VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ
HẢI PHÒNG
THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 671 /QĐ-CT ngày 02 tháng 4 năm
2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ (67)
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp
lý
|
I. Lĩnh vực đất đai (11)
|
1
|
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền
của Chủ tịch Ủy ban nhân thành phố
|
60 ngày
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
Không
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
|
2
|
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức
đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm
quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất,
thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài,
doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại
giao
|
20 ngày
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
Không
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
- Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
|
3
|
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức
đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có
thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp
không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất
là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp
có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
20 ngày
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Không
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
- Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
|
4
|
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép cơ quan
có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
15 ngày
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
Không
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
- Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
|
5
|
Thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh;
phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng
|
10 ngày
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
Không
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
- Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
|
6
|
Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp
luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở
tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
10 ngày
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
Không
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
- Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
|
7
|
Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường
có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh
hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường
hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
10 ngày
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
Không
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
- Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
|
8
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất
thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
10 ngày
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
- Lệ phí cấp giấy:
100.000 đồng/giấy
- Phí thẩm định
hồ sơ: 900.000 đồng
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
|
9
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao,
khu kinh tế
|
07 ngày
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
Lệ phí đăng ký
biến động: 50.000 đồng
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017
|
10
|
Điều chỉnh Quyết định thu hồi đất, giao đất, cho
thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đã ban hành trước ngày
01/7/2004
|
20 ngày
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
Không
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017;
- Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014.
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
- Quyết định số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017
|
11
|
Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn
giáo
|
07 ngày
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
Lệ phí đăng ký biến
động: 50.000 đồng
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017.
|
II. Lĩnh vực địa chất và khoáng sản (14)
|
1
|
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản
|
45 ngày
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
Diện tích thăm
dò <100ha: 4 triệu đồng/giấy phép;
Diện tích thăm dò từ 100 ha đến 50000 ha: 10 triệu đồng/giấy phép;
Diện tich thăm dò trên 50.000 ha: 15 triệu đồng/giấy phép
|
- Luật Khoáng sản năm 2010;
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016;
- Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016;
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016;
- Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016
|
2
|
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản
|
30 ngày
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
Diện tích thăm
dò <100ha: 4 triệu đồng/giấy phép;
Diện tích thăm dò từ 100 ha đến 50000 ha: 10 triệu đồng/giấy phép;
Diện tich thăm dò trên 50.000 ha: 15 triệu đồng/giấy phép
|
- Luật Khoáng sản năm 2010;
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016;
- Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016;
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016;
- Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016
- Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày 26/3/2012
|
3
|
Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản
|
30 ngày
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
Diện tích thăm
dò <100ha: 4 triệu đồng/giấy phép;
Diện tích thăm dò từ 100 ha đến 50000 ha: 10 triệu đồng/giấy phép;
Diện tich thăm dò trên 50.000 ha: 15 triệu đồng/giấy phép
|
- Luật Khoáng sản năm 2010;
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016;
- Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016;
- Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016
|
4
|
Phê duyệt trữ lượng trong báo cáo thăm dò
khoáng sản
|
65 ngày
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
Tổng chi phí
thăm dò khoáng sản thực tế:
Đến dưới 01 tỷ đồng: 10 triệu đồng
Trên 01 đến 10 tỷ đồng: 10 triệu đồng + (0.5% x phần tổng chi phí trên 1 tỷ đồng)
Trên 10 đến 20 tỷ đồng: 55 triệu đồng + (0.3% x phần tổng chi phí trên 10 tỷ
đồng)
Trên 20 tỷ đồng: 85 triệu đồng + (0.2% x phần tổng chi phí trên 20 tỷ đồng)
|
- Luật Khoáng sản năm 2010;
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016;
- Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày
26/12/2016;
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016;
- Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016;
- Thông tư số 01/2016/TT-BTNMT ngày 13/01/2016;
- Thông tư số 22/2009/TT-BTNMT ngày 11/11/2009;
