xuất
|
Mục
đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản
|
I
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
|
|
|
|
1
|
Máy chủ Dell ™ PowerEdgeTM R710 - Hệ
thống tin học dự án tabmis
|
Bộ
|
1
|
|
Cấp
dự toán thu, chi trên địa bàn huyện
|
2
|
Máy in A3 - Hệ thống tin học dự án
tabmis
|
Cái
|
1
|
|
3
|
UPS C2K Onlien UPS Eaton EDX2000H -
Hệ thống tin học dự án tabmis
|
Cái
|
1
|
|
4
|
Router Cisco 1841 - Hệ thống tin học
dự án tabmis
|
Bộ
|
1
|
|
II
|
Đài Truyền thanh - Truyền hình
|
|
|
|
|
5
|
Máy vi tính dựng hình
|
Cái
|
2
|
|
Phục
vụ cho dựng hình và phát thanh của huyện
|
6
|
Máy phát thanh
|
Cái
|
1
|
|
7
|
Máy chụp hình
|
Cái
|
2
|
|
8
|
Máy quay phim chuẩn 4k
|
Cái
|
2
|
|
III
|
Trung tâm VH TT huyện
|
|
|
|
|
9
|
Bộ đèn sân khấu
|
Cái
|
1
|
|
Phục
vụ cho xe lưu động đi tuyên truyền và tổ chức hội nghị
|
10
|
Đèn Polo sân khấu
|
Cái
|
1
|
|
PHỤ LỤC XI
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI TRƯỜNG
CAO ĐẲNG Y TẾ ĐỒNG NAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2019 của
Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai)
STT
|
Tên,
chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng
|
ĐVT
|
Số
lượng tối đa
|
Ghi
chú
|
Căn
cứ pháp lý đề xuất
|
Mục
đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản
|
1
|
Tủ hốt khí độc
|
Bộ
|
2
|
|
Phục
vụ công tác giảng dạy bộ môn Dược
|
2
|
Máy sắc ký lỏng hiệu năng cao và phụ
kiện
|
Bộ
|
1
|
|
3
|
Cân xác định độ ẩm
|
Cái
|
1
|
|
4
|
Máy đo độ mài mòn
|
Cái
|
1
|
|
5
|
Máy khuấy đũa
|
Cái
|
1
|
|
6
|
Hệ thống lọc chân không
|
Cái
|
2
|
|
7
|
Máy cô quay (dung tích 02 lít)
|
Cái
|
1
|
|
8
|
Máy đo độ dẫn điện môi trường khan
|
Cái
|
2
|
|
9
|
Máy đo độ PH cầm tay
|
Cái
|
6
|
|
10
|
Máy định nhóm máu bằng phương pháp
Gelcard
|
Cái
|
1
|
|
Phục
vụ công tác giảng dạy bộ môn xét nghiệm
|
11
|
Máy luân nhiệt PCR
|
Cái
|
1
|
|
12
|
Máy ủ PRC (ống eppendof 2ml)
|
Cái
|
1
|
|
13
|
Kính hiển vi truyền hình
|
Bộ
|
1
|
|
14
|
Máy tập thụ động khớp gối
|
Cái
|
1
|
|
Phục
vụ công tác giảng dạy bộ môn vật lý trị liệu
|
15
|
Máy sóng xung kích điều trị
|
Cái
|
1
|
|
16
|
Mô hình giải phẩu dây chằng khớp cổ
chân
|
Cái
|
3
|
|
17
|
Mô hình giải phẩu cơ chi trên
|
Cái
|
4
|
|
18
|
Mô hình giải phẩu cơ chi dưới
|
Cái
|
4
|
|
Phục
vụ công tác giảng dạy bộ môn vật lý trị liệu
|
19
|
Mô hình giải phẩu thần kinh trung
ương
|
Cái
|
3
|
|
20
|
Mô hình tiêm tĩnh mạch cánh tay trẻ
em
|
Cái
|
6
|
|
21
|
Máy chiếu phục vụ giảng dạy
|
Cái
|
10
|
|
Phục
vụ công tác giảng dạy các phòng học
|
22
|
Máy vi tính phục vụ công tác giảng
dạy
|
Bộ
|
50
|
|
23
|
Hệ thống Camera an ninh tại tòa nhà
khu thư viện giảng đường phòng học lý thuyết + thực hành gồm: 79 Camera và phụ
kiện kèm theo):
|
Hệ
thống
|
1
|
|
23.1
|
Camera IP Dome hồng ngoại 5MP
|
Cái
|
79
|
|
23.2
|
Đầu ghi hình 32 kênh
|
Cái
|
3
|
|
23.3
|
Ổ cứng chuyên dụng lưu trữ dữ liệu
|
Cái
|
12
|
|
23.4
|
Bộ chuyển mạch và cấp nguồn POE 8
port + 1 port Uplink
|
Cái
|
4
|
|
23.5
|
Bộ chuyển mạch Gigabit và cấp nguồn
POE 16 port + 2 port FX SFP
|
Cái
|
1
|
|
23.6
|
Bộ chuyển mạch Gigabit và cấp nguồn
POE 24 port + 2 port FX SFP
|
Cái
|
3
|
|
23.7
|
Màn hình quan sát 49 inch
|
Cái
|
1
|
|
23.8
|
Cáp HDMI
|
Sợi
|
3
|
|
23.9
|
Bộ lưu điện
|
Bộ
|
1
|
|
23.10
|
Tủ mạng 19" 27U-B800
|
Cái
|
1
|
|
23.11
|
Cáp mạng chuyên dụng
|
Mét
|
5.200
|
|
23.12
|
Dây điện CVV 2 x 1,5 mmm2
|
Mét
|
200
|
|
23.13
|
Ống bảo vệ cáp
|
Cuộn
|
55
|
|
23.14
|
Vật tư phụ lắp đặt
|
Gói
|
1
|
|
PHỤ LỤC XII
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI SỞ TÀI
CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 20/02/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
STT
|
Chủng
loại máy móc, thiết bị chuyên dùng
|
ĐVT
|
Số
lượng tối đa
|
Ghi
chú
|
Căn
cứ pháp lý đề xuất
|
Mục
đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản
|
1
|
Máy photocopy
Máy tốc độ cao 46 trang/ phút, scan
2 mặt tự động và tối đa 30.000 trang/tháng, khổ chụp A3-A5, Bộ nhớ chuẩn
320GB, khay chứa giấy 500 tờ, khay tay 100 tờ
|
Cái
|
3
|
|
Phục
vụ Hội Đồng TĐG đất & photo tài liệu cơ quan
|
2
|
Máy scan bộ phận kế toán
- Scan Flatbed, ADF, kích thước tối
đa A4. Scan 2 mặt
- Chất lượng file scan: độ phân giải
600 x 1200 dpi, 24-bit màu.
- Tốc độ nạp tài liệu tự động Up to
20 ppm/40 ipm (b&w, gray and color, 300 dpi)
- Công suất scan 1500 trang/ngày
- Định dạng file scan: For text
& images: PDF, JPEG, PNG, BMP, TIFF, TXT(Text), RTF (Rich Text) and
searchable PDF.
- Kết nối: Hi-Speed USB 2.0
|
Cái
|
1
|
|
Scan
tài liệu kế toán chương trình dịch vụ công KBNN
|
3
|
Máy bộ vi tính
CPU: Intel core i5 2.4GHz trở lên
Ổ cứng : HDD + SSD, 1000GB + 128GB
PCIe. RAM : 8 GB, DDR4.
Màn hình : 24 inch , 1920 x 1080 pixels. Card màn hình : NVIDIA Geforce GTX
1050, Card rời. Cổng kết nối : LAN : 10/100/1000 Mbps,
WIFI: IEEE 802.11
|
Bộ
|
12
|
|
Phục
vụ vận hành phần mềm QLNS, kế toán, BHXH, Dịch vụ công KBNN
|
4
|
Hệ thống máy chủ
Máy chủ, Router, Switch Layer3), KVM
(điều khiển màn hình, chuột, bàn phím), Tủ Rack, Thiết bị lưu trữ tập trung
(NAS), Bộ lưu điện cho phòng máy chủ, thiết bị chữa cháy phòng máy chủ...
|
Bộ
|
1
|
|
Triển
khai phần mềm ngành Tài chính
|
5
|
Máy in khổ A3 hai mặt
- Chức năng in qua mạng LAN.
- Màn hình hiển thị LCD 2 dòng.
- Tốc độ in: 35 trang/phút.
- Thời gian in trang đầu: 9 giây.
- Độ phân giải in: 1200 x 1200 dpi.
- Mobile printing capability: HP
ePrint, Apple AirPrint™, Mopria-certified, Wireless direct printing, Mobile
Apps.
- Khay giấy vào: 250 tờ.
- Khay giấy vào đa năng: 100 tờ.
- Khay giấy ra: 250 tờ.
- Khổ giấy in: A3; A4; B4 (JIS); B5
(JIS); A5; 16K
- Tốc độ xử lý: 750MHz
- Bộ nhớ RAM: 256 MB
- Chuẩn kết nối: Hi-Speed USB 2.0,
Ethernet 10/100Mbps.
- Hiệu suất làm việc: 65.000 trang
/tháng.
IN 2 mặt tự động
|
Cái
|
2
|
|
In
biểu mẫu quyết toán ngân sách cấp tỉnh
|
PHỤ LỤC XIII
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI SỞ NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2019 của
UBND tỉnh)
STT
|
Tên,
chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng
|
ĐVT
|
Số
lượng tối đa
|
Ghi
chú
|
Căn
cứ pháp lý đề xuất
|
Mục
đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản
|
I
|
Ban Quản lý Rừng phòng hộ Tân
Phú
|
|
|
|
|
1
|
Máy định vị GPS
|
Cái
|
30
|
|
Phục
vụ công tác quản lý, bảo vệ rừng, định vị cây rừng
|
2
|
Máy cắt thực bì
|
Cái
|
6
|
|
Cắt thực
bì, cây cỏ mọc
|
3
|
Máy cưa động cơ xăng
|
Cái
|
6
|
|
Cưa
cây ngã, đổ, gãy
|
4
|
Máy thổi gió chữa cháy
|
Cái
|
15
|
|
Phòng
cháy chữa cháy rừng
|
5
|
Bình xịt máy chữa cháy
|
Cái
|
15
|
|
Phòng
cháy chữa cháy rừng
|
6
|
Máy in màu
|
Cái
|
3
|
|
In
giấy tờ, hồ sơ để phối hợp hộ giao khoán rừng
|
7
|
Máy ảnh kỹ thuật số
|
Cái
|
15
|
|
Chụp
hình khi đi kiểm tra rừng
|
8
|
Máy scan
|
Cái
|
2
|
|
Scan
văn bản số lượng lớn phục vụ công tác quản lý, bảo vệ rừng
|
9
|
Máy phát điện
|
Cái
|
5
|
|
Phòng
khi mất điện
|
10
|
Ống nhòm đêm
|
Cái
|
2
|
|
Tuần
tra bảo vệ rừng
|
11
|
Thước đo chiều cao cây
|
Chiếc
|
7
|
|
Tính
toán chiều cao cây rừng
|
12
|
Hệ thống năng lượng mặt trời
|
Hệ
thống
|
17
|
|
Phục
vụ nhu cầu của các trạm bảo vệ rừng
|
13
|
Xuồng nhựa composite
|
Cái
|
6
|
|
Kiểm
tra rừng bằng đường thủy
|
14
|
Camera
|
Cái
|
3
|
|
Bảo
vệ rừng
|
15
|
Bồn chứa nước
|
Cái
|
17
|
|
Phục
vụ nhu cầu của các trạm bảo vệ rừng
|
II
|
Ban quản lý RPH Long Thành
|
|
|
|
|
16
|
Võ lãi + máy ghe
|
Bộ
|
7
|
|
Tuần
tra bảo vệ rừng ngập mặn
|
17
|
Máy định vị GPS Garmin
|
Cái
|
7
|
|
Phục
vụ công tác quản lý, bảo vệ rừng, định vị cây rừng
|
18
|
Máy Flycam
|
Cái
|
2
|
|
Kiểm
tra bảo vệ rừng
|
19
|
Máy trắc địa cầm tay đo chiều cao -
Khoảng cách - Góc nghiêng TruPulse
|
Cái
|
2
|
|
Đo
cây
|
20
|
Máy in màu A3
|
Cái
|
2
|
|
In hồ
sơ, giấy tờ để phối hợp hộ giao khoán rừng
|
21
|
Ống nhòm đêm
|
Cái
|
3
|
|
Tuần
tra bảo vệ rừng
|
22
|
Ca nô
|
Cái
|
1
|
|
Tuần
tra bảo vệ rừng
|
III
|
Trung tâm Lâm nghiệp Biên Hòa
|
|
|
|
|
23
|
Máy định vị GPS
|
Cái
|
1
|
|
Phục
vụ công tác quản lý, bảo vệ rừng, định vị cây rừng
|
24
|
Máy đo chiều cao cây
|
Cái
|
1
|
|
Đo
cây
|
25
|
Máy thổi gió chữa cháy
|
Cái
|
2
|
|
Phòng
cháy chữa cháy rừng
|
26
|
Ống nhòm đêm
|
Cái
|
1
|
|
Kiểm
tra bảo vệ rừng
|
27
|
Máy cắt thực
bì
|
Cái
|
2
|
|
Cắt
thực bì, cây cỏ dại mọc
|
28
|
Máy cưa động cơ xăng
|
Cái
|
2
|
|
Cưa
cây trong trường hợp cần thiết (ngã, đổ...)
|
29
|
Bình chữa cháy đeo vai
|
Cái
|
2
|
|
Phòng
cháy chữa cháy rừng
|
IV
|
Chi
cục Kiểm lâm
|
|
|
|
|
30
|
Máy định vị vệ tinh cầm tay (GPS)
|
Cái
|
10
|
|
Phục
vụ công tác quản lý, bảo vệ rừng, định vị cây rừng...
|
31
|
Bộ máy bơm chữa cháy
|
Cái
|
10
|
|
Phòng
cháy chữa cháy
|
32
|
Ống nhòm 2 mắt (Mỹ) bằng tia hồng
ngoại
|
Cái
|
10
|
|
Kiểm
tra bảo vệ rừng
|
33
|
Máy cắt thực bì đeo vai
|
Cái
|
10
|
|
Cắt
thực bì, cây cỏ dại mọc
|
34
|
Máy phun nước chữa cháy đeo vai
|
Cái
|
10
|
|
Phòng
cháy chữa cháy
|
35
|
Máy cưa xăng (Nhật-Đức)
|
Cái
|
10
|
|
Cưa
cây khi cần thiết
|
36
|
Máy quay phim ngày đêm kỹ thuật số (dùng
cho công tác quản lý bảo vệ rừng)
|
Cái
|
10
|
|
Quản
lý bảo vệ rừng
|
37
|
Máy ảnh kỹ thuật số (dùng cho tuyên
truyền PCCCR)
|
Cái
|
10
|
|
Tuyên
truyền PCCCR
|
38
|
Máy ghi âm kỹ thuật số
|
Cái
|
10
|
|
Bảo
vệ rừng
|
39
|
Súng bắn đạn cao su, hơi cay
|
Cái
|
80
|
|
Quản
lý bảo vệ rừng
|
V
|
Chi cục Phát triển Nông thôn
|
|
|
|
|
40
|
Máy chiếu Panasonic PT-LBVX600
|
Cái
|
1
|
|
Phục
vụ nhu cầu tập huấn lưu động
|
41
|
Máy quay phim Sony Handy cam
|
Cái
|
1
|
|
Quay
hình tư liệu tập huấn
|
42
|
Máy ảnh Sony cybershot
|
Cái
|
1
|
|
Chụp
hình tư liệu tập huấn
|
43
|
Máy scan Canon DR -C 240
|
Cái
|
1
|
|
Phục
vụ nhu cầu công việc của đơn vị
|
VI
|
Chi cục Thủy lợi
|
|
|
|
|
44
|
Máy đo vận tốc (lưu tốc) dòng chảy
|
Cái
|
1
|
|
Định
vị vị trí công trình thủy lợi, PCTT, vị trí sạt lở, hạn hán...
|
45
|
Máy đo diện tích Koizumi Placom
KP-90N
|
Cái
|
1
|
|
Đo
diện tích lưu vực trên bản đồ
|
46
|
Máy chiếu + Màn chiếu Sony
VPL-CH350
|
Cái
|
1
|
|
Dùng
hội họp, hội nghị PCTT
|
47
|
Máy quay
camera Sony Full HD (HDR-PJ675)
|
Cái
|
1
|
|
Phục
vụ công tác PCTT
|
48
|
Máy ảnh kỹ thuật số Canon EOS 750Dkit (EF-S18-55mm IS STM)
|
Cái
|
1
|
|
Phục
vụ công tác PCTT
|
49
|
Tivi Sam sung, khung treo, vật tư
|
Cái
|
1
|
|
Phục
vụ công tác PCTT.
|
50
|
Tủ để bản đồ
|
Cái
|
1
|
|
Để bản
đồ
|
VII
|
Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh
môi trường nông thôn
|
|
|
|
|
51
|
Thước đo chiều sâu giếng cầm tay
siêu sóng (đo độ sâu 200m)
|
Cái
|
1
|
|
Đo độ
sâu giếng nước ngầm
|
52
|
Cảm biến đo quan trắc mực nước bằng
sóng âm (đo độ sâu 150m)
|
Cái
|
1
|
|
Đo độ
sâu giếng nước ngầm
|
53
|
Máy đo PH cầm tay (dùng dầu dò để đo
PH)
|
Cái
|
1
|
|
Đo
chất lượng nước ngầm
|
54
|
Máy đo độ đục cầm tay (từ 1200NTU)
|
Cái
|
1
|
|
Đo độ
đục của nước
|
55
|
Máy đo màu các chỉ tiêu chất lượng
nước để bàn; clo dư, hàm lượng amoni, hàm lượng sắt, độ cứng theo CaCO3, hàm lượng
clorua, Florua
|
Cái
|
1
|
|
Đo
các hàm lượng trong nước
|
56
|
Máy chưng cất nước 4l/h
|
Cái
|
1
|
|
Chưng
cất nước
|
57
|
Túi hút khí độc
|
Cái
|
1
|
|
Hút khí độc trong nước
|
58
|
Bộ Text kiss kiểm tra nhanh hàm lượng
|
Cái
|
1
|
|
Kiểm
tra hàm lượng nước
|
59
|
Bộ dụng cụ thủy sinh cho phòng thí
nghiệm
|
Cái
|
1
|
|
Thí
nghiệm chất lượng nước
|
60
|
Máy phát hiện rò rỉ nước (đo được độ
sâu từ 0 -2m)
|
Cái
|
1
|
|
Đo độ
sâu của nước
|
VIII
|
Trung tâm Khuyến nông
|
|
|
|
|
61
|
Thiết bị đo độ ẩm đất cầm tay
|
Cái
|
1
|
|
Đo độ
ẩm của đất
|
62
|
Thiết bị đo mật độ diệp lục MC-100
|
Cái
|
1
|
|
Đo mật
độ diệp lục của cây
|
63
|
Thiết bị kiểm tra độ chín của phân
Compost - Composter (bao gồm bộ Kit)
|
Cái
|
1
|
|
Kiểm
tra chất lượng phân bón
|
64
|
Máy đo hàm lượng dinh dưỡng N-P-K
Palintest - SKW
|
Cái
|
1
|
|
Đo
hàm lượng dinh dưỡng
|
65
|
Bình nito trọng lượng 37 kg
|
Cái
|
10
|
|
Đo
hàm lượng dinh dưỡng
|
66
|
Bình nito trọng lượng 32kg
|
Cái
|
10
|
|
Đo hàm
lượng dinh dưỡng
|
67
|
Máy quét Scanner 2 mặt Duplex
|
Cái
|
1
|
|
In ấn
tài liệu chuyên môn
|
68
|
Máy quay phim
|
Cái
|
1
|
|
Thực
tế công tác khuyến nông
|
69
|
Máy chiếu
|
Cái
|
12
|
|
Tập
huấn kỹ thuật, chuyển giao công nghệ
|
70
|
Máy Laptop
|
Cái
|
12
|
|
Tập
huấn kỹ thuật, chuyển giao công nghệ
|
71
|
Máy chụp hình
|
Cái
|
11
|
|
Tập
huấn kỹ thuật, chuyển giao công nghệ
|
IX
|
Ban Quản lý rừng phòng hộ Xuân Lộc
|
|
|
|
|
72
|
Máy thổi gió
|
Cái
|
9
|
|
Phòng
cháy chữa cháy rừng
|
X
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
|
|
|
|
73
|
Bơm lấy mẫu khí
|
Cái
|
1
|
|
Xét
nghiệm thú y
|
74
|
Buồng cấy an toàn sinh học cấp 2
|
Cái
|
2
|
|
Xét
nghiệm thú y
|
75
|
Máy đo đa chiều tiêu mẫu nước thủy
sản
|
Cái
|
1
|
|
Xét
nghiệm thú y
|
76
|
Tủ âm sâu -20° C đến -25° C
|
Cái
|
2
|
|
Chưng
cất mẫu bệnh phẩm
|
77
|
Tủ âm sâu -60°C đến -80°C
|
Cái
|
2
|
|
Chưng
cất mẫu bệnh phẩm
|
78
|
Bộ xác định BOD 6 vị trí
|
Cái
|
3
|
|
Chưng
cất mẫu bệnh phẩm
|
79
|
Máy dập mẫu
|
Cái
|
2
|
|
Chưng
cất mẫu bệnh phẩm
|
80
|
Tủ mát
|
Cái
|
2
|
|
Chưng
cất mẫu bệnh phẩm
|
81
|
Tủ ấm
|
Cái
|
1
|
|
Công
tác chăn nuôi thú y
|
82
|
Tủ sấy
|
Cái
|
2
|
|
Công
tác chăn nuôi thú y
|
83
|
Tủ ấm CO2
|
Cái
|
2
|
|
Công
tác chăn nuôi thú y
|
84
|
Tủ cấy vô trùng
|
Cái
|
4
|
|
Công
tác chăn nuôi thú y
|
85
|
Tủ hút khí độc
|
Cái
|
3
|
|
Công
tác chăn nuôi thú y
|
86
|
Bể rửa siêu âm
|
Cái
|
3
|
|
Công
tác chăn nuôi thú y
|
87
|
Tủ đông
|
Cái
|
1
|
|
Công
tác chăn nuôi thú y
|
88
|
Tủ thao tác tách chiết
|
Cái
|
2
|
|
Công
tác chăn nuôi thú y
|
89
|
Nồi hấp tiệt trùng
|
Cái
|
4
|
|
Công
tác chăn nuôi thú y
|
90
|
Máy ly tâm lạnh
|
Cái
|
2
|
|
Công
tác chăn nuôi thú y
|
91
|
Máy quang phổ tử ngoại khả kiên
|
Cái
|
1
|
|
Công
tác chăn nuôi thú y
|
92
|
Máy lắc ủ dùng cho hệ thống elisa
|
Cái
|
3
|
|
Công
tác chăn nuôi thú y
|
93
|
Micropipet 12 kênh
|
Cái
|
4
|
|
Công
tác chăn nuôi thú y
|
94
|
Cân phân tích
|
Cái
|
2
|
|
Công
tác chăn nuôi thú y
|
95
|
Máy đo ph để bàn
|
Cái
|
2
|
|
Công
tác chăn nuôi thú y
|
96
|
Máy khuấy từ gia nhiệt
|
Cái
|
2
|
|
Công
tác chăn nuôi thú y
|
97
|
Máy ly tâm để bàn
|
Cái
|
2
|
|
Công
tác chăn nuôi thú y
|
98
|
Bộ phản ứng cod
|
Cái
|
2
|
|
Công
tác chăn nuôi thú y
|
99
|
Hệ thống kho lạnh vắcxin
|
Cái
|
1
|
|
Công
tác chăn nuôi thú y
|
100
|
Máy đọc elisa
|
Cái
|
1
|
|
Công
tác chăn nuôi thú y
|
101
|
Máy rửa elisa
|
Cái
|
1
|
|
Công
tác chăn nuôi thú y
|
102
|
Bồn điện di ngang
|
Cái
|
1
|
|
Công
tác chăn nuôi thú y
|
103
|
Hệ thống chụp ảnh gel điện di
|
Cái
|
1
|
|
Công
tác chăn nuôi thú y
|
104
|
Máy ly tâm tốc độ cao loại 1
|
Cái
|
1
|
|
Công
tác chăn nuôi thú y
|
105
|
Máy ly tâm tốc độ cao loại 2
|
Cái
|
1
|
|
Công
tác chăn nuôi thú y
|
106
|
Máy real-time pcr nguyên khối
|
Cái
|
2
|
|
Công
tác chăn nuôi thú y
|
107
|
Lò đốt bệnh phẩm
|
Cái
|
1
|
|
Đốt
bệnh phẩm, tiêu hủy
|
108
|
Kính hiển vi 3 mắt
|
Cái
|
1
|
|
Đốt
bệnh phẩm, tiêu hủy
|
109
|
Tủ ấm lạnh
|
Cái
|
1
|
|
Đốt
bệnh phẩm, tiêu hủy
|
XI
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực
vật
|
|
|
|
|
110
|
Kính hiển vi soi nổi Nikon
|
Cái
|
5
|
|
Soi
mẫu cây trồng, rau, củ...
|
111
|
Kính lup soi nổi
|
Cái
|
4
|
|
Soi
mẫu cây trồng, rau, củ...
|
112
|
Máy chưng cất nước
|
Cái
|
2
|
|
Phục
vụ công tác trồng trọt BVTV
|
113
|
Nồi hấp tiệt trùng
|
Cái
|
2
|
|
Phục
vụ công tác trồng trọt BVTV
|
114
|
Bể rửa siêu âm
|
Cái
|
2
|
|
Phục
vụ công tác trồng trọt BVTV
|
115
|
Máy đếm vi khuẩn
|
Cái
|
2
|
|
Phục
vụ công tác trồng trọt BVTV
|
116
|
Tủ định ôn
|
Cái
|
2
|
|
Phục
vụ công tác trồng trọt BVTV
|
117
|
Tủ sấy
|
Cái
|
2
|
|
Phục
vụ công tác trồng trọt BVTV
|
118
|
Máy ly tâm
|
Cái
|
2
|
|
Phục
vụ công tác trồng trọt BVTV
|
119
|
Buồng đếm bào tử nấm
|
Cái
|
1
|
|
Phục
vụ công tác trồng trọt BVTV
|
120
|
Rây tuyến trùng
|
Cái
|
10
|
|
Phục
vụ công tác trồng trọt BVTV
|
121
|
Rây côn trùng
|
Cái
|
10
|
|
Phục
vụ công tác trồng trọt BVTV
|
122
|
Kính lúp để
bàn
|
Cái
|
2
|
|
Soi
mẫu
|
123
|
Bộ dao mổ
|
Bộ
|
12
|
|
Xét
nghiệm mẫu
|
PHỤ LỤC XIV
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI SỞ KẾ
HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 20/02/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh Đồng Nai)
STT
|
Tên,
chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng
|
ĐVT
|
Số
lượng tối đa
|
Ghi
chú
|
Căn
cứ pháp lý đề xuất
|
Theo
nhu cầu thực tế (nêu rõ mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản)
|
1
|
Máy
Scan
|
Cái
|
16
|
|
Thực
hiện công tác xử lý hồ sơ đăng ký doanh nghiệp
|
PHỤ LỤC XV
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI SỞ XÂY
DỰNG VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2019 của
UBND tỉnh Đồng Nai)
STT
|
Tên,
chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng
|
ĐVT
|
Số
lượng tối đa
|
Ghi
chú
|
Căn
cứ pháp lý đề xuất
|
Mục
đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản
|
I
|
Sở Xây dựng
|
|
|
|
|
1
|
Máy đo khoảng cách: Leica Disto đo
từ 5 cm-200m
|
Cái
|
3
|
|
Theo nhu cầu thực tế phục vụ công
tác thanh tra
|
2
|
Máy Scan: Kodak quét 40 tờ/phút, đảo
mặt, scan màu
|
Cái
|
6
|
|
Theo nhu cầu thực tế Phục vụ lưu trữ
số liệu quy hoạch
|
3
|
Bộ máy vi tính để bàn: Cấu hình CPU
core i5 Coffee Lake trở lên, Ram 8GB trở lên, ổ cứng SSD, màn hình 24inch trở
lên.
|
Bộ
|
32
|
|
Theo nhu cầu thực tế Phục vụ công
tác quy hoạch
|
4
|
Máy in: khổ A3, đảo mặt
|
Cái
|
6
|
|
Theo nhu cầu thực tế phục vụ công
tác in bản vẽ
|
5
|
Laptop: core i7,
ram 8GB, card đồ họa 2GB
|
Cái
|
3
|
|
Theo nhu cầu thực tế phục vụ xem bản
vẽ dung lượng cao trong công tác quy hoạch, thanh tra
|
6
|
Búa thử bê tông chuyên dụng
|
Cái
|
1
|
|
Theo nhu cầu thực tế phục vụ công
tác thanh tra
|
7
|
Máy kiểm tra cốt thép bê tông
|
Cái
|
1
|
|
Theo nhu cầu thực tế phục vụ công tác
thanh tra
|
8
|
Máy siêu âm khuyết tật bê tông
|
Cái
|
1
|
|
Theo nhu cầu thực tế phục vụ công
tác
|
9
|
Máy khoan lõi bê tông đa năng
|
Cái
|
1
|
|
Theo nhu cầu thực tế phục vụ công
tác thanh tra
|
II
|
Chi cục Giám định xây dựng
|
|
|
|
|
10
|
Máy đo độ rộng vết nứt bê tông: Bộ
đọc kỹ thuật số hiển thị chỉ số độ rộng vết nứt, Phân tích tức thời dữ liệu
kiểm tra, Diễn giải tự động về chỉ số độ rộng vết nứt để tăng độ chính xác
|
Cái
|
1
|
|
Theo nhu cầu thực tế phục vụ công tác
kiểm tra nghiệm thu công trình xây dựng
|
11
|
Súng thử cường độ bê tông: Tự động
chuyển đổi chỉ số bật nẩy sang đơn vị cường độ bê tông; Có sẵn một số đường
tương quan giữa chỉ số bật nẩy và cường độ chịu nén
|
Cái
|
1
|
|
Theo nhu cầu thực tế phục vụ công
tác kiểm tra nghiệm thu công trình xây dựng
|
12
|
Máy đo độ sâu vết nứt bê tông: Máy
đo độ sâu vết nứt bê tông dùng để đo độ sâu bằng nguyên lý tách âm; Máy có chức
năng tự động phát hiện, lưu trữ và xuất dữ liệu
|
Cái
|
1
|
|
Theo nhu cầu thực tế phục vụ công
tác kiểm tra nghiệm thu công trình xây dựng
|
III
|
Trung tâm Quy hoạch xây dựng
|
|
|
|
|
13
|
Máy toàn đạc điện tử: có khả năng
thu được GPS, GLONASS, BDS, SBAS, GALILLEO
|
Cái
|
1
|
|
Theo nhu cầu thực tế phục vụ công
tác đo đạc, cập nhật các chương trình theo công nghệ mới do Bộ TNMT ban hành
|
14
|
Máy in khổ A0
|
Cái
|
1
|
|
Theo nhu cầu thực tế phục vụ công
tác in bản vẽ quy hoạch khổ lớn
|
15
|
Bộ máy vi tính để bàn: có cấu hình
core i7, RAM 32 GB, VGA GTX 10x ...trở lên
|
Bộ
|
3
|
|
Theo nhu cầu thực tế phục vụ công
tác thiết kế bản vẽ quy hoạch
|
IV
|
Trung tâm Giám định chất lượng
công trình
|
|
|
|
|
16
|
Bộ thiết bị thí nghiệm đầm nén đất
trong phòng (Cối chày Protor cải tiến, Cối chày Protor tiêu chuẩn, Bộ kích
đùn mẫu 4" và 6", Bình độ ẩm bằng Inox đk75 mm x cao 70 mm), Bình
hút ẩm đk350, Khay trộn mẫu 600 x 600 x 50. 'T.TECH - TQ
|
Bộ
|
1
|
Giấy chứng nhận số 236/GCN-BXD ngày
16/5/2017
|
Phục vụ công tác giám định công
trình
|
17
|
Bộ Thí nghiệm CBR thí nghiệm cơ lý
đất gồm:
|
Bộ
|
1
|
Giấy chứng nhận số 236/GCN-BXD ngày
16/5/2017
|
Phục vụ công tác giám định công
trình
|
17.1
|
Máy nén CBR 50KN -'T.TECH - Model
CBR 2000
|
Cái
|
1
|
|
Phục vụ công tác giám định công
trình
|
17.2
|
Cung lực 50 KN, đồng hồ chỉ thị 10
mmx 0,001 mm 'MATEST (ITALIA)
|
Bộ
|
1
|
|
Phục vụ công tác giám định công
trình
|
17.3
|
Đồng hồ so đo chuyển vị, Bộ Khuôn
CBR đồng bộ, Đĩa phân cách, Xilanh nén đập đá dăm D75 và D150 'T.TECH - TQ
|
Bộ
|
1
|
|
Phục vụ công tác giám định công
trình
|
17.4
|
Bộ máy đầm CBR/Protor tự động
'T.TECH - TQ
|
Bộ
|
1
|
|
Phục vụ công tác giám định công
trình
|
17.5
|
Giới hạn Atterberg (thí nghiệm chảy
+ dẻo của đất), gồm: Thiết bị Casagrande, Dụng cụ tạo rãnh ASTM, Đĩa phơi,
Dao bay trộn, Bộ soi Casagrande, Tấm kính nhám 'T.TECH - TQ
|
Bộ
|
1
|
|
Phục vụ công tác giám định công
trình
|
17.6
|
Thí nghiệm độ ẩm + tỷ trọng đất: gồm
Máy khuấy chạy điện siêu tốc, Bình khuếch tán có vách ngăn, Tỷ trọng kế, Bếp
điện đôi, Tủ sấy 300C, Bộ Thiết bị thí nghiệm độ ẩm nhanh kèm 01 thuốc thử
'T.TECH - TQ
|
Bộ
|
1
|
|
Phục vụ công tác giám định công
trình
|
17.7
|
Máy nén đất tam liên thí nghiệm cơ
học đất (1 trục) ' TQ Model WG-1C
|
Bộ
|
1
|
|
Phục vụ công tác giám định công
trình
|
17.8
|
Máy cắt đất 2 tốc độ - thí nghiệm cơ
học đất 'TQ Model: EDJ-1/ZJ
|
Bộ
|
1
|
|
Phục vụ công tác giám định công
trình
|
17.9
|
Bộ dao vòng lấy mẫu đất hiện trường
kèm 03 dao đai - 'T.TECH
|
Bộ
|
1
|
|
Phục vụ công tác giám định công
trình
|
17.10
|
Bộ phễu rót cát kèm bình thể tích chuẩn
và tấm dung trọng thí nghiệm độ chặt đất 'T.TECH
|
Bộ
|
1
|
|
Phục vụ công tác giám định công
trình
|
17.11
|
Lò nung 1000 độC 'SX 2-4-10
|
Bộ
|
1
|
|
Phục vụ công tác giám định công
trình
|
17.12
|
Bộ dụng cụ hấp phụ nước của Cát
'T.TECH
|
Bộ
|
1
|
|
Phục vụ công tác giám định công
trình
|
17.13
|
Bộ Kích ép tĩnh cọc 300 tấn (kích
tay) kèm đồng hồ chỉ thị lực + đồng hồ chuyển vị 50 mm x 0,01 mm 'T.TECH
|
Bộ
|
1
|
|
Phục vụ công tác giám định công
trình
|
18
|
Bộ thiết bị Thí nghiệm nhựa theo
phương pháp Marshall gồm:
|
Bộ
|
1
|
Giấy chứng nhận số 236/GCN-BXD ngày
16/5/2017
|
Phục vụ công tác giám định công
trình
|
18.1
|
Máy nén Marshall '30KN - T.TECH -
Model: Marshall 2000
|
Bộ
|
1
|
|
Phục vụ công tác giám định công
trình
|
18.2
|
Máy đầm mẫu Marshall tự động điện tử
hiển thị số với Bộ đếm số búa đầm đặt được tùy ý; hoạt động bằng động cơ điện
1,1KW 220V/50HZ. Đi kèm Cổ khuôn Marshall, Đế khuôn, Thân khuôn, Bếp ga, Thùng
ổn nhiệt 220V/50HZ, Bộ gá ép mẫu Marshall kèm gá đỡ đồng hồ, đồng hồ so đo
chuyển vị, Vòng lực máy Marshall' T.TECH
|
Bộ
|
1
|
|
Phục vụ công tác giám định công
trình
|
19
|
Bộ Thí nghiệm cơ lý nhựa đường:
|
Bộ
|
1
|
Giấy chứng nhận số 236/GCN-BXD ngày
16/5/2017
|
|
19.1
|
Máy li tâm nhựa 'LLC - 15
|
Bộ
|
1
|
|
Phục vụ công tác giám định công
trình
|
19.2
|
Thiết bị giãn dài nhựa - 'T.TECH
|
Bộ
|
1
|
|
Phục vụ công tác giám định công
trình
|
19.3
|
Thiết bị xác định độ tổn thất trong
lò của nhựa đường - TQ /T.TECH
|
Bộ
|
1
|
|
Phục vụ công tác giám định công
trình
|
19.4
|
Bộ Kim lún nhựa 'LZY - 50
|
Bộ
|
1
|
|
Phục vụ công tác giám định công
trình
|
19.5
|
Thiết bị xác định nhiệt độ bắt cháy
'SYD - 3536
|
Bộ
|
1
|
|
Phục vụ công tác giám định công
trình
|
19.6
|
Thiết bị xác định độ thấm bê tông,
kèm 06 bộ gá và 06 bộ khuôn đúc mẫu - TQ. Model: HS-40
|
Bộ
|
1
|
|
Phục vụ công tác giám định công
trình
|
19.7
|
Máy cưa cắt đá loại đẩy bàn mẫu, có
bể nước, kèm 01 lưỡi cắt - T.TECH
|
Cái
|
1
|
|
Phục vụ công tác giám định công
trình
|
19.8
|
Máy trộn vữa ximăng 5 lít 'TQ Model
JI-5
|
Cái
|
1
|
|
Phục vụ công tác giám định công
trình
|
19.9
|
Máy dằn vữa ximăng 'TQ Model ZS-15
|
Cái
|
1
|
|
Phục vụ công tác giám định công
trình
|
19.10
|
TN Độ mài mòn cốt liệu lớn của bê
tông (phương pháp LOS ANGELES)-Model LAA 2000
|
Cái
|
1
|
|
Phục vụ công tác giám định công
trình
|
19.11
|
Bộ Máy cắt thép tấm (PC00117
- 26/06/09)
|
Cái
|
1
|
|
Phục vụ công tác giám định công
trình
|
19.12
|
Máy nén, uốn mẫu ximăng, nén uốn mẫu
bêtông loại 100KN
|
Cái
|
1
|
|
Phục vụ công tác giám định công
trình
|
19.13
|
Máy nén, uốn ximăng VN loại 15KN-T.TECH
|
Cái
|
1
|
|
Phục vụ công tác giám định công
trình
|
19.14
|
Máy kéo thép - ngàm kẹp thủy lực loại
100KN -TQ
|
Cái
|
1
|
|
Phục vụ công tác giám định công
trình
|
19.15
|
Máy nén 3000kN kỹ thuật số tự động
|
Cái
|
1
|
|
Phục vụ công tác giám định công
trình
|
19.16
|
Máy kéo nén vạn năng loại 1000KN -
Bố trí hiện trường -TQ Jingyuan WE- 1000B
|
Cái
|
1
|
|
Phục vụ công tác giám định công
trình
|
19.17
|
Bộ Máy kéo nén vạn năng WEW- 1000D
TIME GROUP INC-BEIJING
|
Cái
|
1
|
|
Phục vụ công tác giám định công
trình
|
19.18
|
Bộ thiết bị kiểm tra nén uốn vữa xi
măng và các vật liệu khác 'Unit test - Malaysia
|
Cái
|
1
|
|
Phục vụ công tác giám định công
trình
|
19.19
|
Bộ gá kiểm tra nén mẫu xi măng Unit
test - Malaysia
|
Cái
|
1
|
|
Phục vụ công tác giám định công
trình
|
19.20
|
Bộ gá kiểm tra uốn mẫu xi măng
'Unit test - Malaysia
|
Cái
|
1
|
|
Phục vụ công tác giám định công
trình
|
19.21
|
Cân điện tử 100kg x 0,01 kg G7
|
Cái
|
1
|
|
Phục vụ công tác giám định công
trình
|
19.22
|
Cân cơ 311g x 0,01g G7
|
Cái
|
1
|
|
Phục vụ công tác giám định công
trình
|
19.23
|
Cân cơ 6000g x
0,1g G7
|
Cái
|
3
|
|
Phục vụ công tác giám định công
trình
|
19.24
|
Cân điện tử 15kg x 0,5kg G7
|
Cái
|
3
|
|
Phục vụ công tác giám định công
trình
|
19.25
|
Cân điện tử 1000g x 0,01g G7
|
Cái
|
1
|
|
Phục vụ công tác giám định công
trình
|
19.26
|
Máy đo tiếp đất 2040 (đo điện trở đất)
|
Cái
|
1
|
|
Phục vụ công tác giám định công
trình
|
19.27
|
Búa thử độ cứng bê tông 'N34 hãng
Procep)
|
Cái
|
2
|
|
Phục vụ công tác giám định công
trình
|
19.28
|
Xác định độ chặt K nền đất hiện trường
'S230
|
Cái
|
2
|
|
Phục vụ công tác giám định công
trình
|
19.29
|
Cần BENKELMAN đo modun đàn hồi (E)
mặt đường 'BMT - 80
|
Cái
|
1
|
|
Phục vụ công tác giám định công
trình
|
19.30
|
Thiết bị đo modun đàn hồi (E) mặt
đường nhựa và bê tông bằng PP tấm ép cứng: Bộ tấm ép tĩnh d340mm, kích thủy lực
32 tấn, đồng hồ so đo chuyển vị 'T.TECH
|
Cái
|
2
|
|
Phục vụ công tác giám định công
trình
|
19.31
|
Bộ Máy khoan chuyên dụng đục phá bê
tông cốt thép và đá (máy khoan, đầu chuyển đổi, các mũi khoan bêtông đk8+10,
02 mũi khoan đá đk40+50 'BOSCH
|
Cái
|
2
|
|
Phục vụ công tác giám định công
trình
|
19.32
|
Máy khoan địa chất 15m- T.TECH - VN
|
|
1
|
|
Phục vụ công tác giám định công
trình
|
19.33
|
Máy phát điện HG7500 'Mitsubishi
|
Cái
|
1
|
|
Phục vụ công tác giám định công
trình
|
19.34
|
Máy khoan lấy mẫu Bêtông Hàn quốc
|
Cái
|
1
|
|
Phục vụ công tác giám định công
trình
|
19.35
|
Bộ Máy thủy bình (Máy, chân, mia)
'G7
|
Cái
|
1
|
|
Phục vụ công tác giám định công
trình
|
19.36
|
Máy đo khoảng cách 'Disto A5 - G7
|
Cái
|
3
|
|
Phục vụ công tác giám định công
trình
|
19.37
|
Bộ máy Kinh vĩ Quang học 'TM - 20ES
- G7
|
Cái
|
1
|
|
Phục vụ công tác giám định công
trình
|
19.38
|
Bộ máy thủy chuẩn (1 Máy, 2 Mia
Invar) 'FG 005A - G7 - Thụy sĩ
|
Cái
|
1
|
|
Phục vụ công tác giám định công
trình
|
19.39
|
Bộ máy thông tầng laser (1 bộ máy,
1 chân nhôm) 'Foif DZJ2 - G7 - Thụy sĩ
|
Cái
|
1
|
|
Phục vụ công tác giám định công
trình
|
19.40
|
Máy định vị cốt thép - Model: HT6 -
Mỹ
|
Cái
|
1
|
|
Phục vụ công tác giám định công
trình
|
19.41
|
Máy dò khuyết tật bằng gông từ NDT
- Model: B300S - Mỹ
|
Cái
|
1
|
|
Phục vụ công tác giám định công
trình
|
19.42
|
Máy toàn đạc Điện tử 'Leica TS06
Power - 3" Thụy Sĩ
|
Cái
|
1
|
|
Phục vụ công tác giám định công
trình
|
19.43
|
Máy siêu âm BT hiển thị số
'PunditLab + Proceq
|
Cái
|
1
|
|
Phục vụ công tác giám định công
trình
|
19.44
|
Máy dò cốt thép trong BT
'Profometer + Proceq
|
Cái
|
1
|
|
Phục vụ công tác giám định công trình
|
19.45
|
Máy siêu âm khuyết tật mối hàn
'Panametrics/ Olypus NDT - Mỹ
|
Cái
|
1
|
|
Phục vụ công tác giám định công
trình
|
19.46
|
Máy đo độ dày lớp phủ - PosiTector
6000 FNTS3 Defelsko - Mỹ
|
Cái
|
1
|
|
Phục vụ công tác giám định công
trình
|
19.47
|
Bộ Thiết bị kiểm tra sức chịu lực của
neo và bu lông dùng trong xây dựng - 2000 Deluxe 'Hydrajaws LTD - UK - Anh
|
Cái
|
1
|
|
Phục vụ công tác giám định công
trình
|
19.48
|
Máy siêu âm kiểm tra chiều dày bê tông
và khuyết tật bê tông - PL-200 PE 'Proceq Thụy Sĩ
|
Cái
|
1
|
|
Phục vụ công tác giám định công
trình
|
19.49
|
Bộ Máy siêu âm định vị cốt thép -
FROFOMETER PM-630 -cat No:39220001 'Proceq Thụy Sĩ
|
Cái
|
1
|
|
Phục vụ công tác giám định công
trình
|
19.50
|
Búa thử cường độ bê tông mác cao -
Siversmith PC, type N cat No: 34131000 'Proceq Thụy Sĩ
|
Cái
|
1
|
|
Phục vụ công tác giám định công
trình
|
19.51
|
Thiết bị kiểm tra độ ẩm và độ chặt
đất ngoài hiện trường bằng phương pháp không sử dụng nguồn phóng xạ 'SDG 200
- Transtech - Mỹ -
|
Cái
|
1
|
|
Phục vụ công tác giám định công
trình
|
19.52
|
Súng thử xác định cường độ vữa xây gạch
(PM- PT): Kiểm tra cường độ HT bê tông mác thấp trước khi tháo ván khuôn
thành- OS-120PM cat No:31006002 'Proceq Thụy Sĩ
|
Cái
|
1
|
|
Phục vụ công tác giám định công
trình
|
19.53
|
Bộ Máy đo xa bằng tia laze Austria -
Áo ( EU) - Leica DISTO TM D810 'Leica Thụy Sỹ
|
Cái
