STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Căn
cứ pháp lý
|
Lĩnh
vực
|
Cơ
quan thực hiện
|
A. Thủ tục hành chính thực hiện
tại Ủy ban Chứng khoán Nhà nước (161 thủ tục)
|
1.
|
Đăng ký chào bán cổ phiếu riêng lẻ của
công ty đại chúng, tổ chức kinh doanh chứng khoán
|
-
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Chứng khoán;
- Nghị
định số 58/2012/NĐ-CP ngày 20/7/2012 của Chính phủ;
- Nghị
định số 60/2015/NĐ-CP ngày 26/6/2015 của Chính phủ.
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
2.
|
Đăng ký chào bán cổ phiếu riêng lẻ để
hoán đổi các khoản nợ của công ty đại chúng, tổ chức kinh doanh chứng khoán
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
3.
|
Đăng ký chào bán cổ phiếu riêng lẻ để
hoán đổi lấy cổ phiếu của công ty cổ phần chưa đại chúng hoặc chào bán cho một
hoặc một số cổ đông xác định để hoán đổi cổ phiếu của công ty đại chúng khác hoặc chào
bán cổ phiếu để hoán đổi lấy phần vốn góp tại công ty trách nhiệm hữu hạn
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
4.
|
Đăng ký chào bán cổ phiếu ra công
chúng
|
-
Luật Chứng khoán;
-
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán;
- Nghị định số 58/2012/NĐ-CP ngày 20/7/2012 của Chính
phủ;
- Nghị
định số 60/2015/NĐ-CP ngày 26/6/2015 của Chính phủ;
- Thông
tư số 162/2015/TT-BTC ngày 26/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 67/2014/TT-BTC ngày 21/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
5.
|
Đăng ký chào bán cổ phiếu ra công chúng
của doanh nghiệp thành lập mới thuộc lĩnh vực cơ sở hạ tầng
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
6.
|
Đăng ký chào bán cổ phiếu ra công chúng
để thành lập mới doanh nghiệp thuộc lĩnh vực công nghệ cao
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
7.
|
Đăng ký chào bán cổ phiếu lần đầu ra
công chúng để thành lập mới tổ chức tín dụng cổ phần
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
8.
|
Đăng ký chào bán cổ phiếu ra công chúng
tại Việt Nam của doanh nghiệp thành lập và hoạt động theo pháp luật nước
ngoài
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
9.
|
Đăng ký chào bán cổ phiếu ra công chúng
của công ty cổ phần hình thành sau quá trình hợp nhất,
sáp nhập doanh nghiệp
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
10.
|
Đăng ký chào bán cổ phiếu ra công chúng
của cổ đông lớn trong các công ty đại chúng
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
11.
|
Đăng ký chào bán cổ phiếu, trái phiếu
ra công chúng chung cho nhiều đợt
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
12.
|
Đăng ký chào bán trái phiếu ra công
chúng
|
-
Luật Chứng khoán;
-
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán;
-
Nghị định số 58/2012/NĐ-CP ngày 20/7/2012 của Chính phủ;
-
Thông tư số 67/2014/TT-BTC ngày 21/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
13.
|
Đăng ký chào bán trái phiếu doanh
nghiệp có đảm bảo ra công chúng
|
-
Luật Chứng khoán;
-
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán;
- Nghị
định số 58/2012/NĐ-CP ngày 20/7/2012 của Chính phủ;
- Thông
tư số 162/2015/TT-BTC ngày 26/10/2015 của Bộ trưởng Bộ
Tài chính;
-
Thông tư số 67/2014/TT-BTC ngày 21/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
14.
|
Đăng ký chào bán trái phiếu chuyển đổi,
trái phiếu có kèm theo chứng quyền ra công chúng của công ty cổ phần
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
15.
|
Đăng ký chào bán trái phiếu ra công
chúng của công ty cổ phần hình thành sau quá trình hợp
nhất, sáp nhập doanh nghiệp
|
-
Luật Chứng khoán;
-
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán;
- Nghị
định số 58/2012/NĐ-CP ngày 20/7/2012 của Chính phủ;
- Nghị
định số 60/2015/NĐ-CP ngày 26/6/2015 của Chính phủ;
- Thông
tư số 162/2015/TT-BTC ngày 26/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính;
-
Thông tư số 67/2014/TT-BTC ngày 21/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
16.
|
Đăng ký chào bán trái phiếu ra công
chúng tại Việt Nam của doanh nghiệp thành lập và hoạt động theo pháp luật nước
ngoài
|
-
Luật Chứng khoán;
-
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán;
- Nghị
định số 58/2012/NĐ-CP ngày 20/7/2012 của Chính phủ;
- Thông
tư số 162/2015/TT-BTC ngày 26/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính;
-
Thông tư số 67/2014/TT-BTC ngày 21/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
17.
|
Đăng ký chào bán cổ phiếu ra công chúng
để hoán đổi một số nhà đầu tư không xác định
|
-
Luật Chứng khoán;
-
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán;
- Nghị
định số 58/2012/NĐ-CP ngày 20/7/2012 của Chính phủ;
- Nghị
định số 60/2015/NĐ-CP ngày 26/6/2015 của Chính phủ;
- Thông
tư số 162/2015/TT-BTC ngày 26/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 67/2014/TT-BTC ngày 21/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
18.
|
Đăng ký chào bán cổ phiếu ra công chúng
để hoán đổi toàn bộ cổ phần đang lưu hành trong công ty đại chúng khác theo
hợp đồng hợp nhất, hợp đồng sáp nhập giữa tổ chức phát hành và công ty đại
chúng
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
19.
|
Đăng ký phát hành cổ phiếu để trả cổ
tức của công ty đại chúng
|
-
Luật Chứng khoán;
-
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán;
- Nghị
định số 58/2012/NĐ-CP ngày 20/7/2012 của Chính phủ;
- Thông
tư số 162/2015/TT-BTC ngày 26/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
20.
|
Đăng ký phát hành cổ phiếu để tăng vốn
cổ phần từ nguồn vốn chủ sở hữu của công ty đại chúng
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
21.
|
Đăng ký phát hành cổ phiếu theo chương
trình lựa chọn cho người lao động của công ty đại chúng
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
22.
|
Đăng ký mua lại cổ phiếu làm cổ phiếu
quỹ của công ty đại chúng
|
-
Luật Chứng khoán;
-
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán;
- Nghị
định số 58/2012/NĐ-CP ngày 20/7/2012 của Chính phủ;
- Nghị
định số 60/2015/NĐ-CP ngày 26/6/2015 của Chính phủ;
- Thông
tư số 162/2015/TT-BTC ngày 26/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính.
