|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
4941/QĐ-BNN-PC
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Hoàng Hiệp
|
Ngày ban hành:
|
20/12/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4941/QĐ-BNN-PC
|
Hà Nội, ngày 20
tháng 12 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU
LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN NĂM 2022
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm
2020;
Căn cứ Nghị định số
34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số
154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp
luật;
Căn cứ Nghị định số
15/2017/NĐ-CP ngày 17/2/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ
Pháp chế.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục văn bản quy phạm
pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản
lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn năm 2022 (Danh mục
văn bản kèm theo).
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3.
Thủ trưởng cơ quan, đơn vị thuộc Bộ và các cơ quan, tổ chức,
cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ trưởng (để b/c);
- VP Quốc hội, VP Chủ tịch nước;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- Viện Kiểm sát ND tối cao; Toà án ND tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Sở NN&PTNT các tỉnh thành phố trực thuộc TW;
- Công báo (để đăng tải);
- Cổng Thông tin điện tử Bộ Nông nghiệp và PTNT (để đăng tải);
- Bộ NNPTNT: Bộ trưởng, các Thứ trưởng; Tổng cục, Cục, Vụ, Văn phòng Bộ,
Thanh tra Bộ;
- Lưu VT, PC.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Hoàng Hiệp
|
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN
BỘ HOẶC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4941/QĐ-BNN-PC ngày 20 tháng 12 năm 2022 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
A. VĂN BẢN HẾT
HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2022
TT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày tháng năm ban hành
|
Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung văn bản
|
Lý do hết hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực
|
I. VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO QUỐC HỘI, CHÍNH
PHỦ, THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ BAN HÀNH
|
1. Lĩnh vực thủy lợi; Phòng, chống thiên tai
|
1.
|
Nghị định
|
104/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017
|
Quy định xử phạt vi phạm hành
chính trong lĩnh vực phòng, chống thiên tai; khai thác và bảo vệ công trình
thủy lợi; đê điều
|
Được thay thế bằng Nghị định
03/2022/NĐ-CP ngày 06/01/2022 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành
chính trong lĩnh vực phòng, chống thiên tai; thủy lợi; đê điều
|
06/01/2022
|
2.
|
Nghị định
|
65/2019/NĐ-CP ngày 18/7/2019
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 104/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 quy định xử phạt vi phạm hành
chính trong lĩnh vực phòng, chống thiên tai; khai thác và bảo vệ công trình
thủy lợi; đê điều.
|
Được thay thế bằng Nghị định
03/2022/NĐ-CP ngày 06/01/2022 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành
chính trong lĩnh vực phòng, chống thiên tai; thủy lợi; đê điều
|
06/01/2022
|
2. Lĩnh vực lâm nghiệp
|
3.
|
Quyết định
|
18/2007/QĐ-TTg ngày
05/02/2007
|
Phê duyệt Chiến lược phát triển
lâm nghiệp Việt Nam giai đoạn 2006 - 2020
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
25/2022/QĐ-TTg ngày 12/12/2022 của Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ một số văn bản
quy phạm pháp luật của Thủ tướng Chính phủ
|
12/12/2022
|
II. VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PTNT BAN HÀNH VÀ LIÊN TỊCH BAN HÀNH
|
1. Lĩnh vực tổ chức cán bộ
|
4.
|
Thông tư
|
27/2015/TT-BNNPTNT ngày
07/8/2015
|
Quy định tiêu chuẩn chức danh
Giám đốc, Phó giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc Ủy ban
nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
18/2021/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn ban hành
|
10/02/2022
|
2. Lĩnh vực tài chính
|
5.
|
Thông tư
|
32/2016/TT-BNNPTNT ngày
24/10/2016
|
Quy định về quyết toán dự án
hoàn thành thuộc nguồn vốn nhà nước do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
quản lý.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
02/2022/TT-BNNPTNT ngày 11/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn bãi bỏ Thông tư số 32/2016/TT-BNNPTNT ngày 24/10/2016 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quyết toán dự án hoàn
thành thuộc nguồn vốn nhà nước do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản
lý
|
15/02/2022
|
3. Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và PTNT
|
6.
|
Thông tư
|
15/2016/TT-BNNPTNT ngày
10/6/2016
|
Hướng dẫn điều kiện và tiêu chí
thụ hưởng hỗ trợ đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng đối với hợp tác xã nông
nghiệp
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
18/2021/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn ban hành
|
10/02/2022
|
7.
|
Thông tư
|
18/2017/TT-BNNPTNT ngày
09/10/2017
|
Hướng dẫn một số nội dung thực
hiện hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và dự án nhân rộng mô
hình giảm nghèo thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai
đoạn 2016-2020.
|
Được thay thế bởi Thông tư số
04/2022/TT-BNNPTNT ngày 11/7/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn hướng dẫn thực hiện hỗ trợ phát triển sản xuất trong lĩnh vực nông
nghiệp thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn
2021 - 2025
|
11/7/2022
|
4. Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
|
8.
|
Thông tư
|
03/2011/TT-BNNPTNT ngày
21/01/2011
|
Quy định về truy xuất nguồn gốc
và thu hồi sản phẩm không đảm bảo chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực
thủy sản.
|
Hết hiệu lực bởi Thông tư số
17/2021/TT-BNNPTNT ngày 20/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn quy định về truy xuất nguồn gốc, thu hồi và xử lý thực phẩm không bảo
đảm an toàn thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
02/02/2022
|
9.
|
Thông tư
|
74/2011/TT-BNNPTNT ngày
31/10/2011
|
Quy định về truy xuất nguồn gốc,
thu hồi và xử lý thực phẩm nông lâm sản không bảo đảm an toàn thuộc phạm vi
quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Hết hiệu lực bởi Thông tư số
17/2021/TT-BNNPTNT ngày 20/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn quy định về truy xuất nguồn gốc, thu hồi và xử lý thực phẩm không bảo
đảm an toàn thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
02/02/2022
|
10.
|
Thông tư
|
14/2018/TT-BNNPTNT ngày
29/10/2018
|
Ban hành Danh mục sản phẩm,
hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Hết hiệu lực bởi Thông tư số
16/2021/TT-BNNPTNT ngày 20/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn ban hành Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc
trách nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
03/02/2022
|
5. Lĩnh vực Thú y
|
11.
|
Thông tư
|
08/2015/TT-BNN ngày 02/3/2015
|
Quy định về việc kiểm tra,
giám sát vệ sinh thú y, an toàn thực phẩm đối với sản xuất, kinh doanh mật
ong xuất khẩu.
|
Được thay thế bởi Thông tư số
15/2022/TT-BNNPTNT ngày 24/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn quy định về việc kiểm tra, giám sát vệ sinh thú y và an toàn thực
phẩm đối với mật ong
|
10/12/2022
|
6. Lĩnh vực Trồng trọt
|
12.
|
Quyết định
|
54/2003/QĐ-BNN ngày 07/4/2003
|
Về việc ban hành Danh mục giống
cây trồng phải công bố tiêu chuẩn chất lượng.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
18/2021/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn ban hành
|
10/02/2022
|
13.
|
Quyết định
|
59/2004/QĐ-BNN ngày
04/11/2004
|
Về việc ban hành Danh mục giống
cây trồng phải chứng nhận chất lượng phù hợp tiêu chuẩn.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 18/2021/TT-BNNPTNT
ngày 27/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn bãi bỏ một
số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn ban hành
|
10/02/2022
|
14.
|
Quyết định
|
60/2004/QĐ-BNN ngày
04/11/2004
|
Về việc ban hành Danh mục giống
cây trồng phải áp dụng tiêu chuẩn ngành.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
18/2021/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn ban hành
|
10/02/2022
|
15.
|
Quyết định
|
68/2006/QĐ-BNN ngày 13/9/2006
|
Về việc ban hành Danh mục bổ
sung giống cây trồng phải áp dụng Tiêu chuẩn ngành.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 18/2021/TT-BNNPTNT
ngày 27/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn bãi bỏ một
số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn ban hành
|
10/02/2022
|
16.
|
Thông tư
|
32/2010/TT-BNNPTNT ngày
17/6/2010
|
Quy định về chỉ định và quản
lý hoạt động người lấy mẫu, người kiểm định, phòng kiểm nghiệm, tổ chức chứng
nhận chất lượng giống, sản phẩm cây trồng và phân bón.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
18/2021/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn ban hành
|
10/02/2022
|
7. Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
17.
