ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 6192/QĐ-UBND
|
Hà
Nội, ngày 09 tháng 11 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 35/2016/NĐ-CP
ngày 15/5/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Thú y;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP
ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính
và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
3142/QĐ-BNN-TCLN ngày 25/7/2016 về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 228/TTr-SNN ngày 19/10/2016, ý
kiến của Sở Tư pháp tại công văn số 1894/STP-KSTTHC ngày 05/10/2016 và công văn
số 1994/STP-KSTTHC ngày 14/10/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 13 thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
thành phố Hà Nội.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân Thành phố, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ
tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị
xã; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường,
thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Thường trực: TU, HĐND TP;
- Chủ tịch, các PCT UBND TP;
- Cục Kiểm soát TTHC - Bộ Tư pháp;
- Website Chính phủ;
- VPUBTP: các PVP P.C. Công, N.N.Kỳ;
Các phòng: NC, KT, TKBT, TH;
- Trung tâm Tin học Công báo TP;
- Cổng giao tiếp điện tử Hà Nội;
- Lưu: VT, NC(B).
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Chung
|
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 6192/QĐ-UBND ngày 09 tháng 11 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
CQ thực hiện
|
Trang
|
1
|
Cấp, gia hạn, cấp lại Chứng chỉ
hành nghề thú y
(Các loại hình hành nghề thú y:
Tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn
các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm
bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y)
|
Chi
cục thú y
|
|
2
|
Cấp mới, gia hạn, cấp lại giấy Chứng
nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y.
|
|
3
|
Cấp mới, cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện vệ sinh thú y:
(Áp dụng cấp cho cơ sở giết mổ, sơ
chế, kinh doanh động vật, sản phẩm động vật; kho lạnh bảo quản sản phẩm động
vật tươi sống; cơ sở chăn nuôi động vật tập trung; cơ sở ấp trứng, sản xuất,
kinh doanh con giống; cơ sở cách ly kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; chợ
chuyên kinh doanh động vật, chợ kinh doanh động vật nhỏ lẻ, cơ sở thu gom động
vật; cơ sở xét nghiệm, chẩn đoán bệnh động vật; cơ sở phẫu thuật động vật; cơ
sở sản xuất nguyên liệu thức ăn chăn nuôi có nguồn gốc động vật và các sản phẩm
động vật khác không sử dụng làm thực phẩm)
|
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch động
vật, sản phẩm động vật vận chuyển
ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
|
5
|
Cấp mới, cấp lại, cấp đổi giấy Chứng
nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
|
6
|
Cấp giấy phép khai thác động vật rừng
thông thường từ tự nhiên vì mục đích thương mại trên
các lâm phận của các chủ rừng do địa phương quản lý
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
|
7
|
Cấp giấy phép khai thác động vật rừng
thông thường từ tự nhiên không vì mục đích thương mại
trên các lâm phận của các chủ rừng thuộc địa phương quản lý
|
|
8
|
Cấp phép khai thác chính, tận dụng,
tận thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ của tổ chức
|
|
9
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đóng mới
|
Chi
cục Thủy sản
|
|
10
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá.
|
|
11
|
Cấp sổ danh bạ thuyền viên
|
|
12
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký cải hoán tàu cá
|
|
13
|
Xác nhận mẫu vật khai thác là động
vật rừng thông thường.
|
CC kiểm
lâm
|
|
Phần II
NỘI DUNG CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Tên thủ tục:
Cấp, gia hạn, cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y
(Các loại hình hành nghề thú y:
Tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y)
Trình
tự thực hiện
|
Bước 1: Tiếp nhận, kiểm tra và hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ:
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một
cửa của Chi cục thú y Hà Nội hoặc Trạm thú y quận, huyện, thị xã và được hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ.
- Trường
hợp hồ sơ đủ thì người nộp hồ sơ nhận giấy hẹn tại Bộ phận một cửa tiếp
nhận hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ còn thiếu thì được
hướng dẫn để hoàn thiện hồ sơ.
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Giờ
làm việc các ngày từ thứ 2- thứ 6.
Bước 2: Thực hiện cấp chứng chỉ
hành nghề thú y.
- Bộ phận một cửa chuyển hồ sơ đến
phòng chuyên môn; kiểm tra hồ sơ.
- Đối với tổ chức phải có cá nhân
đáp ứng các yêu cầu quy định; Có cơ sở vật chất, kỹ thuật phù hợp với từng loại
hình hành nghề thú y.
- Phòng chuyên môn trình phê duyệt,
trả kết quả về bộ phận một cửa.
Bước 3: Trả kết quả và thu nộp phí,
lệ phí:
- Tại Bộ phận một cửa của Chi cục
thú y Hà Nội hoặc Bộ phận một cửa của Trạm thú y quận, huyện, thị xã.
- Nộp phí và lệ phí theo quy định hiện hành.
Ghi chú: Đối với Tổ chức hành nghề Thú y, Chi cục
thú y quyết định thành lập đoàn kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y tại cơ sở, hướng dẫn, lập biên bản kết luận cơ sở đủ điều kiện hay
không đủ điều kiện.
|
Cách
thức thực hiện
|
Trực tiếp tại
Chi cục thú y Hà Nội.
Số 88, đường Lê Trọng Tấn, phường La Khê, Hà Đông, Hà Nội hoặc Trạm thú y quận, huyện,
thị xã
|
Thành
phần hồ sơ
|
1. Thành phần hồ sơ gồm:
1.1) Cấp mới:
a) Đơn đăng ký
(mẫu phụ lục III Nghị định
35/2016/NĐ-CP);
b) Văn bằng, chứng chỉ chuyên môn
phù hợp với từng loại hình hành nghề thú y;
c) Giấy chứng nhận sức khỏe;
d) Giấy chứng minh nhân dân hoặc Thẻ
căn cước công dân. Đối với người nước ngoài, ngoài những quy định tại điểm a,
b và c còn phải có lý lịch tư pháp được cơ quan có thẩm quyền xác nhận.
+ 02 ảnh 4x6.
1.2) Cấp gia hạn:
Cá nhân gửi hồ sơ trước khi chứng
chỉ hành nghề thú y hết hạn 30 ngày. Hồ sơ gồm:
+ Đơn đăng ký gia hạn (mẫu phụ lục III Nghị định 35/2016/NĐ-CP);
+ Chứng chỉ hành nghề thú y đã được
cấp;
+ Giấy chứng nhận sức khỏe;
+ 02 ảnh 4x6.
1.3) Cấp lại trong trường hợp
bị mất, sai sót, hư hỏng, có sự thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã
được cấp giấy chứng chỉ hành nghề thú y:
+ Đơn đăng ký cấp lại;
+ Chứng chỉ hành nghề thú y đã được
cấp, trừ trường hợp bị mất;
2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
Thời
hạn giải quyết
|
Cấp mới: 05 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
Cấp gia hạn: 03 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
Cấp lại: 03 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Đối tượng thực hiện TTHC
|
Tổ chức, cá nhân
|
Cơ
quan thực hiện
|
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Chi cục thú y Hà Nội
b) Đơn
vị trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Kiểm dịch, kiểm soát giết mổ, kiểm
tra vệ sinh thú y .
|
Kết quả của TTHC
|
Chứng chỉ hành nghề thú y
(có
thời hạn 05 năm)
|
Phí
và lệ phí
|
Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề thú
y: 100.000 đồng/lần cấp.
Phí kiểm tra điều kiện cơ sở để cấp
chứng chỉ hành nghề thú y chữa bệnh, phẫu thuật động vật (bệnh xá thú y):
225.000 đồng/lần cấp.
|
Tên
mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Đơn đăng ký cấp Chứng chỉ hành nghề
(phụ lục III Nghị định 35/NĐ-CP)
|
Yêu
cầu điều kiện
|
- Đối với cá nhân hành nghề thú y:
+ Có chứng chỉ hành nghề thú y phù hợp với từng loại hình hành nghề thú y;
+ Có đạo đức nghề nghiệp;
+ Có đủ sức khỏe hành nghề thú y.
- Đối với tổ chức hành nghề thú y:
+ Có cá nhân đáp ứng các yêu cầu
quy định hành nghề thú y;
+ Có cơ sở vật chất, kỹ thuật phù hợp
với từng loại hình hành nghề thú y theo quy định của pháp luật.
- Đối với người nước ngoài phải có
đủ trình độ chuyên môn, đảm bảo đủ sức khỏe, đạo đức nghề nghiệp, có lý lịch
tư pháp được cơ quan có thẩm quyền xác nhận
- Các trường hợp
xin cấp chứng chỉ hành nghề thú y không thuộc đối tượng quy định tại điều 111
của Luật thú y ngày 19/6/2015.
|
Căn
cứ pháp lý
|
- Luật thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc
hội;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày
15/5/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thú
y;
- Thông tư số 04/2012/TT-BTC ngày
05/01/2012 của Bộ Tài chính quy định chế
độ thu nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y;
|
PHỤ LỤC III
MẪU ĐƠN ĐĂNG KÝ CẤP
CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ THÚ Y
(Kèm theo Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5
năm 2016 của Chính phủ)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
ĐƠN
ĐĂNG KÝ
CẤP CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ THÚ Y
Kính gửi:
Chi cục Thú y Hà Nội
Tên tôi là: ……………………………………………………………………………………….
Ngày tháng năm sinh: …………………………………………………………………………
Địa chỉ thường trú: …………………………………………………………………………….
Bằng cấp chuyên môn: ………………………………………………………………………..
Ngày cấp: ……………………………………………………………………………………….
Nay đề nghị Quý cơ quan cấp Chứng chỉ
hành nghề:
□ Tiêm phòng, chữa bệnh, tiểu phẫu
(thiến, cắt đuôi) động vật, tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y.
□ Khám bệnh, chẩn đoán bệnh, phẫu thuật
động vật, xét nghiệm bệnh động vật.
□ Buôn bán thuốc thú y dùng trong thú
y cho động vật trên cạn.
□ Buôn bán thuốc thú y dùng trong thú
y cho động vật thủy sản.
Tại: ……………………………..………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………
Địa chỉ hành nghề:
…………………………………………………………………………….
Tôi cam đoan chấp hành nghiêm túc những
quy định của pháp luật và của ngành thú y.
(Ghi chú: Nộp 02 ảnh 4x6)
|
………., ngày….. tháng ….. năm 20....
Người đứng đơn
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
ĐƠN
ĐĂNG KÝ
GIA HẠN CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ THÚ Y
Kính gửi:
Cục Thú y
Tên tôi là: ……………………………………………………………………………………….
Ngày tháng năm sinh: …………………………………………………………………………
Địa chỉ thường trú: ……………………………………………………………………………
Bằng cấp chuyên môn: ……………………………………………………………………
Đã được Cục Thú y cấp Chứng chỉ
hành nghề thú y:
□ Tiêm phòng, chữa bệnh, tiểu phẫu
(thiến, cắt đuôi) động vật, tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y.
□ Khám bệnh, chẩn đoán bệnh, phẫu thuật
động vật, xét nghiệm bệnh động vật.
□ Buôn bán thuốc thú y dùng trong thú
y cho động vật trên cạn.
□ Buôn bán thuốc thú y dùng trong thú
y cho động vật thủy sản.
Tại: …………………………………..………………………………………………………………..
Số CCHN: ……………………………………………………………………………………..
Ngày cấp: ………………………………………………………………………………………..
Nay đề nghị Quý Chi cục cấp gia hạn Chứng chỉ hành nghề trên.
Gửi kèm Chứng chỉ hành nghề hết hạn
và 02 ảnh 4x6.
|
………., ngày….. tháng ….. năm 20....
Người đứng đơn
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
2. Tên thủ tục:
Cấp mới, cấp gia hạn, cấp lại giấy Chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú
y.
Trình
tự thực hiện
|
Bước 1: Tiếp nhận, kiểm tra và hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ:
- Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực
tiếp tại Bộ phận một cửa của Chi cục thú y Hà Nội hoặc Trạm thú y quận, huyện,
thị xã.
- Trường hợp hồ sơ đủ thì người nộp
hồ sơ nhận giấy hẹn tại Bộ phận một cửa của Chi cục.
- Trường hợp hồ sơ còn thiếu, cần bổ
sung thì được hướng dẫn để hoàn thiện hồ sơ.
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Giờ
làm việc các ngày từ thứ 2-thứ 6.
Bước 2: Kiểm tra điều kiện cơ sở.
- Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm
việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, Chi cục thú y Hà Nội kiểm tra điều kiện
cơ sở buôn bán thuốc thú y, lập biên bản kiểm tra điều
kiện buôn bán thuốc thú y.
+ Nếu đủ điều kiện thì trong thời hạn
03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc việc kiểm tra phải cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y.
+ Nếu không đủ điều kiện nêu rõ lý
do trong biên bản kiểm tra điều kiện buôn bán thuốc thú y, đồng thời yêu cầu
cơ sở hoàn thiện, khắc phục, sửa chữa các lỗi đã ghi trong
biên bản.
Bước 3: Thực hiện cấp Giấy chứng nhận
Phòng Chuyên môn nhận hồ sơ từ bộ
phận một cửa, kiểm tra hồ sơ, kiểm tra điều kiện buôn bán thuốc thú y tại cơ
sở và trình phê duyệt kết quả, trả kết quả về bộ phận một cửa.
Bước 4: Trả kết quả và thu nộp
phí thẩm định:
- Tại Bộ phận một cửa của Chi cục
thú y Hà Nội hoặc Trạm thú y quận, huyện, thị xã.
- Nộp phí, lệ phí cấp giấy chứng nhận
theo quy định hiện hành.
|
Cách
thức thực hiện
|
Trực tiếp tại Chi cục thú y Hà Nội
Số 88, Đường Lê Trọng Tấn, phường La Khê, Hà Đông, Hà Nội hoặc Trạm thú y quận, huyện,
thị xã.
|
Thành
phần hồ sơ
|
1. Hồ sơ cấp mới/cấp gia hạn Giấy
chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y bao gồm:
a) Đơn đăng ký
b) Bản thuyết minh chi tiết về cơ sở
vật chất, kỹ thuật;
c) Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh;
d) Chứng chỉ hành nghề thú y.
