STT
|
Tên nhiệm vụ/ dự án
|
Cơ sở pháp lý
|
Mục tiêu
|
Nội dung thực hiện
|
Dự kiến sản phẩm
|
Cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Tổng kinh phí
|
Kinh phí năm 2021
|
Kinh phí dự kiến năm 2022
|
Kinh phí dự kiến năm 2023
|
Ghi chú
|
I
|
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
|
|
|
|
|
|
22.800
|
7.290
|
9.420
|
6.090
|
|
1
|
Nâng cao nhận thức và kỹ năng của tuyên truyền viên về phòng chống rác
thải nhựa và ứng phó với biến đổi khí hậu của các tổ chức chính trị - xã hội;
cộng đồng dân cư, doanh nghiệp; Phương tiện thông tin đại chúng, phương tiện
giao thông và khu vực công cộng trên địa bàn tỉnh Bình Định.
|
Kế hoạch số 78/KH-UBND ngày 27/12/2018 của UBND tỉnh về việc thực hiện
Phong trào “Chống rác thải nhựa” trên địa bàn tỉnh
|
Tuyên truyền nâng cao nhận thức cộng đồng phòng chống rác thải nhựa và
ứng phó với biến đổi khí hậu
|
Khảo sát đánh giá nhu cầu cụ thể; biên soạn tài liệu (số tay hướng dẫn,
ấn phẩm tuyên truyền, phóng sự,...); tập huấn; Tổng kết nhiệm vụ
|
Sổ tay hướng dẫn, ấn phẩm tuyên truyền,
các lớp tập huấn
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
hàng năm
|
1.500
|
500
|
500
|
500
|
NV mới. Nhằm giảm thiểu rác thải nhựa và ứng
phó biến đổi khí hậu
|
2
|
Phối hợp các Hội, đoàn thể tổ chức các hoạt động truyền thông hương ứng
các sự kiện: Ngày môi trường thế giới 5/6; Ngày Đa dạng sinh học 22/5; Chiến
dịch Làm cho thế giới sạch hơn (3 đợt)
|
Kế hoạch phối hợp với các Hội, Đoàn thể; Các sự kiện về bảo vệ môi trường,
Đa dạng sinh học hàng năm.
|
Tuyên truyền nâng cao nhận thức cộng đồng về bảo vệ môi trường, bảo tồn
đa dạng sinh học
|
Treo băng rôn, phướn, poster về môi trường; phối hợp với các Hội, Đoàn
thể tổ chức các sự kiện, mô hình
|
Các hoạt động truyền thông nâng cao nhận
thức về BVMT cho cộng đồng
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
hàng năm
|
900
|
300
|
300
|
300
|
Kế hoạch số 69/KH-UBND ngày 13/8/2019
|
3
|
Tổ chức các lớp tập huấn về BVMT và bảo tồn đa dạng sinh học cho cán bộ
làm công tác quản lý môi trường các cấp, Doanh nghiệp
|
Nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng, nhiệm vụ
|
Tăng cường nhận thức, ý thức về bảo vệ môi trường của cộng đồng, Doanh
nghiệpvà cán bộ quản lý
|
Tổ chức tập huấn các quy định về bảo vệ môi trường cho cán bộ quản lý,
doanh nghiệp; tập huấn bảo tồn đa dạng sinh học
|
02 lớp tập huấn
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
hàng năm
|
300
|
100
|
100
|
100
|
Kế hoạch số 69/KH-UBND ngày 13/8/2019
|
4
|
Kiểm tra kiểm soát ô nhiễm
|
Điều 143 Luật Bảo vệ môi trường 2014
|
Kịp thời nắm bắt thông tin và đề xuất các giải pháp bảo vệ môi trường
tại các điểm nóng phát sinh trên địa bàn tỉnh
|
Kiểm tra, khảo sát thực tế và lấy mẫu chất lượng môi trường tại các điểm
nóng phát sinh trên địa bàn tỉnh
|
Báo cáo kết quả về tình hình kiểm soát ô
nhiễm
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
hàng năm
|
600
|
200
|
200
|
200
|
Kế hoạch số 69/KH-UBND ngày 13/8/2019
|
5
|
Thanh kiểm tra đột xuất
|
Điều 143 Luật Bảo vệ môi trường 2014
|
Kịp thời nắm bắt thông tin và đề xuất các giải pháp bảo vệ môi trường
tại các điểm nóng phát sinh trên địa bàn tỉnh
|
Kiểm tra, khảo sát thực tế và lấy mẫu chất lượng môi trường tại các điểm
nóng phát sinh trên địa bàn tỉnh
|
Báo cáo kết quả về tình hình kiểm soát ô
nhiễm
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
hàng năm
|
300
|
100
|
100
|
100
|
Nhiệm vụ tách ra từ nhiệm vụ kiểm tra kiểm
soát ô nhiễm
|
6
|
Kinh phí duy trì hệ thống quản lý dữ liệu quan trắc tự động các nguồn
thải
|
|
|
|
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
hàng năm
|
40
|
10
|
10
|
20
|
Kế hoạch số 69/KH-UBND ngày 13/8/2019. dự
kiến phí đường truyền internet tăng
|
7
|
Tuyên truyền nâng cao nhận thức và giáo dục cộng đồng về bảo tồn đa dạng
sinh học tỉnh Bình Định
|
Kế hoạch 69/KH-UBND ngày 11/9/2018 của UBND tỉnh. Quyết định số
4906/QĐ-UBND ngày 28/12/2017
|
Nâng cao nhận thức cộng đồng về bảo tồn đa dạng sinh học
|
- Điều tra hiện trạng nhận thức về ĐHSH
- Biên soạn, in ấn các bộ tài liệu, sản phẩm tập huấn, tuyên truyền về
bảo tồn ĐHSH
- Tập huấn, đào tạo thanh niên/cán bộ nòng cốt trong cộng đồng trở
thành những người tuyên truyền về bảo tồn ĐHSH trong cộng đồng
|
Báo cáo
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
2021 - 2023
|
1.500
|
500
|
500
|
500
|
Kế hoạch số 69/KH-UBND ngày 13/8/2019.
tăng cường các hoạt động truyền thông về bảo tồn đa dạng sinh học do trong thời
gian qua ít thực hiện
|
8
|
Điều tra, thống kê định kỳ các HST, các loài động vật, thực vật đặc hữu
có giá trị khoa học, kinh tế hoặc đang có nguy cơ tuyệt chủng tại Khu bảo tồn
An Toàn
|
Quyết định số 4906/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của UBND tỉnh về phê duyệt
Quy hoạch Bảo tồn đa dạng sinh học tỉnh Bình Định đến năm 2025, định hướng đến
năm 2030.
|
Thống kê được các HST, các loài động vật, thực vật đặc hữu có giá trị
khoa học, kinh tế hoặc đang có nguy cơ tuyệt chủng tại Khu bảo tồn thiên
nhiên An Toàn
|
- Điều tra thực địa
- Phân tích mẫu
- Xây dựng bộ ảnh
- Xây dựng cáo báo cáo chuyên đề, đề xuất giải pháp
|
Báo cáo
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
2021
|
500
|
500
|
|
|
Kế hoạch số 69/KH-UBND ngày 13/8/2019
|
9
|
Điều tra, thống kê định kỳ các HST, các loài động vật, thực vật đặc hữu
có giá trị khoa học, kinh tế hoặc đang có nguy cơ tuyệt chủng tại Đầm Đề Gi
|
Quyết định số 4906/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của UBND tỉnh về phê duyệt
Quy hoạch Bảo tồn đa dạng sinh học tỉnh Bình Định đến năm 2025, định hướng đến
năm 2030.
|
Thống kê được các HST, các loài động vật, thực vật đặc hữu có giá trị
khoa học, kinh tế hoặc đang có nguy cơ tuyệt chủng tại Đầm Đề Gi
|
- Điều tra thực địa
- Phân tích mẫu
- Xây dựng bộ ảnh
- Xây dựng cáo báo cáo chuyên đề, đề xuất giải pháp
|
Báo cáo
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
2021
|
400
|
400
|
|
|
Cần điều tra các vùng đất ngập nước theo
quy định tại Nghị định 66/2019/NĐ- CP và thực trạng ô nhiễm tại Đần Đề
Gi
|
10
|
Xây dựng cơ sở dữ liệu về hệ thống các khu bảo tồn và các loài động,
thực vật tỉnh Bình Định và nâng cao năng lực quản lý thông tin
|
Quyết định số 4906/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của UBND tỉnh
|
- Đánh giá được hiện trạng cơ sở dữ liệu về ĐDSH tỉnh và hệ thống các
khu bảo tồn.
- Xây dựng được cơ sở dữ liệu hoàn chỉnh của khu bảo tồn, lưu trữ và
quản lý thông tin.
- Thiết lập, kết nối thông tin liên lạc chính thức giữa các đơn vị có
liên quan trong và ngoài tỉnh.
- Tạo năng lực quản lý thông tin về ĐDSH và các khu bảo tồn.'
|
- Hình thành phần mềm cơ sở dữ liệu
- Rà soát, nhập cơ sở dữ liệu.
- Rà soát cơ chế thông tin liên lạc giữa các đơn vị liên quan.'
|
Cơ sở dữ liệu
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
2022 - 2023
|
1.000
|
|
500
|
500
|
Kế hoạch số 69/KH-UBND ngày 13/8/2019
|
11
|
Lập quy hoạch chi tiết đối với Khu dự trữ thiên nhiên đầm Thị Nại
|
Quyết định số 4906/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của UBND tỉnh
|
Quy hoạch khả thi
|
Điều tra thực tế
Thu thập số liệu
Lập quy hoạch
|
Báo cáo quy hoạch
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
2022
|
500
|
|
500
|
|
Kế hoạch số 69/KH-UBND ngày
13/8/2019
|
12
|
Nghiên cứu bảo tồn ĐDSH thích ứng với biến đổi khí hậu
|
Quyết định số 4906/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của UBND tỉnh
|
Đưa ra định hướng, giải pháp để bảo tồn đa dạng sinh học có thể thích ứng
với biến đổi khí hậu
|
Điều tra thực tế
Thu thập số liệu
Viết báo cáo
|
Báo cáo nghiên cứu
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
2022
|
500
|
|
500
|
|
Kế hoạch số 69/KH-UBND ngày 13/8/2019
|
13
|
Tăng cường năng lực phân loại và tái sử dụng chất thải rắn (bao gồm chất
thải nhựa) trên địa bàn tỉnh
|
|
Tăng cường công tác phân loại và tái sử dụng chất thải rắn trên địa
bàn tỉnh
|
Xây dựng các mô hình phân loại thu gom và xử lý chất thải rắn tại mỗi
địa phương khác nhau theo từng năm
|
Báo cáo kết quả xây dựng mô hình phân loại
và tái sử dụng chất thải rắn tại địa phương triển khai
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
2021 - 2023
|
1.500
|
500
|
500
|
500
|
Nhiệm vụ mới
|
14
|
Kiểm tra và giám sát việc thực hiện pháp luật về bảo vệ môi trường
theo nội dung Báo cáo ĐTM đã được phê duyệt
|
Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ về sửa đổi, bổ
sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật
bảo vệ môi trường
|
Nắm bắt tình hình thực hiện các nội dung trong báo cáo ĐTM đã được phê
duyệt, xử lý các cơ sở vi phạm
|
Kiểm tra và hướng dẫn thực hiện các nội dung trong báo cáo ĐTM đã được
phê duyệt
|
Báo cáo kết quả và đề xuất xử lý
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
2021 - 2023
|
550
|
150
|
200
|
200
|
Kế hoạch số 69/KH-UBND ngày 13/8/2019
|
15
|
Quan trắc hiện trạng môi trường tỉnh Bình Định
|
Căn cứ Luật bảo vệ môi trường số 55/2014/QH13 ngày 23/06/2014 và có hiệu
lực từ ngày 01/01/2015.
|
Lấy mẫu phân tích các thành phần môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Định
qua đó cung cấp các đánh giá về diễn biến chất lượng môi trường trên quy mô địa
bàn tỉnh, phục vụ việc xây dựng báo cáo hiện trạng môi trường.
|
Kế hoạch kèm theo
|
Bộ báo cáo
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
2021 - 2023
|
3.000
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
Kế hoạch số 69/KH-UBND ngày 13/8/2019
|
16
|
Báo cáo đánh giá phân loại làng nghề theo mức độ ô nhiễm tại Phụ lục
3, Thông tư số 31/2016/TT- BTNMT ngày 14/10/2016
|
Tại khoản 6, điều 70, của Luật BVMT và Điều 19 Nghị định 19/2015/NĐ-CP
có quy định về trách nhiệm của UBND cấp tỉnh trong việc BVMT làng nghề
|
Lấy mẫu phân tích chất lượng môi trường tại các làng nghề trên địa bàn
tỉnh Bình Định
- Kịp thời phát hiện và cảnh báo các trường hợp ô nhiễm. Nắm bắt số liệu
và cung cấp kịp thời thông tin về kết quả quan trắc tại các làng nghề phục vụ
công tác quản lý, bảo vệ môi trường
|
Kế hoạch kèm theo
|
Báo cáo chất lượng môi trường
Phân tích nguyên nhân và giải pháp
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
2022
|
300
|
|
300
|
|
Kế hoạch số 69/KH-UBND ngày 13/8/2019
|
17
|
Quan trắc nước biển ven bờ và trầm tích biển Bình Định
|
Theo khoản 1 điều 42 và khoản 2 điều 43 Luật tài nguyên, môi trường biển
và hải đảo số 82/2015/QH13
|
lấy mẫu và phân tích chất lượng môi trường nước biển ven bờ và trầm
tích biẻn Bình Định kịp thời phát hiện và cảnh báo các trường hợp ô nhiễm
|
Kế hoạch kèm theo
|
Báo cáo kết quả chất lượng môi trường nước
biển ven bờ và trầm tích biển Bình Định
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
2021 - 2023
|
1.200
|
350
|
400
|
450
|
Kế hoạch số 69/KH-UBND ngày 13/8/2019
|
18
|
Báo cáo công tác bảo vệ môi trường tỉnh Bình Định
|
Thông tư 19/2016/TT—BTNMT Thông tư về công tác bảo vệ môi trường
|
Báo cáo
|
Thu thập số liệu sẵn có; khảo sát thực tế. Xử lý số liệu mẫu; số liệu sẵn
có; số liệu thực tế. Đánh giá tình hình, kết quả thực hiện công tác bảo vệ
môi trường, đề xuất phương hướng giải pháp
|
Báo cáo
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
2021 - 2023
|
330
|
100
|
110
|
120
|
Kế hoạch số 69/KH-UBND ngày 13/8/2019
|
19
|
Nghiên cứu giải pháp xử lý nước thải ngành tái chế nhựa trên địa bàn tỉnh
Bình Định (mô hình ngoài thực tế)
|
Luật bảo vệ môi trường năm 2014
|
Báo cáo, Mô hình xử lý nước thải
|
Thu thập số liệu sẵn có; xây dựng mô hình.
