ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 895/QĐ-UBND
|
Sơn La, ngày 17
tháng 5 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THÚ Y, THỦY SẢN THUỘC PHẠM
VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm
2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ
chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng
Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 107/NĐ-CP ngày 6/12/2021 của
Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một của, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017
của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1213/QĐ-BNN-TS ngày
26/4/2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Quyết định số
1214/QĐ-BNN-TY ngày 26/4/2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc
công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thú y thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Quyết định số
1283/QĐ-BNN-TS ngày 08/5/2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc
công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thủy sản thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tại Tờ trình số 208/TTr-SNN ngày 15/5/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết
định này Danh mục 08 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt 12
Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) lĩnh vực Thú y, Thủy sản
thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn, cụ thể như sau:
1. Công bố 08 Danh mục thủ tục hành
chính, trong đó: 07 TTHC cấp tỉnh (01 TTHC lĩnh vực Thú y, 06 TTHC lĩnh vực
Thủy sản) và 01 TTHC cấp huyện lĩnh vực Thủy sản.
(Có Phụ lục I kèm
theo).
2. Phê duyệt 12 quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thú y, Thủy sản đối với 08 thủ tục
hành chính được công bố tại khoản 1 Điều này, trong đó: 11 quy trình đối với 07
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản; 01
quy trình đối với 01 TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện.
(Có Phụ lục II
kèm theo).
Điều 2. Quyết định này bãi
bỏ 08 Danh mục TTHC và 12 Quy trình nội bộ giải quyết TTHC, gồm:
1. Bãi bỏ 07 danh mục TTHC cấp tỉnh.
Trong đó: 01 Danh mục TTHC lĩnh vực Thú y (số thứ tự 13, mục IX, phần
A), 04 Danh mục TTHC lĩnh vực Thủy sản (số thứ tự 03, 05, 06, 07 mục XI,
phần A) ban hành kèm theo Quyết định số 2319/QĐ-UBND ngày 23/9/2021 của Chủ
tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức
năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La, 01
Danh mục TTHC lĩnh vực Thủy sản (số thứ tự 01, Phụ lục I) ban hành kèm
theo Quyết định số 149/QĐ-UBND ngày 21/1/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La về
việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức phí lĩnh vực
thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tỉnh Sơn La, 01 Danh mục TTHC lĩnh vực Thủy sản (số
thứ tự 01, mục I, Phụ lục I) ban hành kèm theo Quyết định số 357/QĐ-UBND
ngày 02/3/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung mức lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản
lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La.
Bãi bỏ 01 danh mục TTHC cấp huyện lĩnh vực
Thủy sản (số thứ tự 02, mục V, phần B) ban hành kèm theo Quyết định số
2319/QĐ-UBND ngày 23/9/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh.
2. Bãi bỏ 10 Quy trình nội bộ đối với 06
TTHC cấp tỉnh lĩnh vực Thú y, Thủy sản. Trong đó: 02 quy trình nội bộ đối
với 01 TTHC lĩnh vực Thú y (số thứ tự 15 (15.1; 15.2), mục III C, phần I)
ban hành kèm theo Quyết định số 2129/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức
năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, 08 quy
trình nội bộ đối với 05 TTHC lĩnh vực Thủy sản (số thứ tự 01 (1.1; 1.2), 02
(2.2; 2.2), 03, 04, 05 (5.1; 5.2) ban hành kèm theo Quyết định số
2129/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Bãi bỏ 01 Quy trình nội bộ đối với 01
TTHC cấp huyện lĩnh vực Thủy sản (số thứ tự 03, phần II) ban hành kèm
theo Quyết định số 2855/QĐ-UBND ngày 22/11/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc
phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức
năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng
các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 19/5/2024./.