2. Hồ sơ cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán thuốc thú y trong trường hợp mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi
thông tin có liên quan đến tổ chức, cá nhân bao gồm:
+ Đơn đăng ký cấp lại;
+ Tài liệu chứng minh nội dung thay
đổi trong trường thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng
ký;
+ Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh thuốc thú y đã được cấp (trừ trường hợp bị mất).
3. Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
Thời
hạn giải quyết
|
- Cấp mới, gia hạn: 08 (tám) ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Cấp lại: 05 (năm) ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Đối
tượng thực hiện
|
- Tổ chức
- Cá nhân
|
Cơ
quan thực hiện
|
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Chi cục thú y Hà Nội
b) Đơn vị trực tiếp thực hiện TTHC:
Phòng Kiểm dịch, kiểm soát giết mổ, kiểm tra vệ sinh thú
y.
c) Đơn vị phối hợp: Trạm Thú y các quận,
huyện và thị xã
|
Kết quả của việc thực hiện
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn
bán thuốc thú y (có thời hạn 05 năm)
|
Lệ
phí và phí
|
1. Lệ phí cấp Giấy chứng nhận:
70.000 đồng/lần cấp;
2. Phí thẩm định điều kiện cơ sở
buôn bán thuốc thú y:
+ Cửa hàng: 225.000 đồng/lần thẩm định;
+ Đại lý: 450.000 đồng/lần thẩm định.
(Theo Thông tư số 04/2012/TT-BTC)
|
Tên
mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
+ Đơn đăng ký cấp, cấp lại (phụ lục XX)
+ Bản thuyết minh chi tiết về cơ sở
vật chất, kỹ thuật (Phụ lục XXII)
Thông Tư 13/2016/BNNPTNT
|
Yêu
cầu điều kiện thực hiện TTHC
|
+ Có địa điểm, cơ sở vật chất, kỹ
thuật phù hợp;
+ Người quản lý, người trực tiếp bán thuốc thú y phải có Chứng chỉ hành nghề thú y;
|
Căn
cứ pháp lý
|
- Luật thú y số 79/2015/QH13 ngày
19/6/2015 của Quốc hội;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày
15/5/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Thú y;
- Thông tư 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý thuốc thú y;
- Thông tư số
04/2012/TT-BTC ngày 05/01/2012 của Bộ Tài chính quy định chế độ thu nộp và quản
lý sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y.
|
PHỤ LỤC XX
MẪU
ĐƠN ĐĂNG KÝ, GIA HẠN
KIỂM TRA ĐIỀU KIỆN BUÔN BÁN, NHẬP KHẨU THUỐC
THÚ Y
(Ban hành kèm theo Thông tư số
13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------
ĐƠN ĐĂNG KÝ, GIA HẠN KIỂM TRA ĐIỀU KIỆN BUÔN BÁN THUỐC THÚ Y
Kính gửi:
Chi cục thú y Hà Nội
Căn cứ Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT
ngày 02 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
quy định về quản lý thuốc thú y.
Tên cơ sở:
Địa chỉ cơ sở:
Số điện thoại:
Fax:
Chủ cơ sở:
Địa chỉ thường trú:
Các loại sản phẩm kinh doanh:
□ Thuốc dược phẩm
□ Vắc xin, chế phẩm sinh học
□ Hóa chất
□ Các loại khác
Đề nghị quý đơn vị tiến hành kiểm tra cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc thú y cho cơ sở chúng
tôi.
Hồ sơ gửi kèm (đối với đăng ký kiểm
tra lần đầu):
a) Đơn đăng ký kiểm tra điều kiện buôn bán thuốc thú y;
b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất,
kỹ thuật buôn bán thuốc thú y;
c) Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
hoặc giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (bản chính hoặc bản sao có đóng dấu xác
nhận của doanh nghiệp đăng ký);
d) Chứng chỉ hành nghề buôn bán thuốc
thú y (bản chính hoặc bản sao có đóng dấu xác nhận của doanh nghiệp đăng ký).
|
.......,
ngày … tháng …. năm …..
Đại diện cơ sở
(Ký tên và đóng dấu nếu có)
|
PHỤ LỤC XXII
MẪU BẢN
THUYẾT MINH CHI TIẾT VỀ CƠ SỞ VẬT CHẤT, KỸ THUẬT BUÔN BÁN THUỐC THÚ Y
(Ban hành kèm theo Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02 tháng 6 năm 2016 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc Lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
BẢN
THUYẾT MINH CHI TIẾT VỀ CƠ SỞ VẬT CHẤT, KỸ THUẬT BUÔN BÁN THUỐC THÚ Y
Kính gửi:
Chi cục thú y Hà Nội
Tên cơ sở đăng ký kiểm tra: ..............................................................................................
Địa chỉ: .............................................................................................................................
Số điện thoại: ..................... FAX: ……………..Email: .........................................................
Loại hình đăng ký kinh doanh: ............................................................................................
Xin giải trình điều kiện buôn bán thuốc thú y, cụ thể như sau:
1. Cơ sở vật chất: (mô tả kết cấu, diện
tích quy mô cơ sở/cửa hàng, các khu vực
trưng bày/bày bán)
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
2. Trang thiết bị: (nêu đầy đủ tên, số
lượng thiết bị phục vụ bảo quản thuốc thú y như tủ, quầy, kệ, ẩm kế, nhiệt kế,
tủ lạnh,…..)
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
3. Hồ sơ sổ sách: (GCN đăng ký kinh doanh,
chứng chỉ hành nghề, sổ sách theo dõi mua bán hàng,...)
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
4. Danh mục các mặt hàng kinh doanh tại
cơ sở/cửa hàng
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
|
…..,ngày …. tháng …. năm …..
Chủ cơ sở đăng ký kiểm tra
(Ký tên, đóng dấu nếu có)
|
PHỤ LỤC XXXI
MẪU
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN
BUÔN BÁN THUỐC THÚ Y
(Ban hành kèm theo Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02 tháng 6 năm 2016 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TÊN TỔ CHỨC, CÁ
NHÂN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …………….
|
Hà Nội, ngày ….. tháng ….. năm 20…
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI
Giấy
chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y
Kính gửi:
Chi cục thú y Hà Nội
Căn cứ Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT
ngày 02 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn quy định về quản lý thuốc
thú y.
TỔ CHỨC, CÁ NHÂN ĐĂNG KÝ:
Tên:
..................................................................................................................................
Địa chỉ:
.............................................................................................................................
Số điện thoại: …………………………………………… Số Fax:
........................................
Chúng tôi đề nghị được cấp lại chứng
nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y: Số.................... ngày…..tháng…..năm …….
Lý do đề nghị cấp lại:
- Bị mất, sai sót, hư hỏng...................................................................................................
- Thay đổi thông tin có liên quan đến
tổ chức đăng ký.
Hồ sơ gửi kèm:
a) Các tài liệu liên quan đến sự thay
đổi, bổ sung (nếu có);
b) Giấy chứng nhận đủ điền kiện buôn
bán thuốc thú y đã được cấp, trừ trường hợp bị mất.
|
ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC,
CÁ NHÂN
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
3. Tên thủ tục:
Cấp mới, cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y:
(Áp dụng cấp cho cơ sở giết mổ, sơ
chế, kinh doanh động vật, sản phẩm động vật;
kho lạnh bảo quản sản phẩm động vật tươi sống; cơ sở
chăn nuôi động vật tập trung; cơ sở ấp trứng, sản xuất, kinh doanh con giống; cơ sở cách ly kiểm dịch động vật, sản phẩm
động vật; chợ chuyên kinh doanh động vật, chợ kinh
doanh động vật nhỏ lẻ, cơ sở thu gom động vật; cơ sở xét nghiệm, chẩn đoán bệnh
động vật; cơ sở phẫu thuật động vật; cơ sở sản xuất
nguyên liệu thức ăn chăn nuôi có nguồn gốc động vật và các sản phẩm động vật
khác không sử dụng, làm thực phẩm)
Trình
tự thực hiện
|
1. Đối với tổ chức, cá nhân:
1.1. Trường hợp cấp mới: tổ chức,
cá nhân nộp hồ sơ tại Chi cục thú y Hà Nội.
1.2. Trường
hợp cấp lại khi giấy chứng nhận hết hạn: Trước 01 tháng tính đến ngày Giấy
chứng nhận hết hạn, cơ sở nộp hồ sơ đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận về Chi cục
thú y Hà Nội;
2. Đối với Chi cục thú y Hà Nội:
- Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ.
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ
phận một cửa - Chi cục thú y Hà Nội.
Kiểm tra hồ
sơ:
Trường hợp hồ sơ đủ thì viết giấy hẹn
thời gian kiểm tra điều kiện vệ sinh
thú y cơ sở cho người nộp.
Trường hợp hồ sơ còn thiếu thì được
hướng dẫn để hoàn thiện hồ sơ.
Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Giờ hành
chính ngày làm việc từ thứ 2-thứ 6
- Bước 2: Tiến hành kiểm tra điều
kiện vệ sinh thú y tại cơ sở theo lịch đã hẹn với các cơ sở.
Nội dung kiểm tra:
a) Kiểm tra việc thực hiện các quy
định về điều kiện vệ sinh thú y;
b) Kiểm tra các tiêu chuẩn kỹ thuật
về vệ sinh thú y;
c) Nếu cơ sở đảm bảo yêu cầu về điều kiện, tiêu chuẩn vệ sinh thú y, cơ quan thú y cấp Chứng nhận đủ điều
kiện vệ sinh thú y cho cơ sở; Nếu không cấp giấy chứng
nhận thì phải có văn bản trả lời và
nêu rõ lý do và hẹn lịch tổ chức kiểm tra lại.
- Bước 3: Thu
phí thẩm định, lệ phí và trả giấy chứng nhận cho tổ chức, cá nhân.
|
Cách
thức thực hiện
|
Một trong các
hình thức sau:
Trực tiếp; gửi qua Fax; E-mail, mạng
điện tử (sau đó gửi hồ sơ bản chính); hoặc gửi theo đường bưu điện về Chi cục thú y Hà Nội
Số 88, Đường Lê Trọng Tấn, phường La Khê, Hà Đông, Hà Nội
Điện thoại: 043 3824433.
|
Thành
phần hồ sơ
|
1. Thành phần hồ sơ, bao gồm:
1.1. Cấp mới/ Cấp lại Giấy chứng nhận
khi hết hạn:
- Đơn đề nghị cấp/cấp lại giấy chứng
nhận điều kiện vệ sinh thú y theo mẫu quy định; (mẫu 1)
- Mô tả tóm tắt về cơ sở (mẫu 2)
1.2. Cấp lại Giấy chứng nhận trường
hợp: Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị
mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên
Giấy chứng nhận:
- Đơn đề nghị cấp/cấp lại giấy chứng
nhận điều kiện vệ sinh thú y theo mẫu quy định; (mẫu 1)
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
Đối
tượng thực hiện TTHC
|
- Tổ chức
- Cá nhân
|
Thời
hạn giải quyết
|
1. Cấp mới/ Cấp lại Giấy chứng nhận khi hết hạn:
1.1. Trong thời hạn 01 (một) ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ nộp qua đường bưu điện, cơ quan có thẩm
quyền phải xem xét tính hợp lệ của hồ
sơ và thông báo bằng văn bản cho cơ sở nếu hồ sơ không đầy đủ; Trường hợp nộp trực tiếp thì cán bộ tiếp nhận kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ đã hợp lệ; hướng dẫn cho người nộp hoàn thiện hồ sơ nếu hồ sơ chưa hợp
lệ;
1.2. Trong thời hạn 15 (mười lăm)
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan
có thẩm quyền tổ chức kiểm tra thực tế điều kiện vệ sinh thú y tại cơ sở, cấp
Giấy chứng nhận nếu đủ điều kiện. Trường hợp không cấp Giấy chứng nhận thì phải
trả lời bằng văn bản, nêu rõ lý do và hẹn lịch tổ chức
kiểm tra lại.
2. Cấp lại Giấy chứng nhận trường hợp: Giấy chứng
nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất
lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung
thông tin trên Giấy chứng nhận;
Trong thời gian 05 (năm) ngày làm
việc kể từ khi nhận được đơn đề nghị của cơ sở; Thời hạn của Giấy chứng nhận
đối với trường hợp cấp
lại trùng với thời hạn, hiệu lực của Giấy chứng nhận đã được cấp trước đó.
Trường hợp không cấp lại, cơ quan
có thẩm quyền tiếp nhận phải có văn bản thông báo và nêu rõ lý do.
|
Cơ
quan thực hiện
|
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Chi cục Thú y Hà Nội
b) Đơn vị trực tiếp thực
hiện TTHC: Phòng Kiểm dịch, kiểm soát giết mổ, kiểm tra vệ sinh thú y.
c) Đơn vị phối
hợp: Trạm Thú y các quận, huyện và thị xã
|
Kết
quả của việc thực hiện TTHC
|
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
vệ sinh thú y; có thời hạn 03 năm
|
Phí
và lệ phí
|
- Phí kiểm tra cơ sở để cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y cơ sở mới thành lập: 990 000 đồng
- Phí kiểm tra cơ sở để cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y cơ sở đang hoạt động: 936 000 đồng
(theo
Thông tư 04/2012/TT-BTC của Bộ Tài chính)
|
Tên
mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
- Đơn đề nghị cấp/cấp lại giấy chứng
nhận điều kiện vệ sinh thú y theo mẫu quy định; (mẫu 1)
- Mô tả tóm tắt về cơ sở (mẫu 2)
(Phụ lục II Thông tư
09/2016/TT-BNNPTNT)
|
Căn
cứ pháp lý
|
- Luật thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày
15/5/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Lệnh Thú
y;
- Thông tư 09/2016/TT-BNNPTNT ngày 01/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về Kiểm soát giết mổ và Kiểm tra vệ sinh thú y
- Thông tư 04/2012/TT-BTC ngày
05/01/2012 của Bộ Tài chính ban hành Quy định chế độ thu nộp và quản lý sử dụng
phí, lệ phí trong công tác thú y.
|
Mẫu 01 (Phụ lục II Thông tư 09/2016/TT-BNNPTNT)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Hà Nội,
ngày….. tháng…… năm ..……
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP/CẤP LẠI
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐIỀU KIỆN VỆ SINH THÚ Y
Kính gửi:
Cơ quan quản lý chuyên ngành Thú y cấp tỉnh
Cơ sở: ………………………………………………………………………………………………….;
được thành lập ngày: ………………………
Trụ sở tại: ……………………………………………………………………………………….
