|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3801/QĐ-UBND 2021 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động Sở Nội vụ Hà Nội
Số hiệu:
|
3801/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hà Nội
|
|
Người ký:
|
Lê Hồng Sơn
|
Ngày ban hành:
|
04/08/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3801/QĐ-UBND
|
Hà Nội, ngày 04
tháng 8 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC
LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO
ĐỘNG-THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, SỞ NỘI VỤ, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015; Luật số 47/2019/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ
chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về
nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao
động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số
4267/TTr-SLĐTBXH ngày 22/7/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục 50 thủ tục hành chính
lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội, trong đó: 01 thủ tục hành chính
liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết cấp Trung ương; 37 thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội;
10 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện; 02 thủ
tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã trên địa bàn thành
phố Hà Nội.
Bãi bỏ 57 thủ tục hành chính lĩnh vực
Lao động - Thương binh và Xã hội, trong đó: 36 thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; 02 thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ; 16 thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của UBND cấp huyện; 03 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
giải quyết của UBND cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội.
(Chi tiết tại các Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.
Các thủ tục hành chính sau đây hết
hiệu lực:
Thủ tục số 4 lĩnh vực Phòng, chống tệ
nạn xã hội Phần II tại Phụ lục 1; số 6, 7 lĩnh vực Lao
động, Tiền lương Phần I.A, từ số 10 đến số 19 lĩnh vực Việc
làm Phần II.A, số 20, 32, 38, 48, 49 lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp Phần III.A,
số 63, 64, 69, 70, 71, 72 lĩnh vực Bảo trợ xã hội phần V.A, số 83 lĩnh vực Quản
lý lao động ngoài nước phần VII.A, số 91 lĩnh vực An toàn
Lao động Phần VIII.A, số 112, 119, 123 lĩnh vực Người có công Phần IX.A tại Phụ
lục 2; Số 1 lĩnh vực Lao động, Tiền lương Phần I.B, số 14, 15, 16, 17,18,19,
21, 22, 23, 25, 26 lĩnh vực Bảo trợ xã hội Phần V.B, số 31, 32 lĩnh vực Phòng,
chống tệ nạn xã hội phần VII.B tại Phụ lục 2; số 3, 4 lĩnh vực Bảo trợ xã hội
phần II.C, số 13 lĩnh vực Trẻ em phần III.C tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo
Quyết định số 6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân Thành phố.
Thủ tục số 1 Mục I.A Lĩnh vực An toàn
vệ sinh lao động, số 3 Mục II.A Lĩnh vực Bảo trợ xã hội; số 1, 2 Mục I.B lĩnh
vực Bảo trợ xã hội tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết
định số 1898/QĐ-UBND ngày 19/4/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố.
Thủ tục số 2, 3, 4, 5, 6 Mục II.A
lĩnh vực Lao động-Tiền lương tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số
4393/QĐ-UBND ngày 19/8/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố.
Thủ tục số 2, 3 Mục I lĩnh vực An
toàn lao động tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số
4958/QĐ-UBND ngày 04/11/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
Thành phố.
Điều 3. Giao
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp với cơ quan, đơn vị liên
quan rà soát, xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được công
bố tại Quyết định này trình Chủ tịch UBND Thành phố phê duyệt theo quy định.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc các Sở Thủ trưởng các ban, ngành;
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã Chủ tịch
Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC - Văn phòng Chính phủ;
- Bí thư Thành ủy, các PBT Thành ủy;
- Chủ tịch, các PCT HĐND Thành phố;
- Chủ tịch, các PCT UBND Thành phố;
- VPUBTP: CVP, PCVP: L.T. Lực, các phòng: TKBT, KSTTHC,
KGVX, THCB;
- Cổng giao tiếp điện tử Thành phố;
- Lưu: VT, KSTTHC(Quyến).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Hồng Sơn
|
PHỤ LỤC 1
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG-THƯƠNG BINH
VÀ XÃ HỘI, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH
PHỐ HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3801/QĐ-UBND ngày 04 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LIÊN THÔNG VỚI CÁC CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Cách
thức thực hiện
|
Căn
cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã
hội
|
01
|
Cấp giấy phép hoạt động cai nghiện
ma túy tự nguyện
|
39 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó Sở Lao động- Thương binh và xã hội: 19 ngày làm
việc ; Bộ LĐ- TB&XH: 20 ngày làm việc).
|
Bộ phận Một cửa Sở Lao động-Thương
binh và Xã hội thành phố Hà Nội.
Địa chỉ: số 75
Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội.
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình
thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Đăng ký trực tuyến.
|
- Nghị định số 147/2003/NĐ-CP ngày 02/12/2003 của Chính phủ;
- Nghị định số 94/2011/NĐ-CP ngày
18/10/2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
147/2003/NĐ-CP ngày 02/12/2003.
- Nghị định số 80/2018/NĐ-CP ngày
17/5/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 147/2003/NĐ-CP ngày
02/12/2003; Nghị định số 135/2004/NĐ-CP ngày 10/6/2004 của Chính
phủ;
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018
của Chính phủ;
- Thông tư liên tịch số
43/2011/TTLT- BLĐTBXH BYT ngày 31/12/2011 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã
hội và Bộ Y tế;
- Quyết định số 3033/QĐ-UBND ngày
07/7/2021 của Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội.
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Cách
thức thực hiện
|
Căn
cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực Bảo trợ- xã hội
|
01
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội
có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện.
|
a) Đối với trường hợp tiếp nhận đối
tượng vào cơ sở cấp tỉnh: 34 ngày làm việc, trong đó:
- UBND cấp xã: 17 ngày làm việc.
- UBND cấp huyện: 10 ngày làm việc.
- Sở Lao động TB&XH, Cơ sở trợ
giúp xã hội: 07 ngày làm việc.
b) Đối với trường hợp tiếp nhận đối
tượng vào cơ sở cấp huyện: 27 ngày làm việc, trong đó:
- UBND cấp xã: 17 ngày làm việc.
