|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2225/QĐ-UBND 2017 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền Sở Y tế An Giang
Số hiệu:
|
2225/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh An Giang
|
|
Người ký:
|
Vương Bình Thạnh
|
Ngày ban hành:
|
21/07/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2225/QĐ-UBND
|
An Giang, ngày 21
tháng 7 năm 2017
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
Y TẾ TỈNH AN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08
tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14
tháng 05 năm 2013 của Chính phủ sử đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07
tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về hướng dẫn, công bố niêm yết thủ
tục hành chính và báo cáo tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành
chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tỉnh An
Giang tại Tờ trình số 1644/TTr-SYT ngày 10 tháng 7 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1:
Công bố kèm theo Quyết định này Bộ thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh An Giang.
1. Trường
hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm
quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các
thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng theo đúng quy định của cơ quan
nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
2. Trường
hợp thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa
được công bố tại Quyết định này hoặc có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành
chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được
công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà
nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
Điều
2:
Sở Y tế có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với
Sở Tư pháp thường xuyên cập nhật để trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố
những thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này. Thời hạn cập nhật hoặc loại bỏ
thủ tục hành chính này không quá 10 ngày kể từ ngày văn bản quy định thủ tục
hành chính có hiệu lực thi hành.
Điều
3:
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ
ngày ký và thay thế Quyết định số 3496/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố bộ thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh An Giang.
Điều
4:
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám
đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các
huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi
nhận:
-
Website Chính phủ;
- Cục kiểm soát TTHC – VP Chính phủ;
- Cục Công tác phía nam – Bộ Tư pháp;
- Bộ Y tế;
- TT.Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- UBMTTQ tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- các Sở, Ban, ngành tỉnh; (qua email)
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Lưu: VT, NC.
|
CHỦ TỊCH
Vương Bình Thạnh
|
PHẦN
I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH AN GIANG
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 2225/QĐ-UBND ngày 21 tháng 7 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh An Giang)
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
|
TRANG
|
I. Lĩnh
vực khám bệnh, chữa bệnh.
|
1
|
Thủ tục
cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam.
|
11
|
2
|
Thủ tục
cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị
mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a
và b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh.
|
20
|
3
|
Thủ tục
cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với
người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ,
e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh.
|
23
|
4
|
Thủ tục
cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề.
|
30
|
5
|
Thủ tục
cấp chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình.
|
33
|
6
|
Thủ tục cấp
lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư
hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm a, b, Khoản 1
Điều 29
Luật khám bệnh, chữa bệnh.
|
40
|
7
|
Thủ tục cấp
lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình đối với người Việt Nam bị thu hồi
chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm c, d, đ, e và g tại Khoản 1 Điều
29
Luật khám bệnh, chữa bệnh.
|
43
|
8
|
Thủ tục cho
phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị
đình chỉ hoạt động chuyên môn.
|
46
|
9
|
Thủ tục
cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế
(trừ các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng
đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp
nhập.
|
49
|
10
|
Thủ tục cấp
giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa.
|
59
|
11
|
Thủ tục cấp
giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa.
|
67
|
12
|
Thủ tục cấp
giấy phép hoạt động đối với Phòng khám tư vấn và điều trị dự phòng.
|
75
|
13
|
Thủ tục cấp
giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người
bệnh.
|
82
|
14
|
Thủ tục cấp
giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà.
|
89
|
15
|
Thủ tục cấp
giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc.
|
96
|
16
|
Thủ tục cấp
giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả.
|
103
|
17
|
Thủ tục cấp
giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch,
đo nhiệt độ, đo huyết áp.
|
111
|
18
|
Thủ tục cấp
giấy phép hoạt động đối với Nhà hộ sinh.
|
118
|
19
|
Thủ tục cấp
giấy phép hoạt động đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền.
|
125
|
20
|
Thủ tục cấp
giấy phép hoạt động đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh, phòng X-Quang.
|
133
|
21
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng xét nghiệm.
