|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 749/QĐ-UBND 2021 thủ tục hành chính tiếp nhận trên Cổng dịch vụ công tỉnh Bạc Liêu
Số hiệu:
|
749/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bạc Liêu
|
|
Người ký:
|
Cao Xuân Thu Vân
|
Ngày ban hành:
|
12/05/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 749/QĐ-UBND
|
Bạc
Liêu, ngày 12 tháng 5
năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC TIẾP NHẬN HỒ SƠ TRỰC TUYẾN TRÊN
CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH BẠC LIÊU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP
ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi
trường điện tử;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm
2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải
quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
32/2017/TT-BTTTT ngày 15 tháng 11 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền
thông quy định về việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến và bảo đảm khả năng
truy cập thuận tiện đối với Trang thông tin điện tử hoặc Cổng thông tin điện tử
của cơ quan nhà nước;
Theo đề nghị của Giám đốc, Thủ
trưởng các Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh và Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục 683 (sáu trăm tám mươi ba) thủ tục
hành chính được tiếp nhận hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Bạc Liêu
(đính kèm 17phụ lục).
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ trực tuyến:
https://dichvucong.baclieu.gov.vn.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành cấp
tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã;
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP (để b/c);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Bưu điện tỉnh Bạc Liêu;
- Cổng TT điện tử tỉnh;
- CV Nhung;
- Lưu: VT, KSTTHC (MN,13).
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Cao Xuân Thu Vân
|
PHỤ LỤC 03
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THÔNG TIN,
THỂ THAO VÀ DU LỊCH ĐƯỢC TIẾP NHẬN HỒ SƠ TRỰC TUYẾN TRÊN
CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Số
TT
|
Mã
số TTHC/DVC
|
Tên
Thủ tục hành chính/Dịch vụ công
|
Mức
độ cung cấp dịch vụ công trực tuyến
|
GHI
CHÚ
|
Mức
độ 3
|
Mức
độ 4
|
I
|
LĨNH VỰC VĂN HÓA (43 TTHC)
|
I.1
|
Di sản văn hóa
|
1
|
2.001631.000.00.00.H04
|
Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật
quốc gia
|
X
|
|
|
2
|
1.003838.000.00.00.H04
|
Cấp phép cho người Việt Nam định cư
ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản
văn hóa phi vật thể tại địa phương
|
X
|
|
|
3
|
2.001613.000.00.00.H04
|
Xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy
phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập
|
X
|
|
|
4
|
1.003793.000.00.00.H04
|
Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng
ngoài công lập
|
X
|
|
|
5
|
2.001591.000.00.00.H04
|
Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp
|
X
|
|
|
6
|
1.003738.000.00.00.H04
|
Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di
vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
X
|
|
|
7
|
1.003646.000.00.00.H04
|
Công nhận bảo vật quốc gia đối với
bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích
|
X
|
|
|
8
|
1.003835.000.00.00.H04
|
Công nhận bảo vật quốc gia đối với
bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp
pháp hiện vật
|
X
|
|
|
9
|
1.001106.000.00.00.H04
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh giám định cổ vật
|
X
|
|
|
10
|
1.001123.000.00.00.H04
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh giám định cổ vật
|
X
|
|
|
11
|
1.001822.000.00.00.H04
|
Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di
tích
|
X
|
|
|
12
|
1.002003.000.00.00.H04
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích
|
X
|
|
|
13
|
1.003901.000.00.00.H04
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích
|
X
|
|
|
14
|
2.001641.000.00.00.H04
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện hành nghề tu bổ di tích
|
X
|
|
|
I.2
|
Điện ảnh
|
15
|
1.003035.000.00.00.H04
|
Cấp giấy phép phổ biến phim
(- Phim tài liệu, phim khoa học,
phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu;
- Cấp giấy phép phổ biến phim
truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các
điều kiện:
+ Sản xuất ít nhất 10 phim truyện
nhựa được phép phổ biến;
+ Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện
nhựa được phép phổ biến)
|
X
|
|
|
16
|
1.003017.000.00.00.H04
|
Cấp giấy phép phổ biến phim có sử
dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh
thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu)
|
X
|
|
|
I.3
|
Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển
lãm
|
17
|
1.001833.000.00.00.H04
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức thi
sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
|
X
|
|
|
18
|
1.001809.000.00.00.H04
|
Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật
(thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
X
|
|
|
19
|
1.001778.000.00.00.H04
|
Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ
thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ
|
X
|
|
|
20
|
1.001755.000.00.00.H04
|
Cấp giấy phép xây dựng tượng đài,
tranh hoành háng
|
X
|
|
|
21
|
1.00173
8.000.00.00.H04
|
Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác
điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
X
|
|
|
22
|
1.001704.000.00.00.H04
|
Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm
nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
X
|
|
|
23
|
1.001671.000.00.00.H04
|
Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp
ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh)
|
X
|
|
|
I.4
|
Nghệ thuật biểu diễn
|
|
|
|
|
24
|
1.009397.000.00.00.H04
|
Tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên
địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của
các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự
nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)
|
|
X
|
|
25
|
1.009398.000.00.00.H04
|
Tổ chức cuộc thi, liên hoan trên
địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội
chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công
lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)
|
|
X
|
|
26
|
1.009399.000.00.00.H04
|
Tổ chức cuộc thi người đẹp, người
mẫu
|
|
X
|
|
27
|
1.009403.000.00.00.H04
|
Ra nước ngoài dự thi người đẹp,
người mẫu
|
|
X
|
|
I.5
|
Văn hóa cơ sở
|
28
|
1.003654.000.00.00.H04
|
Thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh
|
|
X
|
|
29
|
1.004659.000.00.00.H04
|
Công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn
văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”
|
|
X
|
|
30
|
1.004650.000.00.00.H04
|
Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm
quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn
|
|
X
|
|
31
|
1.004645.000.00.00.H04
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn
người thực hiện quảng cáo
|
|
X
|
|
32
|
1.004639.000.00.00.H04
|
Cấp giấy phép thành lập Văn phòng
đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
|
X
|
|
33
|
1.004666.000.00.00.H04
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt
Nam
|
|
X
|
|
34
|
1.004662.000.00.00.H04
|
Cấp lại giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
|
X
|
|
I.6
|
Hoạt động mua bán hàng hóa
quốc tế chuyên ngành văn hóa
|
35
|
1.003784.000.00.00.H04
|
Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm
không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và
Du lịch
|
|
X
|
|
36
|
1.003743.000.00.00.H04
|
Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu
không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức cấp tỉnh
|
|
X
|
|
37
|
2.001496.000.00.00.H04
|
Phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ
thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh
|
|
X
|
|
38
|
1.003608.000.00.00.H04
|
Phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu cấp tỉnh
|
|
X
|
|
39
|
1.003560.000.00.00.H04
|
Xác nhận danh mục sản phẩm nghe
nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh
|
|
X
|
|
I.7
|
Thư viện
|
40
|
1.008895.000.00.00.H04
|
Thông báo thành lập đối với thư
viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và
thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam
|
|
X
|
|
41
|
1.008896.000.00.00.H04
|
Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia,
tách thư viện đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là
thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ
người Việt Nam
|
|
X
|
|
42
|
1.008897.000.00.00.H04
|
Thông báo chấm dứt hoạt động đối
với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học
là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục
vụ người Việt Nam
|
|
X
|
|
I.8
|
Quản lý sử dụng vũ khí, súng
săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ
|
43
|
1.004723.000.00.00.H04
|
Cho phép tổ chức triển khai sử dụng
vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn
tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ
|
|
X
|
|
II.
