PHÊ
DUYỆT DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC ĐỘ 4 THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH HÒA BÌNH
- Cấp xã: 48 dịch vụ công mức
độ 3; 34 dịch vụ công mức độ 4.
1. Giao các Sở, Ban, Ngành; Ủy
ban nhân dân cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã
- Thực hiện tiếp nhận, giải
quyết các dịch vụ công trực tuyến phê duyệt tại Quyết định này đảm bảo tiến độ,
chất lượng theo quy định. Thường xuyên kiểm tra, đánh giá và tăng cường các
biện pháp nhằm nâng cao số lượng hồ sơ dịch vụ công mức độ 3, mức độ 4 phát
sinh của đơn vị, địa phương mình;
- Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền
thông và cơ quan có liên quan kiểm tra, kiểm thử việc cung cấp dịch vụ công
trực tuyến thuộc thẩm quyền giải quyết trên Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông
tin một cửa điện tử tỉnh;
- Tích cực tuyên truyền, hướng
dẫn các tổ chức, cá nhân sử dụng dịch vụ công trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công
Quốc gia tại địa chỉ: dichvucong.gov.vn; Cổng Dịch vụ công tỉnh và Hệ thống thông
tin một cửa điện tử tỉnh tại địa chỉ: https://dichvucong.hoabinh.gov.vn
2. Sở Thông tin và Truyền thông
- Thực hiện cung cấp danh mục
thủ tục hành chính tại Quyết định này trên Cổng dịch vụ công tỉnh và Hệ thống
thông tin một cửa điện tử tỉnh; giúp tổ chức và cá nhân tra cứu thuận tiện,
truy cập dễ dàng và khai thác mọi thông tin dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và
4 trên Cổng dịch vụ công của tỉnh. Thời gian trước ngày 20/8/2021.
- Hỗ trợ, hướng dẫn các đơn vị,
địa phương thực hiện tiếp nhận, giải quyết dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4
trên Cổng dịch vụ công tỉnh. Tổ chức tuyên truyền, nâng cao nhận thức tạo thói
quen sử dụng dịch vụ công trực tuyến cho tổ chức, công dân trên các phương tiện
thông tin đại chúng.
3. Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh
Theo dõi, đôn đốc và kiểm tra
việc thực hiện các dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 tại Quyết định
này của các đơn vị, địa phương trên địa bàn tỉnh; kịp thời phát hiện những khó
khăn, vướng mắc báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, giải quyết.
DANH
MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, 4 THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1309/QĐ-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2021 của
Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình)
TT
|
LĨNH VỰC/ TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
Mức độ DVC
|
Mức độ 3
|
Mực độ 4
|
I
|
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
9
|
50
|
1
|
1
|
Đăng ký dự thi trung học phổ
thông quốc gia
|
|
x
|
2
|
2
|
Đặc cách tốt nghiệp trung học
phổ thông
|
|
x
|
3
|
3
|
Phúc khảo bài thi trung học
phổ thông quốc gia
|
x
|
|
4
|
4
|
Đề nghị miễn giảm học phí và
hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên
|
x
|
|
5
|
5
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng
chỉ từ sổ gốc
|
|
x
|
6
|
6
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng,
chứng chỉ
|
x
|
|
7
|
7
|
Công nhận văn bằng tốt nghiệp
các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp
|
x
|
|
8
|
8
|
Chuyển trường đối với học
sinh trung học phổ thông
|
x
|
|
9
|
9
|
Xin học lại tại trường khác
đối với học sinh trung học
|
x
|
|
10
|
10
|
Đăng ký hoạt động của Văn
phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
|
|
Đề xuất thêm danh mục thủ
tục hành chính cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 ngoài
Quyết định số 1588/QĐ-UBND ngày 14/7/2020
|
|
|
11
|
11
|
Xét tuyển học sinh vào trường
dự bị đại học
|
|
x
|
12
|
12
|
Xét tuyển sinh vào trường phổ
thông dân tộc nội trú.
|
|
x
|
13
|
13
|
Chuyển đổi nhà trẻ, trường
mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà
trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận.
|
x
|
|
14
|
14
|
Chuyển đổi trường phổ thông
tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là
trung học phổ thông do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư và trường phổ thông tư
thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động
không vì lợi nhuận.
|
x
|
|
15
|
15
|
Cho phép trường trung học phổ
thông hoạt động giáo dục
|
|
x
|
16
|
16
|
Cho phép trường trung học phổ
thông hoạt động trở lại
|
|
x
|
17
|
17
|
Cho phép trường trung học phổ
thông chuyên hoạt động giáo dục
|
|
x
|
18
|
18
|
Cho phép trường trung học phổ
thông chuyên hoạt động trở lại
|
|
x
|
19
|
19
|
Cho phép trường phổ thông dân
tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục
|
|
x
|
20
|
20
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ,
tin học hoạt động giáo dục
|
|
x
|
21
|
21
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ,
tin học hoạt động giáo dục trở lại
|
|
x
|
22
|
22
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và
phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục
|
|
x
|
23
|
23
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và
phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục trở lại
|
|
x
|
24
|
24
|
Cho phép hoạt động giáo dục
nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
|
x
|
25
|
25
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ
trung cấp
|
|
x
|
26
|
26
|
Đăng ký bổ sung hoạt động
giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
|
x
|
27
|
27
|
Cấp Chứng nhận trường mầm non
đạt kiểm định chất lượng giáo dục
|
|
x
|
28
|
28
|
Cấp Chứng nhận trường tiểu
học đạt kiểm định chất lượng giáo dục
|
|
x
|
29
|
29
|
Cấp Chứng nhận trường trung
học đạt kiểm định chất lượng giáo dục
|
|
x
|
30
|
30
|
Thành lập, cho phép thành lập
trung tâm ngoại ngữ, tin học
|
|
x
|
31
|
31
|
Sáp nhập, chia, tách trung
tâm ngoại ngữ, tin học
|
|
x
|
32
|
32
|
Giải thể trung tâm ngoại ngữ,
tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ,
tin học )
|
|
x
|
33
|
33
|
Thành lập trường trung học
phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục
|
|
x
|
34
|
34
|
Sáp nhập, chia tách trường
trung học phổ thông
|
|
x
|
35
|
35
|
Giải thể trường trung học phổ
thông
|
|
x
|
36
|
36
|
Thành lập trường trung học
phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lâp trường trung học phổ thông chuyên
tư thục
|
|
x
|
37
|
37
|
Sáp nhập, chia tách trường
trung học phổ thông chuyên
|
|
x
|
38
|
38
|
Giải thể trường trung học phổ
thông chuyên
|
|
x
|
39
|
39
|
Thành lập trường phổ thông
dân tộc nội trú
|
|
x
|
40
|
40
|
Sáp nhập, chia, tách trường
phổ thông dân tộc nội trú
|
|
x
|
41
|
41
|
Giải thể trường phổ thông dân
tộc nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập
trường )
|
|
x
|
42
|
42
|
Thành lập trường trung cấp sư
phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục
|
|
x
|
43
|
43
|
Sáp nhập, chia, tách trường
trung cấp sư phạm
|
|
x
|
44
|
44
|
Thành lập phân hiệu trường
trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm
tư thục
|
|
x
|
45
|
45
|
Công nhận trường mầm non đạt
chuẩn quốc gia
|
|
x
|
46
|
46
|
Công nhận trường tiểu học đạt
chuẩn quốc gia
|
|
x
|
47
|
47
|
Công nhận trường trung học
đạt chuẩn Quốc gia
|
|
x
|
48
|
48
|
Giải thể trường trung cấp sư
phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường
trung cấp sư phạm )
|
|
x
|
49
|
49
|
Giải thể phân hiệu trường
trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành
lập phân hiệu )
|
|
x
|
50
|
50
|
Thành lập trường năng khiếu
thể dục thể thao thuộc địa phương hoặc lớp năng khiếu thể dục, thể thao thuộc
trường trung học phổ thông
|
|
x
|
51
|
51
|
Cấp giấy chứng nhận chất
lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên
|
|
x
|
52
|
52
|
Xếp hạng Trung tâm giáo dục
thường xuyên
|
|
x
|
53
|
53
|
Công nhận huyện đạt chuẩn phổ
cập giáo dục, xóa mù chữ
|
|
x
|
54
|
54
|
Cấp phép hoạt động giáo dục
kỹ năng số và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
|
x
|
55
|
55
|
Thủ tục xác nhận đăng ký đăng
ký hoạt động giáo dục kỹ năng sống, hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa.
|
|
x
|
56
|
56
|
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh
phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại
các cơ sở giáo dục.
|
|
x
|
57
|
57
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ
đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số
|
|
x
|
58
|
58
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ
đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh.
|
|
x
|
59
|
59
|
Thủ tục đăng ký xét tuyển học
theo chế độ cử tuyển.
|
|
x
|
II
|
BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP
|
33
|
0
|
60
|
1
|
Quyết định chủ trương đầu tư
của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư)
|
x
|
|
61
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
x
|
|
62
|
3
|
Điều chỉnh nội dung dự án đầu
tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết
định chủ trương đầu tư)
|
x
|
|
63
|
4
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
x
|
|
64
|
5
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế
|
x
|
|
65
|
6
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo
bản án, quyết định của tòa án, trọng tài
|
x
|
|
66
|
7
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư
|
x
|
|
67
|
8
|
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư
|
x
|
|
68
|
9
|
Giãn tiến độ đầu tư
|
x
|
|
69
|
10
|
Thành lập văn phòng điều hành
của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
x
|
|
70
|
11
|
Chấm dứt hoạt động văn phòng
điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
x
|
|
71
|
12
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc
giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương
|
x
|
|
72
|
13
|
Cung cấp thông tin về dự án
đầu tư
|
x
|
|
73
|
14
|
Bảo đảm đầu tư trong trường
hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư
|
x
|
|
74
|
15
|
Quyết định chủ trương đầu tư
của Ban Quản lý
|
x
|
|
75
|
16
|
Điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư của Ban Quản lý
|
x
|
|
76
|
17
|
Thẩm định thiết kế cơ sở
|
x
|
|
77
|
18
|
Cấp giấy phép xây dựng
|
x
|
|
78
|
19
|
Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại
giấy phép xây dựng
|
x
|
|
79
|
20
|
Đăng ký nội quy lao động của
các doanh nghiệp trong khu công nghiệp
|
x
|
|
80
|
21
|
Xác nhận người lao động nước
ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
x
|
|
81
|
22
|
Cấp giấy phép lao động cho
người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
x
|
|
82
|
23
|
Cấp lại giấy phép lao động
cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
x
|
|
83
|
24
|
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo
vệ môi trường
|
x
|
|
84
|
25
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
85
|
26
|
Cấp lại Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
86
|
27
|
Điều chỉnh Giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
87
|
28
|
Gia hạn Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
88
|
29
|
Chấm dứt hoạt động của Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
89
|
30
|
Hiệu đính thông tin trên Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư
|
x
|
|
90
|
31
|
Điều chỉnh tên dự án đầu tư,
tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
x
|
|
91
|
32
|
Tạm ngừng hoạt động của dự án
đầu tư
|
x
|
|
92
|
33
|
Chấm dứt hoạt động của dự án
đầu tư
|
x
|
|
III
|
SỞ TƯ PHÁP
|
10
|
105
|
93
|
1
|
Thủ tục cấp thẻ cộng tác viện
trợ giúp pháp lý
|
|
x
|
94
|
2
|
Thủ tục cấp lại thẻ cộng tác
viên trợ giúp pháp lý
|
|
x
|
95
|
3
|
Thủ tục đăng ký tham gia trợ
giúp pháp lý
|
|
x
|
96
|
4
|
Thủ tục thay đổi nội dung
Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
|
x
|
97
|
5
|
Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng
với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật
|
|
x
|
98
|
6
|
Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký
tham gia trợ giúp pháp lý
|
|
x
|
99
|
7
|
Thủ tục chấm dứt đăng ký tham
gia trợ giúp pháp lý
|
|
x
|
100
|
8
|
Đăng ký hoạt động của tổ chức
hành nghề luật sư
|
|
x
|
101
|
9
|
Thay đổi người đại diện theo
pháp luật của Văn Phòng Luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành
viên
|
|
x
|
102
|
10
|
Thay đổi người đại diện theo
pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty
luật hợp danh
|
|
x
|
103
|
11
|
Đăng ký hoạt động của Chi
nhánh của tổ chức hành nghề luật sư
|
|
x
|
104
|
12
|
Đăng ký hoạt động của chi
nhánh, công ty luật nước ngoài
|
|
x
|
105
|
13
|
Chuyển đổi công ty luật trách
nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công
ty luật
|
|
x
|
106
|
14
|
Đăng ký hoạt động của Chi
nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
|
|
x
|
107
|
15
|
Đăng ký hành nghề luật sư với
tư cách cá nhân
|
|
x
|
108
|
16
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng
ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
|
x
|
109
|
17
|
Hợp nhất công ty luật
|
|
x
|
110
|
18
|
Sáp nhập công ty luật
|
|
x
|
111
|
19
|
Đăng ký hoạt động của công ty
luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài
|
|
x
|
112
|
20
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
|
x
|
113
|
21
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
|
|
x
|
114
|
22
|
Thay đổi nơi tập sự từ tổ
chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang
tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
|
x
|
115
|
23
|
Chấm dứt tập sự hành nghề
công chứng
|
|
x
|
116
|
24
|
Từ chối hướng dẫn tập sự
(trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ
điều kiện hướng dẫn tập sự)
|
|
x
|
117
|
25
|
Xóa đăng ký hành nghề của
công chứng viên
|
|
x
|
118
|
26
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của Văn phòng công chứng
|
|
x
|
119
|
27
|
Chuyển đổi Văn phòng công
chứng do một công chứng viên thành lập
|
|
x
|
120
|
28
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng
công chứng được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên
thành lập
|
|
x
|
121
|
29
|
Thu hồi quyết định cho phép
thành lập Văn phòng công chứng
|
|
x
|
122
|
30
|
Thành lập Hội công chứng viên
|
|
x
|
123
|
31
|
Đăng ký tập sự hành nghề công
chứng
|
|
x
|
124
|
32
|
Đăng ký tập sự lại hành nghề
công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
|
x
|
125
|
33
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề
công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công
chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
|
x
|
126
|
34
|
Đăng ký tập sự hành nghề công
chứng trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công
chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
|
x
|
127
|
35
|
Thay đổi công chứng viên
hướng dẫn tập sự
|
|
x
|
128
|
36
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ
công chứng viên
|
|
x
|
129
|
37
|
Cấp lại Thẻ công chứng viên
|
|
x
|
130
|
38
|
Thành lập Văn phòng công chứng
|
|
x
|
131
|
39
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng
công chứng
|
|
x
|
132
|
40
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng
công chứng (trường hợp tự chấm dứt)
|
|
x
|
133
|
41
|
Hợp nhất Văn phòng công chứng
|
|
x
|
134
|
42
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng
công chứng hợp nhất
|
|
x
|
135
|
43
|
Sáp nhập Văn phòng công chứng
|
|
x
|
136
|
44
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
|
|
x
|
137
|
45
|
Chuyển nhượng Văn phòng công
chứng
|
|
x
|
138
|
46
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng
|
|
x
|
139
|
47
|
Cấp phép thành lập Văn phòng
giám định tư pháp
|
|
x
|
140
|
48
|
Đăng ký hoạt động văn phòng
giám định tư pháp
|
|
x
|
141
|
49
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp
|
|
x
|
142
|
50
|
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực
giám định của Văn phòng giám định tư pháp
|
|
x
|
143
|
51
|
Chuyển đổi loại hình Văn
phòng giám định tư pháp
|
|
x
|
144
|
52
|
Thu hồi giấy đăng ký hoạt
động của Văn phòng giám định
|
|
x
|
145
|
53
|
Chấm dứt hoạt động của Văn
phòng giám định tư pháp
|
|
x
|
146
|
54
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa
chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật của Văn phòng
|
|
x
|
147
|
55
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động
bị hư hỏng hoặc bị mất
|
|
x
|
148
|
56
|
Đăng ký hoạt động của Trung
tâm tư vấn pháp luật
|
|
x
|
149
|
57
|
Đăng ký hoạt động cho chi
nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật
|
|
x
|
150
|
58
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh
|
|
x
|
151
|
59
|
Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp
luật
|
|
x
|
152
|
60
|
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật
|
|
x
|
153
|
61
|
Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp
luật
|
|
x
|
154
|
62
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
|
x
|
155
|
63
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
|
x
|
156
|
64
|
Cấp thẻ đấu giá viên
|
|
x
|
157
|
65
|
Cấp lại thẻ đấu giá viên
|
|
x
|
158
|
66
|
Đăng ký hoạt động của doanh
nghiệp đấu giá tài sản
|
|
x
|
159
|
67
|
Đăng ký hoạt động của Chi
nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
|
x
|
160
|
68
|
Phê duyệt đủ điều kiện thực
hiện hình thức đấu giá trực tuyến
|
|
x
|
161
|
69
|
Đăng ký hành nghề quản lý,
thanh lý tài sản với tư cách cá nhân
|
|
x
|
162
|
70
|
Thay đổi thành viên hợp danh
của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp
quản lý, thanh lý tài sản
|
|
x
|
163
|
71
|
Đăng ký hành nghề quản lý,
thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
|
x
|
164
|
72
|
Thay đổi thông tin đăng ký
hành nghề của Quản tài viên
|
|
x
|
165
|
73
|
Thay đổi thông tin đăng ký
hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
|
x
|
166
|
74
|
Đăng ký tập sự hành nghề Thừa