Nơi nhận:
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ
(b/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh (b/c);
- Như Điều 3;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- Trung tâm PV hành chính công tỉnh;
- Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC, Hương (04 bản).
|
CHỦ TỊCH
Hoàng Quốc Khánh
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THÚ Y, THỦY SẢN
THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 885/QĐ-UBND ngày 17/5/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
A. CẤP TỈNH: 06 DANH MỤC TTHC
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Cách thức thực
hiện
|
Phí, lệ phí (đồng)
|
Căn cứ pháp lý
|
I. LĨNH VỰC THÚ Y
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm
động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
- 01 ngày làm việc (Trường hợp không phải lấy
mẫu kiểm tra theo quy định);
- 04 ngày làm việc (Trường hợp phải lấy mẫu kiểm
tra theo quy định).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở NN&PTNT tại
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường
điện tử
|
- Phí kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật: Theo
quy định tại Thông tư số 101/2020/TT- BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ
Tài chính
- Chi phí khác: Biểu khung giá dịch vụ ban hành
kèm theo Thông tư 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính
|
- Luật Thú y ngày 19/6/2015;
- Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của
Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên
cạn;
- Thông tư số 35/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018
của Bộ Nông nghiệp và PTNT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016;
- Thông tư số 09/2022/TT-BNNPTNT ngày 19/8/2022 của
Bộ Nông nghiệp và PTNT sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định
về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn;
- Thông tư số 04/2024/TT-BNNPTNT ngày 01/4/2024 của
Bộ Nông nghiệp và PTNT sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định
về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn;
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của
Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong
công tác thú y;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động
vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật.
|
II. LĨNH VỰC THỦY SẢN
|
1
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản
xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ cơ sở sản xuất, ương dưỡng giống thủy
sản bố mẹ, cơ sở sản xuất, ương dưỡng đồng thời giống thủy sản bố mẹ và giống
thủy sản không phải là giống thủy sản bố mẹ)
|
- Trường hợp cấp mới: 10 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ.
- Trường hợp cấp lại: 03 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở NN&PTNT tại
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường
điện tử
|
Không
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản;
- Nghị định số 105/2022/NĐ-CP ngày 22/12/2022 của
Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày
08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Thủy sản.
|
2
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản
xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ
nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)
|
- Trường hợp cấp mới: 07 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ;
- Trường hợp cấp lại: 03 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở NN&PTNT tại
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường
điện tử
|
Mức thu phí 5.700.000 đồng/lần (Mức phí trên
chưa bao gồm chi phí đi lại của đoàn đánh giá. Chi phí đi lại do tổ chức, cá
nhân đề nghị thẩm định chi trả theo thực tế, phù hợp với quy định)
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản;
- Nghị định số 105/2022/NĐ-CP ngày 22/12/2022 của
Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày
08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Thủy sản;
- Thông tư số 112/2021/TT-BTC ngày 15/12/2021 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí trong lĩnh vực quản lý nuôi trồng thủy sản.
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng
thủy sản (theo yêu cầu)
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở NN&PTNT tại
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường
điện tử
|
Không
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản;
- Nghị định số 105/2022/NĐ-CP ngày 22/12/2022 của
Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày
08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Thủy sản.
|
4
|
Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy
sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực
|
5,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở NN&PTNT tại
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường
điện tử
|
Không
|
- Luật Thủy sản 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản;
- Nghị định số 105/2022/NĐ-CP ngày 22/12/2022 của
Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày
08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Thủy sản.
|
5
|
Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản
|
05 ngày làm việc (đối với cấp mới); 03
ngày làm việc (đối với cấp lại), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở NN&PTNT tại
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường
điện tử
|
Lệ phí cấp mới 40.000 đồng/lần; lệ phí cấp lại
20.000 đồng/lần.
|
- Luật Thủy sản 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản;
- Nghị định số 105/2022/NĐ-CP ngày 22/12/2022 của
Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày
08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Thủy sản.
