TT
|
Tên
loại văn bản
|
Số,
ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Trích
yếu của văn bản
|
Thời
điểm có hiệu lực
|
Ghi
chú
|
1
|
Luật
|
74/2014/QH13
ngày 27/11/2014
|
Luật Giáo dục nghề nghiệp
|
01/7/2015
|
|
2
|
Nghị định
|
33/1998/NĐ-CP
ngày 23/5/1998
|
Thành lập Tổng cục Dạy nghề thuộc Bộ
Lao động - Thương binh và xã hội
|
07/6/1998
|
|
3
|
Nghị định
|
31/2015/NĐ-CP
ngày 24/3/2015
|
Quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Việc làm về đánh giá, cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia
|
15/5/2015
|
Hết
hiệu lực một phần
|
4
|
Nghị định
|
79/2015/NĐ-CP
ngày 14/09/2015
|
Quy định xử phạt vi phạm hành chính
trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp
|
01/11/2015
|
|
5
|
Nghị định
|
86/2015/NĐ-CP
ngày 02/10/2015
|
Quy định về cơ chế thu, quản lý học
phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn,
giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 -
2016 đến năm học 2020-2021
|
01/12/2015
|
|
6
|
Nghị định
|
113/2015/NĐ-CP
ngày 09/10/2015
|
Quy định phụ cấp đặc thù, phụ cấp ưu
đãi, phụ cấp trách nhiệm công việc và phụ cấp nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm đối
với nhà giáo trong các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập
|
01/01/2016
|
|
7
|
Nghị định
|
143/2016/NĐ-CP
ngày 14/10/2016
|
Quy định điều kiện đầu tư và hoạt động
trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp
|
14/10/2016
|
Hết
hiệu lực một phần
|
8
|
Nghị định
|
49/2018/NĐ-CP
ngày 30/3/2018
|
Quy định về kiểm định chất lượng
giáo dục nghề nghiệp
|
15/5/2018
|
Hết
hiệu lực một phần
|
9
|
Nghị định
|
15/2019/NĐ-CP
ngày 01/02/2019
|
Quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật giáo dục nghề nghiệp
|
20/3/2019
|
|
10
|
Quyết định Thủ tướng
|
67/1998/QĐ-TTg
ngày 26/3/1998
|
Chuyển giao nhiệm vụ quản lý Nhà nước
về đào tạo từ Bộ Giáo dục và đào tạo sang Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
10/4/1998
|
|
11
|
Quyết định Thủ tướng Chính phủ
|
46/2015/QĐ-TTg
ngày 28/09/2015
|
Quy định chính sách hỗ trợ đào tạo
trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng
|
01/01/2016
|
|
12
|
Quyết định Thủ tướng Chính phủ
|
53/2015/QĐ-TTg
ngày 20/10/2015
|
Chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp
|
01/01/2016
|
Hết
hiệu lực một phần
|
13
|
Quyết định Thủ tướng Chính phủ
|
29/2017/QĐ-TTg
ngày 03/7/2017
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp thuộc Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
21/8/2017
|
|
14
|
Thông tư
|
178/1998/TT-TCCP
ngày 04/6/1998
|
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số
67/1998/QĐ-TTg ngày 26/3/1998 của Thủ tướng Chính phủ về việc chuyển giao nhiệm vụ quản lý Nhà nước về đào tạo nghề từ Bộ Giáo dục và
đào tạo sang Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
19/6/1998
|
|
15
|
Thông tư
|
14/2007/TT-BLĐTBXH
ngày 30/8/2007
|
Hướng dẫn xếp hạng các trường cao đẳng
nghề, trường trung cấp nghề, trung tâm dạy nghề công lập
|
29/9/2007
|
|
16
|
Thông tư
|
38/2015/TT-BLĐTBXH
ngày 19/10/2015
|
Quy định về chứng chỉ kỹ năng nghề
quốc gia, cấp và quản lý việc cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia
|
05/12/2015
|
Hết
hiệu lực một phần
|
17
|
Thông tư
|
42/2015/TT-BLĐTBXH
ngày 20/10/2015
|
Quy định về đào tạo trình độ sơ cấp
|
05/12/2015
|
Hết
hiệu lực một phần
|
18
|
Thông tư
|
43/2015/TT-BLĐTBXH
ngày 20/10/2015
|
Quy định về đào tạo thường xuyên
|
05/12/2015
|
Hết
hiệu lực một phần
|
19
|
Thông tư
|
56/2015/TT-BLĐTBXH
ngày 24/12/2015
|
Hướng dẫn việc xây dựng, thẩm định
và công bố tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia
|
15/02/2016
|
|
20
|
Thông tư
|
57/2015/TT-BLĐTBXH
ngày 25/12/2015
|
Quy định về Điều lệ Trung tâm giáo
dục nghề nghiệp
|
10/02/2016
|
Hết hiệu
lực một phần
|
21
|
Thông tư
|
19/2016/TT-BLĐTBXH
ngày 28/06/2016
|
Hướng dẫn thi hành một số điều của
Nghị định số 31/2015/NĐ-CP ngày 24/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Việc làm về đánh giá, cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc
gia
|
16/8/2016
|
Hết
hiệu lực một phần
|
22
|
Thông tư
|
43/2016/TT-BLĐTBXH
ngày 28/12/2016
|
Hướng dẫn thực hiện chính sách hỗ
trợ đào tạo nghề cho các đối tượng quy định tại Điều 14 Nghị định số 61/2015/NĐ-CP
ngày 09/7/2015 của Chính phủ về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc
gia về việc làm
|
12/02/2017
|
|
23
|
Thông tư
|
46/2016/TT-BLĐTBXH
ngày 28/12/2016
|
Quy định về Điều lệ trường cao đẳng
|
15/02/2017
|
Hết
hiệu lực một phần
|
24
|
Thông tư
|
47/2016/TT-BLĐTBXH
ngày 28/12/2016
|
Quy định về Điều lệ trường trung cấp
|
15/02/2017
|
Hết
hiệu lực một phần
|
25
|
Thông tư
|
03/2017/TT-BLĐTBXH
ngày 01/03/2017
|
Quy định về quy trình xây dựng, thẩm
định và ban hành chương trình; tổ chức biên soạn, lựa chọn, thẩm định giáo
trình đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng
|
14/4/2017
|
|
26
|
Thông tư
|
05/2017/TT-BLĐTBXH
ngày 02/03/2017
|
Quy định quy chế tuyển sinh, xác định
chỉ tiêu tuyển sinh trình độ trung cấp, cao đẳng
|
15/4/2017
|
Ngày
22/8/2021 hết hiệu lực thi hành
|
27
|
Thông tư
|
06/2017/TT-BLĐTBXH
ngày 08/03/2017
|
Quy định về tuyển dụng, sử dụng, bồi
dưỡng đối với nhà giáo giáo dục nghề nghiệp
|
01/5/2017
|
|
28
|
Thông tư
|
07/2017/TT-BLĐTBXH
ngày 10/03/2017
|
Quy định chế độ làm việc của nhà
giáo giáo dục nghề nghiệp
|
01/7/2017
|
|
29
|
Thông tư
|
08/2017/TT-BLĐTBXH
ngày 10/03/2017
|
Quy định chuẩn về chuyên môn, nghiệp
vụ của nhà giáo giáo dục nghề nghiệp
|
01/5/2017
|
|
30
|
Thông tư
|
09/2017/TT-BLĐTBXH
ngày 13/03/2017
|
Quy định tổ chức thực hiện chương
trình đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng theo
niên chế hoặc theo phương thức tích lũy mô đun hoặc tín chỉ; quy chế kiểm
tra, thi, xét công nhận tốt nghiệp
|
26/4/2017
|
|
31
|
Thông tư
|
10/2017/TT-BLĐTBXH
ngày 13/03/2017
|
Quy định mẫu bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng; in, quản lý, cấp phát, thu hồi, hủy
bỏ bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng
|
26/4/2017
|
Hết
hiệu lực một phần
|
32
|
Thông tư
|
12/2017/TT-BLĐTBXH
ngày 20/04/2017
|
Quy định khối lượng kiến thức tối
thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt nghiệp trình độ
trung cấp, trình độ cao đẳng
|
15/6/2017
|
|
33
|
Thông tư
|
15/2017/TT-BLĐTBXH
ngày 08/06/2017
|
Quy định tiêu chí, tiêu chuẩn kiểm
định chất lượng giáo dục nghề nghiệp
Đính chính bởi Quyết định số
1229/QĐ-BLĐTBXH ngày 04/8/2017
|
24/7/2017
|
|
34
|
Thông tư
|
17/2017/TT-BLĐTBXH
ngày 30/06/2017
|
Ban hành quy chế công tác học sinh,
sinh viên trong trường trung cấp, trường cao đẳng
|
14/8/2017
|
|
35
|
Thông tư
|
22/2017/TT-BLĐTBXH
ngày 10/08/2017
|
Hướng dẫn thực hiện một số điều của
Nghị định số 113/2015/NĐ- CP ngày 09/11/2015 của Chính phủ quy định phụ cấp đặc
thù, phụ cấp ưu đãi, phụ cấp trách nhiệm công việc và phụ cấp nặng nhọc, độc
hại, nguy hiểm đối với nhà giáo trong các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập
|
25/9/2017
|
|
36
|
Thông tư
|
27/2017/TT-BLĐTBXH
ngày 21/9/2017
|
Quy định đào tạo liên thông giữa
các trình độ trong giáo dục nghề nghiệp
|
05/11/2017
|
|
37
|
Thông tư
|
28/2017/TT-BLĐTBXH
ngày 15/12/2017
|
Quy định hệ thống bảo đảm chất lượng
của cơ sở giáo dục nghề nghiệp
|
01/2/2018
|
|
38
|
Thông tư
|
29/2017/TT-BLĐTBXH
ngày 15/12/2017
|
Quy định về liên kết tổ chức thực
hiện chương trình đào tạo
|
29/01/2018
|
|
39
|
Thông tư
|
31/2017/TT-BLĐTBXH
ngày 28/12/2017
|
Quy định về đào tạo trình độ cao đẳng,
trung cấp, sơ cấp theo hình thức đào tạo vừa làm vừa học
|
12/02/2018
|
|
40
|
Thông lư
|
34/2017/TT-BLĐTBXH
ngày 29/12/2017
|
Quy định việc công nhận đối với văn
bằng, chứng chỉ giáo dục nghề nghiệp do cơ sở giáo dục nghề nghiệp nước ngoài
cấp
|
12/02/2018
|
|
41
|
Thông tư
|
36/2017/TT-BLĐTBXH
ngày 29/12/2017
|
Ban hành Danh mục ngành, nghề học nặng
nhọc, độc hại, nguy hiểm trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng
|
12/02/2018
|
|
42
|
Thông tư
|
37/2017/TT-BLĐTBXH
ngày 29/12/2017
|
Ban hành Danh mục ngành, nghề đào tạo
trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng khó tuyển sinh
nhưng xã hội có nhu cầu
|
12/02/2018
|
|
43
|
Thông tư
|
38/2017/TT-BLĐTBXH
ngày 29/12/2017
|
Quy định chương trình bồi dưỡng
nghiệp vụ sư phạm cho nhà giáo dạy trình độ sơ cấp; mẫu chứng chỉ, mẫu bản
