|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Quyết định 620/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh An Giang
Số hiệu:
|
620/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh An Giang
|
|
Người ký:
|
Vương Bình Thạnh
|
Ngày ban hành:
|
25/03/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN NHÂN
DÂN
TỈNH AN GIANG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 620/QĐ-UBND
|
An Giang, ngày
25 tháng 3 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG;
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH AN
GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng
08 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tỉnh An Giang
tại Tờ trình số 768/TTr- SYT ngày 22 tháng 3 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Y tế tỉnh An Giang.
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
- Sửa đổi, bổ sung thủ tục hành
chính (số 1, 2, 5 tại Mục III lĩnh vực Mỹ phẩm; số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9,
10 tại Mục V lĩnh vực An toàn thực phẩm; số 6, 7, 8, 9, 10 Mục VI lĩnh vực Y tế
dự phòng; số 1, 2, 3 tại Mục VII lĩnh vực Trang thiết bị y tế và Công trình y
tế); bãi bỏ thủ tục hành chính (số 1, 2, 3, 7, 8, 9, 10, 14, 15 tại Mục II lĩnh
vực Dược phẩm; số 3, 4, 5 Mục VI lĩnh vực Y tế dự phòng) tại Quyết định số 2225/QĐ-UBND
ngày 21/7/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh An Giang.
- Sửa đổi, bổ sung thủ tục hành
chính (số 80, 81 tại Mục III lĩnh vực Mỹ phẩm; số 95, 96 Mục V lĩnh vực Y tế dự
phòng); bãi bỏ thủ tục hành chính (số 65, 66, 67, 71, 72, 73, 74, 78, 79 tại
Mục II lĩnh vực Dược phẩm; số 85, 86, 87, 88, 89, 90, 91, 92, 93, 94 tại Mục IV
lĩnh vực An toàn thực phẩm) tại Quyết định số 2377/QĐ-UBND ngày 27/9/2018 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thực
hiện và không thực hiện tiếp nhận tại Trung tâm hành chính công tỉnh An Giang.
Điều 3. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành cấp tỉnh, Chủ
tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan,
đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Website Chính phủ;
- Cục kiểm soát TTHC - VPCP;
- Bộ Y tế;
- TT.Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- UBMTTQ tỉnh; Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Các Sở, Ban, ngành tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Lưu: VT, KSTT.
|
CHỦ TỊCH
Vương Bình Thạnh
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG;
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH AN
GIANG
(Ban hành kèm theo quyết định số 620/QĐ-UBND ngày 25 tháng 3 năm 2019 của
chủ tịch ủy ban nhân dân tỉnh an giang)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực Dược phẩm
|
1
|
Thủ tục công bố cơ sở kinh
doanh có tổ chức kệ thuốc
|
05 ngày
|
Sở Y tế
|
Không
|
- Luật Dược số
105/2016/QH13;
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP
ngày 08 tháng 05 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành của Luật Dược;
- Thông tư số 07/2018/TT- BYT
ngày 12/4/2018 quy định chi tiết một số điều về kinh doanh dược của Luật dược
và Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược.
- Quyết định 3949/QĐ-BYT ngày
28/6/2018 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh
vực dược phẩm tại Thông tư số 07/2018/TT-BYT ngày 12/4/2018
|
2
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc
biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
- 20 ngày kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ đối với trường hợp không phải đi đánh giá cơ sở;
- 30 ngày kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ đối với trường hợp phải đi đánh giá cơ sở.
|
Sở Y tế
|
- Thẩm định điều kiện kinh
doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn (GDP): 4.000.000 đ
- Thẩm định điều kiện, tiêu
chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối với
các cơ sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực
hành tốt nhà thuốc theo lộ trình: 1.000.000 đ
- Thẩm định điều kiện, tiêu
chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó
khăn, miền núi: 500.000 đ
|
- Luật dược số
105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-
CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật dược.
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 13/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế
- Thông tư số 277/2016/TT-
BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
- Quyết định 7867/QĐ-BYT ngày
28/6/2018 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/được
sửa đổi, bổ sung/thay thế/bị bãi bỏ trong lĩnh vực Dược phẩm
|
3
|
Thủ tục cấp Chứng chỉ hành
nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ
hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9,
10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ.
|
15 ngày
|
Sở Y tế
|
500.000 đ
|
4
|
Thủ tục cấp Chứng chỉ hành
nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị
ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược.
|
05 ngày
|
Sở Y tế
|
Chưa quy định
|
- Luật dược số
105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-
CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật dược.
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 13/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế
- Quyết định 7867/QĐ-BYT ngày
28/6/2018 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/được
sửa đổi, bổ sung/thay thế/bị bãi bỏ trong lĩnh vực Dược phẩm
|
5
|
Thủ tục cấp lại Chứng chỉ hành
nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất)
|
05 ngày
|
Sở Y tế
|
Chưa quy định
|
6
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung
Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ
|
05 ngày
|
Sở Y tế
|
Chưa quy định
|
7
|
Thủ tục cấp lần đầu và cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở
bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc,
quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược
liệu, thuốc cổ truyền)
|
- 20 ngày kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ đối với trường hợp không phải đi đánh giá cơ sở;
- 30 ngày kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ đối với trường hợp phải đi đánh giá cơ sở.
|
Sở Y tế
|
- Thẩm định điều kiện kinh
doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn (GDP): 4.000.000 đ
- Thẩm định điều kiện, tiêu
chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối với
các cơ sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực
hành tốt nhà thuốc theo lộ trình: 1.000.000 đ
- Thẩm định điều kiện, tiêu
chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó
khăn, miền núi: 500.000đ
|
- Luật dược số
105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-
CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật dược.
