|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 786/QĐ-UBND 2023 công bố thủ tục hành chính Lâm nghiệp Sở Nông nghiệp Thanh Hóa
Số hiệu:
|
786/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Thi
|
Ngày ban hành:
|
10/03/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 786/QĐ-UBND
|
Thanh Hóa, ngày
10 tháng 3 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP, THÚ Y, BẢO
VỆ THỰC VẬT, QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN/UBND CẤP HUYỆN TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
371/QĐ-BNN-QLCL ngày 19/01/2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Quản lý chất
lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số
174/QĐ-BNN-BVTV ngày 09/01/2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Bảo vệ thực vật
và Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn;
Căn cứ Quyết định số
373/QĐ-BNN-BVTV ngày 19/01/2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Bảo vệ thực vật
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số
374/QĐ-BNN-TCLN ngày 19/01/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số
375/QĐ-BNN-TCLN ngày 19/01/2023 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 554/QĐ
-BNN-TY ngày 13/02/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực Thú
y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 34/TTr-SNN&PTNT ngày
07/3/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục 12 thủ tục hành chính mới ban hành, 04 thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung và 17 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực
Lâm nghiệp, Thú y, Bảo vệ thực vật, Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/UBND cấp
huyện tỉnh Thanh Hoá (Có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục
hành chính gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để xây dựng quy trình
điện tử trước ngày 24/3/2023.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám
đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã,
thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 QĐ;
- Cục KSTTHC-VPCP (bản điện tử);
- Chủ tịch UBND tỉnh (để báo cáo);
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh (để đăng tải);
- Lưu: VT, KSTTHCNC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Thi
|
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG,
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP, THÚ Y, BẢO VỆ THỰC VẬT, QUẢN
LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN/UBND CẤP HUYỆN TỈNH THANH HÓA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 786/QĐ-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2023 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH MỚI BAN HÀNH
Stt
|
Tên thủ tục hành chính
(Mã hồ sơ TTHC)
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
TỈNH
|
I. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
|
1
|
Phê duyệt Phương án khai thác
thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn. (1.011470.000.00.00.H56)
|
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố
Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).
- Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ
trực tuyến: http://dichvucong.thanhhoa.gov.vn
(Dịch vụ công trực tuyến
một phần)
|
Không
|
Thông tư số 26/2022/TT-
BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định
về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản.
|
II. LĨNH VỰC THÚ Y
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật. (1.011475.000.00.00.H56)
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ; không phải thực hiện khắc phục theo quy định: 20 ngày;
- Trường hợp hồ sơ không đầy
đủ, hợp lệ; không phải thực hiện khắc phục theo quy định: 20 ngày không kể
thời gian cơ sở hoàn thiện hồ sơ;
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ; phải thực hiện khắc phục theo quy định: 25 ngày không kể thời gian cơ
sở thực hiện khắc phục;
- Trường hợp hồ sơ không đầy
đủ, hợp lệ; phải thực hiện khắc phục theo quy định: 25 ngày không kể thời
gian cơ sở hoàn thiện hồ sơ và thực hiện khắc phục.
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố
Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).
- Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ
trực tuyến: http://dichvucong.thanhhoa.gov.vn
(Dịch vụ công trực tuyến
một phần)
|
- Phí thẩm định đối với cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật: 300.000 đồng/lần (căn cứ khoản 2 Mục II Biểu phí,
lệ phí trong công tác thú y ban hành kèm theo Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y).
- Chi phí xét nghiệm mẫu (nếu
có): Theo Phụ lục 2 Biểu khung giá dịch vụ chẩn đoán thú y ban hành kèm theo
Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy
định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn
đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật.
|
- Luật Thú y số 79/2015/QH13
ngày 19/6/2015 của Quốc hội.
- Thông tư số 24/2022/TT-
BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
quy định về cơ sở, vùng an toàn dịch bệnh động vật.
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
phí, lệ phí trong công tác thú y.
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu
độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc
dùng cho động vật.
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật.
(1.011477.000.00.00.H56)
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố
Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).
- Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ
trực tuyến: http://dichvucong.thanhhoa.gov.vn
(Dịch vụ công trực tuyến
một phần)
|
Phí thẩm định đối với cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật: 300.000 đồng/lần (căn cứ khoản 2 Mục II Biểu phí,
lệ phí trong công tác thú y ban hành kèm theo Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y).
|
- Luật Thú y số 79/2015/QH13
ngày 19/6/2015 của Quốc hội.
- Thông tư số 24/2022/TT-
BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định
về cơ sở, vùng an toàn dịch bệnh động vật.
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
phí, lệ phí trong công tác thú y.
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu
độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc
dùng cho động vật.
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận vùng an
toàn dịch bệnh động vật.
(1.011478.000.00.00.H56)
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ; không phải thực hiện khắc phục theo quy định: 30 ngày;
- Trường hợp hồ sơ không đầy
đủ, hợp lệ; không phải thực hiện khắc phục theo quy định: 30 ngày không kể
thời gian vùng hoàn thiện hồ sơ;
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ; phải thực hiện khắc phục theo quy định: 35 ngày không kể thời gian
vùng thực hiện khắc phục;
- Trường hợp hồ sơ không đầy
đủ, hợp lệ; phải thực hiện khắc phục theo quy định: 35 ngày không kể thời
gian vùng hoàn thiện hồ sơ và thực hiện khắc phục.
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố
Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).
- Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ
trực tuyến: http://dichvucong.thanhhoa.gov.vn
(Dịch vụ công trực tuyến
một phần)
|
- Phí thẩm định đối với vùng
an toàn dịch bệnh động vật: 3.500.000 đồng/lần (căn cứ khoản 1 Mục II Biểu
phí, lệ phí trong công tác thú y ban hành kèm theo Thông tư số
101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y).
- Chi phí xét nghiệm mẫu (nếu
có): Theo Phụ lục 2 Biểu khung giá dịch vụ chẩn đoán thú y ban hành kèm theo
Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy
định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn
đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật.
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận vùng
an toàn dịch bệnh động vật.
(1.011479.000.00.00.H56)
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố
Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).
- Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ
trực tuyến: http://dichvucong.thanhhoa.gov.vn
(Dịch vụ công trực tuyến
một phần)
|
Phí thẩm định đối với vùng an
toàn dịch bệnh động vật: 3.500.000 đồng/lần (căn cứ khoản 1 Mục II Biểu phí,
lệ phí trong công tác thú y Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ
phí trong công tác thú y).
|
III. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT
LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
nông, lâm, thủy sản.
(2.001827.000.00.00.H56)
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố
Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa) (đối với các cơ sở xuất, kinh doanh gồm: Cơ sở sản
xuất, kinh doanh các sản phẩm/nhóm sản phẩm thực phẩm; hàng hóa thuộc thẩm
quyền quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (được quy định
tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số 18/2019/QĐ-UBND ngày 25/6/2019
của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa) có Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp; Tàu cá có chiều dài lớn nhất từ 15 m trở lên; Cơ sở giết mổ động vật
tập trung có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp; Chợ đầu mối, chợ đấu giá
nông sản thực phẩm; Cảng cá).
- Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ
trực tuyến: http://dichvucong.thanhhoa.gov.vn
(Dịch vụ công trực tuyến
một phần)
|
Phí thẩm định cấp giấy chứng
nhận an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông, lâm,
thủy sản: 700.000 đồng/cơ sở.
|
- Thông tư số 38/2018/TT-
BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định
việc thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ
điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn.
- Thông tư số 32/2022/TT-
BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về sửa
đổi, bổ sung một số Thông tư quy định thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất,
kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc
phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thông tư số 44/2018/TT-BTC
ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính, sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí,
lệ phí trong công tác thú y; Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí thẩm định quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp.
- Quyết định số
18/2019/QĐ-UBND ngày 25/6/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa Ban hành Quy định phân
công, phân cấp quản lý về an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
- Quyết định số
17/2021/QĐ-UBND ngày 24/8/2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa sửa đổi, bổ sung một
số điều của Quy định phân công, phân cấp quản lý về an toàn thực phẩm trên
địa bàn tỉnh Thanh Hóa ban hành kèm theo Quyết định số 18/2019/QĐ-UBND ngày
25/6/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa.
