|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
56/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Bình
|
|
Người ký:
|
Tống Quang Thìn
|
Ngày ban hành:
|
10/01/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 56/QĐ-UBND
|
Ninh Bình, ngày
10 tháng 01 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 7/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định
số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một
cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và các văn bản hướng dẫn thi
hành;
Thực hiện Quyết định số 1273/QĐ-BTNMT
ngày 30/6/2015; Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016; Quyết định số
2054/QĐ-BTNMT ngày 7/9/2016; Quyết định số 1299/QĐ-BTNMT ngày 29/5/2017; Quyết
định số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017; Quyết định số 2571/QĐ-BTNMT ngày
20/10/2017; Quyết định số 2813/QĐ-BTNMT ngày 12/9/2018; Quyết định số
3086/QĐ-BTNMT ngày 10/10/2018; Quyết định số 818/QĐ-BTNMT ngày 3/4/2019 và
Quyết định số 2736/QĐ-BTNMT ngày 29/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà
nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Xét đề nghị của Sở Tài
nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh
Bình (phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 526/QĐ-UBND ngày
20/10/2016; Quyết định số 570/QĐ-UBND ngày 20/11/2017; Quyết định số
636/QĐ-UBND ngày 19/12/2018; Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 13/5/2019; Quyết
định số 502/QĐ-UBND ngày 14/11/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh
mục TTHC thuộc thuộc chức năng quản lý nhà nước, thẩm quyền giải quyết của Sở
Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh
Bình.
Điều 3. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Thông
tin và Truyền thông, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, Chủ tịch UBND các xã,
phường, thị trấn, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 4;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính Phủ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm tin học - Công báo;
- VNPT Ninh Bình;
- Lưu: VT,VP3, VP11.
MT18/2020/CBTTHC
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Tống Quang Thìn
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG,
UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 56/QĐ-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2020 của UBND
tỉnh Ninh Bình)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
TỈNH (99 TTHC)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Cơ chế thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Thực hiện qua dịch vụ bưu chính
|
Căn cứ pháp lý
|
Một cửa
|
Một cửa liên thông
|
I. Lĩnh vực đất đai: 38
thủ tục
|
1
|
Thủ tục đăng ký và cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất lần đầu
|
- 30 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
(Thời gian này không tính
thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời
gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người
sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng
đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định).
- Đối với các xã miền núi,
hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng
có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được
tăng thêm 10 ngày làm việc.
- Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với
đất trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết.
|
- Đối với tổ chức: Bộ phận
Tiếp nhận và trả kết quả Sở TNMT.
- Đối với hộ gia đình, cá
nhân: Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai cấp huyện
|
|
Phụ lục I
|
|
- Luật đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC
ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số
02/2015/TT-BTNMT ngày 27 tháng 01 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ;
- Nghị quyết số
35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành
Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ
phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
|
2
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho
người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
- 30 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
(Thời gian này không
tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính
thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người
sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng
đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định).
- Đối với các xã miền núi,
hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng
có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được
tăng thêm 10 ngày làm việc.
- Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với
đất trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết.
|
- Đối với tổ chức: Bộ phận
Tiếp nhận và trả kết quả Sở TNMT.
- Đối với hộ gia đình, cá
nhân: Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai cấp huyện
|
|
Phụ lục I
|
|
- Luật đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC
ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số
02/2015/TT-BTNMT ngày 27 tháng 01 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ;
- Nghị quyết số 35/2016/NQ-
HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành Quy định
mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên
địa bàn tỉnh Ninh Bình.
|
3
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là
người sử dụng đất
|
- 30 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ.
(Thời gian này không
tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính
thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của
người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử
dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định).
- Đối với các xã miền núi,
hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng
có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được
tăng thêm 10 ngày làm việc.
- Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với
đất trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết.
|
- Đối với tổ chức: Bộ phận
Tiếp nhận và trả kết quả Sở TNMT.
- Đối với hộ gia đình, cá
nhân: Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai cấp huyện
|
|
Phụ lục I
|
|
- Luật đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC
ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số
02/2015/TT-BTNMT ngày 27 tháng 01 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ;
- Nghị quyết số 35/2016/NQ-
HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành Quy định
mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên
địa bàn tỉnh Ninh Bình.
|
4
|
Thủ tục đăng ký đất đai lần
đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
|
- 15 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ.
(Thời gian này không bao
gồm thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp
luật, thời gian trưng cầu giám định.
Thời gian này không tính
thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời
gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người
sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng
đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định).
- Đối với các xã miền núi,
hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng
có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được
tăng thêm 10 ngày.
- Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với
đất trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết.
|
- Đối với tổ chức: Bộ phận
Tiếp nhận và trả kết quả Sở TNMT.
- Đối với hộ gia đình, cá
nhân: Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai cấp huyện
|
|
Không
|
|
- Luật đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ;
|
5
|
Thủ tục đăng ký thay đổi tài
sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
- 15 ngày kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ.
(Thời gian này không tính
thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời
gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người
sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng
đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định).
- Đối với các xã miền núi,
hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng
có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được
tăng thêm 10 ngày.
Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với
đất trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết.
|
- Đối với tổ chức: Bộ phận
Tiếp nhận và trả kết quả Sở TNMT.
- Đối với hộ gia đình, cá
nhân: Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai cấp huyện
|
|
Phụ lục I
|
|
- Luật đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC
ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số
02/2015/TT-BTNMT ngày 27 tháng 01 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ;
- Nghị quyết số 35/2016/NQ-
HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành Quy định
mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên
địa bàn tỉnh Ninh Bình.
|
6
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây
dựng trong các dự án phát triển nhà ở
|
15 ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ. Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo
quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời
gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian
xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian
trưng cầu giám định.
Đối với các xã miền núi, hải
đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có
điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được
tăng thêm 10 ngày.
Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với
đất trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết.
|
- Đối với tổ chức: Bộ phận
Tiếp nhận và trả kết quả Sở TNMT.
- Đối với hộ gia đình, cá
nhân: Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai cấp huyện
|
|
Phụ lục I
|
|
- Luật đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC
ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số
02/2015/TT-BTNMT ngày 27 tháng 01 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 76/2015/NĐ-CP
ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ.
- Nghị quyết số
35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành
Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ
phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
|
7
|
Thủ tục đăng ký biến động
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp
chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và
chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử
dụng đất đã có Giấy chứng nhận
|
Trường hợp chuyển đổi, chuyển
nhượng, thừa kế, tặng cho, đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu tài sản gắn liền với đất là 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của
pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện
nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý
đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám
định. Trường hợp cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất là 03 ngày kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ; Trường hợp chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng là
05 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ;
Đối với các xã miền núi, hải
đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có
điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được
tăng thêm 10 ngày.
Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với
đất trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết.
|
- Đối với tổ chức: Bộ phận
Tiếp nhận và trả kết quả Sở TNMT.
- Đối với hộ gia đình, cá
nhân: Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai cấp huyện
|
|
Phụ lục I
|
|
- Luật đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC
ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số
02/2015/TT-BTNMT ngày 27 tháng 01 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ;
- Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Nghị quyết số
35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành
Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ
phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
|
8
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm
2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ
tục chuyển quyền theo quy định
|
30 ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ. Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo
quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời
gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian
xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng
cầu giám định. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có
điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc
biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với
đất trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết.
|
- Đối với tổ chức: Bộ phận
Tiếp nhận và trả kết quả Sở TNMT.
- Đối với hộ gia đình, cá
nhân: Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai cấp huyện
|
|
Phụ lục I
|
|
- Luật đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC
ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số
02/2015/TT-BTNMT ngày 27 tháng 01 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ;
- Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Nghị quyết số
35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành
Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ
phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
|
9
|
Thủ tục bán hoặc góp vốn bằng
tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền
hàng năm
|
30 ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ. Trong đó, 10 ngày cho thủ tục đăng ký biến động về mua, góp vốn
tài sản và 20 ngày cho thủ tục thuê đất.
Thời gian này không tính thời
gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian
tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử
dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất
có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
Đối với các xã miền núi, hải
đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có
điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được
tăng thêm 10 ngày.
- Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với
đất trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết.
|
- Đối với tổ chức: Bộ phận
Tiếp nhận và trả kết quả Sở TNMT.
- Đối với hộ gia đình, cá
nhân: Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai cấp huyện
|
|
Phụ lục I
|
|
- Luật đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC
ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số
02/2015/TT-BTNMT ngày 27 tháng 01 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ;
- Nghị quyết số
35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành
Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ
phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
|
10
|
Thủ tục đăng ký biến động
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp
giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế
chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất
hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình,
của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường
hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp
|
10 ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ.
Thời gian này không tính thời
gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian
tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử
dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có
vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
Đối với các xã miền núi, hải
đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có
điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được
tăng thêm 10 ngày.
- Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với
đất trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết.
|
- Đối với tổ chức: Bộ phận
Tiếp nhận và trả kết quả Sở TNMT.
- Đối với hộ gia đình, cá nhân:
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai cấp huyện
|
|
Phụ lục I
|
|
- Luật đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC
ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số
02/2015/TT-BTNMT ngày 27 tháng 01 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ;
- Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Nghị quyết số
35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành
Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ
phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
|
11
|
Thủ tục đăng ký biến động đối
với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất
trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử
dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền
sử dụng đất
|
30 ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ. Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo
quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời
gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian
xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian
trưng cầu giám định.
Đối với các xã miền núi, hải
đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có
điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được
tăng thêm 10 ngày.
Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với
đất trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết.
|
- Đối với tổ chức: Bộ phận
Tiếp nhận và trả kết quả Sở TNMT.
- Đối với hộ gia đình, cá
nhân: Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai cấp huyện
|
|
Phụ lục I
|
|
- Luật đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC
ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số
02/2015/TT-BTNMT ngày 27 tháng 01 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT
ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Nghị quyết số
35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành
Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ
phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
|
12
|
Thủ tục xóa đăng ký cho thuê,
cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền
với đất
|
03 ngày đối với trường hợp
xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với
đất; 03 ngày đối với trường hợp đăng ký, xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại
quyền sử dụng đất.
Thời gian này không tính thời
gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian
tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử
dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất
có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
Đối với các xã miền núi, hải
đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có
điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được
tăng thêm 10 ngày.
Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với
đất trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết.
|
- Đối với tổ chức: Bộ phận
Tiếp nhận và trả kết quả Sở TNMT.
- Đối với hộ gia đình, cá
nhân: Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai cấp huyện
|
|
Phụ lục I
|
|
- Luật đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC
ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT
ngày 27 tháng 01 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ;
- Nghị quyết số
35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành
Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ
phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
|
13
|
Thủ tục đăng ký biến động về
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp
Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ);
giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng
đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so
với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
10 ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ.
Thời gian này không tính thời
gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian
tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử
dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất
có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
Đối với các xã miền núi, hải
đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có
điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được
tăng thêm 10 ngày.
- Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với
đất trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết.
|
- Đối với tổ chức: Bộ phận
Tiếp nhận và trả kết quả Sở TNMT.
- Đối với hộ gia đình, cá
nhân: Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai cấp huyện
|
|
Phụ lục I
|
|
- Luật đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC
ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số
02/2015/TT-BTNMT ngày 27 tháng 01 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ;
- Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Nghị quyết số
35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành
Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ
phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
|
14
|
Thủ tục đăng ký xác lập quyền
sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng
ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
10 ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ. Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo
quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời
gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian
xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian
trưng cầu giám định.
Đối với các xã miền núi, hải
đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có
điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được
tăng thêm 10 ngày.
Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với
đất trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết.
|
- Đối với tổ chức: Bộ phận
Tiếp nhận và trả kết quả Sở TNMT.
- Đối với hộ gia đình, cá
nhân: Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai cấp huyện
|
|
Phụ lục I
|
|
- Luật đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT
ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC
ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT
ngày 27 tháng 01 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ;
- Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Nghị quyết số
35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành
Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ
phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
|
15
|
Thủ tục gia hạn sử dụng đất
ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế
|
7 ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ. Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo
quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời
gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian
xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng
cầu giám định.
Đối với các xã miền núi, hải
đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có
điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được
tăng thêm 10 ngày.
Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với
đất trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết
|
- Đối với tổ chức: Bộ phận
Tiếp nhận và trả kết quả Sở TNMT.
- Đối với hộ gia đình, cá
nhân: Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai cấp huyện
|
|
Phụ lục I
|
|
- Luật đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC
ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số
02/2015/TT-BTNMT ngày 27 tháng 01 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ;
- Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Nghị quyết số
35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành
Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ
phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
|
16
|
Thủ tục xác nhận tiếp tục sử
dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với
trường hợp có nhu cầu
|
5 ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ. Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo
quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời
gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian
xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian
trưng cầu giám định.
Đối với các xã miền núi, hải
đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có
điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được
tăng thêm 10 ngày.
Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với
đất trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết.
|
- Đối với tổ chức: Bộ phận
Tiếp nhận và trả kết quả Sở TNMT.
- Đối với hộ gia đình, cá
nhân: Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai cấp huyện
|
|
Phụ lục I
|
|
- Luật đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC
ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số
02/2015/TT-BTNMT ngày 27 tháng 01 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ;
- Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Nghị quyết số
35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành
Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ
phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
|
17
|
Thủ tục tách thửa hoặc hợp
thửa đất
|
15 ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ. Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo
quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời
gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian
xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian
trưng cầu giám định.
Đối với các xã miền núi, hải
đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có
điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được
tăng thêm 10 ngày.
- Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với
đất trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết.
|
- Đối với tổ chức: Bộ phận
Tiếp nhận và trả kết quả Sở TNMT.
- Đối với hộ gia đình, cá
nhân: Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai cấp huyện
|
|
Phụ lục I
|
|
- Luật đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC
ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số
02/2015/TT-BTNMT ngày 27 tháng 01 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ;
- Nghị quyết số 35/2016/NQ-
HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành Quy định
mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên
địa bàn tỉnh Ninh Bình.
|
18
|
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
07 ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ.
Trường hợp cấp đổi đồng loạt
cho nhiều người sử dụng đất do đo vẽ lại bản đồ là 50 ngày.
Thời gian này không tính thời
gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian
tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử
dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất
có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
Đối với các xã miền núi, hải
đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có
điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được
tăng thêm 10 ngày.
Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với
đất trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết.
|
- Đối với tổ chức: Bộ phận
Tiếp nhận và trả kết quả Sở TNMT.
- Đối với hộ gia đình, cá
nhân: Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai cấp huyện
|
|
Phụ lục I
|
|
- Luật đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT
ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC
ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số
02/2015/TT-BTNMT ngày 27 tháng 01 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ;
- Nghị quyết số
35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành
Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ
phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
|
20
|
Thủ tục thu hồi Giấy chứng
nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất,
chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện
|
Không
|
- Đối với tổ chức: Bộ phận
Tiếp nhận và trả kết quả Sở TNMT.
- Đối với hộ gia đình, cá
nhân: Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai cấp huyện
|
|
Không
|
|
- Luật đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT
ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ
|
21
|
Thủ tục đính chính Giấy chứng
nhận đã cấp
|
10 ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ. Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo
quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời
gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian
xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian
trưng cầu giám định.
Đối với các xã miền núi, hải
đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có
điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được
tăng thêm 10 ngày.
- Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với
đất trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết.
|
- Đối với tổ chức: Bộ phận
Tiếp nhận và trả kết quả Sở TNMT.
- Đối với hộ gia đình, cá
nhân: Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai cấp huyện
|
|
Phụ lục I
|
|
- Luật đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC
ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số
02/2015/TT-BTNMT ngày 27 tháng 01 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ;
- Nghị quyết số
35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành
Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ
phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
|
22
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
|
10 ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ. Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo
quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời
gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian
xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian
trưng cầu giám định.
Đối với các xã miền núi, hải
đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có
điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được
tăng thêm 10 ngày.
- Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với
đất trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết.
|
- Đối với tổ chức: Bộ phận
Tiếp nhận và trả kết quả Sở TNMT.
- Đối với hộ gia đình, cá
nhân: Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai cấp huyện
|
|
Phụ lục I
|
|
- Luật đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC
ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số
02/2015/TT-BTNMT ngày 27 tháng 01 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ;
- Nghị quyết số 35/2016/NQ-
HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành Quy định
mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên
địa bàn tỉnh Ninh Bình.
|
23
|
Thủ tục đăng ký chuyển mục
đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
Đối với các xã miền núi, hải
đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có
điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được
tăng thêm 10 ngày.
Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với
đất trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết.
|
- Đối với tổ chức: Bộ phận
Tiếp nhận và trả kết quả Sở TNMT.
- Đối với hộ gia đình, cá
nhân: Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai cấp huyện
|
|
Phụ lục I
|
|
- Luật đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT
ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC
ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số
02/2015/TT-BTNMT ngày 27 tháng 01 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ;
- Nghị quyết số
35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành
Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ
phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
|
24
|
Thủ tục chuyển nhượng vốn đầu
tư là giá trị quyền sử dụng đất
|
30 ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ.
Thời gian này không tính thời
gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian
tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử
dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất
có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
Đối với các xã miền núi, hải
đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có
điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được
tăng thêm 10 ngày.
Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với
đất trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết.
|
- Đối với tổ chức: Bộ phận
Tiếp nhận và trả kết quả Sở TNMT.
- Đối với hộ gia đình, cá
nhân: Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai cấp huyện
|
|
Phụ lục I
|
|
- Luật đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC
ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số
02/2015/TT-BTNMT ngày 27 tháng 01 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ;
- Nghị quyết số 35/2016/NQ-
HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành Quy định
mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên
địa bàn tỉnh Ninh Bình.
|
25
|
Thủ tục đăng ký quyền sử dụng
đất lần đầu
|
30 ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ. Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo
quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời
gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian
xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian
trưng cầu giám định.
Đối với các xã miền núi, hải
đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có
điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được
tăng thêm 10 ngày.
- Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với
đất trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết.
|
- Đối với tổ chức: Bộ phận
Tiếp nhận và trả kết quả Sở TNMT.
- Đối với hộ gia đình, cá
nhân: Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai cấp huyện
|
|
Phụ lục I
|
|
- Luật đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ;
- Nghị quyết số 35/2016/NQ-
HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành Quy định
mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên
địa bàn tỉnh Ninh Bình.
|
26
|
Thủ tục cung cấp dữ liệu đất
đai
|
- Trường hợp nhận được yêu
cầu trước 15 giờ thì phải cung cấp ngay trong ngày; trường hợp nhận được yêu
cầu sau 15 giờ thì cung cấp dữ liệu đất đai được thực hiện vào ngày làm việc
tiếp theo;
- Trường hợp yêu cầu cung cấp
dữ liệu đất đai dưới hình thức tổng hợp thông tin thì thời hạn cung cấp dữ
liệu đất đai được xác định theo thỏa thuận giữa cơ quan cung cấp dữ liệu đất
đai và người có yêu cầu bằng hình thức hợp đồng.
|
- - Đối với tổ chức: Bộ phận
Tiếp nhận và trả kết quả Sở TNMT.
- Đối với hộ gia đình, cá
nhân: Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai cấp huyện
|
|
Phụ lục I
|
|
- Luật đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC
ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số
34/2014/TT-BTNMT ngày 30/06/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Nghị quyết số 35/2016/NQ-
HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành Quy định
mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên
địa bàn tỉnh Ninh Bình.
|
27
|
Thủ tục điều chỉnh quyết định
thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của
Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước 01/7/2004
|
40 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả Sở TNMT
|
|
|
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
28
|
Thủ tục gia hạn sử dụng đất
nông nghiệp của cơ sở tôn giáo
|
7 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
Đối với các xã miền núi, hải
đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có
điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả Sở TNMT
|
|
Phụ lục I
|
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/1/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Nghị quyết số 35/2016/NQ-
HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành Quy định
mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên
địa bàn tỉnh Ninh Bình.
|
29
|
Thủ tục đăng ký chuyển mục
đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
15 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
Đối với các xã miền núi, hải
đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có
điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn: 25 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
- Đối với tổ chức: Bộ phận
Tiếp nhận và trả kết quả Sở TNMT.
- Đối với hộ gia đình, cá
nhân: Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai cấp huyện
|
|
Phụ lục I
|
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/1/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Nghị quyết số
35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành
Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ
phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
|
30
|
Thủ tục giao đất, cho thuê
đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải
trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận
đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt
Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước
ngoài có chức năng ngoại giao
|
20 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
Đối với các xã miền núi, hải
đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có
điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn: 30 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả Sở TNMT
|
|
Phụ lục I
|
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số
30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị quyết số 35/2016/NQ-
HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành Quy định
mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên
địa bàn tỉnh Ninh Bình.
|
31
|
Thủ tục giao đất, cho thuê
đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không
phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp
giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công
trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt
Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước
ngoài có chức năng ngoại giao
|
20 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
Đối với các xã miền núi, hải
đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có
điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn: 30 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả Sở TNMT
|
|
Phụ lục I
|
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số
30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Nghị quyết số 35/2016/NQ-
HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành Quy định
mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên
địa bàn tỉnh Ninh Bình.
|
32
|
Thủ tục chuyển mục đích sử
dụng đất phải được phép cơ quan có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt Nam
định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
Đối với các xã miền núi, hải
đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có
điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn: 25 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả Sở TNMT
|
|
Phụ lục I
|
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số
30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Nghị quyết số
35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình.
|
33
|
Thủ tục giải quyết tranh chấp
đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
60 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
Đối với các xã miền núi, hải
đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có
điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn: 70 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả Sở TNMT
|
|
|
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ
|
34
|
Thủ tục thẩm định nhu cầu sử
dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá
quyền sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua
hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử
dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người
Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức
nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
30 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
Đối với các xã miền núi, hải
đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có
điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn: 40 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả Sở TNMT.
|
|
|
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số
30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
35
|
Thủ tục thẩm định phương án
sử dụng đất của công ty nông, lâm nghiệp
|
20 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
Đối với các xã miền núi, hải
đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có
điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn: 30 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả Sở TNMT
|
|
|
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ
- Nghị định số 118/2014/NĐ- CP ngày 17/ 12/
2014 của Chính phủ;
- Thông tư số
07/2015/TT-BTNMT ngày 26/02/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
36
|
Thủ tục thu hồi đất vì mục
đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công
cộng
|
160 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ (đối với đất nông nghiệp)
240 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ (đối với đất phi nông nghiệp)
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả Sở TNMT
|
|
|
|
- Luật Đất đai năm 2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ;
- Thông tư số
30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
37
|
Thủ tục thu hồi đất do chấm
dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp
thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng
ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài
|
Không
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả Sở TNMT
|
|
|
|
-Luật Đất đai năm 2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/ 5/ 2014 của Chính phủ;
- Thông tư số
30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
38
|
Thủ tục thu hồi đất ở trong
khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có
nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa
tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ
chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài
|
Không
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả Sở TNMT
|
|
|
|
- Luật Đất đai năm
2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ;
- Thông tư số
30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/ 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
II. Lĩnh vực môi trường: 9
thủ tục
|
1
|
Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải
chất thải nguy hại (CTNH)
|
- Thời gian xem xét tính hợp
lệ của hồ sơ: trong thời hạn tối đa năm (05) ngày làm việc.
- Thời hạn xem xét cấp Sổ
đăng ký chủ nguồn thải CTNH sau khi nhận được hồ sơ hợp lệ, đầy đủ:
+ 12 ngày làm việc;
+ 25 ngày làm việc trong trường
hợp đăng ký chủ nguồn thải CTNH thuộc đối tượng tự tái sử dụng, sơ chế, tái chế,
xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ CTNH trong khuôn viên cơ sở phát
sinh CTNH, trong đó thời gian Sở Tài nguyên và Môi trường tiến hành kiểm tra
cơ sở trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ (Thời gian kiểm tra đối với một cơ sở 02 ngày làm việc) và 10 ngày còn lại
có trách nhiệm cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải CTNH
* Lưu ý: Thời gian sửa đổi,
bổ sung hồ sơ không tính vào thời hạn xem xét, cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải
CTNH.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả Sở TNMT
|
|
Không
|
x
|
- Luật Bảo vệ môi trường năm
2014;
- Nghị định số 38/2015/NĐ-CP
ngày 24/4/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số
36/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
2
|
Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn
thải chất thải nguy hại (CTNH)
|
- Thời gian xem xét tính hợp
lệ của hồ sơ: trong thời hạn tối đa năm (05) ngày làm việc.
- Thời hạn xem xét cấp Sổ
đăng ký chủ nguồn thải CTNH sau khi nhận được hồ sơ hợp lệ, đầy đủ:
+ 12 ngày làm việc;
+ 25 ngày làm việc trong
trường hợp đăng ký chủ nguồn thải CTNH thuộc đối tượng tự tái sử dụng, sơ
chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ CTNH trong khuôn viên
cơ sở phát sinh CTNH, trong đó thời gian Sở Tài nguyên và Môi trường tiến
hành kiểm tra cơ sở trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ
sơ đầy đủ, hợp lệ (Thời gian kiểm tra đối với một cơ sở 02 ngày làm việc) và
10 ngày còn lại có trách nhiệm cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải CTNH
* Lưu ý: Thời gian sửa đổi,
bổ sung hồ sơ không tính vào thời hạn xem xét, cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải
CTNH.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả Sở TNMT
|
|
Không
|
x
|
- Luật Bảo vệ môi trường năm
2014;
- Nghị định số 38/2015/NĐ-CP
ngày 24/4/2015;
- Thông tư số
36/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
3
|
Vận hành thử nghiệm các công
trình xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi
trường
|
- Thời hạn kiểm tra, trả lời
về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể
từ ngày nhận hồ sơ.