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 13/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế
- Thông tư số 277/2016/TT-
BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
- Quyết định 7867/QĐ-BYT ngày
28/6/2018 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/được
sửa đổi, bổ sung/thay thế/bị bãi bỏ trong lĩnh vực Dược phẩm
|
8
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc
phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh, thay đổi địa
điểm kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên
liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc
trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
- 20 ngày kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ đối với trường hợp không phải đi đánh giá cơ sở;
- 30 ngày kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ đối với trường hợp phải đi đánh giá cơ sở.
|
Sở Y tế
|
- Thẩm định điều kiện kinh
doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn (GDP): 4.000.000 đ
- Thẩm định điều kiện, tiêu
chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối với
các cơ sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực
hành tốt nhà thuốc theo lộ trình: 1.000.000 đ
- Thẩm định điều kiện, tiêu
chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó
khăn, miền núi: 500.000đ
|
9
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn
thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc,
tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc
cổ truyền)
|
- 15 ngày kể từ ngày ghi trên
Phiếu tiếp nhận hồ sơ đối với trường hợp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh dược bị mất, hư hỏng.
- 07 ngày làm việc kể từ ngày
ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ đối với trường hợp cấp lại do lỗi của cơ quan
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược.
|
|
Chưa quy định
|
- Luật dược số
105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-
CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật dược.
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 13/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế
- Quyết định 7867/QĐ-BYT ngày
28/6/2018 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/được
sửa đổi, bổ sung/thay thế/bị bãi bỏ trong lĩnh vực Dược phẩm
|
10
|
Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán
buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy
thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu,
thuốc cổ truyền)
|
15 ngày
|
Sở Y tế
|
Chưa quy định
|
11
|
Thủ tục thông báo hoạt động
bán lẻ thuốc lưu động.
|
05 ngày
|
Sở Y tế
|
Chưa quy định
|
12
|
Thủ tục cho phép hủy thuốc
gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất
gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế.
|
20 ngày
|
Sở Y tế
|
Chưa quy định
|
- Luật Dược số
105/2016/QH13
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP
ngày 08 tháng 05 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành của Luật Dược
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 13 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y
tế.
- Thông tư số 20/2017/TT- BYT
ngày 10/5/2017 của Bộ Y tế quy định chi tiết một số điều của Luật dược và Nghị
định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ về thuốc và nguyên
liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt.
- Quyết định 7867/QĐ- BYT ngày
28/6/2018 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/được
sửa đổi, bổ sung/thay thế/bị bãi bỏ trong lĩnh vực Dược phẩm
|
13
|
Thủ tục cho phép mua thuốc
gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền
chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
30 ngày
|
Sở Y tế
|
Chưa quy định
|
14
|
Thủ tục cấp phép xuất khẩu
thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất
cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất
cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải nguyên liệu làm
thuốc phải kiểm soát đặc biệt.
|
07 ngày
|
Sở Y tế
|
Chưa quy định
|
- Luật dược số 105/2016/QH13
ngày 06 tháng 4 năm 2016.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-
CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật dược.
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 13/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
- Quyết định 7867/QĐ-BYT ngày
28/6/2018 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/được
sửa đổi, bổ sung/thay thế/bị bãi bỏ trong lĩnh vực Dược phẩm
|
15
|
Thủ tục cấp phép nhập khẩu
thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn,
hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho
bản thân người nhập cảnh.
|
07 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Sở Y tế
|
Chưa quy định
|
16
|
Thủ tục cấp giấy xác nhận nội
dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc
|
10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Sở Y tế
|
1.600.000 đ
|
- Luật dược số
105/2016/QH13 ngày 06/4/2016.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-
CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật dược.
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 13/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
- Thông tư số 277/2016/TT-
BTC ngày 14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm;
- Thông tư số 114/2017/TT-
BTC ngày 24/10/2017 sửa đổi, bổ sung biểu mức thu phí trong lĩnh vực dược, mỹ
phẩm ban hành kèm theo Thông tư số 277/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh
vực dược, mỹ phẩm.
- Quyết định 7867/QĐ-BYT ngày
28/6/2018 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/được
sửa đổi, bổ sung/thay thế/bị bãi bỏ trong lĩnh vực Dược phẩm.
|
17
|
Thủ tục kê khai lại giá thuốc
sản xuất trong nước.
|
07 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Sở Y tế
|
100.000 đ
|
- Luật dược số
105/2016/QH13 ngày 06/4/2016.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-
CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật dược.
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 13/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
- Thông tư số 277/2016/TT-
BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
- Quyết định 7867/QĐ-BYT ngày
28/6/2018 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/được
sửa đổi, bổ sung/thay thế/bị bãi bỏ trong lĩnh vực Dược phẩm
|
18
|
Thủ tục đánh giá đáp ứng Thực
hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc
|
30 ngày
|
Sở Y tế
|
- Phí thẩm định, điều kiện
tiêu chuẩn bán lẻ thuốc GPP: 1.000.000 đ
- Phí thẩm định, điều kiện
tiêu chuẩn bán lẻ thuốc GPP đối với các cơ sở bán lẻ tại cơ sở các địa bàn thuộc
vùng khó khăn, miền núi: 500.000 đ
|
- Luật dược số
105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-
CP ngày 8/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật dược.
|
19
|
Thủ tục đánh giá đáp ứng thực
hành tốt cơ sở bán lẻ kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có
chứa tiền chất, thuốc phóng xạ
|
30 ngày
|
Sở Y tế
|
- Phí thẩm định, điều kiện
tiêu chuẩn bán lẻ thuốc GPP: 1.000.000 đ
- Phí thẩm định, điều kiện
tiêu chuẩn bán lẻ thuốc GPP đối với các cơ sở bán lẻ tại cơ sở các địa bàn thuộc
vùng khó khăn, miền núi: 500.000 đ
|
- Thông tư số 02/2018/TT- BYT
ngày 22/01/2018 của Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc.