|
1
|
|
Phục vụ công tác giám định công
trình
|
19.54
|
Bộ Thiết bị kiểm tra sức chịu tải của
cọc BTCT (04 Kích thủy lực DDR350150 01 + Bơm thủy lực loại chạy điện -
HAM4344) 'Larzep - Tây Ban Nha
|
Cái
|
1
|
|
Phục vụ công tác giám định công
trình
|
19.55
|
Vỏ container văn phòng 40' có
toilet, có máy lạnh
|
Cái
|
1
|
|
|
IV
|
Trung tâm Tư vấn xây dựng
|
|
|
|
|
20
|
Bộ máy vi tính để bàn: từ HP
pavilion 570 trở lên
|
Bộ
|
4
|
|
Theo nhu cầu thực tế phục vụ công
tác thiết kế
|
21
|
Máy photocopy: tốc độ copy 45 bản/phút,
đảo mặt, photo màu
|
Cái
|
1
|
|
Theo nhu cầu thực tế phục vụ photo
tài liệu, bản vẽ công tác tư vấn, thiết kế
|
PHỤ LỤC XVI
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI SỞ
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2019 của
UBND tỉnh Đồng Nai)
STT
|
Tên,
chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng
|
ĐVT
|
Số
lượng tối đa
|
Ghi
chú
|
Căn
cứ pháp lý đề xuất
|
Mục
đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản
|
I
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
|
|
|
1
|
Máy scan tốc độ cao
|
Cái
|
3
|
|
Scan tài liệu, báo cáo nghiên cứu
khoa học, thực hiện giao dịch công trực tuyến KBNN
|
2
|
Thiết bị tường lửa, IDS/IPS
|
Cái
|
3
|
|
Bảo vệ an toàn cho hệ thống phòng
máy chủ ứng dụng của Sở
|
3
|
Switch Core layer3
|
Cái
|
10
|
|
Phục vụ hệ thống phòng máy chủ ứng
dụng của Sở
|
4
|
Hệ thống phát hiện rò rỉ nước phòng
máy chủ 60m2
|
Hệ
thống
|
1
|
Văn bản số 4208/BKHCN-KHTC ngày
14/12/2017
|
Phục vụ cho phòng máy chủ của Sở
đang lưu trữ và chứa các Sever của các Sở, ban, ngành
|
5
|
Thiết bị lưu điện phòng máy chủ
|
Cái
|
1
|
Văn bản số 4208/BKHCN-KHTC ngày
14/12/2017
|
Phục vụ cho phòng máy chủ của Sở
đang lưu trữ và chứa các Sever của các Sở, ban, ngành
|
6
|
Máy lạnh chính xác chuyên dùng cho
Datacenter phòng 60m2
|
Hệ
thống
|
1
|
Văn bản số 4208/BKHCN-KHTC ngày
14/12/2017
|
Phục vụ cho phòng máy chủ của Sở
đang lưu trữ và chứa các Sever của các Sở, ban, ngành
|
7
|
Server
|
Cái
|
20
|
Văn bản số 4208/BKHCN-KHTC ngày
14/12/2017
|
Phục vụ cho phòng máy chủ của Sở
đang lưu trữ và chứa các Sever của các Sở, ban, ngành
|
8
|
Tủ rack APC 42U
|
Cái
|
4
|
Văn bản số 4208/BKHCN-KHTC ngày
14/12/2017
|
Phục vụ cho phòng máy chủ của Sở
đang lưu trữ và chứa các Sever của các Sở, ban, ngành
|
9
|
Hệ thống phân phối nguồn M&E
|
Hệ
thống
|
1
|
Văn bản số 4208/BKHCN-KHTC ngày
14/12/2017
|
Phục vụ cho phòng máy chủ của Sở
đang lưu trữ và chứa các Sever của các Sở, ban, ngành
|
10
|
Hệ thống giám sát môi trường phòng
Datacenter
|
Hệ
thống
|
1
|
Văn bản số 4208/BKHCN-KHTC ngày
14/12/2017
|
Phục vụ cho phòng máy chủ của Sở
đang lưu trữ và chứa các Sever của các Sở, ban, ngành
|
11
|
Hệ thống chống sét và tiếp địa
Datacenter
|
Hệ
thống
|
1
|
Văn bản số 4208/BKHCN-KHTC ngày
14/12/2017
|
Phục vụ cho phòng máy chủ của Sở
đang lưu trữ và chứa các Sever của các Sở, ban, ngành
|
12
|
Máy tính xách tay chuyên dùng phục
vụ công tác chuyên môn
|
Bộ
|
1
|
Văn bản số 4208/BKHCN-KHTC ngày
14/12/2017
|
Sử dụng công tác chuyên môn, phục vụ
trình chiếu, làm phim phục vụ lễ khen thưởng của tỉnh hàng năm
|
13
|
Máy đo nhanh chỉ số Octan cầm tay
xuất xứ: Mỹ
|
Cái
|
1
|
Văn bản số 4208/BKHCN-KHTC ngày
14/12/2017
|
Phục vụ công tác thanh kiểm tra
|
14
|
Máy thử nhanh hàm lượng vàng di động
|
Cái
|
1
|
Văn bản số 4208/BKHCN-KHTC ngày
14/12/2017
|
Phục vụ công tác thanh kiểm tra
|
15
|
Liều kế cá nhân (đo suất liều và liều
tích lũy)
|
cái
|
10
|
Văn bản số 4208/BKHCN-KHTC ngày
14/12/2017
|
Phục vụ nhiệm vụ ứng phó sự cố hạt
nhân
|
16
|
Bộ đọc liều và phần mềm truyền dữ
liệu ra máy tính
|
Bộ
|
1
|
Văn bản số 4208/BKHCN-KHTC ngày
14/12/2017
|
Phục vụ nhiệm vụ ứng phó sự cố hạt
nhân
|
17
|
Bộ dụng cụ tẩy xạ: Model: Decontamination Kit, Xuất xứ: USA
|
Bộ
|
10
|
Văn bản số 4208/BKHCN-KHTC ngày
14/12/2017
|
Phục vụ nhiệm vụ ứng phó sự cố hạt
nhân
|
18
|
Máy kiểm soát liều bức xạ gamma cầm
tay
|
Cái
|
1
|
Văn bản số 4208/BKHCN-KHTC ngày
14/12/2017
|
Phục vụ nhiệm vụ ứng phó sự cố hạt
nhân
|
19
|
Máy kiểm soát nhiễm bẩn phóng xạ
alpha cầm tay
|
Cái
|
1
|
Văn bản số 4208/BKHCN-KHTC ngày
14/12/2017
|
Phục vụ nhiệm vụ ứng phó sự cố hạt
nhân
|
20
|
Thiết bị đo suất liều neutrơn cầm
tay
|
Cái
|
1
|
Văn bản số 4208/BKHCN-KHTC ngày
14/12/2017
|
Phục vụ nhiệm vụ ứng phó sự cố hạt
nhân
|
21
|
Máy đo suất liều phóng xạ tia X và
gamma chế độ xung
|
Cái
|
1
|
Văn bản số 4208/BKHCN-KHTC ngày
14/12/2017
|
Phục vụ nhiệm vụ ứng phó sự cố hạt
nhân
|
22
|
Dụng cụ lấy mẫu bằng phương pháp
lau chùi, xuất xứ Việt Nam
|
Bộ
|
1
|
Văn bản số 4208/BKHCN-KHTC ngày
14/12/2017
|
Phục vụ nhiệm vụ ứng phó sự cố hạt
nhân do phòng quản lý chuyên ngành thực hiện
|
23
|
Dụng cụ lấy mẫu bệnh phẩm từ mũi,
xuất xứ Việt Nam
|
Bộ
|
1
|
Văn bản số 4208/BKHCN-KHTC ngày
14/12/2017
|
Phục vụ nhiệm vụ ứng phó sự cố hạt
nhân do phòng quản lý chuyên ngành thực hiện
|
24
|
Máy định vị cầm tay GPS Garmin
MONTANA 680
|
Cái
|
2
|
Văn bản số 4208/BKHCN-KHTC ngày
14/12/2017
|
Phục vụ nhiệm vụ ứng phó sự cố hạt
nhân do phòng quản lý chuyên ngành thực hiện
|
25
|
Máy tính xách tay có Thiết bị kết nối
Internet: Dell Inspiron 7373-T7373A • Intel Core i7
8550U (1.8 GHz, 8 Threads, 8MB cache, turbo boots 4.0Ghz,
|
Cái
|
3
|
Văn bản số 4208/BKHCN-KHTC ngày
14/12/2017
|
Phục vụ nhiệm vụ ứng phó sự cố hạt
nhân do phòng quản lý chuyên ngành thực hiện
|
26
|
Máy in Laser màu HP MFP M177fw - wifi: (In, Scan, Copy, Fax)
|
Cái
|
1
|
Văn bản số 4208/BKHCN-KHTC ngày
14/12/2017
|
Phục vụ nhiệm vụ ứng phó sự cố hạt
nhân do phòng quản lý chuyên ngành thực hiện
|
27
|
Máy thở nén khí: Model Propak-Sigma
2027157 + 2018942 xuất xứ Anh
|
Cái
|
2
|
Văn bản số 4208/BKHCN-KHTC ngày
14/12/2017
|
Phục vụ nhiệm vụ ứng phó sự cố hạt
nhân do phòng quản lý chuyên ngành thực hiện
|
28
|
Phương tiện thông tin liên lạc 2
chiều
|
Bộ
|
1
|
Văn bản số 4208/BKHCN-KHTC ngày 14/12/2017
|
Phục vụ nhiệm vụ ứng phó sự cố hạt
nhân do phòng quản lý chuyên ngành thực hiện
|
29
|
Máy thở nén khí
|
Cái
|
2
|
Văn bản số 4208/BKHCN-KHTC ngày
14/12/2017
|
Phục vụ nhiệm vụ ứng phó sự cố hạt
nhân do phòng quản lý chuyên ngành thực hiện
|
30
|
Thiết bị nhận dạng hình ảnh bằng
cammera điều khiển bật/tắt ánh sáng tại Sở KHCN khi trời tối
|
hệ
thống
|
1
|
Phục vụ thí điểm triển khai chỉ thị
16/CT-TTG ngày 4/5/2017 của Thủ tướng Chính phủ
|
Phục vụ tăng cường năng lực tiếp cận
cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ 4
|
31
|
Thiết bị phục vụ triển khai
Bigdata, AI, computer Vision phục vụ nhu cầu nghiên cứu về CM 4.0 theo yêu cầu
của Sở, của tỉnh
|
hệ
thống
|
1
|
Phục vụ thí điểm triển khai chỉ thị
16/CT-TTG ngày 4/5/2017 của Thủ tướng Chính phủ
|
Phục vụ thí điểm triển khai chỉ thị
16/CT-TTG ngày 4/5/2017 của Thủ tướng Chính phủ
|
32
|
Kê đựng tài liệu tại kho lưu trữ
(kính và inox) kích thước dài 4 mét cao 5
|
Cái
|
10
|
|
Phục vụ kho lưu trữ
|
33
|
Máy lạnh chuyên dùng
|
Bộ
|
2
|
|
Phục vụ phòng họp trực tuyến
|
II
|
Trung tâm Ứng dụng tiến bộ KHCN
|
|
|
|
|
34
|
Biến áp đo lường 220V, 8kVA
|
Cái
|
3
|
|
Phục vụ hoạt động kiểm toán năng lượng
|
35
|
Cân chuẩn 15kg
|
Cái
|
4
|
|
Phục vụ hoạt động kiểm toán năng lượng
|
36
|
Bộ kềm đo Yokogawa 96031
|
Cái
|
5
|
|
Phục vụ hoạt động kiểm toán năng lượng
|
37
|
Thiết bị đo và phân tích công suất
điện
|
Cái
|
2
|
|
Phục vụ hoạt động kiểm toán năng lượng
|
38
|
Thiết bị thí nghiệm năng lượng mặt
trời
|
Cái
|
3
|
|
Phục vụ hoạt động kiểm toán năng lượng
|
39
|
Thiết bị đo hệ thống lạnh (nhiệt độ,
áp suất, chân không)
|
Hệ
thống
|
3
|
|
Phục vụ hoạt động kiểm toán năng lượng
|
40
|
Kính hiển vi
|
Cái
|
2
|
|
Phục vụ hoạt động kiểm toán năng lượng
|
41
|
Bơm chân không
|
Cái
|
2
|
|
Phục vụ hoạt động kiểm toán năng lượng
|
42
|
Máy hiện sống số
|
Cái
|
1
|
|
Phục vụ hoạt động kiểm toán năng lượng
|
43
|
Máy bơm định lượng
|
Cái
|
4
|
|
Phục vụ hoạt động kiểm toán năng lượng
|
44
|
Thiết bị đo lưu lượng bỏ túi
|
Cái
|
1
|
|
Phục vụ hoạt động kiểm toán năng lượng
|
45
|
Thiết bị đo trong hệ thống điều hòa
thông hơi
|
Hệ
thống
|
2
|
|
Phục vụ hoạt động kiểm toán năng lượng
|
46
|
Thiết bị thu thập dữ liệu nhiệt độ
|
Cái
|
2
|
|
Phục vụ hoạt động kiểm toán năng lượng
|
47
|
Thiết bị đo dòng điện
|
Cái
|
2
|
|
Phục vụ hoạt động kiểm toán năng lượng
|
48
|
Thiết bị đo vận tốc
|
Cái
|
2
|
|
Phục vụ hoạt động kiểm toán năng lượng
|
49
|
Thiết bị đo vận tốc loại chớp
|
Cái
|
2
|
|
Phục vụ hoạt động kiểm toán năng lượng
|
50
|
Bộ phân tích và theo dõi khí thải
|
Cái
|
2
|
|
Phục vụ hoạt động kiểm toán năng lượng
|
51
|
Camera nhiệt
|
Cái
|
2
|
|
Phục vụ hoạt động kiểm toán năng lượng
|
52
|
Thiết bị đo công suất 1 pha
|
Cái
|
2
|
|
Phục vụ hoạt động kiểm toán năng lượng
|
53
|
Thiết bị đo công suất 3 pha
|
Cái
|
2
|
|
Phục vụ hoạt động kiểm toán năng lượng
|
54
|
Thiết bị phát hiện rò rỉ khí
|
Cái
|
2
|
|
Phục vụ hoạt động kiểm toán năng lượng
|
55
|
Cuộn dây thermocouple loại K dây bọc
|
Cái
|
7
|
|
Phục vụ hoạt động kiểm toán năng lượng
|
56
|
Datalogger áp suất & nhiệt độ
|
Cái
|
2
|
|
Phục vụ hoạt động kiểm toán năng lượng
|
57
|
Hệ thống thử nghiệm động cơ xoay
chiều 3 pha không đồng bộ đến 37.0kW
|
Hệ
thống
|
3
|
TCVN 7540-1:2013
|
Phục vụ hoạt động kiểm toán năng lượng
|
58
|
Hệ thống thử nghiệm đèn và ballast
|
Hệ
thống
|
2
|
TCVN 7897:2013
|
Phục vụ hoạt động kiểm toán năng lượng
|
59
|
Hệ thống thử nghiệm tủ lạnh
|
Hệ
thống
|
2
|
TCVN 7828:2013
|
Phục vụ hoạt động kiểm toán năng lượng
|
60
|
Hệ thống thử nghiệm máy điều hòa
không khí
|
Hệ
thống
|
2
|
TCVN 7830:2015
|
Phục vụ hoạt động kiểm toán năng lượng
|
61
|
Thiết bị đo nhiệt độ tiếp xúc
|
Cái
|
2
|
Thông tư 09/2012/TT-BCT ngày
20/4/2012
|
Phục vụ hoạt động quan trắc môi trường
lao động
|
62
|
Thiết bị đo nhiệt độ hồng ngoại
|
Cái
|
2
|
|
Phục vụ hoạt động quan trắc môi trường
lao động
|
63
|
Thiết bị đo độ ẩm
|
Cái
|
2
|
Thông tư 19/2016/TT-BYT ngày
30/6/2016
|
Phục vụ hoạt động quan trắc môi trường
lao động
|
64
|
Thiết bị đo tốc độ gió
|
Cái
|
1
|
Thông tư 19/2016/TT-BYT ngày
30/6/2016
|
Phục vụ hoạt động quan trắc môi trường
lao động
|
65
|
Thiết bị đo lưu lượng gió
|
Cái
|
1
|
Thông tư 19/2016/TT-BYT ngày
30/6/2016
|
Phục vụ hoạt động quan trắc môi trường
lao động
|
66
|
Thiết bị đo bức xạ nhiệt
|
Cái
|
2
|
Thông tư 19/2016/TT-BYT ngày
30/6/2016
|
Phục vụ hoạt động quan trắc môi trường
lao động
|
67
|
Thiết bị đo bức xạ mặt trời
|
Bộ
|
2
|
Thông tư 19/2016/TT-BYT ngày
30/6/2016
|
Phục vụ hoạt động quan trắc môi trường
lao động
|
68
|
Thiết bị đo bức xạ tử ngoại
|
Cái
|
2
|
Thông tư 19/2016/TT-BYT ngày
30/6/2016
|
Phục vụ hoạt động quan trắc môi trường
lao động
|
69
|
Thiết bị đo áp suất khí quyển
|
Cái
|
2
|
Thông tư 19/2016/TT-BYT ngày
30/6/2016
|
Phục vụ hoạt động quan trắc môi trường
lao động
|
70
|
Thiết bị quang kế
|
Cái
|
2
|
Thông tư 19/2016/TT-BYT ngày 30/6/2016
|
Phục vụ hoạt động quan trắc môi trường
lao động
|
71
|
Thiết bị đo ánh sáng
|
Cái
|
3
|
Thông tư 19/2016/TT-BYT ngày
30/6/2016
|
Phục vụ hoạt động quan trắc môi trường
lao động
|
72
|
Thiết bị đo bụi trong không khí
|
Cái
|
2
|
Thông tư 19/2016/TT-BYT ngày
30/6/2016
|
Phục vụ hoạt động quan trắc môi trường
lao động
|
73
|
Máy đo độ ồn tích phân kèm theo bộ
chuẩn ổn
|
Cái
|
2
|
579/QĐ-UBND
|
Phục vụ hoạt động quan trắc môi trường
lao động
|
74
|
Thiết bị đo độ ồn
|
Cái
|
2
|
579/QĐ-UBND
|
Phục vụ hoạt động quan trắc môi trường
lao động
|
75
|
Thiết bị đo rung 3 chiều
|
Bộ
|
2
|
579/QĐ-UBND
|
Phục vụ hoạt động quan trắc môi trường
lao động
|
76
|
Cảm biến đo rung 3 chiều thông dụng
|
cái
|
2
|
579/QĐ-UBND
|
Phục vụ hoạt động quan trắc môi trường
lao động
|
77
|
Cảm biến đo rung 3 chiều cánh tay
|
cái
|
2
|
579/QĐ-UBND
|
Phục vụ hoạt động quan trắc môi trường
lao động
|
78
|
Cảm biến đo rung 3 chiều toàn thân
|
cái
|
2
|
579/QĐ-UBND
|
Phục vụ hoạt động quan trắc môi trường
lao động
|
79
|
Thiết bị đo khí độc đa chỉ tiêu
|
Cái
|
2
|
2504/QĐ-UBND
|
Phục vụ hoạt động quan trắc môi trường
lao động
|
80
|
Bơm lấy mẫu khí lưu lượng thấp
|
Cái
|
2
|
2504/QĐ-UBND
|
Phục vụ hoạt động quan trắc môi trường
lao động
|
81
|
Bơm lấy mẫu khí
|
Cái
|
2
|
2504/QĐ-UBND
|
Phục vụ hoạt động quan trắc môi trường
lao động
|
82
|
Thiết bị phân tích điện từ trường
|
Cái
|
2
|
2504/QĐ-UBND
|
Phục vụ hoạt động quan trắc môi trường
lao động
|
83
|
Máy định vị cầm tay GPS
|
Cái
|
1
|
579/QĐ-UBND
|
Phục vụ hoạt động quan trắc môi trường
lao động
|
84
|
Thiết bị đo chất rắn lơ lửng (SS)
|
Cái
|
2
|
TCVN 6265:2000
|
Phục vụ hoạt động quan trắc môi trường
lao động
|
85
|
Thiết bị đo độ đục
|
Cái
|
2
|
TCVN 6184:2008
|
Phục vụ hoạt động quan trắc môi trường
lao động
|
86
|
Thiết bị đo độ dẫn EC
|
Cái
|
2
|
SMEWW 2510B:2012
|
Phục vụ hoạt động quan trắc môi trường
lao động
|
87
|
Thiết bị đo màu nước
|
Cái
|
2
|
SMEWW 2120C:2012
|
Phục vụ hoạt động quan trắc môi trường
lao động
|
88
|
Thiết bị đo độ mặn
|
Cái
|
2
|
SMEWW 2510B:2012
|
Phục vụ hoạt động quan trắc môi trường
lao động
|
89
|
Thiết bị đo pH
|
Cái
|
2
|
TCVN 6492:2011
|
Phục vụ hoạt động quan trắc môi trường
lao động
|
90
|
Thiết bị đo độ cứng
|
Cái
|
2
|
SMEWW 2340C:2012
|
Phục vụ hoạt động quan trắc môi trường
lao động
|
91
|
Thiết bị đo đa chỉ tiêu chất lượng
nước tự động
|
Cái
|
2
|
SMEWW 2510B:2012
|
Phục vụ hoạt động quan trắc môi trường
lao động
|
92
|
Thiết bị cất nước 2 lần
|
Cái
|
2
|
QCVN 08- MT:2015/BTNMT
|
Phục vụ hoạt động quan trắc môi trường
lao động
|
93
|
Bộ phá mẫu COD
|
Bộ
|
2
|
QCVN 08- MT:2015/BTNMT
|
Phục vụ hoạt động quan trắc môi trường
lao động
|
94
|
Thiết bị khuấy từ
|
Cái
|
2
|
QCVN 08- MT:2015/BTNMT
|
Phục vụ hoạt động quan trắc môi trường
lao động
|
95
|
Máy phân tích nước cầm tay
|
Cái
|
2
|
QCVN 08- MT:2015/BTNMT
|
Phục vụ hoạt động quan trắc môi trường
lao động
|
96
|
Thiết bị đếm hạt bụi trong không
khí
|
Cái
|
2
|
Thông tư 19/2016/TT-BYT ngày 30/6/2016
|
Phục vụ hoạt động quan trắc môi trường
lao động
|
97
|
Thiết bị đo bụi hô hấp
|
Cái
|
2
|
Thông tư 19/2016/TT-BYT ngày 30/6/2016
|
Phục vụ hoạt động quan trắc môi trường
lao động
|
98
|
Thiết bị đo bụi toàn phần
|
Cái
|
2
|
Thông tư 19/2016/TT-BYT ngày 30/6/2016
|
Phục vụ hoạt động quan trắc môi trường
lao động
|
99
|
Thiết bị đo lưu lượng bằng siêu âm
|
Cái
|
2
|
Thông tư 19/2016/TT-BYT ngày 30/6/2016
|
Phục vụ hoạt động quan trắc môi trường
lao động
|
100
|
Bộ đầu nối gắn đồng hồ áp suất
|
Bộ
|
2
|
Thông tư 54/2016/TT-BLĐTBXH ngày
28/12/2016
|
Phục vụ hoạt động kiểm định kỹ thuật
an toàn lao động
|
101
|
Bàn tạo áp suất thủy lực 1600bar
|
cái
|
2
|
Thông tư 54/2016/TT-BLĐTBXH ngày
28/12/2016
|
Phục vụ hoạt động kiểm định kỹ thuật
an toàn lao động
|
102
|
Áp kế chuẩn
|
cái
|
20
|
Thông tư 54/2016/TT-BLĐTBXH ngày
28/12/2016
|
Phục vụ hoạt động kiểm định kỹ thuật
an toàn lao động
|
103
|
Bộ bơm tay thủy lực
|
Cái
|
2
|
Thông tư 54/2016/TT-BLĐTBXH ngày
28/12/2016
|
Phục vụ hoạt động kiểm định kỹ thuật
an toàn lao động
|
104
|
Bàn tạo áp khí áp suất
|
Cái
|
2
|
Thông tư 54/2016/TT-BLĐTBXH ngày
28/12/2016
|
Phục vụ hoạt động kiểm định kỹ thuật
an toàn lao động
|
105
|
Máy bơm thử áp bằng điện
|
Cái
|
2
|
Thông tư 54/2016/TT-BLĐTBXH ngày
28/12/2016
|
Phục vụ hoạt động kiểm định kỹ thuật
an toàn lao động
|
106
|
Thiết bị siêu âm đo chiều dày đa
năng
|
Bộ
|
2
|
Thông tư 54/2016/TT-BLĐTBXH ngày
28/12/2016
|
Phục vụ hoạt động kiểm định kỹ thuật
an toàn lao động
|
107
|
Thiết bị đo điện trở đất
|
Bộ
|
2
|
Thông tư 54/2016/TT-BLĐTBXH ngày
28/12/2016
|
Phục vụ hoạt động kiểm định kỹ thuật
an toàn lao động
|
108
|
Thiết bị đo điện trở cách điện
|
Bộ
|
2
|
Thông tư 54/2016/TT-BLĐTBXH ngày
28/12/2016
|
Phục vụ hoạt động kiểm định kỹ thuật
an toàn lao động
|
109
|
Thiết bị đo dòng điện rò
|
Bộ
|
2
|
Thông tư 54/2016/TT-BLĐTBXH ngày
28/12/2016
|
Phục vụ hoạt động kiểm định kỹ thuật
an toàn lao động
|
110
|
Máy từ tính AC
|
Cái
|
2
|
Thông tư 54/2016/TT-BLĐTBXH ngày
28/12/2016
|
Phục vụ hoạt động kiểm định kỹ thuật
an toàn lao động
|
111
|
Máy đo chiều dày kim loại
|
Cái
|
2
|
Thông tư 54/2016/TT-BLĐTBXH ngày
28/12/2016
|
Phục vụ hoạt động kiểm định kỹ thuật
an toàn lao động
|
112
|
Máy đo chiều dày lớp phủ
|
Cái
|
2
|
Thông tư 54/2016/TT-BLĐTBXH ngày
28/12/2016
|
Phục vụ hoạt động kiểm định kỹ thuật
an toàn lao động
|
113
|
Thiết bị đo khoảng cách laser
|
Bộ
|
2
|
Thông tư 54/2016/TT-BLĐTBXH ngày
28/12/2016
|
Phục vụ hoạt động kiểm định kỹ thuật
an toàn lao động
|
114
|
Máy toàn đạc điện tử
|
Cái
|
2
|
Thông tư 54/2016/TT-BLĐTBXH ngày
28/12/2016
|
Phục vụ hoạt động kiểm định kỹ thuật
an toàn lao động
|
115
|
Thiết bị nội soi
|
Cái
|
2
|
Thông tư 54/2016/TT-BLĐTBXH ngày
28/12/2016
|
Phục vụ hoạt động kiểm định kỹ thuật
an toàn lao động
|
116
|
Cân điện tử
|
Cái
|
2
|
Thông tư 54/2016/TT-BLĐTBXH ngày
28/12/2016
|
Phục vụ hoạt động kiểm định kỹ thuật
an toàn lao động
|
117
|
Cân treo
|
Cái
|
2
|
Thông tư 54/2016/TT-BLĐTBXH ngày
28/12/2016
|
Phục vụ hoạt động kiểm định kỹ thuật
an toàn lao động
|
118
|
Lực kế 50 tấn
|
Bộ
|
1
|
Thông tư 54/2016/TT-BLĐTBXH ngày
28/12/2016
|
Phục vụ hoạt động kiểm định kỹ thuật
an toàn lao động
|
119
|
Quả cân chuẩn M1
|
Quả
|
50
|
Thông tư 54/2016/TT-BLĐTBXH ngày
28/12/2016
|
Phục vụ hoạt động kiểm định kỹ thuật
an toàn lao động
|
120
|
Êtô bàn ngụi
|
Cái
|
2
|
Thông tư 54/2016/TT-BLĐTBXH ngày
28/12/2016
|
Phục vụ hoạt động kiểm định kỹ thuật
an toàn lao động
|
121
|
Máy mài bàn 2 đá
|
Cái
|
2
|
Thông tư 54/2016/TT-BLĐTBXH ngày
28/12/2016
|
Phục vụ hoạt động kiểm định kỹ thuật
an toàn lao động
|
122
|
Đe cơ khí
|
Cái
|
2
|
Thông tư 54/2016/TT-BLĐTBXH ngày
28/12/2016
|
Phục vụ hoạt động kiểm định kỹ thuật
an toàn lao động
|
123
|
Thước Panme
|
Bộ
|
3
|
Thông tư 54/2016/TT-BLĐTBXH ngày
28/12/2016
|
Phục vụ hoạt động kiểm định kỹ thuật
an toàn lao động
|
124
|
Thước cặp điện tử
|
Bộ
|
3
|
Thông tư 54/2016/TT-BLĐTBXH ngày
28/12/2016
|
Phục vụ hoạt động kiểm định kỹ thuật
an toàn lao động
|
125
|
Thước cặp cơ khí
|
Cái
|
2
|
Thông tư 54/2016/TT-BLĐTBXH ngày
28/12/2016
|
Phục vụ hoạt động kiểm định kỹ thuật
an toàn lao động
|
126
|
Thiết bị đo khe hở không khí và chiều
dài đường rò
|
Bộ
|
2
|
Thông tư 54/2016/TT-BLĐTBXH ngày
28/12/2016
|
Phục vụ hoạt động kiểm định kỹ thuật
an toàn lao động
|
127
|
Bộ dưỡng đo hình trụ
|
Bộ
|
3
|
Thông tư 54/2016/TT-BLĐTBXH ngày
28/12/2016
|
Phục vụ hoạt động kiểm định kỹ thuật
an toàn lao động
|
128
|
Hệ thống thiết bị kiểm định chai
Gas
|
Hệ
thống
|
1
|
Thông tư 54/2016/TT-BLĐTBXH ngày
28/12/2016
|
Phục vụ hoạt động kiểm định kỹ thuật
an toàn lao động
|
129
|
Hệ thống thiết bị kiểm tra cáp thép
đầu dò, bộ ghi dữ liệu, phần mềm xử lý dữ liệu)
|
Hệ
thống
|
2
|
Thông tư 54/2016/TT-BLĐTBXH ngày
28/12/2016
|
Phục vụ hoạt động kiểm định kỹ thuật
an toàn lao động
|
130
|
Thiết bị kiểm tra vật liệu composite
|
Bộ
|
2
|
Thông tư 54/2016/TT-BLĐTBXH ngày
28/12/2016
|
Phục vụ hoạt động kiểm định kỹ thuật
an toàn lao động
|
131
|
Thiết bị chụp ảnh phóng xạ công
nghiệp
|
Cái
|
1
|
Thông tư 54/2016/TT-BLĐTBXH ngày
28/12/2016
|
Phục vụ hoạt động kiểm định kỹ thuật
an toàn lao động
|
132
|
Thiết bị kiểm tra khuyết tật bằng
siêu âm
|
Cái
|
1
|
Thông tư 54/2016/TT-BLĐTBXH ngày
28/12/2016
|
Phục vụ hoạt động kiểm định kỹ thuật
an toàn lao động
|
133
|
Thiết bị kiểm tra khuyết tật dòng
điện xoáy
|
Cái
|
2
|
Thông tư 54/2016/TT-BLĐTBXH ngày
28/12/2016
|
Phục vụ hoạt động kiểm định kỹ thuật
an toàn lao động
|
134
|
Thiết bị đo cường độ dòng điện mAs
|
Cái
|
2
|
Thông tư 54/2016/TT-BLĐTBXH ngày
28/12/2016
|
Phục vụ hoạt động kiểm định máy X
quang y tế
|
135
|
Máy đo cao thế
|
Cái
|
2
|
Thông tư 54/2016/TT-BLĐTBXH ngày
28/12/2016
|
Phục vụ hoạt động kiểm định máy X
quang y tế
|
136
|
Máy đo thời gian phát tia X
|
Cái
|
2
|
Thông tư 54/2016/TT-BLĐTBXH ngày
28/12/2016
|
Phục vụ hoạt động kiểm định máy X
quang y tế
|
137
|
Máy đo liều bằng buồng ion hóa
|
Cái
|
2
|
Thông tư 54/2016/TT-BLĐTBXH ngày
28/12/2016
|
Phục vụ hoạt động kiểm định máy X
quang y tế
|
138
|
Thiết bị kiểm tra tiêu điểm chùm
tia
|
Cái
|
2
|
Thông tư 54/2016/TT-BLĐTBXH ngày
28/12/2016
|
Phục vụ hoạt động kiểm định máy X
quang y tế
|
139
|
Hệ đo độ suy giảm một nửa chùm tia
bằng nhôm
|
Cái
|
2
|
Thông tư 54/2016/TT-BLĐTBXH ngày
28/12/2016
|
Phục vụ hoạt động kiểm định máy X
quang y tế
|
140
|
Nêm bước
|
Cái
|
2
|
Thông tư 54/2016/TT-BLĐTBXH ngày
28/12/2016
|
Phục vụ hoạt động kiểm định máy X
quang y tế
|
141
|
Thiết bị đo độ tương phản mức cao
|
Cái
|
2
|
Thông tư 54/2016/TT-BLĐTBXH ngày
28/12/2016
|
Phục vụ hoạt động kiểm định máy X
quang y tế
|
142
|
Thiết bị đo độ tương phản
|
Cái
|
2
|
Thông tư 54/2016/TT-BLĐTBXH ngày
28/12/2016
|
Phục vụ hoạt động kiểm định máy X
quang y tế
|
143
|
Thiết bị kiểm tra tiếp điểm
|
Cái
|
2
|
Thông tư 54/2016/TT-BLĐTBXH ngày
28/12/2016
|
Phục vụ hoạt động kiểm định máy X
quang y tế
|
144
|
Thiết bị kiểm tra Grid alignment
|
Cái
|
2
|
Thông tư 54/2016/TT-BLĐTBXH ngày
28/12/2016
|
Phục vụ hoạt động kiểm định máy X
quang y tế
|
145
|
Thiết bị kiểm tra Colimator
|
Cái
|
2
|
Thông tư 54/2016/TT-BLĐTBXH ngày
28/12/2016
|
Phục vụ hoạt động kiểm định máy X
quang y tế
|
146
|
Thiết bị kiểm tra trường độ ánh
sáng
|
Cái
|
2
|
Thông tư 54/2016/TT-BLĐTBXH ngày
28/12/2016
|
Phục vụ hoạt động kiểm định máy X
quang y tế
|
147
|
Thiết bị kiểm tra chế độ Tomo
|
Cái
|
2
|
Thông tư 54/2016/TT-BLĐTBXH ngày
28/12/2016
|
Phục vụ hoạt động kiểm định máy X
quang y tế
|
148
|
Phantom kiểm định máy CT-Scanner
|
Cái
|
2
|
QCVN 12 : 2016/BKHCN
|
Phục vụ hoạt động kiểm định máy X
quang y tế
|
149
|
Đầu đo kiểm tra liều chiếu cho máy
CT Scanner
|
Bộ
|
2
|
QCVN 12 : 2016/BKHCN
|
Phục vụ hoạt động kiểm định máy X
quang y tế
|
150
|
Phantom kiểm định máy tăng sáng
truyền hình
|
Cái
|
2
|
Quyết định số 32/2007/QĐ-BKHCN
|
Phục vụ hoạt động kiểm định máy X
quang y tế
|
151
|
Máy đo Radon trong không khí
|
Bộ
|
2
|
TCVN 7889 : 2008
|
Phục vụ hoạt động kiểm định máy X
quang y tế
|
152
|
Máy đọc liều kế cá nhân
|
Bộ
|
2
|
Thông tư 13/2014/TTLT-BKHCN-BYT
ngày 9/6/2014
|
Phục vụ hoạt động kiểm định máy X
quang y tế
|
153
|
Hệ thiết bị chuẩn liều kế
|
Bộ
|
2
|
Thông tư 13/2014/TTLT-BKHCN-BYT
ngày 9/6/2014
|
Phục vụ hoạt động kiểm định máy X
quang y tế
|
154
|
Máy đo đa năng
|
Cái
|
2
|
Thông tư 13/2014/TTLT-BKHCN-BYT ngày
9/6/2014
|
Phục vụ hoạt động kiểm định máy X
quang y tế
|
155
|
Máy đo bức xạ buồng ion hóa
|
Cái
|
2
|
Thông tư 13/2014/TTLT-BKHCN-BYT
ngày 9/6/2014
|
Phục vụ hoạt động kiểm định máy X
quang y tế
|
156
|
Thiết bị kiểm tra hiệu chuẩn máy
siêu âm
|
Cái
|
2
|
Thông tư 31/2014/TT-BCT ngày
02/10/2014
|
Phục vụ hoạt động thử nghiệm, hiệu
chuẩn
|
157
|
Thiết bị kiểm tra hiệu chuẩn thiết
bị lazer thẩm mỹ
|
Cái
|
2
|
Thông tư 31/2014/TT-BCT ngày
02/10/2014
|
Phục vụ hoạt động thử nghiệm, hiệu
chuẩn
|
158
|
Thiết bị kiểm tra độ bền phá hủy giấy
|
Bộ
|
2
|
Thông tư 31/2014/TT-BCT ngày
02/10/2014
|
Phục vụ hoạt động thử nghiệm, hiệu
chuẩn
|
159
|
Thiết bị kiểm tra độ gập giấy
|
Bộ
|
2
|
Thông tư 31/2014/TT-BCT ngày
02/10/2014
|
Phục vụ hoạt động thử nghiệm, hiệu
chuẩn
|
160
|
Thiết bị kiểm tra mật độ sợi trong
vải
|
Bộ
|
2
|
Thông tư 31/2014/TT-BCT ngày
02/10/2014
|
Phục vụ hoạt động thử nghiệm, hiệu
chuẩn
|
161
|
Máy khoan bàn
|
Cái
|
4
|
Thông tư 31/2014/TT-BCT ngày 02/10/2014
|
Phục vụ hoạt động thử nghiệm, hiệu
chuẩn
|
162
|
Máy mài tay
|
Cái
|
4
|
Thông tư 31/2014/TT-BCT ngày
02/10/2014
|
Phục vụ hoạt động thử nghiệm, hiệu
chuẩn
|
163
|
Máy cắt
|
Cái
|
4
|
Thông tư 31/2014/TT-BCT ngày
02/10/2014
|
Phục vụ hoạt động thử nghiệm, hiệu
chuẩn
|
164
|
Máy hàn
|
Cái
|
1
|
Thông tư 31/2014/TT-BCT ngày
02/10/2014
|
Phục vụ hoạt động thử nghiệm, hiệu
chuẩn
|
165
|
Máy nén khí
|
Cái
|
2
|
Thông tư 31/2014/TT-BCT ngày
02/10/2014
|
Phục vụ hoạt động thử nghiệm, hiệu
chuẩn
|
166
|
Thiết bị kiểm tra hiệu chuẩn máy cộng
hưởng từ
|
Cái
|
2
|
Thông tư 31/2014/TT-BCT ngày
02/10/2014
|
Phục vụ hoạt động thử nghiệm, hiệu
chuẩn
|
167
|
Thiết bị kéo,
nén
|
Bộ
|
2
|
Thông tư 31/2014/TT-BCT ngày
02/10/2014
|
Phục vụ hoạt động thử nghiệm, hiệu
chuẩn
|
168
|
Máy kiểm tra đặc tính linh kiện bán
dẫn
|
Bộ
|
2
|
Thông tư 31/2014/TT-BCT ngày
02/10/2014
|
Phục vụ hoạt động thử nghiệm, hiệu
chuẩn
|
169
|
Máy kiểm tra an
toàn điện
|
Bộ
|
2
|
Thông tư 31/2014/TT-BCT ngày
02/10/2014
|
Phục vụ hoạt động thử nghiệm, hiệu
chuẩn
|
170
|
Thiết bị kiểm tra độ bền nén của giấy
|
Bộ
|
2
|
Thông tư 31/2014/TT-BCT ngày
02/10/2014
|
Phục vụ hoạt động thử nghiệm, hiệu
chuẩn
|
171
|
Thiết bị kiểm tra độ hấp thụ nước của
giấy
|
Bộ
|
2
|
Thông tư 31/2014/TT-BCT ngày
02/10/2014
|
Phục vụ hoạt động thử nghiệm, hiệu
chuẩn
|
172
|
Thiết bị kiểm tra độ thủng giấy
|
Bộ
|
2
|
Thông tư 31/2014/TT-BCT ngày
02/10/2014
|
Phục vụ hoạt động thử nghiệm, hiệu
chuẩn
|
173
|
Thiết bị kiểm tra tính chất của vật
liệu vải
|
Bộ
|
2
|
Thông tư 31/2014/TT-BCT ngày
02/10/2014
|
Phục vụ hoạt động thử nghiệm, hiệu
chuẩn
|
174
|
Thiết bị kiểm tra độ thấm nước của
vải
|
Bộ
|
2
|
Thông tư 31/2014/TT-BCT ngày
02/10/2014
|
Phục vụ hoạt động thử nghiệm, hiệu
chuẩn
|
175
|
Thiết bị kiểm tra độ mài mòn của vải
|
Bộ
|
2
|
Thông tư 31/2014/TT-BCT ngày
02/10/2014
|
Phục vụ hoạt động thử nghiệm, hiệu
chuẩn
|
176
|
Máy tiện
|
Cái
|
2
|
Thông tư 31/2014/TT-BCT ngày
02/10/2014
|
Phục vụ hoạt động thử nghiệm, hiệu
chuẩn
|
177
|
Máy phay
|
Cái
|
2
|
Thông tư 31/2014/TT-BCT ngày
02/10/2014
|
Phục vụ hoạt động thử nghiệm, hiệu
chuẩn
|
178
|
Liều kế chỉ thị số đo gamma,
neutron
|
Cái
|
5
|
Thông tư 31/2014/TT-BCT ngày
02/10/2014
|
Phục vụ hoạt động thử nghiệm, hiệu
chuẩn
|
179
|
Máy đo liều bức xạ môi trường
|
Cái
|
1
|
Thông tư 31/2014/TT-BCT ngày
02/10/2014
|
Phục vụ hoạt động thử nghiệm, hiệu
chuẩn
|
180
|
Đầu đo phổ gamma liên tục
|
Cái
|
1
|
Thông tư 31/2014/TT-BCT ngày
02/10/2014
|
Phục vụ hoạt động thử nghiệm, hiệu
chuẩn
|
181
|
Máy tính để bàn + Phần mềm hiển thị
dữ liệu
|
Cái
|
1
|
Thông tư 31/2014/TT-BCT ngày
02/10/2014
|
Phục vụ hoạt động thử nghiệm, hiệu
chuẩn
|
182
|
Đầu đo suất liều gamma liên tục
|
Cái
|
1
|
Thông tư 31/2014/TT-BCT ngày
02/10/2014
|
Phục vụ hoạt động thử nghiệm, hiệu
chuẩn
|
183
|
Máy tính để bàn + Phần mềm hiển thị
dữ liệu tại trạm đo
|
Cái
|
1
|
Thông tư 31/2014/TT-BCT ngày
02/10/2014
|
Phục vụ hoạt động thử nghiệm, hiệu
chuẩn
|
184
|
Thiết bị đo Iodine phóng xạ Nal(Tl)
|
Cái
|
1
|
Thông tư 31/2014/TT-BCT ngày
02/10/2014
|
Phục vụ hoạt động thử nghiệm, hiệu
chuẩn
|
185
|
Thiết bị lấy mẫu khí lưu lượng lớn
|
Cái
|
1
|
Thông tư 31/2014/TT-BCT ngày
02/10/2014
|
Phục vụ hoạt động thử nghiệm, hiệu
chuẩn
|
186
|
Hệ thống điện dự phòng dùng pin sạc
hoặc acquy
|
Hệ
thống
|
1
|
Thông tư 31/2014/TT-BCT ngày
02/10/2014
|
Phục vụ hoạt động thử nghiệm, hiệu
chuẩn
|
187
|
Máy phát điện
|
Cái
|
1
|
Thông tư 31/2014/TT-BCT ngày
02/10/2014
|
Phục vụ hoạt động thử nghiệm, hiệu
chuẩn
|
188
|
Thiết bị đo các thông số khí tượng
|
Bộ
|
1
|
Thông tư 31/2014/TT-BCT ngày
02/10/2014
|
Phục vụ hoạt động thử nghiệm, hiệu
chuẩn
|
189
|
Thiết bị lấy mẫu rơi lắng khô và ướt
tự động
|
Cái
|
1
|
Thông tư 31/2014/TT-BCT ngày
02/10/2014
|
Phục vụ hoạt động thử nghiệm, hiệu
chuẩn
|
190
|
Hệ đo hoạt độ phóng xạ Alpha-beta tự
động
|
Cái
|
1
|
Thông tư 31/2014/TT-BCT ngày
02/10/2014
|
Phục vụ hoạt động thử nghiệm, hiệu
chuẩn
|
191
|
Thiết bị phát hiện và xác định đồng
vị phóng xạ cầm tay
|
Cái
|
1
|
Thông tư 31/2014/TT-BCT ngày
02/10/2014
|
Phục vụ hoạt động thử nghiệm, hiệu
chuẩn
|
192
|
Máy đo liều gamma dải thấp kết hợp đo
neutron
|
Cái
|
1
|
Thông tư 31/2014/TT-BCT ngày
02/10/2014
|
Phục vụ hoạt động thử nghiệm, hiệu
chuẩn
|
III
|
Trung tâm thông tin và thống kê
KHCN
|
|
|
|
|
193
|
Máy quay phim
|
Cái
|
1
|
Nghị định 11/2014/NĐ-CP về hoạt động
thông tin KH và CN
|
Dùng ghi hình phục vụ công tác tác
nghiệp thông tin KH và CN về các đề tài, dự án khoa học cấp tỉnh và cơ sở
|
194
|
Máy chụp ảnh
|
Cái
|
2
|
Nghị định 11/2014/NĐ-CP về hoạt động
thông tin KH và CN
|
Chụp hình làm tư liệu, hình ảnh
tuyên truyền phục vụ cổng thông tin điện tử Sở và mạng thông tin KH và CN 148
website xã, phường, thị trấn
|
195
|
Máy in màu
|
Cái
|
2
|
Nghị định 11/2014/NĐ-CP về hoạt động
thông tin KH và CN
|
Cấp chứng nhận đăng ký kết quả thực
hiện nhiệm vụ KHCN
|
196
|
Tủ thư viện di động
|
Cái
|
2
|
Nghị định 11/2014/NĐ-CP về hoạt động
thông tin KH và CN
|
Lưu trữ Kết quả đăng ký thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ (vĩnh viễn);
Lưu trữ hồ sơ học viên tham gia
chương trình Phát triển nguồn nhân lực
|
197
|
Máy Scan
|
Cái
|
1
|
Nghị định 11/2014/NĐ-CP về hoạt động
thông tin KH và CN
|
Số hóa tài liệu thông tin khoa học
và công nghệ, các nhiệm vụ khoa học và công nghệ (đề tài, dự án...)
|
IV
|
Trung tâm Phát triển phần mềm
|
|
|
|
|
198
|
Bộ thiết bị Raspberry Pi 3 Official
Combo
|
Cái
|
5
|
|
Phục vụ nghiên cứu trí tuệ nhân tạo
(AI) và các công nghệ 4.0 khác.
|
199
|
Máy bộ Dell Precision Tower 3620
XCTO 42PT36D013
|
Cái
|
1
|
|
Phục vụ nghiên cứu trí tuệ nhân tạo
(AI) và các công nghệ 4.0 khác.
