Stt
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Lĩnh
vực
|
Cơ
quan thực hiện
|
Thủ tục hành chính cấp trung
ương
|
1
|
Đăng ký chào bán cổ phiếu lần đầu
ra công chúng của công ty cổ phần
|
Chứng
khoán
|
Ủy
ban chứng khoán Nhà nước
|
2
|
Đăng ký chào bán thêm cổ phiếu ra
công chúng của công ty đại chúng
|
Chứng
khoán
|
Ủy ban
chứng khoán Nhà nước
|
3
|
Đăng ký chào bán cổ phiếu ra công
chúng của cổ đông công ty đại chúng
|
Chứng
khoán
|
Ủy
ban chứng khoán Nhà nước
|
4
|
Đăng ký chào bán cổ phiếu lần đầu
ra công chúng để chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần
|
Chứng
khoán
|
Ủy
ban chứng khoán Nhà nước
|
5
|
Đăng ký chào bán thêm cổ phiếu ra công chúng với giá thấp hơn mệnh giá của công ty đại chúng
|
Chứng
khoán
|
Ủy
ban chứng khoán Nhà nước
|
6
|
Đăng ký chào bán trái phiếu ra công
chúng
|
Chứng
khoán
|
Ủy ban
chứng khoán Nhà nước
|
7
|
Đăng ký chào bán trái phiếu chuyển
đổi, trái phiếu kèm chứng quyền ra công chúng của công ty đại chúng
|
Chứng
khoán
|
Ủy
ban chứng khoán Nhà nước
|
8
|
Đăng ký chào bán trái phiếu có bảo
đảm ra công chúng
|
Chứng
khoán
|
Ủy
ban chứng khoán Nhà nước
|
9
|
Đăng ký chào bán trái phiếu ra công
chúng bằng đồng Việt Nam của tổ chức tài chính quốc tế
|
Chứng
khoán
|
Ủy
ban chứng khoán Nhà nước
|
10
|
Đăng ký chào bán chứng khoán ra
công chúng cho nhiều đợt chào bán
|
Chứng
khoán
|
Ủy
ban chứng khoán Nhà nước
|
11
|
Đăng ký chào bán chứng khoán ra
công chúng của công ty sau quá trình tái cơ cấu doanh nghiệp
|
Chứng
khoán
|
Ủy
ban chứng khoán Nhà nước
|
12
|
Đăng ký chào bán chứng khoán ra
công chúng của công ty hình thành sau hợp nhất công ty không thuộc trường hợp
tái cơ cấu doanh nghiệp
|
Chứng
khoán
|
Ủy
ban chứng khoán Nhà nước
|
13
|
Đăng ký chào bán chứng khoán ra
công chúng của công ty sau chia, tách công ty
|
Chứng
khoán
|
Ủy
ban chứng khoán Nhà nước
|
14
|
Đăng ký chào bán chứng khoán ra
công chúng tại Việt Nam của doanh nghiệp thành lập và hoạt động theo pháp luật
nước ngoài
|
Chứng
khoán
|
Ủy
ban chứng khoán Nhà nước
|
15
|
Đăng ký chào
bán chứng khoán ra công chúng của tổ chức tín dụng được kiểm soát đặc biệt
|
Chứng
khoán
|
Ủy
ban chứng khoán Nhà nước
|
16
|
Đăng ký chào bán cổ phiếu riêng lẻ
của công ty đại chúng
|
Chứng
khoán
|
Ủy
ban chứng khoán Nhà nước
|
17
|
Đăng ký chào bán cổ phiếu riêng lẻ
với giá thấp hơn mệnh giá của công ty đại chúng
|
Chứng
khoán
|
Ủy
ban chứng khoán Nhà nước
|
18
|
Đăng ký chào bán cổ phiếu ưu đãi
kèm chứng quyền riêng lẻ của công ty đại chúng
|
Chứng
khoán
|
Ủy
ban chứng khoán Nhà nước
|
19
|
Công ty đại chúng đăng ký phát hành
cổ phiếu để hoán đổi cổ phần cho cổ đông công ty cổ phần chưa đại chúng, hoán
đổi phần vốn góp của công ty trách nhiệm hữu hạn
|
Chứng
khoán
|
Ủy
ban chứng khoán Nhà nước
|
20
|
Công ty đại chúng đăng ký phát hành
cổ phiếu để hoán đổi cổ phần cho số cổ đông xác định trong công ty đại chúng khác
|
Chứng
khoán
|
Ủy
ban chứng khoán Nhà nước
|
21
|
Công ty đại chúng đăng ký phát hành
cổ phiếu để chào mua công khai
|
Chứng
khoán
|
Ủy
ban chứng khoán Nhà nước
|
22
|
Đăng ký phát hành cổ phiếu để hoán
đổi theo hợp đồng hợp nhất, sáp nhập
|
Chứng
khoán
|
Ủy
ban chứng khoán Nhà nước
|
23
|
Công ty đại chúng đăng ký phát hành
cổ phiếu để hoán đổi nợ
|
Chứng
khoán
|
Ủy
ban chứng khoán Nhà nước
|
24
|
Đăng ký phát hành cổ phiếu để trả
cổ tức của công ty đại chúng
|
Chứng
khoán
|
Ủy
ban chứng khoán Nhà nước
|
25
|
Đăng ký phát hành cổ phiếu để tăng
vốn cổ phần từ nguồn vốn chủ sở hữu
|
Chứng
khoán
|
Ủy
ban chứng khoán Nhà nước
|
26
|
Đăng ký phát hành cổ phiếu theo
chương trình lựa chọn cho người lao động trong công ty của công ty đại chúng
|
Chứng
khoán
|
Ủy
ban chứng khoán Nhà nước
|
27
|
Đăng ký phát hành cổ phiếu để chuyển
đổi trái phiếu chuyển đổi của công ty đại chúng
|
Chứng
khoán
|
Ủy
ban chứng khoán Nhà nước
|
28
|
Phát hành cổ phiếu để thực hiện quyền
của chứng quyền của công ty đại chúng
|
Chứng
khoán
|
Ủy
ban chứng khoán Nhà nước
|
29
|
Đăng ký chào bán cổ phiếu ra nước
ngoài của công ty đại chúng
|
Chứng
khoán
|
Ủy
ban chứng khoán Nhà nước
|
30
|
Đăng ký phát hành cổ phiếu mới làm
cơ sở chào bán chứng chỉ lưu ký tại nước ngoài của công
ty đại chúng
|
Chứng
khoán
|
Ủy
ban chứng khoán Nhà nước
|
31
|
Đăng ký hỗ trợ phát hành chứng chỉ
lưu ký tại nước ngoài trên cơ sở số cổ phiếu đang lưu
hành tại Việt Nam
|
Chứng
khoán
|
Ủy
ban chứng khoán Nhà nước
|
32
|
Đăng ký chào mua công khai
|
Chứng
khoán
|
Ủy
ban chứng khoán Nhà nước
|
33
|
Mua lại cổ phiếu
|
Chứng
khoán
|
Ủy
ban chứng khoán Nhà nước
|
34
|
Thay đổi việc mua lại cổ phiếu
|
Chứng
khoán
|
Ủy
ban chứng khoán Nhà nước
|
35
|
Đăng ký công ty đại chúng
|
Chứng
khoán
|
Ủy
ban chứng khoán Nhà nước
|
36
|
Hủy tư cách công ty đại chúng
|
Chứng
khoán
|
Ủy
ban chứng khoán Nhà nước
|
37
|
Chấp thuận đăng ký niêm yết chứng
khoán của tổ chức phát hành nước ngoài
|
Chứng
khoán
|
Ủy
ban chứng khoán Nhà nước
|
38
|
Chấp thuận đăng ký niêm yết, giao dịch
chứng khoán tại Sở giao dịch chứng khoán nước ngoài
|
Chứng
khoán
|
Ủy
ban chứng khoán Nhà nước
|
39
|
Thông báo thay đổi về tỷ lệ sở hữu
nước ngoài tối đa
|
Chứng
khoán
|
Ủy
ban chứng khoán Nhà nước
|
40
|
Đề nghị chấp thuận cho tổ chức nước
ngoài được sở hữu trên 49% vốn điều lệ của tổ chức kinh
doanh chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán
|
Chứng
khoán
|
Ủy ban
chứng khoán Nhà nước
|
41
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
cung cấp dịch vụ bù trừ, thanh toán giao dịch chứng khoán
|
Chứng
khoán
|
Ủy
ban chứng khoán Nhà nước
|
42
|
Chấm dứt hoạt động cung cấp dịch vụ
bù trừ, thanh toán giao dịch chứng khoán tự nguyện
|
Chứng
khoán
|
Ủy
ban chứng khoán Nhà nước
|
43
|
Đăng ký làm ngân hàng thanh toán đối
với ngân hàng thương mại
|
Chứng
khoán
|
Ủy
ban chứng khoán Nhà nước
|
44
|
Cấp Giấy phép thành lập và hoạt động
kinh doanh chứng khoán của công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán
|
Chứng
khoán
|
Ủy
ban chứng khoán Nhà nước
|
45
|
Cấp giấy phép thành lập và hoạt động
kinh doanh chứng khoán của chi nhánh công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam
|
Chứng
khoán
|
Ủy
ban chứng khoán Nhà nước
|
46
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
văn phòng đại diện công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt
Nam
|
Chứng
khoán
|
Ủy ban
chứng khoán Nhà nước
|
47
|
Bổ sung nghiệp vụ kinh doanh chứng
khoán của công ty chứng khoán
|
Chứng
khoán
|
Ủy
ban chứng khoán Nhà nước
|
48
|
Rút nghiệp vụ kinh doanh chứng
khoán của công ty chứng khoán
|
Chứng
khoán
|
Ủy
ban chứng khoán Nhà nước
|
49
|
Thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, vốn điều lệ của công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ
đầu tư chứng khoán
|
Chứng
khoán
|
Ủy ban
chứng khoán Nhà nước
|
50
|
Thay đổi người đại diện theo pháp luật
của công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng
khoán
|
Chứng
khoán
|
Ủy
ban chứng khoán Nhà nước
|
51
|
Thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính,
vốn cấp cho chi nhánh, giám đốc chi nhánh, trưởng văn phòng đại diện công ty
chứng khoán, công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam
|
Chứng
khoán
|
Ủy
ban chứng khoán Nhà nước
|
52
|
Gia hạn hoạt động văn phòng đại diện
công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam
|
Chứng
khoán
|
Ủy
ban chứng khoán Nhà nước
|
53
|
Thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức kinh
doanh chứng khoán nước ngoài có chi nhánh, văn phòng đại diện công ty chứng
khoán, công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam
|
Chứng
khoán
|
Ủy
ban chứng khoán Nhà nước
|
54
|
Đăng ký phát hành, chào bán cổ phần,
tăng vốn điều lệ của công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ, chi nhánh công
ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam
|
Chứng
khoán
|
Ủy
ban chứng khoán Nhà nước
|
55
|