- Thông tư số 277/2016/TT-
BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm
- Quyết định số 5229/QĐ- BYT
ngày 29/08/2018 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/
bị bãi bỏ lĩnh vực Dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế.
|
20
|
Thủ tục đánh giá đáp ứng Thực
hành tốt đối với cơ sở bán lẻ thuốc có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa
dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc
dạng phối hợp có chứa tiền chất thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc,
dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng
trong một số ngành, lĩnh vực.
|
30 ngày
|
Sở Y tế
|
- Phí thẩm định, điều kiện
tiêu chuẩn bán lẻ thuốc GPP: 1.000.000 đ
- Phí thẩm định, điều kiện
tiêu chuẩn bán lẻ thuốc GPP đối với các cơ sở bán lẻ tại cơ sở các địa bàn thuộc
vùng khó khăn, miền núi: 500.000 đ
|
21
|
Thủ tục đánh giá duy trì đáp
ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc
|
30 ngày
|
Sở Y tế
|
Chưa quy định
|
- Luật dược số
105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016.
|
22
|
Thủ tục đánh giá duy trì đáp
ứng Thực hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc chất gây nghiện, thuốc
hướng thần, thuốc có chứa tiền chất.
|
30 ngày
|
Sở Y tế
|
Chưa quy định
|
- Nghị định số 54/2017/NĐ-
CP ngày 8/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật dược.
- Thông tư số 02/2018/TT- BYT
ngày 22/01/2018 của Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc.
- Quyết định số 5229/QĐ- BYT
ngày 29/08/2018 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/
bị bãi bỏ lĩnh vực Dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế.
|
23
|
Thủ tục đánh giá duy trì đáp
ứng Thực hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược
chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng
phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược
chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong
một số ngành, lĩnh vực.
|
30 ngày
|
Sở Y tế
|
Chưa quy định
|
24
|
Thủ tục kiểm soát thay đổi
khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản
1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT.
|
10 ngày
|
Sở Y tế
|
Chưa quy định
|
25
|
Thủ tục đánh giá đáp ứng Thực
hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
|
30 ngày
|
Sở Y tế
|
4.000.000 đ
|
- Luật dược số
105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-
CP ngày 8/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật dược.
- Thông tư số 02/2018/TT- BYT
ngày 22/01/2018 của Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc.
- Thông tư số 277/2016/TT-
BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm
- Quyết định số 5229/QĐ- BYT
ngày 29/08/2018 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/
bị bãi bỏ lĩnh vực Dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế.
|
26
|
Thủ tục đánh giá đáp ứng thực
hành tốt đối với cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc có kinh doanh
thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất.
|
30 ngày
|
Sở Y tế
|
4.000.000 đ
|
- Luật dược số
105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-
CP ngày 8/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật dược.
- Thông tư số 03/2018/TT- BYT
ngày 09/02/2018 của Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên
liệu làm thuốc.
- Thông tư số 277/2016/TT-
BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm
- Quyết định số 5229/QĐ- BYT
ngày 29/08/2018 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/
bị bãi bỏ lĩnh vực Dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế.
|
27
|
Thủ tục đánh giá đáp ứng Thực
hành tốt đối với cơ sở bán buôn thuốc có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có
chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần,
thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc;
thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm
sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực.
|
30 ngày
|
Sở Y tế
|
4.000.000 đ
|
28
|
Thủ tục đánh giá đáp ứng Thực
hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không
vì mục đích thương mại.
|
30 ngày
|
Sở Y tế
|
4.000.000 đ
|
29
|
Thủ tục đánh giá đáp ứng Thực
hành tốt cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc gây nghiện, thuốc hướng
thần, thuốc có chứa tiền chất không vì mục đích thương mại.
|
30 ngày
|
Sở Y tế
|
4.000.000 đ
|
30
|
Thủ tục đánh giá đáp ứng Thực
hành tốt đối với cơ sở phân phối thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây
nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp
có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong
danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số
ngành, lĩnh vực, không vì mục đích thương mại
|
30 ngày
|
Sở Y tế
|
4.000.000 đ
|
31
|
Thủ tục đánh giá duy trì đáp
ứng thực hành tốt cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
|
30 ngày
|
Sở Y tế
|
Chưa quy định
|
- Luật dược số
105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-
CP ngày 8/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật dược.
- Thông tư số 03/2018/TT- BYT
ngày 09/02/2018 của Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên
liệu làm thuốc.
- Quyết định số 5229/QĐ- BYT
ngày 29/08/2018 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/
bị bãi bỏ lĩnh vực Dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế.
|
32
|
Thủ tục đánh giá duy trì đáp
ứng Thực hành tốt đối với cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc có kinh
doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất
|
30 ngày
|
Sở Y tế
|
Chưa quy định
|
33
|
Thủ tục đánh giá duy trì đáp
ứng Thực hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược
chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng
phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược
chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong
một số ngành, lĩnh vực.
|
30 ngày
|
Sở Y tế
|
Chưa quy định
|
34
|
Thủ tục kiểm soát thay đổi
khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e
Khoản 1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT.
|
10 ngày
|
Sở Y tế
|
Chưa quy định
|
II
|
Lĩnh vực Mỹ phẩm
|
|
35
|
Thủ tục cấp số tiếp nhận Phiếu
công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước
|
- 03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ công bố hợp lệ và phí công bố theo quy định (đối với trường
hợp cấp số tiếp nhận);
- 05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ công bố và phí công bố theo quy định (đối với trường hợp chưa
cấp số tiếp nhận).
|
Sở Y tế
|
500.000 đ
|
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến
điều kiện đầu tư, kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế;
- Nghị định 93/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện sản xuất mỹ phẩm, có hiệu lực
thi hành kể từ ngày 01/7/2016;
- Thông tư 277/2016/TT- BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm;
- Thông tư số 06/2011/TT-BYT
ngày 25/01/2011 của Bộ Y tế quy định về quản lý mỹ phẩm.