- UBND cấp huyện: 10 ngày làm việc.
|
Bộ phận một cửa của UBND cấp xã
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình
thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Đăng ký trực tuyến.
|
- Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày
15/3/2021 của Chính phủ;
- Quyết định số 635/QĐ- LĐTBXH ngày
03/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội.
|
02
|
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn
cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
|
Tiếp nhận ngay và hoàn thiện hồ sơ
trong 10 ngày làm việc kể từ khi tiếp nhận đối tượng
|
Cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp
huyện.
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình
thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Đăng ký trực tuyến.
|
- Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ;
- Quyết định số 635/QĐ- LĐTBXH ngày
03/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội.
|
03
|
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ
giúp xã hội cấp tỉnh, huyện
|
07 ngày làm việc
|
Cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp
huyện.
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình
thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Đăng ký trực tuyến.
|
- Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày
15/3/2021 của Chính phủ;
- Quyết định số 635/QĐ- LĐTBXH ngày
03/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội.
|
04
|
Đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp
lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài
công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
04 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa Sở Lao động-Thương
binh và Xã hội thành phố Hà Nội.
Địa chỉ: số 75
Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội.
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình
thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Đăng ký trực tuyến.
|
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày
8/10/2018
- Quyết định số 3033/QĐ-UBND ngày
07/7/2021 của Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội.
|
05
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội
|
13 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa Sở Lao động-Thương
binh và Xã hội thành phố Hà Nội.
Địa chỉ: số 75 Nguyễn Chí Thanh,
Đống Đa, Hà Nội.
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình
thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Đăng ký trực tuyến.
|
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày
12/9/2017 của Chính phủ
- Quyết định số 3033/QĐ-UBND ngày
07/7/2021 của Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội.
|
06
|
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt
động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội cấp
|
13 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa Sở Lao động-Thương
binh và Xã hội thành phố Hà Nội.
Địa chỉ: số 75 Nguyễn Chí Thanh,
Đống Đa, Hà Nội.
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình
thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Đăng ký trực tuyến.
|
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày
12/9/2017 của Chính phủ
- Quyết định số 3033/QĐ-UBND ngày
07/7/2021 của Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội.
|
II
|
Lĩnh vực Lao động, Tiền lương
|
07
|
Thành lập hội đồng thương lượng tập
thể
|
20 ngày làm việc (kể từ khi nhận
được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ)
|
Bộ phận Một cửa Sở Lao động-Thương
binh và Xã hội thành phố Hà Nội.
Địa chỉ: số 75 Nguyễn Chí Thanh,
Đống Đa, Hà Nội.
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình
thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Đăng ký trực tuyến.
|
- Bộ luật Lao động 2019;
- Thông tư số 10/2020/TT-BLĐTBXH ngày
12 tháng 11 năm 2020 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Quyết định số 338/QĐ- LĐTBXH ngày
17/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội.
|
08
|
Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương
lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế
hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập
thể.
|
07 ngày làm việc (kể từ khi nhận
được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ)
|
Bộ phận Một cửa Sở Lao động-Thương
binh và Xã hội thành phố Hà Nội.
Địa chỉ: số 75 Nguyễn Chí Thanh,
Đống Đa, Hà Nội
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình
thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Đăng ký trực tuyến.
|
- Bộ luật Lao động 2019;
- Thông tư số 10/2020/TT-BLĐTBXH
ngày 12 tháng 11 năm 2020 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Quyết định số 338/QĐ- LĐTBXH ngày
17/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội.
|
09
|
Đăng ký nội quy lao động của doanh
nghiệp
|
7 ngày làm việc (kể từ khi nhận
được hồ sơ đầy đủ)
|
Bộ phận Một cửa Sở Lao động-Thương
binh và Xã hội thành phố Hà Nội.
Địa chỉ: số 75
Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội.
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Đăng ký trực tuyến.
|
- Bộ luật Lao động 2019 -Nghị định
145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về điều kiện lao động và quan hệ
lao động;
- Quyết định số 338/QĐ- LĐTBXH ngày
17/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội.
|
10
|
Cấp giấy phép hoạt động cho thuê
lại lao động
|
27 ngày làm việc (kể từ khi nhận
được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ)
|
Bộ phận Một cửa Sở Lao động-Thương
binh và Xã hội thành phố Hà Nội.
Địa chỉ: số 75
Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội.
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Đăng ký trực tuyến.
|
- Bộ luật Lao động 2019
- Nghị định 145/2020/NĐ-CP ngày
14/12/2020 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Bộ luật Lao động về điều kiện lao động và quan hệ lao động;
- Quyết định số 338/QĐ- LĐTBXH ngày
17/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội.
|
11
|
Gia hạn Giấy phép hoạt động cho
thuê lại lao động
|
22 ngày làm việc (kể từ khi nhận
được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ)
|
Bộ phận Một cửa Sở Lao động-Thương
binh và Xã hội thành phố Hà Nội.
Địa chỉ: số 75
Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội.
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình
thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Đăng ký trực tuyến.
|
- Bộ luật Lao động 2019
- Nghị định 145/2020/NĐ-CP ngày
14/12/2020 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Bộ luật Lao động về điều kiện lao động và quan hệ lao
động;
- Quyết định số 338/QĐ- LĐTBXH ngày
17/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội.
|
12
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động cho
thuê lại lao động
|
- Đối với trường hợp doanh nghiệp
thay đổi một trong các nội dung của giấy phép đã được cấp (gồm: tên doanh
nghiệp, địa chỉ trụ sở chính nhưng vẫn trên địa bàn thành phố Hà Nội đã được
cấp giấy phép, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp); giấy phép bị
mất; giấy phép bị hư hỏng không còn đầy đủ thông tin trên giấy phép: 22 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ
sơ đầy đủ, hợp lệ).
- Đối với trường hợp doanh nghiệp
thay đổi địa chỉ trụ sở chính sang địa bàn cấp tỉnh khác so với nơi đã được
cấp giấy phép: 27 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ).
|
Bộ phận Một cửa Sở Lao động-Thương
binh và Xã hội thành phố Hà Nội.
Địa chỉ: số 75 Nguyễn Chí Thanh,
Đống Đa, Hà Nội.