Đăng ký giảm vốn điều lệ của công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ, chi nhánh công ty chứng khoán,
công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam
|
Chứng
khoán
|
Ủy
ban chứng khoán Nhà nước
|
56
|
Bổ sung nghiệp
vụ chi nhánh trong nước của công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư
chứng khoán
|
Chứng
khoán
|
Ủy
ban chứng khoán Nhà nước
|
57
|
Thành lập chi nhánh, phòng giao dịch, văn phòng đại diện trong nước của công ty chứng khoán, công
ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán
|
Chứng
khoán
|
Ủy
ban chứng khoán Nhà nước
|
58
|
Rút nghiệp vụ,
đóng cửa chi nhánh, phòng giao dịch, văn phòng đại diện trong nước của công ty chứng khoán,
công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán
|
Chứng
khoán
|
Ủy
ban chứng khoán Nhà nước
|
59
|
Thành lập chi nhánh, công ty con,
văn phòng đại diện tại nước ngoài của công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ
đầu tư chứng khoán
|
Chứng
khoán
|
Ủy
ban chứng khoán Nhà nước
|
60
|
Đóng cửa chi nhánh, công ty con, văn phòng đại diện tại
nước ngoài của công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán
|
Chứng
khoán
|
Ủy
ban chứng khoán Nhà nước
|
61
|
Thay đổi tên,
địa điểm chi nhánh, văn phòng đại diện, phòng giao dịch,
giám đốc chi nhánh của công ty chứng khoán, công ty quản
lý quỹ đầu tư chứng khoán
|
Chứng
khoán
|
Ủy
ban chứng khoán Nhà nước
|
62
|
Đăng ký cung
cấp dịch vụ của công ty chứng khoán
|
Chứng
khoán
|
Ủy
ban chứng khoán Nhà nước
|
63
|
Chấm dứt hoạt động cung cấp dịch vụ
của công ty chứng khoán
|
Chứng khoán
|
Ủy
ban chứng khoán Nhà nước
|
64
|
Chấp thuận tổ chức lại công ty chứng
khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán
|
Chứng
khoán
|
Ủy
ban chứng khoán Nhà nước
|
65
|
Tạm ngừng hoạt động công ty chứng
khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán, chi nhánh
công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ nước ngoài tại
Việt Nam
|
Chứng khoán
|
Ủy
ban chứng khoán Nhà nước
|
66
|
Thu hồi Giấy phép hoạt động kinh
doanh chứng khoán và tất toán tài sản của khách hàng của
công ty chứng khoán, chi nhánh công ty chứng khoán nước ngoài tại Việt Nam
|
Chứng
khoán
|
Ủy
ban chứng khoán Nhà nước
|
67
|
Giải thể công ty quản lý quỹ đầu tư
chứng khoán, chi nhánh công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam
|
Chứng
khoán
|
Ủy
ban chứng khoán Nhà nước
|
68
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động văn phòng đại diện công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ nước ngoài tại
Việt Nam
|
Chứng
khoán
|
Ủy
ban chứng khoán Nhà nước
|
69
|
Cấp chứng chỉ hành nghề chứng khoán
|
Chứng
khoán
|
Ủy
ban chứng khoán Nhà nước
|
70
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề chứng khoán
|
Chứng
khoán
|
Ủy
ban chứng khoán Nhà nước
|
71
|
Thu hồi chứng chỉ hành nghề chứng
khoán
|
Chứng
khoán
|
Ủy ban
chứng khoán Nhà nước
|
72
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
đại lý phân phối chứng chỉ quỹ đại chúng
|
Chứng
khoán
|
Ủy
ban chứng khoán Nhà nước
|
73
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động phân phối chứng chỉ quỹ đại
chúng
|
Chứng
khoán
|
Ủy
ban chứng khoán Nhà nước
|
74
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký thành lập
quỹ thành viên
|
Chứng
khoán
|
Ủy
ban chứng khoán Nhà nước
|
75
|
Điều chỉnh Giấy
chứng nhận đăng ký thành lập quỹ thành viên do tăng, giảm vốn điều lệ
|
Chứng
khoán
|
Ủy
ban chứng khoán Nhà nước
|
76
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký thành lập quỹ thành viên, quỹ đóng, quỹ bất
động sản do thay đổi thời hạn hoạt động
|
Chứng
khoán
|
Ủy
ban chứng khoán Nhà nước
|
77
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký
thành lập quỹ thành viên, quỹ đóng, quỹ mở, quỹ đầu tư bất động sản, quỹ hoán đổi danh mục do thay đổi ngân hàng
lưu ký, ngân hàng giám sát
|
Chứng
khoán
|
Ủy
ban chứng khoán Nhà nước
|
78
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký
thành lập quỹ thành viên, quỹ đóng, quỹ mở, quỹ đầu tư bất động sản, quỹ hoán
đổi danh mục do thay đổi tên quỹ, công ty quản lý quỹ
|
Chứng
khoán
|
Ủy
ban chứng khoán Nhà nước
|
79
|
Hợp nhất, sáp nhập quỹ thành viên
|
Chứng
khoán
|
Ủy
ban chứng khoán Nhà nước
|
80
|
Giải thể quỹ thành viên, quỹ
đóng, quỹ mở, quỹ đầu tư bất động sản, quỹ hoán đổi danh mục
|
Chứng
khoán
|
Ủy
ban chứng khoán Nhà nước
|
81
|
Đăng ký chào bán chứng chỉ quỹ đóng, quỹ mở lần đầu ra công chúng
|
Chứng
khoán
|
Ủy
ban chứng khoán Nhà nước
|
82
|
Đăng ký chào bán chứng chỉ quỹ đóng ra công chúng để tăng vốn
|
Chứng
khoán
|
Ủy
ban chứng khoán Nhà nước
|
83
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký thành lập
quỹ đóng, quỹ mở, quỹ bất động sản
|
Chứng
khoán
|
Ủy
ban chứng khoán Nhà nước
|
84
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký
thành lập quỹ đóng, quỹ bất động sản do tăng vốn
|
Chứng
khoán
|
Ủy
ban chứng khoán Nhà nước
|
85
|
Hợp nhất, sáp nhập quỹ đóng, quỹ mở,
quỹ bất động sản, quỹ hoán đổi danh mục
|
Chứng
khoán
|
Ủy
ban chứng khoán Nhà nước
|
86
|
Cấp lại hoặc điều chỉnh Giấy chứng
nhận đăng ký lập quỹ cho quỹ hình thành sau chia, tách quỹ mở
|
Chứng
khoán
|
Ủy
ban chứng khoán Nhà nước
|
87
|
Đăng ký chào bán chứng chỉ quỹ bất
động sản lần đầu ra công chúng
|
Chứng
khoán
|
Ủy
ban chứng khoán Nhà nước
|
88
|
Đăng ký chào bán chứng chỉ quỹ bất
động sản ra công chúng để tăng vốn
|
Chứng
khoán
|
Ủy
ban chứng khoán Nhà nước
|
89
|
Đăng ký chào bán chứng chỉ quỹ hoán
đổi danh mục lần ra công chúng
|
Chứng
khoán
|
Ủy
ban chứng khoán Nhà nước
|
90
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký thành lập
quỹ hoán đổi danh mục
|
Chứng
khoán
|
Ủy
ban chứng khoán Nhà nước
|
91
|
Đăng ký chào bán cổ phiếu lần đầu
ra công chúng của công ty đầu tư chứng khoán đại chúng
|
Chứng
khoán
|
Ủy
ban chứng khoán Nhà nước
|
92
|
Đăng ký chào bán cổ phiếu ra công
chúng để tăng vốn của công ty đầu tư chứng khoán đại chúng
|
Chứng
khoán
|
Ủy
ban chứng khoán Nhà nước
|
93
|
Cấp Giấy phép thành lập và hoạt động
công ty đầu tư chứng khoán đại chúng
|
Chứng
khoán
|
Ủy
ban chứng khoán Nhà nước
|
94
|
Cấp Giấy phép thành lập và hoạt động
công ty đầu tư chứng khoán riêng lẻ
|
Chứng
khoán
|
Ủy
ban chứng khoán Nhà nước
|
95
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập và
hoạt động công ty đầu tư chứng khoán do tăng, giảm vốn điều lệ
|
Chứng
khoán
|
Ủy
ban chứng khoán Nhà nước
|
96
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập và
hoạt động công ty đầu tư chứng khoán do thay đổi tên công ty, người đại diện
theo pháp luật, thay đổi công ty quản lý quỹ, ngân hàng lưu ký, giám sát,
thay đổi thời gian hoạt động, thay đổi trụ sở công ty
|
Chứng
khoán
|
Ủy ban
chứng khoán Nhà nước
|
97
|
Chấp thuận hợp nhất, sáp nhập công
ty đầu tư chứng khoán
|
Chứng
khoán
|
Ủy
ban chứng khoán Nhà nước
|
98
|
Giải thể công ty đầu tư chứng khoán
|
Chứng
khoán
|
Ủy
ban chứng khoán Nhà nước
|
99
|
Chuyển quyền sở
hữu chứng khoán ngoài hệ thống giao dịch chứng khoán đối với trường hợp phải
có ý kiến chấp thuận của Ủy ban Chứng khoán Nhà nước
|
Chứng
khoán
|
Ủy
ban chứng khoán Nhà nước
|
100
|
Đăng ký hoạt động lưu ký chứng
khoán
|
Chứng
khoán
|
Ủy
ban chứng khoán Nhà nước
|
101
|
Cấp, điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh chứng khoán phái sinh
|
Chứng
khoán
|
Ủy
ban chứng khoán Nhà nước
|
102
|
Thủ tục chấm dứt tự nguyện hoạt động
kinh doanh chứng khoán phái sinh
|
Chứng
khoán
|
Ủy
ban chứng khoán Nhà nước
|
103
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
cung cấp dịch vụ bù trừ, thanh toán giao dịch chứng khoán phái sinh
|
Chứng
khoán
|
Ủy
ban chứng khoán Nhà nước
|
104
|
Chấm dứt tự nguyện hoạt động cung cấp dịch vụ bù trừ, thanh toán giao dịch chứng
khoán phái sinh
|
Chứng
khoán
|
Ủy
ban chứng khoán Nhà nước
|
STT
|
Số Quyết định công bố, chỉnh sửa, bổ sung TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