- Quyết định số 7866/QĐ- BYT
về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/ được sửa đổi, bổ sung trong
lĩnh vực mỹ phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế
|
III
|
Lĩnh vực An toàn thực phẩm
và Dinh dưỡng
|
36
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch
vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
20 ngày
|
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm
|
- Đối với cơ sở sản xuất nhỏ
lẻ được cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm: 500.000 đ
/lần/cơ sở
- Đối với cơ sở sản xuất khác
được giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm: 2.500.000 đ /lần/cơ
sở
- Đối với cơ sở kinh doanh
dịch vụ ăn uống Phục vụ dưới 200 suất ăn: 700.000 đồng /lần/cơ sở
- Đối với cơ sở kinh doanh
dịch vụ ăn uống Phục vụ từ 200 suất ăn trở lên: 1.000.000 đ /lần/cơ sở
|
- Luật An toàn thực phẩm số
55/2010/QH12 ngày 17/6/2010 của Quốc hội
- Nghị định số 15/2018/NĐ-
CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật An toàn thực phẩm.
- Nghị định số
155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ Sửa
đổi một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi
quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
- Quyết định số 135/QĐ-BYT
ngày 15/01/2019 của Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính mới ban
hành trong lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Y tế.
|
37
|
Thủ tục đăng ký bản công bố
sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng
cho chế độ ăn đặc biệt; sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
07 ngày
|
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm
|
1.500.000 đ
|
- Luật An toàn thực phẩm số
55/2010/QH12 ngày 17/6/2010 của Quốc hội.
- Nghị định số 15/2018/NĐ-
CP ngày 2/2/2018 của Chính phủ quy định chi Tiết thi hành một số Điều của Luật
An toàn thực phẩm.
- Thông tư 279/TT-BTC ngày
14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong
công tác an toàn vệ sinh thực phẩm.
- Quyết định số 2318/QĐ- BYT
ngày 6/4/2018 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/ bị bãi bỏ lĩnh
vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y
tế
|
38
|
Thủ tục đăng ký bản công bố
sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế
độ ăn đặc biệt; sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi.
|
07 ngày
|
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm
|
1.500.000 đ
|
39
|
Thủ tục đăng ký nội dung quảng
cáo đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc
biệt; sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi.
|
10 ngày
|
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm
|
1.200.000 đ
|
- Luật An toàn thực phẩm số
55/2010/QH12 ngày 17/6/2010
- Luật quảng cáo số
16/2012/QH13 ngày 21/6/2012
- Nghị định số 15/2018/NĐ-
CP ngày 2/2/2018 của Chính phủ quy định chi Tiết thi hành một số Điều của Luật
An toàn thực phẩm.
- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP
ngày 14 tháng 11 năm 2013, quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Quảng cáo.
- Thông tư số 09/2015/TT- BYT
ngày 25/5/2015 về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch
vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế.
- Nghị định số 100/2014/NĐ-CP
ngày 06 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về kinh doanh và sử dụng sản
phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ nhỏ, bình bú và vú ngậm nhân tạo;
- Thông tư 279/TT-BTC ngày
14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công
tác an toàn vệ sinh thực phẩm
|
IV
|
Lĩnh vực Y tế dự phòng
|
40
|
Cấp giấy chứng nhận tiêm chủng
quốc tế hoặc áp dụng biện pháp dự phòng
|
Ngay sau khi tiếp nhận đủ đơn và tài liệu minh chứng đã tiêm vắc xin phòng
bệnh
|
Trung tâm Kiểm dịch y tế quốc tế, Kiểm dịch y tế biên giới tại cửa khẩu
|
- Tiêm chủng vắc xin Sốt vàng
và cấp chứng nhận tiêm chủng quốc tế: 8 USD/lần
- Tiêm chủng (gồm vắc xin đường
uống, đường tiêm), áp dụng biện pháp dự phòng và cấp chứng nhận tiêm chủng
quốc tế hoặc áp dụng biện pháp dự phòng (gồm lần đầu, tái chủng, theo lịch,
kiểm tra cấp lại chứng nhận tiêm chủng quốc tế): 85.000 đồng/lần
|
- Luật số 03/2007/QH12 ngày
21 tháng 11 năm 2007 về Phòng, chống bệnh truyền nhiễm
- Nghị định số 89/2018/NĐ-CP
ngày 25 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm về kiểm dịch y tế biên giới
- Thông tư số 240/2016/TT-
BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định giá tối đa dịch vụ kiểm
dịch y tế, y tế dự phòng tại cơ sở Y tế công lập
- Quyết định số 4921/QĐ- BYT
ngày 09/8 / 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành lĩnh vực y tế dự phòng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế
|
|
|
- Thời gian hoàn thành việc
giám sát đối với một phương tiện vận tải không quá 01 giờ đối với phương tiện
đường bộ, đường hàng không; 02 giờ đối với phương tiện đường sắt, đường thủy.
