|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Thông tư 187/2016/TT-BTC phí khai thác sử dụng dữ liệu viễn thám quốc gia 2016
Số hiệu:
|
187/2016/TT-BTC
|
|
Loại văn bản:
|
Thông tư
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài chính
|
|
Người ký:
|
Vũ Thị Mai
|
Ngày ban hành:
|
08/11/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Thông tư 187/2016/TT-BTC quy định về phí khai thác và sử dụng dữ liệu viễn thám quốc gia gồm phí đối với tư liệu ảnh vệ tinh, phí đối với dữ liệu ảnh viễn thám, phí đối với tư liệu ảnh Spot 6, Spot 7 được ban hành ngày 08/11/2016.
1. Tổ chức thu và người nộp phí theo Thông tư 187/2016
- Tổ chức thu phí theo Thông tư 187 năm 2016 gồm Đài Viễn thám Trung ương, Trung tâm Thông tin và Dữ liệu viễn thám; đơn vị được giao cung cấp dữ liệu viễn thám quốc gia.
- Người nộp phí, Thông tư số 187/2016 quy định là cơ quan, tổ chức, cá nhân khi đề nghị cung cấp dữ liệu viễn thám quốc gia.
2. Mức thu phí và miễn phí theo Thông tư số 187/2016 của Bộ Tài chính
- Mức thu phí được Thông tư 187/2016 quy định cụ thể tại biểu mức thu phí khai thác và sử dụng dữ liệu viễn thám quốc gia. Theo đó, bao gồm:
+ Mức phí đối với tư liệu ảnh vệ tinh gốc xử lý mức 1A
+ Mức phí đối với tư liệu ảnh vệ tinh đã xử lý nắn chỉnh hình học, quang phổ và đưa về hệ tọa độ sử dụng
+ Mức thu phí đối với dữ liệu ảnh viễn thám VNREDSat-1
+ Dữ liệu ảnh viễn thám có các đặc tính kỹ thuật tương đương được thu nhận tại các trạm thu của các đối tác nước ngoài.
+ Mức phí đối với tư liệu ảnh Spot 6, Spot 7
Tuy nhiên, mức phí khai thác và sử dụng dữ liệu viễn thám quốc gia phục vụ mục đích an ninh, quốc phòng hoặc tình trạng khẩn cấp bằng 60% mức phí tại Biểu mức phí.
- Thông tư 187 quy định trường hợp khai thác và sử dụng dữ liệu viễn thám quốc gia phục vụ yêu cầu trực tiếp của lãnh đạo Đảng và Nhà nước thì được miễn thu phí.
3. Kê khai, nộp phí và quản lý phí của tổ chức thu phí về sử dụng dữ liệu viễn thám quốc gia
- Chậm nhất ngày 05 hàng tháng, tổ chức thu phí phải gửi số tiền phí đã thu tháng trước vào tài khoản phí chờ nộp ngân sách mở tại Kho bạc.
- Tổ chức thu phí được trích để lại 60% phí thu được để trang trải và nộp 40% vào ngân sách nhà nước; trừ trường hợp tổ chức thu phí không thuộc diện được khoán kinh phí hoạt động thì theo Thông tư 187 năm 2016 phải nộp 100% phí thu được vào ngân sách.
Thông tư số 187/2016 về thu phí đối với việc sử dụng dữ liệu viễn thám quốc gia có hiệu lực từ ngày 01/01/2017 và thay thế Thông tư số 70/2012 của Bộ Tài chính về mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí khai thác và sử dụng dữ liệu viễn thám quốc gia.
BỘ TÀI CHÍNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
187/2016/TT-BTC
|
Hà Nội, ngày 08
tháng 11 năm 2016
|
THÔNG TƯ
QUY
ĐỊNH MỨC THU, CHẾ ĐỘ THU, NỘP, MIỄN, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHÍ KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG
DỮ LIỆU VIỄN THÁM QUỐC GIA
Căn cứ Luật phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm
2015;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng
8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật phí và lệ phí;
Căn cứ Quyết định số 81/2010/QĐ-TTg ngày 13
tháng 12 năm 2010; Quyết định số 76/2014/QĐ-TTg ngày 24 tháng 12 năm 2014 của
Thủ tướng Chính phủ quy định về thu nhận, lưu trữ, xử lý, khai thác và sử dụng
dữ liệu viễn thám quốc gia;
Căn cứ Nghị định số 215/2013/NĐ-CP ngày 23 tháng
12 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế,
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, miễn, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng dữ
liệu viễn thám quốc gia.