sao; quản lý phôi và chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm dạy trình độ sơ cấp
|
12/02/2018
|
|
44
|
Thông tư
|
03/2018/TT-BLĐTBXH
ngày 15/6/2018
|
Quy định tiêu chuẩn chức danh nghề
nghiệp viên chức chuyên ngành giáo dục nghề nghiệp
|
01/8/2018
|
|
45
|
Thông tư
|
06/2018/TT-BLĐTBXH
ngày 01/8/2018
|
Quy định danh mục cơ sở vật chất,
trang thiết bị đánh giá kỹ năng nghề quốc gia cho các nghề Kỹ thuật khai thác
mỏ hầm lò; Kỹ thuật xây dựng mỏ hầm lò và Kỹ thuật cơ điện mỏ hầm lò ở các bậc
trình độ kỹ năng nghề 1,2,3
|
15/9/2018
|
|
46
|
Thông tư
|
08/2018/TT-BLĐTBXH
ngày 14/8/2018
|
Quy định định mức kinh tế - kỹ thuật
về đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng cho các nghề: Điện công nghiệp;
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí; Vận hành máy thi công nền; Vận hành
cần, cầu trục; Kỹ thuật xây dựng; Bảo vệ thực vật; Chế
biến và bảo quản thủy sản; Quản trị mạng máy tính; Quản trị kinh doanh xăng dầu
và gas
|
01/10/2018
|
|
47
|
Thông tư
|
10/2018/TT-BLĐTBXH
ngày 26/9/2018
|
Quy định chương trình, tổ chức dạy
học và đánh giá kết quả học tập môn học Giáo dục quốc phòng và an ninh thuộc
khối các môn học chung trong chương trình đào tạo trình độ trung cấp, trình độ
cao đẳng
|
15/11/2018
|
|
48
|
Thông tư
|
11/2018/TT-BLĐTBXH
ngày 26/9/2018
|
Ban hành chương trình môn học Tin học
thuộc khối các môn học chung trong chương trình đào tạo trình độ trung cấp,
trình độ cao đẳng
|
15/11/2018
|
|
49
|
Thông tư
|
12/2018/TT-BLĐTBXH
ngày 26/9/2018
|
Ban hành chương trình môn học Giáo
dục thể chất thuộc khối các môn học chung trong chương trình đào tạo trình độ
trung cấp, trình độ cao đẳng
|
15/11/2018
|
|
50
|
Thông tư
|
13/2018/TT-BLĐTBXH
ngày 26/9/2018
|
Ban hành chương trình môn học Pháp
luật thuộc khối các môn học chung trong chương trình đào tạo trình độ trung cấp,
trình độ cao đẳng
|
15/11/2018
|
|
51
|
Thông tư
|
21/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/11/2018
|
Quy định tiêu chí xác định chương trình chất lượng cao trình độ trung cấp,
trình độ cao đẳng
|
15/01/2019
|
|
52
|
Thông tư
|
23/2018/TT-BLĐTBXH
ngày 06/12/2018
|
Quy định về hồ sơ, sổ sách trong
đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng
|
21/01/2019
|
|
53
|
Thông tư
|
24/2018/TT-BLĐTBXH
ngày 06/12/2018
|
Ban hành chương trình môn học Giáo
dục chính trị thuộc khối các môn học chung trong chương trình đào tạo trình độ
trung cấp, trình độ cao đẳng
|
21/01/2019
|
|
54
|
Thông tư
|
27/2018/TT-BLĐTBXH
ngày 25/12/2018
|
Quy định về quy chế đánh giá cấp thẻ
kiểm định viên chất lượng giáo dục nghề nghiệp: quy trình, chu
kỳ kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp
|
15/02/2019
|
|
55
|
Thông tư
|
28/2018/TT-BLĐTBXH
ngày 25/12/2018
|
Quy định chương trình bồi dưỡng nghiệp
vụ sư phạm cho nhà giáo dạy trình độ trung cấp, dạy trình độ cao đẳng; mẫu và
quy chế quản lý, cấp chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm dạy trình độ trung cấp, dạy
trình độ cao đẳng
|
08/02/2019
|
|
56
|
Thông tư
|
32/2018/TT-BLĐTBXH
ngày 26/12/2018
|
Hướng dẫn việc hỗ trợ đào tạo nghề
đối với lao động đang làm việc trong doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
08/02/2019
|
|
57
|
Thông tư
|
33/2018/TT-BLĐTBXH
ngày 26/12/2018
|
Quy định về đào tạo trình độ cao đẳng,
trung cấp, sơ cấp theo hình thức đào tạo từ xa, tự học có hướng dẫn
|
08/02/2019
|
|
58
|
Thông tư
|
34/2018/TT-BLĐTBXH
ngày 26/12/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều Thông
tư số 42/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20/10/2015 quy định về đào tạo trình độ sơ cấp,
Thông tư số 43/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20/10/2015 quy định
về đào tạo thường xuyên. Thông tư số 07/2017/TT-BLĐTBXH ngày 10/3/2017 quy định
chế độ làm việc của nhà giáo giáo dục nghề nghiệp, Thông tư số
08/2017/TT-BLĐTBXH ngày 10/3/2017 quy định chuẩn về chuyên môn, nghiệp vụ đối
với nhà giáo giáo dục nghề nghiệp, Thông tư số 10/2017/TT-BLĐTBXH ngày
13/3/2017 quy định về mẫu bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng: việc in, quản
lý, cấp phát, thu hồi, hủy bỏ bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng và Thông tư
số 31/2017/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2017 quy định về đào tạo trình độ cao đẳng,
trung cấp, sơ cấp theo hình thức đào tạo vừa làm vừa học
|
08/02/2019
|
|
59
|
Thông tư
|
38/2018/TT-BLĐTBXH
ngày 28/12/2018
|
Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng
diện tích công trình sự nghiệp thuộc lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp
|
10/02/2019
|
|
60
|
Thông tư
|
40/2018/TT-BLĐTBXH
ngày 28/12/2018
|
Ban hành Quy định khối lượng kiến
thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được
sau khi tốt nghiệp trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng các ngành, nghề thuộc
lĩnh vực nghệ thuật, mỹ thuật và ngôn ngữ
|
10/02/2019
|
|
61
|
Thông tư
|
41/2018/TT-BLĐTBXH
ngày 28/12/2018
|
Ban hành Quy định khối lượng kiến
thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt nghiệp
trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng các ngành, nghề thuộc lĩnh vực báo chí,
thông tin, kinh doanh và quản lý
|
10/02/2019
|
|
62
|
Thông tư
|
44/2018/TT-BLĐTBXH
ngày 28/12/2018
|
Ban hành Quy định khối lượng kiến
thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt nghiệp trình
độ trung cấp, trình độ cao đẳng các ngành, nghề thuộc lĩnh vực máy tính và
công nghệ thông tin
|
10/02/2019
|
|
63
|
Thông tư
|
45/2018/TT-BLĐTBXH
ngày 28/12/2018
|
Ban hành Quy định khối lượng kiến thức
tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt nghiệp trình
độ trung cấp, trình độ cao đẳng các ngành, nghề thuộc lĩnh vực công nghệ kỹ
thuật kiến trúc, công trình xây dựng, cơ khí, điện, điện tử, truyền thông và
hóa học
|
10/02/2019
|
|
64
|
Thông tư
|
46/2018/TT-BLĐTBXH
ngày 28/12/2018
|
Ban hành Quy định khối lượng kiến
thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt nghiệp
trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng các ngành, nghề thuộc lĩnh vực vật liệu,
luyện kim, sản xuất và công nghệ kỹ thuật khác
|
10/02/2019
|
|
65
|
Thông tư
|
47/2018/TT-BLĐTBXH
ngày 28/12/2018
|
Ban hành Quy định khối lượng kiến
thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt nghiệp
trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng các ngành, nghề thuộc lĩnh vực kỹ thuật
cơ khí
|
10/02/2019
|
|
66
|
Thông tư
|
48/2018/TT-BLĐTBXH
ngày 28/12/2018
|
Ban hành Quy định khối lượng kiến
thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt nghiệp
trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng các ngành, nghề thuộc lĩnh vực kỹ thuật
điện, điện tử và viễn thông
|
10/02/2019
|
|
67
|
Thông tư
|
50/2018/TT-BLĐTBXH
ngày 28/12/2018
|
Ban hành Quy định khối lượng kiến
thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt nghiệp trình
độ trung cấp, trình độ cao đẳng các ngành, nghề thuộc lĩnh vực kỹ thuật mỏ và
kỹ thuật khác
|
10/02/2019
|
|
68
|
Thông tư
|
51/2018/TT-BLĐTBXH
ngày 28/12/2018
|
Ban hành Quy định khối lượng kiến
thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt nghiệp
trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng các ngành, nghề thuộc lĩnh vực sản xuất,
chế biến và xây dựng
|
10/02/2019
|
|
69
|
Thông tư
|
52/2018/TT-BLĐTBXH
ngày 28/12/2018
|
Ban hành Quy định khối lượng kiến thức
tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt nghiệp trình
độ trung cấp, trình độ cao đẳng các ngành, nghề thuộc lĩnh vực nông, lâm nghiệp,
thủy sản và thú y
|
10/02/2019
|
|
70
|
Thông tư
|
54/2018/TT-BLĐTBXH
ngày 28/12/2018
|
Ban hành Quy định khối lượng kiến
thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt nghiệp
trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng các ngành, nghề thuộc lĩnh vực sức khỏe
và dịch vụ xã hội
|
10/02/2019
|
|
71
|
Thông tư
|
55/2018/TT-BLĐTBXH
ngày 28/12/2018
|
Ban hành Quy định khối lượng kiến
thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt nghiệp
trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng các ngành, nghề thuộc lĩnh vực du lịch,
khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân
|
10/02/2019
|
|
72
|
Thông tư
|
56/2018/TT-BLĐTBXH
ngày 28/12/2018
|
Ban hành Quy định khối lượng kiến
thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt nghiệp
trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng các ngành, nghề thuộc lĩnh vực dịch vụ