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình
thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Đăng ký trực tuyến.
|
- Bộ luật Lao động 2019
- Nghị định 145/2020/NĐ-CP ngày
14/12/2020 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Bộ luật Lao động về điều kiện lao động và quan hệ lao động;
- Quyết định số 338/QĐ- LĐTBXH ngày
17/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội.
|
13
|
Thu hồi Giấy phép hoạt động cho
thuê lại lao động
|
17 ngày làm việc (kể từ khi nhận
được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ của doanh nghiệp)
|
Bộ phận Một cửa Sở Lao động-Thương
binh và Xã hội thành phố Hà Nội.
Địa chỉ: số 75
Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội.
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình
thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Đăng ký trực tuyến.
|
- Bộ luật Lao động 2019
- Nghị định 145/2020/NĐ-CP ngày
14/12/2020 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Bộ luật Lao động về điều kiện lao động và quan hệ lao động;
- Quyết định số 338/QĐ- LĐTBXH ngày
17/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội.
|
14
|
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp
cho thuê lại lao động
|
10 ngày làm việc (kể từ khi nhận
được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ)
|
Bộ phận Một cửa Sở Lao động-Thương
binh và Xã hội thành phố Hà Nội.
Địa chỉ: số 75 Nguyễn Chí Thanh,
Đống Đa, Hà Nội.
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình
thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Đăng ký trực tuyến.
|
- Bộ luật Lao động 2019
- Nghị định 145/2020/NĐ-CP ngày
14/12/2020 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Bộ luật Lao động về điều kiện lao động và quan hệ lao động;
- Quyết định số 338/QĐ- LĐTBXH ngày
17/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội.
|
III
|
Lĩnh vực Việc làm
|
|
|
|
|
15
|
Đề nghị tuyển người lao động Việt
Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài
|
Trong thời hạn tối đa 02 tháng kể
từ ngày nhận được đề nghị tuyển từ 500 người lao động Việt Nam trở lên và tối
đa 01 tháng kể từ ngày nhận được đề nghị tuyển từ 100 đến dưới 500 người lao
động Việt Nam và 15 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị tuyển dưới 100 người
lao động Việt Nam
|
Bộ phận Một cửa Sở Lao động-Thương
binh và Xã hội thành phố Hà Nội.
Địa chỉ: số 75 Nguyễn Chí Thanh,
Đống Đa, Hà Nội.
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình
thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Đăng ký trực tuyến.
|
- Bộ Luật lao động năm 2019;
- Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài
làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc
cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam;
- Quyết định số 526/QĐ- LĐTBXH ngày
06/05/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội.
|
16
|
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay
đổi nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
|
Bộ phận Một cửa Sở Lao động-Thương
binh và Xã hội thành phố Hà Nội.
Địa chỉ: số 75 Nguyễn Chí Thanh,
Đống Đa, Hà Nội.
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình
thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Đăng ký trực tuyến.
|
- Bộ Luật lao động năm 2019;
- Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài
làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc
cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam;
- Quyết định số 526/QĐ- LĐTBXH ngày
06/05/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội.
|
17
|
Cấp giấy phép lao động cho người
lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
|
Bộ phận Một cửa Sở Lao động-Thương
binh và Xã hội thành phố Hà Nội.
Địa chỉ: số 75 Nguyễn Chí Thanh,
Đống Đa, Hà Nội.
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình
thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Đăng ký trực tuyến.
|
- Bộ Luật lao động năm 2019;
- Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài
làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc
cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam;
- Quyết định số 526/QĐ- LĐTBXH ngày
06/05/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội.
|
18
|
Cấp lại giấy phép lao động cho
người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
|
Bộ phận Một cửa Sở Lao động-Thương
binh và Xã hội thành phố Hà Nội.
Địa chỉ: số
75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội.
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình
thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Đăng ký trực tuyến.
|
- Bộ Luật lao động năm 2019;
- Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài
làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc
cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam;
- Quyết định số 526/QĐ- LĐTBXH ngày
06/05/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội.
|
19
|
Gia hạn giấy phép lao động cho
người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
|
Bộ phận Một cửa Sở Lao động-Thương
binh và Xã hội thành phố Hà Nội.
Địa chỉ: số 75 Nguyễn Chí Thanh,
Đống Đa, Hà Nội.
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình
thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Đăng ký trực tuyến.
|
- Bộ Luật lao động năm 2019;
- Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài
làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc
cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam;
- Quyết định số 526/QĐ- LĐTBXH ngày
06/05/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội.
|
20
|
Xác nhận người lao động không thuộc
diện cấp giấy phép lao động
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
|
Bộ phận Một cửa Sở Lao động-Thương
binh và Xã hội thành phố Hà Nội.
Địa chỉ: số 75 Nguyễn Chí Thanh,
Đống Đa, Hà Nội.
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình
thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Đăng ký trực tuyến.
|
- Bộ Luật lao động năm 2019;
- Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài
làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc
cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam;
- Quyết định số 526/QĐ- LĐTBXH ngày
06/05/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội.
|
21
|
Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ
việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
|
Bộ phận Một cửa Sở Lao động-Thương
binh và Xã hội thành phố Hà Nội.
Địa chỉ: số 75 Nguyễn Chí Thanh,
Đống Đa, Hà Nội.
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình
thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Đăng ký trực tuyến.
|
- Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày
19 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết khoản 3 Điều 37 và Điều
39 của Luật Việc làm về trung tâm dịch vụ việc làm, doanh nghiệp hoạt động
dịch vụ việc làm
- Quyết định số 572/QĐ- LĐTBXH ngày
17/05/2021 Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội.
|
22
|
Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ
việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
|
Bộ phận Một cửa Sở Lao động-Thương
binh và Xã hội thành phố Hà Nội.
Địa chỉ: số 75 Nguyễn Chí Thanh,
Đống Đa, Hà Nội.
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình
thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Đăng ký trực tuyến.
|
- Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày
19 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết khoản 3 Điều 37 và Điều
39 của Luật Việc làm về trung tâm dịch vụ việc làm, doanh nghiệp hoạt động
dịch vụ việc làm - Quyết định số 572/QĐ- LĐTBXH ngày 17/05/2021 Bộ trưởng Bộ
Lao động-Thương binh và Xã hội.
|
23
|
Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ
việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
- 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định đối với trường hợp doanh
nghiệp thay đổi một trong các nội dung của giấy phép đã được cấp (gồm: tên
doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính nhưng vẫn trên địa
bàn cấp tỉnh đã cấp giấy phép, người đại diện theo pháp luật của doanh
nghiệp); giấy phép bị mất; giấy phép bị hư hỏng không còn đầy đủ thông tin
trên giấy phép.
