|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
891/QĐ-BGTVT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Giao thông vận tải
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Thắng
|
Ngày ban hành:
|
25/07/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ GIAO THÔNG VẬN
TẢI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 891/QĐ-BGTVT
|
Hà Nội, ngày 25
tháng 7 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT VỀ GIAO THÔNG VẬN TẢI HẾT HIỆU
LỰC THI HÀNH 06 THÁNG ĐẦU NĂM 2023
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Luật Ban
hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành
văn bản quy phạm pháp luật ngày 18/6/2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP
ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị
định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy
định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Ban
hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 56/2022/NĐ-CP
ngày 24/8/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục văn bản quy phạm pháp luật về giao thông vận tải hết hiệu
lực thi hành một phần và Danh mục văn bản quy phạm pháp luật về giao thông vận
tải hết hiệu lực, ngưng hiệu lực thi hành toàn bộ 06 tháng đầu năm 2023 (tính từ
ngày 01/01/2023 đến hết ngày 30/6/2023).
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Thủ trưởng các cơ
quan, đơn vị thuộc Bộ, các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Tòa án Nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Cơ quan TW của các đoàn thể;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Cổng Thông tin điện tử Chính phủ;
- Liên đoàn Thương mại và Công nghiệp Việt Nam;
- Công báo;
- Báo GT, Cổng Thông tin điện tử Bộ GTVT;
- Lưu: VT, PC.
|
BỘ TRƯỞNG
Nguyễn Văn Thắng
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT VỀ GIAO THÔNG VẬN TẢI
HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH MỘT PHẦN TÍNH TỪ NGÀY 01/01/2023 ĐẾN HẾT NGÀY 30/6/2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 891/QĐ-BGTVT ngày 25 tháng 7 năm 2023)
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản
|
Nội dung, quy định
hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Lý do hết hiệu
lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực,
ngưng hiệu lực
|
I. LĨNH VỰC
HÀNG KHÔNG
|
1.
|
Thông tư
|
số 28/2020/TT-BGTVT ngày 29 tháng 10 năm 2020 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư
quy định về chế độ báo cáo định kỳ trong lĩnh vực hàng không.
|
Điều 4.
|
Được bãi bỏ bởi khoản 2 Điều 58 Thông tư số
34/2022/TT-BGTVT ngày 22/12/2022 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về Chương
trình đào tạo, huấn luyện An ninh hàng không Việt Nam.
|
01/6/2023
|
2.
|
Thông tư
|
số 11/2020/TT-BGTVT ngày 21 tháng 5 năm 2020 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề
nghiệp và xếp lương viên chức chuyên ngành cảng vụ hàng không
|
Tên Điều 2; khoản 2, điểm g khoản 3 Điều 4; khoản
2, điểm đ khoản 3 Điều 5; khoản 2, điểm g khoản 3 Điều 6; khoản 2 Điều 7; Điều
10.
|
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bởi Thông tư số
44/2022/TT-BGTVT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 11/2020/TT-BGTVT ngày 21/5/2020 của Bộ trưởng Bộ GTVT
quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương viên chức
chuyên ngành cảng vụ hàng không.
|
01/3/2023
|
3.
|
Thông tư
|
số 28/2020/TT-BGTVT ngày 29 tháng 10 năm 2020 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư
quy định về chế độ báo cáo định kỳ trong lĩnh vực hàng không.
|
Điều 1.
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 52/2022/TT-BGTVT ngày
30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về bảo vệ môi trường trong hoạt động
hàng không dân dụng.
|
01/3/2023
|
|
II- LĨNH VỰC ĐƯỜNG
BỘ
|
4.
|
Thông tư
|
số 08/2015/TT-BGTVT ngày 14 tháng 4 năm 2015 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về công tác cứu hộ và định mức dự
toán công tác cứu hộ trên đường cao tốc.
|
Điều 8.
|
Được bãi bỏ bởi Điều 2 Thông tư số
35/2022/TT-BGTVT ngày 27/12/2022 của Bộ trưởng Bộ GTVT bãi bỏ một số văn bản
quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành.
|
01/3/2023
|
5.
|
Thông tư
|
số 31/2020/TT-BGTVT ngày 08 tháng 12 năm 2020 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định khung giá dịch vụ sử dụng phà thuộc
tuyến quốc lộ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách Nhà nước, do Trung ương quản
lý.
|
Khoản 1 Điều 3; khoản 4 Điều 6; Điều 7; khoản 2,
Điều 8.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 1 Thông tư số
37/2022/TT-BGTVT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 31/2020/TT-BGTVT ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng
Bộ Giao thông vận tải quy định khung giá dịch vụ sử dụng phà thuộc tuyến quốc
lộ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách Nhà nước, do Trung ương quản lý.
|
01/3/2023
|
6.
|
Thông tư
|
số 29/2009/TT-BGTVT ngày 17 tháng 11 năm 2009 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Hiệp định
tạo điều kiện thuận lợi vận tải người và hàng hóa qua lại biên giới giữa các
nước tiểu vùng Mê Công mở rộng.
|
Cụm từ “Tổng cục Đường bộ Việt Nam” tại Điều 11
(được sửa đổi, bổ sung tại khoản 5 Điều 1 Thông tư số 89/2014/TT-BGTVT).