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối
tượng áp dụng
1. Thông tư này quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
miễn, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng dữ liệu viễn thám quốc gia.
2. Thông tư này áp dụng đối với cơ quan, tổ chức,
cá nhân liên quan đến quản lý, khai thác, sử dụng dữ liệu viễn thám quốc gia và
thu phí.
Điều 2. Tổ chức thu và người nộp
phí
1. Cơ quan, tổ chức, cá nhân khi đề nghị cung cấp dữ
liệu viễn thám quốc gia phải nộp phí theo quy định tại Thông tư này.
2. Tổ chức thu phí gồm: Đài Viễn thám Trung ương,
Trung tâm Thông tin và Dữ liệu viễn thám thuộc Cục Viễn thám Quốc gia - Bộ Tài
nguyên và Môi trường; cơ quan được giao cung cấp dữ liệu viễn thám quốc gia
theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Mức thu phí và miễn phí
1. Mức thu phí khai thác và sử dụng dữ liệu viễn
thám quốc gia được quy định tại Biểu mức thu phí ban hành kèm theo Thông tư
này. Mức phí khai thác và sử dụng dữ liệu viễn thám quốc gia phục vụ mục đích
an ninh, quốc phòng hoặc trong tình trạng khẩn cấp bằng 60% mức phí tương ứng tại
Biểu mức phí ban hành kèm theo Thông tư này.
2. Miễn thu phí khai thác và sử dụng dữ liệu viễn
thám quốc gia phục vụ yêu cầu trực tiếp của lãnh đạo Đảng và Nhà nước.
Điều 4. Kê khai, nộp phí của tổ
chức thu
1. Chậm nhất là ngày 05 hàng tháng, tổ chức thu phí
phải gửi số tiền phí đã thu của tháng trước vào tài khoản phí chờ nộp ngân sách
mở tại Kho bạc nhà nước.
2. Tổ chức thu phí thực hiện kê
khai, nộp phí thu được theo tháng, quyết toán năm theo hướng dẫn tại khoản 3 Điều 19 và khoản 2 Điều 26 Thông tư số 156/2013/TT-BTC
ngày 06 tháng 11 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22 tháng 7 năm
2013 của Chính phủ. Tổ chức thu phí nộp số tiền phí thu được theo tỷ lệ quy định
tại Điều 5 Thông tư này vào ngân sách nhà nước theo chương, mục, tiểu mục của Mục
lục ngân sách nhà nước.
Điều 5. Quản lý và sử dụng phí
1. Tổ chức thu phí được trích để lại 60% trên tổng
số tiền phí thu được để trang trải chi phí phục vụ cung cấp dịch vụ, thu phí và
nộp 40% vào ngân sách nhà nước; trừ trường hợp quy định tại khoản 2 Điều này. Số
tiền được để lại được quản lý và sử dụng theo quy định tại Điều
5 Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật phí và lệ phí.
2. Trường hợp tổ chức thu phí là cơ quan nhà nước
không thuộc diện được khoán chi phí hoạt động từ nguồn thu phí theo quy định tại
khoản 1 Điều 4 Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8
năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật phí và lệ phí thì phải nộp 100% tiền phí thu được vào ngân sách nhà nước.
Nguồn chi phí trang trải cho hoạt động cung cấp dịch vụ, thu phí do ngân sách
nhà nước bố trí trong dự toán của tổ chức thu theo chế độ, định mức chi ngân
sách nhà nước theo quy định của pháp luật.