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
23.
|
Đăng ký bán cổ phiếu quỹ của công ty
đại chúng
|
-
Luật Chứng khoán;
-
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán;
- Nghị
định số 58/2012/NĐ-CP ngày 20/7/2012 của Chính phủ;
- Nghị
định số 60/2015/NĐ-CP ngày 26/6/2015 của Chính phủ;
- Thông
tư số 162/2015/TT-BTC ngày 26/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính.
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
24.
|
Đăng ký chào mua công khai
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
25.
|
Đăng ký phát hành cổ phiếu mới làm cơ
sở cho chào bán chứng chỉ lưu ký tại nước ngoài
|
-
Luật Chứng khoán;
-
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán;
- Nghị
định số 58/2012/NĐ-CP ngày 20/7/2012 của Chính phủ;
- Nghị
định số 60/2015/NĐ-CP ngày 26/6/2015 của Chính phủ;
- Thông
tư số 162/2015/TT-BTC ngày 26/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính.
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
26.
|
Đăng ký phát hành chứng chỉ lưu ký tại
nước ngoài trên cơ sở số cổ phiếu đã phát hành tại Việt Nam của công ty đại
chúng
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
27.
|
Đăng ký công ty đại chúng
|
-
Luật Chứng khoán;
- Nghị
định 58/2012/NĐ-CP ngày 20/7/2012 của Chính phủ;
- Thông
tư số 67/2014/TT-BTC ngày 21/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
28.
|
Hủy đăng ký công ty đại chúng
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
29.
|
Đăng ký chào bán cổ phiếu tại nước ngoài
của công ty cổ phần
|
-
Luật Chứng khoán;
-
Nghị định số 58/2012/NĐ-CP ngày 20/7/2012 của Chính phủ.
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
30.
|
Cấp phép thành lập và hoạt động công
ty quản lý quỹ
|
-
Luật Chứng khoán;
-
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán;
- Nghị
định số 58/2012/NĐ-CP ngày 20/7/2012 của Chính phủ;
- Nghị
định số 60/2015/NĐ-CP ngày 26/6/2015 của Chính phủ;
- Nghị
định số 86/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
- Thông
tư số 212/2012/TT-BTC ngày 05/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 67/2014/TT-BTC ngày 21/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
31.
|
Đề nghị xác nhận báo cáo về việc mua
cổ phiếu quỹ của công ty quản lý quỹ
|
Thông
tư số 212/2012/TT-BTC ngày 05/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
32.
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập và hoạt
động công ty quản lý quỹ do mua cổ phiếu quỹ để giảm vốn điều lệ
|
-
Thông tư số 212/2012/TT-BTC ngày 05/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 67/2014/TT-BTC ngày 21/5/2014 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính.
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
33.
|
Đề nghị xác nhận báo cáo về việc tăng
vốn điều lệ của công ty quản lý quỹ
|
Thông
tư số 212/2012/TT-BTC ngày 05/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
34.
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập và hoạt
động công ty quản lý quỹ do tăng vốn điều lệ
|
-
Thông tư số 212/2012/TT-BTC ngày 05/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 67/2014/TT-BTC ngày 21/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
35.
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập và hoạt
động công ty quản lý quỹ do thay đổi người đại diện theo pháp luật
|
- Nghị
định số 86/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
- Thông
tư số 212/2012/TT-BTC ngày 05/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 67/2014/TT-BTC ngày 21/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
36.
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập và hoạt
động công ty quản lý quỹ do chuyển đổi loại hình công ty
|
-
Luật Chứng khoán;
- Nghị
định số 86/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
- Thông
tư số 212/2012/TT-BTC ngày 05/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 67/2014/TT-BTC ngày 21/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
37.
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập và hoạt
động công ty quản lý quỹ do bổ sung nghiệp vụ tư vấn đầu tư chứng khoán
|
-
Luật Chứng khoán;
- Nghị
định số 86/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
- Thông
tư số 212/2012/TT-BTC ngày 05/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 67/2014/TT-BTC ngày 21/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
38.
|
Đề nghị chấp thuận hợp nhất công ty
quản lý quỹ
|
-
Luật Chứng khoán;
- Nghị
định số 86/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
- Thông
tư số 212/2012/TT-BTC ngày 05/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
39.
|
Cấp Giấy phép thành lập và hoạt
động công ty quản lý quỹ do hợp nhất
|
-
Luật Chứng khoán;
-
Thông tư số 212/2012/TT-BTC ngày 05/12/2012 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 67/2014/TT-BTC ngày 21/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
40.
|
Đề nghị chấp thuận sáp nhập công ty
quản lý quỹ
|
-
Luật Chứng khoán;
- Nghị
định số 86/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
- Thông
tư số 212/2012/TT-BTC ngày 05/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
41.
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập và hoạt
động công ty quản lý quỹ do nhận sáp nhập
|
-
Luật Chứng khoán;
-
Thông tư số 212/2012/TT-BTC ngày 05/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 67/2014/TT-BTC ngày 21/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
42.
|
Đề nghị xác nhận báo cáo về việc công
ty quản lý quỹ sử dụng cổ phiếu quỹ để chia cho cổ đông hiện hữu, thưởng cho
người lao động
|
Thông
tư số 212/2012/TT-BTC ngày 05/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
43.
|
Đề nghị chấp thuận thành lập văn phòng
đại diện công ty quản lý quỹ
|
-
Luật Chứng khoán;
-
Thông tư số 212/2012/TT-BTC ngày 05/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 67/2014/TT-BTC ngày 21/5/2014 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính.
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
44.
|
Đề nghị chấp thuận đóng cửa văn phòng
đại diện công ty quản lý quỹ
|
-
Luật Chứng khoán;
-
Thông tư số 212/2012/TT-BTC ngày 05/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
45.
|
Quyết định chấm dứt hoạt động văn phòng
đại diện công ty quản lý quỹ
|
-
Luật Chứng khoán;
-
Thông tư số 212/2012/TT-BTC ngày 05/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
46.
|
Đề nghị chấp thuận thành lập chi nhánh
công ty quản lý quỹ
|
-
Luật Chứng khoán;
- Nghị
định số 86/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
- Thông
tư số 212/2012/TT-BTC ngày 05/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 67/2014/TT-BTC ngày 21/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
47.
|
Đề nghị chấp thuận đóng cửa chi nhánh
công ty quản lý quỹ
|
-
Luật Chứng khoán;
-
Thông tư số 212/2012/TT-BTC ngày 05/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
48.
|
Quyết định chấm dứt hoạt động chi nhánh
công ty quản lý quỹ
|
-
Luật Chứng khoán;
-
Thông tư số 212/2012/TT-BTC ngày 05/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
49.
|
Điều chỉnh
Giấy phép thành lập và hoạt động công ty quản lý quỹ/ Quyết định chấp thuận
thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện công ty quản lý quỹ do thay đổi tên
công ty/ chi nhánh/ văn phòng đại diện của công ty quản lý quỹ
|
-
Luật Chứng khoán;
-
Thông tư số 212/2012/TT-BTC ngày 05/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 67/2014/TT-BTC ngày 21/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
50.