Chạy mô hình xử lý; Xử lý số liệu mẫu;
|
Báo cáo, mô hình xử lý nước thải
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
2021
|
780
|
780
|
|
|
Kế hoạch số 69/KH-UBND ngày 13/8/2019
|
20
|
Điều tra, đánh giá sức chịu tải ô nhiễm của các nguồn nước làm cơ sở
cho việc quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội giai đoạn 2020 -2035
|
Thông tư 76/2017/TT-BTNMT , Quyết định 2584/QĐ-UBND , Quyết định
54/2009/QĐ-TTg , Quyết định 22/2016/QĐ-UBND
|
Kế thừa kết quả khảo sát chất lượng môi trường đã thực hiện, khảo sát,
đánh giá, bổ sung hiện trạng môi trường; ứng dụng mô hình hóa trong đánh giá
mức chịu tải, đánh giá khả năng chịu tải của các nguồn tiếp nhận của các
sông, Hà Thanh, La Tinh, Lại Giang, Đầm Trà Ổ, Đầm Đề Gi, Đầm Thị Nại
|
Thu thập, thống kê số liệu hiện trạng chất lượng nước mặt và nước thải;
dùng mô hình hóa tính toán mức độ lan truyền ô nhiễm; lập bản đồ sức chịu tải
của 03 sông ( Hà Thanh, La Tinh, Lại Giang) và 3 đầm
(Trà Ổ, Đề Gi, Thị Nại)
|
Báo cáo
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
2021 - 2023
|
2.100
|
800
|
1.300
|
0
|
Trong Kế hoạch số 69/KH- UBND ngày
13/8/2019 - 01 Nhiệm vụ thực hiện trong 03 năm 2020 đến 2022 (trong đó năm
2020 thực hiện công tác chuẩn bị, khảo sát, thu thập dữ liệu)
|
21
|
Đánh giá ảnh hưởng từ hoạt động sử dụng phân bón hóa học và thuốc BVTV
đến chất lượng môi trường đất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh
|
Điều 59 -60 -60 Luật BVMT
|
Xác định hiện trạng chất lượng môi trường đất nông nghiệp; Kế thừa dữ
liệu quan trắc, xác định yếu tố, mức độ ảnh hưởng; Đề xuất các giải pháp bảo vệ
môi trường đất
|
Thu thập số liệu sẵn có; khảo sát thực tế. Xử lý số liệu
Đánh giá hiện trạng chất lượng đất; mô hình dự báo; à đề xuất giải
pháp.
|
Báo cáo
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
2022 - 2023
|
1.000
|
|
400
|
600
|
Nhiệm vụ mở mới - Thực hiện từ năm 2022 đến
năm 2023. Nhằm giải quyết tình trạng ô nhiễm thuốc BVTV tại các vùng canh tác
nông nghiệp
|
22
|
Nghiên cứu, điều tra, kiểm soát nguồn thải trực tiếp gây suy thoái tài
nguyên, ô nhiễm môi trường vùng biển ven bờ tỉnh Bình Định
|
Luật Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo (Khoản 1, điều 44); Văn bản
số 2036/UBND-KT ngày 04/5/2019
|
Xác định các nguồn thải trực tiếp ra vùng biển. Đề xuất giải pháp kiểm
soát nguồn thải có nguy cơ ô nhiễm môi trường biển
|
Tiến hành khảo sát, điều tra, đánh giá nguồn thải trực tiếp ra biển.
Phân loại nguồn thải.
Xây dựng báo cáo đánh giá chất lượng chất lượng môi trường vùng ven bờ.
Đề xuất triển khai các giải pháp kiểm soát nguồn thải góp phần bảo vệ môi trường
|
Báo cáo tổng hợp và các báo cáo chuyên đề
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
2021- 2022
|
2.000
|
1.000
|
1.000
|
|
Kế hoạch số 69/KH-UBND ngày 13/8/2019
|
23
|
Phân vùng rủi ro ô nhiễm môi trường biển và hải đảo tỉnh Bình Định
|
Luật Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo (Khoản 2, điều 42); Thông
tư số 26/2016/TT-BTNMT ngày 29/9/2016
|
Phân vùng rủi ro ô nhiễm các khu vực biển để có giải pháp kiểm soát ô
nhiễm môi trường biển và hải đảo hiệu quả
|
Tính toán, xác định giá trị chỉ số phân cấp vùng rủi ro ô nhiễm môi
trường biển và hải đảo. Tính toán, xác định giá trị chỉ số về mức độ ô nhiễm
hoặc nguy cơ ô nhiễm môi trường biển và hải đảo. Áp dụng mô hình mô phỏng quá
trình phát thải, lan truyền, biến đổi, chuyển hóa chất gây ô nhiễm trong môi
trường biển và hải đảo. Tính toán, xác định giá trị các chỉ số tương ứng với
tiêu chí về phạm vi ảnh hưởng; mức độ nhạy cảm môi trường, khả năng gây thiệt
hại đến sức khỏe con người, các hệ sinh thái biển, hải đảo, các hoạt động
khai thác, sử dụng tài nguyên biển và hải đảo. Xác định cấp rủi ro ô nhiễm
môi trường biển và hải đảo. Lập bản đồ phân vùng rủi ro ô nhiễm môi trường biển
và hải đảo
|
Báo cáo tổng hợp và các báo cáo chuyên đề
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
2022 - 2023
|
2.000
|
|
1.000
|
1.000
|
Kế hoạch số 69/KH-UBND ngày 13/8/2019
|
II
|
VĂN PHÒNG ĐIỀU PHỐI VỀ BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU
|
|
|
|
|
|
|
3.500
|
1.500
|
2.000
|
0
|
|
1
|
Kiểm kê khí nhà kính và đề xuất giải pháp quản lý phát thải trên địa
bàn tỉnh Bình Định.
|
Kế hoạch số 69/KH-UBND ngày 13/8/2019 thực hiện nhiệm vụ BVMT và dự
toán kinh phí sự nghiệp BVMT 03 năm 2020 - 2022 tỉnh Bình Định; Quyết định số
403/QĐ- TTg ngày 20/3/2014 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Kế hoạch hành động
quốc gia về tăng trưởng xanh giai đoạn 2014 - 2020; Quyết định số
2773/QĐ-UBND ngày 04/8/2017 của UBND tỉnh về việc Ban hành Kế hoạch hành động
tăng trưởng xanh giai đoạn 2016-2020, tầm nhìn 2025 trên địa bàn tỉnh.
|
Đánh giá hiện trạng phát thải khí nhà kính cho một số lĩnh vực; Xây dựng
báo cáo Kiểm kê khí nhà kính; Xác định kịch bản dự báo lượng phát thải; Đề xuất
các hành động giảm nhẹ phát thải khí nhà kính.
|
Điều tra, thu thập thông tin, dữ liệu phục vụ việc thực hiện nhiệm vụ;
thực hiện kiểm kê khí nhà kính cho một số lĩnh vực chính; Đánh giá nguồn phát
thải; Đề xuất các hành động phù hợp.
|
Báo cáo; bản đồ.
|
Văn phòng Điều phối về BĐKH tỉnh Bình Định.
|
2021 - 2022
|
1.400
|
700
|
700
|
|
Kế hoạch số 69/KH-UBND ngày 13/8/2019
|
2
|
Đánh giá mức độ tổn thương do BĐKH đến các xã bãi ngang ven biển Bình
Định. (Triển khai thí điểm tại các xã bãi ngang ở huyện Phù Cát)
|
Kế hoạch số 69/KH-UBND ngày 13/8/2019 thực hiện nhiệm vụ BVMT và dự
toán kinh phí sự nghiệp BVMT 03 năm 2020 - 2022 tỉnh Bình Định; Nghị quyết số
24/NQ- TW ngày 03/6/2013 của Ban chấp hành Trung ương khóa XI về Chủ động ứng
phó với BĐKH, tăng cường quản lý tài nguyên và BVMT; Quyết định số
1485/QĐ-BKHĐT ngày 17/10/2013 của Bộ KHĐT ban hành khung hướng dẫn lựa chọn
ưu tiên thích ứng với BĐKH trong lập kế hoạch phát triển KT-XH; Quyết định số
1670/QĐ-TTg ngày 31/10/2017 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục
tiêu ứng phó với BĐKH và tăng trưởng xanh giai đoạn 2016 - 2020.
|
Đánh giá được tính dễ bị tổn thương do BĐKH gây ra khu vực nghiên cứu;
Đề xuất được các giải pháp ứng phó.
|
Đánh giá tính dễ bị tổn thương do BĐKH gây ra khu vực nghiên cứu; Đề
xuất các giải pháp thích ứng, phòng tránh và giảm nhẹ BĐKH cho khu vực nghiên
cứu.
|
Báo cáo
|
Văn phòng Điều phối về BĐKH tỉnh Bình Định.
|
2022
|
600
|
|
600
|
|
Kế hoạch số 69/KH-UBND ngày 13/8/2019
|
3
|
Giáo dục lồng ghép, phòng chống thiên tai và ứng phó với BĐKH vào kế
hoạch hoạt động, giảng dạy của nhà trường.
|
Kế hoạch số 69/KH-UBND ngày 13/8/2019 thực hiện nhiệm vụ BVMT và dự
toán kinh phí sự nghiệp BVMT 03 năm 2020 - 2022 tỉnh Bình Định;
|
Nâng cao nhận thức về phòng chống thiên tai và ứng phó với BĐKH đối với
học sinh.
|
Tổ chức các khoá giảng dạy được lồng ghép.
|
Tài liệu hướng dẫn; Báo cáo kết quả thực
hiện.
|
Văn phòng Điều phối về BĐKH tỉnh Bình Định.
|
2021
|
100
|
100
|
|
|
Kế hoạch số 69/KH-UBND ngày 13/8/2019
|
4
|
Giám sát BĐKH trên địa bàn tỉnh Bình Định bằng công nghệ viễn thám
|
Quyết định số 1670/QĐ-TTg ngày 31/10/2017 của Thủ tướng Chính phủ phê
duyệt Chương trình mục tiêu ứng phó với BĐKH và tăng trưởng xanh giai đoạn
2016-2020; Nghị quyết số 24-NQ/TW do Hội nghị Trung ương 7 khóa XI ban hành
ngày 3/6/2013 về chủ động ứng phó với BĐKH, tăng cường quản lý tài nguyên, bảo
vệ môi trường; Quyết định số 2139/QĐ-TTg ngày 5/12/2011 phê duyệt Chiến lược
quốc gia về BĐKH; Quyết định số 149/QĐ-TTg ngày 01/02/2019 của Thủ tướng
Chính phủ phê duyệt Chiến lược phát triển viễn thám quốc gia đến năm 2030, tầm
nhìn đến năm 2040.
|
Đánh giá được tác động của BĐKH đến một số yếu tố tài nguyên và môi
trường bằng công nghệ viễn thám đa thời gian và đa độ phân giải không gian. Xây
dựng quy trình công nghệ giám sát một số yếu tố, hiện tượng do ảnh hưởng của
quá trình BĐKH trên địa bàn tỉnh Bình Định.
