STT
|
Tên nhiệm vụ/ dự án
|
Cơ sở pháp lý
|
Mục tiêu
|
Nội dung thực hiện
|
Dự kiến sản phẩm
|
Cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kinh phí năm 2020
|
Kinh phí năm 2021
|
Kinh phí năm 2022
|
Ghi chú
|
I
|
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
|
|
7.113
|
7.380
|
9.660
|
|
1
|
Tổ chức các Cuộc thi về môi trường và Đa dạng
sinh học
|
Nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng, nhiệm vụ
|
Tuyên truyền nâng cao nhận thức cộng đồng về bảo vệ
môi trường, bảo tồn đa dạng sinh học
|
Tổ chức Cuộc thi (về sáng tạo xanh, thi ảnh,...) cho
học sinh, sinh viên và thanh niên trên toàn địa bàn tỉnh
|
Các tác phẩm dự thi
|
Sở Tài nguyên và Môi trường (Chi cục BVMT)
|
hàng năm
|
300
|
300
|
300
|
NV thường xuyên
|
2
|
Phối hợp các Hội, đoàn thể tổ chức các hoạt động truyền
thông hưởng ứng các sự kiện: Ngày môi trường thế giới 5/6; Ngày
Đa dạng sinh học 22/5; Chiến dịch Làm cho thế giới sạch
hơn (3 đợt)
|
Kế hoạch phối hợp với các Hội, Đoàn thể; Các sự kiện
về bảo vệ môi trường, Đa dạng sinh học hàng năm.
|
Tuyên truyền nâng cao nhận thức cộng đồng về bảo vệ
môi trường, bảo tồn đa dạng sinh học
|
Treo băng rôn, phướn, poster về môi trường; phối hợp với
các Hội, Đoàn thể tổ chức các sự kiện
|
Các hoạt động truyền thông nâng cao nhận thức về BVMT
cho cộng đồng
|
Sở Tài nguyên và Môi trường (Chi cục BVMT)
|
hàng năm
|
500
|
500
|
500
|
NV thường xuyên
|
3
|
Tổ chức các lớp tập huấn về BVMT và bảo tồn đa dạng
sinh học cho cán bộ làm công tác quản lý môi trường các cấp, Doanh nghiệp
|
Nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng, nhiệm vụ
|
Tăng cường nhận thức, ý thức về bảo vệ môi trường của
cộng đồng, Doanh nghiệp và cán bộ quản lý
|
Tổ chức tập huấn các quy định về bảo vệ môi trường
cho cán bộ quản lý, doanh nghiệp; tập huấn bảo tồn đa dạng sinh học
|
02 lớp tập huấn
|
Sở Tài nguyên và Môi trường (Chi cục BVMT)
|
hàng năm
|
100
|
100
|
100
|
NV thường xuyên
|
4
|
Kế hoạch Điều tra, đánh giá các điểm có khả năng nhiễm
dioxin, kim loại nặng Phường Trần Quang Diệu
|
Quyết định số 324/QĐ-UBND ngày 29/01/2019. - Văn bản
số 985/UBND-KT ngày 05/3/2019
|
Đánh giá phân loại, xác định các điểm nhiễm dioxin và
đề xuất các phương án xử lý, cải tạo môi trường trong
trường hợp vượt ngưỡng cho phép
|
- Tổ chức điều tra, khảo sát thu thập số liệu.
- Tổng hợp báo cáo.
- Tổ chức lấy ý kiến và nghiệm thu
|
Báo cáo
|
Sở Tài nguyên và Môi trường (Chi cục BVMT)
|
2020
|
404
|
|
|
NV mới
|
5
|
Tuyên truyền nâng cao nhận thức và giáo dục cộng đồng
về bảo tồn đa dạng sinh học tỉnh Bình Định
|
- Kế hoạch 55/KH-UBND ngày 11/9/2018 của UBND tỉnh.
- Quyết định số 4906/QĐ-UBND ngày 28/12/2017
|
Nâng cao nhận thức cộng đồng về bảo tồn đa dạng sinh
học
|
- Điều tra hiện trạng nhận thức về ĐHSH
- Biên soạn, in ấn các bộ tài liệu, sản phẩm tập huấn,
tuyên truyền về bảo tồn ĐHSH - Tập huấn, đào tạo thanh niên/cán bộ nòng cốt
trong cộng đồng trở thành những người tuyên truyền về bảo tồn
ĐHSH trong cộng đồng
|
Báo cáo
|
Sở Tài nguyên và Môi trường (Chi cục BVMT)
|
2020
|
202
|
300
|
500
|
NV mới
|
6
|
Điều tra, thống kê định kỳ các HST, các loài động vật,
thực vật đặc hữu có giá trị khoa học, kinh tế hoặc đang có nguy cơ tuyệt
chủng tại đầm Thị Nại, đầm Trà Ổ
|
Quyết định số 4906/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của UBND tỉnh về
phê duyệt Quy hoạch Bảo tồn đa dạng sinh học tỉnh Bình Định
đến năm 2025, định hướng đến năm 2030.
|
Thống kê được các HST, các loài động vật, thực vật đặc
hữu có giá trị khoa học, kinh tế hoặc đang có nguy cơ tuyệt chủng
tại hai đầm này
|
- Điều tra thực địa - Phân tích mẫu
- Xây dựng bộ ảnh
- Xây dựng cáo báo cáo chuyên đề, đề xuất giải pháp
|
Báo cáo
|
Sở Tài nguyên và Môi trường (Chi cục BVMT)
|
2020
|
501
|
|
|
NV mới
|
7
|
Điều tra, thống kê định kỳ các HST, các loài động vật,
thực vật đặc hữu có giá trị khoa học, kinh tế hoặc đang có nguy cơ tuyệt chủng
tại Khu bảo tồn An Toàn
|
Quyết định số 4906/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của UBND tỉnh về
phê duyệt Quy hoạch Bảo tồn đa dạng sinh học tỉnh Bình Định
đến năm 2025, định hướng đến năm 2030.
