STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
TRANG
|
I. Lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh.
|
1
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam.
|
11
|
2
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành
nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị
thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật
khám bệnh, chữa bệnh.
|
21
|
3
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành
nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ
hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều
29 Luật khám bệnh, chữa bệnh.
|
24
|
4
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động
đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ các bệnh viện thuộc
thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi
thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập.
|
31
|
5
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động
đối với Phòng khám đa khoa.
|
39
|
6
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động
đối với Phòng khám chuyên khoa.
|
46
|
7
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động
đối với Phòng khám tư vấn và điều trị dự phòng
|
57
|
8
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động
đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh.
|
64
|
9
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động
đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà.
|
70
|
10
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động
đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc.
|
76
|
11
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động
đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả.
|
82
|
12
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động
đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo
huyết áp.
|
88
|
13
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động
đối với Nhà hộ sinh.
|
94
|
14
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động
đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền.
|
101
|
15
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động
đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh.
|
108
|
16
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động
đối với phòng xét nghiệm.
|
115
|
17
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động
đối với trạm xá, trạm y tế cấp xã.
|
122
|
18
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động
đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm.
|
128
|
19
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động
đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh.
|
133
|
20
|
Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt
động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép
bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền.
|
136
|
21
|
Thủ tục điều chỉnh giấy phép hoạt
động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc
cơ cấu tổ chức, nhân sự hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn (Áp dụng cho
các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế và bệnh viện
tư nhân).
|
139
|
22
|
Thủ tục xác nhận nội dung quảng
cáo trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh.
|
142
|
23
|
Thủ tục Công bố cơ sở đủ điều kiện
thực hiện việc khám sức khỏe.
|
146
|
24
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận bài
thuốc gia truyền.
|
153
|
25
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận là lương
y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
157
|
26
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận là
lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số
29/2015/TT-BYT
|
162
|
27
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận là
lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số
29/2015/TT-BYT
|
165
|
28
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các
đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
170
|
29
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận là lương y.
|
174
|
30
|
Thủ tục cho phép tổ chức
các đoàn khám, chữa bệnh nhân đạo.
|
177
|
31
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền.
|
184
|
32
|
Đăng ký hành nghề đối với trường hợp đã được
cấp giấy phép hoạt động khi có thay đổi về nhân sự.
|
191
|
33
|
Thủ tục Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm
sơ cấp cứu chữ thập đỏ.
|
193
|
34
|
Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động đối với điểm
sơ cấp cứu chữ thập đỏ.
|
197
|
35
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ
cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm.
|
200
|
36
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ
cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng.
|
203
|
37
|
Thủ tục cho phép người hành nghề được tiếp tục
hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn.
|
206
|
38
|
Thủ tục cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động
chuyên môn.
|
209
|
II. Lĩnh vực Dược phẩm
|
1
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề
dược cho cá nhân là công dân Việt Nam đăng ký hành nghề dược (trừ trường hợp
thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế cấp).
|
212
|
2
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề
dược cho cá nhân người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài đăng
ký hành nghề dược (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế cấp).
|
220
|
3
|
Thủ tục cấp lại Chứng chỉ hành
nghề dược do bị mất, hỏng, rách nát; hết hiệu lực (đối với các Chứng chỉ đã
cấp có thời hạn 5 năm); thay đổi thông tin của cá nhân đăng ký hành nghề dược
trên Chứng chỉ hành nghề dược (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ ).
|
228
|
4
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh thuốc của Cơ sở bán lẻ thuốc thành phẩm đông y, thuốc từ
dược liệu.
|
234
|
5
|
Thủ tục gia hạn Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh thuốc đối với Cơ sở bán lẻ thuốc thành phẩm đông y,
thuốc từ dược liệu.
|
240
|
6
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh thuốc do bị mất, hỏng, rách nát; thay đổi người quản lý
chuyên môn về dược; thay đổi tên cơ sở kinh doanh thuốc nhưng không thay đổi
địa điểm kinh doanh; thay đổi địa điểm trụ sở đăng ký kinh doanh trong trường
hợp trụ sở đăng ký kinh doanh không phải là địa điểm hoạt động kinh doanh đã
được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với Cơ sở bán lẻ
thuốc thành phẩm đông y, thuốc từ dược liệu.
|
246
|
7
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh thuốc đối với Nhà thuốc, Quầy thuốc.