|
Ứng dụng công nghệ viễn thám để xác định một số yếu tố khí hậu bao gồm:
nhiệt độ, độ ẩm, hàm lượng hơi nước, lượng mưa, xâm nhập mặn và hạn hán. Phân
tích quá trình giám sát biến động sử dụng đất, lớp phủ thực vật bằng công nghệ
viễn thám. Xây dựng mô hình hệ thống giám sát BĐKH. Xây dựng Website tích hợp
WebGIS cảnh báo BĐKH.
|
Bộ CSDL các yếu tố, hiện tượng nhạy cảm với BĐKH bao gồm: nhiệt độ, độ
ẩm, hàm lượng hơi nước, lượng mưa, xâm nhập mặn và hạn hán xác định bằng công
nghệ viễn thám; Dữ liệu viễn thám theo dõi mực nước biển dâng và nhiệt độ bề
mặt nước biển của khu vực biển tỉnh Bình Định và vùng lân cận; Kết quả đánh
biến động sử dụng đất dưới tác động của BĐKH; Kết quả đánh giá tác động của
BĐKH đến lớp phủ thực vật thông qua chỉ số thực vật; Các quy trình công nghệ
giám sát, cảnh báo một số yếu tố, hiện tượng tai biến thiên nhiên dưới tác động
của BĐKH bằng công nghệ viễn
|
Văn phòng Điều phối về BĐKH tỉnh Bình Định.
|
2021- 2022
|
800
|
400
|
400
|
|
Nhiệm vụ mới. Nhằm ứng dụng công nghệ cao
trong đánh giá biến đổi khí hậu nhằm giảm thiểu thiệt hại do biến đổi khí hậu
|
5
|
Xác định rủi ro thiên tai bão và lũ lụt ảnh hưởng đến sinh kế vùng dân
cư nuôi trồng thủy sản vùng ven biển tỉnh Bình Định
|
Quyết định số 705/QĐ-TTg ngày 07/06/2018 của Thủ tướng Chính phủ phê
duyệt chương trình cập nhật phân vùng rủi ro thiên tai, lập bản đồ cảnh báo
thiên tai, đặc biệt là các thiên tai liên quan đến bão, nước dâng do bão lũ,
lũ quét, sạt lở đất hạn hán xâm nhập mặn; Quyết định 622/QĐ-TTg ngày
10/5/2017 của Thủ tướng chính phủ về việc ban hành kế hoạch hành động quốc
gia thực hiện chương trình nghị sự 2030 vì sự phát triển bền vững.
|
Đánh giá hiện trạng sinh kế và những tác động của thiên tai như bão,
lũ lụt đến người dân nuôi trồng thủy sản vùng ven biển tỉnh Bình Định nhằm
làm cơ sở cho việc đề xuất phát triển các mô hình sinh kế bền vững.
|
Phân tích các yếu tố và xác định trọng số ảnh hưởng đến sinh kế người
dân nuôi trồng thủy sản vùng ven biển. Xác lập vùng dân cư nuôi trồng thủy sản
vùng ven biển tỉnh Bình Định bằng kỹ thuật viễn thám; Xây dựng vùng rủi ro
thiên tai do bão và lũ lụt ảnh hưởng đến khu vực nghiên cứu; Đánh giá tác động
của rủi ro thiên tai bão và lũ lụt đến sinh kế người dân có nuôi trồng thủy sản
vùng ven biển. Xây dựng mô hình đánh giá thiệt về kinh tế do ảnh hưởng rủi ro
thiên tai do bão và lũ lụt đến vùng dân cư nuôi trồng thủy sản vùng ven biển
tỉnh Bình Định.
|
Phân vùng và giám sát vùng nuôi trồng thủy
sản khu vực ven biển bằng công nghệ viễn thám; Phân vùng rủi ro thiên tai do
bão và lũ lụt gây ra trên địa bàn tỉnh Bình Định; CSDL vùng dân cư nuôi trồng
thủy sản ven biển dễ bị ảnh hưởng do bão và lũ lụt. Quy trình đánh giá thiệt
hại do thiên tai bão và lũ lụt đối với vùng dân cư ven biển tỉnh Bình Định.
|
Văn phòng Điều phối về BĐKH tỉnh Bình Định.
|
2021 - 2022
|
600
|
300
|
300
|
|
Nhiệm vụ mới
|
III
|
SỞ XÂY DỰNG
|
|
|
|
|
|
|
1.636
|
1.636
|
0
|
0
|
|
1
|
Triển khai công tác bảo vệ môi trường lĩnh vực xây dựng
|
|
|
|
|
Sở Xây dựng
|
2021
|
1.636
|
1.636
|
|
|
Nhiệm vụ mới
|
IV
|
SỞ CÔNG THƯƠNG
|
|
|
|
|
|
|
15.450
|
4.650
|
5.400
|
5.400
|
|
1
|
Xây dựng và cập nhật hệ thống cơ sở dữ liệu môi trường ngành công
Thương phục vụ cho công tác quản lý môi trường các cơ sở hoạt động trên lĩnh
vực ngành Công Thương
|
KH số 69/KH-UBND ; Thông tư số 35/2015/TT-BCT ngày 27/10/2015
|
Xây dựng bộ cơ sở dữ liệu về môi trường của các cơ sở hoạt động trên
lĩnh vực ngành Công Thương
|
Khảo sát, thu thập thông tin trực tiếp tại các cơ sở. Hiệu chỉnh thông
tin xây dựng bộ cơ sở dữ liệu môi trường của các cơ sở hoạt động trên lĩnh vực
ngành Công Thương
|
Hệ thống cơ sở dữ liệu gồm các phần file
phần mềm (ứng dụng web, phàn mềm điện thoại, file tài liệu….) đã được tích hợp
thông tin thuận tiện cho công tác theo dõi, đánh giá, cập nhật và chia sẻ
thông tin.
|
Sở Công Thương
|
2021 - 2023
|
1.100
|
700
|
200
|
200
|
Nhiệm vụ chuyển tiếp từ KH 69/KH- UBND.
Năm 2020 chưa được bố trí kinh phí. Đề xuất ưu tiên thực hiện năm 2021.
|
2
|
Khảo sát, thu thập thông tin phục vụ xây dựng báo cáo môi trường của tỉnh
trên các lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý của ngành Công Thương
|
Thông tư số 19/2016/TT-BTNMT
|
Thu thập thông tin phục vụ xây dựng báo cáo môi trường của tỉnh
|
Thực hiện khảo sát, thu thập thông tin trực tiếp tại các cơ sở
|
Thông tin, số liệu theo yêu cầu
|
Sở Công Thương
|
2021 - 2023
|
600
|
200
|
200
|
200
|
Kế hoạch số 69/KH-UBND ngày 13/8/2019.
Mỗi năm khoảng 60 cơ sở hoạt động trên
lĩnh vực ngành Công Thương.
|
3
|
Thực hiện Đề án phát triển năng lượng sạch, năng lượng tái tạo. Hỗ trợ
công tác kiểm toán năng lượng tại các doanh nghiệp.
|
Nghị quyết 03-NQ/TU ngày 07/4/2017. Nghị quyết 55- NQ/TW của Bộ Chính
trị
|
Thúc đẩy phát triển năng ượng tái tạo trên địa bàn tỉnh; Thực hiện các
giải pháp tiết kiệm năng lượng nhằm giảm phát thải ra môi trường
|
Hỗ trợ 10 đơn vị trên địa bàn tỉnh phát triển khai thực hiện dự án
phát triển điện mặt trời áp mái. Hỗ trợ 10 cơ sở thực hiện kiểm toán năng lượng
|
Hồ sơ nghiệm thu các dự án. Báo cáo kiểm
toán năng lượng của 10 cơ sở
|
Sở Công Thương
|
2021 - 2023
|
4.000
|
1.500
|
1.500
|
1.000
|
Kế hoạch số 69/KH-UBND ngày 13/8/2019. Hỗ
trợ không quá 100 triệu/đơn vị. Áp dụng định mức chi theo quy định về sử dụng
năng lượng tiết kiệm và hiệu quả.
|
4
|
Triển khai thực hiện hiệu quả chương trình SXSH trong công nghiệp.
|
Kế hoạch 35/KH-UBND
|
Đẩy mạnh áp dụng SXSH trong công nghiệp tại các cơ sở nhằm hạn chế
phát thải, bảo vệ môi trường
|
Hỗ trợ 05 cơ sở đánh giá chi tiết SXSH; Hỗ trợ cho 02 cơ sở áp dụng
SXSH
|
Có 05 cơ sở được đánh giá chi tiết về
SXSH đảm bảo yêu cầu theo quy định.
02 cơ sở áp dụng SXSH
|
Sở Công Thương.
|
2021 - 2023
|
4.750
|
1.250
|
1.500
|
2.000
|
Nhiệm vụ mới. Dự toán đánh giá chi tiết về
SXSH là 50 triệu/cơ sở. (Định mực theo quy định về Khuyên Công).
500 triệu/doanh nghiệp. Định mực theo quy
định về Khuyên Công
|
5
|
Hỗ trợ một số cơ sở sản xuất công nghiệp triển khai thực hiện các dự
án phát triển sản phẩm thân thiện với môi trường.
|
|
Phát triển sản xuất các sản phẩm thân thiện với môi trường
|
Hỗ trợ thực hiện dự án như (hỗ trợ máy móc thiết bị, xây dựng thương
hiệu, nhãn hiệu hàng hóa; phát triển thị trường…..)
|
Hỗ trợ phát triển cho 05 dự án
|
Sở Công Thương
|
2021 - 2023
|
5.000
|
1.000
|
2.000
|
2.000
|
Nhiệm vụ mới. Áp dụng các định mức theo
quy định khuyến công.
|
V
|
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
|
|
|
|
|
|
516
|
172
|
172
|
172
|
|
1
|
Tiếp tục tăng cường tích hợp giáo dục môi trường cho học sinh cho Giáo
viên THCS
|
Các văn bản hướng dẫn của Trung ương và UBND tỉnh
|
Tăng kiến thức, kỹ năng, thái độ của cán bộ, giáo viên, học sinh đối với
môi trường
|
Tập huấn cho CB-GV trên địa bàn toàn tỉnh về tích hợp giáo dục bảo vệ
môi trường trong các môn học
|
Thay đổi thái độ, hành vi của cán bộ,
giáo viên, học sinh đối với việc BVMT
|
Sở GD&ĐT và các đơn vị
|
2021 - 2023
|
192
|
64
|
64
|
64
|
Kế hoạch số 69/KH-UBND ngày 13/8/2019
|
2
|
Tập huấn nâng cao năng lực về BVMT cho cán bộ làm công tác giáo dục
môi trường; dự kiến 80 người (1 ngày tập huấn, 1 ngày đi thực tế).
|
Các văn bản hướng dẫn của Trung ương và UBND tỉnh
|
Phát triển năng lực BVMT của cán bộ, giáo viên, học sinh
|
Tổ chức tập huấn cho tất cả cán bộ giáo viên về công tác môi trường
|
Thay đổi thái độ, hành vi của cán bộ,
giáo viên, học sinh đối với việc BVMT
|
Sở GD&ĐT và các đơn vị
|
2021 - 2023
|
33
|
11
|
11
|
11
|
Kế hoạch số 69/KH-UBND ngày 13/8/2019
|
3
|
Tổ chức Cuộc thi cải thiện môi trường xanh - sạch - đẹp (tại 12 trường)
|
Các văn bản hướng dẫn của Trung ương và UBND tỉnh
|
Phát triển năng lực BVMT của cán bộ, giáo viên, học sinh
|
Tổ chức Cuộc thi cải thiện môi trường xanh - sạch - đẹp
|
Thay đổi thái độ, hành vi của cán bộ,
giáo viên, học sinh đối với việc BVMT
|
Sở GD&ĐT chỉ đạo các đơn vị thực hiện
|
2021 - 2023
|
177
|
59
|
59
|
59
|
Kế hoạch số 69/KH-UBND ngày 13/8/2019
|
4
|
Tổ chức và phối hợp tổ chức các cuộc thi, hội thi về môi trường
|
Các văn bản hướng dẫn của Trung ương và UBND tỉnh
|
Phát triển năng lực BVMT của cán bộ, giáo viên, học sinh
|
Tổ chức Cuộc thi cải thiện môi trường xanh - sạch - đẹp
|
Thay đổi thái độ, hành vi của cán bộ,
giáo viên, học sinh đối với việc BVMT
|
Sở GD&ĐT chỉ đạo các đơn vị thực hiện
|
2021 - 2023
|
114
|
38
|
38
|
38
|
Kế hoạch số 69/KH-UBND ngày 13/8/2019
|
VI
|
SỞ DU LỊCH
|
|
|
|
|
|
|
1.880
|
735
|
690
|
455
|
|
1
|
Triển khai Đề án Bảo vệ môi trường du lịch
|
Kế hoạch số 35/KH-UBND ngày 11/9/2017 về thực hiện Nghị quyết số
03-NQ/TU của Tỉnh ủy về tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác bảo
vệ môi trường đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030; Quyết định số 1194/QĐ-
UBND của UBND tỉnh ngày 03/4/2020 về việc phê duyệt Đề án bảo vệ môi trường
du lịch.
