|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
504/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thế Giang
|
Ngày ban hành:
|
13/05/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 504/QĐ-UBND
|
Tuyên Quang, ngày
13 tháng 5 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC 07 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC THÚ Y, LĨNH VỰC
THỦY SẢN; 01 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT; DANH MỤC 06
THÀNH PHẦN HỒ SƠ PHẢI SỐ HOÁ THEO QUY ĐỊNH TẠI THÔNG TƯ SỐ 01/2023/TT-VPCP CỦA
03 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 của Chính phủ về Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên
môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số
42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin
và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ Quy
định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hoá hồ sơ, kết quả giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ,
trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Căn cứ Quyết định số
104/QĐ-TTg ngày 25/01/2024 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch cải cách
thủ tục hành chính trọng tâm năm 2024;
Căn cứ Quyết định số
1181/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc
công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số
1213/QĐ-BNN-TS ngày 26/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung
lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số
1214/QĐ-BNN-TY ngày 26/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thú y
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này:
1. Danh mục 07 thủ tục hành
chính sửa đổi bổ sung, 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Thú y,
lĩnh vực Thủy sản, lĩnh vực Bảo vệ thực vật thuộc thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang (có Phụ lục
01 chi tiết kèm theo).
2. Danh mục 06 thành phần hồ sơ
phải số hoá theo quy định tại Thông tư số 01/2023/TT-VPCP của 03 thủ tục hành
chính cấp tỉnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn tỉnh Tuyên Quang (có Phụ lục 02 kèm theo).
Điều 2.
1. Giao Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn thực hiện:
1.1. Cập nhật, công khai Danh mục,
nội dung cụ thể của thủ tục hành chính nêu tại Điều 1 Quyết định này trên Cơ sở
dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính, Cổng thông tin điện tử tỉnh, Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, Trang thông tin điện tử của Sở và
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh theo quy định tại Điều 15 Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
Thời gian hoàn thành xong trước ngày 16/5/2024.
1.2. Chủ trì, phối hợp với các
cơ quan, đơn vị liên quan hoàn thiện quy trình điện tử theo quy định và xây dựng
biểu mẫu điện tử tương tác (e-Form) trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục
hành chính tỉnh đối với các thủ tục hành chính nêu tại Điều 1 Quyết định này. Thời
gian hoàn thành xong trước ngày 25/5/2024.
1.3. Thực hiện cấu hình bắt buộc
Danh mục thành phần hồ sơ phải số hóa nêu tại Quyết định này trên Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Tuyên Quang; thực hiện việc số hóa
khi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết theo
quy định.
2. Giao Sở Thông tin và Truyền
thông:
2.1. Tham mưu đảm bảo về kỹ thuật
trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính để các cơ quan, đơn vị
hoàn thành nhiệm vụ được giao tại Quyết định này.
2.2. Chỉ đạo Viễn thông Tuyên
Quang cử cán bộ kỹ thuật thường xuyên hỗ trợ các cơ quan, đơn vị trong quá
trình triển khai, thực hiện nhiệm vụ được giao tại Quyết định này.
2.3. Kịp thời báo cáo Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh những vướng mắc, hoặc đề xuất giải pháp khắc phục, nâng cao tỷ
lệ số hóa thành phần hồ sơ (nếu có).
Điều 3. Hiệu
lực thi hành:
3.1. Bãi bỏ thủ tục hành chính
tại số thứ tự 88, Mục X (lĩnh vực Bảo vệ thực vật) phần A Danh mục thủ tục hành
chính ban hành kèm theo Quyết định số 1193/QĐ-UBND ngày 12/8/2021 về việc công
bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang. Có hiệu lực thi hành kể từ ngày
15/5/2024.
3.2. Bãi bỏ thủ tục hành chính
tại số thứ tự 50, Mục V (lĩnh vực Thú y) phần A Danh mục thủ tục hành chính ban
hành kèm theo Quyết định số 1193/QĐ-UBND ngày 12/8/2021 về việc công bố Danh mục
thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang; thủ tục hành chính và thành phần hồ sơ số thứ
tự 11 (lĩnh vực Thú y), Mục I Phần A Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số
324/QĐ- UBND ngày 30/3/2024 về việc công bố Danh mục 7.519 thành phần hồ sơ phải
số hóa theo quy định tại Thông tư số 01/2023/TT-VPCP của 1.736 thủ tục hành
chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của tỉnh Tuyên Quang. Có hiệu
lực thi hành kể từ ngày 16/5/2024.
