|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 859/QĐ-UBND 2019 thủ tục hành chính giáo dục nghề nghiệp Sở Lao động Tuyên Quang
Số hiệu:
|
859/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thế Giang
|
Ngày ban hành:
|
22/08/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 859/QĐ-UBND
|
Tuyên Quang,
ngày 22 tháng 8 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ
DANH MỤC 23 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày
19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Căn cứ Quyết định số 846/QĐ-TTg ngày
09/6/2017 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức
độ 3 và 4 thực hiện tại các bộ, ngành, địa phương trong năm 2017;
Căn cứ Quyết định số 877/QĐ-TTg ngày
18/7/2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức
độ 3 và 4 để các bộ, ngành, địa phương thực hiện trong năm 2018-2019;
Căn cứ Quyết định số 985/QĐ-TTg ngày
08/8/2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính Phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức
năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, gồm: Quyết định
số 158/QĐ-LĐTBXH ngày 01/02/2016; Quyết định số 638/QĐ-LĐTBXH ngày 20/5/2016;
Quyết định số 1775/QĐ-LĐTBXH ngày 26/12/2016; Quyết định số 505/QĐ-BLĐTBXH ngày
05/4/2017; Quyết định số 645/QĐ-LĐTBXH ngày 08/5/2017; Quyết định số
391/QĐ-LĐTBXH ngày 22/03/2018; Quyết định số 1613/QĐ-LĐTBXH ngày 13/11/2018;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội tỉnh Tuyên Quang,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 23
thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản
lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội tỉnh Tuyên Quang (có Danh mục thủ tục hành chính kèm theo).
2. Bãi bỏ thủ tục hành chính
đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại các Quyết định sau:
- Khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6 và 7, Mục VIII, Phụ
lục I và Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 1538/QĐ-UBND ngày
29/10/2016;
- Khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6 và 7, Mục VI, Phụ lục I
ban hành kèm theo Quyết định số 847/QĐ-UBND ngày 29/7/2017.
Điều 2. Giao Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội sau khi nhận được Quyết định công bố của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh,
triển khai thực hiện ngay các nội dung sau:
1. Công khai trên Trang thông tin điện tử và tại
trụ sở làm việc của Sở theo quy định tại Điều 15 Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ;
2. Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông thực
hiện hiện đăng tải đầy đủ các Quyết định công bố của Bộ trưởng Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội nêu trên và Danh mục, nội dung cụ thể của 23 thủ tục hành
chính nêu tại khoản 1, Điều 1 Quyết định này trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh,
địa chỉ: www.tuyenquang.gov.vn
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân
huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục KSTTHC-VPCP; (báo cáo)
- Chủ tịch UBND tỉnh; (báo cáo)
- Các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3; (thực hiện)
- CVP, các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh; (đăng tải)
- P. Tin học-Công báo (Đ/c Thủy, Tùng);
- Lưu: VT, KSTT (H).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thế Giang
|
DANH MỤC
23 THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆPTHUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
NHÀ NƯỚCCỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 859/QĐ-UBND ngày 22 tháng 8 năm 2019 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp
lý
|
Qua DV bưu
chính công ích
|
Thực hiện tại
Bộ phận Một cửa
|
Dịch vụ
công trực tuyến
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
I
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
1
|
Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch
và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh
|
15 ngày làm việc.