|
Xây dựng môi trường du lịch tỉnh Bình Định theo hướng phát triển bền vững,
góp phần xây dựng hình ảnh du lịch Bình Định đến năm 2025, tầm nhìn đến năm
2030 "Môi trường du lịch an toàn, thân thiện và hấp dẫn
|
|
|
Sở Du lịch chủ trì, phối hợp với các đơn
vị thực hiện
|
2020- 2025
|
765
|
300
|
285
|
180
|
Nhiệm vụ mới
|
2
|
Tổ chức chương trình truyền thông
|
Kế hoạch số 35/KH-UBND ngày 11/9/2017 về thực hiện Nghị quyết số
03-NQ/TU của Tỉnh ủy về tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác bảo
vệ môi trường đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030; Quyết định số 1194/QĐ-
UBND của UBND tỉnh ngày 03/4/2020 về việc phê duyệt Đề án bảo vệ môi trường
du lịch.
|
Tuyên truyền, nâng cao nhận thức, trách nhiệm và chuyển biến hành động
về đảm bảo môi trường trong hoạt động du lịch các doanh nghiệp du lịch, khách
du lịch và người dân
|
Tổ chức nhiều hình thức như pa nô, tập gấp, hoạt động hưởng ứng / ra
quân; cuộc thi ý tưởng, sáng kiến về đảm bảo môi trường…
|
|
Sở Du lịch chủ trì, phối hợp với các đơn
vị thực hiện
|
Hằng năm
|
350
|
135
|
120
|
95
|
Nhiệm vụ mới
|
3
|
Xây dựng các pa nô, tập gấp về bảo vệ môi trường
|
Kế hoạch số 35/KH-UBND ngày 11/9/2017 về thực hiện Nghị quyết số
03-NQ/TU của Tỉnh ủy về tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác bảo
vệ môi trường đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030; Quyết định số 1194/QĐ-
UBND của UBND tỉnh ngày 03/4/2020 về việc phê duyệt Đề án bảo vệ môi trường
du lịch.
|
Tuyên truyền, nâng cao nhận thức, trách nhiệm và chuyển biến hành động
về đảm bảo môi trường trong hoạt động du lịch các doanh nghiệp du lịch, khách
du lịch và người dân
|
Pa nô, tập gấp tuyên truyền về bảo vệ môi trường du lịch
|
(5 pa nô/năm;
2.000 tập gấp / năm)
|
Sở Du lịch chủ trì, phối hợp với các đơn
vị thực hiện
|
Hằng năm
|
225
|
75
|
75
|
75
|
Nhiệm vụ mới
|
4
|
Xây dựng các video clip tuyên truyền
|
Kế hoạch số 35/KH-UBND ngày 11/9/2017 về thực hiện Nghị quyết số
03-NQ/TU của Tỉnh ủy về tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác bảo
vệ môi trường đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030; Quyết định số 1194/QĐ-
UBND của UBND tỉnh ngày 03/4/2020 về việc phê duyệt Đề án bảo vệ môi trường
du lịch.
|
Tuyên truyền, nâng cao nhận thức, trách nhiệm và chuyển biến hành động
về đảm bảo môi trường trong hoạt động du lịch các doanh nghiệp du lịch, khách
du lịch và người dân
|
Video clip tuyên truyền về bảo vệ môi trường du lịch
|
02 video clip tuyên truyền
|
Sở Du lịch chủ trì, phối hợp với các đơn
vị thực hiện
|
|
40
|
20
|
|
20
|
Nhiệm vụ mới
|
5
|
Tổ chức hoạt động hưởng ứng/ra quân bảo vệ môi trường, hạn chế rác thải
nhựa.. trong hoạt động du lịch;
|
Kế hoạch số 35/KH-UBND ngày 11/9/2017 về thực hiện Nghị quyết số
03-NQ/TU của Tỉnh ủy về tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác bảo
vệ môi trường đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030; Quyết định số 1194/QĐ-
UBND của UBND tỉnh ngày 03/4/2020 về việc phê duyệt Đề án bảo vệ môi trường
du lịch.
|
Tuyên truyền, nâng cao nhận thức, trách nhiệm và chuyển biến hành động
về đảm bảo môi trường trong hoạt động du lịch các doanh nghiệp du lịch, khách
du lịch và người dân
|
Tổ chức lễ phát động, ra quân hưởng ứng
|
01 lễ phát động
|
Sở Du lịch chủ trì, phối hợp với các đơn
vị thực hiện
|
|
40
|
40
|
|
|
Nhiệm vụ mới
|
6
|
Cuộc thi sáng kiến về đảm bảo môi trường trong hoạt động du lịch
|
Kế hoạch số 35/KH-UBND ngày 11/9/2017 về thực hiện Nghị quyết số
03-NQ/TU của Tỉnh ủy về tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác bảo
vệ môi trường đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030; Quyết định số 1194/QĐ-
UBND của UBND tỉnh ngày 03/4/2020 về việc phê duyệt Đề án bảo vệ môi trường
du lịch.
|
Tuyên truyền, nâng cao nhận thức, trách nhiệm và chuyển biến hành động
về đảm bảo môi trường trong hoạt động du lịch các doanh nghiệp du lịch, khách
du lịch và người dân
|
Cuộc thi
|
01 cuộc thi
|
Sở Du lịch chủ trì, phối hợp với các đơn
vị thực hiện
|
|
45
|
|
45
|
|
Nhiệm vụ mới
|
7
|
Tổ chức các lớp bồi dưỡng, tập huấn về du lịch bền vững, đảm bảo môi
trường, kỹ năng giao tiếp, ứng xử văn minh du lịch..
|
Kế hoạch số 35/KH-UBND ngày 11/9/2017 về thực hiện Nghị quyết số
03-NQ/TU của Tỉnh ủy về tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác bảo
vệ môi trường đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030; Quyết định số 1194/QĐ-
UBND của UBND tỉnh ngày 03/4/2020 về việc phê duyệt Đề án bảo vệ môi trường
du lịch.
|
Tuyên truyền, nâng cao nhận thức, trách nhiệm và chuyển biến hành động
về đảm bảo môi trường trong hoạt động du lịch các doanh nghiệp du lịch, khách
du lịch và người dân
|
Lớp bồi dưỡng
|
Người làm công tác quản lý các cấp (01 lớp/năm);
Các tổ chức, cá nhân kinh doanh du lịch (01 lớp/năm); Cộng đồng dân cư (02 lớp/năm)
|
Sở Du lịch chủ trì, phối hợp với các đơn
vị thực hiện
|
Hằng năm
|
255
|
85
|
85
|
85
|
Nhiệm vụ mới
|
8
|
Xây dựng các sản phẩm du lịch sinh thái
|
Kế hoạch số 35/KH-UBND ngày 11/9/2017 về thực hiện Nghị quyết số
03-NQ/TU của Tỉnh ủy về tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác bảo
vệ môi trường đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030; Quyết định số 1194/QĐ-
UBND của UBND tỉnh ngày 03/4/2020 về việc phê duyệt Đề án bảo vệ môi trường
du lịch.
|
Tuyên truyền, nâng cao nhận thức, trách nhiệm và chuyển biến hành động
về đảm bảo môi trường trong hoạt động du lịch các doanh nghiệp du lịch, khách
du lịch và người dân
|
Phát triển du lịch sinh thái kết hợp bảo tồn đa dạng sinh học
|
Kế hoạch và thực hiện
|
Sở Du lịch chủ trì, phối hợp với các đơn
vị thực hiện
|
Hằng năm
|
100
|
50
|
50
|
|
Nhiệm vụ mới
|
9
|
Nhân rộng mô hình các cơ sở kinh doanh du lịch đảm bảo môi trường
trong hoạt động du lịch và đề xuất công nhận dnh hiệu cho cơ sở kinh doanh đạt
tiêu chính
|
Kế hoạch số 35/KH-UBND ngày 11/9/2017 về thực hiện Nghị quyết số
03-NQ/TU của Tỉnh ủy về tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác bảo
vệ môi trường đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030; Quyết định số 1194/QĐ-
UBND của UBND tỉnh ngày 03/4/2020 về việc phê duyệt Đề án bảo vệ môi trường
du lịch.
|
Tuyên truyền, nâng cao nhận thức, trách nhiệm và chuyển biến hành động
về đảm bảo môi trường trong hoạt động du lịch các doanh nghiệp du lịch, khách
du lịch và người dân
|
Nhân rộng mô hình điểm cơ sở kinh doanh du lịch đảm bảo môi trường theo
hướng dẫn của Bộ VHTTDL về Bộ Tiêu chí bảo vệ môi trường
|
Phổ biến nhân rộng đến các cơ sở; tổ chức
học tập kinh nghiệm mô hình mẫu
|
Sở Du lịch chủ trì, phối hợp với các đơn
vị thực hiện
|
Hằng năm
|
60
|
30
|
30
|
|
Nhiệm vụ mới
|
VII
|
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
|
|
|
|
|
|
1.945
|
1.015
|
465
|
465
|
|
1
|
Tập huấn chuyên môn nghiệp vụ về bảo vệ môi trường trong sản xuất trồng
trọt và bảo vệ thực vật
|
Điểm I, Khoản 2, Điều 4, Thông tư số 02/2017/TTBTC ngày 06/01/2017 của
Bộ Tài chính về hướng dẫn việc quản lý kinh phí sự nghiệp môi trường
|
Giảm thiểu tối đa tác hại đến môi trường trong quá trình phát triển trồng
trọt và bảo vệ thực vật
|
Tập huấn kỹ thuật chăm sóc và bón phân một số loại cây trồng chính
thân thiện với môi trường. - Tập huấn kỹ thuật phòng trừ sâu bệnh hại cây trồng
theo phương pháp IPM và cách thu gom, xử lý vỏ bao bì các loại thuốc BVTV
đúng cách
|
Giấy chứng nhận đã qua lớp tập huấn
|
Chi cục Trồng trọt và BVTV
|
2021-
2023
|
345
|
115
|
115
|
115
|
Mỗi năm mở 11 lớp tập huấn cho 11 huyện,
thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh
|
2
|
Xây dựng hành lang đa dạng sinh học kết nối KBTTN An Toàn (Bình Định)
với KBTTN Kon chư răng (Gia Lai)
|
QĐ 4906/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của UBND tỉnh Bình Định
|
Xây dưng hành lang đa dạng sinh học kết nối KBTTN An Toàn (Bình Định)
với KBTTN Kon chư răng (Gia Lai)
|
Tăng cường năng lực thể chế và cộng đồng trong quản lý hành lang ĐDSH;
Cải thiện sinh kế và tăng cường cơ sở hạ tầng quy mô nhỏ cho hộ dân 03 thôn
xã An Toàn; Phục hồi, bảo vệ và duy trì các hệ sinh thái rừng trên tuyến hành
lang tại tiểu khu 42, 50, 71 xã An Toàn .
|
Khu vực hành lang đa dạng sinh học kết nối
KBTTN An Toàn (Bình Định) với KBTTN Kon chư răng (Gia Lai) rộng 1km, dài 14
km tại tiểu khu 42, 50, 71 xã An Toàn được phân định
|
Ban quản lý rừng đặc dụng An Toàn
|
2021- 2023
|
500
|
300
|
100
|
100
|
|
3
|
Xây dựng cơ sở bảo tồn chuyển chỗ tại khu BTTN An Toàn (nhà trưng bày
và lưu giữ mẫu vật)
|
QĐ 4906/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của UBND tỉnh Bình Định
|
Trưng bày, lưu giữ và bảo quản mẫu vật, nguồn gen các loại động, thực
vật nguy cấp quí, hiếm hiện có tại khu bảo tồn thiên nhiên An Toàn
|
Xây nhà trưng bày, lưu mẫu diện tích 200 m2; thu thập mẫu vật các
nguôn gen động, thực vật đặc hữu, quí hiếm có tại KBT
|
Nhà trưng bày và lưu giữ mẫu vật
|
Ban quản lý rừng đặc dụng An Toàn
|
2021
|
300
|
300
|
|
|
|
4
|
Nâng cao nhận thức và hành động của các cơ quan, tổ chức, cá nhân về bảo
tồn linh trưởng thông qua các chương trình giáo dục bảo tồn
|
QĐ số 628/QĐ-TTg ngày 10/5/2017 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Kế
hoạch hành động khẩn cấp bảo tồn các loài linh trưởng ở Việt Nam đến năm
2025, tầm nhìn 2030
|
Nâng cao nhận thức và hành động của các cơ quan, tổ chức, cá nhân về bảo
tồn linh trưởng thông qua các chương trình giáo dục bảo tồn
|
Nâng cao nhận thức, tăng cường xử lý các hành vi vi phạm các quy định
về bảo vệ động vật hoang dã nói chung và các loài linh trưởng nói riêng; Xây
dựng và thực hiện chương trình giáo dục và nâng cao nhận thức bảo tồn cho cộng
đồng địa phương; Thực hiện chương trình truyền thông trên các phương tiện
thông tin đại chúng để quảng bá giá trị đa dạng sinh học, bảo tồn linh trưởng
|
Báo cáo kết quả thực hiện các chương
trinh về nâng cao nhận thức.