- Quyết định số 26/2007/QĐ-BTNMT ngày 31/12/2007
|
5
|
Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả
lại một phần diện tích thăm dò khoáng sản
|
30 ngày
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
Không
|
- Luật Khoáng sản năm 2010;
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016;
- Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016;
|
6
|
Cấp Giấy phép khai thác khoáng sản
|
30 ngày
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
Theo Thông tư số
191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính
|
- Luật Khoáng sản năm 2010;
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2014;
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016;
- Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày 26/3/2012;
- Nghị định số 203/2013/NĐ-CP ngày 28/11/2013;
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015;
- Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015;
-Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016;
- Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016;
- Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 129/5/2015
|
7
|
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản
|
30 ngày
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
Theo Thông tư số
191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính
|
- Luật Khoáng sản năm 2010;
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016;
- Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016;
- Thông tư số 02/2013/NĐ-CP ngày 01/3/2013;
- Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016
|
8
|
Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản
|
30 ngày
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
Theo Thông tư số
191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính
|
- Luật Khoáng sản năm 2010;
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016;
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015;
- Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015;
- Thông tư số 02/2013/NĐ-CP ngày 01/3/2013;
- Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016;
- Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016
|
9
|
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc một
phần diện tích khai thác khoáng sản
|
30 ngày
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
Không
|
- Luật Khoáng sản năm 2010;
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016;
- Thông tư số 02/2013/NĐ-CP ngày 01/3/2013;
- Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016
|
10
|
Điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản
|
30 ngày
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
Không
|
- Luật Khoáng sản năm 2010;
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016;
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015;
- Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015;
- Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016;
- Thông tư số 02/2013/NĐ-CP ngày 01/3/2013;
- Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016
|
11
|
Phê duyệt đề án đóng cửa mỏ
|
45 ngày
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
Không
|
- Luật Khoáng sản năm 2010;
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016;
- Thông tư số 02/2013/NĐ-CP ngày 01/3/2013;
- Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016
|
12
|
Nghiệm thu kết quả thực hiện đề án đóng cửa mỏ
khoáng sản và đóng cửa mỏ khoáng sản
|
20 ngày
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
Không
|
- Luật Khoáng sản năm 2010;
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2014;
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016;
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015;
- Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015;
- Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016;
- Thông tư số 02/2013/TT-BTNMT ngày 01/3/2013;
- Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015
|
13
|
Đăng ký khu vực, công suất, khối lượng, phương
pháp, thiết bị và kế hoạch khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông
thường trong diện tích dự án xây dựng công trình
|
45 ngày
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
Không
|
- Luật Khoáng sản năm 2010;
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016;
- Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016
|
14
|
Chấp thuận tiến hành khảo sát tại thực địa, lấy
mẫu trên mặt đất để lực chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản
|
10 ngày
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
Không
|
- Luật Khoáng sản năm 2010;
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016;
- Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016
|
III. Lĩnh vực môi trường (09)
|
1
|
Thẩm định và phê duyệt báo cáo đánh giá tác động
môi trường
|
50 ngày
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
Phí thẩm định:
4.500.000 đồng đối với dự án có tính chất phức tạp, quy mô lớn, thuê chuyên
gia cấp trên thẩm định; Phí thẩm định: 4.000.000 đồng đối với các dự án còn lại
|
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2014;
- Luật Khoáng sản năm 2010;
- Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012;
- Nghị định số 127/2014/NĐ-CP ngày 31/12/2014;
- Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015;
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015;
- Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015;
- Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015
|
2
|
Thẩm định và phê duyệt đề án bảo vệ môi trường
chi tiết
|
25 ngày
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
Không
|
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2014;
- Nghị định số 127/2014/NĐ-CP ngày 31/12/2014;
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015;
- Thông tư số 26/2015/TT-BTNMT ngày 28/5/2015
|
3
|
Thẩm định và phê duyệt phương án cải tạo, phục
hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương
án và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê
duyệt)
|
50 ngày
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
Phí thẩm định:
4.500.000 đồng đối với dự án có tính chất phức tạp, quy mô lớn, thuê chuyên
gia cấp trên thẩm định; 4.000.000 đồng đối với các dự án còn lại
|
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2014;
- Luật Khoáng sản 2010;
- Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012;
- Nghị định số 127/2014/NĐ-CP ngày 31/12/2014;
- Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015;
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015;
- Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015;
- Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015
|
4
|
Thẩm định và phê duyệt phương án cải tạo, phục
hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có
phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền
phê duyệt)
|
50 ngày
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
Phí thẩm định: 4.500.000
đồng đối với dự án có tính chất phức tạp, quy mô lớn, thuê chuyên gia cấp
trên thẩm định; 4.000.000 đồng đối với các dự án còn lại
|
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2014;
- Luật Khoáng sản năm 2010;
- Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012;
- Nghị định số 127/2014/NĐ-CP ngày 31/12/2014;
- Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015;
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015;
- Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015;
- Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015
|
5
|
Thẩm định và phê duyệt phương án cải tạo, phục
hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương
án và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng một cơ quan thẩm quyền
phê duyệt)
|
50 ngày
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
Không
|
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2014;
- Luật Khoáng sản năm 2010;
- Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012;
- Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015;
- Nghị định số 127/2014/NĐ-CP ngày 31/12/2014;
- Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015
|
6
|
Thẩm định và phê duyệt phương án cải tạo, phục
hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có
phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng một cơ quan thẩm
quyền phê duyệt)
|
50 ngày
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
Không
|
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2014;
- Luật Khoáng sản năm 2010;
- Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012;
- Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015;
- Nghị định số 127/2014/NĐ-CP ngày 31/12/2014;
- Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015
|
7
|
Chấp thuận việc điều chỉnh, thay đổi nội dung
báo cáo đánh giá tác động môi trường liên quan đến phạm vi, quy mô, công suất,
công nghệ sản xuất, các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường của dự án
|
20 ngày
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
Không
|
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2014;
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015
|
8
|
Chấp thuận tách đấu nối khỏi hệ thống xử lý nước
thải tập trung khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao và tự xử lý
nước thải phát sinh.
|
20 ngày
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
Không
|
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2014;
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015;
- Thông tư số 35/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015
|
9
|
Chấp thuận điều chỉnh về quy mô, quy hoạch, hạ
tầng kỹ thuật, danh mục ngành nghề trong khu công nghiệp
|
20 ngày
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
Không
|
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2014;
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015;
- Thông tư số 35/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015
|
IV. Lĩnh vực tài nguyên nước (16)
|
1
|
Cấp Giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với
công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
45 ngày
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
Lệ phí cấp phép
150.000 đồng/Giấy phép
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2012;
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013;
- Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014;
- Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014;
- Thông tư số 56/2014/TT-BTNMT ngày 24/9/2014
|
2
|
Gia hạn, điều chỉnh Giấy phép thăm dò nước
dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
30 ngày
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
Lệ phí cấp phép
75.000 đồng/Giấy phép
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2012;
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013;
- Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014;
- Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014;
|
3
|
Cấp Giấy phép khai thác, sử dụng nước
dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
35 ngày
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
Lệ phí cấp phép
150.000 đồng/Giấy phép
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2012;
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013;
- Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014;
- Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014;
|
4
|
Gia hạn/điều chỉnh Giấy phép khai thác,
sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm
|
30 ngày
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
Lệ phí cấp giấy
phép: 75.000 đồng/Giấy phép
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2012;
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013;
- Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014;
- Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014
|
5
|
Cấp Giấy phép khai thác, sử dụng nước
mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây;
phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu
lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Cấp giấy phép khai thác, sử
dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới
100.000m3/ ngày đêm
|
35 ngày
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
Lệ phí cấp phép
150.000 đồng/Giấy phép
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2012;
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013;
- Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014
|
6
|
Gia hạn/điều chỉnh Giấy phép khai thác, sử
dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng
dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho
các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Gia hạn,
điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản
xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ngày đêm
|
30 ngày
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
Lệ phí cấp phép
150.000 đồng/Giấy phép
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2012;
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013;
- Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014
|
7
|
Cấp Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với
lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy
sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động
khác
|
35 ngày
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
Lệ phí cấp phép
150.000 đồng/Giấy phép
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2012;
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013;
- Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014.