Điện thoại: ………………………….. Fax:……………………………………………………….
Giấy đăng ký hộ kinh doanh/Giấy đăng
ký kinh doanh số: ………………………………….......; ngày cấp: ……………………..
đơn vị cấp: ………………………………… (đối với doanh
nghiệp);
Hoặc Quyết định thành lập đơn vị số ……………………………..
ngày cấp ……………………..;
Cơ quan ban hành Quyết định ……………………………………………………………
Lĩnh vực hoạt động: …………………………………………………………………………….
Công suất sản xuất/năng lực phục vụ: …………………………………………………….
Số lượng công nhân viên: ……………….
(cố định: ………….; thời vụ: ……………………)
Đề nghị …………………..(tên cơ quan kiểm tra) …………………………. cấp/cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú
y cho cơ sở.
Lý do cấp/cấp lại:
- □ Cơ sở mới thành lập;
- □ Thay đổi thông tin đăng ký kinh
doanh;
- □ Giấy chứng nhận ĐKVSTY hết hạn …
Xin trân trọng cảm ơn./.
|
CHỦ
CƠ SỞ
(Ký tên & đóng dấu)
|
Gửi kèm gồm:
- Bản mô tả tóm
tắt về cơ sở (Mẫu số 02).
Mẫu:
02
(Phụ lục
II Thông tư 09/2016/TT-BNNPTNT)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Hà Nội,
ngày ……. tháng …… năm ……..
MÔ
TẢ TÓM TẮT VỀ CƠ SỞ
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên cơ sở: ……………………………………………………………………………..…
2. Mã số (nếu
có): …………………………………………………………………………..
3. Địa chỉ: …………………………………………………………………………………..
4. Điện thoại: …………………………. Fax: ……………………. Email: ………………..
5. Năm bắt đầu hoạt động: ……………………………………………………………………
6. Số đăng ký, ngày cấp, cơ quan cấp
đăng ký kinh doanh: ………………………………..
7. Công suất thiết kế: ……………………………………………………………………………..
II. TÓM TẮT HIỆN TRẠNG ĐIỀU KIỆN
CƠ SỞ
1. Nhà xưởng, trang thiết bị:
- Tổng diện tích các khu vực sản xuất,
kinh doanh ………………. m2, trong đó:
+ Khu vực tiếp nhận nguyên liệu đầu
vào: ……………..…….. m2
+ Khu vực sản xuất, kinh doanh: ……………………………….
m2
+ Khu vực / kho bảo quản thành phẩm: ………………………
m2
+ Khu vực sản xuất, kinh doanh khác: ………………………..
m2
- Sơ đồ bố trí mặt bằng của cơ sở:
2. Trang thiết bị chính:
Tên
thiết bị
|
Số
lượng
|
Nước
sản xuất
|
Tổng
công suất
|
Năm
bắt đầu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Hệ thống phụ trợ:
- Nguồn nước đang sử dụng:
Nước máy công cộng □ Nước giếng khoan □
Hệ thống xử lý: Có □ Không □
Phương pháp xử lý: …………………………………………………………………….
4. Hệ thống xử lý chất thải:
Cách thức thu gom, vận chuyển, xử lý:
…………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
5. Người sản xuất, kinh doanh:
- Tổng số: ………………………………….. người, trong đó:
+ Lao động trực tiếp: …………………..
người.
+ Lao động gián tiếp: …………………..
người.
- Kiểm tra sức khỏe người trực tiếp sản
xuất, kinh doanh: …………………………………….
6. Vệ sinh nhà xưởng, trang thiết bị:
- Tần suất làm vệ sinh:
- Nhân công làm vệ sinh: ……………….
người; trong đó …………. của cơ sở và ……………..
đi thuê ngoài.
7. Danh mục các loại hóa chất, khử
trùng sử dụng:
Tên
hóa chất
|
Thành
phần chính
|
Nước
sản xuất
|
Mục
đích sử dụng
|
Nồng
độ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Hệ thống quản lý chất lượng đang
áp dụng (HACCP, ISO,…….. )
9. Những thông
tin khác:
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Chúng tôi cam kết các thông tin nêu
trên là đúng sự thật./.
|
ĐẠI
DIỆN CƠ SỞ
(Ký tên, đóng dấu)
|
4. Tên thủ tục: Cấp Giấy chứng
nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
Trình
tự thực hiện
|
Bước 1: Tiếp nhận, kiểm tra và hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ:
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một
cửa Trạm thú y quận, huyện, thị xã được ủy quyền kiểm dịch động vật, sản phẩm
động vật vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh và Đội Kiểm
dịch động vật lưu động (gọi chung là cơ quan quản lý chuyên ngành Thú y); được hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ, nếu hồ sơ chưa
đầy đủ. (Đối với các Trạm Thú y không được ủy quyền thực
hiện kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh,
thì có trách nhiệm hướng dẫn tổ chức, cá nhân đến nộp tờ khai tại Đội
Kiểm dịch động vật lưu động)
- Người nộp hồ sơ nhận giấy hẹn (01
bản tờ khai theo mẫu 01).
Bước 2: Trình tự kiểm dịch động vật,
sản phẩm động vật.
- Trong thời hạn 01 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được đăng ký kiểm dịch, cơ quản lý chuyên ngành thú y quyết định
và thông báo về thời gian, địa điểm kiểm
dịch cho tổ chức, cá nhân đăng ký kiểm dịch.
- Trong thời gian 05 ngày làm việc,
kể từ ngày bắt đầu kiểm dịch, nếu đáp ứng yêu cầu kiểm dịch thì cơ quan quản
lý chuyên ngành thú y cấp giấy chứng nhận kiểm dịch.
Trường hợp kéo dài hơn 05 ngày làm
việc, hoặc không cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thì thông báo, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
- Trong thời hạn 01 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được đăng ký kiểm dịch
cơ quản lý chuyên ngành thú y cấp giấy chứng nhận kiểm dịch
động vật vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh cho các trường hợp sau:
+ Cơ sở được công nhận an toàn dịch
bệnh.
+ Cơ sở tham gia chương trình giám sát dịch bệnh.
+ Được phòng bệnh bằng vắc xin và
còn miễn dịch bảo hộ
- Trong thời hạn 01 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được đăng ký kiểm dịch cơ quản lý chuyên
ngành thú y cấp giấy chứng nhận kiểm dịch sản phẩm động
vật trên cạn cho trường hợp sau:
+ Sản phẩm động vật xuất phát từ cơ
sở sơ chế, chế biến định kỳ kiểm tra vệ sinh thú y.
Bước 3: Trả kết quả và thu nộp phí,
lệ phí:
Nếu động vật, sản phẩm động vật đảm
bảo các yêu cầu theo quy định thì tiến hành niêm phong, kẹp chì phương tiện
chứa đựng, vận chuyển động vật, sản phẩm động vật; cấp
Giấy chứng nhận kiểm dịch và thu phí, lệ phí theo quy định.
|
Cách
thức thực hiện
|
Trực tiếp tại cơ sở.
|
Thành
phần hồ sơ
|
1. Thành phần hồ sơ bao gồm:
Đơn Đăng ký kiểm dịch động vật, sản
phẩm động vật vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh (Phụ lục 5 Thông tư
25/2016/TT-BNNPTNT): Mẫu 01
2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
Thời
hạn giải quyết
|
06 ngày làm việc khi nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Đối
tượng thực hiện TTHC
|
Tổ chức, cá nhân
|
Cơ
quan thực hiện
|
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Chi cục thú y Hà Nội
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Trạm Thú y các quận, huyện, Thị xã được ủy quyền thực hiện kiểm dịch động
vật, sản phẩm động vật vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp Tỉnh và Đội Kiểm dịch động
vật lưu động.
|
Kết
quả của TTHC
|
- Giấy chứng nhận Kiểm dịch động vật,
sản phẩm động vật vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh.
- Bảng kê đánh dấu gia súc (Phụ lục 9 - Thông tư
25/2016/TT-BNNPTNT).
(Thời hạn của Giấy chứng nhận có
thời hạn được tính theo thời gian vận chuyển động
vật, sản phẩm động vật từ nơi xuất phát đến nơi đến cuối cùng)
|
Phí
và lệ phí
|
Phí kiểm dịch động vật, sản phẩm động
vật được thực hiện theo Phụ lục 4 của
Thông tư 04/2012/TT-BTC
|
Yêu
cầu điều kiện
|
- Đối với động vật, sản phẩm động vật
khi vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh phải:
+ Động vật phải khỏe mạnh.
+ Sản phẩm động vật phải đảm bảo
yêu cầu vệ sinh thú y.
+ Không làm lây lan dịch bệnh động
vật, không gây hại đến sức khỏe con người.
- Đối với phương tiện vận chuyển, dụng
cụ chứa đựng đảm bảo yêu cầu vệ sinh thú y.
|
Căn
cứ pháp lý
|
- Luật thú y số 79/2015/QH13 ngày
19/6/2015 của Quốc hội;
- Thông tư 25/2016/TT-BNNPTNT , ngày
30/6/2016 của Bộ nông nghiệp và PTNT Quy định về Kiểm dịch động vật, sản phẩm
động vật trên cạn.
- Thông tư số 04/2012/TT-BTC ngày
05/01/2012 của Bộ Tài chính quy định chế
độ thu nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y;
- Thông tư 113/2015/TT-BTC , ngày
07/8/2015 của Bộ Tài chính Sửa đổi Thông tư số 04/2012/TT-BTC ngày 05/01/2012
của Bộ Tài chính quy định chế độ thu nộp
và quản lý sử dụng phí, lệ phí trong
công tác thú y;
|
Mẫu 1
(Phụ lục
5 Thông tư 25/2016/TT-BNNPTNT)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN
ĐĂNG KÝ KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT, SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT VẬN CHUYỂN RA KHỎI ĐỊA BÀN CẤP TỈNH
Số:…………/ĐK-KDĐV
Kính gửi:
…………………………………………………………..
Họ tên chủ hàng (hoặc người đại diện):
.........................................................................
Địa chỉ giao dịch:
........................................................................................................
Chứng minh nhân dân số: ……………………Cấp
ngày ……../…../……… tại ....................
Điện thoại: …………………….Fax:
……………………..Email: ..........................................
Đề nghị được làm thủ tục kiểm dịch số
hàng sau:
I/ ĐỘNG VẬT:
Loại
động vật
|
Giống
|
Tuổi
|
Tính
biệt
|
Mục
đích sử dụng
|
Đực
|
Cái
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
số
|
|
|
|
|
|
Tổng số (viết bằng chữ):
..............................................................................................
Nơi xuất phát:
.............................................................................................................
Tình trạng sức khỏe động vật:
.....................................................................................
...................................................................................................................................
Số động vật trên xuất phát từ vùng/cơ
sở an toàn với bệnh: .........................................
………………………………………… theo Quyết định số
……/……..ngày…../…./..............
của ………………. (1) ………………………………….(nếu
có).
Số động vật trên đã được xét nghiệm
các bệnh sau (nếu có):
1/ ……………..………………Kết quả xét nghiệm số
………/……..ngày……../……./………
2/ ……………..………………Kết quả xét nghiệm số
………/……..ngày……../……./………
3/ ……………..………………Kết quả xét nghiệm số
………/……..ngày……../……./………
4/ ……………..………………Kết quả xét nghiệm số
………/……..ngày……../……./………
5/ ……………..………………Kết quả xét nghiệm số
………/……..ngày……../……./………
Số động vật trên đã được tiêm phòng vắc
xin với các bệnh sau (loại vắc xin, nơi sản xuất):
1/ …………………………………………………….tiêm phòng
ngày……../……./………
2/ …………………………………………………….tiêm phòng
ngày……../……./………
3/ …………………………………………………….tiêm phòng
ngày……../……./………
4/ …………………………………………………….tiêm phòng
ngày……../……./………
5/ …………………………………………………….tiêm phòng
ngày……../……./………
II/ SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT:
Tên
hàng
|
Quy
cách đóng gói
|
Số
lượng (2)
|
Khối
lượng (kg)
|
Mục
đích sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
số
|
|
|
|
Tổng số (viết bằng chữ):
..............................................................................................
Số sản phẩm động vật trên đã được xét
nghiệm các chỉ tiêu vệ sinh thú y theo kết quả xét nghiệm số
………./……..ngày……./……./………..của ……………….(3)……………. (nếu có).
Tên, địa chỉ cơ sở sản xuất:
.........................................................................................
...................................................................................................................................
Điện thoại:
………………………………………………..Fax:...............................................
III/ CÁC THÔNG TIN KHÁC:
Tên tổ chức, cá nhân nhập hàng:
.................................................................................
Địa chỉ:
.......................................................................................................................
Điện thoại:
……………………………..Fax:......................................................................
Nơi đến (cuối cùng):
....................................................................................................
Phương tiện vận chuyển:
.............................................................................................
Nơi giao hàng trong quá trình vận
chuyển (nếu có):
1/ ………………………………….……….Số lượng:
……………Khối lượng: ......................
2/ ………………………………….……….Số lượng:
……………Khối lượng: ......................
Điều kiện bảo quản hàng trong quá
trình vận chuyển:.....................................................
Các vật dụng khác liên quan kèm theo:
........................................................................
...................................................................................................................................
Các giấy tờ liên quan kèm
theo:....................................................................................
...................................................................................................................................