|
V
|
Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất
lượng
|
|
|
|
|
200
|
Máy scan tốc độ cao
|
Cái
|
1
|
Văn bản số 4208/BKHCN-KHTC ngày
14/12/2017
|
Phục vụ hoạt động chuyên môn
|
201
|
Máy phân tích chỉ số Octane lưu động
|
Bộ
|
1
|
Văn bản số 4208/BKHCN-KHTC ngày
14/12/2017
|
Phục vụ công tác thanh kiểm tra
|
202
|
Cân để định lượng hàng đóng gói sẵn
loại 5 kg
|
Cái
|
1
|
Văn bản số 4208/BKHCN-KHTC ngày
14/12/2017
|
Phục vụ công tác thanh kiểm tra
|
203
|
Cân để định lượng hàng đóng gói sẵn
loại 60 kg
|
Cái
|
1
|
Văn bản số 4208/BKHCN-KHTC ngày
14/12/2017
|
Phục vụ công tác thanh kiểm tra
|
204
|
Máy tính xách tay
|
Cái
|
1
|
Văn bản số 4208/BKHCN-KHTC ngày 14/12/2017
|
Chạy chương trình của máy phân tích
|
205
|
Bộ quả cân E1
|
Bộ
|
1
|
Văn bản số 4208/BKHCN-KHTC ngày
14/12/2017
|
Phục vụ công tác thanh kiểm tra
|
206
|
Súng bắn thôi nhiễm kim loại
|
Bộ
|
1
|
Văn bản số 4208/BKHCN-KHTC ngày
14/12/2017
|
Phục vụ công tác thanh kiểm tra
|
207
|
Thiết bị đo nhanh chỉ số octan
|
Bộ
|
1
|
Văn bản số 4208/BKHCN-KHTC ngày
14/12/2017
|
Phục vụ công tác thanh kiểm tra
|
208
|
Thiết bị xác định nhanh hàm lượng
lưu huỳnh trong dầu DO
|
Bộ
|
1
|
Văn bản số 4208/BKHCN-KHTC ngày
14/12/2017
|
Phục vụ công tác thanh kiểm tra
|
209
|
Thiết bị test nhanh hàm lượng vàng
|
Bộ
|
1
|
Văn bản số 4208/BKHCN-KHTC ngày
14/12/2017
|
Phục vụ công tác thanh kiểm tra
|
210
|
Thiết bị đo và phân tích độc tố
trong đồ chơi trẻ em và sản phẩm hàng tiêu dùng
|
Bộ
|
1
|
Văn bản số 4208/BKHCN-KHTC ngày
14/12/2017
|
Phục vụ công tác thanh kiểm tra
|
211
|
Máy kiểm tra chất lượng xăng - dầu
(Đo hàm lượng Octane & Cetane)
|
Bộ
|
1
|
Văn bản số 4208/BKHCN-KHTC ngày
14/12/2017
|
Phục vụ công tác thanh kiểm tra
|
212
|
Thiết bị tia X phân tích lưu huỳnh
trong Xăng - Dầu
|
Bộ
|
1
|
Văn bản số 4208/BKHCN-KHTC ngày
14/12/2017
|
Phục vụ công tác thanh kiểm tra
|
213
|
Máy huỳnh quang tia X kiểm tra
nhanh loại đá quý, nữ trang vàng bạc
|
Bộ
|
1
|
Văn bản số 4208/BKHCN-KHTC ngày
14/12/2017
|
Phục vụ công tác thanh kiểm tra
|
VI
|
Trung tâm Kỹ thuật tiêu chuẩn đo
lường chất lượng
|
|
|
|
|
214
|
Bộ quả cân chuẩn E2 (1 mg - 500 g)
|
Bộ
|
2
|
|
Phục vụ hoạt động đo lường khối lượng
|
215
|
Bộ quả cân chuẩn E2 (1 g - 500 g)
|
Bộ
|
2
|
|
Phục vụ hoạt động đo lường khối lượng
|
216
|
Bộ quả cân chuẩn F1 (1 mg - 500 mg)
|
Bộ
|
2
|
|
Phục vụ hoạt động đo lường khối lượng
|
217
|
Bộ quả cân chuẩn F1 (1 g - 500 g)
|
Bộ
|
2
|
|
Phục vụ hoạt động đo lường khối lượng
|
218
|
Bộ quả cân chuẩn F1 1 kg, 2kg, 5kg,
10kg
|
Bộ
|
2
|
|
Phục vụ hoạt động đo lường khối lượng
|
219
|
Bộ quả cân chuẩn F2 (1 mg - 500 mg)
|
Bộ
|
2
|
|
Phục vụ hoạt động đo lường khối lượng
|
220
|
Bộ quả cân chuẩn F2 (1 g - 500 g)
|
Bộ
|
2
|
|
Phục vụ hoạt động đo lường khối lượng
|
221
|
Bộ quả cân chuẩn F2 (1 kg, 2kg,
5kg, 10kg)
|
Bộ
|
2
|
|
Phục vụ hoạt động đo lường khối lượng
|
222
|
Quả cân chuẩn F2 20kg
|
Bộ
|
25
|
|
Phục vụ hoạt động đo lường khối lượng
|
223
|
- Quả cân chuẩn M1 1 kg
|
quả
|
30
|
|
Phục vụ hoạt động đo lường khối lượng
|
224
|
- Quả cân chuẩn M1 2 kg
|
quả
|
20
|
|
Phục vụ hoạt động đo lường khối lượng
|
225
|
- Quả cân chuẩn M1 5 kg
|
quả
|
20
|
|
Phục vụ hoạt động đo lường khối lượng
|
226
|
Quả cân chuẩn M1 500 kg
|
quả
|
60
|
|
Phục vụ hoạt động đo lường khối lượng
|
227
|
Cân kiểm quả CCX M1: đến 20 kg
|
Cái
|
1
|
|
Phục vụ hoạt động đo lường khối lượng
|
228
|
Cân kiểm quả CCX M1: 20 kg đến 100
kg
|
Cái
|
1
|
|
Phục vụ hoạt động đo lường khối lượng
|
229
|
Cân kiểm quả CCX F1, F2 : đến 500 g
|
Bộ
|
1
|
|
Phục vụ hoạt động đo lường khối lượng
|
230
|
Cân kiểm quả CCX F1, F2 : 1 kg đến
10 kg
|
Bộ
|
1
|
|
Phục vụ hoạt động đo lường khối lượng
|
231
|
Cân kiểm quả CCX M1: 100 kg đến 500
kg
|
Bộ
|
1
|
|
Phục vụ hoạt động đo lường khối lượng
|
232
|
Bộ bình chuẩn kim loại CCX (0,1: 2
lít, 5 lít, 10 lít, 20 lít, 50 lít, 100 lít, 200 lít)
|
Bộ
|
3
|
|
Phục vụ hoạt động đo dung tích khối
lượng
|
233
|
Thiết bị hiệu chuẩn pipet, buret
|
Bộ
|
1
|
|
Phục vụ hoạt động đo dung tích khối
lượng
|
234
|
Thiết bị kiểm định đồng hồ xăng dầu
|
Bộ
|
2
|
|
Phục vụ hoạt động đo dung tích khối
lượng
|
235
|
Bộ bình chuẩn dung tích hạng 2:
|
Bộ
|
2
|
|
Phục vụ hoạt động đo dung tích khối
lượng
|
236
|
Thiết bị kiểm định đồng hồ nước
|
Bộ
|
1
|
|
Phục vụ hoạt động đo dung tích khối
lượng
|
237
|
Bể chuẩn nhiệt độ chất lỏng nhiệt độ
hấp
|
Bộ
|
2
|
|
Phục vụ hoạt động đo dung tích khối
lượng
|
238
|
Bể chuẩn nhiệt độ chất lỏng nhiệt độ
cao
|
Bộ
|
2
|
|
Phục vụ hoạt động đo dung tích khối
lượng
|
239
|
Bể chuẩn nhiệt độ chất khí nhiệt độ
thấp
|
Bộ
|
1
|
|
Phục vụ hoạt động đo dung tích khối
lượng
|
240
|
Bể chuẩn nhiệt độ chất khí nhiệt độ
cao
|
Bộ
|
1
|
|
Phục vụ hoạt động đo dung tích khối
lượng
|
241
|
Thiết bị kiểm nhiệt kế hồng ngoại
nhiệt độ thấp
|
Bộ
|
1
|
|
Phục vụ hoạt động đo dung tích khối
lượng
|
242
|
Thiết bị kiểm nhiệt kế hồng ngoại
nhiệt độ cao
|
Bộ
|
1
|
|
Phục vụ hoạt động đo dung tích khối
lượng
|
243
|
Thiết bị đo nhiệt độ chính xác cao
|
Bộ
|
2
|
|
Phục vụ hoạt động đo dung tích khối
lượng
|
244
|
Bộ dụng cụ thử nghiệm cốt liệu
|
Bộ
|
1
|
|
Phục vụ hoạt động thử nghiệm cốt liệu
|
245
|
Thiết bị phân tích xác định hàm lượng
vàng
MEASURING HEAD X-RAY XDV-SDD
|
Bộ
|
2
|
|
Phục vụ hoạt động thử nghiệm vàng
|
246
|
Bộ mẫu chuẩn hàm lượng vàng HELMUT
FISCHER -ĐỨC
Mã 602-477-Pd 0.25 um
Mã 601-988-Rh 0.1 um
Mã 601-997-Rh 0.25 um
Mã 605-125- Au64Ag10Cu26 15kt*
Mã 604-036- Rt950Cu50
|
Bộ
|
2
|
|
Phục vụ hoạt động thử nghiệm vàng
|
247
|
Thiết bị xác định các chất lạ (cặn)
có trong các khí dầu mỏ hóa lỏng
|
Bộ
|
1
|
|
Phục vụ hoạt động thử nghiệm khí dầu
mỏ hóa lỏng LPG
|
248
|
Thiết bị xác định các chất ăn mòn đồng
trong khí dầu mỏ hóa lỏng
|
Bộ
|
1
|
|
Phục vụ hoạt động thử nghiệm khí dầu
mỏ hóa lỏng LPG
|
249
|
Thiết bị đo tỷ trọng khí dầu mỏ hóa
lỏng
|
Bộ
|
1
|
|
Phục vụ hoạt động thử nghiệm khí dầu
mỏ hóa lỏng LPG
|
250
|
Thiết bị xác định hàm lượng các
hydrocacbon riêng biệt trong khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) và trong hỗn hợp
propan/propen
|
Bộ
|
1
|
|
Phục vụ hoạt động thử nghiệm khí dầu
mỏ hóa lỏng LPG
|
251
|
Thiết bị xác định hàm lượng lưu huỳnh
trong khí dầu mỏ hóa lỏng
|
Bộ
|
1
|
|
Phục vụ hoạt động thử nghiệm khí dầu
mỏ hóa lỏng LPG
|
252
|
Thiết bị xác định áp suất hơi của sản
phẩm khí dầu mỏ hóa lỏng
|
Bộ
|
1
|
|
Phục vụ hoạt động thử nghiệm khí dầu
mỏ hóa lỏng LPG
|
253
|
Máy chuẩn độ điện thế
|
Bộ
|
1
|
|
Phục vụ hoạt động thử nghiệm dầu nhờn
|
254
|
Thiết bị đo nhiệt chớp cháy cốc hở
thủ công
|
Bộ
|
1
|
|
Phục vụ hoạt động thử nghiệm dầu nhờn
|
255
|
Thiết bị xác định độ tạo bọt
|
Bộ
|
1
|
|
Phục vụ hoạt động thử nghiệm dầu nhờn
|
256
|
Bộ đèn Ca, Mg, Zn cho máy quang phổ
hấp thụ nguyên tử AAS và chất chuẩn
|
Bộ
|
1
|
|
Phục vụ hoạt động thử nghiệm dầu nhờn
|
257
|
Thiết bị chưng cất thủ công
|
Bộ
|
1
|
|
Phục vụ hoạt động thử nghiệm dầu nhờn
|
258
|
Bể điều nhiệt và bộ phận chứa mẫu
|
Bộ
|
1
|
|
Phục vụ hoạt động thử nghiệm dầu nhờn
|
259
|
Bộ lọc chân không, giấy lọc
|
Bộ
|
1
|
|
Phục vụ hoạt động thử nghiệm dầu nhờn
|
260
|
Thiết bị đo mức rò của lò vi sóng
|
Bộ
|
1
|
Thông tư số 21/2009/TT-BKHCN ngày
30/9/2009 của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
Phục vụ hoạt động của Trung tâm kỹ
thuật Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
261
|
Thiết bị thử bẻ gập dây nguồn
|
Bộ
|
1
|
Thông tư số 21/2009/TT-BKHCN ngày
30/9/2009 của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
Phục vụ hoạt động của Trung tâm kỹ
thuật Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
262
|
Máy kéo nén vạn năng thử nghiệm
thép, gạch các loại
|
Bộ
|
1
|
Thông tư số 10/2017/TT-BXD ngày
29/9/2017 của Bộ Xây dựng
|
Phục vụ hoạt động của Trung tâm kỹ
thuật Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
263
|
Thiết bị thử nghiệm cốt liệu
|
Bộ
|
1
|
Thông tư số 10/2017/TT-BXD ngày
29/9/2017 của Bộ Xây dựng
|
Phục vụ hoạt động của Trung tâm kỹ
thuật Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
264
|
Thiết bị kiểm áp kế điện tử
|
Bộ
|
1
|
Thông tư số 23/2013/TT-BKHCN ngày
26/9/2013 của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
Phục vụ hoạt động của Trung tâm kỹ
thuật Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
265
|
Hệ thống kiểm định đồng hồ nước
|
Hệ
thống
|
1
|
Thông tư số 23/2013/TT-BKHCN ngày
26/9/2013 của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
Phục vụ hoạt động của Trung tâm kỹ
thuật Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
266
|
Thiết bị thử nghiệm dầu nhờn
|
Bộ
|
1
|
Thông tư số 06/2018/TT-BKHCN ngày
15/5/2018 của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
Phục vụ hoạt động của Trung tâm kỹ
thuật Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
267
|
Thiết bị thử nghiệm xăng dầu (mua bổ
sung)
|
Bộ
|
1
|
Thông tư số 04/2017/TT-BKHCN ngày
22/5/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
Phục vụ hoạt động của Trung tâm kỹ
thuật Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
268
|
Thiết bị thử nghiệm dây cáp điện
|
Bộ
|
1
|
Thông tư số 21/2016/TT-BKHCN ngày
15/12/2016 của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
Phục vụ hoạt động của Trung tâm kỹ
thuật Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
269
|
Thiết bị thử nghiệm tương thích điện
từ
|
Bộ
|
1
|
Thông tư số 07/2018/TT-BKHCN ngày
06/6/2018 của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
Phục vụ hoạt động của Trung tâm kỹ
thuật Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
PHỤ LỤC XVII
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI SỞ
GIAO THÔNG VẬN TẢI VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2019 của
UBND tỉnh)
STT
|
Chủng
loại máy móc, thiết bị chuyên dùng
|
ĐVT
|
Số
lượng tối đa
|
Ghi
chú
|
Căn
cứ pháp lý đề xuất
|
Mục
đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản)
|
I
|
Sở Giao Thông Vận Tải
|
|
|
|
|
1
|
Phần mềm Quản lý xe máy chuyên dùng
|
Sản
phẩm
|
1
|
|
Quản
lý phương tiện xe máy chuyên dùng
|
2
|
Phần mềm Công nghệ bản đồ số quản
lý giám sát bảo trì đường bộ
|
Sản
phẩm
|
1
|
|
Quản
lý mạng lưới công trình giao thông
|
3
|
Máy đếm tiền phát hiện tiền giả
|
Cái
|
1
|
|
Phục
vụ thu phí thi cấp giấy phép lái xe
|
4
|
Máy in + phủ GPLX Pet SR300, LM300
|
Bộ
|
10
|
Thông
tư 07/20 13/TT-BGTVT Bộ GTVT ngày 03/05/2013. Văn bản hướng dẫn trang bị của
Tổng cục đường bộ số 4336/TCĐBVN-QLPTNL
|
|
5
|
Máy in + phủ GPLX Quốc tế PB500
Passport Priner + I75LSI
|
Bộ
|
1
|
Thông
tư 29/2015/TT-BGTVT ngày 06/07/2015. Văn bản hướng dẫn 4068/TCĐBVN-
QLPT&NL ngày 04/08/2015
|
|
6
|
Thiết bị lưu điện hệ thống
IBM/SANTAX
|
Cái
|
1
|
Phục
vụ lưu trữ dữ liệu GPLX theo quy định của Tổng cục đường bộ
|
|
7
|
Thiết bị lưu trữ Nas
|
Bộ
|
1
|
|
8
|
Máy chủ IBM X3650M4 (Phí
18.117.617)
|
Hệ
thống
|
4
|
|
9
|
Thiết bị mạng WS-C3560G-48TS-S
|
Hệ
thống
|
1
|
Phục
vụ lưu trữ dữ liệu GPLX theo quy định của Tổng cục đường bộ
|
|
10
|
Thiết bị thu thập chữ ký Opaz
SigLite LCD1.5 T-L
|
Cái
|
1
|
|
11
|
Máy vi tính Intel ® Core ™ i7-7700K CPU @ 4.20GHz (8 CPUs), 4.2 GHz; 32768MB RAM; DirectX 11
|
Bộ
|
10
|
|
Phục
vụ đọc xem bản vẽ thiết kế công trình và đọc dữ liệu bản đồ số giám sát bảo
trì đường bộ
|
12
|
Súng thử cường độ bêtông
|
Cái
|
1
|
Phục
vụ kiểm tra chất lượng công trình của ngành
|
|
13
|
Cần Benkel Man Matest
|
Cái
|
1
|
|
14
|
Máy thủy chẩn
|
Cái
|
1
|
|
15
|
Máy chụp hình Canon EOS-1200D Kit
18-55IS II
|
Cái
|
9
|
|
Phục
vụ chụp hình kết nối dữ liệu giấy phép lái xe
|
16
|
Thiết bị kiểm tra khí xả động cơ
xăng AT505
|
Bộ
|
1
|
Phục
vụ công tác kiểm tra liên ngành kiểm tra khí thải xe cơ giới về môi trường
|
|
17
|
Thiết bị kiểm tra khí xả động cơ
diesel AT605 (bao gồm ống lấy khí mẫu)
|
Bộ
|
1
|
|
18
|
Máy scan 2 mặt màu HP ScanJet Pro
3500kl
|
Cái
|
1
|
|
Scan
GPLX để quản lý lưu trữ
|
19
|
Hệ thống thông tin, quản lý và điều
hành vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt
|
Hệ
thống
|
1
|
Kế
hoạch 12626/KH-UBND ngày 05/12/2017 của UBND tỉnh
|
|
II
|
Khu Quản lý đường bộ, đường thủy
|
|
|
|
|
20
|
Máy vi tính Intel ® Core ™ i7-7700K CPU @ 4.20GHz (8 CPUs), 4.2 GHz; 32768MB RAM; DirectX 11
|
Bộ
|
3
|
|
Phục
vụ công tác vẽ và kiểm tra bản vẽ, cập nhật phần mềm phục vụ công tác chuyên
môn: Autocar, Nova, phần mềm dự toán, cập nhật số liệu quản lý cầu đường
|
21
|
Máy đo khoảng cách laser Leica
Disto D510
|
Máy
|
1
|
|
Kiểm
tra khoảng cách phao tiêu đường sông và đo các khoảng cách luồng
|
22
|
Máy thủy bình tự động Leica NA-724
(Bao gồm: máy, chân, mia)
|
Máy
|
1
|
|
Đo và
kiểm tra cao độ mương, cống, thượng lưu, hạ lưu, mặt bê tông nhựa; Phục vụ
công tác giám sát chất lượng công trình
|
III
|
Trung tâm QL Điều hành vận tải
hành khách công cộng
|
|
|
|
|
23
|
Máy tính chủ Sever Main
|
Bộ
|
1
|
|
Theo
dõi giám sát các phương tiện vận tải hàng ngày theo dõi trực tuyến 400 phương
tiện vận tải là xe buýt hoạt động trên địa bàn tỉnh, nhằm ngăn chặn xe chạy
quá tốc độ, dừng đỗ sai quy định, chạy sai lộ trình tuyến, kịp thời chấn chỉnh
các đơn vị khi có sự việc xảy ra
|
24
|
Máy laptop Aus
|
Bộ
|
1
|
|
25
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
7
|
|
26
|
Máy chiếu Panasonic PT-VX420
|
Cái
|
1
|
|
Trung
tâm có chức năng và nhiệm vụ tập huấn nghiệp vụ và cấp chứng chỉ cho tài xế và
nhân viên phục vụ trên xe. Do đó để phục vụ công tác tập huấn cho số lượng học
viên đông, đòi hỏi cần phải có máy chiếu để phục vụ cho giảng dạy
|
27
|
Máy quay Sony Handycam FDR-
AXP55E4K
|
Cái
|
1
|
|
Trung
tâm có chức năng và nhiệm vụ quản lý, điều hành vận tải hành khách công cộng
bằng xe buýt. Do đó để phục vụ công tác quản lý chặt chẽ, cập nhật đầy đủ tư
liệu về hình ảnh vi phạm của phương tiện cũng như chấn chỉnh kịp thời các
hình thức vi phạm trong hoạt động vận tải khách công cộng
|
IV
|
Trung tâm tư vấn thẩm tra Công
trình giao thông
|
|
|
|
|
28
|
Cân kiểm tra điện tử
|
Cái
|
1
|
|
Phục
vụ phòng thí nghiệm
|
29
|
Máy nén bêtông
|
Cái
|
1
|
|
30
|
Máy trộn vữa xi măng tự động
|
Cái
|
1
|
|
31
|
Máy dằn vữa xi măng
|
Cái
|
1
|
|
32
|
Máy kiểm tra độ mài mòn Los Angeles
MH-II nguồn : 220V; 1,1KW
|
Cái
|
1
|
|
33
|
Máy uốn kéo vạn năng WE-1000B nguồn:
380V; 2,050W
|
Cái
|
1
|
|
34
|
Máy Marshall LWD-1 nguồn: 220VAC; 370W
|
Cái
|
1
|
|
35
|
Máy tách nhựa bằng phương pháp li
tâm HCT-2 nguồn : 220V; 550W
|
Cái
|
1
|
|
36
|
Bể ổn nhiệt bê tông nhựa HHW-2 nguồn:
220V; 1000W
|
Cái
|
1
|
|
37
|
Máy khoan lấy lõi HZ-15C động cơ
xăng 4 thì; 5,5HP
|
Cái
|
1
|
|
38
|
Lò nung 1200°C SX2-5-12 nguồn:
220V; 5KW
|
Cái
|
1
|
|
39
|
Máy xác định độ dãn dài của nhựa
'LYS-1, nguồn: 220V; 70KW
|
Cái
|
1
|
|
40
|
Bộ chưng cất xác định hàm lượng nước
của nhựa Nguồn : 220V; 1200W
|
Cái
|
1
|
|
41
|
Máy xác định nhiệt độ bắt cháy cốc
hở
|
Cái
|
1
|
|
Phục
vụ phòng thí nghiệm
|
42
|
Máy xác định độ nhớt nhựa đường
|
Cái
|
1
|
|
43
|
Máy nén cố kết tam liên một trục
trung áp WG
|
Máy
|
1
|
|
44
|
Máy cắt đất hai tốc độ ZJ
Nguồn: 220V; 50W
|
Cái
|
1
|
|
45
|
Máy thí nghiệm CBR trong phòng CBR-2
Nguồn: 220V; 50Hz
|
Cái
|
1
|
|
|
46
|
Máy toàn đạc điện tử TS-02-7
|
Bộ
|
1
|
|
Phục
vụ phòng thiết kế đường, đi trắc đạt, thiết kế xem bản vẽ
|
47
|
Máy vi tính CPU Intel core i5-7400
|
Bộ
|
1
|
|
48
|
Máy thủy chuẩn điện tử
|
Bộ
|
2
|
|
V
|
Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới
|
|
|
|
|
49
|
Thiết bị kiểm tra khí xả động cơ
xăng, AT505
|
Bộ
|
6
|
Nghị
định 63/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính Phủ
|
|
50
|
Thiết bị kiểm tra khí xả động cơ
diesel (bao gồm ống lấy khí mẫu), AT605
|
Bộ
|
6
|
|
51
|
Bộ đầu đo tốc độ vòng quay động cơ
kiểu rung dùng cho động cơ xăng và diesel, AVL DITEST SPEED 2000
|
Bộ
|
5
|
|
52
|
Bộ kiểm tra phanh và cân trọng lượng
xe tải đến 20 tấn/trục, 44700
|
Bộ
|
6
|
|
53
|
Thiết bị đo độ trượt ngang của bánh
xe, 44101-L
|
Bộ
|
6
|
|
54
|
Thiết bị hỗ trợ kiểm tra gầm, 44600
|
Bộ
|
6
|
|
55
|
Thiết bị kiểm tra độ ồn và âm lượng
còi, DS-357
|
Bộ
|
6
|
Nghị
định 63/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính Phủ
|
|
56
|
Thiết bị kiểm tra đèn chiếu sáng
phía trước, 764-8
|
Bộ
|
6
|
|
57
|
Thiết bị nâng hạ xe tải, 15 tấn
|
Bộ
|
6
|
|
58
|
Hệ thống camera, IP TRENDnet TV-IP450P
|
Bộ
|
5
|
|
59
|
Máy photo, Canon IR 2525W
|
Bộ
|
2
|
|
60
|
Máy vi tính CPU, Intel core i3-7100
|
Bộ
|
30
|
|
VI
|
Cảng vụ đường thủy nội địa
|
|
|
|
|
61
|
Máy quay phim kỹ thuật số
|
Cái
|
2
|
Nghị
định 165/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013 của Chính Phủ
|
|
62
|
Máy đo nồng độ cồn
|
Bộ
|
2
|
|
63
|
Máy đếm tiền phát hiện tiền giả
|
Cái
|
2
|
|
VII
|
Trường Trung cấp nghề giao thông
vận tải
|
|
|
|
|
64
|
Hệ thống đèn tín hiệu ngã tư bãi tập
lái
|
Bộ
|
2
|
|
Theo
quy định Cục đường bộ về Đào tạo và sát hạch lái xe
|
65
|
Máy vi tính Laptop HP
|
Cái
|
3
|
|
66
|
Máy chiếu
|
Cái
|
9
|
|
67
|
Hộp số có bộ vi sai
|
Cái
|
1
|
|
Thiết
bị, dụng cụ phục vụ sửa xe và dạy nghề hệ trung cấp
|
68
|
Nhóm truyền động bánh lái
|
Cái
|
1
|
|
69
|
Hệ thống phanh thủy lực khí nén
|
Cái
|
1
|
|
70
|
Bảng điều khiển lái xe qua nơi giao
nhau
|
Cái
|
3
|
|
71
|
Động cơ phun xăng dạng quay
|
Cái
|
2
|
|
72
|
Động cơ xăng 4 kỳ xy lanh đơn
|
Cái
|
2
|
|
73
|
Động cơ phun dầu điện tử
|
Cái
|
1
|
|
Thiết
bị, dụng cụ phục vụ sửa xe và dạy nghề hệ trung cấp
|
74
|
Động cơ phun xăng điện tử
|
Cái
|
2
|
|
75
|
Động cơ Diesel Fiat có hộp số
|
Cái
|
2
|
|
76
|
Mô hình xe ôtô động cơ xăng Fiat
124
|
Cái
|
1
|
|
77
|
Máy tháo vỏ xe LC - 890
|
Cái
|
2
|
|
78
|
Bộ thiết bị camera quan sát nhận dạng
HS tại phòng thi lý thuyết A1
|
Bộ
|
2
|
|
Theo
quy định Cục đường bộ về Đào tạo và sát hạch lái xe
|
79
|
Máy chụp ảnh
|
Cái
|
5
|
|
80
|
Máy tính chấm điểm + UPS
|
Cái
|
1
|
|
81
|
Máy tính tiếp nhận + UPS
|
Cái
|
1
|
|
82
|
Module khuyếch đại (AMP)
|
Cái
|
1
|
|
83
|
Máy vi tính
Venr model VENRO BSU - GI 3330AD
|
Cái
|
20
|
|
84
|
Modem Wifi Outdoor công suất lớn 9
trong hệ thống nâng cấp 21 bộ thiết bị chấm thi
|
Cái
|
2
|
|
85
|
Tủ trung tâm gồm:
- 01 bộ điều khiển trung tâm MCM
- 01 bộ RF thu phát sóng
|
Cái
|
1
|
|
86
|
Phần mềm chấm thi tự động
|
Cái
|
2
|
|
87
|
Thiết bị phòng chờ:
- Ngôn ngữ lập trình C#
- Điều chỉnh giao thức kết nối giữa
Phần mềm theo dõi với phần mềm điều hành, truyền nhận kết quả theo dõi thí
sinh.
- Điều chỉnh giao diện Phần mềm
theo dõi thi, bổ xung bài ghép xe ngang
|
Cái
|
1
|
|
Theo
quy định Cục đường bộ về Đào tạo và sát hạch lái xe
|
88
|
Hệ thống cảm biến đè vạch và phụ kiện
|
Cái
|
1
|
|
89
|
Phần mềm quản lý và điều hành sát hạch
đường trường (PM)
|
Cái
|
2
|
|
90
|
Phần mềm theo dõi thi đường trường
(nối ra ti vi phòng chờ (PM)
|
Cái
|
2
|
|
91
|
Moudule chụp ảnh, in ấn, GPS và
truyền thông GPS (Bộ)
|
Bộ
|
20
|
|
92
|
Bộ hiển thị và bộ điều khiển sát hạch
(Bộ)
|
Bộ
|
20
|
|
93
|
Bàn nâng 5 tấn
- Model: SJG5-1,7
- Thời gian nâng: 30s
- Công suất motor: 7,5kw
|
Cái
|
1
|
|
94
|
Máy vi tính (máy chủ)
|
Bộ
|
7
|
|
95
|
UPS dùng cho máy chủ
|
Bộ
|
2
|
|
96
|
Hộp số có bộ vi sai
|
Cái
|
1
|
|
Thiết
bị, dụng cụ phục vụ sửa xe và dạy nghề hệ trung cấp
|
97
|
Nhóm truyền động bánh lái
|
Cái
|
1
|
|
98
|
Hệ thống phanh thủy lực khí nén
|
Cái
|
1
|
|
99
|
Bộ thiết bị camera quan sát nhận dạng
HS
|
Cái
|
1
|
|
Theo
quy định Cục Đường bộ về đào tạo và sát hạch lái xe
|
100
|
Module khuyếch đại (AMP)
|
Cái
|
1
|
|
101
|
Phần mềm quản lý và điều hành
|
Bộ
|
1
|
|
102
|
Hệ thống cảm biến đè vạch và phụ kiện
|
Bộ
|
11
|
|
103
|
Hệ thống cảm biến từ
|
Bộ
|
2
|
|
104
|
Máy tính nhúng chấm điểm tự động
|
bộ
|
20
|
|
105
|
Máy chuẩn đoán động cơ
- Model: GSCAN 2
- Hãng sản xuất: GIT
- Xuất xứ: Hàn Quốc
|
Cái
|
1
|
|
|
106
|
Máy Cân vỏ Model: CB-953
- Nhãn hiệu: APLBODA
- Xuất xứ: CHINA
|
Cái
|
1
|
|
|
107
|
Bàn nâng 6 tấn Model: SJG3-6
- Thời gian nâng: 70s
- Công suất motor: 3,7kw
|
Cái
|
1
|
|
|
108
|
Bàn nâng 3 tấn Model: SJG3-3
- Thời gian nâng: 30s
- Công suất moto: 3,7kw
|
Cái
|
1
|
|
|
109
|
Bàn nguội
- Kích thước: 2000 x 700 x 800 min
- Chân bàn sắt hộp: 50 x 50 mm
- Mặt bàn thép: 5 mm
|
Cái
|
10
|
|
Thiết
bị, dụng cụ phục vụ sửa xe và dạy nghề hệ trung cấp
|
110
|
Máy hàn TIA
- Điện áp vào (V) 1 pha 220V ± 15%
- Công suất đầu ra (KVA) 7.0
- Dòng điện ra (A) 20 - 200
- Điện áp ra (V) 50 - 70
- Hiệu suất Efficiency 85%
- Trọng lượng (Kg) 8.5
- Sử dụng que hàn (mm) 1.6 - 3.2
|
Cái
|
1
|
|
111
|
Máy nén khí + dây
- Xuất xứ: Trung Quốc
- Điện áp: 380V
- Công suất(HP): 7.5 HP
- Lưu lượng(L/phút): 670
- Áp lực(Kg/cm): 12.5
- Dung tích bình chứa(Lít): 330L
|
Cái
|
1
|
|
112
|
Hệ thống chấm điểm tự động trong sa
hình
|
Bộ
|
2
|
|
Theo
DAXD TTĐT&SHLX loại I - Tbom (Quyết định số 1742/QĐ-UBND ngày 02/7/2012 của
UBND tỉnh)
|
VIII
|
Thanh tra giao thông
|
|
|
|
|
113
|
Trạm cân lưu động
|
Bộ
|
1
|
Nghị
định 57/2017/NĐ-CP ngày 31/5/2013 của Chính phủ; Thông tư 52/2015/TT-BGTVT
ngày 24/9/2015; Thông tư 06/2017/TT-BGTVT ngày 28/02/2017 của Bộ GTVT
|
|
114
|
Cân xách tay có in kết quả
|
Bộ
|
20
|
|
115
|
Máy đo nồng độ cồn
|
Bộ
|
15
|
|
116
|
Máy bộ đàm
|
Bộ
|
15
|
|
117
|
Máy đo nồng độ khí thải
|
Bộ
|
2
|
|
118
|
Máy siêu âm công trình
|
Bộ
|
2
|
|
119
|
Máy quay phim
|
Chiếc
|
15
|
|
120
|
Máy chụp hình
|
Chiếc
|
20
|
|
121
|
Máy camera quan sát
|
Chiếc
|
15
|
|
122
|
Máy tính chủ
|
Bộ
|
1
|
|
123
|
Máy đo độ sâu luồng, tuyến (cầm
tay)
|
Bộ
|
2
|
|
IX
|
Ban An toàn giao thông
|
|
|
|
|
124
|
Màn hình Led
|
Bộ
|
14
|
Quyết
định số 2549/QĐ-UBND ngày 24/7/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt KHLCNT
Mua sắm
tài sản phục vụ công tác an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh của Ban An toàn
giao thông tỉnh
|
|
125
|
Camera quan sát quay/quét
|
Chiếc
|
21
|
Quyết
định số 3138/QĐ-UBND ngày 05/09/2018 về việc phê duyệt danh mục lắp đặt camera
giám sát tại các nút giao thông có tình hình trật tự an toàn giao thông phức
tạp trên địa bàn tỉnh
|
|
126
|
Bộ giám sát thiết bị
|
Bộ
|
21
|
127
|
UPS 2KVA
|
Bộ
|
21
|
128
|
Tủ điều khiển Giao thông mới
|
Bộ
|
9
|
129
|
Máy trạm chuyên dùng
|
Bộ
|
2
|
130
|
Cột
|
Trụ
|
21
|
131
|
Phần mềm steam media lên Wed
|
License
|
1
|
132
|
Phần mềm nghiệp vụ tại trung tâm điều
khiển
|
License
|
1
|
133
|
Thiết bị đồng bộ dữ liệu và Modem
truyền dữ liệu
|
Bộ
|
35
|
Quyết
định số 1229/QĐ-UBND ngày 17/04/2017 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc duyệt kế
hoạch lựa chọn nhà thầu mua sắm và lắp đặt thiết bị công nghệ thông tin và phần
mềm nội bộ tạo lập cơ sở dữ liệu dự án “Xây dựng hệ thống truyền nhận dữ liệu
và quản lý trọng tải phương tiện vận chuyển tại các mỏ vật liệu xây dựng trên
địa bàn tỉnh của Ban An toàn Giao thông tỉnh”
|
|
134
|
Tường lửa cứng Fortinet FG-100D
(FG-100D-BDL) và Licence 1 năm
|
Thiết
bị
|
1
|
|
135
|
Camera giám sát KB Vision KX-2003AN
+ Phụ kiện lắp đặt + hỗ trợ giải pháp truyền tải dữ liệu camera về trung tâm
|
Bộ
|
35
|
|
136
|
Máy tính để bàn
|
Bộ
|
9
|
|
137
|
Máy chủ HP DL380
G9 + UPS Licbert PSA 1000-BX
|
Bộ
|
1
|
|
138
|
Phần mềm quản lý, giám sát tải trọng
và cảnh báo
|
Phần
mềm
|
1
|
|
139
|
Tạo lập cơ sở dữ liệu
|
Phần
mềm
|
1
|
|
PHU LỤC XVIII
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI SỞ VĂN
HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2019 của
UBND tỉnh)
STT
|
Tên,
chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng
|
ĐVT
|
Số
lượng tối đa
|
Ghi
chú
|
Căn
cứ pháp lý đề xuất
|
Mục
đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản
|
I
|
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
|
|
|
|
1
|
Âm ly không dây di động
|
Cái
|
1
|
|
Phục
vụ hoạt động tuyên truyền của ngành
|
2
|
Phần mềm QLNN về lĩnh vực VHTTDL
|
Hệ
thống
|
1
|
|
Phục
vụ quản lý nhà nước về lĩnh vực VHTTDLGĐ
|
3
|
Máy in màu
|
Cái
|
1
|
|
In ấn
thiết kế mẫu phục vụ các ngày lễ lớn của tỉnh
|
4
|
Máy chụp hình
|
Cái
|
1
|
|
Phục
vụ công tác thanh tra, kiểm tra liên ngành
|
5
|
Máy quay phim
|
Cái
|
1
|
|
Phục
vụ công tác thanh tra, kiểm tra liên ngành
|
6
|
Thiết bị đo cường độ âm thanh, độ ồn
|
Cái
|
2
|
|
Phục
vụ công tác thanh tra, kiểm tra liên ngành
|
7
|
Thiết bị đo cường độ ánh sáng
|
Cái
|
2
|
|
Phục
vụ công tác thanh tra, kiểm tra liên ngành
|
8
|
Thiết bị đo độ PH, lượng clo dư
trong nước bể bơi
|
Cái
|
2
|
|
Phục
vụ công tác thanh tra, kiểm tra liên ngành
|
9
|
Máy bộ đàm
|
Bộ
|
2
|
|
Phục
vụ công tác thanh tra, kiểm tra liên ngành
|
10
|
Máy định vị GPS
|
Cái
|
2
|
|
Phục
vụ công tác thanh tra, kiểm tra liên ngành
|
11
|
Thiết bị kiểm tra nhanh nước
|
Cái
|
2
|
|
Phục
vụ công tác thanh tra, kiểm tra liên ngành
|
12
|
Thiết bị đo độ bụi không khí
|
Cái
|
2
|
|
Phục
vụ công tác thanh tra, kiểm tra liên ngành
|
13
|
Máy đo chất lượng không khí
|
Cái
|
2
|
|
Phục
vụ công tác thanh tra, kiểm tra liên ngành
|
14
|
Máy scan HP 7000
|
Cái
|
2
|
|
Dùng
scan hồ sơ cấp phép, văn bản
|
II
|
Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu
Thể dục Thể thao tỉnh Đồng Nai
|
|
|
|
|
15
|
Dàn âm thanh: 1 Bộ xử lý tín hiệu
âm thanh Mixer 16 đường L-Pad 16CX USB; 2 Bộ chỉnh tần số âm thanh Equalizer
DBX 231S; 2 cái Micro không dây cầm tay EW XSW 65; 10 cái loa sân khấu
ART-712A
|
Bộ
|
1
|
|
Phục
vụ cho công tác tổ chức các giải đấu thể thao
|
16
|
Thảm thi đấu và cột lưới Cầu mây
Marathon - Thailand
|
Bộ
|
2
|
|
Dùng
để tổ chức và tập luyện môn Cầu mây
|
17
|
Hệ thống thiết bị tập luyện cho nhà
tập bắn súng, gồm:
- 03 bộ bia điện tử hiệu Sius Ascor
kèm phụ kiện
- 1 Máy bơm hơi chuyên dụng
|
Bộ
|
1
|
|
Phục
vụ cho công tác tập luyện của bộ môn bắn súng
|
18
|
Đế dùng cho trụ bóng chuyền di động
S32355
Mã sản phẩm: S32355. Hãng sản xuất:
Sodex Toseco; được làm từ khung sắt dày và sơn tĩnh điện chất lượng cao
Đối trọng: 300 kg. Có nệm bảo hộ 20
mm và có bánh xe di chuyển.
|
Bộ
|
2
|
|
Phục
vụ cho công tác tập luyện, tổ chức thi đấu Bóng chuyền
|
19
|
Trụ lưới Bóng rổ: Trụ vuông 150mm, cao
3.05m,
Thân trụ thép 150mm x 150mm, dày
4.0mm.
2 bảng rổ kính siêu bền 1200mm x
900mm x 25mm.
Tầm vươn của bảng rổ là 1500mm.
Độ cao vành rổ 3050mm.
Lưới bằng sợi TPP 6.2mm.
|
Bộ
|
2
|
|
Phục
vụ cho công tác tập luyện và thi đấu bóng rổ
|
20
|
Thảm trải bể bơi để thoát nước và
chống trơn
Chất liệu: Nhựa 3A
Khổ rộng: 0,9 và 1,2m
Độ dày: 5mm
Chiều dài cuộn: 20md
Xuất xứ: Đài Loan
Độ bền: 5 năm
|
Bộ
|
2
|
|
Phục
vụ cho nhu cầu tập luyện của vận động viên bơi và tổ chức thi đấu môn bơi lội
|
21
|
Dàn đèn chiếu sáng sân thi đấu
trong nhà
(Kích thước sân 50m x 100m)
|
Bộ
|
1
|
|
Phục
vụ tập luyện và tổ chức thi đấu các môn trong nhà: cầu mây, cầu lông, bóng đá
futsal...
|
22
|
Dàn đèn chiếu sáng sân tennis ngoài
trời
|
Bộ
|
2
|
|
Dùng
cho công tác tập luyện, tổ chức thi đấu môn quần vợt
|
23
|
Bàn Bóng bàn Double Fish 328
|
Cái
|
10
|
|
Dùng
cho công tác tập luyện và thi đấu môn bóng bàn
|
24
|
Bộ thảm tập võ Judo TH005 (20 tấm)
|
Bộ
|
3
|
|
Phục
vụ công tác tập luyện và thi đấu môn Judo
|
25
|
Thảm sân cầu lông Enlio HN 21145
|
Bộ
|
6
|
|
Phục
vụ công tác tập luyện và thi đấu môn cầu lông
|
26
|
Dàn ép ngực tạ khối
|
Cái
|
2
|
|
Phục
vụ tập luyện cho đội thể hình và tổ chức thi đấu giải thể hình
|
27
|
Dàn tập vai đôi tạ khối
|
Cái
|
3
|
|
Phục
vụ tập luyện cho đội thể hình và tổ chức thi đấu giải thể hình
|
28
|
Máy tập đạp đùi xiên
|
Cái
|
2
|
|
Phục
vụ tập luyện cho đội thể hình và tổ chức thi đấu giải thể hình
|
29
|
Máy tập gánh đùi xiên tạ khối
|
Cái
|
2
|
|
Phục
vụ tập luyện cho đội thể hình và tổ chức thi đấu giải thể hình
|
30
|
Giáp điện tử và bộ điều khiển phục
vụ thi đấu võ thuật
|
Cái
|
2
|
|
Phục
vụ tập luyện và thi đấu các môn võ
|
31
|
Khung thành bóng đá 11 người S1667
|
Cái
|
6
|
|
Phục
vụ tập luyện và thi đấu bóng đá
|
32
|
Khung thành bóng đá 7 người 103630
|
Cái
|
4
|
|
Phục
vụ tập luyện và thi đấu bóng đá
|
33
|
Máy bắn bóng bàn 989E
|
Cái
|
3
|
|
Phục
vụ tập luyện và thi đấu bóng đá
|
34
|
Máy chạy bộ Kingsport BK-2020
|
Cái
|
6
|
|
Phục
vụ công tác huấn luyện thể lực cho các bộ môn
|
35
|
Máy Đá Đùi Tạ Khối (606502)
|
Cái
|
2
|
|
Phục
vụ tập luyện bộ môn thể hình
|
36
|
Máy Đan Vợt Wilson Baiardo
WRZ748200
|
Cái
|
1
|
|
Dùng
để đan vợt cầu lông, quần vợt
|
37
|
Máy đạp tập cơ đùi trước
|
Cái
|
3
|
|
Dùng
cho tập luyện thể hình
|
38
|
Máy đạp tập cơ đùi sau
|
Cái
|
3
|
|
Dùng
cho tập luyện thể hình
|
39
|
Máy kéo tạ xô vai
|
Cái
|
2
|
|
Dùng
cho tập luyện thể hình
|
40
|
Máy tập đùi tạ khối
|
Cái
|
2
|
|
Dùng
cho tập luyện thể hình
|
41
|
Máy tập bụng tạ khối
|
Cái
|
3
|
|
Dùng
cho tập luyện thể hình
|
42
|
Máy tập thể lực vạn năng
|
Cái
|
2
|
|
Dùng
cho tập luyện thể hình
|
43
|
Máy tập Xô dưới tạ khối
|
Cái
|
2
|
|
Dùng
cho tập luyện thể hình
|
44
|
Máy tập Xô trên tạ khối
|
Cái
|
2
|
|
Dùng
cho tập luyện thể hình
|
45
|
Xe đạp thể thao
|
Cái
|
5
|
|
Dùng
cho tập luyện, thi đấu môn xe đạp
|
46
|
Súng hơi thể thao
|
Cái
|
3
|
|
Dùng
cho tập luyện, thi đấu môn bắn súng
|
47
|
Bàn Billiards tập luyện thi đấu
|
Cái
|
3
|
|
Phục
vụ công tác tập luyện của đội tuyển billiards
|
48
|
Xe lăn thi đấu cho VĐV thể thao người
khuyết tật
|
Cái
|
2
|
|
Dùng
cho thi đấu, tập luyện của VĐV thể thao người khuyết tật
|
49
|
Súng phát lệnh xuất phát
|
Cái
|
2
|
|
Dùng
cho tổ chức thi đấu điền kinh, bơi lộ
|
50
|
Máy chạy bia bắn súng
|
Bộ
|
2
|
|
Dùng
cho tập luyện bộ môn bắn súng
|
51
|
Sàn đài thi đấu võ thuật
|
Bộ
|
2
|
|
Dùng
cho tập luyện và thi đấu các môn võ thuật
|
52
|
Áo bơi công nghệ tiêu chuẩn thi đấu
Speedo LZR Racer Elite 2 (Sợi tổng hợp)
|
Chiếc
|
10
|
|
Dùng
cho thi đấu bộ môn bơi lội
|
53
|
Quần bơi công nghệ tiêu chuẩn thi đấu
Speedo LZR Racer Elite 2 (Sợi tổng hợp)
|
Chiếc
|
10
|
|
Dùng
cho thi đấu bộ môn bơi lội
|
54
|
Đồ lặn công nghệ tiêu chuẩn thi đấu
Dianna (Sợi Hydro tổng hợp)
|
Chiếc
|
5
|
|
Dùng
cho thi đấu bộ môn bơi lội
|
55
|
Chân vịt bản lớn thi đấu môn lặn hiệu
Rocketfin (sợi carbon, cao su)
|
Đôi
|
5
|
|
Dùng
cho thi đấu bộ môn bơi lội
|
III
|
Trung tâm Văn hóa tỉnh
|
|
|
|
|
56
|
Micro không dây cầm tay EW 135G3
- Tần số sóng mang: 516 ... 865
MHz; tần số thu phát: 1680
- Bộ nhớ có sẵn: 12 chương trình; tần
số đáp ứng (Micro): 80 Hz - 18 KHz; tỉ số tín hiệu nhiễu: > 110 dB(A)
- Độ méo tiếng: < 0.9%; jack kết
nối chuẩn XLR: 6.3 mm
- Mức tín hiệu ra cân bằng: XLR +18
dBu Max
- Mức tín hiệu ra không cân bằng:
Jack + 12 dBu Max
- Công suất phát sóng: 30 mW; Thời
gian làm việc bộ phát: > 8h; Kích thước bộ phát: d= 50 mm, L=265 mm
- Độ nhạy micro: 2.1 mV/Pa; Đầu
micro loại Dynamic
- Đặc tính định hướng: Cardioid
|
Bộ
|
15
|
|
Biểu
diễn tuyên truyền lưu động, tổ chức hội thi, hội diễn
|
57
|
Micro không dây cài áo: Tần số sóng
mang: 516 ... 865 MHz
Tần số thu phát: 1680; Bộ nhớ có sẵn:
12 chương trình
Tần số đáp ứng (Micro): 80 Hz - 18
KHz
Tỉ số tín hiệu nhiễu: > 110
dB(A); Độ méo tiếng: < 0.9%
Jack kết nối chuẩn XLR: 6.3 mm
Mức tín hiệu ra cân bằng: XLR +18
dBu Max
Mức tín hiệu ra không cân bằng:
Jack: 12 dBu Max
Công suất phát sóng: 30 mW; Thời
gian làm việc bộ phát: > 8h; Độ nhạy micro: 20 mV/Pa; Đầu micro loại Condenser
Đặc tính định hướng: Cardioid
|
Bộ
|
10
|
|
Biểu
diễn tuyên truyền lưu động, tổ chức hội thi, hội diễn
|
58
|
Micro không dây cài đầu (EW 100
G4-ME3)
- Tần số sóng mang: 516 ... 865 MHz
- Tần số thu phát: 1680
- Tần số đáp ứng (Micro): 80 Hz -
18 KHz
- Tỉ số tín hiệu nhiễu: ≥ 110 dBA
- Độ méo tiếng: < 0.9%
- Jack kết nối chuẩn XLR: 6.3 mm
- Mức tín hiệu ra cân bằng: XLR +18
dBu Max
- Mức tín hiệu ra không cân bằng:
Jack: + 12 dBu Max
- Kích thước bộ nhận (dài x rộng x
cao): 190 x 212 x 43 mm
- Trọng lượng bộ nhận: 980 g
- Kích thước bộ phát (dài x rộng x
cao): 82 x 64 x 24 mm
- Trọng lượng bộ phát: 160 g
- Công suất phát sóng: Max 30mW
- Pin: 2 Pin AA
- Độ nhạy micro: 1.6 mV/Pa
- Đầu micro loại Condender
- Đặc tính định hướng: Cardioid
|
Bộ
|
5
|
|
Biểu
diễn tuyên truyền lưu động, tổ chức hội thi, hội diễn
|
59
|
Mixer kỹ thuật số - 24 đường: 24
Mono Mic/Line Inputs (TRS + XLR); 3 Stereo Inputs (TRS); 20 đường Outputs; 24
Fader điều khiển
- Màn hình cảm ứng 7 inch; Graphic
EQ (31 band) cho các ngõ ra; 4 máy effects độc lập; 4 Mute Groups, 4 DCA
Groups; Parametric EQ 4 band trên một kênh, HPF
- Comp, Gate cho 32 kênh trộn âm;
Delay cho ngõ ra âm thanh; kết nối với Ipad; 1 Port dSNAKE. Kích thước (H
x W x D): 186 x 632 x 471 mm.
Trọng lượng: 14 kg
|
Cái
|
1
|
|
Biểu
diễn tuyên truyền lưu động, tổ chức hội thi, hội diễn
|
60
|
Loa full tích hợp sẵn công suất:
Vantec 15 A
Công suất liên tục 750 W(Class D);
Công suất đỉnh 1500 W (Class D); Dải tần (-10 dB) 45 Hz - 20 kHz SPL đỉnh ở 1
m 135 dB;
Chức năng Bluetooth
Độ phân tán 90° x 50°; Chất liệu vỏ
Gỗ cây bulô
Màu sắc ISO-flex,
sơn đen; Connectors INPUT: Female XLR
LOOP THRU: Male XLR;
AC INPUT: powerCON
Nguồn AC yêu cầu: 230 V, 50 Hz/60
Hz
Kích thước (H x W x D): 71 x 44.4 x
37.5 cm Trọng lượng: 24 kg
|
Cái
|
16
|
|
Biểu
diễn tuyên truyền lưu động, tổ chức hội thi, hội diễn
|
61
|
Hộp cáp tín hiệu QU-24 24 đường
inputs; 12 đường outputs
Kết nối với Mixer thông qua cáp mạng
|
Cái
|
1
|
|
Biểu
diễn tuyên truyền lưu động, tổ chức hội thi, hội diễn
|
62
|
Loa Sub Tích hợp công suất: Vantec 18A
Công suất: 1000W; Dãy tần: 30Hz-
125Hz
SPL đỉnh ở 1 m 135 dB; Chất liệu vỏ
Gỗ cây bulô
Màu sắc ISO-flex, sơn đen;
Connectors INPUT: Female XLR LOOP THRU: Male XLR; AC INPUT: powerCON
Nguồn AC yêu cầu: 230 V, 50 Hz/60
Hz
Kích thước (Caoxrộngxdày): 71 x 54
x 65 cm
|
Cái
|
6
|
|
Biểu
diễn tuyên truyền lưu động, tổ chức hội thi, hội diễn
|
63
|
Beam 230W: MHY 230
MHY 230 là đèn tia Beam 230W /bóng
Osram 230W 7R
Tuổi thọ bóng đèn: 2000 giờ, nhiệt
độ màu 8000K
- Công nghệ electronic ballast (chấm
lưu điện từ) làm cho sản phẩm nhẹ hơn, sáng hơn và không flash.
- Chế độ switch power làm cho sản
phẩm nhẹ hơn ổn định và tự bảo vệ.
- Lựa chọn 16/20 kênh DMX512
- Trọng lượng: 17.5 Kg
|
Cái
|
8
|
|
Biểu
diễn tuyên truyền lưu động, tổ chức hội thi, hội diễn
|
64
|
Máy khói DMX512 3000W: J-330
Điều khiển: bằng remote và bằng
DMX512
- Thời gian khởi động: 8 phút
- Output: 4000cu.ft/phút
- Dung tích bình chứa: 10 lít
- Khoảng cách khói phun: 20 m
- Khối lượng: 16 kg
|
Cái
|
1
|
|
Biểu
diễn tuyên truyền lưu động, tổ chức hội thi, hội diễn
|
65
|
330W Follow Spot: FS330
Rated Power: 450W
Bóng: Yodn 16R 330W
Màu: 5 color changer (đỏ, xanh lá
cây, xanh dương, vàng, trắng)
Nhiệt độ màu: 3200 k-8000 k
Beam Angle: 5º - 9º
Khoảng cách chiếu: 15 - 50 meters
Khối lượng: 13.5 kg
|
Cái
|
1
|
|
Biểu
diễn tuyên truyền lưu động, tổ chức hội thi, hội diễn
|
66
|
Mixer đèn 2048 kênh: KK-2048t.
Khối lượng: 23KG; 3000 buit-in
light database.
4 optical isolation DMX512 signal
output independently
Can control 40 channel programmable
light 240 se
Các thiết bị đi kèm khác gồm: Dây
tín hiệu, micro 3 ruột chuyên dụng; Jack Canon đực kết nối máy, microphones;
Jack Canon cái kết nối máy, microphones; Jack cắm đàn,
nhạc cụ Chân dùng cho loa Vantec 15A; Gồm các loại ống nẹp
đi âm, các hộp nối, tắc kê, ốc vít, dây điện ổ cắm CP, tủ điện; Tủ đựng thiết
bị; Tủ chứa Mixer
|
Cái
|
1
|
|
Biểu
diễn tuyên truyền lưu động, tổ chức hội thi, hội diễn
|
67
|
Chân treo đèn có tay và khung treo
đèn
|
Cái
|
4
|
|
Biểu
diễn tuyên truyền lưu động, tổ chức hội thi, hội diễn
|
68
|
Ổn áp 20KVA
|
Cái
|
1
|
|
Biểu
diễn tuyên truyền lưu động, tổ chức hội thi, hội diễn
|
69
|
Cáp REAC 100m, có trục cuốn. W100S-R
|
Cái
|
1
|
|
Biểu
diễn tuyên truyền lưu động, tổ chức hội thi, hội diễn
|
70
|
Máy phát điện Honda SH11000EX.
Thông số kỹ thuật: SH 11000 EX
Công suất liên tục: 9.0 KW
Công suất tối đa: 10.0 kVA
Điện áp: 220/240 V
Dung tích bình nhiên liệu: 25L.
Điều chỉnh điện áp: AVR
Tần số 50 Hz/Đề điện
Tốc độ quay: 3600 rpm.
Đánh lửa: Transistion. Độ ồn: 72dB
Trọng lượng tịnh: 89 kg
|
Cái
|
1
|
|
Biểu
diễn tuyên truyền lưu động, tổ chức hội thi, hội diễn
|
71
|
Máy in màu HP Enterprice Color
M553N Printer
Thông Số Kỹ Thuật
Máy in HP màu M553N (Mạng)
A4, Lên đến 40ppm (màu / đen) thư,
bộ xử lý 1,2 GHz, 1GB lên đến 2GB, Màn hình LCD 4 dòng (đồ họa màu) với phím
10 phím, 1200 * 1200dpi, đầu vào: 100 tờ MP & 550 tờ khay, đầu ra 250 tờ,
Chu kỳ nhiệm vụ, Hàng tháng Lên đến 80.000 trang, Kết nối chuẩn Std: Tốc độ
cao USB 2.0, tích hợp mạng Fast Ethernet 10/100 / 1000Base-TX, HP ePrint,
Apple AirPrint ™, được chứng nhận Mopria
|
Cái
|
1
|
|
Phục
vụ thiết kế phông trang trí, khẩu hiệu tuyên truyền
|
72
|
Máy tính thiết kế đồ họa. Hãng sản
xuất: Dell; Model: SE2417HG; Kích thước: 23.6 inches; Chất lượng màn hình:
Full HD 1920x1080 (60Hz); CPU: Core i7; Ram: 16Gb; SSD: 240GB; HDD:
1TB/DVD/Vga 2Gb GTX 750/500w 7Zin real Power
|
Bộ
|
1
|
|
Phục
vụ thiết kế phông trang trí, khẩu hiệu tuyên truyền
|
73
|
Máy ảnh Canon 6D Mark II (Body)
Xuất xứ: Nhật Bản, Hiệu: Canon;
Model: Canon 6D Mark II (Body);
+ Ống kính
Canon 24-105mm F/4L IS USM
Đèn Flash Canon, Model: Canon 430EX
-RT III;
+ Pin sạc cho đèn Flash + Pin.
|
Bộ
|
1
|
|
Phục
vụ triển lãm
|
74
|
Máy quay Sony chuyên nghiệp chất lượng
truyền hình c cảm biến 1/3-type Full HD Exmor® CMOS
- Chức năng quay chậm chuyên nghiệp
đa dạng
- Ống kính zoom G 25x loại mới nhất
với góc rộng lên tới 26mm. 2 khe ExpressCard/34
- Kết nối vào ra: HDMI, AV(BNC),
USB
- Màn hình cảm ứng 3.5",
921.000 điểm ảnh
- Kích thước: 7.54 x 7.93 x 16.22" (19.15 x 20.15 x 41.20 cm)
- Trọng lượng: 3,2kg. Xuất xứ:
Trung Quốc
|
Cái
|
1
|
|
Phục
vụ triển lãm
|
75
|
Đàn Ogan RD-2000 - Số phím: 88
Loại phím: PHỤ KIỆN PHA-50 (hành động
Hammer tăng dần theo trọng số)
- Bộ điều khiển khác: 2 x bánh xe
Mod, cần gạt / điều chế đòn bẩy; Presets: 1.100 tấn, 200 mẫu nhịp điện; Đa âm
điệu: 128 Ghi chú
- Hiệu ứng: Reverb, Delay, cộng hưởng,
mô phỏng Tremolo / Amp, modulation FX, máy nén 3 băng tần, 5-band EQ
- Ghi âm: 2 kênh ghi / phát lại (định
dạng WAV)
- Đầu vào Âm thanh: 1 x 1/8 “(aux
in)
- Đầu ra âm thanh: 2 x XLR (main
out), 2 x 1/4 “(main không cân bằng), 2 x 1/4” (phụ ra), 1 x 1/4 “(tai nghe)
- USB: 2 x Loại A, 1 x Loại B
- MIDI I/O:
Trong, Out, Out / Thru
- Đầu vào bàn đạp: 2 x 1/4 “(bộ điều
khiển chân), 2 x 1/4” (đệm, bên ngoài)
- Mở rộng: 2 x khe cắm mở rộng bên
trong qua cổng USB
|
Cây
|
1
|
|
Biểu
diễn tuyên truyền lưu động, tổ chức hội thi, hội diễn
|
IV
|
Trường Trung cấp Văn hóa nghệ
thuật
|
|
|
|
|
76
|
Đàn Piano cơ thực hành biểu diễn
|
Cái
|
2
|
|
Phục
vụ giảng dạy
|
77
|
Đàn Piano cơ giảng dạy
|
Cái
|
10
|
|
Phục
vụ giảng dạy
|
78
|
Đàn Piano điện
|
Cái
|
7
|
|
Phục
vụ giảng dạy
|
79
|
Đàn Organ
|
Cái
|
25
|
|
Phục
vụ giảng dạy
|
80
|
Máy ảnh
|
Cái
|
1
|
|
Phục
vụ giảng dạy
|
81
|
Loa gắn các lớp học
|
Cái
|
15
|
|
Phục
vụ giảng dạy
|
82
|
Máy chiếu
|
Cái
|
5
|
|
Phục
vụ giảng dạy
|
83
|
Đàn Guitar
|
Cái
|
10
|
|
Phục
vụ giảng dạy
|
84
|
Đàn Violon
|
Cái
|
5
|
|
Phục
vụ giảng dạy
|
85
|
Kèn Trumpet
|
Cái
|
5
|
|
Phục
vụ giảng dạy
|
86
|
Kèn Saxophon
|
Cái
|
3
|
|
Phục
vụ giảng dạy
|
87
|
Đàn T'rưng
|
Cái
|
5
|
|
Phục
vụ giảng dạy
|
88
|
Đàn Tam thập lục
|
Cái
|
5
|
|
Phục
vụ giảng dạy
|
89
|
Đàn Nhị
|
Cái
|
6
|
|
Phục
vụ giảng dạy
|
90
|
Đàn Nguyệt
|
Cái
|
5
|
|
Phục
vụ giảng dạy
|
91
|
Đàn Bầu
|
Cái
|
5
|
|
Phục
vụ giảng dạy
|
92
|
Đàn Tỳ
|
Cái
|
5
|
|
Phục
vụ giảng dạy
|
93
|
Đàn Tranh
|
Cái
|
17
|
|
Phục
vụ giảng dạy
|
94
|
Ván sàn tập múa
|
Bộ
|
3
|
|
Phục
vụ giảng dạy
|
95
|
Thiết bị cách âm
|
Bộ
|
30
|
|
Phục
vụ giảng dạy
|
96
|
Dàn trống dân tộc
|
Cái
|
2
|
|
Phục
vụ giảng dạy
|
97
|
Bộ trống zazz
|
Cái
|
2
|
|
Phục
vụ giảng dạy
|
98
|
Trống Conga
|
Cái
|
4
|
|
Phục
vụ giảng dạy
|
99
|
Trống Cajon
|
Cái
|
2
|
|
Phục
vụ giảng dạy
|
100
|
Ampli guitar
|
Cái
|
2
|
|
Phục
vụ giảng dạy
|
101
|
Loa bass
|
Cái
|
2
|
|
Phục
vụ giảng dạy
|
102
|
Thiết bị ánh sáng
|
Bộ
|
2
|
|
Phục
vụ giảng dạy
|
103
|
Hệ thống âm thanh
|
Bộ
|
2
|
|
Phục
vụ giảng dạy
|
104
|
Máy vi tính dạy học
|
Cái
|
40
|
|
Phục
vụ giảng dạy
|
105
|
Thiết bị phòng thu gồm:
|
|
|
|
|
105.