|
8
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép xả nước
thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với
hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
đối với các hoạt động khác
|
30 ngày
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
Lệ phí cấp phép
150.000 đồng/Giấy phép
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2012;
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013;
- Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014
|
9
|
Cấp lại Giấy phép tài nguyên nước
|
20 ngày
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
Lệ phí cấp phép
150.000 đồng/Giấy phép
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2012;
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013;
- Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014
|
10
|
Cấp lại Giấy phép hành nghề khoan nước dưới
đất quy mô vừa và nhỏ
|
21 ngày
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
Lệ phí cấp
phép: 100.000 đồng/giấy phép;
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2012;
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013;
- Quyết định số 59/2006/QĐ-BTC ngày 25/10/2006;
- Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014
|
11
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép hành
nghề khoan nước dưới đất quy vừa và nhỏ
|
16 ngày
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
Lệ phí cấp
phép: 100.000 đồng/giấy phép;
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2012;
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013;
- Quyết định số 59/2006/QĐ-BTC ngày 25/10/2006;
- Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014
|
12
|
Cấp lại Giấy phép hành nghề khoan nước dưới
đất
|
07 ngày
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
Lệ phí cấp
phép: 100.000 đồng/giấy phép;
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2012;
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013;
- Quyết định số 59/2006/QĐ-BTC ngày 25/10/2006;
- Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014
|
13
|
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân thành phố đối với các
dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ,
đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh
|
67 ngày
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
Không
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2012;
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013
|
14
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới
hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi
|
Thời hạn kiểm
tra phương án: 10 ngày làm việc;
Thời hạn thẩm định, lấy ý kiến các cơ quan liên quan, phê duyệt phương án: 30
ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
Không
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2012;
- Nghị định số 43/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015
|
15
|
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác nước
|
30 ngày
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
Không
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2012;
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013;
- Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017;
- Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014
|
16
|
Tiền cấp quyền khai thác nước đối với trường hợp
tổ chức, cá nhân đã được cấp Giấy phép trước ngày Nghị định 82/2017/NĐ-CP có
hiệu lực thi hành
|
30 ngày
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
Không
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2012;
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 ;
- Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017;
- Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014
|
V. Lĩnh vực biển và hải đảo (13)
|
1
|
Phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu
|
45 ngày
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
Không
|
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2014;
- Luật Biển Việt Nam năm 2012;
- Nghị định số 25/2009/NĐ-CP ngày 06/03/2009;
- Quyết định số 02/2013/QĐ-TTg ngày 14/01/2013;
- Quyết định số 129/2001/QĐ-TTg ngày 29/8/2001;
|
2
|
Giao khu vực biển
|
62 ngày
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
Không
|
Nghị định số 51/2014/NĐ-CP ngày 21/ 5/ 2014
|
3
|
Gia hạn quyết định giao khu vực biển
|
47 ngày
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
Không
|
Nghị định số 51/2014/NĐ-CP ngày 21/ 5/ 2014
|
4
|
Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực
biển
|
37 ngày
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
Không
|
Nghị định số 51/2014/NĐ-CP ngày 21/ 5/ 2014
|
5
|