vận tải, môi trường và an ninh
|
10/02/2019
|
|
73
|
Thông tư
|
03/2019/TT-BLĐTBXH
ngày 17/01/2019
|
Ban hành chương trình môn học Tiếng
Anh thuộc khối các môn học chung trong chương trình đào tạo trình độ trung cấp,
trình độ cao đẳng
|
05/3/2019
|
|
74
|
Thông tư
|
07/2019/TT-BLĐTBXH
ngày 07/3/2019
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 05/2017/TT-BLĐTBXH ngày 02/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động -
Thương binh và xã hội quy định quy chế tuyển sinh và xác định chỉ tiêu tuyển
sinh trình độ trung cấp, cao đẳng
|
22/4/2019
|
Ngày
22/8/2021 hết hiệu lực thi hành
|
75
|
Thông tư
|
12/2019/TT-BLĐTBXH
ngày 12/8/2019
|
Hướng dẫn việc chuyển xếp lương chức
danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành giáo dục nghề nghiệp
|
26/9/2019
|
|
76
|
Thông tư
|
19/2019/TT-BLĐTBXH
ngày 23/12/2019
|
Ban hành quy định khối lượng kiến
thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt nghiệp
trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng các ngành, nghề thuộc lĩnh vực nghệ thuật,
báo chí và thông tin
Được đính chính bởi Quyết định số
600/QĐ-LĐTBXH ngày 29/5/2020 (Đính chính Thông tư ban hành Quy định khối lượng
kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt
nghiệp trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng)
|
06/02/2020
|
|
77
|
Thông tư
|
20/2019/TT-BLĐTBXH
ngày 23/12/2019
|
Ban hành quy định khối lượng kiến
thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt nghiệp
trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng các ngành, nghề thuộc lĩnh vực kinh
doanh, quản lý và pháp luật
|
06/02/2020
|
|
78
|
Thông tư
|
21/2019/TT-BLĐTBXH
ngày 23/12/2019
|
Ban hành quy định khối lượng kiến
thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt nghiệp
trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng các ngành, nghề thuộc lĩnh vực máy
tính, công nghệ thông tin và công nghệ kỹ thuật
|
06/02/2020
|
|
79
|
Thông tư
|
22/2019/TT-BLĐTBXH
ngày 23/12/2019
|
Ban hành quy định khối lượng kiến
thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt nghiệp
trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng các ngành, nghề thuộc lĩnh vực kỹ thuật
Được đính chính bởi Quyết định số
600/QĐ-LĐTBXH ngày 29/5/2020 (Đính chính Thông tư ban hành Quy định khối lượng
kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt
nghiệp trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng)
|
06/02/2020
|
|
80
|
Thông tư
|
23/2019/TT-BLĐTBXH
ngày 23/12/2019
|
Ban hành quy định khối lượng kiến
thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt nghiệp
trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng các ngành, nghề thuộc lĩnh vực sản xuất,
chế biến và nông nghiệp
Được đính chính bởi Quyết định số
600/QĐ-LĐTBXH ngày 29/5/2020 (Đính chính Thông tư ban hành Quy định khối lượng
kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt
nghiệp trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng)
|
06/02/2020
|
|
81
|
Thông tư
|
24/2019/TT-BLĐTBXH
ngày 24/12/2019
|
Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật
về đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng cho một số nghề thuộc nhóm
nghề công nghệ, kỹ thuật; nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản
|
08/02/2020
|
|
82
|
Thông tư
|
25/2019/TT-BLĐTBXH
ngày 24/12/2019
|
Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật
về đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng cho một số nghề thuộc nhóm
nghề điện, điện tử; công nghệ thông tin; xây dựng, kiến trúc và dịch vụ
|
08/02/2020
|
|
83
|
Thông tư
|
26/2019/TT-BLĐTBXH
ngày 25/12/2019
|
Ban hành danh mục thiết bị đào tạo
tối thiểu trình độ trung cấp, cao đẳng cho một số nghề thuộc nhóm nghề điện,
điện tử; công nghệ thông tin; nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản; dịch vụ và
chế biến
|
09/02/2020
|
|
84
|
Thông tư
|
27/2019/TT-BLĐTBXH
ngày 25/12/2019
|
Ban hành danh mục thiết bị đào tạo tối thiểu trình độ trung cấp, cao đẳng cho một số nghề thuộc
nhóm nghề công nghệ, kỹ thuật
|
09/02/2020
|
|
85
|
Thông tư
|
31/2019/TT-BLĐTBXH
ngày 30/12/2019
|
Quy định tiêu chuẩn, điều kiện, nội
dung và hình thức thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức
chuyên ngành giáo dục nghề nghiệp
|
20/3/2020
|
|
86
|
Thông tư
|
32/2019/TT-BLĐTBXH
ngày 30/12/2019
|
Quy định về tiêu chuẩn các cơ sở
đào tạo, nghiên cứu được tổ chức bồi dưỡng tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp
viên chức chuyên ngành giáo dục nghề nghiệp
|
01/6/2020
|
|
87
|
Thông tư
|
33/2019/TT-BLĐTBXH
ngày 30/12/2019
|
Quy định về tổ chức hoạt động thể dục,
thể thao, văn hóa, văn nghệ các cơ sở giáo dục nghề nghiệp
|
15/02/2020
|
|
88
|
Thông tư
|
38/2019/TT-BLĐTBXH
ngày 30/12/2019
|
Hướng dẫn xây dựng môi trường giáo
dục an toàn, lành mạnh, thân thiện, phòng, chống bạo lực
học đường trong các cơ sở giáo dục nghề nghiệp
|
15/02/2020
|
|
89
|
Thông tư
|
39/2019/TT-BLĐTBXH
ngày 30/12/2019
|
Quy định danh mục cơ sở vật chất,
trang thiết bị đánh giá kỹ năng nghề quốc gia cho nghề Công nghệ thông tin (ứng
dụng phần mềm) ở các bậc trình độ kỹ năng nghề 2, 3
|
15/02/2020
|
|
90
|
Thông tư
|
40/2019/TT-BLĐTBXH
ngày 30/12/2019
|
Quy định danh mục cơ sở vật chất,
trang thiết bị đánh giá kỹ năng nghề quốc gia cho nghề
Điện tử công nghiệp ở các bậc trình độ kỹ năng nghề 1, 2, 3
|
15/02/2020
|
|
91
|
Thông tư
|
41/2019/TT-BLĐTBXH
ngày 30/12/2019
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 38/2015/TT-BLĐTBXH ngày 19/10/2015 quy định về chứng chỉ kỹ năng
nghề quốc gia, cấp và quản lý việc cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia và
Thông tư số 19/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/6/2016 về việc hướng dẫn thi hành một
số điều của Nghị định số 31/2015/NĐ-CP ngày 24/3/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về đánh giá, cấp chứng chỉ kỹ
năng nghề quốc gia
|
15/02/2020
|
|
92
|
Thông tư
|
05/2020/TT
-BLĐTBXH ngày 16/8/2020
|
Quy định quy chế tổ chức và hoạt động
của Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp công lập cấp huyện
|
01/10/2020
|
|
93
|
Thông tư
|
07/2020/TT-BLĐTBXH
ngày 12/10/2020
|
Quy định việc xây dựng, thẩm định
và ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo áp dụng trong lĩnh vực
giáo dục nghề nghiệp
|
01/10/2021
|
|
94
|
Thông tư
|
12/2020/TT-BLĐTBXH
ngày 27/11/2020
|
Ban hành quy định cơ sở vật chất
trong thực hành, thực nghiệm, thí nghiệm đào tạo trình độ trung cấp, trình độ
cao đẳng cho 02 ngành, nghề: cắt gọt kim loại; Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa
không khí
|
15/01/2021
|
|
95
|
Thông tư
|
15/2020/TT-BLĐTBXH
ngày 28/12/2020
|
Ban hành danh mục thiết bị đào tạo
tối thiểu trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng cho 41 ngành, nghề
|
15/02/2021
|
|
96
|
Thông tư
|
16/2020/TT-BLĐTBXH
ngày 28/12/2020
|
Ban hành Quy định định mức kinh tế
- kỹ thuật về đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng cho 46 ngành, nghề
|
15/02/2021
|
|
97
|
Thông tư
|
19/2020/TT-BLĐTBXH
ngày 30/12/2020
|
Quy định về Hội giảng nhà giáo giáo
dục nghề nghiệp
|
10/3/2021
|
|
98
|
Thông tư
|
20/2020/TT-BLĐTBXH
ngày 30/12/2020
|
Quy định cơ sở thực hiện bồi dưỡng nghiệp
vụ sư phạm cho nhà giáo giáo dục nghề nghiệp
|
10/3/2021
|
|
99
|
Thông tư
|
21/2020/TT
-BLĐTBXH ngày 30/12/2020
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 08/2017/TT-BLĐTBXH ngày 10/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về chuẩn chuyên môn,
nghiệp vụ của nhà giáo giáo dục nghề nghiệp
|
10/3/2021
|
|
100
|
Thông tư
|
24/2020/TT
-BLĐTBXH ngày 30/12/2020
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 10/2017/TT-BLĐTBXH ngày 13/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội quy định về mẫu bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng;
in, quản lý, cấp phát, thu hồi, hủy bỏ bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng
|
01/01/2022
|
|
101
|
Thông tư
|
26/2020/TT-BLĐTBXH
ngày 30/12/2020
|
Ban hành Danh mục ngành, nghề đào tạo
cấp IV trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng
|
14/02/2021
|
|
102
|
Thông tư
|
05/2021/TT-BLĐTBXH
ngày 07/7/2021
|
Quy định quy chế
tuyển sinh và xác định chỉ tiêu tuyển sinh trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng
|
22/8/2021
|
|
103
|
Thông tư liên tịch
|
43/2012/TTLT-BTC-BLĐTBXH