|
Được thay thế bởi Điều 1 Thông tư số 05/2023/TT-BGTVT ngày 27/4/2023 của Bộ trưởng
Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực
vận tải đường bộ, dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ, phương tiện và người lái.
|
15/6/2023
|
7.
|
Thông tư
|
số 06/2011/TT-BGTVT ngày 07 tháng 3 năm 2011 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về bồi dưỡng kiến thức pháp luật về
giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng tham gia giao
thông đường bộ.
|
- Cụm từ “Tổng cục Đường bộ Việt Nam” tại Điều
12; khoản 5 Điều 13; Phụ lục 9; Phụ lục 10;
- Cụm từ “Tổng Cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt
Nam” tại Điều 15.
|
Được thay thế bởi Điều 2 Thông tư số 05/2023/TT-BGTVT ngày 27/4/2023 của Bộ trưởng
Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực
vận tải đường bộ, dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ, phương tiện và người lái.
|
15/6/2023
|
8.
|
Thông tư
|
số 23/2012/TT-BGTVT
ngày 29 tháng 6 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực
hiện Hiệp định, Nghị định thư về vận tải đường bộ giữa Chính phủ nước Cộng
hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa.
|
- Cụm từ “Tổng cục Đường bộ Việt Nam” tại:
+ Điều 18, khoản 2 Điều 22 Thông tư số 23/2012/TT-BGTVT ;
+ Điều 20 (được sửa đổi, bổ sung khoản 8 Điều 1
Thông tư số 29/2020/TT-BGTVT);
- Cụm từ “Tổng Cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt
Nam” tại Điều 22.
|
Được thay thế bởi Điều 3 Thông tư số 05/2023/TT-BGTVT ngày 27/4/2023 của Bộ trưởng
Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực
vận tải đường bộ, dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ, phương tiện và người lái.
|
15/6/2023
|
9.
|
Thông tư
|
số 07/2013/TT-BGTVT ngày 03 tháng 5 năm 2013 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý, vận hành và khai thác hệ
thống thông tin giấy phép lái xe
|
- Cụm từ “Tổng cục Đường bộ Việt Nam” tại: khoản
1 Điều 4; tên Điều 5; khoản 3 Điều 5; khoản 6 Điều 6; khoản 2 Điều 7; Điều 9;
các khoản 3, khoản 6 và khoản 8 Điều 11; khoản 1 Điều 12; khoản 3 Điều 14; Điều
17;
- Cụm từ “Tổng Cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt
Nam” tại khoản 1 Điều 19;
- Cụm từ “Vụ Quản lý phương tiện và Người lái” tại
khoản 1 Điều 4.
|
Được thay thế bởi Điều 4 Thông tư số 05/2023/TT-BGTVT ngày 27/4/2023 của Bộ trưởng
Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực
vận tải đường bộ, dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ, phương tiện và người lái
|
15/6/2023
|
10.
|
Thông tư
|
số 35/2013/TT-BGTVT ngày 21 tháng 10 năm 2013 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về xếp hàng hóa trên xe ô tô khi
tham gia giao thông trên đường bộ.
|
- Cụm từ “Tổng cục Đường bộ Việt Nam” tại Điều
12;
- Cụm từ “Tổng Cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt
Nam” tại Điều 15.
|
Được thay thế bởi Điều 5 Thông tư số 05/2023/TT-BGTVT ngày 27/4/2023 của Bộ trưởng
Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực
vận tải đường bộ, dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ, phương tiện và người lái.
|
15/6/2023
|
11.
|
Thông tư
|
số 63/2013/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2013 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định hướng dẫn thực hiện một số điều của
Bản ghi nhớ giữa Chính phủ các nước Vương quốc Campuchia, Cộng hòa dân chủ
nhân dân Lào và Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về vận tải đường bộ để tổ
chức và quản lý hoạt động vận tải đường bộ giữa các nước Campuchia, Lào và Việt
Nam.
|
- Cụm từ “Tổng cục Đường bộ Việt Nam” tại:
+ Khoản 1 Điều 14; khoản 2 Điều 15;
+ Khoản 2, khoản 3 Điều 14; Phụ lục XI, Phụ lục
XII và Phụ lục XIII (được sửa đổi, bổ sung tại điểm a, điểm b khoản 5 Điều 1;
các Phụ lục I, Phụ lục II và Phụ lục III Thông tư số 20/2020/TT-BGTVT);
- Cụm từ “Tổng Cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt
Nam” tại Điều 16.
|
Được thay thế bởi Điều 6 Thông tư số 05/2023/TT-BGTVT ngày 27/4/2023 của Bộ trưởng
Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực
vận tải đường bộ, dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ, phương tiện và người lái.
|
15/6/2023
|
12.
|
Thông tư
|
số 88/2014/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2014 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Hiệp định
và Nghị định thư thực hiện Hiệp định tạo điều kiện thuận lợi cho phương tiện
cơ giới đường bộ qua lại biên giới giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ
nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào.