- Thời gian hoàn thành việc
kiểm tra giấy tờ một phương tiện vận tải không quá 20 phút kể từ khi nhận đủ
giấy tờ.
- Thời gian hoàn thành việc
kiểm tra thực tế không quá 01 giờ đối với phương tiện vận tải đường bộ, đường
hàng không: 02 giờ đối với phương tiện vận tải đường sắt, đường thủy. Trường
hợp quá thời gian kiểm tra nhưng chưa hoàn …….
|
|
- Kiểm tra y tế và cấp Giấy
chứng nhận miễn xử lý/ xử lý vệ sinh tàu thuyền (gồm cả lần đầu, cấp lại):
130 USD/lần/tàu
- Kiểm tra y tế và Gia hạn
hoặc cấp lại Giấy chứng nhận miễn xử lý/xử lý vệ sinh tàu thuyền (gồm cả lần đầu,
cấp lại): 65 USD/lần/tàu
- Tàu thuyền, tàu kéo, tàu
đẩy, xà lan tự hành sông biển trọng tải dưới 5000 GRT: 26 USD/lần/tàu
- Tàu thuyền, tàu kéo, tàu
đẩy, xà lan tự hành sông biển trọng tải từ 5000 GRT trở lên: 39 USD/lần/tàu
- Tàu thuyền chở khách dưới
150 chỗ ngồi: 18 USD/lần/tàu
- Tàu thuyền chở khách từ 150
chỗ ngồi trở lên: 75 USD/lần/tàu
- Phương tiện thủy các loại
(gồm tàu thuyền chở hàng hóa, chở người, ghe, đò, xuồng, tàu kéo, tàu đẩy)
qua lại biên giới: 35.000 đồng/lần/phương tiện
- Phương tiện đường bộ các
loại (công nông, xe tải, xe bán tải, xe con, xe khách, xe khác) tải trọng từ 5
tấn trở lên: 35.000 đồng/lần/xe
- Phương tiện đường bộ các
loại (công nông, xe tải, xe bán tải, xe…….
|
|
41
|
Kiểm dịch y tế đối với
hàng hóa
|
- Thời gian hoàn thành việc
giám sát đối với hàng hóa không quá 01 giờ đối với lô hàng hóa dưới 10 tấn,
không quá 03 giờ đối với lô hàng hóa từ 10 tấn trở lên.
- Thời gian hoàn thành việc
kiểm tra giấy tờ một lô hàng hóa không quá 20 phút.
- Thời gian hoàn thành việc
kiểm tra thực tế phải không quá 01 giờ đối với lô hàng hóa dưới 10 tấn, không
quá 03 giờ đối với lô hàng hóa từ 10 tấn trở lên.
- Thời gian hoàn thành các
biện pháp xử lý y tế không quá 02 giờ đối với lô hàng hóa dưới 10 tấn, không quá
06 giờ đối với lô hàng hóa từ 10 tấn trở lên. Trước khi hết thời gian quy định
15 phút mà vẫn chưa hoàn thành việc xử lý y tế, tổ chức kiểm dịch y tế biên giới
phải thông báo việc gia hạn thời gian xử lý y tế và nêu rõ lý do cho người
khai báo y tế. Thời gian gia hạn không quá 02 giờ kể từ thời điểm có thông
báo gia hạn.
|
Trung tâm Kiểm dịch y tế quốc tế, Kiểm dịch y tế biên giới tại cửa khẩu
|
1. Kiểm dịch y tế hàng hóa
xuất, nhập, quá cảnh qua đường đường thủy, đường bưu điện:
- Kiểm tra y tế Lô hàng dưới
10 kg: 1,4 USD/ lần kiểm tra
- Kiểm tra y tế Lô hàng từ
10 kg đến 50 kg: 4 USD/ lần kiểm tra
- Kiểm tra y tế Lô hàng từ
trên 50 kg đến 100 kg: 6 USD/ lần kiểm tra
- Kiểm tra y tế Lô hàng từ
trên 100 kg đến 1 tấn: 13 USD/ lần kiểm tra
- Kiểm tra y tế Lô hàng từ
trên 1 tấn đến 10 tấn: 39 USD/ lần kiểm tra
- Kiểm tra y tế Lô hàng từ
trên 10 tấn đến 100 tấn: 90 USD/ lần kiểm tra
- Kiểm tra y tế Lô hàng trên
100 tấn: 100 USD/ lần kiểm tra
2. Kiểm dịch y tế hàng hóa
xuất, nhập, quá cảnh qua cửa khẩu đường bộ:
- Dưới 5 tấn: 35.000 đồng/lần
kiểm tra
- Từ 5 tấn đến 10 tấn: 50.000
đồng/lần kiểm tra
- Từ trên 10 tấn đến 15 tấn:
60.000 đồng/lần kiểm tra
- Từ trên 15 tấn đến 30 tấn:
75.000 đồng/lần kiểm tra
- Từ trên 30 tấn đến 60 tấn:
80.000 đồng/lần kiểm tra
- Từ trên 60 tấn 100 tấn: 110.000
đồng/lần kiểm tra
- Từ trên 100 tấn: 140.000
đồng/lần kiểm tra
Lô/kiện dưới 10kg: 7.000 đồng/lần
kiểm tra
Lô/kiện từ 10kg đến 100kg:
15.000
Lô/kiện trên 100kg: 20.000
|
- Luật số 03/2007/QH12 ngày
21/11/2007 về Phòng, chống bệnh truyền nhiễm
- Nghị định số 89/2018/NĐ-
CP ngày 25/6/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Phòng, chống bệnh truyền nhiễm về kiểm dịch y tế biên giới
- Thông tư số 240/2016/TT-
BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định giá tối đa dịch vụ kiểm
dịch y tế, y tế dự phòng tại cơ sở y tế công lập
- Quyết định số 4921/QĐ- BYT
ngày 09/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành lĩnh vực y tế dự phòng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế
|
42
|
Kiểm dịch y tế đối với thi
thể, hài cốt, tro cốt
|
- Không quá 15 phút kể từ khi
nộp đủ các loại giấy tờ.