|
140
|
22
|
Thủ tục cấp
giấy phép hoạt động đối với trạm y tế cấp xã, trạm xá.
|
148
|
23
|
Thủ tục cấp giấy
phép hoạt động đối với bệnh xá thuộc lực lượng Công an nhân dân
|
155
|
24
|
Thủ tục cấp
Giấy phép hoạt động đối với phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp.
|
162
|
25
|
Thủ tục cấp
giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm.
|
169
|
26
|
Thủ tục cấp
giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh.
|
176
|
27
|
Thủ tục cấp
lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh do bị mất hoặc hư
hỏng hoặc bị thu hồi theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 48 Luật khám bệnh,
chữa bệnh.
|
179
|
28
|
Thủ tục
điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động
chuyên môn.
|
182
|
29
|
Thủ tục
thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
|
185
|
30
|
Đăng ký hành nghề
đối với trường hợp đã được cấp giấy phép hoạt động khi có thay đổi về nhân
sự.
|
188
|
31
|
Thủ tục cho
phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn.
|
191
|
32
|
Thủ tục
công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện việc khám sức khỏe.
|
193
|
33
|
Thủ tục đề
nghị phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
|
198
|
34
|
Thủ tục cấp
Giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền.
|
201
|
35
|
Thủ tục cấp
giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1,
Thông tư số 29/2015/TT-BYT .
|
203
|
36
|
Thủ tục cấp
Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1,
Thông tư số 29/2015/TT-BYT .
|
209
|
37
|
Thủ tục cấp
giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1,
Thông tư số 29/2015/TT-BYT .
|
212
|
38
|
Thủ tục cấp
giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1,
Thông tư số 29/2015/TT-BYT .
|
217
|
39
|
Thủ tục cấp
lại giấy chứng nhận là lương y.
|
221
|
40
|
Thủ tục cho phép tổ
chức các đoàn khám, chữa bệnh nhân đạo.
|
223
|
41
|
Thủ tục ấp
giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện thuộc Sở
Y tế, bệnh viện tư nhân hoặc thuộc các Bộ khác (trừ các bệnh viện thuộc Bộ
Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức,
chia tách, hợp nhất, sáp nhập.
|
230
|
42
|
Thủ tục cấp
giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa.
|
240
|
43
|
Thủ tục cấp
giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên
khoa.
|
248
|
44
|
Thủ tục cấp
giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp
cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh.
|
256
|
45
|
Thủ tục cấp
giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm
sóc sức khoẻ tại nhà.
|
263
|
46
|
Thủ tục cấp
giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính
thuốc.
|
270
|
47
|
Thủ tục cấp
giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm
răng giả.
|
277
|
48
|
Thủ tục cấp
giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm
(chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp.
|
285
|
49
|
Thủ tục cấp
giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà hộ sinh.
|
292
|
50
|
Thủ tục cấp
Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y
học cổ truyền.
|
299
|
51
|
Thủ tục cấp
giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn
đoán hình ảnh , phòng X-Quang.
|
307
|
52
|
Thủ tục cấp
giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm.
|
314
|
53
|
Thủ tụ cấp
giấy phép hoạt động đối khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế
cấp xã.
|
321
|
54
|
Thủ tục cấp
giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm.
|
329
|
55
|
Thủ tục cấp
giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh.
|
334
|
56
|
Thủ tục cấp
lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không
đúng thẩm quyền.
|
337
|
57
|
Thủ tục
điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc
phạm vi hoạt động chuyên môn.
|
340
|
58
|
Thủ tục cấp giấy
phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ.
|
343
|
59
|
Thủ tục cấp giấy
phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ.
|
346
|
60
|
Thủ tục cấp lại giấy
phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa
điểm.
|
349
|
61
|
Thủ tục cấp lại giấy
phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng.
|
352
|
62
|
Thủ tục xác
nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh.
|
354
|
63
|
Thủ tục
thông báo đăng ký hoạt động đối với cơ sở dịch vụ thẩm mỹ.
|
357
|
64
|
Thủ tục
thông báo đủ điều kiện hoạt động đối với cơ sở dịch vụ xoa bóp (massage).
