|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
92/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bạc Liêu
|
|
Người ký:
|
Cao Xuân Thu Vân
|
Ngày ban hành:
|
19/01/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
92/QĐ-UBND
|
Bạc
Liêu, ngày 19 tháng 01 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NĂM 2021 ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU
(CÁC LĨNH VỰC VĂN HÓA; THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG)
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên
thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm
2018 của Chính phủ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải
quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
3506/QĐ-BVHTTDL ngày 29 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2021 thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Trên cơ sở kết quả rà soát quy
định, thủ tục hành chính đang còn hiệu lực, đã được công bố tại các quyết định
của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Bộ Thông tin và Truyền thông;
kết quả rà soát dữ liệu thủ tục hành chính được các Bộ chuẩn hóa, công khai
trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia, tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2021;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn
hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 535/TTr-SVHTTTTDL ngày 21
tháng 12 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính năm 2021 được chuẩn hóa
thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc
Liêu (các lĩnh vực Văn hóa; Thông tin và Truyền thông);
Cụ thể: Danh mục thủ tục hành chính
năm 2021 được chuẩn hóa, gồm 26 (hai mươi sáu) thủ tục hành chính
(TTHC), trong đó:
1. Các
lĩnh vực Văn hóa: 20 (hai mươi) TTHC (Phụ lục 1):
- Lĩnh vực Thư viện: 03 TTHC;
- Lĩnh vực Gia đình: 06 TTHC;
- Lĩnh vực Văn hóa: 11 TTHC.
2. Các
lĩnh vực Thông tin và Truyền thông: 06 (sáu) TTHC (Phụ lục 2):
- Lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành:
02 TTHC;
- Lĩnh vực Phát thanh, Truyền hình và
Thông tin điện tử: 04 TTHC.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định:
1. Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 20
tháng 01 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa năm 2020 thuộc thẩm quyền giải quyết
của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (các lĩnh vực: Văn
hóa; Gia đình).
2. Quyết định số 717/QĐ-UBND ngày 24
tháng 04 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa, ban hành mới thuộc thẩm quyền giải
quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (các lĩnh
vực: Thông tin và Truyền thông).
3. Quyết định số 1088/QĐ-UBND ngày 08
tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Văn hóa được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm
quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.
4. Danh mục gồm 26 (Hai mươi sáu)
thủ tục hành chính đã được công bố cung cấp Dịch vụ công mức 3, tại Quyết định
số 749/QĐ-UBND ngày 12/5/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về
việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được tiếp nhận trên Cổng Dịch vụ công
tỉnh Bạc Liêu.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du
lịch; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện; Giám đốc Bưu điện tỉnh; Giám đốc
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP (để b/c);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Trưởng, Phó và ChV. các phòng: KGVX; KSTTHC;
- Lưu: VT, KSTT- 06(TT-KSTT)
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Cao Xuân Thu Vân
|
PHỤ LỤC 1
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NĂM 2021 ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU
(Các lĩnh vực Văn hóa)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 92/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2022 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Số TT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Cách thức thực hiện
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực
Văn hóa (11 TTHC)
|
01
|
1.000903.000.00.00.H04
|
Thủ tục cấp
Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà
nước về văn hóa cấp huyện cấp)
|
(1) Trực
tiếp;
(2) Trực
tuyến: Mức độ 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn
(3) Qua
dịch vụ bưu chính.
|
Trong 05
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm
Hành chính công cấp huyện
|
Phí:
+ Tại các
thành phố trực thuộc trung ương và tại các thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:
- Từ 01 đến
03 phòng: 4.000.000 đồng/giấy
+ Từ 04 đến
05 phòng: 6.000.000 đồng/giấy.
+ Từ 06
phòng trở lên: 12.000.000 đồng/giấy.
- Tại các
khu vực khác:
+ Từ 01 đến
03 phòng: 2.000.000 đồng/giấy.
+ Từ 04 đến
05 phòng: 3.000.000 đồng/giấy.
+ Từ 06
phòng trở lên: 6.000.000 đồng/giấy.
(Thông
tư số 01/2021/TT-BTC)
|
- Nghị định
số 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ quy định về kinh
doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường;
- Thông tư
số 01/2021/TT-BTC ngày 07 tháng 01 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp Giấy phép
kinh doanh karaoke, vũ trường.
|
02
|
1.000831.000.00.00.H04
|
Thủ tục cấp
Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ
quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp)
|
(1) Trực
tiếp;
(2) Trực
tuyến: Mức độ 4 tại địa chỉ: http://dichvucongbaclieu.gov.vn
(3) Qua
dịch vụ bưu chính.
|
Trong 04
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm
Hành chính công cấp huyện
|
Phí:
- Tại các
thành phố trực thuộc trung ương và tại các thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Mức thu phí thẩm định điều chỉnh giấy phép đủ điều
kiện kinh doanh dịch vụ karaoke đối với trường hợp tăng thêm phòng là 2.000.000
đồng/phòng, nhưng tổng mức thu không quá 12.000.000 đồng/giấy phép/lần thẩm
định.