|
Thông tư
|
21/2017/TT-BNNPTNT ngày
15/11/2012
|
Hướng dẫn thực hiện Quyết định
số 886/QĐ-TTg ngày 16 tháng 6 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt
Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững giai đoạn 2016- 2020.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
12/2022/TT-BNNPTNT ngày 20/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn Hướng dẫn một số hoạt động về lâm nghiệp thực hiện Chương trình
phát triển lâm nghiệp bền vững và Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển
kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn
2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025.
|
20/9/2022
|
18.
|
Thông tư
|
30/2018/TT-BNNPTNT ngày
16/11/2018
|
Ban hành Danh mục loài cây trồng
lâm nghiệp chính; công nhận giống và nguồn giống; quản lý vật liệu giống cây
trồng lâm nghiệp chính.
|
Được thay thế bởi Thông tư số
22/2021/TT-BNNPTNT ngày 29/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn quy định danh mục loài cây trồng lâm nghiệp chính; công nhận giống
và nguồn giống cây trồng lâm nghiệp
|
12/02/2022
|
19.
|
Quyết định
|
14/2005/QĐ-BNN ngày 15/3/2005
|
Về việc ban hành Danh mục giống
cây lâm nghiệp được phép sản xuất kinh doanh.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
18/2021/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn ban hành
|
10/02/2022
|
20.
|
Quyết định
|
62/2006/QĐ-BNN ngày 16/8/2006
|
Về việc phê duyệt Chiến lược
phát triển giống cây lâm nghiệp giai đoạn 2006 - 2020.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
18/2021/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn ban hành
|
10/02/2022
|
21.
|
Quyết định
|
26/2007/QĐ-BNN ngày 09/4/2007
|
Về việc ban hành Danh mục bổ
sung giống cây lâm nghiệp được phép sản xuất kinh doanh.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 18/2021/TT-BNNPTNT
ngày 27/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn bãi bỏ một
số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn ban hành
|
10/02/2022
|
22.
|
Quyết định
|
78/2008/QĐ-BNN ngày 01/7/2008
|
Phê duyệt Chiến lược nghiên cứu
lâm nghiệp Việt Nam đến năm 2020.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
18/2021/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn ban hành
|
10/02/2022
|
23.
|
Thông tư
|
15/2010/TT-BNNPTNT ngày
22/3/2010
|
Ban hành Danh mục bổ sung giống
cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất kinh doanh.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
18/2021/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn ban hành
|
10/02/2022
|
8. Lĩnh vực Bảo vệ thực vật
|
24.
|
Thông tư
|
14/2012/TT-BNNPTNT ngày
27/3/2012
|
Hướng dẫn hồ sơ nghiệp vụ kiểm
dịch thực vật
|
Được thay thế bởi Thông tư số
20/2021/TT-BNNPTNT ngày 28/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn Quy định hồ sơ nghiệp vụ kiểm dịch thực vật.
|
11/02/2022
|
25.
|
Thông tư
|
10/2020/TT-BNNPTNT ngày
9/9/2020
|
Ban hành Danh mục thuốc bảo vệ
thực vật được phép sử dụng, cấm sử dụng tại Việt Nam
|
Được thay thế bởi Thông tư số
19/2021/TT-BNNPTNT ngày 28/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn Ban hành Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng tại Việt
Nam, Danh mục thuốc bảo vệ thực vật cấm sử dụng tại Việt Nam
|
11/02/2022
|
9. Lĩnh vực Thủy sản
|
26.
|
Thông tư
|
13/2020/TT-BNNPTNT ngày
09/11/2020
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 21/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 quy định ghi, nộp báo
cáo, nhật ký khai thác thủy sản; công bố cảng cá chỉ định xác nhận nguồn gốc
thủy sản từ khai thác; danh sách tàu cá khai thác thủy sản bất hợp pháp; xác
nhận nguyên liệu, chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
01/2022/TT-BNNPTNT ngày 18/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn sửa đổi, bổ sung một số Thông tư trong lĩnh vực thủy sản.
|
04/3/2022
|
27.
|
Thông tư
|
11/2019/TT-BNNPTNT ngày
22/10/2019
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 36/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
06/2022/TT-BNNPTNT ngày 28/7/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về kiểm dịch
động vật, sản phẩm động vật thủy
|
11/9/2022
|
28.
|
Chỉ thị
|
03/2005/CT-BTS ngày 07/3/2005
|
Về việc tăng cường kiểm soát
dư lượng hóa chất, kháng sinh có hại trong hoạt động thủy sản.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
18/2021/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn ban hành
|
10/02/2022
|
29.
|
Chỉ thị
|
77/2007/CT-BNN ngày 06/9/2007
|
Về việc tiếp tục đẩy mạnh hoạt
động kiểm soát hóa chất, kháng sinh cấm trong nuôi trồng, khai thác, bảo quản
thủy sản sau thu hoạch và kiểm soát dư lượng hóa chất, kháng sinh trong các
lô hàng thủy sản xuất nhập khẩu.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
18/2021/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn ban hành
|
10/02/2022
|
30.
|
Quyết định
|
02/2007/QĐ-BTS ngày 08/3/2007
|
Về việc ban hành Chương trình
hành động của Bộ Thủy sản thực hiện Nghị quyết Đại hội Đảng lần thứ X, Nghị
quyết số 25/2006/NQ-CP ngày 09/10/2006 của Chính phủ về phát triển kinh tế -
xã hội ngành thủy sản năm 2006-2010.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
18/2021/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn ban hành
|
10/02/2022
|
10. Lĩnh vực Quản lý xây dựng công trình
|
31.
|
Thông tư
|
42/2010/TT-BNNPTNT ngày
06/7/2010
|
Về việc ban hành Quy chuẩn kỹ
thuật Quốc gia về công trình thủy lợi.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
14/2022/TT-BNNPTNT ngày 19/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn bãi bỏ một số Thông tư ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia lĩnh vực
xây dựng công trình thủy lợi
|
19/10/2022
|
11. Lĩnh vực Nông thôn mới
|
32.
|
Thông tư
|
05/2017/TT-BNNPTNT ngày
01/3/2017
|
Hướng dẫn thực hiện một số nội
dung thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn
2016-2020.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
05/2022/TT-BNNPTNT ngày 25/7/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn hướng dẫn một số nội dung thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia
xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 thuộc phạm vi quản lý nhà nước của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
25/7/2022
|
33.
|
Thông tư
|
04/2019/TT-BNNPTNT ngày 01/4/2019
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 05/2017/TT-BNNPTNT ngày 01 tháng 3 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn một số nội dung thực hiện
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
05/2022/TT-BNNPTNT ngày 25/7/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn hướng dẫn một số nội dung thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia
xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 thuộc phạm vi quản lý nhà nước của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
25/7/2022
|
B. VĂN BẢN HẾT
HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2022
TT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày tháng năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản/
trích yếu nội dung văn bản
|
Nội dung, quy định hết hiệu lực
|
Lý do hết hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực
|
I. VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO QUỐC HỘI, CHÍNH
PHỦ BAN HÀNH
|
1. Lĩnh vực Thú y
|
34.
|
Nghị định
|
35/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5
năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thú y
|
- Điểm a khoản 2 Điều 14
- Khoản 1 Điều 15
- Khoản 1 Điều 16
- Bãi bỏ điểm b, điểm k khoản
1 Điều 14
- Thay đổi cụm từ “Hồ sơ đăng
ký kiểm tra GMP phải có trang bìa và mục lục, được sắp xếp theo đúng trình tự
của mục lục, có phân cách giữa các phần” tại khoản 1 Điều 14.
|
Được sửa đổi, bổ sung, thay
thế, bãi bỏ bởi Nghị định số 80/2022/NĐ-CP ngày 13/10/2022 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm
2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thú y
|
13/10/2022
|
35.