ngày 14/3/2012
|
Quy định nội dung và mức chi hoạt động
thi tay nghề các cấp
|
01/5/2012
|
|
104
|
Thông tư liên tịch
|
30/2012/TTLT-
BLĐTBXH-BNV- BNN&PTNT-BTC-BTTTT ngày 12/12/2012
|
Hướng dẫn trách nhiệm tổ chức thực hiện
Quyết định 1956/QĐ- TTg phê duyệt Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn
đến năm 2020”
|
27/01/2013
|
|
105
|
Thông tư liên tịch
|
39/2015/TTLT-
BLĐTBXH-BGDĐT-BNV ngày 19/10/2015
|
Hướng dẫn việc sáp nhập Trung tâm dạy
nghề, Trung tâm giáo dục thường xuyên, Trung tâm kỹ thuật tổng hợp - hướng
nghiệp công lập cấp huyện thành Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên; chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức
của Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên
|
02/12/2015
|
|
106
|
Thông tư liên tịch
|
09/2016/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 30/03/2016
|
Hướng dẫn thực hiện một số điều của
Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ Quy định về cơ chế
thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015
-2016 đến năm học 2020 - 2021
|
16/5/2016
|
|
107
|
Thông tư liên tịch
|
14/2016/TTLT-BGDĐT-
BLĐTBXH-BTC ngày 05/05/2016
|
Sửa đổi, bổ sung mục III của Thông tư
liên tịch số 23/2008/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC ngày 28/4/2008 của liên bộ Giáo dục
và Đào tạo, Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính hướng dẫn thực hiện
Quyết định số 152/2007/QĐ-TTg ngày 14/9/2007 của Thủ tướng Chính phủ về học bổng
chính sách đối với học sinh, sinh viên học tại các cơ sở
giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
21/6/2016
|
|
108
|
Thông tư liên tịch
|
12/2016/TTLT-
BLĐTBXH-BGDĐT-BTC ngày 16/6/2016
|
Hướng dẫn thực hiện chính sách nội
trú quy định tại Quyết định số 53/2015/QĐ-TTg ngày 20/10/2015 của Thủ tướng
Chính phủ về chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng,
trung cấp
|
01/8/2016
|
|
TT
|
Tên
loại văn bản
|
Số,
ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Trích
yếu của văn bản
|
Lý
do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày
hết hiệu lực
|
1
|
Nghị định
|
43/2008/NĐ-CP
ngày 08/4/2008
|
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành Điều 62 và Điều 72 của Luật Dạy nghề
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số
05/2020/NĐ-CP ngày 03/01/2020
|
03/01/2020
|
2
|
Nghị định
|
48/2015/NĐ-CP
ngày 15/5/2015
|
Quy định chi tiết một số Điều của
Luật Giáo dục nghề nghiệp
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số
15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019
|
20/3/2019
|
3
|
Quyết định Thủ tướng Chính phủ
|
81/2005/QĐ-TTg
ngày 18/4/2005
|
Chính sách hỗ trợ dạy nghề ngắn hạn
cho lao động nông thôn
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
01/2020/QĐ-TTg ngày 03/01/2020
|
03/01/2020
|
4
|
Quyết định Thủ tướng Chính phủ
|
103/2008/QĐ-TTg
ngày 21/7/2008
|
Phê duyệt Đề án Hỗ trợ thanh niên học
nghề và tạo việc làm giai đoạn 2008-2015
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
01/2020/QĐ-TTg ngày 03/01/2020
|
03/01/2020
|
5
|
Quyết định Thủ tướng Chính phủ
|
158/2002/QĐ-TTg
ngày 15/11/2002
|
Quy định chế độ khen thưởng đối với
học sinh, sinh viên đạt giải trong các kỳ thi học sinh, sinh viên giỏi, Olympic
quốc gia, Olympic quốc tế, kỹ năng nghề quốc gia và kỹ năng nghề quốc tế
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số
110/2020/NĐ-CP ngày 01/02/2019
|
01/11/2020
|
6
|
Thông tư
|
09/2008/TT-BLĐTBXH
ngày 27/6/2008
|
Hướng dẫn chế độ làm việc của giáo
viên dạy nghề
|
Bị bãi bỏ bởi:
- Thông tư số 40/2015/TT-BLĐTBXH
ngày 20/10/2015
|
01/7/2017
|
- Thông tư số 07/2017/TT-BLĐTBXH
ngày 10/3/2017
- Thông tư số 22/2020/TT-BLĐTBXH
ngày 30/12/2020
|
15/02/2021
|
7
|
Thông tư
|
15/2009/TT-BLĐTBXH
ngày 20/5/2009
|
Quy định chương trình khung trình độ
trung cấp nghề và trình độ cao đẳng nghề
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019
|
10/7/2019
|
8
|
Thông tư
|
16/2009/TT-BLĐTBXH
ngày 20/5/2009
|
Quy định chương trình khung trình độ
trung cấp nghề và trình độ cao đẳng nghề
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019
|
10/7/2019
|
9
|
Thông tư
|
19/2009/TT-BLĐTBXH
ngày 15/6/2009
|
Quy định
chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho một số nghề thuộc nhóm nghề sản
xuất và chế biến
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019
|
10/7/2019
|
10
|
Thông tư
|
20/2009/TT
-BLĐTBXH ngày 15/6/2009
|
Quy định chương trình khung trình độ
trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho một số nghề thuộc
nhóm nghề máy tính và công nghệ thông tin
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019
|
10/7/2019
|
11
|
Thông tư
|
21/2009/TT-BLĐTBXH
ngày 15/6/2009
|
Quy định chương trình khung trình độ
trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho một số nghề thuộc
nhóm nghề nông, lâm nghiệp và thủy sản
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019
|
10/7/2019
|
12
|
Thông tư
|
22/2009/TT-BLĐTBXH
ngày 15/6/2009
|
Quy định chương trình khung trình độ
trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho một số nghề thuộc
nhóm nghề công nghệ kỹ thuật
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019
|
10/7/2019
|
13
|
Thông tư
|
23/2009/TT
BLĐTBXH ngày 15/6/2009
|
Quy định chương trình khung trình độ
trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho một số nghề thuộc
nhóm nghề sức khỏe và dịch vụ xã hội
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019
|
10/7/2019
|
14
|
Thông tư
|
26/2009/TT-BLĐTBXH
ngày 05/8/2009
|
Quy định chương trình khung trình độ
trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho các nghề: thú
y; bảo vệ môi trường biển; chế biến cà phê, ca cao; thương mại điện tử
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019
|
10/7/2019
|
15
|
Thông tư
|
27/2009/TT-BLĐTBXH
ngày 05/8/2009
|
Quy định chương trình khung trình độ
trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho một số nghề thuộc
nhóm nghề kinh doanh và quản lý
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019
|
10/7/2019
|
16
|
Thông tư
|
28/2009/TT-BLĐTBXH
ngày 05/8/2009
|
Quy định chương trình khung trình độ
trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho một số nghề thuộc
nhóm nghề công nghệ kỹ thuật
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019
|
10/7/2019
|
17
|
Thông tư
|
30/2009/TT-BLĐTBXH
ngày 09/9/2009
|
Quy định chương trình môn học Tiếng
Anh giảng dạy cho học sinh học nghề trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
22/2020/TT-BLĐTBXH ngày 20/12/2020
|
15/02/2021
|
18
|
Thông tư
|
33/2009/TT-BTĐTBXH
ngày 15/10/2009
|
Quy định chương trình khung trình độ
trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho một số nghề thuộc
nhóm nghề công nghệ kỹ thuật và chế biến
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
09/2019/TT -BTĐTBXH ngày 24/5/2019
|
10/7/2019
|
19
|
Thông tư
|
43/2009/TT-BLĐTBXH
ngày 31/12/2009
|
Quy định về thiết bị dạy nghề Hàn
đào tạo trình độ trung cấp nghề, cao đẳng nghề
|
Bị hết hiệu lực bởi Thông tư số
27/2019/TT-BLĐTBXH ngày 25/12/2019
|
09/02/2020
|
20
|
Thông tư
|
44/2009/TT-BTĐTBXH
ngày 31/12/2009
|
Quy định về thiết bị dạy nghề Điện
công nghiệp đào tạo trình độ trung cấp nghề, cao đẳng nghề
|
Bị hết hiệu lực bởi Thông tư số
26/2019/TT-BLĐTBXH ngày 25/12/2019
|
09/02/2020
|
21
|
Thông tư
|
45/2009/TT-BLĐTBXH
ngày 31/12/2009
|
Hướng dẫn công tác thi đua, khen thưởng
đối với học sinh, sinh viên trong các cơ sở dạy nghề
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
22/2020/TT-BLĐTBXH ngày 20/12/2020
|
15/02/2021
|
22
|
Thông tư
|
05/2010/TT-BLĐTBXH
ngày 17/3/2010
|
Quy định chương trình khung trình độ
trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho một số nghề thuộc
nhóm nghề công nghệ kỹ thuật
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019
|
10/7/2019
|
23
|
Thông tư
|
07/2010/TT-BLĐTBXH ngày 12/4/2010
|
Quy định chương trình khung trình độ
trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho một số nghề thuộc
các nhóm nghề Kinh doanh và Quản lý - Máy tính và Công nghệ thông tin
|
Bị bãi bỏ bởi
Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019
|
10/7/2019
|
24
|
Thông tư
|
08/2010/TT-BLĐTBXH
ngày 12/4/2010
|
Quy định chương trình khung trình độ
trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho một số nghề thuộc
nhóm nghề dịch vụ vận tải