Lĩnh
vực
|
Cơ
quan thực hiện
|
A. Thủ
tục hành chính thực hiện tại Ủy ban Chứng khoán Nhà nước (165 thủ tục)
|
1
|
2002/QĐ-BTC
|
Đăng ký chào bán cổ phiếu riêng lẻ
của công ty đại chúng, tổ chức kinh doanh chứng khoán
|
Luật
Chứng khoán số 54/2019/QH14
Nghị
định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
2
|
2002/QĐ-BTC
|
Đăng ký chào bán cổ phiếu riêng lẻ
để hoán đổi các khoản nợ của công ty đại chúng, tổ chức kinh doanh chứng
khoán
|
Luật
Chứng khoán số 54/2019/QH14
Nghị
định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
3
|
2002/QĐ-BTC
|
Đăng ký chào bán cổ phiếu riêng lẻ
để hoán đổi lấy cổ phiếu của công ty cổ phần chưa đại
chúng hoặc chào bán cho một hoặc một số cổ đông xác định để hoán đổi cổ phiếu
của công ty đại chúng khác hoặc chào bán cổ phiếu để hoán
đổi lấy phần vốn góp tại công ty trách
nhiệm hữu hạn
|
Luật
Chứng khoán số 54/2019/QH14
Nghị
định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
4
|
2002/QĐ-BTC
803/QĐ-BTC
|
Đăng ký chào
bán cổ phiếu ra công chúng
|
Luật
Chứng khoán số 54/2019/QH14
Nghị
định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
5
|
2002/QĐ-BTC
803/QĐ-BTC
|
Đăng ký chào bán cổ phiếu ra công
chúng của doanh nghiệp thành lập mới thuộc lĩnh vực cơ sở
hạ tầng
|
Luật
Chứng khoán số 54/2019/QH14
Nghị
định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
6
|
2002/QĐ-BTC
803/QĐ-BTC
|
Đăng ký chào bán cổ phiếu ra công
chúng để thành lập mới doanh nghiệp thuộc lĩnh vực công nghệ
cao
|
Luật
Chứng khoán số 54/2019/QH14
Nghị
định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
7
|
2002/QĐ-BTC
803
QĐ-BTC
|
Đăng ký chào bán cổ phiếu lần đầu
ra công chúng để thành lập mới tổ chức tín dụng cổ phần
|
Luật
Chứng khoán số 54/2019/QH14
Nghị
định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020
của Chính phủ
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
8
|
2002/QĐ-BTC
803/QĐ-BTC
|
Đăng ký chào bán cổ phiếu ra công
chúng tại Việt Nam của doanh nghiệp thành lập và hoạt động theo pháp luật nước
ngoài
|
Luật
Chứng khoán số 54/2019/QH14
Nghị
định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
9
|
2002/QĐ-BTC
803/QĐ-BTC
|
Đăng ký chào bán cổ phiếu ra công chúng của công ty cổ phần hình thành sau quá trình hợp
nhất, sáp nhập doanh nghiệp
|
Luật
Chứng khoán số 54/2019/QH14
Nghị
định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
10
|
2002/QĐ-BTC
803/QĐ-BTC
|
Đăng ký chào bán cổ phiếu ra công
chúng của cổ đông lớn trong các công ty đại chúng
|
Luật
Chứng khoán số 54/2019/QH14
Nghị
định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
11
|
2002/QĐ-BTC
803/QĐ-BTC
|
Đăng ký chào bán cổ phiếu, trái phiếu
ra công chúng chung cho nhiều đợt
|
Luật
Chứng khoán số 54/2019/QH14
Nghị
định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
12
|
2002/QĐ-BTC
803/QĐ-BTC
|
Đăng ký chào bán trái phiếu ra công
chúng
|
Luật
Chứng khoán số 54/2019/QH14
Nghị
định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
13
|
2002/QĐ-BTC
803/QĐ-BTC
|
Đăng ký chào bán trái phiếu doanh
nghiệp có đảm bảo ra công chúng
|
Luật
Chứng khoán số 54/2019/QH14
Nghị
định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
14
|
2002/QĐ-BTC
803/QĐ-BTC
|
Đăng ký chào
bán trái phiếu chuyển đổi, trái phiếu có kèm theo chứng quyền ra công chúng của
công ty cổ phần
|
Luật
Chứng khoán số 54/2019/QH14
Nghị
định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
15
|
2002/QĐ-BTC
803/QĐ-BTC
|
Đăng ký chào bán trái phiếu ra công chúng của công ty cổ phần hình thành sau quá trình hợp nhất,
sáp nhập doanh nghiệp
|
Luật
Chứng khoán số 54/2019/QH14
Nghị
định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
16
|
2002/QĐ-BTC
803/QĐ-BTC
|
Đăng ký chào bán trái phiếu ra công
chúng tại Việt Nam của doanh nghiệp thành lập và hoạt động theo pháp luật nước
ngoài
|
Luật
Chứng khoán số 54/2019/QH14
Nghị
định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
17
|
2002/QĐ-BTC
803/QĐ-BTC
|
Đăng ký chào bán cổ phiếu ra
công chúng để hoán đổi một số nhà đầu tư không xác định
|
Luật
Chứng khoán số 54/2019/QH14
Nghị
định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
18
|
2002/QĐ-BTC
803/QĐ-BTC
|
Đăng ký chào
bán cổ phiếu ra công chúng để hoán đổi toàn bộ cổ phần đang lưu hành trong công ty đại chúng khác theo hợp đồng hợp nhất, hợp đồng sáp nhập giữa tổ chức phát hành và công ty đại chúng
|
Luật
Chứng khoán số 54/2019/QH14
Nghị
định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
19
|
2002/QĐ-BTC
|
Đăng ký phát hành cổ phiếu để
trả cổ tức của công ty đại chúng
|
Luật
Chứng khoán số 54/2019/QH14
Nghị
định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
20
|
2002/QĐ-BTC
|
Đăng ký phát hành cổ phiếu để tăng
vốn cổ phần từ nguồn vốn chủ sở hữu của công ty đại chúng
|
Luật
Chứng khoán số 54/2019/QH14
Nghị
định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
21
|
2002/QĐ-BTC
|
Đăng ký phát hành cổ phiếu theo chương
trình lựa chọn cho người lao động của công ty đại chúng
|
Luật
Chứng khoán số 54/2019/QH14
Nghị
định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
22
|
2002/QĐ-BTC
|
Đăng ký mua lại cổ phiếu làm cổ phiếu
quỹ của công ty đại chúng
|
Luật
Chứng khoán số 54/2019/QH14
Thông
tư số 118/2020/TT-BTC ngày 31/12/2020 của Bộ Tài chính
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
23
|
2002/QĐ-BTC
|
Đăng ký bán cổ phiếu quỹ của công
ty đại chúng
|
Luật
Chứng khoán số 54/2019/QH14
Nghị
định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
24
|
2002/QĐ-BTC
|
Đăng ký chào mua công khai
|
Luật
Chứng khoán số 54/2019/QH14
Nghị
định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
25
|
2002/QĐ-BTC
|
Đăng ký phát hành cổ phiếu mới làm cơ
sở cho chào bán chứng chỉ lưu ký tại nước ngoài
|
Luật
Chứng khoán số 54/2019/QH14
Nghị
định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
26
|
2002/QĐ-BTC
|
Đăng ký phát
hành chứng chỉ lưu ký tại nước ngoài trên cơ sở số cổ phiếu đã phát hành tại
Việt Nam của công ty đại chúng
|
Luật
Chứng khoán số 54/2019/QH14
Nghị
định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
27
|
2002/QĐ-BTC
|
Đăng ký công
ty đại chúng
|
Luật
Chứng khoán số 54/2019/QH14
Thông
tư số 118/2020/TT-BTC của Bộ Tài chính
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
28
|
2002/QĐ-BTC
|
Hủy đăng ký công ty đại chúng
|
Luật
Chứng khoán số 54/2019/QH14
Thông
tư số 118/2020/TT-BTC của Bộ Tài chính
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
29
|
2002/QĐ-BTC
|
Đăng ký chào
bán cổ phiếu tại nước ngoài của công ty cổ phần
|
Luật
Chứng khoán số 54/2019/QH14
Nghị
định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
30
|
2002/QĐ-BTC
803/QĐ-BTC
|
Cấp phép thành lập và hoạt động công ty quản lý quỹ
|
Luật
Chứng khoán số 54/2019/QH14
Nghị
định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ
Thông
tư 98/2020/TT-BTC ngày 16/11/2020 của Bộ Tài chính
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
31
|
2002/QĐ-BTC
|
Đề nghị xác nhận báo cáo về việc
mua cổ phiếu quỹ của công ty quản lý quỹ
|
Luật
Chứng khoán số 54/2019/QH14
Nghị
định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
32
|
2002/QĐ-BTC
803/QĐ-BTC
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập và
hoạt động công ty quản lý quỹ do mua cổ phiếu quỹ để giảm
vốn điều lệ
|
Luật
Chứng khoán số 54/2019/QH14
Nghị
định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ
Thông
tư 98/2020/TT-BTC ngày 16/11/2020 của
Bộ Tài chính
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
33
|
2002/QĐ-BTC
|
Đề nghị xác nhận báo cáo về việc
tăng vốn điều lệ của công ty quản lý quỹ
|
Luật
Chứng khoán số 54/2019/QH14
Nghị
định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ
Thông
tư 98/2020/TT-BTC ngày 16/11/2020 của
Bộ Tài chính
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
34
|
2002/QĐ-BTC
803/QĐ-BTC
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập và