1
|
Sound card
|
Cái
|
1
|
|
Phục
vụ giảng dạy
|
105.
2
|
Mixer
|
Cái
|
1
|
|
Phục
vụ giảng dạy
|
105.
3
|
Loa kiểm âm
|
Cái
|
2
|
|
Phục
vụ giảng dạy
|
105.
4
|
Thiết bị Mix nhạc
|
Bộ
|
1
|
|
Phục
vụ giảng dạy
|
105.
5
|
Micro, chân micro
|
Cái
|
1
|
|
Phục
vụ giảng dạy
|
V
|
Bảo tàng Đồng Nai
|
|
|
|
|
106
|
Máy lạnh hiệu Toshiba 18U2KSG
|
Cái
|
43
|
|
Bảo
quản hiện vật trưng bày và hiện vật ở kho
|
107
|
Tủ bảo quản hiện vật: chiều cao:
2m; chiều ngang: 1m6, chiều rộng: 70cm
|
Cái
|
88
|
|
Bảo
quản hiện vật sưu tầm
|
108
|
Kệ sách cho Thư viện chiều cao:
1m65m; chiều ngang: 1m2, chiều rộng: 30cm
|
Cái
|
11
|
|
Lưu
trữ các tài liệu, sách
|
109
|
Đèn máy quay phim Swits-2050
|
Cái
|
2
|
|
Phục
vụ quay phim các lễ hội cúng đình, triển lãm
|
110
|
Máy quay fly cam (Thiết bị quay
trên không) Combo Mavic Air
|
Cái
|
2
|
|
Phục
vụ quay phim các lễ hội cúng đình, triển lãm, làm phim tư liệu
|
111
|
Máy quay video trên thẻ nhớ
SD chất lượng 4K hiệu Panasonic
UX180
Cảm biến: 1.0-type MOS Senso; UHD
29.97/23.98/FHD 59.94p/29.97p/23.98p;
Zoom 8.8 to 132mm 15x với OIS; 3
Vòng lấy chỉnh bằng tay; Chống rung: 5-Axis Hybrid O.I.S; - Khe thẻ nhớ: 2
khe cắm thẻ SD; Chức năng sao chép nội dung từ 1 thẻ SD sang 1 thẻ khác
|
Cái
|
1
|
|
Phục
vụ quay phim các lễ hội cúng đình, triển lãm, làm phim tư liệu
|
112
|
Máy Scan hiệu
HP Scanner HP Scanjet Pro 3000 S3 độ phân giải 600 dpi
|
Cái
|
1
|
|
Theo
nhu cầu thực tế phục vụ scan các văn bản đi đến phục vụ cho công tác ở cơ
quan
|
VI
|
Trung tâm Xúc tiến Du lịch
|
|
|
|
|
113
|
Bộ loa, âm ly phục vụ Hội nghị, Hội
thảo Du lịch
|
Cái
|
1
|
|
Phục
vụ hội nghị, Hội thảo du lịch
|
114
|
Máy vi tính để bàn cho chuyên viên
phục vụ thiết kế các ấn phẩm Du lịch (bản tin, brochure...), Website Trung
tâm
Máy bộ PC Dell Vostro MT3668
i7-7700/8GB/1TB/2GB R9 360/DVD-RW - (MTI71116)
|
Cái
|
1
|
|
Phục
vụ việc thiết kế các ấn phẩm, website du lịch
|
115
|
Máy in màu, máy scan (tích hợp) HP LaserJet MFP M436n - (W7U01A)
|
Cái
|
1
|
|
In mẫu
các ấn phẩm, bản tin, brochure du lịch
|
116
|
Máy chụp
CANON EOS 5D MARK III ỐNG KÍNH
24-105 MM
|
Cái
|
1
|
|
Làm hình
ảnh, tư liệu phục vụ quảng bá, xúc tiến du lịch
|
117
|
Máy quay phim SONY KTS FDR-AXP55
|
Cái
|
1
|
|
Làm
hình ảnh, tư liệu phục vụ quảng bá, xúc tiến du lịch
|
118
|
Laptop Dell Vostro 15 i77500U/8GB/1TB/GTX940 MX 4GB/15.6/Win -
(P62F001)
|
Cái
|
1
|
|
Phục
vụ việc tham gia các hội chợ triển lãm du lịch trong và ngoài tỉnh
|
119
|
Loa kéo di động Bose DK - 415
|
Cái
|
1
|
|
Phục
vụ việc tham gia các hội chợ triển lãm du lịch trong và ngoài tỉnh
|
120
|
Màn hình LCD 50 inch SONY SMART TV
50
|
Cái
|
1
|
|
Phục
vụ việc tham gia các hội chợ triển lãm du lịch trong và ngoài tỉnh
|
121
|
Máy ghi âm cao cấp K6 VIP 2017
|
Cái
|
10
|
|
Phục
vụ hội thảo, tọa đàm về du lịch
|
122
|
Máy bộ đàm Motorola GP 1300PLUS
|
Cái
|
10
|
|
Phục
vụ hội thảo, tọa đàm về du lịch
|
123
|
Máy chiếu Sony VPL-DX270
|
Cái
|
1
|
|
Phục
vụ hội thảo, tọa đàm về du lịch
|
124
|
Camera an ninh Trọn bộ 8 camera
Dahua, Ổ cứng lưu trữ chuyên dụng 250GB - 1000GB
|
Bộ
|
10
|
|
Phục
vụ việc tham gia các hội chợ triển lãm du lịch trong và ngoài tỉnh
|
VII
|
Trung tâm Phát hành phim và Chiếu
bóng
|
|
|
|
|
125
|
Máy chiếu phim công nghệ số full HD
cấp đội chiếu phim lưu động. Công nghệ 3 LCD; độ sáng: 5.300 Ansi lumen (trở
lên)
- Độ phân giải thực: WUXGA (1920 x
1200); Độ tương phản: 15.000:1; Bóng đèn: 330W
- Tuổi thọ bóng: 4.000 giờ chế độ
thường, 8.000 giờ chế độ tiết kiệm điện. Các cổng kết nối: 2xHDMI/Component/Composite/USB/VGA
- Kích thước phóng to hình ảnh: 50”
- 300”
- Ống kính có khả năng dịch chuyển,
lên xuống và hai bên. Có hiệu chỉnh Keystone
- Điện nguồn: tự động
AC100V-240V/50/60HZ
- Ống kính: Zoom: 1.6X
- Chức năng trình chiếu và điều khiển
qua cổng mạng LAN
|
Máy
|
8
|
|
Dùng
để chiếu phim phục vụ đồng bào vùng sâu vùng xa và công nhân
|
126
|
Máy lưu, giải mã tín hiệu chiếu
phim (âm thanh, hình ảnh)
- Xử lý tốt phim có độ phân giải 4K
với nhiều định dạng file phim thông dụng;
- Giải mã âm thanh chuẩn 7.1. Hỗ trợ
âm thanh HD Master Audio, LPCM, FLAC;
- 2 Khay chứa ổ cứng 3,5 inch chuẩn
SATA có chức năng thay nóng; Ổ cứng trong 4TB;
- Hỗ trợ định dạng phụ đề: SRT,
SUB, SSA/ASS (MKV), VobSub (MP4), PGS (Blu-ray)...;
- Có chức năng Upscaling giúp nâng
chất lượng video SD lên chất lượng gần như Full HD(1080p);
- Các loại kết nối tiêu chuẩn đi
kèm: HDMI, stereo audio, component video, composite video, optical, optical,
coaxial, cổng USB; Có chức năng quản lý file hữu dụng (sao chép, di chuyển,
xóa, thay đổi, sắp xếp và tìm). Có hỗ trợ kết nối mạng. Điện nguồn: Tự động
AC100V-240V/50/60HZ
|
Máy
|
8
|
|
Dùng
để chiếu phim phục vụ đồng bào vùng sâu vùng xa và công nhân
|
127
|
Bộ âm thanh cho đội chiếu phim lưu
động
Tăng âm:
Điện nguồn: Tự động AC
100V-240V/50/60HZ
. Số kênh: 2 kênh; Công suất mỗi
kênh: 300W/ 1 kênh
- Tầng ra công suất sử dụng
transistor rời.
Trở kháng loa: từ 4Ω-8Ω (tương
thích với trở kháng ra của Máy tăng âm); Loa thùng; Công suất: 300W/1 loa
- Trở kháng: 4Ω-8Ω (tương thích với
trở kháng ra của Máy tăng âm) Dải tần 53Hz - 19.000Hz
|
Bộ
|
8
|
|
Dùng
để chiếu phim phục vụ đồng bào vùng sâu vùng xa và công nhân
|
128
|
Máy tính laptop
- Bộ vi xử lý - CPU Inter Core i7
7700HQ (4*2.8Ghz-6Mb)
- Bộ nhớ trong: RAM: 8GB
- Cạc đồ họa VGA rời, 4GB
- Ổ đĩa cứng HHD: 1TB+128GB SSD
- Kích cỡ màn hình LCD: 15,6”
- Ổ đĩa quang di động DVD Multi
- Mouse cắm ngoài
|
Máy
|
8
|
|
Dùng
để chiếu phim phục vụ đồng bào vùng sâu vùng xa và công nhân
|
129
|
Máy nổ phát điện
- Điện áp ra: 220/240V; Số pha: 1;
Tần số: 50Hz/60Hz
- Công suất dự phòng: 4.4/4.7 kVA
- Công suất định mức: 4.0/4.3 kVA
- Hệ thống khởi động: Đề nổ bằng điện,
bằng tay
- Nhiên liệu: Chạy xăng
|
Máy
|
8
|
|
Dùng
để chiếu phim phục vụ đồng bào vùng sâu vùng xa và công nhân
|
130
|
Màn ảnh chiếu phim lưu động
- Kích thước đường chéo 300 inhs
- Khung viền đen, cấu trúc chắc,
không thấm nước, thuận tiện gắn vào tường
- Vật liệu chất lượng cao, có chống
mốc
- Loại màn ảnh phản xạ đều.
|
Cái
|
8
|
|
Dùng
để chiếu phim phục vụ đồng bào vùng sâu vùng xa và công nhân
|
131
|
Tủ đựng thiết bị chiếu phim lưu động
Che được mưa gió, có độ thông
thoáng, 3 ngăn, chắc chắn, gọn nhẹ, tháo lắp dễ dàng, không gỉ
|
Cái
|
8
|
|
Dùng
để chiếu phim phục vụ đồng bào vùng sâu vùng xa và công nhân
|
132
|
Máy in đĩa
|
Máy
|
2
|
|
Dùng
để in đĩa phục vụ nhiệm vụ chính trị; in đĩa phục vụ đồng bào vùng sâu
vùng xa, thiếu nhi
|
VIII
|
Nhà hát Nghệ thuật Truyền thống
Đồng Nai
|
|
|
|
|
133
|
Đèn moving head beam 230 watt 7R +
Flycase
|
Chiếc
|
30
|
|
Biểu
diễn nghệ thuật
|
134
|
Đèn folow 2500 watt + Flycase
|
Chiếc
|
2
|
|
Biểu
diễn nghệ thuật
|
135
|
Máy tạo khói nặng + Flycae
|
Chiếc
|
4
|
|
Biểu
diễn nghệ thuật
|
136
|
Bàn điều khiển sunny + Flycase
|
Chiếc
|
1
|
|
Biểu
diễn nghệ thuật
|
137
|
Chân treo đèn 6 mét có tay quay
|
Hệ
thống
|
4
|
|
Biểu
diễn nghệ thuật
|
138
|
Máy tính điều khiển + màn hình +
Flycase
|
Hệ
thống
|
1
|
|
Biểu
diễn nghệ thuật
|
139
|
Tủ điện
|
Chiếc
|
1
|
|
Biểu
diễn nghệ thuật
|
140
|
Loa Full FBT, Italia Vertus 406A
- Model: VERTUS CLA 406A
- Hãng sản xuất: FBT/Italy
- Nước sản xuất: Italy
- Công suất: LF 600W / HF 300W.
- Tần số hoạt động @-6dB: 65Hz -
20KHz.
- Đường kính loa tần số thấp: 6.5 x
4” - 1.5”coil.
- Đường kính loa tần số cao: 1 x
1.4” - 2.5” coil.
- Áp lực: 133 db
- Góc phóng HxV: 100° x 25°
- Điện trở: 22 kOhm.
- Tần số cắt: 1.2 kHz.
- Kết nối: XLR
with loop.
- Kích thước: 190x1135x290.
- Trọng lượng: 27 Kg
|
Cái
|
2
|
|
Biểu
diễn nghệ thuật
|
141
|
Loa sub woofer 18’x1, kèm ampli 1200W
- Model: SUBLINE 118SA
- Hãng sản xuất: FBT/Italy
- Nước sản xuất: Italy
- Đặt trên sàn
- Công suất yêu cầu từ amplifiel:
900W
- Công suất hoạt động liên tục: 1200
W
- Công suất hoạt động tột đỉnh:
2400W
- Tần số hoạt động: 33 - 140Hz.
- Trở kháng đầu vào: 22 kOhm.
- Kích thước loa: 18’x1 (3' coil).
- Áp lực âm thanh (1W@1m/max): 133/137 half-space.
- Góc phóng: 360°.
- Bộ chia tần số: 80 kHz hoặc
120Hz.
- Loại kết nối: XLR in/out.
- Kích thước (mm): 510 x 629 x 650.
- Cân nặng: 42 kg.
|
Cái
|
2
|
|
Biểu
diễn nghệ thuật
|
142
|
Loa monitor sân khấu 1x12” liền
công suất 1000W
- Model: FBT XLite12A
- Hãng sản xuất: FBT/Italy
- Nước sản xuất: Italy
- Công suất: 800W cho loa Bass và
200W cho loa treble
- Loại thiết bị: Loa Ground, Loa
treo
- Tần số hoạt động: 50Hz - 20KHz
- Low frequency woofer: 12" -
2" coil
- High frequency woofer: 1" -
1,4" coil
- Áp lực âm thanh: 127db
- Góc phóng: 90° - 60°
- Trở kháng đầu vào: 22 kOhm
- Crossover frequency: 100Hz
- Nguồn yêu cầu: 300 VA
- Kết nối đầu vào: XLR-jack with
loop
- Dây nguồn: 3m
- Kích thước thực (WxHxD):
256x619x357 mm
- Trọng lượng thực: 14,5 kg
|
|
2
|
|
Biểu
diễn nghệ thuật
|
143
|
Mixer Digital Midas M32R
- Model: M32R
- Hãng sản xuất: Midas/USD
- Nước sản xuất: China
- Mixer kỹ thuật số 16 ngõ vào,
digital effect.
- Crossover, EQ, Compressor, Gate từng đường.
- Lưu trữ lập trình hệ thống theo
người dùng. Có khả năng mở rộng thành 32 ngõ vào.
|
Cái
|
1
|
|
Biểu
diễn nghệ thuật
|
144
|
Micro Sennheiser EW100-G3
- Model: EW100-G3
- Hãng sản xuất: Sennheiser
/Germany
- Nước sản xuất: USA
- Bộ micro với khả năng chuyển sóng
200 kênh riêng biệt, tránh nhiễu sóng và chống hú.
|
Cái
|
2
|
|
Biểu
diễn nghệ thuật
|
145
|
Loa JBL 725 + flycase
|
Chiếc
|
16
|
|
Biểu
diễn nghệ thuật
|
146
|
Loa JBL 728 + flycase
|
Chiếc
|
10
|
|
Biểu
diễn nghệ thuật
|
147
|
Loa monitor JBL 915 + flycase
|
Chiếc
|
8
|
|
Biểu
diễn nghệ thuật
|
148
|
Driver rack dbx 260
|
Chiếc
|
1
|
|
Biểu
diễn nghệ thuật
|
149
|
EQ dbx 2231
|
Chiếc
|
2
|
|
Biểu
diễn nghệ thuật
|
150
|
Power Crown 5002vz
|
Chiếc
|
8
|
|
Biểu
diễn nghệ thuật
|
151
|
Power LAB 10000q
|
Chiếc
|
8
|
|
Biểu
diễn nghệ thuật
|
152
|
Mixer allen
heath GL 2400 32 line + Flycase
|
Bộ
|
1
|
|
Biểu
diễn nghệ thuật
|
153
|
Micro cài đầu SENNHEISER +Flycase
|
Bộ
|
15
|
|
Biểu
diễn nghệ thuật
|
154
|
Micro cầm tay
SENNHEISER +Flycase
|
Cái
|
6
|
|
Biểu
diễn nghệ thuật
|
155
|
Dàn trống dân tộc
|
Hệ
thống
|
30
|
|
Biểu
diễn nghệ thuật
|
156
|
Dàn trống tây
|
Cái
|
1
|
|
Biểu
diễn nghệ thuật
|
157
|
Đàn guitar nhạc
|
Cái
|
1
|
|
Biểu
diễn nghệ thuật
|
158
|
Đàn Guitar Solo
|
Cái
|
1
|
|
Biểu
diễn nghệ thuật
|
159
|
Đàn Guitar bass
|
Cái
|
1
|
|
Biểu
diễn nghệ thuật
|
160
|
Đàn Organ 1
|
Cái
|
1
|
|
Biểu
diễn nghệ thuật
|
161
|
Đàn Organ 2
|
Cái
|
1
|
|
Biểu
diễn nghệ thuật
|
162
|
Đàn guitar cổ nhạc + dàn máy trang
âm
|
Cái
|
1
|
|
Biểu
diễn nghệ thuật
|
163
|
Đàn tranh + dàn máy trang âm
|
Cái
|
1
|
|
Biểu
diễn nghệ thuật
|
164
|
Đàn nguyệt + dàn máy trang âm
|
Cái
|
1
|
|
Biểu
diễn nghệ thuật
|
165
|
Đàn bầu + dàn máy trang âm
|
Cái
|
1
|
|
Biểu
diễn nghệ thuật
|
166
|
Đàn sến + dàn máy trang âm
|
Cái
|
1
|
|
Biểu
diễn nghệ thuật
|
167
|
Đàn nhị + dàn máy trang âm
|
Cái
|
1
|
|
Biểu
diễn nghệ thuật
|
168
|
Sáo tiêu + dàn máy trang âm
|
Cái
|
1
|
|
Biểu
diễn nghệ thuật
|
169
|
Vi ô lông + dàn máy trang âm
|
Cái
|
1
|
|
Biểu
diễn nghệ thuật
|
170
|
Kèn sắc xô phôn + dàn máy trang âm
|
Cái
|
1
|
|
Biểu
diễn nghệ thuật
|
171
|
Hệ thống sân khấu biểu diễn
|
Hệ
thống
|
1
|
|
Biểu
diễn nghệ thuật
|
172
|
Dụng cụ chế tác sân khấu
|
Hệ
thống
|
1
|
|
Biểu
diễn nghệ thuật
|
173
|
Hệ thống phông sân khấu
|
|
1
|
|
Biểu
diễn nghệ thuật
|
174
|
Hệ thống máy lạnh nhà hát (300 chỗ
ngồi)
|
Hệ
thống
|
1
|
|
Biểu
diễn nghệ thuật
|
175
|
Laptop phục vụ biểu diễn nghệ thuật
Dell Vostro 15 V5568C i7-7500U/8GB/1TB/GTX940MX 4GB/15.6/Win -
(P62F001)
|
Cái
|
1
|
|
Biểu
diễn nghệ thuật
|
176
|
Hệ thống ghế ngồi xem biểu diễn nghệ
thuật (300 ghế)
|
Hệ
thống
|
1
|
|
Biểu
diễn nghệ thuật
|
IX
|
Trường Phổ thông Năng khiếu Thể
thao
|
|
|
|
|
177
|
Súng ngắn Thể thao Pandini, Model
SP New
|
Khẩu
|
5
|
|
Dùng
cho tập luyện và thi đấu của VĐV
|
178
|
Súng ngắn hơi Morini, Model CM162EI
|
Khẩu
|
5
|
|
Dùng
cho tập luyện và thi đấu của VĐV
|
179
|
Máy bắn bóng bàn 989H
|
Cái
|
3
|
|
Dùng
cho tập luyện của VĐV
|
180
|
Thảm sân cầu lông Enlio HN 21145
|
Bộ
|
5
|
|
Dùng
cho tập luyện của VĐV
|
181
|
Máy chiếu Sony VPL-DX241
|
Cái
|
2
|
|
Dùng
cho học tập văn hóa của VĐV
|
182
|
Máy xách tay/ Laptop Dell vostro
5568
|
Cái
|
3
|
|
Dùng
cho học tập văn hóa của VĐV
|
183
|
Máy quay phim phục vụ hoạt động học
tập ngoại khóa E-mount anfa6000L
|
Cái
|
1
|
|
Dùng
cho học tập văn hóa của VĐV
|
184
|
Máy vi tính phòng học văn hóa + thư
viện
Thùng máy: Dell-Vostro 3670 J84NJI
Màn hình: Dell E1916H/HV
Bàn phím + chuột: Bộ có dây
EnsohoS50
|
Bộ
|
34
|
|
Dùng
cho học tập văn hóa của vận động viên
|
185
|
Tủ đông Berjaya
|
Cái
|
1
|
|
Dùng
cho chế độ dinh dưỡng của VĐV
|
186
|
Tủ mát Berjaya
|
Cái
|
1
|
|
Dùng
cho chế độ dinh dưỡng của VĐV
|
187
|
Bếp ga công nghiệp Á 3 họng
(CE-B320 kích thước 2000 x 800 x 800/1100 mm)
|
Cái
|
3
|
|
Dùng
cho chế độ dinh dưỡng của VĐV
|
188
|
Bếp cơm công nghiệp
|
Cái
|
2
|
|
Dùng
cho chế độ dinh dưỡng của VĐV
|
189
|
Áo Bơi công nghệ tiêu chuẩn thi đấu
Speedo LZR Racer Elite 2 (sợi tổng hợp)
|
Cái
|
13
|
|
Dùng
cho tập luyện và thi đấu của VĐV
|
190
|
Quần Bơi công nghệ tiêu chuẩn thi đấu
Speedo LZR Racer Elite 2 (sợi tổng hợp)
|
Cái
|
12
|
|
Dùng
cho tập luyện và thi đấu của VĐV
|
191
|
Đồ lặn công nghệ tiêu chuẩn thi đấu
Dianna (sợi Hydro, tổng hợp)
|
Bộ
|
6
|
|
Dùng
cho tập luyện và thi đấu của VĐV
|
192
|
Chân vịt bản lớn thi đấu
Rocketfin (sợi cacbon, cao su)
|
Đôi
|
6
|
|
Dùng
cho tập luyện và thi đấu của VĐV
|
193
|
Máy nén khí (chạy xăng)
Model: GSX 100C, động cơ Honda
5.5HP
|
Chiếc
|
1
|
|
Dùng
cho tập luyện và thi đấu của VĐV
|
194
|
Khung gánh tạ đối trọng MP-220 (Sắt,
230 x 145 x 235 cm)
|
Bộ
|
2
|
|
Dùng
cho tập luyện và thi đấu của VĐV
|
195
|
Bàn sơ chế thức ăn inox có ngăn kéo
(KT: 1800 x 750 x 800 mm)
|
Cái
|
3
|
|
Dùng
cho chế độ dinh dưỡng của VĐV
|
196
|
Tủ giữ nóng thực phẩm (KT: 1700 x
800 x 800 mm)
|
Cái
|
4
|
|
Dùng
cho chế độ dinh dưỡng của VĐV
|
197
|
Lò nướng đa năng GOREN JE BOP
8858AX (KT: 597 x 595 x 565)
|
Cái
|
2
|
|
Dùng
cho chế độ dinh dưỡng của VĐV
|
198
|
Tủ để thực phẩm có cửa lùa inox
|
Cái
|
5
|
|
Dùng
cho chế độ dinh dưỡng của VĐV
|
X
|
Thư Viện tỉnh Đồng Nai
|
|
|
|
|
199
|
Ti vi 60 inch Sony 65 inch
|
Cái
|
1
|
|
phục
vụ phim và các hoạt động tư liệu
|
200
|
Máy vi tính
Bộ vi xử lý Intel Core i5 7400 (3.0 GHZ, 6Mb, 2400 Mhz)
Bộ nhớ 4GB ĐR$ 2400 MHZ ổ đĩa cứng SATA 500 GB, 7200 rpm
Màn hình; 19.5 inch; Đồ họa Intel
1GB HD
Âm thanh: 7.1 CH; Đĩa quang DVD;
Chuột, bàn phím
|
Bộ
|
20
|
|
Dùng
phục vụ bạn đọc
|
201
|
Máy chiếu Sony VPL - EX455 + màn chiếu Sony VPL -EX455
|
Cái
|
1
|
|
Dùng
cho tập huấn, tuyên truyền, trình chiếu tư liệu hình ảnh
|
202
|
Máy in phun màu Epson L1300
|
Cái
|
1
|
|
in
thẻ bạn đọc hàng ngày, in giấy khen...
|
203
|
Máy ảnh Canon
EOS 800D kit
|
Cái
|
1
|
|
Chụp
ảnh tư liệu
|
204
|
Máy làm thẻ nhựa bạn đọc Data Card
SD 260
Máy in thẻ Datacard SD260 là máy in
thẻ nhựa, ID màu, 1 mặt tự động, được trang bị công nghệ
New TrueMatch cho kết quả in sắc nét, sáng, và sống động.
In màu một mặt, in tràn lề
Độ phân giải hình ảnh: 300 dpi
|
Cái
|
1
|
|
In
thẻ bạn đọc hàng ngày, in giấy khen...luân chuyển sách qua các vùng sâu vùng
xa, số hóa tài liệu
|
205
|
Máy scanner
Canon DR 6010C
Máy quét loại để bàn.
Có 02 khay nạp tài liệu: tự động hoặc
bằng tay.
Tốc độ quét: 60ppm /120ipm
Độ phân giải khi quét: 100 x 100dpi
đến 600 x 600dpi.
Mặt quét đơn hoặc đúp, nguồn sáng
đèn LED.
Chế độ quét đen trắng, quét cải tiến
văn bản tốc độ cao.
Ổ máy quét: ISIS, Bộ cảm biến hình ảnh
tiếp xúc 3 đường CMOS.
Chế độ hệ thống phục hồi nhanh, chế
độ MultistreamTM.
Kết nối với
USB 2.0 High Speed.
|
Cái
|
1
|
|
Scan
số hóa tài liệu
|
206
|
Server Firewall
|
Bộ
|
1
|
|
Hệ
thống đám mây thư viện điện tử theo TT số 18/2014/TT-BVHTTDL ngày 8/12/2014
|
207
|
Server Back up
|
Bộ
|
1
|
|
Hệ thống
đám mây thư viện điện tử theo TT số 18/2014/TT-BVHTTDL ngày 8/12/2014
|
208
|
UPS máy chủ + máy con
|
Bộ
|
1
|
|
Hệ
thống đám mây thư viện điện tử theo TT số 18/2014/TT-BVHTTDL ngày 8/12/2014
|
209
|
Server Data Base
|
Bộ
|
1
|
|
Hệ thống
đám mây thư viện điện tử theo TT số 18/2014/TT-BVHTTDL ngày 8/12/2014
|
XI
|
Đoàn Ca múa nhạc
|
|
|
|
|
210
|
Loa Aray
Tần số đáp tuyến 55Hz- 2.000KHz,
công suất 700W, sử dụng trong nhà hoặc ngoài trời
|
Cái
|
8
|
|
Sử dụng
phục vụ biểu diễn ca múa nhạc
|
211
|
Loa Sub để sàn có tích hợp amply,
công suất 2.500W
|
Cái
|
6
|
|
Sử dụng
phục vụ biểu diễn ca múa nhạc
|
212
|
Loa Center toàn giãi Công suất
1.800W
|
Cái
|
2
|
|
Sử dụng
phục vụ biểu diễn ca múa nhạc
|
213
|
Loa kiểm âm sân khấu
Công suất thiết kế theo amply 700W,
tần số đáp tuyến 50Hz-20KHz
|
Cái
|
4
|
|
Sử dụng
phục vụ biểu diễn ca múa nhạc
|
214
|
Đàn KEYBOARD YAMAHA TYROS 5
Số phím: 76 loại Organ (FSX),
Initial Touch/Aftertouch và cảm ứng theo lực đánh
Màn hình TFT VGA 7.5 inch LCD kích
cỡ 640 x 480 dots màu
Áp dụng công nghệ tạo âm AWM Stereo
Sampling 128 Polyphony
|
Bộ
|
1
|
|
Sử dụng
phục vụ biểu diễn ca múa nhạc
|
215
|
Kèn SAXOPHONE TENOR Bell Type Two-piece Key Buttons Polyester Auxiliary Keys High F#,
Front F
Thumb Hook Adjustable Finish Gold
lacquer hoặc Silver-plated
Neck 280 style
Mouthpiece 4C
Case Included
|
Bộ
|
1
|
|
Sử dụng
phục vụ biểu diễn ca múa nhạc
|
216
|
Amply 4 kênh công suất 2x 4800W
Amply 4 kênh, công suất: Power
output stereo 2ohm: 4 x 2.400W
Power output stereo 4ohm: 4 x 2.200W
Power output stereo 8ohm: 4 x 13000W
Power output bridged 4ohm: 2 x 4.800W
Power output bridged 8ohm: 2 x 4.400W
Tần số 20Hz-25KHz
|
Bộ
|
1
|
|
Sử dụng
phục vụ biểu diễn ca múa nhạc
|
217
|
Mixer điều khiển âm thanh 32 kênh,
24 mono, 4 stereo
|
Bộ
|
1
|
|
Sử dụng
phục vụ biểu diễn ca múa nhạc
|
218
|
Bộ xử lí equalizer
Tần số 20Hz-20KHz, công suất: 17W
Digital Resolution: 24 bits
Sample Rate: 48Khz
Latency: 2msec
|
Bộ
|
2
|
|
Sử dụng
phục vụ biểu diễn ca múa nhạc
|
219
|
Bộ chia tần số Crossver
Tần số: 20Hz-20KHz
|
Bộ
|
1
|
|
Sử dụng
phục vụ biểu diễn ca múa nhạc
|
220
|
Digital effect cho vocal
Tần số 10Hz-20KHz,
công suất 18W
|
Cái
|
1
|
|
Sử dụng
phục vụ biểu diễn ca múa nhạc
|
221
|
Máy laptop
Intel Core i5,
7.200U; 2,50GHz; ổ cứng 1TB; card đồ họa rời
|
Cái
|
1
|
|
Sử dụng
phục vụ biểu diễn ca múa nhạc
|
222
|
Micro không dây cầm tay
Tần số 556-648MHz
|
Cái
|
6
|
|
Sử dụng
phục vụ biểu diễn ca múa nhạc
|
223
|
Đầu thu phát tín hiệu chuyên dùng
Công suất 18W; Analog in/out
Digital in/out
|
Bộ
|
1
|
|
Sử dụng
phục vụ biểu diễn ca múa nhạc
|
224
|
Khung loa aray; Hợp kim mạ kẽm
|
Bộ
|
2
|
|
Sử dụng
phục vụ biểu diễn ca múa nhạc
|
225
|
Trụ treo loa cao 6.5 mét
Thanh đế chữ V. thanh gánh 3D kết cấu
400mm x 400mm, khủy chỏi sắt; balang kéo tay 1 tấn
|
Bộ
|
2
|
|
Sử dụng
phục vụ biểu diễn ca múa nhạc
|
226
|
Ổn áp 25KVA (1 pha)
|
Cái
|
1
|
|
Sử dụng
phục vụ biểu diễn ca múa nhạc
|
227
|
Tủ đựng Mixer âm thanh.
Lót mút chống sốc, bọc simili; viền
nhôm; có bánh xe di chuyển
|
Cái
|
1
|
|
Sử dụng
phục vụ biểu diễn ca múa nhạc
|
228
|
Mixer Điều khiển đèn 16 kênh; tần số:
50Hz-60Hz; màn hình LCD Display
|
Bộ
|
1
|
|
Sử dụng
phục vụ biểu diễn ca múa nhạc
|
229
|
Đèn Moving-Head Bean 17 màu + sáng
trắng, moto quay 540 độ; 270 độ
|
Cái
|
6
|
|
Sử dụng
phục vụ biểu diễn ca múa nhạc
|
230
|
LED Moving head
Tần số 50Hz-60Hz, công suất 320W
|
Cái
|
6
|
|
Sử dụng
phục vụ biểu diễn ca múa nhạc
|
231
|
Máy tạo khói
Công suất 3.000W,
Output: 40.000cu.ft/min;
First Heat-up time: 12 min
Tank: 16 liter
|
Bộ
|
2
|
|
Sử dụng
phục vụ biểu diễn ca múa nhạc
|
232
|
Đèn Polow
Công suất: 1.500W; độ zoom: 7 độ-16
độ
|
Cái
|
1
|
|
Sử dụng
phục vụ biểu diễn ca múa nhạc
|
233
|
Đèn pha khán giả: 72 bóng x 10W: 7
kênh; tần số: 50- 60Hz; tổng công suất: 720W
|
Cái
|
2
|
|
Sử dụng
phục vụ biểu diễn ca múa nhạc
|
234
|
Trụ treo đèn cao 6.5 mét
Thanh gắn kết cấu 400mm x 400mm
Lồng hợp kim nhôm kết cấu bánh xe
lăn
Khủy chỏi sắt
|
Bộ
|
2
|
|
Sử dụng
phục vụ biểu diễn ca múa nhạc
|
235
|
Tủ đựng Mixer ánh sáng: 16U rack;
Bên trong lót mút chống sốc; bọc simili; viền nhôm; có bánh xe di chuyển.
|
Cái
|
1
|
|
Sử dụng
phục vụ biểu diễn ca múa nhạc
|
236
|
Đàn organ 76 note loại SFX với sau
khi chạm
Màn hình màu TFT Màn hình OLED LCD
rộng.
Công nghệ âm thanh AWM Stereo
Sampling, công nghệ AEM
MULTIPADS: 448 Các ngân hàng của 4
x PAD với Audiolink, Bộ hòa âm: 54 hòa âm và 20 từ
|
Bộ
|
1
|
|
Sử dụng
phục vụ biểu diễn ca múa nhạc
|
237
|
Máy chụp ảnh
Bộ xử lý Hình ảnh DIGIC 7 MỚI
- cảm biến CMOS loại 1.0 inch
- Zoom quang học 4.2x 24 - 100mm
(tương đương 35mm)
- ống kính f/1.8 - f/2.8
- Màn hình LCD cảm ứng loại nghiêng
3.0 inch
|
Cái
|
1
|
|
Sử dụng
phục vụ biểu diễn Ca múa nhạc
|
238
|
Máy quay phim Sony Handycam
. Cảm biến hình ảnh Exmor R CMOS:
1/2.5
Độ phân giải ảnh tĩnh: 8.29 MP
Màn hình 3 inch cảm ứng
Bộ nhớ trong: Flash Memory 64GB
Bộ xử lý hình ảnh: BIONZ X Ổn định
hình ảnh
|
Cái
|
1
|
|
Sử dụng
phục vụ biểu diễn ca múa nhạc
|
239
|
Guitar điện
Độ dài âm giai 634mm (25")
Độ rộng Lược Đàn 43mm
(111/16"). Máy lên dây RM1242N-4
Finish Matt
Electronics SRT Powered System Kiểm
soát
Power/Vol/AUX.Vol/Bass/Treble/Smooth
Control Effects(Reverb1, Reverb2, Chorus)/Chromatic
Tuner/SRT Blend
|
Bộ
|
1
|
|
Sử dụng
phục vụ biểu diễn ca múa nhạc
|
240
|
Hộp tiếng Guitar
Cổng kết nối USB, Midi kết nối
in/out; Chương trình nhớ sẵn: 400:200 + 200; màn hình LCD
|
Bộ
|
1
|
|
Sử dụng
phục vụ biểu diễn ca múa nhạc
|
241
|
Trống điện tử dùng dùi SPD sử dụng
công nghệ âm thanh Natural V-drumSnare mặt lưới (PDX-100) 10-inch hỗ trợ cảm ứng
vị trí dùi đánh và rim shot (rìa trống)
- 3 mặt lưới tom: 2 mặt PD-6 rack tom và 1 mặt PDX-8 floor tom
- V-hihat (VH-11) dựa trên tiêu chuẩn
hihat của trống cơ, tạo cảm giác chuyển động chân thực và tự nhiên
- 1 lá Crash 12-inch và 1 lá Ride
13-inch có cảm biến cạnh và kiểm soát tiếng ngắt
|
Bộ
|
1
|
|
Sử dụng
phục vụ biểu diễn Ca múa nhạc
|
242
|
Đàn Guitar bass
Master Volume, Pan Pot (Pickup Selector),
Treble Boost/Cut, Midrange Boost/Cut, Bass Boost/Cut, Active/Passive Mini
Toggle
|
Bộ
|
1
|
|
Sử dụng
phục vụ biểu diễn Ca múa nhạc
|
PHỤ LỤC XIX
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI SỞ TƯ
PHÁP VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2019 của
UBND tỉnh)
STT
|
Tên,
chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng
|
ĐVT
|
Số
lượng tối đa
|
Ghi
chú
|
Căn
cứ pháp lý đề xuất
|
Mục
đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản
|
I
|
Sở Tư pháp
|
|
|
|
|
1
|
Phần mềm quản lý hộ tịch và phần mềm
quản lý giao dịch đảm bảo
Trong đó:
|
Phần
mềm
|
1
|
Công
văn số 2700/UBND- KT ngày 19/4/2012 của UBND tỉnh
|
|
1.1
|
Máy chủ HP DL 380P(Server)
|
Bộ
|
2
|
|
1.2
|
Thiết bị lưu dữ liệu USB 3.0
|
Cái
|
2
|
|
1.3
|
Máy vi tính xách tay USUS ZENBOOK
UXLB-C4092T
|
Cái
|
2
|
|
1.4
|
Phần mềm hệ điều hành máy chủ
|
Bộ
|
2
|
|
1.5
|
Phần mềm quản trị cơ sở dữ liệu
|
Bộ
|
1
|
|
1.6
|
Phần mềm Diệt virus máy chủ (Đã hết
khấu hao)
|
Bộ
|
1
|
|
1.7
|
Phần mềm quản lý hộ tịch và phần mềm
quản lý giao dịch đảm bảo
|
|
1
|
|
2
|
Nâng cấp Phần mềm quản lý hộ tịch
và phần mềm quản lý giao dịch đảm bảo
|
Phần
mềm
|
1
|
Công
văn số 2125/UBND- CNN ngày 07/3/2018 của UBND tỉnh
|
|
3
|
Phần mềm kiềng 3 chân lý lịch tư
pháp
|
Phần
mềm
|
1
|
Công
văn số 2051/BTP-TTLLTPQG ngày 16/6/2015 của Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia
- Bộ Tư pháp
|
|
4
|
Máy chủ (server) IBM x 3500 M4
|
Bộ
|
1
|
Quyết
định số 236A/QĐ-STC ngày 25/7/2013 của Sở Tài chính
|
|
5
|
Máy vi tính xách tay chuyên dùng phục
vụ Công tác QLNN về xử lý vi phạm hành chính
Hãng sản xuất: Dell hoặc Asus. Bộ
vi xử lý: Core i5 4200, xung nhịp tối (1,6Ghz). Ram dung
lượng: 4GB Buss 1600Mhz. Ổ cứng: HĐ 500GB 5400RPM hoặc SSD 128G. Màn hình: 13
- 15inch.
|
Cái
|
1
|
Công
văn số 1455/STC-TCHCSN ngày 20/3/2018 của Sở Tài chính
|
|
6
|
Máy vi tính xách tay chuyên dùng phục
vụ công tác thanh tra, kiểm tra; Công tác tuyên truyền, phổ biến giáo dục
pháp luật
Hãng sản xuất: Dell hoặc Asus.
Bộ vi xử lý: Core i5 4200, xung nhịp tối (1,6Ghz).
Ram dung lượng: 4GB Buss 1600Mhz.
Ổ cứng: HĐ 500GB 5400RPM hoặc SSD
128G. Màn hình: 13 - 15inch. Pin: Trên 4Cell
|
Cái
|
2
|
|
Phục
vụ cho công tác thanh tra, kiểm tra và công tác tuyên truyền phổ biến giáo dục
pháp luật trên địa bàn tỉnh
|
7
|
Máy scan
(Máy quét/ Scanner Epson DS-1630)
Loại máy Scan scan 1 & 2 mặt.
Khổ giấy lớn nhất: 210x297 mm - nhỏ nhất: 89x127 mm. Tốc độ quét:
Tốc độ Scan 25 ppm/ 10 ipm, số lượng
bản quét trong ngày: 1500 trang. Độ phân giải Độ phân giải: 1200x1200 dpi.
Kích thước tài liệu A4. Định dạng File Scan PDFs, BMP, JPEG, GIF, TIFF, TIFF
Compressed, PNG. Kết nối Kết nói: USB 3.0, LAN (Optional)
Tính năng khác khay giấy: 50 tờ -
khay lót giấy tự động (ADF Hỗ trợ hệ điều hành Windows 7/ 8.1/ 10/ Mac OS
10.6 hoặc cao hơn
|
Cái
|
2
|
|
Dùng
cho hoạt động scan các văn bản
|
II
|
Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước
|
|
|
|
|
8
|
Máy vi tính xách tay dùng cho công
tác truyền thông trong hoạt động TGPL
|
Cái
|
1
|
|
Sử dụng
cho công tác truyền thông TGPL, cần có máy tính xách tay để tuyên truyền, tập
huấn cho cán bộ và đối tượng TGPL tại các huyện, thị xã
|
9
|
Máy chiếu dùng cho công tác truyền
thông trong hoạt động TGPL
|
Cái
|
1
|
|
Sử dụng
cho công tác truyền thông TGPL, cần có máy chiếu để tuyên truyền, tập huấn
cho cán bộ và đối tượng TGPL tại các huyện, thị xã
|
10
|
Máy photocopy mini dùng cho công
tác chuyên môn, trang bị tại các chi nhánh TGPL (có chức năng scan)
|
Cái
|
5
|
CV
416/CTGPL-TTTTDL ngày 01/8/2018 của Cục TGPL (Đính kèm VB)
|
|
11
|
Máy ảnh dùng cho công tác truyền
thông trong hoạt động TGPL
|
Cái
|
6
|
|
Sử dụng
cho công tác tố tụng trong hoạt động TGPL (sao chụp hồ sơ, tài liệu tại Tòa
án...)
|
12
|
Loa di động dùng cho công tác truyền
thông trong hoạt động TGPL
|
Cái
|
1
|
|
Sử dụng
cho công tác truyền thông TGPL, cần có loa di động để tuyên truyền, tập huấn
cho cán bộ và đối tượng TGPL tại các huyện, thị xã
|
III
|
Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản
|
|
|
|
|
13
|
Máy ảnh kỹ thuật số
Canon 5D Mark IV
Cảm biến CMOS 36*24mm 30.4 MPs; Bộ
xử lý ảnh Digic 6+ 14-bit; Hệ thống lấy nét tự động lên tới 61 điểm;
Độ nhạy sáng ISO 50-25.600, mở rộng
tới 102.400;
Tốc độ chụp liên tục tới 7 hình/
giây; Quay phim 4K 4096 x 2160 (30fps) siêu nét; Kết nối
không dây thông minh WIFI & NFC;
Màn hình 3.2" độ phân giải cao
tới 1.620.000 pixels
|
Cái
|
1
|
|
Phục
vụ cho công tác bán đấu giá tại cơ quan và tại các cuộc đấu giá các huyện
trong tỉnh
|
14
|
Bảng điện tử (PANASONIC UB-5865)
Kích thước màn hình 1.372 x 1.465 x 212 mm (54.0 x 57.7 x 8.3 in.)
Diện tích hoạt động 850 x 1.250 mm (33,5 x 49,2 in);
Bề mặt màn hình 900 x 1,262mm (35,4 x 49,7 in)
Môi trường hoạt động Chế độ hoạt động:
70W (AC 100-120 V: 1.4A / AC 220-240 V: 0.7A) / Ready Mode: 3W / Off Mode:
0.5W
Vị trí cảm biến Liên hệ cảm biến
hình ảnh;
Bản sao giấy
Giấy tiêu chuẩn hay tái chế (60 - 90 g / m 2, 16-24 lb) Bảng sao giấy kích A4
hoặc thư Sao chép Density 203 dpi (8 dots / mm);
Xuất xứ Malaysia; Bảo hành 12 tháng
|
Cái
|
1
|
|
Phục
vụ cho công tác bán đấu giá tại cơ quan và tại các cuộc đấu giá các huyện
trong tỉnh
|
15
|
Máy in (Màn hình
led)
Model XT-4060 XF-6090;
In tối đa: 400*600mm; 600*800mm; Diện
tích in: 600*700mm; 800*900mm Điện áp: 380v 50Hz 380v 50Hz; Tốc độ in:
1300t/h 1200t/h;
Kích thước: 150*800* 1250mm
|
Cái
|
1
|
|
Phục
vụ cho công tác bán đấu giá tại cơ quan và tại các cuộc đấu giá các huyện
trong tỉnh
|
PHỤ LỤC XX
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI SỞ LAO
ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2019 của
UBND tỉnh)
STT
|
Tên,
chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng
|
ĐVT
|
Số
lượng tối đa
|
Ghi
chú
|
Căn
cứ pháp lý đề xuất
|
Mục
đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản
|
I
|
Phòng Thanh tra
|
|
|
|
|
1
|
Máy ảnh kỹ thuật số Hiệu Canon hoặc
Samsung EOS M3 KIT EF-M15-45MM. Độ phân giải 24.2MP, màn hình TFT LCD 30inch.