|
Nghị định
|
90/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7
năm 2017 quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thú y (đã được sửa
đổi, bổ sung tại Nghị định số 04/2020/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2020 của
Chính phủ)
|
- Khoản 2 của Điều 4
- Khoản 9 Điều 5
- Khoản 8 Điều 7
- Khoản 6 Điều 11
- Khoản 4 Điều 14
- Khoản 5 Điều 14
- Điểm a khoản 1 Điều 15
- Điểm b, điểm c khoản 10 Điều
15
- Khoản 4 Điều 17
- Khoản 4 Điều 18
- Khoản 5 Điều 18
- Khoản 3, khoản 4 Điều 19
- Khoản 1 Điều 21
- Khoản 1 Điều 22
- Khoản 1 Điều 24
- Tên khoản 2 Điều 24
- Khoản 1, khoản 4, khoản 5,
khoản 6 Điều 27
- Khoản 4 Điều 28
- Khoản 1 Điều 31
- Bãi bỏ khoản 6 Điều 32
- Bãi bỏ điểm b khoản 3 Điều 33
- Khoản 2 Điều 34
- Tên khoản 1 Điều 35
- Bãi bỏ khoản 6 Điều 35
- Khoản 7 Điều 35
- Bãi bỏ điểm b khoản 2 Điều
36
- Điểm c khoản 7 Điều 36
- Khoản 3 Điều 37
- Bãi bỏ khoản 4 Điều 38
- Khoản 1 Điều 39
- Khoản 3, khoản 4 Điều 39
- Khoản 5 Điều 41
- Điểm c khoản 1 Điều 43
- Điểm d khoản 2 Điều 43
- Điểm c khoản 1 Điều 44
- Tên khoản 2 và điểm d khoản
2 Điều 44
- Điểm d khoản 3 Điều 44
- Tên khoản 2 Điều 45
- Tên khoản 3 và điểm c khoản
3 Điều 45
- Tên khoản 4 và điểm d khoản
4 Điều 45
- Điểm d khoản 5 Điều 45
- Tên khoản 6 Điều 45
- Khoản 3 và điểm c khoản 3
Điều 46
- Tên khoản 4 và điểm đ khoản
4 Điều 46
- Điểm c khoản 4 Điều 47
- Tên khoản 5 và điểm c khoản
5 Điều 47
- Khoản 6 Điều 47
- Tên khoản 7 Điều 47
- Tên khoản 2 Điều 48
- Tên khoản 3 và điểm c khoản
3 Điều 48
- Điểm d khoản 4 Điều 48
- Tên khoản 2 và điểm c khoản
2 Điều 49
- Điểm c khoản 3 Điều 49
- Khoản 4 Điều 50
|
Được sửa đổi, bổ sung, thay
thế, bãi bỏ Nghị định số 07/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Nghị định về xử phạt vi phạm hành chính trong
lĩnh vực lâm nghiệp; kiểm dịch và bảo vệ thực vật; thú y; chăn nuôi
|
10/01/2022
|
2. Lĩnh vực Trồng trọt
|
36.
|
Nghị định
|
103/2020/NĐ-CP ngày 04/9/2020
của Chính phủ về chứng nhận chủng loại gạo thơm xuất khẩu sang Liên minh châu
Âu và Liên hiệp vương quốc Anh và Bắc Ai len.
|
- Điều 1
- Khoản 1 Điều 3
- Điểm b khoản 1 Điều 7
- Điểm b khoản 2 Điều 7
- Điểm b khoản 2 Điều 8
- Điểm b khoản 3 Điều 8
- Khoản 2 Điều 12
- Thay thế Phụ lục V
- Bãi bỏ Phụ lục I
|
Được sửa đổi, bổ sung, thay
thế, bãi bỏ bởi Nghị định số 11/2022/NĐ-CP ngày 15/01/2022 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 103/2020/NĐ-CP ngày 04/9/2020 của
Chính phủ về chứng nhận chủng loại gạo thơm xuất khẩu sang Liên minh châu Âu
và Liên hiệp vương quốc Anh và Bắc Ai len.
|
15/01/2022
|
3. Lĩnh vực bảo vệ thực vật
|
37.
|
Nghị định
|
31/2016/NĐ-CP ngày 06 tháng 5
năm 2016 quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giống cây trồng,
bảo vệ và kiểm dịch thực vật (đã được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số
04/2020/NĐ-CP ngày 03/01/2020 của Chính phủ)
|
- Bãi bỏ điểm a khoản 1 Điều
25
- Điểm a khoản 4 Điều 30
- Điểm c khoản 1 Điều 31
- Điểm d khoản 2 Điều 31
- Khoản 1 Điều 33
- Tên khoản 2 và điểm d, điểm
đ khoản 2 Điều 33
- Điểm d và điểm đ khoản 3 Điều
33
- Điểm d và điểm đ khoản 4 Điều
33
- Tên khoản 2 Điều 34
- Tên khoản 3 và điểm c khoản
3 Điều 34
- Tên khoản 4 và điểm d khoản
4 Điều 34
- Điểm d khoản 5 Điều 34
- Tên khoản 6 Điều 34
- Tên khoản 2 Điều 35
- Tên khoản 3 và điểm c khoản
3 Điều 35
- Điểm d khoản 4 Điều 35
- Khoản 2 và khoản 3 Điều 36
- Điểm c khoản 3 Điều 36
- Tên khoản 3 và điểm c, điểm
d khoản 3 Điều 37
- Tên khoản 4 và điểm đ khoản
4 Điều 37
- Điểm c khoản 4 Điều 38
- Điểm c khoản 5 Điều 38
- Khoản 6 Điều 38
- Tên khoản 7 Điều 38
- Thay thế cụm từ “cơ quan tiến
hành tố tụng có quyết định không khởi tố vụ án hình sự, quyết định hủy bỏ quyết
định khởi tố vụ án hình sự, quyết định đình chỉ điều tra hoặc quyết định đình
chỉ vụ án” tại khoản 5a Điều 19; điểm e khoản 5 Điều 20; điểm a, điểm b khoản
7 Điều 24; điểm a, điểm b khoản 8 Điều 25.
|
Được sửa đổi, bổ sung, thay
thế, bãi bỏ Nghị định số 07/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Nghị định về xử phạt vi phạm hành chính trong
lĩnh vực lâm nghiệp; kiểm dịch và bảo vệ thực vật; thú y; chăn nuôi
|
10/01/2022
|
4. Lĩnh vực chăn nuôi
|
38.
|
Nghị định
|
13/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng
01 năm 2021 hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi
|
- Khoản 5, khoản 6 Điều 3.
- Khoản 6 Điều 4
- Khoản 8 Điều 10
- Khoản 3, khoản 4 Điều 14
- Khoản 2, khoản 3 Điều 15
- Khoản 4, điểm a và điểm c
khoản 5 Điều 18
- Khoản 2 Điều 19
- Khoản 1, đoạn mở đầu khoản
2, điểm b khoản 3 Điều 21
- Khoản 2 Điều 29
- Khoản 1, khoản 2, khoản 3,
khoản 4 Điều 30
- Khoản 1, khoản 3, khoản 4,
khoản 5 Điều 31
- Mẫu số 06.TACN Phụ lục I,
Phụ lục II, Phụ lục V Nghị định số 13/2020/NĐ-CP .
- Điểm a, điểm b khoản 1
- Số thứ tự 9 Mục II phụ lục
Bảng nội dung đánh giá điều kiện chăn nuôi kèm theo Mẫu số 04.ĐKCN Phụ lục I
- Sửa đổi tên Phụ lục IV
- Thay thế cụm từ “Bản sao,
chụp tài liệu chứng minh có biện pháp bảo vệ môi trường được cơ quan có thẩm
quyền xác nhận theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường” tại điểm c số
thứ tự 4 Mẫu số 02.TACN và số thứ tự 3 Mục II Mẫu số 02.ĐKCN.
- Thay thế cụm từ “Kế hoạch bảo
vệ môi trường” tại Mẫu số 04.TACN, Mẫu số 03.ĐKCN và Mẫu số 04.ĐKCN Phụ lục
I.
- Bãi bỏ điểm c khoản 3 Điều
18, điểm c khoản 4 Điều 19, Mẫu số 01.MTCN Phụ lục I và Phụ lục IX.
- Bãi bỏ nội dung Kết luận tại
phần Phụ lục Mẫu số 05.TACN Phụ lục I.