hoạt động công ty quản lý quỹ do tăng vốn điều lệ
|
số
54/2019/QH14
Nghị
định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ
Thông
tư 98/2020/TT-BTC ngày 16/11/2020 của Bộ Tài chính
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
35
|
2002/QĐ-BTC
803/QĐ-BTC
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập và
hoạt động công ty quản lý quỹ do thay đổi người đại diện theo pháp luật
|
Luật
Chứng khoán số 54/2019/QH14
Nghị
định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ
Thông
tư 98/2020/TT-BTC ngày 16/11/2020 của Bộ Tài chính
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
36
|
2002/QĐ-BTC
803/QĐ-BTC
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập và
hoạt động công ty quản lý quỹ do
chuyển đổi loại hình công ty
|
số
54/2019/QH14
Nghị
định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ
Thông
tư 98/2020/TT-BTC ngày 16/11/2020 của Bộ Tài chính
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
37
|
2002/QĐ-BTC
803/QĐ-BTC
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập và
hoạt động công ty quản lý quỹ do bổ sung nghiệp vụ tư vấn
đầu tư chứng khoán
|
số
54/2019/QH14
Nghị
định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ
Thông
tư 98/2020/TT-BTC ngày 16/11/2020 của Bộ Tài chính
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
38
|
2002/QĐ-BTC
|
Đề nghị chấp thuận hợp nhất công ty quản lý quỹ
|
Luật
Chứng khoán số 54/2019/QH14
Nghị
định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ
Thông
tư 98/2020/TT-BTC ngày 16/11/2020 của Bộ Tài chính
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
39
|
2002/QĐ-BTC
803/QĐ-BTC
|
Cấp giấy phép thành lập và loạt động
công ty quản lý quỹ do hợp nhất
|
Luật
Chứng khoán số 54/2019/QH14
Nghị
định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ
Thông
tư 98/2020/TT-BTC ngày 16/11/2020 của Bộ Tài chính
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
40
|
2002/QĐ-BTC
|
Đề nghị chấp thuận sáp nhập công ty
quản lý quỹ
|
Luật
Chứng khoán số 54/2019/QH14
Nghị
định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ
Thông
tư 98/2020/TT-BTC ngày 16/11/2020 của Bộ Tài chính
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
41
|
2002/QĐ-BTC
803/QĐ-BTC
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập và
hoạt động công ty quản lý quỹ do nhận sáp nhập
|
Luật
Chứng khoán số 54/2019/QH14
Nghị
định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ
Thông
tư 98/2020/TT-BTC ngày 16/11/2020 của Bộ Tài chính
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
42
|
2002/QĐ-BTC
|
Đề nghị xác nhận
báo cáo về việc công ty quản lý quỹ sử dụng cổ phiếu quỹ
để chia cho cổ đông hiện hữu, thưởng
cho người lao động
|
Luật
Chứng khoán số 54/2019/QH14
Nghị
định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
43
|
2002/QĐ-BTC
803/QĐ-BTC
|
Đề nghị chấp thuận thành lập văn
phòng đại diện công ty quản lý quỹ
|
Luật
Chứng khoán số 54/2019/QH14
Nghị
định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
44
|
2002/QĐ-BTC
|
Đề nghị chấp thuận đóng cửa văn
phòng đại diện công ty quản lý quỹ
|
Luật
Chứng khoán số 54/2019/QH14
Nghị
định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
45
|
2002/QĐ-BTC
|
Quyết định chấm dứt hoạt động văn
phòng đại diện công ty quản lý quỹ
|
Luật
Chứng khoán số 54/2019/QH14
Nghị
định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
46
|
2002/QĐ-BTC
803/QĐ-BTC
|
Đề nghị chấp thuận thành lập chi
nhánh công ty quản lý quỹ
|
Luật
Chứng khoán số 54/2019/QH14
Nghị
định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
47
|
2002/QĐ-BTC
|
Đề nghị chấp thuận đóng cửa chi
nhánh công ty quản lý quỹ
|
Luật
Chứng khoán số 54/2019/QH14
Nghị
định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
48
|
2002/QĐ-BTC
|
Quyết định chấm dứt hoạt động
chi nhánh công ty quản lý quỹ
|
Luật
Chứng khoán số 54/2019/QH14
Nghị
định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
49
|
2002/QĐ-BTC
803/QĐ-BTC
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập và
hoạt động công ty quản lý quỹ/ Quyết định chấp thuận thành lập chi nhánh, văn
phòng đại diện công ty quản lý quỹ do thay đổi tên công ty/ chi nhánh, văn phòng đại diện của công ty quản lý quỹ
|
số
54/2019/QH14
Nghị
định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ
Thông
tư 98/2020/TT-BTC ngày 16/11/2020 của Bộ Tài chính
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
50
|
2002/QĐ-BTC
803/QĐ-BTC
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập và
hoạt động công ty quản lý quỹ/Quyết định chấp thuận
thành lập chi nhánh, văn phòng: đại diện công ty quản lý quỹ do thay đổi địa điểm trụ sở chính, chi nhánh, văn phòng đại diện
|
số
54/2019/QH14
Nghị
định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ
Thông
tư 98/2020/TT-BTC ngày 16/11/2020 của Bộ Tài chính
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
51
|
2002/QĐ-BTC
|
Đăng ký tạm ngừng hoạt động công ty
quản lý quỹ
|
Luật
Chứng khoán số 54/2019/QH14
Nghị
định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020
của Chính phủ
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
52
|
2002/QĐ-BTC
|
Đề nghị chấp thuận giao dịch làm
thay đổi quyền sở hữu cổ phần hoặc phần vốn góp chiếm từ
10% trở lên vốn điều lệ đã góp của công ty quản lý quỹ
|
Luật
Chứng khoán số 54/2019/QH14
Nghị
định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
53
|
2002/QĐ-BTC
|
Đề nghị chấp thuận giải thể công ty quản lý quỹ
|
Luật
Chứng khoán số 54/2019/QH14
Nghị
định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
54
|
2002/QĐ-BTC
|
Thu hồi giấy phép thành lập và
hoạt động công ty quản lý quỹ sau khi báo
cáo kết quả giải thể
|
Luật
Chứng khoán số 54/2019/QH14
Nghị
định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
55
|
2002/QĐ-BTC
|
Đề nghị chấp thuận thay thế công ty
quản lý quỹ
|
Luật
Chứng khoán số 54/2019/QH14
Nghị
định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
56
|
2002/QĐ-BTC
803/QĐ-BTC
|
Đề nghị chấp thuận thành lập văn
phòng đại diện, chi nhánh, đầu tư ra nước ngoài của công ty quản lý quỹ
|
Luật
Chứng khoán số 54/2019/QH14
Nghị
định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
57
|
2002/QĐ-BTC
803/QĐ-BTC
|
Đăng ký chào bán lần đầu chứng chỉ
quỹ mở ra công chúng
|
Luật
Chứng khoán số 54/2019/QH14
Nghị
định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ
Thông tư 98/2020/TT-BTC ngày 16/11/2020 của Bộ Tài chính
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
58
|
2002/QĐ-BTC
803/QĐ-BTC
|
Đăng ký thành lập quỹ mở
|
Luật
Chứng khoán số 54/2019/QH14
Nghị
định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ
Thông
tư 98/2020/TT-BTC ngày 16/11/2020 của Bộ Tài chính
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
59
|
2002/QĐ-BTC
803/QĐ-BTC
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký thành lập
quỹ mở do hợp nhất
|
Luật
Chứng khoán số 54/2019/QH14
Nghị
định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ
Thông
tư 98/2020/TT-BTC ngày 16/11/2020 của Bộ Tài chính
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
60
|
2002/QĐ-BTC
803/QĐ-BTC
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký lập quỹ mở do nhận sáp nhập
|
Luật
Chứng khoán số 54/2019/QH14
Nghị
định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020
của Chính phủ
Thông
tư 98/2020/TT-BTC ngày 16/11/2020 của Bộ Tài chính
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
61
|
2002/QĐ-BTC
803/QĐ-BTC
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký thành lập
quỹ mở do tách quỹ
|
Luật
Chứng khoán số 54/2019/QH14
Nghị
định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ
Thông
tư 98/2020/TT-BTC ngày 16/11/2020 của Bộ Tài chính
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
62
|
2002/QĐ-BTC
|
Đề nghị xác nhận báo cáo giải thể
quỹ mở
|
Luật
Chứng khoán số 54/2019/QH14
Nghị
định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ
Thông