|
Thống kê được các HST, các loài động vật, thực vật đặc
hữu có giá trị khoa học, kinh tế hoặc đang có nguy cơ tuyệt chủng tại Khu bảo
tồn
|
- Điều tra thực địa - Phân tích mẫu
- Xây dựng bộ ảnh
- Xây dựng cáo báo cáo chuyên đề, đề xuất giải pháp
|
Báo cáo
|
Sở Tài nguyên và Môi trường (Chi cục BVMT)
|
2021
|
|
500
|
|
NV mới
|
8
|
Kiểm tra kiểm soát ô nhiễm
|
Điều 143 Luật Bảo vệ môi trường 2014
|
Kịp thời nắm bắt
thông tin và đề xuất các giải
pháp bảo vệ môi trường tại các điểm nóng phát sinh trên địa bàn tỉnh
|
Kiểm tra, khảo sát thực tế và lấy mẫu chất lượng môi
trường tại các điểm nóng phát sinh trên địa bàn tỉnh
|
Báo cáo kết quả về tình hình kiểm soát ô nhiễm
|
Sở Tài nguyên và Môi trường (Chi cục BVMT)
|
hàng năm
|
280
|
300
|
300
|
NV thường xuyên
|
9
|
Kinh phí duy trì hệ thống quản lý dữ liệu quan trắc tự
động các nguồn thải
|
|
|
|
|
Sở Tài nguyên và Môi trường (Chi cục BVMT)
|
hàng năm
|
6
|
10
|
10
|
NV thường xuyên
|
10
|
Xây dựng cơ sở dữ liệu về hệ thống các khu bảo tồn và
các loài động, thực vật tỉnh Bình Định và nâng cao năng lực quản lý thông tin
|
Quyết định số 4906/QĐ- UBND ngày 28/12/2017 của UBND
tỉnh
|
|
|
|
Sở Tài nguyên và Môi trường (Chi cục BVMT)
|
2021
|
|
|
500
|
NV mới
|
11
|
Lập quy hoạch chi tiết đối với Khu dự trữ thiên nhiên
đầm Thị Nại
|
Quyết định số 4906/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của UBND tỉnh
|
|
|
|
Sở Tài nguyên và Môi trường (Chi cục BVMT)
|
2022
|
|
|
500
|
NV mới
|
12
|
Điều chỉnh quy định phân vùng phát thải và xả khí thải
theo Quyết định số 22/2016/QĐ-UBND ngày 06/4/2016 của UBND tỉnh
|
Quyết định số 22/2016/QĐ-UBND ngày 06/4/2016 của UBND
|
Điều chỉnh quy định phân vùng phát thải và xả khí thải phù hợp
với tình hình thực tế hiện nay
|
|
Quyết định sửa đổi Quyết định số 22/2016/QĐ- UBND
ngày 06/4/2016 của UBND
|
Sở Tài nguyên và Môi trường (Chi cục BVMT)
|
2020
|
500
|
|
|
NV mới
|
0,01
|
Nghiên cứu bảo tồn đa dạng sinh học thích ứng với biến
đổi khí hậu
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
|
14
|
Xây dựng, duy trì và vận hành hệ thống quản lý dữ liệu
quan trắc tự động các nguồn thải, các trạm quan trắc
không khí, nước mặt
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
500
|
1.000
|
|
15
|
Điều tra, Đánh giá hiện trạng thu gom, vận chuyển, xử
lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn tỉnh
|
Kế hoạch số 35/KH-UBND ngày 11/9/2017 về việc thực hiện
Nghị quyết số 03-NQ/TU ngày 07/4/2017 của Tỉnh ủy
|
|
Điều tra hiện trạng thu gom, vận chuyển, xử lý chất
thải rắn sinh hoạt trên địa bàn tỉnh; lấy mẫu phân tích hiện
trạng ô nhiễm từ chất thải rắn sinh hoạt gây ra
|
Báo cáo đánh giá hiện trạng thu gom, vận chuyển, xử
lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn tỉnh
|
Sở Tài nguyên và Môi trường (Chi cục BVMT)
|
2020
|
400
|
|
|
NV mới
|
16
|
Kiểm tra công tác bảo vệ môi trường tại các cơ sở có
hồ sơ môi trường được phê duyệt
|
Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính
phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết, hướng
dẫn thi hành Luật bảo vệ môi trường việc thực hiện pháp luật về bảo vệ môi
trường theo nội dung ĐTM đã được phê duyệt
|
Nắm bắt tình hình, hướng dẫn việc thực hiện pháp luật
về bảo vệ môi trường theo nội dung ĐTM đã
được phê duyệt
|
|
Báo cáo việc thực hiện pháp luật về bảo vệ môi trường
theo nội dung ĐTM đã được phê duyệt
|
Sở Tài nguyên và Môi trường (Chi cục BVMT)
|
hàng năm
|
100
|
150
|
200
|
NV thường xuyên
|
17
|
Lấy mẫu và báo cáo kết quả chất lượng môi trường
không khí xung quanh và nước dưới đất khu dân cư gần các bãi chôn lấp chất thải
rắn trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
Theo Khoản 2 Điều 58 và Điều 63 của Luật Bảo vệ môi
trường
|
Lấy mẫu và phân tích chất lượng môi trường không khí
xung quanh và nước dưới đất tại các khu dân cư gần các bãi chôn lấp chất thải
rắn trên địa bàn tỉnh Bình Định.
- Kịp thời phát hiện và cảnh báo các trường hợp ô nhiễm.
Nắm bắt số liệu và cung cấp kịp thời thông tin về kết
quả quan trắc không khí xung quanh và nước dưới đất tại các khu
dân cư gần các bãi chôn lấp chất thải rắn phục vụ công tác quản lý bảo vệ môi trường
|
Kế hoạch kèm theo
|
Báo cáo đánh giá chất lượng môi trường, đề ra các
nguyên nhân và giải pháp
|
Sở Tài nguyên và môi trường (Trung tâm QTTN&MT)
|
2020 - 2022
|
150
|
150
|
200
|
NV mới
|
18
|
Quan trắc hiện trạng môi trường tỉnh Bình Định
|
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường số 55/2014/QH13 ngày
23/06/2014
|
Lấy mẫu phân tích các thành phần môi trường trên địa
bàn tỉnh Bình Định qua đó cung cấp các đánh giá về diễn
biến chất lượng môi trường trên quy mô địa bàn tỉnh, phục
vụ việc xây dựng báo cáo hiện trạng môi trường. Cảnh báo kịp thời các diễn biến
bất thường hay các nguy cơ ô nhiễm, suy thoái môi trường trên địa bàn tỉnh Bình
Định.
|
Kế hoạch kèm theo
|
Bộ báo cáo
|
Sở Tài nguyên và môi trường (Trung tâm QTTN&MT)
|
2020 - 2022
|
600
|
800
|
1.000
|
NV thường xuyên
|
19
|
Báo cáo đánh giá, phân loại làng nghề theo mức độ ô
nhiễm tại Phụ lục 3, Thông tư số 31/2016/TT-BTNMT ngày 14/10/2016
|
Theo Khoản 6 Điều 70 của Luật bảo vệ môi trường và Điều
19 của Nghị định 19/2015/NĐ-CP có quy định về trách nhiệm của Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh trong việc bảo vệ môi trường làng nghề
|
Lấy mẫu và phân tích chất lượng môi trường không khí
xung quanh và nước dưới đất tại các làng nghề trên địa bàn tỉnh Bình Định.
- Kịp thời phát hiện và cảnh báo các trường hợp ô nhiễm.
Nắm bắt số liệu và cung cấp kịp thời thông tin
về kết quả quan trắc không khí xung quanh và nước dưới đất tại các làng
nghề phục vụ công tác quản lý bảo vệ môi trường
|
Kế hoạch kèm theo
|
Báo cáo kết quả chất lượng môi trường, đề ra các nguyên
nhân và giải pháp
|
Sở Tài nguyên và môi trường (Trung tâm
QTTN&MT)
|
2020 - 2022
|
260
|
-
|
300
|
NV mới
|
20
|
Lấy mẫu và báo cáo kết quả môi trường không khí xung quanh
và nước dưới đất khu dân cư gần các khu công nghiệp và cụm công nghiệp trên địa
bàn tỉnh Bình Định
|
Theo Khoản 2 Điều 58 và Điều 63 của Luật Bảo vệ môi
trường
|
- Lấy mẫu và phân tích chất lượng môi trường không khí
xung quanh và nước dưới đất tại các khu dân cư gần các bãi chôn lấp chất thải
rắn trên địa bàn tỉnh Bình Định.