|
Ban quản lý rừng đặc dụng An Toàn
|
2021- 2023
|
300
|
100
|
100
|
100
|
|
5
|
Điều tra cơ bản, xây dựng cơ sở dữ liệu các loài linh trưởng hiện có
trên địa bàn KBT An Toàn
|
QĐ số 628/QĐ-TTg ngày 10/5/2017 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Kế
hoạch hành động khẩn cấp bảo tồn các loài linh trưởng ở Việt Nam đến năm
2025, tầm nhìn 2030
|
Xây dựng bộ cơ sở dữ liệu về các loài linh trưởng hiện có tại khu bảo
tồn An Toàn phục vụ cho mục đích bảo tồn, nghiên cứu, ttuyen truyền và du lịch
|
Điều tra cơ bản, xây dựng cơ sở dữ liệu (hiện trạng quần thể, đặc điểm
sinh học, sinh thái, tập tính, vùng phân bố) các loài linh trưởng hiện có
trên địa bàn KBT An Toàn ; Xây dựng kế hoạch hành động bảo tồn chi tiết cho từng
loài linh trưởng hiện có
|
Bộ cơ sở dữ liệu về các loài linh trưởng
hiện có tại khu bảo tồn An Toàn phục vụ cho mục đích bảo tồn, nghiên cứu,
ttuyen truyền và du lịch
|
Ban quản lý rừng đặc dụng An Toàn
|
2021- 2023
|
500
|
200
|
150
|
150
|
|
VIII
|
HỘI NÔNG DÂN
|
|
|
|
|
|
|
1.260
|
420
|
420
|
420
|
|
1
|
Truyền thông chủ trương chính sách của Đảng, Nhà nước, của tỉnh về
BVMT nông thôn
|
|
|
Tổ chức lớp truyền thông nâng cao nhận thức cho CB, hội viên nông dân
trong tỉnh về tác hại của ô nhiễm môi trường nông thôn; 02 lớp tập huấn nâng
cao kiến thức, kỹ năng phòng tránh thiên tai, thích ứng với BĐKH cho CB, hội
viên nông dân
|
|
Hội Nông dân
|
2021 - 2023
|
360
|
120
|
120
|
120
|
Nhiệm vụ mới
|
2
|
Xây dựng mô hình nông dân sản xuất, tham gia BVMT nông thôn
|
|
|
Xây dựng và nhân rộng mô hình "Nông dân với giảm thiểu rác thải
nhựa, túi nilon sử dụng một lần". Góp phần giảm thiểu ô nhiễm môi trường
nông thôn; mô hình "Nông dân với xử lý mùi hôi, xác chết động vật bằng
công nghệ sinh học"
|
|
Hội Nông dân
|
2021 - 2023
|
600
|
200
|
200
|
200
|
Nhiệm vụ mới
|
3
|
Xây dựng và nhân rộng mô hình "nông dân tự quản, tự giác tham gia
BVMT"
|
|
|
Nông dân tự quản thu gom, xử lý rác thải trong sinh hoạt ở nông thôn;
Xây dựng mô hình nông dân tự quản "Thu gom, xử lý rác thải nhựa và túi nilon
sử dụng một lần" tại các huyện đồng bằng ven biển; Xây dựng mô hình nông
dân tự quản thu gom và xử lý xác chết động vật, rác hữu cơ
|
|
Hội Nông dân
|
2021 - 2023
|
300
|
100
|
100
|
100
|
Nhiệm vụ mới
|
IX
|
HỘI LIÊN HIỆP PHỤ NỮ
|
|
|
|
|
|
|
934
|
302
|
330
|
302
|
|
1
|
Mô hình "Phụ nữ hạn chế sử dụng túi nilon, phân loại rác tại nguồn
|
|
Góp phần nâng cao nhận thức trong việc hạn chế sử dụng túi nilon; phân
loại rác tại nguồn
|
Khảo sát, hội thảo, sinh hoạt định kỳ, tuyên truyền, tổng kết mô hình
|
Số lượng lớp tập huấn, lượt người tham
gia
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ
|
2021 - 2023
|
934
|
302
|
330
|
302
|
Nhiệm vụ mới
|
X
|
TỈNH ĐOÀN
|
|
|
|
|
|
|
1.426
|
461
|
461
|
504
|
|
1
|
Tổ chức hội thi "Thanh niên với bảo vệ môi trường"
|
|
|
|
|
|
2021 - 2023
|
180
|
60
|
60
|
60
|
Nhiệm vụ mới
|
2
|
Tổ chức các diễn đàn truyền thông về bảo vệ môi trường
|
|
|
|
|
|
2021 - 2023
|
450
|
150
|
150
|
150
|
Nhiệm vụ mới
|
3
|
Thực hiện mô hình "Điểm du lịch không rác thải nhựa"
|
|
|
|
|
|
2021 - 2023
|
100
|
25
|
25
|
50
|
Nhiệm vụ mới
|
4
|
Thực hiện mô hình "Làng, xã Sáng - xanh - sạch - đẹp"
|
|
|
|
|
|
2021 - 2023
|
112
|
48
|
32
|
32
|
Kế hoạch số 69/KH-UBND ngày
13/8/2019
|
5
|
Thực hiện mô hình "Sân chơi cho thiếu nhi từ rác thải tái chế"
|
|
|
|
|
|
2021 - 2023
|
208
|
78
|
78
|
52
|
Kế hoạch số 69/KH-UBND ngày
13/8/2019
|
6
|
Trồng cây xanh
|
|
|
|
|
|
2021 - 2023
|
300
|
100
|
100
|
100
|
Kế hoạch số 69/KH-UBND ngày
13/8/2019
|
7
|
Thực hiện mô hình "Bãi biển xanh - sạch - đẹp"
|
|
|
|
|
|
2021 - 2023
|
48
|
|
16
|
32
|
Nhiệm vụ mới
|
8
|
Thực hiện mô hình "Chơ dân sinh giảm thiểu rác thải nhựa"
|
|
|
|
|
|
2021 - 2023
|
28
|
|
|
28
|
Nhiệm vụ mới
|
XI
|
BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH
|
|
|
|
|
|
|
2.255
|
680
|
785
|
790
|
|
1
|
Hậu kiểm thực hiện nội dung hồ sơ môi trường được duyệt; kiểm tra công
tác BVMT trong KKT Nhơn Hội, các KCN trên địa bàn tỉnh
|
Luật BVMT năm 2014 và các Văn bản có liên quan. Nghị định số
18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ. Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày
13/5/2019 của Chính Phủ. Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06/01/2017 của Bộ
Tài chính
|
Nắm bắt tình hình thực hiện công tác BVMT theo hồ sơ môi trường được
duyệt; kịp thời xử lý các trường hợp vi phạm
|
Kiểm tra, hướng dẫn các DN thực hiện, khắc phục các tồn tại trong công
tác BVMT theo hồ sơ môi trường được duyệt
|
Báo cáo kết quả và đề xuất xử lý
|
BQLKKT
|
Hàng năm
|
235
|
70
|
80
|
85
|
Kế hoạch số 69/KH-UBND ngày 13/8/2019
|
2
|
Phân hạng các DN theo hướng Doanh nghiệp xanh
|
Luật BVMT năm 2014 và các Văn bản có liên quan. Quyết định số
154/QĐ-BQL ngày 10/3/2017 của Ban Quản lý KKT. Thông tư số 02/2017/TT- BTC
ngày 06/01/2017 của Bộ Tài chính
|
Biểu dương, tôn vinh các doanh nghiệp thực hiện tốt công BVMT
|
Điều tra, khảo sát thu thập thông tin về tình hình thực hiện công tác
BVMT tại các DN. Xem xét, phân hạng các DN theo các tiêu chí đã ban hành. Tổ
chức Lễ trao tặng danh hiệu Doanh nghiệp xanh cho các DN
|
Quyết định công nhận và tổ chức Lễ trao tặng
danh hiệu Doanh nghiệp xanh cho các DN thực hiện tốt công tác BVMT
|
BQLKKT
|
Hàng năm
|
770
|
250
|
250
|
270
|
Kế hoạch số 69/KH-UBND ngày 13/8/2019
|
3
|
Quan trắc hiện trạng môi trường định kỳ trên địa bàn KKT Nhơn Hội
|
Luật BVMT năm 2014 và các Văn bản có liên quan. Nghị định số
40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính Phủ. Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày
06/01/2017 của Bộ Tài chính. Thông tư số 19/2016/TT- BTNMT ngày 24/8/2016 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Đánh giá hiện trạng và diễn biến chất lượng môi trường trên địa bàn
KKT Nhơn Hội, kịp thời phát hiện và xử lý các vấn đề ô nhiễm tại khu vực
|
Lấy mẫu các thành phần môi trường trên địa bàn KKT Nhơn Hội. Lập báo
cáo kết quả quan trắc, đánh giá diễn biến chất lượng môi trường qua các năm
|
Báo cáo kết quả quan trắc môi trường định
kỳ
|
BQLKKT
|
Hàng năm
|
420
|
130
|
140
|
150
|
Kế hoạch số 69/KH-UBND ngày 13/8/2019
|
4
|
Xây dựng, duy tu sữa chữa các Pa nô tuyên truyền về BVMT trong KKT và
các KCN
|
Luật BVMT năm 2014 và các Văn bản có liên quan. Thông tư số
02/2017/TT-BTC ngày 06/01/2017 của Bộ Tài chính
|
Tuyên truyền, nâng cao nhận thức về BVMT cho các DN
|
Xây dựng mới, duy tu và sửa chữa các Pa nô tuyên truyền về BVMT tại
KKT Nhơn Hội và các KCN
|
Các bảng Pa nô tuyên truyền về BVMT
|
BQLKKT
|
Hàng năm
|
190
|
50
|
70
|
70
|
Kế hoạch số 69/KH-UBND ngày 13/8/2019
|
5
|
Xác nhận kế hoạch BVMT
|
Luật BVMT năm 2014. Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Bộ
Tài nguyên và Môi trường. Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính
Phủ. Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06/01/2017 của Bộ Tài chính
|
Xác nhận kế hoạch BVMT làm cơ sở để DN triển khai thực hiện công tác
BVMT trong quá trình sản xuất, kinh doanh theo quy định
|
Thẩm định, đăng ký xác nhận kế hoạch BVMT
|
Giấy xác nhận đăng ký kế hoạch BVMT. Bản
kế hoạch BVMT đã được xác nhận
|
BQLKKT
|
Hàng năm
|
45
|
10
|
15
|
20
|
Kế hoạch số 69/KH-UBND ngày 13/8/2019
|
6
|
Tuyên truyền các ngày Lễ: Ngày Môi trường Thế giới, Ngày Đại dương thế
giới, Tuần lễ biển và Hải đảo Việt Nam và Chiến dịch làm cho thế giới sạch
hơn,... tại các KCN, KKT Nhơn Hội.