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019
|
10/7/2019
|
25
|
Thông tư
|
09/2010/TT-BLĐTBXH
ngày 12/4/2010
|
Quy định chương trình khung trình độ
trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho một số nghề thuộc
nhóm nghề Nghệ thuật
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019
|
10/7/2019
|
26
|
Thông tư
|
10/2010/TT
-BLĐTBXH ngày 12/4/2010
|
Quy định chương trình khung trình độ
trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho một số nghề thuộc
nhóm nghề Nông, lâm nghiệp và thủy sản
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019
|
10/7/2019
|
27
|
Thông tư
|
11/2010/TT-BLĐTBXH
ngày 14/02/2010
|
Quy định chương trình khung trình độ
trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho một số nghề thuộc
các nhóm nghề Toán và thống kê - Báo chí và thông tin - Dịch vụ xã hội - Môi
trường và bảo vệ môi trường
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019
|
10/7/2019
|
28
|
Thông tư
|
12/2010/TT-BLĐTBXH
ngày 12/4/2010
|
Quy định chương trình khung trình độ
trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề
cho một số nghề thuộc nhóm nghề Khách sạn, du lịch, thể thao và dịch vụ cá
nhân
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019
|
10/7/2019
|
29
|
Thông tư
|
13/2010/TT-BLĐTBXH
ngày 12/4/2010
|
Quy định chương trình khung trình độ
trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho một số nghề thuộc
nhóm nghề sản xuất và chế biến
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019
|
10/7/2019
|
30
|
Thông tư
|
14/2010/TT-BLĐTBXH
ngày 19/4/2010
|
Quy định chương trình khung trình độ
trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho một số nghề thuộc
nhóm nghề công nghệ kỹ thuật
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019
|
10/7/2019
|
31
|
Thông tư
|
19/2010/TT-BLĐTBXH
ngày 07/7/2010
|
Quy định hệ thống tiêu chí, tiêu
chuẩn kiểm định chất lượng trung tâm dạy nghề
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019
|
10/7/2019
|
32
|
Thông tư
|
20/2010/TT-BLĐTBXH
ngày 26/7/2010
|
Quy định về cộng tác viên thanh tra
dạy nghề và hoạt động tự thanh tra, kiểm tra trong các trường cao đẳng nghề, trung cấp nghề, trung tâm dạy nghề
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019
|
10/7/2019
|
33
|
Thông tư
|
29/2010/TT-BLĐTBXH
ngày 23/9/2010
|
Hướng dẫn định mức biên chế của
trung tâm dạy nghề công lập
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019
|
10/7/2019
|
34
|
Thông tư
|
42/2010/TT-BLĐTBXH
ngày 31/12/2010
|
Quy định về bổ nhiệm, công nhận, bổ nhiệm lại, công nhận lại hiệu trưởng trường cao đẳng nghề, trường trung cấp nghề và giám đốc trung tâm
dạy nghề
|
Bị bãi bỏ bởi:
- Thông tư số 57/2015/TT-BLĐTBXH
ngày 25/12/2015
|
10/02/2016
|
- Thông tư số 46/2016/TT-BLĐTBXH
ngày 28/12/2016
|
15/02/2017
|
- Thông tư số 47/2016/TT-BLĐTBXH
ngày 28/12/2016
|
15/02/2017
|
- Thông tư số 22/2020/TT-BLĐTBXH
ngày 20/12/2020
|
15/02/2021
|
35
|
Thông tư
|
06/2011/TT-BLĐTBXH
ngày 30/3/2011
|
Quy định chương trình khung trình độ
trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề thuộc nhóm nghề
công nghệ kỹ thuật
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019
|
10/7/2019
|
36
|
Thông tư
|
09/2011/TT-BLĐTBXH
ngày 26/4/2011
|
Quy định Chương trình khung trình độ
trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho một số nghề thuộc
các nhóm nghề: sản xuất và chế biến - nông, lâm nghiệp
và thủy sản - sức khỏe
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019
|
10/7/2019
|
37
|
Thông tư
|
10/2011/TT-BLĐTBXH
ngày 26/4/2011
|
Quy định Chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho một
số nghề thuộc các nhóm nghề: kinh doanh và quản lý - máy tính và công nghệ
thông tin - báo chí và thông tin - an ninh và quốc phòng - nhân văn
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019
|
10/7/2019
|
38
|
Thông tư
|
11/2011/TT-BLĐTBXH
ngày 26/4/2011
|
Quy định Chương trình khung trình độ
trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề các nghề thuộc nhóm nghề công nghệ kỹ thuật
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019
|
10/7/2019
|
39
|
Thông tư
|
19/2011/TT-BLĐTBXH
ngày 21/7/2011
|
Quy định chương trình khung sư phạm
dạy nghề cho giáo viên dạy trình độ trung cấp, giảng viên dạy trình độ cao đẳng
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
28/2018/TT-BLĐTBXH ngày 25/12/2018
|
08/02/2019
|
40
|
Thông tư
|
21/2011/TT-BLĐTBXH
ngày 29/7/2011
|
Quy định Chương trình khung trình độ
trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề
cho một số nghề thuộc các nhóm nghề công nghệ kỹ thuật cơ khí - mỹ thuật ứng
dụng - kế toán, kiểm toán - công nghệ thông tin
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019
|
10/7/2019
|
41
|
Thông tư
|
27/2011/TT-BLĐTBXH
ngày 19/10/2011
|
Quy định về thiết bị dạy nghề Điện
dân dụng đào tạo trình độ trung cấp nghề, cao đẳng nghề
|
Bị hết hiệu lực bởi Thông tư số
26/2019/TT-BLĐTBXH ngày 25/12/2019
|
09/02/2020
|
42
|
Thông tư
|
28/2011/TT-BLĐTBXH
ngày 19/10/2011
|
Quy định về thiết bị dạy nghề Công
nghệ ô tô, nghề cắt gọt kim loại, nghề Công nghệ dệt đào tạo trình độ trung cấp
nghề, cao đẳng nghề
|
Bị hết hiệu lực bởi:
|
|
- Thông tư số 27/2019/TT-BLĐTBXH
ngày 25/12/2019
|
09/02/2020
|
- Thông tư số 22/2020/TT-BLĐTBXH
ngày 30/12/2020
|
15/02/2021
|
43
|
Thông tư
|
36/2011/TT-BLĐTBXH
ngày 16/12/2011
|
Ban hành mẫu chứng chỉ sư phạm dạy nghề,
mẫu bản sao và Quy định việc quản lý, cấp chứng chỉ sư phạm dạy nghề dạy
trình độ trung cấp nghề, cao đẳng nghề
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
28/2018/TT-BLĐTBXH ngày 25/12/2018
|
08/02/2019
|
44
|
Thông tư
|
38/2011/TT-BLĐTBXH
ngày 21/12/2011
|
Quy định chương trình khung trình độ
trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề
cho một số nghề thuộc các nhóm nghề: Sản xuất và chế biến - Công nghệ kỹ thuật
- Máy tính và công nghệ thông tin - Dịch vụ vận tải - Khách sạn, du lịch, thể
thao và dịch vụ cá nhân
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019
|
10/7/2019
|
45
|
Thông tư
|
39/2011/TT-BLĐTBXH
ngày 26/12/2011
|
Quy định về thiết bị dạy nghề cho
các nghề: Lắp đặt thiết bị cơ khí, Nguội lắp ráp cơ khí, Kỹ thuật máy lạnh và
điều hòa không khí đào tạo trình độ trung cấp nghề, cao đẳng nghề
|
Bị hết hiệu lực bởi:
|
|
- Thông tư số 27/2019/TT-BLĐTBXH
ngày 25/12/2019
|
09/02/2020
|
- Thông tư số 15/2020/TT-BLĐTBXH
ngày 28/12/2020
|
15/02/2021
|
- Thông tư số 22/2020/TT-BLĐTBXH ngày
30/12/2020
|
15/02/2021
|
46
|
Thông tư
|
42/2011/TT-BLĐTBXH
ngày 29/12/2011
|
Quy định về quy trình thực hiện kiểm
định chất lượng dạy nghề
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
27/2018/TT-BLĐTBXH ngày 25/12/2018
|
15/02/2019
|
47
|
Thông tư
|
16/2012/TT-BLĐTBXH
ngày 26/7/2012
|
Ban hành chương trình khung trình độ
trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho một số nghề thuộc
các nhóm nghề: Sản xuất và chế biến - Công nghệ kỹ thuật - Khoa học và sự sống
- Kinh doanh và quản lý - Nông, lâm nghiệp và thủy sản - Khách sạn, du lịch,
thể thao và dịch vụ cá nhân
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019
|
10/7/2019
|
48
|
Thông tư
|
17/2012/TT-BLĐTBXH
ngày 26/7/2012
|
Ban hành chương trình khung trình độ
trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho một số nghề thuộc
nhóm nghề: Công nghệ kỹ thuật - Sản xuất và chế biến - Nghệ thuật
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019
|
10/7/2019
|
49
|
Thông tư
|
18/2012/TT-BLĐTBXH
ngày 08/8/2012
|
Ban hành danh mục thiết bị dạy nghề
trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề cho các nghề; cơ điện nông
thôn; cơ điện tử; điện tử công nghiệp; công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm);
kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính; thiết kế đồ họa; thương mại điện tử; kỹ
thuật xây dựng; cấp, thoát nước; gia công và thiết kế sản phẩm mộc
|
Bị hết hiệu lực bởi:
|
|
- Thông tư số 26/2019/TT-BLĐTBXH
ngày 25/12/2019
|
09/02/2020
|
- Thông tư số 27/2019/TT-BLĐTBXH
ngày 25/12/2019
|
09/02/2020
|
- Thông tư số 15/2020/TT-BLĐTBXH
ngày 28/12/2020
|
15/02/2021
|
- Thông tư số 22/2020/TT-BLĐTBXH
ngày 30/12/2020
|
15/02/2021
|
50
|
Thông tư
|
19/2012/TT-BLĐTBXH
ngày 08/8/2012
|
Ban hành danh mục thiết bị dạy nghề
trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề cho các nghề: chế biến và bảo
quản thủy sản; may thời trang; công nghệ chế biến chè; chế biến cà phê, ca