- Không quá 01 giờ kể từ khi
nộp đủ giấy tờ.
- Không quá 03 giờ kể từ khi
tổ chức kiểm dịch y tế biên giới yêu cầu xử lý y tế. Trước khi hết thời gian
quy định 15 phút mà chưa hoàn thành việc xử lý y tế, tổ chức kiểm dịch y tế
biên giới phải thông báo gia hạn thời gian xử lý y tế bằng văn bản, nêu rõ lý
do cho người khai báo y tế. Thời gian gia hạn không quá 01 giờ kể từ thời điểm
có thông báo gia hạn.
|
Trung tâm Kiểm dịch y tế quốc tế, Kiểm dịch y tế biên giới tại cửa khẩu
|
- Kiểm tra Y tế đối với thi
thể: 20 USD/lần kiểm tra
- Kiểm tra y tế đối với hài
cốt: 7 USD/lần kiểm tra
- Kiểm tra y tế đối với tro
cốt: 5 USD/lần kiểm tra
- Xử lý vệ sinh thi thể: 40
USD/lần xử lý
- Xử lý vệ sinh hài cốt: 14
USD/lần xử lý
|
|
43
|
Kiểm dịch y tế đối với mẫu
vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người
|
- Không quá 15 phút kể từ khi
nộp đủ các loại giấy tờ.
- Không quá 01 giờ kể từ khi
nộp đủ giấy tờ.
- Không quá 01 giờ kể từ khi
tổ chức kiểm dịch y tế biên giới yêu cầu xử lý y tế.
Trước khi hết thời gian quy
định 15 phút mà chưa hoàn thành việc xử lý y tế, tổ chức kiểm dịch y tế biên
giới phải thông báo việc gia hạn thời gian xử lý y tế bằng văn bản và nêu rõ
lý do cho người khai báo y tế. Thời gian gia hạn không quá 01 giờ kể từ thời
điểm có thông báo gia hạn.
|
|
6,5 USD/lần kiểm tra /kiện, lô mẫu, sản phẩm, mô, bộ phận
|
|
V
|
Lĩnh vực Trang thiết bị
y tế và Công trình y tế
|
44
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung
hồ sơ công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế
|
03 ngày
|
Sở Y tế
|
Không
|
- Nghị định số 169/2018/NĐ-CP
ngày 31/12/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
36/2016/NĐ- CP ngày 15/05/2016 của Chính phủ về quản lý trang thiết bị y tế.
- Quyết định 745/QĐ-BYT ngày
28/02/2019 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/được
sửa đổi, bổ sung/thay thế/bị bãi bỏ trong lĩnh vực trang thiết bị y tế thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế.
|
45
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung
hồ sơ công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế loiạ B, C, D
|
03 ngày
|
Sở Y tế
|
Không
|
46
|
Thủ tục công bố đủ điều kiện
sản xuất trang thiết bị y tế.
|
03 ngày
|
Sở Y tế
|
Không
|
47
|
Thủ tục công bố tiêu chuẩn
áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A.
|
03 ngày
|
Sở Y tế
|
1.000.000 đ
|
48
|
Thủ tục công bố đủ điều kiện
mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D.
|
03 ngày
|
Sở Y tế
|
1.000.000 đ
|
VI
|
Lĩnh vực Giám định y
khoa
|
49
|
Thủ tục khám giám định thương
tật lần đầu do tai nạn lao động
|
Không có
|
Trung tâm Giám định y khoa
|
1.150.000 đ
|
- Luật bảo hiểm xã hội số
58/2014/QH13 ngày 20/11/2014;
- Luật an toàn vệ sinh lao
động số 84/2015/QH13 ngày 25/6/2015;
- Thông tư số 56/2017/TT- BYT
ngày 29/12/2017 Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật bảo hiểm xã
hội và Luật an toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế.
- Thông tư số 243/2016/TT-
BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa.
- Quyết định số 2968/QĐ- BYT,
ngày 16/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính sửa
đổi được quy định tại thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng
Bộ Y tế quy định chi tiết thi hành Luật bảo hiểm xã hội và Luật an toàn vệ
sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế
|
50
|
Thủ tục khám giám định lần
đầu do bệnh nghề nghiệp
|
Không có
|
Trung tâm Giám định y khoa
|
1.150.000 đ
|
51
|
Thủ tục khám giám định để thực
hiện chế độ hưu trí đối với người lao động
|
Không có
|
Trung tâm Giám định y khoa
|
1.150.000 đ
|
52
|
Thủ tục khám giám định để thực
hiện chế độ tử tuất
|
Không có
|
Trung tâm Giám định y khoa
|
1.150.000 đ
|
53
|
Thủ tục khám giám định để xác
định lao động nữ không đủ sức khỏe để chăm sóc con sau khi sinh hoặc sau khi
nhận con do nhờ người mang thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai.
|
Không có
|
Trung tâm Giám định y khoa
|
1.150.000 đ
|
54
|
Thủ tục khám giám định để hưởng
bảo hiểm xã hội một lần.
|
Không có
|
Trung tâm Giám định y khoa
|
1.150.000 đ
|
55
|
Thủ tục khám giám định lại
đối với trường hợp tái phát tổn thương do tai nạn lao động
|
Không có
|
Trung tâm Giám định y khoa
|
1.150.000 đ
|
56
|
Thủ tục khám giám định lại
bệnh nghề nghiệp tái phát
|
Không có
|
Trung tâm Giám định y khoa
|
1.150.000 đ
|
57
|
Thủ tục khám giám định tổng
hợp
|
Không có
|
Trung tâm Giám định y khoa
|
1.150.000 đ
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế
|
I
|
Lĩnh vực Mỹ phẩm
|
1
|
T-AGI-277308- TT
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm.