- Thời hạn kiểm tra các công
trình xử lý chất thải của dự án: 05 (năm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được
văn bản thông báo kế hoạch vận hành thử nghiệm.
- Thời hạn có văn bản thông
báo kết quả kiểm tra các công trình xử lý chất thải để chủ dự án vận hành thử
nghiệm: 05 ngày làm việc.
- Thời hạn thông báo kết quả
kiểm tra việc vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải của dự án
(làm căn cứ để chủ dự án lập báo cáo kết quả thực hiện các công trình bảo vệ môi
trường của dự án): trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc việc
vận hành thử nghiệm (thời gian vận hành thử nghiệm từ 3-6 tháng).
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả Sở TNMT
|
|
Không
|
x
|
- Luật Bảo vệ môi trường 2014.
- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP
ngày 13/5/2019 của Chính phủ.
|
4
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo
đánh giá tác động môi trường/thẩm định, phê duyệt lại báo cáo đánh giá tác
động môi trường
|
- Thời hạn kiểm tra, trả lời
về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể
từ ngày nhận hồ sơ xin thẩm định của chủ dự án.
Thời hạn thẩm định báo cáo
đánh giá tác động môi trường:
+ Trong thời hạn là 30 (ba
mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường
hợp thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của các dự án thuộc Phụ
lục IIa Mục I Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 40/2019/NĐ- CP.
+ Trong thời hạn là 25 (hai
mươi lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ đối với
trường hợp thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của các dự án thuộc
Phụ lục II nhưng không thuộc Phụ lục IIa Mục I Phụ lục ban hành kèm theo Nghị
định số 40/2019/NĐ-CP .
+ Trong thời hạn là 20 (hai
mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ đối với hình
thức thẩm định thông qua việc lấy ý kiến cơ quan, tổ chức liên quan đối với
các báo cáo đánh giá tác động môi trường của các dự án quy định tại khoản 4
Điều 14 Nghị định số 18/2015/NĐ-CP đã được sửa đổi, bổ sung bởi Khoản 5 Điều
1 Nghị định 40/2019/NĐ-CP bao gồm các dự án thuộc đối tượng phải lập lại báo
cáo đánh giá tác động môi trường.
- Thời hạn phê duyệt báo cáo
đánh giá tác động môi trường: trong thời hạn là 20 (hai mươi) ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị phê duyệt báo cáo ĐTM.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả Sở TNMT
|
|
Phụ lục II
|
x
|
- Luật Bảo vệ môi trường 2014.
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP
ngày 14/02/2015 của Chính phủ.
- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP
ngày 13/5/2019 của Chính phủ.
- Thông tư số
27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Quyết định số 1354/QĐ-UBND
ngày 10/12/2015 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc uỷ quyền cho Giám đốc Sở Tài nguyên
và Môi trường thực hiện một số nhiệm vụ trong công tác bảo vệ môi trường
thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh (Sau đây gọi tắt là Quyết định số 1354/QĐ-UBND
ngày 10/12/2015 của UBND tỉnh Ninh Bình)
|
5
|
Chấp thuận về môi trường đối
với đề nghị điều chỉnh, thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi
trường đã được phê duyệt
|
- Thời hạn kiểm tra, trả lời
về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ đề nghị của chủ dự án.
- Thời hạn xem xét chấp
thuận: 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả Sở TNMT
|
|
Không
|
x
|
- Luật Bảo vệ môi trường 2014.
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP
ngày 14/02/2015 của Chính phủ.
- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP
ngày 13/5/2019 của Chính phủ.
- Quyết định số 1354/QĐ-UBND
ngày 10/12/2015 của UBND tỉnh Ninh Bình
|
6
|
Kiểm tra, xác nhận hoàn thành
công trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác
động môi trường của dự án
|
- Thời hạn kiểm tra, trả lời
về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể
từ ngày nhận hồ sơ.
- Thời hạn kiểm tra, xác nhận
hoàn thành công trình bảo vệ môi trường: là 15 (mười lăm) ngày làm việc,
không bao gồm thời gian chủ dự án hoàn thiện hồ sơ và thời gian phân tích mẫu
chất thải (lấy mẫu tổ hợp trong trường hợp cần thiết).
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả Sở TNMT
|
|
Không
|
x
|
- Luật Bảo vệ môi trường 2014.
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP
ngày 14/02/2015 của Chính phủ.
- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP
ngày 13/5/2019 của Chính phủ.
- Thông tư số
27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Quyết định số 1354/QĐ-UBND
ngày 10/12/2015 của UBND tỉnh Ninh Bình
|
7
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án cải tạo, phục hồi môi trường/thẩm định, phê duyệt lại phương án cải tạo,
phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản
|
- Thời hạn kiểm tra, trả lời
về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: 05 (năm) ngày làm việc.
- Thời hạn thẩm định phương
án cải tạo phục hồi môi trường: Trong thời hạn 35 (ba mươi lăm) ngày làm việc
kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời hạn phê duyệt phương
án cải tạo, phục hồi môi trường: Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ đề nghị phê duyệt.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả Sở TNMT
|
|
Phụ lục III
|
x
|
- Luật Bảo vệ môi trường năm
2014;
- Luật Khoáng sản năm 2010;
- Nghị định số 19/2015/NĐ- CP ngày 14/02/2015
của Chính phủ;
- Nghị định số 18/2015/NĐ- CP ngày 14/02/2015
của Chính phủ;
- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP
ngày 13 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ;
- Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Quyết định số 1354/QĐ-UBND
ngày 10/12/2015 của UBND tỉnh Ninh Bình
|
8
|
Xác nhận hoàn thành từng phần
phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản
|
- Thời hạn kiểm tra, trả lời
về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: không quy định.
- Thời hạn thành lập đoàn
kiểm tra: Trong thời hạn 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ
đầy đủ và hợp lệ.
- Thời hạn tiến hành kiểm tra
thực địa: Trong thời hạn 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày thành lập đoàn
kiểm tra.
- Thời hạn cấp giấy xác nhận:
Trong thời hạn 20 (hai mươi) ngày làm việc kể từ ngày kết thúc việc kiểm tra.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả Sở TNMT
|
|
Không
|
x
|
- Luật Bảo vệ môi trường năm
2014;
- Luật Khoáng sản năm 2010;
- Nghị định số 19/2015/NĐ- CP ngày 14/02/2015
của Chính phủ;
- Nghị định số 18/2015/NĐ- CP ngày 14/02/2015
của Chính phủ;
- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP
ngày 13 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ;
- Thông tư số 38/2015/TT- BTNMT ngày 30/6/2015
của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Quyết định số 1354/QĐ-UBND
ngày 10/12/2015 của UBND tỉnh Ninh Bình
|
9
|
Đăng ký xác nhận/đăng ký xác
nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường
|
- Thời hạn xem xét xác nhận
đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường: 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ đăng ký kế hoạch BVMT.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả Sở TNMT
|
|
Không
|
x
|
- Luật Bảo vệ môi trường 2014.
- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP
ngày 13 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ.
|
III. Lĩnh vực Địa chất và
Khoáng sản: 18 thủ tục
|
1
|
Thủ tục Đăng ký khai thác
khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công
trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư
mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả
đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch
|
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 05
ngày làm việc.
- Thời hạn thẩm định hồ sơ:
35 ngày làm việc.
- Thời hạn cấp Giấy phép khai
thác khoáng sản: 12 ngày làm việc.
- Thời hạn thông báo và trả
kết quả hồ sơ: 05 ngày làm việc.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả Sở TNMT
|
|
Không
|
x
|
- Luật khoáng sản số
60/2010/QH12.
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP
ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ
- Thông tư số
45/2016/TT-BTNMT ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường;
- Thông tư số
27/2015/TT-BTNMT ngày 29 tháng 5 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường.
|
2
|
Thủ tục Chấp thuận tiến hành
khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm
dò khoáng sản
|
Thời hạn giải quyết 10 ngày
làm việc.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả Sở TNMT
|
|
Không
|
x
|
- Luật khoáng sản số
60/2010/QH12.
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP
ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ
- Thông tư số
45/2016/TT-BTNMT ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường;
|
3
|
Thủ tục Cấp, điều chỉnh Giấy
phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự
án đầu tư xây dựng công trình
|
*Cấp giấy phép khai thác
khoáng sản:
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 05
ngày làm việc.
- Thời hạn thẩm định hồ sơ:
71 ngày làm việc;
- Thời hạn cấp giấy phép: 12
ngày làm việc;
- Thời hạn thông báo và trả
kết quả: 07 ngày làm việc.
*Cấp Giấy phép khai thác
khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình:
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 05
ngày làm việc.
- Thời hạn thẩm định hồ sơ:
45 ngày làm việc;
- Thời hạn cấp giấy phép: 12
ngày làm việc;
- Thời hạn thông báo và trả
kết quả: 10 ngày làm việc.
*Điều chỉnh giấy phép khai
thác khoáng sản:
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 05
ngày làm việc.
- Thời hạn thẩm định hồ sơ:
20 ngày làm việc;
- Thời hạn cấp giấy phép: 12 ngày
làm việc;
- Thời hạn thông báo và trả
kết quả: 03 ngày làm việc.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả Sở TNMT
|
|
Phụ lục IV
*Trường hợp điều chỉnh giấy
phép khai thác khoáng sản không thu phí, lệ phí
|
x
|
- Luật khoáng sản số
60/2010/QH12.
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP
ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ
- Thông tư số
45/2016/TT-BTNMT ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường;
- Thông tư số
27/2015/TT-BTNMT ngày 29 tháng 5 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường
|
4
|
Thủ tục Cấp Giấy phép thăm dò
khoáng sản
|
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 05
ngày làm việc;
- Thời hạn thẩm định hồ sơ:
55 ngày làm việc;
Thời hạn cấp Giấy phép thăm
dò: 28 ngày làm việc;
- Thời hạn thông báo và trả
kết quả: 07 ngày làm việc.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả Sở TNMT
|
|
- Diện tích thăm dò nhỏ hơn
100 hec- ta (ha), mức thu là 4.000.000 đồng/01 giấy phép;
- Diện tích thăm dò từ 100 ha
đến 50.000 ha, mức thu là 10.000.000 đồng/01 giấy phép;
- Diện tích thăm dò trên
50.000 ha, mức thu là 15.000.000 đồng/01 giấy phép.
|
x
|
- Luật khoáng sản số
60/2010/QH12.
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP
ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 22/2012/NĐ-CP
ngày 26 tháng 3 năm 2012 của Chính phủ;
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP
ngày 05 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ;
- Thông tư số
45/2016/TT-BTNMT ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường;
- Thông tư số
27/2015/TT-BTNMT ngày 29 tháng 5 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường;
- Thông tư số
53/2013/TT-BTNMT ngày 30 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường;
- Thông tư liên tịch số
54/2014/TTLT-BTNMT-BTC ngày 09 tháng 9 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường, Bộ Tài chính.
|
5
|
Thủ tục Gia hạn Giấy phép
thăm dò khoáng sản
|
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ:
Trong thời gian 05 ngày
- Thời hạn thẩm định hồ sơ:
35 ngày làm việc
- Thời hạn giải quyết gia hạn
Giấy phép thăm dò: 07 ngày làm việc;
- Thời hạn thông báo và trả
kết quả: 03 ngày làm việc.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả Sở TNMT
|
|
- Diện tích thăm dò nhỏ hơn
100 hec- ta (ha), mức thu là 2.000.000 đồng/01 giấy phép;
- Diện tích thăm dò từ 100 ha
đến 50.000 ha, mức thu là 5.000.000 đồng/01 giấy phép;
- Diện tích thăm dò trên
50.000 ha, mức thu là 7.500.000đồ ng/01 giấy phép.
|
x
|
- Luật khoáng sản số
60/2010/QH12.
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP
ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ
- Thông tư số
45/2016/TT-BTNMT ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường;
- Thông tư số 191/2016/TT-BTC
ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
6
|
Thủ tục Chuyển nhượng quyền
thăm dò khoáng sản
|
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ:
Trong thời gian 05 ngày
- Thời hạn thẩm định hồ sơ:
35 ngày làm việc
- Thời hạn giải quyết gia hạn
Giấy phép thăm dò: 07 ngày làm việc;
- Thời hạn thông báo và trả
kết quả: 03 ngày làm việc.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả Sở TNMT
|
|
- Diện tích thăm dò nhỏ hơn
100 hec- ta (ha), mức thu là 2.000.000 đồng/01 giấy phép;
- Diện tích thăm dò từ 100 ha
đến 50.000 ha, mức thu là 5.000.000 đồng/01 giấy phép;
- Diện tích thăm dò trên
50.000 ha, mức thu là 7.500.000 đồng/01 giấy phép.
|
x
|
- Luật khoáng sản số
60/2010/QH12.
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP
ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP
ngày 05 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ;
- Thông tư số
45/2016/TT-BTNMT ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên
và Môi trường;
- Thông tư số 191/2016/TT-BTC
ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
7
|
Thủ tục Trả lại Giấy phép
thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản
|
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ:
Trong thời gian 05 ngày;
- Thời hạn thẩm định hồ sơ:
35 ngày làm việc;
- Thời hạn giải quyết gia hạn
Giấy phép thăm dò: 07 ngày làm việc;
- Thời hạn thông báo và trả
kết quả: 03 ngày làm việc.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả Sở TNMT
|
|
Không
|
x
|
- Luật khoáng sản số
60/2010/QH12.
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP
ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ;
- Thông tư số
45/2016/TT-BTNMT ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường;
- Thông tư số 191/2016/TT-BTC
ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
8
|
Thủ tục Phê duyệt trữ lượng
khoáng sản
|
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ:
Trong thời gian 05 ngày;
- Thời hạn thẩm định hồ sơ:
160 ngày làm việc;
- Thời hạn phê duyệt trữ
lượng khoáng sản: 20 ngày làm việc;
- Thời hạn thông báo và trả
kết quả: 05 ngày làm việc.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả Sở TNMT
|
|
Phụ lục V
|
x
|
- Luật khoáng sản số
60/2010/QH12.
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP
ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ;
- Thông tư số
45/2016/TT-BTNMT ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số 191/2016/TT-BTC
ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
9
|
Thủ tục Gia hạn Giấy phép
khai thác khoáng sản
|
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ:
Trong thời gian 05 ngày;
- Thời hạn thẩm định hồ sơ:
35 ngày làm việc;
- Thời hạn giải quyết gia hạn
Giấy phép khai thác: 07 ngày làm việc;
- Thời hạn thông báo và trả
kết quả: 03 ngày làm việc.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả Sở TNMT
|
|
Phụ lục VI
|
x
|
- Luật khoáng sản số
60/2010/QH12.
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP
ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ;
- Thông tư số
45/2016/TT-BTNMT ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường;
- Thông tư số 191/2016/TT-BTC
ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
10
|
Thủ tục Chuyển nhượng quyền
khai thác khoáng sản
|
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ:
Trong thời gian 05 ngày;
- Thời hạn thẩm định hồ sơ:
35 ngày làm việc;
- Thời hạn giải quyết chuyển nhượng
quyền khai thác khai thác khoáng sản: 07 ngày làm việc;
- Thời hạn thông báo và trả
kết quả: 03 ngày làm việc.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả Sở TNMT
|
|
Phụ lục VI
|
x
|
- Luật khoáng sản số
60/2010/QH12.
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP
ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ;
- Thông tư số
45/2016/TT-BTNMT ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số 191/2016/TT-BTC
ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
12
|
Thủ tục Cấp Giấy phép khai
thác tận thu khoáng sản
|
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ:
Trong thời gian 05 ngày;
- Thời hạn thẩm định hồ sơ:
20 ngày làm việc;
- Thời hạn trình hồ sơ, quyết
định cấp giấy phép: 07 ngày làm việc;
- Thời hạn thông báo và trả
kết quả: 03 ngày làm việc.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả Sở TNMT
|
|
Mức thu là 5.000.000 đồng/01 giấy phép
|
x
|
- Luật khoáng sản số
60/2010/QH12.
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP
ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ;
- Thông tư số
45/2016/TT-BTNMT ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số 191/2016/TT-BTC
ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
13
|
Thủ tục Gia hạn Giấy phép khai
thác tận thu khoáng sản
|
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ:
Trong thời gian 05 ngày;
- Thời hạn thẩm định hồ sơ:
08 ngày làm việc;
- Thời hạn giải quyết gia hạn
Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản: 05 ngày làm việc;
- Thời hạn thông báo và trả
kết quả: 02 ngày làm việc.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả Sở TNMT
|
|
Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu: 2.500.000 đồng/01giấy phép.
|
x
|
- Luật khoáng sản số
60/2010/QH12.
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP
ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ;
- Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT
ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số 191/2016/TT-BTC
ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
14
|
Thủ tục Trả lại Giấy phép
khai thác tận thu khoáng sản
|
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ:
Trong thời gian 05 ngày;
- Thời hạn thẩm định hồ sơ:
08 ngày làm việc;
- Thời hạn giải quyết gia hạn
Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản: 05 ngày làm việc;
- Thời hạn thông báo và trả
kết quả: 02 ngày làm việc.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả Sở TNMT
|
|
Không
|
x
|
- Luật khoáng sản số
60/2010/QH12.
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP
ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 19/2015/NĐ-CP
ngày 14/02/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số
45/2016/TT-BTNMT ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường.
|
15
|
Thủ tục Tính tiền cấp quyền
khai thác khoáng sản (đối với trường hợp Giấy phép khai thác khoáng sản đã
được cấp trước ngày Nghị định số 203/2013/NĐ-CP có hiệu lực)
|
10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ;
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả Sở TNMT
|
|
Không
|
x
|
- Luật khoáng sản số
60/2010/QH12.
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP
ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ;
- Nghị định 203/2013/NĐ-CP
ngày 28 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ.
|
16
|
Thủ tục Đóng cửa mỏ khoáng sản
|
Đề án đóng cửa mỏ khoáng sản:
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 03
ngày.
- Thời hạn thẩm định đề án
đóng cửa mỏ: 36 ngày làm việc
- Thời hạn phê duyệt Đề án
đóng cửa mỏ: 07 ngày làm việc;
- Thời hạn thông báo và trả
kết quả: 02 ngày làm việc.
Tổ chức, cá nhân thực hiện
công tác đóng cửa mỏ theo Đề án được duyệt (không tính thời gian thực hiện
TTHC)
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả Sở TNMT
|
|
Không
|
x
|
- Luật khoáng sản số
60/2010/QH12.
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP
ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ;
- Thông tư số
45/2016/TT-BTNMT ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường;
- Thông tư số
38/2015/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Luật khoáng sản số
60/2010/QH12.
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP
ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 22/2012/NĐ-CP
ngày 26 tháng 3 năm 2012 của Chính phủ;
- Thông tư số
16/2014/TT-BTNMT ngày 14 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường;
- Thông tư liên tịch số
54/2014/TTLT-BTNMT-BTC ngày 09 tháng 9 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường, Bộ Tài chính.
|
Đóng cửa mỏ khoáng sản:
- Tổ chức, cá nhân nộp báo
cáo kết quả thực hiện Đề án đóng cửa mỏ;
- Thời hạn nghiệm thu kết quả
đóng cửa mỏ và trình hồ sơ: 20 ngày làm việc
- Thời hạn Quyết định đóng
cửa mỏ: 07 ngày làm việc;
- Thời hạn thông báo và trả
kết quả: 03 ngày làm việc.
|
17
|
Thủ tục Đấu giá quyền khai
thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản
|
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ
đề nghị tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản kể từ ngày kết thúc thông
báo thông tin về phiên đấu giá: 30 ngày;
- Thời gian hoàn thành phương
án xét chọn hồ sơ của tổ chức, cá nhân đề nghị tham gia phiên đấu giá: 30
ngày;
- Thời gian Chủ tịch Hội đồng
đấu giá hoặc tổ chức đấu giá chuyên nghiệp phải tổ chức phiên đấu giá quyền
khai thác khoáng sản: 30 ngày;
- Thời gian thông báo nộp
tiền đặt trước trước khi tổ chức phiên đấu giá ít nhất: 7 ngày;
- Thời gian trình hồ sơ phê
duyệt kết quả đấu giá: 5 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc phiên đấu giá;
- Thời gian phê duyệt kết quả
trúng đấu giá: 5 ngày làm việc;
- Thời gian thông báo và đăng
tải công khai kết quả trúng đấu giá là 05 ngày, kể từ ngày kết thúc phiên đấu
giá.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả Sở TNMT
|
|
Phụ lục VII
|
x
|
- Luật khoáng sản số
60/2010/QH12.
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP
ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 22/2012/NĐ-CP
ngày 26 tháng 3 năm 2012 của Chính phủ;
- Thông tư số
16/2014/TT-BTNMT ngày 14 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường;
- Thông tư liên tịch số
54/2014/TTLT-BTNMT-BTC ngày 09 tháng 9 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường, Bộ Tài chính.
|
18
|
Thủ tục Đấu giá quyền khai
thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà
nước có thẩm quyền phê duyệt
|
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ
đề nghị tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản kể từ ngày kết thúc thông
báo thông tin về phiên đấu giá: 30 ngày;
- Thời gian hoàn thành phương
án xét chọn hồ sơ của tổ chức, cá nhân đề nghị tham gia phiên đấu giá: 30
ngày;
- Thời gian Chủ tịch Hội đồng
đấu giá hoặc tổ chức đấu giá chuyên nghiệp phải tổ chức phiên đấu giá quyền
khai thác khoáng sản: 30 ngày;
- Thời gian thông báo nộp
tiền đặt trước trước khi tổ chức phiên đấu giá ít nhất: 7 ngày;
- Thời gian trình hồ sơ phê
duyệt kết quả đấu giá: 5 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc phiên đấu giá;
- Thời gian phê duyệt kết quả
trúng đấu giá: 5 ngày làm việc;
- Thời gian thông báo và đăng
tải công khai kết quả trúng đấu giá là 05 ngày, kể từ ngày kết thúc phiên đấu
giá.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả Sở TNMT
|
|
Phụ lục VII
|
x
|
- Luật khoáng sản số
60/2010/QH12.