|
Luật BVMT năm 2014 và các Văn bản có liên quan. Thông tư số
02/2017/TT-BTC ngày 06/01/2017 của Bộ Tài chính
|
Tuyên truyền, nâng cao nhận thức về BVMT cho các DN, cộng đồng dân cư
|
Treo các băng rôn có nội dung tuyên truyền về môi trường tại KKT Nhơn
Hội và các KCN
|
Các băng rôn tuyên truyền
|
BQLKKT
|
Hàng năm
|
245
|
75
|
85
|
85
|
Kế hoạch số 69/KH-UBND ngày 13/8/2019
|
7
|
Tập huấn phổ biến pháp luật BVMT và các vấn đề có liên quan cho DN
|
Luật BVMT năm 2014 và các Văn bản có liên quan. Nghị định số
40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính Phủ. Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày
06/01/2017 của Bộ Tài chính. Thông tư số 19/2016/TT- BTNMT ngày 24/8/2016 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường. Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06/01/2017 của Bộ
Tài chính
|
Nâng cao nhận thức về việc quản lý, BVMT cho các DN
|
Tổ chức tập huấn các quy định mới về BVMT và các văn bản có liên quan
cho các DN
|
|
BQLKKT
|
Hàng năm
|
72
|
22
|
25
|
25
|
Kế hoạch số 69/KH-UBND ngày 13/8/2019
|
8
|
Tuyên truyền, giáo dục, nâng cao nhận thức về BVMT cho cộng đồng dân
cư các xã ven biển
|
Luật BVMT năm 2014 và các Văn bản có liên quan. Thông tư số
02/2017/TT-BTC ngày 06/01/2017 của Bộ Tài chính
|
Nâng cao nhận thức về việc quản lý, BVMT cho cộng đồng dân cư ven biển
|
Tổ chức tập huấn các quy định về BVMT cho cộng đồng dân cư ven biển
|
|
BQLKKT
|
Năm 2021
|
15
|
15
|
|
|
Kế hoạch số 69/KH-UBND ngày 13/8/2019
|
9
|
Lập báo cáo công tác BVMT tại KKT Nhơn Hội và các KCN trên địa bàn tỉnh
|
Luật BVMT năm 2014. Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của
Chính Phủ. Thông tư số 19/2016/TT- BTNMT ngày 24/8/2016 của Bộ Tài nguyên và
Môi trường. Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06/01/2017 của Bộ Tài chính
|
Lập báo cáo công tác BVMT gửi cơ quan chức năng theo đúng quy định
|
Thu thập các thông tin, tài liệu về kết quả quan trắc môi trường, tình
hình thực hiện công tác BVMT tại các KCN, KKT Nhơn Hội; tổng hợp, lập báo cáo
theo quy định
|
Báo cáo công tác BVMT tại KKT Nhơn Hội và
các KCN
|
BQLKKT
|
Hàng năm
|
73
|
23
|
25
|
25
|
Kế hoạch số 69/KH-UBND ngày 13/8/2019
|
10
|
Rà soát, thống kê, đánh giá tình hình phát sinh, quản lý, xử lý chất
thải tại các DN trên địa bàn KKT Nhơn Hội, các KCN
|
Luật BVMT năm 2014. Các Nghị định, Thông tư, văn bản hướng dẫn có liên
quan. Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06/01/2017 của Bộ Tài chính
|
Nắm bắt tình hình phát thải, xử lý chất thải công nghiệp tại các DN thứ
cấp; xây dựng cơ sở dữ liệu phục vụ cho công tác quản lý, BVMT tại KKT, KCN
|
Điều tra, khảo sát, thu thập các thông tin về tình hình phát sinh, xử
lý chất thải công nghiệp tại các DN thứ cấp. Đề xuất các biện pháp xử lý các
vấn đề tồn tại liên quan
|
Báo cáo kết quả và đề xuất xử lý
|
BQLKKT
|
Hàng năm
|
155
|
35
|
60
|
60
|
Kế hoạch số 69/KH-UBND ngày 13/8/2019
|
11
|
Tổ chức chiến dịch ra quân dọn vệ sinh, thu gom rác trên địa bàn KKT
Nhơn Hội
|
Luật BVMT năm 2014. Các Nghị định, Thông tư, văn bản hướng dẫn có liên
quan. Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06/01/2017 của Bộ Tài chính
|
Đảm bảo mỹ quan trên địa bàn KKT Nhơn Hội. Nâng cao nhận thức cho các
DN, người dân trên địa bàn
|
Ban Quản lý KKT phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức ra
quân dọn vệ sinh môi trường tại một số điểm trên địa bàn KKT Nhơn Hội. Thuê
đơn vị có chức năng vận chuyển, xử lý rác theo quy định.
|
|
BQLKKT
|
Năm 2022
|
35
|
|
35
|
|
Nhiệm vụ mới
|
XII
|
UBND HUYỆN AN LÃO
|
|
|
|
|
|
|
2.335
|
725
|
765
|
845
|
|
1
|
Công tác kiểm tra, kiểm soát ô nhiễm
|
Chức năng, nhiệm vụ quản lý
|
Kiểm tra theo kế hoạch, đột xuất
|
|
Số lượng đơn vị được kiểm tra
|
Phòng TN&MT
|
2021 - 2023
|
47
|
15
|
16
|
16
|
Nhiệm vụ mới
|
2
|
Công tác xác nhận bản cam kết bảo vệ môi trường, đề án bảo vệ môi trường
đơn giản
|
Chức năng, nhiệm vụ quản lý
|
Tất cả các tổ chức, cá nhân hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có
thủ tục môi trường theo quy định
|
Thẩm định hồ sơ; Ra thông báo chấp nhận hoặc xác nhận
|
Số lượng các đơn vị được chấp nhận bản
cam kết BVMT và đề án bảo vệ môi trường đơn giản
|
Phòng TN&MT
|
2021 - 2023
|
56
|
18
|
19
|
19
|
Nhiệm vụ mới
|
3
|
Thực hiện công tác tuyên truyền, tập huấn về công tác bảo vệ môi trường,
đa dạng sinh học
|
Chức năng, nhiệm vụ quản lý
|
Nâng cao năng lực của cán bộ thực hiện công tác quản lý nhà nước về
môi trường và các doanh nghiệp hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ
|
|
Số lượng lớp tập huấn, lượt người tham
gia
|
Phòng TN&MT
|
2021 - 2023
|
42
|
12
|
15
|
15
|
Nhiệm vụ mới
|
4
|
Hỗ trợ xử lý ô nhiễm và phát triển mô hình chăn nuôi
|
Khoản 2, Điều 4 Thông tư 02/2017/TT-BTC
|
Xử lý chất thải đúng quy định
|
Hỗ trợ kinh phí xây dựng mô hình chăn nuôi an toàn sinh học
|
Giảm thiểu ô nhiễm môi trường
|
Phòng TN&MT
|
2021 - 2023
|
70
|
20
|
25
|
25
|
Nhiệm vụ mới
|
5
|
Lập báo cáo công tác BVMT cuối năm theo Thông tư số 19/2016/TT-BTNMT
|
Điểm h, khoản 2, Điều 4 Thông tư 02/2017/TT-BTC
|
Thực hiện tốt hơn công tác quản nhà nước về môi trường
|
|
Đáng giá tình hình công tác QLNN về BVMT
|
Phòng TN&MT
|
2021 - 2023
|
115
|
30
|
40
|
45
|
Nhiệm vụ mới
|
6
|
Lắp đặt các biển cấm về môi trường trên địa bàn xã
|
khoản 2, Điều 4 Thông tư 02/2017/TT-BTC
|
Kiểm soát ô nhiễm môi trường
|
Vật liệu, nhân công…
|
Nâng cao nhận thức về bảo vệ môi trường
cho cộng đồng
|
Các xã, thị trấn
|
2021 - 2023
|
150
|
50
|
50
|
50
|
Nhiệm vụ mới
|
7
|
Lắp đặt các pano tuyên truyền công tác bảo vệ môi trường trên địa bàn
xã
|
Điểm h, khoản 2, Điều 4 Thông tư 02/2017/TT-BTC
|
Tăng cường nâng cao nhận thức của cộng đồng với công tác BVMT
|
Nhân công, vật liệu xây dựng, lắp đặt…
|
Nâng cao nhận thức về bảo vệ môi trường
cho cộng đồng
|
Các xã, thị trấn
|
2021 - 2023
|
265
|
80
|
90
|
95
|
Nhiệm vụ mới
|
8
|
Chi hỗ trợ công tác tuyên truyền, kiểm tra, báo cáo công tác môi trường
tại cơ quan, địa bàn xã
|
Khoản 2, Điều 4 Thông tư 02/2017/TT-BTC
|
Tăng cường nâng cao nhận thức của cộng đồng với công tác BVMT
|
Xăng xe, tuyên truyền trên Đài truyền thanh xã
|
Nâng cao nhận thức về bảo vệ môi trường
cho cộng đồng
|
Các cơ quan hành chính, xã, thị trấn
|
2021 - 2023
|
190
|
50
|
60
|
80
|
Nhiệm vụ mới
|
9
|
Hỗ trợ hoạt động thu gom, xử lý rác thải sinh hoạt có nguy cơ bị ô nhiễm
|
Quyết định hỗ trợ; Hợp đồng thu gom, xử lý rác thải sinh hoạt theo Điểm
e, khoản 2, Điều 4 Thông tư 02/2017/TT- BTC
|
Xử lý rác thải phát sinh trên địa bàn các huyện
|
|
Khối lượng rác thải sinh hoạt được thu
gom và xử lý
|
Ban QLDA ĐTXD và PTQĐ
|
2021 - 2023
|
1.400
|
450
|
450
|
500
|
Nhiệm vụ mới
|
XIII
|
UBND HUYỆN PHÙ CÁT
|
|
|
|
|
|
|
4.230
|
1.410
|
1.410
|
1.410
|
|
1
|
Chi thực hiện công tác thường xuyên
|
|
|
QLNN về BVMT
|
|
Phòng TNMT
|
2021 - 2023
|
600
|
200
|
200
|
200
|
Kế hoạch số 69/KH-UBND ngày 13/8/2019
|
2
|
Chi hỗ trợ thu gom, vận chuyển và xử lý rác thải tại Bãi chôn lấp chất
thải rắn của huyện
|
Quyết định hỗ trợ
|
|
QLNN về BVMT
|
|
Hạt giao thông công chính
|
2021 - 2023
|
600
|
200
|
200
|
200
|
Kế hoạch số 69/KH-UBND ngày 13/8/2019
|
3
|
Chi hỗ trợ thiết bị, vật tư cho phương tiện thu gom rác thải sinh hoạt
của huyện
|
Quyết định hỗ trợ
|
|
QLNN về BVMT
|
|
Hạt giao thông công chính
|
2021 - 2023
|
900
|
300
|
300
|
300
|
Nhiệm vụ mới
|
4
|
Chi hỗ trợ các xã xây dựng NTM nâng cao và NTM kiểu mẫu
|
Quyết định hỗ trợ
|
|
Xây dựng NTM nâng cao, kiểu mẫu
|
|
UBND các xã
|
2021 - 2023
|
150
|
50
|
50
|
50
|
Nhiệm vụ mới
|
5
|
Chi hỗ trợ công tác thu gom, xử lý chai lọ, BB thuốc BVTV sau sử dụng
|
Hợp đồng, thanh lý
|
|
QLNN về BVMT
|
Bể thu gom theo đúng quy cách, sổ theo
dõi
|
UBND các xã
|
2021 - 2023
|
900
|
300
|
300
|
300
|
Kế hoạch số 69/KH-UBND ngày 13/8/2019
|
6
|
Chi hỗ trợ cho UBND các xã, thị trấn thực hiện công tác BVMT
|
Quyết định hỗ trợ
|
|
QLNN về BVMT
|
|
UBND các xã, thị trấn
|
2021 - 2023
|
1.080
|
360
|
360
|
360
|
Kế hoạch số 69/KH-UBND ngày 13/8/2019
|
XIV
|
UBND HUYỆN VĨNH THẠNH
|
|
|
|
|
|
|
9.469
|
2.766
|
3.146
|
3.557
|
|
1
|
Công tác tuyên truyền, phổ biến, tập huấn giáo dục pháp luật về bảo vệ
môi trường, báo cáo công tác môi trường, kiểm soát ô nhiễm,... cấp huyện
|
Điểm l, Khoản 2, Điều 4 Thông tư 02/2017/TT-BTC
|
Tăng cường nhận thức của cộng đồng với công tác bảo vệ môi trường
|
Băng rôn, khẩu hiệu tuyên truyền, mô hình, chuyên mục tuyên truyền
trên đài truyền thanh, truyền hình huyện,...
|
-
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
2021 - 2023
|
600
|
200
|
200
|
200
|
Nhiệm vụ mới
|
2
|
Hợp đồng thu gom, vận chuyển và xử lý bao gói thuốc BVTV sau sử dụng
các xã, thị trấn
|
Điểm l, Khoản 2, Điều 4 Thông tư 02/2017/TT-BTC
|
Kiểm soát ô nhiễm môi trường
|
Hợp đồng với đơn vị có chức năng thu gom, xử lý chất thải nguy hại
|
-
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường; UBND các
xã, thị trấn
|
2021 - 2023
|
220
|
50
|
70
|
100
|
Nhiệm vụ mới
|
3
|
Hỗ trợ thiết bị, phương tiện thu gom rác thải, vệ sinh môi trường ở
nơi công cộng, khu dân cư về bảo vệ môi trường cho các xã, thị trấn
|
Điểm l, Khoản 2, Điều 4 Thông tư 02/2017/TT-BTC
|
Tăng cường nhận thức của cộng đồng với công tác bảo vệ môi trường
|
Băng rôn, khẩu hiệu tuyên truyền, mô hình, chuyên mục tuyên truyền
trên đài truyền thanh, truyền hình huyện,...
|
-
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
2021 - 2023
|
300
|
100
|
100
|
100
|
Nhiệm vụ mới
|
4
|
Công tác tuyên truyền, phổ biến, tập huấn giáo dục pháp luật về bảo vệ
môi trường cấp xã (09 xã, thị trấn)
|
Điểm l, Khoản 2, Điều 4 Thông tư 02/2017/TT-BTC
|
Tăng cường nhận thức của cộng đồng với công tác bảo vệ môi trường
|
Băng rôn, khẩu hiệu, tuyên truyền, hệ thống biogas, đệm lót sinh học,...