|
LĨNH VỰC GIA ĐÌNH (12 TTHC)
|
44
|
1.005441.000.00.00.H04
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
|
X
|
|
45
|
1.001420.000.00.00.H04
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh)
|
|
X
|
|
46
|
1.001407.000.00.00.H04
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh)
|
|
X
|
|
47
|
2.001414.000.00.00.H04
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh)
|
|
X
|
|
48
|
1.000919.000.00.00.H04
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
|
X
|
|
49
|
1.000817.000.00.00.H04
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
(thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
|
X
|
|
50
|
1.000454.000.00.00.H04
|
Cấp Giấy chứng
nhận nghiệp vụ chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
|
X
|
|
51
|
1.000433.000.00.00.H04
|
Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư
vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
|
X
|
|
52
|
1.000379.000.00.00.H04
|
Cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân
bạo lực gia đình
|
|
X
|
|
53
|
1.000104.000.00.00.H04
|
Cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn
nhân bạo lực gia đình
|
|
X
|
|
54
|
2.000022.000.00.00.H04
|
Cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng,
chống bạo lực gia đình
|
|
X
|
|
55
|
1.003310.000.00.00.H04
|
Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng,
chống bạo lực gia đình
|
|
X
|
|
III
|
LĨNH VỰC DU LỊCH (26 TTHC)
|
56
|
1.004528.000.00.00.H04
|
Công nhận điểm du lịch
|
|
X
|
|
57
|
2.001628.000.00.00.H04
|
Cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ
hành nội địa
|
|
X
|
|
58
|
2.001616.000.00.00.H04
|
Cấp lại giấy phép kinh doanh dịch
vụ lữ hành nội địa
|
|
X
|
|
59
|
2.001622.000.00.00.H04
|
Cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch
vụ lữ hành nội địa
|
|
X
|
|
60
|
2.001611.000.00.00.H04
|
Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch
vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh
doanh dịch vụ lữ hành
|
|
X
|
|
61
|
2.001589.000.00.00.H04
|
Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch
vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể
|
|
X
|
|
62
|
1.003742.000.00.00.H04
|
Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch
vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản
|
|
X
|
|
63
|
1.001837.000.00.00.H04
|
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng
đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
|
X
|
|
64
|
1.001440.000.00.00.H04
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại
điểm
|
X
|
|
|
65
|
1.004605.000.00.00.H04
|
Cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật
kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế
|
X
|
|
|
66
|
1.003717.000.00.00.H04
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng
đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
|
X
|
|
67
|
1.003240.000.00.00.H04
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước
ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện
|
|
X
|
|
68
|
1.003275.000.00.00.H04
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước
ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy
hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy
|
|
X
|
|
69
|
1.005161.000.00.00.H04
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước
ngoài
|
|
X
|
|
70
|
1.003002.000.00.00.H04
|
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước
ngoài
|
|
X
|
|
71
|
1.004628.000.00.00.H04
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc
tế
|
X
|
|
|
72
|
1.004623.000.00.00.H04
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội
địa
|
X
|
|
|
73
|
1.001432.000.00.00.H04
|
Cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch
quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
X
|
|
|
74
|
1.004614.000.00.00.H04
|
Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch
|
X
|
|
|
75
|
1.003490.000.00.00.H04
|
Công nhận khu du lịch cấp tỉnh
|
X
|
|
|
76
|
1.004551.000.00.00.H04
|
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ
thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
X
|
|
|
77
|
1.004503.000.00.00.H04
|
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ
vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
X
|
|
|
78
|
1.001455.000.00.00.H04
|
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ
chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
X
|
|
|
79
|
1.004580.000.00.00.H04
|
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ
mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
X
|
|
|
80
|
1.004572.000.00.00.H04
|
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ
ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
X
|
|
|
81
|
1.004594.000.00.00.H04
|
Công nhận hạng cơ sở lưu trú du
lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du
lịch, tàu thủy lưu trú du lịch
|
X
|
|
|
Tổng
số: 81 thủ tục hành chính/dịch vụ công[1]./.
[1] Mức độ 3: 36; Mức độ 4: 45
Quyết định 749/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được tiếp nhận hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công tỉnh Bạc Liêu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 749/QĐ-UBND ngày 12/05/2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được tiếp nhận hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công tỉnh Bạc Liêu
1.006
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|