Địa điểm kiểm dịch:
.....................................................................................................
Thời gian kiểm dịch:
....................................................................................................
Tôi xin cam đoan việc đăng ký trên
hoàn toàn đúng sự thật và cam kết chấp hành đúng pháp luật thú y.
Ý KIẾN CỦA CƠ QUAN KIỂM DỊCH
ĐỘNG VẬT
Đồng ý kiểm dịch tại địa điểm………………………
…………………………………………………………
………… vào hồi ……giờ……. ngày …../…../…….
Vào sổ đăng ký số……………. ngày …../…../…….
KIỂM DỊCH VIÊN ĐỘNG VẬT
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Đăng
ký
tại………………………….
Ngày …….tháng ……năm …….
TỔ CHỨC/CÁ NHÂN ĐĂNG KÝ
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
- Đơn đăng ký được làm 02 bản: 01
bản do cơ quan kiểm dịch động vật giữ, 01 bản do chủ hàng hoặc người đại diện
giữ;
- Cá nhân đăng ký không có con dấu,
chỉ ký và ghi rõ họ tên;
- (1) Tên cơ quan cấp giấy chứng
nhận; (2) Số lượng kiện, thùng, hộp, ....
5. Tên thủ tục: Cấp mới, cấp lại,
cấp đổi giấy Chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn
Trình
tự thực hiện
|
Bước 1: Tiếp
nhận, kiểm tra và hướng dẫn hoàn thiện
hồ sơ.
- Tổ chức, cá nhân chăn nuôi nộp hồ
sơ đăng ký trực tiếp tại Bộ phận một cửa Chi cục Thú y
Hà Nội hoặc Trạm Thú y quận, huyện, thị xã và được hướng dẫn hoàn thiện hồ
sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ thì người
nộp hồ sơ nhận giấy hẹn tại Bộ phận một cửa của Chi cục.
- Trường hợp hồ sơ còn thiếu, cần bổ
sung thì cán bộ tiếp nhận hướng dẫn để hoàn thiện hồ sơ.
- Thời gian tiếp nhận: Trong giờ
làm việc các ngày từ thứ 2-thứ 6.
Bước 2: Thẩm định nội dung hồ sơ và
kiểm tra đánh giá cơ sở
1. Cấp mới: Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ, Chi cục
Thú y Hà Nội kiểm tra tính hợp lệ và thẩm định nội dung của hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ, Chi cục
thông báo để Trạm thú y thành lập Đoàn kiểm tra đánh giá (Sau đây gọi là Đoàn
đánh giá). Ngay sau khi nhận được thông báo của Chi cục, Trạm thú y thành lập
đoàn đánh giá và đồng thời thông báo kế hoạch kiểm tra
đánh giá cho cơ sở. Đoàn đánh giá phải tiến hành kiểm tra
đánh giá trong vòng 10 ngày kể từ ngày
thành lập.
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ,
Chi cục thông báo bằng văn bản cho cơ sở để sửa đổi, bổ sung, hoàn thiện.
2. Cấp lại: Trước 03 tháng tính đến
thời điểm hết hiệu lực của Giấy chứng nhận, chủ cơ sở có
nhu cầu đăng ký cấp lại Giấy chứng nhận gửi phải gửi hồ sơ đăng ký.
- Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm
việc kể từ khi nhận được hồ sơ, Chi cục Thú y Hà Nội kiểm tra tính hợp lệ và
thẩm định nội dung của hồ sơ.
- Trường hợp cơ sở đã được đánh giá
định kỳ mà thời gian đánh giá không quá 12 tháng (tính đến ngày hết hiệu lực
của Giấy chứng nhận): Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày thẩm định
xong hồ sơ và căn cứ vào kết quả đánh giá định kỳ, Chi cục xem xét gia hạn Giấy
chứng nhận cho cơ sở và không cần thành lập Đoàn đánh giá;
- Trường hợp cơ sở chưa được đánh
giá định kỳ hoặc được đánh giá định kỳ nhưng thời gian đánh giá quá 12 tháng
tính đến ngày hết hiệu lực của Giấy
chứng nhận: Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày
thẩm định xong hồ sơ Chi cục phải thông báo để Trạm thú y thành lập Đoàn đánh
giá. Ngay sau khi nhận được thông báo của Chi cục, Trạm thú y thành lập đoàn
đánh giá và tiến hành kiểm tra đánh giá trong vòng 5 ngày kể từ ngày thành lập.
3. Cấp đổi: Cơ sở có Giấy chứng nhận
bị rách, cũ nát hoặc bị mất có nhu cầu cấp đổi Giấy chứng nhận phải nộp hồ sơ
đăng ký.
- Trong thời hạn 2 ngày làm việc,
Chi cục xem xét cấp đổi giấy chứng nhận cho cơ sở.
Bước 3: Thực hiện cấp giấy chứng nhận:
- Ngày làm việc đầu tiên ngay sau
ngày kiểm tra đánh giá xong, Trạm
thú y phải gửi biên bản kiểm tra đánh giá về Phòng chuyên môn.
- Phòng chuyên môn được giao nhiệm
vụ hoàn thiện hồ sơ, kiểm tra biên bản đã thẩm định và phát hành văn bản.
Bước 4: Trả kết quả và thu nộp phí
- Tổ chức, cá nhân nhận giấy chứng
nhận tại bộ phận một cửa của Chi cục Thú y Hà Nội hoặc Trạm thú y quận, huyện,
thị xã.
- Nộp phí kiểm tra đánh giá tại Trạm
thú y quận, huyện, thị xã. Khi đến nhận giấy chứng nhận phải xuất trình biên lai nộp
phí kiểm tra đánh giá.
|
Cách
thức thực hiện
|
- Trực tiếp tại Chi cục Thú y Hà Nội
hoặc trạm thú y cấp huyện, thị xã.
- Địa chỉ: 114 Lê Trọng Tấn, phường
La Khê, Hà Đông, Hà Nội.
- Điện thoại: 043.3824433
|
Thành
phần hồ sơ
|
1. Hồ sơ cấp mới
- Đơn đăng ký (Phụ lục VIa);
- Báo cáo điều kiện cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật trên cạn (Phụ lục IIa)
hoặc Báo cáo điều kiện cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (Phụ lục VII);
- Báo cáo kết quả giám sát được thực
hiện theo quy định tại Điều 8 của Thông tư
14/2016/TT-BNNPTNT ;
- Bản sao kết quả kiểm tra, phân loại
cơ sở còn hiệu lực (nếu có) theo quy định tại Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT
ngày 03/12/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn quy định việc kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp và
kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện
an toàn thực phẩm (sau đây gọi chung là
Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT);
- Bản sao Giấy chứng nhận VietGAHP
(đối với cơ sở chăn nuôi động vật trên cạn) hoặc VietGAP (đối với sản xuất giống, nuôi động vật thủy sản thương phẩm) còn hiệu lực (nếu có).
2. Hồ sơ cấp lại
- Đơn đăng ký (Phụ lục VIa);
- Báo cáo kết quả hoạt động trong
thời hạn ghi tại Giấy chứng nhận, gồm: Số lượng giống xuất, nhập tại vùng, cơ
sở; sản lượng động vật thương phẩm xuất bán cho mỗi vụ, đợt trong năm; báo
cáo kết quả hoạt động thú y trong cơ sở; kết quả phòng bệnh bằng vắc-xin (đối với vùng, cơ sở
chăn nuôi động vật trên cạn);
- Báo cáo kết quả giám sát dịch bệnh
tại cơ sở; bản sao kết quả xét nghiệm bệnh
của Phòng thử nghiệm được chỉ định, Giấy chứng nhận kiểm dịch;
- Bản sao kết quả đánh giá định kỳ
theo quy định tại khoản 1 Điều 43 của Thông tư
14/2016/TT-BNNPTNT (nếu có).
3. Hồ sơ cấp đổi
Đơn đăng ký (Phụ lục VIa);
2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
Thời
hạn giải quyết
|
1. Cấp mới: Trong thời gian 20 ngày làm việc kể từ
khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ hoặc 05 ngày kể từ ngày bổ sung
kết quả xét nghiệm đạt yêu cầu vào hồ sơ.
2. Cấp lại:
- Trong thời gian 7 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ trong
trường hợp không phải đánh giá.
- Trong thời gian 17 ngày làm việc
kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ trong trường hợp phải đánh giá.
3. Cấp đổi: Trong thời gian 02 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
|
Cơ
quan thực hiện
|
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chi cục thú y Hà Nội
b) Đơn vị trực tiếp thực hiện TTHC:
Phòng Dịch tễ
c) Đơn vị phối hợp: Trạm Thú
y các quận, huyện và thị xã
|
Kết quả của TTHC
|
Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật trên cạn
|
Phí
và lệ phí
|
Nộp phí kiểm tra, đánh giá tại Trạm
thú y:
- 300.000đ (Ba trăm ngàn đồng) đối với cơ sở chăn nuôi do địa phương quản lý
- 1.040.000đ (một triệu không trăm bốn mươi ngàn đồng) đối với cơ sở chăn nuôi do cấp tỉnh
hoặc trung ương quản lý
|
Tên
mẫu đơn, tờ khai
|
a) Đơn đăng ký
(Phụ lục VIa Thông tư
14/2016/TT-BNNPTNT);
b) Báo cáo điều kiện cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật trên cạn (Phụ lục
IIa Thông tư 14/2016/TT-BNNPTNT);
|
Căn
cứ pháp lý
|
- Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày
19/6/2015 của Quốc hội;
- Thông tư 14/2016/TT-BNNPTNT ngày
2/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật
- Thông tư 04/2012/TT-BTC
ngày 5/1/2012 của Bộ Tài chính Quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y.
|
Phụ lục VIa
MẪU ĐƠN ĐĂNG KÝ
CHỨNG NHẬN CƠ SỞ AN TOÀN DỊCH BỆNH ĐỘNG VẬT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02 tháng 6 năm 2016 của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
Hà Nội, ngày
tháng năm ……..
ĐƠN ĐĂNG KÝ
CHỨNG NHẬN CƠ SỞ
AN TOÀN DỊCH BỆNH ĐỘNG VẬT
Kính gửi: Chi cục
Thú y Hà Nội
1. Tên cơ sở: ………………………………..……………….…………………
Địa chỉ: ………………………………..…………………….…………………..
Điện thoại: ……………. Fax: ………..………Email:…………………………..
2. Tên chủ cơ sở:
................................................................................................
Địa chỉ thường trú:
..............................................................................................
Điện thoại: ……………. Fax: ………..………Email:…………………………..
3. Đăng ký chứng nhận:
|
□ Lần đầu
|
□ Đánh giá lại
|
|
□ Cấp lại
|
□ Bổ sung
|
|
□ Cấp đổi
|
|
|
Lý do khác:
....................................................
|
(ghi cụ thể lý do đối với trường hợp Cấp đổi:
.........………………………..………………...
……………………………………………………………………………………………………..)
4. Loại hình hoạt động: □ Sản xuất giống □ Nuôi
thương phẩm □ Làm cảnh
5. Thị trường tiêu thụ: □ Nội địa □ Xuất khẩu
□ Cả nội địa, xuất khẩu
6. Cơ sở đăng ký chứng nhận an toàn đối với bệnh
.................................................. trên đối tượng…...................................................................................................
7. Hồ sơ đăng ký gồm: (Liệt kê thành phần
hồ sơ theo quy định).
|
Người làm đơn
(ký tên, đóng dấu) (*)
|
(*) Ghi rõ họ tên, đóng dấu (đối với
cơ sở có sử dụng dấu)
Phụ lục IIa
MẪU BÁO CÁO ĐIỀU KIỆN
CƠ SỞ AN TOÀN DỊCH BỆNH ĐỘNG VẬT TRÊN CẠN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02 tháng 6 năm 2016 của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------
…………, ngày ……
tháng…… năm …….
BÁO CÁO ĐIỀU KIỆN
CƠ SỞ AN TOÀN DỊCH
BỆNH ĐỘNG VẬT TRÊN CẠN
Kính gửi: Chi cục
Thú y Hà Nội
Họ và tên chủ cơ sở chăn
nuôi:…………………………………………………………..
Địa chỉ: ……………………………………………..Điện thoại ……………………………
1. Mô tả vị trí địa lý
- Tổng diện tích đất tự nhiên
………………………………………………………………..
- Vùng tiếp giáp xung quanh
………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
2. Cơ sở vật chất
- Hàng rào (tường) ngăn cách: Có………… Không …………….
- Khu hành chính gồm: Phòng thường trực
Có ........ Không
................
Phòng giao dịch:
Có ......... Không
................
- Khu chăn nuôi: Ví dụ: Số nhà nuôi lợn nái ...........
Tổng diện tích ...................
Số nhà nuôi lợn đực giống ..............Tổng diện
tích ...................
Số nhà nuôi lợn thịt, lợn choai …… Tổng diện
tích...................
- Khu nhà kho: Có kho thức ăn riêng biệt với diện
tích ......................................
Có kho chứa dụng cụ, phương tiện chăn nuôi với diện
tích ....
- Khu xử lý chất thải: Bể hoặc nơi tập trung chất
thải: Có ……….. Không…………
(Nếu có mô tả hệ thống xử lý chất thải)
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
- Khu cách ly: Cách ly gia súc mới nhập: Có ……….
Không ……………
Cách ly gia súc bệnh: Có…………. Không………………
(Nếu có mô tả quy mô, Khoảng cách với khu khác).
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
- Khu tiêu hủy gia súc bệnh: Có………. Không…………
- Quần áo, ủng, mũ dùng trong khu chăn nuôi: Có……….
Không…………
- Phòng thay quần áo: Có………. Không…………
- Phòng tắm sát trùng trước khi vào khu chăn nuôi:
Có………. Không…………
(Nếu có mô tả phòng tắm, hóa chất sát trùng).
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
- Hố sát trùng ở cổng trước khi vào trại: Có……….
Không…………
(Nếu có mô tả, hóa chất sát trùng).