- 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định đối với trường hợp doanh nghiệp thay đổi
địa chỉ trụ sở chính sang địa bàn cấp tỉnh khác so với nơi đã được cấp giấy
phép.
|
Bộ phận Một cửa Sở Lao động-Thương
binh và Xã hội thành phố Hà Nội.
Địa chỉ: số 75 Nguyễn Chí Thanh,
Đống Đa, Hà Nội.
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình
thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Đăng ký trực tuyến.
|
- Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày
19 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết khoản 3 Điều 37 và Điều
39 của Luật Việc làm về trung tâm dịch vụ việc làm, doanh nghiệp hoạt động
dịch vụ việc làm
- Quyết định số 572/QĐ- LĐTBXH ngày
17/05/2021 Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội.
|
24
|
Thu hồi Giấy phép hoạt động dịch vụ
việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
|
Bộ phận Một cửa Sở Lao động-Thương
binh và Xã hội thành phố Hà Nội.
Địa chỉ: số 75 Nguyễn Chí Thanh,
Đống Đa, Hà Nội.
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình
thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Đăng ký trực tuyến.
|
- Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày
19 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết khoản 3 Điều 37 và Điều
39 của Luật Việc làm về trung tâm dịch vụ việc làm, doanh nghiệp hoạt động
dịch vụ việc làm
- Quyết định số 572/QĐ- LĐTBXH ngày
17/05/2021 Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội.
|
25
|
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp
hoạt động dịch vụ việc làm
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
|
Bộ phận Một cửa Sở Lao động-Thương
binh và Xã hội thành phố Hà Nội.
Địa chỉ: số 75
Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội.
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình
thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Đăng ký trực tuyến.
|
- Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày
19 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết khoản 3 Điều 37 và Điều
39 của Luật Việc làm về trung tâm dịch vụ việc làm, doanh nghiệp hoạt động
dịch vụ việc làm
- Quyết định số 572/QĐ- LĐTBXH ngày
17/05/2021 Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội.
|
IV
|
Lĩnh vực Giáo dục nghề
nghiệp
|
|
|
|
|
26
|
Thành lập hội đồng quản trị trường
trung cấp tư thục
|
12 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa Sở Lao động-Thương
binh và Xã hội thành phố Hà Nội.
Địa chỉ: số 75 Nguyễn Chí Thanh,
Đống Đa, Hà Nội.
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình
thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Đăng ký trực tuyến.
|
- Luật giáo dục nghề nghiệp.
- Thông tư số 47/2016/TT-BLĐTBXH
ngày 28/12/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày
8/10/2018 của Chính phủ;
- Quyết định số 3033/QĐ-UBND ngày
07/7/2021 của Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội.
|
27
|
Công nhận giám đốc trung tâm giáo
dục nghề nghiệp tư thục
|
18 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa Sở Lao động-Thương
binh và Xã hội thành phố Hà Nội.
Địa chỉ: số 75 Nguyễn Chí Thanh,
Đống Đa, Hà Nội.
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình
thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Đăng ký trực tuyến.
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp;
- Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ngày
15/5/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 57/2015/TT-BLĐTBXH
ngày 25/12/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Quyết định số 3033/QĐ-UBND ngày
07/7/2021 của Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội.
|
28
|
Công nhận hiệu trưởng trường trung
cấp tư thục
|
18 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa Sở Lao động-Thương
binh và Xã hội thành phố Hà Nội.
Địa chỉ: số 75 Nguyễn Chí Thanh,
Đống Đa, Hà Nội.
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình
thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Đăng ký trực tuyến.
|
- Luật giáo dục nghề nghiệp.
-Thông tư số 47/2016/TT-BLĐTBXH
ngày 28/12/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Quyết định số 3033/QĐ-UBND ngày
07/7/2021 của Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội.
|
29
|
Miễn nhiệm chủ tịch, các thành viên
hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc UBND Thành phố, Sở
|
13 ngày làm việc
|
- Bộ phận Một cửa Sở Lao
động-Thương binh và Xã hội thành phố Hà Nội.
Địa chỉ: số 75
Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội: đối với Trường trung cấp công lập trực
thuộc UBND Thành phố, Sở Lao động- Thương binh và xã hội.
- Tại Bộ phận Một cửa các Sở chủ
quản trường: đối với các trường trung cấp công lập trực thuộc Sở.
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình
thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Đăng ký trực tuyến.
|
- Luật giáo dục nghề nghiệp.
- Thông tư số 47/2016/TT-BLĐTBXH
ngày 28/12/2016 của Bộ Lao động - Thương binh
và Xã hội;
- Quyết định số 3033/QĐ-UBND ngày
07/7/2021 của Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội.
|
30
|
Cách chức chủ tịch, các thành viên
hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc UBND Thành phố, Sở
|
13 ngày làm việc
|
- Bộ phận Một cửa Sở Lao
động-Thương binh và Xã hội thành phố Hà Nội.
Địa chỉ: số 75 Nguyễn Chí Thanh,
Đống Đa, Hà Nội: đối với Trường trung cấp công lập trực thuộc UBND Thành phố,
Sở Lao động- Thương binh và xã hội.
- Tại Bộ phận Một cửa các Sở chủ
quản trường: đối với các trường trung cấp công lập trực thuộc Sở.
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình
thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Đăng ký trực tuyến.
|
- Luật giáo dục nghề nghiệp.
- Thông tư số 47/2016/TT-BLĐTBXH
ngày 28/12/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Quyết định số 3033/QĐ-UBND ngày
07/7/2021 của Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội.
|
V
|
Lĩnh vực Quản lý lao động ngoài
nước
|
31
|
Đăng ký hợp đồng cá nhân
|
04 ngày
|
Bộ phận Một cửa Sở Lao động-Thương
binh và Xã hội thành phố Hà Nội.