|
-
|
UBND các xã, thị trấn
|
2021 - 2023
|
540
|
180
|
180
|
180
|
Nhiệm vụ mới
|
5
|
Thu gom, vận chuyển, xử lý rác thải sinh hoạt và quản lý công trình
môi trường đô thị khu vực thị trấn Vĩnh Thạnh
|
Điểm d khoản 2, Điều 4 Thông tư 02/2017/TT-BTC
|
Giảm thiểu ô nhiễm môi trường
|
Xăng xe, nhân công, trang thiết bị thu gom rác,…
|
-
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện
|
2021 - 2023
|
1.060
|
330
|
350
|
380
|
Nhiệm vụ mới
|
6
|
Hỗ trợ hoạt động của Ban Chỉ đạo thực hiện Nghị quyết số 03-NQ/TU trên
địa bàn huyện Vĩnh Thạnh
|
Điểm p, Khoản 2, Điều 4 Thông tư 02/2017 TT-BTC
|
Tăng cường công tác Chỉ đạo của các cấp ủy đảng, chính quyền, đoàn thể
trong công tác bảo vệ môi trường
|
Ban Chỉ đạo có trách nhiệm chỉ đạo công tác bảo vệ môi trường của đơn
vị mình, tham gia các cuộc họp BCĐ định kỳ hàng năm
|
-
|
Cơ quan thường trực
|
2021 - 2023
|
58
|
19
|
19
|
19
|
Nhiệm vụ mới
|
7
|
Hỗ trợ hoạt động thu gom, phân loại, vận chuyển rác thải sinh hoạt xã
Vĩnh Hảo
|
Điểm e, Khoản 2, Điều 4 Thông tư 02/2017 TT-BTC
|
Giảm thiểu ô nhiễm, môi trường Xanh, Sạch, Đẹp
|
Xăng xe, nhân công, trang thiết bị thu gom rác,…
|
-
|
UBND xã Vĩnh Hảo
|
2021 - 2023
|
788
|
263
|
263
|
263
|
Nhiệm vụ mới
|
8
|
Nhân rộng mô hình hố thu gom bao gói thuốc BVTV sau sử dụng xã Vĩnh Hảo
|
Điểm e, Khoản 2, Điều 4 Thông tư 02/2017 TT-BTC
|
Giảm thiểu ô nhiễm, môi trường Xanh, Sạch, Đẹp
|
Nhân công, vật liệu xây dựng, xăng xe vận chuyển,...
|
|
UBND xã Vĩnh Hảo
|
2021 - 2023
|
60
|
20
|
20
|
20
|
Nhiệm vụ mới
|
9
|
Hỗ trợ hoạt động thu gom, phân loại, vận chuyển rác thải sinh hoạt xã
Vĩnh Quang
|
Điểm e, Khoản 2, Điều 4 Thông tư 02/2017 TT-BTC
|
Giảm thiểu ô nhiễm, môi trường Xanh, Sạch, Đẹp
|
Xăng xe, nhân công, trang thiết bị thu gom rác,…
|
-
|
UBND xã Vĩnh Quang
|
2021 - 2023
|
748
|
249
|
249
|
249
|
Nhiệm vụ mới
|
10
|
Nhân rộng mô hình hố thu gom bao gói thuốc BVTV sau sử dụng xã Vĩnh
Quang (4 bể/ha)
|
Điểm e, Khoản 2, Điều 4 Thông tư 02/2017 TT-BTC
|
Giảm thiểu ô nhiễm, môi trường Xanh, Sạch, Đẹp
|
Nhân công, vật liệu xây dựng, xăng xe vận chuyển,...
|
|
UBND xã Vĩnh Quang
|
2021 - 2023
|
360
|
120
|
120
|
120
|
Nhiệm vụ mới
|
11
|
Hỗ trợ hoạt động thu gom, phân loại, vận chuyển rác thải sinh hoạt xã
Vĩnh Thịnh
|
Điểm e, Khoản 2, Điều 4 Thông tư 02/2017 TT-BTC
|
Giảm thiểu ô nhiễm, môi trường Xanh, Sạch, Đẹp
|
Xăng xe, nhân công, trang thiết bị thu gom rác,…
|
-
|
UBND xã Vĩnh Thịnh
|
2021 - 2023
|
1.463
|
488
|
488
|
488
|
Nhiệm vụ mới
|
12
|
Nhân rộng mô hình hố thu gom bao gói thuốc BVTV sau sử dụng xã Vĩnh Thịnh
|
Điểm e, Khoản 2, Điều 4 Thông tư 02/2017 TT-BTC
|
Giảm thiểu ô nhiễm, môi trường Xanh, Sạch, Đẹp
|
Nhân công, vật liệu xây dựng, xăng xe vận chuyển,...
|
|
UBND xã Vĩnh Thịnh
|
2021 - 2023
|
180
|
60
|
60
|
60
|
Nhiệm vụ mới
|
13
|
Hỗ trợ hoạt động thu gom, phân loại, vận chuyển rác thải sinh hoạt xã
Vĩnh Hiệp
|
Điểm e, Khoản 2, Điều 4 Thông tư 02/2017 TT-BTC
|
Giảm thiểu ô nhiễm, môi trường Xanh, Sạch, Đẹp
|
Xăng xe, nhân công, trang thiết bị thu gom rác,…
|
-
|
UBND xã Vĩnh Hiệp
|
2021 - 2023
|
1.191
|
397
|
397
|
397
|
Nhiệm vụ mới
|
14
|
Nhân rộng mô hình hố thu gom bao gói thuốc BVTV sau sử dụng xã Vĩnh Hiệp
|
Điểm e, Khoản 2, Điều 4 Thông tư 02/2017 TT-BTC
|
Giảm thiểu ô nhiễm, môi trường Xanh, Sạch, Đẹp
|
Nhân công, vật liệu xây dựng, xăng xe vận chuyển,...
|
|
UBND xã Vĩnh Hiệp
|
2021 - 2023
|
180
|
60
|
60
|
60
|
Nhiệm vụ mới
|
15
|
Hỗ trợ hoạt động thu gom, phân loại, vận chuyển rác thải sinh hoạt xã
Vĩnh Hòa
|
Điểm e, Khoản 2, Điều 4 Thông tư 02/2017 TT-BTC
|
Giảm thiểu ô nhiễm, môi trường Xanh, Sạch, Đẹp
|
Xăng xe, nhân công, trang thiết bị thu gom rác,…
|
-
|
UBND xã Vĩnh Hòa
|
2022 - 2023
|
801
|
0
|
400
|
400
|
Nhiệm vụ mới
|
16
|
Nhân rộng mô hình hố thu gom bao gói thuốc BVTV sau sử dụng xã Vĩnh
Hòa
|
Điểm e, Khoản 2, Điều 4 Thông tư 02/2017 TT-BTC
|
Giảm thiểu ô nhiễm, môi trường Xanh, Sạch, Đẹp
|
Nhân công, vật liệu xây dựng, xăng xe vận chuyển,...
|
|
UBND xã Vĩnh Hòa
|
2021 - 2023
|
90
|
30
|
30
|
30
|
Nhiệm vụ mới.
Nhằm giảm thiểu rác thải nhựa và ứng phó
biến đổi khí hậu
|
17
|
Hỗ trợ hoạt động thu gom, phân loại, vận chuyển rác thải sinh hoạt xã
Vĩnh Thuận
|
Điểm e, Khoản 2, Điều 4 Thông tư 02/2017 TT-BTC
|
Giảm thiểu ô nhiễm, môi trường Xanh, Sạch, Đẹp
|
Xăng xe, nhân công, trang thiết bị thu gom rác,…
|
-
|
UBND xã Vĩnh Thuận
|
2023
|
351
|
0
|
0
|
351
|
Nhiệm vụ mới
|
18
|
Nhân rộng mô hình hố thu gom bao gói thuốc BVTV sau sử dụng xã Vĩnh
Thuận
|
Điểm e, Khoản 2, Điều 4 Thông tư 02/2017 TT-BTC
|
Giảm thiểu ô nhiễm, môi trường Xanh, Sạch, Đẹp
|
Nhân công, vật liệu xây dựng, xăng xe vận chuyển,...
|
|
UBND xã Vĩnh Thuận
|
2021 - 2023
|
90
|
30
|
30
|
30
|
Nhiệm vụ mới
|
19
|
Hỗ trợ hoạt động thu gom, phân loại và xử lý rác thải sinh hoạt tại
nguồn xã Vĩnh Kim
|
Điểm e, Khoản 2, Điều 4 Thông tư 02/2017 TT-BTC
|
Giảm thiểu ô nhiễm, môi trường Xanh, Sạch, Đẹp
|
Tập huấn, hướng dẫn thực hiện mô hình, chế phẩm xử lý rác thải,...
|
-
|
UBND xã Vĩnh Kim
|
2021 - 2023
|
60
|
20
|
20
|
20
|
Nhiệm vụ mới
|
20
|
Lắp đặt Panô tuyên truyền môi trường và các biển cấm đổ rác
|
Điểm e, Khoản 2, Điều 4 Thông tư 02/2017 TT-BTC
|
Giảm thiểu ô nhiễm, môi trường Xanh, Sạch, Đẹp
|
Công lắp đặt, vật liệu,...
|
-
|
UBND xã Vĩnh Kim
|
2021
|
30
|
30
|
0
|
0
|
Nhiệm vụ mới
|
21
|
Tổ chức phong trào "Chống rác thải nhựa, trồng cây xanh" bảo
vệ môi trường, ứng phó với biến đổi khí hậu
|
Điểm e, Khoản 2, Điều 4 Thông tư 02/2017 TT-BTC
|
Giảm thiểu ô nhiễm, môi trường Xanh, Sạch, Đẹp
|
Hỗ trợ Đoàn Thanh niên, Nhân dân ra quân thu gom rác thải nhựa, trồng
hoa, cây xanh,..
|
-
|
UBND xã Vĩnh Kim
|
2021
|
30
|
10
|
10
|
10
|
Nhiệm vụ mới
|
22
|
Hỗ trợ hoạt động thu gom, phân loại và xử lý rác thải sinh hoạt tại
nguồn xã Vĩnh Sơn
|
Điểm e, Khoản 2, Điều 4 Thông tư 02/2017 TT-BTC
|
Giảm thiểu ô nhiễm, môi trường Xanh, Sạch, Đẹp
|
Tập huấn, hướng dẫn thực hiện mô hình, chế phẩm xử lý rác thải,...
|
-
|
UBND xã Vĩnh Sơn
|
2021 - 2023
|
60
|
20
|
20
|
20
|
Nhiệm vụ mới
|
23
|
Lắp đặt Panô tuyên truyền môi trường và các biển cấm đổ rác
|
Điểm e, Khoản 2, Điều 4 Thông tư 02/2017 TT-BTC
|
Giảm thiểu ô nhiễm, môi trường Xanh, Sạch, Đẹp
|
Công lắp đặt. Vật liệu,...
|
-
|
UBND xã Vĩnh Sơn
|
2021
|
30
|
30
|
0
|
0
|
Nhiệm vụ mới
|
24
|
Nhân rộng mô hình hố thu gom bao gói thuốc BVTV sau sử dụng thị trấn
Vĩnh Thạnh
|
Điểm e, Khoản 2, Điều 4 Thông tư 02/2017 TT-BTC
|
Giảm thiểu ô nhiễm, môi trường Xanh, Sạch, Đẹp
|
Nhân công, vật liệu xây dựng, xăng xe vận chuyển,...
|
|
UBND thị trấn Vĩnh Thạnh
|
2021 - 2023
|
180
|
60
|
60
|
60
|
Nhiệm vụ mới
|
XV
|
UBND HUYỆN TÂY SƠN
|
|
|
|
|
|
|
2.750
|
850
|
900
|
1000
|
|
1
|
Chi công tác tuyên truyền phổ biến các quy định của pháp luật về bảo vệ
môi trường; kiểm tra việc chấp hành các quy định pháp luật trong lĩnh vực bảo
vệ môi trường; quan trắc môi trường; hỗ trợ, di dời các cơ sở gây ô nhiễm môi
trường ra khỏi khu dân cư…
|
|
|
|
|
Phòng TN & MT huyện
|
2021 - 2023
|
370
|
100
|
120
|
150
|
|
2
|
Chi công tác bảo vệ môi trường tại các cụm công nghiệp huyện
|
|
|
|
|
Ban quản lý Dự án đầu tư xây dựng và phát
triển quỹ đất
|
2021 - 2023
|
520
|
150
|
170
|
200
|
|
3
|
Chi công tác tuyên truyền; hỗ trợ công tác thu gom, vận chuyển, xử lý
chất thải sinh hoạt; xử lý các điểm ô nhiễm môi trường công cộng….
|
|
|
|
|
15 xã, thị trấn
|
2021 - 2023
|
1860
|
600
|
610
|
650
|
|
XVI
|
UBND HUYỆN VÂN CANH
|
|
|
|
|
|
|
9.245
|
3.635
|
2.655
|
2.955
|
|
1
|
Tổ chức các hoạt động hưởng ứng Ngày Nước thế giới 22/3/2020
|
Điểm l khoản 2, Điều 4 Thông tư 02/2017/TT-BTC
|
Nâng cao nhận thức về bảo vệ môi trường cho cộng đồng
|
Băng rôn, khẩu hiệu tuyên truyền, xe loa
|
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
Hàng năm
|
30
|
10
|
10
|
10
|
Kế hoạch số
69/KH-UBND
ngày 13/8/2019
|
2
|
Tổ chức các hoạt động hưởng ứng Ngày Môi trường thế giới 05/6/2020
|
Điểm l khoản 2, Điều 4 Thông tư 02/2017/TT-BTC
|
Nâng cao nhận thức về bảo vệ môi trường cho cộng đồng
|
Băng rôn, khẩu hiệu, tổ chức mitting
|
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
Hàng năm
|
60
|
20
|
20
|
20
|
Kế hoạch số 69/KH-UBND ngày 13/8/2019
|
3
|
Tổ chức các hoạt động hưởng ứng Chiến dịch làm cho thế giới sạch hơn
|
Điểm l khoản 2, Điều 4 Thông tư 02/2017/TT-BTC
|
Nâng cao nhận thức về bảo vệ môi trường cho cộng đồng
|
Băng rôn, áp phích, xe loa, tọa đàm.