phát lại
|
|
x
|
167
|
75
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề
Thừa phát lại
|
|
x
|
168
|
76
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ
Thừa phát lại
|
|
x
|
169
|
77
|
Cấp lại Thẻ Thừa phát lại
|
|
x
|
170
|
78
|
Thành lập Văn phòng Thừa phát
lại
|
|
x
|
171
|
79
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng
Thừa phát lại
|
|
x
|
172
|
80
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại
|
|
x
|
173
|
81
|
Chuyển đổi loại hình hoạt
động Văn phòng Thừa phát lại
|
|
x
|
174
|
82
|
Đăng ký hoạt động sau khi
chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
|
|
x
|
175
|
83
|
Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng
Thừa phát lại
|
|
x
|
176
|
84
|
Đăng ký hoạt động, thay đổi
nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại
|
|
x
|
177
|
85
|
Chuyển nhượng Văn phòng Thừa
phát lại
|
|
x
|
178
|
86
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại
|
|
xx
|
179
|
87
|
Đăng ký hoạt động của Trung
tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt
động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương khác
|
|
x
|
180
|
88
|
Đăng ký hoạt động của Chi
nhánh Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng
tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương khác
|
|
x
|
181
|
89
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng
ký hoạt động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt
động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
|
x
|
182
|
90
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng
ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng chi nhánh,
địa điểm đặt trụ sở của chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương
|
|
x
|
183
|
91
|
Đăng ký hoạt động Chi nhánh
của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp
Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước
ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh
thành phố trực thuộc trung ương khác
|
|
x
|
184
|
92
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ
chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
|
x
|
185
|
93
|
Đăng ký làm hòa giải viên
thương mại vụ việc
|
|
x
|
186
|
94
|
Đăng ký hoạt động Trung tâm
hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký
hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung
tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
|
x
|
187
|
95
|
Thay đổi tên gọi trong Giấy
đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại
|
|
x
|
188
|
96
|
Đăng ký hoạt động của Chi
nhánh Trung tâm hòa giải thương mại
|
|
x
|
189
|
97
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại,
Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài
tại Việt Nam
|
|
x
|
190
|
98
|
Chấm dứt hoạt động Trung tâm
hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm
dứt hoạt động
|
|
x
|
191
|
99
|
Đăng ký hoạt động của chi
nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư
pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa
giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
|
x
|
192
|
100
|
Thay đổi tên gọi, Trưởng chi
nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương
mại nước ngoài tại Việt Nam
|
|
x
|
193
|
101
|
Chấm dứt hoạt động của chi
nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt
Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo
quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải
thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam
chấm dứt hoạt động ở nước ngoài
|
|
x
|
194
|
102
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận có
quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
x
|
|
195
|
103
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
|
x
|
196
|
104
|
Giải quyết việc người nước
ngoài thường trú tại Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
x
|
|
197
|
105
|
Thủ tục xác định cơ quan giải
quyết bồi thường
|
x
|
|
198
|
106
|
Thủ tục phục hồi danh dự
|
x
|
|
199
|
107
|
Thủ tục giải quyết yêu cầu
bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại
|
x
|
|
200
|
108
|
Thủ tục cấp Phiếu lý lịch tư
pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối
tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam)
|
|
x
|
201
|
109
|
Thủ tục cấp Phiếu lý lịch tư
pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người
nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)
|
|
x
|
202
|
110
|
Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc
|
|
x
|
203
|
111
|
Đăng ký lại việc nuôi con
nuôi có yếu tố nước ngoài
|
x
|
|
204
|
112
|
Giải quyết việc nuôi con nuôi
có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng
|
x
|
|
205
|
113
|
Giải quyết việc nuôi con nuôi
có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của
vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi
|
x
|
|
206
|
114
|
Công chứng bản dịch
|
x
|
|
207
|
115
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết
quả tập sự hành nghề đấu giá
|
x
|
|
IV
|
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
100
|
9
|
208
|
1
|
Chấp thuận xây dựng cùng thời
điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ
kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác (chỉ áp dụng
cho công trình điện
|
x
|
|
209
|
2
|
Cấp phép thi công xây dựng
công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
trên quốc lộ đang khai thác (chỉ áp dụng cho công trình điện lực có điện áp
từ 35Kv trở xuống)
|
x
|
|
210
|
3
|
Gia hạn chấp thuận xây dựng
công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
đối với quốc lộ đang khai thác
|
|
x
|
211
|
4
|
Cấp Giấy phép kinh doanh vận
tải bằng xe ô tô.
|
|
x
|
212
|
5
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành
Giao thông vận tải cấp
|
|
x
|
213
|
6
|
Đổi giấy phép lái xe do ngành
Công an cấp.
|
|
x
|
214
|
7
|
Cấp phù hiệu cho xe taxi, xe
hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công –ten- nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh
vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe
kinh doanh vận tải bằng xe buýt
|
|
x
|
215
|
8
|
Cấp lại phù hiệu cho xe taxi,
xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công - ten- nơ, xe đầu kéo, xe kinh
doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định,
xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt
|
|
x
|
216
|
9
|
Cấp lại Giấy phép lái xe quốc
tế
|
|
x
|
217
|
10
|
Cấp Giấy phép lái xe quốc tế
|
|
x
|
218
|
11
|
Công bố lại cảng thủy nội địa
|
|
x
|
219
|
12
|
Gia hạn Giấy phép vận tải qua
biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian lưu
hành tại Việt Nam cho phương tiện
của Lào và Campuchia
|
x
|
|
220
|
13
|
Công bố lại hoạt động bến
thủy nội địa
|
x
|
|
221
|
14
|
Công bố lại hoạt động cảng
thủy nội địa
|
x
|
|
222
|
15
|
Đăng ký khai thác tuyến vận
tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam - Lào - Campuchia
|
x
|
|
223
|
16
|
Gia hạn Giấy phép liên vận
Việt - Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào
|
x
|
|
224
|
17
|
Gia hạn Giấy phép liên vận
Campuchia - Việt Nam cho phương tiện của Campuchia tại Việt Nam
|
x
|
|
225
|
18
|
Cấp Giấy phép vận tải qua
biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam
|
x
|
|
226
|
19
|
Cấp lại Giấy phép vận tải qua
biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam
|
x
|
|
227
|
20
|
Cấp Giấy phép liên vận Việt -
Lào cho phương tiện
|
x
|
|
228
|
21
|
Cấp lại Giấy phép liên vận
Việt - Lào cho phương tiện
|
x
|
|
229
|
22
|
Công bố đưa bến xe khách vào
khai thác
|
x
|
|
230
|
23
|
Công bố lại đưa bến xe khách
vào khai thác
|
x
|
|
231
|
24
|
Cấp Giấy phép liên vận Việt
Nam - Campuchia
|
x
|
|
232
|
25
|
Đổi giấy phép lái xe quân sự
do Bộ Quốc phòng cấp
|
x
|
|
233
|
26
|
Đổi giấy phép lái xe hoặc
bằng lái xe của nước ngoài cấp
|
x
|
|
234
|
27
|
Đổi giấy phép lái xe hoặc
bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt
Nam
|
x
|
|
235
|
28
|
Cấp giấy chứng nhận giáo viên
dạy thực hành lái xe
|
x
|
|
236
|
29
|
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo
viên dạy thực hành lái xe
|
x
|
|
237
|
30
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
tạm thời xe máy chuyên dùng
|
x
|
|
238
|
31
|
Di chuyển đăng ký xe máy
chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
x
|
|
239
|
32
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký,
biển số xe máy chuyên dùng lần đầu
|
x
|
|
240
|
33
|
Cấp Giấy chứng, nhận đăng ký,
biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn
|
x
|
|
241
|
34
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất
|
x
|
|
242
|
35
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng
ký, biển số xe máy chuyên dùng
|
x
|
|
243
|
36
|
Đăng ký phương tiện lần đầu
đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
x
|
|
244
|
37
|
Đăng ký lần đầu đối với
phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
x
|
|
245
|
38
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy
nội địa
|
x
|
|
246
|
39
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp phương tiện thay đổi tên,tính năng kỹ thuật
|
x
|
|
247
|
40
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng
ký phương tiện
|
x
|
|
248
|
41
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký
phương tiện
|
x
|
|
249
|
42
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú
của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
x
|
|
250
|
43
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký phương tiện
|
x
|
|
251
|
44
|
Xóa đăng ký phương tiện
|
x
|
|
252
|
45
|
Cấp mới Giấy phép lái xe
|
x
|
|
253
|
46
|
Cấp lại giấy phép lái xe
|
x
|
|
254
|
47
|
Cấp Chứng chỉ bồi dưỡng kiến
thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng
|
x
|
|
255
|
48
|
Cấp đổi, cấp lại Chứng chỉ
bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe
máy chuyên dùng
|
x
|
|
256
|
49
|
Gia hạn chấp thuận thiết kế
kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ
|
x
|
|
257
|
50
|
Cấp lại giấy phép kinh doanh
vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của giấy phép
kinh doanh hoặc giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng
|
x
|
|
258
|
51
|
Cấp lại giấy phép kinh doanh
vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng
|
x
|
|
259
|
52
|
Công bố đưa bến xe hàng vào
khai thác
|
x
|
|
260
|
53
|
Đăng ký khai thác tuyến
|
x
|
|
261
|
54
|
Cấp giấy chứng nhận trung tâm
sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động
|
x
|
|
262
|
55
|
Cấp lại giấy chứng nhận trung
tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động
|
x
|
|
263
|
56
|
Cấp giấy phép đào tạo lái xe
ôtô
|
x
|
|
264
|
57
|
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái
xe ô tô
|
x
|
|
265
|
58
|
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái
xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo
|
x
|
|
266
|
59
|
Cấp lại giấy phép đào tạo lái
xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng , có sự thay đổi liên quan đến nội
dung khác
|
x
|
|
267
|
60
|
Cấp giấy phép xe tập lái
|
x
|
|
268
|
61
|
Cấp lại Giấy phép xe tập lái
|
x
|
|
269
|
62
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng
ký, biển số xe máy chuyên dùng
|
x
|
|
270
|
63
|
Sang tên chủ sở hữu xe máy
chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố
|
x
|
|
271
|
64
|
Đăng ký xe máy chuyên dùng từ
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến
|
x
|
|
272
|
65
|
Cấp mới giấy phép lái xe mô
tô hạng A1 cho đồng bào dân tộc có trình độ văn hóa thấp trên địa bàn tỉnh
Hòa Bình
|
x
|
|
273
|
66
|
Cấp phép thi công xây dựng
biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ
đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý
|
x
|
|
274
|
67
|
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật
và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ
|
x
|
|
275
|
68
|
Cấp phép thi công nút giao
đấu nối vào quốc lộ
|
x
|
|
276
|
69
|
Chấp thuận xây dựng cùng thời
điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi
bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang
khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải
|
x
|
|
277
|
70
|
Cho ý kiến trong giai đoạn
lập dự án đầu tư xây dựng công trình trên tuyến đường thủy nội địa địa
phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
x
|
|
278
|
71
|
Chấp thuận điều chỉnh phương
án bảo đảm an toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường
thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội
địa địa phương
|
x
|
|
279
|
72
|
Công bố hạn chế giao thông
đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương và đường thủy nội địa
chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp thi công
công trình (trừ trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa
địa phương)
|
x
|
|
280
|
73
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy
nội địa
|
x
|
|
281
|
74
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa
|
x
|
|
282
|
75
|
Đổi với trường hợp bị mất, bị
hỏng
|
x
|
|
283
|
76
|
Đối với trường hợp thay đổi
địa chỉ hoặc loại cơ sở đào tạo
|
x
|
|
284
|
77
|
Phê duyệt phương án bảo đảm
an toàn giao thông đối với hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển, vùng nước
đường thủy nội địa
|
x
|
|
285
|
78
|
Chấp thuận vị trí đổ chất nạo
vét trên bờ đối với hoạt động nạo vét
|
x
|
|
286
|
79
|
Phê duyệt phương án vận tải
hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa
|
x
|
|
287
|
80
|
Chấp thuận tiếp tục sử dụng
đối với công trình đường thủy nội địa hết tuổi thọ thiết kế
|
x
|
|
288
|
81
|
x
|
|
289
|
82
|
Công bố hoạt động cảng thủy
nội địa
|
x
|
|
290
|
83
|
Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy
chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn
|
x
|
|
291
|
84
|
Dự học, thi, kiểm tra để được
cấp giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn
|
x
|
|
292
|
85
|
Thủ tục cấp biển hiệu phương
tiện vận tải khách du lịch
|
x
|
|
293
|
86
|
Thủ tục cấp đổi biển hiệu
phương tiện vận tải khách du lịch
|
x
|
|
294
|
87
|
Thủ tục cấp lại biển hiệu
phương tiện vận tải khách du lịch
|
x
|
|
295
|
88
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật
xây dựng luồng đường thủy nội địa
|
x
|
|
296
|
89
|
Gia hạn hoạt động cảng, bến
thủy nội địa
|
x
|
|
297
|
90
|
Thỏa thuận nâng cấp bến thủy
nội địa thành cảng thủy nội địa
|
x
|
|
298
|
91
|
Công bố chuyển bến thủy nội
địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, kỹ
thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa
|
x
|
|
299
|
92
|
Công bố đóng cảng, bến thủy
nội địa
|
x
|
|
300
|
93
|
Thiết lập khu neo đậu
|
x
|
|
301
|
94
|
Công bố hoạt động khu neo đậu
|
x
|
|
302
|
95
|
Công bố đóng khu neo đậu
|
x
|
|
303
|
96
|
Thỏa thuận thiết lập báo hiệu
đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội
địa
|
x
|
|
304
|
97
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật
xây dựng bến thủy nội địa
|
x
|
|
305
|
98
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật
xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình
chính
|
x
|
|
306
|
99
|
Công bố hoạt động bến thủy
nội địa
|
x
|
|
307
|
100
|
Công bố hoạt động bến khách
ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính
|
x
|
|
308
|
101
|
Công bố hoạt động cảng thủy
nội địa
|
x
|
|
309
|
102
|
Công bố hoạt động cảng thủy
nội địa trường hợp không còn nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài
|
x
|
|
310
|
103
|
Công bố mở luồng chuyên dùng
nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương
|
x
|
|
311
|
104
|
Công bố đóng luồng đường thủy
nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng
|
x
|
|
312
|
105
|
Thông báo luồng đường thủy
nội địa chuyên dùng
|
x
|
|
313
|
106
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật
xây dựng cảng thủy nội địa
|
x
|
|
314
|
107
|
Thỏa thuận về nội dung liên
quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng
đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa
|
x
|
|
315
|
108
|
Công bố hạn chế giao thông
đường thủy nội địa
|
x
|
|
316
|
109
|
Chấp thuận phương án bảo đảm
an toàn giao thông
|
x
|
|
V
|
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
16
|
9
|
|
|
Theo Công văn số
2779/VPCP-KGVX ngày 22/4/2016 của VPCP
|
317
|
1
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho
người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng
trong các dự án phát triển nhà ở
|
|
x
|
318
|
2
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối
với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà
bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục
chuyển quyền theo quy định
|
|
x
|
319
|
3
|
Chuyển mục đích sử dụng đất
phải được phép cơ quan có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt Nam định cư
ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
x
|
|
320
|
4
|
Đăng ký chuyển mục đích sử
dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
x
|
|
321
|
5
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
|
x
|
322
|
6
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ
chứa thủy lợi
|
|
x
|
323
|
7
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép xả nước thải vào nguồn nước 3 với lưu lượng dưới 30.000m /ngày đêm
đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
đối với các hoạt động khác
|
|
x
|
324
|
8
|
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự
án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh
|
|
x
|
325
|
9
|
Đấu giá quyền khai thác
khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản
|
x
|
|
326
|
10
|
Đấu giá quyền khai thác
khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước
có thẩm quyền phê duyệt
|
x
|
|
327
|
11
|
Chuyển nhượng quyền khai thác
khoáng sản.