|
252
|
8
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh thuốc đối với Nhà thuốc, Quầy thuốc do bị mất, hỏng,
rách nát; thay đổi người quản lý chuyên môn về dược; thay đổi tên cơ sở kinh
doanh thuốc nhưng không thay đổi địa điểm kinh doanh; thay đổi địa điểm trụ
sở đăng ký kinh doanh trong trường hợp trụ sở đăng ký kinh doanh không phải
là địa điểm hoạt động kinh doanh đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh thuốc.
|
258
|
9
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn thuốc.
|
264
|
10
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn do bị mất, hỏng, rách nát; thay đổi
người quản lý chuyên môn về dược; thay đổi tên cơ sở kinh doanh thuốc nhưng
không thay đổi địa điểm kinh doanh; thay đổi địa điểm trụ sở đăng ký kinh
doanh trong trường hợp trụ sở đăng ký kinh doanh không phải là địa điểm hoạt
động kinh doanh đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc.
|
270
|
11
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở
đạt tiêu chuẩn GPP trường hợp đăng ký kiểm tra lần đầu.
|
276
|
12
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở
đạt tiêu chuẩn GPP trường hợp tái kiểm tra.
|
294
|
13
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đạt
nguyên tắc, tiêu chuẩn GDP trường hợp đăng ký kiểm tra lần đầu.
|
297
|
14
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đạt
nguyên tắc, tiêu chuẩn GDP trường hợp tái kiểm tra.
|
301
|
15
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đạt
nguyên tắc, tiêu chuẩn GDP trường hợp thay đổi/bổ sung phạm vi kinh doanh, thay
đổi địa điểm kinh doanh, kho bảo quản.
|
304
|
16
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đạt
nguyên tắc, tiêu chuẩn GSP trường hợp đăng ký kiểm tra lần đầu.
|
308
|
17
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đạt
nguyên tắc, tiêu chuẩn GSP trường hợp tái kiểm tra.
|
312
|
18
|
Thủ tục thẩm định điều kiện sản
xuất thuốc từ dược liệu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc
trường hợp cấp lần đầu.
|
316
|
19
|
Thủ tục thẩm định điều kiện sản
xuất thuốc từ dược liệu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc
trường hợp bổ sung phạm vi kinh doanh.
|
322
|
20
|
Thủ tục gia hạn giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh thuốc (Đối với Cơ sở sản xuất thuốc từ dược liệu đã được
thẩm định điều kiện sản xuất thuốc theo Quyết định số 15/2008/QĐ-BYT ngày
21/4/2008 của Bộ Y tế và được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
thuốc có hiệu lực đến ngày 31/12/2010).
|
326
|
21
|
Thủ tục cấp Phiếu tiếp nhận hồ sơ
Hội thảo giới thiệu thuốc.
|
328
|
22
|
Thủ tục cấp thẻ cho người giới
thiệu thuốc là Dược sĩ đại học.
|
332
|
23
|
Thủ tục cấp thẻ cho người giới
thiệu thuốc là Dược sĩ trung học.
|
335
|
24
|
Thủ tục tiếp nhận và xem xét hồ sơ
kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước.
|
338
|
25
|
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ nhận thuốc
phi mậu dịch.
|
342
|
26
|
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ đăng ký
thuốc sản xuất trong nước (đăng ký lần đầu).
|
347
|
27
|
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ đăng ký
thuốc sản xuất trong nước (đăng ký lại).
|
350
|
III. Lĩnh vực Mỹ phẩm.
|
1
|
Thủ tục cấp số tiếp nhận Phiếu
công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất tại Việt Nam.
|
353
|
2
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất mỹ phẩm.
|
368
|
3
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất mỹ phẩm do mất hoặc hỏng.
|
372
|
4
|
Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất mỹ phẩm khi thay đổi về tên của cơ sở sản xuất hoặc thay đổi địa chỉ do điều chỉnh
địa giới hành chính (địa điểm sản xuất không thay đổi).
|
375
|
5
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm.
|
378
|
IV. Lĩnh vực giám định y khoa.
|
1
|
Thủ tục khám giám định đối với người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy
định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của
Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu
đãi người có công với cách mạng.
|
382
|
2
|
Thủ tục khám giám định y khoa (GĐYK) đối với người hoạt động kháng
chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học và con đẻ của họ đã được công nhận
và đang hưởng chế độ ưu đãi người có công với cách mạng trước ngày 01 tháng 9
năm 2012.
|
386
|
3
|
Thủ tục khám giám định y khoa GĐYK đối với con đẻ của người hoạt động kháng
chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP.
|
389
|
4
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận mắc bệnh, tật, dị dạng, dị tật
có liên quan đến phơi nhiễm với chất độc hóa học.
|
393
|
5
|
Thủ tục giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động
đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc.