- Bãi bỏ nội dung đánh giá “Số
đơn vị vật nuôi đáp ứng yêu cầu về mật độ chăn nuôi của tỉnh/thành phố” tại số
thứ tự 2 Mục I phần B Mẫu số 03.ĐKCN và số thứ tự 2 Mục I phụ lục Bảng nội
dung đánh giá điều kiện chăn nuôi Mẫu số 04.ĐKCN Phụ lục I.
|
Được sửa đổi, bổ sung, thay
thế, bãi bỏ bởi Nghị định số 46/2022/NĐ-CP ngày 13/72022 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2020
của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi
|
13/7/2022
|
39.
|
Nghị định
|
14/2021/NĐ-CP ngày 01 tháng 3
năm 2021 quy định xử phạt vi phạm hành chính về chăn nuôi
|
- Điểm b khoản 2 Điều 4
- Điểm s khoản 3 Điều 4
- Khoản 3 Điều 13
- Khoản 8 Điều 14
- Khoản 9 Điều 14
- Khoản 2 Điều 17
- Điểm a và điểm b khoản 1 Điều
37
- Điểm a, điểm c và điểm d
khoản 2 Điều 37
- Điều a khoản 3 Điều 37
- Điểm a và điểm b khoản 1 Điều
38
- Điểm a và điểm b khoản 2 Điều
38
- Điểm a và điểm b khoản 3 Điều
38
- Điểm a, điểm c và điểm d
khoản 4 Điều 38
- Khoản 5 và điểm a, điểm b
khoản 5 Điều 38
- Khoản 6 và điểm a, điểm b
khoản 6 Điều 38
- Khoản 7 và điểm a, điểm c
khoản 7 Điều 38
- Điểm a, điểm c khoản 8 Điều
38
- Điểm a khoản 9 Điều 38
- Điểm a khoản 10 Điều 38
- Điểm a khoản 11 Điều 38
- Điểm a khoản 12 Điều 38
- Khoản 1, khoản 2 và khoản 3
Điều 39
- Sửa đổi, bổ sung tên khoản
4 và điểm a, điểm c, điểm d khoản 4 Điều 39
- Điểm a, điểm c và điểm d của
khoản 5 Điều 39
- Điểm a, điểm d và tên khoản
6 Điều 39
- Khoản 1, khoản 2, khoản 3
Điều 40
- Khoản 4 Điều 40
- Khoản 5 Điều 40
- Khoản 6 Điều 40
- Điểm a, điểm d khoản 7 Điều
40
- Khoản 1, khoản 2, khoản 3
Điều 41
- Điểm a, điểm d khoản 4 Điều
41
- Khoản 1, khoản 2, khoản 3
Điều 42
- Điểm a, điểm c và điểm d
khoản 4 Điều 42
- Khoản 5 Điều 42
- Khoản 1 Điều 43,
- Sửa đổi, bổ sung tên khoản
2 và điểm a, điểm b khoản 2 Điều 43
- Điểm a, điểm c khoản 3 Điều
43
- Điểm a khoản 4 Điều 43
- Điểm b khoản 1 Điều 44
- Điểm a, điểm b, điểm c, điểm
d, điểm đ của khoản 2 Điều 44
- Khoản 3 Điều 44
- Điểm a, điểm b, điểm c của
khoản 4 Điều 44
- Điểm a khoản 5 Điều 44
- Điểm a và điểm c khoản 6 Điều
44
- Điểm a khoản 7 Điều 44
- Thay thế cụm từ: “cơ quan
tiến hành tố tụng có quyết định không khởi tố vụ án hình sự, quyết định hủy bỏ
quyết định khởi tố vụ án hình sự, quyết định đình chỉ điều tra hoặc quyết định
đình chỉ vụ án” tại khoản 5 Điều 22; khoản 2 Điều 23 và điểm b khoản 4 Điều
28.
- Bãi bỏ khoản 7 Điều 26
|
Được sửa đổi, bổ sung, thay
thế, bãi bỏ Nghị định số 07/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Nghị định về xử phạt vi phạm hành chính trong
lĩnh vực lâm nghiệp; kiểm dịch và bảo vệ thực vật; thú y; chăn nuôi
|
10/01/2022
|
5. Lĩnh vực lâm nghiệp
|
40.
|
Nghị định
|
35/2019/NĐ-CP ngày 25 tháng 4
năm 2019 quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực Lâm nghiệp
|
- Khoản 3 Điều 3
- Khoản 5 Điều 3
- Điểm b và điểm k khoản 3 Điều
4
- Khoản 1 Điều 5
- Khoản 5 Điều 6
- Tên khoản 2 Điều 9
- Khoản 7 Điều 13
- Điểm b khoản 8 Điều 13
- Điều 14
- Điều 15
- Điểm a khoản 1 Điều 16
- Khoản 3, khoản 4 Điều 16
- Bãi bỏ điểm g khoản 5 Điều
16
- Điểm a, điểm b khoản 9 Điều
16
- Điểm d khoản 4 Điều 20
- Khoản 11, khoản 12, khoản
14 Điều 20
- Đoạn mở đầu và khoản 1 Điều
21
- Tên khoản 2 Điều 21
- Điểm a khoản 15 Điều 21
- Khoản 16 Điều 21
- Đoạn mở đầu và khoản 1 Điều
22
- Tên khoản 2 Điều 22
- Điểm a, tên điểm b và đoạn
thứ 2 điểm b khoản 20 Điều 22
- Khoản 21 Điều 22
- Khoản 22, khoản 24 Điều 22
- Tên, đoạn mở đầu và khoản 1
của Điều 23
- Tên khoản 2 Điều 23
- Điểm a khoản 20 Điều 23
- Khoản 21 Điều 23
- Điểm c khoản 1 Điều 24
- Khoản 2 Điều 24
- Điểm b khoản 3 Điều 24
- Khoản 4 Điều 24
- Khoản 2 Điều 25
- Điểm c khoản 2 Điều 26
- Điểm c và điểm d khoản 3 Điều
26
- Tên khoản 4, điểm d và điểm
đ khoản 4 Điều 26
- Điểm d và điểm đ khoản 5 Điều
26
- Điểm c và điểm d khoản 1 Điều
27
- Điểm b, điểm d và điểm đ
khoản 2 Điều 27
- Điểm d và điểm đ khoản 3 Điều
27
- Điểm c khoản 1 Điều 28
- Điểm d và điểm đ khoản 2 Điều
28
- Điểm d và điểm đ khoản 3 Điều
28
- Điểm d và điểm đ khoản 4 Điều
28
- Điều 29
- Tên khoản 3, điểm c và điểm
d khoản 3 Điều 30
- Tên khoản 4, điểm d và điểm
đ khoản 4 Điều 30
- Điểm c khoản 4 Điều 31
- Tên khoản 5 và điểm c khoản
5 Điều 31
- Tên khoản 6 và điểm c khoản
6 Điều 31
- Tên khoản 7 và điểm d, điểm
đ khoản 7 Điều 31
- Tên khoản 2 và điểm c, điểm
d khoản 2 Điều 32
- Điểm d và điểm đ khoản 3 Điều
32
- Điểm d và điểm đ khoản 4 Điều
32
- Tên khoản 2 Điều 33
- Tên khoản 3 và điểm c khoản
3 Điều 33
- Điểm d khoản 4 Điều 33
- Điểm c khoản 5 Điều 33
- Khoản 4 Điều 34
|
Được sửa đổi, bổ sung, thay
thế, bãi bỏ Nghị định số 07/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Nghị định về xử phạt vi phạm hành chính trong
lĩnh vực lâm nghiệp; kiểm dịch và bảo vệ thực vật; thú y; chăn nuôi
|
10/01/2022
|
6. Lĩnh vực Thủy lợi
|
41.
|
Luật
|
08/2017/QH14 ngày 19/6/2017 về
thuỷ lợi
|
Điểm d khoản 1 Điều 44 và Điều
58.
|
Bị bãi bỏ bởi Luật Bảo vệ môi
trường số 72/2020/QH14 ngày 17/11/2020 của Quốc hội
|
01/01/2022
|
42.
|
Nghị định
|
67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi
|
Điểm a khoản 1 Điều 16; khoản
2 Điều 18; khoản 3, khoản 4 Điều 19; khoản 2 Điều 28; khoản 3 Điều 29.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị
định 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
của Luật Bảo vệ môi trường
|
10/01/2022
|
Khoản 5 Điều 3; khoản 4 Điều
13; khoản 2 Điều 15; điểm c khoản 1 Điều 20; điểm b khoản 2 Điều 21; Điều 23;
khoản 2 Điều 37.