Bộ cảm biến CMOS
|
Máy
|
1
|
|
Công
tác thanh tra chuyên ngành tại doanh nghiệp và điều tra
tai nạn lao động
|
2
|
Máy vi tính xách tay Hiệu Dell hoặc
Asus. Bộ xử lý i5 4200. Ram dung lượng 4GB Buss 1600Mhz. Xung nhịp nối (1,6Ghz). Ổ cứng
HĐ 500GB 5400RBM hoặc SSD 128G. Màn hình 13-15inch
|
Bộ
|
7
|
|
Phục
vụ công tác thanh tra, kiểm tra chuyên ngành tại doanh nghiệp, điều tra tai nạn lao động; công tác tuyên truyền pháp
luật về xử lý vi phạm hành chính
|
3
|
Máy in màu
Hiệu HP Color LaserJet Pro MFP
M274n.
|
Máy
|
1
|
|
Phục
vụ công tác in hình ảnh phục vụ công tác điều tra tai nạn lao động
|
4
|
Máy Photocopy
Hiệu Ricoh Aficio MP 7502
|
Máy
|
2
|
|
Phục
vụ công tác in hình ảnh phục vụ công tác điều tra tai nạn lao động
|
5
|
Thiết bị đo độ ồn
Model: testo 816-1
Hãng sx: Testo - Đức
|
Máy
|
2
|
|
Công
tác thanh tra chuyên ngành an toàn vệ sinh lao động tại doanh nghiệp
|
II
|
Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ
thuật Đồng Nai
|
|
|
|
|
6
|
Bàn chuyên dùng nghề gò
4000x2000x900
|
Bộ
|
8
|
|
Phục
vụ công tác giảng dạy
|
7
|
Bàn máp 450x650x100
|
Bộ
|
8
|
|
Phục
vụ công tác giảng dạy
|
8
|
Bàn nguội 2900x1600x900
|
Bộ
|
16
|
|
Phục
vụ công tác giảng dạy
|
9
|
Bảng điều khiển không dây chuyền lạnh
công nghiệp Linh kiện ngoại nhập, Việt Nam lắp ráp
|
Bộ
|
5
|
|
Phục
vụ công tác giảng dạy
|
10
|
Bảng điện điều khiển mạch Linh kiện
ngoại nhập, Việt Nam lắp ráp
|
Bộ
|
10
|
|
Phục
vụ công tác giảng dạy
|
11
|
Bầu chứa thu hội hệ thống lạnh công
nghiệp Linh kiện ngoại nhập, Việt Nam lắp ráp
|
Bộ
|
2
|
|
Phục
vụ công tác giảng dạy
|
12
|
Bình chứa cao áp hệ thống lạnh công nghiệp 3-5HP Linh kiện ngoại nhập, Việt Nam lắp ráp
|
Bộ
|
2
|
|
Phục
vụ công tác giảng dạy
|
13
|
Bình tách dầu hệ thống lạnh công nghiệp (NH3) Việt Nam
|
Bộ
|
1
|
|
Phục
vụ công tác giảng dạy
|
14
|
Bình trung gian NH3 Việt Nam
|
Bộ
|
3
|
|
Phục
vụ công tác giảng dạy
|
15
|
Bộ đo góc phun sớm nhiên liệu và tốc
độ động cơ diesel; 232-E Bộ đo góc
|
Bộ
|
5
|
|
Phục
vụ công tác giảng dạy
|
16
|
Bộ mẫu vật liệu 87 miếng Mitutoyo
516-946-10
|
Bộ
|
1
|
|
Phục
vụ công tác giảng dạy
|
17
|
Bộ mô hình hệ thống điện trong máy
tiện Mô hình điện công nghiệp
|
Bộ
|
1
|
|
Phục
vụ công tác giảng dạy
|
18
|
Bộ mô hình răng, bánh răng, rãnh
then Mô hình
|
Bộ
|
1
|
|
Phục
vụ công tác giảng dạy
|
19
|
Bộ thiết bị điều khiển động cơ Bộ
thiết bị điều khiển động cơ
|
Bộ
|
1
|
|
Phục
vụ công tác giảng dạy
|
20
|
Bộ thực hành khí nén (đứng) Mô hình
|
Bộ
|
3
|
|
Phục
vụ công tác giảng dạy
|
21
|
Bộ thực hành PLC CPM Mô hình
|
Bộ
|
3
|
|
Phục
vụ công tác giảng dạy
|
22
|
Bộ thực hành PLC S7 200-CPU 224 Mô
hình
|
Bộ
|
3
|
|
Phục
vụ công tác giảng dạy
|
23
|
Bộ TN từ gồm hộp gỗ chứa các chi tiết
phục vụ thực hiện 33 TN về điện từ Thiết bị thực tập điện công nghiệp
|
Bộ
|
1
|
|
Phục
vụ công tác giảng dạy
|
24
|
Bơm phun nhiên liệu diesel PE (dạng
trục quay) DC1; TP-DC1 Bơm phun nhiên liệu
|
Bộ
|
5
|
|
Phục
vụ công tác giảng dạy
|
25
|
Các mạch thực hành điện tử Các mạch thực hành điện tử
|
Bộ
|
5
|
|
Phục
vụ công tác giảng dạy
|
26
|
Cảo tay thủy lực 10 tấn; AE310092 10 tấn
|
Bộ
|
1
|
|
Phục
vụ công tác giảng dạy
|
27
|
Cầu nâng 4 trụ;
HD-12LS-B HD-12LS-B
|
Bộ
|
1
|
|
Phục
vụ công tác giảng dạy
|
28
|
Cẩu nâng động
cơ 1 tấn; Art. 132 1 tấn
|
Bộ
|
2
|
|
Phục
vụ công tác giảng dạy
|
29
|
Chân gá quay động cơ; Art.219
Art.219
|
Bộ
|
5
|
|
Phục
vụ công tác giảng dạy
|
30
|
Compact Disc dàn trải kiểu mới Việt Nam
|
Bộ
|
1
|
|
Phục
vụ công tác giảng dạy
|
31
|
Cooling tower 20 RT (tháp làm mát
nước) Linh kiện ngoại nhập, Việt Nam lắp ráp
|
Bộ
|
1
|
|
Phục
vụ công tác giảng dạy
|
32
|
Đầu phát hình Mini Đài Loan
|
Bộ
|
1
|
|
Phục
vụ công tác giảng dạy
|
33
|
Đội cá sấu 3 tấn; Art.116 3 tấn
|
Bộ
|
5
|
|
Phục
vụ công tác giảng dạy
|
34
|
Đội hộp số 1 tấn; Art.2/73 1 tấn
|
Bộ
|
5
|
|
Phục
vụ công tác giảng dạy
|
35
|
Động cơ 3 pha không đồng bộ 7,5KW 3
pha, 7,5KW
|
Bộ
|
10
|
|
Phục
vụ công tác giảng dạy
|
36
|
Động cơ 4 kỳ cylindre đơn DC3;
TP-DC3 4 kỳ, TP-DC3
|
Bộ
|
2
|
|
Phục
vụ công tác giảng dạy
|
37
|
Động cơ Diesel phục vụ tháo lắp, sửa
chữa, vận hành 4 xi lanh; TP-4D TP-4D
|
Bộ
|
5
|
|
Phục
vụ công tác giảng dạy
|
38
|
Động cơ Diesel phục vụ tháo lắp, sửa
chữa, vận hành 6 xi lanh; TP-6D TP-6D
|
Bộ
|
5
|
|
Phục
vụ công tác giảng dạy
|
39
|
Động cơ phun xăng điện tử DC4;
TP-DC4 TP-DC4
|
Bộ
|
5
|
|
Phục
vụ công tác giảng dạy
|
40
|
Động cơ xăng dùng Carburator DC2;
TP-DC2 TP-DC2
|
Bộ
|
10
|
|
Phục
vụ công tác giảng dạy
|
41
|
Đồng hồ đo trong
loại digital Mitutoyo
|
Bộ
|
1
|
|
Phục
vụ công tác giảng dạy
|
42
|
Dụng cụ cắt thép tấm (cắt cạnh, cắt góc) Dụng cụ cắt thép tấm
|
Bộ
|
4
|
|
Phục
vụ công tác giảng dạy
|
43
|
Dụng cụ đo lòng xi lanh; 511-168;
511-169; 511-170 Mitutoyo
|
Bộ
|
5
|
|
Phục
vụ công tác giảng dạy
|
44
|
Dụng cụ kiểm tra kim phun động cơ
Diesel; Art.470/400B Art.470/400B
|
Bộ
|
2
|
|
Phục
vụ công tác giảng dạy
|
45
|
Dụng cụ nội soi; Videoscopio Dụng cụ
nội soi
|
Bộ
|
5
|
|
Phục
vụ công tác giảng dạy
|
46
|
Hệ thống hút lọc bụi Hệ thống hút lọc
bụi
|
Bộ
|
1
|
|
Phục
vụ công tác giảng dạy
|
47
|
Hệ thống nén khí toàn xưởng (10 trạm) VOL-10P
|
Bộ
|
1
|
|
Phục
vụ công tác giảng dạy
|
48
|
Hệ thống nén khí toàn xưởng;
VOL-10P VOL-10P
|
Bộ
|
1
|
|
Phục
vụ công tác giảng dạy
|
49
|
Hệ thống phanh đĩa (thủy lực) KG5;
TP-KG5 TP-KG5
|
Bộ
|
5
|
|
Phục
vụ công tác giảng dạy
|
50
|
Hệ thống phanh trống (phanh thủy lực)
KG4 KG4
|
Bộ
|
5
|
|
Phục
vụ công tác giảng dạy
|
51
|
Hot cool system (3-5HP) 3-5HP
|
Bộ
|
1
|
|
Phục
vụ công tác giảng dạy
|
52
|
Khối V đơn và kép (2 đơn, 2 kép)
Mitutoyo
|
Bộ
|
4
|
|
Phục
vụ công tác giảng dạy
|
53
|
Khối V đơn và
kép (2 đơn, 2 kép) Mitutoyo
|
Bộ
|
6
|
|
Phục
vụ công tác giảng dạy
|
54
|
Máy bào tự động 915x838
|
Bộ
|
5
|
|
Phục
vụ công tác giảng dạy
|
55
|
Máy bào tự động 915x838
|
Bộ
|
3
|
|
Phục
vụ công tác giảng dạy
|
56
|
Máy bơm dầu dùng khí nén; ART 5463
ART 5463
|
Bộ
|
2
|
|
Phục
vụ công tác giảng dạy
|
57
|
Máy bơm mỡ dùng khí nén; ART 4920C
ART 4920C
|
Bộ
|
2
|
|
Phục
vụ công tác giảng dạy
|
58
|
Máy búa 75kg 75KG
|
Bộ
|
1
|
|
Phục
vụ công tác giảng dạy
|
59
|
Máy búa hơi 75KG 75KG
|
Bộ
|
1
|
|
Phục
vụ công tác giảng dạy
|
60
|
Máy cắt Plasma TELWIN Superplasma
80/3HF
|
Bộ
|
2
|
|
Phục
vụ công tác giảng dạy
|
61
|
Máy cắt Plasma 20mm/Telwin TELWIN
Superplasma 80/3HF
|
Bộ
|
1
|
|
Phục
vụ công tác giảng dạy
|
62
|
Máy cắt thép hình (thép dẹt, thép
góc) Máy cắt
|
Bộ
|
6
|
|
Phục
vụ công tác giảng dạy
|
63
|
Máy cắt thép tấm (bằng điện) 2x1320
mm
|
Bộ
|
1
|
|
Phục
vụ công tác giảng dạy
|
64
|
Máy cắt tôn tấm thủy lực 2x1320 mm
|
Bộ
|
1
|
|
Phục
vụ công tác giảng dạy
|
65
|
Máy charge accu(100A); INVERTER 20HF INVERTER 20HF
|
Bộ
|
1
|
|
Phục
vụ công tác giảng dạy
|
66
|
Máy chuẩn đoán động cơ; Model:
CARMANSCAN VG PLUS CARMANSCAN VG PLUS
|
Bộ
|
1
|
|
Phục
vụ công tác giảng dạy
|
67
|
Máy cưa thép, loại vòng, thủy lực UE-918 SSA
|
Bộ
|
3
|
|
Phục
vụ công tác giảng dạy
|
68
|
Máy đếm tần số 250V, 5Hz - 175MHz, độ chính xác 3% 250V, 5Hz -175MHz, độ chính
xác 3%
|
Bộ
|
1
|
|
Phục
vụ công tác giảng dạy
|
69
|
Máy đo công suất toàn ô tô; ELP-300
AHS
|
Bộ
|
1
|
|
Phục
vụ công tác giảng dạy
|
70
|
Máy đo phát phổ kiểm tra độ bóng bề
mặt Total
ETB-0686
|
Bộ
|
1
|
|
Phục
vụ công tác giảng dạy
|
71
|
Máy dò siêu âm Digital Sonatest
|
Bộ
|
1
|
|
Phục
vụ công tác giảng dạy
|
72
|
Máy ép thủy lực 20 Tấn
|
Bộ
|
1
|
|
Phục
vụ công tác giảng dạy
|
73
|
Máy ép thủy lực 15 tấn bơm chân 2 speed; Art.156/P 15 tấn
|
Bộ
|
2
|
|
Phục
vụ công tác giảng dạy
|
74
|
Máy ép thủy lực vận hành bằng điện
20 Tấn
|
Bộ
|
1
|
|
Phục
vụ công tác giảng dạy
|
75
|
Máy ép thủy lực; Art.162 15 tấn
|
Bộ
|
1
|
|
Phục
vụ công tác giảng dạy
|
76
|
Máy gấp mí tôn
NU-4822-FINTEX
|
Bộ
|
2
|
|
Phục
vụ công tác giảng dạy
|
77
|
Máy gấp mí tôn (tay) NU- 4822-
FINTEX
|
Bộ
|
2
|
|
Phục
vụ công tác giảng dạy
|
78
|
Máy hàn 1 pha
AC/Telwin 400A EURARC 520
|
Bộ
|
2
|
|
Phục
vụ công tác giảng dạy
|
79
|
Máy hàn AC EURARC 520
|
Bộ
|
5
|
|
Phục
vụ công tác giảng dạy
|
80
|
Máy hàn bấm PTE 18 Telwin
|
Bộ
|
3
|
|
Phục
vụ công tác giảng dạy
|
81
|
Máy hàn bán tự động MIG/MAG/ Telwin
MasterMig 300
|
Bộ
|
1
|
|
Phục
vụ công tác giảng dạy
|
82
|
Máy hàn điện AC/Telwin- 400A EURARC
520
|
Bộ
|
11
|
|
Phục
vụ công tác giảng dạy
|
83
|
Máy hàn điện
DC TELWIN
LINEAR
410/S
|
Bộ
|
6
|
|
Phục
vụ công tác giảng dạy
|
84
|
Máy hàn MIG TELWIN MasterMig 300
|
Bộ
|
2
|
|
Phục
vụ công tác giảng dạy
|
85
|
Máy hàn TIG TELWIN Supertig 180
AC/DC-HF
|
Bộ
|
4
|
|
Phục
vụ công tác giảng dạy
|
86
|
Máy hàn Tig AC/DC vô cấp Telwin
Supertig 180 AC/DC-HF
|
Bộ
|
1
|
|
Phục
vụ công tác giảng dạy
|
87
|
Máy khoan bàn KTK LGT-340A
|
Bộ
|
4
|
|
Phục
vụ công tác giảng dạy
|
88
|
Máy khoan bàn và taro KTK KTK
LGT-34OA
|
Bộ
|
2
|
|
Phục
vụ công tác giảng dạy
|
89
|
Máy khoan bàn vạn năng; TPR - 1230
TF-1280 H
|
Bộ
|
1
|
|
Phục
vụ công tác giảng dạy
|
90
|
Máy khoan cần
điều khiển thủy lực Tone Fan Tone Fan TF-1280 H
|
Bộ
|
1
|
|
Phục
vụ công tác giảng dạy
|
91
|
Máy khoan cần thủy lực Tone Fan
TF-1280 H
|
Bộ
|
1
|
|
Phục
vụ công tác giảng dạy
|
92
|
Máy kiểm tra hệ thống ắc qui, máy đề,
máy phát (Máy kiểm tra hệ thống điện ô tô); BANCO PROVA
BANCO PROVA
|
Bộ
|
1
|
|
Phục
vụ công tác giảng dạy
|
93
|
Máy lạnh trung tâm 15 HP 15 HP
|
Bộ
|
1
|
|
Phục
vụ công tác giảng dạy
|
94
|
Máy mài đứng 2 đá loại trung GR-
1203
|
Bộ
|
5
|
|
Phục
vụ công tác giảng dạy
|
95
|
Máy mài đứng 2 đá; S3S-T300A
S3S-T300A
|
Bộ
|
1
|
|
Phục
vụ công tác giảng dạy
|
96
|
Máy mài dụng cụ cắt đa năng PP-50
|
Bộ
|
1
|
|
Phục
vụ công tác giảng dạy
|
97
|
Máy mài mặt phẳng
PFG- CL3060AH
|
Bộ
|
1
|
|
Phục
vụ công tác giảng dạy
|
98
|
Máy mài mặt phẳng/TOPGOOD
PFG-CL3060AH
|
Bộ
|
3
|
|
Phục
vụ công tác giảng dạy
|
99
|
Máy mài tròn trong, ngoài tự động
NC PALMARY GU 20x40NC
|
Bộ
|
1
|
|
Phục
vụ công tác giảng dạy
|
100
|
Máy nạp điện ắc
qui, máy khởi động nhanh; Prostart 430 Prostart 430
|
Bộ
|
2
|
|
Phục
vụ công tác giảng dạy
|
101
|
Máy nén khí 10HP và ống hơi 12m Ingesollrand
|
Bộ
|
1
|
|
Phục
vụ công tác giảng dạy
|
102
|
Máy nén khí
5KW, 200lít, 10kg/cm2 và ống hơi 12m S10C10
|
Bộ
|
1
|
|
Phục
vụ công tác giảng dạy
|
103
|
Máy nén khí; VOL-10P S10C10
|
Bộ
|
1
|
|
Phục
vụ công tác giảng dạy
|
104
|
Máy phát điện
ba pha có động cơ kéo Việt Nam
|
Bộ
|
1
|
|
Phục
vụ công tác giảng dạy
|
105
|
Máy phát sóng nhỏ hơn 400MHz
SG-4160B
|
Bộ
|
2
|
|
Phục
vụ công tác giảng dạy
|
106
|
Máy phay CNC kết hợp PC 860/560/600
mm
|
Bộ
|
1
|
|
Phục
vụ công tác giảng dạy
|
107
|
Máy phay đa năng (đứng & ngang)
254 x1372 mm
|
Bộ
|
5
|
|
Phục
vụ công tác giảng dạy
|
108
|
Máy phay đứng phục vụ TLSC/ Pao
Fong Pao Fong PF-2S
|
Bộ
|
3
|
|
Phục
vụ công tác giảng dạy
|
109
|
Máy rửa chi tiết; Art.167 Art.167
|
Bộ
|
2
|
|
Phục
vụ công tác giảng dạy
|
110
|
Máy rửa xe; DS
1900M DS 1900M
|
Bộ
|
2
|
|
Phục
vụ công tác giảng dạy
|
111
|
Máy tạo gân DOM FHA DFU -S50
|
Bộ
|
3
|
|
Phục
vụ công tác giảng dạy
|
112
|
Máy tạo gân/Dompha DOM FHA DFU-S50
|
Bộ
|
3
|
|
Phục
vụ công tác giảng dạy
|
113
|
Máy thay dầu động cơ dùng khí nén;
ART 3197 ART 3197
|
Bộ
|
2
|
|
Phục
vụ công tác giảng dạy
|
114
|
Máy thay dầu hộp số; ATF 3000 ATF
3000
|
Bộ
|
1
|
|
Phục
vụ công tác giảng dạy
|
115
|
Máy tiện CNC (8 dao) CNC-1640
|
Bộ
|
1
|
|
Phục
vụ công tác giảng dạy
|
116
|
Máy tiện Inveter ERL-1340V
|
Bộ
|
4
|
|
Phục
vụ công tác giảng dạy
|
117
|
Máy tiện Inveter/ Sunchuan ERL-
1340V
|
Bộ
|
3
|
|
Phục
vụ công tác giảng dạy
|
118
|
Máy tiện Shunchan CL-1760
|
Bộ
|
17
|
|
Phục
vụ công tác giảng dạy
|
119
|
Máy uốn thép hình đa năng ZOPF -
70/3H
|
Bộ
|
1
|
|
Phục
vụ công tác giảng dạy
|
120
|
Máy uốn vòng đa năng thủy lực/ ZOPF
ZOPF
|
Bộ
|
1
|
|
Phục
vụ công tác giảng dạy
|
121
|
Mô hình antenna Parapol (Thiết bị
thu truyền hình vệ tinh (số) Linh kiện ngoại nhập, Việt Nam lắp ráp
|
Bộ
|
2
|
|
Phục
vụ công tác giảng dạy
|
122
|
Mô hình đánh lửa không Delco D15;
TP-D15 TP-D15
|
Bộ
|
5
|
|
Phục
vụ công tác giảng dạy
|
123
|
Mô hình điều khiển dãy động cơ trong dây chuyền sản xuất liên tục Việt Nam
|
Bộ
|
1
|
|
Phục
vụ công tác giảng dạy
|
124
|
Mô hình điều khiển hệ thống điện
trong máy phay Việt Nam
|
Bộ
|
1
|
|
Phục
vụ công tác giảng dạy
|
125
|
Mô hình ghép bánh răng và trục Việt
Nam
|
Bộ
|
1
|
|
Phục
vụ công tác giảng dạy
|
126
|
Mô hình ghép ren Việt Nam
|
Bộ
|
1
|
|
Phục
vụ công tác giảng dạy
|
127
|
Mô hình hệ thống chiếu sáng tín hiệu
D93; TP-D93 TP-D93
|
Bộ
|
5
|
|
Phục
vụ công tác giảng dạy
|
128
|
Mô hình hệ thống điều hòa ô tô kiểu
2; TP-K1 TP-K1
|
Bộ
|
5
|
|
Phục
vụ công tác giảng dạy
|
129
|
Mô hình hệ thống điều hòa ô-tô kiểu
1; TP-K1 TP-K1
|
Bộ
|
5
|
|
Phục
vụ công tác giảng dạy
|
130
|
Mô hình hệ thống gạt nước và phun
nước D16; TP-D16 TP-D16
|
Bộ
|
5
|
|
Phục
vụ công tác giảng dạy
|
131
|
Mô hình hệ thống nâng hạ kính, khóa
cửa và điều khiển kính chiếu hậu D4; TP-D4 TP-D4
|
Bộ
|
5
|
|
Phục
vụ công tác giảng dạy
|
132
|
Mô hình hệ thống phun xăng đơn điểm,
đa điểm D17; TP-D17 TP-D17
|
Bộ
|
5
|
|
Phục
vụ công tác giảng dạy
|
133
|
Mô hình hòa đồng bộ 02 máy phát 10
KVA 10 KVA
|
Bộ
|
1
|
|
Phục
vụ công tác giảng dạy
|
134
|
Mô hình máy lạnh dàn trải xe du lịch
4 chỗ Việt Nam
|
Bộ
|
5
|
|
Phục
vụ công tác giảng dạy
|
135
|
Mô hình nguyên lý động cơ đồng bộ
FC-898-DM FC-898-DM
|
Bộ
|
1
|
|
Phục
vụ công tác giảng dạy
|
136
|
Mô hình nguyên lý máy phát điện Việt
Nam
|
Bộ
|
1
|
|
Phục
vụ công tác giảng dạy
|
137
|
Mô hình nhà máy
nước đá tự động Việt Nam
|
Bộ
|
1
|
|
Phục
vụ công tác giảng dạy
|
138
|
Mô hình phun xăng trực tiếp Việt
Nam
|
Bộ
|
1
|
|
Phục
vụ công tác giảng dạy
|
139
|
Mô hình Tivi màu Samsung 21"
dàn trải Samsung
|
Bộ
|
1
|
|
Phục
vụ công tác giảng dạy
|
140
|
Mô hình tổng
thể hệ thống điện ôtô D2; TP-D2
TP-D2
|
Bộ
|
5
|
|
Phục
vụ công tác giảng dạy
|
141
|
Mô hình Video đa hệ dàn trải Việt
Nam
|
Bộ
|
1
|
|
Phục
vụ công tác giảng dạy
|
142
|
Module thí nghiệm mạch điện tử công
suất PE500
|
Bộ
|
2
|
|
Phục
vụ công tác giảng dạy
|
143
|
Nhóm truyền động lái KG3; TP-KG3
TP-KG3
|
Bộ
|
5
|
|
Phục
vụ công tác giảng dạy
|
144
|
Palang và chân đế di động Nhật
|
Bộ
|
1
|
|
Phục
vụ công tác giảng dạy
|
145
|
Sa bàn máy điều hòa nhiệt độ (1 cụm)
Việt Nam
|
Bộ
|
5
|
|
Phục
vụ công tác giảng dạy
|
146
|
Sa bàn tủ lạnh (mô hình dàn trải,
hoạt động được) Việt Nam
|
Bộ
|
5
|
|
Phục
vụ công tác giảng dạy
|
147
|
Thiết bị bay hơi hệ thống lạnh công
nghiệp Trung Quốc
|
Bộ
|
2
|
|
Phục
vụ công tác giảng dạy
|
148
|
Thiết bị bay hơi hệ thống lạnh công
nghiệp (dàn 4hp) Trung Quốc
|
Bộ
|
1
|
|
Phục
vụ công tác giảng dạy
|
149
|
Thiết bị chính thực tập đo lường cảm
biến MTS-41N
|
Bộ
|
10
|
|
Phục
vụ công tác giảng dạy
|
150
|
Thiết bị điều khiển động cơ 3 pha 3
cấp điện trở MSC895 MSC895
|
Bộ
|
1
|
|
Phục
vụ công tác giảng dạy
|
151
|
Thiết bị hàn khí Axetylen Gentec/
chai 6m3 chai 6m3
|
Bộ
|
2
|
|
Phục
vụ công tác giảng dạy
|
152
|
Thiết bị khởi động động cơ bằng
cách đấu dây Việt Nam
|
Bộ
|
1
|
|
Phục
vụ công tác giảng dạy
|
153
|
Thiết bị kiểm tra hệ thống lái;
SA-580 SICAM
|
Bộ
|
1
|
|
Phục
vụ công tác giảng dạy
|
154
|
Thiết bị kiểm tra phanh xe du lịch
và tải nhẹ; PICARO PICARO
|
Bộ
|
1
|
|
Phục
vụ công tác giảng dạy
|
155
|
Thiết bị kỹ thuật số DTS-21N
|
Bộ
|
2
|
|
Phục
vụ công tác giảng dạy
|
156
|
Thiết bị kỹ thuật
tương tự BE-A01
|
Bộ
|
2
|
|
Phục
vụ công tác giảng dạy
|
157
|
Thiết bị làm lạnh hệ thống lạnh công nghiệp Việt Nam
|
Bộ
|
1
|
|
Phục
vụ công tác giảng dạy
|
158
|
Thiết bị sơn tĩnh điện Việt Nam
|
Bộ
|
1
|
|
Phục
vụ công tác giảng dạy
|
159
|
Thiết bị thí nghiệm biến áp Hữu Hồng
|
Bộ
|
1
|
|
Phục
vụ công tác giảng dạy
|
160
|
Thiết bị thí nghiệm điện gia dụng
Việt Nam
|
Bộ
|
1
|
|
Phục
vụ công tác giảng dạy
|
161
|
Thiết bị thí nghiệm động cơ 01 pha
và 03 pha Việt Nam
|
Bộ
|
1
|
|
Phục
vụ công tác giảng dạy
|
162
|
Thiết bị thí nghiệm máy điện một
chiều Việt Nam
|
Bộ
|
1
|
|
Phục
vụ công tác giảng dạy
|
163
|
Thiết bị thí nghiệm
về các mạch điện Việt Nam
|
Bộ
|
1
|
|
Phục
vụ công tác giảng dạy
|
164
|
Thiết bị thử độ cứng Brinel (HB)
Mitutoyo
|
Bộ
|
1
|
|
Phục
vụ công tác giảng dạy
|
165
|
Thiết bị thử độ cứng Rockwel (HCR)
Mitutoyo
|
Bộ
|
1
|
|
Phục
vụ công tác giảng dạy
|
166
|
Thiết bị thử kéo nén Jinan
|
Bộ
|
1
|
|
Phục
vụ công tác giảng dạy
|
167
|
Thiết bị thử va đập (kỉu con lắc)
Time Group
|
Bộ
|
1
|
|
Phục
vụ công tác giảng dạy
|
168
|
Thiết bị thực tập điện tử công suất
PE-500
|
Bộ
|
1
|
|
Phục
vụ công tác giảng dạy
|
169
|
Thiết bị thực tập kỹ thuật số cơ bản
nâng cao DTS-21N
|
Bộ
|
1
|
|
Phục
vụ công tác giảng dạy
|
170
|
Thiết bị thực tập vi xử lý, giao diện
với máy tính uPTS-31
|
Bộ
|
1
|
|
Phục
vụ công tác giảng dạy
|
171
|
Tủ đựng dụng cụ chuyên dung; C-7DW1 C-7DW1
|
Bộ
|
5
|
|
Phục
vụ công tác giảng dạy
|
172
|
Tủ sấy dùng động cơ 7KW, vỏ Inox
7KW, vỏ Inox
|
Bộ
|
1
|
|
Phục
vụ công tác giảng dạy
|
173
|
Bộ đào tạo bảo trì và khắc phục sự cố máy in phun màu Malaysia /GOTT
|
Bộ
|
1
|
|
Phục
vụ công tác giảng dạy
|
174
|
Bộ đào tạo sửa
chữa nguồn máy tính Malaysia /GOTT
|
Bộ
|
1
|
|
Phục
vụ công tác giảng dạy
|
175
|
Bộ đào tạo sửa chữa ổ đĩa BLURAY
Malaysia /GOTT
|
Bộ
|
1
|
|
Phục
vụ công tác giảng dạy
|
176
|
Bộ đào tạo sửa chữa ổ đĩa BLURAY-RW
Malaysia /GOTT
|
Bộ
|
1
|
|
Phục
vụ công tác giảng dạy
|
177
|
Bộ thiết bị bảo trì và khắc phục sự
cố màn hình Malaysia /GOTT
|
Bộ
|
1
|
|
Phục
vụ công tác giảng dạy
|
178
|
Bộ thiết bị đào tạo khắc phục sự cố
máy tính Malaysia/GOTT
|
Bộ
|
1
|
|
Phục
vụ công tác giảng dạy
|
179
|
Bộ thiết bị đào tạo khắc phục sự cố
ổ đĩa cứng. Malaysia /GOTT
|
Bộ
|
1
|
|
Phục
vụ công tác giảng dạy
|
180
|
Bộ thiết bị đào tạo khắc phục sự cố
ổ đĩa DVD RW Drive Malaysia /GOTT
|
Bộ
|
1
|
|
Phục
vụ công tác giảng dạy
|
181
|
Máy ĐHKK Inverter 1 Hp Inverter 1
Hp
|
Bộ
|
5
|
|
Phục
vụ công tác giảng dạy
|
182
|
Máy ĐHKK loại thường 1 Hp 1 Hp
|
Bộ
|
5
|
|
Phục
vụ công tác giảng dạy
|
183
|
Máy tính bàn Acer
|
Bộ
|
104
|
|
Phục
vụ công tác giảng dạy
|
184
|
Máy ĐHKK tủ đứng Việt
Nam/RF48-BM/RC48-BMF
|
Bộ
|
9
|
|
Phục
vụ công tác giảng dạy
|
185
|
Máy nén nữa kín 5 Hp 5 Hp
|
Bộ
|
5
|
|
Phục
vụ công tác giảng dạy
|
186
|
Máy tính server Trung Quốc /ML350
Gen9 E5-2620v4
|
Bộ
|
2
|
|
Phục
vụ công tác giảng dạy
|
187
|
Mô hình chiết nước và đóng nắp chai
C2 Linh kiện ngoại nhập Việt Nam lắp ráp/TA-DNC
|
Bộ
|
1
|
|
Phục
vụ công tác giảng dạy
|
188
|
Mô hình dây
chuyền đóng thùng chai nước Linh kiện ngoại nhập Việt Nam lắp ráp/TA-DTCN
|
Bộ
|
1
|
|
Phục
vụ công tác giảng dạy
|
189
|
Mô hình điện khí nén Linh kiện ngoại
nhập Việt Nam lắp ráp/ TA-DKN
|
Bộ
|
12
|
|
Phục
vụ công tác giảng dạy
|
190
|
Mô hình kho lạnh
Linh kiện ngoại nhập Việt Nam lắp ráp/TA-KL
|
Bộ
|
1
|
|
Phục
vụ công tác giảng dạy
|
191
|
Mô hình sấy lạnh
thăng hoa linh kiện ngoại nhập Việt Nam lắp ráp/ TA-SLTH
|
Bộ
|
1
|
|
Phục
vụ công tác giảng dạy
|
192
|
Mô hình thực tập PLC Linh kiện ngoại
nhập Việt Nam lắp ráp/TA- PLC1200
|
Bộ
|
12
|
|
Phục
vụ công tác giảng dạy
|
193
|
Ổn áp 10KVA 10KVA
|
Bộ
|
1
|
|
Phục
vụ công tác giảng dạy
|
194
|
Ổn áp 15KVA 15KVA
|
Bộ
|
4
|
|
Phục
vụ công tác giảng dạy
|
195
|
Thiết bị điều khiển, khởi động và vận
hành động cơ không đồng bộ 1 pha và 3 pha bằng cách đấu dây. Linh kiện ngoại
nhập lắp ráp Việt Nam/TA-TBDK
|
Bộ
|
20
|
|
Phục
vụ công tác giảng dạy
|
196
|
Thiết bị thí nghiệm điện gia dụng
Linh kiện ngoại nhập lắp ráp Việt Nam/TA-DGD
|
Bộ
|
20
|
|
Phục
vụ công tác giảng dạy
|
197
|
Mô hình động cơ phun xăng điện tử
đa điểm OBD2 Linh kiện Nhật lắp ráp Việt Nam/TA-OBD2
|
Bộ
|
2
|
|
Phục
vụ công tác giảng dạy
|
198
|
Mô hình hệ thống phun dầu điện tử Common
rail Linh kiện Nhật lắp ráp Việt Nam/TA-ComR
|
Bộ
|
2
|
|
Phục
vụ công tác giảng dạy
|
199
|
Hệ thống treo lái trợ lực điện tử
EPS Linh kiện Nhật lắp ráp Việt Nam/TA-EPS
|
Bộ
|
2
|
|
Phục
vụ công tác giảng dạy
|
200
|
Mô hình hộp số tự động Linh kiện Nhật
lắp ráp Việt Nam/TA-HSAA
|
Bộ
|
2
|
|
Phục
vụ công tác giảng dạy
|
201
|
Hệ thống phanh ABS Linh kiện Nhật lắp
ráp Việt Nam/TA-ABS
|
Bộ
|
2
|
|
Phục
vụ công tác giảng dạy
|
202
|
Xe máy tay ga phun xăng Nhật lắp ráp
Việt Nam/ABLADE FI 125
|
Bộ
|
1
|
|
Phục
vụ công tác giảng dạy
|
203
|
Xe máy số phun
xăng Nhật lắp ráp Việt Nam/RSX 110CC
|
Bộ
|
1
|
|
Phục
vụ công tác giảng dạy
|
204
|
Mô hình động cơ xe máy tay ga sử dụng
tháo lắp Linh kiện Nhật lắp ráp Việt Nam
|
Bộ
|
2
|
|
Phục
vụ công tác giảng dạy
|
205
|
Động cơ ôtô xăng phục vụ tháo lắp
2005 trở về sau Linh kiện Nhật - Việt Nam lắp ráp/TA-DCO
|
Bộ
|
2
|
|
Phục
vụ công tác giảng dạy
|
206
|
Động cơ Diesel phục vụ tháo lắp
2005 trở về sau Linh kiện Nhật - Việt Nam lắp ráp/TA-DCD
|
Bộ
|
2
|
|
Phục
vụ công tác giảng dạy
|
207
|
Mô hình nâng hạ thủy lực trong máy
kéo Linh kiện Nhật - Việt Nam lắp ráp
|
Bộ
|
2
|
|
Phục
vụ công tác giảng dạy
|
208
|
Mô hình hệ thống chiếu sáng điều
khiển bằng ECU Linh kiện Nhật - Việt Nam lắp ráp/TA-CSECU
|
Bộ
|
1
|
|
Phục
vụ công tác giảng dạy
|
209
|
Máy xạc và đề trực tiếp cho ô tô Pháp/NEOSTART 620
|
Bộ
|
2
|
|
Phục
vụ công tác giảng dạy
|
210
|
Máy tiện CNC Đài Loan/FTC-23B
|
Bộ
|
1
|
|
Phục
vụ công tác giảng dạy
|
211
|
Máy gia công trung tâm CNC Đài
Loan/KM-500L
|
Bộ
|
1
|
|
Phục
vụ công tác giảng dạy
|
212
|
Máy cắt dây CNC Đài Loan/G32S
|
Bộ
|
1
|
|
Phục
vụ công tác giảng dạy
|
213
|
Máy ăn mòn tia lửa điện CNC Đài Loan/CM434C
|
Bộ
|
1
|
|
Phục
vụ công tác giảng dạy
|
214
|
Máy chấn thủy
lực Đài Loan/PB-16026
|
Bộ
|
1
|
|
Phục
vụ công tác giảng dạy
|
215
|
Máy cắt tôn thủy lực Đài Loan/HH- 0865
|
Bộ
|
1
|
|
Phục
vụ công tác giảng dạy
|
216
|
Máy hàn MIG Pháp/SMARTMIG 182
|
Bộ
|
7
|
|
Phục
vụ công tác giảng dạy
|
217
|
Máy chiếu Epson EB - 2247U Epson EB - 2247U
|
Bộ
|
3
|
|
Phục
vụ giảng dạy trình chiếu
|
218
|
Máy chiếu Panasonic
|
Bộ
|
3
|
|
Phục
vụ giảng dạy trình chiếu
|
219
|
Máy chiếu Casio XJ- A142
|
Bộ
|
4
|
|
Phục
vụ giảng dạy trình chiếu
|
220
|
Tivi led Samsung 65 Inch Samsung 65
Inch
|
Bộ
|
9
|
|
Phục
vụ giảng dạy trình chiếu
|
221
|
Máy quay SONY HANDYCAM FDR- AXP55E
4K
|
Bộ
|
5
|
|
Phục
vụ giảng dạy ngành tin học
|
222
|
Canon EOS 77D KIT EF-S 18-55mm
F/4-5.6 IS STM
|
Bộ
|
6
|
|
Phục
vụ giảng dạy ngành tin học
|
223
|
Mô hình đào tạo vận hành, chẩn đoán
động cơ xăng Linh kiện Nhật - Việt Nam lắp ráp
|
Bộ
|
7
|
|
Phục
vụ giảng dạy ngành ô tô
|
224
|
Mô hình đào tạo vận hành chẩn đoán động cơ diezel Linh kiện Nhật - Việt Nam lắp ráp
|
Bộ
|
8
|
|
Phục
vụ giảng dạy ngành ô tô
|
225
|
Mô hình động cơ lai hybrid Linh kiện
Nhật - Việt Nam lắp ráp
|
Bộ
|
9
|
|
Phục
vụ giảng dạy ngành ô tô
|
226
|
Bộ thiết bị chẩn đoán tổng thành ô
tô Linh kiện Nhật - Việt Nam lắp ráp
|
Bộ
|
10
|
|
Phục
vụ giảng dạy ngành ô tô
|
227
|
Bộ thiết bị chẩn đoán hệ thống lạnh ô tô Linh kiện Nhật - Việt Nam lắp ráp
|
Bộ
|
11
|
|
Phục
vụ giảng dạy ngành ô tô
|
228
|
Mô hình đào tạo thiết bị điện, điện
tử, cảm biến ô tô Linh kiện Nhật - Việt Nam lắp ráp
|
Bộ
|
12
|
|
Phục
vụ giảng dạy ngành ô tô
|
229
|
Máy sạc bình ắc quy Nhật
|
Bộ
|
13
|
|
Phục
vụ giảng dạy ngành ô tô
|
230
|
Hệ thống đào tạo năng lượng mới
trên ô tô Linh kiện Nhật - Việt Nam lắp ráp
|
Bộ
|
14
|
|
Phục
vụ giảng dạy ngành ô tô
|
III
|
Trung tâm dịch vụ việc làm
|
|
|
|
|
231
|
Máy chủ hp proliant dl380 gen10
|
Bộ
|
1
|
|
Quản
trị hệ thống máy tính
|
232
|
Hệ thống xếp
hàng tự động, máy Kiosk cảm ứng in số thứ tự kèm mã vạch, quét mã vạch đánh
giá.
|
Hệ thống
|
1
|
|
Phục
vụ người dân, doanh nghiệp đến công tác
|
233
|
Bảng điện tử, tấm module LED P5
full màu indoor
|
Hệ thống
|
8
|
|
Thông
báo thông tin
|
IV
|
Cơ sở
điều trị nghiện ma túy
|
|
|
|
|
234
|
Tủ hấp cơm công nghiệp
Model: TCD24A
Kích thước (L * W * H) (mm): 540 *
1370 * 1480 mm
Công suất tùy chọn: 2 x 12kw hoặc 2 x 9Kw
|
Bộ
|
4
|
|
Phục
vụ đối tượng cai nghiện tại cơ sở
|
235
|
Máy siêu âm màu bốn đầu đỏ Máy Siêu
Âm 4D Màu MEDISON SONOACE-X8
|
Cái
|
1
|
|
Kiểm
tra sức khỏe cho đối tượng
|
236
|
Máy cày kubota L3408- Động cơ Engine
D1703-M-DI; Xuất Xứ: Thailand động cơ Diezen trực tiếp loại 04 thì
|
Cái
|
1
|
|
Đối
tượng lao động sản xuất
|
237
|
Máy tiện vạn năng BEMATO BMT-1730GV
|
Cái
|
4
|
|
Dạy
nghề cho đối tượng
|
238
|
Máy Phát điện 100KVA Hitachi
|
Cái
|
2
|
|
Phục
vụ hoạt động của cơ sở
|
239
|
Tủ đông 2 ngăn panasonic 1400 lít
|
Cái
|
3
|
|
Chứa
thực phẩm phục vụ đối tượng
|
240
|
Máy tính server Trung Quốc /Dell
PowerEdge T330
|
Bộ
|
1
|
|
Phục
vụ hoạt động của cơ sở
|
241
|
Máy quay SONY HANDYCAM FDR- AXP55E
4K
|
Cái
|
1
|
|
Phục
vụ hoạt động của cơ sở
|
242
|
Canon EOS 77D KIT EF-S 18-55mm
F/4-5.6 IS STM
|
Cái
|
1
|
|
Phục
vụ hoạt động của cơ sở
|
243
|
Máy cưa xích echo CS680S
|
Cái
|
2
|
|
Phục
vụ hoạt động của cơ sở
|
V
|
Trung tâm bảo trợ người già, người
khuyết tật và người tâm thần
|
|
|
|
|
244
|
Xe điện 4 bánh vận chuyển nội bộ -
BV801
|
Chiếc
|
1
|
|
Vận
chuyển thực phẩm, quà đoàn, phát cơm 3 bữa/ngày tới các lán
|
245
|
Nồi hấp cơm công nghiệp, 08 khay,
dùng gas - VN-TCGD8
|
Bộ
|
3
|
|
02 nồi
cũ hư hỏng thường xuyên, cơm sống. Dùng nấu cơm cho 400 người ăn
|
246
|
Máy phun nước xịt rửa áp lực Projet
P100-3015 - 10Kw- 150Bar
|
Bộ
|
2
|
|
Dùng
xịt rửa nền nhà, giường inox... các lán liệt (đối tượng nằm tại chỗ)
Hành
lang, đường đi, sân bám rong rêu...
|
247
|
Tủ Đông Công Nghiệp inox sanaky
VH-6099HP
|
Cái
|
1
|
|
Chứa
thực phẩm phục vụ đối tượng
|
248
|
Máy giặt công nghiệp IMAGE HI-85
|
Cái
|
1
|
|
Phục
vụ đối tượng tại trung tâm
|
249
|
Máy sấy công nghiệp IMAGE DE 30
|
Cái
|
1
|
|
Phục
vụ đối tượng tại trung tâm
|
250
|
Tay vai đơn
- Tập cơ tay, vai (Phù hợp cho người
lớn tuổi).
- Khung thép, nhúng kẽm nóng, sơn tĩnh
điện. Gắn cố định xuống nền.
- Trụ chính: D140x4 ; ống phụ: D49x3, D34x2
- Hai tay cầm trên hai tay nắm trên
khung tròn, di chuyển tay theo vành lái xe ô tô;
- Thiết bị cho hai người cùng tập.
- DxRxC: 934x830x1820(mm)
|
Cái
|
2
|
|
Phục
vụ đối tượng tại trung tâm bảo trợ người già, người khuyết tật và người tâm
thần
|
251
|
Đạp xe tựa lưng
- Tập cơ chân, cơ đùi.
- Khung thép, nhúng kẽm nóng, sơn
tĩnh điện. Gắn cố định xuống nền.
- Trụ chính: D140x4; ống phụ:
D60x3, D34x2.
- Ngồi trên thiết bị, lưng dựa thẳng,
hai chân đạp tròn như đi xe đạp.
- DxRxC: 1050x640x1040(mm)
|
Chiếc
|
4
|
|
Phục
vụ đối tượng tại trung tâm bảo trợ người già, người khuyết tật và người tâm
thần
|
252
|
Đứng trên đế tròn, hai tay nắm vào
khung.
Xoay phần phía dưới của cơ thể qua
một bên và ngược lại, phần trên giữ yên; Tập eo và cơ bụng
Kích thước (RxC): 158x134 cm
Kết cấu: Sắt, nhựa, sơn tĩnh điện
Màu sắc: Trắng - xanh
Chức năng: Tập xoay eo
Lắp cố định xuống nền
|
Cái
|
2
|
|
Phục
vụ đối tượng tại trung tâm bảo trợ người già, người khuyết
tật và người tâm thần
|
253
|
Đạp xe
- Tập cơ chân, cơ đùi.
- Khung thép, nhúng kẽm nóng, sơn
tĩnh điện. Gắn cố định xuống nền.
- Trụ chính: D140x4; ống phụ: D60x3, D42x2, 30x60x2.
- Ngồi trên thiết bị, hai chân đạp
tròn.
- DxRxC: 1000x542x1180(mm)
|
Cái
|
2
|
|
Phục
vụ đối tượng tại trung tâm bảo trợ người già, người khuyết tật và người tâm
thần
|
254
|
Đi bộ trên không
- Tập cơ chân và cơ đùi.
- Khung thép, nhúng kẽm nóng, sơn tĩnh
điện. Gắn cố định xuống nền.
- Trụ chính: D140x4 ; ống phụ: D90x3, D60x3, D49x2.
- Hai chân đứng lên bàn đạp, hai
tay nắm hai cần phía trên. Hai chân bước cắt kéo.
-DxRxC: 1060x495x1481(mm).
|
Cái
|
2
|
|
Phục
vụ đối tượng tại trung tâm bảo trợ người già, người khuyết tật và người tâm
thần
|
255
|
Đi bộ lắc tay
- Vận động toàn thân.
- Khung thép, nhúng kẽm nóng, sơn
tĩnh điện. Gắn cố định xuống nền.
- Trụ chính: D140x4; ống phụ: D90x3, D76x4, D49x3, D34x3.
- Hai chân đứng lên bàn đạp, hai tay
nắm hai cần phía trên. Di chuyển chân để vận động toàn thân.
DxRxC : 1160x615x1440(mm)
|
Cái
|
2
|
|
Phục
vụ đối tượng tại trung tâm bảo trợ người già, người khuyết tật và người tâm
thần
|
256
|
Đạp chân
- Tập cơ đùi và bắp chân.
- Khung thép, nhúng kẽm nóng, sơn
tĩnh điện. Gắn cố định xuống nền.
- Trụ chính: D140x4 ; ống phụ: D60x3
- Dùng trọng lượng cơ thể làm đối
trọng; Ngồi trên ghế, đạp hai chân đẩy người ra phía sau;
- Thiết bị cho hai người cùng tập.
- DxRxC: 1860x448x1490(mm)
|
Cái
|
2
|
|
Phục
vụ đối tượng tại trung tâm bảo trợ người già, người khuyết
tật và người tâm thần
|
257
|
Lưng bụng
- Tập cơ lưng, bụng.
- Khung thép, nhúng kẽm nóng, sơn tĩnh điện. Gắn cố định xuống nền.
-Trụ chính: D140x4
; ống phụ: D34x3.
- Ngồi trên thiết bị, hai chân móc
vào hai cần phía dưới; Ngả người về phía sau, lưng nằm trên thiết bị;
- Thiết bị cho hai người cùng tập.
- DxRxC: 1572x1234x 630 (mm)
|
Cái
|
2
|
|
Phục
vụ đối tượng tại trung tâm bảo trợ người già, người khuyết tật và người tâm
thần
|
258
|
Toàn thân
- Tập toàn thân.
- Khung thép, nhúng kẽm nóng, sơn
tĩnh điện. Gắn cố định xuống nền.
- Trụ chính: D140x4 ; ống phụ: D60x3, D49x3, 25x50x2.
- Ngồi trên thiết bị, hai tay nắm cần
phía trước, hai chân đặt trên hai thanh phía dưới; Dùng tay kéo về phía sau,
hai chân duỗi thẳng, toàn thân ngả về phía sau.
- DxRxC: 990x590x1070(mm)
|
Cái
|
2
|
|
Phục
vụ đối tượng tại trung tâm bảo trợ người già, người khuyết tật và người tâm
thần
|
259
|
Thanh song song tập đi cho người
khuyết tật vận động
- Đế sắt sơn
tĩnh điện, thanh tay nắm Inox, thanh trượt inox.
- Kích thước phủ bì:
300x70x75-100cm (+/- sai số 5%)
- Kích thước sử dụng: 300x 45x68-
100cm
-Tập đi, tập thăng bằng...
|
Cái
|
3
|
|
Phục
vụ đối tượng tại trung tâm bảo trợ người già, người khuyết
tật và người tâm thần
|
260
|
Ghế massage toàn thân
- Công suất 150W
- Chế độ nghiêng: 127 độ
- Điện áp: 220V/50Hz
- Kích thước: 102 x 100 x72 cm
- Chiều dài nghiêng tối đa 1,5m-1,8m
- Trọng lượng cả vỏ thùng 40kg
- Trọng lượng máy 35kg
|
Cái
|
2
|
|
Phục
vụ đối tượng tại trung tâm bảo trợ người già, người khuyết tật và người tâm
thần
|
261
|
Thanh song song tập đi cho người
khuyết tật vận động
- Đế sắt sơn
tĩnh điện, thanh tay nắm Inox, thanh trượt inox.
“- Kích thước gương: 72 x 154 cm
- Kích thước: 51 x 87 x 165cm (+/- sai số 5%)”
- Kích thước sử dụng: 300x 45x68- 100cm
- Tập đi, tập thăng bằng...
|
Cái
|
1
|
|
Phục
vụ đối tượng tại trung tâm bảo trợ người già, người khuyết tật và người tâm
thần
|
262
|
Giường massage tự động
- Giường Massage Thế Hệ Mới
- Kích thước sản phẩm: 2000 x 700 x 550 mm
- Màu Xanh lam, cam
- Kích Thước Đóng Gói: 1250 * 665 *
235 mm
- Bọc da PU cao cấp
- 11 chương trình Massage tự động
- Trọng lượng 95kg
- Massage 3D, nghe nhạc
- Điện áp 220V/50Hz
|
Cái
|
1
|
|
Phục
vụ đối tượng tại trung tâm bảo trợ
người già, người khuyết tật và người tâm thần
|
263
|
Nồi hấp dụng cụ y tế
- Dung tích: 18 lít
- Áp suất hoạt động: 0.145 MPa
- Áp suất thiết kế: 0.165 MPa
- Nguồn điện: 220V/50Hz
- Công suất: 2 Kw
- Nhiệt độ đạt
được: 126 - 128 độ C
- Cầu chì: 15A
- Trọng lượng: 17 kg
- Kích thước: 45 x 45 x 58 cm
|
Cái
|
3
|
|
Phục
vụ đối tượng tại trung tâm bảo trợ người già, người khuyết tật và người tâm
thần
|
264
|
Bộ tiểu phẫu
- Bộ tiểu phẫu 24 chi tiết
- Cán dao số 7 x 1 cái
- Cán dao số 4 x 1 cái
- Kéo thẳng nhọn
16 x 1 cái
- Đè lưỡi cong BUCHWALD 19cm
x 1 cái
- Nỉa mỏ cò TRÖLTSCH 12cm x 1 cái
- Panh cong không mấu KELLY, 14,5cm
x 2 cái
- Panh cong không mấu HARTMANN 10cm
x 4 cái
- Panh thẳng không mấu KELLY, 14,5cm x 1 cái
- Que thăm tròn 14cm Ø 2mm x
1 cái
- Panh kéo lưỡi COLLIN 16cm x
1 cái
- Mở mũi HARTMANN fg.1 15cm x 1 cái
- Troca STANDARD (NELSON) Ø 3,0mm x 1 cái
- Loa soi tai TOYNBEE x 1 cái
- Canuyn JACKSON Ø 6mm x 2 cái
- Kẹp kim BAUMGARTNER 14,5cm x 1 cái
- Mở miệng chữ T HEISTER 10cm x 1 cái
- Hộp Inox x 1
cái
|
Bộ
|
4
|
|
Phục
vụ đối tượng tại trung tâm bảo trợ người già, người khuyết tật và người tâm
thần
|
265
|
Máy Vật lý trị liệu Doctor Home
- Dòng Ion.
- Laser sinh học.
- Điện Xung.
- Từ Trường.
- Siêu âm trị liệu.
- Nhiệt hồng ngoại và thầm thấu thảo dược.
|
Cái
|
1
|
|
Phục
vụ đối tượng tại trung tâm bảo trợ người già, người khuyết tật và người tâm thần
|
266
|
Tủ bảo quản mẫu, thuốc
- Thể tích: 280-300 lít
- Cấu trúc bên trong: nhôm được sơn
chống ăn mòn.
- Cấu trúc bên ngoài: thép sơn tĩnh
điện.
- Cửa làm bằng: cửa đặc (solid)
- Bản lề được thiết kế nằm bên phải
- Bộ điều khiển nhiệt độ kỹ thuật số
- Hiển thị nhiệt độ kỹ thuật số.
- Có đèn bên trong
- Báo lỗi.
- Có quạt điều hòa làm mát.
- Chất làm lạnh thân thiện với môi
trường.
- Không có chất Ammonia
|
Cái
|
2
|
|
Phục
vụ đối tượng tại trung tâm bảo trợ người già, người khuyết tật và người tâm
thần
|
267
|
Tủ sấy inox dụng cụ y tế
- Điện áp: 220V 50Hz
- Nhiệt độ :10 °C ~ 250 °C
- Công suất: 900W
- Nhiệt độ làm việc: 5 °C ~ 40 °C
- Kích thước vỏ (mm): 340 x 325 x 300
- Kích thước (mm): 620 x 540 x 490
|
Cái
|
1
|
|
Phục
vụ đối tượng tại trung tâm bảo trợ người già, người khuyết tật và người tâm
thần
|
268
|
Giá để xoang nồi bát đĩa inox dùng cho
nhà bếp
- Kích thước: D1600 x R600 x C1500 mm.