- Thông tư số 118/2018/TT-BTC ngày 28/11/2018 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng
phí thẩm định xác nhận nguồn gốc nguyên liệu thủy sản; lệ phí cấp giấy phép
khai thác, hoạt động thủy sản.
|
6
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ
theo quy định
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở NN&PTNT tại
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường
điện tử
|
Không
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về đăng kiểm
viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; bảo đảm an toàn kỹ thuật tàu
cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản; xóa đăng ký tàu cá và
đánh dấu tàu cá;
- Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT ngày 18/01/2022
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số
Thông tư trong lĩnh vực thủy sản;
- Thông tư số 06/2024/TT-BNNPTNT ngày 06/5/2024 của
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung Thông
tư số 23/2018/TT BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn quy định về đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm
tàu cá; bảo đảm an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu
công vụ thủy sản; xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu cá.
|
TỔNG: 07 TTHC
|
B. CẤP HUYỆN: 01 DANH MỤC TTHC
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Cách thức thực
hiện
|
Phí, lệ phí (đồng)
|
Căn cứ pháp lý
|
I. LĨNH VỰC THỦY SẢN
|
1
|
Công bố mở cảng cá loại 3
|
4,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Trực tiếp; qua đường bưu điện hoặc qua môi trường
mạng
|
Không
|
- Luật Thủy sản 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản;
- Nghị định số 105/2022/NĐ-CP ngày 22/12/2022 của
Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày
08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Thủy sản.
|
TỔNG: 01 TTHC
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH
VỰC THÚ Y, THỦY SẢN THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP
VÀ PTNT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 895/QĐ-UBND ngày 17/5/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
A. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CHI CỤC CHĂN NUÔI, THÚ Y VÀ
THỦY SẢN
I. LĨNH VỰC THÚ Y (01 TTHC;
02 QT)
1. Tên TTHC: Cấp giấy chứng
nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn
cấp tỉnh
a) Trường hợp phải lấy mẫu kiểm tra
- Thành phần hồ sơ: Giấy đăng ký theo Mẫu 1 Phụ lục
V ban hành kèm theo Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT (được sửa đổi, bổ sung tại
Thông tư số 04/2024/TT-BNNPTNT)
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật:
05 ngày làm việc.
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm:
04 ngày làm việc.
- Thời gian đã cắt giảm: 01 ngày (20%).
- Quy trình:
TT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ
của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh
|
Hồ sơ (Giấy
đăng ký)
|
1/8 ngày
|
B2
|
Phân công thụ lý
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý dịch bệnh
|
Ý kiến phân công
|
1/8 ngày
|
B3
|
Lấy mẫu, gửi mẫu
|
Kiểm dịch viên động
vật được phân công
|
Biên bản lấy mẫu,
Phiếu trả lời KQ xét nghiệm
|
03 ngày
|
B4
|
Kiểm dịch tại địa điểm
đăng ký kiểm dịch
|
Kiểm dịch viên động
vật được phân công
|
Kiểm tra lâm sàng,
biên bản kiểm tra điều kiện VSTY, Biên bản niêm phong,...
|
1/2 ngày
|
B5
|
Ký, cấp giấy chứng
nhận kiểm dịch (đã được Lãnh đạo Chi cục ủy quyền)
|
Kiểm dịch viên động
vật được phân công
|
Giấy chứng nhận Kiểm
dịch
|
1/8 ngày
|
B6
|
Lưu sổ và bàn giao
|
Kiểm dịch viên động
vật được phân công
|
Văn bản phát hành (Giấy
chứng nhận)
|
1/8 ngày
|
B7
|
Trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ
của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh
|
Đính kèm kết quả (scan
Giấy chứng nhận)
|
0 ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện:
|
04 ngày
|
b) Trường hợp không phải lấy mẫu kiểm tra
- Thành phần hồ sơ: Giấy đăng ký theo Mẫu 1 Phụ lục
V ban hành kèm theo Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT (được sửa đổi, bổ sung tại
Thông tư số 04/2024/TT-BNNPTNT).
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật:
01 ngày làm việc.
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm:
01 ngày làm việc.
- Thời gian đã cắt giảm: 0 ngày (Giảm %).