|
x
|
|
328
|
12
|
Cấp Giấy phép khai thác tận
thu khoáng sản
|
x
|
|
329
|
13
|
Chuyển nhượng quyền thăm dò
khoáng sản
|
x
|
|
330
|
14
|
Trả lại giấy phép thăm dò
khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích thăm dò khoáng sản
|
x
|
|
331
|
15
|
Cấp giấy phép khai thác
khoáng sản
|
x
|
|
332
|
16
|
Trả lại giấy phép khai thác
khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản
|
x
|
|
333
|
17
|
Tính tiền cấp quyền khai thác
khoáng sản
|
x
|
|
334
|
18
|
Đề nghị cấp Giấy phép khai
thác đất san, lấp khi thi công cải tạo mặt bằng thuộc dự án đầu tư xây dựng
công trình của tổ chức, cá nhân có quy mô nhỏ hơn 05 ha hoặc khối lượng đất
san, lấp nhỏ hơn 500.000m3.
|
x
|
|
335
|
19
|
Đề nghị cấp Giấy phép khai
thác đất san, lấp khi thi công cải tạo mặt bằng thuộc dự án đầu tư xây dựng
công trình của tổ chức, cá nhân có quy mô từ 05 ha trở lên hoặc khối lượng
đất san, lấp từ 500.000m3 trở lên.
|
x
|
|
336
|
20
|
Đề nghị cấp Giấy phép khai
thác đất san, lấp trong công trình cải tạo mặt bằng đất nông nghiệp của cá
nhân, hộ gia đình.
|
x
|
|
337
|
21
|
Đề nghị gia hạn Giấy phép
khai thác đất san, lấp.
|
x
|
|
|
|
Theo Quyết định số
877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018 của Thủ tướng Chính phủ
|
338
|
22
|
Cấp sổ đăng ký chủ nguồn thải
chất thải nguy hại
|
x
|
|
|
|
Theo Quyết định số
411/QĐ-TTg ngày 24/3/2020 của Thủ tướng Chính phủ
|
|
|
339
|
23
|
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm
bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
|
x
|
340
|
24
|
Cung cấp thông tin, dữ liệu,
sản phẩm đo đạc và bản đồ
|
|
x
|
|
|
Theo Quyết định số
406/QĐ-TTg ngày 22/3/2021 của Thủ tướng Chính phủ
|
341
|
25
|
Cung cấp thông tin, dữ liệu
về đất đai
|
|
x
|
VI
|
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
58
|
50
|
|
|
Theo Quyết định số
846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 của Thủ tướng Chính phủ
|
342
|
1
|
Cấp giấy phép triển lãm mỹ
thuật (thẩm quyền của UBND tỉnh)
|
|
x
|
343
|
2
|
Cấp giấy phép đưa tác phẩm
nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm(thẩm quyền của Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh)
|
|
x
|
344
|
3
|
Cấp giấy phép sao chép tranh,
tượng danh nhân văn hóa anh hùng dân tộc, lãnh tụ
|
|
x
|
345
|
4
|
Thủ tục cấp lại giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ
lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng
đại diện
|
|
x
|
346
|
5
|
Thủ tục cấp giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ
hành nước ngoài
|
|
x
|
347
|
6
|
Thủ tục điều chỉnh giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ
lữ hành nước ngoài
|
|
x
|
348
|
7
|
Thủ tục cấp lại giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ
lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị
mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy
|
|
x
|
349
|
8
|
Thủ tục gia hạn giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ
lữ hành nước ngoài
|
|
x
|
350
|
9
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức
thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao)
|
|
x
|
351
|
10
|
Cấp giấy phép khai quật khẩn
cấp
|
|
x
|
352
|
11
|
Đăng ký di vật, cổ vật, bảo
vật quốc gia
|
|
x
|
353
|
12
|
Cấp phép nhập khẩu văn hóa
phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
|
x
|
354
|
13
|
Giám định văn hóa phẩm xuất
khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương
|
x
|
|
355
|
14
|
Cho phép tổ chức triển khai
sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ
trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ
|
|
x
|
356
|
15
|
Thủ tục phê duyệt nội dung
tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh
|
|
x
|
357
|
16
|
Phê duyệt nội dung tác phẩm
điện ảnh nhập khẩu
|
|
x
|
358
|
17
|
Xác nhận danh mục sản phẩm
nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu
|
|
x
|
359
|
18
|
Cấp giấy phép xây dựng tượng
đài, tranh hoành tráng
|
|
x
|
360
|
19
|
Cấp giấy phép tổ chức trại
sáng tác điêu khắc
|
|
x
|
361
|
20
|
Cấp giấy phép triển lãm tác
phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam
|
|
x
|
362
|
21
|
Công nhận lại “Cơ quan đạt
chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”
|
|
x
|
363
|
22
|
Đăng ký di vật, cổ vật, bảo
vật quốc gia
|
|
x
|
364
|
23
|
Cấp phép cho người Việt Nam
định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu
tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương
|
|
x
|
365
|
24
|
Cấp chứng chỉ hành nghề mua
bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
|
x
|
366
|
25
|
Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ
di tích
|
|
x
|
367
|
26
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện hành nghề tu bổ di tích
|
|
x
|
368
|
27
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện hành nghề tu bổ di tích
|
|
x
|
369
|
28
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
|
x
|
370
|
29
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
|
x
|
371
|
30
|
Cấp lại Thẻ nhân viên chăm
sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
|
x
|
|
|
Theo Quyết định số
877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018 của Thủ tướng Chính phủ
|
372
|
31
|
Tiếp nhận thông báo sản phẩm
quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng rôn
|
|
x
|
373
|
32
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức
đoàn người thực hiện quảng cáo
|
|
x
|
374
|
33
|
Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du
lịch
|
|
x
|
375
|
34
|
Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn
viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
|
x
|
376
|
35
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao
|
x
|
|
377
|
36
|
Thủ tục công nhận hạng cơ sở
lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự
du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch
|
x
|
|
|
|
Dịch vụ công địa phương bổ
sung
|
|
|
378
|
37
|
Thủ tục cấp giấy phép điều
chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh
|
x
|
|
379
|
38
|
Thủ tục cấp giấy phép điều
chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
x
|
|
380
|
39
|
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ
hội cấp tỉnh
|
x
|
|
381
|
40
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ
hội cấp tỉnh
|
x
|
|
382
|
41
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga
|
x
|
|
383
|
42
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf
|
x
|
|
384
|
43
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông
|
x
|
|
385
|
44
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo
|
x
|
|
386
|
45
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate
|
x
|
|
387
|
46
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn
|
x
|
|
388
|
47
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billards & Snooker
|
x
|
|
389
|
48
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn
|
x
|
|
390
|
49
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay
|
x
|
|
391
|
50
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao
|
x
|
|
392
|
51
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ
|
x
|
|
393
|
52
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo
|
x
|
|
394
|
53
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và
Fitness
|
x
|
|
395
|
54
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng
|
x
|
|
396
|
55
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải
trí
|
x
|
|
397
|
56
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh
|
x
|
|
398
|
57
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam
|
x
|
|
399
|
58
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá
|
x
|
|
400
|
59
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt
|
x
|
|
401
|
60
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin
|
x
|
|
402
|
61
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao
|
x
|
|
403
|
62
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném
|
x
|
|
404
|
63
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu
|
x
|
|
405
|
64
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao
|
x
|
|
406
|
65
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ
|
x
|
|
407
|
66
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao
|
x
|
|
408
|
67
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga
|
x
|
|
409
|
68
|
Thủ tục công nhận điểm du
lịch cấp tỉnh
|
x
|
|
410
|
69
|
Thủ tục công nhận khu du lịch
cấp tỉnh
|
x
|
|
411
|
70
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh
doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
x
|
|
412
|
71
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh
doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
x
|
|
413
|
72
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh
doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
x
|
|
414
|
73
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh
doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
x
|
|
415
|
74
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh
doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
x
|
|
416
|
75
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình.
|
|
x
|
417
|
76
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
|
x
|
418
|
77
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
|
x
|
419
|
78
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
|
x
|
420
|
79
|
Cấp lại Thẻ nhân viên chăm
sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
|
x
|
421
|
80
|
Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng,
chống bạo lực gia đình
|
|
x
|
422
|
81
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du
lịch quốc tế
|
|
x
|
423
|
82
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du
lịch nội địa
|
|
x
|
424
|
83
|
Thủ tục cấp giấy phép đủ điều
kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh
|
|
x
|
425
|
84
|
Thủ tục cấp giấy phép đủ điều
kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
x
|
|
426
|
85
|
Thủ tục cấp giấy phép điều
chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh
|
x
|
|
427
|
86
|
Thủ tục cấp giấy phép điều
chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
x
|
|
428
|
87
|
Thủ tục cấp giấy phép phổ
biến phim Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh
thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu; Cấp giấy phép phổ biến phim truyện
khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều
kiện: Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến; Nhập khẩu ít
nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến)
|
|
x
|
429
|
88
|
Cấp giấy phép phổ biến phim
có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện
ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu)
|
|
x
|
430
|
89
|
Thủ tục thông báo thành lập
đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài
công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam
|
x
|
|
431
|
90
|
Thủ tục thông báo sáp nhập,
hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư
viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước
ngoài có phục vụ người Việt Nam
|
x
|
|
432
|
91
|
Thủ tục thông báo chấm dứt
hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư
viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người
Việt Nam
|
x
|
|
433
|
92
|
Thủ tục đăng cai giải thi
đấu, trận đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế
tổ chức hoặc đăng cai tổ chức
|
x
|
|
434
|
93
|
Thủ tục đăng cai giải thi
đấu, trận đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh thành
phố, trung ương tổ chức
|
x
|
|
435
|
94
|
Thủ tục đăng cai tổ chức giải
thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
|
x
|
|
436
|
95
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của
UBND cấp tỉnh)
|
|
x
|
437
|
96
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm
quyền của UBND cấp tỉnh)
|
|
x
|
438
|
97
|
Thủ tục cấp Chứng nhận nghiệp
vụ chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
|
x
|
439
|
98
|
Thủ tục cấp Chứng nhận nghiệp
vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
|
x
|
440
|
99
|
Thủ tục cấp Thẻ nhân viên
chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
|
x
|
441
|
100
|
Thủ tục cấp Thẻ nhân viên tư
vấn phòng, chống bạo lực gia đình
|
|
x
|
442
|
101
|
Thủ tục công nhận bảo vật
quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc
đang quản lý hợp pháp hiện vật
|
x
|
|
443
|
102
|
Thủ tục xác nhận đủ điều kiện
được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập
|
x
|
|
444
|
103
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt
động bảo tàng ngoài công lập
|
x
|
|
445
|
104
|
Thủ tục Cấp Giấy phép tổ chức
triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục
đích thương mại
|
x
|
|
446
|
105
|
Thủ tục Cấp Giấy phép tổ chức
triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương
mại
|
x
|
|
447
|
106
|
Thủ tục Cấp lại Giấy phép tổ
chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không
vì mục đích thương mại
|
x
|
|
448
|
107
|
Thủ tục Cấp lại Giấy phép tổ
chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích
thương mại
|
x
|
|
449
|
108
|
Thông báo tổ chức triển lãm
do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích
thương mại
|
x
|
|
VII
|
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
|
0
|
42
|
|
|
Lĩnh vực Báo chí
|
|
|
450
|
1
|
Trưng bày tranh, ảnh và các
hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ
chức nước ngoài
|
|
x
|
451
|
2
|
Cho phép họp báo (nước ngoài)
|
|
x
|
452
|
3
|
Cho phép họp báo (trong nước)
|
|
x
|
453
|
4
|
Cấp Giấy phép xuất bản bản
tin (Địa phương)
|
|
x
|
454
|
5
|
Văn bản chấp thuận thay đổi
nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (trong nước);
|
|
x
|
|
|
Lĩnh vực Xuât bản, In và
Phát hành
|
|
|
455
|
6
|
Cấp giấy phép xuất bản tài
liệu không kinh doanh
|
|
x
|
456
|
7
|
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm,
hội chợ xuất bản phẩm
|
|
x
|
457
|
8
|
Cấp giấy phép hoạt động in
(Sản phẩm không phải xuất bản phẩm)
|
|
x
|
458
|
9
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
in (Sản phẩm không phải xuất bản phẩm)
|
|
x
|
459
|
10
|
Cấp giấy phép in gia công
xuất bản phẩm cho nước ngoài
|
|
x
|
460
|
11
|
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất
bản phẩm không kinh doanh
|
|
x
|
461
|
12
|
Cấp giấy phép hoạt động in
xuất bản phẩm
|
|
x
|
462
|
13
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
in xuất bản phẩm
|
|
x
|
463
|
14
|
Cấp đổi giấy phép hoạt động
in xuất bản phẩm
|
|
x
|
464
|
15
|
Cấp giấy xác nhận đăng ký
hoạt động phát hành xuất bản phẩm
|
|
x
|
465
|
16
|
Cấp lại giấy xác nhận đăng ký
hoạt động phát hành xuất bản phẩm
|
|
x
|
466
|
17
|
Đăng ký hoạt động cơ sở in
|
|
x
|
467
|
18
|
Thay đổi thông tin đăng ký
hoạt động cơ sở in
|
|
x
|
468
|
19
|
Đăng ký sử dụng máy photocopy
màu, máy in có chức năng photocopy màu
|
|
x
|
469
|
20
|
Chuyển nhượng máy photocopy
màu, máy in có chức năng photocopy màu
|
|
x
|
|
|
Lĩnh vực Bưu chính
|
|
|
470
|
21
|
Cấp giấy phép bưu chính
|
|
x
|
471
|
22
|
Cấp lại giấy phép bưu chính
khi hết hạn
|
|
x
|
472
|
23
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép
bưu chính
|
|
x
|
473
|
24
|
Cấp lại giấy phép bưu chính
khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
|
x
|
474
|
25
|
Cấp văn bản xác nhận văn bản
thông báo hoạt động bưu chính
|
|
x
|
475
|
26
|
Cấp lại văn bản xác nhận
thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
|
x
|
|
|
Lĩnh vực Phát thanh,
truyền hình và thông tin điện tử
|
|
|
476
|
27
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
|
x
|
477
|
28
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
|
x
|
478
|
29
|
Cấp giấy phép thiết lập trang
thông tin điện tử tổng hợp
|
|
x
|
479
|
30
|
Gia hạn giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp
|
|
x
|
480
|
31
|
Thông báo thay đổi chủ sở
hữu; địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép
thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
|
x
|
481
|
32
|
Thông báo thay đổi địa chỉ
trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của
doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
|
|
x
|
482
|
33
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ
chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách,
hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp;
thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có
phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên
|
|
x
|
483
|
34
|
Thông báo thay đổi phương
thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt
|
|
x
|
484
|
35
|
Thông báo thay đổi tên miền
khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet),
kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi
(G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ
trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
|
|
x
|
485
|
36
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ
chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật
về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn
(hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên
|
|
x
|
486
|
37
|
Cấp đăng ký thu tín hiệu
truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
|
x
|
487
|
38
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
|
x
|
488
|
39
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép
thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
|
x
|
489
|
40
|
Cấp lại giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp
|
|
x
|
490
|
41
|
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
|
x
|
491
|
42
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
|
x
|
VIII
|
SỞ Y TẾ
|
7
|
123
|
|
Lĩnh vực khám chữa bệnh
|
|
|
492
|
1
|
Cấp chứng chỉ hành nghề khám
bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
493
|
2
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
494
|
3
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu
hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám
bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
495
|
4
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất
hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
|
x
|
496
|
5
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh
|
|
x
|
497
|
6
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng
|
|
x
|
498
|
7
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp
không đúng thẩm quyền
|
|
x
|
499
|
8
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa
bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
|
x
|
500
|
9
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa
bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
|
x
|
501
|
10
|
Cho phép Đội khám bệnh, chữa
bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
|
x
|
502
|
11
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng
nhận là lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
503
|
12
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận nội
dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
504
|
13
|
Thủ tục cấp lại giấy xác nhận
nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong
trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
|
x
|
505
|
14
|
Thủ tục cấp lại giấy xác nhận
nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và
không thay đổi nội dung quảng cáo
|
|
x
|
506
|
15
|
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động
chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
|
|
Lĩnh vực Dược - Mỹ phẩm
|
|
|
507
|
16
|
Thủ tục cấp lại giấy xác nhận
nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
|
x
|
508
|
17
|
Thủ tục cấp lại giấy xác nhận
nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông
tư số 09/2015/TT- BYT
|
|
x
|
509
|
18
|
Thủ tục cấp lại giấy xác nhận
nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá
nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo
|
|
x
|
510
|
19
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược
theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai
do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược
|
|
x
|
511
|
20
|
Thông báo hoạt động bán lẻ
thuốc lưu động
|
|
x
|
512
|
21
|
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải
kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi
theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để
điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải nguyên liệu làm
thuốc phải kiểm soát đặc biệt
|
|
x
|
513
|
22
|
Cấp phép nhập khẩu thuốc
thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn,
hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho
bản thân người nhập cảnh
|
|
x
|
514
|
23
|
Kê khai lại giá thuốc sản
xuất trong nước
|
|
x
|
|
|
Thủ tục hành chính trong
lĩnh vực Y tế dự phòng
|
|
|
515
|
24
|
Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm
HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
|
|
x
|
516
|
25
|
Cấp giấy chứng nhận bị phơi
nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
|
|
x
|
|
|
Thủ tục hành chính trong
lĩnh Tổ chức, cán bộ
|
|
|
517
|
26
|
Đề nghị bổ nhiệm giám định
viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
|
|
Thủ tục hành chính trong
lĩnh vực an toàn thực phẩm
|
|
|
518
|
27
|
Đăng ký nội dung quảng cáo
đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản
phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
|
x
|
519
|
28
|
Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành
nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị thay đổi họ và tên, ngày
tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
520
|
29
|
Cấp thay đổi phạm vi hoạt
động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
521
|
30
|
Cho phép cá nhân trong nước,
nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
|
x
|
522
|
31
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số
29/2015/TT-BYT
|
|
x
|
523
|
32
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số
29/2015/TT-BYT
|
|
x
|
524
|
33
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận
là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số
29/2015/TT-BYT
|
|
x
|
525
|
34
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số
29/2015/TT-BYT
|
|
x
|
526
|
35
|
Cấp giấy chứng nhận người sở
hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
|
x
|
527
|
36
|
Cấp lại giấy chứng nhận người
sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
|
|
Lĩnh vực Dược - Mỹ phẩm
|
|
|
528
|
37
|
Thủ tục cấp giấy xác nhận nội
dung quảng cáo mỹ phẩm
|
|
x
|
529
|
38
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất mỹ phẩm
|
|
x
|
530
|
39
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
|
x
|
531
|
40
|
Kiểm soát thay đổi khi có
thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1
Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT
|
|
x
|
532
|
41
|
Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ
sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa
bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân
|
|
x
|
533
|
42
|
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc
Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược
|
|
x
|
534
|
43
|
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc
Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược
|
|
x
|
535
|
44
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
|
x
|
536
|
45
|
Bổ sung phạm vi kinh doanh
trong giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn dược
liệu
|
x
|
|
537
|
46
|
Bổ sung phạm vi kinh doanh
trong giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán lẻ dược liệu
|
|
x
|
538
|
47
|
Đăng ký lại thuốc gia công
(thuốc thuộc danh mục thuốc sản xuất trong nước nộp hồ sơ đăng ký tại Sở Y tế
địa phương quy định tại Phụ lục V - Thông tư 22/2009/TT-BYT).
|
|
x
|
539
|
48
|
Đăng ký thuốc gia công của
thuốc chưa có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam (thuốc thuộc danh mục thuốc
sản xuất trong nước nộp hồ sơ đăng ký tại Sở Y tế địa phương quy định tại Phụ
lục V - Thông tư 22/2009/TT-BYT)
|
|
x
|
540
|
49
|
Đăng ký thuốc gia công của
thuốc đã có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam (thuốc thuộc danh mục thuốc sản
xuất trong nước nộp hồ sơ đăng ký tại Sở Y tế địa phương quy định tại Phụ lục
V - Thông tư 22/2009/TT-BYT)
|
|
x
|
541
|
50
|
Gia hạn giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn dược liệu
|
|
x
|
542
|
51
|
Gia hạn giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán lẻ dược liệu
|
|
x
|
543
|
52
|
Trả lại chứng chỉ hành nghề
dược cho cá nhân đăng ký hành nghề dược trường hợp cá nhân đơn phương đề nghị
|
|
x
|
544
|
53
|
Trả lại chứng chỉ hành nghề
dược cho cá nhân đăng ký hành nghề dược trường hợp cơ sở kinh doanh đề nghị
|
|
x
|
545
|
54
|
Công bố cơ sở kinh doanh có
tổ chức kệ thuốc
|
|
x
|
546
|
55
|
Công bố đáp ứng tiêu chuẩn
chế biến, bào chế thuốc cổ truyền đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y
học cổ truyền trực thuộc quản lý của Sở Y tế
|
|
x
|
|
|
Lĩnh vực Y tế dự phòng
|
|
|
547
|
56
|
Xác định trường hợp được bồi thường
khi xảy ra tai biến trong tiêm chủng
|
|
x
|
548
|
57
|
Cấp mới giấy chứng nhận đủ
điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
549
|
58
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế
|
|
x
|
550
|
59
|
Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ
điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
551
|
60
|
Công bố đủ điều kiện thực
hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
|
x
|
552
|
61
|
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt
tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II
|
|
x
|
553
|
62
|
Thủ tục công bố lại đối với
cơ sở công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương
thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất
|
|
x
|
554
|
63
|
Công bố lại đối với cơ sở
điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ
|
|
x
|
555
|
64
|
Thủ tục công bố lại đối với
cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về
tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự
|
|
x
|
556
|
65
|
Cấp giấy phép vận chuyển hàng
nguy hiểm là hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh
vực gia dụng và y tế bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
|
|
x
|
557
|
66
|
Thông báo hoạt động đối với
tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS.
|
|
x
|
558
|
67
|
Xét tặng giải thưởng Đặng Văn
Ngữ trong lĩnh vực Y tế dự phòng
|
|
x
|
|
|
Lĩnh vực Tổ chức cán bộ
|
|
|
559
|
68
|
Đề nghị miễn nhiệm giám định
viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
|
|
Lĩnh vực trang thiết bị y
tế
|
|
|
560
|
69
|
Điều chỉnh thông tin trong hồ
sơ công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế
|
|
x
|
561
|
70
|
Điều chỉnh thông tin trong hồ
sơ công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế loại B, C, D
|
|
x
|
|
|
Lĩnh vực Tài chính Y tế
|
|
|
562
|
71
|
Thẩm định và phê duyệt kế
hoạch lựa chọn nhà thầu mua thuốc đối với các cơ sở khám, chữa bệnh (đơn vị)
công lập địa phương trực thuộc UBND tỉnh/ thành phố;
|
x
|
|
563
|
72
|
Thẩm định và phê duyệt kế
hoạch lựa chọn nhà thầu mua thuốc đối với các cơ sở khám, chữa bệnh (đơn vị)
ngoài công lập;
|
x
|
|
|
|
Danh mục bổ sung
|
|
|
564
|
73
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế
|
|
x
|
565
|
74
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn
của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
566
|
75
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ
chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
567
|
76
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với trạm xá, trạm y tế cấp xã
|
|
x
|
568
|
77
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề
theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa
bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
569
|
78
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã
|
|
x
|
570
|
79
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ
|
|
x
|
571
|
80
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế, bệnh viện
tư nhân hoặc thuộc các Bộ khác (trừ các bệnh viện thuộc Bộ Quốc phòng) và áp dụng
đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp
nhập
|
|
x
|
572
|
81
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển
người bệnh
|
|
x
|
573
|
82
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà
|
|
x
|
574
|
83
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc
|
|
x
|
575
|
84
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả
|
|
x
|
576
|
85
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm
mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp
|
|
x
|
577
|
86
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm
|
|
x
|
578
|
87
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
|
x
|
579
|
88
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
580
|
89
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
581
|
90
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế.
|
|
x
|
582
|
91
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế.
|
|
x
|
583
|
92
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
584
|
93
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp
không đúng thẩm quyền
|
|
x
|
585
|
94
|
Thủ tục điều chỉnh giấy phép
hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc
phạm vi hoạt động chuyên môn
|
|
x
|
586
|
95
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ
|
|
x
|
587
|
96
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế
|
|
x
|
588
|
97
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình
thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
|
x
|
589
|
98
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
590
|
99
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với Nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
591
|
100
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt
động đối với phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế
|
|
x
|
592
|
101
|
Cấp giấy khám sức khỏe cho
người từ đủ 18 tuổi trở lên
|
x
|
|
593
|
102
|
Cấp giấy khám sức khỏe cho
người chưa đủ 18 tuổi
|
x
|
|
594
|
103
|
Cấp giấy khám sức khỏe cho
người mất năng lực hành vi dân sự hoặc không có năng lực hành vi dân sự hoặc
hạn chế năng lực hành vi dân sự
|
x
|
|
595
|
104
|
Khám sức khỏe định kỳ
|
x
|
|
596
|
105
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
597
|
106
|
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán
buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy
thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu,
thuốc cổ truyền)
|
|
x
|
598
|
107
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi
kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh
doanh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm
thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế
xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
|
x
|
599
|
108
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành
tốt cơ sở bán lẻ thuốc
|
|
x
|
600
|
109
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành
tốt cơ sở bán lẻ kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa
tiền chất, thuốc phóng xạ
|
|
x
|
601
|
110
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt
đối với cơ sở bán lẻ thuốc có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược
chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng
phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược
chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong
một số ngành, lĩnh vực
|
|
x
|
602
|
111
|
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực
hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần,
thuốc chứa tiền chất
|
|
x
|
603
|
112
|
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực
hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất
gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối
hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất
trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số
ngành, lĩnh vực;
|
|
x
|
604
|
113
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành
tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
|
|
x
|
605
|
114
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành
tốt đối với cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc có kinh doanh thuốc
dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược
chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên
liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc
danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực;
|
|
x
|
606
|
115
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành
tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì
mục đích thương mại
|
|
x
|
607
|
116
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành
tốt đối với cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc gây nghiện, thuốc
hướng thần, có chứa tiền chất không vì mục đích thương mại;
|
|
x
|
608
|
117
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành
tốt đối với cơ sở phân phối thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện,
thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa
tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh
mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành,
lĩnh vực, không vì mục đích thương mại;
|
|
x
|
609
|
118
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực
hành tốt đối với cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc có kinh doanh
thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất.