- Khung chân giá bằng Inox hộp 20 x 40 mm.
- Giá được thiết kế 4 tầng: trong đó 3 tầng trên thiết kế giá để bát đĩa và 1 tầng cuối thiết
kế giá để xoong nồi. Bên trên che kín bằng Inox tấm. Có
4 bánh xe đường kính 100 mm xoay 4 hướng.
Sản phẩm được sản xuất trên công
nghệ cắt gấp bằng máy thủy lực, hàn bằng công nghệ khí
Argon chống oxy hóa.
|
Cái
|
2
|
|
Phục
vụ đối tượng tại trung tâm bảo trợ người già, người khuyết tật và người tâm
thần
|
269
|
Bếp ga 3 họng Inox
SUS 201, xước N04
- Kích thước
2000x700x800/1050mm
- Độ dày mặt bếp 1 mm
- Họng bếp 5A1
- Van gas đánh lửa loại manheto
- Chân có bộ điều chỉnh độ cao
- Kèm vòi cấp nước
|
Cái
|
1
|
|
Phục
vụ đối tượng tại trung tâm bảo trợ người già, người khuyết
tật và người tâm thần
|
270
|
Bếp hầm đôi
- Kích thước 1300x700x450/600
- Inox SUS
201, xước N04
- Độ dày mặt bếp 1 mm
- Họng bếp 5A1
- Van gas đánh lửa loại manheto
- Chân có bộ điều chỉnh độ cao
|
Cái
|
1
|
|
Phục
vụ đối tượng tại trung tâm bảo trợ
người già, người khuyết tật và người tâm thần
|
271
|
Bàn sơ chế inox
- Kích thước 2000x900x800
- Inox SUS 304, xước N04
- Độ dày sạp trên 1mm
- Độ dày sạp dưới 0.8mm
- Lót gỗ MDF dày 18mm
- Các chân có bộ điều chỉnh độ cao
|
Cái
|
2
|
|
Phục
vụ đối tượng tại trung tâm bảo trợ người già, người khuyết tật và người tâm
thần
|
272
|
Chậu rửa 2 ngăn công nghiệp inox
- Kích thước 1200x700x800/950
- Inox SUS
304, xước N04
- Độ dày mặt chậu 1mm
- Các chân có bộ điều chỉnh độ cao.
- Kích thước hố chậu: 500x500x300
|
Cái
|
3
|
|
Phục
vụ đối tượng tại trung tâm bảo trợ người già, người khuyết tật và người tâm thần
|
273
|
Máy cắt thịt, cá, xương
- Điện áp: 220V/ 50Hz
- Công suất: 650W
- Tốc độ quay: 1420 r/m
- Độ dài lát cắt: 10 - 150 mm
- Độ cao lát cắt: 10 - 180 mm
- Đặc điểm: Thay thế được bộ dao
- Năng suất: 100Kg/h
- Trọng lượng: 48Kg
- Kích thước: 510 x 450 x 800(mm)
- Chất liệu chính: Inox, thép
|
Cái
|
2
|
|
Phục
vụ đối tượng tại trung tâm bảo trợ người già, người khuyết tật và người tâm
thần
|
274
|
Máy xay thịt giò chả
- Điện áp: 380V/ 60Hz
- Công suất:
15HP
- Biến tần: 15HP
- Năng suất: 20Kg/ mẻ
- Thời gian: 3 - 5Phút/ mẻ
- Loại lưỡi
dao: Dao 4 lưỡi cắt
- Trọng lượng: 120Kg
- Kích thước: 800x 750x 1250mm
- Chất liệu chính: Inox 304
|
Cái
|
1
|
|
Phục
vụ đối tượng tại trung tâm bảo trợ người già, người khuyết
tật và người tâm thần
|
275
|
Tủ nấu cơm ga
và điện 12 khay
- Kích thước (L * W * H) (mm): 750x615x1400
mm
- Công suất tùy chọn: 12kw, 9kw
- Điện áp tùy chọn: 380V & 220V
- Áp lực vào: 0.02 MPa
- Số khay: 12
- Phạm vi sử dụng 300 suất ăn
- Lượng gạo: 42kg /40 phút
- Lượng mỳ: 42kg/30 phút
- Sản phẩm thịt: 42kg /30 phút
|
Cái
|
1
|
|
Phục
vụ đối tượng tại trung tâm bảo trợ người già, người khuyết tật và người tâm
thần
|
276
|
Nồi nấu canh
CN 150 lit
- Dung tích: 150 lít
- Công suất: 9 Kw
- Chức năng: Ninh hầm xương, nấu sôi
nhanh nước dùng, nước lèo, nấu phở, nấu bún bò huế, hấp luộc thực phẩm
- Nhiệt độ: 0 - 110 độ C
- Chế độ nấu : Ninh ủ, hầm, luộc hấp,
đun nước sôi
- Chất liệu : 100% inox chất lượng
cao ko rỉ
- Hệ thống điều khiển : Hộp điện rời
có các nút điều chỉnh nhiệt độ
- Tiện ích: Đun
sôi nhanh, giữ nhiệt độ theo ý muốn sử dụng
- Chế độ an toàn: Attomat chống giật,
chân đến hộp vuông chắc chắn
- Kích thước: Đường kính lọt lòng
60cm, Chiều sâu lòng nồi 50cm, Chiều cao chân đế 37cm.
- Trọng lượng khoảng : 43 kg
|
Cái
|
2
|
|
Phục
vụ đối tượng tại trung tâm bảo trợ người già, người khuyết tật và người tâm thần
|
277
|
Máy phun rửa vệ sinh loại nhỏ
- Mô tơ Mô tơ từ (cảm ứng)
- Công suất (W) 2.1 kW
- Áp lực (bar) 140
- Lưu lượng nước 460 1/h
- Tần số 60Hz
- Điện áp (V) 230-240V
- Kích thước (mm) 349 x 427 x 867
- Trọng lượng (kg) 13.3
|
Máy
|
1
|
|
Phục
vụ đối tượng tại trung tâm bảo trợ người già, người khuyết tật và người tâm
thần
|
278
|
Máy phun rửa vệ sinh loại lớn
- Mô tơ Từ, cảm ứng
- Công suất (W) 3100W
- Áp lực (bar) 150 bar
- Lưu lượng nước 230 - 560 L/h
- Nhiệt độ nước cấp max 60 độ C
- Điện áp (V) 230V/50Hz
- Dây cao áp 10m
- Kích thước (mm) 360x375x925 mm
- Trọng lượng (kg) 23kg
- Phụ kiện kèm theo: thân súng,
súng, dây phun, đầu phun 3 tia.
|
Máy
|
1
|
|
Phục
vụ đối tượng tại trung tâm bảo trợ người già, người khuyết tật và người tâm
thần
|
279
|
Module collector thu năng lượng mặt
trời
- Dung tích bình: 150 lít
(Sản phẩm được sản xuất theo quy
trình quản lý chất lượng ISO9001:2008 và đã đạt chứng nhận
CE)
- Vật liệu lõi hộp góp : Inox 304
- Vật liệu vỏ hộp góp: Inox 304
- Polyurethane dày 55mm - Phun bằng
máy tự động - Giữ nhiệt tới 72 giờ
- Lỗ gắn hỗ trợ điện
+ Số lượng ống cho mỗi module :
+ Diện tích lắp đặt mỗi tấm: 1300x1960x1250mm
|
Bộ
|
5
|
|
Phục
vụ đối tượng tại trung tâm bảo trợ người già, người khuyết
tật và người tâm thần
|
280
|
Quạt cây hơi nước cho phòng ăn
- Công suất 380W
- Tốc độ 3, Số pha 1
- Phạm vi làm mát 55-75
- Lưu lượng gió 8000m3/h
- Sức ép 80Pa
- Tiếng ồn 57db
- Kích thước 800*480*1380mm
- Dung tích bình 57L
- Sức tiêu thụ nước 3-8L/H
- Trọng lượng 35kg
- Màn hình điều khiển LED cỡ
lớn
- Điều khiển từ xa Có
- Bảng điều khiển Phím cảm ứng
- Chống quá tải Có
- Bảo vệ hệ thống bơm Có
- Khí ion Có
- Nước đầu vào Tự động bơm
|
Cái
|
10
|
|
Phục
vụ đối tượng tại trung tâm bảo trợ người già, người khuyết tật và người tâm
thần
|
281
|
Quạt hơi nước
Lưu lượng gió 22000m3/h
Diện tích làm mát 120-180 m2
Công suất 1100W
Điện áp ~220V/50
Hz
Bình chứa nước 126 lít
Điều khiển Có
Tôc độ quạt 3 cấp
Lượng nước tiêu thụ 15-20lít/giờ
Cảnh báo hết nước Có
Độ ồn (dBA) ≤ 68
Kích thước (mm) 1120*720*1750
Trọng lượng 62kg
Kiểu điều khiển LED
Điều khiển từ xa Có
Chống quá tải Có
Bảo vệ bơm Có
Hiện thị nhiệt độ Có
Tạo ion Có
Nước đầu vào Tự động bơm
|
Cái
|
5
|
|
Phục
vụ đối tượng tại trung tâm bảo trợ người già, người khuyết tật và người tâm thần
|
282
|
Hệ thống cấp lọc 7 cấp lọc
- Công suất lọc 100 L/H
- Màng lọc 5 Màng RO Filmtec™ 100
- Bình áp Thép siêu bền
- Van điện từ Công nghiệp
- Đồng hồ hơi to Có
- Điện áp 220V ~ 50 Hz
- Điện năng tiêu thụ 36w/h
- Kích thước có tủ 600 x 1000 x 800(mm)
- Số người sử dụng 50 - 200 người
|
Bộ
|
6
|
|
Phục
vụ đối tượng tại trung tâm bảo trợ người già, người khuyết tật và người tâm
thần
|
283
|
Tủ lạnh to
- Tổng dung
tích sử dụng 365 Lít
- Số người sử
dụng thích hợp Trên 7 người (Trên 350 lít)
- Dung tích ngăn đông + ngăn đá
101 lít
- Dung tích ngăn lạnh264 lít
- Kiểu tủ lạnh Ngăn đá trên
- Chất liệu bên ngoài Tủ lạnh Mặt
gương
- Chất liệu khay Tủ lạnh khay kính
- Tủ lạnh Inverter - tiết kiệm điện: Có
- Công nghệ khử mùi, kháng khuẩn
Nano Titanium
- Tính năng: Chống đóng tuyết, Cảm
biến nhiệt
- Tiện ích: Làm đá tự động, Đèn
LED, Không chứa CFC
|
Cái
|
3
|
|
Phục
vụ đối tượng tại trung tâm bảo trợ người già, người khuyết tật và người tâm
thần
|
284
|
Tủ lạnh nhỏ
- Tổng dung tích: 165 lít
- Tổng dung tích sử dụng: 150 Lít
- Dung tích ngăn đông + ngăn đá: 35
lít
- Dung tích ngăn lạnh: 193 lít, 115
lít
- Kiểu tủ lạnh Ngăn đá trên
- Chất liệu bên ngoài Tủ lạnh: Thép
không gỉ
- Chất liệu khay Tủ lạnh: Khay kính
- Tủ lạnh Inverter - tiết kiệm điện:
Có
- Công nghệ làm lạnh trên Tủ lạnh:
Đa chiều (MultiFlow)
- Công nghệ khử mùi, kháng khuẩn:
Nano Ag+
- Tiện ích Làm đá nhanh
|
Cái
|
3
|
|
Phục
vụ đối tượng tại trung tâm bảo trợ người già, người khuyết tật và người tâm thần
|
285
|
Tủ đông
- Kiểu cửa 3 cánh lật vali, 3 khóa
- Số buồng 1 buồng đông, dàn nhôm
- Công suất 187 W * 2 máy nén
- Nhiệt độ làm lạnh ≤-18 độ C
- Đặc điểm chính Dàn lạnh Nhôm, Gas
R134a
- Điện áp 220 V/50 Hz
- Kích thước tủ (mm):
3005x846x900
- Kích thước bao bì (mm):
3075x900x995
- Trọng lượng tịnh 142kg
- Trọng lượng tổng 159kg
|
Cái
|
1
|
|
Phục
vụ đối tượng tại trung tâm bảo trợ người già, người khuyết
tật và người tâm thần
|
286
|
Tủ mát
- Loại tủ: Tủ đứng
- Số cửa tủ: 2
cửa
- Dung tích: 450 lít
- Công suất: 280 W
- Nhiệt độ: 0°C ~ 10°C
- Điện năng tiêu thụ: 2.6 kW/24h
- Loại gas: R-134a
- Tiết kiệm điện: Có
- Chất liệu cửa tủ: Kính 2 lớp
- Kích thước thùng: 670x630x2030
- Khối lượng thùng (kg): 90
|
Cái
|
1
|
|
Phục
vụ đối tượng tại trung tâm bảo trợ người già, người khuyết tật và người tâm
thần
|
287
|
Máy sấy công nghiệp 55kg
- Công suất sấy: 55 (kg)
- Đường kính x Độ sâu lồng: 1202 x 960 Ø x
P(mm)
- Đường kính cửa: 890 mm
- Tốc độ vòng quay: 25 rpm
- Lượng khí xả: 1980 m3/h
- Kích thước ống xả: 300 Ø mm
- Lưu lượng khí: 33 m3/phút
- Áp suất: 150 Pa
- Kích thước máy: 1360x1700x2260 mm
- Trọng lượng máy: 813 (kg)
- Kích thước đóng gói:
1540x1700x2422 mm
- Trọng lượng đóng gói: 882 (kg)
|
Cái
|
3
|
|
Phục
vụ đối tượng tại trung tâm bảo trợ người già, người khuyết
tật và người tâm thần
|
288
|
Máy giặt công nghiệp 40kg
- Công suất giặt
kg 40
- Đường kính x Độ sâu lồng Ø x P(mm) 880*650
- Thể tích lồng lít 400
- Đường kính cửa mm 530
- Tốc độ giặt vòng/phút 32
- Tốc độ vắt cao 452 vòng/phút
- Lực vắt G 100
- Kích thước máy mm 1098*1074*1433
- Trọng lượng máy kg 600
- Kích thước đóng gói mm 1300*1300*1880
- Trọng lượng đóng gói kg 568
- Tạo nhiệt bằng điện Thanh đốt (W)
6x4000
- Hơi tiêu thụ kg 28
- Áp suất hơi lớn nhất Bar 4.5
- Điện áp 3 pha/380V/50Hz
|
Cái
|
2
|
|
Phục
vụ đối tượng tại trung tâm bảo trợ người già, người khuyết tật và người tâm
thần
|
289
|
Máy sấy công
nghiệp 34kg
- Công suất sấy: 34 (kg)
- Đường kính x Độ sâu lồng: 977 x 870
- Đường kính cửa: 560 mm
- Tốc độ vòng quay: 38 rpm
- Lượng khí xả: 1680 m3/h
- Kích thước ống xả: 200 Ø mm
- Áp suất: 150 Pa
-Kích thước máy: 1022x1188x1932 mm
- Trọng lượng máy: 323 (kg)
- Kích thước đóng gói: 1060x1220x1974 mm
- Trọng lượng đóng gói: 341(kg)
- Tạo nhiệt bằng điện Thanh đốt: 36 (kW)
- Công suất nguồn điện: 37,1kW
- Điện áp tiêu chuẩn: 3ph
400/415V+N 50/60Hz
|
Cái
|
2
|
|
Phục
vụ đối tượng tại trung tâm bảo trợ người già, người khuyết tật và người tâm thần
|
290
|
Giá để thành phẩm inox
- Chất liệu: khung được làm bằng Inox
- Đặt cố định 4 tầng
- Size: (L)2000mm x (W)400mm x (H)1800mm
|
Cái
|
4
|
|
Phục
vụ đối tượng tại trung tâm bảo trợ người già, người khuyết tật và người tâm
thần
|
291
|
Máy bơm nước hỏa tiển 2HP
Công suất 1.5 kw (2 HP) /50Hz
Đường kính hút - xả 50mm
Điện áp 3 phase / 380V
Lưu lượng nước 26.7 - 220 lít/phút
(1.2 - 13.2 m3/giờ)
Cột áp 57 - 10 m
Số cực 2 cực
Động cơ Herchuan
Chất liệu cánh bơm Nhựa
Policabonate
Kích thước sản phẩm Ø96 x 1146 mm
Trọng lượng 17.7 kg
|
Máy
|
1
|
|
Phục
vụ đối tượng tại trung tâm bảo trợ người già, người khuyết tật và người tâm
thần
|
292
|
Máy bơm nước hoả tiển 1HP
Công suất: 1 HP
Lưu lượng: 1.2~9.6m3/h
Cột áp: 46~12m
Cỡ nòng: 60mm
Điện áp: 220V(1pha)
|
Máy
|
2
|
|
Phục
vụ đối tượng tại trung tâm bảo trợ người già, người khuyết tật và người tâm
thần
|
293
|
Máy chiên
nhúng công nghiệp dùng điện
- Nhiệt độ: 120 - 400 độ C
- Kích thước: 586 x 430 x 340mm
- Điện thế: 220V - 50Hz
- Ổ cắm: 2
- Bếp đơn - Dung tích 30 lít
- Công suất 2.5kw/giờ x 2 nguồn
|
Máy
|
3
|
|
Phục
vụ đối tượng tại trung tâm bảo trợ người già, người khuyết tật và người tâm
thần
|
294
|
Nồi hầm cháo (50 lít)
Công suất tiêu thụ/ giờ ninh cháo:
2 Kw x 220v (380V)
Thời gian nấu/ mẻ: 60 phút
Loại và bề dày inox thân nồi: Inox
304, dày 10 Zen
Chất cách và giữ nhiệt: Xốp 2 thành
phần (Polyurethane)
Truyền nhiệt bằng nước nóng và hơi
nóng: Tự khấy cháo
Cách thức đóng ngắt điện tự động: 3
cảm ứng biến nhiệt độ làm độc lập, độ chính xác cao
KT trong nồi (DxH): 400 x 400 mm
KT tổng nồi (DxRxH): 520x 520 x860
|
Cái
|
1
|
|
Phục
vụ đối tượng tại trung tâm bảo trợ người già, người khuyết
tật và người tâm thần
|
295
|
Tủ áo quần
a/ Kích thước ngang 1,4m, mặt hông 0,5m,
cao 2,2m (tính cả phần chân tủ 0,1m).
- Trụ đứng 50 x 50mm. Đố giằng 30x70mm. Đố ngang 30x70mm
- Đố cánh cửa 30x60mm. Đố ngang
cánh cửa 30x100mm lọng góc.
- Chỉ nóc + dáy 40x50mm kiểu lá sen. Chân hộp 20 x 200mm
- Ván các loại dầy tối thiểu 12mm
- Đố, găng gỗ dầy tối thiểu 30 mm
- Bổ các loại
gỗ dầy tối thiểu 20mm
b/ Loại gỗ: Toàn bộ tủ bằng gỗ tự
nhiên.
c/ Đặc điểm kỹ thuật:
- Tủ có 2 cánh cửa, có khoá
|
Cái
|
10
|
|
Phục
vụ đối tượng tại trung tâm bảo trợ người già, người khuyết tật và người tâm
thần
|
296
|
Tủ két sắt
chuyên dụng lớn
- Vật Liệu: Thép cao cấp.
- Sơn vân búa chất lượng cao
- Trọng lượng: 330kg
- Kích thước ngoài ( C * R * S )
mm: 1800*1.000 * 400
- Có hai cánh mở rộng
- Tính Năng: An Toàn
- Vật Liệu tôn dày 1 mm
- Két tiêu chuẩn ngân hàng, có kết
cấu an toàn vững chắc.
- Bên trong két có các tấm đợt thông suốt nằm ngang có thể tùy chỉnh lên -xuống
- Được phủ bởi 03 lớp sơn đảm bảo sự
bền màu theo thời gian
- Hệ thống khóa liên hờn: Lắp hai
khoá số, hai nắm tròn.
- Có bánh xe di chuyển
|
Cái
|
1
|
|
Phục
vụ đối tượng tại trung tâm bảo trợ người già, người khuyết
tật và người tâm thần
|
297
|
Tủ Inox để đồ (có kiếng)
- Gồm 4
khoang:
- Khung tủ làm bằng inox hộp 32x32mm.
- Khung cánh tủ làm bằng inox hộp 25x25mm.
- Cánh tủ có tay nắm inox, đóng mở
nhẹ nhàng.
- Tủ được làm bằng inox có độ bóng
BA.
- Các chân tủ có đệm cao su.
Cao : 1800 mm x Rộng : 1400mm x Sâu: 400mm
|
Cái
|
2
|
|
Phục
vụ đối tượng tại trung tâm bảo trợ người già, người khuyết tật và người tâm
thần
|
298
|
Điều hòa treo tường 2 ngựa + Vật tư
lắp đặt
Loại Gas lạnh : R410A
Loại máy : Inverter (tiết kiệm điện)
- loại 1 chiều (chỉ làm lạnh)
Công suất làm lạnh : 2.0 Hp (2.0 Ngựa) - 17.100 Btu/h
Sử dụng cho phòng : Diện tích 24 -
30 m2 hoặc 72 - 90 m3 khí (thích hợp cho phòng khách,
văn phòng)
Nguồn điện (Ph/V/Hz): 1 pha, 220 -
240V, 50Hz
Công suất tiêu thụ điện : 5,0 Kw
Kích thước ống đồng Gas (mm) : 6.35
/12.7
Hiệu suất năng lượng (EER) : 3.23
Kích thước (C x R x S) : 294 x 798 x 229 (mm)
Khối lượng : 9.5 kg
|
Máy
|
15
|
|
Phục
vụ đối tượng tại trung tâm bảo trợ người già, người khuyết tật và người tâm
thần
|
299
|
Máy phát điện dự phòng cho thiết bị
y tế
Tổ máy phát điện chống ồn
Công suất liên tục: 15KVA / 12KW
Công suất liên tục (KVA/KW) 15/ 12
Công suất dự phòng (KVA/KW) 16.5
/13
Tần số làm việc 50 Hz
Điện thế 230V/380
Dòng điện 21.7
Cổng kết nối ATS Có
Kích thước (mm) 1900 x 900 x 1100
Kích thước mở 2 cánh cửa: 1932mm
Trọng lượng toàn bộ máy (Kg) 760
Nhiên liệu Dầu diesel thông dụng
Tốc độ động cơ 1500 vòng / phút
|
Máy
|
3
|
|
Phục
vụ đối tượng tại trung tâm bảo trợ người già, người khuyết tật và người tâm
thần
|
300
|
Tivi Led 50 inch
- Kích thước màn hình : 50"
- Độ phân giải: 1920x1080
- Chỉ số hình ảnh : 200Hz
- Cổng kết nối: HDMI,AV,Component
- HDMI: 3
- USB: 3
- Smart TV Android độ phân giải
Full HD với thiết kế hiện đại và sang trọng; Chíp xử lý 4 nhân; Tích hợp sẵn DVB-T2.
- Công suất tiêu thụ điện : 137W
- Kích thước (RxCxS): 1124 x 659 x 82 mm
|
Cái
|
2
|
|
Phục
vụ đối tượng tại trung tâm bảo trợ người già, người khuyết
tật và người tâm thần
|
301
|
Đầu ghi hình 32 kênh
Đầu ghi hình 2MP/3MP HD-TVI 32 kênh
• Đầu ghi hỗ trợ 5 loại camera:
HDTVI 3MP/HDCVI/AHD, Analog camera và
IP camera (thêm tối đa 2 IP camera 4MP đối với đầu 8/16
kênh)
• H.265+/H.265/H.264+/H.264: luồng chính và H.265/H.264: luồng phụ Hỗ trợ H265+ tăng gấp 4 LẦN thời gian lưu trữ.
• Cổng màn hình
HDMI và cổng VGA: 1920x1080p; 4K UHD
(3840 x 2160) với đầu ghi DS-7216
HQHI-K2 Cổng giao tiếp RS-485 để điều khiển các camera
PTZ
• 1 cổng audio vào/ra, 2 cổng SATA
hỗ trợ tối đa 6TB
• Khoảng cách kết nối đến camera: tối
đa 1200m/720P với cáp đồng trục RG6. Mặc định : Ghi hình camera 1-2 của đầu
ghi 8 kênh / Ghi hình camera 1-2-3-4 của đầu ghi 16 kênh ở độ phân giải 3MP (
Có thể upgrade firmware nâng cấp để hỗ trợ ghi hình 3MP
cho tất cả các kênh TVI - liên hệ để được tư vấn thêm)
• Có thể kết hợp camera TVI H0T - NEW với độ phân giải 4MP
Lite(sau khi up firmware) * Khi kết hợp với camera TVI mới có cảm biến PIR, đầu
ghi hình có hỗ trợ thêm tính năng lọc báo động giả
|
Cái
|
1
|
|
Phục
vụ đối tượng tại trung tâm bảo trợ người già, người khuyết tật và người tâm
thần
|
302
|
Loa hội trường
full đôi 4 tấc công suất
800W/1600W
Kiểu loa : 2x15”two
way full range cabinet
Công suất: 800W
Loa Bass : 2x15" MF/LF / 75mm
voice coil / 2x400W
Loa Treble : Ti/PEN composite
membrane / 75mm voice coil / 80W
Tần số đáp : 45Hz~20kHz (-10dB)
Trở kháng : 4 Ohm
Độ nhạy : 100dB
Độ khuếch đại giao nhau : 1.8KHz
Kích thước (W x D x H) : 475 x 444 x 1060 mm
Kèm chân loa
Trọng lượng : 54 Kg
|
Bộ
|
1
|
|
Phục
vụ đối tượng tại trung tâm bảo trợ người già, người khuyết tật và người tâm
thần
|
303
|
Âm ly công suất
Công suất ra 8Ω: 700Wx2
Công suất ra 4Ω: 1100 Wx2
Công suất ra Bridge 8Ω: 2200W
Độ nhạy ngõ
vào: 1.4V/32dB/26dB
Đáp tuyến tần số:
(20Hz~20KHz)±0.5dB
Tỉ lệ S/N: 100dB
Độ méo tiếng:
<0.05%(MBW=80KHz,1Khz)
Độ nhiễu xuyên âm: <-70dB
Độ ẩm tương đối:>300
Chức năng bảo vệ: tự động làm mát
Nguồn điện cung cấp: 110~120@220~240AC
Trọng lượng: 21.5Kg
Kích thước: 483 x 320 x 88mm
|
Bộ
|
2
|
|
Phục
vụ đối tượng tại trung tâm bảo trợ người già, người khuyết tật và người tâm
thần
|
304
|
Loa Sub
Output Power 700W
Frequency range : 40 - 150Hz
|
Bộ
|
2
|
|
Phục
vụ đối tượng tại trung tâm bảo trợ người già, người khuyết tật và người tâm
thần
|
305
|
Tủ âm thanh chuyên dụng
Chiều cao tủ: 16 x 44.45mm
- Góc tủ được làm bằng sắt dập mạ
crom bóng
- 4 Chân tủ có thể quay đa hướng có
vòng bi bánh cao su, 2 bánh có thêm khóa bánh.
- Đinh tán neo kép
- Cạnh tủ được
bọc nhôm dày.
- Có khóa lưỡi móc dễ dàng khóa phù
hợp và lưỡi
- Có ngăn riêng dành cho bàn mixer ở
phía trên cùng của tủ.
|
Cái
|
3
|
|
Phục
vụ đối tượng tại trung tâm bảo trợ người già, người khuyết tật và người tâm
thần
|
PHỤ LỤC XXI
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI VĂN
PHÒNG TỈNH ỦY VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02
năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai)
STT
|
Tên,
chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng
|
ĐVT
|
Số
lượng tối đa
|
Ghi
chú
|
Căn
cứ pháp lý đề xuất
|
Mục
đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản
|
1
|
Switch 24 port
|
Cái
|
4
|
|
Thiết bị hệ thống máy chủ của Tỉnh ủy
|
2
|
Bộ lưu điện máy chủ 5000VA Rack
|
Bộ
|
3
|
|
Thiết bị hệ thống máy chủ của Tỉnh ủy
|
3
|
Máy chiếu hội trường lớn Sony + màn
chiếu 200inch
|
Bộ
|
2
|
|
Phục vụ kết nối hệ thống trực tuyến
(họp, Hội nghị,...)
|
4
|
Máy sắp bộ tài liệu
|
Cái
|
1
|
|
Sao chép tài liệu phục vụ Đảng bộ tỉnh
|
5
|
Hệ thống micro hội trường Ban Chấp
hành, gồm:
|
Hệ
thống
|
1
|
|
Phục vụ hội họp của BCH Đảng bộ tỉnh
|
5.1
|
Thiết bị micro hội nghị
|
Bộ
|
69
|
|
Phục vụ hội họp của BCH Đảng bộ tỉnh
|
5.2
|
Bộ điều khiển trung tâm
|
Bộ
|
1
|
|
Phục vụ hội họp của BCH Đảng bộ tỉnh
|
5.3
|
Âmly, loa cột,
loa âm trần, bàn trộn
|
Bộ
|
1
|
|
Phục vụ hội họp của BCH Đảng bộ tỉnh
|
PHỤ LỤC XXII
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI VĂN
PHÒNG UBND TỈNH VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2019 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên,
chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng
|
ĐVT
|
Số
lượng tối đa
|
Ghi
chú
|
Căn
cứ pháp lý đề xuất
|
Mục
đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản
|
I
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
|
|
|
|
1
|
Máy scanner HP 7800C
|
Cái
|
3
|
|
Theo
nhu cầu thực tế trang bị phục vụ công tác
|
2
|
Máy phối trang Duplo DFC 10
|
Cái
|
1
|
|
Theo
nhu cầu thực tế trang bị phục vụ công tác
|
3
|
Máy photocopy Canon IR 2545
|
Cái
|
2
|
|
Theo
nhu cầu thực tế trang bị phục vụ công tác
|
4
|
Máy lạnh tủ đứng 4HP - Gas R22
|
Cái
|
2
|
|
Trang
bị phòng họp tiếp công dân
|
5
|
Máy chụp hình Cannon
|
Cái
|
1
|
|
Theo
nhu cầu thực tế trang bị phục vụ công tác
|
II
|
Trung tâm Hội Nghị và Tổ chức sự
kiện tỉnh Đồng Nai
|
|
|
|
|
6
|
Máy lạnh
Package 10RT: Công suất 120.000BTU
|
Hệ
thống
|
4
|
|
Theo
nhu cầu thực tế trang bị phục vụ công tác chuyên môn (Phục vụ nhiệm vụ chính trị)
|
7
|
Hệ thống điện Hội trường
|
Hệ
thống
|
1
|
|
Phục
vụ nhiệm vụ chính trị
|
8
|
Hệ thống Màn hình Led full color
real Led (Hai bên Sân khấu hội trường)
|
Hệ
thống
|
2
|
|
Phục
vụ nhiệm vụ chính trị
|
9
|
Hệ thống Màn hình Fullcolor P10
(Ngoài cổng chính)
|
Hệ
thống
|
1
|
|
Phục
vụ nhiệm vụ chính trị
|
10
|
Máy Điều hòa không khí áp trần
5,5Hp
|
Hệ
thống
|
7
|
|
Phục
vụ nhiệm vụ chính trị
|
11
|
Máy Điều hòa không khí 2,5HP
|
Hệ
thống
|
17
|
|
Phục
vụ nhiệm vụ chính trị
|
12
|
Máy Điều hòa không khí 5HP
|
Hệ
thống
|
4
|
|
Phục
vụ nhiệm vụ chính trị
|
13
|
Hệ thống Camera quan sát
|
Hệ
thống
|
1
|
|
Theo
nhu cầu thực tế trang bị phục vụ công tác chuyên môn (Phục vụ nhiệm vụ chính
trị)
|
14
|
Hệ thống âm thanh Hội trường. Bao gồm:
Loa toàn dải công suất 200W/8ohm;
- Âm ly công suất 2 x 1200w/4 ohm
- Micro cổ ngỗng để bục
- Bộ micro không dây cầm tay, dải tần
UHF, bao gồm: Bộ phát cầm tay HTU2, đầu micro loại điện
động N/D 267a và bộ thu RE-2
- Tủ rack chuyên dụng chứa âmly, có
bánh xe.
- Bộ điều khiển trung tâm, có chức
năng chống hú
- Hộp đại biểu kèm micro cần dài
- Bàn trộn 18 ngõ vào Mic/Line + 4
stereo Line
- Thiết bị xử lý kỹ thuật số 2 in -
6 out, kèm chức năng điều khiển loa
- Âm ly công suất 2 x 1200w/4 ohm
- Loa toàn dải liền công suất đặt
sàn monitor 1000W
- Loa siêu trầm
đặt sàn 400W/8 ohm
- Bộ micro không dây cầm tay, dải tần
UHF, bao gồm: Bộ phát cầm tay HTU2, đầu micro loại điện động N/D 267a và bộ
thu RE-2
|
Hệ
thống
|
1
|
|
Theo
nhu cầu thực tế trang bị phục vụ công tác chuyên môn (Phục vụ nhiệm vụ chính
trị)
|
15
|
Hệ thống Ánh
sáng Hội trường. Bao gồm:
- Đèn Moving head.
- PAR LED (Đèn Led 54 bóng 3 W)
- Mixer đèn 2048 kênh
- Đèn Halogen 1000W
- Đèn Follow spot 2500W
- Bàn điều khiển đèn Moving Head
- Bàn điều khiển ánh sáng
- Card điều khiển đèn sân khấu
- Máy tính xách tay core i7, Ram 8G điều khiển đèn
- Jack tín hiệu
các loại
|
Hệ
thống
|
1
|
|
Theo
nhu cầu thực tế trang bị phục vụ công tác chuyên môn (phục vụ nhiệm vụ chính
trị)
|
16
|
Trạm biến áp 22/0,4KV-560KVA và đường
dây trung thế
|
Hệ
thống
|
1
|
|
Theo
nhu cầu thực tế trang bị phục vụ công tác chuyên môn (phục
vụ nhiệm vụ chính trị)
|
17
|
Bục phát biểu
|
Cái
|
1
|
|
Theo
nhu cầu thực tế trang bị phục vụ công tác chuyên môn (phục vụ nhiệm vụ chính
trị)
|
18
|
I-Fitz
LE.SC035 - Pull chair - Ghế tập tay vai
|
Cái
|
2
|
|
Theo
nhu cầu thực tế trang bị phục vụ công cộng
|
19
|
I-Fitz LE.SC033 - Leg Press - Ghế tập
đẩy chân
|
Cái
|
2
|
|
Theo
nhu cầu thực tế trang bị phục vụ công cộng
|
20
|
I Fitz LE.SC029 - Double Rowing
Machine - Ghế tập chèo thuyền
|
Cái
|
2
|
|
Theo
nhu cầu thực tế trang bị phục vụ công cộng
|
21
|
I Fitz LE.SC025 - Double Fitness
Rider - Ghế tập đạp xe
|
Cái
|
2
|
|
Theo
nhu cầu thực tế trang bị phục vụ công cộng
|
22
|
I Fitz LE.ST019 - Double Sit Up
Board - Ghế gập bụng
|
Cái
|
2
|
|
Theo
nhu cầu thực tế trang bị phục vụ công cộng
|
23
|
I Fitz LE.ST022 - Double Taiji
wheel - Thiết bị tập xoay tay
|
Cái
|
2
|
|
Theo
nhu cầu thực tế trang bị phục vụ công cộng
|
24
|
I Fitz LE.SC.017 - Double Surf
Board - Thiết bị tập lướt ván
|
Cái
|
2
|
|
Theo
nhu cầu thực tế trang bị phục vụ công cộng
|
25
|
I Fite LE.ST013 - Waist Twister -
Thiết bị xoay eo
|
Cái
|
2
|
|
Theo
nhu cầu thực tế trang bị phục vụ công cộng
|
26
|
I Fitz LE.SC006 - Single Skiing machine
- Thiết bị tập trượt tuyết
|
Cái
|
2
|
|
Theo
nhu cầu thực tế trang bị phục vụ công cộng
|
27
|
I Fitz LE.SC002 - Double Air
Walker - Thiết bị đi bộ trên không
|
Cái
|
2
|
|
Phục
vụ công cộng
|
28
|
Thiết bị tập
thể dục 3 chức năng
|
Bộ
|
1
|
|
Theo
nhu cầu thực tế trang bị phục vụ công cộng
|
29
|
Thiết bị tập đạp xe
|
Bộ
|
1
|
|
Theo
nhu cầu thực tế trang bị phục vụ công cộng
|
30
|
Thiết bị tập toàn thân
|
Bộ
|
1
|
|
Theo
nhu cầu thực tế trang bị phục vụ công cộng
|
31
|
Thiết bị vận động liên hoàn ngoài
trời HSK.LE.SE.900.1
|
Cái
|
1
|
|
Theo
nhu cầu thực tế trang bị phục vụ công cộng
|
32
|
I Play - LE.SL 003 - Nhà Liên hoàn
|
Cái
|
1
|
|
Theo
nhu cầu thực tế trang bị phục vụ công cộng
|
33
|
Tường Leo Núi - LE.PP 004 (khu trò
chơi thiếu nhi)
|
Cái
|
1
|
|
Theo
nhu cầu thực tế trang bị phục vụ công cộng
|
34
|
Bập bênh 02 chỗ ngồi HSK.QB.072 (khu trò chơi thiếu nhi)
|
Cái
|
1
|
|
Theo
nhu cầu thực tế trang bị phục vụ công cộng
|
35
|
Bập bênh 04 chỗ ngồi HSK.QB.010
|
Cái
|
1
|
|
Theo
nhu cầu thực tế trang bị phục vụ công cộng
|
36
|
Xích đu - LE.12145D
|
Cái
|
1
|
|
Theo
nhu cầu thực tế trang bị phục vụ công cộng
|
37
|
Xích đu LE. 12145A
|
Cái
|
1
|
|
Theo
nhu cầu thực tế trang bị phục vụ công cộng
|
38
|
Thú nhún - LE.TM.167
|
Cái
|
1
|
|
Theo
nhu cầu thực tế trang bị phục vụ công cộng
|
39
|
Sàn nhún nhảy
- LE.BC.010
|
Cái
|
1
|
|
Theo
nhu cầu thực tế trang bị phục vụ công cộng
|
40
|
Thú nhún - LE.TM168
|
Cái
|
1
|
|
Theo
nhu cầu thực tế trang bị phục vụ công cộng
|
41
|
Thiết bị bập bênh 2 chỗ ngồi
|
Bộ
|
1
|
|
Theo
nhu cầu thực tế trang bị phục vụ công cộng
|
42
|
Thiết bị bập bênh 4 chỗ ngồi
|
Bộ
|
1
|
|
Theo
nhu cầu thực tế trang bị phục vụ công cộng
|
43
|
Thiết bị đu quay mẫu giáo
|
Bộ
|
1
|
|
Theo
nhu cầu thực tế trang bị phục vụ công cộng
|
44
|
Hệ thống hồ phun nước nghệ thuật
|
Hệ
thống
|
1
|
|
Theo
nhu cầu thực tế trang bị phục vụ công cộng
|
PHỤ LỤC XXIII
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI BAN QUẢN
LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2019 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên,
chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng
|
ĐVT
|
Số
lượng tối đa
|
Ghi
chú
|
Căn
cứ pháp lý đề xuất
|
Mục
đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản
|
1
|
Máy quét văn bản 2 mặt tự động nạp
bản gốc.
Loại máy quét: Nạp giấy tự động,
Scan 2 mặt tự động
Tốc độ scan: 75 trang và 150 hình ảnh
mỗi phút (đen trắng, màu xám, màu, 300 dpi). Bộ nhớ chuẩn: 256MB.
Độ phân giải: 600dpi.
Khay nạp bản gốc tự động 80 tờ (định
lượng 49~120 g/m2). Tương thích hệ điều hành:
Windows 10, Windows 8, Windows 7. Cổng giao tiếp: USB2.0.
USB 3.0 (siêu tốc). Công suất hàng ngày: 7.500 trang A4
|
Cái
|
3
|
|
|
2
|
Máy in A3 in bản vẽ kỹ thuật xây dựng
phục vụ công tác quản lý quy hoạch xây dựng trong các KCN
Chức năng in qua mạng LAN.
Tốc độ in: 35 trang/phút
Độ phân giải in: 1200 x 1200 dpi.
Khổ giấy in: A3; A4; B4 (JIS); B5
(JIS); A5;
Bộ nhớ RAM:
256 MB
Chuẩn kết nối: Hi-Speed USB 2.0,
Ethernet 10/100Mbps
|
Cái
|
1
|
|
Trong công tác quản lý quy hoạch và
xây dựng nói riêng và công tác cơ quan thường xuyên cần in những bản vẽ, bảng
biểu lớn khổ A3 trở lên
|
3
|
Máy quét (scan) bản vẽ kỹ thuật xây dựng khổ A0 phục vụ công tác
quản lý quy hoạch xây dựng trong các KCN
Quét được bản vẽ khổ A0, A1, A2, A3
Tốc độ quét khoảng 20m/phút
Hỗ trợ các hệ điều hành: Windows
10, Windows 8.1, Windows 8, Windows 7
|
Cái
|
1
|
|
Phục vụ công tác quản lý quy hoạch
xây dựng do doanh nghiệp gửi đến rất nhiều, tuy nhiên, Ban Quản lý các KCN vẫn phải lưu trữ hồ sơ giấy mà không thể số hóa các hồ sơ này vì kích thước khổ giấy lớn. Việc số hóa
các hồ sơ này rất cần thiết cho công tác lưu trữ, tra cứu, đặc biệt phục vụ cho công tác xây dựng mô hình Chính phủ điện tử trong
tương lai
|
4
|
Máy vi tính xách tay phục vụ công
tác quản lý, kiểm tra môi trường trong các KCN.
Intel Core i7
7500U
4 GB DDR4
SATA 1000 GB
15.60" Full HD WLED-backlit
NVIDIA Geforce 940M DDR3 2 GB
Wireless: 802.11bgn, LAN: 100/1000
Windows 10 SL 64bits
|
Cái
|
2
|
|
Công tác quản lý
môi trường hiện nay rất phức tạp, địa bàn KCN rộng với số lượng doanh nghiệp
rất nhiều, khối lượng thông tin dữ liệu quản lý lớn, Ban Quản lý thường xuyên
thực hiện công tác kiểm tra việc chấp hành pháp luật lĩnh vực môi trường
trong KCN nên cần trang bị máy vi tính xách tay có cấu hình phù hợp để lưu trữ,
truy xuất, cập nhật dữ liệu trong quá trình kiểm tra
|
5
|
Máy vi tính xách tay chuyên dùng phục
vụ công tác quản lý, kiểm tra quy hoạch xây dựng trong các KCN.
Intel Core i7
7500U 4 GB DDR4
SATA 1000 GB
15.60" Full HD WLED-backlit
NVIDIA Geforce 940M DDR3 2 GB
Wireless: 802.11bgn, LAN: 100/1000
Windows 10 SL 64bits
|
Cái
|
1
|
|
Công tác quản lý quy hoạch xây dựng
trên địa bàn KCN rộng với số lượng doanh nghiệp rất nhiều, khối lượng thông tin dữ liệu quản lý lớn, Ban Quản lý thường xuyên
thực hiện công tác kiểm tra việc chấp hành pháp luật lĩnh vực quy hoạch xây dựng
trong KCN nên cần trang bị máy vi tính xách tay có cấu hình phù hợp để lưu trữ,
truy xuất, cập nhật dữ liệu trong quá trình kiểm tra
|
6
|
Máy in A4 chuyên dùng in giấy dày
(> 200gsm) phục vụ in giấy phép lao động, giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
Tốc độ in 1 mặt: 49 trang/ phút
Tốc độ in 2 mặt: 40 trang/ phút
Độ phân giải in: 1200 x 1200 dpi
Hỗ trợ hệ điều hành: Microsoft®, Vista®,
Windows® 8, 7, Vista, XP
Kết nối: USB 2.0, in qua mạng
Bộ nhớ RAM: 256MB
In được giấy định lượng > 200gsm
|
Cái
|
2
|
|
Hiện nay, Giấy phép lao động, Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư vẫn được in trên phôi có sẵn với độ dày giấy lớn (định
lượng > 200gsm), các máy in thông thường chỉ phù hợp
để in các loại giấy mỏng (định lượng < 120gsm) nên khi in các loại giấy
phép trên sẽ khiến tuổi thọ máy và hộp mực giảm, máy và hộp mực thường xuyên
hư hỏng gây lãng phí, cũng như chất lượng bài in kém, gây ảnh hưởng đến công
việc cơ quan
|
PHỤ LỤC XXIV
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI ĐÀI
PHÁT THANH - TRUYỀN HÌNH ĐỒNG NAI VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2019 của UBND tỉnh Đồng Nai)
STT
|
Tên,
chủng loại máy móc,
thiết bị chuyên dùng
|
ĐVT
|
Số
lượng tối đa
|
Ghi
chú
|
Căn
cứ pháp lý đề xuất
|
Mục
đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản
|
I
|
Đài Phát
thanh - Truyền hình
|
|
|
|
|
1
|
Ăng ten thu phát tín hiệu
|
Bộ
|
2
|
|
Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác
phát thanh truyền hình
|
2
|
Bộ điều chế trung tần IF 70MHz
(Viba)
|
Bộ
|
1
|
|
Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác
phát thanh truyền hình
|
3
|
Bộ giải điều chế trung tần IF/FMTV
(Viba)
|
Bộ
|
1
|
|
Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác phát thanh truyền hình
|
4
|
Thiết bị Viba truyền dẫn tín hiệu
|
Cái
|
1
|
|
Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác
phát thanh truyền hình
|
5
|
Chân chóng thủy lực xe truyền hình
Lưu Động
|
Bộ
|
2
|
|
Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác phát
thanh truyền hình
|
6
|
Thiết bị lưu trữ xe truyền hình Lưu
Động
|
Bộ
|
1
|
|
Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác
phát thanh truyền hình
|
7
|
Ổn áp xe truyền hình lưu động
|
Cái
|
3
|
|
Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác
phát thanh truyền hình
|
8
|
Đầu phát cao tần 8GHz (Viba)
|
Bộ
|
1
|
|
Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác
phát thanh truyền hình
|
9
|
Đầu thu cao tần 8GHz (Viba)
|
Bộ
|
1
|
|
Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác
phát thanh truyền hình
|
10
|
Hệ thống máy phát thanh FM
|
Bộ
|
1
|
|
Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác
phát thanh truyền hình
|
11
|
Hệ thống sever dự phòng
|
Hệ
thống
|
1
|
|
Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác
phát thanh truyền hình
|
12
|
Hệ thống truyền dẫn
|
Hệ
thống
|
1
|
|
Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác
phát thanh truyền hình
|
13
|
Bộ trộn hình tiếng SD/HD/3D 7 ngõ
vào
|
Bộ
|
1
|
|
Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác
phát thanh truyền hình
|
14
|
Hệ thống lọc kênh CD-9902-3R
|
Hệ
thống
|
1
|
|
Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác
phát thanh truyền hình
|
15
|
Máy đo trường Prolink
|
Cái
|
1
|
|
Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác
phát thanh truyền hình
|
16
|
Thiết bị 3D Effect
|
Cái
|
1
|
|
Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác
phát thanh truyền hình
|
17
|
Bộ làm chậm Truyền hình
|
Bộ
|
1
|
|
Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác
phát thanh truyền hình
|
18
|
Camera Flycam
|
Bộ
|
10
|
|
Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác
phát thanh truyền hình
|
19
|
Camera cầm tay trọn bộ các thiết bị
đi kèm
|
Bộ
|
18
|
QĐ số 2056/QĐ-UBND (11/07/2016)
|
Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác
phát thanh truyền hình
|
20
|
Camera vác vai trọn bộ các thiết bị
đi kèm
|
Bộ
|
11
|
QĐ số 2056/QĐ-UBND (11/07/2016)
|
Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác
phát thanh truyền hình
|
21
|
Camera Kỹ thuật số DVCAM
|
Bộ
|
30
|
|
Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác
phát thanh truyền hình
|
22
|
Máy ảnh kỹ thuật số
|
Cái
|
10
|
|
Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác
phát thanh truyền hình
|
23
|
Máy đo Tektronic SPG 600
|
Bộ
|
1
|
|
Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác phát
thanh truyền hình
|
24
|
Bàn điều khiển ánh sáng DMX 24
K-4CS đèn
|
Bộ
|
1
|
|
Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác
phát thanh truyền hình
|
25
|
Bộ dựng phi tuyến
|
Bộ
|
42
|
|
Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác
phát thanh truyền hình
|
26
|
Hệ thống phần mềm cho kênh truyền
hình, Quản lý Phát sóng...
|
Bộ
|
6
|
|
Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác
phát thanh truyền hình
|
27
|
Phần mềm cẩn chữ
|
Cái
|
1
|
|
Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác
phát thanh truyền hình
|
28
|
Bộ nhắc chữ FLEX
|
Bộ
|
2
|
|
Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác
phát thanh truyền hình
|
29
|
Phần mềm chạy chữ của máy nhắc chữ
|
Bộ
|
1
|
|
Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác
phát thanh truyền hình
|
30
|
Bộ chia tín hiệu Audio
|
Bộ
|
2
|
|
Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác
phát thanh truyền hình
|
31
|
Bộ chuyển tín hiệu hình ảnh âm
thanh
|
Bộ
|
1
|
|
Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác
phát thanh truyền hình
|
32
|
Bộ giải mã -
giải nén
|
Bộ
|
3
|
|
Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác phát
thanh truyền hình
|
33
|
Bộ chia truyền dẫn kênh truyền hình
|
Bộ
|
2
|
|
Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác
phát thanh truyền hình
|
34
|
Bộ lưu trữ QNAPTS-879 Pro
|
Bộ
|
1
|
|
Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác
phát thanh truyền hình
|
35
|
Máy lạnh tủ đứng bảo quản máy móc
cho các phòng điều khiển truyền dẫn, phát sóng
|
Cái
|
4
|
|
Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác
phát thanh truyền hình
|
36
|
Bộ Thu tín hiệu tần số UHF
|
Bộ
|
2
|
|
Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác phát
thanh truyền hình
|
37
|
Bộ lưu điện, đề phòng sự cố điện
cho máy móc chuyên dùng
|
Cái
|
6
|
|
Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác
phát thanh truyền hình
|
38
|
Bộ lọc kênh
|
Bộ
|
2
|
|
Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác
phát thanh truyền hình
|
39
|
Bàn trộn, âm thanh, hình ảnh ....