Địa chỉ: số 75 Nguyễn Chí Thanh,
Đống Đa, Hà Nội.
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình
thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Đăng ký trực tuyến.
|
- Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng;
- Nghị định số 126/2007/NĐ-CP của
Chính phủ;
- Thông tư số 21/2007/TT-BLĐTBXH
ngày 08/10/2007 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Quyết định số 3033/QĐ-UBND ngày
07/7/2021 của Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội.
|
VI
|
Lĩnh vực An toàn- vệ sinh lao
động
|
32
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng
B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn,
tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành
lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ
sinh lao động hạng B (trừ các tổ chức tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan
trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan
trung ương quyết định thành lập)
|
24 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa Sở Lao động-Thương
binh và Xã hội thành phố Hà Nội.
Địa chỉ: số 75 Nguyễn Chí Thanh,
Đống Đa, Hà Nội
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình
thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Đăng ký trực tuyến.
|
- Luật an toàn, vệ sinh lao động
ngày 25/6/2015;
- Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày
15/5/2016 của Chính phủ - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của
Chính phủ
- Quyết định số 3033/QĐ-UBND ngày
07/7/2021 của Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội.
|
33
|
Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn,
vệ sinh lao động
|
19 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định, trong đó:
1. Sở Lao động- Thương binh và Xã
hội thành phố Hà Nội: 14 ngày làm việc.
2. Bảo hiểm Xã hội thành phố Hà
Nội: 05 ngày làm việc.
|
Bộ phận Một cửa Sở Lao động-Thương
binh và Xã hội thành phố Hà Nội.
Địa chỉ: số 75 Nguyễn Chí Thanh,
Đống Đa, Hà Nội
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình
thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Đăng ký trực tuyến.
|
- Luật An toàn, vệ sinh lao động
ngày 25/6/2015;
- Nghị định số 88/2020/NĐ-CP ngày
28/7/2020 của Chính phủ;
- Quyết định số 1107/QĐ-LĐTBXH ngày
16/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Quyết định số 3033/QĐ-UBND ngày
07/7/2021 của Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội.
|
34
|
Hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề
nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc
không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp
|
09 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định, trong đó:
1. Sở Lao
động-Thương binh và Xã hội thành phố Hà Nội: 04 ngày làm việc.
2. Bảo hiểm Xã hội thành phố Hà
Nội: 05 ngày làm việc.
|
Bộ phận Một cửa Sở Lao động-Thương
binh và Xã hội thành phố Hà Nội.
Địa chỉ: số 75 Nguyễn Chí Thanh,
Đống Đa, Hà Nội
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình
thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Đăng ký trực tuyến.
|
- Luật An toàn, vệ sinh lao động
ngày 25/6/2015;
- Nghị định số 88/2020/NĐ-CP ngày
28/7/2020 của Chính phủ;
- Quyết định số 1107/QĐ-LĐTBXH ngày
16/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Quyết định số 3033/QĐ-UBND ngày
07/7/2021 của Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội.
|
VII
|
Lĩnh vực Người có công
|
35
|
Giải quyết trợ cấp một lần đối với
người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng
Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ
trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng
khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
21 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó:
1. UBND cấp xã: 5 ngày làm việc.
2. UBND cấp huyện: 7 ngày làm việc.
3. Sở Lao động- Thương binh và xã
hội: 9 ngày làm việc.
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình
thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Đăng ký trực tuyến.
|
- Quyết định số 24/2016/QĐ-TTg ngày
14/6/2016 của Thủ tướng Chính phủ;
- Thông tư
05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Quyết định số 3033/QĐ-UBND ngày
07/7/2021 của Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội.
|
36
|
Giám định vết thương còn sót
|
24 ngày làm việc chưa tính thời
gian giải quyết tại Hội đồng giám định Y khoa Thành phố
(Trong đó: 14 ngày làm việc để giới
thiệu sang HĐGĐYK và 10 ngày làm việc sau khi có kết quả
giám định từ HĐGĐYK chuyển về Sở)
|
Bộ phận Một cửa Sở Lao động-Thương
binh và Xã hội thành phố Hà Nội.
Địa chỉ: số 75 Nguyễn Chí Thanh,
Đống Đa, Hà Nội
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình
thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Đăng ký trực tuyến.
|
- Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày
9/4/2013 của Chính phủ;
- Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày
15/5/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Thông tư liên tịch số 45/2014/TTLT-BYT-
BLĐTBXH ngày 25/11/2014 của Bộ Y tế, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Quyết định số 3033/QĐ-UBND ngày
07/7/2021 của Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội.
|
37
|
Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối
với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
39 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó:
1. UBND cấp xã: 10 ngày làm việc.
2. UBND cấp huyện: 10 ngày làm việc.
3. Sở Lao động- Thương binh và xã
hội: 19 ngày làm việc (bao gồm: 09 ngày làm việc để giới thiệu sang HĐYK và
10 ngày làm việc sau khi có kết quả của Sở Y tế chuyển về Sở), chưa kể thời
gian giải quyết tại Hội đồng GĐYK và Sở Y tế.
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình
thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Đăng ký trực tuyến.
|
- Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày
9/4/2013 của Chính phủ;
- Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày
15/5/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Thông tư liên tịch số
20/2016/TTLT-BYT- BLĐTBXH ngày 30/6/2016;
- Quyết định số 3033/QĐ-UBND ngày
07/7/2021 của Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội.
|
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Cách
thức thực hiện
|
Căn
cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực Bảo trợ- xã hội
|
1
|
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng
trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng
|
22 ngày làm việc trong đó:
1. UBND cấp xã: 12 ngày làm việc.
2. UBND cấp huyện: 10 ngày làm việc.
|
Bộ phận một cửa của UBND cấp xã
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình
thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Đăng ký trực tuyến.
|
- Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ;
- Quyết định số 635/QĐ- LĐTBXH ngày
03/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội.
|
2
|
Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng,
hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư
trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
06 ngày làm việc trong đó:
UBND cấp xã: 3 ngày làm việc.