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập và hoạt
động công ty quản lý quỹ/ Quyết định chấp thuận thành lập chi nhánh, văn phòng
đại diện công ty quản lý quỹ do thay đổi địa điểm trụ sở chính, chi nhánh,
văn phòng đại diện
|
-
Luật Chứng khoán;
- Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật chứng khoán;
- Nghị
định số 58/2012/NĐ-CP ngày 20/07/2012 của Chính phủ;
- Thông
tư số 212/2012/TT-BTC ngày 05/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông
tư số 67/2014/TT-BTC ngày 21/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
51.
|
Đăng ký tạm ngừng hoạt động công ty
quản lý quỹ
|
-
Luật Chứng khoán;
-
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật chứng khoán;
- Nghị
định số 58/2012/NĐ-CP ngày 20/07/2012 của Chính phủ;
- Thông
tư số 212/2012/TT-BTC ngày 05/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
52.
|
Đề nghị chấp thuận giao dịch làm thay
đổi quyền sở hữu cổ phần hoặc phần vốn góp chiếm từ 10% trở lên vốn điều lệ
đã góp của công ty quản lý quỹ
|
-
Luật Chứng khoán;
-
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật chứng khoán;
- Nghị
định số 58/2012/NĐ-CP ngày 20/07/2012 của Chính phủ;
- Thông
tư số 212/2012/TT-BTC ngày 05/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
53.
|
Đề nghị chấp thuận giải thể công ty
quản lý quỹ
|
-
Luật Chứng khoán;
-
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán;
- Nghị
định số 58/2012/NĐ-CP ngày 20/07/2012 của Chính phủ;
- Thông
tư số 212/2012/TT-BTC ngày 05/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
54.
|
Thu hồi giấy phép thành lập và hoạt
động công ty quản lý quỹ sau khi báo cáo kết quả giải thể
|
-
Luật Chứng khoán;
-
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán;
- Nghị
định số 58/2012/NĐ-CP ngày 20/07/2012 của Chính phủ;
- Thông
tư số 212/2012/TT-BTC ngày 05/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
55.
|
Đề nghị chấp thuận thay thế công ty
quản lý quỹ
|
-
Luật Chứng khoán;
-
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán;
- Nghị
định số 58/2012/NĐ-CP ngày 20/07/2012 của Chính phủ;
- Thông
tư số 212/2012/TT-BTC ngày 05/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
56.
|
Đề nghị chấp thuận thành lập văn phòng
đại diện, chi nhánh, đầu tư ra nước ngoài của công ty quản lý quỹ
|
-
Luật Chứng khoán;
-
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán;
- Nghị
định số 58/2012/NĐ-CP ngày 20/07/2012 của Chính phủ;
- Nghị
định số 86/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
- Thông
tư số 212/2012/TT-BTC ngày 05/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
57.
|
Đăng ký chào bán lần đầu chứng chỉ quỹ
mở ra công chúng
|
-
Luật Chứng khoán;
-
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán;
- Nghị
định số 58/2012/NĐ-CP ngày 20/07/2012 của Chính phủ;
- Thông
tư số 183/2011/TT-BTC ngày 16/12/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 67/2014/TT-BTC ngày 21/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
58.
|
Đăng ký thành lập quỹ mở
|
-
Thông tư số 183/2011/TT-BTC ngày 16/12/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 67/2014/TT-BTC ngày 21/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
59.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký thành lập
quỹ mở do hợp nhất
|
-
Thông tư số 183/2011/TT-BTC ngày 16/12/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 67/2014/TT-BTC ngày 21/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
60.
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký lập
quỹ mở do nhận sáp nhập
|
-
Thông tư số 183/2011/TT-BTC ngày 16/12/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 67/2014/TT-BTC ngày 21/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
61.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký lập quỹ
mở do tách quỹ
|
-
Thông tư số 183/2011/TT-BTC ngày 16/12/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 67/2014/TT-BTC ngày 21/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
62.
|
Đề nghị xác nhận báo cáo giải thể quỹ
mở
|
-
Luật Chứng khoán;
-
Thông tư số 183/2011/TT-BTC ngày 16/12/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Chứng khoán
|
UBCKNN
|
63.
|
Gia hạn thời gian phân phối chứng chỉ
quỹ mở
|
-
Thông tư số 183/2011/TT-BTC ngày 16/12/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 15/2016/TT-BTC ngày 20/01/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
64.
|
Đăng ký làm đại lý phân phối chứng chỉ
quỹ mở đối với doanh nghiệp bảo hiểm, ngân hàng thương mại, tổ chức kinh tế
khác
|
-
Thông tư số 183/2011/TT-BTC ngày 16/12/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 67/2014/TT-BTC ngày 21/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
65.
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký lập
quỹ do chuyển đổi quỹ đóng thành quỹ mở
|
-
Thông tư số 183/2011/TT-BTC ngày 16/12/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 67/2014/TT-BTC ngày 21/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
66.
|
Đăng ký chào bán lần đầu chứng chỉ quỹ
đóng ra công chúng
|
-
Luật Chứng khoán;
-
Thông tư số 224/2012/TT-BTC ngày 26/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 67/2014/TT-BTC ngày 21/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
67.
|
Đăng ký thành lập quỹ đóng
|
-
Luật Chứng khoán;
-
Thông tư số 224/2012/TT-BTC ngày 26/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 67/2014/TT-BTC ngày 21/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
68.
|
Đăng ký phát hành thêm chứng chỉ quỹ
đóng
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
69.
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký thành
lập quỹ đóng do phát hành thêm chứng chỉ quỹ để tăng vốn
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
70.
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký thành
lập quỹ đóng do nhận sáp nhập
|
-
Thông tư số 224/2012/TT-BTC ngày 26/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 67/2014/TT-BTC ngày 21/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
71.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký thành lập
quỹ đóng do hợp nhất
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
72.