tư 98/2020/TT-BTC ngày 16/11/2020 của
Bộ Tài chính
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
63
|
2002/QĐ-BTC
|
Gia hạn thời gian phân phối chứng
chỉ quỹ mở
|
Luật
Chứng khoán số 54/2019/QH14
Nghị
định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ
Thông
tư 98/2020/TT-BTC ngày 16/11/2020 của Bộ Tài chính
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
64
|
2002/QĐ-BTC
803/QĐ-BTC
|
Đăng ký làm đại lý phân phối chứng
chỉ quỹ mở đối với doanh nghiệp bảo hiểm, ngân hàng
thương mại, tổ chức kinh tế khác
|
Luật
Chứng khoán số 54/2019/QH14
Nghị
định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ
Thông
tư 98/2020/TT-BTC ngày 16/11/2020 của Bộ Tài chính
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
65
|
2002/QĐ-BTC
803/QĐ-BTC
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký
lập quỹ do chuyển đổi quỹ đóng
thành quỹ mở
|
Luật
Chứng khoán số 54/2019/QH14
Nghị
định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ
Thông
tư 98/2020/TT-BTC ngày 16/11/2020 của Bộ Tài chính
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
66
|
2002/QĐ-BTC
803/QĐ-BTC
|
Đăng ký chào bán lần đầu chứng chỉ
quỹ đóng ra công chúng
|
Luật
Chứng khoán số 54/2019/QH14
Nghị
định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ
Thông
tư 98/2020/TT-BTC ngày 16/11/2020 của Bộ Tài chính
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
67
|
2002/QĐ-BTC
803/QĐ-BTC
|
Đăng ký thành lập quỹ đóng
|
Luật
Chứng khoán số 54/2019/QH14
Nghị
định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ
Thông
tư 98/2020/TT-BTC ngày 16/11/2020 của Bộ Tài chính
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
68
|
2002/QĐ-BTC
803/QĐ-BTC
|
Đăng ký phát hành thêm chứng
chỉ quỹ đóng
|
Luật
Chứng khoán số 54/2019/QH14
Nghị
định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ
Thông
tư 98/2020/TT-BTC ngày 16/11/2020 của Bộ Tài chính
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
69
|
2002/QĐ-BTC
803/QĐ-BTC
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký
thành lập quỹ đóng do phát hành thêm chứng chỉ quỹ để
tăng vốn
|
Luật
Chứng khoán số 54/2019/QH14
Nghị
định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ
Thông
tư 98/2020/TT-BTC ngày 16/11/2020 của Bộ Tài chính
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
70
|
2002/QĐ-BTC
803/QĐ-BTC
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký
thành lập quỹ đóng do nhận sáp nhập
|
Luật
Chứng khoán số 54/2019/QH14
Nghị
định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ
Thông
tư 98/2020/TT-BTC ngày 16/11/2020 của Bộ Tài chính
|
Chứng
khoán
|
|
71
|
2002/QĐ-BTC
803/QĐ-BTC
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký thành lập
quỹ đóng do hợp nhất
|
Luật
Chứng khoán số 54/2019/QH14
Nghị
định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ
Thông
tư 98/2020/TT-BTC ngày 16/11/2020 của Bộ Tài chính
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
72
|
2002/QĐ-BTC
803/QĐ-BTC
|
Điều chỉnh giấy chứng nhận đăng ký thành
lập quỹ đóng/Thông báo xác nhận lập quỹ thành viên do gia hạn thời gian hoạt
động
|
Luật
Chứng khoán số 54/2019/QH14
Nghị
định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ
Thông
tư 98/2020/TT-BTC ngày 16/11/2020 của Bộ Tài chính
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
73
|
2002/QĐ-BTC
|
Thông báo việc giải thể quỹ đóng, quỹ thành viên, quỹ đầu tư bất động sản
|
Luật
Chứng khoán số 54/2019/QH14
Nghị
định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ
Thông
tư 98/2020/TT-BTC ngày 16/11/2020 của Bộ Tài chính
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
74
|
2002/QĐ-BTC
803/QĐ-BTC
|
Đề nghị xác nhận việc hợp nhất, sáp
nhập quỹ thành viên
|
Luật
Chứng khoán số 54/2019/QH14
Nghị
định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ
Thông
tư 98/2020/TT-BTC ngày 16/11/2020 của Bộ Tài chính
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
75
|
2002/QĐ-BTC
803/QĐ-BTC
|
Đề nghị xác nhận việc thành lập quỹ
thành viên
|
Luật
Chứng khoán số 54/2019/QH14
Nghị
định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ
Thông
tư 98/2020/TT-BTC ngày 16/11/2020 của Bộ Tài chính
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
76
|
2002/QĐ-BTC
803/QĐ-BTC
|
Đề nghị xác nhận việc tăng giảm vốn
điều lệ quỹ thành viên
|
Luật
Chứng khoán số 54/2019/QH14
Nghị
định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ
Thông
tư 98/2020/TT-BTC ngày 16/11/2020 của Bộ Tài chính
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
77
|
2002/QĐ-BTC
803/QĐ-BTC
|
Đăng ký chào bán chứng chỉ quỹ hoán
đổi danh mục ra công chúng
|
Luật
Chứng khoán số 54/2019/QH14
Nghị
định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ
Thông
tư 98/2020/TT-BTC ngày 16/11/2020 của Bộ Tài chính
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
78
|
2002/QĐ-BTC
803/QĐ-BTC
|
Đăng ký thành lập quỹ hoán đổi danh mục
|
Luật
Chứng khoán số 54/2019/QH14
Nghị
định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ
Thông
tư 98/2020/TT-BTC ngày 16/11/2020 của Bộ Tài chính
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
79
|
2002/QĐ-BTC
|
Thông báo giải
thể quỹ hoán, đổi danh mục
|
Luật
Chứng khoán số 54/2019/QH14
Nghị
định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ
Thông
tư 98/2020/TT-BTC ngày 16/11/2020 của Bộ Tài chính
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
80
|
2002/QĐ-BTC
803/QĐ-BTC
|
Đăng ký chào bán lần đầu chứng chỉ
quỹ đầu tư bất động sản ra công chúng
|
Luật
Chứng khoán số 54/2019/QH14
Nghị
định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
81
|
2002/QĐ-BTC
803/QĐ-BTC
|
Đăng ký thành lập quỹ đầu tư bất động
sản
|
Luật
Chứng khoán số 54/2019/QH14
Nghị
định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
82
|
2002/QĐ-BTC
803/QĐ-BTC
|
Đăng ký phát hành thêm chứng chỉ quỹ
đầu tư bất động sản
|
Luật
Chứng khoán số 54/2019/QH14
Nghị
định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
83
|
2002/QĐ-BTC
803/QĐ-BTC
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký
thành lập quỹ đầu tư bất động sản
|
Luật
Chứng khoán số 54/2019/QH14
Nghị
định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
84
|
2002/QĐ-BTC
803/QĐ-BTC
|
Đăng ký chào bán cổ phiếu công ty đầu
tư chứng khoán ra công chúng
|
Luật
Chứng khoán số 54/2019/QH14
Nghị
định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
85
|
2002/QĐ-BTC
803/QĐ-BTC
|
Cấp giấy phép thành lập và hoạt động
công ty đầu tư chứng khoán đại chúng
|
Luật
Chứng khoán số 54/2019/QH14
Nghị
định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
86
|
2002/QĐ-BTC
|
Đề nghị chấp thuận tăng, giảm vốn điều lệ công ty đầu tư chứng
khoán đại chúng
|
Luật
Chứng khoán số 54/2019/QH14
Nghị
định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
87
|
2002/QĐ-BTC
803/QĐ-BTC
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập và
hoạt động công ty đầu tư chứng khoán đại chúng do tăng, giảm
vốn điều lệ
|
Luật
Chứng khoán số 54/2019/QH14
Nghị
định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
88
|
2002/QĐ-BTC
803/QĐ-BTC
|
Cấp Giấy phép thành lập và hoạt động
công ty đầu tư chứng khoán đại chúng
do hợp nhất
|
Luật
Chứng khoán số 54/2019/QH14
Nghị
định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
89
|
2002/QĐ-BTC
803/QĐ-BTC
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập và
hoạt động công ty đầu tư chứng khoán đại chúng do sáp nhập
|
Luật
Chứng khoán số 54/2019/QH14
Nghị
định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
90
|
2002/QĐ-BTC
|
Đề nghị chấp thuận mở thủ tục giải thể công ty đầu tư chứng khoán đại chúng
|
Luật
Chứng khoán số 54/2019/QH14
Nghị
định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
91
|
2002/QĐ-BTC
803/QĐ-BTC
|
Đề nghị chấp thuận các thay đổi của
công ty đầu tư chứng khoán đại chúng
|
Luật
Chứng khoán số 54/2019/QH14
Nghị
định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
92
|
2002/QĐ-BTC