|
- Cụm từ “Tổng cục Đường bộ Việt Nam” tại:
+ Khoản 1, khoản 2 và khoản 3 Điều 21;
+ Điều 20; Phụ lục số 21 (được sửa đổi, bổ sung tại
khoản 1 Điều 1; Phụ lục 1 Thông tư số 36/2020/TT-BGTVT);
- Cụm từ “Tổng Cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt
Nam” tại Điều 23.
|
Được thay thế bởi Điều 7 Thông tư số 05/2023/TT-BGTVT ngày 27/4/2023 của Bộ trưởng
Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực
vận tải đường bộ, dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ, phương tiện và người lái.
|
15/6/2023
|
13.
|
Thông tư
|
số 89/2014/TT-BGTVT
ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 29/2009/TT-BGTVT ngày 17/11/2009 của Bộ Giao
thông vận tải.
|
Cụm từ “Tổng Cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam”
tại khoản 2 Điều 2.
|
Được thay thế bởi Điều 8 Thông tư số 05/2023/TT-BGTVT ngày 27/4/2023 của Bộ trưởng
Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực
vận tải đường bộ, dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ, phương tiện và người lái.
|
15/6/2023
|
14.
|
Thông tư
|
số 09/2015/TT-BGTVT ngày 15 tháng 4 năm 2015 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về cung cấp, quản lý và sử dụng dữ
liệu từ thiết bị giám sát hành trình của xe ô tô.
|
- Cụm từ “Tổng cục Đường bộ Việt Nam” tại:
+ Khoản 2 và khoản 3 Điều 3; khoản 3 và khoản 4
Điều 4; khoản 1 Điều 5; khoản 4 Điều 6; khoản 1, khoản 2, khoản 3 và khoản 4
Điều 7; tên Điều, khoản 2, khoản 4, khoản 5, khoản 6 và khoản 9 Điều 8; khoản
1, khoản 2 và khoản 3 Điều 9; khoản 1, khoản 2, khoản 3 và khoản 6 Điều 10;
khoản 1, khoản 2 và khoản 3 Điều 11; khoản 1, khoản 2 và khoản 3 Điều 12; khoản
1 Điều 14;
+ Khoản 13 Điều 8; khoản 8 Điều 9 (được sửa đổi,
bổ sung tại khoản 1 và khoản 2 Điều 3 Thông tư số 36/2020/TT-BGTVT);
- Cụm từ “Tổng Cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt
Nam” tại Điều 14.
|
Được thay thế bởi Điều 9 Thông tư số 05/2023/TT-BGTVT ngày 27/4/2023 của Bộ trưởng
Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực
vận tải đường bộ, dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ, phương tiện và người lái.
|
15/6/2023
|
15.
|
Thông tư
|
số 29/2015/TT-BGTVT ngày 06 tháng 7 năm 2015 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc
tế.
|
- Cụm từ “Tổng cục Đường bộ Việt Nam” tại:
+ Khoản 1 Điều 7; điểm a và điểm e khoản 1, tên
khoản 2 Điều 9; Điều 13; Phụ lục III và Phụ lục IV;
+ Điều 8 (được sửa đổi tại khoản 1 và khoản 2 Điều
1 Thông tư số 01/2021/TT-BGTVT);
- Cụm từ “Tổng Cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt
Nam” tại khoản 1 Điều 13.
|
Được thay thế bởi Điều 10 Thông tư số 05/2023/TT-BGTVT ngày 27/4/2023 của Bộ trưởng
Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực
vận tải đường bộ, dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ, phương tiện và người lái.
|
15/6/2023
|
16.
|
Thông tư
|
số 39/2015/TT-BGTVT ngày 31 tháng 7 năm 2015 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thi hành một số điều của Hiệp định
và Nghị định thư thực hiện Hiệp định vận tải đường bộ giữa Chính phủ nước Cộng
hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia.
|
- Cụm từ “Tổng cục Đường bộ Việt Nam” tại:
+ Điều 21; khoản 1, khoản 3 Điều 22;
+ Điểm b khoản 2 Điều 22 (được sửa đổi, bổ sung tại
khoản 5 Điều 1 Thông tư số 47/2019/TT-BGTVT);
+ Điều 21; Phụ lục 21 Thông tư số
39/2015/TT-BGTVT (được sửa đổi, bổ sung tại khoản 1 Điều 2; Phụ lục 1 Thông
tư số 36/2020/TT-BGTVT);
- Cụm từ “Tổng Cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt
Nam” tại Điều 24.
|
Được thay thế bởi Điều 11 Thông tư số 05/2023/TT-BGTVT ngày 27/4/2023 của Bộ trưởng
Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực
vận tải đường bộ, dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ, phương tiện và người lái.
|
15/6/2023
|
17.