- Tại các
khu vực khác: Mức thu phí thẩm định điều chỉnh giấy phép đủ điều kiện kinh
doanh dịch vụ karaoke đối với trường hợp tăng thêm phòng là 1.000.000
đồng/phòng, nhưng tổng mức thu không quá 6.000.000 đồng/giấy phép/lần thẩm
định.
- Mức thu
phí thẩm định điều chỉnh giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke
đối với trường hợp thay đổi chủ sở hữu là 500.000 đồng/giấy.
(Thông
tư số 01/2021/TT-BTC)
|
- Nghị định
số 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ quy định về kinh
doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường;
- Thông tư
số 01/2021/TT-BTC ngày 07 tháng 01 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp Giấy phép
kinh doanh karaoke, vũ trường.
|
03
|
1.004648.000.00.00.H04
|
Thủ tục
công nhận lần đầu Cơ quan đạt chuẩn văn hóa, Đơn vị đạt chuẩn văn hóa, Doanh
nghiệp đạt chuẩn văn hóa
|
(1) Trực
tiếp;
(2) Trực
tuyến: Mức độ 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn
(3) Qua
dịch vụ bưu chính.
|
Trong 10
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm
Hành chính công cấp huyện
|
Không quy định
|
Thông tư số
08/2014/TT-BVHTTDL ngày 24 tháng 9 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch quy định chi tiết tiêu chuẩn, trình tự, thủ tục xét và công
nhận “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp
đạt chuẩn văn hóa”.
|
04
|
2.000440.000.00.00.H04
|
Thủ tục xét
tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm
|
(1) Trực
tiếp;
(2) Trực
tuyến: Mức độ 4 tại địa chỉ: http:///dichvucong.baclieu.gov.vn
(3) Qua
dịch vụ bưu chính.
|
Trong 05
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm
Hành chính công cấp huyện
|
Không quy định
|
Nghị định
số 122/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ quy định về xét tặng
danh hiệu “Gia đình văn hóa”; “Thôn văn hóa”, “Làng văn hóa”, “Ấp văn hóa”,
“Bản văn hóa”, “Tổ dân phố văn hóa”.
|
05
|
1.000933.000.00.00.H04
|
Thủ tục xét
tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa
|
(1) Trực
tiếp;
(2) Trực
tuyến: Mức độ 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn
(3) Qua
dịch vụ bưu chính.
|
Trong 08
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm
Hành chính công cấp huyện
|
Không quy định
|
(Như trên)
|
06
|
1.004646.000.00.00.H04
|
Thủ tục
công nhận lần đầu Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới
|
(1) Trực
tiếp;
(2) Trực
tuyến: Mức độ 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn
(3) Qua
dịch vụ bưu chính.
|
Trong 05
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm
Hành chính công cấp huyện
|
Không quy định
|
Thông tư số
17/2011/TT-BVHTTDL ngày 02 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch quy định chi tiết về tiêu chuẩn, trình tự, thủ tục xét và
công nhận “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”.
|
07
|
1.004644.000.00.00.H04
|
Thủ tục
công nhận lại Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới
|
(1) Trực
tiếp;
(2) Trực
tuyến: Mức độ 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn
(3) Qua
dịch vụ bưu chính.
|
Trong 05
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm
Hành chính công cấp huyện
|
Không quy định
|
(Như trên)
|
08
|
1.004634.000.00.00.H04
|
Thủ tục
công nhận lần đầu Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị
|
(1) Trực
tiếp;
(2) Trực
tuyến: Mức độ 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn
(3) Qua
dịch vụ bưu chính.
|
Trong 05
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm
Hành chính công cấp huyện
|
Không quy định
|
Thông tư số
02/2013/TT-BVHTTDL ngày 24 tháng 01 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch quy định chi tiết tiêu chuẩn, trình tự, thủ tục xét và công
nhận “Phường đạt chuẩn văn minh đô thị”; “Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”.
|
09
|
1.004622.000.00.00.H04
|
Thủ tục
công nhận lại Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị
|
(1) Trực
tiếp;
(2) Trực
tuyến: Mức độ 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn
(3) Qua
dịch vụ bưu chính.