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP
ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ
- Thông tư số
45/2016/TT-BTNMT ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường;
- Thông tư số
27/2015/TT-BTNMT ngày 29 tháng 5 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường.
|
IV. Lĩnh vực tài nguyên
nước: 14 thủ tục
|
1
|
Cấp giấy phép thăm dò nước
dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3000 m3/ngày đêm.
|
30 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả Sở TNMT
|
|
+ 10-199m3/nđ:
200.000 đ;
+ 200- 499m3/nđ:
550.000 đ;
+ 500-999m3/nđ:
1.300.000 đ;
+ 1.000-2999m3/nđ:
2.500.000
|
x
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2013;
- Nghị định 201/2013/NĐ-CP
ngày 27/11/2013;
- Thông tư 27/2014/TT-BTNMT
ngày 30/5/2014
- Nghị quyết số 35/2016/NQ-
HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành Quy định
mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên
địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
2
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3000 m3/ngày
đêm
|
30 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả Sở TNMT
|
|
+ 10- 199m3/nđ:
100.000 đ;
+ 200-499m3/nđ:
275.000 đ;
+ 500-999m3/nđ:
650.000 đ;
+ 1.000-2999m3/nđ:
1.250.000 đ
|
x
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2013;
- Nghị định 201/2013/NĐ-CP
ngày 27/11/2013;
- Thông tư 27/2014/TT-BTNMT
ngày 30/5/2014
- Nghị quyết số 35/2016/NQ-
HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành Quy định
mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên
địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
3
|
Cấp giấy phép khai thác, sử
dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3000 m3/ngày
đêm
|
30 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả Sở TNMT
|
|
+ 10-199m3/nđ:
200.000 đ;
+ 200-499m3/nđ:
550.000 đồng;
+ 500-999m3/nđ:
1.300.000 đồng;
+ 1.000-2999m3/nđ:
2.500.000 đồng
|
x
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2013;
- Nghị định 201/2013/NĐ-CP
ngày 27/11/2013;
- Thông tư 27/2014/TT-BTNMT
ngày 30/5/2014;
- Nghị quyết số 35/2016/NQ-
HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành Quy định
mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên
địa bàn tỉnh Ninh Bình.
|
4
|
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép
khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3000 m3/ngày
đêm
|
30 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả Sở TNMT
|
|
+ 10-199m3/nđ:
100.000 đồng;
+ 200-499m3/nđ:
275.000 đồng;
+ 500-999m3/nđ:
650.000 đồng;
+ 1.000-2999m3/nđ:
1.250.000 đồng
|
x
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2013;
- Nghị định 201/2013/NĐ-CP
ngày 27/11/2013;
- Thông tư 27/2014/TT-BTNMT
ngày 30/5/2014;
- Nghị quyết số 35/2016/NQ-
HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành Quy định
mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên
địa bàn tỉnh Ninh Bình.
|
5
|
Cấp giấy phép khai thác, sử
dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng
dưới 2 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho
các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; cấp giấy
phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ
với lưu lượng dưới 100.000m3/ngày đêm
|
30 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả Sở TNMT
|
|
+ 100-499m3/nđ:
300.000 đồng;
+ 500-2.999m3/nđ:
900.000 đồng;
+ 3.000-19.999m3/nđ:
2.200.000 đồng;
+ 20.000-49.999m3/nđ:
4.200.000
|
x
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2013;
- Nghị định 201/2013/NĐ-CP
ngày 27/11/2013;
- Thông tư 27/2014/TT-BTNMT
ngày 30/5/2014;
- Nghị quyết số 35/2016/NQ-
HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành Quy định
mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên
địa bàn tỉnh Ninh Bình.
|
6
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng
thủy sản với lưu lượng dưới 2 m3/giây; phát điện với công suất lắp
máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày
đêm; Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho
mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ngày
đêm
|
30 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả Sở TNMT
|
|
+ 100-499m3/nđ:
150.000 đồng;
+ 500-2.999m3/nđ:
450.000 đồng;
+ 3.000-19.999m3/nđ:
1.100.000 đồng;
+ 20.000-49.999m3/nđ:
2.100.000 đồng
|
x
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2013;
- Nghị định 201/2013/NĐ-CP
ngày 27/11/2013;
- Thông tư 27/2014/TT-BTNMT
ngày 30/5/2014;
- Nghị quyết số 35/2016/NQ-
HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành Quy định
mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên
địa bàn tỉnh Ninh Bình.
|
7
|
Cấp giấy phép xả nước thải
vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt
động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối
với các hoạt động khác
|
30 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả Sở TNMT
|
|
+ 5-99m3/nđ:
300.000 đồng;
+ 100-499m3/nđ:
900.000 đồng;
+ 500-1.999m3/nđ:
2.200.000 đồng;
+ 2.000-2.999m3/nđ:
4.200.000 đồng
|
x
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2013;
- Nghị định 201/2013/NĐ-CP
ngày 27/11/2013;
- Thông tư 27/2014/TT-BTNMT
ngày 30/5/2014;
- Nghị quyết số 35/2016/NQ-
HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành Quy định
mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên
địa bàn tỉnh Ninh Bình.
|
8
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày
đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm đối với các hoạt động khác
|
30 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả Sở TNMT
|
|
5-99m3/nđ:
150.000;
100-499m3/nđ: 450.000;
500-1.999m3/nđ:
1.100.000;
2.000-2.999m3/nđ:
2.100.000
|
x
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2013;
- Nghị định 201/2013/NĐ-CP
ngày 27/11/2013;
- Thông tư 27/2014/TT-BTNMT
ngày 30/5/2014;
- Nghị quyết số 35/2016/NQ-
HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành Quy định
mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên
địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
9
|
Cấp lại giấy phép tài nguyên
nước.
|
10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả Sở TNMT
|
|
Bằng 30% mức thu tương ứng mục STT 1, 3, 5, 7
|
x
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2013;
- Nghị định 201/2013/NĐ-CP
ngày 27/11/2013;
- Thông tư 27/2014/TT-BTNMT
ngày 30/5/2014;
- Nghị quyết số 35/2016/NQ-
HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình
|
10
|
Cấp giấy phép hành nghề khoan
nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ, thuộc công trình có lưu lượng dưới 3000 m3/ngày
đêm
|
30 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả Sở TNMT
|
|
Lần đầu: 700.000 đ
|
x
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2013;
- Nghị định 201/2013/NĐ-CP
ngày 27/11/2013;
- Thông tư 27/2014/TT-BTNMT
ngày 30/5/2014;
- Nghị quyết số 35/2016/NQ-
HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành Quy định
mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên
địa bàn tỉnh Ninh Bình.
|
11
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ, thuộc công trình
có lưu lượng dưới 3000 m3/ngày đêm
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả Sở TNMT
|
|
Gia hạn, điều chỉnh: 350.000 đ
|
x
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2013;
- Nghị định 201/2013/NĐ-CP
ngày 27/11/2013;
- Thông tư 27/2014/TT-BTNMT
ngày 30/5/2014;
- Nghị quyết số 35/2016/NQ-
HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình
|
12
|
Cấp lại giấy phép hành nghề
khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ, thuộc công trình có lưu lượng dưới
3000 m3/ngày đêm
|
30 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả Sở TNMT
|
|
Cấp lại: 350.000 đ
|
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2013;
- Nghị định 201/2013/NĐ-CP
ngày 27/11/2013;
- Thông tư 27/2014/TT-BTNMT
ngày 30/5/2014;
- Nghị quyết số 35/2016/NQ-
HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành Quy định
mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên
địa bàn tỉnh Ninh Bình.
|
13
|
Tính tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước đối với trường hợp tổ chức, cá nhân đã được cấp giấy phép
trước ngày Nghị định số 82/2017/NĐ-CP có hiệu lực thi hành
|
20 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả Sở TNMT
|
|
Không
|
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2013;
- Nghị định 201/2013/NĐ-CP
ngày 27/11/2013;
- Thông tư 27/2014/TT-BTNMT
ngày 30/5/2014
|
14
|
Điều chỉnh tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước đối với trường hợp tổ chức, cá nhân đã được cấp
giấy phép trước ngày Nghị định số 82/2017/NĐ- CP có hiệu lực thi hành
|
20 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả Sở TNMT
|
|
Không
|
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2013;
- Nghị định 201/2013/NĐ-CP
ngày 27/11/2013;
- Thông tư 27/2014/TT-BTNMT
ngày 30/5/2014
|
V. Lĩnh vực khí tượng thủy
văn: 03 thủ tục
|
1
|
Cấp giấy phép hoạt động dự
báo, cảnh báo khí tượng thuỷ văn
|
17 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả Sở TNMT
|
|
Không
|
x
|
- Luật Khí tượng thuỷ văn năm
2015.
- Nghị định số 38/2016/NĐ-CP
ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật khí tượng
thuỷ văn.
|
2
|
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy
phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thuỷ văn
|
17 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả Sở TNMT
|
|
Không
|
x
|
- Luật Khí tượng thuỷ văn năm
2015.
- Nghị định số 38/2016/NĐ-CP
ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật khí tượng
thuỷ văn.
|
3
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
dự báo, cảnh báo khí tượng thuỷ văn
|
17 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả Sở TNMT
|
|
Không
|
x
|
- Luật Khí tượng thuỷ văn năm
2015.
- Nghị định số 38/2016/NĐ-CP
ngày 15/5/2016 của Chính phủ.
|
VI. Lĩnh vực đo đạc, bản
đồ và viễn thám: 4 thủ tục
|
1
|
Cấp chứng chỉ hành nghề đo
đạc và bản đồ hạng II
|
- Cấp chứng chỉ hành nghề: 10
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ;
- Gia hạn chứng chỉ hành
nghề: 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ;
- Cấp đổi/cấp lại chứng chỉ
hành nghề: 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả Sở TNMT
|
|
Không
|
x
|
- Luật Đo đạc và bản đồ ngày
14/6/2018;
- Nghị định số 27/2019/NĐ-CP
ngày 13/3/2019 của Chính phủ.
|
2
|
Cấp giấy phép hoạt động đo
đạc và bản đồ
|
Cấp giấy phép/bổ sung danh
mục hoạt động đo đạc và bản đồ:
- Trong thời hạn 06 ngày làm
việc, Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định hồ sơ;
Trong thời hạn 02 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Cục Đo đạc và Bản Việt Nam cấp giấy
phép hoạt động đo đạc và bản đồ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả Sở TNMT
|
|
Phụ lục VIII
|
x
|
- Luật Đo đạc và bản đồ ngày
14/6/2018;
- Nghị định số 27/2019/NĐ-CP
ngày 13/3/2019 của Chính phủ.
- Thông tư 33/2019/TT-BTC
ngày 10/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Thông tư 34/2017/TT-BTC
ngày 21/4/2017 của Bộ trưởng Bộ tài chính.
|
3
|
Cung cấp thông tin, dữ liệu
sản phẩm đo đạc và bản đồ
|
Ngay trong ngày làm việc hoặc
theo thời gian thống nhất với bên yêu cầu cung cấp.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả Sở TNMT
|
|
Phụ lục IX
|
x
|
- Luật Đo đạc và bản đồ ngày
14/6/2018;
- Nghị định số 27/2019/NĐ-CP
ngày 13/3/2019 của Chính phủ.
- Thông tư 33/2019/TT-BTC
ngày 10/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư 34/2017/TT-BTC ngày 21 tháng 4 năm 2017 quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động đo đạc và
bản đồ và Thông tư số 196/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác
|
4
|
Cung cấp, khai thác và sử
dụng dữ liệu viễn thám
|
Trong thời hạn chậm nhất là
bảy (07) ngày, kể từ ngày nhận được phiếu yêu cầu hoặc văn bản yêu cầu của cơ
quan, tổ chức, cá nhân, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm đồng ý
cung cấp hoặc không cung cấp dữ liệu cho tổ chức cá nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả Sở TNMT
|
|
Phụ lục X
|
|
- Quyết định số
81/2010/QĐ-TTg ngày 13/12/2010 của Thủ tướng Chính phủ;
- Quyết định số
76/2014/QĐ-TTg ngày 24/12/2014 của Thủ tướng Chính phủ;
- Thông tư số 70/2012/TT-BTC
ngày 03/5/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Thông tư số 70/2012/TT-BTC
ngày 03/5/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính- hết hiệu lực) đã thay thế bằng
Thông tư 187/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, miễn, quản lý và sử dụng dữ liệu viễn thám quốc gia.
|
VII. Lĩnh vực Biển, đảo:
12 thủ tục
|
1
|
Giao khu vực biển
|
60 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả Sở TNMT
|
|
Phụ lục XI
|
x
|
Nghị định 51/2014/NĐ-CP ngày
21 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định việc giao khu vực biển nhất định
cho tổ chức cá nhân, khai thác sử dụng tài nguyên biển
|
2
|
Gia hạn Quyết định giao khu
vực biển
|
47 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả Sở TNMT
|
|
x
|
Nghị định 51/2014/NĐ-CP ngày
21 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định việc giao khu vực biển nhất định
cho tổ chức cá nhân, khai thác sử dụng tài nguyên biển
|
3
|
Sửa đổi, bổ sung Quyết định
giao khu vực biển
|
37 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả Sở TNMT
|
|
x
|
Nghị định 51/2014/NĐ-CP ngày
21 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định việc giao khu vực biển nhất định
cho tổ chức cá nhân, khai thác sử dụng tài nguyên biển
|
4
|
Trả lại khu vực biển
|
47 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả Sở TNMT
|
|
x
|
Nghị định 51/2014/NĐ-CP ngày
21 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định việc giao khu vực biển nhất định cho
tổ chức cá nhân, khai thác sử dụng tài nguyên biển
|
5
|
Thu hồi khu vực biển
|
45 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả Sở TNMT
|
|
x
|
Nghị định 51/2014/NĐ-CP ngày
21 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định việc giao khu vực biển nhất định
cho tổ chức cá nhân, khai thác sử dụng tài nguyên biển
|
6
|
Cấp giấy phép nhận chìm ở biển
|
74 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả Sở TNMT
|
|
Không
|
x
|
- Luật Tài nguyên môi trường
Biển và Hải đảo năm 2015.
- Nghị định 40/2016/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Tài nguyên môi trường biển và hải đảo
|
7
|
Gia hạn cấp giấy phép nhận
chìm
|
59 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả Sở TNMT
|
|
Không
|
x
|
- Luật Tài nguyên môi trường
Biển và Hải đảo năm 2015.
- Nghị định 40/2016/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ
|
8
|
Sửa đổi, bổ sung cấp giấy
phép nhận chìm
|
44 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả Sở TNMT
|
|
Không
|
|
- Luật Tài nguyên môi trường
Biển và Hải đảo năm 2015.
- Nghị định 40/2016/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ
|
9
|
Trả lại giấy phép nhận chìm ở
biển
|
59 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả Sở TNMT
|
|
Không
|
x
|
- Luật Tài nguyên môi trường
Biển và Hải đảo năm 2015.
- Nghị định 40/2016/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Tài nguyên môi trường biển và hải đảo
|
10
|
Cấp lại giấy phép nhận chìm ở
biển
|
29 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả Sở TNMT
|
|
Không
|
x
|
- Luật Tài nguyên môi trường
Biển và Hải đảo năm 2015.
- Nghị định 40/2016/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Tài nguyên môi trường biển và hải đảo
|
11
|
Khai thác và sử dụng cơ sở DL
tài nguyên môi trường biển và hải đảo thông qua mạng điện tử
|
40 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả Sở TNMT
|
|
Phụ lục XII
|
x
|
- Luật Tài nguyên môi trường
Biển và Hải đảo năm 2015.
- Nghị định 40/2016/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Tài nguyên môi trường biển và hải đảo
|
12
|
Khai thác và sử dụng
cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường
biển và hải đảo thông qua phiếu yêu cầu
hoặc văn bản yêu cầu
|
40 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả Sở TNMT
|
|
Phụ lục XII
|
x
|
- Luật Tài nguyên môi trường
Biển và Hải đảo năm 2015.
- Nghị định 40/2016/NĐ-CP ngày
15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Tài
nguyên môi trường biển và hải đảo
|
VIII
|
Lĩnh vực tổng hợp
|
1
|
Khai thác và sử dụng thông
tin dữ liệu tài nguyên và môi trường
|
Trường hợp qua Trang thông
tin của Sở: Không quy định
Trường hợp theo hình thức
phiếu hoặc văn bản yêu cầu: trong 5 ngày làm việc, Sở kiểm tra văn bản, phiếu
yêu cầu, thông báo nghĩa vụ tài chính, sau khi tổ chức, cá nhân thực hiện
xong nghĩa vụ tài chính, Sở cung cấp thông tin
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
Sở TNMT
|
|
Phụ lục XII, XIII
|
|
Nghị định số 73/2017/NĐ-CP
ngày 14/6/2017 của Chính phủ
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
HUYỆN (14 TTHC)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Cơ chế thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Thực hiện qua dịch vụ bưu chính
|
Căn cứ pháp lý
|
Một cửa
|
Một cửa liên thông
|
I
|
Lĩnh vực đất đai: 12 thủ
tục
|
1
|
Thủ tục đính chính Giấy chứng
nhận đã cấp
|
10 ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ. Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo
quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời
gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian
xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian
trưng cầu giám định.
Đối với các xã miền núi, hải
đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có
điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được
tăng thêm 10 ngày.
- Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với
đất trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết.
|
UBND cấp huyện
|
|
Phụ lục I
|
|
- Luật đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC
ngày 11 tháng 11năm 2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
02/2015/TT-BTNMT ngày
27 tháng 01 năm 2015 của Bộ
Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ;
- Nghị quyết số
35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành
Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ
phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
|
2
|
Thủ tục thu hồi Giấy chứng
nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất,
chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện
|
Không quy định
|
UBND cấp huyện
|
|
Không quy định
|
|
- Luật đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT
ngày 27 tháng 01 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ;
|
3
|
Thủ tục đăng ký và cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất lần đầu
|
30 ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ. Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo
quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời
gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian
xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian
trưng cầu giám định.
Đối với các xã miền núi, hải
đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có
điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được
tăng thêm 10 ngày.
Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với
đất trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết.
|
UBND cấp huyện
|
|
Phụ lục I
|
|
- Luật đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC
ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
02/2015/TT-BTNMT ngày 27 tháng 01 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ;
- Nghị quyết số
35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành
Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ
phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
|
4
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã
đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu; tăng thêm diện tích do nhận chuyển
nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất trong trường hợp thửa đất gốc
chưa được cấp Giấy chứng nhận
|
30 ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ. Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo
quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời
gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian
xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian
trưng cầu giám định.
Đối với các xã miền núi, hải
đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có
điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng
thêm 10 ngày.
Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với
đất trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết.
|
UBND cấp huyện
|
|
Phụ lục I
|
|
- Luật đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC
ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
02/2015/TT-BTNMT ngày 27 tháng 01 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ;
- Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Nghị quyết số
35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành
Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ
phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
|
5
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là
người sử dụng đất.
|
30 ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ. Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo
quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời
gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian
xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian
trưng cầu giám định.
Đối với các xã miền núi, hải
đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có
điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được
tăng thêm 10 ngày.
Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với
đất trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết.
|
UBND cấp huyện
|
|
Phụ lục I
|
|
- Luật đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC
ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
02/2015/TT-BTNMT ngày 27 tháng 01 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ;
- Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Nghị quyết số
35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành
Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ
phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
|
6
|
Thủ tục bán hoặc góp vốn bằng
tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền
hàng năm
|
30 ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ. Trong đó, 10 ngày cho thủ tục đăng ký biến động về mua, góp vốn
tài sản và 20 ngày cho thủ tục thuê đất.
Thời gian này không tính thời
gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian
tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử
dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất
có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định. Đối với các xã miền núi,
hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng
có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được
tăng thêm 10 ngày.
- Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với
đất trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết.
|
UBND cấp huyện
|
|
Phụ lục I
|
|
- Luật đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC
ngày 11 tháng 11năm 2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
02/2015/TT-BTNMT ngày 27 tháng 01 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ;
- Nghị quyết số
35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành
Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ
phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
|
7
|
Thủ tục gia hạn sử dụng đất
ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế
|
7 ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ. Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo
quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời
gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian
xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian
trưng cầu giám định.
Đối với các xã miền núi, hải
đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có
điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được
tăng thêm 10 ngày.
Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với
đất trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết
|
UBND cấp huyện
|
|
Phụ lục I
|
|
- Luật đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT
ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC
ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số
02/2015/TT-BTNMT ngày 27 tháng 01 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ;
- Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Nghị quyết số
35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành
Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ
phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
|
8
|
Thủ tục cung cấp dữ liệu đất
đai
|
-Trường hợp nhận được yêu cầu
trước 15 giờ thì phải cung cấp ngay trong ngày; trường hợp nhận được yêu cầu
sau 15 giờ thì cung cấp dữ liệu đất đai được thực hiện vào ngày làm việc tiếp
theo;
- Trường hợp yêu cầu cung cấp
dữ liệu đất đai dưới hình thức tổng hợp thông tin thì thời hạn cung cấp dữ
liệu đất đai được xác định theo thỏa thuận giữa cơ quan cung cấp dữ liệu đất
đai và người có yêu cầu bằng hình thức hợp đồng.
|
UBND cấp huyện
|
|
Phụ lục I
|
|
- Luật đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC
ngày 11 tháng 11năm 2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
34/2014/TT-BTNMT ngày 30/06/2014 của Bộ Tài nguyên- Môi trường về việc xây
dựng, quản lý, khai thác thông tin đất đai.
- Nghị quyết số
35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành
Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ
phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
|
9
|
Giải quyết tranh chấp đất đai
thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện
|
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ:
Khi nhận hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa hợp lệ thì 03 ngày làm việc, cơ quan tiếp nhận, xử lý hồ sơ phải thông
báo và hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định.
- Thời hạn giải quyết: 45
ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ; đối với các xã miền núi, hải đảo,
vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian
thực hiện được tăng thêm 10 ngày; trừ thủ tục hòa giải tranh chấp đất đai tại
UBND cấp huyện.
|
UBND cấp huyện
|
|
|
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ
|
10
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất
để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất
đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
|
+ 30 ngày làm việc, không kể
thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất.
|
UBND cấp huyện
|
|
Không
|
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ
- Thông tư số
30/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất
|
11
|
Giao đất, cho thuê đất cho hộ
gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất,
cho thuê đất không thông qua đấu giá
|
+ 20 ngày, không kể thời gian
thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất.
+ 30 ngày đối với các xã miền
núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn.
|
UBND cấp huyện
|
|
Phụ lục I
|
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ
- Thông tư số
30/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất
- Nghị quyết số
35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành
Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ
phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
|
12
|
Chuyển mục đích sử dụng đất
phải được phép của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân
|
+ 15 ngày (không kể thời gian
thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất).
+ 25 ngày đối với các xã miền
núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn.
|
UBND cấp huyện
|
|
Phụ lục I
|
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ
- Thông tư số
30/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi
đất;
- Nghị quyết số
35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình.
|
II
|
Môi trường: 02 thủ tục
|
1
|
Đăng ký/ đăng ký xác nhận lại
kế hoạch bảo vệ môi trường
|
- Thời hạn xem xét xác nhận
đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường: 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ đăng ký kế hoạch BVMT.
|
UBND cấp huyện
|
|
Không
|
|
- Luật Bảo vệ môi trường 2014.
- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP
ngày 13 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ.
|
2
|
Tham vấn ý kiến trong quá
trình thực hiện đánh giá tác động môi trường
|
Thời hạn xử lý hồ sơ và cho
kết quả xử lý: Trong thời hạn 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận
được văn bản của chủ dự án.
|
UBND cấp huyện
|
|
Không
|
|
- Luật Bảo vệ môi trường 2014.
- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP
ngày 13 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
(03 TTHC)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Cơ chế thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Thực hiện qua dịch vụ bưu chính
|
Căn cứ pháp lý
|
Một cửa
|
Một cửa liên thông
|
I
|
Lĩnh vực đất đai (01 TTHC)
|
1
|
Thủ tục hòa giải tranh chấp
đất đai tại UBND cấp xã
|
Được thực hiện trong thời hạn
45 ngày, kể từ ngày nhận được đơn yêu cầu giải quyết tranh chấp đất đai
|
UBND cấp xã
|
|
|
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ
|
II
|
Môi trường (02 TTHC)
|
1
|
Tham vấn trong quá trình thực
hiện báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
- Thời hạn kiểm tra, trả lại
hồ sơ: không quy định.
- Thời hạn xử lý hồ sơ và cho
kết quả xử lý: Trong thời hạn 15 (mười lăm) ngày làm việc.
|
UBND cấp xã
|
|
Không
|
|
- Luật Bảo vệ môi trường 2014.
- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP
ngày 13 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ.
|
2
|
Xác định hợp đồng tiếp cận
nguồn gen và chia sẻ lợi ích
|
03 ngày làm việc
|
UBND cấp xã
|
|
|
|
- Luật Đa dạng sinh học năm
2008;
- Nghị định số 59/2017/NĐ-CP
ngày 12/5/2017
|
PHỤ LỤC I
PHÍ,
LỆ PHÍ LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI
(Theo
Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình
ban hành Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản
phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình)
1. Phí thẩm định cấp quyền
dụng đất: Theo quy định tại mục 13 phần A – Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND .
2. Lệ phí cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất: Theo
quy định tại mục 5 phần B-Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND .
Hộ gia đình, cá nhân ở nông
thôn không phải nộp Lệ phí địa chính.
Chi phí đăng tin do người đề
nghị cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác
gắn liền với đất trả.
3. Lệ phí thẩm định cấp
quyền sử dụng đất: Mức thu do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định.
4. Phí khai thác và sử dụng
tài liệu đất đai: Theo quy định tại mục 4 phần A - Nghị quyết số
35/2016/NQ-HĐND .