|
Thông tư
|
số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15 tháng 4 năm 2017 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép
lái xe cơ giới đường bộ
|
- Cụm từ “Tổng cục Đường bộ Việt Nam” tại:
+ Điểm c khoản 15 Điều 5; tên Điều 10; khoản 1 Điều
18; khoản 1, khoản 2, khoản 3, khoản 4 Điều 19; khoản 5 Điều 21; điểm c khoản
1, điểm b và điểm đ khoản 2 và khoản 3 Điều 22; khoản 1, điểm b khoản 2 Điều
23; khoản 1, khoản 2 Điều 24; khoản 1, điểm a và điểm b khoản 2, điểm b khoản
6 và khoản 7 Điều 26; khoản 1 Điều 29; tên Điều 30, điểm đ khoản 5, điểm b
khoản 6 và khoản 9 Điều 30; khoản 2, khoản 5 và khoản 8 Điều 31; khoản 2 Điều
32; khoản 1, điểm b khoản 2 và khoản 3 Điều 34; điểm d khoản 2 Điều 36; đoạn
đầu Điều 39; đoạn đầu khoản 1 và đoạn đầu khoản 2 Điều 40; đoạn đầu khoản 1
Điều 41; khoản 1 Điều 46; Phụ lục 3a, Phụ lục 11a, Phụ lục 13, Phụ lục 14, Phụ
lục 18a, Phụ lục 18b, Phụ lục 20, Phụ lục 21;
+ Khoản 4 Điều 11; khoản 8 Điều 18; điểm a khoản
2 Điều 23; Khoản 3 Điều 27; Khoản 4 Điều 30 (được sửa đổi, bổ sung tại khoản
8; điểm b khoản 12; khoản 16, điểm b khoản 18 Điều 1 Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT);
+ Khoản 7 Điều 18; khoản 4 Điều 35; điểm a và điểm
c khoản 8 Điều 37; khoản 2 Điều 38; khoản 3 Điều 40; đoạn đầu khoản 1 và đoạn
đầu khoản 2 Điều 45; Phụ lục số 26 (được sửa đổi, bổ sung tại khoản 4; khoản
5; điểm b khoản 6; khoản 7; khoản 10; khoản 11 Điều 2; Phụ lục số VI Thông tư
số 01/2021/TT-BGTVT);
+ Khoản 12 Điều 3, Khoản 17 Điều 5; khoản 9 và
khoản 10 Điều 10; khoản 8, khoản 9 và khoản 10 Điều 11; Điều 48; Phụ lục số
30 (được sửa đổi, bổ sung tại điểm b khoản 1; điểm đ khoản 3; điểm a, điểm b khoản
5; điểm a, điểm b, điểm c khoản 6 Điều 1; khoản 2 Điều 2; Phụ lục số III
Thông tư số 04/2022/TT-BGTVT);
- Cụm từ “Tổng Cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt
Nam” tại
+ Điểm d khoản 3 Điều 24; khoản 8 Điều 30; khoản
2 Điều 35; Điều 48; Phụ lục 12a và Phụ lục 16a;
+ Phụ lục 27 (được sửa đổi, bổ sung tại Phụ lục
VII Thông tư số 01/2021/TT-BGTVT);
- Cụm từ “TCĐBVN” tại Phụ lục 18a và Phụ lục 18b;
- Cụm từ “Vụ Quản lý phương tiện và Người lái” tại
khoản 1 Điều 29.
|
Được thay thế bởi Điều 12 Thông tư số 05/2023/TT-BGTVT ngày 27/4/2023 của Bộ trưởng
Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực
vận tải đường bộ, dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ, phương tiện và người lái
|
15/6/2023
|
18.
|
Thông tư
|
số 48/2017/TT-BGTVT ngày 13 tháng 12 năm 2017 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định hệ thống chỉ tiêu thống kê và chế độ
báo cáo thống kê ngành Giao thông vận tải.
|
- Cụm từ “Tổng Cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt
Nam” tại Điều 4;
- Cụm từ “Tổng cục Đường bộ Việt Nam tại điểm b,
điểm c và điểm e khoản 4 phần I; điểm 1, điểm 4 và điểm 5 khoản II mục B phần
II Hệ thống chỉ tiêu thống kê và chế độ báo cáo thống kê ngành giao thông vận
tải ban hành kèm theo Thông tư;
- Cụm từ “Tổng cục Đường bộ Việt Nam” và cụm từ
“TC ĐBVN” tại mục A; Biểu số 01-N, Biểu số 02-N, Biểu số 11-T, Biểu số 20-ĐT,
Biểu số 33-N, Biểu số 36-N, Biểu số 42-5N và Biểu số 43-5N tại khoản II mục C
phần II Hệ thống chỉ tiêu thống kê và chế độ báo báo thống kê ngành giao
thông vận tải ban hành kèm theo Thông tư.
|
Được thay thế bởi Điều 13 Thông tư số 05/2023/TT-BGTVT ngày 27/4/2023 của Bộ trưởng
Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực
vận tải đường bộ, dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ, phương tiện và người lái.
|
15/6/2023
|
19.
|
Thông tư
|
số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12 tháng 6 năm 2019 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng.
|
- Cụm từ “Tổng cục Đường bộ Việt Nam” tại tên Điều
20; khoản 4 và khoản 6 Điều 21; Mẫu số 15 của Phụ lục 1;
- Cụm từ “Tổng Cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt
Nam” tại Điều 24.
|
Được thay thế bởi Điều 14 Thông tư số 05/2023/TT-BGTVT ngày 27/4/2023 của Bộ trưởng
Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực
vận tải đường bộ, dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ, phương tiện và người lái.
|
15/6/2023
|
20.
|
Thông tư
|
số 38/2019/TT-BGTVT
ngày 08 tháng 10 năm 2019 của Bộ trưởng bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15 tháng 4 năm 2017 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép
lái xe cơ giới đường bộ.