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy
sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)
(2.001823.000.00.00.H56)
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố
Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa) (đối với các cơ sở xuất, kinh doanh gồm: Cơ sở sản
xuất, kinh doanh các sản phẩm/nhóm sản phẩm thực phẩm; hàng hóa thuộc thẩm
quyền quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (được quy định
tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số 18/2019/QĐ-UBND ngày 25/6/2019
của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa) có Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp; Tàu cá có chiều dài lớn nhất từ 15 m trở lên; Cơ sở giết mổ động vật
tập trung có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp; Chợ đầu mối, chợ đấu giá
nông sản thực phẩm; Cảng cá).
- Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ
trực tuyến: http://dichvucong.thanhhoa.gov.vn
(Dịch vụ công trực tuyến
một phần)
|
Phí thẩm định cấp giấy chứng
nhận an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông, lâm,
thủy sản: 700.000 đồng/cơ sở.
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
HUYỆN
|
I. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
|
1
|
Phê duyệt Phương án khai thác
thực vật rừng loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân
dân cấp huyện
(1.011471.000.00.00.H56)
|
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả thuộc Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện.
- Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ
trực tuyến: http://dichvucong.thanhhoa.gov.vn
(Dịch vụ công trực tuyến
một phần)
|
Không
|
Thông tư số 26/2022/TT-
BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định
về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản
|
2
|
Xác nhận bảng kê lâm sản.
(1.000045.000.00.00.H56)
|
- 02 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp không phải xác minh;
- 04 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp phải xác minh;
- 08 ngày kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp xác minh có nhiều nội dung phức tạp.
|
Hạt Kiểm lâm cấp huyện
|
Không
|
Thông tư số 26/2022/TT-
BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định
về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản.
|
3
|
Phê duyệt Phương án khai thác
động vật rừng thông thường từ tự nhiên.
(1.000047.000.00.00.H56)
|
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Hạt Kiểm lâm cấp huyện
|
Không
|
Thông tư số 26/2022/TT-
BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định
về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản.
|
II. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT
LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
nông, lâm, thủy sản (cấp huyện)
(2.001827.000.00.00.H56)
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả thuộc Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện (đối với các cơ sở sản xuất, kinh
doanh gồm: Cơ sở sản xuất, kinh doanh sản phẩm/nhóm sản phẩm thực phẩm, hàng
hóa thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (được
quy định tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số 18/2019/QĐ-UBND ngày 25/6/2019
của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa) có Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
do UBND cấp huyện cấp; Cơ sở giết mổ động vật tập trung có Giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh do UBND huyện cấp).
- Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ
trực tuyến: http://dichvucong.thanhhoa.gov.vn
(Dịch vụ công trực tuyến
một phần)
|
Phí thẩm định cấp giấy chứng
nhận an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông, lâm,
thủy sản: 700.000 đồng/cơ sở.
|
- Thông tư số 38/2018/TT-
BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định
việc thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ
điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn.
- Thông tư số 32/2022/TT-
BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về sửa
đổi, bổ sung một số Thông tư quy định thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất,
kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc
phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thông tư số 44/2018/TT-BTC
ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính, sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
285/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí,
lệ phí trong công tác thú y; Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí thẩm định quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp.
- Quyết định số
18/2019/QĐ-UBND ngày 25/6/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa Ban hành Quy định phân
công, phân cấp quản lý về an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;
- Quyết định số
17/2021/QĐ-UBND ngày 24/8/2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa sửa đổi, bổ sung một
số điều của Quy định phân công, phân cấp quản lý về an toàn thực phẩm trên
địa bàn tỉnh Thanh Hóa ban hành kèm theo Quyết định số 18/2019/QĐ-UBND ngày
25/6/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa.
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy
sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)
(cấp huyện).
(2.001823.000.00.00.H56)
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả thuộc Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện (đối với các cơ sở sản xuất, kinh
doanh gồm: Cơ sở sản xuất, kinh doanh sản phẩm/nhóm sản phẩm thực phẩm, hàng
hóa thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (được
quy định tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số 18/2019/QĐ-UBND ngày 25/6/2019
của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa) có Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
do UBND cấp huyện cấp; Cơ sở giết mổ động vật tập trung có Giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh do UBND huyện cấp).
- Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ
trực tuyến: http://dichvucong.thanhhoa.gov.vn
(Dịch vụ công trực tuyến
một phần)
|
Phí thẩm định cấp giấy chứng
nhận an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông, lâm,
thủy sản: 700.000 đồng/cơ sở.