|
|
x
|
610
|
119
|
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực
hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất
gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối
hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất
trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số
ngành, lĩnh vực;
|
|
x
|
611
|
120
|
Kiểm soát thay đổi khi có
thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản
1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT- BYT
|
|
x
|
612
|
121
|
Đăng ký tham gia điều trị
nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện
đang cư trú tại cộng đồng
|
|
x
|
613
|
122
|
Đăng ký tham gia điều trị
nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người có tiền sử nghiện chất dạng
thuốc phiện trong các cơ sở trại giam, trại tạm giam, cơ sở cai nghiện bắt
buộc, cơ sở giáo dục bắt buộc, trường giáo dưỡng
|
|
x
|
614
|
123
|
Chuyển tiếp điều trị nghiện
chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện ngoài cộng
đồng
|
|
x
|
615
|
124
|
Chuyển tiếp điều trị nghiện
chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện giữa các cơ
sở quản lý
|
|
x
|
616
|
125
|
Chuyển tiếp điều trị nghiện
chất dạng thuốc phiện cho người nghiện chất dạng thuốc phiện được trở về cộng
đồng từ cơ sở quản lý
|
|
x
|
617
|
126
|
Cấp thẻ nhân viên tiếp cận
cộng đồng
|
|
x
|
618
|
127
|
Cấp lại thẻ nhân viên tiếp
cận cộng đồng
|
|
x
|
619
|
128
|
Cấp giấy chứng nhận mắc bệnh,
tật, dị dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiễm với chất độc hóa học
|
|
x
|
620
|
129
|
Cấp lại giấy chứng sinh đối
với trường hợp bị nhầm lẫn khi ghi chép giấy chứng sinh
|
|
x
|
621
|
130
|
Cấp lại giấy chứng sinh đối
với trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
|
x
|
IX
|
SỞ NỘI VỤ
|
45
|
42
|
|
|
Lĩnh vực công tác thanh
niên
|
|
|
622
|
1
|
Thủ tục thành lập tổ chức
thanh niên xung phong ở cấp tỉnh
|
|
x
|
623
|
2
|
Thủ tục Giải thể tổ chức
thanh niên xung phong ở cấp tỉnh
|
|
x
|
624
|
3
|
Thủ tục xác nhận phiên hiệu
đơn vị thanh niên xung phong ở cấp tỉnh
|
|
x
|
|
|
Lĩnh vực Tổ chức phi chính
phủ
|
|
|
625
|
4
|
Thủ tục báo cáo tổ chức đại
hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của Hội
|
x
|
|
626
|
5
|
Thủ tục cho phép Hội đặt văn
phòng đại diện
|
x
|
|
627
|
6
|
Thủ tục cấp giấy phép thành
lập và công nhận điều lệ hội
|
x
|
|
628
|
7
|
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều
kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
x
|
|
629
|
8
|
Thủ tục công nhận thay đổi,
bổ sung thành viên hội đồng quản lý quỹ
|
x
|
|
630
|
9
|
Thủ tục thay đổi giấy phép
thành lập và công nhân điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ
|
x
|
|
631
|
10
|
Thủ tục cấp lại giấy phép
thành lập và công nhận điều lệ quỹ
|
x
|
|
632
|
11
|
Thủ tục cho phép quỹ hoạt
động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động
|
x
|
|
633
|
12
|
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập,
chia tách quỹ
|
x
|
|
634
|
13
|
Thủ tục đổi tên quỹ
|
x
|
|
635
|
14
|
Thủ tục giải thể quỹ
|
x
|
|
636
|
15
|
Thủ tục thành lập Hội
|
x
|
|
637
|
16
|
Thủ tục giải thể Hội
|
x
|
|
638
|
17
|
Thủ tục chia, tách, sáp nhập,
hợp nhất Hội
|
x
|
|
639
|
18
|
Thủ tục đổi tên Hội
|
x
|
|
640
|
19
|
Thủ tục phê duyệt Điều lệ Hội
|
x
|
|
641
|
20
|
Thủ tục công nhận Ban vận
động thành lập Hội
|
x
|
|
|
|
Lĩnh vực Tôn giáo
|
|
|
642
|
21
|
Thủ tục đề nghị công nhận tổ
chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
|
x
|
643
|
22
|
Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương
của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
|
x
|
644
|
23
|
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển
chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa
được xóa án tích
|
|
x
|
645
|
24
|
Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn
giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam
|
|
x
|
646
|
25
|
Thủ tục đề nghị mời tổ chức,
cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
|
|
x
|
647
|
26
|
Thủ tục đề nghị mời chức sắc,
nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
|
|
x
|
648
|
27
|
Thủ tục đề nghị thay đổi tên
của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một
tỉnh
|
|
x
|
649
|
28
|
Thủ tục đề nghị thay đổi trụ
sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
|
x
|
650
|
29
|
Thủ tục thông báo thay đổi
trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
|
x
|
651
|
30
|
Thủ tục đề nghị cấp đăng ký
pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động
ở một tỉnh
|
|
x
|
652
|
31
|
Thủ tục đề nghị tự giải thể
tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương
|
|
x
|
653
|
32
|
Thủ tục đề nghị giải thể tổ
chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của
hiến chương của tổ chức
|
|
x
|
654
|
33
|
Thủ tục thông báo về việc đã
giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy
định của hiến chương của tổ chức
|
|
x
|
655
|
34
|
Thủ tục thông báo tổ chức
quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị
định số 162/2017/NĐ-CP
|
|
x
|
656
|
35
|
Thủ tục đề nghị cấp chứng
nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
|
x
|
657
|
36
|
Thủ tục thông báo người được
phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản
2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
x
|
658
|
37
|
Thủ tục thông báo hủy kết quả
phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều
33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
x
|
659
|
38
|
Thủ tục đăng ký người được bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản
2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
x
|
660
|
39
|
Thủ tục đăng ký người được bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt
động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
|
x
|
661
|
40
|
Thủ tục thông báo về người
được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định
tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
x
|
662
|
41
|
Thủ tục thông báo về người
được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
|
x
|
663
|
42
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại
khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
x
|
664
|
43
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa
bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín
ngưỡng, tôn giáo
|
|
x
|
665
|
44
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực
thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của
Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
x
|
666
|
45
|
Thủ tục thông báo thuyên chuyển
chức sắc, chức việc, nhà tu hành
|
|
x
|
667
|
46
|
Thủ tục thông báo cách chức,
bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2
Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
x
|
668
|
47
|
Thủ tục thông báo cách chức, bãi
nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có
địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
|
x
|
669
|
48
|
Thủ tục đăng ký mở lớp bồi
dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo
|
|
x
|
670
|
49
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều
huyện thuộc một tỉnh
|
|
x
|
671
|
50
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở
nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
|
x
|
672
|
51
|
Thủ tục thông báo tổ chức hội
nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn
hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
|
x
|
673
|
52
|
Thủ tục đề nghị tổ chức đại
hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng
nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
|
x
|
674
|
53
|
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc
lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở
nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
|
x
|
675
|
54
|
Thủ tục đề nghị giảng đạo
ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy
mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
|
x
|
676
|
55
|
Thủ tục đề nghị thành lập,
chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt
động ở một tỉnh
|
|
x
|
|
|
Lĩnh vực Chính quyền địa
phương
|
|
|
677
|
56
|
Thủ tục phân loại xóm, tổ dân
phố
|
x
|
|
678
|
57
|
Thủ tục hành chính thành lập
thôn mới, tổ dân phố mới
|
x
|
|
|
|
Lĩnh vực Công chức
|
|
|
679
|
58
|
Thủ tục thi tuyển công chức
|
|
x
|
680
|
59
|
Thủ tục xét tuyển công chức
|
|
x
|
|
|
Lĩnh vực Viên chức
|
|
|
681
|
60
|
Thủ tục thi tuyển viên chức
|
|
x
|
682
|
61
|
Thủ tục xét tuyển viên chức
|
|
x
|
|
|
Lĩnh vực Tổ chức bộ máy
|
|
|
683
|
62
|
Cho phép trung tâm kỹ thuật
tổng hợp-hướng nghiệp hoạt động trở lại
|
x
|
|
684
|
63
|
Thành lập trung tâm kỹ thuật
tổng hợp-hướng nghiệp
|
x
|
|
685
|
64
|
Sáp nhập, chia tách trung tâm
kỹ thuật tổng hợp-hướng nghiệp
|
x
|
|
686
|
65
|
Giải thể trung tâm kỹ thuật
tổng hợp-hướng nghiệp
|
x
|
|
687
|
66
|
Thủ tục Tổ chức lại, giải thể
Trung tâm dịch vụ việc làm do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định
|
x
|
|
688
|
67
|
Thủ tục Thành lập Trung tâm
dịch vụ việc làm do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập
|
x
|
|
689
|
68
|
Cho phép trung tâm giáo dục
thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại
|
x
|
|
690
|
69
|
Thành lập trung tâm giáo dục thường
xuyên
|
x
|
|
691
|
70
|
Sáp nhập, chia tách trung tâm
giáo dục thường xuyên
|
x
|
|
692
|
71
|
Tổ chức lại, cho phép tổ chức
lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo
|
x
|
|
693
|
72
|
Giải thể trung tâm giáo dục
thường xuyên
|
x
|
|
694
|
73
|
Thành lập trung tâm hỗ trợ và
phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lâp trung tâm hỗ
trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục
|
x
|
|
695
|
74
|
Giải thể trung tâm hỗ trợ và
phát triển giáo dục hòa nhập
|
x
|
|
696
|
75
|
Thủ tục thẩm định việc thành
lập tổ chức sự nghiệp nhà nước
|
x
|
|
697
|
76
|
Thủ tục thẩm định việc tổ
chức lại tổ chức sự nghiệp nhà nước
|
x
|
|
698
|
77
|
Thủ tục thẩm định việc giải
thể tổ chức sự nghiệp nhà nước
|
x
|
|
|
|
Lĩnh vực Thi đua khen
thưởng
|
|
|
699
|
78
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen
của Chủ tịch UBND tỉnh
|
x
|
|
700
|
79
|
Thủ tục tặng Cờ thi đua của
tỉnh
|
x
|
|
701
|
80
|
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến
sỹ thi đua cấp tỉnh
|
x
|
|
702
|
81
|
Thủ tục tặng danh hiệu Tập
thể lao động xuất sắc
|
x
|
|
703
|
82
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen
của Chủ tịch UBND tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề
|
x
|
|
704
|
83
|
Thủ tục tặng Cờ thi đua của
tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề.
|
x
|
|
705
|
84
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen
của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đột xuất
|
x
|
|
706
|
85
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen
của Chủ tịch UBND tỉnh cho gia đình
|
x
|
|
707
|
86
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen
của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đối ngoại
|
x
|
|
|
|
Lĩnh vực Văn thư lưu trữ
nhà nước
|
|
|
708
|
87
|
Thủ tục cấp bản sao và chứng
thực lưu trữ
|
x
|
|
X
|
SỞ CÔNG THƯƠNG
|
0
|
114
|
|
|
* Dịch vụ công mức độ 3,4
được phê duyệt năm 2020 theo QĐ số 1588/QĐ-UBND ngày 14/7/2020
|
|
|
709
|
1
|
Đăng ký giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh xăng dầu. (Cấp GCN cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu)
|
|
x
|
710
|
2
|
Đăng ký giấy phép kinh doanh
buôn bán các sản phẩm rượu. (Cấp giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương)
|
|
x
|
711
|
3
|
Cấp phép kinh doanh bán buôn
sản phẩm thuốc lá.
|
|
x
|
712
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện đầu tư trồng cây thuốc lá.
|
|
x
|
713
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá.
|
|
x
|
714
|
6
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá.
|
|
x
|
715
|
7
|
Cấp Giấy phép mua bán nguyên
liệu thuốc lá.
|
|
x
|
716
|
8
|
Cấp lại Giấy phép mua bán
nguyên liệu thuốc lá.
|
|
x
|
717
|
9
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép mua bán nguyên liệu thuốc lá.
|
|
x
|
718
|
10
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu
công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm).
|
|
x
|
719
|
11
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm).
|
|
x
|
720
|
12
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất
rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm).
|
|
x
|
721
|
13
|
Cấp Giấy phép hoạt động bán
lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kV tại địa phương.
|
|
x
|
722
|
14
|
Đăng ký thực hiện khuyến mại
theo hình thức mang tính may rủi trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương.
|
|
x
|
723
|
15
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội
dung chương trình khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi trên địa bàn 01
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
|
x
|
724
|
16
|
Thông báo thực hiện khuyến
mại.
|
|
x
|
725
|
17
|
Xác nhận đăng ký tổ chức hội
chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam.
|
|
x
|
726
|
18
|
Xác nhận thay đổi, bổ sung
nội dung đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam.
|
|
x
|
727
|
19
|
Đăng ký hợp đồng theo mẫu và
điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương.
|
|
x
|
728
|
20
|
Xác nhận thông báo hoạt động
bán hàng đa cấp.
|
|
x
|
729
|
21
|
Xác nhận thông báo tổ chức
hội nghị, hội thảo, đào tạo.
|
|
x
|
730
|
22
|
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám
định thương mại.
|
|
x
|
731
|
23
|
Đăng ký thay đổi dấu nghiệp
vụ giám định thương mại.
|
|
x
|
732
|
24
|
Xác nhận Bản cam kết của
thương nhân nhập khẩu thép để trực tiếp phục vụ sản xuất, gia công.
|
|
x
|
733
|
25
|
Đăng ký thực hiện hoạt động
mua bán hàng hóa qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới.
|
|
x
|
734
|
26
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
x
|
735
|
27
|
Cấp lại Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
x
|
736
|
28
|
Điều chỉnh Giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
x
|
737
|
29
|
Gia hạn Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
x
|
738
|
30
|
Chấm dứt Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
x
|
739
|
31
|
Thông báo sửa đổi, bổ sung
nội dung chương trình khuyến mại
|
|
x
|
740
|
32
|
Cấp giấy phép hoạt động tư
vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương.
|
|
x
|
741
|
33
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy
phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương.
|
|
x
|
742
|
34
|
Cấp giấy phép hoạt động phân
phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương.
|
|
x
|
743
|
35
|
Cấp giấy phép hoạt động bán
lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương.
|
|
x
|
744
|
36
|
Cấp GCN đủ điều kiện trạm nạp
LPG vào chai
|
|
x
|
745
|
37
|
Cấp lại GCN đủ điều kiện trạm
nạp LPG vào chai
|
|
x
|
746
|
38
|
Cấp GCN đủ điều kiện trạm nạp
LPG vào phương tiện vận tải
|
|
x
|
747
|
39
|
Cấp lại GCN đủ điều kiện trạm
nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
|
x
|
748
|
40
|
Cấp giấy phép hoạt động phát
điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương
|
|
x
|
749
|
41
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy
phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW
đặt tại địa phương
|
|
x
|
750
|
42
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy
phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
|
|
x
|
751
|
43
|
Cấp Sửa đổi, bổ sung giấy
phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương
|
|
x
|
752
|
44
|
Chấm dứt hoạt động bán hàng
đa cấp tại địa phương
|
|
x
|
753
|
45
|
Đăng ký sửa đổ, bổ sung nội
dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
|
x
|
754
|
46
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
|
x
|
755
|
47
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
|
x
|
756
|
48
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
|
x
|
|
|
Dịch vụ công mức độ 3,4
bổ sung năm 2021
|
|
|
757
|
49
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
|
x
|
758
|
50
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
|
x
|
759
|
51
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
|
x
|
760
|
52
|
Cấp điều chỉnh giấy chứng
nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
|
x
|
761
|
53
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG.
|
|
x
|
762
|
54
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
|
x
|
763
|
55
|
Tiếp nhận, rà soát biểu mẫu
kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
|
x
|
764
|
56
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
|
x
|
765
|
57
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác
nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
|
x
|
766
|
58
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
|
x
|
767
|
59
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
|
|
x
|
768
|
60
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh
vực công nghiệp
|
|
x
|
769
|
61
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
lĩnh vực công nghiệp
|
|
x
|
770
|
62
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
|
x
|
771
|
63
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
|
|
x
|
772
|
64
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
lĩnh vực công nghiệp
|
|
x
|
773
|
65
|
Cấp Giấy phép sử dụng Vật
liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
|
x
|
774
|
66
|
Cấp lại Giấy phép sử dụng Vật
liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
|
x
|
775
|
67
|
Thu hồi Giấy phép sử dụng Vật
liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
|
x
|
776
|
68
|
Cấp Giấy chứng nhận Huấn luyện
kỹ thuật, an toàn tiền chất thuốc nổ
|
|
x
|
777
|
69
|
Cấp lại Giấy chứng nhận Huấn
luyện kỹ thuật, an toàn tiền chất thuốc nổ
|
|
x
|
778
|
70
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
|
x
|
779
|
71
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
|
x
|
780
|
72
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào ào phương tiện vận tải
|
|
x
|
781
|
73
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
|
x
|
782
|
74
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
|
x
|
783
|
75
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn
luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Công Thương.