Điều 6. Tổ chức thực hiện và điều
khoản thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01
tháng 01 năm 2017 và thay thế Thông tư số 70/2012/TT-BTC ngày 03 tháng 5 năm
2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử
dụng phí khai thác và sử dụng dữ liệu viễn thám quốc gia.
2. Các nội dung khác liên quan đến thu, nộp, quản
lý, sử dụng, chứng từ thu, công khai chế độ thu phí không đề cập tại Thông tư
này được thực hiện theo quy định tại Luật phí và lệ phí; Nghị định số 120/2016/NĐ-CP
ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật phí và lệ phí; Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng
11 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật quản lý thuế và Nghị định
số 83/2013/NĐ-CP ngày 22 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ; Thông tư số
153/2012/TT-BTC ngày 17 tháng 9 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn
việc in, phát hành, quản lý và sử dụng các loại chứng từ thu tiền phí, lệ phí
thuộc ngân sách nhà nước và các văn bản sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế (nếu
có).
3. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc đề
nghị các tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Tài chính để nghiên cứu, hướng
dẫn bổ sung./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Kiểm toán nhà nước;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- UBND, Sở Tài chính, Cục Thuế, KBNN các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương;
- Công báo;
- Website chính phủ;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính;
- Website Bộ Tài chính;
- Lưu: VT, CST (CST5).
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Vũ Thị Mai
|
BIỂU
MỨC THU PHÍ KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG DỮ LIỆU VIỄN THÁM QUỐC GIA
(Kèm theo Thông
tư số 187/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
1. Mức phí đối với tư liệu ảnh
vệ tinh gốc xử lý mức 1A
Biểu số 1:
Đơn vị tính: Đồng/cảnh
Số TT
|
Loại ảnh
|
Mức phí
|
1
|
Spot 2, 4
|
|
|
Toàn sắc (Panchromatic) độ phân giải 10m; Đa phổ
(Multispectral) độ phân giải 20m
|
7.289.000
|
|
Tổng hợp độ phân giải 10m
|
14.579.000
|
2
|
Spot 5
|
|
|
Toàn sắc (Panchromatic) độ phân giải 5m; Đa phổ
(Multispectral) độ phân giải 10m
|
15.189.000
|
|
Toàn sắc (Panchromatic) độ phân giải 2,5m
|
25.307.000
|
|
Tổng hợp độ phân giải 5m
|
30.379.000
|
|
Tổng hợp độ phân giải 2,5m
|
40.497.000
|
3
|
EnvisatAsar: Narrow Swath độ phân giải 30m; Wide
Swath độ phân giải 150m
|
5.312.000
|
4
|
Meris Đa phổ (Multispectral) độ phân giải 300m; độ
phân giải 1200m
|
2.662.000
|