PHỤ LỤC II
PHÍ
THẨM ĐỊNH, PHÊ DUYỆT BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
(Theo
Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh
Bình ban hành Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình)
Phí thẩm định/thẩm định lại báo
cáo đánh giá tác động môi trường như sau:
Đơn
vị tính: Triệu đồng
Tổng vốn đầu tư
(tỷ VNĐ)
|
≤50
|
>50 và ≤100
|
>100 và ≤200
|
>200 và ≤500
|
>500
|
Nhóm 1. Dự án xử lý chất thải
và cải thiện môi trường
|
5,0
|
6,5
|
12,0
|
14,0
|
17,0
|
Nhóm 2. Dự án công trình dân
dụng
|
6,9
|
8,5
|
15,0
|
16,0
|
25,0
|
Nhóm 3. Dự án hạ tầng kỹ thuật
|
7,5
|
9,5
|
17,0
|
18,0
|
25,0
|
Nhóm 4. Dự án nông nghiệp,
lâm nghiệp, thủy sản
|
7,8
|
9,5
|
17,0
|
18,0
|
24,0
|
Nhóm 5. Dự án Giao thông
|
8,1
|
10,0
|
18,0
|
20,0
|
25,0
|
Nhóm 6. Dự án Công nghiệp
|
8,4
|
10,5
|
19,0
|
20,0
|
26,0
|
Nhóm 7. Dự án khác (không
thuộc nhóm 1, 2, 3, 4, 5, 6)
|
5,0
|
6,0
|
10,8
|
12,0
|
15,6
|
PHỤ LỤC III
PHÍ
THẨM ĐỊNH PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO PHỤC HỒI MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG KHAI THÁC KHOÁNG
SẢN
(Theo
Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình
ban hành Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản
phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình)
Phí
thẩm định/thẩm định lại phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động
khai thác khoáng sản như sau:
Đơn
vị tính: Triệu đồng
Tổng vốn đầu tư
(tỷ VNĐ)
|
≤50
|
>50 và ≤100
|
>100 và ≤200
|
>200 và ≤500
|
>500
|
Mức thu
|
4,2
|
5,25
|
9,5
|
10,0
|
13,0
|
PHỤ LỤC IV
LỆ
PHÍ ĐỐI VỚI GIẤY PHÉP KHAI THÁC KHOÁNG SẢN VÀ GIẤY PHÉP KHAI THÁC KHOÁNG SẢN Ở
KHU VỰC CÓ DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
(Theo Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ
Tài chính)
TT
|
Nhóm Giấy phép khai thác khoáng sản
|
Mức thu
(đồng/giấy phép)
|
1
|
Giấy phép khai thác cát, sỏi
lòng suối
|
|
a
|
Có công suất khai thác dưới
5.000 m3/năm
|
1.000.000
|
b
|
Có công suất khai thác từ
5.000 m3 đến 10.000 m3/năm
|
10.000.000
|
c
|
Có công suất khai thác trên
10.000 m3/năm
|
15.000.000
|
2
|
Giấy phép khai thác khoáng
sản làm vật liệu xây dựng thông thường không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
|
|
a
|
Giấy phép khai thác khoáng
sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới 10 ha và công suất
khai thác dưới 100.000 m3/năm
|
15.000.000
|
b
|
Giấy phép khai thác khoáng
sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích từ 10 ha trở lên và công
suất khai thác dưới 100.000 m3/năm hoặc loại hoạt động khai thác khoáng
sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới 10 ha và công
suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên, than bùn trừ hoạt động
khai thác cát, sỏi lòng suối quy định tại mục 1 của Biểu mức thu này
|
20.000.000
|
c
|
Giấy phép khai thác khoáng
sản làm nguyên liệu xi măng; khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có
diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm
trở lên, trừ hoạt động khai thác cát, sỏi lòng suối quy định tại mục 1 của
Biểu mức thu này
|
30.000.000
|
3
|
Giấy phép khai thác khoáng
sản làm nguyên liệu xi măng; khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường mà
có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp; đá ốp lát và nước khoáng
|
40.000.000
|
4
|
Giấy phép khai thác các loại khoáng
sản lộ thiên trừ các loại khoáng sản đã quy định tại điểm 1, 2, 3, 6, 7 của
Biểu mức thu này
|
|
a
|
Không sử dụng vật liệu nổ
công nghiệp
|
40.000.000
|
b
|
Có sử dụng vật liệu nổ công
nghiệp
|
50.000.000
|
5
|
Giấy phép khai thác các loại khoáng
sản trong hầm lò trừ các loại khoáng sản đã quy định tại điểm 2, 3, 6 của
Biểu mức thu này
|
60.000.000
|
6
|
Giấy phép khai thác khoáng
sản quý hiếm
|
80.000.000
|
7
|
Giấy phép khai thác khoáng
sản đặc biệt và độc hại
|
100.000.000
|
PHỤ LỤC V
MỨC
THU PHÍ THẨM ĐỊNH ĐÁNH GIÁ TRỮ LƯỢNG KHOÁNG SẢN
(Thông
tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Số TT
|
Tổng chi phí thăm dò khoáng sản thực tế
(không bao gồm thuế GTGT)
|
Mức phí
|
1
|
Đến 01 tỷ đồng
|
10 triệu đồng
|
2
|
Trên 01 đến 10 tỷ đồng
|
10 triệu đồng + (0,5% x phần tổng chi phí trên 1 tỷ đồng)
|
3
|
Trên 10 đến 20 tỷ đồng
|
55 triệu đồng + (0,3% x phần tổng chi phí trên 10 tỷ đồng)
|
4
|
Trên 20 tỷ đồng
|
85 triệu đồng + (0,2% x phần tổng chi phí trên 20 tỷ đồng)
|
PHỤ LỤC VI
LỆ
PHÍ ĐỐI VỚI CẤP GIA HẠN GIẤY PHÉP GIẤY PHÉP KHAI THÁC, CẤP LẠI GIẤY PHÉP KHAI
THÁC KHI CHUYỂN NHƯỢNG
(Thông
tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Số TT
|
Nhóm Giấy phép khai thác
khoáng sản
|
Mức thu
(đồng/giấy phép)
|
1
|
Giấy phép khai thác cát, sỏi
lòng suối
|
|
a
|
Có công suất khai thác dưới
5.000 m3/năm
|
500.000
|
b
|
Có công suất khai thác từ
5.000 m3 đến 10.000 m3/năm
|
5.000.000
|
c
|
Có công suất khai thác trên
10.000 m3/năm
|
7.500.000
|
2
|
Giấy phép khai thác khoáng
sản làm vật liệu xây dựng thông thường không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
|
|
a
|
Giấy phép khai thác khoáng
sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới 10 ha và công suất
khai thác dưới 100.000 m3/năm
|
7.500.000
|
b
|
Giấy phép khai thác khoáng
sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích từ 10 ha trở lên và công
suất khai thác dưới 100.000 m3/năm hoặc loại hoạt động khai thác
khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới 10 ha và công
suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên, than bùn trừ hoạt động
khai thác cát, sỏi lòng suối quy định tại mục 1 của Biểu mức thu này
|
10.000.000
|
c
|
Giấy phép khai thác khoáng
sản làm nguyên liệu xi măng; khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có
diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm
trở lên, trừ hoạt động khai thác cát, sỏi lòng suối quy định tại mục 1 của
Biểu mức thu này
|
15.000.000
|
3
|
Giấy phép khai thác khoáng
sản làm nguyên liệu xi măng; khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường mà
có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp; đá ốp lát và nước khoáng
|
20.000.000
|
4
|
Giấy phép khai thác các loại khoáng
sản lộ thiên trừ các loại khoáng sản đã quy định tại điểm 1, 2, 3, 6, 7 của
Biểu mức thu này
|
|
a
|
Không sử dụng vật liệu nổ
công nghiệp
|
20.000.000
|
b
|
Có sử dụng vật liệu nổ công
nghiệp
|
25.000.000
|
5
|
Giấy phép khai thác các loại khoáng
sản trong hầm lò trừ các loại khoáng sản đã quy định tại điểm 2, 3, 6 của
Biểu mức thu này
|
30.000.000
|
6
|
Giấy phép khai thác khoáng
sản quý hiếm
|
40.000.000
|
7
|
Giấy phép khai thác khoáng
sản đặc biệt và độc hại
|
50.000.000
|
PHỤ LỤC VII
PHÍ
THAM GIA ĐẤU GIÁ QUYỀN KHAI THÁC KHOÁNG SẢN
(Thông
tư liên tịch số 54/2014/TTLT-BTNMT-BTC ngày 09/9/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
và Bộ Tài chính, quy định chi tiết một số điều của nghị định số 22/2012/NĐ-CP
ngày 26 tháng 3 năm 2012 của chính phủ quy định về đấu giá quyền khai thác
khoáng sản)
1. Đối với khu vực khoáng sản
thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Tài nguyên và Môi trường, mức thu phí tham gia
đấu giá quyền khai thác khoáng sản được quy định như sau:
a) Trường hợp đấu giá quyền
khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò:
Giá trị quyền khai thác khoáng sản theo giá khởi điểm
|
Mức thu tối đa (đồng/hồ sơ)
|
Từ 1 tỷ đồng trở xuống
|
2.000.000
|
Từ trên 1 tỷ đồng đến 5 tỷ
đồng
|
4.000.000
|
Từ trên 5 tỷ đồng đến 10 tỷ
đồng
|
6.000.000
|
Từ trên 10 tỷ đồng đến 50 tỷ
đồng
|
8.000.000
|
Từ trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ
đồng
|
10.000.000
|
Từ trên 100 tỷ đồng
|
12.000.000
|
b) Trường hợp đấu giá quyền
khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản:
Diện tích khu vực đấu giá
|
Mức thu tối đa (đồng/hồ sơ)
|
Từ 0,5 ha trở xuống
|
2.000.000
|
Từ trên 0,5 ha đến 2 ha
|
4.000.000
|
Từ trên 2 ha đến 5 ha
|
6.000.000
|
Tù trên 5 ha đến 10 ha
|
8.000.000
|
Từ trên 10 ha đến 50 ha
|
10.000.000
|
Từ trên 50 ha
|
12.000.000
|
2. Đối với khu vực khoáng sản
thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, tùy vào điều kiện cụ
thể của từng địa phương, Hội đồng nhân dân cùng cấp quyết định cụ thể mức thu
phí tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản cho phù hợp nhưng không vượt
quá mức thu quy định tại Khoản 1 Phụ lục này.
PHỤ LỤC VIII
MỨC
THU PHÍ THẨM ĐỊNH CẤP MỚI, CẤP BỔ SUNG GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ
(Theo
Thông tư 34/2017/TT-BTC ngày 21/4/2017 của Bộ trưởng Bộ tài chính Quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động
đo đạc và bản đồ)
Mức phí đối với hồ sơ do Sở Tài
nguyên và môi trường thẩm định:
Số TT
|
Số hoạt động dịch vụ đo đạc và bản đồ đề nghị cấp phép theo quy định
|
Mức thu phí
(1.000 đồng/hồ sơ)
|
1
|
Dưới 03
|
4.090
|
2
|
Từ 03 đến 05
|
5.540
|
3
|
Từ 06 đến 08
|
6.030
|
4
|
Từ 09 đến 11
|
6.510
|
5
|
Từ 12 đến 14
|
7.000
|
PHỤ LỤC IX
MỨC
THU PHÍ KHAI THÁC, SỬ DỤNG THÔNG TIN DỮ LIỆU ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ
(Theo
Thông tư 33/2019/TT-BTC ngày 10/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư 34/2017/TT-BTC ngày 21 tháng 4 năm 2017 quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt
động đo đạc và bản đồ và Thông tư số 196/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016
quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác)
Số tt
|
Loại thông tin, dữ liệu
|
Đơn vị tính
|
Mức thu (đồng)
|
Ghi chú
|
I
|
Bản đồ địa hình quốc gia
in trên giấy
|
|
|
|
1
|
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ
lệ 1:10.000 và lớn hơn
|
tờ
|
120.000
|
|
2
|
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ
lệ 1:25.000
|
tờ
|
130.000
|
|
3
|
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ
lệ 1:50.000
|
tờ
|
140.000
|
|
4
|
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ
lệ 1:100.000 và nhỏ hơn
|
tờ
|
170.000
|
|
II
|
Bản đồ số dạng Vector
|
|
|
|
1
|
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ
lệ 1:2.000
|
mảnh
|
400.000
|
Nếu chọn lọc nội dung theo
lớp dữ liệu thành phần thì mức thu phí như sau:
a) Nhóm lớp dữ liệu: địa
hình; dân cư; giao thông; thuỷ văn: thu bằng 1/6 mức thu theo mảnh nhân với
hệ số 1,2;
b) Nhóm lớp dữ liệu: địa giới
hành chính, biên giới quốc gia; thực vật: thu bằng 1/6 mức thu theo mảnh
|
2
|
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ
lệ 1:5.000
|
mảnh
|
440.000
|
3
|
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ
lệ 1:10.000
|
mảnh
|
670.000
|
4
|
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ
lệ 1:25.000
|
mảnh
|
760.000
|
5
|
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ
lệ 1:50.000
|
mảnh
|
950.000
|
6
|
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ
1:100.000
|
mảnh
|
2.000.000
|
7
|
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ
lệ 1:250.000
|
mảnh
|
3.500.000
|
8
|
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ
lệ 1:500.000
|
mảnh
|
5.000.000
|
9
|
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ
lệ 1:1.000.000
|
mảnh
|
8.000.000
|
10
|
Bản đồ hành chính Việt Nam
|
bộ
|
4.000.000
|
11
|
Bản đồ hành chính tỉnh
|
bộ
|
2.000.000
|
12
|
Bản đồ hành chính cấp huyện
|
bộ
|
1.000.000
|
III
|
Bản đồ số dạng Raster
|
Mức thu bằng 50% bản đồ số dạng vector cùng tỷ lệ
|
IV
|
Dữ liệu ảnh hàng không
|
|
|
|
1
|
Dữ liệu ảnh hàng không kỹ
thuật số
|
file
|
250.000
|
|
2
|
Dữ liệu ảnh hàng không quét
từ tờ phim độ phân giải 16 µm
|
file
|
250.000
|
|
3
|
Dữ liệu ảnh hàng không quét
từ tờ phim độ phân giải 20 µm
|
file
|
200.000
|
|
4
|
Dữ liệu ảnh hàng không quét
từ tờ phim độ phân giải 22 µm
|
file
|
150.000
|
|
5
|
Bình đồ ảnh số tỷ lệ 1:2.000
|
mảnh
|
60.000
|
|
6
|
Bình đồ ảnh số tỷ lệ 1:5.000
|
mảnh
|
60.000
|
|
7
|
Bình đồ ảnh số tỷ lệ 1:10.000
|
mảnh
|
70.000
|
|
8
|
Bình đồ ảnh số tỷ lệ 1:25.000
|
mảnh
|
70.000
|
|
9
|
Bình đồ ảnh số tỷ lệ 1:50.000
|
mảnh
|
70.000
|
|
V
|
Số liệu của mạng lưới tọa
độ quốc gia
|
|
|
|
1
|
Cấp 0
|
điểm
|
340.000
|
|
2
|
Hạng I
|
điểm
|
250.000
|
|
3
|
Hạng II
|
điểm
|
220.000
|
|
4
|
Hạng III
|
điểm
|
200.000
|
Áp dụng cho cả các điểm địa chính cơ sở
|
VI
|
Số liệu của mạng lưới độ
cao quốc gia
|
|
|
|
1
|
Hạng I
|
điểm
|
160.000
|
|
2
|
Hạng II
|
điểm
|
150.000
|
|
3
|
Hạng III
|
điểm
|
120.000
|
|
VII
|
Số liệu của mạng lưới
trọng lực quốc gia
|
|
|
|
1
|
Điểm cơ sở
|
điểm
|
200.000
|
|
2
|
Hạng I
|
điểm
|
160.000
|
|
3
|
Hạng II
|
điểm
|
140.000
|
|
VIII
|
Ghi chú điểm tọa độ quốc
gia, độ cao quốc gia, trọng lực quốc gia
|
tờ
|
20.000
|
|
IX
|
Cơ sở dữ liệu nền địa lý
quốc gia
|
|
|
|
1
|
Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc
gia tỷ lệ 1:2.000
|
mảnh
|
400.000
|
1. Nếu chọn lọc nội dung theo
dữ liệu thành phần thì mức thu phí như sau:
a) Các dữ liệu: địa hình; dân
cư; giao thông; thuỷ văn: thu bằng 1/6 mức thu theo mảnh nhân với hệ số 1,2;
b) Các dữ liệu: địa giới hành
chính, biên giới quốc gia; lớp phủ bề mặt: thu bằng 1/6 mức thu theo mảnh. 2.
Nếu bản đồ số được kết xuất từ cơ sở dữ liệu và đã thu phí sử dụng cơ sở dữ
liệu thì không thu phí sử dụng bản đồ.
|
2
|
Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc
gia tỷ lệ 1:5.000
|
mảnh
|
500.000
|
3
|
Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc
gia tỷ lệ 1:10.000
|
mảnh
|
850.000
|
4
|
Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc
gia tỷ lệ 1:25.000; 1:50.000; 1:100.000
|
mảnh
|
1.500.000
|
5
|
Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc
gia tỷ lệ 1:250.000; 1:500.000; 1:1.000.000
|
mảnh
|
8.000.000
|
6
|
Mô hình số độ cao độ chính
xác cao xây dựng bằng công nghệ quét lidar đóng gói theo mảnh tỉ lệ 1/2.000
hoặc tỷ lệ 1/5.000
|
mảnh
|
200.000
|
|
7
|
Mô hình số độ cao độ chính
xác tương ứng với khoảng cao đều 0.5 mét đến 5 mét đóng gói theo mảnh tỷ lệ
1/2.000 hoặc tỷ lệ 1/5.000
|
mảnh
|
80.000
|
|
8
|
Mô hình số độ cao độ chính
xác tương ứng với khoảng cao đều 5 mét đến 10 mét đóng gói theo mảnh tỷ lệ
1/10.000
|
mảnh
|
170.000
|
|
9
|
Mô hình số độ cao độ chính
xác tương ứng với khoảng cao đều 5 mét đến 10 mét: - Đóng gói theo mảnh tỷ lệ
1:50.000 - Đóng gói theo mảnh tỷ lệ 1:25.000
|
mảnh mảnh
|
2.550.000 640.000
|
10
|
Mô hình số độ cao độ chính
xác tương ứng với khoảng cao đều 20 mét đóng gói theo mảnh tỷ lệ 1/50.000
|
mảnh
|
300.000
|
|
PHỤ LỤC X
MỨC
THU PHÍ KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG DỮ LIỆU VIỄN THÁM QUỐC GIA
(Theo Thông tư số 187/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, miễn, quản lý và sử dụng dữ liệu viễn thám
quốc gia)
1. Mức phí đối với tư liệu
ảnh vệ tinh gốc xử lý mức 1A
Biểu số 1:
Đơn
vị tính: Đồng/cảnh
Số TT
|
Loại ảnh
|
Mức phí
|
1
|
Spot 2, 4
|
|
|
Toàn sắc (Panchromatic) độ
phân giải 10m; Đa phổ (Multispectral) độ phân giải 20m
|
7.289.000
|
|
Tổng hợp độ phân giải 10m
|
14.579.000
|
2
|
Spot 5
|
|
|
Toàn sắc (Panchromatic) độ phân
giải 5m; Đa phổ (Multispectral) độ phân giải 10m
|
15.189.000
|
|
Toàn sắc (Panchromatic) độ
phân giải 2,5m
|
25.307.000
|
|
Tổng hợp độ phân giải 5m
|
30.379.000
|
|
Tổng hợp độ phân giải 2,5m
|
40.497.000
|
3
|
EnvisatAsar: Narrow Swath độ
phân giải 30m; Wide Swath độ phân giải 150m
|
5.312.000
|
4
|
Meris Đa phổ (Multispectral)
độ phân giải 300m; độ phân giải 1200m
|
2.662.000
|
2. Mức phí đối với tư liệu
ảnh vệ tinh đã xử lý nắn chỉnh hình học, quang phổ và đưa về hệ tọa độ sử dụng
Biểu số 2: Ảnh nắn mức 2A
Đơn
vị tính: Đồng/cảnh
Số TT
|
Loại ảnh, mode ảnh
|
Mức phí
|
1
|
Ảnh Spot 2, 4, 5 nắn mức 2A
|
|
|
Toàn sắc (Panchromatic) độ
phân giải 10m; Đa phổ (Multispectral) độ phân giải 20m
|
10.018.000
|
|
Toàn sắc (Panchromatic) độ
phân giải 5m; Đa phổ (Multispectral) độ phân giải 10m
|
17.918.000
|
|
Toàn sắc (Panchromatic) độ
phân giải 2,5m
|
28.036.000
|
2
|
EnvisatAsar 2A: Toàn
sắc (Panchromatic) độ phân giải 30m; độ phân giải 150m
|
8.041.000
|
3
|
Ảnh Meris 2A: Đa phổ
(Multispectral) độ phân giải 300m; độ phân giải 1200m
|
5.319.000
|
Biểu số 3: Bình đồ Ảnh Spot 2,
4, 5 nắn mức 3B
Đơn
vị tính: Đồng/mảnh
Số TT
|
Mode ảnh
|
Mức phí
|
Ảnh in trên giấy
|
Ảnh số
|
1
|
Toàn sắc độ phân giải 2,5m,
tỷ lệ 1:10.000
|
3.799.000
|
3.649.000
|
2
|
Tổng hợp độ phân giải 2,5m,
tỷ lệ 1:10.000
|
4.035.000
|
3.885.000
|
3
|
Toàn sắc độ phân giải 2,5-5m,
tỷ lệ 1:25.000
|
9.024.000
|
8.874.000
|
4
|
Tổng hợp độ phân giải 5m, tỷ
lệ 1:25.000
|
9.713.000
|
9.563.000
|
5
|
Tổng hợp độ phân giải 2,5m,
tỷ lệ 1:25.000
|
10.345.000
|
10.195.000
|
6
|
Toàn sắc độ phân giải 10m, tỷ
lệ 1:50.000
|
12.406.000
|
12.256.000
|
7
|
Toàn sắc độ phân giải 2,5-5m,
tỷ lệ 1:50.000
|
15.648.000
|
15.498.000
|
8
|
Đa phổ độ phân giải 20m, tỷ
lệ 1:50.000
|
11.144.000
|
10.994.000
|
9
|
Đa phổ độ phân giải 10m, tỷ
lệ 1:50.000
|
13.119.000
|
12.969.000
|
10
|
Tổng hợp độ phân giải 10m, tỷ
lệ 1:50.000
|
13.951.000
|
13.801.000
|
11
|
Tổng hợp độ phân giải 5m, tỷ
lệ 1:50.000
|
16.891.000
|
16.741.000
|
12
|
Tổng hợp độ phân giải 2,5m,
tỷ lệ 1:50.000
|
19.421.000
|
19.271.000
|
13
|
Toàn sắc độ phân giải 10m tỷ
lệ 1:100.000
|
15.799.000
|
15.649.000
|
14
|
Đa phổ độ phân giải 10m, 20m
tỷ lệ 1:100.000
|
15.799.000
|
15.649.000
|
15
|
Toàn sắc độ phân giải 10m tỷ
lệ 1:250.000
|
40.959.000
|
40.809.000
|
16
|
Đa phổ độ phân giải 10m, 20m
tỷ lệ 1:250.000
|
40.959.000
|
40.809.000
|
3. Mức thu phí đối với dữ
liệu ảnh viễn thám VNREDSat-1
Biểu số 4:
Số TT
|
Loại ảnh, mode ảnh
|
Đơn vị tính
|
Mức phí
(đồng)
|
1
|
Ảnh VNREDSat-1 xử lý mức 1A
|
|
|
|
Đa phổ (Multispectral) độ
phân giải 10m
|
Cảnh
|
3.886.000
|
|
Toàn sắc (Panchromatic) độ
phân giải 2,5m
|
Cảnh
|
5.599.000
|
2
|
Ảnh VNREDSat-1 xử lý mức 2A
|
|
|
|
Đa phổ (Multispectral) độ
phân giải 10m
|
Cảnh
|
6.019.000
|
|
Toàn sắc (Panchromatic) độ
phân giải 2,5m
|
Cảnh
|
7.707.000
|
|
Tổng hợp độ phân giải 2,5m
|
Cảnh
|
13.665.000
|
3
|
Ảnh VNREDSat-1 xử lý mức 3A
|
|
|
|
Đa phổ (Multispectral) độ
phân giải 10m
|
Cảnh
|
6.730.000
|
|
Toàn sắc (Panchromatic) độ
phân giải 2,5m
|
Cảnh
|
8.760.000
|
|
Tổng hợp độ phân giải 2,5m
|
Cảnh
|
15.472.000
|
4
|
Ảnh VNREDSat-1 xử lý mức
3B (Bình đồ ảnh số)
|
|
|
|
Tổng hợp độ phân giải 2,5m,
tỷ lệ 1:10.000
|
Mảnh
|
3.885.000
|
|
Tổng hợp độ phân giải 2,5m,
tỷ lệ 1:25.000
|
Mảnh
|
10.195.000
|
|
Đa phổ độ phân giải 10m, tỷ
lệ 1:50.000
|
Mảnh
|
12.969.000
|
4. Dữ liệu ảnh viễn thám có
các đặc tính kỹ thuật tương đương được thu nhận tại các trạm thu của các đối
tác nước ngoài
Biểu số 5:
Số TT
|
Loại ảnh, mode ảnh
|
Đơn vị tính
|
Mức phí
(đồng)
|
1
|
Dữ liệu ảnh viễn thám xử
lý mức 1A
|
|
|
|
Đa phổ (Multispectral) độ
phân giải 10-15m
|
Cảnh
|
3.886.000
|
|
Toàn sắc (Panchromatic) độ
phân giải 2,0-2,5m
|
Cảnh
|
5.599.000
|
2
|
Dữ liệu ảnh viễn thám xử
lý mức 2A
|
|
|
|
Đa phổ (Multispectral) độ
phân giải 10-15m
|
Cảnh
|
6.019.000
|
|
Toàn sắc (Panchromatic) độ
phân giải 2,0-2,5m
|
Cảnh
|
7.707.000
|
|
Tổng hợp độ phân giải 2,0-2,5m
|
Cảnh
|
13.665.000
|
3
|
Dữ liệu ảnh viễn thám xử
lý mức 3A
|
|
|
|
Đa phổ (Multispectral) độ
phân giải 10-15m
|
Cảnh
|
6.730.000
|
|
Toàn sắc (Panchromatic) độ
phân giải 2,0-2,5m
|
Cảnh
|
8.760.000
|
|
Tổng hợp độ phân giải 2,0-2,5m
|
Cảnh
|
15.472.000
|
4
|
Dữ liệu ảnh viễn thám xử
lý mức 3B (Bình đồ ảnh số)
|
|
Tổng hợp độ phân giải
2,0-2,5m, tỷ lệ 1:10.000
|
Mảnh
|
3.885.000
|
|
Tổng hợp độ phân giải
2,0-2,5m, tỷ lệ 1:25.000
|
Mảnh
|
10.195.000
|
|
Đa phổ độ phân giải 10-15m,
tỷ lệ 1:50.000
|
Mảnh
|
12.969.000
|
5. Mức phí đối với tư liệu
ảnh Spot 6, Spot 7
Biểu số 6: Bình đồ Ảnh Spot 6,
7 nắn mức 3B
Đơn
vị tính: Đồng/mảnh
Số TT
|
Mode ảnh
|
Mức phí
|
Ảnh in trên giấy
|
Ảnh số
|
1
|
Toàn sắc độ phân giải 1,5m,
tỷ lệ 1:10.000
|
4.558.800
|
4.378.800
|
2
|
Tổng hợp độ phân giải 1,5m,
tỷ lệ 1:10.000
|
4.842.000
|
4.662.000
|
3
|
Toàn sắc độ phân giải 1,5m,
tỷ lệ 1:25.000
|
10.828.800
|
10.648.800
|
4
|
Tổng hợp độ phân giải 1,5m,
tỷ lệ 1:25.000
|
12.414.000
|
12.234.000
|
5
|
Toàn sắc độ phân giải 2,5m,
tỷ lệ 1:50.000
|
18.777.600
|
18.597.600
|
6
|
Đa phổ độ phân giải 10m, tỷ
lệ 1:50.000
|
15.742.800
|
15.562.800
|
7
|
Tổng hợp độ phân giải 2,5m,
tỷ lệ 1:50.000
|
23.305.200
|
23.125.200
|
8
|
Toàn sắc độ phân giải 10m, tỷ
lệ 1:100.000
|
18.958.800
|
18.778.800
|
9
|
Đa phổ độ phân giải 10m, tỷ
lệ 1:100.000
|
18.958.800
|
18.778.800
|
10
|
Toàn sắc độ phân giải 10m, tỷ
lệ 1:250.000
|
49.150.800
|
48.970.800
|
11
|
Đa phổ độ phân giải 10m, tỷ
lệ 1:250.000
|
49.150.800
|
48.970.800
|
Ghi chú: Ảnh “Tổng hợp” trong
các Biểu nêu trên bao gồm cặp ảnh: ảnh Pan và ảnh Multi.