3.3. Bãi bỏ thủ tục hành chính
tại các số thứ tự 23, 24, 25, 28, 30, 34 Mục IV (lĩnh vực Thủy sản) Phần A Danh
mục thủ tục hành chính ban hành theo Quyết định số 1193/QĐ-UBND ngày 12/8/2021
về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang; thủ tục hành chính và
thành phần hồ sơ số thứ tự 3, 5 (lĩnh vực Thủy sản) Mục I Phần A Danh mục ban
hành kèm theo Quyết định số 324/QĐ-UBND ngày 30/3/2024 về việc công bố Danh mục
7.519 thành phần hồ sơ phải số hóa theo quy định tại Thông tư số
01/2023/TT-VPCP của 1.736 thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý
nhà nước của tỉnh Tuyên Quang. Có hiệu lực thi hành kể từ ngày 19/5/2024.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục KSTTHC - VPCP (báo cáo);
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- Như điều 4 (thực hiện);
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Trung tâm PVHCC;
- Công an tỉnh;
- Bưu điện tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh (đăng tải);
- Viễn thông Tuyên Quang;
- Lưu: VT, THCBKS(Tr).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thế Giang
|
PHỤ LỤC 01
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH
VỰC THÚ Y, LĨNH VỰC THỦY SẢN, LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT THUỘC THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 504/QĐ-UBND ngày 13 tháng 5 năm 2024 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
A. DANH MỤC 07 THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CẤP TỈNH
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ
phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Cách thức thực hiện
|
Tại Bộ phận một cửa
|
Dịch vụ Bưu chính công ích
|
I
|
LĨNH VỰC THÚ Y
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch
động vật, sản phẩm động vật trên cạn chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
a) Đối với kiểm dịch động
vật:
- Đối với động vật xuất phát
từ cơ sở theo quy định tại khoản 1 Điều 37, luật Thú y: 05 ngày làm việc[1]
- Đối với động vật xuất phát
từ cơ sở đã được công nhận an toàn dịch bệnh hoặc đã được giám sát không có mầm
bệnh hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc xin và còn miễn dịch bảo hộ theo quy định
tại Phụ lục XI ban hành kèm theo Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT được sửa đổi
bổ sung tại Thông tư số 09/2022/TT-BNNPTNT và Thông tư số 04/2024/TT-BNNPTNT:
01 ngày làm việc.
b) Đối với kiểm dịch sản
phẩm động vật:
- Đối với sản phẩm động vật
xuất phát từ cơ sở theo quy định tại khoản 1 Điều 37, luật Thú y: 05 ngày làm
việc[2]
- 01 ngày làm việc (Đối với động
vật xuất phát từ cơ sở đã được công nhận an toàn dịch bệnh hoặc đã được giám
sát không có mầm bệnh hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc xin và còn miễn dịch bảo
hộ theo quy định tại Phụ lục XI ban hành kèm theo Thông tư số
25/2016/TT-BNNPTNT , từ cơ sở sơ chế, chế biến được định kỳ kiểm tra vệ sinh
thú y).
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố
Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và Trả kết quả: Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn)
2. Trực tuyến:
Cổng Dịch vụ công tỉnh
(https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
|
- Phí kiểm dịch động vật, sản
phẩm động vật: Theo quy định tại Thông tư số 101/2020/ TT-BTC ngày 23/11/2020
của Bộ Tài chính.