2. Mức phí đối với tư liệu ảnh
vệ tinh đã xử lý nắn chỉnh hình học, quang phổ và đưa về hệ tọa độ sử
dụng
Biểu số 2: Ảnh nắn mức 2A
Đơn vị tính: Đồng/cảnh
Số TT
|
Loại ảnh, mode ảnh
|
Mức phí
|
1
|
Ảnh Spot 2, 4, 5 nắn mức 2A
|
|
|
Toàn sắc (Panchromatic) độ phân giải 10m; Đa phổ
(Multispectral) độ phân giải 20m
|
10.018.000
|
|
Toàn sắc (Panchromatic) độ phân giải 5m; Đa phổ
(Multispectral) độ phân giải 10m
|
17.918.000
|
|
Toàn sắc (Panchromatic) độ phân giải 2,5m
|
28.036.000
|
2
|
EnvisatAsar 2A: Toàn sắc (Panchromatic) độ
phân giải 30m; độ phân giải 150m
|
8.041.000
|
3
|
Ảnh Meris 2A: Đa phổ (Multispectral) độ
phân giải 300m; độ phân giải 1200m
|
5.319.000
|
Biểu số 3: Bình đồ Ảnh Spot 2, 4, 5 nắn mức 3B
Đơn vị tính: Đồng/mảnh
Số TT
|
Mode ảnh
|
Mức phí
|
Ảnh in trên giấy
|
Ảnh số
|
1
|
Toàn sắc độ phân giải 2,5m, tỷ lệ 1:10.000
|
3.799.000
|
3.649.000
|
2
|
Tổng hợp độ phân giải 2,5m, tỷ lệ 1:10.000
|
4.035.000
|
3.885.000
|
3
|
Toàn sắc độ phân giải 2,5-5m, tỷ lệ 1:25.000
|
9.024.000
|
8.874.000
|
4
|
Tổng hợp độ phân giải 5m, tỷ lệ 1:25.000
|
9.713.000
|
9.563.000
|
5
|
Tổng hợp độ phân giải 2,5m, tỷ lệ 1:25.000
|
10.345.000
|
10.195.000
|
6
|
Toàn sắc độ phân giải 10m, tỷ lệ 1:50.000
|
12.406.000
|
12.256.000
|
7
|
Toàn sắc độ phân giải 2,5-5m, tỷ lệ 1:50.000
|
15.648.000
|
15.498.000
|
8
|
Đa phổ độ phân giải 20m, tỷ lệ 1:50.000
|
11.144.000
|
10.994.000
|
9
|
Đa phổ độ phân giải 10m, tỷ lệ 1:50.000
|
13.119.000
|
12.969.000
|
10
|
Tổng hợp độ phân giải 10m, tỷ lệ 1:50.000
|
13.951.000
|
13.801.000
|
11
|
Tổng hợp độ phân giải 5m, tỷ lệ 1:50.000
|
16.891.000
|
16.741.000
|
12
|
Tổng hợp độ phân giải 2,5m, tỷ lệ 1:50.000
|
19.421.000
|
19.271.000
|
13
|
Toàn sắc độ phân giải 10m tỷ lệ 1:100.000
|
15.799.000
|
15.649.000
|
14
|
Đa phổ độ phân giải 10m, 20m tỷ lệ 1:100.000
|
15.799.000
|
15.649.000
|
15
|
Toàn sắc độ phân giải 10m tỷ lệ 1:250.000
|
40.959.000
|
40.809.000
|
16
|
Đa phổ độ phân giải 10m, 20m tỷ lệ 1:250.000
|
40.959.000
|
40.809.000
|
3. Mức thu phí đối với dữ liệu
ảnh viễn thám VNREDSat-1
Biểu số 4:
Số TT
|
Loại ảnh, mode ảnh
|
Đơn vị tính
|
Mức phí
(đồng)
|
1
|
Ảnh VNREDSat-1 xử lý mức 1A
|
|
|
|
Đa phổ (Multispectral) độ phân giải 10m
|
Cảnh
|
3.886.000
|
|
Toàn sắc (Panchromatic) độ phân giải 2,5m
|
Cảnh
|
5.599.000
|
2
|
Ảnh VNREDSat-1 xử lý mức 2A
|
|
|
|
Đa phổ (Multispectral) độ phân giải 10m
|
Cảnh
|
6.019.000
|
|
Toàn sắc (Panchromatic) độ phân giải 2,5m
|
Cảnh
|
7.707.000
|
|
Tổng hợp độ phân giải 2,5m
|
Cảnh
|
13.665.000
|
3
|
Ảnh VNREDSat-1 xử lý mức 3A
|
|
|
|
Đa phổ (Multispectral) độ phân giải 10m