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
Sửa đổi, bổ sung 02 thủ tục
hành chính lĩnh vực Bảo vệ thực vật đã được công bố tại Quyết định số
152/QĐ-UBND ngày 14/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ lĩnh vực Bảo vệ thực vật
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh
Thanh Hoá; 02 thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp đã được công bố tại Quyết
định số 151/QĐ-UBND ngày 14/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc
công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ lĩnh vực Lâm nghiệp
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/UBND cấp
huyện tỉnh Thanh Hoá.
Stt
|
Tên thủ tục hành chính
(Mã hồ sơ TTHC trên Cổng DVC quốc gia)
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung
|
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
TỈNH
|
I. LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán phân bón.
(1.007931.000.00.00.H56)
|
13 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ, không tính thời gian khắc phục nếu có của tổ chức, cá nhân).
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố
Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).
- Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ
trực tuyến: http://dichvucong.thanhhoa.gov.vn.
(Dịch vụ công trực tuyến
một phần)
|
Phí thẩm định cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón: 500.000 đồng/01 cơ sở/lần.
|
- Luật Trồng trọt số
31/2018/QH14 ngày 19/11/2018 của Quốc hội.
- Nghị định số 84/2019/NĐ-CP
ngày 14/11/2019 của Chính phủ quy định về quản lý phân bón.
- Nghị định số 130/2022/NĐ-CP
ngày 31/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 84/2019/NĐ-CP
ngày 14/11/2019 của Chính phủ quy định về quản lý phân bón, Nghị định số
94/2019/NĐ- CP ngày 13/12/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
của Luật Trồng trọt về giống cây trồng và canh tác.
- Thông tư số 14/2018/TT-BTC
ngày 07/02/2018 của Bộ Tài Chính Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống
cây lâm nghiệp.
|
- Thành phần hồ sơ;
- Mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý.
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán phân bón. (1.007932.000.00.00.H56)
|
- 13 ngày làm việc đối với
trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón thay đổi về
địa điểm buôn bán phân bón (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, không tính thời gian
khắc phục nếu có của tổ chức, cá nhân).
- 05 ngày làm việc đối với
trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận bị mất, hư hỏng; thay đổi nội dung thông
tin tổ chức, cá nhân ghi trên Giấy chứng nhận (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ).
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố
Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).
- Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ
trực tuyến: http://dichvucong.thanhhoa.gov.vn.
(Dịch vụ công trực tuyến
một phần)
|
Phí thẩm định cấp lại giấy
chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón: 200.000 đồng/01 cơ sở/lần.
|
- Thành phần hồ sơ;
- Mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý.
|
II. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
|
1
|
Phê duyệt Phương án trồng
rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế.
(1.007917.000.00.00.H56)
|
- 30 ngày kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ (đối với trường hợp không phải kiểm tra, đánh giá Phương án
trồng rừng tại thực địa);
- 45 ngày kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ (đối với trường hợp phải kiểm tra, đánh giá Phương án trồng
rừng tại thực địa).
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố
Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).
- Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ
trực tuyến: http://dichvucong.thanhhoa.gov.vn
(Dịch vụ công trực tuyến
một phần)
|
Không
|
Thông tư số 25/2022/TT-
BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định
về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác.
|
- Tên thủ tục hành chính;
- Trình tự thực hiện;
- Thành phần hồ sơ;
- Thời hạn giải quyết;
- Mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý.
|
2
|
Phê duyệt dự toán, thiết kế
Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng
rừng thay thế.
(1.007916.000.00.00.H56)
|
- 30 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ (đối với trường hợp UBND tỉnh bố trí đất để trồng rừng
trên địa bàn);
- 43 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ (đối với trường hợp UBND tỉnh không bố trí được đất để
trồng rừng trên địa bàn).
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố
Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).
- Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ
trực tuyến: http://dichvucong.thanhhoa.gov.vn
(Dịch vụ công trực tuyến
một phần)
|
Không
|
Thông tư số 25/2022/TT-
BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định
về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác.
|
- Tên thủ tục hành chính;
- Trình tự thực hiện;
- Thành phần hồ sơ;
- Thời hạn giải quyết;
- Mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý.
|
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BỊ BÃI BỎ
Bãi bỏ 02 thủ tục hành chính
lĩnh vực Lâm nghiệp đã được công bố tại Quyết định số 1764/QĐ-UBND ngày
13/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc công bố Danh mục thủ tục
hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành
chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn/UBND cấp huyện/UBND cấp xã/Cơ quan khác tỉnh Thanh Hoá; 09 thủ tục
hành chính lĩnh vực Thú y đã được công bố tại Quyết định số 4285/QĐ-UBND ngày 18/10/2019
của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc công bố danh mục tục hành chính mới
ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Bảo vệ thực vật,
Chăn nuôi, Thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn tỉnh Thanh Hóa và Quyết định số 3183/QĐ-UBND ngày 20/8/2021 của Chủ
tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ
tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Bảo vệ thực vật, Chăn nuôi, Thú y
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh
Thanh Hóa; 06 thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý chất lượng nông, lâm sản và
thủy sản đã được công bố tại Quyết định số 4244/QĐ- UBND ngày 16/10/2019 của
UBND tỉnh Thanh Hóa về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục
hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/UBND cấp
huyện tỉnh Thanh Hóa.
Stt
|
Mã hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
TỈNH
|
I. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
|
1
|
1.000047.000.00.00.H56
|
Phê duyệt Phương án khai thác
động vật rừng thông thường từ tự nhiên.
|
- Thông tư số
26/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản.
- Chuyển từ Danh mục TTHC
cấp tỉnh sang Danh mục TTHC cấp huyện
|
II. LĨNH VỰC THÚ Y
|
1
|
1.003781.000.00.00.H56
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật trên cạn (cấp tỉnh).
|
Thông tư 24/2022/TT-BNNPTNT
ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định
về cơ sở, vùng an toàn dịch bệnh động vật.
|
2
|
1.005327.000.00.00.H56
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở
sản xuất thủy sản giống).
|
3
|
1.003810.000.00.00.H56
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật trên cạn.
|
4
|
1.003612.000.00.00.H56
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật thủy sản.
|
5
|
1.002239.000.00.00.H56
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng
nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được
chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số
lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận.
|
Thông tư 24/2022/TT-BNNPTNT
ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định
về cơ sở, vùng an toàn dịch bệnh động vật.
|
6
|
1.003619.000.00.00.H56
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá
lại.
|
7
|
1.003598.000.00.00.H56
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản).
|
|
8
|
1.003589.000.00.00.H56
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung
chứng nhận.
|
9
|
1.003577.000.00.00.H56
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung
chứng nhận.
|
III. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT
LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN
|
1
|
1.006569
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
nông, lâm, thủy sản.
|
Chuẩn hóa theo Quyết định số 371/QĐ-BNN-QLCL
ngày 19/01/2023 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
2
|
1.006573
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy
sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn).
|
3
|
1.006576
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy
sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất,
bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng
nhận ATTP).
|
Thông tư số
32/2022/TT-BNNPTNT sửa đổi, bổ sung một số Thông tư quy định thẩm định, chứng
nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an
toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn.
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
HUYỆN
|
I. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
|
1
|
1.000037.000.00.00.H56
|
Xác nhận bảng kê lâm sản.
|
Chuẩn hóa theo Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT
ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản
lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản; Quyết định số 374/QĐ-BNN-TCLN ngày
19/01/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công
bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung;
thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
II. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT
LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN
|
1
|
1.006594
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
nông, lâm, thủy sản (cấp huyện).
|
Chuẩn hóa theo Quyết định số 371/QĐ-BNN-QLCL
ngày 19/01/2023 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
2
|
1.006600
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy
sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)
(cấp huyện).
|
3
|
1.006604
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy
sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị
hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận
ATTP).
|
Thông tư số 32/2022/TT-BNNPTNT
sửa đổi, bổ sung một số Thông tư quy định thẩm định, chứng nhận cơ sở sản
xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm
thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Quyết định 786/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực Lâm nghiệp, Thú y, Bảo vệ thực vật, Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 786/QĐ-UBND ngày 10/03/2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực Lâm nghiệp, Thú y, Bảo vệ thực vật, Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa
1.298
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|