UBND cấp huyện: 3 ngày làm
việc.
|
Bộ phận một cửa của UBND cấp xã nơi
cư trú mới
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình
thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Đăng ký trực tuyến.
|
- Nghị định
số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ;
- Quyết định số 635/QĐ- LĐTBXH ngày
03/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội.
|
3
|
Quyết định trợ cấp xã hội hàng
tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi
nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
08 ngày làm việc, kể từ ngày UBND
cấp xã nơi đối tượng cư trú mới nhận được hồ sơ của đối tượng (do Phòng Lao
động-Thương binh và xã hội nơi cư trú cũ gửi đến), trong đó:
1. UBND cấp xã: 03 ngày làm việc.
2. UBND cấp huyện: 05 ngày làm việc.
|
Bộ phận một cửa của UBND cấp xã nơi
đối tượng đang hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình
thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Đăng ký trực tuyến.
|
- Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày
15/3/2021 của Chính phủ;
- Quyết định số 635/QĐ- LĐTBXH ngày
03/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội.
|
4
|
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối
tượng bảo trợ xã hội
|
05 ngày làm việc, trong đó:
1. UBND cấp xã: 02 ngày làm việc.
2. UBND cấp huyện: 03 ngày làm việc.
|
Bộ phận một cửa của UBND cấp xã
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình
thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Đăng ký trực tuyến.
|
- Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày
15/3/2021 của Chính phủ;
- Quyết định số 635/QĐ- LĐTBXH ngày
03/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội.
|
5
|
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ
chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân
thích chăm sóc
|
02 ngày
|
Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình
thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Đăng ký trực tuyến.
|
- Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày
15/3/2021 của Chính phủ;
- Quyết định số 635/QĐ- LĐTBXH ngày
03/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội.
|
6
|
Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng
cần bảo vệ khẩn cấp
|
05 ngày làm việc trong đó:
1. UBND cấp xã: 02 ngày làm việc.
2. UBND cấp huyện: 03 ngày làm việc.
|
Bộ phận một cửa của UBND cấp xã
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình
thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Đăng ký trực tuyến.
|
- Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày
15/3/2021 của Chính phủ;
- Quyết định số 635/QĐ- LĐTBXH ngày
03/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội.
|
7
|
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ
chi phí mai táng
|
03 ngày làm việc
(kể từ khi Chủ tịch UBND cấp huyện
nhận được đề nghị của Chủ tịch UBND cấp xã)
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình
thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Đăng ký trực tuyến.
|
- Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày
15/3/2021 của Chính phủ;
- Quyết định số 635/QĐ- LĐTBXH ngày
03/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội.
|
8
|
Đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp
lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài
công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
04 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình
thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Đăng ký trực tuyến.
|
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày
12/9/2017 của Chính phủ;
- Nghị định 140/2018/NĐ-CP của
Chính phủ;
- Quyết định số 3033/QĐ-UBND ngày
07/7/2021 của Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội.
|
9
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Phòng Lao động - Thương binh
và Xã hội
|
13 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình
thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Đăng ký trực tuyến.
|
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ;
- Quyết định số 3033/QĐ-UBND ngày
07/7/2021 của Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội.
|
10
|
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt
động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội cấp
|
13 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình
thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Đăng ký trực tuyến.
|
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày
12/9/2017 của Chính phủ;
- Quyết định số 3033/QĐ-UBND ngày
07/7/2021 của Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
D. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Cách
thức thực hiện
|
Căn
cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực Bảo trợ- xã hội
|
1
|
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ
làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
|
02 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa của UBND cấp xã
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Đăng ký trực tuyến.
|
- Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày
15/3/2021 của Chính phủ;
- Quyết định số 635/QĐ- LĐTBXH ngày
03/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội.
|
II
|
Lĩnh vực Trẻ em
|
2
|
Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can
thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi
và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt
|
06 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa của UBND cấp xã
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Đăng ký trực tuyến.
|
- Luật trẻ em năm 2016;
- Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày
9/5/2016 của Chính phủ;
- Quyết định số 3033/QĐ-UBND ngày
07/7/2021 của Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội.
|
PHỤ LỤC 2
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, SỞ NỘI VỤ, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN,
ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3081/QĐ-UBND ngày 04 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch UBND thành
phố Hà Nội)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ
BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG- THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THÀNH
PHỐ HÀ NỘI
STT
|
Thứ
tự TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định công bố TTHC của Chủ tịch UBND Thành phố
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định bãi bỏ
|
I
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
|
1
|
Số
69, Phần V, mục A phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số 6395/QĐ-UBND
ngày 23/11/2018
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội
có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp Thành phố
|
- Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày
15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng
bảo trợ xã hội
- Quyết định số 635/QĐ-LĐTBXH ngày
3/6/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
2
|
Số
70, Phần V, mục A phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số 6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018
|
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn
cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp Thành phố
|
3
|
Số
71, Phần V, mục A phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số 6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018
|
Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào
cơ sở trợ giúp xã hội cấp Thành phố
|
4
|
Số
72, Phần V, mục A phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số 6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018
|
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ
giúp xã hội cấp Thành phố
|
5
|
Số
3, Phần II, mục A phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 1898/QĐ-UBND ngày
19/4/2019
|
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi
nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ
giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
TTHC được đơn giản hóa theo Quyết
định số 3033/QĐ-UBND ngày 07/7/2021 của Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội.
|
6
|
Số
63, Phần V, mục A phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số 6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội
|
TTHC được đơn giản hóa theo Quyết
định số 3033/QĐ-UBND ngày 07/7/2021 của Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội.
|
7
|
Số
64, Phần V, mục A phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số 6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018
|
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt
động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội cấp.
|
TTHC được đơn giản hóa theo Quyết
định số 3033/QĐ-UBND ngày 07/7/2021 của Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội.