|
Cụm từ “Tổng Cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt
Nam” tại khoản 2 Điều 2.
|
Được thay thế bởi Điều 15 Thông tư số 05/2023/TT-BGTVT ngày 27/4/2023 của Bộ trưởng
Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực
vận tải đường bộ, dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ, phương tiện và người lái.
|
15/6/2023
|
21.
|
Thông tư
|
số 20/2020/TT-BGTVT
ngày 17 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 63/2013/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2013 của Bộ
trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thi hành một số điều của Bản ghi nhớ
giữa Chính phủ các nước Vương quốc Campuchia, Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào
và Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về vận tải đường bộ.
|
Cụm từ “Tổng Cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt
Nam” tại Điều 4.
|
Được thay thế bởi Điều 16 Thông tư số 05/2023/TT-BGTVT ngày 27/4/2023 của Bộ trưởng
Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực
vận tải đường bộ, dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ, phương tiện và người lái.
|
15/6/2023
|
22.
|
Thông tư
|
số 12/2020/TT-BGTVT
ngày 25 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ
chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường
bộ.
|
- Cụm từ “Tổng cục Đường bộ Việt Nam” tại:
+ Khoản 2 Điều 6; khoản 1, khoản 4 và khoản 5 Điều
9; khoản 2 và khoản 4 Điều 10; tên Điều, khoản 3, khoản 4 và khoản 7 Điều 11;
khoản 1 và khoản 2 Điều 12; khoản 2 và khoản 3 Điều 13; khoản 2, khoản 3 và
khoản 6 Điều 14; khoản 3, khoản 4, khoản 5 và khoản 6 Điều 22; khoản 4 Điều
38; khoản 1, khoản 2 và khoản 3 Điều 50; khoản 2, khoản 3 và khoản 4 Điều 51;
khoản 2, khoản 3, khoản 4 và khoản 5 Điều 52; khoản 1, khoản 2, khoản 3 và
khoản 4 Điều 53; khoản 1 và khoản 2 Điều 54; khoản 3 Điều 56; tên Điều, khoản
7 Điều 62; khoản 3, khoản 7 và khoản 9 Điều 63; Phụ lục 21;
+ Điều 64 (được sửa đổi, bổ sung tại Điều 8 Thông
tư số 36/2020/TT-BGTVT);
+ Điểm b khoản 1 Điều 8 (được sửa đổi, bổ sung tại
khoản 1 Điều 1 Thông tư số 02/2021/TT-BGTVT).
|
Được thay thế bởi Điều 17 Thông tư số 05/2023/TT-BGTVT ngày 27/4/2023 của Bộ trưởng
Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực
vận tải đường bộ, dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ, phương tiện và người lái.
|
15/6/2023
|
23.
|
Thông tư
|
số 29/2020/TT-BGTVT
ngày 30 tháng 10 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 23/2012/TT-BGTVT
ngày 29 tháng 6 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực
hiện Hiệp định, Nghị định thư về vận tải đường bộ giữa Chính phủ nước Cộng
hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa.
|
Cụm từ “Tổng Cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt
Nam” tại Điều 3.
|
Được thay thế bởi Điều 18 Thông tư số 05/2023/TT-BGTVT ngày 27/4/2023 của Bộ trưởng
Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực
vận tải đường bộ, dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ, phương tiện và người lái.
|
15/6/2023
|
24.
|
Thông tư
|
số 36/2020/TT-BGTVT
ngày 24 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ
sung một số điều của các Thông tư quy định về chế độ báo cáo định kỳ trong
lĩnh vực đường bộ.
|
Cụm từ “Tổng Cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt
Nam” tại Điều 10.
|
Được thay thế bởi Điều 19 Thông tư số 05/2023/TT-BGTVT ngày 27/4/2023 của Bộ trưởng
Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực
vận tải đường bộ, dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ, phương tiện và người lái.
|
15/6/2023
|
25.
|
Thông tư
|
số 01/2021/TT-BGTVT
ngày 27 tháng 01 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ
sung một số điều Thông tư số 29/2015/TT-BGTVT ngày 06 tháng 7 năm 2015 của Bộ
trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc tế
và Thông tư số 12/2017/TT- BGTVT ngày 15
tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát
hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ.
|
Cụm từ “Tổng Cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt
Nam” tại Điều 3.
|
Được thay thế bởi Điều 20 Thông tư số 05/2023/TT-BGTVT ngày 27/4/2023 của Bộ trưởng
Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực
vận tải đường bộ, dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ, phương tiện và người lái.
|
15/6/2023
|
26.
|
Thông tư
|
số 26/2021/TT-BGTVT ngày 29 tháng 11 năm 2021 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 23/2012/TT-BGTVT ngày 29 tháng 6 năm 2012 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện Hiệp định, Nghị định thư
về vận tải đường bộ giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và
Chính phủ nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa.
|
Cụm từ “Tổng Cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt
Nam” tại Điều 3.
|
Được thay thế bởi Điều 21 Thông tư số 05/2023/TT-BGTVT ngày 27/4/2023 của Bộ trưởng
Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực
vận tải đường bộ, dịch vụ hỗ trợ vận tải đường.