|
398
|
6
|
Thủ tục giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp đối với
người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc.
|
401
|
7
|
Thủ tục giám định để thực hiện chế độ hưu trí trước tuổi
quy định đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc.
|
404
|
8
|
Thủ tục giám định để thực hiện chế độ tử tuất cho thân
nhân của người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc hưởng trợ cấp tuất hàng
tháng.
|
409
|
9
|
Thủ tục giám định tai nạn lao động tái phát đối với người
tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc.
|
413
|
10
|
Thủ tục giám định bệnh nghề nghiệp tái phát đối với người
tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc.
|
417
|
11
|
Thủ tục giám định tổng hợp đối với người
tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc.
|
421
|
12
|
Thủ tục giám định khiếu nại của người tham gia bảo hiểm xã
hội bắt buộc.
|
425
|
13
|
Thủ tục giám định để hướng trợ cấp mất sức lao động đối
với người đang hưởng trợ cấp mất sức lao động hàng tháng theo Nghị định số 60/NĐ-CP ngày 01/3/1990 của Hội đồng Bộ trưởng.
|
427
|
14
|
Thủ tục khám giám định thương tật lần
đầu.
|
431
|
15
|
Thủ tục khám giám định đối với trường hợp đã được xác định
tỷ lệ tạm thời.
|
433
|
16
|
Thủ tục khám giám định đối với trường hợp bổ sung vết thương.
|
435
|
17
|
Thủ tục khám giám định đối với trường hợp vết thương còn
sót.
|
437
|
18
|
Khám giám định đối với trường hợp
vết thương tái phát.
|
439
|
V. Lĩnh vực an toàn vệ sinh thực
phẩm.
|
1
|
Thủ tục cấp giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn
thực phẩm đối với sản phẩm chưa có quy chuẩn kỹ thuật.
|
441
|
2
|
Thủ tục cấp giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy đối với sản
phẩm đã có quy chuẩn kỹ thuật dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá
nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm (bên thứ nhất).
|
449
|
3
|
Thủ tục cấp giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy đối với sản
phẩm đã có quy chuẩn kỹ thuật dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức
chứng nhận hợp quy được chỉ định (bên thứ ba).
|
457
|
4
|
Thủ tục cấp lại giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy và Giấy
xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm.
|
463
|
5
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn
thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm chức năng, thực
phẩm tăng cường vi chất dinh dưỡng, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến
thực phẩm; nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai; dụng cụ, vật liệu
bao gói, chứa đựng thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế.
|
466
|
6
|
Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn
thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm chức năng, thực
phẩm tăng cường vi chất dinh dưỡng, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến
thực phẩm; nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai; dụng cụ, vật liệu
bao gói, chứa đựng thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế.
|
469
|
7
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối
với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống.
|
472
|
8
|
Thủ tục Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm
đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống.
|
475
|
9
|
Thủ tục Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm
|
478
|
VI. Lĩnh vực y tế dự phòng.
|
1
|
Thủ tục chứng nhận xử lý vệ sinh tàu thuyền.
|
480
|
2
|
Thủ tục chứng nhận miễn xử lý vệ sinh tàu thuyền.
|
482
|
3
|
Thủ tục chứng nhận kiểm tra và xử lý y tế hàng hóa, phương
tiện vận tải xuất cảnh, nhập cảnh.
|
484
|
4
|
Thủ tục chứng nhận kiểm tra y tế hàng hóa, tàu thuyền nhập
cảnh, xuất cảnh.
|
487
|
5
|
Thủ tục chứng nhận kiểm dịch y tế hàng hóa xuất khẩu - nhập
khẩu.
|
494
|
6
|
Thủ tục chứng nhận tiêm chủng quốc tế hoặc áp dụng biện
pháp dự phòng.
|
497
|
7
|
Thủ tục chứng nhận kiểm dịch y tế thi thể, hài cốt, tro
cốt.
|
499
|
8
|
Thủ tục chứng nhận kiểm dịch y tế mẫu vi sinh y học, sản
phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người.
|
501
|
9
|
Thủ tục cấp phép hoạt động đối với cơ sở điều trị nghiện
chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế
|
504
|
10
|
Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở điều trị
nghiện chất dạng thuốc phiện khi cơ sở thay đổi địa điểm hoạt động hoặc bị
thu hồi giấy phép hoạt động
|
511
|
11
|
Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở điều trị
nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế bị mất giấy phép hoạt động
hoặc có giấy phép hoạt động bị hư hỏng
|
518
|
12
|
Thủ tục cho phép hoạt động lại sau khi bị đình chỉ hoạt
động đối với cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế
|
521
|