- Kịp thời phát hiện và cảnh báo các trường hợp ô nhiễm.
|
Kế hoạch kèm theo
|
Báo cáo kết quả chất lượng môi trường, đề ra các
nguyên nhân và giải pháp
|
Sở Tài nguyên và môi trường (Trung tâm QTTN&MT)
|
2020 - 2022
|
350
|
350
|
400
|
NV mới
|
21
|
Quan trắc nước biển ven bờ và trầm
tích biển Bình Định
|
Theo khoản 1 điều 42 và khoản 2 điều 43 Luật Tài
nguyên, môi trường biển và hải đảo số 82/2015/QH13
|
- Lấy mẫu và phân tích chất lượng
môi trường nước biển ven bờ và trầm tích biển Bình Định
- Kịp thời phát hiện và cảnh báo các trường hợp ô nhiễm
|
Kế hoạch kèm theo
|
Báo cáo kết quả chất lượng môi trường nước biển
ven bờ và trầm tích biển Bình Định
|
Sở Tài nguyên và môi trường (Trung tâm QTTN&MT)
|
|
350
|
350
|
400
|
NV mới
|
22
|
Báo cáo hiện trạng môi trường 5 năm (2016-2020)
|
Căn cứ Thông tư số 43/2015/TT-BTNMT Thông tư về báo
cáo hiện trạng môi trường, bộ chỉ thị môi trường và quản lý số liệu quan trắc
môi trường
|
Báo cáo
|
Thu thập số liệu sẵn có, Khảo sát, điều tra;
Xử lý số liệu mẫu; số liệu thu thập sẵn có, khảo sát
thực tế; Đánh giá hiện trạng môi trường trong 05 năm
|
Báo cáo
|
Sở Tài nguyên và môi trường (Trung tâm QTTN&MT)
|
2020
|
180
|
|
|
|
23
|
Báo cáo công tác bảo vệ môi trường năm 2020 tỉnh Bình
Định
|
Thông tư 19/2016/TT- BTNMT Thông tư về công tác bảo vệ
môi trường
|
Báo cáo
|
Thu thập số liệu sẵn có; khảo sát thực tế.
Xử lý số liệu mẫu; số liệu sẵn có; số
liệu thực tế
Đánh giá tình hình, kết quả thực hiện công tác bảo vệ
môi trường, đề xuất phương hướng giải pháp
|
Báo cáo
|
Sở Tài nguyên và môi trường (Trung tâm QTTN&MT)
|
|
200
|
200
|
200
|
NV thường xuyên
|
24
|
Nghiên cứu giải pháp xử lý nước thải ngành tái chế nhựa
trên địa bàn tỉnh Bình Định (mô hình ngoài thực tế)
|
Luật BVMT 2014
|
Báo cáo, Mô hình xử lý nước thải
|
Thu thập số liệu sẵn có; xây dựng mô hình.
Chạy mô hình xử lý; Xử lý số liệu mẫu;
|
Báo cáo, mô hình xử lý nước thải
|
Sở Tài nguyên và môi trường (Trung tâm QTTN&MT)
|
2021
|
-
|
780
|
-
|
NV mới
|
25
|
Lập dự án đầu tư trạm quan trắc môi
trường không khí tự động cố định tại Ngã 5 Đống Đa, Quốc lộ 19B, TP. Quy
Nhơn
|
|
|
|
Dự án đầu tư được UBND tỉnh phê duyệt
|
Sở Tài nguyên và môi trường (Trung tâm QTTN&MT)
|
2021
|
-
|
100
|
-
|
|
26
|
Điều tra, đánh giá sức chịu tải ô nhiễm của các nguồn
nước làm cơ sở cho việc quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội (Giai
đoạn 1: Đánh giá tổng hợp, dự báo khả năng tiếp nhận chất thải tại các lưu vực
sông và đưa ra các kiến nghị sử dụng nguồn nước phục vụ quy hoạch phát triển
kinh tế - xã hội tỉnh Bình Định)
|
Thông tư 76/2017/TT-BTNMT, Quyết định 2584/QĐ-UBND,
Quyết định 54/2009/QĐ-TTg, Quyết định 22/2016/QĐ- UBND
|
Kế thừa kết quả khảo sát chất lượng môi trường
đã thực hiện, khảo sát, đánh giá, bổ sung hiện trạng môi trường; xác định nguồn
tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Bình Định đáp ứng nhu
cầu sử dụng nước; đánh giá khả năng chịu tải của các nguồn tiếp nhận
|
Thống kê, kết luận các số hiện trạng chất lượng nước
mặt và nước thải từ các nhiệm vụ đã thực hiện trên địa bàn tỉnh;
khảo sát, lấy mẫu hiện trạng môi trường nước mặt và nước thải bổ
sung; từ các số liệu tính toán khả năng chịu tải tại các lưu vực sông trên địa
bàn tỉnh
|
Báo cáo
|
Sở Tài nguyên và môi trường (Trung tâm QTTN&MT)
|
2020
|
480
|
-
|
-
|
NV mới
|
27
|
Điều tra, đánh giá sức chịu tải ô nhiễm của các nguồn
nước làm cơ sở cho việc quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội (Giai đoạn 2:
Xây dựng mô hình hóa đánh giá, dự báo khả năng tiếp nhận chất thải tại
các lưu vực sông trên địa bàn tỉnh Bình Định)
|
Thông tư 76/2017/TT-BTNMT, Quyết định 2584/QĐ-UBND,
Quyết định 54/2009/QĐ-TTg, Quyết định 22/2016/QĐ- UBND
|
Kế thừa kết quả khảo sát chất lượng môi trường đã thực
hiện, khảo sát, đánh giá, bổ sung hiện trạng môi trường; ứng dụng mô hình hóa
trong đánh giá mức chịu tải, đánh giá khả năng chịu tải của các nguồn tiếp nhận
của các sông trên địa bàn tỉnh; Xây dựng bản đồ hiện trạng chất lượng nước trên địa
bàn tỉnh
|
Thu thập, thống kê số liệu hiện trạng chất
lượng nước mặt và nước thải; dùng mô hình hóa tính toán mức độ lan truyền ô nhiễm;
vẽ bản đồ hiện trạng chất lượng nước tại các lưu vực sông trên
địa bàn tỉnh
|
Báo cáo
|
Sở Tài nguyên và môi trường (Trung tâm
QTTN&MT)
|
2021
|
-
|
490
|
-
|
NV mới
|
28
|
Nghiên cứu, điều tra, kiểm soát nguồn thải trực tiếp gây
suy thoái tài nguyên, ô nhiễm môi trường vùng biển ven bờ tỉnh Bình Định
|
Luật Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo (Khoản 1,
điều 44); Văn bản số 2036/UBND-KT ngày 04/5/2019
|
Xác định các nguồn thải trực tiếp ra vùng biển Đề xuất
giải pháp kiểm soát nguồn thải có nguy cơ ô nhiễm môi trường biển
|
Tiến hành khảo sát, điều tra, đánh giá nguồn thải trực tiếp
ra biển.
Phân loại nguồn thải Xây dựng báo cáo đánh giá chất
lượng chất lượng môi trường vùng ven bờ
Đề xuất triển khai các giải pháp kiểm soát nguồn thải
góp phần bảo vệ môi trường
|
Báo cáo tổng hợp và các báo cáo chuyên đề
|
Sở Tài nguyên và Môi trường (Phòng Biển và Hải đảo)
|
2021 - 2022
|
|
1.000
|
1.000
|
NV mới
|
29
|
Phân vùng rủi ro ô nhiễm môi trường biển và hải đảo tỉnh
Bình Định
|
Luật Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo (Khoản 2,
điều 42); Thông tư số 26/2016/TT- BTNMT ngày 29/9/2016
|
Phân vùng rủi ro ô nhiễm các khu vực biển để có giải
pháp kiểm soát ô nhiễm môi trường biển và hải đảo hiệu quả
|
- Tính toán, xác định giá trị chỉ số phân cấp
vùng rủi ro ô nhiễm môi trường biển và hải đảo
- Tính toán, xác định giá trị chỉ số về
mức độ ô nhiễm hoặc nguy cơ ô nhiễm môi trường biển và hải đảo
- Áp dụng
mô hình mô phỏng quá trình phát thải, lan truyền, biến đổi, chuyển hóa chất
gây ô nhiễm trong môi trường biển và hải đảo
Tính toán, xác định giá trị các chỉ số
tương ứng với tiêu chí về phạm vi ảnh hưởng; mức độ nhạy cảm môi trường, khả
năng gây thiệt hại đến sức khỏe con người, các hệ sinh thái biển, hải đảo,
các hoạt động khai thác, sử dụng tài nguyên biển và hải đảo
- Xác định cấp rủi ro ô nhiễm môi trường biển và hải
đảo
- Lập bản đồ phân vùng rủi ro ô nhiễm môi trường biển
và hải đảo
|
|
Sở Tài nguyên và Môi trường (Phòng Biển và Hải đảo)
|
2022
|
|
|
2.000
|
NV mới
|
30
|
Xây dựng báo cáo đánh giá kết quả
kiểm soát ô nhiễm môi trường biển, hải đảo hàng năm
|
Thông tư 27/2016/TT-BTNMT ngày 29/9/2916 quy định chi tiết bộ
chỉ số và việc đánh giá kết quả hoạt động kiểm soát ô nhiễm
môi trường biển và hải đảo
|
Đánh giá kết quả hoạt động kiểm soát ô nhiễm môi trường
biển và hải đảo
|
- Xác định chỉ số đánh giá kết quả hoạt động kiểm soát ô nhiễm
môi trường biển và hải đảo.