- Chi phí khác: Biểu khung
giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư 283/2016/ TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ
Tài chính.
|
- Luật Thú y ngày 19/6/2015;
- Thông tư số
25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định
về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn;
- Thông tư số
35/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016;
- Thông tư số
09/2022/TT-BNNPTNT ngày 19/8/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm
động vật trên cạn;
- Thông tư số
04/2024/TT-BNNPTNT ngày 01/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm
động vật trên cạn;
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm
phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm
thuốc dùng cho động vật.
|
x
|
x
|
II
|
LĨNH VỰC THỦY SẢN
|
1
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ cơ sở sản xuất,
ương dưỡng giống thủy sản bố mẹ, cơ sở sản xuất, ương dưỡng đồng thời giống
thủy sản bố mẹ và giống thủy sản không phải là giống thủy sản bố mẹ)
|
- Cấp mới: 13 ngày làm việc[3]
- Cấp lại: 03 ngày làm việc[4]
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố
Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và Trả kết quả: Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn)
2. Trực tuyến:
Cổng Dịch vụ công tỉnh
(https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
|
Chưa có văn bản quy định
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
ngày 08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy
sản;
- Nghị định số 105/2022/NĐ-CP
ngày 22/12/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Nghị định số 37/2024/NĐ-CP
ngày 04/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Thủy sản.
|
x
|
x
|
2
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi
trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước
ngoài)
|
- Cấp mới: 10 ngày làm việc[5]
- Cấp lại: 03 ngày làm việc[6]
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố
Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và Trả kết quả: Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn)
2. Trực tuyến:
Cổng Dịch vụ công tỉnh
(https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
|
Phí: 5.700.000 đồng/lần (Mức
phí trên chưa bao gồm chi phí đi lại của đoàn đánh giá. Chi phí đi lại do tổ
chức, cá nhân đề nghị thẩm định chi trả theo thực tế, phù hợp với quy định)
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
ngày 08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy
sản;
- Nghị định số 105/2022/NĐ-CP
ngày 22/12/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Nghị định số 37/2024/NĐ-CP
ngày 04/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Thủy sản.
- Thông tư số 112/2021/TT-BTC
ngày 15/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực quản lý nuôi trồng thủy sản.
|
x
|
x
|
3
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)
|
10 ngày làm việc[7]
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố
Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và Trả kết quả: Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn)
2. Trực tuyến:
Cổng Dịch vụ công tỉnh
(https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
|
Chưa có văn bản quy định
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
ngày 08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy
sản;
- Nghị định số 105/2022/NĐ-CP
ngày 22/12/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Nghị định số 37/2024/NĐ-CP
ngày 04/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Thủy sản.
|
x
|
x
|
4
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá
|
10 ngày làm việc[8]
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố
Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và Trả kết quả: Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn)
2. Trực tuyến:
Cổng Dịch vụ công tỉnh
(https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
|
Chưa có văn bản quy định
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Thủy sản;
- Nghị định số 105/2022/NĐ-CP
ngày 22/12/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Nghị định số 37/2024/NĐ-CP
ngày 04/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Thủy sản.
|
x
|
x
|
5
|
Cấp, cấp lại giấy xác nhận
đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực
|
07 ngày làm việc[9]
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố
Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và Trả kết quả: Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn)
2. Trực tuyến:
Cổng Dịch vụ công tỉnh
(https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
|
Chưa có văn bản quy định
|
- Luật Thủy sản 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Thủy sản;
- Nghị định số 105/2022/NĐ-CP
ngày 22/12/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Nghị định số 37/2024/NĐ-CP
ngày 04/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Thủy sản.
|
x
|
x
|
6
|
Cấp, cấp lại giấy phép khai
thác thủy sản
|
- Cấp mới: 06 ngày làm việc[10]
- Cấp lại: 03 ngày làm việc[11]
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố
Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và Trả kết quả: Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn)
2. Trực tuyến:
Cổng Dịch vụ công tỉnh
(https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
|
Lệ phí:
- Cấp mới: 40.000 đồng.
- Cấp lại: 20.000 đồng.
|
- Luật Thủy sản 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Thủy sản;
- Nghị định số 105/2022/NĐ-CP
ngày 22/12/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Nghị định số 37/2024/NĐ-CP
ngày 04/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Thủy sản.