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký thành
lập quỹ đóng/ Thông báo xác nhận lập quỹ thành viên do gia hạn thời gian hoạt
động
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
73.
|
Thông báo việc giải thể quỹ đóng, quỹ
thành viên, quỹ đầu tư bất động sản
|
-
Thông tư số 224/2012/TT-BTC ngày 26/12/2012 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính;
-
Thông tư 228/2012/TT-BTC ngày 27/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
74.
|
Đề nghị xác nhận việc hợp nhất, sáp nhập quỹ thành viên
|
-
Thông tư số 224/2012/TT-BTC ngày 26/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 67/2014/TT-BTC ngày 21/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
75.
|
Đề nghị xác nhận việc thành lập quỹ
thành viên
|
-
Luật Chứng khoán;
-
Thông tư số 224/2012/TT-BTC ngày 26/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 67/2014/TT-BTC ngày 21/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
76.
|
Đề nghị xác nhận việc tăng, giảm
vốn điều lệ quỹ thành viên
|
- Thông
tư số 224/2012/TT-BTC ngày 26/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
77.
|
Đăng ký chào bán chứng chỉ quỹ hoán
đổi danh mục ra công chúng
|
-
Luật Chứng khoán;
- Nghị
định số 58/2012/NĐ-CP ngày 20/7/2012 của Chính phủ;
- Thông
tư số 229/2012/TT-BTC ngày 27/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 67/2014/TT-BTC ngày 21/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
78.
|
Đăng ký thành lập quỹ hoán đổi danh
mục
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
79.
|
Thông báo giải thể quỹ hoán đổi danh
mục
|
-
Thông tư số 229/2012/TT-BTC ngày 27/12/2012 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
80.
|
Đăng ký chào bán lần đầu chứng chỉ quỹ
đầu tư bất động sản ra công chúng
|
-
Luật Chứng khoán;
- Nghị
định số 58/2012/NĐ-CP ngày 20/7/2012 của Chính phủ;
- Nghị
định số 60/2015/NĐ-CP ngày
26/6/2015 của Chính phủ;
- Thông
tư số 228/2012/TT-BTC ngày 27/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 67/2014/TT-BTC ngày 21/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
81.
|
Đăng ký thành lập quỹ đầu tư bất
động sản
|
-
Luật Chứng khoán;
- Nghị
định số 58/2012/NĐ-CP ngày 20/7/2012 của Chính phủ;
- Thông
tư số 228/2012/TT-BTC ngày 27/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 67/2014/TT-BTC ngày 21/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
82.
|
Đăng ký phát hành thêm chứng chỉ quỹ
đầu tư bất động sản
|
-
Luật Chứng khoán;
-
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán;
-
Luật Giá;
- Nghị
định số 58/2012/NĐ-CP ngày 20/7/2012 của Chính phủ;
- Thông
tư số 228/2012/TT-BTC ngày 27/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 67/2014/TT-BTC ngày 21/5/2014 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính.
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
83.
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký thành
lập quỹ đầu tư bất động sản
|
-
Luật Chứng khoán;
-
Luật Giá;
- Nghị
định số 58/2012/NĐ-CP ngày 20/7/2012 của Chính phủ;
- Thông
tư số 228/2012/TT-BTC ngày 27/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 67/2014/TT-BTC ngày 21/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
84.
|
Đăng ký chào bán cổ phiếu công ty đầu
tư chứng khoán ra công chúng
|
-
Luật Chứng khoán;
-
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán;
- Nghị
định số 58/2012/NĐ-CP ngày 20/7/2012 của Chính phủ;
- Thông
tư số 227/2012/TT-BTC ngày 27/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 67/2014/TT-BTC ngày 21/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
85.
|
Cấp Giấy phép thành lập và hoạt
động công ty đầu tư chứng khoán đại chúng
|
-
Luật Chứng khoán;
- Nghị
định số 58/2012/NĐ-CP ngày 20/7/2012 của Chính phủ;
- Thông
tư số 227/2012/TT-BTC ngày 27/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 67/2014/TT-BTC ngày 21/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
86.
|
Đề nghị chấp thuận tăng, giảm vốn điều
lệ công ty đầu tư chứng khoán đại chúng
|
-
Nghị định số 58/2012/NĐ-CP ngày 20/7/2012 của Chính phủ;
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
87.
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập và hoạt
động công ty đầu tư chứng khoán đại chúng do tăng, giảm vốn
điều lệ
|
-
Thông tư số 227/2012/TT-BTC ngày 27/12/2012 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính.
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
88.
|
Cấp Giấy phép thành lập và hoạt
động công ty đầu tư chứng khoán đại chúng do hợp nhất
|
- Nghị
định số 58/2012/NĐ-CP ngày 20/7/2012 của Chính phủ;
- Nghị
định số 86/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
- Thông
tư số 227/2012/TT-BTC ngày 27/12/2012 của Bộ trưởng Bộ
Tài chính.
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
89.
|
Điều chỉnh
Giấy phép thành lập và hoạt động công ty đầu tư chứng khoán đại chúng do nhận
sáp nhập
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
90.
|
Đề nghị chấp thuận mở thủ tục giải thể
công ty đầu tư chứng khoán đại chúng
|
- Nghị
định số 58/2012/NĐ-CP ngày 20/7/2012 của Chính phủ;
- Thông
tư số 227/2012/TT-BTC ngày 27/12/2012 của Bộ trưởng Bộ
Tài chính.
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
91.
|
Đề nghị chấp thuận các thay đổi của
công ty đầu tư chứng khoán đại chúng
|
- Nghị
định số 86/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
- Thông
tư số 227/2012/TT-BTC ngày 27/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 67/2014/TT-BTC ngày 21/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
92.
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập và hoạt
động công ty đầu tư chứng khoán đại chúng do gia hạn thời gian hoạt động
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
93.
|
Đăng ký phát hành thêm cổ phiếu công
ty đầu tư chứng khoán đại chúng
|
- Nghị
định số 58/2012/NĐ-CP ngày 20/7/2012 của Chính phủ;
- Thông
tư số 227/2012/TT-BTC ngày 27/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
94.
|
Cấp Giấy phép thành lập và hoạt
động công ty đầu tư chứng khoán riêng lẻ
|
-
Luật Chứng khoán;
-
Nghị định số 58/2012/NĐ-CP ngày 20/07/2012 của Chính phủ;
-
Thông tư số 227/2012/TT-BTC ngày 27/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 67/2014/TT-BTC ngày 21/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
95.