|
Cảnh
|
6.730.000
|
|
Toàn sắc (Panchromatic) độ phân giải 2,5m
|
Cảnh
|
8.760.000
|
|
Tổng hợp độ phân giải 2,5m
|
Cảnh
|
15.472.000
|
4
|
Ảnh VNREDSat-1 xử lý mức 3B (Bình đồ ảnh số)
|
|
|
|
Tổng hợp độ phân giải 2,5m, tỷ lệ 1:10.000
|
Mảnh
|
3.885.000
|
|
Tổng hợp độ phân giải 2,5m, tỷ lệ 1:25.000
|
Mảnh
|
10.195.000
|
|
Đa phổ độ phân giải 10m, tỷ lệ 1:50.000
|
Mảnh
|
12.969.000
|
4. Dữ liệu ảnh viễn thám có
các đặc tính kỹ thuật tương đương được thu nhận tại các trạm thu của các đối
tác nước ngoài
Biểu số 5:
Số TT
|
Loại ảnh, mode ảnh
|
Đơn vị tính
|
Mức phí
(đồng)
|
1
|
Dữ liệu ảnh viễn thám xử lý mức 1A
|
|
|
|
Đa phổ (Multispectral) độ phân giải 10-15m
|
Cảnh
|
3.886.000
|
|
Toàn sắc (Panchromatic) độ phân giải 2,0-2,5m
|
Cảnh
|
5.599.000
|
2
|
Dữ liệu ảnh viễn thám xử lý mức 2A
|
|
|
|
Đa phổ (Multispectral) độ phân giải 10-15m
|
Cảnh
|
6.019.000
|
|
Toàn sắc (Panchromatic) độ phân giải 2,0-2,5m
|
Cảnh
|
7.707.000
|
|
Tổng hợp độ phân giải 2,0-2,5m
|
Cảnh
|
13.665.000
|
3
|
Dữ liệu ảnh viễn thám xử lý mức 3A
|
|
|
|
Đa phổ (Multispectral) độ phân giải 10-15m
|
Cảnh
|
6.730.000
|
|
Toàn sắc (Panchromatic) độ phân giải 2,0-2,5m
|
Cảnh
|
8.760.000
|
|
Tổng hợp độ phân giải 2,0-2,5m
|
Cảnh
|
15.472.000
|
4
|
Dữ liệu ảnh viễn thám xử lý mức 3B (Bình đồ ảnh
số)
|
|
Tổng hợp độ phân giải 2,0-2,5m, tỷ lệ 1:10.000
|
Mảnh
|
3.885.000
|
|
Tổng hợp độ phân giải 2,0-2,5m, tỷ lệ 1:25.000
|
Mảnh
|
10.195.000
|
|
Đa phổ độ phân giải 10-15m, tỷ lệ 1:50.000
|
Mảnh
|
12.969.000
|
5. Mức phí đối với tư liệu ảnh
Spot 6, Spot 7
Biểu số 6: Bình đồ Ảnh Spot 6, 7 nắn mức 3B
Đơn vị tính: Đồng/mảnh
Số TT
|
Mode ảnh
|
Mức phí
|
Ảnh in trên giấy
|
Ảnh số
|
1
|
Toàn sắc độ phân giải 1,5m, tỷ lệ 1:10.000
|
4.558.800
|
4.378.800
|
2
|
Tổng hợp độ phân giải 1,5m, tỷ lệ 1:10.000
|
4.842.000
|
4.662.000
|
3
|
Toàn sắc độ phân giải 1,5m, tỷ lệ 1:25.000
|
10.828.800
|
10.648.800
|
4
|
Tổng hợp độ phân giải 1,5m, tỷ lệ 1:25.000
|
12.414.000
|
12.234.000
|
5
|
Toàn sắc độ phân giải 2,5m, tỷ lệ 1:50.000
|
18.777.600
|
18.597.600
|
6
|
Đa phổ độ phân giải 10m, tỷ lệ 1:50.000
|
15.742.800
|
15.562.800
|
7
|
Tổng hợp độ phân giải 2,5m, tỷ lệ 1:50.000
|
23.305.200
|
23.125.200
|
8
|
Toàn sắc độ phân giải 10m, tỷ lệ 1:100.000
|
18.958.800
|
18.778.800
|
9
|
Đa phổ độ phân giải 10m, tỷ lệ 1:100.000
|
18.958.800
|
18.778.800
|
10
|
Toàn sắc độ phân giải 10m, tỷ lệ 1:250.000
|
49.150.800
|
48.970.800
|
11
|
Đa phổ độ phân giải 10m, tỷ lệ 1:250.000
|
49.150.800
|
48.970.800
|
Ghi chú: Ảnh “Tổng hợp” trong các Biểu nêu trên bao
gồm cặp ảnh: ảnh Pan và ảnh Multi.