PHỤ LỤC XI
MỨC
THU PHÍ TIỀN SỬ DỤNG KHU VỰC BIỂN
(Theo
Quy định tại Thông tư 198/2015/TTLT-BTC-BTNMT ngày 07/12/2015 của Liên Bộ Tài
chính, Tài nguyên và Môi trường)
1. Khung giá áp dụng tính
thu tiền sử dụng khu vực biển đối với từng nhóm hoạt động khai thác, sử dụng
tài nguyên biển quy định tại Điều 3 Thông tư số 198/198/2015/TTLT-BTC-BTNMT
được quy định như sau:
a) Nhóm 1: Khung giá áp dụng
tính thu tiền sử dụng khu vực biển từ 3.000.000 đồng/ha/năm đến 7.500.000 đồng/ha/năm;
b) Nhóm 2: Khung giá áp dụng
tính thu tiền sử dụng khu vực biển từ 4.000.000đồng/ha/năm đến 7.500.000 đồng/ha/năm;
c) Nhóm 3: Khung giá áp dụng
tính thu tiền sử dụng khu vực biển từ 5.000.000 đồng/ha/năm đến 7.500.000 đồng/ha/năm;
d) Nhóm 4: Khung giá áp dụng
tính thu tiền sử dụng khu vực biển từ 6.000.000 đồng/ha/năm đến 7.500.000 đồng/ha/năm;
đ) Nhóm 5: Tiền sử dụng khu vực
biển phải nộp đối với hoạt động đổ thải bùn nạo vét là 7.500.000 đồng/ha/năm.
Khi Nhà nước điều chỉnh khung giá tính tiền sử dụng khu vực biển thì đơn giá
tính tiền sử dụng khu vực biển hoạt động đổ thải bùn nạo vét cũng được điều
chỉnh và được xác định ở mức cao nhất trong các khung giá tính tiền sử dụng khu
vực biển khi điều chỉnh.
e) Nhóm 6: Khung giá áp dụng
tính thu tiền sử dụng khu vực biển từ 3.000.000 đồng/ha/năm đến 7.500.000
đồng/ha/năm;
* Ghi chú: Các hoạt động sử
dụng biển phải nộp tiền sử dụng khu vực biển được phân loại thành các nhóm sau:
a) Nhóm 1: Sử dụng khu vực biển
để khai thác năng lượng gió, sóng, thủy triều, dòng hải lưu;
b) Nhóm 2: Sử dụng khu vực biển
để xây dựng hệ thống ống dẫn ngầm, lắp đặt cáp viễn thông, cáp điện;
c) Nhóm 3: Sử dụng khu vực biển
để xây dựng các công trình nổi, ngầm, đảo nhân tạo, công trình xây dựng dân
dụng trên biển, các hoạt động lấn biển;
d) Nhóm 4: Sử dụng khu vực biển
để làm vùng nước cảng biển, cảng nổi, cảng dầu khí và các cảng, bến khác (gồm: vùng
nước trước cầu cảng, vùng quay trở tàu, khu neo đậu, khu chuyển tải, vùng đón
trả hoa tiêu, vùng kiểm dịch; vùng để xây dựng luồng cảng biển và các công trình
phụ trợ khác), vùng nước phục vụ hoạt động cơ sở sửa chữa, đóng mới tàu biển,
xây dựng cảng cá, bến cá; vùng nước phục vụ hoạt động vui chơi, giải trí, đón
trả khách, khu neo đậu, trú nghỉ đêm của tàu thuyền du lịch; thăm dò, khai thác
khoáng sản, khai thác nước biển làm mát cho các nhà máy; trục vớt hiện vật,
khảo cổ;
đ) Nhóm 5: Sử dụng khu vực biển
để đổ thải bùn nạo vét;
e) Nhóm 6: Các hoạt động sử
dụng khu vực biển khác.
PHỤ LỤC XII
BIỂU
MỨC THU PHÍ KHAI THÁC, SỬ DỤNG DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN, MÔI TRƯỜNG BIỂN VÀ HẢI ĐẢO
(Theo
Quy định tại thông tư 294/2015/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính, quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, miễn và quản lý và sử dụng khai thác và sử dụng dữ
liệu tài nguyên môi trường biển và hải đảo.)
Số TT
|
Loại tài liệu
|
Đơn vị tính
|
Mức phí (đồng)
|
I
|
Dữ liệu Tài nguyên đất,
nước ven biển
|
|
|
1
|
Bản đồ chất lượng đất ven
biển tỷ lệ 1/250.000
|
Mảnh
|
2.800.000
|
2
|
Bản đồ hiện trạng khai thác,
sử dụng nước mặt tại các thủy vực vùng ven biển tỷ lệ 1/100.000
|
Mảnh
|
1.500.000
|
3
|
Bản đồ tiềm năng nước dưới
đất vùng ven biển và hải đảo tỷ lệ 1/200.000
|
Mảnh
|
2.000.000
|
4
|
Bản đồ tiềm năng nước dưới
đất tỷ lệ 1/50.000
|
Mảnh
|
670.000
|
5
|
Bản đồ tiềm năng nước dưới
đất tỷ lệ 1/25.000
|
Mảnh
|
550.000
|
6
|
Hồ sơ về dữ liệu tài nguyên
đất, nước ven biển
|
Trang
|
2.000
|
II
|
Dữ liệu Địa hình đáy biển
|
|
|
1
|
Bản đồ địa hình đáy biển tỷ
lệ 1/10.000
|
Mảnh
|
750.000
|
2
|
Bản đồ địa hình đáy biển tỷ
lệ 1/50.000
|
Mảnh
|
1.060.000
|
3
|
Hải đồ tỷ lệ 1/100.000
|
Mảnh
|
2.300.000
|
4
|
Cơ sở dữ liệu bản đồ địa hình
đáy biển tỷ lệ 1/10.000
|
Mảnh
|
950.000
|
5
|
Cơ sở dữ liệu bản đồ địa hình
đáy biển tỷ lệ 1/50.000
|
Mảnh
|
1.670.000
|
6
|
Cơ sở dữ liệu nền địa lý biển
tỉ lệ 1/50.000
|
Mảnh
|
1.700.000
|
III
|
Dữ liệu Khí tượng, thủy
văn biển
|
|
|
1
|
Khí tượng hải văn ven bờ
|
Yếu tố đo/ năm/trạm
|
|
a)
|
Hướng và tốc độ gió
|
|
220.000
|
b)
|
Mực nước biển
|
|
220.000
|
c)
|
Nhiệt độ nước biển
|
|
220.000
|
d)
|
Độ mặn nước biển
|
|
220.000
|
đ)
|
Tầm nhìn ngang
|
|
220.000
|
e)
|
Sáng biển
|
|
220.000
|
g)
|
Mực nước giờ
|
|
220.000
|
h)
|
Mực nước đỉnh, chân triều
|
|
220.000
|
2
|
Khảo sát khí tượng thủy văn biển
|
Yếu tố đo/ năm/trạm
|
|
a)
|
Thông tin vị trí và thời gian
đo
|
|
2.000.000
|
b)
|
Độ sâu của trạm đo
|
|
2.000.000
|
c)
|
Nhiệt độ nước biển tại các
tầng sâu
|
|
2.000.000
|
d)
|
Độ mặn nước biển tại các tầng
sâu
|
|
2.000.000
|
đ)
|
Lượng ôxy hòa tan tại các tầng
sâu
|
|
2.000.000
|
e)
|
Độ pH tại các tầng sâu
|
|
2.000.000
|
g)
|
Độ đục nước biển
|
|
2.000.000
|
h)
|
Độ trong suốt nước biển
|
|
2.000.000
|
i)
|
Mẫu dầu tại trạm đo
|
|
2.000.000
|
k)
|
Mẫu nước để phân tích các yếu
tố hóa học và kim loại nặng
|
|
2.000.000
|
3
|
Bản đồ khí tượng, thủy văn tỷ
lệ từ 1/4.000.000 đến 1/250.000
|
Mảnh
|
2.000.000
|
4
|
Bản đồ khí tượng, thủy văn tỷ
lệ từ 1/200.000 đến 1/10.000
|
Mảnh
|
1.500.000
|
IV
|
Dữ liệu Địa chất khoáng
sản biển
|
|
|
1
|
Bản đồ địa chất, khoáng sản
biển ven bờ từ 0 đến 30m nước tỷ lệ 1/1.000.000
|
Mảnh
|
3.280.000
|
2
|
Bản đồ địa chất, khoáng sản
biển ven bờ từ 0 đến 30m nước tỷ lệ 1/500.000
|
Mảnh
|
2.500.000
|
3
|
Bản đồ địa chất, khoáng sản
biển ven bờ từ 0 đến 30m nước tỷ lệ 1/200.000
|
Mảnh
|
1.970.000
|
4
|
Bản đồ địa chất, khoáng sản
biển ven bờ từ 0 đến 30m nước tỷ lệ 1/100.000
|
Mảnh
|
1.310.000
|
5
|
Bản đồ địa chất, khoáng sản
biển ven bờ từ 0 đến 30m nước tỷ lệ 1/50.000
|
Mảnh
|
620.000
|
6
|
Bản đồ địa chất, khoáng sản
biển ven bờ từ 0 đến 30m nước tỷ lệ: 1/25.000
|
Mảnh
|
500.000
|
7
|
Bản đồ địa chất, khoáng sản
biển ven bờ từ 0 đến 30m nước tỷ lệ 1/10.000
|
Mảnh
|
440.000
|
8
|
Bản đồ địa chất, khoáng sản
đới ven biển từ 30-100m nước tỷ lệ 1/1.000.000
|
Mảnh
|
5.260.000
|
9
|
Bản đồ địa chất, khoáng sản
đới ven biển từ 30-100m nước tỷ lệ 1/500.000
|
Mảnh
|
3.940.000
|
10
|
Bản đồ địa chất, khoáng sản
đới ven biển từ 30-100m nước tỷ lệ 1/200.000
|
Mảnh
|
2.360.000
|
11
|
Bản đồ địa chất, khoáng sản
đới ven biển từ 30-100m nước tỷ lệ 1/100.000
|
Mảnh
|
1.570.000
|
12
|
Bản đồ địa chất, khoáng sản
đới ven biển từ 30-100m nước tỷ lệ 1/50.000
|
Mảnh
|
750.000
|
13
|
Bản đồ địa chất, khoáng sản
đới ven biển từ 30-100m nước tỷ lệ 1/25.000
|
Mảnh
|
600.000
|
14
|
Bản đồ địa chất, khoáng sản
đới ven biển từ 30-100m nước tỷ lệ 1/10.000
|
Mảnh
|
530.000
|
15
|
Tài liệu địa chất, khoáng
sản, địa chất môi trường, địa chất thủy văn trên dải ven biển; các vùng biển
và các đảo Việt Nam
|
Trang
|
2.500
|
16
|
Cơ sở dữ liệu bản đồ địa
chất, khoáng sản tỷ lệ 1/1.000.000
|
Mảnh
|
4.900.000
|
17
|
Cơ sở dữ liệu bản đồ địa
chất, khoáng sản tỷ lệ 1/500.000
|
Mảnh
|
3.750.000
|
18
|
Cơ sở dữ liệu bản đồ địa
chất, khoáng sản tỷ lệ 1/200.000
|
Mảnh
|
3.000.000
|
19
|
Cơ sở dữ liệu bản đồ địa
chất, khoáng sản tỷ lệ 1/100.000
|
Mảnh
|
2.000.000
|
20
|
Cơ sở dữ liệu bản đồ địa
chất, khoáng sản tỷ lệ 1/50.000
|
Mảnh
|
930.000
|
21
|
Cơ sở dữ liệu bản đồ địa
chất, khoáng sản tỷ lệ 1/25.000
|
Mảnh
|
750.000
|
22
|
Cơ sở dữ liệu bản đồ địa
chất, khoáng sản tỷ lệ 1/10.000
|
Mảnh
|
670.000
|
V
|
Dữ liệu Hệ sinh thái, đa
dạng sinh học và nguồn lợi hải sản
|
|
|
1
|
Bản đồ đa dạng sinh học và
bảo tồn biển tỷ lệ 1/10.000
|
Mảnh
|
440.000
|
2
|
Bản đồ đa dạng sinh học và
bảo tồn biển tỷ lệ 1/25.000
|
Mảnh
|
500.000
|
3
|
Bản đồ đa dạng sinh học và
bảo tồn biển tỷ lệ 1/50.000
|
Mảnh
|
620.000
|
4
|
Nhóm bản đồ nguồn lợi thủy
hải sản tỷ lệ 1/1.000.000
|
Mảnh
|
5.250.000
|
5
|
Nhóm bản đồ hải dương học
nghề cá tỷ lệ 1/1.000.000
|
Mảnh
|
5.250.000
|
6
|
Nhóm bản đồ môi trường nghề
cá tỷ lệ 1/1.000.000
|
Mảnh
|
5.250.000
|
7
|
Tài liệu Hệ sinh thái, đa
dạng sinh học và nguồn lợi hải sản
|
Trang
|
1.500
|
8
|
Cơ sở dữ liệu các bản đồ tỷ
lệ 1/1.000.000
|
Mảnh
|
5.250.000
|
VI
|
Dữ liệu Tài nguyên vị thế
và Kỳ quan sinh thái biển
|
|
|
1
|
Hồ sơ đánh giá Tài nguyên vị
thế
|
Trang
|
3.000
|
2
|
Hồ sơ đánh giá Kỳ quan sinh
thái
|
Trang
|
3.000
|
3
|
Hồ sơ đánh giá Kỳ quan địa
chất
|
Trang
|
3.000
|
4
|
Tập bản đồ chuyên đề Biển
Đông khổ 60 x 60
|
Quyển
|
3.500.000
|
5
|
Bản đồ chuyên đề biển và hải
đảo tỷ lệ 1/1.000.000
|
Mảnh
|
8.000.000
|
6
|
Bản đồ chuyên đề biển và hải
đảo tỷ lệ 1/4.000.000
|
Mảnh
|
4.000.000
|
VII
|
Dữ liệu Môi trường biển
|
|
|
1
|
Số liệu quan trắc môi trường
biển
|
Yếu tố đo/ năm/trạm
|
2.000.000
|
2
|
Bản đồ nhạy cảm môi trường tỷ
lệ 1/50.000
|
Mảnh
|
750.000
|
3
|
Dữ liệu Hồ sơ đánh giá về môi
trường
|
Trang
|
2.000
|
4
|
Cơ sở dữ liệu bản đồ nhạy cảm
môi trường
|
Mảnh
|
1.100.000
|
VIII
|
Dữ liệu Hải đảo
|
|
|
1
|
Bản đồ địa hình đảo tỷ lệ
1/5.000
|
Mảnh
|
490.000
|
2
|
Bản đồ địa mạo, địa chất,
khoáng sản đảo tỷ lệ 1/5.000
|
Mảnh
|
350.000
|
3
|
Bản đồ tài nguyên đất, nước
của đảo tỷ lệ 1/5.000
|
Mảnh
|
350.000
|
4
|
Hồ sơ, tài liệu về hải đảo
|
Trang
|
2.500
|
IX
|
Dữ liệu quy hoạch, kế
hoạch sử dụng biển
|
|
|
1
|
Bản đồ quy hoạch sử dụng biển
tỷ lệ 1/200.000
|
Mảnh
|
1.900.000
|
2
|
Hồ sơ về quy hoạch, kế hoạch
sử dụng biển
|
Trang
|
2.500
|
3
|
Hồ sơ về giao khu vực biển
|
Trang
|
2.500
|
X
|
Dữ liệu Viễn thám biển
|
|
|
1
|
Ảnh Spot 2,4, 5 nắn mức 2A độ
phân giải 10m
|
Cảnh
|
10.018.000
|
2
|
Ảnh Spot 5 nắn mức 2A độ phân
giải 2,5m
|
Cảnh
|
28.036.000
|
3
|
Ảnh Meris 2A độ phân giải 300m
|
Cảnh
|
5.391.000
|
4
|
Ảnh EnvisatAsar 2A độ phân
giải 150m
|
Cảnh
|
8.041.00
|
PHỤ LỤC XIII
MỨC THU PHÍ KHAI THÁC SỬ DỤNG TÀI LIỆU, DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN
MÔI TRƯỜNG
A. BIỂU MỨC
THU PHÍ KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG TÀI LIỆU ĐỊA CHẤT, KHOÁNG SẢN
I. Tham khảo
tài liệu
Số TT
|
Loại tài liệu
|
Đơn vị tính
|
Mức thu phí (đồng)
|
1
|
Thư mục báo
cáo
|
Lần
|
6 000
|
2
|
Thuyết minh, phụ
lục báo cáo
|
Quyển
|
9 000
|
3
|
Bản vẽ báo
cáo
|
Bản vẽ
|
8 500
|
II. Khai thác
và sử dụng tài liệu
Số TT
|
Loại tài liệu
|
Đơn vị tính
|
Mức thu (đồng)
|
Tài liệu dạng giấy
|
Tài liệu dạng số
|
Photo
|
In
|
Dạng word, excel
|
Dạng rastor
|
Dạng vector
|
A
|
Báo cáo điều
tra, tìm kiếm, đánh giá, thăm dò khoáng sản
|
I
|
Thuyết
minh
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Văn bản thẩm định,
phê duyệt báo cáo
|
Trang A4
|
7 000
|
7 500
|
7 500
|
7 000
|
|
2
|
Mở đầu, đặc điểm
địa lý tự nhiên kinh tế, nhân văn
|
Trang A4
|
2 000
|
2 500
|
2 500
|
2 000
|
|
3
|
Lịch sử nghiên
cứu địa chất
|
Trang A4
|
2 000
|
2 500
|
2 500
|
2 000
|
|
4
|
Các phương pháp
và công tác điều tra, đánh giá khoáng sản
|
Trang A4
|
7 000
|
7 500
|
7 500
|
7 000
|
|
5
|
Đặc điểm địa chất
vùng
|
Trang A4
|
7 000
|
7 500
|
7 500
|
7 000
|
|
6
|
Đặc điểm khoáng
sản
|
Trang A4
|
22 500
|
23 000
|
23 500
|
23 000
|
|
7
|
Đặc điểm địa chất
thuỷ văn - địa chất công trình
|
Trang A4
|
7 000
|
7 500
|
7 500
|
7 000
|
|
8
|
Tính tài nguyên
dự báo trữ lượng khoáng sản
|
Trang A4
|
22 500
|
23 000
|
23 500
|
23 000
|
|
9
|
Bảo vệ môi trường
và tài nguyên khoáng sản
|
Trang A4
|
2 000
|
2 500
|
2 500
|
2 000
|
|
10
|
Báo cáo kinh tế
|
Trang A4
|
2 000
|
2 500
|
2 500
|
2 000
|
|
11
|
Các nội dung
khác
|
Trang A4
|
2 000
|
2 500
|
2 500
|
2 000
|
|
II
|
Phụ lục
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kết quả phân tích
mẫu các loại
|
Trang A4
|
7 000
|
7 500
|
7 500
|
7 000
|
|
2
|
Tính trữ lượng
- tài nguyên
|
Trang A4
|
22 500
|
23 000
|
23 500
|
23 000
|
|
3
|
Thống kê tọa độ
- độ cao, lưới khống chế và công trình địa chất
|
Trang A4
|
7 000
|
7 500
|
7 500
|
7 000
|
|
4
|
Kết quả phân tích
và xử lý mẫu địa hoá
|
Trang A4
|
7 000
|
7 500
|
7 500
|
7 000
|
|
5
|
Kết quả nghiên
cứu đánh giá công nghệ quặng (Chất lượng quặng, tính khả tuyển)
|
Trang A4
|
7 000
|
7 500
|
7 500
|
7 000
|
|
6
|
Các nội dung
khác
|
Trang A4
|
2 000
|
2 500
|
2 500
|
2 000
|
|
III
|
Bản vẽ
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bản đồ địa chất
và khoáng sản khu vực
|
Bản vẽ
|
39 000
|
96 000
|
|
45 000
|
338 000
|
2
|
Bản đồ tài liệu
thực tế thi công
|
Bản vẽ
|
68 000
|
124 000
|
|
73 000
|
366 000
|
3
|
Bản đồ bố trí
công trình
|
Bản vẽ
|
204 000
|
260 000
|
|
209 000
|
503 000
|
4
|
Bản đồ địa chất
và khoáng sản mỏ, điểm quặng
|
Bản vẽ
|
204 000
|
260 000
|
|
209 000
|
503 000
|
5
|
Bản đồ tổng hợp
địa vật lý
|
Bản vẽ
|
68 000
|
124 000
|
|
73 000
|
366 000
|
6
|
Bản đồ tổng hợp
địa chất thủy văn-địa chất công trình
|
Bản vẽ
|
68 000
|
124 000
|
|
73 000
|
366 000
|
7
|
Bản đồ vị trí
lấy mẫu địa hoá thứ sinh
|
Bản vẽ
|
68 000
|
124 000
|
|
73 000
|
366 000
|
8
|
Bản đồ vành phân
tán địa hoá
|
Bản vẽ
|
68 000
|
124 000
|
|
73 000
|
366 000
|
9
|
Mặt cắt địa chất
khu vực
|
Bản vẽ
|
39 000
|
96 000
|
|
45 000
|
338 000
|
10
|
Mặt cắt địa chất
theo các tuyến thi công
|
Bản vẽ
|
68 000
|
124 000
|
|
73 000
|
366 000
|
11
|
Bình đồ phân khối
tính tài nguyên trữ lượng
|
Bản vẽ
|
204 000
|
260 000
|
|
209 000
|
503 000
|
12
|
Mặt cắt địa chất
và khối tính trữ lượng
|
Bản vẽ
|
204 000
|
260 000
|
|
209 000
|
503 000
|
13
|
Bản đồ địa
hình
|
Bản vẽ
|
39 000
|
96 000
|
|
45 000
|
338 000
|
14
|
Sơ đồ lưới khống
chế mặt phẳng và độ cao
|
Bản vẽ
|
39 000
|
96 000
|
|
45 000
|
338 000
|
15
|
Thiết đồ công
trình gặp quặng
|
Bản vẽ
|
204 000
|
260 000
|
|
209 000
|
503 000
|
16
|
Các bản vẽ
khác
|
Bản vẽ
|
39 000
|
96 000
|
|
45 000
|
338 000
|
B
|
Báo cáo đo
vẽ lập bản đồ địa chất khoáng sản
|
I
|
Thuyết
minh
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Văn bản thẩm định,
phê duyệt báo cáo
|
Trang A4
|
3 500
|
4 000
|
4 000
|
3 500
|
|
2
|
Mở đầu, đặc điểm
địa lý tự nhiên kinh tế, nhân văn
|
Trang A4
|
2 000
|
2 000
|
2 500
|
2 000
|
|
3
|
Lịch sử nghiên
cứu địa chất
|
Trang A4
|
2 000
|
2 000
|
2 500
|
2 000
|
|
4
|
Địa tầng
|
Trang A4
|
10 000
|
10 500
|
11 000
|
10 500
|
|
5
|
Các thành tạo
magma
|
Trang A4
|
10 000
|
10 500
|
11 000
|
10 500
|
|
6
|
Cấu trúc kiến
tạo
|
Trang A4
|
10 000
|
10 500
|
11 000
|
10 500
|
|
7
|
Địa mạo
|
Trang A4
|
3 500
|
4 000
|
4 000
|
3 500
|
|
8
|
Khoáng sản và
dự báo khoáng sản
|
Trang A4
|
10 000
|
10 500
|
11 000
|
10 500
|
|
9
|
Tài liệu địa hóa,
trọng sa
|
Trang A4
|
10 000
|
10 500
|
11 000
|
10 500
|
|
10
|
Báo cáo kinh tế
|
Trang A4
|
2 000
|
2 000
|
2 500
|
2 000
|
|
11
|
Các nội dung
khác
|
Trang A4
|
2 000
|
2 000
|
2 500
|
2 000
|
|
II
|
Phụ lục
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kết quả công tác
trọng sa
|
Trang A4
|
10 000
|
10 500
|
11 000
|
10 500
|
|
2
|
Kết quả công
tác bùn đáy
|
Trang A4
|
10 000
|
10 500
|
11 000
|
10 500
|
|
3
|
Kết quả công tác
địa vật lý
|
Trang A4
|
10 000
|
10 500
|
11 000
|
10 500
|
|
4
|
Kết quả công tác
viễn thám
|
Trang A4
|
3 500
|
4 000
|
4 000
|
3 500
|
|
5
|
Thống kê các kết
quả phân tích
|
Trang A4
|
3 500
|
4 000
|
4 000
|
3 500
|
|
6
|
Sổ khoáng sàng,
biểu hiện khoáng sản (Sổ mỏ và điểm quặng)
|
Trang A4
|
10 000
|
10 500
|
11 000
|
10 500
|
|
7
|
Báo cáo điều tra
chi tiết khoáng sản
|
Trang A4
|
10 000
|
10 500
|
11 000
|
10 500
|
|
8
|
Thiết đồ công
trình điều tra chi tiết khoáng sản
|
Trang A4
|
10 000
|
10 500
|
11 000
|
10 500
|
|
9
|
Các nội dung
khác
|
Trang A4
|
2 000
|
2 000
|
2 500
|
2 000
|
|
III
|
Bản vẽ
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bản đồ tài liệu
thực tế địa chất
|
Bản vẽ
|
37 000
|
93 000
|
|
42 000
|
336 000
|
2
|
Bản đồ địa chất
|
Bản vẽ
|
51 000
|
107 000
|
|
56 000
|
350 000
|
3
|
Bản đồ địa chất
khoáng sản (dự báo tài nguyên khoáng sản)
|
Bản vẽ
|
145 000
|
201 000
|
|
150 000
|
443 000
|
4
|
Sơ đồ kiến tạo
|
Bản vẽ
|
51 000
|
107 000
|
|
56 000
|
350 000
|
5
|
Bản đồ địa mạo
|
Bản vẽ
|
51 000
|
107 000
|
|
56 000
|
350 000
|
6
|
Bản đồ tài liệu
thực tế trọng sa-bùn đáy
|
Bản vẽ
|
145 000
|
201 000
|
|
150 000
|
443 000
|
7
|
Bản đồ trọng sa,
bản đồ trầm tích dòng
|
Bản vẽ
|
145 000
|
201 000
|
|
150 000
|
443 000
|
8
|
Bản đồ trầm
tích dòng