|
15/6/2023
|
27.
|
Thông tư
|
số 04/2022/TT-BGTVT
ngày 26 tháng 4 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung
một số điều Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng
Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ
giới đường bộ.
|
Cụm từ “Tổng Cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt
Nam” tại Điều 3.
|
Được thay thế bởi Điều 22 Thông tư số 05/2023/TT-BGTVT ngày 27/4/2023 của Bộ trưởng
Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực
vận tải đường bộ, dịch vụ hỗ trợ vận tải đường.
|
15/6/2023
|
28.
|
Thông tư
|
số 05/2022/TT-BGTVT ngày 25 tháng 5 năm 2022 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải bãi bỏ một số quy định liên quan đến cấp, cấp
lại thu hồi giấy phép của các Thông tư về vận tải đường bộ quốc tế do Bộ trưởng
Bộ Giao thông vận tải ban hành.
|
Cụm từ “Tổng Cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt
Nam” tại Điều 6.
|
Được thay thế bởi Điều 23 Thông tư số 05/2023/TT-BGTVT ngày 27/4/2023 của Bộ trưởng
Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực
vận tải đường bộ, dịch vụ hỗ trợ vận tải đường.
|
15/6/2023
|
|
III- LĨNH VỰC
ĐĂNG KIỂM
|
29.
|
Nghị định
|
số 139/2018/NĐ-CP
ngày 08 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ kiểm định
xe cơ giới.
|
Điều 1; khoản 1, khoản 2, khoản 3, khoản 5, khoản
6, khoản 7 Điều 3; Điều 4; Điều 5; tên Điều 6; Điều 7; tên Chương III; Điều
8; Điều 9; khoản 1 và khoản 2 Điều 10; khoản 1, khoản 2 Điều 12; điểm c khoản
3 Điều 13; điểm a và điểm b khoản 1 Điều 14; điểm d khoản 1, điểm d khoản 2
Điều 15; khoản 1 Điều 16; khoản 1, khoản 3, khoản 4, khoản 6 Điều 18; Điều
19; Điều 20; Điều 24; khoản 2 Điều 25; Điều 27; khoản 2 Điều 2, khoản 5 Điều
11, Điều 17, Điều 21, Điều 22, Điều 23 và Điều 26; cụm từ “giấy chứng nhận
đăng kiểm viên” tại tên điều khoản 1, tên điều khoản 2 Điều 14; khoản 1, điểm
a và điểm b khoản 2, khoản 3, tên điều Điều 15; khoản 2 và tên điều Điều 16;
khoản 2 và tên điều Điều 18 của Nghị định số 139/2018/NĐ-CP
và các phụ lục kèm theo; các Phụ lục III, IV và V ban hành kèm theo Nghị định;
Phụ lục I, Phụ lục II và Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định.
|
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ, thay thế bởi Nghị
định số 30/2023/NĐ-CP ngày 08/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 139/2018/NĐ-CP ngày 08
tháng 10 năm 2018 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ kiểm định xe
cơ giới.
|
08/6/2023
|
30.
|
Thông tư
|
số 16/2021/TT-BGTVT ngày 12 tháng 8 năm 2021 của
Bộ trưởng Bộ GTVT định về kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường
phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
|
Điều 5; khoản 1 Điều 6; điểm d khoản 1 và điểm a
khoản 2 Điều 8; tiêu đề khoản 1 Điều 9; điểm a khoản 1, khoản 5 Điều 9; khoản
4 Điều 14; Phụ lục I, II, III, VI, XI ban hành kèm theo Thông tư.
|
Được sửa đổi, bổ sung, thay thế bởi Thông tư số 02/2023/TT-BGTVT ngày 21/03/2023 của Bộ trưởng
Bộ GTVT Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 16/2021/TT-BGTVT ngày 12
tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ GTVT định về kiểm định an toàn kỹ thuật và
bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
|
22/3/2023
|
|
VI - LĨNH VỰC
ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
|
31.
|
Thông tư
|
số 39/2019/TT-BGTVT ngày 15 tháng 10 năm 2019 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định trách nhiệm của chủ phương tiện,
thuyền viên, người lái phương tiện, đảm nhiệm chức danh thuyền viên và định
biên an toàn tối thiểu trên phương tiện thủy nội địa.
|
Khoản 2 Điều 4; khoản 1, khoản 2, khoản 4, khoản
6, khoản 11, khoản 12 Điều 6; khoản 1, khoản 2 Điều 7; khoản 1, khoản 6 Điều
9; khoản 3 Điều 20; khoản 8 Điều 4 và khoản 1, khoản 2 Điều 20; Phụ lục II.
|
Được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ bởi Điều
1 Thông tư số 33/2022/TT-BGTVT ngày 12/12/2022 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 39/2019/TT-BGTVT ngày 15 tháng 10 năm
2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định trách nhiệm của chủ phương
tiện, thuyền viên, người lái phương tiện, đảm nhiệm chức danh thuyền viên và
định biên an toàn tối thiểu trên phương tiện thủy nội địa.
|
01/02/2023
|
|
V - LĨNH VỰC
KHÁC
|
32.