Thông tư 187/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, miễn, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng dữ liệu viễn thám quốc gia do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
MINISTRY
OF FINANCE
--------
|
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom – Happiness
--------------------
|
No.:
187/2016/TT-BTC
|
Hanoi,
November 08, 2016
|
CIRCULAR PROVIDING
FOR THE FEES FOR ACQUIRING AND USING NATIONAL REMOTE SENSING DATA, THE
COLLECTION, TRANSFER, EXEMPTION AND MANAGEMENT THEREOF Pursuant to the Law on fees
and charges dated November 25, 2015; Pursuant to the Law on state
budget dated June 25, 2015; Pursuant to the Government's Decree
No. 120/2016/ND-CP dated August 23, 2016 detailing and guiding the
implementation of a number of articles of the Law on fees and charges; Pursuant to the Decision
No. 81/2010/QD-TTg dated December 13, 2010;
Decision 76/2014/QD-TTg dated December 24, 2014 by
the Prime Minister providing for the collection, storage, handling, acquisition
and use of national remote sensing data; Pursuant to the Government's
Decree No. 215/2013/ND-CP dated December 23, 2013 defining the functions,
tasks, powers and organizational structure of Ministry of Finance; At the request of the Director of
the Tax Policy Department, ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Article 1. Scope
and regulated entities 1. This Circular provides for the fees for acquiring and using
national remote sensing data, the collection, transfer, exemption and
management thereof. 2. This Circular applies to authorities,
organizations and individuals that get involved in the management, acquisition
and use of the national remote sensing data, and
collection of fees thereof. Article 2. Payers
and collectors 1. Any authorities,
organizations or individuals that apply for provision of the national remote
sensing data must pay fees in compliance with regulations herein. 2. Collectors include the
Central Ground Segment of Remote Sensing (CGSR) and the Remote Sensing Data and
Information Center affiliated to Department of National Remote Sensing – Ministry of Natural Resources and Environment, and authorities
designated to provide the national remote sensing data in accordance with
applicable laws. Article 3. Fees
and fee exemption 1. The fees for
acquiring and using the national remote sensing data are
specified in the Fee Schedules enclosed herein. The fees for acquiring and
using the national remote sensing data for national defense or security
purposes or in emergency cases shall be equal to 60% of corresponding fees in
the Fee Schedules enclosed herein. 2. The national remote sensing
data shall be provided free of charge upon the requests of leaders of the
Communist Party and of the Government. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1. Not later than the 05th
day of every month, each collector must transfer the fees
collected in the previous month into the designated state
budget account which is opened at the State Treasury. 2. The collectors must declare and transfer collected fees on
a monthly basis, and make statement of fees on an annual basis in
accordance with regulations in Clause 3 Article 19 and Clause 2 Article 26 of
the Circular No. 156/2013/TT-BTC dated November 06, 2013 by Minister of Finance
providing guidance on a number of articles of the Law on tax management; the
Law on amendments to the Law on tax management and the Government's Decree No.
83/2013/ND-CP dated July 22, 2013. The collectors shall transfer
collected fees according to the percentage set forth in Article 5 herein to
state budget according to corresponding chapter, section and sub-section in the list of state budget
entries. Article 5.