|
|
x
|
784
|
76
|
Cấp lại Giấy chứng nhận Huấn
luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Công Thương
|
|
x
|
785
|
77
|
Huấn luyện và cấp mới thẻ an
toàn điện
|
|
x
|
786
|
78
|
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện
lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
|
x
|
787
|
79
|
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện
lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ
bị mất hoặc bị hỏng thẻ
|
|
x
|
788
|
80
|
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm
công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh
|
|
x
|
789
|
81
|
Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự
án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp
hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
|
x
|
790
|
82
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
|
x
|
791
|
83
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản
phẩm thuốc lá
|
|
x
|
792
|
84
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
|
x
|
793
|
85
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn
rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
|
x
|
794
|
86
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công
Thương
|
|
x
|
795
|
87
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác
nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp
của Sở Công Thương
|
|
x
|
796
|
88
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công
Thương
|
|
x
|
797
|
89
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
|
x
|
798
|
90
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
|
x
|
799
|
91
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
|
x
|
800
|
92
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
|
x
|
801
|
93
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
|
x
|
802
|
94
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
|
x
|
803
|
95
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ
hàng hóa
|
|
x
|
804
|
96
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân
phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn
|
|
x
|
805
|
97
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ 28các
hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí
|
|
x
|
806
|
98
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy
định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP
|
|
x
|
807
|
99
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh
cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
|
x
|
808
|
100
|
Điều chỉnh Giấy phép kinh
doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
|
x
|
809
|
101
|
Cấp giấy phép kinh doanh đồng
thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số
09/2018/NĐ-CP
|
|
x
|
810
|
102
|
Cấp giấy phép lập cơ sở bán
lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không
phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)
|
|
x
|
811
|
103
|
Cấp giấy phép lập cơ sở bán
lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm
tra nhu cầu kinh tế (ENT)
|
|
x
|
812
|
104
|
Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp,
địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán
lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
|
x
|
813
|
105
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ
sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ
ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không
thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2
|
|
x
|
814
|
106
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ
sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại
|
|
x
|
815
|
107
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ
sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình
thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini
|
|
x
|
816
|
108
|
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở
bán lẻ
|
|
x
|
817
|
109
|
Gia hạn Giấy phép lập cơ sở
bán lẻ
|
|
x
|
818
|
110
|
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán
lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động
|
|
x
|
819
|
111
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
|
x
|
820
|
112
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa
hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
|
x
|
821
|
113
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở
Công Thương thực hiện
|
|
x
|
822
|
114
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do
Sở Công Thương thực hiện
|
|
x
|
XI
|
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
55
|
26
|
823
|
1
|
Xác nhận nội dung quảng cáo
phân bón
|
x
|
|
824
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán phân bón
|
|
x
|
825
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán phân bón
|
|
x
|
826
|
4
|
Cấp Giấy phép vận chuyển
thuốc bảo vệ thực vật
|
|
x
|
827
|
5
|
Cấp giấy xác nhận nội dung
quảng cáo thuốc Bảo vệ thực vật
|
|
x
|
828
|
6
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
|
x
|
829
|
7
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán thuốc Bảo vệ thực vật
|
|
x
|
830
|
8
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
x
|
|
831
|
9
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
|
x
|
|
832
|
10
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
x
|
|
833
|
11
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt
hàng
|
x
|
|
834
|
12
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở
sản xuất thủy sản giống)
|
|
x
|
835
|
13
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề
thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên
quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)
|
|
x
|
836
|
14
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán thuốc thú y
|
x
|
|
837
|
15
|
Cấp giấy xác nhận nội dung
quảng cáo thuốc thú y
|
|
x
|
838
|
16
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
|
x
|
839
|
17
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại
|
|
x
|
840
|
18
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
x
|
|
841
|
19
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật thủy sản
|
|
x
|
842
|
20
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản)
|
x
|
|
843
|
21
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung
chứng nhận
|
|
x
|
844
|
22
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung
chứng nhận
|
|
x
|
845
|
23
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành
nghề thú y (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt
động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh
động vật; buôn bán thuốc thú y)
|
|
x
|
846
|
24
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc thú y
|
|
x
|
847
|
25
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận
điều kiện vệ sinh thú y (Do hết hạn; bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự
thay đổi, bổ sung thông tin).
|
|
x
|
848
|
26
|
Công nhận làng nghề truyền
thống
|
x
|
|
849
|
27
|
Công nhận nghề truyền thống
|
|
x
|
850
|
28
|
Công nhận làng nghề
|
x
|
|
851
|
29
|
Hỗ trợ dự án liên kết
|
x
|
|
852
|
30
|
Kiểm tra chất lượng muối nhập
khẩu
|
x
|
|
853
|
31
|
Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu
hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ
|
x
|
|
854
|
32
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy
sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất,
bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng
nhận ATTP)
|
x
|
|
855
|
33
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy
sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)
|
|
x
|
856
|
34
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác
|
|
x
|
857
|
35
|
Nộp tiền trồng rừng thay thế
về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh
|
x
|
|
858
|
36
|
Đăng ký mã số cơ sở nuôi,
trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và
động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES
|
x
|
|
859
|
37
|
Phê duyệt đề án du lịch sinh
thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng
thuộc địa phương quản lý
|
x
|
|
860
|
38
|
Phê duyệt đề án du lịch sinh
thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ
thuộc địa phương quản lý
|
x
|
|
861
|
39
|
Công nhận nguồn giống cây
trồng lâm nghiệp
|
x
|
|
862
|
40
|
Phê duyệt khai thác động vật
rừng thông thường từ tự nhiên
|
|
x
|
863
|
41
|
Xác nhận bảng kê lâm sản
|
x
|
|
864
|
42
|
Xác nhận nguồn gốc gỗ trước
khi xuất khẩu
|
x
|
|
865
|
43
|
Phân loại doanh nghiệp chế
biến và xuất khẩu gỗ
|
x
|
|
866
|
44
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến
nông địa phương
|
x
|
|
867
|
45
|
Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp
ứng dụng công nghệ cao
|
x
|
|
868
|
46
|
Công nhận lại doanh nghiệp
nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
x
|
|
869
|
47
|
Công nhận và giao quyền quản
lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)
|
x
|
|
870
|
48
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung
quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa
bàn từ hai huyện trở lên)
|
x
|
|
871
|
49
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố
mẹ)
|
x
|
|
872
|
50
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi
trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước
ngoài)
|
x
|
|
873
|
51
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)
|
x
|
|
874
|
52
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy
sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật
hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ
nuôi trồng
|
x
|
|
875
|
53
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy
sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật
hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác
từ tự nhiên
|
x
|
|
876
|
54
|
Cấp, cấp lại giấy xác nhận
đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực
|
|
x
|
877
|
55
|
Cấp Quyết định, phục hồi
Quyết định công nhận cây đâu dòng, vườn cây đâu dòng, cây công nghiệp, cây ăn
quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính
|
x
|
|
878
|
56
|
Phê duyệt, điều chỉnh phương
án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn Ủy ban
nhân dân tỉnh quản lý
|
|
x
|
879
|
57
|
Cấp giấy phép cho các hoạt
động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập
bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào
khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai
thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của
UBND tỉnh.
|
x
|
|
880
|
58
|
Cấp giấy phép hoạt động du
lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp
phép của UBND tỉnh.
|
x
|
|
881
|
59
|
Cấp giấy phép nổ mìn và các
hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
x
|
|
882
|
60
|
Cấp giấy phép hoạt động của
phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy,
phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh.
|
x
|
|
883
|
61
|
Cấp giấy phép cho các hoạt
động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
x
|
|
884
|
62
|
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy
sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
x
|
|
885
|
63
|
Cấp lại giấy phép cho các
hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất,
bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
x
|
|
886
|
64
|
Cấp lại giấy phép cho các
hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ
giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ
cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
x
|
|
887
|
65
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trừ xả nước thải với quy
mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép
của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
x
|
|
888
|
66
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh,
dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
x
|
|
889
|
67
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép hoạt động: Nuôi trồng thủy sản; nổ mìn và các hoạt động gây nổ
khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
x
|
|
890
|
68
|
Phê duyệt, điều chỉnh quy
trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do
Ủy ban nhân dân tỉnh quản lý.
|
x
|
|
891
|
69
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu,
nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai
thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công
trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
x
|
|
892
|
70
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa,
phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô
sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
|
x
|
893
|
71
|
Thẩm định, phê duyệt, điều
chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền
của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
x
|
|
894
|
72
|
Thẩm định, phê duyệt đề
cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của
Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
x
|
|
895
|
73
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công
thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
x
|
|
896
|
74
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
x
|
|
897
|
75
|
Phê duyệt phương án bảo vệ
đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
x
|
|
898
|
76
|
Chi trả phí bảo hiểm nông
nghiệp được hỗ trợ từ ngân sách nhà nước
|
x
|
|
899
|
77
|
Chấm dứt việc hưởng hỗ trợ
phí bảo hiểm nông nghiệp và hoàn phí bảo hiểm nông nghiệp
|
x
|
|
900
|
78
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
nông, lâm, thủy sản
|
x
|
|
901
|
79
|
Quyết định chủ trương chuyển
mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
|
|
x
|
902
|
80
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu
đưa công trình vào sử dụng (áp dụng đối với các công trình thủy lợi, đê, kè)
|
x
|
|
903
|
81
|
Đăng ký công bố hợp quy đối
với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn
kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
|
|
x
|
XII
|
SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
|
90
|
|
|
Theo Quyết định số
846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017
|
|
|
904
|
1
|
Thủ tục Đăng ký hợp đồng nhận
lao động thực tập dưới 90 ngày
|
|
x
|
905
|
2
|
Thủ tục đăng ký hợp đồng cá
nhân
|
|
x
|
906
|
3
|
Thủ tục Đăng ký nội quy lao
động của doanh nghiệp
|
|
x
|
907
|
4
|
Thủ tục Cấp lại giấy phép
thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
|
x
|
908
|
5
|
Thủ tục Đề nghị chấm dứt hoạt
động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
|
x
|
909
|
6
|
Thủ tục di chuyển hồ sơ người
có công với cách mạng
|
|
x
|
910
|
7
|
Xét duyệt hồ sơ liệt sĩ và
thân nhân liệt sĩ
|
|
x
|
911
|
8
|
Đề nghị cấp tiền mua phương
tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình và phục hồi chức năng
|
|
x
|
912
|
9
|
Cấp giấy giới thiệu thân nhân
của liệt sĩ thăm viếng hoặc di chuyển hài cốt liệt sĩ
|
|
x
|
913
|
10
|
Xét duyệt hồ sơ khen thưởng
tổng kết thành tích kháng chiến
|
|
|
|
|
Theo Quyết định số
411/QĐ-TTg ngày 24/3/2020
|
|
|
914
|
11
|
Thủ tục Báo cáo giải trình
nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài
|
|
x
|
915
|
12
|
Cấp giấy phép lao động cho
người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
|
x
|
916
|
13
|
Thủ tục Cấp lại giấy phép lao
động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
|
x
|
|
|
Dịch vụ công địa phương bổ
sung
|
|
|
917
|
14
|
Thủ tục Xác nhận người lao
động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
|
x
|
918
|
15
|
Thủ tục khai báo với Sở Lao
động - Thương binh và Xã hội khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị vật
tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động
|
|
x
|
919
|
16
|
Thủ tục Đăng ký công bố hợp
quy sản phẩm, hàng hóa.
|
|
x
|
920
|
17
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt
động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
|
x
|
921
|
18
|
Thủ tục Cấp lại giấy phép
hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
|
x
|
922
|
19
|
Thủ tục Cấp Gia hạn giấy phép
hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
|
x
|
923
|
20
|
Thủ tục Gửi thỏa ước lao động
tập thể cấp doanh nghiệp
|
|
x
|
924
|
21
|
Thủ tục Phê duyệt quỹ tiền
lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng đối với viên chức quản lý công ty
TNHH một thành viên do UBND tỉnh làm chủ sở hữu.
|
|
x
|
925
|
22
|
Thủ tục Xếp hạng công ty TNHH
một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh làm chủ sở hữu
|
|
x
|
926
|
23
|
Cấp Giấy phép hoạt động cho
thuê lại lao động
|
|
x
|
927
|
24
|
Gia hạn Giấy phép hoạt động
cho thuê lại lao động
|
|
x
|
928
|
25
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động
cho thuê lại lao động
|
|
x
|
929
|
26
|
Thủ tục Cấp giấy phép thành
lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
|
x
|
930
|
27
|
Thủ tục Sửa đổi, bổ sung giấy
phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
|
x
|
931
|
28
|
Thủ tục Gia hạn giấy phép
thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
|
x
|
932
|
29
|
Thủ tục thực hiện chế độ trợ
cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân
chương, huy chương chết trước ngày 01/01/1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu
đãi.