- Thông tư số 118/2018/TT-BTC
ngày 28/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý, sử dụng phí thẩm định xác nhận nguồn gốc nguyên liệu thủy sản; lệ
phí cấp giấy phép khai thác, hoạt động thủy sản.
|
x
|
x
|
B. DANH MỤC 01 THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BỊ BÃI BỎ CẤP TỈNH
Số TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
1
|
Cấp giấy phép vận chuyển thuốc
bảo vệ thực vật[12]
|
Nghị định số 42/2020/NĐ-CP
ngày 08/4/2020 quy định danh mục hàng hoá nguy hiểm, vận chuyển hàng hoá nguy
hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ và vận chuyển hàng hóa nguy
hiểm trên đường thủy nội địa
|
Bảo vệ thực vật
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
PHỤ LỤC 02
DANH
MỤC 06 THÀNH PHẦN HỒ SƠ PHẢI SỐ HOÁ THEO QUY ĐỊNH TẠI THÔNG TƯ SỐ
01/2023/TT-VPCP CỦA 03 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 504/QĐ-UBND ngày 13 tháng 5 năm 2024 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
STT
|
Tên Lĩnh vực/TTHC/Thành phần hồ sơ phải số hóa
|
|
CẤP TỈNH (03 TTHC, 06
thành phần hồ sơ)
|
I
|
Lĩnh vực Thú y 01 thủ tục,
01 thành phần hồ sơ
|
1
|
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch
động vật, sản phẩm động vật trên cạn chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
|
1
|
Đơn đăng ký kiểm dịch động vật,
sản phẩm động vật vận chuyển ra khỏi địa bàn tỉnh
|
II
|
Lĩnh vực Thủy sản 02 thủ tục,
05 thành phần hồ sơ
|
1
|
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ cơ sở sản xuất,
ương dưỡng giống thủy sản bố mẹ, cơ sở sản xuất, ương dưỡng đồng thời giống
thủy sản bố mẹ và giống thủy sản không phải là giống thủy sản bố mẹ)
|
|
1
|
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện cơ sở sản xuất, ương dưỡng giống
thủy sản
|
|
2
|
Bản thuyết minh về cơ sở vật
chất, kỹ thuật của cơ sở sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản
|
|
3
|
Tài liệu chứng minh nội dung
thay đổi đối với trường hợp thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức, cá
nhân (đối với trường hợp đề nghị cấp lại)
|
2
|
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)
|
|
1
|
Đơn đề nghị
|
|
2
|
Sơ đồ vị trí đặt lồng bè/Sơ đồ
khu vực nuôi
|
TỔNG CỘNG
|
03 TTHC, 06 thành phần hồ
sơ
|
[1] Cắt giảm thời gian giải quyết từ 5
ngày làm việc xuống còn 4 ngày làm việc, đạt tỷ lệ 20%
[2] Cắt giảm thời gian giải quyết từ 5
ngày làm việc xuống còn 4 ngày làm việc
[3] Cắt giảm thời gian giải quyết từ 13
ngày làm việc xuống còn 10 ngày làm việc
[4] Cắt giảm thời gian giải quyết từ 3
ngày làm việc xuống còn 2 ngày làm việc
[5] Cắt giảm thời gian giải quyết từ 10
ngày làm việc xuống còn 8 ngày làm việc
[6] Cắt giảm thời gian giải quyết từ 3
ngày làm việc xuống còn 2 ngày làm việc
[7] Cắt giảm thời gian giải quyết từ 10
ngày làm việc xuống còn 08 ngày làm việc
[8] Cắt giảm thời gian giải quyết từ 10
ngày làm việc xuống còn 08 ngày làm việc
[9] Cắt giảm thời gian giải quyết từ 7
ngày làm việc xuống còn 5 ngày làm việc
[10] Cắt giảm thời gian giải quyết từ 6
ngày làm việc xuống còn 4 ngày làm việc
[11] Cắt giảm thời gian giải quyết từ 3
ngày làm việc xuống còn 2 ngày làm việc
[12] Đã được Bộ Giao thông vận tải công bố
tại Quyết định số 421/QĐ- BGTVT ngày 11/4/2024 về việc công bố thủ tục hành
chính được ban hành mới trong lĩnh vực giao thông vận tải thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải
Quyết định 504/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục 07 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thú y, lĩnh vực Thủy sản; 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Bảo vệ thực vật; Danh mục 06 thành phần hồ sơ phải số hoá theo quy định tại Thông tư 01/2023/TT-VPCP của 03 thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 504/QĐ-UBND ngày 13/05/2024 công bố Danh mục 07 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thú y, lĩnh vực Thủy sản; 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Bảo vệ thực vật; Danh mục 06 thành phần hồ sơ phải số hoá theo quy định tại Thông tư 01/2023/TT-VPCP của 03 thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
210
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|