803/QĐ-BTC
|
Điều chỉnh giấy phép thành lập và
hoạt động công ty đầu tư chứng khoán đại chúng do gia hạn thời gian hoạt động
|
Luật
Chứng khoán số 54/2019/QH14
Nghị
định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
93
|
2002/QĐ-BTC
803/QĐ-BTC
|
Đăng ký phát hành thêm cổ phiếu
công ty đầu tư chứng (khoán đại chúng
|
Luật
Chứng khoán số 54/2019/QH14
Nghị
định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
94
|
2002/QĐ-BTC
803/QĐ-BTC
|
Cấp giấy phép thành lập và hoạt động
công ty đầu tư chứng khoán riêng lẻ
|
Luật
Chứng khoán số 54/2019/QH14
Nghị
định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
95
|
2002/QĐ-BTC
803/QĐ-
BTC
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập và
hoạt động công ty đầu tư chứng khoán riêng lẻ do tăng giảm
vốn điều lệ
|
Luật
Chứng khoán số 54/2019/QH14
Nghị
định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
96
|
2002/QĐ-BTC
|
Đề nghị chấp thuận mở thủ tục giải
thể công ty đầu tư chứng khoán riêng lẻ
|
Luật
Chứng khoán số 54/2019/QH14
Nghị
định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
97
|
2002/QĐ-BTC
803/QĐ-BTC
|
Cấp giấy phép thành lập và hoạt động
công ty đầu tư chứng khoán riêng lẻ do hợp nhất
|
Luật
Chứng khoán số 54/2019/QH14
Nghị
định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
98
|
2002/QĐ-BTC
803/QĐ-BTC
|
Điều chỉnh giấy phép thành lập và
hoạt động công ty đầu tư chứng khoán riêng lẻ do nhận sáp nhập
|
Luật
Chứng khoán số 54/2019/QH14
Nghị
định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
99
|
2002/QĐ-BTC
803/QĐ-BTC
|
Đề nghị chấp thuận các thay đổi của
công ty đầu tư chứng khoán riêng lẻ
|
Luật
Chứng khoán số 54/2019/QH14
Nghị
định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
100
|
2002/QĐ-BTC
803/QĐ-BTC
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập và
hoạt động công ty đầu tư chứng khoán Giấy chứng nhận đăng ký thành lập quỹ/
Thông báo xác nhận thành lập quỹ do thay đổi ngân hàng giám sát, ngân hàng
lưu ký
|
Luật
Chứng khoán số 54/2019/QH14
Nghị
định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
101
|
2002/QĐ-BTC
|
Đề nghị xác nhận
báo cáo cung cấp dịch vụ giám sát quỹ đầu tư chứng khoán, công ty đầu tư chứng
khoán
|
Luật
Chứng khoán số 54/2019/QH14
Nghị
định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
102
|
2002/QĐ-BTC
803/QĐ-BTC
|
Cấp Giấy phép thành lập và hoạt động
công ty chứng khoán
|
Luật
Chứng khoán số 54/2019/QH14
Nghị
định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
103
|
2002/QĐ-BTC
|
Đề nghị chấp thuận chuyển đổi công
ty chứng khoán
|
Luật
Chứng khoán số 54/2019/QH14
Nghị
định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
104
|
2002/QĐ-BTC
803/QĐ-BTC
|
Cấp lại Giấy phép thành lập và hoạt
động công ty chứng khoán thực hiện chuyển đổi
|
Luật
Chứng khoán số 54/2019/QH14
Nghị
định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
105
|
2002/QĐ-BTC
|
Đề nghị chấp thuận hợp nhất, sáp nhập
công ty chứng khoán
|
Luật
Chứng khoán số 54/2019/QH14
Nghị
định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
106
|
2002/QĐ-BTC
803/QĐ-BTC
|
Cấp lại Giấy phép thành lập và hoạt
động công ty chứng khoán thực hiện hợp nhất, sáp nhập
|
Luật
Chứng khoán số 54/2019/QH14
Nghị
định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
107
|
2002/QĐ-BTC
803/QĐ-BTC
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập và
hoạt động công ty chứng khoán do thay đổi người đại diện
theo pháp luật
|
Luật
Chứng khoán số 54/2019/QH14
Nghị
định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
108
|
2002/QĐ-BTC
803/QĐ-BTC
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập và
hoạt động của công ty chứng khoán
do thay đổi vốn điều lệ
|
Luật
Chứng khoán số 54/2019/QH14
Nghị
định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
109
|
2002/QĐ-BTC
|
Đề nghị chấp thuận giao dịch làm thay đổi quyền sở hữu cổ phần hoặc
phần vốn góp chiếm từ 10% trở lên vốn điều lệ đã góp của
công ty chứng khoán
|
Luật
Chứng khoán số 54/2019/QH14
Nghị
định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
110
|
2002/QĐ-BTC
803/QĐ-BTC
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập và
hoạt động công ty chứng khoán do bổ sung nghiệp vụ kinh doanh chứng khoán
|
Luật
Chứng khoán số 54/2019/QH14
Nghị
định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
111
|
2002/QĐ-BTC
803/QĐ-BTC
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập và
hoạt động công ty chứng khoán do rút nghiệp vụ kinh
doanh chứng khoán
|
Luật
Chứng khoán số 54/2019/QH14
Nghị
định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
112
|
2002/QĐ-BTC
|
Đề nghị chấp thuận tạm ngừng hoạt động
của công ty chứng khoán
|
Luật
Chứng khoán số 54/2019/QH14
Nghị
định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
113
|
2002/QĐ-BTC
803/QĐ-BTC
|
Đề nghị chấp thuận thành lập chi
nhánh công ty chứng khoán
|
Luật
Chứng khoán số 54/2019/QH14
Nghị
định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
114
|
2002/QĐ-BTC
803/QĐ-BTC
|
Đề nghị chấp thuận thành lập phòng
giao dịch công ty chứng khoán
|
Luật
Chứng khoán số 54/2019/QH14
Nghị
định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
115
|
2002/QĐ-BTC
803/QĐ-BTC
|
Đề nghị chấp thuận thành lập văn
phòng đại diện công ty chứng khoán
|
Luật
Chứng khoán số 54/2019/QH14
Nghị
định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
116
|
2002/QĐ-BTC
|
Đề nghị chấp thuận đóng cửa chi
nhánh công ty chứng khoán
|
Luật
Chứng khoán số 54/2019/QH14
Nghị
định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
117
|
2002/QĐ-BTC
|
Đề nghị chấp thuận đóng cửa phòng
giao dịch công ty chứng khoán
|
Luật
Chứng khoán số 54/2019/QH14
Nghị
định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
118
|
2002/QĐ-BTC
|
Đề nghị chấp thuận đóng cửa văn
phòng đại diện công ty chứng khoán
|
Luật
Chứng khoán số 54/2019/QH14
Nghị
định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
119
|
2002/QĐ-BTC
803/QĐ-BTC
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập và
hoạt động công ty chứng khoán/ Quyết định chấp thuận thành lập chi nhánh,
phòng giao dịch, văn phòng đại diện công ty chứng khoán do thay đổi tên công
ty, chi nhánh, phòng giao dịch, văn phòng đại diện
|
Luật
Chứng khoán số 54/2019/QH14
Nghị
định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
120
|
2002/QĐ-BTC
803/QĐ-BTC
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập và
hoạt động công ty chứng khoán/ Quyết định chấp thuận
thành lập chi nhánh, phòng giao dịch, văn phòng đại diện công ty chứng khoán
do thay đổi địa điểm đặt trụ sở chính, chi nhánh, phòng giao dịch, văn phòng
đại diện
|
Luật
Chứng khoán số 54/2019/QH14
Nghị
định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
121
|
2002/QĐ-BTC
803/QĐ-BTC
|
Điều chỉnh Quyết định chấp thuận
thành lập chi nhánh công ty chứng khoán do thay đổi Giám đốc
|
Luật
Chứng khoán số 54/2019/QH14
Nghị
định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
122
|
2002/QĐ-BTC
803/QĐ-BTC
|
Điều chỉnh Quyết định chấp thuận
thành lập chi nhánh công ty chứng khoán do bổ sung nghiệp vụ kinh doanh
|
Luật
Chứng khoán số 54/2019/QH14
Nghị
định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
123
|
2002/QĐ-BTC
803/QĐ-BTC
|
Điều chỉnh Quyết định chấp thuận
thành lập chi nhánh công ty chứng khoán do rút nghiệp vụ kinh doanh
|
Luật
Chứng khoán số 54/2019/QH14
Nghị
định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
124
|
2002/QĐ-BTC
803/QĐ-BTC
|
Đề nghị chấp thuận lập chi nhánh,
văn phòng đại diện, đầu tư ra nước ngoài của công ty chứng
khoán
|
Luật
Chứng khoán số 54/2019/QH14
Nghị
định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
125
|
2002/QĐ-BTC
|
Đăng ký chào bán trái phiếu chuyển
đổi riêng lẻ của công ty chứng khoán
|
Luật
Chứng khoán số 54/2019/QH14
Nghị
định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
126
|
2002/QĐ-BTC
|
Đề nghị chấp thuận giải thể công ty