Trả lại khu vực biển hoặc trả lại một phần
khu vực biển
|
47 ngày
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Không
|
Nghị định số 51/2014/NĐ-CP ngày 21/ 5/ 2014
|
6
|
Thu hồi khu vực biển
|
35 ngày
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
Không
|
Nghị định số 51/2014/NĐ-CP ngày 21/ 5/ 2014
|
7
|
Cấp Giấy phép nhận chìm ở biển
|
80 ngày
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
Không
|
- Luật Tài nguyên, môi trường, biển và hải đảo
năm 2015;
- Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016
|
8
|
Gia hạn Giấy phép nhận chìm ở biển
|
65 ngày
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
Không
|
- Luật Tài nguyên, môi trường, biển và hải đảo
năm 2015;
- Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016
|
9
|
Cấp lại Giấy phép nhận chìm ở biển
|
30 ngày
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
Không
|
- Luật Tài nguyên, môi trường, biển và hải đảo
năm 2015;
- Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016
|
10
|
Trả lại Giấy phép nhận chìm ở biển
|
65 ngày
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
Không
|
- Luật Tài nguyên, môi trường, biển và hải đảo
năm 2015;
- Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016
|
11
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép nhận chìm ở biển
|
50 ngày
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
Không
|
- Luật Tài nguyên, môi trường, biển và hải đảo
năm 2015;
- Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016.
|
12
|
Cho thuê mặt nước biển nuôi thủy sản
|
31 ngày
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
Không
|
- Luật Tài nguyên, môi trường, biển và hải đảo
năm 2015;
- Luật Thủy sản;
- Nghị định số 27/2005/NĐ-CP ngày 08/3/2005
|
13
|
Gia hạn thời hạn sử dụng mặt nước biển nuôi thủy
sản
|
31 ngày
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
Không
|
- Luật Tài nguyên, môi trường, biển và hải đảo
năm 2015;
- Luật Thủy sản;
- Nghị định số 27/2005/NĐ-CP ngày 08/3/2005
|
VI. Lĩnh vực khí tượng thủy văn (04)
|
1
|
Cấp Giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng
thuỷ văn đối với tổ chức
|
15 ngày
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
Không
|
- Luật Khí tượng thuỷ văn năm 2016;
- Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016
|
2
|
Cấp Giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí
tượng thuỷ văn đối với cá nhân
|
15 ngày
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
Không
|
- Luật Khí tượng thuỷ văn năm 2016;
- Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016
|
3
|
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn Giấy phép hoạt động
dự báo, cảnh báo khí tượng thuỷ văn đối với tổ chức, cá nhân
|
15 ngày
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
Không
|
- Luật Khí tượng thuỷ văn năm 2016;
- Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016
|
4
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo
khí tượng thuỷ văn đối với tổ chức, cá nhân
|
05 ngày
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
Không
|
- Luật Khí tượng thuỷ văn năm 2016;
- Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (36)
|
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp
lý
|
I. Lĩnh vực bản đồ (01)
|
1
|
Cung cấp thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ
|
Thực hiện ngay
sau khi nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
Theo quy định tại
Thông tư số 49/2013/TT-BTC ngày 26/4/2013
|
- Nghị định số 45/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015;
- Thông tư số 48/2015/TT-BTNMT ngày 12/11/2015;
- Thông tư số 49/2013/TT-BTC ngày 26/4/2013
|
II. Lĩnh vực đất đai (26)
|
1
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao
đất, cho thuê đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất, cho phép chuyển mục
đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có
chức năng ngoại giao
|
10 ngày
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
Không
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
- Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
|
2
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
30 ngày
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
Phí thẩm định hồ
sơ: 1.800.000,0 đ/hồ sơ.
Lệ phí: 100.000 đồng
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 29/5/2014;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
- Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017
|
3
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn
liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
|
15 ngày
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Phí thẩm định hồ
sơ: 1.800.000,0 đ/hồ sơ.