|
Thông tư
|
số 02/2014/TT-BGTVT
ngày 25 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định quy
trình thanh chuyên ngành, xử phạt vi phạm hành chính; công tác lập kế hoạch,
chế độ báo cáo và quản lý nội bộ của thanh tra ngành Giao thông vận tải
|
- Cụm từ “Sổ theo dõi xử lý vi phạm hành chính
theo Mẫu số 2 quy định tại Phụ lục IV của Thông tư này” tại khoản 2 Điều 27
và Mẫu số 2 Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư;
- Mẫu số 5 Phụ lục II (được bổ sung theo quy định
tại khoản 7 Điều 1 của Thông tư số 32/2016/TT-BGTVT ngày 07 tháng 11 năm 2016
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
số 02/2014/TT-BGTVT);
- Cụm từ “lập theo Mẫu số 5 quy định tại Phụ lục
II của Thông tư này” tại khoản 2 Điều 22 (được sửa đổi, bổ sung theo quy định
tại khoản 3 Điều 1 của Thông tư số 32/2016/TT-BGTVT ngày 07 tháng 11 năm 2016
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
số 02/2014/TT-BGTVT).
|
Bị bãi bỏ bởi Điều 2 Thông tư số 30/2022/TT-BGTVT
ngày 01/12/2022 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định biểu mẫu và việc quản lý, sử dụng
biểu mẫu xử phạt vi phạm hành chính trong ngành GTVT
|
01/02/2023
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT VỀ GIAO THÔNG VẬN TẢI
HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH TOÀN BỘ TÍNH TỪ NGÀY 01/01/2023 ĐẾN HẾT NGÀY 30/6/2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 891/QĐ-BGTVT ngày 25 tháng 7 năm 2023)
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn
bản/Trích yếu nội dung văn bản
|
Lý do hết hiệu
lực
|
Ngày hết hiệu lực
|
|
I - LĨNH VỰC
HÀNG KHÔNG
|
1.
|
Thông tư
|
số
43/2017/TT-BGTVT ngày 16 tháng 11 năm 2017
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy
định về đào tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ, huấn luyện an ninh hàng không.
|
Bị thay thế bởi Thông tư số 34/2022/TT-BGTVT ngày
22/12/2022 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về Chương trình đào tạo, huấn luyện
An ninh hàng không Việt Nam.
|
01/6/2023
|
2.
|
Thông tư
|
số
53/2012/TT-BGTVT ngày 25 tháng 12 năm 2012
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
về bảo vệ môi trường trong hoạt động hàng không dân dụng.
|
Bị thay thế bởi Thông tư số 52/2022/TT-BGTVT ngày
30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về bảo vệ môi trường trong hoạt động
hàng không dân dụng.
|
01/3/2023
|
|
II - LĨNH VỰC
ĐƯỜNG BỘ
|
3.
|
Thông tư
|
số
31/2012/TT-BGTVT ngày 01 tháng 8 năm 2012
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy
định trách nhiệm và xử lý vi phạm trong công tác quản lý, bảo trì kết cấu hạ
tầng giao thông đường bộ.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 35/2022/TT-BGTVT ngày 27/12/2022
của Bộ trưởng Bộ GTVT bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải ban hành
|
01/3/2023
|
4.
|
Thông tư
|
số
65/2014/TT-BGTVT ngày 10 tháng 11 năm 2014
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về ban
hành định mức khung kinh tế - kỹ thuật áp dụng cho vận tải hành khách công cộng
bằng xe buýt.
|
III - LĨNH VỰC
HÀNG HẢI
|
5.
|
Thông tư liên tịch
|
số
51/2015/TTLT-BGTVT-BTC ngày 24 tháng 09 năm 2015
|
Thông tư liên tịch của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải và Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý, sử dụng nguồn kinh phí sự
nghiệp kinh tế hàng hải để đặt hàng dịch vụ công ích thông tin duyên hải.
|
Bị thay thế bởi Thông tư số 03/2023/TT-BGTVT ngày
30/3/2023 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định chi tiết đặt hàng cung cấp dịch vụ sự
nghiệp công thông tin duyên hải sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí
chi thường xuyên
|
15/5/2023
|
IV - LĨNH VỰC
ĐĂNG KIỂM
|
6.
|
Thông tư
|
số
13/2015/TT-BGTVT ngày 21 tháng 4 năm 2015
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải công
bố danh mục hàng hóa nhập khẩu thuộc diện quản lý chuyên ngành của Bộ Giao
thông vận tải theo quy định tại Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày 20 tháng 11
năm 2013 của Chính phủ.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 35/2022/TT-BGTVT ngày
27/12/2022 của Bộ trưởng Bộ GTVT bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
|
01/3/2023
|
7.
|
Thông tư
|
số
25/2017/TT-BGTVT ngày 28 tháng 7 năm 2017
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy
định về các biểu mẫu giấy chứng nhận, sổ an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường
cấp cho tàu biển, phương tiện thủy nội địa và sản phẩm công nghiệp sử dụng
cho phương tiện thủy nội địa
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 20/2022/TT-BGTVT ngày
29/7/2022 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về các biểu mẫu giấy chứng nhận, sổ
an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cấp cho tàu biển, ụ nổi, kho chứa nổi,
giàn di động, phương tiện thủy nội địa và sản phẩm công nghiệp sử dụng cho
phương tiện thủy nội địa.