- Xếp loại kết quả hoạt động kiểm soát ô nhiễm
môi trường biển và hải đảo.
- Công bố kết quả đánh giá hoạt động kiểm soát ô nhiễm
môi trường biển và hải đảo
|
Bảng tổng hợp đánh giá kết quả hoạt động kiểm soát ô
nhiễm môi trường biển và hải đảo được UBND tỉnh phê
duyệt, công bố
|
Sở Tài nguyên và Môi trường (Phòng Biển và Hải đảo)
|
2020 - 2022
|
250
|
|
250
|
NV mới
|
II
|
VĂN PHÒNG ĐIỀU PHỐI VỀ BIẾN
ĐỔI KHÍ HẬU (CCCO)
|
|
800
|
2400
|
700
|
|
31
|
Kiểm kê khí nhà kính và đề xuất giải pháp quản lý
phát thải trên địa bàn tỉnh Bình Định.
|
Quyết định số 403/QĐ-TTg ngày 20/3/2014 của Thủ tướng
Chính phủ phê duyệt Kế hoạch hành động quốc gia về tăng
trưởng xanh giai đoạn 2014 - 2020; Quyết định số 2773/QĐ-UBND
ngày 04/8/2017 của UBND tỉnh về việc Ban hành Kế hoạch
hành động tăng trưởng xanh giai đoạn 2016-2020, tầm nhìn 2025
trên địa bàn tỉnh.
|
Đánh giá hiện trạng phát thải khí nhà kính cho một số
lĩnh vực; Xây dựng báo cáo Kiểm kê khí nhà kính; Xác định kịch bản dự báo lượng
phát thải; Đề xuất các hành động giảm nhẹ phát thải khí nhà kính.
|
Điều tra, thu thập thông tin, dữ liệu phục vụ việc thực
hiện nhiệm vụ; thực hiện kiểm kê khí nhà kính cho một số lĩnh vực
chính; Đánh giá nguồn phát thải; Đề xuất các hành động phù hợp.
|
Báo cáo; bản đồ.
|
Văn phòng Điều phối về BĐKH tỉnh Bình Định.
|
2020 - 2022
|
|
800
|
700
|
NV mới
|
32
|
Đánh giá mức độ tổn thương do BĐKH đến
các xã bãi ngang ven biển Bình Định. (Triển khai thí điểm tại các xã bãi
ngang ở huyện Phù Cát)
|
Nghị quyết số 24/NQ-TW ngày 03/6/2013 của Ban chấp
hành Trung ương khóa XI về Chủ động ứng phó với BĐKH, tăng cường quản lý tài
nguyên và BVMT; Quyết định số 1485/QĐ-BKHĐT ngày 17/10/2013 của Bộ KHĐT ban
hành khung hướng dẫn lựa chọn ưu tiên thích ứng với BĐKH trong lập kế hoạch
phát triển KT-XH; Quyết định số 1670/QĐ-TTg ngày 31/10/2017 của Thủ tướng
Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu ứng phó với BĐKH và tăng trưởng xanh
giai đoạn 2016 - 2020.
|
Đánh giá được tính dễ bị tổn thương do BĐKH gây ra
khu vực nghiên cứu; Đề xuất được các giải pháp ứng phó.
|
Đánh giá tính dễ bị tổn thương do BĐKH gây ra khu vực
nghiên cứu; Đề xuất các giải pháp thích ứng, phòng tránh và giảm
nhẹ BĐKH cho khu vực nghiên cứu.
|
Báo cáo
|
Văn phòng Điều phối về BĐKH tỉnh Bình Định.
|
2021
|
|
800
|
|
NV mới
|
33
|
Tổ chức các hoạt động truyền thông nâng cao nhận thức
về BĐKH cho cán bộ quản lý các cấp tại huyện Tuy Phước và cộng đồng dân cư.
|
Kế hoạch số 55/KH-UBND ngày 11/9/2018 thực hiện
nhiệm vụ BVMT và dự toán kinh phí sự nghiệp BVMT 03 năm 2019-2021 tỉnh Bình Định.
|
Phổ biến, tuyên truyền nâng cao nhận thức cơ bản về
BĐKH và một số giải pháp chủ động ứng phó với BĐKH Bình Định.
|
Điều tra, khảo sát, xác định bối cảnh; Xây dựng chiến
lược truyền thông BĐKH; Triển khai thí điểm các hoạt động truyền thông.
|
Các mô hình truyền thông phù hợp cho các đối tượng được
hình thành; Các công cụ và tài liệu hỗ trợ truyền thông BĐKH được xây dựng; Các kênh
truyền thông được tăng cường và phát huy hiệu quả.
|
Văn phòng Điều phối về BĐKH tỉnh Bình Định.
|
2020 - 2021
|
200
|
300
|
|
NV mới
|
34
|
Nghiên cứu, đánh giá tính dễ bị tổn thương do hạn
hán, xâm nhập mặn trong bối cảnh BĐKH và đề xuất giải pháp nâng cao năng lực ứng phó
với BĐKH
|
Kế hoạch số 55/KH-UBND ngày 11/9/2018 thực hiện nhiệm
vụ BVMT và dự toán kinh phí sự nghiệp BVMT 03 năm 2019 - 2021 tỉnh Bình Định.
|
Tình hình hạn hán trong những năm gần đây đa
gây ảnh hưởng đến sản xuất, kinh doanh trên địa bàn tỉnh.
|
Đánh giá tác động, tình trạng dễ bị tổn thương do
hạn hán, xâm nhập mặn trên địa tỉnh; Xây dựng mô hình dự báo, kịch bản hạn hán, xâm nhập
mặn.
|
Hiện tượng hạn hán, xâm nhập mặn trên địa bàn tỉnh được
tính toán và đánh giá chi tiết cho nhiều giai đoạn trong mối tương quan với
BĐKH, giúp hoạch định các chính sách, chiến lược quản lý và giải pháp ứng phó
tương thích, phục vụ quản lý tổng hợp lưu vực sông và quản lý môi trường.
|
Văn phòng Điều phối về BĐKH tỉnh Bình Định
|
2020 - 2021
|
500
|
500
|
|
NV mới
|
35
|
Giáo dục lồng ghép, phòng chống
thiên tai và ứng phó với BĐKH vào kế hoạch hoạt động, giảng dạy của
nhà trường.
|
Kế hoạch số 55/KH-UBND ngày 11/9/2018 thực hiện
nhiệm vụ BVMT và dự toán kinh phí sự nghiệp BVMT 03 năm 2019 - 2021 tỉnh Bình
Định.
|
Nâng cao nhận thức về phòng chống thiên tai và ứng
phó với BĐKH đối với học sinh.
|
Tổ chức các khóa
giảng dạy được lồng ghép.
|
Tài liệu hướng dẫn; Báo cáo kết quả thực hiện.
|
Văn phòng Điều phối về BĐKH tỉnh Bình Định.