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định
08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Bảo vệ môi trường
|
10/01/2022
|
43.
|
Nghị định
|
53/2019/NĐ-CP ngày 17/6/2019
quy định chi tiết việc lập, thẩm định, phê duyệt và điều chỉnh quy hoạch thủy
lợi; đê điều; phòng, chống lũ của tuyến sông có đê
|
Điều 4
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị
định 05/2022/NĐ-CP ngày 07/01/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 53/2019/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ Quy định
chi tiết việc lập, thẩm định, phê duyệt và điều chỉnh quy hoạch thủy lợi; đê
điều; phòng, chống lũ của tuyến sông có đê.
|
07/01/2022
|
7. Lĩnh vực Phòng, Chống thiên tai
|
44.
|
Nghị định
|
53/2019/NĐ-CP ngày 17/6/2019
của Chính phủ quy định chi tiết việc lập, thẩm định, phê duyệt và điều chỉnh
quy hoạch đê điều; phòng chống lũ của tuyến sông có đê.
|
Điều 4
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị
định số 05/2022/NĐ-CP ngày 07/01/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 53/2019/NĐ-CP ngày 17/6/2019 của Chính phủ quy định chi
tiết việc lập, thẩm định, phê duyệt và điều chỉnh quy hoạch đê điều; phòng chống
lũ của tuyến sông có đê.
|
07/01/2022
|
II. VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PTNT BAN HÀNH
|
1. Lĩnh vực Tổ chức cán bộ
|
45.
|
Thông tư liên tịch
|
36/2015/TTLT-BNNPTNT-BNV ngày
20 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và
Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức
chuyên ngành trồng trọt và bảo vệ thực vật
|
- Khoản 2 Điều 4
- Khoản 4 Điều 4
- Khoản 2 Điều 5
- Khoản 4 Điều 5
- Khoản 2 Điều 6
- Khoản 2 Điều 8
- Khoản 4 Điều 8
- Khoản 2 Điều 9
- Khoản 4 Điều 9
- Khoản 2 Điều 10
- Khoản 2 Điều 12
- Khoản 4 Điều 12
- Khoản 2 Điều 13
- Khoản 4 Điều 13
- Khoản 2 Điều 14
- Bãi bỏ khoản 3 Điều 18
|
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ
bởi Thông tư số 07/2022/TT-BNNPTNT ngày 11/8/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Thông tư, Thông tư liên tịch quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh
nghề nghiệp và xếp lương viên chức chuyên ngành nông nghiệp và phát triển
nông thôn
|
06/10/2022
|
46.
|
Thông tư liên tịch
|
37/2015/TTLT-BNNPTNT-BNV ngày
20 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và
Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức
chuyên ngành chăn nuôi và thú y
|
- Khoản 2 Điều 4
- Khoản 4 Điều 4
- Khoản 2 Điều 5
- Khoản 4 Điều 5
- Khoản 2 Điều 6
- Khoản 2 Điều 8
- Khoản 4 Điều 8
- Khoản 2 Điều 9
- Khoản 4 Điều 9
- Khoản 2 Điều 10
- Khoản 2 Điều 12
- Khoản 4 Điều 12
- Khoản 2 Điều 13
- Khoản 4 Điều 13
- Khoản 2 Điều 14
- Bãi bỏ khoản 3 Điều 18
- Khoản 2 Điều
- Khoản 4 Điều 4
- Khoản 2 Điều 5
- Koản 4 Điều 5
- Khoản 2 Điều 6
- Khoản 2 Điều 8
- Khoản 4 Điều 8
- Khoản 2 Điều 9
- Khoản 4 Điều 9
- Khoản 2 Điều 10
- Khoản 2 Điều 12
- Khoản 4 Điều 12
- Khoản 2 Điều 13
- Khoản 4 Điều 13
- Khoản 2 Điều 14
- Khoản 2 Điều 16
- Khoản 4 Điều 16
- Khoản 2 Điều 17
- Khoản 4 Điều 17
- Khoản 2 Điều 18
- Bãi bỏ khoản 3 Điều 22
|
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ
bởi Thông tư số 07/2022/TT-BNNPTNT ngày 11/8/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Thông tư, Thông tư liên tịch quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh
nghề nghiệp và xếp lương viên chức chuyên ngành nông nghiệp và phát triển
nông thôn
|
06/10/2022
|
47.
|
Thông tư liên tịch
|
38/2015/TTLT-BNNPTNT-BNV ngày
20 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và
Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định mã số, và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên
chức chuyên ngành kiểm nghiệm thủy sản
|
- Khoản 2 Điều 4
- Khoản 4 Điều 4
- Khoản 2 Điều 5
- Khoản 4 Điều 5
- Khoản 2 Điều 6
|
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ
bởi Thông tư số 07/2022/TT-BNNPTNT ngày 11/8/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Thông tư, Thông tư liên tịch quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh
nghề nghiệp và xếp lương viên chức chuyên ngành nông nghiệp và phát triển
nông thôn
|
06/10/2022
|
48.
|
Thông tư
|
18/2020/TT BNNPTNT ngày 28
tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định
mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương viên chức chuyên ngành
khuyến nông, chuyên ngành quản lý bảo vệ rừng
|
- Điểm e khoản 2 Điều 5
- Điểm b khoản 3 Điều 5
- Điểm d khoản 2 Điều 6
- Điểm b khoản 3 Điều 6
- Điểm đ khoản 2 Điều 9
- Điểm b khoản 3 Điều 9
- Điểm e khoản 2 Điều 10
- Điểm b khoản 3 Điều 10
|
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ
bởi Thông tư số 07/2022/TT-BNNPTNT ngày 11/8/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Thông tư, Thông tư liên tịch quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh
nghề nghiệp và xếp lương viên chức chuyên ngành nông nghiệp và phát triển
nông thôn
|
06/10/2022
|
49.
|
Thông tư
|
22/2011/TT-BNNPTNT ngày
06/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ
sung một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực kinh tế hợp tác và
phát triển nông thôn, thi đua khen thưởng, quản lý đề tài khoa học theo Nghị
quyết số 57/NQ-CP ngày 15/12/2010.
|
Điều 3
|
Bị bãi bỏ bởi khoản 1 Điều 2
Thông tư số 18/2021/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2021 bãi bỏ một số văn bản quy phạm
pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
|
10/02/2022
|
2. Lĩnh vực khoa học, công nghệ và môi trường
|
50.
|
Thông tư
|
18/2015/TT-BNNPTNT ngày 24
tháng 4 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định
quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
- Điều 1; Điều 2
- Tên Chương II và Mục 1 của
Chương II
- Điều 4; Điều 5
- Tên Mục 2 Chương II
- Điều 6; Điều 7; Điều 8; Điều
9; Điều 10
- Điều 12; Điều 13; Điều 14;
Điều 15
- Tên Mục 3 Chương II và Điều
16
- Điều 17; Điều 18; Điều 19;
Điều 20; Điều 21
- Mục 4 Chương II và Điều 22
- Điều 23; Điều 24; Điều 25
- Bãi bỏ Điều 3 và Điều 11
- Thay thế các Phụ lục
|
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ,
thay thế bởi Thông tư số 23/2021/TT-BNNPTNT ngày 31/12/2022 sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 18/2015/TT-BNNPTNT ngày 24/4/2015 của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và
công nghệ của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
16/2/2022
|
51.
|
Thông tư
|
43/2013/TT-BNNPTNT ngày
22/10/2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn thực
hiện quản lý nhiệm vụ khoa học công nghệ, quản lý tài chính của nhiệm vụ khoa
học công nghệ và công tác tổ chức cán bộ của các tổ chức khoa học công nghệ
công lập trực thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Điều 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10,
11, 12 và Điều 13
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
23/2021/TT-BNNPTNT ngày 31/12/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
số 18/2015/TT-BNNPTNT ngày 24/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
16/2/2022
|
52.
|
Thông tư
|
22/2011/TT-BNNPTNT ngày
06/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ
sung một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực kinh tế hợp tác và phát
triển nông thôn, thi đua khen thưởng, quản lý đề tài khoa học theo Nghị quyết
số 57/NQ-CP ngày 15/12/2010.
|
Điều 4
|
Bị bãi bỏ bởi khoản 1 Điều 2
Thông tư số 18/2021/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2021 bãi bỏ một số văn bản quy phạm
pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
|
10/02/2022
|
3. Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
|
53.
|
Thông tư
|
11/2017/TT-BNNPTNT ngày
29/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ
sung một số điều của các văn bản quy phạm pháp luật có liên quan đến chức
năng, nhiệm vụ của các đơn vị thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Điều 7
|
Hết hiệu lực bởi Thông tư số
17/2021/TT-BNNPTNT ngày 20/12/2021 quy định về truy xuất nguồn gốc, thu hồi
và xử lý thực phẩm không bảo đảm an toàn thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
02/02/2022
|
4. Lĩnh vực Quản lý xây dựng công trình
|
54.
|
Thông tư
|
27/2012/TT-BNNPTNT ngày
26/6/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Quy chuẩn
kỹ thuật Quốc gia về công trình thủy lợi
|
Khoản 1 Điều 1 Quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia: Công trình thủy lợi - Khoan nổ mìn đào đá - Yêu cầu kỹ thuật.