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
3. Quy mô, cơ cấu đàn, sản phẩm, sản lượng
- Quy mô: Tổng đàn: ….
- Cơ cấu đàn: Ví dụ:
|
Lợn nái …. con
Lợn đực giống …. con
Lợn con theo mẹ: sơ sinh đến khi cai sữa (theo
mẹ).
Lợn con > 2 tháng đến < 4 tháng (lợn
choai): ….
Lợn thịt > 4 tháng:
.................................................
|
- Sản phẩm bán ra: (loại gia súc gì) ……………………………………………………
- Sản lượng hàng năm đối với mỗi loại sản phẩm:
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
4. Nguồn nhân lực
- Người quản lý: …………………………………………………………………………………………
- Số công nhân chăn nuôi: ……… Số được đào tạo …… Số
chưa được đào tạo ….
- Cán bộ thú y chuyên trách hay kiêm nhiệm, trình độ?
……………………………………………………………………………………………………
15. Hệ thống quản lý chăn nuôi
- Gồm những giống gia súc gì? nhập từ đâu?
……………………………………………………………………………………………………
- Nguồn thức ăn tổng hợp? tự chế biến? thức ăn
xanh?
……………………………………………………………………………………………………
- Nguồn nước uống: nước máy, giếng khoan, nước tự
nhiên?
……………………………………………………………………………………………………
- Chăm sóc quản lý: Sử dụng loại máng ăn, máng uống,
thời gian cho ăn, số lần trong ngày, thời gian tắm.
Hệ thống ghi chép: lý lịch gia súc, ngày phối, ngày
đẻ, số con sinh ra, tỷ lệ nuôi sống, ngày chu chuyển đàn, ...
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
- Chế độ vệ sinh chuồng trại trong ngày, trong tuần,
tháng làm gì?
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
- Quy trình chăn nuôi đối với từng lứa tuổi, loại động
vật: Có... Không …..
(nếu có cung cấp bản photo kèm theo)
- Nội quy ra vào trại: Có….. Không ……
(Nếu có photo kèm theo)
- Chế độ tiêm phòng: Loại vắc-xin, thời gian tiêm?
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
- Nơi tiêu thụ sản phẩm: Bán cho Công ty hoặc xí
nghiệp nào?
……………………………………………………………………………………………………
- Tình hình chăn nuôi khu vực xung quanh bán kính
cách trại 1 km: Người dân xung quanh chăn nuôi chủ yếu là con gì? ước tính số
lượng mỗi loài, quy mô và phương thức chăn nuôi?
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
6. Tình hình dịch bệnh ở trại trong 12 tháng qua
- Tình hình dịch bệnh động vật tại trại?
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
- Công tác tiêm phòng hàng năm, đại trà, bổ sung, số
lượng, tỷ lệ tiêm mỗi loại bệnh.
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
- Kết quả thực hiện giám sát dịch bệnh động vật tại
trại?
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
- Tủ thuốc thú y gồm các loại thuốc, dụng cụ gì? Trị
giá bao nhiêu?
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
|
……..,
ngày tháng
năm
Chủ cơ sở
|
Ghi chú: Nếu có hoặc không đánh dấu
"v"
6. Tên thủ tục: Cấp giấy phép
khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên vì mục đích thương mại trên
các lâm phận của các chủ rừng do địa phương quản lý.
Trình
tự thực hiện
|
- Bước 1: Nộp hồ sơ
Tổ chức, cá nhân gửi trực tiếp hoặc
qua đường bưu điện 01 (một) bộ hồ sơ đến cơ quan Kiểm lâm sở tại.
- Bước 2: Tiếp nhận hồ sơ
Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Cơ quan Kiểm
lâm sở tại xem xét, xác nhận những thông tin trong hồ sơ bằng văn bản, gửi hồ
sơ và văn bản xác nhận đến Chi cục Kiểm lâm Hà Nội.
Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Cơ
quan Kiểm lâm sở tại thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ biết.
- Bước 3: Thẩm định hồ sơ
Chi cục Kiểm lâm Hà Nội thành lập Hội
đồng thẩm định để thẩm định hồ sơ. Hội đồng thẩm định có trách nhiệm xem xét,
đánh giá phương án khai thác, báo cáo đánh giá quần thể, lập biên bản thẩm định
và báo cáo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội.
- Bước 4: Cấp
giấy phép khai thác
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội căn cứ vào hồ sơ và báo cáo của Chi cục Kiểm lâm
Hà Nội cấp giấy phép khai thác hoặc thông báo bằng văn bản lý do không cấp giấy
phép khai thác.
- Bước 5: Trả kết quả
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn Hà Nội gửi giấy phép khai thác hoặc văn bản thông báo lý do không cấp giấy
phép khai thác cho cơ quan Kiểm lâm sở tại nơi tiếp nhận hồ sơ. Sau khi nhận
kết quả, cơ quan Kiểm lâm sở tại giao trả ngay cho tổ chức,
cá nhân đề nghị.
|
Cách
thức thực hiện
|
- Trực tiếp.
- Qua bưu điện.
|
Hồ
sơ
|
a) Hồ sơ gồm:
1. Bản chính đề
nghị cấp giấy phép khai thác từ tự nhiên động vật rừng
thông thường theo mẫu số 01
Thông tư số 47/2012/TT-BNNPTNT .
2. Bản chính
thuyết minh phương án khai thác từ tự nhiên động vật rừng thông thường theo mẫu số 02 Thông tư số
47/2012/TT-BNNPTNT .
3. Bản chính
báo cáo đánh giá quần thể loài động vật rừng thông thường theo mẫu số 03 Thông tư số
47/2012/TT-BNNPTNT .
4. Bản sao chụp Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh có ký, đóng dấu xác nhận của tổ chức;
bản sao chụp Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh hoặc Thẻ căn cước công dân
hoặc Giấy chứng minh nhân dân của cá nhân đề nghị cấp giấy
phép
5. Bản chính
giấy chấp thuận phương án khai thác của chủ rừng hoặc hợp đồng hợp tác với chủ rừng đối với tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép khai thác không đồng thời là chủ
rừng.
b) Số lượng: 01 (một) bộ.
|
Thời
hạn giải quyết
|
1. Trường hợp hồ sơ hợp lệ:
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, trong đó:
- Tiếp nhận hồ sơ: 05 (năm) ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan Kiểm lâm sở tại phải xem xét, xác nhận
những thông tin trong hồ sơ bằng văn bản và gửi cho Chi cục Kiểm lâm Hà Nội.
- Thẩm định hồ sơ: 10 (mười) ngày
làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ do cơ quan Kiểm lâm sở tại chuyển đến, Chi cục Kiểm lâm Hà Nội phải thành lập Hội đồng thẩm định và
tổ chức thẩm định hồ sơ.
- Cấp giấy phép khai thác: 03 (ba)
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo của Chi cục Kiểm lâm, Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội cấp giấy phép
khai thác hoặc thông báo bằng văn bản lý do không cấp giấy phép khai thác.
- Trả kết quả: 02 (hai) ngày làm việc
kể từ ngày ký giấy phép khai thác hoặc văn bản thông báo lý do không cấp giấy
phép khai thác, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Hà Nội gửi kết quả cho cơ quan Kiểm lâm sở tại nơi tiếp nhận hồ sơ. Sau khi
nhận được kết quả, cơ quan Kiểm lâm sở
tại giao trả ngay cho tổ chức, cá nhân đề nghị.
2. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ:
03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ, cơ quan Kiểm lâm sở tại phải thông báo bằng văn bản cho tổ chức,
cá nhân nộp hồ sơ biết.
|
Cơ
quan thực hiện TTHC
|
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội.
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Chi cục Kiểm lâm Hà Nội.
c) Cơ quan phối hợp: Cơ quan Kiểm lâm sở tại.
|
Đối
tượng thực hiện TTHC
|
- Tổ chức.
- Cá nhân.
|
Mẫu đơn, tờ khai
|
- Đề nghị cấp giấy phép, khai thác
từ tự nhiên động vật rừng thông thường (mẫu số 01).
- Bản thuyết minh phương án khai
thác từ tự nhiên động vật rừng thông thường (mẫu số 02).
- Báo cáo đánh giá quần thể động vật
rừng thông thường (mẫu số 03).
(Ban hành kèm theo Thông tư số
47/2012/TT-BNNPTNT)
|
Phí,
lệ phí
|
Không
|
Kết
quả thực hiện TTHC
|
- Kết quả: Giấy phép khai thác từ tự
nhiên động vật rừng thông thường hoặc văn bản thông báo lý do không cấp giấy
phép khai thác.
- Thời hiệu của
giấy phép khai thác: Tối đa 30 (ba mươi) ngày.
|
Điều
kiện thực hiện TTHC
|
Không
|
Căn
cứ pháp lý của TTHC
|
- Điều 4 Thông
tư số 47/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/9/2012 của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn quy định về quản lý khai thác từ
tự nhiên và nuôi động vật rừng thông thường.
- Quyết định số 3017/QĐ-BNN-TCLN
ngày 03/12/2012 của Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn về việc công bố
thủ tục hành chính mới, thủ tục hành chính thay thế, thủ tục
hành chính bị thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn.
- Thông tư số: 20/2016/TT-BNNPTNT
ngày 27/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn về việc sửa đổi, bổ
sung một số điều của các thông tư: 38/2007/TT-BNNPTNT,
78/2011/TT-BNNPTNT , 25/2011/TT-BNNPTNT , 47/2012/TT-BNNPTNT ,
80/2011/TT-BNNPTNT , 99/2006/TT-BNN .
|
Mẫu số 1: Đề nghị
cấp giấy phép khai thác từ tự nhiên động vật rừng thông thường ban hành kèm
theo Thông tư số 47/2012/TT-BNNPTNT .
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐỀ
NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP KHAI THÁC TỪ TỰ NHIÊN ĐỘNG VẬT RỪNG THÔNG THƯỜNG
Kính gửi:
……………………………………………………
1. Tên tổ chức, cá nhân:
- Tổ chức: ghi tên đầy đủ, địa chỉ,
điện thoại, số giấy phép đăng ký kinh doanh, ngày cấp, nơi cấp
- Cá nhân: họ và tên, địa chỉ thường trú, điện thoại,
số giấy chứng minh nhân dân, ngày cấp, nơi cấp
2. Nội dung đề nghị khai thác động vật
rừng thông thường:
- Tên loài đề
nghị cấp giấy phép khai thác (bao gồm tên thông thường và tên khoa học)
- Số lượng, đơn vị tính (bằng số
và bằng chữ): ; trong đó:
+ Con non:
+ Con trưởng thành:
+ Khác (nêu rõ):
- Địa danh khai thác (ghi rõ tới
tiểu khu và tên chủ rừng)
- Thời gian dự kiến khai thác: từ
ngày ... tháng... năm ... đến ngày...
tháng... năm….
…
3. Mục đích khai thác:
4. Phương thức khai thác:
5. Tài liệu gửi kèm:
- Thuyết minh phương án khai thác
- Báo cáo đánh giá quần thể - ....
|
…….., ngày ….. tháng ….. năm ….
Tổ chức, cá nhân đề nghị
(ký ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu là tổ chức)
|
Mẫu số 2: Thuyết
minh phương án khai thác từ tự nhiên động vật rừng thông thường
ban hành kèm theo Thông tư số 47/2012/TT-BNNPTNT .
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
THUYẾT
MINH PHƯƠNG ÁN KHAI THÁC TỪ TỰ NHIÊN ĐỘNG VẬT RỪNG THÔNG THƯỜNG
1. Tên tổ chức, cá nhân:
- Tổ chức: tên đầy đủ, địa chỉ, điện
thoại, số giấy phép đăng ký kinh doanh, ngày cấp,
nơi cấp
- Cá nhân: họ và tên, địa chỉ thường trú, điện thoại, số giấy chứng minh nhân dân, ngày cấp, nơi cấp
2. Giới thiệu chung:
Giới thiệu về tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép khai thác; mục đích khai thác; tác động của việc
khai thác, v.v.
3. Mô tả hiện trạng của khu vực đề
nghị khai thác:
a) Vị trí khu vực khai thác: thuộc
lô: ..., khoảnh: ..., tiểu khu: ...
b) Ranh giới: mô tả rõ ranh giới tự
nhiên, kèm bản đồ khu khai thác tỷ lệ 1:5.000 hoặc 1:10.000
c) Diện tích khu vực khai thác:
d) Tên chủ rừng: địa chỉ, số giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc Quyết định giao, cho thuê đất rừng: (trường hợp
có 2 chủ rừng trở lên thì lập bảng kèm theo)
đ) Loại rừng/ hệ sinh thái khu vực
khai thác:
4. Thời gian khai thác: từ ngày ...
tháng ... năm ...đến ngày ... tháng ... năm
5. Loài đề nghị khai thác:
- Tên loài (bao gồm tên thông thường
và tên khoa học):
- Số lượng, đơn vị tính (bằng số và bằng
chữ): ; trong đó:
+ Con non:
+ Con trưởng thành:
+ Khác (nêu rõ):
6. Phương án khai
thác:
- Phương tiện, công cụ khai thác:
- Phương thức khai thác (săn, bắn,
bẫy, lưới,...):
- Danh sách những người thực hiện
khai thác:
|
……., ngày …. tháng ….. năm ....
Tổ chức, cá nhân đề nghị
(ký ghi rõ họ tên, đóng dấu
nếu là tổ chức)
|
Mẫu số 3: Báo
cáo đánh giá quần thể động vật rừng thông thường ban hành kèm theo Thông tư số
47/2012/TT-BNNPTNT .
Tên đơn vị tư vấn
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
BÁO
CÁO ĐÁNH GIÁ QUẦN THẺ ĐỘNG VẬT RỪNG THÔNG THƯỜNG
1. Đặt vấn đề:
Giới thiệu về chức năng, nhiệm vụ,
lịch sử hình thành, quá trình thực hiện các hoạt động
có liên quan, v.v. của đơn vị tư vấn, tổ chức thực hiện việc khai thác; mục
đích xây dựng báo cáo đánh giá quần thể; điều kiện
tự nhiên, kinh tế, xã hội và những nghiên cứu đã được
thực hiện ở địa bàn trước đây và các thông tin khác có liên quan.