|
2020
|
100
|
|
|
NV mới
|
III
|
BAN QUẢN LÝ KHU
KINH TẾ
|
|
600
|
680
|
790
|
|
36
|
Hậu kiểm thực hiện nội dung hồ sơ môi trường được
duyệt; kiểm tra công tác BVMT trong KKT Nhơn Hội, các KCN trên địa bàn tỉnh
|
- Luật BVMT năm 2014 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của
Chính phủ
- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày
13/5/2019 của Chính Phủ
- Thông tư số 02/2017/TT- BTC ngày 06/01/2017 của Bộ
Tài chính
|
Nắm bắt tình hình thực hiện công tác BVMT theo hồ sơ môi trường
được duyệt; kịp thời xử lý các trường hợp vi phạm
|
Kiểm tra, hướng dẫn các DN thực hiện, khắc phục các tồn
tại trong công tác BVMT theo hồ sơ môi trường được duyệt
|
Báo cáo kết quả và đề xuất xử lý
|
Ban Quản lý Khu kinh tế
|
Hàng năm
|
55
|
60
|
80
|
NV thường xuyên
|
37
|
Phân hạng các DN theo hướng Doanh nghiệp xanh
|
- Luật BVMT năm 2014 và các Văn bản có liên quan
- Quyết định số 154/QĐ-BQL ngày 10/3/2017 của Ban Quản
lý KKT
- Thông tư số 02/2017/TT- BTC ngày 06/01/2017 của Bộ
Tài chính
|
Biểu dương, tôn vinh các doanh nghiệp thực hiện tốt
công BVMT
|
- Điều tra, khảo sát thu thập thông tin về tình hình
thực hiện công tác BVMT tại các DN - Xem xét, phân hạng các DN theo các tiêu
chí đã ban hành - Tổ chức Lễ trao tặng danh hiệu Doanh nghiệp xanh cho các DN
|
Quyết định công nhận và tổ chức Lễ trao tặng
danh hiệu Doanh nghiệp xanh cho các DN thực hiện tốt công tác BVMT
|
Ban Quản lý Khu kinh tế
|
Hàng năm
|
240
|
250
|
270
|
NV thường
xuyên
|
38
|
Quan trắc hiện trạng môi trường định kỳ trên địa
bàn KKT Nhơn Hội
|
- Luật BVMT năm 2014 và các Văn bản có liên quan
- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của
Chính Phủ
- Thông tư số 02/2017/TT- BTC ngày 06/01/2017 của Bộ
Tài chính
- Thông tư số 19/2016/TT- BTNMT ngày 24/8/2016 của Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
Đánh giá hiện trạng và diễn biến chất lượng môi trường
trên địa bàn KKT Nhơn Hội, kịp thời phát hiện và xử lý các vấn đề ô
nhiễm tại khu vực
|
- Lấy mẫu các thành phần môi trường trên địa bàn KKT
Nhơn Hội
- Lập báo cáo kết quả quan trắc, đánh
giá diễn biến chất lượng môi trường qua các năm
|
Báo cáo kết quả quan trắc môi trường định kỳ
|
Ban Quản lý Khu kinh tế
|
Hàng năm
|
130
|
130
|
150
|
NV thường xuyên
|
39
|
Xây dựng, duy tu sửa chữa các Pa nô tuyên truyền về BVMT trong
KKT và các KCN
|
- Luật BVMT năm 2014 và các Văn bản có liên
quan
- Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06/01/2017 của Bộ
Tài chính
|
Tuyên truyền, nâng cao nhận thức về BVMT cho các DN
|
Xây dựng mới, duy tu và sửa chữa các Pa nô tuyên truyền
về BVMT tại KKT Nhơn Hội và các KCN
|
Các bảng Pa nô tuyên truyền về BVMT
|
Ban Quản lý Khu kinh tế
|
Năm 2020 - 2022
|
40
|
50
|
70
|
NV thường xuyên
|
40
|
Xác nhận kế hoạch BVMT
|
- Luật BVMT năm 2014
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Bộ
Tài nguyên và Môi trường
- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính
phủ
- Thông tư số 02/2017/TT- BTC ngày 06/01/2017 của Bộ
Tài chính
|
Xác nhận kế hoạch BVMT làm cơ sở để DN triển
khai thực hiện công tác BVMT trong quá trình sản xuất, kinh doanh theo quy định
|
Thẩm định, đăng ký xác nhận kế hoạch BVMT
|
- Giấy xác nhận đăng ký kế hoạch BVMT.
- Bản kế hoạch BVMT đã được xác nhận
|
Ban Quản lý Khu kinh tế
|
Hàng năm
|
18
|
20
|
25
|
NV thường xuyên
|
41
|
Tuyên truyền các ngày Lễ: Ngày Môi trường Thế giới,
Ngày Đại dương thế giới, Tuần lễ biển và Hải đảo Việt Nam và Chiến dịch làm
cho thế giới sạch hơn,... tại các KCN, KKT Nhơn Hội.
|
- Luật BVMT năm 2014 và các Văn bản có liên quan
- Thông tư số 02/2017/TT- BTC ngày 06/01/2017 của Bộ
Tài chính
|
Tuyên truyền, nâng cao nhận thức về BVMT cho các DN,
cộng đồng dân cư
|
Treo các băng rôn có nội dung tuyên truyền về môi trường
tại KKT Nhơn Hội và các KCN
|
Các băng rôn tuyên truyền
|
Ban Quản lý Khu kinh tế
|
Hàng năm
|
75
|
75
|
85
|
NV thường xuyên
|
42
|
Tập huấn phổ biến pháp luật BVMT và các vấn đề có
liên quan cho DN
|
- Luật BVMT năm 2014 và các Văn bản có liên quan
- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính
Phủ
- Thông tư số 02/2017/TT- BTC ngày 06/01/2017 của Bộ
Tài chính
|
Nâng cao nhận thức về việc quản lý, BVMT cho các DN
|
Tổ chức tập huấn các quy định mới về BVMT và các văn
bản có liên quan cho các DN
|
|
Ban Quản lý Khu kinh tế
|
Hàng năm
|
22
|
22
|
25
|
NV thường xuyên
|
43
|
Tuyên truyền, giáo dục, nâng cao nhận thức về BVMT
cho cộng đồng dân cư các xã ven biển
|
- Luật BVMT năm 2014 và các Văn bản
có liên quan
- Thông tư số 02/2017/TT- BTC ngày 06/01/2017 của Bộ
Tài chính
|
Nâng cao nhận thức về việc quản lý, BVMT cho cộng đồng
dân cư ven biển
|
Tổ chức tập huấn các quy định về BVMT cho cộng đồng
dân cư ven biển
|
|
Ban Quản lý Khu kinh tế
|
Năm 2021
|
-
|
15
|
|
NV thường xuyên
|
44
|
Lập báo cáo công tác BVMT tại KKT Nhơn Hội và các KCN
trên địa bàn tỉnh
|
- Luật BVMT năm 2014
- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính
Phủ
- Thông tư số 19/2016/TT- BTNMT ngày 24/8/2016 của Bộ
Tài nguyên và Môi trường
- Thông tư số 02/2017/TT- BTC ngày 06/01/2017 của Bộ Tài
chính
|
Lập báo cáo công tác BVMT gửi cơ quan chức năng theo
đúng quy định
|
Thu thập các thông tin, tài liệu về kết quả quan trắc môi
trường, tình hình thực hiện công tác BVMT tại các KCN, KKT
Nhơn Hội; tổng hợp, lập báo cáo theo quy định
|
Báo cáo công tác BVMT tại KKT Nhơn Hội và các KCN
|
Ban Quản lý Khu kinh tế
|
Hàng năm
|
20
|
23
|
25
|
NV thường xuyên
|
45
|
Rà soát, thống kê, đánh giá tình hình phát sinh, quản
lý, xử lý chất thải công nghiệp tại các DN trên địa bàn KKT Nhơn Hội, các KCN
|
- Luật BVMT năm 2014
- Các Nghị định, Thông tư, văn bản hướng dẫn có liên
quan.
- Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06/01/2017 của Bộ
Tài chính
|
Nắm bắt tình hình phát thải, xử lý chất thải công nghiệp
tại các DN thứ cấp; xây dựng cơ sở dữ liệu phục vụ cho công tác quản lý, BVMT
tại KKT, KCN
|
- Điều tra, khảo sát, thu thập các thông tin về tình
hình phát sinh, xử lý chất thải công nghiệp tại các DN thứ cấp
- Đề xuất các biện pháp xử lý các vấn đề tồn tại liên
quan
|
Báo cáo kết quả và đề xuất xử lý
|
Ban Quản lý Khu kinh tế
|
Năm 2021
|
-
|
35
|
-
|
NV thường xuyên
|
46
|
Rà soát, thống kê, đánh giá tình hình phát
sinh, quản lý, xử lý nước thải, chất thải rắn sinh hoạt, chất thải
nguy hại tại các DN trên địa bàn KKT Nhơn Hội, các KCN
|
- Luật BVMT năm 2014
- Các Nghị định, Thông tư, văn bản hướng dẫn có liên
quan.
- Thông tư số 02/2017/TT- BTC ngày 06/01/2017 của Bộ
Tài chính
|
Nắm bắt tình hình phát thải, xử lý nước thải,
chất thải rắn sinh hoạt, chất thải nguy hại tại các DN thứ cấp;
xây dựng cơ sở dữ liệu phục vụ cho công tác quản lý, BVMT tại
KKT, KCN
|
- Điều tra, khảo sát, thu thập các thông tin về tình
hình phát sinh, xử lý nước thải, chất thải rắn sinh hoạt, chất thải nguy hại
tại các DN thứ cấp - Đề xuất các biện pháp xử lý các vấn đề tồn tại liên
quan
|
Báo cáo kết quả và đề xuất xử lý
|
Ban Quản lý Khu kinh tế
|
Năm 2022
|
-
|
-
|
60
|
NV thường xuyên
|
IV
|
SỞ Y TẾ
|
|
300
|
300
|
300
|
|
47
|
Truyền thông về bảo vệ môi trường và xử lý chất thải
|
|
|
|
|
Sở Y tế
|
|
300
|
300
|
300
|
NV thường xuyên
|
V
|
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO
TẠO
|
|
228
|
228
|
0
|
|
48
|
Tăng cường tích hợp giáo dục môi trường cho học sinh
THCS; nâng cao nhận thức của CB-GV và học sinh về môi trường qua hoạt động đố
vui để học về chủ đề bảo vệ môi trường
|
Các văn bản hướng dẫn của Trung ương và UBND tỉnh
|
Nâng cao nhận thức và làm thay đổi hành
vi, thái độ tích cực BVMT
|
Tập huấn cho CB-GV THCS trên địa bàn toàn tỉnh về
tích hợp giáo dục bảo vệ môi trường trong các môn học như: Ngữ văn, Giáo dục
công dân, Địa lý, Sinh học, Hóa học...ở cấp Trung học; Khoa học, Lịch sử - Địa lý, Đạo
đức... ở cấp tiểu học ((3-4 huyện/1 lớp 2 ngày) x 3 lớp)
|
Kiến thức, kỹ năng, thái độ của học sinh đối với môi
trường
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
2020 - 2021
|
99
|
99
|
|
|
49
|
Nâng cao năng lực về BVMT cho cán bộ-giáo viên thuộc
các phòng GD&ĐT làm công tác giáo dục môi trường
|
Các văn bản hướng dẫn của Trung ương và UBND tỉnh
|
Nâng cao năng lực về BVMT cho cán bộ làm công tác
giáo dục môi trường
|
Tập huấn nâng cao năng lực về BVMT cho cán bộ -giáo
viên thuộc các phòng GD&ĐT làm công tác giáo dục môi trường; dự kiến 100 người
(1 ngày tập huấn, 1 ngày đi thực tế).
|
Kiến thức, kỹ năng, thái độ của học sinh đối với
môi trường
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
2020 - 2021
|
19
|
19
|
|
|
50
|
Tổ chức Cuộc thi cải thiện môi trường xanh
- sạch - đẹp (tại 12 trường)
|
Các văn bản hướng dẫn của Trung ương và UBND tỉnh
|
Nâng cao nhận thức và làm thay đổi hành
vi, thái độ tích cực BVMT
|
Tiếp tục Tổ chức cuộc thi cải thiện môi trường xanh -
sạch - đẹp (12 trường); ra quân tổng vệ sinh cơ quan, trường học;
|
Kiến thức, kỹ năng, thái độ của cán bộ, giáo viên và
học sinh đối với môi trường
|
Sở GD&ĐT
|
2020 - 2021
|
60
|
60
|
|
|
51
|
Tổ chức và phối hợp tổ chức các cuộc thi, hội thi về
môi trường
|
Các văn bản hướng dẫn của Trung ương và UBND tỉnh
|
Nâng cao nhận thức và làm thay đổi hành
vi, thái độ tích cực BVMT
|
Tổ chức Hội thi “Ý tưởng bảo vệ và khắc phục hậu quả
ô nhiễm môi trường” ở cấp huyện và cấp tỉnh.
|
Kiến thức, kỹ năng, thái độ của cán bộ, giáo viên và
học sinh đối với môi trường
|
Sở GD&ĐT
|
2020 - 2021
|
50
|
50
|
|
|
VI
|
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU
TƯ
|
|
500
|
500
|
0
|
|
52
|
Lập đánh giá môi trường chiến lược đối với Quy hoạch
phát triển KT-XH của tỉnh
|
Căn cứ Kế hoạch số 35/KH-UBND ngày
11/9/2017; nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
Báo cáo đánh giá môi trường chiến lược
|
Sở kế hoạch và Đầu tư
|
2020 - 2021
|
500
|
500
|
|
|
VII
|
ĐÀI PHÁT THANH VÀ TRUYỀN
HÌNH
|
|
100
|
100
|
|
|
53
|
Xây dựng Phóng sự tuyên truyền về bảo vệ môi trường,
bảo tồn đa dạng sinh học, ứng phó với biến đổi khí hậu
|
Kế hoạch 35/KH-UBND ngày 11/9/2017 của UBND tỉnh
|
Tăng cường nhận thức, ý thức về bảo vệ môi trường của
cộng đồng
|
Phóng sự phát trên Đài phát thanh và truyền hình tỉnh
|
4 phóng sự
|
Đài PTTH
|
2020-
2021
|
100
|
100
|
|
|
VIII
|
HỘI NÔNG DÂN
|
|
160
|
160
|
160
|
|
54
|
Tổ chức 2 lớp truyền thông nâng cao nhận thức cho CB,
hội viên nông dân trong tỉnh về tác hại của ô nhiễm môi trường nông thôn; các
hình thức và vai trò, trách nhiệm Hội trong trong tham gia bảo vệ môi trường
nông thôn.
|
|
|
|
|
Hội Nông dân tỉnh
|
2020 - 2022
|
20
|
20
|
20
|
|
55
|
Tổ chức 2 lớp tập huấn nâng cao
kiến thức, kỹ năng phòng tránh thiên tai, thích ứng với biến đổi khí hậu cho
cán bộ, hội viên, nông dân; các hình thức và vai trò, trách nhiệm của Hội
trong trong tham gia thích ứng với biến đổi khí hậu.
|
|
|
|
|
Hội Nông dân tỉnh
|
2020 - 2022
|
40
|
40
|
40
|
|
56
|
Xây dựng 2 mô hình: “Nông dân phát triển
kinh tế gắn với bảo vệ môi trường nông thôn” và “Nông dân phát triển
kinh tế gắn với chủ động thích ứng biến đổi khí hậu”.