|
|
x
|
933
|
30
|
Thủ tục xác nhận thương binh,
người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực
lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không
còn giấy tờ
|
|
x
|
934
|
31
|
Thủ tục đính chính thông tin
trên bia mộ liệt sĩ
|
|
x
|
935
|
32
|
Thủ tục giải thể cơ sở trợ
giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
|
x
|
936
|
33
|
Thủ tục cấp lại, điều chỉnh
giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp
|
|
x
|
937
|
34
|
Thủ tục Đổi tên trung tâm
giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm
giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh
|
|
x
|
938
|
35
|
Cấp mới giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức
huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty
nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy
chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn vệ sinh lao động
hạng B (trừ các tổ chức tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương,
các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết
định thành lập)
|
|
x
|
939
|
36
|
Gia hạn, sửa đổi, bổ sung,
cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ
sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương,
các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết
định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an
toàn vệ sinh lao động hạng B (trừ các tổ chức tự huấn luyện do các Bộ, ngành,
cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ
quan trung ương quyết định thành lập)
|
|
x
|
940
|
37
|
Thủ tục hưởng lại chế độ ưu
đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong các trường hợp:
Bị tạm đình chỉ chế độ do bị
kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù;
Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh
trái phép nay trở về nước cư trú;
Đã đi khỏi địa phương nhưng
không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ;
Bị tạm đình chỉ chế độ chờ
xác minh của cơ quan điều tra
|
|
x
|
941
|
38
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối
với thân nhân liệt sĩ
|
|
x
|
942
|
39
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối
với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ
kháng chiến
|
|
x
|
943
|
40
|
Thủ tục giải quyết chế độ
người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày
|
|
x
|
944
|
41
|
Thủ tục giải quyết chế độ
người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
|
x
|
945
|
42
|
Thủ tục giải quyết chế độ
người có công giúp đỡ cách mạng
|
|
x
|
946
|
43
|
Thủ tục thực hiện chế độ ưu
đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ
|
|
x
|
947
|
44
|
Thu hồi Giấy phép hoạt động
cho thuê lại lao động
|
|
x
|
948
|
45
|
Thành lập Hội đồng thương
lượng tập thể
|
|
x
|
949
|
46
|
Thay đổi Chủ tịch Hội đồng
thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ,
kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể
|
|
x
|
950
|
47
|
Rút tiền ký quỹ của doanh
nghiệp cho thuê lại lao động
|
|
x
|
951
|
48
|
Gia hạn giấy phép lao động
cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
|
x
|
952
|
49
|
Thủ tục đề nghị tất toán tài
khoản ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi thực tập nâng cao tay
nghề dưới 90 ngày
|
|
x
|
953
|
50
|
Thủ tục Tạm dừng hưởng trợ
cấp thất nghiệp
|
|
x
|
954
|
51
|
Thủ tục giải quyết chế độ bảo
hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng
lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển đổi nghề
nghiệp; khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động
|
|
x
|
955
|
52
|
Thủ tục hỗ trợ chi phí khám,
chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã
nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh
nghề nghiệp
|
|
x
|
956
|
53
|
Thủ tục Hỗ trợ kinh phí huấn
luyện an toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp
|
|
x
|
957
|
54
|
Thủ tục Đăng ký thành lập,
đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ
sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
|
x
|
958
|
55
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt
động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
|
x
|
959
|
56
|
Thủ tục Quyết định công nhận
cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người
khuyết tật
|
|
x
|
960
|
57
|
Thủ tục Gia hạn quyết định
công nhận cơ sở sản xuất kinh doanh có từ 30% lao động trở lên là người
khuyết tật
|
|
x
|
961
|
58
|
Miễn nhiệm chủ tịch và các
thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc UBND tỉnh
|
|
x
|
962
|
59
|
Cách chức chủ tịch và các
thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc UBND tỉnh
|
|
x
|
963
|
60
|
Miễn nhiệm chủ tịch, các
thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc UBND tỉnh, Sở, UBND
huyện
|
|
x
|
964
|
61
|
Cách chức chủ tịch, các thành
viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc UBND tỉnh, Sở, UBND huyện
|
|
x
|
965
|
62
|
Thành lập hội đồng quản trị
trường trung cấp tư thục
|
|
x
|
966
|
63
|
Công nhận hiệu trưởng trường
trung cấp tư thục
|
|
x
|
967
|
64
|
Chia, tách, sáp nhập trung
tâm GDNN, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm GDNN, trường
trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh
|
|
x
|
968
|
65
|
Giải thể trung tâm GDNN,
trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm GDNN, trường trung cấp
tư thục trên địa bàn tỉnh
|
|
x
|
969
|
66
|
Chấm dứt hoạt động phân hiệu
của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh
|
|
x
|
970
|
67
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm
GDNN và doanh nghiệp
|
|
x
|
971
|
68
|
Cho phép thành lập phân hiệu
của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài
|
|
x
|
972
|
69
|
Chia, tách, sáp nhập trường
trung cấp, trung tâm GDNN có vốn đầu tư nước ngoài
|
|
x
|
973
|
70
|
Giải thể trường trung cấp,
trung tâm GDNN có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của
trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài
|
|
x
|
974
|
71
|
Đổi tên trường trung cấp,
trung tâm GDNN có vốn đầu tư nước ngoài
|
|
x
|
975
|
72
|
Cho phép hoạt động liên kết
đào tạo trở lại đối với trường trung cấp, trung tâm GDNN và doanh nghiệp
|
|
x
|
976
|
73
|
Cho phép thành lập trường
trung cấp, trung tâm GDNN tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
|
x
|
977
|
74
|
Công nhận trường trung cấp,
trung tâm GDNN tư thục, trường trung cấp, trung tâm GDNN có vốn đầu tư nước
ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận
|
|
x
|
978
|
75
|
Cho phép thành lập trường
trung cấp, trung tâm GDNN có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung
tâm GDNN có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận
|
|
x
|
979
|
76
|
Cấp chính sách nội trú cho
học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung
cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân
tỉnh
|
|
x
|
980
|
77
|
Thủ tục xét, cấp học bổng
chính sách
|
|
x
|
981
|
78
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối
với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động
|
|
x
|
982
|
79
|
Thủ tục giải quyết trợ cấp
tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công với cách mạng từ trần
|
|
x
|
983
|
80
|
Thủ tục giải quyết chế độ trợ
cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác
|
|
x
|
984
|
81
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối
với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh
|
|
x
|
985
|
82
|
Thủ tục giám định vết thương
còn sót
|
|
x
|
986
|
83
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối
với thương binh đồng thời là bệnh binh
|
|
x
|
987
|
84
|
Thủ tục giải quyết hưởng chế
độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
|
x
|
988
|
85
|
Thủ tục giải quyết hưởng chế
độ ưu đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
|
x
|
989
|
86
|
Thủ tục sửa đổi thông tin cá
nhân trong hồ sơ người có công
|
|
x
|
990
|
87
|
Thủ tục giải quyết chế độ trợ
cấp thờ cúng liệt sĩ
|
|
x
|
991
|
88
|
Thủ tục giám định lại thương
tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ
|
|
x
|
992
|
89
|
Thủ tục hỗ trợ, di chuyển hài
cốt liệt sĩ
|
|
x
|
993
|
90
|
Giải quyết chế độ trợ cấp một
lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm-pu-chi-a
|
|
x
|
XIII
|
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
48
|
8
|
|
|
Lĩnh vực khoa học công nghệ
|
|
|
994
|
1
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ
|
|
x
|
995
|
2
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận
hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và
công nghệ
|
|
x
|
996
|
3
|
Thủ tục giao quyền sở hữu,
quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách
cấp
|
|
x
|
997
|
4
|
Thủ tục giao quyền Sở hữu,
quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách
hỗ trợ
|
|
x
|
|
|
Lĩnh vực Năng lượng nguyên
tử, an toàn bức xạ và hạt nhân
|
|
|
998
|
5
|
Thủ tục Phê duyệt kế hoạch
ứng phó sự cố bức xạ hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị
X-quang y tế)
|
|
x
|
999
|
6
|
Thủ tục Khai báo thiết bị
X-quang chẩn đoán trong y tế
|
x
|
|
1000
|
7
|
Thủ tục Gia hạn giấy phép
tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
|
x
|
|
|
Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ,
sáng kiến
|
|
|
1001
|
8
|
Thủ tục Tuyển chọn, giao trực
tiếp tổ chức chủ trì dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai
đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý)
|
x
|
|
1002
|
9
|
Thủ tục Thay đổi, điều chỉnh
trong quá trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ
giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý)
|
x
|
|
1003
|
10
|
Thủ tục Chấm dứt hợp đồng
trong quá trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ
giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý)
|
x
|
|
1004
|
11
|
Thủ tục Đánh giá, nghiệm thu
và công nhận kết quả thực hiện dự án
|
x
|
|
1005
|
12
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận
tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
|
x
|
1006
|
13
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng
nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
|
x
|
|
|
Lĩnh vực Quản lý công nghệ
và thị trường công nghệ
|
|
|
1007
|
14
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận
doanh nghiệp KH&CN
|
x
|
|
1008
|
15
|
Thủ tục Cấp thay đổi nội
dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp KH&CN
|
x
|
|
1009
|
16
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ
Khoa học và Công nghệ)
|
|
x
|
1010
|
17
|
Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua
kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự
đầu tư nghiên cứu
|
x
|
|
1011
|
18
|
Thủ tục mua sáng chế, sáng
kiến
|
x
|
|
1012
|
19
|
Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ
chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ
|
x
|
|
1013
|
20
|
Thủ tục công nhận kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư
nghiên cứu
|
x
|
|
1014
|
21
|
Thủ tục xác nhận hàng hóa sử
dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh
nghiệp khoa học và công nghệ
|
x
|
|
1015
|
22
|
Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua
kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự
đầu tư nghiên cứu
|
x
|
|
1016
|
23
|
Thủ tục mua sáng chế, sáng
kiến
|
x
|
|
1017
|
24
|
Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ
chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ
|
x
|
|
1018
|
25
|
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp
có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển
giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ
|
x
|
|
1019
|
26
|
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp,
tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ
|
x
|
|
1020
|
27
|
Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa
học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công
nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công
nghệ
|
x
|
|
1021
|
28
|
Thủ tục giao quyền sở hữu,
quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng
ngân sách nhà nước cấp tỉnh
|
x
|
|
1022
|
29
|
Thủ tục công nhận kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư
nghiên cứu
|
x
|
|
1023
|
30
|
Thủ tục xác nhận hàng hóa sử
dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh
nghiệp khoa học và công nghệ
|
x
|
|
1024
|
31
|
Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua
kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự
đầu tư nghiên cứu
|
x
|
|
1025
|
32
|
Thủ tục mua sáng chế, sáng
kiến
|
x
|
|
1026
|
33
|
Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ
chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ
|
x
|
|
1027
|
34
|
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp
có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển
giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ
|
x
|
|
1028
|
35
|
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp,
tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ
|
x
|
|
1029
|
36
|
Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa
học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công
nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công
nghệ
|
x
|
|
1030
|
37
|
Thủ tục giao quyền sở hữu,
quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng
ngân sách nhà nước cấp tỉnh
|
x
|
|
|
|
Lĩnh vực Tiêu chuẩn đo
lường chất lượng
|
|
|
1031
|
38
|
Thủ tục Công bố sử dụng dấu
định lượng
|
x
|
|
1032
|
39
|
Thủ tục Điều chỉnh nội dung
bản công bố sử dụng dấu định lượng
|
x
|
|
1033
|
40
|
Thủ tục Đăng ký công bố hợp
quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình,
môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và
Công nghệ ban hành
|
x
|
|
1034
|
41
|
Thủ tục Đăng ký công bố hợp
quy đối với các sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu, dịch vụ, quá trình, môi trường
được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ
ban hành
|
x
|
|
1035
|
42
|
Thủ tục Cấp mới Giấy phép vận
chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại
5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường
bộ, đường sắt và đường thủy nội địa
|
x
|
|
1036
|
43
|
Thủ tục Đăng ký tham dự sơ
tuyển xét tặng Giải thưởng chất lượng quốc gia
|
x
|
|
1037
|
44
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp
chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
x
|
|
1038
|
45
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp
chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
x
|
|
1039
|
46
|
Thủ tục chỉ định tổ chức đánh
giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận
|
x
|
|
1040
|
47
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung
phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định
|
x
|
|
1041
|
48
|
Thủ tục cấp lại Quyết định
chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp
|
x
|
|
1042
|
49
|
Thủ tục đăng ký kiểm tra nhà
nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu
|
x
|
|
|
|
Lĩnh vực Ứng dụng thông
tin khoa học, công nghệ
|
|
|
1043
|
50
|
Đăng ký kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách Nhà nước
|
x
|
|
1044
|
51
|
Đăng ký thông tin kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước
thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
x
|
|
1045
|
52
|
Thủ tục chỉ định tổ chức đánh
giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận
|
x
|
|
1046
|
53
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung
phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định
|
x
|
|
1047
|
54
|
Thủ tục cấp lại Quyết định
chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp
|
x
|
|
1048
|
55
|
Thủ tục đăng ký kiểm tra nhà
nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu
|
x
|
|
|
|
Lĩnh vực Quỹ Phát triển KH&CN
|
|
|
1049
|
56
|
Thủ tục yêu cầu hỗ trợ từ Quỹ
phát triển khoa học và công nghệ quốc gia, bộ, địa phương
|
x
|
|
XIV
|
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
52
|
58
|
|
|
LĨNH VỰC ĐẤU THẦU(PPP)
|
|
|
1050
|
1
|
Thẩm định báo cáo nghiên cứu
tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án do nhà đầu tư đề xuất
|
x
|
|
1051
|
2
|
Danh mục dự án đầu tư có sử
dụng đất do nhà đầu tư đề xuất
|
x
|
|
|
|
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT
NAM
|
|
|
|
|
Mục 1. Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
|
|
1052
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
x
|
|
1053
|
4
|
Điều chỉnh tên dự án đầu tư,
tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
x
|
|
1054
|
5
|
Điều chỉnh nội dung dự án đầu
tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết
định chủ trương đầu tư)
|
x
|
|
1055
|
6
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
x
|
|
1056
|
7
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư
|
x
|
|
1057
|
8
|
Hiệu đính thông tin trên Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư
|
x
|
|
1058
|
9
|
Giãn tiến độ đầu tư
|
x
|
|
1059
|
10
|
Tạm ngừng hoạt động của dự án
đầu tư
|
x
|
|
1060
|
11
|
Chấm dứt hoạt động của dự án
đầu tư
|
x
|
|
1061
|
12
|
Thành lập văn phòng điều hành
của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
x
|
|
1062
|
13
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc
giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương
|
x
|
|
1063
|
14
|
Cung cấp thông tin về dự án
đầu tư
|
x
|
|
1064
|
15
|
Bảo đảm đầu tư trong trường
hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư
|
x
|
|
1065
|
16
|
Góp vốn, mua cổ phần, phần
vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài
|
x
|
|
1066
|
17
|
Trình tự, thủ tục quyết định
chủ trương đầu tư đối với Dự án sân gôn thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính
phủ (đối với dự án thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
x
|
|
|
|
Cơ quan khác
|
|
|
1067
|
18
|
Áp dụng ưu đãi đầu tư
|
x
|
|
1068
|
19
|
Cung cấp thông tin về dự án
đầu tư
|
x
|
|
1069
|
20
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp cho doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng
nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc giấy tờ
khác có giá trị pháp lý tương đương
|
x
|
|
1070
|
21
|
Thay đổi nội dung đăng ký
kinh doanh tại Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh)
|
x
|
|
|
|
LĨNH VỰC HỖ TRỢ DOANH
NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA
|
|
|
|
|
Thành lập và hoạt động quỹ
đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
|
|
1071
|
22
|
Thông báo tăng, giảm vốn góp
của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
x
|
|
1072
|
23
|
Thông báo gia hạn thời gian
hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
x
|
|
1073
|
24
|
Thông báo giải thể và kết quả
giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
x
|
|
1074
|
25
|
Thông báo chuyển nhượng phần
vốn góp của các nhà đầu tư
|
x
|
|
|
|
Thủ tục về đề nghị hỗ trợ
tư vấn
|
|
|
1075
|
26
|
Thủ tục đề nghị hỗ trợ sử
dụng dịch vụ tư vấn
|
x
|
|
1076
|
27
|
Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng
dẫn hồ sơ, thủ tục thành lập doanh nghiệp
|
x
|
|
|
|
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT
ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP VÀ DOANH NGHIỆP XÃ HỘI
|
|
|
|
|
Thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp
|
|
|
1077
|
28
|
Đăng ký thành lập doanh
nghiệp tư nhân
|
|
x
|
1078
|
29
|
Đăng ký thành lập công ty
TNHH một thành viên
|
|
x
|
1079
|
30
|
Đăng ký thành lập công ty
TNHH hai thành viên trở lên
|
|
x
|
1080
|
31
|
Đăng ký thành lập công ty cổ
phần
|
|
x
|
1081
|
32
|
Đăng ký thành lập công ty hợp
danh
|
|
x
|
1082
|
33
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ
sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
x
|
1083
|
34
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
|
x
|
1084
|
35
|
Đăng ký thay đổi thành viên
hợp danh
|
|
x
|
1085
|
36
|
Đăng ký thay đổi người đại
diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
|
x
|
1086
|
37
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ,
thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
|
x
|
1087
|
38
|
Đăng ký thay đổi thành viên
công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
|
x
|
1088
|
39
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công
ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức
|
|
x
|
1089
|
40
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có
thẩm quyền về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước
|
|
x
|
1090
|
41
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế
|
|
x
|
1091
|
42
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc
nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký
chuyển đổi sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
|
x
|
1092
|
43
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp
|
|
x
|
1093
|
44
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một
phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn
góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác
|
|
x
|
1094
|
45
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh
nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp
chết, mất tích
|
|
x
|
1095
|
46
|
Đăng ký doanh nghiệp thay thế
nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư
hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác
|
|
x
|
1096
|
47
|
Thông báo bổ sung, thay đổi
ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty
cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
x
|
1097
|
48
|
Thông báo thay đổi vốn đầu tư
của chủ doanh nghiệp tư nhân
|
|
x
|
1098
|
49
|
Thông báo thay đổi thông tin
của cổ đông sáng lập công ty cổ phần
|
|
x
|
1099
|
50
|
Thông báo thay đổi cổ đông là
nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
|
|
x
|
1100
|
51
|
Thông báo thay đổi nội dung
đăng ký thuế
|
|
x
|
1101
|
52
|
Thông báo thay đổi thông tin
người quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo ủy quyền (đối với
doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
x
|
1102
|
53
|
Công bố nội dung đăng ký
doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
|
x
|
1103
|
54
|
Thông báo sử dụng, thay đổi,
hủy mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
|
x
|
1104
|
55
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH,
công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
x
|
1105
|
56
|
Thông báo lập chi nhánh, văn
phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
x
|
1106
|
57
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư,
Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
|
x
|
1107
|
58
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt
động trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động
|
|
x
|
1108
|
59
|
Thông báo lập địa điểm kinh
doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty
hợp danh)
|
|
x
|
1109
|
60
|
Thông báo lập địa điểm kinh
doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận
đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
|
x
|
1110
|
61
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối
với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
x
|
1111
|
62
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt
động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá
trị pháp lý tương đương)
|
|
x
|
1112
|
63
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép
đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương
đương)
|
|
x
|
1113
|
64
|
Thông báo cập nhật thông tin
cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ
chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần)
|
|
x
|
1114
|
65
|
Đăng ký thành lập công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp
|
|
x
|
1115
|
66
|
Đăng ký thành lập công ty
trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp
|
|
x
|
1116
|
67
|
Đăng ký thành lập công ty cổ
phần từ việc chia doanh nghiệp
|
|
x
|
1117
|
68
|
Đăng ký thành lập công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp
|
|
x
|
1118
|
69
|
Đăng ký thành lập công ty
trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp
|
|
x
|
1119
|
70
|
Đăng ký thành lập công ty cổ
phần từ việc tách doanh nghiệp
|
|
x
|
1120
|
71
|
Hợp nhất doanh nghiệp (đối
với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
|
x
|
1121
|
72
|
Sáp nhập doanh nghiệp (đối
với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
|
x
|
1122
|
73
|
Chuyển đổi công ty trách
nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần
|
|
x
|
1123
|
74
|
Chuyển đổi công ty cổ phần
thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
|
x
|
1124
|
75
|
Chuyển đổi công ty cổ phần
thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
|
x
|
1125
|
76
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư
nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn
|
|
x
|
1126
|
77
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp
|
|
x
|
1127
|
78
|
Cập nhật bổ sung thông tin
đăng ký doanh nghiệp
|
|
x
|
1128
|
79
|
Thông báo chào bán cổ phần
riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng
|
|
x
|
1129
|
80
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh
|
|
x
|
1130
|
81
|
Thông báo về việc tiếp tục
kinh doanh trước thời hạn đã thông báo
|
|
x
|
1131
|
82
|
Hiệu đính thông tin đăng ký
doanh nghiệp
|
|
x
|
|
|
Thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp xã hội
|
|
|
1132
|
83
|
Thông báo Cam kết thực hiện
mục tiêu xã hội, môi trường
|
|
x
|
1133
|
84
|
Thông báo thay đổi nội dung
Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
|
x
|
1134
|
85
|
Thông báo chấm dứt Cam kết
thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
|
x
|
|
|
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT
ĐỘNG CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ VÀ HỢP TÁC XÃ
|
|
|
1135
|
86
|
Đăng ký thành lập liên hiệp
hợp tác xã
|
x
|
|
1136
|
87
|
Đăng ký thành lập chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
x
|
|
1137
|
88
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
x
|
|
1138
|
89
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp
tác xã
|
x
|
|
1139
|
90
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác
xã chia
|
x
|
|
1140
|
91
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác
xã tách
|
x
|
|
1141
|
92
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác
xã hợp nhất
|
x
|
|
1142
|
93
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác
xã sáp nhập
|
x
|
|
1143
|
94
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất
hoặc bị hư hỏng)
|
x
|
|
1144
|
95
|
Giải thể tự nguyện liên hiệp
hợp tác xã
|
x
|
|
1145
|
96
|
Thông báo thay đổi nội dung
đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
x
|
|
1146
|
97
|
Thông báo về việc góp vốn,
mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
|
x
|
|
1147
|
98
|
Tạm ngừng hoạt động của liên
hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên
hiệp hợp tác xã
|
x
|
|
1148
|
99
|
Chấm dứt hoạt động của chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
x
|
|
1149
|
100
|
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng
ký liên hiệp hợp tác xã
|
x
|
|
|
|
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ VÀO NÔNG
NGHIỆP, NÔNG THÔN
|
|
|
1150
|
101
|
Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp
đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018
của Chính phủ
|
x
|
|
1151
|
102
|
Giải ngân khoản vốn hỗ trợ
cho doanh nghiệp
|
x
|
|
|
|
LĨNH VỰC VỐN HỖ TRỢ PHÁT
TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA), VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI
|
|
|
1152
|
103
|
Lập thẩm định, quyết định đầu
tư chương trình, dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ
quản
|
x
|
|
1153
|
104
|
Lập, phê duyệt kế hoạch tổng
thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng
|
x
|
|
1154
|
105
|
Lập, phê duyệt kế hoạch thực
hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng năm
|
x
|
|
1155
|
106
|
Xác nhận chuyên gia
|
x
|
|
1156
|
107
|
Quyết định chủ trương đầu tư chương
trình, dự án thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quản chủ quản
|
x
|
|
1157
|
108
|
Lập, thẩm định, quyết định
phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng viện
trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan,
tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh.