2. Tổng quan khu vực thực hiện:
Nêu rõ địa điểm, ranh giới, diện tích khu vực điều tra; hiện trạng rừng,
khu hệ động vật, thực vật khu vực thực hiện điều tra, đánh giá.
3. Phương pháp, thời gian thực hiện (thống
kê các nội dung điều tra và các phương pháp đã thực hiện các nội dung đó, kèm
theo các mẫu biểu nếu có):
4. Kết quả điều tra, đánh giá loài đề nghị khai thác:
- Mô tả đặc tính sinh học của
loài;
- Xác định kích thước quần thể,
phân bố theo sinh cảnh, mật độ/ trữ lượng; tăng trưởng số lượng (số lượng sinh sản trung bình hàng năm, tỷ lệ sống
sót); tử vong (tổng số tử vong, tỷ lệ tử vong trước
tuổi trưởng thành sinh dục); tỷ lệ di cư, nhập cư;
tuổi và giới tính (tuổi
trung bình của quần thể, tháp cấu trúc tuổi, tuổi trưởng thành sinh dục trung
bình);
- Xác định khả năng khai thác, mùa
sinh sản, mùa khai thác; số lượng, loại, thời gian được phép khai thác để đảm bảo
phát triển bền vững;
- Đánh
giá sự biến đổi của quần thể sau khi khai thác trong thời gian tới.
- Xây dựng bản đồ điều tra, phân bố loài đề nghị khai
thác tỷ lệ 1:5.000 hoặc 1:10.000.
5. Đề xuất phương án khai thác: Phương
tiện, công cụ, hình thức khai thác
6. Kết luận và kiến nghị:
7. Phụ lục: trình bày những thông
tin chưa được nêu trong phần kết quả như: danh lục động vật, thực vật, các bảng
số liệu, hình ảnh và các tài liệu khác có liên quan.
8. Tài liệu tham khảo:
|
……….., ngày …..
tháng …… năm ….
Thủ trưởng đơn vị
(ký ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
7. Tên thủ tục: Cấp giấy phép
khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên không vì mục đích thương mại
trên các lâm phận của các chủ rừng thuộc địa phương quản lý.
Trình
tự thực hiện
|
- Bước 1: Nộp hồ sơ
Tổ chức, cá nhân gửi trực tiếp hoặc
qua đường bưu điện 01 (một) bộ hồ sơ đến cơ quan Kiểm lâm sở tại.
- Bước 2: Tiếp nhận hồ sơ
Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Cơ quan Kiểm lâm sở tại xem xét, xác nhận những thông
tin trong hồ sơ bằng văn bản, gửi hồ sơ và văn bản xác nhận đến Chi cục Kiểm
lâm Hà Nội.
Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Cơ
quan Kiểm lâm sở tại thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ biết.
- Bước 3: Cấp
giấy phép khai thác
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Hà Nội căn cứ vào hồ sơ và báo cáo của Chi cục Kiểm lâm Hà Nội cấp giấy phép
khai thác hoặc thông báo bằng văn bản lý do không cấp giấy phép khai thác.
- Bước 4: Trả kết quả
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn Hà Nội gửi giấy phép khai thác hoặc văn bản thông báo lý do không cấp giấy
phép khai thác cho cơ quan Kiểm lâm sở tại nơi tiếp nhận hồ sơ. Sau khi nhận
được kết quả, cơ quan Kiểm lâm sở tại giao trả ngay cho
tổ chức, cá nhân đề nghị.
|
Cách
thức thực hiện
|
- Trực tiếp.
- Qua bưu điện.
|
Hồ
sơ
|
a) Hồ sơ gồm:
1. Bản chính đề nghị cấp giấy phép
khai thác từ tự nhiên động vật rừng thông thường theo mẫu số 01 thông tư số
47/2012/TT-BNNPTNT .
2. Bản chính thuyết minh phương án
khai thác từ tự nhiên động vật rừng thông thường theo mẫu số 02 Thông tư số 47/2012/TT-BNNPTNT .
3. Bản sao chụp văn bản ký kết về
chương trình hợp tác nghiên cứu khoa học hoặc quyết định thực hiện đề tài, dự
án, chương trình nghiên cứu khoa học đối với mẫu vật nghiên cứu khoa học có
ký, đóng dấu xác nhận của tổ chức; hoặc bản sao chụp văn bản đồng ý của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đối với trường hợp
khai thác phục vụ ngoại giao, trao đổi giữa các vườn thú, triển lãm phi lợi nhuận, biểu diễn xiếc phi lợi nhuận, trao đổi mẫu vật
với Cơ quan quản lý CITES các nước thành viên;
4. Bản sao chụp Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc quyết định
thành lập có ký, đóng dấu xác nhận của tổ chức.
b) Số lượng: 01 (một) bộ.
|
Thời
hạn giải quyết
|
1. Trường hợp hồ sơ hợp lệ: 10 ngày
làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ; trong đó:
- Tiếp nhận hồ
sơ: 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan Kiểm lâm sở tại
phải xem xét, xác nhận những thông tin trong hồ sơ bằng văn bản và gửi cho
Chi cục Kiểm lâm Hà Nội.
- Cấp giấy phép khai thác:
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được hồ sơ do cơ quan Kiểm lâm sở
tại chuyển đến, Chi cục Kiểm lâm gửi hồ sơ và báo cáo Sở nông
nghiệp và Phát triển nông thôn. Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ
ngày nhận hồ sơ và báo cáo của Chi cục Kiểm lâm, Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội cấp giấy phép khai thác hoặc thông báo
bằng văn bản lý do không cấp giấy phép
khai thác.
- Trả kết quả: 02 (hai) ngày làm việc
kể từ ngày ký giấy phép khai thác hoặc văn bản thông báo lý do không cấp giấy
phép khai thác, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn gửi kết quả cho cơ
quan Kiểm lâm sở tại nơi tiếp nhận hồ sơ. Sau khi nhận được kết quả, cơ quan
Kiểm lâm sở tại giao trả ngay cho tổ chức, cá nhân đề nghị.
2. Trường hợp hồ sơ không
hợp lệ: 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ
sơ, cơ quan Kiểm lâm sở tại phải thông báo bằng văn bản
cho tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ biết.
|
Cơ
quan thực hiện TTHC
|
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Chi cục Kiểm Lâm Hà Nội.
c) Cơ quan phối hợp: Cơ quan Kiểm
lâm sở tại,
|
Đối tượng thực hiện TTHC
|
- Tổ chức.
- Cá nhân.
|
Mẫu đơn, tờ khai
|
- Đề nghị cấp giấy phép khai thác từ
tự nhiên động vật rừng thông thường mẫu số 01
- Bản thuyết minh phương án khai
thác từ tự nhiên động vật rừng thông thường mẫu số 02
(Ban hành kèm theo Thông tư số
47/2012/TT-BNNPTNT)
|
Phí,
lệ phí
|
Không
|
Kết quả thực hiện TTHC
|
- Kết quả: Giấy phép khai thác từ tự
nhiên động vật rừng thông thường hoặc văn bản thông báo lý do không cấp giấy
phép khai thác.
- Thời hiệu của
giấy phép khai thác: Tối đa 30 (ba mươi) ngày.
|
Điều kiện thực hiện TTHC
|
Không
|
Căn cứ pháp lý của TTHC
|
- Điều 5 Thông
tư số 47/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/9/2012 của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn quy định về quản lý khai thác từ
tự nhiên và nuôi động vật rừng thông thường.
- Quyết định số 3017/QĐ-BNN-TCLN ngày 03/12/2012 của Bộ Nông nghiệp
và phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới, thủ tục hành
chính thay thế, thủ tục hành chính bị thay thế thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn.
- Thông tư số: 20/2016/TT-BNNPTNT
ngày 27/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và
phát triển nông thôn về việc sửa đổi, bổ sung một số điều
của các thông tư: 38/2007/TT-BNNPTNT, 78/2011/TT-BNNPTNT , 25/2011/TT-BNNPTNT ,
47/2012/TT-BNNPTNT , 80/2011/TT-BNNPTNT , 99/2006/TT-BNN
|
Mẫu số 1: Đề nghị
cấp giấy phép khai thác từ tự nhiên động vật rừng thông thường ban hành kèm
theo Thông tư số 47/2012/TT-BNNPTNT .
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐỀ
NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP KHAI THÁC TỪ TỰ NHIÊN ĐỘNG VẬT RỪNG THÔNG THƯỜNG
Kính gửi:
……………………………………………………
1. Tên tổ chức, cá nhân:
- Tổ chức: ghi tên đầy đủ, địa chỉ,
điện thoại, số giấy phép đăng ký kinh doanh, ngày cấp, nơi cấp
- Cá nhân: họ và tên, địa chỉ thường trú, điện thoại,
số giấy chứng minh nhân dân, ngày cấp, nơi cấp
2. Nội dung đề nghị khai thác động vật
rừng thông thường:
- Tên loài đề
nghị cấp giấy phép khai thác (bao gồm tên thông thường và tên khoa học)
- Số lượng, đơn vị tính (bằng số
và bằng chữ): ; trong đó:
+ Con non:
+ Con trưởng thành:
+ Khác (nêu rõ):
- Địa danh khai thác (ghi rõ tới
tiểu khu và tên chủ rừng)
- Thời gian dự kiến khai thác: từ
ngày ... tháng... năm ... đến ngày...
tháng... năm….
3. Mục đích khai thác:
4. Phương thức khai thác:
5. Tài liệu gửi kèm:
- Thuyết minh phương án khai thác
- Báo cáo đánh giá quần thể
- ....
|
…….., ngày ….. tháng ….. năm ….
Tổ chức, cá nhân đề nghị
(ký ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu là tổ chức)
|
Mẫu số 2: Thuyết
minh phương án khai thác từ tự nhiên động vật rừng thông thường
ban hành kèm theo Thông tư số 47/2012/TT-BNNPTNT .
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
THUYẾT
MINH PHƯƠNG ÁN KHAI THÁC TỪ TỰ NHIÊN ĐỘNG VẬT RỪNG THÔNG THƯỜNG
1. Tên tổ chức, cá nhân:
- Tổ chức: tên đầy đủ, địa chỉ, điện
thoại, số giấy phép đăng ký kinh doanh, ngày cấp,
nơi cấp
- Cá nhân: họ và tên, địa chỉ thường trú, điện thoại, số giấy chứng minh nhân dân, ngày cấp, nơi cấp
2. Giới thiệu chung:
Giới thiệu về tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép khai thác; mục đích khai thác; tác động của
việc khai thác, v.v.
3. Mô tả hiện trạng của khu vực đề
nghị khai thác:
a) Vị trí khu vực khai thác: thuộc
lô: ..., khoảnh: ..., tiểu khu: ...
b) Ranh giới: mô tả rõ ranh giới tự
nhiên, kèm bản đồ khu khai thác tỷ lệ 1:5.000 hoặc 1:10.000
c) Diện tích khu vực khai thác:
d) Tên chủ rừng: địa chỉ, số giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc Quyết định giao, cho thuê đất rừng: (trường hợp
có 2 chủ rừng trở lên thì lập bảng kèm theo)
đ) Loại rừng/ hệ sinh thái khu vực
khai thác:
4. Thời gian khai thác: từ ngày
... tháng ... năm ...đến ngày ... tháng ... năm
5. Loài đề nghị khai thác:
- Tên loài (bao gồm tên thông thường
và tên khoa học):
- Số lượng, đơn vị tính (bằng số và bằng
chữ): ; trong đó:
+ Con non:
+ Con trưởng thành:
+ Khác (nêu rõ):
6. Phương án khai
thác:
- Phương tiện, công cụ khai thác:
- Phương thức khai thác (săn, bắn,
bẫy, lưới,...):
- Danh sách những người thực hiện
khai thác:
|
……., ngày …. tháng ….. năm ....
Tổ chức, cá nhân đề nghị
(ký ghi rõ họ tên, đóng dấu
nếu là tổ chức)
|
8. Tên thủ tục: Cấp
phép khai thác chính, tận dụng, tận thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ của tổ
chức
- Trình tự thực hiện
|
a) Các tổ chức nộp hồ sơ tại Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
b) Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn kiểm tra hồ sơ và viết giấy biên nhận;
c) Hoàn chỉnh hồ sơ theo yêu cầu của
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
d) Nhận kết quả
tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn;
|
- Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp
|
- Thành phần Hồ
sơ
|
a) Thành phần
hồ sơ:
- Giấy đề nghị cấp phép khai thác,
- Hồ sơ thiết kế khai thác, tận dụng,
tận thu.
b) Số lượng hồ
sơ: 01 bộ
|
- Thời hạn giải quyết
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể
từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt
hồ sơ, cấp phép khai thác và trả kết quả
cho chủ rừng.
|
- Đối tượng thực hiện TTHC
|
Chủ rừng là tổ chức
|
- Cơ quan thực hiện TTHC
|
Cơ quan có thẩm quyền quyết định,
trực tiếp thực hiện: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn Hà Nội.
|
- Kết quả của việc thực hiện TTHC
|
Giấy phép khai thác
|
- Lệ phí
|
Không
|
- Tên mẫu đơn,
mẫu tờ khai
|
- Giấy đề nghị cấp phép khai thác (phụ lục 3)
- Hồ sơ thiết kế khai thác, tận dụng,
tận thu (phụ lục 1)
Thông tư số 21/2016/TT-BNNPTNT
|
- Yêu cầu, điều kiện
|
Không
|
- Căn cứ pháp lý của TTHC
|
Điều 6 Thông tư số 21/2016/TT-BNNPTNT
ngày 28 tháng 6 năm 2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn Quy định về khai thác chính
và tận dụng, tận thu lâm sản.
|
Phụ
lục 3: Mẫu giấy đề nghị cấp phép khai thác
(Kèm
theo Thông tư số 21/2016/TT-BNNPTNT ngày 28 tháng 6 năm 2016 của Bộ Nông nghiệp
và PTNT)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
GIẤY
ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP KHAI THÁC
Kính gửi:......................................................................