|
Trong 05
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hơ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm
Hành chính công cấp huyện
|
Không quy định
|
(Như trên)
|
10
|
1.003645.000.00.00.H04
|
Thủ tục
đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện
|
(1) Trực
tiếp;
(2) Trực
tuyến: Mức độ 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn
(3) Qua
dịch vụ bưu chính.
|
Trong 20
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm
Hành chính công cấp huyện
|
Không quy định.
|
Nghị định
số 110/2018/NĐ-CP ngày 29 tháng 8 năm 2018 của Chính phủ quy định về quản lý
và tổ chức lễ hội.
|
11
|
1.003635.000.00.00.H04
|
Thủ tục
thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện
|
(1) Trực
tiếp;
(2) Trực
tuyến: Mức độ 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn
(3) Qua
dịch vụ bưu chính.
|
Trong 15
ngày, kể từ ngày nhận được văn bản thông báo.
|
Trung tâm
Hành chính công cấp huyện
|
Không quy định.
|
(Như trên)
|
II
|
Lĩnh vực
Thư viện (03 TTHC)
|
12
|
1.008898.000.00.00.H04
|
Thủ tục
thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo
dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công
lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng
|
(1) Trực
tiếp;
(2) Trực
tuyến: Mức độ 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn
(3) Qua
dịch vụ bưu chính.
|
Trong 15
(mười lăm) ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ thông báo hợp lệ.
|
Trung tâm
Hành chính công cấp huyện
|
Không quy định
|
- Luật Thư
viện số 46/2019/QH14 ngày 21 tháng 11 năm 2019.
- Nghị định
số 93/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2020 quy định chi tiết một số điều của
Luật Thư viện.
- Thông tư
số 01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch quy định các mẫu văn bản thông báo thành lập, sáp nhập, hợp
nhất, chia, tách, giải thể, chấm dứt hoạt động thư viện.
|
13
|
1.008899.000.00.00.H04
|
Thủ tục
thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ
sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và
cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng
|
(1) Trực
tiếp;
(2) Trực
tuyến: Mức độ 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn
(3) Qua
dịch vụ bưu chính.
|
Trong 15
(mười lăm) ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ thông báo hợp lệ.
|
Trung tâm
Hành chính công cấp huyện
|
Không quy định
|
(Như trên)
|
14
|
1.008900.000.00.00.H04
|
Thủ tục
thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục
mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo
dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng.
|
(1) Trực
tiếp;
(2) Trực
tuyến: Mức độ 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn
(3) Qua
dịch vụ bưu chính.
|
Trong 15
(mười lăm) ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ thông báo hợp lệ.
|
Trung tâm
Hành chính công cấp huyện
|
Không quy định
|
(Như trên)
|
III
|
Lĩnh vực
Gia đình (06 TTHC)
|
15
|
1.003243.000.00.00.H04
|
Thủ tục cấp
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm
quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện)
|
(1) Trực
tiếp;
(2) Trực
tuyến: Mức độ 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn
(3) Qua
dịch vụ bưu chính.
|
Trong 30
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm
Hành chính công cấp huyện
|
Không quy định
|
- Luật
Phòng, chống bạo lực gia đình số 02/2007/QH12 được Quốc hội thông qua ngày 21
tháng 11 năm 2007;
- Nghị định
số 08/2009/NĐ-CP ngày 04 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ Quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phòng, chống bạo lực gia đình;
- Thông tư
số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch Quy định chi tiết về thủ tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ
sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia
đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn, chứng nhận
nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực gia đình;
- Thông tư
số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch quy định chi tiết về thủ tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ
sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia
đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn; chứng nhận
nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực gia đình.
|
16
|
1.003226.000.00.00.H04
|
Thủ tục cấp
lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia
đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện)
|
(1) Trực
tiếp;
(2) Trực
tuyến: Mức độ 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn
(3) Qua
dịch vụ bưu chính.
|
Trong 15
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm
Hành chính công cấp huyện
|
Không quy định
|
(Như trên)
|
17
|
1.003185.000.00.00.H04
|
Thủ tục đổi
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
(thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện)
|
(1) Trực
tiếp;
(2) Trực
tuyến: Mức độ 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn
(3) Qua
dịch vụ bưu chính.
|
Trong 20
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm
Hành chính công cấp huyện
|
Không quy định
|
(Như trên)
|
18
|
1.003140.000.00.00.H04
|
Thủ tục cấp
Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực
gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện)
|
(1) Trực
tiếp;
(2) Trực
tuyến: Mức độ 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn
(3) Qua
dịch vụ bưu chính.