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập và hoạt
động của công ty đầu tư chứng khoán riêng lẻ do tăng, giảm vốn điều lệ
|
-
Luật Chứng khoán;
-
Thông tư số 227/2012/TT-BTC ngày 27/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 67/2014/TT-BTC ngày 21/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
96.
|
Đề nghị chấp thuận mở thủ tục giải thể
công ty đầu tư chứng khoán riêng lẻ
|
-
Luật Chứng khoán;
-
Nghị định số 58/2012/NĐ-CP ngày 20/07/2012 của Chính phủ;
-
Thông tư số 227/2012/TT-BTC ngày 27/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
97.
|
Cấp Giấy phép thành lập và hoạt
động công ty đầu tư chứng khoán riêng lẻ do hợp nhất
|
-
Luật Chứng khoán;
-
Nghị định số 58/2012/NĐ-CP ngày 20/07/2012 của Chính phủ;
-
Thông tư số 227/2012/TT-BTC ngày 27/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 67/2014/TT-BTC ngày 21/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
98.
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập và hoạt
động công ty đầu tư chứng khoán riêng lẻ do nhận sáp nhập
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
99.
|
Đề nghị chấp thuận các thay đổi của
công ty đầu tư chứng khoán riêng lẻ
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
100.
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập và hoạt
động công ty đầu tư chứng khoán/ Giấy chứng nhận đăng ký thành lập quỹ/ Thông
báo xác nhận lập quỹ thành viên do thay đổi ngân hàng giám sát, ngân hàng lưu
ký
|
-
Luật Chứng khoán;
- Nghị
định số 58/2012/NĐ-CP ngày 20/07/2012 của Chính phủ;
- Thông
tư số 224/2012/TT-BTC ngày 26/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông
tư số 227/2012/TT-BTC ngày 27/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông
tư số 228/2012/TT-BTC ngày 27/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông
tư số 229/2012/TT-BTC ngày
27/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông
tư số 67/2014/TT-BTC ngày 21/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính.
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
101.
|
Đề nghị xác nhận báo cáo cung cấp dịch
vụ giám sát quỹ đầu tư chứng khoán, công ty đầu tư chứng khoán
|
-
Luật Chứng khoán;
- Thông
tư số 224/2012/TT-BTC ngày 26/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông
tư số 227/2012/TT-BTC ngày 27/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông
tư số 228/2012/TT-BTC ngày 27/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
102.
|
Cấp Giấy phép thành lập và hoạt
động công ty chứng khoán
|
-
Luật Chứng khoán;
- Nghị
định số 58/2012/NĐ-CP ngày
20/7/2012 của Chính phủ;
- Nghị
định số 86/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
- Thông
tư số 210/2012/TT-BTC ngày 30/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông
tư số 67/2014/TT-BTC ngày 21/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
103.
|
Đề nghị chấp thuận chuyển đổi công ty
chứng khoán
|
-
Luật Chứng khoán;
- Nghị
định số 86/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
- Thông
tư số 210/2012/TT-BTC ngày 30/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
104.
|
Cấp lại Giấy phép thành lập và hoạt
động công ty chứng khoán thực hiện chuyển đổi
|
-
Luật Chứng khoán;
-
Thông tư số 210/2012/TT-BTC ngày 30/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 67/2014/TT-BTC ngày 21/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
105.
|
Đề nghị chấp thuận hợp nhất, sáp nhập
công ty chứng khoán
|
-
Luật Chứng khoán;
- Nghị
định số 86/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
- Thông
tư số 210/2012/TT-BTC ngày 30/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
106.
|
Cấp lại Giấy phép thành lập và hoạt
động công ty chứng khoán thực hiện hợp nhất, sáp nhập
|
-
Luật Chứng khoán;
-
Thông tư số 210/2012/TT-BTC ngày 30/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 67/2014/TT-BTC ngày 21/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
107.
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập và hoạt
động công ty chứng khoán do thay đổi người đại diện theo pháp luật
|
-
Luật Chứng khoán;
- Nghị
định số 86/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
- Thông
tư số 210/2012/TT-BTC ngày 30/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 67/2014/TT-BTC ngày 21/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
108.
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập và hoạt
động của công ty chứng khoán do thay đổi vốn điều lệ
|
-
Luật Chứng khoán;
-
Thông tư số 210/2012/TT-BTC ngày 30/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 07/2016/TT-BTC ngày 18/01/2016 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính
-
Thông tư số 67/2014/TT-BTC ngày 21/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
109.
|
Đề nghị chấp thuận giao dịch làm thay
đổi quyền sở hữu cổ phần hoặc phần vốn góp chiếm từ 10% trở lên vốn điều lệ
đã góp của công ty chứng khoán
|
-
Luật Chứng khoán;
-
Thông tư số 210/2012/TT-BTC ngày 30/11/2012 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 07/2016/TT-BTC ngày 18/01/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
110.
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập và hoạt
động công ty chứng khoán do bổ sung nghiệp vụ kinh doanh chứng khoán
|
-
Luật Chứng khoán;
- Nghị
định số 86/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
- Thông
tư số 210/2012/TT-BTC ngày 30/11/2012 của Bộ trưởng Bộ
Tài chính;
-
Thông tư số 67/2014/TT-BTC ngày 21/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
111.
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập và hoạt
động công ty chứng khoán do rút nghiệp vụ kinh doanh chứng khoán
|
-
Luật Chứng khoán;
-
Thông tư số 210/2012/TT-BTC ngày 30/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 67/2014/TT-BTC ngày 21/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
112.
|
Đề nghị chấp thuận tạm ngừng hoạt động
của công ty chứng khoán
|
-
Luật Chứng khoán;
-
Thông tư số 210/2012/TT-BTC ngày 30/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
113.
|
Đề nghị chấp thuận thành lập chi nhánh
công ty chứng khoán
|
-
Luật Chứng khoán;
- Nghị
định số 86/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
- Thông
tư số 210/2012/TT-BTC ngày 30/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 67/2014/TT-BTC ngày 21/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
114.
|
Đề nghị chấp thuận thành lập phòng giao
dịch công ty chứng khoán
|
-
Luật Chứng khoán;
- Nghị
định số 86/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
- Thông
tư số 210/2012/TT-BTC ngày 30/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 67/2014/TT-BTC ngày 21/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
115.
|
Đề nghị chấp thuận thành lập văn phòng
đại diện công ty chứng khoán
|
-
Luật Chứng khoán;
-
Thông tư số 210/2012/TT-BTC ngày 30/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 67/2014/TT-BTC ngày 21/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
116.
|
Đề nghị chấp
thuận đóng cửa chi nhánh công ty chứng khoán
|
-
Luật Chứng khoán;
-
Thông tư số 210/2012/TT-BTC ngày 30/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
117.
|
Đề nghị chấp thuận đóng cửa phòng giao
dịch công ty chứng khoán
|
-
Luật Chứng khoán;
-
Thông tư số 210/2012/TT-BTC ngày 30/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 67/2014/TT-BTC ngày 21/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
118.
|
Đề nghị chấp thuận đóng cửa văn phòng
đại diện công ty chứng khoán
|
-
Luật Chứng khoán;
-
Thông tư số 210/2012/TT-BTC ngày 30/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
119.