Management and use of fees 1. Each
collector may retain 60% of the
sum of collected fees to cover its expenditures for
service provision and fee collection, and transfer the remains (40%) to the
state budget, except for cases regulated in Clause 2 of this Article. The
retained amount shall be managed and used in accordance with regulations in
Article 5 of the Government's Decree No. 120/2016/ND-CP dated
August 23, 2016 detailing and guiding the implementation of a number of
articles of the Law on fees and charges. 2. The collector that is a
state authority and not allowed to retain collected fees to cover its operating
expenditures as regulated in Clause 1 Article 4 of the Government's Decree No. 120/2016/ND-CP dated August 23, 2016
detailing and guiding the implementation of a number of articles of the Law on
fees and charges must transfer 100% of the collected fees to state
budget. The funding for covering expenditures for service provision and fee collection shall be
covered by funding from state budget included in that collector’s estimate under policies and levels of state budget expenditures as
regulated by laws. Article 6. Implementary
organization and provision 1. This Circular shall take effect as
of January 01, 2017 and supersede the Circular No. 70/2012/TT-BTC dated May
03, 2012 by Minister of Finance providing for fees for
acquiring and using the national remote sensing data, the collection, management and transfer thereof. 2. Other contents related to the fee
collection, transfer, management, use,
receipts and announcement of regulations on fee collection,
which are not provided for in this Circular, shall be performed in conformity
with regulations of the Law on fees and charges, the
Government's Decree No. 120/2016/ND-CP dated August 23, 2016 detailing and
guiding the implementation of a number of articles of the Law on fees and
charges, the Circular No. 156/2013/TT-BTC dated November 06, 2013 by Minister
of Finance providing guidance on a number of articles of the Law on tax
management, the Law on amendments to the Law on tax management and the
Government's Decree No. 83/2013/ND-CP dated July 22, 2013, and the Circular No.
153/2012/TT-BTC dated September 17, 2012 by
Minister of Finance providing for the printing, issuance, management and use of
receipts of fees and charges under the government revenues and other documents
on amendments and supplements thereof (if any). 3. Difficulties that arise during the
implementation of this Circular should be promptly reported to Ministry of
Finance for consideration./. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 PP MINISTER
DEPUTY MINISTER
Vu Thi Mai SCHEDULES
OF FEES FOR ACQUIRING AND USING THE NATIONAL REMOTE SENSING DATA (Enclosed to the
Circular No. 187/2016/TT-BTC
dated November 08, 2016 by Minister of Finance) 1. Fees for using original
satellite images – level 1A processing Schedule 1: Unit: VND/Scene No. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Fee 1 Spot 2, 4 Panchromatic image (10-m
resolution); Multispectral image (20-m resolution) 7,289,000 Fused image with 10-m resolution ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2 Spot 5 Panchromatic image (5-m resolution); Multispectral image (10-m
resolution) 15,189,000 Panchromatic image with
2.5-m resolution 25,307,000 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Fused image with 5-m resolution 30,379,000 Fused image with 2.5-m resolution 40,497,000 3 EnvisatAsar: Narrow
Swath image with 30-m resolution; Wide Swath image
with 150-m resolution 5,312,000 4 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2,662,000 2. Fees for satellite images
georeferenced, spectrally analyzed and converted into user coordinates Schedule 2: Level 2A georeferenced images Unit:
VND/Scene No. Type/mode of
image Fee
1 Spot 2, 4, 5 - Level 2A georeferenced images ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Panchromatic image (10-m
resolution); Multispectral image (20-m resolution) 10,018,000 Panchromatic image (5-m resolution); Multispectral image (10-m
resolution) 17,918,000 Panchromatic image with a resolution of 2.5m 28,036,000 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Envisat Asar 2A: Panchromatic image with a resolution of
30m; with a resolution of 150m 8,041,000 3 Meris 2A: Multispectral image with a resolution of 300m; with a
resolution of 1200m 5,319,000 Schedule 3: Spot 2, 4, 5 -
Level 3B georeferenced images of topographical map Unit:
VND/Piece No. Mode of image ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Paper
topographical map Digital
topographical map 1 Panchromatic image with a
resolution of 2.5m, scale: 1:10,000
3,799,000 3,649,000 2 Fused image with a resolution of
2.5m, scale: 1:10,000 4,035,000 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3 Panchromatic image with a
resolution of 2.5-5m, scale: 1:25,000 9,024,000 8,874,000 4 Fused image with a resolution of
5m, scale: 1:25,000 9,713,000 9,563,000 5 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 10,345,000 10,195,000 6 Panchromatic image with a