- Quy trình:
TT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ
của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh
|
Hồ sơ (Giấy
đăng ký)
|
1/8 ngày
|
B2
|
Phân công thụ lý
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý dịch bệnh
|
Ý kiến phân công
|
1/8 ngày
|
B3
|
Kiểm dịch tại địa
điểm đăng ký kiểm dịch
|
Kiểm dịch viên động
vật được phân công
|
Kiểm tra lâm sàng,
biên bản kiểm tra điều kiện VSTY, Biên bản niêm phong,...
|
1/2 ngày
|
B4
|
Ký, cấp giấy chứng
nhận KD
(đã được Lãnh đạo
Chi cục ủy quyền)
|
Kiểm dịch viên động
vật được phân công
|
Giấy chứng nhận Kiểm
dịch
|
1/8 ngày
|
B5
|
Lưu sổ và bàn giao
|
Kiểm dịch viên động
vật được phân công
|
Văn bản phát hành (Giấy
chứng nhận)
|
1/8 ngày
|
B6
|
Trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ
của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh
|
Đính kèm kết quả (scan
Giấy chứng nhận)
|
0 ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện:
|
01 ngày
|
II. LĨNH VỰC THỦY SẢN (06
TTHC; 09 QT)
1. Tên TTHC: Cấp, cấp lại giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ
cơ sở sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản bố mẹ, cơ sở sản xuất, ương dưỡng đồng
thời giống thủy sản bố mẹ và giống thủy sản không phải là giống thủy sản bố mẹ)
(02 QT)
a) Trường hợp cấp mới
- Thành phần hồ sơ (01 bộ hồ sơ) gồm:
+ Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cơ sở
sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản theo Mẫu số 01 Phụ lục I ban hành kèm theo
Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ;
+ Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, kỹ thuật của
cơ sở sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản theo Mẫu số 02 Phụ lục I ban hành kèm
theo Nghị định số 37/2024/NĐ-CP .
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật:
13 ngày làm việc.
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời
gian: 10 ngày làm việc.
- Thời gian đã cắt giảm: 03 ngày (23,08% ).
- Quy trình:
TT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn
giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ
của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh
|
Kèm theo scan hồ
sơ
|
1/4 ngày
|
B2
|
Phòng Thủy sản tiếp
nhận, xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Thủy
sản
|
Ý kiến phân công
|
1/4 ngày
|
Chuyên viên phòng
Thủy sản
|
Dự thảo văn bản (thành
lập đoàn đánh giá)
|
03 ngày
|
Lãnh đạo phòng Thủy
sản
|
Xét duyệt Quyết định
thành lập đoàn đánh giá
|
1/2 ngày
|
B3
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Chi cục
Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản
|
Phê duyệt Quyết định
|
1/2 ngày
|
B4
|
Kiểm tra cơ sở;
Xây dựng dự thảo và trình cấp Giấy chứng nhận
|
Chuyên viên Phòng
Thủy sản
|
Kiểm tra cơ sở;
Xây dựng dự thảo
|
04 ngày
|
Lãnh đạo Phòng Thủy
sản
|
Xét duyệt Giấy chứng
nhận
|
1/2 ngày
|
B5
|
Xem xét và ký duyệt
|
Lãnh đạo Chi cục
Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản
|
Phê duyệt kết quả (giấy
chứng nhận)
|
1/2 ngày
|
B6
|
Lưu sổ và bàn giao
|
Chuyên viên Thủy sản
|
Văn bản phát hành (đính
kèm kết quả)
|
1/2 ngày
|
B7
|
Trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ
của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh
|
Đính kèm kết quả (scan
Giấy chứng nhận)
|
0 ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện:
|
10 ngày
|
b) Trường hợp cấp lại
- Thành phần hồ sơ (01 bộ hồ sơ) gồm:
+ Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cơ sở
sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản theo Mẫu số 01 Phụ lục I ban hành kèm theo
Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ;
+ Tài liệu chứng minh nội dung thay đổi đối với trường
hợp thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức, cá nhân;
+ Bản chính Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản
xuất, ương dưỡng giống thủy sản đã được cấp, trừ trường hợp Giấy chứng nhận bị
mất.
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật:
03 ngày làm việc.
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời
gian: 03 ngày làm việc.