|
|
|
|
|
Hội Nông dân tỉnh
|
2020 - 2022
|
100
|
100
|
100
|
|
IX
|
TỈNH ĐOÀN
|
|
600
|
690
|
730
|
|
57
|
Ra quân các đội TNTN bảo vệ môi trường, bảo vệ dòng
sông quê hương
|
|
|
|
|
Tỉnh đoàn
|
2020 - 2022
|
100
|
100
|
100
|
|
58
|
Ra quân các đội TNXK thực hiện Chiến dịch “Hãy làm sạch
biển”
|
|
|
|
|
Tỉnh đoàn
|
2020 - 2022
|
100
|
100
|
100
|
|
59
|
Thực hiện mô hình “Cá ăn rác” hưởng ứng phong trào Chống
rác thải nhựa
|
|
|
|
|
Tỉnh đoàn
|
2020 - 2022
|
90
|
160
|
200
|
|
60
|
Thực hiện mô hình “Làng, xã Sáng - xanh - sạch - đẹp
|
|
|
|
|
Tỉnh đoàn
|
2020 - 2022
|
60
|
80
|
80
|
|
61
|
Thực hiện mô hình “Sân chơi cho thiếu nhi từ rác thải
tái chế”
|
|
|
|
|
Tỉnh đoàn
|
2020 - 2022
|
150
|
150
|
150
|
|
62
|
Trồng cây xanh
|
|
|
|
|
Tỉnh đoàn
|
2020 - 2022
|
100
|
100
|
100
|
|
X
|
SỞ CÔNG THƯƠNG
|
|
1.450
|
200
|
200
|
|
63
|
Thực hiện Đề án phát triển năng lượng sạch,
năng lượng tái tạo. Hỗ trợ công tác kiểm toán năng lượng tại các doanh nghiệp
|
Nghị quyết 03-NQ/TU ngày 07/4/2017
|
Tiết kiệm năng lượng, giảm phát thải ra môi trường
|
Hỗ trợ 10 cơ sở
thực hiện kiểm toán năng lượng
|
Báo cáo kiểm toán năng lượng của 10 cơ sở
|
Sở Công Thương
|
2020
|
500
|
|
|
|
64
|
Thực hiện 01 phóng sự về hoạt động SXSH trên địa bàn
tỉnh Bình Định phát sóng trên đài truyền hình Bình Định
|
Nghị quyết 03-NQ/TU ngày 07/4/2017
|
Truyền tải các thông tin, hoạt động SXSH trên địa bàn
tỉnh đến với mọi người
|
Thực hiện các nội dung tuyên truyền về SXSH trong
công nghiệp; hỗ trợ các cơ sở thực hiện SXSH....
|
|
Sở Công Thương
|
2020
|
50
|
|
|
|
65
|
Khảo sát, thu thập thông tin phục vụ xây dựng báo cáo
môi trường của tỉnh trên các lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý của ngành Công
Thương
|
Thông tư số 19/2016/TT-BTNMT
|
Thu thập thông tin phục vụ xây dựng báo cáo môi trường
của tỉnh
|
Thực hiện khảo sát, thu thập thông tin trực tiếp tại
các cơ sở
|
Thông tin, số liệu theo yêu cầu
|
Sở Công Thương
|
2020
|
200
|
200
|
200
|
|
66
|
Xây dựng và cập nhật hệ thống cơ sở dữ liệu môi trường
ngành công Thương phục vụ cho công tác quản lý môi trường các cơ sở hoạt động
trên lĩnh vực ngành Công Thương
|
Thông tư số 35/2015/TT- BCT ngày 27/10/2015
|
Xây dựng bộ cơ sở
dữ liệu về môi trường của các cơ
sở hoạt động trên lĩnh vực ngành Công Thương
|
Khảo sát, thu thập thông tin trực tiếp tại các cơ sở. Hiệu
chỉnh thông tin xây dựng bộ cơ sở dữ liệu
môi trường của các cơ sở hoạt động trên lĩnh vực ngành Công Thương
|
Hệ thống cơ sở dữ liệu gồm các phần file phần mềm (ứng dụng
web, phần mềm điện thoại, file tài liệu....) đã được tích hợp
thông tin thuận tiện cho công tác theo dõi, đánh giá, cập nhật và chia sẻ
thông tin.
|
Sở Công Thương
|
2020 - 2022
|
700
|
|
|
|
XI
|
UBND HUYỆN TÂY
SƠN
|
|
777
|
830
|
910
|
|
67
|
Chỉ công tác tuyên truyền phổ biến các quy định của
pháp luật về bảo vệ môi trường; kiểm tra việc chấp hành các quy định pháp luật
trong lĩnh vực bảo vệ môi trường
|
|
|
|
|
UBND huyện Tây Sơn
|
2020 - 2022
|
60
|
70
|
80
|
NV thường xuyên
|
68
|
Chi công tác bảo vệ môi trường tại các cụm công nghiệp
huyện
|
|
|
|
|
UBND huyện Tây Sơn
|
2020 - 2022
|
140
|
160
|
180
|
NV thường xuyên
|
69
|
Chi công tác bảo vệ môi trường tại tại UBND các xã,
thị trấn thuộc huyện
|
|
|
|
|
UBND huyện Tây Sơn
|
2020 - 2022
|
577
|
600
|
650
|
NV thường xuyên
|
XII
|
UBND HUYỆN VÂN
CANH
|
|
4.231
|
4.503
|
4.786
|
|
70
|
Tổ chức các hoạt động hưởng ứng
Ngày Nước thế giới 22/3/2020
|
Điểm 1 khoản 2, Điều 4 Thông tư 02/2017/TT-BTC
|
Nâng cao nhận thức về bảo vệ môi trường cho cộng đồng
|
|
Băng rôn, khẩu hiệu tuyên truyền, xe loa
|
UBND huyện Vân Canh
|
2020 - 2022
|
10
|
12
|
14
|
|
71
|
Tổ chức các hoạt động hưởng ứng
Ngày Môi trường thế giới 5/6/2020
|
Điểm 1 khoản 2, Điều 4 Thông tư 02/2017/TT-BTC
|
Nâng cao nhận thức về bảo vệ môi trường cho cộng đồng
|
|
Băng rôn, khẩu hiệu, tổ chức mitting
|
UBND huyện Vân Canh
|
2020 - 2022
|
30
|
33
|
37
|
|
72
|
Tổ chức các hoạt động hưởng ứng Chiến dịch làm cho thế
giới sạch hơn
|
Điểm 1 khoản 2, Điều 4 Thông tư 02/2017/TT-BTC
|
Nâng cao nhận thức về bảo vệ môi trường cho cộng đồng
|
|
Băng rôn, áp phích, xe loa, tọa đàm.