resolution of 10m, scale: 1:50,000 12,406,000 12,256,000 7 Panchromatic image with a
resolution of 2.5-5m, scale: 1:50,000 15,648,000 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 8 Multispectral image with a resolution of 20m,
scale 1:50,000 11,144,000 10,994,000 9 Multispectral image with a
resolution of 10m, scale 1:50,000 13,119,000 12,969,000 10 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 13,951,000 13,801,000 11 Fused image with a resolution of
5m, scale: 1:50,000 16,891,000 16,741,000 12 Fused image with a resolution of
2.5m, scale: 1:50,000 19,421,000 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 13 Panchromatic image with a
resolution of 10m, scale: 1:100,000 15,799,000 15,649,000 14 Multispectral image with a
resolution of 10m or 20m, scale 1:100,000 15,799,000 15,649,000 15 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 40,959,000 40,809,000 16 Multispectral image with a
resolution of 10m or 20m, scale 1:250,000 40,959,000 40,809,000 3. Fees for using VNREDSat-1
images Schedule 4: No. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Unit
Fee
(VND) 1 Level 1A VNREDSat-1
images Multispectral image with a resolution of 10m Scene ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Panchromatic image with a
resolution of 2.5m Scene
5,599,000 2 Level 2A VNREDSat-1 images ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Scene
6,019,000 Panchromatic image with a
resolution of 2.5m Scene
7,707,000 Fused image with a resolution of 2.5m Scene
... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3 Level 3A VNREDSat-1 images Multispectral image with a
resolution of 10m Scene
6,730,000 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Scene
8,760,000 Fused image with a resolution of
2.5m Scene
15,472,000 4 Level 3B VNREDSat-1
images (Digital topographical maps) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Fused image with a resolution of 2.5m,
scale: 1:10,000 Piece 3,885,000 Fused image with a resolution of
2.5m, scale: 1:25,000 Piece
10,195,000 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Piece
12,969,000 4. Remote-sensing images with
equivalent technical characteristics received by ground receiving stations of
foreign partners Schedule 5: No. Type/mode
of image Unit
Fee
(VND) 1 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Multispectral image with a resolution
of 10-15m Scene
3,886,000 Panchromatic image with a
resolution of 2.0-2.5m Scene
... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2 Level 2A remote-sensing images Multispectral image with a
resolution of 10-15m Scene
6,019,000 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Scene
7,707,000 Fused image with a resolution of 2.0-2.5m Scene
13,665,000 3 Level 3A remote-sensing images ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Multispectral image with a
resolution of 10-15m Scene
6,730,000 Panchromatic image with a
resolution of 2.0-2.5m Scene
8,760,000 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Scene
15,472,000 4 Level 3B remote-sensing images (Digital topographical
maps) Fused image with a resolution of 2.0-2.5m, scale:
1:10,000 Piece
3,885,000 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Piece
10,195,000 Multispectral image with a
resolution of 10-15m, scale 1:50,000 Piece
12,969,000 5. Fees for Spot 6, Spot 7 images Schedule 6: Spot
6, 7 - Level 3B georeferenced images of topographical map Unit:
VND/Piece ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Mode
of image Fee
Paper
topographical map Digital
topographical map 1 Panchromatic image with a
resolution of 1.5m, scale: 1:10,000 4,558,800 4,378,800 2 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 4,842,000 4,662,000 3 Panchromatic image with a
resolution of 1.5m, scale: 1:25,000 10,828,800 10,648,800 4 Fused image with a resolution of
1.5m, scale: 1:25,000 12,414,000 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 5 Panchromatic image with a
resolution of 2.5m, scale: 1:50,000 18,777,600 18,597,600 6 Multispectral image with a
resolution of 10m, scale 1:50,000 15,742,800 15,562,800 7 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 23,305,200 23,125,200 8 Panchromatic image with a
resolution of 10m, scale: 1:100,000 18,958,800 18,778,800 9 Multispectral image with a
resolution of 10m, scale 1:100,000 18,958,800 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 10 Panchromatic image with a
resolution of 10m, scale: 1:250,000 49,150,800 48,970,800 11 Multispectral image with a
resolution of 10m, scale 1:250,000 49,150,800 48,970,800 Note: “Fused” image referred to in the said
schedules includes a pair of Panchromatic and Multispectral image.
Thông tư 187/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, miễn, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng dữ liệu viễn thám quốc gia do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
9.990
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|