cao; nuôi trồng thủy sản nước ngọt; nuôi trồng thủy sản nước mặn, nước lợ;
khai thác, đánh bắt hải sản
|
Bị hết hiệu lực bởi:
|
|
- Thông tư số 26/2019/TT-BLĐTBXH
ngày 25/12/2019
|
09/02/2020
|
- Thông tư số 15/2020/TT-BLĐTBXH
ngày 28/12/2020
|
15/02/2021
|
- Thông tư số 22/2020/TT-BLĐTBXH
ngày 30/12/2020
|
15/02/2021
|
51
|
Thông tư
|
27/2012/TT-BLĐTBXH
ngày 12/11/2012
|
Ban hành danh mục thiết bị dạy nghề
trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề cho các
nghề: Hướng dẫn du lịch; Quản trị lữ hành; Nghiệp vụ nhà hàng - Quản trị nhà
hàng: Kỹ thuật chế biến món ăn; Quản trị khách sạn; Quản trị khu Resort; Quản
trị mạng máy tính; Lập trình máy tính
|
Bị hết hiệu lực bởi: Thông tư số
22/2020/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2020
|
15/02/2021
|
52
|
Thông tư
|
28/2012/TT-BLĐTBXH
ngày 12/11/2012
|
Ban hành danh mục thiết bị dạy nghề
trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề cho các nghề: Điều kiện
phương tiện thủy nội địa; Điều khiển tàu biển; Khai thác máy tàu thủy; Sửa chữa
máy tàu thủy; Điện tàu thủy; Điện tử dân dụng; Kỹ thuật lắp đặt ống công nghệ
|
Bị hết hiệu lực bởi:
|
|
- Thông tư số 27/2019/TT-BLĐTBXH
ngày 25/12/2019
|
09/02/2020
|
- Thông tư số 15/2020/TT-BLĐTBXH ngày
28/12/2020
|
15/02/2021
|
- Thông tư số 22/2020/TT-BLĐTBXH
ngày 30/12/2020
|
15/02/2021
|
53
|
Thông tư
|
06/2013/TT-BLĐTBXH
ngày 23/5/2013
|
Ban hành danh mục thiết bị dạy nghề
trình độ trung cấp, cao đẳng nghề cho các nghề: kỹ thuật máy nông nghiệp: sửa
chữa máy thi công xây dựng; kỹ thuật lắp đặt điện và Điều
khiển trong công nghiệp; chế tạo thiết bị cơ khí; chế tạo vỏ tàu thủy
|
Bị hết hiệu lực bởi:
|
|
- Thông tư số 27/2019/TT-BLĐTBXH
ngày 25/12/2019
|
09/02/2020
|
- Thông tư số 22/2020/TT-BLĐTBXH ngày
30/12/2020
|
15/02/2021
|
54
|
Thông tư
|
12/2013/TT-BLĐTBXH
ngày 19/8/2013
|
Ban hành Danh mục thiết bị dạy nghề
trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề cho các nghề: vận hành nhà
máy thủy điện; xây dựng cầu đường bộ: xây dựng công
trình thủy; xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi: chăn nuôi gia súc,
gia cầm: lâm sinh
|
Bị hết hiệu lực bởi:
|
|
- Thông tư số 26/2019/TT-BLĐTBXH
ngày 25/12/2019
|
09/02/2020
|
- Thông tư số 27/2019/TT-BLĐTBXH
ngày 25/12/2019
|
09/02/2020
|
- Thông tư số 22/2020/TT-BLĐTBXH
ngày 30/12/2020
|
15/02/2021
|
55
|
Thông tư
|
15/2013/TT-BLĐTBXH
ngày 28/8/2013
|
Quy định về tổ chức hoạt động thể dục,
thể thao cho học sinh, sinh viên trong các cơ sở dạy nghề
|
Bị hết hiệu lực bởi Thông tư số
33/2019/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2019
|
13/02/2020
|
56
|
Thông tư
|
16/2013/TT-BLĐTBXH
ngày 28/8/2013
|
Quy định về tổ chức hoạt động văn
hóa, văn nghệ cho học sinh, sinh viên trong các cơ sở dạy nghề
|
Bị hết hiệu lực bởi Thông tư số
33/2019/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2019
|
13/02/2020
|
57
|
Thông tư
|
17/2013/TT-BLĐTBXH
ngày 09/9/2013
|
Ban hành Danh mục thiết bị dạy nghề
trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề cho các nghề: Kỹ thuật điêu khắc gỗ; Kỹ thuật sơn mài và khảm trai: Xử lý
nước thải công nghiệp: Sản xuất gốm, sứ xây dựng; Công nghệ sản xuất ván nhân
tạo; Mộc xây dựng và trang trí nội thất; Bảo vệ thực vật; Trồng cây công nghiệp;
Thú y; Kỹ thuật dược; Chế biến mủ cao su
|
Bị hết hiệu lực bởi:
|
|
- Thông tư số 26/2019/TT-BLĐTBXH
ngày 25/12/2019
|
09/02/2020
|
- Thông tư số 27/2019/TT-BLĐTBXH
ngày 25/12/2019
|
09/02/2020
|
- Thông tư số 15/2020/TT-BLĐTBXH
ngày 28/12/2020
|
15/02/2021
|
- Thông tư số 22/2020/TT-BLĐTBXH
ngày 30/12/2020
|
15/02/2021
|
58
|
Thông tư
|
18/2013/TT-BLĐTBXH
ngày 11/8/2013
|
Ban hành Danh mục thiết bị tối thiểu
trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề cho các nghề; Lắp đặt thiết bị
điện; Nguội chế tạo; Nguội sửa chữa máy công cụ; Bảo trì hệ thống thiết bị cơ
khí; Rèn, dập; Vẽ và thiết kế trên máy tính; Thí nghiệm và kiểm tra chất lượng
cầu đường bộ; Vận hành máy thi công nền; Vận hành máy thi công mặt đường; Thiết
kế thời trang; Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas
|
Bị hết hiệu lực bởi:
|
|
- Thông tư số 26/2019/TT-BLĐTBXH ngày
25/12/2019
|
09/02/2020
|
- Thông tư số 27/2019/TT-BLĐTBXH
ngày 25/12/2019
|
09/02/2020
|
- Thông tư số 15/2020/TT-BLĐTBXH
ngày 28/12/2020
|
15/02/2021
|
- Thông tư số 22/2020/TT-BLĐTBXH
ngày 30/12/2020
|
15/02/2021
|
59
|
Thông tư
|
23/2013/TT-BLĐTBXH
ngày 16/10/2013
|
Hướng dẫn một số điều về hợp tác, đầu
tư của nước ngoài trong lĩnh vực dạy nghề của Nghị định số 73/2012/NĐ-CP ngày
26/9/2012 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh
vực giáo dục
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018
|
30/10/2018
|
60
|
Thông tư
|
29/2013/TT-BLĐTBXH ngày 22/10/2013
|
Quy định về xây dựng chương trình,
biên soạn giáo trình dạy nghề trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề
cho các nghề trọng điểm cấp độ quốc gia
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
22/2020/TT-BLĐTBXH ngày 20/12/2020
|
15/02/2021
|
61
|
Thông tư
|
44/2013/TT-BLĐTBXH
ngày 30/12/2013
|
Ban hành Chương trình khung trình độ
trung cấp nghề cho 03 nghề: Bán hàng trong siêu thị, Vận hành máy nông nghiệp,
cốt thép - Hàn
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019
|
10/7/2019
|
62
|
Thông tư
|
08/2014/TT-BLĐTBXH
ngày 22/4/2014
|
Ban hành chương trình, giáo trình
môn học Pháp luật dùng trong đào tạo trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng
nghề
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
22/2020/TT -BLĐTBXH ngày 20/12/2020
|
15/02/2021
|
63
|
Thông tư
|
09/2014/TTBLĐTBXH
ngày 27/5/2014
|
Ban hành chương trình khung trình độ
trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho 04 nghề thuộc
nhóm nghề Kinh doanh và Quản lý
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019
|
10/7/2019
|
64
|
Thông tư
|
10/2014/TT-BLĐTBXH
ngày 27/5/2014
|
Ban hành chương trình khung trình độ
trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho 05 nghề thuộc
nhóm nghề Khách sạn, du lịch, thể thao và dịch vụ cá nhân-Sản xuất và chế biến-Máy
tính và công nghệ thông tin
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019
|
10/7/2019
|
65
|
Thông tư
|
11/2014/TT-BLĐTBXH
ngày 27/5/2014
|
Ban hành chương trình khung trình độ
trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho 12 nghề thuộc nhóm nghề Công nghệ kỹ thuật
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019
|
10/7/2019
|
66
|
Thông tư
|
12/2014/TT-BLĐTBXH
ngày 27/5/2014
|
Ban hành chương trình khung trình độ
trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho 04 nghề thuộc
nhóm nghề Pháp luật - Môi trường và bảo vệ môi trường
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019
|
10/7/2019
|
67
|
Thông tư
|
28/2014/TT-BLĐTBXH
ngày 24/10/2014
|
Quy định chương trình khung trình độ
trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho nghề Kỹ thuật
xây dựng mỏ
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019
|
10/7/2019
|
68
|
Thông tư
|
38/2014/TT-BLĐTBXH
ngày 30/12/2014
|
Quy định chương trình khung trình độ
trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho 05 nghề: Dịch vụ
thương mại hàng không; Đặt chỗ bán vé; Cơ điện lạnh thủy sản; Quản trị bán
hàng (CĐN) - Nghiệp vụ bán hàng (TCN); Chế biến mũ cao su
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019
|
10/7/2019
|
69
|
Thông tư
|
06/2015/TT-BLĐTBXH
ngày 25/02/2015
|
Ban hành Danh mục thiết bị tối thiểu
trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề cho các nghề: Vận hành điện
trong nhà máy điện; Đo lường điện; Vận hành tổ máy phát
điện Diesel: Lắp đặt đường dây tải điện và trạm biến áp có điện áp từ 110kV
trở xuống; Thí nghiệm điện; Bảo trì thiết bị cơ điện; Kỹ thuật thiết bị sản
xuất được; Kỹ thuật thiết bị xét nghiệm y tế; Vận hành thiết bị hóa dầu; Vận
hành thiết bị chế biến dầu khí; Vận hành thiết bị khai thác dầu khí; Khoan
khai thác dầu khí: Chế biến thực phẩm; Công nghệ sản xuất bộ giấy và giấy; Sửa
chữa thiết bị máy
|
Bị hết hiệu lực bởi:
|
|
- Thông tư số 26/2019/TT-BLĐTBXH
ngày 25/12/2019
|
09/02/2020
|
- Thông tư số 27/2019/TT-BLĐTBXH
ngày 25/12/2019
|
09/02/2020
|
- Thông tư số 15/2020/TT-BLĐTBXH
ngày 28/12/2020
|
15/02/2021
|
- Thông tư số 22/2020/TT-BLĐTBXH
ngày 30/12/2020
|
15/02/2021
|
70
|
Thông tư
|
08/2015/TT-BLĐTBXH