|
Bản vẽ
|
37 000
|
93 000
|
|
42 000
|
336 000
|
9
|
Sơ đồ tài liệu
thực tế mỏ, điểm khoáng sản
|
Bản vẽ
|
145 000
|
201 000
|
|
150 000
|
443 000
|
10
|
Sơ đồ địa chất-khoáng
sản mỏ, điểm khoáng sản chi tiết
|
Bản vẽ
|
145 000
|
201 000
|
|
150 000
|
443 000
|
11
|
Bản đồ địa chất-
địa mạo
|
Bản vẽ
|
51 000
|
107 000
|
|
56 000
|
350 000
|
12
|
Các bản đồ tổng
hợp chuyên ngành khác
|
Bản vẽ
|
51 000
|
107 000
|
|
56 000
|
350 000
|
13
|
Các bản vẽ
khác
|
Bản vẽ
|
37 000
|
93 000
|
|
42 000
|
336 000
|
C
|
Báo cáo địa
chất đô thị
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Thuyết
minh
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Văn bản thẩm định,
phê duyệt báo cáo
|
Trang A4
|
3 000
|
3 000
|
3 500
|
3 000
|
|
2
|
Mở đầu, đặc điểm
địa lý tự nhiên kinh tế, nhân văn
|
Trang A4
|
1 500
|
1 500
|
2 000
|
1 500
|
|
3
|
Thuyết minh địa
chất
|
Trang A4
|
3 000
|
3 000
|
3 500
|
3 000
|
|
4
|
Thuyết minh khoáng
sản
|
Trang A4
|
3 000
|
3 000
|
3 500
|
3 000
|
|
5
|
Thuyết minh vỏ
phong hóa
|
Trang A4
|
3 000
|
3 000
|
3 500
|
3 000
|
|
6
|
Thuyết minh địa
mạo
|
Trang A4
|
3 000
|
3 000
|
3 500
|
3 000
|
|
7
|
Thuyết minh tân
kiến tạo
|
Trang A4
|
3 000
|
3 000
|
3 500
|
3 000
|
|
8
|
Thuyết minh địa
chất thủy văn
|
Trang A4
|
3 000
|
3 000
|
3 500
|
3 000
|
|
9
|
Thuyết minh địa
chất công trình
|
Trang A4
|
3 000
|
3 000
|
3 500
|
3 000
|
|
10
|
Thuyết minh địa
chất môi trường
|
Trang A4
|
3 000
|
3 000
|
3 500
|
3 000
|
|
11
|
Thuyết minh địa
vật lý môi trường
|
Trang A4
|
1 500
|
1 500
|
2 000
|
1 500
|
|
12
|
Thuyết minh các
tai biến địa động lực
|
Trang A4
|
1 500
|
1 500
|
2 000
|
1 500
|
|
13
|
Thuyết minh các
tai biến do quá trình địa chất
|
Trang A4
|
3 000
|
3 000
|
3 500
|
3 000
|
|
14
|
Thuyết minh các
tai biến do con người
|
Trang A4
|
3 000
|
3 000
|
3 500
|
3 000
|
|
15
|
Thuyết minh đánh
giá tổng hợp các yếu tố địa chất môi trường
|
Trang A4
|
3 000
|
3 000
|
3 500
|
3 000
|
|
16
|
Báo cáo kinh tế
|
Trang A4
|
1 500
|
1 500
|
2 000
|
1 500
|
|
17
|
Các nội dung khác
|
Trang A4
|
1 500
|
1 500
|
2 000
|
1 500
|
|
II
|
Phụ lục
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phụ lục thống
kê các công trình địa chất (lỗ khoan, hào, giếng,…)
|
Trang A4
|
1 500
|
1 500
|
2 000
|
1 500
|
|
2
|
Phụ lục tổng hợp
kết quả bom hút nước thí nghiệm các lỗ khoan
|
Trang A4
|
9 000
|
9 500
|
9 500
|
9 000
|
|
3
|
Phụ lục tổng hợp
kết quả múc nước thí nghiệm các giếng đào
|
Trang A4
|
9 000
|
9 500
|
9 500
|
9 000
|
|
4
|
Phụ lục thống
kê các nguồn lộ nước dưới đất
|
Trang A4
|
3 000
|
3 000
|
3 500
|
3 000
|
|
5
|
Phụ lục tổng hợp
thành phần hoá học nước
|
Trang A4
|
9 000
|
9 500
|
9 500
|
9 000
|
|
6
|
Phụ lục tổng hợp
kết quả phân tích mẫu vi sinh
|
Trang A4
|
1 500
|
1 500
|
2 000
|
1 500
|
|
7
|
Phụ lục tổng hợp
kết quả phân tích hóa thạch
|
Trang A4
|
1 500
|
1 500
|
2 000
|
1 500
|
|
8
|
Phụ lục tổng hợp
kết quả phân tích mẫu vi lượng
|
Trang A4
|
3 000
|
3 000
|
3 500
|
3 000
|
|
9
|
Phụ lục tổng hợp
kết quả phân tích mẫu nhiễm bẩn
|
Trang A4
|
9 000
|
9 500
|
9 500
|
9 000
|
|
10
|
Phụ lục tổng hợp
kết quả phân tích mẫu sắt
|
Trang A4
|
3 000
|
3 000
|
3 500
|
3 000
|
|
11
|
Phụ lục cột địa
tầng các lỗ khoan
|
Trang A4
|
9 000
|
9 500
|
9 500
|
9 000
|
|
12
|
Phụ lục tính chất
cơ lý của các phức hệ thạch học
|
Trang A4
|
3 000
|
3 000
|
3 500
|
3 000
|
|
13
|
Các nội dung
khác
|
Trang A4
|
1 500
|
1 500
|
2 000
|
1 500
|
|
III
|
Bản vẽ
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bản đồ địa chất-khoáng
sản
|
Bản vẽ
|
43 000
|
99 000
|
|
48 000
|
342 000
|
2
|
Bản đồ địa mạo
|
Bản vẽ
|
43 000
|
99 000
|
|
48 000
|
342 000
|
3
|
Bản đồ địa địa
mạo-tân kiến tạo-động lực
|
Bản vẽ
|
43 000
|
99 000
|
|
48 000
|
342 000
|
4
|
Bản đồ đất và
vỏ phong hoá
|
Bản vẽ
|
43 000
|
99 000
|
|
48 000
|
342 000
|
5
|
Bản đồ địa chất
thuỷ văn
|
Bản vẽ
|
43 000
|
99 000
|
|
48 000
|
342 000
|
6
|
Bản đồ địa chất
công trình
|
Bản vẽ
|
43 000
|
99 000
|
|
48 000
|
342 000
|
7
|
Bản đồ phân vùng
địa chất công trình
|
Bản vẽ
|
85 000
|
141 000
|
|
90 000
|
383 000
|
8
|
Bản đồ đặc trưng
địa vật lý môi trường
|
Bản vẽ
|
32 000
|
88 000
|
|
37 000
|
330 000
|
9
|
Bản đồ địa chất
môi trường
|
Bản vẽ
|
85 000
|
141 000
|
|
90 000
|
383 000
|
10
|
Bản đồ phân vùng
định hướng sử dụng đất
|
Bản vẽ
|
85 000
|
141 000
|
|
90 000
|
383 000
|
11
|
Bản đồ địa hình
chỉnh lý và bổ sung
|
Bản vẽ
|
32 000
|
88 000
|
|
37 000
|
330 000
|
12
|
Các bản vẽ
khác
|
Bản vẽ
|
32 000
|
88 000
|
|
37 000
|
330 000
|
D
|
Báo cáo Địa
chất thủy văn - Địa chất công trình
|
I
|
Thuyết
minh
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Văn bản thẩm định,
phê duyệt báo cáo
|
Trang A4
|
3 500
|
4 000
|
4 000
|
3 500
|
|
2
|
Mở đầu, đặc điểm
địa lý tự nhiên kinh tế, nhân văn
|
Trang A4
|
1 500
|
2 000
|
2 500
|
2 000
|
|
3
|
Lịch sử nghiên
cứu địa chất, địa chất thủy văn - địa chất công trình
|
Trang A4
|
1 500
|
2 000
|
2 500
|
2 000
|
|
4
|
Khối lượng và
phương pháp thực hiện các dạng công tác
|
Trang A4
|
1 500
|
2 000
|
2 500
|
2 000
|
|
5
|
Đặc điểm địa chất
|
Trang A4
|
3 500
|
4 000
|
4 000
|
3 500
|
|
6
|
Đặc điểm địa chất
thủy văn - địa chất công trình
|
Trang A4
|
10 000
|
10 500
|
11 000
|
10 500
|
|
7
|
Kết quả điều
tra thăm dò
|
Trang A4
|
10 000
|
10 500
|
11 000
|
10 500
|
|
8
|
Phương hướng điều
tra, khai thác, sử dụng hợp lý nước dưới đất và đất xây dựng
|
Trang A4
|
3 500
|
4 000
|
4 000
|
3 500
|
|
9
|
Báo cáo kinh tế
|
Trang A4
|
1 500
|
2 000
|
2 500
|
2 000
|
|
10
|
Các nội dung
khác
|
Trang A4
|
1 500
|
2 000
|
2 500
|
2 000
|
|
II
|
Phụ lục
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng hợp kết quả
phân tích thành phần hoá học của nước
|
Trang A4
|
10 000
|
10 500
|
11 000
|
10 500
|
|
2
|
Tổng hợp tài liệu
thống kê các lỗ khoan địa chất thuỷ văn
|
Trang A4
|
3 500
|
4 000
|
4 000
|
3 500
|
|
3
|
Tổng hợp tài liệu
thống kê các giếng khảo sát địa chất thủy văn
|
Trang A4
|
3 500
|
4 000
|
4 000
|
3 500
|
|
4
|
Tổng hợp tài liệu
thống kê các nguồn lộ nước dưới đất
|
Trang A4
|
3 500
|
4 000
|
4 000
|
3 500
|
|
5
|
Tổng hợp kết quả
đo mực nước và đánh giá chất lượng nước
|
Trang A4
|
3 500
|
4 000
|
4 000
|
3 500
|
|
6
|
Kết quả tính các
chỉ tiêu cơ lý đất đá
|
Trang A4
|
3 500
|
4 000
|
4 000
|
3 500
|
|
7
|
Thống kê các loại
(công trình, điểm lộ nước)
|
Trang A4
|
3 500
|
4 000
|
4 000
|
3 500
|
|
8
|
Các thiết đồ công
trình, các biểu đồ, đồ thị
|
Trang A4
|
3 500
|
4 000
|
4 000
|
3 500
|
|
9
|
Các nội dung
khác
|
Trang A4
|
1 500
|
2 000
|
2 500
|
2 000
|
|
III
|
Bản vẽ
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bản đồ địa chất
khu vực, kèm theo mặt cắt địa chất
|
Bản vẽ
|
35 000
|
91 000
|
|
40 000
|
334 000
|
2
|
Bản đồ địa mạo
khu vực, kèm theo mặt cắt địa mạo
|
Bản vẽ
|
35 000
|
91 000
|
|
40 000
|
334 000
|
3
|
Bản đồ tài liệu
thực tế địa chất thủy văn - địa chất công trình
|
Bản vẽ
|
51 000
|
107 000
|
|
56 000
|
349 000
|
4
|
Bản đồ địa chất
thủy văn - địa chất công trình
|
Bản vẽ
|
130 000
|
187 000
|
|
136 000
|
429 000
|
5
|
Bản đồ phân vùng
địa chất thủy văn - địa chất công trình
|
Bản vẽ
|
51 000
|
107 000
|
|
56 000
|
349 000
|
6
|
Bản đồ điểm nghiên
cứu nước dưới đất
|
Bản vẽ
|
51 000
|
107 000
|
|
56 000
|
349 000
|
7
|
Bản đồ địa tầng
các lỗ khoan
|
Bản vẽ
|
51 000
|
107 000
|
|
56 000
|
349 000
|
8
|
Bản đồ kết quả
địa vật lý
|
Bản vẽ
|
35 000
|
91 000
|
|
40 000
|
334 000
|
9
|
Bản đồ địa
hình và công trình
|
Bản vẽ
|
35 000
|
91 000
|
|
40 000
|
334 000
|
10
|
Bình đồ các loại
|
Bản vẽ
|
51 000
|
107 000
|
|
56 000
|
349 000
|
11
|
Mặt cắt địa chất
thủy văn - địa chất công trình
|
Bản vẽ
|
130 000
|
187 000
|
|
136 000
|
429 000
|
12
|
Mặt cắt địa vật
lý- địa chất thủy văn
|
Bản vẽ
|
51 000
|
107 000
|
|
56 000
|
349 000
|
13
|
Biểu đồ tổng hợp
bơm hút nước thí nghiệm lỗ khoan
|
Bản vẽ
|
130 000
|
187 000
|
|
136 000
|
429 000
|
14
|
Các thiết đồ
công trình
|
Bản vẽ
|
130 000
|
187 000
|
|
136 000
|
429 000
|
15
|
Các bản vẽ chuyên
đề khác
|
Bản vẽ
|
35 000
|
91 000
|
|
40 000
|
334 000
|
E
|
Báo cáo Địa
vật lý
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Thuyết
minh
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Văn bản thẩm định,
phê duyệt báo cáo
|
Trang A4
|
5 000
|
5 500
|
5 500
|
5 000
|
|
2
|
Mở đầu, đặc điểm
địa lý tự nhiên kinh tế, nhân văn
|
Trang A4
|
2 000
|
2 500
|
2 500
|
2 000
|
|
3
|
Những đặc điểm
địa chất - địa vật lý
|
Trang A4
|
5 000
|
5 500
|
5 500
|
5 000
|
|
4
|
Phương pháp và
kỹ thuật công tác
|
Trang A4
|
2 000
|
2 500
|
2 500
|
2 000
|
|
5
|
Phương pháp thi
công thực địa và xử lý phân tích tài liệu Địa vật lý
|
Trang A4
|
5 000
|
5 500
|
5 500
|
5 000
|
|
6
|
Kết quả điều tra
địa chất khoáng sản, giải đoán địa chất các tài liệu địa vật lý
|
Trang A4
|
14 000
|
14 500
|
15 000
|
14 500
|
|
7
|
Báo cáo kinh tế
|
Trang A4
|
2 000
|
2 500
|
2 500
|
2 000
|
|
8
|
Các nội dung
khác
|
Trang A4
|
2 000
|
2 500
|
2 500
|
2 000
|
|
II
|
Phụ lục
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các bảng kết quả
chuẩn máy, sai số đo đạc và thống kê khối lượng
|
Trang A4
|
2 000
|
2 500
|
2 500
|
2 000
|
|
2
|
Sổ điểm đo (trọng
lực, dị thường, trường từ,…)
|
Trang A4
|
14 000
|
14 500
|
15 000
|
14 500
|
|
3
|
Các kết quả phân
tích mẫu
|
Trang A4
|
5 000
|
5 500
|
5 500
|
5 000
|
|
4
|
Kết quả tính các
thông số (biến đổi trường địa vật lý, trường trọng lực, đứt gãy và magma,…)
|
Trang A4
|
14 000
|
14 500
|
15 000
|
14 500
|
|
5
|
Kết quả phân tích
địa vật lý
|
Trang A4
|
14 000
|
14 500
|
15 000
|
14 500
|
|
6
|
Các nội dung
khác
|
Trang A4
|
2 000
|
2 500
|
2 500
|
2 000
|
|
III
|
Bản vẽ
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bản đồ địa chất
khu vực
|
Bản vẽ
|
30 000
|
87 000
|
|
36 000
|
329 000
|
2
|
Bản đồ tài liệu
thực tế thi công
|
Bản vẽ
|
51 000
|
108 000
|
|
57 000
|
350 000
|
3
|
Bản đồ, sơ đồ,
thiết đồ kết quả (điểm đo trọng lực, dị thường, cường độ, trường từ, đẳng trị,
địa vật lý lỗ khoan ,..)
|
Bản vẽ
|
128 000
|
185 000
|
|
134 000
|
427 000
|
4
|
Mặt cắt địa chất
- địa vật lý, phân tích định lượng
|
Bản vẽ
|
128 000
|
185 000
|
|
134 000
|
427 000
|
5
|
Mặt cắt tổng hợp
|
Bản vẽ
|
51 000
|
108 000
|
|
57 000
|
350 000
|
6
|
Sơ đồ vị trí
vùng
|
Bản vẽ
|
30 000
|
87 000
|
|
36 000
|
329 000
|
7
|
Sơ đồ tài liệu
thực tế
|
Bản vẽ
|
51 000
|
108 000
|
|
57 000
|
350 000
|
8
|
Sơ đồ địa chất
và khoáng sản
|
Bản vẽ
|
51 000
|
108 000
|
|
57 000
|
350 000
|
9
|
Sơ đồ phân vùng
triển vọng khoáng sản theo tài liệu địa vật lý
|
Bản vẽ
|
51 000
|
108 000
|
|
57 000
|
350 000
|
10
|
Các bản vẽ
khác
|
Bản vẽ
|
30 000
|
87 000
|
|
36 000
|
329 000
|
G
|
Tài liệu quy
hoạch điều tra cơ bản địa chất về tài nguyên khoáng sản; quy hoạch thăm dò,
khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản
|
1
|
Nội dung thuyết
minh quy hoạch
|
Trang A4
|
2 000
|
2 500
|
2 500
|
2 000
|
|
2
|
Danh mục các diện
tích lập bản đồ địa chất và điều tra khoáng sản; Các diện tích bay đo địa vật
lý
|
Danh mục
|
50 000
|
50 000
|
50 000
|
50 000
|
|
3
|
Danh mục các diện
tích điều tra đánh giá tiềm năng tài nguyên khoáng sản theo quy hoạch
|
Danh mục
|
100 000
|
100 000
|
100 000
|
100 000
|
|
4
|
Danh mục các đề
án, dự án đầu tư thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản
|
Danh mục
|
100 000
|
100 000
|
100 000
|
100 000
|
|
5
|
Danh mục các mỏ,
điểm quặng và quy hoạch thăm dò, khai thác
|
Danh mục
|
100 000
|
100 000
|
100 000
|
100 000
|
|
6
|
Bản đồ vị trí
các nhóm tờ đã được điều tra lập bản đồ địa chất
|
Bản vẽ
|
68 000
|
124 000
|
|
73 000
|
366 000
|
7
|
Bản đồ quy hoạch
điều tra, đánh giá tiềm năng khoáng sản
|
Bản vẽ
|
204 000
|
260 000
|
|
209 000
|
503 000
|
8
|
Bản đồ vị trí
mỏ, điểm quặng được quy hoạch ở tỷ lệ nhỏ
|
Bản vẽ
|
204 000
|
260 000
|
|
209 000
|
503 000
|
9
|
Bản đồ vị trí
khu mỏ điểm quặng được quy hoạch thăm dò, khai thác theo vùng
|
Bản vẽ
|
204 000
|
260 000
|
|
209 000
|
503 000
|
H
|
Báo cáo nghiên
cứu chuyên đề
|
Trang A4
|
1 000
|
1 500
|
1 500
|
1 000
|
|
B. PHÍ KHAI THÁC
VÀ SỬ DỤNG TÀI LIỆU ĐỊA CHẤT, KHOÁNG SẢN
I. Tham khảo
tài liệu
Số TT
|
Loại tài liệu
|
Đơn vị tính
|
Mức thu phí (đồng)
|
1
|
Thư mục báo
cáo
|
Lần
|
6 000
|
2
|
Thuyết minh, phụ
lục báo cáo
|
Quyển
|
9 000
|
3
|
Bản vẽ báo
cáo
|
Bản vẽ
|
8 500
|
II. Khai thác
và sử dụng tài liệu
Số TT
|
Loại tài liệu
|
Đơn vị tính
|
Mức thu (đồng)
|
Tài liệu dạng giấy
|
Tài liệu dạng số
|
Photo
|
In
|
Dạng word, excel
|
Dạng rastor
|
Dạng vector
|
A
|
Báo cáo điều
tra, tìm kiếm, đánh giá, thăm dò khoáng sản
|
I
|
Thuyết
minh
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Văn bản thẩm định,
phê duyệt báo cáo
|
Trang A4
|
7 000
|
7 500
|
7 500
|
7 000
|
|
2
|
Mở đầu, đặc điểm
địa lý tự nhiên kinh tế, nhân văn
|
Trang A4
|
2 000
|
2 500
|
2 500
|
2 000
|
|
3
|
Lịch sử nghiên
cứu địa chất
|
Trang A4
|
2 000
|
2 500
|
2 500
|
2 000
|
|
4
|
Các phương pháp
và công tác điều tra, đánh giá khoáng sản
|
Trang A4
|
7 000
|
7 500
|
7 500
|
7 000
|
|
5
|
Đặc điểm địa chất
vùng
|
Trang A4
|
7 000
|
7 500
|
7 500
|
7 000
|
|
6
|
Đặc điểm khoáng
sản
|
Trang A4
|
22 500
|
23 000
|
23 500
|
23 000
|
|
7
|
Đặc điểm địa chất
thuỷ văn - địa chất công trình
|
Trang A4
|
7 000
|
7 500
|
7 500
|
7 000
|
|
8
|
Tính tài nguyên
dự báo trữ lượng khoáng sản
|
Trang A4
|
22 500
|
23 000
|
23 500
|
23 000
|
|
9
|
Bảo vệ môi trường
và tài nguyên khoáng sản
|
Trang A4
|
2 000
|
2 500
|
2 500
|
2 000
|
|
10
|
Báo cáo kinh tế
|
Trang A4
|
2 000
|
2 500
|
2 500
|
2 000
|
|
11
|
Các nội dung
khác
|
Trang A4
|
2 000
|
2 500
|
2 500
|
2 000
|
|
II
|
Phụ lục
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kết quả phân tích
mẫu các loại
|
Trang A4
|
7 000
|
7 500
|
7 500
|
7 000
|
|
2
|
Tính trữ lượng
- tài nguyên
|
Trang A4
|
22 500
|
23 000
|
23 500
|
23 000
|
|
3
|
Thống kê tọa độ
- độ cao, lưới khống chế và công trình địa chất
|
Trang A4
|
7 000
|
7 500
|
7 500
|
7 000
|
|
4
|
Kết quả phân tích
và xử lý mẫu địa hoá
|
Trang A4
|
7 000
|
7 500
|
7 500
|
7 000
|
|
5
|
Kết quả nghiên
cứu đánh giá công nghệ quặng (Chất lượng quặng, tính khả tuyển)
|
Trang A4
|
7 000
|
7 500
|
7 500
|
7 000
|
|
6
|
Các nội dung
khác
|
Trang A4
|
2 000
|
2 500
|
2 500
|
2 000
|
|
III
|
Bản vẽ
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bản đồ địa chất
và khoáng sản khu vực
|
Bản vẽ
|
39 000
|
96 000
|
|
45 000
|
338 000
|
2
|
Bản đồ tài liệu
thực tế thi công
|
Bản vẽ
|
68 000
|
124 000
|
|
73 000
|
366 000
|
3
|
Bản đồ bố trí
công trình
|
Bản vẽ
|
204 000
|
260 000
|
|
209 000
|
503 000
|
4
|
Bản đồ địa chất
và khoáng sản mỏ, điểm quặng
|
Bản vẽ
|
204 000
|
260 000
|
|
209 000
|
503 000
|
5
|
Bản đồ tổng hợp
địa vật lý
|
Bản vẽ
|
68 000
|
124 000
|
|
73 000
|
366 000
|
6
|
Bản đồ tổng hợp
địa chất thủy văn-địa chất công trình
|
Bản vẽ
|
68 000
|
124 000
|
|
73 000
|
366 000
|
7
|
Bản đồ vị trí
lấy mẫu địa hoá thứ sinh
|
Bản vẽ
|
68 000
|
124 000
|
|
73 000
|
366 000
|
8
|
Bản đồ vành phân
tán địa hoá
|
Bản vẽ
|
68 000
|
124 000
|
|
73 000
|
366 000
|
9
|
Mặt cắt địa chất
khu vực
|
Bản vẽ
|
39 000
|
96 000
|
|
45 000
|
338 000
|
10
|
Mặt cắt địa chất
theo các tuyến thi công
|
Bản vẽ
|
68 000
|
124 000
|
|
73 000
|
366 000
|
11
|
Bình đồ phân khối
tính tài nguyên trữ lượng
|
Bản vẽ
|
204 000
|
260 000
|
|
209 000
|
503 000
|
12
|
Mặt cắt địa chất
và khối tính trữ lượng
|
Bản vẽ
|
204 000
|
260 000
|
|
209 000
|
503 000
|
13
|
Bản đồ địa
hình
|
Bản vẽ
|
39 000
|
96 000
|
|
45 000
|
338 000
|
14
|
Sơ đồ lưới khống
chế mặt phẳng và độ cao
|
Bản vẽ
|
39 000
|
96 000
|
|
45 000
|
338 000
|
15
|
Thiết đồ công
trình gặp quặng
|
Bản vẽ
|
204 000
|
260 000
|
|
209 000
|
503 000
|
16
|
Các bản vẽ
khác
|
Bản vẽ
|
39 000
|
96 000
|
|
45 000
|
338 000
|
B
|
Báo cáo đo
vẽ lập bản đồ địa chất khoáng sản
|
I
|
Thuyết
minh
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Văn bản thẩm định,
phê duyệt báo cáo