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của bộ y
tế;
|
2
|
T-AGI-276764- TT
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm.
|
II
|
Lĩnh vực Y tế dự phòng
|
3
|
T-AGI-277756-TT
|
Thủ tục công bố cơ sở đủ điều
kiện tiêm chủng
|
- Nghị định số 155/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
- Quyết định số 433/QĐ-BYT
ngày 31/01/2019 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/được
sửa đổi, bổ sung/thay thế/bị bãi bỏ trong lĩnh vực y tế dự phòng thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Y tế.
|
4
|
T-AGI-277755-TT
|
Thủ tục công bố cơ sở xét nghiệm
đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II
|
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
BỊ BÃI BỎ
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ
|
I
|
Lĩnh vực Dược phẩm
|
1
|
BYT-286935
|
Công bố cơ sở đào tạo, cập
nhật kiến thức chuyên môn về dược
|
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu
tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế
- Quyết định 7867/QĐ-BYT ngày
28/6/2018 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/được sửa
đổi, bổ sung/thay thế/bị bãi bỏ trong lĩnh vực Dược phẩm
|
2
|
BYT-286936
|
Điều chỉnh công bố đào tạo,
cập nhật kiến thức chuyên môn về dược
|
3
|
BYT-286947
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần,
thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất
hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc, thuốc phóng xạ; cơ sở sản xuất thuốc
dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược
chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
4
|
BYT-286948
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược cho các cơ sở kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa
dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có dược chất hướng thần, thuốc dạng
phối hợp có chứa tiền chất (trừ cơ sở sản xuất được quy định tại Điều 50 của
Nghị định 54/2017/NĐ-CP); cơ sở kinh doanh thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc,
thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm
sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực thuộc thẩm quyền Sở Y tế
|
5
|
BYT-286955
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung
thông tin thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
6
|
BYT-286956
|
Điều chỉnh nội dung thông tin
thuốc đã được cấp Giấy xác nhận thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
7
|
B-BYT-194330-TT
|
Cấp giấy chứng nhận “Thực hành
tốt nhà thuốc” (GPP).
|
- Thông tư số 02/2018/TT-BYT
ngày 22/01/2018 quy định về Thực hành tốt của cơ sở bán lẻ thuốc
- Quyết định số 5229/QĐ-BYT
ngày 29/08/2018 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/
bị bãi bỏ lĩnh vực Dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế.
|
8
|
B-BYT-194332-TT
|
Cấp lại giấy chứng nhận “Thực
hành tốt nhà thuốc” (GPP)
|
9
|
B-BYT-194324-TT
|
Cấp giấy chứng nhận “Thực hành
tốt phân phối thuốc” (GDP).
|
- Thông tư số 03/2018/TT-BYT
ngày 09/02/2018 quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm
thuốc
- Quyết định số 5229/QĐ-BYT
ngày 29/08/2018 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/
bị bãi bỏ lĩnh vực Dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế.
|
10
|
B-BYT-194327-TT
|
Cấp lại giấy chứng nhận “Thực
hành tốt phân phối thuốc” (GDP).
|
11
|
B-BYT-194328-TT
|
Cấp lại giấy chứng nhận “Thực
hành tốt phân phối thuốc” (GDP) đối với trường hợp thay đổi/bổ sung phạm vi
kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh, kho bảo quản.
|
12
|
B-BYT-194300-TT
|
Cấp giấy chứng nhận “Thực hành
tốt bảo quản thuốc” (GSP)
|
- Thông tư số 36/2018/TT-BYT
ngày 22/11/2018 của Bộ Y tế quy định về thực hành tốt bảo quản thuốc, nguyên
liệu làm thuốc
- Quyết định số 648/QĐ-BYT
ngày 20/02/2019 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/bị
bãi bỏ lĩnh vực Dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế
|
13
|
B-BYT-194301-TT
|
Cấp lại giấy chứng nhận “Thực
hành tốt sản xuất thuốc” (GMP)
|
II
|
Lĩnh vực An toàn vệ sinh
thực phẩm và dinh dưỡng
|
14
|
B-BYT-286621-TT
|
Cấp đổi giấy chứng nhận cơ
sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho
các đối tượng được quy định tại Khoản 2 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày
11 tháng 12 năm 2014. B-BYT-286621-TT
|
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu
tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế
- Quyết định số 135/QĐ-BYT
ngày 15/01/2019 của Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính mới ban
hành trong lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Y tế.