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội, địa chỉ: Số 14, đường Lý Thánh Tông, Phường Minh Xuân,
TPTQ, tỉnh Tuyên Quang
|
Không
|
-
Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13, ngày 27/11/2014;
-
Thông tư số 46/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ Lao động - Thương binh
và Xã hội quy định về Điều lệ trường cao đẳng;
-
Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số điều của
các thông tư liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý
nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
x
|
x
|
|
|
2
|
Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch
và các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân huyện
|
15 ngày làm việc.
|
Cơ quan chủ quản
|
Không
|
-
Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13, ngày 27/11/2014;
-
Thông tư số 46/2016/TT-BLĐTBXH ;
-
Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH.
|
x
|
x
|
|
|
3
|
Thành lập hội đồng quản trị trường trung cấp
tư thục
|
15 ngày làm việc.
|
Sở Lao động
TB và XH
|
Không
|
-
Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13, ngày 27/11/2014;
-
Thông tư số 46/2016/TT-BLĐTBXH ;
-
Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH.
|
x
|
x
|
|
|
4
|
Công nhân hiệu trưởng trường trung cấp tư thục
|
20 ngày làm việc.
|
Sở Lao động
TB và XH
|
Không
|
-
Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13, ngày 27/11/2014;
-
Thông tư số 46/2016/TT-BLĐTBXH ;
-
Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH.
|
x
|
x
|
|
|
5
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục
nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh
nghiệp
|
10 ngày làm việc.
|
Sở Lao động -
TB và XH
|
Không
|
-
Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13, ngày 27/11/2014;
- Nghị định số
143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt
động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp;
- Nghị định
140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi
quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày
01/02/2019 của Chính phủ hướng dẫn Luật Giáo dục nghề nghiệp.
|
x
|
x
|
|
|
6
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động
giáo dục nghề nghiệp trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh
nghiệp
|
10 ngày làm việc.
|
Sở Lao động -
TB và XH
|
Không
|
-
Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13, ngày 27/11/2014;
- Nghị định số
143/2016/NĐ-CP ;
- Nghị định
140/2018/NĐ-CP;
- Nghị định số 15/2019/NĐ-CP .
|
x
|
x
|
|
|
7
|
Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường
trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm
giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương
|
20 ngày làm việc
|
Sở Lao động -
TB và XH
|
Không
|
-
Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13, ngày 27/11/2014;
- Nghị định số
143/2016/NĐ-CP ;
- Nghị định
140/2018/NĐ-CP .
|
x
|
x
|
|
|
8
|
Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề
nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
10 ngày làm việc
|
Sở Lao động -
TB và XH
|
Không
|
-
Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13, ngày 27/11/2014;
- Nghị định số
143/2016/NĐ-CP ;
- Nghị định
140/2018/NĐ-CP .
|
x
|
x
|
|
|
9
|
Miễn nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng
trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
15 ngày làm việc
|
Ủy ban nhân
dân tỉnh
|
Không
|
-
Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13, ngày 27/11/2014;
- Thông tư
46/2016/TT-BLĐTBXH , ngày 28/12/2016.
|
x
|
x
|
|
|
10
|
Cách chức chủ tịch và các thành viên hội đồng
trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
15 ngày làm việc
|
Ủy ban nhân
dân tỉnh
|
Không
|
-
Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13, ngày 27/11/2014;
- Thông tư
46/2016/TT-BLĐTBXH .
|
x
|
x
|
|
|
11
|
Miễn nhiệm chủ tịch, các thành viên hội đồng
trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban
nhân dân cấp huyện
|
15 ngày làm việc
|
Ủy ban nhân
dân tỉnh
|
Không
|
-
Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13, ngày 27/11/2014;
- Thông tư
46/2016/TT-BLĐTBXH .
|
x
|
x
|
|
|
12
|
Cách chức chủ tịch, các thành viên hội đồng
trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban
nhân dân cấp huyện
|
15 ngày làm việc
|
Ủy ban nhân
dân tỉnh
|
Không
|
-
Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13, ngày 27/11/2014;
- Thông tư
46/2016/TT-BLĐTBXH .
|
x
|
x
|
|
|
13
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết
đào tạo đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp
|
40 ngày làm việc.
|
Sở Lao động -
TB và XH
|
Không
|
-
Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13, ngày 27/11/2014;
- Nghị định
143/2016/NĐ-CP ;
- Nghị định
140/2018/NĐ-CP ;
- Nghị định
15/2019/NĐ-CP .