Ký hiệu: QCVN 04-04:2012/BNNPTNT
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 14/2022/TT-BNNPTNT
ngày 19/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn bãi bỏ một
số Thông tư ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia lĩnh vực xây dựng công trình
thủy lợi
|
19/10/2022
|
5. Lĩnh vực trồng trọt
|
55.
|
Thông tư
|
16/2013/TT-BNNPTNT ngày
28/02/2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn về
bảo hộ quyền đối với giống cây trồng
|
Điều 18
|
Bị bãi bỏ bởi khoản 2 Điều 2
Thông tư số 18/2021/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2021 bãi bỏ một số văn bản quy phạm
pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
|
10/02/2022
|
6. Lĩnh vực Bảo vệ thực vật
|
56.
|
Thông tư
|
21/2015/TT-BNNPTNT ngày
08/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về quản lý thuốc
bảo vệ thực vật
|
- Sửa đổi, bổ sung điểm b khoản
2 Điều 21
- Bãi bỏ điểm b khoản 2 Điều
35
- Thay thế Phụ lục X
|
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ,
thay thế bởi Thông tư số 11/2022/TT-BNNPTNT ngày 20/9/2022 sửa đổi, bổ sung một
số quy định về TTHC trong lĩnh vực bảo vệ và kiểm dịch thực vật
|
20/9/2022
|
57.
|
Thông tư
|
05/2015/TT-BNNPTNT ngày
12/2/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về
trình tự, thủ tục cấp Giấy chứng nhận hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm
dịch thực vật
|
- Bãi bỏ điểm g khoản 1 Điều
5
- Thay thế Phụ lục II
|
Bị bãi bỏ, thay thế bởi Thông
tư số 11/2022/TT-BNNPTNT ngày 20/9/2022 sửa đổi, bổ sung một số quy định về
TTHC trong lĩnh vực bảo vệ và kiểm dịch thực vật
|
20/9/2022
|
58.
|
Thông tư
|
43/2018/TT-BNNPTNT ngày 12/2/20118
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định một số nội dung
về xuất khẩu, nhập khẩu giống cây trồng, giống vật nuôi, nguồn gen cây trồng;
nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật và nhập khẩu vật thể thuộc diện kiểm dịch thực
vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam
|
- Sửa đổi, bổ sung điểm b khoản
1 Điều 9
- Bỏ cụm từ “hoặc giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp” tại các điểm
a, b, c, d và đ khoản 1 Điều 8; điểm c khoản 1 Điều 9.
- Thay thế Mẫu số 01/BVTV, Mẫu
số 04/BVTV Phụ lục IV
|
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ,
thay thế bởi Thông tư số 11/2022/TT-BNNPTNT ngày 20/9/2022 sửa đổi, bổ sung một
số quy định về TTHC trong lĩnh vực bảo vệ và kiểm dịch thực vật
|
20/9/2022
|
59.
|
Thông tư
|
05/2015/TT-BNNPTNT ngày
12/02/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về
trình tự, thủ tục cấp Giấy chứng nhận hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm
dịch thực vật
|
- Sửa đổi, bổ sung Điều 3
- Sửa đổi, bổ sung khoản 4 Điều
8
- Thay thế Phụ lục IV
- Bãi bỏ điểm b khoản 1 Điều
8
|
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ,
thay thế bởi Thông tư 15/2021/TT-BNNPTNT ngày 06/12/2021 sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 05/2015/TT- BNNPTNT ngày 12 tháng 02 năm 2015 quy định
về trình tự, thủ tục cấp Giấy chứng nhận hành nghề xử lý vật thể thuộc diện
kiểm dịch thực vật và Thông tư số 33/2014/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 10 năm
2014 quy định trình tự, thủ tục kiểm dịch thực vật nhập khẩu, xuất khẩu, quá
cảnh và sau nhập khẩu vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
21/01/2022
|
60.
|
Thông tư
|
33/2014/TT-BNNPTNT ngày 30
ngày tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
quy định trình tự, thủ tục kiểm dịch thực vật nhập khẩu, xuất khẩu, quá cảnh
và sau nhập khẩu vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật
|
- Điều 5
- Khoản 2, khoản 3 Điều 6
- Khoản 3 Điều 7
- Khoản 2 Điều 9
- Khoản 2, khoản 3 Điều 11
- Khoản 1 Điều 18
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông
tư 15/2021/TT-BNNPTNT ngày 06/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 05/2015/TT-BNNPTNT ngày 12 tháng 02 năm 2015 quy định về trình tự, thủ
tục cấp Giấy chứng nhận hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật
và Thông tư số 33/2014/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 10 năm 2014 quy định trình tự,
thủ tục kiểm dịch thực vật nhập khẩu, xuất khẩu, quá cảnh và sau nhập khẩu vật
thể thuộc diện kiểm dịch thực vật của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn.
|
21/01/2022
|
61.
|
Thông tư
|
21/2015/TT-BNNPTNT ngày
08/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về quản lý thuốc
bảo vệ thực vật
|
- Cụm từ “Trường hợp hồ sơ
đáp ứng yêu cầu theo quy định của Thông tư này, Cục Bảo vệ thực vật trình Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;” tại điểm a khoản 3 Điều 10;
bãi bỏ điểm b khoản 3 Điều 10; bãi bỏ cụm từ “kể từ ngày nhận được ý kiến chấp
thuận của Bộ trưởng” tại điểm c khoản 3 Điều 10;
- Cụm từ “trình Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” tại điểm a khoản 3 Điều 21; bãi bỏ điểm
b khoản 3 Điều 21; bãi bỏ cụm từ “kể từ ngày nhận được ý kiến chấp thuận của
Bộ trưởng” tại điểm c khoản 3 Điều 21.
|
Bị bãi bỏ bởi khoản 3 Điều 2
Thông tư số 18/2021/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2021 bãi bỏ một số văn bản quy phạm
pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
|
10/02/2022
|
7. Lĩnh vực thú y
|
62.
|
Thông tư
|
12/2020/TT-BNNPTNT ngày
09/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về quản lý
thuốc thú y có chứa chất ma túy, tiền chất; kê đơn, đơn thuốc thú y;
|
- Khoản 1 Điều 1
- Khoản 1 Điều 2
- Khoản 1 Điều 3
- Tên Chương II
- Điều 4
- Khoản 2 Điều 5
- Khoản 4 Điều 5
- Điều 6
- Khoản 1 Điều 7
- Điều 9
- Điều 11
- Điều 20
- Điểm đ khoản 4 Điều 23
- Bãi bỏ Phụ lục I
- Thay thế Phụ lục VII bằng
Phụ lục VII tại Phụ lục I
- Thay thế Phụ lục X bằng Phụ
lục X tại Phụ lục I
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi
Thông tư số 13/2022/TT-BNNPTNT ngày 28/9/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Thông tư về quản lý thuốc thú y
|
12/11/2022
|
63.
|
Thông tư
|
18/2018/TT-BNNPTNT ngày
15/11/2018 sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của Thông tư số
13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn quy định về quản lý thuốc thú y
|
12/11/2022
|
64.
|
Thông tư
|
13/2016/TT-BNNPTNT ngày
02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về quản lý thuốc
thú y
|
- Bãi bỏ cụm từ “kháng thể” tại
điểm g khoản 3 Điều 3
- Bãi bỏ điểm p khoản 3 Điều
3
- Bãi bỏ điểm d, điểm đ khoản
6 Điều 3
- Thay thế cụm từ “Trong thời
hạn 10 ngày đối với dược phẩm, hóa chất, chế phẩm sinh học” tại điểm a, điểm
b khoản 2 Điều 39
- Thay thế Phụ lục X. Đơn
đăng ký lưu hành thuốc thú y sản xuất gia công, san chia tại Phụ lục II.