|
360
|
II. Lĩnh vực
dược phẩm
|
1
|
|
363
|
2
|
|
370
|
3
|
Thủ
tục điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược.
|
373
|
4
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược.
|
376
|
5
|
Thủ tục cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược.
|
379
|
6
|
Thủ tục điều chỉnh
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược.
|
382
|
7
|
Thủ tục cấp
Giấy chứng nhận đạt nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt bán lẻ thuốc.
|
385
|
8
|
Thủ tục cấp
lại Giấy chứng nhận đạt nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt bán lẻ thuốc.
|
388
|
9
|
Thủ tục cấp
Giấy chứng nhận đạt nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt phân phối thuốc.
|
391
|
10
|
Thủ tục cấp
lại Giấy chứng nhận đạt nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt phân phối thuốc.
|
394
|
11
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đạt nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt bảo quản thuốc.
|
397
|
12
|
Thủ tục cấp lại
Giấy chứng nhận đạt nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt bảo quản thuốc.
|
400
|
13
|
Thủ tục cấp Giấy
xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc.
|
403
|
14
|
Thủ tục cấp
lại Giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc.
|
406
|
15
|
Thủ tục
điều chỉnh nội dung thông tin thuốc đã được cấp Giấy xác nhận.
|
408
|
III.
Lĩnh vực Mỹ phẩm.
|
1
|
Thủ tục cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm.
|
410
|
2
|
Thủ tục cấp
lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm do mất hoặc hỏng.
|
413
|
3
|
Thủ tục điều chỉnh giấy
chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm khi thay đổi về tên của cơ sở sản
xuất hoặc thay đổi địa chỉ do điều chỉnh địa giới hành chính (địa điểm sản
xuất không thay đổi).
|
415
|
4
|
Thủ tục cấp
giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm.
|
418
|
5
|
Thủ tục cấp
số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất tại Việt Nam.
|
422
|
IV. Lĩnh
vực giám định y khoa.
|
1
|
Thủ tục giám định
đối với người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy
định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của
Chính phủ.
|
436
|
2
|
Thủ tục giám định y
khoa đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất
độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4
năm 2013 của Chính phủ.
|
439
|
3
|
Thủ tục cấp giấy
chứng nhận mắc bệnh, tật, dị dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiễm với
chất độc hóa học.
|
442
|
4
|
Thủ tục giám định
thương tật lần đầu do tai nạn lao động đối với người lao động tham gia bảo
hiểm xã hội bắt buộc.
|
444
|
5
|
Thủ tục giám định
lần đầu do bệnh nghề nghiệp đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội
bắt buộc.
|
447
|
6
|
Thủ tục giám định
để thực hiện chế độ hưu trí đối với người đang đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc.
|
450
|
7
|
Thủ tục giám định
để thực hiện chế độ hưu trí trước tuổi đối với người lao động đang đóng bảo
hiểm xã hội hoặc người lao động đang bảo lưu thời gian đóng bảo hiểm xã hội
hoặc người lao động đã có quyết định nghỉ việc chờ giải quyết chế độ hưu trí,
trợ cấp hằng tháng; giám định để thực hiện chế độ tử tuất; giám định đối với
người lao động đã nghỉ hưu hoặc đang bảo lưu thời gian đóng bảo hiểm mắc bệnh
nghề nghiệp.
|
453
|
8
|
Thủ tục giám định
tai nạn lao động tái phát đối với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc.
|
456
|
9
|
Thủ tục giám định
bệnh nghề nghiệp tái phát đối với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc.
|
459
|
10
|
Thủ tục giám định
tổng hợp đối với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc.
|
462
|
11
|
Thủ tục giám định
thương tật lần đầu tật đối với thương binh và người hưởng chính sách như
thương binh.
|
466
|
12
|
Thủ tục giám định
đối với trường hợp đã được xác định tỷ lệ tạm thời.
|
468
|
13
|
Thủ tục giám định
đối với trường hợp bổ sung vết thương.