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập và hoạt
động công ty chứng khoán/ Quyết định chấp thuận thành lập chi nhánh, phòng
giao dịch, văn phòng đại diện công ty chứng khoán do thay đổi tên công ty,
chi nhánh, phòng giao dịch, văn phòng đại diện
|
-
Luật Chứng khoán;
-
Thông tư số 210/2012/TT-BTC ngày 30/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 67/2014/TT-BTC ngày 21/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
120.
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập và hoạt
động công ty chứng khoán/ Quyết định chấp thuận thành lập chi nhánh, phòng
giao dịch, văn phòng đại diện công ty chứng khoán do thay đổi địa điểm đặt trụ sở chính, chi nhánh, phòng giao dịch, văn phòng đại diện
|
-
Luật Chứng khoán;
-
Thông tư số 210/2012/TT-BTC ngày 30/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 67/2014/TT-BTC ngày 21/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
121.
|
Điều chỉnh Quyết định chấp thuận thành
lập chi nhánh công ty chứng khoán do thay đổi Giám đốc
|
-
Thông tư số 210/2012/TT-BTC ngày 30/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 67/2014/TT-BTC ngày 21/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Chứng khoán
|
UBCKNN
|
122.
|
Điều chỉnh Quyết định chấp thuận thành
lập chi nhánh công ty chứng khoán do bổ sung nghiệp vụ kinh doanh
|
- Nghị
định số 86/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
- Thông
tư số 210/2012/TT-BTC ngày 30/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 67/2014/TT-BTC ngày 21/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
123.
|
Điều chỉnh Quyết định chấp thuận thành
lập chi nhánh công ty chứng khoán do rút nghiệp vụ kinh doanh
|
-
Luật Chứng khoán;
-
Thông tư số 210/2012/TT-BTC ngày 30/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 67/2014/TT-BTC ngày 21/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
124.
|
Đề nghị chấp thuận lập chi nhánh, văn
phòng đại diện, đầu tư ra nước ngoài của công ty chứng khoán
|
-
Nghị định số 58/2012/NĐ-CP ngày 20/7/2012 của Chính phủ;
-
Nghị định số 86/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
-
Thông tư số 07/2016/TT-BTC ngày 18/01/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
125.
|
Đăng ký chào bán trái phiếu chuyển đổi
riêng lẻ của công ty chứng khoán
|
-
Thông tư số 07/2016/TT-BTC ngày 18/01/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
126.
|
Đề nghị chấp thuận giải thể công ty
chứng khoán do hết thời hạn hoạt động theo Điều lệ công ty hoặc tự nguyện giải
thể
|
-
Luật Chứng khoán;
-
Thông tư số 210/2012/TT-BTC ngày 30/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
-
Thông tư số 07/2016/TT-BTC ngày 18/01/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
127.
|
Thu hồi Giấy phép thành lập và hoạt
động công ty chứng khoán do hết thời hạn hoạt động theo Điều lệ công ty hoặc tự
nguyện giải thể
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
128.
|
Cấp Giấy phép thành lập và hoạt
động của chi nhánh công ty chứng khoán nước ngoài tại Việt Nam
|
-
Luật Chứng khoán;
-
Nghị định số 86/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
-
Thông tư số 67/2014/TT-BTC ngày 21/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
129,
|
Cấp Giấy phép thành lập và hoạt
động của chi nhánh công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam
|
-
Luật Chứng khoán;
- Nghị
định số 86/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
- Nghị
định số 58/2012/NĐ-CP ngày 20/7/2012 của Chính phủ;
- Thông
tư số 91/2013/TT-BTC ngày 28/6/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông
tư số 67/2014/TT-BTC ngày 21/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
130.
|
Đăng ký hoạt động văn phòng đại
diện tổ chức kinh doanh chứng khoán nước ngoài tại Việt Nam
|
-
Luật Chứng khoán;
-
Nghị định số 58/2012/NĐ-CP ngày 20/7/2012 của Chính phủ;
-
Thông tư số 91/2013/TT-BTC ngày 28/6/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 67/2014/TT-BTC ngày 21/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
131.
|
Đề nghị gia hạn Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động của văn phòng đại diện tổ chức kinh doanh chứng
khoán nước ngoài tại Việt Nam
|
- Thông
tư số 91/2013/TT-BTC ngày 28/6/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông
tư số 67/2014/TT-BTC ngày 21/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
132.
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của văn phòng đại diện tổ chức kinh doanh chứng khoán nước ngoài tại Việt
Nam/ Giấy phép thành lập và hoạt động của chi nhánh công ty quản lý quỹ nước
ngoài tại Việt Nam do thay đổi Trưởng đại diện, Giám đốc
chi nhánh
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
133.
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của văn phòng đại diện tổ chức kinh doanh chứng khoán nước ngoài tại Việt Nam/ Giấy phép thành lập và hoạt động của chi nhánh công
ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam do thay đổi tên, địa điểm đặt trụ sở
|
-
Thông tư số 91/2013/TT-BTC ngày 28/6/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 67/2014/TT-BTC ngày 21/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
134.
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của văn phòng đại diện tổ chức kinh doanh chứng khoán nước ngoài tại Việt
Nam/ Giấy phép thành lập và hoạt động của chi nhánh công ty quản lý quỹ nước
ngoài tại Việt Nam do thay đổi liên quan đến việc nhận diện công ty mẹ
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
135.
|
Đề nghị chấp thuận chấm dứt hoạt
động văn phòng đại diện tổ chức kinh doanh chứng khoán nước ngoài tại Việt Nam
|
Thông
tư số 91/2013/TT-BTC ngày 28/6/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
136.
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của văn phòng đại diện tổ chức kinh doanh chứng khoán nước ngoài
tại Việt Nam sau khi hoàn tất thủ tục chấm dứt hoạt động
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
137.
|
Đăng ký cung cấp dịch vụ giao dịch chứng
khoán trực tuyến
|
Thông
tư số 87/2013/TT-BTC ngày 28/06/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
138.
|
Đăng ký cung cấp dịch vụ giao dịch ký
quỹ
|
Nghị
định số 86/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
139.
|
Đăng ký làm
ngân hàng thanh toán
|
-
Nghị định số 86/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
-
Thông tư 05/2015/TT-BTC ngày 15/01/2015 của Bộ trưởng Bộ
Tài chính.