- Sửa đổi, bổ sung tên Phụ lục
XX và tên mẫu đơn tại Phụ lục XX.
- Thay thế Phụ lục XXVIII. Mẫu
đơn đăng ký, gia hạn đăng ký kiểm tra GMP tại Phụ lục II.
|
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ,
thay thế bởi Thông tư số 13/2022/TT-BNNPTNT ngày 28/9/2022 sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Thông tư về quản lý thuốc thú y
|
12/11/2022
|
65.
|
Thông tư
|
09/2016/TT-BNNPTNT ngày
01/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về kiểm
soát giết mổ và kiểm tra vệ sinh thú y
|
- Khoản 2 Điều 4
- Khoản 5 Điều 5
- Điểm c khoản 1 Điều 29
- Khoản 1, khoản 2 Điều 31
- Điểm b khoản 2 Điều 32
- Điểm a, điểm b khoản 2 Điều
35
- Điều 36
- Điều 37
- Điều 38
- Điều 39
- Điều 40
- Điểm a, điểm b mục 2 Phụ lục
I
- Mẫu 01, Mẫu 02 và Mẫu 06 tại
Phụ lục II;
- Mục 2 Phụ lục VI
- Bỏ cụm từ “trang phục bảo hộ
trong lúc làm việc” tại khoản 2; bỏ từ “sạch” tại điểm c khoản 3 Điều 5.
- Thay thế cụm từ “đường kính
của biểu tượng là 14-15 mm” tại điểm c khoản 1 Điều 28.
- Thay thế cụm từ “Sử dụng
Tem vệ sinh thú y đối với thân thịt hoặc sản phẩm động vật được bao gói kín tại
khoản 1 Điều 30.
- Bỏ cụm từ “tiêu thụ nội địa”
tại khoản 6 Điều 31.
- Thay thế cụm từ “Cơ quan
Thú y vùng II” tại điểm b khoản 1 Điều 35.
- Bãi bỏ điểm c mục 2 Phụ lục
I.
- Bãi bỏ Phụ lục VII.
|
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ,
thay thế bởi Thông tư số 10/2022/TT-BNNPTNT ngày 14/9/2022 sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 09/2016/TT-BNNPTNT ngày 01/6/2016 của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về kiểm soát giết mổ và kiểm tra
vệ sinh thú y
|
30/10/2022
|
66.
|
Thông tư
|
25/2016/TT-BNNPTNT ngày
30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
- Khoản 2 Điều 9a
- Khoản 3, khoản 4 Điều 9a
- Bãi bỏ Điều 12
- Thay thế Mẫu 20a tại Phụ lục
V
- Sửa đổi số thứ tự thứ 9,
14, 15; sửa đổi, bổ sung nội dung ghi chú mục I của Phụ lục XII
- Sửa đổi, bổ sung điểm c khoản
1 mục II Phụ lục XII
- Sửa đổi, bổ sung điểm a, điểm
b khoản 2 mục II Phụ lục XII
- Bãi bỏ điểm d khoản 1, điểm
d khoản 2 mục II Phụ lục XII
- Bãi bỏ mục III của Phụ lục
XII .
|
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ,
thay thế bởi Thông tư số 09/2022/TT-BNNPTNT ngày 19/8/2022 sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Thông tư quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật
trên cạn.
|
06/10/2022
|
67.
|
Thông tư
|
35/2018/TT-BNNPTNT ngày
25/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 và
Thông tư số 20/2017/TT-BNNPTNT ngày 10/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn.
|
Điều 2
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
09/2022/TT-BNNPTNT ngày 19/8/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông
tư quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn.
|
06/10/2022
|
68.
|
Thông tư
|
26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về kiểm dịch động
vật, sản phẩm động vật thủy sản
|
- Điểm d khoản 2 Điều 4
- Điểm c khoản 5 Điều 4
- Điều 19
- Điều 20
- Điều 21
- Bãi bỏ khoản 3 Điều 4 (được
sửa đổi, bổ sung tại khoản 2 Điều 1 Thông tư số 36/2018/TT-BNNPTNT ; điểm c
khoản 2 Điều 13 (được bổ sung tại khoản 6 Điều 1 Thông tư số
36/2018/TT-BNNPTNT); Điều 14 (được sửa đổi, bổ sung tại khoản 8 Điều 1 Thông
tư số 36/2018/TT-BNNPTNT); khoản 4 Điều 15 (được bổ sung tại khoản 9 Điều 1
Thông tư số 36/2018/TT-BNNPTNT); khoản 4 Điều 17, điểm a khoản 6 Điều 17, điểm
a khoản 7 Điều 17 (được sửa đổi, bổ sung tại khoản 10 Điều 1 Thông tư số
36/2018/TT-BNNPTNT); Điều 18; điểm d khoản 1 Điều 22 (được bổ sung tại khoản
11 Điều 1 Thông tư số 36/2018/TT-BNNPTNT).
- Mục II phần A và phần B Phụ
lục I
- Phần B Phụ lục IV
- Thay thế Mẫu 03 TS Phụ lục
V.
|
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ,
thay thế bởi Thông tư số 06/2022/TT-BNNPTNT ngày 28/7/2022 sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Thông tư quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy
|
11/9/2022
|
69.
|
Thông tư
|
36/2018/TT-BNNPTNT ngày
25/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và PTNT quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản
|
Khoản 2 Điều 1; khoản 6 Điều
1; khoản 8 Điều 1; khoản 9 Điều 1; khoản 10 Điều 1; khoản 11 Điều 1
|
Bị bãi bỏ bởi khoản 7 Điều 1
Thông tư số 06/2022/TT-BNNPTNT ngày 28/7/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Thông tư quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản
|
11/9/2022
|
8. Lĩnh vực lâm nghiệp
|
70.
|
Thông tư
|
29/2018/TT-BNNPTNT ngày
16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về các
biện pháp lâm sinh
|
- Khoản 7 Điều 3
- khoản 15 Điều 3
- Khoản 16 Điều 3
- Điểm a khoản 1 Điều 4
- Điểm a khoản 2 Điều 4
- Điểm a khoản 1 Điều 5
- Khoản 2 Điều 5
- Khoản 1 Điều 6
- Điểm a khoản 2 Điều 6
- Khoản 1 Điều 7
- Điểm c khoản 2 Điều 7
- Điểm h khoản 2 Điều 7
- Điểm d khoản 2 Điều 9
- Điểm a khoản 2 Điều 10
- Điểm b khoản 2 Điều 10
- Thay thế cụm từ “400
cây/ha” tại điểm đ khoản 2 Điều 10
- Bỏ cụm từ “ở những nơi có
điều kiện lập địa đặc biệt” tại điểm c khoản 2 Điều 11
- Điểm c khoản 1 Điều 12
- Khoản 1 Điều 13
- Điểm d khoản 2 Điều 13
- Khoản 1 Điều 14
- Điểm b khoản 2 Điều 14
- Điểm e khoản 2 Điều 14
|
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ,
thay thế bởi Thông tư số 17/2022/TT-BNNPTNT ngày 27/10/2022 sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 29/2018/TT-BNNPTNT ngày 16 tháng 11 năm 2018 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về các biện pháp
lâm sinh
|
12/12/2022
|
9. Lĩnh vực Thủy sản
|
71.
|
Thông tư
|
19/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn về bảo vệ và
phát triển nguồn lợi thủy sản
|
- Điểm a, điểm c, điểm e khoản
2 Điều 5.
- Điểm a khoản 1 Điều 16
-Bãi bỏ điểm b khoản 4 Điều
11, khoản 2 Điều 15.
- Thay thế các Phụ lục I, II,
III.
|
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ,
thay thế bởi Điều 1 Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT ngày 18 tháng 01 năm 2022
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số Thông tư
trong lĩnh vực thủy sản.
|
04/3/2022
|
72.
|
Thông tư
|
20/2018/TT-BNNPTNT ngày
15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về
trang phục, biểu trưng, cờ hiệu, cờ truyền thống, thẻ kiểm ngư và màu sơn
tàu, xuồng kiểm ngư
|
- Khoản 2 Điều 12.
- Điều 14.