|
Trang A4
|
3 500
|
4 000
|
4 000
|
3 500
|
|
2
|
Mở đầu, đặc điểm
địa lý tự nhiên kinh tế, nhân văn
|
Trang A4
|
2 000
|
2 000
|
2 500
|
2 000
|
|
3
|
Lịch sử nghiên
cứu địa chất
|
Trang A4
|
2 000
|
2 000
|
2 500
|
2 000
|
|
4
|
Địa tầng
|
Trang A4
|
10 000
|
10 500
|
11 000
|
10 500
|
|
5
|
Các thành tạo
magma
|
Trang A4
|
10 000
|
10 500
|
11 000
|
10 500
|
|
6
|
Cấu trúc kiến
tạo
|
Trang A4
|
10 000
|
10 500
|
11 000
|
10 500
|
|
7
|
Địa mạo
|
Trang A4
|
3 500
|
4 000
|
4 000
|
3 500
|
|
8
|
Khoáng sản và
dự báo khoáng sản
|
Trang A4
|
10 000
|
10 500
|
11 000
|
10 500
|
|
9
|
Tài liệu địa hóa,
trọng sa
|
Trang A4
|
10 000
|
10 500
|
11 000
|
10 500
|
|
10
|
Báo cáo kinh tế
|
Trang A4
|
2 000
|
2 000
|
2 500
|
2 000
|
|
11
|
Các nội dung
khác
|
Trang A4
|
2 000
|
2 000
|
2 500
|
2 000
|
|
II
|
Phụ lục
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kết quả công tác
trọng sa
|
Trang A4
|
10 000
|
10 500
|
11 000
|
10 500
|
|
2
|
Kết quả công
tác bùn đáy
|
Trang A4
|
10 000
|
10 500
|
11 000
|
10 500
|
|
3
|
Kết quả công tác
địa vật lý
|
Trang A4
|
10 000
|
10 500
|
11 000
|
10 500
|
|
4
|
Kết quả công tác
viễn thám
|
Trang A4
|
3 500
|
4 000
|
4 000
|
3 500
|
|
5
|
Thống kê các kết
quả phân tích
|
Trang A4
|
3 500
|
4 000
|
4 000
|
3 500
|
|
6
|
Sổ khoáng sàng,
biểu hiện khoáng sản (Sổ mỏ và điểm quặng)
|
Trang A4
|
10 000
|
10 500
|
11 000
|
10 500
|
|
7
|
Báo cáo điều tra
chi tiết khoáng sản
|
Trang A4
|
10 000
|
10 500
|
11 000
|
10 500
|
|
8
|
Thiết đồ công
trình điều tra chi tiết khoáng sản
|
Trang A4
|
10 000
|
10 500
|
11 000
|
10 500
|
|
9
|
Các nội dung
khác
|
Trang A4
|
2 000
|
2 000
|
2 500
|
2 000
|
|
III
|
Bản vẽ
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bản đồ tài liệu
thực tế địa chất
|
Bản vẽ
|
37 000
|
93 000
|
|
42 000
|
336 000
|
2
|
Bản đồ địa chất
|
Bản vẽ
|
51 000
|
107 000
|
|
56 000
|
350 000
|
3
|
Bản đồ địa chất
khoáng sản (dự báo tài nguyên khoáng sản)
|
Bản vẽ
|
145 000
|
201 000
|
|
150 000
|
443 000
|
4
|
Sơ đồ kiến tạo
|
Bản vẽ
|
51 000
|
107 000
|
|
56 000
|
350 000
|
5
|
Bản đồ địa mạo
|
Bản vẽ
|
51 000
|
107 000
|
|
56 000
|
350 000
|
6
|
Bản đồ tài liệu
thực tế trọng sa-bùn đáy
|
Bản vẽ
|
145 000
|
201 000
|
|
150 000
|
443 000
|
7
|
Bản đồ trọng sa,
bản đồ trầm tích dòng
|
Bản vẽ
|
145 000
|
201 000
|
|
150 000
|
443 000
|
8
|
Bản đồ trầm
tích dòng
|
Bản vẽ
|
37 000
|
93 000
|
|
42 000
|
336 000
|
9
|
Sơ đồ tài liệu
thực tế mỏ, điểm khoáng sản
|
Bản vẽ
|
145 000
|
201 000
|
|
150 000
|
443 000
|
10
|
Sơ đồ địa chất-khoáng
sản mỏ, điểm khoáng sản chi tiết
|
Bản vẽ
|
145 000
|
201 000
|
|
150 000
|
443 000
|
11
|
Bản đồ địa chất-
địa mạo
|
Bản vẽ
|
51 000
|
107 000
|
|
56 000
|
350 000
|
12
|
Các bản đồ tổng
hợp chuyên ngành khác
|
Bản vẽ
|
51 000
|
107 000
|
|
56 000
|
350 000
|
13
|
Các bản vẽ
khác
|
Bản vẽ
|
37 000
|
93 000
|
|
42 000
|
336 000
|
C
|
Báo cáo địa
chất đô thị
|
I
|
Thuyết
minh
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Văn bản thẩm định,
phê duyệt báo cáo
|
Trang A4
|
3 000
|
3 000
|
3 500
|
3 000
|
|
2
|
Mở đầu, đặc điểm
địa lý tự nhiên kinh tế, nhân văn
|
Trang A4
|
1 500
|
1 500
|
2 000
|
1 500
|
|
3
|
Thuyết minh địa
chất
|
Trang A4
|
3 000
|
3 000
|
3 500
|
3 000
|
|
4
|
Thuyết minh khoáng
sản
|
Trang A4
|
3 000
|
3 000
|
3 500
|
3 000
|
|
5
|
Thuyết minh vỏ
phong hóa
|
Trang A4
|
3 000
|
3 000
|
3 500
|
3 000
|
|
6
|
Thuyết minh địa
mạo
|
Trang A4
|
3 000
|
3 000
|
3 500
|
3 000
|
|
7
|
Thuyết minh tân
kiến tạo
|
Trang A4
|
3 000
|
3 000
|
3 500
|
3 000
|
|
8
|
Thuyết minh địa
chất thủy văn
|
Trang A4
|
3 000
|
3 000
|
3 500
|
3 000
|
|
9
|
Thuyết minh địa
chất công trình
|
Trang A4
|
3 000
|
3 000
|
3 500
|
3 000
|
|
10
|
Thuyết minh địa
chất môi trường
|
Trang A4
|
3 000
|
3 000
|
3 500
|
3 000
|
|
11
|
Thuyết minh địa
vật lý môi trường
|
Trang A4
|
1 500
|
1 500
|
2 000
|
1 500
|
|
12
|
Thuyết minh các
tai biến địa động lực
|
Trang A4
|
1 500
|
1 500
|
2 000
|
1 500
|
|
13
|
Thuyết minh các
tai biến do quá trình địa chất
|
Trang A4
|
3 000
|
3 000
|
3 500
|
3 000
|
|
14
|
Thuyết minh các
tai biến do con người
|
Trang A4
|
3 000
|
3 000
|
3 500
|
3 000
|
|
15
|
Thuyết minh đánh
giá tổng hợp các yếu tố địa chất môi trường
|
Trang A4
|
3 000
|
3 000
|
3 500
|
3 000
|
|
16
|
Báo cáo kinh tế
|
Trang A4
|
1 500
|
1 500
|
2 000
|
1 500
|
|
17
|
Các nội dung
khác
|
Trang A4
|
1 500
|
1 500
|
2 000
|
1 500
|
|
II
|
Phụ lục
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phụ lục thống
kê các công trình địa chất (lỗ khoan, hào, giếng,…)
|
Trang A4
|
1 500
|
1 500
|
2 000
|
1 500
|
|
2
|
Phụ lục tổng hợp
kết quả bom hút nước thí nghiệm các lỗ khoan
|
Trang A4
|
9 000
|
9 500
|
9 500
|
9 000
|
|
3
|
Phụ lục tổng hợp
kết quả múc nước thí nghiệm các giếng đào
|
Trang A4
|
9 000
|
9 500
|
9 500
|
9 000
|
|
4
|
Phụ lục thống
kê các nguồn lộ nước dưới đất
|
Trang A4
|
3 000
|
3 000
|
3 500
|
3 000
|
|
5
|
Phụ lục tổng hợp
thành phần hoá học nước
|
Trang A4
|
9 000
|
9 500
|
9 500
|
9 000
|
|
6
|
Phụ lục tổng hợp
kết quả phân tích mẫu vi sinh
|
Trang A4
|
1 500
|
1 500
|
2 000
|
1 500
|
|
7
|
Phụ lục tổng hợp
kết quả phân tích hóa thạch
|
Trang A4
|
1 500
|
1 500
|
2 000
|
1 500
|
|
8
|
Phụ lục tổng hợp
kết quả phân tích mẫu vi lượng
|
Trang A4
|
3 000
|
3 000
|
3 500
|
3 000
|
|
9
|
Phụ lục tổng hợp
kết quả phân tích mẫu nhiễm bẩn
|
Trang A4
|
9 000
|
9 500
|
9 500
|
9 000
|
|
10
|
Phụ lục tổng hợp
kết quả phân tích mẫu sắt
|
Trang A4
|
3 000
|
3 000
|
3 500
|
3 000
|
|
11
|
Phụ lục cột địa
tầng các lỗ khoan
|
Trang A4
|
9 000
|
9 500
|
9 500
|
9 000
|
|
12
|
Phụ lục tính chất
cơ lý của các phức hệ thạch học
|
Trang A4
|
3 000
|
3 000
|
3 500
|
3 000
|
|
13
|
Các nội dung
khác
|
Trang A4
|
1 500
|
1 500
|
2 000
|
1 500
|
|
III
|
Bản vẽ
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bản đồ địa chất-khoáng
sản
|
Bản vẽ
|
43 000
|
99 000
|
|
48 000
|
342 000
|
2
|
Bản đồ địa mạo
|
Bản vẽ
|
43 000
|
99 000
|
|
48 000
|
342 000
|
3
|
Bản đồ địa địa
mạo-tân kiến tạo-động lực
|
Bản vẽ
|
43 000
|
99 000
|
|
48 000
|
342 000
|
4
|
Bản đồ đất và
vỏ phong hoá
|
Bản vẽ
|
43 000
|
99 000
|
|
48 000
|
342 000
|
5
|
Bản đồ địa chất
thuỷ văn
|
Bản vẽ
|
43 000
|
99 000
|
|
48 000
|
342 000
|
6
|
Bản đồ địa chất
công trình
|
Bản vẽ
|
43 000
|
99 000
|
|
48 000
|
342 000
|
7
|
Bản đồ phân vùng
địa chất công trình
|
Bản vẽ
|
85 000
|
141 000
|
|
90 000
|
383 000
|
8
|
Bản đồ đặc trưng
địa vật lý môi trường
|
Bản vẽ
|
32 000
|
88 000
|
|
37 000
|
330 000
|
9
|
Bản đồ địa chất
môi trường
|
Bản vẽ
|
85 000
|
141 000
|
|
90 000
|
383 000
|
10
|
Bản đồ phân vùng
định hướng sử dụng đất
|
Bản vẽ
|
85 000
|
141 000
|
|
90 000
|
383 000
|
11
|
Bản đồ địa hình
chỉnh lý và bổ sung
|
Bản vẽ
|
32 000
|
88 000
|
|
37 000
|
330 000
|
12
|
Các bản vẽ
khác
|
Bản vẽ
|
32 000
|
88 000
|
|
37 000
|
330 000
|
D
|
Báo cáo Địa
chất thủy văn - Địa chất công trình
|
I
|
Thuyết
minh
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Văn bản thẩm định,
phê duyệt báo cáo
|
Trang A4
|
3 500
|
4 000
|
4 000
|
3 500
|
|
2
|
Mở đầu, đặc điểm
địa lý tự nhiên kinh tế, nhân văn
|
Trang A4
|
1 500
|
2 000
|
2 500
|
2 000
|
|
3
|
Lịch sử nghiên
cứu địa chất, địa chất thủy văn - địa chất công trình
|
Trang A4
|
1 500
|
2 000
|
2 500
|
2 000
|
|
4
|
Khối lượng và
phương pháp thực hiện các dạng công tác
|
Trang A4
|
1 500
|
2 000
|
2 500
|
2 000
|
|
5
|
Đặc điểm địa chất
|
Trang A4
|
3 500
|
4 000
|
4 000
|
3 500
|
|
6
|
Đặc điểm địa chất
thủy văn - địa chất công trình
|
Trang A4
|
10 000
|
10 500
|
11 000
|
10 500
|
|
7
|
Kết quả điều
tra thăm dò
|
Trang A4
|
10 000
|
10 500
|
11 000
|
10 500
|
|
8
|
Phương hướng điều
tra, khai thác, sử dụng hợp lý nước dưới đất và đất xây dựng
|
Trang A4
|
3 500
|
4 000
|
4 000
|
3 500
|
|
9
|
Báo cáo kinh tế
|
Trang A4
|
1 500
|
2 000
|
2 500
|
2 000
|
|
10
|
Các nội dung
khác
|
Trang A4
|
1 500
|
2 000
|
2 500
|
2 000
|
|
II
|
Phụ lục
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng hợp kết quả
phân tích thành phần hoá học của nước
|
Trang A4
|
10 000
|
10 500
|
11 000
|
10 500
|
|
2
|
Tổng hợp tài liệu
thống kê các lỗ khoan địa chất thuỷ văn
|
Trang A4
|
3 500
|
4 000
|
4 000
|
3 500
|
|
3
|
Tổng hợp tài liệu
thống kê các giếng khảo sát địa chất thủy văn
|
Trang A4
|
3 500
|
4 000
|
4 000
|
3 500
|
|
4
|
Tổng hợp tài liệu
thống kê các nguồn lộ nước dưới đất
|
Trang A4
|
3 500
|
4 000
|
4 000
|
3 500
|
|
5
|
Tổng hợp kết
quả đo mực nước và đánh giá chất lượng nước
|
Trang A4
|
3 500
|
4 000
|
4 000
|
3 500
|
|
6
|
Kết quả tính các
chỉ tiêu cơ lý đất đá
|
Trang A4
|
3 500
|
4 000
|
4 000
|
3 500
|
|
7
|
Thống kê các loại
(công trình, điểm lộ nước)
|
Trang A4
|
3 500
|
4 000
|
4 000
|
3 500
|
|
8
|
Các thiết đồ công
trình, các biểu đồ, đồ thị
|
Trang A4
|
3 500
|
4 000
|
4 000
|
3 500
|
|
9
|
Các nội dung
khác
|
Trang A4
|
1 500
|
2 000
|
2 500
|
2 000
|
|
III
|
Bản vẽ
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bản đồ địa chất
khu vực, kèm theo mặt cắt địa chất
|
Bản vẽ
|
35 000
|
91 000
|
|
40 000
|
334 000
|
2
|
Bản đồ địa mạo
khu vực, kèm theo mặt cắt địa mạo
|
Bản vẽ
|
35 000
|
91 000
|
|
40 000
|
334 000
|
3
|
Bản đồ tài liệu
thực tế địa chất thủy văn - địa chất công trình
|
Bản vẽ
|
51 000
|
107 000
|
|
56 000
|
349 000
|
4
|
Bản đồ địa chất
thủy văn - địa chất công trình
|
Bản vẽ
|
130 000
|
187 000
|
|
136 000
|
429 000
|
5
|
Bản đồ phân vùng
địa chất thủy văn - địa chất công trình
|
Bản vẽ
|
51 000
|
107 000
|
|
56 000
|
349 000
|
6
|
Bản đồ điểm nghiên
cứu nước dưới đất
|
Bản vẽ
|
51 000
|
107 000
|
|
56 000
|
349 000
|
7
|
Bản đồ địa tầng
các lỗ khoan
|
Bản vẽ
|
51 000
|
107 000
|
|
56 000
|
349 000
|
8
|
Bản đồ kết quả
địa vật lý
|
Bản vẽ
|
35 000
|
91 000
|
|
40 000
|
334 000
|
9
|
Bản đồ địa
hình và công trình
|
Bản vẽ
|
35 000
|
91 000
|
|
40 000
|
334 000
|
10
|
Bình đồ các loại
|
Bản vẽ
|
51 000
|
107 000
|
|
56 000
|
349 000
|
11
|
Mặt cắt địa chất
thủy văn - địa chất công trình
|
Bản vẽ
|
130 000
|
187 000
|
|
136 000
|
429 000
|
12
|
Mặt cắt địa vật
lý- địa chất thủy văn
|
Bản vẽ
|
51 000
|
107 000
|
|
56 000
|
349 000
|
13
|
Biểu đồ tổng hợp
bơm hút nước thí nghiệm lỗ khoan
|
Bản vẽ
|
130 000
|
187 000
|
|
136 000
|
429 000
|
14
|
Các thiết đồ
công trình
|
Bản vẽ
|
130 000
|
187 000
|
|
136 000
|
429 000
|
15
|
Các bản vẽ chuyên
đề khác
|
Bản vẽ
|
35 000
|
91 000
|
|
40 000
|
334 000
|
E
|
Báo cáo Địa
vật lý
|
I
|
Thuyết
minh
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Văn bản thẩm định,
phê duyệt báo cáo
|
Trang A4
|
5 000
|
5 500
|
5 500
|
5 000
|
|
2
|
Mở đầu, đặc điểm
địa lý tự nhiên kinh tế, nhân văn
|
Trang A4
|
2 000
|
2 500
|
2 500
|
2 000
|
|
3
|
Những đặc điểm
địa chất - địa vật lý
|
Trang A4
|
5 000
|
5 500
|
5 500
|
5 000
|
|
4
|
Phương pháp và
kỹ thuật công tác
|
Trang A4
|
2 000
|
2 500
|
2 500
|
2 000
|
|
5
|
Phương pháp thi
công thực địa và xử lý phân tích tài liệu Địa vật lý
|
Trang A4
|
5 000
|
5 500
|
5 500
|
5 000
|
|
6
|
Kết quả điều tra
địa chất khoáng sản, giải đoán địa chất các tài liệu địa vật lý
|
Trang A4
|
14 000
|
14 500
|
15 000
|
14 500
|
|
7
|
Báo cáo kinh tế
|
Trang A4
|
2 000
|
2 500
|
2 500
|
2 000
|
|
8
|
Các nội dung
khác
|
Trang A4
|
2 000
|
2 500
|
2 500
|
2 000
|
|
II
|
Phụ lục
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các bảng kết quả
chuẩn máy, sai số đo đạc và thống kê khối lượng
|
Trang A4
|
2 000
|
2 500
|
2 500
|
2 000
|
|
2
|
Sổ điểm đo (trọng
lực, dị thường, trường từ,…)
|
Trang A4
|
14 000
|
14 500
|
15 000
|
14 500
|
|
3
|
Các kết quả phân
tích mẫu
|
Trang A4
|
5 000
|
5 500
|
5 500
|
5 000
|
|
4
|
Kết quả tính các
thông số (biến đổi trường địa vật lý, trường trọng lực, đứt gãy và magma,…)
|
Trang A4
|
14 000
|
14 500
|
15 000
|
14 500
|
|
5
|
Kết quả phân tích
địa vật lý
|
Trang A4
|
14 000
|
14 500
|
15 000
|
14 500
|
|
6
|
Các nội dung
khác
|
Trang A4
|
2 000
|
2 500
|
2 500
|
2 000
|
|
III
|
Bản vẽ
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bản đồ địa chất
khu vực
|
Bản vẽ
|
30 000
|
87 000
|
|
36 000
|
329 000
|
2
|
Bản đồ tài liệu
thực tế thi công
|
Bản vẽ
|
51 000
|
108 000
|
|
57 000
|
350 000
|
3
|
Bản đồ, sơ đồ,
thiết đồ kết quả (điểm đo trọng lực, dị thường, cường độ, trường từ, đẳng trị,
địa vật lý lỗ khoan,..)
|
Bản vẽ
|
128 000
|
185 000
|
|
134 000
|
427 000
|
4
|
Mặt cắt địa chất
- địa vật lý, phân tích định lượng
|
Bản vẽ
|
128 000
|
185 000
|
|
134 000
|
427 000
|
5
|
Mặt cắt tổng hợp
|
Bản vẽ
|
51 000
|
108 000
|
|
57 000
|
350 000
|
6
|
Sơ đồ vị trí
vùng
|
Bản vẽ
|
30 000
|
87 000
|
|
36 000
|
329 000
|
7
|
Sơ đồ tài liệu
thực tế
|
Bản vẽ
|
51 000
|
108 000
|
|
57 000
|
350 000
|
8
|
Sơ đồ địa chất
và khoáng sản
|
Bản vẽ
|
51 000
|
108 000
|
|
57 000
|
350 000
|
9
|
Sơ đồ phân vùng
triển vọng khoáng sản theo tài liệu địa vật lý
|
Bản vẽ
|
51 000
|
108 000
|
|
57 000
|
350 000
|
10
|
Các bản vẽ
khác
|
Bản vẽ
|
30 000
|
87 000
|
|
36 000
|
329 000
|
G
|
Tài liệu quy
hoạch điều tra cơ bản địa chất về tài nguyên khoáng sản; quy hoạch thăm dò,
khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản
|
1
|
Nội dung thuyết
minh quy hoạch
|
Trang A4
|
2 000
|
2 500
|
2 500
|
2 000
|
|
2
|
Danh mục các diện
tích lập bản đồ địa chất và điều tra khoáng sản; Các diện tích bay đo địa vật
lý
|
Danh mục
|
50 000
|
50 000
|
50 000
|
50 000
|
|
3
|
Danh mục các diện
tích điều tra đánh giá tiềm năng tài nguyên khoáng sản theo quy hoạch
|
Danh mục
|
100 000
|
100 000
|
100 000
|
100 000
|
|
4
|
Danh mục các đề
án, dự án đầu tư thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản
|
Danh mục
|
100 000
|
100 000
|
100 000
|
100 000
|
|
5
|
Danh mục các mỏ,
điểm quặng và quy hoạch thăm dò, khai thác
|
Danh mục
|
100 000
|
100 000
|
100 000
|
100 000
|
|
6
|
Bản đồ vị trí
các nhóm tờ đã được điều tra lập bản đồ địa chất
|
Bản vẽ
|
68 000
|
124 000
|
|
73 000
|
366 000
|
7
|
Bản đồ quy hoạch
điều tra, đánh giá tiềm năng khoáng sản
|
Bản vẽ
|
204 000
|
260 000
|
|
209 000
|
503 000
|
8
|
Bản đồ vị trí
mỏ, điểm quặng được quy hoạch ở tỷ lệ nhỏ
|
Bản vẽ
|
204 000
|
260 000
|
|
209 000
|
503 000
|
9
|
Bản đồ vị trí
khu mỏ điểm quặng được quy hoạch thăm dò, khai thác theo vùng
|
Bản vẽ
|
204 000
|
260 000
|
|
209 000
|
503 000
|
H
|
Báo cáo nghiên
cứu chuyên đề
|
Trang A4
|
1 000
|
1 500
|
1 500
|
1 000
|
|
C. MỨC THU
PHÍ KHAI THÁC, SỬ DỤNG THÔNG TIN, DỮ LIỆU KHÍ TƯỢNG THUỶ VĂN
Số TT
|
Loại tài liệu
|
Yếu tố khai thác
|
Mức phí cho 1 lần khai thác (nghìn đồng)
|
Đơn vị tài liệu khai thác
|
1
|
Khí tượng bề
mặt
|
1.1
|
BKT1
|
a) Nhiệt độ
không khí
|
200
|
1 năm
|
b) Ẩm độ
không khí
|
200
|
1 năm
|
c) Áp suất
không khí
|
200
|
1 năm
|
d) Nhiệt độ điểm
sương
|
200
|
1 năm
|
đ) Áp suất hơi
nước
|
200
|
1 năm
|
e) Chênh lệch
bão hòa
|
200
|
1 năm
|
g) Lượng và loại
mây
|
200
|
1 năm
|
h) Tầm nhìn
xa
|
200
|
1 năm
|
i) Hướng và tốc
độ gió
|
200
|
1 năm
|
k) Lượng mưa
|
200
|
1 năm
|
l) Lượng bốc
hơi
|
200
|
1 năm
|
m) Nhiệt độ mặt
đất
|
200
|
1 năm
|
n) Số giờ nắng
|
200
|
1 năm
|
o) Số ngày có
HT thời tiết
|
200
|
1 năm
|
1.2
|
BKT2- Nhiệt
|
Nhiệt độ theo
máy tự ghi
|
200
|
1 năm
|
1.3
|
BKT2- Ẩm
|
Ẩm độ theo máy
tự ghi
|
200
|
1 năm
|
1.4
|
BKT2- Áp
|
Áp suất theo máy
tự ghi
|
200
|
1 năm
|
1.5
|
BKT3
|
Nhiệt độ các lớp
đất sâu
|
200
|
1 năm
|
1.6
|
BKT10
|
Hướng và tốc độ
gió từng giờ
|
200
|
1 năm
|
1.7
|
BKT13
|
Lượng bốc hơi
chậu
|
200
|
1 năm
|
1.8
|
BKT14
|
Lượng mưa theo
máy tự ghi
|
200
|
1 năm
|
1.9
|
BKT15
|
Số giờ nắng theo
máy tự ghi
|
200
|
1 năm
|
1.10
|
SKT1
|
a) Mây
b) Nhiệt độ ướt
thực đo
c) Nhiệt độ điểm
sương
|
200
|
1 năm
|
1.11
|
SKT2
|
a) Các yếu tố
thực đo 04 obs phụ, tính cho 01 yếu tố:
|
200
|
1 năm
|
b) Nhiệt độ
không khí 4 obs
|
200
|
1 năm
|
c) Ẩm độ tuyệt
đối 4 obs
|
200
|
1 năm
|
d) Độ chênh lệch
bão hòa 4 obs
|
200
|
1 năm
|
đ) Nhiệt độ điểm
sương 04 obs
|
200
|
1 năm
|
e) Nhiệt độ ướt
04 obs
|
200
|
1 năm
|
g) Loại mây 4
obs.