- Thời gian đã cắt giảm: 0 ngày (0%).
- Quy trình:
TT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn
giao hồ sơ về phòng chuyên môn
|
Bộ phận TN&TKQ
của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Kèm theo scan hồ
sơ
|
1/4 ngày
|
B2
|
Phòng Thủy sản tiếp
nhận, xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Thủy
sản
|
Ý kiến phân công
|
1/4 ngày
|
Chuyên viên phòng
Thủy sản
|
Dự thảo Văn bản
|
1,75 ngày
|
Lãnh đạo Phòng Thủy
sản
|
Ý kiến xét duyệt
|
1/4 ngày
|
B3
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục Chăn
nuôi, Thú y và Thủy sản
|
Ý kiến phê duyệt
|
1/4 ngày
|
B4
|
Lưu sổ và bàn giao
|
Chuyên viên phòng
Thủy sản
|
Văn bản phát hành (Giấy
chứng nhận)
|
1/4 ngày
|
B5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ
của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh
|
Đính kèm kết quả (scan
Giấy chứng nhận)
|
0 ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện:
|
03 ngày
|
2. Tên TTHC: Cấp, cấp lại giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường
nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn
đầu tư nước ngoài) (02 QT) a) Trường hợp cấp mới
- Thành phần hồ sơ (01 bộ hồ sơ) gồm:
+ Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
sản xuất theo Mẫu số 06 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ;
+ Bản thuyết minh điều kiện cơ sở sản xuất theo Mẫu
số 07 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 37/2024/NĐ - CP.
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật:
10 ngày làm việc.
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời
gian: 07 ngày làm việc.
- Thời gian đã cắt giảm: 03 ngày (30 %).
- Quy trình:
TT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn
giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ
của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh
|
Kèm theo scan hồ
sơ
|
1/4 ngày
|
B2
|
Phòng Thủy sản tiếp
nhận, xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Thủy
sản
|
Ý kiến phân công
|
1/4 ngày
|
Chuyên viên phòng
Thủy sản
|
Dự thảo văn bản (thành
lập đoàn đánh giá)
|
02 ngày
|
Lãnh đạo phòng Thủy
sản
|
Xét duyệt Quyết định
thành lập đoàn đánh giá
|
1/4 ngày
|
B3
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Chi cục
Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản
|
Phê duyệt Quyết định
|
1/2 ngày
|
B4
|
Kiểm tra cơ sở; Lập
Biên bản kiểm tra; Xây dựng dự thảo và trình cấp Giấy chứng nhận
|
Chuyên viên Phòng
Thủy sản
|
Kiểm tra cơ sở; Lập
Biên bản kiểm tra; Xây dựng dự thảo Giấy chứng nhận
|
03 ngày
|
Lãnh đạo Phòng Thủy
sản
|
Xét duyệt Giấy chứng
nhận
|
1/4 ngày
|
B5
|
Xem xét và ký duyệt
|
Lãnh đạo Chi cục
Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản
|
Phê duyệt kết quả (giấy
chứng nhận)
|
1/4 ngày
|
B6
|
Lưu sổ và bàn giao
|
Chuyên viên Thủy sản
|
Văn bản phát hành (đính
kèm kết quả)
|
1/4 ngày
|
B7
|
Trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ
của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh
|
Đính kèm kết quả (scan
Giấy chứng nhận)
|
0 ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện:
|
07 ngày
|
b) Trường hợp cấp lại
- Thành phần hồ sơ (01 bộ hồ sơ) gồm:
+ Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
sản xuất theo Mẫu số 06 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ;
+ Tài liệu chứng minh nội dung thay đổi đối với trường
hợp thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức, cá nhân trong Giấy chứng nhận;
+ Bản chính Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản
xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản đã được cấp,
trừ trường hợp Giấy chứng nhận bị mất.
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật:
03 ngày làm việc.
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời
gian: 03 ngày làm việc.