- Tên chủ rừng, hoặc đơn vị khai
thác.………………......................…………
- Địa chỉ:............................................................................................................
được
.............................................giao quản lý, sử dụng
..............ha rừng, theo giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, rừng số
..........ngày....... tháng....năm.......... (hoặc Quyết định giao, cho thuê đất,
rừng số...........ngày........tháng....năm…….. của .......................)
Xin đăng ký khai
thác.................................tại lô…………..Khoảnh……tiểu khu....…; với số
lượng, khối lượng gỗ, lâm sản.
Kèm theo các thành phần hồ sơ
gồm:...........................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Đề nghị quý cơ quan xem xét, cho ý kiến./.
|
Chủ rừng (Đơn
vị khai thác)
(ký tên ghi rõ họ tên đóng dấu nếu có)
|
Phụ
lục 1: Mẫu đề cương thiết kế khai thác
(Kèm
theo Thông tư số 21/2016/TT-BNNPTNT ngày 28 tháng 6 năm 2016 của Bộ Nông nghiệp
và PTNT)
Đơn vị chủ quản:…………
Tên đơn vị………………..
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
HỒ
SƠ
THIẾT KẾ KHAI THÁC, TẬN DỤNG, TẬN THU LÂM SẢN
I. Đặt vấn đề:
- Tên chủ rừng (đơn vị khai
thác)…………………………………………
- Mục đích khai
thác………………………………………………………
II. Tình hình cơ bản khu khai thác
1. Vị trí, ranh giới khu khai thác:
a) Vị trí: Thuộc lô………………., khoảnh ,…………… Tiểu khu
…...;
b) Ranh giới:
- Phía Bắc giáp…………………………..
- Phía Nam giáp…………………………..
- Phía Tây giáp…………………………..
- Phía Đông giáp…………………………..
2. Diện tích khai thác:…………..ha;
3. Loại rừng đưa vào khai thác.
III. Các chỉ tiêu kỹ thuật lâm
sinh:
1. Tổng trữ lượng, trữ lượng bình
quân…………………..………………..
2. Sản lượng cây đứng…
3. Tỉ lệ lợi dụng:
4. Sản lượng khai thác.
(kèm theo biểu tài nguyên và các
chỉ tiêu lâm học)
IV. Sản phẩm khai thác:
- Tổng sản lượng khai thác…………… (phân
ra từng lô, khoảnh), cụ thể:
+ Gỗ: số cây…….…., khối lượng
………..….m3
+ Lâm sản ngoài gỗ……………….(m3/
cây/tấn..)
- Chủng loại sản phẩm (Đối với gỗ
phân theo từng loài, từng nhóm gỗ; đối với lâm sản ngoài gỗ phân theo từng
loài)
(kèm theo biểu sản phẩm khai thác)
V. Biện pháp khai thác, thời gian
hoàn thành.
a) Chặt hạ:
b) Vận xuất:
c) Vận chuyển
d) Vệ sinh rừng sau khai thác
e) Thời gian hoàn thành.
VI. Kết luận, kiến nghị.
|
Chủ rừng /đơn
vị khai thác
(ký tên ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu có)
|
9. Tên thủ tục: Cấp
Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đóng mới
Trình tự thực hiện
|
Gồm 4 bước:
+ Bước 1: Tổ chức, cá nhân thực hiện
việc đăng ký, nộp hồ sơ, nhận giấy hẹn tại Bộ phận một cửa - Chi cục Thủy sản
Hà Nội
+ Bước 2: Chi cục thủy sản Hà Nội tiếp
nhận hồ sơ và hướng dẫn cơ sở bổ sung những nội dung còn
thiếu;
+ Bước 3: Kiểm tra, xác minh hồ sơ
và cấp giấy chứng nhận
+ Bước 4: Trả kết quả và thu nộp lệ phí tại bộ phận một cửa theo giấy hẹn.
|
Cách thức thực
hiện
|
Trực tiếp tại
Chi cục Thủy sản Hà Nội hoặc qua đường
bưu điện
Địa chỉ: Thanh liệt - Thanh trì -
Hà Nội.
Điện thoại: 04.36884464; Fax:
04.36889510
|
Thành phần hồ sơ
|
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
1. Tờ khai đăng ký tàu cá;
2. Giấy tờ chứng minh nguồn gốc của
tàu:
+ Giấy chứng nhận xuất xưởng do chủ
cơ sở đóng, sửa tàu cấp (bản chính).
+ Văn bản chấp thuận đóng mới của
Chi cục thủy sản Hà Nội.
3. Biên lai nộp thuế trước bạ (cả
máy tàu và vỏ tàu, bản chính).
4. Ảnh tàu cỡ 9 x 12 (ảnh màu, chụp toàn tàu theo hướng 2 bên mạn tàu).
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
Thời hạn giải quyết
|
Trong thời hạn (03) ngày làm việc kể
từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Đối tượng thực hiện TTHC
|
- Cá nhân;
- Tổ chức.
|
Cơ quan thực hiện TTHC
|
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Chi cục Thủy sản Hà Nội.
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Chi cục Thủy sản Hà Nội.
|
Kết quả thực hiện TTHC
|
Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
|
Phí, lệ phí
|
Lệ phí Cấp giấy chứng nhận đăng ký
tàu cá; 40.000đ/lần
|
Tên mẫu đơn, tờ
khai
|
Tờ khai đăng ký tàu cá (Phụ lục 4 Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT)
|
Yêu cầu điều kiện thực hiện TTHC
|
Tàu cá được đăng ký vào sổ đăng ký tàu cá khi có đủ các điều kiện
sau:
+ Phù
hợp với chủ trương phát triển tàu cá của ngành thủy sản;
+ Chủ tàu cá phải cam kết không sử dụng
tàu vào các mục đích khác trái pháp luật;
+ Không còn mang số đăng ký tàu nào
khác;
+ Đã hoàn tất việc đăng kiểm;
+ Nếu là tàu cá nhập khẩu thì không
được quá 8 tuổi đối với tàu vỏ gỗ và 15 tuổi đối với tàu vỏ bằng vật liệu
khác;
+ Tàu cá thuộc tổ chức, cá nhân nước
ngoài phải có trụ sở thường trú tại Việt Nam và phải được Chính phủ Việt Nam
cho phép.
|
Căn cứ pháp lý của TTHC
|
- Luật thủy sản số 17/2003/QH11
ngày 26/11/2003 của Quốc hội;
- Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày
19/5/2005 của Chính phủ về đảm bảo an toàn cho người và tàu cá hoạt động thủy sản;
- Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS ngày
03/7/2006 của Bộ Thủy sản (cũ) nay là Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Quy chế Đăng ký tàu cá và thuyền viên;
- Quyết định số 31/2007/QĐ-BTC ngày
15/5/2007 của Bộ Tài chính Quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí,
lệ phí về công tác khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản;
- Thông tư 24/2011/TT-BNNPTNT ngày
06/04/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: Sửa
đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành
chính trong lĩnh vực thủy sản theo Nghị quyết
57/NQ-CP ngày 15/12/2010 của Chính phủ;
|
Phụ
lục số 4
(theo Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp
và PTNT)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
……….., ngày …..
tháng ….. năm …..
TỜ
KHAI ĐĂNG KÝ TÀU CÁ
Kính gửi:
…………………………………….
Họ tên người đứng khai: …………………………………………………………………………..
Thường trú tại: ……………………………………………………………………………………..
Chứng minh nhân dân số: …………………………………………………………………………
Đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký
tàu cá với nội dung sau:
1. Đặc điểm cơ bản của tàu như
sau:
Tên tàu: ……………………………………………..; Công dụng ………………………………..
Năm, nơi đóng: ……………………………………………………………………………………..
Cảng (Bến đậu) đăng ký: …………………………………………………………………………
Kích thước chính Lmax x
Bmax x D, m: ………………………..; Chiều chìm d,m:………………
Vật liệu vỏ: ……………………………………..; Tổng dung tích: …………………………….
Sức chở tối đa, tấn: ………………………………….
Số thuyền viên, người …………………
Nghề chính: ………………………………………. Nghề kiêm: ……………………………….
Vùng hoạt động: …………………………………………………………………………………
Máy chính
TT
|
Ký
hiệu máy
|
Số
máy
|
Công
suất định mức, sức ngựa
|
Vòng
quay định mức, v/ph
|
Ghi
chú
|
N° 1
|
|
|
|
|
|
N° 2
|
|
|
|
|
|
N° 3
|
|
|
|
|
|
2. Họ tên, địa chỉ và giá
trị cổ phần của từng chủ sở hữu (Nếu tàu thuộc sở hữu nhiều chủ)
TT
|
Họ
và tên
|
Địa chỉ
|
Chứng
minh nhân dân
|
Giá
trị cổ phần
|
01
|
|
|
|
|
02
|
|
|
|
|
03
|
|
|
|
|
04
|
|
|
|
|
05
|
|
|
|
|
Tôi xin cam đoan sử dụng tàu đúng nội dung đã đăng ký
và chấp hành đúng các quy định của pháp luật Nhà nước.
|
ĐẠI
DIỆN CHỦ TÀU
(Ghi rõ chức danh, ký tên và
đóng dấu)
|
10. Tên thủ tục:
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá.
Trình tự thực hiện
|
Thực hiện theo 5 bước:
+ Bước 1: Tổ chức, cá nhân thực hiện
việc đăng ký kiểm tra, nộp hồ sơ, nhận giấy hẹn tại Bộ
phận một cửa - Chi cục Thủy sản Hà Nội.
+ Bước 2: Cơ quan tiếp nhận: Tiếp
nhận hồ sơ đã hợp lệ hoặc hướng dẫn cơ sở bổ sung những nội dung nếu hồ sơ
còn thiếu.
+ Bước 3: Quyết định công nhận.
+ Bước 5: Trả kết quả và thu nộp lệ phí tại Bộ phận một cửa theo giấy hẹn.
|
Cách thức thực hiện
|
+ Trực tiếp tại trụ sở cơ quan Chi
cục Thủy sản Hà Nội hoặc gửi theo đường
bưu điện.
+ Địa chỉ: Thanh Liệt - Thanh Trì -
Hà Nội
Điện thoại: 04.36884464; Fax: 04.36889510
|
Thành phần hồ sơ
|
a) Thành phần hồ sơ:
- Tờ khai xin đổi tên tàu hoặc cấp
lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá;
- Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá cũ
(nếu bị rách nát, hư hỏng hoặc thay đổi tên tàu; bản chính) hoặc giấy khai
báo bị mất "Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá" có xác nhận của chính
quyền cấp xã, phường hoặc đồn Công an, Biên phòng nơi bị mất (nếu bị mất).
b) Số lượng hồ
sơ: 01 bộ.
|
Thời hạn giải quyết
|
- Trong thời hạn: 03 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Đối tượng thực hiện TTHC
|
- Tổ chức, cá nhân
|
Cơ quan thực hiện TTHC
|
- Chi cục Thủy sản Hà Nội
|
Kết quả thực hiện TTHC
|
- Giấy chứng nhận
|
Phí, lệ phí
|
- Lệ phí
20.000 đồng/lần cấp
|
Tên mẫu đơn, tờ
khai
|
- Tờ khai đổi tên tầu/cấp lại giấy
chứng nhận đăng ký tàu cá (Phụ lục 7-
Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT)
|
Yêu cầu điều kiện thực hiện TTHC
|
- Không
|
Căn cứ pháp lý của TTHC
|
- Luật thủy sản số 17/2003/QH11
ngày 26/11/2003 của Quốc hội;
- Nghị định số 59/2005/NĐ-CP ngày
4/5/2005 của Chính phủ về điều kiện sản xuất kinh doanh một số ngành nghề
thủy sản;
- Nghị định số 14/2009/NĐ-CP của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 59/2005/NĐ-CP của Chính
phủ;
- Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS ngày
03/7/2006 của Bộ trưởng Bộ Thủy sản về
việc ban hành quy chế đăng ký tàu cá và thuyền viên
- Quyết định
31/2007/QĐ-BTC ngày 15/5/2007 của Bộ tài chính quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí về công tác khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản
- Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT
ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn về Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy sản theo Nghị quyết số
57/NQ-CP ngày 15/12/2010 của Chính phủ.
|
Phụ
lục số 7.
Tờ
khai đề nghị đổi tên tàu hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
(Ban hành kèm theo Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
……………,ngày….. tháng….. năm……….
TỜ
KHAI
ĐỔI TÊN TÀU/CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ TÀU CÁ
Kính gửi:
……………………………………………………………….
Họ tên người đứng khai: ......................................................................................................
Thường trú tại: .....................................................................................................................
Chứng minh nhân dân số: ...................................................................................................
Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký tàu cá với nội dung sau:
1. Đặc điểm cơ bản của tàu như sau:
Tên tàu: ………………………………………; Công dụng: ....................................................
..............................................................................................................................................
Năm, nơi đóng: ....................................................................................................................
Cảng (Bến đậu) đăng ký: .....................................................................................................
Kích thước chính Lmax x
Bmax x D, m: ...................................................................................
Chiều chìm d,m:
...................................................................................................................
Vật liệu vỏ: …………………………………………….; Tổng dung tích: .................................
Sức chở tối đa, tấn: ………………………………….
Số thuyền viên, người.........................
Nghề chính: …………………………………………… Nghề kiêm: .......................................
Vùng hoạt động: ..................................................................................................................