|
01/01/2023
|
8.
|
Thông tư
|
số 41/2019/TT-BGTVT
ngày 30 tháng 10 năm 2019
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 25/2017/TT-BGTVT ngày 28 tháng 7 năm
2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về các biểu mẫu giấy chứng
nhận, sổ an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cấp cho tàu biển, phương tiện
thủy nội địa và sản phẩm công nghiệp sử dụng cho phương tiện thủy nội địa.
|
V - LĨNH VỰC
KHÁC
|
9.
|
Thông tư
|
số
21/2016/TT-BGTVT ngày 25 tháng 8 năm 2016
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy
định về xây dựng, ban hành, hợp nhất văn bản quy phạm pháp luật, kiểm soát thủ
tục hành chính, kiểm tra, xử lý văn bản, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm
pháp luật và theo dõi thi hành pháp luật trong lĩnh vực giao thông vận tải;
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 26/2022/TT-BGTVT ngày
20/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về ban hành văn bản
quy phạm pháp luật của Bộ Giao thông vận tải.
|
01/01/2023
|
10.
|
Thông tư
|
số
47/2017/TT-BGTVT ngày 07 tháng 12 năm 2017
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 21/2016/TT-BGTVT ngày 25 tháng 8 năm
2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về xây dựng, ban hành, hợp
nhất văn bản quy phạm pháp luật, kiểm soát thủ tục hành chính, kiểm tra, xử
lý văn bản, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật và theo dõi thi
hành pháp luật trong lĩnh vực giao thông vận tải.
|
11.
|
Thông tư
|
số
37/2017/TT-BGTVT ngày 09 tháng 10 năm 2017
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định mẫu biên
bản, mẫu quyết định sử dụng trong xử phạt vi phạm hành chính lĩnh vực giao
thông đường bộ, đường sắt
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 30/2022/TT-BGTVT ngày
01/12/2022 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định biểu mẫu và việc quản lý, sử dụng
biểu mẫu xử phạt vi phạm hành chính trong ngành GTVT
|
01/02/2023
|
12.
|
Thông tư
|
số
12/2016/TT-BGTVT ngày 09 tháng 6 năm 2016
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng
dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 132/2015/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm
2015 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao
thông đường thủy nội địa
|
13.
|
Thông tư
|
số
18/2018/TT-BGTVT ngày 11 tháng 4 năm 2018
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 12/2016/TT-BGTVT ngày 09 tháng 6 năm
2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thi hành một số điều của
Nghị định số 132/2015/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ quy định
xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường thủy nội địa
|
14.
|
Thông tư
|
số
08/2018/TT-BGTVT ngày 22 tháng 02 năm 2018
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy
định mẫu biên bản, mẫu quyết định sử dụng trong xử phạt vi phạm hành chính
lĩnh vực hàng hải
|
15.
|
Thông tư
|
số 34/2018/TT-BGTVT
ngày 28 tháng 5 năm 2018
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy
định mẫu biên bản, mẫu quyết định sử dụng để xử phạt vi phạm hành chính trong
lĩnh vực hàng không dân dụng
|
16.
|
Thông tư
|
số
06/2017/TT-BGTVT ngày 28 tháng 02 năm 2017
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định quy trình
sử dụng phương tiện, thiết bị kỹ thuật nghiệp vụ và sử dụng kết quả thu được
từ phương tiện, thiết bị kỹ thuật nghiệp vụ làm căn cứ để xác định vi phạm
hành chính và xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 51/2022/TT-BGTVT ngày
30/12/2022 hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 135/2021/NĐ-CP
ngày 31/12/2021 của Chính phủ quy định về danh mục, việc quản lý, sử dụng
phương tiện, thiết bị kỹ thuật nghiệp vụ và quy trình thu thập, sử dụng dữ liệu
thu được từ phương tiện, thiết bị kỹ thuật do cá nhân, tổ chức cung cấp để
phát hiện vi phạm hành chính thuộc ngành GTVT
|
01/3/2023
|
17.
|
Thông tư
|
số
50/2018/TT-BGTVT ngày 11 tháng 9 năm 2018
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy
định về tổ chức thực hiện chức năng, nhiệm vụ của Cơ quan Nhà nước có thẩm
quyền ký kết và thực hiện hợp đồng các dự án đầu tư theo hình thức đối tác
công tư do Bộ Giao thông vận tải quản lý.
|
Bị thay thế bởi Thông tư số 50/2022/TT-BGTVT ngày
30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ GTVT Quy định về việc thực hiện chức năng, nhiệm
vụ của cơ quan có thẩm quyền, cơ quan ký kết và thực hiện hợp đồng dự án đầu
tư theo phương thức đối tác công tư do Bộ Giao thông vận tải quản lý
|
01/3/2023
|
Quyết định 891/QĐ-BGTVT công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật về giao thông vận tải hết hiệu lực thi hành 06 tháng đầu năm 2023 do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 891/QĐ-BGTVT công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật về giao thông vận tải hết hiệu lực thi hành 06 tháng đầu ngày 25/07/2023 do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
1.654
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|