- Thời gian đã cắt giảm: 0 ngày (0%)
- Quy trình:
TT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao
hồ sơ về phòng chuyên môn
|
Bộ phận TN&TKQ
của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh
|
Kèm theo scan hồ
sơ
|
1/4 ngày
|
B2
|
Phòng Thủy sản tiếp
nhận, xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Thủy
sản
|
Ý kiến phân công
|
1/4 ngày
|
Chuyên viên phòng
Thủy sản
|
Dự thảo vb
|
1,5 ngày
|
Lãnh đạo Phòng Thủy
sản
|
Ý kiến xét duyệt
|
1/4 ngày
|
B3
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục
Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản
|
Ý kiến phê duyệt
|
1/2 ngày
|
B4
|
Lưu sổ và bàn giao
|
Chuyên viên phòng
Thủy sản
|
Văn bản phát hành (Giấy
chứng nhận)
|
1/4 ngày
|
B5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ
của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh
|
Đính kèm kết quả (scan
Giấy chứng nhận)
|
0 ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện:
|
03 ngày
|
3. Tên TTHC: Cấp giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu) (01 QT)
- Thành phần hồ sơ (01 bộ hồ sơ) gồm:
+ Đơn đề nghị theo Mẫu số 23.NT Phụ lục III ban
hành kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ;
+ Sơ đồ vị trí đặt lồng bè/Sơ đồ khu vực nuôi.
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật:
10 ngày làm việc.
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời
gian: 7 ngày làm việc.
- Thời gian đã cắt giảm: 3 ngày (30% ).
- Quy trình:
TT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn
giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ
của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh
|
Kèm theo scan hồ
sơ
|
1/4 ngày
|
B2
|
Phòng Thủy sản tiếp
nhận, xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Thủy
sản
|
Ý kiến phân công
|
1/4 ngày
|
|
Chuyên viên phòng
Thủy sản
|
Dự thảo văn bản (thành
lập đoàn đánh giá)
|
02 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng Thủy
sản
|
Xét duyệt Quyết định
thành lập đoàn đánh giá
|
1/4 ngày
|
B3
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Chi cục
Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản
|
Phê duyệt Quyết định
|
1/2 ngày
|
B4
|
Kiểm tra cơ sở; Lập
Biên bản kiểm tra; Xây dựng dự thảo và trình cấp Giấy chứng nhận
|
Chuyên viên Phòng
Thủy sản
|
Kiểm tra cơ sở; Lập
Biên bản kiểm tra; Xây dựng dự thảo Giấy chứng nhận
|
03 ngày
|
|
Lãnh đạo Phòng Thủy
sản
|
Xét duyệt Giấy chứng
nhận
|
1/4 ngày
|
B5
|
Xem xét và ký duyệt
|
Lãnh đạo Chi cục
Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản
|
Phê duyệt kết quả (giấy
chứng nhận)
|
1/4 ngày
|
B6
|
Lưu sổ và bàn giao
|
Chuyên viên Thủy sản
|
Văn bản phát hành (đính
kèm kết quả)
|
1/4 ngày
|
B7
|
Trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ
của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh
|
Đính kèm kết quả (scan
Giấy chứng nhận)
|
0 ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện:
|
07 ngày
|
4. Tên TTHC: Cấp, cấp lại giấy
xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực
(01 QT)
- Thành phần hồ sơ (01 bộ hồ sơ) gồm:
+ Hồ sơ đăng ký bao gồm: Đơn đăng ký theo Mẫu số 14
Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ; Sơ đồ mặt bằng vị trí
ao/lồng nuôi có xác nhận của chủ cơ sở.
+ Hồ sơ đăng ký lại bao gồm: Đơn đăng ký lại theo Mẫu
số 27.NT Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ; Bản chính giấy
xác nhận đăng ký đã được cấp (trừ trường hợp bị mất); Sơ đồ mặt bằng vị trí
ao/lồng nuôi có xác nhận của chủ cơ sở (đối với trường hợp thay đổi quy mô sản
xuất); trường hợp thay đổi chủ cơ sở phải có giấy tờ chứng minh sự thay đổi.
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật:
07 ngày làm việc.
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời
gian: 5,5 ngày làm việc.