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
140.
|
Đăng ký hoạt động lưu ký chứng
khoán
|
-
Luật Chứng khoán;
- Thông
tư số 05/2015/TT-BTC ngày 15/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông
tư số 67/2014/TT-BTC ngày 21/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
141.
|
Đăng ký hoạt động lưu ký chứng
khoán cho chi nhánh
|
Thông
tư 05/2015/TT-BTC ngày 15/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
142.
|
Đề nghị chấp thuận đăng ký niêm yết
chứng khoán tại Sở giao dịch chứng khoán nước ngoài của tổ chức phát hành
Việt Nam
|
Nghị
định số 58/2012/NĐ-CP ngày 20/7/2012 của Chính phủ
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
143.
|
Đăng ký niêm yết chứng khoán của tổ
chức phát hành nước ngoài trên Sở giao dịch chứng khoán tại Việt Nam
|
Nghị
định số 58/2012/NĐ-CP ngày 20/7/2012 của Chính phủ
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
144.
|
Cấp chứng chỉ hành nghề chứng khoán
|
-
Luật Chứng khoán;
- Nghị
định số 86/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
- Thông
tư số 197/2015/TT-BTC ngày 03/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
-
Thông tư số 67/2014/TT-BTC ngày 21/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
145.
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề chứng khoán
trong trường hợp đã bị thu hồi
|
-
Luật Chứng khoán;
-
Thông tư số 197/2015/TT-BTC ngày 03/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
-
Thông tư số 67/2014/TT-BTC ngày 21/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
146.
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề chứng khoán
trong trường hợp bị mất, bị hỏng hoặc thay đổi thông tin
xác nhận nhân thân
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
147.
|
Đề nghị xác nhận tỷ lệ sở hữu nước ngoài
tại công ty đại chúng
|
- Nghị
định số 60/2015/NĐ-CP ngày 26/6/2015 của Chính phủ;
- Thông
tư số 123/2015/TT-BTC ngày 18/8/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
148.
|
Đề nghị chấp thuận cho tổ chức nước
ngoài được sở hữu từ 51% trở lên vốn điều lệ tại tổ chức
kinh doanh chứng khoán
|
- Nghị
định số 60/2015/NĐ-CP ngày 26/6/2015 của Chính phủ;
- Nghị
định số 86/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
- Thông
tư số 123/2015/TT-BTC ngày 18/8/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
149.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh chứng khoán phái sinh
|
- Nghị
định số 42/2015/NĐ-CP ngày 05/5/2015 của Chính phủ;
- Nghị
định số 86/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
-
Thông tư số 11/2016/TT-BTC ngày 19/01/2016 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính.
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
150.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cung
cấp dịch vụ bù trừ, thanh toán giao dịch chứng khoán phái sinh
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
151.
|
Đề nghị chấp thuận chấm dứt hoạt
động kinh doanh chứng khoán phái sinh tự nguyện
|
-
Nghị định số 42/2015/NĐ-CP ngày 05/5/2015 của Chính phủ;
-
Thông tư số 11/2016/TT-BTC ngày 19/01/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
152.
|
Đề nghị chấp thuận chấm dứt hoạt
động cung cấp dịch vụ bù trừ, thanh toán giao dịch chứng khoán phái sinh tự
nguyện
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
153.
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh chứng khoán phái sinh sau báo cáo kết quả thực hiện thủ tục chấm
dứt hoạt động kinh doanh chứng khoán phái sinh
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
154.
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cung cấp dịch vụ bù trừ, thanh toán giao dịch chứng khoán phái sinh sau
báo cáo kết quả thực hiện thủ tục chấm dứt hoạt động cung cấp dịch vụ bù trừ,
thanh toán giao dịch chứng khoán phái sinh
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
155.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư gián
tiếp ra nước ngoài cho tổ chức kinh doanh chứng khoán
|
- Nghị
định số 135/2015/NĐ-CP ngày 31/12/2015 của Chính phủ;
- Thông
tư số 105/2016/TT-BTC ngày 29/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
156.
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư gián tiếp ra nước ngoài cho tổ chức kinh doanh chứng khoán
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
157.
|
Chấp thuận cho phép đầu tư gián
tiếp ra nước ngoài cho quỹ đầu tư chứng khoán, công ty đầu tư chứng khoán
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
158.
|
Chấp thuận cho phép đầu tư gián
tiếp ra nước ngoài cho công ty đầu tư chứng khoán riêng lẻ tự quản lý vốn
|
- Nghị
định số 135/2015/NĐ-CP ngày 31/12/2015 của Chính phủ;
- Thông
tư số 105/2016/TT-BTC ngày 29/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
159.
|
Chấm dứt đầu tư gián tiếp ra nước ngoài
cho quỹ đầu tư chứng khoán, công ty đầu tư chứng khoán
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
160.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động nhận ủy thác đầu tư gián tiếp ra nước ngoài cho công ty quản lý quỹ
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
161.
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động nhận ủy thác đầu tư gián tiếp ra nước ngoài cho công ty quản lý quỹ
|
Chứng
khoán
|
UBCKNN
|
B. Thủ tục hành chính thực hiện
tại Sở Giao dịch chứng khoán, Trung tâm Lưu ký chứng khoán Việt Nam (19 thủ
tục)
|
1.
|
Đăng ký giao dịch chứng khoán
|
- Nghị
định số 58/2012/NĐ-CP ngày 20/7/2012 của Chính phủ;
- Nghị
định số 60/2015/NĐ-CP ngày 26/6/2015 của Chính phủ;
- Thông
tư số 180/2015/TT-BTC ngày 13/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Chứng
khoán
|
SGDCK
Hà Nội và TTLKCK Việt Nam
|
2.
|
Thay đổi đăng ký giao dịch chứng
khoán
|
Chứng
khoán
|
SGDCK
Hà Nội
|
3.
|
Đăng ký niêm yết cổ phiếu của công ty
hình thành sau hợp nhất trong trường hợp các công ty bị
hợp nhất đang niêm yết trên Sở Giao dịch chứng khoán
Thành phố Hồ Chí Minh đăng ký niêm yết trên Sở giao dịch
chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh hoặc các công ty bị hợp nhất đều đang niêm
yết (trên Sở Giao dịch chứng khoán Hà Nội hoặc Sở Giao dịch chứng khoán Thành
phố Hồ Chí Minh) đăng ký niêm yết trên Sở Giao dịch chứng khoán Hà Nội.