|
15
|
B-BYT-286620--TT
|
Cấp đổi giấy chứng nhận cơ
sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho
các đối tượng được quy định tại Khoản 1 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày
11 tháng 12 năm 2014
|
16
|
B-BYT-286619-TT
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho
các đối tượng được quy định tại Khoản 2 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày
11 tháng 12 năm 2014
|
17
|
B-BYT-286618-TT
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các
đối tượng được quy định tại Khoản 1 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11
tháng 12 năm 2014
|
18
|
B-BYT-258737-TT
|
Cấp giấy xác nhận kiến thức
về an toàn thực phẩm đối với cá nhân
|
19
|
B-BYT-258729-TT
|
Cấp giấy xác nhận kiến thức
về an toàn thực phẩm đối với tổ chức
|
20
|
B-BYT-229910-TT
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
thuộc thẩm quyền sở Y tế
|
21
|
B-BYT-229911-TT
|
Cấp đổi giấy chứng nhận cơ
sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực
phẩm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
22
|
B-BYT-286686-TT
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung
quảng cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện
giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của
tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo
|
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP
ngày 2/2/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
An toàn thực phẩm
- Quyết định số 2318/QĐ-BYT
ngày 6/4/2018 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/ bị bãi bỏ lĩnh
vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y
tế
|
23
|
B-BYT-286685-TT
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung
quảng cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện
giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại
Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT- BYT
|
24
|
BYT-286684-TT
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung
quảng cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện
giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
25
|
B-BYT-286683-TT
|
Cấp giấy xác nhận nội dung
quảng cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện giới
thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm quy định tại Khoản 3 Điều 1 Thông tư số
09/2014/TT-BYT trên địa bàn tỉnh
|
|
26
|
B-BYT-286682-TT
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung
quảng cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm,
chất hỗ trợ chế biến thực phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức,
cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo
|
27
|
B-BYT-286681-TT
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung
quảng cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm,
chất hỗ trợ chế biến thực phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều
21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT
|
28
|
B-BYT-286680-TT
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung
quảng cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm,
chất hỗ trợ chế biến thực phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
29
|
B-BYT-286679-TT
|
Cấp giấy xác nhận nội dung
quảng cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất
hỗ trợ chế biến thực phẩm (không bao gồm hình thức hội nghị, hội thảo, tổ
chức sự kiện)
|
30
|
B-BYT-229906-TT
|
Cấp lại giấy tiếp nhận bản
công bố hợp quy và giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế tỉnh/thành phố
|
31
|
B-BYT-229897-TT
|
Cấp giấy tiếp nhận bản công
bố hợp quy đối với sản phẩm đã có quy chuẩn kỹ thuật dựa trên kết quả chứng
nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy được chỉ định (bên thứ ba) thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
32
|
B-BYT-229898-TT
|
Cấp giấy tiếp nhận bản công
bố hợp quy dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh
doanh thực phẩm (bên thứ nhất) thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
III
|
Lĩnh vực Y tế dự phòng
|
33
|
B-BYT-259958-TT
|
Cấp mới giấy chứng nhận đủ
điều kiện tiêm chủng theo điểm a, c, d Khoản 1 Điều 17 Thông tư 12/2014/TT-BYT
|
- Thông tư số 12/2014/TT- BYT
ngày 20/3/2014 bị bãi bỏ bởi Nghị định số 104/2016/NĐ-CP
- Quyết định số 1891/QĐ-BYT,
ngày 11/5/2017 của Bộ Y tế về việc công bố bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc
phạm vi quản lý của Bộ Y tế trong lĩnh vực y tế dự phòng
|
34
|
B-BYT-259960-TT
|
Cấp mới giấy chứng nhận đủ
điều kiện tiêm chủng theo Điểm b Khoản 1 Điều 17 Thông tư 12/2014/TT-BYT
|
35
|
B-BYT-259962-TT
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện tiêm chủng theo Điểm a, Khoản 2, Điều 17 Thông tư 12/2014/TT-BYT
|
36
|
B-BYT-260026-TT
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện tiêm chủng theo Điểm b Khoản 2 Điều 17 Thông tư 12/2014/TT-BYT
|
37
|
B-BYT-260027-TT
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện tiêm chủng theo Điểm c Khoản 2 Điều 17 Thông tư 12/2014/TT-BYT
|
Quyết định 620/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh An Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 620/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh An Giang
1.688
|
CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI,
HƯỚNG DẪN
NỘI DUNG
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung thay
thế tương ứng;
<Nội dung> =
Không có nội dung thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Không có
nội dung bị thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P.6, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
- TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
-

-

|
|
TP. HCM, ngày 31/03 /2020
Thưa Quý khách,
Covid 19 làm nhiều vấn đề pháp lý phát sinh, nhiều rủi ro pháp lý xuất hiện. Do vậy, thời gian này và sắp tới Quý khách cần dùng THƯ VIỆN PHÁP LUẬT nhiều hơn.
Là sản phẩm online, nên 220 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc tại nhà ngay từ đầu tháng 3.
Chúng tôi tin chắc dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
Với sứ mệnh giúp quý khách loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT cam kết với 2,2 triệu khách hàng của mình:
1. Cung cấp dịch vụ tốt, cập nhật văn bản luật nhanh;
2. Hỗ trợ pháp lý ngay, và là những trợ lý pháp lý mẫn cán;
3. Chăm sóc và giải quyết vấn đề của khách hàng tận tâm;
4. Thanh toán trực tuyến bằng nhiều công cụ thanh toán;
5. Hợp đồng, phiếu chuyển giao, hóa đơn,…đều có thể thực hiện online;
6. Trường hợp khách không thực hiện online, thì tại Hà Nội, TP. HCM chúng tôi có nhân viên giao nhận an toàn, và tại các tỉnh thì có nhân viên bưu điện thực hiện giao nhận;
THƯ VIỆN PHÁP
LUẬT luôn là:
Chỗ dựa pháp lý;
Dịch vụ loại rủi ro pháp lý;
Công cụ nắm cơ hội làm giàu;
Chúc Quý khách mạnh khỏe, vui vẻ và “…loại
rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” !

Xin chân thành cảm ơn Thành viên đã sử dụng www.ThuVienPhapLuat.vn
|
|