|
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
Hàng năm
|
45
|
15
|
15
|
15
|
Kế hoạch số 69/KH-UBND ngày 13/8/2019
|
4
|
Hỗ trợ công tác kiểm tra việc thực hiện pháp luật về bảo vệ môi trường
|
Điểm m khoản 2, Điều 4 Thông tư 02/2017/TT-BTC
|
Kiểm soát ô nhiễm môi trường
|
Xăng xe, công tác phí, lấy mẫu, photo tài liệu
|
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
Hàng năm
|
30
|
10
|
10
|
10
|
Kế hoạch số 69/KH-UBND ngày 13/8/2019
|
5
|
Dự phòng ứng phó sự cố về môi trường
|
Điểm d khoản 2, Điều 4 Thông tư 02/2017/TT-BTC
|
Kiểm soát ô nhiễm môi trường
|
Xăng xe, công tác phí, hóa chất thiết bị cần thiết để xử lý sự cố môi
trường
|
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
Hàng năm
|
45
|
15
|
15
|
15
|
Kế hoạch số 69/KH-UBND ngày 13/8/2019
|
6
|
Tổng kết nhiệm vụ quản lý nhà nước về BVMT năm 2020, nhiệm vụ năm 2021
|
Điểm c khoản 2, Điều 4 Thông tư 02/2017/TT-BTC
|
Đánh giá kết quả thực hiện trong năm, rút kinh nghiệm
|
Hội nghị
|
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
Hàng năm
|
70
|
20
|
25
|
25
|
Kế hoạch số 69/KH-UBND ngày 13/8/2019
|
7
|
Tuyên truyền công tác BVMT định kỳ trên đài Truyền thanh của huyện
|
khoản 2, Điều 4 Thông tư 02/2017/TT-BTC
|
Tăng cường nâng cao nhận thức của cộng đồng với công tác BVMT
|
Tuyên truyền trên sóng đài
|
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
Hàng năm
|
30
|
10
|
10
|
10
|
Kế hoạch số 69/KH-UBND ngày 13/8/2019
|
8
|
Hỗ trợ xử lý ô nhiễm và phát triển mô hình chăn nuôi
|
khoản 2, Điều 4 Thông tư 02/2017/TT-BTC
|
Xử lý chất thải đúng quy định
|
Hỗ trợ kinh phí xâydựng mô hình chăn nuôi an toàn sinh học
|
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
Hàng năm
|
55
|
15
|
20
|
20
|
Kế hoạch số 69/KH-UBND ngày 13/8/2019
|
9
|
Lập báo cáo công tác BVMT cuối năm theo Thông tư số 19/2016/TT- BTNMT
|
Điểm h, khoản 2, Điều 4 Thông tư 02/2017/TT-BTC
|
Thực hiện tốt hơn công tác quản nhà nước về môi trường
|
|
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường, UBND các
xã, thị trấn
|
Hàng năm
|
230
|
70
|
80
|
80
|
Kế hoạch số 69/KH-UBND ngày 13/8/2019
|
10
|
Lắp đặt các biển cấm về môi trường trên địa bàn xã
|
khoản 2, Điều 4 Thông tư 02/2017/TT-BTC
|
Kiểm soát ô nhiễm môi trường
|
Vật liệu, nhân công…
|
|
UBND các xã, thị trấn
|
Hàng năm
|
150
|
50
|
50
|
50
|
Kế hoạch số 69/KH-UBND ngày 13/8/2019
|
11
|
Lắp đặt các pano tuyên truyền công tác bảo vệ môi trường trên địa bàn
xã
|
Điểm h, khoản 2, Điều 4 Thông tư 02/2017/TT-BTC
|
Tăng cường nâng cao nhận thức của cộng đồng với công tác BVMT
|
Nhân công, vật liệu xây dựng, lắp đặt…
|
|
UBND các xã, thị trấn
|
Hàng năm
|
150
|
50
|
50
|
50
|
Kế hoạch số 69/KH-UBND ngày 13/8/2019
|
12
|
Lăp đặt nhà vệ sinh (NVS) công cộng
|
Điểm s, khoản 2, Điều 4 Thông tư 02/2017/TT-BTC
|
Kiểm soát ô nhiễm môi trường
|
Nhân công, vật liệu xây dựng, lắp đặt…
|
|
UBND các xã, thị trấn
|
Hàng năm
|
300
|
100
|
100
|
100
|
Nhiệm vụ mới
|
13
|
Thùng rác công cộng
|
Điểm e, khoản 2, Điều 4 Thông tư 02/2017/TT-BTC
|
Kiểm soát ô nhiễm môi trường
|
Thùng rác
|
|
UBND các xã, thị trấn
|
Hàng năm
|
150
|
50
|
50
|
50
|
Kế hoạch số 69/KH-UBND ngày 13/8/2019
|
14
|
Hỗ trợ xử lý rác tại bãi rác tạm thị trấn vì hiện nay có nguy cơ gây ô
nhiễm
|
Điểm e, khoản 2, Điều 4 Thông tư 02/2017/TT-BTC
|
Kiểm soát ô nhiễm môi trường
|
Nhân công, nhiên liệu…
|
|
Thị trấn Vân Canh
|
Năm 2021
|
1.200
|
1.200
|
0
|
0
|
Kế hoạch số 69/KH-UBND ngày 13/8/2019
|
15
|
Xây dựng bể chứa, vận chuyển và vận chuyển bao bì thuốc BVTV trên đồng
ruộng
|
Điểm i, khoản 2, Điều 4 Thông tư 02/2017/TT-BTC
|
Kiểm soát ô nhiễm môi trường
|
Nhân công, vật liệu xây dựng…
|
|
UBND các xã, thị trấn
|
Hàng năm
|
3.000
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
Nhiệm vụ mới
|
16
|
Hỗ trợ thu gom, xử lý rác thải sinh hoạt trên địa bàn huyện theo Đề án
của huyện
|
Điểm e, khoản 2, Điều 4 Thông tư 02/2017/TT-BTC
|
Kiểm soát ô nhiễm môi trường
|
Nhân công, vật liệu
|
|
UBND các xã, thị trấn
|
Hàng năm
|
3.700
|
1.000
|
1.200
|
1.500
|
Kế hoạch số 69/KH-UBND ngày 13/8/2019
|
XVII
|
UBND THỊ XÃ HOÀI NHƠN
|
|
|
|
|
|
|
2.855
|
942
|
931
|
982
|
|
1
|
Duy trì chuyên mục tài nguyên và môi trường
|
Luật Bảo vệ môi trường 2014
|
Tăng cường nhận thức của cộng đồng về công tác BVMT
|
Tuyên truyền trên sóng Đài thị xã
|
|
Trung tâm VH-TT-TT; Phòng TNMT
|
2021 - 2023
|
9
|
3
|
3
|
3
|
|
2
|
Tuyên truyền hưởng ứng Ngày Nước thế giới; Ngày Môi trường thế giới;
Tuần lễ Biển và Hải đảo; Chiến dịch làm cho thế giới sạch hơn
|
Luật Bảo vệ môi trường 2014
|
Tăng cường nhận thức của cộng đồng về công tác BVMT
|
Băng rôn, vi nhép
|
|
Phòng TNMT; Trung tâm VH- TT-TT
|
2021 - 2023
|
67
|
20
|
22
|
25
|
|
3
|
Hợp đồng lao động hỗ trợ trong công tác BVMT
|
Thông tư 02/2017/TT-BTC
|
Thực hiện tốt hơn công tác quản lý nhà nước về môi trường
|
Ký hợp đồng với người lao động
|
|
Phòng TNMT
|
2021 - 2023
|
190
|
60
|
65
|
65
|
|
4
|
Phòng ngừa ứng phó khắc phục sự cố môi trường; …
|
Điểm d, khoản 2, điều 4 Thông tư 02/2017/TT-BTC
|
Khắc phục môi trường không để lây lan trên diện rộng
|
|
|
Phòng TNMT
|
2021 - 2023
|
445
|
130
|
150
|
165
|
|
5
|
Sửa chữa pa nô môi trường
|
Luật Bảo vệ môi trường 2014
|
Nâng cao ý thức về công tác BVMT
|
Tuyên truyền trực quan
|
|
Phòng TNMT
|
2023
|
25
|
|
|
25
|
|
6
|
Trang bị thùng thu gom rác thải
|
Quyết định số 470 ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh; Nghị quyết 03-NQ/TU
ngày 07/4/2017
|
Giữ gìn vệ sinh nơi công cộng
|
Mua sắm thùng thu gom
|
|
Phòng TNMT
|
2021
|
20
|
20
|
|
|
|
7
|
Hỗ trợ UBND các xã, phường thuê đơn vị thu gom, vận chuyển, xử lý chai
lọ thuốc BVTV sau sử dụng
|
Quyết định số 54 ngày 02/12/2019 của UBND tỉnh
|
Thu gom, xử lý theo quy định
|
Hợp đồng với đơn vị chức năng thu gom, xử lý
|
|
UBND xã, phường
|
2021 - 2023
|
192
|
64
|
64
|
64
|
|
8
|
Phối hợp Hội LHPN tuyên truyền hướng dẫn về phân loại rác tại nguồn
|
Luật Bảo vệ môi trường 2014
|
Nâng cao nhận thức cho người dân về lợi ích của việc phân loại rác tại
nguồn
|
Tuyên truyền về phân loại rác tại nguồn
|
|
Hội LHPN thị xã
|
|
0
|
|
|
|
|
9
|
Phối hợp Thị đoàn ra quân làm sạch biển
|
Luật Bảo vệ môi trường 2014
|
Bảo vệ môi trường biển
|
Ra quân làm sạch biển
|
|
Thị đoàn
|
|
0
|
|
|
|
|
10
|
Phối hợp Hội Nông dân tuyên truyền về BVMT cho cán bộ, hội viên Hôi
nông dân cấp xã
|
Luật Bảo vệ môi trường 2014
|
Nâng cao nhận thức cho cán bộ, hội viên về trách nhiệm trong công tác
BVMT
|
Tuyên truyền
|
|
Hội Nông dân
|
2021
|
10
|
10
|
|
|
|
11
|
Phối hợp UBND phường Tam Quan Nam thực hiện mô hình phân loại rác tại
nguồn
|
Điểm e, khoản 2, điều 4 Thông tư 02/2017/TT-BTC
|
Giảm thiểu rác thải đem chôn lấp
|
Thực hiện mô hình tại hộ gia đình
|
|
UBND phường TQN
|
|
0
|
|
|
|
|
12
|
Hỗ trợ hoạt động thu gom, vận chuyển, xử lý chất thải rắn sinh hoạt
|
Điểm e, khoản 2, điều 4 Thông tư 02/2017/TT-BTC
|
Giảm thiểu ô nhiễm môi trường tại hố chôn lấp
|
Xử lý rác thải tại hố chôn lấp
|
|
UBND xã, phường
|
|
0
|
|
|
|
|
13
|
Triển khai mô hình phân loại rác tại nguồn
|
Điểm e, khoản 2, điều 4 Thông tư 02/2017/TT-BTC
|
Giảm thiểu rác thải đem chôn lấp
|
Thực hiện mô hình tại hộ gia đình
|
|
Hội LHPN thị xã
|
2021 - 2023
|
75
|
25
|
25
|
25
|
|
14
|
Chi công tác thanh, kiểm tra công tác BVMT
|
Luật Bảo vệ môi trường 2014
|
Thực hiện tốt hơn công tác quản lý nhà nước về môi trường
|
Kiểm tra thực tế tại cơ sở
|
|
Phòng TNMT
|
2021 - 2023
|
37
|
10
|
12
|
15
|
|
15
|
Công tác thẩm định hồ sơ môi trường
|
Luật Bảo vệ môi trường 2014
|
Thực hiện tốt hơn công tác quản lý nhà nước về môi trường
|
Thẩm định hồ sơ theo quy định
|
|
Phòng TNMT
|
2021 - 2023
|
15
|
5
|
5
|
5
|
|
16
|
Rà soát, thống kê danh mục các cơ sở phát sinh nước thải công nghiệp
|
|
Quản lý tốt hơn đối với các cơ sở
|
Rà soát từng cơ sở
|
|
Phòng TNMT
|
2021
|
15
|
15
|
|
|
|
17
|
Xây dựng báo cáo công tác BVMT
|
Thông tư 19/2016/TT-BTNMT
|
Đánh giá chất lượng công tác quản lý môi trường
|
|
|
Phòng TNMT
|
2021 - 2023
|
255
|
80
|
85
|
90
|
|
18
|
Kinh phí hỗ trợ cho hoạt động vận hành của Bãi chôn lấp chất thải rắn
của thị xã
|
|
|
|
|
|
2021 - 2023
|
1.500
|
500
|
500
|
500
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng (17 đơn vị)
|
|
84.486
|
29.189
|
29.950
|
25.347
|
|