Lệ phí: 100.000 đồng
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 29/5/2014;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
- Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017
|
4
|
Đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất
của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận.
|
15 ngày
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
Phí thẩm định hồ
sơ: 1.800.000,0 đ/hồ sơ.
Lệ phí: 100.000 đồng
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014
|
5
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được
Nhà nước giao đất để quản lý
|
Không quy định
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
Không
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
|
6
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng
quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển
nhà ở
|
15 ngày
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
Lê phí :
100.000 đồng/giấy
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014;
- Thông tư số 03/2014/TT-BXD ngày 20/02 /2014
|
7
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã
chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã
được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định
|
Không quy định
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
Lệ phí : 50.000
đồng/giấy
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014
|
8
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho
thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài
sản gắn liền với đất; tăng diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho
quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận
|
10 ngày
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
Lệ phí: 50.000
đồng/giấy
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT và Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014;
- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014;
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017
|
9
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
03 ngày
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
Lệ phí: 50.000
đồng/giấy
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
- Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT và Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014;
- Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP- BTNMT ngày 23/6/2016
|
10
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu
nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp
nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử
dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền
sử dụng đất vào doanh nghiệp
|
10 ngày
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
Lệ phí: 50.000
đồng/giấy
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT và Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày19/5/2014;
- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014;
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017
|
11
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên
hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất
do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa
vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng
ký, cấp Giấy chứng nhận
|
10 ngày
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
Lệ phí: 50.000
đồng/giấy
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017;
- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014
|
12
|
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ
hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời
gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất
hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
30 ngày
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
Lệ phí: 50.000
đồng/giấy
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017;
- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014
|
13
|
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất
liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt
quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
10 ngày
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
Lệ phí: 50.000
đồng/giấy
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017;
- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014
|
14
|
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ
gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu
|
5 ngày
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
Lệ phí: 50.000
đồng/giấy
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 19/5/2014;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
- Thông tư 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.
|
15
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
15 ngày
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
Lệ phí: 100.000
đồng/giấy
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
|
16
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
07 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ; trường hợp cấp đổi đồng loạt cho nhiều người
sử dụng đất do đo vẽ lại bản đồ là không quá 50 ngày
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
Phí thẩm định:
900.000 đồng/giấy
Lệ phí: 100.000 đồng.
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
|
17
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ
sung Giấy chứng nhận do bị mất
|
10 ngày
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
Không
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19 /5 /2014;
- Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015;
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017;
- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014.
|
18
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
|
10 ngày
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
Không
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
- Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015;
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017;
- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014
|
19
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy
định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền
với đất phát hiện
|
10 ngày
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
Không
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
- Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015;
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017;
- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014
|
20
|
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất
|
Trong ngày
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
Phí đăng ký thế
chấp 80.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
- Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
- Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP- BTNMT ngày 23/6/2016
|
21
|
Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký
|
Trong ngày
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
Phí đăng ký thế
chấp 60.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
- Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
- Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP- BTNMT ngày 23/6/2016
|
22
|
Xóa đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản
gắn liền với đất
|
Trong ngày
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
Phí đăng ký thế
chấp 20.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
- Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
- Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP- BTNMT ngày 23/6/2016.
|
23
|
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản
thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp
|
Trong ngày
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
Phí đăng ký thế
chấp 70.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
- Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
- Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP- BTNMT ngày 23/6/2016
|
24
|
Cung cấp dữ liệu đất đai
|
Trong ngày
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
Không
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
|
25
|
Chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin
phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
10 ngày
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
50.000 đồng/giấy
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014;
- Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày
27/01/2015;
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày
29/9/2017;
- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014
|
26
|
Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng
đất
|
10 ngày
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
- Phí thẩm định:
900.000 đồng/giấy
- Lệ phí:
100.000 đồng
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày
29/9/2017;
- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014
|
III. Lĩnh vực môi trường (09)
|
1
|
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường
|
10 ngày
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
Không
|
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2014;
- Nghị định số 127/2014/NĐ-CP ngày 31/12/2014;
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015;
- Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015
|
2
|
Xác nhận đăng ký đề án bảo vệ môi trường đơn
giản
|
10 ngày
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
Không
|
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2014;
- Nghị định số 127/2014/NĐ-CP ngày 31/12/2014;
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015;
- Thông tư số 26/2015/TT-BTNMT ngày 28/5/2015;
- Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015
|
3
|
Xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo,
phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản.