Máy chính:
TT
|
Ký
hiệu máy
|
Số
máy
|
Công
suất định mức, sức ngựa
|
Vòng
quay định mức, v/ph
|
Ghi
chú
|
N° 1
|
|
|
|
|
|
N° 2
|
|
|
|
|
|
N° 3
|
|
|
|
|
|
2. Họ tên, địa chỉ và giá trị cổ phần của từng
chủ sở hữu (Nếu tàu thuộc sở hữu nhiều chủ):
TT
|
Họ
và tên
|
Địa chỉ
|
Chứng
minh nhân dân
|
Giá
trị cổ phần
|
01
|
|
|
|
|
02
|
|
|
|
|
03
|
|
|
|
|
04
|
|
|
|
|
Tôi xin cam đoan sử dụng tàu đúng nội
dung đã đăng ký và chấp hành đúng các quy định của pháp luật
Nhà nước.
|
ĐẠI
DIỆN CHỦ TÀU
(Ghi rõ chức danh, ký tên và
đóng dấu)
|
11. Tên thủ tục:
Cấp sổ danh bạ thuyền viên tàu cá
Trình tự thực hiện
|
- Tổ chức, cá nhân:
+ Nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa Chi
cục Thủy sản Hà Nội, nhận giấy hẹn và lấy kết quả khi đến hẹn.
+ Khi đến nộp hồ sơ, phải xuất trình giấy giới thiệu (đối với tổ chức), Chứng minh thư nhân dân (đối với
cá nhân);
- Chi cục Thủy sản Hà Nội:
+ Nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ
của hồ sơ, viết giấy hẹn;
+ Xác minh, kiểm tra điều kiện thực
tế của cơ sở;
+ Hoàn thành thủ tục (nếu đủ điều
kiện theo quy định) và cấp sổ danh bạ thuyền viên.
|
Cách thức thực hiện
|
+ Trực tiếp tại Chi cục Thủy sản Hà
Nội hoặc gửi theo đường bưu điện.
+ Địa chỉ: Thanh Liệt - Thanh Trì -
Hà Nội.
Điện thoại: 04.36884464; Fax:
04.36889510
|
Thành phần hồ
sơ
|
a) Thành phần
hồ sơ, bao gồm:
- Tờ khai đăng ký Danh sách thuyền
viên tàu cá kèm theo danh sách thuyền viên tàu cá (Phụ lục số 9); kèm theo 02 ảnh mầu (3x4)
- Chứng chỉ chuyên môn nghiệp vụ phù hợp với các chức danh quy định trên tàu
cá do cơ quan Nhà nước có thẩm quyền cấp (bản sao có công chứng) hoặc giấy chứng
nhận đào tạo nghiệp vụ đi biển làm nghề
cá do cơ quan Đăng kiểm tàu cá cấp (bản chính).
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
|
Thời hạn giải quyết
|
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể
từ khi nhận đủ hồ sơ yêu cầu;
|
Đối tượng thực hiện TTHC
|
- Tổ chức, cá nhân
|
Cơ quan thực hiện TTHC
|
- Chi cục Thủy sản Hà Nội
|
Kết quả của việc thực hiện TTHC
|
- Sổ danh bạ
thuyền viên tàu cá
|
Phí, lệ phí
|
+ Lệ phí 40.000 VNĐ/1 lần cấp.
|
Tên mẫu đơn, mẫu
tờ khai
|
- Tờ khai Đăng ký Danh bạ thuyền
viên tàu cá
(Phụ lục số 9 - Thông tư số
24/2011/TT-BNNPTNT)
|
Yêu cầu điều kiện thực hiện TTHC
|
- Đủ tuổi lao động theo quy định của
pháp luật về lao động
- Có đủ sức khỏe và biết bơi
- Được tập huấn về những kiến thức
cơ bản khi hành nghề trên biển do cơ quan Đăng ký tàu cá
có thẩm quyền tổ chức (Nếu chưa có chứng chỉ chuyên môn nghiệp vụ phù hợp với
các chức danh quy định trên tàu cá)
|
Căn cứ pháp lý của TTHC
|
- Luật thủy sản số 17/2003/QH11
ngày 26/11/2003 của Quốc hội;
- Nghị định số 59/2005/NĐ-CP ngày
4/5/2005 của Chính phủ về điều kiện sản xuất kinh doanh một số ngành nghề thủy
sản;
- Nghị định 66/2005/NĐ-CP ngày
19/5/2005 về đảm bảo an toàn cho người và tầu cá khai thác thủy sản
- Quyết định 10/2006/QĐ-BTS ngày
03/7/2006 của Bộ Trưởng Bộ Thủy sản về việc ban hành Quy chế Đăng ký tàu cá
và thuyền viên;
- Quyết định 31/2007/QĐ-BTC ngày 15/5/2007
của Bộ tài chính quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí, lệ phí về công tác khai thác
và bảo vệ nguồn lợi thủy sản;
- Thông tư số 02/2006/TT-BTS ngày
20/3/2006 hướng dẫn thực hiện Nghị định số 59/2005;
- Thông tư 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011
sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ 1 số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực
thủy sản theo nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15/12/2010 chính phủ.
|
Phụ
lục số 9.
Tờ
khai Đăng ký Danh sách thuyền viên tàu cá
(Ban hành kèm theo Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
……………ngày …. tháng …. năm……….
TỜ
KHAI
ĐĂNG KÝ DANH SÁCH THUYỀN VIÊN TÀU CÁ
Kính gửi:
……………………………………………………
Tên tôi là: ……………………………………….. Nam, nữ ......................................................
Ngày tháng năm sinh: ...........................................................................................................
Nguyên quán: .......................................................................................................................
Thường trú tại: ......................................................................................................................
Là chủ tàu:…………………………………………… Số đăng ký ............................................
Chứng minh nhân dân số: .......................................................cấp tại ..................................
Nghề nghiệp: .........................................................................................................................
Trình độ văn hóa: ..................................................................................................................
Trình độ chuyên môn:............................................................................................................
Chứng chỉ chuyên môn số: ………………….…………..
ngày cấp ........................................
Cơ quan cấp: ........................................................................................................................
Tôi làm tờ khai này kính trình cơ quan đăng ký tàu cá cấp danh sách thuyền viên tàu cá.
Tôi xin chấp hành nghiêm chỉnh mọi
quy định của Nhà nước ban hành.
|
Người
khai
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
12. Tên thủ tục:
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá cải hoán.
Trình
tự thực hiện
|
Gồm 4 bước:
+ Bước 1: Tổ chức, cá nhân thực hiện
việc đăng ký, nộp hồ sơ, nhận giấy hẹn tại tại Bộ phận một cửa - Chi cục Thủy
sản Hà Nội
+ Bước 2 : Chi cục thủy sản Hà Nội
tiếp nhận hồ sơ và hướng dẫn cơ sở bổ sung những nội dung còn thiếu;
+ Bước 3: Kiểm tra, xác minh hồ sơ
và cấp giấy chứng nhận
+ Bước 4: Trả kết quả tại bộ phận một
cửa theo giấy hẹn.
|
Cách
thức thực hiện
|
Gửi hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện về
Chi cục Thủy sản Hà Nội Địa chỉ: Thanh
Liệt - Thanh Trì - Hà Nội.
Điện thoại: 04.36884464; Fax:
04.36889510
|
Thành
phần hồ sơ
|
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
1. Tờ khai đăng ký tàu cá;
2. Giấy tờ chứng minh nguồn gốc của
tàu:
- Giấy chứng nhận cải hoán, sửa chữa tàu (bản chính).
- Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá cũ
(bản gốc).
- Văn bản chấp thuận đóng mới của
Chi cục thủy sản Hà Nội.
3. Biên lai nộp thuế trước bạ (cả
máy tàu và vỏ tàu, bản chính).
4. Ảnh tàu cỡ 9 x 12 (ảnh màu, chụp toàn tàu theo hướng 2 bên mạn tàu).
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
Thời
hạn giải quyết
|
Thời gian là 03 ngày làm việc kể từ
khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Đối tượng thực hiện
|
- Cá nhân;
- Tổ chức.
|
Cơ
quan thực hiện TTHC
|
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Chi cục Thủy sản Hà Nội.
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Chi cục Thủy sản Hà Nội.
|
Kết quả thực hiện TTHC
|
Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá cải hoán
|
Phí,
lệ phí
|
Không
|
Tên
mẫu đơn, tờ khai
|
Tờ khai đăng ký tàu cá (Phụ lục số 4 Thông tư số
24/2011/TT-BNNPTNT)
|
Yêu
cầu điều kiện thực hiện
|
Không.
|
Căn
cứ pháp lý của TTHC
|
- Luật thủy sản số 17/2003/QH11
ngày 26/11/2003 của Quốc hội;
- Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày
19/5/2005 của Chính phủ về đảm bảo an toàn cho người và tàu cá hoạt động thủy sản;
- Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS ngày
03/7/2006 của Bộ Thủy sản (cũ) nay là Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Quy chế
Đăng ký tàu cá và thuyền viên;
- Quyết định số 31/2007/QĐ-BTC ngày
15/5/2007 của Bộ Tài chính Quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí,
lệ phí về công tác khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản;
- Thông tư 24/2011/TT-BNNPTNT ngày
06/04/2011: Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính
trong lĩnh vực thủy sản theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15 tháng 12 năm 2010 của
Chính phủ;
|
Phụ
lục số 4
(Thông
tư số 24/2011/TT-BNNPTNT
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
……………, ngày…… tháng….. năm…....
TỜ
KHAI ĐĂNG KÝ TÀU CÁ
Kính gửi:
………………………………………………
Họ tên người đứng khai: ......................................................................................................
Thường
trú tại: .....................................................................................................................
Chứng minh nhân dân số: ...................................................................................................
Đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký
tàu cá với nội dung sau:
1. Đặc điểm cơ bản của tàu như
sau:
Tên tàu: ………………………………………….; Công dụng .................................................
Năm, nơi đóng: ....................................................................................................................
Cảng (Bến đậu) đăng ký: ......................................................................................................
Kích thước chính Lmax x
Bmax x D, m: ……………………………; Chiều chìm d,m: ...............
Vật liệu vỏ: ………………………………………….; Tổng dung tích: .....................................
Sức chở tối đa, tấn: ……………………………….. Số thuyền
viên, người ............................
Nghề chính: …………………………………. Nghề kiêm: ......................................................
Vùng hoạt động: ...................................................................................................................
Máy chính:
TT
|
Ký
hiệu máy
|
Số
máy
|
Công
suất định mức
sức ngựa
|
Vòng
quay định mức, v/ph
|
Ghi
chú
|
N° 1
|
|
|
|
|
|
N° 2
|
|
|
|
|
|
N° 3
|
|
|
|
|
|
2. Họ tên, địa chỉ và giá trị cổ
phần của từng chủ sở hữu (Nếu tàu thuộc sở hữu nhiều chủ)
TT
|
Họ
và tên
|
Địa chỉ
|
Chứng
minh nhân dân
|
Giá trị
cổ phần
|
01
|
|
|
|
|
02
|
|
|
|
|
03
|
|
|
|
|
04
|
|
|
|
|
Tôi xin cam đoan sử dụng tàu đúng nội
dung đã đăng ký và chấp hành đúng các quy định của pháp luật
Nhà nước.
|
ĐẠI
DIỆN CHỦ TÀU
(Ghi rõ chức danh, ký tên và đóng dấu)
|
13. Tên thủ tục:
Xác nhận mẫu vật khai thác là động vật rừng thông thường.
- Trình tự thực hiện
|
- Đối với Tổ chức và cá nhân: Nộp hồ sơ, lấy phiếu hẹn, nhận kết quả khi đến hẹn.
- Hạt Kiểm lâm:
+ Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu hẹn;
+ Thẩm định hồ sơ: Trường hợp hồ sơ đảm bảo đúng quy định thì tiến
hành xác nhận ngay. Trường hợp không xác nhận, Cơ quan
Kiểm lâm sở tại phải thông báo bằng văn bản rõ lý do cho tổ chức, cá nhân đó.
+ Trả kết quả khi đến hẹn.
|
- Cách thức thực hiện
|
- Qua đường bưu điện hoặc trực tiếp tại các Hạt Kiểm
lâm quản lý địa bàn.
|
- Thành phần Hồ
sơ
|
a) Thành phần hồ sơ:
Bảng kê mẫu vật động vật rừng thông
thường đã khai thác.
b) Số lượng hồ
sơ: 01 bộ
|
- Thời hạn giải quyết
|
- Thời gian 03 ngày làm việc kể
từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Đối tượng thực hiện TTHC
|
- Tổ chức;
- Cá nhân, hộ gia đình, cộng đồng
dân cư.
|
- Cơ quan thực hiện TTHC
|
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Hạt Kiểm lâm quản lý địa bàn
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Hạt Kiểm lâm quản lý địa bàn.
|
- Kết
quả của việc thực hiện TTHC
|
Xác nhận số lượng
thực tế mẫu vật động vật rừng thông
thường đã khai thác.
|
- Lệ phí
|
Không
|
- Tên mẫu đơn,
mẫu tờ khai
|
Bảng kê mẫu vật
động vật rừng thông thường đã khai thác (Mẫu số 05 ban hành kèm theo Thông
tư số 47/2012/TT-BNNPTNT).
|
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC
|
- Không
|
- Căn cứ pháp lý của TTHC
|
- Điều 6 Thông
tư số 47/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/9/2012 của Bộ nông nghiệp
và PTNT quy định về quản lý khai thác từ tự nhiên và nuôi động vật rừng thông
thường.
|
Mẫu số
5: Bảng kê mẫu vật rừng thông thường
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 47/2012/TT-BNNPTNT, ngày
25 tháng 9 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
…………………………………
……………………………….
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/BKĐVR
|
|
Tờ số:
…………………………..
BẢNG
KÊ MẪU VẬT ĐỘNG VẬT RỪNG THÔNG THƯỜNG
Stt
|
Tên
loài
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Mô
tả mẫu vật
|
Nguồn
gốc
|
Thời
gian có mẫu vật
|
Ghi
chú
|
Tên
thông thường
|
Tên
khoa học
|
1
2
3
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XÁC NHẬN CỦA CƠ QUAN
CÓ THẨM QUYỀN
(Ký tên, đóng dấu, ghi rõ họ
tên)
|
Ngày…..
tháng….. năm …..
TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
LẬP BẢNG KÊ
(Ký tên, ghi rõ họ tên đóng dấu nếu là tổ chức)
|