|
Bộ
|
15
|
|
Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác
phát thanh truyền hình
|
40
|
Hệ thống đường ray Dolly
|
Bộ
|
3
|
|
Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác
phát thanh truyền hình
|
41
|
Bộ thiết bị nối tiếp điện thoại trực
tuyến
|
Bộ
|
4
|
|
Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác
phát thanh truyền hình
|
42
|
Bộ Zoom H6
|
Bộ
|
2
|
|
Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác
phát thanh truyền hình
|
43
|
Tivi 32 - 65 inch
|
Cái
|
8
|
|
Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác
phát thanh truyền hình
|
44
|
Card âm thanh chuyên dụng
|
Bộ
|
4
|
|
Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác
phát thanh truyền hình
|
45
|
Bộ phát tín hiệu truyền hình hiệu
PBI
|
Bộ
|
1
|
|
Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác
phát thanh truyền hình
|
46
|
Bộ thu giải mã tín hiệu truyền hình
hiệu PBI
|
Bộ
|
2
|
|
Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác
phát thanh truyền hình
|
47
|
Các bộ thiết bị thu phát tín hiệu, thu
hình ảnh HD chuyển đổi SDI, HD, quang
|
Bộ
|
6
|
|
Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác
phát thanh truyền hình
|
48
|
Hệ thống thiết bị phương tiện giám
sát - nâng cấp chất lượng âm thanh, hình ảnh
|
Hệ
thống
|
1
|
|
Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác phát
thanh truyền hình
|
49
|
Hệ thống giám sát nâng cấp chất lượng
trên sóng phát thanh
|
Hệ
thống
|
1
|
|
Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác
phát thanh truyền hình
|
50
|
835 Watt Hot-swap Power Supply
Option (Non -US)
|
Bộ
|
1
|
|
Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác
phát thanh truyền hình
|
51
|
12x8 Matrix Switcher MAV Plus 128AV
S/N: A0442TCE18496WO1426125-9
|
Bộ
|
1
|
|
Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác
phát thanh truyền hình
|
52
|
8x8 Composite Video & Stereo Audio
RCA MAV 88 AV RCA
|
Bộ
|
1
|
|
Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác
phát thanh truyền hình
|
53
|
Video monitor Ikan LCD 7"x2, rack 19"
Server NAS Supermicro 1U
|
Bộ
|
1
|
|
Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác
phát thanh truyền hình
|
54
|
Switch Cissco WS-C2960G-24TC-L
|
Bộ
|
1
|
|
Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác
phát thanh truyền hình
|
55
|
IBM System Storage
|
Bộ
|
1
|
|
Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác
phát thanh truyền hình
|
56
|
Data storage IBM storage DS3400 Upgrade
to Dual Controller for Data storage IBM storage DS3400 (Data Center)
|
Bộ
|
1
|
|
Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác
phát thanh truyền hình
|
57
|
Hệ thống "lưu Trữ REV2"
|
Hệ
thống
|
1
|
Quyết định số 1440/QĐ-UBND ngày
16/05/2016
|
Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác
phát thanh truyền hình
|
58
|
Hệ thống "Số Hóa"
|
Hệ
thống
|
1
|
Quyết định số 1441/QĐ-UBND ngày
16/05/2016
|
Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác
phát thanh truyền hình
|
59
|
Hệ thống "Studio"
|
Hệ
thống
|
1
|
Quyết định số
1442/QĐ-UBND ngày 16/05/2016
|
Đã thực hiện, Đang QT STC
Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác
phát thanh truyền hình
|
60
|
Hệ thống dựng hình phi tuyến tính, nối mạng trung tâm
|
Hệ
thống
|
1
|
Quyết định số 2058/QĐ-UBND ngày
01/07/2016
|
Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác
phát thanh truyền hình
|
61
|
Hệ thống "âm thanh, ánh sáng
Sân khấu"
|
Hệ
thống
|
1
|
Quyết định số 2057/QĐ-UBND ngày
01/07/2016
|
Dự án đang thực
hiện
Phục vụ công tác phát thanh truyền
hình
|
62
|
Hệ thống ATAS, SXCT cho Studio
108m2
|
Hệ
thống
|
1
|
Quyết định số 3263/QĐ-UBND ngày
14/09/2017
|
Dự án đang thực hiện
Phục vụ công tác phát thanh truyền
hình
|
63
|
Hệ thống camera, SXCT cho nhà hát
truyền hình
|
Hệ
thống
|
1
|
Quyết định số 3263/QĐ-UBND ngày
14/09/2017
|
Dự án đang thực hiện
Phục vụ công tác phát thanh truyền
hình
|
64
|
Hệ thống thiết bị cho 04 phòng thu
âm phát thanh
|
Hệ
thống
|
1
|
Quyết định số 3263/QĐ-UBND ngày
14/09/2017
|
Dự án đang thực hiện
Phục vụ công tác phát thanh truyền
hình
|
65
|
Sân khấu nhà hát truyền hình 400 chỗ
|
Hệ
thống
|
1
|
QĐ số 1727/QĐ-UBND ngày 21/05/2018
|
Dự án đang thực
hiện
Phục vụ công tác phát thanh truyền hình
|
II
|
Trung tâm Dịch vụ phát thanh truyền hình
|
|
|
|
|
66
|
Bộ giao tiếp điện thoại Teleporter
|
Cái
|
2
|
|
Nhu cầu thực tế phục vụ công tác
|
67
|
Card màn hình + bộ nhớ Ram
|
Bộ
|
2
|
|
Nhu cầu thực tế phục vụ công tác
|
68
|
Máy quay phim
|
Cái
|
1
|
|
Nhu cầu thực tế phục vụ công tác
|
69
|
Máy ảnh
|
Cái
|
1
|
|
Nhu cầu thực tế phục vụ công tác
|
70
|
Chân Camera kỹ thuật số
|
Cái
|
1
|
|
Nhu cầu thực tế phục vụ công tác
|
71
|
Bộ máy tính chuyên dùng dựng âm
thanh, video, hình ảnh
|
Bộ
|
2
|
|
Nhu cầu thực tế phục vụ công tác
|
72
|
Sân khấu trong
phim trường
|
Bộ
|
1
|
|
Nhu cầu thực tế phục vụ công tác
|
73
|
Màn sao của sân khấu
|
Bộ
|
1
|
|
Nhu cầu thực tế phục vụ công tác
|
74
|
Hệ thống Màn hình Led
|
Bộ
|
3
|
|
Nhu cầu thực tế phục vụ công tác
|
75
|
Thiết bị truyền hình (Đầu cuối)
|
Cái
|
5
|
|
Nhu cầu thực tế phục vụ công tác
|
PHỤ LỤC XXV
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI NHÀ
THIẾU NHI TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai)
STT
|
Tên,
chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng
|
ĐVT
|
Số
lượng tối đa
|
Ghi
chú
|
Căn
cứ pháp lý đề xuất
|
Mục
đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản
|
1
|
Tủ cơm 50kg
|
Cái
|
1
|
|
Phục vụ nấu ăn
|
2
|
Tủ sấy tô, khay
|
Cái
|
1
|
|
Phục vụ nấu ăn
|
3
|
Trống điện tử
|
Cái
|
1
|
|
Phục vụ học tập
|
4
|
Tủ đông đứng Berjaya Exquisire
|
Cái
|
1
|
|
Dùng để bảo quản thức ăn
|
5
|
Tủ đông Berjaya dung tích 1507 lít
|
Cái
|
1
|
|
Dùng để bảo quản thức ăn
|
6
|
Máy lọc nước uống trực tiếp 2 vòi
Pupa2cw
|
Cái
|
2
|
|
Dùng để lọc nước uống
|
7
|
Máy Xay sinh tố Vitamix Drink
Machine Advaced
|
Cái
|
1
|
|
Phục vụ nấu ăn
|
PHỤ LỤC XXVI
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI BAN QUẢN
LÝ KHU CÔNG NGHỆ CAO CÔNG NGHỆ SINH HỌC VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2019 của UBND tỉnh Đồng Nai)
STT
|
Tên,
chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng
|
ĐVT
|
Số
lượng tối đa
|
Ghi
chú
|
Căn
cứ pháp lý đề xuất
|
Mục
đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản
|
I
|
Trung tâm Ứng dụng công nghệ
sinh học
|
|
|
|
|
1
|
Máy xịt phun áp lực
|
Máy
|
1
|
|
Tưới nước, vệ sinh máy móc dụng cụ
|
2
|
Máy bơm
|
Cái
|
5
|
|
Cung cấp nước
|
3
|
Hệ thống bồn chứa nước tưới (hai bồn
ngang, đặt chìm dưới đất).
|
Bộ
|
1
|
|
Để cấp nước cho nhà màng thủy canh
|
4
|
Hệ thống phun sương
|
Bộ
|
4
|
|
Phục vụ nuôi cấy Đông trùng hạ thảo
|
5
|
Máy lạnh 2HP
|
Cái
|
2
|
|
Phục vụ nuôi cấy Đông trùng hạ thảo
|
6
|
Hệ thống phun sương
|
Bộ
|
3
|
|
Phục vụ trồng
nấm linh chi
|
7
|
Hệ thống lọc nước
|
Bộ
|
1
|
|
Phục vụ trồng nấm linh chi
|
8
|
Máy phát điện dự phòng
|
Cái
|
1
|
|
Phục vụ hoạt động nhà nuôi cấy mô
|
10
|
Máy giặt
|
Cái
|
1
|
|
Trang bị cho nhà công vụ xây dựng
năm 2016
|
11
|
Máy gieo hạt chân không HC001A
|
Cái
|
1
|
|
Phục vụ cho sản xuất trong nhà màng
|
12
|
Máy đóng bầu đất vào vỉ xốp HC002B
|
Cái
|
1
|
|
Phục vụ cho sản xuất trong nhà màng
|
13
|
Máy xay trộn giá thể HC004D
|
Cái
|
1
|
|
Phục vụ cho sản xuất trong nhà màng
|
14
|
Máy đóng chậu tự động HC008
|
Cái
|
1
|
|
Phục vụ cho sản xuất trong nhà màng
|
15
|
Máy đóng chậu tự động HC007
|
Cái
|
1
|
|
Phục vụ cho sản xuất trong nhà màng
|
16
|
Máy xay trộn giá thể kết hợp băng tải
HC005E
|
Cái
|
1
|
|
Phục vụ cho sản xuất trong nhà màng
|
17
|
Máy sang đất mùn HC006
|
Cái
|
1
|
|
Phục vụ cho sản xuất trong nhà màng
|
18
|
Máy vắt nước HC003
|
Cái
|
1
|
|
Phục vụ cho sản xuất trong nhà màng
|
19
|
Máy đóng gói màng co tự động + máy
hút chân không tự động
|
Cái
|
1
|
|
Để đóng gói sản
phẩm
|
20
|
Máy viền mí lon bán tự động bằng
inox
|
Cái
|
1
|
|
Để đóng gói sản
phẩm
|
21
|
Máy đóng gói trà túi lọc hai lớp
|
Cái
|
2
|
|
Để đóng gói sản phẩm
|
22
|
Hệ thống đóng chai tự động
|
Bộ
|
1
|
|
Để đóng gói sản phẩm
|
23
|
Máy đóng gói tự động dung dịch
|
Cái
|
1
|
|
Để đóng gói sản
phẩm
|
24
|
Bàn inox
|
Cái
|
20
|
|
Để đóng gói sản phẩm
|
25
|
Máy đóng lon
|
Cái
|
1
|
|
Để đóng gói sản phẩm
|
26
|
Hệ thống làm viên nang mềm
|
Bộ
|
1
|
|
Để đóng gói sản phẩm
|
27
|
Máy nghiền thảo dược
|
Cái
|
1
|
|
Để chế biến sản phẩm
|
28
|
Máy cắt củ quả lát tự động
|
Cái
|
1
|
|
Để chế biến sản phẩm
|
29
|
Máy ly tâm
|
Cái
|
1
|
|
Để chế biến sản phẩm
|
30
|
Máy chiết rót dung dịch lỏng
|
Cái
|
1
|
|
Để chế biến sản phẩm
|
31
|
Máy ép tinh dầu bưởi
|
Cái
|
1
|
|
Để chế biến sản phẩm
|
32
|
Máy rang sao dược liệu
|
Cái
|
1
|
|
Để chế biến sản phẩm
|
33
|
Máy rang hạt
|
Cái
|
1
|
|
Để chế biến sản phẩm
|
34
|
Máy làm viên nang bán tự động
|
Cái
|
1
|
|
Để chế biến sản phẩm
|
35
|
Máy cắt củ quả đa năng
|
Cái
|
1
|
|
Để chế biến sản phẩm
|
36
|
Máy đóng gói bột tự động
|
Cái
|
1
|
|
Để chế biến sản phẩm
|
37
|
Máy đóng gói hút chân không liên tục
|
Cái
|
1
|
|
Để chế biến sản phẩm
|
38
|
Nồi lên men
|
Cái
|
1
|
|
Để chế biến sản phẩm
|
39
|
Hệ thống lên men mini
|
Bộ
|
1
|
|
Để chế biến sản phẩm
|
40
|
Hệ thống sấy công nghiệp
|
Bộ
|
1
|
|
Để chế biến sản phẩm
|
41
|
Nồi hấp thanh trùng dung tích 4.000
lít
|
Cái
|
1
|
|
Để chế biến sản phẩm
|
42
|
Nồi hơi điện
|
Cái
|
1
|
|
Để chế biến sản phẩm
|
43
|
Tủ mát
|
Cái
|
3
|
|
Để chế biến sản phẩm
|
44
|
Cối xay sinh tố công nghiệp
|
Cái
|
2
|
|
Để chế biến sản phẩm
|
45
|
Máy ép trái cây công nghiệp
|
Cái
|
2
|
|
Để chế biến sản phẩm
|
46
|
Nồi nấu nước bằng
điện
|
Cái
|
4
|
|
Để chế biến sản phẩm
|
47
|
Thùng inox đựng rượu dung tích 300
lít
|
Cái
|
10
|
|
Để chế biến sản phẩm
|
48
|
Thùng inox đựng rượu dung tích 500
lít
|
Cái
|
6
|
|
Để chế biến sản phẩm
|
49
|
Thùng inox dung tích 1m3
|
Cái
|
1
|
|
Để chế biến sản phẩm
|
50
|
Tủ sấy công nghiệp
|
Cái
|
3
|
|
Để chế biến sản phẩm
|
51
|
Nồi hấp công nghiệp
|
Cái
|
1
|
|
Để chế biến sản phẩm
|
52
|
Tủ mát 2000 lít
|
Cái
|
1
|
|
Để chế biến sản phẩm
|
PHỤ LỤC XXVII
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI KHU BẢO
TỒN THIÊN NHIÊN - VĂN HÓA ĐỒNG NAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 20/02/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh Đồng Nai)
STT
|
Tên,
chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng
|
ĐVT
|
Số
lượng tối đa
|
Ghi
chú
|
Căn
cứ pháp lý đề xuất
|
Mục
đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản
|
1
|
Camera ghi hình chuyên nghiệp (Full
bộ)
|
Bộ
|
1
|
|
Phục vụ cho chương trình hội nghị,
quảng bá hình ảnh Khu bảo tồn
|
2
|
Máy chụp hình KTS (Full bộ)
|
Bộ
|
1
|
|
Phục vụ cho chương trình hội nghị,
quảng bá hình ảnh Khu bảo tồn
|
3
|
Hệ thống khung sắt, thiết bị lọc nước
|
Hệ
thống
|
2
|
QĐ số 39/QĐ-SNN ngày 12/02/2018
|
Phục vụ công tác phòng chống cháy rừng
|
4
|
Mô tô chạy dưới nước
|
Chiếc
|
1
|
QĐ 344/QĐ-SNN ngày 30/9/2014
|
Phục vụ công tác kiểm tra
|
5
|
Máy định vị
|
Cái
|
5
|
|
Phục vụ việc đi rừng tìm hiểu hệ
sinh thái rừng
|
6
|
Máy định vị
|
Cái
|
12
|
Phương án PCCCR 2018-2019
|
Phục vụ công tác phòng chống cháy rừng
|
7
|
Máy in A3
|
Cái
|
1
|
|
Phục vụ in ấn sơ đồ, bản đồ, dự
toán tài chính
|
8
|
Máy thổi lá
|
Cái
|
2
|
|
Phục vụ công tác phòng chống cháy rừng
|
9
|
Pin năng lượng mặt trời
|
Hệ
thống
|
4
|
Phương án QLBVR 2018; QĐ 347/QĐ-SNN
ngày 26/8/2016
|
Phục vụ công tác phòng chống cháy rừng
|
PHỤ LỤC XXVIII
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI TRƯỜNG
CAO ĐẲNG KỸ THUẬT ĐỒNG NAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2019 của
UBND tỉnh Đồng Nai)
STT
|
Tên,
chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng
|
ĐVT
|
Số
lượng tối đa
|
Ghi
chú
|
Căn
cứ pháp lý đề xuất
|
Mục
đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản
|
1
|
Bàn để dụng cụ tháo lắp
|
Cái
|
40
|
TT số
14/2017/TT-BLĐTBXH
|
|
2
|
Bàn hàn ( có bộ thông gió)
|
Bộ
|
30
|
|
Phục
vụ dạy nghề cơ khí
|
3
|
Bàn map 750mmx500
|
Cái
|
12
|
|
Phục
vụ dạy nghề cơ khí
|
4
|
Bàn map 900mmx700mm
|
Cái
|
9
|
|
Phục
vụ dạy nghề cơ khí
|
5
|
Bàn nguội - êto
|
Bộ
|
60
|
|
Phục
vụ dạy nghề cơ khí
|
6
|
Bàn phím đa năng kết nối USB
(Control keyboard-Basic case, dung trong máy CNC)
|
Bộ
|
16
|
|
Phục
vụ dạy nghề cơ khí
|
7
|
Bàn từ
|
Bộ
|
9
|
|
Phục
vụ dạy nghề cơ khí
|
8
|
Bàn thí nghiệm khí nén
|
Bộ
|
12
|
|
Phục
vụ dạy nghề cơ khí
|
9
|
Bàn thí nghiệm thủy lực
|
Bộ
|
12
|
|
Phục
vụ dạy nghề cơ khí
|
10
|
Bàn vẽ kỹ thuật
|
Bộ
|
40
|
|
Phục
vụ dạy nghề cơ khí
|
11
|
Bộ bàn mô phỏng CNC
|
Bộ
|
16
|
|
Phục
vụ dạy nghề cơ khí
|
12
|
Bộ chuyển đổi khí-điện
|
Bộ
|
12
|
|
Phục
vụ dạy nghề cơ khí
|
13
|
Bộ khử từ
|
Bộ
|
6
|
|
Phục
vụ dạy nghề cơ khí
|
14
|
Bộ lập trình hệ điều khiển Heidenhain (Training System: Heidenhain iTNC530)
|
Bộ
|
12
|
|
Phục
vụ dạy nghề cơ khí
|
15
|
Bộ nguồn thủy lực
|
Bộ
|
12
|
|
Phục
vụ dạy nghề cơ khí
|
16
|
Bộ phân chia khí kiểu làm kín
|
Bộ
|
12
|
|
Phục
vụ dạy nghề cơ khí
|
17
|
Bộ phụ kiện khí nén
|
Bộ
|
10
|
|
Phục
vụ dạy nghề cơ khí
|
18
|
Bộ phụ kiện thủy lực
|
Bộ
|
10
|
|
Phục
vụ dạy nghề cơ khí
|
19
|
Cảm biến áp suất
|
Bộ
|
12
|
|
Phục
vụ dạy nghề cơ khí
|
20
|
Cần cẩu thủy lực
|
Bộ
|
6
|
|
Phục
vụ dạy nghề cơ khí
|
21
|
Comparato - Bộ so sánh (đồng hồ so
0,01)- 812A..1
|
Bộ
|
18
|
|
Phục
vụ dạy nghề cơ khí
|
22
|
Công tắc áp suất
|
Cái
|
12
|
|
Phục
vụ dạy nghề cơ khí
|
23
|
Hộp dụng cụ cắt
ren và taro (221.227SJ2)
|
Bộ
|
24
|
|
Phục
vụ dạy nghề cơ khí
|
24
|
Hộp dụng cụ tháo lấp nguội (15 món)
|
Bộ
|
24
|
|
Phục
vụ dạy nghề cơ khí
|
25
|
Hộp giảm tốc
|
Bộ
|
24
|
|
Phục
vụ dạy nghề cơ khí
|
26
|
Lò nhiệt luyện
|
Bộ
|
6
|
|
Phục
vụ dạy nghề cơ khí
|
27
|
Máy bào ngang.
|
Bộ
|
8
|
|
Phục
vụ dạy nghề cơ khí
|
28
|
Máy cắt ống TV350
|
Bộ
|
4
|
|
Phục
vụ dạy nghề cơ khí
|
29
|
Máy cắt Plasma
|
Bộ
|
6
|
|
Phục
vụ dạy nghề cơ khí
|
30
|
Máy cắt tôn
|
Bộ
|
3
|
|
Phục
vụ dạy nghề cơ khí
|
31
|
Máy cắt thép hình
|
Bộ
|
4
|
|
Phục
vụ dạy nghề cơ khí
|
32
|
Máy chấn tôn thủy lực -PLC
|
Bộ
|
4
|
|
Phục
vụ dạy nghề cơ khí
|
33
|
Máy đo biến dạng
|
Bộ
|
3
|
|
Phục
vụ dạy nghề cơ khí
|
34
|
Máy đột dập CNC
|
Bộ
|
1
|
|
Phục
vụ dạy nghề cơ khí
|
35
|
Máy ép thủy lực
|
Bộ
|
4
|
|
Phục
vụ dạy nghề cơ khí
|
36
|
Máy hàn hồ quang tay
|
Bộ
|
24
|
|
Phục
vụ dạy nghề cơ khí
|
37
|
Máy hàn MIG
|
Bộ
|
6
|
|
Phục
vụ dạy nghề cơ khí
|
38
|
Máy hàn MIG-MAG
|
Bộ
|
6
|
|
Phục
vụ dạy nghề cơ khí
|
39
|
Máy hàn TIG
|
Bộ
|
6
|
|
Phục
vụ dạy nghề cơ khí
|
40
|
Máy hàn TIG AC/DC Omega 350DT
|
Bộ
|
6
|
|
Phục
vụ dạy nghề cơ khí
|
41
|
Máy khoan bàn lớn Leroy Somer
|
Bộ
|
4
|
|
Phục
vụ dạy nghề cơ khí
|
42
|
Máy khoan bàn +Êtô khoan
|
Bộ
|
4
|
|
Phục
vụ dạy nghề cơ khí
|
43
|
Máy khoan đứng
|
Bộ
|
1
|
|
Phục
vụ dạy nghề cơ khí
|
44
|
Máy khoan đứng SB 25
|
Bộ
|
1
|
|
Phục
vụ dạy nghề cơ khí
|
45
|
Máy mài 2 đá -Mặt đầu Ø 300mm
|
Cái
|
6
|
|
Phục
vụ dạy nghề cơ khí
|
46
|
Máy mài Promac-322BE
|
Cái
|
4
|
|
Phục
vụ dạy nghề cơ khí
|
47
|
Máy mài phẳng
|
Bộ
|
6
|
|
Phục
vụ dạy nghề cơ khí
|
48
|
Máy mài sửa dao phay
|
Cái
|
6
|
|
Phục
vụ dạy nghề cơ khí
|
49
|
Máy mài tròn
|
Bộ
|
6
|
|
Phục
vụ dạy nghề cơ khí
|
50
|
Máy nén khí B700-500CT - 10 HP
|
Bộ
|
6
|
|
Phục
vụ dạy nghề cơ khí
|
51
|
Máy phay CNC Kira -PC V30
|
Bộ
|
6
|
|
Phục
vụ dạy nghề cơ khí
|
52
|
Máy phay CNC TM1 - HAAS 3 TRỤC
|
Bộ
|
6
|
|
Phục
vụ dạy nghề cơ khí
|
53
|
Máy phay CNC, 3 trục (CNC Center
Machine)
|
Bộ
|
6
|
|
Phục
vụ dạy nghề cơ khí
|
54
|
Máy phay vạn năng Bemato (mới) +
êtô
|
Bộ
|
6
|
|
Phục
vụ dạy nghề cơ khí
|
55
|
Máy soi tổ chức kim loại
|
Bộ
|
4
|
|
Phục
vụ dạy nghề cơ khí
|
56
|
Máy tiện ( Ø400 x 1000mm)
|
Bộ
|
12
|
|
Phục
vụ dạy nghề cơ khí
|
57
|
Máy tiện ( Ø400 x 750mm)
|
Bộ
|
12
|
|
Phục
vụ dạy nghề cơ khí
|
58
|
Máy tiện CNC PL15
|
Bộ
|
6
|
|
Phục
vụ dạy nghề cơ khí
|
59
|
Máy tiện CNC TL1 - HAAS 2 TRỤC
|
Bộ
|
6
|
|
Phục
vụ dạy nghề cơ khí
|
60
|
Máy tiện CNC, 2 trục (CNC
Unioversal lathes Machine)
|
Bộ
|
6
|
|
Phục
vụ dạy nghề cơ khí
|
61
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
20
|
|
Phục
vụ dạy nghề cơ khí
|
62
|
Máy thử độ cứng
|
Bộ
|
4
|
|
Phục
vụ dạy nghề cơ khí
|
63
|
Máy thử kéo, nén vạn năng
|
Bộ
|
4
|
|
Phục
vụ dạy nghề cơ khí
|
64
|
Mô hình các cơ cấu biến đổi chuyển
động
|
Bộ
|
2
|
|
Phục
vụ dạy nghề cơ khí
|
65
|
Mô hình các cơ cấu truyền chuyển động
quay
|
Bộ
|
2
|
|
Phục
vụ dạy nghề cơ khí
|
66
|
Mô hình các trục, ổ trục và khớp nối
|
Bộ
|
2
|
|
Phục
vụ dạy nghề cơ khí
|
67
|
Mô hình cấu tạo mạng tinh thể kim loại
|
Bộ
|
2
|
|
Phục
vụ dạy nghề cơ khí
|
68
|
Mô hình động cơ
|
Bộ
|
2
|
|
Phục
vụ dạy nghề cơ khí
|
69
|
Mô hình máy biến áp
|
Bộ
|
2
|
|
Phục
vụ dạy nghề cơ khí
|
70
|
Quạt hút gió buồng hàn - SAF
|
Bộ
|
12
|
|
Phục
vụ dạy nghề cơ khí
|
71
|
Rôbot Hàn AX-V6(L)
|
Bộ
|
4
|
|
Phục
vụ dạy nghề cơ khí
|
72
|
Set of basic equipment for metrology - Bộ thiết bị dùng đo lường
|
Bộ
|
6
|
|
Phục
vụ dạy nghề cơ khí
|
73
|
Set of pullers - Cảo trong 3 chấu (bộ vam tháo ngoài)
|
Bộ
|
6
|
|
Phục
vụ dạy nghề cơ khí
|
74
|
Set of pullers - Cảo trong 3 chấu
(bộ vam tháo trong)
|
Bộ
|
6
|
|
Phục
vụ dạy nghề cơ khí
|
75
|
Set of scrapers - Bộ cạo rà
|
Bộ
|
12
|
|
Phục
vụ dạy nghề cơ khí
|
76
|
Thiết bị thực hành cho bộ thí nghiệm khí nén
|
Bộ
|
6
|
|
Phục
vụ dạy nghề cơ khí
|
77
|
Thiết bị thực hành cho bộ thí nghiệm
thủy lực
|
Bộ
|
6
|
|
Phục
vụ dạy nghề cơ khí
|
78
|
Universal stand, magnetic - Đế
từ vạn năng - 812,3
|
Bộ
|
24
|
|
Phục
vụ dạy nghề cơ khí
|
79
|
Van 1 chiều có ĐK phụ trợ
|
Bộ
|
24
|
|
Phục
vụ dạy nghề cơ khí
|
80
|
Van 1 chiều kép có ĐK phụ trợ
|
Bộ
|
24
|
|
Phục
vụ dạy nghề cơ khí
|
81
|
Van điện từ - tay 4/3 vị trí giữa P→T
|
Bộ
|
24
|
|
Phục
vụ dạy nghề cơ khí
|
82
|
Van điện từ 3/2
|
Bộ
|
24
|
|
Phục
vụ dạy nghề cơ khí
|
83
|
Van điện từ 4/2
|
Bộ
|
24
|
|
Phục
vụ dạy nghề cơ khí
|
84
|
Van điện từ 4/3 vị trí giữa các cửa
đều đóng
|
Bộ
|
24
|
|
Phục
vụ dạy nghề cơ khí
|
85
|
Van điện từ 4/3 vị trí giữa P đóng,
A→B→T
|
Bộ
|
24
|
|
Phục
vụ dạy nghề cơ khí
|
86
|
Van điều chỉnh áp suất
|
Bộ
|
24
|
|
Phục
vụ dạy nghề cơ khí
|
87
|
Van điều chỉnh áp suất 3 cửa
|
Bộ
|
24
|
|
Phục
vụ dạy nghề cơ khí
|
88
|
Van điều chỉnh áp suất Piloted
|
Bộ
|
24
|
|
Phục
vụ dạy nghề cơ khí
|
89
|
Van tác động bằng tay 4/2
|
Bộ
|
24
|
|
Phục
vụ dạy nghề cơ khí
|
90
|
Van tác động bằng tay 4/3 vị trí giữa
A→B→T
|
Bộ
|
24
|
|
Phục
vụ dạy nghề cơ khí
|
91
|
Van tác động bằng tay 4/3 vị trí giữa
P,A,B,T đóng
|
Bộ
|
24
|
|
Phục
vụ dạy nghề cơ khí
|
92
|
Van tác động bằng tay 4/3 vị trí giữa
P→T
|
Bộ
|
24
|
|
Phục
vụ dạy nghề cơ khí
|
93
|
Van tiết lưu 2 chiều ( Bộ ổn tốc )
|
Bộ
|
24
|
|
Phục
vụ dạy nghề cơ khí
|
94
|
Work bench with individual tools -
Hộp dụng cụ tháo lắp
|
Bộ
|
24
|
|
Phục
vụ dạy nghề cơ khí
|
95
|
Xe nâng Plet
|
Cái
|
4
|
|
Phục
vụ dạy nghề cơ khí
|
96
|
Xy lanh tác động kép -Thủy lực
|
Bộ
|
24
|
|
Phục
vụ dạy nghề cơ khí
|
97
|
Bể rửa siêu âm
|
Bộ
|
6
|
|
Phục
vụ dạy nghề ô tô
|
98
|
Bình hứng và hút dầu bằng khí nén
|
Bộ
|
6
|
|
Phục
vụ dạy nghề ô tô
|
99
|
Bộ dụng cụ kiểm tra van bằng nhiệt-JTC
|
Bộ
|
6
|
|
Phục
vụ dạy nghề ô tô
|
100
|
Bộ kiểm tra góc độ bánh xe bằng tay
|
Bộ
|
6
|
|
Phục
vụ dạy nghề ô tô
|
101
|
Cầu 2 trụ 3 tấn
|
Bộ
|
6
|
|
Phục
vụ dạy nghề ô tô
|
102
|
Cầu 4 trụ 3 tấn
|
Bộ
|
6
|
|
Phục
vụ dạy nghề ô tô
|
103
|
Cầu chữ A
|
Bộ
|
6
|
|
Phục
vụ dạy nghề ô tô
|
104
|
Cầu nâng hình kéo 3 tấn
|
Bộ
|
6
|
|
Phục
vụ dạy nghề ô tô
|
105
|
Con đội di động 2 tấn
|
Cái
|
6
|
|
Phục
vụ dạy nghề ô tô
|
106
|
Động cơ 1 xi-lanh
|
Bộ
|
6
|
|
Phục
vụ dạy nghề ô tô
|
107
|
Động cơ 4 xi-lanh
|
Bộ
|
6
|
|
Phục
vụ dạy nghề ô tô
|
108
|
Động cơ 6 xi-lanh
|
Bộ
|
6
|
|
Phục
vụ dạy nghề ô tô
|
109
|
Động cơ phun xăng
|
Bộ
|
6
|
|
Phục
vụ dạy nghề ô tô
|
110
|
Hệ thống cấp dầu bôi trơn
|
Bộ
|
6
|
|
Phục
vụ dạy nghề ô tô
|
111
|
Máy cân bằng bánh xe - WERTHER
|
Bộ
|
6
|
|
Phục
vụ dạy nghề ô tô
|
112
|
Máy cân bơm cao áp - 12 xy lanh
|
Bộ
|
4
|
|
Phục
vụ dạy nghề ô tô
|
113
|
Máy đo điện trở trong của ắc quy
|
Bộ
|
6
|
|
Phục
vụ dạy nghề ô tô
|
114
|
Máy đọc dữ liệu động cơ
|
Bộ
|
6
|
|
Phục
vụ dạy nghề ô tô
|
115
|
Máy ép thủy lực tay 15 tấn-E031003
|
Bộ
|
6
|
|
Phục
vụ dạy nghề ô tô
|
116
|
Máy hàn điện di động xách tay
|
Bộ
|
4
|
|
Phục
vụ dạy nghề ô tô
|
117
|
Máy kiểm tra cầu trước GTR 300
|
Bộ
|
4
|
|
Phục
vụ dạy nghề ô tô
|
118
|
Máy kiểm tra đèn code-pha
|
Bộ
|
4
|
|
Phục
vụ dạy nghề ô tô
|
119
|
Máy kiểm tra động cơ LAUNCH X431
tools
|
Bộ
|
4
|
|
Phục
vụ dạy nghề ô tô
|
120
|
Máy khoan đứng Promac-214A
|
Bộ
|
4
|
|
Phục
vụ dạy nghề ô tô
|
121
|
Máy mài Promac-324F
|
Bộ
|
4
|
|
Phục
vụ dạy nghề ô tô
|
122
|
Máy mài súppắp SERDI
|
Bộ
|
4
|
|
Phục
vụ dạy nghề ô tô
|
123
|
Máy nén di động
|
Bộ
|
4
|
|
Phục
vụ dạy nghề ô tô
|
124
|
Máy nén khí FUSENG
|
Bộ
|
4
|
|
Phục
vụ dạy nghề ô tô
|
125
|
Máy phun cát
|
Bộ
|
4
|
|
Phục
vụ dạy nghề ô tô
|
126
|
Máy rửa xe nóng / lạnh áp lực cao
|
Bộ
|
4
|
|
Phục
vụ dạy nghề ô tô
|
127
|
Máy tháo ráp bánh xe -
UTM.300S-FACOM
|
Bộ
|
5
|
|
Phục
vụ dạy nghề ô tô
|
128
|
Máy xạc acquy lớn
|
Bộ
|
4
|
|
Phục
vụ dạy nghề ô tô
|
129
|
Mô hình động cơ Commanrail
|
Bộ
|
2
|
|
Phục
vụ dạy nghề ô tô
|
130
|
Mô hình động cơ Hydrid
|
Bộ
|
2
|
|
Phục
vụ dạy nghề ô tô
|
131
|
Mô hình động cơ Vios 2007
|
Bộ
|
2
|
|
Phục
vụ dạy nghề ô tô
|
132
|
Mô hình tổng thành hộp số tự động 4WD (Xe Soronto)
|
Bộ
|
3
|
|
Phục
vụ dạy nghề ô tô
|
133
|
Quạt hút khí xả
|
Bộ
|
6
|
|
Phục
vụ dạy nghề ô tô
|
134
|
Tủ dụng cụ 7 ngăn và 70 chi tiết dụng
cụ
|
Bộ
|
6
|
|
Phục
vụ dạy nghề ô tô
|
135
|
Thiết bị kiểm tra áp suất nén xy
lanh facom-911B.00
|
Bộ
|
6
|
|
Phục
vụ dạy nghề ô tô
|
136
|
Thiết bị dạy học động cơ phun xăng
điện tử
|
Bộ
|
6
|
|
Phục
vụ dạy nghề ô tô
|
137
|
Thiết bị kiểm tra độ cong xoắn
thanh truyền
|
Bộ
|
6
|
|
Phục
vụ dạy nghề ô tô
|
138
|
Thiết bị kiểm tra độ dơ vô lăng- AT
1002
|
Bộ
|
6
|
|
Phục
vụ dạy nghề ô tô
|
139
|
Thiết bị kiểm tra động cơ scan-
FACOM-X8000
|
Bộ
|
6
|
|
Phục
vụ dạy nghề ô tô
|
140
|
Thiết bị kiểm tra động cơ SPC 960
|
Bộ
|
6
|
|
Phục
vụ dạy nghề ô tô
|
141
|
Thiết bị kiểm tra facom-912A
|
Bộ
|
6
|
|
Phục
vụ dạy nghề ô tô
|
142
|
Thiết bị kiểm tra khí thải động cơ Diesel
- Máy tính Dell 15 inch
|
Bộ
|
6
|
|
Phục
vụ dạy nghề ô tô
|
143
|
Thiết bị kiểm tra khí xả-Multigaz
XR842
|
Bộ
|
6
|
|
Phục
vụ dạy nghề ô tô
|
144
|
Thiết bị kiểm tra lỗi thông qua hộp
điều khiển ECU
|
Bộ
|
6
|
|
Phục
vụ dạy nghề ô tô
|
145
|
Thiết bị kiểm tra và điều chỉnh kim
phun commanrail
|
Bộ
|
6
|
|
Phục
vụ dạy nghề ô tô
|
146
|
Thiết bị kiểm tra và làm sạch bugi
|
Bộ
|
6
|
|
Phục
vụ dạy nghề ô tô
|
147
|
Thiết bị nạp khí gaz VALEO
|
Bộ
|
6
|
|
Phục
vụ dạy nghề ô tô
|
148
|
Thiết bị thông rửa hệ thống dầu bôi
trơn động cơ
|
Bộ
|
6
|
|
Phục
vụ dạy nghề ô tô
|
149
|
Thiết bị thông rửa hệ thống dầu bôi
trơn động cơ Diesel
|
Bộ
|
6
|
|
Phục
vụ dạy nghề ô tô
|
150
|
Thiết bị thông rửa két nước và hệ
thống làm mát
|
Bộ
|
6
|
|
Phục
vụ dạy nghề ô tô
|
151
|
Thùng đựng nhớt xả
|
Cái
|
6
|
|
Phục
vụ dạy nghề ô tô
|
152
|
Vam tháo sơ mi xi lanh
|
Cái
|
6
|
|
Phục
vụ dạy nghề ô tô
|
153
|
Xe đựng chi tiết
|
Cái
|
6
|
|
Phục
vụ dạy nghề ô tô
|
154
|
Xe gắn máy
|
Cái
|
6
|
|
Phục
vụ dạy nghề ô tô
|
155
|
Xe hơi 9 chỗ
|
Cái
|
6
|
|
Phục
vụ dạy nghề ô tô
|
156
|
Xe hơi INOVA 7
chỗ
|
Cái
|
6
|
|
Phục
vụ dạy nghề ô tô
|
157
|
Xe MATIZ 4 chỗ
|
Cái
|
6
|
|
Phục
vụ dạy nghề ô tô
|
158
|
Xe nâng 3 tấn
|
Cái
|
6
|
|
Phục
vụ dạy nghề ô tô
|
159
|
Xe tải nhẹ
|
Cái
|
6
|
|
Phục
vụ dạy nghề ô tô
|
160
|
Xe tải nhẹ KIA 1,4 tấn
|
Cái
|
6
|
|
Phục
vụ dạy nghề ô tô
|
161
|
Bàn thợ có Êtô
|
Bộ
|
24
|
|
Phục
vụ dạy nghề ô tô
|
162
|
Hộp đo áp suất bơm xăng
|
Bộ
|
24
|
|
Phục
vụ dạy nghề ô tô
|
163
|
Hộp đồng hồ đo áp suất nước
|
Bộ
|
12
|
|
Phục
vụ dạy nghề ô tô
|
164
|
Hộp túp dài (9 - 27) 10pcs
|
Bộ
|
24
|
|
Phục
vụ dạy nghề ô tô
|
165
|
Tủ sắt (dụng cụ máy mài súppắp +
máy làm sạch kim phun + máy tiện)
|
Cái
|
12
|
|
Phục
vụ dạy nghề ô tô
|
166
|
Tủ đựng bộ Mô
đun Exxotest
|
Cái
|
12
|
|
Phục
vụ dạy nghề ô tô
|
167
|
Tủ đựng dụng cụ kiểm tra góc độ
b.xe
|
Cái
|
7
|
|
Phục
vụ dạy nghề ô tô
|
168
|
Thùng dụng cụ
Kraftwerk
|
Cái
|
22
|
|
Phục
vụ dạy nghề ô tô
|
169
|
Bộ thí nghiệm
kiểm soát hộp vi xử lý trong ô tô
|
Bộ
|
8
|
|
Phục
vụ dạy nghề ô tô
|
170
|
Bộ thí nghiệm ứng dụng bộ cảm biến
trên ô tô
|
Bộ
|
8
|
|
Phục
vụ dạy nghề ô tô
|
171
|
Bộ thí nghiệm ứng
dụng cơ cấu truyền động trong ô tô
|
Bộ
|
8
|
|
Phục
vụ dạy nghề ô tô
|
172
|
Mô hình cắt động cơ
|
Bộ
|
4
|
|
Phục
vụ dạy nghề ô tô
|
173
|
Mô hình Động cơ BOMA
|
Bộ
|
4
|
|
Phục
vụ dạy nghề ô tô
|
174
|
Mô hình Động cơ DT 75
|
Bộ
|
4
|
|
Phục
vụ dạy nghề ô tô
|
175
|
Mô hình Động
cơ GDI
|
Bộ
|
4
|
|
Phục
vụ dạy nghề ô tô
|
176
|
Mô hình động cơ GDI
|
Bộ
|
4
|
|
Phục
vụ dạy nghề ô tô
|
177
|
Mô hình Động cơ MTZ
|
Bộ
|
4
|
|
Phục
vụ dạy nghề ô tô
|
178
|
Mô hình kết nối CAN-LIN đa kênh
trên xe ô tô
|
Bộ
|
4
|
|
Phục
vụ dạy nghề ô tô
|
179
|
Mô hình Máy phun dầu điện tử
|
Bộ
|
4
|
|
Phục
vụ dạy nghề ô tô
|
180
|
Mô hình nguyên lý hoạt động động cơ
Hybird
|
Bộ
|
4
|
|
Phục
vụ dạy nghề ô tô
|
181
|
Thiết bị kiểm tra độ chính xác của
thanh truyền (Tay biên)
|
Bộ
|
4
|
|
Phục
vụ dạy nghề ô tô
|
182
|
Thiết bị kiểm tra góc camber,
caster, king pin và dụng cụ đo độ chụm
|
Bộ
|
4
|
|
Phục
vụ dạy nghề ô tô
|
183
|
Bộ đo và điều khiển mức bọt
|
Bộ
|
12
|
|
Phục
vụ dạy nghề thực phẩm
|
184
|
Buồng cấy vô trùng UV
|
Bộ
|
4
|
|
Phục
vụ dạy nghề thực phẩm
|
185
|
Buồng nướng kích thước
(400x600x600) có 5 khay bằng Inox, bộ điều khiển cơ
|
Bộ
|
4
|
|
Phục
vụ dạy nghề thực phẩm
|
186
|
Buồng sấy kích thước (700x600x600) có 4 khay làm bằng Inox
|
Bộ
|
4
|
|
Phục
vụ dạy nghề thực phẩm
|
187
|
Cảm biến độ ẩm Omron RH-232
|
Bộ
|
4
|
|
Phục
vụ dạy nghề thực phẩm
|
188
|
Cảm biến nhiệt độ Omron Pt100
|
Bộ
|
4
|
|
Phục
vụ dạy nghề thực phẩm
|
189
|
Cân kỹ thuật điện
tử chỉ thị số B3100
|
Bộ
|
4
|
|
Phục
vụ dạy nghề thực phẩm
|
190
|
Cân phân tích điện tử 4 số
|
Bộ
|
4
|
|
Phục
vụ dạy nghề thực phẩm
|
191
|
Điện cực đo oxy hòa tan (Thép không rỉ)
|
Bộ
|
4
|
|
Phục
vụ dạy nghề thực phẩm
|
192
|
Điện trở đốt nóng
|
Bộ
|
4
|
|
Phục
vụ dạy nghề thực phẩm
|
193
|
Kính hiển vi
2 thị kính
|
Bộ
|
12
|
|
Phục
vụ dạy nghề thực phẩm
|
194
|
Máy cất nước 8L/h - WSC/8
|
Bộ
|
4
|
|
Phục
vụ dạy nghề thực phẩm
|
195
|
Máy cất quay- RE-200A- W (và phụ kiện)
|
Bộ
|
4
|
|
Phục
vụ dạy nghề thực phẩm
|
196
|
Máy đánh bột Lucky-CN650W
|
Bộ
|
12
|
|
Phục
vụ dạy nghề thực phẩm
|
197
|
Máy đo độ nhớt
|
Bộ
|
4
|
|
Phục
vụ dạy nghề thực phẩm
|
198
|
Máy đo pH
|
Bộ
|
4
|
|
Phục
vụ dạy nghề thực phẩm
|
199
|
Máy khuấy môtơ+ phụ kiện
|
Bộ
|
12
|
|
Phục
vụ dạy nghề thực phẩm
|
200
|
Máy lắc
|
Bộ
|
12
|
|
Phục
vụ dạy nghề thực phẩm
|
201
|
Máy lắc tròn
|
Bộ
|
12
|
|
Phục
vụ dạy nghề thực phẩm
|
202
|
Máy tính
|
Bộ
|
20
|
|
Phục
vụ dạy nghề thực phẩm
|
203
|
Mô hình hệ thống khuấy chất lỏng
ST/VIG
|
Bộ
|
2
|
|
Phục
vụ dạy nghề thực phẩm
|
204
|
Mô hình hệ thống sấy đối lưu OG/VIC
|
Bộ
|
2
|
|
Phục
vụ dạy nghề thực phẩm
|
205
|
Mô hình hệ thống tiệt trùng Pasteur
|
Bộ
|
2
|
|
Phục
vụ dạy nghề thực phẩm
|
206
|
Mô hình hệ thống thiết bị cột chêm
|
Bộ
|
2
|
|
Phục
vụ dạy nghề thực phẩm
|
207
|
Nồi hấp tiệt trùng
|
Bộ
|
4
|
|
Phục
vụ dạy nghề thực phẩm
|
208
|
Phụ kiện cho hệ thống lên men
|
Bộ
|
4
|
|
Phục
vụ dạy nghề thực phẩm
|
209
|
Phụ kiện cho TB đo và điều khiển mức
bọt
|
Bộ
|
4
|
|
Phục
vụ dạy nghề thực phẩm
|
210
|
Phụ kiện cho thiết bị điều khiển
nhiệt độ
|
Bộ
|
4
|
|
Phục
vụ dạy nghề thực phẩm
|
211
|
Tổ hợp bình
lên men vi sinh
|
Bộ
|
4
|
|
Phục
vụ dạy nghề thực phẩm
|
212
|
Tủ ấm Icucell
|
Bộ
|
4
|
|
Phục
vụ dạy nghề thực phẩm
|
213
|
Tủ điều khiển
|
Bộ
|
4
|
|
Phục
vụ dạy nghề thực phẩm
|
214
|
Tủ hút độc
|
Bộ
|
4
|
|
Phục
vụ dạy nghề thực phẩm
|
215
|
Tủ sấy
|
Bộ
|
4
|
|
Phục
vụ dạy nghề thực phẩm
|
216
|
Tủ sấy chân không
|
Bộ
|
4
|
|
Phục
vụ dạy nghề thực phẩm
|
217
|
Thiết bị cất nước
|
Bộ
|
4
|
|
Phục
vụ dạy nghề thực phẩm
|
218
|
Thiết bị chưng cất
|
Bộ
|
4
|
|
Phục
vụ dạy nghề thực phẩm
|
219
|
Thiết bị đo và điều khiển DO
|
Bộ
|
4
|
|
Phục
vụ dạy nghề thực phẩm
|
220
|
Thiết bị lọc khung bản
|
Bộ
|
4
|
|
Phục
vụ dạy nghề thực phẩm
|
221
|
Thiết bị nghiền-rây -trộn MSS/VIC
|
Bộ
|
4
|
|
Phục
vụ dạy nghề thực phẩm
|
222
|
Air Blast freezer tủ đông - GGPV
6580
|
Bộ
|
6
|
|
Phục
vụ dạy nghề điện
|
223
|
Bàn nguồn thực tập
|
Bộ
|
6
|
|
Phục
vụ dạy nghề điện
|
224
|
Bàn thực hành đa năng
|
Bộ
|
36
|
|
Phục
vụ dạy nghề điện
|
225
|
Bàn thực hành điện tử công suất
|
Bộ
|
10
|
|
Phục
vụ dạy nghề điện
|
226
|
Đàn thực hành điều khiển động cơ
|
Bộ
|
24
|
|
Phục
vụ dạy nghề điện
|
227
|
Bàn thực hành
PLC
|
Bộ
|
12
|
|
Phục
vụ dạy nghề điện
|
228
|
Bàn thực hành quấn dây máy điện
|
Bộ
|
24
|
|
Phục
vụ dạy nghề điện
|
229
|
Bảng điện đa năng
|
Bộ
|
12
|
|
Phục
vụ dạy nghề điện
|
230
|
Bảng học sinh thực tập (Khí nén)
|
Bộ
|
24
|
|
Phục
vụ dạy nghề điện
|
231
|
Bảng mô hình các mối nối dây cáp
|
Bộ
|
24
|
|
Phục
vụ dạy nghề điện
|
232
|
Bảng thực tập của học sinh (giao tiếp
PLC)
|
Bộ
|
24
|
|
Phục
vụ dạy nghề điện
|
233
|
Basic Modular Refrigeration System
ET.900 Bộ huấn luyện module điện lạnh cơ bản
|
Bộ
|
12
|
|
Phục
vụ dạy nghề điện
|
234
|
Bộ biến tần 1/3 Pha 220V- 0.75 W
|
Bộ
|
24
|
|
Phục
vụ dạy nghề điện
|
235
|
Bộ điều khiển Động cơ Servo AC_Orom( Diver + Động cơ Servo 100W)
|
Bộ
|
12
|
|
Phục
vụ dạy nghề điện
|
236
|
Bộ khởi động mềm
|
Bộ
|
12
|
|
Phục
vụ dạy nghề điện
|
237
|
Bộ lắp ráp robot Studica
|
Bộ
|
2
|
|
Phục
vụ dạy nghề điện
|
238
|
Bộ lập trình cỡ nhỏ ZEN- LOGO
|
Bộ
|
18
|
|
Phục
vụ dạy nghề điện
|
239
|
Bộ Lập trình PLC Logo 1200
|
Bộ
|
18
|
|
Phục
vụ dạy nghề điện
|
240
|
Bộ nguồn điện AC 3 pha, 1 pha, 1 chiều
|
Bộ
|
24
|
|
Phục
vụ dạy nghề điện
|
241
|
Bộ PLC CQM1 64I/0 + Cáp truyền PLC chuẩn RS 232 (Omron)
|
Bộ
|
24
|
|
Phục
vụ dạy nghề điện
|
242
|
Bộ Programing Consle PR01 (Omron)
|
Bộ
|
24
|
|
Phục
vụ dạy nghề điện
|
243
|
Bộ test kiểm tra cảm biến chuyên dùng
|
Bộ
|
24
|
|
Phục
vụ dạy nghề điện
|
244
|
Bộ thực hành biến tần 3 pha (Model
IE.A004)
|
Bộ
|
24
|
|
Phục
vụ dạy nghề điện
|
245
|
Bộ thực hành điện tử công suất dựa
trên máy tính
|
Bộ
|
2
|
|
Phục
vụ dạy nghề điện
|
246
|
Bộ thực hành điện xoay chiều: Nguồn
điện xoay chiều 220/ 380VAC, có điều chỉnh điện áp ngõ ra 0÷380VAC, Công suất: ≤ 1000W
|
Bộ
|
24
|
|
Phục
vụ dạy nghề điện
|
247
|
Bộ thực hành kỹ thuật số
|
Bộ
|
12
|
|
Phục
vụ dạy nghề điện
|
248
|
Bộ thực hành kỹ thuật xung
|
Bộ
|
12
|
|
Phục
vụ dạy nghề điện
|
249
|
Buiding Monitoring System (BMS) introductory set Hệ thống giám sát tòa nhà.
|
Bộ
|
12
|
|
Phục
vụ dạy nghề điện
|
250
|
Cabin lắp đặt điện chiếu sáng
|
Bộ
|
24
|
|
Phục
vụ dạy nghề điện
|
251
|
Car Air Conditionaing Training
System ET.450AD-Hệ thống lạnh Oto
|
Bộ
|
6
|
|
Phục
vụ dạy nghề điện
|
252
|
Climatisation Module ET.915.07 Module điều khiển nhiệt độ
|
Bộ
|
6
|
|
Phục
vụ dạy nghề điện
|
253
|
CO2 measuring
set - Thiết bị đo nồng độ CO2-testo 535
|
Bộ
|
6
|
|
Phục
vụ dạy nghề điện
|
254
|
Commercial Multideck Display
Chiller/Freezer Combination Tủ trưng bày hai hộc -
1335-85G
|
Bộ
|
6
|
|
Phục
vụ dạy nghề điện
|
255
|
Commercial Refrigeration Unit
ET.422 - Bộ giả lập lỗi
|
Bộ
|
6
|
|
Phục
vụ dạy nghề điện
|
256
|
Cooling Plant with Ice Store ET.420
- Hệ thống làm lạnh với tủ chứa đá
|
Bộ
|
6
|
|
Phục
vụ dạy nghề điện
|
257
|
Dây điện thí
nghiệm Ø4, kiểu an toàn
|
Bộ
|
36
|
|
Phục
vụ dạy nghề điện
|
258
|
Domestic Refrigeration Trainer/PC
ET.413C Bộ huấn luyện điện lạnh dân dụng kết nối với máy
tính
|
Bộ
|
6
|
|
Phục
vụ dạy nghề điện
|
259
|
Double chamber Refrigerator Module
ET.915.02 Mô hình tủ lạnh hai ngăn
|
Bộ
|
6
|
|
Phục
vụ dạy nghề điện
|
260
|
Điều hòa Mitsubishi Inverter Multi
split SCM45ZG-S SCM50ZG-S Mitsubishi - Thái Lan
|
Bộ
|
6
|
|
Phục
vụ dạy nghề điện
|
261
|
Điều hòa multi 1 dàn nóng kết nối 4
dàn lạnh AOHA30, 2 chiều, cskn 48,000Btu/h AOGG30LAT4
(General Fujitsu - Thái Lan)
|
Bộ
|
6
|
|
Phục
vụ dạy nghề điện
|
262
|
Đồng hồ đo điện trở cách điện
|
Cái
|
10
|
|
Phục
vụ dạy nghề điện
|
263
|
Đồng hồ đo R,L,C
|
Cái
|
4
|
|
Phục
vụ dạy nghề điện
|
264
|
Fullscale Air conditioning Trainer
ET.620- Mô hình hệ thống điều hòa không khí trung tâm
|
Bộ
|
6
|
|
Phục
vụ dạy nghề điện
|
265
|
Heat pump training System/PC ET.