|
UBND huyện Vân Canh
|
2020 - 2022
|
25
|
28
|
32
|
|
73
|
Hỗ trợ công tác kiểm tra việc thực hiện pháp luật về
bảo vệ môi trường
|
Điểm m khoản 2, Điều 4 Thông tư 02/2017/TT-BTC
|
Kiểm soát ô nhiễm môi trường
|
|
|
UBND huyện Vân Canh
|
2020 - 2022
|
30
|
33
|
37
|
|
74
|
Dự phòng ứng phó sự cố về môi trường
|
Điểm d khoản 2, Điều 4 Thông tư 02/2017/TT-BTC
|
Kiểm soát ô nhiễm môi trường
|
|
|
UBND huyện Vân Canh
|
2020 - 2022
|
25
|
28
|
32
|
|
75
|
Hợp đồng cán bộ làm việc
|
Điểm r khoản 2, Điều 4 Thông tư 02/2017/TT- BTC, Quyết
định số 70/2017/QĐ-UBND ngày 18/12/2017
|
Thực hiện tốt hơn công tác quản nhà nước về môi trường
|
|
|
UBND huyện Vân Canh
|
2020 - 2022
|
66
|
70
|
75
|
|
76
|
Tổng kết nhiệm vụ quản lý nhà nước về BVMT năm 2020,
nhiệm vụ năm 2021
|
Điểm c khoản 2, Điều 4 Thông tư 02/2017/TT-BTC
|
Đánh giá kết quả thực hiện trong năm, rút kinh nghiệm
|
|
|
UBND huyện Vân Canh
|
2020 - 2022
|
10
|
12
|
14
|
|
77
|
Tuyên truyền công tác BVMT định kỳ trên đài Truyền
thanh của huyện
|
khoản 2, Điều 4 Thông tư 02/2017/TT-BTC
|
Tăng cường nâng cao nhận thức của cộng đồng với công
tác BVMT
|
|
|
UBND huyện Vân Canh
|
2020 - 2022
|
20
|
22
|
25
|
|
78
|
Hỗ trợ xử lý ô nhiễm và phát triển mô
hình chăn nuôi
|
khoản 2, Điều 4 Thông tư 02/2017/TT-BTC
|
Xử lý chất thải đúng quy định
|
|
|
UBND huyện Vân Canh
|
2020 - 2022
|
50
|
55
|
60
|
|
79
|
Lập báo cáo công tác BVMT cuối năm theo Thông tư số
19/2016/TT-BTNMT
|
Điểm h, khoản 2, Điều 4 Thông tư 02/2017/TT-BTC
|
Thực hiện tốt hơn công tác quản nhà nước về môi trường
|
|
|
UBND huyện Vân Canh
|
2020 - 2022
|
200
|
200
|
200
|
|
80
|
Lắp đặt các biển cấm về môi trường trên địa bàn xã
|
khoản 2, Điều 4 Thông tư 02/2017/TT-BTC
|
Kiểm soát ô nhiễm môi trường
|
|
|
UBND huyện Vân Canh
|
2020 - 2022
|
60
|
70
|
80
|
|
81
|
Lắp đặt các pano tuyên truyền công tác bảo vệ môi trường
trên địa bàn xã
|
Điểm h, khoản 2, Điều 4 Thông tư 02/2017/TT-BTC
|
Tăng cường nâng cao nhận thức của cộng đồng với công
tác BVMT
|
|
|
UBND huyện Vân Canh
|
2020 - 2022
|
50
|
55
|
60
|
|
82
|
Chi hỗ trợ công tác tuyên truyền, kiểm tra, báo cáo
công tác môi trường cấp xã
|
Khoản 2, Điều 4 Thông tư 02/2017/TT-BTC
|
Tăng cường nâng cao nhận thức của cộng đồng với công
tác BVMT
|
|
|
UBND huyện Vân Canh
|
2020 - 2022
|
140
|
160
|
180
|
|
83
|
Hỗ trợ thu gom, xử lý chất thải sinh hoạt
|
Điểm e, khoản 2, Điều 4 Thông tư
02/2017/TT-BTC
|
Kiểm soát ô nhiễm môi trường
|
|
|
UBND huyện Vân Canh
|
2020 - 2022
|
2.200
|
2.300
|
2.400
|
|
84
|
Hỗ trợ Xe đẩy rác
|
Điểm e, khoản 2, Điều 4 Thông tư 02/2017/TT-BTC
|
Kiểm soát ô nhiễm môi trường
|
|
|
UBND huyện Vân Canh
|
2020 - 2022
|
75
|
80
|
90
|
|
85
|
Hỗ trợ Thùng rác công cộng
|
Điểm e, khoản 2, Điều 4 Thông tư 02/2017/TT-BTC
|
Kiểm soát ô nhiễm môi trường
|
|
|
UBND huyện Vân Canh
|
2020 - 2022
|
40
|
45
|
50
|
|
86
|
Hỗ trợ xử lý rác tại bãi rác tạm thị trấn vì hiện nay
có nguy cơ gây ô nhiễm
|
Điểm e, khoản 2, Điều 4 Thông tư
02/2017/TT-BTC
|
Kiểm soát ô nhiễm môi trường
|
|
|
UBND huyện Vân Canh
|
2020 - 2022
|
1.200
|
1.300
|
1.400
|
|
XIII
|
UBND HUYỆN PHÙ
CÁT
|
|
1.690
|
1.210
|
1.210
|
|
87
|
Chỉ thực hiện công tác thường xuyên
|
|
|
|
|
UBND huyện Phù Cát
|
2020 - 2022
|
100
|
100
|
100
|
|
88
|
Chi hỗ trợ thu gom, vận chuyển và xử lý rác thải tại
Bãi chôn lấp chất thải rắn của huyện.
|
|
|
|
|
UBND huyện Phù Cát
|
2020 - 2022
|
400
|
400
|
400
|
|
89
|
Chi hỗ trợ các xã xây dựng nông thôn mới
|
|
|
|
|
UBND huyện Phù Cát
|
2020 - 2022
|
80
|
|
|
|
90
|
Chi hỗ trợ công tác thu gom, xử lý chai lọ, BB thuốc
BVTV sau sử dụng
|
|
|
|
|
UBND huyện Phù Cát
|
2020 - 2022
|
270
|
300
|
300
|
|
91
|
Chi hỗ trợ cho UBND các xã, thị trấn
|
|
|
|
|
UBND huyện Phù Cát
|
2020 - 2022
|
360
|
360
|
360
|
|
92
|
Chi điều tra, thu thập và lập báo cáo theo Thông tư
19/2016/TT-BTNMT ngày 24/8/2016 của Bộ TTNMT
|
|
|
|
|
UBND huyện Phù Cát
|
2020 - 2022
|
480
|
50
|
50
|
|
XIV
|
UBND HUYỆN TUY
PHƯỚC
|
|
5.800
|
5.945
|
6.180
|
|
93
|
Chi công tác kiểm tra bảo vệ môi trường, khai thác khoáng
sản trái phép và thu gom chất thải nguy hại
|
|
|
|
|
UBND huyện Tuy Phước
|
2020 - 2022
|
170
|
200
|
220
|
|
94
|
Chi hỗ trợ chương trình phối hợp công tác BVMT
|
|
|
|
|
UBND huyện Tuy Phước
|
2020 - 2022
|
20
|
25
|
30
|
|
95
|
Chi tổ chức ngày môi trường thế giới ngày 5/6 (hình
thức sân khấu hóa tuyên truyền ngày môi trường thế giới; và bố trí các băng
rôn treo các trục đường chính trung tâm huyện) (giao cho Huyện đoàn tổ chức
thực hiện)
|
|
|
|
|
UBND huyện Tuy Phước
|
2020 - 2022
|
30
|
35
|
40
|
|
96
|
Chi hỗ trợ công tác BVMT 01 xã xây dựng nông thôn mới
|
|
|
|
|
UBND huyện Tuy Phước
|
2020 - 2022
|
20
|
25
|
30
|
|
97
|
Chi hỗ trợ thùng rác công cộng loại 240 lít nắp kín
cho một số thị trấn, xã và các cơ quan xung quanh của huyện
|
|
|
|
|
UBND huyện Tuy Phước
|
2020 - 2022
|
60
|
60
|
60
|
|
98
|
Chi hỗ trợ xử lý rác thải tại bãi rác Long Mỹ và chi
khắc phục sự cố môi trường (nếu có)
|
|
|
|
|
UBND huyện Tuy Phước
|
2020 - 2022
|
2.300
|
2.300
|
2.300
|
|
99
|
Chi hỗ trợ công tác BVMT cho UBND các xã, thị trấn
|
|
|
|
|
UBND huyện Tuy Phước
|
2020 - 2022
|
3.200
|
3.300
|
3.500
|
|
|
Tổng cộng (14 đơn vị)
|
|
24.349
|
25.126
|
25.626
|
|