|
Trong 30
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm
Hành chính công cấp huyện
|
Không quy định
|
(Như trên)
|
19
|
1.003103.000.00.00.H04
|
Thủ tục cấp
lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo
lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện)
|
(1) Trực
tiếp;
(2) Trực
tuyến: Mức độ 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn
(3) Qua
dịch vụ bưu chính.
|
Trong 15
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm
Hành chính công cấp huyện
|
Không quy định
|
(Như trên)
|
20
|
1.001874.000.00.00.H04
|
Thủ tục đổi
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực
gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện)
|
(1) Trực
tiếp;
(2) Trực
tuyến: Mức độ 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn
(3) Qua
dịch vụ bưu chính.
|
Trong 20
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm
Hành chính công cấp huyện
|
Không quy định
|
(Như trên)
|
Tổng
số: 20 thủ tục hành chính1./.
____________________
1 Thực
hiện CCMC,MCLT: 20; Cung cấp DVC
TT mức 4: 20; Có quy định nghĩa vụ tài chính: 02
PHỤ LỤC 2
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NĂM 2021 ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU
(Các lĩnh vực Thông tin và Truyền thông)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 92/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2022 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Số TT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Cách thức thực hiện
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực
Xuất bản, In và Phát hành (02 TTHC)
|
01
|
2.001931.000.00.00.H04
|
Thủ tục
Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy (cấp huyện)
|
(1) Trực
tiếp;
(2) Trực
tuyến: Mức độ 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn
(3) Qua
dịch vụ bưu chính.
|
Trong 05
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm
Hành chính công cấp huyện
|
Không quy định
|
- Nghị định
số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Nghị định
số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt
động in;
- Thông tư
số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06 tháng 3 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và
Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều khoản của
Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về
hoạt động in.
|
02
|
2.001762.000.00.00.H04
|
Thủ tục
Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy (cấp huyện)
|
(1) Trực
tiếp;
(2) Trực
tuyến: Mức độ 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn
(3) Qua
dịch vụ bưu chính.
|
Trong 05
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm
Hành chính công cấp huyện
|
Không quy định
|
(Như trên)
|
II
|
Lĩnh vực
Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử (04 TTHC)
|
03
|
2.001885.000.00.00.H04
|
Thủ tục Cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử
công cộng
|
(1) Trực
tiếp;
(2) Trực
tuyến: Mức độ 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn
(3) Qua
dịch vụ bưu chính.
|
Trong 10
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm
Hành chính công cấp huyện
|
Không quy định
|
- Nghị định
72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch
vụ internet và thông tin trên mạng;
- Nghị định
27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định 72/2013/NĐ-CP của Chính phủ;
- Nghị định
150/2018/NĐ-CP ngày 07/11/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan
đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thông
tin và Truyền thông;
- Thông tư
24/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông
quy định chi tiết về hoạt động quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ trò chơi
điện tử trên mạng;
- Quyết
định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 19 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc
Liêu Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định quản lý hoạt động đối với các
điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng, điểm truy nhập Internet
công cộng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu ban hành kèm theo Quyết định số
10/2018/QĐ-UBND ngày 12 tháng 3 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu.
|
04
|
2.001884.000.00.00.H04
|
Thủ tục Sửa
đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò
chơi điện tử công cộng
|
(1) Trực
tiếp;
(2) Trực
tuyến: Mức độ 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn
(3) Qua
dịch vụ bưu chính.
|
Trong 05
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm
Hành chính công cấp huyện
|
Không quy định
|
(Như trên)
|
05
|
2.001880.000.00.00.H04
|
Thủ tục Gia
hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi
điện tử công cộng
|
(1) Trực
tiếp;
(2) Trực
tuyến: Mức độ 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn
(3) Qua
dịch vụ bưu chính.
|
Trong 05
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm
Hành chính công cấp huyện
|
Không quy định
|
(Như trên)
|
06
|
2.001786.000.00.00.H04
|
Thủ tục Cấp
lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi
điện tử công cộng
|
(1) Trực
tiếp;
(2) Trực
tuyến: Mức độ 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn
(3) Qua
dịch vụ bưu chính
|
Trong 05
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm
Hành chính công cấp huyện
|
Không quy định
|
(Như trên)
|
Tổng
số: 06 thủ tục hành chính1./.
___________________
1 Thực
hiện CCMC,MCLT: 06; Cung cấp DVC
TT mức 4: 06; Có quy định nghĩa vụ tài chính: 00
Quyết định 92/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính năm 2021 được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (Các lĩnh vực văn hóa; Thông tin và truyền thông)
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 92/QĐ-UBND ngày 19/01/2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính năm 2021 được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (Các lĩnh vực văn hóa; Thông tin và truyền thông)
5.888
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|