|
40 ngày
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
Không
|
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2014;
- Luật Khoáng sản năm 2010;
- Nghị định số 127/2014/NĐ-CP ngày 31/12/2014;
- Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015;
- Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015
|
4
|
Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại
|
15 ngày làm việc
đối với cơ sở không thuộc đối tượng tự tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng
xử lý, thu hồi năng lượng từ chất thải nguy hại; 30 ngày làm việc đối với cơ
sở thuộc đối tượng tự tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi
năng lượng từ chất thải nguy hại
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
Không
|
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2014;
- Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24/4/2015;
- Thông tư số 36/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015
|
5
|
Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải
nguy hại
|
15 ngày làm việc
đối với cơ sở không thuộc đối tượng tự tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng
xử lý, thu hồi năng lượng từ chất thải nguy hại; 30 ngày làm việc đối với cơ
sở thuộc đối tượng tự tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi
năng lượng từ chất thải nguy hại
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
Không
|
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2014;
- Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24/4/2015;
- Thông tư số 36/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015.
|
6
|
Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi
trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân
trực tiếp sử dụng phế liệu làm nguyên liệu sản xuất
|
30 ngày
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
Không
|
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2014;
- Quyết định số 73/2014/QĐ-TTg ngày 19/12/2014;
- Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24/4/2015;
- Thông tư số 41/2015/TT-BTNMT ngày 09/9/2015
|
7
|
Cấp lại giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi
trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân
trực tiếp sử dụng phế liệu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận
hết thời hạn).
|
20 ngày
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
Không
|
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2014;
- Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24/4/2015;
- Quyết định số 73/2014/QĐ-TTg ngày
19/12/2014;
- Thông tư số 41/2015/TT-BTNMT ngày 09/9/2015
|
8
|
Cấp lại giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi
trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân
trực tiếp sử dụng phế liệu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận
bị mất hoặc hư hỏng)
|
10 ngày
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
Không
|
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2014;
- Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24/4/2015;
- Quyết định số 73/2014/QĐ-TTg ngày
19/12/2014;
- Thông tư số 41/2015/TT-BTNMT ngày 09/9/2015
|
9
|
Xác nhận công trình bảo vệ môi trường phục vụ
giai đoạn vận hành dự án
|
15 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ; 30 ngày làm việc trong trường hợp phải lấy
mẫu, phân tích các chỉ tiêu môi trường để kiểm chứng
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
Không
|
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2014;
- Nghị định số 127/2014/NĐ-CP ngày 31/12/2014;
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015;
- Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA UỶ BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN (19)
|
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp
lý
|
I. Lĩnh vực đất đai (17)
|
1
|
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
60 ngày
|
Ủy ban nhân dân
các quận, huyện
|
Không
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
|
2
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao
đất, cho thuê đất đối với hộ gia đình, cá nhân
|
10 ngày
|
Ủy ban nhân dân
các quận, huyện
|
Không
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
- Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014;
|
3
|
Quyết định thu hồi đất vì mục đích quốc phòng,
an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng (đối với
trường hợp thu hồi đất của đối tượng quy định tại khoản 2, khoản 3, Điều 66
Luật Đất đai năm 2013)
|
10 ngày
|
Ủy ban nhân dân
các quận, huyện
|
Không
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017
|
4
|
Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân
đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá
quyền sử dụng đất
|
20 ngày
|
Ủy ban nhân dân
các quận, huyện
|
Không
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017
|
5
|
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của
cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân
|
15 ngày
|
Ủy ban nhân dân
các quận, huyện
|
Không
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
- Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014
|
6
|
Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp
luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình,
cá nhân, cộng đồng dân cư
|
10 ngày
|
Ủy ban nhân dân
các quận, huyện
|
Không