ngày 27/02/2015
|
Ban hành chương trình, giáo trình
môn học Giáo dục quốc phòng và an ninh dùng trong đào tạo
trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
22/2020/TT-BLĐTBXH ngày 20/12/2020
|
15/02/2021
|
71
|
Thông tư
|
09/2015/TT-BLĐTBXH
ngày 27/02/2015
|
Quy định chương trình khung trình độ
trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho 06 nghề: Nề -
Hoàn thiện: Sửa chữa, vận hành tàu cuốc; Kỹ thuật bảo dưỡng cơ khí tàu bay; Sửa
chữa cơ khí động lực; Sửa chữa máy nâng chuyển; Xếp dỡ cơ giới tổng hợp
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019
|
10/7/2019
|
72
|
Thông tư
|
10/2015/TT-BLĐTBXH
ngày 06/3/2015
|
Quy định chương trình khung trình độ
trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho 05 nghề; Lâm
nghiệp đô thị; Khuyến nông lâm; Kỹ thuật rau, hoa công nghệ cao; Phòng và chữa
bệnh thủy sản; Kỹ thuật pha chế đồ uống
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019
|
10/7/2019
|
73
|
Thông tư
|
12/2015/TT-BLĐTBXH
ngày 16/3/2015
|
Ban hành Danh mục thiết bị tối thiểu
trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề cho các nghề: Vận hành điện
trong nhà máy điện; Đo lường điện; Vận hành tổ máy phát điện Diesel; Lắp đặt
đường dây tải điện và trạm biến áp có điện áp từ 110kV trở xuống; Thí nghiệm
điện; Bảo trì thiết bị cơ điện; Kỹ thuật thiết bị sản xuất được; Kỹ thuật thiết
bị xét nghiệm y tế; Vận hành thiết bị hóa dầu; Vận hành thiết bị chế biến dầu
khí; Vận hành thiết bị khai thác dầu khí; Khoan khai thác dầu khí; Chế biến
thực phẩm: Công nghệ sản xuất bộ giấy và giấy: Sửa chữa thiết bị may
|
Bị hết hiệu lực bởi:
|
|
- Thông tư số 26/2019/TT-BLĐTBXH
ngày 25/12/2019
|
09/02/2020
|
- Thông tư số 27/2019/TT-BLĐTBXH
ngày 25/12/2019
|
09/02/2020
|
- Thông tư số 15/2020/TT-BLĐTBXH
ngày 28/12/2020
|
15/02/2021
|
- Thông tư số 22/2020/TT-BLĐTBXH
ngày 30/12/2020
|
15/02/2021
|
74
|
Thông tư
|
13/2015/TT-BLĐTBXH
ngày 20/3/2015
|
Quy định chương trình khung trình độ
trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho 05 nghề: Sản xuất
cấp điện và thiết bị đầu nối; Sản xuất sản phẩm kính thủy tinh; Quan hệ công
chúng: Kế toán ngân hàng; Sản xuất hàng da, giầy
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019
|
10/7/2019
|
75
|
Thông tư
|
18/2015/TT-BLĐTBXH
ngày 16/6/2015
|
Ban hành danh mục thiết bị dạy nghề
tối thiểu trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề cho các nghề: chạm
khắc đá; kỹ thuật khai thác mỏ hầm lò; kỹ thuật cơ điện mỏ hầm lò; lái tàu đường
sắt; thông tin tín hiệu đường sắt; điều hành chạy tàu hỏa; gò; luyện gang;
luyện thép; công nghệ cân, kéo kim loại: công nghệ sơn tàu thủy
|
Bị hết hiệu lực bởi:
|
|
- Thông tư số
27/2019/TT-BLĐTBXH ngày 25/12/2019
|
09/02/2020
|
- Thông tư số
15/2020/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2020
|
15/02/2021
|
- Thông tư số 22/2020/TT-BLĐTBXH
ngày 30/12/2020
|
15/02/2021
|
76
|
Thông tư
|
19/2015/TT-BLĐTBXH
ngày 17/6/2015
|
Ban hành danh mục thiết bị dạy nghề
tối thiểu trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề cho các nghề: sửa
chữa thiết bị tự động hóa; sửa chữa thiết bị chế biến dầu khí; bảo vệ môi trường
đô thị; xử lý rác thải; chế biến lương thực; lắp đặt thiết bị lạnh; công nghệ
may veston; công nghệ sợi; sửa chữa thiết bị dệt; gia công ống công nghệ; vận
hành máy xây dựng; marketing thương mại; quản lý khai thác công trình thủy lợi;
vận hành cần, cầu trục; kỹ thuật xây dựng mỏ hầm lò;
đúc, dát đồng mỹ nghệ; vận hành máy nông nghiệp; sửa chữa, lắp ráp xe máy; cốt
thép - hàn; bán hàng trong siêu thị
|
Bị hết hiệu lực bởi:
|
|
Thông tư số 27/2019/TT-BLĐTBXH ngày
25/12/2019
|
09/02/2020
|
- Thông tư số 15/2020/TT-BLĐTBXH
ngày 28/12/2020
|
15/02/2021
|
- Thông tư số 22/2020/TT-BLĐTBXH
ngày 30/12/2020
|
15/02/2021
|
77
|
Thông tư
|
20/2015/TT-BLĐTBXH
ngày 17/6/2015
|
Ban hành Danh mục thiết bị dạy nghề
trọng điểm cấp độ quốc gia trình độ trung cấp nghề,
trình độ cao đẳng nghề cho các nghề: Gia công và thiết kế
sản phẩm mộc; Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm); Xây dựng cầu đường bộ;
Nguội sửa chữa máy công cụ; Kỹ thuật máy nông nghiệp; Sửa chữa máy thi công
xây dựng; Vận hành máy thi công nền; Vận hành máy thi công mặt đường; Cơ điện
nông thôn; Xử lý nước thải công nghiệp; Chế biến thực phẩm; Chế biến và bảo quản
thủy sản; Trồng cây công nghiệp; Chăn nuôi gia súc, gia cầm; Lâm sinh; Khai
thác, đánh bắt hải sản; Thú y; Hướng dẫn du lịch; Điều khiển phương tiện thủy
nội địa; Khai thác máy tàu thủy
|
Bị hết hiệu lực bởi:
|
|
- Thông tư số 26/2019/TT-BLĐTBXH ngày
25/12/2019
|
09/02/2020
|
- Thông tư số 27/2019/TT-BLĐTBXH
ngày 25/12/2019
|
09/02/2020
|
- Thông tư số 15/2020/TT-BLĐTBXH
ngày 28/12/2020
|
15/02/2021
|
- Thông tư số 22/2020/TT-BLĐTBXH
ngày 30/12/2020
|
15/02/2021
|
78
|
Thông tư
|
21/2015/TT-BLĐTBXH
ngày 18/6/2015
|
Quy định chương trình khung trình độ
trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho 06 nghề: Tự động
hóa công nghiệp: Lắp đặt đường dây tải điện và trạm biến áp có điện áp từ
220KV trở lên: Kỹ thuật truyền hình cáp; Công nghệ sản xuất sản phẩm từ cao
su; Kiểm ngư; Trồng rau
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019
|
10/7/2019
|
79
|
Thông tư
|
22/2015/TT-BLĐTBXH
ngày 18/6/2015
|
Quy định chương trình khung trình độ
trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho 05 nghề: Phiên
dịch tiếng Anh du lịch; Marketing du lịch; Kỹ thuật làm bánh; Điều dưỡng; Kế toán lao động tiền lương và bảo hiểm xã hội
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019
|
10/7/2019
|
80
|
Thông tư
|
40/2015/TT-BLĐTBXH
ngày 20/10/2015
|
Quy định chuẩn về chuyên môn, nghiệp
vụ và chế độ làm việc của nhà giáo dạy trình độ sơ cấp
|
Bị bãi bỏ bởi:
|
|
- Thông tư số 07/2017/TT-BLĐTBXH
ngày 10/3/2017
|
01/7/2017
|
- Thông tư số 22/2020/TT BLĐTBXH
ngày 30/12/2020
|
15/02/2021
|
81
|
Thông tư
|
10/2016/TT-BLĐTBXH
ngày 16/6^2016
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 1 Thông tư số
20/2015/TT-BLĐTBXH ngày 17/6/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về
việc ban hành danh mục thiết bị dạy nghề trọng điểm cấp độ quốc gia trình độ
trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề cho các nghề: gia công và thiết kế sản
phẩm mộc; công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm); xây dựng cầu đường bộ; nguội
sửa chữa máy công cụ; kỹ thuật máy nông nghiệp; sửa chữa máy thi công xây dựng;
vận hành máy thi công nền; vận hành máy thi công mặt đường; cơ điện nông
thôn; xử lý nước thải công nghiệp; chế biến thực phẩm; chế
biến và bảo quản thủy sản; trồng cây công nghiệp; chăn nuôi gia súc, gia cầm;
lâm sinh; khai thác, đánh bắt hải sản; thú y; hướng dẫn du lịch; Điều khiển
phương tiện thủy nội địa; khai thác máy tàu thủy
|
Bị hết hiệu lực bởi:
|
|
- Thông tư số 26/2019/TT-BLĐTBXH
ngày 25/12/2019
|
09/02/2020
|
- Thông tư số 27/2019/TT-BLĐTBXH
ngày 25/12/2019
|
09/02/2020
|
- Thông tư số 15/2020/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2020
|
15/02/2021
|
- Thông tư số 22/2020/TT-BLĐTBXH
ngày 30/12/2020
|
15/02/2021
|
82
|
Thông tư
|
11/2016/TT-BLĐTBXH
ngày 16/6/2016
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 1 Thông tư số
18/2015/TT-BLĐTBXH ngày 6/6/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc
ban hành danh mục thiết bị dạy nghề tối thiểu trình độ trung cấp nghề, trình
độ cao đẳng nghề cho các nghề: chạm khắc đá; kỹ thuật khai thác mỏ hầm lò; kỹ
thuật cơ điện mỏ hầm lò; lái tàu đường sắt; thông tin tín hiệu đường sắt; Điều
hành chạy tàu hỏa; gò; luyện gang; luyện thép; công nghệ cán, kéo kim loại;
công nghệ sơn tàu thủy
|
Bị hết hiệu lực bởi:
|
|
- Thông tư số 26/2019/TT-BLĐTBXH
ngày 25/12/2019
|
09/02/2020
|
- Thông tư số 15/2020/TT-BLĐTBXH
ngày 28/12/2020
|
15/02/2021
|
- Thông tư số 22/2020/TT-BLĐTBXH
ngày 30/12/2020
|
15/02/2021
|
83
|
Thông tư
|
04/2017/TT-BLĐTBXH
ngày 02/03/2017
|
Ban hành Danh mục ngành, nghề đào tạo
cấp IV trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
26/2020/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2020
|
14/02/2021
|
84
|
Thông tư
|
14/2017/TT-BLĐTBXH ngày 25/05/2017
|
Xây dựng, thẩm định và ban hành định
mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo áp dụng trong lĩnh vực
giáo dục nghề nghiệp
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
22/2020/TT-BLĐTBXH ngày 20/12/2020
|
15/02/2021