|
x
|
x
|
|
|
14
|
Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm
giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
55 ngày làm việc.
|
Sở Lao động -
TB và XH
|
Không
|
-
Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13, ngày 27/11/2014;
- Nghị định số
143/2016/NĐ-CP ;
- Nghị quyết số
76/NQ-CP ngày 3/9/2016;
|
x
|
x
|
|
|
15
|
Cho phép mở phân hiệu của trường trung cấp có
vốn đầu tư nước ngoài (tại các tỉnh, thành phố khác với tỉnh, thành phố nơi đặt
trụ sở chính của trường trung cấp).
|
50 ngày làm việc.
|
Sở Lao động -
TB và XH
|
Không
|
-
Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13, ngày 27/11/2014;
- Nghị quyết
74/2014/QH13;
- Nghị định số
143/2016/NĐ-CP ;
|
x
|
x
|
|
|
16
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp, trung
tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
30 ngày làm việc.
|
Sở Lao động -
TB và XH
|
Không
|
-
Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13, ngày 27/11/2014;
- Nghị định số
143/2016/NĐ-CP ;
- Nghị quyết
76/NQ-CP , ngày 03/9/2016.
|
x
|
x
|
|
|
17
|
Cho phép mở phân hiệu của trường trung cấp có vốn
đầu tư nước ngoài (trong cùng một tỉnh, thành phố với trụ sở chính của trường
trung cấp).
|
55 ngày làm việc.
|
Sở Lao động -
TB và XH
|
Không
|
-
Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13, ngày 27/11/2014;
- Nghị định số
143/2016/NĐ-CP ;
|
x
|
x
|
|
|
18
|
Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường
trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung
tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương
|
20 ngày làm việc.
|
Sở Lao động -
TB và XH
|
Không
|
-
Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13, ngày 27/11/2014;
- Nghị định số
143/2016/NĐ-CP ;
|
x
|
x
|
|
|
19
|
Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung
cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của
trường trung cấp tư thục trên địa bàn
|
20 ngày làm việc.
|
Sở Lao động -
TB và XH
|
Không
|
-
Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13, ngày 27/11/2014;
- Nghị định số
143/2016/NĐ-CP .
|
x
|
x
|
|
|
20
|
Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường
trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung
tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương
|
05 ngày làm việc.
|
Sở Lao động -
TB và XH
|
Không
|
-
Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13, ngày 27/11/2014;
- Nghị định số
143/2016/NĐ-CP ;
|
x
|
x
|
|
|
21
|
Xác nhận mẫu phôi chứng chỉ sơ cấp, mẫu phôi bản
sao chứng chỉ sơ cấp"
|
05 ngày làm việc.
|
Sở Lao động -
TB và XH
|
Không
|
-
Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13, ngày 27/11/2014;
- Thông tư
42/2015/TT-BLĐTBXH .
|
x
|
x
|
|
|
22
|
Thủ tục công nhận giám đốc trung tâm giáo dục
nghề nghiệp tư thục
|
20 ngày làm việc.
|
Ủy ban nhân
dân tỉnh
|
Không
|
-
Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13, ngày 27/11/2014;
- Thông tư
57/2015/TT-BLĐTBXH .
|
x
|
x
|
|
|
23
|
Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên
tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo
dục nghề nghiệp công lập
|
03 ngày làm việc.
|
Cơ sở Giáo
dục nghề nghiệp
|
Không
|
- Quyết định 53/2015/QĐ-TTg ;
- Thông tư liên tịch số
12/2016/TTLT-BLĐTBXH-BGDĐT-BTC;
-
Văn bản Số 1312/VBHN-BLĐTBXH , ngày 05/4/2019.
|
x
|
x
|
|
|
Quyết định 859/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tuyên Quang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 859/QĐ-UBND ngày 22/08/2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tuyên Quang
2.659
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|