|
470
|
14
|
Thủ tục giám định
đối với trường hợp vết thương còn sót.
|
472
|
15
|
Thủ tục giám định
đối với trường hợp vết thương tái phát.
|
474
|
V. Lĩnh vực
an toàn vệ sinh thực phẩm.
|
1
|
Thủ tục cấp giấy
xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm đối với sản phẩm chưa có
quy chuẩn kỹ thuật.
|
476
|
2
|
Thủ tục cấp giấy
tiếp nhận bản công bố hợp quy đối với sản phẩm đã có quy chuẩn kỹ thuật dựa
trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm
(bên thứ nhất).
|
484
|
3
|
Thủ tục cấp giấy
tiếp nhận bản công bố hợp quy đối với sản phẩm đã có quy chuẩn kỹ thuật dựa
trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy được chỉ định
(bên thứ ba).
|
492
|
4
|
Thủ tục cấp lại giấy
tiếp nhận bản công bố hợp quy và Giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an
toàn thực phẩm.
|
498
|
5
|
Thủ tục cấp giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất,
kinh doanh thực phẩm chức năng, thực phẩm tăng cường vi chất dinh dưỡng, phụ
gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; nước khoáng thiên nhiên, nước
uống đóng chai; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm thuộc phạm vi
quản lý của Bộ Y tế.
|
501
|
6
|
Thủ tục cấp đổi giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất,
kinh doanh thực phẩm chức năng, thực phẩm tăng cường vi chất dinh dưỡng, phụ
gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; nước khoáng thiên nhiên, nước
uống đóng chai; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm thuộc phạm vi
quản lý của Bộ Y tế.
|
504
|
7
|
Thủ tục cấp giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch
vụ ăn uống.
|
507
|
8
|
Thủ tục cấp đổi giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch
vụ ăn uống.
|
510
|
9
|
Thủ tục cấp giấy xác
nhận kiến thức về an toàn thực phẩm.
|
513
|
10
|
Thủ tục cấp giấy
xác nhận nội dung quảng cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ
gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm và cấp Giấy xác nhận nội dung
quảng cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện
giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm.
|
517
|
VI. Lĩnh
vực Y tế dự phòng.
|
1
|
Thủ tục chứng nhận
xử lý vệ sinh tàu thuyền.
|
522
|
2
|
Thủ tục chứng nhận
miễn xử lý vệ sinh tàu thuyền.
|
524
|
3
|
Thủ tục
chứng nhận kiểm tra và xử lý y tế hàng hóa, phương tiện vận tải xuất cảnh,
nhập cảnh.
|
526
|
4
|
Thủ tục
chứng nhận kiểm tra y tế hàng hóa, tàu thuyền nhập cảnh, xuất cảnh.
|
529
|
5
|
Thủ tục
chứng nhận kiểm dịch y tế hàng hóa xuất khẩu - nhập khẩu.
|
536
|
6
|
Thủ tục
chứng nhận tiêm chủng quốc tế hoặc áp dụng biện pháp dự phòng.
|
539
|
7
|
Thủ tục
chứng nhận kiểm dịch y tế thi thể, hài cốt, tro cốt.
|
541
|
8
|
Thủ tục
chứng nhận kiểm dịch y tế mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận
cơ thể người.
|
543
|
9
|
Thủ tục
công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II.
|
545
|
10
|
Thủ tục
công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng.
|
549
|
11
|
Thủ tục xác định
trường hợp được bồi thường do xảy ra tai biến trong tiêm chủng.
|
553
|
12
|
Thủ tục công bố đủ
điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với các cơ sở điều trị
lần đầu công bố đủ điều kiện.
|
555
|
VII. Lĩnh
vực trang thiết bị và công trình y tế
|
1
|
Thủ tục công bố đủ
điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế
|
562
|
2
|
Thủ tục công bố tiêu
chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A
|
569
|
3
|
Thủ tục công bố đủ
điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D
|
579
|
Quyết định 2225/QĐ-UBND năm 2017 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh An Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2225/QĐ-UBND ngày 21/07/2017 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh An Giang
1.529
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|