|
II
|
Lĩnh vực Lao động, Tiền lương
|
8
|
Số
6, Phần I, mục A phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số 6395/QĐ-UBND ngày
23/11/2018
|
Đăng ký nội quy lao động của doanh
nghiệp
|
- Bộ luật Lao động 2019;
- Quyết định số 338/QĐ -LĐTBXH ngày
17/3/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
9
|
Số
7, Phần I, mục A phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số 6395/QĐ-UBND ngày
23/11/2018
|
Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp
doanh nghiệp
|
10
|
Số
2, Phần II, mục A phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 4393/QĐ-UBND ngày
19/8/2019
|
Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê
lại lao động
|
11
|
Số 3,
Phần II, mục A phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 4393/QĐ-UBND ngày
19/8/2019
|
Gia hạn Giấy phép hoạt động cho
thuê lại lao động
|
12
|
Số
4, Phần II, mục A phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định
số 4393/QĐ-UBND ngày 19/8/2019
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động cho
thuê lại lao động
|
13
|
Số
5, Phần II, mục A phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 4393/QĐ-UBND ngày
19/8/2019
|
Thu hồi Giấy phép hoạt động cho
thuê lại lao động
|
14
|
Số
6, Phần II, mục A phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 4393/QĐ-UBND ngày
19/8/2019
|
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp
cho thuê lại lao động
|
III
|
Lĩnh vực Việc làm
|
|
|
15
|
Số
11, Phần II, mục A phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số 6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018
|
Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ
việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
- Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày
19 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết khoản 3 Điều 37 và Điều
39 của Luật Việc làm về trung tâm dịch vụ việc làm, doanh nghiệp hoạt động
dịch vụ việc làm.
- Quyết định số 572/QĐ-LĐTBXH ngày
17/05/2021 Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội.
|
16
|
Số
12, Phần II, mục A phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số 6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018
|
Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ
việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
17
|
Số
13, Phần II, mục A phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số 6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018
|
Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ
việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
18
|
Số 10,
Phần II, mục A phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số 6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018
|
Đề nghị tuyển người lao động Việt
Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động
nước ngoài
|
- Bộ Luật lao động năm 2019;
- Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài
làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc
cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam;
- Quyết định số 526/QĐ-LĐTBXH ngày
06/05/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao
động-Thương binh và Xã hội.
|
19
|
Số
14, Phần II, mục A phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số 6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018
|
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay
đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài
|
20
|
Số
15, Phần II, mục A phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số 6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018
|
Xác nhận người lao động nước ngoài
không thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
21
|
Số
16, Phần II, mục A phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số 6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018
|
Cấp Giấy phép lao động cho người
lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
22
|
Số
17, Phần II, mục A phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số 6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018
|
Cấp lại Giấy phép lao động cho
người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
IV
|
Lĩnh vực An toàn lao động
|
23
|
Số
91, Phần VIII, mục A phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số 6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018
|
Đăng ký công bố hợp quy sản phẩm,
hàng hóa.
|
Thông tư số 26/2018/TT-BLĐTBXH ngày
25/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
V
|
Lĩnh vực Phòng, chống
tệ nạn xã hội
|
24
|
Số
4, Phần II phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018
|
Cấp giấy phép hoạt động cai nghiện
ma túy tự nguyện
|
TTHC được đơn giản
hóa theo Quyết định số 3033/QĐ-UBND ngày 07/7/2021 của Chủ tịch UBND Thành
phố Hà Nội.
|
VI
|
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp
|
25
|
Số
20, Phần III, mục A phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số 6395/QĐ-UBND
ngày 23/11 /2018
|
Công nhận giám đốc trung tâm giáo
dục nghề nghiệp tư thục
|
TTHC được đơn giản
hóa theo Quyết định số 3033/QĐ-UBND ngày 07/7/2021 của Chủ tịch UBND Thành
phố Hà Nội.
|
26
|
Số
32, Phần III, mục A phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số 6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018
|
Công nhận hiệu trưởng trường trung
cấp tư thục
|
TTHC được đơn giản
hóa theo Quyết định số 3033/QĐ-UBND ngày 07/7/2021 của Chủ tịch UBND Thành
phố Hà Nội.
|
27
|
Số
38, Phần III, mục A phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số 6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018
|
Thành lập hội đồng quản trị trường
trung cấp tư thục
|
TTHC được đơn giản
hóa theo Quyết định số 3033/QĐ-UBND ngày 07/7/2021 của Chủ tịch UBND Thành
phố Hà Nội.
|
28
|
Số
48, Phần III, mục A phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số 6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018
|
Miễn nhiệm chủ tịch, các thành viên
hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc UBND Thành phố, Sở
|
TTHC được đơn giản
hóa theo Quyết định số 3033/QĐ-UBND ngày 07/7/2021 của Chủ tịch UBND Thành
phố Hà Nội.
|
29
|
Số
49, Phần III, mục A phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số 6395/QĐ-UBND ngày
23/11/2018
|
Cách chức chủ tịch, các thành viên
hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc UBND Thành phố, Sở
|
TTHC được đơn giản hóa theo Quyết
định số 3033/QĐ-UBND ngày 07/7/2021 của Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội.
|
VII
|
Lĩnh vực Quản lý lao động ngoài
nước
|
30
|
Số
83, Phần VII, mục A phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số 6395/QĐ-UBND
ngày 23/11/2018
|
Đăng ký hợp đồng cá nhân
|
TTHC được đơn giản hóa theo Quyết
định số 3033/QĐ-UBND ngày 07/7/2021 của Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội.
|
VIII
|
Lĩnh vực An toàn lao động (Bảo
hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp bắt buộc)
|
31
|
Số
1, Phần I, mục A phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 1898/QĐ-UBND ngày
19/4/2019
|
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn
luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà
nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng
nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B
(trừ các tổ chức tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập
đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định
thành lập).
|
TTHC được đơn giản hóa theo Quyết
định số 3033/QĐ-UBND ngày 07/7/2021 của Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội.
|
32
|
Số
2, Phần I phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 4958/QĐ-UBND ngày 04/11/2020
|
Hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề
nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc
không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp
|
TTHC được đơn giản hóa theo Quyết
định số 3033/QĐ-UBND ngày 07/7/2021 của Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội.
|
33
|
Số
3, Phần I phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 4958/QĐ-UBND ngày 04/11/2020
|
Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn,
vệ sinh lao động
|
TTHC được đơn giản hóa theo Quyết
định số 3033/QĐ-UBND ngày 07/7/2021 của Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội.
|
IX
|
Lĩnh vực Người có công
|
34
|
Số
112, Phần IX, mục A phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số 6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018
|
Giám định vết thương còn sót
|
TTHC được đơn giản hóa theo Quyết
định số 3033/QĐ-UBND ngày 07/7/2021 của Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội.
|
35
|
Số
119, Phần IX, mục A phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số 6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018
|
Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối
với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
TTHC được đơn giản hỏa theo Quyết
định số 3033/QĐ-UBND ngày 07/7/2021 của Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội.
|
36
|
Số
123, Phần IX, mục A phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết
định số 6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018
|
Giải quyết trợ cấp một lần đối với
người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng
Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ
trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thứ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng
khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương
|
TTHC được đơn giản hóa theo Quyết
định số 3033/QĐ-UBND ngày 07/7/2021 của Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội.