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
- Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014
|
7
|
Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường
có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh
hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường
hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân
|
10 ngày
|
Ủy ban nhân dân
các quận, huyện
|
Không
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
- Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014
|
8
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu; tăng thêm diện
tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất trong trường
hợp thửa đất gốc chưa được cấp Giấy chứng nhận
|
30 ngày
|
Ủy ban nhân dân
các quận, huyện
|
Lệ phí: 100.000
đồng/giấy
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
- Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 29/5/2014;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
|
9
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn
liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
|
15 ngày
|
Ủy ban nhân dân
các quận, huyện
|
Lệ phí: 100.000
đồng/giấy
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
- Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 29/5/2014;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017
|
10
|
Đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất vào
Giấy chứng nhận đã cấp
|
15 ngày
|
Ủy ban nhân dân
các quận, huyện
|
Lệ phí: 40.000
đồng/giấy
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
- Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 29/5/2014;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017
|
11
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất
thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
10 ngày
|
Ủy ban nhân dân
các quận, huyện
|
Lệ phí: 100.000
đồng/giấy
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017
|
12
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho
thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài
sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền
với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do
nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận
|
10 ngày
|
Ủy ban nhân dân
các quận, huyện
|
Lệ phí: 100.000
đồng/giấy
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
- Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 29/5/2014;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017
|
13
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
15 ngày
|
Ủy ban nhân dân
các quận, huyện
|
Lệ phí: 100.000
đồng/giấy
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
|
14
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
07 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ; trường hợp cấp đổi đồng loạt cho nhiều người
sử dụng đất do đo vẽ lại bản đồ là không quá 50 ngày
|
Ủy ban nhân dân
các quận, huyện
|
Lệ phí: 40.000
đ/giấy
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
|
15
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ
sung Giấy chứng nhận do bị mất
|
10 ngày
|
Ủy ban nhân dân
các quận, huyện
|
Lệ phí:
20.000đ/giấy
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
- Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015;
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017;
- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014
|
16
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
|
10 ngày
|
Ủy ban nhân dân
các quận, huyện
|
Lệ phí:
20.000đ/giấy
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
- Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015;
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017;
- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014
|
17
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định
của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất
phát hiện
|
10 ngày
|
Ủy ban nhân dân
các quận, huyện
|
Lệ phí:
20.000đ/giấy
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
- Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015;
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017;
- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014
|
II. Lĩnh vực môi trường (01)
|
1
|
Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn
giản
|
10 ngày
|
Ủy ban nhân dân
các quận, huyện
|
Không
|
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2014;
- Nghị định số 127/2014/NĐ-CP ngày 31/12/2014;
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015;
- Thông tư số 26/2015/TT-BTNMT ngày 28/5/2015;
- Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015
|
III. Lĩnh vực biển đảo (01)
|
1
|
Thẩm định kế hoạch ứng phó sự cố tràn
dầu
|
45 ngày
|
Ủy ban nhân dân
các quận, huyện
|
Không
|
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2014;
- Luật Biển Việt Nam năm 2012;
- Nghị định số 25/2009/NĐ-CP ngày 06/03/2009;
- Quyết định số 02/2013/QĐ-TTg ngày 14/01/2013;
- Quyết định số 129/2001/QĐ-TTg ngày 29/8/2001;
|
D. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA UỶ BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ (01)
|
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp
lý
|
I. Lĩnh vực đất đai (01)
|
1
|
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã
|
60 ngày
|
Ủy ban nhân dân
cấp xã
|
Không
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
|