102 - Hệ thống bơm nhiệt kết nối với máy vi tính
|
Bộ
|
6
|
|
Phục
vụ dạy nghề điện
|
266
|
Hệ thống lạnh ÔTÔ
|
Bộ
|
6
|
|
Phục
vụ dạy nghề điện
|
267
|
Hệ thống xử lý dữ liệu dùng cho bàn
máy điện (dòng, công suất, mômen,v v...)
|
Bộ
|
6
|
|
Phục
vụ dạy nghề điện
|
268
|
Industrial Refrigeration Trainer/PC
ET.412C Bộ huấn luyện ĐL công nghiệp kết nối với máy tính.
|
Bộ
|
6
|
|
Phục
vụ dạy nghề điện
|
269
|
Kit PLC S7-300-CPU 313C-2DP(Siemens) + Cáp lập trình Adapter USB 2.0 (Siemens)
|
Bộ
|
24
|
|
Phục
vụ dạy nghề điện
|
270
|
Khởi động mềm
|
Bộ
|
12
|
|
Phục
vụ dạy nghề điện
|
271
|
Khung tủ điện (H 2000xW1000xD800)mm
|
Bộ
|
12
|
|
Phục
vụ dạy nghề điện
|
272
|
Màn hình HMI
|
Cái
|
12
|
|
Phục
vụ dạy nghề điện
|
273
|
Máy cắt ACB/VCB(trung/ hạ thế)
|
Cái
|
6
|
|
Phục
vụ dạy nghề điện
|
274
|
Máy CNC cắt Mica
|
Cái
|
1
|
|
Phục
vụ dạy nghề điện
|
275
|
Máy CNC khắc mạch in
|
Cái
|
1
|
|
Phục
vụ dạy nghề điện
|
276
|
Máy chiếu Projector
|
Bộ
|
12
|
|
Phục
vụ dạy nghề điện
|
277
|
Máy đá cây
|
Bộ
|
3
|
|
Phục
vụ dạy nghề điện
|
278
|
Máy đá viên
|
Bộ
|
3
|
|
Phục
vụ dạy nghề điện
|
279
|
Máy điều hòa nhiệt độ
FTKC25QVMV/RKC25QVMV Daikin - Thái Lan
|
Bộ
|
12
|
|
Phục
vụ dạy nghề điện
|
280
|
Máy điều hòa nhiệt độ inverter LG
9000BTU 1 chiều V10ENT LG - Hàn Quốc
|
Bộ
|
6
|
|
Phục
vụ dạy nghề điện
|
281
|
Máy điều hòa
nhiệt độ inverter Samsung AR10KVFSBWKNSV Samsung - Thái Lan
|
Bộ
|
6
|
|
Phục
vụ dạy nghề điện
|
282
|
Máy đo tốc độ (tiếp xúc, không tiếp
xúc)
|
Cái
|
1
|
|
Phục
vụ dạy nghề điện
|
283
|
Máy hiện sóng (Oscilloscope)Dải tần
≥ 100MHz, 2 tia digital
|
Bộ
|
12
|
|
Phục
vụ dạy nghề điện
|
284
|
Máy lạnh tủ đứng Daikin FVRN71AXV1/R71CGXV1(Daikin - Thái Lan)
|
Bộ
|
6
|
|
Phục
vụ dạy nghề điện
|
285
|
Máy phát điện xoay chiều 1 pha;
Công suất: 3 1kW
|
Bộ
|
6
|
|
Phục
vụ dạy nghề điện
|
286
|
Máy quấn dây
|
Bộ
|
6
|
|
Phục
vụ dạy nghề điện
|
287
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
50
|
|
Phục
vụ dạy nghề điện
|
288
|
Module Cooling set/Condensing unit ET.620.02
Bộ ngưng tụ
|
Bộ
|
6
|
|
Phục
vụ dạy nghề điện
|
289
|
Module Humidification ET.620.01- Bộ hút ẩm - tạo ẩm
|
Bộ
|
6
|
|
Phục
vụ dạy nghề điện
|
290
|
Mô hình chống sét
|
Bộ
|
2
|
|
Phục
vụ dạy nghề điện
|
291
|
Mô hình dạy học tự động hóa linh hoạt
|
Bộ
|
6
|
|
Phục
vụ dạy nghề điện
|
292
|
Mô hình động
cơ 1 pha; Công
suất: 3 0,37 kW, cắt 1/4 stato động
|
Bộ
|
6
|
|
Phục
vụ dạy nghề điện
|
293
|
Mô hình động
cơ 3 pha; Công
suất: 3 0,37 kW, cắt 1/4 stato động cơ
|
Bộ
|
6
|
|
Phục
vụ dạy nghề điện
|
294
|
Mô hình Động cơ DC
|
Bộ
|
6
|
|
Phục
vụ dạy nghề điện
|
295
|
Mô hình kho lạnh - 18 độ (Linh kiện
ngoại nhập Việt Nam lắp ráp)
|
Bộ
|
6
|
|
Phục
vụ dạy nghề điện
|
296
|
Mô hình mạch điện các máy công cụ
|
Bộ
|
6
|
|
Phục
vụ dạy nghề điện
|
297
|
Mô hình máy phát động cơ
|
Bộ
|
6
|
|
Phục
vụ dạy nghề điện
|
298
|
Mô hình máy sấy công nghiệp
|
Bộ
|
1
|
|
Phục
vụ dạy nghề điện
|
299
|
Mô hình môđun Lạnh cơ bản
|
Bộ
|
6
|
|
Phục
vụ dạy nghề điện
|
300
|
Mô hình thực hành điện khí nén
|
Bộ
|
6
|
|
Phục
vụ dạy nghề điện
|
301
|
Mô hình thực
hành khí nén
|
Bộ
|
6
|
|
Phục
vụ dạy nghề điện
|
302
|
Mô hình thực hành về đo lường điện
(IE.A010)
|
Bộ
|
12
|
|
Phục
vụ dạy nghề điện
|
303
|
Mô hình thực tập
|
Bộ
|
12
|
|
Phục
vụ dạy nghề điện
|
304
|
Mô hình thực tập PLC
|
Bộ
|
12
|
|
Phục
vụ dạy nghề điện
|
305
|
Multi liquid digital leak detector
- Thiết bị đo độ dò gas lỏng hiển thị số
|
Bộ
|
6
|
|
Phục
vụ dạy nghề điện
|
306
|
Nguồn cấp khí
nén 6 Bar
|
Bộ
|
6
|
|
Phục
vụ dạy nghề điện
|
307
|
Nguồn điện xoay chiều 220/ 380VAC,
có điều chỉnh điện áp ngõ ra 0÷380VAC, Công suất: ≤
1000W
|
Bộ
|
12
|
|
Phục
vụ dạy nghề điện
|
308
|
PID Training Package for HVAC
Module huấn luyện kỹ thuật điều khiển PID trong điều hoà không khí và thông
gió
|
Bộ
|
6
|
|
Phục
vụ dạy nghề điện
|
309
|
Phần mềm CAD
|
Bộ
|
6
|
|
Phục
vụ dạy nghề điện
|
310
|
Phần mềm lập trình HMI
|
Bộ
|
6
|
|
Phục
vụ dạy nghề điện
|
311
|
Phần mềm lập trình PLC
OMRON/SIEMENS
|
Bộ
|
6
|
|
Phục
vụ dạy nghề điện
|
312
|
Phụ kiện: Bộ
dây kết nối, cáp truyền dữ liệu, phần mềm mô phỏng,...
|
Bộ
|
6
|
|
Phục
vụ dạy nghề điện
|
313
|
Refrigeration wiring skills Trainer
ET.144 Module đào tạo kỹ năng đấu nối
|
Bộ
|
12
|
|
Phục
vụ dạy nghề điện
|
314
|
Robotino V2
|
Bộ
|
6
|
|
Phục
vụ dạy nghề điện
|
315
|
Robotino V3
|
Bộ
|
6
|
|
Phục
vụ dạy nghề điện
|
316
|
Sound level meter set - Thiết bị đo
độ ồn Testo 816
|
Bộ
|
6
|
|
Phục
vụ dạy nghề điện
|
317
|
Starter set for measuring velocity
in ducts and measuring velocity at outlets - Phong tốc kế -Testo 435 (425)
|
Bộ
|
6
|
|
Phục
vụ dạy nghề điện
|
318
|
Temperature measuring instrument
Thiết bị đo nhiệt độ - testo 922
|
Bộ
|
6
|
|
Phục
vụ dạy nghề điện
|
319
|
Tủ mát SANAKY VH 210K SANAKY - Việt
Nam
|
Bộ
|
6
|
|
Phục
vụ dạy nghề điện
|
320
|
Tủ phân phối điện 1 pha
|
Bộ
|
12
|
|
Phục
vụ dạy nghề điện
|
321
|
Tủ phân phối điện 3 pha
|
Bộ
|
12
|
|
Phục
vụ dạy nghề điện
|
322
|
The reference set for
refrigeration, air humidity and dew point - Thiết bị kiểm tra nhiệt độ - độ ẩm
- nhiệt độ ngưng sương - Testo 650
|
Bộ
|
6
|
|
Phục
vụ dạy nghề điện
|
323
|
Thiết bị thí nghiệm cảm biến lân cận-TP
1110, gồm
|
Bộ
|
6
|
|
Phục
vụ dạy nghề điện
|
324
|
Thiết bị thí nghiệm khí nén cơ bản
|
Bộ
|
12
|
|
Phục
vụ dạy nghề điện
|
325
|
Thiết bị thí nghiệm khí nén nâng
cao
|
Bộ
|
12
|
|
Phục
vụ dạy nghề điện
|
326
|
Thiết bị thực hành điện tử công suất
ED 2040
|
Bộ
|
10
|
|
Phục
vụ dạy nghề điện
|
327
|
Thiết bị thực hành điều khiển động
cơ Servo AC
|
Bộ
|
10
|
|
Phục
vụ dạy nghề điện
|
328
|
Thiết bị thực hành động cơ bước
|
Bộ
|
10
|
|
Phục
vụ dạy nghề điện
|
329
|
Trạm băng tải phân loại
|
Bộ
|
6
|
|
Phục
vụ dạy nghề điện
|
330
|
Trạm tự động hóa MPS 500: gồm có
|
Bộ
|
6
|
|
Phục
vụ dạy nghề điện
|
331
|
UV Leak detector - Thiết bị đo độ dò
khí gas bằng đèn UV-UV-12-kit 9884406
|
Bộ
|
6
|
|
Phục
vụ dạy nghề điện
|
332
|
WorldSkills Mobile Robotics
Collection 2018 P/N: WSMR18
|
Bộ
|
2
|
|
Phục
vụ dạy nghề điện
|
333
|
Bàn hút chân không và thổi
VTET-4455
|
Bộ
|
12
|
|
Phục
vụ dạy nghề may
|
334
|
Bàn hút chân không VIET COOLSET 130
x 80
|
Bộ
|
12
|
|
Phục
vụ dạy nghề may
|
335
|
Bàn ủi điện hơi VIET.HD-2128
|
Bộ
|
12
|
|
Phục
vụ dạy nghề may
|
336
|
Bảng số hóa
|
Bộ
|
12
|
|
Phục
vụ dạy nghề may
|
337
|
Máy may da 1 kim Singer 191D-300
|
Bộ
|
12
|
|
Phục
vụ dạy nghề may
|
338
|
Máy may da 2 kim Singer 212
|
Bộ
|
12
|
|
Phục
vụ dạy nghề may
|
339
|
Máy zic-zac 20-U43
|
Bộ
|
24
|
|
Phục
vụ dạy nghề may
|
340
|
Máy 1 kim điện
tử tự động Juki DDL-8700
|
Bộ
|
48
|
|
Phục
vụ dạy nghề may
|
341
|
Máy 2 kim cố định Juki-LH 3528SSE
|
Bộ
|
40
|
|
Phục
vụ dạy nghề may
|
342
|
Máy 2 kim di động LH 3568 SSE
|
Bộ
|
40
|
|
Phục
vụ dạy nghề may
|
343
|
Máy 3 kim đánh
bông MF 7723 C10- B56
|
Bộ
|
6
|
|
Phục
vụ dạy nghề may
|
344
|
Máy bằng 1 kim
điện tử Brother SL737A
|
Bộ
|
6
|
|
Phục
vụ dạy nghề may
|
345
|
Máy cắt 8 " KM.KS-AUV8"
|
Bộ
|
9
|
|
Phục
vụ dạy nghề may
|
346
|
Máy cắt vòng KM - BK700
|
Bộ
|
4
|
|
Phục
vụ dạy nghề may
|
353
|
Máy đính bọ Điện tử Juki
LK-1900ASS-301
|
Bộ
|
6
|
|
Phục
vụ dạy nghề may
|
354
|
Máy đính nút điện tử mũi khóa Juki- LK 1903 SS
|
Bộ
|
6
|
|
Phục
vụ dạy nghề may
|
355
|
Máy đính nút Juki
|
Bộ
|
6
|
|
Phục
vụ dạy nghề may
|
356
|
Máy đính nút mũi móc xích Juki
MB-1377S
|
Bộ
|
6
|
|
Phục
vụ dạy nghề may
|
357
|
Máy kansai 12 kim DFB-1412P
|
Bộ
|
12
|
|
Phục
vụ dạy nghề may
|
359
|
Máy khuy Brother
|
Bộ
|
6
|
|
Phục
vụ dạy nghề may
|
360
|
Máy may móc xích đơn NL5801G
|
Bộ
|
12
|
|
Phục
vụ dạy nghề may
|
361
|
Máy may móc xích kép NL5801L
|
Bộ
|
12
|
|
Phục
vụ dạy nghề may
|
362
|
Máy thùa khuy thăng JUKI- LBH 781U
|
Bộ
|
6
|
|
Phục
vụ dạy nghề may
|
363
|
Máy trụ 1 kim Singer D300A
|
Bộ
|
24
|
|
Phục
vụ dạy nghề may
|
364
|
Máy trụ 2 kim Singer D300A
|
Bộ
|
24
|
|
Phục
vụ dạy nghề may
|
365
|
Máy vắt lai TREASURE-BS101
|
Bộ
|
6
|
|
Phục
vụ dạy nghề may
|
366
|
Máy vắt sổ 4 chỉ Pegasus
|
Bộ
|
6
|
|
Phục
vụ dạy nghề may
|
367
|
Máy vắt sổ 2 kim 5 chỉ MO 6716D-DE4
|
Bộ
|
6
|
|
Phục
vụ dạy nghề may
|
368
|
Máy vắt sổ 2 kim 5 chỉ MO 6716S
|
Bộ
|
6
|
|
Phục
vụ dạy nghề may
|
369
|
Máy vắt sổ 2 kim 5 chỉ JUKI-MO 6716D DE4
|
Bộ
|
6
|
|
Phục
vụ dạy nghề may
|
370
|
Máy vắt sổ JUKI MO 3314E
|
Bộ
|
6
|
|
Phục
vụ dạy nghề may
|
371
|
Máy vẽ sơ đồ INKJET PLOTTER (Model
ST1800T)
|
Bộ
|
4
|
|
Phục
vụ dạy nghề may
|
372
|
Nồi hơi điện 4,4Kw VIET-2365
|
Bộ
|
12
|
|
Phục
vụ dạy nghề may
|
373
|
Projector Panasonic
|
Cái
|
6
|
|
Phục
vụ dạy nghề may
|
374
|
Vắt sổ 4 chỉ Pegasus M952-52H
|
Cái
|
6
|
|
Phục
vụ dạy nghề may
|
375
|
Camera IP + Đầu ghi
|
Bộ
|
12
|
|
Phục
vụ dạy nghề CNTT
|
376
|
Hệ điều hành Server
|
Bộ
|
2
|
|
Phục
vụ dạy nghề CNTT
|
377
|
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu My SQL
|
Bộ
|
2
|
|
Phục
vụ dạy nghề CNTT
|
378
|
Máy chủ (Server)
|
Bộ
|
6
|
|
Phục
vụ dạy nghề CNTT
|
379
|
Máy in
|
Cái
|
6
|
|
Phục
vụ dạy nghề CNTT
|
380
|
Máy in màu khổ A0
|
Cái
|
1
|
|
Phục
vụ dạy nghề CNTT
|
381
|
Máy scanner
|
Cái
|
6
|
|
Phục
vụ dạy nghề CNTT
|
382
|
Máy tính (Desktop)
|
Cái
|
120
|
|
Phục
vụ dạy nghề CNTT
|
383
|
Phần mềm Hệ quản trị cơ sở dữ liệu Microsoft Access
|
Cái
|
2
|
|
Phục
vụ dạy nghề CNTT
|
384
|
Phần mềm hỗ trợ lập trình hướng đối
tượng
|
Cái
|
2
|
|
Phục
vụ dạy nghề CNTT
|
385
|
Phần mềm hỗ trợ lập trình Windows 1
|
Cái
|
2
|
|
Phục
vụ dạy nghề CNTT
|
386
|
Phần mềm hỗ trợ thiết kế Web
|
Cái
|
2
|
|
Phục
vụ dạy nghề CNTT
|
387
|
Phần mềm lập trình
|
Cái
|
2
|
|
Phục
vụ dạy nghề CNTT
|
388
|
Phần mềm lập trình PHP
|
Cái
|
2
|
|
Phục
vụ dạy nghề CNTT
|
389
|
Phần mềm mô phỏng
|
Cái
|
2
|
|
Phục
vụ dạy nghề CNTT
|
390
|
Phần mềm sao lưu và phục hồi dữ liệu
|
Cái
|
2
|
|
Phục
vụ dạy nghề CNTT
|
391
|
Phần mềm thiết kế giao diện website
|
Cái
|
2
|
|
Phục
vụ dạy nghề CNTT
|
392
|
Phần mềm văn phòng
|
Cái
|
2
|
|
Phục
vụ dạy nghề CNTT
|
393
|
Phần mềm vẽ các sơ đồ
|
Cái
|
2
|
|
Phục
vụ dạy nghề CNTT
|
394
|
Phần mềm xử lý ảnh
|
Cái
|
2
|
|
Phục
vụ dạy nghề CNTT
|
395
|
Switch Layer 3
|
Cái
|
12
|
|
Phục
vụ dạy nghề CNTT
|
396
|
Thiết bị chuyển mạch (Switch)
|
Bộ
|
12
|
|
Phục
vụ dạy nghề CNTT
|
397
|
Thiết bị định tuyến (Router)
|
Bộ
|
6
|
|
Phục
vụ dạy nghề CNTT
|
398
|
Tủ mạng
|
Bộ
|
4
|
|
Phục
vụ dạy nghề CNTT
|
PHỤ LỤC XXIX
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI TRƯỜNG
ĐẠI HỌC ĐỒNG NAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 20/02/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
STT
|
Tên
chủng loại máy móc thiết bị chuyên dùng
|
ĐVT
|
Số
lượng tối đa
|
Ghi
chú
|
Căn
cứ pháp lý đề xuất
|
Mục
đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản
|
1
|
Máy phát điện dự phòng 320kVA
|
Cái
|
2
|
|
Đảm bảo
cung cấp điện cho hoạt động giảng dạy và học tập
|
2
|
Tăng công suất trạm biến áp (Trường Phổ thông Thực hành Sư phạm)
|
Bộ
|
1
|
|
Đảm
bảo cung cấp điện cho hoạt động giảng dạy và học tập
|
3
|
Máy Server quản lý phần mềm đào tạo
|
Bộ
|
1
|
|
Phục
vụ quản lý đào tạo
|
4
|
Máy Server quản lý hệ thống mạng
không dây
|
Bộ
|
2
|
|
Phục
vụ cho hoạt động giảng dạy và học tập
|
5
|
Máy điều hòa nhiệt độ 3 pha, loại tủ
đứng (dùng cho hội trường), công suất 5.0Hp
|
Cái
|
5
|
|
Phục
vụ cho hoạt động giảng dạy, học tập và các hoạt động của đơn vị
|
6
|
Máy điều hòa nhiệt độ 3 pha, loại tủ
đứng (dùng cho hội trường) công suất 10Hp
|
Cái
|
4
|
|
Phục
vụ cho hoạt động giảng dạy, học tập và các hoạt động của đơn vị
|
7
|
Máy in chuyên dùng (In bằng tốt
nghiệp và chứng chỉ)
|
Cái
|
1
|
|
Phục
vụ quản lý đào tạo
|
8
|
Máy chiếu dùng trong phòng học
(Sony)
|
Cái
|
183
|
|
Phục
vụ cho hoạt động giảng dạy và học tập
|
9
|
Hệ thống âm thanh hội trường (Loa,
Amply, Micro)
|
Bộ
|
2
|
|
Phục
vụ cho hoạt động giảng dạy, học tập và các hoạt động của đơn vị
|
10
|
Màn hình Led trang bị cho hội trường
500 chỗ
|
Bộ
|
1
|
|
Phục
vụ cho hoạt động giảng dạy, học tập và các hoạt động của đơn vị
|
11
|
Hệ thống ánh sáng sân khấu trang bị
cho hội trường
|
Bộ
|
1
|
|
Phục
vụ cho hoạt động giảng dạy, học tập và các hoạt động của đơn vị
|
12
|
Máy chủ HP PROLIANT DL380 GEN9
|
Bộ
|
1
|
|
Phục
vụ hoạt động lưu trữ hồ sơ, điểm thi học sinh
|
13
|
Bộ lưu điện 2,2 KVA APC Smart-UPS
2200VA USB
|
Bộ
|
1
|
|
Phục
vụ hoạt động lưu trữ hồ sơ, điểm thi học sinh
|
14
|
Máy Scan KODAK SCANMATE I - 1150
SCANNER(A4)
|
Bộ
|
3
|
|
Phục
vụ hoạt động lưu trữ hồ sơ, điểm thi học sinh
|
15
|
Máy Scan Plustek A300(A3)
|
Bộ
|
1
|
|
Phục
vụ hoạt động lưu trữ hồ sơ, điểm thi học sinh
|
16
|
Thiết bị sao lưu dự phòng, lưu trữ
mạng NAS SYNOLOGY DISKSTATION DS414J
|
Bộ
|
1
|
|
Phục
vụ hoạt động lưu trữ hồ sơ, điểm thi học sinh
|
17
|
Phần mềm quản lý tài liệu lưu trữ
|
Bộ
|
1
|
|
Phục
vụ hoạt động lưu trữ hồ sơ, điểm thi học sinh
|
PHỤ LỤC XXX
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI SỞ TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2019 của UBND tỉnh Đồng Nai)
STT
|
Tên,
chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng
|
ĐVT
|
Số
lượng tối đa
|
Ghi
chú
|
Căn
cứ pháp lý đề xuất
|
Mục
đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản
|
I
|
Văn phòng Đăng ký Đất đai
|
|
|
|
|
1
|
Máy vi tính FPT Elead
|
Bộ
|
670
|
|
Cài phần mềm đồ họa autocad, phần mềm
quản lý đất đai, arcgis 10.X, mapFnfor,
|
2
|
Bộ thiết bị lưu trữ bảo mật dữ liệu
|
Bộ
|
4
|
|
Bảo mật và lưu
trữ dữ liệu
|
3
|
Tủ sấy Bossmen SMD10(A)
|
Cái
|
2
|
|
Lưu trữ, sấy khô đĩa từ để bảo quản đĩa từ tăng tuổi thọ
|
4
|
Hệ thống thiết bị mạng
|
Hệ
thống
|
4
|
|
Phát wifi và điều khiển đường truyền
dữ liệu toàn hệ thống
|
5
|
Linh kiện nâng cấp Máy chủ (server)
|
Bộ
|
15
|
|
Thiết bị dùng để sao lưu và khôi phục
cơ sở dữ liệu về kế toán và csdl đất đai, bản đồ
|
6
|
Máy chủ cơ sở dữ liệu (Server)
|
Bộ
|
15
|
|
Cài đặt và truyền tải dữ liệu phần
mềm thuộc ngành quản lý đất đai
|
7
|
Máy in A0 HP
Designjet T1300 44 in PS
|
Cái
|
12
|
|
In bản đồ khổ lớn, theo nhu cầu
công việc
|
8
|
Máy photocoppy A0 AFICIOMP W 2401
|
Cái
|
12
|
|
Photo bản đồ khổ lớn, theo nhu cầu
công việc
|
9
|
Máy in A3 HP
|
Cái
|
60
|
|
In giấy chứng nhận
|
10
|
Máy Scan A3
|
Cái
|
40
|
|
Scan giấy chứng nhận và hồ sơ lưu
trữ
|
11
|
Máy Scan A4 HP ScanJet Pro
|
Cái
|
40
|
|
Scan hồ sơ lưu trữ số lượng nhiều,
hiệu suất nhanh
|
12
|
Máy toàn đạc điện tử Topcon
|
Bộ
|
24
|
|
Đo đạc địa chính
|
13
|
Bộ gương máy toàn đạc
|
Cái
|
4
|
Theo thực tế
|
Đo đạc địa chính
|
14
|
Máy kinh vĩ điện tử
|
Cái
|
12
|
|
Đo đạc địa chính
|
15
|
Máy định vị GPS
|
Cái
|
12
|
|
Đo đạc địa chính
|
16
|
Máy in kim A3
|
Cái
|
2
|
|
In bìa hồ sơ lưu trữ số lượng lớn
(Theo thực tế phát sinh)
|
II
|
Trung tâm Quan trắc và Kỹ thuật
Môi trường
|
|
|
|
|
17
|
Thiết bị thu mẫu bụi khí thải đẳng
tốc Tecora
|
Cái
|
3
|
|
Phục vụ công tác quan trắc môi trường
|
18
|
Máy sắc ký ion IC
|
Cái
|
1
|
|
Phục vụ công tác quan trắc môi trường
|
19
|
Máy đo dầu hồng ngoại
|
Cái
|
2
|
|
Phục vụ công tác quan trắc môi trường
|
20
|
Máy AAS
|
Cái
|
2
|
|
Phục vụ công tác quan trắc môi trường
|
21
|
Máy ICP-OES
|
Cái
|
2
|
|
Phục vụ công tác quan trắc môi trường
|
22
|
Máy sắc ký khí GC
|
Cái
|
3
|
|
Phục vụ công tác quan trắc môi trường
|
23
|
Máy sắc ký khí GC/MS
|
Cái
|
2
|
|
Phục vụ công tác quan trắc môi trường
|
24
|
Máy sắc ký khí GC/MS/MS
|
Cái
|
2
|
|
Phục vụ công tác quan trắc môi trường
|
25
|
Máy vi tính Server
|
Cái
|
6
|
|
Phục vụ công
tác quan trắc môi trường
|
26
|
Bộ lưu điện cho máy chủ (UPS for
Server + Network (2KVA) SANTAK
|
Cái
|
3
|
|
Phục vụ công tác quan trắc môi trường
|
27
|
Màn hình 49” (LCD 49" for
displaying informationLG 49LF630T)
|
Cái
|
6
|
|
Phục vụ công tác quan trắc môi trường
|
28
|
Hệ thống điện đi kèm Power box
Sino, 01 MCB 2P 64A Sino, 04 MCB 32A for Rack Sino, 01MCB 16A for aircont
Sino, 01 MCB 16A lighting Sino, 01 MCB 16A for power outlet Sino, 02 MCB 16A backup
Sino, Accessories...
|
Cái
|
2
|
|
Phục vụ công tác quan trắc môi trường
|
29
|
Máy lạnh tủ đứng RTS 100 công suất
10 HP
|
Cái
|
3
|
|
Phục vụ công tác quan trắc môi trường
|
31
|
Hệ thống điện năng lượng mặt trời
|
Cái
|
2
|
|
Phục vụ công tác quan trắc môi trường
|
32
|
Hệ thống chống sét cảm ứng
|
Cái
|
2
|
|
Phục vụ công tác quan trắc môi trường
|
33
|
Hệ thống thang nâng tải
|
Cái
|
2
|
|
Phục vụ công tác quan trắc môi trường
|
35
|
Thiết bị thu mẫu bụi thể tích cao
HV500
|
Cái
|
7
|
|
Phục vụ công tác quan trắc môi trường
|
36
|
Thiết bị đo vận tốc gió Testo 425
|
Cái
|
8
|
|
Phục vụ công tác quan trắc môi trường
|
37
|
Thiết bị đo đa năng Testo 435-4 (Thiết
bị đo ánh sáng, vận tốc gió, áp suất nhiệt độ)
|
Cái
|
8
|
|
Phục vụ công tác quan trắc môi trường
|
38
|
Thiết bị đo hướng gió, tốc độ gió
|
Cái
|
8
|
|
Phục vụ công tác quan trắc môi trường
|
39
|
Máy đo độ ồn kỹ thuật số (Rion
|
Cái
|
7
|
|
Phục vụ công tác quan trắc môi trường
|
40
|
Bơm thu mẫu khí
lưu lượng thấp Sensidyne
|
Cái
|
21
|
|
Phục vụ công tác quan trắc môi trường
|
41
|
Máy đo nhanh chỉ tiêu bụi.
|
Cái
|
4
|
|
Phục vụ công tác quan trắc môi trường
|
42
|
Chuẩn Ồn
|
Cái
|
2
|
|
Phục vụ công tác quan trắc môi trường
|
43
|
Chuẩn ẩm
|
Cái
|
2
|
|
Phục vụ công tác quan trắc môi trường
|
44
|
Chuẩn lưu lượng
|
Cái
|
2
|
|
Phục vụ công tác quan trắc môi trường
|
45
|
Máy đo 3 thông số pH, độ mặn, độ dẫn
điện tại hiện trường.
|
Cái
|
12
|
|
Phục vụ công tác quan trắc môi trường
|
46
|
Máy đo độ mặn, độ dẫn DO
|
Cái
|
7
|
|
Phục vụ công tác quan trắc môi trường
|
47
|
Máy đo clo dư
|
Cái
|
2
|
|
Phục vụ công tác quan trắc môi trường
|
48
|
Máy đo lưu lượng nước thải, dạng
kênh hở
|
Cái
|
9
|
|
Phục vụ công tác quan trắc môi trường
|
49
|
Máy đo lưu lượng nước thải, cổng nước
dạng kín
|
Cái
|
9
|
|
Phục vụ công tác quan trắc môi trường
|
50
|
Thiết bị đo nhanh khí thải Testo
350
|
Cái
|
6
|
|
Phục vụ công
tác quan trắc môi trường
|
51
|
Thiết bị thu mẫu bụi thể tích cao
|
Cái
|
3
|
|
Phục vụ công tác quan trắc môi trường
|
52
|
Thiết bị thu mẫu (khí) chất hữu cơ
ESC (Univos)
|
Cái
|
2
|
|
Phục vụ công tác quan trắc môi trường
|
53
|
Máy phát điện
|
Cái
|
5
|
|
Phục vụ công tác quan trắc môi trường
|
54
|
Máy định vị
|
Cái
|
8
|
|
Phục vụ công tác quan trắc môi trường
|
55
|
Bộ dụng cụ thu mẫu bùn trầm tích
|
Cái
|
2
|
|
Phục vụ công tác quan trắc môi trường
|
56
|
Bộ dụng cụ khoan lấy mẫu đất
|
Cái
|
2
|
|
Phục vụ công tác quan trắc môi trường
|
57
|
Bơm lấy mẫu nước mặt
|
Cái
|
5
|
|
Phục vụ công tác quan trắc môi trường
|
58
|
Bộ lấy mẫu nước Windaus 3 lít
|
Cái
|
3
|
|
Phục vụ công tác quan trắc môi trường
|
59
|
Thiết bị lấy mẫu nước-Windaus 5 lít
|
Cái
|
3
|
|
Phục vụ công tác quan trắc môi trường
|
60
|
Máy đo độ sâu
|
Cái
|
3
|
|
Phục vụ công tác quan trắc môi trường
|
61
|
Bơm lấy mẫu nước dưới đất
|
Cái
|
3
|
|
Phục vụ công tác quan trắc môi trường
|
62
|
Thước đo mực nước dưới đất
|
Cái
|
3
|
|
Phục vụ công tác quan trắc môi trường
|
63
|
Máy ảnh KTS Canon
|
Cái
|
3
|
|
Phục vụ công tác quan trắc môi trường
|
64
|
Máy đo khoảng
cách Leica
|
Cái
|
3
|
|
Phục vụ công tác quan trắc môi trường
|
65
|
Cân phân tích
|
Cái
|
3
|
|
Phục vụ công tác quan trắc môi trường
|
66
|
Cân kỹ thuật
|
Cái
|
3
|
|
Phục vụ công tác quan trắc môi trường
|
67
|
Cân sấy ẩm
|
Cái
|
2
|
|
Phục vụ công tác quan trắc môi trường
|
68
|
Máy đo pH
|
Cái
|
3
|
|
Phục vụ công tác quan trắc môi trường
|
69
|
Máy đo DO
|
Cái
|
3
|
|
Phục vụ công tác quan trắc môi trường
|
70
|
Máy đo EC, TDS, độ mặn
|
Cái
|
2
|
|
Phục vụ công tác quan trắc môi trường
|
71
|
Robot tự động phân tích BOD
|
Cái
|
2
|
|
Phục vụ công tác quan trắc môi trường
|
72
|
Thiết bị phá mẫu COD
|
Cái
|
2
|
|
Phục vụ công tác quan trắc môi trường
|
73
|
Máy chuẩn độ điện thế
|
Cái
|
2
|
|
Phục vụ công tác quan trắc môi trường
|
74
|
Bếp cách thủy
|
Cái
|
3
|
|
Phục vụ công tác quan trắc môi trường
|
75
|
Máy khuấy từ gia nhiệt
|
Cái
|
3
|
|
Phục vụ công tác quan trắc môi trường
|
76
|
Máy ly tâm
|
Cái
|
3
|
|
Phục vụ công tác quan trắc môi trường
|
77
|
Bể siêu âm
|
Cái
|
3
|
|
Phục vụ công tác quan trắc môi trường
|
78
|
Máy rửa dụng cụ
|
Cái
|
2
|
|
Phục vụ công tác quan trắc môi trường
|
79
|
Hệ thống lọc chân không
|
Cái
|
3
|
|
Phục vụ công tác quan trắc môi trường
|
80
|
Bơm chân không
|
Cái
|
4
|
|
Phục vụ công tác quan trắc môi trường
|
81
|
Máy lắc mẫu
|
Cái
|
3
|
|
Phục vụ công tác quan trắc môi trường
|
82
|
Tủ sấy
|
Cái
|
6
|
|
Phục vụ công tác quan trắc môi trường
|
83
|
Tủ sấy chân không
|
Cái
|
2
|
|
Phục vụ công tác quan trắc môi trường
|
84
|
Tủ nung
|
Cái
|
2
|
|
Phục vụ công tác quan trắc môi trường
|
85
|
Tủ hút hơi axit
|
Cái
|
6
|
|
Phục vụ công tác quan trắc môi trường
|
86
|
Tủ ủ BOD
|
Cái
|
6
|
|
Phục vụ công tác quan trắc môi trường
|
87
|
Máy so màu UV-VS
|
Cái
|
3
|
|
Phục vụ công tác quan trắc môi trường
|
88
|
Tủ lạnh lưu mẫu
|
Cái
|
6
|
|
Phục vụ công tác quan trắc môi trường
|
89
|
Tủ lạnh lưu hóa chất
|
Cái
|
3
|
|
Phục vụ công tác quan trắc môi trường
|
90
|
Máy cất nước 2 lần
|
Cái
|
3
|
|
Phục vụ công tác quan trắc môi trường
|
91
|
Máy nghiền mẫu
|
Cái
|
2
|
|
Phục vụ công tác quan trắc môi trường
|
92
|
Tủ lưu điện
|
Cái
|
4
|
|
Phục vụ công tác quan trắc môi trường
|
93
|
Nồi áp suất
|
Cái
|
2
|
|
Phục vụ công tác quan trắc môi trường
|
94
|
Máy lắc tròn
|
Cái
|
2
|
|
Phục vụ công tác quan trắc môi trường
|
95
|
Máy lắc ngang
|
Cái
|
3
|
|
Phục vụ công tác quan trắc môi trường
|
96
|
Tủ hút hơi dung môi
|
Cái
|
4
|
|
Phục vụ công tác quan trắc môi trường
|
97
|
Máy cô quay chân không
|
Cái
|
2
|
|
Phục vụ công tác quan trắc môi trường
|
98
|
Bộ chiết pha rắn
|
Cái
|
3
|
|
Phục vụ công tác quan trắc môi trường
|
99
|
Nồi hấp tiệt trùng
|
Cái
|
4
|
|
Phục vụ công tác quan trắc môi trường
|
100
|
Tủ ủ vinh
|
Cái
|
2
|
|
Phục vụ công tác quan trắc môi trường
|
101
|
Tủ cấy vi sinh
|
Cái
|
2
|
|
Phục vụ công tác quan trắc môi trường
|
102
|
Kính hiển vi
|
Cái
|
4
|
|
Phục vụ công tác quan trắc môi trường
|
103
|
Kính hiển vi soi nổi có kết nối
camera
|
Cái
|
3
|
|
Phục vụ công tác quan trắc môi trường
|
104
|
Máy vi tính phục vụ công tác quan
trắc, phân tích (core i7, chạy phần mềm Delf 3D, Mike
11, Mapinfor, Arcgis, Autocad...)
|
Cái
|
90
|
|
Phục vụ công tác quan trắc, phân
tích
|
105
|
Máy scan 2 mặt, tốc độ cao để scan kết quả quan trắc, báo cáo số lượng nhiều
|
Cái
|
6
|
|
Scan kết quả quan trắc, báo cáo số lượng nhiều
|
III
|
Trung tâm Công nghệ thông tin
|
|
|
|
|
106
|
Tủ máy chủ phiến (Blade Chassis)
|
Bộ
|
2
|
|
Phục vụ lưu trữ và vận hành hệ thống
cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường
|
107
|
Hệ thống lưu trữ chính (SAN)
|
Hệ
thống
|
2
|
|
Phục vụ lưu trữ và vận hành hệ thống
cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường
|
108
|
Hệ thống Sao lưu dự phòng (sử dụng
đĩa cứng)
|
Hệ
thống
|
1
|
|
Phục vụ lưu trữ và vận hành hệ thống
cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường
|
109
|
Máy chủ ảo hóa dạng phiến
|
Bộ
|
32
|
|
Phục vụ lưu trữ và vận hành hệ thống
cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường
|
110
|
Máy chủ quản lý tập trung (Domain
Controler)
|
Bộ
|
2
|
|
Phục vụ lưu trữ và vận hành hệ thống
cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường
|
111
|
Máy chủ phân giải tên miền (DNS)
|
Bộ
|
2
|
|
Phục vụ lưu trữ và vận hành hệ thống
cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường
|
112
|
Máy chủ vận hành Cổng thông tin điện
tử của Sở và các ứng dụng trên nền tảng web
|
Bộ
|
2
|
|
Phục vụ lưu trữ và vận hành hệ thống
cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường
|
113
|
Máy chủ vận hành cơ sở dữ liệu tra
cứu các phần mềm tài nguyên và môi trường cũ
|
Bộ
|
2
|
|
Phục vụ lưu trữ và vận hành hệ thống
cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường
|
114
|
Thiết bị lưu trữ bằng băng từ
|
Bộ
|
1
|
|
Phục vụ lưu trữ và vận hành hệ thống
cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường
|
115
|
Máy chủ vận hành Tiếp nhận dữ liệu
quan trắc tự động, liên tục
|
Bộ
|
1
|
|
Phục vụ lưu trữ và vận hành hệ thống
cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường
|
116
|
Tủ RACK, PDU,
KVM, Monitor
|
Bộ
|
5
|
|
Phục vụ lưu trữ và vận hành hệ thống
cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường
|
117
|
Thiết bị lưu
điện
|
Bộ
|
1
|
|
Phục vụ lưu trữ và vận hành hệ thống
cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường
|
118
|
Hệ thống chống sét lan truyền
|
Hệ
thống
|
1
|
|
Phục vụ lưu trữ và vận hành hệ thống
cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường
|
119
|
Hệ thống quản trị tập trung giám
sát môi trường
|
Hệ
thống
|
1
|
|
Phục vụ lưu trữ và vận hành hệ thống
cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường
|
120
|
Máy lạnh
|
Bộ
|
2
|
|
Phục vụ lưu trữ và vận hành hệ thống
cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường
|
121
|
Tủ lưu trữ, bảo quản băng từ LTO
|
Bộ
|
1
|
|
Phục vụ lưu trữ và vận hành hệ thống
cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường
|
122
|
Máy phát điện dự phòng 30KVA
|
Cái
|
1
|
|
Phục vụ lưu trữ và vận hành hệ thống
cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường
|
124
|
Thiết bị chuyển mạch trung tâm
|
Bộ
|
2
|
|
Phục vụ lưu trữ và vận hành hệ thống
cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường
|
125
|
Tường lửa bên trong hệ thống
|
Bộ
|
2
|
|
Phục vụ lưu trữ và vận hành hệ thống
cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường
|
126
|
Thiết bị chuyển mạch cho các đơn phòng,
đơn vị
|
Bộ
|
7
|
|
Phục vụ lưu trữ và vận hành hệ thống
cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường
|
127
|
Tường lửa bên ngoài hệ thống
|
Hệ
thống
|
2
|
|
Phục vụ lưu trữ và vận hành hệ thống
cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường
|
128
|
Hệ thống SAN Swith
|
Hệ
thống
|
2
|
|
Phục vụ lưu trữ và vận hành hệ thống
cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường
|
129
|
Cân bằng tải đường truyền Internet
|
Bộ
|
2
|
|
Phục vụ lưu trữ và vận hành hệ thống
cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường
|
130
|
Hệ thống bảo mật dịch vụ Web
|
Hệ thống
|
2
|
|
Phục vụ lưu trữ và vận hành hệ thống
cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường
|
131
|
Tủ máy chủ phiến (Blade Chassis)
|
Bộ
|
1
|
|
Phục vụ lưu trữ và vận hành hệ thống
cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường
|
132
|
Hệ thống lưu trữ chính (SAN)
|
Hệ
|
1
|
|
Phục vụ lưu trữ
và vận hành hệ thống cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường
|
133
|
Hệ thống Sao lưu dự phòng (sử dụng
đĩa cứng)
|
Hệ
|
1
|
|
Phục vụ lưu trữ và vận hành hệ thống
cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường
|
134
|
Máy chủ ảo hóa dạng phiến
|
Bộ
|
16
|
|
Phục vụ lưu trữ và vận hành hệ thống
cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường
|
135
|
Máy chủ quản lý lập trung (Domain Controler)
|
Bộ
|
1
|
|
Phục vụ lưu trữ và vận hành hệ thống
cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường
|
136
|
Máy chủ phân giải tên miền (DNS)
|
Bộ
|
1
|
|
Phục vụ lưu trữ và vận hành hệ thống
cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường
|
137
|
Máy chủ vận hành Cổng thông tin điện
tử của Sở và các ứng dụng trên nền tảng web
|
Bộ
|
1
|
|
Phục vụ lưu trữ và vận hành hệ thống
cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường
|
138
|
Máy chủ vận hành cơ sở dữ liệu tra
cứu các phần mềm tài nguyên và môi trường cũ
|
Bộ
|
1
|
|
Phục vụ lưu trữ và vận hành hệ thống
cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường
|
139
|
Thiết bị lưu trữ bằng băng từ
|
Bộ
|
1
|
|
Phục vụ lưu trữ và vận hành hệ thống
cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường
|
140
|
Máy chủ vận hành Tiếp nhận dữ liệu
quan trắc tự động, liên tục
|
Bộ
|
1
|
|
Phục vụ lưu trữ và vận hành hệ thống
cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường
|
141
|
Tủ RACK, PDU, KVM, Monitor
|
Bộ
|
3
|
|
Phục vụ lưu trữ và vận hành hệ thống
cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường
|
142
|
Thiết bị lưu điện
|
Bộ
|
1
|
|
Phục vụ lưu trữ và vận hành hệ thống
cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường
|
143
|
Hệ thống chống sét lan truyền
|
Hệ
thống
|
1
|
|
Phục vụ lưu trữ và vận hành hệ thống
cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường
|
144
|
Hệ thống quản trị tập trung giám
sát môi trường
|
Hệ
thống
|
1
|
|
Phục vụ lưu trữ và vận hành hệ thống
cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường
|
145
|
Máy lạnh chuyên dụng
|
Bộ
|
2
|
|
Phục vụ lưu trữ và vận hành hệ thống
cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường
|
146
|
Tủ lưu trữ, bảo quản băng từ LTO
|
Bộ
|
1
|
|
Phục vụ lưu trữ và vận hành hệ thống
cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường
|
147
|
Máy phát điện dự phòng 30KVA
|
Bộ
|
1
|
|
Phục vụ lưu trữ và vận hành hệ thống
cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường
|
148
|
Thiết bị chuyển mạch trung tâm
|
Bộ
|
1
|
|
Phục vụ vận hành hệ thống cơ sở dữ
liệu tài nguyên và môi trường
|
149
|
Thiết bị chuyển mạch cho các đơn phòng,
đơn vị
|
Bộ
|
1
|
|
Phục vụ vận hành hệ thống cơ sở dữ
liệu tài nguyên và môi trường
|
150
|
Tường lửa bên trong hệ thống
|
Bộ
|
1
|
|
Phục vụ vận hành hệ thống cơ sở dữ
liệu tài nguyên và môi trường
|
151
|
Tường lửa bên ngoài hệ thống
|
Bộ
|
1
|
|
Phục vụ vận hành hệ thống cơ sở dữ
liệu tài nguyên và môi trường
|
152
|
Hệ thống SAN Swith
|
Hệ
thống
|
1
|
|
Phục vụ vận hành hệ thống cơ sở dữ
liệu tài nguyên và môi trường
|
153
|
Cân bằng tải đường truyền Internet
|
Bộ
|
1
|
|
Phục vụ vận hành hệ thống cơ sở dữ
liệu tài nguyên và môi trường
|
154
|
Hệ thống bảo mật dịch vụ Web
|
Hệ
thống
|
1
|
|
Phục vụ vận hành hệ thống cơ sở dữ
liệu tài nguyên và môi trường
|
155
|
Thiết bị quan trắc tự động nước ngầm
|
Bộ
|
1
|
|
Phục vụ giám sát động thái nước dưới
đất tự động trên địa bàn tỉnh
|
156
|
Bộ truyền thông không dây GMS/GPRS
|
Bộ
|
1
|
|
Phục vụ giám sát động thái nước dưới
đất tự động trên địa bàn tỉnh
|
157
|
Công trình bảo vệ thiết bị
|
Bộ
|
1
|
|
Phục vụ giám sát động thái nước dưới
đất tự động trên địa bàn tỉnh
|
158
|
Mô hình dự báo ngập lụt
|
Bộ
|
1
|
|
Quản lý tài nguyên nước và cảnh báo
thiên tai
|
PHỤ LỤC XXXI
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI SỞ
THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 20/02/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai)
STT
|
Tên,
chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng
|
ĐVT
|
Số
lượng tối đa
|
Ghi
chú
|
Căn
cứ pháp lý đề xuất
|
Mục
đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản
|
1
|
Máy tính Dell Ins 5570 _ 244YV1
|
Cái
|
1
|
Văn bản số 2348/UBND ngày 14/3/2018
|
Triển khai DVC trực tuyến KBNN trên
địa bàn tỉnh
|
2
|
Máy Scan Fujitsu FI-6140
|
Cái
|
1
|
Văn bản số 2348/UBND ngày 14/3/2018
|
Triển khai DVC trực tuyến KBNN trên
địa bàn tỉnh
|
3
|
Máy chiếu Panasonic PT-VW35A + Màn
chiếu điện Apollo 96 * 96 (2.44m x 2.44m)
|
Cái
|
1
|
|
Máy chiếu phục vụ công tác chuyên môn
như thuyết trình, trình chiếu dự án công nghệ thông
tin,...
|
PHỤ LỤC XXXII
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI BAN QUẢN
LÝ DỰ ÁN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 20/02/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh Đồng Nai)
STT
|
Tên,
chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng
|
ĐVT
|
Số
lượng tối đa
|
Ghi
chú
|
Căn
cứ pháp lý đề xuất
|
Mục
đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản
|
1
|
Máy thủy bình Topcon (nhật bản)
|
Cái
|
1
|
|
Để đo đạc
|
2
|
Máy toàn đạc (kinh vĩ điện tử)
|
Cái
|
1
|
|
Để đo đạc
|
3
|
Máy photo kỹ thuật số A3 có scan
|
Cái
|
1
|
|
Photo và Scan bản đồ đo đạc, thiết
kế công trình
|
4
|
Máy in màu khổ A3
|
Cái
|
1
|
|
Để in màu A3 bản đồ đo đạc, thiết kế
công trình
|
5
|
Máy in laser A4
|
Cái
|
1
|
|
Để in laser A4 bản đồ đo đạc, thiết
kế công trình
|
6
|
Máy scan khổ A3, scan 2 mặt
|
Cái
|
1
|
|
Scan A3, Scan 2 mặt bản đồ đo đạc,
thiết kế công trình
|
7
|
Máy scan khổ A4 scan 2 mặt
|
Cái
|
1
|
|
Scan A4, Scan 2 mặt bản đồ đo đạc,
thiết kế công trình
|
8
|
Máy tính xách tay đồ họa kỹ thuật
|
Cái
|
1
|
|
Sử dụng văn phòng, thiết kế đồ họa
|
9
|
Máy tính để bàn đồ họa kỹ thuật; bản
quyền office, Windows, CAD
|
Cái
|
1
|
|
Sử dụng văn phòng, thiết kế đồ họa
|
10
|
Máy Chủ quản lý dự án ODA
|
Cái
|
1
|
|
Máy chủ quản lý dự án ODA
|
Quyết định 08/2019/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Đồng Nai quản lý
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 08/2019/QĐ-UBND ngày 20/02/2019 quy định về tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Đồng Nai quản lý
6.243
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|