|
85
|
Thông tư
|
06/2019/TT-BLĐTBXH
ngày 28/01/2019
|
Bổ sung ngành, nghề đào tạo vào
Danh mục ngành, nghề đào tạo cấp IV trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng ban
hành kèm theo Thông tư số 04/2017/TT-BLĐTBXH ngày 02/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
Được đính chính bởi Quyết định số
1216/QĐ- BLĐTBXH ngày 28/8/2019
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
26/2020/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2020
|
14/02/2021
|
86
|
Quyết định
|
1161
/2004/QĐ- BLĐTBXH ngày 11/8/2004
|
Quy định Hội giảng giáo viên dạy
nghề
|
Bị hết hiệu lực bởi Thông tư số
19/2020/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2020
|
10/3/2021
|
87
|
Quyết định
|
08/2007/QĐ-BLĐTBXH
ngày 26/3/2007
|
Ban hành Quy chế tuyển sinh học nghề
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019
|
10/7/2019
|
88
|
Quyết định
|
14/2007/QĐ-BLĐTBXH
ngày 24/5/2007
|
Ban hành Quy chế thi, kiểm tra,
công nhận tốt nghiệp trong dạy nghề hệ chính quy
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019
|
10/7/2019
|
89
|
Quyết định
|
28/2007/QĐ-BLĐTBXH
ngày 24/12/2007
|
Ban hành Chương trình khung trình độ
trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho nghề “Kỹ thuật
thiết bị hình ảnh y tế”
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019
|
10/7/2019
|
90
|
Quyết định
|
30/2007/QĐ-BLĐTBXH
ngày 24/12/2007
|
Ban hành Chương trình khung trình độ
trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho nghề “Kỹ thuật
khai thác mỏ hầm lò”
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019
|
10/7/2019
|
91
|
Quyết định
|
32/2007/QĐ-BLĐTBXH
ngày 24/12/2007
|
Ban hành Chương trình khung trình độ
trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho nghề “Thông tin
tín hiệu đường sắt”.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019
|
10/7/2019
|
92
|
Quyết định
|
01/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 17/01/2008
|
Ban hành Quy định hệ thống tiêu chí, tiêu chuẩn kiểm định chất lượng trường trung cấp nghề
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019
|
10/7/2019
|
93
|
Quyết định
|
02/2008/QĐ-BLĐTBXH
ngày 17/01/2008
|
Ban hành Quy định hệ thống tiêu chí, tiêu chuẩn kiểm định chất lượng trường cao đẳng nghề
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019
|
10/7/2019
|
94
|
Quyết định
|
03/2008/QĐ-BLĐTBXH
ngày 18/02/2008
|
Ban hành chương trình, giáo trình
môn học Chính trị dùng, trong đào tạo trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng
nghề
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
22/2020/TT-BLĐTBXH ngày 20/12/2020
|
15/02/2021
|
95
|
Quyết định
|
05/2008/QĐ-BLĐTBXH
ngày 18/02/2008
|
Ban hành chương trình, giáo trình
môn học Tin học dùng trong đào tạo trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng
nghề
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 22/2020/TT-BLĐTBXH ngày 20/12/2020
|
15/02/2021
|
96
|
Quyết định
|
06/2008/QĐ-BLĐTBXH
ngày 18/02/2008
|
Ban hành chương trình, giáo trình môn
học Giáo dục thể chất dùng trong đào tạo trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019
|
10/7/2019
|
97
|
Quyết định
|
07/2008/QĐ-BLĐTBXH
ngày 25/3/2008
|
Quyết định của Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội ban hành quy định về kiểm định viên chất
lượng dạy nghề
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
27/2018/TT-BLĐTBXH ngày 25/12/2018
|
15/02/2019
|
98
|
Quyết định
|
09/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 27/3/2008
|
Ban hành Quy định về nguyên tắc quy
trình xây dựng và ban hành tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019
|
10/7/2019
|
99
|
Quyết định
|
10/2008/QĐ-BLĐTBXH
ngày 27/3/2008
|
Ban hành Chương trình khung trình độ
trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho nghề “đo lường
điện”
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019
|
10/7/2019
|
100
|
Quyết định
|
12/2008/QĐ-BLĐTBXH
ngày 27/3/2008
|
Ban hành Chương trình khung trình độ
trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho nghề “Công nghệ
chế biến chè”
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019
|
10/7/2019
|
101
|
Quyết định
|
13/2008/QĐ-BLĐTBXH
ngày 27/3/2008
|
Ban hành Chương trình khung trình độ
trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề
cho nghề “Hệ thống điện”
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019
|
10/7/2019
|
102
|
Quyết định
|
17/2008/QĐ-BLĐTBXH
ngày 31/3/2008
|
Ban hành Chương trình khung trình độ
trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho nghề “Công nghệ
sản xuất ván nhân tạo”
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019
|
10/7/2019
|
103
|
Quyết định
|
19/2008/QĐ-BLĐTBXH
ngày 31/3/2008
|
Ban hành Chương trình khung trình độ
trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho nghề “Kỹ thuật
máy nông nghiệp”
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019
|
10/7/2019
|
104
|
Quyết định
|
22/2008/QĐ-BLĐTBXH
ngày 31/3/2008
|
Ban hành Chương trình khung trình độ
trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho nghề “Thí nghiệm
điện”
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019
|
10/7/2019
|
105
|
Quyết định
|
24/2008/QĐ-BLĐTBXH
ngày 31/3/2008
|
Ban hành Chương trình khung trình độ
trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho nghề “Vận hành
điện trong nhà máy điện”
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019
|
10/7/2019
|
106
|
Quyết định
|
26/2008/QĐ-BLĐTBXH
ngày 04/4/2008
|
Ban hành Chương trình khung trình độ
trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho nghề “Kỹ thuật
sơn mài và khảm trai”
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019
|
10/7/2019
|
107
|
Quyết định
|
28/2008/QĐ-BLĐTBXH
ngày 04/4/2008
|
Ban hành Chương trình khung trình độ
trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho nghề “Kỹ thuật
tua bin”
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019
|
10/7/2019
|
108
|
Quyết định
|
34/2008/QĐ-BLĐTBXH
ngày 10/4/2008
|
Ban hành Chương trình khung trình độ
trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho nghề “Kỹ thuật
thiết bị xét nghiệm Y tế”
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019
|
10/7/2019
|
109
|
Quyết định
|
35/2008/QD-BLĐ
TBXH ngày 11/4/2008
|
Ban hành Chương trình khung trình độ
trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho nghề “Kỹ thuật
thiết bị cơ điện Y tế”
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019
|
10/7/2019
|
110
|
Quyết định
|
36/2008/QĐ-BLĐTBXH
ngày 12/4/2008
|
Ban hành Chương trình khung trình độ
trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho nghề “Kỹ thuật
thiết bị điện tử Y tế”
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019
|
10/7/2019
|
111
|
Quyết định
|
48/2008/QĐ-BLĐTBXH
ngày 02/5/2008
|
Ban hành Chương trình khung trình độ
trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho nghề “Điều hành
chạy tàu hỏa”
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019
|
10/7/2019
|
112
|
Quyết định
|
53/2008/QĐ-BLĐTBXH
ngày 06/5/2008
|
Ban hành Quy định đào tạo liên thông
giữa các trình độ dạy nghề
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019
|
10/7/2019
|
113
|
Quyết định
|
58/2008/QĐ-BLĐTBXH
ngày 09/6/2008
|
Quy định chương trình khung trình độ
cao đẳng nghề, trung cấp nghề
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH
ngày 24/5/2019
|
10/7/2019
|
114
|
Quyết định
|
62/2008/QĐ-BLĐTBXH
ngày 04/11/2008
|
Quyết định của Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội Quy định về việc ban hành hệ thống biểu mẫu, sổ sách quản lý dạy
và học trong đào tạo nghề
|
Bị bãi bỏ theo quy định tại Thông
tư số 23/2018/TT-BLĐTBXH ngày 06/12/2018
|
21/01/2019
|
115
|
Quyết định
|
63/2008/QĐ-BLĐTBXH
ngày 25/11/2008
|
Quy chế tổ chức giảng dạy và đánh
giá môn giáo dục quốc phòng an ninh trong các cơ sở dạy nghề
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019
|
10/7/2019
|
116
|
Quyết định
|
70/2008/QĐ-BLĐTBXH
ngày 30/12/2008
|
Học bổng khuyến khích học nghề
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019
|
10/7/2019
|
117
|
Quyết định
|
75/2008/QĐ-BLĐTBXH
ngày 31/12/2008
|
Ban hành mẫu Bằng tốt nghiệp cao đẳng
nghề, mẫu Bằng tốt nghiệp trung cấp nghề, mẫu Chứng chỉ nghề, mẫu bản sao và
việc quản lý, cấp bằng, chứng chỉ nghề
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019
|
10/7/2019
|