- Thời gian đã cắt giảm: 1,5 ngày (21,4% ).
- Quy trình:
TT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn
giao hồ sơ về phòng chuyên môn
|
Bộ phận TN&TKQ
của sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh
|
Kèm theo scan hồ
sơ
|
1/4 ngày
|
B2
|
Phòng Thủy sản tiếp
nhận, xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Thủy
sản
|
Ý kiến phân công
|
1/2 ngày
|
Chuyên viên phòng
Thủy sản
|
Dự thảo vb
|
03 ngày
|
Lãnh đạo Phòng Thủy
sản
|
Ý kiến xét duyệt
|
1 ngày
|
B3
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục
Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản
|
Ý kiến phê duyệt
|
1/2 ngày
|
B4
|
Lưu sổ và bàn giao
|
Chuyên viên phòng
Thủy sản
|
Văn bản phát hành (Giấy
xác nhận)
|
1/4 ngày
|
B5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ
của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh
|
Đính kèm kết quả
(scan giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản
nuôi chủ lực
|
0 ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện:
|
5,5 ngày
|
5. Tên TTHC: Cấp, cấp lại giấy
phép khai thác thủy sản (02 QT)
a) Trường hợp cấp mới
- Thành phần hồ sơ (01 bộ hồ sơ) gồm:
+ Đơn đề nghị theo Mẫu số 21 Phụ lục I ban hành kèm
theo Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ;
+ Bản chụp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá
đối với tàu cá theo quy định phải đăng kiểm;
+ Bản chụp văn bằng hoặc chứng chỉ thuyền trưởng,
máy trưởng tàu cá đối với loại tàu cá theo quy định phải có văn bằng hoặc chứng
chỉ thuyền trưởng, máy trưởng tàu cá.
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật:
06 ngày làm việc.
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời
gian: 05 ngày làm việc.
- Thời gian đã cắt giảm: 01 ngày (16,7 %).
- Quy trình:
TT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn
giao hồ sơ về phòng chuyên môn
|
Bộ phận TN&TKQ
của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh
|
Kèm theo scan hồ
sơ
|
1/4 ngày
|
B2
|
Phòng Thủy sản tiếp
nhận, xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Thủy
sản
|
Ý kiến phân công
|
1/4 ngày
|
Chuyên viên phòng
Thủy sản
|
Dự thảo vb
|
3,5 ngày
|
Lãnh đạo Phòng Thủy
sản
|
Ý kiến xét duyệt
|
1/4 ngày
|
B3
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục
Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản
|
Ý kiến phê duyệt
|
1/2 ngày
|
B4
|
Lưu sổ và bàn giao
|
Chuyên viên phòng
Thủy sản
|
Văn bản phát hành (Giấy
phép khai thác thủy sản)
|
1/4 ngày
|
B5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ
của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh
|
Đính kèm kết quả (scan
Giấy phép khai thác thủy sản)
|
0 ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện:
|
05 ngày
|
b) Trường hợp cấp lại
- Thành phần hồ sơ (01 bộ hồ sơ) gồm:
+ Đơn đề nghị cấp lại theo Mẫu số 03.KT Phụ lục IV
ban hành kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ;
+ Bản chính giấy phép khai thác thủy sản đã được cấp,
trong trường hợp thay đổi thông tin trong giấy phép.
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật:
03 ngày làm việc.
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời
gian: 03 ngày làm việc.
- Thời gian đã cắt giảm: 0 ngày (0%).