- Bãi bỏ điểm đ khoản 3 Điều
15.
- Thay thế Phụ lục VI.
|
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ,
thay thế bởi Điều 2 Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT ngày 18 tháng 01 năm 2022
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số Thông tư
trong lĩnh vực thủy sản.
|
04/3/2022
|
73.
|
Thông tư
|
21/2018/TT-BNNPTNT ngày
15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định ghi,
nộp báo cáo, nhật ký khai thác thủy sản; công bố cảng cá chỉ định xác nhận
nguồn gốc thủy sản từ khai thác; danh sách tàu cá khai thác thủy sản bất hợp
pháp; xác nhận nguyên liệu, chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác
|
- Khoản 1 Điều 4.
- Khoản 1 Điều 5.
- Khoản 2, khoản 3 Điều 7.
- Điều 8.
- Khoản 1 Điều 15.
- Khoản 12 Điều 16.
- Khoản 5, khoản 7, khoản 8
Điều 17.
- Khoản 2 Điều 19.
- Điều 20.
- Mẫu số 01, Mẫu số 02 Phụ lục
I.
- Mẫu số 02, Mẫu số 04 Phụ lục
II.
- Mẫu số 02 Phụ lục III.
- Mẫu số 02, Mẫu số 03 Phụ lục
VII.
|
Được sửa đổi, bổ sung, thay
thế bởi Điều 3 Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT ngày 18 tháng 01 năm 2022 của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số Thông tư trong
lĩnh vực thủy sản.
|
04/3/2022
|
Khoản 4 Điều 9, điểm b khoản
2 Điều 12
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
06/2022/TT-BNNPTNT ngày 28/7/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về kiểm dịch
động vật, sản phẩm động vật thủy
|
11/9/2022
|
74.
|
Thông tư
|
22/2018/TT-BNNPTNT ngày
15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về
thuyền viên tàu cá, tàu công vụ thủy sản
|
- Khoản 3 Điều 5.
- Điều 11.
- Khoản 3 Điều 44.
- Phụ lục I.
|
Được sửa đổi, bổ sung, thay
thế bởi Điều 4 Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT ngày 18 tháng 01 năm 2022 của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số Thông tư trong
lĩnh vực thủy sản.
|
04/3/2022
|
75.
|
Thông tư
|
23/2018/TT-BNNPTNT ngày
15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về
đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; bảo đảm an toàn kỹ
thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản; xóa đăng ký
tàu cá và đánh dấu tàu cá
|
- Các điểm b, c và đ khoản 1
Điều 5; khoản 2 Điều 5.
- Các điểm b, c, d khoản 1,
khoản 2 Điều 6.
- Các điểm b, c, d khoản 1,
khoản 2 Điều 7.
- Khoản 4 Điều 8.
- Điều 9.
- Khoản 2 Điều 11.
- Điều 17.
- Điểm e khoản 2 Điều 21.
- Điểm b khoản 1, điểm b, điểm
c khoản 2 Điều 22.
- Điểm c khoản 2 Điều 23.
- Điểm d khoản 2 Điều 24.
- Khoản 2 Điều 26.
- Khoản 1 Điều 28.
- Các phụ lục I, II, III, IV,
V, VI, VII, X.
|
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ,
thay thế bởi Điều 5 Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT ngày 18 tháng 01 năm 2022
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số Thông tư
trong lĩnh vực thủy sản.
|
04/3/2022
|
76.
|
Thông tư
|
24/2018/TT-BNNPTNT ngày
15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định việc
cập nhật, khai thác và quản lý cơ sở dữ liệu quốc gia về thủy sản
|
- Khoản 3 Điều 6.
- Khoản 5; điểm a, điểm b khoản
6 Điều 10.
- Điểm g khoản 2 Điều 11.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều
6 Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT ngày 18 tháng 01 năm 2022 của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số Thông tư trong lĩnh vực thủy
sản.
|
04/3/2022
|
77.
|
Thông tư
|
25/2018/TT-BNNPTNT ngày
15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định
trình tự, thủ tục đánh giá rủi ro, cấp phép nhập khẩu thủy sản sống
|
- Điểm c khoản 1 Điều 6
- Khoản 3 Điều 9
- Khoản 2 Điều 12
- Mẫu số 01 Phụ lục
- Mẫu số 06 Phụ lục
- Mẫu số 04 Phụ lục
- Mẫu số 08 Phụ lục
- Mẫu số 09 Phụ lục
|
Được sửa đổi, bổ sung, thay
thế bởi Điều 7 Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT ngày 18 tháng 01 năm 2022 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số Thông
tư trong lĩnh vực thủy sản.
|
04/3/2022
|
78.
|
Thông tư
|
26/2018/TT-BNNPTNT ngày
15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về
quản lý giống thủy sản, thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng
thủy sản
|
- Điều 7
- Điểm a khoản 1 và điểm a
khoản 2 Điều 10
- Khoản 2 và khoản 3 Điều 13
- Điểm đ khoản 1 Điều 1
- Phụ lục II
- Phụ lục IV
- Phụ lục V
|
Được sửa đổi, bổ sung, thay
thế bởi Điều 8 Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT ngày 18 tháng 01 năm 2022 của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số Thông tư trong
lĩnh vực thủy sản.
|
04/3/2022
|
79.
|
Thông tư
|
11/2021/TT-BNNPTNT ngày
20/9/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành bảng
mã số HS đối với danh mục hàng hóa thuộc thẩm quyền quản lý nhà nước của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và danh mục hàng hóa xuất, nhập khẩu phải
kiểm tra chuyên ngành trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
Phần A Mục 16 Phụ lục I
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều
9 Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT ngày 18 tháng 01 năm 2022 của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số Thông tư trong lĩnh vực thủy
sản.
|
04/3/2022
|
10. Lĩnh vực thủy lợi
|
80.
|
Thông tư
|
05/2018/TT-BNNPTNT ngày
15/5/2018 quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi.
|
- Điều 1
- Khoản 1, khoản 5 Điều 2
- Khoản 9 Điều 4
- Điểm b khoản 1 Điều 6
- Điều 17
- Khoản 3 Điều 18
- Khoản 5 Điều 19
- Điểm b khoản 2 Điều 20
- Khoản 6 Điều 21
- Khoản 4 Điều 22
- Điểm b khoản 1 Điều 31
- Khoản 2 Điều 31
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông
tư 03/2022/TT-BNNPTNT ngày 16/6/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi.
|
01/8/2022
|
|
|
|
- Cụm từ "trừ kênh
chìm" tại khoản 3 Điều 19;
- Cụm từ “kinh phí thực hiện”
tại điểm đ khoản 4 Điều 21;
- Cụm từ "Trong thời hạn
không quá 03 năm kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực" tại khoản 1 Điều
30; cụm từ "trong thời hạn quy định tại khoản 1 Điều này" tại khoản
2 Điều 30.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư
03/2022/TT-BNNPTNT ngày 16/6/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
05/2018/TT- BNNPTNT ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi.
|
01/8/2022
|
|
|
|
- Cụm từ “của công trình” tại
khoản 1 Điều 5.
- Phụ lục I và Phụ lục II
|
Được thay thế bởi Thông tư
03/2022/TT-BNNPTNT ngày 16/6/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
05/2018/TT- BNNPTNT ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi.
|
01/8/2022
|
|
|
|
|
|
|
|
C. VĂN BẢN HẾT
HIỆU LỰC TOÀN BỘ, MỘT PHẦN TRƯỚC NGÀY 01/01/20221; NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ, MỘT PHẦN NĂM 2022; NGƯNG HIỆU
LỰC TOÀN BỘ, MỘT PHẦN TRƯỚC NGÀY 01/01/20222:
Không có
1 Trường hợp văn bản
quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc đối tượng của kỳ
công bố trước nhưng chưa được công bố thì văn bản quy phạm pháp luật đó được
đưa vào Bảng biểu này để trình Bộ trưởng công bố theo quy định.
2 Trường hợp văn bản
quy phạm pháp luật ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc đối tượng của kỳ
công bố trước nhưng chưa được công bố thì văn bản quy phạm pháp luật đó được
đưa vào Bảng biểu này để trình Bộ trưởng công bố theo quy định.
Quyết định 4941/QĐ-BNN-PC công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn năm 2022
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4941/QĐ-BNN-PC ngày 20/12/2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn năm 2022
1.771
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|