chứng khoán do hết thời hạn hoạt động theo Điều lệ công
ty hoặc tự nguyện giải thể
|
Luật
Chứng khoán số 54/2019/QH14
Nghị
định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
127
|
2002/QĐ-BTC
|
Thu hồi giấy phép thành lập và hoạt
động công ty chứng khoán do hết thời hạn hoạt động theo Điều lệ công ty hoặc
tự nguyện giải thể
|
Luật
Chứng khoán số 54/2019/QH14
Nghị
định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
128
|
2002/QĐ-BTC
803/QĐ-BTC
|
Cấp Giấy phép thành lập và hoạt động
của chi nhánh công ty chứng khoán nước ngoài tại Việt Nam
|
Luật
Chứng khoán số 54/2019/QH14
Nghị
định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
129
|
2002/QĐ-BTC
803/QĐ-BTC
|
Cấp Giấy phép thành lập và hoạt động
của chi nhánh công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam
|
Luật
Chứng khoán số 54/2019/QH14
Nghị
định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
130
|
2002/QĐ-BTC
803/QĐ-BTC
|
Đăng ký hoạt động
văn phòng đại diện tổ chức kinh doanh chứng khoán nước
ngoài tại Việt Nam
|
Luật
Chứng khoán số 54/2019/QH14
Nghị
định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
131
|
2002/QĐ-BTC
803/QĐ-BTC
|
Đề nghị gia hạn Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của văn phòng đại diện tổ
chức kinh doanh chứng khoán nước ngoài tại Việt Nam
|
Luật
Chứng khoán số 54/2019/QH14
Nghị
định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
132
|
2002/QĐ-BTC
803/QĐ-BTC
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng đại diện tại Việt
Nam của tổ chức kinh doanh chứng khoán nước ngoài/ Giấy phép thành lập và hoạt
động chi nhánh tại Việt Nam của công ty quản lý quỹ nước ngoài do thay đổi
Trưởng đại diện, Giám đốc chi nhánh
|
Luật
Chứng khoán số 54/2019/QH14
Nghị
định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
133
|
2002/QĐ-BTC
803/QĐ-BTC
|
Điều chỉnh Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng đại diện tại Việt Nam của tổ chức kinh doanh chứng khoán nước ngoài/ Giấy phép thành lập và hoạt động chi nhánh tại Việt Nam của công ty quản lý quỹ nước
ngoài do thay đổi tên, địa điểm đặt trụ sở
|
Luật
Chứng khoán số 54/2019/QH14
Nghị
định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
134
|
2002/QĐ-BTC
803/QĐ-BTC
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng đại diện tại Việt Nam của tổ chức kinh
doanh chứng khoán nước ngoài/Giấy phép thành lập và hoạt
động chi nhánh tại Việt Nam của công ty quản lý quỹ nước ngoài do thay đổi liên quan đến việc nhận diện công ty mẹ
|
Luật
Chứng khoán số 54/2019/QH14
Nghị
định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
135
|
2002/QĐ-BTC
|
Đề nghị chấp thuận chấm dứt hoạt động
văn phòng đại diện tổ chức kinh doanh chứng khoán nước ngoài tại Việt Nam
|
Luật
Chứng khoán số 54/2019/QH14
Nghị
định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
136
|
2002/QĐ- BTC
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của văn phòng đại diện tổ chức kinh doanh chứng khoán nước ngoài tại Việt
Nam sau khi hoàn tất thủ tục chấm dứt hoạt động
|
Luật
Chứng khoán số 54/2019/QH14
Nghị
định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
137
|
2002/QĐ-BTC
424/QĐ-BTC
|
Đăng ký cung cấp dịch vụ giao dịch chứng khoán trực tuyến
|
Nghị
định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
138
|
2002/QĐ-BTC
|
Đăng ký cung cấp dịch vụ giao dịch
ký quỹ
|
Luật
Chứng khoán số 54/2019/QH14
Nghị
định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
139
|
2002/QĐ-BTC
|
Đăng ký làm ngân hàng thanh toán
|
Luật
Chứng khoán số 54/2019/QH14
Nghị
định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
140
|
2002/QĐ-BTC
803/QĐ-BTC
|
Đăng ký hoạt động lưu ký chứng
khoán
|
Luật
Chứng khoán số 54/2019/QH14
Thông
tư số 119/2020/TT-BTC ngày 31/12/2020 của Bộ Tài chính
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
141
|
2002/QĐ-BTC
|
Đăng ký hoạt động lưu ký chứng
khoán cho chi nhánh
|
Thông
tư số 119/2020/TT-BTC ngày 31/12/2020 của Bộ Tài chính
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
142
|
2002/QĐ-BTC
|
Đề nghị chấp thuận đăng ký niêm yết
chứng khoán tại sở giao dịch chứng khoán nước ngoài của
tổ chức phát hành Việt Nam
|
Luật
Chứng khoán số 54/2019/QH14
Nghị
định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
143
|
2002/QĐ-BTC
|
Đăng ký niêm yết chứng khoán của tổ
chức phát hành nước ngoài trên Sở giao dịch chứng
khoán tại Việt Nam
|
Luật
Chứng khoán số 54/2019/QH14
Nghị
định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
144
|
2002/QĐ-BTC
803/QĐ-BTC
|
Cấp chứng chỉ hành nghề chứng khoán
|
Luật
Chứng khoán số 54/2019/QH14
Nghị
định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
145
|
2002/QĐ-BTC
803/QĐ-BTC
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề chứng
khoán trong trường hợp đã bị thu hồi
|
Luật
Chứng khoán số 54/2019/QH14
Nghị
định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
146
|
2002/QĐ-BTC
803/QĐ-BTC
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề chứng
khoán trong trường hợp bị mất, bị hỏng hoặc thay đổi thông tin xác nhận nhân
thân
|
Luật
Chứng khoán số 54/2019/QH14
Nghị
định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
147
|
2002/QĐ-BTC
|
Đề nghị xác nhận tỷ lệ sở hữu nước
ngoài tại công ty đại chúng
|
Luật
Chứng khoán số 54/2019/QH14
Nghị
định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
148
|
2002/QĐ-BTC
|
Đề nghị chấp thuận cho tổ chức nước
ngoài được sở hữu từ 51% trở lên vốn điều lệ tại tổ chức
kinh doanh chứng khoán
|
Luật
Chứng khoán số 54/2019/QH14
Nghị
định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
149
|
2002/QĐ-BTC
803/QĐ-BTC
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh chứng khoán phái sinh
|
Nghị
định số 158/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020
của Chính phủ
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
150
|
2002/QĐ-BTC
803/QĐ-BTC
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện cung cấp dịch vụ bù trừ, thanh toán
giao dịch chứng khoán phái sinh
|
Nghị
định số 158/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
151
|
2002/QĐ-BTC
|
Đề nghị chấp thuận chấm dứt hoạt động kinh doanh chứng khoán phái sinh tự nguyện
|
Nghị
định số 158/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
152
|
2002/QĐ-BTC
|
Đề nghị chấp thuận chấm dứt hoạt động
cung cấp dịch vụ bù trừ, thanh toán giao dịch chứng khoán phái sinh tự nguyện
|
Nghị
định số 158/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
153
|
2002/QĐ-BTC
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh chứng khoán phái sinh sau báo cáo kết quả thực hiện thủ tục chấm dứt
hoạt động kinh doanh chứng khoán phái sinh
|
Nghị
định số 158/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
154
|
2002/QĐ-BTC
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện cung cấp dịch vụ bù trừ, thanh toán giao dịch chứng khoán
phái sinh sau báo cáo kết quả thực hiện thủ tục chấm dứt hoạt động cung cấp dịch
vụ bù trừ, thanh toán giao dịch chứng khoán phái sinh
|
Nghị
định số 158/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
155
|
2002/QĐ-BTC
803/QĐ-BTC
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
gián tiếp ra nước ngoài cho tổ chức kinh doanh chứng khoán
|
Luật
Chứng khoán số 54/2019/QH14
Nghị
định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
156
|
2002/QĐ-BTC
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư gián tiếp ra nước ngoài cho tổ chức kinh doanh chứng khoán
|
Luật
Chứng khoán số 54/2019/QH14
Nghị
định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
157
|
2002/QĐ-BTC
803/QĐ-BTC
|
Chấp thuận cho phép đầu tư gián tiếp
ra nước ngoài cho quỹ đầu tư chứng khoán, công ty đầu tư
chứng khoán
|
Luật
Chứng khoán số 54/2019/QH14
Nghị
định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
158
|
2002/QĐ-BTC
803/QĐ-BTC
|
Chấp thuận cho phép đầu tư gián tiếp
ra nước ngoài cho công ty đầu tư chứng khoán riêng lẻ tự quản lý vốn