|
x
|
|
1158
|
109
|
Lập, thẩm định, quyết định
phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ không
hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức,
cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
|
x
|
|
1159
|
110
|
Lập, thẩm định, quyết định
phê duyệt phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát
triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm
quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
|
x
|
|
XV
|
SỞ TÀI CHÍNH
|
18
|
8
|
1160
|
1
|
Quyết định giá thuộc thẩm
quyền cấp tỉnh
|
x
|
|
1161
|
2
|
Quyết định chuyển đổi công
năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý,
sử dụng tài sản công
|
x
|
|
1162
|
3
|
Quyết định sử dụng tài sản
công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư
|
x
|
|
1163
|
4
|
Quyết định thu hồi tài sản
công trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự
nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước
|
x
|
|
1164
|
5
|
Quyết định thu hồi tài sản
công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b,
c, d, đ và e Khoản 1, Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công
|
x
|
|
1165
|
6
|
Quyết định bán tài sản công
cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số
151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ
|
x
|
|
1166
|
7
|
Quyết định hủy bỏ quyết định
bán đấu giá tài sản công
|
x
|
|
1167
|
8
|
Quyết định xử lý tài sản công
trường hợp bị mất, bị hủy hoại
|
x
|
|
1168
|
9
|
Quyết định xử lý tài sản hư
hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực
hiện dự án
|
x
|
|
1169
|
10
|
Đăng ký tham gia và thay đổi,
bổ sung thông tin đã đăng ký trên hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công
của cơ quan, tổ chức, đơn vị có tài sản
|
x
|
|
1170
|
11
|
Đăng ký giá của các doanh
nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh
|
|
x
|
1171
|
12
|
Kê khai giá của các doanh
nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh
|
|
x
|
1172
|
13
|
Quyết định tiêu hủy tài sản
công
|
|
x
|
1173
|
14
|
Đăng ký tham gia và thay đổi,
bổ sung thông tin đã đăng ký trên hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công
của tổ chức, cá nhân tham gia mua, thuê tài sản, nhận chuyển nhượng, thuê
quyền khai thác tài sản công
|
|
x
|
1174
|
15
|
Mua quyển hóa đơn
|
|
x
|
1175
|
16
|
Thủ tục chi thưởng đối với tổ
chức, cá nhân phát hiện tài sản chôn, dấu bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh
rơi, bỏ quên
|
|
x
|
1176
|
17
|
Thủ tục thanh toán phần giá
trị của tài sản cho tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy tài sản chôn, dấu bị
vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định được chủ
sở hữu
|
|
x
|
1177
|
18
|
Quyết định mua sắm tài sản
công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không
phải lập thành dự án đầu tư
|
x
|
|
1178
|
19
|
Quyết định thuê tài sản phục
vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị
|
x
|
|
1179
|
20
|
Quyết định điều chuyển tài
sản công
|
x
|
|
1180
|
21
|
Quyết định bán tài sản công
|
x
|
|
1181
|
22
|
Quyết định thanh lý tài sản
công
|
x
|
|
1182
|
23
|
Quyết định xử lý tài sản phục
vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc
|
x
|
|
1183
|
24
|
Mua hóa đơn lẻ
|
x
|
|
1184
|
25
|
Thanh toán chi phí có liên
quan đến việc bán tài sản trên đất, chuyển quyền sử dụng đất
|
x
|
|
1185
|
26
|
Thủ tục đăng ký mã số đơn vị
có quan hệ với ngân sách
Trường hợp 1: Đăng ký mã số
đơn vị có quan hệ với ngân sách cho các đơn vị dự toán, đơn vị sử dụng ngân
sách Nhà nước.
Trường hợp 2: Đăng ký mã số
đơn vị có quan hệ với ngân sách cho các đơn vị khác có quan hệ với ngân sách.
Trường hợp 3: Đăng ký mã số
đơn vị có quan hệ với ngân sách cho các dự án đầu tư giai đoạn chuẩn bị đầu
tư.
Trường hợp 4: Đăng ký mã số
đơn vị có quan hệ với ngân sách cho các dự án đầu tư tại giai đoạn thực hiện
dự án
Trường hợp 5: Đăng ký thay
đổi thông tin về mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách.
Trường hợp 6: Đăng ký thông
tin chuyển giai đoạn dự án đầu tư
|
|
x
|
XVI
|
SỞ XÂY DỰNG
|
11
|
39
|
|
|
Lĩnh vực giám định tư pháp
xây dựng
|
|
|
1186
|
1
|
Bổ nhiệm giám định viên tư
pháp xây dựng đối với cá nhân khác thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban
nhân dân tỉnh
|
|
x
|
1187
|
2
|
Đăng ký công bố thông tin
người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây
dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền giải
quyết của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được
Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép hoạt động
|
|
x
|
1188
|
3
|
Điều chỉnh, thay đổi thông
tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do
Ủy ban nhân dân tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin
|
|
x
|
|
|
Lĩnh vực quản lý chất
lượng xây dựng
|
|
|
1189
|
4
|
Thủ tục kiểm tra công tác
nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc
trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên
ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà
nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và Cơ quan chuyên môn về xây
dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành)
|
|
x
|
|
|
Lĩnh vực kinh doanh bất
động sản
|
|
|
1190
|
5
|
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc
một phần dự án bất động sản đối với dự án do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết
định việc đầu tư
|
x
|
|
1191
|
6
|
Cấp mới chứng chỉ hành nghề
môi giới bất động sản
|
x
|
|
1192
|
7
|
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ
hành nghề môi giới bất động sản do bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do
thiên tai hoặc lý do bất khả kháng
|
x
|
|
1193
|
8
|
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ
hành nghề môi giới bất động sản do hết hạn (hoặc gần hết hạn)
|
x
|
|
|
|
Lĩnh vực kiến trúc quy
hoạch
|
|
|
1194
|
9
|
Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch
chung đô thị/Quy hoạch chung xây dựng khu chức năng đặc thù
|
|
x
|
1195
|
10
|
Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch
phân khu đô thị/ Quy hoạch phân khu xây dựng khu chức năng đặc thù
|
|
x
|
1196
|
11
|
Cung cấp thông tin về quy
hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
|
|
x
|
|
|
Lĩnh vực Hoạt động Xây dựng
|
|
|
1197
|
12
|
Thẩm định dự án/dự án điều
chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh quy định tại
Điểm b Khoản 2, Điểm b Khoản 3, Điểm b Khoản 5 Điều 10 của Nghị định 59 được
sửa đổi bởi Khoản 4 Điều 1 Nghị định 42 Khoản 4 Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP
Khoản 4 Điều 1 Nghị định 42/2017/NĐ-CP
|
|
x
|
1198
|
13
|
Thẩm định Báo cáo kinh tế -
kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán
xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh của Báo cáo
kinh tế - kỹ thuật (quy định tại Điều 5, Điều 10 Nghị định
59/2015/NĐ-CP ;Khoản 5 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP
|
|
x
|
1199
|
14
|
Thẩm định thiết kế, dự toán
xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (quy định tại điểm b Khoản
1 Điều 24, điểm b Khoản 1 Điều 25, điểm b Khoản 1 Điều 26 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ;
Khoản 9, 10 và 11 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ; Khoản 1 Điều 9 Nghị định
số 144/2016/NĐ-CP)
|
|
x
|
1200
|
15
|
Cấp giấy phép hoạt động xây
dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực
hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C.
|
x
|
|
1201
|
16
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt
động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt
Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C.
|
x
|
|
1202
|
17
|
Cấp giấy phép xây dựng mới
đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử
- văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các
tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu
tư trực tiếp nước ngoài.
|
x
|
|
1203
|
18
|
Cấp giấy phép sửa chữa, cải
tạo đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích
lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình
trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có
vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.
|
|
x
|
1204
|
19
|
Điều chỉnh giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử
- văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến,
trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực
tiếp nước ngoài.
|
x
|
|
1205
|
20
|
Cấp lại giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử
- văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các
tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư
trực tiếp nước ngoài.
|
|
x
|
1206
|
21
|
Gia hạn giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử
- văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các
tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu
tư trực tiếp nước ngoài.
|
|
x
|
1207
|
22
|
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt
động xây dựng hạng II, hạng III
|
|
x
|
1208
|
23
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực
hoạt động xây dựng hạng II, III
|
|
x
|
1209
|
24
|
Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ
năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III (về lĩnh vực hoạt động và hạng)
|
|
x
|
1210
|
25
|
Chuyển đổi chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng hạng II, III của cá nhân nước ngoài
|
|
x
|
1211
|
26
|
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng hạng II, III
|
x
|
|
1212
|
27
|
Cấp nâng hạng chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng hạng II, III
|
x
|
|
1213
|
28
|
Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ
hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III
|
|
x
|
1214
|
29
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng hạng II, III (đối với trường hợp bị thu hồi quy định tại
điểm b, c, d Khoản 2 Điều 44a Nghị định số 100/2018/NĐ-CP)
|
|
x
|
1215
|
30
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng hạng II, III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng, hết hạn)
|
x
|
|
1216
|
31
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng hạng II, III do lỗi của cơ quan cấp
|
|
x
|
|
|
Lĩnh vực Nhà ở
|
|
|
1217
|
32
|
Thủ tục thông báo nhà ở hình
thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua
|
|
x
|
1218
|
33
|
Chấp thuận chủ trương đầu tư
dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh quy định tại Khoản 5 Điều
9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
x
|
|
1219
|
34
|
Chấp thuận chủ trương đầu tư
dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền UBND tỉnh quy định tại Khoản 6 Điều 9
Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
x
|
|
1220
|
35
|
Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây
dựng nhà ở thương mại quy định tại Khoản 2 Điều 18 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
|
x
|
1221
|
36
|
Thẩm định giá bán, thuê mua,
thê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân
sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh
|
|
x
|
1222
|
37
|
Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm
quyền quản lý của UBND tỉnh
|
|
x
|
1223
|
38
|
Cho thuê, thuê mua nhà ở xã
hội thuộc sở hữu nhà nước
|
|
x
|
1224
|
39
|
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở
hữu nhà nước
|
|
x
|
1225
|
40
|
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà
nước
|
|
x
|
1226
|
41
|
Thủ tục công nhận hạng/công
nhận lại hạng nhà chung cư
|
|
x
|
1227
|
42
|
Thủ tục công nhận điều chỉnh
hạng nhà chung cư
|
|
x
|
|
|
Lĩnh vực Vật liệu xây dựng
|
|
|
1228
|
43
|
Tiếp nhận Hồ sơ công bố hợp
quy đối với sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng
|
|
x
|
|
|
Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng
|
|
|
1229
|
44
|
Cung cấp thông tin về quy
hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
|
|
x
|
|
|
Lĩnh vực quy hoạch kiến
trúc
|
|
|
1230
|
45
|
Cấp chứng chỉ hành nghề kiến
trúc
|
|
x
|
1231
|
46
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
kiến trúc
|
|
x
|
1232
|
47
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề
|
|
x
|
1233
|
48
|
Gia hạn chứng chỉ hành nghề
kiến trúc
|
|
x
|
1234
|
49
|
Công nhận chứng chỉ hành nghề
kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam
|
|
x
|
1235
|
50
|
Chuyển đổi chứng chỉ hành
nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam
|
|
x
|
XVII
|
LĨNH VỰC NGOẠI VỤ - VPUBND TỈNH
|
0
|
4
|
1236
|
1
|
Cho phép tổ chức hội nghị,
hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ
|
|
x
|
1237
|
2
|
Cho phép tổ chức hội nghị,
hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ
|
|
x
|
1238
|
3
|
Cho chủ trương đăng cai tổ
chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính
phủ
|
|
x
|
1239
|
4
|
Cho chủ trương đăng cai tổ
chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng
Chính phủ
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|