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ
BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ THÀNH
PHỐ HÀ NỘI
STT
|
Thứ tự TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định công bố TTHC của Chủ tịch
UBND Thành phố
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định bãi bỏ
|
I
|
Lĩnh vực Việc làm
|
1
|
Số
18, Phần II, mục A phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số 6395/QĐ-UBND
ngày 23/11/2018
|
Thành lập Trung tâm dịch vụ việc
làm do Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố quyết định thành lập
|
- Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày
07/10/2020 của Chính phủ;
- Quyết định số 572/QĐ-LĐTBXH ngày
17/05/2021 Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội.
|
2
|
Số
19, Phần II, mục A phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số 6395/QĐ-UBND
ngày 23/11/2018
|
Tổ chức lại, giải thể Trung tâm
dịch vụ việc làm do Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố quyết định
|
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ
BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
STT
|
Thứ
tự TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định công bố TTHC của Chủ tịch UBND Thành phố
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định bãi bỏ
|
I
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
|
1
|
Số
16, Phần V, mục B phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số 6395/QĐ-UBND ngày
23/11/2018
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội
có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
- Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày
15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng
bảo trợ xã hội
- Quyết định số 635/QĐ-LĐTBXH ngày
3/6/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
2
|
Số
17, Phần V, mục B phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số 6395/QĐ-UBND ngày
23/11/2018
|
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn
cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
3
|
Số
18, Phần V, mục B phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số 6395/QĐ-UBND ngày
23/11/2018
|
Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào
cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
4
|
Số
19, Phần V, mục B phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số 6395/QĐ-UBND ngày
23/11/2018
|
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ
giúp xã hội cấp huyện
|
5
|
Số
2, Phần I, mục B phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 1898/QĐ-UBND ngày
19/4/2019
|
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng
trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng
|
6
|
Số
21, Phần V, mục B phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số 6395/QĐ-UBND ngày
23/11/2018
|
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng
khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã,
thành phố thuộc Thành phố
|
7
|
Số 22,
Phần V, mục B phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số 6395/QĐ-UBND ngày
23/11/2018
|
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng
khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố
thuộc Thành phố
|
8
|
Số
23, Phần V, mục B phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số 6395/QĐ-UBND ngày
23/11/2018
|
Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng,
chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp
|
9
|
Số
25, Phần V, mục B phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định
số 6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018
|
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối
tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng)
|
10
|
Số
26, Phần V, mục B phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số 6395/QĐ-UBND ngày
23/11/2018
|
Trợ giúp xã hội đột xuất đối với
người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc
|
11
|
Số
14, Phần V, mục B phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số 6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Phòng Lao động - Thương binh
và Xã hội
|
TTHC được đơn giản hóa theo Quyết
định số 3033/QĐ-UBND ngày 07/7/2021 của Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội.
|
12
|
Số
15, Phần V, mục B phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số 6395/QĐ-UBND ngày
23/11/2018
|
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt
động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội cấp
|
TTHC được đơn giản hóa theo Quyết
định số 3033/QĐ-UBND ngày 07/7/2021 của Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội.
|
13
|
Số
1, Phần I, mục B phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 1898/QĐ-UBND ngày 19/4/2019
|
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi
nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập
đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
TTHC được đơn giản hóa theo Quyết
định số 3033/QĐ-UBND ngày 07/7/2021 của Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội.
|
II
|
Lĩnh vực Lao động, Tiền lương
|
14
|
Số
1, Phần I, mục B phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số 6395/QĐ-UBND ngày
23/11/2018
|
Gửi thang lương, bảng lương, định
mức lao động của doanh nghiệp.
|
- Bộ luật Lao động 2019;
- Quyết định số 338/QĐ-LĐTBXH ngày
17/3/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
III
|
Lĩnh vực Phòng, chống Tệ nạn xã
hội
|
15
|
Số
31, Phần VII, mục B phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết
định số 6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018
|
Hoãn chấp hành quyết định áp dụng
biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện (nay là cơ sở
cai nghiện ma túy)
|
Nghị định số 221/2013/NĐ-CP ngày
30/12/2013 của Chính phủ
|
16
|
Số
32, Phần VII, mục B phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số 6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018
|
Miễn chấp hành quyết định áp dụng
biện pháp quản lý sau cai nghiện tại trung tâm quản lý sau cai nghiện
|
Nghị định số 221/2013/NĐ-CP ngày
30/12/2013 của Chính phủ
|
|
|
|
|
|
|
D. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ
HÀ NỘI
STT
|
Thứ
tự TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định công bố TTHC của Chủ tịch UBND Thành phố
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định bãi bỏ
|
I
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
|
1
|
Số
3, Phần II, mục C phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số 6395/QĐ-UBND ngày
23/11/2018
|
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ
làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
|
- Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã
hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội
- Quyết định số 635/QĐ-LĐTBXH ngày
3/6/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
2
|
Số
4, Phần II, mục C phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số 6395/QĐ-UBND ngày
23/11/2018
|
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ
chi phí mai táng
|
II
|
Lĩnh vực Trẻ em
|
3
|
Số
13, Phần III, mục C phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số 6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018
|
Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can
thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi
và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt
|
TTHC được đơn giản hóa theo Quyết
định số 3033/QĐ-UBND ngày 07/7/2021 của Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội.
|
Quyết định 3801/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3801/QĐ-UBND ngày 04/08/2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội
3.729
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|