|
Luật
Chứng khoán số 54/2019/QH14
Nghị
định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
159
|
2002/QĐ-BTC
|
Chấm dứt đầu tư gián tiếp ra nước
ngoài cho quỹ đầu tư chứng khoán, công ty đầu tư chứng
khoán
|
Luật
Chứng khoán số 54/2019/QH14
Nghị
định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
160
|
2002/QĐ-BTC
803/QĐ-BTC
|
Cấp Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động nhận ủy thác đầu tư gián tiếp ra nước ngoài cho
công ty quản lý quỹ
|
Luật
Chứng khoán số 54/2019/QH14
Nghị
định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
161
|
2002/QĐ-BTC
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động nhận ủy thác đầu tư gián tiếp ra nước ngoài của công ty quản lý quỹ
|
Luật
Chứng khoán số 54/2019/QH14
Nghị
định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
162
|
2515/QĐ-BTC
803/QĐ-BTC
|
Đăng ký chào bán lần đầu chứng quyền
có bảo đảm
|
Luật
Chứng khoán số 54/2019/QH14
Nghị
định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
163
|
2515/QĐ-BTC
803/QĐ-BTC
|
Đăng ký chào bán bổ sung chứng quyền
có bảo đảm
|
Luật
Chứng khoán số 54/2019/QH14
Nghị
định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
164
|
2515/QĐ-BTC
|
Đề nghị xác nhận báo cáo kết quả
phân phối chứng quyền có bảo đảm
|
Luật
Chứng khoán số 54/2019/QH14
Nghị
định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
165
|
803/QĐ-BTC
|
Đăng ký tăng vốn điều lệ của công
ty chứng khoán là công ty trách nhiệm hữu hạn
|
Luật
Chứng khoán số 54/2019/QH14
Nghị
định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
B. Thủ tục hành chính thực hiện
tại Sở Giao dịch chứng khoán, Trung tâm Lưu ký chứng khoán Việt Nam (19 thủ tục)
|
166
|
2002/QĐ-BTC
1571/QĐ-BTC
|
Đăng ký giao dịch chứng khoán
|
Nghị
định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ
|
Chứng
khoán
|
SGDCK
Hà Nội và TTLKCK Việt Nam
|
167
|
2002/QĐ-BTC
1571/QĐ-BTC
|
Thay đổi đăng
ký giao dịch chứng khoán
|
Nghị
định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ
|
Chứng
khoán
|
SGDCK
Hà Nội
|
168
|
2002/QĐ-BTC
1282/QĐ-BTC
|
Đăng ký niêm yết cổ phiếu của công
ty hình thành sau hợp nhất trong trường hợp các công ty bị hợp nhất đang niêm yết trên Sở Giao dịch chứng khoán Thành phố Hồ
Chí Minh đăng ký niêm yết trên Sở giao dịch chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh
hoặc các công ty bị hợp nhất đều đang niêm yết (trên Sở Giao
dịch chứng khoán Hà Nội hoặc Sở Giao dịch chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh)
đăng ký niêm yết trên Sở Giao dịch
chứng khoán Hà Nội
|
Nghị
định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ
|
Chứng
khoán
|
SGDCK
|
169
|
2002/QĐ-BTC
1282/QĐ-BTC
|
Đăng ký niêm yết
cổ phiếu của công ty hình thành sau hợp nhất trong trường
hợp công ty đang niêm yết trên Sở Giao dịch chứng khoán
Thành phố Hồ Chí Minh hợp nhất với công ty chưa niêm yết trên Sở Giao dịch chứng
khoán Thành phố Hồ Chí Minh đăng ký niêm yết trên Sở Giao dịch chứng khoán
Thành phố Hồ Chí Minh hoặc công ty đang niêm yết trên Sở
Giao dịch chứng khoán Hà Nội hoặc Sở Giao dịch chứng khoán Thành phố Hồ Chí
Minh hợp nhất với công ty chưa niêm yết thì công ty hợp nhất được đăng ký niêm yết trên Sở Giao dịch chứng khoán Hà
Nội đăng ký niêm yết trên Sở Giao dịch chứng khoán Hà Nội
|
Nghị
định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ
|
Chứng
khoán
|
SGDCK
|
170
|
2002/QĐ-BTC
1282/QĐ-BTC
|
Đăng ký niêm yết cổ phiếu của công ty hình thành sau hợp nhất trong trường hợp công ty hợp nhất từ
các công ty bị hợp nhất đều chưa niêm yết trên Sở Giao dịch chứng khoán Thành
phố Hồ Chí Minh đăng ký niêm yết trên Sở Giao dịch chứng khoán Thành phố Hồ
Chí Minh hoặc công ty hợp nhất từ các công ty đều chưa niêm yết trên cả hai Sở
Giao dịch chứng khoán đăng ký niêm yết trên Sở Giao dịch chứng khoán Hà Nội
|
Nghị
định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ
|
Chứng
khoán
|
SGDCK
|
171
|
2002/QĐ-BTC
1282/QĐ-BTC
|
Đăng ký niêm yết cổ phiếu lần đầu
|
Nghị
định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ
|
Chứng
khoán
|
SGDCK
|
172
|
2002/QĐ-BTC
1282/QĐ-BTC
|
Đăng ký niêm yết trái phiếu
|
Nghị
định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ
|
Chứng
khoán
|
SGDCK
|
173
|
2002/QĐ-BTC
|
Đăng ký niêm yết chứng chỉ quỹ đại
chúng và cổ phiếu của công ty đầu tư chứng khoán đại chúng
|
Nghị
định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ
|
Chứng
khoán
|
SGDCK
|
174
|
2002/QĐ-BTC
|
Thay đổi đăng ký niêm yết chứng khoán
đối với công ty nhận sáp nhập doanh nghiệp theo quy định tại điểm a khoản 1
Điều 5, điểm a khoản 1 Điều 7 Thông tư số 202/2015/TT-BTC ngày 18/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn
về niêm yết chứng khoán trên Sở Giao dịch chứng khoán
|
Nghị
định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ
|
Chứng
khoán
|
SGDCK
|
175
|
2002/QĐ-BTC
1282/QĐ-BTC
|
Thay đổi đăng ký niêm yết chứng
khoán đối với công ty nhận sáp nhập doanh nghiệp quy định tại điểm b các khoản
1, 2 Điều 5, điểm b các khoản 1, 2 Điều 7 Thông tư số 202/2015/TT-BTC ngày
18/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về niêm
yết chứng khoán trên Sở Giao dịch chứng khoán
|
Nghị
định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ
|
Chứng
khoán
|
SGDCK
|
176
|
2002/QĐ-BTC
1282/QĐ-BTC
|
Thay đổi đăng ký niêm yết chứng
khoán đối với công ty nhận sáp nhập doanh nghiệp theo quy định tại điểm a khoản
2 Điều 5, điểm a khoản 2 Điều 7 Thông tư số
202/2015/TT-BTC ngày 18/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về niêm yết chứng khoán trên Sở Giao dịch chứng
khoán
|
Nghị
định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ
|
Chứng
khoán
|
SGDCK
|
177
|
2002/QĐ-BTC
1282/QĐ-BTC
|
Thay đổi đăng ký niêm yết chứng khoán
đối với công ty nhận sáp nhập doanh nghiệp theo quy định tại điểm c các khoản
1, 2 Điều 5, điểm c các khoản 1, 2 Điều 7 Thông tư số 202/2015/TT-BTC ngày
18/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về niêm yết chứng khoán trên
Sở Giao dịch chứng khoán
|
Nghị
định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ
|
Chứng
khoán
|
SGDCK
|
178
|
2002/QĐ-BTC
|
Thay đổi đăng ký niêm yết chứng
khoán đối với công ty niêm yết thực hiện phát hành cổ phiếu để hoán đổi lấy cổ
phiếu, phần vốn góp tại doanh nghiệp khác hoặc khoản nợ của tổ chức phát hành
đối với chủ nợ
|
Nghị
định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ
|
Chứng
khoán
|
SGDCK
|
179
|
2002/QĐ-BTC
|
Đề nghị xác nhận việc thay đổi ngàn
hàng lưu ký nơi mở tài khoản vốn đầu tư gián tiếp của nhà đầu tư nước ngoài
|
Luật
Chứng khoán số 54/2019/QH14
Nghị
định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ
Thông
tư 98/2020/TT-BTC ngày 16/11/2020 của Bộ Tài chính
|
Chứng
khoán
|
TTLKCK
Việt Nam
|
180
|
2002/QĐ-BTC
|
Đề nghị xác nhận thay đổi tên nhà đầu
tư nước ngoài
|
Luật
Chứng khoán số 54/2019/QH14
Nghị
định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ
|
Chứng
khoán
|
TTLKCK
Việt Nam
|
181
|
2002/QĐ-BTC
|
Đề nghị xác nhận việc thay đổi liên
quan đến việc nhận diện nhà đầu tư nước ngoài
|
Luật
Chứng khoán số 54/2019/QH14
Nghị
định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ
|
Chứng
khoán
|
TTLKCK
Việt Nam
|
182
|
2002/QĐ-BTC
|
Đăng ký mã số giao dịch cho nhà đầu
tư nước ngoài
|
Luật
Chứng khoán số 54/2019/QH14
Nghị
định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ
|
Chứng
khoán
|
TTLKCK
Việt Nam
|
183
|
2002/QĐ-BTC
|
Đề nghị xác nhận việc chuyển danh mục
đầu tư giữa các tài khoản lưu ký của nhà đầu tư nước ngoài
|
Luật
Chứng khoán số 54/2019/QH14
Nghị
định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ
|
Chứng
khoán
|
TTLKCK
Việt Nam
|
184
|
2002/QĐ-BTC
|
Đề nghị xác nhận việc thay đổi người
đại diện giao dịch của nhà đầu tư nước ngoài
|
Luật
Chứng khoán số 54/2019/QH14
Nghị
định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ
|
Chứng
khoán
|
TTLKCK
Việt Nam
|