|
- Nghị
định số 58/2012/NĐ-CP ngày 20/7/2012 của Chính phủ;
- Nghị
định số 60/2015/NĐ-CP ngày 26/6/2015 của Chính phủ;
- Thông
tư số 202/2015/TT-BTC ngày 18 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 65/2016/TT-BTC ngày 26/4/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Chứng
khoán
|
SGDCK
|
4.
|
Đăng ký niêm yết cổ phiếu của công ty
hình thành sau hợp nhất trong trường hợp công ty đang
niêm yết trên Sở Giao dịch chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh hợp nhất với công ty chưa niêm yết trên Sở Giao dịch chứng khoán Thành phố Hồ
Chí Minh đăng ký niêm yết trên Sở Giao dịch chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh
hoặc công ty đang niêm yết trên Sở Giao dịch chứng khoán Hà Nội hoặc Sở
Giao dịch chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh hợp nhất với công
ty chưa niêm yết thì công ty hợp nhất được đăng ký niêm
yết trên Sở Giao dịch chứng khoán Hà Nội đăng ký niêm yết trên Sở Giao dịch
chứng khoán Hà Nội
|
Chứng
khoán
|
SGDCK
|
5.
|
Đăng ký niêm yết cổ phiếu của công ty
hình thành sau hợp nhất trong trường hợp công ty hợp nhất từ các công ty bị hợp
nhất đều chưa niêm yết trên Sở Giao dịch chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh
đăng ký niêm yết trên Sở Giao dịch chứng khoán Thành phố
Hồ Chí Minh hoặc công ty hợp nhất từ các công ty đều
chưa niêm yết trên cả hai Sở Giao dịch chứng khoán đăng ký niêm yết trên Sở
Giao dịch chứng khoán Hà Nội
|
- Nghị
định số 58/2012/NĐ-CP ngày 20/7/2012 của Chính phủ;
- Nghị
định số 60/2015/NĐ-CP ngày 26/6/2015 của Chính phủ;
- Thông
tư số 202/2015/TT-BTC ngày 18 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 65/2016/TT-BTC ngày 26/4/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Chứng
khoán
|
SGDCK
|
6.
|
Đăng ký niêm yết cổ phiếu lần đầu
|
Chứng
khoán
|
SGDCK
|
7.
|
Đăng ký niêm yết trái phiếu
|
Chứng
khoán
|
SGDCK
|
8.
|
Đăng ký niêm yết chứng chỉ quỹ đại chúng
và cổ phiếu của công ty đầu tư chứng khoán đại chúng
|
Chứng
khoán
|
SGDCK
|
9.
|
Thay đổi đăng
ký niêm yết chứng khoán đối với công ty nhận sáp nhập doanh nghiệp theo quy
định tại điểm a khoản 1 Điều 5, điểm a khoản 1 Điều 7 Thông tư số
202/2015/TT-BTC ngày 18/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về niêm
yết chứng khoán trên Sở Giao dịch chứng khoán
|
- Nghị
định số 58/2012/NĐ-CP ngày 20/7/2012 của Chính phủ;
- Nghị
định số 60/2015/NĐ-CP ngày 26/6/2015 của Chính phủ;
- Thông
tư số 202/2015/TT-BTC ngày 18 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 65/2016/TT-BTC ngày 26/4/2016 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính.
|
Chứng
khoán
|
SGDCK
|
10.
|
Thay đổi đăng ký niêm yết chứng khoán
đối với công ty nhận sáp nhập doanh nghiệp quy định tại điểm b các khoản 1, 2
Điều 5, điểm b các khoản 1, 2 Điều 7 Thông tư số 202/2015/TT-BTC ngày 18/12/2015
của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về niêm yết chứng khoán trên Sở Giao
dịch chứng khoán
|
Chứng
khoán
|
SGDCK
|
11.
|
Thay đổi đăng ký niêm yết chứng khoán
đối với công ty nhận sáp nhập doanh nghiệp theo quy định tại điểm a khoản 2
Điều 5, điểm a khoản 2 Điều 7 Thông tư số 202/2015/TT-BTC ngày 18/12/2015 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về niêm yết chứng khoán trên Sở Giao dịch
chứng khoán
|
- Nghị
định số 58/2012/NĐ-CP ngày 20/7/2012 của Chính phủ;
- Nghị
định số 60/2015/NĐ-CP ngày 26/6/2015 của Chính phủ;
- Thông
tư số 202/2015/TT-BTC ngày 18 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 65/2016/TT-BTC ngày 26/4/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Chứng
khoán
|
SGDCK
|
12.
|
Thay đổi đăng
ký niêm yết chứng khoán đối với công ty nhận sáp nhập
doanh nghiệp theo quy định tại điểm c các khoản 1, 2 Điều 5, điểm c các khoản
1, 2 Điều 7 Thông tư số 202/2015/TT-BTC ngày 18/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính hướng dẫn về niêm yết chứng khoán trên Sở Giao dịch chứng khoán
|
Chứng
khoán
|
SGDCK
|
13.
|
Thay đổi đăng ký niêm yết chứng khoán
đối với công ty niêm yết thực hiện phát hành cổ phiếu để hoán đổi lấy cổ phiếu,
phần vốn góp tại doanh nghiệp khác hoặc khoản nợ của tổ chức phát hành đối
với chủ nợ
|
Chứng
khoán
|
SGDCK
|
14.
|
Đề nghị xác nhận việc thay đổi ngân
hàng lưu ký nơi mở tài khoản vốn đầu tư gián tiếp của nhà đầu tư nước ngoài
|
Thông
tư số 123/2015/TT-BTC ngày 18/8/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
Chứng
khoán
|
TTLKCK
Việt Nam
|
15.
|
Đề nghị xác nhận việc thay đổi tên nhà
đầu tư nước ngoài
|
Chứng
khoán
|
TTLKCK
Việt Nam
|
16.
|
Đề nghị xác nhận việc thay đổi liên
quan đến việc nhận diện nhà đầu tư nước ngoài
|
Chứng
khoán
|
TTLKCK
Việt Nam
|
17.
|
Đăng ký mã số giao dịch chứng khoán
cho nhà đầu tư nước ngoài
|
Chứng
khoán
|
TTLKCK
Việt Nam
|
18.
|
Đề nghị xác nhận việc chuyển danh mục
đầu tư giữa các tài khoản lưu ký của nhà đầu tư nước ngoài
|
Thông
tư số 123/2015/TT-BTC ngày 18/8/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
Chứng khoán
|
TTLKCK
Việt Nam
|
19.
|
Đề nghị xác nhận thay đổi người đại
diện giao dịch của nhà đầu tư nước ngoài
|
Chứng
khoán
|
TTLKCK
Việt Nam
|
|
|
|
|
|
|
|