|
200
|
1 năm
|
h) Độ cao
chân mây 4 obs
|
200
|
1 năm
|
i) Khí áp 4
obs
|
200
|
1 năm
|
k) Hướng và tốc
độ gió thực đo 4 obs
|
200
|
1 năm
|
l) Lượng mây (tổng
quan, mây dưới) 4 obs
|
200
|
1 năm
|
m) Tầm nhìn
xa 4 obs
|
200
|
1 năm
|
1.12
|
GĐ Nhiệt
|
Thời gian xảy
ra cực trị
|
200
|
1 năm
|
1.13
|
GĐ Ẩm
|
Thời gian xảy
ra cực trị
|
200
|
1 năm
|
1.14
|
GĐ mưa
|
a) Lượng mưa từng
giờ
|
200
|
1 năm
|
b) Lượng mưa thời
đoạn ngắn
|
200
|
1 năm
|
1.15
|
BKT5, BKH6
|
a) Lượng mưa
ngày
|
200
|
1 năm
|
b) Lượng mưa thời
đoạn ngắn
|
200
|
1 năm
|
1.16
|
Bức xạ
BKT12A
|
a) Tổng xạ định
thời thực đo
|
200
|
1 năm
|
b) Tổng xạ định
thời tháng/ngày
|
200
|
1 năm
|
c) Trực xạ định
thời thực đo
|
200
|
1 năm
|
d) Trực xạ định
thời tháng/ngày
|
200
|
1 năm
|
đ) Tán xạ định
thời thực đo
|
200
|
1 năm
|
e) Tổng xạ định
thời tháng/ngày
|
200
|
1 năm
|
g) Các đặc trưng
bức xạ tháng
|
200
|
1 năm
|
2
|
Khí tượng nông
nghiệp (KTNN)
|
2.1
|
BKN1 (báo cáo
vụ về KTNN)
|
a) Số liệu về
vật hậu cho 1 vụ
|
180
|
1 vụ
|
b) Số liệu khí
tượng (10 ngày)
|
180
|
1 vụ
|
c) Số liệu KT
(đặc trưng từng kỳ phát dục)
|
180
|
1 vụ
|
d) Các bảng nhận
xét tổng kết vụ
|
180
|
1 vụ
|
2.2
|
BKN2 (Báo cáo
tháng về KTNN)
|
a) Số liệu về
vật hậu cho 1 cây
|
180
|
1 vụ
|
b) Số liệu khí
tượng (ngày)
|
180
|
1 vụ
|
3
|
Khí tượng
cao không
|
3.1
|
Thám không vô tuyến (tính theo giá trị từng yếu tố đo trên
mỗi mặt đẳng áp)
|
(7 yếu tố đo,
trên 16 mặt đẳng áp)
|
a) Yếu tố đo:
độ cao (H)
|
680
|
1 năm
|
b) Yếu tố đo:
áp suất (P)
|
680
|
1 năm
|
c) Yếu tố đo:
nhiệt độ (T)
|
680
|
1 năm
|
d) Yếu tố đo:
độ ẩm (U)
|
680
|
1 năm
|
đ) Yếu tố đo:
điểm sương (Td)
|
680
|
1 năm
|
e) Yếu tố đo:
hướng gió (dd)
|
680
|
1 năm
|
g) Yếu tố đo:
tốc độ gió (ff)
|
680
|
1 năm
|
3.2
|
Số liệu gió pilot,
Bảng số liệu trên các độ cao cách mặt đất
|
(tính theo giá
trị từng yếu tố đo trên mỗi mặt độ cao)
|
|
|
a) Yếu tố đo:
áp suất (P)
|
130
|
1 năm
|
b) Yếu tố đo:
hướng gió (dd)
|
130
|
1 năm
|
c) Yếu tố đo:
tốc độ gió (ff)
|
130
|
1 năm
|
3.3
|
Ôzôn và bức xạ
cực tím
|
a) Độ cao mặt
trời
|
350
|
1 năm
|
b) Nhiệt độ
|
350
|
1 năm
|
c) Mây
|
350
|
1 năm
|
d) Hiện tượng
thời tiết
|
350
|
1 năm
|
đ) Tổng lượng
ô zôn cặp đo theo 02 dải phổ mặt trời
|
350
|
1 năm
|
e) Tổng lượng
ô zôn trung bình của giờ đo
|
350
|
1 năm
|
g) Tổng lượng
ô zôn quan trắc theo thiên đỉnh
|
350
|
1 năm
|
h) Tổng lượng
ô zôn trung bình ngày
|
350
|
1 năm
|
i) Cường độ bức
xạ cực tím từng giải đo
|
350
|
1 năm
|
k) Cường độ bức
xạ cực tím làm xém da (QEA) ở từng giải đo
|
350
|
1 năm
|
3.4
|
Ra đa thời tiết
- Bản đồ Rađa
|
a) Bản đồ
Rađa
|
80
|
1 bản đồ
|
b) Rađa thời tiết
đã số hóa
|
5
|
1 file ảnh
|
4
|
Môi trường
|
4.1
|
Môi trường không
khí tự động
|
Tập số liệu đo
từng giờ/từng ngày/01 tháng, gồm 19 yếu tố
|
|
|
a) SO2
|
720
|
1 năm
|
b) NO
|
720
|
1 năm
|
c) NO2
|
720
|
1 năm
|
d) NH3
|
720
|
1 năm
|
đ) CO
|
720
|
1 năm
|
e) O3
(ozon)
|
720
|
1 năm
|
g) NMHC
(hydrocacbon không có metan)
|
720
|
1 năm
|
h) CH4
(metan)
|
720
|
1 năm
|
i) TSP (Tổng bụi
lơ lửng)
|
720
|
1 năm
|
k) PMIO (Bụi mịn)
|
720
|
1 năm
|
l) Bụi OBC (Bụi
carbon đen)
|
720
|
1 năm
|
m) WD (hướng
gió)
|
720
|
1 năm
|
n) WS (tốc độ
gió)
|
720
|
1 năm
|
o) Temp (nhiệt
độ)
|
720
|
1 năm
|
p) Hum (độ ẩm)
|
720
|
1 năm
|
q) SR (bức xạ
mặt trời)
|
720
|
1 năm
|
r) UV (bức xạ
cực tím )
|
720
|
1 năm
|
s) ATP (khí
áp)
|
720
|
1 năm
|
t) Rain (mưa)
|
720
|
1 năm
|
Biểu kết quả pH,
EC, T, t và lượng mưa trận
|
a) Độ pH
|
720
|
1 năm
|
b) EC (độ dẫn
điện)
|
720
|
1 năm
|
c) T (nhiệt độ)
|
720
|
1 năm
|
d) Thời gian
có mưa
|
720
|
1 năm
|
đ) Lượng mưa của
các trận mưa trong tháng
|
720
|
1 năm
|
4.2
|
Nước mưa, bụi
lắng
|
a) Số liệu phân
tích thành phần hóa học nước mưa, bụi lắng: 10 yếu tố
|
|
|
- Lượng mưa từng
trận
|
140
|
1 năm
|
- Thời gian
có mưa
|
140
|
1 năm
|
- NH4+
|
140
|
1 năm
|
- NO3-
|
140
|
1 năm
|
- CI-
|
140
|
1 năm
|
- HCO3-
|
140
|
1 năm
|
- SO42-
|
140
|
1 năm
|
- Ca2+
|
140
|
1 năm
|
- Mg2+
|
140
|
1 năm
|
- Bụi lắng tổng
cộng
|
140
|
1 năm
|
b) Số liệu thống
kê độ cao mốc kiểm tra, cọc, thủy trí trong tháng (T-1c)
|
90
|
2 đợt/năm
|
c) Số liệu ghi
chú đặc biệt (T-1d)
|
90
|
2 đợt/năm
|
d) Số liệu thống
kê độ cao đầu cọc và điểm “0” thủy chí các Thủy trực/tuyến (CB-1)
|
90
|
2 đợt/năm
|
Tài liệu tuyến
khảo sát độ mặn
|
a) Số liệu quan
trắc độ mặn MTN1
|
60
|
2 đợt/năm
|
b) Số liệu kết
quả quan trắc độ mặn MTN2
|
60
|
2 đợt/năm
|
c) Số liệu kết
quả phân tích độ mặn MTN3
|
60
|
2 đợt/năm
|
d) Báo cáo thuyết
minh
|
60
|
2 đợt/năm
|
4.3
|
Môi trường nước
sông, hồ
|
Số liệu chất lượng
nước cho từng yếu tố: 14 yếu tố
|
|
|
a) DO (Oxy
hòa tan)
|
100
|
1 năm
|
b) COD (Nhu cầu
oxy hóa học)
|
100
|
1 năm
|
c) Tổng sắt
|
100
|
1 năm
|
d) SiO2
|
100
|
1 năm
|
đ)Cl-
|
100
|
1 năm
|
e) CO32-
|
100
|
1 năm
|
g) HCO3-
|
100
|
1 năm
|
h) SO42-
|
100
|
1 năm
|
i) NA+
|
100
|
1 năm
|
k) K+
|
100
|
1 năm
|
l) Ca2+
|
100
|
1 năm
|
m) Mg2+
|
100
|
1 năm
|
n) Độ kiềm thành
phần
|
100
|
1 năm
|
o) Độ cứng thành
phần
|
100
|
1 năm
|
4.4
|
Môi trường nước
biển ven bờ
|
Số liệu chất lượng
nước cho từng yếu tố
|
|
|
a) Nhiệt độ
|
110
|
1 năm
|
b) pH
|
110
|
1 năm
|
c) Độ mặn
|
110
|
1 năm
|
d) DO
|
110
|
1 năm
|
đ) BOD5
(Nhu cầu oxy hóa sinh)
|
110
|
1 năm
|
e) COD (Nhu cầu
oxy hóa học)
|
110
|
1 năm
|
g) NH4+
|
110
|
1 năm
|
h) NO3-
|
110
|
1 năm
|
i) NO2-
|
110
|
1 năm
|
k) PO43-
|
110
|
1 năm
|
l) Si
|
110
|
1 năm
|
m) Pb
|
110
|
1 năm
|
n) Cu
|
110
|
1 năm
|
4.5
|
Đo mặn
|
a) Thuyết
minh
|
150
|
1 năm
|
b) Bản đồ vị
trí
|
150
|
1 mùa
|
c) Mặt cắt
ngang
|
150
|
1 mùa
|
d) Đặc trưng đỉnh,
chân triều
|
150
|
1 mùa
|
đ) Độ mặn đặc
trưng
|
150
|
1 mùa
|
e) Độ mặn chi
tiết
|
150
|
1 mùa
|
g) Mưa ngày
|
150
|
1 mùa
|
h) Đường quá trình
triều
|
150
|
1 mùa
|
i) Đường quá trình
mặn
|
150
|
1 mùa
|
5
|
Thủy văn vùng
sông không ảnh hưởng thủy triều
|
5.1
|
Chỉnh biên thủy
văn
|
a) Mưa ngày
|
200
|
1 năm
|
b) Mực nước
trung bình (TB) ngày
|
280
|
1 năm
|
c) Nhiệt độ nước
TB ngày
|
280
|
1 năm
|
d) Nhiệt độ
không khí TB ngày
|
280
|
1 năm
|
đ) Lưu lượng nước
TB ngày
|
280
|
1 năm
|
e) Độ đục mẫu
nước TB ngày
|
280
|
1 năm
|
g) Độ đục TB
ngày
|
280
|
1 năm
|
h) Lưu lượng chất
lơ lửng TB ngày
|
280
|
1 năm
|
i) Biểu Q=
f(H)
|
280
|
1 năm
|
k) Lưu lượng nước,
lưu lượng chất lơ lửng và các yếu tố thực đo.
|
280
|
1 năm
|
l) Biểu H (mực
nước), Q (lưu lượng nước) giờ mùa lũ
|
280
|
1 năm
|
m) Các yếu tố,
bảng tính khác
|
280
|
1 năm
|
5.2
|
Sổ gốc đo mực
nước
|
Mực nước từng
giờ, mưa thời đoạn
|
280
|
1 năm
|
Sổ gốc đo lưu
lượng và chất lơ lửng
|
Tính mặt cắt
|
280
|
1 năm
|
Sổ gốc đo sâu
|
Tính mặt cắt
|
280
|
1 năm
|
6
|
Thủy văn vùng
sông ảnh hưởng thủy triều
|
6.1
|
Chỉnh biên thủy
văn
|
a) Mưa ngày
|
200
|
1 năm
|
b) Mực nước
TB ngày
|
300
|
1 năm
|
c) Nhiệt độ nước
TB ngày
|
300
|
1 năm
|
d) Nhiệt độ
không khí TB ngày
|
300
|
1 năm
|
đ) Mực nước đỉnh
chân triều
|
300
|
1 năm
|
e) Mực nước từng
giờ (triều)
|
300
|
1 năm
|
g) Độ đục TB
ngày
|
300
|
1 năm
|
h) Lưu lượng chất
lơ lửng TB ngày
|
300
|
1 năm
|
i) Biểu H, Q giờ
mùa lũ, cạn
|
300
|
1 năm
|
k) Các yếu tố
khác
|
300
|
1 năm
|
6.2
|
Sổ gốc đo mực
nước
|
Mực nước từng
giờ, mưa thời đoạn
|
300
|
1 năm
|
Sổ gốc đo lưu
lượng và chất lơ lửng
|
Tính mặt cắt
|
300
|
1 năm
|
Sổ gốc đo sâu
|
Tính mặt cắt
|
300
|
1 năm
|
6.3
|
Tập chỉnh
biên
|
a) Số liệu ghi
mực nước từng giờ và mực nước trung bình ngày (CBT-1a)
|
90
|
2 đợt/năm
|
b) Bảng thống
kê chân đỉnh triều hàng ngày (CBT-1b)
|
90
|
2 đợt/năm
|
c) Bảng ghi mực
nước đỉnh triều cao, chân triều thấp hàng ngày (CBT-2)
|
90
|
2 đợt/năm
|
d) Bảng ghi mực
nước trung bình ngày (CB-2)
|
90
|
2 đợt/năm
|
đ) Bảng ghi lượng
mưa ngày (CBM-3)
|
90
|
2 đợt/năm
|
e) Bảng ghi nhiệt
độ nước trung bình ngày (CB-4a)
|
90
|
2 đợt/năm
|
g) Bảng ghi nhiệt
độ không khí trung bình ngày (CB-4b)
|
90
|
2 đợt/năm
|
h) Báo cáo thuyết
minh
|
90
|
2 đợt/năm
|
i) Tài liệu tuyến
khảo sát lưu lượng nước
|
90
|
2 đợt/năm
|
k) Biểu mặt cắt
ngang (đo bằng máy hồi âm đo sâu và máy kinh vĩ)
|
90
|
2 đợt/năm
|
l) Bảng ghi lưu
tốc (T2)
|
90
|
2 đợt/năm
|
m) Bảng tính lưu
lượng triều (T3)
|
90
|
2 đợt/năm
|
n) Bảng tính lượng
triều (CBT4)
|
90
|
2 đợt/năm
|
o) Bảng tính lưu
lượng nước theo phương pháp tàu di động (T4)
|
90
|
2 đợt/năm
|
p) Bảng tính lưu
lượng nước từng giờ (CBT13)
|
90
|
2 đợt/năm
|
q) Bảng đặc trưng
triều hàng ngày (CBT14)
|
90
|
2 đợt/năm
|
r) Bản tính lưu
lượng nước theo mùa (CBT9)
|
90
|
2 đợt/năm
|
Tài liệu tuyến
khảo sát bùn cát lơ lửng
|
a) Số liệu lưu
lượng chất lơ lửng
|
90
|
2 đợt/năm
|
b) Số liệu đo,
xử lý mẫu nước chất lơ lửng
|
90
|
2 đợt/năm
|
c) Số liệu lưu
lượng nước và chất lơ lửng thực đo (CB - 5)
|
90
|
2 đợt/năm
|
d) Số liệu hàm
lượng chất lơ lửng đại biểu trung bình ngày (CB-11)
|
90
|
2 đợt/năm
|
đ) Số liệu lưu
lượng lơ lửng trung bình ngày (CB-12)
|
90
|
2 đợt/năm
|
e) Bảng tính lưu
lượng chất lơ lửng trung bình ngày (để tính cho mùa kiệt) (CB-13a)
|
90
|
2 đợt/năm
|
g) Bảng tính lưu
lượng chất lơ lửng trung bình ngày (để tính cho mùa lũ) (CB-13b)
|
90
|
2 đợt/năm
|
h) Số liệu hàm
lượng chất lơ lửng mặt ngang trung bình ngày (CB-14)
|
90
|
2 đợt/năm
|
i) Số liệu hàm
lượng chất lơ lửng đại biểu - Bảng trung bình khi triều lên, triều xuống
(T-11)
|
90
|
2 đợt/năm
|
k) Số liệu hàm
lượng chất lơ lửng đại biểu - Bảng trung bình khi triều lên, triều xuống
(T-12)
|
90
|
2 đợt/năm
|
l) Số liệu hàm
lượng chất lơ lửng đại biểu - Bảng trung bình khi triều lên, triều xuống
(T-13)
|
90
|
2 đợt/năm
|
m) Số liệu xử
lý mẫu chất lơ lửng phân tích độ hạt (P-1)
|
90
|
2 đợt/năm
|
n) Số liệu xử
lý mẫu chất lơ lửng phân tích độ hạt (P-1)
|
90
|
2 đợt/năm
|
o) Số liệu phân
tích độ hạt chất lơ lửng (P-2)
|
90
|
2 đợt/năm
|
p) Số liệu phân
tích độ hạt chất lơ lửng trung bình ngày (P-3)
|
90
|
2 đợt/năm
|
q) Số liệu đường
kính hạt và tốc độ lắng chìm trung bình (P-4)
|
90
|
2 đợt/năm
|
r) Số liệu phân
phối độ hạt chất lơ lửng trung bình triều lên, triều xuống (PT-3)
|
90
|
2 đợt/năm
|
s) Số liệu phân
phối độ hạt chất lơ lửng trung bình tháng, năm (P-5)
|
90
|
2 đợt/năm
|
t) Số liệu tính
phân phối độ hạt chất lơ lửng trung bình (P6)
|
90
|
2 đợt/năm
|
u) Số liệu tính
đổi phân phối độ hạt đại biểu sang mặt ngang (P-7)
|
90
|
2 đợt/năm
|
7
|
Khí tượng thủy
văn biển
|
7.1
|
Khí tượng hải
văn ven bờ
|
a) Hướng và tốc
độ gió
|
220
|
1 năm
|
b) Mực nước biển
|
220
|
1 năm
|
c) Nhiệt độ nước
biển
|
220
|
1 năm
|
d) Độ mặn nước
biển
|
220
|
1 năm
|
đ) Tầm nhìn
ngang
|
220
|
1 năm
|
e) Sáng biển
|
220
|
1 năm
|
g) Mực nước giờ
|
220
|
1 năm
|
h) Mực nước đỉnh,
chân triều
|
220
|
1 năm
|
7.2
|
Khảo sát khí tượng
thủy văn biển
|
|
Số liệu khảo sát
mặt rộng
|
a) Thông tin vị
trí và thời gian đo
|
2000
|
1 đợt/năm
|
b) Độ sâu của
trạm đo
|
2000
|
1 đợt/năm
|
c) Nhiệt độ nước
biển tại các tầng sâu
|
2000
|
1 đợt/năm
|
d) Độ mặn nước
biển tại các tầng sâu
|
2000
|
1 đợt/năm
|
đ) Lượng ôxy hòa
tan tại các tầng sâu
|
2000
|
1 đợt/năm
|
e) Độ pH tại các
tầng sâu
|
2000
|
1 đợt/năm
|
g) Độ đục nước
biển
|
2000
|
1 đợt/năm
|
h) Độ trong suốt
nước biển
|
2000
|
1 đợt/năm
|
i) Mẫu dầu tại
trạm đo
|
2000
|
1 đợt/năm
|
k) Mẫu nước để
phân tích các yếu tố hóa học và kim loại nặng
|
2000
|
1 đợt/năm
|
Số liệu khảo sát
trạm liên tục
|
1. Thông tin vị
trí và thời gian đo
|
2000
|
1 đợt/năm
|
2. Các yếu tố
khí tượng:
|
|
|
a) Gió (hướng
và tốc độ)
|
2000
|
1 đợt/năm
|
b) Gió giật (hướng
và tốc độ)
|
2000
|
1 đợt/năm
|
c) Nhiệt độ
không khí
|
2000
|
1 đợt/năm
|
d) Độ ẩm tương
đối
|
2000
|
1 đợt/năm
|
đ) Độ ẩm tuyệt
đối
|
2000
|
1 đợt/năm
|
e) Khí áp
|
2000
|
1 đợt/năm
|
g) Bức xạ
|
2000
|
1 đợt/năm
|
h) Mây (lượng,
loại)
|
2000
|
1 đợt/năm
|
i) Hiện tượng
thời tiết
|
2000
|
1 đợt/năm
|
k) Lượng mưa
|
2000
|
1 đợt/năm
|
3. Thủy văn biển:
|
|
|
a) Độ trong suốt
nước biển
|
2000
|
1 đợt/năm
|
b) Sóng (hướng
và độ cao, cấp, chu kỳ, kiểu, dạng)
|
2000
|
1 đợt/năm
|
c) Trạng thái
mặt biển
|
2000
|
1 đợt/năm
|
d) Nhiệt độ nước
biển tại các tầng sâu
|
2000
|
1 đợt/năm
|
đ) Độ mặn nước
biển tại các tầng sâu
|
2000
|
1 đợt/năm
|
e) Tốc độ truyền
âm
|
2000
|
1 đợt/năm
|
g) Mật độ các
tầng chuẩn theo độ sâu
|
2000
|
1 đợt/năm
|
h) Lượng ô xy
hòa tan tại các tầng sâu
|
2000
|
1 đợt/năm
|
i) Độ pH tại các
tầng sâu
|
2000
|
1 đợt/năm
|
k) Các muối dinh
dưỡng: NO2; NO3; NH4; PO4; SO3
(5 yếu tố)
|
2000
|
1 đợt/năm
|
l) Kim loại nặng:
Cu; Pb; Cd; Fe; Zn; Mn; Ni; As; Mg (9 yếu tố)
|
2000
|
1 đợt/năm
|
m) Lượng dầu
|
2000
|
1 đợt/năm
|
8
|
Điều tra khảo
sát thủy văn
|
8.1
|
Tài liệu khảo
sát tuyến thủy văn
|
|
|
a) Số liệu mực
nước thực đo
|
90
|
2 đợt/năm
|
b) Số liệu đo
vẽ chi tiết
|
90
|
2 đợt/năm
|
c) Số liệu đo
lưới độ cao (sổ thủy chuẩn)
|
90
|
2 đợt/năm
|
d) Số liệu đo
lưới tọa độ
|
90
|
2 đợt/năm
|
đ) Số liệu đo
sâu
|
90
|
2 đợt/năm
|
e) Số liệu tính
độ cao
|
90
|
2 đợt/năm
|
g) Số liệu thống
kê số liệu mặt cắt
|
90
|
2 đợt/năm
|
h) Số liệu tính
độ cao mực nước
|
90
|
2 đợt/năm
|
i) Bản vẽ mặt
cắt ngang, mặt cắt dọc
|
90
|
2 đợt/năm
|
k) Bản vẽ bình
đồ địa hình khu vực
|
90
|
2 đợt/năm
|
l) Báo cáo thuyết
minh
|
90
|
2 đợt/năm
|
8.2
|
Tài liệu tuyến
khảo sát mực nước, nhiệt độ nước
|
|
|
a) Số liệu mực
nước, nhiệt độ nước
|
90
|
2 đợt/năm
|
b) Số liệu thống
kê trị số đặc trưng trong tháng, thống kê nhiệt kế (mẫu biểu T-1b)
|
90
|
2 đợt/năm
|
c) Số liệu thống
kê độ cao mốc kiểm tra, cọc, thủy trí trong tháng (T-1c)
|
90
|
2 đợt/năm
|
d) Số liệu ghi
chú đặc biệt (T-1d)
|
90
|
2 đợt/năm
|
đ) Số liệu thống
kê độ cao đầu cọc và điểm “0” thủy chí các Thủy trực/tuyến (CB-1)
|
90
|
2 đợt/năm
|
D. PHÍ CUNG CẤP
THÔNG TIN VỀ GIAO DỊCH BẢO ĐẢM BẰNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI
ĐẤT: 30.000
đ/ trường hợp
Quyết định 56/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 56/QĐ-UBND ngày 10/01/2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
492
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|