- Quy trình:
TT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn
giao hồ sơ về phòng chuyên môn
|
Bộ phận TN&TKQ
của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh
|
Kèm theo scan hồ
sơ
|
1/4 ngày
|
B2
|
Phòng Thủy sản tiếp
nhận, xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Thủy
sản
|
Ý kiến phân công
|
1/4 ngày
|
Chuyên viên phòng
Thủy sản
|
Dự thảo văn bản
|
1,75 ngày
|
Lãnh đạo Phòng Thủy
sản
|
Ý kiến xét duyệt
|
1/4 ngày
|
B3
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục
Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản
|
Ý kiến phê duyệt
|
1/4 ngày
|
B4
|
Lưu sổ và bàn giao
|
Chuyên viên phòng
Thủy sản
|
Văn bản phát hành (Giấy
phép khai thác thủy sản)
|
1/4 ngày
|
B5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ
của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh
|
Đính kèm kết quả (scan
Giấy phép khai thác thủy sản)
|
0 ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện:
|
03 ngày
|
6. Tên TTHC: Cấp Giấy chứng nhận
đăng ký tàu cá (01 QT)
- Thành phần hồ sơ (01 bộ hồ sơ) gồm: Theo quy định
tại Quyết định số 1283/QĐ-BNN-TS ngày 08/5/2024 và các văn bản khác có liên
quan (nếu có).
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật:
03 ngày làm việc.
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời
gian: 03 ngày làm việc.
- Thời gian đã cắt giảm: 0 ngày (0%)
- Quy trình:
TT
|
Các bước trình
tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn
giao hồ sơ về phòng chuyên môn
|
Bộ phận TN&TKQ
của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh
|
Kèm theo scan hồ
sơ
|
1/4 ngày
|
B2
|
Phòng Thủy sản tiếp
nhận, xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Thủy
sản
|
Ý kiến phân công
|
1/4 ngày
|
Chuyên viên phòng
Thủy sản
|
Dự thảo vb
|
1,5 ngày
|
Lãnh đạo Phòng Thủy
sản
|
Ý kiến xét duyệt
|
1/4 ngày
|
B3
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục Chăn
nuôi, Thú y và Thủy sản
|
Ý kiến phê duyệt
|
1/2ngày
|
B4
|
Lưu sổ và bàn giao
|
Chuyên viên phòng
Thủy sản
|
Văn bản phát hành (Giấy
chứng nhận)
|
1/4 ngày
|
B5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ
của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh
|
Đính kèm kết quả (scan
Giấy chứng nhận)
|
0 ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện:
|
03 ngày
|
B. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN (01 TTHC;
01 QT)
1. Tên TTHC: Công bố mở cảng
cá loại 3
- Thành phần hồ sơ (01 bộ hồ sơ) gồm:
+ Đơn đề nghị công bố mở cảng cá theo Mẫu số 33 Phụ
lục I ban hành kèm theo Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ;
+ Văn bản thành lập Tổ chức quản lý cảng cá;
+ Văn bản thể hiện quyền sử dụng vùng đất, vùng nước
của cảng;
+ Biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng công trình cảng
cá (áp dụng đối với cảng cá hoàn thành từ sau khi Nghị định số 34/2024/NĐ-CP có
hiệu lực thi hành);
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật:
6 ngày làm việc.
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời
gian: 4,5 ngày làm việc.
- Thời gian đã cắt giảm: 1,5 ngày (25%)
- Quy trình:
TT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn
giao hồ sơ về phòng chuyên môn
|
Bộ phận TN và TKQ
cấp huyện
|
Kèm theo scan hồ
sơ
|
1/4 ngày
|
B2
|
Phòng NN và PTNT
huyện hoặc phòng kinh tế TP tiếp nhận, xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng NN
và PTNT huyện hoặc phòng kinh tế TP
|
Ý kiến phân công
|
1/4 ngày
|
Chuyên viên Phòng
NN và PTNT huyện hoặc phòng kinh tế TP
|
Dự thảo Quyết định
sửa đổi bổ sung
|
03 ngày
|
Lãnh đạo Phòng NN
và PTNT huyện hoặc phòng kinh tế TP
|
Ý kiến xét duyệt
|
1/4 ngày
|
B3
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND cấp
huyện
|
Ý kiến phê duyệt
|
1/2 ngày
|
B4
|
Lưu sổ và bàn giao
|
Văn thư
|
Văn bản phát hành (Quyết
định)
|
1/4 ngày
|
B5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận TN và TKQ
của UBND cấp huyện
|
Đính kèm kết quả (scan
Quyết định)
|
0 ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện:
|
4,5 ngày
|